Weiner

January 11, 2019 | Author: Quang Trung | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

abc...

Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N ỘI VIỆ N CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀ N THÔNG

BÀI TẬ TẬP LỚ  LỚ N  Đề tài : 

T Hiu về ộ ọ ir ướ ượ ng ng  h phươg tối thiu . Giảg viê hướ ng ng dẫn:

PGS.TS Nguyễn Linh Giang

Sinh viên thực hiện:

Ninh Thị Hươg

20081323

Trug Thàh Phươg

20083674

 Nguyễn Hoài Linh

20081534

 Môn học : Mô phỏng các hệ thố ng ng truyề n thông 

H àn ội 11/2012  11/2012 

MỤC LỤ LỤC I. Tổng quan về bộ lọ ir…………………………………………..…………2 1. Giớ i thiệu bộ lọ ir……………………………………………………...2 2. Nguyê ý ơ ả n của bộ lọ ir………………………………………….4 3. Vấ đề xây dựng bộ lọ ir………………………………………………9 II. Ứ ng ng dụng bộ lọc Wiener trong xử lý ảh……………………………………...11 1. Tổng quan về khôi phục ảh…………………………………… ...…………11 2. Ướ ượ ng ng sự xuống cấp…………………………………………………….12 3. Bộ lọc Wiener và khôi phục ảh……………………………………………14 4. Thiết k ế bộ lọ FIR ir…………………………………………………21 III. Mô phỏng thử nghiệ ir Fitr………………………………………….27 1. Giớ i thiệu Mata…………………………………………………………….27 2. Tiến hành thử nghiệ………………………………………………………..28 K ẾT LUẬN……………………………………………………………………….3 8 Tài Liệu Tham Khảo………………………………………………………………3 9

 Bài t ậ p l ớ  ng truyề n thông  ớn  Mô phỏng các hệ thố ng

Page 2

MỤC LỤ LỤC I. Tổng quan về bộ lọ ir…………………………………………..…………2 1. Giớ i thiệu bộ lọ ir……………………………………………………...2 2. Nguyê ý ơ ả n của bộ lọ ir………………………………………….4 3. Vấ đề xây dựng bộ lọ ir………………………………………………9 II. Ứ ng ng dụng bộ lọc Wiener trong xử lý ảh……………………………………...11 1. Tổng quan về khôi phục ảh…………………………………… ...…………11 2. Ướ ượ ng ng sự xuống cấp…………………………………………………….12 3. Bộ lọc Wiener và khôi phục ảh……………………………………………14 4. Thiết k ế bộ lọ FIR ir…………………………………………………21 III. Mô phỏng thử nghiệ ir Fitr………………………………………….27 1. Giớ i thiệu Mata…………………………………………………………….27 2. Tiến hành thử nghiệ………………………………………………………..28 K ẾT LUẬN……………………………………………………………………….3 8 Tài Liệu Tham Khảo………………………………………………………………3 9

 Bài t ậ p l ớ  ng truyề n thông  ớn  Mô phỏng các hệ thố ng

Page 2

I. Tổ Tổng quan về về bộ lọc Wiener: 1. Giớ  Giớ i thiệ thiệu bộ bộ lọc Wiener: Bộ lọc wiener là bộ lọc nổi tiếng trong thế giớ i của các loại tín hiệu. Bộ lọc weiner là bộ lọ đã đượ c Norbert Wiener (ông là nhà toán h ọc nổ i tiế ng ng trên cả

 phương diện toán học thuần túy và toán học ứ ng ụng, được coi là cha đẻ của ng d ụng, ngành Điề u khiể n h ọc, là người đi tiên phong trong nghiên cứ u v ề quá trình ng ẫ  ẫu  nhiên và quá trình nhiu) nhiu) đề xuất trong nhữg ă 1940 và đượ c công bố vào ă

1949. Bộ lọc wier đượ c dùng cho r ất nhiều mụ đíh và ó vai trò qua trọ ng trong nhiều ứng dụg hư â ằng kênh, dự đoá tuyến tính, hủy bỏ tiếng vang, giảm tiếng ồn, kênh dự toán, phục hồi tín hiệu ….

ựa  Bộ l ọc weiner d ựa

trên phương pháp thống kê để  giảm nhi u trong tín hi ệu hiện

t ại bằ ng ng cách so sánh nó v ớ i một tín hiệu ướ c tính mong muố n không có nhi u

Cùng lúc vớ i th ời đim mà Wiener xây dựng b ộ lọc có nghiên cứu đồng thờ i c ủa Kolmogorov và công bố vào ă 1941 . Do đó ý thuyế t này thườg đượ c gọi là lý thuyết lọc Wiener  –   –  Kolmogorov mang tên cả hai tác giả. Wiener-Koogorov đã thiết k ế mạch lọ đầu tiê và sau đó đã có nhiều nhà khoa học khác phát trin tiế p

trog đó ó cả bộ lọc Kalman nổi tiếng.

 Bài t ậ p l ớ  ng truyề n thông  ớn  Mô phỏng các hệ thố ng

Page 3

2. Nguyên lý cơ bản của bộ lọc Wiener: Bộ lọc Wiener là một b ộ lọc thích nghi (adaptive filter) t ức là các giá tr ị hệ số của  bộ lọ thay đổi theo thời gia thườ ng là phản ứng vớ i nhữg thay đổi trog đặc tính của tín hiệu đầu vào.

Trướ c h ết ta nhắ đến thuật toán Wier Fitr (F) đây à thuậ t toán xuyên suốt ý tưởg đ xây dựng bộ lọc Wiener. Nguồn gố ơ ản của thuật toán WF là tạo ra tín hiệu “sạch” khôg ó hay ít hiễ u bằng cách nén nhiễu. Ướ ượg đượ c th ực hiện bằng cách hạ thấ p sai số h phươg trug h (Ma Squar Error) giữ a tín hiệu mong muốn và tín hiệu ướ ươg. Một bộ lọc Wiener có th là một trong hai loại IIR hoặc FIR 

IIRWiener là bộ lọ đáp ứng xung vô hạn bao gồ á phươg trh phi tuyế n. FIR Wiener là bộ lọ đáp ứng xung hữu hạn bao gồ á phươg trh tuyế n tính Bộ lọc Wier thườg đượ c gắn vớ i các công trình xây dựng bộ lọ FIR. Điều này là bở i vì các hệ số bộ lọc Wier thay đổi theo thờ i gian, và bộ lọc IIR có th tr ở  nên không ổ định cho các giá tr ị hệ số nhất địh. Đ gă hặ điều không ổn

địh ày húg ta thườ ng xây dựng các bộ lọc thích nghi vớ i cấu trúc FIR.

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 4

Việc thiết k ế các bộ lọc Wiener có nhiều cách tiế p cận khác nhau. Giả thiết phải có kiến thức về các tính chất quang phổ của tín hiệu a đầu và nhiễu, và một tìm kiếm th ờ i gian lọc tuyến tính bất biế ó đầu ra đến càng gần v ớ i tín hiệu ban

đầu càng tốt. Bộ lọ ir đượ đặ trưg ở i sau: 1. Giả thiết: tín hiệu và nhiễu (nhiễu cộng) của quá trình ngẫu nhiên tĩh tuyến tính vớ i phổ đặ trưg hoặc tự tươg qua và tươg qua chéo đã biết. 2. Yêu cầu: các bộ lọc phải có th thực hiện vật lý / quan hệ nhân quả (yêu cầu này có th đượ c bỏ qua, dẫ đến một giải pháp không quan hệ nhân quả) 3. Hiệu suất tiêu chuẩn: tối thiu hóa sai số h phươg trug h (Minimum Mean Square Error )

V ấn đề thiế t l ậ p bộ l ọc Wiener (giả sử với trườ ng hợ   p là tín hiệu liên t ục):

Giả sử ta ó đầu vào của bộ lọc Wiener là một tín hiệu  s(t), bị sai lệch b ở i nhiễu cộng n(t) th đầu ra ướ ượ ng của bộ lọc

̂ sau khi đượ c lọc

 g(t)

là tích chậ p

sau:

̂       Trog đó:

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 5

   

 là tín hiệu a đầu  là nhiễu cộng ̂ là tín hiệu ướ ượ ng ( mong muốn bằng giá tr ị )  à đáp ứng xung của bộ lọc Wiener 

Lỗi đượ địh ghĩa à:

   ̂ Trog đó:

 à độ tr ễ của bộ lọc Wier ( khi trướ ng hợ  p xét là nhân quả) Đây à ôg thức tổng quát xấ p xỉ giữa  và ̂ hay nói cách khác lỗi là sai số giữa tín hiệu ướ c tính và tín hiệu thật bị trượt đi . 

Bh phươg ủa lỗi:

    ̂ ̂ Trog đó:

 là mong muố đầu ra của bộ lọc  là lỗi Dựa vào các giá tr ị  khác nhau mà ta có th  đưa ra vấ đề hư sau:  

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 6



 Nếu

   thì là dự đoá (prditio) (tức là lỗi đượ c giảm khi ̂ tươg

tự 1 giá tr ị sau này s). 



   th à đag ọc (filtering) (tức là lỗi đượ c giảm khi ̂ tươg tự vớ i giá tr ị ).  Nếu    thì là làm mịn (smoothing) (t ức là lỗi đượ c giảm khi ̂ tươg  Nếu

tự vớ i 1 giá tr ị trướ đó ủa s). Viết giải chậ p của

̂: 

̂     

Lấy giá tr ị kì vọng của h phươg ỗi:









        ∬   Trog đó:    

   là tín hiệu qua sát đượ c  là hàm tự tươg qua ủa   là hàm tự tươg qua ủa   à hà tươg qua héo ủa  và   Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 7

 Nếu tín hiệu

 và nhiễu  à khôg tươg qua (tứ à tươg qua là 0)

th ó ghĩa à:  

      

Trên nhiều ứng dụng thì giả định nhiễu và tín hiệu khôg tươg qua hợ  p lý.

 giá tr ị k ỳ vọng của bình phươg ỗi, bằng áh t hà đáp ứ ng xung của bộ lọc Wiener  tối ưu. Việc tối thiu     có th thực hiện bằng việ tíh toá đạo hàm bậc nhất c ủa nó theo một giá tr ị  Mục tiêu của chúng ta là tối thiu





           Đ tối thiu thì hàm bên trong phải lo ại bỏ nhau vớ i mọi giá tr ị  và d ẫ đến  phươg trh wiener  – hopf 

  ∫  

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 8

Đây à phương trình cơ bả n c ủa l ýthuy ết  Wi ener , công thức bên phải giốg hư là một giải chập hưg iền chỉ là từ 0 → + ∞. Phươg trh ày ó th giải bằng k ỹ thuật Wiener  – Hopf.

3. Vấn đề xây dự ng bộ lọc Wiener: Tiế p theo ta sẽ xét một số vấ đề của bộ lọc Wier trướ c khi chuyn sang một

ứng dụng cụ th của bộ lọc này. Bộ lọc Weiner sẽ có giải pháp trê á trườ ng hợ  p có th: 

Bộ lọc không nhân quả chấ p nhậ đượ c (a noncausal filter is acceptable ): yêu cầu một số ượ ng vô hạn của cả dữ liệu quá khứ và tươg ai.

     à tối ưu th ó ghĩa à h phươg tối thiu phươg trh:       và các giải pháp  à hai ặt iế đổi Lapa nghịh đảo của  .

Đó

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 9



Bộ lọc nhân quả k ỳ vọg đượ c (a causal  filter is desired ) sử dụng một số

ượ ng vô hạn các dữ liệu quá khứ.

    

Bộ lọ đáp ứng xung hữu hạn (FIR) sử dụng một số ượ ng hữu hạn các dữ liệu quá khứ.

Trườ ng hợp đầu tiên có th là giải pháp đơ giả hưg vấ đề ở  chỗ nó không  phù hợ  p vớ i hệ thống thờ i gian thực. Khả ăg à bộ lọc giải quyết tốt hơ à ở  những hệ nhân quả và đáp ứng xung hữu hạn.

Trê đây à phầ à hó đã t hi u về lý thuyết Wiener, bộ lọc Wier ũg hư phươg trh ủa bộ lọc (tham khảo thêm tại: Wiener, Norbert  (1949). Extrapolation, Interpolation, and Smoothing of Stationary Time Series.  New York: Wiley), sau đây à phần thứ 2 của báo cáo về tìm hiu ứ ng dụng của bộ

lọc Wier hó đã họn một trong những ứ ng dụng điển hình của bộ lọc

Wiener là xử lý ảnh (lọc ảnh).

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 10

II. Ứ ng dụng bộ lọc Wiener trong xử lý ảnh 1. Tổng quan về khôi phục ảnh Khôi phụ ảh đề ập tới á kỹ thuật oại ỏ hay tối thiu hoá á ảh hưởg ủa ôi trườg ê goài hay á hệ thốg thu hậ phát hiệ và ưu trữ ảh đế ảh thu hậ đượ. Cá guyê hâ gây iế dạg ảh: do hiễu ộ ả hậ tí hiệu ảh ờ do ara hiễu gẫu hiê ủa khí quy v...v. Khôi phụ ảh ao gồ hiều quá trh hư: ọ ảh khử hiễu hằ à giả á iế dạg đ ó th khôi phụ ại ảh gầ giốg ảh gố tuỳ tho á guyê hâ gây ra iế dạg.

 Một hệ khôi phục ảnh

Sự ựa họ hệ phụ hồi ảh phụ thuộ vào oại hh xuốg ấp hay khôi phụ ảh à hằ xá địh ô hh toá họ ủa quá trh gây ra iế dạg. Cá thuật toá à giả hiễu ộg gẫu hiê khá với á thuật toá à giả hoè ảh. Cá oại hh xuốg ấp ta sẽ xét à hiễu ộg gẫu hiê hoè và hiễu phụ thuộ tí hiệu hư hiễu hâ. Nhữg oại hh xuốg ấp ày thườg xảy ra trog thự tiễ.

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 11

Kỹ thuật à ta sẽ dùg với ộ ọ iener là kỹ thuật lọc tuyến tính . 2. Ước lượ ng sự xuống cấp Có hai áh tiếp ậ đ ó thôg ti về sự xuốg ấp. Cá thứ hất à thu thập thôg ti từ híh ảh ị xuốg ấp. Nếu ta ó th t ra á vùg ườg độ xấp xỉ đồg đều trog ảh hẳg hạ ầu trời th ó th ướ ượg phổ ôg suất hoặ hà ật độ xá suất của nhiễu nền ngẫu nhiên từ sự tăg giả ườg độ trong các vùng có nề đồg đều. Một ví dụ khá hư khi ảnh bị nhoè nếu ta t đượ c trong

ảh đã xuống cấ p một vùng mà tín hi ệu gố đã iết, thì có th ướ ượ ng hàm nhòe

 Ký hiệu tí hiệu ảh gốc ở một vùg đặc biệt của ảnh là và ảnh bị xuống cấp trog vùg đó à  thì quan hệ gầ đúg giữa  và  là: (1)  =    Theo giả thiết  và  đều đã iết, nên có th đượ ướ ượg đượ c  từ (1). Cách thứ hai là nghiên cứu ơ hế gây ra sự xuống cấ p. Ví dụ, xét một ảh tươg tự

  ị hoè ởi sự dịh huy phẳg ủa áy ảh ú hớp. Giả thiết

khôg ó sự xuốg ấp ào khá goại trừ hoè v áy ảh huy độg ta ó th  iu diễ ảnh bị xuống cấ p

 là:

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 12

(2)    ∫  () Trog đó   và  là sự tịnh tiế tho phươg gag và dọc của  ở 

thời đi t và T à thời gia hớp. Trog iề iế đổi Fourir:

  ()              ()  (3)

Trog đó

() là hàm biế đổi Fourier của  Ướ ượ ng (3) ta hậ

đượ:

() = ()()

(4)

Trog đó:

()   ∫  

(5)

Từ (4), thấy r ằng nhòe vì chuy động có th đượ x hư ột phép nhân chậ p

  vớ i , mà biế đổi Fourier là () tính theo công thức (5).  Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 13

3. Bộ lọc Wiener và vấn đề khôi phục ảnh Lọc Wiener là k ỹ thuật l ọc tuyế tíh đ khôi phục ảnh g ốc t ừ ảh đã xuống cấ p do bị nhiễu phá hủy.

Ảnh sau khi qua một đáp ứg ào đó th ị nhiễu và khác với a đầu, theo lý thuyết ta xây dựng một đáp ứg gượ c l ại đ khôi phục ảnh d ựa vào đáp ứng ban

đầu. Tuy nhiê á phươg pháp hư ọ gượ c và lọc giả gượ c có một yếu đim là nhạy cảm vớ i nhiễu vì vậy khi áp dụg á phươg pháp ày phải giả định là hệ thốg ý tưở ng không có nhiễu. Song trên thực tế thì không th ó điều này, vì vậy

gườ i ta sử dụg kĩ thuật lọc wiener cho các hệ thống có nhiễu.  Như ta đã iết mục tiêu của bộ lọc Wiener à đ làm cực tiu h phươg sai số, trong xử lý ảnh thì là sai số giữa ảnh gốc và ảh đag ó. Ta ài đặ t một bộ lọc FIR 

hư à ột tích chậ p của một bộ lọc tr ọng số g đ làm cực tiu sai số h phươg vớ i ảh thu đượ c. Việc tìm tr ọng số tươg ứng vớ i việc giải một phươg trh thoả mãn yêu cầu đặt ra sau đó ta t ra ộ lọ đ thực hiện việc tính tích chậ p. Sau khi

tíh xog th ta thu đượ c ảnh gần vớ i ảnh gốc nhất. Bộ lọc Wir thườ ng là bộ lọc thông thấp ăg ượ ng của ảh thườ ng tậ p trung

ở vùng tần số thấ p.

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 14

Bộ lọc Wiener và giảm nhiễu trong ảnh. Mô hình ảnh xuống cấ p bở i nhiễu cộng ngẫu nhiên:

 =   Trog đó    là biu diễn nhiễu cộng ngẫu hiê độc lậ p vớ i tín hiệu. 

 Nhóm sẽ đưa ra nhữ ng kí hi ệu công thứ c thự c t ế  không hề  có sai khác  ý nghĩa vớ i ký hiệu công thứ c  phần t ổn   g quan ở trên, l ấy giá tr ị n dùng trong r ời  r ạc không dùng cho nhi u đượ c nữ a.

  và  là những mẫu độc lậ p tuyến tính của quá trình ngẫu nhiên dừng trung vị bằng 0, và phổ công suất       và    của húg đã iết, thì có th nhậ đượ ướ ượ ng tuyến tính tối ưu sai số quâ phươg tối hi u của    bằng cách cho    qua bộ lọc wiener   Nếu ta giả thiết r ằng

   

   

à đáp ứng xung tần số hư sau:

             Bộ lọc trên là bộ lọc pha không. Vì phổ công suất       và       là thực và không âm nên giá tr ị      ũg à thực và không âm. Nhờ  có bộ lọc    

   

   

   

   

   

   

Weiner chỉ ảh hưở ng tới iê độ phổ chứ không ảh hưởg đến pha. Bộ lọc Weiner giữ nguyên tỉ số SNR (tỉ số tín hiệu trên nhiễu) của các thành phần t ần s ố

 Bài t ậ p l ớn   Mô phỏng các hệ thố ng truyề n thông 

Page 15

ao hưg à giả m SNR của các thành phần t ần s ố thấ p. N ếu ta cho

      

   sẽ tiến gầ đến 1, cho ta thấy bộ lọ ó xu hướ ng giữ nguyên SNR của các thành phần tần số cao. Nếu cho       tiế đế ∞ th giá tr ị      sẽ tiế đến 0, cho ta thấy bộ lọ ó xu hướ ng làm giảm SNR của các tiến g ần t ớ i 0 thì

   

   

   

thành phần tần số thấ p. Bộ lọc Weiner dựa vào giả thiết là phổ công suất

   và    đã iết    

   

hoặc có th ướ ượg đượ c. Trog á ài toá thườ ng gặp th ướ ượ ng phổ

   là hoàn toàn có th à hư phần 2 ở  trên, tuy nhiên là vớ i phổ công suất của ảnh       ướ ượg khôg đơ giả n. Một  phươg pháp à ấy trung bình     cho nhiều ảnh   . Phươg pháp công suất của nhiễu

   

   

khác là mô hình hóa bằng một hà đơ giả n

    √       Trog đó 0< 
View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF