VĂN PHẠM TIẾNG ANH THỰC HÀNH (NEW EDITION) - TRẦN VĂN ĐIỀN (TRÍCH ĐOẠN)
July 21, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Short Description
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B7w57xpxgaT0UXZvSmk2WmtPRFU/view?usp=sharing...
Description
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
.Q UY
NH ƠN
TRẦN VĂN ðIỀN
ĐẠ O
TP
VAN PHẠM HƯ NG
TIẾNG ANH THựC HÀNH
TO ÁN
-L
Sáng sủa - Mạch lạc Phân phối tuần tự từng ñề mục ñể học trong khoảng hai tiếng ñồng hồ.
ðặt dưới hình thức câu hỏi khảo sát dành cho học viên, học sinh, sinh viên các cấp.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
B ài tập
Mới mẻ - ðầy ñủ - Dồi dào
HÓ
Í-
Tài liệ u Trình bày B ài học
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
(PRACTICAL ENGLISH GRAMMAR COURSE)
íxui Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I ị ■Ị I
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
HƯ NG
ĐẠ O
TP
.Q UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
HƯ NG
ĐẠ O
TP
.Q UY
NH ƠN
TRÂN VĂN ðIỀN
ẦN
Practical English Grammar
P2
+3
10
00
B
TR
VĂN PHẠM A N H THựC H À N H
HÓ
A
CẤ
T lê N G
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO ÁN
-L
Í-
(Tấi ỈP ẩ n iẩn thứ nhất)
NHÀ XUẤT BẢN TỔNG Hộp THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
MỤC LỤC
NG
TO ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
HƯ NG
ĐẠ O
TP
.Q UY
NH ƠN
Bài 43: Thể thư ñóng.... ..................................... Các loại danh tií.............................................4 Bài 44: Thề thu ñóng tiên tiến............................... m Gống cùa danh từ.......................................... 9 Bài 45: Sư hòa hap giĩe chù từ và ñóng từ................. 235 Số nhiều cìia danh từ..................................... 13 Bài4ft Thể xác ñinh, phù ñinh và nghi vấn............... w Cách thành lập danh Kr...................... ............ 22 Sòhũucách................................................ 28 Bài 47: Thề nghi vấh phù ñinh........... .................. 345 Bài 48: Câu nói “phải không'................................ 240 Mạo tỉrvô ñịnh............................................ 33 Mạo từ xác ñịnh........................................... 38 Bài 49: Nhũng câu trà lời-vắn.... ..................... ..... m Bài 50: Nhũng kiểu nói tiếng viét thông dung............. ?„Sfi EHnh n^iĩa và phán loại................................. 45 Bài 51: ðòng lừ khiếm khụyết.............................. m PEnhrthức túih từ......................................... 47 Dóng từ “to be’.................................... -.. Bài 52: Vị trí của tính từ.......................................... 52 Bài 53: To have............................................... 371 Nhũng cách dùng dặc biệt cùa tính tỉt................. 57 m Bài 54: So sánh tằng nhaưvà so sánh kém nhau............. 61 m Bài 55: So sanh hon và so sánh nhất................ ........... 65 Bài 56: Must, have to, need..... .................. .......... m Các tỉnhtỉrbấtqtỊy tắc......... ................. ...... 71 ?,Sfi Bài 57: Ought to, dare, uses to............................ 'Kíngừvềbặcsosánh....................................75 Tính từ sồ hũu............................................... ...... 80Bài 58: » 4 ................ Bài 59; Thì hiêntai^.. ............... .................-................ Tính từchìsố dếin........................................82 Tính từ cbỉ số thứ tụ...... ............................. .1......... 87Bài 60: Thỉ quá khứ ñon vằ thì hiên tai kép.... .......... » s Bài 61: Thì quá khứ liên tiến và quá khử ñ®.............. 304 Ttrciủ t h ị ............ ...................- .... —..... 91 Bài 62: Thì quá khứ kép........................ ............. M TừbấtñỊih.. :....... _i.............. í........... 1..... 95 Bài 63: TO hién tá kép và quá khứ kép ò liên liến...... m Ttr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 102 Bài 64: Tiraigìádiềntàỷñìiửi............................ 314 Từ bất ñịnh (tiếp theo)............................... :..108 Bài 65: 'Ibang lai không ñiễn tả ý ñinh.................... 317 'Rr bất ñịnh (tiếp theo)................................. 112 Bài 66: Thì tuong lai kép..................................... 3?,1 Tìi nghi vấn.............................................. 116 m Bài 67: Câu ñiều kiên........................................ ðại từ liên hệ............ ................................ 124 Bài 68: : Cách dùng “vvili” và “shall'........ .......... ...... 331 Bại từsở hữu... .... ............ .................-................ ...................................................132 Bài©: Cách dùng “would' và “shoukT..................... 334 Bại từ nhân xung........................................ 134 IVHl Bài 70: Cảchbàngtiiấi........ -............................ ðại lừ phản Ihân.................................. -.. 141 344 Bài 71: Cách mênh lênh:..................................... Dại từ hỗ ttxtog............... ............... ........... 144 Bài 72: ðóng từ ngụyên miu................................ 317 ðại eưmg về giới từ................ .....................147 35ft Bài 73: Mlu câu verb + profooun) + infinitive............ Phân loại và cácằ dùng giói từ......................... 152 Bài 74: Danh ñóng từ...................................... ... 359 Những giới từ dề dừng lẳii lứtau..... .......... .... 163 Bài 75: Phân từhién tai..................................... ,w ðại attig về trạng từ................. .................. 170 Bài 76: Phán từ quá khứ...................................... m Hình t e trạng tó.................... ....... .......... 174 378 Bài 77: Càu nói true tiếp và câu nôi gián tiếp............... Bậc so sánh cùa trạng từ............................... 178 Bài 78: Câu nối tnr tiếp và càu nói gián tiếp (tiếp theo)... VỊ trí cùa trạng từ....................................... 182 387 Bài 79: Câu.................................................... Nghĩa và' cách dùng một số trạng tìi dù mức ñộ....190 Bài 80: Méiih ế (lanh từ.................................... 390 Từ ñứng sau.............................................. 196 m Bài 81: Ménh ñề tính từ..................................... Liên từ....... :......... 1............................... 205 Bài 82: Mènhñềtrangtừ............................... .... «11 Giói thiệu ñộng từ....................................... 212 408 Bài 83: Cáñi chia các thì tiếng' anh............................ 216 TViề liên tiến............................................. 222
BỒ
ID
ƯỠ
Bàil: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: Bài 6: Bài 7: Bài 8: Bài 9: Bài 10: Bài 11: Bài 12: Bài 13: Bài 14: Bài 15: Bài 16: Bài 17: Bài 18: Bài 19: Bài 20; Bài 21: Bài22: Bài 23: Bài 24: Bài 25: Bài 26: Bài 27: Bài 28: BÈÓ.29: Bài 30: Bài 31: Bài 32: Bài 33: Bài 34: Bài 35: Bài 36: Bài 37: Bài 38: Bài 39: Bài 40: Bài 41: Bài 42:
Bảng kê các ñộng tùr bất quy tắ c .............................................
.414
Những ñộng tíí hay dùng l ẫ n ................................. .... ........
.419
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
J ÍÒ £ ( t á i ñ cc
.Q UY
^SSStẼỈ^
K h i v iế t cuôYi “V ă n p h ạ m tiế n g A n h th ự c h à n h ” n à y , c h ú n g tôi có
TP
d u n g h ò a g iữ a h a i p h ầ n : lý th u y ế t v à th ự c h à n h . S á c h v án p h ạ m ng uời
ĐẠ O
M ỹ v iế t c h ú tr ọ n g q u á n h iề u ñ ế n th ự c h à n h , còn lý th u y ế t th ì sơ sà i. n ê n k h ô n g tiệ n cho n g ư ờ i t ự học m u ô n k h ả o c ứ u s â u x a h ơ n m ộ t ñ iếm
HƯ NG
v ă n p h ạ m n à o . T rá i lạ i, s á c h v ă n p h ạ m ngư ờ i P h á p v iê t lại c h ú tr ọ n g n h iề u ñ ế n ỉý t h u y ế t v à h ệ t h ô n g h ó a các t i ế t m ụ c, m à ít lư u tâ m ñ ên th ự c h à n h , n ê n n h iề u k h i k h ô k h a n , ơ ñ â y , về p h ầ n lý t h u y ế t, c h ú n g
ẦN
tô i n h ằ m d iễ n t ả s á n g s ử a , g ọ n g h ẽ , n h ư n g ñ ầ y ñ ủ , còn p h ầ n th ự c h à n h
TR
cố t là ñ ể b ổ tú c cho p h ầ n lý th u v ế t.
B
C h ú n g tô i so ạ n c u ô n v ă n p h ạ m n à y t h à n h từ n g b ài riê n g rẽ ñ ể tiê n
00
việc học. M ỗi b à i (gồm lý t h u y ế t v à th ự c tậ p ) v ừ a ñ ủ d à i cho g iáo v iên
10
d ạ y t ừ m ộ t tiế n g rư ỡ i ñ ế n h a i tiế n g ñ ồ n g h ồ , h o ặ c cho ng ư ơ i t ự hoc
+3
n g h iê n c ứ u x o n g m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m tr o n g m ộ t then g ia n tr u n g b ìn h
CẤ
P2
m à k h ô n g cả m th ấ y m ệ t m ỏ i, c h á n n ả n . T u y các b à i v ẫ n x ế p th e o t h ứ t ự từ n g m ụ c n h ư các cu ôn v ă n p h ạ m
HÓ
A
k h á c , n h u n g ngiròi h ọ c k h ô n g buộc p h ả i th e o t h ứ t ự tr o n g sá c h . M u ô n n g h iê n CÚOI m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m n à o , c ứ m ở ñ ế n b à i ñ ề c ậ p ñ iể m v ã n
-L
Í-
p h ạ m ñó ỉà t a có ñuợc ñ ầ y ñ ủ ta i liệ u .
TO ÁN
Với n h ữ n g t à i liệ u th a m k h ả o m ói m ẻ v à h ợ p th ơ i, cộ n g th ê m b a mutri n ă m t ậ n t ụ y tr o n g n g h ể , c h ú n g tôi h y v ọ n g c u ố n “V ă n p h ạ m tiế n g A nh th ư c h à n h ” n à y sẽ g iú p ích ñược p h ầ n n a o n h ữ n g n g u ờ i y ê u s in h n g ừ
S o ạ n g iả T rần V ăn ð iề n
BỒ
ID
ƯỠ
NG
A nh t r ê n con ñường' hoc hỏi.
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
DANH Tư (NÕUN) Bài 1
.Q UY
C Á C LOẠỈ DAISỈH TỪ
TP
(Kinds Of Nouns)
ĐẠ O
A.XÉT VỀ Ý NGHĨA ■ '
man
: người
dog
: con chó
table
: cái b àn
etc...
ẦN
Ví dụ:
HƯ NG
D anh từ có th ể ch ia làm sáu loại: 1- D a n h t ừ c h u n g (common nouns): chỉ người, vật, thuộc cùng ỉoại.
N am Mực
: ông N am
00
Ví dụ:
B
TR
2- D a n h t ừ r i ê n g (proper nouns) tê n riê n g m ột người, m ột vật, m ột nơi... (bao giờ cũng v iết hoa).
10
: con chó Mực
+3
Việt N am : nước V iệt N am France : nước P h á p
P2
etc...
happiness : h ạ n h phúc
HÓ
Ví dụ:
A
CẤ
3- D a n h t ừ t r ừ u tư ợ n g (abstract nouns): diễn tả ñức tín h (qualities), tìn h trạ n g (state).
-L
Í-
sw eetness : sự ngọt ngào w hiteness: sự trắ n g
etc...
TO ÁN
4- D a n h t ừ c ụ th ể (concrete nouns): chỉ những vật hữu hình (có thể nh ận thức bằng giác quan).
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Ví dụ:
gold
: vàng
tre e
: cây
girl
: cô gái
5- D a n h từ ñ ế m ñ ư ợ c v à d a n h từ k h ô n g ñ ế m d ư ợ c (countable Ị
uncountable nouns) Danh từ ñếm ñược chỉ những vật có dcm vị, nên có hình thức số nhiều.
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ví dụ:
- 1 bought, some chairs and tables (countable),
nhung:
- I bought Home furniture ( uncountable).
NH ƠN
Danh từ không ñêm ñưoc diễn ta toàn the (CÓ thê gổm những th àn h phần khác nhau), nên không có hiiih thức sỏ nhiều:
.Q UY
. Dưới ñây là m ột sô danh từ không ñêm ñươc thõng dung:
a/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í to à n th ê một nhóm gốm những vát có tính cách
TP
gióng nhau: clothing (quần áo), baggage (bành lý), food (luong thực), fruit (trái traffic (sư lun thông xe cộ), machinery (máy móc; etc...
ĐẠ O
cây), jew elry (nữ trang), furniture (bàn ghê), mail (thu từ), money (tiên tệ), b/. N h ữ n g d a n h t ừ c h í c h ấ t lóng: water (nước), coffee, tea, milk, oil (dầu),
HƯ NG
iỊũsoíine (xátig), blond (máu) etc...
c/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t ñăc: bread, baiter, cheese, meat, gold, iron (săt),
ẦN
silver (bạc), ice (mrác ñá), wood Igồ), paper (giày) etc...
TR
d/. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ c h ấ t hơi: steam (hơi nước), smọke (khói), air (không khí), oxygen (ñưông khí) etc...
00
B
e/. N h ũ n g d a n h t ừ tr ừ u tu ọ n g : beauty (sắc ñẹp), happiness (hạnh phúc),
10
health (sức khỏe), fu n (vui), courage (sư can ñảm ), confidence (lòng tin tưởng),
+3
patience (lòng n h ẫ n nhục), honesty etc...
P2
f/. N h ũ n g d a n h từ - c h ỉ cá c m ô n hoc. chemistry (hóa học), history (sử học),
CẤ
literature (văn chirong), psychology (tâm lý học) etc... g/. N h ũ n g d a n h t ừ c h í c á c m ô n c h o i , baseball, soccer, football, tennis, chess,
HÓ
A
bridge etc...
hí. N h ữ n g d a n h t ừ c h ỉ h iê n tu ợ n g th iê n n h iê n : weather (thơi tiết), fog
-L
Í-
(sương mù), rain, snow, wind, thunder Isâm), lightning (sét, chớp), light (ánh C H Ú Ý:
TO ÁN
sáng), sunshine (nắng) etc...
NG
1. ðể diễn tả m ột sô lượng nào dó, ta dung danh từ diễn tả ñơn vị truóc danh từ không ñếm ñươc.
BỒ
ID
ƯỠ
Ví dụ:
a spoonful o f sugar (một m uỗng ñuờng), a glass o f water (một ly nước), a, cup o f coffee (một. tách trà), a lo af o f bread (một ổ bánh mi), a grain o f rice (một hạt.gạo), a bag o f flour (một bị bột), a
po und o f m eat (m ột ký thịt!, a piece of. furniture, etc...
(1
piece ofjew elry
5 Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ví dụ:
NH ƠN
2. M ột sô danh từ khống ñêm ñược có th ể dùng n h ư danh từ ñêm cìuọc với nghĩa khác nhau. hair (tóc) n h un g a ha ir (một sợi tóc, sợi lỏng): light (ánh sầng.) nhung a light (một ngọn ñền). H ãy ñọc hai câulỉuiới ñây:
.Q UY
- I open the window to let in some light (unc.) Tôi mở cửa sổ ñế án h sáng lọt vào.
ĐẠ O
ðừng quên tắ t ñen trước khi ñi ngủ.
TP
- D on’t, forget to turn o ff the light (c.) before you go to bed.
a crowd
: m ột ñám ñông (a num ber o f people)
a herd
: m ột bầy trâ u , bò... (a num ber o f cattle)
a fleet
: m ột ñoàn tà u (a num ber o f ships)
ẦN
Ví dụ:
HƯ NG
6- D a n h t ừ t ậ p h ọ p (collective n o u n sì: chỉ to àn th ể hoặc m ột nhóm người và v ật thuộc cùng loại.
TR
P H Ụ CHÚ:
etc...
- The football team is playing very well: dội b an h choi r ấ t giỏi
+3
Ví dụ:
10
00
B
1. . D anh từ tậ p hợp ñược coi n h ư ơ sô ít khi nào nó chỉ m ôt toàn th ể, nên ñộng từ cũng chia ở số ít:
P2
(dùng “is ” vì các ñấu th ủ choi với n hau th à n h m ột ñội).
CẤ
- President C linton’s s ta ff consists mostly o f young people. Ban tham mưu Tổng thông Clinton gồm p hần lớn là người trẻ.
HÓ
A
. D anh từ tậ p hợp ñưọc coi n hư ơ số nh iều khi nào nó chỉ nhiều người, nhiều v ậ t trong m ột tọàn thế. Trong trường hợp này ñộng từ chia ở sô" nhiều.
Í-
- The football team are having baths: nhữ ng ñôi th ủ trong ñôi
-L
banh ñang tắm (tôi viết “a r e ” vì tôi nghĩ tới các ñ âu thủ).
TO ÁN
2. C ùng m ột từ C.Ó th ể là dan h tù trừ u tượng hoăc dan h từ chung tù y theo cách dùng: (beauty: abstract noun). - She is the beauty o f the tow n: cô ta là ngườị ñẹp trong tỉnh. (beauty: common noun.)..
BỒ
ID
ƯỠ
NG
- We all adm ire beauty, tấ t cả chúng ta ñều ngưỡng mộ sắc ñẹp.
6 Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B. XÉT VỂ I1ÌNH THÚ€
NH ƠN
Danh từ chia làm hai loại: 1. D a n h t ừ ñ o n (sim ple noun 1chi co m ôt từ. : hoc -ñưong'.
boy
: dúa con tr a i.
country
: nhà quê. xứ
.Q UY
Hchnnì
etc...
TP
Ví du:
ĐẠ O
2. D a n h t ừ k é p (com pound noun) gổm hai hay nhiều từ ghép lai VỨ1 nhau gach nói hoặc khóng, viết liến hoác viêt ròi I school-boy
: nam sinh.
HƯ NG
Vi du:
countrym an : ng'utri nhà quê. sittin g room : phòng khách
'CO
TR
ẦN
etc...
reasons for your classification.
10
Nam e all the different kinds of nouns in the following sentences, g iv in g
+3
*
00
B
BÀI TẬP
P2
(Kể lại những danh từ khác nhau dirới ñây và nói lý do): 2. England has a large fleet.
CẤ
1. Ha-Noi is the capital of Vietnam.
HÓ
4. Love is-essential to life.
A
3. The herd near that farm belongs to my father.
Í-
5. Money cannot buy happiness.
-L
6. He is a man of authority. 7. She is my love.-
TO ÁN
8. He is an authority on the subject. 9. My house has three bedrooms, a dining room and two baths.
Give a collective noun for each of the following.
ƯỠ
*
NG
10. He-likes to wander in the forest.
(Tim m ột danh từ tập hợp cho mỗi nhóm từ d iró i ñây):
ID
1. A large number of soldiers (ñội quân).
BỒ
2. People listening to music (cu tọa). 3. A number of flies (ñản ruổi).
4. A number of sticks (bó ñua).
-7 Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
w>. n num uer CM Dattiesmps (ñoán tàu chiến).
6. A num ber of men playing football as a body (ñội banh).
NH ƠN
7. Men who work a boat (ñoàn thủy thù). 8. Rulers of a country (chính phủ). 9. A groupe of cattle (ñoản vật);
.Q UY
10. A num ber of people in church (hội ñoàn). Insirt “is ” or “a re”, “w as” or “w ere”, “has” or “have”.
TP
(ðiền vào khoảng trống những hình thức: is hoặc are, was hoặc were, 1. The c o n g re g a tio n .......... leaving the church.
ĐẠ O
has hoặc have). 2. The herd of c a ttle .......... sold for a few thousand dollars. 4. The a u d ie n c e .........
HƯ NG
3. A flock of s h e e p ........... grazing all over the field.
too large for this small room.
5. The a r m y ..............gone into camp for Summer training.
ẦN
6. The c r e w ................ scattered all over the ship.
7. A swarm of b ir d s ................. buzzing round my head.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
8. The c a b in e t........................... given their consent.
Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B ài 2
NH ƠN
GIỐNG CỦA DANH TỪ • (Gender Of Nouns)
.Q UY
ĩ. PHÂN LOẠI
TP
D anh tự có 4 giông:
: ngirừi cha.
boỵ
: cậu con trai.
bull
: con bò ñưc
etc...
HƯ NG
father
Ví dụ:
ĐẠ O
1. G iô n g ñ ự c (masculine gender): những danh t.ừ chi nguừi hoâc con vát thuộc giống ñực.
ẦN
2. G iô n g c á i (fem inine g ender): những danh từ chỉ người hoặc COI1 vật thuôc : nguời mẹ.
girl
: cô con gái.
B
m other
00
Ví dụ:
TR
giông cái.
person
CẤ
: nguời.
: giáo viên.
student
: sinh viên
A
teacher
HÓ
Ví dụ:
P2
không p h ân b iệt giông ñực, cái.
+3
10
cow : con bò cái etc... & 3. G iô n g c h u n g (common gender)', nhữ ng danh từ chỉ nguừi hoãc con vật
etc...
Í-
4. T r u n g t í n h (neuter gender): những danh từ chí ñổ v ậ t và sự vật.
TO ÁN
book
-L
ta b le : cái bàn.
Ví dụ:
tree
: cuốn sách. : cây. etc...
NG
ha p p in ess: h ạn h phúc
P H Ụ C H Ú:
ƯỠ
1. N h ữ ng d an h từ chỉ hài nhi (infant, baby) thuòng thuôc loai trun g tính.
BỒ
ID
Ví ñụ:
- The babv has a sweet in its mouth: ðứa bé ngậm m ột cái kẹo trong miệng' nó.
9 Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Ví dụ:
NH ƠN
2. Những; danh từ chi con vát không xác ñinh giông ñực hay giông caI. cũng thuộc loại tl'une; tinh. - The tiger caught, a deer a nd killed it.
.Q UY
Con c.op bắt một con nai và giết chêt nó.
3. Một vât vô sinh có thê ñuọc nhân cách hóa theo những qui lu ậ t sau ñây:
Ví dụ:
- The moon shed her sweet light on nature.
ĐẠ O
TP
a. N hững dạn h tù diễn lá: ve ñep, sự dịu dàng, yếu ñuôi..., nhữ ng danh từ chỉ hoa lá, mỹ th u ậ t, tàu bê, m ùa màng, quôc gia, th à n h phô... ñều thuộc giỏng cái.
HƯ NG
M ặt trăng tòa án h sáng dịu dàng xuông cảnh vật.
Ví dụ:
- I hate war and hi* disasters.
ẦN
b. N hững danh từ dién tá ý niệm về sức m ạnh, cao cả, kinh hãi... ñều thuộc giông ñực.
TR
Tôi ghét chiên tran h và những ta i hai của nó.
B
- Death comes with his scythe.
10
00
T hần chêt ñên với lưỡi hái của nó.
+3
II. HÌNH THÚC DANH TỪ GIÔNG CÁI
P2
Danh từ giông cái có 3 hình thức:
Actor - actress
(n ữ k ịch sĩ)
Host - hosteess
(bà chủ nhà)
HÓ
A
Ví dụ:
CẤ
1. Thêm tận “e s s ” hoặc những danh từ giông ñực có tậ n o r , e r ñổi r a ess.
Í-
Poet. - poetess
-L
Prince - princess
TO ÁN
Waiter - waitress
(nữ thi sĩ) (công chúa) (nữ chiêu ñãi viên)
Duke - duchesx
(bà công tưóc)
Tiger - tigress
(con cọp cái)
etc...
ƯỠ
NG
‘2. Thay ñổi th à n h p h ần của danh từ kép hoặc thêm vào ñàng trước nhữ ng từ chỉ giống cái.
BỒ
ID
Vi dụ: g iố n g ñ ự c
giố ng, c á i
landlord (ông chủ nhà )
landlady (bà chủ nhã)
policeman (nam cảnh sá t viên)
policewoman (nữ cảnh s á t viên)
10 Giới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
maiñserva/ư (ñẩy tớ ựắi>
peacock (con công due)
peahen (con công cá))
he-goatị dê ñ u o
she.-goat {
View more...
Comments