Từ Điển Phiên Âm Tiếng Quảng Đông Cho Người Việt Version 3

September 17, 2017 | Author: dothihanh | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Từ Điển Phiên Âm Tiếng Quảng Đông Cho Người Việt Version 3...

Description

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

HENRY KHUU – [email protected]

Page 1

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

CANTONESE

Ngành nghề........................................................................................................... 4 Hòn dịp ................................................................................................................. 4 Chức vụ ................................................................................................................. 4 Chít mù ................................................................................................................. 4 Số đếm ................................................................................................................... 6 Ngày thứ................................................................................................................ 7 Trái cây ................................................................................................................. 7 Sáng cỏ .................................................................................................................. 7 Màu sắc ................................................................................................................. 9 Ngàn xíc ................................................................................................................ 9 Phương hướng ...................................................................................................... 9 Từ chỉ phương vị..................................................................................................10 Món ăn .................................................................................................................11 Bệnh tật ................................................................................................................11 Thời tiết ................................................................................................................12 Địa điểm - Danh lam - Địa phương .....................................................................13 12 Con giáp ..........................................................................................................14 Xập dìa xắng xíu ..................................................................................................14 Động từ thường dùng ..........................................................................................14 Động từ xu hướng................................................................................................16 Động từ hành vi ...................................................................................................16 Tính từ thường dùng ...........................................................................................18 Thời gian ..............................................................................................................19 Động vật ...............................................................................................................20 HENRY KHUU – [email protected]

Page 2

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tùng mạch ...........................................................................................................20 Đồ dùng xung quanh ...........................................................................................21 Xe cộ - Giao thông ...............................................................................................22 A ...........................................................................................................................26 B ...........................................................................................................................28 C ...........................................................................................................................34 D - Đ .....................................................................................................................45 E -Ê ......................................................................................................................55 G ...........................................................................................................................55 H...........................................................................................................................58 I ............................................................................................................................62 K ...........................................................................................................................62 L ...........................................................................................................................66 M ..........................................................................................................................70 N ...........................................................................................................................74 O – Ơ - Ô ..............................................................................................................83 P ...........................................................................................................................84 Q ...........................................................................................................................86 R ...........................................................................................................................88 S ...........................................................................................................................90 T ...........................................................................................................................93 U .........................................................................................................................106 V .........................................................................................................................107 X .........................................................................................................................110 Y .........................................................................................................................112

HENRY KHUU – [email protected]

Page 3

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Ngành nghề Nông nghiệp Công nghiệp Công thương nghiệp Thương nghiệp Sự nghiệp từ thiện Ngành dịch vụ Thủ công nghiệp Ngành phục vụ công nghiệp Xuất bản Ngành quảng cáo Giới pháp luật Ngành vận tải Giới giáo dục Y tế Ngành thẩm mỹ Sản xuất quần áo Dệt Giới nghệ thuật Thông tin

Chức vụ Giai cấp quản lý Chủ tịch hội đồng quản trị Tổng giám đốc Trợ lý Hiệu trưởng Trưởng phòng Bộ trưởng HENRY KHUU – [email protected]

Hòn dịp Nùng dịp Cúng dịp Sạch dịp Soén dịp Txìa xìn xìa dịp Fục mù dịp Sẩu cúng dịp Cúng sùng xìa dịp Txuất bản Kỏn ku dịp Fạt luỵch cai Quành suýa dịp Cao dục cai Día mù Mị dùng dịp Phục chón chây chù Phoỏng chít Ngầy suỵch cai Thúng suân

Chít mù Kuổn lị cái txằng Tủng xìa choẻn Chủng kíng lị Chò lị Hào choẻng Phoó choẻng Bù choẻng Page 4

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Công nhân Nhân viên Nhân viên kiểm nghiệm Nhân viên điều tra Nhà kinh tế Nhân viên thu mua Nhân viên vệ sinh Máy tổng Nhân viên trực điện thoại Nhân Viên phục vụ Bồi bàn Giám đốc Kế toán Ông chủ Bà chủ Tiếp tân Bác sĩ Y tá Luât sư Tài xế Hướng dẩn viên du lịch Kiến trúc sư Điều dưởng Dược sĩ Kỹ sư Phóng viên Giáo viên Học sinh Sinh viên

HENRY KHUU – [email protected]

Cúng dành Chít duỳn Kỉm dìm duỳn Thiều txà duỳn Kíng chây xía Txỏi khâu duỳn Txíng kịt cúng Chủng kí Chịp xin xắng Phục mù duỳn Xìa ding xắng Kíng lị Wùi cây Lụ xây Lụ xây pò Dìng bbánh Día xắng Wùi xìa Luỵch xía Xía kí Tù dầu Cúng txìng xía Thiều doẹng Dọec xía Kì xía Ki chẽ Lụ xía Học xáng Tài học xáng

Page 5

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Số đếm

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 100 1,000 10000 100000 1,000,000 10,000,000 100,000,000 1,000,000,000

HENRY KHUU – [email protected]

Lìng Dách Dì Xám Xi ngm. Lục Tsách Bạt Cẩu Xập Dách bạk Dách txiên Dách màl Xập màl Dách bak màl Dách txiến màl Dách dít Xập dít

Page 6

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Ngày thứ

Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật

Xíng khì dách Xíng khì Dì Xíng khì Xám Xíng khì Xi Xíng khì ngm. Xíng khì Lục Xíng khì dạch

Trái cây Chuối Xoài Khế Chùm ruột Bưởi Cam Chanh Quít Tắc Nho Đào Anh đào Lê Sầu riêng Chôm Chôm Ổi Mít HENRY KHUU – [email protected]

Sáng cỏ Chíu Món cỏ Sám ním = doèn thủ Dầu cấm chĩa Wò lúc = lúc chẩy Txảng Nìng múng Cách Si quây cách Pù thầy chỉa Thù Díng thù Suyết lì = Lỉ Lầu liềng Hùng mù tál Cấy sỉa cỏ Bó lò mít Page 7

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Dừa xiêm Dừa Vú sửa Sa bô chê Dâu tây Thanh long Vải Nhản Dâu vàng Dâu tằm Lựu Mẵng cầu Dưa hấu Măng cục Bơ Táo đỏ Táo tây Kiwi Lê ki ma Dưa lưới Dưa gang Hồng Mía Mận Me Táo đen Táo mật Sống Chín Hạt sen Hoa sen Ngó sen Củ sen HENRY KHUU – [email protected]

Diì txíng Dè chỉa Ngầu nại cỏ Dành sấm cỏ Txủ mù Txíng lùng cỏ Lầy chía Lùng ngạn Wòn pỉ Són sầm Sẹt lầu Síc cái cỏ Sấy quá Sán chúc Ngầu dầu cỏ Hùng chủ Pìng cỏ Khì dìa cỏ Cấy tàl cỏ Mọn quá cấm quá Txịa Che Pù thủ Suyến chĩa hắc chủ = Wúa chủ Mạch chủ Xáng Sục Liềng chỉa Liềng Phá Ngầu Thằn Liềng ngậu Page 8

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Liềng chĩa sấm Liềng dịp Suyến cỏ cấm txuyền mó = cóc mù phá cỏ

Tim sen Lá sen Cóc Trái sung

Màu sắc

Ngàn xíc

Màu đỏ Màu vàng Màu xanh dương Màu xanh lá Màu xám tro Màu nâu Màu xanh da trời Màu kem Màu tím Màu cam

Hùng xíc Woòng xíc Làm xíc Lục xíc Fúi xíc Chuýa cú líc xíc Thín làm xíc Mậy wòng xíc Chỉa xíc Tsảng xíc

Phương hướng Phía trước Phía sau Phía trên Phía dưới Bên trái Bên phải Bên ngoài Phía trong Kế bên

Tsìn bìn Hầu bìn Soèng bìn Hà bìn Chỏ bín Dầu bín Tsúch bìn Dập bìn Cac lì

HENRY KHUU – [email protected]

Page 9

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Chắc bín Chúng cán Chấu wầy Cooc loóc thẩu Tuyi mìn Túng bìn Sấy bìn Nàm bìn Bắc bìn

Sát bên hông Chính giữa Xung quanh Trong góc Đối diện Phiá đông Phía tây Phía nam Phía bắc

Từ chỉ phương vị

Phía trước Phía sau Bên trong Bên ngoài Phía trên Phía dưới Bên cạnh Kế bên Bên trái Bên phải Đối diện Chính giữa Phía đông Phía nam Hướng Tây Hướng Bắc

HENRY KHUU – [email protected]

Txìn bìn Hầu bìn Lụy bìn Txuất bìn Soèng bìn Hà bìn Chắc bín Cạc lì Chỏ sẩu bìn Dầu sẩu bìn Tuyi mìn Chúng cán Túng mìn Nàm mìn Hoeng sấy Hoeng bắc

Page 10

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Món ăn Phở bò Xôi Xôi gà Hủ tiếu nam vang Bánh ướt Bột chiên Bún càri Hủ tiếu Hủ tiếu sa tế dê Hủ tiếu mì Cháo huyết Bánh bao Nui Điểm tâm Há cảo Xíu mại Xíu mại ướt Bánh bao xá xíu Bánh khoai môn Bánh củ cải

Ngầu dục fảnh Nò mậy fàn Nò mậy cấy Cấm bín fảnh thìu Chuýa txuyểng cú Chín cú Ca lí múng Fảnh Doèng dục sa té fảnh Fảnh mìn Chúa hùng chúc Tài báo Thùng xấm fảnh Tỉm xấm Hác cảo Xíu mải Xấp mãi Tsá xíu báo Wù thẩu cú Lò bạc cú

Bệnh tật Sốt lạnh Sổ mũi Ói Chảy nước mũi Hắt xì HENRY KHUU – [email protected]

Fat lạng Xoéng fúng Ẩu Lầu bì thây Tả hách txía Page 11

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đàm Nghẹt mũi Buồn nôn Không muốn ăn Không tiêu Đau bụng Tiêu chảy Trúng gió Khó thở

Thàm Bì xắc Chọt mùn Mụ wầy hẩu Ngm` xíu fa Thụ thung Thụ ó Chung fúng Fúa khắp khoanh nàn

Thời tiết Ấm Nắng Ấm áp Mát Mát mẽ Mây đen Sương mù Động đất Sóng thần Hạn hán Lũ lụt Lốc xoáy Bảo Lạnh

HENRY KHUU – [email protected]

Nuỵn Xai Wánh nuỵn Loèng Loèng soỏng Hắc wành Mỳ Tì chanh Hỏi xiu Họn chói Sủyi chói Lùng cuỷn ffúng Tả fúng Tung

Page 12

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Địa điểm - Danh lam - Địa phương

TP Hồ Chí Minh Sài gòn Chợ lớn Bến xe miền đông Bến xe miền tây Bến Bạch Đằng Bến nhà rồng Đường hoa Nguyễn Huệ Dinh độc lập Công viên Đầm sen Sở thú Công viên Suối tiên Chợ An đông Chợ Kim Biên Nhà hàng Thuận Kiều Dđịa đạo củ chi Chợ nổi Đồng bằng sông cửu long Sông nước Nam bộ Chùa bà châu đốc Phố cổ Hội an Hoàng thành Huế Huế Vịnh Hạ long Chùa một cột Hồ hoàn kiếm Sa pa Điện Biên phủ Tháp chàm HENRY KHUU – [email protected]

Wù Chia Mìng xịa Xấy cung Thầy ngòn Shoèng lục xảl txé txàm Hà lục xảl txé txàm Bạc thằng mạ thầu Ngà lùng coõng Duỹn wầy cái Tục lập fủa Lìn thàm Cúng duỹn Tùng mạch duỹn Siến txuyền Cúng duỹn Ón túng cái xịa Cấm Bín xịa txoèng Xuỳnh Khìu chẩu tim Của chía tì tù Hò soèng xịa chạp Cẩu lùng coóng pìng duỳn Nàm bù sủyi hoéng Chuýa tuc pò mĩu Wùi ón của cái Suỳnh fa Woòng sìng Suỳnh fa Hà lùng wán Tục suỵa chìa Wàn kim wù Sá pá Tìn pín fủ Chím pò thap Page 13

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bình Dương Nha trang Mũi né Phan thiết Đà lạt Vũng tàu Đồng Nai Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Pìng doèng Ngà choóng Pún txit bì fúngcooc Tài lạc Thầu luần Thùng nòi Duỹn xìa mìng hói cái

Xập dìa xắng xíu

12 Con giáp Chuột Trâu Cọp Thỏ Mèo Rồng Rắn Ngựa Dê Khỉ Gà Chó Heo

Luụ suỷa Ngầu Lụ phủa Thu Máo Lùng Sè Mạ Doèn Mạ lấu Cấy Cẩu Chuýa

Động từ thường dùng Xem Gặp , thấy Nhìn HENRY KHUU – [email protected]

Thẩy Kin Mòn Page 14

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nghe Ngửi Hút thuốc Nghẹn , nghẹt Uống rựu Cắn Nuốt Thổi Ói Lấy Lấy Nhấn Bấm Móc Cầm Sờ Giơ lên Đẩy Đánh Đâm Chọc Bẻ gẩy Xé ra Ném Rớt Nhặt được Để Tìm Cột Cuốn Bao Mở Vạch ra HENRY KHUU – [email protected]

Théng Mành sịc dín Khẳng txánh Dẩm chẩu Ngạo Thánh Txúi Ẩu Lỏ Líng Cầm Cầm Ngầm Chá Mó Kủi Thúy Tả Túc Túc Nẩu thuỵn Mít hói Tìu Tịt Chấp tủ Chấy Wảnh Pỏn Kuyển Páo Cải hói Khịt hói Page 15

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tát , đắp Chọn

Khẩm cản

Động từ xu hướng Lên đây Đi lên Xuống đây Đi xuống Vào đây Đi vào Trở về Đi về Qua đây Đi về

Soẹng lì Soẹng huyi Lọt lì Lọt huyi Dập lì Dập huyi Phán lì Phán huyi Co lì Co huyi

Động từ hành vi

Chạy Trèo Bò (v) Ngồi Đứng Té Đạp HENRY KHUU – [email protected]

Pảo Chẩu Pà Pà Txọ Khị Tịt tủ Tsải Page 16

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nhảy Động đậy Kéo Cai ( cai thuốc) Cắt (dùng kéo) Cắt (dùng dao) Cắt ra Đo Rửa Tắm Đánh răng Xúc miệng Chải đầu Cắt tóc Cạo râu Uốn tóc Xếp Ngâm Mở cửa Đóng cửa

Thiu Dúc Lái Cai ( cai díng ) Tsỉn Txịt Txịt hói Tọt Sẩy Tsúng loèng Txạt ngà Lỏn hẩu Só thầu Fí fạt Thây sú Tìn phạt Chịp Châm Hói mùn Xám mùn

Mở đèn Tắt đèn Ngủ Nằm mơ Run Hắc hơi Ngáp Gãi

Hói tắng Chọec tắng Síc tắng Phanh cao Phạt mùng Tả lạng chanh Tả hách txía Tả hạp lù Ngáo hành

HENRY KHUU – [email protected]

Page 17

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Tính từ thường dùng

Lớn Nhỏ Cao Thấp Dài Ngắn Thô Nhuyễn Nhanh Chậm Rộng Chật Dày Mỏng Sâu Cạn Vuông Tròn Méo Thẳng Nghiên Dọc Lõm Nhiều Ít Sáng Tối HENRY KHUU – [email protected]

Tài Xây Cú Tấy Txoèn Tuỷn Txú Dâu Phai Màn Fuột Chạt Hậu Pọt Sấm Txỉn Foón Duỳn Mẽ Chịc Wàng Suỳa Lấp Tó Xỉu Kóng Hắc Page 18

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Nhẹ Nặng Cứng Mềm Bằng Nghiêng Rẻ Mắc

Héng Txụng àng Duỵn Btìng Txè Phèn Wây

Thời gian

Năm nay Sang năm Năm sau Năm rồi Năm kia Đầu năm Cuối năm Đầu tháng Cuối tháng Hôm nay Ngày mai Hôm qua Hôm kia Sáng sớm Buổi sáng Buổi trưa Buổi chiều HENRY KHUU – [email protected]

Cấm nỉn Txuất nỉn Hầu nỉn Cầu nỉn Txìn nỉn Nìn thầu Nìn mị Duỵt thầu Duỵt mị Cấm dạch Thíng dạch Khầm dạch Txìn dạch Chiếu chủ Soèng châu An châu Hà châu Page 19

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Xế chiều Buổi tối Nửa đêm Một lát Hồi sưa Mai mốt Bây giờ Trước đó Còn lâu Tối hôm qua Khi nào Sáng mai Bao lâu

Ái mạn Mạn dè Pun dè Dách chành Cầu chành sìa Tầy dạch Dìa cá Xín pải Dậu pài Khầm mạn Kỉ xìa Thíng chiếu Kỉ nòi

Lúc đó Hồi xưa

Cỏ chành Tóng xìa Cầu txành sìa

Động vật

Tùng mạch

Chuột Trâu Cọp Thỏ Mèo Rắn Ngựa Dê Khỉ Gà Chó Heo

Lụ suỷa Ngầu Lụ phủa Thu Máo Sè Mạ Doèn Mạ lấu Cấy Cẩu Chuýa

Gà mái

Cấy nả

Gà trống

Cấy cúng

HENRY KHUU – [email protected]

Page 20

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Gà con

Cấy chẩy

Con ếch

Cấp nả

Cá sấu

Ngọt duỳa

Đồ dùng xung quanh

Lược (cây lược)

Só (Bả só)

Kiếng

Keng

Dao cạo râu

Sú pảo

Kềm cắt móng

Chỉa kạp khìm

Chìa khóa

Sỏ sìa

Ống khóa

Sỏ

Khóa

Sỏ

Kéo

Cao txỉn

Kẹp

Kẹp

Xà bông

Phán cản

Kem đánh răng

Ngà cú

Bóp

Txìn báo

Bịch xốp

Cáo tỏi

Bàn chải đánh răng

Ngà txạt

Ly súc miệng

Lỏn hẩu búi Lỏn hẩu mắc

Vải lau bàn

Mat thỏi pu

Đồ hốt rác

Lạp sạp txản

Chổi

Su pả

Tivi

Tìn sìa kí

Video

Lục choèn

Dàn âm thanh

Dấm hoẻn

Quạt

Phúng sin

HENRY KHUU – [email protected]

Page 21

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Máy hút bụi

Khấp txành kí

Đồng hồ báo thức

Nao chúng

Bóng đèn Máy giặt Pin

Tìn tắng tảm Sẩy día kí Tìn txìa

Công tắc

Chây

Máy lạnh

Lạng hi kí

Máy thu âm

Lục dấm kí

Lò hấp

Cục lù

Lò nướng bánh mì

Tó sìa lù

Lò viba

Mì pó lù

Nồi cơm điện

Tìn phàn pú

Tủ chén khử trùng

Xíu tục wủn wầy

Tủ lạnh

Suỵt wầy

Máy sấy

Phúng thủng

Máy Photo

Phúc danh kí

Máy in

Danh kí

Bàn ủi

Thon tẩu

Máy Fax

Txuyền txánh kí

Xe cộ - Giao thông

Xe mô tô Xe ôm Cảnh sát Công an Xe ba gác Máy bay Thuyền HENRY KHUU – [email protected]

Mó thott txé Mó tíc Kỉng txatt Cúng ón Sám lúc txé Phí kí Suyền Page 22

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Taxi Xe tải Xe rác Rác Xe cấp cứu Xe cứu hỏa Tàu điện ngầm Xe hơi Ô tô Xe đạp Xe đạp điện Điện Xe gắn máy Xe du lịch Xe buýt Xe lửa Cây số ( khi chạy xe Thời gian Tốc độ Lộ trình Giao thông Hành lý Gửi hàng Quá tải Thuận lợi Loại hình Kẹt xe Tài xế Chú ý Chậm Sự cố Tắc ngẽn Trước thời hạn HENRY KHUU – [email protected]

Tíc sĩa Pho txé Lạp sạp txé Lạp sạp Câu shoéng txé Câu phỏ txé Tì thiêtt Hi tsé Hi tsé Tán tsé Tìn tán tsé Tìn Kí tùng tsé Luộy dầu tsé Bbá sĩa Phỏ txé Chíu bài Sìa cal Txúc tù Lù txìng Cáo thúng Hằng lỵ Thoọt wành Txíu txụng Suỳnh lỳ Dìng hủ Sắc txé Xía kí Chuyi dia Uồn màn Sìa cu Chỏ sắc Thầy txìn Page 23

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tàu thủy Tau cao tốc Chỉ huy Hành khách Tự giác Bỏ tiền Chen lấn Phi công Máy bay Chuyền bay Đến Dời lại Phòng đợi máy bay Kiểm tra an toàn Dây chuyền Băng tải Cổng lên máy bay Hàng không dân dụng Công ty hàng không Đường sắt Xe trực tuyến Sân ga Ghế nằm mềm Ghế nằm cứng Đúng giờ Chậm giờ Trể giờ Kiểm vé Ký vé Xe đường dài Vạch dành cho người đi bộ Người đi bộ Đường ngang HENRY KHUU – [email protected]

Luỳnh suỳn Phai thẹn Chĩa fấy Tsìng hạt Chìa cọt Thầu bầy Pík Phí kí xía Phí kí Hòn pán Tu tạt Thúy txìa Hầu kí sách Ón tsuỳn kỉm tsà Tsuỳn sung tai Tsuỳn sung tai Tắng kí hẩu Mành hòn Hòn húng cúng xía Thịt lù Chịc tạp tsé Chàm thòi Duỵn ngòi Ngàng ngò Ching tỉm Ngm` tỉm Mạn tỉm Kỉm piu Txím piu Txoèng thù hi tsé Pán mạ xin Dành hàng Wàng tù sin Page 24

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ga xe lửa Không người bán vé Xe buýt nhỏ Xe buýt trung Đường xe điện ngầm Đường cái Xe điện Cổng thu phí Cái thắng xe Thắng Xe ba bánh Đường một chiều Hai chiều Dừng xe Đậu xe Tàu chở người và hàng hóa Đường hầm

Fỏ tsé txàm Mù dành sấu piu Xỉu pá Chúng pá Tì thịt Cúng lù Tìn tsé Sấu phây hẩu Sạt chây Sạt tsé Xám luỳnh tsé Tán hàng sin Soéng hoeng Thìng tsé Pạt tsé Tù luỳnh Sùy tù

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 100 1,000 HENRY KHUU – [email protected]

Lìng Dách Dì Xám Xi ngm. Lục Tsách Bạt Cẩu Xập Dách bạk Dách txiên Page 25

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 10000 100000 1,000,000 10,000,000 100,000,000 1,000,000,000 . . . . . . . . Đồng ý không ? . . . . . . . . Được không ? . . . . . . . . Nào ? 1 Bộ ( đồ) 1 cái áo 1 cái nón 1 Cm 1 Đôi 1 Đồng 1 Gem ( 0,1 mm ) 1 Giờ đồng hồ 1 km 1m 1 mm 1 tấc 1 Tháng 1 Tuần 12 Con giáp 24 vị 3 ngày sau 3 ngày trước

Dách màl Xập màl Dách bak màl Dách txiến màl Dách dít Xập dít . . .. . . . . . . + Hủ ma . . . . . . .. . . + tắc ngm' tắc ? Bín . + .(lượng từ ) . . . ? Dách thu Dách kìm xám Dách tẻng mủ Dách phánh Dách tuyi Dách mánh Dách sía Dách co chúng thầu Dách chíu bài = Dách cúng lị Dách mạ Dách lì Dách txuyến Dách co duỵt Dách co lậy pai Xập dìa xắng xíu Dà si mĩ Xám dạch hầu Xám dạch txìn

A Á phiện Ai HENRY KHUU – [email protected]

Á piên Bín co Page 26

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ai ai Ái ngại Ấm Ấm áp Âm dương Âm hồn Âm lịch Âm nhạc Ẩm ướt Ăn Ăn chiều Ấn Độ Ăn hiếp người ta Ăn khuya Ăn sáng Ăn sống Ăn tết An toàn Ăn trưa An ủi Ăn uống Anh Anh chị em Anh đào Ảnh hưởng Anh rể Anh trai Áo bông Ao cá Áo dài Áo đầm Áo khoác Áo lót HENRY KHUU – [email protected]

Co co Cam cai Nuỵn Wánh nuỵn Dấm Doèng Dấm wành Nùng lịc Dấm ngọt Txìu sấp Sịt Xịt mạn tsán Danh Tù Há dành Xíu dẹ Xịt chủ tsán Xáng xịc Co nìn Ón txuỳn Xịt ựng tsán Ón wây Dẩm xịc Có Hìng tầy chĩa muồi Díng thù Dĩng hoẽng Chẻ phúa A có Fá xám Duỳa txìa Tsoèng xám Xám khoành Kìm lấu Tẩy xám Page 27

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Áo ngủ Áo sơ mi Áo sơ mi tay dài Áo sơ mi tay ngắn Áo thun Áo vét Australia

Xuyi` yía Xuých xám Xoèng chầu xuých xám Tuỷn chầu xuých xám Bó xúc Tài fản U Tài Lì A

B Bà Ba chồng

Pò = Thai thải Cá cúng

Bà chủ

Lụ xây pò Lụ bảll noèng Sìa thẩu pò

Bà con Bà cụ Bà ngoại Bà nội Ba vợ Bắc Bác Bác gái Bạc phơi Bác sĩ Bách Khoa Bạch Kim Bạch phiến Bạch quả Bải biển Bãi đậu xe

Txánh txít Pạt dé pỏ A pò A mà Ngọt phùa Bbắc A bbạtt Bbạtt noèng Bạc xuýt xuýt Día xắng Bạc fo Bạc cấm Bbạc miền = bbạc phảnh Bbạc cỏ Hỏi thán Thìng txé txường

HENRY KHUU – [email protected]

Page 28

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bải giử xe

Ki txé txuya Ki txé ke tì phón

Bấm Bán Bàn

Cầm Mài Thỏi Chip hấp Khíng Bằng dậu Ngà txạt Chấm Khíng sáng dia Khè lẫu Tsó sìa Tì thù Thùng xìa Mài sai Thùng học sáo dành suynh lùyi bỉu Lìng sầu Mài sảng Nuộy bằng dậu Tủng xìa wủi Fấy fạt Hủ bằng dậu Pủ thúng bằng dậu Tìn thon tẩu Thon tẩu Thon tẩu Tsà kí Tẳng duya Bu ca bỉu Tỉm duyểng ? Lục dấm tai

Bàn bạc Bạn bè Bàn chải đánh răng Bàn chuyện làm ăn Ban công Ban đầu Bản đồ Bạn đồng nghiệp Bán hết Bạn học Bản kê khai các loại tiền Bán lẽ Bạn nữ khác giới Ban quản trị Bán sĩ Bạn thân Bạn thường Bàn ủi Bàn ủi Bàn uống trà Bằng Bảng báo giá Bằng cách nào ? Băng caset HENRY KHUU – [email protected]

Page 29

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Băng Cốc Bảng đen Bảng giá Bảng hiệu Bằng lòng Băng tải Băng thu âm Banh Bánh bao Bánh bao xá xíu Bánh bò Bánh củ cải Bánh dầu cháo quẩy Bánh in Bánh kẹo Bánh khoai môn Bánh mì Bánh mì kẹp thịt Bánh sinh nhật Bánh tiêu Bánh trung thu Bánh ướt Bánh xe Bao Bão Bào ( Động từ ) Bao bì Báo cáo Báo chí Bảo đảm Báo giá HENRY KHUU – [email protected]

Màl Cúc Hắc bbảl Ca mục bỉu Ca tsìn bỉu Chíu pài Hẳng Tsuỳn sung tai Lục dấm tai bó Tài báo Tsá xíu báo Bạc thòn cú Lò bạc cú Dầu txa wẩy Wánh piên bẻng thỏn Wù thẩu cú Mìn báo Mìn báo kẹp dục Xáng dạch tàl cú Hàm chiếu bẻn Chúng txấu duyệt bẽn Duyệt bẽn Chuýa txuyểng cú Txé lúc Báo Tả fúng Pào Báo choóng Pu kâu Bu chỉa Tám bủ Bu ca Page 30

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bao giờ ? Bao gồm Bảo hiểm Bao lâu Bao lâu ? Báo mộng Bào ngư Bao nhiêu năm ? Bao nhiêu tháng ? Bảo vệ ( danh từ ) Bảo vệ ( động từ ) Bất cứ khi nào Bất cứ lúc nào Bất cứ lúc nào Bắt đầu Bắt ép Bay Bây giờ Bể Bể , mẻ Bẻ gẩy Bền Bén Bến cảng Bến cảng bạch đằng Bên cạnh Bên kia Bên này Bên ngoài Bến nhà rồng HENRY KHUU – [email protected]

Kỉ xìa ? Báo khuột Bbủ hiểm Kỉ nòi Kỉ nòi ? Bu mùng Bbáo duỳa Kỉ tó nìn ? Kỉ tó co duyệt ? Bbủ wầy Bbủ wùa Kỉ xìa Dầm hò sìa hầu Phánh phánh chúng Txùy sìa Hói txĩa Pík Phí Dìa cá Làn Pắng Nẩu thuỵn Khấm Nòi dùng Lì Mạ thầu Bạc thằng mạ thầu Fùa cành Cỏ bỉn Nía bỉn Tsuých bìn Ngòi bìn Ngà lùng coỏng Page 31

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bên phải Bến thượng hải Bên trái

Dầu bín Shoèng hỏi thán Chỏ bín

Bên trong

Dập bìn Lụyi bìn Lụyi thầu

Bến xe chợ lớn Bến xe miền đông Bến xe miền tây Bến xe miền tây Bệnh Bênh nhận Bệnh viện Bị phỏng Bị quê Bí thư Bị thương Bia Bịch xốp Biển cả Biển cấm Biên lai Biên nhận Biên tập Biếng ăn Biết Biệt thự Biểu dương Bình bông Bình đẳng Bình Dương Bình hoa Bình thường

Xánh cái xịa tsé chàm Shoèng lục xảl txé txàm Xấy khuýi sé chàm Hà lục xảl txé txàm Bèng Sấu cuyi Día duyễn Bỉ natt xánh Hủ duỹa Xuýa ki Bbỉ sầu soéng Bbé Chẩu Cáo tỏi Tài hỏi Câm bài Tán cuyi Sấu kui Bín txấp Mụ Wầy hẩu Xíc = Chía Bbiệt suồy Pỉu doèng Phá chuống Bìn tẳng Pìng Duyềng Chuấng phá Pủ thúng

HENRY KHUU – [email protected]

Page 32

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bơ Bo ( bo tiền ) Bò (v) Bo bo Bồ Đào Nha Bộ máy tính Bộ phận Bộ phim Bổ ra Bỏ tiền Bộ trưởng Bở vì Bổ xung Bóc vỏ Bồi bàn Bơi lội Bôi thuốc Bốn mùa Bóng bàn Bong bóng cá Bóng chầy Bóng chuyền Bóng đá Bóng đèn Bóng đèn Bỗng dưng Bóng loáng Bóp Bớt Bột chiên Bột giặt Bột giặt Bột mì HENRY KHUU – [email protected]

Ngầu dầu cỏ Tả shoẻng Pà Dia mậy Pù Thù Ngà Bù tìn nụ Bù mùn Thu hi Txit hói Thầu bầy Bù choẻng Dánh wầy Bủ txúng Moóc pì Xìa ding xắng Dầu suổy Tsà duỵec cú Xi quây Bíng bíng bó Duỳa thu Luộy khầu Pài khầu Thẹc bó Tìn tắng tảm Tìn tắng tảm Mù tuýn tuỳn Ling Txìn báo Cảm xỉu Chín cú Cảl phảnh Cảl phảnh Miềl phảnh Page 33

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Bột năng Bột ngọt Braxin Bửa ăn Bức ( bức tranh , bức thư ) Bức tranh Bún cà ri Bún gạo Bún tàu Bùng binh Bưởi Buổi chiều Buổi sáng Buổi tối Buổi trưa Buổi trưa Buồn Buồn ngủ Buồn nôn Buông tay Bút Bút bi Bút màu Bút máy Bưu điện

Xáng phảnh Mì chíng Bbá sấy Tsán Phúc Phúc wả Ca lí múng Mậy phãnh Phảnh sía Wàn tủ Wò lúc = lúc chẩy Hà châu = An châu Chíu chủ = Xoèng châu Dè mạl Chúng ngm An châu Muồn Hấp ngạn phanh Chot mùn Foong sẩu Bách Doèng chỉa bbách Ngàn xíc bách Con bbách Dầu ching cục

C Cá chép Cà chua Cá hộp Ca nhạc HENRY KHUU – [email protected]

Lị duỹa Phát khẻ Kuôn thẩu duỹa Txuyeng kó Page 34

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Cà phê Cà phê đá Cà phê sửa Ca rô Cá sấu Cá sấu Ca sỹ Cà vạt Cả vốn lẫn lãi Các vị Cacao Cách ( khoảng cách ) Cách thức trả tiền Cái Cai ( cai thuốc) Cái bánh Cái khác Cải lại Cai nghiện Cải nhau Cái thắng xe Cam Cấm Cắm Cầm ( động từ ) Cấm hoa Cấm hút thuốc Cám ơn Cảm thấy Cầm tinh Campuchia Cân Căn HENRY KHUU – [email protected]

Ca phé Suyệt phé Phé nại Cạc chẩy Ngọt duỳa Ngọt duỳa Có xíng Lẹng tai = Lẹng thái Lỉn bủn tai lì Coọc wẩy Cúc phủa Lì Fùa fủn foóng xíc Co Cai ( cai díng ) Bbẻn Tầy dia tía Ao fál Cai Ao kẻn Sạt chây Txảng Câm Cách Txá Txap phá Câm chỉa khấp dín Tó chè Cott tắc Sục Cảl Pủ Chài Tsing Cál Page 35

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Cần Cắn Cạn Cần Cẩn , lát Cán bộ Cạn ly Cẩn thận chút Cận thị Cản trở Canada Càng . . . . Càng . . . . Càng ngày càng Canh chừng Canh đậu phọng đuôi heo Canh ngói sen Canh rong biển Cảnh sát Cánh tay Cạnh tranh Cạo Cao Cao li Cao nguyên Cao ốc văn phòng Cạo râu Cao trung Cặp sách Cấp tốc Cắt (dùng dao) Cắt (dùng kéo) Cắt ra Cắt tóc HENRY KHUU – [email protected]

Xuấy diu Ngạo Tsỉn Diu Xướng Con bù Cól púi Hủ séng tía Kành sìa Chỏ chìa Cá Nà Tài Duyệt . . . . . Duyền . . . . . Duyệt lì duyệt Cám xìa Fá xánh chúng mị thón Lìn ngậu thón Hỏi txủ thón Kỉng txatt Sẩu Kìng chắng Quạtt Cú Cúa lì Cú duỳn Bàn cúng tài lầu Thây sú Cú chúng Xuýa báo Cấp txúc Txịt Tsỉn Txịt hói Fí fạt Page 36

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Cất vào Cầu Cậu Câu cá Câu chúc Câu chuyện Cầu lông Cầu thang Cầu vòng Cầu vượt Cay Cây ( dạng thanh dài ) Cay (vị cay ) Cây đàn Cây dù Cây dừa Cây kéo Cây kéo vàng Cây ngã Cây quạt Cây số ( khi chạy xe) Cha Chắc Chắc không ? Chai Chải Chải đầu Chậm Chậm Chấm ( xì dầu ) Chăm chỉ Châm cứu Chậm giờ HENRY KHUU – [email protected]

Xấu Khìu Khậu phủa Thiu duỹa Fấy txuấn Cua xìa Duỵa mù khầu Lầu tháy Txỏi hùng Thín khìu Lạt Chía Lạt Khầm Ché Dè suỳa Cao txỉn Cấm cao txỉn Xuỳa lâm Bả tiêu siên Chíu bài Lụ tầu Cảnh hầy Ngám ngm` ngám ? Chía Só Só thầu Màn Uồn màn Tỉm ( Xìa dầu ) Khành lịc Chấm câu Ngm` tỉm Page 37

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Chán Chàng trai trẻ Chanh Chanh muối Chao ( gia vị chấm ) Chào buổi sáng Chào buổi tối Chào buổi trưa Chào hỏi Cháo huyết Chấp nhận Chát Chật Chát Chặt ( chặt chẽ ) Chất bảo quản

Dim Hầu xáng chẩy Nìng múng Hàm nìng múng Phùa duỵa chủ sành mạl ón Ngm ón Tả chíu phúa Chuýa hùng chúc Tạp ding Kịp Chạt Kịpp Cảnh Bủ chuỳn phảnh

Chật chội

Chấy dũng Dũng chấy Píc dành

Chất liệu vải Chất lượng Chậu ( chậu hoa ) Cháu ( con của anh em trai) Cháu ( con của chị em gái ) Cháu ( con của con ) Châu Đốc Chạy Chạy bộ Chảy nước mũi Chè Che dù Chén HENRY KHUU – [email protected]

Bu chách Chách loèng Pùn Chạch Ngòi xắng Suyến Chúc Tú Pảo Chẩu Pảo pù Lầu bì thầy Thòn suổy Tám ché (xây) Wủl Page 38

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Chén đĩa Chen lấn Chéo bên kia Chèo thuyền Chết Chi Chí Chỉ ( chỉ dẩn ) Chỉ có Chị dâu Chị dâu cả Chỉ đường Chị gái Chỉ huy Chỉ là Chí nguyện Chi phiếu Chỉ số Chi tiết Chia Chìa khóa Chiếm Chiếm chổ Chiên ( chiên ngập dầu ) Chiên ( chiên vừa đủ dầu ) Chiến tranh Chiết khấu Chín Chính giữa Chỉnh lý Chính xác Chịu cực Chịu đựng HENRY KHUU – [email protected]

Wủn tịp Pík Tsè tuyi mìn Pà suỳn Xỉ Chía Chìa Chỉa Chỉa dậu A sủ Tài sủ Chỉa lu Cá ché Chĩa fấy Chỉa hầy Chía duyền Chía piu Tạp Xây chịt Phánh Sỏ sìa Ba Ba wẩy Chao Chiến Chiêng chắng Chịt khâu Sục Chúng cán Chỉnh lệy Ching Khọt Ngài fủa Ngài Page 39

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Cho Chó Chợ Chợ An Đông Cho dù Chợ Kim Biên Chơ lớn Cho lun ( cho ai cái gì lun ) Cho nên Chợ nổi Cho rằng Chọc người ta Chổi Chơi Chơi game Chơi rất vui Chôm Chôm Chọn Chồng Chú Chủ nhật Chủ nhiệm Chủ quản , trưởng Chủ tịch Chủ tịch hội đồng quản trị Chú ý Chủ yếu Chua Chùa Chưa Chùa bà Chùa bà châu đốc Chưa chắc đâu HENRY KHUU – [email protected]

Bỉ Cẩu Cái xịa Ón Túng Cái Xịa Súy dìn Cấm Bín xịa tsuềng Thầy ngòn Bỉ mài Xỏ dịa Hò soèng xịa chạp Dìng wẩy Kíc dành Su pả Wản Wản tìn chỉa dầu hi Wảl tắc hủ hói sấm Hùng mù tál cản Lụ cúng = choèng fú A súc Xíng khì dạch Chuỷa dầm Chủ kwỏn Chủ chịk Tủng xìa choẻn Chuyi dia Chuỷa diu Xuýn Mỉu Mì Pò mỉu Chuýa túc pò mĩu Wà ngm` mài Page 40

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Chùa miếu Chùa một cột Chuẩn bị Chúc Chúc Chúc mừng Chúc mừng Chúc phúc Chúc sinh nhật Chúc tết Chúc tết tập thể Chức vụ Chửi lộn Chùm ruột Chung cư Chuối Chuối Chuối già Chương trình du lịch Chuột Chụp (hình) Chụp hình Chụp X quang Chuyên Chuyến bay Chuyện cười Chuyển khoảng Chuyên môn Cô Cỏ Có Cô ( chị của ba) HENRY KHUU – [email protected]

Chìa mỉu Tục tsuỵa chìa Chuẩn bì Hò Chúc Cung hỉ Hing chúc Chúc fúc Hò sáng dạch Pai nìn Thuỳn pai Chíc wẩy Ai cáo Lào cáo dầu cấm chĩa Cúng duỳa Chíu Chíu Huyếng chíu Lụyi txìng Luụ suỷa Dỉng Dỉn suyêng Chiu keng Chuýn Ki khì Siu wả Chuỷn chuyêng = Wùi fủn Chuýn mùl Cúa ché Txủ Dậu Cúa má Page 41

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Co ca co la Có dáng Cờ đỏ sao vàng Cô đơn Có được Cố gắng Cố gắng sớm hơn Có ghi rõ Cơ hội Có khi Cơ khí Có lẽ Cố lên Có lợi Có sâu Có tài năng Có thể (làm được ) Có thể ( có khả năng ) Cố vấn Có việc Cóc ( trái cóc ) Cởi ( cởi áo ) Cởi áo Coi chừng Cơm nguội Cơm tấm Cơm thiêu Cơm tối Còn Con dao Con dê HENRY KHUU – [email protected]

Hỏ lọt Dậu dìng cấm síng hùng khì Chịt mọt Dậu tắc Nụ lịc Chìng loèng Chuỳnh chủ Dậu chuyi mìng Kí wùi Dậu xìa Kí hi Hỏ nằng Cá dẫu Chọec xu Dậu tsùng Dậu txòi col Hỏ dịa Hỏ nằng Ku mành Dậu xìa Suyến cỏ cấm txuyền mó = cóc Txuồy Thuỵt Thuyệt xám Cua chìa Lạng fàl Mậy xuây fàl Súc fàl Ngạn fàn Chùng dậu Bả tú Doèng Page 42

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Con ếch Con gái Con giáp Con khỉ Còn lại Còn lâu Còn lấy Còn muốn Con nít Còn phải Con ruồi Còn sống Con trai Cộng Cong ( bị cong , bị quăn) Công an Công chứng Công cộng Cổng lên máy bay Công nghiệp Công nhân Công nhân Viên Công tác Công tắc Cổng thu phí Công thương nghiệp Công trình Công trường Công ty Công ty hàng không Công ty TNHH Công việc HENRY KHUU – [email protected]

Cấp nả Nủyi Xắng xíu Mạ lấu chẩy Xíng tấy = xìng loọc Dậu pài Chùng diu Chùng diu Xây lù chẩy Chùng diu Úa díng Sáng mạn Chẩy Cá Luýn Khúc Cúng ón Cúng ching Cúng cùng Tắng kí hẩu Cúng dịp Cúng dành Cúng mù duỳn Txuất txái Chây Sấu phây hẩu Sạch dịp Cúng txìng Cúng txường Cúng xía Hòn húng cúng xía Của fảnh dậu hàl cúng xía . Cúng chọt Page 43

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Công viên Công viên Đầm sen Công viên Suối tiên Công xưởng Cọp Cột ( động từ ) Cũ (cũ kỉ , mới cũ) Củ cải Củ hành tây Củ hành tím Cư ngụ Củ sen Cụ thể Cư trú Của Cửa Cửa hàng Cửa sắt Cửa sổ Cục Cực kỳ Cúi đầu Cùn (dao cùn) Cùng Cứng Cung cấp Cũng được Cùng nhau Cũng tạm được Cung ứng Cuộc sống Cười Cưỡi ( ngựa ) HENRY KHUU – [email protected]

Cúng duỹn Lìn thàm Cúng duỹn Siến txuyền Cúng duỹn Cúng tsoỏng Lụ phủa Bbỏn Cầu Lò bạc Doèn txúng thầu Txúng chẩy thầu Chuỳa hẩy Liềng ngậu Xây chíc Cuốy lầu Ke Mùn Soéng tim Thiệtt chạp Txoéng hẩu Cầu Lỏ mèng Tấp tấy thầu Tuỳnh thùng mài àng Cúng ding Mà mả tỉ Dách txầy Co tắc huyi Cúng ding Sắng wụt Xiu Khè Page 44

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Cuối năm Cuối tháng Cuối tháng sau Cuối tuần Cuốn Cuốn ( tập , sách ) Cưởng hiếp Cúp máy Cứu Cửu Long Cứu mạng với

Nìn mị Duỵt mị Hà co duỵt mị Chấu mụt Kuyển Bủn Thòn cál Khấp kí Câu Cẩu Lùng Câu mèng a

D-Đ Đá Đã Đã ăn cơm Đá banh Đá cầu Đá chanh Đã đi làm Đã đi rồi Đã được Dạ hội Đà lạt Đá mài Đã mua Đặc biệt Đặc khu hành chính Hồng Kong Dài Dài HENRY KHUU – [email protected]

Sẹc Chỏ ( đứng sau động từ ) Dị kíng Xịt chỏ fàl Thẹc bó Thett duyễn Nìng múng suổy Fán chỏ cúng Huyi chỏ Dịa kíng Mụ wuổi Tài lạc Mò sẹc Mại chỏ Tặc pịtt Hoéng Coỏng Hằng Chíng Tặc Khuối Txoèn Txoèng Page 45

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đại hạ giá Đãi ngộ Đài tệ ( Đài loan ) Đại thọ sáu mươi Đâm Đậm Dấm Đàm ( bị ho có đàm ) Đám cưới Đầm Sen Dẫn ( trong nghĩa là dẫn dắt ) Dàn âm thanh Dân chơi Đàn piano Dân tộc Dân tộc thiểu số Tây Nguyên Đang Đăng Đắng Đáng đời Đáng ghét Đăng kí Đăng kí tour du lịch Đằng nào Đáng thương Đáng yêu Đánh Đánh bài Danh lam thắng cảnh Đánh nhau Đánh răng Danh thiếp Dao HENRY KHUU – [email protected]

Tài cảm ca Tòi duỳa Thòi bầy Lục xập tài xầu Cách Xấm Txu Thàm Kit fánh Lìn Thàm Tai Dấm hoẻn Wản chẩy Coong khầm Mành chục Sấy Duỳn xỉu xu mành chục . . . ( động từ ) . . + cảnh Tắng Phủa Tẩy sỉ Thủ dim Tắng ki Tắng ki lụyi hằng thuỳn Wàng tìm Hỏ lìn Hỏ oi Tả Tả pải Mìng sing của chitt Tả cáo Txạt ngà Khát pỉn = Mìng piên Tuú Page 46

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đào Dao cạo râu Dao lam Dạo này Đào thải Đạp Đáp lời trưng cầu Đáp ứng Đất Dắt ( trong nghĩa là dẫn dắt ) Đất đai Đạt được Đặt mua Đặt vé Dầu Dầu ăn Đau bụng Dầu đậu phọng Đậu đen Đậu đỏ Dầu hào Dầu hôi Dầu mè Đầu năm Đậu nành Dầu ô liu Dâu tằm Dâu tây Đầu tháng Đầu tháng sau Đậu trắng Đầu tư HENRY KHUU – [email protected]

Thù Sú pảo Tú pin Ní pài Cành lòi Thù thai Tsải Ding chíng Tạp ding Tì Tai Tì tsản Tắc tủ Tìng khâu Tìng phiu = Tèng phí Dầu Xịt dầu Thụ thung Phá xắng dầu Hắc tẩu Hùng tẩu Hù dầu Phỏ suổy Mà dầu Nìn thầu Mì tẩu Cam lãm dầu Són sầm Txủ mù Duỵt thầu Hà co duỵt thầu Bbạc tẩu Thầu chía Page 47

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Dâu vàng Đậu xanh Đậu xe Dày Đẩy Đầy Dây chuyền đeo cổ Dây chuyền , băng chuyền Dây giày Dây nịch Dậy sớm Địa đạo củ chi Đường cao tốc Dê Dễ Để Đề cập Để cho Dễ dàng Để dành Để dành tiền Để mà Đề nghị Để ở ( đặt cái gì ) Đề ra Dể sợ Dể thương Để ý ( dùng trong tình cảm trai gái) Để ý (dùng chung) Đếm tiền Đèn HENRY KHUU – [email protected]

Wòn pỉ Lục tẩu Pạt tsé Hậu Thúy Mụn Kẻng lỉn Tsuỳn sung tai Hài tai Pì tai Fua thầu tai Chủ hỉ Của chía tì tù Cú tsúc cúng lù Doèn Dùng dìa Chấy Lì Thầy co Lì Dùng dìa Tsuỵa tsúc Txụ txỉn Tẳng Thầy dì Tấy hẩy Thầy tsuých Xấy lì Tắc dia Lầu diu Txỏi Txủ lúi Tắng Page 48

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đến Đến ( dùng trang trọng mang nghĩa Quang lâm) Đèn cầy Đèn giao thông Đèn Neon Đến trễ Đeo ( động từ ) Đeo bông Đeo dây nịch Dép Đẹp dử vậy! Dép nhựa Dệt Đi Dì ( chị của má ) Dì ( em của má ) Đi bộ Đi công tác

Lì Kón lầm Doèn chúc = Lạp chúc Hùng lục tắng Tiềl kuổn Txìa tu Tai Duỵa wản Txuyn pì tai Thó hài Câm wẩy leng! Cáo hài Phoỏng chít Huyi Tài dìa A día Hàng lù Tsuých tsái

Đi học

Fál hoọc Xuyệng Fo Fán hoọc

Đi học về

Fon hoọc

Đi làm

Xuyệng bán Fán cúng Hói cúng

Đi làm về Đi lên Đi nửa Đi thẳng Đi trễ Dị ứng Đi vào HENRY KHUU – [email protected]

Fon cúng Soẹng huyi Choi hàng Hằng chịtt Cánh chuỳa Chìa tu Mạnh cẩm Dập huyi Page 49

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đi về Đi xe buýt Đi xe đạp Đi xe gắn máy Đi xe hơi Đi xe taxi Đi xuống Địa chỉ email Địa chỉ trang web Địa đạo Địa đạo Củ chi Địa điểm du lịch Địa ngục Địa phương Điểm tâm Điểm tựa Điện Điện Biên Phủ Điện gia dụng Điện thoại Điện thoaị di đông Diện tích Điện tử Điều dưỡng Dính Định Dinh độc lập Dinh thự Dịu dàng Dơ HENRY KHUU – [email protected]

Fán txẻ Phán huyi Co huyi Tạp bá xỉa Tsải tán tsé Chẩu kí tùng tsé Chá hi tsé Tsọ tíc sỉa Lọt huyi Tìn xuynh tì chỉa Mọong chỉa Tì tù Của chía tì tù Lụyi hằng tì tỉm Tì dục Tì foóng Tỉm sấm Chía tỉm Tìn Tìn Bín Phủa Cá dùng tìn hi Sẩu kí Sẩu thầy tìn wả Mìl chík Tìn chỉa Thiều doẹng Txía Tìng Tục lập fủa Fủa Wánh dầu Úa chúa Lả chả Page 50

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Dở Đo Đó Dơ bẩn Đồ cạo râu Đồ chơi Đồ cổ Đo đạc Đồ dỏm Đồ hộp Đồ hốt rác Đo huyết áp Đồ lót Đo người để may áo Đo nhiệt độ Đồ tây Đồ xịn Đóa ( đóa hoa ) Dọa nạc Đoán Đoàn tụ Đoạn văn Doanh nghiệp Dọc Đọc Độc lập Dọc theo ( đi dọc theo , đi men theo) Đổi Đội ( đội nó ,) Đói bụng Đối diện Đối diện HENRY KHUU – [email protected]

Suổy pì Tọt Cỏ Lạt thạt Xú pảo Dầu hi Củ tủng Loèng = tọt Pha họt dẹ = xĩ cấy Lầu dẹ Kuôn thẩu Lạp sạp txản Tọt huyt at Tẩy phua Tọt sánh Tham dịt Sấy choóng Kín dẹ Tỏ Hác Của Thuyềl chuồy Tỉm mảnh Dìng dịp Suỳa Tục Tục lập Duỳn chìa Wùn Tai Thụ ngò Tuyi mìn Tuyi mìn Page 51

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đôi găng tay Đôi giày Dời lại Đổi tiền Đối với Dỏm Đón Đơn độc Đơn giản Đơn giản Dọn hàng Đơn thuốc Đơn vị Đơn xin Đông Động ( động đậy , rung động ) Đồng bảng Anh Đồng bằng song Cửu Long Đóng cửa Đóng cửa nghỉ bán Đóng cửa tiệm Động đất Đóng dấu Động đậy Đóng gói Đông Hải Đồng hồ Đồng hồ báo thức Đồng hồ đeo tay Đông hơn Đồng Mác ( Đức ) Đồng Nai HENRY KHUU – [email protected]

Dách tuyi sẩu thu Tuyi hài Thúy txìa Wùn txỉn Tuyi duýa Pha họt Sung Cúa tál Cảl tál Cảl tál Sấu toong Duỵec tán Tán wẩy Xánh txỉnh pỉu Túng Tùy Díng boòng Cẩu Lùng Coóng pìng duỳn Xám mùn Chấp lấp Sấu toong Tì chanh Tẩm danh Tà díng Dúc Báo choóng Túng Hỏii Chúng Nao chúng Sẩu bbíu Mạch co Mạ hắc Thùng Nòi Page 52

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đồng nghiệp Đồng Phơ răng ( tiền Pháp ) Đồng ruộng Đồng rúp ( Nga) Động vật Đồng ý Đồng Yên ( Nhật ) Đợt Dột Đốt ( đốt cái gì đó cháy ) Đốt nhang Đủ ( trong nghĩa thiếu đủ ) Đu đủ Dư lại Du lịch Du lịch nước ngoài Dự liệu Đủ rồi Dừa Dựa Đủa Đưa Đưa ( đưa đón ) Đưa đón Đưa dùm Dưa gang Dưa hấu Dưa lưới Đua ngựa Đua xe Dừa xiêm HENRY KHUU – [email protected]

Thùng xìa Fạt loọng Thìn dẹ Lù bu Tùng mạch Chan xìng Hẳng Thùng dia Dạch duỳn Thoong Úc lầu Xíu Choóng hoéng Câu Mục quá Chìng fán Dầu lịck = Lụyi dầu Txuất cọc dầu lịk Dùy lìu Câu la Dè chỉa Ái Fai chĩa Tầy Chịp Chịp sung Pón pỉ cấm quá Sấy quá Mọn quá Txoi mạ Txoi txé Diì txíng Page 53

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đức ( nước Đức ) Đục (nước đục ) Đúng Đụng Đứng Đừng bỏ qua Dũng cảm Đúng giờ Đừng khóc Đứng lên Dừng xe Được Dược sĩ Đường hoa Nguyễn Huệ Dưới Dưới quê Đường Dượng ( chồng của cô ) Dượng ( chồng của dì ) Đường 1 chiều Đường 2 chiều Đường ăn Đường bao xung quanh Đường cái Đường hầm Dưỡng khí Dương lịch Đường một chiều Đường ngang Đường ngập nước Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đương nhiên Đường núi HENRY KHUU – [email protected]

Tắc Cọt Chục Ngám Choòng Khị Mẩy txo co Dũng cẩm Ching tỉm Mủ ham Hỉ xánh Thìng tsé Tủ Dọec xía Dủyn wầy fá cài Haà Hướng hả Cái = Lù Cúa choèng Dìa choẽng Tán tsìu lù Xuyếng tsìu lù Thòn Chấu bín Cúng lù Sùy tù Doẹng hi Xấy lịc Tán hàng sin Wàng tù sin Suổy châm cái Duỹn xìa mìng hói cái Toóng duỹn Sán lù Page 54

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Đường sắt Đường xe điện ngầm Dứt khoát Duy nhất Duy trì

Thịt lù Tì thịt Xoỏng fai Wà tìng Wầy dách Wầy txìa

E -Ê Ếch ( còn sống ) Ếch ( đã chết ) Em dâu Em rể Em trai Ép buộc

Txíng wá Thiền cấy Tầy phụa Mùi phúa Xây lũ Pík

G Gà Gà con Gà mái Gà trống Ga xe lửa Gác máy Gạch men Gái Gãi Gần Gần đây Gân heo HENRY KHUU – [email protected]

Cấy Cấy chẩy Cấy nả Cấy cúng Fỏ tsé txàm Khấp kí Txìa chuýn Nuộy Ngáo hành Cành = Khạnh Fùa cành Chánh kánh Page 55

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Gần như Gắng sức Găng tay Ganh tị Gạo Gấp Gặp Gắp ( đồ ăn ) Gặp , thấy Gặp được Gấp vào Gật đầu Gạt người Gây cho Gây rối Ghế ( Không có chổ dựa) Ghế dựa Ghê gớm Ghế nằm cứng Ghế nằm mềm Ghen tuông Ghét (V) Ghiêm Ghiền Giá cả Gia đình Gia dụng Giá sách Giá thật Giá trị Giá vàng Gia vị HENRY KHUU – [email protected]

Tài khôi Chuỳnh lịc Sẩu thu Tù kì Mậy Wách Choòng Dìa Cap ( xung ) Kin Dìa tủ Wánh dập Ngập thầu Ngát dành Chủng tu Cảo cảo chanh Tăng Dĩa Xấy lì Ngàng ngò Duỵn ngòi Hap txu Chắng Cách Shoẹng dạnh Ca txiền Cá thìng Cá dùng Suýa Ca Sạch ca Ca chịtt cấm ca Thìu mì Page 56

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Giai cấp quản lý Giai đoạn Giải phóng Giải quyết Giải thưởng chất lượng Giải trí Giảm Giấm ăn Giảm cân Giám đốc Giảm giá Giam lại Giao Giao dịch Giao hàng Giao lưu Giao nhận Giao thông Giao tiếp Giáo trình Giáo viên Giặt Giặt áo Giặt quần áo Giày Giây Giấy Giày cao gót Giày da Giày thể thao Giấy tờ Giờ ( chỉ giờ ) Giơ lên HENRY KHUU – [email protected]

Kuổn lị cái txằng Cái tuỳn Cải foong Cải khuyết Chách loèng choẻng Duỳa lọt Lọt Tsu Cảm phì Kíng lị Cảm ca = Tịt ca Khâu lầu Xung Cáo dịc Cáo fo = Sung fo Cáo lầu Xía xầu Cáo thúng Cáo chây Fo txìng Lụ xía Xẩy Xẩy xám Xẩy xám phua Hài Mịu chúng Chỉa Cú cháng hài Pì hài Bó hài Chĩa choéng Tỉm Kủi Page 57

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Giỏi Giỏi dử vậy! Giới giáo dục Giới nghệ thuật Giới pháp luật Giới thiệu Giới tính Giống Giữ lại Giường Giúp Giúp đở lẫn nhau Gỗ Góc (cạnh) Gọi Gọi lộn số Gôn (thể thao) Gọn gàng Gọt Gửi Gửi email Gửi hàng Gửi tiền

Léc Câm wẩy léc! Cao dục cai Ngầy suỵch cai Fạt luỵch cai Thúy chin = Cai xìu Xing pịtt Txịa Khâu lầu Tsoòng Bbón Pón sẩu Wùa shoéng bbón chò Mục txòi Cọoc Kiu Tã tso hù su = Hù mạ Cú duỵa fúa khầu Khị lì Chỉng txầy Pí = Pấy Ki Ki tìn xuynh Thoọt wành Txuỳn fủn

H Hạ (Mùa hạ ) Há cảo Hạ giá Hà Lan HENRY KHUU – [email protected]

Hà Há cảo Tịt ca Hò Lan Page 58

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Hà Nội Hắc hơi Hai chiều Hải Nam Hải quan Hải sâm Ham ăn Hạn hán Hàn Quốc Hạn sử dụng Hàng hóa Hàng không dân dụng Hàng mẫu Hàng mới Hàng ngoại Hàng nội địa Hang núi Hành khách Hành lý Hào phóng Hạp Hấp dẫn Hạt dưa Hắt hơi Hạt sen Hắt xì Hay là Hay là (câu hỏi ) Hệ thống Hẻm Hẹn gặp lại Hẹn trước HENRY KHUU – [email protected]

Hò Nòl Tả hách txía Soéng hoeng Hỏi Nàm Hỏi wán Hỏi sấm Thám xịt Hỏn chói Hòn Cooc Bủ dùng dạch khì Pho mạch Mành hòn Fo bảl Sánh xuyệng xịa Ngòi cooc fo Bủn tì fo Sán tùng Tsìng hạt Hằng lỵ Fut lủ Ngám Khấp dạnh Kwá chỉa Tả hách txìa Liềng chỉa Tả hách txía Wạc chẽ Tìng hầy Ah Hầy thủng Hoỏng Choi kin Doẹt tìng = Siến Page 59

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Heo Heo đất Hết bệnh Hết hàng Hết rồi Hết thẩy Hi vọng Hiểu Hiểu lầm Hiệu trưởng Hình ảnh Họ Hồ Hồ bơi Hồ Chí Minh Hộ chiếu Hồ Hoàn Kiếm Hồ nước Hồ phun nước Sài Gòn Họ tên Hoa Họa đồ Hóa đơn Hóa đơn đỏ Hoa hồng (loài hoa) Hoa kì Hoa sen Họa sĩ Hoài nghi Hoan nghênh Hoàn tất Hoàn thành Hoàn thiện HENRY KHUU – [email protected]

Chuýa Txìn ngáng Hủ chỏ Mụ fo Sai Hầm bà lằng Hí mòong Mìng Bạc Ngm` wuôi Hào choẻng Thù choèng Khụyi Tsìa Dầu wịng txìa Wùa Chia Mìng Wù chiu Wàn Kim Wù Tsìa Xấy ung panh xủyi tsìa Xing mìng Phá Thù chík Phatt piu = fo tál Hùng síc phatt piu Mùi wây fá Phá khì Liềng Phá Wả cá Wài dìa Fún dìng Duyền chuyền Duỳn xìng Duỳn xìl Page 60

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Hoảng sợ Hoàng thành Huế Học Học bổng Học hỏi Học sinh Học vị thạc sỹ Hỏi Hôi ( thối ) Hội An Hội chợ giao dịch hàng hóa Hỏi đường Hồi nãy Hỏi nửa Hồi xưa Hỏi thăm Hồi trước Hồi xưa Hôm kia Hôm nay Hôm qua Hôn (hun) Hồng ( trái hồng ) Hỏng rồi Họp Hộp Hợp Hợp tác Hộp thư email Hột soàn Hớt tóc Hư HENRY KHUU – [email protected]

Fón Suỳnh Fa Woòng Sìng Tục = Họt Tục xuýa Chuyểng học cấm Hoọc Học sáng Sẹt sìa họt wẩy Mành Txâu Wùi Ôn Xuyếng bảnh cáo dịc wủi Mành lu Thầu xín Choi mành Cầu chành sìa Mành hầu Dịa txìn Cầu txành sìa Txìn dạch Cấm dạch Khầm dạch Sẹc Txịa Pầy la Hói wủi Hập Ngám Pạt ton Tìn chỉa xuynh xuyếng Chuyn xẹc Fí fạt Wài Page 61

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Hư rồi Hủ tếu 2 dắt mì Hủ tiếu Hủ tiếu không Hủ tiếu mì Hủ tiếu mì thập cẩm Hủ tiếu Nam Vang Hủ tiếu nam vang Hủ tiếu sa tế dê Hủ tiếu xào Huế Hưng phấn Hứng thú Hướng Hướng dẫn viên du lịch Hút thuốc Hữu hạn Huyện Huyết áp

Wài chỏ Má mìl fảnh Phảnh Chìng fảnh Fảnh mìn Fảnh mìl chạp Cánh bín fảnh thìu Cấm bín fảnh thìu Doèng dục sa té fảnh Txảo phảnh Suỳnh fa Hing phạnh Hing txuôy Hoeng Tù dầu Xịc dín Dậu hàl Duyền Huyt at

I Ỉa chảy Indonesia Ít Italia

Thụ ó Danh Tù Mạ Lòi Sấy A Xỉu Dia Tài Lì A

K Kế bên HENRY KHUU – [email protected]

Cac lì Page 62

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Kể chuyện Kế hoạch Kẻ thù Kế toán Kế toán trưởng Kem Kém Kềm cắt móng Kem đánh răng Kéo Kéo Keo kiệt Kẹp Kẹt Kết hôn Kết quả là Két sắt Kết thúc Kẹt tiền Kẹt xe Khắc khổ Khác nhau Khách Khách hàng Khách sạn Khai mạc Khai trương Khám bác sĩ Khăn Khăn lau bảng Khăn mùi soa Khăn tay HENRY KHUU – [email protected]

Kỏn cua xìa Cây wạc Xầu dành Wùi cây Wùi cây Choẻng Suyệt cú Txá Chỉa kạp khìm Ngà cú Cao txỉn Lái Cúa hòn Kẹp xắc Kit fánh Tẳng duýa Cạp màn Kitt txúc Sẩu cảnh Sắc txé Hắc phủa Ngm` thùng Lòi pánh = hak dành Hạc chẩy Lụyi tim Hói moọc Hói choén Hói dịp Thẩy día sắng Cánh Mạtt hắc bảll cánh Sẩu cánh chẩy Sẩu cánh Page 63

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Khánh bệnh Khát Khát nước Khế Khỉ Khi nào Khi. .. . . . . Khiếu nại Khó Khô bò Khó coi Kho hàng Khó khăn Khô mực Khô nai Khó thở Khoa Khóa ( khóa cửa ) Khoa học Khoa học kỹ thuật Khoai môn Khoảng Khoảng cách Khoảng chừng Khóc Khỏi bệnh Khôn Không Không cần khách sáo Không muốn ăn Không người bán vé Không tệ Không tiêu HENRY KHUU – [email protected]

Thẩy día sắng Họt Kẻn họt Sám ním = doèn thủ Mạ lấu Kỉ xìa . . . . . Ke sìa hầu Thầu xu Nàn Ngầu dục cól Dục suýn Txón phua Khoanh nàn Dầu duỳa Lục dục cól Fúa khắp khoanh nàn Fo Sỏ Fó họt Fó họt kì suật = Fó kì Wùa thẩu Tài khôi = Chùng dậu = Chỏ dầu Cạc (số lượng từ ) + Tủ Ham Hủ chỏ Chéng Mụ Ngm' xẩy hac hi Mụ Wầy hẩu Mù dành sấu piu Ngm` txo Ngm` xíu fa Page 64

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Khu giải trí Khuấy Khuấy ( khuấy nước ) Khuôn Khuyến mãi Kí lô Kĩ sư Kịch hài Kịch nói Kiếm chuyện Kiếm sống Kiểm tra ( danh từ ) Kiểm tra (động từ ) Kiểm tra an toàn Kiểm vé Kiến trúc sư Kiếng Kiểu dáng Kiểu mẫu Kiểu tối tân Kính cận thị Kinh doanh Kính lảo Kính lão đắc thọ Kính mát Kinh nghiệm Kính râm Kinh tế Kính viễn thị Kiwi Kỳ lạ Kỹ sư HENRY KHUU – [email protected]

Duỳa lọt txoèng tsỏ Cảo Khấu Mũ Huyên mài Kí Kì xía Xiu khẹc Wả khẹc Dẹ Wảnh sịc Txắc dìm Kỉm txà Ón tsuỳn kỉm tsà Kỉm piu Cúng txìng xía Keng Fủn Phuổn síc Chuyi xánh dìng Cành xìa keng Kíng dìng Xíu xầu Lụ phá keng King lụ tắc sầu Thai doèng ngạn keng Kíng dìm Thai doèng ngạn keng Kíng chây Duyện xìa keng Khì dìa cỏ Wai Cúng txìng xía Page 65

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

Ký tên Kỹ thuật Ký túc xá Ký vé

Kì xía Txím chìa Txím mẻng Kì suật Xúc sẹ Txím piu

L Là Lá cờ La hán quả La mắng Lá sen Lá thư Lắc đầu Lắc đeo tay Lạc đường Lạc hậu Lại Lãi xuất Làm Làm ăn Làm bài Làm cho Làm chủ Làm lại lần nửa Làm phiền Làm sao ? HENRY KHUU – [email protected]

Hầy Chía khì Lò hon cỏ Nào Liềng dịp Phúng suân Lìng thầu Sẩu lỉn Tòng xách lù Lọc hầu Phán Lì luỵch Lì xíc Chù Cảo Xáng dia Chù cúng pho Sỉa tu Chù chuỷa Choi chù co Mà phàn Lù phàn Tỉm duyểng ? Page 66

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Làm xong Lần Lan can Lần này Lần nửa Lần thứ nhất Lãng phí Lãnh Lạnh Lanh lợi Lãnh vực Lào Lập nên Lập tức Lạt Lau

Lấy Lấy thẻ Lê Lê ki ma Lễ Quốc khánh Lên đây Lên mạng Leo (v) Leo cầu thang Leo núi Lì xì Lịch sự HENRY KHUU – [email protected]

Cảo tìm Txia Làn hòn Cấm txia Choi . . . ( động từ ). . . co Tầy dách chia Sái txỉn Loòng fây Lịng Tung Hẩu txỉa lìng lì Lịng wịc Lìu Cọt Kin lập Chíc hắc Mạ soèn Thạm Mạtt Lỏ Líng Diu Lỏ tsẩu Suyết lì = Lỉ Cấy tàl cỏ Coọc hing chịt Soẹng lì Xuyệng moọng Pà Shoẹng lầu tháy Pà sán Lầy sìa Sía mánh Tài fóng Page 67

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Lịch tây Liên hệ Liên hoan Liên lạc Liên lạc không được Liều mạng Lỗ ( lời lỗ ) Lổ ( thua lổ ) Lo âu Lò hấp Lo lắng Lò nướng bánh mì Lộ trình Lò viba Loa ( loa nghe nhạc) Loại Loại hình Loại này Lốc xoáy Lời ( lời lổ ) Lời chúc Lợi nhuận Lỗi thời Lợi tức Lõm Lớn Lớn hơn Lộn sộn Lộn xộn Long Lỏng ( lỏng lẻo) Lồng đèn HENRY KHUU – [email protected]

Xấy lịc Chip hấp Liềng phuốn Lìn lọt Tả ngm` thúng Pọt mèng Sịt tẩy Suỵt bủn Sầu Cục lù Tám sấm Tó sìa lù Lù txìng Mì pó lù La bá Chủng Dìng hủ nía chủng Lùng cuỷn dúng Chàn Chúc hò txìa Lì duần Co sìa Lì luỵch Lì xíc Lấp Tài Tài co Luỳn sai lùng Luỳn Lùng Súng Phá tằng Page 68

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Lồng đèn ( dùng khi có người chết ) Lớp ba Lớp học lớp trưởng Lũ lụt Lựa Lừa gạt Luân Đôn Luât sư Lúc Lúc đầu Lúc đó Lực học Lúc nào ? Lúc nào cũng được Lúc nãy Lục tuần Lùn Lưng quần Lược (cây lược) Lười biếng Lương tháng Lượt Lựu Lưu loát Lưu manh Ly Lý lịch Ly súc miệng Lý tưởng HENRY KHUU – [email protected]

Tắng lùng Xám nìn bán Xám nìn khấp Bán bán choẻng Suỷi chói Kản Ngắc Luồng Tuấl Luỵch xía Toóng Tsó sìa Cỏ chành Tóng xìa Lịk học Kỉ xìa ? Kỉ xìa tú tắc Khầu xín Lục txuần Ẩy Fua thầu Só (Bả só) Lạng tò Duỵt xánh Txia Sẹt lầu Lầu lìn Lầu mành Búi Lụyi lịk Lỏn hẩu búi Lỏn hẩu mắc Lị shoẻng Page 69

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

M Má chồng Ma quỷ Má vợ Mắc Mặc (mặc đồ) Mắc cở Mặc kệ Mắc ói Mãi mãi Mai mốt Malaixya Mận Mặn Mẵng cầu Măng cục Mang theo Mạnh Mập Mát Mặt hàng Mất mặt Mát mẻ Mặt tiền Mặt trăng Mặt trời Mặt trời lặn Mặt trời mọc Mát xa Màu cam HENRY KHUU – [email protected]

Cá pỏ Wẩy Ngọt mũ Wây Chọec Pa txẩu Ngm` txỏi Chot mùn Wuỵnh duỵn Tầy dạch Mã Lồi Xấy A Pù thủ Hàm Síc cái cỏ Sán chúc Khuầy tai Choong Phì Loèng Fo bảnh Tíu cả Loèng shỏng Muồn mỉn Duỵt kón Thai doèn Dạch lọt Dạch txuất On mó Tsảng xíc Page 70

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Mẫu đất Màu đỏ Mẫu giáo Màu kem Màu nâu Màu sắc Mẫu thân Màu tím Màu vàng Màu xám tro Màu xanh da trời Màu xanh dương Màu xanh lá Mây Mấy May áo Máy bay Máy bay to Máy chụp hình Máy đang bận Mây đen Máy Fax Máy giặt Máy hút bụi Máy in Máy lạnh Máy lọc nước nóng lạnh May mắn Máy móc Mấy năm ? Mấy ngày ? HENRY KHUU – [email protected]

Mậu tì Hùng xíc Dâu chìa duỹn Mậy òng xíc Nại dầu xíc Chuýa cúa líc xíc Ngàn xíc Mụ txánh Chỉa xíc Woòng xíc Fúi xíc Thín làm xíc Làm xíc Lục xíc Wành kỉ Txé sám Fí kí Tài dìng kí Dĩng shoeng kí Chim cảnh sin Hắc wành Txuyền txánh kí Xẩy día kí Khấp txành kí Danh kí Lạng hi kí Lạng duỵt co lù suổy Tsỏi Hủ wành Kí hi kỉ nìn ? Kỉ dạch ? Page 71

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Máy Photo Máy phụ May quá Máy quay phim Máy rút tiền Máy sấy Máy sấy tóc Mấy tháng ? Máy thu âm Máy tính Máy tổng Mấy tuần Me Mẹ Mềm Méo Mèo Mì Mì ăn Mía Mía lau Miễn phí Miếng Miếu Minh tinh Mít Mở Mợ Mở cửa Mở cửa hàng Mô đen

Phúc danh kí Fánh kí Hủ tsỏi Lục dỉng kí Quầy duỳn kí Phúng thủng Txúy fạt thủng Kỉ co duyệt ? Lục dấm kí Tìn ụ Chủng kí Kỉ co lậy pai = kỉ co xíng khì Suyến chĩa Lụ mủ Duỵn Mẽ Máo Miềl Chít sịt miềl Che Chúc che suổy Mịn phây Fai Mỉu Mìng xíng Bó lò mít Tả hói Khậm mụ Hói mùn Hói toong Sìa mú

Mở đèn

Hói tắng Chọec tắng

HENRY KHUU – [email protected]

Page 72

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Mô hình Mơ hồ Mở quạt Mở tiệm Móc Mọc lên Móc túi Mời Mới ( mới đi , sẽ xãy ra trong tương lai ) Mới ( tính từ ) Mới (mới mẻ) Mới , vừa mới ( đã xãy ra ) Mọi người Mời rượu Môi trường Món quà Mỏng Một chỉ (vàng) Một chút Một lát Một lượng (vàng) Một ly trà đá Một ngày Một tiếng đồng hồ Mua Mưa Mùa Mua bán Mưa đá Mua đồ Mùa đông HENRY KHUU – [email protected]

Mù dìng Txà txà Mùng Hói phúng siên Hói toong Ngầm Síng hỉ Ngầm tỏi xám xẩu tsẻng Síng chia Sánh Sánh Ngám ngám Tài cá Kíng chẩu Wàn kỉng Lậy mạch Pọt Dách txìn Dách chành Dách chành Dách loẻng Dách búi suyệtt tsà Dách dạch Dách co chúng thầu Mại Lọt duỵa Quây Mại mài Loọc bín bọc Mại dẹ Túng quây Page 73

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Mùa Hạ Mùa hè xanh Múa lân Mưa lớn Mùa Thu Mùa trái cây Mua vé Mùa xuân Múc (canh) Mũi né Phan thiết Mùng một Mừng tuổi Mười Muối Mười ngàn Muối ớt Muối tiêu Muối tôm Mười triệu Muốn Mượn Mượn (v) Muổng Mứt tết Mỹ thuật

Hà quây Lục síc hà thín Mụ xía = mụ lùng Lọt tài duỵa Txấu quây Sáng cỏ chù Mại phí Txuấn thiến = Txuấn quây Bách ( thón) Pún txit bì fúng cooc Txó dách Hò xuôy Sập Dìm Màn Lạt chíu dìm Wùa chiếu dìm Há dìm Txín màn Shoẻng Che Che Cắng Thoòng cỏ Mị suật

N Nam Năm Nằm Nắm bắt HENRY KHUU – [email protected]

Nàm nìn Phanh Bbả ách Page 74

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nắm bắt cơ hội Nam bộ Nấm đông cô Năm kia Nấm mèo Nằm mơ Năm mới Năm nào ? Năm nào cũng có ngày này Năm nay Năm nay Năm rồi Năm rồi Nấm rơm Năm sau Nam Sơn Năm tới Nấm tuyết Nằm xuống Nặn ( kem ) Năn nĩ Năn nỉ người khác Nắng Nặng Nâng ly Náo nhiệt Nát Nấu Nấu cơm Này Ném Nên HENRY KHUU – [email protected]

Bả ắc kí wùi Nàm bù Túng cúa Txìn nỉn Mục dịa Phạt mùng Xánh nìn Bín nìn ? Nìn nìn dậu cấm dạch Xuyi xuyi dậu cấm chíu Cấm nìn Cấm nỉn Cầu nỉn Cầu nỉn Txủ cúa Hầu nỉn Nàm Sál Mìng nỉn = Txuých nỉn Suyệt dịa Phanh tấy Chít Ngấy Ngấy dành Xai Txụng Cuổy púi Dịt nào Làn Chuỷa = Pú Chuỷa fàn Nía Tìu Díng cói Page 75

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nên ( cho nên ) Nên ( phải nên ) Nếp ( gạo nếp ) Nếu không Nếu như Ngã ba Ngã sáu Ngã tư Ngại Ngại Ngại quá Ngâm Ngàn Ngắn Ngắn Ngân hàng Ngẫng đầu Ngành dịch vụ Ngành nghề Ngành phục vụ công nghiệp Ngành quảng cáo Ngành thẩm mỹ Ngành vận tải Ngáp Ngẫu nhiên Ngày Ngày có ngày Không Ngày kia Ngày mai Ngày mấy ? Ngày mốt Ngày nào ? HENRY KHUU – [email protected]

sỏ dịa díng cói Nò mậy Duỳa cỏ ngm` hầy Duỳa cỏ Sám tsá lù Luục ngá lù Xi ngá lù Sập chìa lù hẩu Cam cai Ngm` hủ dia sía Ngm` hủ dia sía Châm Txín Tuỷn Tuỷn Ngành hòn Ngòn cú thầu Fục mù dịp Hòn dịp Cúng sùng xìa dịp Kỏn ku dịp Mị dùng dịp Quành suýa dịp Tả hạp lù Ngậu dìn Dạch Dậu dạch Txìn dạch Thíng dạch Kỉ hù Hầu dạch Bín dạch ? Page 76

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ngày nghỉ tết Ngày quốc tế phụ nữ Ngày rần Ngày sinh Ngay tại chổ Ngày thường Ngày xưa Nghe Nghe điện thoại Nghề nhựa Nghe nói Nghẹn , nghẹt Nghèo nàn Nghẹt mũi Nghẹt ống cống Nghĩ ( nghĩ ngơi) Nghỉ ( suy nghĩ ) Nghĩ cách Nghĩ đến Nghỉ hưu Nghĩ lại Nghỉ lễ Nghĩ ngơi Nghiên cứu Nghiêng Nghìn Ngó sen Ngoại Ngoài . . . . Ra Ngoại ngữ HENRY KHUU – [email protected]

Nìl ca Cọt chây Phụa nụyi chiêtt Sập ngm. Txuất xắng dạch khì Xáng xành Tón thòn Phình xì Cầu xìa Théng Chip tìn wả Xooc Cáo Théng wùa Khẳng txánh Hòn suýn Bì xắc Sắc háng khùyi Dấu Nẫm Tọt khỉu Nẫm tu Wa chuỳa Thuôy dấu Sia Chung Nẫm fál Dấu ca Dấu xíc Dìn câu Txè Txín Ngầu Thằn Ngòi Txuồy chỏ . . . . (chía ngòi ) Ngòi duyạ Page 77

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ngoại vi Ngồi Ngồi tù Ngồi xuống Ngôn ngữ Ngọt Ngột ngạc Ngủ Ngủ ngon Ngủ sớm Ngữ Vựng ( Vocabulary ) Ngựa Ngứa ( ngứa ngáy ) Ngửi Người Người cùng đi Người đi bộ Người Hải Nam Người Hẹ Người Hoa Người kể chuyện Người làm công (Nam) Người làm công (Nử) Người mù Người nhà Người Phúc Kiến Người Quãng Đông Người ta Người Triều Châu Người Việt Gốc Hoa Người xấu Người xin phép HENRY KHUU – [email protected]

Chấu bín Txọ Txọ cám Txọ tấy Duỵn dìn Thìm Cục Phanh cao Chủ thẩu Chủ phanh Xáng Chìa Mạ Hành Mành Dành Cái hằng dành Dành hàng Hỏi Nàm Dành Hac cá Dành Wà Dành = Thòng Dành Cỏng của chẩy Tả cúng chẩy Tả cúng muối Màng dành Úc khỉ dàng Fúc Kin Dành Coỏng Phủ Dành = Coỏng Túng Dành Dành tì Dành cá Txìu Chấu Dành Duyệt Nàm Wà Dành Súy dành Xánh txỉng dành Page 78

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ngưỡng mộ Nguy hiểm Nguyên chất Nguyên nhân Nguyên vật liệu Nguyện vọng Nhà Nhà bếp Nhà hàng Nhà hàng Thuận Kiều Nhà kinh tế Nhà mặt tiền Nhà sách Nhà thơ Nha trang Nhà trẻ Nhà vệ sinh Nhân Nhăn Nhấn Nhản Nhân dịp Nhận hàng Nhãn hiệu Nhận lời Nhận ra Nhân sâm Nhận thơ Nhân viên Nhân viên đánh máy Nhân viên điều tra HENRY KHUU – [email protected]

Doẹn mù Ngà dín Duyền chách Duỳn dánh Txòi lĩu Duỳn moòng Úc khỉ Txuỳa foỏng Chẩu lầu = Chẩu tim = tsán théng Xuỳnh Khìu chẩu tim Kíng chây xía Huêng cái úc Xuýa cục Cáo thoòng Xía dành Ngà choóng Thott dìa sỏ Txia sỏ = Sẩy sẩu cál Xìng Txào Cầm Lùng ngạn Txanh Xấu pho Mắc thầu Pài chỉa Díng sìng Dìn tắc Dành xấm Xấu xuân Chíc duỳn Tả chìa duỳn Thiều txà duỳn Page 79

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nhân viên kiểm nghiệm Nhân Viên phục vụ Nhân viên thu mua Nhân viên tổng đài Nhân viên trực điện thoại Nhân viên vệ sinh Nhang ( nhang cúng ) Nhanh Nhanh chóng Nhanh dử vậy! Nhanh tay Nhập khẩu Nhất Nhạt Nhạt (đồ ăn nhạt) Nhật Bản Nhất định Nhặt được Nhảy Nhảy bao bố Nhảy dù Nhảy lầu tự tử Nhảy sông tự tử Nhẹ Nhẹ nhỏm Nhiệm vụ Nhiệt độ Nhiều Nhiều chuyện Nhìn Nho Nhỏ HENRY KHUU – [email protected]

Kỉm dìm duỳn Phục mù duỳn Txỏi khâu duỳn Chip xin sáng Chịp xin xắng Txíng kịt cúng Hoéng Fai Xoỏng fai Câm wẩy fai! Sẩu fai Dập hẩu Chuyi Tsỉn Thạm Dạch Bủn Dách tìng Sạch hầy Chấp tủ Thiu Thiu mà báo Thiu xal Thiu lẩu Thiu hò Héng Hing súng Dầm mụ Hi hầu Tó Tó sìa Mòn Pù thầy chỉa Xây Page 80

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nhổ Nhớ Nhờ Nhớ Nhỏ hơn Nho nhỏ Nhớ nhung ( ai đó ) Nhỏ nước mắt Nhóm Như Nhu cầu Nhu cầu cần thiết Như thế nào ? Như vậy Nhựa Nhưng Nhưng mà Những năm qua Nhuyễn Nĩa No bụng Nồi Nội Nói Nói bậy Nói chuyện Nồi cơm điện Nói dối Nói đùa Nối ghép Nổi gió Nói lại lần nửa HENRY KHUU – [email protected]

Mắng Wa chuỳa Khao Ki tắcc Xây co Xỉu xỉu Qua chuỳa Tịc ngạn duỵc Txủ Du Xuấy diu Xúyi khầu Tỉm duyểng ? Cẩm chầu Hầy cẩm Cáo Tàn Hầy Tàn hầy = bách co Woọng nìn Dâu Tsá Thụ bảo Pú Nòi Cỏng Luỳn ngấp Khíng Tìn phàn pú Coỏng tài wàn Cỏn xiu Pọt Tả fúng Choi cỏng co Page 81

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nổi mụn Nơi ở hiện nay Nơi sinh Nội thất Nỗi tiếng Nội trợ Nói tục Nói xạo Nối xương Nói chuyện hợp lí Nón Non (non trẻ) Nón bảo hiểm Nóng Nóng Nồng (cái gì có mùi vị nồng) Nông nghiệp Nông trường Nữ Nữa Nửa đêm Nửa ngày Nui ( đồ ăn ) Núi cao Nước Anh Nước cam Nước đá Nước đắng Nước dừa xiêm Nước Đức Nước đun sôi để nguội HENRY KHUU – [email protected]

Hỉ âm txó Dìl chòi chuỳa chỉa Txuất xắng tì tỉm Xách nòi Dậu mẽng Txuất mẻng Cá mù Cỏn txú hẩu Txé tài pao Pọt wách Khíng tắc mài Mủ Nuỳn Luỳn Ón txuỳn mủ Diệtt Hing Nùng Nùng dịp Nùng tsuyền Nuộy Choi + ( động từ ) Pun dè Bbuôn dạch Thùng xấm fảnh Cú sán Díng Cọt Txảng chấp Suyệtt Wòn lu cách Dè tséng suổy Tắc Cọt Tung wảnh suổy Page 82

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Nước ép trái cây Nước hoa Nước Khoáng Nước mắm Nước mát Nước Mĩ Nước mía Nước mía lau Nước ngoài Nước ngọt Nước Pháp Nước sôi Nước tương Nước xã Nuốt

Suần cỏ chấp Hoéng suổy Khon txuyền suổy Duỳa suổy Duỳa lù Loèng tsà Mị Cooc Che suổy Chúc che suổy Ngòi cọt Ngòi tì Hi suổy Fat Cooc Wảnh suổy Xáng txấu Lạng sẩy chíng Thánh

O–Ơ-Ô Ở Ở đâu Ô nhiểm Ô tô Ở tù Oán trách Oan ức Ói Ổi Ốm Ốm nhom Ồn ào HENRY KHUU – [email protected]

Hẩy Pín tù Wùa dịm Hi tsé Txọ cám Duyn Duyến wỏn Ẩu Cấy sỉa cỏ Txấu Ngánh Txù Page 83

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Ổn định Ôn tập Ông Ông chủ Ống heo Ống khóa Ông ngoại Ông nội

Wảnh tìng Wánh chạp Xín sáng Lụ xây = Lụ bảll = Sìa thẩu Txìn ngáng Sỏ A cúng A dè

P Pa ri Phá Phà Pha ( pha chế ) Phá đám Pha lê , kính Pha nước nóng Pha trà Phải Phải Phải . . . mới được Phai màu Phân biệt Phấn đấu Phấn viết Pháo Pháo bông Pháo nhỏ Pháp luật Phạt Phát , cấp HENRY KHUU – [email protected]

Bbá lầy Cảo Tù luỳnh Khấu Cảo cảo chanh Pó lí Cao dịt suổy Tsúng tsà Diu Dầu Fí . . . pách hỏ Lách xíc Phánh bbiệt Phạnh tâu Phảnh bbách Pao choẻng Diến phá Fá phao Phạt luỵch Phạch Phạt Page 84

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Phát biểu Phát tài Phát triển Phê bình Phi công Phi thường , rất Phí trang trí Phí vận chuyển Phía Phía Bắc Phía Đông Phía dưới Phía Nam Phía sau Phía tây Phía trên

Fatt pỉu Fatt txòi Phatt chiểng Pấy pìng Phí kí xía Fí xuyềng Choóng chia fây Tsé cạo phây Bìn Bắc Bìn Túng bìn Hà bìn Nàm bìn Hầu bìn Sấy bìn Soèng bìn

Phía trong

Dập bìn Lụyi bìn Lụyi thầu

Phía trước Phiên dịch Phim hoạt hình Phó Phổ biến Phở bò Phố cổ Hội An Phó giám đốc Phố hoa Nguyễn Huệ Phổ tai Phối hợp Phòng (căn phòng ) Phong cảnh HENRY KHUU – [email protected]

Tsìn bìn Phál dịt Con bách wả Khá thúng piên Fua Pủ piên Ngầu dục fảnh Wùi Ôn của cái Phua kíng lị Dủyn wầy fá cài Hỏi tai Pui hập Phoỏng Phúng kỉng Page 85

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Phòng đợi máy bay Phòng học Phòng kế hoạch Phòng khách Phòng kinh doanh Phòng làm việc Phong thủy Phong tục Phỏng vấn Phỏng vấn xin việc Phóng viên Photo Phù hợp Phụ nữ Phụ thân Phúc đáp Phúc Kiến Phước Phước như đôngg hải Thọ tỉ nam sơn Phường Phương hướng Phút Picnic Picnic Pin

Hầu kí sách Fo sách Cây wạc bù Hác théng Kíng dìng bù Bàn cúng sách Phúng suổy Fúng chục Phoỏng màng Ding ping Ki chẻ Phúc danh Ngám Phụa nụyi Phùa txánh Tap fúc Fúc Kin Fúc Fúc duỳa Túng hỏi Sầu bỉ Nàm sán Foòng Foóng huyêng Phánh chúng Dẹ tsán Dẹ tsán Tìn sấm = Tìn txìa

Q Quà cáp = Quà tặng Quá đắt Qua đây HENRY KHUU – [email protected]

Lậy mạch Co khì Co lì Page 86

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Qua đời Quá khứ Qua núi Quá tải Quân Quận Quần áo Quân đội Quần jean Quan khách Quần lót Quản lý Quản lý Sản xuất Quản lý kho Quân nhân Quân sư Quan tâm Quần tây Quan trọng Quan trọng Quãng Đông Quang lâm , hiện diện Quạt Quạt (động từ ) Quạt máy Quạt trần Quậy Quầy bán hàng Quầy thu ngân Quê Quê hương Quen HENRY KHUU – [email protected]

Co sánh Ko huyi Co sán Txíu txụng Quánh Quành Xám phua Quành tuổy Ngầu chẩy fua Chưởng koúl Tẩy pua Tả lị Cuổn lị Sắng củn Tsoóng củn Wánh dành Quánh sía Quán sấm Xấy choóng fua Chùng diu Chùng diu Coỏng Phủ = Coỏng Túng Koóng lầm Phúng sin Búa Phúng siên Bả tiêu siên Cảo Wầy thỏi Sấu ngảnh thỏi Cua hoéng = Cá hoéng Cá hướng Xục Page 87

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Quên Quen biết Quẹo Quẹo Quẹo trái Quét nhà Quì xuống Quít Quít Quốc gia Quốc khánh Quốc tế Quốc tịch Quy định Quy mô Quyển Quyết định Quyết định (VD : Anh ta có quyền quyết định )

Ngm' ki tắc Dìng xíc Chuyêl Chuyen Chuyêl chỏ Xu úc Quầy tấy Cách Cách Cọt cá Coọc hing Cọtt chây Coọc chịk Khuấy tìng Khuấy mù Bủn Khuyệt tìng Wà sìa ( Hụyi wà sìa)

R Ra Ra đây Ra đời Ra ngoài Ra ngoài rồi Ra về Rác Rắc Rắc rối Rách Rách ( rách hư) HENRY KHUU – [email protected]

Txuých Txuất lì Txuất sây Txuých huyi Txuých chỏ huyi Fán chẽ Lạp sạp Xẩm Mà Phàn Làn Làn Page 88

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Rầm Rằm tháng giêng Rắn Rắn Răng khôn Rãnh rổi Rạp chiếu phim Rất Rất may Rất tố Rất vui được gặp bạn Rau má Rẻ Rỉ sét Rõ ràng Rồi Rơi mất Rồng Rồng Rộng Rong biển Rộng rãi Rớt Rớt giá Rửa Run Rừng Rung ( rung động ) Rung động Ruột thừa Rượu Rút tiền HENRY KHUU – [email protected]

Sập ngm. Duỳl xíu Sè Sè Chia wây ngà Tắc hàl Hi duyễn Fí soèng Hủ tsỏi Hủ hủ Hủ cú hing dìng xíc nị Bbắng tài wuỗn Phèn Sáng sâu Txíng tsỏ . . . ( động từ ) . . + chỏ Tịt chỏ Lùng Lùng Fuột Hỏi txủ Fut lủ Tịt Tit ca = loọc ca Sẩy Tả lạng chanh Sấm lầm Chanh Chanh tùy Màn txờng Chẩu Thầy fủn Lỏ tsỉn Page 89

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Rút tiền bằng thẻ tín dụng

Lúc khát

S Sa bô chê Sa bô chê Sa mạc Sa pa Sa tế Sách Sách hướng dẫn sử dụng Sạch sẽ Sai Sài Gòn Sấm Sâm Sân ga Sản phẩm Sân thượng Sản xuất Sản xuất quần áo Sáng Sảng khoái Sáng mai Sang năm Sáng sớm Sáng sủa Sang trọng Sanh ra Sao được Sạp buôn bán Sắp xếp HENRY KHUU – [email protected]

Dành sấm cỏ Dành sấm cỏ Sá moọc Sá pá Sa té Suýa Suỵt mìng suýa Kón chèn Txo Xấy cung Tả lùyi Xấm Chàm thòi Txảng bbảnh Thín thỏi Sắng txẳng Phục chón chây chù Kóng Lờn xỏong Thíng chiếu Txuất nỉn Chíu chủ Xỉng Tài fóng Txuất sây Tỉm tắc Ton hẩu Ón pài Page 90

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Sapa Sát bên hông Sau Sâu Sâu Sâu (chiều sâu)

Sầu riêng Sẽ Sét Siêng năng Siêu thị Singapo Sinh ( đẻ ra ) Sinh nhật vui vẻ Sinh ra Sinh sống Sinh tố Sinh Viên Số Sờ

Sá Bá Chắc bín Hầu Tsùng Sấm Xấm Dìn hầu Hầu lòi . . . Chía hầu Dịa hầu Tầy dạch Lầu liềng Wuôi ( đứng sau chủ từ ) Xỉm tìn Khành lịc Txíu sịa Xánh Ca Bó Sáng Sáng dạch fai loọc Txuých xây Xáng wụt Cỏ chấp Tài học sáng Hù Mó

Sợ ( sợ hải) Sô cô la Số dư Sổ hộ chiếu Sổ mũi Số nhà Sổ tay

Kén Pa Txía cúa líc Duỳn ngặc Wùa chiu hù xu Xoéng fúng Muồn pài Sẩu txạt

Sau đó Sau khi . . . Sau này

HENRY KHUU – [email protected]

Page 91

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Sở thích Sở thú Sổ tiết kiệm Sơ trung Sọc đứng Sọc ngang Sớm nhất Sống Sông ngòi Sông nước Nam Bộ Sóng thần Sóng yếu Sốt lạnh Sự cố Sử dụng Sử dụng bền Sự nghiệp Sự nghiệp từ thiện Sửa Sửa bột Sửa chua Sửa chửa Sửa đậu nành Sửa ông thọ Sửa tươi Sức khoe Sức khỏe dồi dào Sum họp ngày tết Suối nhỏ Sương mù Suy nghĩ

HENRY KHUU – [email protected]

Oi hu Tùng mạch duỳn Tsuỳn chip Txớ chúng Chịc lậu Wàng lậu Chuỳnh chủ Xáng Hò lầu Nàm bù sủyi huyếng Hỏi xiu Xuynh hù duyệc Fat lạng Sìa cu Xỉa dùng Khấm dùng Sìa dịp Txìa xìn xìa dịp Nại Nại phảnh Suyến nại Xấu tsỉng Quấy sấu Tầu chíng Sầu síng cúng nại Siến nại Sánh thẩy Xánh thẩy kìl hoóng Thuỳn nìl Xỉu khấy Mù Nẫm

Page 92

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0

T Tắc Tác giã Tắc ngẽn Tài chính Tài khoản Tài năng Tài sản Tại sao Tài xế Tắm Tạm Tấm biển Tấm hình Tâm lý Tâm trạng

Tan ca Tân Gia Ba Tấn giấy Tan học Tàn nhẫn Tan sở Tàn tật Tán thành Tán thưởng HENRY KHUU – [email protected]

Si quây cách Chọc cá Chỏ sắc Txòi ching Wùa hẩu Chuyêng wùa Txòi col Txòi txỏng Tỉm cải Xía kí Tsúng loèng Chàm Bài Choéng shoeng Xấm lị Xấm txình Hà bán Loọc bán Foong cúng Sấu cúng Xánh Ca Pó Choéng chĩa Hà fo Foong hoọc Txàng dạnh Loọc pál = hà pál Txàng fây Chan xìng Txan Page 93

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tăng Tặng Tăng ca Tăng giá Tầng Hầm Tăng lên Táo đen Táo đỏ Táo mật Táo tây Tập Tạp dịch Tạp hóa Tập quán Tạp vụ Tát , đắp Tắt đèn Tắt máy Tắt quạt Tau cao tốc Tàu chở người và hàng hóa Tàu điện ngầm Tàu hủ ki Tàu thủy Taxi Tay Tây Tay áo Tây Ban Nha Tây Nguyên Té Tệ HENRY KHUU – [email protected]

Síng Xung Cá bán Hỉ ca Tì hà txằng Tả xuyệng hắc chủ Wúa chủ Hùng chủ Mạch chủ pìng cỏ Bủ Chạp dịk Chạp fo Chạp qual Tả chạp Khẩm Síc tắng Sám kí Síc phúng siên Phai thẹn Tù luỳnh Tì thiêtt Phùa chúc Luỳnh suỳn Tíc sĩa Sẩu Sấy Xám chầu Sấy Bbál Ngà Sấy Duỳn Tiịt Txo Page 94

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tên đường Tennis Tết Thà rằng Thạch nhủ Thái độ Thái Lan Thăm Thăm người thân Tham quan Than Thân thể Tháng Thắng Thắng Thẳng Tháng 1 Tháng chạp Tháng đủ Tháng giêng Thang máy Tháng nào ? Tháng này Tháng nhuần Tháng sau Tháng thiếu Tháng trước Thành công Thanh long Thành Phố Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh Thành tích HENRY KHUU – [email protected]

Cái mẽng Moọng khầu Xánh niền Nìng duyển Chúng duỵa xẹc Thai tù Thai Cott Tham Tham tsánh Tsám cún Than Sánh thẩy Duỵt Dèn Sạt tsé Chịtt Dách duỵt Lạp duyệt Duyệt tài Chíng duyệt Tìn tháy Kỉ duyệt ? Nía co duỵt Duần duyệt' Hà co duỵt Duyệt sỉu Xoèng co duỵt Xìng cúng Txíng lùng cỏ Sìng sịa Xịa Wù Chía Mìng xịa Xìng chit Page 95

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tháo Thảo luận Thảo luận Thảo nguyên Thao tác Tháp Thấp Tháp Chàm Thật Thất bại Thắt cà vạt Thất nghiệp Thấy ghét! Thể dục Thể dục thẩm mỹ Thẻ lên máy bay Thế nào Thẻ tín dụng Thêm Thêm nửa Thêm nửa không Theo Thì ( vậy thì ) Thì ra Thị trường Thị xã Thìa Thích Thiên đường Thiên sứ Thiệp mời Thiết bị Thiết kế HENRY KHUU – [email protected]

Txạt Thủ luần Thủ luần Txủ duỳn Txú chott Thap Tấy Chím Pò thap Chánh Txách bài Tả lẹng tai Xách dịp Câm súy ! Thẩy txú Kìn mị thẩy txú Tắng kí ching Tỉm doẻng Xuynh dùng khát Thím = Cá táo Choi cá Thím mụ Cánh Chầu Duỳn lòi Sịa txoèng Xịa Cắng Chúng dia Thiến thòn Thín sĩa Txẻng thip Txitt pì Txitt cây Page 96

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Thiết lập Thiếu nợ Thiểu số Thím Thịnh Thỉnh thoãng Thịt Thịt bò Thịt dê Thịt gà Thịt heo Thịt hộp Thô Thỏ Thọ Thợ hồ Thô lỗ Thợ mọc Thỏa thuận Thoải mái Thổi Thối (Hôi) Thời gian Thời gian Thời gian hiệu lực Thối lại Thôi nôi Thói quen Thối tiền Thời tiết Thời tiết Thơm HENRY KHUU – [email protected]

Kin lập Cháng chai Xỉu xu A sẩm Híng Ngậu dìn Dục Ngầu dục Doèng dục Cấy dục Chuýa dục Kuôn thẩu dục Txú Thu Xầu Nầy suổy lủ Luỳn chuỳn Tâu mục lủ Chip hấp Xuýa phục Xuýa xíc Txuốy Txâu Xì cal Sìa cal Dậu hào khì Chục fán Tuyi xuôy Chạp qual Chục tsỉn Thiến hi Thín hi Hoéng Page 97

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Thông minh Thông thường Thông tin Thông tin cá nhân Thử Thu (Mùa thu ) Thử ( thử đồ ) Thu ( thu vào ) Thứ ba Thứ bảy Thủ công nghiệp Thủ đô Thu dọn ( thu dọn nhà cửa ) Thu được Thư giản Thứ hai Thu hút Thư ký Thử lại Thứ mấy ? Thứ năm Thu nhập Thủ qũy Thứ sáu Thu thập Thu tiền Thu tiền Thư tín dụng Thứ tư Thứ tự Thủ tục HENRY KHUU – [email protected]

Txúng mìng Chíng Khíng xoèng Thúng xuân Co dành suynh xíc Xoèng xia Txấu Xia xám Sấu Xíng khì dìa Xíng khì lục Sẩu cúng dịp Xẩu tú Xấu xập Sấu tủ Híng xúng Xíng khì dách Khấp dạnh Pi xuýa Choi xia Xia Fál Lậy pai kỉ = xíng khì kỉ ? Xíng khì xi Xấu xập Txuých nạp Xíng khì ngm. Sấu xập Xấu lúi Sấu tsỉn Suynh dùng chòong Xíng khì xám Txia chuyì Xẩu chục Page 98

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Thư viện Thua Thuận kiều Thuận lợi Thức dậy Thức sáng đêm Thực sự Thực tập Thuê Thuế VAT Thuê xe Thuốc hút Thuốc tây Thương Thưởng Thương gia Thương lượng Thương mại Thương nghiệp Thường thường Thương trường Thương xót Thương yêu Thụy Sĩ Thủy thủ Thuyền Thuyết trình Tỉ Tỉ lệ xích Tịch thu Tiệc Tiệc rựu Tiệc tan HENRY KHUU – [email protected]

Thù suýa kuổn Xuýa Xuỳnh Khìu Suỳnh lỳ Hỉ xánh Ngài dè Chánh hầy Sạch chạp Chú Chắng chịc xuyi Chú tsé Díng Xất dợt Sẹc Chỏn Soéng cá Shoéng loèng Shoéng dịp Soén dịp Xìa xìa Soéng txoèng Dục txẹtt Oi sẹc Suồy sìa Suổy xẩu Xuỳn txành xuật Sập díc Pỉ lầy txec Mụt xấu Dil wùi Chẩu wủi Xal chịk Page 99

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tiệm Tiền Tiện Tiền Anh Tiến bộ Tiền cắc Tiền chẳn Tiến cử Tiền Đài loan Tiền Đức Tiền Euro Tiền giả Tiền giấy Tiền gửi đến Tiền gửi đi Tiền gửi thấp nhất Tiền Hong Kong Tiền Hongkong Tiền lẻ Tiện lợi Tiền lương Tiền mặt Tiền mệnh giá nhỏ Tiền Nga Tiền Nhật Tiền Pháp Tiền rách Tiến sĩ Tiền thất nghiệp Tiên tiến Tiền Trung Quốc

HENRY KHUU – [email protected]

Pu thẩu Lúi = Txĩn Foóng pìl Díng boòng Chuâng bù Ngảnh Tài chỉa Thúi chin Thòi bầy Mạ hắc Ấu Duỳn Cả ngành chỉa Ngành chỉa Tsáo piu Wùi fủn Wùi fủn Chuyi tấy tsuỳn fủn ngặc Coỏng chỉa Coỏng bầy Sản chỉa Fóng bìn Sánh sủyi Ngành chỉa Xây chỉa Lù bu Dạch duỳn Fạt loọng Làn ngành chỉa Bbọt sìa Xách dịp cấm Xín chuynh Dành Mành Bầy

Page 100

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tiền xu Tiếng Tiếng anh Tiếng Đức Tiếng Hoa Tiếng nhật Tiếng Pháp Tiếng Phổ Thông Tiếng Việt Tiếng Việt Tiếp nhận Tiếp tân Tiếp tân Tiếp viên điện thoại Tiết kiệm Tiết kiệm tiền Tiết mục Tiêu Triều Châu Tiêu chảy Tiêu chuẩn Tiểu học Tìm Tim sen Tìm việc làm Tin ( tin tưởng) Tin nhắn Tin tức Tỉnh Tỉnh táo Tinh thần HENRY KHUU – [email protected]

Hù chỉa Ngảnh chẩy Cỏng Díng Mãnh Tắc mãnh Thòng Wả = Wà Duỵt Dạch mãnh Fat mãnh Pủ Thúngw ả Duyệt Mãnh Duỵt nàm wả Chip nạp Dìng bbánh Dìng bbánh Tìl wả chip xil xắng Tsuỵa tsúc Chịt kìm Hán txỉn Chịt mục Wùa chiếu Txìu Chấu Thụ ó Píu chuẩn Sỉu họt Wảnh Liềng chĩa sấm Wảnh dẹ chù Suân Tuỷn xuân Xíu xíc Sảng Xỉng Chíng xành Page 101

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tivi Tô Tổ Tổ chức Tờ giấy Tổ yến Tòa lầu Toại nguyện Toàn bộ Tốc độ Tối Tỏi ( gia vị ) Tôi cũng vậy Tối hôm qua Tối nay Tội nghiệp Toilet Tokyo Tôm Tôm khô Tổng Tổng cộng Tổng đài Tổng giám đốc Tổng vệ sinh Tốt hơn rồi Tốt nghiệp TP Hồ Chí Minh Trà Tra (Tra cứu) Trả giá HENRY KHUU – [email protected]

Tìn sìa kí (Tài ) Wủl Chủng Chủ chík Ól phài Chuyếng chỉa Diên wó Chò lẩu Xấm xưởng xìa xìng Txuỳn pù Txúc tù Hắc Suyện thầu Ngọ tú hầy Khầm mạn Cấm mạl Hỏ liềng Dấm cúng Txia sỏ = Sẩy sẩu cál Túng Kíng Há Há mậy Chủng Chủng cùng Chủng thòi Chủng kíng lị Tài xu chỉ Hủ tí la Pách dịp Wù Chia Mìng xịa Tsà Txà Kỏn ca Page 102

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Trả giá (tiền bạc ) Trà hoa cúc Trả lại Trả lời Trả lời Trà sửa trân châu Trai Trái ( trái cây ) Trái (bên trái ) Trái cam Trái cây Trái lê Trái nhãn Trái sầu riêng Trái sung Trái thơm Trăm Trăm ngàn Trăm Triệu Trạm xe lửa Trân châu Trần nhà Trang Tráng (xi măng ) Trang hoàng Trang web Tránh Tránh ra Trâu Trâu Trễ Trẻ

HENRY KHUU – [email protected]

Wàn ca = bỉ ca Cúc phá tsà Thuy wùn Tạp Tap fúc Chánh chuýa nại tsà Nàm Co Chỏ Tsảng Xáng cỏ Xuyt lì = lỉ Lùng ngạn Lầu lìn mù phá cỏ Bó lò Bạc Sập màn Díc Fỏ tsé chàm Chánh chuýa Thiến phá bảl Dịp Phú Choóng woòng Mọng dịp Bì Bì hói Ngầu Ngầu Chìa tu Hầu sáng

Page 103

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Trẻ Trể Trẻ em Trể giờ Trên Trên lầu Trèo Trì hoãn Tri thức Triệu Trò chuyện Trở lại lần nửa Trợ lý Trở về Trời Trời âm u Trời mưa Trời nắng đẹp Trời sáng Trời trở gió Tròn Trộn Trốn đâu đó Trong ( nước trong ) Trong góc Trong hẻm Trong số họ/ chúng Trọng tâm Trừ Trú mưa HENRY KHUU – [email protected]

Nuỳn Luỳn txìa Sây lù có Mạn tỉm Soèng Lầu shoèng Pà Txìa woùl Txia xíc Bạc màn Khíng cẩy Choi lì co Txò lẩu Chò lị Phán lì Thiến Dấm thiến Lọt duỵa Txìng thiến Thín coóng Fán fúng Duỳn Cảo Lèng mài Beng mài Txíng Cooc coóc thẩu Hoỏng lụyi thầu Hụyi tì chía chúng Chùng xấm Cảm Bì duỵa Page 104

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Trực tiếp Trúng gió Trung Quốc Trung tâm thương mại Trung Văn Trước Trước Trước cửa Trước đó Trước khi . . . Trước thời hạn Trước tiên Trưởng Trường học Trường hợp Trưởng phòng Trưởng phòng Truyện tranh Từ . . . . . Đến . . .. . . . Tủ chén khử trùng Từ điển Tự động hóa Tủ đựng hàng hóa Tư duy Tự giác Từ khi Tủ lạnh Tư liệu Từ mới Từ nay về sau Tự nhiên Tủ sắt Tu sửa HENRY KHUU – [email protected]

Chịtt chịp Chung fúng Chúng Cọt Soéng txoèng Chúng Mãnh Txìn Duỳa chủ Mùn hẩu Xín pải . . . Chía txiền Thầy txìn Xẩu xín Choẻng Họoc hào Choèng hập Bù chuyểng Phoó choẻng Cúy chẩy xuýa Dầu . . . . . . . Tu . . . . . . . Xíu tục wủn wầy Txìa tỉn Chìa tùng fa Fo wầy Txía wầy Chìa cọt Chìa txùng Suỵt wầy Chía liểu Xáng chìa Txùng cấm dịa hầu Chía dìn Thiệtt quầy Xấu txấp Page 105

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Tủ trưng bày Tuần lễ Tức giận Tức khắc Túi xách tay Tụng kinh Tuổi Tươi Tươi sống Tương ( gia vị chấm ) Tưởng , ngỡ Tương đen Tương đối Tương hột Tương lai Tương ớt Tường thuật Tương xí muội Tuy rằng Tùy thân Tuyển dụng Tỷ giá hối đối

Txuỳa txoéng Lậy bai = Xíng khì Fạt nấu Chíc hắc Xẩu thầy tỏi Chúng Kình Xuôy Sánh xín Sánh xín Choeng Dị wầy = của Hắc choeng Pỉ cao Txấu xìa Chướng lòi Lạt chíu choeng Txường xuật Suyến mùi choeng Xuấy duỳn Txuồy xánh Chíng ping Tuôy wuồn luậc

U Úc Ủi ( ủi quần áo ) Ước gì được nấy Uốn tóc Uống Uống một ly Uống rựu HENRY KHUU – [email protected]

U Tài Lì A Thon Tìn phạt Dẩm Dẩm fán búi Dẩm chẩu Page 106

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Uống say Ưu đãi Ủy nhiệm Ủy nhiệm chi Ủy nhiệm thu Ủy viên ban quản trị

Dẩm chuyi Dấu wầy Wẩy thooc Wẩy thooc chía Wẩy thooc sấu Tủng xìa

V Và Vạch dành cho người đi bộ Vạch người đi bộ Vạch ra Vải Vải Vải lau bàn Vải thun Văn bằng Văn bằng tốt nghiệp Vấn đề Vận động Vận động viên Văn hóa Văn kiện Văn phòng Văn phòng đại diện Vạn sự khởi đầu nan Vạn sự như ý Vân vân Vàng Vàng 18K Vàng 24K HENRY KHUU – [email protected]

thùng mài Pán mạ xin Bán mạ xi Khịt hói Lầy chía Lầy chía Mat thỏi pu Choòng cánh thu Mành fằng Bách dịp mành fằng Mành thấy Wành tùng Quành tùng duỳn Mành pha Mành kỉn Mành phòn Tòi bàl txuya Màn xìa hỉ thầu nàn Màn xìa duỳa dia Tẳng tẳng Woòng cấm Sấy cấm Chúc cấm Page 107

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Vàng tây Vàng trắng Vàng Y Vào Vào đây Vào tiệc Vật tư Váy Vậy thì Vay tiền Về Vé máy bay Về rồi Vé số Vết thương Ví Vì Vi cá Vĩ đại Vĩ đại Vi tính Vị trí Video Việc làm Viên (cục nhỏ ) Viễn thị Viếng , thăm Viết Viết chữ Viết lại lần nửa Việt Nam Vịnh Hạ Long HENRY KHUU – [email protected]

Sấy cấm Bạc cấm Chúc cấm Dập Dập lì dập chịk Txòi lĩu Tàn khoành Cẩm chầu Thai fủn Che tsỉn Phán lì Kí phiu Fán chỏ lì Txỏi piu Shoéng hẩu Hò báo Dánh wầy Duỳa txà Wậy tài Wậy tài Tìn nụ Wầy chia Lục choèn Cúng choọc Nấp Duỵn sìa Foỏng = Pai foỏng Xẽ Xẽ chìa Choi xẻ co Duyêệt nàm Hà Lùng Wán Page 108

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Vịnh Hạ long Vinh hạnh Visa Vitamin Vợ Vớ Vô cớ Vô cùng Vô duyên Vô hiệu Vocabulary Vốn nước ngoài Vòng cẩm thach Vú dê nướng Vú sửa Vũ trụ Vừa ( cái gì đó vừa vặn ) vừa ( động từ ) vừa (động từ ) Vừa ( tính từ ) Vừa ( tính từ ) Vừa mình ( mặc vừa ) Vừa mới Vừa mới Vừa ngon vừa rẻ Vừa rồi Vừa ý Vui Vui mừng Vui sướng Vui vẻ Vũng Tàu Vuông HENRY KHUU – [email protected]

Hà lùng wán Wìng hằng Txím ching Wầy thá mình Lụ pò = Thai thải Mạch Mù tuýn tuỳn Fí soèng Mù lìu Mụ hào Xáng chìa Ngòi chía Dục ạc Doèng duỵa wúi Ngầu nại cỏ Duỵa chầu Ngám dách bìn (động từ) dách bìn ( động từ ) dầu (tính từ ) dầu (tính từ ) Ngám xánh Ngám ngám Ching wà Tẩy sịc Khầu xín Mụn dia Hói xấm Cú hing Fuốn hỷ Cú hing Dùya fai Fai loọc Thầu tuầl Foón Page 109

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Vượt hơn Vượt qua Vứt bỏ Vứt bỏ luôn

Txíu ko Co quán Tèo Tèo mài

X Xa Xã Xà bông Xã hội Xả hội đen Xa lộ Xã thân ( vào công việc ) Xăng Xạo Xào ( nấu ăn ) Xảo huyệt Xâu chìa khóa Xây dựng Xây nhà Xe Xe ba bánh Xe ba gác Xe ba gác Xe buýt Xe buýt nhỏ Xe buýt trung Xe cấp cứu HENRY KHUU – [email protected]

Duỵn Xẹ Huếng cản Phán cản Sẹ wuỗi Hắc xẹ wũi Cúng lù Bbọc Tiềll dầu = Hi dầu = Tìn dầu Txé tài pao Tsảo Dấm sấp Txấu xỏ xìa Kin lập Kin chịt Hỉ úc Tsé Xám luỳnh tsé Sám lúc txé Sám lúc txé Bbá sĩa Xỉu pá Chúng pá Câu shoéng txé Page 110

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Xế chiều Xe chuyên dùng Xe cứu hỏa Xe đạp Xe đạp điện Xe điện Xe điện ngầm Xe du lịch Xe đường dài Xe gắn máy Xe hơi Xe lửa Xe mô tô Xe ôm Xé ra Xe rác Xe tải Xe trực tuyến Xem Xem phim Xem ra Xếp Xét nghiệm máu Xi măng Xí muội Xin chỉ giáo Xin nghĩ phép Xịt ( nước) Xíu mại Xíu mại ướt Xoài Xoài Xôi HENRY KHUU – [email protected]

Ái mạn Chuyến txé Câu phỏ txé Tán tsé Tìn tán tsé Tìn tsé Tì thit Luộy dầu tsé Txoèng thù hi tsé Kí tùng tsé Hi tsé Phỏ txé Mó thott txé Mó tíc Mít hói Lạp sạp txé Pho txé Chịc tạp tsé Thẩy Thẩy Hi Thẩy hỉ lì Chịp Dìm huyt Hùng mù nầy Suyến mùi Txẻng tó tó chỉa cao Tsẻng ca Chít Xíu mãi Xấp mãi Món cỏ Món cỏ Nò mậy fàn Page 111

TỪ ĐIỂN PHIÊN ÂM TIẾNG QUÃNG CHO NGƯỜI VIỆT V3.0 Xôi gà Xong Xử lý Xuân Xuất bản Xuất khẩu Xuất ngoại Xúc miệng Xui xẻo Xung quanh Xương ( xương cốt) Xuống đây Xuống giá Xưởng in

Nò mậy cấy Thọ Txuỵa lị Txuấn Txuất bản Txuất hẩu Txuất coọc Lỏn hẩu Tón súy Chấu wầy Quách Lọt lì Tit ca = loọc ca Danh txạt txỏng

Y kiến Y tá Y tế Yên tâm Yêu Yếu Yêu cầu

HENRY KHUU – [email protected]

Dia Tài Lì A Di kil Wùa xìa Día mù Foong sấm Oi Dọec Díu khầu Khì sạch

Page 112

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF