Trac Nghiem Mang
November 4, 2018 | Author: Minh Phương Trần | Category: N/A
Short Description
Download Trac Nghiem Mang...
Description
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy
ÑEÀ THI MAÃU CUOÁI MOÂN Đề thi:
Mạng Máy Tính Thờ Thời gian: 45 phút ế t qu ả ả l ư ư u vào đĩ a làm vi ệ ệc ấm đ i ể ể m *** c để ch ch ấ *** Các k ế ầng Physical: 1. Thiế t bị nào hoạt động ở t ầ a. Switch b. Card mạng c. Hub và repeater d. Router 2. Để cấ p phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thứ c nào: a. Dùng giao thứ c DHCP b. Dùng giao thứ c FTP c. Dùng giao thứ c DNS d. Dùng giao thứ c HTTP 3. Địa chỉ IP 192.168.1.1: a. Thuộc lớp B b. Thuộc lớp C c. Là địa chỉ riêng d. b và c đúng 4. T ầng nào trong mô hình OSI làm vi ệc với các tín hiệu điện: a. Data Link b. Network c. Physical d. Transport 5. Giao thứ c nào thuộc t ầ ầng Application : a. IP b. HTTP c. NFS d. TCP 6. Các thành ph ần tạo nên mạng là: a. Máy tính, hub, switch b. Network adapter, cable c. Protocol d. Tấ t cả đều đúng 7. Chứ c năng chính của router là: a. K ế ết nố i network với network b. Chia nhỏ broadcast domain c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 8. Protocol là: a. Là các qui t ắc để cho phép các máy tính có th ể giao tiế p được với nhau b. Một trong nhữ ng ng thành ph ần không thể thiế u trong hệ thố ng ng mạng c. a và b đúng d. a và b sai 9. Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet: a. TCP/IP b. Netbeui c. IPX/SPX d. Tấ t cả 10. Các chuẩ n JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do t ầng nào của mô hình OSI định ngh ĩ a: a: a. Transport b. Network c. Application d. Presentation
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 1/5
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy 11. Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại: a. 203.29.100.100/255.255.255.240 b. 203.29.100.110/255.255.255.240 c. 203.29.103.113/255.255.255.240 d. 203.29.100.98/255.255.255.240 12. Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 13. Thiế t bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao: a. Switch b. Brigde c. Port d. Repeater 14. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nố i k ết chúng lại bằng các thiế t bị: a. Repeaters b. Hubs c. Switches d. Cạc mạng (NIC) 15. Các thiế t bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin v ề hiện trạng k ế t nố i của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữ a chúng với nhau: a. Bridge b. Router c. Repeater d. Connectors 16. Giao thứ c nào trong các giao th ứ c sau dùng trong mô hình m ạng LAN: a. TCP/IP b. IPX/SPX c. NETBEUI d. Tấ t cả 17. Giao thứ c nào trong các giao th ứ c sau dùng trong mô hình m ạng WAN : a. TCP/IP b. NETBEUI c. DLC d. Tấ t cả 18. Kiế n trúc một mạng LAN có thể là: a. RING b. BUS c. STAR d. Có thể phố i hợp cả a, b và c 19. Phát biể u nào sau đây mô tả đúng nhấ t cho t ầng Application a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấ p nhữ ng dịch vụ mạng cho nhữ ng ứ ng dụng của người dùng c. Sử dụng địa ch ỉ vật lý để cung cấ p cho việc truy ền d ữ liệu và thông báo lỗi , kiế n trúc mạng và đ iều khiể n việc truy ền d. Cung cấ p nh ữ ng tín hiệu điện và nhữ ng tính năng cho việc liên k ết và duy trì liên k ế t gi ữ a nh ữ ng h ệ thố ng 20. Đ iều gì đúng đố i với mạng ngang hàng : a. Cung cấ p sự an toàn và mứ c độ kiể m soát cao hơn mạng dự a trên máy phục vụ b. Được khuyế n cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuố ng c. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấ u hình mạnh d. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng 21. Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là a. 149.255.255.255 b. 149.6.255.255 c. 149.6.7.255 d. Tấ t cả đều sai 22. Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 2/5
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
a. CB b. ED c. CF d. EC Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star) a. Truy ền dữ liệu qua cáp đồng trục b. Mỗi nút mạng đều k ế t nố i trự c tiế p với tấ t cả các nút khác c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác k ết nố i đế n d. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp Loại cáp nào được sử dụng phổ biế n nhấ t hiện nay a. Cáp đồng trục b. Cáp STP c. Cáp UTP (CAT 5) d. Cáp quang Nhược điể m của mạng dạng hình sao là : a. Khó cài đặt và bảo trì b. Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác c. C ần quá nhi ều cáp để k ế t nố i tới nút mạng trung tâm d. Không có khả năng thay đổi khi đã lắp đặt Đặc điể m của mạng dạng Bus : a. Tấ t cả các nút mạng k ết nố i vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub) b. Tấ t cả các nố i k ế t nố i trên cùng một đường truy ền vật lý. c. Tấ t cả các nút mạng đều k ế t nố i trự c tiế p với nhau. d. Mỗi nút mạng k ế t nố i với 2 nút mạng còn lại. Khi nố i mạng giữ a 2 máy tính, chúng ta s ử dụng loại cáp nào để nố i trự c tiế p giữ a chúng. a. Cáp quang b. Cáp UTP thẳng c. Cáp STP d. Cáp UTP chéo (crossover) Sợi cáp xoắn nố i giữ a card mạng với hub thì : a. Bấ m thứ tự 2 đầu cáp giố ng nhau b. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6 c. Một đầu bấ m theo chuẩ n TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩ n TIA/EIA T568-B d. Tấ t cả đều sai. Trình tự đóng gói dữ liệu khi truy ền từ máy này đế n máy khác. a. Data, frame, packet, segment, bit b. Data, segment, frame, packet, bit c. Data, packet, segment, frame, bit d. Data, segment, packet, frame, bit Muố n hệ thố ng mạng hoạt động hiệu quả người ta thường : a. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain b. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain c. Giảm số lượng Collision Domain, gi ảm kích thước các Collision Domain d. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain Chọn định ngh ĩ a Đ ÚNG v ề địa chỉ MAC: a. Được ghi sẳn trên card mạng (NIC) b. Do người quản trị mạng khai báo c. Câu a và b đúng d. Tấ t cả đều đúng Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A: a. 172.29.14.10 b. 10.1.1.1 c. 140.8.8.8 d. 203.5.6.7 Modem dùng để : a. Giao tiế p với mạng b. Truy ền dữ liệu đi xa c. Truy ền dữ liệu trong mạng LAN d. a và b
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 3/5
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy 34. Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0: a. Thuộc lớp A b. Thuộc lớp C c. Là địa chỉ riêng d. Là địa chỉ broadcast 35. Chứ c năng chính của router là: a. K ết nố i LAN với LAN. b. Chia nhỏ broadcast domain c. Tấ t cả đều đúng. d. Tấ t cả đều sai. 36. Khi sử dụng mạng máy tính ta s ẽ được các lợi ích: a. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứ ng, cơ sở dữ liệu, máy in, các ph ần m ềm tiện ích, …) b. Quản lý tập trung c. Tận dụng năng lự c xử lý của các máy tính r ỗi k ế t hợp lại để thự c hiện các công việc lớn d. Tấ t cả đều đúng 37. Đơn vị dữ liệu ở t ầng presentation là: a. Byte b. Data c. Frame d. Packet 38. Thứ tự các t ầng (layer) của mô hình OSI theo th ứ tự từ trên xuố ng là: a. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical b. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical c. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical d. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical 39. Quá trình dữ liệu di chuyể n từ hệ thố ng máy tính này sang h ệ thố ng máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào? a. Phân tích dữ liệu b. Lọc dữ liệu c. Nén dữ liệu d. Đóng gói 40. Protocol nào được sử dụng cho Internet: a. TCP/IP b. Netbeui c. IPX/SPX d. DLC 41. Để k ế t nố i hai máy tính v ới nhau ta có thể sử dụng : a. Hub b. Switch c. Nố i cáp trự c tiế p d. Tấ t cả đều đúng 42. Các protocol TCP và UDP hoạt động ở t ầng nào: a. Transport b. Network c. Application d. Presentation 43. Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là: a. Địa chỉ IP b. Địa chỉ port c. Địa chỉ MAC d. Tấ t cả đều sai 44. Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biế n hiện nay là: a. Token Ring b. FDDI c. Ethernet d. ADSL
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 4/5
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy 45. Cho biế t chứ c năng của Proxy: a. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thự c hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó b. Là một thiế t bị thố ng kê lư u lượng mạng c. Tấ t cả đều đúng d. Tấ t cả đều sai 46. Frame là dữ liệu ở t ầng: a. Physical b. Network c. Data Link d. Transport 47. Chọn 2 chứ c năng của t ầng Presentation: a. Mã hoá dữ liệu b. Cung cấ p các dịch vụ mạng người dùng c. Phân đoạn dữ liệu d. Đánh địa chỉ 48. Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể : a. Đặt tố i đa 4 đoạn mạng có máy tính b. Dùng tố i đa 4 repeater c. Có tố i đa 5 đoạn mạng d. Có tố i đa 3 đoạn mạng e. b và c 49. Phát biể u nào sau đây là đúng nhấ t cho Switch a. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại t ầng Physical của mô hình OSI b. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại t ầng Network của mô hình OSI c. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại t ầng Data Link của mô hình OSI d. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại t ầng Network của mô hình OSI 50. Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary. a. 01111101 b. 01101111 c. 01011111 d. 01111110 51. Router là 1 thiế t bị dùng để : a. Định tuyế n giữ a các mạng b. Lọc các gói tin dư thừ a c. Mở rộng một hệ thố ng mạng d. Cả 3 đều đúng 52. Môi trường truy ền tin thông thường trong mạng máy tính là: a. Các loại cáp như : UTP, STP, cáp điện thoại,... b. Cáp quang, sóng điện từ ,... c. Tấ t cả môi trường nêu trên d. Bao g ồm b và c 53. Thiế t bị Hub cho phép: a. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyế ch đại tín hiệu truy ền đế n nó b. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó c. Giúp định tuyế n cho các packets d. K ết nố i nhi ều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment) 54. Thiế t bị Bridge cho phép: a. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó b. Giúp định tuyế n cho các packets c. K ết nố i 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuấ t phát, đi qua d. Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng 55. Thiế t bị Router cho phép: a. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyế ch đại tín hiệu truy ền đế n nó b. K ết nố i nhi ều máy tính lại với nhau c. Liên k ết nhi ều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyế n cho các packets d. Định tuyế n cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain như ng không chia nhỏ các Broadcast Domain
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 5/5
Taøi lieäu höôùng daãn giaûng daïy 56. T ầng Network (cụ thể trong t ầng IP) chịu trách nhiệm: a. Dự a trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyế t định chọn đường thích hợp cho packet b. Quyế t định đích đế n của packet c. Phát hiện packet bị mấ t và cho gởi lại packet mấ t d. Chia nhỏ packet thành các frame 57. Cho biế t ứ ng dụng nào thuộc loại Client/Server: a. WWW (world wide web) b. WinWord c. Excel d. Photoshop 58. Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nố i k ế t chúng lại bằng các thiế t bị: a. Repeaters b. Hubs c. Bridges hoặc Switches d. Router 59. Các thiế t bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyế n cho 1 gói tin (chuyể n gói tin sang một mạng k ế khác nằm trên đường đế n mạng đích) bằng cách dự a vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời v ề tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyế n có trong thiế t bị: a. Bridge b. Router c. Cả A và B d. Switch 60. Nhữ ng địa chỉ nào thuộc v ề lớp A: a. 10001100 11001100 11111111 01011010 b. 11001111 11110000 10101010 01010101 c. 01111010 10100101 11000011 11100011 d. 11011010 10101010 01010101 11110011
Hoïc phaàn 4 – Maïng Maùy Tính
Trang 6/5
View more...
Comments