TOEIC
September 21, 2017 | Author: Hoang An | Category: N/A
Short Description
For TOEIC Exam preparation...
Description
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6
205 TÍNH TỪ & CỤM TÍNH TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 1. about [əˈbaʊt] về 2. be about to do [bi əˈbaʊt tə duː] sắp làm gì 3. absolute [ˈæbsəluːt] tuyệt đối; độc lập 4. in absolute terms [ɪn ˈæbsəluːt tɜːmz] nhìn một cách độc lập (không liên quan đến những cái khác) 5. accessible [əkˈsesəbl] dễ tiếp cận; dễ hiểu; dễ nói chuyện 6. easily (readily) accessible [ˈiːzəli ˈredɪli əkˈsesəbl] dễ dàng (sẵn sàng) truy cập 7. additional [əˈdɪʃənl] thêm 8. additional information [əˈdɪʃənl ˌɪnfəˈmeɪʃn] thông tin bổ sung 9. additional charge [əˈdɪʃənl ʧɑːʤ] phí bổ sung 10. additional expenditure [əˈdɪʃənl ɪkˈspendɪʧə] chi tiêu bổ sung 11. administrative [ədˈmɪnɪstrətɪv] hành chính 12. affordable [əˈfɔːdəbl] (giá cả) phải chăng 13. ambitious [æmˈbɪʃəs] đầy tham vọng 14. apparent [əˈpærənt] rõ ràng 15. for no apparent reason [fə nəʊ əˈpærənt ˈriːzən] không có lý do rõ ràng 16. appropriate [əˈprəʊpriət] thích hợp 17. highly (entirely/wholly) appropriate [ˈhaɪli ɪnˈtaɪəli ˈhəʊl li əˈprəʊpriət] rất (hoàn toàn/hoàn toàn) thích hợp 18. appropriate time (place) [əˈprəʊpriət taɪm pleɪs] thời điểm (địa điểm) thích hợp 19. assured [əˈʃɔːd] được đảm bảo 20. be assured of [bi əˈʃɔːd ɒv] được đảm bảo về 21. be assured that [bi əˈʃɔːd ðæt] được đảm bảo rằng 22. available [əˈveɪləbl] có sẵn 23. readily (widely) available [ˈredɪli ('waidli) əˈveɪləbl] có sẵn một cách sẵn sàng (trên diện rộng) 24. aware [əˈweə] có nhận thức 25. well (fully/acutely) aware [wel ˈfʊli əˈkjuːtli əˈweə] có nhận thức tốt (đầy đủ / sâu sắc) 26. be aware of [bi əˈweər ɒv] nhận thức về 27. beneficial [ˌbenɪˈfɪʃl] có lợi 28. beneficial to (for) [ˌbenɪˈfɪʃl tu fɔː] có lợi đối với (cho) 29. broad [brɔːd] rộng 30. broad consensus (agreement) [brɔːd kənˈsensəs əˈɡriːmənt] sự đồng thuận (sự đồng ý) số đông 31. close [kləʊz] gần 32. be close to [bi kləʊs tuː] gần gũi với 33. keep a close eye on [kiːp ə kləʊz aɪ ɒn] giám sát chặt chẽ về 34. keep in close contact with [kiːp ɪn kləʊz ˌkləʊs wɪð] giữ liên lạc chặt chẽ với 35. common [ˈkɒmən] phổ biến
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 36. common knowledge [ˈkɒmən ˈnɒlɪʤ] kiến thức chung 37. common ground [ˈkɒmən ɡraʊnd] điểm chung, nền tảng chung 38. complete [kəmˈpliːt] hoàn thành; hoàn chỉnh 39. complete with [kəmˈpliːt wɪð] hoàn chỉnh với 40. complimentary [ˌkɒmplɪˈmentri] ca ngợi, ca tụng 41. complimentary tickets [ˌkɒmplɪˈmentri ˈtɪkɪts] vé khách mời 42. complimentary about [ˌkɒmplɪˈmentri əˈbaʊt] khen ngợi về 43. comprehensive [ˌkɒmprɪˈhensɪv] toàn diện 44. confident [ˈkɒnfɪdənt] tự tin 45. confident of (about) [ˈkɒnfɪdənt əv əˈbaʊt] tự tin (về) 46. confident manner [ˈkɒnfɪdənt ˈmænə] phong thái tự tin 47. confidential [ˌkɒnfɪˈdenʃl] bí mật 48. keep A strictly confidential [kiːp ə ˈstrɪkli ˌkɒnfɪˈdenʃl] giữ A một cách vô cùng bí mật 49. considerable [kənˈsɪdərəbl] đáng kể 50. considerable amount (number) of [kənˈsɪdərəbl əˈmaʊnt ˈnʌmbər ɒv] lượng (số lượng) đáng kể về 51. continuous [kənˈtɪnjʊəs] liên tục 52. continuous economic growth [kənˈtɪnjʊəs ˌiːkəˈnɒmɪk ɡrəʊθ] tăng trưởng kinh tế liên tục 53. convenient [kənˈviːnɪənt] thuận tiện 54. current [ˈkʌrənt] hiện tại 55. declining [dɪˈklaɪnɪŋ] đang giảm 56. definitive [dɪˈfɪnətɪv] cuối cùng (không thay đổi); tốt nhất 57. definitive agreement [dɪˈfɪnətɪv əˈɡriːmənt] thỏa thuận cuối cùng 58. deliberate [dɪˈlɪbəreɪt] cố ý 59. delicate [ˈdelɪkət] tinh tế 60. desirable [dɪˈzaɪərəbl] đáng mong muốn 61. highly desirable [ˈhaɪli dɪˈzaɪərəbl] rất đáng mong muốn 62. detailed [ˈdiːteɪld] có tính chi tiết 63. detailed description [ˈdiːteɪld dɪˈskrɪpʃn] sự mô tả chi tiết 64. detailed analysis [ˈdiːteɪld əˈnæləsɪs] sự phân tích chi tiết 65. disappointed [ˌdɪsəˈpoɪntɪd] thất vọng 66. be disappointed at (with/about) [bi ˌdɪsəˈpoɪntɪd ət wɪð əˈbaʊt] thất vọng về (a/b) 67. be disappointed to hear (see/find) [bi ˌdɪsəˈpoɪntɪd tu hɪə siː faɪnd] thất vọng khi nghe (thấy/nhận thấy) 68. dissatisfied [dɪˈsætɪsfaɪd] không hài lòng 69. be dissatisfied with [bi dɪˈsætɪsfaɪd wɪð] không hài lòng với 70. due [djuː] đến hạn 71. be due to do [bi djuː tə duː] đến hạn làm 72. eager [ˈiːɡə] háo hức 73. be eager to do [bi ˈiːɡə tə duː] háo hức làm 74. efficient [ɪˈfɪʃnt] có hiệu quả
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 75. eligible [ˈelɪʤəbl] đủ điều kiện 76. be eligible to do [bi ˈelɪʤəbl tə duː] đủ điều kiện để làm 77. entertaining [ˌentəˈteɪnɪŋ] có tính giải trí 78. equal [ˈiːkwəl] bằng 79. equal number (amount) of [ˈiːkwəl ˈnʌmbər əˈmaʊnt ɒv] số lượng (lượng) bằng nhau về 80. be of equal value [bi əv ˈiːkwəl ˈvæljuː] có giá trị như nhau 81. be of equal importance [bi əv ˈiːkwəl ɪmˈpɔːtns] có tầm quan trọng ngang nhau 82. be equal in size (length/height) [bi ˈiːkwəl ɪn saɪz leŋθ haɪt] ngang nhau về kích thước (chiều dài / chiều cao) 83. be equal to [bi ˈiːkwəl tuː] tương đương, ngang với 84. essential [ɪˈsenʃl] thiết yếu 85. be essential to [bi ɪˈsenʃl tuː] rất cần thiết để 86. exceptional [ɪkˈsepʃənl] đặc biệt, phi thường 87. exclusive [ɪkˈskluːsɪv] độc quyền 88. have exclusive use of [həv ɪkˈskluːsɪv juːs ɒv] sử dụng độc quyền 89. exclusive report (coverage) [ɪkˈskluːsɪv rɪˈpɔːt ˈkʌvərɪʤ] báo cáo (bài tường thuật) độc quyền 90. exemplary [ɪgˈzempləri] gương mẫu 91. following [ˈfɒləʊɪŋ] sau 92. frequent [frɪˈkwent] thường xuyên 93. guided [ˈɡaɪdɪd] có hướng dẫn 94. guided tour [ˈɡaɪdɪd tʊə] tour du lịch có hướng dẫn 95. healthy [ˈhelθi] khỏe mạnh 96. helpful [ˈhelpfəl] hữu ích 97. helpful advice [ˈhelpfəl ədˈvaɪs] lời khuyên hữu ích 98. high [haɪ] cao 99. high price (charge) [haɪ praɪs ʧɑːʤ] giá (phí) cao 100. high tax [haɪ tæks] thuế cao 101. at high speed [ət haɪ spiːd] ở tốc độ cao 102. high proportion (percentage) [haɪ prəˈpɔːʃn pəˈsentɪʤ] tỷ lệ (phần trăm) cao 103. idle [ˈaɪdl] nhàn rỗi 104. improper [ɪmˈprɒpə] không đúng cách 105. improper behaviour (conduct) [ɪmˈprɒpə bɪˈheɪvjə kənˈdʌkt] hành vi (cách ứng xử) không thích hợp 106. incidental [ˌɪnsɪˈdentl] ngẫu nhiên 107. increased [ɪnˈkriːst] bị tăng 108. increasing [ɪnˈkriːsɪŋ] đang tăng 109. indicative [ɪnˈdɪkətɪv] chỉ ra (adj) 110. be indicative of [bi ɪnˈdɪkətɪv ɒv] cho thấy rằng 111. initial [ɪˈnɪʃl] thuộc về ban đầu 112. initial stage (phase/period) [ɪˈnɪʃl steɪʤ feɪz ˈpɪərɪəd] giai đoạn (giai đoạn/ thời kì) đầu
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 113. interactive [ˌɪntəˈræktɪv] có tính tương tác 114. interested [ˈɪntrəstɪd] quan tâm 115. be interested in [bi ˈɪntrəstɪd ɪn] quan tâm đến 116. key [kiː] chính 117. later [ˈleɪtə] sau đó 118. latest [ˈleɪtɪst] mới nhất 119. leading [ˈliːdɪŋ] hàng đầu 120. limited [ˈlɪmɪtɪd] có hạn chế 121. long [lɒŋ] dài 122. minor [ˈmaɪnə] thiểu số 123. native [ˈneɪtɪv] bản địa 124. native to [ˈneɪtɪv tuː] là bản địa đối với 125. near [nɪə] gần 126. nearby [ˈnɪəbaɪ] lân cận 127. next [nekst] tiếp theo 128. notable [ˈnəʊtəbl] đáng chú ý 129. numerous [ˈnjuːmərəs] nhiều 130. ongoing [ˈɒnɡəʊɪŋ] đang diễn ra 131. only [ˈəʊnli] chỉ, duy nhất 132. open [ˈəʊpən] cởi mở 133. be open to [bi ˈəʊpən tuː] mở (cửa) cho 134. optimistic [ˌɒptɪˈmɪstɪk] lạc quan 135. be optimistic about [bi ˌɒptɪˈmɪstɪk əˈbaʊt] lạc quan về 136. orderly [ˈɔːdəli] có trật tự 137. in an orderly manner [ɪn ən ˈɔːdəli ˈmænə] một cách có trật tự 138. outgoing [ˈaʊtɡəʊɪŋ] thoải mái; sắp đi 139. outgoing mail [ˈaʊtɡəʊɪŋ meɪl] thư đi 140. outstanding [ˌaʊtˈstændɪŋ] nổi bật 141. personal [ˈpɜːsənl] cá nhân 142. pleasant [ˈpleznt] dễ chịu 143. pleased [pliːzd] vui vì 144. be pleased to do [bi pliːzd tə duː] vui khi làm 145. popular [ˈpɒpjʊlə] được yêu thích 146. hugely (enormously/immensely) popular [ˈhjuːʤli ɪˈnɔːməsli ɪˈmensli ˈpɒpjʊlə] rất đỗi (vô cùng/hết sức) được yêu thích 147. be popular (with/among) [bi ˈpɒpjʊlə wɪð əˈmʌŋ] phổ biến (với / trong) 148. previous [ˈpriːvɪəs] trước 149. productive [prəˈdʌktɪv] có năng suất 150. highly productive [ˈhaɪli prəˈdʌktɪv] có năng suất cao 151. productive of [prəˈdʌktɪv ɒv] dẫn đến cái gì, gây ra cái gì
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 152. protective [prəˈtektɪv] có tính bảo vệ 153. protective clothing (equipment) [prəˈtektɪv ˈkləʊðɪŋ ɪˈkwɪpmənt] quần áo (thiết bị) bảo hộ 154. qualified [ˈkwɒlɪfaɪd] đủ điều kiện 155. be qualified for [bi ˈkwɒlɪfaɪd fɔː] có đủ điều kiện cho 156. ready [ˈredi] sẵn sàng 157. reasonable [ˈriːznəbl] hợp lý 158. related [rɪˈleɪtɪd] có liên quan 159. be related to [bi rɪˈleɪtɪd tuː] có liên quan đến 160. relevant [ˈreləvənt] có liên quan 161. reliable [rɪˈlaɪəbl] đáng tin cậy 162. repetitive [rɪˈpetətɪv] có tính lặp đi lặp lại 163. repetitive work (tasks/jobs) [rɪˈpetətɪv wɜːk tɑːsks ʤɒbz] công việc (nhiệm vụ/công việc) lặp đi lặp lại 164. responsible [rɪˈspɒnsəbl] chịu trách nhiệm 165. be responsible for [bi rɪˈspɒnsəbl fɔː] chịu trách nhiệm về 166. routine [ruːˈtiːn] lề thói hàng ngày 167. secure [sɪˈkjʊə] đảm bảo 168. sensitive [ˈsensətɪv] nhạy cảm 169. sincere [sɪnˈsɪə] chân thành 170. skilled [skɪld] có tay nghề cao 171. be skilled at (in) [bi skɪld ət ɪn] có tay nghề về (trong) 172. spacious [ˈspeɪʃəs] rộng rãi 173. steep [stiːp] dốc 174. strategic [strəˈtiːʤɪk] mang tính chiến lược 175. stringent [ˈstrɪnʤənt] nghiêm ngặt 176. strong [strɒŋ] mạnh mẽ 177. subject [səbˈʤekt] tiêu đề 178. be subject to [bi səbˈʤekt tuː] phải chịu, dễ bị 179. subsequent [ˈsʌbsɪkwənt] tiếp theo 180. substantial [səbˈstænʃl] đáng kể, to lớn 181. successful [səkˈsesfəl] thành công 182. highly successful [ˈhaɪli səkˈsesfəl] rất thành công 183. be successful in V-ing [bi səkˈsesfəl ɪn viː ˈɪŋ] thành công về việc làm 184. superior [suːˈpɪərɪə] cao cấp;giỏi hơn, tốt hơn so với 185. be superior to [bi suːˈpɪərɪə tuː] tốt hơn so với 186. surplus [ˈsɜːpləs] thặng dư 187. surplus funds [ˈsɜːpləs fʌndz] quỹ thặng dư 188. temporary [ˈtemprəri] tạm thời 189. on a temporary basis [ɒn ə ˈtemprəri ˈbeɪsɪs] một cách tạm thời 190. unavailable [ˌʌnəˈveɪləbl] không có sẵn
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 191. be unavailable to [bi ˌʌnəˈveɪləbl tuː] không có sẵn để 192. uncertain [ʌnˈsɜːtn] không chắc chắn 193. unexpected [ˌʌnɪkˈspektɪd] bất ngờ 194. unfavorable [ˌənˈfeɪvərəbəl] không thuận lợi 195. unstable [ʌnˈsteɪbl] không ổn định 196. upcoming [ˈʌpkʌmɪŋ] sắp tới 197. useful [ˈjuːsfəl] hữu ích 198. useful for [ˈjuːsfəl fɔː] hữu ích cho 199. valued [ˈvæljuːd] quý, được chuyện, được quí trọng 200. versatile [ˈvɜːsətaɪl] linh hoạt 201. vital [ˈvaɪtl] quan trọng 202. vulnerable [ˈvʌlnərəbl] dễ bị tổn thương 203. be vulnerable lo [bi ˈvʌlnərəbl ləʊ] dễ bị tổn thương đối với 204. wide [waɪd] rộng 205. a wide range of [ə waɪd reɪnʤ ɒv] một loạt các
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6
83 TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 1. absolutely [ˈæbsəluːtli] hoàn toàn 2. accordingly [əˈkɔːdɪŋli] do đó, vì vậy 3. adversely [ˈædvɜːsli] bất lợi 4. again [əˈɡen] một lần nữa 5. already [ɔːlˈredi] rồi 6. also [ˈɔːlsəʊ] cũng 7. always [ˈɔːlweɪz] luôn luôn 8. approximately [əˈprɒksɪmətli] khoảng, xấp xỉ 9. briefly [ˈbriːfli] trong thời gian ngắn; ngắn gọn 10. carefully [ˈkeəfəli] cẩn thận 11. cautiously [ˈkɔːʃəsli] thận trọng 12. clearly [ˈklɪəli] rõ ràng 13. closely [ˈkləʊsli] chặt chẽ 14. completely [kəmˈpliːtli] hoàn toàn 15. consistently [kənˈsɪstəntli] nhất quán 16. conveniently [kənˈviːnɪəntli] thuận tiện 17. currently [ˈkʌrəntli] hiện tại 18. definitely [ˈdefɪnətli] chắc chắn 19. dramatically [drəˈmætɪkli] đáng kể 20. easily [ˈiːzəli] dễ dàng 21. effectively [ɪˈfektɪvli] có hiệu quả 22. efficiently [ɪˈfɪʃntli] hiệu nghiệm 23. especially [ɪˈspeʃəli] đặc biệt là 24. exclusively [ɪkˈskluːsɪvli] độc quyền 25. finally [ˈfaɪnəli] cuối cùng 26. frequently [ˈfriːkwəntli] thường xuyên 27. generously [ˈʤenərəsli] hào phóng 28. highly [ˈhaɪli] rất 29. highly efficient [ˈhaɪli ɪˈfɪʃnt] hiệu quả cao 30. highly skilled [ˈhaɪli skɪld] có tay nghề cao 31. highly trained [ˈhaɪli treɪnd] được đào tạo tốt 32. immediately [ɪˈmiːdɪətli] ngay lập tức 33. immediately before (after) [ɪˈmiːdɪətli bɪˈfɔːr ˈɑːftə] ngay trước (sau) 34. indirectly [ˌɪndɪˈrektli] gián tiếp 35. individually [ˌɪndɪˈvɪʤʊəli] về mặt cá nhân 36. later [ˈleɪtə] sau đó 37. likely [ˈlaɪkli] có khả năng
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 38. mutually [ˈmjuːʧʊəli] lẫn nhau 39. nearly [ˈnɪəli] gần 40. necessarily [ˌnesəˈserəli] cần thiết 41. occasionally [əˈkeɪʒənəli] thỉnh thoảng 42. often [ˈɒfn] thường 43. once [wʌns] một khi 44. at once [ət wʌns] ngay lập tức 45. all at once [ɔːl ət wʌns] đột ngột 46. only [ˈəʊnli] chỉ 47. originally [əˈrɪʤənəli] lúc ban đầu 48. particularly [pəˈtɪkjʊləli] đặc biệt 49. perfectly [ˈpɜːfɪktli] hoàn hảo 50. personally [ˈpɜːsənəli] cá nhân 51. previously [ˈpriːvɪəsli] trước đây 52. primarily [ˈpraɪmərəli] chủ yếu 53. probably [ˈprɒbəbli] có thể 54. promptly [ˈprɒmptli] kịp thời 55. properly [ˈprɒpəli] đúng đắng 56. provisionally [prəˈvɪʒənəli] tạm 57. quickly [ˈkwɪkli] một cách nhanh chóng 58. rapidly [ˈræpɪdli] nhanh chóng 59. reasonably [ˈriːznəbli] hợp lý 60. recently [ˈriːsntli] gần đây 61. regularly [ˈreɡjʊləli] thường xuyên 62. relatively [ˈrelətɪvli] tương đối 63. separately [ˈseprətli] riêng 64. shortly [ˈʃɔːtli] ngay 65. shortly before (after) [ˈʃɔːtli bɪˈfɔːr ˈɑːftə] ngay trước (sau) 66. since [sɪns] từ khi 67. soon [suːn] sớm 68. sparingly [ˈspeərɪŋli] ít 69. specially [ˈspeʃəli] đặc biệt 70. still [stɪl] vẫn 71. suddenly [ˈsʌdnli] đột nhiên 72. surely [ˈʃʊəli] chắc chắn 73. temporarily [ˈtemprərəli] tạm thời 74. then [ðen] sau đó 75. thoroughly [ˈθʌrəli] triệt để 76. too [tuː] quá 77. unbearably [ʌnˈbeərəbli] không thể chịu được
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
288 TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ thường ra đề của Part 5 và Part 6 78. unexpectedly [ˌʌnɪkˈspektɪdli] bất ngờ 79. usually [ˈjuːʒəli] thường 80. very [ˈveri] rất 81. well [wel] tốt 82. yet [jet] chưa 83. have yet to [həv jet tuː] vẫn chưa (làm)
Tài liệu bổ sung cho lớp TOEIC tại Anh ngữ Startnow Truy cập facebook để có tài liệu hay nhất, bài giảng hiện đại nhất: www.facebook.com/CunghocTOEIC990 www.startnow.edu.vn
View more...
Comments