Toeic Part 5 -Tiet 14

September 21, 2017 | Author: Lương Đức Bằng | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

fs...

Description

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

PART 5 – tiết 14

1.

2.

3.

4.

5.

The University of New Mexico (B) ranks ______ the best in the nation when it comes to graduate programs in law, fine arts and medicine. (A) at (B) among (C) from (D) in Because you failed to obey the (D) traffic signal at the time of the accident, the damages to your vehicle will not be covered ____ the insurance policy. (A) in (B) through (C) throughout (D) under Increasing market share is (D) regarded _____ an important business objective at McGahern Industries. (A) with (B) to (C) in spite of (D) as

Lựa chọn giới từ phù hợp At: Tại Among: Giữa, trong số From: Từ In: trong

Lựa chọn giới từ phù hợp In: Trong Through: Thông qua, suốt Throughout: Từ đầu đến cuối under : Theo(điều khoản) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp With: Với To : Hướng tới, đối với in spite of: Mặc dù As: Như là Although she has twelve years (D) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ _______ experience in the phù hợp advertising industry, I do not To: Hướng tới feel she is the right person to On: Trên lead this team. At: Tại (A) to of: Về (B) on (C) at (D) of Customer service specialists (A) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ are available Monday _____ phù hợp Friday to answer any questions

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Trường đại học New Mexico được xếp trong số cáctrường tốt nhất cả nước đối với chuyên ngành luật, nghệ thuật và y học. Rank: xếp hạng Law: luật Art: nghệ thuật Medicine: y học Bởi vì bạn không tuân thủ tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn nên những thiệt hại về phương tiện của bạn sẽ không được chi trả theo chính sách bảo hiểm. Traffic signal: tín hiệu giao thông Damage: thiệt hại, hư hại Insurance policy: chính sách bảo hiểm Việc tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh quan trọng tại công ty McGahern Industries. Market share: thị phần. Regard as: xem, đánh giá như là

Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp quảng cáo, tôi không cảm thấy cô ấy là người thích hợp để dẫn dắt nhóm. Years of experience: năm kinh nghiệm. Advertising: quảng cáo Lead: lãnh đạo, dẫn dắt Những chuyên viên chăm sóc khách hàng sẵn sàng từ thứ hai đến

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

6.

7.

8.

9.

you may have about your next purchase. (A) through (B) in (C) on (D) at If you are_____ doubt about anything, come and see me or one of the other teachers. (A) in (B) with (C) for (D) of According to your credit card agreement with our company, your account may be terminated ______ further notice if you fail to make timely payments. (A) before (B) after (C) from (D) without Several members of the board of directors want to know how the current marketing campaign will affect profits and market share ______ the short term. (A) of (B) in (C) at (D) to Several employees were speaking loudly _____ the presentations yesterday morning, and this behavior will not be tolerated at future presentations. (A) while (B) during (C) for (D) within

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

thứ sáu để trả lời bất cứ câu hỏi nào của bạn về việc mua sắm của bạn. Specialist: Chuyên gia, chuyên viên Available: sẵn có, sẵn sàng. Purchase: mua sắm (A) Cấu trúc “to be in Nếu bạn không chắc về bất cứ thứ dout”: hoài nghi, gì, hãy đến và gặp tôi hoặc một không chắc trong số những giảng viên khác. To be in doubt: không chắc, hoài nghi Through: Cho đến In: Trong On: Trên At: Tại

(D) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Before: Trước After: Sau From: Từ Without: Không có

Theo như hợp đồng thẻ tín dụng của bạn với công ty chúng tôi, tài khoản của bạn sẽ bị ngừng hoạt động mà không có thông báo gì nếu bạn không thanh toán kịp thời. Agreement: hợp đồng Account: tài khoản Payment: thanh toán

(B)

Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Of: Của In: Trong At: Tại To: Hướng tới, tiến tới

Một vài thành viên của ban giám đốc muốn biết chiến dịch quảng bá, tiếp thị hiện tại sẽ tác động như nào đến lợi nhuận và thị phần trong thời hạn ngắn. Board of directors: ban giám đốc Campaign: chiến dịch Effect: ảnh hưởng Profit: lợi nhuận

(B)

Ta cần chọn giới từ phù hợp While: Trong khi + period of time. during: Trong khi + noun For: Trong khi + period of time Within: Trong khoảng + period of time

Một vài nhân viên nói chuyện lớn tiếng trong suốt buổi thuyết trình sáng hôm qua, và hành động này sẽ không được chấp nhận trong những buổi thuyết trình trong tương lai. Presentation: thuyết trình, trình bày Tolerate: khoan dung, chịu dựng Behavior: hành vi, hành động

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG 10. The results of the promotion (C) evaluation will be announced ______ the personnel manager. (A) of (B) on (C) by (D) along 11. This year's Ferrari 400 TST (A) has all the styles of previous models ____ several convenient new features. (A) plus (B) together (C) both (D) within

Cấu trúc câu bị động chọn “by smb”: bởi ai đó

Theo văn cảnh, lựa chọn từ có nghĩa phù hợp Plus: Cộng vào, thêm vào Together: Cùng nhau Both: Cả hai Within: Bên trong, phía trong 12. Over 20 candidates showed up (A) Cấu trúc: to compete ____ three job Compete openings at the government against/with somebody: cạnh agency. tranh với ai (A) for (B) to Compete in/for something; cạnh (C) with tranh vì cái gì (D) against 13. Because security measures (C) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ have been heightened, please phù hợp make sure to arrive at the Through: Thông airport in plenty of time _____ qua, xuyên qua check-in. Until: Cho đến (A) through khi (B) until For: Để, vì (C) for In: Trong (D) in 14. They will not resume supplying (C) the building _______ electricity until full payment plus late charges has been made. (A) for (B) to (C) with (D) about http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Cấu trúc “to supply somebody with something”: cung cấp vật gì cho ai

Kết quả của việc xét thăng chức sẽ được thông báo bởi quản lý nhân sự. Announce: thông báo Personel manager: quản lý nhân sự

Ferrari 400 TST năm nay có tất cả những kiểu dáng của những mẫu trước đó cùng với một số tính năng tiện ích mới. Convenient: tiện lợi, thuận tiện Feature: tính năng, đặc trưng

Hơn 20 ứng viên đã có mặt để cạnh tranh cho 3 vị trí công việc tại cơ quan chính phủ. Compete: cạnh tranh, ganh đua Government: chính phủ Agency: cơ quan, cục, sở, chi nhánh. Bởi vì các biện pháp an ninh đã được tăng cường, hãy đến sân bay sớm trước 1 khoảng thời gian để làm thủ tục bay. Security: an ninh Measure: đo lường, phương pháp, biện pháp Heighten: tăng thêm, tăng cường Check-in: làm thủ tục chuyến bay Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện cho tòa nhà cho đến khi việc thanh toán đầy đủ bao gồm cả phí trả chậm được thực hiện. Payment: thanh toán Late charge: phí trả chậm

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG 15. Foreign corporations that have (C) invested in the country have increased significantly in recent years, largely _______ the government's tax regulations.. (A) thereby (B) insofar as (C) because of (D) in spite of

Theo văn cảnh, lựa chọn từ có nghĩa phù hợp Thereby: Do đó insofar as: Đến mức độ mà because of: Bởi vì in spite of: Mặc dù

16. It is strongly recommended (C) that the government streamline banks and dispose _____ uncompetitive businesses. (A) by (B) at (C) of (D) on

Cấu trúc “dispose of something”: xử lý, giải quyết, vứt bỏ cái gì

18. If we are to meet the current (B) deadline, it is essential that the entire team collaborate ________ drafting the proposal. (A) with (B) on (C) in (D) at 19. In the manufacturing sector (A) there is a growing concern _______ the rising cost of raw

Cấu trúc “collaborate (with someone) on something”: cộng tác với ai về cái gì

Những công ty nước ngoài đầu tư vào trong nước đã tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây, phần lớn là do những quy định về thuế của chính phủ. Corporation: công ty Significantly: đáng kể Tax: thuế Regulation: quy định, điều lệ

Chính phủ nên sắp xếp hiệu quả hệ thống các ngân hàng và xử lý những công ty thiếu năng lực cạnh tranh. Streamline: sắp xếp, tổ chức hợp lý Dispose of: xử lý, giải quyết, vứt bỏ Uncompetitive: không có tính cạnh tranh 17. After reporting dramatic drops (A) Throughout: giới Sau báo cáo về sự sụt giảm nghiêm từ đi với 1 khoảng trọng trong doanh số bán hàng in sales _____ the year, thời gian trong suốt cả năm, cuối cùng cửa SuperMart stores finally Along: dọc hàng Supermart đã thông báo rằng announced that it will be filing theo( cái gì) họ sẽ nộp đơn xin phá sản. for bankruptcy. Between: khoảng Bankruptcy: phá sản (A) throughout thời gian ngăn (B) along cách giữa 2 thời (C) between điểm (D) at At: Tại 1 thời điểm xác định

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Cấu trúc “concern with/in/about/ov

Nếu chúng ta muốn kịp thời hạn đã định, toàn bộ nhóm cần phải hợp tác với nhau trong việc phác thảo kế hoạch. Essential: cần thiết, chủ yếu, cốt yếu Collaborate: hợp tác Draft: phác thảo, dự thảo Proposal: đề xuất, kế hoạch Ở bộ phận sản xuất, có 1 mối quan tâm ngày càng tăng về việc tăng giá nguyên liệu thô.

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG materials. er something”: bận tâm, quan (A) over tâm về điều gì (B) around (C) along (D) into 20. Every month, the business club (A) “to be noted for” nổi tiếng về cái gì invites a business person who has been noted ____ his or her accomplishments in the local area (A) for (B) to (C) with (D) of 21. In the event your vehicle is (C) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ damaged _______ repair, we at phù hợp Vehicle Locator Services can Between: Giữa assist you in locating a Below: Dưới comparable replacement Beyond: Vượt vehicle. quá (A) between Beside: Bên cạnh, (B) below so với (C) beyond (D) beside 22. ______ two days of discussion, (D) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ both parties involved in the phù hợp contract have finally come to a Around: Khoảng meaningful conclusion. chừng (A) Around Between: Giữa (B) Between Toward: Gần, (C) Toward vào khoảng (D) Following Following: Sau, tiếp theo 23. The group ticket to the (A) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ amusement park is good for phù hợp two adults and _______ two up to: Tối đa children. including: Bao (A) up to gồm, kể cả (B) including many as: Nhiều (C) many as như là (D) inside inside: Bên trong, ở trong

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Manufacturing: việc sản xuất Raw: thô, chưa tinh chế Material: nguyên liệu, vật liệu

Hàng tháng, câu lạc bộ doanh nhân lại mời 1 doanh nhân nổi tiếng vì những thành tựu của anh ấy hoặc cô ấy trong khu vực địa phương. Accomplishment: thành tựu, thành tích Local: địa phương

Trong trường hợp chiếc xe của bạn bị hư hỏng không thể sửa chữa, dịch vụ định vị xe của chúng tôi có thể hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm một phương tiện thay thế tương đương. Assist: giúp đỡ Comparable: có thể so sánh được. Replacement: sự thay thế Sau hai ngày thảo luận, 2 bên liên quan đến hợp đồng cuối cùng đã đưa ra được một kí kết mang nhiều ý nghĩa. Invove in: liên quan đến Contract: hợp đồng Meaningful: có ý nghĩa

Vé nhóm vào công viên giải trí phù hợp cho 2 người lớn lên tới tối đa 2 trẻ nhỏ. Amusement: giải trí

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG 24. Career consultants often advise their clients to reflect periodically _____ the approaches they take to a job search. (A) of (B) on (C) in (D) with 25. There's no need to elaborate _______ the matter any more since everyone seems to understand the issues. (A) about (B) on (C) with (D) of 26. Please call me back by five o'clock _______ the latest to confirm your attendance, if not, I will have to give your seat to someone else. (A) at (B) until (C) before (D) up to 27. The president is available to see you _____ 3 o'clock onward on Monday of this week. (A) from (B) at (C) during (D) between

(B)

Cấu trúc “reflect on/upon”: suy nghĩ, suy ngẫm

Những người tư vấn nghề nghiệp thường khuyên khách hàng của họ thường xuyên suy nghĩ về phương pháp mà họ dùng để tìm việc làm. Consultant: người tư vấn Approach: cách tiếp cận, phương pháp

(B)

Cấu trúc “ elaborate on”: nói thêm, chi tiết thêm

Không cần thiết phải nói chi tiết vấn đề này nữa, bởi vì mọi người dường như đã hiểu vấn đề này.

(A) Thành ngữ “at the lastest”: chậm nhất là, trễ nhất là

Vui lòng gọi lại cho tôi muộn nhất là 5h để xác nhận sự tham dự của bạn, nêu không tôi sẽ phải để ghế của bạn cho người khác. Confirm: xác nhận Attendance: sự có mặt, tham dự

(A) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp From: Từ lúc At: Vào lúc During: Trong thời gian Between: Giữa( 2 thời điểm) 28. Removing the current CEO is a (B) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ huge step _____ in the right phù hợp direction. Through: Xuyên (A) through qua, xuyên suốt (B) forward Forward: Hướng (C) before đến (D) toward Before: Trước Toward: Hướng đến http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Ngài chủ tịch có thể gặp bạn từ 3h trở đi ngày thứ 2 tuần này. President: chủ tích, tổng thống

Cách chức giám đốc điều hành hiện thời là 1 bước đi đúng hướng quan trọng. Remove: cách chức, di chuyển

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

29. Those researchers who read (D) Cấu trúc the report carefully “comment + that”: bình luận, commented _____ it has many phê bình rằng. errors. (A) on Mẹo: sau “that” (B) which là một mệnh đề, (C) about còn sau giới từ (D) that chỉ là danh từ hoặc danh động từ. 30. Eastways Airlines blames the (D) Cấu trúc “to bad weather _______ the delay blame in the flight. somebody/somet (A) from hing for something” : đổ (B) with lỗi cho ai (cái gì) (C) of về/vì cái gì (D) for

Những nhà nghiên cứu, những người mà đã đọc bản báo cáo cẩn thận đã phê bình rằng nó có rất nhiều lỗi. Researcher: nhà nghiên cứu Comment: phê bình, bình luận Error: lỗi, sai sót

31. Someone from the embassy (A) Cấu trúc “clear helped us to get our baggage through customs” : thông cleared _____ customs. qua hải quan (A) through (B) with (C) at (D) in 32. When traveling to a foreign (B) “to” là giới từ đi sau động từ country, learn the local laws “travel” and customs of the countries …the countries to ________ which you are which you are traveling. traveling = …the (A) for contries which (B) to you are traveling (C) by to (D) with 33. If you're in a hurry, please call (C) Theo văn cảnh, chọn giới từ phù _____ with your order so that hợp we can have it ready for you to above: bên trên pick up. along: sát cạnh (A) above ahead: trước (B) along aside:sang một (C) ahead bên (D) aside

Ai đó từ đại sứ quán đã giúp chúng ta cho hành lý được thông quan. Embassy : đại sứ quán Customs : hải quan

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Hãng hàng không Eastways đổ lỗi cho thời tiết xấu về việc trì hoãn chuyến bay. Delay: chậm trễ, trì hoãn Flight: chuyến bay

Khi du lịch nước ngoài , hãy học luật lệ địa phương và phong tục của đất nước mà bạn chuẩn bị đến Law: luật lệ Customs : phong tục

Nếu bạn đang vội, xin hãy gọi điện đặt trước để chúng tôi có thể chuẩn bị nó để bạn mang đi.

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG 34. ______ July 16, there will be an (B) opening for an experienced floor manager in the production department. (A) In (B) As of (C) With (D) To

35. I don't think the supervisor has (C) the right to interfere _______ our private affairs. (A) of (B) with (C) in (D) at 36. Because of his large (B) contribution, there was no argument in naming the memorial hall ____ his wife. (A) for (B) after (C) from (D) of 37. The building for sale was (B) _______ the house which had a slate roof and was a stream. (A) in (B) by (C) through (D) from 38. Because I am more interested (C) in the sessions for which I have registered, the location of the conference is not _______ primary importance to me. (A) in (B) for (C) of (D) by 39. The Internet has enabled (C) consumers to choose _____ a http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Cần 1 giới từ chỉ thời gian có nghĩa phù hợp In: Vào( thời điểm): không dùng với ngày (July 16th) As of: Kể từ With: Với To: Trước( về thời gian) Cấu trúc “ to interfere in smth“: can thiệp vào cái gì

Kể từ ngày 16 tháng 7, vị trí quản lý có kinh nghiệm trong bộ phận sản xuất sẽ bắt đầu tuyển dụng.

Cấu trúc “name sb after someone”: đặt theo tên (của người nào)

Vì sự đóng góp to lớn của anh ấy, không có sự tranh cãi nào trong việc đặt tên nhà tưởng niệm theo tên của vợ anh ấy. contribution : sự đóng góp Argument : sự tranh cãi

Theo văn cảnh, chọn giới từ có nghĩa phù hợp In: Trong By: Gần Through: Xuyên qua From: Từ Cấu trúc “to be of importance to someone”: quan trọng với ai

Tòa nhà được rao bán ở cạnh một ngôi nhà có mái lợp và một con suối.

Cấu trúc : “ to choose from

Internet đã giúp cho người sử dụng có thể lựa chọn đa dạng các thiết bị

Tôi không nghĩ là giám sát viên có quyền can thiệp vào việc riêng của chúng ta. supervisor : người giám sát Affair : việc , chuyện

Bởi vì tôi hứng thú hơn với phiên họp mà tôi đã đăng ký nên vị trí của hội nghị không phải là điều quan trọng hàng đầu đối với tôi. primary(adj): chính , hàng đầu

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG someone/smth”: lựa chọn từ một nhóm người/các đồ vật

để truy cập thông tin và công nghệ mọi lúc, mọi nơi.

Cần chọn một giới từ mang nghĩa trong 1 khoảng thời gian nào đó. within : trong vòng (khoảng thời gian)

Để đảm bảo về chế độ bảo hành miễn phí 2 năm, phần câu hỏi đính kèm cần phải được hoàn tất vả gửi trong vòng 30 ngày sau khi giao dịch. ensure(v): đảm bảo , chắc chắn maintenance(n): bảo trì enclosed (adj): đính kèm

Cụm từ “ default on payment”: không trả được nợ, vỡ nợ, không trả nợ đúng kỳ hạn

Nếu bạn không trả nợ đúng kỳ hạn, ngân hàng sẽ buộc phải lấy lại/tịch thu ôtô của bạn. To be force to do st: bị buộc phải làm gì Repossess: lấy lại

Cần chọn giới từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh Inside: Bên trong Down: Xuống, xuôi về Beneath: Bên dưới Toward: Về phía 43. Even though products are (D) Dựa vào văn cảnh, lựa chọn temporarily out of stock due to giới từ phù hợp the transportation strike, we Until: Cho đến will make all possible efforts to khi fill your order ______ 15 days. By: Muộn nhất là (A) until Before: Trước (B) by Within: Trong (C) before vòng( 1 khoảng (D) within thời gian) 44. After measuring temperatures (C) Cần 1 giới từ có nghĩa phù hợp throughout the winter, we found out that the average

Thật đáng ngạc nhiên rằng những mảnh gốm đã được chôn vùi dưới lòng đất hàng nghìn năm. Pottery: gốm

variety of devices to access information and technology anywhere and at any time. (A) in (B) among (C) from (D) within 40. To ensure the two-year free (C) maintenance guarantee, the enclosed questionnaire must be completed and submitted ______ 30 days of purchase. (A) by (B) before (C) within (D) under 41. If you default ______ your (D) payments, the bank will be forced to repossess your car. (A) at (B) with (C) of (D) on 42. It's really surprising that these (C) pieces of pottery had been buried ______ the earth for thousands of years. (A) inside (B) down (C) beneath (D) toward

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Consumer: người tiêu thụ, người dùng

Mặc dù sản phẩm đang tạm thời hết hàng do cuộc đình công vận chuyển, chúng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức có thể đáp ứng đơn hàng của bạn trong vòng 15 ngày. Temporarily: tạm thời Out of stock: hết hàng Strike: cuộc đình công Sau khi đo lường nhiệt độ trong suốt mùa đông, chúng tôi nhận ra

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG Within: Trong vòng, trong khoảng Against: Ngược lại Below: ở dưới, bên dưới( vị trí) Underneath: Dưới Much ở đây đóng vai trò là phó từ, cấu trúc “much to someone’s surprise”: ai đó rất ngạc nhiên

rằng nhiệt độ trung bình thấp hơn 2 độ so với bình thường.

(A) Cụm từ “Bound for”: đi hoặc sắp đi về hướng nào đó

Xe buýt du lịch hướng đến thủ đô xưa rời bến xe buýt chính ở Lima mỗi giờ. Ancient: cổ kính

(B)

Phần lớn các công ty làm quảng cáo nhờ những nguồn lực bên ngoài, nhưng chúng tôi quyết định sử dụng những nguồn lực có sẵn ở trong công ty của chúng tôi. Outsourcing: nguồn lực bên ngoài

temperature was two degrees ________ normal. (A) within (B) against (C) below (D) underneath

45. Much ______ the surprise of all teachers, most students wanted to come to school during the summer break. (A) of (B) in (C) to (D) at 46. Tour buses bound _____ the ancient capital city leave the main bus station every hour in Lima. (A) for (B) to (C) at (D) from 47. Most companies created great advertising from outsourcing, but we decided to use the resources available_______ our company. (A) between (B) within (C) beyond (D) toward 48. All outstanding fees and charges must be paid ______ full before utility service can be restored to your residence. (A) on (B) above (C) in (D) without

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

(C)

(C)

Theo ngữ cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Between: Giữa Within: Bên trong Beyond: Vượt quá, xa hơn Toward: Về phía Cụm từ “in full”: trọn vẹn, toàn bộ

Tất cả các giáo viên đều rất ngạc nhiên khi phần lớn học sinh muốn tới trường trong suốt kỳ nghỉ hè.

Tất cả những khoản tiền và phí chưa trả phải được thanh toán toàn bộ trước khi dịch vụ công cộng được khôi phục lại tại nơi cư trú của bạn. Residence: nơi cư trú Restore: khôi phục lại Outstanding: chưa giải quyết( vấn đề), chưa trả( nợ)

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ có nghĩa phù hợp Between: Giữa( 2 địa điểm) Above: Trên Beside: Bên cạnh Across: Bắt chéo qua, phía bên kia Dựa vào văn cảnh, chọn từ có nghĩa phù hợp. To: Tới by means of: Nhờ vào, do đó, bởi vì from: Từ phía such as: Như là 51. Please pay the full price by (C) Chọn giới từ phù hợp với ngữ cảnh credit card or bank transfer as out of: bên ngoài we do not accept payment của ________ delivery. within: trong (A) out of vòng, trong (B) within khoảng thời gian (C) up on up on: trong lúc (D) up to up to: cho đến 52. The new leader of the Union of (A) Cấu trúc “to be in attendance at: có European Nations will be mặt (để tham gia) _______ attendance at the ở đâu. summit in Prague next Tuesday. (A) in (B) on (C) at (D) under 53. The annual dividend that is (B) Cấu trúc “pay payable _____ shareholders something to will not be paid until the end of somebody”: thanh toán, trả cái the month. gì cho ai (A) from (B) to (C) in (D) of 49. The dream of most salaried (C) workers is to have a vacation at a resort where there are long sandy beaches and shady palm trees ______ the sea. (A) between (B) above (C) beside (D) across 50. The job requires you to have (D) personal attributes _______ the ability to work as a team member. (A) to (B) by means of (C) from (D) such as

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Giấc mơ của phần lớn những nhân viên có lương là có 1 kì nghỉ tại một khu nghỉ dưỡng nơi mà có những bãi biển đầy cát và những cây dừa tỏa bóng râm bên bờ biển.

Công việc yêu cầu bạn phải có những thuộc tính cá nhân ví dụ như khả năng làm việc nhóm. Attribute: thuộc tính Ability: khả năng

Xin hãy thanh toán toàn bộ qua thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng vì chúng tôi không chấp nhận hình thức thanh toán khi giao hàng. Credit card : thẻ tín dụng

Nhà lãnh đạo mới của liên minh châu Âu sẽ tham dự hội nghị thượng đỉnh ở Prague vào thứ 3 tới. attendance: sự có mặt summit: hội nghị thượng đỉnh

Cổ tức hàng năm phải trả cho các cổ đông sẽ không được thanh toán cho đến cuối tháng. dividend: cổ shareholder : cổ đông

tức

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG 54. The person ________ you will (D) Chọn giới từ có nghĩa phù hợp be your guide for the next few in support of: hours, so feel free to ask her đang ủng hộ any questions you may have regarding the exhibit. at odds with: xung đột với (A) in support of (B) at odds with with regard to:liên quan đến (C) with regard to in front of: ở phía (D) in front of trước 55. Sales of our new wireless (C) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ product have already doubled phù hợp ________ we attended the By: bởi hardware trade show last before: trước khi month. since: kể từ khi (A) by past: vượt quá (B) before (C) since (D) past 56. ______ Theo văn cảnh, the time the © lựa chọn giới từ Environmental Protection Act phù hợp was passed, our company was already following strict “At the time” = when = vào một regulations for disposing of thời điểm trong industrial waste. quá khứ (A) Of (B) Up (C) At (D) On 57. The association was set up ___ (B) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ the aim of encouraging phù hợp improved standards of On: trên recording and publication. With: với (A) on Inside: ở phía (B) with trong (C) inside In: trong (D) in 58. All salespeople working ______ (C) Cấu trúc “to work commission must attend this on commission”: làm việc dưới year's sales conference in hình thức hưởng Minneapolis in order to stay hoa hồng . current with the latest developments in the industry. (A) in (B) from http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Người phía trước bạn sẽ là người hướng dẫn bạn trong vài giờ tới , vì vậy hãy thoải mái đặt cho cổ các câu hỏi mà bạn có thể có liên quan đến buổi triển lãm.

Doanh số bán sản phẩm không dây mới của chúng ta đã tăng gấp đôi kể từ sau khi chúng ta tham gia hội chợphần cứng vào tháng trước. double(v): nhân đôi attend(v) : tham gia

Vào thời điểm đạo luật bảo vệ môi trường được thông qua thì công ty chúng ta tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc xử lý rác thải công nghiệp rồi . Act: đạo luật regulation: quy tắc to dispose of: xử lí , định đoạt

Hiệp hội được thành lập với mục đích khuyến khích nâng cao các tiêu chuẩn của ngành thu âm và xuất bản association : hiệp hội , liên đoàn to encourage: khuyến khích Publication : sự xuất bản Tất cả người bán hàng hưởng hoa hồng phải tham dự hội nghị bán hàng năm nay tại Minneapolis nhằm theo kịp những bước phát triển mới nhất trong ngành công nghiệp này. commission: tiền hoa hồng to stay current : theo kịp

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG (C) on (D) under 59. Recognizing the valuable ideas (D) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ that all employees contribute to phù hợp the organization is the key At: vào _______ effective management. from: từ (A) at through: thông (B) from qua (C) through to: đến (D) to 60. We have now begun accepting (A) Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ applications ______ electronic phù hợp form, but we strongly In: trong ( dưới ) recommend sending them by Below: ở bên first-class mail. dưới (A) in Above: ở bên trên (B) below With: với (C) above (D) with

http://moon.vn – hotline: 04.32.99.98.98

Nhìn nhận đến các ý tưởng đáng giá mà mọi nhân viên đóng góp cho tổ chức là chìa khóa cho quản trị hiệu quả. to contribute: đóng góp , cống hiến Chúng tôi hiện đã chấp nhận các đơn ứng tuyển dưới dạng điện tử , nhưng chúng tôi xin khuyến cáo rằng hãy gửi chúng thông qua hộp thư ưu tiên hạng nhất. to

recommend:

khuyến

cáo

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF