Tinh Toan Hut Khoi HL

March 26, 2018 | Author: meeng2014 | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Tinh Toan Hut Khoi HL...

Description

TÍNH TOÁN HỆ THỐNG HÚT KHÓI HÀNH LANG I,

Tính chọn quạt cấp, hút cho tầng hầm Diện tích tầng hầm Chiều cao tầng hầm Thể tích khoang tầng hầm

S= H= V=

1000 m2 3.3 m 3300 m3

Lưu lượng không khí trao đổi trong 1h (Tính với bội số 6)

Q1 =

19800 m3/h

=

5500 l/s

Lưu lượng khói cần hút khi có cháy (Tính với bội số 10)

Q2 =

33000 m3/h

=

9166.66667 l/s

Chọn quạt cấp gió tươi có lưu lượng: Chọn quạt hút gió tầng hầm 2 tốc độ có lưu lượng:

Qt = Q1 =

13860 m3/h 19800 m3/h 33000 m3/h

= = =

3850 l/s 5500 l/s 9166.66667 l/s

Q2 =

II,

Tính lưu lượng khói cần hút cho hệ thống hút khói hành lang - đối với công trình là nhà công cộng, nhà hành chính - sinh hoạt và sản xuất 1 Lưu lượng khói cần hút cho tầng có cửa thoát ra ngoài nhà Chiều rộng cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang ra ngoài nhà Chiều cao của cửa đi Nếu: H> 2,5m thì lấy H = 2,5m Hệ số "Thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối" Lấy: Kd = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người qua 1 cửa

B= H=

2m 2.1 m

Kd =

1

Lấy: Kd = 0,8 nếu lượng người thoát nạn dưới 25 người qua 1 cửa Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh cửa lớn cửa đi n = mở từ hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, n Tra bảng PL1 Lưu lượng khói cần hút cho tầng có cửa thoát ra ngoài nhà tính theo:

G1 =

0.8 4300BnH1,5Kd

G1 =

20937.1411228945 Kg/h

=

12562.2847 m3/h

Nếu thiết kế hệ thống hút khói HL theo sơ đồ cục bộ từng tầng thì lưu Q = 17964.0670834435 m3/h 1 lượng quạt hút khói cho tầng 1 sẽ là Chọn LL Quạt khi không tính đến tổn thất lưu lượng do rò rỉ qua đường ống và van hút khói

=

4990.01863 l/s

=

4522.42248 m3/h

Theo TCVN 5687 - 2010, chọn khối lượng riêng của khói ở nhiệt độ 300 0C, = 0,6 kg/m3

2 Lưu lượng khói cần hút cho các tầng có cửa thoát từ hành lang vào cầu thang Số tầng tính từ tầng 2 đến tầng cần hút khói cao nhất (giống nhau) N= Chiều rộng cánh cửa lớn hơn mở từ hành lang vào thang thoát hiểm B= Chiều cao của cửa đi H= Nếu: H> 2,5m thì lấy H = 2,5m Kd = Hệ số "Thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối"

5 tầng 0.9 m 2.1 m 0.8

Lấy: Kd = 1 nếu lượng người thoát nạn trên 25 người qua 1 cửa Lấy: Kd = 0,8 nếu lượng người thoát nạn dưới 25 người qua 1 cửa Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh cửa lớn cửa đi n = mở từ hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi có cháy, n Tra bảng PL1 Lưu lượng khói cần hút tính cho 1 tầng có cửa thoát từ hành làng vào cầu thang

G2 = G2 =

0.8

4300BnH1,5Kd

Kg/h

7537.370804242 Kg/h

Theo TCVN 5687 - 2010, chọn khối lượng riêng của khói ở nhiệt độ 300 0C, = 0,6 kg/m3, nếu nhiệt độ cao hơn thì phải tính theo mục 6.10 - TNVC 5687 - 2010 Lưu lượng khói cần hút tính cho N tầng cần hút khói (giống nhau)

G2N =

22,612 m3/h

6281 l/s

3 Lượng gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập vào đường ống qua khe hở trên tuyến ống khi áp suất tĩnh dư trên đường ống tại vị trí sát quạt: a Phương pháp 1 - Tra bảng = Tra theo PL2 sẽ được lượng tổn thất này m3/h/1m2

Tổng diện tích khai triển ống đang xét Tổng lưu lượng tổn thất do rò rỉ trên đoạn ống b Phương pháp 2 - Tính toán Lượng gió rò rỉ tính theo % lưu lượng hữu ích của hệ thống :

S= Grr = =

+ Hệ số K lấy bằng 0,004 đối với ống gió cấp K; 0,012 đối với ống gió K = cấp BT

m2 0 m3/h KlDm(p0,67)/(Dv2)v

%

0.004

+ l: tổng chiều dài bao gồm cả các đoạn ống nằm trong không gian mà l = hệ thống đó phục vụ (m) + Dv: đường kính ống gió tại điểm đấu nối với quạt Dv =

50 m 0.5 m

+ Dm: đường kính trung bình của đoạn ống gió đang tính toán có chiều dài Dm =

0.5 m + p: áp suất tĩnh dư p= 450 Pa + v: tốc độ gió tại điểm đấu nối vào quạt v= 12 m/s * Chú ý: Các kích thước đường kính nói trên phải quy đổi ra đường kính tương đương đối với ống gió tiết diện ngang không phải là tròn Công thức quy đổi ra đường kính tương đương của ống gió chữ nhật tính theo: dtd =

1,3.(ab)0,625/(a+b)0,25

m

Lưu lượng gió rò rỉ qua hệ thống ống tính theo % lưu lượng hữu ích:

 tr =

1.9977039554 %

Đối với ống gió tiết diện chữ nhật

 cn =

2.197474351 %

4 Chọn lưu lượng quạt hút khói đối với hệ thống hút khói trung tâm cho tất cả các không gian tầng cần hút khói: Qmin = G1 + G2 + (G1 + G2) m3/h Lưu lượng tính cho quạt phải đảm bảo: Đối với hệ thống thiết kế ống gió hình chữ nhật (phổ biến hiện nay)

Qmin =

35549.8291441599 m3/h

Lưu lượng chọn cho quạt hút khói HL trung tâm, ống gió chữ nhật

Q=

39104.8120585759 m3/h

* Lưu ý: Với hệ thống hút khói trung tâm trên chỉ tính với không gian các tầng có diện tích nhỏ hơn 1600 m2 và chỉ xét đến tính toán đối với khói được thải ra từ các sảnh, hành lang.

Bảng PL1: Loại công trình Nhà ở Nhà công cộng, nhà hành chính, sinh hoạt

Hệ số n tương ứng với chiều rộng B của cửa thoát nạn Hệ số n tương ứng với chiều rộng B 0,6 m 0,9 m 1,2 m 1,3 m 2,4 m 1.00 0.82 0.70 0.51 0.41 1.05

0.91

0.80

0.62

0.50

Bảng PL 2: Lượng gió mất do rò rỉ hoặc thâm nhập vào đường ống qua khe hở trên tuyến ốn

Cấp độ kín của ống gió BT K Cấp K (kín) Cấp BT (Bình thường)

Lượng gió rò rỉ hoặc thâm nhập qua khe hở m 3/h cho 1 m2 diện tích khai triển Pa 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.2 1.4 3.6 5.8 7.8 9.2 10.7 12.1 13.4 1.2 1.9 2.5 3.0 3.5 4.0 4.4

- Áp dụng cho các ống đi ngang qua trong hệ thống TG chung, khi áp suất tĩnh quạt l - Cho tất cả mọi trường hợp còn lại

a khe hở trên tuyến ống m2 diện tích khai triển ống khi áp suất tĩnh dư (dương hay âm) trên đường ống tại vị trí sát quạt Pa 1.6 1.8 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0 4.5 5.0 4.9 5.3 5.7 6.6 7.5 8.2 9.1 9.9 10.6

g, khi áp suất tĩnh quạt lớn hơn 1400 Pa, hoặc đối với tất cả các hệ thống hút thải cục bộ và hệ thống ĐHKK;

thống ĐHKK;

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF