Test 1 Toeic

September 5, 2017 | Author: Thiện Thảo | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Toeic test + aswers...

Description

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!

TEST 1 Link download:

goo.gl/AgkwH2

Part V STT

CÂU

ĐÁP ÁN

“to” để tạo thành cụm động từ

day after Thanksgiving as a personal

khiếm khuyết. Những đáp án

day off _____ to get managerial

còn lại đều cộng với động từ

approval. (A) must

D

B. Nên

(C) can

C. Có thể

(D) have

A

Bởi vì hàm ý câu này muốn nói ông Hernadez đang trong chuyến công tác, chưa trở về nhà nên phải dùng hiện tại hoàn thành với động từ “go”

Ông Hernandez đã đi công tác ở Thụy Sĩ nhưng những tin nhắn có thể chuyển tới ông ấy thông qua thư ký, bà Constantinople. - Relay st to sb: - Have gone to somewhere: đã đến và vẫn đang ở đó - Have been to somewhere: đã đến và trở về nhà

D

Chọn danh từ cùng với danh từ “marketing” có nghĩa phù hợp A. Lời đề nghị, giới thiệu B. Gói C. Thư D. Giao dịch/ hợp đồng

Sau một vài ngày đàm phán, TA cuối cùng đã đi tới hợp đồng/giao dịch quảng cáo với công ty nhập khẩu Ignatius - Negotiation: đàm phán - Marketing deal: hợp đồng quảng cáo

C

Cần danh từ nghĩa phù hợp

Trong thời gian ông Carter vắng

(B) had left (C) has went (D) had been After several days of negotiations, Turner Associates finally made a marketing _____ with Ignatius Imports. 103

(A) recommendation

Nhân viên những ai mà muốn nghỉ ngày sau ngày lễ Tạ ơn phải có được sự chấp thuận của ban quản lý - Wish to do: muốn làm gì - Managerial (a): thuộc về quản lý - Approval (n): sự chấp thuận, đồng ý

D. Phải

Mr. Hernandez _____ to Switzerland on a business trip, but messages can be relayed to him through his secretary, Ms. Constantinople. (A) has gone

nguyên thế A. Phải

(B) should

102

DỊCH – TỪ VỰNG

Cần từ phù hợp đi với giới từ

Employees who wish to take the

101

GIẢI THÍCH

(B) package (C) letter (D) deal 104

In Mr. Carter's absence, inquiries

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! đứng sau tính từ sở hữu “his” A. Danh từ chỉ vật B. Danh từ chỉ người C. Động từ D. Động từ ở dạng quá khứ

should be directed to his _____, Mr. Zimbrowski. (A) association (B) associates (C) associate (D) associated

Wilson Electronics announced Tuesday that 500 workers will be _____ off next month due to the slumping economy. 105

(A) cut

B

(B) laid (C) put

Cần động từ đi với giới từ “off” với nghĩa thích hợp A. Cut off sb: cắt ngang (ai đó đang nói) B. Lay off C. Put off: hoãn D. Throw off sb: thoát khỏi ai đó

(D) thrown The post office is located _____ the end of the block, next to Charlestown Dry Cleaners. (A) in 106

(B) at

B

mặt, những thắc mắc sẽ được chuyển trực tiếp tới cộng sự của ông ấy, ông Zimbrowski - In absence: vắng mặt - Inquiry (n): câu hỏi, thắc mắc - Associate (n): cộng sự, đồng minh - Associate (v) with sb: hợp tác, liên kết với ai - Association (n): sự liên kết Công ty WE thông báo rằng 500 công nhân sẽ bị sa thải trong tháng tới do kinh tế giảm phát - Lay off sb: sa thải ai đó (vì lý do khách quan) - Due to + cụm danh từ: bởi vì - Slumping (a): giảm giá nhanh

Cần giới từ phù hợp với cụm “the end of”  Chọn “At”

Bưu điện nằm ở cuối chuỗi chung cư, cạnh cửa hàng giặt là Charlestown - In the end = finally: cuối cùng

Cần tính từ đứng sau “was” và bổ nghĩa cho danh từ “presentation” A. Rất nhàm chán (tính chất) B. Cảm thấy nhàm C. Sự nhàm chán D. Động từ

Bà Summers phàn nàn rằng bài thuyết trình bằng powerpoint của ông giám đốc điều hành về lịch sự kiến trúc hiện đại rất nhàm chán - Presentation on st: bài thuyết trình về cái gì

(C) on (D) along Mrs. Summers complained that the CEO's power-point presentation on the history of modern architecture was _____. 107

(A) boring (B) bored (C) boredom

A

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! (D) bores

Mr. Hawkins is a hard worker who usually performs quite _____ under pressure. (A) good 108

(B) superb

C

(C) well

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ “perform” A. Adj: tốt B. Adj: vượt bậc C. Adv: tốt D. Adj: xuất sắc

Ông Hawkins là một nhân viên chăm chỉ người mà luôn thể hiện khá tốt dưới áp lực - Under pressure: dưới áp lực

(D) excellent Because of _____ exceptional durability, IXC chips are in high demand for the new QC operating systems. 109

(A) their

A

(B) its (C) they

Cần tính từ sở hữu thay thé cho chủ ngữ “chips” A. Của chúng B. Của nó C. Họ D. Chính nó

Nhờ có tính bền vượt trội, những con chip IXC đáp ứng yêu cầu cao về hệ thống vận hành quản trị chất lượng mới - Exceptional (a): vượt trội, xuất sắc - Durability (n): tính bền - Demand for: nhu cầu về

Cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ “housing market” A. Trạng từ B. Danh từ C. Tính từ D. Danh từ

Tờ Thời báo hàng ngày thông báo rằng bong bóng đã đang xảy ra với thị trường nhà đất địa phương, khiến giá nhà đất lên xuống mạnh mẽ - Bubble (n): bong bóng - Burst on: nổ ra, xảy ra - Housing market: thị trường nhà đất - Spiral (v): tăng, giảm liên tục

(D) itself The Daily Times reports that the bubble has burst on the _____ housing market, sending home prices spiraling sharply downward. 110

(A) locally (B) locals (C) local (D) locality

C

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! Two delays, a thunderstorm and a missed connection combined to make Mr. Cox's cross country flight _____ miserable. 111

(A) exceptional

D

Cần trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ “miserable” A. Tính từ B. Danh từ C. Danh từ số nhiều D. Trạng từ

Hai lần hoãn, một cơn bão và đường truyền bị lỗi hợp lại đã khiến cho chuyến bay xuyên quốc gia của ông Cox thảm hại không tưởng - Thunderstorm (n): cơn bão (có sấm chớp) - Combine to (v): hợp lại - Miserable (a): đáng thương, thảm hai

B

Cần một danh từ số nhiều vì trong cụm “one of the +N (plural) với nghĩa phù hợp A. Adj: quan trọng B. Nguyên tắc C. Những người đứng đầu D. Danh từ số ít

“ Khách hàng là thượng đế” luôn là một trong những nguyên tắc kinh doanh cốt lõi tại công ty thế chấp M&M

A

Cần tính từ với nghia phù hợp, bổ nghĩa cho danh từ “clients” A. Tiềm năng B. N: quan điểm, adj: thuộc viễn cảnh C. Sâu sắc, thuộc về nhận thức D. Khiêu khích, khêu gợi

Những khách hàng tiềm năng nên được thông báo về thỏa thuận/ hợp đồng mua trước khi họ tham gia một hợp đồng dài hạn - Apprise (v): thông báo, cho biết - Commit to (v) cam kết về, ủy thác cho

(B) exception (C) exceptions (D) exceptionally "Customers come first" has always been one of the key business _____ at M & M Mortgages. (A) principal 112

(B) principles (C) principals (D) principle _____ clients should be apprised of purchasing arrangements before they commit to a long-term contract. (A) Prospective

113 (B) Perspective (C) Perceptive (D) Provocative The Xerxes Corporation plans _____ next year with the opening of branch offices in Zurich, Amsterdam and Tokyo. 114

(A) expand (B) expanding (C) expands (D) to expand

D

Cấu trúc “plan to do st”: dự kiến làm gì  chọn D

Công ty Xerxes dự kiến mở rộng vào năm tới với việc mở thêm chi nhánh ở Zurich, Amsterdam và Tokyo

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! _____ heavy rain, this afternoon's baseball game has been rescheduled for Friday.

Cần liên từ đi với cụm danh từ “heavy rain” vơi nghĩa thích hợp A. Bởi vì (+ cụm danh từ) B. Bởi vì (+ mệnh đề) C. As = because D. Mặc dù (+ cụm danh từ)

Bởi vì trời mưa nặng hạt nên trận bóng chày trưa nay đã bị hoãn tới thứ Sáu

C

Cần tân ngữ sau động từ, cùng loại với chủ ngữ  cần đại từ phản thân  chọn C

Trong suốt cuộc họp, ZG đã rõ rang và ầm ĩ về vị trí của ông ta nhân sự kiện sát nhập dự kiến của công ty dược phẩm Penny - Acquisition (n): sáp nhập

B

Cần danh từ với nghĩa phù hợp A. Tên B. Chữ ký C. Bản thảo viết tay D. Bí danh

Có hiệu lực theo bộ luật của bang, hợp đồng yêu cầu chữ ký của người sáng lập công ty cũng như của chủ tịch. - Valid (a): có hiệu lực

B

Cần trạng từ tần suất có nghĩa phù hợp A. Thỉnh thoáng B. Hiếm khi C. Thỉnh thoáng D. Thỉnh thoáng Note: có thể thấy 3 đáp án A,C, D có cùng tầng nghĩa nên

Mặc dù không phải là một tín đồ ăn chay, chủ tịch của Health.com, Harold Hopper hiếm khi ăn thịt - Sworn (a): có tính cực đoan, thề thốt - Vegetarian (n): người ăn chay

(A) Due to 115

(B) Because

A

(C) As (D) Despite During the meeting, Zeke Grabowski made _____ loud and clear about his position on the firm's proposed acquisition of Penny Pharmaceuticals. 116

(A) him (B) he (C) himself (D) his To be valid under state law, the contract requires the _____ of the company's CFO as well as its chairman.

117

(A) name (B) signature (C) autograph (D) moniker Though not a sworn vegetarian, Health.com Chairman Harold Hopper _____ eats meat.

118

(A) often (B) seldom (C) occasionally

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! có thể loại

(D) sometimes

After speeding to the airport and sprinting across the terminal, the PelCro Corp. executives arrived just _____ time to catch their flight. 119

(A) on

C

(B) at (C) in

Cần giới từ đi với danh từ “time” với nghĩa phù hợp A. Đúng giờ B. Tại thời gian đó C. Kịp giờ D. Dưới thời gian đó

Sau khi phóng tới sân bay và chạy gấp rút tới bến cuối, những giám đốc điều hành của PelCro.Corp đến vừa kịp lúc để bắt chuyến bay của họ - Sprint (v): gấp rút tới

(D) below We cannot overemphasize the _____ of delivering the shipment by no later than noon on Friday the 13th. 120

(A) important

C

(B) import

Cần danh từ sau mạo từ “the” trước giới từ “of” A. Tính từ B. Động từ C. Danh từ D. Trạng từ

Chúng tôi không thể quá nhấn mạnh tầm quan trọng của việc vận chuyển đơn hàng không muộn hơn trưa thứ 6 ngày 13

(C) importance (D) importantly Mr. Zenter explained that he _____ couldn't justify the capital expenditure required to finance Ms. Ruble's start-up company. 121

(A) simply (B) simplify (C) simple (D) simplicity

Vì vị trí đứng trước bộ phận vị ngữ của câu nên chỉ có thể điền trạng từ A

A. B. C. D.

Trạng từ Động từ Tính từ Danh từ

Ông Zenter giải thích rằng ông đơn giản không thể chứng minh chi tiêu vốn cần thiết để tài trợ cho công ty khởi nghiệp của bà Ruble. - Expenditure (n): khoản chi tiêu - Finance (v): tài trợ, đưa tiền - Start – up (a,n): khởi nghiệp

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! - Justify (v): chứng minh, biện hộ

Cần 1 liên từ hợp nghĩa với vế sau A. Cho tới khi B. Trừ khi C. Ngoại từ D. Cho nên

Bà Mertenson sẽ không rảnh vào tuần tới cho trừ khi bạn đã đặt cuộc hẹn trước (nếu muốn chọn liên từ chỉ kết quả “so” thì vế sau phải là you have to make: bạn phải đặt hẹn trước) - Unavailable (a): không sẵn có, không rảnh - Make an appointment: đặt cuộc hẹn

D

Cần tính từ đứng sau “are” và bổ ngữ cho chủ ngữ “its meterologists”  “experienced” có kinh nghiệm

Những dự báo thời tiết của Kênh 2 đáng tin cậy hơn so với Kênh 7 bởi vì…. Của nó …. - Meteorologist (n): nhà khí tượng học - Credential (n): tin

D

Cần tính từ với nghĩa phù hợp bổ nghĩa cho danh từ “economy” A. ổn định B. nhanh C. kiên nhẫn D. trì trệ

Lợi nhuận quý thứ II của công ty TNHH Rucker bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi nền kinh tế trì trệ, cái đã dẫn tới tình trạng thất nghiệp tăng cao và nguy cơ lạm phát gia tăng. - Earning (n): lợi nhuận - Inflation (n): lạm phát

Ms. Mertenson will be unavailable next week _____ you have made a previous appointment. (A) until 122

(B) unless

B

(C) except (D) so Channel 2's weather forecasts are more reliable than Channel 7's, because its meteorologists have better credentials and are more _____. 123

(A) experience (B) experiencing (C) experiential (D) experienced Rucker Limited's second-quarter earnings were significantly affected by a _____ economy, which has led to rising unemployment and threat of increased inflation.

124 (A) stable (B) rapid (C) patient

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! (D) stagnant

Since the restaurant had _____ out of lobster, it gave us a discount on prawns and chips. (A) run 125

(B) been

A

(C) lost

Cần động từ đi cùng cụm giới từ “out of” với nghĩa thích hợp A. Run out of: hết B. Be out of: ngoài C. Không đi vs giới từ out of D. Không đi vs giới từ out of

Vì cửa hàng đã hết tôm hùm, nên họ tặng cho chúng tôi một phiếu giảm giá tôm panda và khoai tây chiên - Run out of st: hết cái gì - Discount on st: giảm giá trên

(D) put If the intended _____ is not at home, leave notification that the package may be picked up at the post office during regular business hours. 126

(A) receiver

D

(B) receptionist

Cần danh từ đứng sau tính từ “intended” có nghĩa phù hợp A. Người nhận lại B. Lễ tân C. Tương hỗ, tương trợ D. Người nhận

Nếu như người nhận được chỉ định không ở nhà, hãy để lại thông báo rằng họ có thể lấy gói đồ ở bưu điện trong giờ hành chính hàng ngày - Notification (n): thông báo - Pick up st: nhặt, lấy cái gì - Business hour: giờ hành chính

Vị trí cần điền đứng sau “is” và động từ chính “making” nên phải điền trạng từ có nghĩa phù hợp A. Tính từ B. Danh từ C. Trạng từ D. Trạng từ

Giám đốc nghiên cứ Tom Montgomery nói rằng ông không thể dự đoán khi nào thuốc trị viêm khớp sẽ có nhưng ông ấy trấn an hội đồng rằng phòng của ông ta chắc chắn sẽ đúng tiến độ. - Arthritis: bệnh viêm khớp - Make progress: đúng tiến đọ - Assure sb: trấn an ai đó

(C) reciprocal (D) recipient

127

Research director Tom Montgomery said he can't predict when the new arthritis drug will be ready, but he assured the board that his department is _____ making progress. (A) definite (B) definition

C

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! (C) definitely

-

(D) definably

Mrs. Hammersmith asked Ms. Cotton to fax her _____ layout for the new advertisement as soon as possible, because deadline was approaching. 128

(A) his

B

Cần tính từ sở hữu phù hợp bổ nghĩa cho danh từ “layout”

(B) her

Definitely (adv): chắc chắn Definably (adv): có thể định nghĩa

Bà Hammersmith yêu cầu bà Cotton gửi bà ấy bản thiết kế cho quảng cáo mới sớm nhất có thể bởi vì hạn nộp đang tới gần - Layout (n): bản thiết kế

(C) its (D) himself Ms. Griffiths was eliminated as a candidate when she answered yes to the question, "Have you ever _____ anything from a previous employer?" 129

(A) stolen

A

(B) stealing (C) stole

Thì ở cụm “have you ever..” là thì hiện tại hoàn thành nên động từ chính là động từ ở cột thứ 3 (past participle) A. Quá khứ phân từ B. Dạng gerund C. Quá khứ đơn D. Động từ nguyên thể

Bà Griffiths bị loại với tư cách một ứng viên khi bà ấy trả lời “có” cho câu hỏi “ Bà đã từng ăn trộm cái gì từ người chủ trước chưa?”

(D) steal Each employee has an important _____ to play in ensuring the success of our business model. 130

(A) work (B) part (C) piece

B

Cần danh từ với nghĩa phù hợp sau tính từ “important” A. Công việc B. Phần C. Mẩu D. Khu vực

Mỗi nhân viên là một phần quan trọng trong việc đảm bảo thành công của mô hình kinh doanh - Have an important part to play = play an important part: đóng 1 phần quan trọng

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! (D) area History demonstrates that the most efficient way to grow money is through ______ interest, rather than reinvesting dividends in multiple stocks. 131

(A) compound

A

(B) unstable (C) toxic (D) declining There were ominous black clouds in the sky, _____ they took umbrellas with them in case it rained. 132

(A) and

C

(B) because

Chọn danh từ đi với danh từ “interest” để thành cụm danh từ ghép có nghĩa phù hợp A. Kép, B. Không ổn định C. Độc hại D. Đang giảm

Cần liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả A. Và B. Bởi vì C. Cho nên D. Vì

(C) so

Lịch sử chứng mình rằng cách hiệu quả nhất để tăng tiền là thông qua lãi suất kép, hơn là đầu tư lại cổ tức vào những chứng khóan… - Efficient (a): hiệu quả, hiệu suất - Dividend (n): cổ tức

Những đám mây đen trên trời rất đáng ngại, họ lên lấy ô theo mình để phòng trường hợp trời mưa - Ominous(a): báo điềm, đáng ngại

(D) as Ms. Balfour is a talented singer and songwriter, but playing piano is her ____________. (A) specialties 133

(B) special

C

(C) specialty (D) specializes

134

The CEO of VitaTech announced that the company's fourth quarter earnings forecast will be _________ to the press today. (A) published

D

Cần danh từ sau tính từ sở hữu “her” và số ít vì nói tới 1 chủ thể A. Noun số nhiều B. Tính từ C. Danh từ D. Động từ Cần động từ với ý nghĩa phù hợp A. Xuất bản B. Trao đổi C. Giáng cấp, giáng chức D. Công bố, tung ra, phóng ra

Bà Balfour là một ca sĩ và nhạc sĩ tài năng nhưng chơi piano mới là “đặc sản” của bà ấy.

Giám đốc điều hành của Vita Tech thông báo rằng những dự báo về lợi nhuận quý thứ tư của công ty sẽ được công bố cho báo chí trong hôm nay

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! (B) exchanged (C) demoted (D) released The waiter did not deliver our _______ drinks until long after the appetizers had been eaten.

B

Cần tính từ đi với danh từ “drinks” với nghĩa phù hợp A. Mục tiêu B. Được yêu cầu C. Được phục vụ D. Được liên hệ

Anh phục vụ chỉ đưa đúng thức uống được yêu cầu mãi tới khi chúng tôi dùng món khai vị - Appetizer (n): món khai vị

A

Cấu trúc với need: Need + do/to do st: cần làm gì Need + doing/ to be done: cần được làm gì  Chọn đáp án A là phù hợp ý nghĩa nhất

Một số công nhân vẫn cần được nhắc nhở về quy tắc gắn liền với phép lịch sự cơ bản giữa các nhân viên trong môi trường làm việc - Pertaining to: thuộc về, gắn liền với - Courtesy (n): phép lịch sự

B

Giữa 2 danh từ chỉ người nên chỉ có thể dùng “between..and”. - of + danh từ số nhiều (từ 3 người/vật trở lên)

Giữa ông Crowder và bà Brighton, quản lý gợi ý rằng chúng ta nên tuyển người với kinh nghiệm hơn.

C

Cân trạng từ bổ nghĩa cho động từ “rely” A. mặc khác B. hơn nữa

Khi chúng ta cạnh tranh lại các chuỗi có thương hiệu, cửa hàng chỉ có trông cậy vào sự giới thiệu truyền miệng nên cân nhắc

(A) targeted 135

(B) requested (C) served (D) contacted Some workers still need _______ of the rules pertaining to common courtesy among colleagues in the workplace.

136

(A) to be reminded (B) remind (C) be reminding (D) have reminded ________ Mr. Crowder and Ms. Brighton, the manager suggests that we hire the one with the most experience.

137

(A) Of (B) Between (C) On (D) Through

138

When they are competing against brand-name chains, stores relying ________ on word-of-mouth referrals should consider purchasing

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!! C. chỉ có D. ít hơn

a print advertisement. (A) otherwise (B) further (C) solely (D) less Mr. Reynolds _____ his secretary, Miss Stamolis, to pick up his dry cleaning by promising to give her Friday afternoon off. (A) had 139

(B) let

C

(C) got

việc mua các quảng cáo báo giấy - solely (a): chỉ có - rely on st: phụ thuộc, trông cậy vào - referral (n): sự giới thiệu - print advertisement: quảng cáo báo giấy

Cấu trúc get sb to do st = have sb do st: sai, khiến, bảo ai làm gì - let sb do st: cho phép ai làm gì - make sb do st: khiến ai làm gì

ông Reynolds bảo thư ký của ông ấy,cô Stamolis, lấy đồ giặt là đã khô bẳng cách hứa hẹn sẽ cho cô ấy nghỉ vào trưa thứ 6

Giới từ đi với “5pm” phù hợp ngữ nghĩa là B. by. “At” cũng đi với 5 p.m tuy nhiên không phải nộp vào lúc 5h mà có thể nộp trước đó.

Đơn yêu cầu ký nghỉ phải được nộp lên cho cô Hykoles ở phong Nhân sự cho tới 5h chiều thứ 5

(D) made

Vacation request forms must be submitted to Ms. Hykoles in Human Resources _____ 5 p.m. Thursday. (A) at 140

(B) by (C) on (D) in

Part VI

B

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!

141

142

Dear Mr. Perry: Seasons Greetings! As a _______ customer, we wanted you to be among the first to know about our upcoming holiday sale. All copy paper, printing ink, and general office supplies will be reduced by 50% for the month of December. (A) value (B) valued (C) valid (D) validated As is our tradition at Office Junction, we will be having a Christmas raffle. This year the grand prize is a 2-night stay for two at the Buena Vista Hotel _______ Camano Island. The winner will receive a free double-occupancy stay in the penthouse suite, as well as a free dinner on the moonlit patio.

B

Chọn tính từ với nghĩa tính hợp A. noun: giá trị B. đáng quý C. có hiệu lực D. được xác nhận có hiệu lực

Chào mừng mùa mới! Là một khách hàng đáng quý, chúng tôi muốn ông là một trong những người đầu tiên biết về lần giảm giá chuyến sắp tới. tất cả giấy tờ copy, mực in, và những vật dụng văn phòng nói chung sẽ được giảm tới 50% vào tháng 12.

Cần giới từ đi với cụm “Camano Island”

Như phong tục ở OJ, chúng tôi sẽ có vật phẩm giáng sinh. Năm nay giải thưởng là 2 đêm cho 2 người tại khách san BV trên đảo Car Island. Người chiến thắng sẽ nhận được ở n..miễn phí trong cũng như bữa tối miễn phí trên

Tìm động từ có nghĩa thích hợp A. mua B. ủng hộ C. tài trợ D. thu thập

Tiền từ việc bán vé sẽ được ủng hộ cho quỹ Holiday, một tổ chức địa phương cung cấp thức ăn và quần áo tơi ai cần chúng nhất dịp giáng sinh này

B

(A) through (B) on (C) over (D) at

143

144

Money from ticket sales will be _______ to The Holiday Fund, a local organization that provides food and clothing to those who need it most this Christmas. (A) purchased (B) donated (C) funded (D) collected TO: Sales Staff FROM: Management A.W. DATE: October 9th, 2009 SUBJECT: Flyer misprint This is to alert you to a misprint in an advertisement for our store in this week's local newspaper. The ad states

B

B

Cụm từ “rather than” Đây là để cảnh báo bạn về hơn là một bài in sai trên quảng cáo cho cửa hàng của chúng tôi trong tờ báo địa phương tuần này. Quảng cáo nói rằng vào thứ 7 tất cả giày dép dành hco nam sẽ giảm giá tới 55% thay vì 15%

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!

that on Saturday all men's footwear is on sale for 55% percent off rather _______ 15% off. (A) that (B) than (C) then (D) they're

145

146

147

If customers ask about this sale, please _______ and explain the printing error. Offer them an additional 5% off coupon to thank them for coming into our store. The coupon can be given out even if the customer decides not to purchase any shoes, and can be applied to any purchase made in the store. (A) apologize (B) compromise (C) categorize (D) analyze _______ you encounter any customers who have the ad with them and demand to receive the 55% discount, please call a manager to the sales floor. These cases will be handled on an individual basis. (A) Because (B) Whether (C) If (D) Before Dear Stone Blair, I'm not certain that you are the person I need to address, but the help desk operator at Autotech forwarded me _______ e-mail address. It is now midmonth, and Microserve has still not received a March invoice from Autotech. (A) their (B) your (C) his

A

C

B

Cần động từ với nghĩa phù hợp văn cảnh A. xin lỗi B. dàn xép, thỏa hiệp C. phân loại D. phân tích

Nếu khách hàng hỏi về thông tin giảm giá, làm ơn hãy xin lỗi và giải thích về lỗi in ấn. tặng hộ thêm phiếu giảm giá 5% để cảm ơn về đã đến cửa hàng. Phiếu này có thể không có hiệu lực nếu khách hàng quyết định không mua bất cứ đôi giầy và có thể áp dụng bất cứ hóa đơn nào ở cửa hàng

Cần liên từ với ý nghĩa phù hợp A. bởi vì B. có chăng C. nếu D. trước

Nếu bạn gặp phải khách hàng nào đọc quảng cáo mà yêu cầu giảm tới 55%, làm ơn hãy gọi quản lý tới phòng kinh doanh. Những trường hợp này sẽ được giải quyết theo cá nhân

Cần tính từ sở hữu phù hợp A. của họ B. của ông/ ngài/ bạn C. của anh ấy D. của nó

Gửi ông Stone Blair, Tôi không chắc chắn rằng ông là người tôi cần thông báo, nhưng nhân viên hố trợ bàn ở Autotech đã chuyển tôi địa chỉ email của ông. Giờ đã là giữa tháng, và Microserve vẫn chưa nhận được hóa đơn tháng 3 từ Autotech

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!

(D) its

148

149

We ________ receive an electronic invoice on the first of the month, and a reminder notice approximately half way through the month. Neither of these has been received; therefore, I assume the bill has not been issued. (A) generally (B) never (C) rarely (D) almost It is particularly important that we sort out this error before May first. We are a small company that submits tax forms twice a year, and we must include this information as part of our _________. As the accountant of Microserve, it is my duty to submit all invoices related to spending to our head office by May 3rd at the latest.

A

Chọn trạng từ với nghĩa phù hợp A. nhìn chung B. không bao h C. hiếm khi D. gần như

Chúng tôi nhìn chung đã nhân được một hóa đơn điện tử vào đầu tháng và một nhắc nhở thông báo tầm giữa tháng. Không có cái nào chúng tôi nhận được, do đó, tôi giả định rằng hóa đơn vẫn chưa được xuất

Chọn danh từ có nghĩa phù hợp A. bài tập B. chi phí C. chuyên môn D. trao đổi

Đặc biệt quan trong rằng đầu tiên chúng tôi đã lọc lỗi này trước tháng 5. Chúng tôi là một công ty nhỏ cái đã nộp thuế 2 lần 1 năm và chúng tôi đã nói về thông tin này như một trong những khoản chi phí của chúng tôi. Là kế toán của M, nhiệm vụ của tôi là nộp tất cả hóa đơn liên quan tới việc chi tiêu của trụ sở chậm nhất là 3/5

Cần chia động từ ở hiện tại hoàn thành nói về việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn thành tại gần thời điểm nói (hiện tại). Không dùng những thì mang tính dự đoán như đáp án B,C

Thưa bà Carson, Chúng tôi vừa nhận được hồ sơ của bà cho vị trí được quảng cáo ở A_C. dựa trên những phẩm chất của bà, chúng tối muốn sắp xếp một cuộc phỏng vấn với bà vào tuần khoảng 12/5 ở trụ sở chính, 1777 đường SA

Chọn động từ phù hợp đi với danh từ “interview” A. bịa đặt B. thiết lập

Làm ơn hãy gọi Dana Miller, giám đốc văn phòng ở số 5553385 khi nào tiện nhất để lên lịch 1 cuộc phỏng vấn, ngày . cuộc phỏng vấn thường kéo

B

(A) exercise (B) expenses (C) expertise (D) exchange

150

151

Dear Ms. Carson: We __________ your application for our advertised accounting position at Accu-Counting Inc. Based on your qualifications, we would like to schedule an interview with you the week of May 12th at our main office, 1777 Second Ave. S. (A) had received (B) will have received (C) should have received (D) have received Would you please phone Dana Miller, our office manager, at 555-3385 at your earliest convenience to __________ an interview day and time? Interviews usually last about 30 minutes, and are

D

B

Bản quyền thuộc về Cộng đồng ôn thi toeic: https://www.facebook.com/groups/163908117150269 Hãy cùng tham gia để tự học, giải đáp HỎI ĐÁP TOEIC miễn phí !!!!

scheduled between 8 and noon, and then 2 and 4.

152

(A) make up (B) set up (C) do up (D) bring up Thank you for applying to AccuCounting. We believe that our employees __________ us number one, and we hope that you might soon join our team and contribute to our continued success. If you have any questions prior to your interview, please don't hesitate to ask Mr. Miller. (A) makes (B) making (C) make (D) did make

C. làm D. nuôi dưỡng

C

Thì của câu đang dùng hiện tại nên chỗ cần điền cũng phải hòa hợp. Chủ ngữ là “our employees” nên động từ phải chia sỗ nhiều

dài khoảng 30 phút, và được diễn ra tầm 8h tới trưa và sau đó từ 2h đến 4h

Cảm ơn bà vì đã ứng tuyển vị trí kế toán. Chúng tôi tin rằng nhân viên của chúng tôi đã khiến chúng tôi luôn ở vị trí số 1 và chúng tôi hy vọng rằng bà có thể sớm tham gia vào đội ngũ của chúng tôi và đóng góp vào thành công không ngừng. Nếu bà có bất cứ câu hỏi nào trước cuộc phỏng vấn, đừng ngại hỏi ông Miller

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF