Session 5 All Presentations VIE

October 9, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Session 5 All Presentations VIE...

Description

 

B N QLD QLD TRUNG TÂM ĐỔI MỚI SÁNG TẠO ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VIỆT NAM (VCIC) – BỘ KHO HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (MOST (MOST))

MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

VIETNAM CLIMATE INNOVATION CENTER

  N NINH NGUỒN NƯỚC CHO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG WATER SECURITY FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT

Chương trình đổi mới sáng tạo của Việt Nam - Hệ sinh thái đổi mới sáng tạo để phát triển bền vững Ecosystems for Sustainable Sustainable Development Development Vietnam’s Innovation genda - Innovation Ecosystems

Minh Le – 9.2021 1

 

MỤC LỤC/ CONTENT I/ Về VCIC About VCIC

II/ Các chương trìn trình, h, chính chính sách thúc đẩy ĐMST ở Việt Nam Programs and policies to promote innovation in Vietnam

III/ Toàn cả sinh h th thái ái ĐMST tại Việt Nam cảnh nh hệ sin Overview of the innovation ecosystem in Vietnam

Thực ực tr trạn ạngg mộ mộtt số công nghệ ngành nước và bi biến ến đổ đổii khí hậu ở Việt Việt Nam IV/ Th Status of some technology in the water and climate change sectors in Vietnam

V/ Đề xu xuấtcủa ấtcủa VCIC trong việc thúc đẩy và tăn tăngg hiệ hiệuu qu quảả ĐM ĐMST ST ngành nướ nướcc Việ Việtt Nam VCIC's recommendation recommendation in promoting and increasing the efficiency efficiency of innovation in Vietnam's water sector

VI/ Tài liệu tham khảo References

VII/ Thông Thông tin liên hệ Contact

2

 

I. Về VCIC I. ABOUT VCIC 1.1. Gi Giới ới th thiệ iệuu chung

1.1. Overview 1.2. Thành tựu của VCIC trong

thúc đẩy ĐMST

1.2. Achievements of VCIC in promoting innovation Tậpp th Tậ thểể cán bộ, nhân nhân viê viên n VC VCIC IC VCIC team

3

 

1.1. Gi Giới ới th thiệ iệuu chung về VCIC 1.1. Overview of VCIC VCIC là đơn vị trực thuộc Bộ  Khoa học  và Công ngh ng hệ Vi Việt ệt Nam và là thành viên của Mạng lưới Đổi mới  sáng tạo ứng   phó với biến đổi khí hậu cầu, u, hoạ oạtt độn ộngg  trong lĩlĩn nh vực tăn ăngg trưởn ởngg toàn cầ

VCIC is a unit under the Ministry of Science and Techno Tec hnolog logyy of Vi Vietn etnam am and a mem member ber of CIC Network, operating in the field of green growth and response to climate change, has strengths in

xanh và ứng   phó với biến đổi   khí hậu,   có thế mạnh về cơ sở dữ liệu thị trường  (bao gồm  nhu cầu về vốn,   công nghệ của   doanh ng nghi hiệp ệp Vi Việt ệt Nam) và doanh nghiệp, sở hữu mạng lưới rộng lớn các đối tác trong và ngoài nước, các mối quan

market database (including capital and technology needs of Vietnamese enterprises) and enterprises, owns a large network of domestic and for foreign eign part partners ners,, has stro strong ng rel relation ationship shipss with central and local government agencies. VCIC

 quanđchính  và h ệa vph ới các phủ cấp ươngtựu địa đị phươ ương ngcơ ã đạt ph đưủợccấ nph trung iều  thành . VCIC đẩyy ĐM ĐMST ST trong ngành nư nước ớc,, hư hướn ớngg trong thúc đẩ đến sự phát tr triể iển n bề bền n vữ vững ng.

has achieved in inn nnov ova ati tion on inmany theeachievements th wate wa terr se sect ctor or,,promoting towa to ward rdss sustainable development.

4

 

1.2. Những thành tựu của VCI VCIC C tro trong ng thú thúcc đẩ đẩyy ĐMST 1.2. Achievements of VCIC in promoting innovation

54 Công nghệ xanh đư được ợc hỗtrợ Greentechnologysupported 

179 078 Hộ gia đìn đình h tiế tiếp p cận và hưởn ưởngg lợi Householdswithaccesstonew/ improvedproducts/services

42 766 Tấn n CO2 đượ đượcc cắt giả giảm m Tấ

CO2emissionsavoided(tons)

104 810 Năng lượn ượngg sạc sạch h đượ đượcc tạo (MwH)  Additionalcleanenergysupported  Additionalclean energysupported(Mwh) (Mwh)

1 670 293  doanh Số vố vốn n động được trong giainghiệp đoạn đoạ n  huy đầu (USD)  Amountofearlystagefinanceraise  Amountofearlystage financeraised d bybusinesses(USD)

16

31

Tậpđoàn (đã kế kếtt nố nốii)

Quỹ đầu tư (đã kế kếtt nố nốii)

Corporations(connected)

Investmentfunds(connected)

Dự án năng lượ ượng ng mặt trờ trờii ở Việt Việt Nam đượ đượcc hỗ trợ

31

SolarprojectsinVietnamsupported 

5

 

1.2. Những thành tựu của VCI VCIC C tro trong ng thú thúcc đẩ đẩyy ĐMST 1.2. Achievements of VCIC in promoting innovation Nguyên GĐ quốc gia của Worldbank tại Việ Việtt Nam Ousmane Dione và Nguyên tham tán ĐSQ Úc tạ tạii Việ Việtt Nam Justin Baguley trao giải Thách thức FormerCountryDirectorofWorldbank inVietnamOusmane Dioneand FormerCounseloroftheAustralian EmbassyinVietnamJustinBaguley presentedtheChallengeAward 

Phó th thủ ủ tư tướn ớngg Vũ Đứ Đứcc Đa Đam m trao gi giải ải đặ đặcc bi biệt ệt cho doanh nghiệp POC3 trong Cuộc thi khởi nghi nghiệp ệp sáng tạ tạo o “P “Phụ hụ nữ và tương lai của nền kinh tế xanh” (2019) DeputyPrimeMinisterVuDuc DampresentsaspecialprizetoPOC3 enterprisesintheInnovationStartupContest“Womenandthefuture ofthegreeneconomy”(2019)

Thứ tr Thứ trưở ưởng ng Bộ KH&CN Trầ Trần n Văn Tùng và Nguyên Ch Chủ ủ tị tịch ch Hộ Hộii Liên hiệ hiệp p Phụ nữ Việ Việtt Nam Ngu Nguyến yến Thị Thu Hà trao giải  Sáng tạo DeputyMinisterofMOSTTranVan TungandformerPresidentofthe VietnamWomen'sUnionNguyenThi ThuHapresentedtheInnovation  Award 

6

 

1.2. Những thành tựu của VCI VCIC C tro trong ng thú thúcc đẩ đẩyy ĐMST 1.2. Achievements of VCIC in promoting innovation

VCIC tổ chứ chứcc chư chương ơng trình “VCIC CONNECT – Chuyển giao công nghệ, xúc ti tiến ến đầ đầu u tư và kế kếtt nố nốii th thịị tr trườ ường ng”” để kế kếtt nố nốii doanh nghi nghiệp ệp Việt Nam  – Úc (2020) VCICorganizestheprogram"VCICCONNECT- Technologytransfer, investmentpromotion,andmarketconnection"toconnectVietnam Australiabusinesses(2020)

VCIC và AWA ký Thỏ Thỏaa thu thuận ận hợp tác để thúc đẩy ĐMS ĐMSTT trong ngành nước nư ớc tạ tạii Vi Việt ệt Nam (2017) VCICandAWAsignacooperationagreementtopromoteinnovationin thewatersectorinVietnam(2017)

7

 

II. Các chương tr trìn ình, h, ch chín ính h sá sách ch th thú úc đẩ đẩyy ĐM ĐMST ST củ củaa Nam Việt II. Programs and policies to promote innovation

in Vietnam

8

 

 Một số Luật, nghị định

Laws and Decrees



Luật Hỗ tr Luậ trợ ợ doanh ngh nghiệp iệp nhỏ và vừa 2017 (DNNVV)/ The (DNNVV)/  The Law on Support for SMEs 2017 - Ngh ghịị địn ịnh h số 34/2018/NĐ-CP quy đị định nh về việ iệcc  thành lập, tổ chứ hứcc  và hoạt động của Quỹ bảo  lãnh tín dụng  cho DNNVV/ Dec Decree ree No. 34/2 34/2018 018/ND /ND-CP -CP regula regu lati ting ng th the e est sta abl bliish shme ment nt,, or orga gani niza zati tion on,, an and d op oper erat atio ion n of the Cr Cre edi dit  t  Guarant Gua rantee ee Fun Fund d for SME SMEs. s.

- Ngh ghịị địn ịnh h số 38/2018/NĐ-CP hướ ướng ng dẫ dẫn n đầ đầu u  t ư  cho khở khởii ngh nghiệp iệp sáng tạo/ Decree Dec ree No. 38/ 38/2018 2018/ND /ND-CP -CP guid guiding ing inv invest estmen mentt for inno innovat vative ive sta startrt-ups ups. - Nghị Nghị đị định nh số 39/2018/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Lu Luậật Hỗ trợ Decr cre ee No No.. 39 39/2 /20 018 18/N /NDD-CP CP det etai aili lin ng a nu num mbe berr of ar arti ticl cles es of th the e DNNVV/ De Law on Su Supp pport ort for SM SMEs Es.. •



 2017/ Law  Law on Technology Transfer Transfer 2017 Luậtt Chu Luậ Chuyển yển giao công nghệ 2017/ - Ng Nghị hị đị định nh số 76/2018/NĐ-CP quy định chi tiết và hướ hướng ng dẫn thi hành mộ mộtt số Decree ree No. 76/ 76/2018 2018/ND/ND-CP CP det detail ailing ing điều đi ều củ củaa Lu Luật ật Ch Chuy uyển ển giao công nghệ/ Dec and instructions for the implementation of certain articles of Law on Technology Techn ology Transf Transfer. er.

VCIC tham gia xây dựn dựngg Ngh Nghịị địn định h 38 (2017)

Luật Lu ật Đầ Đầu u tư nă năm m 2020 với một số ưu đãi dành cho các Trung tâm đổ đổii mớ mớii sáng

VCICparticipatedinthedevelopmentofDecree38(2017)

tạo/ Law on Investment 2020 with investment privileges for innovation centers 9

 

 Một số Luật, nghị định

Laws and Decrees









Nghị qu Nghị quyế yếtt  52-NQ-TW tháng 9/2019 của Bộ  Chính trị về một số chủ trương, chính sách chủ độ độn ng   tham gia cuộc   Cách mạng   công nghiệp lần thứ tư   / Resolution 52-NQ-TW of Political Bureau (9/2019) on theme, active policy to participate in Fourth Industrial Industrial Innovation Nghị qu Nghị quyế yếtt  50/NQ-CP tháng 4/2020 của  Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết   52/  Resolution 50/NQ-CP of Government (4/2020) on implementing Resolution No. 52-NQ-TW Quyết địn Quyết định h 999/QĐ-TTg tháng 8/2019 củ củaa Th Thủ ủ tư tướn ớngg Chính phủ phê du duyệ yệtt đề án thúc đẩy  mô hình kinh tế  chia sẻ/   Decision No. 999/QĐ-TTg of Prime Minister on approval for the promotion of Sharing Economy Model Quyếtt đị Quyế định nh 74  749 9/QĐ-TTg tháng 6/2020 củ củaa Thủ tư tướ ớng Chính phủ  phê duyệt Chương  trình chuyển đổi số quốc  gia đến nă năm m  2025 định hướng đến năm 2030/ Decision 2030/  Decision No. 749/QĐ-TTg of Prime Minister on approval of the National digital transformation transformation program by 2025 with orientations towards towards 2030 VCIC và các doanh nghi nghiệp ệp được VCIC hỗ tr trợ ợ tham gia Di Diễn ễn đà đàn n mở về ĐMST năm 2018 VCICandVCICsupportedenterprisesparticipatedintheWorld EconomicForum(2018)

10

 

 

 Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh

National green growth strategy

Chiến Ch iến lượ lượcc hiệ hiện n nay được phê duy duyệt ệt từ 2012 Thecurrentstrategywasapprovedsince2012

Hội ngh nghịị tham vấ vấn n Ch Chiế iến n lư lượcmới ợcmới đãđượ đãđượcc tổ ch chức ức vào ngày 29/3/2021, Bộ KH&ĐT đã xin góp ý công chúng và hiệ hiện n đan đangg hoàn thi thiện ện để trình Chính phủ Theconsultativeconferencefornewstrategyhostedin29th March2021,MPIhad beencollectingcommentspublicallyandcurrentlyincompletionprocesstosubmit tothegovernment 

11

 



Nội dung Dự th thảo ảo ch chiế iếnn lư lượợc qu quốốc gia về tă tăng ng tr trưở ưởnng xa xanh nh gi giai ai đoạn 2021 – 2030, tầm nhì nhìn n 2050 2050// The content of the draft of National green growth strategy for the period 2021-2030, vision to 2050

Dự th thảo ảo Ch Chiế iến n lư lược ợc giai đoạn  2021-2030, tầm nhìn đế đến n nă năm m 2050 đưa ra nh nhữn ữngg mụ mụcc tiêu, bao gồm các mục  tiêu tổng quát, mục tiêu cụ th thểể theo từng khía cạ cạnh nh củ củaa tă tăng ng tr trưở ưởng ng xanh như sau:

The draft Strategy for the period 2021-2030, vision to 2050, sets out the following goals, including general and specific goals for each aspect of green growth: khíí nh nhà à kí kínhtrênGDP nhtrênGDP so vớ - Gi Giảm ảm cư cườn ờngg độ phát thải kh vớii nă năm m 2014 Reduc Red uce e the int inten ensit sityy of gre green enhou house se gas emi emiss ssion ionss per GDP com compar pared ed to 2014

+) Mục tiêu đế đến n nă năm m 2030: Gi Giảm ảm từ 10 - 15%/ Ta Targ rget et by 20 2030: 30: Re Reduc duce e by 1010-15% 15% +) Đị Orie ient ntat atio ion n to 205 2050: 0: Re Redu duce ce fr from om 20 - 25% 25%.. Định nh hư hướn ớngg đế đến n nă năm m 2050: Gi Giảm ảm từ 20 - 25%/ Or Xanh h hó hóa a các ng ngàn ành h kin kinh h tế/ - Xan

Greeniz Gre enizatio ation n of econ economic omic sect sectors ors

+) 2030: Tỷ lệ tướ ướii tiên ti tiến ến,, ti tiết ết ki kiệm ệm nư nước ớc đạ đạtt 30% trên tổ tổng ng di diện ện tích cây tr trồng ồng cạn đư được ợc tư tưới ới 2030: 203 0: Th The e ra rate te of ad adva vanc nced ed and wa wate terr-sav savin ing g ir irri rigat gatio ion n wi will ll re reac ach h 30 30% % of th the e to tota tall ir irri rigat gated ed dr dryy cr crop op ar area ea

+) 2050: Tỷ lệ tướ ướii tiên ti tiến ến,, ti tiết ết ki kiệm ệm nư nước ớc đạ đạtt 60% trên tổ tổng ng di diện ện tích cây tr trồng ồng cạn đư được ợc tư tưới ới

2050: 205 0: Th The e ra rate te of ad adva vanc nced ed ir irri riga gati tion on and wa wate terr-sa savi ving ng re reac ache hess 60% of th the e to total tal ir irri rigat gated ed dr dryy cr crop op ar area ea..

12

 

-

sốngg và thú Xanh Xan h hóa lối sốn thúcc đẩy tiêu dùn dùng g bềnvững Greeniz Gre enizatio ation n of lifes lifestyle tyless and promot promoting ing susta sustainabl inable e consu consumpti mption on

+) 2030: Tỷ lệ nư nước ớc th thải ải đô th thịị loạ oạii II trở lên được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn, quy ch chuẩ uẩn n kỹ th thuậ uậtt qu quốc ốc gia đạt trên 50%

2030 20 30:: Th The e pe perrce cent ntag age e of ur urba ban n wa wast stew ewat ater er of gr grad ade e II or hi high gher er co coll llec ecte ted d an and d tr trea eate ted d mee eeti ting ng na nati tion onal al st stan anda dard rdss an and d te tech chni nica cal l 

regula reg ulatio tions ns wil willl re reach ach ove overr 50%

+) 2050: Các đô th thịị đư được ợc xây dự dựng ng đồ đồng ng bộ và hoàn th thiệ iện n hệ th thống ống thoát nước; xóa bỏ tình tr trạng ạng ng ngập ập úng tại các đô thị và toàn bộ

nước nư ớc th thải ải đư được ợc xử lý ph phải ải đả đảm m bả bảo o quy ch chuẩ uẩn n kỹ th thuật uật tr trướ ướcc khi xả ra ngu nguồn ồn ti tiếp ếp nh nhận ận 2050 20 50:: Ur Urba ban n ar area eass ar are e bu buil iltt sy sync nchr hron onou ousl slyy an and d wa wate terr dr drai aina nage ge sy syst stem emss ar are e co com mpl plet eted ed;; El Elim imin inat ate e fl floo oodi ding ng in ur urba ban n ar area eass an and d al all l  treate tre ated d was wastew tewate aterr mus mustt me meet et tec technic hnical al sta standar ndards ds bef before ore bei being ng dis discha charge rged d int into o rec receiv eiving ing sour sources ces

-

năng ng lự lựcc ch chốn ốngg ch chịu ịu tro chuyển yển đổi xanh… Bình đẳng, ba bao o trù trùm, m, nân nâng g cao nă trong ng qu quá á trì trình nh chu Equali Equ ality ty,, inc inclus lusion ion,, and res resil ilie ienc nce e in the pro proce cess ss of gre green en tra transi nsitio tion.. n....

+) 2030: Tỷ lệ dân số đư được ợc sử dụ dụng ng nư nước ớc sạ sạch ch,, đạ đạtt ch chuẩ uẩn n theo quy đị định nh củ củaa Bộ Y tế ch chiế iếm m ít nhất 70% 2030: 203 0: At le least ast 70% of th the e po popul pulat atio ion n ca can n us use e cl clea ean n wa wate ter, r, me meet etin ing g th the e st stand andar ards ds pr pres escr crib ibed ed by th the e Mi Mini nistr stryy of He Heal alth th

+) 2050: Tỷ lệ dân số đư được ợc sử dụ dụng ng nư nước ớc sạ sạch ch,, đạ đạtt ch chuẩ uẩn n theo quy đị định nh củ củaa Bộ Y tế ch chiế iếm m ít nhất 90% 2050: 205 0: At le least ast 90% of th the e po popul pulat atio ion n has ac acce cess ss to cl clea ean n wa wate ter, r, me meet etin ing g th the e st stand andar ards ds pr pres escr crib ibed ed by th the e Mi Mini nist stry ry of He Heal alth th

13

 

nghệ hệ quố quốcc gia trình nh kho khoa a học và cô công ng ng  Các chương trì National science and technology programs

2011 20 11 - 20 2020 20 1

2

3

4

5

6

trình h phá phátt tr Chương trìn triể iểnn sả sảnn ph phẩm ẩm qu quốc ốc gia

National Product Developm Development ent Program

Chương trìn trình h công nghệ cao

Advanced technology program

Quyếtt đị Quyế định nh số 2441/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 Quyế Qu yếtt đị định nh số 439/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2012

DecisionNo.2441/QD-TTg datedDecember31,2010 DecisionNo.439/QD-TTg datedApril16,2012

Quyế Qu yếtt đị định nh số 245 2457/ 7/QĐ QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 201 2010Quy 0Quyết ết

DecisionNo.2457/QD-TTg datedDecember31,2010

định đị nh số 348 348/QĐ /QĐ-TTg ngày 22 tháng 2 năm 2013

DecisionNo.348/QD-TTg datedFebruary22,2013

Chương trìn triển ển thị trư trườn ờngg KH trình h phá phátt tri

S T market developme development nt program 2011 - 2020

CN 2011 - 2020

Quyế Qu yếtt đị định nh số 207 2075/ 5/QĐ QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2013

DecisionNo.2075/QD-TTg datedJune22,2013

Chương trìn trình h 592

Program 592

Quyế Qu yếtt đị định nh số 592 592/Q /QĐ Đ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2012

DecisionNo.592/QD-TTg datedMay22,2012

Chương trìn phương ơng trình h song phương và đa phư

Bilateral and multilater multilateral al programs

Quyế Qu yếtt đị định nh số 538 538/Q /QĐ Đ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2014

DecisionNo.538/QD-TTg datedApril16,2014

Chương trì trình nh tìm kiếm và chuyển giao công nghệ

The program on seeking for and a nd transfer of technologies

Quyế Qu yếtt đị định nh số 106 1069/ 9/QĐ QĐ-TTg ngày 4 tháng 7 năm 2014

DecisionNo.1069/QD-TTg datedJuly4,2014

14

 

nghệ hệ quố quốcc gia  Các chương trì trình nh kho khoa a học và cô công ng ng National science and technology t echnology programs

2025 20 25 - 20 2030 30

1

Chương trìn triển ển thị trư trườn ờngg khoa học và côn trình h phát tri công g nghệ quốc gia 202 2021 1 – 2030

National Science and Technology Market Development Program to 2030 DecisionNo.1158/QĐ -TTg datedJ datedJuly13, uly13,2021 2021

Chương trình quốc gia ph phát át triển công nghệ cao đếnnăm 2030 Quyế Qu yếtt đị định nh số 130 130/Q /QĐ Đ-TTg ngày 27/01/2021

National Advanced technology program to 2030 datedJan27, an27,2021 2021 Decisionno130/QĐ -TTg datedJ

Đề án hỗtrợhệ sin sinh h thá tháii kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp đổ đổii mớ mớii sáng tạ tạoo qu quốc ốc gia

Project to support the national innovation startup ecosystem

2025 đến Quyế Qu yết t đị định nh 844 844/Q /QĐ Đ-TTg ngày 18/6/2016

until 2025 datedJune18 une18,2016 ,2016 DecisionNo.844/QĐ -TTg datedJ

Xem thêm thêm:: Báo cáo khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

More information: Reportonscience,technologyand innovationinVietnam–   PolicyBrief(25/8/2021)

Quyế Qu yếtt đị định nh số 115 1158/ 8/QĐ QĐ-TTg ngày 13/7/2021

2

3

4

Việt Nam – Tóm tắt chính sách (25/8/2021) (25/8/2021)

15

 

Chương trình phát triển thị trường khoa học và công nghệ quốc gia đến 2030 - Quyết định 1158 National Science and Technology Technology Market Market Development Development Program to 2030 - Decision 1158

16

 



Nội dung chính của chư chươn ơngg trì triể iểnn th thịị tr trườ ường ng 2021 – 2030 trình nh phá phátt tr Key point of the market development development program program 2021 - 2030

1. Ti Tiếp ếp tụ tụcc   hoàn thiện   môi trường  pháp lý hỗ trợ  phát tr triể iển n th thịị tr trườ ường ng khoa học  và công nghệ/ Co Con ntin inu ue to im imp prov ove e th the e le lega gal  l  enviro env ironme nment nt to sup suppor portt the dev develo elopme pment nt of the sci scienc ence e and tec techno hnolog logyy mar market  ket 

triể iển n ng nguồ uồn n cầ cầu u củ củaa th thịị tr trườ ường ng khoa học và công nghệ, nâng cao nă năng ng lực hấp th thụ ụ, làm chủ  và đổ đổii mớ mớii công nghệ 2. Th Thúc úc đẩy phát tr của doanh nghiệp/ Pr Prom omot ote e th the e de deve velo lopm pmen entt of de dema mand nd so sour urce cess of th the e sc scie ienc nce e an and d te tech chno nolo logy gy ma mark rket et,, im impr prov ove e th the e ca capa paci city ty of  enterp ent erpris rises es to abs absorb orb con contro trol, l, and inn innova ovate te tec techno hnolog logyy

3. Th Thúc úc đẩy  phát tri triển ển ngu nguồn ồn cung củ củaa th thịị tr trườ ường ng khoa học  và công nghệ/ Pr Prom omot ote e th the e de deve velo lopm pmen entt of th the e su supp pply ly of sc scie ienc nce e an and  d  technology techn ology mark market  et 

4. Phá hátt triển các tổ ch chức ức tru trung ng gia gian n của củathị thị trư trường ờng khoa học và côn côngg nghệ/ Dev Develo elopin ping g int inter ermed mediar iaries ies of the sci scienc ence e and tec techno hnolog logyy ma mark rket  et  Strength ngthening ening scien science ce and techn technology ology mark market et prom promotion otion acti activitie vitiess 5. Tăng côngg nghệ/ Stre Tăng cườ cường ng ho hoạt ạt độn độngg xúc tiế tiến n thị trư trường ờng khoa họ họcc và côn 6. Tăn Tăngg cường cường công tác đà đào o tạ tạo o, bồ bồii dư dưỡn ỡngg ng nguồ uồn n nhân lực, truyền thông và hộ hộii nhậ hập p qu quốc ốc tế về th thịị tr trườ ường ng khoa học và công nghệ; Stre St reng ngth then enin ing g th the e tr trai aini ning ng an and d fo fost ster erin ing g of hu huma man n re reso sour urce ces, s, co comm mmun unic icat atio ion, n, an and d in inte tern rnat atio iona nall in inte tegr grat atio ion n in th the e sc scie ienc nce e an and  d  technology techn ology mark market  et 

triển ểnhạ hạ tần tầngg quố quốcc gia củathị trư trường ờng khoa học và côn Developingthe opingthe nati national onalinfr infrastr astructu ucture reof of the scie science nce and techn technolog ologyy mar market  ket  7. Phá hátt tri côngg nghệ/ Devel

17

 

Nội dung chính củ củaa ch chươ ương ng trì triể iểnn th thịị tr trườ ường ng 2021 – 2030 trình nh ph phát át tr



Key point of the market market development development program program 2021 2021 - 2030 1.

Mục tiêu chính đến 2025 2025// Ma Maingoalto ingoalto 20 2025 25 - Tăng  giá trị  giao dịch  hàng hóa khoa học  và công nghệ  hàng nă năm m tă tăng ng bình quân đạt  25%/ Inc Incre rease ase in th the e val value ue of sci scien ence ce an and d te tech chno nolo logy gy go good odss tran tr ansa sact ctio ions ns ev ever eryy ye year ar by an av aver erag age e of 25 25% %.

- Hình thành và phát phát tr triể iển n tổ ch chức ức trung gian củ củaa th thịị tr trườn ườngg khoa học và công nghệ: 80 tổ ch chức ức trung gian, 3 mạn mạngg lướ lướii các tổ ch chức ức trung gian chuyên sâu, 3 ngành hàng xuất khẩu chủ lực/ Fo Form rmat atio ion n an and d de deve velo lopm pmen entt of in inte term rmed edia iary ry or orga gani niza zati tion onss of th the e sc scie ienc nce e an and d te tech chno nolo logy gy ma mark rket et:: 80 interm int ermedi ediari aries, es, 3 net networ works ks of spe specia cializ lized ed int interm ermedi ediari aries, es, 3 key exp export ort ind indust ustrie riess 2.

Mục tiêu chính đến 2030/ Ma Maingoalto ingoalto 203 2030 0 - Tăng  giá trị  giao dịch  hàng hóa khoa học  và công nghệ  hàng nă năm m tă tăng ng bình quân đạt  30%/ In Incr crea ease se in th the e va valu lue e of sc scie ienc nce e an and d te tech chno nolo logy gy go good odss tran tr ansa sact ctio ions ns ev ever eryy ye year ar by an av aver erag age e of 30 30% %

- Hình thành thành và phát tr triể iển n tổ ch chức ức trung gian củ củaa th thịị tr trườ ường ng khoa học  và công nghệ: trên 240 tổ ch chức ức trung gian, 6 mạn mạngg lướ lướii  các tổ ch chức ức trung gian chuyên sâu, 6 ngành hàng xu xuất ất kh khẩu ẩu ch chủ ủ lự lựcc/ For Format mation ion and dev develo elopme pment nt of int interm ermedi ediary ary org organi anizat zation ionss of the scie science nce and te techno chnolog logyy mar market ket:: ove overr 240 interm int ermedi ediary ary org organi anizat zation ions, s, 6 net networ works ks of spe specia cializ lized ed int interm ermedi ediari aries, es, 6 key exp export ort ind indust ustrie riess

- Số hóa các kết quả nghiên nghiên cứu, tài sản trí tuệ có tiềm năng thương mại hóa trên thị trường. Hiện đại hóa hệ thống hạ tầng quốc quốc gia của thị trường khoa

học và công công nghệ, kết nối hiệu quả với mạng lưới tổ chức chức trung gian khu vực và toàn toàn cầu/ Digitizingresearchresults,intellectualpropertyhasthe potentialtocommercializeinthemarket.Modernizethenationalinfrastructuresystemofthescienceandtechnologymarket,effectivelyconnecting withthenetworkofregionalandglobalintermediaries

18

 

Chương trình quốc gi đếnn nă năm m 2030 gia a ph phát át triển công nghệ cao đế

National Advanced technology program to 2030 – Decis Decision ion No. 130/Q 130/QĐ Đ-TTg

19

 

Đề án hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 - Quyết định 844 Project to support the national national innovation startup startup ecosystem ecosystem until 2025 - Decision 844

20

 

Báo cáo khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam – Báo cáo tóm tắt chính sách (25/8/2021) (25/8/2021) Report on science, technology and innovation in Vietnam – Policy Brief (August 25, 2021)

21

 

Chiến Chi ến lượ lượcc KH, CN và ĐMST theo hướng thúc đẩy ĐMS ĐMSTT tro trong ng doa doanh nh nghiệp

Science, technology and innovation strategy towards promoting innovation in enterprises

22

 

Hoạt động hỗ trợ của các Bộ, ngành, tổ ch chức ức chính trị - xã hội

Support activities of ministries, departments, socio-political organizations

BỘ KHO HỌC VÀ CÔNG NGHỆ/ MOST •

Hỗ tr trợ ợ các tổ ch chức ức hỗ tr trợ ợ kh khởi ởi ng nghi hiệệp, Tổ ch chức ức thành công Techfest quốc gia 2020, Tổ ch chức ức các sự ki kiện ện quốc ốc tế Techfest vùng và qu Supportingstart-upsupportorganizations,successfu Supportingstart-upsupportorgani zations,successfullyorgani llyorganizingNational zingNationalTechfest Techfest 2019,organiz 2019,organizing ing regionalandinternationalTechfe regionalandint ernationalTechfest st events



Hỗ tr trợ ợ tài chính cho các tổ ch chức ức hỗ trợ kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp thông qua Đề án 844 Financialsupportforstart-upsup Financialsuppo rtforstart-upsupportorganizat portorganizationsthroughProject844 ionsthroughProject844



Triển khai đề án Vietnam Silicon Valley và Vietnam Climate Innovation Center ImplementprojectVietnamS Implementp rojectVietnamSiliconValley iliconValleyandVietnamC andVietnamClimateInno limateInnovationCente vationCenter  r 

23

 

III. Toàn cảnh hệ sinh ĐM Nam ĐMST ST tại tạ i Việ Vi ệ t Overview of the innovation ecosystem in Vietnam

24

 

Hệ si sinh nh th thái ái KN ĐMST Việt Nam trong tro ng gia giaii đoạn 201 2016 6 - 201 2018 8 Overview of the innovation ecosystem within 2016 - 2018

25  

26  

27

 

thu u hút đầu tư    Vềth About investment attraction •

  Tính đến tháng 8/2020, số vốn đầu tư cho ch o doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng sá ng tạo (ĐMST) Việt Nam đạt hơn 184 triệu USD với 28 thương vụ mới được thực hiện.  AsofAugust2020,theinvestmentcapitalforVietnam'sinnovativestart-upsreachedmorethan$184millionwith28  AsofAugust2020,theinvestmentcapitalforVietnam'sinnovativestart-upsreachedmorethan$184millionwith28 newdealsmade.



Một số quỹ đầu tư cam kết rót vốn vào Việt Nam gồm: VinaCapital Ventures, 500 Startups, AlphaJWC, BeeNext, CyberAgent Capital, Do Ventures, FEBE Ventures, Genesia Ventures,…. SomeinvestmentfundscommittedtoinvestinginVietnamincludeVinaCapital Ventures,500Startups,AlphaJWC, SomeinvestmentfundscommittedtoinvestinginVietnamincludeVinaCapital Ventures,500Startups,AlphaJWC, BeeNext,CyberAgent BeeNext,Cy berAgent Capital,DoVentures, Capital,DoVentures,FEBEVentures,Genesia FEBEVentures,Genesia Ventures,...



Tại Diễn đàn Quỹ đầu tư Khởi nghiệp Sáng tạo Việt Nam 2020 202 0 (VVS) với chủ đề “Going Digital - Dịch chuyển số” được tổ chức ngày 25/11, tại Hà Nội, có 33 quỹ đầu tư cam kết “rót” 815 triệu USD vào lĩnh vực khởi nghiệp (startup) đổi mới sáng tạo tại Việt Nam trong giai đoạn 5 năm 2021-2025.  AtVietnamVentureSummit2020(VVS)withthetheme"GoingDigital"heldonNovember25,inHanoi,there  AtVietnamVentureSummit2020(VVS)withthetheme"GoingDigital" heldonNovember25,inHanoi,therewere33 were33 investmentfundscommittedto"pour"815millionUSDintothefieldofinnovativestart-upsinVietnaminthefive-year periodfrom2021to2025.



Tổ chức nhiều hoạt động xúc tiến phát triển triển thị trường trường khoa học và công nghệ được triển khai như Techmart, Techdemo, Techfest…

OrganizedmanypromotionactivitiestodeveloptheS&TmarketsuchasTechmart, Organizedmanypromotionactivitiestodev eloptheS&TmarketsuchasTechmart,Techdemo,Te Techdemo,Techfest... chfest...

28

 

 Mộtt số hoạt độngxúc ti tiến ến th thịị tr trư ườn ờng g   Mộ Some market promotion activities

Lễ khai mạ mạcc Tu Tuần ần lễ kế kếtt nố nốii công nghệ và đổ đổii mớ mớii sáng tạo năm 2020

Lễ ký kế kếtt hợ hợp p tác đầ đầu u tư kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp ĐM ĐMST ST gi giữa ữa Bộ Kế ho hoạc ạch h và Đầ Đầu u tư vớ vớii các qu quỹỹ đầ đầu u tư qu quốc ốc tế

OpeningCeremonyoftheTechnologyConnectionand InnovationWeek2020

Thesigningceremonyofinvestmentcooperationfor innovationstartupsbetweentheMinistryofPlanningand Investmentandinternationalinvestmentfunds

29

 

tàii ch chín ính h    Vềtà About finance Sau khi Ng Nghị hị đị định nh 38/2018/NĐ-CP có hiệu lực, một số quỹ đầu tư mới đã ra đời: Startup Viet Partners, quỹ đầu tư mạo hiểm 100 tỷ đồng của Việt Nam,…  chuyên đầu tư vào các giải pháp công nghệ  cho doanh ngh nghiệ iệp p vừ vừaa  và nh nhỏ ỏ tạ tạii Vi Việt ệt Nam  After Decree 38/2018/ND-CP affected, a number of new investment funds were established: Startup Viet Partners, Vie ietn tnam am's 's 10 100 0 bi billli lion on VN VND D ven enttur ure e ca capi pita tall fu fund nd,, etc tc.. sp spe ecia iali lizzing in inv nves esti ting ng in te tecchn hnol olog ogic ical al so sollut utio ions ns fo forr SM SMEs Es in Vietnam

Các tập đoàn đầu tư   cho doa doanh nh nghiệp: tập đoàn Vingroup (VinTech Fund (Quỹ   tài trợ   nghiên cứu ứng Foundation (Quỹ dụng VinTech) và VinGroup Innovation Foundation đổii mớ đổ mớii  sáng tạo VinGroup  – VINIF)), Vinacapital, Viettel, CMC, FPT,…

Cor orpo porrat atio ions ns in invves estt in bu busi sine ness sse es: Vi Ving ngrrou oup p (V (Vin inte tech ch Fund Fun d and Vin VinGr Group oup Inn Innova ovatio tion n Fou Foundat ndation) ion),, Vin Vinacap acapita ital, l, Viette Vie ttel, l, CM CMC, C, FP FPT, T,…

Lễ ký kế kếtt đầ đầu u tư củ củaa tậ tập p đo đoàn àn Vingroup

TheinvestmentsigningceremonyofVingroup

30

 

Về tổ chứctr trun ung g gi gian an hỗ tr trợ ợ khởi ng ngh hiệ iệp p    Về About intermediary organization to support start-ups s tart-ups Năm  2020, trên cả nước có 57 cơ sở ươm tạo   (Business Incubator  –  BI) và 25 chương  trình thúc đẩy  kinh doanh (Business Accelerator – BA) cho doanh ng nghi hiệp ệp khở khởii ngh nghiệ iệp p ĐM ĐMST ST,, tăn tăngg gấp 3 – 4 lần so vớ vớii năm 2016. In 20 2020 20,, th ther ere e we were re 57 Bu Busi sine ness ss In Incu cuba bato torr - BI an and d 25 Bu Busi sine ness ss Acc ccel eler erat ator or - BA fo forr in inno nova vati tive ve st star artt-up ups, s, an in incr crea ease se of 33-4 4 ti tim mes compar com pared ed to 2016 2016..

Cơ sở vật chất hỗ trợ cho kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp đã có sự tăn ăngg mạn ạnh h về số lượng các khu làm việc chung (co-working space), vớ vớii số lư lượn ợngg hiện hi ện tạ tạii lên đế đến n gầ gần n 70 khu Fa Fac carly iliily il tie ti e70 s tar o eas. supp su ppor ortt st star artt-up upss ha havve se see en a sh shar arp p inc ncre reas ase e in th the e nu num mbe berr of coo-wo work rkiing sp spac ace es, wi witth th the e cur urre rent nt nu num mbe berr up to near ne area s.

31

 

   Vềnhân lực hỗ trợ khởi nghiệp

About start-up support workforce

Thúc đẩy việc kế kếtt nối với các chuyên gia nước ngoài, các chuyên gia là ngư người ời Việ Việtt Nam ở nư nước ớc ngoài, điển hình là: Sáng ki kiến ến Mạ Mạng ng lư lưới ới đổ đổii mớ mớii sáng tạ tạo o Vi Việt ệt Nam (Vietnam Innovation Network) - sáng kiến này hiện có hơn 100 nhà khoa học, chuyên gia công nghệ tiêu biểu

Promote the connection with foreign experts, Viet Vi etna name mese se ex expe pert rtss ab abro road ad,, ty typi pica call lly: y: Vi Viet etna nam m Inno In nova vati tion on Ne Netw twor orkk - th this is in init itia iati tive ve cu curr rren entl tlyy ha hass more than 100 typical scientists, technology experts Nguyên Thủ tướng Nguyễn Nguyễn Xuân Phúc cùng các đại biểu thực hiện nghi thức công bố sáng kiến Mạng lưới đổi mới sáng tạo Việt Nam FormerPrimeMinisterNguyenXuanPhuc FormerPrimeMinisterNguye nXuanPhuc withdelegates announcedtheVietnamInnovationNetworkinitiative

32

 

   Vềliên kết, kết nối và truyền thông

About linkage, connection and communication Số lư lượn ợng, g, ch chất ất lư lượn ợngg các chương trình, sự ki kiện ện dành cho cộ cộng ng độ động ng kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp,, kế kếtt nố nốii hệ sinh thái kh khởi ởi ngh nghiệ iệp p Vi Việt ệt Nam vớ vớii quố quốcc tế, ... ngày càng tăng cao The qua The quanti ntity ty and qua quali lity ty of pr progr ogram amss and ev even ents ts fo forr th the e st star artu tup p co comm mmun unit ity, y, co conn nnec ecti ting ng the Vi Viet etnam names ese e st star artu tup p ec ecosy osyst stem em wi with th th the e worl wo rld, d, .. .... ar are e in incr crea easi sing ng day by day day..

Các chương trình truyền hình thúc đẩ đẩyy vă văn n hóa, tinh th thần ần kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp đa đang ng ngày càng trở nên phong phú và thu hút đượ đượcc nhi nhiều ều đối tượ tượng ng quan tâm: Shark Tank Việt Nam TV pr prog ogra rams ms wh whic ich h ar are e pr prom omot otin ing g cu cult ltur ure e an and d en entr trep epre rene neur ursh ship ip,, ar are e be beccom omin ing g mo more re an and d mo more re ab abun unda dant nt an and d at attr trac acti ting ng ma many ny intere int ereste sted d audi audienc ences: es: Sha Shark rk Tan Tankk Vie Vietna tnam m

33

 

Về hợptác quốc tế    Về About international cooperation Hợp tác gi giữ ữa qu quốc ốc tế và các Bộ, ngành hỗ tr trợ ợ kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp, các chương trình tham quan, họ họcc hỏ hỏii  kinh ngh nghiệ iệm m qu quố ốc tế tại các quốc gia có hệ sinh thái khởi nghiệp phát triển như Israel, Phần Lan, Hoa K, Singapore Cooper Coop erat atio ion n be betw twee een n in inte tern rnat atio iona nall pa part rtne ners rs an and d st star artt-up up su supp ppor ortt mi mini nist stri rie es an and d de depa part rtme ment nts, s, si sigh ghts tsee eein ing g pr prog ogra ram ms, le lear arni ning ng intern int ernati ationa onall ex exper perien ience cess in cou countr ntries ies wit with h dev devel elope oped d sta startrt-up up ec ecosys osystem temss suc such h as Isr Israel ael,, Fin Finlan land, d, the Uni United ted Sta States tes,, and Sin Singapo gapore re

Bộ KH&CN và ĐSQ Úc tổ ch chức ức Hộ Hộii ng nghị hị (2019) MOSTandAustralianEmbassyinVietnamco-hostedthe

Bộ KH&CN và CSIRO tổ ch chức ức Lễ trao giải Aus4Innovation và hộ hộii th thảo ảo chia sẻ kinh nghiệm phát triển HST ĐMST ĐMST (2019)

Conference(2019)

MOSTandCSIROco-hostedAwardCeremonyofAus4Innovationanda 34 workshoponsharinginnovationexperience(2019)

 

Một số khó khăn/ Challenges Thông tin về hệ sinh thái còn thiếu và phân tán/ Informationabouttheecosystemis missingandscattered 

Số chất lượng doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo dựa trên nền tảng tài sản s ản trí / Thequantityandqualityofinnovativestart-upsbasedonintellectual tuệlượng chưa và nhiều propertyisnotmuch

Thiếu cơ chế hỗ trợ cụ thể đối với các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp/ Lackofspecific supportpoliciesforstart-upsupportorganizations

Công tác hỗ trợ và các hoạt động khởi nghiệp sáng tạo còn diễn ra đơn lẻ /Supportand creativestart-upactivitiesstil creativest art-upactivitiesstilltake ltakeplaceseparately placeseparately

Hoạt động hợp tác quốc tế mặc dù đã có nhưng chưa đi vào chiều sâu/  Although internationalcooperationactivitie internationalc ooperationactivitiesexist,ithasnoty sexist,ithasnotyetgoneintodepth etgoneintodepth

35

 

IV. Thực trạng một số công nghệ ngành nước và

biến đổi khí hậu Việ iệtt Nam

Status of some technologies in the water and climate change sector in Vietnam

36

 



Thực Th ực tr trạạng th thiế iếuu nướ ướcc ngọ gọtt tạ tạii Vi Việt ệt Nam

Situation of freshwater shortage in Vietnam Theo đánh giá củ củaa Hộ Hộii Tài nguyên nư nước ớc qu quốc ốc tế (IWRA), hiện nay Việt Nam đang đa ng đư được ợc xế xếp p hạ hạng ng vào nhóm quốc gia bị th thiế iếu u nư nước ớc  According to the assessment of the International Water Resources  Association (IWRA), Vietnam is currently ranked in the group of countries suffer suf fering ing fro from m wat water er shor shortage tage..

Theo thống kê của Vi Viện ện y học lao động và vệ sinh môi trường cho thấy, có tới 20% dân số Vi Việt ệt Nam hi hiện ện ch chưa ưa từ từng ng đư được ợc ti tiếp ếp cậ cận n vớ vớii ng nguồ uồn n nư nước ớc sạ sạch ch  According to statistics from the National Institute of Occupational and  Environmental Health in Vietnam, up to 20% of Vietnam's population curr cu rren entl tlyy ha hass no ac acce cess ss to cl clea ean n wa wate ter. r.

Theo thống kê gần đây của Bộ Y tế và Bộ  Tài nguyên và Môi trường, trung bình mỗ mỗii nă năm m, Việt Nam có khoảng 9.000 ng ngườ ườii tử vong vì sử dụ dụng ng ng nguồ uồn n nước nư ớc bẩ bẩn n và bị ô nhi nhiễm ễm trầ trầm m trọ trọng ng và đi điều ều ki kiện ện vệ sinh kém  According to recent statistics from the Ministry of Health and the Ministry of Nat Natur ural al Re Reso sour urce cess an and d En Envi viro ronm nmen ent, t, on av aver erag age, e, ea each ch ye year ar,, Vi Viet etna nam m ha hass abou ab outt 9, 9,00 000 0 pe peop ople le di die e be beca caus use e of us usin ing g di dirt rtyy an and d se seri riou ousl slyy po poll llut uted ed wa wate ter  r  and poor sani sanitat tation ion..

Tình trạng thiếu nước đang ở mức báo động Watershortageisatanalarmingrate

37

 



Thực Th ực trạ trạng ng xâm nh nhậập mặn tạ tạii ĐBS BSCCL

Situation of saline intrusion in the Mekong Delta

Xâm nh nhập ập mặ mặn n ở ĐBSC ĐBSCLL SalineintrusionintheMekongDelta

Bản Bả n đồ dự báo phân bố độ mặn khu vực ĐBSCL (2020) ForecastmapofsalinitydistributionintheMekongDelta(2020)

38

 



Thực Th ực tr trạạng th thiế iếuu nướ ướcc ngọ gọtt tạ tạii ĐBS BSCCL

Situation of fresh water shortage in the Mekong Delta Sở  Nông nghiệp  và Phát triển  nông thôn tỉnh  Kiên Giang tỉnh nh đan angg   có hơn   25.000 hộ   dân cho biết, trên địa   bàn tỉ thiế th iếu u ng nguồ uồn n nư nước ớc ng ngọt ọt sinh ho hoạt ạt vào năm 2019  According to the Department of Agriculture and Rural  Deve De velo lopm pmen entt of Ki Kien en Gi Gian ang g pr prov ovin ince ce,, th ther ere e ar are e mo more re th than an 25,0 25 ,000 00 ho hous useh ehol olds ds la lack ckin ing g fr fres esh h wa wate terr so sour urce cess in 20 2019 19..

Năm 2020 đã có hàng ngàn hộ dân tại các tỉnh Long An, Cà Mau và Bến Tre, bị ản ảnh h hư hưởn ởngg do thi thiếu ếu nước In2020,therewerethousandsofhouseho In2020,therewerethous andsofhouseholdsinLong ldsinLong  An,CaMauandBenTre  An,CaMau andBenTreprovinces,af provinces,affectedbywa fectedbywater ter shortage

Người dân ở ĐBSCL ĐBSCL thiế thiếu u nướ nướcc ngọt

CitizeninMekongDeltalackscleanwater 

39

 

Một sống nguy uyên ên nh nhân ân ch chín ính h    Một Main causes 

Nước Nư ớc th thải ải sinh ho hoạt ạt th thải ải tr trực ực ti tiếp ếp ra ngu nguồn ồn nướ nướcc, ch chất ất th thải ải từ các khu công nghiệp, nhi nhiễm ễm mặn và ô nh nhiễ iễm m ngu nguồn ồn nư nước ớc ngầ ngầm m Domesticwastewaterisdischargeddirectlyintowatersources,wastesfrom Domesticwastewaterisdischargeddirectlyintowater sources,wastesfromindustrialzones,salinizationandpollutionof industrialzones,salinizationandpollutionof undergroundwatersources



Ảnh Ản h hư hưởn ởngg củ củaa bi biến ến đổ đổii khí hậu và nướ nướcc biể biển n dâng nên hiệ hiện n tượ tượng ng xâm mặn vào sâu qua các cửa sông, làm ản ảnh h hư hưởn ởngg tớ tớii chất chấ t lư lượn ợngg nư nước ớc ng ngọt ọt Theeffectsofclimatechangeandsea-levelrisehaveresulte Theeffectsofclim atechangeandsea-levelrisehaveresultedinsaltwaterintrusionthroughestuaries,aff dinsaltwaterintrusionthroughestuaries,affectingthequalityof ectingthequalityof  freshwater.



Ở một một số nhà máy cấ cấp p nư nước ớc còn thiếu công nghệ cao nên việc quan trắc, kiểm soát ch chất ất lư lượn ợngg nư nước ớc thô đầu vào còn chưa có biện pháp bả bảo o đả đảm m an toàn, ngoài ra, đánh giá mứ mứcc độ ô nhiễm, chấ chấtt lư lượn ợngg nư nước ớc trên các sông còn ít số liliệu ệu Insomewatersupplyplants,thereisstillalackofhightechnology,sothemonitoringandcontrolofinputrawwaterquality havenotyettakenmeasurestoensuresafety.Inaddition,theassessmentofpollutionlevelsandwaterqualityinriversislimited 



  Gia tăng dân số và quá trình đô th thịị hóa thời gian qua đã và đang gây sức ép đế đến n chấ chấtt lư lượn ợngg nư nước ớc trong các lư lưu u vự vựcc song Populationgrowthandurbanizationinrecentyearshavebeenputtingpressureonwaterqualityinriverbasins.

40

 

Một số giảipháp pháp cô công ng nghệ áp dụ dụng ng tạ tạii ĐB ĐBSC SCLL    Một Some technological solutions applied in the Mekong Delta Phầnmềmdự báo mứ mứcc độ xâm nhậ nhậpp mặ mặnn tr trên ên sô sôngMê ngMê Kông: nhấn vào đường link

http://waterdata.vn/mekong/mrss hoặc tải app MRSS (Mekong MRSS) trên Google Play nền tảng Androi, chạm vào một địa điểm bất k tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), ngay lập tức, các thông số chi tiết về độ mặn, mực nước theo thời gian sẽ được hiển thị chi tiết (sản phẩm do Nhà máy nước Nhị Thành (Long An) đã kết hợp với Trường đại học Thủy lợi miền Nam phát triển) The app to forecast saline intrusion intrusion in the Mekong River:click

onthelinkhttp://waterdata.vn/mekong/mrss ordownload theMRSSapp(MekongMRSS)onGooglePlayAndroid platform,touchanylocationperiodintheMekongDelta (Redlands),immediately,detailedparametersofsalinity, waterlevelovertimewillbedisplayedindetail(produced byNhi Thanh Wate WaterTre rTreatme atmentPl ntPlant(L ant(LongAn ongAn)coope )cooperate rated d withThuy with Thuy Loi Unive University rsitytode todevelo velop) p)

Các thông số chi tiế iếtt về độ mặn củ củaa mộ mộtt khu vự vựcc tạ tạii ĐB ĐBSC SCLL DetailindicatorsofsalinityinsomeareasinMekongDeltaregion

41

 

Một số giảipháp pháp cô công ng nghệ áp dụ dụng ng tạ tạii ĐB ĐBSC SCLL    Một Some technological solutions applied in the Mekong Delta Hệ thiết bị xử lý nước lợ dựa trên nguyên lý điện dung khử ion (Capacitive Deionization - CDI CDI): ): với nhiều ưu điểm: chi phí chế tạo và tiêu thụ điện năng thấp, hiệu quả khử mặn cao  (sản phẩm của Viện Kỹ thuật nhiệt đới đới (Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam), và Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh)

The brackish water treatment system is based on the principle of Capacitive Deionization (CDI): withmanyadvantages:lowmanufacturingcost andpowerconsumption,highdesalinationefficiency(productofVAST,andVietnamNationalUniversity,HoChiMinhCity)

Sơ đồ nguyên lý hệ thiết bị CDI

PrinciplediagramofCDIdevicesystem

Hệ thiết thiết bị CDI hoàn chỉnh, vận hành th thực ực tế CDIequipmentsystemisactuallyoperated 

 



Một số công nghệ áp dụ dụng ng củ củaa cá cácc do doan anh h nghiệp POC từ VCIC Some technologies applied by POC businesses from VCIC VC IC

Công ty TNHH Công Công nghệxử lý nước TA TA Water Treatment Treatment technology technology Co.Ltd

Công ty pháp TNHHxử Công  TA trong  phát minh nghệ ng hệ xử  lýtoàn nước đã việcnghệ một  lý nước  hoàn  làm phương mới mớ i “x “xử ử lý thành nước nư ớc công cơ họ học” c”- Công sạch sạc hranư nước ớc MET, từ xử  lý nư nước ớc gi giến ếngg, ao, hồ,..đế đến n nư nước ớc uố uốn ng. Thậm  chí có thể xử  lý nh nhiề iều u nư nước ớc thải công nghiệp, chăn nuôi,… hoàn toàn vượ vượtt trộ trộii so với các công ngh nghệệ hi hiện ện đạ đạii. TA Wa Wate terr Tr Trea eatm tmen entt te tech chno nolo logy gy Co Co.L .Ltd td ha hass su succ ccee eede ded d in in inve vent ntin ing g a co com mpl plet etel elyy ne new w meth me thod od of wa wate terr tr trea eatm tmen ent, t, “mechanical  water  treatment”, ca capab pable le of tr trea eati ting ng wa wate ter  r   from wells, ponds, lakes, rivers, streams and drinking water. It can treat even wast wa stew ewat ater er fr from om pr prod oduc ucti tion on,, an anim imal al hu husba sbandr ndry, y, aqu aquac acul ultu ture re,, he heal alth th ca care re,, et etc, c, wh whic ich h is comple com pletel telyy supe superio riorr to ava availa ilable ble tec technol hnologie ogies. s.

42

43

 



Sản phẩm thực tế của cô công ng ty Company's actual product

Lắp p đặt hệ th thốn ốngg lọc nư nước ớc MET Lắ

Hệ thốn thốngg lọ lọcc nư nước ớc MET

 

Lắp Lắ p đặt hệ th thốn ốngg lọc nư nước ớc MET

Hệ thốn thốngg lọ lọcc nư nước ớc MET

InstallationofMETwaterfil Installation ofMETwaterfiltrationsystem trationsystem

METwaterfiltrationsystem

44

45

 



Một số công nghệ áp dụ dụng ng củ củaa cá cácc do doan anh h nghiệp POC từ VCIC Some technologies applied by POC businesses from VCIC VC IC

Khó khăn của cô công ng ty Challenges of business x

  Công ng nghệ hệ ch chưa ưa đư được ợc cấ cấp p bằngg độ bằn độcc qu quyề yền n sáng chế



Thetechnologyhasnotyet beenapprovedforIntellectual Property x

x

Nhận di Nhận diện ện th thươ ương ng hi hiệu ệu ch chưa ưa tốt

Sự hỗ trợ từ VCIC

Kết quả đầu ra

Supporting from VCIC

Output results

Hỗ tr trợ ợ hoàn th thiệ iện n th thủ ủ tụ tụcc đă đăng ng ký bảo bả o hộ th thươ ương ng hi hiệu ệu và xác lậ lập p quy quyền ền Sở hữ hữu u trí tuệ

Hỗ trợ tư vấn hoàn th thiệ iện n hệ th thốn ốngg nhận nh ận di diện ện th thươ ương ng hi hiệu ệu

Năng lự Năng lựcc chu chuyể yển n giao công nghệ còn yếu

Providingconsultationtoimprove brandrecognitionsystem





Tư vấ vấn n, hỗ tr trợ ợ xây dựng tài liệu và thỏa th ỏa th thuận uận ch chuy uyển ển giao công nghệ, tham gia các chương trình kế kếtt nố nốii đầu đầ u tư tư,… ,… Providingconsultation,supportto developtechnologytransfer

  Kêu gọ gọii vố vốn n thành công Successfulfundraising



Supportingtocompleteregistrations  fortrademarkprotectionand  fortrademarkprotect ionand intellectualproperty

Lowbrandingrecognition

Lowtechnologytransfer capability



  Hoàn thiện công nghệ, sả sản n xu xuất ất và vận hành 3 hệ th thống ống MET công suất 20m3/ngày xử lý nước vùng lũ, nước thải công nghiệp và vùng ng ngập ập mặ mặn n. Completetechnology,manufactured andoperated3METsystemswiththe capacityof20m3/daytreatingwaterin  floodingareas,mangroveareasand industrialwastewater.



  Xác lập bả bản n qu quyề yền n Sở hữ hữu u trí tuệ. ObtainedIntellectualproperty certificate



Hệ thống thốngvận vận hành gi giảm ảm số lư lượn ợngg đi điện ện tiêu nhân n côn côngg la lao o động thụ và giảm chi phí nhâ

documentsandagreementsaswell astoparticipateininvestment networkingprograms

Theoperationsystemreducedthe powerconsumptionandlaborcost.

 



Một số công nghệ áp dụ dụng ng củ củaa cá cácc do doan anh h nghiệp POC từ VCIC Some technologies applied by POC businesses from VCIC VC IC

Công ty TNHH Ten Innovation Innovation Design Việt Nam TEN Innovation Design Vietnam Co., Ltd Công ty TNHH Ten Innovation Design Việt Nam là một trong những POC2 được thành lậ lập p nă năm m 2017, góp ph phần ần gi giải ải qu quyế yếtt nh nhữn ữngg khó khăn trong ngành nuôi trồng tôm ở Vi Việt ệt Nam. Ứn Ứngg dụn dụngg công nghệ thông minh (trí tuệ nhân tạo) nh nhằm ằm tố tốii ưu hóa chuỗi cung ứng tôm theo hướng phát tr triể iển n bề bền n vữ vững ng bằng bằ ng hệ th thốn ốngg cả cảm m bi biến ến thông minh; phân tích dữ liliệu ệu nư nước ớc trong ao cụ th thểể, dễ hi hiểu ểu; dùng kỹ th thuậ uậtt mới để cung cấp oxy và ổn đị định nh pH hi hiệu ệu qu quảả hơ hơn n, thu thập, lư lưu u trữ dữ liliệệu trong suốt  chu trình sản xuất giúp xác minh và truy xu xuất ất ng nguồ uồn n gố gốcc sả sản n ph phẩm ẩm, nâng cao tỷ lệ số sống ng sót, ch chất ất lượ lượng ng, tiế tiếtt kiệ kiệm m năngg lượ năn lượng ng trong sả sản n xu xuất ất. Giải pháp tổ tổng ng th thểể, kế kếtt nố nốii ng ngườ ườii nuôi và công ty ch chếế biế biến n; Cấ Cấp p mi miễn ễn phí dữ liliệu ệu canh tác; cả cảii th thiệ iện n tỉ lệ số sống ng sót trung bình hàng nă năm m từ dư dưới ới 50% lên 80% một cách ổn đị định nh; tăng tă ng chấ chấtt lượ lượng ng và tính đồn đồngg nhấ nhấtt; tiế tiếtt kiệ kiệm m 10-15% năn năngg lượ lượng ng trong sản xuấ xuấtt Ten Inn nnov ovat atio ion n Desi sign gn Vi Viet etna nam m Co Co., ., Lt Ltd. d. is on one e of th the e PO POC2 C2ss est stab abli lisshe hed d in 20 2017 17,, co cont ntri ribu buti ting ng to solv so lvin ing g di difffi ficu cult ltie iess of the sh shri rimp mp fa farm rmin ing g ind ndus ustr try. y. Ap Appl plyi ying ng AI to op opti tim miz ize e shr hrim imp p su supp pply ly ch chai ain n towards tow ards sus sustai tainab nable le dev develo elopme pment nt by cont control rollin ling g shri shrimpmp-bre breedi eding ng con condit dition ion thr throug oughout hout the farm farming ing proce pr ocess ss vi via a in inte tell llige igent nt se sens nsor or sy syst stem ems, s, ana analy lyzi zing ng pon pond d wa wate terr dat data a th then en pro provid vidin ing g ea easy sy to un unde ders rsta tand  nd  instru ins tructi ctions ons,, usi using ng new tec techni hnique quess to prov provide ide oxy oxygen gen and sta stabil bilize ize pH mor more e ef effec fectiv tively ely,, coll collect ecting ing and  storing data throughout the production cycle as a means to verify and trace the product. Compre Com prehen hensiv sive e sol soluti ution, on, con connec nectin ting g the farm farmer er wit with h proc process essing ing comp companie anies; s; prov providi iding ng fre free e cul cultiv tivati ation on data da ta;; im impr provi oving ng av aver erag age e su surv rviv ival al rat rate e fr from om le less ss th than an 50 50% % to 80% ann annual ually ly;; hi high gher er and mo more re id iden enti tica cal l 

46

qualit qua lity; y; savi saving ng 1010-15% 15% of prod produci ucing ng ene energy rgy 47

 



Sản phẩm thực tế của cô công ng ty Company's actual product

Mô tả hệ th thốn ốngg củ củaa TenID Các th thiế iếtt bị củ củaa TenID

Decribe thesystemofTenID

TenID s devices 48  

49

 



Một số công nghệ áp dụ dụng ng củ củaa cá cácc do doan anh h nghiệp POC từ VCIC Some technologies applied by POC businesses from VCIC VC IC

Khó khăn của cô công ng ty Challeng Chal lenges es of busi business ness x

  Chi phí kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp lớ lớn n



Costforstartingabusiness

Sự hỗ trợ từ VCIC

Kết quả đầu ra

Supporting from VCIC

Output results

Đào Đà o tạ tạo o qu quản ản lý doanh nghiệp, dị dịch ch vụ Trainingbusinessservices,business

x

Thiế Th iếu usản khả kh ả nă năng ng th thươ ương ng mạ mạii hóa phẩm phẩ m Lackofproduct commercialization’scapacity





management  Cố vấ vấn n, hỗ tr trợ ợ doanh nghiệp trên các

MobilizeUSD995.000ofinvestment. 

phương phư ơng diệ diện n: Consultingandsupportingservicesin:



+ Hoàn th thiệ iện n sả sản n ph phẩm ẩm Finalizationofproducts

+ Phát tri triển ển chi chiến ến lượ lượcc marketing

  Mô hình thư thương ơng mại cho chuỗi cung ứng với ít nhất 1 nhà cung ứn ứngg đầ đầu u vào, 4 hộ nuôi tôm, 1 công ty ch chếế xu xuất ất  Atrademodelforthesupplychainwithat least(1inputsupplier,4shrimpfarmers,1 exportprocessingcompany).

Developmentofproducts’s marketing plan

+ Phát tr triể iển n kế ho hoạc ạch h th thươ ương ng mạ mạii hóa sản sả n ph phẩm ẩm

  04  soáthệ aoth nuôi  bán hệ (SeA2) thốn th ốngg ki kiểm ểm tiên, động đầu thốn ốngg –ph phần ần tự mềm mề m theo dõi trên th thiế iếtt bị di động thông minh 04firstpond- semi-automatic(SeA semi-automatic(SeA²) ²) system,monitoringsoftwaresystemon smartmobiledevices(iOSplatform,web)

+ Phát tri triển ển chi chiến ến lượ lượcc kinh doanh Developmentofthecompany’s strategy

  Huy động 995.000 USD vố vốn n đầ đầu u tư



Hệ thống Big Data mẫu cho ngành thủy sản (tôm) VN.

Developmentofproducts’s commercializationplan

 AsampleBigDatasystemforVietnam  AsampleBigDatasystemforVietnam seafood(shrimp)industry 50

 



Một số công nghệ áp dụ dụng ng củ củaa cá cácc do doan anh h nghiệp POC từ VCIC Some technologies applied by POC businesses from VCIC VC IC

Công ty CP RYNAN Technologie Technologiess Việt Nam RYNAN Technologies Vietnam Joint Stock Company

Công ty CP RYNAN Technologies Việt  Nam ho hoạt ạt độ động ng, nghiên cứu, phát triển, cung  các ác sả ứng  c sản n ph phẩm ẩm, th thiế iếtt bị thông minh ứng dụ dụng ng vào canh tác nông nghiệp, giúp giảm chi phí, tăng doanh thu cho người nông dân, giảm thi thiểu ểu ô nhiễm môi trường và nâng cao chất lượ lượng ng nông sản, góp phần xây dựng nông nghiệp phát tr triể iển n bề bền n vữ vững ng. RYNAN RYNA N Te Tech chnol nologi ogies es Vi Viet etna nam m Jo Join intt St Stoc ockk Co Comp mpan anyy ha have ve re rese sear arch ched ed,, de deve velo lope ped d and  suppl sup plie ied d sm smar artt pr prod oduc ucts ts and eq equi uipm pmen ents ts to ar argr gric icul ultu tura rall fa farm rmin ing g to he help lp the fa farm rmer erss to min iniimiz ize e cu cult ltiv ivat atio ion n fe fee e an and d inc ncrrea ease se th thei eirr inc ncom ome, e, al also so co cont ntri ribu bute te to de deccrea ease se envi en viro ronm nmen enta tall po poll llut utio ion, n, im impr prov ove e ag agri ricu cult ltur ural al pr prod oduc uctt qu qual alit ity, y, bu buil ild d a su sust stai aina nabl ble e growth gro wth of agr agricu icultu lture. re.

51

 



Sản phẩm thực tế của cô công ng ty Company's actual product

Thiếtt bị cả Thiế cảm m ứn ứngg mựcc nư mự nước ớc thông minh Smartwaterlevel monitoringdevice

Thông số củ củaa thi hiết ết bị đo mực nư nướ ớc

Specificationsofsmartwaterlevel monitoringdevice  

Máy cho tôm ăn tự độn ộngg  Automaticshrimpfeedingmachine  Automaticshrimpfee dingmachine 52

53

 

  Một

các c do doan anh h nghiệp POC từ VCIC số công nghệ áp dụng của cá

 S ome techn technolog olog i es appl applii ed by P OC bus i nes s es fr from om V C I C  Khó khăn của cô công ng ty Challenges of business x

Vốn đầ Vốn đầu u tư để đểmở mở rộ rộng ng quymôvà khả năng cung cấpdịchvụcấymạ -vùi phân phâ n bón – phun vi sinh/ sinh/th thuố uốcc bả bảo o vệ thựcc vật thân thi thự thiện ện với mô môii trường.



Nhận thứ Nhận hứcc củ củaa một bộ ph phận ận nông dân còn ch chưa ưa cở cởii mở để ứn ứngg dụ dụng ng và canh tác theo Quy trình mới Thefarmershavenotyetopened theirmindwithnewcultivation processandapplyitinfarming.

Kết quả đầu ra

Supporting from VCIC

Output results

Hỗ tr trợ ợ tài chính



Financesupport  

Capitaltowidenthescaleandsupply capacitytofarmersandalliancesthe serviceofyoungricetransplanting–  –  smartfertilizerburying-microbial/ pesticidesprayingwhichis environmentallyfriendly. x

Sự hỗ trợ từ VCIC

Đào tạ Đào tạo o, tậ tập p huấ huấn n, hư hướn ớngg dẫn doanh ng nghi hiệp ệp về qu quản ản tr trịị kinh doanh, xây dự dựng ng đị định nh hư hướn ớngg ho hoạt ạt động độ ng để đạ đạtt đư được ợc mụ mụcc tiêu đề ra Educating,training,instructingthe enterprisesbusinessmanagement, establishingoperationorientation toachievethetargets.



Hỗ tr trợ ợ các ho hoạt ạt độ động ng và sản phẩ phẩm m truyền thông cho doanh nghiệp Supportcommunicationactivities andproductstotheenterprises



Hỗ tr trợ ợ kêu gọ gọii vố vốn n đầ đầu u tư Supportinfundraising

  Hoàn thiện và nhân rộng quy trình canh tác lúa thông minh Completeandmultiply“smartrice cultivationprocess” 



Tăng nă Tăng năng ng su suất ất và thu nhập cho người nông dân Increaseproductivityandincomeof  farmers



Giảm thiểu ô nhiễm nhiễm môi trường và tăng tă ng kh khảả nă năng ng ứn ứngg phó với xâm nhập nh ập mặ mặn n, bi biến ến đố đốii khí hậu Decreaseenvironmentalpollution andincreaseresiliencetosaline intrusion,climatechange

54

 

V. Đề xuất của VCIC trong việc thúc đẩy và tăng hiệ iệuu

qurecommendation ả ĐMST ngành nưinớcpromoting Việ iệtt Nam and VCIC's increasing the efficiency of innovation in Vietnam's water sector

55

 

 

Đề xuất của VCIC/ VCIC’s recommendations Tiếp tục hoàn thiện môi trường pháp lý, bao bao gồm:

Continue to improve the legal environment, including including

- Hoàn thiện và tr trìn ình h ph phêê duy duyệt ệt Chi Chiến ến lư lược ợc quố quốcc gia về tăn tăngg tr trưởn ưởngg xanh mới– Giai đoạn 2021 – 2030, tầm nhín đến 2045, hướ hướng ng đến 2050. CompleteandsubmitforapprovaltheNationalStrategyonNewGreenGrowth–   Period2021–   2030,avisionto2045, towards2050.

- Thi cácchí chính nh sác sách h hỗtrợ tổ trunggian gian,, tổ ch Thiết ết kế các tổch chức ức trung chức ức hỗ tr trợ ợ kh khởi ởi ng nghi hiệp ệp. Designpoliciestosupportintermediaryorganizations,start-upsupportorganizations

- Tiếp tục xây dựng các chương trình quốc gia về tăn trên ên cá cácc hà hành nh la lang ngph pháp áplý lý sẵn cóvà th tăngg trư trưởng ởng xanh dựa tr thừa ừa kế từ nh nhữn ữngg chính sách sác h gia giaii đoạn 2021 – 2020. Continuetodevelopnationalprogramsongreengrowthbasedonexistinglegalsystemsandinheritfrompoliciesforthe period2021-2020.

- Thực trình h phát tri côngg nghệ 2021 – 2030 với tâmgia gia tăng giá trị giao dịch khoa học Thực hiệ hiện n tốt tốtchư chương ơng trìn triển ển thị thịtrư trường ờng khoa học và côn vớitrọ trọng ng tâm và cô công ng nghệ, tạo các nền thúc úc đẩy công ng ng nềntản tảngg, công cụ cụđểquả đểquản n lývà th đẩythị thịtr trườn ườngg khoa học và cô nghệ hệhi hiệu ệuqu quảả. EffectivelyimplementtheS&Tmarketdevelopmentprogram2021–  –  2030withafocusonincreasingthevalueofscience andtechnologytransactions,creatingplatformsandtoolstomanageandeffectivelypromotetheS&Tmarket 

.

 

 

Đề xuất của VCIC/ VCIC’s recommendations Tăngg cườ Tăn cường ng, th thúc úc đẩ đẩyy hợ hợpp tác giữa trong nước và quốctếđểhọchỏi, chuyển giao công nghệ

Stren Str ength gthen en and pro promot mote e coo coope pera ratio tion n bet betwe ween en dom domes esti ticc and int inter ernat nation ional al to lea learn rn and tran transf sfer er tec techno hnolog logyy

- Đánh giá giánhu nhu cầu công ng nghệvề hệvề xử lý nướ nướcc tại tạiViệ Việtt Nam  AssesstechnologyneedsforwatertreatmentinVietnam  Assesstechnologyneedsforwatert reatmentinVietnam

- Đị giao o côn côngg nghệ th theo eo cá cácc nh nhu u cầu, đơ Định nh k ktổ tổch chức ức nh nhiề iều u ho hoạt ạt độ động ng kế kếtt nố nốii, chuyển gia đơn n đặt hàng cụ cụth thểể Periodicallyorganizemanyconnectionandtechnologytransferactivitiesaccordingtospecificneedsandorders

- Thúc đẩ trunggian gian,, thông thôngqua qua nâng nângcao cao năn cácc ho đẩyy ho hoạt ạt độ động ng củ củaa các tổ tổch chức ức trung năngg lự lựcc và cá hoạt ạt độ động ng kế kếtt nố nốii Promotetheactivitiesofintermediaries, Promotetheactiviti esofintermediaries,throughthebuildingofcapacityandnetworkingactivities throughthebuildingofcapacityandnetworkingactivities

- Phát Phát tr chuyên n gia ngư thamgia giavào vào hoạ phátt tri triển iểnmạn mạngg lướ lướii chuyê người ời Vi Việt ệt ở nước ngoài đểhỗ tr trợ ợ kế kếtt nố nốii, tham hoạtt độn độngg ĐM ĐMST ST và phá triển ểnthị thịtrư trường ờng khoa học và cô công ng nghệ DevelopanetworkofoverseasVietnameseexpertstosupportconnections,participateininnovationactivitiesand developscienceandtechnologymarkets

 

VI. Tài liệu tham khảo References 1.

Đổii mớ mớii sang tạ tạo o Vi Việt ệt Na Báo cáo Kho Khoaa học, Cô Công ng nghệ và Đổ Nam m: Bá Báo o cá cáo o tó tóm m tắt chí chính nh sác sách h năm 2020, Bộ Khoa học

và Công nghệ  và World Bank Group/ Group/  Report on science, technology and innovation in Vietnam  –  Policy Brief, MOST and The World Bank Group Quyết ết địn định h 1158/QĐ-TTg ngày 13/7/2021 về vi việc ệc Ban hành Chương trình phát tr triể iển n th thịị tư tườn ờngg khoa học và công 2. Quy nghệ ng hệ qu quốc ốc gia đế đến n nă năm m 2030  2030 /  / Decision  Decision No.1158/QĐ-TTg about issuing National Science and Technology Market Development Program to 2030 dated July 13, 2021 3. Quy Quyết ết địn định h 130/QĐ-TT -TTgg ngà ngàyy 27/ 27/01/ 01/202 2021 1 về vi việc ệc Ba Ban n hà hành nh Chương trình quốc gi giaa ph phát át triển công nghệ cao đến năm 2030  2030 /  / Decision  Decision no 130/QĐ-TTg about issuing National Advanced technology program to 2030 dated Jan 27, 2021 4. B áoVentures/ cáo Đổ và đầ 2020 20 20,,2020, Trun Tr ungg National tâm tâ m đổ giaa and (NIC (N IC))Do và Đổii mớ mới i sáng tạ tạo oInnovation đầu u tư công nghệệInvestment ngh Việtt Nam năm Việ đổii mớ mới i sáng tạ tạo o qu quốc ốc gi Do Ventures/ Vietnam  Vietnam & Tech Report Innovation Center Ventures Quyế yếtt đị định nh 1393/QĐ-TTg về việc  Phê du duyệ yệtt ch chiiến lư lượ ợc qu quốc ốc gia về tăng trưở ưởng ng xanh, 2012/ 5. Qu 2012/  Decision No. 1393/QĐ-TTg about approval of national green growth strategy, 2012

58

 

VII. Thô Thông ng tin liên liên hệ Contact Information Trung tâm đổ Trung đổii mớ mớii sáng tạ tạoo ứn ứngg phó vớ vớii bi biến ến đổ đổii khí hậ hậuu Vi Việt ệt Nam (VC (VCIC) IC) Vietnam Vietn am Clim Climate ate Inno Innovati vation on Cent Centre re (VCI (VCIC) C) Địaa ch Đị chỉỉ: Tầng 8, Tòa nhà Sapphire, 163 Bà Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Address: 8th Floor, Sapphire Building, 163 Ba Trieu, Le Dai Hang Ward, Hai Ba Trung District, Ha Noi. Email: [email protected]

Đầuu mố Đầ mốii liên hệ/ Contact Contact:: Ông Lê Minh – Chuyên gia Thư Thương ơng mại hóa Mr. Le Minh – Commercialization Expert  Tel: +84  +84 973 20 20 24 (Viber/ Whatsapp) SĐT/ Tel: Email: [email protected] / [email protected]

59

 

XIN CẢM ƠN ! THANK YOU !

60

 

C ác k h u ô n k h ổ p h áp lý đ ể th ú c đ ẩy đ ổ i mớ mớii tr o n g lĩn h vực n ướ ướcc củ a Úc Frontier Front ier Economi Economics cs | Mike Woolst Woolston on | 17 Tháng 9 2021

Nộii d un ungg Nộ

 

01 02

S ơ lư lư ợc ợ c về n gà nh nh n ư ớc ớ c củ a Úc và các áchh thức đi điều ều chỉ hỉnh nh ng ngàn ànhh nước C á c q u y đ ịn h đ ã t h ú c đ ẩ y s ự đ ổ i mới tro rong ng ng ngàn ànhh nướ nướcc của Úc nhưư thế nh thế nào nào?? Những Nh ững b ài họ họcc chí hính nh là gì?

03

2

 

S ơ lư ợc ợ c về n gà nh nh n ư ớc ớ c củ a Úc và cá ch th ứ c đ iề u ch ỉnh ng ngàn ànhh nướ nướcc

01

 

uann về về ng ngàn ànhh nướ nướcc đ ô thị thị Úc Tổ ng q ua Ch ính ính p h ủ Kế hoạch

Chínhh sách Chín Cổ đô ng

Lĩnh Lĩ nh vực cấ cấpp nước đô thị ba baoo gồm gồm nh nhiiều

Publiclyy owned utilities Publicl

hơn các doa doanh nh ng nghi hiệp ệp cấ cấpp nước th thuộc uộc s ở h ữ u củ a ch ín ín h p hủ hủ tr ự c tiế p cu ng ng cấ cấ p

Hợp đồng đồng,, PPPs

dịch dị ch vụ ch choo khác kháchh hàng cu cuối ối cùn cùngg.Ph .Phía ía

B á n bu buôn ôn n ư ớc ớc v à n ư ớc ớc th ả i

sau hậu trườn rườngg có nh nhiiều bê bênn đảm đảm nh nhận ận

K hu hu vự c tư   nhân

Infill & Greenfield Development

Cơ qu quan an quản qu ản lý

cácc va cá vaii trò trò khá khácc nhau nhau,, bao gồm: gồm:

Kinh tế, sức khỏevà an toànM ôi trường trường



và kế ho hoạc ạch. h.

B á n l ẻ n ướ ướ c v à n ướ ướ c t hả hả i Phân phối phối,, lưới ư ới lọcvà bán lẻnư ớc, hệ thốn thốngg thoát tho át nước nước,, chất thả thảii thươ thương ng mại và nướctái chế 

C hí h í n h p h ủ: quyề quyềnn sở hữu, chí chính nh sác sáchh



K h u v ự c t ư n h ân â n : cung cung cấp cấp đầu và vào, o,

dịch dị ch vụ và tài ch chíính nh.. •

C ơ q ua ua n q u ả n l ý: điều điều ti tiết ết kin kinhh tế, tế,

môi trườn trườngg và sức kh khỏe ỏe cộ cộng ng đồ đồng ng..

N gư gư ời ời s ử d ụn ụn g n ư ớc ớc và n ư ớc ớc thải 4

 

L o ại q u y đ ịn h n ào là cần th iế t?

Q u y đ ịn ịn h m ô i trường Giới Gi ới hạ hạnn kh khai ai thác nước và thiế th iếtt lậ lập, p, giá iám m sát và th thực ực th thii cácc tiê cá iêuu chu chuẩn ẩn xả thải đố đốii với cá c n hà hà m áy á y x ử lý n ướ ư ớ c th ải ải .

Sứ c k h e cộ n g đồng Chất Ch ất lượngnước vì nó liê iênn quan đế quan đếnn sức kh khỏe ỏe cộ cộng ng đồ đồng ng th ư ờn ờn g là tr ác á ch n hi hiệ m củ a B ộ Y tế 

Q u y đ ị n h k in in h tế N h ằm ằm m ục ục đ íc ích b ắt ắt ch ư ớc ớc cá c k ết ết q uả uả củ a c ạn ạn h t r an a n h, h, để các doa doanh nh ng nghi hiệp ệp cố gắng cu cung ng cấ cấpp các dị dịch ch vụ m à k há há ch ch h àn àn g m u ố n vớ i ch i phíí hi ph hiệu ệu qu quảả

Việc qu quản ản lý nướ nướcc, kh khai ai thá hácc và cun ungg cấp ấp,, xử lý và / ho hoặc ặc tái sử dụ dụng ng

nước thải đề đềuu ph phải ải tuân the theoo quy quy định định.. 5

 

 Đổi  Đổ i m ớ i là gì? C ó r ấ t n hi h i ề u đ ịn ịn h n gh gh ĩa ĩa n hư h ư n g m ột ộ t đ ịn ịn h n gh gh ĩa ĩa h ữ u í c h l à : “Đổi mớ mớii ki kinh nh doan doanh h là mộ mộtt qu quáá trìn rình h củ củaa tổ ch chức ức để giớ iớii thi hiệu ệu các ý tưở tưởng ng,, quy quy trìn trình h làm việ iệc, c, phươ phương ng ph pháp áp lu luận, ận, dịc dịch h vụ ho hoặc  ặc  sản ph phẩm ẩm mớ mới.i. ... ... Đổi Đổi mớ mớii ki kinh nh do doanh anh nê nên n cải cải th thiệ iện n các sản ph phẩm, ẩm, dịc dịch h vụ ho hoặc ặc qu quyy trìn rình h hi hiệện có có;; hoặc hoặc nó sẽ giải qu quyyết mộ một  t  vấn đề; ho hoặc ặc nó sẽ tiế iếp p cận kh khác ách h hàn hàng g mớ mớii ”. Đ ư ợ c á p d ụ ng ng c h o đ ổi ổi m ớ i n gà gà nh n h n ư ớ c s ẽ c ó n gh gh ĩa ĩa l à : •





Giảm Gi ảm ch chii ph phíí cung cấ cấpp dị dịcch vụ cấp thoá hoátt nước Cảii thi Cả hiện ện chấ hấtt lượn ượngg và ph phạm ạm vi của của các dị dịcch vụ nướ nướcc và nướ nướcc thả hảiiGi Giới ới thi hiệu ệu các côn ôngg nghệ nghệ ho hoặc ặc qu quyy trì trình mới Vư ợ t r a n go go ài ài cá c d ịch vụ n ướ ư ớ c và n ướ ư ớ c th ải ải tr uy uyề n th ốn ốn g đ ể giả i q uy uyế t vấ n đ ề q uả uả n lý n ư ớc ớc r ộn ộn g r ãi ãi h ơn ơn

M ột ộ t t hu h u ộc ộc t ín í n h c h ín ín h c ủ a t hị h ị t r ư ờ ng n g c ạ n h t ra r a n h là l à c á c d o a n h n gh gh iệ iệ p c ố gắ n g đ ổi ổ i m ớ i b ằ n g c á ch ch c u ng n g cấ cấ p c á c

d ị c h v ụ m à k h á ch ch h à ng ng m u ốn ốn v ới ớ i c h i p h í t hấ h ấ p n hấ h ấ t c ó t hể h ể , đ ể d u y t r ì h oặ oặ c t ă ng ng t hị hị ph ầ n 6

 

C á c q u y đị đ ịn h đ ã th ú c đ ẩ y s ự đ ổ i m ới ới tr o n g n gà n h n ư ớc ớ c củ a Úc n h ư th thế nào?

02

 

Vai trò của q uy đ ịnh tro rong ng việc thú húcc đ ẩy đ ổi mớ mớii tro rong ng n gà n h n ư ớc ớ c củ a Úc Đ ể h i ể u đ ư ợ c v a i tr t r ò c ủ a q u y đị đ ị n h c ó t hể h ể v à đ ã đ ó n g gó p t ro r o n g vi v i ệ c k íc í c h t hí h í c h s ự đ ổ i m ớ i,i, cầ cầ n p h ả i h iể iể u q u y đ ịn ịn h đ ã p h á t t r iể iể n n hư h ư t h ế n à o ở Ú c t ro r o n g v à i t hậ h ậ p k ỷ . C ó b a gi ai a i đ oạ oạ n l ớ n t ro ron g q u á t rì r ì n h p h á t t ri r i ể n n à y: y:

Giới th Giới thiệ iệuu quy đị định nh ki kinh nh tế  tế  'cơ bản bản'' và các cải các cáchh liliên ên quan

Phát tri Phát riển ển các bi biện ện ph pháp áp khuyến khuy ến khí khích ch tăn tăngg cườn cườngg để đ ổ i m ới ới và h iệ iệ u q uả uả

Các ph phương ương pháp pháp ti tiếp ếp cận theo qu quyy đị định nh để đáp ứng vai tr tròò rộn rộngg lớn hơ hơnn của của cá cácc tnướ iện cích tron rong quản quả n lýc nước đônước thị nh nhằm ằmgđạ đạt t đượ được cá c k ế t q u ả x ã h ộ i và m ôi ôi trườn rườngg rộ rộng ng lớn hơ hơnn

Sự p h át át tr iể iể n d ần d ần của các côn ôngg ty nướ nướ c từ các n hà hà cun ungg cấp đ ộc qu quyyề n cun ungg cấp d ịch vụ tiệ n ích

tđiêón u gch chguẩ uẩn đ ế ncác cácthà thnh ực tph h ểốtđá ậpng tr un usố n gng vào vào khác kh àn g đ áp ứn g n h u cầu cầu về n ước ước - b ao gồm gồm cả việ c óng ópncho hành phố đáng sống hơn hơ n áchh h àn 8

 

G iớ iớ i th iệ u cá c q u y đ ịn h k in h tế và cá c cả i cá ch liê n q u a n T ì n h h ì n h t r ư ớ c c ả i c á ch ch Các cô công ng ty cấ cấpp nước tr trước ước đây hoạ hoạtt độ động ng dướ dướii sự  quản qu ản lý của chí hính nh ph phủ: ủ: •

 Đư ợc co coii là l à cô công ng ngh nghệệ ổn địn h cu cung ng cấ cấpp dịc dịchh vụ nước / nước th thải ải ti tiêu êu chuẩ huẩnn và cơ bản bản



Khôngg tập tru Khôn trung ng nhi nhiều ều vào khác kháchh hàng



Chi phí đơn giản được ch chuy uyển ển ch choo khác kháchh hàng the heoo gi giá ho hoặc ặc đượ đượcc trợ cấp bở bởii ng người ười nộ nộpp thu huế  ế 



S ự giá m s át át đ ộ c lậ p ít về ch i p h í / gi giá cả



Khuy Kh uyến ến kh khíích hạ hạnn chế cho hi hiệu ệu qu quảả ho hoặc ặc đổ đổii mớ mớii

N h ữ n g c ả i c á ch c h c h ín ín h Từ kho khoảng ảng giữa nhữn nhữngg năm 19 1990 90 nh nhưư là là một ph phần ần của cải cá cách ch ki kinh nh tế tế vi mô rộng rộng lớn hơ hơn, n, những những thay đ ổ i đ á ng ng k ể đ ã th ực ự c h iệ iệ n đ ố i vớ i n gà gà nh nh n ướ ư ớ c: c:  Điề u tiế tiếtt ki kinh nh tế độ độcc lậ lập: p: Các cơ qu quan an ririêng bi biệt ệt để đi điều ều ti tiết ết giá cả và dị dịcch vụ để cho phép phép cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp th thuu hồi chi phí  phí  hiệu hi ệu qu quảả của họ nh nhưng ưng kh khôn ôngg Quản tr trịị: Các Các ti tiện ện ích 'đượ đượcc tí tích ch hợ hợp' p' và tậ tậpp tr trun ungg vào thươ hương ng mại hơ hơnn với với các Hội đồ đồng ng qu quản ản trị độ độcc lậpp lậ  Địn h giá giá:: ngư ời dù dùng ng tr trảả giá để bá o giá dịc dịchh vụ • •





nướcc và nướ nướ nướcc thả hảii cho khá khácch hà hàng ng 9

 

Quy đị định nh ki kinh nh tế ‘cơ bản’ bản’ và các cải các áchh liên qu quan an đã đã th ú c đ ẩy đ ổ i mớ mớii n h ư th ế n ào ào?? Giám Gi ám sá sátt ch i ph ph í v à CPI-X

Sự giám sát độ độcc lập của côn ôngg chú chúng ng bu buộc ộc các do doan anhh nghi nghiệp ệp ph phải ải đá đánh nh giá chặ hặtt chẽ và bi biện ện mi minh nh cho chi ph phíí của họ là "t "thậ hậnn trọ rọng ng và hi hiệu ệu qu quả“ ả“ Các do doanh anh ng nghi hiệp ệp có độ động ng cơ để du duyy trì hi hiệu ệu qu quảả nế nếuu ch chii ph phíí ở mức "ch choo phé phép" p" kếtt hợ kế hợpp với yếu tố nă năng ng su suất ất

 Đá n h giá

Ở một số kh khuu vực ph pháp áp lý (ví dụ dụ:: Vi Vicctor oriia) a),, điểm điểm chu huẩn ẩn ho hoặc ặc "cạn ạnhh tra ranh nh bằ bằng ng các áchh so sán sánh" h" giữa các tiện ích đã thú húcc đẩ đẩyy họ cải thi hiện ện hi hiệu ệu su suất ất

Trọng tâm thương thương mại

Việc tậ Việc tậpp trun rungg nhi nhiều ều hơ hơnn vào vào th thương ương mại của cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp hợ hợpp tá tácc cũ cũng ng thú húcc đẩ đẩyy hi hiệu ệu su suất ất tốt hơ hơnn và lý tưởn ưởngg là nê nênn đượ đượcc bổ su sung ng bở bởii một cổ đô đông ng ‘tích cực cực’’ - th thúc úc đẩy do doanh anh nghi nghiệp ệp đáp ứng cá cácc khu khuyế yếnn kh khíích do quy quy định định ki kinh nh tế cu cung ng cấ cấpp và theo đu đuổi ổi lợi íc íchh hi hiệu ệu qu quảả

T r ọn ọ n g t âm â m c h ín í n h c ủ a q u y đ ị n h b a n đ ầ u l à gi ả m c h i p h í 10

 

Quy kinn h tế tế cũn ũngg thú húcc đ ẩy ho hoạt ạt đ ộ ng hợ hợpp tác / thu huêê Qu y đ ịnh ki ngoà ng oàii của kh khuu vực vực tư nhân nh ân nh nhiiều hơ hơnn - kh khảả nă năng ng tiếp cận chuy huyên ên môn và và công ng nghệ hệ toàn cầu D ịc ịch vụ n hà hà n ướ ướ c

D ịc ịch vụ tư n hâ hâ n

Thuêê ng Thu ngoài oài

PPPs

T ư n hâ hâ n h óa óa

O& M Hợpp đồ Hợ đồng ng dịc dịch vụ

DFBO

Liên Li ên doanh/Bán doanh/Bán tài sản đơ đơnn lẻ

Ban quản lý/Hợp lý /Hợp đồnggquản đồn liliên ên doa doanh nh

BOO/BOOT

Tiện Ti ện íc íchh tư nh nhân ân 11

 

Phát tri Phát riển ển các kh khuy uyến ến kh khíích nâ nâng ng cao hơn hơn cho cho sự đ ổi m ới ới và h iệ u q u ả và tậ p tr un u n g và o k h á c h h à n g Cơ chế chế chi hiaa sẻ hi hiệu ệu quảả qu

Các cơ chế đượ đượcc th thiiết kế để cho phép phép cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp ki kinh nh doan doanhh nước nước ti tiết ết kiệm ki ệm đượ đượcc nh nhiiều hơ hơnn từ từ việc cải thi hiện ện năn năngg suất lâu hơn hơn trước trước khi chún húngg đượ đượcc chuy ch uyển ển ch choo khách khách hàng

Quy đ ịnh kh khác áchh hàng hà ng là tru rung ng tâm

Ở một một số khu vực ph pháp áp lý (v (víí dụ như Vi Vict ctori oria) a),, đại tu cá cácch tiếp cậ cậnn quy đị định nh để tập trun rungg nhi nhiều ều hơ hơnn vào vào cá cácc khu khuyế yếnn khí khích ch về uy tí tín, n, hàn hànhh ch chín ínhh và tà tàii chí hính nh (đặc bi biệt ệt gắn liề iềnn với vi việc ệc cung cấ cấpp giá trị nân nângg cao cao cho khác kháchh hàn hàngg)

Trợ cấp 'đ ổi mớ mớii'

IPART gần IPA gần đâ đâyy đã đã gắn cờ ý tưởn tưởngg cun ungg cấp một kh khoả oảnn trợ cấp cho các dự án k iể iể u 'R & D' D' đ ư ợc ợ c k há há ch ch h àn àn g t ài à i tr ợ (cù ng ng vớ i đ ó là cá c d ự á n đ ư ợc ợ c p há há t tr iể iể n b ở i Ofwatt ở Vương quốc An Ofwa Anh) h)..

T he h e o t hờ h ờ i gi a n , h ìn ì n h t hứ h ứ c đ iề iề u t iế iế t k i nh nh t ế t iê i ê u ch ch uẩ u ẩ n d ư ờ n g n hư h ư m ấ t d ầ n t ín í n h h iệ iệ u q uả u ả , vì v ì v ậy ậy cá c biệ n ph á p k h uy u y ến ế n k h íc íc h b ổ s un u n g đ ã đ ư ợ c đ ư a r a c ù ng n g v ới ớ i v iệ iệ c t ậ p t r un u n g n hi h i ề u h ơn ơ n và v à o v iệ iệ c t hi h i ế t l ậ p n hữ hữ n g d ịch v ụ m à

k h á ch c h h à ng n g m u ốn ố n ( k hô h ô ng n g c hỉ hỉ l à c h i p h í t h ấp ấ p n hấ h ấ t ) v à k h e n t h ư ở n g c h o c ác á c d o a nh n h ng n gh iệ i ệ p đ á p ứ n g n hu h u cầ cầ u c ủ a k h á ch ch h à ng ng 12

 

Khun ungg ES ESC C PRE PREMO MO của V ictor oriia Ví d ụ - Kh Kh u n g

C á c y ếu ếu t ố c h í n h Khuôn khổ PREMO cung Khuôn cung cấp cấp cho các các doa doanh nh nghi nghiệp ệp khả năng ' tự tự đ án án h giá ' c ác ác đ ề x uấ uấ t q uy uy đ ịn ịn h củ a h ọ về giá cả v à d ịc ịch vụ

Mô hình hình này (PREMO) bao bao gồm gồm năm tiêu tiêu chí chí chí chính: nh: Thực hi hiện ện •





R ủi ủi d o S ự th am am gia

và liliên ên kết lợiivớ lợ nhuận nhu ận thu được doanh doa nghi ng hiệp ệp kinh doanh doa nh nước với i th tham amth vuọng vọng củaacủa củ họ một liliên ên qua quan nnhđến đến dịch dị ch ki vụnh đượcc đề xuấ đượ xuấtt. Mô hì hình nh đượ đượcc thi hiết ết kế để cu cung ng cấ cấpp ph phần ần th thưởngtài ưởngtài ch chíính và danh tiếng tiếng cho các doanh nghiệp: nghiệp: •





Q u ản ản lý Kếtt qu Kế quảả



 Đệ trìn tr ình hpcá các ccđề xu ất yấtth tham am vọn g nh ằm kh theách ohđu đuổi ổi gviệ việc ca cung cu ng cấp cấ các cá dịch dị ch vụ đầ chất ch lượngcao được được khác hàng hàn của củ h ọ đ án án h gi á c a o Gửi cá cácc bà bàii nộ nộpp đầ đầyy đủ thô hông ng tin in,, ch chíính xác và đá đáng ng tin cậy.

P RE R E M O k h uy u y ến ế n k h íc í c h s ự đ ổi ổi m ớ i v à t ha h a m v ọn ọn g m ặ c d ù l ợ i t ứ c v ốn ốn đ ư ợ c p h ép ép c a o h ơn ơ n n ếu ếu c ô ng ng t y c ấ p n ư ớ c

n ỗ l ự c c ải ả i t h iệ iệ n d ị ch ch v ụ c ho ho k h ác á c h h à ng n g, ES ES C ch ch o p hé hé p h ọ k i ếm ế m t h êm êm d oa oa n h t h u 13

 

C ạn ạnhh tra ranh nh đ an angg nổ nổii lên tro rong ng các d ịch vụ nướ nướcc và nướ nướcc th ả i cũ n g đ ã k h u yế n k h ích s ự đ ổ i m ới ới Theo truy Theo truyền ền th thống ống,, ng ngành ành công ng nghi hiệp ệp này bao gồm các công ty độ độcc qu quyề yềnn th thuộc uộc sở hữu củ củaa ch chíính p h ủ ở mỗ mỗ i k hu hu v ự c

Các nh Các nhàà cun ungg cấp cấp dị dịcch vụ mới hi hiện ện đa đang ng tha ham m gia gia thị thị trườ rường ng để cun ungg cấp cấp các dị dịcch vụ về nướ nướcc và nước thải ch choo khác kháchh hàn hàngg (ví dụ dụ:: cung cung cấ cấpp cá cácc ph phát át tr triiển mới mới)).

Một khu vực vực pháp phát riển khuô kh phép nnhững người ham gi vứựcb a tư n hâ hsố â nkh vàu m và ột ph ột s ố áp k hu hulývự vđã ự c ph k há hát á ctđri ãểnđ ưcaácr akh cuôn cá á c nchkhổ ế ổđ ộcấp tiế pph cép ậ n cvho à đ ịnhữn h gigá ng b á ười n b uô utha ô nmcủ củgia a abkhu ê n th thvực

Tuy nhi nhiên ên,, phạm phạm vi cạn cạnhh tra ranh nh thực thực sự đa đang ng và đã bị hạ hạnn chế và kh khôn ôngg có có chí hính nh ph phủủ nà nàoo thi hiết ết lập đượcc tầm nh đượ nhìn ìn rõ ràn ràngg về cấ cấuu trúc thị tr trường ường tươ tương ng lai cho ng ngành ành

14

 

C á c cá ch ch tiế p cậ n s án á n g tạ o đ ể giả i q u yế t cá c vấ n đ ề q u ả n lý n ướ ướcc đ ô th ị r ộ n g lớ n h ơ n Trong những năm gần đây, ng ngành ành côn ôngg nghi nghiệp ệp và chí hính nh ph phủủ đã th thúc úc đẩ đẩy cáclớ công cô cấp p nướ nước đóng ngđẩy một vaiytrò lớn n ng hơntytrong tcấ rong việc vi ệcc đó thúc th úc các kế kếtt q uả uả về m ôi ôi tr ường ường và x ã hộ hộii  Đã dẫ dẫnn đế đếnn sự tậ tậpp tr trun ungg nh iều hơ hơnn vào các giải ph pháp áp dị dịcch vụ m ới ới sán sángg tạoo - bao gồm qu tạ quản ản lý chu tr trìình

Á p l ự c c un un g c ấ p nước

M o n g m u ố n c ó n h iề iề u t hà h à n h p h ố đ án á n g s ố ng ng

Quản lý chu Quản trìn tr ìnhh nước tí tích ch hợpp hợ

nước tíc íchh hợ hợpp C ác ác b iệ iệ n p h áp áp q u ản ản lý đ ể h ỗ t r ợ đang phát tri triển ển (v (víí dụ: công công nhận khác kh áchh hà hàng ng sẵn sàn sàngg tr ả tiề n cho cácc kế cá kếtt qu quảả môi trườn trườngg) Tăng tiêu chuẩ n

môi trường 15

 

Nhữn Nh ữngg b ài h ọ c ch ín h là gì?

03

 

Những ững b ài họ họcc chí hính nh Nh M ột ột s ố b à i h ọ c t ừ k in i n h n gh i ệ m c ủ a Ú c Tron rongg vi việc th thiiết kế một kh khuôn uôn khổ đi điều ều ti tiết ết ki kinh nh tế, tế, bao bao gồm gồm các ch chếế độ khu khuyế yếnn khí khích ch,, hãy hãy xe xem m xét cá cácc kh khuy uyến ến khích khí ch mà cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp đượ đượcc quả quảnn lý sẽ đáp ứng - hàn hànhh ch chíính, dan danhh tiếng ếng,, tà tàii ch chíính nh.. Những đi điều ều này có th thểể khácc nh khá nhau au gi giữa cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp nh nhàà nước và do doanh anh ng nghi hiệp ệp tư nhân. nhân. Quy đị định nh ki kinh nh tế cần đi kè kèm m với các thỏ hỏaa thu huận ận qu quản ản lý ph phùù hợ hợpp - ở Úc Úc,, đi điều ều nà nàyy ba baoo gồm cả việc tập hợ hợpp các công cô ng ty ty cấp cấp nước lớ lớn. n. Liên Li ên qua quan, n, để ph phát át hu huyy hết hết ti tiềm ềm năn năngg củ củaa mì mình, nh, quy ch chếế ki kinh nh tế của do doanh anh ng nghi hiệp ệp Nhà nước cầ cầnn ph phải ải đượ đượcc bổ sun sung g bởi boởiđu một cổícđô đông ‘tích thúc úc đẩy do doanh anh ng nghi hiệp ệp đáp ứng cá cácc khu khuyế yếnn kh khíc íchh do đi điều tiế iếtt ki kinh nh tế tế cu cung ng cấp và the heo đuổi ổi lợi h ng hiệu hi ệu quảcảực’ - th qu Sự tha ham m gi gia của của kh khuu vực vực tư nhân nhân có có thể thú húcc đẩ đẩyy đổ đổii mới và tiếp cận các côn ôngg ng nghệ hệ toà oànn cầu

17

 

Chú húng ng tôi áp dụn ụngg ki kinh nh tế họ họcc vào thị trườn rườngg, tổ chức và chí hính nh sác sáchh •

Fro ront ntiier Ec Econ onomi omiccs là cố vấn hà hàng ng đầ đầuu về cải các áchh và ch ín ín h s ác á ch n ướ ư ớ c q uố uố c gia ở Ú c và cũ ng ng đ ã c ố v ấ n v ề cácc vấ cá vấnn đề nước ở nhi nhiều qu quốc ốc gia khác. khác.Ch Chúng úng tôi tư vấn ch vấn choo các cơ quan quan chí chính nh ph phủủ và cá cácc do doanh anh ng nghi hiệp ệp trong tr ong lĩlĩnh nh vực nước về về:: o

Giáá nướ Gi nướcc

o

Sự th tham am gia gia và cạ cạnh nh tr tranh anh của khu vực tư nhân nhân

o

o

o

Quy định Thiiết kế thể chế  Th  Đá nh giá đầ u tư 

18

 

L iê n hệ

Melbourne, Australi Australiaa

Sydney, Australia

Singapore, Singapore

Brisbane, Australi Australiaa

Ground Fl Floor oor 395 Collins Street Melbourne VIC 3000

Level 13, 50 Mar garet Street Sydney NSW 2000

24 Raffles Place Clifford Cli fford Centre # 16-04 Singapore 048621

+61 419 752 260

+61 3 9620 4488

+61 2 8224 9700

+65 9730 7380

Frontierr Economics Pty Ltd is a m ember of the Frontier Economics Economics network, and is headqua rtered in Australia with with a subsidiary company, Frontier Frontier Economics Pte Frontie Ltd in Singapore. Our fellow network network member, Frontier Economics Economics Ltd, is headqua rtered in the United Kingdom. Kingdom. The companies are independe independently ntly owned, owned, and legal commitments entered into by any one company do not impose any obligations on other companies in the network. All views expressed in this document are the views of Frontier Economics Pty Ltd. Disclaimer None of Frontier Economics Pty Ltd (including the directors and employees) make any representation or warranty as to the accuracy or completeness of this report. Nor shall they have any liability (whether arising from negligence or otherwise) for any representations (express or implied) or information contained in,

or for a ny omissions from, the report or any written or oral communications transmitted transmitted in the course of the report.

19

 

Đổi mới trong lĩnh vực nước Nhiệm vụ của AquaWatch Australia Vietnam Australia Water Week 2021 Amy Parker

Director (acting) CSIRO Centre for Earth Observation CSIRO Australia’s National Science Agency

 

tàii ng nguy uyên ên Nước là một nguồn tà quan trọng: Nước uống sạch và an toàn cho con người, vật nuôi, sử dụng trong nông nghiệp và động vật hoang dã bản địa là rất quan trọng.

 

An ninh nước đang chịu nhiều áp lực do tác động của con người, biến đổi khí hậu và các mối đe dọa chất lượng nước như:  – Tảo độc nở hoa  – Cá chết  – trầm tích  – Thủy triều đỏ

 – Sự kiện ô nhiễm  

Nhu cầu về dữ liệu quy mô lớn chính xác, kịp thời, nhất quán để theo dõi sức khỏe và độ sạch của các vùng nước ven biển và nội địa của chúng ta là rất quan trọng.

 

AquaWatch Australia đang đánh giá tính khả thi của hệ thống viễndữthám quốc  để giavà cung cấp liệu kịp thời cảnh báo sớm cho các nhà hoạch định trong: -  Cơ quan quản lý nước -  Chính phủ và cộng đồng

Ngành sản --   Đối nuôisửtrồng tượng dụngthủy nước thương mại..  

Chúng tôi đang khám phá các cơ hội để liên kế kếtt các vệ tinh thế  hệ tiếp theo và mạng lưới các cảm biến tại chỗ. Mạng tích hợp này sẽ cung cấp khả năng phân tích và dự đoán theo thời gian thực để cung cấp dữ liệu chính xác, sẵn sàn àngg ra quyết định cho Úc.

 

Không gian: vệ tinh quan qu an sá sátt Trái đất mới

AquaSAT-2

AquaSAT-1

 

IoT-Sat

IoT-Sat

IoT-Sat

Mặt đất: mạng lưới cảm biến tại chỗ dày đặc được kết nối bằng truyền thông

IoT vệ tinh

Dữ liệu: mô hình hóa chất lượng nước, tích hợp dữ liệu và hệ thống trực quan  

Không gian: vệ tinh quan sát Trái đất mới

Các  vệ tinh hiện tại thiếu sự kết hợp cần thiết của độ phân giải

không gi gian an,, qua uang ng  phổ,  đo bức xạ- và thời gian  tối ưu để giám sát các vù vùng ng nước nội địa, mà ở Úc thường là nhỏ  

Mặt đất: mạng lưới cảm biến tại chỗ dày đặc được kết nối bằng truyền thông IoT vệ tinh

Các cảm Các  cảm biến hiện tại được phân bố thưa thớt. thớt . Các mạng dày dày đặc  đặc sẽ được

sử dụng hiệu chỉnh đo vệ thông tinh với tín hiệu các phép  thờiđểgian  gần bằngcác vệ phép tinh truyền  được Thingschuyển trong thời trong gian gần Inte In tern rnet et of  Things (IoT). tiếp

 

Dữ liệu: mô hình hóa chất lượng nước, tích hợp dữ liệu và hệ thống trực quan hóa

 

Output dashboards and alert systems for water managers

 

Hiệu quả của AquaWatch Australia •

 Đảm bảo nguồn cung cấp nước uống sạch và an

toàn  Quản lý tốt hơn sức khỏe hệ sinh thái nước trên các sô sông ng nội địa, hồ chứa và đất ngập nước và các vùng vù ng ven biển •

 Ngăn ngừa hoặc động vậtcác tác động đến sức khỏe con người  Thông báo cho việc ra quyết định và lập kế hoạch •





  Thực định tiễn tốt nhất thủcủa ngành ngành công nghiệp hỗ trợ, quy và tuân

 

Hiệu quả của AquaWatch Australia Hỗ trợ tăng trưởng không gian quốc gia và các   ngành công nghi ng hiệp ệp kh khôn ôngg gian   địa địa lýSứ mệnh AquaWatch sẽ hỗ trợ sự phát triển của ngành sản xuất công  nghệ vũ trụ và  phân tích dữ liệu địa phương.

CSIRO Australia’s National Science Agency

https://www.industry.gov.au/data-andpublications/current -and-future-value-of-earth-andmarine-observing-to-the-asia-pacific-region

 

Các đối tác và cộng tác viên ban đầu

 

Kế hoạch thực hiện •





Giai đoạn Giai  đoạn--0 (2020/21): 21): Tư  Tư vấn người dùng, dùng, Phân  Phân tích thị trường và và thiết  thiết kế hệ thống tạm thời Giai đoạn Giai 23) Thiết  đoạn - A (2021/23)  Thiết kế hệ thống chi tiết, tiết, Bãi thử Bãi  thử thí điểm, điểm, Máy tìm đường tiền thân  Người tìm đường à c ámới c   dựvà án thí án  thí điểm sẽ xây dựng quan quan hệ  hệ đối vtác tác  và được  được sử dụng để công nghệ và ứng chứng minh công  nghệ và  ứng dụng. dụng.



 Kế được tiến hành để thiết lập một thí hoạch điểm ởđang Việt Nam.

 

Chúng tôi đang tìm kiếm thêm các cộng tác vi viên ên để tham gia

cùng chúng tôi. Để biết thêm thông tin liên lạc [email protected]

Tải factsheet factsheet tại https://www.csiro.au/en https://www.csiro.au/ en/about/challen /about/challen

missions/aquawatch ges-missions/aquawatch gesCSIRO Australia’s National Science Agency

   

Những cải tiến mới trong quản lý rủi ro và xử  lý chất lượng nước Trình bày

Ô. Trần Kim Thạch Trưởng phòng Quản lý chất lượng nước

Tp.HCM- tháng 9, 2021

 

dung ng trìn trình h bà bàyy Nội du 01

Giới thiệu sơ lược về SAWACO

 

02

Những thách thức về chất lượng SAW WAC ACO O đối mặt nước mà SA

03

Những giải pháp về quản lý và ứng phó về chất lượng nước

04

Kết luận

1. Giới thiệu về SAWACO 

nhiệ iệm m hữ hữuu hạ hạnn một thà vớii 100% vốn sở hữu của Ủy SAWACO SAW ACO:: Là công ty Trác rách h nh thành nh viê viên n vớ Ban Ba n nhân nhân dâ dân n Th Thàn ành h ph phốố Hồ Ch Chíí Mi Minh nh..

 

Có hơ hình nh th thàn ành h và ph phát át triển. hơnn 140 lịlịch ch sử hì vựcc ho hoạt ạt độ động ng chính: xử lý và cung cấp nư nước ớc sạ sạch ch. Lính vự



  Vố Vốn đi điều ều lệ: 5,139 tỷ VND ≈ 224 224 triệ triệuu US USD D

100% household

3

 

1. Giới thiệu về SAWACO Công suất phát nước

khác ách h hà hàng ng Đối nối kh

2.4

1.5

2.2

1.75    y    a     d     /    3

   m

1.2

1.2    s    n    o    i    t    c    e    n    n

0.8

   n    o    i     l    i    m

   o    c    n    o    i 0.56     l     l    i    m

4

 

1. Giới thiệu về SAWACO

 

1. Giới thiệu về SAWACO Tri An Lake

Dau Ti Tieng eng Lake Ke Kenh nh Dong Dong N46 Canal

Ho Hoa a Phu Phu Inta Intake ke

Hoa An Inta Intake ke

Kenh Ken h Dong WTP Thu Duc Duc BOO WTP

Tan Hie Hiep p WTP

Thu Du Duc c 3 WTP

Tan Hiep Hiep 2 WTP

Bi Binh nh An W WTP TP

Binh Bin h An IIntak ntake e

Thu Duc Duc WTP

Tan Phu Groundw Groundwater  ater 

Reservoir 

Ho Chi Minh City Centre

River  Pump Station Raw Water Pipeline

East Sea

Clean Water Pipeline Owned Water Plant Partner Water Plant

 

2. Những thách thức đối với

chất lượng nước Areas under study

Drought condition

   

2. Những thách  thức đối với chất lượng nước

 

Nguồ uồn n nư nước ớc Ng C

Khác Kh ách h hà hàng ng

Ci

o

 Đầu vảo

Rào cản 1

 Đầu vào

Rào cản 2 Ci+1

 Đầu ra

 Đầu vào  Đầu ra

Rào cản n

ra  Đầu cuối cùng cù ng Ct

      i

      ạ

      h      y      u      g       N

Khác Kh ách h hà hàng ng

 

3. Giải pháp để ứng phó

đối với chất lượng nước

Tủ quan trắc chất lượng nước online

 

3. Giải pháp để ứng phó

đối với chất lượng nước

 

3. Giải pháp để ứng phó đối với chất lượng nước Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ mới trong:  Giám sát và kiểm soát chất lượng nước



Xử lý và ứng phó với các biến động chất lượng nước

3. Giải pháp để ứng phó

3. Giải pháp để ứng phó

 

đối với chất lượng nước •

Triển khai các giải pháp cấp nước khẩn cấp cho  dân khi sự  kéo  kéo dài > 12h: người  Cung cấp nước bằng xe bồn, bồn nước tập trung •



 Cung cấp nước thông qua các túi nước khẩn cấp

 

3. Giải pháp để ứng phó

đối với chất lượng nước •



Công thiết tác bảo móc bị trì bảo dưỡng máy Nghiên cứu ứng dụng các vật liệu phù hợp với điều kiện thổ nhướng, Áp c á c t iê iêu u  dụng  chuẩn tế về vật tư ngành nước uốngquốc (AWWA,

ISO, TCVN,…)

3. pháp phó Giải  để ứng đối với chất lượng nước

 



Tập huấn

cho cán bộ nhân viên •

Diễn tập về ứng phó với cấp nước an

toàn

 

4. Kết luận Trước những  thách thức từ  phát   phát triển  kinh tế , xã hội, cũng nhưng   tác động của biến đổi   khí  hậu ngày càng rõ, sẽ   tác động rất nhiều đến nguồn nước của  chúng ta. Các đơn vị cấp nước cần phải nỗ lực để  tìm  tìm ra các giải pháp phù hợp để đảm bảo mục tiêu cấp nước an toàn, liên tục.

 

Contact info •



Tran Kim Thach (Mr (Mr.) Head of Water Quality Department

Email: [email protected]

   

CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC THỪA THIÊN HUẾ 

QUẢN LÝ RỦI RO CHẤT LƯỢNG NƯỚC X Ử LÝ  VÀ XỬ L Ý NƯỚC N ƯỚC TẠI HueW HueWACO ACO

Trìn Tr ình h bà bày: y: ………………. - Hu HueW eWAC ACO O

Tháng  9/2021    9/2021   

 

N

ỘI DUNG

1. Tổng quan HueWACO

2. Ý nghĩa của CNAT, An ninh nước 3. Thực trạng về an nin ninh, h, an an toàn toàn tr tron ong g cấp nước 4. Giải phá pháp p mới mới tron trong g Quản Quản lý rủi ro CLN & XL XLN

2

 

HueWACO 

112 năm (16/2/1909)

 Cấp nước  30

cả Đô thị & Nông thôn

NM: 500 – 80.000 m3/ng.đ;

 34 Trạm

tăng áp và TCĐA

 CS

các NM: 200.000 m3/day

 Mạng  Số

lưới: 5. 5.17 1733 km

đấu nối: 282.270

 Nước TP:

54,39 triệu m3 (2020)

 Lao động:

523 (1,76 NV/1.000 đấu nối)



CNA CN A T ASEAN. toàn to àn tỉnh Nam và  2014-2021:

     

 (8/2009), điển hình CNAT  của Việt

CNA CN AT và Ng Ngon on

THẾ TH Ế GIỚI GIỚI

VIỆT NAM 

 qua có 15 th Bão (4); ảm họaa:đất họ •   10 Lũ năm lụt (1);  Hạn hán thảm  Động (1); , sóng

thần (6); Cháy rừng, hỏa hoạn (3) ninh nh nước toàn cầu. •   Thách thức An ni

MIỀN TRUNG

  20  năm,  Việt  Nam: 11  cơn  bão, 3  lũ

lớn;  gần  4.000  người chết;  thiệt hại gần 100 ngàn tỷ đồng.

Bão  lũ năm  2020: Trên 20 NMN  bị ngập; 135 135.00 .000 0 ngôi ngôi nhà  ngập > 2m;  mất điện gần 32 ngày;  …  Trên 500.000 người thiếu người  thiếu nước sạch. 1. Hà Tĩnh Quảng g Trị 3. Quản 3 NM  bị ngập, mất điện,   mất nước   5

1NM  ngập,  mất điện   4 ngà ngày y – khôi   phục   CN sau 2 tuần

2. Quảng Bình 2 NM   bị ngập, mất điệ điện n,   mất nước 5 ngày

ngày

6. Quảng Nam 3 NM mất điện,

Miền Bắc: Mưa đá; Lũ ống, lũ quét

4. TT. Huế mất đi mất điện ện   908h chạy   máy phát  để duy du y trì trì CN CN;; NM Lộc   An   mặn   4 tháng/năm

Lũ Trung Quốc (2020) 219 người chết, 20 tr. người thiếu  USD nước sạch, thiệt hại 29 tỉ  USD

mất nước mất nước   1 tuần, NM Tam Kỳ mặn   3 tháng/ năm

7. Quảng Ngãi

Miền Trung: Lũ lụt LS (9-10/2020)

5. Đà 5.  Đà Nẵng mất điệ điện n   5   giờ, 1NM ngập  4 ngày; NM Cầu Đỏ mặn  8

3 NM  mất điện 3 ngày, 1NM  bị ngập   1 ng ngày ày gây mất nước

tháng/ năm

Siêu bão Haiyan 2013 Philippines 6.352 người chết, 12tr. người thiếu  USD nước sạch, thiệt hại 3 tỉ  USD

8. Bình Định Bình Định Mất điệ điện n   2 ng ngày ày phải ph ải ch chạy ạy   máy

Hạn, mặn LS tại ĐB Sông Cửu Long 2020

phát

( Đập  Đập TĐ ở th.nguồn th.nguồn Mê Kông)  

2. Hiệu quả KT- XH CNAT và An ninh nước  Rất lớn đối với SK  cộng  cộng đồng; nhất là trong thiên tai.   Tỷ lệ người  dân sử dụng nước sạch tăng  thì tỷ lệ mắc bệnh liên quan đến nước giảm. 

9. Khánh Khánh Hòa mất điệ mất iện n   2 ngày;   gẫy ống D500,   khắc phục 1ngày

•   Từ  2000  2000 đến  nay:  Ở  TT.  TT. Huế bệnh tả không

xảy  ra; các  bệnh  khác (bệnh lỵ trực  trùng, tiêu chảy) giảm 51-71%.    Nâng cao  chất lượng cuộc sống cộng đồng , góp phần phát triển KT-XH. WHO:  Đầu tư  cho  cho  nước sạch  1  đồng    Lãi 2 đồng (KTXH).

  Theo

5

 

GIẢI PHÁP CẤ CẤP P NƯ NƯỚC ỚC AN TOÀN – TOÀN – AN NINH NƯỚC

 An ninh cả HTCN từ nguồn đến nhà khách hàng. thiê iên n ta tai, i, dị Cấp nước trong mọi điều kiện: Bão, lụt; th dịch ch bệ bệnh nh, đị địch ch họ họaa.

 

XỬ LÝ NƯỚC DỰA TRÊN QUẢN LÝ RỦI RO Nguồn nước được quản lý và GS chặt chẽ Nhà máy XLN

(Dựa trên rủi ro nguồn nước) Châm Ch âm Cl Clo o khử trùng

Bể chứa nước sạch Mạng phân phối kh khép ép kí kín, n, b ể chứa đi ều  ều áp

Nước uống an toàn 7

   

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN 4.1. Ng Nguồ uồn n nư nước ớc:: •   Quy   hoạch cấp nước đồng bộ   toàn   tỉnh   và liên vùng: - Nguồn nước: Thượng nguồn - Nhà máy: Vị trí cao; thấp (cửa phai) •   Đập dâng NM tự chảy: Thu dọc, chống lũ quét

Lắp Lắ p cử cửaa phai ngăn nước lũ Thu nước dọc đập dâ dâng ng NM tự chảy  chảy Đồng bộ , bền vững   An ninh nước vào hầm máy Lọc áp lực 2 cấp  8 màng ng UF Lọc mà       

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN: Nm XL XLNS NS   Vạn   Niên Niên 12 120 0.000 m3 /ngđ hội  tụ  các tinh hoa công

nghệ XLN của HueWACO

Khuung lư lưới ới ch chắn ắn rá rácc, ph phaao ch chắắn dầu Kh

Thiế Th iếtt bị ch chắn ắn rá rácc

CN lắng, lọc thông minh 

CN chống tảo, hà 

MẶT BẰNG NM VẠN NIÊN

xúcc si sinh  nh học  Bể lọc tiếp xú    

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN 4.2. 4. 2. Nh Nhàà má máyy: -  HueWACO: 22 MF  tổng  cs 5.035 KVA: 20   tỷ   ~ 1% TS (1.886 tỷ): Đầu tư nhỏ nhưng hiệu quả và ý nghĩa rất lớn. - Chế tạo máy ĐP Javel thay Clo lỏng, an toàn khi sử dụng - Lắp đặt HT màng lọc XLN tại các Nm nước tự chảy CS nhỏ

Máy ĐP Javel 

9

 Lắp đặt HT màng lọc XLN tại các Nm nước tự chảy CS nhỏ NM Vạn Niên: 2 máy phát 2.500 KVA

Hệ th thốn ống  g máy điện phân  Javen 

Hệ thống lọc màng tại NM công su suất ất nh nhỏỏ kv miền núi

   

4.4.3. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN Chốn Ch ống g mặ mặn n: - Quy hoạch nhà máy lên thượng nguồn;

- Xây dựng đập ngăn mặn; - Giải   pháp: pháp: Thu   nước tầng mặt mỏng, thu

Hệ thống kh khử  ử trùng nư nước ớc bằ bằng  ng Ozon  10

nước theo giờ thủy triều Đập ngăn mặn Thảo Long, Thừa Thiên Huế  

Thượ Th ượng ng ng nguồ uồn  n sông Hương   , NM:: Vạn Niên, Qu cấpp nướ cấ ước  c cho NM Quảảng Tế  - TT. Huế        

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN 4.4. Thiên tai, bão lụt (tt): - T  Trạm rạm tăng áp: Lắp đặt bơm cao hơn mức lũ lụt. - Nhà xưởng phải kín chống bão - Bể chứa đầy nước chống đẩy nổi mùa lũ

Giải pháp: Thu nước tầng mặt mỏng  11

- Đườ Đường ng ống   không   lắp nổi   qua khe   suối, sông ngòi và đồng ruộng chống lực đẩy nổi

Quan tr trắc ắc ng nguồ uồn n nư nước ớc , NM và mạ mạng ng cấ cấp p

Trạm tăng Trạm  tăng á  áp p CNAT trong lũ lụ lụtt

12

Trạm Trạ m TCĐ TCĐA A Điền Điền Mô Môn n  

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN

4.2. Thiê 4.2. iên n ta taii, bão lụt (tt): - Các  Đội phản ứng  nhanh:  Kỹ năng tốt,  đầy đủ phương tiện    Khắc phục sự cố  trong  trong lũ lụt. Thành lập các Đội cơ động ứng cứu , hỗ trợ khắc phục thảm họa của Hội và các chi hội hội..  

- Cấp nước tối thiểu 12l/ng/người khi có sự cố .

Khắc phục sự cố để cấp nước liên tục trong bảo số 5/2020 ở Thừa Thiên Huế  

Cấp nước miễn phí bằng xe bồn cho dân các vùng bị mất nước 

Cấp nước miễn phí cho dân bị mất nước: Bình 20l, túi nước PE  13

     

4. Giải pháp Quản lý rủi ro CLN và XLN Chuyển Giám sát đầu ra → Giám sát quá trình NGUỒN NƯỚC NHÀ MÁY XLN

 Q  G  U I   Á  Á  M

•   HueW HueWAC ACO: O: CNA CNATT (8/ (8/200 2009: 9: > 12 năm) •   QCVN QCVN 01-1: 01-1:2018 2018/BY /BYTT (QC nước sinh hoạt): ngoạ tiêu êu -6 th thán áng/ g/lầ ngoạii kiể kiểm m 91/99 ch chỉỉ ti lần n •   Áp dụng công nghệ XL XLN N ti tiên ên tiến: uBC uBCFF, lọ lọcc màng,… biệt ệt THT để XL mù thống ống phòn òng: g: má máyy ph phát át điện, HCXLN (đặc bi mùi) i),, hệ th •   Có giải pháp dự ph châm châ m hóa chất,…

MẠNG PP NƯỚC VÒI KH

tay y CNA CNAT T Sổ ta

T    R  S  Á  Ì    N T  H

•   Hoàn thiện xâ xâyy dựng cá cácc SO SOP Ps (Sổ tay CNA CNATT, Sổ ta tayy VHXL VHXLN, N,…) QL MỐI NGUY, SỰ CỐ

Phao chắn dầu; Lưới chắn rác

  BPKP-BPPN

Bể cá GS sin sinh h học

KẾ HOẠCH CẢI THIỆN

Quan trắc nguồn nước, NM và mạng cấp 14

 

Đổi mới trong Q 

lý Tài

uản

sản

Gary McLay 17/09/2021

 

Chủ đề của bài thuyết trình này

 Để tạo ra giá trị, câu tr ả l ời không phải là đổi mới mà m à là sáng kiến để cải thiện thực tiễn kinh doanh

 

Quản lý Tài sản & Giá trị uản lý Tài sản theo ISO 55000 •  Định nghĩa về Q uản

Quản lý tài sản cho phép một tổ chức hiện thực hóa giá trị từ tài sản trong quá trình đạt được các mục tiêu của tổ chức • Quản lý tài sản hỗ trợ việc hiện thực hóa giá trị trong khi cân bằng chi phí tài chính, môi trường và xã hội, rủi ro, chất lượng dịch vụ và hiệu suất liên quan đến tài sản •

•  Đầu tư đáng kể vào cơ sở hạ tần tầng g • Để khai thác tài nguyên nước • Vào hệ thống phân phối và thu gom • Vào hệ thống xử lý và thải bỏ / tái chế • "giá Làmtrị"? cách nào để sử dụng các hệ thống này một cách tốt nhất nhằm tạo ra • Mang lại và gia tăng "giá trị" cho doanh nghiệp, khách hàng và cộng đồng •  Đưa ra và thực hiện quyết định đúng đắn

 

Thực tế

• Không bao giờ chắc chắn • về nhu cầu trên hệ thống • tài sản sẽ đạt hiệu quả hay thất bại

- chúng ta

đang trong sống một thế giới bất ổn

• về môi trường hoạt động

• Quản lý rủi ro là một khái niệm cơ bản Tài sản trong Quản lý • Quản lý rủi ro để cung cấp các dịch vụ cần

thiết / được yêu cầu

• Cần thông tin để đưa ra quyết định sáng

suốt dựa trên rủi ro

 

Thông tin về Tài sản, mô tả, kích cỡ,

đặc điểm của tài sản, v.v. Lịch sử của tài sản - hiệu suất, tình trạng, bảo trì Tình trạng vận hành của tài sản và bối cảnh vận hành

 

Sáng kiến - Chiến lược & Kế hoạch giúp Cải thiện công tác Q uản uản lý Tài sản • Bao gồm các sáng kiến sau:

• Cơ sở dữ liệu đăng ký tài sản để hỗ trợ quản lý tài sản • Thông tin về tình hình cung cấp dịch vụ •

Nhu cầu, môi trường tiếp nhận, tình hình hoạt động, v.v.

• Dữ• liệu về "tình trạng tài sản" Thôvà ng tithông n về hiệutin suất •

Thông tin về tình trạng

• Sự kiện / hành động đã xảy ra • Hệ thống hỗ trợ phù hợp •

Ứng dụng phần mềm, kho, nguồ nguồn n lực, v.v.

• Lồn Lồngg ghép ghép và sử dụng thông tin này • Ph Phân ân tí tích ch & báo báo cáo cáo vấ vấn n đề này => quyết định & hành động • Và các sáng kiến kiến khác ….

• Chính sách => Mục tiêu rõ ràng => Chiến lược mạnh mẽ => Kế hoạch & Hành động

 

Đổi mới -  triển khai các sáng kiến để mang lại Giá trị

Cải thiện năng suất Ví dụ Tài sản kỹ thuật số Tích hợp hệ thống kinh doanh

Cải tiến thiết bị - ví dụ: máy xúc thủy lực

Lập sơ đồ về nơi cung cấp dịch vụ

Thu thập dữ liệu và thông tin Ví dụ

Ví dụ Học máy

Rô-bốt

Trí tuệ nhân tạo Mô hình dự đoán

Giám sát thời gian thực

Cải tiến cảm biến

Lưu ý: đây chỉ là một số gợi ý để hỗ trợ việc triển khai các sáng kiến

 

Đổi mới trong Q uản uản lý Tài

sản Hãy xem một vài ví dụ

Hãy nghĩ về cách chúng có thể giúp bạn thực hiện chiến lượcnhằm / kế hoạch / sáng kiến quản lý tài sản đáp ứng mục tiêu kinh doanh của mình

 

Công nghệ Bản sao số (Dig igit ita al Twi Twins ns )

 

HMI

Sử dụng hệ thống SCADA một cách thông

minh để giám

Cấp 1

Máy chủ SCADA

Máy chủ

Hệ thống

Historia n

nghiệp

doanh

sát và kiểm soát thời gian thực

Cấp 2

Mạng lưới truyền thông

Cấp 3 RTU hoặc PLC

HMI

Cấp 4

Thiết bị thực địa

 

Máy dự báo vấn đề phát sinh &

bộ điều khiển trí thông minh nhân tạo

Thông số tư vấn &

 Đo lường phản hồi hạ nguồn

điểm đặt Hệ thống điều khiển nhà máy xử lý

đo lường phản hồi nhà máy

 Đo lường cấp nước

Trí tuệ nhân tạo và chương trình điều khiển mới nổi của một nhà máy xử lý

 

Giám sát mạng lưới theo thời gian

thực

 

Internet vạn vật (IoT)

Internet vạn vật (IoT) Internet (IoT) là một giải giải pháp công công nghệ giúp giúp toàn bộ bộ mạng lưới nước có khả năng giao tiếp, hiển thị qua các dịch vụ trong thời gian gần như thực tế.

 

Công tơ thông minh

 

Phát hiện rò rỉ chủ động bằng

chủ động bằng công nghệ phát hiện rò rỉ thời gian thực

 

Tích hợp dữ

liệu, bảng điều khiển và các hệ thống phân tích Ví

Dữ liệu kiểm tra

dụ: để giám sát và quản lý hồ chứa nước

Dữ liệu về độ nghiêng Dữ liệu viễn trắc

Sự kiện địa chấn

Dữ liệu khảo sát

Các h

ệ thống phân tích dữ liệu Bảng điều khiển

 

Học máy / Tr í thông minh nhân tạo kết hợp

 

Kết luận Nhữngnhằm đổi mới nào sẽ hỗ hoạch hiện thực hóatrợ giákếtrị từ tài sản nước

 

CÔNG TY HẢI CỔ PHẦN CẤP NƯỚC PHÒNG

 ĐỔI MỚI SÁNG TẠO CÔNG CÔNG NGHỆ CHỐNG THẤT THOÁT THẤT THU NƯỚC

 

 ĐỔI MỚI SÁNG CÔNG NGHỆ NGHỆ TRONG CHỐNG THẤT THẤT THOÁT, THOÁT, THẤT THU NƯỚC SÁNG TẠO CÔNG

1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC HẢI PHÒNG

2

TÌNH HÌNH NƯỚC THẤT THOÁT (NTTH)

3

SÁNG TẠO CÔNG NGHỆ TRONG CHỐNG THẤT THOÁT Giảm th Giảm thất ất thoát  thoát th thươ ương ng mạ mạii  Gi Giảm ảm th thất ất thoát  thoát cơ học 

 

SÁNG TẠO CÔNG  ĐỔI MỚI SÁNG CÔNG NGHỆ NGHỆ TRONG CHỐNG THẤT THẤT THOÁT, THOÁT, THẤT THU NƯỚC

1

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC HẢI PHÒNG

GIỚI THIỆU VỀ HẢI PHÒNG

 

Hải Hải Phòng  Phòng

Hải Phòng Hải  Phòng là thành phố thành phố cảng quan cảng quan trọng  trọng,, trung tâm công

nghiệp,, cảng biển lớn nhất phía nghiệp nhất phía Bắc  Bắc Việt Nam. Việt Nam.  Được thành  Được  thành lập  lập vào  vào năm  năm 1888,  1888, Hải  Hải Phòng  Phòng là nơi là nơi có  có vị  vị trí  trí quan quan trọng  trọng về phòng của về kinh  kinh   tế, tế,    xã xã hội,  hội, khoa  khoa học,  học, công  công nghệ  nghệ  an ninh, quốc ninh,  quốc phòng  của vùng  vùng Bắc  Bắc Bộ Bộ và  và cả  cả nước nước. .   và Hải  Phòng có diện Hải Phòng có  diện tích  tích đất  đất liền: liền: 1.561,8 km2; dân  dân   số số:: 2,02 triệu 2,02  triệu người. người. Thành phố Thành phố Hải Phòng Hải Phòng gồm  gồm 7  7 quận  quận nội thành, 6 huyện 6 huyện ngoại thành ngoại thành và trấn và 2 huyện 2 huyện đảoxã). đảo; ; (223 đơn (223 đơn vị cấp xã cấp  xã gồm  gồm 70  70 phường,  phường, 10  10 thị  thị trấn  và 143 Hải Phòng hiện Hải Phòng  hiện đang sở hữu một khu một khu dự  dự trữ sinh trữ sinh quyển  quyển thế giới của UNESCO của  UNESCO nằm  nằm tại Quần đảo Cát đảo  Cát Bà cùng với các với  các bãi tắm bãi tắm và  và khu nghỉ khu nghỉ dưỡng ở Đồ Sơn. Sơn.  

LỊCH SỬ CÔNG TY

1905 1905 –  – HÌNH  HÌNH THÀNH NHÀ MÁY NƯỚC ĐẦU TIÊN.

2015 - CH CHUY UYỂ ỂNGHIỆP N ĐỔ ĐỔII  THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN HOẠT ĐỘNG  THEO LUẬT DOANH LUẬT  DOANH NGHIỆP. .

MỘT TRONG NHỮNG CÔNG LỚN TRONG NƯỚC TRONG LÀ MỘT  TRONG NHỮNG  CÔNG TY LỚN  TRONG NƯỚC  TRONG LĨNH VỰC CẤ CẤP P NƯ NƯỚ ỚC. LÀ THÀNH VIÊN HỘI   DOANH NG NGHI HIỆP ỆP VI VIỆT ỆT   NAM, HỘI CẤP   THOÁT NƯỚC NƯ ỚC VI VIỆT ỆT NAM, MẠNG NG LƯ LƯỚI ỚI CÁC NƯỚC ỚC ĐÔ ĐÔNG NG NAM  NAM, MẠ  CÁC CÔNG TY NƯ  NAM Á. LÀ CÔNG TY CÓ HỢP   TÁC TỐT VỚI CỤC CẤP   THOÁT NƯỚC KYTAKYUSHU, NHHÀNG ẬT B N, H, IWB, ỆP HJICA. ỘI CẤP NƯỚC ĐỨC,  CÔNG TY NƯỚC  YVW  YVW –  – ÚC,  ÚC, NGÂN HÀN GẢADB ADB,

 

THÔNG TIN TỔ TỔNG NG QUAN

Doanh Thu 878 Tỷ

Tỉ lệ vùng Bao Phủ 97%

Nước Sản Xuất

80,2 tr m3/năm

Số Khách Hàng

TB 210.000 m3/ngày

Thất Thoát

˃ 339.000

Số dân được cấp nước ~ 1,4 Triệu dân

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF