Section 14 Standby Generator Installation

January 4, 2017 | Author: Nghia Huynh Ngoc | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Section 14 Standby Generator Installation...

Description

SECTION 14 STANDBY GENERATOR INSTALLATION MỤC 14 MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

14.1 GENERAL

14.1 TỔNG QUÁT

14.1.1 DESCRIPTION

14.1.1 MÔ TẢ

The Sub-Contractor shall supply, install and

Nhà thầu sẽ cung cấp, lắp đặt và giám định máy

commission

generator

phát điện, tủ điều khiển, bồn chứa nhiên liệu, bơm

control panel, fuel tanks, fuel pumps and fuel pipes which shall form part of the Works as

nhiên liệu và hệ thống ống nhiên liệu, và những công việc được thể hiện trên bản vẽ.

the

generator

set,

shown on the Sub-Contract Drawings. The Sub-Contractor shall be responsible for moving the generator set into position, installing

Nhà thầu có trách nhiệm vận chuyển máy phát vào vị trí lắp đặt, lắp đặt hệ thống ống khói, bộ giảm âm,

the

making all

làm tất cả sự đấu nối cần thiết cho tủ điều khiển

necessary connection to the generator control panel, fuel tank pipework, batteries, etc. and all

máy phát, hệ thống ống dẫn nhiên liệu, bình ắc qui,v.v,và tất cả các trang thiết bị cần thiết để đưa

necessary equipment for putting the set into

máy phát vào hoạt động.

exhaust

pipes, silencers,

operation. Each generator shall have a total continuous

Mỗi máy phát phải có tổng công suất phát ra liên tục

output rating as shown on the Sub-Contract

như được thiết kế trong bản vẽ.

Drawings. The system shall automatically be started upon

Hệ thống sẽ tự động khởi động khi nguồn chính bị

the receipt of a mains failure indication and shall be in a position to deliver its total output in 15

mất và sẽ sẵn sàng phát ra công suất trong 15 giây hay ít hơn cho tủ điện dự phòng.

seconds or less directly to the emergency switchboard. Upon the restoration of the mains and the

Khi nguồn chính khôi phục lại và sau khi tải được

consequent loss of electrical demand on the

đóng trở lại vào nguồn chính, máy phát vẫn sẽ duy

generation system the diesel generator set shall remain running for a period of not less than ten

trì chạy trong một thời gian không dưới 10 phút để cho phép cân bằng đặc tính nhiệt của động cơ rồi

minutes to allow stabilising of the thermal

tự động dừng máy.

characteristics

of

the

engine

and

then

automatically shut down. 14.1.2 STANDARD

14.1.2 TIÊU CHUẨN

All equipment, materials and workmanship

Tất cả trang thiết bị, vật tư và nhân công phải tuân

shall comply with the appropriate Singapore or

theo tiêu chuẩn Singapore hay British Standards

British Standards or an acceptable equivalent

hay một tiêu chuẩn quốc tế tương đương cũng

international standard as well as all local statutory obligations and regulations.

như các quy định về pháp lý và quy định của nước sở tại.

All aspects of the installation shall be in accordance with the requirements of the

Tất cả các tiêu chí lắp đặt phải phù hợp theo yêu cầu của Singapore Standard Code of Practice

Singapore Standard Code of Practice CP 31:

CP 31: 1985 - The installation, operation,

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/1

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

1985 - The installation, operation, maintenance,

maintenance, performance and constructional

performance and constructional requirements of

requirements

mains failure standby generating systems.

generating systems.

14.1.3 MANUFACTURE

of

mains

failure

standby

14.1.3 NHÀ SẢN XUẤT

All equipment and materials shall be supplied by a single manufacturer to ensure uniformity of

Tất cả trang thiết bị và vật tư sẽ được cung cấp bởi một nhà sản xuất để đảm bảo về đồng bộ về tiêu

standards and composition.

chuẩn và chất lượng.

All equipment and accessories shall be new and shall be clearly marked to identify different

Tất cả thiết bị và phụ kiện phải đảm bảo mới và có đánh dấu rõ ràng để phân biệt các bộ phận, vật liệu

components, materials and manufacturers.

và nhà sản xuất khác nhau.

14.1.4 SUBMISSIONS

14.1.4 SỰ ĐỆ TRÌNH

The Sub-Contractor shall submit the following

Nhà thầu sẽ trình lên cho Quản lý Kỹ thuật những

information to the Engineer at the time stated:

thông tin như sau:

During tender, all information in accordance

Trong suốt thời gian bỏ thầu, tất cả thông tin phải

with the Form of Tender.

phù hợp với mẫu dự thầu.

Before assembly of the generator set,

Trước khi lắp ráp máy phát:



An outline drawing of the generating set with

dimensions,

weights

and



all

Một bản vẽ phác thảo của máy phát về kích cỡ, trọng lượng và chi tiết của sự thành lập.

foundation details 

Requirements for fuel pipe connections,



exhaust pipe connections, and oil and

Thủ tục lắp ráp ống dẫn dầu, ống khói và đường xã ống nước.

water drains 

Requirements for installation of valves,



Thủ tục lắp ráp các van, bơm,v.v.



Toàn bộ bản vẽ dây dẫn và biểu đồ của hệ thống

pumps, etc. 

Complete schematic and wiring diagram of the electrical system

điện.

Before delivery of the equipment to site, a draft

Trước khi giao các thiết bị đến nơi, một bản dự thảo

copy of his proposed commissioning and

copy đề xuất thủ tục kiểm định và kiểm tra phải

testing procedures for approval.

được trình lên để xem xét và chấp thuận.

After commissioning, 4 sets of installation, operation and maintenance instructions

Sau khi thẩm định, 4 bộ tài liệu về lắp ráp, vận hành, và hướng dẫn bảo trì toàn bộ với biên bản

complete commissioning and testing reports to

kiểm định, kiểm tra sẽ được trình lên Quản lý Kỹ

the Engineer.

thuật.

14.2 EQUIPMENT The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

14.2 THIẾT BỊ Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/2

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

14.2.1 GENERAL

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

14.2.1 TỔNG QUÁT

The Sub-Contractor shall supply, install and put

Nhà thầu sẽ cung cấp, lắp đặt và đưa vào hoạt

into operation an automatic standby diesel

động một máy phát dự phòng tự động cùng với một

generating set complete with a combined generator and mains failure control panel.

máy liên kết và tủ điều khiển tự động. Bao gồm tủ kiểm soát hòa đồng bộ tự động và chia tải như

Auto-synchronisation and load shedding control

được thể hiện trên bản vẽ.

panel where indicated on the Sub-Contract Drawings shall also be included. The generator shall be fully equipped for radio

Máy phát được trang bị đầy đủ với bộ khử nhiễu

interference suppression to BS EN 800: 1988 Specification for limits and methods of

sóng vô tuyến theo BS EN 800: 1988 - Specification for limits and methods of measurement of radio

measurement

interference

interference characteristic of household electrical

characteristic of household electrical appliances, portable tools and similar electrical

appliances, portable tools and similar electrical apparatus.

of

radio

apparatus. 14.2.2 GENERATOR SET

14.2.2 MÁY PHÁT

The generating set shall be suitable for cold or

Máy phát có khả năng khởi động lúc đang nóng hay

hot starting and for the acceptance of an instantaneous load of 60% full rated load

nguội và nhận 60% tải định mức tức thì ngay sau khi máy đạt được điện áp và tần số cài đặt. Tất cả

immediately after attaining normal voltage and

các trang thiết bị phải phù hợp để hoạt động trong

frequency. All equipment shall be suitable for tropical climatic operation.

điều kiện khí hậu nhiệt đới.

The generating set shall comprise a diesel

Máy phát gồm có một động cơ chạy dầu diesel nối

engine directly coupled to an alternator through a flexible coupling and mounted in line on a

trực tiếp vào một máy phát điện bằng một khớp nối mềm và được gắn thẳng hàng trên một tấm chặn

common skid type bedplate complete with

chung như tấm đệm có chống rung động để toàn

anti-vibration mountings so that the complete unit can be located on a solid concrete floor

bộ máy có thể đặt trên sàn bêtông cứng mà không truyền rung động sang những thiết bị kế cận hay bất

without

kỳ phần nào khác của toà nhà.

transmitting

vibration

to

adjacent

apparatus or any part of the Building. All exposed ferrous metal surfaces of the

Tất cả bề mặt kim loại bên ngoài của máy, khung

machines, underframe, enclosures and auxiliary

đỡ, che chắn bên ngoài, và các thiết bị khác, khi có

equipment shall, where applicable, be treated with rust-inhibiting primer paint, undercoat and

lắp đặt, phải được sơn lớp sơn chống rỉ sét, sơn lót và lớp sơn cuối theo màu của nhà sản xuất hay

finishing coat of the manufacturer's colour or as

được chọn lựa bởi Quản lý Kỹ thuật.

selected by the Engineer. Where all-weather enclosure self-contained

Khi máy phát đặt độc lập ngoài trời có tường rào

generator sets are specified, the enclosure shall

quây xung quanh, tường rào phải phải được làm từ

be fabricated from 2.0 mm sheet steel and sound insulated to meet the noise level

tấm thép dày 2.0mm và được cách âm phù hợp để có độ ồn như yêu cầu ở đây. Bộ giảm âm đường

requirement as specified herein. Intake and

vào và đường xã và cửa chống ồn sẽ được lắp đặt

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/3

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

discharge sound attenuators and acoustic doors

shall

be

provided

to

meet

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

để phù hợp với yêu cầu này.

this

requirement. The noise level of the complete generator set

Độ ồn của máy phát đo được cách xa 1m từ phòng

measured at 1 metre from the generator room

máy hay vỏ cách âm không được vượt quá 70 dBA

or enclosure shall not exceed 70 dBA. 14.2.3 DIESEL ENGINE

14.2.3 ĐỘNG CƠ DẦU DIESEL

The diesel engine shall be a high speed, water-cooled, mechanical injection, four stroke

Động cơ diesel sẽ là loại tốc độ cao, giải nhiệt bằng nước, phun dầu cơ khí, loại 4 thì phù hợp với BS

single

type

5514 - Reciprocating internal combustion engines:

complying with BS 5514 - Reciprocating internal combustion engines: performance, de-rated to

performance, có tốc độ thay đổi để phù hợp với điều kiện của tải. Động cơ có khả năng chịu quá tải

acting

compression

ignition

suit local conditions. The engine shall have an

110% không liên tục hay 10% tải liên tục trong một

overload capacity of 110% for an intermittent

giờ và sẽ được cung cấp cùng với những thiết bị hỗ

duty or 10% continuous load for one hour and shall be supplied complete with the appropriate

trợ thích hợp khác.

accessories. Only enclosed forced feed lubricating system by

Hệ thống bơm dầu cho máy được chấp nhận chỉ là

gear type oil pump suction strainer and large

loại bơm bánh răng có lọc dâu ở đường hút và bơm

capacity oil pump will be accepted.

có dung lượng lớn.

Dust-proof, multi-cylinder fuel injection pump,

Chống bụi, bơm phun nhiên liệu cho các đầu xi

fuel lift pump and mechanical governor shall be

lanh, bơm dầu và máy điều tốc sẽ được lắp đặt phù

provided in accordance with BS 5514.

hợp với BS 5514.

Starting shall be achieved by a 24V electric

Sự khởi động sẽ bắt đầu bằng một mô tơ khởi động

starter motor and dynamo complete with cutout and control box.

diện 24V và dynamo có hộp điều khiển và cut out.

Instrument

a

Tủ kiểm soát máy phát có lắp một đồng hồ đo tốc

tachometer and hour-run meter, oil pressure and temperature gauge and water temperature

độ, và đồng hồ hiển thị thời gian máy hoạt động, đo áp lực dầu và nhiệt độ, đồng hồ đo nhiệt độ nước,

gauge, battery charger, ammeter and push

dòng sạc bình và công tắc nhấn khở động.

panel

shall

be

fitted

with

button start switch. The engine shall be fitted with high water

Động cơ lắp bảo vệ để dừng khi nhiệt độ nước giải

temperature, over speed, low oil pressure

nhiệt cao, vượt tốc, công tắc áp lực dầu để cắt khi

switch and a fuel shut down solenoid.

áp lực dầu thấp và van solenoid cắt dầu khi động cơ shut down.

14.2.4 ALTERNATOR

14.2.4 MÁY PHÁT ĐIỆN

The alternator shall have a continuous rated The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Bộ phát điện sẽ có công suất ngõ ra liên tục như Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp

14/4

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

output as shown on the Sub-Contract Drawings

được thể hiện trên bản vẽ và có khả năng hoạt

and shall be capable of operating without

động mà không bị hư hỏng khi động cơ vận hành

damage when the engine is operating at the full

đầy tải như đã mô tả ở trên.

load as specified above. The alternator shall be de-rated to suit local

Máy phát sẽ được giảm định mức tải để phù hợp

conditions and tropical duty.

for

với điều kiện thực tế và đặc biệt là vớI công suất nhiệt.

The alternator shall be of the brushless,

Máy phát là loại không có chổi than, từ trường quay,

revolving field, screen protected, salient pole, horizontal foot mounting type provided with a

màn hình bảo vệ, cực lồi, chân đế nằm ngang, với một rôto kích từ đầu trục đôi, trục có gắn bộ diode

direct coupled overhung exciter armature, shaft

quay nắn dòng, cạnh có gắn nam châm kích từ,

mounted rotating fused diode rectifier assembly, flange mounted exciter magnet shaft with bare

trục có trục trơn kéo dài phù hợp để nhận một khớp nối mềm. Hai đầu cuối sẽ có gắn đầu bơm mỡ bôi

shaft extension suitable for receiving a flexible

trơn cho bạc đạn.

specially

impregnated

coupling. Two-end frame mounted grease lubricated bole and/ or roller bearing shall be provided. The alternator shall be suitable for parallel operation and shall be equipped with inter-

Máy phát phải phù hợp để chạy song song và sẽ được trang bị dây dẫn để kết nốI vào bộ kích từ và

connected damper windings and quad droop

mạch hạ mật độ dòng.

circuit. The alternator shall comply with BS 4999 -

Máy phát phải theo tiêu chuẩn BS 4999 - General

General requirements for rotating electrical

requirements for rotating electrical machines có

machines having Class H insulation or better.

cách điện loại Class H hay cao hơn.

The

with

Máy phát cũng sẽ có hộp đấu dây gắn bên hông

termination box mounted on the side of the stator designed to accept flexible cables from

của stator, được thiết kế để dây cáp mềm đi vào từ phía dưới và có ra dây trung tính.

alternator

shall

be

complete

below and with the neutral brought out. Terminal identification shall comply with the requirements of BS 822: Part 6: 1988 - Terminal

Sự nhận dạng các đầu đấu dây phải theo tiêu chuẩn của BS 822: Part 6: 1988 - Terminal

markings for rotating electrical machinery.

markings for rotating electrical machinery. Trạm đấu

Terminals shall be fitted with compression type cable sockets and shall be housed in a suitably

dây sẽ được lắp loại có lổ ghim ép dây và sẽ được đặt trong hộp kim loại có nối đất và thích hợp cho

earthed metal enclosure having provision for

sự đấu dây cáp mềm bên ngoài. Long đền khóa sẽ

external flexible cable connections. Locking

được lắp ở tất cả các đầu trạm đấu dây để đảm bảo

washers shall be provided on all terminals to ensure that connections will not loosen under

chúng không bị lỏng ra duới điều kiện hoạt động bình thường.

normal working conditions. Adjustment shall be provided on the control

Sự cân chỉnh được lắp đặt trên tủ điều khiển để cài

panel for pre-setting the alternator voltage

đặt điện áp ra của máy phát từ 360V đến 420V. một

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/5

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

between 360V to 420V. An automatic electronic

bộ ổn áp điện tử được lắp đặt để kiểm soát điện áp

voltage regulator shall be provided to control the

giữa + 1 1/2% từ trạng thái không tải đến đầy tải với

voltage between + 1 1/2% from no-load to full

hệ số công suất 0.8 trễ đến đồng nhất.

load steady state with a power factor at 0.8 lagging to unity. Adjustment shall be provided at the control panel for pre-setting the speed frequency of the

Sự cân chỉnh được lắp trên tủ điều khiển để cài đặt tần số của máy sao cho duy trì tần số 50 Hz từ lúc

unit which thereafter shall maintain a frequency

không tải cho đến đầy tải trong điều kiện trạng thái

of 50 Hz from no load to full load under steady

ổn định.

state conditions. Third harmonics shall be effectively suppressed

Sóng điều hòa bậc ba phải được khử hòan toàn

to the satisfaction of the Engineer.

thỏa mãn theo yêu cầu của Quản lý Kỹ thuật.

14.2.5 COOLING SYSTEM

14.2.5 HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT

The cooling system shall comprise a tropical

Hệ thống giải nhiệt gồm bộ giải nhiệt chịu áp lực có

duty pressurized radiator with thermostatic

nhiệt tĩnh kiểm soát chu kỳ làm mát của nước giải

control of engine cooling water circuit and bypass to suction side of water pump, complete

nhiệt và bypass sang phần hút của bơm nước, có quạt giải nhiệt, nắp che máy và lưới che bảo vệ.

with fan, cowl and hand protection guard. The

Không khí nóng từ bộ giải nhiệt sẽ được dẫn ống ra

hot air from the radiator shall be ducted out of the engine room through a louvred panel. The

khỏi phòng máy thông qua một tấm mái che (lourve). Nhà thầu sẽ phải cung cấp tấm nối mềm

necessary ductwork complete with anti-vibration

chống rung cho những đường ống dẫn cần thiết.

flexible

Phương pháp lắp đặt ống dẫn phải được sự đồng ý

joint

shall

be

provided

by

the

Sub-Contractor. The method of fixing the duct shall be agreed by the Engineer. 14.2.6 EXHAUST SYSTEM

cúa Quản lý Kỹ thuật.

14.2.6 HỆ THỐNG KHÍ THẢI

A complete exhaust system comprising the

Một hệ thống khí thải hoàn chỉnh gồm có như sau:

following shall be provided:a) EXHAUST PIPEWORK

a) ĐƯỜNG ỐNG KHÍ THẢI

Exhaust pipe shall be constructed from medium weight black steel piping of welded construction.

Đường ống khí thải sẽ được làm từ thép đen có trong lượng trung bình ống có cấu trúc hàn. Toàn

The entire exhaust pipe shall be adequately

bộ đường ống khí thải phải được giữ một cách phù

supported and a cowl shall be provided at the

hợp và một cái chụp ống khói sẽ được lắp ở cuối

end of the exhaust pipe to prevent ingress of rain water.

đường ống để ngăn không cho nước mưa vào..

Exhaust pipe shall be terminated with an insect screen in the form of a cylinder constructed

Ống khí thải sẽ kết thúc bằng một cái màng chống côn trùng có kiểu dáng hình trụ được làm từ dây

from corrosion resistant metal wire netting. A

lưới kim loại không rỉ sét. Một khớp nối mềm giữa

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/6

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

flexible coupling between the manifold and the

hộp khí xả trên đầu máy phát và đường ống xả sẽ

exhaust pipe shall be provided inside the

được lắp đặt trong phòng máy.

generator room. All exhaust piping, flexible couplings, flange

Tất cả các đường ống, chỗ nối mềm, các đầu nối,

joints, etc. shall be externally lagged with

v.v, sẽ được bọc bằng sợi len cứng chịu nhiệt độ

minimum 75mm thick high temperature rockwool and cladded with minimum 18g sheet

cao với bề dày tối thiể là 75mm và được bao trùm bằng một tấm thép với bề dày tối thiểu là 18g để

steel to prevent seepage of exhaust fumes and

ngăn cản sự rò rỉ khói và làm giảm nhiệt độ trong

reducing heat in the generator room or

phòng máy phát và những phần khác của toà nhà .

enclosure and the rest of the building. All penetrations through the exterior walls for

Tất cả đường ống xã đi qua tường bê ngoài cũng

exhaust pipework shall also be isolated with high temperature rockwool rope insulation or

sẽ được bọc cách nhiệt bằng dây thừng chịu nhiệt cao hay vật liệu tương đương và bịt kín gió bằng

equivalent and sealed airtight with a resilient

một hợp chất có tính giãn nở. Tất cả những chỗ

non-setting compound. All other penetrations

tường khác của toà nhà mà chúng đi xuyên qua

through building walls must be similarly sealed.

cũng phải được làm tương tự.

Special treatment of the exhaust discharge shall

Đường khói thải sẽ được xử lý đặc biệt khi phòng

be provided in areas where residential accommodation is in close proximity to the

máy phát ở trong khu vực gần với khu dân cư để đảm bảo được độ ồn cho phép tại đường ranh giới

generator room in order to ensure that statutory

theo luật định.

noise levels are achieved at site boundaries. b) EXHAUST SILENCERS

b) BỘ GIẢM THANH

Two series exhaust silencers incorporating moisture traps shall be provided.

Hai bộ giảm thanh của ống khói cùng với những bẫy hơi sẽ được lắp đặt.

A primary reactive type exhaust silencer shall be installed within the room as close as

Bộ giảm thanh đầu tiên sẽ được lắp trong phòng máy gần nhất với chỗ xã khói ra của động cơ. Bộ

practicable to the exhaust outlets of the diesel

giảm thanh là loại có nhiều ngăn được thiết kế để

engine. The silencer shall be of the multiple

cho độ ồn có tần số thấp và kiểm soát tiếng rung

chamber reactive type designed for low frequency noise and exhausted pulsation

động.

control. A secondary absorptive type exhaust silencers

Bộ giảm thanh thứ hai là loại hấp thu sẽ đựơc lắp

shall be installed in series with the primary

cùng một dãy với cái thứ nhất và lắp ngay sau cái

exhaust silencer and shall be mounted after the

thứ nhất trước khi đường ống xã đi ra ngoài. Bộ

primary silencer immediately before the exhaust pipework exit penetration. The secondary

giảm thanh thứ hai là loại hấp thu đi xuyên thẳng có tác dụng làm giảm âm thanh có tần số trung bình và

exhaust silencer shall be a straight-through

cao.

absorption type for mid to high frequency sound attenuation.

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/7

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

All silencers shall be of welded sheet steel

Tất cả các bộ giảm thanh phải là loại đựơc làm từ

construction. All components shall be stiffened

tấm thép hàn. Tất cả sẽ được gia cố và giữ để giảm

and braced to minimise vibration and shall be

thiểu sự rung động và đựơc sơn bằng sơn có chịu

finished with high quality heat resistant paint for surface temperature of up to 540oC. All

nhiệt có chất lượng cao cho bề mặt có nhiệt độ lên đến 540oC. Các bộ giảm âm được bọc cách nhiệt

silencers are to be thermally insulated to

để giảm sự mất nhiệt.

minimise heat losses. The total system back pressure of both the

Tổng áp suất phía sau của bộ giảm thanh thứ nhất

primary and

silencers

và thứ hai cùng với hệ thống ống sẽ được quyết

together with all exhaust pipework shall be determined by the exhaust silencer supplier and

định bởi nhà cung cấp và không đựơc quá áp suất sau lớn nhất cho phép của động cơ như yêu cầu.

secondary exhaust

shall not exceed the maximum back pressure allowable for the diesel engine offered. 14.2.7 SOUND ATTENUATORS

14.2.7 BỘ CÁCH ÂM

Sound attenuators shall be of the dissipative type consisting of an outer casing, sound

Bộ giảm âm là loại khử tiếng ồn gồm một vỏ bọc bên ngoài, vật liệu hấp thu âm thanh và các vách

absorbing material and internal baffles, splitters

ngăn bên trong, bộ chia và giá đỡ. Vỏ là loại thép

and supports. Casings shall be of galvanized steel of not less than 1.2mm thickness.

tráng kẽm dày hơn 1.2mm.

Sound absorbing material shall be high density fibreglass or mineral wool, faced with perforated

Vật liệu hấp thu âm thanh là loại sợi thuỷ tinh liên kết hay sợi len vô cơ, được bọc bằng tấm thép mạ

galvanized sheet metal of minimum 20% open

kẽm đục lỗ với độ hở tối thiểu 20% diện tích.

area. The attenuator’s cross sectional dimensions

Kích thước diện tích mặt cắt của bộ thu âm (rộng x

(width x height) shall be sized such that the total

cao) sẽ được xác định sao cho tổng áp suất giảm

pressure drop shall not be greater than 60 Pascal.

không lớn hơn 60 Pascal.

The noise level measured at 1 m from the

Độ ồn được đo cách xa phòng máy phát 1m không

generator room shall not exceed 70 dBA.

được vượt quá 70 dBA.

14.2.8 BATTERIES AND CHARGERS

14.2.8 BÌNH ĂC QUY VÀ BỘ SẠC

Starter batteries of the heavy duty Nickel-

Ac quy khởi động là loại Nickel-Cadmium công suất

Cadmium type or maintenance-free lead-acid

lớn hay loại axit chì khô, loại phù hợp với tất cả

type

complying in

all respects with the

những yêu cầu của of BS 6290 - Lead-acid

requirements of BS 6290 - Lead-acid stationary cells and batteries shall be provided.

stationary cells and batteries

The battery shall be capable of providing a minimum of six starts of 10 sec. duration with 3

Ac quy là loại có khả năng cung cấp ít nhất cho sáu lần khởi động 10 giây trong khoảng thời gian là 3

consecutive

lần liên tiếp cho mỗi chu kỳ (mà không phải sạc lại)

starts

per

cycle

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

(without

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/8

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

recharging). The battery shall be sized so that

Ac quy phải được tính toán sao cho trong thời điểm

during periods of locked rotor current, the

có dòng điện locked rôto, điện áp không xuống dưới

voltage does not fall below 0.65V per cell and

0.65V mỗi ngăn và 0.85V mỗi ngăn trong suốt thời

0.85V during periods of cranking current per cell.

gian có dòng điện làm quay rôto.

The batteries supplied for use with the generator sets shall not be used for

Acqui được cung cấp để sử dụng cho hệ thống máy phát điện nhà sản xuất không được dùng để kiểm tra

manufacturer’s own checks and testing but

và thử nghiệm nhưng được dùng để ủy nhiệm và xác

shall

and

nhận. Ac quy sẽ được đặt trong một giá bằng thép

commissioning. Batteries shall be housed in a steel rack of approved type and shall be

loại được cho phép và sẽ lắp kế khung đế của máy phát.

be

used

for

witness

tests

mounted adjacent to the underbase of the diesel generator set. The battery charger shall be of the current

Bộ sạc bình là loại hạn dòng có điện áp không đổi,

limiting constant potential type, complete with

cùng với bộ điều khiển, công tắc chọn sạc nhanh hay

controls, float and boost charging selection, protection and indication, charger failure alarm,

chậm, báo lỗi bộ sạc, đồng hồ đo áp và dòng.

ammeter and voltmeter. 14.2.9 FUEL DAY TANK & BULK FUEL STORAGE

14.2.9 BỒN DẦU NHỎ VÀ BỒN CHỨA DẦU CHÍNH

TANK A fuel day tank and bulk fuel storage tank,

Bồn dầu nhỏ và bồn chứa chính có hiển thị mức dầu

where specified, complete with oil level indicator

và bộ kiểm soát mức dầu cao và thấp sẽ đựơc lắp

and high and low level controllers shall be

đặt cho máy phát có dung lượng như được thể hiện

provided for the generator set with capacities as specified in the Sub-Contract Drawings. Control

trên bản vẽ. Các van điều khiển, ống xã khí và tất cả những thiết bị cần thiết sẽ được lắp đặt cho bồn như

valves, vents and all necessary accessories

trong bản vẽ.

shall be provided for the tank(s) as shown on the Sub-Contract Drawings. The tank(s) shall be suitably earthed to

Bồn dầu phải được nối đất phù hợp để khử tĩnh điện.

discharge static electricity. Before each tank is installed, all rust and scale

Trước khi lắp đặt bồn dầu, tất cả lớp cáu cặn và rỉ

shall be removed from the external surface immediately before applying the protective

sét phải được làm sạch khỏi mặt ngoài ngay trước khi sơn bảo vệ, sẽ có một lớp sơn ôxít chì màu đỏ

finish, which shall consist of one coat of red

theo tiêu chuẩn BS 2523 : 1983 - Specification for

lead-based

-

lead-based priming paints loại 'B', sau đó sơn thêm

Specification for lead-based priming paints Type 'B', followed by two coats of bituminous paint.

paint

to

hai lớp sơn có nhựa đường. Những chổ hư hỏng đựơc duy trì bởi lớp bảo vệ do quá trình sử lý, v.v,

Where damage is sustained to the protective

lớp sơn như vậy sẽ giải quyết tốt tại chỗ.

BS

2523:

1983

coating due to handling, etc., such coating shall be made good on site.

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/9

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

Each fuel tank shall be provided with a means

Mỗi bồn dầu sẽ có trang bị đo lường khối lượng dầu

of measuring the quantity of the contents. Every

bên trong. Mỗi thiết bị đo lường phải được cân chỉnh

measuring device shall be accurately calibrated

một cách chính xác và được đanh1 dấu một cách rõ

and should be clearly marked so as to be readily identifiable with its respective tank.

ràng sao cho có thể dễ dàng nhận biết cho từng bồn tưông ứng.

There shall be no openings to the tank(s) other than those necessary for filling and ventilating

Bồn không được có những chỗ hở ngoại trừ những chổ cần thiết cho bơm dầu vào và chổ nối ống thông

pipe connections, main access (sealed) and

hơi, đường vào chính (được bít kín) và cho phép cho

allowance for remote indication of stored

sự hiển thị từ xa tổng khối lượng dầu chứa trong

quantity. The tank(s) shall be filled by means of off-set filling pipes terminating in liquid and

bồn. Bồn dầu sẽ đựơc làm đầy bằng ống bơm dầu với đầu ống nằm trong chất lỏng và nắp chống hơi

vapour proof screwed caps fitted with locks.

có lắp khoá.

The tank(s) shall comply to Fire Services

Bồn dầu phải theo đúng yêu cầu của Sở PCCC trên

Bureau's requirements in every respect and be

mọi khía cạnh và được làm bằng thép nhẹ có bề dày

constructed of mild steel not less than 2mm

không nhỏ hơn 2mm theo tiêu chuẩn BS 2654: 1989

thick to BS 2654: 1989 - Specification for maintenance of vertical steel welded non-

- Specification for maintenance of vertical steel welded non-refrigerated storage tanks with butt-

refrigerated storage tanks with butt-welded

welded shells for the petroleum industry. Tất cả các

shells for the petroleum industry. All necessary fixing bolts and brackets for supporting the

bulong, giá đỡ cần thiết cho bồn dầu được tính chung trong bản Hợp đồng này.

tank(s) shall be included in this Sub-Contract. A fill point with fill cabinet, automatic electric

Những chỗ đặt bồn dầu, bơm dầu thường trực và

duty and standby fuel pumps and all related

bơm dự phòng và tất cả tủ điều khiiển liên quan sẽ

control panels shall be provided and located

được cung cấp và lắp đặt ở những nơi được thể hiện

where shown on the sub-contract drawings. An alarm shall sound on high level being reached

trên bản vẽ. Tín hiệu báo sẽ phát ra khi dầu trong bồn đạt tới mức cao.

in the fuel tank(s). In addition, for emergency use, a semi-rotary

Thêm vào đó, để sử dụng trong trường hợp khẩn

hand operated fuel transfer pump shall be

cấp, một bơm dầu bằng tay sẽ đựơc cung cấp và lắp

supplied and installed by the Sub-Contractor,

đặt bởi nhà thầu, với ống mềm có độ dài phù hợp lắp

complete with an adequate length of input flexible hose at the inlet position.

vào tại vị trí bơm dầu vào bồn chứa.

Fuel leakage sensors shall be provided for the fuel tank(s). Warning siren for leakage sensors

Bồn dầu sẽ được lắp đặt cảm biến dò tìm sự rò rỉ dầu. Còi báo động cho cảm biến sẽ được lắp đặt

shall be installed in the generator room or

trong phòng máy phát hay trong tủ kiểm soát từ xa.

enclosure and remote monitored. Bulk fuel storage tanks chambers shall be

Hầm chôn bồn dầu chính sẽ được lấp đầy cát hoàn

completely sand-filled after installation.

toàn sau khi lắp đặt.

All fuel pipework between pumps, tanks and

Tất cả đường ống dẫn dầu giữa bơm, bồn dầu và

generators shall be black mild steel seamless

máy phát phải là ống thép nhẹ đen không có nối với

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/10

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

tube with minimum wall thickness of 6.3mm.

bề dày tối thiểu là 6.3mm. 14.2.10 KHUNG ĐẾ

14.2.10 UNDERBASE The engine and alternator shall be mounted on

Động cơ và máy phát sẽ được gắn trên cùng một

a common industrial type fabricated mild steel

khung đế thép nhẹ loại được sản xuất theo công

baseplate of sturdy construction. Mounting faces for the machines shall be accurately

nghiệp có cấu trúc vững chắc. Bề mặt lắp máy phải chính xác với máy.

machined. The underbase shall be mounted on a suitable number of anti-vibration mountings, the floor

Khung đế phải được lắp trên những bộ chống rung với số lượng thích hợp, phần mặt sàn có lắp những

section of which shall be provided with holding

bùlong để cho cách ly sự rung động cần thiết sao

down bolts to provide the vibration isolation necessary to meet the acoustic requirements

cho phù hợp với độ ồn như yêu cầu đã định.

specified. The generator set shall be constructed so that it can be conveniently dismounted into units of

Máy phát phải được lắp dựng sao cho nó có thể thuận tiện trong việc bốc dỡ những bộ phận có kích

moderate size and weight for installation, major

thước và khối lượng lớn vào vị trí lắp đặt, cũng như

maintenance and repair purposes.

trong công tác bảo trì và sửa chữa.

14.2.11GUARDS

14.2.11 NẮP VÀ LỒNG CHE BẢO VỆ

Galvanized wire guards shall be provided over

Lồng bảo vệ bằng dây mạ kẽm sẽ được lắp đặt lên

all belt drives, flexible couplings and other

trên toàn bộ các dây cua roa, những khớp nối mềm

exposed moving parts of the generator set. The

và những phần chuyển động khác bên ngoài của

guards shall be of sturdy construction and shall be fixed to the approval of the Engineer. All

máy phát. Thiết bị bảo vệ phải có cấu trúc chắc chắn và sẽ được lắp theo sự đồng ý của Quản lý Kỹ thuật.

guards shall be easily removable.

Tất cả chúng phải có thể tháo ra được một cách dễ dàng.

14.2.12 CONTROL PANEL & OPERATION OF THE

14.2.12 TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ VẬN HÀNH MÁY PHÁT

DIESEL GENERATING SET

ĐIỆN

a) AUTOMATIC MAINS FAILURE CONTROL PANEL

a) TỦ KIỂM SOÁT SỰ CỐ NGUỒN CHÍNH TỰ ĐỘNG

The generator control equipment shall be

Thiết bị điều khiển máy phát được thiết kế để máy

designed to provide a back up power supply in

phát cung cấp nguồn khi một phần hay toàn bộ

the event of partial or complete failure of the

nguồn điện chính không hoạt động, tín hiệu điều

mains supply, signaled by the mains failure relay in the main supply switch board.

khiển được xuất ra từ những rơ le kiểm soát trong tủ nguồn chính.

The generator control equipment shall operate in the following sequence:-

Thiết bị bị điều khiển máy phát sẽ hoạt động theo trình tự sau:

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/11

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

i)

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

On mains failure, the diesel engine shall

i) Khi nguồn chính bị lỗi, động cơ sẽ khởi động

start and within 10 seconds transfer the

trong vòng 10 giây và chuyển tải bằng cầu CB

load by the changeover switch to the

đảo tự động qua máy phát.

generator. ii)

On mains supply available, a suitable time

ii) Khi có nguồn chính, sau một thời gian trễ thích

delay (adjustable 0 - 5 minutes) shall transfer the load back to the mains.

hợp (có thể điều chỉnh từ 0 – 5 phút) sẽ chuyển tải trở lại nguồn chính.

iii) The generator set shall continue to run off

iii) Máy phát sẽ vẫn tiếp tục chạy không tải trong một

load for a further time period (adjustable 0 - 15 minutes) and automatically shut down

thời gian (có thể điều chỉnh từ 0-15 phút)và tự động ngừng nếu nguồn chính duy trì ổn định.

if the mains supply is maintained. During

Trong suốt thời gian này, nếu nguồn chính bị lỗi

this time, a further mains supply failure shall effect an immediate transfer of load

trở lại sẽ khiến tải chuyển sang máy phát ngay lập tức và trình tự (2) và (3) được lập lại.

back to the generator and sequences (2) and (3) are repeated. The diesel generator control panel shall be of

Tủ điều khiển máy phát là loại buồng ngăn, lắp đứng

the cubicle, floor mounting type, installed

trên sàn, được lắp trong phòng máy phát hay khu

within the generator room or enclosure.

vực tường rào.

The control panel shall be complete with all

Tủ điều khiển phải có những nhãn dán cho cầu chì

labels, fuses, indicating lamps, fire-resistant type internal wiring and shall include the

đèn hiển thị, dây nối bên trong là loại chống cháy và gồm những thiết bị sau cho mỗi máy phát ( thêm các

following

(in

addition

to

the

items

of

equipment and controls specified elsewhere)

thiết bị và bộ điều khiển được mô tả) cho mỗi máy phát điện :-

for each generator:-

Four pole air circuit breaker.

-

Instrument and control fuses.

-

- ACB bốn cực. - Cầu chì đo lường và điều khiển.

"Engine Fault" automatic shut down control, indicating devices.

lamps

and

- "Engine Fault" điều khiển đừng máy tự động, đèn hiển thị và thiết bị reset.

reset -

-

Audible alarm and reset device.

-

Automatic

Thiết bị báo động và reset.

- Thiết bị sạc bình tự động ở hai mức (2-rate), được 2-rate

battery

đi dây đến trạm nối nguồn cung cấp 230V bên

charging

equipment, wired to terminals for external

ngoài. Bộ sạc sẽ được lắp bên trong tủ điều

230V A.C. supply. Charging unit shall be provided within the panel.

khiển. - Điều khiển kích từ và ổn áp tự động.

-

Automatic voltage regulation unit and excitation control -

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Trạm đấu dây được cách điện và lắp ở vị trí Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp

14/12

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

-

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

Suitably mounted and insulated cable

thích hợp cho dây đi vào từ đáy của tủ điều khiển.

terminal blocks for cables entering from the bottom of the control board -

Overload and single phase prevention

-

Bộ bảo vệ quá tải và mất pha.

-

Một công tắc xoay điều khiển Auto/Man.

shall be provided -

One manual/ auto rotary pattern control switch.

-

One engine start push button

-

Một nút nhấn khởi động máy phát.

-

One engine stop push button

-

Một nút nhấn dừng máy phát.

-

One re-set push button

-

Một nút nhấn reset.

-

One lamps test push button

-

Một nút nhấn kiểm tra đèn hiển thị.

-

One alarm mute push button

-

Một nút nhấn làm tắt còi báo động.

-

INDICATOR LAMPS:

CÁC ĐÈN HIỂN THỊ:

Failed to start

Red

Bắt đầu báo lỗi

Đỏ

Low oil pressure trip

Red

Ngắt áp lực dầu ở mức thấp

Đỏ

High water temperature trip Red

Ngắt khi nước ở nhiệt độ cao

Đỏ

Overspeed trip

Red

Ngắt quá tốc độ

Đỏ

Low fuel level

Red

Dầu ở mức thấp

Đỏ

Protection healthy

Green

Bảo vệ

Xanh

Engine running

Green

Vận hành động cơ

Xanh

Fault shutdown

Red

Ngừng

Đỏ

Intake air fan running

Green

Quạt lấy gió vào (nếu thích hợp)

Xanh

Mains supply available

Green

Nguồn chính cấp điện

Xanh

Failure to start

Red

Bắt đầu báo lỗi

Đỏ

(if applicable)

- Power Factor Meter

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

-

Đồng hồ đo hệ số công suất

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/13

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

- Frequency Meter

-

Đồng hồ đo tần số

- One ammeter with selector switch for

-

Một đồng hồ đo dòng với công tắt xoay để xem dòng điện ra của máy phát.

reading generator current output. - One voltmeter with selector switch to

-

read generator voltage.

Một đồng hồ đo điện áp với công tắc xoay để xem điện áp ra của máy phát.

- One ammeter for reading charging

-

Một đồng hồ đo dòng sạc cho bình ắc qui.

-

Một bộ 3 đèn hiển thị pha cho cả máy phát và đèn

current to starting batteries. - One set of 3 phase indication lights for both generator and emergency busbar

hiển thị cho thanh cái.

indicator. - One voltage adjusting device.

-

All control circuit fuses shall be of the H.R.C. cartridge fuse pattern. b) AUTO-SYNCHRONISING PANEL

Một nút điều chỉnh điện áp.

Tất cả cầu chì điều khiển sẽ là loại vỏ kiểu H.R.C.

b) TỦ HOÀ ĐỒNG BỘ TỰ ĐỘNG

Incorporated with the generator control panels

Liên kết với tủ điều khiển máy phát là tủ hoà đồng

shall be a synchronising panel which shall automatically operate the breakers to allow the

bộ, chúng sẽ tự động đóng CB để cho máy phát vận hành song song, máy cắt sử dụng cho hoà

generator sets to operate in parallel, Breakers

đồng bộ máy phát phải có lắp mô tơ.

used for synchronising of generator sets shall be motorised. The following facilities shall be provided at the

Những thiết bị sau sẽ được lắp đặt trong tủ hoà đồng

synchronising panels:

bộ:

- Automatic synchronising circuits

-

Mạch điều khiển hoà đồng bộ.

- Generator busbars voltage and fequency monitor

-

Bộ kiểm soát tần số và điện áp của thanh cái và máy phát.

- Generator voltage and frequency monitor with time delays

-

Bộ kiểm soát điện áp và tần số của máy phát có thời gian trễ.

- Automatic frequency control

-

- Relays to connect synchroniser to generator

- Rơ le để nối bộ hoà đồng bộ máy phát vào hệ

and busbar systems

Kiểm soát tần số tự động

thống thanh cái.

- Relays to trip and close generator breakers

- Rơle để đóng, cắt CB của máy phát và công tắc tơ

and neutral contactors and logic to ensure

trung tính và kiểm soát để đảm bảo chỉ có một

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/14

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

that only one generator is closed when two or

máy phát được đóng vào khi hai hay nhiều máy

more sets are running.

phát đang chạy.

- Relays to control governors during the synchronising sequence.

-

Rơle kiểm soát bộ điều tốc trong suốt quá trèinh hoà đồng bộ.

- Failed to synchornise alarm and synchronising attempt lock-out after a period

-

Rơle báo lỗi hoà đồng bộ và sự hoà đồng bộ bị sẽ bị cắt sau thời gian hai phút hoà đồng bộ .

- One “incoming” voltmeter.

-

Một đồng hồ đo điện áp đến

- One “system” voltmeter.

-

Một đồng hồ đo điện áp hệ thống

- Two voltmeter selector switches.

-

Hai công tắc xoay chọn để xem mức điện áp

- One rotary synchronoscope.

-

Một bộ đếm xoay để hoà đồng bộ

- Two frequency meters

-

Hai đồng hồ đo tần số

- One synchronising selector switch.

-

Một công tắc xoay chọn để hoà đồng bộ

- One set of potential fuses.

-

Một bộ cầu chì điện thế

of two minutes.

.

- One 3-Phase busbar voltage transformer for

-

Một biến áp 3-Pha trên thanh cái cho hoà đồng bộ và hệ thống điều khiển.

synchronising and control systems.

c) TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIA CẮT TẢI

c) LOAD SHEDDING CONTROL PANEL This panel shall comprise the necessary circuits

Tủ này sẽ gồm có những mạch cần thiết để tạo một

to provide a basic closed loop control of the standby generation system and shall include the

mạch điều khiển vòng kín cơ bản cho hệ thống máy phát dự phòng và gồm có những mục sau:

following: 1)

Electrical load sharing and shedding features

1) Tính năng chia và cắt tải điện.

2)

On demand starting and stopping of the standby set with time delays

2)

3)

Tripping initiation circuitry to trip the supplies to low-priority emergency loads by means of control of the emergency switchboard feeder circuit breakers.

Duy trì khởi động và dừng máy phát dự phòng với thời gian trễ.

3) Cơ cấu đóng ngắt bắt đầu nhả khi cung cấp nguồn tảI khẩn cấp dướI mức ưu tiên bằng việc điều khiển các mạch nguồn vào.

Upon the receipt of a mains failure signal, all the

Khi nhận được tín hiệu sự cố, tất cả các máy phát sẽ

generators shall start and synchronise onto the

khởi động và hoà đồng bộ vào thanh cái. Tín hiệu

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/15

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

bars. The signals of KW demand and number

công suất tải yêu cầu và số các máy phát sẵn sàng

of sets operational shall be sent to the loading

cho sử dụng sẽ gửi đến tủ kiểm soát tải rồi chúng sẽ

control panel which shall then allow sequential

tuần tự cho phép đóng tải với những tải chủ yếu và

loading of the essential loads and the commissioning of the load sharing circuits to

so sánh với mạch chia tải để bảo đảm sự phân bố tải bằng với công suất tải phát ra của máy.

ensure equal distribution of the loads between the generating sets. Should the demand increase to beyond the

Khi tải tăng cao hơn so với bộ điều chỉnh chọn định

spinning reserve, the load control panel shall

mức tải, tủ kiểm soát tải sẽ bắt đầu gọi thêm công

initiate a start of any reserve generating capacity should an overload persist, then

suất phát ra để tránh không bị quá tải, sau đó sự cắt bớt tải không ưu tiên sẽ được phát ra. Tải bị cắt sẽ

shedding of low priority emergency loads shall

được đóng trở lại khi có thêm máy phát chạy và sẵn

be initiated. The shed load shall be restored when additional generator power becomes

sàng cho đóng tải.

available. Should one of the generators fail to start, then the load shall be limited to the capacity of the

Khi một máy phát không khởi động được, tải sẽ bị giới hạn đến công suất của hệ thống bằng tủ kiểm

system by the loading control panel.

soát tải.

The loading control panel shall also be

Tủ kiểm soát tải cũng sẽ có lắp đặt một công tắc

equipped with an auto/ manual switch which

auto/manual và nó vận hành như ở trên khi ở vị trí

shall operate as above in auto selection and shall, on change over to the manual position,

auto và có thể thay đổi qua vị trí mannual, không cho tất cả các điều khiển tự động hoạt động và làm tê liệt

stop all auto controls and freeze any existing

các trạng thái đang tồn tại của hệ thống cho đến khi

status of the system until manual control

chế độ manual còn hiệu lực. Điều khiển Manual gồm

effected. Manual controls shall comprise illuminated push buttons for controlling all

có nút nhấn có đèn để kiểm soát tất cả các tuyến ưu tiên và sự vân hành của máy phát. Lệnh từ mhững

priority circuits and generator operation. The

cái điều khiể này sẽ được đưa trực tiếp đến tủ kiểm

commands from these control shall be fed directly to the loading control panel which shall

soát tải rồi sẽ thi hành theo mệnh lệnh đó.

act on the command. 14.2.13 CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG

14.2.13 MEASURING INSTRUMENTS All ammeters and voltmeters for use in

Tất cả đồng hồ đo dòng và áp sử dụng chung cho

conjunction with switchgear are to comply with BS 89 - Direct acting indicating analogue

máy cắt là loại theo tiêu chuẩn BS 89 - Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments

electrical measuring instruments and their

and their accessories cho tính chính xác công

accessories for industrial accuracy.

nghiệp.

Unless otherwise specified, all meters are to be

Trừ phi có những chỉ định khác, tất cả các đồng hồ

o

o

100mm∅, 240 scale dials with external zero

đo là 100mm∅, có vạch chia 240 với cân chỉnh zero

adjustment.

bên ngoài.

Current transformers shall be of the epoxy resin

Biến dòng là loại bọc nhựa resin và có khả năng phát

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/16

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

encapsulated type and shall be capable of

ra công suất cần thiết để nối đến các thiết bị hay

providing the necessary output to operate the

dụng cụ bảo vệ.

connected protective devices or instruments. Current transformers with adjustable primary

Không được sử dụng loại biến dòng có núm chỉnh

turns will not be accepted.

ban đầu.

For dual ratio current transformers, all ratio

Đối với biến dòng tự ngẫu, tất cả các đầu nối dây sẽ

terminals shall be terminated at a terminal

được đấu trên trạm đấu dây và được đánh dấu một

board and be clearly marked with connections

cách rõ ràng cho từng đầu dây tương ứng với sơ đồ

corresponding to the wiring diagrams.

đấu dây.

The secondary circuit of each set (R-Y-B and N)

Mạch thứ cấp của mỗi bộ(R-Y-B và N) của biến dòng

of current transformers shall be earthed at one point only. Means shall be provided for these

phải được nối đất chỉ được nối đất tại một điểm. Những chỗ nối đất này sẽ được tháo ra bằng những

earth connections to be disconnected by bolted

thanh nối bằng đồng được bắt bù long tai những vị trí

copper link at a readily accessible position for

có thể tiếp cận một cách dễ dàng để kiểm tra.

testing. Current transformers provided in plastic casings

Biến dòng loại bọc trong hộp nhựa plastic và loại

and of the split core type will not be accepted.

nhiều sợi sẽ không được chấp nhận.

14.3 INSTALLATION

14.3 LẮP ĐẶT

14.3.1 GENERAL

14.3.1 TỔNG QUÁT

The Sub-Contractor shall be responsible for installing the generator set, exhaust pipes,

Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm lắp đặt máy phát, đường ống khí thải, bộ giảm âm và làm những công

silencers and making all necessary connection

việc đấu nối cần thiết cho tủ điều khiển máy phát,

to the generator control panel, fuel tank, pipework, batteries, etc. and all necessary

bồn dầu, đường ống dẫn, bình ắc qui,v.v, và tất cả những thiết bị cần thiết để đưa máy phát vào vận

equipment for putting the set into operation.

hành.

The Sub-Contractor shall provide enough fuel and lubricating oil to carry out all the tests as

Nhà thầu sẽ cung ấp đủ nhiên liệu và dầu bôi trơn để thực hiện kiểm tra như được quy định trong

specified in this Section.

phần này.

On the date of hand-over of the generator set,

Ngày bàn giao máy phát, nhà thầu sẽ bơm dầu

the Sub-Contractor shall fill up the fuel tank in

diesel đầy bồn nhiên liệu mà không tính thêm chi

full with diesel fuel at no extra cost to the

phí.

Employer. 14.3.2 FUEL PIPEWORK

14.3.2 ĐƯỜNG ỐNG DẦU

Pipelines shall only be joined where necessary

Các đường ống chỉ được nối ở những chổ cần thiết

and shall have a fall back towards the tank.

và có một độ dốc nghiêng về phía bồn dầu.

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/17

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

All pipework under floors and any other

Tất cả đường ống ở dưới sàn và bất kỳ đường ống

pipework likely to be in direct contact with

nào tiếp xúc trực tiếp với bê tông sẽ được phủ một

concrete shall be coated with a bitumen compound and wrapped in Polythene before

lớp hỗn hợp nhựa đường và được bọc trong Polythene trước khi được xây kín.

being concealed. All pipework shall be free from burrs, rust and

Tất cả đường ống phải được làm sạch khỏi các

scale and shall be thoroughly cleaned before

cạnh sắc, rỉ sét và cáu cặn và phải được làm sạch

installation. Open ends during the progress of

một cách triệt để trước khi lắp đặt. Những đầu ống

the Works shall be blanked-off with purpose-made metal or plastic caps. The use of

chờ trong quá trình lắp đặt sẽ được bít kín bằng những nắp kim loại hay nhựa. Những nút gỗ, giấy,

wooden plugs, paper, cotton waste, etc. is

thùng cạc tông, v.v, thì không được sử dụng.

forbidden. Suspended pipework must be positioned as

Đường ống treo phải được đặt sát với mặt dưới sàn

close

nhất và vẫn phải duy trì độ dốc như yêu cầu.

to

slab

soffits

as

possible

whilst

maintaining the required falls. Vertical stacks must be positioned as close as

Đường ống thẳng phải được đặt dựa sát vào

possible against walls, columns and fins.

tường, cột và những cạnh bên.

All pipes shall be rigidly fixed with suitable

Tất cả các đường ống phải được lắp một cách chắc

brackets at 1.5m interval.

chắn bằng những giá đỡ thích hợp với khỏang cách 1.5m.

All pipes shall be properly painted with two

Tất cả các đường ống phải được sơn bằng hai lớp

coats of lead primer paint and two coats of final finish paint with colours to be approved.

sơn lót chì và hai lớp sơn hòan thiện với màu sơn đã được chấp thuận.

A quick closing valve, labeled and painted red, shall be installed in the fuel supply pipe of the

Một van đóng nhanh, có dán nhãn và sơn màu đỏ sẽ được lắp đặt trên đường ống dầu cung cấp của

generator set. The valve shall be located in an

máy phát. Van sẽ được đặt ở vị trí dễ dàng tiếp cận.

easily accessible location. 14.3.3 TESTING

14.3.3 KIỂM TRA

All fuel pipework and connections to the fuel tank shall be tested under the supervision of the

Tất cả đường ống dầu và chỗ nối sẽ được kiểm tra dưới sự giám sát của Quản lý Kỹ thuật bằng cách

Engineer by subjecting them to an internal

nén một áp suất bên trong là 200 kPa trong thời

pressure of 200 kPa for a sufficient time to test

gian quy định để kiểm tra sự rò rỉ ở những chổ nối.

all joints for leakage. Tests shall be carried out on the major

Công việc kiểm tra sẽ được thực hiện trên những

components of the plant during manufacture. Certified records in quadruplicate of all such

thiết bị chuyên dụng. Chứng nhận đạt chất lượng ghi nhận tất cả những kiểm tra như vậy trong bốn

tests shall be submitted. The completed and

bản và phải được đệ trình. Tất cả các thiết bị sẽ

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/18

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

fully assembled set shall be tested at the

được kiểm tra tại nhà sản xuất hay nhà cung cấp

manufacturer’s or Supplier's factory before

trước khi giao đến nơi và được làm chứng bởi

delivery to site and witnessed by the Engineer.

Quản lý Kỹ thuật. Công việc kiểm tra theo tải và thời

Tests shall include running for the following load and periods:-

gian vận hành như sau:

a) b)

15 minutes 15 minutes

a) Không tải b) 25% tải

: :

15 phút 15 phút

No load 25% load

: :

c)

50% load

:

15 minutes

c) 50% tải

:

15 phút

d)

75% load

:

15 minutes

d) 75% tải

:

15 phút

d) e)

100% load : 110% load :

1 hour 1 hour

d) 100% tải e) 110% tải

: :

1 giờ 1 giờ

Superimposed load test from 0% to 100% (up to 60% for turbo-charged engines) and drop-

Kiểm tra sự ăn tải từ 0% to 100% (lên đến 60% đối với động cơ tuabin)và kiểm tra sự nhả tải về

off test to 0% from 100% (60% for turbo-

0% từ 100% (60% đối với động cơ tuabin) cũng sẽ

charged engines) shall also be conducted after

đựơc kiểm soát sau khi chạy kiểm tra tải .

the running load test. Governor trials and fuel consumption tests, in

Thử nghiệm bộ điều tốc và kiểm tra lượng dầu tiêu

accordance with BS 5514 and BS 5000: Part

thụ phù hợp theo yêu cầu BS 5514 and BS 5000:

99: 1986 - Machines for miscellaneous applications, shall also be carried out and

Part 99: 1986 - Machines for miscellaneous applications, thực hiện kiểm tra và ghi nhận kết quả

certified records of the tests shall be submitted

sau cùng cũng sẽ đệ trình trong bốn bản giống

in quadruplicate upon completion of the tests.

nhau.

On completion of the installation of the

Công việc lắp đặt hoàn tất tại chỗ cùng với tất cả

completed plant on site and with all cabling and

việc nối cáp và ống, kiểm tra tại chỗ sẽ được thực

piping connected, site tests shall be carried out and shall include the following:-

hiện và gồm những mục sau:

- Series of test starts and checks on ability to take up the load within the specified time.

-

Thử các mạch điện và bắt đầu kiểm tra trên khả năng tảI liên tục trong thờI gian cho phép trong tiêu chủan kỹ thuật.

- Check that speed variation is within specified limits

-

Kiểm tra sự giao động tốc độ trong phạm vi cho phép.

- Full load run and fuel consumption check

-

Kiểm tra chạy đầy tải và lượng dầu tiêu thụ.

- One hour overload test

-

Kiểm tra quá tải trong một giờ.

- Temperature rise

-

Kiểm tra sự gia tăng nhiệt độ.

- Voltage regulation

-

Kiểm tra sự điều áp.

The Sub-Contractor shall provide dummy load

Nhà thầu sẽ cung cấp tải giả và máy phát cần thiết

and any necessary generator for auxiliary power

bất kỳ cho nguồn phụ để thực hiện công việc kiểm

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/19

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

to carry out the above-mentioned tests at site. 14.3.4 SINGLE-LINE DIAGRAM, RUBBER MAT ETC.

tra ở trên tại chỗ. 14.3.4 SƠ ĐỒ DÂY, THẢM CAO SU ,v.v.

The Sub-Contractor shall supply the following in

Nhà thầu sẽ cung cấp thêm một số mục sau ở trong

the generator room or enclosure:-

phòng máy phát như:

a) A frame electrical single-line diagram.

a) Một sơ đồ điện đơn tuyến lắp trong khung.

b) A framed brief instruction diagram on the

b) Một bảng hướng dẫn vận hành và bảo trì máy

operating and generator set(s).

maintenance

of

the

phát được đặt trong khung.

c) A First Aid diagram and fire extinguisher.

c) Một bảng hướng dẫn sơ cấp cứu và chữ cháy.

d) Danger sign in the four official languages

d) Bảng báo nguy hiểm bằng 4 ngôn ngữ được

mounted on the door entrance.

lắp trên lối cửa ra vào.

e) Rubber mat of 2mm thick x 600mm wide

e) Thảm cao su dày 2mm x 600mm rộng trải dài

extending the full length of the control

dọc theo toàn bộ tủ điều khiển.

panels. 14.3.5 ACCESSORIES

14.3.5

Each diesel generator set shall be provided

CÁC PHỤ KIỆN

Mỗi máy phát diesel sẽ được trang bị:

with:-

Tool kit adequate maintenance operation

-

Operating including:-

normal

-

Bộ đồ nghề thích hợp để thực hiện tất cả các công tác bảo trì cần thiết.

manuals

-

Sự vận hành và bảo dưỡng gồm có :

-

Test results

-

Kết quả kiểm tra

-

Instruction books for the generator set(s)

-

Tài liệu của toàn bộ máy phát (động cơ diesel,

and

for

all

maintenance

(diesel engine, alternator, control panels

bộ phát điện, tủđiều khiển v.v).

etc.) -

Electrical schematic diagrams

-

Sơ đồ đấu dây

-

Outline drawings of all equipment

-

Bản vẽ phác thảo tất cả các thiết bị .

-

Illustrated spare parts list

-

Bảng danh sách các thiết bị dự phòng.

The Operating and Maintenance manual and

Tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo trì và bảng

the illustrated spare parts lists shall be clearly

danh sách các thiết bị dự phòng phải được liệt kê

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/20

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

marked

with

the

scheme

title

and

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

site

một cách rõ ràng bằng các tiêu đề và vị trí tìm kiếm

identification and shall be forwarded to the

và đựơc chuyển đến Quản lý Kỹ thuật.

Engineer. 14.3.6 SPARES PARTS

14.3.6 CÁC BỘ PHẬN DỰ PHÒNG

In addition to any spares referred to elsewhere in the Specification, the Sub-Contractor shall

Bất kỳ các bộ phận dự phòng nào được tham khảo trong phần Đặc điểm kỹ thuật, nhà thầu sẽ cung

provide a complete set of manufacturer's

cấp một bộ các bộ phận dự phòng để hoạt động

recommended spare parts for 1-year operation.

trong vòng một năm như hướng dẫn của nhà sản

The spare parts inventory shall be complete at the end of the defects liability period.

xuất. Bảng danh sách các thiết bị dự phòng sẽ được hoàn tất sau thời điểm khắc phục các khuyết điểm ban đầu.

The Sub-Contractor shall also propose a list of

Nhà thấu cũng sẽ cung cấp một danh sách các

spare parts (and their unit prices) for all other

thiết bị dự phòng (và giá thành của chúng) đối với

major equipment as recommended by the

các thiết bị chính như lời đề nghị của nhà sản xuất

manufacturer sufficient for two years operation.

đủ để sử dụng trong vòng hai năm.

Spare parts shall be individually packed and

Các bộ phận dự phòng phải đựơc đóng gói riêng

protected against dust and damage. They shall be clearly labeled with function and part

rẽ và đựơc bảo vệ khỏi bụi bặm và hư hỏng. Chúng phải đựơc ghi rõ cho biết chức năng và số

number.

nhận dạng part number.

14.3.7 B.A.S. INTERFACE

14.3.7 GIAO DIỆN VỚI B.A.S.

The Sub-Contractor shall be responsible under

Nhà thầu chịu trách nhiệm thực hiện theo hợp

the Sub-Contract for providing the B.A.S. signals (including current transformers, dry

đồng là cung cấp các tín hiệu B.A.S.(bao gồm các biến dòng, các tiếp điểm tư do, bộ chuyển đổi

contracts, current/ voltage transducers, etc.) to

áp/ dòng, v.v.) để cho phép hiển thị về trung tâm

allow the central logging of the status of the system where specified. The Sub-Contractor

các trạng thái của hệ thống. Nhà thầu sẽ cho dán nhãn các trạm đấu dây trong tủ tập trung đựơc

shall bring out to a labeled terminal strip in a

đặt trong AMP Board những sự hiển thị được đề

centralised panels located within AMP Board

cập ở dưới đây cho phép nhà thầu B.A.S thực

the indications mentioned hereunder in a manner that allows the B.A.S Sub-Contractor

hiện công việc dấu nối vào hệ thống:

to make connections:a)

b)

Indications for voltage, current, and trip

a)

ngừng máy cho từng máy phát dự phòng

during operation.

trong suốt quá trình vận hành.

Indications of the generator main circuit

b)

breaker status c)

Hiển thị về điện áp, dòng điện và báo lỗi

alarm of each standby power generator

phát.

Hour run totalisation of each generator for maintenance purpose

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Hiển thị trạng thái máy cắt chính của máy

c)

Tổng số giờ chạy của từng máy phát nhằm mục đích bảo dưỡng. Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp

14/21

J. Roger Preston Vietnam Co., Ltd SECTION 14 – STANDBY GENERATOR INSTALLATION

d)

“Trend logging” capability for random

MỤC 14 – MÁY PHÁY ĐIỆN DỰ PHÒNG

d)

selected points

“Trend logging” tính năng hiển thị những điểm chọn bất kỳ.

e)

High fuel level and leakage alarm of each fuel tank

e)

Tín hiệu báo mức dầu cao và rò rỉ cho từng bồn dầu.

f)

Load shedding on detection of maximum demand being exceeded

f)

Sự chia cắt tải theo tín hiện dò tìm tải yêu cầu lớn nhất khi bị vượt quá.

The Sub-Contractor shall co-ordinate with the

Nhà thầu sẽ kết hợp với nhà thầu B.A.S cho sự

B.A.S Sub-Contractor for the above interface.

giao diện như trên.

The English language version prevails SECTION 14/VISTA VERDE SPECS/ELECT

Ưu tiên sử dụng tiếng Anh khi có tranh chấp 14/22

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF