Revit Architecture 2016

December 15, 2016 | Author: Long Nguyen | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Revit Architecture 2016...

Description

(Bộ môn kiến trúc)

1.1 1.1.1 a. b. c. 1.1.2 1.1.3 a. b. c. 1.1.4 a. b. 1.2 1.2.1 1.2.2 1.2.3 a. b. c. d. 1.2.4 1.2.5 1.3 1.3.1 a. b. 1.3.2 a. b. c. d. e. f. 1.3.3 1.4 1.4.1 a. b. c. 1.4.2 a. b. c. d. 1.4.3 a.

Tổng quan về Revit Giao diện căn bản Giao diện khởi động Giao diện làm việc trong môi trường Project Chức năng của các thành phần chủ yếu trong giao diện chính Nguyên lý để sử dụng giao diện chính Điều khiển giao diện Điểu khiển Ribbon Điều khiển Pallete Bổ sung Tool cho Quick Access Tool Bar Thực hành Mô tả nhiệm vụ Thực hành Tổng quan về B.I.M. B.I.M. là gì? B.I.M. với thế giới Mục đích của B.I.M. cho 1 dự án Giai đoạn vận hành Giai đoạn thi công Giai đoạn thiết kế Giai đoạn lập kế hoạch Yêu cầu cơ bản của B.I.M. cho 1 dự án Tương lai của BIM Tổng quan về I.P.D. với ngành công nghiệp xây dựng Các quy trình thực hiện một dự án Thiết kế - Đấu thầu – Thi công Thiết kế – Thi công Quy trình I.P.D. Các thành phần tham gia dự án (Project Team) Các công đoạn và mục tiêu trong giai đoạn thiết kế và thi công Các nguyên lý của IPD Thực hành tạo lập Structural Model Thực hành tạo lập một Domestic Cold Water Model Mối liên hệ giữa các Model Một số thuật ngữ cần thiết Công nghệ thông tin với BIM và IPD Một số vấn đề cơ bản của thiết kế Mục đích của thiết kế Đặc điểm của thiết kế Lịch sử của thiết kế Các lý luận cơ bản Công cụ lao động và triết học Sản phẩm của thời đại Ba nguyên lý cơ bản Chuyển giao thông tin Các công nghệ tạo lập thông tin Các loại thông tin của ngành công nghiệp xây dựng

b. c. 1.4.4 a. b. c.

Phương cách tạo lập thông tin hình học Các công nghệ Giải pháp của Autodesk Phần mềm Revit Phần mềm Navisworks Công nghệ BIM 360

2.1 Nguyên lý tổ chức các thành phần trong một công trình 2.1.1 Tổng quan a. Model Elements b. Annotation Elements c. View Elements 2.1.2 Category – Family – Type – Instance a. Category b. Family c. Type d. Instance e. Sub Category 2.1.3 Parameter tên Discipline 2.1.4 Template trong một Project a. Project Template b. Family Template c. View Template 2.1.5 Tổ chức thông tin phi hình học a. Instance Property b. Type Properties 2.2 Một số kiến thức và kỹ năng cơ bản 2.2.1 Khái niệm về Local và Global 2.2.2 Các phương pháp lựa chọn a. Lựa chọn chỉ với chuột b. Với sự trợ giúp của bàn phím 2.2.3 Các lựa chọn chuyên biệt a. Lựa chọn một/nhiều Category b. Lựa chọn một Type của một Family 2.2.4 Lựa chọn và lưu giữ lựa chọn 2.2.5 Lựa chọn trong bản thân của một thành phần 2.2.6 Các công cụ tạo hình thường sử dụng 2.3 Các công cụ và Parameter cho View Elements 2.3.1 Drawing Area và View Port a. Switch Window b. Title – Cascade c. Close Hidden 2.3.2 Detail Level a. Mức độ chi tiết b. Revit với LOD 2.3.3 Đường nét của thông tin hình học a. Detail Line và Model Line b. Line Styles c. Object Styles d. Thin Lines

2.3.4 Thể hiện thông tin hình học của Instance a. View Scale b. Show Hidden Line c. Shadows d. Sketchy Lines 2.3.5 Thể hiện thông tin của hình chiếu a. Crop View b. View Range c. Mặt đứng và mặt cắt d. Hide – Isolate – Unhide 2.3.6 Ảnh hưởng của cấp độ Local và Global trong View Element. a. Override Graphic in View b. Visibility/Graphic Overrides... c. Underlay 2.3.7 Điều khiển Drawing Area a. Zoom - Pan b. Navigation Bar và View Cub c. Navigation Bar d. View Cub e. Màu của giao diện 2.4 Các công cụ và Parameter cho Annotation Elements 2.4.1 Text 2.4.2 Dimension a. Revit với Dimension b. Thực hành sử dụng công cụ và các lựa chọn để ghi kích thước c. Measure 2.5 Các công cụ và Parameter cho Model Elements 2.5.1 Tab tên Modify a. Nội dung b. Mối liên hệ với các Tab khác 2.5.2 Phương thức sử dụng các công cụ của Panel tên Modify a. Chọn thành phần trước b. Kích hoạt công cụ trước 2.5.3 Khả năng a. Các công cụ chỉ có khả năng thay đổi vị trí b. Các công cụ có khả năng thay đổi vị trí và/hoặc tạo lập thêm c. Các công cụ chỉ có khả năng tạo lập thêm d. Các công cụ có khả năng thay đổi hiện trạng e. Xóa bỏ một/nhiều Instance của hiện trạng f. Phím tắt 2.5.4 Mối liên hệ giữa Tab tên Modify và Tab tên Seclect 2.6 Các hình thức Constraints 2.6.1 Bị động 2.6.2 Chủ động

3.1 Tường 3.1.1 Các công cụ cần thiết a. Wall b. Các lựa chọn 3.1.2 Thực hành

a. b. 3.2 3.2.1 3.2.2 3.3 3.3.1 a. b. 3.3.2 3.4 3.4.1 3.4.2 3.5 3.5.1 3.5.2 3.6 3.6.1 a. b. 3.6.2

Sử dụng công cụ có tên Wall Một số Parameter của tường Cửa Các công cụ cần thiết Thực hành Mái Các công cụ cần thiết Roof by Footprint Roof Gutter Thực hành Hình khối Khối dáng với công cụ có tên Edit Profile Edit Profile với Reference Plane Cột kiến trúc Các công cụ cần thiết Thực hành Phối cảnh Các công cụ cần thiết Các loại phối cảnh Các công cụ Thực hành

4.1 Architectural Model 4.1.1 Datum của dự án 4.1.2 Hệ lưới cột của Architectural Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 4.2 Structural Model – Datum và cột kết cấu 4.2.1 Các công cụ cần thiết a. Revit Link b. Copy/Monitor – Select Link c. Monitor d. Options e. Copy 4.2.2 Thực hành a. Datum b. Structural Columns 4.3 Integrated Models 4.3.1 Architectural Model với Integrate a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 4.3.2 Giao thông đứng cho Architectural Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 4.3.3 Nền với Architectural Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 4.3.4 Structural Model với Integrated a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành

5.1 Design Options 5.1.1 Các công cụ cần thiết 5.1.2 Thực hành a. Phương án cho tường trục E b. Phương án cho tường trục D c. Design Options cho những Family cần Host 5.2 IDP MEP Model 5.2.1 Architectural Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 5.2.2 MEP Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 5.2.3 Structural Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 5.2.4 Coordination a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành

6.1 Với thông tin phi hình học 6.1.1 Quy mô thiết kế của Architectural Model a. Các loại diện tích trong một công trình b. Các công cụ cần thiết c. Thực hành 6.1.2 Khai thác số liệu từ Architectural Model a. Mục đích b. Thực hành 6.1.3 Kiếm soát giá trị kinh tế (Cost) của dự án a. Mục đích b. Thực hành 6.2 Với thông tin hình học 6.2.1 Kiểm tra Architectural Model a. Vị trí cửa đi b. Displacement c. Section Box d. Call out 3D e. Walkthrough 6.2.2 Kiểm Tra Structural Model 6.2.3 Kiểm tra MEP Model a. Các công cụ cần thiết b. Thực hành 6.3 Kết hợp cả hai loại thông tin 6.3.1 Khái quát về Master Format và Uniformat a. MasterFormat b. UniFormat

6.3.2

Phạm vi áp dụng

7.1 Tổng quan 7.1.1 Phân loại Family a. System Family b. In-place Family c. Standard Family 7.1.2 Môi trường làm việc a. Môi trường Project b. Môi trường Family Editor c. Khái quát về tổ chức của hộp thoại New Family – Select Template File 7.1.3 Quy trình thiết kế một thông tin a. Xác định nội dung thông tin cần thiết kế b. Tạo lập khung quản lý với thông tin phi hình học c. Tạo lập thông tin hình học (2D và 3D) d. Kiểm tra e. Tạo lập thông tin về vật liệu f. Quản lý thông tin hình học trong một Family 7.1.4 Thực hành thiết kế một thông tin dạng 2D a. Mô tả nhiệm vụ a. Giai đoạn 1: Xác định nội dung thông tin cần thiết kế b. Giai đoạn 2: tạo lập khung quản lý c. Giai đoạn 4: thiết kế thông tin hình học d. Giai đoạn 5: kiểm tra 7.2 Nguyên lý thiết kế một Family 3D 7.2.1 Nguyên lý 7.2.2 Các phương pháp hình thành khối dáng riêng lẽ cho Family Model a. Extrusion b. Blend c. Revolve d. Sweep e. Swept – Blend 7.2.3 Thực hành thiết kế một Family dạng 3D a. Nhiệm vụ thiết kế b. Thực hành 7.2.4 Nested Family a. Khái niệm b. Thực hành 7.2.5 Edit Family a. Tổng quan b. Thực hành 7.3 Revit với thông tin của các phần mềm khác 7.3.1 Revit với các phần mềm khác a. CAD Format b. NWC c. gbXML 7.3.2 Từ 2D đến 3D với Revit a. Công dụng b. Thực hành

8.1 Quy trình IDP 8.1.1 Các vấn đề cơ bản a. Inside – Out b. Outside – In 8.1.2 Quy trình thiết kế a. Quy trình truyền thống b. Quy trình IDP 8.1.3 Phân tích chi tiết các bước của quy trình IDP a. Conceptualization b. Criteria Design c. Detail Design d. Implementation Documents 8.1.4 Yêu cầu của BIM và IDP 8.1.5 Quy trình đề nghị 8.2 Revit với khối dáng công trình 8.2.1 Building Mass 8.2.2 Một số ví dụ về Solid Form a. Tương tự nguyên lý của Family Mass b. Đặc biệt chỉ có của Bulding Mass 8.2.3 Môi trường làm việc a. In-Place Mass b. Conceptual Mass 8.2.4 Quy trình và công cụ a. Quy trình và công cụ b. Hiệu chỉnh khối dáng 8.2.5 Xử lý cấu trúc mặt của khối dáng a. Tạo lập mặt b. Xử lý cấu trúc mặt c. Panel của mặt có dạng phẳng d. Panel của mặt có dạng không phẳng 8.2.6 Thực hành tạo lập thông tin cho LOD 100 a. Thiết lập các thông tin cơ bản của một dự án b. Thiết kế một Building Mass Family c. Sử dụng Building Mass Family d. Phân tích năng lượng vận hành 8.2.7 Từ LOD 100 đến LOD 200 a. Quy trình b. Thực hành 8.3 LOD 200 với chiếu nắng tự nhiên 8.3.1 Revit với chiếu nắng tự nhiên 8.3.2 Thực hành a. Bóng đổ đơn giản b. Bóng đổ chính xác vào một thời điểm c. Bóng đổ trong một ngày d. Khảo sát bóng nắng cho khu vực e. Điều chỉnh hướng chính xác của công trình f. Khảo sát bóng khu vực với True North

9.1 Coordination với hệ quy chiếu 9.1.1 Yêu cầu từ thực tế a. Bố cục công trình b. Design Model với khu đất xây dựng 9.1.2 Revit với Coordination a. Project Base Point b. Survey Point 9.1.3 Coordination của một Project a. Một đặc điểm của công cụ có tên Revit Link b. Coordination với các Discipline Model của một Project 9.2 Một Discipline Model với nhiều người 9.2.1 Bố cục phân tán kiểu 1 a. Công cụ b. Thực hành 9.2.2 Bố cục phân tán kiểu 2 a. Công cụ b. Thực hành 9.2.3 Bố cục tập trung a. Tổng quan b. Thực hành Central File và Local File c. Tổ chức Workset d. Điều chỉnh Central File e. Bảo trì Central File 9.2.4 Nguyên tắc tổ chức Worksets a. Architectural Model b. Structural Model c. MEP Model 9.3 Tổ chức lưu trữ thông tin 9.3.1 Cho phần cứng a. Server b. Workstation 9.3.2 Cho phần mềm Revit a. Tổng quan b. Thực hành

10.1 Revit với tường 10.1.1 Family a. Basic Wall b. Stacked Wall c. Curtain Wall 10.1.2 Function và Structure a. Function b. Structure 10.1.3 Architectural Wall và Structural Wall a. Khác biệt b. Quản lý 10.1.4 Chi tiết của mặt tường 10.1.5 Mối liên hệ giữa các lớp cấu tạo của Basic Wall 10.2 Thực hành thiết kế Basic Wall 10.2.1 Chỉ có một Function

a. Exterior Wall b. Interior Wall c. Soffit Wall 10.2.2 Wall Swepp a. Global Sweep b. Local Sweep 10.2.3 Tường có hai Function a. Tạo lập cấu tạo tường b. Tạo lập tường có 2 Function 10.3 Thực hành tạo lập Stacked Wall 10.3.1 Stacked Wall cho tường a. Chuẩn bị b. Stacked Wall 10.3.2 Vận dụng cho tam cấp a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: thiết kế Basic Wall c. Giai đoạn 3: thiết kế Stacked Wall d. Giai đoạn 4: sử dụng 10.4 Intererence Check và Intergrated Design Process 10.4.1 Các mối liên hệ với Architectural Instance a. Tường với cửa b. Tường với trần c. Tường với sàn kiến trúc 10.4.2 Các mối quan hệ với Structural Model a. Chuẩn bị b. Điều chỉnh tường theo cột c. Điều chỉnh tường theo dầm và sàn d. Tường với lớp tô của dầm

11.1 Revit với tường lắp 11.1.1 Type của tường lắp a. Curtain Grid b. Panel c. Mulion 11.1.2 Các thành phần của Curtain Wall a. Làm việc với Grid b. Làm việc với Panel c. Làm việc với Mulion 11.1.3 Đặc điểm của các thành phần a. Mulion góc b. Không có Mulion 11.1.4 Xử lý góc giao nhau a. Giữa 2 Exterior Glazing b. Giữa các Basic Wall 11.2 Khai thác tiềm ẩn 11.2.1 Thiết kế tường thông gió a. Tạo lập b. Sử dụng Panel c. Điều chỉnh hình thức 11.2.2 Thiết kế lam cắt nắng

11.2.3 Thiết kế tường gỗ 11.2.4 Khai thác bản chất của Curtain Wall để thiết kế các thành phần lập lại 11.2.5 Curtain Wall với Basic Wall a. Giao tuyến giữa 2 Basic Wall dạng thẳng b. Giao tuyến giữa 2 Basic Wall không thẳng c. Mulion cong hoặc gãy 11.3 Ứng dụng tường 11.3.1 Mô tả nhiệm vụ thiết kế 11.3.2 Thực hành a. Điều chỉnh hiện trạng b. Tạo lập các thành phần của một Curtain Wall c. Giai đoạn 4: tạo lập Panel 11.4 Trang trí mặt tường 11.4.1 Gắn chữ lên tường a. Model Text dạng phẳng b. Model Text dạng cong. 11.4.2 Sơn trang trí mặt tường

12.1 Revit với cửa 12.1.1 Phân tích a. Cửa đi b. Cửa sổ c. Các đặc điểm tổng quát 12.1.2 Khai thác các đặc điểm a. Thư viện cửa của Revit b. Family Template 12.2 Tạo lập khung bao cửa đi 12.2.1 Phân tích chi tiết khung bao cửa đi a. Tiết diện khung bao cửa đi và mối liên hệ với tường b. Nẹp khung bao với khung bao và tường c. Kích thước 12.2.2 Khung bao cửa đi hình chữ nhật a. Chuẩn bị b. Tạo lập khung bao c. Tạo lập nẹp khung bao d. Khai thác kết quả làm việc e. Khung bao với thư viện của Revit 12.2.3 Hình chữ nhật có vòm trên 12.2.4 Khung bao cửa đi kết hợp cửa sổ 12.3 Khung bao cửa sổ 12.3.1 Dạng phẳng a. Phân tích b. Thực hành 12.3.2 Dạng góc a. Phân tích b. Thực hành

13.1 Tạo lập cánh cửa 13.1.1 Thông tin hình học của cánh cửa 13.1.2 Thực hành a. Phân tích b. Tạo lập khung cánh c. Thiết kế một lá sách d. Thiết kế Modun lá sách e. Thiết kế một cánh cửa lá sách f. Phân định Category g. Lắp cánh cửa sổ vào khung bao 13.2 Khung bao cửa với cánh cửa 13.2.1 Nhiệm vụ 13.2.2 Thực hành a. Cửa sổ b. Cửa đi kết hợp cửa sổ 13.3 Cửa trong Design Model 13.3.1 Nested Family và Shared Family Types a. Shared Family Type b. Thực hành 13.3.2 Cửa với tường a. Wrapping at Inserts b. Thực hành

14.1 Chuẩn bị khu đất xây dựng 14.1.1 Revit với chuẩn bị đất xây dựng a. Panel tên Model Site, b. Panel tên Modify Site 14.1.2 Thực hành a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: tạo lập c. Giai đoạn 3: xác định khu vực sẽ san lấp d. Giai đoạn 4: san lấp e. Khu đất xây dựng với công trình có tầng hầm 14.2 Nền và Sàn 14.2.1 Revit với nền và sàn a. Modify Sub Elements b. Add Point c. Add Split Line d. Pick Supports e. Slab Edge 14.2.2 Thực hành a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: thiết kế cấu tạo nền c. Giai đoạn 3: điều chỉnh thể hiện sàn của khu vệ sinh d. Giai đoạn 4: điều chỉnh cấu tạo sàn cho khu vệ sinh e. Giai đoạn 5: tạo độ dốc cho sàn vệ sinh f. Giai đoạn 6: tạo độ dốc cho sàn ban công g. Giai đoạn 7: thiết kế lớp tô cạnh của sàn ban công 14.3 Các mối quan hệ với mặt dưới chân

14.3.1 a. b. c. 14.3.2 14.3.3 14.3.4 a. b.

Sàn/nền với dầm Cao độ dầm với sàn/nền Điều chỉnh mối liên hệ của mặt dưới chân với dầm Tô dầm đỡ sàn Chiều cao cột với dầm và sàn Nền/sàn với tường Tường với dầm Tường với lớp tô dầm Tô dầm với tường xây

15.1 Thiết kế mái có mặt mái phẳng 15.1.1 Độ dốc của mái phẳng 15.1.2 Khai thác khả năng của Slop Arrow 15.1.3 Cửa sổ mái a. Giai đoạn 1: thiết kế mái nhỏ b. Giai đoạn 2: tạo lập mối liên hệ c. Giai đoạn 3: cắt mái chính 15.1.4 Một mặt mái có 2 độ dốc a. Giai đoạn 1: thiết kế ban đầu b. Giai đoạn 2: các khả năng 15.2 Thiết kế mái có mặt mái cong 15.2.1 Thực hành thiết kế một mái cong a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: thiết kế mái c. Giai đoạn 3: điều chỉnh 15.2.2 Thực hành phối hợp mái cong và mái phẳng. a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: thiết kế hai mái cong đầu tiên c. Giai đoạn 3: thiết kế hai mái cong còn lại 15.3 Thiết kế các thành phần của mái 15.3.1 Hệ kết cấu mái a. Revit với vì kèo Giai đoạn 1: chuẩn bị Giai đoạn 2: bố trí vì kèo Giai đoạn 3: điều chỉnh tiết diện các thanh Giai đoạn 4: điều chỉnh cao độ đáy của vì kèo Giai đoạn 5: điều chỉnh chiều dài của Bottom Chord Giai đoạn 6: điều chỉnh chiều cao của vì kèo b. Revit với hệ thống xà gồ – cầu phong – li tô Giai đoạn 1: chuẩn bị Giai đoạn 2: bố trí hệ xà gồ Giai đoạn 3: điều chỉnh vị trí Giai đoạn 4: bố trí cầu phong Giai đoạn 5: điều chỉnh chiều dài của các cầu phong Giai đoạn 6: tạo lập hệ li-tô 15.3.2 Thiết kế các phụ kiện của mái a. Thiết kế con lươn mái Giai đoạn 1: thiết kế Profile Giai đoạn 2: thiết kế con lươn mái b. Thiết kế máng xối bê tông cốt thép

Giai đoạn 1: chuẩn bị Giai đoạn 2: thiết kế đáy Chéneau Giai đoạn 3: thiết kế tường Chéneau 15.4 Thiết kế trần 15.4.1 Revit với thiết kế trần a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: thiết kế tường cho trần.

15.4.2 Thiết kế trần không phẳng

16.1 Revit với cầu thang 16.1.1 Sự khác biệt giữa hai công cụ. a. Quản lý b. Family. c. Mức độ đáp ứng yêu cầu của thực tế. 16.1.2 Vài vấn đề cần chú ý khi thiết kế cầu thang a. Một số thuật ngữ của cầu thang b. Nguyên lý thiết kế của cầu thang 16.2 Thiết kế hình dáng cầu thang (Stair Shape) 16.2.1 Thiết kế cầu thang chữ L có chiếu nghĩ a. Với công cụ Stair by Skecth b. Với công cụ Stair by Component c. Điều chỉnh chiều cao thông thủy của cầu thang 16.2.2 Thiết kế cầu thang chữ L không có chiếu nghĩ a. Thiết kế với công cụ Stair by Skecth b. Thiết kế với công cụ Stair by Component 16.2.3 Thiết kế cầu thang chữ U không có chiếu nghĩ a. Stair by Sketch b. Stair by Component 16.2.4 Thiết kế cầu thang chữ T 16.2.5 Thiết kế cầu thang chữ W 16.2.6 Điều chỉnh chiều rộng vế thang 16.2.7 Thiết kế cầu thang tròn a. Stair by Sketch b. Stair by Component 16.2.8 Phối hợp 2 công cụ 16.3 Thiết kế các thành phần của cầu thang 16.3.1 Các Parameter của một vế thang a. Calculation Rules b. Construction c. Tread d. Riser e. Stringer f. Railing 16.3.2 Thiết kế một Run Type cho Stair By Component 16.4 Thiết kế đường dốc

17.1 Revit với lan can – tay vịn cầu thang 17.1.1 Các thuật ngữ

17.1.2 Công cụ a. Công cụ và các lựa chọn b. Quản lý 17.1.3 Thực hành a. Khảo sát b. Thiết kế Rail c. Thiết kế Post d. Thiết kế Baluster dạng thanh e. Thiết kế Top Rail f. Điều chỉnh mối nối của Top Rail g. Thiết kế Baluster dạng mặt h. Railing chỉ có Hand Rail 17.2 Các mối quan hệ với Railing 17.2.1 Cầu thang có chiếu tới a. Stair by Sketch b. Stair by Component 17.2.2 Railing với Railing

18.1 Revit với vật liệu 18.1.1 Project Materials All 18.1.2 Autodesk Material 18.1.3 Ba Icon trong hàng dưới của phần bên phải a. Icon thứ nhất b. Icon thứ hai c. Icon thứ ba 18.1.4 Identity 18.1.5 Graphic a. Shading b. Surface Pattern c. Cut Pattern 18.1.6 Physical và Thermal 18.2 Revit với mô phỏng vật liệu trong công trình xây dựng 18.2.1 Ánh sáng trong thực tế a. Cơ chế hoạt động b. Ánh sáng trực tiếp và gián tiếp c. Các hiệu ứng 18.2.2 Ánh sáng với Revit 18.2.3 Revit với mô phỏng vật liệu trong công trình xây dựng a. Genric b. Reflective c. Transparency d. Cutouts e. Self Illumination f. Bump g. Tint 18.3 Thiết kế một vật liệu mới 18.3.1 Quy trình a. Quản lý b. Asset 18.3.2 Thực hành a. Chuẩn bị

b. c. d.

Thiết kế một vật liệu cho nền/sàn Thiết kế một vật liệu cho mái Thiết kế một vật liệu cho tường 18.4 Mô phỏng thực tế 18.4.1 Revit với mô phỏng thực tế a. Bao cảnh công trình b. Background c. Công cụ hổ trợ nghiên cứu vật liệu công trình 18.4.2 Mô phỏng thực tế với ánh sáng tự nhiên a. Công cụ b. Các lựa chọn c. Nâng cao chất lượng mô phỏng thực tế (Render) d. Thực hành 18.4.3 Mô phỏng với ánh sáng nhân tạo a. Thiết bị chiếu sáng b. Các Parameter của thiết bị chiếu sáng c. Thực hành

19.1 Công cụ khai thác thông tin hình học 19.1.1 Hình chiếu thiết kế a. Một kích thước lớn hơn khổ giấy b. Hai kích thước đều lớn hơn khổ giấy. 19.1.2 Hình chiếu nguyên mẫu a. Interior Elevation b. Framing Elevation 19.1.3 Hình chiếu trích xuất a. Công cụ b. Các lựa chọn 19.1.4 Hình chiếu chú giải a. Legend View b. Drafting View 19.1.5 Đường nét trong hình chiếu a. Revit với đường nét b. Thực hành sử dụng đường nét trong thể hiện 19.1.6 Các công cụ bổ sung thông tin hình học cho hình chiếu a. Legend Component b. Fill Region và Masking Region c. Insulation d. Detail Component e. Repeating Details 19.2 Công cụ khai thác thông tin phi hình học 19.2.1 Thiết kế Title Block – Khung tên a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: tạo lập nét c. Giai đoạn 3: tạo lập hình Raster d. Giai đoạn 4: tạo lập chữ e. Giai đoạn 5: tạo lập phần thay đổi của khung tên f. Giai đoạn 6: tạo lập Revision Schedule 19.2.2 Sử dụng Title Block - Khung tên a. Giai đoạn 1: xác định thông tin chung

b. c. d. e. 19.2.3 a. b. c. d.

Giai đoạn 2: thống kê các bản vẽ Giai đoạn 3: tạo lập các bản vẽ Giai đoạn 4: bố trí thông tin hình học 2D vào bản vẽ Giai đoạn 5: bố trí thông tin phi hình học vào bản vẽ Kích thước Công cụ Linear Dimension Style Spot Elevation Slope

20.1 Tổng quan 20.1.1 Thông tin hình học 20.1.2 Thông tin phi hình học a. Uniformat b. Masterformat c. Omniclass d. Hệ thống của Việt Nam với Revit 20.2 Bản vẽ thiết kế 20.2.1 Sử dụng mặt bằng toàn bộ a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: quy định vật liệu sàn c. Giai đoạn 3: ghi chú vật liệu sàn trong hình chiếu d. Giai đoạn 4: trình bày lên Title Block e. Giai đoạn 5: View Title 20.2.2 Sử dụng mặt đứng và mặt cắt toàn bộ a. Category Tag b. Điều chỉnh Category Tag 20.2.3 Sử dụng hình chiếu trích xuất a. Giai đoạn 1: Wall Section b. Giai đoạn 2: Detail Section c. Giai đoạn 3: Thiết kế một Family d. Giai đoạn 4: Thiết kế cấu tạo của mái ngói e. Giai đoạn 5: Chi tiết Chéneau bê tông cốt thép f. Giai đoạn 6: Detail Component 20.2.4 Sử dụng hình chiếu nguyên mẫu a. Giai đoạn 1: tạo lập các hình chiếu mặt đứng b. Giai đoạn 2: tạo lập hình chiếu mặt bằng 20.2.5 Sử dụng hình chiếu chú giải a. Legend Component b. Drafting View 20.2.6 Sử dụng Revision Schedule 20.3 Khối lượng của Design Model cho dự toán

21.1 Construction Model 21.1.1 Tổng quan a. Ví dụ 1: thi công phần kết cấu b. Ví dụ 2: thi công tường xây 21.1.2 Công cụ

a. Phases b. Create Parts 21.1.3 Schedule/Quantities của Construction Model a. Công cụ liên quan đến thông tin phi hình học b. Opening a. Khối lượng của tường b. Title & Header của Schedule 21.2 Fabication Model 21.2.1 Create Assembly a. Giai đoạn 1: chuẩn bị b. Giai đoạn 2: tạo lập các hình chiếu c. Giai đoạn 3: điều chỉnh 21.2.2 Drafting View và Detail a. Thiết kế Detail Item. b. Thiết kế Detail Component. 21.3 Một số kinh nghiệm 21.3.1 Với BIM a. Đặt tên – Naming Convention b. Tổ chức lưu trữ 21.3.2 Với Revit a. Template a. System Family Template b. Project Template c. Transfer Project Standards d. Shared Parameter

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF