Pho IR
December 26, 2018 | Author: Nhan Nguyen Van | Category: N/A
Short Description
IR...
Description
XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC CÁC HỢ P CHẤT HỮ U CƠ BẰNG CÁC PHƯƠ NG NG PHÁP PHỔ (Spectrometric Identification of Organic Chemistry) CHƯƠ NG NG I: PHỔ HỒNG NGOẠI (IR-INFRARED SPECTROSCOPY)
CHƯƠ NG NG II: PHỔ CỘNG HƯỞ NG NG TỪ HẠT NHÂN (NMRNUCLEAR MAGNETIC RESONANCE) CHƯƠ NG NG III: CÁC BÀI TẬP TỔNG HỢ P PHỔ IR VÀ NMR GV:: Th GV ThS. S. Ho Hoàn àngg Min inhh Hảo
TÀI LIỆU THAM KHẢO NMR sử d ụng trong phân tích 1. Nguyễn Kim Ph Phi Ph Phụng (2005), Phổ NMR hữ u cơ - Lý thuyế t- Bài tậ p- Bài giải, NXB ĐH Quốc Gia TP. HCM.
2. Robert M. Silverstein, Francis X. Webster (1996), Spectrometic Identification Identification of Organic Compounds, Compounds, John Wiley & Sons, Sixth Edition. 3. James. V. Cooper (1980), Spectroscopic Techniques for Organic Chemist, John Wiley & Sons. 4. Jo John Mc McMurr Murry y (20 (2004), 4), Organic Chemistry, Physical Sciences, Seventh Edition.
TÀI LIỆU THAM KHẢO NMR sử d ụng trong phân tích 1. Nguyễn Kim Ph Phi Ph Phụng (2005), Phổ NMR hữ u cơ - Lý thuyế t- Bài tậ p- Bài giải, NXB ĐH Quốc Gia TP. HCM.
2. Robert M. Silverstein, Francis X. Webster (1996), Spectrometic Identification Identification of Organic Compounds, Compounds, John Wiley & Sons, Sixth Edition. 3. James. V. Cooper (1980), Spectroscopic Techniques for Organic Chemist, John Wiley & Sons. 4. Jo John Mc McMurr Murry y (20 (2004), 4), Organic Chemistry, Physical Sciences, Seventh Edition.
CHƯƠ NG NG I PHỔ HỒNG NGOẠI (IR-INFRARED SPECTROSCOPY) GV: Th ThS. S. Ho Hoàn àngg Min inhh Hảo
I.1. LÝ THUYẾT CHUNG Theo cơ h họ c l ượ ượ ng tử : Bức xạ
điện từ có bản chất nhị nguyên: Vừa thể hiện tính chấ t sóng, vừa thể hiện tính chấ t hạ t. t sóng: Mô tả bở i Tính chấ
bướ c sóng λ hay tần số ν
Bướ c sóng (Wavelength, λ ): là khoảng cách giữa hai nút (hay hai bụng), đo bằng đơ n vị là m, cm, cm, mm, µm, nm. (Độ dài sóng hay bước sóng) (Biên độ)
T ầ n số (Frequency, ν ): là số bướ c sóng mà sóng thực hiện đượ c trong một giây giây (c (cps ps:: cyc cycle less per per seco second nd), ), đượ c đo bở i Hz.
N ă ng l ượ ượ ng củ a mộ t photon (mộ t l ượ ượ ng tử ): ε
= hν
(h: hằng số Planck, h = 6,63.10 -34 (J.s); ν: tần số (Hz)
c: vận tốc ánh sáng trong chân không, c = 3.108 m/s)
→
(*)
(*)→ Bướ c sóng (λ ) càng ngắn thì năng lượ ng (E) càng cao và ngượ c lại.
Số sóng (Wavenumber):
nh Đị
luậ t Beer:
A = ε.C.l Trong đó: A = log(1/T) = log(I 0 /I) gọi là độ hấ p thụ (Absorbance)hay mật độ quang. (T = I/I 0 gọi là độ truyền qua, Transmittance, %). ε :
hệ số hấ p thụ phân t ử.
C: nồng độ (mol/l). l: chiều dài buồng chứ a mẫ u (cm)
T ại
sao mộ t phân tử hữ u cơ hấ p thụ IR?
Trong phân tử hữu cơ có một số dao
H
H
C
H
H
C
động sau:
H
H
C
C HH
Giãn đối xứ ng
Giãn bấ t đối xứ ng
Uốn trong mặ t phẳ ng
Uốn ngoài mặ t phẳ ng
→ Khi mộ t phân tử đượ c chiế u xạ , nă ng l ượ ng bứ c xạ đ iệ n từ đượ c hấ p thụ nế u tầ n số củ a bứ c xạ phù hợ p vớ i tầ n số củ a dao độ ng.
T ấ t
cả các dao độ ng trong phân tử hữ u cơ đề u hấ p thụ IR?
Những dao
động dẫn tớ i sự biến đổi Moment lưỡ ng cực của phân tử mớ i quan sát đượ c trên phổ IR. Ví d ụ: Bốn nguyên tử Hydro của CH4 dao
động một cách đối xứng thì
CH4 không hấp thụ năng lượ ng IR.
động đối xứng của nối đôi C=C ở C2H4 và C≡C ở C2H2 không hấp thụ năng lượ ng IR. Dao
Vai trò củ a phổ IR:
IR spectrum M ỗi
→
What molecular motions?
loại dao
→
What functional groups?
độ ng trong phân tử hấ p thụ ở mộ t tầ n số xác
đị nh. Phổ IR
giúp ta xác đị nh đượ c các loại dao độ ng đặ c trư ng củ a các liên kế t (bonds) hay các nhóm chứ c (functional groups) có trong phân tử . liên kế t hay các nhóm chứ c: C-C; C=C; C C; C-H; C-O; C=O; C-N; O-H; N-H… Các
≡
I.2. PHỔ ĐỒ
ụ
h t p
ấ
h
ộ Đ
Số sóng
Đ ộ t r u y
ề
n q u a
Số sóng
) a u q n
ề
y u r t
ộ Đ (
(Số sóng)
Trụ c hoành: Biểu thị số sóng (wavenumber, cm-1)
Trụ c tung: Biểu thị cườ ng độ hấp thụ qua độ truyền quang T (Transmittance), thườ ng dùng %T.
I.3. PHỔ IR CỦA CÁC HỢ P CHẤT HỮ U CƠ I.3.1. Phổ IR của các Hydrocarbon béo I.3.1.1. Alkane t C-H và liên kế t C-C. Trong Alkane có hai dạng liên k ết: Liên kế Liên K ế t C-C:
Giãn C-C (Stretching C-C) và uốn C-C (Bending
C-C).
động uốn C-C xuất hiện ở dướ i 500 cm-1 nên không xuất hiện trên phổ đồ. Dao
Dao
động giãn C-C xuất hiện ở 1200-800 cm-1.
Liên
kế t C sp3-H: Giãn C-H (Stretching C-H) và uốn C-H (Bending C-H) của nhóm Methyl (-CH3) và nhóm Methylene (-CH2-)
B
A
A: C-H stretching (asymmetrical: νas và symmetrical: νs): 3000-2800 cm-1. B: C-H bending (asymmetrical:
δas
và symmetrical: δs): 1470-1300 và 720 cm-1.
Alkane
mạch nhánh (Branched-chain Alkanes)
A
A: C-H stretching and bending (asymmetrical: νas và symmetrical: νs): 3000-2800 cm-1.
B C
B: Dao động uốn C-H của nhóm isopropyl có 1 mũi đôi mạnh (strong doublets) 1385-1380 và 1370-1365 cm -1 vớ i cườ ng độ như nhau. C: Dao động uốn C-H của nhóm t-butyl có 1 mũi đôi mạnh (strong doublets) 1400-1385 và gần 1370 cm-1.
I.3.1.2. Alkene C
B
D
A
A: Giãn Csp3-H B: Giãn Csp2-H C: Giãn C=C (Nối đôi không liên hợ p): 1667-1640 cm -1 D: Uốn bất đối xứ ng Csp3-H của nhóm –CH3: 1470 cm-1
B
Hydro nố i vớ i Csp 2
đượ c giữ chặ t hơ n so vớ i Alkane, vì vậ y giãn ở tầ n số cao hơ n. Dải trên 3000 cm-1 đượ c xem như d ải củ a dao độ ng Csp 2-H. =CH2
3080 cm-1: Giãn bất đối xứng (B) 2975 cm-1: Giãn đối xứng (Cườ ng độ thấp)
=CHR
3020 cm-1: Giãn bất đối xứng
A
Dao
độ ng giãn C=C xuấ t hiệ n ở tầ n số cao hơ n Alkane. Peak
này xung quanh 1650 cm-1 .
A: Dao động giãn C=C: 1640 và 1601 cm-1.
Group
Stretching Frequency (cm-1)
Intensity
RCH=CH2
1645
Medium
R2C=CH2
1655
cis-RCH=CHR
1660
trans-RCH=CHR
1675
Tri and tetra substituted
1670
Weak
I.3.1.3. Alkyne
Dao
độ ng giãn C sp-H xuấ t hiệ n trên “d ải không no”:
3270-3315 cm-1 .
ng vẫ n nhậ n ra: khá yế u như T ầ n số giãn C ≡C C≡Cđầ u mạ ch: 2100-2140 cm-1 C≡Cgiữ a mạ ch: 2210-2260 cm-1
B
A
A: C-H giãn: 3314 cm-1 ≡
B: C C giãn: 2126 cm-1 ≡
C: C-H uốn (Cơ bản): 637 cm-1 ≡
C
I.3.1.4. Hydrocarbon th ơ m t Giãn bấ
đố i xứ ng và đố i xứ ng C-H ở 3000-3100 cm-1 (Dải không
no).
độ ng uố n ngoài mặ t phẳ ng C-H ở 900-675 cm-1 vớ i cườ ng độ mạ nh (Vùng đặ c trư ng củ a Hydrocarbon thơ m). Dao
ng là peak đ ôi. Giãn C=C ở 1430-1600 cm-1 , thườ
C A
B
A: Giãn C-H vòng thơ m, 3017 cm-1 B: Giãn C-H nhóm –CH3, 2970, 2940, 2875 cm -1 C: Giãn C=C, 1605, 1497, 1466 cm-1 D: Uốn C-H vòng thơ m, 741 cm-1 (Peak mạnh)
D
m thế cho các mẫ u (Pattern) yế u như ng rấ t Vòng thơ
ở 1650-2000 cm-1
A
A: Vòng thơ m thế ở vị trí ortho
đặ c trư ng
m thế cho các mẫ u (Pattern) yế u như ng rấ t Vòng thơ
ở 1650-2000 cm-1
A
A: Vòng thơ m thế ở vị trí meta
đặ c trư ng
m thế cho các mẫ u (Pattern) yế u như ng rấ t Vòng thơ
ở 1650-2000 cm-1
A
A: Vòng thơ m thế ở vị trí para
đặ c trư ng
I.3.1.5. Alcohol và Phenol Giãn O-H (O-H stretching): Khi không có liên k ết Hydrogen (Nhóm –OH t ự do), giãn O-H của
Alcohol và Phenol hấ p thụ mạnh ở 3700-3500 cm-1. , giãn O-H của Alcohol và Khi có liên kế t Hydrogen ngoại phân tử Phenol hấ p thụ mạnh ở 3550-3200 cm-1.
A
A: Giãn O-H (Liên kết Hydrogen ngoại phân tử ), 3329 cm-1
p thụ Giãn C-O củ a Alcohol và Phenol hấ
ở vùng 1260-1000 cm-1
A
A:Giãn C-O, 1231 cm-1
Alcohol
bậc nhất: Giãn C-O ở 1060-1020 cm-1
Alcohol
bậc 2 và bậc 3: Giãn C-O ở 1140-1091 cm-1
Giãn C-O củ a Alcohol bậ c 1 (1054 cm-1 )
I.3.1.6. Ether béo (Aliphatic Ethers) cho hấ p thụ mạ nh củ a giãn bấ t đố i xứ ng C-O-C ở 1150-1085 cm-1 Eter
Alkyl Ethers cho hấ p thụ củ a giãn bấ t đố i xứ ng C-O-C ở 1275-1200 cm-1 và giãn đố i xứ ng ở 1075-1020 cm-1 . Aryl
B C
A: Giãn bất đối xứ ng C-O-C: 1254 cm-1. B: Giãn đối xứ ng C-O-C: 1046 cm-1. C: Giãn C=C của vòng: 1601và 1501 cm-1.
A
I.3.1.7. Ketone C=O: Dao độ ng giãn C=O củ a Ketone, Aldehyde, Carboxylic acid, Ester, Lactone, Acid halide, Alhydride và amide hấ p thụ mạ nh ở 1870-1540 cm-1 . Giãn
Thông
thườ ng xuấ t hiệ n xung quanh 1750 cm-1 .
và uố n củ a C-CO-C ở 1300-1100 cm-1, Ketone béo ở 1230-1100 cm-1, Ketone thơ m ở tầ n số cao hơ n. Giãn
ị thay đổ i nhóm Alkyl củ a mộ t Ketone béo bằ ng mộ t d nguyên tử (hetero atom) sẽ làm thay đổ i độ d ị ch chuyể n củ a nhóm C=O. Khi
Sự thay
đổ i độ d ị ch chuyể n củ a nhóm C=O là do hiệ u ứ ng cả m I (Inductive Effect) và hiệ u ứ ng cộ ng hưở ng R (Resonance Effect).
A
A: Dao động giãn C=O: 1715 cm-1 B: Dao động giãn và uốn C-CO-C: 1213 cm-1
B
Sự liên
hợ p làm giả m tầ n số hấ p thụ củ a nhóm carbonyl
, β không no hấ p thụ Ketone α
ở 1660-1680 cm-1 .
m hấ p thụ d ướ i 1700 cm-1 . Ketone thơ
A
B
A: Dao động giãn C=O, 1686 cm-1
B: Dao động giãn và uốn của C-CO-C, 1270 cm-1
I.3.1.8. Aldehyde Aldehyde
béo: Giãn C=O dao Ketone: 1740-1720 cm-1
độ ng ở tầ n số cao hơ n củ a
liên hợ p và Bezaldehyde: Giãn C=O hấ p thụ 1710-1685 cm-1 Aldehyde
ở
C-H củ a nhóm –CHO ở 2830-2695 cm-1 . Thông thườ ng chính xác ở 2720 cm-1 (Peak đặ c trư ng củ a Aldehyde) Giãn
B
A
A: Dao động giãn C=O, 1728 cm-1 B: Dao động giãn C-H của nhóm -CHO, 2715 cm-1
I.3.1.9. Acid carboxylic độ ng giãn O-H: T ạ o liên kế t hydrogen mạ nh (Lỏ ng hoặ c rắ n/CCl4 (0,01M), lúc này acid tồ n tại ở d ạ ng dimer Dao
carboxylic còn có peak củ a dao 1440-1395 cm-1 Acid
độ ng uố n ở
C
A B
A: Dao động giãn O-H, trên 3000 cm-1 B: Dao động giãn C=O, 1717 cm-1 (Dạng dimer) C: Dao động uốn C-O-H, 1424 cm-1
I.3.1.10. Ester cho peak nhóm C=O ở tầ n số cao hơ n (bướ c sóng ngắ n) so vớ i ketone. Ester
Ester
béo bão hòa: 1750-1735 cm-1 .
Ester
α , β không no: 1730-1715 cm-1
Giãn
O-C-C: Khoả ng 1200-1100 cm-1 .
A
A: Giãn C=O: 1771 cm-1 B: Giãn bấ t đố i xứ ng O-C-C cm-1: 1200 cm-1
B
I.3.1.11. Amine Đặc
trư ng nhất của Amine là giãn N-H của Amine bậc 1 và bậc 2. Amine
bậ c 1 (Primary Amines): 3300-3500 cm-1 (Peak đ ôi).
Amine
bậ c 2 (Secondary Amines): 3310-3500 cm-1 (Peak
đơ n). N-H tự do đố i xứ ng và bấ t đố i xứ ng ở : 3400-3500 cm-1 . N ế u có liên kế t Hydrogene thì dao độ ng giãn ở bướ c sóng dài hơ n (
View more...
Comments