Ôn Tập Tâm Lý - y Đức (Full)
September 5, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download Ôn Tập Tâm Lý - y Đức (Full)...
Description
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 12 : LIỆ LIỆU PHÁP TÂM LÝ - - - -
Liệ Liệu pháp tâm lý : tác động lên phần ý thức – ph phần vô thức- chữa bệnh tâm lý phầần ý thứ ph thứ c : giáo dục, tƣ tƣởng, động viên phầần vô thứ ph thứ c : nế p sống, suy nghĩ, thói quen quen vai trò chủ chủ y yếếu : thái độ ứng xử, sự chăm sóc, nhân cách thầ y thuốc
- vai trò củ của liệ liệu pháp tâm lý : + loại tr ừ kích thích xấu, tăng cƣờ ng ng kích thích tốt + loại tr ừ lo lắng bệnh tật, thiếu an tâm, tin tƣở ng, ng, bồi dƣỡ ng ng nhân cách => giúp phát huy t ối đa điều tr ị + phát huy tối đa lờ i nói chữa bệnh bằng tiế p xúc, ám thị => làm mất nhanh chóng các r ối loạn chức năng + tất cả mọi ngƣời trong ngành y đều phải thực hiện - liệ liệu pháp gián tiế tiếp : tác động động từ từ môi trƣờ ng ng tự tự nhiên nhiên và xã hộ h ội thay đổi đổi trạ trạng thái tâm lý - các liệ liệu pháp tâm lý gián tiếp tiếp nhƣ + khách sạ sạn hóa bệ bệnh việ viện phấn chấ động, tố + màu sắ sắc => sinh ánh sáng, yên tĩnh, phấn chấn, êm dịu, dịu, rung động, tốt lành, thả thảm họ họa ;
dùng màu tƣơi sáng sáng có mức độ v + âm thanh : yên tĩnh độ vừ ừ a + âm nhạ nhạc + nghệ nghệ thu thuậật : dự dự a vào sở sở thích thích và trạ trạng thái bệ bệnh nhân + thờ thờ i tiế tiết, không khí + môi trƣờ ng ng xã hộ hội : tái thích nghi cuộ cu ộc sống sống bình thƣờ ng, ng, khắ khắc phục phục khó khăn trong sinh động hoạ hoạt, khả khả năng lao động đồng trị trị liệ liệu gồ gồm : nhân viên y tế tế + ngƣờ i bệnh bệnh + gia đình và ngƣờ i xung quanh cộng đồng - liệ liệu pháp trự trự c tiế tiếp : dùng các biệ biện pháp trự trự c tiế tiếp tác động động vào tâm lý tác động động vào hệ hệ th thầần kinh ngƣờ i b bệệnh - các liệ liệu pháp tâm lý trự trự c tiế tiếp gồ gồm có a) tâm lý ám cá nhân giảnhẩ giả i thích th thôi miên ( lờ lờ i nói + thuố thuốc ngủ ngủ ) + tự tự ám ám thị thị tự ám thị : lẩ thị l:ẩm nh ẩm tiế ti+ếnám trithị triể ểnị + bệnh bệ phƣơng pháp SHULTZ : duỗi cơ – điề điều u chỉ chỉnh chức chức năng vận động động và rố rối loạ loạn chứ chứ c năng năng điều trị năng giúp điều trị suy nhƣợ c thầ thần kinh, Hysteria, loét dạ dạ dày phế phế qu quảản, rố rối loạn loạn cơ năng b) trị trị li liệệu nhóm : tậ tập họp họp nhóm ngƣờ i --> trị trị liệ liệu tâm k ịch : biể biểu lộ lộ tâm tƣ tình cảm cảm bị bị chôn vùi, dồ dồn nén gia đình trị li trị liệệu => phổ phổ biế biến, pứ pứ từ từ ng ng cá nhân và lố lối ssốống cả cả gia đình đình c) thu thuậật phân tâm : k ỹ thu thuậật + nghệ nghệ thu thuậật d) tâm dƣợ c : tiế tiến hành pp tâm lý liệ liệu pháp dễ dễ dàng hơn e) thể thể ch chấất : thể thể dụ dục, massage, yoga => giả giải ttỏỏa tâm lý
f) trò chơi, hành vi vi
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 11 : CHỨ CHỨ NG NG BỆ BỆNH Y SINH - Là những bệnh do thầ thầy thuố thuốc gây ra - có 2 nhóm : + cơ thể : r ối loạn do tác dụng không mong muốn của thầy thuốc + tâm lý : tác động tâm lý có hại của thầy thuốc gây ra - Triệ Triệu chứng chứng thƣờ ng ng gặ gặp : + cơ thể : tiêu hóa, vận động, tim mạch + r ối loạn tâm căn : lo âu , trầm cảm nhẹ + tâm thần : hoang tƣở ng, ng, hoài nghi - Mối liên quan giữa tâm thần và cơ thể : + tác động của cơ thể lên thể lên tâm thầ thần : bắt chuồn chuồn, múa,la hét, nói nhảm! + tác động của tâm thần lên cơ thể : khi suy nghĩ, khi lo lắng mặt tím tái đẩy tiế - Nhân tố tố thúc đẩy tiến triể triển : + Tác động tâm lý có hại do thầy thuốc gây ra + Vai trò nhân cách ngƣờ i bệnh + Yếu có thuận lợ i khác - + Cơthuy chếế sinh chế sinh b n bệ t não – ệnnh ội t:ạng + thuyết Stress + cơ chế ám thị +tự ám thị + lời nói , trí tƣởng tƣợ nngg phản ứng có 3 giai đoạn ( báo độ ng, kháng cự, suy kiệt ) -> bệnh xuấ xuất hiệ hiện ở gđ suy kiệt kiệt >.< - Tác hạ hại : + Gây biến chứng + Gây khó khăn trong khám điề u tr ị + Tâm lý tiêu cực Điều động có hạ - Điề u trị trị theo nguyên tắ tắc : loạ loại trừ trừ - nhân cách – cách – đúng – tác động hại ! - Dùng liệu liệu pháp tâm lý để :lo để :loạại trừ trừ bệ bệnh, tâm lý..., rèn luyệ luyện nhân cách
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 1 : NHẬ NHẬP MÔN TÂM LÝ VÀ SỨ S Ứ C KHỎ KHỎE
- - - - - - - - - - - - - - - - - -
-
Học theo từ khóa cho dễ nhớ :: Alkmeon : hiện tƣợ ng ng tâm lý não Hyppocrate : yếu tố dịch thể Mercurial : tr ầm cảm Platon : vai trò yếu tố di truyền, nội sinh, ngoại sinh Van Gehmont : sang chấn tâm lý Lusitanua : thuyết phục – 1 pp điều tr ị Giakhiax – b bệnh tâm thần trong giám định và hình luật Pinel – gi giải phóng bệnh nhân tâm thần khỏi xiềng xích Thế k ỉ 19, xung đột duy tâm và duy vật Freud : học thuyết phân tâm học – phƣơng phƣơng pháp phân tích tâm lý – chia chia nhân cách 3 l ớ p I.M.Xetrenov đặt tiền đề học thuyết phản xạ trong tâm lý Pavlov phát triển dựa trên I.M Xetrenov Pham vi nghiên cứu đại cƣơng : vệ sinh tâm thần Phạm vi nghiên cứu chuyên biệt : các khoa Tâm lý y học => bênh tâm thần học đại cƣơng Phần cơ sở : : tâm lý h ọc đại cƣơng Phần chủ yếu : tâm lý học ngƣờ i bệnh Nhiệm vụ của tâm lý học : + Nhiệm vụ của ngƣờ i bệnh : biểu hiện - ảnh hƣở nngg – khác khác nhau – tác động- vai trò phát sinh, điều tr ị, phòng bệnh + Nhiệm vụ của các bộ y tế : phẩm chất nhân cách - đạo đức - hoạt động giao tiế p + Nhiệm vụ chung : trong giám định lao động, pháp y, quân sự ( ngƣờ i bệnh và cán bộ y tế đều có ) Phƣơng pháp nghiên cứu : a) Tƣơng quan : gợ i mở b) nghiên cứu sản phảm hoạt động : k ỹ năng, kỹ xảo, cách thức làm việc c) test tâm lý : hữu dụng hiệu quả nhất vì ==> tiến hành trên nhiều ngƣờ i,i, ít thờ i gian, k ết quả nhanh gồm văn bản test-hƣớ ng ng dẫn đánh giá-quy trình-bảng chuẩn hóa d) Nghiên cứu từng trƣờ ng ng hợ p – ti tiểu sử
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 3 : HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG NHẬ NHẬN THỨ THỨ C - - - - -
- -
-
- -
Hoạt động nhận thức – ph phản ánh bản thân sự vật hiện tƣợ ng ng trong thế giớ i khác quan Nhận thức : cảm tính ( cảm giác, tri giác ) và lý tính ( tƣ duy , tƣởng tƣợ ng ng ) CẢM GIÁC : quá trình tâm lý – lý – phả phản ánh thuộ thuộc tính riêng rẻ rẻ, bề bề ngoài ngoài – – tác động động trự trự c tiế tiếp Có 2 loạ loại ccảảm giác : bên ngoài ( 5 giác quan ), bên trong ( cơ thể - vận động – thăng bằng ) Các quy luậ luật ccủ ủa cả cảm giác : + Ngƣỡ ng ng nhất định-> cảm giác; có ngƣỡ ng ng trên ng cả cảm giác : kích thích giác quan -> đạt tới ngƣỡ ng – t tối đa , ngƣỡng dƣớ i – ttối thiểu + Sự Sự thích thích ứ ng ng cả cảm giác : thay đổi đổi độ nh độ nhạạy cả cảm phù hợ hợ p kích thích => độ kích thích tỉ lệ nghịch kích thích + Tác động động qua lạ lại lẫ lẫn nhau : kích thích yếu yếu 1 cơ quan này -> thay đổi độ nh độ nhạạy cảm cảm 1 cơ quan khác. động trự TRI GIÁC : quá trình tâm lý- phả ph ản ánh trọ trọn vẹ vẹn- hình tƣợ ng-tác ng-tác động trự c tiế tiếp Theo đối đối ttƣợ ƣợ ng ng : + Tri giác không gian : tồn tại khách quan +Tri giác thờ i gian : tốc độ, lâu dài + Tri giác sự chuyển động : biến đổi vị trí Các quy luật tri giác : + lựa chọn : chọn tất cả/1/1 vài + ý nghĩa : chỉ ra thông dụng ý nghĩa của sự vật hiện tƣợ nngg + ổn định : phản ánh không thay đổi khi điều kiện thay đổi + tổng giác : phụ thuộc đờ i sống tâm lý – nhân nhân cách TƢ DUY : DUY : quá trình tâm lý – lý – phả phản ánh bên trong có tính quy luậ lu ật – theo theo hiệ hiện thự thự c khách quan trƣớc đó ta biết biế t Đặc điểm điểm : + có vấn vấn đề đề động + gián tiế tiếp : có thể thể ph phảản ánh khi không còn trự trự c tiếp tiếp tác động
+ trừu trừu tƣợ ng, ng, khái quát : có thể th ể xu xuấất ra không bả bản chấ chất – giữ giữ lạ lại bả bản chấ chất + liên quan chặ chặt chẽ chẽ tớ tớ i ngôn ngữ ngữ - TƢỞNG TƢỢ NG NG : quá trình tâm lý - cái chƣa từ ng ng có- xây dự dự ng ng hình ảnh mớ mớ i trên biể biểu tƣợng đã có. có. quyết định định và lố lối thoát cho hoàn cả c ảnh có vấn vấn đề đề cho phép quyết - Có 2 loạ loại : + tính tích cực : tái tạo + sáng tạo ; tiêu cực – không không thực hiện đƣợ c – mơ mộng + tham gia củ của ý thứ thứ c : CHỦ CHỦ ĐỊ ĐỊNH NH VÀ KHÔNG CHỦ CHỦ ĐỊ ĐỊNH NH
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 4 : ĐỜ I SỐ SỐNG TÌNH CẢ C ẢM - Tình cảm, cảm xúc – thái độ con ngƣờ i – liên quan đến nhu cầu – hình hình thức rung cảm - Giống nhau : thái độ liên quan nhu cầu – não não bộ - quan hệ con ngƣờ i vs hiện thực - Khác nhau : + Xúc cảm : quá trình tâm lý – nh nhất thờ i – hi hiện thực – xu xuất hiện trƣớ c – ch chức năng sinh vật – có có ngƣờ i và động vật + Tình cảm : thuộc tâm lý - ổn định – ti tiềm tàng – xu xuất hiện sau – ch chức năng xã hội – có có ở ngƣờ i - Liên quan : + tình cảm hình thành dựa trên xúc cảm +tình cảm biểu hiện ra ngoài qua xúc c ảm + tình cảm chi phối ảnh hƣởng đến xúc cảm + xúc cảm là sự biểu hiện của tình cảm - Các mức độ đờ i sống tình cảm : +Màu sắc xúc cảm : cảm xúc kèm cảm giác thái độ chủ quan cảm xúc thoáng qua phản ánh cụ thể thuộc tính riêng lẻ mức độ thấ p nhất + Xúc cảm : thờ i gian ngắn cƣờng độ tƣơng đối mạnh nhận biết rõ hơn màu sắc xúc cảm xuất hiện khi tri giác + Xúc động : mạnh hay r ất mạnh – ng ngắn - ảnh hƣởng hƣở ng ng mạnh + Tâm tr ạng : vừa phải yếu – khá khá dài – không không ý thức đƣợ c
+ Tình cảm cảm : thái độ độ ổn định con ngƣờ i vs hiệ hiện thự thự c – thuộ thuộc tính tâm lý - tình cả cảm cấ cấp thấ thấp – nhu nhu cầ cầu sinh lý - tình ccảảm cấ động, tính thế cấp cao – cao – nhu nhu cầ cầu tinh thầ thần gồm gồm ( đạo đứ c, c, trí tuệ tuệ, hoạt hoạt động, thế giớ giớ i quan ) - CÁC QUY LUẬ LUẬT TÌNH CẢ CẢ M : + lây lan : truyề truyền từ từ ngƣời này sang ngƣờ i khác + thích ứ ng ng : lặ lặp lạ lại nhiề nhiều lầ lần thì suy yế yếu + tƣơng phản phản : tình cảm cảm này tăng độ m độ mạạnh tình cả cảm khác + pha trộ trộn : gồ gồm k ết hợ hợ p nhìu loạ loại
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 10 : CHẨN CHẨN ĐOÁN TÂM LÝ LÝ - Khái niệ niệm : mô tả - xác lậ p bản chất đặc trƣng tâm lý – nhân nhân cách hiện đại => dự đoán tƣơng lai – kiến nghị - phát triển hài hòa - Nét đặc trƣng : khách thể nghiên cứu – cá cá nhân, nhân cách riêng l ẻ + vai trò to lớ nn.. - Sử dụ dụng nhiề nhiều trong : tuyển chọn nghề - đánh giá tâm lý nhân cách – ch chẩn đoán lâm sàng - Các cấp kiểu hình ( cao cấp độ ch độ chẩn ẩn đoán lâm sàng : triệu chứng ( thấ p ) – nguyên nhân ( cao hơn ) – ki nhất ) - Nguyên tắ tắc : quyết định luận – th thống nhất tâm lý , ý thức, nhân cách vs ho ạt động – phát phát triển – tâm lý k ết hợ p sinh lý - Các phƣơng pháp chẩn đoán : + Nhóm 1: xác định sự hiện diện ( khuyết thiếu ) 1 khía cạnh của quá trình tâm lý ( trí nhớ ng ngắn hạn, độ bền trí dài hạn, di chuyển chú ý ) + Nhóm 2 : khảo sát tích hợ p + Nhóm 3 : tổng thể nhân cách - Phƣơng pháp thự c nghiệ nghiệm : tạo ra các tình huống - Nguyên tắc thực nghiệm : mô hình hóa – phân phân tích định tính – khách khách quan - Hạn chế của thực nghiệm : khó khăn trên nhiều ngƣờ i bệnh – khó khó xử lý bằng thống kê – nhi nhiều yếu tố ảnh hƣở ng ng – ddữ liệu bị thiếu sót - Phƣơng pháo trắc trắc nghiệ nghiệm : sử dụng r ộng rãi nhất – chu chuẩn hóa k ỹ thuật - Cơ sở vi việc sử dụng tr ắc nghiệm tâm lý : quy chuẩn – hi hiệu lực – tin tin cậy - Nét đặc trƣng : không đòi hỏi nhiều – k k ết quả thuận lợ i – ddễ dàng đánh giá – ssử dụng cá nhân hoặc số đông - Hệ số hiệu lực cả tr ắc nghiệm không thể cao hơn căn bậc 2 hệ số tin cậy - Phƣơng pháp chẩn đoán trí tuệ : - Thomas Amstrong mô tả 7 loại hình trí thông minh của con ngƣờ i - Bài thi đại học – ki kiểm tra năng lực logic toán và ngôn ngữ học sinh – trí trí thông minh nền tảng - Có 2 loại hình trí thông minh : thiên nhiên – tâm tâm linh - Chỉ số trí tuệ : IQ = MA : CA x 100 theo Binet ở lên - Theo Wechsler : IQ tính bằng các đơn vị của độ lệch chuẩn ( dành cho 16 tu ổi tr ở lên gồm 6 tiểu nghiệm dùng lờ i vercalscale, 5 tiểu nghiệm thực thi performance scale ) - Trí tuệ : năng lực toàn thể - thể hiện toàn bộ nhân cách - Các trắ trắc nghiệ nghiệm trí tuệ tuệ thƣờ ng ng dùng : + Tiể Tiểu nghiệ nghiệm dùng lờ lờ i : kiến thức chung : 29 câu – đánh giá việc ghi nhớ - sức bền trí nhớ ( 29đ ) mức độ thông hiểu chung : 14 câu – năng lực hiểu và phán đoán- trí tuệ, tình cảm ( 28đ) số học : 14 bài tậ p , 4 bài khó – năng lực tậ p trung chú ý – m mức độ dễ dàng trong thao tác tính toán số liệu ( 18đ ) so sánh : 13 c ặ p – khái khái niệm- tƣởng tƣợ nngg – so so sánh – ssắ p xế p dãy số : 2 phần – 7 7 dãy/ phần – trí trí nhớ thao thao tác – ssự chú ý nhớ dãy từ vựng : 40 từ - giả thích – đánh giá vốn từ vựng ( 80đ)
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37 + Tiể Tiểu nghiệ nghiệm thự thự c thi : mã hóa chữ số tìm chi tiết thiếu khối Kohs sắ p xế p tr ật tự bức tranh ghép hình - Tr Trắắc nghiệ nghiệm Raven : 60 bài tậ p – 5 5 nhóm A B C D E – m mức độ khó tăng dần – th thờ i gian vô hạn
- Cơ sở lý lý luận : thế tri giác hình thể - thuyết tân phát sinh - Các quá trình tâm lý của Raven : sự chú ý – tri tri giác – tƣ duy ( logic , vạch ra mối quan hệ ) - Tr Trắắc nghiệ nghiệm nhân cách MMPI + 550 câu hỏi + 3 câu tr ả lời : đồng ý – không đông ý – không không rõ + 16-55 , IQ > 80 + những câu khẳng định, đánh giá về sức khỏe thể chất, quan hệ XH và khía cạnh khác của nhân cách. + K ết quả : 10 thang lâm sàng – 3 3 thang phụ - Tr Trắắc nghiệ nghiệm TAT : + 29 tấm bìa + bệnh nhân xem 20 t ấm hình chia 2 buổi + làm sáng tỏ 3 yếu tố cơ bản : cái gì dẫn đến tình huống mô tả cái gì đang diễn ra k ết ết thúc nhƣ thế nào + k ỹ thuật phức tạ p - Tr Trắắc nghiệ nghiệm Rorschach : + là cụ tổ của các tr ắc nghiệm khác + 10 bức tranh nhƣ vết mực loang đều sang 2 bên 1 tr ục ục đối xứng
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 6 : STRESS VÀ Ứ NG NG PHÓ VỚ VỚ I STRESS - - - -
Sử dụng thuật ngữ STRESS ban đầu trong vật lý học Walter Cannon sự dụng thuật ngữ stress trong sinh lý học Hans Selye : ngƣời đầu tiên đƣa ra khái niệm stress hiện đại – hhội chứng thích ứng chung Nguyên nhân gồm 3 giai đoạn :
khó khăn + + đầ haiu – : thích nghi khó + ba : không thể chịu đựng - Khái niệ niệm : stress – tƣơng quan giữa tác nhân kích thích + phản ứng cơ thể theo Hans Selye - Stress gồm gồm 3 giai đoạn đoạn : + báo động động : tăng tậ p trung, ghi nh ớ tƣ duy tăng huyết áp, nhịp tim, trƣơng lực cơ nhanh, kéo dài nếu mạnh, phức tạ p --> ch ết tồn tại --> chuyển sang giai đoạn thích nghi
+ thích nghi : sức đề kháng tăng cân bằng nội môi = môi trƣờ nngg đáp ứng bằng 2 giai đoạn : báo độ ng và chống đỡ (( tốt : phục hồi chức năng tâm lý ; mất dần sức chịu đựng tinh thần và thể chất không phục hồi , chuyển sang giai đoạn kiệt quệ) + kiệ kiệt quệ quệ : biến đổi tâm sinh lý - Selye chia stress thành : + Eustress : ( + ) sáng tạ t ạo, phát huy + Distress : ( - ) gây bệ b ệnh - Nguyên nhân gây stress : bên ngoài và bên trong
- Bên ngoài : + môi trƣờ ng ng xung quanh : ồn – ánh ánh sáng – nhi nhiệt độ + xã hội, nơi làm việc : tr ộm ộm cƣớ p - gây hấn – nnội quy + sự kiện lớn trong đờ i : lên chức – sinh sinh con – hôn hôn nhân – tang tang lễ + r ắc r ối hằng ngày : k ẹt xe – llạc mất đồ - mƣa gió - Bên trong : + cá tính : thi ếu tự tin – ttự ti – ccứng nhắc – thi thiếu kiên nhẫn + lối sống : rƣợ u chè – thi thiếu ngủ - quá tải - Tri Triệệu chứ chứ ng ng củ của stress : + thể chất : r ối loạn giấc ngủ + tinh thần : mất phƣơng hƣớ nngg
+ hành vi : thay đổi cảm giác ngon miệng, thao thức + cảm xúc : tr ầm cảm + bệnh liên quan : tùm lum hết
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức - Các quá trình từ STRESS => BỆ NH LÝ : TĂNG TĂNG Corticosteroid, catecholamin Lympho B tăng globulin miễn dịch => co cơ phế quản Corticoid, adrenalin, catecholamin => co m ạch , giữ Na+
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
GI GIẢ ẢM Lipit tỉ tr ọng ọng cao => gây xơ vữa ĐM Zn => phì đại tiền liệt tuyến Ca => thấ p khớp, xƣơng xố p Somatostatin => tăng đƣờ ng ng huyết 10% lƣợ ng ng vitamin C
Endorphin => chống đau mạnh - Stress : 18 – 30 30 tuổi, nữ nhiều hơn nam, 70% trình độ cao, 50% công nhân viên - Có 2 loại nhân cách : + A : khẩn cấ p về thờ i gian – ccần hiệu quả cao trong time ngắn – đo lƣờ ng ng thành công vớ i cái kiếm đƣợ c – không không hài lòng bản thân + B : không áp lực thờ i gian , thành tích – thích thƣ giãn, vui chơi ệnh tim, lên cơn đau tim, dễ ch dễ chết ết hơn B B A dễ dễ b bệnh - Đƣơng đầu đầu với với Stress : đáp ứ ng – ng – thích thích nghi vớ vớ i hoàn cả cảnh gây stress - Các yế yếu tố tố ảnh hƣởng đƣơng đầu đầu stress : kinh nghiệm, vốn sống – kh khả năng, trí thông minh – nghị lực – phƣơng phƣơng thức, tính chất stress - + Các đầ giảphƣơng i quyết – thức t tự chđƣờng ủ - an ủđầu i – u ki ki:ềm chế - bù tr ừ + la hét, đỗ lỗi, bị bệnh tăm căn, loạn tâm thần ĐỐI VỚ - STRESS ĐỐI VỚ I BỆ BỆNH NHÂN : + Thầy thuốc tiế p xúc, nhạy cảm vớ i stress bệnh nhân + Giải thích thắc mắc + Tâm sự + Kêu bệnh nhân hợ p tác với điều dƣỡ nngg + tậ p luyện - K ỹ thuật xử lý stress : thay đổi suy nghĩ – hành hành vi – llối sống + thay đổi hành vi : tự tin – qu quản lý time tốt – chia chia sẻ - hài hƣớ c
ự tin : đánh giá bản thân & ngƣờ i khác dễ hơn thài hƣớ c : giảm stress tốt, thƣ giãn cơ bắp, yêu đờ i
+ thay đổi suy nghĩ : ko chán nản, tuyệt vọng, cố gắng lạc quan, tha thứ, học từ stress cũ - Nhân cách dễ bị tổn thƣơng khi gặ p Stress : nhân cách không ổn định về cảm xúc – phân phân ly, quá mức – suy nhƣợ c tâm thần – lo lo âu, tránh né – llệ thuộc, bất lực. - Nguyên nhân gây Stress : + Chính : mâu thuẫn gia đình – cá cá nhân ; mâu thuẫn cơ quan – cá cá nhân ; quyền lợ i cá nhân,xung đột nhân cách với môi trƣờ nngg + Phụ : nhân cách yếu ; lao động trí óc ; cuộc sống căng thẳng, thiếu ngủ .....
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37 BÀI 8 : TÂM LÝ NGƢỜ I BỆ BỆNH
- Khi bệnh, tâm lý thay đổi theo 2 bình diện : + quan hệ giữa tâm lý và bệnh tật ( bên trong ) + quan hệ giữa ngƣờ i bệnh và môi trƣờ ng ng ( bên ngoài ) - Tâm lý học ngƣờ i bệnh : nghiên cứu tâm lý ngƣờ i bệnh với môi trƣờ nngg - Tâm lý học bệnh sinh : nghiên cứu hệ thống mối quan hệ ngƣờ i bệnh và bệnh tật
-
I BẠỆCH NHVÀNH VÀ BỆ – NH C THCƠ TÂM LÝĐỘ NGƢỜ Ể : TIM : hội chứng sảng khoái tâm lý + BỆNH NG M NHTH NH ỒIỰ MÁU + BỆ NH CAO HUYẾT ÁP : tr ạng thái u ám, dễ kích thích, mặc cảm + BỆNH XƠ VỮ A MẠCH NÃO : dễ xúc động, khó kìm chế hành động + BỆ NH GAN – M MẬT : nóng nảy, khó tính + BỆ NH DẠ DÀY – TÁ TÁ TRÀNG : thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm + BỆ NH TIẾT NIỆU : ban đầu e thẹn, ngại tiế p xúc, chỗ đông ngƣờ i + BỆ NH SẢ N, PHỤ KHOA : tâm lý kín dáo, ngƣợ ng ng ngùng + BỆNH UNG THƢ : ko biết k ết quả, tò mò tìm hi ểu + BỆ NH DA LIỄU : tâm lý ngƣợ ng ng ngùng , tò mò + BỆNH CƢỜ NG GIÁP : khí sắc không ổn – hƣng phấn – trí trí tuệ ko r ối loạn
+ GIÁP T : trí & trí tuDệ kém ớ & +B BỆNH Ệ NH NHƢỢ THIỂUCNĂNG UYnh Ế N SINH ỤC : biểu hiện nhi tính, ngây thơ + BỆ NH TIỂU ĐƢỜNG : 50% biên đổi tâm lý + NGƢỜI NHẬ N THẬ N : giảm trí tuệ, tậ p trung chú ý, sau ghép ph ấn chấn, sảng khoái, lệ thuộc thuốc ức chế miễn dịch + NGƢỜI CHO THẬN : căng thẳng, lo lắng - k ết quả màu : hồng : không khí từng bừng kích thích sản xuất hồng cầu đỏ : sức khỏe, niềm vui vàng : tƣ duy mạch lạc, kích thích tiêu hóa nâu : gây ức chế, buồn r ầu
đen : bí ẩn độc ác buồn đau da cam : chững chạc xanh : giảm huyết áp, căng thẳng TK
- Các biểu hiện tâm lý thƣờ ng ng gặ p : Sợ hãi hãi : sản phẩm tâm lý đầu tiên lo âu : cảm thấy nguy cơ khó tránh khỏ i xao xuyến : lo âu nặng hơn, hồi họ p, ngợ p thở , mệt khó chịu toàn thân tr ầm cảm : buồn chán - ảm đạm mơ hồ bực tức : cau có, khó tính vị k ỷ : quan tâm quá mức vào bệnh tình của mình thoái hồi : quay lại thời sơ sinh - Các kiểu tính cách thƣờ ng ng gặ p : + hysteria
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37 + nghi ngờ lo lo sợ + suy nhƣợ c - Các kiểu phản ứng nhân cách lên b ệnh tật : phủ nhận – quan quan tâm quá mức - Kiểu nhân cách PAVLOV : + trí tuệ : hệ thống II mạnh , ít chịu bệnh tật + nghệ sĩ : hệ thống I mạnh , dễ tổn thƣơng tâm lý khi bệnh - Kiểu nhân cách JUNG : hƣớ ng ng nội – hƣớ ng ng ngoại
-
Ki ểu nhân + phân liệt cách : kín Kretschmer đáo, lạnh nh:ạt, tƣu duy tự k ỷ + hƣng trầm cảm chu k ỳ : cở i mở , sôi nổi + động kinh : bảo thủ, kiên định
- Trong lâm sàng, thƣờ ng ng gặ p 3 loại tr ạng thái tâm lý sau : + biến đổi tâm lý : nh ẹ - gặ p ở ttất cả + loạn TK chức năng : sự gián đoạn + r ối loạn TK + loạn tâm thần : không còn khả năng, rối loạn hành vi - Xúc cảm của ngƣờ i bệnh : + phù hợ p về dấu và cƣờng độ : cảm xúc (-), cƣờng độ trung bình + về dấuphù ợ p không và cƣờng độ : vui mức + không phù hợpphù đấuh – không hợp cƣờng độ :tƣơi, cảm không xúc(-),đánh buồngiá r ầuđúng sợ hãi, hãi, hođộ ảng hốt quá mức
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 1 : ĐẠO ĐỨ C HỌ HỌC VÀ VÀ Y ĐỨ C - Đạo đức gồm : theo chủ nghĩa duy vật lịch sử ==> xuấ xuất hiệ hiện sớ sớ m nhấ nhất trong lị lịch sử sử loài ngƣờ i, một trong nhữ nhữ ng ng hình thái sớ sớ m nhấ nhất ccủ ủa xã hộ hội. => gồm thiệ thiện ác, trung thự thự c giả giả dố dối, khen chê, phù hợ hợ p quan niệm niệm đó => điều điều chỉ chỉnh hành vi với với XH, Đảng, Đảng, giai cấ cấp ... => dự a theo chế chế độ kinh độ kinh tế tế, chính trị trị theo o ng nguyên uyên t ắc : t ự nguy ện, t ự gi ác, t ự + Đạo Đạoo :: đạo lý làm cầu xã hộ hội the ự nguy ự gi ự do + Đạ những những điềungƣờ điều thiệni , nói lên yêu cầ thiệ + Đứ c : sự điều thiệ sự làm điều thiện + Đức : đứ c hạ hạnh - Yêu cầ cầu xã hộ hội : 3 tầng : + mộ một : nguyên tắ tắc đạo đứ c + hai : chuẩ chuẩn mực mực đạo đứ c + ba : quy định hành vi đạo đứ c - Đạo đứ c quan tâm tớ tớ i : + là một hình thái ý thức xã hội + bao gồm quan điểm, nguyên tắc, chuẩn mực – điều chỉnh, đánh giá cách ứng xử of con ngƣờ i –
-
-
- -
- -
quan hệ ngƣời , xã i – đảvi,mđiề bảou ltiợ ếitích nhân + phƣơng thức ngƣờ điều i,ich ỉnhhộhành hoạtcáđộ ng cộng đồng + hệ thống giá tr ị, ý thứ thứ c xã hộ hội mang tính chuẩ chuẩn mự mự c Tính tất yếu của ĐẠO ĐỨ C : + ph phạạm trù xã hộ hội + tính đúng – sai sai mối quan hệ xã hội : ngƣờ i – ngƣời , ngƣờ i – xã xã hội, cá thể - nhóm , cộng đồng, xã hội các mố mối quan hệ hệ trên đƣa ra các chuẩn chuẩn mực mực đạo đứ c => phù thuộ thuộc sự sự phát phát triể triển củ của xã từ các hội, phong tụ tục ttậập quán, truyề truyền thố thống từ từ ng ng dân tộ tộc. + khi tuân thủ chuẩn mực đạo đức : chi phối cách ứng xử, giao tiế p, hành vi bản thân ==> nếu con ngƣờ i tồn tại chuẩn mực đạo đức -> ngƣời có đạo đức ; ngƣợ c lại thì là ngƣời không có đạo đức + chuẩn mực đạo đức có quy định thành văn bản chung, đƣa vào văn bả n pháp quy -> luật : đôi khi lại chỉ quy định bằng lờ i nói Cấu trúc của đạo đức : + Ý thức bao trùm cảm xúc , tình thức đạo đứ c ( hệ thống các quy tắc, chuẩn mực hành vi phù hợ p – bao cảm đạo đức ) và thực tiễn đạo đức ( hoạt động thực tiễn – quá quá trình cụ thể hóa ý thức đạo đức trong đờ i sống ) + Quan hệ hệ đạo đứ c: tồn tại khách quan, luôn biến đổi ==> cơ sở hình hình thành nên ý thức đạo đức Đạo đức xã hội : phản ánh tồn tại xã hội của cộng đồng xác định – phƣơng phƣơng thức điều chỉnh hành vi Đạo đức cá nhân : phản ánh và khẳng định và tồn tại xã hội của cá nhân ==> thể hiện riêng r ẽ tồn tại xã hội. quan hệ cái chung – cái riêng ; lý tƣở n ngg – hi hiện thực => thể hiện trí tuệ, tri thức, tình cảm, năng lực của cá nhân Chức năng đạo đức : giáo dục – điều chỉnh hành vi – nh nhận thức nhận thức đạo đức là quá trình hƣớ ng ng nội – ngo ngoại ; 2 trình độ : thông thƣờ nngg – lý lý luận
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37 - Đạo đức học : khoa học nghiên cứu đờ i sống đạo đức, tri thức về khoa học đạo đức của con ngƣờ i - Nhiệm vụ đạo đức học : xác định ranh giớ i bản chất đạo đức – quan quan hệ xã hội + hình thành đạo đức mớ i phù hợ p - Phạm trù đạo đức : khái niệm chung nhất – đặc tính cơ bbản – phƣơng phƣơng tiện mối quan hệ phổ biến nhất => biểu hiện thái độ và sự đánh giá => có tính phân cực , có giớ i hạn rõ ràng của thang giá tr ị, không bàn đến giá tr ị trung gian - Ph Phạạm : khuôn mẫu cho ngƣờ i khác bắt chƣớ c, c, tuân theo Trùệ:n ranh ớ i cực, tiến bộ => thiện ý, thiện chí, thiện cảm, thiện nhân, thiện căn , không phải hiền -- Thi Thiệ : cáigitích
- - - - - - - -
lành hay tốt bụng Ác : cái tiêu cực, lạc hậu Nghĩa vụ : vụ : mặt tất yếu của nhiệm vụ cá nhân, cái cần làm Lƣơng tâm : đặc trƣng của đờ i sống đạo đức nhờ có lƣơng tâm điều chỉnh hành vi Hạnh phúc : mục đích, lý tƣở ng ng tối cao cho cuộc sống có ý nghĩa Lẽ s sốống : ý nghĩa cuộc sống ==> đem lại cơ sở tri triết lý cho vấn đề hạnh phúc Nhân phẩ phẩm : tổng thể những phẩm chất đạo đức Danh dự dự :: là vinh dự, có những phẩm chất đạo đức tốt, năng lực giỏi ục nhã : trái vớ i danh dự Nhụ Nh
nhân – minh minh – trí trí – đức – thành thành – lƣợ nngg – khiêm khiêm – ccần -- 88 đức đẹ p :lum điềutính tội :cao tội tùm - Đạo đức Y học : chuẩn mực đạo đức áp dụng cho ngƣờ i hành nghề Y – bbộ phận của đạo đức nghề nghiệ p - Các nguyên tắc tắc đạo đức cơ bản bản : + tôn trọ trọng quyề quyền tự tự quyế quyết : có tính quyết định, chi phối các nguyên tắc khác => đòi hỏi ngƣờ i thầy thuốc đúng giờ , giữ kín các bí mật riêng tƣ của ngƣờ i bệnh + làm việ việc thiệ thiện và không ác ý : làm điều tốt, đem lại lợ i ích tối đa, giảm thiểu tối đa tác hại cho ngƣờ i khác + công bằ bằng : - Nh Nhữ ữ ng ng thách thứ thứ c :
+ nâng cao c trong thbênh ờ i buổ butăng ổi kinh t ế th thịị trƣờ ng ng + khám dịchy vụ dị vđứ ụ và chữathờ chữa caotế cao + dả dảm bả bảo công bằ bằng trong khám chữ chữ a bệnh, bệnh, ƣu tiên cách mạng, ngƣờ i nghèo
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 2 : CÁC NGUYÊN TẮC TẮC CƠ BẢN BẢN VỀ VỀ Y ĐỨ C - Đạo đức đề cậ p tớ i sự phân biệt đúng sai và hậu quả về đức hạnh liên quan đến hành vi của con ngƣờ i - Là một nhánh của đạo đức - Liên quan chặ chặt chẽ chẽ tớ tớ i pháp luậ luật
Nền tr tảọng tả m i quan hệ th thầầy thuố thuốc – bệ bệnh nhân : tiế tiếp cậ cận dự dự a trên quyền quyền con ngƣờ i -- Tôn ng trong quyềnmố tựố ch ủ : hệ + Nguyên tắc có tính chất quyết định chi phối tất cả các nguyên tắc khác + Tiêu chí khẳng định bệnh nhân đủ điều kiện tự quyết : tâm thần, sức khỏe, giải thích rõ phƣơng án chẩn đoán điều tr ị + Quan tâm đến việc đồng ý của ngƣời khác trƣớ c khi làm việc đó Suy nghĩ về quyền tự quyết theo 2 hƣớng : năng lự c nhận thức – tính tính tự nguyện Điều - Điề u 1 : Quyề Quyền tự tự quyế quyết đối lậ p vớ i chủ nghĩa gia trƣởng ( do 1 ngƣời đƣa ra, trong mố i quan hệ cha mẹ - con cái ) - 2 đặc điểm duy trì khả năng tự quyết của bệnh nhân : chấp nhân sau khi đƣợc thông tin đầy đủ và tính bảo mật
Điều Làm điềunguyên điều thiện nhữ thiệ nh ngigảhành cónguy chủ ýcơ. chủ đem lại lợi lợi ích cho ngƣờ i bệ bệnh : gồm các điều kiện b2ắt: bu ộc theo tắữ c ng m thiểu lại Trong giáo dục, điều 2 ph phảải làm trƣớ c khi bệnh bệnh nhân đƣợ c yêu cầ cầu giả thiếết cho rằ Không đƣợc phép đƣa ra giả thi rằng bệ bệnh nhân có trách nhiệ nhiệm tham gia để làm họ có cảm giác áp lực, ép buộc, lạm dụng - Điề Điều u 3 : Không nguy hạ h ại : hành động động có chủ chủ đích, không đƣợ c làm tổ tổn hạ hại hoặc hoặc điều điều hạ hại cho bệnh nhân. - Điể Điểm m khác giữa giữa điều điều 2 và 3 là : + Nguyên tắc khác nhau khi phân tích thử nghiệm về 1 phƣơng pháp điều tr ị nào đó + Thái độ độ lơ là, thiếu thiếu thậ thận trọ trọng khi giao tiế tiếp, giả giải thích => bệ bệnh nhân hiể hiểu lầ lầm => gây hạ hại trự trự c tiếp tiếp cho ngƣờ i bệ bệnh!
-
+ giáo dụcđó dụ Y họ h ọc : không những ngƣời chƣa có bằng bằng cấ cấp hoặc hoặc sinh viên chƣa đƣợ c thực thTrong ực hành trƣớc tránh gây hại! hạcho i! những Điều - Điề u 4 : tính công bằ bằng – ng – không không thiên vị vị + dựa theo nhu cầ cầu thự thự c sự sự củ của bệ bệnh nhân và bệ bệnh cả cảnh + không phụ phụ thu thuộộc lứa tuổi, giớ i tính, giàu nghèo, quen biết, tầng lớ p xã hội + các hình thức : công bằng trong phân phố phối – – ddựa trên quy quyềền – trong trong quy trình
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 2 : CƠ SỞ SINH SINH LÝ CỦ CỦA HOẠT HOẠT ĐỘNG ĐỘNG TÂM LÝ - Trung khu vỏ vỏ não : chức năng cảm giác và nhậ nhận thứ thứ c sự vật - Hệ TK có chức chức năng đảm bảo sự sống bằng cách : + phối hợ p công việc với cơ quan khác + tạo sự liên hệ toàn bộ cơ thể với môi trƣờ nngg - Tính chấ chất ccủ ủa noron : kích thích – ddẫn truyền – hƣng phấn, ức chế
-
- - - - - - -
-
Chấ Ch ấtuxám + điề khiể:n vận động : tay, chân, lƣng ngo lƣng ngoạại trừ trừ cơ mặt mặt + điều khiển nội tiết : tiểu tiện, đại tiện, mồ hôi, co giãn mạch Thểể lƣớ i ở thân Th thân não Hệ TK thự thự c vậ vật không hoạt động độc lậ p mà do vỏ vỏ não điều điều khiể khiển Hƣng phấn phấn : tr ạng thái hoạt động của một trung khu hay nhiề nhiều trung khu Cơ sở sinh sinh lý của quá trình tâm lý là vỏ não và vùng dƣớ i vỏ vỏ thực hiện phản xạ Ứ c chế bên trong gồm : ức chế tắt – phân phân biệt – trì trì hoãn Pavlov : " cảm xúc ở vùng vùng sâu của vỏ não là nguồn sức mạnh cho hoạt động có ý thức của vỏ ( thể lƣớ i ) Nhân tố tố điề điều u chỉnh chỉnh các thái độ s độ sống ống 1 cách thƣờ ng ng xuyên : hệ hệ th thốống tín hiệ hiệu thứ thứ 2 2 a vỏ não : => phản ứng nhƣ nhau Các ức ch ế củ khác + sangiai bằđoạ bằ ng :nkích thích nhau nhau + trái ngƣợ c : kích thích mạ mạnh => phản ứng yế yếu ớ t + cực kì trái ngƣợ c : kích thích mạ mạnh => không phả phản ứ ng ng + kích thích ko phả phản ứ ng ng => phả phản ứ ng ng
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
Bài 7 : TÂM LÝ HỌ HỌC LỨ LỨ A TUỔ TUỔI - nang phôi : 1-2 tuầ tu ần => cu cuốối tuầ tuần 2 thì phôi dính vào tử tử cung cung - phôi thai : 3-8 tuầ tuần => dễ dễ tổn tổn thƣơng, hình thành dị t dị tậật - nguyên tắ tắc phát triể triển : + đầu – xu xuống
+ trong – trong – đầu đầu mút bào thai : 9-38 tuần => cảm giác + hoạt động có trƣớ c khi sinh gen : chỉ thị di truyền => các dị tật từ r ối loạn cấu trúc gen các yếu tố di truyền : gen – ssự thành thục – năng lực trí tuệ và thể chất yếu tố môi trƣờ ng ng => ảnh hƣở ng ng sâu sắc đến tr ẻ từ mang thai => chào đờ i TUỔ TU ỔI BẾ BẾ B BỒ ỒNG ( 0-1 ) + giai đoạn "mi "miệệng", quan hệ "phi ngôn ngữ", vận động "đồng đồng vậ vận", nhu cầu cầu đƣợc ngƣờ i lớ lớ n thỏ thỏa mãn, có mối quan hệ MẸ - CON, thiếu năng động - TU TUỔ ỔI NHÀ TR Ẻ ( 1-3 ) + giai đoạn "trí khôn giác động động ", đồng đồng vậ vận, hình thành cái tôi, cảm giác tự chủ chủ - TU ỔI MẪ TUỔ MẪU GIÁO ( 3-6 ) - - - - -
+ phát triể triển nhân cách, nhận thức, nh nhậận thứ thứ c giớ giớ i tính , vận động chân tay – tay – thao thao tác - TUỔ TUỔI THIẾ THIẾU NHI ( 6-12 ) + Thầ Thần kinh phát triể triển , ĐẾN TRƢỜ NG NG HỌ HỌC TẬP, TẬP, tƣ duy logic logic - TU TUỔ ỔI THIẾ THIẾU NIÊN ( 12-16 ) + dậ dậy thì , dễ gây mâu thuẫn MẸ - CON - TU TUỔ ỔI THANH NIÊN ( 16 -30 ) + giai đoạn đoạn rự rự c rõ nhấ nhất vvềề nh nhậận thứ thứ c, c, cả cảm xúc, tình cảm, cảm, đạo đứ c, c, hoàn thiệ thiện nhân cách - TU TUỔ ỔI TRUNG NIÊN ( 30-45 ) => chính mùi tâm lý - TU TUỔ ỔI TRUNG NIÊN MUỘ MUỘN ( 45-60 ) động => bệ + giả giảm khả khả năng hoạt động bệnh tậ tật, khủ khủng hoả hoảng "giữa "giữa đờ i", i", dễ dễ gây trạ trạng thái stresss - TU TUỔ ỔI GIÀ : yế yếu ớ t, t, mấ mất ttự ự chủ chủ, hờ hờ n dỗ dỗi, uấ uất ứ c - Sự phát phát triể triển củ của nhậ nhận thứ thứ c : + cảm giác vận động : 0-2 tuổi + tiề tiền thao tác : 2-7 tuổi + thao tác cụ cụ th thểể : 7-11 tuổi + thao tác hình thứ thứ c : thiếu niên, trƣở ng ng thành - hiện hiện tƣợ ng ng mấ mất trí : 1% ở độ 65 65 – – 75 75 tuổi , 10% nếu > 75 tuổi đoạn - Từ lúc lúc HẤ HẤP HỐ HỐI => TẮ TẮT THỞ THỞ tr ải qua 5 giai đoạn - Các tầ tầng bậ bậc củ của cái chế chết : + cái chế chết xã hộ hội + cái chế chết tâm lý + cái chế chết não
+ cái chế chết sinh lý + cái chết chết lâm sàng : cơ quan ngừ ng ng hoạt hoạt động động + cái chế chết sinh họ học : tế tế bào chế chết
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 4 : PHẨ PHẨM CHẤT CHẤT ĐẠO ĐỨ C CỦ CỦA THẦ THẦY THUỐ THUỐC - Quan hệ hệ gi giữa ữa đạo đức chung và đạo đứ c nghề nghề nghi nghiệệp : + mu ốn gi ải quyết đúng đắn các hoạt động đạo đứ c nghề nghề nghi nghiệệp thì phải đặt trên cơ sở đạo đứ c chung + yêu cầu cầu đạo đứ c và những tiêu chuẩn chuẩn đạo đứ c -> điề điều u chỉ ch ỉnh hành vi con ngƣờ i => cơ sở củ c ủa
đứ c nghề ngh nghiệ ệp c nghề - đạo Nội dung củaề nghi của đạo đứ nghề nghi nghiệệ p mang tính đặc trƣng cho từng chế độ xã hội - Quan hệ hệ gi giữ ữ a thầ thầy thuố thuốc và xã hộ hội : thầy thuốc phải có nhân sinh quan cách mạ mạng vữ vữ ng ng mạ mạnh + trung thành chế độ XHCN + hoạt động XH tích cực + phải có lòng yêu ngƣời hơn ai hết + là lao động mớ i,i, có ý chí vƣơn lên trong y học + có trách nhiệm, đạo đức và không lợ i dụng chức quyền làm điều xấu - Quan hệ hệ th thầầy thuốc thuốc và đồng đồng nghiệ nghiệp : + Giữ gìn và xây dựng uy tín cho đồng nghiệ p + đề cao tính tậ p thể các bkhuy lầmtự nhƣ trên + đấu htranh điểm:sai - Quan ệ thầ,yphê thuốbình c – cán cán ộ y tết ế khác tƣơng - Quan hệ hệ th thầầy thuố thuốc và nghiên cứ cứ u khoa họ học : + lấy bệnh nhân làm vật thí nghiệm + khi tiến hành thí nghiệm ph phảải bảo bảo đảm đảm an toàn khi áp đụng phƣơng pháp mớ i,i, k ỹ thuật mớ i Nguyên tắ tắc thí nghiệ nghiệm : tính thiệ thiện , tôn trọ trọng quyề quyền tự tự do do lự lự a chọ chọn – tính tính công bằ bằng
Ôn tậ p lý thuyết Tâm lý – Y đức
Nguyễn Trƣơng Duy Tùng YHDP-K37
BÀI 6 : LÝ TƢỞNG ĐẠO ĐỨ C NGHỀ NGHỀ Y THÔNG QUA CÁC LỜ L Ờ I THỀ THỀ Y HỌ HỌ C - Ý nghĩa, giá trị l trị lờ ờ i thề thề Hyppocrate : + thầ thầy thuố thuốc hành nghề nghề đặt đặt llợ ợ i ích bệ bệnh nhân lên trên bả bản thân + phả phải có lƣơng tâm tâm + chữ chữ a bệnh bệnh theo lƣơng tâm - Ý nghĩa, giá trị Y trị Y huấ huấn củ của Hải Hải Thƣợ ng ng Lãn Ông : có 9 điều điều + phẩm chất thầy thuốc là phải hi sinh + phải có y đạo + chú ý đến ngƣờ i nghèo + giữ gìn danh giá của ngƣờ i thấy thuốc - Ý nghĩa, giá trị c trị củ ủa Tuyên ngôn Geneve + đề cao lý tƣởng cao đẹ p của nghề Y + luôn sẵn sàng hi sinh và cống hiến cho sự nghiệ p chữa bệnh cứu ngƣờ i - Ngh Nghềề Y là mộ một nghề nghề đặc đặc biệ biệt vì : + tác động động tớ tớ i ttấất ccảả mọi ngƣờ i trong xã hội + ngƣờ i thầy thuốc nhi nhiềều quyề quyền lự lự c + nắm giữ giữ nhiề nhiều bí mậ mật về cuộc sống ngƣờ i bệnh + dễ gây bệ bệnh cho ngƣờ i khác + k ỹ năng hành nghề ko nghề ko dễ dễ kiể kiểm soát mà đồng nghiệ p mớ i kiểm soát đƣợ c - Lý tƣởng đạo đứ c nghề nghề Y : + ngƣờ i hành nghề Y không ngừ ngừ ng ng rèn luyện, luyện, trau đồi chuyên môn + đạo đứ c + luôn sẵn sàng hi sinh quên mình vì lợ i ích bệnh nhân và cộng đồng + giữ giữ vữ vữ ng ng bản bản lĩnh nghề nghi nghề nghiệệp trƣớ c cám dỗ, khó khăn cuộc sống
ẦY THUỐ BÀI QUAN HỆ HỆ TH THẦ THUỐC VÀ BỆ BỆNH NHÂN HỌ HỌC HẾ HẾT TRONG SÁCH
ĐẶC ĐẶ C BIỆ BIỆT LÀ PHẦN PHẦN IM ĐẬM ĐẬM !
CHÚC THI TỐ TỐT VÀ QUA KHỎ KHỎI MÔN NÀY BÌNH AN!!!
View more...
Comments