MI1131 - Giải tích 3 Nhóm 1 - Đề cương Bài tập (02.2020) PDF
March 23, 2023 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download MI1131 - Giải tích 3 Nhóm 1 - Đề cương Bài tập (02.2020) PDF...
Description
ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng Hướ ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
TẬP GIẢ BÀI TẬ GIẢI TÍCH III (Phương trình vi phân và chuỗi) chuỗi) Nhóm ngành 1 (Mã học phần MI1131). Áp dụng từ 02/2020. (Các Nhóm ngành 2 và Nhóm ngành 3 ch ủ yế u lượ c bỏ bài t ậ p t ừừ các bài dướ i đây)
Chương 1: Chuỗi 1.1. Chuỗi số
Bài 1. Xét sự hội tụ và tính tổng (nếu có) của các chuỗi sau: ∞
∞
1
a) ∑
b) ∑ sin
n ( n + 1)
n =1
c)
9
9
+
++
10 102
n +1
n =1
9 10n
n
∞
+
d)
1 ln 1 + n n =1
∑
Bài 2. Xét sự hội tụ của các chuỗi số dương sau: ∞
a) ∑
2n + 3 4n + 5
∞
n =1
n =1
n +1 n+2 n =1
1 1 ∑ n − sin n n =1
g)
∞
∞
1 sin 2 n =1 n
∑ ∞
∑(
n
e −1
n =1
)
n
n =1 2
∑
i)
n
( 3 n + 1 )! 2 n
2 ln n n=2
∑ ∞
j)
n)
∑
1
∞ ∑
e n .n!
1 cos ∑ n n=2 ∞
n 8
n =1
n +1 ∑ n + 2 n =1
m)
n3
2
n = 2 n ln n
2
n
e)
l)
n2
n2
∞
10
∑
h)
∞
∞
∞
n
b) ∑
d)
n
2
1 1 1 − n 5n
k) ∑
n=2
∞
c)
ln n
∑
f)
∞
n! ( ∑ ( 2 n ))! ∞ 3
o)
n =1
n=2
nn
Bài 3. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau: ∞
a) ∑
sin n
n =1 n
∞
b)
∑
2
e)
( −1)n n
n=2 n
c)
∞
2
+1
∑
n = 2 ln n ∞
f)
1
∑
2
( −1) p −1
n =1
∞
n
∑ n = 2
( −1) n n + ( −1)
∞
cos
p
n2
π
n +1
n
n
g) ∑ ( −1) ⋅ n n =1
n + 100
∞
i)
∑
n =1
j)
( −1) n n
n
∞
( −1)n ln n
n =1
n
∑
n k) ∑ ln 1 + ( −1) n n =1
∞
Thự c hiện giải đề cương : Lê Đứ c Minh, Phạm Thanh Tuấn, Hồ Văn Diên Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
1
d)
Hướ ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừ ừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính n ∞ ∞ ∞ 1 π n n 2 n + 100 2 sin h) l) sin π n + 1 ( −1) 2 n 3n + 1 n =1 n =1 n =1
∑
∑
∑
∞
∞
n =1
n =1
∑ un h ội tụ, liệu có thể suy ra chuỗi ∑ un2 cũng hội tụ? Vẫn câu hỏi
Bài 4. Cho chuỗi
∞
này, nếu thêm giả thiết chuỗi
∑ un hội tụ tuyệt đối.
n =1
1.2. Chuỗi hàm số
Bài 5. Tìm miền hội tụ của các chuỗi hàm số sau: ∞
a) ∑
∞
x
(
n =1 x 2
+1
)
n
∞ sin ( n x )
b) ∑
nx
n =1
e
∞
( −1) n
c) ∑
n x
n =1
∞
1
d) ∑
n = 1 x
n
+1
e)
f)
∑
∞
x n 2n
n =1 x
+1
n =1 x
∞ n x + ( −1) n
∑
n
n =1
∞
∑
n
n =1
∞
n
k)
∑ ne− nx n =1
∞
∞ 1 h) x n + n n 2 x n =1
l) ∑
∑
n
∞ x ( x + n ) n
j)
1 g) ∑ x + n n =1
n
∑
i)
( n + x )n
n =1
n
n+ x
Bài 6. Xét sự hội tụ đều của chuỗi hàm số trên tập đã cho: ∞
a)
∑ x
n
∞
c) ∑
, x < q < 1.
n =1 x 2
n =1
+∞
∞
b)
x n
∑ xn ,
(1
+1
)
n
, x ∈ .
n
2 x + 1 , x ∈ [ −1, 1]. d) ∑ n x + 2 n =1 2
x < 1.
n =1
Bài 7. Tìm miền hội tụ của các chuỗi luỹ thừa sau: ∞
a)
∑ n =1
∞
( n + 2 ) xn n2 + 1
∞
d)
n =1
n
1 x − 1 b) 2 x + 1 n =1 n
∑
2
∑ ∞
e) ∑
x n
n!
∞
n =1
x n
n n =1 2
g) ∑ ( sin n ) x n
+ 3n
∞ 3n + ( −2 )n
h) ∑
n =1
n
n ( x + 1)
Thự c hiện giải đề cương : AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng Hướ ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
∞
c)
∞
n
n +1 n ∑ 2 n + 3 x n =1
f)
3
( n!)
∑ ( 3n )! xn
i)
n =1
∞ 33 n ( n!)3
∑
n =1
( 3n )!
tan n x
Bài 8. Tính tổng của các chuỗi sau: ∞
∞
a) ∑ n x , x ∈ ( −1, 1)
x n +1
c) ∑
n
n n + 1) n =1 (
n =1
( −1)n+1 b) ∑ n n =1 ( 2 n − 1 ) 3 ∞
∞
d)
∑
x 4 n −3
4 n − 3 n =1
, x ∈ ( −1, 1)
, x ∈ ( −1, 1)
Bài 9. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Maclaurin: a) y =
2 x + 4 2
x − 3 x + 2
b) y = x sin 2 x
1
c) y = d) y =
4 − x 1 2
2
(
x + x + 1
)
e) y = ln 1 + x − 2 x 2
f) y = arcsin x
Bài 10. Khai triển các hàm số sau thành chuỗi Taylor (trong lân cận điểm x0 tương ứng): a) y =
1 2 x + 3
, x0 = 4.
b) y = sin
x
π
3
, x0 = 1.
c) y = x , x0 = 4.
Bài 11. Khai triển các hàm số tuần hoàn vớ i chu k ỳ T = 2π sau thành chuỗi Fourier: a) f ( x ) = x , x ∈ [ −π , π ]. b) f ( x ) = x , x ∈ [ −π , π ]. Bài 12. Khai triển hàm số tuần hoàn vớ i chu k ỳ T = 2 xác định như sau: f ( x ) = x trong khoảng ( −1, 1) thành chuỗi Fourier. Bài 13. Khai triển các hàm số tuần sau thành chuỗi Fourier: A, nÕu 0 < x < l a) f ( x ) = nÕu l < x < 2 l 0, c) f ( x ) = 10 − x , x ∈ ( 5, 15 ) .
ax , b) f ( x ) = bx ,
nÕu
− π < x < 0
nÕu
0 < x < π
Thự c hiện giải đề cương : Lê Đứ c Minh, Phạm Thanh Tuấn, Hồ Văn Diên Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
3
Hướ ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừ ừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
Chương 2: Phương trình vi phân 2.1. Phương trình vi phân cấp một Bài 14. Giải các phương trình vi phân cấ p một sau: 1) Các phương trình khuyết: a) y ' =
1
(
)
y 2 − 1 , y ( 0 ) = 2
2
c) x = ( y ' ) − y '+ 2
2 b) y '+ y = 1
d) y 2 + ( y ' ) = 4
2) Các phương trình phân ly: a) y ' = x 2 y
c) y '+ e y + x = 0
b) 2 y x 2 + 4 dy = y 2 + 1 dx
d) 1 + x + xy ' y = 0
(
2
)
(
)
3) Các phương trình thuần nhất: y x
a) y ' =
x
+
y
2
+ 1
c)
b) 2 y x 2 + 4 dy = y 2 + 1 dx
(
)
(
)
y 2 y '+ = −1 x
d) 1 + x + xy ' y = 0
4) Các phương trình tuyến tính: a) y '−
4
x
7
y = 4x
c) y ' = x − y
b) xy '+ y = x 5) Các phương trình Bernoulli: y
a) y '+
x
= x2 y 4 ,
y (1) = 2
d) ( 2 xy + 3 ) dy − y 2 dx = 0 c) xy '+ y = − xy 2
2 y3 y '+ x y = 2 x
b) 6) Các phương trình vi phân toàn phần: a) x 2 + y dx = ( 2 y − x ) dy
d) ydx + x + x 2 y 2 dy = 0
(
c) e y dx = xe y − 2 y dy
b) ( 2 xy + 3 ) dy = − y 2 dx
d) x 2 y 2 − x dy = ydx
)
(
)
(
(
)
)
7) Các phương trình cần đổi biến và/hoặc nhận dạng: a) y ' = ( x + y )2
e) 3 xy 2 y ' − y 3 = x ,
b) y ' = 1 + x + y + xy
f) 2 xy 2 − 3 y 3 dx = 3 xy 2 − y dy
c) y ' = x + y − 2
g) y = xy ' + y ' − y 'ln ( y ' )
x − y + 4
4
(
)
y ( 1) = 3
(
)
Thự c hiện giải đề cương : AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng Hướ ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
(
)
d) x 2 + 1 y '+ xy = 1
h) xy ' = y + x3 sin x , y ( π ) = 0
2.2. Phương trình vi phân cấp hai Giải các phương trình vi phân cấ p hai sau:
Bài 15. Các phương trình khuyết: 2
a) xy '' + 2 y ' = 12 x 2
c) 2 yy '' = ( y ' ) + 1
1 − x 2 y '' − xy ' = 2 b) y ( 0 ) = 0, 0 , y '( 0 ) = 0
2 (1 + x ) y '' + x. y ' = y ' d) y ( 0 ) = 1, 1, y '( 0 ) = 2
Bài 16. Các phương trình khuyết: a) y '' − 3 y '+ 2 y = 0 b) y '' − 2 y '+ y = 0
h) y ''+ 2 y '+ 2 y = 8 cos x − sin x i) y '' + y ' − 2 y = x + sin 2 x
(
)
c) y '' − y =
e x e x + 1
( )
j) y ''+ 3 y '− 4 y = 200 sin 2 x
d) y ''− 4 y '+ 3 y = (15 x + 37 ) e −2 x
k) y ''− y ' − 2 y = xe x cos x
e) y ''− y = 4 ( x + 1) e x
l) y '' + 2 y '+ 10 y = x 2 e− x cos 3 x
f) y ''− 2 y '+ y = (12 x + 4 ) e x
m) y '' − 3 y ' + 2 y = e x + sin x
cos x cos 2 x g) y ''+ y = 2 co
n) y '' + 4 y = e3 x + x sin 2 x
Bài 17. Phương pháp biến thiên hằng số: a) y ''− 2 y '+ y =
e x x
b) y '' − 3 y '+ 2 y =
1 1 + e− x
Bài 18. Các phương trình tuyến tính có hệ số hàm số: a) 2 x − x2 y '' + 2 ( x − 1) y '− 2 y = −2, biết nó có hai nghi ệm riêng y1 = 1 và y2 = x.
(
)
b) y '' −
2 xy ' 2
x + 1
y'
c) y ''−
x
+
2y
+ y
x 2
2
x +1
=
2 x
= 0, biết nó có một nghiệm riêng y1 = x
d)
y '' y ' 3
+
2 y '
− x + y = e y cos y , (gợ i ý coi x = x ( y ) )
Thự c hiện giải đề cương : Lê Đứ c Minh, Phạm Thanh Tuấn, Hồ Văn Diên Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
5
Hướ ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừ ừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
2.3. Hệ phương
trình vi phân cấp một
Bài 19. Giải các hệ phương phương trình vi phân sau: d y d x = 5 y + 4 z a) d z = 4 y + 5 z d x
d y d x = y + 5 z b) d z = − y − 3 z d x
y d x = dt x− y c) d y x = dt x − y
2.4. Ứng dụng chuỗi hàm số giải phương
d x dt = y d) d y 1 = − x + dt cos t
trình vi phân
Bài 20. Giải các phương trình vi phân sau bằng phương pháp khai triển chuỗi: a) y ''+ y = 0 b) y '' − 2 xy '+ y = 0
6
Thự c hiện giải đề cương : AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng Hướ ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
Chương III: Phương pháp toán tử Laplace 3.1. Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi ngược Bài 21. Sử dụng định nghĩa, tìm biến đổ i Laplace của các hàm số sau: c) f ( t ) = sinh ( k t ) d) f ( t ) = sin 2 t a) f ( t ) = t b) f ( t ) = e3 t +1 Bài 22. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: a) f ( t ) = t + 3t b) f ( t ) = t − 2 e 3t
d) f ( t ) = cos2 ( 2t ) e) f ( t ) = ( t + 1)3
c) f ( t ) = 1 + cosh( 5t )
f) f ( t ) = 2 ssiin t +
2siin3t cos5t g) f ( t ) = 2s h) f ( t ) = sinh 2 3t
3
π
Bài 23. Tìm biến đổi Laplace ngượ c của các hàm số sau: a) F ( s ) = b) F ( s ) =
3 4
s 1
c) F ( s ) =
−
s s
2 5 2
d) F ( s ) =
3 s − 4
5 − 3s 2
e) F ( s ) =
s + 9
10 s − 3 25 − s
2
3.2. Phép biến đổi của bài toán với giá trị ban đầu Bài 24. Giải các bài toán giá tr ị ban ban đầu: ( 3) 2 t x − x '' − x ' + x = e a) x ( 0 ) = x '( 0 ) = x ''( 0 ) = 0
x( 3 ) − 6 x '' + 11x ' − 6 x = 0 b) x ( 0 ) = x '( 0 ) = 0, x ''( 0 ) = 2
x( 4 ) − 16 x = 240 cos t c) 3) ( x ( 0 ) = x '( 0 ) = x ''( 0 ) = x ( 0 ) = 0 x( 4 ) + 8 x '' + 16 x = 0 d) 3 ( ) x ( 0 ) = x '( 0 ) = x ''( 0 ) = 00,, x ( 0 ) = 1
Bài 25. Giải các bài toán giá tr ị ban ban đầu: x ' = 2 x + y a) y ' = 6 x + 3 y x 0 = 2, y 0 = 3 ( ) ( ) x '+ 2 y ' + x = 0 b) x ' − y '+ y = 0 x 0 = 1, y 0 = 3 ( ) ( )
x '' + x ' + y ' + 2 x − y = 0 y '' + x ' + y ' + 4 x − 2 y = 0 c) = = 0 0 1 x y ( ) ( ) x '( 0 ) = y '( 0 ) = 3 x '' + 2 x − 4 y = 0 y '' − x + 2 y = 0 d) x ( 0 ) = y ( 0 ) = 0 x '( 0 ) = 1, y '( 0 ) = − 1
Thự c hiện giải đề cương : Lê Đứ c Minh, Phạm Thanh Tuấn, Hồ Văn Diên Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
7
Hướ ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừ ừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
3.3. Phép tịnh tiến và phân thức đơn giản Bài 26. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: c) f ( t ) = et sin t +
b) f ( t ) = e −2 t sin 3t
a) f ( t ) = t 4 e t π
4
π
Bài 27. Tìm biến đổi Laplace ngượ c của các hàm số sau: 3
1
a) F ( s ) = s 2 − 3 s b) F ( s ) = c) F ( s ) = d) F ( s ) =
2
s ( s + 4)
g) F ( s ) =
h) F ( s ) =
2
s ( s + 1) 1 2
s ( s − 1)
i) F ( s ) =
1
e) F ( s ) =
1
1
2
k) F ( s ) = s3 − 5 s 2
f) F ( s ) = 2 s − 4
1
2
1
2
s + 4 s + 4 3 s + 5 2
s − 6 s + 25 1
s − 4
3
s − 1
m) F ( s ) = n) F ( s ) =
5 − 2 s
j) F ( s ) =
2
1
l) F ( s ) =
1
4
s − 16
s 2 − 2 s 4
2
s + 5 s + 4
s 2 + 3
o) F ( s ) =
s 2 + 7 s + 10
s ( s + 1)( s + 2 )
( s 2 + 2 s + 2 ) 2
3.4. Đạo hàm, tích phân và tích của các phép biến đổi Bài 28. Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau: a) f ( t ) = t cos2 t
e) f ( t ) =
2
f) f (t ) =
b) f ( t ) = t sin kt
(
d) f ( t ) = t − e
2 t
2
)
g) f (t ) =
sin t t
e2 t −1 t
sinh t t
cosh t
h) f ( t ) =
i) f ( t ) =
j) f ( t ) =
t
1 − cos 2t t et − e − t t
Bài 29. Tìm biến đổi Laplace ngượ c của các hàm số sau: a) F ( s ) = arctan b) F ( s ) = ln
1 s
s 2 + 1 2
c) F ( s ) = ln
s + 4
d) F ( s ) = ln
s − 2 s + 2
s 2 + 1
( s + 2 ) ( s − 3 )
e) F ( s ) = ln 1 +
f) F ( s ) =
e−3 s s
1
s 2
Bài 30. Giải các bài toán giá tr ị ban ban đầu: t x '' + ( t − 2 ) x ' + x = 0 a) x ( 0 ) = 0
8
t x '' + ( 4t − 2 ) x ' + (13t − 4 ) x = 0 c) x ( 0 ) = 0
Thự c hiện giải đề cương : AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
ng d ẫ K64 (Version 2) Hướ ng Hướ ẫ n giải Đề cương Giải tích 3, MI1131, nhóm ngành 1, áp d ụng t ừừ K64 M ột sản phẩ m của AHUST – Giải tích và Đại số tuyến tính
t x '' − ( 4t + 1 ) x ' + 2( 2t + 1) x = 0 b) x ( 0 ) = 0
t y ''− t y '+ y = 2 d) y ( 0 ) = 2, y '( 0 ) = − 4
Bài 31. Giải các bài toán giá tr ị ban ban đầu:
''
x + x = f ( t ) cos t , nÕu 0 ≤ t < 2π a) a) ở đó f ( t ) = ≥ 0, 2 π nÕu t x ( 0 ) = x ( 0 ) = 0 x '' + 4 x = f ( t ) 1, nÕu 0 ≤ t < π ở đó f ( t ) = b) 0, π ≥ nÕu t x ( 0 ) = x '( 0 ) = 0 x '' + 4 x '+ 4 x = f ( t ) t , nÕu 0 ≤ t < 2 ở đó f ( t ) = c) 0, 2 ≥ t nÕu x ( 0 ) = x '( 0 ) = 0 1, nÕu 0 ≤ t < 2 x '' + 4 x '+ 5 x = f ( t ) d) ở đó f ( t ) = d) 0, nÕu t ≥ 2 x ( 0 ) = x '( 0 ) = 0
'
Việện Toán ứng dụng và Tin học Vi học
Thự c hiện giải đề cương : Lê Đứ c Minh, Phạm Thanh Tuấn, Hồ Văn Diên Tham gia thảo luận, tìm đề thi thi t ại group Facebook : AHUST – Giải tích và Đại số HUST
9
View more...
Comments