Medicine
May 31, 2016 | Author: thi huynh | Category: N/A
Short Description
collocations...
Description
Chủ đề số 8 là medicine nhé: 1/ incurable disease: bệnh ko chữa khỏi được 2/ antibiotic overuse: lạm dụng kháng sinh 3/ undergo surgery: tiến hành phẫu thuật 4/ reduce/relieve/ease/alleviate stress: giảm căng thẳng 5/ improve >< compromise the immune system: tăng cường >< làm suy giảm hệ miễn dịch 6/ physical and emotional well-being: sức khỏe tốt cả về thể chất và tinh thần [MH] - immune reaction = immune response: phản ứng của hệ miễn dịch chống lại bệnh tật - to be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng (mình không nhớ chắc là exposed hay exposted nữa) - airborn/waterborn infection: bệnh lây nhiễm qua không khí/nước - be infected with a virus - a strain of virus: strain ở đây chính là type, a type of virus - a virus infection = bacterial infection (chị Minh Hoa phân biệt hộ em cái bacteria với virus có khác nhau gì không với ) - catch/get a disease nhưng hay hơn là contract a disease. - suffer from a disease: trải qua căn bệnh, nhớ from - fatal = deadly disease: bệnh chết người - infectious disease: bệnh truyền nhiễm nhanh. - skin/brain/lung/heart/liver disease - a sexually-transmitted disease: bệnh lây qua ... =)) - a chronic disease: bệnh bị kéo dài lâu và khó chữa. phrases:
- a cure for a disease - the symptons of a disease sympton - show symtoms: trưng hàng mấy cái triệu chứng ra cho bác sĩ coi - display/exhibit symptoms: trình diễn, khoe hàng ra cho bác sĩ xem (show symptons ấy =)) - physical symptoms: triệu chứng vật lý, nhưng là sưng, phồng, rộp, xẹp, lép, phẳng các kiểu =)) - severe symptoms: triệu chứng nguy hiểm, ảnh hướng tới sinh mạng hay sao ới, thấy cái này ghi trên hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho baby - a common/classic symptom - modern medicine: thuốc đc chế bởi khoa học >< traditional medicine: thuốc dân gian - acute illness: bệnh trở nên trầm trọng nhanh Một số từ cũng có nghĩa là bệnh: - illness: là bệnh, tức là làm yếu sức khỏe và có thể cảm thấy được nó. - disease là bệnh có thể bị lây từ ng này qua ng khác - infection: là bệnh có căn nguyên từ bacteria và virus - problem và trouble: (bất ngờ ko :))) cũng là bệnh, nhưng ảnh hướng tới một phần thân thể hoặc sức khỏe tổng thể, như đau lưng chẳng hạn - bug: (spoken) đây là bệnh lây lan mà ko ảnh hưởng nghiêm trọng, tốc độ lây nhanh. Ví dụ như bệnh flu, bệnh chém gió, bệnh liếc gái, bệnh nói xấu vợ, nói xấu chồng =)) - complaint: cái từ này mình thấy chỉ doctor mới dùng. Bệnh ảnh hướng tới 1 phần thân thể mà không ảnh hướng lớn tới sức khỏe, ví dụ: skin complaint, back complaint 2. Phrase: - To be on + medicine: đang trị = thuốc (Ex: I’m on antibiotics: tôi đang dùng thuốc kháng sinh) - Giving blood = donating blood (hiến máu) - To donate an organ: to allow an organ to be removed and given to a sick person (hiến nội tạng)
- To remove an organ: have a doctor cut an organ out of the body because it is damaged - Chronic condition: long – lasting disease - Terminal condition: fatal disease (cái nỳ trùng ở trên nè) (death – approaching disease) (bệnh nan y dẫn đến chết) - Genetic modification: an organism has been genetically altered (biến đổi gen) - Hereditary illness/ disease/ condition/ problem 3. Disease - Migraine: very painful headache - Stroke: tai biến (minor/ major stroke) - Menopause: female problem with middle – aged women (tiền mãn kinh) - Hay fever: allergy to grass or flowers (causes by breathing in pollen_phấn hoa): dị ứng - Arthritis: viêm khớp (-it is: inflammation: viêm nhiễm. Vd: gastritis – hepatitis A, B, C; bronchitis: viêm phế quản) - Eczema: skin disease (skin become thicker and itches_ngứa) - Obesity - Asthma: suyễn - Insomnia: unable to sleep at night - Trauma: inter injury: nội thương - Deslexia: get lot of difficult to learning words (but normally they are good at math) (ko có khả năng đọc chữ, Enstein mắc bịnh nỳ nè )) - Having learning difficulty: having mental defect (mất khả năng tư duy) - Hereditary disease (bệnh dy truyền) > genetic disease (hơi cái na ná nhưng cái đầu mạnh hơn, cái nỳ chứa cái kia bởi vì ko phải bệnh dy truyền nào cũng do gen) - Leprosy (hereditary disease) bệnh cùi 4. Adj - Chronic: long – lasting and almost in curable (mãn tính) Ex: I get chronic migraines sometimes - Obese: overweight - Clinical: dealing with patients (Ex: clinical diagnosis) - Disabled: handicapped
5. Verb: - To diagnose: to determine a disease through the examination on the patient - To modify: to alter, transform - To clone: to product an exact copy of organism (nhân bản) 6. N: - Physician: bác sỹ gì quên ùi :d - Specialist: bs gì quên ùi :d - General practitioner: bs đa khoa - Surgeon: bs phẫu thuật - Plastic surgery and cosmetic surgery: surgery to make one more attractive + Plastic surgery: alter sb’s appearance from a defect_dị tật) + cosmetic surgery: improve sb’s appearance - Abortion: end of pregnancy in a deliberate (on purpose) way (commit) (sự nạo phá thai) - Miscarriage: : end of pregnancy due to an accident (sự sẩy thai) - Suicide: self – killing - Euthanasia: the killing of a terminal patient so that the person no longer bears suffering - Vivisection: testing on animal - IVF: in virtro fertilization (thụ tinh trong ống nghiệm) - Bone marrow: tủy
View more...
Comments