[Maudutoan] Mau Du Toan Tieng Anh

September 16, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download [Maudutoan] Mau Du Toan Tieng Anh...

Description

 

 SECTION 8.00 - BILLS OF QUANTITIES PHÂN 8.00 - BNG KHÔI LƯƠNG

M HIỆU

Item Muc

i) ii)

Description Mô ta NOTES

GHI CH

These Preliminaries are to be read and applied in conjunction with the Conditions of Contract, and in any conflict of meaning the contents of the said Conditions of Contract will take precedence. Where however, clearly defined additional requirements to those of the Conditions of Contract are set down in these Preliminaries, the Preliminaries will take precedence.

Các Công tác chuân b phải được đọc và áp dụng cùng với Các điều kiện của Hợp đồng, và nêu c bất kỳ mu thuẫn về nghĩa, nội dung của các Điều kiện Hợp đồng nu trn sẽ được ưu tin xét đên. Tuy nhin, trong trường hợp các yu cầu khác đối với các Điều kiện của Hợp đồng được quy đnh rõ trong Công tác chuân b thì Công tác chuân b sẽ được ưu tin xét đên.

The Contractor shall price against each item in these Preliminaries which he considers that it has a monetary value. Items that are not priced will be deemed to be of no value and have been included elsewhere in the Tender.

Nhà thầu phải tính giá từng hạng mục trong Công tác chuân b mà Nhà thầu xét thấy c thể quy ra giá tr tiền tệ. Các hạng mục không được đnh giá sẽ được xem như không c giá và đã được tính giá ở các phần khác trong Hồ sơ chào thầu.

The payment of Preliminaries for the purposes of Interim Payments will be based on the above, set out in the following manner, and agreed with the Engineer, before the first payment is certified and will be subject to continuous review by the Engineer, taking into account the progress of the Works, and such monthly

Thanh toán cho các Công tác chuân b cho mục đích Thanh toán tạm sẽ dựa trn các quy đnh trn, và phải c sự thỏa thuận với Quản l dự án, trước khi việc thanh toán lần đầu được xác nhận và sẽ phụ thuộc vào việc kiểm tra lin tục bởi Quản l dự án, c tính đên tiên độ Công việc, và các khoản thanh toán hàng tháng c

amounts may adjusted at any time to take into account any changes in thebe said progress of the Works whether actual or estimated. Payment for Preliminaries will be divided into the following categories:

thể được chỉnh vào chođổi cácthực thaytêđổi đối với tiênđiều độ Công việc bất chocứ dùlúc đ nào là thay hay ước tính. Thanh toán cho các Công tác chuân b sẽ được chia thành các nhm sau:

Thanh toán trọn gi ban đầu (ví dụ chi phí thiêt lập, bảo lump sum initial payment (i.e. setting up costs, insurances, etc.). hiểm, vv..). Thanh toán cho các chi phí này chỉ được Payment for such costs will only be made against bonafide costs thực hiện đối với các chi phí được xác thực bởi các tài supported by documentary evidence; liệu xác nhận đi kèm, monthly running costs (i.e. site supervision, progress photograph photographs, s, chi phí vn hành hàng tháng (ví dụ giám sát công etc.);

trường, chụp ảnh tiên độ thi công..) Page 1

Unit Đơn v tnh

 

as a percentage of the value of work executed (i.e. for water, light, phần trăm giá tr công việc được thực hiện (ví dụ nước, electricity charges, plant, scaffolding, etc.); and chiêu sáng, điện, thiêt b máy mc, giàn giáo, vv..); và lump sum payment on completion (i.e. removal of temporary Thanh toán trọn gi khi hoàn tất (ví dụ tháo dỡ các văn iv) offices, etc.). phòng tạm, vv ..)   1.01 Access to Site R vào Công trường

iii)

Việc ra vào công trường chỉ được áp dụng cho các lối vào và đa điểm được trình bày trn bản vẽ và từ giám  Access to the site shall be from from the roads and locations locations as shown sát hiện trường. Nhà thầu c quyền sở hu đối với công on the drawings drawings and from site inspection. The Contractor shall shall trường theo phạm vi giới hạn trn bản vẽ và Nhà thầu have possession of the site as demarcated on the drawings and phải tham khảo các bản bản vẽ ni trn để xác đnh đa the Contractor shall refer to the said drawings for the exact điểm, kích thước và phạm vi chính c hính xác của công location, dimension and area of the Site. trường.  Nhà thầu phải tun thủ nghim ngặt các quy đnh về an toàn giao thông và an ninh tại đa điểm công trình và The Contractor shall strictly comply with the local traffic and police đảm bảo rằng việc thi công không gy bất kỳ trở ngại regulations and ensure that no interference is provide, to the regular highw highway ay traffic flows. Entry towhatsoever the site must pallowed rovide, at all times, safe convenient and adequate access for materials and supplies for himself and all sub-contractors. Protect existing fences, footpaths, landscaped areas and roads to the satisfaction of the Authorities. Establish temporary compound, access and storage areas at a location to be agreed with the Engineer.

nào đối công với lưu thôngphải bìnhluôn thường trn đường caovà tốc. Lối vào trường thuận tiện, an toàn đảm bảo việc vận chuyển các vật tư và hàng cung cấp cho Nhà thầu và các Nhà thầu phụ vào mọi thời điểm. Bảo vệ các hàng rào, vỉa hè, mỹ quan khu vực và  Toàn bộ đường đi theo yu cầu của Chính quyền. Thiêt lập các khu vực rào tạm, lối vào và khu vực bảo quản tại một đa điểm phải c thỏa thuận với Quản l dự m án.

Nhà thầu rào phảibao chuquanh mọi chi phítrường, khắc phục thiệtcảnh hại đối với hàng công vỉa hè, quan Damage to fences, footpaths, landscaped areas and roads and to khu vực và đường đi và các thiệt hại đối với công existing site and off site structures arising from work on this trường và các cấu trúc bn ngoài công trường phát sinh Toàn bộ Contract shall be made good at the Contractor’s expense. do việc thi công theo Hợp đồng này. 1.02 Inspection of Site Giám sát công trường

Page 2

 

The Contractor shall inspect the drawings, visit the site and fully ascertain the nature and extent of the Works, and limitations and restrictions as to means of access, working and storage space

Nhà thầu phải kiểm tra các bản vẽ, tham quan công trường và xác đnh chắc chắn bản chất và phạm vi Công việc, và các giới hạn và hạn chê đối với các hình thức ra vào, thi công và kho bãi và bất kỳ các yêu tố c lin quan trước khi chào thầu, bởi vì sẽ s ẽ không một khiêu nại nào của Nhà thầu lin quan đên các vấn đề này

and any relevant factors prior tendering or asignorance no claim of kind shallother be entertained for want ofto knowledge ofany any conditions, including conditions above or below ground or under which the Works will be executed.

được giảisựquyêt vì đối l dovới Nhà c yu biêt hoặc do bỏ st v ới bấtthầu kỳ điều kiệncầu thi được công nào, bao gồm các điều kiện thi công ở trn hoặc phần ngầm hoặc các điều kiện thi công công trình.

The Site defined in the Conditions of Contract shall mean the minimum extent of the building as in the opinion of the Engineer as necessary or practical for the construction of the Works.

Công trường được xác đnh trong các Điều kiện của Hợp đồng sẽ được hiểu là khu vực mở rộng tối thiểu chung quanh công trình theo  kiên của Quản l dự án là cần thiêt hoặc thực tê để thi công công trình.

The Contractor shall make photographic and other records to be

Nhà thầu phải chụp ảnh và lưu tr lại các d liệu khác

điềuduyệt kiện ngay của bề mặt khi Công chotrường Quản lđể agreed by thebefore Engineer of theupon condition of the dự các ánph trước tiêptrường cận công immediately entering them for thesurfaces purpose of the Site về  Toàn bộ thực hiện thi công. constructing the Works. Cắm mốc 1.03 Setting Ot

Lay out work from bench marks, reference points and existing surveys and employ a qualified Surveyor, approved by the Engineer to confirm accuracy of layout.

Vạch tuyên từ các mốc cao độ, điểm tham chiêu và các công tác khảo sát hiện hu và thu Kỹ K ỹ sư giám sát khối lượng đạt tiu chuân được chấp thuận bởi Quản l dự  Toàn bộ án để xác nhận tính chính xác của việc vạch tuyên. Kiểm tra tất cả các bản vẽ và thông tin, kiểm tra độ dốc,

Check all drawings and information, verify grades, lines, levels and dimensions indicated and report any errors or inconsistencies to the Enginner before before commencing work. Job dimensions shall be confirmed at once to allow prompt checking of shop and other drawings. Grid lines and locations of all parts of the construction shall be located and fixed as work proceeds.

các đường, vàkhông chỉQuản ra và l báo bất kỳ sai stmức hoặc kkích hôngthước đồng được nhất với dựcáo án trước khi bắt đầu thi công. Các công tác kiểm tra kích thước công việc phải được xác nhận ngay lập tức để kiểm tra kp thời các bản vẽ thi công và các bản vẽ khác. Các đường lưới và v trí của các phần thi công phải được xác đnh và cố đnh khi thực hiện thi công.

The provision and regular checking of temporary bench marks established on site shall be the Contractor's responsibility and he will remain fully responsible for any remedial works which may arise from the incorrect application of levels.

Việc dự phòng và kiểm tra thường xuyn các mốc cao độ tạm thời tại công trường là trách nhiệm của Nhà thầu và Nhà thầu phải chu hoàn toàn trách nhiệm đối với các Công tác khắc phục phát sinh do việc áp dụng các độ cao không chính xác.

Page 3

 

Protect and preserve bench marks and reference points and inform the Engineer immediately if bench marks or reference points are disturbed or damaged by any work and pay for their repair and/or replacement. To Smmry   1.04 Srveying Instrments

Bảo vệ và bảo dưỡng các mốc độ cao và điểm tham chiêu và thông báo cho Quản l dự án ngay lập tức nêu các mốc độ cao hoặc điểm tham chiêu b nhiễu hoặc hư hại bởi bất kỳ công tác nào và thanh toán cho việc sửa cha và/ hoặc thay thê. Tng cng Các thiết b khao sát

The Contractor shall make available to the such surveying instruments etc. and provide suchEngineer assistance that may be required to check the Contractor's setting out etc., at times laid down by the Engineer.   1.05 Site Investigtion

Nhà thầu cung cấp cấp các Quản dựthiêt án các thiêt b khảo sát ..phải Và cung ccho ác hỗ trợ l cần để kiểm tra việc cắm mốc.. của Nhà thầu theo thời điểm quy đnh bởi Quản l dự án. Khao sát công trường

The Lump Sum Price shall include for all site investigation costs incurred by the Contractor and the Lump Sum shall further be deemed to include for all costs whatsoever incurred by the Contractor in rendering the site suitable for construction of the works described in the contract. 1.06 Dimensions

Giá trọn gi sẽ bao gồm tất cả các chi phí khảo sát phát sinh từ phía Nhà thầu và Khoản thanh toán gộp sẽ được xem là đã bao gồm mọi chi phí phát sinh từ phía Nhà thầu đối với việc chuân b công trường thích hợp  Toàn bộ cho công tác thi công được miu tả trong Hợp đồng. Kch thước

Ensure that necessary job dimensions are taken and trades are  Đảm bảo các kích thước thước cần thiêt được đo đo đạc đnh v co-ordinated for the proper execution of the work. Assume để thi công công trình. Chu hoàn toàn trách nhiệm đối complete responsibility of such dimensions, and for co-ordination. với các kích th thước ước và tọa độ Verify that work, as it proceeds, is executed in accordance with dimensions and positions indicated which maintain levels and clearances to adjacent work, as set out by requirements of the drawings, and ensure that work installed in error is rectified before construction continues.

Kiểm tra công việc, khi thi công, được thực hiện theo đúng các kích thước và v trí chỉ ra đảm bảo được độ cao và khoảng trống gần công trình, theo như các quy đnh của bản vẽ, và đảm bảo công việc lắp đặt sai phải được sửa cha trước khi công việc được tiêp tục.

Kiểm tra và xác minh các kích thước lin quan đên công việc và dch vụ. Các kích k ích thước, khi ni đên công việc Check and verify dimensions referring to work and interfacing of hoặc các công tác thầu phụ chuyn ngành khác, sẽ được kiểm tra theo công tác thầu phụ chuyn ngành c services. Dimensions, when pertaining to the work work of other trades, shall be verified with the trade concerned. concerned. The Contractor lin quan. Nhà thầu phải đảm bảo rằng Nhà thầu phụ shall ensure that Sub-contractors for various trades co-operate for chuyn ngành phỉa hợp tác để cùng thực hiện công việc. the proper performance of the work.

Page 4

 

Kích thước không được lấy tỉ lệ trực tiêp từ bản vẽ, nêu c sự không rõ ràng hoặc thiêu thông tin, Nhà thầu phải Dimensions must not be scaled directly from the drawings, if there thông báo cho Quản l dự án ngay lập tức và đợi chỉ is ambiguity or lack of information the Contractor must dẫn từ Quản l dự án trước khi thực hiện công việc và immediately inform the Engineer and await his instructions before Nhà thầu chu hoàn toàn trách nhiệm sửa cha, thay đổi proceeding and he will be fully responsible for rectifying, altering hoặc thi công lại bất kỳ công việc nào phát sinh do việc or re-doing any work resulting from disregarding this Clause. It is essential that Sub-contractors and Suppliers are likewise acquainted with this requirement as failure to detect any discrepancy where such would have been found by physical checking will invalidate any claim for additional payment arising from dimensional discrepancies.   1.07 Progrmme On acceptance of his tender the programme submitted in support

Nhà thầu không tun thủ theo điều khoản này. Nhà thầu phụ và Nhà cung cấp bắt buộc phải tun theo các quy đnh này vì nêu Nhà thầu phụ và Nhà cung cấp không phát hiện được bất kỳ sai biệt nào trong khi các sai biệt này được phát hiện thông qua kiểm tra t ra thực tê sẽ làm mất hiệu lực bất kỳ khiêu nại thanh toán thm phát sinh từ việc sai khác về kích thước. Tiến đ thi công Khi Chào thầu được chấp thuận, tiên độ thi công đệ

of the period stated, following approval by the Engineer, shall become the Contract Programme.

trìnhsẽtrong chào thầu, được ph duyệt của đồng Quản l dự án, trở thành Tiên độ thi công của Hợp

The programme shall show not only stages of work but, where necessary, sub-contract letting, submittals, mock-ups, testing, preordering dates, etc. Provide four copies of the programme to the Engineer for his information and distribution and make any required revisions as and when necessary.

Tiên độ thi công sẽ không trình bày các c ác giai đoạn thi công nhưng, khi cần thiêt, phải trình bày việc thu thầu phụ, việc đệ trình, mô hình thử nghiệm, kiểm tra, các ngày tiền thứ tự, vv.. Cung cấp bốn bản sao Tiên độ thi công cho c ho Quản l dự án để xem và phn phát và thực t hực hiện các chỉnh sửa như và khi cần thiêt. Nêu trong bất kỳ thời điểm nào, Quản l dự án nhận

If at any time it should the Engineer the actual progress of the Works appear does nottoconform to thethat Contract Programme the Engineer may instruct the Contractor to produce a revised programme showing any necessary modifications to complete the Works not later than the date for completion.

thấy độ thi công thực tê không Tiên độ thirằng côngtiên trong Hợp đồng, Quản l dự tun án ctheo thể chỉ dẫn Nhà thầu sửa đổi bảng tiên độ trong đ chỉ rõ các thay đổi đã thực hiện để hoàn thành việc thi công không chậm hơn ngày hoàn tất.

 A copy of the programme programme shall be permanently e exhibited xhibited in the site and updated monthly to show actual progress on site.   1.08 Method Sttement The Contractor shall allow for providing a detailed, comprehensive Method Statement detailing the methods and machinery he intends to use in carrying out the works.

Một bản sao tiên độ thi công sẽ được trưng bày toàn thời gian tại công trường và được cập nhật hàng tháng để trình bày tiên độ thực tê tại công trường. Thyết minh biên pháp thi công Nhà thầu sẽ cung cấp một Bản thuyêt minh biện pháp thi công nu chi tiêt biện pháp và máy mc Nhà thầu dự tính sử dụng để thực hiện Công việc

Page 5

 

  1.09 Site Instrctions

Chỉ dẫn công trường

The Contractor shall receive and comply with any Site Instructions for rectifying faulty work, any extra work to be carried c arried out, any instructions concerning the execution of works, a copy of which shall be kept at Site.   1.10 Csh Flow

Nhà thầu sẽ tiêp nhận và tun thủ các Chỉ dẫn công trường đối với việc sửa cha các sai st, bất kỳ công tác thm phải làm, bất kỳ chỉ dẫn lin quan đên việc thực hiện công việc, một bản sao Chỉ dẫn công trường sẽ được lưu tại Công trường Dòng tiền

Provide a detailed projected cash flow for the whole Works for the approval of the Engineer within fourteen days of the Date for Possession. This cash flow shall be updated and re-presented for approval at monthly intervals.   1.11 Sbmittl Schedle

Cung cấp Báo cáo ngn lưu dự tính chi tiêt ti êt cho toàn bộ Công trình cho Quản l dự án ph duyệt trong vòng mười bốn ngày kể từ ngày bàn giao công trường. Báo cáo ngn lưu này phải được cập nhật và nộp lại cho Quản l dự án ph duyệt hàng tháng Dnh muc đê trình

Immediately following submission of programme, the Contractor Ngay sau khi đệ trình Tiên độ thi công, Nhà thầu phải shall prepare a complete schedule of all submittals required by the lập một bản Danh mục hoàn chỉnh tất cả các hồ sơ đệ Specification. sub-contract against each trình theo nhà yu cầu kỹđệ thuật. Cho Nhà submittal so farShow as is sub-contractors, possible. ors, suppliers, etc. against thầu phụ, cungcủa cấpTiu vv.. chuân các bản trình. Prepare schedule in chronological sequence listing specification section and number, description of work covered, activity or event on programme, scheduled date for first submission and blank columns for actual date of submittal, resubmittal and final approval by the Engineer. Provide four copies of the schedule to the Engineer for his information and distribution. Update the schedule and present with full documentation to the Engineer, when requested.   1.12 Project Meetings

Chuân b danh mục theo trình tự thời gian liệt k phần tiu chuân kỹ thuật và số hiệu, miu tả công việc, hoạt động hoặc sự kiện trong tiên độ, các ngày dự trù đệ trình ban đầu và các cột trống để điền ngày đệ trình thực tê, đệ trình lại và chấp thuận cuối cùng của Quản l dự án. Cung cấp bốn bản Danh mục đệ trình cho Quản l dự án để cập nhật thông tin và phn phát. Cập nhật danh mục và xuất trình cùng với các chứng từ đầy đủ cho Quản l dự án khi c yu cầu. Các cc họp dự án

Một cuộc họp dự án sơ bộ sẽ được tổ chức tại văn  An initial project meeting will will be held in the Engineer's Engineer's office. The phòng của Quản l dự án. Cuộc họp mang tính chất tổ chức chung và sẽ xem qua việc phn chia trách nhiệm meeting will be a general organisational one and will review và nhn sự. responsibilities and personnel assignments.

Page 6

 

The Contractor and any Subcontractors whose presence is necessary or requested must attend meetings (referred to as Progress Meetings) when called by the Engineer or his representative for the purpose of discussing the execution and progress of the work. work. Such meetings shall be held once every two

Nhà thầu và bất kỳ Nhà thầu phụ mà sự c mặt tại cuộc họp là cần thiêt hoặc được yu cầu phải tham dự các cuộc họp (gọi là Các cuộc họp tiên ti ên độ) khi được triệu tập bởi Quản l dự án hoặc đại diện của Quản l dự án nhằm mục đích thảo luận việc thi công c ông và tiên độ dự án. Các cuộc họp tiên độ sẽ được tổ chức hai tuần một lần.

weeks or as requested requested by the Engineer. All decisions, instructions, and interpretations given by the Engineer or his representative at these meetings shall be binding and conclusive on the Contractor.

Tất cả các quyêt đnh, chỉ dẫn, và diễn dch được cung cấp bởi Quản l dự án hoặc đại diện của Quản l dự án tại các cuộc họp này sẽ ràng buộc và quyêt đnh đối với Nhà thầu.

Provide responsible members of the organisation who are authorised to commit and bind the contractor and the subcontractors to any agreements reached during these meetings.

 Điều động các thành thành vin c trách nhiệm trong trong tổ chức được cho phép cam kêt và ràng buộc đối với nhà thầu và nhà thầu phụ đối với bất kì các thỏa thuận đạt được trong các cuộc họp này.

Discuss whether each element of current work is ahead of

Thảo luận các yêu tố của công trình hiện thời đang thi

schedule, on time, orReview behind everything schedule inof with updated progress schedule. ofrelation significance which could affect progress of work. The proceedings of these meetings will be recorded by the Engineer and minutes distributed to all parties present or concerned.   1.13 Technicl Co-Ordintion Meetings

công sớm hơn độ, đúng tiên độ, chậm xét theo tiên độtiên thi công đã được cậphay nhật. Xemtiên xétđộ các yêu tố trọng yêu c thể ảnh hưởng đên tiên độ dự án. Tiên trình các cuộc họp sẽ được lưu bởi Quản l dự án và bin bản sẽ được phát cho tất cả c ả các bn tham dự cuộc họp hoặc c lin quan. Các cc họp phối hợp kỹ thật

Lập danh mục các cuộc họp phối hợp kỹ thuật với Nhà thầu phụ, Nhà cung cấp và các bn tương tự đnh kỳ hoặc theo yu cầu nhằm giải quyêt và/ hoặc làm rõ các vấn đề kĩ thuật lin quan đên các hạng mục thi công khác nhau Chuân b bin bản của các cuộc họp và phn phát cho Prepare minutes of these meetings and distribute to all concerned. các bn lin quan. Báo cáo tiến đ   1.14 Progress Reports Schedule technical co-ordination meetings to be attended by subcontractors, suppliers and the like at regular intervals or as required in order to sort out and/or clarify technical aspects related to various items of work.

i)

Keep a permanent written record on the site of progress of the work. This record is to be opened opened to inspection by the the Engineer.  A copy of all record sheets sheets shall be furnished to the Engineer upon request. The record shll contin: Dates of the commencement and completion of the Work of each trade in each area of the Project. Page 7

Lưu một bin bản viêt thường trực về tiên độ thi công tại công trường. Bin bản này sẽ được mở ra cho c ho việc kiểm tra của Quản l dự án. Một bản sao của toàn bộ các tờ bin bản phải được cung cấp cho Quản l dự án khi c yu cầu. Bin ban sẽ bo gồm Ngày khởi công và hoàn tất công việc của từng phần trong từng mảng dự án.

 

Wo Work rk ffor orce ce on the the Pro Proje ject ct da dailily, y, list listed ed by trad trades es.. Visits to site by personnel of Engineer, jurisdictional authorities and testing companies. iii) iv) Machines and equipment.   1.15 Lbor Records

Nhn công hàng ngày của dự án, liệt k theo từng nhm công việc Tham quan công trường của các nhn sự của Quản l dự án, cơ quan tư pháp và các công ty kiểm đnh. Máy mc và thiêt b Nhân công

Provide each week for the Engineer 2 copies of a daily record showing the number and description of tradesmen and labourers employed on the Works, including those employed by all Subcontractors, receipt of which does not imply acceptance of correctness of these records.   1.16 Plnt Records

Mỗi tuần cung cấp cho Quản l dự án hai bản bin bản hàng ngày về số lượng và mô tả các nhà thầu phụ chuyn ngành và nhn công thi công công trình, bao gồm cả nhn công của Nhà thầu phụ. Việc nhận các bin bản này của Quản l dự án không mang  nghĩa chấp nhận tính chính xác của các bin bản này. Bin ban về trng thiết b

iiii))

Trước khi khởi công, Nhà thầu phải cung cấp cho Quản Qu ản l dự án danh sách các trang thiêt b dự đnh sử dụng Before the commencement of the Works, the Contractor shall trn công trường cùng với công suất và kích cỡ. Hàng supply to the Engineer a list of the plant he proposes to use on the tuần Nhà thầu phải cung cấp cho Quản l dự án hai bản site together with capacities capacities and sizes. The Contractor Contractor shall sao bin bản hàng ngày về số lượng, loại và công suất supply to the Engineer, weekly, 2 copies of a daily record showing của toàn bộ trang thiêt b, ngoại trừ các công cụ bằng the number, type and capacity of all plant, excluding hand tools, tay, được sử dụng cho Công trình. Việc nhận các bin currently employed on the Works, receipt of which does not imply bản này của Quản l dự án không mang  nghĩa chấp acceptance of correctness of these records. nhận tính chính xác của các bin bản này. off Wo Working nd Co Contrctor's P Pllnt   1.17 Methods o

Biên pháp thi công và trng thiết b củ Nh Nhà tth hầ Các phương pháp thi công của Nhà thầu phải được

The methods of working to but be adopted by thethat Contractor shall be approved by the Engineer, any approval may be given will not relieve the Contractor of his responsibility for the proper execution and safety of the Works.

chấp bởiQuản Quảnlldự dựán án,sẽnhưng sự chấp thuậnthuận nào của khôngbất giảikỳphng Nhà thầu khỏi trách nhiệm thi công đầy đủ và v à bảo vệc an toàn cho Công trình.

 All mechanical plant used by the Contractor in th the e execution of the Works shall be of such types and sizes and shall be used in such manner as the Engineer Engineer shall approve. The Contractor will be be responsible for obtaining all such plant.

Tất cả trang thiêt b cơ khí của Nhà thầu sử dụng cho việc thi công Công trình phải đúng loại và kích cỡ và được sử dụng đúng mục đích được ph duyệt bởi Quản l dự án. Nhà thầu phải chu trách nhiệm trang b tất cả các thiêt b này.

Page 8

 

If circumstances arise which, in the opinion of the Engineer,

Trong trường hợp Quản l dự án nhận thấy cần thiêt phải thay đổi phương pháp thi công hoặc tạm ngưng việc sử dụng trang thiêt b hoặc một phần trang thiêt b, cho dù là tạm thời hay vĩnh viễn, và không bảo lưu việc chấp thuận trước đ của Quản l dự án về loại, kích cỡ

necessitates a change the method of working or the suspension of the use of the plant orin part of the plant, either temporarily or permanently, and notwithstanding the previous approval by the Engineer of the type, size and manner of using such plant or of the previous use of such plant, either on the affected portions of the Works or on any other portion of the Works, the Contractor shall immediately adopt another approved method of working, with or without other approved plant, and shall have no claim against the Employer for costs incurred by him in changing the methods of working or in the provision or use of other such plant.   1.18 Stttory Regltions  Allow for complying with all Statutory Statutory Requirements. Requirements.   1.19 Pblic Secrity/Police Regltions

và mụcđđích trang thiêttrang b hoặc chấp trước đối sử vớidụng việc sử dugnj thiêtviệc b, đối vớithuận các phần b ảnh hưởng của Công trình hoặc bất kỳ phần nào khác của Công trình, Nhà thầu phải ngay lập tức áp dụng một phương pháp thi công khác được chấp thuận, c hoặc không c sử dụng các trang thiêt t hiêt b đã được chấp thuận, và không được quyền khiêu nại Chủ đầu tư cho các chi phí phát sinh về v ề phía Nhà thầu do việc thay đổi phương pháp thi công hoặc chi phí dự phòng hoặc sử dụng các trang thiêt b khác. Qy đnh pháp lật Tun thủ các quy đnh của pháp luật An ninh công cng

 Allow for complying with all Public Security/Police Security/Police Regulations. Regulations.   1.20 Working Hors

Tun thủ các quy đnh về An ninh công cộng Giờ làm viêc

The approval of the Engineer must be obtained for all working hours. Noise generating equipment equipment shall not be used prior to approval. The Engineer reserves the right to restrict working hours as seen fit in the of complaints about noise or other events arising from the event execution of the works.   1.21 Foremn nd Site Engineer

Page 9

Tất cả các giờ làm việc phải được chấp thuận bởi Quản l dự án. Các thiêt b gy tiêng ồn không được sử dụng trước khi c sự chấp thuận của Quản l dự án. Quản l dự án bảo lưu quyền hạn chê số giờ làm việc nêu khiêu nại về hoặctrình. các hoạt động khácthấy phátc sinh do việc thitiêng côngồn Công Đốc công và Kỹ sư công trường

 

Ngoài các nhn vin yu cầu đối với việc thi công công trình, Nhà thầu phải bố trí một Kỹ sư thường trú công trường từ khi khởi công cho đên khi hoàn tất công trình, In addition to all other staff required for the execution of the c khả năng đọc và giao tiêp bằng tiêng Anh, và không project, the Contractor shall keep on the Site of the Works from được rút khỏi công trường mà khồn c sự chấp thuận commencement to completion of the Contract a competent bằng văn bản của Quản l dự án. Đốc công phải được Resident Site Engineer, who shall be capable of reading and bố trí tại Công trường để trông coi mọi công tác. Trong speaking fluent English, and who shall not be removed without the mọi trường hợp, trừ khi c sự cho phép đặc biệt của Engineer's approval in writing. A Foreman shall be kept kept on the Kiên trúc sư, tỉ lệ nhn công so với đốc công không Site in charge of all trades. trades. In no case, except with the special được vượt quá tỉ lệ mười lăm trn một. Nhn công phải permission of the Engineer shall the ratio of tradesmen to foremen c năng lực và thỏa mãn các yu cầu của Quản l dự exceed fifteen to one. one. The workmen employed employed shall be efficient án và trong trường hợp Kỹ sư thường trú công trường and to the satisfaction of the Engineer and should he be hoặc Đốc công hoặc bất kỳ đốc công nào được bố trí dissatisfied with the Resident Site Engineer, or Foreman or any khi thi công không thỏa mãn các yu cầu của Quản l foreman employed on the performance of work, he shall give dự án, Quản l dự án c quyền thông báo bằng văn bản written notice to the Contractor thereof, and the Contractor shall cho Nhà thầu, và trong vòng 48 tiêng đồng hồ kể từ khi within 48or hours of receiptfrom of such remove the foreman the workman the written Works notice and substitute another suitable person.  Allow for all necessary attendances attendances on foremen and representatives acting on behalf of the Employer upon their visits and periods of presence on site.   2.00 CONTRACT PARTICULARS   2.01 Form of Contrct

nhận được thông báocông bằngkhỏi văncông bản,trình Nhà và thầu phải đốc công hoặc nhn thay t hêrút thê nhn sự thích hợp. Cho phép đốc công và đại diện của Chủ đầu tư được tham dự vào công việc khi đên tham quan công trường và trong suốt thời gian c mặt tại hiện trường. CC ĐÊU KHON RING Hình thc Hợp đồng

The Conditions of Contract and the Form of Contract will be the Conditions Contract for Construction for Building B uilding  Điều kiệnloại củaHợp Hợpđồng đồngXy và Mẫu đồng sẽ làChủ Điều EngineeringofWorks Designed by the Employer, Firstand Edition kiện của dựngHợp được lập bởi đầu 1999’with further amendments, published by Fédération tư, ấn bản đầu tin theo mẫu năm 1999 với điều chỉnh Internationale des Ingénieurs-Conseils (FIDIC) đã được bổ sung sau này, xuất bản bởi FIDIC Tất cả các thạm khảo trong Mẫu Hợp đồng và Hồ sơ  All references within the Form of Contract and and the Tender Documents to 'Owner' shall be deemed to mean the 'Employer' in Thầu đên các từ 'Owner' sẽ được hiểu là 'Employer' trong mọi trường hợp. all cases.   2. 2.02 Part 1: Conditions of Contract Ph n 1: Đi u kiện của Hợp đ ng The following is a list of headings and clauses in the Conditions of Sau đy là danh sách các tiu đề và điều khoản trong Contract for which the contractor shall make full allowance in his  Điều kiện Hợp đồng đồng mà nhà thầu phải phải xem xét đầy đủ tender. trong hồ sơ thầu Clse Điề khoan Definitions nd Interprettion Đnh nghĩ và Giai thch Page 10

 

1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7

Definitions Interpretation Communications Law and Language Priority of Documents Contract Agreement As A ssignment

Đnh nghĩa Giải thích Lin lạc Luật và ngôn ng Thứ tự ưu tin của các văn bản Thỏa thuận hợp đ ng Phn công

1 1..8 9 1.10 1.11 1.12 1.13 1.14

C ppinlygsofoD Da erlaeyaenddDSrauw r oIncsutm ruecntiotsns Employer's Use of Contractor's Documents Contractor's Use fo Employer's Documents Confidential Details Compliance with Laws Joint and Several Liability The Employer Right of Access to the Site Permits, Licences or Approvals Employer's Personnel Employer's Financial Arrangements Employer's Claims The Engineer Engineer’s Duties and Authority Delegation by the Engineer Instructions of the Engineer Replacement of the Engineer Determinations The Contrctor Contractor's General Obligations Performance Security Contractor's Representative Subcontractors Assignment of Benefit of Subcontract Co-operation Setting Out Safety Procedures Quality Assurance Site Data Sufficiency of the Accepted Contract Amount Unforeseeable Physical Conditions Rights of Way and Facilities

B cuhnỉ gthc bp chhậsmơtr   Bả ảo nq vẽuảhnoặvà cC Đi u khoản của Chủ đ u tư và h sơ của nhà th u Đi u khoản của Nhà th u và h sơ của chủ đ u tư Các chi ti t bảo mật Tun thủ pháp luật Trách nhiệm chung Chủ đầ tư Quy n được ti p cận công trường Gi y phép và Ph duyệt Lao động của Chủ đ u tư Thu x p tài chính của Chủ đ u tư Khi u nại của Chủ đ u tư Qan l dự án Nhiệm vụ và quy n hạn của Quản l dự án Đại diện của Quản l dự án Hướng d n của Quản l dự án Đi u khoản thay th Quản l dự án Xác đnh Quản l dự án Nhà thầ Nghĩa vụ chung của nhà thầu Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng Đại diện của Nhà thầu Nhà thầu phụ Chuyển giao lợi nhuận cho Nhà thầu phụ Hợp tác Đnh mốc Thủ tục an toàn Đảm bảo chất lượng D liệu công trường Tính đầy đủ của Giá tr Hợp đồng được duyệt Các điều kiện không lường trước được Quyền đối với lối đi và các tiện ích

2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10 4.11 4.12 4.13

Page 11

 

4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20

Avoidance of Interference Access Route Transport of Goods Contractor's Equipment Protection of the Environment Electricity, Water and Gas Employer's Equipment and Free-Issue Material

Tránh can thiệp Lối ra vào Vận chuyển hàng ha Dụng cụ của nhà thầu Bảo vệ môi trường Điện, nước, và gas Dụng cụ của chủ đầu tư và vật liệu

4 4..2 21 2 4.23 4.24

P rtsite SreocgurreitsysoR f tehpeoS Contractor's Operations on Site Fossils Nominted Sbcontrctors Definition of 'Nominated Subcontractor' Objection to Nomination Payments to Nominated Subcontractors Evidence of Payments Stff nd Lbor

B áonicnáhoctủiêancđôộng trường An Hoạt động của nhà thầu trn công trường Vật liệu khoáng Nhà thầ phu được đề c Đnh nghĩa "Nhà thầu phụ được đề cử " Phản đối đề cử Sự thanh toán cho Nhà thầu phụ được đề cử Chứng từ thanh toán Nhân vin và lo đng

Enagteasgo efmW enatgoefsSatnadff C anodndLiatiboonusrof Labour R Persons in the Service of Employer Labour Laws Working Hours Facilities for Staff and Labour Health and Safety Contractor's Superintendence Contractor's Personnel Records of Contractor's Personnel and Equipment Disorderly Conduct Plnt, Mterils nd Workmnship Manner of Execution Sa Samples Inspection Testing Rejection Remedial Work Ownership of Plant and Materials Royalties Commencement, Delys nd Sspension Commencement of Works Time for Completion

T củơangnhvànđviềiunkviệànlalaoođđộộnngg Mhứacmtiềgnialư Người làm dch vụ của Chủ đàu tư Luật lao động Giờ làm việc Tiện ích cho nhn vin và lao động Sức khỏe và an toàn Quản l của nhà thầu Nhn vin của nhà thầu Hồ sơ nhn sự và thiêt b của nhà thầu Giải quyêt gy rối. Dung cu, thiết b và cht lượng thi công Cách thức thi công Mẫu Kiểm tra Kiểm tra Từ chối Công tác khắc phục hậu quả Quyền sỡ hu dụng cụ và vật liệu Thuê tài nguyn Bắt đầ, trì hoãn và đình chỉ Khởi công các công tác Thời gian hoàn thành

5.1 5.2 5.3 5.4 1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10 6.11 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 8.1 8.2

Page 12

 

8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9

Programme Extension of Time of Completion Delays Caused by Authorities Rate of Progress Delay of Damages Suspension of Work Consequences of Suspension

Tiên độ Kéo dài thời gian hoàn thành Trì hoàn bởi cơ quan chức năng T lệ tiên độ Thiệt hại do trì hoãn Dừng công tác Hậu quả của việc đình chỉ  

8.10 8.10 8.11 8.12

Payme Payment nt for for Pla Plant nt and and Mater Material ialss in Event Event of of Suspe Suspensi nsion on Prolonged Suspension Resumption of Work Tests on Completion Contractor's Obligations Delayed Tests Retesting Failure to Pass Tests on Completions Employer's Tking Over

Thanh toán cho dụng cụ và vật liệu li ệu trong trường hợp đình chỉ  Đình chỉ kéo dài Tiêp tục công tác Kiểm tr hoàn công Nghĩa vụ của nhà thầu Trì hoãn thử nghiệm Kiểm tra lại Lỗi trong các thử nghiệm đã hoàn thành Nghiêm th củ chủ đầ tư

Taking Over of P thaertW s eanWdoSrkesctions s orf kth Interference with Tests on Completion Surfaces Requiring Reinstatement Defects Libility Co Comp mple leti tion on of Ou Outs tsta tand ndin ing gW Wor orkk and and Reme Remedy dyin ing gD Def efec ects ts Cost of Remedying Defects Extension of Defects Notification Period Failure to Remedy Defects Removal of Defective Work Further Tests Right of Access Contractor to Search Performance Certificate Unfulfilled Obligations Clearance of Site Mesrement nd Evltion Works to be Measured Method of Measurement Evaluation Omissions Vritions nd Adjstments Right to Vary

hi công Nghiệm thu tcháecopchôầnngcvủiệaccvôàngkhtáucvự tth Can thiệp vào các thử nghiệm đã hoàn thành Bề mặt yu cầu phục hồi Lỗi trách nhiêm Ho Hoàn àn thàn thành h côn công g việ việcc vvà à khắ khắcc p phụ hụcc khi khiêm êm khuy khuyêt êt Chi phí khắc phục khiêm khuyêt Kéo dài Thời hạn thông báo khiêm khuyêt Không khắc phục khiêm khuyêt Loại bỏ các công tác khiêm khuyêt Các kiểm tra su hơn Quyền tiêp cn Kiểm tra của nhà thầu Chứng chỉ hành nghề Nghĩa vụ chưa hoàn thành Giải phng mặt bằng Đo lường và đánh giá Các công tác được đo lường Phương pháp đo lường Đánh giá Thiêu st Khác biêt và điề chỉnh Quyền thay đổi

9.1 9.2 9.3 9.4 10.1 2 10.3 10.4 11.1 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10 11.11 12.1 12.2 12.3 12.4 13.1

Page 13

 

13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8

Value Engineering Variation Procedure Payment in Applicable Currencies Provisional Sums Daywork Adjustments for Changes in Legislation Adjustments for Changes in Cost

Điều chỉnh lại Thủ tục thay đổi Thanh toán bằng tiền tệ áp dụng Giá dự trù Ngày làm việc Điều chỉnh cho các thay đổi trong pháp luật Điều chỉnh cho các thay đổi trong chi phí

14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9

ChoentCrocnttrP T acritcPericned Pyment Advance Payment Applicable for Interim Payment Certificates Schedule of Payments Paint and Materials intended for the Works Issue of Interim Payment Certificate Payment Delayed Payment Payment of Retention of Money

Giiáá hhợ ợpp đđồồnngg và thnh toán G Tạm ứng thanh toán Áp dụng cho chứng chỉ thanh toán tạm thời Lch trình thanh toán Sơn và vật liệu dành cho công trình Phát hành Giấy chứng nhận thanh toán tạm thời Thanh toán Thanh toán chậm Thanh toán Tiền gi lại

14.11 0 14.12

Sp tapte om A licmaetinotnaftoC rF inaplePtiaoynment Certificate Di D ischarge Contrct Price nd Pyment (Cont'd) Issue of Final Payment Certificate Cessation of Employer's Liability Currencies of Payment Termintion by Employer Notice to Correct Termination by Employer Valuation at Date of Termination Payment after Termination Employer's Entitlement to Termination Sspension nd Termintion by Contrctor Contractor's Entitlement to Suspend Work Termination by Contractor Cess Cessat atio ion no off Wor Workk and and Re Remo mova vall of of C Con ontr trac acto tor' r'ss Equ Equip ipme ment nt Payment on Termination Risk nd Responsibility Indemnities Contractor's Care of the Work Employer Risks Consequences of Employer's Risk

B Đáơon cxáino Cho hà ứnngtấnt hận thanh toán cuối cùng Chuyển giao Giá hợp đồng và thnh toán Giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Chấp dứt trách nhiệm của chủ đầu tư Đồng tiền thanh toán Chm dt bởi chủ đầ tư Thông báo điều chỉnh Chấm dứt bởi Chủ đầu tư Xác đnh giá tr tại Ngày chấm dứt Thanh toán sau khi Chấm dứt Quyền tiên hành chấm dứt của Chủ đầu tư Đình chỉ và Chm dt bởi nhà thầ Quyền ngưng làm việc của Nhà thầu Chấm dứt bởi nhà thầu Ngừn Ngừng g làm làm việc việc và loại loại bỏ các các thi thiêt êt b của của nhà nhà thầu thầu Thanh toán khi Chấm dứt Rủi ro và Trách nhiêm Bồi thường Bảo quản của Nhà thầu đối với Công trình Rủi ro của Chủ đầu tư Hậu quả của Rủi ro của Chủ đầu tư

14.13 14.14 14.15 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 16.1 16.2 16 16.3 .3 16.4 17.1 17.2 17.3 17.4

Page 14

 

17.5 17.6 18.1 18.2 18 18.3 .3 18.4

Intellectual and Industrial Property Rights Limitation of Liability Insrnce General Requirements for Insurances Insurance for Works and Contractor's Equipment In Insu sura ranc nce ea aga gain inst st Inju Injury ry to to Per Perso sons ns an and d Dam Damag age e to to Pro Prope pert rtyy Insurance for Contractor's Personnel

Quyền sở hu trí tuệ và Quyền sở hu công nghiệp Giới hạn Trách nhiệm Bao hiểm Các yu cầu chung cho bảo hiểm Bảo hiểm cho Công trình và thiêt b của Nhà thầu Bảo Bảo hiể hiểm m thư thươn ơng g von vong g và và thi thiệt ệt hạ hạii tài tài sả sản n Bảo hiểm nhn mạng của Nhà thầu

19.1 19.2 19.3 19.4

F DoerficneitiM onjoefFroerce Majeure Notice of Force Majeure Duty of Minimise Delay Consequences of Force Majeure

19.5 19.5 19.6 19.7

For Force ce Majeu Majeure re Aff Affect ecting ing Subcon Subcontra tracto ctor  r  Optional Termination, Payment and Release Release from Performance under the Law Claims, Disputes and Arbitration

Binthknhgahkĩahácá ncg trường hợp bất khả kháng Đ Thông báo Bất khả kháng Trách nhiệm giảm thiểu trì hoãn Hậu quả của các trường hợp bất khả kháng  Ảnh hưởng của trường trường hợp bất khả kháng đên Nhà thầu phụ Tùy chọn Chấm dứt, Thanh toán và Giải phng Giải phng khỏi việc thi công theo Luật Khiêu nại, tranh chấp và trọng tài

20.1 2 20.3 20.4 20.5 20.6

C toer'nst ColfatihmesDispute Adjudication Board Apopnotrianctm Failure to Agree Dispute Adjudication Board Obtaining Dispute Adjudication Board's Decision Amicable Settlement Arbitration

20. 20.7 7 Failure Failure to Comply Comply with with Dispute Dispute Adjudicat Adjudication ion Board's Board's Decision Decision 20.8 Expiry o off D Diispute Ad Adjudica ication ion Bo Board's A Ap ppointment   3.00 PARTICULAR CONDITIONS Sb-Clse 1.1 Definitions 1.3 Communications 1.4 Law and Language 1.5 Priority of Documents 1.8 Care and Supply of Documents 1.15 Owne Owners rsh hip and Confid fidentia tially lly of Do Docume cumen nts and Data 1.16 Details to be Confidential 3.1 Engineer's Duties and Authority 3.6 Management Meetings 4.2 Peformance Security 4.4 Subcontractors 4.10 Site Data Page 15

K hiênuhiệ nm ại cHủộai đNồhnàgthxé ầtuxử tranh chấp Bổ Không thỏa thuận được Hội đồng xét xử tranh chấp Quyêt đnh của hội đồng xét xử tranh chấp Hòa giải Trọng tài Việc không tun thủ theo quyêt đnh của hội đồng xét xử tranh chấp Thời hạ hạn bổ bổ nh nhiệm xxé ét xử xử ttrranh ch chấp củ của hộ hội đồ đồng. ĐIÊU KHON RING Khoan Đnh nghĩa Lin lạc Luật và ngôn ng Mức độ ưu tin của văn bản Bảo dưỡng và cung cấp hồ sơ Quyề Quyền n sở hu và tính ính bảo mật củ của các các tài tài liệu liệu,, và Các thông tin chi tiêt phải bảo mật Quyền lợi và nghĩa vụ của Quản l dự án Cuộc họp ban quản l Bảo lãnh thực hiện Hợp đồng Thầu phụ D liệu công trường

 

4.3 4.12 6.7 6.8 6.12 6.13 6.14

Contractor's Representative Unforeseeable Phyiscal Conditions Health and Safety Contractor's Superintendent Foreign Staff and Labour Burial of the Dead Alcoholic Liquor or Drugs

Đại diện của Nhà thầu Các tình huốn không lường trước được Suc khỏe và an toàn Quản l của nhà thầu Nhn công và lao động nước ngoài Mai táng người chêt Rượu cồn hoặc chất kích thích

6 6..1 15 6

A Ferm stsivaanlsdaAnm dm Ruenligitiioouns Customs

V Lễũ hkộhií vvàà cđáạcn tập quán tôn giáo

11.1 11.12 2

Im Impr prac acti tica cabl ble e or Inco Inconv nven enie ient nt to Re Reme medy dy the the De Defe fect ctss

11. 11.13 13 12.1 13.3 13.8 14.1

Kh Khôn ông g thể thể ho hoặc ặc khôn không g thuậ thuận n lợ lợii khắc khắc ph phục ục khiê khiêm m khuy khuyêt êt Bảo hành đối với hư hỏng vật tư, hàng ha và chất Warrantie Warrantiess against against Failure Failure of Material Materials, s, Goods Goods and Workmans Workmanship hip lượng thi công Works to be Measured Các công tác được đo lường Variation Procedure Thủ tục thay đổi Adjustments for Changes in Cost Điều chỉnh cho các thay đổi trong chi phí The Contract Price Giá hợp đồng

1 14 4..2 7 14.8 14.9 14.11 14.15 20.2 20.3 20.4 21 21.1 21.2 21.3 21.4   4.00

A Pd avya mnecnet Payment Delayed Payment Payment of Retention Money Application to Final Payment Certificate Currencies of Payment Appointment of the Dispute Adjudication Board Failure to Agreed Dispute Adjudication Board Obtaining Dispute Adjudication Board's Decision Other Matters Bribes Details to be Confidential Joint and Several Liability Property in Excavated Materials INSURANCES GENERALLY The Contractor shall be responsible for arranging all necessary insurances required for the Works in accordance with the Contract provisions. 4.01 Third Prty Insrnce The third party public liability insurance to be effected under the Conditions clause 18 shall:

Page 16

T oá án n trước Th ha an nh h tto Hoãn thanh toán Thanh toán tiền gi lại Đơn xin Chứng nhận thanh toán cuối cùng Đồng tiền thanh toán Bổ nhiệm hội đồng xét xử tranh chấp Không thỏa thuận được Hội đồng xét xử tranh chấp Quyêt đnh của hội đồng xét xử tranh chấp Các vấn đề khác Hối lộ Các thông tin chi tiêt phải bảo mật Trách nhiệm chung Sở hu các vật tư đào đất BO HIỂM NÓI CHUNG Nhà thầu chu trách nhiệm mua các bảo hiểm cần thiêt được yu cầu cho Công việc phù hợp với các quy đnh của Hợp đồng Bao hiểm bn th b Bảo hiểm trách nhiệm bn thứ ba sẽ c hiệu lực theo các điểu của Điều 18 sẽ:

 Toàn bộ

 

Là khoản bồi thường tr giá 19.500.000,00 VND (hoặc Nhà thầu c thể chọn một khoản bồi thường giá tr lớn hơn) cho bất kỳ sự cố hoặc chuỗi các sự cố phát sinh từ một sự kiện nhưng không giới hạn ở giá tr và không c giới hạn hoặc hạn chê đối với số lượng khiêu nại hoặc sự cố mà khiêu nại dựa trn trong suốt thời gian bảo hiểm.

i)

be in an amount of indemnify of VND19,500,000.00 (or such greater sum as the Contractor may choose) for any one occurance or series of occurences arising out of one event but unlimited in amount and with no limit or restriction on the number of claims or occurences for which claims may be made throughout the period of insurance cover.

ii)

từ lúc bắt đầu cho đên khi kêt thúc Thời hạn Thông báo be from commencement until the expiry of the Defects Notification Khiêm khuyêt hoặc cho đên ngày Giấy xác nhận Hoàn Period or until the issue of Performance Certificate whichever is tất Thi công được phát hành, tùy theo ngày nào đên the later. sau.

If the Contractor considers the above mentioned minimum limit of indemnify for any one accident to be inadequate to cover his contractural obligations he is at liberty to take out a policy with an increased limit of indemnify but any additional permium or iii) Workmen'sinCpremium ompensshall tionbe Insatrhis ncown e expense.   4.02 differential Refer to Sb-Clse 18.4 of the Conditions.

i)

Nêu Nhà thầu xét thấy giới hạn bổi thường tối thiểu cho bất kỳ tai nạn nào chưa tương xứng với các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình, Nhà thầu c quyền k một hợp đồng bảo hiểm với giới hạn bồi thường tối thiểu tăng thm nhưng Nhà thầu phải thanh toán các phí bảo hiểm sung Bao hbổ iểm ti nhoặc ạn cchnh ho cônlệch g nhphí ân bảo hiểm. Thm khao Điề 18.4 củ Điề kiên Hợp đồng

The Contractor shall maintain a Workmen's Compensation Policy to cover all liability in respect of all workmen who may be employed on the Works or any other place while engaged in business connected with with the Works. The Workmen's Compensation Policy Insurance to be effected shall:

Nhà thầu sẽ duy trì Bảo hiểm tai nạn cho công nhn để bảo hiểm mọi trách nhiệm lin quan đên công nhn được thu để thực hiện công việc tại Công trình hoặc tại bất kỳ đa điểm nào khác trong t rong khi đang thực hiện các công việc lin quan đên Công trình. Bào hiểm tai nạn  Toàn bộ cho nhn công sẽ c hiệu lực:

be from commencement until the expiry of the Defects Notification Period or until issue of the Performance Certificate whichever is the later.

c hiệubáo lực Khiêm từ lúc bắt đầu hoặc cho đên thúcGiấy Thờixác hạn Thông khuyêt chokhi đênkêt ngày nhận Hoàn tất Thi công được phát hành, tùy theo ngày nào đên sau.

Page 17

 

The Contractor shall indemnify and keep indemnified the Employer against all claims, demands, proceedings, costs, charges, loss, expense and damage whatsoever at Common Law and/or under any statutory orders made thereunder or any amendments, modification or re-enactment thereof arising out of or in relation to any accident or personal injury to, including the death of, any workmen whether in the employment of the   4.03 Contractor, or any Sub-Contractor.

Nhà thầu sẽ bồi thường và không đòi Chủ đầu tư đối với mọi khiêu nại, yu cầu bổi thường, quy trình kiện tụng, chi phí, phụ phí, mất mát, phí tổn và thiệt hại theo Luật thực tê (Common Law) hoặc/ và theo bất kỳ quy đnh đ nh pháp luật của Luật này hoặc bất kỳ thay đổi, chỉnh sửa hoặc việc tái ban hành các chỉ th phát sinh từ hoặc lin quan đên bất kỳ tai nạn hoặc thương tích, kể cả tổn thất về nhn mạng của bất kỳ công nhn nào của Nhà thầu hoặc Nhà thầu phụ.

The Workmen's Compensation Policy is to cover obligations at common law for injuries to workmen in the event that any injured workman elects to claim under his right at common law. 4.04 Insrnce of the Works

Bảo hiểm Tai nạn cho Công nhn sẽ bao gồm mọi nghĩa vụ theo Luật thực tê (common law) đối với thương tích của công nhn trong trường hợp công nhn chọn quyền khiêu nại theo quyền của mình theo Luật thực tê (common law) Bao hiểm công viêc

i)

The insurance of the Works effected under the Conditions Clause 18 shall be for the full value or the whole of the Works including all unfixed materials and goods delivered to, placed on or adjacent to the Works, plant, equipment equipment and machinery machinery at Site. In addition there shall also be specific cover for removal of debris, dismantling and or demolition of property insured and shoring up propping and or protecting the Works insured plus 10% to cover professional

Bảo hiểm Công việc c hiệu lực theo Điều 18 sẽ áp dụng cho toán bộ tr giá hoặc toàn bộ Công việc bao gồm tất cat các vật tư chưa được lắp đặt và hàng ha đã giao, đặt tại hoặc liền kề Công trình, trang thiêt b và máy mc tại Công trường. Ngoài ra sẽ c bảo hiểm cụ thể cho việc di dời các c ác rác thải, tháo dỡ và/ hoặc phá bỏ các tài sản được bảo hiểm và chống đỡ, gia cố và/ hoặc bảo vệc Công việc được bảo hiểm cộng thm 10% để bảo hiểm phí chuyn môn nhằm mục đích khi c thiệt hại nghim trọng, Công Công trường c thể được dọn dẹp mà không trừ đi các khoản tiền sẵn c cho việc thi ccông ông

fees so reducting that in thethe event serious loss, the Site may be cleared without sumofavailable for reconstruction. The insrnce shll:

lại. Số tiền bảo hiềm này sẽ tùy theo xét đoán của Nhà thầu. Bao hiểm này sẽ:

be in in the the join jointt n na ames mes of of th the E Emp mplo loye yerr a and nd the the Co Contra tracto ctor

be in in th the jo joint int n na ames of th the Emp Emplo loye yerr a an nd th the Co Contra ract cto or 

từ lúc khởi công cho đên khi chuyển giao ngoại trừ các khiêu nại bồi thường hoặc thiệt hại phát sinh sau khi be from commencement until taking over except in respect of chuyển giao lin quan đên các khiêu nại bổi thường claims or damage arising after taking over with regard to claims phát sinh hoặc xảy ra trong suốt thời gian thi công hoặc arising or occuring during the construction period or caused by the gy ra bởi Nhà thầu do các hoạt động của Nhà thầu vì Contractor course ofwith anyhis operation carried out by him for ii) the purposeinofthe complying obligations.   4.05 Insrnces Generlly Page 18

mục thầu.đích tun thủ theo đúng các nghĩa vụ của Nhà Điề kiên tng qát về bao hiểm

 

 Allow for the cost of any any payment in respect of insurances excess clauses. The Employer will not be be liable for any claims in respect respect of excess payments. Po Polilici cie es sh sha all not co con ntain tain any can cancell cella ation ion cla clauses. ses.

Tính đên chi phí thanh toán lin quan đên bảo hiểm vượt mức các điều khoản. Chủ đầu tư sẽ không chu trách nhiệm đối với bất kỳ bồi thường lin quan đên việc chi trả vượt mức. Bảo Bảo hiểm iểm khô không c bất bất kỳ điều iều kho khoản hủy bỏ.

Nhà thầu phải đặc biệt lưu  rằng các ngày hêt hạn cụ thể không được cho phép trong chính sách bảo hiểm và The Contractor is to particularly note that specific expiry dates are bảo hiểm sẽ c hiệu lực "cho đên khi kêt thúc Thời hạn not allowed on the policies and validity shall be 'until the expiry of Thông báo Khiêm khuyêt hoặc cho đên khi phát hành the Defects Notification Period or until the issue of the Giấy chứng nhận Hoàn tất thi công tùy theo ngày nào Performance Certificate whichever is the later'. đên sau. If any delay is beyond the control of the Employer, the Contractor Nêu c bất kỳ chậm trễ nào nằm ngoài tầm kiểm soát shall bear the cost of any additional permiums in respect of such của Chủ đầu tư, Nhà thầu sẽ chu mọi chi phí bảo hiểm phát sinh thm lin quan đên việc chậm trễ này. delay.

The insurance required for Insurance of the Works under Clause 18 are to contain a cross liability endorsement such that the insurance shall apply to each insured party, provided always that the aggregate liability of the insurer shall not be increased beyond the limits to which the insurance is subjected to. The insurances are to contain a waiver of subrogation against the Employer.

Bảo hiểm yu cầu cho Bảo hiểm Công việc theo Điều 18 phải bao gồm điều khoản bổ sung đơn bảo hiểm về trách nhiệm chéo, trong đ bảo hiểm sẽ áp dụng cho từng bn được bảo hiểm, miễn là tổng trách nhiệm của công ty bảo hiểm sẽ không được gia tăng vượt v ượt quá giới hạn mà bảo hiểm tun theo. Bảo hiểm phải bao gồm việc khước từ việc thê quyền đòi nợ Chủ đầu tư.

Trong suốt thời hạn Hợp đồng, bất kỳ sự thay đổi trọng yêu nào đối với bảo hiểm này được thực hiện theo yu cầu của Nhà thầu phải được thông báo ngay lập tức bởi During the currency of the Contract, any material alteration to Nhà thầu đên Chủ đầu tư và sẽ tun theo chấp thuận such insurance made at the Contractor's request shall be immediately notified by the Contractor to the Employer and shall của Chủ đầu tư, chấp thuận này sẽ không b từ chối một cách không hợp l. Trong trường hợp c bất kỳ thay đổi be subject to the approval of the Employer which approval shall trọng yêu nào được thực hiện bởi công ty bảo hiểm, not be unreasonably unreasonably withheld. In the case of any material Nhà thầu phải ngay lập tức cung cấp các bằng chứng alteration made by the insurer, the Contractor shall immediately provide written evidence evidence to the Employer of such such alteration. Such dưới dạng văn bản cho Chủ đầu tư về thay đổi này. Thay đổi sẽ không giải phng Nhà thầu khỏi các nghĩa alteration shall not release the Contractor in any way from his vụ của mình theo Hợp đồng dưới bất kỳ hình thức nào. obligations under the Contract.

Page 19

 

Trong trường hợp c bất kỳ khiêu nại bồi thường nào lin quan đên quyền của Nhà thầu được nhận bồi thường theo các chính sách bảo hiểm được thực hiện In the event of any claim in respect of which the Contractor would đối với Chủ đầu tư, bảo hiểm sẽ bồi thường cho Chủ be entitled to receive indemnity under the policy being brought or đầu tư đối với tất cả khiêu nại bồi thường và bất kỳ chi phí, phụ phí và phí tổn lin quan, tùy theo các quy đnh made against the Employer, the insurance shall indemnify the của Điều 18.3 và không thực hiện các quyền và thê Employer against such claims and any costs, charges and quyền đòi nợ đối với Chủ đầu tư hoặc bất kỳ nhn vin expenses in respect thereof, subject to the provisions of Subk ỳ thanh Clauses 18.3 and without exercise of rights of subrogation against hay đại diện của Chủ đầu tư. Ngoài ra, bất kỳ the Employer or any of his servant or agents. Furthermore, any toán nào của công ty bảo hiểm để hoàn thành bất kỳ payment by the insurer in discharge of any liability li ability shall be made trách nhiệm nào sẽ được thực hiện nhn danh Chủ đầu tư và Nhà thầu. on behalf of the Employer and the Contractor. In the event of a dispute under the conditions of the insurance Trong trường hợp c tranh chấp theo các điều kiện của policy, the right of negotiation and arbitration under the policy shall chính sách bảo hiểm, Chủ đầu tư sẽ c quyền đàm be available to the Employer. phán và trọng tài theo chính sách bảo hiểm The insurances are to be taken out with a company to be

Bảo hiểm phải được mua tại một công ty bảo hiểm

approved in writing by thetion Engineer the policies are to be made available for inspection inspec by theand Engineer p prior rior to commencement of the Works.

được thuận bằng vănđược bản của l dự án lvàdự chính chấp sách bảo hiểm phải kiểmQuản tra bởi Quản án trước khi bắt đầu Công việc.

The Contractor shall furnish a letter from the insurance company confirming that the policies comply fully with the Conditions and these preliminaires clauses.   5.00 GENERAL MATTERS   5.01 Items for Convenience in Pricing

Nhà thầu phải cung cấp thư xác nhận từ phía công ty bảo hiểm xác nhận các chính sách bảo hiểm hoàn toàn tun thủ các Điều kiện và các điều khoản sơ bộ này. CC VN ĐÊ CHUNG Các hạng muc thận tiên cho viêc đnh giá

The items following are given for the convenience of pricing and Các mục theo sau được cung cấp để thuận tiện cho việc are those items which are not covered by the Conditions of đnh giá và các mục này không được bao gồm trong Contract previously detailed detailed in this Document. The Contractor w will ill  Điều kiện Hợp đồng đồng trước đy. Nhà thầu sẽ được được cho be deemed to have proper knowledge of all statutory requirements là đã biêt về tất cả các yu cầu và đã tính đên các hạng and national agreements and to have allowed for them in his mục này trong giá . Các hạng mục này không được dự prices. The items are not intended intended to be an exhaustive exhaustive list. đnh được liệt k toàn bộ.  Allow for all plant, tools, vehicles, vehicles, consumable stores a and nd Cho phép tất cả các dụng cụ, công cụ,phương tiện equipment necessary for the completion of the Works, maintain, ….cần thiêt cho việc hoàn tất các hạng mục, duy trì, lắp adapt, move and remove. đặt và di chuyển.

Page 20

 

 Allow for any national insurances, insurances, pensions and the like for workpeople and for any other contributions, such as taxes, social and health insurances, etc, payable by the Contractor in his capacity as an Employer.  Allow for holidays holidays for workpeople. workpeople.  Allow for transport transport for workpeople. workpeople.

Cho phép bất cứ bảo hiểm quốc gia, lương hưu và tương tự vậy cho người lao động và cho bất kỳ khoản trích nộp nào như thuê, bảo hiểm hiểm y tê và bảo hiểm xã hội, … do Nhà thầu thanh toán với vai trò là chủ thu lao động.  Toàn bộ Cho phép phép người lao động được được nghỉ lễ Cho phép phép vận chuyển cho người người lao động

 Allow for taking delivery, unloading, unloading, conveying and multiple handling as necessary between any off site storage areas and the site. No claims will be entertained entertained in respect of off site storage and accommodation.

Cho phép thực hiện cung cấp, bốc dỗ, vận chuyển cần thiêt từ nơi lưu tr bn ngoài công trường đên công trường. Nhà thầu không được khiêu nại thanh toán cho việc lưu kho ngoài và chỗ ở ngoài công trường.

 Allow for working all overtime overtime including nightwork tthat hat the Contractor considers necessary to maintain progress in accordance with his programme as no claim for additional payments in this respect will be allowed.

Cho phép làm việc ngoài giờ bao gồm làm đm khi nhà thầu cho rằng cần thiêt duy trì tiên độ làm việc phù hợp với tiên độ của nhà thầu và nhà thầu không được khiêu  Toàn bộ nại thanh toán cho trường hợp này

Where night work is deemed necessary the Contractor shall obtain the Engineer's permission in writing at least 48 hours beforehand and shall pay all the Consultants additional supervision costs in full at all such times, ti mes, which will be at the same level l evel as during normal working hours.

Khi cần thiêt phải làm việc ban đm thì Nhà thầu phải nhận được sự cho phép bằng văn bản của Quản l dự án tối thiêu trước 48 giờ và Nhà thầu phải thanh toán cho tất cả các đơn v Tư vấn các chi phí giám sát thm, với mức phí như trong giờ làm việc bình thường.

 Any extension of working working beyond the hours of daylight may only take place following agreement by the Engineer that it is necessary to maintain the programme and provided that it is accepted by the Employer, the Authorities and neighbouring owners.

Nhà thầu chi được kéo dài việc thi công ra ngoài giờ làm việc ban ngày khi đã thỏa thuận với Quản l dự ánvề sự cần thiêt phải duy trì tiên độ và đã được Chủ đầu tư, Nhà chức trách và dn cư xung quanh chấp thuận.

Toàn bộ

The Contractor will be held fully responsible for reimbursing additional costs incurred by the Engineer in supervising work carried out beyond the normal Engineer's working week.

Nhàchi thầu chu trách cho việc trả phísẽ phát sinh chonhiệm Quảnhoàn l dựtoàn án trong việc hoàn giám sát quá trình thi công không nằm trong tuần làm việc bình thường của Quản l dự án

Toàn bộ

 Allow for indemnifying the Employer against all claims from the local authorities in respect of damage to public roads and paths (and for making good at his own expense any damage to private roads and paths) caused by traffic to and from the site in consequence of the Works.

Nhà thầu phải bồi thường cho Chủ đầu tư đối với các khiêu kiện từ chính quyền đa phương đối với các thiệt hại của đường và lối đi công cộng (và phải khắc phục thiệt hại cho các đường và lối đi tư nhn với chi phí ccủa ủa mình) phát sinh từ việc ra vào công trường để thi công công trình

 Allow for strictly complying with police and all other loca locall regulations.

Tun thủ nghim ngặt các quy đnh về an ninh và trật tự đa phương

Page 21

Page 21

 

 Allow for safe guarding guarding the Works and all employees employees and visitors on the site.

Canh gác công trình và tất cả các nhn công và khách tham quan công trường

 Allow for all other other costs not necessarily necessarily detailed detailed above.   5.02 Noise Restrictions The Contractors attention is drawn to the restrictions stated in the `phasing' clauses of this document.

Dự trù cho các chi phí không không được liệt k chi tiêt ở trn trn Hạn chế tiếng ồn Nhà thầu phải lưu  đên các hạn chê nu trong điều khoản của hồ sơ này

Noise caused by operations on site must be kept to a minimum and the Contractor Contractor shall allow for all costs in so so doing. Other occupants in adjacent properties should also be considered and allowed for in keeping noise levels to a minimum.   5.03 Sfety Prections

Tiêng ồn gy ra bởi công trường thi công sẽ phải gi ở mức tối thiểu và Nhà thầu sẽ phải cho dự trù các chi phí hạn chê tiêng ồn này. Cần lưu  đên dn cư xung quanh và giảm tiêng ồn ở mức tối thiểu Các biên pháp n toàn

 Toàn bộ

Nhà thầu phải c các biện pháp cần thiêt để bảo đảm The Contractor shall take such measures as may be necessary to an toàn cho các nhn vin tại Công trường. Các biện ensure the safety of persons on the Site. These measures shall pháp này sẽ bao gồm việc rào các c ác lỗ và hố đào đất, include the fencing of all holes and excavations, the checking of kiểm tra sức bền và độ bảo đảm của mọi công tác ván the strength security of allnot shuttering, shoring, scaffolding, ladders, etc. and Such measures being being limited to the minimum necessary to comply with legal obligations. 5.04 Specifiction Docments

khuôn, chống giáo,cần thang, Các biện này không giớiđỡ, hạngiàn ở mức thiêt vv.. tối thiêu theopháp các nghĩa vụ luật pháp. Tài liê Ti chẩn kỹ thật

 Toàn bộ

Nhà thầu phải cung cấp và duy trì trong văn phòng của mình tại Công trường tối thiểu một bộ hoàn chỉnh các The Contractor shall supply and maintain in his office on the Site Tiu chân kỹ thuật được nhắc đên trong Tiu chuân kỹ at least one complete set of all Standard Specifications referred to thuật và tất cả các tiu chuân được chấp thuận khác. Bộ in the Specification and all all other approved specifications. specifications. This set tiu chuân kỹ thuật này phải luôn sẵn sàng cho Quản l shall be made available for use by the Engineer. dự án sử dụng.   5.05 Grond Testing The Contractor is to allow for testing the ground in locations as directed by the Engineer in accordance with the specification to determine suitable bearing capacity and other relevant characteristics. 5.06 First Aid

Th nghiêm đt Nhà thầu phải duyệt chi phí kiểm tra đất tại các v trí theo chỉ th của Tư vấn giám sát, tun thủ theo tiu chuân kỹ thuật để xác đnh độ bền và các đặc điểm c lin quan C thương

The Contractor shall make his own arrangements for treatment of casualties on the Site in such first aid units as may be considered Nhà thầu phải sắp xêp cha tr cho người b thương necessary. The Contractor shall provide an adequate number of trn công trường tại các điểm cứu thương cần thiêt. first aid units and make all necessary arrangements for removal in Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ cách dụng cụ cấp cứu ambulances of injured or sick employees to hospitals or their homes.   5.07 Working Are, Trespss & Nisnce

và cứu thương cho nhn công, và phương đên bệnh viện hoặc về nhà khi cần thiêt. án đưa họ Kh vực làm viêc, xâm nhập & làm phiền

 Toàn bộ

Page 22

 

Nhà thầu sẽ phải giới hạn các hoạt động của nhà thầu và tất cả nhn công của nhà thầu trong khu vực công The Contractor must at all times confine his activities and those of trường được xác đnh theo mặt bằng công trường. his workpeople to within the areas of the Site as defined on the Nhn công của nhà thầu không được vào bất cứ khu site plan. The Contractor's workpeople may not not enter any vực xy dựng gần kề hoặc công trường, đường giao adjoining buildings or sites nor obstruct road traffic, unless thông, trừ khi được phép bằng văn bản của Quản l dự express permission is given by the Engineer. The Contractor will will án. Nhà thầu sẽ phải chu trách nhiệm đảm bảo tun thủ be held entirely responsible for ensuring that this requirement is các yu cầu này. Nhà thầu phải lin hệ với dn phòng complied with. The Contractor must must liaise with the Coastguard, Coastguard, và các cơ quan chức năng khác để đảm bảo việc vận and other Authorities to ensure full and safe maintenance of chuyển an toàn tại các khu vực gần và xung quanh shipping adjacent and around the site at all times. công trường.

 All reasonable means shall be be used to avoid inconveniencing inconveniencing adjoining owners and occupiers. All plant, machinery or equipment shall be placed and used on site so as to avoid any nuisance or trespass on adjoining property. Should it be necessary for any plant, machinery or equipment to project or operate over adjoining property, the Contractor shall obtain the permission of the adjoining adjoining owner or occupier occupier.. The Contractor shall indemnify the Employer against any claim or action for damages arising from the use of any plant, machinery or equipment.

Tất cả các phương tiện hợp l sẽ được sử dụng để tránh sự bất tiện cho dn cư. Tất cả dụng cụ, trang thiêt b máy sẽ được đặt và sử dụng trn công trường để tránh việc xm phạm và quấy nhiễu các công trình ln cận. Trong trường hợp việc sử dụng công cụ, trang thiêt b máy mc tại các điểm ln cận là cần thiêt, Nhà thầu phải xin phép người dn các khu vực ln cận. Nhà thầu phải bồi thường cho Chủ đầu tư đối với các khiêu nại hoặc hành động cho các thiệt hại phát sinh do việc sử dụng trang thiêt b máy mc

The Contractor shall not obstruct any public way or otherwise do

Nhà thầu không được phép ngăn lấp các lối đi công cộng hoặc gy cản trở, phiền nhiễu đên các khu vực ln cận, và Nhà thầu không được phép sử dụng các lối đi

or suffer to be done anything whichwith mayany amount to way a nuisance annoyance, and shall not interfere right of or light or to adjoining property, and any notice received by him or left upon the t he Site requiring the the discontinuance or or suspension of any part of the Works shall be at once forwarded by him or given to the Engineer in writing, and the Contractor shall keep the Employer indemnified against any claim or loss consequent upon any act, neglect or omission of the Contractor or his agents, servants or workmen in this respect.

và hệ thống chiêuhoặc sángđình của chỉ cácbất tài kỳ sảnhạng xungmục quanh. kỳ yu cầu dừng nào Bất trn công trường được gửi trực tiêp đên Nhà thầu hoặc gửi đên công trường phải được giao cho Nhà thầu hoặc gửi cho Quản l dự ánbằng văn bản ngay lập l ập tức. Nhà thầu phả bồi thường cho Chủ đầu tư đối với các khiêu nại hoặc mất mát do các hành vi xao nhãng hoặc bỏ st của Nhà thầu hoặc các đại diện, nhn vin hoặc lao động của nhà thầu trong trường hợp này.

The Contractor shall give the Engineer seven clear days notice in Nhà thầu phải gửi thông báo bằng văn bản đên Quản l writing before executing any work to or affecting adjoining properties.

dự ánbảycngày thực bấttrình kỳ công nào tại hoặc ảnh trước hưởngkhi đên cáchiện công xungtác quanh

Page 23

 

The Contractor shall make every possible endeavour both by means of temporary works and by the use of particular plant or silencing devices to ensure that the level of noise resulting from the execution of the Works does not constitute a nuisance to neighbouring inhabitants.   5.08 Site Levels  Allow for checking all existing levels levels and notify the Engine Engineer er in

Nhà thầu phải c các nỗ lực cần thiêt trong thi công và sử dụng các thiêt b hoặc máy khử tiêng ồn để đảm bảo mức ồn của công tác thi công c ông không gy phiền nhiễu đên dn cư xung quanh Co đ công trường Duyệt cho việc kiểm tra tất cả cao độ hiện hu và thông

writing of any discrepancies and divergence between site and drawings.   5.09 Smples

báo bằng vănvàbản cứTư sựvấn khác biệtsát và d biệt gia công trường bảnvềvẽbất cho giám Mẫ

The Contractor shall furnish for approval, with reasonable promptness all samples as directed directed by the Engineer. The Engineer shall check and approve such samples with reasonable promptness only for conformance with the design concept of the Works and for compliance with the information given in the Contract Documents. Documents. The work shall be in accordance accordance with approved samples.   5.10 Method of Approving Smples

Nhà thầu sẽ phải cung cấp kp thời tất cả mẫu cho Quản l dự ánph duyệt theo chỉ th . Quản l dự án sẽ kiểm tra và duyệt các mẫu trong thời gian hợp l cho mỗi thiêt kê được duyệt của các hạng mục và tun thủ các thông tin trong Hồ sơ Hợp đồng. Công tác sẽ được theo quy đnh với mẫu được duyệt.

 All samples shall be delivered to the Enginer's office w with ith all charges in connection therewith paid by the Contractor.

Phương pháp dyêt mẫ Tất cả các mãu sẽ được cung cấp c ấp tới văn phòng của Quản l dự án với chi phí lin quan do Nhà thầu chu trách nhiệm thanh toán

Duplicate final approved samples, in addition to any required for the Contractor's use, shall be furnished to the Engineer, one for office use and one for the Site. Samples shall be furnished so as not to delay fabrication, allowing the Engineer reasonable time for consideration of the sample

Bản sao các mẫu được duyệt cuối cùng, ngoài các bản được yu cầu cho Nhà thầu để sử dụng, sẽ được cung cấp cho Quản l dự án, một bản để sử dụng tại văn phòng và một bản tại công trường Các mẫu sẽ được cung cấp kp thời để không gy trì hoãn việc chê tạo và cho phépQuản l dự án c thời

submitted.

gian hợp l để xem xét các mẫu được trình.

Each sample shall be properly labelled with the name and quality of the material, manufacturer's name, name of the project unit, the Contractor's name and the date of submission, and the Specification Article number to which the sample refers.

Mỗi mẫu sẽ được gán nhãn với tn và chất lượng của vật lệu, tn nhà sản xuất, tn của dự án, tn nhà thầu và ngày đệ trình, và số tham chiêu của mẫu đ trong Tiu chuân kỹ thuật .

The Contractor shall execute all sample sections of work as directed by and for the approval of the Engineer.   5.11 Testing of Mterils

Nhà thầu sẽ phải thực thi tất cả các phần mẫu của công tác theo chỉ th và được duyệt bởi Quản l dự án. Kiểm tr vật liê

 Allow for providing all apparatus app aratus for testsalltotests b be e carried out by theby thầu Cho phép cấp tất cả kiểm tra tiên của hành Nhà Contractor or Engineer, and performing to be executed hoặc cung Tư vấn giám sát,các vàthiêt Nhà b thầu phải the Contractor. các kiểm tra này

Page 24

 

Where testing as specified by the various sections of the Khi việc kiểm tra theo các phần của Tiu chuân kỹ thuật Specification requires an independent testing body, this body shall cần phải c một đội độc lập phụ trách việc kiểm tra, be approved by the Engineer. Quản l dự ánphải ph duyệt đội kiểm tra The Contractor and each of his sub-contractors, suppliers and manufacturers whose material and work is subject to inspection shall supply material, labour and facilities as required and necessary for the testing body to perform its work, provide full access to site and/or manufacturing plant, give all required notices for inspection and testing and provide full co-operation.  Allow for all fees and any any other costs incurred in the testing of materials including transport and delivery of samples to independent testing bodies. Inspection and testing specified or directed for any part of the work, material and manufactured items shall in no instance mitigate the Contractor's Sub-Contractors, Supplier's, or Manufacturer's responsibility for his own supervision and strict conformance of workmanship and materials to the Tender/Contract Documents. Re Rep ports ssh hll con contin th the fo following informt mtion: Date and time of inspection or test.

Nhà thầu và mỗi thầu phụ,nhà cung cấp và nhà sản xuất của nhà thầu c vật tư phải kiểm tra phải cung cấp vaath tư, nhn công công và tiện ích theo yu cầu cầu để đội kiểm tra tiên hành kiểm tra; cung cấp c ấp lối ra vào công trường và/ hoặc cho phép tiêp cận các máy mc, gửi các thông báo kiểm tra và thử nghiệm và hợp tác tối đa với đội kiểm tra. Dự trù cho tất cả các phí và chi phí phát sinh khác trong việc kiểm tra vật liệu bao gồm vận chuyển và phn phối mẫu đên đội kiểm tra độc lập l ập

ii)

Cond Condititio ions ns and and am ambi bien entt air air tem tempe pera ratu ture ress duri during ng the the insp inspec ectition on.. Testing method employed by proper standard reference and specific paragraph or other detailed information as applicable.

Kiểm tra và thử nghiệm theo quy đnh hoặc theo chỉ th đối với từng phần công việc, vật tư t ư và các vật liệu chê tạo sẽ không giảm nhẹ trách nhiệm cho Nhà thầu, Nhà thầu phụ, Nhà cung cấp, hoặc Nhà sản xuất trong việc giám sát và tun thủ các yu cầu về chất lượng thi công và vật tư trong Hồ sơ Thầu/ Hợp đồng Các b bááo cáo sẽ cch h ccáác tth hông tin s: Ngày và thời gian thực hiện thí nghiệm hoặc kiểm tra  Điểu kiện và nhiệt độ môi trường xung quanh quanh trong thời gian thực hiện kiểm tra Phương pháp kiểm tra tham khảo theo tiu chuân và phần chỉ dẫn nào và các thông tin chi tiêt nêu c

iii) iii) iv)

Ins Inspe pecti ction on desc descrip riptio tion ncomplete and and de deta tails ils and o oth ther er relev relevan antt in infor format mation ion.. Test results in detail, withand applicable graphs and other clarifying documents and information.

Mô tquả ả thí thíthử ng nghiệ hiệm m và cchi hi tiêt titiêt, êt vvà à thôn thông g titin n lin licác n quan qu an kkhá hácctài Kêt tả nghiệm chi hoàn tất với biểu đồ, liệu giải thích và thông tin

v)

Printed name and signature of person having conducted inspection or test, and name, title and signature of supervisor having verified the report.

In tn và ch k của người thực hiện các thí nghiệm và kiểm tra, và tn, chức vụ và ch k của người giám sát trong các báo cáo đã được kiểm chứng.

Testing body shall provide written report for each inspection and test made, 3 copies to the Engineer 3 copies to the Contractor

Bộ phận Kiểm tra phải cung cấp báo cáo bằng văn bản cho các kiểm tra và thử nghiệm đã thực hiện thành 3 bản copy cho Tư vấn giám sát, 3 bản copy cho Nhà

direct who shall forward 1 copy to the Sub-contractor, supplier or manufacturer concerned.

thầu,nhà nhàcung thầu cấp sẽ cung cấpquan 1 bản copy đên Nhà thầu phụ, c lin

i)

Page 25

 

 Approved samples shall remain remain in the custody of the the Engineer until the completion of the Works. Any testing which fails to meet the requirements of the Tender Documents or which is not specifically asked for by the Engineer shall be deemed to be the Contractor's responsibility.

Các mẫu đã duyệt sẽ thuộc quyền sở hu của Quản l dự áncho đên khi hoàn tất công việc. Bất cứ các thử nghiệm không đạt yu cầu của Hồ sơ thầu hoặc không được Quản l dự ányu cầu sẽ được xem là thuộc về trách nhiệm của Nhà thầu.

Trước khi phát hành Chứng nhận bàn giao phù hợp với Before the issue of a Taking-Over Certificate in accordance with  Điều kiện của Hợp đồng, Quản l dự án án c thể yu cầu the Contract Conditions the Engineer may require any part of the kiểm tra bất cứ phần nào của công việc vi ệc c tun thủ với Works to be tested for for conformity with the Specifications. Specifications. Such Tiu chuân kỹ thuật không. Chi phí của các công tác tests shall be made without charge to the Employer. kiểm tra này sẽ không b tính cho Chủ đầu tư. The structures shall be subject to Tests for structural s tructural stability and Kêt cấu sẽ được kiểm tra độ bền và sức chu tải, khả strength and watertightness, where applicable and directed. năng chống thấm, khi c chỉ th. Nhà thầu cung cấp Contractor to supply water for testing. nước cho việc kiểm tra.   5.12 Alterntive Mterils Vật liê thy thế: For products specified only by reference standards, select any

 Đối với các sản phâm được được mô tả kỹ thuật b bởi ởi các tiu chuân tham khảo, chọn bất kỳ sản phâm nào đáp ứng

product meeting theEngineer. standards by any manufacturer and submit for approval to the

tiu chuân một nhà sản xuất bất kỳ và nộp cho Quản l dựcủa ánduyệt

For products specified by name of the product and manufacturer,  Đối với các sản phâm được được mô tả kỹ thuật th theo eo tn của this establishes quality, type and general appearance. appearance. The sản phâm và nhà sản xuất, n sẽ s ẽ chỉ ra chất lượng, loại Contractor may however put forward alternatives for the và hình dạng chung của sản phâm. Tuy nhin nhà thầu Engineer's consideration provided they are equal materials in all phải lập các sản phâm thay thê với v ới chất liệu và các yêu respects. tố khác tương đương cho Quản l dự ánxem xét

Nhà phải được sựvật chấp thuậnthê bằng của Quảnthầu l dự áncho các tư thay chovăn cácbản vật tư The Contractor shall obtain the Engineer's written approval of được quy đnh cho công việc. Nhà thầu không được alternative materials to those those specified for use in the Works. No phép khiêu nại trong trường hợp không xin được chấp claim will be entertained if approval is not given. Only the thuận này. Chỉ c Nhà thầu mới c thể yu cầu vật tư Contractor may make requests for alternative materials. Requests thay thê. Các yu cầu từ phía Nhà thầu phụ, Nhà cung c ung for alternatives from Sub-contractors, Suppliers, Manufacturers or cấp, Nhà sản xuất hoặc các đối tượng khác sẽ không others will not be considered. No increase to the prices contained được xem qua. Khi sử dụng vật tư thay thê, giá trong hồ in the Tender Documents will be allowed if approved alternatives sơ thầu không được tăng thm. Bất kỳ khoản chi phí are used. Any financial savings resulting from an approval given nào tiêt kiệm được do việc ph duyệt vật tư thay thê to use an alternative material shall be passed to the Employer. phải được hoàn trả lại cho Chủ đầu tư In making ashould request for approval Contractor ensure that:- of an alternative material the

Trong việc thực hiện yubảo: cầu duyệt cho mỗi vật liệu thay thê, nhà thầu phải đảm

Page 26

 

ii)

the proposed product and method has been investigated and determined to be equal or superior in all respects to that specified, the same guarantee is given for the substitution as for the product and method originally specified, the installation of the accepted alternative is co-ordinated into the work and such changes made as may be required for the work to

Sản phâm và biện pháp được đề xuất phải được nghin cứu và xác minh là tương đương hoặc c phâm chất tốt hơn vật tư được quy đnh Bảo lãnh tương tự được cung cấp cho sản phâm và biện pháp thay thê Việc lắp đặt các vật liệu thay thê đã được chấp nhận phải được điều phối trong công việc và các thay đổi nêu

iii)

be completed in all respects, and

c phải được thực hiện hoàn tất, và

spares and future maintenance has been considered and is no more onerous than the currently specified product. no delay to the Contract Programme will arise and will not be entertained by the Engineer as a result of approval of alternative materials.  All submissions made by the Contractor Contractor for approval approval purposes must contain full information, be completed and be accompanied by trade literature etc.

Bộ phận thay thê và các công tác bảo trì đã được xem xét và không kh khăn hơn sản phâm được quy đnh Tiên độ Hợp đồng không được trì hoãn và Quản l dự ánsẽ không giải quyêt việc trì hoãn do việc v iệc ph duyệt vật tư thay thê Tất cả các đệ trình của Nhà thầu cho mục đích ph duyệt phải bao gồm đầy đủ thông tin, hoàn tất và phải c các ctlogue, ctlogue, vv.. kèm theo

i)

iv) v)

  5.13 Shop Drwings

Ban vẽ khi triển thi công Nhà thầu phải kiểm tra tra và xác nhận tất cả các số liệu The Contractor shall check and verify all site measurements and đo lường tại công trường và nộp cho Quản l dự ánph shall submit to the Engineer for approval, shop drawings, setting duyệt bản vẽ khai triển thi công, bản vẽ cắm mốc và bản out drawings and schedules required for the Works or which have tiên độ yu cầu cho công việc hoặc được yu cầu bởi been specifically requested by the Engineer with sufficient Quản l dự ántrong thời gian sớm để không gy trì hoãn promptness as to cause no delay in the Works. công việc.

The Engineer shall check and approve with reasonable promptness such schedules and drawings for conformance with the design concept of the Works and compliance with the

Quản l dự ánphải kiểm tra và chấp nhận bản tiên độ và bản vẽ về sự phù hợp với  tưởng thiêt kê của công việc và phù hợp với các điều khoản của hợp đồng trong

provisions Cont ract. The shall sha ll make by anythe correctionsofinthe theContract. schedules andContractor drawings as required Engineer.

thời gian hợp. thầu cácvấn sửa cha đối thích với tiên độ Nhà và bản vẽphải theothực yu hiện cầu Tư giám sát.

 All approved shop drawings drawings shall be submitted, in three (3) hardcopies and one (1) softcopy in the latest AutoCAD *.dwg format on compact disc, including those by suppliers, shall be signed by a responsible person of the Contractor's staff.

Tất cả các bản vẽ triển khai thi công phải được nộp làm ba (3) bản giấy và một (1) bản file AUTOCAD*.dwg trn đĩa CD, kể cả các bản vẽ của nhà cung cấp, và phải c ch k của người c trách nhiệm về v ề phía Nhà thầu

The failure of the Contractor to include all shop drawings on his

Việc Nhà thầu không nộp được các bản vẽ khai triển thi công trong bản tiên độ sẽ không giải phng Nhà thầu

schedule not relieve the Contractor responsibility submit all shall required shop drawings in time of to his permit c orrect to correct processing as specified.

khỏi trách nhiệm trình thời các bảnxửvẽlkhai thi công được yuđệcầu đểkp đảm bảo việc theotriển quy đnh.

Page 27

 

The Contractor shall not bring into the site any material without advising the Engineer in writing the details of all materials prior to their arrival to the Site. The Contractor shall shall not bring to the Site any material which is not intended to be incorporated i ncorporated in the Works whether of a temporary or a permanent nature.

Nhà thầu không được mang đn công trường bất kỳ vật tư nào mà không thông báo cho Quản l dự ánbằng văn bản về chi tiêt của các vật tư trước khi vận chuyển ra công trường. Nhà thầu sẽ không được mang đên công trường bất kỳ vật tư nào không được dự đnh cho Công việc cho dù là tạm thời hay thường trực.

The Engineer will arrange to issue such copies of the approved shop schedules and drawings as may be required by any nominated Sub-Contractor or other Contractor but the Contractor will be responsible for making all copies necessary for his own use and the use of his own sub-contractors.

Quản l dự ánphải sắp xêp phát hành các bản sao của tiên độ khai triển và bản vẽ khai triển thi công c thể được yu cầu bởi Nhà thầu phụ được đề cử hoặc các nhà thầu khác nhưng Nhà thầu phải chu trách nhiệm lập các bản sao cần thiêt cho việc sử dụng của Nhà thầu và các nhà thầu phụ của mình.

The shop drawings shall be complete and show the design, dimensions, materials used, finishes, type of shop paint and all other details and information necessary and shall also show adjoining work and details of connections thereto.

Bản vẽ triển khai thi công phải hoàn tất và thể hiện thiêt kê, kích thước, vật tư sử dụng, hoàn thiện, loại sơn và các chi tiêt và thông tin cần thiêt khác và cũng thể hiện các công tác liền kề và chi tiêt nối.

Where adjoining work requires shop drawings the Contractor shall prepare and submit composite shop drawings which shall show and define the work under all affected trades. trades. If the Contractor installs work before co-ordinating with other trades so as to cause interference with work of these trades, he shall make all changes necessary to correct the condition without extra charge.

Khi bản vẽ khai triển thi công được yu cầu cho các công việc liền kề, Nhà thầu phải lập và nộp bản vẽ khai triển thi công phối hợp th hiện và xác đnh công việc của tất cả các lĩnh vực v ực c lin quan. Nêu Nhà thầu thực hiện công việc trước khi phối hợp với v ới các chuyn ngành khác, nhà thầu phải thực hiện các thay đổi cần thiêt để sửa cha và không được tính phí thm

No changes shall be made by the Contractor to re-submit shop drawings in excess of those corrections noted by the Engineer in

Nhà thầu không được thay đổi bản vẽ khai triển thi công nộp lại quá số lượng sửa lại trong bản vẽ Quản l dự

previously drawings, such changes are brought to returned the attention of the unless Engineer in anew separate note on the shop drawings.

ántrảthay lại trước đ,này trừtrong khi Quản dự ghi ánđã ctrn lưu bản  đên các đổi mới một l phần chú vẽ khai triển thi công.

No fabrication works shall be started and no materials or equipment shall be ordered until the Engineer has approved the shop drawings. It shall be the responsibility of the Contractor to submit the shop drawings on a schedule that allows reasonable time for checking and approval and subsequent fabrication. Failure to submit shop drawings in ample time for checking,

Các công tác chê tạo , vật tư hoặc thiêt b sẽ không được đặt hàng cho đên khi Quản l dự ánph duyệt bản vẽ khai triển thi công. Nhà thầu chu trách nhiệm đệ trình bản vẽ khai triển thi công theo tiên độ hợp l để Tư vấn kiểm tra và ph duyệt và các c ác công tác chê tạo sau đ. Nêu nhà thầu không đệ trình bản vẽ triển khai thiêt kê kp thời để kiểm tra, sửa cha và kiểm tra lại, Nhà thầu

correcting, re-checking will not justify a delay in time of completion and of work.

sẽ không được phép yu cầu lùi thời hạn hoàn tất công việc.

Page 28

 

Ph duyệt của Quản l dự ánđối với bản vẽ triển khai thi công và danh mục sẽ không giải phng Nhà thầu khỏi The approval by the Engineer of shop drawings and schedules trách nhiệm đối với các sai khác từ Bản vẽ hoặc Tiu shall not relieve the Contractor from responsibility for deviations chuân kỹ thuật, cũng như giải phng Nhà thầu khỏi from the Drawings or Specifications, nor shall it relieve him from trách nhiệm đối với các sai st trong bản vẽ và tiên độ. responsibility for errors in such such drawings and schedules. schedules. The term "Bản vẽ khai triển thi công" ở đy bao gồm: các bản vẽ "shop drawings" as descriptive used hereinliterature, also include: manufacturer's standard drawings; catalogues, brochures, performance and test data; wiring and control diagrams; and all other descriptive data pertaining to materials, equipment and methods of construction. construction. Catalogues, pamphlets pamphlets etc. shall be specific and identification of material or equipment submitted shall be clearly made in ink. Data of genera generall nature shall not be accepted.

tiu chuând củaliệu nhà sảnđộng xuất;và bản môtra; tả; sơ catalogue. brochure. hoạt kiểm đồ đấu nối và đều khiển; và tất cả các thông tin mô tả khác về vật tư, trang thiêt b và biện pháp thi công. Catalogue, tờ bướm, vv.. phải cụ thể và các vật tư hoặc trang thiêt b đệ trình phải được viêt bằng mực. Các d liệu li ệu về bản chất chung của vật tư/ trang thiêt b sẽ không được chấp nhận

The Contractor shall also check and verify all site si te measurements wherever requested by other specialist contractors or by nominated or other Sub-contractors to enable them to prepare their own shop drawings and pass on the information with sufficient promptness as will will not in any way delay delay the works. A copy of all such information passed on shall be given to the Engineer.

Nhà thầu phải kiểm tra và xác nhận tất cả các công tác đo lường công trường khi c yu cầu bởi nhà thầu chuyn ngành hoặc nhà thầu phụ được đề cử hoặc các nhà thầu phụ khác để các nhà thầu này chuân b bản vẽ khai triển thi công và chuyển các thông tin kp thời để không làm trì hoãn công việc. Một bản sao các thông tin đã chuyển giao phải được cung cấp cho Tư vấn v ấn giám sát.

The Contractor shall ensure that no drawings are used at the construction Site other than those marked and stamped by the Engineer's "APPROVED".   5.14 Inspection of Work to be Covered Up

Nhà thầu phải đảm bảo không c bản vẽ nào ngoài các bản vẽ được đánh dấu và đng mộc "CHÂP NHN" bởi Quản l dự ánđược sử dụng tại công trường xy dựng Kiểm tr công trình

Notify the Engineer when work to be covered up is ready for inspection.   5.15 Grntee

Thông Quản dự ánkhi công trình sẽ s ẽ được che phủbáo sẵncho sàng cholviệc kiểm tra Bao lãnh

Without prejudice to the other rights which the Employer may have against the Contractor, the Contractor shall provide guarantee of workmanship, goods and materials for the whole works against damage or failure and shall indemnify the Employer from all resultant and related costs arising therefrom, as required under the Contract. This guarantee shall shall also extend to any of of the

Không xét đên các quyền khác của Chủ đầu tư t ư đối với Nhà thầu, Nhà thầu phải cung cấp bảo lãnh đối với kỹ năng thi công, hàng ha và vật tư cho toàn bộ công việc đối với các hư hại hoặc hỏng hc và phải bồi thường cho Chủ đầu tư các chi phí phát sinh và chi phí c lin quan, theo quy đnh của Hợp đồng này. Bảo lãnh này sẽ được bao gồm cả cho bất kỳ nhà thầu phụ và nhà cung

Contractor's sub-contractors and Suppliers.

cấp của Nhà thầu chính

Page 29

 

The Contractor shall after this period still remain liable for any latent defects which occur after completion.   5.16 Assistnce to Engineer

Sau thời hạn bảo lãnh, Nhà thầu vẫn phải chu trách nhiệm đối với các khiêm khuyêt ân tì xảy đên sau khi hoàn tất. Hỗ trợ Tư vn giám sát

The Contractor shall provide for the Engineer at all times during the continuance of the Contract, adequate and necessary assistance in the execution of his duties in checking measurements and levels, carrying out any tests on Site and in supervision of his work.   5.17 Wter Spply

Nhà thầu phải trợ giúp cho Quản l dự án trong suốt thời gian Hợp đồng trong việc thực hiện các nghĩa vụ và kiểm tra đo đạc và độ cao, thực hiện bất kỳ thử nghiệm nào tại Công trường và giám sát công trình. Cp nước

The Contractor will be required to provide, at his own cost, water for the use of all trades including a supply of drinking water for the work people, and for providing all necessary receptacles and temporary plumbing, for storing and distributing about the Site, including altering and adapting as necessary, dismantling, clearing

Nhà thầu được yu cầu cung cấp nước, với chi phí của Nhà thầu, để sử dụng cho mọi công tác kể cả việc cung cấp nước uống cho nhn công, và cung cấp tất cả các thùng chứa cần thiêt và hệ thống bơm nước tạm thời, chứa và phn phối nước trong phạm vi công trường, kể cả việc thay đổi và lắp đặt khi cần thiêt, tháo dỡ, di dời  Toàn bộ

away lectrand icitymaking Spplygood on completion. 5.18 E

vàp sửa C điêcha n khi hoàn tất.

The Contractor shall provide, at his own cost, temporary lighting and power for the Works making all arrangements and distributing about the Site including altering and adapting as necessary, paying all charges, dismantling, clearing away and making good on completion. 5.19 Locting nd Mintining Existing Services

Nhà thầu sẽ cung cấp chiêu sáng và nguồn điện tạm thời cho công trình với chi phí của mình, thực hiện tất cả các công tác sắp xêp và phn phối đên công trường kể cả việc thay đổi và lắp đặt cần thiêt, thanh toán các phí,  Toàn bộ tháo dỡ, dọn dẹp và sửa cha khi hoàn tất Xác đnh v tr và Dy trì các tiên ch săn c

The Contractor is to allow for taking all necessary measures to ascertain the location of all existing services including liaising li aising with local authorities, public undertakings, the Employer's E mployer's representatives and any other persons having knowledge of the site to avoid damage to any existing services both within and outside the curtilage of the site, and in order to interface with existing services in connecting, and/or altering and adapting for new.

Nhà thầu phải cho phép thực hiện các công tác đo đạc cần thiêt để xác đnh v trí của các tiện ích hiện hu kể cả việc lin lạc với chính quyền đa phương, công ty công ích, các đại diện của chủ đầu tư và bất kỳ người nào c hiểu biêt về công trường để tránh gy thiệt hại đên các công trình hiện hu trong và ngoài ngoài phạm vi công trường, và để sử dụng các tiện ích sẵn c cho việc đấu nối, và/ hoặc thay đổi và lắp mới

Page 30

 

 Allow for protecting, upholding upholding and maintaining all existing services during progress of the Works and for giving all necessary notices to the statutory statutory authorities. The Contractor shall make good any damage due to any cause within his control at his own expense or pay any costs and charges in connection c onnection therewith within the curtilage or outside the works boundary. The Contractor must co-ordinate his activities in connection with diversion of existing services. Diversion of existing services shall only be carried out on written instructions from the Engineer after co-ordinating with the the authorities concerned. concerned. Diversion of existing services shall be carried out at such times as may be directed by the Engineer and diversion of these services may result in work being carried out outside normal Contractor's hours as may be necessary.   5.20 Secrity During the construction period the site premises shall be securely locked after working hours. hours. Close in windows and and all other openings. The Contractor shall provide all watching by day and by night necessary for the safety and security of the Works, including provision of warning lamps. The Contractor shall provide and maintain shelters for watchmen and/or security guards, and remove when directed by the Engineer and make good after.

The Contractor shall be solely responsible for the security of the Works and all goods and materials fixed or unfixed, including those of Nominated Sub-Contactors, Nominated Suppliers, or Direct Contractors, and the Contractor shall indemnify the Employer against any loss due to theft. 5.21 Dst, Noise nd Debris Conform to Statutory Authority regulations concerning damping down of dust, noise suppression and burning of debris on and adjacent to site. No burning burning of materials materials will be be allowed on or adjacent adjacent to the site.

Cho phép bảo vệ, gi gìn và duy trì tất cả các tiện ích hiện hu trong quá trình thi công và gửi thông báo cần thiêt đên các cơ quan chính quyền. Nhà thầu phải khắc phụ các hư hại xảy ra do các nguyn nhn thuộc tầm kiểm soát của Nhà thầu với chi phí của mình hoặc chi trả các chi phí và phụ phí lin quan trong phạm vi đường bin công trình Nhà thầu phải điều phối các hoạt động của mình c lin quan đên việc làm trệch các tiện ích sẵn c. Việc làm trệch các tiện ích sẵn c chỉ được thực hiện khi c chỉ th bằng văn bản từ phía Quản l dự ánsau khi điều phối với các cơ quan c thâm quyền. Việc làm trệch hướng các tiện ích sẵn c được thực hiện tại các thời điểm theo chỉ dẫn của Quản l dự ánvà việc trệch hướng này c thể dẫn đên việc thi công ngoài giờ làm việc bình thường khi cần thiêt An Ninh Trong thời gian thi công, các tòa nhà trong công c ông trường phải được kha cân thận sau giờ làm việc. Tất cả các cửa sổ và cửa trống khác phải được đng Nhà thầu phải theo dõi ngày đm vì mục đích an ninh và  Toàn bộ an toàn của Công trình, cung cấp các đèn báo động. Nhà thầu phải cung cấp và duy trì chỗ ở cho nhn vin canh gác và/ hoặc nhn vin bảo vệ, và di dời khi c chỉ Toàn bộ th của Tư vấn và sửa cha sau s au đ. Nhà thầu phải chu trách nhiệm đảm bảo an ninh công trình và đối với tất cả hàng ha và vật tư được lắp đặt hoặc chưa được lắp đặt, kể cả các hàng ha và vật tư của Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà cung cấp được đề cử, hoặc Nhà thầu trực tiêp, và Nhà thầu phải bồi thường cho Chủ đầu tư đối với các mất mát do trộm cắp. Bui, tiếng ồn và rác Tun thủ các quy đnh của luật pháp về làm giảm bụi, triệt tiêng ồn và đốt rác thải trn và gần công trường. Không được được phép phép đốt vật liệu tại tại hoặc g gần ần công trường.

Page 31

 

  5.22 Fire Protection

Chống cháy

Di dời rác thải đnh kỳ thường xuyn và khi c chỉ th. Thực hiện các biện pháp phòng ngừa cháy tức thời. Nghim cấm hút thuốc trong các khu vực sử dụng và và Remove waste at regular regular intervals and when when directed. Take chứa các vật liệu dễ cháy. Phải treo bảng "Cấm hút precautions to avoid fire by spontaneous combustion. combustion. Prohibit thuôc" bằng tiêng Việt và tiêng Anh thường trực tại các smoking in areas where flammable materials are in use or stored. khu vực này và phải đảm bảo quy đnh này được tuyệt Post "NO SMOKING" signs in Vietnamese and English đối tun theo. Tun thủ các quy đnh về phòng cháy prominently in such areas and see that they are strictly obeyed. cha cháy của cơ quan quản l về v ề phòng cháy cha Comply with fire regulations of authorities having jurisdiction. cháy. Be responsible for fire protection protection within areas of work. Provide and maintain in good working order, sufficient fire fighting equipment for this purpose including but not limited to, fire extinguishers, asbestos blankets blankets and portable fire pumps. Obtain approval of Engineer for type, capacity, location and storage of fire fighting equipment.  Assign workmen to fire watch watch while welding, metal cutting or soldering is in progress and longer where necessary, especially after leaving times. If necessary, use asbestos asbestos blankets to protect protect adjacent areas. Provide appropriate fire extinguishers immediately at hand. Familiarise employees with proper use of fire fighting equipment.   5.23 Prevention of Mosqito Breeding

Chu trách nhiệm chống cháy trong các khu vực công trình. Cung cấp và duy trì các thiêt b phòng cháy cha cháy trong tình trạng tốt bao gồm nhưng không hạn chê ở bình cha cháy, lớp phủ amiang và bơm cứu hỏa xách tay. Phải c sự chấp thuận của Quản l dự án về loại, công suất, đa điểm và nơi bảo quản các thiêt b chống cháy. Bố trí công nhn canh phòng cháy khi hàn, cắt kim loại hoặc hàn đang thi công và lu hơn khi cần thiêt, đặc biệt là after leaving times. Nêu cần thiêt, sử dụng lớp phủ amiang để bảo vệc các khu vực ln cận. Cung cấp các  Toàn bộ bình cha cháy thích hợp ngay lập tức. Cho nhn vin tập sử dụng đúng cách các thiêt b cha cháy. Chống mỗi sinh san

Nhà thầu được yu cầu cung cấp các biện pháp cần The Contractor is required to provide necessary measures to thiêt để bảo vệ Công trường khỏi sự sinh sản hoặc lưu prevent the Site from becoming becoming conducive breeding or harbouring harbouring trú của muỗi và các côn trùng gy hại khác. Nhà thầu of mosquitoes or other harmful insects. The Contractor shall shall carry phải thực hiện việc kiểm tra công trường tối thiểu một out site checks at least once a week to detect and remove lần mỗi tuần để phát hiện và dỡ bỏ các ổ sinh sản và breeding and harbouring ground. lưu trú. 5.24 Delivery, Hndling nd Storge of Mterils Gio hàng, Bốc dỡ và Bao qan Vật tư Lập danh mục giao vật tư để đảm bảo việc lưu kho tại Schedule material delivery so as to keep storage at the site to the công trường phải ở mức tối thiểu, nhưng không được absolute minimum, but without causing delays due to late delivery. chậm trễ do giao hàng chậm. Trước khi thực hiện giao Before delivery arrange for receiving at site.

hàng, phải sắp xêp việc nhận hàng tại công trường.

 Toàn bộ

Page 32

 

Handle and store materials in accordance with manufacturer's instructions to prevent damage to materials, structure and finishes. Avoid undue loading stresses in materials and shock during transport, handling and storage. storage. Do not overload storage area floors.

Bốc dỡ và cất kho vật v ật tư phù hợp với chỉ dẫn của nhà sản xuất để ngăn ngừa hư hại đối với vật tư, cấu trúc và vật liệu hoàn thiện. Tránh lực ép chất hàng không đúng cách và sốc khi vận chuyển, bốc dỡ và lưu kho. Không được chất quá khả năng lưu tr của sàn. Giao vật tư đã đng gi trong container còn nguyn, Deliver packaged materials in original, unopened and undamaged chưa mở và không b hư hại cùng với nhãn và nim containers with manufacturer's labels and seals intact. phong của nhà sản xuất còn nguyn. Store material that can be damaged in suitable dry accommodation. Maintain specific temperature temperature where recommended by material manufacturer. Provide ventilation. Keep daily records of temperature and relative humidity where these factors are critical in material storage.

Bảo quản trong kho các vật tư c c  thể b hư hại ở các nơi khô ráo. Duy trì nhiệt độ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Cung cấp thông gi. Lưu bin bản nhiệt độ và độ âm hàng ngày khi các yêu tố này quan trọng đối với việc bảo quản vật tư.

Do not store material and equipment detrimental to finished surfaces within areas of the building where finishing has commenced or has been been completed. Material storage within the building is subject to relocation as directed by the Engineer.

Không bảo quản trong kho các vật tư và trang thiêt b c hại cho bề mặt hoàn thành trong khu vực công trình khi công tác hoàn thiện đã bắt đầu hoặc đã hoàn thành. Việc lưu kho các vật tư trong công trình c thể được chuyển v trí theo chỉ th của Quản l dự án.

Store highly combustible or volatile materials separately from other materials and under no circumstances within the building. Protect against open flame flame and other fire hazards. hazards. Limit volume of supply on the site to minimum required for one (1) day's operations.

Lưu kho các vật liệu dễ bắt cháy cao hoặc không ổn đnh ring rẽ với các vật tư khác và không được phép bảo quản trong tòa nhà. Bảo vệ khỏi các ngọn lửa mở và các hiểm họa cháy khác. Hạn chê ch ê khối lượng cung cấp tại công trường ở mức tối thiểu được yu cầu cho một (1) ngày thi công.

Materials supplied directly by the Employer and installed under this Contract will be available for collection during normal working hours. Allow for checking and agreeing agreeing all items collected including, all loading and transportation to site. Unload, transport within the site and store, if necessary, all such products at no cost to the Employer. Damaged materials will be rejected for use and thereupon shall be removed immediately from site and replaced at the Contractor's expense.

Các vật được trực tiêp Chủ đầu tư và được lắptưđặt theocung Hợpcấp đồng này sẽbởi được sẵn sàng trong giờ làm việc bình thường. Dự trù cho việc kiểm tra và thống nhất tất cả các vật tư để lấy kể cả mọi công tác xêp hàng và vận chuyển đên công trường. Dỡ hàng, vận chuyển trong công trường và bảo quản, nêu cần thiêt, đối với mọi sản phâm và Chủ đầu tư không chu các chi phí này. Các vật tư b hư hại sẽ b từ chối sử dụng và phải được di dời ngay lập tức khỏi công trường và Nhà thầu phải chu các chi phí thay thê.

  5.25 Mterils Avilbility

Cng cp săn vật tư

Page 33

 

Upon award of Contract, determine delivery time necessary for all products, equipment and plant required. required. Order items to ensure that delivery to the site is such that agreed progress schedule is maintained. If requested by the Engineer, produce produce evidence to substantiate the foregoing. foregoing. Delivery time for all major items required during construction, and items required in large quantities and over an extended period of time, shall be noted on the programme. The Contractor will be responsible for giving 7 days notice in writing to the Engineer setting out the exact dates he requires to take delivery of materials supplied by the Employer.   5.26 As-Bilt Drwings

Khi thắng thầu, xác đnh thời điểm giao hàng cần thiêt cho tất cả các sản phâm, thiêt b và máy mc được yu cầu. Đặt hàng để đảm bảo việc giao hàng đên công trường theo tiên độ thỏa thuận. Nêu Tư vấn c yu cầu, Nhà thầu phải cung cấp các chứng từ xác nhận. Đánh dấu trong Bảng tiên độ thời gian giao hàng đối với các vật tư quan trọng yu cầu trong quá trình thi công, vật tư số lượng lớn và trong thời hạn gia hạn. Nhà thầu phải chu trách nhiệm gửi thông báo bằng văn bản trước 7 ngày cho Tư vấn xác đnh ngày chính xác Chủ đầu tư tư phải giao vật tư. Ban vẽ Hoàn công

During construction, the Contractor shall keep accurate records of all details of the construction including the location of all penetrations of the building fabric, etc., and immediately on completion of the Works, the Contractor Contractor shall incorporate the said construction details on his 'As-Built Drawings'. The Contractor shall submit three (3) hardcopies and one (1) softcopy in the latest  AutoCAD *.dwg format format on compact disc to the Engineer for his approval.

Trong thời gian thi công, Nhà thầu phải lưu tất cả các thông tin chi tiêt về việc xy dựng kể cả v trí đặt kêt cấu tòa nhà, vv.. Và ngay sau khi hoàn tất công việc, Nhà thầu phải cung cấp thông tin thi công ni trn trong "Bản vẽ hoàn công". Nhà thầu phải cugn cấp ba (3) bản giấy và một (1) bản file AUTOCAD*.dwg cuối cùng trn đĩa CD gửi cho Tư vấn ph duyệt.

The Contractor shall ensure that the 'As-Built Drawings' to be submitted to all relevant Authorities for examination and certification conforms to the latest architectural plans. The 'AsBuilt Drawings' for submission to the relevant Authorities shall comply with the requirements set forth in the prevailing rules,

Nhà thầu phải đảm bảo "Bản vẽ hoàn công" phải được đệt rình cho các cơ quan chức năng c lin quan kiểm tra và chứng nhận đã tun thủ các quy đnh kiên trúc hiện hành. "Bản vẽ hoàn công" để đệ trình cho cơ quan chức năng phải tun thủ các qui đnh của c ủa luật hiện

codes, etc., as appropriate and required by the Authorities.

hành.. và đúng theo yu cầu của các cơ quan này.

 At the same time the Contractor Contractor will also convey to to the Architect all information regarding changes to the Works which have been authorised by the Engineer or his Representatives, other than by written instructions, and the Engineer will be the sole judge as to whether such details should be incorporated on the 'As-Built Drawings'.

Cùng lúc đ, Nhà thầu phải chuyển cho Kiên trúc sư tất cả các thông tin lin quan đên thay đổi công trình được ph duyệt bởi Tư vấn hoặc các đại diện của Tư vấn mà không phải là chỉ th bằng văn bản, và Tư vấn sẽ c toàn quyền quyêt đnh xem các thay đổi này c thể được đưa vào trong "Bản vẽ Hoàn công" hay không

Page 34

 

Việc bổ sung các thông tin này vào bản vẽ hoàn công không nhất thiêt hàm  rằng Nhà thầu sẽ được hoàn trả The inclusion of such details will not necessarily imply that the cho các công việc này, Khi lập Bản quyêt toán cuối Contractor is reimbursed for such work. In compiling the Final cùng, Tư vấn sẽ sử dụng Bản vẽ hoàn công trn cơ sở  Account, the Engineer will will utilise As-Built Drawings as th the e basis of tính toán của mình, và các công việc vi ệc không được thể his calculations, and no work which is not illustrated on the said hiện trn bản vẽ Hoàn công ni trn sẽ không được bao  As-Built Drawings will be included included in the Final Account, unless so gồm trong Bản Quyêt toán cuối cùng, trừ khi được xác authorised in writing by the Engineer. nhận bằng văn bản của Tư vấn.  As-Built Drawings for Nominated Nominated Sub-Contrac Sub-Contractt Works and Specialist Works shall be provided by the Nominated SubContractors and Specialist Contractors and submitted to the Engineer. The Contractor shall ensure that these requirements are observed.

Bản vẽ Hoàn công đối với các Công tác thầu phụ và công tác chuyn ngành được đề cử sẽ được cung cấp bởi Nhà thầu phụ và Nhà thầu chuyn ngành và đệ trình cho Quản l dự án. Nhà thầu phải đảm bảo các quy đnh này đã được tun theo.

The as-built drawings shall include the name and address of the Contractor, date, scale, drawing numbers and titles. In addition, the Employer's and the Consultant's particulars shall be printed

Các bản vẽ hoàn công sẽ bao gồm tn và đa chỉ của Nhà thầu, ngày, tỉ lệ, số hiệu và tiu đề bản vẽ. Ngoài ra, chi tiêt về Chủ đầu tư và Đơn v Tư vấn sẽ được in

above the Contractor’s name   6.00 TEMPORARY WORKS   6.01 Generlly The position of temporary roads, temporary buildings and gantries shall be agreed with the Engineer before work commences and the Contractor shall allow for any intermediate removing of same to other agreed positions to ensure the proper progress of the Contract.

phía trn tn của Nhà thầu. CC CNG TC TẠM Tng qn V trí các đường, công trình, hàng rào và khung cổng tạm phải được thỏa thuận với Quản l dự án trước khi khởi công và Nhà thầu phải dự trù cho việc tháo dỡ trung gian các vật dụng này đên v trí đã thỏa thuận để đảm bảo tiên độ của Hợp đồng.

 Toàn bộ

Generally site accommodation accommodation shall be kept to a minimu minimum. m. The Contractor shall comply with the following details in as much that the functions and facilities provided are adequate and approved by the Engineer for the duration of the Contract. Location of site accommodation is to be agreed with, or advised by the Engineer. 6.02 Temporry Rods nd Pltforms

Chổ ở tại công trường phải được duy trì ở mức tối thiểu. Nhà thầu phải tun thủ các yu cầu sau về các chức năng và tiện ích được cung cấp là thích hợp và được Toàn bộ ph duyệt bởi Tư vấn trong suốt thời gian hợp đồng. V trí chỗ ở phải được thống nhất với Tư vấn hoặc do Tư vấn thông báo. Các lối đi và nền tạm

 Allow for providing and subsequently removing and making good working platforms, temporary ramps, hardstandings and bridges, all to the satisfaction of the Engineer and statutory authorities.

Dự tính việc cung cấp và sau đ di dời và sửa cha các nền thi công, ram dốc tạm, nền lát cứng và cầu thỏa mãn yu cầu của Quản l dự án và cơ quan pháp luật.  Toàn bộ

The Contractor willremoval be responsible for the construction, maintenance and of any additional temporary works he deems necessary for the execution of the Contract.

Nhà thầutrình chutạm trách nhiệm thi công, bảo là trì cần và dithiêt dờicho bất kỳ công nào mà Nhà thầu cho việc thực hiện Hợp đồng.

Toàn bộ

Page 35

 

  6.03 Contrctor's Temporry Office nd Rooms

Vn phòng và phòng tạm củ Nhà thầ

Nhà thầu sẽ cung cấp, xy dựng, di chuyển, thay đổi, lắp đặt và duy trì một văn phòng tại Công trường để làm The Contractor shall provide, erect, shift, alter, adapt and maintain chỗ ở cho Đại l hoặc Đại diện và Đội ngũ nhn vin và an office on the Site for his Agent or Representative and Staff and văn phòng này phải được mở cửa vào các giờ hợp l để such office shall be opened at all reasonable hours to receive tiêp nhận các hướng dẫn, thông báo và các hình thức instructions, notices and other communications. lin lạc khác.  Toàn bộ

The Contractor shall provide and shall maintain and cleanse, throughout the Contract, water closets in the vicinity of the Site to the approval of the Engineer. He shall also ensure that his employees do not foul the Site but properly make use of the conveniences. The Contractor shall make his own arrangements about provision of water supply, sanitation, telephones and other requirements as may be necessary for his Staff and Labour. The Contractor shall provide, erect, shift, alter, adapt and maintain proper stores for the storage of materials for incorporating in the Works. The store shall be strongly strongly constructed and shall be weathertight and secure and capable of protecting the materials from deterioration and theft. The Contractor shall submit to the Engineer his proposals for the stores before putting them in hand. The Contractor is required to submit for approval a plan showing his proposed layout for temporary site accommodation and storage areas.  Allow for paying all Authority Authority or other Government charges on temporary buildings including those erected for or by Subcontractors.  All workers are not allowed allowed to stay in the construction construction area after working hours. 6.04 Temporry Footwys nd Gntries

Nhà thầu phải cung cấp và duy trì và làm sạch, trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng, các nhà vệ sinh ở các khu vực ln cận Công trường theo sự chấp thuận của Quản l dự án. Nhà thầu cũng phải đảm bảo các nhn vin của mình không làm ô nhiễm khu vực Công trường mà phải sử dụng các nhà vệ sinh c sẵn. Nhà thầu phải tự thu xêp việc cung cấp nước, vệ sinh, điện thoại và các yu cầu khác cần thiêt cho Đội ngũ nhn vin và Công nhn của mình. Nhà thầu phải cung cấp, xy dựng, thay đổi, lắp đặt và duy trì các kho chứa vật tư cho việc thi công công trình. Các kho phải được xy dựng chắc chắn và chu được thời tiêt, an ninh và c khả năng bảo vệ vật tư khỏi hư hại và trộm cắp. Nhà thầu phải đệ trình cho Tư vấn kê hoạch xy dựng kho trước khi tiên hành xy dựng

Toàn bộ Toàn bộ

Toàn bộ

Nhà thầu được yu cầu đệ trình bản kê hoạch, c chỉ ra các khu vực kho và ở tạm thời tại công trường. Dự phòng việc nộp các khoản phí cho Nhà nước và chính quyền đối với các tòa nhà tạm kể cả các công trình xy cho Nhà thầu phụ hoặc do Nhà thầu phụ xy. Tất cả công nhn không được phép ở lại khu vực xy dựng sau giờ làm việc Vỉ hè và Giàn giáo tạm

Toàn bộ

 Allow for providing, adapting, adapting, maintaining and eventually removing Dự tính việc cung cấp, lắp đặt, duy trì và tháo dỡ các vỉa temporary planked footways, guardrails, gantries and the like lik e and hè lát ván, lan can, giàn giáo và các vật tương đương for all watching and lighting as may of bethe necessary for for protecting the public, for the proper execution Works and meeting the requirement of any local or other authority.

và chodn vi ệcvàquan việc chiêu sáng hiêt để các bảo tiện vệc ích người thi công csát ôngvà Công việc và cần đảmtthiêt  m2 bảo các yu cầu của chính quyền đa phương.

Page 36

 

  6.05 Nmebords The Contractor shall provide new signboards, keep clean and maintain the signboards for the duration of the contract.

No placards or advertisements shall be affixed to any gantry, scaffolding, building or structure without the Engineer's specific written approval to their design and placing. The right of advertisement upon gantries, etc. and upon the building is reserved to the Employer absolutely.   6.06 Plnt, Tools, Vehicles nd Scffolding

Bang tn Nhà thầu phải gi sạch sẽ và duy trì các bảng chỉ dẫn hiện c trong suốt thời gian của Hợp đồng. Nhà thầu không được phép trưng bày áp phích hoặc quảng cáo trn các hàng rào tạm, khung cổng, giàn giáo, tòa nhà hoặc kêt cấu mà không k hông c sự chấp thuận cụ thể bằng văn bản của Quản l dự án cho việc thiêt kê và đặt các áp phích hoặc quảng cáo này. Chủ đầu tư bảo lưu toàn quyền quảng cáo trn các hàng rào, khung cổng .. và trn tòa nhà Trng thiết b, Dung cu, Phương tiên và Giàn giáo

Nhà thầu phải cung cấp và lắp đặt tất cả các trục tải, thang, giàn giáo, giá đỡ, pa lăng, vải bạt, dụng cụ, phương tiện và các trang thiêt b khác (cơ khí và các loại khác) và tính đên việc thay đổi, lắp đặt và duy trì các vật dụng ni trn trong điều kiện tốt khi cần thiêt và tháo dỡ khởi Công trường và sửa cha.  Toàn bộ Thiêt kê tất cả các giàn giáo cho bất kỳ mục đích nào The design of all scaffolding for whatever purpose shall be agreed cũng phải thỏa thuận trước với Quản l dự án trước khi with the Engineer prior to erection. xy dựng. 7.00 ITEMS MARKED PROVISIONAL HẠNG MC ĐƯƠC ĐNH DU D TR The Contractor shall provide and install all necessary hoists, ladders, scaffolding, staging, tackles, tarpaulins, tools, vehicles and other plant (Mechanical and otherwise) and allow for altering, adapting and maintaining them in good condition as necessary and eventually removing from Site and making good.

Items marked ‘Provisional' included in the Tender Documents shall be deemed to be anand item subject the Engineer's confirmation or deletion that in the to event that the item is confirmed then the quantities shall be subject to remeasurement by the Contractor for the Engineer's agreement. In the event that an item marked provisional is deleted from the Contractor's scope of work then the item, and the stated cost as included in the Tender Document shall be deleted and no claim whatsoever   7.01 pertaining to the deletion will be entertained. 8.00 PROVISIONAL SUMS

Các hạng mục được đánh dấu là "Dự trù" trong Hồ sơ Thầu sẽ được xem là hạng mục phụ thuộc vào xác nhận hoặc Quản dự ánvà trong trường hạng loại mụctrừ đcủa được xác l nhận, khối lượng sẽ phụhợp thuộc vào việc tính lại của Nhà thầu c thỏa thuận với Tư vấn giám sát. Trong trường hợp một hạng mục dự trù b loại trừ khỏi phạm vi công việc của Nhà thầu, hạng mục dự trù đ và chi phí của c ủa n trong Hồ sơ Thầu sẽ b loại bỏ và bất kỳ khiêu nại nào lin quan đên việc loại trừ sẽ không được giải quyêt. GI D TR

Page 37

 

Trừ khi c quy đnh ngược lại, khi Giá dự trù được bao gồm trong Hồ sơ Thầu, giá dự trù sẽ được xem là đã Unless stated to the contrary, where Provisional Sums are bao gồm các hỗ trợ chung, chi phí quản l chung và lợi included in the Tender Documents they shall be deemed to nhuận của Nhà thầu chính. Các khoản này sẽ được chi include for Main Contractors general attendance, overheads and tiu theo chỉ th của Quản l l  dự ánvà khấu trừ toàn bộ profit. Such sums shall be expended as directed by the Engineer hoặc từng phần nêu không được yu cầu và Nhà thầu and deducted wholly or in part if not required and the Contractor không được quyền khiêu nại trn các khoản giá dự trù t rù shall have no claim on this sum nor any claim for loss of profit, etc. này cũng như không được khiêu nại đối với mất lợi will be entitled to the Contractor. nhuận, vv..   9.00 INVOICES AND RECEIPTS HÓA ĐN VÀ BIN LAI Các qy đnh tng qát   9.01 Generl The Contractor shall produce for inspection when required all invoices, receipts and vouchers in respect of payments for items for which Provisional Sums are provided in the Tender Documents. Original documents are to be presented to satisfy the requirements of this clause.   10.00 PROTECTING, DRYING AND CLEANING THE WORKS   10.01 Protecting from Dmge

Nhà thầu phải cung cấp các ha đơn, bin lai l ai và chứng từ lin quan đên thanh toán cho các hạng mục được tính Giá Dự trù trong Hồ sơ thầu cho việc kiểm tra khi c yu cầu. Các chứng từ gốc phải được xuất trình nhằm thỏa mãn yu cầu của Điều khoản này. BO VỆ, LÀM KH VÀ DỌN DẸP SẠCH SẼ CNG TRÌNH Bao vê khỏi hư hại

The Contractor shall provide all things necessary for the protection of the Works and all unfixed materials and goods delivered upon the Site of the Works, whether delivered by the Contractor, Nominated Sub-Contactors, Nominated Suppliers, Direct Contractors or the Employer, for use upon the Works, and the Contractor is to assume full responsibility for any cost and damage sustained to the foregoing from whatever cause arising,

Nhà thầu phải cung cấp các thứ cần thiêt cho việc bảo vệ công việc và các vật tư và hàng ha chưa được lắp đặt được giao đên công trường bởi Nhà thầu, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà cung cấp được đề cử, Nhà thầu trực tiêp hoặc Chủ đầu tư, để sử dụng cho công việc, và Nhà thầu phải chu trách nhiệm toàn bộ đối với các chi phí và thiệt hại cho dù là vì nguyn nhn gì đi na, trong

throughout the duration of the Contract and during the Defects Notification Period. The Contractor is to carry out the Works in such a manner so as to avoid causing damage to adjoining, adjacent and subjacent properties.

suốt thời hạn Hợp đồng và Thời hạn thông báo khiêm khuyêt Khi thi công công việc, Nhà thầu phải tránh gy hư hại cho các tài sản ở sát, gần kề và ở dưới công c ông trình.

Nhà thầu chu trách nhiệm và phải bồi thường cho Chủ The Contractor will be liable for and shall indemnify the Employer đầu tư đối với bất kỳ khiêu nại hoặc quy trình pháp l in respect of any claim or proceedings arising out of neglect in phát sinh do sự xao nhãng của Nhà thầu trong việc bảo taking reasonable care to avoid damage to adjoining, adjacent quản cần thiêt để tránh gy hư hại cho các tài sản ở sát, s át, Protsubjacent ecting froproperties m Inclemewhen nt Wecarrying ther out the Works.   10.02 and

gần khi Bao kề vêvà khbn ỏi thdưới ời tiếcông t khắtrình c ngh iêtthi công công việc.

Page 38

 

Protect the Works from inclement weather and allow for making good any damage or loss arising from insufficient protection.   10.03 Drying the Works

Bảo vệ Công trình khỏi thời tiêt khắc nghiệt và dự phòng cho việc khắc phục bất kỳ thiệt hại hoặc mất mát phát sinh từ việc bảo vệ không thích đáng. Làm khô công trình

 Allow for the correct and and adequate drying of the Works and control control of the humidity. The Contractor shall shall provide all necessary labour, labour, fuel and appliances to comply with this requirement and to facilitate trade following upon trade.

Dự trù cho công tác làm khô và kiểm soát chính xác độ âm. Nhà thầu phải cung cấp nhn công, nhin liệu và thiêt b cần thiêt để tuân thủ yu cầu này và tạo điều kiện thuận lợi cho các công tác này Việc cung cp, bảo hiểm và bảo trì các thiêt b điều hòa The availability, insurance and maintenance of the permanent air không khí thường trực, khi c sử dụng cho việc vi ệc làm khô conditioning plant, if used for drying or controlling the humidity of hoặc kiểm soát độ âm của Công trình, sẽ do Nhà thầu the Works, shall be at the sole risk of the Contractor and the plant chu mọi rủi ro và thiêt b phải luôn luôn được vận hành shall at all times be operated in accordance with the phù hợp với các hướng dẫn của nhà sản xuất và chỉ manufacturer's recommendations recommendations and instructions of the Engineer. dẫn của Quản l dự án.   10.04 Site Tidyness, Removing Rbbish nd Clening Dọn dp công trường The site must be kept clean, tidy and in an orderly condition at all times. The Contractor must allow for such on a daily basis including that caused by Sub-Contractors or other specialists.

Công trường phải luôn luôn được gi trong trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp và trật tự. Nhà thầu phải đảm bảo hàng ngày kể cả các công tác c ảnh hường của Nhà thầu phụ và các chuyn gia khác.

 Allow for thoroughly cleaning cleaning all surfaces, eradicating eradicating stains and splashes and leaving clean and fit for immediate use prior to handing over any portion of the Works and for leaving the site s ite clean and tidy.

Dọn dẹp mọi bề mặt, vứt bỏ mọi gỉ, vũng nước và đảm bảo công trường phải sạch và gọn gàng trước khi chuyển giao bất kỳ phần công trình nào và đảm bảo công trường sạch và gọn gàng.

The Contractor on vacating the Site shall be responsible for the clearance of all Contractor's plant, temporary works, surplus materials and debris and reinstate the Site to the satisfaction of the Engineer 

Nhà thầu khi rời khỏi Công trường phải chu trách nhiệm dọn dẹp tất cả trang thiêt b, các công trình tạm, các vật tư còn thừa và rác thải và phục dựng Công trường thỏa mãn yu cầu của Quản l dự án.

PR enOeGrRlESS PHOTOGRAPHS   11.00 11.01 G

HÌNnH NáHt TiẾN ĐỘ T gq

The Contractor is to provide the Employer, Engineer and all Consultants, monthly throughout the duration of the Contract, a set of printed digital photographs and 1 soft copy of the digital photographs on compact disc, each set consisting of adequate numbers photographs taken at different locations of the Works to be approved by the Engineer. Each photograph is to be dated and marked with the description of the content of the photograph

Hàng tháng, trong suốt thời gian Hợp đồng, Nhà thầu phải cung cấp cho Chủ đầu tư, Quản l dự án và tất cả các đơn v Tư vấn một bộ ảnh chụp kỹ thuật số được in ra và một CD file ảnh kỹ thuật số, mỗi bộ gồm đầy đủ số hình ảnh chụp tại các đa điểm khác nhau của Công trình để cho Quản l dự án chấp thuận. Mỗi hình chụp phải được đề ngày tháng và được đánh dấu cùng với

and location from which it was taken.

mô tả nội dung của hình ảnh và v trí được chụp.

 Toàn bộ

Page 39

 

The ownership and copyright of the photographs photographs and compact disc shall be vested with the Employer E mployer and such photographs and compacr disc are not to be used without the Employer's permission under any circumstances.   12.00 TAKING OVER 12.01 Generl Prior to requesting the Engineer's inspection for certification of taking over (for either entire work or portions thereof), complete the following and list known exceptions:

i) ii)

Quyền sở hu và bản quyền của hình ảnh và đĩa CD là thuộc về Chủ đầu tư và các hình ảnh và đĩa CD không được phép sử dụng mà không c sự cho phép của Chủ đầu tư trong bất kỳ hoàn cảnh nào. BÀN GIAO Tng qát Trước khi yu cầu Quản l dự án kiểm tra để cấp chứng nhận bàn giao (cho toàn bộ công việc hoặc một phần công việc), Nhà thầu phải hoàn tất các thủ tục sau và liệt k các ngoại lệ đã được biêt:

Yu cầu thanh toán theo tiên độ, trùng với hoặc trong ngày đầu tin sau ngày tuyn bố hoàn tất, chỉ rõ đã In progress payment request, coincident with or first following date hoàn tất 100% cho phần công việc được tuyn bố là "đã claimed, show either 100% completion for portion of work claimed thực tê hoàn thành và thích hợp cho việc bắt đầu kinh as "practically complete and suitable to commence trading". doanh" Include supporting documentation for completion as indicated in Bao gồm các tài liệu li ệu chứng minh việc hoàn tất được chỉ the contract documents. rõ trong hồ sơ hợp đồng  All `As Built' drawings and Operation Operation Manuals shall be submitted to the Engineer before the request of Practical Completion. Complete final cleaning up requirements, including touch-up painting or marred surfaces.  Advise the Engineer and Employer of pending insurance insurance changeover requirements. Deliver tools, spare parts, extra stocks of materials, and similar physical items to Employer. Make final change-over of locks and transmit keys to Owner, and

Tất cả bản vẽ " Hoàn công" và Sổ tay vận hành phải được đệ trình cho Quản l dự án trước khi phát hành yu cầu chứng nhận Hoàn tất Thực tê Hoàn tất các yu cầu dọn dẹp cuối cùng, kể cả sơn sửa hoặc các bề mặt b trầy xước Thông báo cho Quản l dự án và Chủ đầu tư về các yu cầu bảo hiểm thay đổi Giao các công cụ, phụ tùng thay thê, các vật tư dư, và các thiêt b, vật tư tương tự cho Chủ đầu tư Thay đổi ổ kha lần cuối và trao chìa kha cho Chủ đầu

vi)

advise Employer's personnel of change-over in security provisions.

tư, vàthay thông cho các nhn sự của Chủ đầu tư về việc đổi báo an ninh

vii)

Complete start-up testing of systems, and instructions of Employer's operating/ maintenance maintenance personnel. personnel. Discontinue (or change over) and remove from project site temporary facilities and services, along with construction tools and facilities, mock-ups and similar elements.

viii) viii)

Pro Provisi vision on of all war warran rantie tiess ffor or mater material ialss and and wo workm rkmans anship hip

Hoàn tất các kiểm tra khởi động của hệ thống, và các chỉ th từ các nhn sự vận hành/ bảo trì của Chủ đầu tư. Ngưng (hoặc thay đổi) và di dời khỏi công trường các tiện ích và công trình tạm, cùng với các dụng cụ và phương tiện, mô hình thi công và các vật tương tự Dự trù đối với mọi bảo hành cho vật tư và chất lượng thi công.

iii) iv) v)

12.02 Inspection Procedres

Qy trình kiểm tr

Page 40

 

Upon receipt of Contractor's request, the Engineer will either proceed with inspection or advise Contractor of above general items not fulfilled. Following inspection, the Engineer will either prepare the Taking-Over Certificate, or advise Contractor of work which must be performed prior to issuance of certificates, and repeating inspection when further requested and assured that work has been substantially completed.   13.00 RECORD DOCUMENT SUBMITTALS 13.01 Generl Specific requirements for record documents are indicated in individual sections of the Tender/Contract Tender/Contract documents. Do not use record documents for construction purposes; protect from deterioration and loss; provide access to record documents for Engineer reference during normal working hours. During the progress of the Works the Contractor shall keep at his own cost, records of all details and dimensions of the Works as instructed and shall at any time submit such of the records to the Engineer as they may require.   13.02 Record Drwings

Maintain a print set of contract drawings and shop drawings in

Khi nhận được yu cầu của Nhà thầu, Quản l dự án phải tiên hành kiểm tra hoặc thông báo cho Nhà thầu về các hạng mục chưa hoàn thành. Sau khi kiểm tra, Quản l dự ánsẽ lập Giấy chứng c hứng nhận Bàn giao, hoặc thông báo cho Nhà thầu về các công việc phải thực hiện trước khi phát hành giấy chứng nhận, và kiểm tra lại một lần na theo yu cầu và đảm bảo công việc vi ệc đã được hoàn tất. LƯU TR CC H S Đ NỘP Tng qát Các yu cầu cụ thể đối với việc lưu tr tài liệu l iệu được chỉ rõ trong các phần ring của Hồ sơ Thầu/ Hồ sơ Hợp đồng. Không sử dụng các tài liệu được lưu l ưu tr cho mục đích thi công, bảo quản tài liệu khỏi hư hại và mất mát; cung cấp các tài liệu lưu tr cho Tư vấn tham khảo trong giờ làm việc bình thường Trong suốt tiên độ thi công công việc, Nhà thầu phải lưu tr tất cả các thông tin chi tiêt và kích thước của công việc theo chỉ th và với chi chí của mình, và Nhà thầu phải đệ trình các tài liệu lưu tr này cho Quản l dự án khi được yu cầu. Lư tr ban vẽ

Gi một bộ bản in của các c ác bản vẽ hợp đồng và bản vẽ triển khai thi công trong tình trạng sạch và không b hư hỏng, c đánh dấu các phần lắp đặt thực tê c thay đổi

clean, undamaged condition, withwork mark-up of actualsshown. installations việc trong vẽđầy banđủ đầu. which vary substantially from the from as originally hown. Mark lớn các so bảnvới vẽcông c khả năng thểbản hiện và Đánh chính dấu xác whichever drawing is most capable of showing "Site" condition điều kiện công trường. Tuy nhin khi bản vẽ triển khai fully and accurately; however, where shop drawings are used for thi công được dùng để đánh dấu, cần lưu tr bản tham mark-up, record a cross-reference cross-reference at corresponding location on khảo chéo về các v trí tương tự trn bản vẽ thi coong. working drawings. Mark with red erasable erasable pencil and, where where  Đánh dấu bằng bút chì mực đỏ c thể tây được, và sử feasible, use other colours to distinguish between variations in dụng các màu khác để phn biệt sai khác trong các separate categories of work. hạng mục công việc ring biệt nêu c thể.

Page 41

 

Mark-up new information which is recognised to be of importance  Đánh dấu thông thông tin mới quan trọng đối đối với Chủ đầu tư, to Employer, but was for some reason not shown on either nhưng vì l do nào đ không được thể hiện trn bản vẽ contract drawings or shop drawings. Give particular attention to to hợp đồng hoặc bản vẽ triển khai thi công. Đặc biệt lưu  concealed work, which would be difficult to measure and record at đên các công tác m tường vì đặc diểm kh đo đạc và later date. Note related Engineer's instruction instruction numbers where lưu tr sau này. Lưu  đên các con số chỉ dẫn của Quản applicable. Organise record drawing sheets into manageable sets, l dự án nêu c. Sắp xêp các tờ bản vẽ lưu vào bộ file bind with durable paper cover sheets, and print suitable titles, quản l, đng trong bìa cứng, c tiu đề, ngày tháng và dates and other identification on cover of each set. các k hiệu nhận dạng khác trn bìa mỗi bộ.   13.03 Record Specifictions Lư tr Ti chẩn kỹ thật

Maintain one copy of specifications, including addenda, Engineer's instructions and similar modifications issued in printed form during construction, and mark-up variations (of substance) in actual work in comparison with text of specifications and modifications as

Gi một bản sao tiu chuân kỹ thuật, kể cả phụ lục, chỉ dẫn của Quản l dự án và các chỉnh sửa tương tự được phát hành trn giấy trong suốt thời gian thi công, và đánh dấu các thay đổi (trọng yêu) trong công việc thực tê khi so sánh với tiu chuân kỹ thuật và chỉnh sửa khi

issued. Give particular attention attentionon to work substitutions, selectio n of or options, and similar information where it isselection c oncealed concealed cannot otherwise be readily discerned at a later date by direct observation. Note related record drawing drawing information and product data, where applicable. applicable. Upon completion of mark-up, submit to Engineer for Employer's records.   13.04 Miscellneos Record Sbmittls

phátthông hành.tin Đặc biệt tự lưuvề đên thê,dấu lựa hoặc chọn và các tương côngcác việcthay b che không thể nhận biêt được ngay lập tức bằng cách quan sát trực tiêp. Lưu  đên các bản vẽ lưu tr và d liệu về sản phâm nêu c. Khi hoàn thành đánh dấu, nộp cho Quản l dự ánlưu Lư tr các giy tờ đê trình khác

Refer to other sections of the Specification for requirements of miscellaneous record-keeping and submittals in connection with actual performance of the work. Immediately prior to date(s) date(s) of practical completion, complete miscellaneous records and place in good order, properly identified and bound or filed, ready for continued use and reference and submit to the Engineer for Employer's records.   13.05 Mintennce Docments

Tham khảo các phần khác trong Tiu chuân kỹ thuật đối với các yu cầu về việc lưu tr các giấy tờ và tài liệu đệ trình khác c lin quan đên việc thi công công trình. Ngay trước ngày hoàn thành thực tê, hoàn tất các lưu tr và đặt tại v trí dễ nhận biêt và đng hoặc lưu file, sẵn sàng cho việc sử dụng lin tục và tham khảo, đệ trình cho Quản l dự án cho mục đích lưu tr của Chủ đầu tư Bao qan tài liê

Organise maintenance and operating manual information into suitable sets of manageable size presented in accordance with the specification. Include emergency instructions, instructions, spare parts listing, copies of warranties, wiring diagrams, recommended

Tổ chức bảo quản và thực hiện việc lưu tr thông tin trong các bộ file c kích cỡ theo yu cầu của tiu chuân kỹ thuật. Đính kèm các chỉ dẫn khân cấp, danh mục phụ tùng thay thê, bản sao giấy bảo hành, sơ đồ đấu nối dy, các quy trình thay thê được đề ngh, qui trình kiểm

"replacement" cycles, inspection procedures, shop drawings, product data, and similar applicable information.

tra,dụng bản vẽ khai tự triển, d liệu sản phâm, và các thông tin áp tương

Page 42

 

The Contractor will be responsible for obtaining from his subcontractors all relevant drawings and certificates and for obtaining any requisite additional supporting certificates of statutory authorities. The Contractors attention is drawn to the need to provide both Vietnam and English versions of the information.

Nhà thầu chu trách nhiệm thu thập các bản vẽ và chứng nhận lin quan từ các nhà thầu phụ của mình và thu thập các giấy chứng nhận bổ sung cần thiêt của các cơ quan pháp đnh Nhà thầu phải lưu  rằng các thông tin phải được cung cấp bằng cả tiêng Việt và tiêng Anh.

The Contractor should specifically note that the works will not be accepted as being practically complete without the requirements of this clause being complied with in full.   14.00 CUSTOMS DUTIES ETC.

Nhà thầu phải đặc biệt lưu  công việc sẽ không được chấp nhận là đã hoàn tất thực tê nêu các yu cầu của điều khoản này không được tun thủ đầy đủ. THUẾ HÀI QUAN,vv…

The Tender Sum shall include for the incidence of Customs Charges, Import Duties and associated and similar si milar charges payable to the State or Country in which the Works are located in respect of materials, goods and plant etc. imported for incorporation into the Works.   15.00 PERFORMANCE SECURITY

Tr giá Thầu sẽ bao gồm các Phí Hải quan, Thuê Nhập khâu và các phụ phí lin quan và tương đương phải nộp cho Nhà nước hoặc Nước nơi Công việc được thi công đối với vật tư, hàng ha và trang thiêt b.. được nhập khâu cho Công việc. BO LNH THC HIỆN HƠP ĐNG

The successful Tenderer, on receipt of the Instruction to Commence from the Employer will be required to submit a Performance Security in the Form of a bank Guarantee appended to this Tender Document to the value of 10% (ten per cent) of the amount of the Accepted Contract Amount, within 7 days of the receipt of such notice, before a Contract can be signed.   16.00 SUNDRY ITEMS

Nhà thầu thắng thầu, khi nhận được Chỉ th Khởi công từ Chủ đầu tư phải nộp Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng theo mẫu Bảo lãnh ngn hàng là phụ lục của Hồ sơ Thầu này với giá tr là 10% 10% (mười phần tră trăm) m) của Tr giá Hợp đồng được Chấp nhận, trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được thông báo, trước khi Hợp đồng được k kêt CC HẠNG MC PH

  16.01 Engineer working fter ‘Working Hors'

Qan l dự án làm viêc s khi hết "Giờ làm viêc"

Whenever the Contractor submits a requisition, in writing, to the Engineer requesting the Engineer to supervise the Works after his office working hours, the Engineer will charge the Contractor for the additional hours supervised supervised by the Engineer. Engineer. The Engineer will submit an invoice to the Contractor for all such additional hours supervised by the Engineer and the Contractor shall settle all such invoices within 21 days from the date of receipt. 16.02 Contrctor Designed Drwings

Bất cứ khi nào Nhà thầu đệ trình yu cầu bằng văn bản đên Quản l dự án yu cầu Quản l dự án giám sát việc thực hiện Công việc sau giờ làm việc, Quản l dự án sẽ tính phí cho Nhà thầu đối với số giờ phải bỏ ra thm để giám sát. Quản l dự án sẽ s ẽ đệ trình ha đơn cho Nhà thầu cho số giờ bỏ ra thm để giám sát và Nhà thầu phải thanh toán tất cả các ha đơn trong vòng 21 ngày  Toàn bộ kể từ ngày nhận được ha đơn. Ban vẽ thiết kế củ Nhà thầ

Page 43

 

The Contract Drawings as listed in the Schedule of Drawings are the drawings from which the Tender Document was prepared and shall constitute the Contract Drawings. Drawings. Further drawings may be developed and issued as necessary during the progress of the Works.

Bản vẽ Hợp đồng được liệt k trong Danh mục Bản vẽ là các bản vẽ mà Hồ sơ Thầu được lập từ và cấu thành các Bản vẽ Hợp đồng. Các bản vẽ thm c thể được phát triển và phát hành khi cần thiêt trong suốt tiên độ của Công việc.

Nhà thầu phải chu trách nhiệm chuân b các bản vẽ khác yu cầu cho việc khai triển thiêt kê của Hợp đồng bao gồm bản vẽ thi công và bản vẽ kỹ thuật và đệ trình các bản vẽ này cho Quản l l  dự án chấp thuận theo tiên độ của Hợp đồng.  Đo lường Công viêc, Các hạng muc dự trù và Thy   16.03 Mesrement of the Works, Provisionl Items nd Vritions đi The Contractor shall be responsible for the measurement and Nhà thầu chu trách nhiệm đo lường và đệ trình cho submission to the Engineer for all the works including provisional Quản l dự án mọi công tác kể cả các hạng mục c giá sum items and variations to the Contract. dự trù và các thay đổi đối với Hợp đồng.   16.04 Seprte Contrcts Hợp đồng ring rẽ The Contractor will be responsible for preparation of other drawings required for the design development of the Contract including construction and shop drawings and submitting them to the Engineer for approval in line with the Contract programme.

The Employer reserves the right to let other separate contracts in connection with this work. work. The Contractor sha shallll afford other contractors reasonable opportunity for the introduction and storage of their material and the execution of their work and shall properly connect and fully co-ordinate his work with theirs.

Chủ đầu bảođên lưucông quyền k này. kêt các đồng khác lin tư quan việc Nhàhợp thầu phảiring cho rẽ phép các nhà thầu khác c cơ hội giới thiệu và lưu kho vật tư và thực hiện công việc và phải lin hệ và điều phối công việc của mình với công việc của các nhà thầu khác.

If any part of the Contractor's work depends for proper execution

Nêu công việc của Nhà thầu c nhng phần phải phụ thuộc vào việc thi công hoặc phụ thuộc vào kêt quả công việc của các nhà thầu khác, Nhà thầu phải kiểm

or results upon the work of report any other contractor, shall inspect and promptly to the Engineerthe anyContractor defects in such work that render it unsuitable for such proper execution and results. His failure to inspect and report shall constitute a an n acceptance of the other contractor's work, except as to defects which may develop in the other contractor's work after its execution.

tra thờikhuyêt báo cáo cho Quản dự khác án vềdẫn cácđên phần việcvàbkp khiêm của các nhà lthầu việc không thể thi công hoặc đạt kêt quả mong muốn. Việc Nhà thầu không kiểm tra và báo cáo theo trn c thể dẫn đên việc chấp nhận công việc của các nhà thầu khác, trừ khi khiêm khuyêt phát sinh sau khi các nhà thầu khác đã hoàn tất công việc

The Contractor shall be fully responsible for the co-ordination, programming, access and all activities within the site of all Contractors or Specialists and the like who may be carrying out

Nhà thầu chu hoàn toàn trách nhiệm điều phối, lập chương trình, tiêp cận và các hoạt động khác tại công trường của các nhà thầu và chuyn gia và các đối tượng tương tự c thể thực hiện các công việc của dự

on Additio nthe l Inproject. formtion   16.05 works

án. Thông tin thm

Page 44

 

Names and addresses of manufacturer's and agents for f or major items of equipment and materials are to be submitted for the Engineer's approval prior to ordering.   16.06 Ordering Mterils

The Bills of Quantities shall not be used for ordering materials and the Contractor is entirely responsible for assessing the quantities of materials to be ordered and no claim will be entertained in respect of the quantities contained in the Bills of Quantities. TO FINAL SUMMARY

Tn và đa chỉ của nhà sản xuất và đại l đối với các mục thiêt b và vật tư quan trọng phải được đệ trình cho Quản l dự án chấp thuận trước khi tiên ti ên hành đặt hàng. Đặt hàng vật tư

Bản Khối lượng sẽ không được sửhoàn dụngtoàn cho việc hàng vật tư và Nhà thầu phải chu tráchđặt nhiệm cho việc đánh giá các khối lượng vật tư phải mua và không khiêu nại bồi thường nào được giải quyêt lin quan đên các khối lượng trong Bản Khối lượng Tng cng

Page 45

 

 BILL NO. 1 BNG SÔ 1 PRELIMINARIES CNG TC CHUN B Qty

Rte

Amont

Remrks

Khối lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ch 

Page 46  

 

1.00

163,636,364

163,636,364 18 tháng

1.00

14,300,000

14,300,000

1.00

104,727,273

104,727,273

Page 47

 

 

1.00

31,818,182

31,818,182

1.00

81,818,182

81,818,182 18 tháng

Mốc cơ sở phai tnh ring r ing

Page 48

 

 VND

1.00

9,090,909

9,090,909

Page 49

 

Page 50  

Page 51  

Page 52  

Page 53  

Page 54  

Page 55  

Page 56  

Page 57  

Page 58  

Page 59  

Page 60  

 

1.00

227,272,727

227,272,727

Page 61

 

 

1.00

227,272,727

227,272,727

Page 62

 

Page 63  

Page 64  

Page 65  

 

1.00

56,818,182

56,818,182

1.00

136,363,636

136,363,636

1.00

22,727,273

22,727,273

1.00

22,727,273

22,727,273

Page 66

 

 

1.00

98,181,818

98,181,818 18 tháng

1.00

22,727,273

22,727,273

1.00

22,727,273

22,727,273

Page 67

 

Page 68  

Page 69  

Page 70  

Page 71  

Page 72  

Page 73  

Page 74  

 

1.00

22,727,273

22,727,273

1.00

454,545,455

454,545,455

Page 75

 

 

1.00

245,454,545

1.00

50,000,000

245,454,545 18 tháng 50,000,000

Page 76

 

 

1.00

49,090,909

49,090,909 18 tháng

1.00

22,909,091

22,909,091

Page 77

 

Page 78  

Page 79  

 

1.00

24,340,909

24,340,909

1.00

236,363,636

236,363,636

1.00

100,000,000

100,000,000

1.00

50,000,000

50,000,000 Page 80

 

 

1.00

245,454,545

245,454,545 18 tháng

1.00

109,090,909

109,090,909

1.00

163,636,364

163,636,364 18 tháng

1.00

127,272,727

127,272,727

1.00

163,636,364

163,636,364 18 tháng

1.00

81,818,182

81,818,182 Page 81

 

 

1.00

3,781,818,182

2 cẩ+ 4 tháp 3,781,818,182 vận thng

Page 82

 

Page 83  

 

1.00

130,909,091

130,909,091 18 tháng

Page 84

 

Page 85  

Page 86  

Page 87  

 

1.00

163,636,364

163,636,364 18 tháng

Page 88

 

Page 89  

 VND

7,464,913,636

Page 90

 

 SECTION 8.00 PHÂN 8.00 - B

Item

Description

1.00  1.01 1.02

DEFINITIONS The terms Prime Cost Sum and Provisional Sum, where used in the Contract Documents shall have the following meanings: Prime Cost Sum

 1.03.1

The term Prime Cost Sum shall mean a sum provided in the Contract Documents for work or services, to be executed by a Designated SubContractor, Nominated Sub-Contractor, Authorities or for goods or materials to be obtained from a Designated Supplier or o r a Nominated Supplier. Provisional Sum The term Provisional Sum shall mean a sum provided in the Contract Documents for work or for costs which cannot be entirely foreseen, defined or detailed at the time that the Tender Tend er Documents are issued.

1.04 2.00

Notwithstanding how any of the following Prime Cost or Provisional Sums are expended or deducted wholly or in part from the Contract Sum, the Contractor will have no claim for any alleged loss of profit caused by such expending or deducting. PROFIT AND ATTENDANCE

 1.02.1 1.03

 

2.01 2.02

The Contractor shall insert the amount he wishes to include as Profit and Establishment Charges on Prime Cost Sums, where indicated hereafter, expressed as a percentage. The amount of such Profit will be adjusted in proportion to the finally agreed amount expended under the Prime Cost Sum. The Contractor shall insert the amount he wishes to include for General  Attendance, where applicable, as defined, on Prime Cost Sums Sums indicated hereafter. Such General Attendance shall be included as a lump sum. No adjustment shall

2.03 2.04

be made to anyexecuted such lump sumthe forPrime General Attendance, unless thechanged. actual scope of work under Cost Sum is significantly If the Contractor wishes to tender for work included under a Prime Cost Sum and if such a tender is accepted, the items for Profit and Attendance will not be allowed.

 

 3.00

EXPENDITURE OF PRIME COST SUMS

 

The total amount of all Prime Cost Sums shall be deducted from the Contract, and in place the following sums shall be added to the Contract Sum:

3.01 i)

Sums that are expended in favour of Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, and Authorities, on the Engineer's written instructions.

Sums thaton arethe expended in favour ofofDesignated Suppliers and Nominated Suppliers written instructions the Engineer. To Smmry  4.00 EXPENDITURE OF PROVISIONAL SUMS Provisional Sums shall be expended in whole or in part as directed by the   4.01 Engineer, in the following manner: In respect of Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors and the i)  Authorities. ii) In respe respect ct of Desig Designate nated d Su Supplie ppliers rs a and nd Nominated Nominated Suppliers. Suppliers. iiiii) i) In res respe pect ct of of the the Co Cont ntra ract ctor or.. ii)

 

4.02

4.03 5.00   5.01

In the case of Provisional Sums expended in favour of Designated SubContractors, Nominated Sub-Contractors and Nominated Suppliers, the amounts for Profit and General Attendance where applicable will be derived from those already entered. In the case of Provisional Sums expended in favour of the Contractor, any such work executed will be treated as variations and valued in accordance with the Provisions of the Contract Documents. NOMINATED SUB-CONTRACTORS General This Specification applies equally to the work of Designated Sub-Contractors, Sub-Contractors,

 5.01.1 5.02

Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors, including tradesmen and others engaged by the Employer, and the Authorities. Tendering

 5.02.1

Tender documents will be prepared by the Consultants, and Tenders obtained for Nominated Sub-Contract Works, by the Consultants. Specimens of the Tender Documents for Nominated Sub-Contract are available for inspection by the Contractor at the offices of the Engineer, by appointment. Tenders, after receipt, will be examined by the Consultants, and after the Consultants' review, provided the Contractor makes no reasonable objection

5.02.2 5.02.3

 

thereto in writing, the Consultants shall then make recommendations to the Employer for nomination to the Contractor. The Contractor will subsequently be informed of the respective recommended Nominated Sub-Contractors.

The Consultants will prepare Sub-Contract Documents, in- conjunction with the Contractor, and the the Contractor will enter enter into Nominated Sub-Contract with the relevant Nominated Sub-Contractors. General Attendance to be provided by the Contractor  The Contractor shall provide the following General Attendance to all Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the  Authorities: Temporary roads, bridges, surface water drains and culverts, latrines and

 5.02.4 5.03  5.03.1 i) ii) iii)

bathrooms. Areas for tempo temporary rary offic offices, es, storage storage sheds sheds,, wo working rking space, space, et etc. c. Temporary standing scaffolding, and gantries, with staging, planked footways, guardrails, temporary fencing, hoardings, etc., together with any modification and/or re-erection of the said scaffolding.

iv)

Covering and protecting against all loss or damage, all materials and goods properly brought on to the Site for inclusion in the Works, whether or not included under any Certificate, and protecting and safeguarding all executed or partially executed work until the issue of the Taking-Over Certificate.

Conveying all workpeople of Designated Sub-Contractors, Nominated SubContractors, Direct Contractors and the Authorities vertically, to and from their v) areas of work, in respect of multi-storey buildings.  Assisting in taking delivery, carrying carrying in, storing, handling handling,, and placing or vi) lowering materials, goods, plant and equipment, etc., in position. The term 'assisting' when used in this Clause will be held to mean providing supervision, directions, and general co-ordination. It will not extend to providing physical assistance in unloading, carrying in, etc., or providing special plant in connection therewith except as otherwise specified.  All setting outs and surveys surveys information, including g giving iving all necessary vii) dimensions and taking responsibility for their accuracy. Securing the building and building works in such a manner that the works in progress by Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities are not subject to damage by construction viii) activity such as falling debris or water seepage.  Additional propping of structures loaded permanently permanently or temporarily temporarily by heavy ix) equipment. Hoisting facilities: Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors x)

and the Authorities shalland be equipment, responsibleetc., for unloading, carrying in andforlifting materials, goods, plant to convenient positions hoisting by the Contractor.

 

The Contractor will be responsible for hoisting all Designated Sub-Contractor's, Nominated Sub-Contractor's, and the Authorities' materials, goods, plant and equipment.

When the Contractor has hoisted materials, goods, plant and equipment to the required level, it will be the responsibility of the Designated Sub-Contracto Sub-Contractor, r, Nominated Sub-Contractor, Direct Contractor or the Authorities to move such materials, goods and plant and equipment to the required locations, using their own facilities. The Contractor shall liaise with all Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors and the Authorities to co-ordinate all hoisting requirements. The Contractor is advised to check with the Engineer regarding all specification and drawings for all Sub-Contracts in order to ascertain the quantities and weights of all materials and equipment as well as their proposed locations. The Contractor shall also check with the Engineer the designated areas in the building, which may be used to locate the hoisting equipment. Temporary lighting and power installations required for the execution and testing of work of Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, xi) Direct Contractors and the Authorities . The Contractor shall provide socket outlets and the number and locations shall be sufficient for the requirements of Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors and the Authorities. The Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Sub-Contractors, Direct Direct Contractors and the Authorities Authorities shall be responsible for all necessary wiring, connections, etc., to the actual points of execution of the Works. The power provided for testing and commissioning shall be supplied from the permanent installation and paid for by the Contractor. xii) xii) Water, Water, inclu includin ding g water water for test testing ing;; Where permanent installations require to be tested with water, such installations shall be connected to the permanent supply. Water supply points shall be provided by the Contractor at each floor. Protecting lift shafts and machine rooms before and during the installation of equipment. The lift shafts shall be kept clean and protected to the safety xiii) requirements of the relevant Authorities. Clearing away rubbish, including crates, packing cases, drums, etc., but Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities will deposit all such rubbish at selected positions, indicated xiv) by the Contractor, on each floor.  

5.04

 5.04.1

Contractor's Responsibilities The Contractor is completely responsible for the work of Nominated SubContractors.

 5.04.2

The Contractor's responsibilities in respect of insurance are set out in the Conditions of Contract and Appendices.

5.04.3

General attendance as described in Clause 5.03 shall be provided to all Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors and Direct Contractors, including tradesmen and others engaged by the Employer and the  Authorities .

 

Before any related work is put in hand, the Contractor shall ascertain from Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors

5.04.4

and the Authorities all particulars of the work including order of execution and the positions in which chases, holes, mortises, recesses and similar items will be required.

The Contractor will be responsible for leaving boxings, cutting or forming chases, mortises, etc., providing and building in lintel over temporary openings, where necessary, and for building in sleeves and inserts (supplied by Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities) as the work proceeds and for ensuring that certain portions of walls and/or floors are left un-constructed until Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities have

5.04.5

movedwalls equipment into etc., the buildings andgood the like, in voids in structural work, and floors, and making withfilling approved fire-rated materials, where necessary, to match existing and protecting the Works in all respect (Sealing between the sleeve and the pipe, duct, trunking, etc., will be executed by the Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors and Direct Contractors, whereas sealing between the sleeve and the building structure, i.e. floors and walls will be by the Contractor).

5.04.6

The Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities shall be responsible for chasing of brick walls for pipes, conduits and fittings but making good shall be by the Contractor.

5.04.7

The Contractor will be further responsible for ensuring that all hangers, column guards, angles, rods, sockets and other items which are to be installed in or through concrete, including cables and pipes, are correctly located.

5.04.9

The costs of any subsequent cutting away, making good or any other work required because of the neglect of the Contractor to so co-ordinate the work of Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the Authorities will be entirely the Contractor's responsibility.

 5.04.10

The Contractor is to proceed with due care in making good to ensure that the work is perfectly blended to the surrounding areas, and the Engineer will exercise his authority in instructing that any badly executed work in this respect is removed and again made good at the Contractor's own expense, to the Engineer's approval.

5.04.11

The Contractor will be responsible for programming the work of all Designated Sub-Contractors, Nominated Sub-Contractors, Direct Contractors and the  Authorities, and integrating integrating such programmes with the agreed operational network and analysis.

 

The Contractor must at all times allow in programming the work for provision of reasonable times for completion in respectDirect of work by Designated SubContractors, Nominated Sub-Contractors, Contractors and Government

5.04.12

Departments and the Authorities.

5.04.13 5.04.14

The Contractor will superintend the work of all Designated Sub-Contractors and Designated Sub-Contractors, and, to the best of his ability, the Authorities, including ensuring that shop drawings, samples and the like are provided when required. The Contractor is responsible for ensuring that all testing and commissioning of the permanent mechanical and electrical installation work is properly discharged.

5.04.15

The requirements of the the Contractor Contractor inserts contained in this ClauseAttendance will be heldintothe be included in any sum against General this section. The Contractor is to note that where Nominated Sub-Contractor(s) are expressly required in whole or in part, to design any part of the Nominated SubContract Works, then subsequent responsibility for the design of the whole or part of the Nominated Sub-Contract Works in this respect will be vested in the respective Nominated Sub-Contractor(s) and consequently the Contractor. The Contractor will therefore be held entirely responsible for such design as aforesaid, and shall be deemed to have included in his tender sum for any amounts necessary in order to discharge this responsibility. Responsibilities of Nominated Sub-Contractors Trách nhiệm của Nhà thầu phụ được đề cử The Designated Sub-Contractors and Nominated Sub-Contractors will be responsible for and will include in their Sub-Contract Sums for costs in in connection with the following:

5.04.16

5.05

 5.05.1

 

i) ii) iii) iv) v)

Unloading, getting in, storing and all handling and lifting to a convenient location their materials, plant, tools, etc., for hoisting by the Contractor. When the materials, plant, tools, etc., have been hoisted to the nearest level possible with the hoisting facilities provided by the Contractor, it shall be the responsibility of the Designated Sub-Contractors and Nominated Sub-Contractors to move them to the required positions using their own facilities. The Nominated SubContractor for lift cars and escalators shall be responsible for hoisting such lift cars and escalators through the respective hoist-ways and openings. The provision, erection, maintenance and removal of all temporary office and storage accommodation. Connections temporary power supplies made and available by the Contractor, supplying andtorunning distribution cables, leads electrical equipment required. The provisio provision n of pla plant, nt, equipme equipment nt and generator generatorss for w weldin elding g work work.. The provision of hoses to water supply points made available by the Contractor at each floor.

The provision, erection and removal of special scaffolding including altering and adapting from time to time as necessary. Depositing all rubbish, crates, drums, etc., at positions on each floor to be vii) indicated by the Contractor.

vi)

Full responsibility for loss or damage to any materials or goods on site for the Sub-Contract Works until such materials and goods have been fully, finally and properly incorporated into the Works. The Designated Sub-Contractors and Nominated Sub-Contractors must liaise with the Contractor and establish and viii) agree when to install his materials and goods into the Works. Full responsibility for loss or damage to their plant, tools, equipment and other ix) property on the site. Protection and casing up of the Sub-Contract Works until such works have x) been properly completed and incorporated into the Works. Chasing of brick walls for pipes, conduits and fittings (making good by Main xi) Contractor) and the painting of pipes, conduits and equipment. Sealing between sleeves built-in by the Contractor and pipes, ducts, trunking, etc., using materials and methods of suitable fire rating and to the approval of xii) the Authorities and the Engineer.

 

 6.00

 

6.01

In cases where the Contractor has requested, of the Designated Contractors, Nominated Sub-Contracto Sub-Contractors, rs, information on the sizeSuband location of holes, recesses, openings, etc., to be formed in floors, walls and other parts of the structure and the Designated Sub-Contractors, Nominated SubContractors fails to give such information in due time for provision to be made at the time of construction, then the Designated Sub-Contractors, Nominated SubContractors shall be responsible to the Contractor for the cost of cutting and xiiI) making good holes, recesses, openings, etc., so required. DIRECT CONTRACTORS Certain works will be carried out by contractors employed directly by the Employer, and the Contractor will allow access to the Works for such Direct

6.02 7.00

Contractors. The Contractor will not be allowed profit on the amounts of Direct Contract, but the Contractor shall provide attendance as defined (see Clause 5.03 'General  Attendance to be Provided Provided by the Contractor'). Contractor'). AUTHORITIES

 

Where the Authorities are required to carry out work on the Site of the Works, the Contractor will allow access to the Works for such the Authorities' workpeople, and shall provide attendance as reasonably and normally required, in these circumstances.

7.01

8.00

NOMINATED SUPPLIERS

 

 8.01.1 8.02

General Certain defined materials and goods will be supplied from Nominated Suppliers. These materials and goods are included in the Contract Documents as Prime Cost (P.C.) Sums or Prime Cost (P.C.) Rates. Tendering

 8.02.1

Tender Documents will be prepared by the Consultants, and Tenders obtained for Nominated Supply Contract, by the Consultants. Specimens of the Tender Documents for Nominated Supply Contract are available for inspection by the Contractor at the offices of the Engineer, by appointment.

8.01

Tenders, after receipt, will be examined by the Consultants, and after the 8.02.2 8.02.3 8.02.4 8.03

Consultants' review, the Contractor makesrecommendations no reasonable objection thereto in writing, theprovided Consultants shall then make to the Employer for nomination to the Contractor. The Contractor will subsequently be informed of the respective recommended Nominated Suppliers. The Consultants will prepare Sub-Contract Documents, in conjunction with the Contractor, and the Contractor will enter into Nominated Supply Contract with the relevant Nominated Suppliers. Contractor's Responsibilities

 

8.03.2

The Contractor shall liaise with the Nominated Suppliers to ensure that materials and goods are delivered to the Works on or before the date on, which such are required for incorporation into the Works. The Contractor is also responsible to determine the quantity of materials and goods to be ordered, including all necessary waste, loses, samples, etc. Any failure on the part of the Contractor to do so will be held as entirely his responsibility. Nominated suppliers will deliver materials and goods to the Site to convenient positions for unloading and taking delivery by the Contractor.

8.03.3

On delivery, the Contractor will be responsible for taking delivery, sorting and storing materials and goods. The Nominated Suppliers shall be responsible to the Contractor for checking or demonstrating on Site that the numbers, quantity, quality, etc., of the materials or goods delivered correspond with the approved samples and the Sub-Contract Documents. The Contractor shall strip or remove protective wrapping or covering and return packaging, cases and the like to the Nominated Suppliers, if required. The Contractor shall assemble and hoist materials and goods and place or lower into position for fixing.

8.03.4

The Contractor, on taking delivery of any materials and/or goods is to enter details of such deliveries on vouchers which must be endorsed by the Site Engineers as evidence of the Contractor's acceptance of the said materials and/or goods.

 8.03.1

Should any of the materials and/or goods be found defective, damaged or broken on delivery, the Contractor is to immediately inform the Engineer, who will be the Arbitrator in deciding the responsibility for the final cost of making

8.03.5

good or replacing the said defective, damaged or broken materials and/or goods.

8.03.6 8.04

The costs incurred by the Contractor in respect of these responsibilities will be held to be included in the 'fix only' rates for materials and goods supplied. Fixing Materials or Goods Supplied By Nominated Suppliers The fixing of materials and goods supplied by Nominated Suppliers are allowed in the Bills of Quantities. The Contractor shall make his own allowances and

8.05.2

arrangements for waste, losses, etc., and for the provision of samples with the Nominated Suppliers. The description 'Fix Only" for stone/tile will also held to include for preparation of shop drawing and dry lay. Profit and Establishment charges The Contractor shall insert the amount he wishes to include as Profit and Establishment charges on Prime Cost Rates Such Profit and Establishment charges shall be included as a lump sum amount. No adjustment shall be made to this lump sum amount

   

PRIME COST SUMS Provide a Prime Cost Sum of VND 10,000,000,000 for Lift Services.

 8.04.1 8.04.2 8.05  8.05.1

 

 i  ii      

9.00 9.01

9.02 9.03 9.04

Add Profit at _________ %. Add General Attendance. Provide a Provisional Sum of VND 1,400,000,000 for Softscape Works Provide a Provisional Sum of VND 975,000,000 for Signages Provide a Provisional Sum of VND 6,500,000,000 for Contingency Sum To Finl Smmry

 

  BILLS OF QUANTITIES NG TNH KHÔI LƯƠNG

BILL NO. 2 BNG SÔ 2 PRIME COST AND PROVISIONAL SUMS GI GÔC D KIẾN VÀ GI D TR Unit

 ĐNH NGHA Thuật ng Giá Gốc Dự kiên và Giá Dự trù được sử dụng trong Hồ sơ Hợp đồng sẽ c nghĩa như sau: Giá Gốc Dự kiên Giá Gốc Dự kiên là giá được đưa ra trong Hồ sơ Hợp đồng cho các công việc hoặc dch vụ được thực hiện bởi Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà chức trách hoặc đối với các hàng ha hoặc vật tư phải được cung cấp bởi Nhà cung cấp được chỉ đnh hoặc Nhà cung cấp được đề cử Giá dự trù Giá dự trù là giá được đưa ra trong Hồ sơ Hợp đồng cho các công việc hoặc chi phí không thể lường trước, xác đnh hoặc liệt k chi tiêt một cách đầy đủ vào thời điểm Hồ sơ Thầu được phát hành. Bất kể các Giá Gốc Dự kiên hay Giá Dự trù được chi tiu hoặc khấu trừ hoàn toàn hoặc một phần từ Giá Hợp đồng, Nhà thầu không c quyền khiêu nại đối với bất kỳ tổn thất lợi nhuận được cho là phát sinh do chi tiu hoặc khấu trừ này. LƠI NHUN VÀ VIỆC Hviệc TRƠ Nhà thầu phải điền các khoản mà Nhà thầu mong muốn bao gồm như Lợi nhuận và Chi phí Thiêt lập đối với Giá Gốc Dự kiên, khi được chỉ ra sau đy, và phải được ghi dưới dạng tỉ lệ phần trăm. Giá tr của Lợi nhuận sẽ được điều chỉnh tỉ lệ với giá tr chấp thuận cuối cùng được chi tiu theo Giá Gốc Dự Kiên Nhà thầu phải điền giá tr mà Nhà thầu mong muốn bao gồm cho việc Hỗ trợ chung, nêu c,

Qty

Rate (VND)

Amount (VND)

Remarks

Nhà thầu phải điền giá tr mà Nhà thầu mong muốn bao gồm cho việc Hỗ trợ chung, nêu c, theo như xác đnh đối với Giá Gốc Dự kiên sau đy. Hỗ trợ chung sẽ được bao gồm như một mức giá trọn gi. Điều chỉnh giá trọn gi của công tác Hỗ trợ chung sẽ không được cho phép, trừ khi phạm vi công việc thực tê được thực hiện theo Giá Gốc Dự kiên b thay đổi trọng yêu. Nêu Nhà thầu mong muốn chào thầu cho công việc thuộc hạng mục Giá Gốc Dự kiên và nêu chào thầu được chấp thuận, Lợi Nhuận và Hỗ trợ sẽ không được chấp nhận

 

CHI TIU ĐÔI VI HẠNG MC GI GÔC D KIẾN Tổng giá tr của Hạng mục Giá Gốc Dự kiên sẽ được trừ ra khỏi Hợp đồng, và các khoản sau sẽ được cộng thm vào Giá tr Hợp đồng: Các khoản đượctheo chi tiu Nhà văn thầubản phụcủa được chỉ l đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, và các Nhà chức trách, chỉ cho th bằng Quản dự án. Các khoản được chi tiu cho Nhà cung cấp được chỉ đnh và Nhà cung cấp được đề cử theo chỉ th bằng văn bản của Quản l dự án. Tng cng CHI TIU ĐÔI VI HẠNG MC GI D TR Giá Dự trù được chi tiu hoàn toàn hoặc một phần theo chỉ th của Quản l dự án, theo bản chất sau:  Đối với Nhà thầu được chỉ đnh, Nhà thầu thầu được đề cử và Nhà chức trách  Đối với Nhà cung cấp được chỉ đnh và Nhà Nhà cung cấp được đề đề cử  Đối với Nhà thầu Trong trường hợp Giá Dự trù được chi tiu cho Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử và Nhà cung cấp được đề cử, c ử, các khoản Lợi nhuận và Hỗ trợ chung nêu c sẽ phát sinh từ các khoản đã được điền vào. Trong trường hợp Giá Dự trù được chi tiu cho Nhà thầu, bất kỳ công việc được thực hiện sẽ được xem là thay đổi và được tính giá theo các Điều khoản của Hồ sơ Hợp đồng. NHÀ THÂU PH ĐƯƠC ĐÊ C Tổng quát Tiu chuân kỹ thuật này áp dụng như nhau đối với công việc của Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp, kể cả nhà thầu chuyn ngành và các đối tượng khác do Chủ đầu tư thu, và các Nhà chức trách  Đấu thầu

Hồ sơ thầu sẽ được lập bởi Đơn v Tư vấn, và Chào thầu cho các công tác thầu phụ được chỉ đnh cũng được lập bởi Đơn v Tư vấn. Mẫu Hồ sơ Thầu đối với Thầu phụ được chỉ đnh phải được Nhà thầu chuân b sẵn cho việc kiểm tra tại văn phòng của Quản l dự án, theo cuộc họp. Sau khi nhận được chào thầu, Đơn v Tư vấn v ấn sẽ kiểm tra các chào thầu, và sau khi Đơn v Tư vấn lập bản đánh giá, nêu Nhà thầu không c bất cứ phản đối nào bằng văn bản hợp l đối với

VND

bản đánh giá, Đơn v Tư vấn sẽ tiên cử cho Chủ đầu tư để đề cử đên Nhà thầu. Nhà thầu sau đ sẽ được thông báo về Nhà thầu phụ được đề cử tương ứng.

 

 Đơn v Tư vấn phải phải lập Hồ sơ Hợp đồng đồng thầu phụ, cùng với Nhà thầu, và Nhà Nhà thầu sẽ k Hợp đồng Thầu phụ được đề cử với Nhà thầu phụ được đề cử. Hỗ trợ chung của Nhà thầu Nhà thầu phải hỗ trợ chung đối với tất cả các Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách cho các công việc sau: Các lối đi tạm, cầu tạm, mương và cống nước, nhà vệ sinh và nhà tắm tạm Các khu vực đặt văn phòng, kho chứa, chỗ làm việc tạm, … Giàn giáo và khung câu tạm, với giá đỡ, đường lát ván, lan can, hàng rào tạm, hàng rào gỗ,.. Cùng với bất kỳ sửa đổi và/ hoặc tái dựng giàn giáo ni trn Bao phủ và bảo vệ tránh mất mát và hư hỏng, tất cả vật tư và hàng ha được mang đên Công trường cho Công việc, cho dù được bao gồm hoặc không bao gồm theo bất kỳ Chứng nhận nào,Chứng và bảonhận vệ vàBàn gigiao gìn tất cả phát các công khi được hành.việc được thực hiện hoặc thực hiện một phần cho đên Chuyn chở toàn bộ lao động của Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách ln xuống, qua lại l ại các khu vực công tác trong các tòa nhà cao tầng Hỗ trợ giao hàng, mang đên, lưu kho, bốc dỡ và đặt hoặc hạ thấp các vật tư, hàng ha, trang thiêt b máy mc.. vào đúng v trí "Hỗ trợ" trong Điều khoản này c nghĩa cung cấp các công tác giám sát, ra chỉ th và phối hợp chung Không mở rộng cho việc cung cấp các hỗ trợ về nhn công trong việc bốc dỡ, khun vác.. hoặc cung cấp các thiêt b đặc biệt c lin quan đên các công ttác ác này ngoại trừ khi được quy đnh cụ thể. Tất cả các thông tin về công tác cắm mốc và khảo sát, bao gồm việc cung cấp các kích thước cần thiêt và chu trách nhiệm đối với độ chính xác của các thông tin và kích thước này. Bảo đảm cho tòa nhà và công việc vi ệc khi thực hiện bởi Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách không phụ thuộc vào các tổn thất do hoạt động thi công như mảnh vỡ, vụn rơi hoặc rò rỉ nước Công tác chống đỡ thm đối với các cấu trúc c các thiêt b nặng tạm thời hoặc thường xuyn Các tiện ích nng hàng: Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử và Nhà chức trách sẽ chu trách nhiệm dỡ, mang vác và nng các vật tư, hàng ha, trang thiêt b .. đên các v trí thuận tiện cho việc nng hàng của Nhà thầu.

 

Nhà thầu sẽ chu trách nhiệm câu tất cả các vật tư, hàng ha, trang thiêt b của c ủa Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử và Nhà chức trách.

Khi Nhà thầu đã câu các vật tư, hàng ha và trang thiêt b ln tầng yu cầu, Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp hoặc Nhà chức trách phải c trách nhiệm di dời các vật này đên các đa điểm yu cầu, sử dụng các trang b ring của mình. Nhà thầu phải lin hệ với tất cả các Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử và các Nhà chức trách để phối hợp tất cả các yu cầu nng câu. Nhà thầu được yu cầu kiểm tra với Quản l dự án tất cả tiu chuân kỹ thuật và bản vẽ đối với mọi Hợp đồng thầu phụ để xác đnh chắc chắn số lượng và trọng lượng của tất cả các vật tư và thiêt b cũng như v trí dự đnh của chúng. Nhà thầu phải kiểm tra với Quản l dự án các khu vực được chỉ đnh trong tòa nhà c thể được sử dụng để đặt các thiêt b nng câu. Chiêu sáng và lắp đặt điện tạm thời cần thiêt cho việc thi công và kiểm tra công việc của Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp hoặc Nhà chức trách

Nhà thầu phải cung cấp các ổ cắm điện và số lượng và v trí sẽ phù hợp với các yu cầu của Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp hoặc Nhà chức trách. Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp hoặc Nhà chức trách phải chu trách nhiệm đấu nối dy cần thiêt đên các điểm công tác. Nguồn điện cho việc kiểm tra và truyền tải phải được cung cấp từ nguồn điện lắp đặt thường trực vàbao được thanh toán Nhà thầu. Nước, gồm nước chobởi việc kiểm tra; Khi các công tác lắp đặt thường trực yu cầu phải c sự kiểm tra với nước, các công tác lắp l ắp đặt này sẽ được đấu nối với nguồn cung cấp nước cố đnh. Các điểm cấp nước sẽ được cung cấp bởi Nhà thầu ở mỗi tầng Bảo vệ hố thang máy và phòng máy trước và trong suốt quá trình lắp đặt thiêt b. Trục nng phải được gi sạch sẽ và được bảo vệ theo các yu cầu an toàn của Nhà chức trách c lin quan. Dọn dẹp rác thải, kể cả các thùng thưa, bao đng gi, thùng.. nhưng Nhà thầu phụ được chỉ đnh, phụ được cử,chỉNhà tại cácNhà v tríthầu đã chọn, theođề như dẫnthầu củatrực Nhàtiêp thầuvàtạiNhà mỗichức tầng.trách phải đổ các rác thải này Trách nhiệm của Nhà thầu Nhà thầu chu hoàn toàn trách nhiệm đối với các công việc của Nhà thầu phụ được đề cử.

 

Trách nhiệm của Nhà thầu lin quan đên bảo hiểm được xác đnh theo Các điều kiện của Hợp đồng và Phụ lục Việc hỗ trợ chung theo như mô tả trong Điều 5.03 sẽ được cung cấp cho Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử và Nhà thầu trực tiêp, bao gồm thợ thủ công và các đối tượng khác do Chủ đầu tư thu và Nhà chức trách Trước khi bất kỳ công việc nào c lin quan được thực hiện, Nhà thầu phải xác đnh chắc chắn từ Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, c ử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách tất cả các chi tiêt của công việc bao gồm trình tự thi công và các v trí mà rãnh, lỗ, rãnh soi, hốc và các loại tương tự được yu cầu.

Nhà thầu chu trách nhiệm để lại các bao bì, cắt hoặc tạo rãnh, rãnh soi.., cung ccấp ấp và xy dựng bằng lanh tô trn mở thầu tạm thời cầnchỉ thiêt, vàNhà chuthầu tráchphụ nhiệm xy tại các và chèn (cung cấpcác bởilỗNhà phụ khi được đnh, được đềdựng cử, Nhà thầuchỗ trựcgá tiêp và Nhà chức trách) khi công việc tiên hành và đảm bảo các phần tường và/ hoặc sàn không được thi công cho đên khi Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách đã di dời các thiêt b vào tòa nhà và tương tự, lấp các chỗ trống trong kêt cấu, tường và sàn..., và khắc phục bằng các vật liệu chu lửa được chấp thuận khi cần thiêt, bảo vệ công việc (Nhà thầu được đề cử, Nhà thầu ph phụ ụ và Nhà thầu trực tiêp sẽ bít kín gia khớp nối với các ống, còn Nhà thầu chính chu trách nhiệm bt kín gia khớp nối nối và kêt cấu tòa nhà, sàn và tường, vv..) Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách phải chu trách cắt rãnh phục sẽ do Nhànhiệm thầu chu tráchtường nhiệm.gạch đối với các ống dẫn và ống nối, tuy nhin việc khắc Nhà thầu phải chu trách nhiệm đảm bảo mọi giá treo, chn bảo vệ cột, thanh nối, cấu bản lề, ổ cắm và các vật khác được lắp đặt vào tường hoặc xuyn qua b tông, bao gồm cáp và ống, phải được đặt ở v trí chính xác.

Chi phí của bất kỳ công tắc cắt bỏ, khắc phục hoặc bất kỳ công tác khác được yu cầu sau đ do sự xao nhãng của Nhà thầu trong khi phối hợp với Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách sẽ hoàn toàn do Nhà thầu chu.

 

Nhà thầu phải thực hiện việc khắc phục cân thận để đảm bảo công việc được thực hiện hoàn hảo ở các khu vực xung quanh, và Quản l dự án sẽ thực thi quyền của mình trong việc hướng

dẫn tháo dỡ các công tác thi công kém và khắc phục với chi phí của Nhà thầu để Quản l dự án ph duyệt Nhà thầu chu trách nhiệm lập chương trình công việc của tất cả Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và Nhà chức trách, và kêt hợp chương trình với hệ thống hoạt động và phn tích được thỏa thuận. Nhà thầu phải vào mọi thời điểm lập dự trù cho chương trình công việc các thời gian hợp l để hoàn thành các công việc của Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và các Cơ quan nhà nước và Nhà chức trách Nhà thầu phải giám sát công việc của tất cả các Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử, Nhà thầu trực tiêp và trong phạm vi khả năng cao nhất c thể của mình, theo dõi các công việc của Nhà chức trách, bao gồm việc đảm bảo các bản vẽ thi công, mẫu và các loại tương tự phải được cung cấp khi c yu cầu. Nhà thầu chu trách nhiệm đảm bảo mọi công tác kiểm tra và truyền tải của các công tác lắp đặt cơ điện cố đnh phải được tháo dỡ đầy đủ. Yu cầu đôi với Nhà thầu trong Điều khoản này sẽ được bao gồm trong bất kỳ các khoản nào mà Nhà thầu đã điền vào trong nội dung Bảo quản chung trong phần này.

Nhà thầu phải lưu  rằng khi c văn bản yu cầu Nhà thầu phụ được đề cử thiêt kê từng phần hoặc toàn bộ bất kỳ công tác thầu phụ được đề cử nào, khi đ trách nhiệm thiêt kê toàn bộ hoặc từng phần của công tác thầu phụ được đề cử trong phạm vi này phải được giao cho Nhà thầu phụ được đề cử và sau đ là l à Nhà thầu. Nhà thầu do vậy sẽ chu hoàn toàn trách nhiệm đối với việc thiêt kê các công việc ni trn, và sẽ được xem là đã bao gồm trong giá chào thầu của mình các khoản chi phí cần thiêt để thực hiện trách nhiệm này.

Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử sẽ chu trách nhiệm đối với và sẽ bao gồm trong Tr giá Hợp đồng thầu phụ của mình các chi phí c lin quan đên các công việc sau:

 

Tháo dỡ, mang vào, lưu kho và tất cả các công tác dỡ hàng, nng đên các v trí thuận tiện đối với các vật tư, trang thiêt b, dụng cụ.. để Nhà thầu thực hiện việc nng câu. Khi các vật tư, trang thiêt b, dụng cụ.. đã được câu đên tầng gần nhất c thể với các phương tiện câu cung cấp bởi Nhà thầu. Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử phải chu trách nhiệm di chuyển chúng đên các v trí yu cầu với phương tiện ring của mình. Nhà thầu phụ được đề cử cho công tác thang máy phải chu trách nhiệm câu các thang máy xuyn qua đường câu vvà à

lỗ mở. Việc dự tr, xy dựng, bảo trì và dỡ bỏ các văn phòng tạm và nơi lưu kho. Lin kêt đên các nguồn cấp điện tạm thời phải được cung cấp sẵn bởi Nhà thầu, cung ccấp ấp và vận hành các dy cáp phn phối điện, dy chì và các thiêt b điện được yu cầu. Việc dự tr trang thiêt b và máy phát điện cho công tác hàn điện. Dự tr các dy mềm đên các điểm cấp nước phải được cung cấp sẵn bởi Nhà thầu tại mỗi tầng. Dự tr, xy dựng và dỡ bỏ các giàn giáo đặc biệt bao gồm việc thay đổi và tra lắp khi cần thiêt.  Đổ rác, thùng thưa, thưa, thùng.. Tại các v trí trí ở mỗi tầng theo chỉ dẫn dẫn của Nhà thầu. Chu trách nhiệm toàn bộ đối với mất mát hoặc tổn thất tại Công trường đối với ccác ác công tác thầu phụ cho đên khi các vật tư và hàng ha đã được sử dụng đy đủ, thích hợp và hoàn tất vào công việc. Nhà thầu phụ được chỉ đnh và Nhà thầu phụ được đề cử phải lin lạc với Nhà thầu và thiêt lập và thống nhất thời gian lắp đặt các thiêt b và hàng ha của mình vào công việc. Chu hoàn toàn trách nhiệm đối với mất mát hoặc tổn thất đối với trang thiêt b, máy mc và các tài sản khác tại công trường. Bảo vệ và bọc các công tác thầu phụ cho đên khi các công tác này đã được hoàn thành đầy đủ và gắn với công việc Cắt rãnh tường gạch cho các ống dẫn và ống nối (khắc phục bởi Nhà thầu Chính) và sơn các ống dẫn và thiêt b Bt kín gia các ống nối c nhánh sẵn c của Nhà thầu và các ống, sử dụng các vật tư và phương pháp chu lửa phù hợp và theo ph duyệt của Nhà chức trách và Quản l dự án.

 

Trong trường hợp Nhà thầu c yu cầu đối với Nhà thầu phụ được chỉ đnh, Nhà thầu phụ được đề cử về thông tin kích thước và v trí các lỗ, hố, lỗ mở,…, đnh hình trn sàn, tường, và các cấu kiện khác của kêt cấu và Nhà thầu phụ không cung cấp các thông tin này đúng hạn trong trong thời gian thi công, sau đ Nhà thầu phụ sẽ phải chu trách nhiệm với Nhà thầu chính cho chi phí cắt lỗ, tạo lỗ chính xác theo yu cầu. NHÀ THÂU TRC TIẾP Các công tác phải được thực hiện bởi nhà thầu do Chủ đầu tư trực tiêp thu mướn, và Nhà

thầu phải cho phép các Nhà thầu trực tiêp được tiêp cận công việc. Nhà thầu sẽ không được phép tính lợi nhuận trn giá tr của Hợp đồng trực tiêp, nhưng Nhà thầu phải hỗ trợ theo quy đnh (xem Điều 5.03 - Hỗ trợ chung của Nhà thầu) NHÀ CHC TRCH Khi Nhà chức trách được yu cầu thực hiện công việc tại Công trường, Nhà thầu phải cung cấp lối ra vào công trình cho các nhn công của Nhà chức trách, và phải bảo quản hợp l và theo yu cầu thông thường trong trường hợp này. NHÀ CUNG CP ĐƯƠC ĐÊ C Tổng quát Các vật tư và hàng ha được xác đnh sẽ cung cấp bởi Nhà cung cấp được đề cử. Các vật tư và hàng ha được bao gồm trong Hồ sơ Hợp đồng theo mục Giá Gốc Dự kiên hoặc Đơn giá gốc dự kiên  Đấu thầu Hồ sơ Thầu sẽ được lập bởi Đơn v Tư vấn, và Đơn v Tư vvấn ấn sẽ nhận các chào thầu đối với Hợp đồng Cung cấp được đề cử. Mẫu Hồ sơ Hợp đồng đối với Hợp đồng Cung cấp được đề cử sẽ được Nhà thầu lập sẵn sàng cho việc kiểm tra tại văn phòng của Quản l dự án, theo cuộc họp. Sau khi nhận được chào thầu, Đơn v Tư vấn v ấn sẽ kiểm tra chào thầu và sau khi c bảng đánh giá của Quản l dự án, nêu Nhà thầu không c bất kỳ phản đối hợp l nào bằng văn bản, Đơn v Tư vấn sẽ tiên cử đên Chủ đầu tư để đề cử cho Nhà thầu. Nhà thầu sẽ đươc thông báo sau đ về Nhà cung cấp được đề cử.  Đơn v tư vấn sẽ cùng cùng với Nhà thầu chuân chuân b Hồ sơ Hợp đồng đồng thầu phụ, và Nhà Nhà thầu sẽ k Hợp đồng Cung cấp được đề cử với Nhà cung cấp được đề cử. Trách nhiệm của Nhà thầu

 

Nhà thầu phải lin lạc với Nhà cung cấp Được đề cử để bảo đảm các vật tư và hàng ha phải được giao đên Công trình vào hoặc trước ngày yu cầu phải tập kêt cho việc thi công công trình. Nhà thầu cũng chu trách nhiệm xác đnh khối lượng vật tư và hàng ha phải đặt, bao gồm tất cả các phần bỏ, mất mát, phần mẫu... Nhà thầu phải chu hoàn toàn trách nhiệm đối với việc không thực hiện các công việc này. Nhà cung cấp được đề cử phải giao các vật tư và hàng ha đên Công trường tại các đa điểm thuận tiện cho việc dỡ hàng và nhận hàng của c ủa Nhà thầu.

Khi giao hàng, Nhà thầu phải chu trách nhiệm nhận hàng, sắp xêp và bảo quản các vật tư và hàng ha. Các nhà cung cấp được đề cử chu trách nhiệm trước Nhà thầu đối với việc kiểm ki ểm tra hoặc trình bày tại Công trường các số, số lượng, l ượng, chất lượng .. của vật tư và hàng ha được giao tương ứng với với các mẫu được chấp thuận và Hồ sơ Hợp đồng Thầu phụ. Nhà thầu sẽ lột hoặc gỡ bao bì hoặc giấy gi bảo vệ và trả lại bao bì, thùng và các thứ tương tự cho Nhà

cung cấp được đề cử nêu c yu cầu. Nhà thầu sẽ tập hợp và câu các vật tư và hàng ha hoặc hạ thấp xuống v trí lắp đặt. Nhà thầu, khi nhận bất kỳ vật tư và/ hoặc hàng ha phải điền các chi tiêt giao hàng vào chứng từ c xác nhận của Quản l dự án công trường làm bằng chứng chấp nhận vật tư và/ hoặc hàng ha của Nhà thầu. Nêu c bất kỳ vật tư và/ hoặc hàng ha b khiêm khuyêt, hư hỏng hoặc vvỡ ỡ khi giao hàng, Nhà thầu phải thông báo ngay lập tức cho Quản l dự án. Quản l dự án sẽ là Trọng tài quyêt đnh trách nhiệm đối với chi phí khắc phục hoặc thay thê cuối cùng đối với các vật tư và/ hoặc hàng ha b khiêm khuyêt, hư hỏng hoặc vỡ. Chi phí của Nhà thầu đối với các trách nhiệm này sẽ được bao gồm trong đơn giá cố đnh cho vật tư và hàng ha được cung cấp Sửa cha vật tư và hàng ha cung cấp bởi Nhà cung cấp được đề cử Việc sửa cha vật tư và hàng ha cung cấp bởi Nhà cung cấp được chỉ đnh được tính đên trong Bảng tính khối lượng. Nhà thầu phải lập dự phòng và sắp xêp các trường hợp lãng phí, mất mát.. và dự phòng các mẫu cung cấp bởi Nhà cung cấp được chỉ đnh. Mô tả "Fix only" đối với đá/ gạch sẽ được bao gồm trong việc lập các bản vẽ thi công và lắp khô Lợi nhuận và Chi phí thiêt lập ban đầu Nhà thầu phải điền giá tr mong muốn là Lợi Nhuận và Chi phí thiêt lập ban đầu trn Đơn giá Gốc Dự kiên Lợi nhuận và Chi phí thiêt lập ban đầu sẽ được tính theo giá trọn gi. Giá trọn gi này sẽ không được c bất kỳ thay đổi điều chỉnh nào.

 

GI GÔC D KIẾN Giá gốc dự kiên 10.000.000.000 VND cho thang máy Quản l, Điều hành hoàn tất đồng bộ các công tác chung chi phí thuê, quyền lợi … 5.5%+ 10%VAT GIÁ DƯ TR Giá dự trù 1,400,000,000 VND cho công tác cy cảnh phục vụ cảnh quan Giá dự trù 975,000,000 VND cho các biển hiệu Giá dự trù 6,500,000,000 VND cho các chi phí ngẫu nhin Tng cng

Item

Item Item Item

1

10,000,000,000

10,000,000,000

1

605,000,000

605,000,000

1 1 1

1,400,000,000 975,000,000 6,500,000,000 VND

1,400,000,000 975,000,000 6,500,000,000 19,480,000,000

 

 SECTION 8.00 - BILLS OF QUANTITIES PHÂN 8.00 - BNG KHÔI LƯƠNG 0  Item  Muc

Description Mô t a PILING Preprtion of Pile Hed

Mô ta CỌC Chẩn b đầ cọc

Cutting off surplus lengths of Prestressed Prestressed Centrifugal Concrete Piles to cutoff-levels to receive pilecaps, including exposing reinforcement (if necessary), Cắt chiều dài dư cọc ly tm bao gồm công tác dọn dẹp và bỏ phần đập bỏ tại công all necessary excavation, disposal and making good all works disturbed. trường   1.00 400 mm Diameter piles   1.00 500 mm Diameter piles

Cọc đường kính 400mm Cọc đường kính 500mm

Prepare pile head, 400 mm diameter to receive pilecap by providing concrete filling, 1500 mm deep including reinforcement comprises of 6 mm diameter Chuân b đầu cọc, đường kính 400 mm để thi công đài cọc bằng cách đổ b tông, su links at 150 mm centres and 20 mm diameter rebar in 4 nos. bent and welded 1500 mm, bố trí 4 cy thép đường kính 20 mm hàn vào tấm thép dày 1.5 mm và thép đai đường kính 6 mm khoảng khoảng cách 150 mm   1.00 to and including steel plate, 1 Chuân b đầu cọc, đường kính 500 mm để thi công đài cọc bằng cách đổ b tông, su 1500 mm, bố trí 4 cy thép đường kính 20 mm hàn vào tấm thép dày 1.5 mm và thép đai đường kính 6 mm khoảng khoảng cách 150 mm 2.00 Ditto, 500 500 mm diameter, ditto ditto Site Prection Phòng ng tại công trường The Contractor shall take all necessary precaution when cutting off the prestressed centrifugal concrete piles. In the event of any pile being cut be

Nhà thầu phải thực hiện các công tác phòng ngừa cần thiêt khi cắt cọc b tông dự ứng

damaged or moved eccentrically beyond the permissible allowance, the   1.00 Engineer shall have the right to ord WORK BELOW GROUND LEVEL Excvtion Notes: Excavation for basement, basement beams and slabs, pilecaps, etc., in this section of the Bill has been measured nett, commencing from reduced level 2.2, with no allowance made for any additional excavation which may be

lực. Trong trường hợp cọc b cắt b hư hỏng hoặc b lệch tm khỏi dung sai cho phép, Kỹ sư c quyền yu cầu c ầu bất kỳ biện pháp nào để CNG TC NGÂM Đào đt Ghi ch:  Đào đất cho tầng hầm, dầm tầng hầm, hầm, và sàn, đài mng…trong mng…trong hạng mục này của bảng khối lượng được đo nett, bắt đầu từ cao độ giảm 2.2, không dự trù cho bất kỳ kỳ

necessary for the excavation for te công tác đào đất thm nào c thể cần thiêt cho việc đào đất của các công trìn The rate will be held to include for such additional excavation and for subsequent backfilling with approved earth properly compacted to Engineer's  Đơn giá sẽ bao gồm công tác đào đất thm thm và công tác lấp đất và đầm chặt theo h hồ ồ sơ approval. duyệt của Kỹ sư. Excavation will be included for excavating loose boulders not exceeding 450 mm in diameter.  Đào đất sẽ bao gồm gồm đào bỏ đá cuội cuội không lớn hơn đường đường kính 450mm

 

         

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6. 6.0 00

  1.00

The Contractor shall allow for everything necessary to ensure the stability of the excavations by planking and strutting, or battering or other means Nhà thầu sẽ cho phép mọi thứ cần thiêt để đảm bảo rằng độ ổn đnh ccủa ủa hố đào đất necessary to withhold the sides of excavation as directed by Engineer and this bằng các biện pháp giằng chống, nện hoặc các biện pháp khác cần thiêt để gi lại các shall be the sole risk of cạnh hố đào theo chỉ th của c ủa Kỹ sư và Nhà thầu phải chu hoà Excavate commencing from reduced level 2.2, get out, part return, fill in and  Đào đất bắt đầu từ cao độ giảm 2.2 m, m, đào, lấy và lấp đất, nệ nện n và gỡ bỏ các vật liệu ram and remove all surplus excavated materials from the site. đào đất dư ra khỏi công trường No N ot exceeding 2.00 m deep, for basement Không su quá 2.00 m đối với hầm Ditto, for pilecaps Không su quá 2.00 m đối với đài mng Di Ditto, for basement beams Không su quá 2.00 m đối với dầm sàn hầm Ditto, for basement slabs Không su quá 2.00 m đối với sàn hầm Ditto, for sump Không su quá 2.00 m đối với hố Extr Extra a ove verr al alll e exc xca ava vattio ions ns fo forr ex exca cava vati tin ng iin n rock rock,, a an ny d dep epth th.. Bổ su sung ng ch cho o cá cácc cô công tá tácc đà đào o đất tro ron ng đá đá,, ở bất kỳ đ độ ộ s su u nà nào o Remove surplus excavated materials off the site, to a dump provided by the Di dời vật liệu dư ra khỏi công trường, đổ tại bãi của Nhà thầu, bao gồm thanh toán tất Contractor, including paying all due. cả các khoản tiền

 Allow for keeping the whole of the excavation excavation free from water water for full period of the Contract by continuous pumping or baling to the satisfaction of the 2.00 Engineer  Concrete 50 mm Thick lean concrete, 10 x 20 mm crushed stone concrete M.150 spread and levelled under    1.00 Sump pit slabs   2.00 Drain slabs 100 mm Thick lean concrete, 10 x 20 mm crushed stone concrete M.150 spread and levelled under    3.00 Pilecaps   4.00 Basement beams   5.00 Basement slabs Concrete M.350 with crushed stone 10 x 20 mm in   6.00 Basement beams

Cho phép đảm bảo tất cả công tác đào đất không b thấm nước trong suốt thời hạn Hợp đồng bằng biện pháp bơm lin tục hoặc tát nén theo yu cầu của Kỹ sư B tông B tông lt 50mm, đá 10x20mm, M150 trải rộng, Dưới sàn đáy hố ga Dưới sàn mương thoát nước B tông lt dày 100 mm ,đá 10 x 20 mm, M.150 trải rộng, Dưới đài mng Dưới dầm tầng hầm Dưới sàn tầng hầm B tông M350 với đá 10x20mm, trong Dầm tầng hầm

Concrete M.350 with crushed stone 10 x 20 mm including waterproofing additive of grade B8, in   1.00 Pilecaps   2.00 Basement walls   3.00 Ba Basement slabs / drain slabs

B tông M350, đá 1x2 trộn phụ gia chống thấm, cấp độ bền B8, cho Đài mng Vách tầng hầm Sàn tầng hầm / sàn mương thoát nước

  4.00 Sump pit Reinforcement Type CI reinforcement of intensity 225 Mp 8 mm diameter in stirrups to   5.00 Basement beams   6.00 Basement walls Type CIII reinforcement of intensity 365 Mp to Pilecaps

Hố ga Thép Loại thép CI, cường đ 225 Mp Cốt đai đường kính 8mm cho Dầm tầng hầm Vách tầng hầm Thép loại CIII cường đ 365 Mp cho Đài mng

           

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00 6.00

         

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00

Đường kính 12mm Đường kính 16mm Đường kính 16mm Đường kính 25mm Đường kính 28mm Đường kính 32mm Dầm tầng hầm đường kính 10mm Đường kính 12mm Đường kính 16mm Đường kính 20mm Đường kính 28mm Vách tầng hầm Đường kính 10mm Đường kính 12mm Đường kính 20mm Sàn tầng hầm/ sàn mương thoát nước đường kính 10mm đường kính 12mm Hố ga đường kính 14mm Cốp ph Cốp pha cạnh bn Cốp pha cho cạnh của đài mng Dầm tầng hầm Cốp pha cạnh bn Cốp pha cạnh bn cho vách tầng hầm Vách hố ga Tường gạch cho các cạnh bn củ mương thoát nước Tường mương thoát nước, dày 100mm, xy bằng gạch thông thường, trát xi măng và va, theo mô tả Chống thm

 

  6.00   7.00   8.00   1.00   2.00   3.00   4.00   5.00   1.00   2.00   3.00

12 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter 25 mm diameter 28 mm diameter 32 mm diameter Basement beams 10 mm diameter 12 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter 28 mm diameter Basement walls 10 mm diameter 12 mm diameter 20 mm diameter Basement slabs / drain slabs 10 mm diameter 12 mm diameter Sump pit 14 mm diameter Formwork Formwork to sides of Pilecaps Basement beams Formwork to sides of Basement walls Sump pit walls Brickwll to sides of drin wll Walls, 100 mm thick, built in common bricks, in cement and sand mortar, as specified to sides of drain walls. Wterproofing "Sika Bituseal primer layer" and "Sika Bituseal Bi tuseal T130SG" waterproof

membrane system or approved equivalent, applied strictly in accordance with Specialist's recommendation. (Rate includes dishing around outlets, pipes, etc.), to   4.00 Basement walls Wterstop   1. 1.00 00 PVC PVC wa wate ters rsto top, p, 25 250 0 mm mm wid wide ex 1 10 0m mm m tthi hick ck to co cons nstr truc ucti tion on jo join int. t. Expnsion Joint Expansion joint infilled with 'SIKA' water bar, 250 x 50 and 'SIKAFLEX PRO   2.00 24P', 30 mm thick, including all necessary accessories.

Lớp chống thấm "Sika Bituseal primer layer" và "Sika Bituseal T130SG" hoặc tương đương được duyệt, tun theo các chỉ dẫn của Chuyn gia (Đơn giá đã bao gồm công tác làm lõm xung quanh các lỗ, ống, vv..) Vách tầng hầm Bng chống thm Bă Băng ng ch chốn ống g th thấm ấm PVC, PVC, rộ rộng ng 25 250 0 mm x dà dàyy 10 mm cho cho khe khe nh nhiệ iệtt Khe co giãn Trám khe co giãn bằng thanh chắn nước "SIKA", 250x50 và " SIKAFLEX PRO 24P", dày 30mm, bao gồm tất cả các phụ kiện cần thiêt

 

  3.00

  1 1..00   2.00   3.00

  4.00   5.00          

1.00 2.00 3.00 4.00 5.00

  6.00   7.00   8.00   1.00   2.00   3.00   4.00   5.00   6.00

Wtertightness of Bsement

Chống thm tầng hầm

The Contractor will be held to be completely responsible for the construction of basement absolutely watertight. watertight. Should any leakage and/or moist lines, points and patches occur, the Contractor shall make good all defective work to the satisfaction of the FRAME Concrete Concrete M.350 with crushed stone 10 x 20 mm in Columns Suspended beams Lift/stair walls Reinforcement Type CI reinforcement of intensity 225 Mpa Columns 8 mm diameter in links Suspended beams 8 mm diameter in links Type CIII reinforcement of intensity 365 Mpa to Columns 10 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter 25 mm diameter 28 mm diameter Suspended beams 12 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter Type CIII reinforcement of intensity 3 36 65 Mpa tto o ((C Cont'd) Suspended beams (Cont'd) 25 mm diameter 28 mm diameter 32 mm diameter Lift/stair walls 10 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter

Nhà thầu sẽ chu hoàn toàn trách nhiệm thi công tầng hầm chống thấm. Nêu c bất kỳ lỗ rò ri hay rãnh hở nào, nhà thầu sẽ phải khắc phục các công việc b khiêm khuyêt thỏa mãn yu cầu của Kỹ sư với chi phí do Nhà thầu PHÂN THN B tông B tông M350, đá 10 x 20 mm cho Cột Dầm Vách thang máy/ vách cầu thang Cốt thép Thép CI cường độ 225 Mpa Cột Đai đường kính 8mm Dầm Đai đường kính 8mm Thép CIII, cường độ 365 Mpa cho Cột Đường kính 10mm Đường kính 16mm Đường kính 20mm Đường kính 25mm đường kính 28mm Dầm Đường kính 12mm Đường kính 16mm Đường kính 20mm Thép CIII cường độ 365 Mpa (tiêp theo) cho Dầm (tiêp theo) Đường kính 25mm Đường kính 28mm Đường kính 32mm Vách thang máy/ vách cầu thang Đường kính 10mm Đường kính 16mm Đường kính 20mm

  7.00 25 mm diameter Formwork Formwork to sides of   1.00 Column   2.00 Lift/stair walls

Đường kính 25mm Cốp ph Côp pha cho cạnh Cốp pha cho cạnh của cột Vách thang máy/ vách cầu thang

Formwork to sides and soffit of   3. 3.0 00 Susp Suspen ende ded d be bea am wit ith h stru strutt ttin ing, g, no nott exc xcee eed din ing g 3. 3.50 50 m hig igh h

Cốp pha cho cạnh và mặt dưới của Cốp Cốp ph pha a ch cho o cạ cạn nh và mặ mặtt dưới củ của a dầ dầm m vớ vớii c cyy ch chốn ống g kh khô ông ca cao o qu quá á 3. 3.5 50 m

  4.00 Ditto, exceeding 5.00 but not exceeding 6.50 m hig igh h

Cốp pha cho cạnh và mặt dưới của dầm với cy chống cao từ trn 5.00 m đên 6.50 m với cy chống không cao quá 3.50 m Côp pha cho các cạnh nghing và mặt dưới nghing

 

Formwork to raking sides and sloping soffit of   1.00 S pewnodrkedtobeedagme woifth strutting, not exceeding 3.50 m hig igh h Foursm

Dố ầp mptrheaocvhớoi ccạnyhchống, không cao quá 3.50 m C

2. 2.00 00 Li Lift ft/s /sta tair ir w wal all,l,,, exc excee eedi ding ng 100 100 mm but but not not exce exceed edin ing g 200 200 mm wi wide de UPPER FLOORS Concrete Concrete M.350 with crushed stone 10 x 20 mm, in   1. 1 .00 Stiffeners   2.00 Suspended slab 3.00 Ramp slab

Cố Cốp p pha pha cho cho cạnh cạnh vách vách th than ang g máy máy// vác vách h cầu cầu th than ang, g, rộ rộng ng tr trn n 100 100 m mm m đn đn 200 200 mm CC TÂNG TRN B tông B tông M350, đá 10 x 20 mm, cho Cột Sàn Sàn ram dốc

  4.00   5.00   6.00   1.00   2.00 3.00          

4.00 5.00 6.00 1.00 2.00

  3.00   4.00   5.00 6.00

Ryepinefo T CrIcrem infeonrct ement of intensity 225 Mpa Stiffeners 6 mm diameter in links 8 mm diameter in links Suspended slab 6 mm diameter Ramp slab 8 mm diameter Type CIII reinforcement of intensity 365 Mpa to Stiffeners 10 mm diameter 20 mm diameter Suspended slab 10 mm diameter 12 mm diameter 14 mm diameter 16 mm diameter 20 mm diameter Ramp slab 12 mm diameter 20 mm diameter 25 mm diameter Formwork Formwork to sides of Stiffeners

C héI,pcường độ 225Mpa Loốạti tC Cột Đai đường kính 6mm Đai đường kính 8mm Sàn Đường kính 6mm Sàn ram dốc Đường kính 8mm Thép CIII, cường độ 365Mpa cho Cột Đường kính 10mm Đường kính 20mm Sàn Đường kính 10mm Đường kính 12mm Đường kính 14mm Đường kính 16mm Đường kính 20mm Sàn ram dốc Đường kính 12mm Đường kính 20mm Đường kính 25mm Cốp pha Cốp pha cho cạnh Cốp pha cho cạnh cột

 

Formwork to soffit of 1.00 Suspended sla lab b with struttin ing g, not exceeding 3.50 m high 2.00 Ditto, exceeding 5.00 but not exceeding 6.50 m high Formwork to sloping soffit of   3. 3.00 00 Su Susp spen ende ded d rram amp p ssla lab bw wit ith h sstr trut utti ting ng,, n not ot ex exce ceed edin ing g3 3.5 .50 0 m hi high gh Formwork to edge of   4.00 Suspended slab, not exceeding 100 mm high

Cốp pha cho mặt dưới Cốp pha cho sàn với cy chống, không cao quá 3.50 m Cốp pha cho sàn với cy chống, cao từ trn 5.00 m đên 6.50 m Cốp pha cho mặt đáy nghing Cố Cốp pp pha ha cho cho m mặt ặt dư dưới ới của của ssàn àn ra ram m dốc dốc với với cy cy chốn chống, g, cao cao kkhô hông ng qu quá á3 3.5 .50 0m Cốp pha làm cạnh Cốp pha cho cạnh sàn, cao không quá 100 mm

  5.00 F atNeS5T0RxU5C0Tm RoOrm OFreCbO IOmNdeep Concrete

C MốpI pha cho rãnh 50x50 mm su B tông

Vibrated Vibra ted rreinfo einforced rced concr concrete, ete, 10 10 x 20 mm crushed crushed stone concr concrete ete M.350 M.350 in   1.00 Roof beams   2.00 Roof slab Reinforcement Type CI reinforcement of intensity 225 Mpa Roof slab

B tông tông đầm, đầm, đá 1 1x2, x2, M350 M350 cho Dầm mái Sàn mái Cốt thép Thép CI cường độ 225 Mpa Sàn mái

  3.00 6 mseter Romom f bdeiaam   4.00 8 mm diameter in links Type CIII reinforcement of intensity 365 Mpa to Roof beams   1.00 16 mm diameter   2.00 20 mm diameter   3.00 25 mm diameter Roof slab   4.00 10 mm diameter

Đ ờnm g ákiính 6mm Dư ầm Đường kính 8mm làm đai Thép CII cường độ 365 Mpa cho Dầm mái Đường kính 16mm Đường kính 20mm Đường kính 25mm Sàn mái Đường kính 10mm

      

Đư ườ ờn ng g kkíín nh h1 14 2m mm m Đ Đường kính 16mm Đường kính 20mm Cốp ph Cốp pha cho cạnh và mặt dưới

5..0 00 0 6 7.00 8.00

14 2m mm md diia am me ette err 1 16 mm diameter 20 mm diameter Formwork Formwork to sides and soffit of

  1.00 Roof beam with strutting, not exceeding 3.50 m high Formwork to soffit of 2.00 Roof slab with strutting, not exceeding 3.50 m high STAIR CONSTRUCTION Concrete Concrete M.350 with crushed stone 10 x 20 mm in   1.00 Staircases   2.00 Landing slabs

 

Cốp pha cho cạnh và mặt dưới của dầm mái với cy chống, cao không quá 3.50 m Cốp pha cho mặt dưới của Sàn mái với cy chống, không cao quá 3.50 m CÂU THANG B tông B tông M350, đá 10 x 20 mm cho Cầu thang Sàn chiêu nghỉ  

Steps to form tread and riser, built in common bricks, in cement and sand   3.00 mortar, as specified. Reinforcement Type CI reinforcement of intensity 225 Mpa Staircases   4.00 6 mm diameter   5.00 8 mm diameter Type CIII reinforcement of intensity 365 Mpa to

Bậc thang tạo mặt bậc và ván đứng, xy bằng gạch thường, xi măng và va cát, theo như mô tả Cốt thép Thép loại CI cường độ 22Mpa cho Cầu thang Đường kính 6mm Đường kính 8mm Thép CIII cường độ 365Mpa cho

Staircases / Landing Slabs   1.00 10 mm diameter   2.00 12 mm diameter   3.00 16 mm diameter Formwork Formwork to   1.00 Soffits of landings, not exceeding 3.50 m high.   2.00 Sloping soffits of staircases, not exceeding 3.50 m high. Raking open edges of staircases, exceeding 100 mm but not exceeding 200   3.00 mm wide.

Sàn cầu thang/ Sàn chiêu nghỉ   Đường kính 10mm Đường kính 12mm Đường kính 16mm Cốp ph Cốp pha cho Cốp pha cho mặt dưới c ủa ủa chiêu nghỉ, cao không quá 3.50 m Cốp pha cho mặt dưới của cầu thang, cao không quá 3.50 m

ANY OTHER WORKS The Contractor shall allow and provide here for the Works not stipulated by the foregoing items but are either indicated on the drawings or described in the specifications or alluded elsewhere or which the Contractor deemed necessary for the proper execut To Finl Smmry

Cốp pha cho cạnh mở nghing của cầu thang, rộng trn 100 mm đên 200 mm CC CNG TC KHC Nhà thầu phải dự trù và ghi vào mục này các công việc cần thiêt không c trong các mục trn nhưng c nhắc đên trn bản vẽ hoặc tiu chuân kỹ thuật hoặc nhng tài liệu lin quan khác, nhng công tác mà nhà thầu cho rằng cần thiêt để hoàn tất Tng cng

 

 

BILL NO. 3 BẢNG SÔ 3 STRUCTURAL WORKS

PHN KÊT CÂU Unit Qty  Đơn v t Khối lượng

Rte Đơn giá

Amont Thành tiền

Remrks Ch 

No. No.

48.00 436.00

146,545.45 146,545.45

7,034,181.82 63,893,818.18

No.

48.00

860,000.00

41,280,000.00

No.

436.00

940,909.09

410,236,363.64 -

Item

24.20

313,545.45

7,587,800.00 -

-

 

  m³ m³

1,435.00 1,771.00

12,818.18 12,818.18

18,394,090.91 22,701,000.00

m³ m³ m³ m³

282.00 1,675.00 16.00 -

179,090.91 12,818.18 179,090.91 -

50,503,636.36 21,470,454.55 2,865,454.55 -

-



4,402.15

58,363.64

256,925,481.82

-

1.00

63,735,636.36

63,735,636.36 -

Item

m² m²

14.00 71.00

70,818.18 70,818.18

m² m² m²

1,056.00 486.00 3,360.00

146,181.82 153,181.82 153,181.82



234.00

1,910,090.91

m³ m³ m³ m³

1,494.00 225.40 1,204.85 15.75

1,897,636.36 2,022,818.18 2,022,818.18 2,022,818.18

kg kg

8,530.00 926.00

23,545.45 23,545.45

991,454.55 5,028,090.91 154,368,000.00 74,446,363.64 514,690,909.09 446,961,272.73 2,835,068,727.27 455,943,218.18 2,437,192,486.36 31,859,386.36 200,842,727.27 21,803,090.91 -

 

 kg kg kg kg kg kg

9,512.00 13,744.00 20,199.00 195,885.00 4,740.00 16,234.00

23,181.82 23,181.82 23,000.00 23,000.00 23,000.00 23,000.00

kg kg kg kg kg

1,698.00 921.00 340.00 33,462.00 7,785.00

23,545.45 23,181.82 23,181.82 23,000.00 23,000.00

220,505,454.55 318,610,909.09 464,577,000.00 4,505,355,000.00 109,020,000.00 373,382,000.00 39,980,181.82 21,350,454.55 7,881,818.18 769,626,000.00 179,055,000.00

kg kg kg

12,864.00 29,082.00 2,258.00

23,545.45 23,181.82 23,000.00

kg kg

2,838.00 110,275.00

23,545.45 23,181.82

kg

861.00

23,181.82

m² m²

1,627.00 1,411.00

120,000.00 120,000.00

m² m²

2,254.00 72.00

120,000.00 120,000.00



100.00

115,909.09



1,127.00

286,181.82

m

420.00

247,090.91

m

54.00

253,636.36

302,888,727.27 674,173,636.36 51,934,000.00 66,822,000.00 2,556,375,000.00 19,959,545.45 195,240,000.00 169,320,000.00 270,480,000.00 8,640,000.00 11,590,909.09 -

322,526,909.09 103,778,181.82 13,696,363.64

 

 

Item

m³ m³ m³

kg

1.00

23,645,181.82

1,003.00 643.00 1,555.30

1,910,090.91 1,910,090.91 1,910,090.91

5,875.00

23,545.45

-

23,645,181.82 1,915,821,181.82 1,228,188,454.55 2,970,764,390.91 -138,329,545.45 -

kg

36,865.00

23,545.45

kg kg

57,939.00 14,495.00

23,545.45 23,181.82

kg kg

80,458.00 72,328.00 34,864.00

23,000.00 23,000.00

kg kg kg

1,736.00 52,951.00 74,641.00

23,181.82 23,181.82 23,000.00

kg kg kg

16,524.00 6,590.00 6,590.00

23,000.00 23,000.00 23,000.00

kg kg kg kg

195,852.00 208,260.00 50,055.00 34,458.00

23,545.45 23,181.82 23,000.00 23,000.00

m² m²

1,987.00 15,170.00

120,000.00 120,000.00



9,771.00

120,000.00



205.00

120,000.00



72.00

120,000.00

m

1,785.00

120,000.00

868,003,181.82 1,364,200,090.91 336,020,454.55 1,850,534,000.00 1,663,544,000.00 801,872,000.00 40,243,636.36 1,227,500,454.55 1,716,743,000.00 380,052,000.00 151,570,000.00 151,570,000.00 4,611,424,363.64 4,827,845,454.55 1,151,265,000.00 792,534,000.00 238,440,000.00 1,820,400,000.00

 

 

1,172,520,000.00 24,600,000.00 8,640,000.00 214,200,000.00 -

m³ m³ m³

183.00 5,418.05 124.00

1,910,090.91 1,910,090.91 1,910,090.91

kg

3,914.00

23,545.45

349,546,636.36 10,348,968,050.00 236,851,272.73 92,156,909.09

kg

283.00

23,545.45

6,663,363.64 -

kg kg

15,083.00 580.00

23,545.45 23,545.45

kg kg

13,254.00 2,074.00

23,545.45 23,000.00

kg kg

212,539.00 301,551.00

23,545.45 23,181.82

355,136,090.91 13,656,363.64 312,071,454.55 47,702,000.00 5,004,327,363.64 6,990,500,454.55

kg kg

89,534.00 23,751.00 3,564.00

23,181.82 23,000.00

kg kg kg

4,920.00 40.00 3,068.00

23,181.82 23,000.00 23,000.00



3,198.00

120,000.00

m² m²

31,293.00 1,089.00

120,000.00 120,000.00



96.00

120,000.00

m m

5,689.00 32.00

120,000.00 120,000.00

2,075,560,909.09 550,591,363.64 81,972,000.00 114,054,545.45 920,000.00 70,564,000.00 383,760,000.00

 

 

 

3,755,160,000.00 130,680,000.00 11,520,000.00 682,680,000.00 3,840,000.00 0 83,470,972.73



43.70

1,910,090.91



577.20

1,910,090.91

kg

1,429.00

23,545.45

kg

3,440.00

23,545.45

kg

4,469.00

23,181.82

1,102,504,472.73 33,646,454.55 80,996,363.64 103,599,545.45

kg kg

6,405.00 900.00

23,000.00 23,000.00

147,315,000.00 20,700,000.00

kg kg kg kg kg

19,048.00 29,052.00 1,283.00 1,805.00 2,331.00

23,545.45 23,181.82 23,181.82 23,181.82 23,000.00



722.00

120,000.00



2,769.00

120,000.00

448,493,818.18 673,478,181.82 29,742,272.73 41,843,181.82 53,613,000.00 -

  m³ m³

125.00 86.56

1,910,090.91 1,910,090.91

 m³

117.15

2,086,363.64

kg kg

1,389.00 89.00

23,545.45 23,545.45

kg kg kg

1,651.00 10,446.00 221.00

23,545.45 23,181.82 23,181.82

m² m²

464.00 974.00

120,000.00 120,000.00

m

728.00

120,000.00

86,640,000.00 332,280,000.00 0 238,761,363.64 165,337,469.09

 

244,424,228.52 32,704,636.36 2,095,545.45 38,873,545.45 242,157,272.73 5,123,181.82 55,680,000.00 116,880,000.00 87,360,000.00 0

  VND

87,699,666,411.25

 

 SE  SECTION 8 PHÂN 8.

Item Muc

 

1 2

 

1 2

   

1 2

     

1 2 3

Description ROOF FINISHES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Roof Terrce 30 mm thick Cement and sand screed, trowelled smooth, to receive Ceramic tiles Extra for scupper drain, 500 mm wide x 50 mm deep Spply mteril Supply terracotta tiles, 300 x 300 x 20 mm thick "Gạch Tàu lá dừa L043" or approved equivalent in design and pattern to be selected by the Engineer. Roof  Extra for scupper drain, 500 mm wide x 50 mm deep Labour for laying terracotta tiles, in design and pattern to be selected by the Engineer including all necessary labour, bedding materials, pointing with coloured cement, cutting, and cleaning down on completion, to Roof  Extra for scupper drain, 500 mm wide x 50 mm deep Wterproofing 'Shell Flintkote' or approved equivalent waterproof membrane, applied strictly in accordance with Specialist's recommendation. (Rate includes dishing around floor outlets, pipes, etc.), to Roof  Extra for scupper drain, 500 mm wide x 50 mm deep Upstand, 300 mm high UPPER ROOF 30 mm thick cement and sand screed, trowelled smooth,

 

   

1 To protect waterproofing membrane Waterproofing 'Shell Flintkote' or approved equivalent waterproof membrane, applied strictly in accordance with Specialist's recommendation. (Rate includes dishing around floor outlets, pipes, etc.), to 2 Roof  3 Upstand, 300 mm high Rinwter Dringe

 

   

 

   

114 mm diameter UPVC rainwater down pipe, fixed vertically including all necessary 1 fixings, accessories, etc. 2 Ditto, horizontally, ditto. 168 mm diameter UPVC rainwater down pipe, fixed vertically including all necessary 3 fixings, accessories, etc. 4 Ditto, horizontally, ditto. 220 mm diameter UPVC rainwater down pipe, laid underground including all necessary 1 fixings, accessories, excavation, concrete haunching, etc and connection to manhole Rainwater outlet fixed to 114 mm diameter rainwater down pipe including grating, all 2 necessary fixings, accessories, etc. WALLS Brickwlls The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval 1 100 mm thick walls 2 200 mm thick walls  DOORS AND WINDOWS The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Lintels Note:

 

1

     

1 2 3

The Contractor to note that a 300 mm bearing is measured to each end of all lintels, whether or not abutting columns and the description will be held to include for forming connections with the columns and additional reinforcement and formwork. Precast concrete lintels including all moulds, hoisting and setting in position to 100 mm thick brick walls 100 x 150 mm Lintels, for opening size exceeding 1m but not exceeding 2m long Precast concrete lintels including all moulds, hoisting and setting in position to 200 mm thick brick walls (Cont'd) 200 x 100 mm Lintels, for opening size not exceeding 2 m long 200 x 200 mm ditto, exceeding 2 m but not exceeding 3 m long 200 x 200 mm ditto, exceeding 3 m but not exceeding 4 m long Doors / C đi The following MDF doors, 40 mm thick including frame 100 x 50 mm thick, veneer finished, painting, necessary fixings and accessories, etc. (Ironmongery measured

 

separately) Single lef swing door  1 Overall size, 900 x 2200 mm high, ditto (Type D9)

 

 

The following 'HDF' timber doors, 41 mm thick including frame 100 x 50 mm thick, painting, necessary fixings and accessories, etc. (Ironmongery measured separately) Single leaf swing door  2 Overall size, 900 x 2200 mm high, ditto (Type D11) Alminim Frmed Glss Doors The following aluminium framed glass doors including aluminium frame 70 x 50 x 0.7 mm thick, in anti-oxygenated treated natural, 6.38 mm thick laminated glass panel, necessary fixings and accessories, etc., by Specialist (Ironmongery measured separately) Single lef swing door  Overall size, 700 x 2000 mm high including louvres at bottom(Type D7) Overall size, 700 x 2000 mm high including louvres at bottom(Type D4') Overall size, 800 x 1600 mm high including louvres at bottom(Type D6') Overall size, 800 x 1900 mm high including louvres at bottom(Type D10a) Overall size, 800 x 2000 mm high including louvres at bottom(Type D4)

         

1 2 1 2 3

    

4 Overall Overall size, size, 900 800 xx 2000 2200 mm mm high. high including louvres at bottom(Type D10) 1 (Type D2a) 2 Overall size, 900 x 2200 mm high. (Type D3) Steel Frmed Glss Doors The following steel framed glass doors, including iron door frame, 100 x 50 x 1.4 mm thick, painting in one coat of primer and two coats of finishing paint, 6.38 mm thick laminated glass panel, necessary fixings and accessories, etc., by Specialist (Ironm Single lef swing door  Overall size, 900 x 2200 mm high. (Type D3') Doble leves swing door  Overall size, 1400 x 1200 mm high. (Type D12) Overall size, 1400 x 1950 mm high. (Type D8) Overall size, 1800 x 2200 mm high. (Type Dt1) Composite Unit

 

1

     

2 1 2

 

The following aluminium framed composite unit comprising of glass doors and windows including aluminium frame 70 x 50 x 0.7 mm thick, in anti-oxygenated treated natural, 6.38 mm thick laminated glass panel, necessary fixings and accessories, etc., by Spec Overall size, 3200 x 2200 mm high comprises of 4 nos. fixed glass panels and 1 no. 1 double leaves door(Type D1) Overall size, 2800 x 2200 mm high comprises of 4 nos. fixed glass panels and 1 no. 2 double leaves door(Type D2) Fire Doors

 

             

The following 45 mins fire rated steel doors, including frame, finishes, necessary fixings and accessories, etc., by Specialist; all strictly in compliance with Authority's requirement. (Ironmongery measured separately) Single lef swing door  1 Overall size, 900 x 1200 mm high. (Type D5b) 2 Overall size, 800 x 1200 mm high. (Type D6b) 3 Overall size, 900 x 1900 mm high. (Type D5a) 1 Overall size, 800 x 1900 mm high. (Type D6a) 2 Overall size, 800 x 2200 mm high. (Type D6) 3 Overall size, 900 x 2200 mm high. (Type D5) Doble leves swing door  4 Overall size, 1800 x 2200 mm high. (Type DH) Roller Shtters 1 hour fire rated motorised iron roller shutter in double steel layers x 0.8 mm thick in powder coat finished infilled with anti-fire fibre including metal housing, motor 300 kg, controller, ironmongery and all necessary fixings and accessories by the Spe

             

1 Overall size, 3500 x 2000 mm high (Type Dch) Ironmongery Supply only ironmongery, to timber swing door  2 Single leaf, Type D9 3 D Ditto, itto, Type D11 Spply only ironmongery, to lminim frmed glss doors 1 Single leaf, Type D7 2 D Ditto, itto, Type D4' 3 D Ditto, itto, Type D6' 4 D Ditto, itto, Type D10a

   5 6   7   8   9   10

 

     

D Ditto, itto, D4 D Ditto, itto, Type Type D10 D Ditto, itto, Type D2a D Ditto, itto, Type D3 Double leaves, Type D1 Ditt Ditto,Type o,Type D2 Spply only ironmongery, to steel frmed glss doors 1 Single leaf, Type D3' 2 Double leaves, Type D12 3 Ditto,Type D8

       

4 5 6 7

D Ditto, itto, Type Dt1 Spply only ironmongery, to 45 mins fire rted steel door  Single leaf, Type D5b D Ditto, itto, Type D6b D Ditto, itto, Type D5a

           

1 2 3 4

Single leaf, Type D6a D Ditto, itto, Type D6 D Ditto, itto, Type D5 Double leaves, Type DH Fix only ironmongery, to timber swing door  5 Single leaf, Type D9 6 D Ditto, itto, Type D11 Fix only ironmongery, to lminim frmed glss doors

  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10                     

Single leaf, Type D7 D Ditto, itto, Type D4' D Ditto, itto, Type D6' D Ditto, itto, Type D10a D Ditto, itto, Type D4 D Ditto, itto, Type D10 D Ditto, itto, Type D2a D Ditto, itto, Type D3 Double leaves, Type D1 Ditt Ditto,Type o,Type D2

Fix only ironmongery, to steel framed glass doors Single leaf, Type D3' Double leaves, Type D12 Ditto,Type D8 D Ditto, itto, Type Dt1 Fix only ironmongery, to 45 mins fire rated steel door  5 Single leaf, Type D5b 6 D Ditto, itto, Type D6b 7 D Ditto, itto, Type D5a Fix only ironmongery, to 45 mins fire rated steel door 

1 2 3 4

1 2 3 4

Single leaf, D6 Type D6a D Ditto, itto, Type D Ditto, itto, Type D5 Double leaves, Type DH Windows The following aluminium framed glass windows including frame in anti-oxygenated treated natural aluminium frame, 0.7 mm thick in profile 70 including 6.38 mm thick laminated glass, supply and fix all ironmongery, necessary fixings and accessories, etc., Fixed Windows

    

1 2 Overall Overall size size 600 600 xx 1000 1200 mm mm high high in in 1 1 no. no. panel panel (Type (Type S4a) S4b) 3 Overall size 600 x 1300 mm high in 1 no. panel (Type S4) Csement Windows

 

1 Overall size 800 x 600 mm high in 2 nos. panels (Type S11) Sliding Windows 2 Overall size 1400 x 1000 mm high in 2 nos. panels (Type S2a)

 

 

     

 

   

 

   

3 Overall size 1400 x 1300 mm high in 2 nos. panels (Type S2) 4 Overall size 4800 x 1300 mm high in 6 nos. panels (Type S5a) Top Hng Windows 1 Overall size 2200 x 1000 mm high in 2 nos. panel (Type S7) Alminim Lovres  Aluminium louvres constructed constructed of 50 x 100 mm rrectangular ectangular hollow section section frame, infill with 20x 20 mm square hollow section louvers spaced at 80 mm centres, all fixed 2 together, including painting, necessary fixings and accessories, etc. EXTERNAL WALL FINISHES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Plster/Screed 15 mm thick cement and sand plaster, trowelled smooth, to 1 Walls and columns. 2 Labour and material to form 15 x 30 mm grooveline Pinting Prepare and apply two coats of "Jotun exterior Putty", one primer coat of "Jotashield Primer 07" and two finishing coats of "Jotatough" emulsion paint or approved equivalent, 3 in selected colours to general plastered surfaces of walls INTERNAL WALL FINISHES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Plster/Screed 15 mm thick cement and sand backing screed, trowelled smooth, to walls and columns, to receive 1 Ceramic tile. 15 mm thick cement and sand plaster, trowelled smooth, to 2 Walls and columns. Spply mteril Supply ceramic tiles, 250 x 400 mm "Taicera - Loại 2: W24027" or approved equivalent 1 in design and pattern to be selected by the Engineer. Supply ceramic tiles, 250 x 400 mm "Taicera - Loại 2: W25032" or approved equivalent 2 in design and pattern to be selected by the Engineer. Supply ceramic border tiles, 77 x 250 mm "Taicera - BC24017G" or approved equivalent 3 in design and pattern to be selected by the Engineer. Supply ceramic border tiles, 77 x 250 mm "Taicera - BC24032G" or approved equivalent 4 in design and pattern to be selected by the Engineer. Spply lbor for fixing

 

 

Labour for fixing ceramic tiles, design and pattern to be selected by the Engineer, including all labour, bedding materials, pointing in tinted cement, cutting and cleaning 1 down on completion, to walls. Pinting Prepare and apply two coats of "Jotun Putty", one primer coat of "Jotasealer 03" and two finishing coats of "Jotaplast" emulsion paint or approved equivalent, in selected colours, to general plastered surfaces of 

 

2 Walls and columns. Wterproofing

 

1

 

1

   

2 3

   

4 5

   

1 2

3  

1

'Shell Flintkote' approved equivalent waterproof membrane, appliedaround strictly wall in accordance withorSpecialist's recommendation. (Rate includes dishing outlets, pipes, etc.), to Wall. FLOOR FINISHES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Screed/Pving 20 mm thick cement and sand screed, grade 100, trowelled smooth To floors. 20 mm thick cement and sand screed, trowelled smooth, to receive Ceramic tiles To floors. To skirting, 120 mm high. Grnite To treads, 320 mm wide. To risers, 150 mm high. Stone chips concrete Grade 200 with approved waterproofing additives, 30 mm (minimum) thickness, laid to gradient, including 30 mm wide groovelines To floors. Extra for forming groove lines 20 x 10 mm thick at 320 mm centres to ramps Spply mteril Supply ceramic tiles, 250 x 250 mm "Taicera - Loại 2: F25027" or approved equivalent in design and pattern to be selected by the Engineer. Floors. Supply ceramic tiles, 250 x 250 mm "Taicera - Loại 2: F25032" or approved equivalent in design and pattern to be selected by the Engineer. Floors. Supply ceramic tiles, 300 x 300 mm "Taicera - Loại 2: công cộng G 39005; căn hộ:G 39034" or approved equivalent in design and pattern to be selected by the Engineer.

   

2 Floors. 3 Skirting, 120 mm high.

 

   

1 2

   

3 4

Supply 20 mm thick black granite in design and pattern to be selected by the Engineer, to Tread, 320 mm wide, with rough step's nose Riser, 150 mm high Spply lbor for lying Labour for laying ceramic tiles, in design and pattern to be selected by the Engineer including all necessary labour, bedding materials, pointing with coloured cement, cutting, and cleaning down on completion, to Floors. Skirting, 120 mm high. Labour for laying granite tiles, in design and pattern to be selected by the Engineer

   

1 2

   

1 2

 

3

         

1 2 3 4 5

 

including all necessary labour, bedding materials, pointing with coloured cement, cutting, and cleaning down on completion To treads, 320 mm wide. To risers, 150 mm high. Wterproofing 'Shell Flintkote' or approved equivalent waterproof membrane, applied strictly in accordance with Specialist's recommendation. (Rate includes dishing around floor outlets, pipes, etc.), to Floor. Upstand, 300 mm high. Sndries Steps to form tread and riser, built in common bricks, in cement and sand mortar, as specified. STAIRCASE FINISHES AND BALUSTRADES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Screed/Plster  20 mm thick cement and sand screed, trowelled smooth To landings. To treads, 270 mm wide. Ditto, 295 mm wide To risers, 155 mm high. Extra for forming groove lines 10 x 10 mm thick to tread Mild Steel Hndrils nd Blstrdes

Iron handrail and balustrades, 900 mm high, to staircase, comprise of 50 x 50 x 0.8 mm thick balusters at 100 mm centres, 22 x 22 x 0.8 mm thick top and bottom rails, 50 mm 1 diameter handrail, all assembled together, together, including necessary plates, fixings an CEILING FINISHES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval

 

Plster/Screed  

15 mmand thick cement and sand plaster trowelled to 1 Sides soffits of slabs and associated beams,smooth, not exceeding 3.50 m high.

   

2 Ditto, exceeding 5.00 m but not exceeding 6.50 m high. 4 mm thick cement and sand skim coat trowelled smooth, to 1 Sides and soffits of slabs and associated beams, not exceeding 3.50 m high.

 

2 Ditto, exceeding 3.50 m but not exceeding 5.00 m high.

 

3 Ditto, exceeding 5.00 m but not exceeding 6.50 m high. Sspended Ceilings 600 x 600 x 10 mm thick gypsum board to ceiling, including "Slimline VTI" visible aluminium frame, suspension system, access panels, all necessary fixings and accessories, etc., all strictly in accordance with the manufacturer's printed instructions.

   

1 Ceilings, not exceeding 3.50 m high. 2 Ditto, exceeding 3.50 m but not exceeding 5.00 m high. 600 x 600 x 10 mm thick damp proof gypsum board to ceiling, including "Slimline VTI" visible aluminium frame, suspension system, access panels, all necessary fixings and

 

etc., all strictly with the manufacturer's printed instruc 1 accessories, Ceilings, not exceeding 3.50inmaccordance high. Pinting Prepare and apply two coats of "Jotun Putty", one primer coat of "Jotasealer 03" and two finishing coats of "Jotaplast" emulsion paint or approved equivalent, in selected colours, to general plastered surfaces of 

 

1 Plastered sides and soffits of slabs and associated beams, not exceeding 3.50 m high.

 

         

2 Ditto, exceeding 5.00 m but not exceeding 6.50 m high. SUNDRIES The following are all as specified and detailed in Specification and Drawings; all to Engineer's approval Supply only the following 'CAESAR' or approved equivalent sanitarywares and accessories, all to the approval of the Engineer  1 "CT1325" water closet including cistern 2 "U0210" Urinal including "BF410" wall hung flush set 3 "Wall hung Wash basin L2145, tap W022C and accessories BF405S" 4 "K021C" kitchen sink tap 5 "Q950" glass shelf  6 "Q "Q951" 951" towel rail

   

1 "Q "Q952" 952" soap holder  2 "Q953" toilet paper holder 

           

3 4 5 6 7 8

 

MFC waterproofing urinal panel system, overall size 500 mm wide x 1000 mm high, 1 including all necessary pedestals, fixings and accessories, etc., all as specified.

 

   

"Q "Q954" 954" glass holder  "Q957" hook "M110" mirror  Mirror, 1400 x 700 mm high Ditto, 2100 x 700 mm high Ditto, 2500 x 700 mm high Urinl Pnel

Vnity Conter Top Vanity counter top, 2500 mm long x 500 mm wide x 500 mm high constructed of granite top with bevelled edge including 3 nos. opening to receive wash basin including all 2 necessary accessories, fixings, brackets, etc. Urinl Gtter  Urinal gutter, 2000 mm long x 300 mm wide x 300 mm high constructed of brick/concrete 1 works; all finished in ceramic tile. Rilings t Bsement rmp

Mild steel railings constructed of 60 mm diameter x 1 mm thick and posts, 14 mm  

x 0.8 mm thick, allpaint, assembled together, including one layer ofetc. anti-rust and two layers of finishing all neceaary fixings and accessories, fixed paint to 2 diameter Kitchen Conter Top

 

Kitchen counter top, 2000 mm long constructed of concrete top, 600 mm wide, brick stand, 800 mm high with opening size 400 x 400 mm including concrete bottom shelf, 300 mm wide; all finished in ceramic tile 300 x 300 mm wide including 100 high ceramic 1 ski Grtings nd Frmes Mild steel grating, 500 mm wide constructed of 50 x 5 mm thick flats spaced at approved centres, welded to angle perimeter frame, 50 x 5 mm thick; all fixed together including

 

 

painting.400 mm wide constructed of steel members spaced and welded, all 1 necessary Mild steel grating, 2 fixed together including necessary painting Precast concrete cover, overall size 1550 x 1200 x 75 mm thick including all necessary 3 reinforcement 4 Ditto, 1600 x 1200 x 7 75 5 mm thick, ditto ditto  Angle frame 50 x 50 x 5 mm thick embedded embedded to concrete with fishtailed fishtailed lugs, including 1 necessary painting 2 Ditto, 80 x 80 x 5 mm thick, ditto. Colmn Grds

 

 

 

Column guard, 1000 mm long constructed of 50 x 50 x 5 mm thick mild steel angle 3 including painting, fixings and accessories Ventiltion Shfts Ventilation shaft, overall size 1400 x 5900 mm long x 900 mm high constructed of 200 mm thick wall, covered with 50 mm thick concrete slab complete with 400 mm high 1 concrete louvres with steel mesh, including all necessary accessories, finishes, painting, Ditto, overall size 400 x 400 x 500 mm high constructed of 200 mm thick wall, covered with 50 mm thick concrete slab complete with 400 mm high concrete louvres with steel 1 mesh, including all necessary accessories, finishes, painting, etc. all as shown in Compression nd Constrction Joint

 

Compression and construction joint constructed of brick kerb, 100 mm thick x 400 mm high, covered with U-shaped concrete cap , overall size 560 mm girth x 100 mm thick 1 complete with 20 mm thick rubber base, including all necessary accessories, finishes, e Ditto, constructed of brick kerb, 100 mm thick x 400 mm high, covered with L-shaped concrete cap , overall size 635 mm girth x 100 mm thick complete with 20 mm thick 2 rubber base, ditto. Plnter Boxes Walls, 200 mm thick, built in common bricks, in cement and sand mortar, as specified to 1 planter walls 'Shell Flintkote' or approved equivalent waterproof membrane, applied strictly in accordance with Specialist's recommendation. (Rate includes dishing around wall

 

2 outlets, pipes, etc.), to planter slab 3 Ditto, to planter planter wall wall 20 mm thick cement and sand screed including waterproofing additive trowelled smooth 4 to planter slab 3 Approved soil, 400 mm thick ANY OTHER WORKS The Contractor shall allow and provide here for the Works not stipulated by the foregoing items but are either indicated on the drawings of described in the specifications or alluded elsewhere or which the Contractor deemed necessary for the proper execut  To Finl Smmry

 

  .00 - BILLS OF QUANTITIES 00 - BNG KHÔI LƯƠNG

Mô ta MI HOÀN THIỆN Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư Sân thượng Xi măng và va cát, xoa phng mặt, dày 30 mm, để nhận Gạch ceramic Bổ sung cho mương thoát nước, rộng 500mm x su 500 mm Cng cp vật tư Cung cấp gạch tàu, 300 x 300 x 20 mm dày, "Gạch tàu lá dừa L043" hoặc tương đương được duyệt, mẫu mã và hoa văn do Kỹ K ỹ sư chọn Mái Bổ sung cho mương thoát nước, rộng 500mm x su 500 mm

BILL NO. 4 BNG SÔ 4 ARCHITECTURAL WORKS PHÂN KIẾN TRC Unit  Đơn v

Qty Khối lượng

Rte Đơn giá (VND)

Amont Thành tiền (VND)      

m² m

2,158 266

44,545 55,182  

Remrks Ch 

96,129,091 14,678,364 -

m² m

2,158 266

167,182 50,182

360,778,364 13,348,364

Nhn công lát gạch tàu, với mẫu mã và hoa văn do Kỹ sư chọn bao gồm nhn công, vật liệu lt, trét kẽ bằng xi măng màu, cắt và lau sạch xuống khi hoàn tất Mái m² Bổ sung cho mương thoát nước, rộng 500mm x su 500 mm m

2,158 266

47,909 47,909

103,387,818 12,743,818

Chống thm Lớp chống thấm "Shell Flintkote" hoặc tương đương được duyệt, tun thủ nghim ngặt khuyên cáo của Chuyn gia (Đơn giá bao gồm cả việc làm lõm xung quanh lỗ thoát nước sàn, ống nước, vv..), đên

 

-

Mái Bổ sung cho mương thoát nước, rộng 500mm x su 500 mm Quét đứng, cao 300 mm MI TRN Xi măng và va cát, xoa phng mặt, dày 30 mm  Để bảo vệ màng chống thấm Chống thấm Lớp chống thấm "Shell Flintkote" hoặc tương đương được duyệt, tun thủ nghim ngặt khuyên cáo của Chuyn gia (Đơn giá bao gồm cả việc làm lõm xung quanh lỗ thoát nước sàn, ống nước, vv..), đên Mái Quét đứng, cao 300 mm Thoát nước mư

m m m

2,158 266 711

208,909 179,545 57,364  



538

44,545

450,825,818 47,759,091 40,785,545 23,965,455 -

m² m

538 150

208,909 79,455  

112,393,091 11,918,182 -

 

Ông xả nước mưa UPVC, đường kính 114 mm, lắp thng đứng, bao gồm tất cả các thiêt b , lắp đặt cần c ần thiêt, vv.. Ông xả như mô tả trn, đặt nằm ngang Ông xả nước mưa UPVC, đường kính 168 mm, lắp thng đứng, bao gồm tất cả các thiêt b , lắp đặt cần c ần thiêt, vv.. Ông xả như mô tả trn, đặt nằm ngang Ông xả nước mưa UPVC, đường kính 200 mm, đặt ngầm dưới đất bao gồm tất cả các thiêt b , lắp đặt, đào đất, phần vuốt b tông cần thiêt, vv.. và nối với hố ga Lỗ thoát nước mưa lắp vào ống xả nước mưa đường kính 114 mm bao gồm lưới rác, tất cả các thiêt b, lắp đặt cần thiêt, vv.. TƯNG Tường gạch Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư Tường dày 100 mm Tường dày 200 mm CA ĐI VÀ CA S Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư Lnh tô Lưu :

 m m

894 57

270,455 270,455

241,786,364 15,415,909

m m

48 154

352,909 352,909

16,939,636 54,348,000

m

70

457,818

32,047,273

No.

36

368,727

13,274,182 -

  m² m²

Nhà thầu phải lưu  rằng chiều dài lanh tô phải được kéo dài ra mỗi bn 300 mm tính từ mép cửa, cho dù c tiêp giáp các cột hoặc không và phần mô tả đã bao gồm việc tạo các mối nối với các cột và cốt thép và cốp ph Lanh tô b tông đúc sẵn bao gồm tất cả các công tác khuôn, nng tải và đặt tại v trí tường gạch dày 100 mm Lanh tô 100 x 150 mm, cho lỗ mở dài trn 1 m nhưng không quá 2m m Lanh tô b tông đúc sẵn bao gồm tất cả các công tác khuôn, nng tải và đặt tại v trí tường gạch dày 200 mm (tiêp theo) Lanh tô 200x100 mm, cho lỗ mở không dài quá 2 m m Lanh tô 200x200 mm, cho lỗ mở không dài quá 3 m m

21,929 25,325

2,852,763,545 7,358,063,636 -

130,091 290,545

 

-

2,542

290,273

737,873,273

1,509 2,735

352,636 314,727

532,128,273 860,779,091

Lanh tô 200x200 mm, cho lỗ mở dài quá 3 m đên 4 m Timber Doors / C gỗ Các cửa MDF, dày 40 mm bao gồm khung 100 x 50 mm dày, sơn veneer, phụ kiện cần thiêt, vv.. ( Phụ kiện được tính ring) C mt cánh xoy Tổng kích thước 900 x 2200 mm chiều cao, như mô tả trn (Loại D9)

m

104

436,909  

  No.

420

6,194,182

45,438,545 2,601,556,364

 

Các cửa gỗ HDF, dày 41 mm bao gồm khung 100 x 50 mm dày, sơn,phụ kiện cần thiêt, vv.. ( Phụ kiện được tính ring) Cửa một cánh xoay Tổng kích thước 900 x 2200 mm chiều cao, như mô tả trn (Loại D11)

No.

776

Cửa kính khung sắt bao gồm khung sắt 100 x 50 x 1.4 mm dày, sơn một lớp sơn lt và hai lớp sơn hoàn thiện cho pa nô kính hai lớp dày 6.38 mm , các thiêt b và lắp đặt cần thiêt, vv.. bởi Chuyn gia (Phụ kiện được tính ring) C mt cánh xoy Tổng kích thước 900x 2200 mm chiều cao (Loại D3') C hi cánh xoy Tổng kích thước 1400x 1200 mm chiều cao (Loại D12) Tổng kích thước 1400x 1950 mm chiều cao (Loại D8) Tổng kích thước 1800x 2200 mm chiều cao (Loại Dt1) C hỗn hợp ( c đi kết hợp với c s)

4,806,685,091

 

-

6,194,182

C khng nhôm knh Các cửa khung nhôm kính sau, bao gồm khung nhôm 70 x 50 x 0.7 mm dày, xử x ử l chống ô xy ha, pa nô kính hai lớp dày 6.38 mm, các thiêt b và lắp đặt cần thiêt, vv.. bởi chuyn gia (Phụ kiện được tính ring) C mt cánh xoy Tổng kích thước 700 x 2000 mm chiều cao, c lá xách ở dưới (loại D7) Tổng kích thước 700 x 2000 mm chiều cao, c lá xách ở dưới (loại D4') Tổng kích thước 800 x 1600 mm chiều cao,c lá xách ở dưới (loại D6') Tổng kích thước 800 x 1900 mm chiều cao, c lá xách ở dưới (loại D10a) Tổng kích thước 800 x 2000 mm chiều cao, c lá xách ở dưới (loại D4) Tổng kích thước 800 x 2200 mm chiều cao, c lá xách ở dưới (loại D10) Tổng kích thước 900x 2000 mm chiều cao (Loại D2a) Tổng kích thước 900x 2200 mm chiều cao (Loại D3) C knh khng sắt

 

  No. No. No. No. No. No. No. No.

20 12 2 4 570 444 2 12

2,108,091 2,108,091 1,951,091 2,265,091 2,369,727 2,369,727 2,631,273 2,631,273  

  No.

4

3,102,182

No. No. No.

4 4 24

2,913,818 4,562,000 6,492,727

 

Cửa hỗn hợp khung nhôm bao gồm cửa kính và cửa sổ, kể cả khung nhôm 70 x 50 x 0.7 mm dày, xử l chống ô xy ha, pa nô kính hai lớp dày 6.38 mm, các phụ kiện và thiêt b cần thiêt .. bởi chuyn gia (Phụ kiện được tính ring) Tổng kích thước 3200 x 2200 mm chiều cao bao gồm 4 pa nô kính cố đnh và một cửa hai cánh (Loại D1) No.

 

42,161,818 25,297,091 3,902,182 9,060,364 1,350,744,545 1,052,158,909 5,262,545 31,575,273 -

12,408,727 11,655,273 18,248,000 155,825,455 -

6

2,631,273

15,787,636

Tổng kích thước 2800 x 2200 mm chiều cao bao gồm 4 pa nô kính cố đnh và 1 cửa hai cánh (Loại D2) C chống cháy

No.

11

7,601,909  

83,621,000 -

 

Cửa chống cháy, bao gồm khung, hoàn thiện, các thiêt b và lắp đặt cần thiêt, vv.. bởi Chuyn gia; tun thủ nghim ngặt các yu cầu của Nhà chức trách (Phụ kiện được tính ring) C mt cánh xoy Tổng kích thước 900 x 1200 mm chiều cao (Loại D5b) Tổng kích thước 800x 1200 mm chiều cao (Loại D6b) T Tổ ổn ng g kkíícch h tth hư ướ ớcc 9 80 00 0xx11990000mmmmcchhiềiềuuccaaoo((LLooạại iDD65aa)) Tổng kích thước 800x 2200 mm chiều cao (Loại D6) Tổng kích thước 900x 2200 mm chiều cao (Loại D5) C hi cánh xoy Tổng kích thước 1800x 2200 mm chiều cao (Loại DH) C cốn

    No. No.

16 8

12,281,364 10,947,545

N o.. No No. No.

18 6 104 202

19,284,091 17,172,182 19,839,818 22,285,182

No.

8

44,293,636

   

196,501,818 87,580,364 308,545,455 137,377,455 2,063,341,091 4,501,606,727 354,349,091 -

Cửa cuốn sắt, chống cháy 1 giờ, sắt hai lớp dày 0.8 mm, lớp gia c sợi chống cháy, sơn tĩnh điện, mô tơ 300 kg, điều khiển, phụ kiện và các thiêt b cần thiêt khác theo Chuyn Tổng kícgia, h thưmàu ớc 3do 50Kỹ 0x sư 200chọn 0 mm chiều cao (Loại Dch) Phu kiên Chỉ cung cấp các phụ kiện cho cửa gỗ xoay Cửa một cánh, loại D9 Cửa một cánh, loại D11 Chỉ cng cp các phu kiên cho c khng nhôm knh Cửa một cánh, loại D7 Cửa một cánh, loại D4' Cửa một cánh, loại D6' 10a Cửa một cánh, loại D4 Cửa một cánh, loại D10 Cửa một cánh, loại D2a Cửa một cánh, loại D3 Cửa hai cánh, loại D1 Cửa hai cánh, loại D2 Chỉ cng cp các phu kiên cho c khng sắt knh Cửa một cánh, loại D3' Cửa hai cánh, loại D12 Cửa hai cánh, loại D8 Cửa hai cánh, loại Dt1 Chỉ cng cp các phu kiên cho c sắt chống cháy 45 pht Cửa một cánh, loại D5b Cửa một cánh, loại D6b

No.

2

78,084,273  

set set

420 776

446,000 446,000

set set set

20 12 2

446,000 446,000 446,000

set set set set set set

4 570 444 2 12 6 11

446,000 446,000 446,000 446,000 595,455 595,455

set set set set

4 4 4 24

446,000 595,455 595,455 595,455

set set

16 8

809,727 809,727

 

 

156,168,545187,320,000 346,096,000 8,920,000 5,352,000 892,000 1,784,000 254,220,000 198,024,000 892,000 5,352,000 3,572,727 6,550,000 1,784,000 2,381,818 2,381,818 14,290,909 12,955,636 6,477,818

Cửa một cánh, loại D5a

set

16

809,727

12,955,636

Cửa một cánh, loại D6a Cửa một cánh, loại D6 Cửa một cánh, loại D5 Cửa hai cánh, loại DH Chỉ lắp phu kiên cho c gỗ xoy Cửa một cánh, loại D9 Cửa một cánh, loại D11

set set set set

8 104 202 8

809,727 809,727 809,727 809,727

set set

420 776

27,727 27,727

6,477,818 84,211,636 163,564,909 6,477,818 11,645,455 21,516,364

set set set set set set set set set

20 12 2 4 570 444 2 12 6

27,727 27,727 27,727 27,727 27,727 27,727 27,727 27,727 27,727

C ửacung hai ccấp ánh,các loạphụ i D2 kiện cho cửa khung sắt kính Chỉ Cửa một cánh, loại D3' Cửa hai cánh, loại D12 Cửa hai cánh, loại D8 Cửa hai cánh, loại Dt1 Chỉ cung cấp các phụ kiện cho cửa chống cháy 45 phút sau: Cửa một cánh, loại D5b Cửa một cánh, loại D6b Cửa một cánh, loại D5a

set

11

set set set set

4 4 4 24

set set set

16 8 16

Chỉ Cửacung một ccấp ánhcác , loạphụ i D6kiện a cho cửa chống cháy 45 phút Cửa một cánh, loại D6 Cửa một cánh, loại D5 Cửa hai cánh, loại DH C s

set set set set

8 104 202 8

 

Chỉ cng cp các phu kiên cho c khng nhôm knh Cửa một cánh, loại D7 Cửa một cánh, loại D4' Cửa một cánh, loại D6' Cửa một cánh, loại D10a Cửa một cánh, loại D4 Cửa một cánh, loại D10 Cửa một cánh, loại D2a Cửa một cánh, loại D3 Cửa hai cánh, loại D1

 

 

554,545 332,727 55,455 110,909 15,804,545 12,310,909 55,455 332,727 166,364

27,727   27,727 27,727 27,727 27,727   27,727 27,727 27,727

305,000110,909 110,909 110,909 665,455 443,636 221,818 443,636

27,727   27,727 27,727 27,727  

221,8182,883,636 5,600,909 221,818 -

Các cửa sổ khung nhôm sau bao gồm cả khung nhôm tự nhin xử l chống ô xy ha, dày 0.7 mm hạng 70, kể cả kính hai lớp dày 6.38 mm, cung cấp và lắp đặt tất cả phụ kiện, các thiêt b lắp đặt cần thiêt, vv.. C 1 Pans ô kchết ích thước 600x1000 mm chiều cao (Loại S4a) 1 Panô kích thước 600x1200 mm chiều cao (Loại S4b) 1 Panô kích thước 600x1300 mm chiều cao (Loại S4) C s c khng, hi cánh mở

No. No. No.

4 41 156

1,218,636   1,407,000 1,501,182  

4,874,54557,687,000 234,184,364 -

 

2 Panô tổng kích thước 800x600 mm chiều cao (Loại S11) C s lù 2 Panô tổng kích thước 1400x1000 mm chiều cao (Loại S2a) 2 Panô tổng kích thước 1400x1300 mm chiều cao (Loại S2) 6 Panô tổng kích thước 4800x1300 mm chiều cao (Loại S5a) C s hi cánh lật 2 Panô tổng kích thước 2200x1000 mm chiều cao (Loại S7) Lá xách nhôm Lá xách nhôm cấu tạo bằng khung ch nhật tiêt diện rỗng kích thước 50x100mm, bn trong là các thanh lá xách ngang kích thước 20x20mm đặt cách khoảng 80mm, bao gồm sơn hoàn thiện và phụ kiện cần thiêt TƯNG HOÀN THIỆN NGOÀI Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư V Va xi măng và cát, trát phng mặt, dày 15 mm, đên Tường và cột Nhn công và vật tư để tạo roăn 15 x 30 mm

No.

104

1,030,273  

No. No. No.

4 1,140 4

2,474,364 3,133,636 10,071,545

No.

11

3,730,091

    m²

m² m

Sơn Chuân b và sơn hai lớp "Jotun exterior Putty", một lớp sơn lt "Jotashield Primer 07" và hai lớp sơn hoàn thiện bằng sơn nước "Jotatough" hoặc tương đương, theo màu đã chọn cho các mặt tường đã trát m² TƯNG HOÀN THIỆN TRONG Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư V

1,040

37,171 867

37,038

2,332,364

2,425,658,182 0    

1,885,583,455 35,783,455

 

-

50,727 41,273

58,091

2,151,571,091 0    

Xi măng và va cát xoa phng mặt dày 15 mm đên tường và cột cho Gạch ceramic Va xi măng và cát, trát phng mặt, dày 15 mm, đên Tường và cột Cng cp vật tư Gạch ceramic, 250x400mm, "Taicera - Loại 2: W24027" hoặc tương đương được duyệt với mẫu mã do Kỹ sư chọn Gạch ceramic, 250x400mm, "Taicera - Loại 2: W25032" hoặc tương đương được duyệt với mẫu mã do Kỹ sư chọn Gạch viền ceramic, 77x250mm, "Taicera - BC24017G" hoặc tương đương được duyệt với mẫu mã do Kỹ sư chọn Gạch viền 77x250mm, "Taicera - BC24032G" hoặc tương đương được duyệt với mẫu mãceramic, do Kỹ sư chọn Cng cp nhân công lát đá

107,148,364 9,897,455 3,572,345,455 40,286,182 41,031,000 -

-



6,963

42,364



80,894

87,545  

294,978,000 7,081,902,000 -



253

209,364

52,969,000



6,452

220,455

1,422,372,727

m

127

40,636

5,160,818

m

3,226

40,636  

131,092,909 -

 

Nhn công lắp gạch ceramic, với mẫu mã và hoa văn do Kỹ sư chọn bao gồm nhn công, vật liệu lt, trét kẽ bằng xi măng màu, cắt, đánh bng và lau sạch xuống khi hoàn  m² tất , đên tường

6,963

223,636

1,557,180,000

Sơn Chuân b và sơn hai lớp "Jotun Putty", một lớp sơn lt "Jotasealer 03" và hai lớp sơn hoàn thiện bằng sơn nước "Jotaplast" hoặc tương đương, theo màu đã chọn cho các mặt tường đã trát Tường và cột Chống thm Màng chống thấm "Shell Flintkote" hoặc tương đương được duyệt, tun thủ nghim ngặt khuyên cáo của Chuyn gia. (Đơn giá c bao gồm việc làm lõm các ổ cắm chìm ở tường, ống nước, vv.. ) cho Tường SÀN HOÀN THIỆN Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư Trát v/ Lát gạch Xi măng va cát mác 100 dày 20 mm, xoa phng Cho sàn Xi măng và va,xoa phng mặt, dày 20 mm, để nhận Gạch ceramic Cho sàn Cho len chn tường, cao 120 mm  Đá Cho mặt bậc cầu thang, rộng 320 mm Cho ván đứng bậc thang, cao 150 mm B tông đá mi mác 200 ,phụ gia chống thấm, chỗ mỏng nhất dày 30 mm, trải dốc, tạo roăn lõm rộng 30 mm Cho sàn Tạo roăn 20x10 mm chiều dày cho ram dốc, các tm cách nhau 320 mm Cng cp vật tư Gạch ceramic "Taicera - Loại 2: F25027" hoặc tương đương được duyệt , 250x250mm, với mẫu mã do Kỹ sư chọn Sàn Gạch ceramic "Taicera - Loại 2: F25032" hoặc tương đương được duyệt , 250x250mm, với mẫu mã do Kỹ sư chọn Sàn

 



80,894

69,000



6,963

205,636

5,581,686,000

 

1,431,846,000 0

    m²

522

40,909

m² m

26,463 26,441

37,273 19,182

m m

49 73

23,636 19,818

21,354,545 986,348,182 507,186,455 1,158,182 1,446,727



4,223

70,182

296,377,818



112

70,182



71

178,182

12,650,909



1,639

178,182

292,040,000

m² m

24,753 26,441

181,545 54,000

4,493,794,636 1,427,814,000

m m

49 73

393,273 202,273

19,270,364 14,765,909 -

 

 

7,860,364 -

Gạch ceramic "Taicera - Loại 2: công cộng G39005; căn hộ: G39034" hoặc tương đương được duyệt duyệt , 300x300mm, với mẫu mã do Kỹ sư chọn Sàn Len chn tường cao 120 mm

 

Cung cấp đá Granite đen, dày 20 mm theo mẫu do Kỹ sư chọn , cho Mặt bậc thang rộng 320 mm, với gờ nhám Mặt đứng bậc thang, cao 150 mm Cng cp nhân công lát đá Nhn công lắp gạch ceramic với mẫu mã và hoa văn do Kỹ sư chọn bao gồm nhn công, vật liệu lt, trét kẽ bằng xi măng màu, cắt, đánh bng và lau sạch xuống khi hoàn

 

tất , đên Sàn Len chn tường cao 120 mm Nhn công lát đá granite, theo mẫu do Kỹ sư chọn, bao gồm tất cả nhn công, vật tư, trét kẽ bằng xi măng màu, cắt và dọn sạch  Đên mặt bậc cầu thang, thang, rộng 320 mm  Đên ván đứng bậc thang, cao 150 mm Chống thm Lớp chống thấm "Shell Flintkote" hoặc tương đương được duyệt, tun thủ nghim ngặt khuyên cáo của Chuyn gia. (Đơn giá c bao gồm việc vi ệc làm lõm các lỗ thoát, ống nước sàn, vv.. ) đên Sàn Quét đứng cao 300 mm Các Hạng Muc Phu Bậc thang tạo mặt bậc và ván đứng, xy bằng gạch thường, xi măng và va cát, theo như mô tả CÂU THANG HOÀN THIỆN VÀ LAN CAN Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư V Va xi măng và cát, trát phng mặt, dày 20 mm, cho Chiêu nghỉ Mặt bậc cầu thang, rộng 270 mm Mặt bậc cầu thang, rộng 295 mm Ván đứng bậc thang, cao 155 mm Tạo roăn lõm 10x10 mm chiều dày cho mặt bậc cầu thang Ty vn và ln cn bng thép mềm Tay vn và lan can sắt s ắt cầu thang, cao 900 mm, bao gồm các thanh lan can 50x50x0.8 mm dày cách nhau 100 mm, tay vn thép trn và dưới c kích thước 22x22x0.8 mm dày, tay vn đường kín 50 mm, tất t ất cả được lắp vào nhau, kể cả các t TRÂN HOÀN THIỆN Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư

m² m

26,463 26,441

49,636 11,000

m m

49 73

38,727 18,182

m² m m³

8,022 4,239 4

1,313,527,091 290,851,000

 

1,897,636 1,327,273 -

 

1,649,614,909 322,934,727 -

205,636 76,182 2,311,364

9,245,455 0    

m² m m m m

464 347 2,448 2,558 2,795

70,818 14,455 14,818 8,545 38,909  

m

102

1,726,455

32,859,636 5,015,727 36,274,909 21,859,273 108,750,909 -

176,098,364  

-

 

-1,306,240,000

 

V V a xi măng và cát, xoa phng mặt, dày 15 mm, cho Các cạ cạn nh bn và mặt dưới của của sà sàn n và dầ dầm m lilin n qu quan an,, ca cao o kh khôn ông g qu quá á 3.5 .50 0m



20 20,,09 096 6

65,000

Các Các cạn cạnh h bn và mặt dưới dưới của sàn và dầm li lin n qua quan, n, cao từ trn trn 5.0 5.00 0 m đên 6.5 6.50 0m Xi măng dày 4 mm và lớp cát phủ hoàn thiện xoa phng mặt, cho Các ccạ ạnh b b n vvà àm mặ ặt d dư ưới củ của ssà àn vvà àd dầ ầm lilin q qu uan, kh không cca ao q qu uá 3 3..50 m



431

84,727



84,727

36,517,455 -

Các Các cạnh cạnh bn bn và mặt mặt dưới dưới của sàn và d dầm ầm llin in qua quan, n, cao cao từ từ trn trn 3.50 3.50 m đê đên n 5.00 5.00 m



84,727

-

Các Các cạnh cạn h bn bn và mặt mặt dưới dưới của sàn và d dầm ầm llin in qua quan, n, cao cao từ từ trn trn 5.00 5.00 m đê đên n 6.50 6.50 m Trần treo

m

Trần thạch cao 600x600x10 mm dày, khung khung nhôm nổi "Slimline VTI", hệ khung đỡ, pa nen, các thiêt b phụ kiện lắp l ắp đặt cần thiêt, tun thủ các chỉ dẫn của nhà sản xuất Trần cao không quá 3.50 m Trần cao từ trn 3.50 m đên 5.00 m

m² m²

3,391 313

168,636 181,455



1,710

168,636

Trần thạch 600x600x10 dày, khung nhôm hệ treo, pa nen, cáccao thiêtchống b phụâm kiện lắp đặt cầnmm thiêt, tun thủ các chỉnổi dẫn"Slimline của nhàVTI", sản xuất Trần cao không quá 3.50 m Sơn Sơn hai lớp "Jotun Putty", một lớp sơn lt "Jotasealer 03" và hai llớp ớp sơn nước hoàn thiện "Jotaplast" hoặc tương đương được duyệt, theo màu đã chọn, đên các bề mặt đã trát của Các Các cạn cạnh h bn và mặt dưới dưới đã trét trét của sàn và dầm li lin n qua quan, n, cao khô không ng quá 3.5 3.50 0m Các cạnh bn và mặt dưới đã trét của c ủa sàn và dầm lin quan, cao ttừ ừ trn 5.00 m đên 6.50 m CC HẠNG MC PH Các công tác sau được qui đnh và mô tả chi tiêt trong Tiu chuân kkỹỹ thuật và Bản vẽ, tất cả theo ph duyệt của Kỹ sư

84,727  

-

571,845,909 56,795,273

 

288,368,182 -



20, 20,096 096

68,909

1,384,797,091



431

71,182

30,679,364 0  

-

Cung cấp thiêt b "CAESAR" hoặc các thiêt b và phụ kiện vệ sinh được duyệt bởi Kỹ sư Bồn cầu hai khối "CT1325" Bệ tiểu nam "U0210"bao gồm bộ ấn xả treo tường "BF410" Lavabô : bồn rửa L2145, vòi xả W022C, bộ xả BF405S treo tường Vòi rửa nhà bêp "K021C" Kệ kính "Q950" Thanh treo khăn "Q951"

Set Set Set Set Set Set

518 10 524 446 508 508

1,981,273 3,340,455 334,727 473,091 149,182 137,455

1,026,299,273 33,404,545 175,397,091 210,998,545 75,784,364 69,826,909

Kệ để ly "Q952"

Set

518

51,909

26,888,909

Kệ để xà bông "Q953" Hộp đựng giấy "Q954" Mc treo "Q957 Gương "M110" Gương, 1400 x 700 mm cao Gương, 2100 x 700 mm cao Gương, 2500 x 700 mm cao Tm ngn tiể nm

Set Set Set Set No. No. No.

518 508 508 506 2 2 2

51,909 74,091 51,909 285,909 813,818 936,091 1,058,364  

26,888,909 37,638,182 26,369,818 144,670,000 1,627,636 1,872,182 2,116,727 -

 

Hệ thống tấm ngăn tiểu nam chống thấm MFC, kích thước chung 500 mm chiều rộng x 1000bàn mmtrng chiềuđiểm cao, bao gồm cả bệ, phụ kiện và lắp đặt theo quy đnh Mặt

No.

6

1,308,000  

7,848,000-

Mặt bàn trang điểm, dài 2500 mm x rộng 500 mm x cao 500 mm bằng đá granite với mép vát, c 3 lỗ mở để đặt chậu rửa, các phụ kiện cần thiêt

No.

2

3,866,636

7,733,273

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF