Kingdom 101 - Calculation Sheet-181005 - 2

August 28, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Kingdom 101 - Calculation Sheet-181005 - 2...

Description

 

Kumkang Bldg, 16, Hyoryeong-ro 60-gil Seocho – Ku, Seoul, Korea Vietnam Office: (+84) 854136509 Tel : (+84) 908183450 Email: [email protected]

CALCULATION REPORT FOR ALUMINUM FORMWORK 

Thuyết minh tính toán Cốp pha nhôm  PROJECT Dự án LOCATION

Địa điểm  MAIN CONTRACTOR 

Nhà thầu chính 

KINGDOM 101 No. 334 To Hien Thanh Street, Ho Chi Minh City Số 334 Tô Hiến Thành, thành phố Hồ Chí Minh RICONS

Technical Manager: Quản lý kỹ thuật 

Prepared by: LẬP BẢNG TÍNH:

  10/2018

1/155

KWON HYUK JUNG

TRINH GIANG

 

Table of Contents Mục Lục  PART A: ALUMINUM FORMWORK CHECKING

Phần A: Kiểm Tra Vật Liệu Cốp Pha Nhôm   A.1 Wall Panel/ Tấm

tường  (600x2450)  A.2 Wall Panel/ Tấm tường  (500x2450)  A.3 Wall Panel/ Tấm tường  (450x2450)  A.4 Wall Panel/ Tấm tường  (400x2450)

4

 A.5 Wall Panel/ Tấm tường  (300x2450)  A.6 Slab panel/ Tấm Sàn  (600x900)

32 39

 A.7 Slab panel/ Tấm Sàn  (600x1200)

46

bottom panel/ Tấm Đáy  A.8 Beam bottom

53

 A.9

59

 A.10  A.11  A.12  A.13  A.14  A.15  A.16  A.17  A.18  A.19  A.20  A.21  A.22  A.23

11 18 25

Dầm  (200x1050) Beam bottom bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (300x900) Beam bottom bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (500x900) Beam bottom bottom panel/ Tấm Đáy Dầm  (400x500) Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (900x500) Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (1200x300) Beam panel/ Tấm Thành Dầm  (750x600) Vertical support support for Slab/ Cột Chống Sàn  400mm Vertical support support for Slab/ Cột Chống Sàn  230mm Vertical support support for Slab/ Cột Chống Sàn  200mm Vertical support support for Slab/ Cột Chống Sàn  150mm Vertical support support for Beam/ Cột Chống Dầm  800x550mm Vertical support support for Beam/ Cột Chống Dầm  500x550mm Vertical support support for Beam/ Cột Chống Dầm  400x500mm Vertical support support for Beam/ Cột Chống Dầm  300x500mm Vertical support support for Beam/ Cột Chống Dầm  200x450mm

65 71 77 84 91 98 99 100 101 102 103 104 105 106

PART B: STRUCTURAL CHECKING FOR ALU-FORM EARLY STRIKING

Phần B: Kiểm Tra Tháo Sớm Cốp Pha Nhôm  B.1 B.1 De Deam am// Dầm

108

B.2 2 B.

112

B. B.3 3 B. B.4 4 B.5 5 B. B. B.6 6 B.7 7 B. B. B.8 8

800x55 0mm Deam De am// Dầm 500x55 0mm Deam De am// Dầm 400x50 0mm Slab Sl ab// Sàn Dày  400mm Slab Sl ab// Sàn Dày  230mm Slab Sl ab// Sàn Dày  200mm Slab Sl ab// Sàn Dày  1500mm Stairc Sta ircase ase// Cầu thang bộ 

116 120 124 128 132 136

PART C: BRACING FOR VERTICAL SUPPORT

Phần C: Quy Định Giằng Cột Chống Đứng  C.1 Bracing for for vertical support/ Quy

định giằng cho cột chống đứng 

2/155

142

 

PART A: ALUMINUM FORMWORK CHECKING

Phần A: Kiểm Tra Vật Liệu Cốp Pha Nhôm 

Project/ Dự án: KINGDOM 101

3/155

 

 VERTICAL SUPPORT FOR SLAB 230 mm

 A.19

CỘT CHỐNG SÀN  230 mm 

1. General information /Tổng quan  KINGDOM 101 a) Site /Công trường: b) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006) 2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry parameter/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng  - Slab's thickness/ Chiều dày sàn  - X-Dir transferred width/ Bề rộng truyền tải theo phương X  - Y-Dir transferred width/ Bề rộng truyền tải theo phương  Y  - Transferred area/ Diện tích truyền tải 

H= Hs = Lx = Ly =  As =

3.2 0.23 1.2 1.35 1.62

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

 

Load type/ Loại tải trọng 

2

Tải trọng (kN/m )

Concrete slab self-weight/ Trọng lượng bản thân sàn   Aluminum formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm  Total dead load/ Tổng tĩnh tải (DL)  Total live load/ Hoạt tải thi công (LL)  Total load (DL + LL)/ Tổng tải trọng (DL + LL) 

5.75 0.5 6.25 2.5 8.75

3. Check/ - Total Kiểm load ontra  support / Tải trọng tập trung tác dụng vào cột chống  - Checking bearing capacity of support/ Khả năng chịu lực tính toán của cột chống  Conclude/ Kết luận:

m m m m m2

Q= 14.18 [Q] = 35 (Hệ số an toàn s = 2.5)

kN kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for slab thickness 230mm is 35kN for floor height 3.20m for slab. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho sàn dày 230mm phải đạt 35kN cho tầng cao 3.20m.

125/155

 

 A.20

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

(mm)) 800 x 400 (mm

CỘT CHỐNG DẦM 

800 800 x 400 400 (mm (mm)  ) 

1. General information /Tổng quan  a) Site /Công trường: KINGDOM 101 d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng - Bộ xây dựng d ựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)  2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng 

H=

3.2

m

thickness/ Chiều cao dày dầm  sàn  -- Slab Beam's height/ Chiều - Beam's width/ Chiều rộng dầm  - Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 

Hs = H d = Bd = Ld =

0.23 0.4 0.8 1.05

m m m m

- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

1.575

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.05

m

 As =

1.65

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

   Value/Giá trị (kN/m2) 5.75

Load type/ Loại tải trọng 

Range/ Phạm vi 

Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn  Slab/ Sàn 

Beam/ Dầm Beam and slab

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 

4.75

Live load/ Hoạt tải thi công 

2.50

Dầm và sàn  3. Checking/ Kiểm tra 

- Total dead load on support

Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống  Slab/ Phần sàn  Beam/ Phần dầm  - Total live load on support/ Hoạt tải truyền vào cột chống  - Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột chống:  - Prophead có Conclude/ Kết luận:

n=3

G = G1 + G2 =

14.33 kN

G1 = qs x As = G2 = qd x Bd x Ld = P=

10.34 kN 3.99 kN 4.13 kN

[Q] =

Total load/

Tổng tải trọng  Q (kN) 18.46

47 kN

(Hệ số an toàn s = 2.5) cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống là: Q1 = Q / n =

15. 15.72 72 kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam height 800x400mm is 15.72kN for floor height 3.2m. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho dầm cao 800x400mm phải đạt 15.72kN cho tầng cao 3.2m.

126/155

 

 A.21

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

(mm)) 600 x 400 (mm

CỘT CHỐNG DẦM 

600 600 x 400 400 (mm (mm)  ) 

1. General information /Tổng quan  a) Site /Công trường: KINGDOM 101 d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng - Bộ xây dựng d ựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)  2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng 

H=

3.2

m

thickness/ Chiều cao dày dầm  sàn  -- Slab Beam's height/ Chiều - Beam's width/ Chiều rộng dầm  - Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 

Hs = H d = Bd = Ld =

0.23 0.4 0.6 1.05

m m m m

- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

1.525

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.05

m

 As =

1.60

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

   Value/Giá trị (kN/m2) 5.75

Load type/ Loại tải trọng 

Range/ Phạm vi 

Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn  Slab/ Sàn 

Beam/ Dầm Beam and slab

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 

4.75

Live load/ Hoạt tải thi công 

2.50

Dầm và sàn  3. Checking/ Kiểm tra 

- Total dead load on support

Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống  Slab/ Phần sàn  Beam/ Phần dầm  - Total live load on support/ Hoạt tải truyền vào cột chống  - Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột chống:  - Prophead có Conclude/ Kết luận:

n=3

G = G1 + G2 =

13.00 kN

G1 = qs x As = G2 = qd x Bd x Ld = P=

10.01 kN 2.99 kN 4.00 kN

[Q] =

Total load/

Tổng tải trọng  Q (kN) 17.00

44 kN

(Hệ số an toàn s = 2.5) cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống là: Q1 = Q / n =

14. 14.50 50 kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam height 600x400mm is 14.5kN for floor height 3.2m. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho dầm cao 600x400mm phải đạt 14.5kN cho tầng cao 3.2m.

127/155

 

 A.22

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

(mm)) 400 x 400 (mm

CỘT CHỐNG DẦM 

400 400 x 400 400 (mm (mm)  ) 

1. General information /Tổng quan  a) Site /Công trường: KINGDOM 101 d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng - Bộ xây dựng d ựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)  2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng 

H=

3.2

m

thickness/ Chiều cao dày dầm  sàn  -- Slab Beam's height/ Chiều - Beam's width/ Chiều rộng dầm  - Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 

Hs = H d = Bd = Ld =

0.23 0.4 0.4 1.062

m m m m

- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

1.35

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.062

m

 As =

1.43

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

   Value/Giá trị (kN/m2) 5.75

Load type/ Loại tải trọng 

Range/ Phạm vi 

Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn  Slab/ Sàn 

Beam/ Dầm Beam and slab

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 

4.75

Live load/ Hoạt tải thi công 

2.50

Dầm và sàn  3. Checking/ Kiểm tra 

- Total dead load on support

Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống  Slab/ Phần sàn  Beam/ Phần dầm  - Total live load on support/ Hoạt tải truyền vào cột chống  - Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột chống:  - Prophead có Conclude/ Kết luận:

n=2

G = G1 + G2 =

10.98 kN

G1 = qs x As = G2 = qd x Bd x Ld = P=

8.96 kN 2.02 kN 3.58 kN

[Q] =

Total load/

Tổng tải trọng  Q (kN) 14.56

37 kN

(Hệ số an toàn s = 2.5) cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống là: Q1 = Q / n =

18. 18.70 70 kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam height 400x400mm is 18.7kN for floor height 3.2m. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho dầm cao 400x400mm phải đạt 18.7kN cho tầng cao 3.2m.

128/155

 

 A.23

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

(mm)) 150 x 740 (mm

CỘT CHỐNG DẦM 

150 150 x 740 740 (mm (mm)  ) 

1. General information /Tổng quan  a) Site /Công trường: KINGDOM 101 d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng - Bộ xây dựng d ựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)  2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng 

H=

3.2

m

thickness/ Chiều cao dày dầm  sàn  -- Slab Beam's height/ Chiều - Beam's width/ Chiều rộng dầm  - Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 

Hs = H d = Bd = Ld =

00.23 .74 0.15 1.05

m m m m

- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

0.538

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

0.947

m

 As =

0.51

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

   Value/Giá trị (kN/m2) 5.75

Load type/ Loại tải trọng 

Range/ Phạm vi 

Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn  Slab/ Sàn 

Beam/ Dầm Beam and slab

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

12.75

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 

13.25

Live load/ Hoạt tải thi công 

2.50

Dầm và sàn  3. Checking/ Kiểm tra 

- Total dead load on support

Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống  Slab/ Phần sàn  Beam/ Phần dầm  - Total live load on support/ Hoạt tải truyền vào cột chống  - Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột chống: 

G = G1 + G2 =

5.07 kN

G1 = qs x As = G2 = qd x Bd x Ld = P=

3.18 kN 1.88 kN 1.27 kN

[Q] =

Total load/

Tổng tải trọng  Q (kN) 6.34

17 kN

(Hệ số an toàn s = 2.5) Conclude/ Kết luận:

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam height 150x740mm is 17kN for floor height 3.2m. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho dầm cao 150x740mm phải đạt 17kN cho tầng cao 3.2m.

129/155

 

 A.24

 VERTICAL SUPPORT FOR BEAM

(mm)) 500 x 400 (mm

CỘT CHỐNG DẦM 

500 500 x 400 400 (mm (mm)  ) 

1. General information /Tổng quan  a) Site /Công trường: KINGDOM 101 d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Korean Industrial Safety Rules - Các quy định về an toàn công nghiệp Hàn Quốc  - Specifications and standards of construction works - Ministry of Transport and Communications of Korea (2006)

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn của công trình xây dựng - Bộ xây dựng d ựng và giao thông vận tải Hàn Quốc (2006)  2. Parameters/ Thông số tính toán  2.1 Geometry/ Thông số hình học  - Floor height/ Chiều cao tầng  H= 3.2 m thickness/ Chiều cao dày dầm  sàn  -- Slab Beam's height/ Chiều - Beam's width/ Chiều rộng dầm  - Beam's length/ Chiều dài tính toán dầm 

Hs = H d = Bd = Ld =

0.23 0.4 0.5 1.03

m m m m

- X-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương X 

Lx =

0.7875

m

- Y-Dir transferred load width/ Bề rộng truyền tải theo phương Y 

Ly =

1.03

m

 As =

0.81

m2

- Transferred area/ Diện tích truyền tải 

2.2 Loads/ Thông số tải trọng 

   Value/Giá trị (kN/m2) 5.75

Load type/ Loại tải trọng 

Range/ Phạm vi 

Concrete slab self-weight/Trọng lượng bản thân sàn  Slab/ Sàn 

Beam/ Dầm Beam and slab

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/Trọng lượng cốp pha nhôm sàn 

0.50

Total dead load on slab/ Tổng tĩnh tải sàn 

6.25

Beam's self-weight under slab soffit/Trọng lượng dầm dưới sàn 

4.25

 Aluminum formwork formwork self-weight/ self-weight/ Trọng lượng cốp pha nhôm 

0.50

Total dead load on beam/ Tổng tĩnh tải dầm 

4.75

Live load/ Hoạt tải thi công 

2.50

Dầm và sàn  3. Checking/ Kiểm tra 

- Total dead load on support

Tĩnh tải tập trung tác dụng vào cột chống  Slab/ Phần sàn  Beam/ Phần dầm  - Total live load on support/ Hoạt tải truyền vào cột chống  - Actual bearing capacity/Khả năng chịu lực thực tế của cột chống:  - Prophead có Conclude/ Kết luận:

n=2

G = G1 + G2 =

7.52 kN

G1 = qs x As = G2 = qd x Bd x Ld = P=

5.07 kN 2.45 kN 2.03 kN

[Q] =

Total load/

Tổng tải trọng  Q (kN) 9.54

25 kN

(Hệ số an toàn s = 2.5) cây chống. Tải trọng tác dụng vào một cây chống là: Q1 = Q / n =

12. 12.43 43 kN

* The contractor has to ensure the strength capacity of support with loadings above. The minimum bearing capacity required for beam height 500x400mm is 13kN for floor height 3.2m. Nhà thầu phải đảm bảo khả năng chịu lực của cột chống chịu được tải trọng tính toán như trên. Khả năng chịu lực cột chống tối thiểu cho dầm cao 500x400mm phải đạt 13kN cho tầng cao 3.2m.

130/155

 

PART B: STRUCTURAL CHECKING FOR ALU -FORM EARLY STRIKING

Phần B: Kiểm Tra Tháo Sớm Cốp Pha Nhôm 

Projec ject/ t/ Dự án: án: KIN KINGDOM GDOM 101 101 Pro

 

B.1

KIỂM TRA DẦM (800x400)mm

1/ TỔNG QUAN 1.1 Dự án: 1.2 Nội dung:

KINGDOM 101 Ki m tra khả năng chịu lực của dầm Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy dầm

b = 800 mm h = 400 mm

1.3 Cơ sở tính toán - TCVN 2737:1995 2737:1995 - Tải tr trọng ọng và tác độ động. ng. Tiêu cchu hu n thiết kế - TCVN 5574:2012 - Kết Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chu n thiết kế - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. kh ối. Thi công và nghiệm thu - Bản vẽ do nhà thầu cung cấp. - Bản vẽ bố trí cốp pha nhôm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ TH THÔN ÔNG G SỐ TÍN TÍNH H TOÁN TOÁN 2.1 Thông số hình học và bố trí cốt thép Chiều cao tầng H = Chiều dày sàn, δ = Bề rộng tính toán theo phương X, Lx = Bề rộng tính toán theo phương Y, Ly = Diện tích ô sàn kiểm tra, A = Thép lớp trên, Thép lớp dưới, Lớp bê tông bảo vệ, a = a' =

 

3.2 0.23 1.050 1.575 1.654

m m m m m2

5 th thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) thanh th 5 tthhanh th thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) 25 mm

132/155

 

2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông dầm đạt Bm = Vậy cấp độ bền bê tông tương ứng là B15 Thông số vật liệu tính toán theo bảng sau: Bê tông R  b = 8.5 R  bt = 0.75 R  bt.ser  = E b =

1.15 23000

200

B15 MPa MPa

Cốt thép f y = 390 R s = 365

A-III MPa MPa

MPa MPa

R sc = Es =

MPa MPa

365 200000

2.3 Tải trọng  Trọng lượng riêng bê tông γ b = 25.00 kN/m3 Trọng lượng bản thân sàn, gs = 5.75 kN/m2 Trọng lượng khác chất trên sàn, g2 = 1.50 kN/m2 Tổng tĩnh tải sàn truyền vào dầm, G = 11.99 kN Trọng lượng bản thân dầm, G b = 3.57 kN Tổng tĩnh tài g = g1 + g2 = 15.56 kN/m2 Hoạt tải thi công p = 2.50 kN/m2 Hoạt tải thi công truyền vào dầm P = 4.13 kN Tổng tải trọng tính toán Q = 1.1G + 1.3P = 22.49 kN 2.4 Nội lực tính toán Thiên về an toàn, sử dụng công thức tính moment lớn nhất tại nhịp của dầm đơn giản. Moment tại gối lấy bằng moment nhịp. Tải trọng phân bố đều trên dầm, q = Q / L x = 21.42 kN/m 2.95 kNm Moment tính toán M = 1/8 q L x2 = Moment dương tại nhịp Msp = 2.95 kNm Moment âm tại gối Msu = 2.95 kNm 3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ Hệ số tính toán

Tiết diện tính toán

γb2

ξR 

αR 

1

0.619

0.427

Diện tích cốt thép tính toán (A stt): h0 = h - a - 0.5ϕ αm = M / (γ b2 R  b b h02) ξ = 1-(1-2αm)0.5 Vị trí   Nhịp Gối

M (kNm) 2.95 2.95

Chữ nhật

 b (mm)

h (mm)

800

400

ϕ - đường kính cốt thép < αR  => Bài toán cốt đơn ; Astt = (ξ γ b2 R  b b h0) / R s

h0 (mm) 367 367

αm

αm < αR ?

ξ

3.22E-03 3.22E-03

OK OK

3.23E-03 3.23E-03

Diện tích cốt thép thực tế (As): Hàm lượng cốt thép thực tế: μs = As / (bh0) Hàm lượng thép nhỏ nhất: 133/155

μmin =

0.05 %

Astt (mm2) 22.07 22.07

daN/cm2

 

As ≥ Astt

Điều kiện kiểm tra: Vị trí   Nhịp Gối

Bố trí thép As (mm2) 5ϕ16 1005.31 5ϕ16 1005.31

μmin ≤ μs ≤ μmax

Hàm lượng thép μs μmin 0.34 % 0.05 % 0.34 % 0.05 %

5/ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT Điều kiện kiểm tra: Q A   ≤ Q bt  = 0.3 φw1φ b1R  b bh0 h0 QA φw1 φb1 (mm) (kN) 1 1 367 22.49

Kiểm tra OK  OK 

Qbt (kN) 749

Kiểm tra OK 

6/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG Tiết diện tính toán chữ nhật. Thiên về an toàn nên không xét thép lớp trên, chỉ xét cốt thép nhịp dầm. Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản. Thông số tính toán của dầm: b h (mm) 800

(mm) 400

h0

L

(mm) 367

(mm) 1050

Thông số cốt thép Lớp thép Trên Dưới

As (mm2) 0 1005.31

μs (%) 0 0.34

Đặc trưng hình học của tiết diện theo đàn hồi: Ared = bh +α(As + A's) α = Es/E b (mm2) 3.29E+05 8.70 Moment chống uốn dẻo:  I bo  = (1/3)b(x 0 ) 3 (mm4) 2.28E+09

Nội lực tính toán M (kNm) 2.95

Sred = 0.5bh2 + α(Asa' + A'sh0) (mm3) 6.72E+07

 pl  = [2(I bo +αI   so so +αI'   so so ) / (h-x)]+S bo = 4.10E+07 mm3 W  pl  2  I'   so  I   so S bo  = (1/2)b(h-x 0 ) 2 so so  = A sp (h 0 -x 0 ) (mm4) (mm3) (mm4) 2.66E+07 1.53E+07 0

= 1.59E-07 1/mm

Độ cong của dầm:

ψs

φf 

1

0

z (mm) 333.99

x0 = Sred / Ared (mm) 204.44

 υ 0.45

β 1.8

λ = φf  0

ψ b 0.9

Msp / (h0z) (N/mm) 24.08

134/155

δ = Msp/(R  bt,ser  bh02) 2.38E-02

ξ 0.18

ψs / (EsAsp) ψ b / [(φf  + ξ)bh0E b υ] (1/N) (1/N) 1.65E-09 4.97E-09

 

f ≤ f u

Độ võng của dầm:

βm 5/48

f =(1/r) βm L2

f u = L / 250

(mm)

(mm)

1.83E-02

4.2

7/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT Tính toán sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu uốn: M (kNm) 2.95

W pl (mm3) 4.10E+07

(kM Nm) 0 rp

Kiểm tra OK 

 M   ≤ M cr = R bt.ser W  pl  pl ± M rp

(kM Nm) 47.11 cr 

Kiểm tra Không nứt

8/ KẾT LUẬN * Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho dầm khi bê tông dầm đạt cường độ chịu nén trung bình là Bm  Kết cấu đảm bảo khả năng chịu lực. 200 daN/cm2 * Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn

135/155

TCVN 4453:1995

 

B.2

KIỂM TRA DẦM (600x400)mm

1/ TỔNG QUAN 1.1 Dự án: 1.2 Nội dung:

KINGDOM 101 Ki m tra khả năng chịu lực của dầm Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy dầm

b = 600 mm h = 400 mm

1.3 Cơ sở tính toán - TCVN 2737:1995 2737:1995 - Tải tr trọng ọng và tác độ động. ng. Tiêu cchu hu n thiết kế - TCVN 5574:2012 - Kết Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chu n thiết kế - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. kh ối. Thi công và nghiệm thu - Bản vẽ do nhà thầu cung cấp. - Bản vẽ bố trí cốp pha nhôm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ TH THÔN ÔNG G SỐ TÍN TÍNH H TOÁN TOÁN 2.1 Thông số hình học và bố trí cốt thép Chiều cao tầng H = Chiều dày sàn, δ = Bề rộng tính toán theo phương X, Lx = Bề rộng tính toán theo phương Y, Ly = Diện tích ô sàn kiểm tra, A = Thép lớp trên, Thép lớp dưới, Lớp bê tông bảo vệ, a = a' =

 

3.2 0.23 1.050 1.525 1.601

m m m m m2

thanh th 4 th thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) 4 tthhanh th 25 mm

136/155

 

2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông dầm đạt Bm = Vậy cấp độ bền bê tông tương ứng là B15 Thông số vật liệu tính toán theo bảng sau: Bê tông R  b = 8.5 R  bt = 0.75 R  bt.ser  = E b =

1.15 23000

200

B15 MPa MPa

Cốt thép f y = 390 R s = 365

A-III MPa MPa

MPa MPa

R sc = Es =

MPa MPa

365 200000

2.3 Tải trọng  Trọng lượng riêng bê tông γ b = 25.00 kN/m3 Trọng lượng bản thân sàn, gs = 5.75 kN/m2 Trọng lượng khác chất trên sàn, g2 = 1.50 kN/m2 Tổng tĩnh tải sàn truyền vào dầm, G = 11.61 kN Trọng lượng bản thân dầm, G b = 2.68 kN Tổng tĩnh tài g = g1 + g2 = 14.29 kN/m2 Hoạt tải thi công p = 2.50 kN/m2 Hoạt tải thi công truyền vào dầm P = 4.00 kN Tổng tải trọng tính toán Q = 1.1G + 1.3P = 20.92 kN 2.4 Nội lực tính toán Thiên về an toàn, sử dụng công thức tính moment lớn nhất tại nhịp của dầm đơn giản. Moment tại gối lấy bằng moment nhịp. Tải trọng phân bố đều trên dầm, q = Q / L x = 19.92 kN/m 2.75 kNm Moment tính toán M = 1/8 q L x2 = Moment dương tại nhịp Msp = 2.75 kNm Moment âm tại gối Msu = 2.75 kNm 3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ Hệ số tính toán

Tiết diện tính toán

γb2

ξR 

αR 

1

0.619

0.427

Diện tích cốt thép tính toán (A stt): h0 = h - a - 0.5ϕ αm = M / (γ b2 R  b b h02) ξ = 1-(1-2αm)0.5 Vị trí   Nhịp Gối

M (kNm) 2.75 2.75

Chữ nhật

 b (mm)

h (mm)

600

400

ϕ - đường kính cốt thép < αR  => Bài toán cốt đơn ; Astt = (ξ γ b2 R  b b h0) / R s

h0 (mm) 367 367

αm

αm < αR ?

ξ

4.00E-03 4.00E-03

OK OK

4.01E-03 4.01E-03

Diện tích cốt thép thực tế (As): Hàm lượng cốt thép thực tế: μs = As / (bh0) Hàm lượng thép nhỏ nhất: 137/155

μmin =

0.05 %

Astt (mm2) 20.54 20.54

daN/cm2

 

As ≥ Astt

Điều kiện kiểm tra: Vị trí   Nhịp Gối

Bố trí thép As (mm2) 4ϕ16 804.25 4ϕ16 804.25

μmin ≤ μs ≤ μmax

Hàm lượng thép μs μmin 0.37 % 0.05 % 0.37 % 0.05 %

5/ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT Điều kiện kiểm tra: Q A   ≤ Q bt  = 0.3 φw1φ b1R  b bh0 h0 QA φw1 φb1 (mm) (kN) 1 1 367 20.92

Kiểm tra OK  OK 

Qbt (kN) 562

Kiểm tra OK 

6/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG Tiết diện tính toán chữ nhật. Thiên về an toàn nên không xét thép lớp trên, chỉ xét cốt thép nhịp dầm. Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản. Thông số tính toán của dầm: b h (mm) 600

(mm) 400

h0

L

(mm) 367

(mm) 1050

Thông số cốt thép Lớp thép Trên Dưới

As (mm2) 0 804.25

μs (%) 0 0.37

Đặc trưng hình học của tiết diện theo đàn hồi: Ared = bh +α(As + A's) α = Es/E b (mm2) 2.47E+05 8.70 Moment chống uốn dẻo:  I bo  = (1/3)b(x 0 ) 3 (mm4) 1.72E+09

Nội lực tính toán M (kNm) 2.75

Sred = 0.5bh2 + α(Asa' + A'sh0) (mm3) 5.06E+07

W  pl   pl  = [2(I bo +αI   so so +αI'   so so ) / (h-x)]+S bo = 3.09E+07 mm3 2  I'   so  I   so S bo  = (1/2)b(h-x 0 ) 2 so so  = A sp (h 0 -x 0 ) (mm4) (mm3) (mm4) 2.12E+07 1.14E+07 0

= 1.88E-07 1/mm

Độ cong của dầm:

ψs

φf 

1

0

z (mm) 333.10

x0 = Sred / Ared (mm) 204.73

 υ 0.45

β 1.8

λ = φf  0

ψ b 0.9

Msp / (h0z) (N/mm) 22.46

138/155

δ = Msp/(R  bt,ser  bh02) 2.95E-02

ξ 0.18

ψs / (EsAsp) ψ b / [(φf  + ξ)bh0E b υ] (1/N) (1/N) 2.14E-09 6.22E-09

 

f ≤ f u

Độ võng của dầm:

βm 5/48

f =(1/r) βm L2

f u = L / 250

(mm)

(mm)

2.15E-02

4.2

7/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT Tính toán sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu uốn: M (kNm) 2.75

W pl (mm3) 3.09E+07

(kM Nm) 0 rp

Kiểm tra OK 

 M   ≤ M cr = R bt.ser W  pl  pl ± M rp

(kM Nm) 35.54 cr 

Kiểm tra Không nứt

8/ KẾT LUẬN * Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho dầm khi bê tông dầm đạt cường độ chịu nén trung bình là Bm  Kết cấu đảm bảo khả năng chịu lực. 200 daN/cm2 * Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn

139/155

TCVN 4453:1995

 

B.3

KIỂM TRA DẦM (400x400)mm

1/ TỔNG QUAN 1.1 Dự án: 1.2 Nội dung:

KINGDOM 101 Ki m tra khả năng chịu lực của dầm Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy dầm

b = 400 mm h = 400 mm

1.3 Cơ sở tính toán - TCVN 2737:1995 2737:1995 - Tải tr trọng ọng và tác độ động. ng. Tiêu cchu hu n thiết kế - TCVN 5574:2012 - Kết Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chu n thiết kế - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. kh ối. Thi công và nghiệm thu - Bản vẽ do nhà thầu cung cấp. - Bản vẽ bố trí cốp pha nhôm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ TH THÔN ÔNG G SỐ TÍN TÍNH H TOÁN TOÁN 2.1 Thông số hình học và bố trí cốt thép Chiều cao tầng H = Chiều dày sàn, δ = Bề rộng tính toán theo phương X, Lx = Bề rộng tính toán theo phương Y, Ly = Diện tích ô sàn kiểm tra, A = Thép lớp trên, Thép lớp dưới, Lớp bê tông bảo vệ, a = a' =

 

3.2 0.23 1.062 1.350 1.434

m m m m m2

3 th thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) thanh th 3 tthhanh th thép Ø16 mm mm (lựa chọn vị trí nhỏ nhất) 25 mm

140/155

 

2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông dầm đạt Bm = Vậy cấp độ bền bê tông tương ứng là B15 Thông số vật liệu tính toán theo bảng sau: Bê tông R  b = 8.5 R  bt = 0.75 R  bt.ser  = E b =

1.15 23000

200

B15 MPa MPa

Cốt thép f y = 390 R s = 365

A-III MPa MPa

MPa MPa

R sc = Es =

MPa MPa

365 200000

2.3 Tải trọng  Trọng lượng riêng bê tông γ b = 25.00 kN/m3 Trọng lượng bản thân sàn, gs = 5.75 kN/m2 Trọng lượng khác chất trên sàn, g2 = 1.50 kN/m2 Tổng tĩnh tải sàn truyền vào dầm, G = 10.39 kN Trọng lượng bản thân dầm, G b = 1.81 kN Tổng tĩnh tài g = g1 + g2 = 12.20 kN/m2 Hoạt tải thi công p = 2.50 kN/m2 Hoạt tải thi công truyền vào dầm P = 3.58 kN Tổng tải trọng tính toán Q = 1.1G + 1.3P = 18.08 kN 2.4 Nội lực tính toán Thiên về an toàn, sử dụng công thức tính moment lớn nhất tại nhịp của dầm đơn giản. Moment tại gối lấy bằng moment nhịp. Tải trọng phân bố đều trên dầm, q = Q / L x = 17.02 kN/m 2.40 kNm Moment tính toán M = 1/8 q L x2 = Moment dương tại nhịp Msp = 2.40 kNm Moment âm tại gối Msu = 2.40 kNm 3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ Hệ số tính toán

Tiết diện tính toán

γb2

ξR 

αR 

1

0.619

0.427

Diện tích cốt thép tính toán (A stt): h0 = h - a - 0.5ϕ αm = M / (γ b2 R  b b h02) ξ = 1-(1-2αm)0.5 Vị trí   Nhịp Gối

M (kNm) 2.40 2.40

Chữ nhật

 b (mm)

h (mm)

400

400

ϕ - đường kính cốt thép < αR  => Bài toán cốt đơn ; Astt = (ξ γ b2 R  b b h0) / R s

h0 (mm) 367 367

αm

αm < αR ?

ξ

5.24E-03 5.24E-03

OK OK

5.25E-03 5.25E-03

Diện tích cốt thép thực tế (As): Hàm lượng cốt thép thực tế: μs = As / (bh0) Hàm lượng thép nhỏ nhất: 141/155

μmin =

0.05 %

Astt (mm2) 17.96 17.96

daN/cm2

 

As ≥ Astt

Điều kiện kiểm tra: Vị trí   Nhịp Gối

Bố trí thép As (mm2) 3ϕ16 603.19 3ϕ16 603.19

μmin ≤ μs ≤ μmax

Hàm lượng thép μs μmin 0.41 % 0.05 % 0.41 % 0.05 %

5/ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT Điều kiện kiểm tra: Q A   ≤ Q bt  = 0.3 φw1φ b1R  b bh0 h0 QA φw1 φb1 (mm) (kN) 1 1 367 18.08

Kiểm tra OK  OK 

Qbt (kN) 374

Kiểm tra OK 

6/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG Tiết diện tính toán chữ nhật. Thiên về an toàn nên không xét thép lớp trên, chỉ xét cốt thép nhịp dầm. Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản. Thông số tính toán của dầm: b h (mm) 400

(mm) 400

h0

L

(mm) 367

(mm) 1062

Thông số cốt thép Lớp thép Trên Dưới

As (mm2) 0 603.19

μs (%) 0 0.41

Đặc trưng hình học của tiết diện theo đàn hồi: Ared = bh +α(As + A's) α = Es/E b (mm2) 1.65E+05 8.70 Moment chống uốn dẻo:  I bo  = (1/3)b(x 0 ) 3 (mm4) 1.15E+09

Nội lực tính toán M (kNm) 2.40

Sred = 0.5bh2 + α(Asa' + A'sh0) (mm3) 3.39E+07

3 W  pl   pl  = [2(I bo +αI   so so +αI'   so so ) / (h-x)]+S bo = 2.08E+07 mm 2  I'   so  I   so S bo  = (1/2)b(h-x 0 ) 2 so so  = A sp (h 0 -x 0 ) (mm4) (mm3) (mm4) 1.58E+07 7.58E+06 0

= 2.24E-07 1/mm

Độ cong của dầm:

ψs

φf 

1

0

z (mm) 331.31

x0 = Sred / Ared (mm) 205.30

 υ 0.45

β 1.8

λ = φf  0

ψ b 0.9

Msp / (h0z) (N/mm) 19.74

142/155

δ = Msp/(R  bt,ser  bh02) 3.87E-02

ξ 0.19

ψs / (EsAsp) ψ b / [(φf  + ξ)bh0E b υ] (1/N) (1/N) 3.05E-09 8.29E-09

 

f ≤ f u

Độ võng của dầm:

βm 5/48

f =(1/r) βm L2

f u = L / 250

(mm)

(mm)

2.63E-02

4.2

7/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT Tính toán sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu uốn: M (kNm) 2.40

W pl (mm3) 2.08E+07

Mrp (kNm) 0

Mcr  (kNm) 23.97

Kiểm tra OK 

 M   ≤ M cr = R bt.ser W  pl  pl ± M rp Kiểm tra Không nứt

8/ KẾT LUẬN * Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho dầm khi bê tông dầm đạt cường độ chịu nén trung bình là Bm  Kết cấu đảm bảo khả năng chịu lực. 200 daN/cm2 * Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn

143/155

TCVN 4453:1995

 

B.4

KIỂM TRA SÀN DÀY 230 mm

1/ TỔNG QUAN 1.1 Dự án: 1.2 Nội dung:

KINGDOM 101

h = 230 mm

Kiểm tra khả năng chịu lực của sàn có chiều dày Khi tháo tấm cốp pha nhôm đáy sàn

1.3 Cơ sở tính toán - TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Thi công và nghiệm thu - Bản vẽ do nhà thầu cung cấp. - Bản vẽ bố trí cốp pha nhôm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ TH THÔN ÔNG G SỐ TÍ TÍNH NH TOÁ TOÁN N 2.1 Thông số hình học và bố trí cốt thép Chiều cao tầng H = Chiều dày sàn, δ = Bề rộng tính toán theo phương X, L x = Bề rộng tính toán theo phương Y, L y = Diện tích ô sàn kiểm tra, A =

3.2 0.23 1.200 1.350 1.620

m m m m

Thép lớp dưới, Lớp bê tông bảo vệ, a = a' =

Ø10 20 mm

@300

 

m2 (chỉ xét lớp thép cơ bản)

2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông sàn đạt Bm = Vậy cấp độ bền bê tông tương ứng là Thông số vật liệu tính toán theo bảng sau: Bê tông R  b = 8.5 R  bt = 0.75 R  bt.ser  =  = E b =

1.15 23000

B15 MPa MPa MPa MPa

144/155

200

B15

Cốt thép f y = 390 R s = 365 sc = R sc Es =

365 200000

A-III MPa MPa MPa MPa

daN/cm2

 

2.3 Tải trọng  Trọng lượng riêng bê tông γ b = Trọng lượng bản thân sàn, g1 = γ bδ = Trọng lượng khác chất trên sàn, g 2 = Tổng tĩnh tài g = g1 + g2 = Hoạt tải thi công p = Tổng tải trọng tính toán Q = 1.1G + 1.3P = Tổng tải trọng tác dụng lên ô bản Q = qLxLy =

25.00 5.75 1.50 7.25 2.50 11.23 18.18

2.4 Nội lực tính toán Sử dụng công thức tính moment của dầm đơn giản 2 đầu khớp Moment tại nhịp bằng Tải trọng phân bố đều trên dầm, q = Q / Ly = 13.47 2 12.27 Moment tính toán M = 1/8 q Lx  = Moment dương tại nhịp Msp = 12.27

kN/m3 kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN kN

kN/m kNm kNm

3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ

γb2 1

Hệ số tính toán ξR  0.619

Tiết diện tính toán αR  0.427

Diện tích cốt thép tính toán (Astt): h0 = h - a - 0.5ϕ αm = M / (γ b2 R  b b h02) ξ = 1-(1-2αm)0.5 Vị trí   Nhịp

M (kNm) 12.27

Chữ nhật

 Nhịp

h (mm)

1000

230

ϕ - đường kính cốt thép < αR  => Bài toán cốt đơn ; Astt = (ξ γ b2 R  b b h0) / R s

h0 (mm) 205

αm

αm < αR ?

ξ

3.436E-02

OK

3.50E-02

Diện tích cốt thép thực tế (As): Hàm lượng cốt thép thực tế: μs = As / (bh0) μmin = Hàm lượng thép nhỏ nhất: μmax = ξR (R  b/R s) = Hàm lượng thép lớn nhất: Điều kiện kiểm tra: As ≥ Astt  và Vị trí 

 b (mm)

Bố trí thép As (mm2) ϕ10@300 314.16

Astt (mm2) 166.96

0.05 % 1.44 % μmin ≤ μs ≤ μmax

Hàm lượng thép μmin μs μmax 0.05 % 0.15 % 1.44 %

Kiểm tra OK 

5/ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT Điều kiện kiểm tra: F ≤ Fcx=αR  btumh0 h0 (mm) 20 4

F (kN) 11.23

α 1 145/155

 F cx

(kN) 262.55

Kiểm tra OK 

 

um = 0.5(u1 + u2)

Tính A

B

u1

u2

um

(mm)

(m m )

(m m )

(mm)

(mm)

708

5 58

2532

900

1716

6/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG Tiết diện tính toán chữ nhật. Thiên về an toàn nên không xét thép lớp trên, chỉ xét cốt thép nhịp dầm. Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản. Thông số tính toán của dầm: b h (mm) (mm) 10 00 2 30

h0 (mm) 205

L (mm) 1200

Thông số cốt thép Lớp thép Trên Dưới

As (mm2) 0 314.16

Nội lực tính toán M (kNm) 12.27

μs (%) 0 0.15

Đặc trưng hình học của tiết diện theo đàn hồi: Ared = bh +α(As + A's) α = Es/E b (mm2) 2.33E+05 8.70 Moment chống uốn dẻo:  I bo  = (1/3)b(x 0 ) 3 (mm4)

Sred = 0.5bh2 + α(Asa' + A'sh0) (mm3) 2.70E+07

W  pl   pl  = [2(I bo +αI   so so +αI'   so so ) / (h-x)]+S bo = 2  I'   so  I   so so so  = A sp (h 0 -x 0 ) 4 (mm ) (mm4)

5.21E+08

2.49E+06

=

ψs

φf 

1

0

β 1.8

 υ

ψ b

0.45

0.9

z (mm) 199.56

λ = φf  0 Msp / (h0z) (N/mm) 300.04

146/155

1.60E+07 mm3 S bo  = (1/2)b(h-x 0 ) 2 (mm3) 6.49E+06

0

Độ cong của dầm:

x0 = Sred / Ared (mm) 116.06

7.17E-06

δ = Msp/(R  bt,ser  bh02) 2.54E-01 ψs / (EsAsp) (1/N) 1.59E-08

1/mm

ξ 0.05

ψ b / [(φf  + ξ)bh0E b υ] (1/N) 7.99E-09

 

f ≤ f u

Độ võng của dầm:

βm 5/48

f =(1/r) βm L2

f u = L / 250

(mm)

(mm)

1.08E+00

4.8

7/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT Tính toán sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu uốn: M (kNm) 12.27

W pl (mm3) 1.60E+07

(kM Nm) 0 rp

Kiểm tra OK 

 M   ≤ M cr = R bt.ser W  pl  pl ± M rp

(kM Nm) 18.42 cr 

Kiểm tra Không nứt

8/ KẾT LUẬN * Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho sàn khi bê tông đạt cường độ chịu nén trung bình là Bm  Kết cấu đảm bảo khả năng chịu lực. 200 daN/cm2 Tính toán về mặt lý thuyết cho thấy việc tháo tấm cốp pha sàn tại thời điểm này không gây nứt bê tông. * Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn TCVN 4453:1995

147/155

 

B.5

KIỂM TRA CẦU THANG BỘ

1/ TỔNG QUAN 1.1 Dự án: 1.2 Nội dung:

KINGDOM 101 Kiểm tr traa khả khả năng chịu llực ực của cầu thang bộ kkhi hi tháo cốp pha đáy bản tthang. hang.

1.3 Cơ sở tính toán - TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Thi công và nghiệm thu - Bản vẽ do nhà thầu cung cấp. - Bản vẽ bố trí cốp pha nhôm do KumkangKind Vietnam thiết kế

2/ TH THÔN ÔNG G SỐ SỐ TÍNH TÍNH TOÁ TOÁN N 2.1 Thông số hình học và bố trí cốt thép Chiều cao tầng H = Chiều dày bản nghiêng, δ1 = Chiều dày bản chiếu nghỉ, δ2 = Bề rộng vế thang, B =

3.2 0.125 0.125 1.2

m m m m

Thép lớp trên, Thép lớp dưới, Lớp bê tông bảo vệ, a = a' =

Ø10 Ø10 20 mm

@100 @100

 

2.2 Thông số vật liệu tại thời điểm tháo cốp pha nhôm Tại thời điểm tháo cốp pha nhôm, cường độ chịu nén của bê tông đạt Bm = Vậy cấp độ bền bê tông tương ứng là Thông số vật liệu tính toán theo bảng sau: Bê tông R  b = 8.5 R  bt = 0.75 R  bt.ser  = 1.15 E b =

23000

B15 MPa MPa MPa MPa

200

B15

Cốt thép f y = 390 R s = 365 R sc 365 sc = Es =

20000 0

2.3 Tải trọng  Trọng lượng riêng bê tông γ b = Trọng lượng bản nghiêng, g1 = γ bδ1 = Trọng lượng bậc thang, gs = Gs / (B x b s) = Tổng tĩnh tải bản thang nghiêng, gn = g1 + gs = Trọng lượng bản chiếu nghỉ, g2 = γ bδ2 = Trọng lượng khác chất trên bản thang, g 3 = Hoạt tải thi công, p =

148/155

25.00 3.13 2.05 5.18 3.13 1.50 2.50

kN/m3 kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2 kN/m2

A-III MPa MPa MPa MPa

daN/cm2

 

Vị trí cột chống cầu thang

Mô hình ETABS cầu thang bộ

Moment nhịp tính toán

149/155

 

Moment gối tính toán

Phản lực lớn nhất tại vị trí cột chống

Moment nhịp tính toán, M sp = Moment gối tính toán Msu =

5.80 8.20

kNm kNm

(Lựa chọn vị trí nguy hiểm)

Lực cắt tính toán F =

12.96

kN

(Lựa chọn vị trí nguy hiểm)

(Lựa chọn vị trí nguy hiểm)

3/ KIỂM TRA DIỆN TÍCH CỐT THÉP THỰC TẾ

γb2 1

Hệ số tính toán ξR  0.619

Tiết diện tính toán αR 

Chữ nhật

0.427

Diện tích cốt thép tính toán (Astt): h0 = h - a - 0.5ϕ αm = M / (γ b2 R  b b h02) ξ = 1-(1-2αm)0.5

 b (mm)

h (mm)

1000

125

ϕ - đường kính cốt thép < αR  => Bài toán cốt đơn tt ; As  = (ξ γ b2 R  b b h0) / R s

150/155

 

Vị trí   Nhịp Gối

M (kNm) 5.80 8.20

h0 (mm) 100 100

αm

αm < αR ?

ξ

6.82E-02 9.65E-02

OK OK

7.07E-02 1.02E-01

Diện tích cốt thép thực tế (As): Hàm lượng cốt thép thực tế: μs = As / (bh0) μmin = Hàm lượng thép nhỏ nhất: μmax = ξR (R  b/R s) = Hàm lượng thép lớn nhất: Điều kiện kiểm tra: As ≥ Astt  và Vị trí   Nhịp Gối

Bố trí thép As (mm2) ϕ10@100 863.94 ϕ10@100 863.94

Astt (mm2) 164.73 236.69

0.05 % 1.44 % μmin ≤ μs ≤ μmax

Hàm lượng thép μmin μs μmax 0.05 % 0.86 % 1.44 % 0.05 % 0.86 % 1.44 %

Kiểm tra OK  OK 

5/ KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU CẮT Điều kiện kiểm tra: F ≤ Fcx=αR  btumh0 h0 (mm) 100

F (kN) 12.96

α 1

Fcx (kN) 97.50

Kiểm tra OK 

um = 0.5(u1 + u2)

Tính A

B

u1

u2

um

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(m m )

50 0

350

1700

900

1300

6/ KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG Tiết diện tính toán chữ nhật. Thiên về an toàn nên không xét thép lớp trên, chỉ xét cốt thép nhịp dầm. Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản. Thông số tính toán của dầm: b h (mm) (mm) 1000 125

h0 (mm) 100

L (mm) 25 75

Thông số cốt thép Lớp thép Trên Dưới

As (mm2) 0 863.94

Nội lực tính toán M (kNm) 5.80

μs (%) 0 0.86

Đặc trưng hình học của tiết diện theo đàn hồi: Ared = bh +α(As + A's) α = Es/E b (mm2) 1.33E+05 8.70

Sred = 0.5bh2 + α(Asa' + A'sh0) (mm3) 8.56E+06

151/155

x0 = Sred / Ared (mm) 64.63

 

Moment chống uốn dẻo:  I bo  = (1/3)b(x 0 ) 3 (mm4) 9.00E+07

W  pl   pl  = [2(I bo +αI   so so +αI'   so so ) / (h-x)]+S bo = 2  I'   so  I   so so so  = A sp (h 0 -x 0 ) 4 (m m ) (mm4) 1.08E+06 0

7.18 18EE-06 06 1/mm 1/mm = 7.

Độ cong của dầm:

ψs

φf  0

β 1. 8

z (mm) 92.29

 υ

ψ b

0.45

0. 9

1

5.11E+06 mm3 S bo  = (1/2)b(h-x 0 ) 2 (mm3) 1.82E+06

λ= 0

δ=

φf 

Msp / (h0z) (N/mm) 628.43

2 sp  bt,ser  0 M /(R   bh )

5.04E-01

ψs / (EsAsp) ( 1 / N) 5.79E-09

ξ 0.15

ψ b / [(φf  + ξ)bh0E b υ] (1/N) 5.64E-09

f ≤ f u

Độ võng của dầm:

βm 5/ 48

f =(1/r) βm L2

f u = L / 250

(mm)

(mm)

4.96E+00

10. 3

Kiểm tra OK 

7/

KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN NỨT Tính toán sự hình thành khe nứt thẳng góc cho cấu kiện chịu uốn: M (kNm) 5.80

W pl (mm3) 5.11E+06

Mrp (kNm) 0

Mcr  (kNm) 5.88

 M   ≤ M cr = R bt.ser W  pl  pl ± M rp Kiểm tra Không nứt

8/ KẾT LUẬN * Tại thời điểm nhà thầu tháo tấm cốp pha nhôm cho cầu thang bộ khi bê tông đạt cường độ chịu nén trung bình là Bm  Kết cấu đảm bảo khả năng chịu lực. 200 daN/cm2 Tính toán về mặt lý thuyết cho thấy việc tháo tấm cốp pha sàn tại thời điểm này không gây nứt bê tông. * Nhà thầu cần tuân theo quy định về cột chống trong tiêu chuẩn TCVN 4453:1995

152/155

 

PART C: BRACING & VERTICAL SUPPORT Phần C: Giằng & Cột Chống Đứng

Projec ject/ t/ Dự án: án: KIN KINGDOM GDOM 101 101 Pro

 

C.1

BRACING & VERTICAL SUPPORT

GIẰNG & CỘT CHỐNG ĐỨNG 

1. General information /Tổng quan a) Site /Công trường: KINGDOM 101 c) Tiêu chuẩn xây dựng tính toán d) Reference Code/ Tiêu chuẩn áp dụng:  - Industrial Safety Rules - Browse through the trials of Korean Real Estate Corporation

Các quy định về an toàn công nghiệp - Phê duyệt trong các thử nghiệm thép của Công Ty Cổ Phần Nhà Đất Hàn Quốc  - Specifications andvàstandards of của construction - Ministry of Transport and Communications Korea(2006)  (2006) Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn công trìnhworks xây dựng - Bộ xây dựng và giao thông vận tải HànofQuốc - TCVN 2737:1995 - Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế  - TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế  - TCVN 4453:1995 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Thi công và nghiệm thu - TCVN 5574:2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn - Tiêu chuẩn thiết kế  2. Remark for bracing for vertical support/ Ghi chú về giằng cột chống đứng  1/ Vertical support for beam and slab panel ensure vertical bearing capacity (refer to calculation on Part A)

Cột chống sàn, dầm cho cốp pha nhôm đã đảm bảo khả năng chịu tải trọng đứng (tham khảo bảng tính trong phần A). 2/ The distance from the vertical support of beams and slabs to the RC column/wall is more than 1000mm. Before the column/wall's formworks are released, the constractor need to add more single support at edge of column/wall less than 300mm.  Với các vị trí cột chống sàn, dầm có khoảng cách từ cây chống đến cột, vách bê tông cốt thép lớn hơn 1000mm, trước khi

tháo tấm cốp pha thành của cột , vách cần bổ sung cây chống đơn vào vị trí cách mép cột, vách 300mm (hệ các cây chống bổ sung cùng hàng với hệ cây chống ban đầu của hệ cốp pha)  3/ In order to connect single si ngle support for working together, and increase stabili stability, ty, safety factor during construction work, the Contractor arranges at least 1 layer of horizontal bracing for support in 2 direction, connected by clamp.

Để các cột chống làm việc đồng thời với nhau và tăng độ ổn định cũng như tính an toàn trong quá trình thi công, nhà thầu thi công cần bố trí hệ giằng ngang, dọc cho cột chống đứng, tối thiểu là một lớp giằng, đặc biệt lưu ý giằng các cây chống khu vực biên ngoài cùng. 4/ Bracing for Support have to be checked regularly. Giằng cho cột chống đứng phải được kiểm tra thường xuyên, đặc biệt trong quá trình đổ bê tông phải bố trí người kiểm

tra, quan sát toàn bộ hệ cốp pha, và gia cố hệ cốp pha ngay lập tức khi có biểu hiện bất thường. Note that/ Lưu ý:  - Using pipe which diameter is 49mm, and 2mm in i n thickness. / Sử dụng giằng bằng ống tuýp đường kính 49mm, dày

2mm.

155/154

 

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF