INTERPRETING 3 - Logbook Topic 2
October 3, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download INTERPRETING 3 - Logbook Topic 2...
Description
INTERPRETING 3 Logbook Topic 2 : POVERTY REDUCTION & WORLD ISSUE NGƯỜI GIẢNG GIẢNG DẠY: DẠY: NGUYỄN THANH THANH THANH THANH SINH VIÊ N : LA M HOÀNG YẾN . LỚP: 17CNA08 How are the following words related to issue presented through the pictures ?
● Develo Developme pment nt aid aid : viện viện trợ trợ pphát hát triển triển ● Pove Povert rtyy rate ratess : tỷ tỷ lệ nghè nghèoo đói đói ● Severe Severe povert povertyy : nghèo nghèo đói đói nghiê nghiêm m trọn trọngg ● The effects effects of economic economic reform : tác tác động của cải cải cách cách kinh kinh tế ● The gains gains that oil oil producing producing countri countries es have made made from high oil oil prices prices : lợi nhuận nhuận mà các nước sản xuất dầu thu được giá dầu cao ● The U.N. U.N. Gene General ral Asse Assembl mblyy : Đại Hội Hội đồng đồng Liên Liên Hợp Quốc Quốc ● A ten-year ten-year Program Program of Action Action for for the Least Least Develope Developedd Countries Countries : Chương Chương trình trình hành độnh 10 năm cho các nước kém phát triển ● A drop drop in their their life life expect expectanc ancyy : tuổi thọ thọ của họ họ giảm giảm ● The U.N. U.N. High High Representat Representative ive for the the Least Developed Developed Countrie Countriess : Đại diện diện cấp cao cao của Liên Hợp Quốc cho các nước kém phát triển 1
● To improve improve health health and educati education on levels levels : để cải thiện thiện sức sức khỏe và trình trình độ học học vấn ● To cont continu inuee to worsen worsen : tiếp tiếp tục xấu đi ● To record record average average yearly yearly growth growth rates of of four percent percent or more more : ghi lại lại tốc độ độ tăng trưởng trung bình hằng năm từ 4% trở lên ● To affect affect many low-lyi low-lying ng and island island nations nations : ảnh ảnh hưởng hưởng đến nhiều nhiều quốc đảo đảo và vùng trũng thấp ● To reduce reduce the effects effects of economic economic improvemen improvements: ts: giảm giảm tác động động của các cải tiến tiến kinh tế 2.1.1. Aid, Economic Growth Fail to Cut Poverty in Poorest Nations ( Vi Vi ện trợ , , tăng trưở ng ng kinh t ế không cắt đ ượ ế không ượ c đói nghèo ở các quố c gia nghèo nhấ t ) A new report says an increase in development aid has improved health and education levels in some of the world’s poorest countries : Một báo cáo mới cho biết việc gia tăng viện trợ phát triển đã cải thiện trình độ y tế và giáo dục ở một số quốc gia nghèo nhất thế giới
Not improving overall : không cải thiện tổng thể Sever e poverty Severe pover ty continues contin ues to worsen wor sen,, in part because of H.I.V./ AIDS. : tình trạng nghèo đói tiếp tục trầm trọng hơn, hơn, một phần là do H.I.V./ AIDS.
Environmental conditions ons : điều kiện môi trường Environ mental conditi
Low-lyin Low-lyingg and island nations nations:: Các quốc đảo và vùng trũng thấp
More problems are likely in the years to come : nhiều vấn đề có thể xảy ra trong những năm tới
p rogress ss : một số lĩnh vực tiến triển Some areas of progre
Cre Credits dits to direct dir ect aid a id : tín dụng cho viện trợ trực tiếp
Signs impr ovemen mentt : dấu hiệu cải thiện Sign s of improve
educat ion and aldult-reading aldult- reading levels lev els : : trình độ học vấn tiểu học và trình ● Elementary Elementa ry education độ đọc hiểu
2
improving: ● Social measures including equality between males and females are also improving: các biện pháp xã hội bao gồm việc bình đẳng giữa nam và nữ cũng đang được cải thiện ● Countries Countries rated rated as least least developed developed : các các quốc gia gia được đánh đánh giá là là kém phát phát triển triển nhất ● Strong econom economic ic growth : tăng trưởng kinh tế mạnh mẽ ● Recorded average yearly growth rates of four percent or more : tỷ lệ tăng trưởng trung bình hằng năm được ghi nhận từ 4% trở lên ● The effects eff ects of econom economic ic reforms refo rms : tác động của cải cách kinh tế ● The gains that oil producing countries have made from high oil prices : lợi nhuận mà các nước sản xuất dầu thu được giá dầu cao ● Economi Eco nomies es shrank shr ank : các nền kinh tế bị thu hẹp ● High bir birth th rate r atess : tỷ lệ sinh cao ● So is a lack of equality when its comes to who gets resources : Vì vậy, thiếu bình đẳng khi ai nhận được tài nguyên ● Discuss progress halfway through a ten-year Program of Action for the Least Developed Countries : Thảo luận về tiến độ trong nửa chặng đường của Chương trình hành động mười năm cho các nước kém phát triển ● Anwa Anwarf rful ul Cho Chowd wdhu hury ry,, the U.N. High Representative for the Least Developed Countries : : Anwarful Chowdhury, Đại diện cấp cao của Liên Hợp Quốc cho các Countries nước kém phát triển 2.2.1.. 2.2.1
EXTREME POVERTY ERADICATION – IS IT POSSIBLE?
(Xóa nghèo cự c đoan – Có khả năng không ? ) - to escape extreme poverty : thoát nghèo cùng cực - anyone on less than $1.90 per day : bất kỳ ai
có thu nhập dưới 1.90 đô la mỗi ngày
- to live in extreme/worst/absolute poverty :
sống trong cảnh nghèo cùng cực/ tồi tệ nhất 3
- unable to afford basic food, … and shelter : không đủ tiền mua thực phẩm cơ
bản,... và chỗ ở
- absolute poverty rates : tỷ lệ nghèo đói tuyệt đối - to fall = to drop - on record : trong hồ sơ - remarkable achievement : thành tích đáng kể - taking/pulling people out of the worst poverty : đưa/ kéo mọi người thoát khỏi
cảnh tồi tệ nhất
- a huge challenge : một thách thức khổng lồ - the impressive fall : mùa thu ấn tượng - the share/percentage of the poorest : tỷ lệ/tỷ lệ phần trăm của những người
nghèo nhất
- increased productivity in farms : tăng năng suất trong các trang trại - a mass migration from poor rural areas to the booming cities : một cuộc di cư
ồ ạt từ các vùng nông thôn nghèo đến các thành phố đang phát triển chóng mặt - to enable people to better their lives : cho phép mọi người cải thiện cuộc sống của họ - is moving into a new phase : đang chuyển sang một giai đoạn mới - to copy their model of moving people to factory jobs in cities : mô phỏng theo
mô hình của họ về vuệc di chuyển mọi người đến các công việc nhà máy ở các thành phố mới
- Sub-Saharan Africa : châu Phi cận Sahara - the population boomed : bùng nổ dân số - to rise – rose – risen : vươn lên – tăng – trỗi dậy - to be predicted to reach [a number] : được dự đoán sẽ đạt [ một con số ] - to be likely to be extremely poor : có khả năng rất nghèo - a transformation of this region is unlikely : một sự chuyển đổi của khu vực này
là khó
- to urbanizing : đô thị hóa - not providing the same ladder out of poverty as it did : không cung cấp cùng
một nấc thang thoát nghèo như đã làm 4
- a lack of infrastructure of public transport and essential services : thiếu cơ sở
hạ tầng của các giao thông công cộng và dịch vụ thiết yếu
- the rapidly growing population : dân số tăng nhanh - to put further strain on resources : gây căng thẳng hơn nữa về nguồn lực - to live far below the World Bank's threshold … per day : sống dưới ngưỡng
của ngân hàng Thế giới... mỗi ngày
2.2.2.FOREIGN AID – IS IT EFFECTIVE ( Vi Vi ện trợ n nướ c ngoài, có hi ệu quả không )
Foreign aid or foreign assistance : viện trợ nước ngoài hoặc hỗ trợ nước
ngoài
The International transfer of goods, services or capital : chuyển giao quốc
tế hàng hóa, dịch vụ hoặc vốn International aid agency : Cơ quan viện trợ quốc tế
A recipient country or its population : quốc gia tiếp nhận hoặc dân số của nó
Resources transfered by donors to recipients : nguồn lực được chuyển giao
bởi nhà tài trợ cho người nhận
Humanitarian and disaster relief : nhân đạo và cứu trợ thảm họa
A tsunami, an earthquake, or a conflict : sóng thần, động đất hoặc
cuộc xung đột
To cause the displacement and suffering of civilians : gây ra sự di
dời và đau khổ cho thường dân
Economic aid : viện trợ kinh tế 5
To sponsor infrastructure : tài trợ cơ sở hạ tầng
Military support : hỗ trợ quân sự
Defency effort : nỗ lực khử trùng
Healthcare programs: family planning, reducing infant mortality : Các
chương trình chăm sóc sức khỏe: kế hoạch hóa gia đình, giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh
Prevention of a particular disease :
phòng ngừa một bệnh cụ thể
Ranging from the most idealistic and altruistic motivations to the most cynical and strategic : từ những động cơ lý tưởng và vị tha nhất đến những
động cơ hoài nghi và chiến lược nhất
In a nutshell : tóm lại
Moral or ethical or altruistic reasons : các lý do luân lý hoặc đạo đức hoặc
lòng vị tha
Compensation for past wrongs, past exploitation, or consequences of colonoalism : bồi thường cho những sai trái trong quá khứ, sự bóc lột trong
quá khứ hoặc hậu quả của chủ nghĩa thực dân
To counter the uneven distribution of global natural resources and global wealth : để chống lại sự phân bố không đồng đều của các nguồn tài nguyên
thiên nhiên toàn cầu và của cải toàn cầu
To promote shared proposperity : để thúc đẩy tính tiên quyết được chia sẻ
To feel a moral obligation to help those who are less fortunate : cảm thấy
có nghĩa vụ đạo đức để giúp đỡ những người kém may mắn
To improve their standard of living : để cải thiện mức sống của họ
Economic self-interest : tư lợi về kinh tế
Expand markets for donor countries’s goods : mở rộng thị trường cho hàng
hóa của các nước tài trợ 6
Tied aid : viện trợ ràng buộc
Be spent on goods or services produced in the country providing aid – the donor country :được chi tiêu cho hàng hóa hoặc dịch vụ được sản xuất tại các
quốc gia cung cấp viện trợ - quốc gia tài trợ
To dispose/get rid of surpluses in either goods or commodities : xử lý loại
bỏ thặng dư trong hàng hóa hoặc hàng hóa Strategic self – interest : chiến lược lợi ích bản thân
For security reasons : vì lý do bảo mật
The Cold War : chiến tranh lạnh
To incentivize countries to side with them :khuyến khích
các quốc gia hợp tác với họ
Instead of the Soviet bloc :
thay vì khối Liên Xô
A raging debate around the impact of aid : một cuộc tranh
luận sôi nổi xung quanh tác động của viện trợ
I would argue that there are two camps in this debate : Tôi cho rằng có 2
phe trong cuộc tranh luận này
Proponent : người đề xuất The Economist’s Jeffrey Sachs Paul Collier : nhà kinh tế học Jeffrey Sachs
Paul Collier ●
the entrepreneur and philanthropist : doanh nhân và nhà từ
thiện ●
the poverty trap : bẫy nghèo đói
●
to be stuck in a vicious cycle of
poverty : bị mắc kẹt trong một vòng luẩn 7
quẩn của nghèo đói ●
per capita income : thu nhập bình quân đầu người
●
lower savings : tiết kiệm thấp hơn
●
in turn : đến lượt
● to break the cycle by filling the savings gap : phá vỡ chu kỳ bằng cách lắp đầy khoảng trống tiết kiệm ●
in the same camp : trong cùng một trại
● to be instrumental in eradicating smallpox : trở thành công cụ xóa sổ bệnh đậu mùa ● treatments for HIV AIDS, tuberculosis, and malaria : phương pháp điều trị HIV/AIDS, bệnh lao và sốt rét ●
critics of foreign aid: chỉ trích viện trợ nước ngoài
● the economist William Easterly and Dambisa Moyo : nhà kinh tế học William Easterly và Dambisa Moyo to serve to prop upởcorrupt governments in poor countries: phục vụ để hỗ trợ● chính phủ tham nhũng các nước nghèo
●
to provide public goods : cung cấp hàng hóa công cộng
●
to further assert that … : để khẳng định thêm rằng...
●
providing aid for … : cung cấp viện trợ cho...
● a worthy cause : một nguyên nhân xứng đáng ● afterwards : sau đó ● job creation creation : tạo việc làm ●
the principal-agent problem : vấn đề đại lý chính
● ●
an unknown person : một người không xác định the knowledge problem : vấn đề kiến thức
● Missing feedback also creates weak incentives for… : thiếu phản hồi cũng tạo ra động lực yếu cho ...
8
9
1
View more...
Comments