HPT Full

November 11, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download HPT Full...

Description

 

HPT LẦ LẦN 1 Câu 1: Cách tính giớ i hạn phát hiện (Cm: tr ị số giớ i hạn phát hiện; Sm: tín hiệu phân tích; So: tr ị số trung bình tín hiệu mẫu tr ắng)

−

A.  Cm =   Sm).m   E. Cm =   

B. Cm =

−  

C. Cm = (Sm –  So).m  So).m

D. Cm = (So –  

Câu 2: Độ nhạy phân tích co đặc điểm: (1) Không có thứ nguyên (2) Ít thay đổi vớ i hệ số khuếch đại của thiết bị đo  (3) Phụ thuộc vào nồng độ  (4) Phụ thuộc vào đơn vị đo của S (tín hiệu đo)  Số phát biểu đúng là:

A.1

C.3

B.2

D.4

E. 0

Câu hỏi chung cho câu 3 và 4: Dữ liệu thực nghiệm định lượ ng ng paracetamol trong dung dịch nướ c bằng phương pháp phân tích sắc ký vớ i k ết quả ở  b  bảng sau:  Nồng độ  Cx  

Số lần lặ p lại

0,00 20,00 60,00

30 5 5

Tr ị số trung  bình tín hiệu (S) 0,243 2,354 4,83

100,00 5 7,203, 140,00 5 9,65 180,00 5 12,48 Câu 3: Độ nhạy đườ ng ng chuẩn:

Sai lệch chuẩn SD 0,0079 0,0094 0,0084 0,0084 0,0085 0,0120

A.  0,0727ppm B.  0,0742ppm C.  0,0659ppm D.  0,0750ppm E.  0,435ppm Câu 4: Giớ i hạn phát hiện của phương pháp: 

 

A.  0,326 ppm B.  0,352 ppm C.  0,293 ppm D.  0,427 ppm E.  0,435 ppm Câu 5: Các yếu tố tham gia vào tính phát huỳnh quang: (1) Cấu trúc phân tử  (2) Tính cứng nhắc phân tử  (3) Chất làm tắt huỳnh quang (4) Phản ứng ở  tr   tr ạng thái kích thích (5) Thay đổi hóa học (6) Oxy hòa tan A.  1 B. 2 C.3 D. 4 E. 5 Câu 6: Phương pháp nào sau đây không phải là phân tích điện hóa:   A.  Cường Điện lượ  B. độnng g C.  Điện thế  D.  Hiệu ứng nhiệt ở  E.  Điện tr ở 

Câu 7: Cách tính giớ i hạn định lượ ng: ng: A.  LOQ = 20 SD0  B.  LOQ = 20 LOD C.  LOQ = 10 LOD D.  LOQ = 3 SD0  E.  LOQ = 3LOD Câu 8: Trong phép đo AAS ngườ i ta có thể tiến hành nguyên tử hóa mẫu theo bao nhiêu k ỹ thuật? A.  2

B. 5

C. 3

D. 4

E.1

Câu 9: Hạt mang năng lượ ng ng của ánh sáng gọi là: A.  Photon B.  Notron C.  Proton D.  Electron E.  Tất cả các câu trên đều đúng  

 

Câu 10: Mối quan hệ giữa hệ số hấ p thụ riêng và hệ số hấ p thụ mol:

 = .  

A.  E1%1cm = 10.  

B. E1%1cm =

D. E1%1cm

E. E1%1cm =

.  

C. . E1%1cm =

 ∶  

.  

Câu 11: Điều kiện không áp dụng định luật Lambert-Beer: A.Dung dịch phải nằm trong khoảng nồng độ thích hợ  p B.Thiết bị phải có khả năng tạo ra chùm tia có độ đơn sắc nhất định C.Dung dịch phải trong suốt D.Chất thử phải bền trong dung dịch và dướ i tác dụng của yia UV-VIS E. E.Dung Dung dịch phải mang một màu nhất định để hấ p thụ tốt tia UV-VIS Câu 12: Các yếu t ố  nào sau đây không thuộc v ề  môi trưở ng ng ảnh hưởng đến kh ả  năng hấ p thụ UV-VIS: A.Nồng độ và các tương tác khác trong dung dịch Hiện tượ ng ng phản xạ, tán xạ ánh sáng  sáng  B. B.Hi C.Liên k ết hydro D.Dung môi E.Tương tác giữa các lưỡ ng ng cực Câu 13: Các yếu tố ảnh hưởng đến phép đo AAS:  (1) Các hệ thống của hệ thống máy đo phổ  (2)Các điều kiện nguyên tử hóa mẫu (3)K  (3) K ỹ thuật và phương pháp đượ c chọn để xử lí (4)Các (4) Các ảnh hưở ng ng về phổ  Các yếu tố vật lí (5)Các (5) (6)Các (6) Các yếu tố hóa học Số phát biểu Đúng là:  C.4 D.3 E.5 A.2 B.6 B.6 Câu 14: Các pp định lượ ng ng nguyên tố kim loại trong quang phổ nguyên tử là: A. Quang phổ phát xạ plasma(ICP) B.Quang phổ huỳnh quang nguyên tử(AFS) C.Quang phổ phát xạ nguyên tử(AES) D.Quang phổ hấ p thụ nguyên tử (AAS) E. E.T Tất cả các phương án trên   ng Câu 15:  Mật độ  quang A đượ c tính theo công thức (T là độ truyền qua; I0,I là cườ ng  của chùm tia tớ B.A=lg(I/I i và tia ló ra kh i dung d  ịch): độ ỏA=-lgT  A.A=lgT C.A=-lgT 0) C.

D.A=1/T

E.A=10-T 

 

Câu 16:  Bức xạ UV-VISthường đượ c sử dụng có độ dài sóng khoảng: A.200-400nm B.50-200nm C.400-800nmD.200-800nm D.200-800nm   E. Tất cả đều đúng  Câu 17:  Trong pp AAS, khi dùng kĩ thuật hóa mẫu không ngọn lửa thì quá trình nguyên tử hóa xảy ra qua mấy giai đoạn: C.3 D.5 E.1 A.2 B.4 Câu 18: Các yếu tố hóa học ảnh hưởng đển phép đo AAS:  (1)Nồng độ axit và loại axit trong dd mẫu (2)Về ảnh hưở ng ng của các cation có trong m ẫu (3)Ảnh hưở ng ng của các anion có trong mẫu (4)Thành phẫn nền của mẫu (5) Anhr hưở ng ng của dung môi hữu cơ   Số phát  phát bieeur đúng ?  A.3 B.5  B.5  C.1 D.2 E.4 Câu 19:  Để  xác định hàm lượ ng ng c ủa m ột kim loại trong 1(g) mẫu phân tích bằng phổ  hấ p thụ nguyên tử, ngườ i ta sử  dụng pp đườ ng ng chuẩn.Dãy mẫu chuẩn đượ c chuẩn bị  trong những điều ki ện như nhau, đem đo phổ  AAS và xây sựng đườ ng ng chuẩn ngườ i ta đượ c pt tuyến tính A=0,4342.CX+0,0009 (CX tính bằng ppm). Xác định nồng độ  của mẫu chuẩn khi A=0,682 A.2,3298ppm B.2,4537ppm C.1,9623ppm D.0,7293ppm E.1,5686ppm Câu 20: Công thức của định luật Lambert-Beer:(Cho e là hệ số hấ p thụ;E1%1cm là hệ số  hấ p thụ riêng; l là chiều dày của lớ  p dd; Clà nồng độ  phần trăm khối lượ ng ng theo thể  tích) C.A=e.l.C D.A= E1%1cm .l.C A.A=C/(el) B.A= E1%1cm .C E.A=e.C Câu 21: Quang phổ hấ p thụ nguyên tử là máy hoạt động theo nguyên lí: A. Đo độ hấ p thụ của đám mây nguyên tử ở  tr   tr ạng thái kích thích  thích  B. Đo cường độ phát xại tương đối của đám mây nguyên tử ở  tr   tr ạng thái kích thích C. Đo độ hấ p thụ của đám mây nguyên tử ở  tr   tr ạng ạng thái cơ bản D. Quang phổ phát xạ nguyên tử  E. Quang phổ phát xạ plasma Câu 22: M ật độ quang của m ột dd có chứa 2 chất A,B ở   bướ  bướ c sóng 440nm và 560nm có giá tr ị là 0,510 và 0,425. Biết hệ số hấ p thụ mol của chất Avà B ở  440nm  440nm lần lượ t là 955 và 0; ở  560nm  560nm lầm lượ t là 167 và 1178. Tính n ồng độ mol của t ừng chất trong dd trên, chiều dày cuvet 1,00 Cm

 

B. 4,25.10-4 và 3,74.10-5M A. 5,34.10-4 M và 2,85.10-5M  C. 6,27.10-4 M và 2,73.10-5M D.4,63.10-4M và 3,74.10-5M E. 6,27.10-4 M và 2,69.10-5M Câu 23: Một dd của chất A ( có M=220) nồng độ 3,75mg/100mL, có độ truyền qua là 39,6% khi đo cuvet 1,00 cm ở   480nm. Hãy tính độ  hấ p thụ  phân tử  của chất A ở   480nm? A.3235 B.3428 C.2619 D.2537 E.2358  E.2358  Câu 24: PP nào sau đây k phải là k ỹ thuật tách sắc kí: A.Sắc kí lỏng B.Sắc kí lỏng siêu tớ i hạn C.Điện di E.Sắc kí khí D. Khối phổ  Câu 25: Cho các phát biểu sau: (1) Độ  nhạy là khả  năng phân biệt đượ c một sự  thay đổi nhỏ  của nồng độ  chất phân tích (2) 2 yếu t ố  để  xác định độ nh ạy là hệ s ố góc của đườ ng ng chuẩn và độ l ặ p l ại c ủa phép đo  (3)Giớ i hạn phát hiện (LOD) là nồng độ  hoặc khối lượ ng ng nhỏ  nhất có thể phát hiện đượ c vớ i mức tin cậy xác định (4) Khoảng nồng độ  tuyến tính là khoảng bắt đầu ở   nồng độ  thấ p nhất có thể  định lượ nngg được đến nồng độ cao nhất lệch khỏi đườ ng ng tuyến tính Số phát biểu đúng là:  A.4 B.1 C.3 D.2 E.0 Câu 26: Trong quang phổ  , năng lượ ng ng của bất kì bức xạ  nào cũng tỉ  lệ  nghịch vớ i …………….. của nó: A. số dao động B. Tần số  C.Chu kì D.Độ dài sóng E. Tất cả đều sai Câu 27: Quang phổ phát xạ plasma có tên viết tắt là:  

D.F-AAS E.AFS A.AES B.ICP  B.ICP  C.AAS Câu 28: Quang phổ hấ p thụ nguyên tử có tên viết tắt là: A.AES B.AFSC.F-AAS D.AAS  D.AAS  E.ICP Câu 29: Kĩ thuật tách phân tích được phân thành bao nhiêu phương pháp:  A.3 B.4  B.4  C.5 D.6 E.2 Câu 30: Vùng tử ngoại xa ít dùng trong pp quang phổ hấ p thụ phân tử là do: A. Mang năng lượ ng ng thấ p nên các chất phân tích hấ p thụ kém B. Không tạo được các tia đơn sắc C.Không có thiết bị nào có thể tạo ra đượ c các tia trong vùng tử ngoại xa D.Có năng lượ ng ng cao nên có thể phá vỡ  các  các liên k ết trong phân tử  E.Không mang màu

 

Câu 31: Bức xạ nhìn thấy, tia UV,IR… đều là các dạng khác nhau của bức xạ điện từ, chúng chỉ kacs nhau về: A. Tần số  B.Độ truyền qua C.Năng lượ ng ng D.Độ hấ p thụ  E.Độ dài sóng Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) pp đườ ng ng chuẩn thườ ng ng mắc sai số hệ thống (2) pp đườ ng ng chuẩn khó chuẩn bị  đượ c dãy mẫu chuẩn có nền hoàn toàn giống chất  phân tích (3) pp đườ ng ng chuẩn thườ ng ng phải làm giàu hoặc pha loãng (4)pp đườ ng ng chuẩn ch c hỉ áp dụng cho trườ ng ng h ợ  p s ự  hấ p th ụ ánh sáng của dd tuân theo định luật Beer (5) pp đườ ng ng chuẩn khó xác định chính xác vị trí của đườ ng ng chuẩn Số phát biểu đúng là:  A.4

B.1

C.2

D.3

E.5

Câu 33: Trong quang phổ  hấ p thụ , công thức tính tốc độ  của ánh sáng là c=λ.v. Trong đó độ dài sóng (λ) , tầ n số v thường có đơn vị là: A. nm,Hz

B.cm, giờ -1 

C.m,sec-1 

D.nm, sec-1 

E.cm,sec-1

Câu 34: PP nào sau đây không phải là pp phân tích quang học: A. Nhiễu xạ  B.Điện di E.Hấ p thụ bức xạ 

C.Tán xạ ánh sáng

D.Phát bức xạ 

Câu có các35: ki ểCác u: phân tử hay ion hấ p th ụ ánh sáng gây ra nhiều ki ểu chuyển d ịch , trong đó A.Điện tử, dao động, quay quay B.Phát xạ, dao động, quay C.Điện tử  D.Điện tử, bức xạ, quay

E.Tất cả đều sai

Câu 36: Hằng số Planck có giá tr ị là: A.6,63.10-34J.s J.s   D.6,62.10-27erg/sec

B.6,63.10-34 erg/sec C.6,62.10-27J.s E.6,62.10-34erg/sec

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng: 

 

A.Định luật Lambert-Beer có thể xác định đúng nồng độ của các dd phân tích B. Các hiện tượ ng ng tán xạ, phản xạ, khuếch tán ánh sáng… ảnh hướng đến sự hấ p thụ UVVIS C.Vị trí không gian của các phân tử ảnh hưởng đến sự hấ p thụ UV-VIS

D.Chùm tia sáng càng đơn sắc thì định luật Lambert-Beer càng đúng  E.pH của môi trường làm thay đổ i khả năng hấ p thụ UV-VIS của chất phân tích

Câu 38: Phân tích dụng cụ đượ c phân thành bao nhiêu pp chính: A.3

B.6

C.5

D.4   D.4

E.2

Câu 39: Cho bảng màu của chất và hấ p thụ màu của chất bảng sau: Màu của chất Lục ánh vàng Vàng

Các tia sáng bị  Màu của chất hấ p thụ 

Các tia sáng bị  hấ p thụ 

Tím Tím L ục ánh vàng (400-450nm) (560-575nm) Chàm Chàm Vàng (450-480nm) (575-590nm) Da cam Chàm lục Chàm lục Da cam (480-490nm) (590-620nm) Đỏ  Lục chàm Lục chàm Đỏ  (490-500nm) (625-700nm) Tía L ục Lục Tía (500-560nm) (700-800nm) Hãy cho biết chất có màu da cam thì sẽ hấ p thụ các tia sáng nào? A.Chàm lục B.Lục C.Da cam D.Đỏ E.Vàng Câu 40: Yếu tố không ảnh hưởng đến sự phát huỳnh quang: tan  A.Oxy hòa tan  B.pH C.Độ hòa tan vào dung môi D.Dung môi E.Nhiệt độ 

 

HPT LẦ LẦN 2 B Câu 1: Yêu cầu của pha tĩnh trong sắc kí khí; (1) Áp suất hơi thấ p, t0sôi≥ 1000C (2) Bền vớ i nhiệt độ  (3) Trơ về mặt hóa học

(4)Có k’ và α trong phạ m vi thích hợ  p Có bao nhiêu yêu cầu đúng?  A.4 A.4  

B.1

C.0

D.3

E.2

Câu 2: Một hỗn hợ  p chứa metyl xyclohexan, metyl xiclohexen và toluen đượ c tách bằng  phương pháp sắc kí lỏng, cột nhồi dài 42cm. Sắc kí đồ cung cấ p thời gian lưu của chúng lần lượ t là 10,1:11,0:13,5 và chi ều r ộng pic lần lượ t là: 0,75:0,80: 1,05. Số đĩa lí thuyết của mỗi pic là: A. nA=2902

nB= 3025

nC=2645

B. nA= 2785

nB=3025

nC=2645

C. nA= 2902

nB=3284

nC=2645

D. nA=2785

nB=3273

nC=2645

C. nA= 2785

nB=3025

nC=2526

Câu 3: Phương trình Nerst cho bán phản ứng sau: Mm+  + x e →  Mn+ 

,     n+    + , log    B.E=E0+ −  log ,   n+ C..E=E0+ −     +  ,  +  D.E=E0+ A.E=E0+ −

−     +

 

,     n+    + 

E.E=E0+

Câu 4: Trướ c khi xử lí dung môi trong sắc kí lỏng hiệu năng cao, dung môi dùng làm pha động phải xử lí bằng cách; A. Lọc và đuổi khí hòa tan

B.Đuổi khí hòa tan C.Tr ộn các dung môi với nhau để có độ phân giải phù hợ  p D.Chọn tỉ lệ các dung môi trong thành phần pha động E.Rung siêu âm hoặc sục khí trơ  

Câu 5: Cho các phát biểu sau: (1) Độ phân giải (R S) của cột tức là khả năng tách định lượ ng ng hai chất trong hỗn hợ  p trên cột sắc kí (2) R s=1, hai pic chưa tách hẳn còn xen phủ 4%

(3) Độ phân giải của cột phụ thuộc vào số đĩa lí thuyết, hệ số chọn lọc và dung lượng k’   (4) Khi tăng hệ số dung lượng k’, ngườ i ta khuyên tr ị số k’ dao động trong khoảng 1-5 (5) Để tăng số đĩa lí thuyết N có thể làm hai cách: dùng c ột dài hơn hoặc tăng chiề u cao của đĩa lí thuyết Số phát biểu đúng là:  E.4   A.5 B.1 C.2 D.3 E.4 Câu 6: Khí nào sau đây không đượ c chọn làm pha động trong phân tích sắc ký khí? A. Nito

Amoniac  B. Amoniac 

C. Hydro

D. Argon

E. Heli

Câu 7: Hằng số phân bố S trong hệ cloroform-nướ c là 9.6. Tính nồng độ X còn lại trong  pha nướ c sau khi chiết từ 50,00 ml dung dịch nướ c có nồng độ X là 0.150M bằng 2 lần vớ i 20ml dung môi. A. 3.2×10-3 M 9.6×10-3M

B. 5.5×10-3 M

C. 2.7×10-3M

D. 6.4×10-3M 

Câu 8: Pha tĩnh trong sắc ký khí thườ ng đượ c chia làm mấy loại?

E.

 

A. 3

B. 4

C. 55  

D. 6

E.7

Câu 9: Hằng số phân bố tối thiểu phải là bao nhiêu để chiết đượ c 99% chất tan từ 50,00 ml dung dịch nướ c nếu chiết bằng 2 lần×25,0ml dung môi. A.30ml

B. 22ml

C.25ml

18ml  D. 18ml 

E. 33ml

Câu 10: Phân loại sắc ký nào sau đây không đúng?  A. Dựa theo phương cách lưu giữ pha  pha tĩnh, ngườ i ta chia sắc ký làm 2 nhóm: sắc ký cột và sắc ký phẳng B. Dựa vào bản chất vật lý của pha động bao gồm sắc ký lỏng, sắc ký khí, sắc ký lỏng siêu tớ i hạn C. Dựa vào phương cách cho pha động chạy qua pha tĩnh, bao gồm sắc ký khai triển, sắc ký r ửa giải. D. Dựa vào phương tiện k ỹ thuật, bao gồm: sắc kí lớ  p mỏng, sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC), sắc ký cột E. DỰ a vào bản chất của quá trình sắc ký, ta có sắc ký phân bố, sắc ký hấ p phụ, sắc ký trao đổi ion, sắc ký trên gel.

Câu 11: Pic sắc ký của hợ  p chất X đượ c phát hiện sau 15 phút sau khi đưa mẫu vào (tốc độ c ủa h ợ  p chất Y không đượ c gi ữ b ở i v ật li ệu c ủa c ột xuất hi ện qua 1,32 phút). Pic c ủa chất X có dạng đườ ng ng phân bố Gauss vớ i bề r ộng của đáy là 24,2s. Độ dài của cột là 40,2 cm. Tính H của cột: (cm)   A.1,5.10-(cm) B. 1,6.10-3 (cm) C. 2,2.10-3(cm) D. 2,0.10-3(cm) E. 1,8.10-3(cm)

Câu 12: Cách tiến hành phưong pháp nộ i chuẩn trong phân tích định lượ ng ng bằng phương  pháp sắc ký khí là: A.  Thêm chuẩn đối chiếu vào mẫu phân tích B.  Lập đườ ng ng chuẩn vớ i chuẩn đối chiếu ở  ngoài  ngoài mẫu thử  C.  Thêm một chất chuẩn nội vào mẫu D.  Tiến hành phân tích song song vớ i một chất chuẩn E.  Tất cả đều sai

Câu 13: Pic sắc ký của hợ  p chất X đượ c phát hiện sau 15 phút sau khi đưa mẫu vào (tốc độ c ủa h ợ  p chất Y không đượ c gi ữ b ở i v ật li ệu c ủa c ột xuất hi ện qua 1,32 phút). Pic c ủa

 

chất X có dạng đườ ng ng phân bố Gauss vớ i bề r ộng của đáy là 24,2s. Độ  dài của cột là 40,2 cm. Tính số đĩa lý thuyết trong cột: A.  25403

B. 24390

C. 32984

D. 32633

E. 22130 22130  

Câu 14: Sai số khi bơm mẫu tự động trong sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC):  A.  1%

0,5%  B. 0,5% 

C. 5%

D. 0,2%

E. 2%

Câu 15: Cột trong sắc ký khí đượ c chia làm mấy loại: A.  5

3  B. 3 

C. 6

D. 4

E. 2

Câu 16: Khái niệm nào sau đây không đúng?  A.  Thế bán sống là thế hiệu ở  điểm giữa của chiều cao dòng khuếch tán℅℅  B.  Dòng nền là dòng tạo ra bở i các ion của chất nền –  chưa có sự khử cực C.  Dòng tụ là dòng tạo bở i lớp điện kép D.  Dòng dịch chuyển là dòng đượ c tạo bở i sự dịch chuyển của cá ion về các điện cực trái dấu dướ i tác dụng của lực tĩnh điện E.  Cực phổ là phản ứng oxy hóa hay khử các chất trên điện cực so sánh trong quá trình điện phân vớ i những điều kiện đặc trưng riêng.  Câu 17: Trong triển khai sắc kí pha đảo ( sắc kí phân bố hiệu năng cao ), nhiệt độ cột sắc kí được điều chỉnh ở  nhi  nhiệt độ nào? A.  30-350C B. 40-450C C. 35-400C 35-400C   D. 25-300C E. 45500C Câu 18: Cho EA0 là thế oxy hóa khử tiêu chuẩn của cặ p A/P, KA, KP, là hằng số ii, i là cường độ dòng điện giớ i hạn và cường độ dòng điện qua mạch, n là số electron ứng vớ i một mol của A. Phương trình biểu diễn mối liên quan giữa dòng và thế trong Von-ampe quét thế tuyến tính,là:  ii−i A.  E= E1/2 +   log i   C. E= E0A +

,lg + ,lg−     

, 

,lg + ,lg−      , ii−i D. E= E0A +   log i   B. E= E0A +

E= E0A +  lg  Câu 19: Đườ ng ng kính của cột sắc kí trong sắc kí lỏng hiệu năng cao là:  E. 4÷10 mm  A.  6 ÷ 15 mm B. 4÷10 mm C. 2÷10 mm D. 2÷15 mm mm  Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Mạch galvanic là mạch tạo ra năng lượ ng ng (2) Mạch điện phân là mạch tiêu thụ năng lượ ng ng

 

(3) Mạch điện phân là cơ sở  cho các kĩ thuật phân tích, cực phổ, von-ampe (4) Theo cách viết mạch điện hóa: anot viết bên trái, catot vi ết bên phải (5) Phân tích đo điện thế là phương pháp xác định nồng độ các chất dựa vào sự  thay đổi của thế điện cực đượ c nhúng vào dung dịch phân tích Số phát biểu đúng là:  A.  3 B.2 C.1 D.4 E.5 Câu 21: Giớ i hạn phát hiện của detector ion hóa ng ọn lửa (FID) trong sắc ký khí là: A.  10-10 

B. 10-8 

C. 10-9 

D. 10-12 

E. 10-13 

Câu 22: Yêu cầu của một phản ứng dùng trong chuẩn độ đo thế: 1)  Có tốc độ phản ứng đủ lớ n 2)  Xảy ra hợ  p thức theo một chiều xác định 3)  Không có phản ứng phụ  4)  Chọn được điện cực so sánh thích hợ  p 5)  Sản phẩm phản ứng nhanh vớ i chất chỉ thị để xác định được điểm k ết thúc Số yêu cầu đúng là  A.  5 B. 4

C. 3

D. 2

E. 1

Câu 23: Detector trong sắc kí lỏng cần đáp ứng các yêu cầu sau: 1)  Đáp ứng nhanh và lặ p lại 2)  Độ nhạy cao, có thể phát hiện chất phân tích ở  kh  khối lượ ng ng hay nồng độ thấ p 3)  Vận hành ổn định, sử dụng dễ dàng 4)  Khoảng hoạt động tuyến tính r ộng 5)  Ít thay đổi theo nhiệt độ và tốc độ dòng Số yêu cầu đúng là  A.  4

B. 55  

C. 1

D. 2

E. 3

Phần câu hỏi chung: từ câu 24 đến 27 Hai chất A và B có thời gian lưu tương ứng là 16,40 và 17,63 phút. Chất không lưu trữ ở   cột mất 1,30 phút. Bề r ộng chân pic của chất A là 1,11; của B là 1,21 phút. Tính:

Câu 24: Độ phân giải cột: A.  1,060

B. 1,320

C.2,437

D. 1,273

E. 2,025

Câu 25: Số đĩa lý thuyết trung bình của cột là: A.  3647

3445  B. 3445 

C. 2536

D. 3625

E. 4332.

 

Câu 26: Chiều cao đĩa, biết cột dài 30,0cm A. 9,4.10-3 cm B. 4,5.10-3 cm cm E. 8,0.10-3 cm

C. 8,7.10-3 cm  cm  

D. 7,8.10-3 

Câu 27: Chiều dài của cột để đạt độ phân giải 1,5 A. 80

B.99

C. 40

60cm  D. 60cm 

E. 90

Câu 28: Tín hiệu nào không phải là tín hiệu kích thích trên điện cực làm việc trong  phương pháp phân tích von-ampe? B. Quét thế tuần hoàn  hoàn  A. Xung song vuông tuyến tính E. Xung tam giác

C. Xung vi phân

D. Quét thế 

Câu 29: Cần xác định bao nhiêu yếu tố để đánh giá qui trình chiết? A.2

B.1

D.4  D.4 

C.3

E.5

Câu 30: Giả sử một bazo (K a) ở  trong nước đượ c chiết vào một dung môi khác ( hệ số   phân bố K ). Hệ số chiết biểu kiến (D) đượ c tính theo công thức:

 

 B.D=     +  + 

  

  C.D= +  D. D=+  

A. D=

     + 

E.D=

Câu 31: Detector trong să ́ c k y ́  lo ̉ ng thươ    c̣ sư ̉  du  ng ̣ bao nhiêu loa  i?̣  ̀ ng đươ  A.  3 B.  6 C.  5 D.  4 E.  2

Câu 32: Đê ̉  xa ́ c đinh ̣ ha ̀m lượng lượng Cu trong nươ  đem cô can, ̣ ba ̉  r ắ n ho ̀ a  ́ c, lấy k 4 (l) nươ   ́ c đem tan trong hỗn hơ     p̣ HCl va ̀ gelatin, sau đo ́  đi    nḥ mư ́ c đê ́ n 100ml.

  = 0,75 sau đo ́  lâ ́ y 25ml   = 3,75.

Lâ ́ y 25ml dung di    cḥ cho va ̀o b nh ô ̉  đo do ̀ ng  ̀ cư  c̣ ph dung di    ch, ̣ thêm va ̀ o 5ml dung di    cḥ C   −M r ô ̀ i cư  c̣ phô ̉  

 10

T ́nh sô ́  mg Cu trong 1 (l) nươ   ́ c A.  0,635 mg/l B.  0,357 mg/l C.  0,548 mg/l

 

D.  0,824 mg/l E.  0, 553 mg/l

Câu 33: Đê ̉  tang hê   ṣ ô ́  cho  ṇ lo  c̣ trong să ́ c k y ́ , ngươ   ̀ i ta du ̀ ng ca ́ ch na ̀ o A.  Thay đô ̉ i pha t  nh ̃ B.   Thay Tăng đô nhiê t ̣ đô    c̣ ôph   t ̣ â  n pha đô  ng  ̉ i   th a ̀nh C. ̣ ̀ D.  Thay đô ̉ i tha ̀nh phân pha t  nh, ̃ thay đô ̉ i cô  t ̣ kha ́ c va ̀  tăng nhiê  t ̣ đô   c̣ ô  t ̣ E.  Thay đô ̉ i pha t  nh ̃ va ̀ tăng nhiê  t ̣ đô   c̣ ô  t ̣

Câu 34: Châ ́ t trao đô ̉ i ion hoă  c̣ như  ạ trao đô ̉ i ion trong să ́ c k y ́  trao đô ̉ i ion hiê  ụ năng cao co ́  mâ ́ y loa  i ̣ A.  4 B.  3 C.  2   D.  65 E.

Câu 35: Biê ̉ u thư ́ c biê ̉ u diễn ca ́ c thông sô ́  să ́ c k y ́  na ̀o sau đây sai 

   

(k ’’,, K: hê   ṣ ô ́  dung lươ    ng ̣ va ̀ hê   ṣ ô ́  khuê ́ ch ta ́ n;  ,  : nô ̀ ng đô   ch ̣ â ́ t tan trong pha t  nh  pha đô  ng,  pha đô  ng; ̣  ,  : thê ̉  t ́ch pha t  nh ̣  ,  : lươ   ng̣ châ ́ t tan phân bô ́   ̃ va ̀ pha ̃ va ̀ pha trong pha t  nh  pha đô  ng. ̣ Thơ   ̀ i gian lưu (  ); thơ   ̀ i gian chê ́ t (  )) ̃ va ̀ pha







′ =      B.     =  1   ′   C.   =        − D.   ′  =        E.   ′  =     A. 

Câu 36: Cơ chê ́  lưu giư       ch ̃ â ́ t phân t ́ch trên cô  t ̣ pha đa ̉ o dư  ạ va ̀o yê ́ u tô ́  na ̀ o sau đây?  

 

A.  Liên k ê ́ t   B.  Tương ta ́ c lươ     ng    ng ̃ cư  c̣  –  lươ  ̃ cư  c̣ C.  Liên k ê ́ t hydro D.  Lư  c̣ Van der Waal E.  Lư  c̣ hu ́ t t  nh ̃ điê  ṇ

 

Câu 37: Ca ́ c yê ́ u tô ́  a ̉ nh hươ   ̉ ng đê ́ n so ́ ng cư  c̣ phô ̉   (1) Ảnh hươ   ̉ ng cu ̉ a châ ́ t nê ̀n (3) Ảnh hươ   ̉ ng cu ̉ a đă  c̣ t ́nh thuâ  ṇ nghi    cḥ (5) Các cư  c̣ đa  i ̣ cư  c̣ phô ̉   A.  2 B.  3 C.  4 D.  5 E.  6

(2) A ̉ nh hươ   ̉ ng cu ̉ a sư   ṭ a  ọ phư ́ c (4) A ̉ nh hươ   ̉ ng cu ̉ a oxy ho ̀ a tan (6) Do ̀ ng dư 

Câu 38: Trong să ́ c k y ́  phân bô ́  hiê  ụ năng cao, đê ̉  đa ̉ m ba ̉ o cho pic să ́ c k y ́  nho  ṇ va ̀  cân đô ́ i, tang hiê  ụ qua ̉  ta ́ ch câ ̀n lưu y ́   (1) Cần du ̀ ng cô  t ̣ ba ̉ o vê   đê ̣  ̉  loa  i ̣ ta   p̣ châ ́ t co ́  mă  t ̣ trong mẫu hoă  c̣ trong pha đô  ng ̣đê ̣ (2) Cần du ̀ ng dung môi tinh khiê ́ t cho să ́ c k y ́   (3) Khi du ̀ ng detector, ca ́ c ô ́ ng nô ́ i pha ̉ i nho ̉  đê ̉  gia ̉ m thiê ̉ u thê ̉  t ́ch ngoa ̀i cô  t ̣ (4) Cần đuô ̉ i hê ́ t kh ́ ho ̀ a tan trong dung môi cho să ́ c k y ́      p̣ ly ́   (5) Cần lư  ạ cho  ṇ loa  i ̣ châ ́ t phân t ́ch hơ  A.  1 B.  5 C.  4 D.  3 E.  2

Câu 39: Xa ́ c đi   nh   ̣ Pb (M=207) trong chê ́  phâ ̉ m bă ̀ ng phương pha  p ́ cư  c̣ phô ̉  như sau: cân 0,5g chê ́  phâ ̉ m ho ̀ a tan trong 100ml nươ    c̣ đo do ̀ ng khuê ́ ch ta ́ n  ́ c câ ́ t; lâ ́ y 25ml thu đươ  +   −M vao 25ml dung di    cḥ trên r ô  i đươ    c̣ 1,55 ; sau đo thêm 5ml dung di    cḥ ̀  ́   c̣ 2,05 . T nh ha  m lươ   ̀ chê ́  phâ ̉ m: đo do ̀ ng khuê ́ ch ta ́ n đươ    ng ̣ Pb co ́  trong ̀ ́





 210

A.  0,0327% B.  0,0394% C.  0,0163% D.  0,0282% E.  0,0452%

Câu 40: Trong să ́ c k y ́  phân bô ́  hiê  ụ năng cao, khi sư ̉  du  ng ̣ să ́ c k y ́  pha thuâ  ṇ th  ̀ đô   phân ̣ cư  c̣ cu ̉ a pha đô  ng ̣ va ̀  pha t  nh ̃ la ̀: A.  Ca ̉  pha  pha đô  ng ̣ va ̀ pha t  nh ̃ đê ̀u phân cư  c̣

 

B.  Pha t  nh ̣ la ̀ dung môi  ́t phân cư  c̣ hơn  ̃ lo ̉ ng phân cư  c,̣ pha đô  ng  pha đô  ng C.  Ca ̉  pha ̣ va ̀ pha t  nh ̃ đê ̀u la ̀  ́t phân cư  c̣ D.  Pha t  nh ̣ la ̀ dung môi phân cư  c̣ hơn  ̃ lo ̉ ng không phân cư  c,̣ pha đô  ng

Câu 41: các k ỹ thuật chiết lỏng có hiệu suât cao nhất? A. Chiết đơn  B. Chiết lặ p C. Chiết ngượ c dòng D. Chiết lỏng-r ắn E. Chiết pha r ắn

Câu 42: yêu cầu của detector trong sắc ký khí. (1) có độ nhạy cao. (2) có khả năng cho tín hiệu vớ i nhiều loại hợ  p chất (3) khoảng tuyến tính theo nống độ r ộng (4) cho tín hiệu nhanh (5) ổn đinh,rẽ tiền, dễ sử dụng Có bao nhiêu yêu cầu đúng:  B. 5 C. 2 D. 1 E. 4 A.  3 Câu 43: Có thể lưu giữ chất phân tích trên c ột pha thuận dựa vào những yếu tố nào? (1) Lực Van Der Waal (2) liên k ết   (3) liên k ết hydro (4) lực hút tĩnh điện (5) tương tác lưỡ ng ng cực –  lưỡ ng ng cực Có bao nhiêu yếu tố đúng cơ chế lưu giữ trên cột pha thuận? A.2 B.3 C.4  C.4  D.5 E.1 Câu 44: độ nhạy của detector huỳnh quang trong sắc ký lỏng ? A. 5. − mg/ml B. 2. − mg/ml C. −   − mg/ml D. E. − mg/ml



10 5.10

 10 10

10 mg/ml

 

Câu 45: Một chất hữu cơ B có hằng số phân bố D nướ c –  dicloromethan  dicloromethan là 169. Hãy tính nồng độ của B trong dung môi nếu nống độ trong pha nước trướ c khi chiết là 0,045M? A. 0,0477M B. 7,605M C. D. 6,384M 0,072M E. 0,639M Câu 46: Lấy 150,0mL mẫu nướ c, c, chiết bằng 50,0mL dung môi. Lượ ng ng chất phân tích trong pha dung môi 0,0376g. Nếu lượ ng ng chất phân tích trong pha nước trướ c khi chiết là 0,192g. Hãy tính hiệu suất chiết? A.  19,58% B.  24,35% C.  73,06% D.  43,02% E.  37,02% Câu 47: Cơ chế phân bố trong phương pháp sắc ký là sự phân bố khác nhau của một chất tan trong A.  Hai chất lỏng hỗn hòa B.  Hỗn hợ  p r ắn lỏng C.  Hỗn hợ  p r ắn lỏng siêu tớ i hạn D.  Hai chất lỏng không hỗn hòa E.  Tất cả các câu trên đều đúng   Câu 48: Hằng số phân bố S trong hệ cloroform –  nướ c là 9,6. Cần bao nhiêu mL cloroform để giảm nồng độ X còn 1,00.10-4M nếu chiết từ 25,0mL dung dịch nướ c nồng -2

độ X 5,00.10 M bằng 25mL dung môi? A.  75mL B.  70mL C.  66mL D.  60mL E.  53mL Câu 49: Sự liên quan giữa nồng độ chất khử và dòng khuếch tán đượ c mô tả bằng  phương trình Ilcovic: 

̅ B.  ̅  =  = 607 n D C.  607 n D

A.    =607 n D1/2 m2/3 t1/6 C 2/3

1/2 1/6

 m2/3 t t1/2 C  C 1/6 m

 

D.  imax= 708 n D1/3 m2/3 t1/6 C E.  imax= 708 n D1/2 m1/6 t2/3 C Câu 50: Hệ số đối xứng của một pic sắc ký nằm trong khoảng nào? A.  (1,05;2) B.  (0,8;1,5) C.  (1;8) D.  (1;5) E.  (0,5;2)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A B C D E 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D E 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D E

 

  HPT LẦ LẦN 2 A Câu 1: Hệ số bất đối của 1 pic đạt yêu cầu định lượ ng: ng: A. 0,8 ≤ T ≤ 1,2 

B. 0,5 ≤ T < 0,8 

C. 1< T < 1,5 D. T = 0,8

E. T=1,5

Câu 2: Dung dịch phân tích chứa Cd2+, lấy 25 ml dung dịch này ghi cực phổ đo dòng khuếch tán thì giá tr ị dòng khuếch tán là 1,86 A. Sau đó thêm 5 ml dung dịch Cd2+  2,12.10-3M vào 25 ml dung dịch trên, tiến hành đo cực phổ đồ và đo dòng khuếch tán thì giá tr ị dòng khuếch tán đo đượ c là 5,27 A. Tính nồng độ Cd2+ trong dung dịch phân tích.



 

A.  8,39 .10-5 M E. 9,36 .10-5 M  ĐA: 

B. 5,73 .10-5 M

Ta có A=k.C + A1 = k C + A2 = k ( 25C + 5. 2,12.10-3 ).  Lậ p t ỉ  ỉ  l   l ệ :

 , = .,.− −  ,  + .,.

D. 4,78 .10-5 M

    +

 C= 1,77.10-4 M  C=  M

⇒ 

C. 7,49 .10-5 M

(không có đáp án) 

Câu 3: Công thức tính độ phân giải:

  − −   +      B.  R s = √  . +  . +  +     C.  R s = √   .   . +      −  √  D.  R s =   .   . −′   −     E.  R s = √   .   . + 

A.  R s =

Câu 4: Chất tan A trong nướ c –  benzen  benzen có K= 3, có nồng độ 0,01M trong 100ml dung dịch nướ c. c. Tính nồng độ còn lại sau 2 lần chiết vớ i thể tích 500ml. A.  3,9.10-3 M

B. 0,39. 10-3 M

E.  0,39. 10-5 M

C. 3,9. 10-4 M

D. 3,9. 10-5 M  M  

 

 ĐA: 

    ]2 = 3,9. 10-5 M +.

C còn còn l ại = 0,01 .[ 

Câu 5: Đặc điểm cột bảo vệ trong sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)  A.  Dài hơn cột sắc ký, đượ c nhồi hạt khác loại và kích thướ c hạt lớn hơn.  B.  Ngắn hơn cột sắc ký, đượ c nhồi hạt cùng loại nhưng kích thướ c hạt lớn hơn.  C.  Được đặt trướ c cột sắc ký để làm để làm giàu các chất có mặt trong mẫu phân tích. D.  Ngắn hơn cột sắc ký, đượ c nhồi hạt cùng loại nhưng kích thướ c hạt nhỏ hơn.  E.  Được đặt sau cột sắc ký để làm giàu các chất có mặt trong mẫu phân tích  ĐA: Tr 174  Câu 6: Phương pháp định tính các chất đượ c tách ra bằng sắc kí khí có thể thực hiện theo  bao nhiêu cách: A.  4

B. 6

C. 2

D. 3  3 

E. 5

 ĐA: Tr 161  Câu 7: Yêu cầu của điện cực chỉ thị kim loại: 1.  2.  3.  4.  5. 

Phải đáp ứng nhanh và lặ p lại khi thay đổi nồng độ chất phân tích Đảm bảo độ bền hóa học trong dung dịch nghiên cứu Không tác dụng vớ i các cấu tử khác trong dụng dịch nghiên cứu Thế điện cực chuẩn có thể thay đổi trong quá trình phân tích Có thế điện cực dương hơn thế của chất nghiên cứu

Số yêu cầu đúng 

A.  1 B. 2  ĐA: 1,2,3 Đúng Tr 243 

C. 5

D.  4

3  E. 3 

Câu 8: Nếu pHs , Es là pH và th ế của hệ thủy tinh –  calomel  calomel nhúng vào dung d ịch đệm chuẩn ở  250C;  250C; pHx, Ex là pH và th ế của hệ thủy tinh –  calomel  calomel nhúng vào dung dịch cần xác định pH. Biểu thức xác định pHx đúng: 

−

A.  pHx= pHs + ,  

−

C. pHx  pHx = pHs -2. ,   ĐA: Tr 256

−

B. pHx = pHs - ,  

−

D. pHx- pHs + ,  

−

E. pHx- pHs - ,  

 

Câu 9: Cơ chế rây phân tử trong phương pháp sắc kí là: A.  Sự tách các chất tan dựa trên kích thướ c phân tử của chúng B.  Sự tách các chất tan dựa trên khả năng thẩm thấu của các phân tử  C.  Sự giữ lại các chất có kích thướ c phân tử lớ n trên rây phân tử  D.  Sự tách các chất tan dựa trên kích thướ c hạt pha tĩnh  E.  Tất cả đều đúng  Câu 10: Số đĩa lí thuyết đượ c tính theo công thức nào dưới đây: 

 / / B. 5.54         C. N= L.H D. N=5.54.    

  A. N= 16.      

 / E. N=        

Câu 11: detector phát hiện các chất phân tích có thể dựa vào: A. Độ phân giải B. Tính chất hấ p thụ của chất phân tích trong pha tĩnh   C. Tốc độ dòng qua pha tĩnh   D. Đáp ứng chọn lọc vớ i chất phân tích khi detector h ấ p thụ bức xạ UV hoặc huỳnh quang (trang 174) E. Thời gian lưu

  của chất phân tích.

Câu 12: Hệ số dung lượ ng ng trong triễn khai sắc ký pha đảo (sắc ký phân bố hiệu năng cao) dao động trong khoảng: A. 1

÷ 3 

÷

B. 3 5

÷

C. 1 4

÷

D. 2 4

÷

E. 1 5 (trang 185)

Câu 13: Yêu cầu của điện cực so sánh trong phân tích: (1) Bền theo thờ i gian

(2) Có độ lặ p lại tốt (3) Trơ vớ i các thành phần trong dung dịch nghiên cứu (4) Phản ứng đượ c vớ i chất cần phân tích (5) có thế điện cực âm hơn thế của chất nghiên cứu Số phát biểu đúng (ý 1,2,3 đúng_trang 241)  

A. 5

B.1

C. 2

D.3

E.4

 

Câu 14: Yêu cầu của pha tính trong sắc ký khí: (1) áp suất hơi thấ p

ô ≥ 100 

(2) Bền về nhiệt độ 

(3) Trơ về hóa học



(4) có k’ và  nằm trong khoảng thích hợ  p Có bao nhiêu yêu cầu đúng: ( Trang 153)  

A. 3

B.0

C.2

D.4 

E.1

Câu 15: Phát biểu đúng khi nói về  sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao?  A. Chất trao đổi cation có nhóm mang điện tích âm trên pha động hút anion chất tan B. Chất trao đổi cation có nhóm mang điện tích âm trên pha động hút cation chất tan C. Chất trao đổi anion có nhóm mang điện tích dương trên pha tĩnh hút cation chất tan D. chất trao đổi ion là polymer tan trong nước mang các nhóm trao đổi ion E. Chất trao đổi anion có mang nhóm điện tích dương trên pha tĩnh hút anion chất tan  ĐA: Tr 190  Câu 16: Yêu cầu của Detector trong sắc ký khí: (trang 155)  (1) Có độ nhạy cao. (2) Khả năng cho tín hiệu vớ i nhiều loại hợ  p chất. (3) Khỏang tuyến tính của tín hiệu theo nồng độ r ộng. (4) Cho tín hiệu nhanh. (5) Ổn định, r ẻ tiền, dễ sử dụng. Có bao nhiêu yêu c ầu Đúng? A.  1 B. 5  C. 4 D.2

E. 3

Câu 17: Hãy xác định dòng khuếch tán giớ i hạn của k ẽm nếu C = 3.10-3; D = 0,72.10-5  cm2/s; m = 3 mg/s; t = 4s. A.  19,3 µA B. 15,8 µA C. 25,6 µA  D. 22,4 µA E. 27,4 µA  ĐA: Áp dụng cô công ng thứ c tr tr ang 274:

 

607.2.(0,72.10 0,72.10  ) ×  × D × m × t  × C = 607.2.( 1/ 1/2 2

I d  =  = 607 

 2/  2/3 3

1/ 1/6 6

-5 1/2 1/2  2/  2/3 3

1/6 6 .3 .41/ .

25,6 µA  .^− ^ .10  = 25,6 6

Câu 18: Giả sử một bazo (K α) ở  trong  trong nước đượ c chiết vào một dung môi khác (hệ số   phân bố K). Hệ số chiết biểu kiến (D) đượ c tính theo công thức:H+ 

 ×H+   Kα×H+  C. D =  ×Kα    ×   B. D = D. D = ++ chi  ch i ếế  t thầ y d ạ y cuố i cùng cùng có ghi  ĐA: Kα+H+ (công thức trong bài cácK+H+ phương pháp táchK+H+

A.  D =

bài thì bi ế  ế t)

E. D =

H++Kα  Kα+H+

Câu 19: Thế bán sóng phụ thuộc vào những yếu tố nào? A.  Bản chất của cation khử cực B.  Nhiệt độ của dung dịch C.  Thế của điện cực so sánh D.  Khí oxy hòa tan chất củ của cation khử  khử  cự   cự c và chấ chất nề nền (slide về về các đại lượ ng đặc trư ng ng cho E.  Bản chấ cự c phổ phổ tron  trongg chươ ng ng 13)  13) 

Câu 20: Các đồng phân thườ ng được tách theo cơ chế: A.  Hấp phụ phụ(?)  B. Trao đổi ion

C. Ái lực

D. Rây phân tử 

E. Phân bố 

Câu 21: 21: Độ nhạy của Detector hấ p thụ UV-VIS trong sắc ký lỏng: A. 5x10-4 mg/ml

 mg/ml   B. 5x10-7 mg/ml

C. 10-9 mg/ml

D. 10-5 mg/ml

-4

E. 2x10  mg/ml  ĐA: bảng 10.1 tr 140 Câu 22: Hằng số phân bố S trong hệ chloroform –  nướ c là 9,6. Tính nồng độ X còn lại trong pha nướ c sau khi chiết từ 50,0 mL dung dịch nướ c có nồng độ X là 0,150M bằng 1 lần vớ i 40,0 mL dung môi: A. 17,3 x 10-3M  E. 12,8 x 10-3M    ĐA: Ta có:

B. 1,73 x 10-3M

C. 25,2 x 10-3M

D. 23,6 x 10-3M

 

- H ệ số  phân  phân bố  S=9,6  S=9,6 - Pha nướ c: c: V 1=50ml - Thể  tích  tích dung môi: V 2= 40ml x 1 l ần - [X 0 ]  ] = 0,15M Sau 1 l ần chiế t thì nồng độ của X còn l ại: [X 1 ] =

   =17,3 x 10  M    =+, + -3

Câu 23: Hằng số phân bố tối thiểu phải là bao nhiêu để chiết đượ c 99% chất tan từ  50,0ml dung dịch nướ c nếu chiết bằng 2 lần x 25,0ml dung môi? A. 33ml

B. 25ml

C. 22ml

D.30ml

E.18ml 18ml  

 ĐA:  Ta có: c: V 1=50ml -   Pha nướ c: -  Thể  tích  tích dung môi: V 2= 25ml x 2 l ần  C 0= 1 -  Giả sử  C  Sau 2 l ần chiế t thì nồng độ của chấ t tan còn l ại: (100-99)% C 0 = 0,01

    [C 2 ]  ] =  + = 0,01   50 

⇔ (5025) = 0,01 ⇔  = 18  n   g số  phân  phân bố   t  t ố ố i  thiể u phải là: 18 ⟹ H ằằ ng Câu 24: Khái niệm về dòng tụ: A.  Đượ c tạo bở i các ion của chất nền B.  Đượ c tạo bở i lớp điện kép –  xu  xuất hiện khi nhúng điện cực vào dung dịch điện phân C.  Đượ c loại bỏ nhờ  ch  chất nền có chất điện ly mạnh, trơ, nồng độ đủ lớ n D.  Đượ c tạo bở i sự dịch chuyển của các ion về các điện cực trái dấu dướ i tác dụng của lực tĩnh điện E.  Đượ c tạo bở i sự chênh lệch nồng độ trong lòng dung dịch và trên bề mặt điện cực  ĐA: k có trong sách 

 

 

Câu 25: Hằng số phân bố S trong hệ chloroform –  nướ c là 9,6. Cần bao nhiệu ml chloroform để giảm nồng độ X còn 1,00.10-4M nếu chiết từ 25,0ml dung dịch nướ c nồng độ X 5,00.10-2M bằng 25ml dung môi? A. 53ml  ĐA: 

B. 70ml

C. 66ml

 60ml   D. 60ml

E. 75ml

Ta có: - H ệ số  phân  phân bố  S=9,6  S=9,6 - Pha nướ c: c: V 1=25ml - Thể  tích  tích dung môi: V 2= 25ml x n l ần chiế t - [C 0 ]  ] = 5.10 -2 M Sau n l ần chiế t thì nồng độ của X còn l ại: [C n ] = 1. 10-4 M

    [C n ]  ] =  + . C 0      . 5.10-2=1. 10-4 ⇔ +,

⇔ n = 2,63 ⟹  chloroform = 25ml x 2,63 ≈ 66ml Câu 26: Cho các phát biểu sau

⟹ Đú. Đú. .. 268 268    (2)  Khi Thế phân trình ỷ là ế ở  ực ⟹ (3) chất Ahuđế n bth ề m ặt đó điệbắt n cđầ ựcuđãquá tham giakhhếử c t vào quáĐú..268 trình khử cực,  lúc đó dòng qua mạch đạt giá tr ị cực đại đượ c gọi là dòng giớ i hạn i ⟹ Đú..268  (1)  Thế bán sóng E1/2 là thế ứng vớ i giá tr ị dòng i = i l/2

l

(4)  Thế bán  bán sóng được dùng để xác định các thành phần có mặt trong dung dịch điện  phân   (5)  Dòng giớ i hạn là đặc trưng cho mỗi ion kim loại Số nhận xét đúng: 

⟹ Đú. Đú.. .26 2688

A. 1

B. 2

C.4 

Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? 

D. 3

E.5

 

A.  Thời gian lưu (tR ) càng lớ n thì chất tan bị lưu giữ càng mạnh và tốc độ di chuyển của nó càng nhỏ    B.  Thời gian lưu (tR ) là thờ i gian cần thiết để  một chất từ nơi tiêm mẫu qua cột sắc ký, tới đầu dò và cho pic trên sắc ký đồ   C.  Thờ i gian chiết (tM) là thời gian lưu của một chất không bị lưu giữ (tốc độ di chuyển bằng vớ i tốc độ di chuyển của dung môi)  

⟹ Đú. ℎầ .3 ⟹ Đú. ℎầ .3  ⟹ Đú. ℎầ .3 D.  Hệ số phân bố K phụ thuộc vào bản chất các pha, chất tan và nhiệt độ⟹ Đú. ℎầ .3  E.  Hệ số phân bố K càng lớ n thì chất tan phân bố nhiều vào pha động và sẽ di chuyển chậm và ngượ c lại ⟹ . .   ℎầ ℎầ .3, . 3,ử ử ℎ độ độ → ℎ ĩ ĩℎℎ  Câu 28: Số đĩa lý thuyết của một cột sắc ký là: A.  Đại lượng đánh giá quá trình độ ng học và nhiệt động lực học xảy ra trong cột B.  Đại lượ ng ng cần thay đổi khi cần tách nhiều chất C.  Đại lượng đánh giá khả  năng tách của cột đó vớ i một chất xác định D.  Số lần chiết ngượ c dòng liên tục E.   Tất cả các câu trên đều đúng   F. Câu 29: Hằng số phân bố S trong hệ chloroform –  nướ c là 9,6. Cần bao nhiệu ml chloroform để giảm nồng độ X còn 1,00.10-4M nếu chiết từ 25,0ml dung dịch nướ c nồng độ X 5,00.10-2M bằng 2,0 ml dung môi? A. 25 ml ml

B. 22 ml  ml 

C. 50 ml

 ĐA:  Ta có: - H ệ số  phân  phân bố  S=9,6  S=9,6 - Pha nướ c: c: V 1=25ml - Thể  tích  tích dung môi: V 2= 2,0 ml x n l ần chiế t - [C 0 ]  ] = 5.10 -2 M Sau n l ần chiế t thì nồng độ của X còn l ại: [C n ] = 1. 10-4 M

    . C    +     ⇔ +, . 5.10 =1. 10 ⇔ n = 10,9 ⟹  chloroform = 2 ml x 10,9 ≈ 22 ml [C n ]  ] =

0

-2

-4

D. 29 ml

E. 45

 

 

Câu 30: Hệ số dung lượng k’: là đại lượng dùng để  mô tả tốc độ di chuyển của: A. Chất phân tích so vớ i dung môi

B. Dung môi

C. Chất phân tích và dung môi

D. Các chất phân tích  tích 

E. Chất phân tích so với pha tĩnh 

Câu 31: Biểu thức tính thế bán  bán sóng đúng: 

..lg−    . − D. E1/2= E0A +  .lg   

A. E1/2= E0A -

..lg  C. E1/2= E0A + ..lg      .  E.  E1/2= E0A +  .lg 

B. E1/2= E0A -

Chú ý : Vui lòng xem trang 271. ết điện tử (ECD) trong sắc ký khí là: Câu 32: Giớ i hạn phát hiện của detector cộng k ết

A. 10-10 

B. 10-8 

C. 10-12 

D. 10-9 

E. 10-13

Chú ý: vui lòng mở  sách  sách trang 158, nhìn vào cái bảng.

Câu 33:  Chất tan A trong nướ c-benzen c-benzen có K=3, có nồng độ 0.01M trong 10ml dung dịch nướ c. c. Tính nồng độ còn lại sau 5 lần chiết vớ i thể tích mỗi lần là 100ml? A. 9.7×10-4 

B. 9.7×10-5 

C. 0.97×10-5 

Câu 34: Trong đo điện thế, theo quy tắc của IUPAC: A. Catot là điện cực Clorid, Anot là điện cực chỉ thị  B. Catot là điện điện ccự  ự c so sánh điện cự  cự c chỉ chỉ th  thị,ị, anot là điện C. Catot là điện cực chỉ thị, anot là điện cực Calomel D. Anot là điện cực chỉ thị, catot là điện cực so sánh E. Catot là điện cực chỉ thị, anot là điện cực hydro

D. 0.97×10-3 

E. 9.7×10-4 

 

Câu 35: Hằng số phân bố S của hệ cloroform-nướ c là 9.6. Cần bao nhiêu ml cloroform để giảm nồng độ X còn 1,00×10-4 nếu chiết từ 25,0 ml dung dịch nướ c nồng độ X 5,00×10-2 M bằng 10ml dung môi? A. 25ml

B. 50ml

C. 39ml 

D.29ml

E. 45ml

 ĐA: 

Ta có: - H ệ số  phân  phân bố  S=9,6  S=9,6 - Pha nướ c: c: V 1=25ml - Thể  tích  tích dung môi: V 2= 10,0 ml x n l ần chiế t - [C 0 ]  ] = 5.10 -2 M Sau n l ần chiế t thì nồng độ của X còn l ại: [C n ] = 1. 10-4 M

    [C n ]  ] =  + . C 0      -2

 . 5.10 =1. 10 ⇔  = 3,9 ⇔ n+, ⟹  chloroform = 10 ml x 3,9 = 39 ml -4

Câu 36: Trong să ́ c k y ́  lo ̉ ng, pha đô  ng ̣ la ̀: A. Hoă  c̣ châ ́ t lo ̉ ng, hoă  c̣ châ ́ t kh ́, hoă  c̣ châ ́ t lo ̉ ng siêu tơ   ́ i ha  ṇ B. Châ ́ t lo ̉ ng va ̀ châ ́ t kh ́  C. Châ ́ t kh ́  D. Châ ́ t lo ̉ ng, hoă  c̣ châ ́ t lo ̉ ng siêu tơ   ́ i ha  ṇ E. Châ ́ t lo ̉ ng Câu 37: Chiê ̀u da ̀i cô  t ̣ trong să ́ c k y ́  lo ̉ ng hiê  ụ năng cao( HPLC) la ̀ : A. 10÷30cm  10÷30cm   B. 10÷40cm

C. 20÷30cm

D. 10÷20 cm E. 20÷40cm

 ĐA: slide Thầ y Tr 1 Câu 38: T ́n hiê  ụ k  ́ch th ́ch trên điê  ṇ cư  c̣ la ̀ m viê  c̣ co ́  thê ̉  chia tha ̀nh bao nhiêu da  ng? ̣

 

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4  4  

E.3

 ĐA: slide Thầ y Tr 4 Câu 39: Trong să ́ c k y ́  phân bô ́  hiê  ụ năng cao, đê ̉  ta ́ ch să ́ c k y ́  ngươ   ̀ i ta co ́  thê ̉  cho  ṇ pha t  nh. ̣ châ ́ t phân t ́ch theo nguyên tă ́ c sau: ̃ pha đô  ng, A. Đô   phân cư  c̣ cu ̉ a pha t  nh  pha đô  ng ̣ ̣ pha ̉ i kha ́ c nhau ̃ va ̀ pha B. Đô   phân cư  c̣ cu ̉ a pha đô  ng ̣ ̣ cư  c̣ cu ̉ a châ ́ t phân t ́ch hơ  cư  c̣ cu ̉ a pha đô  ng C. Đô   phân    p̣ vơ  ̣ ̣ ̣ va ̀ kha ́ c nhiê ̀u vơ   ́ i đô   phân  ́ i đô   phân cư  c̣ cu ̉ a pha t  nh ̣ ̃

D. Đô   phân cư  c̣ cu ̉ a pha t  nh  pha đô  ng ̣ ̣ pha ̉ i tương đương nhau   ̃ va ̀ pha E. Đô   phân cư  c̣ cu ̉ a pha t  nh ̣ ̃  ĐA: slide Thầ y Tr 3 Câu 40: Cho ba ̉ n pha ̉ n ư ́ ng: 2H+ + 2e

↔  H   2

Phương tr nh ̀ nerst cu ̉ a ba ̉ n pha ̉ n ư ́ ng trên la ̀ : A. E=E0 + B. E=E0 +

 ] [ 0,0592log    0,0592log + 

 ] [ ,   C. E=E0 +    log     D. E=E0 +

,  log []    

E. E=E0 +

,  log []   

Câu 41: Trong sắc ký phân bố hiệu năng cao, khi sử dụng sắc ký pha đảo thì độ phân cực  pha động và pha tĩnh là:  A.  Cả pha  pha tĩnh và pha động đều là ít phân cực B.  Pha tĩnh rắn không phân cực, pha động là dung môi phân cực C.  Pha tĩnh lỏng không phân cực, pha động là dung môi ít phân cực hơn  D.  Pha tĩnh lỏng không phân cực, pha động là dung môi phân cực hơn (Trang 183)

 

E.  Cả pha  pha tĩnh và pha động đều là phân cực Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Trong sắc ký cột, để định tính ngườ i ta dựa vào thời gian lưu tR   (2) Hệ số dung lượ ng ng quá lớn (k’>5) thì quá trình rửa giải quá dài (3) Trong quá trình sắc ký, một chất tương tác càng lớ n vớ i cột thì tốc độ di chuyển của nó trong cột càng chậm (4) Độ phân giải càng lớ n thì các pic càng tách ra khỏi nhau (5) Khi tăng số đĩa lý thuyết, hệ số dung lượ ng ng và giảm hệ số chọn lọc thì làm tăng độ phân giải R S  Số phát biểu đúng? 

A.  2 B.  4 C.  5 D.  3 E.  1 Câu 43: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc phạm vi ứng dụng của sắc ký khí: A.  Công nghệ dầu khí B.  Xác định cấu trúc hợ  p chất hữu cơ (Trang 164)  C.  Môi trườ nngg D.  Công nghệ hóa học E.  Thực phẩm và hương liệu Câu 44: Pic sắc ký của hợ  p chất X đượ c phát hiện sau 15 phút sau khi đưa mẫu vào (lúc đó của hợ  p chất Y không đượ c giữ bở i vật liệu của cột xuất hiện qua 1,32 phút). Pic của chất X có dạng đườ ng ng phân bố Gauss vớ i bề r ộng của đáy là 24,2s. Độ dài của cột là 40,2cm. Tính H của cột. A.  1,8.10-3 (cm) B.  1,5.10-3 (cm) C.  2,0.10-3 (cm) D.  1,6.10-3 (cm) E.  2,2.10-3 (cm)

 ĐA: 

    =   . =1,8.10-3 (cm)  .  ..,

Ta có: H= =

ng sử dụng thuộc nhóm phân tích nào: Câu 45: Detector trong sắc ký lỏng thườ ng

 

A.  Quang học và sắc ký B.  Sắc ký và khối phổ  C.  Quang học và điện hóa (Trang 174) D.  Điện hóa và sắc ký E.  Khối phổ và điện hóa r ửa giải với chương trình Gradient  trong sắc ký lỏng hiệu Câu 46: dùng động năng cao Cách (HPLC) cópha nghĩa là: T169

A.  Chỉ sử dụng một loại dung môi nhưng thay đổi áp lực bơm mẫu theo một chương trình đã cài đặt trướ c  B.  Tỷ l lệệ các thành phần phần thay đổi đổi trong quá trình sắc sắc ký theo chương trình đã định đị nh C.  Pha động đượ c pha tr ộn từ 2 –  4 dung môi khác nhau và thay đổi áp lực bơm theo một chương trình đã cài đặt trướ c D.  Thành phần pha động không thay đổi trong quá trình sắc ký E.  Pha động đượ c pha tr ộn từ 2 - 4 dung môi khác nhau t ừ trướ c c, chiết bằng 50,0mL dung môi. Lượ ng ng chất phân tích Câu 47: Lấy 150,00mL mẫu nướ c, trong pha dung môi là 0,0376g. Nếu lượ ng ng chất phân tích trong pha nước trướ c khi chiết là 0,192g. Hãy tính hiệu suất chiết?

A.  43,02% B.  37,02% C.  24,35% D.  73,06% E.  19,58%  ĐA: Chất trong pha nước trướ c chiế t là 0,192g Chấ t còn l ại trong pha nướ c sau chiế t là 0,192-0,0376=0,1544g ,   % Chấ t còn l ại ại trong nướ c là ,

 .100 = 80,42%

% Chất đã chiế t (Hiệu suấ t) t) là 100-80,42=19,58%

Câu 48: Cơ chế hấ p thụ trong phương pháp sắc ký bao gồm: Kiến thức thực hành  hành  A.  Sự hấ p phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của chất tan B.  Sự giải hấ p phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động ặt pha tĩnh của của chấ C.  Sự  hấ  hấp phụ phụ và giả giải hấ hấp phụ phụ di  diễễn ra liên tụ tục trên bề bề m  mặt chất tan và pha động động D.  Sự hấ p phụ và giải hấ p phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha tĩnh của pha động

 

E.  Sự hấ p phụ và giải hấ p phụ diễn ra liên tục trên bề mặt pha động của chất tan Câu 49: Nếu trong bán phản ứng oxy hóa khử có chất khí tham gia thì trong phương trình Nernst đượ c biểu diễn như thế nào? T238 A.  Áp suất riêng phần của khí đó (tính bằng mmHg) thay cho hoạt độ của nó B.  Áp suấ suất riêng phầ phần của của khí đó (tính bằng bằng atm) thay cho hoạt hoạt độ c độ củ ủa nó C.  Chấ p nhận hoạt độ (nồng độ) của nó bằng 1 D.  Thể tích của khí đó (đơn vị  lít) thay cho hoạt độ của nó E.  Giữ nguyên hoạt độ của nó Câu 50: Trong điện cực bạc clorid, thế của điện cực phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: T242 T242    –   A.  Ho Hoạt ạt độ c độ củ ủa ion Cl –  B.  Hoạt độ của ion Ag+  C.  Giá tr ị TAgCl     D.  Giá tr ị   /

  E.  Giá tr ị    

The end. THI TỐT NHOÉ TÌNH IU

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF