Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS
March 30, 2017 | Author: Vinh Vũ | Category: N/A
Short Description
Download Gioi Thieu Cac Thiet Bi Trong BTS...
Description
GIỚI THIỆU CÁC THIẾT BỊ TẠI TRẠM BTS
GIỚI THIỆU Bài học đƣợc thiết kế nhằm cung cấp cho học viên các kiến thức tổng quan về trạm BTS. Ngoài ra, bài học cũng
tập trung vào các nội dung liên quan đến cấu trúc, chức năng của 3 thiết bị chính là BTS, truyền dẫn và nguồn điện. Kết thúc bài học, Học viên sẽ: Có thể xử lý một số tình huống ƢCTT khi có cảnh báo về sự cố trên các thiết bị
Có khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào công việc kiểm tra, bảo dƣỡng các thiết bị trên trạm.
NỘI DUNG
1. Các thiết bị chính trên trạm BTS
2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB) 3. Thiết bị truyền dẫn 4. Hệ thống nguồn 5. Tóm tắt nội dung
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS Tủ BTS Tủ nguồn DC, chống sét, ổn áp Thiết bị truyền dẫn Cột Anten Máy phát điện Các thiết bị phụ trợ khác (máy lạnh, công tơ…)
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH TRÊN TRẠM BTS
CÁC THIẾT BỊ INDOOR Tủ BTS Tủ NodeB
Thiết bị truyền dẫn Tủ Nguồn Ắc Quy Hộp AC Cắt Lọc Sét
Ổn áp Điều hòa ...
NỘI DUNG
1. Giới thiệu chung
2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB) 3. Thiết bị truyền dẫn 4. Hệ thống nguồn 5. Kết luận
TRẠM THU PHÁT GỐC BTS
Cấu trúc chức năng & phân loại trạm BTS
Giới thiệu thiết bị BTS của các hãng tiêu biểu Alcatel Huawei
Giới thiệu thiết bị nodeB của các hãng tiêu biểu Huawei
THIẾT BỊ BTS VÀ NODEB BTS là một thiết bị quan trọng trong hệ thống vô tuyến di động. Trong hệ thống GSM, nó nằm trong phân hệ BSS chịu sự giám sát, điều khiển từ BSC thực hiện chức năng cung cấp các kết nối vô tuyến để giao tiếp với thiết bị ngƣời dùng, giúp ngƣời dùng truy nhập các dịch vụ mà hệ thống mạng cung cấp.
Trong hệ thống 3G UMTS (W-CDMA), nó đƣợc gọi là Node B, nằm trong phân hệ UTRAN chịu sự quản lý, giám sát, điều khiển bởi RNC.
VỊ TRÍ CỦA BTS TRONG MẠNG
CẤU TRÚC CHỨC NĂNG CỦA BTS Thiết bị tủ trạm BTS là thành phần trung tâm của trạm, nó bao gồm các khối chức năng nhƣ sau: 1. Các khối thu phát (TRX);
2. Khối ghép nối anten; 3. Khối chức năng điều khiển chính; 4. Các khối hỗ trợ: Tủ cabinet, Khối nguồn, khối quạt, lọc gió,
tiếp đất, giao diện đấu truyền dẫn, cảnh báo, ắc quy…
PHÂN LOẠI 1. Phân loại theo tủ trạm Trạm BTS trong nhà (Indoor cabinet) Trạm BTS ngoài trời (Outdoor cabinet) Trạm BTS phân bố (DBS): BBU dạng rack 19” đặt trong nhà trạm, RRU là khối thu phát vô tuyến đặt trên cột hay ngoài nhà trạm.
2. Phân loại theo cấu hình, dung lƣợng trạm
Trạm macro
Trạm mini,
Trạm micro,
Trạm pico …, với cấu hình trạm sector hay omni
THIẾT BỊ BTS VÀ NODE B
Các loại BTS và NodeB sử dụng cho mạng VMS:
BTS Acatel BTS Ericsson BTS Huawei NodeB Huawei NodeB Ericsson
NodeB Nokia-Siemens
GIỚI THIỆU Tổng quan 1. RBS Indoor 2216 cabinet 2. RBS Outdoor 2116 cabinet
Đặc tính kỹ thuật 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.
Cấu trúc RBS 2x16 Cấu trúc RSB Indoor 2216 Cấu trúc RSB Outdoor 2116 DRU & DXU ACCU & DCCU PSU & IDM Hệ thống làm mát Công suất tiêu thụ
RBS OUTDOOR 2116 CABINET 12 nhóm thu phát 1 cabinet. Kích cỡ nhỏ gọn Kích thƣớc mặt đế 40 x 60 cm Cao 90 cm Có thể xếp chồng.
Trọng lƣợng nhẹ Cabinet : 150 Kg Card (full) : 70 Kg
Dãy nhiệt độ rộng Từ -33 °C đến +50 °C
Sử dụng nguồn AC hoặc DC VMS sử dụng nguồn DC -48V từ tủ nguồn Delta (PSU -48 : +24V).
RBS OUTDOOR 2116 CABINET Là loại RBS 2216 đặt trong cabinet ngoài trời. Kích thƣớc Chân đế : 65 x 90 cm Cao130 cm.
Trọng lƣợng Cabinet : 250 Kg Card (full) : 70 Kg
Hệ thống làm mát. Hệ thống điều hòa trong tủ nguồn Bộ lọc khí trực tiếp (tủ BTS)
Dãy nhiệt độ rộng. Từ -33 °C đến +50 °C.
CẤU TRÚC RBS 2x16 Gồm các thành phần sau :
Alternating Current Connection Unit (ACCU).
Dual Radio Unit (DRU).
Distribution Switch Unit (DXU).
Direct Current Connection Unit (DCCU).
Fan Control Unit (FCU) and Fan Units.
Internal Distribution Module (IDM).
Power Supply Unit (PSU).
Over Voltage Protection Units (chỉ có ở RBS 2116).
CẤU TRÚC RBS INDOOR 2216
CẤU TRÚC RBS OUTDOOR 2116
DUAL RADIO UNIT (DRU)
RBS indoor 2216
RBS outdoor 2116
Số lƣợng : 1 – 6 card (GSM900 và GSM1800). Hỗ trợ GPRS , EDGE và AMR. Có thể cấu hình ở mode Conbined, Unconbined hoặc Mix.
DUAL RADIO UNIT (DRU)
Nặng 10 Kg 2 TRX.
Công suất phát tối đa Tx :47dBm Hybrid combiner – cấu hình mềm dẻo. Giao tiếp với DXU qua Y-link. Chức năng chính : Thu phát tín hiệu Radio
Xử lý tín hiệu. Tiêu thụ năng lƣợng : 500 W.
DUAL RADIO UNIT (DRU) Các giao tiếp trên Card DRU :
DC in
: Nguồn DC vào DRU
Y link : Giao tiếp giữa DXU và DRU
TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx
TX/RX1 : Conect feeder anten và Tx hoặc Tx/Rx
RX in 1 : Rx input từ DRU khác
RX in 2 : Rx input từ DRU khác
RX out 1: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác
RX out 2: Rx output từ Tx/Rx1 để share với DRU khác
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
RBS Indoor 2216
RBS Outdoor 2116
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU) Là loại DXU 31
Giao tiếp truyền dẫn :4 luồng E1/T1
Hỗ trợ đồng bộ từ GPS
Hỗ trợ LAPD Multiplexing và Concentration
Hỗ trợ 16 External Alarm
Các giao tiếp đều ở trƣớc mặt Card
Công suất tiêu thụ : 20 W
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU)
Chức năng chính của DXU : Cung cấp giao tiếp RBS với truyền dẫn thông qua 4 port E1/T1. Điều khiển các tín hiệu đầu vào, điều khiển và giám sát thông tin, gởi các thông tin đến các bộ phận xử lý trong RBS. Cung cấp tín hiệu đồng bộ chuẩn cho các bộ phận xử lý trong RBS. Lƣu và thực thi phần mềm RBS trên Flash Card. Điều khiển hệ thống làm mát và hệ thống nguồn. Điều khiển các cảnh báo ngoài.
DISTRIBUTION SWOTCH UNIT(DXU) DXU 31 Conector :
ACCU & DCCU
RBS indoor 2216 – DCCU
RBS outdoor 2116 – ACCU
- Phân phối nguồn đến PSU và các thiết bị ngoài. - ACCU sử dụng nguồn 220-250 V AC. - DCCU sử dụng nguồn -48V DC.
POWER SUPPLY UNIT (PSU)
RBS 2216 – PSU DC/DC
RBS 2116 – PSU AC/DC
- Số lƣợng : 1- 3 (RBS2216); 1-4 (RBS2116) - Chuyển đổi nguồn đầu vào thành + 24V DC - Công suất : 1500 W/ 1 PSU . Khối lƣợng : 4,5 Kg
POWER SUPPLY UNIT (PSU)
Số lƣợng PSU tính theo DRU : Số lượng DRU
RBS indoor 2216
RBS outdoor 2116
1
1 PSU
2 PSU
2
1 PSU
2 PSU
3
1 PSU
2 PSU
4
2 PSU
2 PSU
5
2 PSU
2 PSU
6
2 PSU
2 PSU
INTERNAL DISTRIBUTION MODULE(IDM)
RBS Indoor 2216
RBS Outdoor 2116
- Phân phối nguồn +24V DC cho các thiết bị trongcabinet. - Bảo vệ bằng CB (8 cái) và cầu chì.
HỆ THỐNG LÀM MÁT Đối với RBS Indoor 2216 gồm : Quạt. Hệ thống điều khiển quạt. Bộ phận lọc khí trên cửa. (*).Hệ thống này sử dụng luồng không khí để làm mát thiết bị. Đối với RBS Outdoor 2116, ngoài hệ thống trên, cabinet tủ nguồn còn có hệ thống làm lạnh khí trực tiếp đặt trong cửa cabinet để làm lạnh khí đi vào, làm mát cho thiết bị.
(*). Hệ thống làm mát được điều khiển tự động.
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ Đối với RBS Indoor 2216 : - Phụ thuộc vào Traffic hiện tại, số lƣợng TRX, tần số, nhiệt độ môi trƣờng và có sử dụng một số chức năng hạn chế nhiễu hay không (DTX). - RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8 KW (+24VDC) hoặc 2,0 KW (220VAC, -48VDC). - RBS Indoor 2216 phát cấu hình 4/4/4, sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,4 KW (+24VDC) hoặc 1,6 KW (220VAC, -48VDC).
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ Đối với RBS Outdoor 2116 : RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 2,2 KW. RBS 2116 phát cấu hình 4/4/4, không sử dụng chức năng hạn chế nhiễu, công suất tiêu thụ trung bình khoảng 1,8 KW. Trong trƣờng hợp sạc Acquy, mức tiêu thụ năng lƣợng sẽ tăng tùy theo dòng sạc. Mỗi PSU có khả năng cung cấp 1500 W DC.
Nội dung 1. Giới thiệu chung
2. Trạm thu phát gốc (NodeB) 3. Thiết bị truyền dẫn 4. Hệ thống nguồn 5. Kết luận
Giới thiệu Ericsson Node B WCDMA RBS 3418
TỔNG QUAN VỀ RBS 3418
• RBS 3418 bao gồm MU,RRU và cáp quang (optical fiber cable -OIL) • MU : Main unit • RRU : Radio Remote Unit • Giao diện quang kết nối MU và RRU: OIL - Optical Interface Link
MÔ HÌNH NHÀ TRẠM SỬ DỤNG RBS3418
Radiolink to/from RNC
Jumper RRU
WCDMA air interface
RRU
OIL cable
RBS shelter
EACU
PBC TRM
WIFT
A/C
RBS=Radio Base Station Cable Ladders
RRU=Remote Radio Unit OIL=Optical Interface Link MU=Main Unit
MU
PBC=Power Battery Cabinet TRM=Transmission Cabinet WIFT=WCDMA Interface forTransmission EACU= External Alarm Connection Unit
SƠ ĐỒ KẾT NỐI RBS3418
Main Unit + RRU
Baseband
Main Unit
TRX RRU
Remote Radio Unit
Control Transmission
Iub To/From RNC
OIL Optical Interface Link Up to 15 km
PA LNA/Filters
TRX: PA: LNA:
Transceiver Unit Power Amplifier Low Noise Amplifier
MÔ TẢ RBS 3418 Capacity Channel elements: up to UL/DL 512/768 HSDPA/Enhanced-UL prepared
Size & Weight Size H x W x D : Volume: Weight:
178 (4U) x 450 (19”) x 270 mm 22 litres 16 kg
Power Input voltage: Power consumption
-48 V DC or 90-275 V AC IF, còn lại ghép XPIC. Khối Baseband - IDM (các drawer): thực hiện giải điều chế (mod/dem) đƣợc điều khiển giám sát bởi các IDC (indoor controller). Không sử dụng ngăn giữa nếu dùng chế độ n+1. Khối trung tần: chuyền đổi tần số trung tần.
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ Mô tả phần cứng thiết bị add/drop ADR2500extra Khung máy: Nguồn, giao tiếp luồng (trên cùng), subrack chính, fan.
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ
Các card:
ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES ACCES PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH PDH
63 x2M (protection) 4 STM1 or or STM4 or PSU-2G PSU-2G PSU-2G 4 STM1 or STM16 or STM4 or GigE GFP150
63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150
63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150
Aggr. STM16
SWITCH SWITCH HO/LO HO/LO
CCU2G
AUX
3x34/45M (protection) 4 STM1 or CTR or STM4 or AUX L 4 STM1 or STM16 or 2G STM4 or GigE
63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150
GFP150
FAN eXtra
63 x2M or 3x34/45 or 4 STM1 or STM4 or GFP150
Aggr. STM16
TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ CCU-2G: đồng bộ, đo kiểm, cảnh báo. Bộ xử lý đồng bộ nằm ở card Switch Loho. CTRL-2G:giám sát, quản lý cấu hình 63E1: tách ghép E1 (Trib 5,6,7,8), Trib 2 dành cho card bảo vệ E1/E3, Trib 1 dành cho card bảo vệ STMn 4xSTM1-SFP: giao tiếp luồng STM1 (Trib 3,4), sử dụng module cắm ngoài SFP (LC-PC, S1.1), công suất phát quang: -9,8dBm, độ nhạy thu: 28dBm, mức thu cao nhất: -8dBm. LTU: giao tiếp luồng E1 (cân bằng 120Ohm), Trib 5 (63E1) tƣơng ứng với 3 card LTU5-1, LTU5-2, LTU5-3 (mỗi card LTU: 21E1), Trib 6,7,8 tƣơng ứng với LTU6,7,8. Switch Loho: ma trận chuyển mạch 32x32VC4@VC12/VC3/VC4.
TRUYỀN DẪN QUANG
Phần thiết bị truyền dẫn quang tại nhà trạm bao gồm:
ODF quang Dây nhảy quang
Modem quang Light Smart 150 VOM Phiến đấu dây E1
TRUYỀN DẪN QUANG
• ODF
TRUYỀN DẪN QUANG Cáp quang ( màu đen ) Dây nhảy quang ( màu vàng )
TRUYỀN DẪN QUANG Modem truyền dẫn quang Cho phép ghép nhiều luồng E1 để truyền dẫn trên sợi quang,phù hợp với các ứng dụng vừa và nhỏ khi phát triển mạng viễn thông
TRUYỀN DẪN QUANG Phiến ra luồng E1
TRUYỀN DẪN QUANG
Modem
quang VOM
Mặt trước
Mặt sau
TRUYỀN DẪN QUANG Modem
quang VOM
Các thông số kỹ thuật chính : Hoạt động trong dải nguồn 18VDC-72VDC Có thể ghép tới 16 luồng E1 để truyền trên cáp quang Sự dụng 1 hoặc 2 sợi quang Siglemode Các cảnh báo: Mất giao tiếp quang Mất đồng bộ quang Mất đầu vào luồng E1
TRUYỀN DẪN QUANG Mặt trƣớc của thiết bị VOM
TRUYỀN DẪN QUANG Mặt sau của thiết bị VOM
TRUYỀN DẪN QUANG Light smart –PE150
Mặt trước :
Mặt sau:
TRUYỀN DẪN QUANG
• Lightsmart có thể hỗ trợ 4/8/16/20 E1 tùy thuộc vào số lượng card giao diện E1 của thiết bị ( Mỗi card hỗ trợ 4E1)
KẾT NỐI NODE B VỀ RNC
TRUYỀN DẪN MAN E -Khi triển khai mạng phát sóng NodeB thì các NodeB có thể lựa chọn một trong các phương thức sử dụng truyền dẫn sau: + Sử dụng 4E1 + Sử dụng 1E + 1FE + Sử dụng FE -Khi sử dụng truyền dẫn FE thiết bị nodeB thì truyền dẫn đi về RNC sẽ phải đi về mạng ManE - Có hai cách đấu nối NodeB về mạng ManE + Đấu nối trực tiếp cáp quang về mạng ManE + Thông qua bộ chuyển đổi quang điện chuyển từ quang sang cáp mạng
BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN
NỘI DUNG
1. Giới thiệu chung
2. Trạm thu phát gốc (BTS/NodeB) 3. Thiết bị truyền dẫn 4. Hệ thống nguồn 5. Kết luận
NỘI DUNG PHẦN HỌC
1. Sơ đồ đấu nối hệ thống nguồn điện trạm BTS 2. Cấp nguồn AC, máy phát 3. Giới thiệu các loại tủ nguồn trên mạng VMS
SƠ ĐỒ ĐIỆN ĐIỂN HÌNH CỦA MỘT BTS
hép ph©n phèi ®iÖn
17 cb (clipsal
)
C¸P 3X 16+ 1X 10
(A )
M 70
2 x M 35
CB 32 A 1 P (B )
M 70
2 x M 16
REC
CB 32 A 1 P
BTS
(C )
CB 10 A 2 P
2 x M 95
ACCU
CB 32 A 1 P M 70
C¸P 3 X 16 + 1X 10
(A ) CB 32 A 1 P C ¸ P 3X 16+ 1X 10
§ I ÖN A C 3 PHA
(B )
Dù phßng
CB 32 A 1 P (C ) CB 32 A 1 P
M 16
CB 20 A 2 P
DH 12000 BTU
CB 100 A 3 P M 16
DH 12000 BTU
CB 20 A 2 P (C )
C¸P
2x6
3 RF 40 A 3 P
2 x 2 ,5
CB 10 A 2 P
THIÕT BÞ C¾T LäC SÐT
C«ng t¬ ®iÖn 3 x 20 A ( 40 A ) – 3 p
(C )
C¸P
2 x6
2 x 2 ,5
CB 10 A 2 P
b¸o ch¸y ®Ìn
, c¶nh b¸o ngoµi
, æ c¾m
A, B, C CÇu dao ®¶o chiÒu 3 p C¸P
Bé CHUYÓN §æI ĐIÖN NGUåN / M¸Y Næ
CB 63 A 3 P
3 X 16 + 1 X 10
Tñ §IÖN NGOµI PHßNG M¸Y m¸y næ /
VIBA
SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI ĐIỆN AC ĐẦU VÀO Điện lưới từ công tơ của điện lực
Tới bộ chống sét AC trong phòng máy
ĐẤU NỐI NGUỒN QUA BỘ CHỐNG SÉT NGUỒN AC Bộ cắt lọc sét nguồn AC Hộp bypass
Điện lưới hoặc điện máy nổ từ hộp cầu dao đảo chiều Tới hộp phân phối AC
ĐẤU NỐI HỘP PHÂN PHỐI NGUỒN AC
Từ hộp Automat chống sét AC
ổ Hộp cắm, cảnh ánh báo sáng
Điều Điều hòa2 hòa1
Tủ máy nắn
KIỂM TRA ĐẤU NỐI ĐIỆN TẠI HỘP PHÂN PHỐI AC Cánh thức kiểm tra khi có sự cố xảy ra đối với phần nguồn điện: -Kiểm tra cách thức đấu nối -Kiểm tra vị trí automat: Ở vị trí bật hay tắt -Kiểm tra phần đấu nối cáp AC phía trong hộp automát
MÔ TẢ CHUNG
• Nguồn Emerson 2900 : công suất của 1 module nguồn là 2900W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 16A AC (hoặc 50A DC) • Nguồn Emerson 3200 : công suất của 1 module nguồn là 3200W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 17A AC (hoặc 55A DC) • Nguồn Emerson 1800 : công suất của 1 module nguồn là 1800W, nghĩa là 01 module có tải lớn nhất là 12A AC (hoặc 30A DC)
NGUỒN EMERSON THỰC TẾ
Ermerson 2900 (rack 19 in)
Ermerson 3200
Ermerson 1800 (mở cánh cửa ra mới thấy Rec)
MÔ TẢ BÊN TRONG NGUỒN MÁY NẮN EMERSON PS48300/2900
02 cầu chì Battery BLVD Modules REC
Module hiển thị CBs cấp cho tải không ưu tiên.
CBs cấp nguồn AC cho các RECs
CBs cấp cho tải ưu tiên: BTS, NodeB, Truyền dẫn Busbar 0V DC Busbar 48V DC LLVD Bo điều khiển và cảnh báo ngoài
CB AC cấp cho tủ REC VDR
Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ TRÊN CÁC MODULE REC: R48-1800A, R48-2900U, R48-3200
Led đỏ chỉ thị cảnh báo Led vàng chỉ thị bảo vệ
Led xanh chỉ thị nguồn
LED
Chỉ thị nguồn (xanh) Chỉ thị bảo vệ (vàng)
Chỉ thị cảnh báo (đỏ)
Bình thườn g
Sáng (on)
Tắt (off) Tắt (off)
Không bình thường Tắt (off)
Nguyên nhân không bình thường Không có nguồn AC vào REC
Nhấp nháy
REC đang dưới sự điều khiển của SCU (bo điều khiển)
Sáng (on)
Điện áp AC vào REC quá cao hoặc quá thấp, quá nhiệt …
Nhấp nháy Sáng (on)
Trao đổi thông tin giữa REC và SCU lỗi. Quá áp đầu ra.
Nhấp nháy Fan lỗi.
Ý NGHĨA CÁC ĐÈN CHỈ THỊ VÀ CHỨC NĂNG CÁC PHÍM TRÊN BO ĐIỀU KHIỂN VÀ HIỂN THỊ Đèn Run Đèn chỉ thị cảnh báo (Alarm) Đèn chỉ thị cảnh báo nghiêm trọng Màn hình hiển thị Các phím chức năng Tay cầm Đèn chỉ thị
Trạng tái bình thường
Trạng thái lỗi
Sáng
Tắt
Alarm(yellow)
Tắt
Sáng
Có cảnh báo đang được theo dõi.
Critical alarm (red)
Tắt
Sáng
Có lỗi lớn hoặc lỗi nghiệm trọng.
Run(green)
Nguyên nhân lỗi
Không có nguồn vào máy nắn.
Chức năng
Phím ESC
Trở về menu trước
ENT
Vào menu chính hay xác nhận menu chọn
và
Thay đổi menu. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể được sử dụng để thay đổi các tuỳ chọn khác nhau
và
Thay đổi giá trị. Đối với một chuổi ký tự, 02 phím này có thể di chuyển con trỏ sang trái hay sang phải
BOARD ĐIỀU KHIỂN CHÍNH
XEM ĐIỆN ÁP AC VÀO TỦ NGUỒN Màn hình chính Nhấn Mũi tên xuống
Nhấn Mũi tên xuống
ĐIỆN ÁP HIỆN TẠI TỪNG MODULE • Trên board điều khiển, nhấn phím ENT để vào MAINMENU
Nhấn ENT
Nhấn ENT
Nhấn Mũi tên xuống
ĐIỆN ÁP HIỆN TẠI TỪNG MODULE Rec 1 Áp DC hiện tại của Rec 1
Dòng DC hiện tại của Rec 1
Điện áp AC vào Rec1
Để trở về màn hình trước, ta nhấn nút ESC trên board điều khiển
KIỂM TRA CẢNH BÁO Status
MainMenu
Rectifiers
Status
Active Alarm
Maintennace Setttings
Alarm History
Nhấn ENT
1Alarm
Status
SPD Fault
Rectifiers Nhấn Mũi tên xuống
Active Alarm Alarm History
Nhấn
040411 20:08:30
ENT
040411 22:08:30
KIỂM TRA CẢNH BÁO Serial No
Alarm
1
Load Fuse Alarm
Description
12
Load failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure LVD1 Load low voltage disconnects LVD2 Battery low voltage disconnets Batt Curr High Charging current of battery higher than the setting of “Over”(Charging over current limit) Batt Fuse Alarm Batt Failure caused by overload, short circuit, manual disconnect, and alarm circuit failure Non Float Status Including auto boost charge , cyclic boost charge, constant current test , and short test Batt Discharge Battery is discharging Curr Discrepancy If the DC Power System has shunts, the addition of measured load current and Battery current differs recitifier output current noticeably Short Test Fail Short Test Fault, In short test, difference in discharging current of two batteries is bigger than setting value Batt Test Fail Battery discharging time shorter than expected Volt Discrepancy Actual output voltage is different from both the measured DC bus voltage and different from the voltaged reported by the recitifier to SCU. The error is bigger than 1V DC Volt Low#2 DC output voltage very low
13
DC Volt Low#1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11
DC output voltage low
Default alarm level Critical
Default related relay 6
Related paramenter configuration
Critical Critical Observation
5 4 None
LLVD enabled BLVD enabled
Critical
None
NoAlarm
7
NoAlarm NoAlarm
None None
Observation
None
Observation Observation
None None
Critical
2
Critical
2
DC output undervoltage alarm point DC output under-
KIỂM TRA CẢNH BÁO 22 23
Manual Mode High Load
Load share Alarm
Battery management is in manual control mode When system reacher settable level of total capacity. The default is 75% System contains Major or Critical alarm (red LED) System contain Observation alarm(yellow LED) The controller has detected a reduction in the number of running rectifiers More than two rectifiers alarm The output current of one rectifier is higher than the certain value and higher than the average value for all rectifiers
24 25 26
Power Major Power Minor Rectifier Lost
27 28
Multi-Rect Alarm
29
Rect Not Respond
Rectifiers does not communicate with M5000D
Major
3
30 31
Rect AC Fail Rect HVSD
Major Major
3 3
32
Rect Failure
Critical
3
33
Rect Protect
AC input voltage of this rectifier lower than 80V This rectifier output voltage was higher than the retifier HVSD setting and has shut down Serious load sharing alarm(the output current of the rectifier is lower than 1A and the average load is greater than 6A). Or rectifier’s ID repetition AC over voltage or Rectifier PFC failure or current unbalance or Over-temperature or AC Low voltage or AC phase loss or position pin failure or Inner communication fault
Observation
3
34 35
Rect Fan Fails Rect Derated
Major Observation
3 3
36
Temp Alarm
Observation
None
37
Batt Over Temp
Major
None
Rectifier fan fails Rectifier AC input voltage is low and the rectifier internal temperature is high and high load Temperature higher or Lower than the setting of Temp, including Ambient temp and battery Temp Battery temperature higher than the setting of “High Temp” , including tempe
NoAlarm
None
Critical Critical Observation
None None None
Critical Critical
None None
Over-temperature alarm point
KIỂM TRA CẢNH BÁO Xóa cảnh báo đã tốt nhƣng còn trên board • Khi thay một Rec mới vào thay, nhiều lần ta thấy Rec đã tốt, có nguồn nhưng BTS vẫn cảnh báo. Hay khi có 01 REC hỏng, ta rút Rec hỏng ra thì tủ nguồn vẫn cảnh báo. • Để giải quyết thì ta làm như sau : – Rút board điều khiển ra (bắt buộc). – Đóng nguồn, đợi board đk khởi động lại và xuất cảnh báo cũ ra. – Vào Main Menu, chọn Status, chọn Active Alarm, nhấn ENT cho đến khi alarm muốn xóa xuất hiện, nhấn phím (mũi tên sang phải) sẽ xuất hiện : “Press ENT Clear, ESC Key Quit” . Ta nhấn ENT để xóa cảnh báo. Khi đó sẽ xuất hiện : “ACTIVE ALARM NONE”
SET-UP THÔNG SỐ
Main Menu
Main Menu
Status Maintenace Settings
Status Nhấn mũi tên xuống
Maintenace Settings
Enter password:
1
Lưu ý :
- Dùng phím mũi tên xuống để nhập số - Đây là Password thông thường. Password cấp độ cao là : 640275 (không phổ biến)
SET-UP THÔNG SỐ ACCU
- Thông thường, accu sẽ được set-up đúng giá trị thực của accu tại BTS. - Khi đó, thông thường dòng nạp accu = 10% dung lượng accu. - Vd : dung lượng accu = 300 Ah thì dòng nạp accu sẽ là 30 A DC.
Nhấn Mũi tên xuống
Nhấn ENT
Nhấn ENT
-Nhấn phím mũi tên xuống để xuống cột Capacity -Nhấn phím mũi tên trái hay phải để giảm hay tăng dung lượng accu. -Nhấn phím ENT để chấp nhận giá trị thay đổi
SET-UP ĐIỆN ÁP TẢI VÀ NẠP ACCU
Nhấn Mũi tên xuống
Nhấn ENT
Điện áp tải Nhấn ENT
Điện áp nạp accu
SƠ ĐỒ ĐẤU CHÂN CẢNH BÁO NGOÀI
Mở vít và rút card điều khiển ra khỏi tủ Sơ đồ đấu nối chân cảnh báo trên card điều khiển
SƠ ĐỒ ĐẤU CHÂN CẢNH BÁO NGOÀI
Hàng trên( tính từ trái qua phải):
•Chân 2,3: AC •Chân 5,6: REC Hàng dưới (tính từ trái qua phải): •Chân 2,3: LVA
XÓA CẢNH BÁO REC
Khi rút Rec ra phải tắt Automat trên tủ nguồn cấp điện cho ngăn rec này thì sẽ hết cảnh báo. Khi cắm bổ sung Rec vào thì thao tác bật lại Automat trên tủ
nguồn cấp điện cho ngăn rec này. Trường hợp bị Treo thì rút card điều khiển tủ nguồn ra sau đó cắm lại ( Trường hợp có điện AC).
TỦ NGUỒN ELTEK
KHỐI ĐIỀU KHIỂN
Khối điều khiển bao gồm: • 03 phím chức năng • Hiển thị 2x16 đặc tính • 01 cổng USB • Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống hoạt động bình thường) • Đèn hiển thị màu xanh(chỉ thị hệ thống đang có cảnh báo) • Đèn hiển thị màu vàng(chỉ thị hệ thống đang hoạt động bất thường; có cảnh báo)
KHỐI ĐIỀU KHIỂN
Rectifier module FLATPACK 2 1800 Kích thước: (W x D x H): 109 x 327 x 41,5mm Khối lượng: 1.8 kg FLATPACK 2 1800 cung cấp: - Đối với Rectifier 1800W cung cấp đầu ra (37,5 Amps, 48 VDC) , đầu vào AC 230V.
TỦ NGUỒN ELTEK
Phương pháp reset Alarm khi tháo module Rectifier sử dụng phím bấm trên Smartpack +B1 : Bấm Enter >Smartpack hiển thị user Option +B2 : Bấm Phím xuống đến menu Service Option rồi bấm Enter, Màn hình sẽ hiện mục nhập password , sử dụng phím Lên để nhập password = 3 >> bấm Enter để đăng nhập vào Service Option +B3 : Bấm phím Xuống đến mục “Remove Unit” >> Bấm Enter >> Smartpack sẽ được reset cảnh báo Rect bị tháo ra.
TÓM TẮT BÀI HỌC
Bài học đã cung cấp các nội dung sau: 1. Các thiết bị chính trên trạm BTS 2. Cấu trúc và chức năng các card trên thiết bị BTS của Ericsson và Node B Ericsson 3. Cấu trúc và chức năng các khối trong thiết bị truyền dẫn Pasolink, Minilink 4. Giới thiệu chung về hệ thống nguồn và tủ nguồn Emersson, Eltek
View more...
Comments