Ga, dầu và chất tải lạnh - Bảng và đồ thị - Nguyễn Đức Lợi
December 25, 2017 | Author: University Bookshelf Official | Category: N/A
Short Description
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B1v9csUzYMnqNjNXQUpKbkpVd2M/view?usp=sharing LINK BOX: https://app...
Description
NGUYỀN Đ Ứ C LỢI
m V
và c
JẤ ]
I
r
R502 ƯNG DỤNG ĐHKK
MN tuabln
HCFC
RI 23
SẼ Bị CÂM
ƯNG DỤNG ĐHKK MN Tuabỉn
TỪ1.1.2040
ỪNG DỤNG; Nhiòt dọ thấp Nhiểt độ trung bính
R408A
À
ĐUNG
riu thíp trinh
R404A R407AB
R507 ong dụ n g
Ntilõt ciõ tháp Nhlột dõ truria binh
ƯNG DỤNG: ĐHKK ốtô Nhiệt độ írung bỉnh Nhlèĩ dỗ cao
R401A R4Q1B R409A ỬNG DỤNG Nhlô dộ trung binh
R134a ỨNG DỤNG: ĐHKK àtô Nhiệt đò cao Nhiệt đò trung binh
UNG DỤNG: ĐHKK Nhiệt độ binh thường Nhiệt dỏ thấp
R407C 41 OA ỨNG DUNG: ĐHKK
I
HẠN ĐỈNH LOẠI TRỪ CÁC CHẤT PHÁ HỦY TANG ÔZÔN ÁP DỤNG CHO CÁC NƯÓC ĐANG PHÁT TRIỀN 1/7/1999
Giữ nguyên lượng tiêu thụ CFC thuộc phụ lục A ở mức trung bình thời kỳ 1995 - 1997 Giữ nguyên lượng tiêu thụ halon ở mức trung bình thời kỹ 1995 - 1997
1/1/2002 Giữ nguyên lượng tíẽu thụ methyl bromide ở mức trung bình thời kỳ 1995 - 1998 Giảm 20% lượng tiêu thụ CFC thuộc phụ lục B ở mức trung binh thời kỳ 1998 - 2000; 1/1/2003 Giữ nguyên lượng tiêu thụ methyl chloroform ở mức trung binh thời kỳ 1998 - 2000; Giảm 50% tượng tièu thụ CFC trong phụ lục A; 1/1/2005
Giảm 50% lượng tiêu thụ halon; Giảm 85% lượng liêu thụ carbon tetrachloride; Giảm 30% lượng tiêu thụ methyl chloroform
1/1/2007
1/1/2010
Giảm 85% lương tiêu thụ CFC trong phụ lục A; Giảm 85% lượng tiêu thụ CFC trong phụ lục B; Loại trừ 100% lượng tiêu thụ CFC, halon và carbon tetrachloride; Giảm 70% lượng tiêu thụ methyl chloroform
1/1/2015
Loại trừ 100% lượng tiêu thụ methyl chloroform
1/1/2016
Giữ nguyên lượng tiêu thụ HCFC ở mức năm 2015 (Phụ lục C)
1/1/2040
Loại trừ 100% lượng tièu thụ HCFC (R22, R123...)
* Xem phụ lục A, B,
c ở bìa 3
PGS. TS. NGUYỄN ĐỨC LỢI V
GA, DẦU eầ CHẤT TẢI LẠNH ■
(BẢNG VÀ DỒ THỊ) ịTái bản lần thứ ba)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
ời nói đầu Trong những năm gàn đây, ga lạnh (môi chất lạnh) vá di theo nó ià dầu nhớt và chất tải lạnh có những thay đổi đáng kể. N goài các chất CFC bị cấm vì p h á hủy tầng ôzôn, ngày na y người ta thận trọng với cả những ga lạnh m à chí m ấy năm trước vẫn được coi là ga lạnh của tương lai như HFC ỉ3 4 a chẳng hạn, b a n g c h ứ n g lả E U đ ã đ ề n g h ị l o ạ i t r ừ m ô i c h ấ t n à y VI c h ỉ xô' l à m n ó n g d ị a c ẩ u
quá cao. N hư n g lý dn cơ bản là do dâu bị nhiễm bẩn khi him dịch vụ bão dưỡng, sửa chữa n g a V cả với dụng cụ ĩrang bị tối (ăn nhơ!. D o dớ, hầu hết các hệ thông Ỉ 3 4 a sau khi sửa chữa phái tát nạp R Ỉ 2 mới hoạ t động được. N q a ỵ hỗn hợp khôníỊ đổng sôi R407C vốn được ưa chuộng trong thập nién q ua cũng dẩn dồn m ất chỗ dứng bởi R 4 Ỉ0 A . Liệu R 4 Ỉ0 A có đứng vững trong tương lai hay ìại bị m ột ga lạnh mới nào đó thay thế, đó là câu hỏi còn bà ngỏ. Việt N a m ỉà nước đa Hi; phút triển có mức tiêu thụ các chất phả húy lăng â iỏ n nhỏ hơn 0,3kg/đầi( ngườihỉãm nên hạn ciịnh loại trừ cúc chát p h ú húy tang ỏiô n được chậm lại (xem bảng bìa 2,3). V í dụ, chúng la dược sử dụng R22 (H C F C 2 2 ) đến năm 2040. Các thiết bị đ ã nạp ỵẵn H C F C dược vận hành dến hết tuổi thọ máy. T rong khi phương hướng phát triển ga lạnh chưa định hướng r õ ràng, d ể ỹ ử m kirỉh p h í dầu tư và hạn c h ế các rủi ro cỏ th ể xẩy ra, chúng ta có th ể tận dụnạ ủn huệ đổ của liên hợp quốc, vì R22 là m ôi chát quá queti thuộc và cỏ công nạhệ dầu nhớt và dịch vụ ổn định từ 85 năm nay. C uốn sách này nhằm cung cấp cho các nhả nghiên cứu khoa hoc, cán bộ, kỹ sư và sinh viên các ỉhônq tin càn thiết vê ga, dầu nhớt và chất tải lạnh cũ và
mới k ể cả loại m ới nhất là R410A vó R245fa. D o các s ố liệu ỉấy từ nhiều nguồn khác nhau nên xin các độc giả đặc biệt lưu ý các đơn vị và điểm gôc trong cấc bảng hơi ẩm và đồ thị igp-h khi sử dụng. D ặc biệt, p h ụ lục Ị cung cấp cho bạn đọc T hông tư hên bộ Tài nguyêri và M ôi trường về hưởng dẫn xuấ t, nhập khẩu các chất p h á hủy tầng ỏzỏn. T ro ng quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi thiếu sói, chúng íỏi m ong m uốn nhận được các ý kiến đống góp đ ể cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tâi bẩn sau. C ác ỷ kiến góp ý xin gửi vê C ông ty Sách Đ ại học — D ạy nghê 25 Hàn T huyên, H à N ộ i hoặc tác giả : Teỉ. 0 4 .7 J 65860, M ob. 0982288995.
Tác giả PGS. TS. N GU Y ỄN ĐÚC LỢ l PH Ó CHỦ TỊC H H Ộ I LẠNH VÀ Đ H K K V ĨỆ T NAM
3
THUẬT NGỮ GA, DẦU VÀ CHẤT TẢI LẠNH
AEL (allow able exposure lim il) Hổng độ cho phép tiếp xúc. Nồng độ này để đảrrt báo an toàn khi tiếp xúc nhiều lần do yêu cầu của nghề nghiệp và không có sự ảnh hướng cúa d o. Nồng độ này thường đo nhà sản xuất đưá ra. atmosphere lifetime thời gian tổn tại trong khí quyển, thời gian trung quyển của các hóa chất bị thải hoặc bị rò rỉ vào khí quyển
bình tồn tại trong khí
azeoirope mixture hỗn hợp đồng sôi, hỗn hợp của 2 hoặc nhiểu ga lạnh. Hỗn hợp có nhiệt độ sôi gần như không thay đổi ở áp suất không đổi và thành phần hõn hợp pha lóng và pha hơi cũng không thay đổi. Các ga lạnh này được ký hiệu bắt đầu bằng số 5 ; ví dụ R500, R502, R507A... Ngược với nó là hồn hợp zeotrope (không đồng sôi), ví dụ R407C, R410A... BCFC (brom o - chloro flouro - carbon) hợp chất cacbon chứa các nguyên tử brôm , clo và
no, có ODP lớn. blends hỗn hợp, ga lạnh chứa 2 hoặc nhiều đơn chất khác nhau Chiller pressuraíion system hộ thống tăng áp chiller, là hệ thống gia nhiệt cho chiller áp suất âm để khi không làm việc áp suất trong chiller cao hơn áp suất khí quyến tránh rò lọt không khí m ôi .trường vào chiller. CFC (Chloro - fluoro - carbon), hợp chất hữu cơ chỉ gồm nguyên tử cacbon kết hợp với các nguyên tử cỉo và flo (không có nguyên tử hyđrô). 2 chất CFC quen thuộc nhất trong kỹ thuật lạnh là R ll (CFC1Ỉ) và R12 (CFC 12). CFC là các chất có tiềm năng phá hủy ôzôn rất cao nên đã bị cấm từ 1/1/1996 (xem bìa 2,3)direct effect ảnh hưởng trực tiếp - chỉ thành phẩn ảnh hưởng trực tiếp đến trị sô' Jam nóng tương đương tổng (TEW I) do sự rò ri ga lạnh trong khí quyển, tương ứng với lượng ga lạnh thoát vào khí quyển và tiềm nãng làm nóng địa cầu GWP của ga lạnh đó. expansion control device thiết bị điều chỉnh dãn nở, thiết bị tiết lưu như ống mao, van dãn nớ (van tiết lưu)... để điều chỉnh lưu lượng phun vào thiết bị bay hơi khi dãn nở từ áp
suất cao xuống áp suất bay hơi. filter dryer phin sấy lọc - thiết bị được lắp trên đường ống dân ga lạnh của hộ thống có lưới lọc và chất hút ẩm để tách cặn bẩn cũng như ẩm, axit... ra khỏi dòng ga lạnh và dầu. fluorescent dye chất nhuộm màu — loại chất nhuộm màu có thể đưa vào dầu nhớt để dễ dàng nhận biết các chỗ rò ri lớn trên máy lạnh khi có vết dầu từ chổ rò rỉ loang ra.
Framework Convention on climate change nghị định khung về sự thay đổi khí hậu glide sự trượt nhiệt độ, độ chênh nhiệt độ sôi ở thời điểm bắt đầu và kết thúc của quá trình sôi hoặc ngưng ở áp suất không đổi của hỗn hợp khi đun sôi.
global warming sự làm nóng địa cầu, sự nóng lên của Trái Đất do khí nhà kính mà con người gây ra trong kỷ nguyên còng nghiệp như phát thải C 0 2 và các ga lạnh.
ạrecn house ÍỊCỈ.S khí nhà kính: hơi nưóc, C 0 2, CH4 và phấn lớn các ga lanh, các khí này hấp thụ và phái tia hồng ngoại làm cho Trái Đất nóng len. qrcen house effect (GE) hiệu ứng nhà kính - là quá trình các khí nhà kính hấp (hụ các tia hồng ngoại phát ra lừ Trái Đất dể bức xa trở lại Trái Đất, ngăn khống cho chúng thoái ra ngoài tầng khí quycn làm cho Trái Đ ất nóng lên. GWP (global warming po tential) tiềm năng làm nóng địa cầu. chỉ số tương đối chi khả năng của m ột chất k h í ảnh hướng tới sự nóng lên của Trái Đất lây chuẩn quy ước với GW P của C 0 2 bằng 1 cho thời hạn 100 năm. halide torch đèn dò ga, thường dùng để phát hiện rò rỉ cho m áy lạnh freon, ngọn lửa cửa đcn sẽ biến mầu khi có rò rỉ ga. hoỉừcarbons halocacbon, hợp chất của cacbon và các halogen khác như flo, clo. brom, iôt... lỉơlon họp chất hóa học của cacbon với clo, brôm và flo dùng dể chữa cháy, dập lửa. ỈỈBFC (hydrobrom ofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với hyđrỏ, brồm và f[o thường dùng iàm chất dập lửa, chữa cháy hay có tiểm nàng phá hủy tẩng ôzôn rất cao. HC (hydrocarbon) hơp chất hóa học tự nhiên của cacbon với hydrô (không có d o , flo, brôm...) như m êtan, êtan, propan, butan... N hiều chất có tính chất nhiệt dộng tốt nên được dùng làm ga lạnh. Nhược đicm duy nhất của chíing là dẽ cháv nố. HCFC (hydrochlorofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với các nguyên tủ hyđrổ, flo và clo. Các H C FC như R22, R I 23... có tính chấí nhiệt động tốt, có O D P và CrWP nhỏ, thời gian tồn tại trong khí quyển ngắn nên được sử dụng làm ga lạnh quá độ đến 2040. Các H CFC còn được sử dụng làm chất tạo bụt và m ột số ứng dụng khác. hermetic compressor - m áy nén kín, kiểu máy nén có máy nén và dộng cơ được hố Irí trong vỏ hàn kín, còn gọi là lốc hoặc blốc của tủ lạnh hoặc máy diều hòa không khí. Máy nén kín thường được làm m át n.hờ hơi hút từ dàn bay hơi về m áy nén. HFC (hydrofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với các nguyên tử hydrô và tìo. Vì không có clo và brôm nên các H FC không phá hủy tầng ôzôn và m ột thời gian dài được coi là ga lạnh của tương lai như R ỉ3 4 a . Tuy nhiên R 134a có G W P lứn và hơn nữa phải sử dụng dầu polyester PO E là loại dầu hút ẩm rất m ạnh, làm cho hệ ihống lạnh bị nhiễm bẩn khi tiến hành dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng và máy lạnh không thể hoạt dộng được nữa. N gay ở các nước tiên tiến với các trang thiết bị hiện đại cũng không thể khắc phục được nhược diểm này. Đ ể vận hành lại hệ thống lạnh người ta phải tái nạp CFC. Do đó EU đã đề nghị loại trừ R134a ngay trong nãm 2006. V í dụ từ 2006 toàn bộ m áy điều hòa ôtô R 134a sẽ được thay bằng C 0 2. EƯ cũng đề nghị loại bỏ tất cả các loại ga HFC. H O C (heat o f combustion) - nhiột trị. high side phía áp cao, phần hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ.
indirect effect ảnh hưỏíng gián tiếp, chỉ thành phần ảnh hưởng gián tiếp đến trị số TEWI do phát thải kh í C 0 2 trong quá trình sản xuất năng lượng. isolation valve van cách ly, van sử dụng để cách ly từng phần nhỏ của hệ thống để sứa chữa, bảo dưỡng. LFL xem Low er flam m ability limit. 6
longterm chronic effects những ảnh hưởng dài hạn, những ảnh hưởng tổn hại đến sức khỏe sau những thòi gian dài tiếp xúc vói các chất độc hại (ga lạnh độc hại) nổng độ thấp, chủ yếu đánh giá theo thời gian sống của các động vật thí nghiệm đo được qua các dấu hiệu do ảnh hưởng của chất độc. lower flam m ability limit (LFL) giới hạn bắt lửa dưới, giới hạn nổng độ dưới mà ga lạnh trong khòng khí có thể lây lan lửa, thường tính theo % thể tích trong không khí. low side: phía áp thấp, phần hệ thống lạnh có áp suất bay hơi. material compatibility tính tương thích của vật liệu, khả năng của vật liệu không bị suy giảm tính chất lý hóa khi tiếp xúc lâu dài với các chất (ga và dầu nhớt...)* M aterial Safety Data Sheet Bảng dữ liệu an toàn vật liệu, thồng báo tưvấn về an toàn vật liệu đối với các ga lạnh và dầu nhờn cụ thể. miscible khả năng hòa tan, khả năng hòa trộn, khả năng 2 chất lưu hòa vào với nhaư (ga lạnh và dầu nhót). Nếu không có khả năng hòa trộn 2 chất lưu sẽ tách thành 2 lớp riêng biệt. M ontreal Protocol Nghị định thư Montreal, là các thoả thuận quốc tế về giới hạn, Loại bỏ, sản xuất và tiêu thụ các chất làm suy giảm tầng ôzôn. non - condensable gases khí không ngưng, các loại khí không ngưng trong máy lạnh và điều hòa không khí là các khí có điểm sôi rất thấp như nitơ, òxi... ODP (ozone depletion potential) tiềm năng phá hủy ôzôn, Chỉ số tương đối xác định khả năng phá huỷ tầng ôzôn vcti quy ước ODP của CFC 11 bằng 1. oil, monitor thiết bị kiểm soát dầu, là thiết bị cảm biến hồng ngoại đượclắp trực tiếp trong máy lạnh để xác định nhu cầu cẩn thay dầu mới hay chưa. open compressor máy nén hở, loại máy nén có động cơ nằm ngoài vỏ máy nén. Truyển động từ'đông cơ vào máy nén thực hiện qua đai truyền hoặc khớp nối, do đó cuộn dây động cơ không tiếp xúc vói ga lạnh và dầu. Kiểu máy nén này dễ rò rỉ ga ở trên cổ trục nhận truyền động. open drive kiểu truyền động hở. ozone ( 0 3) chất khí chứa 3 nguyên tử ôxy, hình thành tự nhiên nhò bức xạ cực tím từ ôxy và 1 nguyên tử ôxy tự do. ozone layer tẩng ôzôn, lóp ôzôn, tầng khí quyển có chiều cao từ 15 đến 60 km trên bề mặt ưái đất có nồng độ ôzôn lớn hơn bình thường. ODS (ozone depletion substanses) chất phá huỷ ôzôn, là các chất hyđrô cacbon có chứa các nguyên tử clo, brôm như các CFC, HCFC, HBFC, BCFC... thường dùng làm ga lạnh, chất tạo bọt, khí và dập lửa. peak load tải đỉnh, phụ tải tức thời lớn nhất mà máy lạnh hoặc máy điều hòa có thể đáp ứng được. PO E (polyoester) dầu POE loại đầu nhân tạo được tạo từ một hoặc hai chuỗi este dùng chủ yếu cho ga lạnh HFC vì dễ hòa tan vói HFC. Nhược điểm rất lổn của POE là tính hút ẩm mạnh. ppm (part per million) phần triệu. purge system hệ thống xả khí, là hộ thống tách và xả khí không ngưng ra khỏi hệ thống lạnh. 7
push pull method phương pháp đẩy hút, là phương pháp để thu hồi và tái sinh ga lạnh từ hệ thống lạnh (chiller ly tâm) áp suất chân không bằng cách bơm ga lạnh dạng hơi đã tái sinh vào để đẩy đồng thời trực tiếp hút ga lạnh cũ dạng lỏng ra để tái sinh. refutable container bình chứa có thể nạp lại, bình sử dụng nhiều lần, là loại bình chứa dùng để chứa và vận chuyển ga có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần nhưng cần được kiểm định an toàn định kỳ 5 năm 1 lẩn. refrigerant monitor thiết bị kiểm soát ga lạnh, thiết bị có khả năng phát hiện rò ri ga lạnh rất nhỏ trong không khí. relief valve van an toàn, van bảo vệ quá áp, van xả ga khi áp suất trong hệ thống quá cao để bảo vệ. Phần lớn các van an toàn đều tự động đóng khi áp suất trong hệ thống đã giảm xuống dưới mức nguy hiểm. Để tránh xả ga vào không khí, người ta bố trí van , xả từ phía cao áp về phía hạ áp của hệ thống. replacement thay thế, là thay thế hệ thống lạnh cũ với ga phá hủy tầng ôzôn bằng hộ thống lạnh mới với ga lạnh mới thân thiện với môi trường. retrofit chuyển đổi, sự chuyển đổi ga lạnh mới thân thiện vói môi trường cho một hệ thống lạnh dùng ga lạnh cũ không yêu cầu thay mới máy lạnh mà chỉ thay một số bộ phận cho phù hợp vỏi ga lạnh mới. R ll (CFC11) ga lạnh truyền thống quan trọng dùng cho bơm nhiệt và kĩ thuật điều hoà không khí (máy làm lạnh nước có máy nén tuabin). Ngoài ra RI 1 còn được sử dụng làm chất tạo bọt xốp polyurethane PU và đùng làm chất tẩy rửa. Trong máy làm lạnh nước máy nén tuabin, RI 1 được thay thế bằng HCFC 123 (RI 23) và trong tạo bọt, tẩy rửa bằng R141b. R12 (CFC12) một trong các ga lạnh truyền thống quan trọng nhất và được sử dụng rộng rãi nhất trong suốt 70 năm cuối thế kỷ XX, dùng cho nhiệt độ bay hơi trung bình, cao đặc biột trong điều hoà không khí trên ôtô , trong tủ lạnh gia đình, íủ lạnh thương nghiệp , và ữong rất nhiều các ứng dụng đa dạng khác. Hiện nay R12 được thay thế bằng HCFC 401 A, B ; 409A và HFC 134a. R I3 (CFC13) ga lạnh truyền thống quan trọng dùng trong máy lạnh ghép tầng, tầng dưới là R13, tầng ừên thường là R22 để đạt được nhiệt độ rất thấp từ - 6 0 đến -1 0 0 °c . Thay thế RI 3 ỉaR 23. R22 (HCFC22) một trong những ga lạnh truyền thống quan trọng nhất được sử dụng rộng rãi trong máy lạnh công nghiệp và đặc biệt là các loại máy điều hoà không khí, thuộc nhóm HCFC, có ODP và GWP nhỏ nên được coi là ga lạnh quá độ. Đối với các nước phát triển như Việt Nam, R22 được sử dụng đến năm 2040. Các máy đã nạp R22 được sử dụng đến hết tuổi thọ của máy. Trong tương lai R22 dự định sẽ được thay thế bởi R407C và R410A. Ở áp suất khí quyển R22 sôi ở -4 0 ,8 °c , có áp suất trung bình giống amoniac nhưng ưu điểm là có tỷ số nén nhỏ hơn. Với 2 cấp nén có thể đạt được nhiệt độ sôi -6 0 đến -7 5 ° c . Có thể dùng với máy nén pittông, trục vit và ròto cũng như xoắn ốc. Ở nhiột độ thấp có thể đùng cho cả máy nén tuabin. Hiện tại R22 không những đưực sử dụng cho 8
các máy lạnh mới mà còn dùng thay thế cho các hệ thống R12 và R502. Khi thay thế cho hệ thống R I2, năng suất lạnh tăng 60% còn cho hệ thống R502, năng suất lạnh giảm khoảng 20%. R22 là ga lạnh an toàn TLV lOOOppm, không cháy, không nổ, ổn định về nhiệt động và hoá học, phù hợp vói hầu hết các vật liệu chế tạo máy kim loại đen (sắt, thép, gang) kim loại mầu (đồng nhôm trừ manhê, chì, kẽm và hợp kim nhôm có trên 2% khối lượng manhê) cũng như phi kim loại. Đối vói plastic (nhựa) và elastome, R22 làm trương phồng theo mức độ khác nhau, nên cần phải thận trọng khi sử dụng. Các loại cao su tổng hợp cũng vặy. R22 hoà tan dầu khoáng, tuy có khoảng không hoà tan ở nhiệt độ thấp nên cần lưu ý khi sử dụng ở nhiệt độ thấp cần trang bị bình tách dầu hoặc dùng loại dầu bán tổng hợp thích hợp. R23 (HFC23) nhiệt độ sôi thường -8 2 °c , là ga lanh áp suất rất cao, dùng để thay thế cho R I 3, sử dụng cho nhiệt độ sôi từ -& 0đến -1 0 0 °c. Đặc tính áp suất giống như R13 đặc biệt ở nhiệt độ thấp. Tính chất nhiệt động kém hơn R13. Tiêu tốn năng lượng gần tương đương, năng suất lạnh riêng thể tích cao hơn (máy nén gọn hcm), chỉ sử dụng cho tầng dưới của máy lạnh ghép tầng. R23 không cháy và an toàn với ngưòi. R32 (HFC32) nhiệt độ sôi thường -5 1 ,6 ° c là ga lạnh tương lai, có đặc tính nhiệt động và nhiệt lạnh rất tốt tương tự như R22 và R502. Tuy nhiên R32 không được sử dụng là ga lạnh đơn chất vì áp suất và nhiệt độ cuối tầm nén quá cao. Hon nữa R32 còn dễ cháy, do đó R32 thường được sử dụng làm thành phần của hỗn hợp ga lạnh ví dụ trong thành phần của R410A và 407C.
R32 không độc TLV = ìoooppm, AEL = ìoooppm. R32 bền vững về nhiột và hoá, khòng tác đụng với vật liệu chế tạo máy như thép, đổng nhôm và đổng thau trừ kẽm, manhê, chì và hợp kim nhôm cần tránh. RI 13 (CFC113) ga lạnh dùng cho bơm nhiệt, nhiệt độ sôi thường 47,6°c. Tuy nhiên, ứng dụng chủ yếu là để tẩy rửa, đặc biệt trong công nghiệp chế tạo linh kiện điên tử, được thay thế bằng R141b. RI 15 (CFC115) ga lạnh có khả năng hoà tan dầu cao và nhiệt độ cuối tẩm nén thấp, chù yếu được dùng làm thành phần của R502 (51,2% RI 15 và 48,8% R22) làm cho R502 có nhiệt độ cuối tầm nén thấp, khả năng hoà tan dầu cao ở khoảng nhiệt độ thấp -2 0 * ~ 5 0 °c hơn hẳn tính chất của R22. R123 (HCFC 123) ga lạnh chuyển tiếp quan trọng, nhiệt độ sôi thường 27,6°c, áp suất thấp, dùng để thay thế R 11. Đặc tính kỹ thuật và nhiệt động đều kém so với R 11. Năng suất lậnh riêng thể tích và hệ số lạnh kém R ll chút ít nên máy nén R 123 sẽ phải có kých thước lón hơn so vói RI 1 để đạt năng suất lạnh bằng nhau. R I23 dùng để thay thế R l l trong máy làm lạnh nước có máy nén ly tâm. R I23 cũng được sử dụng cho bơm nhiệt. R I23 dùng đổ thay thế R U trong các máy chiller cũ rất thuận lợi vì không phải thay dầu khác và có thể hoà trộn với RI 1, nên không yêu cầu phải làm sạch kỹ 9
càng hệ thống, tuy nhiên cẩn phải thay đệm kýn (doăng) và phin sấy lọc mới. Không dùng R I23 chỏ máy nén kýn và nửa kýn vì R I23 ăn mòn cách điện của cuộn dây động cơ, gây chập mạch và cháy động cơ. R I23 không gây cháy nổ. Chỉ số TVL - TWA của R123 nằm trong khoảng 10 và 30ppm. Thực tế cho thấy, ở các phòng máy chiller 123, nồng độ không vượt nồng độ trên, khi làm việc bình thường. Do ODP của R I23 là 0,02% nên vẫn bị coi là nguy hiểm cho tầng ỏzôn. ở điểu kiện làm việc bình thường R 123 bền hoá học và có tính chất vật lý ổn định. Các tính chất ăn mòn kim loại chế tạo máy giống như R l l , tuy nhiên nếu có ẩm các chi tiết máy bằng thép, đổng, nhôm có thể bị ăn mòn. R I 23 có tính độc hại, theo nghiên cứu có thể tác động làm suy gan. R ỉ 23 được sử dụng rộng rãi ở M ỹ, Nhật cho máy nén tuabin tuy nhiên lại bị cấm ở EU và ở cả Việt Nam. R I25 (HFC 125) ga lạnh quan trọng thường sử dụng làm thành phần của hỗn hợp cho 404A, 410A, 407C và 507, nhiệt độ sôi - 4 8 ,l° c , cũng có thể dùng thay thế cho R502 và R22 nhưng ở phạm vi hẹp là trong các máy lạnh, các tủ bảo quản có nhiệt độ rất thấp, tuy nhiên hiệu suất lanh nhỏ hơn của 502 và 22. R I25 không cháy nổ và an toàn (TLV là l.OOOppm và AEL là lOOOppm) cũng như bền hoá lý trong phạm vi nhiệt độ và áp suất vận hành, không phản ứng với các vật liệu kim loại đen, mầu và phi kim loại trừ manhê, chì, thiếc và hợp kim nhôm có thành phần manhê lớn hơn 2%. Phù hợp với nhựa và elastome, trừ cao su flo hoá, butadien hydrô hoá và cao su silicon. Trước khi sử dụng nên tiến hành thử nghiệm sự phù hợp. Dầu lạnh phù hợp là polyoester. R134a (HFC 134a) ga lạnh thay thế quan ừọng cho R I2. ODP = 0. Nhiột độ sôi thường -2 6 ,3 °c . Tính chất lý hoá tương ứng vói R12. Năng suất lạnh riêng thể tích bằng hoặc lớn hơn R12 xuống đến —25°c. (về lý thuyết đến —5°C), hiệu suất nhiệt cao hơn R I2 đến khoảng -2 0 ° c . R134a có thể thay thế R12 trong hầu hết các ứng dụng khác nhau từ tủ lạnh gia đình, máy điều hoà ôtô f bơm nhiệt, máy làm lạnh nước ly tâm trong điều hoà trung tâm, trong máy lạnh thương nghiệp và vận tải lạnh. R134a không cháy nổ và an toàn, TLV = lOOOppm. R134a bền vững về hoá lí, không ăn mòn kim loại và phi kim loại chế tạo máy trừ kẽm, manhê, chì và hợp kim nhôm có thành phần manhê cao hơn 2%. R134a có làm trương phồng plastic và elastome như polyethylene (PE), polyprớpylene (PP), polyvinylchloride (PVC), polyamide (PA), polycarbonat (PC)... vói các mức độ khác nhau. Dây phân tử kých thước 3 Angstroem được sử dụng làm phin sấy cho R134a. Dầu lạnh PAG (máy điều hoà ôtô ) và các loại dầu polyolester là dầu phù hợp với R134a. R134a vẫn được sử dụng ở Mỹ, Nhật riêng EU đề nghị cấm R134a vì GDP = 1300 và vì dịtíh vụ R134a rất khó khăn. Hầu hết các máy R134a sau khi hỏng phải tái nạp R12 mới chạy được. Từ 2006, toàn bộ máy điều họà ôtô R134a ở CHLB Đức được thay thế bằng C 0 2. R143a {HFC 143a) ga lạnh với nhiệt độ sôi thưòng ở -4 7 ,3 °c , có tính chất nhiệt động nhiệt vật lý và nhiệt lạnh gần tương tự như R502, đáp ứng được các yêu cầu cơ bản để 10
thay thế cho R502 nhưng R I43a lại là chất dẻ cháy nổ do đó chỉ được sử dụng làm thành phần của hỗn hợp (trong R507 và 404A). Hai hỗn hợp trên đã được sử dụng thay thế cho R502 trong nhiều ứng đụng như buồng lạnh, tủ lạnh, kho lạnh, lạnh siêu thị, máy làm đá và vận tải lạnh. R143a không độc, giá trị AEL là khoảng 500ppm theo nồng độ thể tích. RL43a bền vững hoá học và nhiệt trong phạm vi công tác, khồng ăn mòn các vật liệu chế tạo máy trừ thiếc, manhê, chì và hợp kim nhôm với thành phần manhê trên 2%. Đối với plastic, elastome, cao su, R143a làm trương phồng theo mức độ khác nhau. Khi sử dụng cần thử nghiêm. R152a (HFC 152a) ga lạnh vớí nhiệt độ sôí thường -2 4 ,0 °c. Tuy tính chất nhiệt động, nhiệt vật lý và nhiệt lạnh của R152a tương tự như R12 và có thể thay thế cho R12 nhưng cũng không được sử đụng ở dạng đơn chất vì tính cháy nổ của nó. R152a được sử dụng rộng rãi làm thành phần của hồn hợp ga lạnh thay thế trực tiếp cho R12 ví dụ R401 (22/152a/124) và R405A (22/152a/142b/RC318) và thay thế trực tiếp cho R502 như R 411 (R 1270/22/152a). Đây là các hỗn hợp quá độ vì có HCFC22, 124 và 124b nên hỗn hợp có ODP > 0. R152a không độc hại, AEL là ìoooppm, bền vững hoá học, không ăn mòn kim loại chế tạo máy và có tính chất tương tựR143a. R404A hỗn hợp ga lạnh gần đồng sôi, nhiệt độ sôi thường -4 6 ,4 °c và ngưng tụ -4 5 ,7 ° c gồm 125/143/134a tỷ lệ khối lượng 44/52/4%. Giống như R507, R404A được hỗn hợp phù hợp nhằm thay thế R502. úng dụng chủ yếu của nó là trong thiết bị Lạnh thương nghiệp nhiệt độ thấp từ - 2 0 ° c đến -5 0 °c . Tuy nhiên nó cũng cỏ thể được sử dụng trong máy lạnh có nhiệt độ trung bình hoặc trong điều hoà không khí. Lý do R404A là loại ga lạnh có dải nhiệt độ bay hơi rất rộng chỉ với một ga lạnh duy nhất. Hơn nữa năng suất lạnh riêng thể tích của 404A và cả 507 vượt khá xa 134a trong khoảng nhiệt độ trung bình. Tuy nhiên hiệu suất lạnh ngược lại tương đối thấp so với 134a. Áp suất hơi của 404A hơi thấp han của 507, năng suất lạnh riêng thể tích (năng suất lạnh theo thể tích quét) và cả hiệu suất lạnh đều nhỏ hom 507. Ngay hệ số toả nhiột của 404A cũng thấp hơn 507, đặc biệt trong thiết bị bay hơi kiểu ngập. Khí thay 502 bằng 404A cần tuân theo quy trình thay thế ga lạnh như thay dầu, súc rửa sạch dầu khoáng, kiểm tra sự tương thích của vật liệu chế tạo máy, đệm kýn, thay thế van tiếp lưu, [ắp đặt phin lọc đường hút... R404A không cháy nhưng độc hại so với R502. R404A bển vững hoá học và không ăn mòn vật liệu chế tạo máy giống như R502. Cũng như các HFC khác R404A không hoà tan với dầu khoáng mà chỉ hoà tan các dầu PO. R407C hỗn hợp ga lạnh quan trọng thuộc nhóm không đồng sôi, nhiệt đô sôi thường -4 3 ,9 °c , ngưng tụ -3 6 ,3 ° c gồm R32/R125/R134a với thành phần khối lượng 23/25/52%, độ tniợt nhiệt độ khoảng 7K. R407C là ga lạnh thay thế cho R22 nên được hoà trộn để có tính chất nhiệt lạnh tương thích với R22. Trong điều hoà không khí R407C có năng suất lạnh riêng thể tích và hiệu suất lạnh tương đương R22. Việc lựa 11
chọn thiết bị trao đổi nhiệt là rất quan trọng với R 407C vì hệ số toả nhiệt nhỏ hơn. Nếu thay thế R407C cho m ột máy điều hoà 22 có bình trao đổi nhiệt lạnh ống chùm , nảng suất lạnh có thể giảm 10% và hiệu suất lạnh giảm lới 18%. Tuy nhicn với các dàn ống xoắn có cánh thì sự khác biệt hầu như không nhân thấy, và trong từng trường hợp cụ thế còn tốt hơn R 22. Bới vậy cần thận trọng khi thay ga R407C. Đ ộ trượt nhiệt độ trở thành vấn đề lớn khi rò ri ga lạnh. Vì khi rò rỉ, chất dễ bay hơi bị m ất nhiều hơn nôn thành phần hỗn hợp bị thay đổi. K hi đó cần phải nạp mới lại toàn bộ và phải nạp ga ở dạng lỏng. R407C gồm cả các thành phàn dễ cháy và không cháy, về tổng the R 407C là không dễ cháy. R 407C bền vững hoá học và không ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy như các thành phần của hỗn hợp giống như R22. Các tính chất khác tương tự như các HFC. R410A hổn hợp ga lạnh quan Irọng thuộc nhóm gần đổng sôi, nhiệt độ sôi thường - 5 l,5 ° c , gồm R32/R125 tỷ lệ khối lượng 50/50% , là ga lạnh thay th ế cho R22 và R13B1, dùng trong máy lạnh, điều hoà không khí và bơm nhiệt mới cũng như trong các hệ thống lạnh sâu. Khác biệt cơ bản với R22 là R 410A có áp suất ngưng tụ cao hon khoảng 1,6 ỉần. Ớ nhiệt độ ngưng tụ 5 0 °c , áp suất ngưng tụ của R22 là 19,3 bar thì của 410A là 30,6 bar. Nãng suất lạnh riêng khối lượng cũng lớn hơn R22 khoảng 1,6 lần. Điều đó có nghĩa là hệ thống R 410A gọn hơn R22 nhưng cưng không thể thay th ế R410A cho các máy R22 cũ vì những khác biệt quá lớn về áp suất và năng suất lạnh. Trong máy điểu hoà không k h í người ta đã chứng m inh là R 410A có hiệu suất lạnh lớn hơn R22. Do khác biệt về áp suất nên R 410A yêu cầu các dụng cụ dịch vụ hoàn toàn khác biệt so với dụng cụ dịch vụ R22 thông thường, R 410A không cháy, không độc hại, bền vững hoá học và không ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy. Các tính chất khác tương tự các HFC và hổn hựp không đồng sôi, ví dụ khí bị rò rỉ ga, phải xả và nạp lại toàn bộ cho hệ thống và phải nạp ở dạng ỉỏng. Đối với hỗn hợp khổng đổng sôi không có khái niệm nạp bổ sung. R502 là ga lạnh đồng sỏi quan trọng gồm 48,8% R22 và 51,2% R I 15 theo nồng độ khối lượng. Do có thành phần R ỉ 15 nên nhiều nhược điểm của R22 đã được cải thiện, đặc biộl nhiộl độ cuối tầm nén giảm, độ hòa tan dầu tốt hơn, nhiệt độ sôi đạt được thấp hơn với chu trình 1 cấp và năng suất lạnh tãng 20%, rất thích hợp cho nhiệt đô sôi thấp -20“c đến -50lIC. D o có thành phần CFC 115 nên tiểm năng phá hủy tầng ỏzôn lớn vì vậy R502 đã bị cấm . R502 được thay thế bởi R22, 404A, 707AB, 507 và cả R290. R507 hổn hợp ga lạnh quan trọng nhóm đổng sôi, nhiệt độ sôi thường - 4 6 ,5 ° c gổm R l2 5 /R 1 4 3 a, tỷ lệ hoà trộn 50/50% theo khối lượng. R507 là ga lạnh thay thế cho R502 và R22 ở dải nhiệt độ sôi thấp. R507 có tính chất lý hoá tương tự như 502. R507 có nhiệt độ cuối tầm nén thấp hơn, nãng suất lạnh riêng thể tích trong 1 số trường hợp lớn hơn nhưng hiệu suất lạnh nhỏ hơn R502 một chúi. R507 cũng có thể được sử dụng thay th ế cho R ! 34a ớ khoảng nhiệt độ trung bình. Ưu điểm cơ bản là năng suâi lạnh theo thể tích quét lớn hơn R134a. R507 có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như kho lạnh, buồng lạnh lắp ghép, các máy lạnh thương nghiệp và công nghiệp. R507 được sứ đụng trong các m áy mới, tuy nhiên cũng có thể sử dụng cho các m áy cũ nạp 502 nhưng 12
khi ihay Ihế phải tuân theo quy trình chuyển đổi gel. R507 có dặc lính giông R404A tuy nhién có ưu điểm [à khống có độ tiirựl nhiệt dộ, khi bị rò ri chỉ cán nạp bổ suny. Các tính chất khác giốna, như các HFC thành phần, không cháy nổ, khổng dộc hại, khỏng ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy... R 7]7 ga )ạnh vô cư quan trọng đă được sử dụng hơn 100 nãm, tên gọi amoniiic. côny Ihức boá học N H ;Ì, nhiệt độ sôi thường -3 3 ,4 °c , có tính châíi nhiệt [ạnh tốt. phù hợp với máv lạnh nén hơi dùng máy nén piuông, đổng thời cung là ga lạnh trong máv lạnh hấp ihụ amoniac, nước. R717 đóng vai trò ga lạnh chú yếu Irong nhiều năm dầu thế kỷ XX, mất dần chỗ đứng do R12 và R22... và lại tìm lại chỗ đứng từ cuối the kỷ 20 đến nay do CFC bị cấm . R717 là chất khí không mầu, có mùi rất hắc, có tính chất nhiệt vật lý râì tốt, hộ số toả nhiệt lớn, độ lưu động cao, nãng suất lạnh theo thể tích quét lớn phù hợp cho cấc hệ thống lạnh có năng suất lớn và rất lớn. R717 khá ổn định trong phạm vi nhiệt dộ làm việc, hị phân huỷ ớ 120°c khi cỏ mặt thép thành N 2 và H 2 là các khí không ngưng. R717 không ăn mòn kim loại đen chế tạo máy nhung ăn m òn đồng và các họp kim đồng, do dó không sử dụng cho m áy nén kýn và nửa kýn. Hơn nữa R717 còn dẫn điện, gây chập mạch nên chí sử dụng cho máy nén hở. R717 hoà tan nuớc không hạn chế nẽn không gây tắc ẩm , nhưng không hoù tan dầu nên khó bôi trơn và phải bố trí binh tách dầu hiệu quả (Vđàu dẩy máv nén. R 7 ]7 gây hại cho sức khoẻ con người, làm biến chất thực phẩm bảo quản, nhưng do có mùi hắc nên dễ phát hiện dể phòng tránh. R717 gây cháy nổ nguy hicm ncn cẩn có biện pháp an toàn cao. R717 là ỉoại rẻ tiền, dề kiếm, kinh tc, ứng dụng chú yếu clio máy ncn pittổng đến - 6 0 ° c . R718 là nước, cỏng thức hoá học H20 , sôi ờ 1 0 0 °c Do áp suất hơi quá thấp, năng suất lạnh theo thể lích quét pittông rất nhỏ nên chỉ có thể dùng cho máy nén tuabin. Nước dược sử dụng chú yếu trong m áy lạnh hấp thụ nước / brom ualiú. Vì nước dóng hãng ở 0 ° c nên nhiệt độ sôi của nưức thường khỏng thấp hơn 5 ° c Ngày nay có nhiéu công (rình nghiên cứu sử dựng nước làm ga lạnh trong máy làm lạnh nước có máy nén tuabin và cũng được coi là ga lạnh hiện đại vì an toàn, không độc hại, có sẫn quanh ta. Ngoài ra nước còn được sử dụng làm chất tải lạnh. R729 là không khí, là hỗn hợp của 78% nitơ, 21% ôxi và 1% các loại khí khác. Khổng khí chủ yếu dược sử dụng cho máy lạnh nén khí và các thiết bị hoá lóng, chung cất và tácR khí. R744 là khí cacbonic, công Lhức hoá học C 0 2. R744 dã được sử dụng từ lâu n ong kỹ thuật . lạnh, đặc biệt trong các công trình hoá lỏng hoặc sản xuất C 0 2 khô phục vụ cho các ngành công nghiệp nói chung. Do nhiột độ tới hạn quá thấp (31°C), áp suất ngưng tụ quá cao nên ít được sử dụng. Sau khi CFC bị cấm do phá huỷ tầng ozôn, R 744 dẩn dần
lấy lại được chỗ đứng trong kỹ thuật lạnh. Ở Nhật, hàng triệu bơm nhiệt đun nước nóng (lấy nguồn nhiệt từ không khí) cho hộ gia đình chạy bằng R744 đã được sản xuất tung ra thị trường. Ở châu Ằu, R134a đang dùng cho điều hoà ôtô bị cấm và hiệp hội ôtô 13
Đức (gồm 8 nhà sản xuất ôtô của Đức) đã chuyển đổi toàn bộ điều hoà ôtô từ R 134a sang C 0 2. Đ ây chính là các kết quả rất bất ngờ từ những nghiên cứư cơ bản về máy ncn C 0 2 hiệu quả cao, các thiết bị và hoàn thiện hệ thống bơm nhiệt cũng nhir điều hoà ôtô từ N hật và Đức, góp phần loại bỏ các chất nhân tạo gây ô nhiỗm môi sinh. saturate vapor pressure áp suất hơi bão hòa, áp suất hơi lớn nhất tương ứng với nhiệt dộ sôí trong trạng thái cân bằng pha lỏng/hơi (hoặc rắn/hơi). semi hermetic compressor m áy nén nửa kín, kiểu m áy nén có động cơ nằm trong vỏ máy nén làm kín bằng m ặt bích, kiểu m áy này nhằm khắc phục sự rò rỉ m ôi chất lạnh trên cổ trục ở m áy nén hở. simple retrofit chuyển đổi đơn giản, sự chuyển đổi ga lạnh mới thay cho ga lạnh cũ bàng cách đơn giản khi thay thế một ít phụ tùng, doăng tương thích với ga lạnh mới. Chuyển đổi đơn giản thường dẫn đến giảm hiệu suất, giảm năng suất lạnh hoặc cả hai. stratosphere tầng bình lưu, phần của khí quyển trái đất phía trên tầng đối lưu,có độ cao từ 15 đến 100km. Tầng bình lưu có chứa lớp ÔZÔI1 .
system optimization (or engineered retrofit) tối ưư hóa hệ thống (hoãc chuyển đổi có tối ưu công nghệ), tối ưu hệ thống khi chuyển đổi ga lạnh mới nhằm đảm bảo hiệu suất cũng như nãng suất lạnh cao... TEW I (total equivalent w arm ing im pact) trị số làm nóng tương đương tọng - trị số đánh giá tổng thể khả nãng tương đương làm nóng trái đất do sự rò rỉ ga lạnh cũng như sự tiêu thụ năng lượng sơ cấp (từ đốt than để phát điện) của các m áy lạnh và điều hoà không khí. ultrasonic leak detection dò ga bằng siêu âm, kỹ thuật phát hiện chỗ rò rỉ ga nhờ kỹ thuật siêu âm. I N (ultraviolet) tia cực tím , 1 loại tia bức xạ m ặt trời có năng lượng cao hơn chúi ít ánh sáng nhìn thấy. Tầng ôzôn bảo vê Trái Đ ất khỏi phần lớn các tia cực tím. venting xả khí. 2eolrope mixture hỗn hợp không đồng sôi, hổn hợp của 2 hoặc nhiểu đơn chất có nhiệt độ sôi và thành phần pha lỏng và hơi khác nhau khi sôi ở điều kiện áp suất không đổi các hỗn hợp đồng sồi có số 4 đứng đầu như R404A , B, R407C, R410A. Đậc điểm cơ bản của hỗn hợp khổng đồng sôi là có độ trượt nhiệt độ khi sôi và khi ngưng ở điều kiện áp suất không đổi. Thành phần pha lỏng và pha hơi khác nhau. Ở pha hơi, thành phần của chất dễ bay hơi bao giờ cũng lớn hơn của pha lỏng. Đ iều này đặc biệt gây khó khăn khi hộ thống bị rò rỉ ga lạnh. K hi bị rò rỉ, chất dễ bay hơi bao giò cũng bị m ất nhiều hơn làm cho thành phần hỗn hợp bị thay đổi. K hi đó người ta phải xả hết và nạp lại toàn bộ cho hệ thống. Khi nạp cũng phải lưu ý ỉà luôn phải nạp ở dạng iỏng. T Ỉ V - T W A (threashold ỉim it value - tim e - weighted average) nồng độ giới hạn trung bình lâu dài, giá trị nồng độ giới hạn trong không khí mà với điều kiện làm việc 8h/ngày và 5ngày/tuần, tất cả các công nhân tiếp xúc lâu dài với ga lạnh không bị đe doạ bới ảnh hưởng có hại. 14
THUẬT NGỮ (Theo vần tiếng Việt) ảnh hưởiig dà) hạn longterm chronic effect
máy nén kýn hermetic compressor
lình lìt(ởn% giáìỉ ũếp indirect effect
máy nén nửa kvn semi-hermetic compressor
anh hưởng trực tiếp direct effect
Nghị định khung Ví* thay đối khí hậu Framework
áp suất hơi bào hoà saturate vapor pressuse bâng dữ liệu on toàn vật liệu material safety Daia
Sheet
Convention on climate change Nghị định thư M ontreal Montreal Protokol
bình chứa vó thể nạp lại refillable container
O D P ODP ODS ODS Ozon ôzốn
C F C CFC
phía cap áp high side
chất nhuộm lìiùỉt fkionescent dye
phin sấy lọc filter dryer
chuyến dối ga lạnh retrofit
phương pháp cỉầỵ hilt push / pull method
chuyển dổi ga lạnh dơn giản Simple retrofit
P O E POE
B C F C BCFC
dồ ga bâng siêu âm ultrasonic leak detection
R l l .. . R u . ..
liền dà ga halide torch
.VI/ làm nóng địa cán global w arm ing
G E . Green, house effect
sự tn ỉ
G i ('ri hạn bất lửa (ỉưóĩ lower flammability limit
tái đỉnh peak load
GWP G W P
tâng bình lưtt stratosphere
haloccicbon halocarbon
lầng ữỉon ôzôn layer
hilion halon
T E W ! TEWI
H B F C HBFC
tính tương thích của Vật liệu material compatibility
H C HC
Ihay thế re placement
H C F C HCFC
thiết bị dãn nở expansion device
hệ thong tăng áp ch ille r chiller pressuration
thiết bị kiểm soái dầu oil monitor
system
0 (nhiệt độ) (temperatura) glide
ĩhiết bị kiểm soát ga lạnh refrigerant monitor
M F C HFC
thiết bị dân nở iltâng sỏ'an toàn vật liệu mateníal safety Data sheet
hiệu ímg nlư) kýnh greenhouse effect (GE)
TLV -TW A T L V -T W A
hồn hợp blends
tối HU hệ thống system optim azation
hỗn hfí]J đổng sõi azeolrope mixture
thời gian tồn tại trong khí qitvển atmosphere lifetime
kỷn hermetic
Im yén động hở open drive (xt. máy nén hớ)
khti năng hoồ tan missible
Van an toàn relief valve
khi khồng ngưng non-condensable gas
Van cách li isolation valve
làm lìóng địa cáu global warming
xà khí venting
hệ thống xả khí purge system
Ihiết bị tiết hai
X.
máy nén hở open compressor
15
A - GA LẠNH Bảng 1. TÍNH CHẤT c ơ BẢN CỦA MỘT s ố GA LẠNH (sắp x ế p th e o s ố ký h iệ u )
Ký hiệu
Nhiệt Nhiệt Ap Phân tử đ ộ SÔI độ tới suất TLVCõng thứt hóa học, thành phần tión hợp -T é n thương lượng M thi/ỡng hạn tới hạn TWA t* mai thường dùng K
(2)
(1) 11
CC13F
Tfnh chấtmôl trưởng
Tinh chất an toàn
Tinh chất vật lý
Ga lạnh
LFL
Thời gian Nhóm tồn tại GWP ODP HOC an toàn (100năm) trong Khí std 34 quyển
kg/ kmol
°c
°c
MPa
ppm
%
MJ/kg
-
nâm
-
(3)
(4}
(5)
(6)
Ợ)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
23.7
198.0
4.41 C1000 none 1000 none
137.37
12B1
CBrCIF2 - halon 1211
165.36
-4.0
154.0
12B2
CBr2F2 - halon 1202
209.82
24.5
198.2
12
CCI2F2
120,91
-29.8
112.0
4.14
1000 none
13B1
CBrF3- halon 1301
148.91
-57.7
67,1
3.96
1000 nona
13
CC1F3
104.46
-81.3
29.2
3.92
1000 none
1311
CF3I
195.91
-22.5
122.0
88.00 -128.1
-45.6
3.75
none
178.3
5.18
10 none
4.10
0.9
A1
(13)
45
1.000
4600
11
5.100
1300
1.700
100 none
- 0.8
A1 A1
-3.0
100
0.820
65 12.000
10600 6900
640
1.000
10000
o
Bảng 6. NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA KHÔNG KHÍ Ỏ ÁP SUẤT KHÔNG Đ ổ i Cp, kJ/kgK ở nhiệt độ T, K p bar 90
100
110
120
130
140
150
160°c
180
200
220
240
260
280
300
320
350
400
1
1,044
1,032
1,025
1,020
1,016
1,014
1,012
1,010
1,008
1,007
1,006
1,006
1,006
1,006
1,007
1,007
1,009
1,014
5
-
1,212
1,145
1,107
1,082
1,055
1,053
1,045
1,033
1,025
1,020
1,017
1,015
1,013
1,013
1,013
1,014
1,017
10
-
-
1,422
1,270
1,193
1,146
1,115
1,093
1,065
1.049
1,038
1,031
1,026
1,023
1,021
1,020
1,019
1,021
20
-
-
-
2,237
1,604
1,390
1,281
1,215
1,141
1,101
1,076
1,061
1,050
1,042
1,037
1,033
1,030
1,029
30
-
-
-
-
3,197
1,871
1,538
1,381
1,230
1,158
1,117
1,091
1,073
1,061
1,053
1,046
1,041
1,037
40
-
-
-
-
-
3,193
1,966
1,610
1,335
1,221
1,159
1,122
1,097
1,081
1,068
1,060
1,051
1,044 ;
50
-
-
-
-
-
3,694
2,721
1,927
1,457
1,288
1,204
1,154
1,122
1,100
1,084
1,073
1,061
1,052
60
-
-
-
-
4,808
3,837
2,338
1,594
1,361
1,249
1,186
1,146
1,119
1,100
1,086
1,072
1,059
80
-
-
-
-
-
2,992
3,622
3,029
1,887
1,520
1,342
1,250
1,94
1,156
1,130
1,111
1,091
1,073
100
-
-
-
-
-
2,506
2,832
2,874
2,114
1,650
1,431
1,311
1,239
1,191
1,158
1,135
1,110
1,087
125
-
-
-
-
-
2,219
2,403
2,485
2,194
1,715
1,524
1.380
1,290
1,232
1,191
1,162
1,132
1,102
"150
-
-
-
-
-
2,052
2,183
2,243
2,130
1,832
1,591
1,435
1,335
1,267
1,220
1,186
1,151
1,117
175
-
-
-
-
-
1,938
2,047
2,091
2,037
1,837
1.628
1,475
1,370
1,297
1,245
1,208
1,168
1,130
200
-
-
-
-
-
1,853
1,951
1,988
1,953
1,814
1,643
1,501
1,396
1,321
1,266
1,226
1,184
1,141
250
-
-
-
-
-
-
1,853
1,854
1,831
1,748
1,635
1,522
1,427
1,353
,1,297
1,254
1,208
1,161
300
-
-
-
-
-
1,737
1,770
1,751
1,689
1,607
1,518
1,438
1,370
1,316
1,273
1,226
1,176
Bảng 7. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA MỘT s ố GA LẠNH CRYÔ Niter N2
ôxy 02
Agôn Ăr
Nêỏn Ne
Hyđrô H2
Hỗli H94
Krlptòn Kr
Xênôn Xe
Không khí
M, kg/kmol
28.02
32.0
39.94
20.183
2.016
4004.
83.80
131.30
28,96
R, J/kg K
296.75
259.88
208.5
411.7
4124.3
2079
100.3
63.84
287
Hơi Ở0°C: 1,013 bar
1.252
1.430
1.785
0.9004
D.0899
0.1785
3.745
5.85
1.293
Hơi bão hòa ở 1,013 bar
4.54
4.48
5.785
9.55
1.3
16.38
8.0
13.6
3.23
Lỏng sôi ở 1,013 bar
808
1136
1390
1206
70.87
124.8
2400
3060
877
Lỏng ở điểm 3 thể
947
1370
1624
1442
86.64
380
2900
3640
Ts ở 1,013^ar,K
77.35
90.18
87.29
27.09
20,27
4.215
119.79
165.02
78.9/81.7
Điểm tới hạnTc, K
126.25
154.77
150.86
44.40
32.98
5.199
209.4
289.75
132.55
33.96
50.87
48.98
26.6
12.91
2.29
55.1
58.8
37.69
304
423
535.6
483.0
31.45
69.0
909
1105
313
63.15
54.35
83.78
25.54
31.81
115.8
161.4
64/60
0.125
0.0015
0.688
0.434
0.7Ũ4
0.736
0.816
0.123/0.712
197.6
212.3
159,6
86.1
445.9
20.2
107.5
96.2
205
- Khí ở 0°c và 1,013 bar
1.041
0.916
0.522
1.035
14.3
5.275
0.251
0.159
1.006
- Hơi bão hòa ở 1,013 bar
1.190
1.03
0.57
1.8
12.15
8.35
-Lòng Sòi ở 1,013 bar
1.96
1.63
1.001
1.25
9.67
5.19
“ Ở điểm ba thể
1.67
1.42
0.84
1.25
2.93
- Khí ở 0°c và 1,013 bar
0.0240
0.0244
0.0164
0.0443
0.159
0.150
-Hơi bão hòa ở 1,013 bar
0.00761
0.0082
Ũ.006
0.0046
0.0152
0.00648
0.136
0.1505
Ũ.127
0.115
0.119
0.0271
(0.280)
0.300
Đặc tính
p, kg/m3
pc, bar Pt- kg/m3 Điểm ba*lhể T3>K P3, bar Nhiệt ẩn hỏa hơi r, kJ/kg ở 1,013 bar Nhiệt dung riêng Cp, kJ/kgK
1.53 0.528
3.41
1.865
0.00525
0.0242
0.00395 0.00331
0.00735
0.42
Hệ số dẫn nhiệt À, W/mK
-Lòng sôi ở 1,013 bar - Lỏng ở điểm 3 thể
0.084
0.089
0.074
0.149
0.530
3» £ o II
1.40
1.40
1.68
1.68
1.407
1.66
1.67
1.70
1.40
- Khí Ở0°c và 1,013 bar
16.58
19:19
21.01
29.7
8.42
19.53
23.2
21.0
17.11
- Hà bão hòa ở 1,013 bar
5.33
7.55
7.1
4.5
1.12
1.27
10.3
13.6
5.6
147 291 (64K)
189
280
128
13.27 3.1 (3.8K)
3.0
373
461
185
8.87
13.5
12.54
4.85
1.93
0.09
-
-
-
1.433
1.483
1.520
-
1.229
1.048(42«) 1.056 (2.6K)
96 nhớt động lực (i,10 3 Ns/m2
-Lỏng sôi ồ 1,013 bar —3 Sức câng bé mặt ơ 10 M/m Hằng số điện mêi chất lòng, 8 ởđiẩm£ôi 1,013 bar
Bảng 8. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ KHÔ Ở 1,013 bar JU02
a.10®
Ii.n r
V.10®
Pr
kg/m1
s kJ/kg K
W/mK
m2/s
Ns/m2
m2/s
-
-50
1,584
1,013
2,04
12,7
14,6
9,23
0,728
-40
1,515
1,013
2,12
13,8
15,2
10,04
0,728
-30
1,453
1,013
2,20
14,9
15,7
10,08
0,723
-20
1,395
1,009
2,28
16,2
16,2
11,79
0,723
-10
1,342
1,009
2,36
17,4
16,7
12,43
0,716
ữ
1,293
1,005
2,44
18,8
17,2
13,28
0,712
10
1,247
1,005
2,51
20,0
17,6
14,16
0,705
20
1,205
1,005
2,59
21,4
18,1
15,06
0,703
30
1,165
1,005
2,67
22,9
18,6
16,00
0,701
40
1,128
1,005
2,76
24,3
19,1
16,96
0,699
50
1,093
1,005
2,83
25,7 T
19,6
17,95
0,698
60
1,060
1,005
2,90
27,2
20,1
18,97
0,696
70
1,029
1,009
2,96
28,6
20,6
20,02
0,694
80
1,000
1,009
3,05
30,2
21,1
21,09
0,692
90
0,972
1,009
3,13
31,9
21,5
22,10
0,690
100
0,946
1,009
3,21
33,6
21,9
23,13
0,688
120
0,898
1,009
3,34
36,8
22,8
25,45
0,686
140
0,854
1,013
3,49
40,3
23,7
27,80
0684
160
0,815
1,017
3,64
43,9
24,5
30,09
0,682
180
0,779
1,022
3,78
47,5
25,3
32,49
0,681
200
0,746
1,026
3,93
51,4
26,0
34,85
0,680
250
0,674
1,038
4,27
61,0
27,4
40,61
0,677
300
0,615
1,047
4,60
71,6
29,7
48,33
0,674
350
0,566
1,059
4,91
81,9
31,4
55,46
0,676
400
0,524
1,068
5,21
93,1
33,0
63,09
0,678
500
0.456
1,093
5,74
115,3
36,2
79,38
0,687
600
0,404
1,114
6,22
138,3
39,1
96,89
0,699
700
0,362
1,135
6,71
163,4
41,8
115,4
0,706
800
0,329
1,156
7,18
188,8
44,3
134,8
0,713
900
0,301
1,172
7,63
216,2
46,7
155,1
0,717
1000
0,277
1,185
8,07
245,9
49,0
177,1
0,719
1100
0,257
1,197
8,50
276,2
51,2
199,3
0,722
1200
0,239
1,210
9,15
316,5
53,5
233,7
0,724
t
p
°c
.
Ví dụ: ở 0ỮC a.106 = 18,8 m V s ^ 'a = l ( f 6 18,8 m2/s 32
Bảng 9. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG (p = 1,013 bar; PC0 2 = 0,13; pH2o = 0,11; Pn2 = 0.76) t
p
°c
X.102
a.10®
H.106
V.106
kg/m3
cp kJ/kg K
W/mK
mJ/s
Ns/m2
m2/s
-
0
1,295
1.042
2.28
16.9
15.8
12.20
0.72
100
0,950
1.068
3.13
30.8
20.4
21.54
0.69
200
0,748
1.097
4.01
48.9
24.5
32.80
0.67
300
0,617
0.122
4.84
69.9
28.2
45.81
0.65
400
0,525
1.151
5.70
94.3
31.7
60.38
0.64
6.56
121.1
34.8
76.30
0.63
'
* Pr
500
0,457
1.185
600
0,405
1.214
7.42
150.9
37.9
93.61
0.62
70D
0,363
1.239
8.27
183.8
40.7
112.1
0.61
800
0,330
1.264
9.15
219.7
43.4
131.8
0.60
900
0,301
1.290
10.0
258.0
45.9
152.5
0.59
1000
0,275
1.306
10.90
303.4
48.4
174.3
0.58
1100
0,257
1.323
11.75
345.5
50.7
197.1
0.57
1200
D.240
1.340
12.62
392.4
53.0
221.0
0.56
Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM Ỏ PB = 1 bar Áp suất hơi riàng bão hòa
Độ chứa hơi
entanpy Khòì luựng rlỗng
Nhiệt dung riêng kk khó
kk ẩm
*
It
‘
Hơi nước
t
Ph
X"
Cp,K
°c
Pa
gftg
-5D
3,866
-49
Pk
p»
kJ/kg
kg/m3
kg/m3
0,0579
-50,24
1,562
1,562
-49,29
0,0659
-49,23
1,556
1,555
1,0061
-48,29
0,0740
-48,21
1,549
1,549
1,006
1,0061
-47,28
0,0840,
-47,20
1,542
1,542
0,03898
1,006
1,0061
-46,28
0,0941
-46,18
1,535
1,535
6,933
0,04313
1,006
1,0061
-45,27
0,1042
-45,17
1,528
1,528
7.733
0,04810
1,006
1,0061
-44,26
0,1163
-44,15
1,522
1,521 1,515
hh
kJ/kgK
Cp.â kJ/kgK
kJ/kg
kJ/kg
0,02405
1,006
1,0061
-50,30
4,400
0,02737
1,006
1,0061
-48
4,933
0,03068
1,006
-47
5,600
0,03483
-46
6,266
-45 -44 -43
8,799
0,05474
1,006
1,0061
-43,26
0,1325
-43,13
1,515
-42
9,866
0,06137
1,006
1,0061
-42,25
0,1487
-42,10
1,508
1,508
-41
11,066
0,06864
1,006
1,0061
-41,25
0,1669
-41,08
1,502
1,502
-40
12,399
0,07713
1,006
1,0061
-40,24
0,1871
-40,05
1,495
1,495
-39
13,999
0,08709
1,006
1,0062
-39,23
0,2115
-39,02
1,489
1,489
-38
15,865
0,09870
1,006
1,0062
-38,23
0,2398
-37,99
1,483
1,483
-37
17,865
0,11110
1,006
1,0062
-37,22
0,2702
-36,95
1,476
1,476
-36
19,998
0,1244
1,006
1,0062
-36,22
0,3027
-35,91
1,470
1,470
33
Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM ở PB= 1 bar (tiếp theo)
34
t
Ph
X"
CP,k
c p.á
-35
22,265
0,1385
1,006
1,0063
-35,21
p*
Pá
hh
h*
0,3373
-34,87
1,464
1,464
1,458
1,458
-34
24,665
0,1535
1,006
1,0063
-34,20
0,3741
-33,83
-33
27,331
0,1700
1,006
1,0063
-33,20
0,4147
-32,78
1,452
1,452
-32
30,264
0,1883
1,006
1,0064
-32,19
0,4597
-31,73
1,446
1,446
-31
33,597
0,2090
1,006
1,0064
-31,19
0,5106
-30,68
1,440
1,440
-30
37,330
0,2323
1,006
1,0064
-30,18
0,5680
-29,61
1,434
1,434
-28,54
1,428
1,428
-29
41,463
0,2580
1,006
1,0065
-29,17
0,6313
-28
45,996
0,2862
1,006
1,0065
-28,17
0,7008
-27,47
1,422
1,422
-27
51,062
0,3178
1,006
1,0066
-28,16
0,7788
-26,38
1,416
1,416
-26
56,395
0,3510
1,006
1,0067
-26,16
0,8608
-25,30
1,411
1,410
-25
62,795
0,3908
1,006
1,0067
-25,15
0,9591
-24,19
1,405
1,405
-24
69,461
0,4324
1,006
1,0068
-24,14
1,062
-23,08
1,399
1,399
-23
79,794
0,4780
1,006
1,0069
-23,14
1,175
-21,96
1,394
1,393
-22
84,793
0,5279
1,006
1,0069
-22.13
1,298
-20,83
1,388
1,388
-21
93,459
0,5818
1,006
1,0071
-21,13
1,432
-19,69
1,383
1,382
-20
102,925
0,6408
1,006
1,0072
-20,12
1,579
-18,54
1,377
1,377
-19
113,324
0,7057
1,006
1,0073
-19,11
1,740
-17,37
1,372
1,371
-18
124,656
0,7763
1,006
1,0075
-18,11
1,915
-16,19
1,366
1,366
-17
136,922
0,8528
1,006
1,0076
-17,10
2,106
-15,00
1,361
1,360
-16
150,387
0,9368
1,006
1,0078
-16,10
2,315
-13,78
1,356
1,355
-15
165,053
1,028
1,006
1,0079
-15,09
2,542
-12,55
1,351
1,350
1,127
1,006
1,0081
-1408
2,789
-11,30
1,345
1,344 1,339
-14
180,918
-13
198,117
1,235
1,006
1,0083
-1.3,08
3,059
-10,02
1,340
-12
216,915
1,352
1,006
1,0085
-12,07
3,351
-8,72
1,335
1,334
-11
237,313
1,480
1,006
1,0088
-11,07
3,671
-7,40
1,330
1,329
-10
259,445
1.618
1.006
1.0090
-10.06
4.016
-6.04
1.325
1.324
-9
283,309
1.767
1.006
1.0093
-9.05
4.390
-4.66
1.320
1.318
-8
309,440
1931
1.006
1.0096
-8.05
4.800
-3.25
1.315
1.313
-7
337,571
2.107
1.006
1.0099
-7.04
5.242
-1.80
1.310
1.308
-6
366,102
2.298
1.006
1.0103
-6.04
5.722
-0.31
1.305
1.303
-5
401,033
2.504
1.006
1.0107
“ 5.03
6.239
1.21
1.300
1.298
-4
436,763
2.729
1.006
1.0111
-4.02
6.805
2.78
1.295
1.293
1.290
1.288
-3
475,426
2.971
1.006
1.0116
-3.02
7.141
4.40
-2
517,156
3.233
1.006
1.0120
-2.01
8.074
6.06
1.286
1.283
-1
562,086
3.516
1.006
1.0126
-1.01
8.787
7.78
1.281
1.278
0
61D.8
3.823
1.006
1.0131
0
9.561
9.56
1.276
1.273
1
656,6
4.111
1.006
1.0137
1.01
10.289
11.30
1.272
1.268
2
705,4
4.419
1.006
1.0143
2.01
11.068
13.08
1.267
1.264
3
757,5
4.748
1.006
1.0149
3.02
11.091
14.92
1.262
1.259
4
812,9
5.098
1.006
1.0155
4.02
12.788
16.81
1.258
1.254
Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM ở PB= 1 bar (tiếp theo) t
Ph
X"
hk
hh
h|
Pk
871,8
5.470
CP* 1.006
Cp.â
5
1.0162
5.03
13.732
18.76
1.253
Pá 1.249
6
934,6
5.868
1.006
1.0170
6.04
14.742
20.78
1.249
1.244 1.240
7
1001.2
6.290
1.006
1.0178
7.04
15.814
22.86
1.244
8
1072.1
6.741
1.006
1.0186
8.05
16.960
25.01
1.240
1.235
9
1147.3
7.219
1.006
1.0195
9.05
18.176
27.23
1.236
1.230
10
1227.1
7.727
1.006
1.0205
10.06
19.470
29.53
1.231
1.225
11
1311.8
8.268
1.006
1.0215
11.07
20.848
31.91
1.227
1.221
12
1401.5
8.841
1.006
1.0225
12.07
22.310
34.38
1.223
1.216
13
1496.7
9.541
1.006
1.0237
13.08
23.867
36.95
1.218
1.211
14
1597.4
10.097
1.006
1.0249
14.08
25.517
39.60
1.214
1.207
15
1704.1
10.783
1.006
1.0268
15.09
22.271
42.36
1.210
1.202
16
1817.0
11.511
1.006
1.0275
16.10
29.133
45.23
1.206
1.197
1.201
1.193
17
1936.4
12.282
1.006
1.0290
17.10
31.108
48.21
18
2062.6
13.100
1.006
1.0305
18.11
33.204
51.31
1.197
1.188
19
2196.0
13.968
1.006
1.0322
19.11
25.425
54.54
1.193
1.183
20
2ầ36.8
14.883
1.006
1.0339
20.12
37.779
57.90
1.189
1.179
21
2485.5
15.854
1.006
1.0357
21.12
40.273
61.40
1.185
1.174
65.05
1.181
1.169
-2642.4
16.882
1.0061
1.0379
22.13
42.916
23
2807.9
17.970
1.0061
1.0398
23.14
45.716
68.86
1.177
1.165
Ổ4
2982.4
19.121
1.0061
1.0416
24.15
48.630
72.83
1.173
1.16p
25
3166.3
20.338
1.0061
1,0435
25.15
51.816
76.97
1.169
1.155
26
3360.0
21.626
1.0061
1.0472
26.16
55.138
81.30
1.165
1.150
1.161
1.146
22
27
3563.9
22.987
1.0061
1.0491
27.16
58,651
85.82
28
3778.5
24.425
1.0061
1.0510
28.17
62.366
90.54
1.158
1.141
29
4004.3
25.946
1.0062
1,0548
29.18
66.198
95.48
1.154
1.136
30
4241.7
27.552
1.0062
1.Ũ586
30.19
70.453
100.64
1.150
1.131
31
4491.3
29.250
1.0062
1.0604
31.19
74.850
106.04
1.146
1.127
111.69
1.142
1.122
32
4753.6
31.043
1.0062
1.0642
32.20
79.496
33
5029.0
32.937
1.0063
1.0680
33.21
74.408
117.61
1.139
1.117
34
5318.2
34.937
1.0063
1.0718
34.21
89.599
123.81
1.135
1.113
35
5621.7
37.050
1.0063
1.0755
35.22
95.087
130.31
1.131
1.107
36
5940.1
39.281
1.0063
1.0792
36.23
100.886
137.11
1.128
1.102
144.25
1.124
1.097
37
6274.0
41.637
1.0064
1.0849
37.54
107.015
38
6624.0
44.124
1.0064
1.0883
38.24
113.49
151.73
1.120
1.092
39
6990.7
46.750
1.0064
1.0937
39.25
120.33
159.58
1.117
1.087
40
7374.9
49.524
1.0064
1.0999
40.26
127.56
167.82
1.113
1.082
41
7777.2
52.454
1.0064
1.1036
41.26
135.21
176.47
1.110
1.077
1.106
1.072
42 43 44
8198.3
55.574
1.0064
1.1111
42.27
143.29
185.56
43.28
151.83
195.11
1103
1.066
44.28
160.58
205.14
1.099
1.061
8639.0
58.816
1.0064
1.1167
9099.8
62.627
1.0065
1.1224
35
Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM Ở PB= 1 bar (tiếp theo) Ị
36
t
Ph
x“
CP,k
c p.a
h*
hh
45
9581.7
. 65.914
1.0065
1.1299
45.29
170.40
46
10085
69.768
t.0065
1.1374
46.30
47
10612
73.843
1.0065
1.1449
48
11161
78.143
t.0065
49
11735
82.695
50
12335
51
Pk
Pá
215.69
1.096
1.056
180.49
226.79
1.092
1.050
47.31
191.17
238.48
1.089
1.045
1.1524
48.31
202.45
250.76
1.085
1.039
1.0065
1.1617
49.32
214.40
263.72
1.082
1.034
87.519
1.0065
1.1711
50.33
227.07
277.40
1.079
1.028
12960
92.614
1.0065
1.1804
51.33
240.46
291.79
7.075
1.023
52
13612
98.007
1.0066
1.1899
52.34
254.65
306.99
1.072
1.017
53
14292
103.720
1.0066
1.2011
53.35
269.68
323.03
1.069
1.011
54
15001
109.773
1.0066
1.2123
54.36
285.63
339.99
1.066
1.005
55
15740
116.119
1.0066
1.3245
55.36
302.54
357.90
1.062
0.999
56
16510
122.999
1.0066
1.2366
56.37
320.50
376.87
1.059
0.993
57
17312
130.225
1.0066
1.2497
57.38
339.57
396.95
1.059
0.967
58
18146
137.890
1.0066
1.2647
56.38
359.82
418.20
1.053
0.980
59
19015
146.043
1.0067
12797
59.39
381.37
440.76
1.049
0.974
60
19919
154.718
1.0067
1,2966
60.40
404.30
464.70
1.046
0.967
61
20859
163.939
1.0067
1.2574
61,41
428.71
490.12
1.043
0.961
62
21837
173.773
1,0068
1.3322
62.42
454.75
517.17
1.040
0.954
63
22854
184.263
1.0068
1.3509
63.43
482.55
545.98
1.037
0.947
64
23910
195.453
1.0068
1.3715
64.44
512.22
576.66
1.034
0.941
65
25009
207.422
1.0068
1.3939
65.44
543,97
609.42
1.031
0.933
66
26148
220.225
1.0069
1.4183
66.45
577.96
644.41
1.028
0.926
67
27332
233.948
1.0069
1.4445
67.46
614.42
681.88
1.025
0.919
68
28516
248.673
1.0069
1.4725
68.47
653.55
722.02
1.022
0.911
69
29837
264.507
1.0069
1.5025
69,48
695.66
765.14
1.019
0.904
70
31161
281.558
1.0070
1.5343
70,49
741.03
811.52
1.016
0.896
71
32533
299.932
1.0070
4.5680
71.50
789095
861.45
1.013
0.888
72
33957
319.811
1.0070
1.6054
72.51
842.91
915.42
1.010
0.880
73
35433
341.340
1.0071
1.6448
73.52
900.29
973.81.
1.007
0.872
74
36963
364.722
1.0071
1.6897
74.52
962.64
1037.16
1.004
0.765
75
38548
390.172
1.0071
1.7363
75.53
1030.54
1106.08
1.001
0.855
76
40190
417.960
1.0071
1.7888
76.54
1102.81
1179.35
0.998
0.846
77
41890
448.364
10072
1.8450
77.55
1185.97
1263.62
0.996
0.837
78
43650
481.815
1.0072
1.9058
78.56
1275.31
1353.87
0.993
0.828
79
45473
518.719
1.0072
1.9777
79.57
1373.95
1453.52
0.990
0.819
Bảng 11. BẢNG HOI Ẩm r u Nhiệt dộ
A psuất
Thể tích rlảng
Entanpi riêng
Nhlêt ẩn
Entrốpi rlèng
Lống
HƠI
Lỏng
Hơi
hóa hơi
Lỏng
Hơl
p
V'
V"
h’
h”
r a Ah,
s’
s"
°c
bar
dm 3/kg
d m ^kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg/K
kJ/kg/K
-3 0
0.0917
0.6250
1594.6
17572
375.26
199.54
0.9059
1.7267
0.9091
1.7254
t
-2 9
0.0969
0.6258
1513.7
176.50
375.77
199.27
-2 8
0.1025
0.6266
1437.7
177.28
376.28
199.00
0.9123
1.7241
-2 7
0.1082
0.6275
0.1143
0.6283
178.06 178.84
376.78 377.29
198.72 198.45
0.9155
-26
- 1366.1 1298.7
■ 1.7229 1.7217
-25 -24
0.1206
1235.2 1175.3 1118.9
179.63 180.42 181.21
377.80
198.17
1065.6 1015..3
182.00 182.80
378.31 178.82 379.33
197.89 197.61 197.33
379.84
197.04
967.9 923.0
183.60 184.40
380.36
196.76
860.6 840.5 802.6
185.20 186.00 186.80
380.87 381.38 381.89
196.47 196.18
766,7 732.7 7Ũ0.5
187.62 188.43 189.24
0,6414
669.9 641.0
190.06 190.87
383,94 384.46 384.97
195.00 194.70 194.40 194.10
-23 -22 -21 -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13
0.1272 0.1341 0.1414 0.1489 0.1568 0.1650 0.1735 0.1824 0.1917 0.2014 0.2115
0.6292 0,6300 0.6309 0.6317 0.6326 0.6335 0.6343 0.6352 Ũ.63S1 0.6370 0,6379 0.6387 0.6396 0.6405
•
382.40 382.92 383.43
-12 -11
0.2220 0.2329 0.2442
-10 -9 -8 -7 -6
0.2560 0.2683 0.2810 0.2942 0..3D79
0.6424 0.6433 Ũ.6442 0.6451 0.6460
613,5 587.4 562.7 539.2 516.8
191.70 192.51 193.33 194.16 194.99
385.49 3B6.00 386.51 387.03 387.54
-5 -4 -3 -2 -1
0.3221 0.3369 0.3522 0.3680 0.3844
D.6470 0.6479 0.6488 0.6498 0.6507
495.6 475.4 456.2 437.9 420.5
195.82 196.65 197.49 198.32 199.15
0 1 2. 3 4
D.4014 0.4190 0,4373 0.4561 Ũ.4756
0.6517 0.6526 0.6536 0.6546 0.6555
403.9 388.1 373.1 358.7 345.0
200.00 200.84 201.69 202.53 203.39
5 6 7 8 9
0.4958 0.5166 0.5382 0.5604 0.5834
0.6565 0.6575 0.6585 0.6595 0.6605
332.0 319.5 307.6 296.2 2853
204.23 205.08
1ữ 11 12 13 14
0.6071 0.6316 0.6569 0.6830 0.7098
0.6615 0.6625 0.6635 0.6645 0.6656
275.0 265.0 255.5 246.4 237.7
195.89 195.60 195.30
0.9187 0.9219 0.9250 0.9282 0.9314 0.9345 0.9377 0.9408 0.9440 0.9471 0.9502 0.9534 0.9565 0.9597 0.9628
1.7205 1.7194 1.7182 1.7171 1.7160 1.7150 1.7139 1.7129 1.7119 1.7109 1.7100 1.7091 1.7081
0.9659
1.7072 1.7064
193.79 193.49 193.18 192.87 192.55
0.9690 0.9721 0.9752 0.9783 0.9814
1.7055 1.7047 1.7038 1.7030 1.7023
388.06 388.57 389.09 389,60 390.11
192.24 191.92 191.60 191.28 190.96
0.9845 0.9876 0.9907 0.9938 0.9969
1.7015 1.7007 1.7000 1.6993 1.6986
390.63 391.14 391.66 392.17 392.69
190.63 190.30 189.97 189.64 189.30
1.0000 1.0030 1.0061 1.0092 1.0122
1.6979 1.6972 1.6966 1.6960 1.6953
206.80 207.67
393.20 393.71 394.23 394.74 395.26
188.97 188.63 188.28 187.94 187.59
1.Ơ153 1.0183 1.0214 1.0245 1.0275
1.6947 1.6941 1.6936 1.6930 1.6924
208.53 209.39 210.25 211.13 211.99
395.77 396.28 396.79 397.31 397.82
187.24 186.89 186.54 186.18 185.83
1.0306 1.0336 1.0366 1.0397 1.0427
1.6919 1.6914 t.6909 1.6904 1.6899
205.95
■
37
Bảng 11. BẢNG HƠI Ẩm R ll (tiếp theo) t
38
p
V’
V"
h'
h"
r = Ahe
s'
s"
0.7376
229.4 221.4 213.8 206.5 199.5
212.87 213.74 214.61 215.49 216 37
398.33 398.84 399.35 399.86 400.37
185.46 185.10 184.74 184.37 184.00
1.0457
1.0487 1.0517 1.0548 1.0578
1.6894 1.6890 1.6885 1.6881 1.6877
1.0608 1.0638 1.0668 1.0698 1.0728
1.6872 1.6868 1.6865 1.6861 1.6857
1.0758 1.0788 1.0818 1.0848 1.087?
1.6854 1.6850 1.6847 1.6844 1.6840
15 16 17 18 19
0.7661 0.7955 0.8259 0.8571
0.6666 0.6676 0.6687 0.6697 0.6708
20 21 22 23 24
0.8892 0.9223 0.9563 0.9914 1.0274
0.6718 0.6729 0.6740 0.6751 06761
192.7 186.3 180.1 174.1 168.4
217.26 218.14 219.03 219.92 220.81
400.88 401.39 401.90 402.41 402.92
25 26 27 28 29
" 1.0644 1.1025 1.1416 1.1818 1.2231
0.6772 0.6783 0.6794 0.6805 0.6817
163.0 157.7 152.6 147.8 143.1
221.71 222.59 223.49 224.40 225.29
403.43 403.93 404.44 404,95 405.45
183.62 183.25 182.87 182.49 182.11 181.72 181.34 180.95 180.55 180.16
30 31 32 33 34
1.2655 1.3090 1.3537 1.3996 1.4467
0.6628 0.6839 0.6850 0.6862 0.6873
m ỉ 134.3 130.2 126.2 122.3
226.20 227.10 228.00 22ÍỈ.92 229.82
405.96 406.46 406.96 407.47 407.97
179.76 179.36 178.96 178.55 178.15
1.0907 1.0937 1.0966 1.0996 1.1025
1.6837 1.6834 1.6831 1.6829 1.6826
35 36 37 38 39
1.4950 1.5445 1.5953 1.6473 1.7007
0.6885 0.6897 0.6908 0.6920 0.6932
118.6 115.0 111.6 108.3 105.1
230.73 23165 232,56 233.48 234.40
408.47 408.97 409.47 409.97 410.47
1.1055 1.1085 1.1114 1.1143 1.1173
1.6823 1.6821 168.18 168.16 1.6814
40 41 42 43 44
0.6944 0.6956 0.6968 0.6980 0.6992 D.7005 0.7017 0.7029 0.7042 0.7055
102,05 99.08 96.22 93.46 90.80
235.32 236.25 237.16 233.09 239.02
410.97 411.47 411.96 412.46 412.95
1.1202 1.1231 1.1290 1.1319
1.6812 1.6810 1.6808 1.6806 1.6804
45 46 47 48 49
1.7553 1.8114 1.8687 1.9275 1.9876 2.049 2.112 2.176 2.242 2.310
177.74 177.32 176.91 176.49 176.07 175.65 175.22 174.80 174.37 173.93
88.22 85.74 83.34 81.03 78.79
239.95 240,88 241.81 242.75 243.69
413.45 413.94 414.43 414.93 415.42
173.50 173.06 172.62 172.18 171.73
1.1348 1.1377 1.1406 1.1435 1.1464
1.6802 1.6800 1.6799 1.6797 1.6795
50 51 52 53 54
2.379 2.449 2.522 2.695 2.671
76.63 74.54 72.52 70.57 68.68
244.62 245.55 246.50 247.44 248.38
415.91 416.39 416.88 417.37 417.85
171.29 170.84 170.38 169.93 169.47
1.1493 1.1522 1.1551 1.1579 1.1608
1.6794 1.6793 1.6791 1.6790 1.6789
55 56 57 58 59
2.748 2.827 2.907 2.989 3.073
0.7067 0.7080 0.7093 0.7106 0.7119 0.7132 0.7145 0.7159 0.7172 0.7186
66.85 65.08 63.37 61.72 60.11 .
249.33 250.27 251.22 252.17 253.12
418.34 418.82 419.30 419.79 420.27
169.01 168.55 168.06 167.62 167.15
1.1637 1.1665 1.1694 1.1722 1.1751
1.6788 1.6787 1.6786 1.6785 1.6784
60 61 62 63 64
3.159 3.246 3.335 3.426 3.519
0.7199
58.56 57.06 55.60 54.19 52.83
254.08 255.02 255.98 256.94 257.89
420.75
166.67
421.22 421.70 422.18
166.20 165.72 165.24 164.76
1.1779 1.1808 1.1836 1.1864 1.1892
.
0.7213 0.7227 0.7241 0.7255
422.65
1.1260
’
1.6783 1.6782 1.6781 1.6781 1.6780
700
VO
500 M/kg
Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 Nhiệt độ
Ap suất
t °c -70
p bar 0.1227
40
Thể tlch riêng
Entanpi riêng Lỏng h' kJ/kg
Nhiệt ẩn hỏa hơi r = h"-h' r = Ah. kj/kg
kJ/kg/K
Entrôpi riêng Lòng
Hơi s” kJ/kg/K
Lỏng V dmJ/kg 0.6248
HƠI V" dm3/kg 1128.7
137.73
Hơi h" kj/kg 319.79
182.06
0.7379
1.6341
181.67
0,7421
1.6321
s'
-69
0.1309
0.6259
1Ũ63.1
138.59
321.26
-68
0.1395
0.6269
1002.0
139.45
320.73
181.28
0.7463
1.6300
-67
0.1485
0.6280
945.1
140.31
321.21
180.90
0.7505
1.6281
-66
0.1580
. 0.6290
892.0
141.17
321.68
180.51
0.7547
1.6261
-65
0.1681
0.6301
842.50
142.04
322.16
180.12
0.7588
1.6242
-64
0.1786
0.6311
796.22
142.90
322.63
179.73
0.7630
1.6224
-63
0.1897
0.6322
752.95
143.77
323.11
179.34
0.7671
1.6205
-62
0.2013
0.6333
712.49
144.63
323.58
178.95
0.7712
1.6187
-61
0.2135
0.6344
674.61
145.50
324.06
178.56
0.7753
1.6170
-60
0.2263
0.6355
639.13
146.36
324.53
Ì7&Ĩ7
0.7793
1.6153
-59
0.2397
0.6366
605.88
147.23
325.01
177.78
0.7834
1.6136
-58
0.2537
0.6377
574.70
148.09
325.48
177.39
Ữ.7874
1.6120
-57
0.2654
0,6388
545.43
148.96
325.96
177.00
0.7914
1.6104
-56
0.2838
0.6399
517.94
149.84
326.44
176.60
0.7955
1.6088
-55
0.2999
0.6410
492.11
150.71
327.92
176.21
0.7995
1.6073
-54
0.3167
0.6421
467.83
151.57
327.39
175.82
0.8034
1.6058
-53
0.3342
Ữ.6433
444.98
152.45
327.87
175.42
0.8074
1.6043 1.6028
-52
0.3525
0.6444
423.47
153.32
328,35
175.03
0.8113
-51
0.3717
0.6456
403.21
154.19
328.82
174.63
0.8153
1.6014
-5D
0.3916
0.6467
329~30
174,24
0.8192
1.6001
0.4124
0.6479
384.11 366.10
155.06
-49
155.94
329.78
173.84
0.8231
1.5987
-48
0.4341
0.6491
349.11
156,82
330.26
173.44
0.8270
1.5974
-47 -46
0.4566
0.6503
333.06
157.69
330.73
173.04
0.8309
1.5961
0.4801
0.6514
317.91
158,57
331.21
172.64
0.8347
1.5948
-45
0.5045
0.6526
303.59
159.45
331.69
172.24
0.8366
1.5936
-44
0.5300
0.6538
290.04
160.32
332.16
171.84
0.8424
1.5924
'
-43
0.5564
0.6551
277.23
161.20
332.64
171.44
0.8562
1.5912
-42
0.5838
0.6563
265.09
162.09
333.12
171.03
0.8500
1.5900
-41 •
0.6124
0.6575
253.60
162.96
333.59
170.63
0.8538
1.5889
-40
0.6420
0.6587
242.72
163.85
334.07
170.22
0.8576
1.5878
-39
0.6727
0.6600
232.39
164.73
334.54
169.81
0.8614
1.5867
-38
0.7046
0.6612
222.60
165.62
335.02
169.40
0.8652
1.5856
-37
0.7376
0.6625
213.31
166.50
335.49
168.99
0.8689
1.5846
-36
0.7719
0.6638
204.49
167.39
335.97
188.58
0.8726
1.5836
-35
0.8074
0.6650
336.44
168.17
0.8763 ■
1.5826
0.8441
0.6663
196.11 188.15
168.27
-34
169.16
336.91
167.75
0.8801
1.5816
-33
0.8822
0.6676
180.58
170.05
337.39
167.34
0.8837
1.5806
-32
0.9216
0.6689
173.38
170.94
337.86
166.92
0.8874
1.5797
-31
0.9624
0.6702
166.53
171.83
338.33
166.50
0.8911
1.5788
Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 (tiếp theo) t -30 -29 -28 -27 -26
p 1.0045 1.0481 1.0932 1.1397 1.1878 1.2374 1.2886 1.3415 1.3960 1.4522 1.5101 1.5698 1.6313 1.6947 1.7599 1.827D 1.8961 1.9672 2.0403 2.1154 2.1927 2.2720 2.3536 2.4374 2.5234 2.6117 2.7023 2.7953 2.8907 2.9886 3.0889 3.1918 3.2973 3.4053 3.5160 3.6294 3.7456
v'
V"
h’
h"
r = Ahe
8’
s"
160.01 153.80 147.88 142.24 136.86
172.72 173.61 174.51 175.40 176.30
131.72 126.83 122.15 117.68 113.42 109,34 105.44 101.71 98.14 94.72 91045 88.31 85,31 82.43 79.67 77.02 74.48 72.04 69.70 67.45 65.29 63.21 61.22 59.30 57.45 55.678 53.968 52.321 50.735 49.208 47.736 46.317 44.950 43.631 42.358
177.20 178.10 178.99 179.90 180.79 181.70 182.60 183.51 184.41 185.32 186.23 187.14 188.05 188.97 189.87 190.78 191.71 192.62 192.54 194.46 195.38 196.30 197.22 198.14 199.08
166.08 105.66 165.23 . 164.81 164.38 163.95 163.52 163.09 162.65 162.22 161.78 ' 161.34 160.89 160.45 160.00 159.55 159.10 158.65 158.19 157.74
D.8948 0.8904 0.9021 0.9057 0.9093 0.9120 0.9165 0.9201 0.9237 0.9273 0.9308 0.9344 0.9379 0.9414 0.9450 0.9485 0.9520 0.9554 0.9589 .0.9624
157.28 156.81 156.35 155.88 155.41 154.94 154.46 153.99 153.51 153.02 152.54 152.05 151.56 151.06 150.56 150.06 149.56 149.05 148.54 148.02
0.9658 0.9693 0.9727 0.9762 0.9796 0.9830 0.9864 0.9898 0.9932 0.9966 1.0000 1.0033 1.0067 1.0100 1.0134 1.0167 1.0200 1.0234 1.0267 1.0300
1.5779 1.5770 1.5762 1.5753 1.5745 1.5737 1.5729 1.5721 1.5714 1.5707 1.5699 1.5692 1.5686 1.5679 1.5672 1.5666 1.5660 1.5653 1.5647 1.5642 1.5636 1.5630 1.5625 1.5619 1.5614
200.00 200.93 201.85 202.79 203.73 204.66 205.59 206.53 207.47 208.42
338.80 339.27 339.74 340.21 340.68 341.15 341.62 342.08 342.55 343.01 343.48 343.94 344.40 344.86 345.32 345.78 346.24 346.70 347.16 347.61 348.06 378.52 348.97 379.42 349.87 350.32 350.76 351.21 351.65 352.10 352.54 352.98 353.41 353.85 354.29 354.72 355.15 355.58 356.01 356.44
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
3.8Ị345 3.9862 4.1108
0.6716 0.6729 0.6742 0.6756 0.6770 D.6783 0.6797 0.6811 0.6825 0.6839 0.6853 0.6868 0,6882 0.6897 0.6911 0.6926 0.6941 0.6956 0.6971 0.6986 0.7002 0.7017 0.7033 0.7049 0.7064 0.7081 0.7097 0.7113 0.7129 0.7146 0.7163 0.7180 07197 0.7214 0.7231 Ũ.7249 0.7266 0.7284 0.7302 Ũ.7320
10 11 12 13 14
4.2383 4.3688 4.5022 4.6386 4.7782
0.7338 0.7357 0.7376 0.7395 0.7414
41.131 39.946 38.802 37.698 36.632
209.35 210.30 211.25 212.20 213.14
356.86 357.29 357.71 358.13 358.54
147.51 146.99 146.46 145.93 145.40
1.0333 1.0366 1.0399 1.0432 1.0465
1.5543 1.5539 1.5536 1.5532 1.5529
15 16 17 18 19
4.9208 5.0667 5.2157 5.3680 5.5235
0.7433 0.7452 0.7472 0.7492 0.7512
35.601 34.605 33.643 32.712 31.813
214.09 215.04 216.01 216.97 217.92
358.96 359.37 359.79 360.20 360.60
144.87 144.33 143.78 143.23 142.68
1.0497 1.0530 1.0563 1.0595 1.0628
1.5525 1.5522 155.19 1.5515 1.5512
-25 -24 -23 -22 -21 -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6
1.5609 1.5604 1.5599 1.5594 1.5589 1.5585 1.5580 1.5576 1.5571 1.5567 1.5563 1.5559 1.5555 1.5551 1.5547
41
Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 (tiếp theo) t 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
42
p 5.6824 5.8447 6.0105 6.1797 6.3524 6.526 6.708 6.892 7.079 7.270 7.456 7.664 7.866 8.073 8.283 8.498 8.717 8.939 9.166 9.398
V'
V"
h'
h"
r = Ah,
s’
s"
0.7532 0.7552 0.7573 0.7594 0.7615 0.7637 0.7658 0.7680 0.7702 0.7727 0.7747 0.777Ữ 0.7793 0.7817 0.7840 0.7864 0.7889 0.7913 0.7938 0.7963
30.942 30.100 29.286 28.497 27.732 26.934 26.278 25.584 24.912 24.260
218.88 219.84 220.81 221.78 222.75
361.01 361.41 361.81 362.21 362.61 363.00 363.40 363.79 364.17 364.56
172.13 141.57 141.00 140.43 139.86
1.0660 1.0692 1.0725 1.0757 1.0789 1.0822 1.0854 1.0886 1.0918 1.0950 1.0982 1.1014 1.1046 1.1078 1.1110 1.1142 1.1174 1.1206 1.1238 1.1269
1.5509 1.5506 1.5503 1.5500 1.5497
23.629 23.016 22.422 21.846 21.287 20.745 20.218 19.707 19.211 18.729 18.261 17,806 17.364 16.934 16.516
223.72 224.70 225.68 226.65 227.64 228.62 229.61 230.59 231.59 232.59 233.59 234.58 23559 236.60 237.61 ~ 238.62 239.64 240.66 241.69 242.71 243.75 244.78 245.82 246,86 247.91 248.96 250.02 251.08 252.14 253.22
370.31 370.64 370.97 371.29 371.61
364.94 365.32 365.69 366.07 366.44 366.81 367.17 367.53 367.89 368.25 368.60 368.95 369.29 369.64 369.97
m 28 138.70 138.11 137.52 .136.92 136.32 135.71 135.10 134,48 133.86
1.5494 1.5491 1.5488 1.5485 1.5482 1.5479 1.5477 1.5474 1.5471 1.5468 1.5466 1.5463 1.5460 1.5458 1.5455
1.1301 1.1333 1.1365 1.1397 1.1428 1.1460 1.1492 1.1524 1.1556 1.1588
371.92 372.24 372.54 372.84 373.14
133.24 132.59 131.94 131.29 130.64 129.98 129.31 128.63 127.95 127.26 126.56 125.8 125.15 124.43 123.70 12Ĩ&6 122.22 121.46 120.70 119.92
1.1619 1.1651 1.1683 1.1715 1.1747
1.5452 1.5450 1.5447 1.5444 1.5442 1.5439 1.5436 1.5433 1.5431 1.5428 1.5425 1.5422 1.5419 1.5417 1.5414
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54
9.633 9.873 10.117 10.366 10.619
0.7989 0.8015 0.8041 0.8068 0.8095
10.877 11.139 11.406 11.678 11.955 12.236 12.522 12.813 13.109 13-410
0.8122 0.8150 0.8178 0.8207 0.8236 0.8265 0.8295 0.8326 D.8357 0.8388
16.110 15.715 15.331 14.957 14.593 14.239 13.894 13.559 13.232 12.913
55 56 57 58 59
13.716 14.028 14.344 14.666 14.993
0.8420 0.8452 0.8485 0.8519 0.8553
12.603 12.301 12.007 11.720 11.440
254.30 255.37 256.46 257.55 258.65
373.44 373.72 374.01 374.28 374.56
119.14 118.35 117.55 116.73 115.91
1.1779 1.1811 1.1843 1.1876 1.1908
1.5411 1.5408 1.5405 1.5401 1.5398
60 61 62 63 64
15.325 15.663 16.006 16.355 16.709
0.8588 0.8623 0.8659 0.8696 0.8733
11.167 10.901 10.641 10.388 10.141
259.75 260.86 261.07 263.09 264.22
374.82 375.09 375.34 375.59 375.84
115.07 114.23
1.1940 1.1973 1.2005 1.2037 1.2070
1.5395 1.5392 1.5388 1.5385 1.5381
65 66 67 68 69
17.070 17.435 17.807 18.814 18.568
0.8771 0.8810 0.8850 0.8390 0.8932
9.899 9.664 9.434 9.209 e.990
265.35 266.50 267.64 268.80 289.96
376.07 376.31 376.53 376.75 376.96
1.2103 1.2135 1.2168 1.2201 1.2234
1.5376
113.37
112.50 111.62 110.72 109.81
108.89 107.95 107.00
1.5374
1.5370 1.5366 1.5362
-ụ Co
fữ ữ
4ŨƠ
1ữơ
4Ị-
Uì
3Sơ kJJký
£
MPa
Há thị ỉg p - h của KI4
0.0 0 5 0
N h le tơ o ,°c Hntropi riỄng Jcl/KgK Thế lích riêng , m3/kg Đicni gíic - N hiil độ : ÓO °c pjuanpi : 21Ị0.CH) kJ/kg Eintropi 1.00 .
0 0073
Ảp ÍUÌÌ lõi Uạn Nhiộl ilộ lới hạn
0 010 0
0 0125
0.04*0 Ủ 0171 0.0Z06 0 0223
0 oaso
J J J MPa :
-45.(15 ac OÚSOỨ Q07B0
o .1000 0. 123 0 .
■-3Ờ0
2 0 0 0 k J tk g 2 2 0 0
Bảng 30. BẢNG HƠI ẨM C 0 2 (R744) t
p
V’
V"
p'
p"
h’
r
h"
s'
s"
°c
MPa
dmJ/kg
dm3/kg
kg/m3
Kg/m3
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kgK
kJ/kgK
-55 -54
0.55465
Ữ.85019 0.85280 0.85543
67.5932
1176.20
14.7944 15.4116
85.830
345.44
431.27
87.790 89.754 91.721 93.692
431.58 431.88
0.5457 0.5546 0.5634
2.1292 2.1233
16.0486 16.7063 17.3847
343.79 342.12 340.45 338.75
432.17 432.45
0.5722
2.1175 2.1117
0.5810
2.1059
337.05 335.31
432.72 432,98
0.5898 0.5986
2.1002 2.0945
333.38 331.83
433.23
0.6073 0.6160
2.0889 2.0833
103.62 105.62
330.07
0.6247
2.0778
0.6333
107.61 109.61
326.52
2.0723 2.0665
-53 -52
0.57876 0.60365 0.62935
-51
0.65584
-50 -49
0.68317 0,71134
0.86354
-48 -47
0.74038 0.77028
-46
(X80108
0.66911 0.87195 0 87483
-45 -44 -43 -42 ^»1
0.83279 0.86542 0.89900 0.93353 0.96903 1.00552
-40 -39 -38
1.04302 1.08153
-37 -36
1.12109 1.16171
-35 -34
1.20340
-33 -32 -31 -30 -29 -28 -27
1.24617 1.29006 1.33507 1.38122 1.42853
0.85810 0.86080 0.86630
64.8861 62.3101 59.8577
1172.61 1169.00 1165.36
' 57.5219
1161.71 1158.03
55.2861 53.1705 51,1465
1154.33 1150.60
49.2154 47.3720
1146.86
18.0844 “1)5.666 18.8074 97.665 19.5517 99.648 20.3189 101.63
1143.09
21,1095
1139.29 1135.47
21.9242 22.7636
1131.62 1127.75 1123.85
23.6281 24.5185 25.4370
1119.92 1115.97
26.3812 27,3531
1111.99 1107.98
28.3535 29.3830
1103 93 1099.86
0,87774 0.88069 0.88369 0.88672 0.88980
45.6116 43.9208 42.3225
0*89292 0.89608
37.9058 36,5589 35.2690
0.89929 0.90255 0.90585 0.90920 0.91261 0.91607 0.91958 0.92314 0.92677
40.7856 39.3128
34.0333 32.8490 31.7135 30.6221 29.5770 28.5739 27.6107 26.6856
0.6761
2*0453
0.6846 0.6930
2.0400 2.0347
313.61 311.71
435.29
0.7014
2.0294
435.42
0.7098
2.0242
31.5323
125.73
309.80 307.85
435.53 435.62
0.7182 0.7266
2.0138
305.90 303.94
435.70 435.78
0.7349 0.7431
2.0087 2.0035 1.9984
2.0190
1095.76 1091.62
32.6561 33.8100
1087.46 1083.25
34.9970 36,2178
301.97
435.84
0.7514
1079.02 1074.75 1070 44
37.4734 38.7676 4Q.0960
135.90 137.96
299.98 297.95
435.88
0.7596
1.9933
43591
0.7679
1.9882
140.01
435.94 435.94
0.7760
142.06 144.11
295.93 293.89
1.9832 1.9781
291.83
435 94
0.93045 0.93420
25.7948 24.9401
1.57759
24.1184 23.3280
1066.09 1061.71
41.4621 42.8670
22.5675 21.8337
1057.29
44.3115
1052.82 1048.32
45.8008 47.3290 48.9Ũ05
r -25 -24 -23
0.94582
1.73773 1.79365 1.85088
0.94983 0.95391 0.95807
1.90944
0.96230
21.1287 20 4497 19.7955
1.96934 2.03060
0.96662
19.1633
0.97101 0.97550 0 98007
19.5551 17.9687 17.4014
102512 1020.33
0.98474
16.8551
1015.50
57.4667 59.3291
2.22275
434.86
30.4424
1.68308
-16
0.6590 0.6676
315.49
1.47701 1.52669
2.09324 2.15728
434.69
2.0614 2.0560 2.0506
434 33 434.52
121.69 123.71
1.62971
-19 -18 -17
319.22 317.36
0.6419 0.6505
117.66 119.67
-26
-20
115,64
324.72 322.91 321.06
433.92 434.13
435.02 435.16
0.93800 0 94188
-22 -21
111.61 113.64
328.30
433.47 433.70
1043.77 1039.18 1034.54 1029.85
127.77 129.80 131.83 133.87
146.16 148.24
289.75 287,64
435.92 435.88
150.30
285.52 283,39
435.83
50.5166
152.37 154.44
52.1832
156.54
53.8934 55.6525
158.62 160.71 162.82
281.24 279.04 276.85
0.7842 0.7923 0.8004 0.8085 0.8166
1.9731 1.9680 1.9630
435.76 435.68
0.8246 0.8326
1.9580 1.9530 1.9480
435.58
0.8407
1.9430
274.63 272.37
435.47 435.34
0.84Ô7 0.6566
1.9380 1.9330
435.19
08646
1.9280
164.92
270.10
435.02
0.8726
1.9230
-15
2.28966
0.98950
16.3278
1010.61
61.2452
167.03
267.82
434.84
0.8805
1.9179
-14
2.35803
0.99437
15.8172
1005.66
63.2225
169.16
265.48
434.64
0.8885
1.9129
-13
2.42789 2.49925 2.57214
0.99934 1.00442 1.00962
15.3251 14.8483
1000.66 995.596
434.42 434.17
0.8964
1.9079
14.3885
990.471
0.Ô043 0.9122
1.8977
-12 -11
128
65.2526
171.28
263.14
67.3478 69.5002
173.42 175.56
260.75 258.35
433.91
1,9028
Bảng 30. BẢNG HƠI ẨM C 0 2 (R744) (tiếp theo) t
p
V'
V"
p'
p”
h’
r
h"
s’
s"
-10
2.64658
1.01494
13.9438
985.283
71.7164
177.71
255.92
433.63
0.9201
1.6927
-9
2.72259
1.02038
13.5124
980.028
74.0060
179.89
253.44
433.33
0.9281
1.8875
-a
2.80020
1.02595
13.0961
974.703
76.3585
182.05
250.95
433.01
0.9360
1.8824
-7
2.87943
1.03167
12.6919
969.306
78.7902
184.25
248.40
432.65
0.9439
1.8773
-6
2.96029
1.03752
12.3006
963.634
31.2970
186.46
245.82
432.28
0.9519
1.8721
0.9598
1.8669
0.9678
1.8616
-5
3.04283
1.04353
11,9224
958.283
838758
188.67
243.22
431.88
-4
3.12705
1.04970
11.5549
952.650
86.5433
190.90
240.55
431.46
-3
3.21299
1.05604
11.1996
946.931
99.2887
193.14
237.87
431.01
0.9758
1.8563
-2
3.3Ũ067
1.06256
10.8540
941.122
92.1316
195.41
235.12
430.53
0.9838
1.8510
-1
3.39012
1.06927
10.5188
935.219
95.0680
197.69
232.33
430.02
0.9919 •
1.8456 1.8401
0
3.48136 r 1.07618
10.1934
929.216
98.1026
200.00
229.48
429.48
1.0000
1
3.57442
1.08330
9.87747
923.109
101.240
202.33
226.58
428.91
1.0081
1.8346
2
3.66933
1.09064
9.57058
916.892
104.487
204.67
223.63
428.31
1.0163
1.8291
910.559
107.848
207.05
220.62
427.67
1.0245
1.8234
3
3.76612
1.09823
9.27235
4
3.86482
1.10607
8.98241
904.103
111.329
209.44
217.55
426.99
1.0328
1.8177
5
3.96545
1.11419
8.70040 ' 897.517
114.937
211.87
214.41
426.28
1.0411
1.8120
6
4.06804
1.12260
8.42599
890.792
118.680
214.33
211.20
425.52
1.0495
1.8061
- 7
4.17264
1.13132
8.15584
883.920
122.566
216.81
207.91
424.72
1.0580
1.8002
423.87
1.0666
1.7941
8
4.27926
1.14039
7.89785
876.891
126.617
219.35
204.52
9
4.38795
1.14983
7.64352
869.694
130.830
221.93
201.05
422.98
1.0753
1.7879
10
4.49874
1.15967
7.39618
862.315
135.205
224.53
197.50
422.03
1.0841
1.7816
139.779
227.20
193.83
421.03
1:0930
1.7752
144,567
229.92
190.03
419.96
1.1021
1.7686
1.1113
1.7618
11
4.61165
1.16994
7.15417
954.741
12
4.72673
1.18070
6.91720
946.957
13
4.84401
1.19198
6.68628
838,943
149.560
232.69
186.14
418.83
14
4.96353
1.20383
6.45986
830.680
154.802
235.53
182.10
417.63
1.1207
1.7549
15
5.08533
1.21633
6.23823
822.142
160.302
238.43
177.92
416.35
1.1303
1.7478
173.58
414.99
1.1401
1.7404
169.06
413.53
1.1502
1.7328 1.7249 1.7167
16
5.20944
1.22955
6.02108
813.303
166.083
241.41
17
5.33592
1.24358
5.B0753
804.128
172.190
244.48
18
5.46478
1.25853
5.59781
794.578
178.641
247.63
164.34
411.98
1.1605
185.494
250.90
159.40
410.31
1.1711
192.798
254.30
154.21
408.50
1 .1 8 2 p
1.7082
1.1936
1.6992
1.2055
1.6897
19
5.59609
1.27452
5.39101
784.607
20
5.72989
1.29173
5.18678
774.154
21 22 23
5.S6S21 6.00511 6.14663
1.31036 1.33068 1.35304
4.98468
763.148
200.615
. 257.83
148.72
406.56
4.78424
751.496
209.020
261.53
142.91
404.44
4.58438
739.079
218.132
265.42
136.70
402.12 .
1.2180
1.6796
269.54
130.03
399.57
1.2312
1.6688
273.95
122.77
396.72
1.2454
1.6571
114.78
393,50
1.2606
1.6443
24
6.29083
1.37791
4.38444
725.734
228.079
25
6.43775
1.40600
4.18262
711.237
239.085
26
6.56744
1.43831
3.97774
695.259
251.399
278.72
27
$.73996
1.47649
3.76610
677.283
265.527
283.97
105.80
389.77
1.2774
1.6299
335.34
1.2964
1.6133
28
6.89537
1.52341
3.54355
656.422
282.203
289.91
95.431
29
7.05371
1.58505
3.30087
630.894
302.950
296.94
82.863
379.80
1.3189
1.5931
1.3463
1.5659
1.4484
1.4484
30 31.05
7.21505 7.37712
1.67807 2.13721
3X11384
595.922
331.802
306.11
65.949
37^.06
2.13721
467.900
467.900
336.81
0.000
336.81
129
MPa
100
200
?00
-too
500
I ) . kJ/kg
(>00
oồ thf tgp-h của Cacbỗnic Nhiệt tíộ
: °c
Áp s u it
: kG/cm*
Thế tlbh riẽng : đm3/kg
EnUnp*
: kcal/kg
Bảng 31. BẢNG HƠI Ẩ m c ủ a METAN CH4 (R50) 1
p
V'
V"
p'
p"
h'
r
h"
s'
s"
°c
MPa
dm3/kg
dm3/kg
kg/m3
kg/m3
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kgK
kJ/kgK
-180
0.01589
2.22189
3011.00
450.067
Ữ.33212
-109.1
540.19
431.13
-1.296
4.5029
-179 -178 -177 -176
0.01791 0.02014 0.02259 0.02527
2.22850 2.23518 2.24192 2.24874
2696.99 2421.74 2179.82 1966.62
448.732 447.392 446.046 444.694
0.37078 0.41293 0.45875 0.50849
-106.0 —103.0 -99.86 -96.73
539.05 537.88 536.68 535.45
433.03 434.92 436.82 438.72
-1.264 -1.232 -1.199 -1.167
4.4615 4.4214 4.3825 4.3446
-175
0.02821
Z25562
1778.27
443.336
0.56235
-93.58
534.19
440.61
-1.135
4.3078
-174 -173 -172 -171
0.03141 0.03469 0.03868 0.04279
2.26258 2.26962 2.27673 2.28391
1611.45 1463.34 1331.55 1214.01
441.973 440.603 439.227 437.845
0.62056 0.68337 0.75101 0.82372
-90140 -87.19 -83.97 -80.71
532.89 531.56 530.19 528.79
442.49 444.36 446.23 448.08
-1.103 -1.070 -1.038 -1.007
4.2720 4.2371 4.2032 4.1700
-170
0.04723
2.29118
1108.94
436.457
0.90176
-77.44
527.35
449.91
-0.975
4.1377
-169 -168 -167 -166
0.05203 0.05721 0.06279 0.06878
2.29853 2.30595 2.31347 2.32107
1014.84 930.374 854.409 785.958
435.062 433.660 432.252 430.836
0.98538 1.07484 1.17040 1.27233
-74.14 -70.83 -67.48 -64.12
525.88 524.37 522.82 521.24
451.74 453.54 455.34 457.11
-0.943 -0.912 -0.880 -0,849
4.1062 4.0754 4.0453 4.0159
-165 -164 -163 -162 -161
0.07521 0.08210 0.08947 0.09734 0.10574
2.32876 2.33653 2.34440 2.35237 2.36043
724.160 668.266 617.622 517.656 529.864
429,414 427.984 426.547 425.103 423.651
1.380S1 1.49641 1.61911 1.74930 1.88728
-60.74 -57.34 -53.91 -50.47 -47.00
519.61 517.95 516.24 514.50 512.72
458.87 460.61 462.33 464.03 465.71
-0.817 -0.786 -Q.755 -0.724 -0.693
3.9872 3.9591 3.9316 3.9048 3.8784
-160
0.11468
2.36860
491.807
422.191
2.03332
-43.52
510.89
467.37
-0.663
3.8527 3.8274
-159
0.12419
2.37686
457.094
420.723
2.18774
-40.01
509.03
469.02
-0.632
-158
0.13430
2.38523
425.356
419.347
2,35097
-36.46
507.09
470.63
-Ọ.601
3.8027
-157
0.14502
2.39370
396.340
417.763
2.52309
-32.91
505,14
472.23
-0.571
3.7784 3.7547
-156
0.15639
2.40229
369.754
416.270
2.70450
-29.34
503.15
473.81
-0.540
-155
0.16842
2.41098
345.359
414.768
2,89554
-25.75
501.11
475.36
-0.510
3.7314
-154
0.18113
2.41980
322.943
413.258
3.09652
-22.14
499.04
476.89
-0.480
3.7085
-153
0.19456
2.42873
302.317
411.738
3.30778
-18.52
496.92
478.40
-0.450
3.6860
-152
0.20872
2.43778
283.314
410.209
3.52965
-14.87
494.76
479.89
-0.420
3.6640
-151
0.22365
2.44696
265.783
408.670
3.76246
-11.21
492.56
481.35
-0.390
3.6424
-150 -149 -14« -147 -146
0.23935 0.25587 0.27323 0.29144 0.31054
2.45627 2.46571 2.47528 2.48500
407.122 405.563 403.994 402.415 400.824
4.00657 4.26233 4.53009 4.81055 5.10351
-7.522 -3.820 -0.102 3.6626 7.4204
490.31 488.02 485.69 483.29 480.87
482.79 484.20 485.95 486.95 488.29
-0.360 -0.331 -0.301 -0.272 -0,242
3.6211 3.6002 3.5797 3.5595 3.5396
-145
0.33055
2.49486 2.50487
249.590 234.614 220.746 207.876 195.943 184.856
399.223
5.40963
11.195
478.40
489.60
-0.213
3.5200
-144 -143 -142 -141
0.35149 0.37340 0.39629 0.42019
2.51503 2.52535 2.53583 2.54648
174.542 164.938 155.986 147.633
397.610 395.985 394.348 392.699
5.72928 6.06288 6.41084 6.77358
14.987 18.795 22.619 26.458
475.90 473.34 470.75 468.11
490.88 492.14 493.37 494,57
-0.184 -0.155 -0.126 -0,098
3.5008 3.4818 3.4631 3.4447
-140
0.44513
2.55731
139.830
391.036
7.15153
30.313
465.43
495.75
-0.069
3.4265
-139 -138 -137
0.47113 0.49821 0.52641
2.56831 2.57950 2.59088
132.526 125.697 119.301
389.361 387.672 385.969
7.54571 7.95561 8.38215 .
34.211 38.099 42.003
462.67 455.90 457.08
496.88 498.00 499.08
-0.040 -0.012 0.0163
3.4086 3.3909 3.3735
-136
0.55575
2.60246
113.304
384.252
8.82582
45.920
454.22
500.14
0.0444
3.3562
132
Bảng 31. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a m e t a n CH4 (R50) (tiếp theo) t
p
V"
fi'
r
h"
8’
s"
0.0724
3.3392 3.3223
-135
0.58626
2.61425
107.676
p' 382.519
49.852
451.31
501.16
-134
0.61795
2.62625
102.389
380.772
9.76664
53.797
448.35
502.15
0.1002 .
-133
0.65086
2.63847
97.4120
379.008
10.2657
57.784
445.32
0.1282
3.3056
10.7834
61.760
442.26
503.10 504.02
0.1558
3.2891
11.3211
65.750
439.16
504.91
0.1833
3.2727 3.2565
-132
0.68501
2.65092
92.7350
377.228
-131
0.72043
2.66360
88.3305
375.431
p" 9.28714
-130
0.75715
2.67654
84.1795
373.617
11.8794
69.753
436.02
505.77
0.2107
-129
0.79518
2.68973
80.2641
371.784
12.4589
73.768
432.82
506.59
0.2379
3.2405
-128
0.83457
2.70320
76.5615
13.0614
77.827
429.54
507.36
0.2652
3.2245
13.6857
81.873
426.23
508.11.
0.2923 *
3.2087
14.3335
85.932
422.88
508.81
0.3192
3.1930
-127
0.87533
2.71694
73.0688
369.932 368.061
-126
0.91749
2.73097
69.7667
366.170
-125
0.96107
2.74531
66.6373
364.258
15.0066
90.030
419.44
509.47
0.3461
3.1773
-124
1.00612
2.75997
63.6781
362.323
15.7040
94.121
415.97
510.09
0.3728
3.1616
-123
1.05265
2.77496
60.8741
360.366
16.4274
98.225
412.45
510.68
0.3994
3.1463 3.1309 3.1155
-122
1.10069
2.79029
58.2151
358.385
17.1777
102.34
408.87
511.22
0.4258
-121
1.15027
2.80600
55.6868
356.379
17.9576
106.51
405.20
511,70
0.4523
-120
1.20142
2.82209
53.2900
354.348
18.7652
110.66
401.49
512.15
0.4786
3.1002
- -119
1.25417
2.83858
51.0083
352,289
19 6047
114.85
397.69
512.54
0.5049
3.0848
—118
1.30855
2.85549
48.6417
350.202
20.4743
119.04
393.86
512.90
0.5310
3.0696
-117
1.36459
2.87285
46.7801
348.086
21.3766
123.24
385.95
513.20
0.5570
3.0543
-116
1.42231
2.89069
44.8127
345.938
22 3151
127.50
385.94
513.43
0.5831
3.0389
-115
1.48176
2.90902
42.9414
343.758
23.2876
131.75
381.88
513.63
0.6089
3.0236
341.543
24,3495
138.04*
377.71
513.75
0.6349
3.0082
339.292
25.3485
140.34
373.49
513.83
0.6606
2.9928
-114
1.54296
2.92789
41.1531
-113
1.60595
2.94731
39.4500
-112
1.67075
2.96733
37.8200 - 337.0Ũ3
26.4410
144.68
369.15
513.83
0.6865
2 9772
27.5767
149.06
364.72
518.78
0.7124
2.9616
-11Í
1.73741
2.98799
36.2625
334.674
-110
,1.80595
3.00932
34.7761
332,301
20.7554
153.44
360.22
513.66
0.7380
2.9459
157.88
355.58
513.46
0.7639
2.9300
350.83
513.19
0.7897
2.9140
-109
1.87643
3.03138
33.3504
329.883
29.9846
-108
1.94886
3.05421
31.9853
327.417
31.2644
162.36
-107
2.02329
3.07788
30.6771
324.899
32.5976
166.87
345.96
512.83
0.8156
2.8978
171.43
340.97
512.40
0.8415
2.8614
-106
2.09976
3.10245
29.4224
322.326
33.9877
-105
2.17832
3.12800
28.2183
319.693
35.4380
176.03
335.85
511.88
0.8675
2.8648
180.69
330.58
511.27
0.8936
2.8480
38.5353 " 185.40
325.15
510.56
0.9199
2.8309
-104
2.25899
3.15460
27.0618
-103
2.34182
3.18236
25.9503
316.997 314.233
36.9524
-102
2.25687
3.21137
24.8786
311.393
40.1952
190.20
319.53
609.73
0.9464
2.8134
41.9302
195.05
313.75
508.80
0.9730
2.7956 2.7774
-101
2.51417
3.24177
23.8491
308.473
-100
2.60377
3.27370
22.8549
305.464
43.7542
200.00
307.75
507.75
1.0000
-99
2.69572
3.30733
21.8961
302.359
45.6703
205.04
301.53
506.57
1.0273
2.7587
-98
2.79007
3.34285
20.9703
299.146
47.6864
210.17
295.06
505.24
1.0548
2.7396
-97
2.88688
3.38051
20.0737
295.814
49.8163
215.43
288.33
503.76
1.0830
2.7198
502.13
1.1114
2.6995
-96 -95 -90 -85 -82.50
2.98621 3.08809
3.42057 3.46340
19.2079 18.3637
292.349
52.0618
220.79
281.33
288.733
54.4445
226.32
273.98
500.30
1.1405
2.6765
487.57
1.3002
2.5683
3.63820
3.73882
14.4802
267.464
69.0598
257.14
230.43
4.26250
4.27509
10.6337
233.913
92.3047
299.68
164.04
463.71
1.5158
2.3676
6.18090
161.789
161.789
381.75
0.000 -
381.75
1.9377
1.9377
4.64086
6.18090
133
ụ>
0.0200
0,01 -100
100
200
300
400
500
600
h. kJ/kg
700
Bảng 32. BẢNG HƠI ẨM ÊTAN C2H6 (R170) Thể tích riêng Nhiệt độ
Ap SU31 Lỏng
Entanpi riêng
Entrỏpl rlèng
Lỏng
Hơi
Nhiệt ẩn hóa hd
h'
h"
r» A h B
8'
s"
HƠI
t
p
V*
°c
bar
dm3/kg
dm3/kg
kJ/kg
kJ/kg
kj/kg
ltJ/kg/K
U/kg/K
-115 -114 -113 -112 -111
0.187 0.202 0.217 0.234 0.252
1.735 1.739 1.742 1.745 1749
2317.9 2162.0 2018.4 1886.3 1764.0
-733.3 -730.9 -728.4 -726.0 -723.7
-211.6 -210.3 -209.1 -207.9 -206.6
521.69 520.51 519.34 518.18 517.02
-3.774 -3.759 -3.744 -3.729 -3.714
-0.476 -0.489 -0.501 -0.514 -0.526
-110 -109 -108 -107 -106
0.270 0.290 0.311 0.333 0.356
1.752 1.756 1.759 1.763 1.766
, 1651.1 1547.4 1451.3 1362.7 1280.0
-721.3 -7189 -716.5 -714.2 -711.8
-205.4 -204.2 -203.0 -201.7 -200.5
515.87 514.72 513.58 512.43 511.29
-3.700 -3.685 -3.671 -3.657 -3.642
-0.538 -0.550 -0.561 -0.572 -0.584
-105 -104 -103 -102 -101
0.381 0.406 0.434 0.463 0.493
1.770 1.774 1.777 1.781 1.785
1203.7 1133.4 1067.3 1005.9 948.8
-709.4 -707.1 -704.7 -702.3 -700.3
510.15 509.00 507.85 506.70 505.54
-3.628 -3.614 -3.600 -3.587 -3.573
-0.595 -0.605 -0.616 -0.626 -0.636
-100 -99 -98 -97 -96
0.525 0.558 0.593 0.630 0.668 0.709 0.751 0.795 0.842 0.890
1.789 1.792 1.796 1.800 1.804
895.7 846.3 800.0 756.8 716.6
-697.6 -695.2 -692.8 -690.4 -688.1
-199.3 -198.1 -196.8 -195.6 -194.4 -193.2 -132.0 -190.8 -189.6 —188.4
504.38 503.21 502.03 500.85 499.66
-3.559 -3.545 -3.532 -3.518 -3.505
-0.646 -0.656 -0.666 -0.675 -0.684
1.808 1.812 1.816 1.820 1.824
678.8 643.4 610.4 579.3 550.3
-685.7 -683.3 -600.9 -678.4 -676.0
- ì 87.2 -186,0 -184.8 -1836 -182.5 ■
498.46 497.25 496.03 494.81 493.57
-3.491 -3.478 -3^465 -3.451 -3.438
-0.693 -0.702 -0.711 -0.720 -0.726
1.048 1.105 1.165
1.828 1.832 1.837 1.841 1.845
523.0 497.3 473.1 450.5 429.1
-673.6 -671.2 - í 68.8 -666.3 -663.9
-181.3 -180.1 -179.0 -177.8 -176.6
492.32 491.07 489.80 488.52 487.23
-3.425 -3.412 -3.399 -3386 -3.373
-85 -84 -B3 -82 -81
1.227 1.292 1.359 1.429 1.502
1.850 1.854 1.858 1.863 1.867
408.9 390.0 372.0 355.1 339.2
-661.4 -658.9 -«56.5 -654.0 -651.5
-175.5 -174.3 -173.2 -172.1 -170.9
485.93 484.61 483.28 481.94 480.59
-3.359 -3.347 —3.334 -3321 -3.308
-0.737 -0.745 -0.753 -0.761 -0.769 -0.777 . -0784 -0.792 -0.799 -0.807
-80 -79 -78 -77 -76
1.578 1.656 1.738 1.822 1.910
1872 1.876 1.881 1.885 1.890
324.1 309.8 296.3 283.5 271.4
-649.0 -646.5 -644.0 -641.5 -639.0
-169.8 —168.7 -167.6 -166.5 -165.4
479.23 477.85 476.46 475.06 473.64
-3.295 -3.282 -3.269 -3.257 -3.244
-0.814 -0.821 -0.828 -0.835 -0.841
-75 -74 -73 -72 -71
2.000 2.094 2.192 2.292 2.397
1.895 1.900 1.904 1.909 1.914
259.9 249.1 238.7 228.9 219.6
-636.5 -633.9 -631.4 -628.8
-164.3 -163.2 -162.1 -161.0 -159.9
472.21 470.76 469.30 467.82 466.33
-3.231 -3J218 -3.206 -3.193 -3.181
-0.848 - 0 855 -0.861 -0.867
-95 -94 -93 -92 -91 -90 -89 -88 -87 -86
0.940
0.993
-626.3
Lống
.
HƠI v"
-0.874
.
135 1
Bảng 32. BẢNG HƠI ẨM ÊTAN C2H2 (R170) (tiếp theo) r = Ahe
s'
-158.9 -157.8 -156.8 -155.7 -154.7
464.83 463.31 461.78 460.23 458.66
3.168-3.155 -3143 -3.130 -3118
-0.880 -0.886 -0.892 -0.898 -0.904
-610.7 -€08.1 -€05.5 -602.9 -600.2
-153.7 -152.7 -151.6 -150.6 -149.7
457.08 455.48 453.87 452.24 450.59
-3.106 - 3 093 —3.081 -3.068 -3.056
“ 0.910 -0.915 -0.921 -0.927 -0.932
142.6 137.4 132.4 127.7 123.1
-597.6 -594.9 -592.3 -589.6 -586.9
-148.7 -147.7 -146.7 -145.8 -144.8
448.93 447.25 445.55 443.83 442.10
-3.044 -3.031 -3.019 -3.007 -2.995
-0.938 -0.943 -0.948 -0.954 -0.959
1.999 2.005 2.011 2.017 2.023
118.8 114.6 110.6 106.8 103.1
-584.2 -581,5 -578.8 -576.1 -573.4
-143.9 -143.0 -142.0 -141.1 -140.2
440.34 438.57 436.78 434.98 433.15
-2.983 -2.970 -2.958 -2.946 -2.934
-0.964 -Q.969 -0.974 -0.979 -0.984
5.525 5.726 5.932 6.143 6.360
2.029 2.035 2.042 2.048 2.054
99.66 96.29 93.06 89.96 86.98
-570.7 -567.9 -565.2 -562.4
-559.6
-139.4 -138.5 -137.6 -136.8 -135.9
431.30 429.43 427.55 425.64 42371
-2.922 -2.910 -2.898 -2.886 -2.874
-0.989 -0.994 -0.999 -1.004 -1.008
-45 -44 -43 -42 -41.
6.582 6.810 7.044 7.284 7.530
2.061 2.067 2.074 2.081 2.087
84.12 81.38 78.74 76.20 73.76
-556.9 -554.1 -551.3 -548.5 -545.7
-135.1 -134.3 -133.5 -132.7 -131.9
421.76 419.78 417.79 415.77 413.73
-2.862 -2.850 -2.838 -2.826 -2.814
-1.013 -1.018 -1.022 -1.027 -1.032
-40 -39 -38 -37 -36
7.781 8.039 8.303 8.574 8.850
2.094 2.101 2.108 2.116 2.123
71.413 69.152 66.977 64.880 62.863
-542.8 -540.0 -537.1 -534.3 -531.4
-131.2 -130.4 -129.7 -128.9 -128.2
411.67 409.58 407.47 405.34 403.17
-2.802 -2.790 -2.778 -2.766 -2.754
-1.036 -1.041 -1.045 -1.050 -1.054
-35 -34 -33 -32 -31
9.133 9.423 9.719 10.022 10.332
2.130 2.138 2.145 2.153 2.161
60.917 59.042 57.235 55.490 53.808
-528.5 -525.6 -522.7 -519.8 -516.9
-127.5 -126.9 -126.2 -125.6 -124.9
400.99 398.77 396.53 394.27 391.97
-2.742 -2.731 -2.719 -2.707 -2.695
-1.059 -1.063 -1.068 -1.072 -1.076
-30 -29 -28 -27 -26
10.649 10.973 11.304 11.643 11.989
2.169 2.177 2.185 2.194 2.202
52.184 50.617 49.102 47.638 46.225
-514.0 -511.0 -508.1 -505.1 -502.1
-124.3 -123.7 -123.1 -122.6 -122.0
389.64 387.29 384.91 382.49 •380.04
-2.683 -2.671 -2.660 -2.636
-1.081 -1.085 -1.090 -1.094 -1.098
-25 -24 -23
12.342 12.702 13.070 13.446 13.829
2.211 2.219 2.228 2.237 2.247
4.859 43.540 42.263 41.027 39.832
-499.1 -496.1 -493.0 -490.0 -486.9
-121.5 -121.0 -120.5 -120.1 -119.6
377.56 375.05 372.51 369.93 367.31
-2.624 -2.612 -2.601 -2.589 -2.577
-1.103 -1.107 -1.111 -1.116 -1.120
t
V’
V
-70 -69 -68 -67 -66
1.919 1.924 1.929 1.934 1.939
210.8 202.4 194.4 186.8 179.5
-623.7 -621.1 -618.5 -616.0 -613.4
-65 -64 -63 -62 -61
3.099 3.229 3.364 3.503 3.646
1.944 1.950 1.955 1.960 1.966
172.6 166.0 159.8 153.8 148.1
-60 -59 -58 -57 -56
3.794 3.946 4.T02 4.263 4.429
1.971 1,977 1.982 1.988 1.994
-55 -54 -53 -52 -51
4.599 . 4.774 4.954 5.140 5.330
-50 -49 -48 -47 -46
-22 -21
136
h"
h'
p 2.504 2.616 2.731 2.849 2.972
'
-2.646
Bảng 32. BẢNG HƠI Ẩm ÊTAN C2H2 (R170) (tiếp theo) t -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 _4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32.27
p 14.221 14.620 15.028 15.444 15.868 16.301 16.742 17.192 17.650 ■ 18,118 18.594 19.079 19.574 20.078 20.591 2 ĨÌ1 4 21.647 22.189 22.741 23.302 23.875 24.457 25.051 25.654 26.269 26.893 27.530 28.177 28.835 29.505 30.186 30.879 31.584 32.301 33.031 33772 34.527 35.294 36.074 36.868 37.675 38.496 39.332 40.181 41.045 41.925 42.820 43.732 44.661 45.605 46.572 47.556 48.605
v’
1
2.256 2.266 2.276 2.285 2.296 2.306 2.317 2.327 2.339 2.350 2.361 2.373 2.385 2.398 2.410 2.423 2.437 2.451 2.465 2.479 2.494 2.509 2.525 2.542 2.559 2.576 2.594 2.613 ' 2.633 2.653 2.674 2.696 2.719 2.743 2.768 2.795 2.823 2.853 2.885 2.919 2.955 2.994 3.036 3.0B3 3.134 3.191 • 3.256 3.330 3.419 3.528 3.670 3.881 4.864
V"
•h’
38.675 37.555 36.470 35.418 34.399 33.413 32.455 31.526 30.627 29.752 28.904 28.080 27.280 26.502 25.747 25.012 24.298 23.603 22.928 22.270 21.629 21.005 20.396 19.803 19.225 18.(561 18.110 17.572 17.047 16.532 16.029 15.537 15.055 14.582 14.118 13.663 13.215 12.774 12.340 11.910 11.485 11.065 10.646 10.228 9.311 9.390 8.963 8.525 8.072 7.594 7.065 6.446 4.864
-483^9 -480.8 -477.7 -474.5 -471.4 -468.2 -465.1 -461.9 -458.7 -455.4 -452.2 -448.9 -445.6 -442.3 -439.0 -435.6 -432.2 -428,8 -425,3 -421.9 -418.4 -414,8 -411.3 -407.7 -404.0 ^0 0 .4 -396.6 -392.9 -389.1 -385.2 -381.3 -377.4 -373,4 -369.3 -365.2 -360.9 -356.7 -352.3 -347.8 -343.2 -338.5 -333.6 -328.6 -323.5 -318.0 -312.4 -306.4 -300.0 -293.0 -285.2 -276.1 -264.5 -226.4
h" -119.2 -118.8 -118.4 -118.1 -117.8 -117.4 -117.2 -116.9 -116.7 -116.5 -116.3 -116.2 -116.1 -116.0 -116.0 -116.0 -116.0 -116.1 -116.2 -116.4 -116.6 -116.8 -117.1 -117.4 -117.8 -118.3 -118.8 -119.4 -120.0 -120,7 -121.5 -122.3 -123.3 -124.3 -125.4 -126./ -128.0 —129.5 -131.2 -132.9 -134.9 , -137.1 -139.4 -142.1 -145.0 -148.4 -152.1 -156.5 -161.7 -167.8 -175.8 -186.8 -226.4
r = Ahg
5’
s"
364.66 361.97 359.24 356.46 353.65 350.80 347.90 344.96 341.97 338.93 335.85 332.71 329.52 326.27 322.96 319.60 316.17 312.68 309.13 305.50 301.80 298.02 294.16 290.22 286.19 282.07 277.85 273.53 269.09 264.54 259.86 255.05 250.10 244.99 239.71 234.26 228.61 222.75 216.64 210.27 203.60 19660 189.20 181.36 173.01 164.00 154.23 143.42 131.31 117.32 100.29 77.70 0.00
-2.565 -2.553 -2.541 -2.530 -2.518 -2.506 “ 2.494 -2.482 -2.470 -2.458 -2.446 -2.434 -2.422 -2.410 -2.398 -2.386 -2.374 -2.362 -2.350 -2.337 -2.325 -2.313 -2.300 -2.288 -2.275 -2.262 -2.250 -2.237 -2.224 -2.211 -2.198 -2.184 -2.171 -2.157 -2.144 -2.130 -2,116 -2101 -2087 -2.072 -2.056 -2.041 -2.025 -2.008 -1.991 -1.973 -1.953 -1.933 -1911 -1886 -1.857 -1.820 -1697
-1.125 -1.129 -1.134 -1.138 -1.143 -1.147 -1.152 -1.156 -1.161 -1.165 -1.170 -1.175 -1.180 -1.84
-1.189 -1.194 -1,199 -1204 -1.210 -1.215 -1.220 -1.226 -1.231 -1.237 -1.242 -1.248 -1.254 -1.261 -1.267 -1.273 -1.280 -1.287 -1.294 -1.301 -1.309 -1.317 -1325 -1.334 -1.343 -1.352 -1.362 -1.372 -1.384 -1.396 -1.408 -1.422 -1.438 -1455 -1.475 -1.498 -1.526 -1.565 -1697
137
w
QO Đồ thị Igp- h cùa Ề T A N
CZH
(R170)
m àđr
tính tại Viện Nhiệt dộng và KỈ thuật Lạnh
Tníòrtg ĐH Karlsíuhe theo phuong trình trạng thái của Bender pfbarj v[cm 3/g]: t[°CJ; h[J/gt s[J/gKl
Ự 1. -S ũ ữ
..................I
,
-7SO
-7Ũ Ũ
-£ S ữ
-£ ũ ơ
.
'S S ữ
I,
-SO ữ
.
I I I . r ^ - r - T - k .................... M
~4Sữ -4ŨŨ
-3SƠ
-300
-Ĩ 5 ữ
- ĩũ ữ
t
I |d ,
- 1Sữ
-1ữ ữ
-S ữ
ịn 0
1
«'* ■ ■ Ịf •
sơ
1■ ' I 1ƠƠ
'
1‘ I - ĩ/ỳ
'
2ƠO
Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN C2H4 (R1150) p
V’
V"
h'
h"
r*A h ,
8’
s"
°c
bar
dm3/kg
dm3/kg
kJ/kg
kM g
kJ/k(j
kJ/kgJK
kJ/kg/K
-13Ữ
0.156
1.657
2700.8
-729.0
-205.9
523.03
-4.058
-0.405
-128
0.185
1.665
■2305.2
-723.0
-203.7 '
519.26
-4.017
-0.440
-126
0.218
1.672
1977.9
-717.2
-201.5
515.67
-3.977
-0.473
-124
0.256
1.679
1705.9
-711.6
-199.4
512.23
-3.940
-0.505
-122
0.299
1.687
1478.4
-706.1
-197.2
508.91
-3.903
-0.536
-120
0.347
1.695
1286.4
-700.8
-195.1
505.70
-3.868
-0.566
-118
0.402
1.703
1124.5
-695.5
-193.0
502.56
-3.834
-0.595
-116
0.463
1.711
986.4
-690.4
-190.9
499.49
-3.801
-0.623
-188.8
496.47
-3.769
-0.650
-186.8
493.48
-3.738
-0.676
t
'
.
-114
0.531
1.719
868.8
-685.3
-112
6.07
1.727
768.0
-680.3
-110
0.691
1.735
681.2
-675.3
-184.8
490.52
-3.707
-0.701
'-183.8
489.04
-3.692
-0.713
-182.8
487.56
-3.677
-0.725
-3,663
-0.737
-109
0.736
1.740
642.3
-672.8
-108
0.784
1.744
606.1
-670.4
0.834
1.748
572.5
-667.9
-181.8
486.09
-106
0.887
1.753
541.1
-665.5
“ 180.9
484.61
-3.648
-0.749
-105
0.942
1.757
511.7
-663.0
-179.9
483.13
-3.634
-0.760
481.65
-3.619
-0.772
480.17
-3.605
-0.783
-107
.
-104
0.999
1.761
484.4
-660.6
-178.9
-103
1.060
1.766
458.8
-658.2
-178,0
-102
1.123
1.770
434.8
-655.7
-177,1
478.68
-3.591
-0.794
-176.1
477.19
-3.577
-0.805
-175.2
475.70
-3.563
-0.815
-3.549
-0.826
-3.535
-0.836
-101
1.189
1.775
412.4
-653.3
-100
1.256
1779
391.4
-650.9
-99
1.330
1.784
371.7
-648.5
-174.3
474.19
-98
1.405
1.789
353.3
-646.0
-173.4
472.68
-97
1.484
1.793
335.9
-643.6
-172.5
471.17
-3.521
-0.847
-171.6
469.64
-3.508
-0.857
-170.7
468.11
-3.494
-0.867 -0.876
-96
1.565
1.798
319.6
-641.2
-95
1.650
1.803
304.3
-638.8
-94
1.807
1.739
2.89.8
-636.4
-169.8
466.57
-3.481
-168.9
465.01
-3.467
-0.886
-168.1
46.45
-3.454
-0.896 -0.905 -0.914
-93
1.831
1.812
276.2
-633.9
-92
1.927
1.817
263.4
-631.5
-91
2.027
1.822
251.3
-629.1
-167.2
461.88
-3.441
-90
2.130
1.827
239.9
-626.7
-166.4
460.29
-3.428
-89
2.238
1.832
229.1
-624.2
-165.5
45A.70
-3.414
-0.924
457.09
-3.401
-0.933
455.47
-3.388
-0.942 -0.950
-88
2.350
1.837
218.9
-621.8
-164.7
-87
2.465
1.842
209.3
-619.4
-163.9
-86
2.585
1847
200.2
-616.9
-163.1
453.63
-3.375
-35
2.710
1.853
191.6
-614.5
-162.3
452.19
-3.363
-0.959
-84
2.839
1.858
183.4
-612.6
-161.5
450.52
-3.350
-0.968
. -3.337
-0.976
'
-83
2.972
1.863
175.7
-609.6
-160.7
448.85
=-82
3.110 .
1.869
168.4
-607.1
-160.0
447.16
-3.324
-0.985
-81
3.253
1.874
161.4
-6Ờ4.7
-159.2
445.46
-3.311
-0.993
•
139
140
p
V’
V"
h'
h"
-80
3.401
1.880
154.8
-602.2
-158.5
•
t
II
Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN C2H4 (R115Q) (tiếp theo) 8’
s"
443:74
-3.299
-1.001
-3.286
-1.010 -1.018
-79
3.554
1.885
148.5
-599.7
-157.7
442.00
-78
3.711
1.891
142.5
-597.3
-157.0
440.25
-3.274
-77
3.874
1.896
136.9
-594.8
-156.3
438.48
-3.261
-1.026
-3.249
-1.034
-76
4.042
1.902
131.5
-592.3
-155.6
436.70
-75
4.216
1.908
126.3
-589.8
-154.9
434.90
-3.236
-1.041
1.914
121.4
-587.3
-154.2
433.08
-3.224
-1.049
-74
4.395
-73
4.580
1920
116.8
-584.8
-153.6
431.24
-3.211
-1.057
-72
4.770
1.926
112.3
-582.3
-152.9
429.39
-3.199
-1.064
-71
4.967
1.932
108.1
-579.8
-152.2
427.51 .
-3.187
-1.072
-70
5.169
1.938
104.09
-577.2
-151.6
425.62
-3.174
-1.079
-69
5.377
1.944
100.23
-574.7
-151.0
423.71
-3.162
-1.087 -1.094
-68
5.591
1.950
96.54
-572.2
-150.4
421.78
-3.150
-67
5.811
1.956
93.02
-569.6
-149.8
419.83
-3.138
-1.101
-66
6.038
1.963
89.66
-567.1
-149.2
417.85
-3126
-1.108
-65
6.271
1.969
86.44
-564.5
-148.6
415.86
-3.114
-1.116
-64
6.511
1.976
83.36
-561.9
-148.1
413.85
-3.101
-1.123
-63
6.758
1.983
80.42
-559.3
-147.5
411.81
-3.089
-1.130
-62
7.011
1.989
77.60
-556.7
-147.0
409.75
-3.077
-1.137
-61
7.271
1.996
74.89
-554.1
-146.5
407.67
-3.065
-1.144
-60
7.538
2.003
72.309
-551.5
-146.0
405.57
-3.053
-1:150
-59
7.812
2.01 Ú
69,827
-548.9
-145.5
403.44 .
-3.041
-1.157
-58
8.094
2.017
67.448
-546.3
-145.0
401.28
-3.029
-1.164
-57
8.383
2.024
65.165
543.6
-144.5
399.11
-3.017
-1.171
-56
8.679
2.032
62.974
-641.0
-144.1
396.91
-3.005
-1.178
-55
8.962
2.039
60.871
-538.3
-143.7
394.68*
-2.993
-1.184
-54
9.294
2.046
58.850
-535.7
-143.2
392.42
-2.981
-1.191
-53
9.613
2.054
56.910
-633.0
-142.8
390.14
-2.970
-1.197
-52
9.940
2.062
55.046
-530.3
-142.5
387.83
-2.958
-1.204
-51
10.275
2.070
53.250
-527.6
-142.1
385.50
-2.946
-1.210
-50
10.618
2.078
51.525
-524.9
-141.7
383.13
-2.934
-1.217
-49
10.970
2.086
49.865
-522.1
-141.4
380.73
-2.922
-1.223
-48
11.329
. 2.094
48.269
-519.4
-141.1
378.31
-2.910
-1.230
-47
11.697
2.102
46.731
-516.7
-140.8
375.85
-2.898
-1.236
-46
12.074
2.111
45.248
-513.9
-14€.5
373.36
-2.886
-1.243
-45
12.459
2.120
43.821
-511.1
-140.3
370.84
-2.875
-1.249
-44
12.854
2.128
42.443
-508.3
-140.0
368.28
-2.863
-1.256
-43
13.257
2.137
41.118
-505.5
-139.8
365.70
-2.851
-1.262
-42
13.669
2.146
39.830
-502.7
-139.6
363.07
-2.839
-1.268
-41
14.090
2.156
38.604 .
-499.8
-139.4
360.41
-2.827
-1.275
-^0
14.521
2.165
37.411
-497.0
-139.3
357.71
-2.815
-1.281
-39
14.961
2.175
36.263
-484.1
-139.1
354.98
-2.803
-1.287
-38
15.410
2.185
35.151
-491.2
-139.0
352.20
-2.791
-1.294
-37
15.870
2.195
34.078
-488.3
-138.9
349.38
-2.780
-1.300
-36
16.338
2.205
33.040
-485.4
. -138.9
346.52
-2.768
-1.306
'
t
p
V’
V"
h’
h"
r» A h ,
-35
16.817
2.215
32.037
-482.4
-138.8
343.62
KIo
Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN CzH4 (RX150) (tiếp theo) -1.313
-34
17.306
2.226
31.067
-479.5
-138.8
340.67
-2.744,
-1.319
-33
17.805
2.237
30.129
-476.5
-138.8
337.68
-2.732
-1.326
-32
18.314
2.248
29.220
-473.5
-138.9
334.63
o £ csi I
-1.332
-31
18.834
2.260
28.341
-470.5
-138.9
331.54
-2.708
-1.339
-30
. 19.365
2.271
27.489
-467.4
-139.0
328.40
-2.696
-1.345
-29
19.906
2.283
26.664
-464.4
-139.2
325.20
-2.684
-1.352
-28
20.457
2.295
25.065
-461.3
-139.3
321.95
-2.672
-1.358
-27
21.019
2.308
25.091
-458.2
-139.5
318.64
-2.659
-1.365
-26
21.594
2.321
24.339
-455.0
-139.8
315.26
-2.647
-1.372
s"
-25
22.179
2.334
23.609
-451.8
-140.0
311.83
-2.635
-1.378
-24
22.775
2.348
22.902
-448.7
-140.3
308.33
-2.623
-1.385
-23
23.383
2.362
22.214'
-445.4
-140.7
304.76
-2.610
-1.392
-2.598
-1.399
-22
24.002
2.376
21.547
"442.2
-141.0
301.12
-21
24.633
2.391
20.898
-438.9
-141.5
297.41
-2.585
-1.406
20.267
-435.6
-141.9
293.61
-2.573
-1.413 -1.420
-20 '
s'
25.277
2.406
-19
25.932
2.422
19.654
-432.2
-142.5
289.74
-2.560
-18
26.600
2.438
19.056
-428.8
-143.0
285.77
-2548
-1.428
-425.4
-143.7
281.71
-2.535
-1.435
-17
27.280
2.455
18.474
-16
27.973
2.472
17.909
-421,9
-144.3
277.56
-2.522
-1.442
-15
28.679
2.490
17.356
-418.4
-145.1
273.30
-2.509
-1.450
268.92
-2.496
-1.458
264.44
-2.483
“ 1.466
-14
29.398
2.50&
16.817
-414.8
-145.9
-13
30.13U
2.529
16.292
-411.2
-146.8
-12
30.875
2.549
16.776
-407.5
-147.7
259.82
-2.469
-1.474
-148.7
255.07
-2.456
-1.483
-11
31.634
2.570
15,276
-403.8
-10
32.406
2.592
14.786
-400.0
-149.8
250.17
-2.442
-1.491
-9
33.193
2.616
-396.1
-151.0
245.12
33.994 34.810
2.640
-392.2
-152.3
239.88
-2.428 -2.414
-1.500
-8 -7
14.305 13.834
-6
35.640
-388.2 -384.1
-153.7 -155.3
234.47 228.84
-2.400 -2.385
-5
36.485
-379.9 -375.6
-156.9
222.99
-158.7 -160.7
216.88 210.48
-2.370 -2.355 -2.340
-162.8 -165.2
203.76 196.67
-2.324 -2.307
189.14
-4 -3
37.346 38.222
-2 -1
39.116 40.025
0 1
4Q.95Q 41.894
2
42.856
3
2.666 2.693 2.722 2.753 2.786 2.822 2.860
13.371 12.917 12.470 12.030 11.594 11.163 10.736
-371.2 -366.6 -361.9
-1.529 -1.539 -1.550 -1.561 -1.572 -1.535 -1.598
-2.290 -2.273
-1.612
-174.0
181.10 172.44
-?.254
-1.627
-357.0
2.948
10.310 9.884
-351.8
-167.8 -170.8
3.000
9.455
-346.5
2-902
-1.509 -1.519
43.836
3.058
9.022
-340.7
-177.7
163.03
-2.234
-1.644
4
44.836
3.124
8.579
-334.6
-182.0
152.65
-2.213
-1.663
5
45.856 46.897
3.203
-327.9 -320.5 -311.8
-186.9 -192.9
-2.190 -2.165 -2.135
3.603
6.497
-300.8
-200.5 -210.9
140.99 127.54 111.26
-1.684
3.300 3.424
8.120 7.638 7.108
89.97
-2.097
-1.777
-228.1
55.63
-2.038
-1.841
-256.7
0.00
-1.943
-1.943
6 7 8
47.946 49.056
9
50.175
3.Ỡ43
5.676
-283.7
9.50
50.752
4.651
4.651
-256.7
-1.708 -1.738
141
K>
t
I'l 1 I I I 1
ỉ
I
I I
-tao -7SỮ -7Ữ0
I
1
I I I
I I I • ■] » I 1 I I I I I I
Ị
yI I I
T 1 I [
»I t I I I ■
I <
-CSŨ -eơo -ssa -SƠỮ -450 -+ứa -JSff -JOO -ỈSỮ-2Off -1S0 h
I »‘F•»'* f » J VT~^ r t T T I' I Tt ■ r~r^
-100
-Sữ
o
so
r
1 1 II T I T Ị *J Ị.'J
too \J /g
2ỮƠ
f
[ II I I <
Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) t
V”
p
h’
h"
r = Ah,
8'
s"
bar
dm3/kg
dm3/kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg
kJ/kg/K
-85
0.077
1.591
4602.3
-698.4
-158.8
539.63
-3.038
-84
0.0B3
1.594
-692.9
1.597
-82 -81
0.097 0.105
1.599
3654.3
-687.5 -682.3
535.33 531.17 527.16
-0.170 -0.178
. 0.090
-157.6 -156.4 -155.2
-3.009
-83
4268.8 3957.8
. -2.981 -2.953
1.602
3423.7
-677.2
-154.0
523.29
-2.927
-«0
0.113
1.605
3192.9
519.54
-2.901
-79
1.608
' 2982.8
-672.3 -667.5
-152.8
0.122
-151.5
515.92
-78
0.131
1.610
2786.6
-77
0.141
512.43 509.04
0.151
2608.2 2438.4
-150.3 -149.1
-76
1.613 1.616 .
-662.8 -658.2
-2.876 -2.852
-653.7
-147.9
505.76
2287.2
-649.3 -645.0 -640.8
-146.7 -145.5
502.59 499.52
-144.3
496.54 493.66
-75 -74
0.162 0.173
1.619 1.621
2147.9
-73
0.185
1.624
2147.6
-72
0.198 0.211
1897.2 1785.5
-636.7
-71
1.627 1,630
-70 -69
0.225
1.633
1662.2
-628.8
0.240
1.636
-88
0.255
-625.0 -621.2
0.271
1.639 1.642
1586.4 1497.5
F-. < Ó . I
°c
kJ/kg/K
1413.8
-617.5
-66
0.288
1.645
1336.5
-613.8
-65
0.306
1.647
-64
0.324
1.650
1264.7 1197.6
.-610,3 -606.8
-63
0.344
1134.4
-603.3
0.364
1.653 1.656
1075.8
0.385
1.659
1020.7
-599.9 -596.6
-62 -61
—632.7
-143.1 -141.9 -140.7 -139.5 -138.2
490.86
-2.829 -2.806 -2.784 -2.762 -2.741 -2.721
-0.187 -0.195 -0.204 -0.211 -0.219 -0.226 -0.233 -0.241 -0.247 -0.254 -0.260 -0.267 -0.273
488.14
-2.701 -2.681
485.51 482.95
-2.663 -2.644
480.45
-0.296 -0.301
-0.279 -0.284 -0.290
-137.0 -135.8
47S.03
-2.626 -2.609
-134.6
475.68
-2.591
-0.306
-133.4 -132,2
473.38
-2.575
-0.311
-131.0
471.15 468.97
-2.558 -2.542
-0.316 -0.321
-129.7
466.85
-2.526
-0.326 -0.330
-60
0.407
969.1
-593.3
-128.5
-59
0.430
1.662 1.666
920.8
-127.3
-2.496
-0.335
-58
0.454
1.669
875.5
-590.1 -586,9
464.78 462.76
-2.511
-126.1
460.78
-57 -56
0.479
*1.672
-583.7
1.675
-580.6
-124.9 -123.7
458.85 456.96
-0.339 -0.343
0.505
832.8 792.8
-2.481 -2.466 -2.452
-0.348
1.678
755.1 719.8
-577.6
-122.4
-54
0.532 0.56D
-121.2
455.11 453.30
-2.438 -2.424
-0.352 -0.356
-53
0.59Ũ
-574.5 -571.5
-120.0 -118.8
451.52 449.78
-2.411
-0.360
-2.397
-0.363 -0.367
-55
-52
0.620
1.681 1.684 1.687
686.4 655.0
-568.6
-51
0.652
1.691
625.3
-565.7
-117.6
448.Ữ8
-2.384
-50
0.685
1.694
597.3
-562.8
570.7
446.40 444.75
-2.371
-559.9
-116.4 -115.2
-557.1 -554.3
-114.0
443.13
1.704
545.8 522.2
1.707
499.7 478.6 468.5
-49 -48 -47 -46 -45 -44
0.719 0.755 0.792 0.830 0.869
-43
0.910 0.953
-42 -41
* 1.042
0.997
1.697 1.700
1.710 1.714
-2.356 -2.346
-0.371 -0.374 -0.378
-551.5
-112.7 -111.5
441.54 439.96
-2.333 -2.321
-0.384
-548.7
-110.3
438.42
-2.309
-0.387
-109.1
436.89
-2.297
-0.390
435.39 433.90
-2.285
-0.394
432.44
-2.274 -2.262
-0.396 -0.399
1.717
439.4
-546.0 -543.3
1.720 1.724
421.4
-540.6
-107.9 -106.7
404.2
-537.9
-105.5
-0.381
143
Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ử a p r o p a n C3H8 (R290) (tiếp theo) t
p
V"
h'
h"
r= Ah,
s'
s"
-2.251
-0.402
-40
1.089
1.727
387.9
-535.3
-104.3
430.99
-39
1.138
1.731
372.5
-532.6
-103.1
429.55
-2.239
-0.405
428.13
-2.228
-0.408 -0.410
-38
1.188
1.734
357.7
-530.0
-101.9
-37
1.240
1.738
343.7
-527.4
-100.7
426.73
-2.217
-36
1.294
1.741
330.4
-524.8
-99.5
425.33
-2.206
-0.413
-35
1.350
1.745
317.7
-522.2
-98.33
423.95
-2.196
-0.415
-34
1.407
1.749
305.7
-519.7
-97.13
422.58
-2.185
-0.418
-95.94
421.22
-2.174
-0.420
-33
1.466
1.752
294.2
-517.1
-32
1.527.
1.756
283.1
-514.6
-94.74
419.86
-2.164
-0.423
-31
1.590
1.760
272.Ì
-512.0
-93.55
418.52
-2.153
-0.425
-30
1.654
1.763
262.7
-509.5
-92.36
417.18
-2.143
-0.427
-29
1.721
1.767
253.1
-507.0
-9117
415.85 -
-2.133
-0.429
-504.5
-89.98
414.53
-2.122
-0.431
-28
1.790
1.771
244.0
27
1.861
1.775
235.3
-502.0
-88.00
413.21
-2.112
-0.434
-26
1.934
1.778
227.0
-499.5
-87.62
411.89
-2.102
-0.436
410.58
-2.092
-0.438
1.782
-497.0
219.0
-86.44
-25
2.009
-24
2.086
1.786
211.4
-494,5
-85.26
409.27
-2.082
-0.440
-23
2.165
■ 1.790
204.1
-482.0
-84.08
407.96
-2.072
-0.441
-22
2.247
1.794
197.1
-489.5
. -82.90
406.66
-2.062
-0.443
-21
2.331
1.798
19Ữ.4
-487.0
-81.73
405.36
-2.053
-0.445
-20
2.418
1.802
184.0
-484.6
-80.56
404.05
-2.043
-0.447
-19 -18
144
V’
'
.
2.506
1.806
177.8
-482.1
-79.40
402.75
-2.033
-0.449
2.598
1.810
171.9
-479.6
“ 78.23
401.44
-2.024
-0.450
-17
2.691
1.814
166.3
-477.2
-77.07
400.14
-2.014
-0.452
-16
2.788
1.818
160.8
-474.7
-75.91
398.63
-2.005
-0.454
-15
2.836
1.823
155.6
-472.2
-74.75
397.52
-1.995
-0.455
-14
2.986
1.827
150.6
-469.8
-73.60
395.21
-1.986
-0.457
-13
3.092
1.831
145.8
-467.3
-72.45
394.89
-1.976
-0.458
-12
3.199
1.835
141.2
-464.8
-71.30
393.57
-1.967
-0 4 6 0
-11
3.308
1.840
136.7
-462.4
-70.16
392.25
-1.957
-0.461
-10
3.421
1.844
132.4
-459.9
-69.02
390.92
-1.948
-0.463
-9
3.536
1.849
128.3
-457.4
-67.88
389.59
-1.939
-0.464
-8
3.654
1.853
124.4
-454.9
-66.75
388.25
-1.930
-0.465
-7
3.775
1.357
120.5
-352.5
-65.62
386.90
-1.920
-0.467
-6
3.899
1.862
116.9
-450.0
-64.49
385.55
-1.911
-0.468
-5
4.025
1.867
'113.3
-447.5
-63.36
384.19
-1.902
-0.469
-4
4.155
1.871
109.9
-445.0
-62.24
382.83
-1.893
-0.470
-3
106.7
-442.5
-61.13
381,45
-1.884
-0.472
4.289
1.876
-2
4.425
1.881
103.5
-440.0
-60.02
380.07
-1.874
-0.473
-1
4.564
1.885
100.5
-437.5
-58.91
378.68
-1.865
-0.474
0
4.707
1.890
97.55
-435.0
-57.80
377.28
-1.856
-0.475
1
4.853
1.895
94.71
-432.5
-56.70
375.88
-1.847
-0.476
2
5.002
1.90Q
91.98
-430.0
-55.61
374.46
-1.838
-0.477
3
5.155
1.905
89.34
-427.5
-54.52
373.03
-1.829
-0.478
4
5.311
1.910
86.78
-425.0
-53.43
371.59
-1.820
-0.479
.
Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) (tiếp theo) t
,
V'
V"
h'
h"
r» Ah,
8’
s”
-1.811
-0.480
5
p 5.471
1.915
84.319
-422.5
-52.35
370.15
6
5.635
1.920
81.937
-419.9
-51.27
368.69
-1.802
-0.481
7
5.801
1.926
79.637
-417.4 .1
-50.20
367.22
-1.793
-0.482 -0.483
8
5.972
1.931
77.411
-414.8
“49.14
365.73
-1.784
9
6.146
1.936
75.262
-412.3
-48.07
364.24
-1.775
-0.484 -0.485
10
6,324
1.941
73.182
-409.7
-47.02
362.73
-1.766
11
6,506
1.947
71.169
-407.1
-45.97
361.21
-1.757
-0.486
12
6.691
1.952
69.222
-404.6
-44.92
359.68
-1.748
• -0.487
13
6.881
1.958
67.339
-402.0
-43.88
358.14
-1,740
-0.488
14
7.074
1.964
65.515
-399.4
-42.85
356.57
-1.731
-0.489
-41,83
355.00
-1.722
-0.490
15
7.272
1.969
63.749
-396.8
16
7.473
1.975
62.040
-394.2
-40.80
353.41
-1.713
-0.491
17
7.679
1.981
60.384
-391.6
-39.79
351.81
-1.704
-0.491
350.19
-1.695
-0.492
-1.686
-0.493
18
7.888
1.987
58.780
-388.9
-38.78
19
8.102
1.993
57.225
-386.3
-37.78
348.55
20
8.320
1.999
55.717
-383.6
-36.79
346.90
-1.677
-0.494 -0.495
21
8.543
2.005
54.256
-381.0
-35.80
345.23
-1.668
22
8.769
2.011
52.839
-370.3
-34.82
343.55
-1.659
-0.495
-33.85
341.84
-1.651
-0.496
23
9.001
2.017
51.463
-375.6
24
9.236
2.024
50.131
-373.0
-32.88
340.12
-1.642
-0.497
25
9.477
2.030
48.837
-370.3
-31.93
338.38
-1.633
-0.498
-367.6
-30.98
336.63
-1.624
-0.499 -0.499
47.581
26
9.721
2.037
27
9.971
2.044
46.362
-364.8
-30.04
334.85
-1.615
2.050
45.178
“ 362.1
-29.11
333.06
-1.606
-0.500
-1.597
-0.501
28
10.225
29
10.484
2.057
44.028
-359.4
-28.18
331.24
30
10.747
2.064
42.911
-356.6
-27.27
329.40
-1.588
-0.502
-26.36
327.55
-1.579
-0.502
31
11.016
2.071
41.826
-353.9
32
11.289
2.078
40.772
-351.1
-25.47
325.67
-1.570
-0.503
33
11.568
2.086
39.745
-348.3
-24.59
323.76
-1.561
-0.504
321.84
-1.553
-0.505
34
11.851
2.093
38.749
-345.5
-23.71
35
12.139
2.101
37.780
-342.7
-22.85
319.89
-1.544
M).506
36
12.433
2.108
36.833
-339.9 ‘
-21.99
317.92
-1.534
-0.506
-1.526
-0.507 -0.508
37
12.732
2.116
35.921
-337.0
-21.15
315.93
38
13.036
2.124 ■
35.029
-334.2
-20.32
313.91
-1.517
39
13.345
2.132
34.161
-331.3
-19.50
311.86
-1.508
*-0.609
309.79
-1.499
-0.509 -0.510
40 41 42 43 44
13.659 13.979 14.305 14.636 14.973
2.140
33.316
-328.4
-18.69
2.148
32.493
-325.5
-17.90
307.69
-1.490
-322.6
-17.12
305.57
-1.481
-0.511 -0.512
2.157
31.692
2.165
30.912
—319.7
-16.35
303.42
-1.472
2.174
30.152
-316.8
-15.59
301.23
-1.463
-0.513
-1.454
-0.514
45
15.315
2.183
29.411
-313.8
-14.85
299.02
46
15.663
2.192
28.689
-310.9
-44.13
296.78
-1.445
-0.515
27.986
-307.9
r-13.42
294.50
-1.435
-0.516 -0.516 -0.517
47
16.017
2.201
48
16.377
2.211
27.299
-304.9
-12.72
292.19
-Ị.426
49
16.742
2.220
26.629
-301.9
-12.05
289.85
-1.417
145
Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) (tiếp (heo) t 50 51 52 53 54
p 17.114 17.491 17.875 18.265
V’
V"
h'
h"
2.230 2.240 2.250 2.261
25.977 25.340
-298.8 -295.8
-11.39 -10.74
287.47 • 285.06
24.719
-292.7 -289.6
-10.12 -9.51
282.61 280.13
10.661
2.272
-280.2 -277.0
-7.82 -7.30
-273.8 “ 270.6
-6.60 -6.33
267.07 264.32
-1.334 -1.324
20.240 19.736
-267.4
261.53
-1.315
-264.1
19.241 18.759
-260.8 -257.5
-5.88 -5.46 -5.07
258.69 255.78
-1.306 -1.296
-4.71
252.83
-1.286
2.395
18.285
-254.2
-4.36
249.82
-1.277
-0.534 -0.536
2.409 2.424 2.439
17.822 17.368 16.924
-250.8
-4.08
246.75
-1.267
-0.538
-247.4 -243.9
-3.82 -3.58
243.61
-0.539 -0.541
2.455 2.471
16.487 16.059
-240.5 -237.0
-3.39 -3.25
240.41 237.14
-1.258 -1.248 -1.238
233.79
-1.228
-0.543 -0.545
15.639 15.227
-233.5 -229.9
14.822 14.424
-226.3 -222,6
14.033 13.648 13.269 12.896
2.329
60
■21.174
2.342
61 62
21.616 22.065
63 64
22.520 22.983
2.354 2.368 2.381
65 66 67
23.453 23.930
76 77 78 79 80 81 82 83 84
25.912
2.488
26.426 26.948
2.505 2.523
27.470 28.016
2.542 2.561
28.562 29.116
2.582 2.603
29.678 30.249 30.828
2.625 2.648 2.673
31.417 .32.013
2.699
11.805
2.726 2.755
11.450 11.098
2.78$ 2.819
10.749 10.403
2.854 2.892
10.057 9.712 9.367 9.020 8.670
32.620 33.235 33.859.
12.528 12.164
269.77
-1.362 -1.353 -1.343
-0.524 -0.525 -0.526 -0,527 -0.529 -0.530 -0.531 -0.533
-3.14
230.37
-1.218
-0.547
-3.08 -3.06
226.86 223.27
-1.208
219.58
-218.9
-3.11 -3.20
-1.198 -1.188
-0.549 -0.551
215.79
-1.178
-0.556
-215.2 -211.4
-3.35 -3.57
211,90
-1.167 -1.157
-0.559
207.90
-207.6 -203.7 -199.7
-3.85 -4.21
203.78 199.52
-1.146 -1.136
-0.564 -0.567
-4.65
195.12
-1.125
-0.571
-5.18
190.57 185,85
-1.114 -1.103
-0.574 -0.578
180.93
-1.091 -1.080
-0.582 -0.586
-1.068
-0.591
-1.056
-0.596 -0.601
-195.7 -191.6 -187.4 -183.2
-5.80 -6.54
-0.554
-0.561
-7.39 -8.36
175.82 170.48
-169.7 -165.0
-9.50 -10.80
164.87 158.97
-12.29
152.73
’ -1.044 -1.031
-160.1 -154.9
-14.02 -16.01
146.08 138.97
-1.018 -1.004
-0.614 -0.621
-178.8
85 86 87 88
35.137 35.791 36.456
89
37.131
2.934 2.979 3.030
90 91 92 93 94
37.816 38.514 39.222 39.943 40.677
3.087 3.151 3.226 3.316 3.427
8.316 7.953 7.579 7.187 6.768
-149.6 -143.9 -137.8 -131.2 -123.8
-18.32 -21.04 -24.27 -28.17 -33.04
131.29 122.90 113.61 103.09 9Ơ.83
-0.990 -0.975 -0.959 -0.942 -0.922
-0.629 -0.638 -0.648 -0.660 -0.675
95 96 96.75
41.426 42.188 42.597
3.576 3.8Ữ3 4.545
6.299 5.737 4.545
-115.2 -103.9 -77.e
-39.50 -48.91 -77.79
75.70 55.01 0.00
-0.899 -0.870 ■ -0.800
-0.694 -0.721 -Ọ .800
146
34.493
-0.523
275.03 272.42
20.738
75
-0.520 -0.522
277.60
59
74
-1.380 -1.371
-0.519
-8.93
2.294 2.305 2.317
72 73
-0.518
-8.36
19.473 19.888 20.310
70 71
-1.408 -1.399 -1.390
-286.5
2.283
25.405
8"
-283.4
19.064
24.414 24.906
s'
22.941 22.376 21.823 21.284 20.756
55 56 57 58
68 69
24.112 23.520
ĩ = Ah«
-174.3
-0.607
-
-7ffữ -ỆSữ -Sữữ -ssơ -Sữữ -45ữ -ư a '3SŨ -Jũữ -ỈSŨ -iữữ -isa h ----- -
'100
-sa
o
sơ
1(M
ìsơ
20Ơ T /j
ĩSữ
Bảng 35. HƠI ẨM CỦA PROPYLEN C3H6(R1270) Thể tích riêng Nhiệt đỏ
Apsuất
t
p
°c -85
148
Entanpỉ riêng
Lỏng
HƠI
Lỗng
Hoi
Nhiệt ẩn hóa hơl
V’
V"
h'
h”
r = Ahe
Entrôpi riêng HƠI
Lỏng s1
s"
bar
dm3/kg
dm3/kg
kJ/kg
kJ/kg
kj/kg
kJ/kg/K
kJ/kg/K
0.124
t.528
2971.1
-635.4
-148.2
487.14
-2,788
-0.199 -0.207
-84
0.134
1.530
2779.3
-632.5
-147.1
485.48
-2.773
-03
0.143
1.532
2611.5
-629.8
-145.9
483.86
-2.759
-0.214
-82
0.153
1.535
2453.2
-627.0
-144.8
482.28
-2.745
-0.221
-81
0.163
1.537
2303.6
-624.4
-143.6
480.74
-2.73Ũ
-0.229
-80
0.175
1.540
2164.6
-621.7
-142.5
479.23
-2.717
-0.236
-79
0.187
1.543
2038.4
-619.1
-141.3
477.75
-2.703
-0.243
-78
0.199
1.545
1921,0
-616.5
. -140.2
476.30
-2.690
-0.249
-77
0.212
1.548
1812.5
-613.9
-139.0
474.88
-2.677
-0.256
-76
0.226
1.551
1708.3
-611.4
-137.9
473.49
-2.664
-0.262
-75
0.240
1.553
1614.3
-m e
-136.7
472.12
-2.651
-0.268
-74
0.255
1.556
1525.7
-606.4
-135.6
470.77
-2.638
-0.274
-73
0.271
1.559
1442.0
-603.9
-134.4
169.45
-2.626
-0.281
-72
D.288
1.561
1363.9
-601.4
-133.3
468.14
-2.614
-0.287
-71
0.305
1.564
1291.5
-599.0
-132.1
466.85
-2.602
-0.292
-70
0*323
1.567
1224.4
-596,6
-131.0
465.58
-2.590
-0.298
-69
0.343
1.570
1159.4
-594.2
-129.8
464.32
-2.578
-0.304
-68
0.363
1.573
1101.1
-591.8
-128,7
463.08
-2.566
-0.309
-67
0.384
1.576
1045.0
-589.4
-127.6
461.85
-2.555
-0.315
-66
0.406
1.579
992.0
-587.0
-126.4
460.63
-2.544
-0.320
-65
0.429
1.582
942.9
-584,7
-125.3
459,42
-2.532
-0.325
-64
0.453
1.585
896.3
-582.4
-124.1
458.22
-2.521
-0.330
-63
Ữ.478
1.588
853.0
-580.0
-123.0
457.04
-2.510
-0.335
-62
0.504
1.591
812.3
-577.7
-121.9
455.85
-2.499
-0.340
-61
0.531
1.594
773.5
-575.4
-12Ũ.7
454.68
-2.48&
-0.345
-60
0.559
1.597
737.3
-573.1
-119.6
453.51
-2.477
-0.350
-59
0.589
1.600
702.8
-570.8
-118.4
452.35
-2.467
-0.354
-58
0.620
1.603
670.4
-568.5
-117.3
451.19
-2.456
-0.359
-57
0.651
1.606
640.1
-566.2
-116.2
450.04
-2.445
-0.363
-56
0.685
1.609
611.0
-563.9
-115.0
448.89
-2.435
-0.368
-55
0.719
1.612
583.9
-561.7
-113.9
447,74
-2.424
-0.372
-54
0.755
1.615
558.1
-559.4
-112.8
446.60
-2.414
-0.376
-53
0.793
1.619
533.7
-557.1
-111.7
445.45
-2.404
-0.380
-52
0.831
1.622
510.5
-554.8
-110.5
444.31
-2.393
-0.384
-51
0.872
1.625
488.6
-552.6
-109.4
443.17
-2.383
-0.388
-50
0.913
1.629
467.9
-550.3
-108.3
442.03
-2.373
-0.392
-49
0.956
1.632
448.3
-548.1
-107.2
440.89
-2.363
-0.396
-4B
1.001
1.635
429.7
-545.8
-106.1
439.74
-2.353
-0.400
-47
1.048
1.639
411.9
-543.5
-104.9
438.60
-2.343
-0.404
-46
1.096
1.642
385.1
-541.3
-103.8
437.46
-2.333
-0.407
Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (dép theo) t
p
v’
-45
1.146
-44
1.197
-43
r = Àh,
8'
8"
-102.7
436.31
-2.323
-0.411
-101.6
435.16
-2.313
-0.414
-534.5
—100.5
434.01
-2.304
-0.418
335.8
-532.2
-99.4
432.86
-2.294
-0.421
322.7
-530.0
-98.3
431.70
-2.284
-0.424
310.2
-527.7
-97.23
430.54
-2.274
-0.428
V"
h'
h"
1.645
379.1
-539.0
1.649
364.0
-536.8
1.250
1.652
349.5
-4 2
1.306
1.656
-41
1.362
1.659
-40
1.421
1.663
-39
1.482
1.667
298.3
-525.5
-96.13
429.37
-2.265
■ -0.431
-38
1.545
1.670
287.0
-523.2
-95.04
428.20
-2.255
-0.434
276.2
-520.9
-93.95
427.03
-2.246
-0.437
425.85
-2.236
-0.440
, -37 -36 -35
1.610 1.677 1.746
1.674 1.677
265.9 _
-518.7
-92.86
1.681
256.1
-516.4
-91.77
424.66
-2.227
-0.443
-2.217
-0.446
-34
1.817
1.685
246,7
-514.1
-90.69
423.48
-33
1.890
1.689
237.8
-511.8
-89.60
422.28
—2.208
-0.449
-32
1.966
1.692
229.2 221.0
-509.6
-88.53
421.08
-2.198
-0.452
-507.3
-8T.45
419.87
-2.189
-0.455
-31
2.044
1.696
-30
2.124
1.700
213.2
-505,0
-86.38
418.66
-2.179
-0.458
1.704
205.7
-502.7
-85.31
417.44
-2.170 ‘
-0.460
-84.25
416.22
-2.161
-0.463
-29
2.206
-28
2.292
1.708
198.5
-500,4
-27
2.379
1.712
1917 185.1
-498,1
-8 Í1 8
414.98
-2.152
-0.466
-495.8
-82.13
413.74
-2.142
-0.468
-81.07
412.49
-2.133
-0.471 -0.473
-26
2.469
1.716
-25
2.562
1.720
178.8
-493.5
-24
2.657
1.724
172.7
-491.2
-«0,02
411.24
-2.124
166.9
-468,9
-78.97 -77.93
409.98
-2.115
-0.476
408.70
-2.105
-0.478
-23
2.755
1.728
-22
2.855
1.732
161.4
-486,6
-21
2.958
1.736
Í56.1
-484.3
-76.89
407.43
-2.096
-0.481
-481.9
-75.86 -74.83
406.14
-2.087
-0.483
.404.84
-2.078
-0.485 -0.487
-20
3.065
1.740
150.9
-479.6
-19
3.173
1.744
146.0
-18
3.285
1.748
141.3
-477.3
-73.80
403.54
-2.069
136.8
-475.0
-72.77
402.22 400.90
-2.060
-0.490
-2.051
-0.492
-17 -16 -Ĩ5 -1 4 -13 -12 -11
3.400 3.518 3.639
1.753 1.757
132.4
-472.6
-71.76
1.761
128.3
-470.3
-70.74
399.57
-2.042
-0.494
-2.033
-0.496 -0.498
3.762
1.766
124.2
-467.9
-69.73
396.23
3.889
1.770
120.4
-465.6
-68.73
396.87
-2.024
-463.2
-67.72
395.51
-2.015
-0.500 -0.502
4.020 4.153
1.774 1.779
116.6 113.1
-460.8
-66.73
394.14
-2.006
392.76
-1.997
-0.505
-1.988
-0.506
-10
'4.290
1.783
109.6
-458.5
-65.74
-9
4.430
1.788
106.3
-456.1
-64.75
391.37
-B
4.573
1.793
103.1
-453.7
-63.77
389.96
-1.979
-0.508 -0.510
-7
4.720
1.797
100.0
-451.3
-62.79
388.55
-1.970
-6
4.870
1.802
97.0 .
-448.9
-61.82
387.12
-1.961
-0.512 -0.514
-5 _4 -3 -2 -1
5.024 5.182 5.343 5.508 5.676
1.807 1.811 1.816 1.821 1.826
94.19
-446.5
-60.86
385.69
-1.953
91.43
-444.1
-59.90
384.24
-1.944
—0.516 -0,518
88.76
-441.7
-58.94
382.78
-1.935
86.18
-439.3
-58.00
381.31
-1.926
-0.520
-57.05
379.82
-1.917
-0.522
83.70
—436.8
149
Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (tiếp theo) t
150
V'
V"
h'
h"
r = Ahe
s'
s"
-56.12
378.33
-1.908
-0.523
-55.19
376.82
-1.900
-0.525
-54.26
375.30
-1.891
-0.527
373.76
-1.882
-0.529
0
p 5.849
1.831
81.30
-434.4
1
6.025
1.836
78.98
-432.0
2
6.205
1.841
76.75
-429.5
3
6.389
1.846
74.58
-427.1
-53.34
72.49
-424.6
-52.43
372.21
-1.873
-0,530
-422.1
-51.53
370.65
-1.864
-0.532
4
6.577
1.851
5
6.769
1.857
70.47
6
6.966
1.862
68.52
-419.7
-50.63
369.08
-1.856
-0.534
7
7.166
1.867
66.63
-417.2
-49.73
367.49
-1.847
-0.535
8
7.371
1.873
64.80
-414.7
-48.85
365.89
-1.838
-0.537
9
7.579
1.878
63.03
-412.2
-47.97
364.27
-1.830
-0.539
10
7.793
1.883
61.32
-409.7
-47.10
362.63
-1.821
-0.540
11
8.010
1.889
59.67
-407,2
-46.24
360.99
-1.812
-0.542
12
8.233
1.895
58.06
-404.7
-45.38
359.32
-1.803
-0.543
13
8.459
1.900
56.51
-402.1
-44.54
357.65
-1.795
-0.545
14
8.690
1.906
55.00
-399.6
-43.70
355.95
-1.786
-0.546
15
8.926
1.912
53.54
-397.1
-42.86
354.24
-1.777
-0.548
16
9.167
1.918
52.13
-394.5
-42.04
352.51
• -1.769
-0.550
17
9.412
1.924
50.76
-392.0
-41.23
350.77
-1.760
-0.551
18
9.662
1.930
49.43
-389.4
-40.42
349.01
-1.751
-0.553
19
9.916
1.936
48.14
-386.8
-39,62
347.23
-1.743
-0.554
20
10.176
1.942
46.89
-384.2
-38.83
345.44
-1.734
-0.556
21
10.441
1.948
45.68
-381.6
-38.05
343.62
-1.725
-0.557
22
10.710
1.955
44.50
-379,0
-37.28
341.79
-1.717
-0.559
23
10.985
1.961
43.36
-376.4
-36.52
339.94
-1.708
-0.560
24
11.265
1.968
42.25
-373.8
-35.77
338.06
-1.699
-0.562
25
11.550
1.974
41.17
-3712
-35.03
336.17
-1.691
-0.563
26
11.840
1.981
40.13
-368.5
-34.30
334.26
-1.682
-0.565
27
12.136
1.988
39.11
-365.9
-33.58
332.33
-1.673
-0.566
28
12.437
1.995
38.12
-363.2
-32.87
330.38
-1.665
-0.568
29
12.743
2.002
37.16
-360.5
-32.18
328.40
-1.656
-0.569
30
13.055
2.009
36.23
—357.9
-31.49
326.41
-1.647
-0.571
31
13.372
2.016
35.32
-355.2
-30.82
324.39
-1.639
-0.572
32
13.695
2.023
34.44
-352.5
-30.15
322.34
-1.630
-0.574
33
14.024
2.031
33.58
-349.7
-29.50
320.28
-1.622
-0.575
34
14.358
2.038
32.75
-347.0
-28.87
318.19
-1.613
-0.577
35
14.699
2.046
31.93
-344.3
-28.24
36
15.045
2.054
31.14
-341.5
r
'
r
316.07
-1.604
-0.578
-27.63
313.93
-1.595
-Q.5S0
-27.03
311,77
-1.587
-0.582
37
15.397
2.062
30.38
-338.8
38
15.755
2.070
29.63
-336.0
-26.45
309.57
-1.578
-0.583
39
16.119
2.078
28.90
-333.2
-25.88
307.36
-1.569
-0.585
40
16.489
2.086
28.19
-330.4
-25.33
305l11
-1.561
-0.586
41
16.865
2.095
27.49
-327.6
-24.79
302.83
-1.552
-0.588
42
17.247
2.103
26.82
-324.7
-24.27
300.52
-1.543
-0.590
43
17.637
2.112
26.16
-321.9
-23.77
298.18
-1.534
-0.591
44
18.032
2.121
25.52
-319.0
-23.28
295.81
-1.526
-0.593
Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (tiếp theo) s’
s"
293.41 290.97 288.50 285.99 283.45
-1.517 -1.508 -1.499 -1.490 -1.482
-0.595 -0.596 -Ũ. 598 -0.600 -0.602
-20.74 -20.39 -20.07 -19.76 -19.48
280.87 278.25 275.58 272.86 270.13
-1.473 -1.464 -1.455 -1.446 -1.437
-0.604 -0.606 -0.607 -0.609 -0.611
-286.5 -283.4 -280.3 -277.2 -274.1
-19.22 -19.00 -18.80 -18.63 -18.48
267.33 264.49 261.59 258.65 255.65
-1.428 -1.419 -1.410 -1.401 -1.392
-0.613 -0.616 -0.618 -0.620 -0.622
17.11 16.68 16.26 15.85 15.44
-270.9 -267.7 -264.5 -261.3 -258.0
-18.38 -18.30 -18.26 -18.26 -18.29
252.59 249.47 246.29 243.05 239.73
-1.383 -1.373 -1.364 -1.355 -1.345
-0.624 -0.627 -0.629 -0 632 -0.634
2.365 2.381 2.397 2.414 2.431
15.04 14.65 14.27 13.89 13.52
-254.7 -251.3 -248.0 -244.5 -241.1
-18.37 -18.49 -18.66 -18.88 -19.15
236.35 237-88 229.33 225.70 221.97
-1.336 -1.327 -1.317 -1.307 -1.298
-0.637 * -0.640 -0.643 -0.646 -0.649
30.802 31.400 32.007 32.623 33.248
2.449 2.468 2.488 2.508 2.530
13.15 12.79 12.44 12.09 11.75
-237.6 -234.0 -230.4 -226.8 -223.1
-19.48 -19.87 -20.32 -20.85 -21.46
218.15 214.21 210.16 205.99 201.68
-1.288 -1.278 -1.268 -1.258 -1.248
-0.652 -0.656 -0.659 -0.663 -0.667
75 76 77 78 79
33.882 34.527 35.180 35.844 36.517
2.553 2^577 2.602 2.629 2.658
í 1.41 11.07 10.74 10.41 10.08
-219.3 -215.5 -211.6 -207.6 -203.5
-22.14 -22.93 -23.81 -24.81 -25.94
197.23 192.61 187.81 182.82 177.60
-1.237 -1.227 -1.216 -1.205 -1.194
-0.671 —0^675 -0.680 • -(X685 -0 690
........'ẻo' 81 82 83 84
37.201 37.895 38.601 39.317 40.044
2.689 2.723 2.759 2.799 2.844
9.762 9.436 9.1C9 8.781 8.449
-199*3 -195.0 -190.5 -185.9 -181.1
-27.22 -28.66 -30.29 -32.15 -34.26
172.13 166.36 160.27 153.79 146.84
-1.183 -1.171 -1.159 -1.147 -1.134
-0.695 -0701 -0.708 -0.715 -0.722
85 86 87 88 89
40.784 41.536 42.300 43.077 43.870
2.894 2.951 3.018 3.099 3.202
8.111 7.764 7.404 7.025 6.609
-176.0 -170.6 -164.7 —158.3 -151.0
-36.73 -39.60 -43.00 -47.13 -52.42
139.29 131.02 121.79 111.24 98.62
-1.120 -1.105 -1.090 -1.073 -1053
-0.731 -0.741 -0.752 -0.765 -0.781
90 91
44.678
3.348
-142.0
“ 59.53
82.55
45.501 45.951
3.601 4.405
6.136 5.520
-129.1 -99.6
-70.96 -99.56
58.21 0.00
-1.029 -0.995 -0.914
-0,802 -0.835
t
V'
v"
h'
h"
45 46 47 48 49
p 18.434 18.842 19.257 19.679 20.1 Q7
2.130 2.140 2.149 2.159 2.169
24.90 2429 23.69 23.11 22.55
-316.2 -313.3 -310.4 -307.5 -304.5
-22.81 -22.36 -21.92 -21.51 -21.12
50 51 52 53 54
20.542 20.984 21.433 21.889 22.352
2.179 2.189 2.200 2.211 2.222
21.99 21.45 20.93 20.41 19.91
-301.6 -298.6 -295.6 -292.6 -289.6
55 56 57 58 59
22.822 23.300 23.785 24.277 24.777
2.233 2.245 2.257 2.269 2.281
19.42 18.93 18.46 18.00 17.55
60 61 62 63 64
25.285 25.800 26.324 26.854 27.394
2.294 2.308 2.321 2.335 2.350
66 67 6â 69
27.941 28.496 29.060 29.632 30.213
70 71 72 73 74
91.75
4.405
r = Ah„
-0.914
151
>
•
I ' 1 ' 1 «'»
I I » I I j
ỉ'f
I I
I
I I
r-T -rt
J > I J Ị I
I
I
*
t
I
r I
I
T I I
I
I ^
I I
I 1 » 1 1
1
> » t
*1
T
] f
-Í5Ổ -0 3 -SSỠ -SŨƠ -4X7 -4ữũ '3SỮ -Jữữ - ĩíữ ~ửữ -15Ỡ -iGŨ -sơ
A
*1 * r } 7
ờ
I
1
f
I
sơ
f t
1 1 * 1*
fữữ
f f
M
fSữ
Zữữ
e ĩơ
j/y
JSữ
Bảng 36. BẢNG HƠI Ẩm V"
của
N-BUTAN C4H io (R600)
t
p
V’
°c
bar
dm3/kg
dm3/kg
kg/m3
kg/m3
-45
0.01302
1.56044
2479.97
640.846
0.40323
-40
0.01712
1.57084
1923.11
636.601
0.51999
-35
0.02222
1.58157
1508.90
-30 -25
0.02851
1.59263
1196.91
0.66273 0.83549
0.03618
1.60404
959.123
632.284 627.894 623.426
117.82 12739
1.04262
137.15 147.11
403.82 400.63
-20
0.04545
1.61583
775.896
618.878
1.28883 1.57918
157.28
614.247 609.528
167.65
397.28 393.77
p’
p"
0.7975
2.4178 2.4120
554.56
0.8380 0.8785
2.4074 2.4039
0.9190 0.9595
2.4014 2.3998 •
3.76860
220.27
375.30 374.41
593.29 594.69
3.89480
222.56 224.86
373.52 372.61
596.08 597.47
227.17
371.70 370,77
7
0.13347
283.623
8
0.13830 0.14326
1.68700 1.68992
593.786 592.768
274.302
1.69286
265.351
1.91905
10 11
0.14836
1.69582
256,752
589.686
0.15361
248.491
568.649
4.02429
12
0.15899
1.69880 1.70181
240.551
587.609
13
0.16452
1.70485
0.17020
1.70790
586.563 585.513
4.15713 4.29337
14
232.917 225.577
4.43308
178.22 189.00
229.49 231.81
583.399
4.72317
236.47
367.97
205.184
582.334
198.890
581.265
4.87367 5.02790
238.82 241.17
367.01 366.05
5,18592
243.53
5.34781 5.51398
245.90
5.68383
250.68 253.07 255.46 257.87
0.22127
181.357
1.73329 173658
175.938 170.714
578.028 576.939
0.23570
1.73990
165.677
574.745
5.85776 6.03583
0.24318 0.25085
1.74325
160.820
573.641
6.21812
1.74663
156.136
572.531 571.415
6.40469 6.59563
0.22840
0.25869
28
0.26672
1.75004 1.75348
29
0.27494
1.75695
30
0.28335
1.76045 1.76399
31
0.29196
32 33
0.30076 0.30976 0.31897 0.32838 0.33800 0.34783 0.35788 0.36815
1.76755
575.845
248.29
260.28
147.254 143.043
570.294
6.79101
262.70 265.13
569.168
6.99090
267.56
138.978
568.036
7.19539
270.00
, 135.052 131.260
566.898
7.40454
272.45
565.755 564.606
7.61845 7.83719
274.91 277.37
151.616
2.4002
1.1293
211.722
1.73002
1.0889 1.0970
604.44 605.83
1.71409
580.191 579.112
2.3998 2.4000
2.4015 2.4018
1.71723
192.830
1.0728 1.0809
2.4011
0.18201 0.18815
186.992
2.3994 2.3996
1.1212
234.14
1.72678
1.0566 1.0647
1.1131
4.57632
0.20090
1.0485
603.05
584.458
0.20752 0.21431
2.3991 2.3992 2.3993
369.85
218.516
19
1.0000 1.0404
2.4005 2.4008
1.71099
1.72038 1.72357
589.12
1.1051
0.17603
0.19445
575.23
600.26 601.65
368.91
20
Ii
547.74
590.718
1.68411
í ro !
2.4248
591.745
3.29544
0.12877
303.449 293.333
594.801
39
0.7165 0.7570
376.19
1.68124
38
534.23 540.97
215.71 217.99
5 6
0.12420
36 37
406.85
3.52580 3,64562
2.31419 2.77091
35
2.4432 2.4333
590.51 591.90
599.809
34
0.6353 0.6759
3.40910
360.892
26 27
527.55
377.93 377.06
1.66720
24
520.92
211.18 213.44
604.717
0.10323
23
kJ/kg 412.49 409.74
582.16
432.117
0
21 22
kJ/kg 108.44
386.23 382.16
1.64061 1.65367
521.092
-5
0.06968 0.08516
18
8" kJ/kg/K
200.00
1.62801
-10
17
s' kJ/kg/K
390.09
0.05653
6ỈỈ3.241
15 16
h" kJ/kg
561.42 566.31
-15
9
r
h'
598.87
607.23
1.1373 1.1454
365.09
608.62
1.1534
364.11 363.11
610.01
1.1615
611.40 612.79
1.1696
2.4022 2.4026 2.4031 2.4035 2.4040 2.4045
614.18
1.1776 1.1857
360.11
615.57
1.1937
2.4051 2.4056
359.09 358.07
616.96 618.35
1.2018 1.2098
2.4062 2.4068
362.12 361.12
357.04
619.74
1.2-178
2.4074
356.00 354.96
621.13 622.52
1.2253 1,2339
2.4080 2.4086
353.90 352.84 351.77
623.90 625.29
1.2419 1.2499
626.68
1.2579
Z4093 2.4100 2.4107
350.69
628.06
2.4121
2.4114
1.77478
124.056
563.450
8.06085
279.84
349.61
629.44
1.2659 1.2739
1.77844
120.634
562.289
8.28951
282.31
348.51
630.83
1,2819
561.122 559.949
8.52325 8.76274
284.80 287.31
347.41 346.28
632.21
1 2899
2.4129 2.4137
1.2979 1.3059
2.4152
1.3139
2.4160
1.77115
127.597
1.78214
117.326
1.78588
114.120
1.78965 1.79345
111.025 108.032
558.770
9.00697
289.80
345.16
633.58 634.96
557.584
9.25656
292.31
344.03
636.34
2.4144
153
Bảng 36. BẢNG HƠI ẨM CỦA N-BUTAN C4H10 (R600) (tiếp theo) s”
p"
h'
r
h"
s'
105.135
p' 556.392
9.51159
294.82
432.90
637.72
1.3219
2.4169
102.331
555.193
9.77217
297.34
341.75
639.09
1.3299
2.4177
1.80509
99.6178
553.988
10.0384
299.87
340.60
640.46
1.3378
2.4186
1.80905
96.9904
552.772
10.3103
302.40
339.44
641.84
1.3458
2.4194
304.94
338.27
643.21
1.3537
2.4203
V'
V"
40
p 0.37863
1.79729
41
0.38934
1.80117
42
0.40027
43
0.41144
t
44
0.42284
1.81305
94.4461
551.558
10.5881
45
0.43447
t.81708
91.9817
550.333
10.8717
307.4Ố
337.09
644.58
1.3617
2.4212
335.91
645.94
1.3696
2.4221
46
0.44634
1.82116
89.5942
549.101
11.1614
310.04
47
0.45845
1.82528
87.2809
547.862
11.4573
312.60
334.71
647.31
1.3776
2.4231
48
0.47081
1.82944
85.0388
546.615
11.7593
315.16
333.51
648.68
1.3855
2.4240
49
0.48341
1.83365
82.6656
545.362
12.0677
317.74
332.30
650.04
1.3984
2.4249
50
0.49627
1.83790
80J525
544,101
12.3835
320.34
331.06
651.39
1.4Ữ14
2.4259 2.4269
51
0.50938
1.84219
78.7089
542.832
12.7050
322.93
329.83
652.75
1.4093
52
0.52274
1.84653
76.7367
541.556
13.0333
325.52
326.59
654.11
1.4173
2.4278
53
0.53637
1.85092
74.8039
540.273
13.3683
328.13
327.34
655.46
1.4252
2.4288
54
0.55026
1.85535
72.9382
538.981
13.7102
330.73
326.06 . 656.82
1.4331
2.4298
55
0.56442
1.85984
71.1277
537.682
14,0592
333.35
324.82
658.17
1.4410
2.4308
56
0.57884
1.86437
69.3704
536.375
14.4154
335.97
323.54
659.52
1.4489
2.4319
57
0.59364
1.86895
67.6645
535.Q59
14.7788
338.60
322.26
660.86
1.4568
2.4329
58
0.60851
1.87359
66.0081
533.735
15.1497
341.24
320.97
662.21
1.4647
2.4339
59
0.82377
1.87828
64.3948
532.403
15.5292
343.90
319.64
663.54
1.4726
2.4350
60
0.63930
1.88302
62.8319
531.062
15.9155
346.55
318.33
664.88
1.4805
2.4360
61
0.65512
1.88782
61.3136
529.712
16.3096
349.21
317.01
666.22
1.4884
2.4371
62
0.67123
1.89267
59.8384
528.354
16.7117
351.88
315.67
667.55
1.4962
2.4381
63
0.68763
1.89758
58.4048
526,986
17,1219
354.55
314.33
668.88
1.5041
2.4392
64
0.70433
1.90255
57.0113
525.609
17.5404
357.23
312.98
670.21
1.5120
2.4403
65
0.72132
1.90758
55.6566
524.223
17.9673
359.92
311.62
671.53
1.5198
2.4414
66
0.73862
1.91268
54.3395
522.828
18.4028
362.61
310.25
672.86
1.5277
2.4425
67
0.75622
1.91783
53.0545
521.422
18.8486
365.33
308.84
674.17
1.5356
2.4436
68
0.77413
1.92305
51.8083
520.007
19.3019
368.04
307.45
675.49
1.5435
2.4447
69
0.79235
1.928.34
50.5959
518.582
19.7644
370.75
306.04
676.80
1.5513
2.4458
70
0.81089
1.93369
49.4164
517.147
20.2362
373.48
304.63
678.11
1.5592
2.4469
71
0.82975
1.93911
48.2685
515.701
20.7174
376.21
303.20
679.41
1.5670
2.4480
72
0.84893
1.94460
47.1513
514.244
21.2083
378.95
301.77
680,71
1.5748
2.4491
73
0.86843
1.95017
46.0638
512.777
21.7090
381.69
300.32
682.01
1.5827
2.4503
74
0.88826
1.95580
45.0012
511.299
22.2216
384.47
298.83
683.30
1.5906
2.4514
75
0.90843
1.96152
43.9699
509.809
22.7428
387.23
297.36
684.59
1.5984
2.4525
76
0.92893
1.96731
42.9655
508.308
23.2745
390.00
295.88
685.88
1.6062
2.4536
77
0.94977
1.97318
41.9871
506.795
23.8169
392.78'
294.38
687.16
1.6141
2.4548
78
0.97095
1.97914
41.0339
505.270
24.3701
395.56
292.87
688.44
1.6219
2.4559
79
0.99248
1.98518
40.1019
503.733
24.9365
398.38
291.33
689.71
1.629«
2.4570
80
1.01436
1.99130
502.1&4
25.5125
401.18
298.79
690.87
1.6376
2.4582
81
1.99752
500.621
26.1001
403.99
288.24
692.24
1.6456
2.4593
82
1.03659 1.05918
39.1965 38.3140
2.00382
37.4537
499.046
26.6996
406.81
286.6S
693.50
83
1.06213
2.01022
36.6150
497.458
27.3Í12
409.64
285.11
694.75
1.6532 1.6611
2.4616
84
1.10545
2.01672
35.7939
495.855
27.9377
412.50
283.49
695.99
1.6689
2.4627
154
2.4605
Bảng 36. BẢNG HƠI ẨM CỦA N-BUTAN C4H ,0 (R600) (tiếp theo) t
P
V'
y"
85
1.12914
2.02331
86
1.15319
87
p’
p"
h’
r
h"
3’
s"
34.9959
494.239
28.5747
415.35
281.89
697.24
1.6766
2.4638
2.03001
34.2175
492.609
29.2248
418.20
280.27
698.48
1.6846
2.4650
1.17763
2.03681
33.4582
490.964
29.8861
421.07
278.64
699.71
1.6924
2.4661
88
1.20244
2.04372
32.7143
489.304
30.5677
423.96
276.96
700.93
1.7003
2.4672
89
1.22764
2.05074
31.9909
487.629
31.2589
426.85
275.30
702.15
1.7081
2.4683
90
1.25322
2.05787
31.2848
485.938
31.9644
429.74
273.62
703.36
1.7160
2.4694
91
1.27920
2.06513
30.5930
484.232
32.6872
432.67
271.90
704.56
1.7239
2.4705
92
1.30557
2.07250
29.9198
482.508
33.4227
435.58
270.18
705.76
1.7317
2.4716
93
1.33234
2.08000
29.2624
480.768
34.1736
438.51
268.45
706.96
1.7396
2.4727
94
1.35951
2.08764
28.6203
479.011
34.9402
441.45
266.70
708.14
1.7474
2.4738
95
1.38710
2.09540
27.9905
477.235
35.7264
444.41
264.90
709.32
1.7553
2.4749
96
1.41509
2.10331
27.3776
475.442
36.5263
447.37
263.11
710.49
1.7632
2.4760
97
1.44350
2.11136
26.7763
473.629
37.3464
450.36
261.28
711.65
1.7711
2.4770
98
1.47233
2.11955
26.1907
471.797
38.1814
453.35
259.45
712.80
1.7790
2.4781
99
1.50158
2.12791
25.6184
469.946
39.0345
456.34
257.60
713.95
1.7869
2.4791
100
1.53126
2.13642
25,0566
468.Ữ74
39.9097
459.37
255.71
715.08
1.7549
2.4801
101
1.56138
2.14509
24.5093
466,180
40.8009
462.39
253.82
716.21
1.8028
2.4812
102
1.59153
2.15394
23.9720
464.265
41,7154
465.44
251.88
717.32
1.8108
2.4822
249.94
718.43
1.8187
2.4832
103
1.62293
2.16297
23.4463
462.328
42.6470
463.49
104
1.65437 ,
2.17218
22.9340
460.368
43.6034
471.57
247.95
719.52
1.8267
2.4841
105
1.68(526
2.18158
22.4326
458.383
44.5780
474.65
245.96
720.61
1.8347
2.4851
2.19118
21.9400
456.374
45,5789
477.76
243.92
721.68
1.8427
2.4860
454,340
46.5993
480.86
241.88
722.74
1.8507
2.4869
106
1.71861
107
1.75141
2.20100
21.4595
108
1.78468
2.21103
20.9873
452,279
47.6478
484.00
239.78
723.79
1.8587
2.4878
109
1.81842
2.22128
20.5267
■450.190
48.7170
487.14
237.69
724.83
1.8668
2.4887
110
1.85264
2.23178
20.0737
448.073
49.8165
490.32
235.53
725.85
1.6749
2.4896
445.927
50.9427
493.51
233.35
726.86
1.8830
2.4904
111
1.86733
112 113 114 115
2.24252
19.6299
1.92251
2.25352
19.1968
443.751
52.0921
496.70
231.15
727.86
1.8911
2.4912
1.95818
2.26479
18.7705
441.542
53.2751
499.93
228.90
728.83
1.8992
2.4920 2.4928
1.99434-, 2.03100
2.27634
18.3527
439.301
54.4880
503.18
226.62
729.79
1,9074
2.28820
17.9430
437.025
55.7321
506.44
224.30
730.74
1.9156
2.4935 2.4942
116
2.06817
2.30036
17.5412
434.714
57.0086
509.73
221.94
731.67
1.9239
117
2.10585
2.31 286
17.1471
432.365
58.3190
513.04
219.54
732.58
1.9321
2.4948
1.9405
2.4955
118
2.144D4
2.32571
16.7603
429.977
59.6646
516.38
217.10
733.47
119
2.18275
2.33892
16.3808
427.548
61.0471
519.73
214.61
734.34
1.9488
2.4961
1.9572
2.4966
120
2.22199
2.35252
16.0082
425.076
62.4682
523.11
212.08
735.20
125
2.42627
2.42722
14.2400
411.994
70.2248
540.46
198.64
739.10
1.9998
2.4987
558.69
183.56
742.25
2.Ũ439
2.4992
130
2.64459
2.51617
12.6073
397.429
79.3189
135
2.87774
2.62601
11.0822
380.806
90.2346
578.11
166.25
744.36
2.0903
2.4977
145.64
744.91
2.1402
2.4927
140
3.12658
2.76966
9.62801
361.055
103.864
599.27
145
3.39205
2.97889
8.18121
335.695
122.231
623.44
119.26
742.71
2.1966
2.4818
733.59
2.2703
2.4552
694.58
2.3616
2.3616
150
3.67518
3.39193
6.55562
294.817
152.541
655.33
78.268
152.02
3.79667
4.38398
4.38398
228.103
228.103
694.58
0.000
155
Ov
Bảng 37. BẢNG HƠI Ẩ m c ủ a ISO BUTAN C4H10 (R600A) t
p
V'
V"
p'
p”
h’
r
h"
s'
s"
°c
bar
dm3/kg
dm3/kg
kg/m3
kg/m3
kJ/kg
kJ/kg
kJ/Kg
kJ/kg/K
kJ/kg/K
-55 -50
D.01400
1.57043 1.58203
2207.03 1718.86
0.45310 0.58178 0.73856
2.3209 2.3103
1.60628 1.61897
1077.92 866.617
0.92771 1.15391
127.65 135.87
477.12 483.23 489.41 495.67 502.01
0.6120 0.6462
1353.99
104.33 111.89 119.66
372.79 371.34
1.59397
636.769 632.100 627.364 622.558
0.6806 0.7152 0.7500
2.3013 2.2937 2.2875
1.42218 1.73795
144.31
0.7850 0.8203 0.8558
1.2825 2.2786 2.2759
0.8914 0.9274
2.2741 2.2731
0.9636
2.2731 2.2732 2.2733
0.01834 0.02374
-45
0.03039
-40 -35
0.03648
-30 -25
0.04824
1.63206
0.05991
-20
0.07375 0.09003
1.64559 1.65957
-15 -10 -5 -4 -3
597.355
1.68904
329.974
592.051
3.03054
100.46
354.12
534.58
0.13113 0.13594
1.70460
277.878
586.649
3.59870
351.14 350.51
541.24 542.58
349.88 349.24 348.59
543.92 545.25 .546.59
0.9927
347.93 347.27 346.59
547.93 549.27
1.0000 1.0073
550.62 551.96 553.31
1.0146 1.0219
0.16778 0.17362
1.70778 1.71098 1.71421 1.71747 1.72075 1.72405 1.72739 1.73074 1.73413
268.688 259.863 251.387 243.243 235.416 227.893
585.556 584.459
3.72179 3.84818
190.11 192.07 194.03
583.358 582.253
3.97794 4.11112
196.01 198.00
581.143 580.028
4.24779
200.00
4.38803 4.53189
202.01 204,03 206.06 208.10 210.14 212.20
220.658 213.700
578.910 577.786
207.006
576.658
4,67945 4.83078
200.564 194.362
575.526
4.98595
188.392 182.642
573.247 572.100
4
0.17960
5 6
0.18575 0.19206
7
ơ. 19854
8 9
0.20519 0.21200
1.74795 1.75147
177.102
570.948
10 11
0.21900 0.22617
1.75503 1.75861
171.765
569.792
12 13
0.23352
176223
166.621 161.652
468.630 567.464
14
0.24105 0.24877
156.869 1.76587 1.76955 „ 152,257
15 16
0.25668 0,26479
17 18 19
0.27309 0.28159
20 21
24 25
'
514.87 521.39 527.97
1.67405
0.16211
22 23
508.41
0.10906
0.15658
2 3
607.666 602.564
366.14
364.10 152.98 . 361.39 161.90 359.50 171.05 356.92
2.10701 2.53560
0.15121
0 1
612.722
474.606 394.384
■0.14089 0.14597
-2 -1
703.144 575.392
617.678
369.75 368.02
1.73754 1.74098 1.74445
574.389
5.14503 5.30809 5.47520 5.64645
345.90 345.21 344.51
214.27 216.35
343.79 343.07 342.34
218.44
341.60
5.82191 6.00165 6.18615
220.54
340.85
222.65 224.79
565.115
6.37474 6.56786
226.92 229.06
340.09 339.30 338.52
1.77326 • 147.807 143.513 1.77700 139.369 1.780/8
563.966
6.76559
231.21 233.37 235.54
336.93
0.29029
1.78458 1.78843
135.368 131.505
560.355 559.151
237.72 239.92
334.46 333.62
0.29919
1.79230
557.941
7.82636
0.30831 0.31764
1.79622 1.80016
127.773 124.169
556.726 555.505
8.05355 8.23597
332.77 331.91 331.04
0.32718 0.33694
1.80415 '1.80817
120.686 117.320 114.066
242.12 244.33 246.56
554.279 553.046
8.52371 8.76686
248.79 251.03
330.15 329.26
0.34692
1.81223
110.920
551.807
9.01552
253.29
328.36
566.292
562.746 561.553
6.96801 7.17521 7.38728 7.60430
337.73 336.12 335.29
55465 556.00
0.9709 0.9781 0.9854
1.0293 1.0366
2.2734 2.2736 2.2738 2.2740 2.2743 2.2745 2.2748
557.34 558.69 560.04
1.0440 1.0513
2.2752 2.2755 2.2759
1.0587 1.0661
2.2763 2.2768
561.39 562.74
1.0734 1.0808
564.08 565.43 566.78
1.0883 1.0957
2.2772 2.2777 2.2782
1.1031
2.2787 2.2793
1.1106
2.2798
1.1180 1.1255
2.2804 2.2810
573.54
1.1329 1.1404
2.2817 2.2823
574.89 576.24
1.1478 1.1553
577.59 578.94
11.1628 1.1703
2.2830 2.2837 2.2844
580.29
1.1778
2 2851 2.2859
581.64
1.1853
2.2866 2.2874
568! 14 569.49 570.84 572.19
26
0.35713
1.81632
107.877
550.562
9.26980
255.55
327.44
582.99
1.1923
27
0.36756
1.82046
104.934
549.311
9.52978
257.83
326.51
584.34
1.2004
2.2882
260.13
325.55
565.69
1.2080
2.2890
587.03
1.2155
2.2898
28 29
0.37823 0.38913
1.82464 1.82685
102.080 99.3240
548.054 546.790
9.79626 10.0681
262.43
324.61
157
Bảng 37. BẢNG HƠI Ẩm CỦA ISO BUTAN C4H10 (R600A) (tiếp theo) h'
r
h"
s’
s”
545.520
p” 10.3459
264.74
323.64
588.38
1.2231
2.2907
10.6299
267.06
322.67
589.73
1.2307
2.2916
321.69
591.07
1.2382
2.2924
t
p
V'
V"
p'
30
0.40027
1.83311
96.6567
31
0.41165
1.83741
94.0746
544.244
32
0.42327
1.84176
91.5744
542.960
10.9201
269.39
33
0.43515
1.84614
89.1530
541.670
11.2167
271.73
320.69
592.42
1.2458
2.2933
319.69
593.76
1.2534
2.2942
34
0.44727
1.85057
06.8075
540.373
11.5197
274.08
35
0.45965
1.85505
84.5350
539.069
11.8294
276.44
318.67
595.10
1.2610
2.2951
1.85957
82.3329
537.758
12.1458
278.81
317.64
596.45
1.2686
2.2961
36
0.47229
37
0.48519
1.86414
80.1987
536.439
12.4690
281.19
316.59
597.79
1.2762
2.2970
38
0.49835
1.86.576
78.1297
535.114
12.7992
283.58
315.54
599.12
1.2839
2.2980
13.1374
286.01
314.45
600.46
1.2916
2.2989
39
0.51178
1.87343
76.1185
533.781
40
0.52549
1.87815
74.1727
632.440
13.4820
288.42
313.37
601.79
1.2992
2.2999
13.8340
290.85
312.28
603.13
1.3069
2.3009
41
0.53947
1.88291
72.2854
531.091
42
0.55373
1.88774
70.4545
529.735
14.1936
293.29
311.17
604.46
1.3145
2.3019
43
0.56827
1.89261
68.6780
528.371
14.5607
295.74
310.05
605.79
1.3222
2.3029
14.9356
308.92
607.12
1.3299
2.3039
44
0.58310
1.89754
66.9539
526.999
45
0.59822
1.90252
65.2804
525.618
15.3158
300.67
307.78
6Ữ8.45
1.3376
'2 .3 0 5 0
0.61363
1.9Ũ756
63.6558
524.229
15.7095
303.15
306.62
609.77
1.3453
2.3060
46
298.20
47
0.62934
1.91266
62.0782
522.832
16.1087
305.65
305.45
611.10
1.3530
2.3071
48
0.64534
1.91782
60.5462
521.425
16.5163
308.15
304.27
612.42
1.3607
2.3081
520.010
16.9338
310.69
303.04
613.73
1.3685
2.3092
1.92304
59.0534
0.67828
1.92832
57.6074
518.586
17.3589
313.22
301.83
615.05
1.3762
2.3102
0.69521
1.93366
56.2023
517.153
17.7929
315.76
300.60
616.36
1.3840
2.3113
52
0.71245
1.93907
54.8368
515.710
18.2359
318.31
299.36
617.67
1.3917
2.3124
53
0.73002
1.94455
53.5095
514.258
18.6883
320.87
298.11
618.98
1.3995
2.3135
323.45
296.84
49
0.66166
50 51
54
0.74791
1.95009
52.2192
512.796
19.1500
620.28
1.4073
2.3146
55
0.76612
1.95571
50.9646
511.324
19.6215
326.03
295.55
621.59
1.4150
2.3157
56
0.78466
1.96139
49.7406
509.842
20.1043
328.65
294.23
622.88
1.4229
2.3168
57
0.80354
1.96715
48.5536
508.350
20.5958
■ 331.26
292.91
624.18
1.4307
2.3179
58
0.82275
1.97298
47.3988
506.847
21.0976
333.89
291.58
625.47
1.4385
2.3190
59
0.84231
1.97889
46.2753
505.334
21.6098
336.52
290.23
626.76
1.4464
2.3202
60
0.86221
1.98488
45.1819
503.809
22.1328
339.17
288.87
628.04
1.4542
2.3213
61
0.88245
1.99095
44.1178
502.273
22.6666
341.83
287.49
629.32
1.4621
2.3224
62
0.90306
1.99710
43.0784
500.726
23.2135
344.52
286.07
630.59
1.4700
2.3235
63
0.92401
2.00334
42.0697
499.167
23.7701
347.21
284.66
631.87
1.4779
2.3247
64
0.94533
2.00966
41.0873
497.596
24.3384
349.90
283.23
633.14
1.4857
2.3258
65
0.96701
2.01608
40.1307
496.013
24.9186
352.62
281.78
634.40
1.4936
2.3270
66
0.98906
2.02258
39.1988
494.417
25.5110
355.34
280.32
635.66
1.5016
2.3281
67
1.01147
2.02919
38.2879
492.609
26.1179
358.10
278.81
636.91
1.5095
2.3292
68
1.03427
2.03588
37.4030
491.187
26.7358
360.85
277.31
638.16
1.5175
2.3304
69
1.05744
2.04266
36.5407
489.552
27.3667
363.61
275.79
639.40
1.5254
2.3315
70
1.08100
2.04959
35.7003
487.903
28.0110
366.39
274.25
640.64
1.5334
2.3326
71
1.10495
2.05660
34.8783
466.240
28.6711
369.20
272.68
641.87
1.5414
2.3337
72
1.12928
2.06372
34.0792
484.563
29.3434
372.00
271.10
643.10
1.5494
2.3349
73
1.15401
2.07095
33.3001
482.871
30.0299
374.82
269.50
644.32
1.5574
2.3360
74
1.17915
2.07830
32.5402
461.163
30.7312
377.66
267.88
645.54
1.5655
2.3371
158
Bảng 37. BẢNG HƠI ẨM CỦA ISO BUTAN C4H10 (R600A) (tiếp theo) t
p
V'
V"
p’
p"
h'
r
h"
75
1.20468
2.08577
31.7964
479.440
31.4501
380.52
266.22
76
1.23062
2.09336
31.0730
477.701
32.1823
383.38
264.56
8'
8"
646.74
1.5735
2.3382
647.94
1.5816
2.3393
77
1.25697
2.10108
30.3672
475.946
32.9303
386.26
262.88
649.14
1.5897
2.3404
78
1.28374
2.10893
29.6785
474.174
33.6945
389.15
261.18
650.33
1.5978
2.3415
79
1.31093
2.11692
29.0035
472.384
34.4786
392.08
259.43
651.50
1.6059
2.3726
80
1.33854
2.12505
28.3470
470.576
35.2771
395.00
257.68
652.68
1.6140
2.3437
81
1.36659
2.13333
27.7061
568.751
.36.0931
397.94
255.90
653.84
1.6222
2.3448 2.3458
82
1.39506
2.14176
27.0777
466.906
36.9308
400.91
254.08
654.99
1.6304
83
1.42397
2.15035
26.4662
465.041
37.7841
403.88
252.26
656.14
1.6386
2.3469
84
1.45332
2.1591D
25.8666
463.157
38.6599
406.89
250.39
657.28
1.6468
2.3479
85
1.48311
2.16802
25.2828
461.251
39.5526
408.89
248.52
658.41
1.6550
2.3489
86
1.51336
2.17711
24.7124
459.325
40.4655
412.91
246.62
569.53
1,6633
2.3499
87
1.54406
2.18639
24.1527
457.376
415.97
244.66
660.63
1.6716
2.3509
242.71
661.73
1.6799
2.3519
422.11
240.70
662.81
1.6882
2.3529
425.21
238.68
663.89
1.6966
2.3538
1.7050
2.3547
88
1.57521
2.19585
23.6076
455.404
41.4033 42.3592
89
1.60683
2.20552
23.0726
453.409
43.3415
90
1.63892
2.21539 ~22.5514
451.389
44.3432
419.02
91
1.67147
2.22547
22.0395
449.343
45.3730
428.34
236.62
664.95
92
1.70450
2.23578
21.5389
447.272
46.4276
431.48
234.52
666.00
1.7134
2.3556
434.63
232.41
667.04
1.7218
2.3565
93
1.73802
2.24632
21.0508
445.173
47.5041
94
1.77201
2.25710
20.5713
443.046
48.6113
437.82
230.24
668.06
1.7303
2.3574
95
1.80650
2.26814
20.1038
440.889
49.7418
441.01
228.06
669.07
1.7388
2.3582
444.24
225.82
670.07
1.7473
2.3590 2.3598
96 97 98
1.84148 ,1.87696 1.91294
2.27945 2.29104 2.30292
19.6442
438.702
50,9055
19.1942
436.483
52.0990
447.49
223.55
671.04
1.7559
18.7535
434.230
53.3234
450.77
221.24
672.00
1.7645
2.3606
454.05
218.91
672.95
1.7731
2.3613
54.5752
99
1.94943
2.31512 ■ 18.3233
431.943
100
1.98643
2.32764
429£20
55,5664
457.37
216.52
673.88
1.7818
2.3620
460.71
214.03
674.79
1.7905
2.3627
464.08
211.60
675.68
1.7992
2.3633 2.3639
17.9002
101
2.02395
2.34050
17.4854
427.258
57.1906
'102
2.06200
2.35373
17.0788
424.857
58.5522
103
2.10056
2.36734
16.6800
422.414
59.9519
467.40
209.07
676.55
1.8080
104
2.13967
2.38136
16.2859
419.928
61,3914
470.9Ơ
206.50
677.40
1.8169
2.3644
678.22
1.8258
2.3649
105
2.17930
2.39531
15.9052
417.395 [ 62.8725
474.35
203.87
106
2.21948
2.41072
15.5271
414.813
64.4035
477.84
201.84
679.02
1.8347
2.3653
481.35
198.35
679.80
1.8437
2.3657
1.8528
2.3661
107
2.26021
2.42612
15.1574
412.181
65.9745
108
2.30149
2.44204
14.7929
409.493
67.5999
484.91
195.63
680.54
109
2.34332
2.45852
14.4362
406.749
69.2703
488.49
192.78
681.26
1.8619
2.3664
109.84
681.95
1.8711
2.3666
110
2.38572
2.47560
14.0843
403.842
71.0009
492.11
111
2.42869
2,49332
13.7384
401.071
72.7886
495.77
186.84
682.61
1.8804
2.3667
112
2.47223
2.51174
13.3995
398.130
74.299
499.45
183.78
683.24
1.8897
2.3668
76.5496
503.21
180.61
683.82
1.8991 1.9086
2.3668
113
2.51634
2.53091
13.0634
395.114
2.3667
114
4.56104
2.55090
12.7333
392.018
78.5309
506.99
177.38
684.37
115
2.60633
2.57Ị78
12.4092
358.836
80.5853
510.81
174.06
684.87
1.9182
2.3666
530.83
155.81
686.63
1.9678
2.3641
552.82
133.74
686.57
2.0216
2.3576
120
284180
2.69295
10.8429
371.340
92.2262
125
3.09285
2.85742
9.34047
349.966
107.061
130
3.36020
3.11859
7.81207
320.658
128.007
578.62
104.36
682.99
2.0840
2.3429
• 221.005
639.21
0.000
639.21
2.2306
2.2306
134.99
3.64774
4.52376
4.52376
221.055
159,
10 Đổ t h ị lg p • h của Isobutan C«HI0< R600a)
MPa
Igp
O.QỨSQ
Nhỉệtđộ .°c Knfropi ritn g ,k.l/k«K Tliềlích riam: . Ni.Vki Diem goc • Nhiyt dll : 0.110 "c 200.00 kj/kg £ flt*n p i Entm pi : 1.00 kX/k!>k .1.65 MPa A p suấl Tói hạn 134.99 °c ' Nhiệl đọtứi hạn
0,1
0,01 100
200
300
400
500
600
700
800
h • kJ/kg
900
B - DẦU NHỚT LẠNH ■
Bảng 38. KÝ HIỆU DẦư BÔI TRƠN 46 ~ ^ Đ ộ nhớt động ± 10% đơn vị K r W / s
(ở đây v = 41,4+ 50,6.10~6m2/s) (46) cho nhiệt độ sổi thấp đến -5 0 °c (chỉ số nhỏ) (150) cho nhiệt độ sôi cao hơn -1 0 °c (chỉ số lởn hơn) ------- Loại dầu M
- Dắu khoáng lọc từ dáu thở, có cơ sở là Naphten
A
- Dầu tổng hợp trên cơ sỗ của Alkyl Benzen, có độ hồa tan cao vớt' CFC và HCFC nên thích hợp cho các loại môi chất này.
MA - Hỗn hợp của M vầ A để tăng cường sự ổn định và giảm sủi bọt cOa p
- Dẩu tổng hợp trên cơ sở Polyalpha Olefin thưởng dùng cho bơm nhiệt
MP - Hỗn hợp của M và p thường dùng cho NH3 nhiệt độ bay hơi thấp AP - Hỗn hợp của A và p thường dùng cho HCFC và CFC có nhiệt độ bay hơi thấp E
- Dầu tổng hợp trẻn cơ sở Ester thưởng dùng cho HFC và cả HCFC
G
- Dầu tổng hợp trên cơ sở Glycol thường dủng cho HC như propan, butan, ìso butan...
Bảng 39. BẢNG CHỌN DẦU CHO MÁY NÉN TRỤC VÍT
(Định hướng chọn dầu cho máy nén ỉrục vít theo nhiệt độ bay hơi min, max và nhiệt độ ngưng tụ. Thường nhiệt độ đầu cao hơn nhiệt độ ngưng tụ khoảng 25°C) Amỏniac số hiệu dẩu
M46
«0 min
Nhiệt độ dấu max Nhièt to Sự độ tương dẩu k »K thíclĩ min max max 35°c 45°c 55°c 1
-
+50
2
-35
+50
2
-35
+55
1
-20
+10
-10
+15
-50
+50
M46-68
-50
M68
-50
M100
-35
-
R134a
RI2
R22
Nhiệt độ dấu max
to
tK «K 40°c ỆQ°C 80°c
max
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
+45
+45
+5
+50
+50
-
-
+50
+50
+50
-30
+5
+5D
-
-
+55
+55
+50
-20
+10
+60
-
-
-
-
-
-
M150
-
-
0
MA46
-50
+50
1
-
-
-
-
2
-45
0
+45
+45
mln
min
-
Nhiệt độ dẩu max
to max -
1k Ik 40°c 60°c
'k 80°c
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MA46-68 -50
+50
MA68
-50
+50
1
-45
+5
+50
+50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
MA100
-35
+55
1
-35
+10
+55
+55
+50
-45
+5
+50
-
-
-
-
-
-
-
A46
-50
+50
1
-
-
-
-
-
_
-
A46-68
-50
+50
2
-60
0
+45
+45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
A68
-50
+50
2
-60
+5
+50
+50
-
-
-
-
-
-
_
-
-
-
-
A100
-35
+55
1
-60
+10
+55
+55
+50
-60
+5
+50
-
-
-
-
-
-
-
A150
-
-
0
-60
+15
+75
+75
+70
-50
+10
+60
-
-
-
-
-
-
-
+60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
~
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
AP46
-60
+50
1
-45
+5
+55
AP68
-60
+55
3
-45
+10
+65
+60
+55
-50
+5
+50
AP100
-50
+60
2
-45
+15
+70
+65
+60
-50
+10
+55
MP46
-50
+60
1
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+50 -
-
-
-
P68
-60
+60
3
-2 0
+10
+65
+65
+60
-30
+5
+60
+55
-
-
-
-
-
-
P100
-50
+60
2
-2 0
+20
+70
+70
+65
-30
+15
+65
+60
-
-
-
-
-
-
P150
-
-
0
< -1 0
+25
+75
+75
+70
-10
*20
+70
+65
-
-
-
-
-
0
+25
+60
P220
-
-
0
♦80
+80
-10
+35
+80
+75
+70
-
-
-
-
-
P320
-
-
0
-
-
_
-
-
0
♦35
-
+80
+76
-
-
-
-
-
P460
-
-
0
-
-
-
-
-
0
+35
-
+85
+80
-
-
-
-
-
E46
-
-
0
-
-
-
-
-
E68
-
-
Ũ
-
-
-
-
-30
0
+65
+60
E100
-
-
0
-40
+10
+50
+50
-
-20
+20
+70
+65
-
0
-40
+20
+50
+50
-
E150
-
-
-40
Chưa xác định
0
+55
+50
-
-
+60
-20
+20
+75
+70
+65
E220
-
-
0
-40
+25
+55
♦55
+55
0
>35
+80
+75
+70
E32D
-
-
0
-40
+25
+65
+65
+65
0
+35
-
+80
+75
Sự tương thích : 0 - Không phù hợp; 1 - Phù hợp; 2 - Nên dùng; 3 - Rất tốt.
162
Bảng 40. BẢNG CHỌN DÂU CHO MÁY NÉN PITTÔNG
(Định hướng chọn dầu cho máy nén pittông theo nhiệt độ bay hơi thấp nhất (min), cao nhất (max) °C)
Nhiệt độ bay hơn min
Sưtươna thích
M46
-50
M4&-68
dầu
R22
R12
R5Q2
R134a
Nhiệt dộ bay hơi
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ bay hdl
Nhiệt độ bay hơi
Amôniac
MỘI chất
min
max
min
max
min
max
mln
max
1
-35
0
-
-
-25
-5
-
-
-50
2
-35
+5
-45
0
-25
-5
-
M68
-50
2
-35
+10
-45
+5
-25
-5
-
«
M100
-35
1
-20
+10
-30
+10
-
-
-
-
M150
-
0
-10
+15
-20
+15
-
-
-
-
MA46
-50
1
-45
0
-
_
-35
-5
-
-
Ma46-68
-50
2
-45
+5
-50
0
-35
-5
-
-
Ma68
-50
2
-45
+10
-50
+5
-35
-5
-
-
_
-
-35
1
-35
+10
-45
+10
-
-
-50
1
-60
0
-50
+5
-60
-5
A46-68
-50
2
-60
+5
-50
0
-60
-5
-
-
A68
-50
2
-m
+10
-50
+5
-60 ,
-5
-
-
A100
-35
1
-60
+10
-50
+10
-60
-5
-
-
A150
-
0
-60
+15
-50
+10
-60
-5
-
-
AP46
-50
2
-45
+10
-50
0
-
-
-
AP68
-50
3
-45
+15
-50
+10
-35
-5
-
-
-
-
A46
AP100
'
-50
-
-50
+15
-
-
-
-
-
-
-
-
MP46
1
-45
-
o
2
-
+ ro o
MA100
2
P68
-50
3
-20
+15
-30
+10
-
-
-
-
P100
-50
2
-20
+25
-30
+20
-
-
-
-
P150
0
2
-
-
-10
+25
-
-
-
-
P220
+10
2
-
-
-10
+35 .
-
-
-
E46
_
0
—
-
-40
0
-30
0
-30
+20
E68
—
•
0
0
E100
_
0
-40
+10
E150
■ _
0
-40
+20
-20
+20
E220
-
0
-
-
0
+35
Sựtươn g thích: 0 - -Không phù hợp;
Chưa xác đinh
1 ,2
3 số càng lớn càng phù hợp
163
Bảng 41. DẦU c h o HC (hay khí dầu hóa lỏng LPG - propan, butan...) CỦA MỘT SỐ HÃNG Đô nhớt Hãng dẩu
Số hiệu
Tèn dẩu
c.st
c.st
+40°c +100°c
Chỉ sô'
Khối
Điểm
Điểm
Độ trung
lượng
bắt
lưu
riêng ở
lửa
động
hòa
♦15 c
°c
c
mgKOH/g
Aral
G 150
Primeria LPG 15Ữ
145
27,0
200
1,060
275
-48
BP
G 150-220
Energol GCS 160
185
35,0
200
1,057
260
-30
0,52
-
Caltex
G 150
Synthetic Gear Lubricant
140
192
1,005
260
-30
0,10
Castroỉ
G 150
WM/Alpha SN150
150
182
1,000
-
-39
1,60
Chevron
G 150-220
LPG Compressor Oil
185
35,0
236
1,090
280
-30
-
CPI Engineering Services Inc
G 150
CP 1516-150
153
23,5
196
0,980
260
-34
View more...
Comments