Ga, dầu và chất tải lạnh - Bảng và đồ thị - Nguyễn Đức Lợi

December 25, 2017 | Author: University Bookshelf Official | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B1v9csUzYMnqNjNXQUpKbkpVd2M/view?usp=sharing LINK BOX: https://app...

Description

NGUYỀN Đ Ứ C LỢI

m V

và c

JẤ ]

I

r

R502 ƯNG DỤNG ĐHKK

MN tuabln

HCFC

RI 23

SẼ Bị CÂM

ƯNG DỤNG ĐHKK MN Tuabỉn

TỪ1.1.2040

ỪNG DỤNG; Nhiòt dọ thấp Nhiểt độ trung bính

R408A

À

ĐUNG

riu thíp trinh

R404A R407AB

R507 ong dụ n g

Ntilõt ciõ tháp Nhlột dõ truria binh

ƯNG DỤNG: ĐHKK ốtô Nhiệt độ írung bỉnh Nhlèĩ dỗ cao

R401A R4Q1B R409A ỬNG DỤNG Nhlô dộ trung binh

R134a ỨNG DỤNG: ĐHKK àtô Nhiệt đò cao Nhiệt đò trung binh

UNG DỤNG: ĐHKK Nhiệt độ binh thường Nhiệt dỏ thấp

R407C 41 OA ỨNG DUNG: ĐHKK

I

HẠN ĐỈNH LOẠI TRỪ CÁC CHẤT PHÁ HỦY TANG ÔZÔN ÁP DỤNG CHO CÁC NƯÓC ĐANG PHÁT TRIỀN 1/7/1999

Giữ nguyên lượng tiêu thụ CFC thuộc phụ lục A ở mức trung bình thời kỳ 1995 - 1997 Giữ nguyên lượng tiêu thụ halon ở mức trung bình thời kỹ 1995 - 1997

1/1/2002 Giữ nguyên lượng tíẽu thụ methyl bromide ở mức trung bình thời kỳ 1995 - 1998 Giảm 20% lượng tiêu thụ CFC thuộc phụ lục B ở mức trung binh thời kỳ 1998 - 2000; 1/1/2003 Giữ nguyên lượng tiêu thụ methyl chloroform ở mức trung binh thời kỳ 1998 - 2000; Giảm 50% tượng tièu thụ CFC trong phụ lục A; 1/1/2005

Giảm 50% lượng tiêu thụ halon; Giảm 85% lượng liêu thụ carbon tetrachloride; Giảm 30% lượng tiêu thụ methyl chloroform

1/1/2007

1/1/2010

Giảm 85% lương tiêu thụ CFC trong phụ lục A; Giảm 85% lượng tiêu thụ CFC trong phụ lục B; Loại trừ 100% lượng tiêu thụ CFC, halon và carbon tetrachloride; Giảm 70% lượng tiêu thụ methyl chloroform

1/1/2015

Loại trừ 100% lượng tiêu thụ methyl chloroform

1/1/2016

Giữ nguyên lượng tiêu thụ HCFC ở mức năm 2015 (Phụ lục C)

1/1/2040

Loại trừ 100% lượng tièu thụ HCFC (R22, R123...)

* Xem phụ lục A, B,

c ở bìa 3

PGS. TS. NGUYỄN ĐỨC LỢI V

GA, DẦU eầ CHẤT TẢI LẠNH ■

(BẢNG VÀ DỒ THỊ) ịTái bản lần thứ ba)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

ời nói đầu Trong những năm gàn đây, ga lạnh (môi chất lạnh) vá di theo nó ià dầu nhớt và chất tải lạnh có những thay đổi đáng kể. N goài các chất CFC bị cấm vì p h á hủy tầng ôzôn, ngày na y người ta thận trọng với cả những ga lạnh m à chí m ấy năm trước vẫn được coi là ga lạnh của tương lai như HFC ỉ3 4 a chẳng hạn, b a n g c h ứ n g lả E U đ ã đ ề n g h ị l o ạ i t r ừ m ô i c h ấ t n à y VI c h ỉ xô' l à m n ó n g d ị a c ẩ u

quá cao. N hư n g lý dn cơ bản là do dâu bị nhiễm bẩn khi him dịch vụ bão dưỡng, sửa chữa n g a V cả với dụng cụ ĩrang bị tối (ăn nhơ!. D o dớ, hầu hết các hệ thông Ỉ 3 4 a sau khi sửa chữa phái tát nạp R Ỉ 2 mới hoạ t động được. N q a ỵ hỗn hợp khôníỊ đổng sôi R407C vốn được ưa chuộng trong thập nién q ua cũng dẩn dồn m ất chỗ dứng bởi R 4 Ỉ0 A . Liệu R 4 Ỉ0 A có đứng vững trong tương lai hay ìại bị m ột ga lạnh mới nào đó thay thế, đó là câu hỏi còn bà ngỏ. Việt N a m ỉà nước đa Hi; phút triển có mức tiêu thụ các chất phả húy lăng â iỏ n nhỏ hơn 0,3kg/đầi( ngườihỉãm nên hạn ciịnh loại trừ cúc chát p h ú húy tang ỏiô n được chậm lại (xem bảng bìa 2,3). V í dụ, chúng la dược sử dụng R22 (H C F C 2 2 ) đến năm 2040. Các thiết bị đ ã nạp ỵẵn H C F C dược vận hành dến hết tuổi thọ máy. T rong khi phương hướng phát triển ga lạnh chưa định hướng r õ ràng, d ể ỹ ử m kirỉh p h í dầu tư và hạn c h ế các rủi ro cỏ th ể xẩy ra, chúng ta có th ể tận dụnạ ủn huệ đổ của liên hợp quốc, vì R22 là m ôi chát quá queti thuộc và cỏ công nạhệ dầu nhớt và dịch vụ ổn định từ 85 năm nay. C uốn sách này nhằm cung cấp cho các nhả nghiên cứu khoa hoc, cán bộ, kỹ sư và sinh viên các ỉhônq tin càn thiết vê ga, dầu nhớt và chất tải lạnh cũ và

mới k ể cả loại m ới nhất là R410A vó R245fa. D o các s ố liệu ỉấy từ nhiều nguồn khác nhau nên xin các độc giả đặc biệt lưu ý các đơn vị và điểm gôc trong cấc bảng hơi ẩm và đồ thị igp-h khi sử dụng. D ặc biệt, p h ụ lục Ị cung cấp cho bạn đọc T hông tư hên bộ Tài nguyêri và M ôi trường về hưởng dẫn xuấ t, nhập khẩu các chất p h á hủy tầng ỏzỏn. T ro ng quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi thiếu sói, chúng íỏi m ong m uốn nhận được các ý kiến đống góp đ ể cuốn sách hoàn thiện hơn trong lần tâi bẩn sau. C ác ỷ kiến góp ý xin gửi vê C ông ty Sách Đ ại học — D ạy nghê 25 Hàn T huyên, H à N ộ i hoặc tác giả : Teỉ. 0 4 .7 J 65860, M ob. 0982288995.

Tác giả PGS. TS. N GU Y ỄN ĐÚC LỢ l PH Ó CHỦ TỊC H H Ộ I LẠNH VÀ Đ H K K V ĨỆ T NAM

3

THUẬT NGỮ GA, DẦU VÀ CHẤT TẢI LẠNH

AEL (allow able exposure lim il) Hổng độ cho phép tiếp xúc. Nồng độ này để đảrrt báo an toàn khi tiếp xúc nhiều lần do yêu cầu của nghề nghiệp và không có sự ảnh hướng cúa d o. Nồng độ này thường đo nhà sản xuất đưá ra. atmosphere lifetime thời gian tổn tại trong khí quyển, thời gian trung quyển của các hóa chất bị thải hoặc bị rò rỉ vào khí quyển

bình tồn tại trong khí

azeoirope mixture hỗn hợp đồng sôi, hỗn hợp của 2 hoặc nhiểu ga lạnh. Hỗn hợp có nhiệt độ sôi gần như không thay đổi ở áp suất không đổi và thành phần hõn hợp pha lóng và pha hơi cũng không thay đổi. Các ga lạnh này được ký hiệu bắt đầu bằng số 5 ; ví dụ R500, R502, R507A... Ngược với nó là hồn hợp zeotrope (không đồng sôi), ví dụ R407C, R410A... BCFC (brom o - chloro flouro - carbon) hợp chất cacbon chứa các nguyên tử brôm , clo và

no, có ODP lớn. blends hỗn hợp, ga lạnh chứa 2 hoặc nhiều đơn chất khác nhau Chiller pressuraíion system hộ thống tăng áp chiller, là hệ thống gia nhiệt cho chiller áp suất âm để khi không làm việc áp suất trong chiller cao hơn áp suất khí quyến tránh rò lọt không khí m ôi .trường vào chiller. CFC (Chloro - fluoro - carbon), hợp chất hữu cơ chỉ gồm nguyên tử cacbon kết hợp với các nguyên tử cỉo và flo (không có nguyên tử hyđrô). 2 chất CFC quen thuộc nhất trong kỹ thuật lạnh là R ll (CFC1Ỉ) và R12 (CFC 12). CFC là các chất có tiềm năng phá hủy ôzôn rất cao nên đã bị cấm từ 1/1/1996 (xem bìa 2,3)direct effect ảnh hưởng trực tiếp - chỉ thành phẩn ảnh hưởng trực tiếp đến trị sô' Jam nóng tương đương tổng (TEW I) do sự rò ri ga lạnh trong khí quyển, tương ứng với lượng ga lạnh thoát vào khí quyển và tiềm nãng làm nóng địa cầu GWP của ga lạnh đó. expansion control device thiết bị điều chỉnh dãn nở, thiết bị tiết lưu như ống mao, van dãn nớ (van tiết lưu)... để điều chỉnh lưu lượng phun vào thiết bị bay hơi khi dãn nở từ áp

suất cao xuống áp suất bay hơi. filter dryer phin sấy lọc - thiết bị được lắp trên đường ống dân ga lạnh của hộ thống có lưới lọc và chất hút ẩm để tách cặn bẩn cũng như ẩm, axit... ra khỏi dòng ga lạnh và dầu. fluorescent dye chất nhuộm màu — loại chất nhuộm màu có thể đưa vào dầu nhớt để dễ dàng nhận biết các chỗ rò ri lớn trên máy lạnh khi có vết dầu từ chổ rò rỉ loang ra.

Framework Convention on climate change nghị định khung về sự thay đổi khí hậu glide sự trượt nhiệt độ, độ chênh nhiệt độ sôi ở thời điểm bắt đầu và kết thúc của quá trình sôi hoặc ngưng ở áp suất không đổi của hỗn hợp khi đun sôi.

global warming sự làm nóng địa cầu, sự nóng lên của Trái Đất do khí nhà kính mà con người gây ra trong kỷ nguyên còng nghiệp như phát thải C 0 2 và các ga lạnh.

ạrecn house ÍỊCỈ.S khí nhà kính: hơi nưóc, C 0 2, CH4 và phấn lớn các ga lanh, các khí này hấp thụ và phái tia hồng ngoại làm cho Trái Đất nóng len. qrcen house effect (GE) hiệu ứng nhà kính - là quá trình các khí nhà kính hấp (hụ các tia hồng ngoại phát ra lừ Trái Đất dể bức xa trở lại Trái Đất, ngăn khống cho chúng thoái ra ngoài tầng khí quycn làm cho Trái Đ ất nóng lên. GWP (global warming po tential) tiềm năng làm nóng địa cầu. chỉ số tương đối chi khả năng của m ột chất k h í ảnh hướng tới sự nóng lên của Trái Đất lây chuẩn quy ước với GW P của C 0 2 bằng 1 cho thời hạn 100 năm. halide torch đèn dò ga, thường dùng để phát hiện rò rỉ cho m áy lạnh freon, ngọn lửa cửa đcn sẽ biến mầu khi có rò rỉ ga. hoỉừcarbons halocacbon, hợp chất của cacbon và các halogen khác như flo, clo. brom, iôt... lỉơlon họp chất hóa học của cacbon với clo, brôm và flo dùng dể chữa cháy, dập lửa. ỈỈBFC (hydrobrom ofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với hyđrỏ, brồm và f[o thường dùng iàm chất dập lửa, chữa cháy hay có tiểm nàng phá hủy tẩng ôzôn rất cao. HC (hydrocarbon) hơp chất hóa học tự nhiên của cacbon với hydrô (không có d o , flo, brôm...) như m êtan, êtan, propan, butan... N hiều chất có tính chất nhiệt dộng tốt nên được dùng làm ga lạnh. Nhược đicm duy nhất của chíing là dẽ cháv nố. HCFC (hydrochlorofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với các nguyên tủ hyđrổ, flo và clo. Các H C FC như R22, R I 23... có tính chấí nhiệt động tốt, có O D P và CrWP nhỏ, thời gian tồn tại trong khí quyển ngắn nên được sử dụng làm ga lạnh quá độ đến 2040. Các H CFC còn được sử dụng làm chất tạo bụt và m ột số ứng dụng khác. hermetic compressor - m áy nén kín, kiểu máy nén có máy nén và dộng cơ được hố Irí trong vỏ hàn kín, còn gọi là lốc hoặc blốc của tủ lạnh hoặc máy diều hòa không khí. Máy nén kín thường được làm m át n.hờ hơi hút từ dàn bay hơi về m áy nén. HFC (hydrofluorocarbon) hợp chất hóa học của cacbon với các nguyên tử hydrô và tìo. Vì không có clo và brôm nên các H FC không phá hủy tầng ôzôn và m ột thời gian dài được coi là ga lạnh của tương lai như R ỉ3 4 a . Tuy nhiên R 134a có G W P lứn và hơn nữa phải sử dụng dầu polyester PO E là loại dầu hút ẩm rất m ạnh, làm cho hệ ihống lạnh bị nhiễm bẩn khi tiến hành dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng và máy lạnh không thể hoạt dộng được nữa. N gay ở các nước tiên tiến với các trang thiết bị hiện đại cũng không thể khắc phục được nhược diểm này. Đ ể vận hành lại hệ thống lạnh người ta phải tái nạp CFC. Do đó EU đã đề nghị loại trừ R134a ngay trong nãm 2006. V í dụ từ 2006 toàn bộ m áy điều hòa ôtô R 134a sẽ được thay bằng C 0 2. EƯ cũng đề nghị loại bỏ tất cả các loại ga HFC. H O C (heat o f combustion) - nhiột trị. high side phía áp cao, phần hệ thống lạnh có áp suất ngưng tụ.

indirect effect ảnh hưỏíng gián tiếp, chỉ thành phần ảnh hưởng gián tiếp đến trị số TEWI do phát thải kh í C 0 2 trong quá trình sản xuất năng lượng. isolation valve van cách ly, van sử dụng để cách ly từng phần nhỏ của hệ thống để sứa chữa, bảo dưỡng. LFL xem Low er flam m ability limit. 6

longterm chronic effects những ảnh hưởng dài hạn, những ảnh hưởng tổn hại đến sức khỏe sau những thòi gian dài tiếp xúc vói các chất độc hại (ga lạnh độc hại) nổng độ thấp, chủ yếu đánh giá theo thời gian sống của các động vật thí nghiệm đo được qua các dấu hiệu do ảnh hưởng của chất độc. lower flam m ability limit (LFL) giới hạn bắt lửa dưới, giới hạn nổng độ dưới mà ga lạnh trong khòng khí có thể lây lan lửa, thường tính theo % thể tích trong không khí. low side: phía áp thấp, phần hệ thống lạnh có áp suất bay hơi. material compatibility tính tương thích của vật liệu, khả năng của vật liệu không bị suy giảm tính chất lý hóa khi tiếp xúc lâu dài với các chất (ga và dầu nhớt...)* M aterial Safety Data Sheet Bảng dữ liệu an toàn vật liệu, thồng báo tưvấn về an toàn vật liệu đối với các ga lạnh và dầu nhờn cụ thể. miscible khả năng hòa tan, khả năng hòa trộn, khả năng 2 chất lưu hòa vào với nhaư (ga lạnh và dầu nhót). Nếu không có khả năng hòa trộn 2 chất lưu sẽ tách thành 2 lớp riêng biệt. M ontreal Protocol Nghị định thư Montreal, là các thoả thuận quốc tế về giới hạn, Loại bỏ, sản xuất và tiêu thụ các chất làm suy giảm tầng ôzôn. non - condensable gases khí không ngưng, các loại khí không ngưng trong máy lạnh và điều hòa không khí là các khí có điểm sôi rất thấp như nitơ, òxi... ODP (ozone depletion potential) tiềm năng phá hủy ôzôn, Chỉ số tương đối xác định khả năng phá huỷ tầng ôzôn vcti quy ước ODP của CFC 11 bằng 1. oil, monitor thiết bị kiểm soát dầu, là thiết bị cảm biến hồng ngoại đượclắp trực tiếp trong máy lạnh để xác định nhu cầu cẩn thay dầu mới hay chưa. open compressor máy nén hở, loại máy nén có động cơ nằm ngoài vỏ máy nén. Truyển động từ'đông cơ vào máy nén thực hiện qua đai truyền hoặc khớp nối, do đó cuộn dây động cơ không tiếp xúc vói ga lạnh và dầu. Kiểu máy nén này dễ rò rỉ ga ở trên cổ trục nhận truyền động. open drive kiểu truyền động hở. ozone ( 0 3) chất khí chứa 3 nguyên tử ôxy, hình thành tự nhiên nhò bức xạ cực tím từ ôxy và 1 nguyên tử ôxy tự do. ozone layer tẩng ôzôn, lóp ôzôn, tầng khí quyển có chiều cao từ 15 đến 60 km trên bề mặt ưái đất có nồng độ ôzôn lớn hơn bình thường. ODS (ozone depletion substanses) chất phá huỷ ôzôn, là các chất hyđrô cacbon có chứa các nguyên tử clo, brôm như các CFC, HCFC, HBFC, BCFC... thường dùng làm ga lạnh, chất tạo bọt, khí và dập lửa. peak load tải đỉnh, phụ tải tức thời lớn nhất mà máy lạnh hoặc máy điều hòa có thể đáp ứng được. PO E (polyoester) dầu POE loại đầu nhân tạo được tạo từ một hoặc hai chuỗi este dùng chủ yếu cho ga lạnh HFC vì dễ hòa tan vói HFC. Nhược điểm rất lổn của POE là tính hút ẩm mạnh. ppm (part per million) phần triệu. purge system hệ thống xả khí, là hộ thống tách và xả khí không ngưng ra khỏi hệ thống lạnh. 7

push pull method phương pháp đẩy hút, là phương pháp để thu hồi và tái sinh ga lạnh từ hệ thống lạnh (chiller ly tâm) áp suất chân không bằng cách bơm ga lạnh dạng hơi đã tái sinh vào để đẩy đồng thời trực tiếp hút ga lạnh cũ dạng lỏng ra để tái sinh. refutable container bình chứa có thể nạp lại, bình sử dụng nhiều lần, là loại bình chứa dùng để chứa và vận chuyển ga có thể nạp lại để sử dụng nhiều lần nhưng cần được kiểm định an toàn định kỳ 5 năm 1 lẩn. refrigerant monitor thiết bị kiểm soát ga lạnh, thiết bị có khả năng phát hiện rò ri ga lạnh rất nhỏ trong không khí. relief valve van an toàn, van bảo vệ quá áp, van xả ga khi áp suất trong hệ thống quá cao để bảo vệ. Phần lớn các van an toàn đều tự động đóng khi áp suất trong hệ thống đã giảm xuống dưới mức nguy hiểm. Để tránh xả ga vào không khí, người ta bố trí van , xả từ phía cao áp về phía hạ áp của hệ thống. replacement thay thế, là thay thế hệ thống lạnh cũ với ga phá hủy tầng ôzôn bằng hộ thống lạnh mới với ga lạnh mới thân thiện với môi trường. retrofit chuyển đổi, sự chuyển đổi ga lạnh mới thân thiện vói môi trường cho một hệ thống lạnh dùng ga lạnh cũ không yêu cầu thay mới máy lạnh mà chỉ thay một số bộ phận cho phù hợp vỏi ga lạnh mới. R ll (CFC11) ga lạnh truyền thống quan trọng dùng cho bơm nhiệt và kĩ thuật điều hoà không khí (máy làm lạnh nước có máy nén tuabin). Ngoài ra RI 1 còn được sử dụng làm chất tạo bọt xốp polyurethane PU và đùng làm chất tẩy rửa. Trong máy làm lạnh nước máy nén tuabin, RI 1 được thay thế bằng HCFC 123 (RI 23) và trong tạo bọt, tẩy rửa bằng R141b. R12 (CFC12) một trong các ga lạnh truyền thống quan trọng nhất và được sử dụng rộng rãi nhất trong suốt 70 năm cuối thế kỷ XX, dùng cho nhiệt độ bay hơi trung bình, cao đặc biột trong điều hoà không khí trên ôtô , trong tủ lạnh gia đình, íủ lạnh thương nghiệp , và ữong rất nhiều các ứng dụng đa dạng khác. Hiện nay R12 được thay thế bằng HCFC 401 A, B ; 409A và HFC 134a. R I3 (CFC13) ga lạnh truyền thống quan trọng dùng trong máy lạnh ghép tầng, tầng dưới là R13, tầng ừên thường là R22 để đạt được nhiệt độ rất thấp từ - 6 0 đến -1 0 0 °c . Thay thế RI 3 ỉaR 23. R22 (HCFC22) một trong những ga lạnh truyền thống quan trọng nhất được sử dụng rộng rãi trong máy lạnh công nghiệp và đặc biệt là các loại máy điều hoà không khí, thuộc nhóm HCFC, có ODP và GWP nhỏ nên được coi là ga lạnh quá độ. Đối với các nước phát triển như Việt Nam, R22 được sử dụng đến năm 2040. Các máy đã nạp R22 được sử dụng đến hết tuổi thọ của máy. Trong tương lai R22 dự định sẽ được thay thế bởi R407C và R410A. Ở áp suất khí quyển R22 sôi ở -4 0 ,8 °c , có áp suất trung bình giống amoniac nhưng ưu điểm là có tỷ số nén nhỏ hơn. Với 2 cấp nén có thể đạt được nhiệt độ sôi -6 0 đến -7 5 ° c . Có thể dùng với máy nén pittông, trục vit và ròto cũng như xoắn ốc. Ở nhiột độ thấp có thể đùng cho cả máy nén tuabin. Hiện tại R22 không những đưực sử dụng cho 8

các máy lạnh mới mà còn dùng thay thế cho các hệ thống R12 và R502. Khi thay thế cho hệ thống R I2, năng suất lạnh tăng 60% còn cho hệ thống R502, năng suất lạnh giảm khoảng 20%. R22 là ga lạnh an toàn TLV lOOOppm, không cháy, không nổ, ổn định về nhiệt động và hoá học, phù hợp vói hầu hết các vật liệu chế tạo máy kim loại đen (sắt, thép, gang) kim loại mầu (đồng nhôm trừ manhê, chì, kẽm và hợp kim nhôm có trên 2% khối lượng manhê) cũng như phi kim loại. Đối vói plastic (nhựa) và elastome, R22 làm trương phồng theo mức độ khác nhau, nên cần phải thận trọng khi sử dụng. Các loại cao su tổng hợp cũng vặy. R22 hoà tan dầu khoáng, tuy có khoảng không hoà tan ở nhiệt độ thấp nên cần lưu ý khi sử dụng ở nhiệt độ thấp cần trang bị bình tách dầu hoặc dùng loại dầu bán tổng hợp thích hợp. R23 (HFC23) nhiệt độ sôi thường -8 2 °c , là ga lanh áp suất rất cao, dùng để thay thế cho R I 3, sử dụng cho nhiệt độ sôi từ -& 0đến -1 0 0 °c. Đặc tính áp suất giống như R13 đặc biệt ở nhiệt độ thấp. Tính chất nhiệt động kém hơn R13. Tiêu tốn năng lượng gần tương đương, năng suất lạnh riêng thể tích cao hơn (máy nén gọn hcm), chỉ sử dụng cho tầng dưới của máy lạnh ghép tầng. R23 không cháy và an toàn với ngưòi. R32 (HFC32) nhiệt độ sôi thường -5 1 ,6 ° c là ga lạnh tương lai, có đặc tính nhiệt động và nhiệt lạnh rất tốt tương tự như R22 và R502. Tuy nhiên R32 không được sử dụng là ga lạnh đơn chất vì áp suất và nhiệt độ cuối tầm nén quá cao. Hon nữa R32 còn dễ cháy, do đó R32 thường được sử dụng làm thành phần của hỗn hợp ga lạnh ví dụ trong thành phần của R410A và 407C.

R32 không độc TLV = ìoooppm, AEL = ìoooppm. R32 bền vững về nhiột và hoá, khòng tác đụng với vật liệu chế tạo máy như thép, đổng nhôm và đổng thau trừ kẽm, manhê, chì và hợp kim nhôm cần tránh. RI 13 (CFC113) ga lạnh dùng cho bơm nhiệt, nhiệt độ sôi thường 47,6°c. Tuy nhiên, ứng dụng chủ yếu là để tẩy rửa, đặc biệt trong công nghiệp chế tạo linh kiện điên tử, được thay thế bằng R141b. RI 15 (CFC115) ga lạnh có khả năng hoà tan dầu cao và nhiệt độ cuối tẩm nén thấp, chù yếu được dùng làm thành phần của R502 (51,2% RI 15 và 48,8% R22) làm cho R502 có nhiệt độ cuối tầm nén thấp, khả năng hoà tan dầu cao ở khoảng nhiệt độ thấp -2 0 * ~ 5 0 °c hơn hẳn tính chất của R22. R123 (HCFC 123) ga lạnh chuyển tiếp quan trọng, nhiệt độ sôi thường 27,6°c, áp suất thấp, dùng để thay thế R 11. Đặc tính kỹ thuật và nhiệt động đều kém so với R 11. Năng suất lậnh riêng thể tích và hệ số lạnh kém R ll chút ít nên máy nén R 123 sẽ phải có kých thước lón hơn so vói RI 1 để đạt năng suất lạnh bằng nhau. R I23 dùng để thay thế R l l trong máy làm lạnh nước có máy nén ly tâm. R I23 cũng được sử dụng cho bơm nhiệt. R I23 dùng đổ thay thế R U trong các máy chiller cũ rất thuận lợi vì không phải thay dầu khác và có thể hoà trộn với RI 1, nên không yêu cầu phải làm sạch kỹ 9

càng hệ thống, tuy nhiên cẩn phải thay đệm kýn (doăng) và phin sấy lọc mới. Không dùng R I23 chỏ máy nén kýn và nửa kýn vì R I23 ăn mòn cách điện của cuộn dây động cơ, gây chập mạch và cháy động cơ. R I23 không gây cháy nổ. Chỉ số TVL - TWA của R123 nằm trong khoảng 10 và 30ppm. Thực tế cho thấy, ở các phòng máy chiller 123, nồng độ không vượt nồng độ trên, khi làm việc bình thường. Do ODP của R I23 là 0,02% nên vẫn bị coi là nguy hiểm cho tầng ỏzôn. ở điểu kiện làm việc bình thường R 123 bền hoá học và có tính chất vật lý ổn định. Các tính chất ăn mòn kim loại chế tạo máy giống như R l l , tuy nhiên nếu có ẩm các chi tiết máy bằng thép, đổng, nhôm có thể bị ăn mòn. R I 23 có tính độc hại, theo nghiên cứu có thể tác động làm suy gan. R ỉ 23 được sử dụng rộng rãi ở M ỹ, Nhật cho máy nén tuabin tuy nhiên lại bị cấm ở EU và ở cả Việt Nam. R I25 (HFC 125) ga lạnh quan trọng thường sử dụng làm thành phần của hỗn hợp cho 404A, 410A, 407C và 507, nhiệt độ sôi - 4 8 ,l° c , cũng có thể dùng thay thế cho R502 và R22 nhưng ở phạm vi hẹp là trong các máy lạnh, các tủ bảo quản có nhiệt độ rất thấp, tuy nhiên hiệu suất lanh nhỏ hơn của 502 và 22. R I25 không cháy nổ và an toàn (TLV là l.OOOppm và AEL là lOOOppm) cũng như bền hoá lý trong phạm vi nhiệt độ và áp suất vận hành, không phản ứng với các vật liệu kim loại đen, mầu và phi kim loại trừ manhê, chì, thiếc và hợp kim nhôm có thành phần manhê lớn hơn 2%. Phù hợp với nhựa và elastome, trừ cao su flo hoá, butadien hydrô hoá và cao su silicon. Trước khi sử dụng nên tiến hành thử nghiệm sự phù hợp. Dầu lạnh phù hợp là polyoester. R134a (HFC 134a) ga lạnh thay thế quan ừọng cho R I2. ODP = 0. Nhiột độ sôi thường -2 6 ,3 °c . Tính chất lý hoá tương ứng vói R12. Năng suất lạnh riêng thể tích bằng hoặc lớn hơn R12 xuống đến —25°c. (về lý thuyết đến —5°C), hiệu suất nhiệt cao hơn R I2 đến khoảng -2 0 ° c . R134a có thể thay thế R12 trong hầu hết các ứng dụng khác nhau từ tủ lạnh gia đình, máy điều hoà ôtô f bơm nhiệt, máy làm lạnh nước ly tâm trong điều hoà trung tâm, trong máy lạnh thương nghiệp và vận tải lạnh. R134a không cháy nổ và an toàn, TLV = lOOOppm. R134a bền vững về hoá lí, không ăn mòn kim loại và phi kim loại chế tạo máy trừ kẽm, manhê, chì và hợp kim nhôm có thành phần manhê cao hơn 2%. R134a có làm trương phồng plastic và elastome như polyethylene (PE), polyprớpylene (PP), polyvinylchloride (PVC), polyamide (PA), polycarbonat (PC)... vói các mức độ khác nhau. Dây phân tử kých thước 3 Angstroem được sử dụng làm phin sấy cho R134a. Dầu lạnh PAG (máy điều hoà ôtô ) và các loại dầu polyolester là dầu phù hợp với R134a. R134a vẫn được sử dụng ở Mỹ, Nhật riêng EU đề nghị cấm R134a vì GDP = 1300 và vì dịtíh vụ R134a rất khó khăn. Hầu hết các máy R134a sau khi hỏng phải tái nạp R12 mới chạy được. Từ 2006, toàn bộ máy điều họà ôtô R134a ở CHLB Đức được thay thế bằng C 0 2. R143a {HFC 143a) ga lạnh với nhiệt độ sôi thưòng ở -4 7 ,3 °c , có tính chất nhiệt động nhiệt vật lý và nhiệt lạnh gần tương tự như R502, đáp ứng được các yêu cầu cơ bản để 10

thay thế cho R502 nhưng R I43a lại là chất dẻ cháy nổ do đó chỉ được sử dụng làm thành phần của hỗn hợp (trong R507 và 404A). Hai hỗn hợp trên đã được sử dụng thay thế cho R502 trong nhiều ứng đụng như buồng lạnh, tủ lạnh, kho lạnh, lạnh siêu thị, máy làm đá và vận tải lạnh. R143a không độc, giá trị AEL là khoảng 500ppm theo nồng độ thể tích. RL43a bền vững hoá học và nhiệt trong phạm vi công tác, khồng ăn mòn các vật liệu chế tạo máy trừ thiếc, manhê, chì và hợp kim nhôm với thành phần manhê trên 2%. Đối với plastic, elastome, cao su, R143a làm trương phồng theo mức độ khác nhau. Khi sử dụng cần thử nghiêm. R152a (HFC 152a) ga lạnh vớí nhiệt độ sôí thường -2 4 ,0 °c. Tuy tính chất nhiệt động, nhiệt vật lý và nhiệt lạnh của R152a tương tự như R12 và có thể thay thế cho R12 nhưng cũng không được sử đụng ở dạng đơn chất vì tính cháy nổ của nó. R152a được sử dụng rộng rãi làm thành phần của hồn hợp ga lạnh thay thế trực tiếp cho R12 ví dụ R401 (22/152a/124) và R405A (22/152a/142b/RC318) và thay thế trực tiếp cho R502 như R 411 (R 1270/22/152a). Đây là các hỗn hợp quá độ vì có HCFC22, 124 và 124b nên hỗn hợp có ODP > 0. R152a không độc hại, AEL là ìoooppm, bền vững hoá học, không ăn mòn kim loại chế tạo máy và có tính chất tương tựR143a. R404A hỗn hợp ga lạnh gần đồng sôi, nhiệt độ sôi thường -4 6 ,4 °c và ngưng tụ -4 5 ,7 ° c gồm 125/143/134a tỷ lệ khối lượng 44/52/4%. Giống như R507, R404A được hỗn hợp phù hợp nhằm thay thế R502. úng dụng chủ yếu của nó là trong thiết bị Lạnh thương nghiệp nhiệt độ thấp từ - 2 0 ° c đến -5 0 °c . Tuy nhiên nó cũng cỏ thể được sử dụng trong máy lạnh có nhiệt độ trung bình hoặc trong điều hoà không khí. Lý do R404A là loại ga lạnh có dải nhiệt độ bay hơi rất rộng chỉ với một ga lạnh duy nhất. Hơn nữa năng suất lạnh riêng thể tích của 404A và cả 507 vượt khá xa 134a trong khoảng nhiệt độ trung bình. Tuy nhiên hiệu suất lạnh ngược lại tương đối thấp so với 134a. Áp suất hơi của 404A hơi thấp han của 507, năng suất lạnh riêng thể tích (năng suất lạnh theo thể tích quét) và cả hiệu suất lạnh đều nhỏ hom 507. Ngay hệ số toả nhiột của 404A cũng thấp hơn 507, đặc biệt trong thiết bị bay hơi kiểu ngập. Khí thay 502 bằng 404A cần tuân theo quy trình thay thế ga lạnh như thay dầu, súc rửa sạch dầu khoáng, kiểm tra sự tương thích của vật liệu chế tạo máy, đệm kýn, thay thế van tiếp lưu, [ắp đặt phin lọc đường hút... R404A không cháy nhưng độc hại so với R502. R404A bển vững hoá học và không ăn mòn vật liệu chế tạo máy giống như R502. Cũng như các HFC khác R404A không hoà tan với dầu khoáng mà chỉ hoà tan các dầu PO. R407C hỗn hợp ga lạnh quan trọng thuộc nhóm không đồng sôi, nhiệt đô sôi thường -4 3 ,9 °c , ngưng tụ -3 6 ,3 ° c gồm R32/R125/R134a với thành phần khối lượng 23/25/52%, độ tniợt nhiệt độ khoảng 7K. R407C là ga lạnh thay thế cho R22 nên được hoà trộn để có tính chất nhiệt lạnh tương thích với R22. Trong điều hoà không khí R407C có năng suất lạnh riêng thể tích và hiệu suất lạnh tương đương R22. Việc lựa 11

chọn thiết bị trao đổi nhiệt là rất quan trọng với R 407C vì hệ số toả nhiệt nhỏ hơn. Nếu thay thế R407C cho m ột máy điều hoà 22 có bình trao đổi nhiệt lạnh ống chùm , nảng suất lạnh có thể giảm 10% và hiệu suất lạnh giảm lới 18%. Tuy nhicn với các dàn ống xoắn có cánh thì sự khác biệt hầu như không nhân thấy, và trong từng trường hợp cụ thế còn tốt hơn R 22. Bới vậy cần thận trọng khi thay ga R407C. Đ ộ trượt nhiệt độ trở thành vấn đề lớn khi rò ri ga lạnh. Vì khi rò rỉ, chất dễ bay hơi bị m ất nhiều hơn nôn thành phần hỗn hợp bị thay đổi. K hi đó cần phải nạp mới lại toàn bộ và phải nạp ga ở dạng lỏng. R407C gồm cả các thành phàn dễ cháy và không cháy, về tổng the R 407C là không dễ cháy. R 407C bền vững hoá học và không ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy như các thành phần của hỗn hợp giống như R22. Các tính chất khác tương tự như các HFC. R410A hổn hợp ga lạnh quan Irọng thuộc nhóm gần đổng sôi, nhiệt độ sôi thường - 5 l,5 ° c , gồm R32/R125 tỷ lệ khối lượng 50/50% , là ga lạnh thay th ế cho R22 và R13B1, dùng trong máy lạnh, điều hoà không khí và bơm nhiệt mới cũng như trong các hệ thống lạnh sâu. Khác biệt cơ bản với R22 là R 410A có áp suất ngưng tụ cao hon khoảng 1,6 ỉần. Ớ nhiệt độ ngưng tụ 5 0 °c , áp suất ngưng tụ của R22 là 19,3 bar thì của 410A là 30,6 bar. Nãng suất lạnh riêng khối lượng cũng lớn hơn R22 khoảng 1,6 lần. Điều đó có nghĩa là hệ thống R 410A gọn hơn R22 nhưng cưng không thể thay th ế R410A cho các máy R22 cũ vì những khác biệt quá lớn về áp suất và năng suất lạnh. Trong máy điểu hoà không k h í người ta đã chứng m inh là R 410A có hiệu suất lạnh lớn hơn R22. Do khác biệt về áp suất nên R 410A yêu cầu các dụng cụ dịch vụ hoàn toàn khác biệt so với dụng cụ dịch vụ R22 thông thường, R 410A không cháy, không độc hại, bền vững hoá học và không ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy. Các tính chất khác tương tự các HFC và hổn hựp không đồng sôi, ví dụ khí bị rò rỉ ga, phải xả và nạp lại toàn bộ cho hệ thống và phải nạp ở dạng ỉỏng. Đối với hỗn hợp khổng đổng sôi không có khái niệm nạp bổ sung. R502 là ga lạnh đồng sỏi quan trọng gồm 48,8% R22 và 51,2% R I 15 theo nồng độ khối lượng. Do có thành phần R ỉ 15 nên nhiều nhược điểm của R22 đã được cải thiện, đặc biộl nhiộl độ cuối tầm nén giảm, độ hòa tan dầu tốt hơn, nhiệt độ sôi đạt được thấp hơn với chu trình 1 cấp và năng suất lạnh tãng 20%, rất thích hợp cho nhiệt đô sôi thấp -20“c đến -50lIC. D o có thành phần CFC 115 nên tiểm năng phá hủy tầng ỏzôn lớn vì vậy R502 đã bị cấm . R502 được thay thế bởi R22, 404A, 707AB, 507 và cả R290. R507 hổn hợp ga lạnh quan trọng nhóm đổng sôi, nhiệt độ sôi thường - 4 6 ,5 ° c gổm R l2 5 /R 1 4 3 a, tỷ lệ hoà trộn 50/50% theo khối lượng. R507 là ga lạnh thay thế cho R502 và R22 ở dải nhiệt độ sôi thấp. R507 có tính chất lý hoá tương tự như 502. R507 có nhiệt độ cuối tầm nén thấp hơn, nãng suất lạnh riêng thể tích trong 1 số trường hợp lớn hơn nhưng hiệu suất lạnh nhỏ hơn R502 một chúi. R507 cũng có thể được sử dụng thay th ế cho R ! 34a ớ khoảng nhiệt độ trung bình. Ưu điểm cơ bản là năng suâi lạnh theo thể tích quét lớn hơn R134a. R507 có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như kho lạnh, buồng lạnh lắp ghép, các máy lạnh thương nghiệp và công nghiệp. R507 được sứ đụng trong các m áy mới, tuy nhiên cũng có thể sử dụng cho các m áy cũ nạp 502 nhưng 12

khi ihay Ihế phải tuân theo quy trình chuyển đổi gel. R507 có dặc lính giông R404A tuy nhién có ưu điểm [à khống có độ tiirựl nhiệt dộ, khi bị rò ri chỉ cán nạp bổ suny. Các tính chất khác giốna, như các HFC thành phần, không cháy nổ, khổng dộc hại, khỏng ăn m òn vật liệu ch ế tạo máy... R 7]7 ga )ạnh vô cư quan trọng đă được sử dụng hơn 100 nãm, tên gọi amoniiic. côny Ihức boá học N H ;Ì, nhiệt độ sôi thường -3 3 ,4 °c , có tính châíi nhiệt [ạnh tốt. phù hợp với máv lạnh nén hơi dùng máy nén piuông, đổng thời cung là ga lạnh trong máv lạnh hấp ihụ amoniac, nước. R717 đóng vai trò ga lạnh chú yếu Irong nhiều năm dầu thế kỷ XX, mất dần chỗ đứng do R12 và R22... và lại tìm lại chỗ đứng từ cuối the kỷ 20 đến nay do CFC bị cấm . R717 là chất khí không mầu, có mùi rất hắc, có tính chất nhiệt vật lý râì tốt, hộ số toả nhiệt lớn, độ lưu động cao, nãng suất lạnh theo thể tích quét lớn phù hợp cho cấc hệ thống lạnh có năng suất lớn và rất lớn. R717 khá ổn định trong phạm vi nhiệt dộ làm việc, hị phân huỷ ớ 120°c khi cỏ mặt thép thành N 2 và H 2 là các khí không ngưng. R717 không ăn mòn kim loại đen chế tạo máy nhung ăn m òn đồng và các họp kim đồng, do dó không sử dụng cho m áy nén kýn và nửa kýn. Hơn nữa R717 còn dẫn điện, gây chập mạch nên chí sử dụng cho máy nén hở. R717 hoà tan nuớc không hạn chế nẽn không gây tắc ẩm , nhưng không hoù tan dầu nên khó bôi trơn và phải bố trí binh tách dầu hiệu quả (Vđàu dẩy máv nén. R 7 ]7 gây hại cho sức khoẻ con người, làm biến chất thực phẩm bảo quản, nhưng do có mùi hắc nên dễ phát hiện dể phòng tránh. R717 gây cháy nổ nguy hicm ncn cẩn có biện pháp an toàn cao. R717 là ỉoại rẻ tiền, dề kiếm, kinh tc, ứng dụng chú yếu clio máy ncn pittổng đến - 6 0 ° c . R718 là nước, cỏng thức hoá học H20 , sôi ờ 1 0 0 °c Do áp suất hơi quá thấp, năng suất lạnh theo thể lích quét pittông rất nhỏ nên chỉ có thể dùng cho máy nén tuabin. Nước dược sử dụng chú yếu trong m áy lạnh hấp thụ nước / brom ualiú. Vì nước dóng hãng ở 0 ° c nên nhiệt độ sôi của nưức thường khỏng thấp hơn 5 ° c Ngày nay có nhiéu công (rình nghiên cứu sử dựng nước làm ga lạnh trong máy làm lạnh nước có máy nén tuabin và cũng được coi là ga lạnh hiện đại vì an toàn, không độc hại, có sẫn quanh ta. Ngoài ra nước còn được sử dụng làm chất tải lạnh. R729 là không khí, là hỗn hợp của 78% nitơ, 21% ôxi và 1% các loại khí khác. Khổng khí chủ yếu dược sử dụng cho máy lạnh nén khí và các thiết bị hoá lóng, chung cất và tácR khí. R744 là khí cacbonic, công Lhức hoá học C 0 2. R744 dã được sử dụng từ lâu n ong kỹ thuật . lạnh, đặc biệt trong các công trình hoá lỏng hoặc sản xuất C 0 2 khô phục vụ cho các ngành công nghiệp nói chung. Do nhiột độ tới hạn quá thấp (31°C), áp suất ngưng tụ quá cao nên ít được sử dụng. Sau khi CFC bị cấm do phá huỷ tầng ozôn, R 744 dẩn dần

lấy lại được chỗ đứng trong kỹ thuật lạnh. Ở Nhật, hàng triệu bơm nhiệt đun nước nóng (lấy nguồn nhiệt từ không khí) cho hộ gia đình chạy bằng R744 đã được sản xuất tung ra thị trường. Ở châu Ằu, R134a đang dùng cho điều hoà ôtô bị cấm và hiệp hội ôtô 13

Đức (gồm 8 nhà sản xuất ôtô của Đức) đã chuyển đổi toàn bộ điều hoà ôtô từ R 134a sang C 0 2. Đ ây chính là các kết quả rất bất ngờ từ những nghiên cứư cơ bản về máy ncn C 0 2 hiệu quả cao, các thiết bị và hoàn thiện hệ thống bơm nhiệt cũng nhir điều hoà ôtô từ N hật và Đức, góp phần loại bỏ các chất nhân tạo gây ô nhiỗm môi sinh. saturate vapor pressure áp suất hơi bão hòa, áp suất hơi lớn nhất tương ứng với nhiệt dộ sôí trong trạng thái cân bằng pha lỏng/hơi (hoặc rắn/hơi). semi hermetic compressor m áy nén nửa kín, kiểu m áy nén có động cơ nằm trong vỏ máy nén làm kín bằng m ặt bích, kiểu m áy này nhằm khắc phục sự rò rỉ m ôi chất lạnh trên cổ trục ở m áy nén hở. simple retrofit chuyển đổi đơn giản, sự chuyển đổi ga lạnh mới thay cho ga lạnh cũ bàng cách đơn giản khi thay thế một ít phụ tùng, doăng tương thích với ga lạnh mới. Chuyển đổi đơn giản thường dẫn đến giảm hiệu suất, giảm năng suất lạnh hoặc cả hai. stratosphere tầng bình lưu, phần của khí quyển trái đất phía trên tầng đối lưu,có độ cao từ 15 đến 100km. Tầng bình lưu có chứa lớp ÔZÔI1 .

system optimization (or engineered retrofit) tối ưư hóa hệ thống (hoãc chuyển đổi có tối ưu công nghệ), tối ưu hệ thống khi chuyển đổi ga lạnh mới nhằm đảm bảo hiệu suất cũng như nãng suất lạnh cao... TEW I (total equivalent w arm ing im pact) trị số làm nóng tương đương tọng - trị số đánh giá tổng thể khả nãng tương đương làm nóng trái đất do sự rò rỉ ga lạnh cũng như sự tiêu thụ năng lượng sơ cấp (từ đốt than để phát điện) của các m áy lạnh và điều hoà không khí. ultrasonic leak detection dò ga bằng siêu âm, kỹ thuật phát hiện chỗ rò rỉ ga nhờ kỹ thuật siêu âm. I N (ultraviolet) tia cực tím , 1 loại tia bức xạ m ặt trời có năng lượng cao hơn chúi ít ánh sáng nhìn thấy. Tầng ôzôn bảo vê Trái Đ ất khỏi phần lớn các tia cực tím. venting xả khí. 2eolrope mixture hỗn hợp không đồng sôi, hổn hợp của 2 hoặc nhiểu đơn chất có nhiệt độ sôi và thành phần pha lỏng và hơi khác nhau khi sôi ở điều kiện áp suất không đổi các hỗn hợp đồng sồi có số 4 đứng đầu như R404A , B, R407C, R410A. Đậc điểm cơ bản của hỗn hợp khổng đồng sôi là có độ trượt nhiệt độ khi sôi và khi ngưng ở điều kiện áp suất không đổi. Thành phần pha lỏng và pha hơi khác nhau. Ở pha hơi, thành phần của chất dễ bay hơi bao giờ cũng lớn hơn của pha lỏng. Đ iều này đặc biệt gây khó khăn khi hộ thống bị rò rỉ ga lạnh. K hi bị rò rỉ, chất dễ bay hơi bao giò cũng bị m ất nhiều hơn làm cho thành phần hỗn hợp bị thay đổi. K hi đó người ta phải xả hết và nạp lại toàn bộ cho hệ thống. Khi nạp cũng phải lưu ý ỉà luôn phải nạp ở dạng iỏng. T Ỉ V - T W A (threashold ỉim it value - tim e - weighted average) nồng độ giới hạn trung bình lâu dài, giá trị nồng độ giới hạn trong không khí mà với điều kiện làm việc 8h/ngày và 5ngày/tuần, tất cả các công nhân tiếp xúc lâu dài với ga lạnh không bị đe doạ bới ảnh hưởng có hại. 14

THUẬT NGỮ (Theo vần tiếng Việt) ảnh hưởiig dà) hạn longterm chronic effect

máy nén kýn hermetic compressor

lình lìt(ởn% giáìỉ ũếp indirect effect

máy nén nửa kvn semi-hermetic compressor

anh hưởng trực tiếp direct effect

Nghị định khung Ví* thay đối khí hậu Framework

áp suất hơi bào hoà saturate vapor pressuse bâng dữ liệu on toàn vật liệu material safety Daia

Sheet

Convention on climate change Nghị định thư M ontreal Montreal Protokol

bình chứa vó thể nạp lại refillable container

O D P ODP ODS ODS Ozon ôzốn

C F C CFC

phía cap áp high side

chất nhuộm lìiùỉt fkionescent dye

phin sấy lọc filter dryer

chuyến dối ga lạnh retrofit

phương pháp cỉầỵ hilt push / pull method

chuyển dổi ga lạnh dơn giản Simple retrofit

P O E POE

B C F C BCFC

dồ ga bâng siêu âm ultrasonic leak detection

R l l .. . R u . ..

liền dà ga halide torch

.VI/ làm nóng địa cán global w arm ing

G E . Green, house effect

sự tn ỉ

G i ('ri hạn bất lửa (ỉưóĩ lower flammability limit

tái đỉnh peak load

GWP G W P

tâng bình lưtt stratosphere

haloccicbon halocarbon

lầng ữỉon ôzôn layer

hilion halon

T E W ! TEWI

H B F C HBFC

tính tương thích của Vật liệu material compatibility

H C HC

Ihay thế re placement

H C F C HCFC

thiết bị dãn nở expansion device

hệ thong tăng áp ch ille r chiller pressuration

thiết bị kiểm soái dầu oil monitor

system

0 (nhiệt độ) (temperatura) glide

ĩhiết bị kiểm soát ga lạnh refrigerant monitor

M F C HFC

thiết bị dân nở iltâng sỏ'an toàn vật liệu mateníal safety Data sheet

hiệu ímg nlư) kýnh greenhouse effect (GE)

TLV -TW A T L V -T W A

hồn hợp blends

tối HU hệ thống system optim azation

hỗn hfí]J đổng sõi azeolrope mixture

thời gian tồn tại trong khí qitvển atmosphere lifetime

kỷn hermetic

Im yén động hở open drive (xt. máy nén hớ)

khti năng hoồ tan missible

Van an toàn relief valve

khi khồng ngưng non-condensable gas

Van cách li isolation valve

làm lìóng địa cáu global warming

xà khí venting

hệ thống xả khí purge system

Ihiết bị tiết hai

X.

máy nén hở open compressor

15

A - GA LẠNH Bảng 1. TÍNH CHẤT c ơ BẢN CỦA MỘT s ố GA LẠNH (sắp x ế p th e o s ố ký h iệ u )

Ký hiệu

Nhiệt Nhiệt Ap Phân tử đ ộ SÔI độ tới suất TLVCõng thứt hóa học, thành phần tión hợp -T é n thương lượng M thi/ỡng hạn tới hạn TWA t* mai thường dùng K

(2)

(1) 11

CC13F

Tfnh chấtmôl trưởng

Tinh chất an toàn

Tinh chất vật lý

Ga lạnh

LFL

Thời gian Nhóm tồn tại GWP ODP HOC an toàn (100năm) trong Khí std 34 quyển

kg/ kmol

°c

°c

MPa

ppm

%

MJ/kg

-

nâm

-

(3)

(4}

(5)

(6)

Ợ)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

23.7

198.0

4.41 C1000 none 1000 none

137.37

12B1

CBrCIF2 - halon 1211

165.36

-4.0

154.0

12B2

CBr2F2 - halon 1202

209.82

24.5

198.2

12

CCI2F2

120,91

-29.8

112.0

4.14

1000 none

13B1

CBrF3- halon 1301

148.91

-57.7

67,1

3.96

1000 nona

13

CC1F3

104.46

-81.3

29.2

3.92

1000 none

1311

CF3I

195.91

-22.5

122.0

88.00 -128.1

-45.6

3.75

none

178.3

5.18

10 none

4.10

0.9

A1

(13)

45

1.000

4600

11

5.100

1300

1.700

100 none

- 0.8

A1 A1

-3.0

100

0.820

65 12.000

10600 6900

640

1.000

10000

o

Bảng 6. NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA KHÔNG KHÍ Ỏ ÁP SUẤT KHÔNG Đ ổ i Cp, kJ/kgK ở nhiệt độ T, K p bar 90

100

110

120

130

140

150

160°c

180

200

220

240

260

280

300

320

350

400

1

1,044

1,032

1,025

1,020

1,016

1,014

1,012

1,010

1,008

1,007

1,006

1,006

1,006

1,006

1,007

1,007

1,009

1,014

5

-

1,212

1,145

1,107

1,082

1,055

1,053

1,045

1,033

1,025

1,020

1,017

1,015

1,013

1,013

1,013

1,014

1,017

10

-

-

1,422

1,270

1,193

1,146

1,115

1,093

1,065

1.049

1,038

1,031

1,026

1,023

1,021

1,020

1,019

1,021

20

-

-

-

2,237

1,604

1,390

1,281

1,215

1,141

1,101

1,076

1,061

1,050

1,042

1,037

1,033

1,030

1,029

30

-

-

-

-

3,197

1,871

1,538

1,381

1,230

1,158

1,117

1,091

1,073

1,061

1,053

1,046

1,041

1,037

40

-

-

-

-

-

3,193

1,966

1,610

1,335

1,221

1,159

1,122

1,097

1,081

1,068

1,060

1,051

1,044 ;

50

-

-

-

-

-

3,694

2,721

1,927

1,457

1,288

1,204

1,154

1,122

1,100

1,084

1,073

1,061

1,052

60

-

-

-

-

4,808

3,837

2,338

1,594

1,361

1,249

1,186

1,146

1,119

1,100

1,086

1,072

1,059

80

-

-

-

-

-

2,992

3,622

3,029

1,887

1,520

1,342

1,250

1,94

1,156

1,130

1,111

1,091

1,073

100

-

-

-

-

-

2,506

2,832

2,874

2,114

1,650

1,431

1,311

1,239

1,191

1,158

1,135

1,110

1,087

125

-

-

-

-

-

2,219

2,403

2,485

2,194

1,715

1,524

1.380

1,290

1,232

1,191

1,162

1,132

1,102

"150

-

-

-

-

-

2,052

2,183

2,243

2,130

1,832

1,591

1,435

1,335

1,267

1,220

1,186

1,151

1,117

175

-

-

-

-

-

1,938

2,047

2,091

2,037

1,837

1.628

1,475

1,370

1,297

1,245

1,208

1,168

1,130

200

-

-

-

-

-

1,853

1,951

1,988

1,953

1,814

1,643

1,501

1,396

1,321

1,266

1,226

1,184

1,141

250

-

-

-

-

-

-

1,853

1,854

1,831

1,748

1,635

1,522

1,427

1,353

,1,297

1,254

1,208

1,161

300

-

-

-

-

-

1,737

1,770

1,751

1,689

1,607

1,518

1,438

1,370

1,316

1,273

1,226

1,176

Bảng 7. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA MỘT s ố GA LẠNH CRYÔ Niter N2

ôxy 02

Agôn Ăr

Nêỏn Ne

Hyđrô H2

Hỗli H94

Krlptòn Kr

Xênôn Xe

Không khí

M, kg/kmol

28.02

32.0

39.94

20.183

2.016

4004.

83.80

131.30

28,96

R, J/kg K

296.75

259.88

208.5

411.7

4124.3

2079

100.3

63.84

287

Hơi Ở0°C: 1,013 bar

1.252

1.430

1.785

0.9004

D.0899

0.1785

3.745

5.85

1.293

Hơi bão hòa ở 1,013 bar

4.54

4.48

5.785

9.55

1.3

16.38

8.0

13.6

3.23

Lỏng sôi ở 1,013 bar

808

1136

1390

1206

70.87

124.8

2400

3060

877

Lỏng ở điểm 3 thể

947

1370

1624

1442

86.64

380

2900

3640

Ts ở 1,013^ar,K

77.35

90.18

87.29

27.09

20,27

4.215

119.79

165.02

78.9/81.7

Điểm tới hạnTc, K

126.25

154.77

150.86

44.40

32.98

5.199

209.4

289.75

132.55

33.96

50.87

48.98

26.6

12.91

2.29

55.1

58.8

37.69

304

423

535.6

483.0

31.45

69.0

909

1105

313

63.15

54.35

83.78

25.54

31.81

115.8

161.4

64/60

0.125

0.0015

0.688

0.434

0.7Ũ4

0.736

0.816

0.123/0.712

197.6

212.3

159,6

86.1

445.9

20.2

107.5

96.2

205

- Khí ở 0°c và 1,013 bar

1.041

0.916

0.522

1.035

14.3

5.275

0.251

0.159

1.006

- Hơi bão hòa ở 1,013 bar

1.190

1.03

0.57

1.8

12.15

8.35

-Lòng Sòi ở 1,013 bar

1.96

1.63

1.001

1.25

9.67

5.19

“ Ở điểm ba thể

1.67

1.42

0.84

1.25

2.93

- Khí ở 0°c và 1,013 bar

0.0240

0.0244

0.0164

0.0443

0.159

0.150

-Hơi bão hòa ở 1,013 bar

0.00761

0.0082

Ũ.006

0.0046

0.0152

0.00648

0.136

0.1505

Ũ.127

0.115

0.119

0.0271

(0.280)

0.300

Đặc tính

p, kg/m3

pc, bar Pt- kg/m3 Điểm ba*lhể T3>K P3, bar Nhiệt ẩn hỏa hơi r, kJ/kg ở 1,013 bar Nhiệt dung riêng Cp, kJ/kgK

1.53 0.528

3.41

1.865

0.00525

0.0242

0.00395 0.00331

0.00735

0.42

Hệ số dẫn nhiệt À, W/mK

-Lòng sôi ở 1,013 bar - Lỏng ở điểm 3 thể

0.084

0.089

0.074

0.149

0.530

3» £ o II

1.40

1.40

1.68

1.68

1.407

1.66

1.67

1.70

1.40

- Khí Ở0°c và 1,013 bar

16.58

19:19

21.01

29.7

8.42

19.53

23.2

21.0

17.11

- Hà bão hòa ở 1,013 bar

5.33

7.55

7.1

4.5

1.12

1.27

10.3

13.6

5.6

147 291 (64K)

189

280

128

13.27 3.1 (3.8K)

3.0

373

461

185

8.87

13.5

12.54

4.85

1.93

0.09

-

-

-

1.433

1.483

1.520

-

1.229

1.048(42«) 1.056 (2.6K)

96 nhớt động lực (i,10 3 Ns/m2

-Lỏng sôi ồ 1,013 bar —3 Sức câng bé mặt ơ 10 M/m Hằng số điện mêi chất lòng, 8 ởđiẩm£ôi 1,013 bar

Bảng 8. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ KHÔ Ở 1,013 bar JU02

a.10®

Ii.n r

V.10®

Pr

kg/m1

s kJ/kg K

W/mK

m2/s

Ns/m2

m2/s

-

-50

1,584

1,013

2,04

12,7

14,6

9,23

0,728

-40

1,515

1,013

2,12

13,8

15,2

10,04

0,728

-30

1,453

1,013

2,20

14,9

15,7

10,08

0,723

-20

1,395

1,009

2,28

16,2

16,2

11,79

0,723

-10

1,342

1,009

2,36

17,4

16,7

12,43

0,716



1,293

1,005

2,44

18,8

17,2

13,28

0,712

10

1,247

1,005

2,51

20,0

17,6

14,16

0,705

20

1,205

1,005

2,59

21,4

18,1

15,06

0,703

30

1,165

1,005

2,67

22,9

18,6

16,00

0,701

40

1,128

1,005

2,76

24,3

19,1

16,96

0,699

50

1,093

1,005

2,83

25,7 T

19,6

17,95

0,698

60

1,060

1,005

2,90

27,2

20,1

18,97

0,696

70

1,029

1,009

2,96

28,6

20,6

20,02

0,694

80

1,000

1,009

3,05

30,2

21,1

21,09

0,692

90

0,972

1,009

3,13

31,9

21,5

22,10

0,690

100

0,946

1,009

3,21

33,6

21,9

23,13

0,688

120

0,898

1,009

3,34

36,8

22,8

25,45

0,686

140

0,854

1,013

3,49

40,3

23,7

27,80

0684

160

0,815

1,017

3,64

43,9

24,5

30,09

0,682

180

0,779

1,022

3,78

47,5

25,3

32,49

0,681

200

0,746

1,026

3,93

51,4

26,0

34,85

0,680

250

0,674

1,038

4,27

61,0

27,4

40,61

0,677

300

0,615

1,047

4,60

71,6

29,7

48,33

0,674

350

0,566

1,059

4,91

81,9

31,4

55,46

0,676

400

0,524

1,068

5,21

93,1

33,0

63,09

0,678

500

0.456

1,093

5,74

115,3

36,2

79,38

0,687

600

0,404

1,114

6,22

138,3

39,1

96,89

0,699

700

0,362

1,135

6,71

163,4

41,8

115,4

0,706

800

0,329

1,156

7,18

188,8

44,3

134,8

0,713

900

0,301

1,172

7,63

216,2

46,7

155,1

0,717

1000

0,277

1,185

8,07

245,9

49,0

177,1

0,719

1100

0,257

1,197

8,50

276,2

51,2

199,3

0,722

1200

0,239

1,210

9,15

316,5

53,5

233,7

0,724

t

p

°c

.

Ví dụ: ở 0ỮC a.106 = 18,8 m V s ^ 'a = l ( f 6 18,8 m2/s 32

Bảng 9. TÍNH CHAT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ TRONG PHÒNG (p = 1,013 bar; PC0 2 = 0,13; pH2o = 0,11; Pn2 = 0.76) t

p

°c

X.102

a.10®

H.106

V.106

kg/m3

cp kJ/kg K

W/mK

mJ/s

Ns/m2

m2/s

-

0

1,295

1.042

2.28

16.9

15.8

12.20

0.72

100

0,950

1.068

3.13

30.8

20.4

21.54

0.69

200

0,748

1.097

4.01

48.9

24.5

32.80

0.67

300

0,617

0.122

4.84

69.9

28.2

45.81

0.65

400

0,525

1.151

5.70

94.3

31.7

60.38

0.64

6.56

121.1

34.8

76.30

0.63

'

* Pr

500

0,457

1.185

600

0,405

1.214

7.42

150.9

37.9

93.61

0.62

70D

0,363

1.239

8.27

183.8

40.7

112.1

0.61

800

0,330

1.264

9.15

219.7

43.4

131.8

0.60

900

0,301

1.290

10.0

258.0

45.9

152.5

0.59

1000

0,275

1.306

10.90

303.4

48.4

174.3

0.58

1100

0,257

1.323

11.75

345.5

50.7

197.1

0.57

1200

D.240

1.340

12.62

392.4

53.0

221.0

0.56

Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM Ỏ PB = 1 bar Áp suất hơi riàng bão hòa

Độ chứa hơi

entanpy Khòì luựng rlỗng

Nhiệt dung riêng kk khó

kk ẩm

*

It



Hơi nước

t

Ph

X"

Cp,K

°c

Pa

gftg

-5D

3,866

-49

Pk



kJ/kg

kg/m3

kg/m3

0,0579

-50,24

1,562

1,562

-49,29

0,0659

-49,23

1,556

1,555

1,0061

-48,29

0,0740

-48,21

1,549

1,549

1,006

1,0061

-47,28

0,0840,

-47,20

1,542

1,542

0,03898

1,006

1,0061

-46,28

0,0941

-46,18

1,535

1,535

6,933

0,04313

1,006

1,0061

-45,27

0,1042

-45,17

1,528

1,528

7.733

0,04810

1,006

1,0061

-44,26

0,1163

-44,15

1,522

1,521 1,515

hh

kJ/kgK

Cp.â kJ/kgK

kJ/kg

kJ/kg

0,02405

1,006

1,0061

-50,30

4,400

0,02737

1,006

1,0061

-48

4,933

0,03068

1,006

-47

5,600

0,03483

-46

6,266

-45 -44 -43

8,799

0,05474

1,006

1,0061

-43,26

0,1325

-43,13

1,515

-42

9,866

0,06137

1,006

1,0061

-42,25

0,1487

-42,10

1,508

1,508

-41

11,066

0,06864

1,006

1,0061

-41,25

0,1669

-41,08

1,502

1,502

-40

12,399

0,07713

1,006

1,0061

-40,24

0,1871

-40,05

1,495

1,495

-39

13,999

0,08709

1,006

1,0062

-39,23

0,2115

-39,02

1,489

1,489

-38

15,865

0,09870

1,006

1,0062

-38,23

0,2398

-37,99

1,483

1,483

-37

17,865

0,11110

1,006

1,0062

-37,22

0,2702

-36,95

1,476

1,476

-36

19,998

0,1244

1,006

1,0062

-36,22

0,3027

-35,91

1,470

1,470

33

Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM ở PB= 1 bar (tiếp theo)

34

t

Ph

X"

CP,k

c p.á

-35

22,265

0,1385

1,006

1,0063

-35,21

p*



hh

h*

0,3373

-34,87

1,464

1,464

1,458

1,458

-34

24,665

0,1535

1,006

1,0063

-34,20

0,3741

-33,83

-33

27,331

0,1700

1,006

1,0063

-33,20

0,4147

-32,78

1,452

1,452

-32

30,264

0,1883

1,006

1,0064

-32,19

0,4597

-31,73

1,446

1,446

-31

33,597

0,2090

1,006

1,0064

-31,19

0,5106

-30,68

1,440

1,440

-30

37,330

0,2323

1,006

1,0064

-30,18

0,5680

-29,61

1,434

1,434

-28,54

1,428

1,428

-29

41,463

0,2580

1,006

1,0065

-29,17

0,6313

-28

45,996

0,2862

1,006

1,0065

-28,17

0,7008

-27,47

1,422

1,422

-27

51,062

0,3178

1,006

1,0066

-28,16

0,7788

-26,38

1,416

1,416

-26

56,395

0,3510

1,006

1,0067

-26,16

0,8608

-25,30

1,411

1,410

-25

62,795

0,3908

1,006

1,0067

-25,15

0,9591

-24,19

1,405

1,405

-24

69,461

0,4324

1,006

1,0068

-24,14

1,062

-23,08

1,399

1,399

-23

79,794

0,4780

1,006

1,0069

-23,14

1,175

-21,96

1,394

1,393

-22

84,793

0,5279

1,006

1,0069

-22.13

1,298

-20,83

1,388

1,388

-21

93,459

0,5818

1,006

1,0071

-21,13

1,432

-19,69

1,383

1,382

-20

102,925

0,6408

1,006

1,0072

-20,12

1,579

-18,54

1,377

1,377

-19

113,324

0,7057

1,006

1,0073

-19,11

1,740

-17,37

1,372

1,371

-18

124,656

0,7763

1,006

1,0075

-18,11

1,915

-16,19

1,366

1,366

-17

136,922

0,8528

1,006

1,0076

-17,10

2,106

-15,00

1,361

1,360

-16

150,387

0,9368

1,006

1,0078

-16,10

2,315

-13,78

1,356

1,355

-15

165,053

1,028

1,006

1,0079

-15,09

2,542

-12,55

1,351

1,350

1,127

1,006

1,0081

-1408

2,789

-11,30

1,345

1,344 1,339

-14

180,918

-13

198,117

1,235

1,006

1,0083

-1.3,08

3,059

-10,02

1,340

-12

216,915

1,352

1,006

1,0085

-12,07

3,351

-8,72

1,335

1,334

-11

237,313

1,480

1,006

1,0088

-11,07

3,671

-7,40

1,330

1,329

-10

259,445

1.618

1.006

1.0090

-10.06

4.016

-6.04

1.325

1.324

-9

283,309

1.767

1.006

1.0093

-9.05

4.390

-4.66

1.320

1.318

-8

309,440

1931

1.006

1.0096

-8.05

4.800

-3.25

1.315

1.313

-7

337,571

2.107

1.006

1.0099

-7.04

5.242

-1.80

1.310

1.308

-6

366,102

2.298

1.006

1.0103

-6.04

5.722

-0.31

1.305

1.303

-5

401,033

2.504

1.006

1.0107

“ 5.03

6.239

1.21

1.300

1.298

-4

436,763

2.729

1.006

1.0111

-4.02

6.805

2.78

1.295

1.293

1.290

1.288

-3

475,426

2.971

1.006

1.0116

-3.02

7.141

4.40

-2

517,156

3.233

1.006

1.0120

-2.01

8.074

6.06

1.286

1.283

-1

562,086

3.516

1.006

1.0126

-1.01

8.787

7.78

1.281

1.278

0

61D.8

3.823

1.006

1.0131

0

9.561

9.56

1.276

1.273

1

656,6

4.111

1.006

1.0137

1.01

10.289

11.30

1.272

1.268

2

705,4

4.419

1.006

1.0143

2.01

11.068

13.08

1.267

1.264

3

757,5

4.748

1.006

1.0149

3.02

11.091

14.92

1.262

1.259

4

812,9

5.098

1.006

1.0155

4.02

12.788

16.81

1.258

1.254

Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM ở PB= 1 bar (tiếp theo) t

Ph

X"

hk

hh

h|

Pk

871,8

5.470

CP* 1.006

Cp.â

5

1.0162

5.03

13.732

18.76

1.253

Pá 1.249

6

934,6

5.868

1.006

1.0170

6.04

14.742

20.78

1.249

1.244 1.240

7

1001.2

6.290

1.006

1.0178

7.04

15.814

22.86

1.244

8

1072.1

6.741

1.006

1.0186

8.05

16.960

25.01

1.240

1.235

9

1147.3

7.219

1.006

1.0195

9.05

18.176

27.23

1.236

1.230

10

1227.1

7.727

1.006

1.0205

10.06

19.470

29.53

1.231

1.225

11

1311.8

8.268

1.006

1.0215

11.07

20.848

31.91

1.227

1.221

12

1401.5

8.841

1.006

1.0225

12.07

22.310

34.38

1.223

1.216

13

1496.7

9.541

1.006

1.0237

13.08

23.867

36.95

1.218

1.211

14

1597.4

10.097

1.006

1.0249

14.08

25.517

39.60

1.214

1.207

15

1704.1

10.783

1.006

1.0268

15.09

22.271

42.36

1.210

1.202

16

1817.0

11.511

1.006

1.0275

16.10

29.133

45.23

1.206

1.197

1.201

1.193

17

1936.4

12.282

1.006

1.0290

17.10

31.108

48.21

18

2062.6

13.100

1.006

1.0305

18.11

33.204

51.31

1.197

1.188

19

2196.0

13.968

1.006

1.0322

19.11

25.425

54.54

1.193

1.183

20

2ầ36.8

14.883

1.006

1.0339

20.12

37.779

57.90

1.189

1.179

21

2485.5

15.854

1.006

1.0357

21.12

40.273

61.40

1.185

1.174

65.05

1.181

1.169

-2642.4

16.882

1.0061

1.0379

22.13

42.916

23

2807.9

17.970

1.0061

1.0398

23.14

45.716

68.86

1.177

1.165

Ổ4

2982.4

19.121

1.0061

1.0416

24.15

48.630

72.83

1.173

1.16p

25

3166.3

20.338

1.0061

1,0435

25.15

51.816

76.97

1.169

1.155

26

3360.0

21.626

1.0061

1.0472

26.16

55.138

81.30

1.165

1.150

1.161

1.146

22

27

3563.9

22.987

1.0061

1.0491

27.16

58,651

85.82

28

3778.5

24.425

1.0061

1.0510

28.17

62.366

90.54

1.158

1.141

29

4004.3

25.946

1.0062

1,0548

29.18

66.198

95.48

1.154

1.136

30

4241.7

27.552

1.0062

1.Ũ586

30.19

70.453

100.64

1.150

1.131

31

4491.3

29.250

1.0062

1.0604

31.19

74.850

106.04

1.146

1.127

111.69

1.142

1.122

32

4753.6

31.043

1.0062

1.0642

32.20

79.496

33

5029.0

32.937

1.0063

1.0680

33.21

74.408

117.61

1.139

1.117

34

5318.2

34.937

1.0063

1.0718

34.21

89.599

123.81

1.135

1.113

35

5621.7

37.050

1.0063

1.0755

35.22

95.087

130.31

1.131

1.107

36

5940.1

39.281

1.0063

1.0792

36.23

100.886

137.11

1.128

1.102

144.25

1.124

1.097

37

6274.0

41.637

1.0064

1.0849

37.54

107.015

38

6624.0

44.124

1.0064

1.0883

38.24

113.49

151.73

1.120

1.092

39

6990.7

46.750

1.0064

1.0937

39.25

120.33

159.58

1.117

1.087

40

7374.9

49.524

1.0064

1.0999

40.26

127.56

167.82

1.113

1.082

41

7777.2

52.454

1.0064

1.1036

41.26

135.21

176.47

1.110

1.077

1.106

1.072

42 43 44

8198.3

55.574

1.0064

1.1111

42.27

143.29

185.56

43.28

151.83

195.11

1103

1.066

44.28

160.58

205.14

1.099

1.061

8639.0

58.816

1.0064

1.1167

9099.8

62.627

1.0065

1.1224

35

Bảng 10. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ ẨM Ở PB= 1 bar (tiếp theo) Ị

36

t

Ph

x“

CP,k

c p.a

h*

hh

45

9581.7

. 65.914

1.0065

1.1299

45.29

170.40

46

10085

69.768

t.0065

1.1374

46.30

47

10612

73.843

1.0065

1.1449

48

11161

78.143

t.0065

49

11735

82.695

50

12335

51

Pk



215.69

1.096

1.056

180.49

226.79

1.092

1.050

47.31

191.17

238.48

1.089

1.045

1.1524

48.31

202.45

250.76

1.085

1.039

1.0065

1.1617

49.32

214.40

263.72

1.082

1.034

87.519

1.0065

1.1711

50.33

227.07

277.40

1.079

1.028

12960

92.614

1.0065

1.1804

51.33

240.46

291.79

7.075

1.023

52

13612

98.007

1.0066

1.1899

52.34

254.65

306.99

1.072

1.017

53

14292

103.720

1.0066

1.2011

53.35

269.68

323.03

1.069

1.011

54

15001

109.773

1.0066

1.2123

54.36

285.63

339.99

1.066

1.005

55

15740

116.119

1.0066

1.3245

55.36

302.54

357.90

1.062

0.999

56

16510

122.999

1.0066

1.2366

56.37

320.50

376.87

1.059

0.993

57

17312

130.225

1.0066

1.2497

57.38

339.57

396.95

1.059

0.967

58

18146

137.890

1.0066

1.2647

56.38

359.82

418.20

1.053

0.980

59

19015

146.043

1.0067

12797

59.39

381.37

440.76

1.049

0.974

60

19919

154.718

1.0067

1,2966

60.40

404.30

464.70

1.046

0.967

61

20859

163.939

1.0067

1.2574

61,41

428.71

490.12

1.043

0.961

62

21837

173.773

1,0068

1.3322

62.42

454.75

517.17

1.040

0.954

63

22854

184.263

1.0068

1.3509

63.43

482.55

545.98

1.037

0.947

64

23910

195.453

1.0068

1.3715

64.44

512.22

576.66

1.034

0.941

65

25009

207.422

1.0068

1.3939

65.44

543,97

609.42

1.031

0.933

66

26148

220.225

1.0069

1.4183

66.45

577.96

644.41

1.028

0.926

67

27332

233.948

1.0069

1.4445

67.46

614.42

681.88

1.025

0.919

68

28516

248.673

1.0069

1.4725

68.47

653.55

722.02

1.022

0.911

69

29837

264.507

1.0069

1.5025

69,48

695.66

765.14

1.019

0.904

70

31161

281.558

1.0070

1.5343

70,49

741.03

811.52

1.016

0.896

71

32533

299.932

1.0070

4.5680

71.50

789095

861.45

1.013

0.888

72

33957

319.811

1.0070

1.6054

72.51

842.91

915.42

1.010

0.880

73

35433

341.340

1.0071

1.6448

73.52

900.29

973.81.

1.007

0.872

74

36963

364.722

1.0071

1.6897

74.52

962.64

1037.16

1.004

0.765

75

38548

390.172

1.0071

1.7363

75.53

1030.54

1106.08

1.001

0.855

76

40190

417.960

1.0071

1.7888

76.54

1102.81

1179.35

0.998

0.846

77

41890

448.364

10072

1.8450

77.55

1185.97

1263.62

0.996

0.837

78

43650

481.815

1.0072

1.9058

78.56

1275.31

1353.87

0.993

0.828

79

45473

518.719

1.0072

1.9777

79.57

1373.95

1453.52

0.990

0.819

Bảng 11. BẢNG HOI Ẩm r u Nhiệt dộ

A psuất

Thể tích rlảng

Entanpi riêng

Nhlêt ẩn

Entrốpi rlèng

Lống

HƠI

Lỏng

Hơi

hóa hơi

Lỏng

Hơl

p

V'

V"

h’

h”

r a Ah,

s’

s"

°c

bar

dm 3/kg

d m ^kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg/K

kJ/kg/K

-3 0

0.0917

0.6250

1594.6

17572

375.26

199.54

0.9059

1.7267

0.9091

1.7254

t

-2 9

0.0969

0.6258

1513.7

176.50

375.77

199.27

-2 8

0.1025

0.6266

1437.7

177.28

376.28

199.00

0.9123

1.7241

-2 7

0.1082

0.6275

0.1143

0.6283

178.06 178.84

376.78 377.29

198.72 198.45

0.9155

-26

- 1366.1 1298.7

■ 1.7229 1.7217

-25 -24

0.1206

1235.2 1175.3 1118.9

179.63 180.42 181.21

377.80

198.17

1065.6 1015..3

182.00 182.80

378.31 178.82 379.33

197.89 197.61 197.33

379.84

197.04

967.9 923.0

183.60 184.40

380.36

196.76

860.6 840.5 802.6

185.20 186.00 186.80

380.87 381.38 381.89

196.47 196.18

766,7 732.7 7Ũ0.5

187.62 188.43 189.24

0,6414

669.9 641.0

190.06 190.87

383,94 384.46 384.97

195.00 194.70 194.40 194.10

-23 -22 -21 -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13

0.1272 0.1341 0.1414 0.1489 0.1568 0.1650 0.1735 0.1824 0.1917 0.2014 0.2115

0.6292 0,6300 0.6309 0.6317 0.6326 0.6335 0.6343 0.6352 Ũ.63S1 0.6370 0,6379 0.6387 0.6396 0.6405



382.40 382.92 383.43

-12 -11

0.2220 0.2329 0.2442

-10 -9 -8 -7 -6

0.2560 0.2683 0.2810 0.2942 0..3D79

0.6424 0.6433 Ũ.6442 0.6451 0.6460

613,5 587.4 562.7 539.2 516.8

191.70 192.51 193.33 194.16 194.99

385.49 3B6.00 386.51 387.03 387.54

-5 -4 -3 -2 -1

0.3221 0.3369 0.3522 0.3680 0.3844

D.6470 0.6479 0.6488 0.6498 0.6507

495.6 475.4 456.2 437.9 420.5

195.82 196.65 197.49 198.32 199.15

0 1 2. 3 4

D.4014 0.4190 0,4373 0.4561 Ũ.4756

0.6517 0.6526 0.6536 0.6546 0.6555

403.9 388.1 373.1 358.7 345.0

200.00 200.84 201.69 202.53 203.39

5 6 7 8 9

0.4958 0.5166 0.5382 0.5604 0.5834

0.6565 0.6575 0.6585 0.6595 0.6605

332.0 319.5 307.6 296.2 2853

204.23 205.08

1ữ 11 12 13 14

0.6071 0.6316 0.6569 0.6830 0.7098

0.6615 0.6625 0.6635 0.6645 0.6656

275.0 265.0 255.5 246.4 237.7

195.89 195.60 195.30

0.9187 0.9219 0.9250 0.9282 0.9314 0.9345 0.9377 0.9408 0.9440 0.9471 0.9502 0.9534 0.9565 0.9597 0.9628

1.7205 1.7194 1.7182 1.7171 1.7160 1.7150 1.7139 1.7129 1.7119 1.7109 1.7100 1.7091 1.7081

0.9659

1.7072 1.7064

193.79 193.49 193.18 192.87 192.55

0.9690 0.9721 0.9752 0.9783 0.9814

1.7055 1.7047 1.7038 1.7030 1.7023

388.06 388.57 389.09 389,60 390.11

192.24 191.92 191.60 191.28 190.96

0.9845 0.9876 0.9907 0.9938 0.9969

1.7015 1.7007 1.7000 1.6993 1.6986

390.63 391.14 391.66 392.17 392.69

190.63 190.30 189.97 189.64 189.30

1.0000 1.0030 1.0061 1.0092 1.0122

1.6979 1.6972 1.6966 1.6960 1.6953

206.80 207.67

393.20 393.71 394.23 394.74 395.26

188.97 188.63 188.28 187.94 187.59

1.Ơ153 1.0183 1.0214 1.0245 1.0275

1.6947 1.6941 1.6936 1.6930 1.6924

208.53 209.39 210.25 211.13 211.99

395.77 396.28 396.79 397.31 397.82

187.24 186.89 186.54 186.18 185.83

1.0306 1.0336 1.0366 1.0397 1.0427

1.6919 1.6914 t.6909 1.6904 1.6899

205.95



37

Bảng 11. BẢNG HƠI Ẩm R ll (tiếp theo) t

38

p

V’

V"

h'

h"

r = Ahe

s'

s"

0.7376

229.4 221.4 213.8 206.5 199.5

212.87 213.74 214.61 215.49 216 37

398.33 398.84 399.35 399.86 400.37

185.46 185.10 184.74 184.37 184.00

1.0457

1.0487 1.0517 1.0548 1.0578

1.6894 1.6890 1.6885 1.6881 1.6877

1.0608 1.0638 1.0668 1.0698 1.0728

1.6872 1.6868 1.6865 1.6861 1.6857

1.0758 1.0788 1.0818 1.0848 1.087?

1.6854 1.6850 1.6847 1.6844 1.6840

15 16 17 18 19

0.7661 0.7955 0.8259 0.8571

0.6666 0.6676 0.6687 0.6697 0.6708

20 21 22 23 24

0.8892 0.9223 0.9563 0.9914 1.0274

0.6718 0.6729 0.6740 0.6751 06761

192.7 186.3 180.1 174.1 168.4

217.26 218.14 219.03 219.92 220.81

400.88 401.39 401.90 402.41 402.92

25 26 27 28 29

" 1.0644 1.1025 1.1416 1.1818 1.2231

0.6772 0.6783 0.6794 0.6805 0.6817

163.0 157.7 152.6 147.8 143.1

221.71 222.59 223.49 224.40 225.29

403.43 403.93 404.44 404,95 405.45

183.62 183.25 182.87 182.49 182.11 181.72 181.34 180.95 180.55 180.16

30 31 32 33 34

1.2655 1.3090 1.3537 1.3996 1.4467

0.6628 0.6839 0.6850 0.6862 0.6873

m ỉ 134.3 130.2 126.2 122.3

226.20 227.10 228.00 22ÍỈ.92 229.82

405.96 406.46 406.96 407.47 407.97

179.76 179.36 178.96 178.55 178.15

1.0907 1.0937 1.0966 1.0996 1.1025

1.6837 1.6834 1.6831 1.6829 1.6826

35 36 37 38 39

1.4950 1.5445 1.5953 1.6473 1.7007

0.6885 0.6897 0.6908 0.6920 0.6932

118.6 115.0 111.6 108.3 105.1

230.73 23165 232,56 233.48 234.40

408.47 408.97 409.47 409.97 410.47

1.1055 1.1085 1.1114 1.1143 1.1173

1.6823 1.6821 168.18 168.16 1.6814

40 41 42 43 44

0.6944 0.6956 0.6968 0.6980 0.6992 D.7005 0.7017 0.7029 0.7042 0.7055

102,05 99.08 96.22 93.46 90.80

235.32 236.25 237.16 233.09 239.02

410.97 411.47 411.96 412.46 412.95

1.1202 1.1231 1.1290 1.1319

1.6812 1.6810 1.6808 1.6806 1.6804

45 46 47 48 49

1.7553 1.8114 1.8687 1.9275 1.9876 2.049 2.112 2.176 2.242 2.310

177.74 177.32 176.91 176.49 176.07 175.65 175.22 174.80 174.37 173.93

88.22 85.74 83.34 81.03 78.79

239.95 240,88 241.81 242.75 243.69

413.45 413.94 414.43 414.93 415.42

173.50 173.06 172.62 172.18 171.73

1.1348 1.1377 1.1406 1.1435 1.1464

1.6802 1.6800 1.6799 1.6797 1.6795

50 51 52 53 54

2.379 2.449 2.522 2.695 2.671

76.63 74.54 72.52 70.57 68.68

244.62 245.55 246.50 247.44 248.38

415.91 416.39 416.88 417.37 417.85

171.29 170.84 170.38 169.93 169.47

1.1493 1.1522 1.1551 1.1579 1.1608

1.6794 1.6793 1.6791 1.6790 1.6789

55 56 57 58 59

2.748 2.827 2.907 2.989 3.073

0.7067 0.7080 0.7093 0.7106 0.7119 0.7132 0.7145 0.7159 0.7172 0.7186

66.85 65.08 63.37 61.72 60.11 .

249.33 250.27 251.22 252.17 253.12

418.34 418.82 419.30 419.79 420.27

169.01 168.55 168.06 167.62 167.15

1.1637 1.1665 1.1694 1.1722 1.1751

1.6788 1.6787 1.6786 1.6785 1.6784

60 61 62 63 64

3.159 3.246 3.335 3.426 3.519

0.7199

58.56 57.06 55.60 54.19 52.83

254.08 255.02 255.98 256.94 257.89

420.75

166.67

421.22 421.70 422.18

166.20 165.72 165.24 164.76

1.1779 1.1808 1.1836 1.1864 1.1892

.

0.7213 0.7227 0.7241 0.7255

422.65

1.1260



1.6783 1.6782 1.6781 1.6781 1.6780

700

VO

500 M/kg

Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 Nhiệt độ

Ap suất

t °c -70

p bar 0.1227

40

Thể tlch riêng

Entanpi riêng Lỏng h' kJ/kg

Nhiệt ẩn hỏa hơi r = h"-h' r = Ah. kj/kg

kJ/kg/K

Entrôpi riêng Lòng

Hơi s” kJ/kg/K

Lỏng V dmJ/kg 0.6248

HƠI V" dm3/kg 1128.7

137.73

Hơi h" kj/kg 319.79

182.06

0.7379

1.6341

181.67

0,7421

1.6321

s'

-69

0.1309

0.6259

1Ũ63.1

138.59

321.26

-68

0.1395

0.6269

1002.0

139.45

320.73

181.28

0.7463

1.6300

-67

0.1485

0.6280

945.1

140.31

321.21

180.90

0.7505

1.6281

-66

0.1580

. 0.6290

892.0

141.17

321.68

180.51

0.7547

1.6261

-65

0.1681

0.6301

842.50

142.04

322.16

180.12

0.7588

1.6242

-64

0.1786

0.6311

796.22

142.90

322.63

179.73

0.7630

1.6224

-63

0.1897

0.6322

752.95

143.77

323.11

179.34

0.7671

1.6205

-62

0.2013

0.6333

712.49

144.63

323.58

178.95

0.7712

1.6187

-61

0.2135

0.6344

674.61

145.50

324.06

178.56

0.7753

1.6170

-60

0.2263

0.6355

639.13

146.36

324.53

Ì7&Ĩ7

0.7793

1.6153

-59

0.2397

0.6366

605.88

147.23

325.01

177.78

0.7834

1.6136

-58

0.2537

0.6377

574.70

148.09

325.48

177.39

Ữ.7874

1.6120

-57

0.2654

0,6388

545.43

148.96

325.96

177.00

0.7914

1.6104

-56

0.2838

0.6399

517.94

149.84

326.44

176.60

0.7955

1.6088

-55

0.2999

0.6410

492.11

150.71

327.92

176.21

0.7995

1.6073

-54

0.3167

0.6421

467.83

151.57

327.39

175.82

0.8034

1.6058

-53

0.3342

Ữ.6433

444.98

152.45

327.87

175.42

0.8074

1.6043 1.6028

-52

0.3525

0.6444

423.47

153.32

328,35

175.03

0.8113

-51

0.3717

0.6456

403.21

154.19

328.82

174.63

0.8153

1.6014

-5D

0.3916

0.6467

329~30

174,24

0.8192

1.6001

0.4124

0.6479

384.11 366.10

155.06

-49

155.94

329.78

173.84

0.8231

1.5987

-48

0.4341

0.6491

349.11

156,82

330.26

173.44

0.8270

1.5974

-47 -46

0.4566

0.6503

333.06

157.69

330.73

173.04

0.8309

1.5961

0.4801

0.6514

317.91

158,57

331.21

172.64

0.8347

1.5948

-45

0.5045

0.6526

303.59

159.45

331.69

172.24

0.8366

1.5936

-44

0.5300

0.6538

290.04

160.32

332.16

171.84

0.8424

1.5924

'

-43

0.5564

0.6551

277.23

161.20

332.64

171.44

0.8562

1.5912

-42

0.5838

0.6563

265.09

162.09

333.12

171.03

0.8500

1.5900

-41 •

0.6124

0.6575

253.60

162.96

333.59

170.63

0.8538

1.5889

-40

0.6420

0.6587

242.72

163.85

334.07

170.22

0.8576

1.5878

-39

0.6727

0.6600

232.39

164.73

334.54

169.81

0.8614

1.5867

-38

0.7046

0.6612

222.60

165.62

335.02

169.40

0.8652

1.5856

-37

0.7376

0.6625

213.31

166.50

335.49

168.99

0.8689

1.5846

-36

0.7719

0.6638

204.49

167.39

335.97

188.58

0.8726

1.5836

-35

0.8074

0.6650

336.44

168.17

0.8763 ■

1.5826

0.8441

0.6663

196.11 188.15

168.27

-34

169.16

336.91

167.75

0.8801

1.5816

-33

0.8822

0.6676

180.58

170.05

337.39

167.34

0.8837

1.5806

-32

0.9216

0.6689

173.38

170.94

337.86

166.92

0.8874

1.5797

-31

0.9624

0.6702

166.53

171.83

338.33

166.50

0.8911

1.5788

Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 (tiếp theo) t -30 -29 -28 -27 -26

p 1.0045 1.0481 1.0932 1.1397 1.1878 1.2374 1.2886 1.3415 1.3960 1.4522 1.5101 1.5698 1.6313 1.6947 1.7599 1.827D 1.8961 1.9672 2.0403 2.1154 2.1927 2.2720 2.3536 2.4374 2.5234 2.6117 2.7023 2.7953 2.8907 2.9886 3.0889 3.1918 3.2973 3.4053 3.5160 3.6294 3.7456

v'

V"

h’

h"

r = Ahe

8’

s"

160.01 153.80 147.88 142.24 136.86

172.72 173.61 174.51 175.40 176.30

131.72 126.83 122.15 117.68 113.42 109,34 105.44 101.71 98.14 94.72 91045 88.31 85,31 82.43 79.67 77.02 74.48 72.04 69.70 67.45 65.29 63.21 61.22 59.30 57.45 55.678 53.968 52.321 50.735 49.208 47.736 46.317 44.950 43.631 42.358

177.20 178.10 178.99 179.90 180.79 181.70 182.60 183.51 184.41 185.32 186.23 187.14 188.05 188.97 189.87 190.78 191.71 192.62 192.54 194.46 195.38 196.30 197.22 198.14 199.08

166.08 105.66 165.23 . 164.81 164.38 163.95 163.52 163.09 162.65 162.22 161.78 ' 161.34 160.89 160.45 160.00 159.55 159.10 158.65 158.19 157.74

D.8948 0.8904 0.9021 0.9057 0.9093 0.9120 0.9165 0.9201 0.9237 0.9273 0.9308 0.9344 0.9379 0.9414 0.9450 0.9485 0.9520 0.9554 0.9589 .0.9624

157.28 156.81 156.35 155.88 155.41 154.94 154.46 153.99 153.51 153.02 152.54 152.05 151.56 151.06 150.56 150.06 149.56 149.05 148.54 148.02

0.9658 0.9693 0.9727 0.9762 0.9796 0.9830 0.9864 0.9898 0.9932 0.9966 1.0000 1.0033 1.0067 1.0100 1.0134 1.0167 1.0200 1.0234 1.0267 1.0300

1.5779 1.5770 1.5762 1.5753 1.5745 1.5737 1.5729 1.5721 1.5714 1.5707 1.5699 1.5692 1.5686 1.5679 1.5672 1.5666 1.5660 1.5653 1.5647 1.5642 1.5636 1.5630 1.5625 1.5619 1.5614

200.00 200.93 201.85 202.79 203.73 204.66 205.59 206.53 207.47 208.42

338.80 339.27 339.74 340.21 340.68 341.15 341.62 342.08 342.55 343.01 343.48 343.94 344.40 344.86 345.32 345.78 346.24 346.70 347.16 347.61 348.06 378.52 348.97 379.42 349.87 350.32 350.76 351.21 351.65 352.10 352.54 352.98 353.41 353.85 354.29 354.72 355.15 355.58 356.01 356.44

-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9

3.8Ị345 3.9862 4.1108

0.6716 0.6729 0.6742 0.6756 0.6770 D.6783 0.6797 0.6811 0.6825 0.6839 0.6853 0.6868 0,6882 0.6897 0.6911 0.6926 0.6941 0.6956 0.6971 0.6986 0.7002 0.7017 0.7033 0.7049 0.7064 0.7081 0.7097 0.7113 0.7129 0.7146 0.7163 0.7180 07197 0.7214 0.7231 Ũ.7249 0.7266 0.7284 0.7302 Ũ.7320

10 11 12 13 14

4.2383 4.3688 4.5022 4.6386 4.7782

0.7338 0.7357 0.7376 0.7395 0.7414

41.131 39.946 38.802 37.698 36.632

209.35 210.30 211.25 212.20 213.14

356.86 357.29 357.71 358.13 358.54

147.51 146.99 146.46 145.93 145.40

1.0333 1.0366 1.0399 1.0432 1.0465

1.5543 1.5539 1.5536 1.5532 1.5529

15 16 17 18 19

4.9208 5.0667 5.2157 5.3680 5.5235

0.7433 0.7452 0.7472 0.7492 0.7512

35.601 34.605 33.643 32.712 31.813

214.09 215.04 216.01 216.97 217.92

358.96 359.37 359.79 360.20 360.60

144.87 144.33 143.78 143.23 142.68

1.0497 1.0530 1.0563 1.0595 1.0628

1.5525 1.5522 155.19 1.5515 1.5512

-25 -24 -23 -22 -21 -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6

1.5609 1.5604 1.5599 1.5594 1.5589 1.5585 1.5580 1.5576 1.5571 1.5567 1.5563 1.5559 1.5555 1.5551 1.5547

41

Bảng 12. BẢNG HƠI Ẩm R12 (tiếp theo) t 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

42

p 5.6824 5.8447 6.0105 6.1797 6.3524 6.526 6.708 6.892 7.079 7.270 7.456 7.664 7.866 8.073 8.283 8.498 8.717 8.939 9.166 9.398

V'

V"

h'

h"

r = Ah,

s’

s"

0.7532 0.7552 0.7573 0.7594 0.7615 0.7637 0.7658 0.7680 0.7702 0.7727 0.7747 0.777Ữ 0.7793 0.7817 0.7840 0.7864 0.7889 0.7913 0.7938 0.7963

30.942 30.100 29.286 28.497 27.732 26.934 26.278 25.584 24.912 24.260

218.88 219.84 220.81 221.78 222.75

361.01 361.41 361.81 362.21 362.61 363.00 363.40 363.79 364.17 364.56

172.13 141.57 141.00 140.43 139.86

1.0660 1.0692 1.0725 1.0757 1.0789 1.0822 1.0854 1.0886 1.0918 1.0950 1.0982 1.1014 1.1046 1.1078 1.1110 1.1142 1.1174 1.1206 1.1238 1.1269

1.5509 1.5506 1.5503 1.5500 1.5497

23.629 23.016 22.422 21.846 21.287 20.745 20.218 19.707 19.211 18.729 18.261 17,806 17.364 16.934 16.516

223.72 224.70 225.68 226.65 227.64 228.62 229.61 230.59 231.59 232.59 233.59 234.58 23559 236.60 237.61 ~ 238.62 239.64 240.66 241.69 242.71 243.75 244.78 245.82 246,86 247.91 248.96 250.02 251.08 252.14 253.22

370.31 370.64 370.97 371.29 371.61

364.94 365.32 365.69 366.07 366.44 366.81 367.17 367.53 367.89 368.25 368.60 368.95 369.29 369.64 369.97

m 28 138.70 138.11 137.52 .136.92 136.32 135.71 135.10 134,48 133.86

1.5494 1.5491 1.5488 1.5485 1.5482 1.5479 1.5477 1.5474 1.5471 1.5468 1.5466 1.5463 1.5460 1.5458 1.5455

1.1301 1.1333 1.1365 1.1397 1.1428 1.1460 1.1492 1.1524 1.1556 1.1588

371.92 372.24 372.54 372.84 373.14

133.24 132.59 131.94 131.29 130.64 129.98 129.31 128.63 127.95 127.26 126.56 125.8 125.15 124.43 123.70 12Ĩ&6 122.22 121.46 120.70 119.92

1.1619 1.1651 1.1683 1.1715 1.1747

1.5452 1.5450 1.5447 1.5444 1.5442 1.5439 1.5436 1.5433 1.5431 1.5428 1.5425 1.5422 1.5419 1.5417 1.5414

40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54

9.633 9.873 10.117 10.366 10.619

0.7989 0.8015 0.8041 0.8068 0.8095

10.877 11.139 11.406 11.678 11.955 12.236 12.522 12.813 13.109 13-410

0.8122 0.8150 0.8178 0.8207 0.8236 0.8265 0.8295 0.8326 D.8357 0.8388

16.110 15.715 15.331 14.957 14.593 14.239 13.894 13.559 13.232 12.913

55 56 57 58 59

13.716 14.028 14.344 14.666 14.993

0.8420 0.8452 0.8485 0.8519 0.8553

12.603 12.301 12.007 11.720 11.440

254.30 255.37 256.46 257.55 258.65

373.44 373.72 374.01 374.28 374.56

119.14 118.35 117.55 116.73 115.91

1.1779 1.1811 1.1843 1.1876 1.1908

1.5411 1.5408 1.5405 1.5401 1.5398

60 61 62 63 64

15.325 15.663 16.006 16.355 16.709

0.8588 0.8623 0.8659 0.8696 0.8733

11.167 10.901 10.641 10.388 10.141

259.75 260.86 261.07 263.09 264.22

374.82 375.09 375.34 375.59 375.84

115.07 114.23

1.1940 1.1973 1.2005 1.2037 1.2070

1.5395 1.5392 1.5388 1.5385 1.5381

65 66 67 68 69

17.070 17.435 17.807 18.814 18.568

0.8771 0.8810 0.8850 0.8390 0.8932

9.899 9.664 9.434 9.209 e.990

265.35 266.50 267.64 268.80 289.96

376.07 376.31 376.53 376.75 376.96

1.2103 1.2135 1.2168 1.2201 1.2234

1.5376

113.37

112.50 111.62 110.72 109.81

108.89 107.95 107.00

1.5374

1.5370 1.5366 1.5362

-ụ Co

fữ ữ

4ŨƠ

1ữơ

4Ị-



3Sơ kJJký

£

MPa

Há thị ỉg p - h của KI4

0.0 0 5 0

N h le tơ o ,°c Hntropi riỄng Jcl/KgK Thế lích riêng , m3/kg Đicni gíic - N hiil độ : ÓO °c pjuanpi : 21Ị0.CH) kJ/kg Eintropi 1.00 .

0 0073

Ảp ÍUÌÌ lõi Uạn Nhiộl ilộ lới hạn

0 010 0

0 0125

0.04*0 Ủ 0171 0.0Z06 0 0223

0 oaso

J J J MPa :

-45.(15 ac OÚSOỨ Q07B0

o .1000 0. 123 0 .

■-3Ờ0

2 0 0 0 k J tk g 2 2 0 0

Bảng 30. BẢNG HƠI ẨM C 0 2 (R744) t

p

V’

V"

p'

p"

h’

r

h"

s'

s"

°c

MPa

dmJ/kg

dm3/kg

kg/m3

Kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kgK

kJ/kgK

-55 -54

0.55465

Ữ.85019 0.85280 0.85543

67.5932

1176.20

14.7944 15.4116

85.830

345.44

431.27

87.790 89.754 91.721 93.692

431.58 431.88

0.5457 0.5546 0.5634

2.1292 2.1233

16.0486 16.7063 17.3847

343.79 342.12 340.45 338.75

432.17 432.45

0.5722

2.1175 2.1117

0.5810

2.1059

337.05 335.31

432.72 432,98

0.5898 0.5986

2.1002 2.0945

333.38 331.83

433.23

0.6073 0.6160

2.0889 2.0833

103.62 105.62

330.07

0.6247

2.0778

0.6333

107.61 109.61

326.52

2.0723 2.0665

-53 -52

0.57876 0.60365 0.62935

-51

0.65584

-50 -49

0.68317 0,71134

0.86354

-48 -47

0.74038 0.77028

-46

(X80108

0.66911 0.87195 0 87483

-45 -44 -43 -42 ^»1

0.83279 0.86542 0.89900 0.93353 0.96903 1.00552

-40 -39 -38

1.04302 1.08153

-37 -36

1.12109 1.16171

-35 -34

1.20340

-33 -32 -31 -30 -29 -28 -27

1.24617 1.29006 1.33507 1.38122 1.42853

0.85810 0.86080 0.86630

64.8861 62.3101 59.8577

1172.61 1169.00 1165.36

' 57.5219

1161.71 1158.03

55.2861 53.1705 51,1465

1154.33 1150.60

49.2154 47.3720

1146.86

18.0844 “1)5.666 18.8074 97.665 19.5517 99.648 20.3189 101.63

1143.09

21,1095

1139.29 1135.47

21.9242 22.7636

1131.62 1127.75 1123.85

23.6281 24.5185 25.4370

1119.92 1115.97

26.3812 27,3531

1111.99 1107.98

28.3535 29.3830

1103 93 1099.86

0,87774 0.88069 0.88369 0.88672 0.88980

45.6116 43.9208 42.3225

0*89292 0.89608

37.9058 36,5589 35.2690

0.89929 0.90255 0.90585 0.90920 0.91261 0.91607 0.91958 0.92314 0.92677

40.7856 39.3128

34.0333 32.8490 31.7135 30.6221 29.5770 28.5739 27.6107 26.6856

0.6761

2*0453

0.6846 0.6930

2.0400 2.0347

313.61 311.71

435.29

0.7014

2.0294

435.42

0.7098

2.0242

31.5323

125.73

309.80 307.85

435.53 435.62

0.7182 0.7266

2.0138

305.90 303.94

435.70 435.78

0.7349 0.7431

2.0087 2.0035 1.9984

2.0190

1095.76 1091.62

32.6561 33.8100

1087.46 1083.25

34.9970 36,2178

301.97

435.84

0.7514

1079.02 1074.75 1070 44

37.4734 38.7676 4Q.0960

135.90 137.96

299.98 297.95

435.88

0.7596

1.9933

43591

0.7679

1.9882

140.01

435.94 435.94

0.7760

142.06 144.11

295.93 293.89

1.9832 1.9781

291.83

435 94

0.93045 0.93420

25.7948 24.9401

1.57759

24.1184 23.3280

1066.09 1061.71

41.4621 42.8670

22.5675 21.8337

1057.29

44.3115

1052.82 1048.32

45.8008 47.3290 48.9Ũ05

r -25 -24 -23

0.94582

1.73773 1.79365 1.85088

0.94983 0.95391 0.95807

1.90944

0.96230

21.1287 20 4497 19.7955

1.96934 2.03060

0.96662

19.1633

0.97101 0.97550 0 98007

19.5551 17.9687 17.4014

102512 1020.33

0.98474

16.8551

1015.50

57.4667 59.3291

2.22275

434.86

30.4424

1.68308

-16

0.6590 0.6676

315.49

1.47701 1.52669

2.09324 2.15728

434.69

2.0614 2.0560 2.0506

434 33 434.52

121.69 123.71

1.62971

-19 -18 -17

319.22 317.36

0.6419 0.6505

117.66 119.67

-26

-20

115,64

324.72 322.91 321.06

433.92 434.13

435.02 435.16

0.93800 0 94188

-22 -21

111.61 113.64

328.30

433.47 433.70

1043.77 1039.18 1034.54 1029.85

127.77 129.80 131.83 133.87

146.16 148.24

289.75 287,64

435.92 435.88

150.30

285.52 283,39

435.83

50.5166

152.37 154.44

52.1832

156.54

53.8934 55.6525

158.62 160.71 162.82

281.24 279.04 276.85

0.7842 0.7923 0.8004 0.8085 0.8166

1.9731 1.9680 1.9630

435.76 435.68

0.8246 0.8326

1.9580 1.9530 1.9480

435.58

0.8407

1.9430

274.63 272.37

435.47 435.34

0.84Ô7 0.6566

1.9380 1.9330

435.19

08646

1.9280

164.92

270.10

435.02

0.8726

1.9230

-15

2.28966

0.98950

16.3278

1010.61

61.2452

167.03

267.82

434.84

0.8805

1.9179

-14

2.35803

0.99437

15.8172

1005.66

63.2225

169.16

265.48

434.64

0.8885

1.9129

-13

2.42789 2.49925 2.57214

0.99934 1.00442 1.00962

15.3251 14.8483

1000.66 995.596

434.42 434.17

0.8964

1.9079

14.3885

990.471

0.Ô043 0.9122

1.8977

-12 -11

128

65.2526

171.28

263.14

67.3478 69.5002

173.42 175.56

260.75 258.35

433.91

1,9028

Bảng 30. BẢNG HƠI ẨM C 0 2 (R744) (tiếp theo) t

p

V'

V"

p'

p”

h’

r

h"

s’

s"

-10

2.64658

1.01494

13.9438

985.283

71.7164

177.71

255.92

433.63

0.9201

1.6927

-9

2.72259

1.02038

13.5124

980.028

74.0060

179.89

253.44

433.33

0.9281

1.8875

-a

2.80020

1.02595

13.0961

974.703

76.3585

182.05

250.95

433.01

0.9360

1.8824

-7

2.87943

1.03167

12.6919

969.306

78.7902

184.25

248.40

432.65

0.9439

1.8773

-6

2.96029

1.03752

12.3006

963.634

31.2970

186.46

245.82

432.28

0.9519

1.8721

0.9598

1.8669

0.9678

1.8616

-5

3.04283

1.04353

11,9224

958.283

838758

188.67

243.22

431.88

-4

3.12705

1.04970

11.5549

952.650

86.5433

190.90

240.55

431.46

-3

3.21299

1.05604

11.1996

946.931

99.2887

193.14

237.87

431.01

0.9758

1.8563

-2

3.3Ũ067

1.06256

10.8540

941.122

92.1316

195.41

235.12

430.53

0.9838

1.8510

-1

3.39012

1.06927

10.5188

935.219

95.0680

197.69

232.33

430.02

0.9919 •

1.8456 1.8401

0

3.48136 r 1.07618

10.1934

929.216

98.1026

200.00

229.48

429.48

1.0000

1

3.57442

1.08330

9.87747

923.109

101.240

202.33

226.58

428.91

1.0081

1.8346

2

3.66933

1.09064

9.57058

916.892

104.487

204.67

223.63

428.31

1.0163

1.8291

910.559

107.848

207.05

220.62

427.67

1.0245

1.8234

3

3.76612

1.09823

9.27235

4

3.86482

1.10607

8.98241

904.103

111.329

209.44

217.55

426.99

1.0328

1.8177

5

3.96545

1.11419

8.70040 ' 897.517

114.937

211.87

214.41

426.28

1.0411

1.8120

6

4.06804

1.12260

8.42599

890.792

118.680

214.33

211.20

425.52

1.0495

1.8061

- 7

4.17264

1.13132

8.15584

883.920

122.566

216.81

207.91

424.72

1.0580

1.8002

423.87

1.0666

1.7941

8

4.27926

1.14039

7.89785

876.891

126.617

219.35

204.52

9

4.38795

1.14983

7.64352

869.694

130.830

221.93

201.05

422.98

1.0753

1.7879

10

4.49874

1.15967

7.39618

862.315

135.205

224.53

197.50

422.03

1.0841

1.7816

139.779

227.20

193.83

421.03

1:0930

1.7752

144,567

229.92

190.03

419.96

1.1021

1.7686

1.1113

1.7618

11

4.61165

1.16994

7.15417

954.741

12

4.72673

1.18070

6.91720

946.957

13

4.84401

1.19198

6.68628

838,943

149.560

232.69

186.14

418.83

14

4.96353

1.20383

6.45986

830.680

154.802

235.53

182.10

417.63

1.1207

1.7549

15

5.08533

1.21633

6.23823

822.142

160.302

238.43

177.92

416.35

1.1303

1.7478

173.58

414.99

1.1401

1.7404

169.06

413.53

1.1502

1.7328 1.7249 1.7167

16

5.20944

1.22955

6.02108

813.303

166.083

241.41

17

5.33592

1.24358

5.B0753

804.128

172.190

244.48

18

5.46478

1.25853

5.59781

794.578

178.641

247.63

164.34

411.98

1.1605

185.494

250.90

159.40

410.31

1.1711

192.798

254.30

154.21

408.50

1 .1 8 2 p

1.7082

1.1936

1.6992

1.2055

1.6897

19

5.59609

1.27452

5.39101

784.607

20

5.72989

1.29173

5.18678

774.154

21 22 23

5.S6S21 6.00511 6.14663

1.31036 1.33068 1.35304

4.98468

763.148

200.615

. 257.83

148.72

406.56

4.78424

751.496

209.020

261.53

142.91

404.44

4.58438

739.079

218.132

265.42

136.70

402.12 .

1.2180

1.6796

269.54

130.03

399.57

1.2312

1.6688

273.95

122.77

396.72

1.2454

1.6571

114.78

393,50

1.2606

1.6443

24

6.29083

1.37791

4.38444

725.734

228.079

25

6.43775

1.40600

4.18262

711.237

239.085

26

6.56744

1.43831

3.97774

695.259

251.399

278.72

27

$.73996

1.47649

3.76610

677.283

265.527

283.97

105.80

389.77

1.2774

1.6299

335.34

1.2964

1.6133

28

6.89537

1.52341

3.54355

656.422

282.203

289.91

95.431

29

7.05371

1.58505

3.30087

630.894

302.950

296.94

82.863

379.80

1.3189

1.5931

1.3463

1.5659

1.4484

1.4484

30 31.05

7.21505 7.37712

1.67807 2.13721

3X11384

595.922

331.802

306.11

65.949

37^.06

2.13721

467.900

467.900

336.81

0.000

336.81

129

MPa

100

200

?00

-too

500

I ) . kJ/kg

(>00

oồ thf tgp-h của Cacbỗnic Nhiệt tíộ

: °c

Áp s u it

: kG/cm*

Thế tlbh riẽng : đm3/kg

EnUnp*

: kcal/kg

Bảng 31. BẢNG HƠI Ẩ m c ủ a METAN CH4 (R50) 1

p

V'

V"

p'

p"

h'

r

h"

s'

s"

°c

MPa

dm3/kg

dm3/kg

kg/m3

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kgK

kJ/kgK

-180

0.01589

2.22189

3011.00

450.067

Ữ.33212

-109.1

540.19

431.13

-1.296

4.5029

-179 -178 -177 -176

0.01791 0.02014 0.02259 0.02527

2.22850 2.23518 2.24192 2.24874

2696.99 2421.74 2179.82 1966.62

448.732 447.392 446.046 444.694

0.37078 0.41293 0.45875 0.50849

-106.0 —103.0 -99.86 -96.73

539.05 537.88 536.68 535.45

433.03 434.92 436.82 438.72

-1.264 -1.232 -1.199 -1.167

4.4615 4.4214 4.3825 4.3446

-175

0.02821

Z25562

1778.27

443.336

0.56235

-93.58

534.19

440.61

-1.135

4.3078

-174 -173 -172 -171

0.03141 0.03469 0.03868 0.04279

2.26258 2.26962 2.27673 2.28391

1611.45 1463.34 1331.55 1214.01

441.973 440.603 439.227 437.845

0.62056 0.68337 0.75101 0.82372

-90140 -87.19 -83.97 -80.71

532.89 531.56 530.19 528.79

442.49 444.36 446.23 448.08

-1.103 -1.070 -1.038 -1.007

4.2720 4.2371 4.2032 4.1700

-170

0.04723

2.29118

1108.94

436.457

0.90176

-77.44

527.35

449.91

-0.975

4.1377

-169 -168 -167 -166

0.05203 0.05721 0.06279 0.06878

2.29853 2.30595 2.31347 2.32107

1014.84 930.374 854.409 785.958

435.062 433.660 432.252 430.836

0.98538 1.07484 1.17040 1.27233

-74.14 -70.83 -67.48 -64.12

525.88 524.37 522.82 521.24

451.74 453.54 455.34 457.11

-0.943 -0.912 -0.880 -0,849

4.1062 4.0754 4.0453 4.0159

-165 -164 -163 -162 -161

0.07521 0.08210 0.08947 0.09734 0.10574

2.32876 2.33653 2.34440 2.35237 2.36043

724.160 668.266 617.622 517.656 529.864

429,414 427.984 426.547 425.103 423.651

1.380S1 1.49641 1.61911 1.74930 1.88728

-60.74 -57.34 -53.91 -50.47 -47.00

519.61 517.95 516.24 514.50 512.72

458.87 460.61 462.33 464.03 465.71

-0.817 -0.786 -Q.755 -0.724 -0.693

3.9872 3.9591 3.9316 3.9048 3.8784

-160

0.11468

2.36860

491.807

422.191

2.03332

-43.52

510.89

467.37

-0.663

3.8527 3.8274

-159

0.12419

2.37686

457.094

420.723

2.18774

-40.01

509.03

469.02

-0.632

-158

0.13430

2.38523

425.356

419.347

2,35097

-36.46

507.09

470.63

-Ọ.601

3.8027

-157

0.14502

2.39370

396.340

417.763

2.52309

-32.91

505,14

472.23

-0.571

3.7784 3.7547

-156

0.15639

2.40229

369.754

416.270

2.70450

-29.34

503.15

473.81

-0.540

-155

0.16842

2.41098

345.359

414.768

2,89554

-25.75

501.11

475.36

-0.510

3.7314

-154

0.18113

2.41980

322.943

413.258

3.09652

-22.14

499.04

476.89

-0.480

3.7085

-153

0.19456

2.42873

302.317

411.738

3.30778

-18.52

496.92

478.40

-0.450

3.6860

-152

0.20872

2.43778

283.314

410.209

3.52965

-14.87

494.76

479.89

-0.420

3.6640

-151

0.22365

2.44696

265.783

408.670

3.76246

-11.21

492.56

481.35

-0.390

3.6424

-150 -149 -14« -147 -146

0.23935 0.25587 0.27323 0.29144 0.31054

2.45627 2.46571 2.47528 2.48500

407.122 405.563 403.994 402.415 400.824

4.00657 4.26233 4.53009 4.81055 5.10351

-7.522 -3.820 -0.102 3.6626 7.4204

490.31 488.02 485.69 483.29 480.87

482.79 484.20 485.95 486.95 488.29

-0.360 -0.331 -0.301 -0.272 -0,242

3.6211 3.6002 3.5797 3.5595 3.5396

-145

0.33055

2.49486 2.50487

249.590 234.614 220.746 207.876 195.943 184.856

399.223

5.40963

11.195

478.40

489.60

-0.213

3.5200

-144 -143 -142 -141

0.35149 0.37340 0.39629 0.42019

2.51503 2.52535 2.53583 2.54648

174.542 164.938 155.986 147.633

397.610 395.985 394.348 392.699

5.72928 6.06288 6.41084 6.77358

14.987 18.795 22.619 26.458

475.90 473.34 470.75 468.11

490.88 492.14 493.37 494,57

-0.184 -0.155 -0.126 -0,098

3.5008 3.4818 3.4631 3.4447

-140

0.44513

2.55731

139.830

391.036

7.15153

30.313

465.43

495.75

-0.069

3.4265

-139 -138 -137

0.47113 0.49821 0.52641

2.56831 2.57950 2.59088

132.526 125.697 119.301

389.361 387.672 385.969

7.54571 7.95561 8.38215 .

34.211 38.099 42.003

462.67 455.90 457.08

496.88 498.00 499.08

-0.040 -0.012 0.0163

3.4086 3.3909 3.3735

-136

0.55575

2.60246

113.304

384.252

8.82582

45.920

454.22

500.14

0.0444

3.3562

132

Bảng 31. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a m e t a n CH4 (R50) (tiếp theo) t

p

V"

fi'

r

h"

8’

s"

0.0724

3.3392 3.3223

-135

0.58626

2.61425

107.676

p' 382.519

49.852

451.31

501.16

-134

0.61795

2.62625

102.389

380.772

9.76664

53.797

448.35

502.15

0.1002 .

-133

0.65086

2.63847

97.4120

379.008

10.2657

57.784

445.32

0.1282

3.3056

10.7834

61.760

442.26

503.10 504.02

0.1558

3.2891

11.3211

65.750

439.16

504.91

0.1833

3.2727 3.2565

-132

0.68501

2.65092

92.7350

377.228

-131

0.72043

2.66360

88.3305

375.431

p" 9.28714

-130

0.75715

2.67654

84.1795

373.617

11.8794

69.753

436.02

505.77

0.2107

-129

0.79518

2.68973

80.2641

371.784

12.4589

73.768

432.82

506.59

0.2379

3.2405

-128

0.83457

2.70320

76.5615

13.0614

77.827

429.54

507.36

0.2652

3.2245

13.6857

81.873

426.23

508.11.

0.2923 *

3.2087

14.3335

85.932

422.88

508.81

0.3192

3.1930

-127

0.87533

2.71694

73.0688

369.932 368.061

-126

0.91749

2.73097

69.7667

366.170

-125

0.96107

2.74531

66.6373

364.258

15.0066

90.030

419.44

509.47

0.3461

3.1773

-124

1.00612

2.75997

63.6781

362.323

15.7040

94.121

415.97

510.09

0.3728

3.1616

-123

1.05265

2.77496

60.8741

360.366

16.4274

98.225

412.45

510.68

0.3994

3.1463 3.1309 3.1155

-122

1.10069

2.79029

58.2151

358.385

17.1777

102.34

408.87

511.22

0.4258

-121

1.15027

2.80600

55.6868

356.379

17.9576

106.51

405.20

511,70

0.4523

-120

1.20142

2.82209

53.2900

354.348

18.7652

110.66

401.49

512.15

0.4786

3.1002

- -119

1.25417

2.83858

51.0083

352,289

19 6047

114.85

397.69

512.54

0.5049

3.0848

—118

1.30855

2.85549

48.6417

350.202

20.4743

119.04

393.86

512.90

0.5310

3.0696

-117

1.36459

2.87285

46.7801

348.086

21.3766

123.24

385.95

513.20

0.5570

3.0543

-116

1.42231

2.89069

44.8127

345.938

22 3151

127.50

385.94

513.43

0.5831

3.0389

-115

1.48176

2.90902

42.9414

343.758

23.2876

131.75

381.88

513.63

0.6089

3.0236

341.543

24,3495

138.04*

377.71

513.75

0.6349

3.0082

339.292

25.3485

140.34

373.49

513.83

0.6606

2.9928

-114

1.54296

2.92789

41.1531

-113

1.60595

2.94731

39.4500

-112

1.67075

2.96733

37.8200 - 337.0Ũ3

26.4410

144.68

369.15

513.83

0.6865

2 9772

27.5767

149.06

364.72

518.78

0.7124

2.9616

-11Í

1.73741

2.98799

36.2625

334.674

-110

,1.80595

3.00932

34.7761

332,301

20.7554

153.44

360.22

513.66

0.7380

2.9459

157.88

355.58

513.46

0.7639

2.9300

350.83

513.19

0.7897

2.9140

-109

1.87643

3.03138

33.3504

329.883

29.9846

-108

1.94886

3.05421

31.9853

327.417

31.2644

162.36

-107

2.02329

3.07788

30.6771

324.899

32.5976

166.87

345.96

512.83

0.8156

2.8978

171.43

340.97

512.40

0.8415

2.8614

-106

2.09976

3.10245

29.4224

322.326

33.9877

-105

2.17832

3.12800

28.2183

319.693

35.4380

176.03

335.85

511.88

0.8675

2.8648

180.69

330.58

511.27

0.8936

2.8480

38.5353 " 185.40

325.15

510.56

0.9199

2.8309

-104

2.25899

3.15460

27.0618

-103

2.34182

3.18236

25.9503

316.997 314.233

36.9524

-102

2.25687

3.21137

24.8786

311.393

40.1952

190.20

319.53

609.73

0.9464

2.8134

41.9302

195.05

313.75

508.80

0.9730

2.7956 2.7774

-101

2.51417

3.24177

23.8491

308.473

-100

2.60377

3.27370

22.8549

305.464

43.7542

200.00

307.75

507.75

1.0000

-99

2.69572

3.30733

21.8961

302.359

45.6703

205.04

301.53

506.57

1.0273

2.7587

-98

2.79007

3.34285

20.9703

299.146

47.6864

210.17

295.06

505.24

1.0548

2.7396

-97

2.88688

3.38051

20.0737

295.814

49.8163

215.43

288.33

503.76

1.0830

2.7198

502.13

1.1114

2.6995

-96 -95 -90 -85 -82.50

2.98621 3.08809

3.42057 3.46340

19.2079 18.3637

292.349

52.0618

220.79

281.33

288.733

54.4445

226.32

273.98

500.30

1.1405

2.6765

487.57

1.3002

2.5683

3.63820

3.73882

14.4802

267.464

69.0598

257.14

230.43

4.26250

4.27509

10.6337

233.913

92.3047

299.68

164.04

463.71

1.5158

2.3676

6.18090

161.789

161.789

381.75

0.000 -

381.75

1.9377

1.9377

4.64086

6.18090

133

ụ>

0.0200

0,01 -100

100

200

300

400

500

600

h. kJ/kg

700

Bảng 32. BẢNG HƠI ẨM ÊTAN C2H6 (R170) Thể tích riêng Nhiệt độ

Ap SU31 Lỏng

Entanpi riêng

Entrỏpl rlèng

Lỏng

Hơi

Nhiệt ẩn hóa hd

h'

h"

r» A h B

8'

s"

HƠI

t

p

V*

°c

bar

dm3/kg

dm3/kg

kJ/kg

kJ/kg

kj/kg

ltJ/kg/K

U/kg/K

-115 -114 -113 -112 -111

0.187 0.202 0.217 0.234 0.252

1.735 1.739 1.742 1.745 1749

2317.9 2162.0 2018.4 1886.3 1764.0

-733.3 -730.9 -728.4 -726.0 -723.7

-211.6 -210.3 -209.1 -207.9 -206.6

521.69 520.51 519.34 518.18 517.02

-3.774 -3.759 -3.744 -3.729 -3.714

-0.476 -0.489 -0.501 -0.514 -0.526

-110 -109 -108 -107 -106

0.270 0.290 0.311 0.333 0.356

1.752 1.756 1.759 1.763 1.766

, 1651.1 1547.4 1451.3 1362.7 1280.0

-721.3 -7189 -716.5 -714.2 -711.8

-205.4 -204.2 -203.0 -201.7 -200.5

515.87 514.72 513.58 512.43 511.29

-3.700 -3.685 -3.671 -3.657 -3.642

-0.538 -0.550 -0.561 -0.572 -0.584

-105 -104 -103 -102 -101

0.381 0.406 0.434 0.463 0.493

1.770 1.774 1.777 1.781 1.785

1203.7 1133.4 1067.3 1005.9 948.8

-709.4 -707.1 -704.7 -702.3 -700.3

510.15 509.00 507.85 506.70 505.54

-3.628 -3.614 -3.600 -3.587 -3.573

-0.595 -0.605 -0.616 -0.626 -0.636

-100 -99 -98 -97 -96

0.525 0.558 0.593 0.630 0.668 0.709 0.751 0.795 0.842 0.890

1.789 1.792 1.796 1.800 1.804

895.7 846.3 800.0 756.8 716.6

-697.6 -695.2 -692.8 -690.4 -688.1

-199.3 -198.1 -196.8 -195.6 -194.4 -193.2 -132.0 -190.8 -189.6 —188.4

504.38 503.21 502.03 500.85 499.66

-3.559 -3.545 -3.532 -3.518 -3.505

-0.646 -0.656 -0.666 -0.675 -0.684

1.808 1.812 1.816 1.820 1.824

678.8 643.4 610.4 579.3 550.3

-685.7 -683.3 -600.9 -678.4 -676.0

- ì 87.2 -186,0 -184.8 -1836 -182.5 ■

498.46 497.25 496.03 494.81 493.57

-3.491 -3.478 -3^465 -3.451 -3.438

-0.693 -0.702 -0.711 -0.720 -0.726

1.048 1.105 1.165

1.828 1.832 1.837 1.841 1.845

523.0 497.3 473.1 450.5 429.1

-673.6 -671.2 - í 68.8 -666.3 -663.9

-181.3 -180.1 -179.0 -177.8 -176.6

492.32 491.07 489.80 488.52 487.23

-3.425 -3.412 -3.399 -3386 -3.373

-85 -84 -B3 -82 -81

1.227 1.292 1.359 1.429 1.502

1.850 1.854 1.858 1.863 1.867

408.9 390.0 372.0 355.1 339.2

-661.4 -658.9 -«56.5 -654.0 -651.5

-175.5 -174.3 -173.2 -172.1 -170.9

485.93 484.61 483.28 481.94 480.59

-3.359 -3.347 —3.334 -3321 -3.308

-0.737 -0.745 -0.753 -0.761 -0.769 -0.777 . -0784 -0.792 -0.799 -0.807

-80 -79 -78 -77 -76

1.578 1.656 1.738 1.822 1.910

1872 1.876 1.881 1.885 1.890

324.1 309.8 296.3 283.5 271.4

-649.0 -646.5 -644.0 -641.5 -639.0

-169.8 —168.7 -167.6 -166.5 -165.4

479.23 477.85 476.46 475.06 473.64

-3.295 -3.282 -3.269 -3.257 -3.244

-0.814 -0.821 -0.828 -0.835 -0.841

-75 -74 -73 -72 -71

2.000 2.094 2.192 2.292 2.397

1.895 1.900 1.904 1.909 1.914

259.9 249.1 238.7 228.9 219.6

-636.5 -633.9 -631.4 -628.8

-164.3 -163.2 -162.1 -161.0 -159.9

472.21 470.76 469.30 467.82 466.33

-3.231 -3J218 -3.206 -3.193 -3.181

-0.848 - 0 855 -0.861 -0.867

-95 -94 -93 -92 -91 -90 -89 -88 -87 -86

0.940

0.993

-626.3

Lống

.

HƠI v"

-0.874

.

135 1

Bảng 32. BẢNG HƠI ẨM ÊTAN C2H2 (R170) (tiếp theo) r = Ahe

s'

-158.9 -157.8 -156.8 -155.7 -154.7

464.83 463.31 461.78 460.23 458.66

3.168-3.155 -3143 -3.130 -3118

-0.880 -0.886 -0.892 -0.898 -0.904

-610.7 -€08.1 -€05.5 -602.9 -600.2

-153.7 -152.7 -151.6 -150.6 -149.7

457.08 455.48 453.87 452.24 450.59

-3.106 - 3 093 —3.081 -3.068 -3.056

“ 0.910 -0.915 -0.921 -0.927 -0.932

142.6 137.4 132.4 127.7 123.1

-597.6 -594.9 -592.3 -589.6 -586.9

-148.7 -147.7 -146.7 -145.8 -144.8

448.93 447.25 445.55 443.83 442.10

-3.044 -3.031 -3.019 -3.007 -2.995

-0.938 -0.943 -0.948 -0.954 -0.959

1.999 2.005 2.011 2.017 2.023

118.8 114.6 110.6 106.8 103.1

-584.2 -581,5 -578.8 -576.1 -573.4

-143.9 -143.0 -142.0 -141.1 -140.2

440.34 438.57 436.78 434.98 433.15

-2.983 -2.970 -2.958 -2.946 -2.934

-0.964 -Q.969 -0.974 -0.979 -0.984

5.525 5.726 5.932 6.143 6.360

2.029 2.035 2.042 2.048 2.054

99.66 96.29 93.06 89.96 86.98

-570.7 -567.9 -565.2 -562.4

-559.6

-139.4 -138.5 -137.6 -136.8 -135.9

431.30 429.43 427.55 425.64 42371

-2.922 -2.910 -2.898 -2.886 -2.874

-0.989 -0.994 -0.999 -1.004 -1.008

-45 -44 -43 -42 -41.

6.582 6.810 7.044 7.284 7.530

2.061 2.067 2.074 2.081 2.087

84.12 81.38 78.74 76.20 73.76

-556.9 -554.1 -551.3 -548.5 -545.7

-135.1 -134.3 -133.5 -132.7 -131.9

421.76 419.78 417.79 415.77 413.73

-2.862 -2.850 -2.838 -2.826 -2.814

-1.013 -1.018 -1.022 -1.027 -1.032

-40 -39 -38 -37 -36

7.781 8.039 8.303 8.574 8.850

2.094 2.101 2.108 2.116 2.123

71.413 69.152 66.977 64.880 62.863

-542.8 -540.0 -537.1 -534.3 -531.4

-131.2 -130.4 -129.7 -128.9 -128.2

411.67 409.58 407.47 405.34 403.17

-2.802 -2.790 -2.778 -2.766 -2.754

-1.036 -1.041 -1.045 -1.050 -1.054

-35 -34 -33 -32 -31

9.133 9.423 9.719 10.022 10.332

2.130 2.138 2.145 2.153 2.161

60.917 59.042 57.235 55.490 53.808

-528.5 -525.6 -522.7 -519.8 -516.9

-127.5 -126.9 -126.2 -125.6 -124.9

400.99 398.77 396.53 394.27 391.97

-2.742 -2.731 -2.719 -2.707 -2.695

-1.059 -1.063 -1.068 -1.072 -1.076

-30 -29 -28 -27 -26

10.649 10.973 11.304 11.643 11.989

2.169 2.177 2.185 2.194 2.202

52.184 50.617 49.102 47.638 46.225

-514.0 -511.0 -508.1 -505.1 -502.1

-124.3 -123.7 -123.1 -122.6 -122.0

389.64 387.29 384.91 382.49 •380.04

-2.683 -2.671 -2.660 -2.636

-1.081 -1.085 -1.090 -1.094 -1.098

-25 -24 -23

12.342 12.702 13.070 13.446 13.829

2.211 2.219 2.228 2.237 2.247

4.859 43.540 42.263 41.027 39.832

-499.1 -496.1 -493.0 -490.0 -486.9

-121.5 -121.0 -120.5 -120.1 -119.6

377.56 375.05 372.51 369.93 367.31

-2.624 -2.612 -2.601 -2.589 -2.577

-1.103 -1.107 -1.111 -1.116 -1.120

t

V’

V

-70 -69 -68 -67 -66

1.919 1.924 1.929 1.934 1.939

210.8 202.4 194.4 186.8 179.5

-623.7 -621.1 -618.5 -616.0 -613.4

-65 -64 -63 -62 -61

3.099 3.229 3.364 3.503 3.646

1.944 1.950 1.955 1.960 1.966

172.6 166.0 159.8 153.8 148.1

-60 -59 -58 -57 -56

3.794 3.946 4.T02 4.263 4.429

1.971 1,977 1.982 1.988 1.994

-55 -54 -53 -52 -51

4.599 . 4.774 4.954 5.140 5.330

-50 -49 -48 -47 -46

-22 -21

136

h"

h'

p 2.504 2.616 2.731 2.849 2.972

'

-2.646

Bảng 32. BẢNG HƠI Ẩm ÊTAN C2H2 (R170) (tiếp theo) t -20 -19 -18 -17 -16 -15 -14 -13 -12 -11 -10 -9 -8 -7 -6 -5 _4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32.27

p 14.221 14.620 15.028 15.444 15.868 16.301 16.742 17.192 17.650 ■ 18,118 18.594 19.079 19.574 20.078 20.591 2 ĨÌ1 4 21.647 22.189 22.741 23.302 23.875 24.457 25.051 25.654 26.269 26.893 27.530 28.177 28.835 29.505 30.186 30.879 31.584 32.301 33.031 33772 34.527 35.294 36.074 36.868 37.675 38.496 39.332 40.181 41.045 41.925 42.820 43.732 44.661 45.605 46.572 47.556 48.605

v’

1

2.256 2.266 2.276 2.285 2.296 2.306 2.317 2.327 2.339 2.350 2.361 2.373 2.385 2.398 2.410 2.423 2.437 2.451 2.465 2.479 2.494 2.509 2.525 2.542 2.559 2.576 2.594 2.613 ' 2.633 2.653 2.674 2.696 2.719 2.743 2.768 2.795 2.823 2.853 2.885 2.919 2.955 2.994 3.036 3.0B3 3.134 3.191 • 3.256 3.330 3.419 3.528 3.670 3.881 4.864

V"

•h’

38.675 37.555 36.470 35.418 34.399 33.413 32.455 31.526 30.627 29.752 28.904 28.080 27.280 26.502 25.747 25.012 24.298 23.603 22.928 22.270 21.629 21.005 20.396 19.803 19.225 18.(561 18.110 17.572 17.047 16.532 16.029 15.537 15.055 14.582 14.118 13.663 13.215 12.774 12.340 11.910 11.485 11.065 10.646 10.228 9.311 9.390 8.963 8.525 8.072 7.594 7.065 6.446 4.864

-483^9 -480.8 -477.7 -474.5 -471.4 -468.2 -465.1 -461.9 -458.7 -455.4 -452.2 -448.9 -445.6 -442.3 -439.0 -435.6 -432.2 -428,8 -425,3 -421.9 -418.4 -414,8 -411.3 -407.7 -404.0 ^0 0 .4 -396.6 -392.9 -389.1 -385.2 -381.3 -377.4 -373,4 -369.3 -365.2 -360.9 -356.7 -352.3 -347.8 -343.2 -338.5 -333.6 -328.6 -323.5 -318.0 -312.4 -306.4 -300.0 -293.0 -285.2 -276.1 -264.5 -226.4

h" -119.2 -118.8 -118.4 -118.1 -117.8 -117.4 -117.2 -116.9 -116.7 -116.5 -116.3 -116.2 -116.1 -116.0 -116.0 -116.0 -116.0 -116.1 -116.2 -116.4 -116.6 -116.8 -117.1 -117.4 -117.8 -118.3 -118.8 -119.4 -120.0 -120,7 -121.5 -122.3 -123.3 -124.3 -125.4 -126./ -128.0 —129.5 -131.2 -132.9 -134.9 , -137.1 -139.4 -142.1 -145.0 -148.4 -152.1 -156.5 -161.7 -167.8 -175.8 -186.8 -226.4

r = Ahg

5’

s"

364.66 361.97 359.24 356.46 353.65 350.80 347.90 344.96 341.97 338.93 335.85 332.71 329.52 326.27 322.96 319.60 316.17 312.68 309.13 305.50 301.80 298.02 294.16 290.22 286.19 282.07 277.85 273.53 269.09 264.54 259.86 255.05 250.10 244.99 239.71 234.26 228.61 222.75 216.64 210.27 203.60 19660 189.20 181.36 173.01 164.00 154.23 143.42 131.31 117.32 100.29 77.70 0.00

-2.565 -2.553 -2.541 -2.530 -2.518 -2.506 “ 2.494 -2.482 -2.470 -2.458 -2.446 -2.434 -2.422 -2.410 -2.398 -2.386 -2.374 -2.362 -2.350 -2.337 -2.325 -2.313 -2.300 -2.288 -2.275 -2.262 -2.250 -2.237 -2.224 -2.211 -2.198 -2.184 -2.171 -2.157 -2.144 -2.130 -2,116 -2101 -2087 -2.072 -2.056 -2.041 -2.025 -2.008 -1.991 -1.973 -1.953 -1.933 -1911 -1886 -1.857 -1.820 -1697

-1.125 -1.129 -1.134 -1.138 -1.143 -1.147 -1.152 -1.156 -1.161 -1.165 -1.170 -1.175 -1.180 -1.84

-1.189 -1.194 -1,199 -1204 -1.210 -1.215 -1.220 -1.226 -1.231 -1.237 -1.242 -1.248 -1.254 -1.261 -1.267 -1.273 -1.280 -1.287 -1.294 -1.301 -1.309 -1.317 -1325 -1.334 -1.343 -1.352 -1.362 -1.372 -1.384 -1.396 -1.408 -1.422 -1.438 -1455 -1.475 -1.498 -1.526 -1.565 -1697

137

w

QO Đồ thị Igp- h cùa Ề T A N

CZH

(R170)

m àđr

tính tại Viện Nhiệt dộng và KỈ thuật Lạnh

Tníòrtg ĐH Karlsíuhe theo phuong trình trạng thái của Bender pfbarj v[cm 3/g]: t[°CJ; h[J/gt s[J/gKl

Ự 1. -S ũ ữ

..................I

,

-7SO

-7Ũ Ũ

-£ S ữ

-£ ũ ơ

.

'S S ữ

I,

-SO ữ

.

I I I . r ^ - r - T - k .................... M

~4Sữ -4ŨŨ

-3SƠ

-300

-Ĩ 5 ữ

- ĩũ ữ

t

I |d ,

- 1Sữ

-1ữ ữ

-S ữ

ịn 0

1

«'* ■ ■ Ịf •



1■ ' I 1ƠƠ

'

1‘ I - ĩ/ỳ

'

2ƠO

Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN C2H4 (R1150) p

V’

V"

h'

h"

r*A h ,

8’

s"

°c

bar

dm3/kg

dm3/kg

kJ/kg

kM g

kJ/k(j

kJ/kgJK

kJ/kg/K

-13Ữ

0.156

1.657

2700.8

-729.0

-205.9

523.03

-4.058

-0.405

-128

0.185

1.665

■2305.2

-723.0

-203.7 '

519.26

-4.017

-0.440

-126

0.218

1.672

1977.9

-717.2

-201.5

515.67

-3.977

-0.473

-124

0.256

1.679

1705.9

-711.6

-199.4

512.23

-3.940

-0.505

-122

0.299

1.687

1478.4

-706.1

-197.2

508.91

-3.903

-0.536

-120

0.347

1.695

1286.4

-700.8

-195.1

505.70

-3.868

-0.566

-118

0.402

1.703

1124.5

-695.5

-193.0

502.56

-3.834

-0.595

-116

0.463

1.711

986.4

-690.4

-190.9

499.49

-3.801

-0.623

-188.8

496.47

-3.769

-0.650

-186.8

493.48

-3.738

-0.676

t

'

.

-114

0.531

1.719

868.8

-685.3

-112

6.07

1.727

768.0

-680.3

-110

0.691

1.735

681.2

-675.3

-184.8

490.52

-3.707

-0.701

'-183.8

489.04

-3.692

-0.713

-182.8

487.56

-3.677

-0.725

-3,663

-0.737

-109

0.736

1.740

642.3

-672.8

-108

0.784

1.744

606.1

-670.4

0.834

1.748

572.5

-667.9

-181.8

486.09

-106

0.887

1.753

541.1

-665.5

“ 180.9

484.61

-3.648

-0.749

-105

0.942

1.757

511.7

-663.0

-179.9

483.13

-3.634

-0.760

481.65

-3.619

-0.772

480.17

-3.605

-0.783

-107

.

-104

0.999

1.761

484.4

-660.6

-178.9

-103

1.060

1.766

458.8

-658.2

-178,0

-102

1.123

1.770

434.8

-655.7

-177,1

478.68

-3.591

-0.794

-176.1

477.19

-3.577

-0.805

-175.2

475.70

-3.563

-0.815

-3.549

-0.826

-3.535

-0.836

-101

1.189

1.775

412.4

-653.3

-100

1.256

1779

391.4

-650.9

-99

1.330

1.784

371.7

-648.5

-174.3

474.19

-98

1.405

1.789

353.3

-646.0

-173.4

472.68

-97

1.484

1.793

335.9

-643.6

-172.5

471.17

-3.521

-0.847

-171.6

469.64

-3.508

-0.857

-170.7

468.11

-3.494

-0.867 -0.876

-96

1.565

1.798

319.6

-641.2

-95

1.650

1.803

304.3

-638.8

-94

1.807

1.739

2.89.8

-636.4

-169.8

466.57

-3.481

-168.9

465.01

-3.467

-0.886

-168.1

46.45

-3.454

-0.896 -0.905 -0.914

-93

1.831

1.812

276.2

-633.9

-92

1.927

1.817

263.4

-631.5

-91

2.027

1.822

251.3

-629.1

-167.2

461.88

-3.441

-90

2.130

1.827

239.9

-626.7

-166.4

460.29

-3.428

-89

2.238

1.832

229.1

-624.2

-165.5

45A.70

-3.414

-0.924

457.09

-3.401

-0.933

455.47

-3.388

-0.942 -0.950

-88

2.350

1.837

218.9

-621.8

-164.7

-87

2.465

1.842

209.3

-619.4

-163.9

-86

2.585

1847

200.2

-616.9

-163.1

453.63

-3.375

-35

2.710

1.853

191.6

-614.5

-162.3

452.19

-3.363

-0.959

-84

2.839

1.858

183.4

-612.6

-161.5

450.52

-3.350

-0.968

. -3.337

-0.976

'

-83

2.972

1.863

175.7

-609.6

-160.7

448.85

=-82

3.110 .

1.869

168.4

-607.1

-160.0

447.16

-3.324

-0.985

-81

3.253

1.874

161.4

-6Ờ4.7

-159.2

445.46

-3.311

-0.993



139

140

p

V’

V"

h'

h"

-80

3.401

1.880

154.8

-602.2

-158.5



t

II

Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN C2H4 (R115Q) (tiếp theo) 8’

s"

443:74

-3.299

-1.001

-3.286

-1.010 -1.018

-79

3.554

1.885

148.5

-599.7

-157.7

442.00

-78

3.711

1.891

142.5

-597.3

-157.0

440.25

-3.274

-77

3.874

1.896

136.9

-594.8

-156.3

438.48

-3.261

-1.026

-3.249

-1.034

-76

4.042

1.902

131.5

-592.3

-155.6

436.70

-75

4.216

1.908

126.3

-589.8

-154.9

434.90

-3.236

-1.041

1.914

121.4

-587.3

-154.2

433.08

-3.224

-1.049

-74

4.395

-73

4.580

1920

116.8

-584.8

-153.6

431.24

-3.211

-1.057

-72

4.770

1.926

112.3

-582.3

-152.9

429.39

-3.199

-1.064

-71

4.967

1.932

108.1

-579.8

-152.2

427.51 .

-3.187

-1.072

-70

5.169

1.938

104.09

-577.2

-151.6

425.62

-3.174

-1.079

-69

5.377

1.944

100.23

-574.7

-151.0

423.71

-3.162

-1.087 -1.094

-68

5.591

1.950

96.54

-572.2

-150.4

421.78

-3.150

-67

5.811

1.956

93.02

-569.6

-149.8

419.83

-3.138

-1.101

-66

6.038

1.963

89.66

-567.1

-149.2

417.85

-3126

-1.108

-65

6.271

1.969

86.44

-564.5

-148.6

415.86

-3.114

-1.116

-64

6.511

1.976

83.36

-561.9

-148.1

413.85

-3.101

-1.123

-63

6.758

1.983

80.42

-559.3

-147.5

411.81

-3.089

-1.130

-62

7.011

1.989

77.60

-556.7

-147.0

409.75

-3.077

-1.137

-61

7.271

1.996

74.89

-554.1

-146.5

407.67

-3.065

-1.144

-60

7.538

2.003

72.309

-551.5

-146.0

405.57

-3.053

-1:150

-59

7.812

2.01 Ú

69,827

-548.9

-145.5

403.44 .

-3.041

-1.157

-58

8.094

2.017

67.448

-546.3

-145.0

401.28

-3.029

-1.164

-57

8.383

2.024

65.165

543.6

-144.5

399.11

-3.017

-1.171

-56

8.679

2.032

62.974

-641.0

-144.1

396.91

-3.005

-1.178

-55

8.962

2.039

60.871

-538.3

-143.7

394.68*

-2.993

-1.184

-54

9.294

2.046

58.850

-535.7

-143.2

392.42

-2.981

-1.191

-53

9.613

2.054

56.910

-633.0

-142.8

390.14

-2.970

-1.197

-52

9.940

2.062

55.046

-530.3

-142.5

387.83

-2.958

-1.204

-51

10.275

2.070

53.250

-527.6

-142.1

385.50

-2.946

-1.210

-50

10.618

2.078

51.525

-524.9

-141.7

383.13

-2.934

-1.217

-49

10.970

2.086

49.865

-522.1

-141.4

380.73

-2.922

-1.223

-48

11.329

. 2.094

48.269

-519.4

-141.1

378.31

-2.910

-1.230

-47

11.697

2.102

46.731

-516.7

-140.8

375.85

-2.898

-1.236

-46

12.074

2.111

45.248

-513.9

-14€.5

373.36

-2.886

-1.243

-45

12.459

2.120

43.821

-511.1

-140.3

370.84

-2.875

-1.249

-44

12.854

2.128

42.443

-508.3

-140.0

368.28

-2.863

-1.256

-43

13.257

2.137

41.118

-505.5

-139.8

365.70

-2.851

-1.262

-42

13.669

2.146

39.830

-502.7

-139.6

363.07

-2.839

-1.268

-41

14.090

2.156

38.604 .

-499.8

-139.4

360.41

-2.827

-1.275

-^0

14.521

2.165

37.411

-497.0

-139.3

357.71

-2.815

-1.281

-39

14.961

2.175

36.263

-484.1

-139.1

354.98

-2.803

-1.287

-38

15.410

2.185

35.151

-491.2

-139.0

352.20

-2.791

-1.294

-37

15.870

2.195

34.078

-488.3

-138.9

349.38

-2.780

-1.300

-36

16.338

2.205

33.040

-485.4

. -138.9

346.52

-2.768

-1.306

'

t

p

V’

V"

h’

h"

r» A h ,

-35

16.817

2.215

32.037

-482.4

-138.8

343.62

KIo

Bảng 33. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a ETYLEN CzH4 (RX150) (tiếp theo) -1.313

-34

17.306

2.226

31.067

-479.5

-138.8

340.67

-2.744,

-1.319

-33

17.805

2.237

30.129

-476.5

-138.8

337.68

-2.732

-1.326

-32

18.314

2.248

29.220

-473.5

-138.9

334.63

o £ csi I

-1.332

-31

18.834

2.260

28.341

-470.5

-138.9

331.54

-2.708

-1.339

-30

. 19.365

2.271

27.489

-467.4

-139.0

328.40

-2.696

-1.345

-29

19.906

2.283

26.664

-464.4

-139.2

325.20

-2.684

-1.352

-28

20.457

2.295

25.065

-461.3

-139.3

321.95

-2.672

-1.358

-27

21.019

2.308

25.091

-458.2

-139.5

318.64

-2.659

-1.365

-26

21.594

2.321

24.339

-455.0

-139.8

315.26

-2.647

-1.372

s"

-25

22.179

2.334

23.609

-451.8

-140.0

311.83

-2.635

-1.378

-24

22.775

2.348

22.902

-448.7

-140.3

308.33

-2.623

-1.385

-23

23.383

2.362

22.214'

-445.4

-140.7

304.76

-2.610

-1.392

-2.598

-1.399

-22

24.002

2.376

21.547

"442.2

-141.0

301.12

-21

24.633

2.391

20.898

-438.9

-141.5

297.41

-2.585

-1.406

20.267

-435.6

-141.9

293.61

-2.573

-1.413 -1.420

-20 '

s'

25.277

2.406

-19

25.932

2.422

19.654

-432.2

-142.5

289.74

-2.560

-18

26.600

2.438

19.056

-428.8

-143.0

285.77

-2548

-1.428

-425.4

-143.7

281.71

-2.535

-1.435

-17

27.280

2.455

18.474

-16

27.973

2.472

17.909

-421,9

-144.3

277.56

-2.522

-1.442

-15

28.679

2.490

17.356

-418.4

-145.1

273.30

-2.509

-1.450

268.92

-2.496

-1.458

264.44

-2.483

“ 1.466

-14

29.398

2.50&

16.817

-414.8

-145.9

-13

30.13U

2.529

16.292

-411.2

-146.8

-12

30.875

2.549

16.776

-407.5

-147.7

259.82

-2.469

-1.474

-148.7

255.07

-2.456

-1.483

-11

31.634

2.570

15,276

-403.8

-10

32.406

2.592

14.786

-400.0

-149.8

250.17

-2.442

-1.491

-9

33.193

2.616

-396.1

-151.0

245.12

33.994 34.810

2.640

-392.2

-152.3

239.88

-2.428 -2.414

-1.500

-8 -7

14.305 13.834

-6

35.640

-388.2 -384.1

-153.7 -155.3

234.47 228.84

-2.400 -2.385

-5

36.485

-379.9 -375.6

-156.9

222.99

-158.7 -160.7

216.88 210.48

-2.370 -2.355 -2.340

-162.8 -165.2

203.76 196.67

-2.324 -2.307

189.14

-4 -3

37.346 38.222

-2 -1

39.116 40.025

0 1

4Q.95Q 41.894

2

42.856

3

2.666 2.693 2.722 2.753 2.786 2.822 2.860

13.371 12.917 12.470 12.030 11.594 11.163 10.736

-371.2 -366.6 -361.9

-1.529 -1.539 -1.550 -1.561 -1.572 -1.535 -1.598

-2.290 -2.273

-1.612

-174.0

181.10 172.44

-?.254

-1.627

-357.0

2.948

10.310 9.884

-351.8

-167.8 -170.8

3.000

9.455

-346.5

2-902

-1.509 -1.519

43.836

3.058

9.022

-340.7

-177.7

163.03

-2.234

-1.644

4

44.836

3.124

8.579

-334.6

-182.0

152.65

-2.213

-1.663

5

45.856 46.897

3.203

-327.9 -320.5 -311.8

-186.9 -192.9

-2.190 -2.165 -2.135

3.603

6.497

-300.8

-200.5 -210.9

140.99 127.54 111.26

-1.684

3.300 3.424

8.120 7.638 7.108

89.97

-2.097

-1.777

-228.1

55.63

-2.038

-1.841

-256.7

0.00

-1.943

-1.943

6 7 8

47.946 49.056

9

50.175

3.Ỡ43

5.676

-283.7

9.50

50.752

4.651

4.651

-256.7

-1.708 -1.738

141

K>

t

I'l 1 I I I 1



I

I I

-tao -7SỮ -7Ữ0

I

1

I I I

I I I • ■] » I 1 I I I I I I



yI I I

T 1 I [

»I t I I I ■

I <

-CSŨ -eơo -ssa -SƠỮ -450 -+ứa -JSff -JOO -ỈSỮ-2Off -1S0 h

I »‘F•»'* f » J VT~^ r t T T I' I Tt ■ r~r^

-100

-Sữ

o

so

r

1 1 II T I T Ị *J Ị.'J

too \J /g

2ỮƠ

f

[ II I I <

Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) t

V”

p

h’

h"

r = Ah,

8'

s"

bar

dm3/kg

dm3/kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg

kJ/kg/K

-85

0.077

1.591

4602.3

-698.4

-158.8

539.63

-3.038

-84

0.0B3

1.594

-692.9

1.597

-82 -81

0.097 0.105

1.599

3654.3

-687.5 -682.3

535.33 531.17 527.16

-0.170 -0.178

. 0.090

-157.6 -156.4 -155.2

-3.009

-83

4268.8 3957.8

. -2.981 -2.953

1.602

3423.7

-677.2

-154.0

523.29

-2.927

-«0

0.113

1.605

3192.9

519.54

-2.901

-79

1.608

' 2982.8

-672.3 -667.5

-152.8

0.122

-151.5

515.92

-78

0.131

1.610

2786.6

-77

0.141

512.43 509.04

0.151

2608.2 2438.4

-150.3 -149.1

-76

1.613 1.616 .

-662.8 -658.2

-2.876 -2.852

-653.7

-147.9

505.76

2287.2

-649.3 -645.0 -640.8

-146.7 -145.5

502.59 499.52

-144.3

496.54 493.66

-75 -74

0.162 0.173

1.619 1.621

2147.9

-73

0.185

1.624

2147.6

-72

0.198 0.211

1897.2 1785.5

-636.7

-71

1.627 1,630

-70 -69

0.225

1.633

1662.2

-628.8

0.240

1.636

-88

0.255

-625.0 -621.2

0.271

1.639 1.642

1586.4 1497.5

F-. < Ó . I

°c

kJ/kg/K

1413.8

-617.5

-66

0.288

1.645

1336.5

-613.8

-65

0.306

1.647

-64

0.324

1.650

1264.7 1197.6

.-610,3 -606.8

-63

0.344

1134.4

-603.3

0.364

1.653 1.656

1075.8

0.385

1.659

1020.7

-599.9 -596.6

-62 -61

—632.7

-143.1 -141.9 -140.7 -139.5 -138.2

490.86

-2.829 -2.806 -2.784 -2.762 -2.741 -2.721

-0.187 -0.195 -0.204 -0.211 -0.219 -0.226 -0.233 -0.241 -0.247 -0.254 -0.260 -0.267 -0.273

488.14

-2.701 -2.681

485.51 482.95

-2.663 -2.644

480.45

-0.296 -0.301

-0.279 -0.284 -0.290

-137.0 -135.8

47S.03

-2.626 -2.609

-134.6

475.68

-2.591

-0.306

-133.4 -132,2

473.38

-2.575

-0.311

-131.0

471.15 468.97

-2.558 -2.542

-0.316 -0.321

-129.7

466.85

-2.526

-0.326 -0.330

-60

0.407

969.1

-593.3

-128.5

-59

0.430

1.662 1.666

920.8

-127.3

-2.496

-0.335

-58

0.454

1.669

875.5

-590.1 -586,9

464.78 462.76

-2.511

-126.1

460.78

-57 -56

0.479

*1.672

-583.7

1.675

-580.6

-124.9 -123.7

458.85 456.96

-0.339 -0.343

0.505

832.8 792.8

-2.481 -2.466 -2.452

-0.348

1.678

755.1 719.8

-577.6

-122.4

-54

0.532 0.56D

-121.2

455.11 453.30

-2.438 -2.424

-0.352 -0.356

-53

0.59Ũ

-574.5 -571.5

-120.0 -118.8

451.52 449.78

-2.411

-0.360

-2.397

-0.363 -0.367

-55

-52

0.620

1.681 1.684 1.687

686.4 655.0

-568.6

-51

0.652

1.691

625.3

-565.7

-117.6

448.Ữ8

-2.384

-50

0.685

1.694

597.3

-562.8

570.7

446.40 444.75

-2.371

-559.9

-116.4 -115.2

-557.1 -554.3

-114.0

443.13

1.704

545.8 522.2

1.707

499.7 478.6 468.5

-49 -48 -47 -46 -45 -44

0.719 0.755 0.792 0.830 0.869

-43

0.910 0.953

-42 -41

* 1.042

0.997

1.697 1.700

1.710 1.714

-2.356 -2.346

-0.371 -0.374 -0.378

-551.5

-112.7 -111.5

441.54 439.96

-2.333 -2.321

-0.384

-548.7

-110.3

438.42

-2.309

-0.387

-109.1

436.89

-2.297

-0.390

435.39 433.90

-2.285

-0.394

432.44

-2.274 -2.262

-0.396 -0.399

1.717

439.4

-546.0 -543.3

1.720 1.724

421.4

-540.6

-107.9 -106.7

404.2

-537.9

-105.5

-0.381

143

Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ử a p r o p a n C3H8 (R290) (tiếp theo) t

p

V"

h'

h"

r= Ah,

s'

s"

-2.251

-0.402

-40

1.089

1.727

387.9

-535.3

-104.3

430.99

-39

1.138

1.731

372.5

-532.6

-103.1

429.55

-2.239

-0.405

428.13

-2.228

-0.408 -0.410

-38

1.188

1.734

357.7

-530.0

-101.9

-37

1.240

1.738

343.7

-527.4

-100.7

426.73

-2.217

-36

1.294

1.741

330.4

-524.8

-99.5

425.33

-2.206

-0.413

-35

1.350

1.745

317.7

-522.2

-98.33

423.95

-2.196

-0.415

-34

1.407

1.749

305.7

-519.7

-97.13

422.58

-2.185

-0.418

-95.94

421.22

-2.174

-0.420

-33

1.466

1.752

294.2

-517.1

-32

1.527.

1.756

283.1

-514.6

-94.74

419.86

-2.164

-0.423

-31

1.590

1.760

272.Ì

-512.0

-93.55

418.52

-2.153

-0.425

-30

1.654

1.763

262.7

-509.5

-92.36

417.18

-2.143

-0.427

-29

1.721

1.767

253.1

-507.0

-9117

415.85 -

-2.133

-0.429

-504.5

-89.98

414.53

-2.122

-0.431

-28

1.790

1.771

244.0

27

1.861

1.775

235.3

-502.0

-88.00

413.21

-2.112

-0.434

-26

1.934

1.778

227.0

-499.5

-87.62

411.89

-2.102

-0.436

410.58

-2.092

-0.438

1.782

-497.0

219.0

-86.44

-25

2.009

-24

2.086

1.786

211.4

-494,5

-85.26

409.27

-2.082

-0.440

-23

2.165

■ 1.790

204.1

-482.0

-84.08

407.96

-2.072

-0.441

-22

2.247

1.794

197.1

-489.5

. -82.90

406.66

-2.062

-0.443

-21

2.331

1.798

19Ữ.4

-487.0

-81.73

405.36

-2.053

-0.445

-20

2.418

1.802

184.0

-484.6

-80.56

404.05

-2.043

-0.447

-19 -18

144

V’

'

.

2.506

1.806

177.8

-482.1

-79.40

402.75

-2.033

-0.449

2.598

1.810

171.9

-479.6

“ 78.23

401.44

-2.024

-0.450

-17

2.691

1.814

166.3

-477.2

-77.07

400.14

-2.014

-0.452

-16

2.788

1.818

160.8

-474.7

-75.91

398.63

-2.005

-0.454

-15

2.836

1.823

155.6

-472.2

-74.75

397.52

-1.995

-0.455

-14

2.986

1.827

150.6

-469.8

-73.60

395.21

-1.986

-0.457

-13

3.092

1.831

145.8

-467.3

-72.45

394.89

-1.976

-0.458

-12

3.199

1.835

141.2

-464.8

-71.30

393.57

-1.967

-0 4 6 0

-11

3.308

1.840

136.7

-462.4

-70.16

392.25

-1.957

-0.461

-10

3.421

1.844

132.4

-459.9

-69.02

390.92

-1.948

-0.463

-9

3.536

1.849

128.3

-457.4

-67.88

389.59

-1.939

-0.464

-8

3.654

1.853

124.4

-454.9

-66.75

388.25

-1.930

-0.465

-7

3.775

1.357

120.5

-352.5

-65.62

386.90

-1.920

-0.467

-6

3.899

1.862

116.9

-450.0

-64.49

385.55

-1.911

-0.468

-5

4.025

1.867

'113.3

-447.5

-63.36

384.19

-1.902

-0.469

-4

4.155

1.871

109.9

-445.0

-62.24

382.83

-1.893

-0.470

-3

106.7

-442.5

-61.13

381,45

-1.884

-0.472

4.289

1.876

-2

4.425

1.881

103.5

-440.0

-60.02

380.07

-1.874

-0.473

-1

4.564

1.885

100.5

-437.5

-58.91

378.68

-1.865

-0.474

0

4.707

1.890

97.55

-435.0

-57.80

377.28

-1.856

-0.475

1

4.853

1.895

94.71

-432.5

-56.70

375.88

-1.847

-0.476

2

5.002

1.90Q

91.98

-430.0

-55.61

374.46

-1.838

-0.477

3

5.155

1.905

89.34

-427.5

-54.52

373.03

-1.829

-0.478

4

5.311

1.910

86.78

-425.0

-53.43

371.59

-1.820

-0.479

.

Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) (tiếp theo) t

,

V'

V"

h'

h"

r» Ah,

8’

s”

-1.811

-0.480

5

p 5.471

1.915

84.319

-422.5

-52.35

370.15

6

5.635

1.920

81.937

-419.9

-51.27

368.69

-1.802

-0.481

7

5.801

1.926

79.637

-417.4 .1

-50.20

367.22

-1.793

-0.482 -0.483

8

5.972

1.931

77.411

-414.8

“49.14

365.73

-1.784

9

6.146

1.936

75.262

-412.3

-48.07

364.24

-1.775

-0.484 -0.485

10

6,324

1.941

73.182

-409.7

-47.02

362.73

-1.766

11

6,506

1.947

71.169

-407.1

-45.97

361.21

-1.757

-0.486

12

6.691

1.952

69.222

-404.6

-44.92

359.68

-1.748

• -0.487

13

6.881

1.958

67.339

-402.0

-43.88

358.14

-1,740

-0.488

14

7.074

1.964

65.515

-399.4

-42.85

356.57

-1.731

-0.489

-41,83

355.00

-1.722

-0.490

15

7.272

1.969

63.749

-396.8

16

7.473

1.975

62.040

-394.2

-40.80

353.41

-1.713

-0.491

17

7.679

1.981

60.384

-391.6

-39.79

351.81

-1.704

-0.491

350.19

-1.695

-0.492

-1.686

-0.493

18

7.888

1.987

58.780

-388.9

-38.78

19

8.102

1.993

57.225

-386.3

-37.78

348.55

20

8.320

1.999

55.717

-383.6

-36.79

346.90

-1.677

-0.494 -0.495

21

8.543

2.005

54.256

-381.0

-35.80

345.23

-1.668

22

8.769

2.011

52.839

-370.3

-34.82

343.55

-1.659

-0.495

-33.85

341.84

-1.651

-0.496

23

9.001

2.017

51.463

-375.6

24

9.236

2.024

50.131

-373.0

-32.88

340.12

-1.642

-0.497

25

9.477

2.030

48.837

-370.3

-31.93

338.38

-1.633

-0.498

-367.6

-30.98

336.63

-1.624

-0.499 -0.499

47.581

26

9.721

2.037

27

9.971

2.044

46.362

-364.8

-30.04

334.85

-1.615

2.050

45.178

“ 362.1

-29.11

333.06

-1.606

-0.500

-1.597

-0.501

28

10.225

29

10.484

2.057

44.028

-359.4

-28.18

331.24

30

10.747

2.064

42.911

-356.6

-27.27

329.40

-1.588

-0.502

-26.36

327.55

-1.579

-0.502

31

11.016

2.071

41.826

-353.9

32

11.289

2.078

40.772

-351.1

-25.47

325.67

-1.570

-0.503

33

11.568

2.086

39.745

-348.3

-24.59

323.76

-1.561

-0.504

321.84

-1.553

-0.505

34

11.851

2.093

38.749

-345.5

-23.71

35

12.139

2.101

37.780

-342.7

-22.85

319.89

-1.544

M).506

36

12.433

2.108

36.833

-339.9 ‘

-21.99

317.92

-1.534

-0.506

-1.526

-0.507 -0.508

37

12.732

2.116

35.921

-337.0

-21.15

315.93

38

13.036

2.124 ■

35.029

-334.2

-20.32

313.91

-1.517

39

13.345

2.132

34.161

-331.3

-19.50

311.86

-1.508

*-0.609

309.79

-1.499

-0.509 -0.510

40 41 42 43 44

13.659 13.979 14.305 14.636 14.973

2.140

33.316

-328.4

-18.69

2.148

32.493

-325.5

-17.90

307.69

-1.490

-322.6

-17.12

305.57

-1.481

-0.511 -0.512

2.157

31.692

2.165

30.912

—319.7

-16.35

303.42

-1.472

2.174

30.152

-316.8

-15.59

301.23

-1.463

-0.513

-1.454

-0.514

45

15.315

2.183

29.411

-313.8

-14.85

299.02

46

15.663

2.192

28.689

-310.9

-44.13

296.78

-1.445

-0.515

27.986

-307.9

r-13.42

294.50

-1.435

-0.516 -0.516 -0.517

47

16.017

2.201

48

16.377

2.211

27.299

-304.9

-12.72

292.19

-Ị.426

49

16.742

2.220

26.629

-301.9

-12.05

289.85

-1.417

145

Bảng 34. BẢNG HƠI Ẩm c ủ a PROPAN C3H8 (R290) (tiếp (heo) t 50 51 52 53 54

p 17.114 17.491 17.875 18.265

V’

V"

h'

h"

2.230 2.240 2.250 2.261

25.977 25.340

-298.8 -295.8

-11.39 -10.74

287.47 • 285.06

24.719

-292.7 -289.6

-10.12 -9.51

282.61 280.13

10.661

2.272

-280.2 -277.0

-7.82 -7.30

-273.8 “ 270.6

-6.60 -6.33

267.07 264.32

-1.334 -1.324

20.240 19.736

-267.4

261.53

-1.315

-264.1

19.241 18.759

-260.8 -257.5

-5.88 -5.46 -5.07

258.69 255.78

-1.306 -1.296

-4.71

252.83

-1.286

2.395

18.285

-254.2

-4.36

249.82

-1.277

-0.534 -0.536

2.409 2.424 2.439

17.822 17.368 16.924

-250.8

-4.08

246.75

-1.267

-0.538

-247.4 -243.9

-3.82 -3.58

243.61

-0.539 -0.541

2.455 2.471

16.487 16.059

-240.5 -237.0

-3.39 -3.25

240.41 237.14

-1.258 -1.248 -1.238

233.79

-1.228

-0.543 -0.545

15.639 15.227

-233.5 -229.9

14.822 14.424

-226.3 -222,6

14.033 13.648 13.269 12.896

2.329

60

■21.174

2.342

61 62

21.616 22.065

63 64

22.520 22.983

2.354 2.368 2.381

65 66 67

23.453 23.930

76 77 78 79 80 81 82 83 84

25.912

2.488

26.426 26.948

2.505 2.523

27.470 28.016

2.542 2.561

28.562 29.116

2.582 2.603

29.678 30.249 30.828

2.625 2.648 2.673

31.417 .32.013

2.699

11.805

2.726 2.755

11.450 11.098

2.78$ 2.819

10.749 10.403

2.854 2.892

10.057 9.712 9.367 9.020 8.670

32.620 33.235 33.859.

12.528 12.164

269.77

-1.362 -1.353 -1.343

-0.524 -0.525 -0.526 -0,527 -0.529 -0.530 -0.531 -0.533

-3.14

230.37

-1.218

-0.547

-3.08 -3.06

226.86 223.27

-1.208

219.58

-218.9

-3.11 -3.20

-1.198 -1.188

-0.549 -0.551

215.79

-1.178

-0.556

-215.2 -211.4

-3.35 -3.57

211,90

-1.167 -1.157

-0.559

207.90

-207.6 -203.7 -199.7

-3.85 -4.21

203.78 199.52

-1.146 -1.136

-0.564 -0.567

-4.65

195.12

-1.125

-0.571

-5.18

190.57 185,85

-1.114 -1.103

-0.574 -0.578

180.93

-1.091 -1.080

-0.582 -0.586

-1.068

-0.591

-1.056

-0.596 -0.601

-195.7 -191.6 -187.4 -183.2

-5.80 -6.54

-0.554

-0.561

-7.39 -8.36

175.82 170.48

-169.7 -165.0

-9.50 -10.80

164.87 158.97

-12.29

152.73

’ -1.044 -1.031

-160.1 -154.9

-14.02 -16.01

146.08 138.97

-1.018 -1.004

-0.614 -0.621

-178.8

85 86 87 88

35.137 35.791 36.456

89

37.131

2.934 2.979 3.030

90 91 92 93 94

37.816 38.514 39.222 39.943 40.677

3.087 3.151 3.226 3.316 3.427

8.316 7.953 7.579 7.187 6.768

-149.6 -143.9 -137.8 -131.2 -123.8

-18.32 -21.04 -24.27 -28.17 -33.04

131.29 122.90 113.61 103.09 9Ơ.83

-0.990 -0.975 -0.959 -0.942 -0.922

-0.629 -0.638 -0.648 -0.660 -0.675

95 96 96.75

41.426 42.188 42.597

3.576 3.8Ữ3 4.545

6.299 5.737 4.545

-115.2 -103.9 -77.e

-39.50 -48.91 -77.79

75.70 55.01 0.00

-0.899 -0.870 ■ -0.800

-0.694 -0.721 -Ọ .800

146

34.493

-0.523

275.03 272.42

20.738

75

-0.520 -0.522

277.60

59

74

-1.380 -1.371

-0.519

-8.93

2.294 2.305 2.317

72 73

-0.518

-8.36

19.473 19.888 20.310

70 71

-1.408 -1.399 -1.390

-286.5

2.283

25.405

8"

-283.4

19.064

24.414 24.906

s'

22.941 22.376 21.823 21.284 20.756

55 56 57 58

68 69

24.112 23.520

ĩ = Ah«

-174.3

-0.607

-

-7ffữ -ỆSữ -Sữữ -ssơ -Sữữ -45ữ -ư a '3SŨ -Jũữ -ỈSŨ -iữữ -isa h ----- -

'100

-sa

o



1(M

ìsơ

20Ơ T /j

ĩSữ

Bảng 35. HƠI ẨM CỦA PROPYLEN C3H6(R1270) Thể tích riêng Nhiệt đỏ

Apsuất

t

p

°c -85

148

Entanpỉ riêng

Lỏng

HƠI

Lỗng

Hoi

Nhiệt ẩn hóa hơl

V’

V"

h'

h”

r = Ahe

Entrôpi riêng HƠI

Lỏng s1

s"

bar

dm3/kg

dm3/kg

kJ/kg

kJ/kg

kj/kg

kJ/kg/K

kJ/kg/K

0.124

t.528

2971.1

-635.4

-148.2

487.14

-2,788

-0.199 -0.207

-84

0.134

1.530

2779.3

-632.5

-147.1

485.48

-2.773

-03

0.143

1.532

2611.5

-629.8

-145.9

483.86

-2.759

-0.214

-82

0.153

1.535

2453.2

-627.0

-144.8

482.28

-2.745

-0.221

-81

0.163

1.537

2303.6

-624.4

-143.6

480.74

-2.73Ũ

-0.229

-80

0.175

1.540

2164.6

-621.7

-142.5

479.23

-2.717

-0.236

-79

0.187

1.543

2038.4

-619.1

-141.3

477.75

-2.703

-0.243

-78

0.199

1.545

1921,0

-616.5

. -140.2

476.30

-2.690

-0.249

-77

0.212

1.548

1812.5

-613.9

-139.0

474.88

-2.677

-0.256

-76

0.226

1.551

1708.3

-611.4

-137.9

473.49

-2.664

-0.262

-75

0.240

1.553

1614.3

-m e

-136.7

472.12

-2.651

-0.268

-74

0.255

1.556

1525.7

-606.4

-135.6

470.77

-2.638

-0.274

-73

0.271

1.559

1442.0

-603.9

-134.4

169.45

-2.626

-0.281

-72

D.288

1.561

1363.9

-601.4

-133.3

468.14

-2.614

-0.287

-71

0.305

1.564

1291.5

-599.0

-132.1

466.85

-2.602

-0.292

-70

0*323

1.567

1224.4

-596,6

-131.0

465.58

-2.590

-0.298

-69

0.343

1.570

1159.4

-594.2

-129.8

464.32

-2.578

-0.304

-68

0.363

1.573

1101.1

-591.8

-128,7

463.08

-2.566

-0.309

-67

0.384

1.576

1045.0

-589.4

-127.6

461.85

-2.555

-0.315

-66

0.406

1.579

992.0

-587.0

-126.4

460.63

-2.544

-0.320

-65

0.429

1.582

942.9

-584,7

-125.3

459,42

-2.532

-0.325

-64

0.453

1.585

896.3

-582.4

-124.1

458.22

-2.521

-0.330

-63

Ữ.478

1.588

853.0

-580.0

-123.0

457.04

-2.510

-0.335

-62

0.504

1.591

812.3

-577.7

-121.9

455.85

-2.499

-0.340

-61

0.531

1.594

773.5

-575.4

-12Ũ.7

454.68

-2.48&

-0.345

-60

0.559

1.597

737.3

-573.1

-119.6

453.51

-2.477

-0.350

-59

0.589

1.600

702.8

-570.8

-118.4

452.35

-2.467

-0.354

-58

0.620

1.603

670.4

-568.5

-117.3

451.19

-2.456

-0.359

-57

0.651

1.606

640.1

-566.2

-116.2

450.04

-2.445

-0.363

-56

0.685

1.609

611.0

-563.9

-115.0

448.89

-2.435

-0.368

-55

0.719

1.612

583.9

-561.7

-113.9

447,74

-2.424

-0.372

-54

0.755

1.615

558.1

-559.4

-112.8

446.60

-2.414

-0.376

-53

0.793

1.619

533.7

-557.1

-111.7

445.45

-2.404

-0.380

-52

0.831

1.622

510.5

-554.8

-110.5

444.31

-2.393

-0.384

-51

0.872

1.625

488.6

-552.6

-109.4

443.17

-2.383

-0.388

-50

0.913

1.629

467.9

-550.3

-108.3

442.03

-2.373

-0.392

-49

0.956

1.632

448.3

-548.1

-107.2

440.89

-2.363

-0.396

-4B

1.001

1.635

429.7

-545.8

-106.1

439.74

-2.353

-0.400

-47

1.048

1.639

411.9

-543.5

-104.9

438.60

-2.343

-0.404

-46

1.096

1.642

385.1

-541.3

-103.8

437.46

-2.333

-0.407

Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (dép theo) t

p

v’

-45

1.146

-44

1.197

-43

r = Àh,

8'

8"

-102.7

436.31

-2.323

-0.411

-101.6

435.16

-2.313

-0.414

-534.5

—100.5

434.01

-2.304

-0.418

335.8

-532.2

-99.4

432.86

-2.294

-0.421

322.7

-530.0

-98.3

431.70

-2.284

-0.424

310.2

-527.7

-97.23

430.54

-2.274

-0.428

V"

h'

h"

1.645

379.1

-539.0

1.649

364.0

-536.8

1.250

1.652

349.5

-4 2

1.306

1.656

-41

1.362

1.659

-40

1.421

1.663

-39

1.482

1.667

298.3

-525.5

-96.13

429.37

-2.265

■ -0.431

-38

1.545

1.670

287.0

-523.2

-95.04

428.20

-2.255

-0.434

276.2

-520.9

-93.95

427.03

-2.246

-0.437

425.85

-2.236

-0.440

, -37 -36 -35

1.610 1.677 1.746

1.674 1.677

265.9 _

-518.7

-92.86

1.681

256.1

-516.4

-91.77

424.66

-2.227

-0.443

-2.217

-0.446

-34

1.817

1.685

246,7

-514.1

-90.69

423.48

-33

1.890

1.689

237.8

-511.8

-89.60

422.28

—2.208

-0.449

-32

1.966

1.692

229.2 221.0

-509.6

-88.53

421.08

-2.198

-0.452

-507.3

-8T.45

419.87

-2.189

-0.455

-31

2.044

1.696

-30

2.124

1.700

213.2

-505,0

-86.38

418.66

-2.179

-0.458

1.704

205.7

-502.7

-85.31

417.44

-2.170 ‘

-0.460

-84.25

416.22

-2.161

-0.463

-29

2.206

-28

2.292

1.708

198.5

-500,4

-27

2.379

1.712

1917 185.1

-498,1

-8 Í1 8

414.98

-2.152

-0.466

-495.8

-82.13

413.74

-2.142

-0.468

-81.07

412.49

-2.133

-0.471 -0.473

-26

2.469

1.716

-25

2.562

1.720

178.8

-493.5

-24

2.657

1.724

172.7

-491.2

-«0,02

411.24

-2.124

166.9

-468,9

-78.97 -77.93

409.98

-2.115

-0.476

408.70

-2.105

-0.478

-23

2.755

1.728

-22

2.855

1.732

161.4

-486,6

-21

2.958

1.736

Í56.1

-484.3

-76.89

407.43

-2.096

-0.481

-481.9

-75.86 -74.83

406.14

-2.087

-0.483

.404.84

-2.078

-0.485 -0.487

-20

3.065

1.740

150.9

-479.6

-19

3.173

1.744

146.0

-18

3.285

1.748

141.3

-477.3

-73.80

403.54

-2.069

136.8

-475.0

-72.77

402.22 400.90

-2.060

-0.490

-2.051

-0.492

-17 -16 -Ĩ5 -1 4 -13 -12 -11

3.400 3.518 3.639

1.753 1.757

132.4

-472.6

-71.76

1.761

128.3

-470.3

-70.74

399.57

-2.042

-0.494

-2.033

-0.496 -0.498

3.762

1.766

124.2

-467.9

-69.73

396.23

3.889

1.770

120.4

-465.6

-68.73

396.87

-2.024

-463.2

-67.72

395.51

-2.015

-0.500 -0.502

4.020 4.153

1.774 1.779

116.6 113.1

-460.8

-66.73

394.14

-2.006

392.76

-1.997

-0.505

-1.988

-0.506

-10

'4.290

1.783

109.6

-458.5

-65.74

-9

4.430

1.788

106.3

-456.1

-64.75

391.37

-B

4.573

1.793

103.1

-453.7

-63.77

389.96

-1.979

-0.508 -0.510

-7

4.720

1.797

100.0

-451.3

-62.79

388.55

-1.970

-6

4.870

1.802

97.0 .

-448.9

-61.82

387.12

-1.961

-0.512 -0.514

-5 _4 -3 -2 -1

5.024 5.182 5.343 5.508 5.676

1.807 1.811 1.816 1.821 1.826

94.19

-446.5

-60.86

385.69

-1.953

91.43

-444.1

-59.90

384.24

-1.944

—0.516 -0,518

88.76

-441.7

-58.94

382.78

-1.935

86.18

-439.3

-58.00

381.31

-1.926

-0.520

-57.05

379.82

-1.917

-0.522

83.70

—436.8

149

Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (tiếp theo) t

150

V'

V"

h'

h"

r = Ahe

s'

s"

-56.12

378.33

-1.908

-0.523

-55.19

376.82

-1.900

-0.525

-54.26

375.30

-1.891

-0.527

373.76

-1.882

-0.529

0

p 5.849

1.831

81.30

-434.4

1

6.025

1.836

78.98

-432.0

2

6.205

1.841

76.75

-429.5

3

6.389

1.846

74.58

-427.1

-53.34

72.49

-424.6

-52.43

372.21

-1.873

-0,530

-422.1

-51.53

370.65

-1.864

-0.532

4

6.577

1.851

5

6.769

1.857

70.47

6

6.966

1.862

68.52

-419.7

-50.63

369.08

-1.856

-0.534

7

7.166

1.867

66.63

-417.2

-49.73

367.49

-1.847

-0.535

8

7.371

1.873

64.80

-414.7

-48.85

365.89

-1.838

-0.537

9

7.579

1.878

63.03

-412.2

-47.97

364.27

-1.830

-0.539

10

7.793

1.883

61.32

-409.7

-47.10

362.63

-1.821

-0.540

11

8.010

1.889

59.67

-407,2

-46.24

360.99

-1.812

-0.542

12

8.233

1.895

58.06

-404.7

-45.38

359.32

-1.803

-0.543

13

8.459

1.900

56.51

-402.1

-44.54

357.65

-1.795

-0.545

14

8.690

1.906

55.00

-399.6

-43.70

355.95

-1.786

-0.546

15

8.926

1.912

53.54

-397.1

-42.86

354.24

-1.777

-0.548

16

9.167

1.918

52.13

-394.5

-42.04

352.51

• -1.769

-0.550

17

9.412

1.924

50.76

-392.0

-41.23

350.77

-1.760

-0.551

18

9.662

1.930

49.43

-389.4

-40.42

349.01

-1.751

-0.553

19

9.916

1.936

48.14

-386.8

-39,62

347.23

-1.743

-0.554

20

10.176

1.942

46.89

-384.2

-38.83

345.44

-1.734

-0.556

21

10.441

1.948

45.68

-381.6

-38.05

343.62

-1.725

-0.557

22

10.710

1.955

44.50

-379,0

-37.28

341.79

-1.717

-0.559

23

10.985

1.961

43.36

-376.4

-36.52

339.94

-1.708

-0.560

24

11.265

1.968

42.25

-373.8

-35.77

338.06

-1.699

-0.562

25

11.550

1.974

41.17

-3712

-35.03

336.17

-1.691

-0.563

26

11.840

1.981

40.13

-368.5

-34.30

334.26

-1.682

-0.565

27

12.136

1.988

39.11

-365.9

-33.58

332.33

-1.673

-0.566

28

12.437

1.995

38.12

-363.2

-32.87

330.38

-1.665

-0.568

29

12.743

2.002

37.16

-360.5

-32.18

328.40

-1.656

-0.569

30

13.055

2.009

36.23

—357.9

-31.49

326.41

-1.647

-0.571

31

13.372

2.016

35.32

-355.2

-30.82

324.39

-1.639

-0.572

32

13.695

2.023

34.44

-352.5

-30.15

322.34

-1.630

-0.574

33

14.024

2.031

33.58

-349.7

-29.50

320.28

-1.622

-0.575

34

14.358

2.038

32.75

-347.0

-28.87

318.19

-1.613

-0.577

35

14.699

2.046

31.93

-344.3

-28.24

36

15.045

2.054

31.14

-341.5

r

'

r

316.07

-1.604

-0.578

-27.63

313.93

-1.595

-Q.5S0

-27.03

311,77

-1.587

-0.582

37

15.397

2.062

30.38

-338.8

38

15.755

2.070

29.63

-336.0

-26.45

309.57

-1.578

-0.583

39

16.119

2.078

28.90

-333.2

-25.88

307.36

-1.569

-0.585

40

16.489

2.086

28.19

-330.4

-25.33

305l11

-1.561

-0.586

41

16.865

2.095

27.49

-327.6

-24.79

302.83

-1.552

-0.588

42

17.247

2.103

26.82

-324.7

-24.27

300.52

-1.543

-0.590

43

17.637

2.112

26.16

-321.9

-23.77

298.18

-1.534

-0.591

44

18.032

2.121

25.52

-319.0

-23.28

295.81

-1.526

-0.593

Bảng 35. HƠI ẨM CỬA PROPYLEN C3H6(R1270) (tiếp theo) s’

s"

293.41 290.97 288.50 285.99 283.45

-1.517 -1.508 -1.499 -1.490 -1.482

-0.595 -0.596 -Ũ. 598 -0.600 -0.602

-20.74 -20.39 -20.07 -19.76 -19.48

280.87 278.25 275.58 272.86 270.13

-1.473 -1.464 -1.455 -1.446 -1.437

-0.604 -0.606 -0.607 -0.609 -0.611

-286.5 -283.4 -280.3 -277.2 -274.1

-19.22 -19.00 -18.80 -18.63 -18.48

267.33 264.49 261.59 258.65 255.65

-1.428 -1.419 -1.410 -1.401 -1.392

-0.613 -0.616 -0.618 -0.620 -0.622

17.11 16.68 16.26 15.85 15.44

-270.9 -267.7 -264.5 -261.3 -258.0

-18.38 -18.30 -18.26 -18.26 -18.29

252.59 249.47 246.29 243.05 239.73

-1.383 -1.373 -1.364 -1.355 -1.345

-0.624 -0.627 -0.629 -0 632 -0.634

2.365 2.381 2.397 2.414 2.431

15.04 14.65 14.27 13.89 13.52

-254.7 -251.3 -248.0 -244.5 -241.1

-18.37 -18.49 -18.66 -18.88 -19.15

236.35 237-88 229.33 225.70 221.97

-1.336 -1.327 -1.317 -1.307 -1.298

-0.637 * -0.640 -0.643 -0.646 -0.649

30.802 31.400 32.007 32.623 33.248

2.449 2.468 2.488 2.508 2.530

13.15 12.79 12.44 12.09 11.75

-237.6 -234.0 -230.4 -226.8 -223.1

-19.48 -19.87 -20.32 -20.85 -21.46

218.15 214.21 210.16 205.99 201.68

-1.288 -1.278 -1.268 -1.258 -1.248

-0.652 -0.656 -0.659 -0.663 -0.667

75 76 77 78 79

33.882 34.527 35.180 35.844 36.517

2.553 2^577 2.602 2.629 2.658

í 1.41 11.07 10.74 10.41 10.08

-219.3 -215.5 -211.6 -207.6 -203.5

-22.14 -22.93 -23.81 -24.81 -25.94

197.23 192.61 187.81 182.82 177.60

-1.237 -1.227 -1.216 -1.205 -1.194

-0.671 —0^675 -0.680 • -(X685 -0 690

........'ẻo' 81 82 83 84

37.201 37.895 38.601 39.317 40.044

2.689 2.723 2.759 2.799 2.844

9.762 9.436 9.1C9 8.781 8.449

-199*3 -195.0 -190.5 -185.9 -181.1

-27.22 -28.66 -30.29 -32.15 -34.26

172.13 166.36 160.27 153.79 146.84

-1.183 -1.171 -1.159 -1.147 -1.134

-0.695 -0701 -0.708 -0.715 -0.722

85 86 87 88 89

40.784 41.536 42.300 43.077 43.870

2.894 2.951 3.018 3.099 3.202

8.111 7.764 7.404 7.025 6.609

-176.0 -170.6 -164.7 —158.3 -151.0

-36.73 -39.60 -43.00 -47.13 -52.42

139.29 131.02 121.79 111.24 98.62

-1.120 -1.105 -1.090 -1.073 -1053

-0.731 -0.741 -0.752 -0.765 -0.781

90 91

44.678

3.348

-142.0

“ 59.53

82.55

45.501 45.951

3.601 4.405

6.136 5.520

-129.1 -99.6

-70.96 -99.56

58.21 0.00

-1.029 -0.995 -0.914

-0,802 -0.835

t

V'

v"

h'

h"

45 46 47 48 49

p 18.434 18.842 19.257 19.679 20.1 Q7

2.130 2.140 2.149 2.159 2.169

24.90 2429 23.69 23.11 22.55

-316.2 -313.3 -310.4 -307.5 -304.5

-22.81 -22.36 -21.92 -21.51 -21.12

50 51 52 53 54

20.542 20.984 21.433 21.889 22.352

2.179 2.189 2.200 2.211 2.222

21.99 21.45 20.93 20.41 19.91

-301.6 -298.6 -295.6 -292.6 -289.6

55 56 57 58 59

22.822 23.300 23.785 24.277 24.777

2.233 2.245 2.257 2.269 2.281

19.42 18.93 18.46 18.00 17.55

60 61 62 63 64

25.285 25.800 26.324 26.854 27.394

2.294 2.308 2.321 2.335 2.350

66 67 6â 69

27.941 28.496 29.060 29.632 30.213

70 71 72 73 74

91.75

4.405

r = Ah„

-0.914

151

>



I ' 1 ' 1 «'»

I I » I I j

ỉ'f

I I

I

I I

r-T -rt

J > I J Ị I

I

I

*

t

I

r I

I

T I I

I

I ^

I I

I 1 » 1 1

1

> » t

*1

T

] f

-Í5Ổ -0 3 -SSỠ -SŨƠ -4X7 -4ữũ '3SỮ -Jữữ - ĩíữ ~ửữ -15Ỡ -iGŨ -sơ

A

*1 * r } 7



I

1

f

I



f t

1 1 * 1*

fữữ

f f

M

fSữ

Zữữ

e ĩơ

j/y

JSữ

Bảng 36. BẢNG HƠI Ẩm V"

của

N-BUTAN C4H io (R600)

t

p

V’

°c

bar

dm3/kg

dm3/kg

kg/m3

kg/m3

-45

0.01302

1.56044

2479.97

640.846

0.40323

-40

0.01712

1.57084

1923.11

636.601

0.51999

-35

0.02222

1.58157

1508.90

-30 -25

0.02851

1.59263

1196.91

0.66273 0.83549

0.03618

1.60404

959.123

632.284 627.894 623.426

117.82 12739

1.04262

137.15 147.11

403.82 400.63

-20

0.04545

1.61583

775.896

618.878

1.28883 1.57918

157.28

614.247 609.528

167.65

397.28 393.77

p’

p"

0.7975

2.4178 2.4120

554.56

0.8380 0.8785

2.4074 2.4039

0.9190 0.9595

2.4014 2.3998 •

3.76860

220.27

375.30 374.41

593.29 594.69

3.89480

222.56 224.86

373.52 372.61

596.08 597.47

227.17

371.70 370,77

7

0.13347

283.623

8

0.13830 0.14326

1.68700 1.68992

593.786 592.768

274.302

1.69286

265.351

1.91905

10 11

0.14836

1.69582

256,752

589.686

0.15361

248.491

568.649

4.02429

12

0.15899

1.69880 1.70181

240.551

587.609

13

0.16452

1.70485

0.17020

1.70790

586.563 585.513

4.15713 4.29337

14

232.917 225.577

4.43308

178.22 189.00

229.49 231.81

583.399

4.72317

236.47

367.97

205.184

582.334

198.890

581.265

4.87367 5.02790

238.82 241.17

367.01 366.05

5,18592

243.53

5.34781 5.51398

245.90

5.68383

250.68 253.07 255.46 257.87

0.22127

181.357

1.73329 173658

175.938 170.714

578.028 576.939

0.23570

1.73990

165.677

574.745

5.85776 6.03583

0.24318 0.25085

1.74325

160.820

573.641

6.21812

1.74663

156.136

572.531 571.415

6.40469 6.59563

0.22840

0.25869

28

0.26672

1.75004 1.75348

29

0.27494

1.75695

30

0.28335

1.76045 1.76399

31

0.29196

32 33

0.30076 0.30976 0.31897 0.32838 0.33800 0.34783 0.35788 0.36815

1.76755

575.845

248.29

260.28

147.254 143.043

570.294

6.79101

262.70 265.13

569.168

6.99090

267.56

138.978

568.036

7.19539

270.00

, 135.052 131.260

566.898

7.40454

272.45

565.755 564.606

7.61845 7.83719

274.91 277.37

151.616

2.4002

1.1293

211.722

1.73002

1.0889 1.0970

604.44 605.83

1.71409

580.191 579.112

2.3998 2.4000

2.4015 2.4018

1.71723

192.830

1.0728 1.0809

2.4011

0.18201 0.18815

186.992

2.3994 2.3996

1.1212

234.14

1.72678

1.0566 1.0647

1.1131

4.57632

0.20090

1.0485

603.05

584.458

0.20752 0.21431

2.3991 2.3992 2.3993

369.85

218.516

19

1.0000 1.0404

2.4005 2.4008

1.71099

1.72038 1.72357

589.12

1.1051

0.17603

0.19445

575.23

600.26 601.65

368.91

20

Ii

547.74

590.718

1.68411

í ro !

2.4248

591.745

3.29544

0.12877

303.449 293.333

594.801

39

0.7165 0.7570

376.19

1.68124

38

534.23 540.97

215.71 217.99

5 6

0.12420

36 37

406.85

3.52580 3,64562

2.31419 2.77091

35

2.4432 2.4333

590.51 591.90

599.809

34

0.6353 0.6759

3.40910

360.892

26 27

527.55

377.93 377.06

1.66720

24

520.92

211.18 213.44

604.717

0.10323

23

kJ/kg 412.49 409.74

582.16

432.117

0

21 22

kJ/kg 108.44

386.23 382.16

1.64061 1.65367

521.092

-5

0.06968 0.08516

18

8" kJ/kg/K

200.00

1.62801

-10

17

s' kJ/kg/K

390.09

0.05653

6ỈỈ3.241

15 16

h" kJ/kg

561.42 566.31

-15

9

r

h'

598.87

607.23

1.1373 1.1454

365.09

608.62

1.1534

364.11 363.11

610.01

1.1615

611.40 612.79

1.1696

2.4022 2.4026 2.4031 2.4035 2.4040 2.4045

614.18

1.1776 1.1857

360.11

615.57

1.1937

2.4051 2.4056

359.09 358.07

616.96 618.35

1.2018 1.2098

2.4062 2.4068

362.12 361.12

357.04

619.74

1.2-178

2.4074

356.00 354.96

621.13 622.52

1.2253 1,2339

2.4080 2.4086

353.90 352.84 351.77

623.90 625.29

1.2419 1.2499

626.68

1.2579

Z4093 2.4100 2.4107

350.69

628.06

2.4121

2.4114

1.77478

124.056

563.450

8.06085

279.84

349.61

629.44

1.2659 1.2739

1.77844

120.634

562.289

8.28951

282.31

348.51

630.83

1,2819

561.122 559.949

8.52325 8.76274

284.80 287.31

347.41 346.28

632.21

1 2899

2.4129 2.4137

1.2979 1.3059

2.4152

1.3139

2.4160

1.77115

127.597

1.78214

117.326

1.78588

114.120

1.78965 1.79345

111.025 108.032

558.770

9.00697

289.80

345.16

633.58 634.96

557.584

9.25656

292.31

344.03

636.34

2.4144

153

Bảng 36. BẢNG HƠI ẨM CỦA N-BUTAN C4H10 (R600) (tiếp theo) s”

p"

h'

r

h"

s'

105.135

p' 556.392

9.51159

294.82

432.90

637.72

1.3219

2.4169

102.331

555.193

9.77217

297.34

341.75

639.09

1.3299

2.4177

1.80509

99.6178

553.988

10.0384

299.87

340.60

640.46

1.3378

2.4186

1.80905

96.9904

552.772

10.3103

302.40

339.44

641.84

1.3458

2.4194

304.94

338.27

643.21

1.3537

2.4203

V'

V"

40

p 0.37863

1.79729

41

0.38934

1.80117

42

0.40027

43

0.41144

t

44

0.42284

1.81305

94.4461

551.558

10.5881

45

0.43447

t.81708

91.9817

550.333

10.8717

307.4Ố

337.09

644.58

1.3617

2.4212

335.91

645.94

1.3696

2.4221

46

0.44634

1.82116

89.5942

549.101

11.1614

310.04

47

0.45845

1.82528

87.2809

547.862

11.4573

312.60

334.71

647.31

1.3776

2.4231

48

0.47081

1.82944

85.0388

546.615

11.7593

315.16

333.51

648.68

1.3855

2.4240

49

0.48341

1.83365

82.6656

545.362

12.0677

317.74

332.30

650.04

1.3984

2.4249

50

0.49627

1.83790

80J525

544,101

12.3835

320.34

331.06

651.39

1.4Ữ14

2.4259 2.4269

51

0.50938

1.84219

78.7089

542.832

12.7050

322.93

329.83

652.75

1.4093

52

0.52274

1.84653

76.7367

541.556

13.0333

325.52

326.59

654.11

1.4173

2.4278

53

0.53637

1.85092

74.8039

540.273

13.3683

328.13

327.34

655.46

1.4252

2.4288

54

0.55026

1.85535

72.9382

538.981

13.7102

330.73

326.06 . 656.82

1.4331

2.4298

55

0.56442

1.85984

71.1277

537.682

14,0592

333.35

324.82

658.17

1.4410

2.4308

56

0.57884

1.86437

69.3704

536.375

14.4154

335.97

323.54

659.52

1.4489

2.4319

57

0.59364

1.86895

67.6645

535.Q59

14.7788

338.60

322.26

660.86

1.4568

2.4329

58

0.60851

1.87359

66.0081

533.735

15.1497

341.24

320.97

662.21

1.4647

2.4339

59

0.82377

1.87828

64.3948

532.403

15.5292

343.90

319.64

663.54

1.4726

2.4350

60

0.63930

1.88302

62.8319

531.062

15.9155

346.55

318.33

664.88

1.4805

2.4360

61

0.65512

1.88782

61.3136

529.712

16.3096

349.21

317.01

666.22

1.4884

2.4371

62

0.67123

1.89267

59.8384

528.354

16.7117

351.88

315.67

667.55

1.4962

2.4381

63

0.68763

1.89758

58.4048

526,986

17,1219

354.55

314.33

668.88

1.5041

2.4392

64

0.70433

1.90255

57.0113

525.609

17.5404

357.23

312.98

670.21

1.5120

2.4403

65

0.72132

1.90758

55.6566

524.223

17.9673

359.92

311.62

671.53

1.5198

2.4414

66

0.73862

1.91268

54.3395

522.828

18.4028

362.61

310.25

672.86

1.5277

2.4425

67

0.75622

1.91783

53.0545

521.422

18.8486

365.33

308.84

674.17

1.5356

2.4436

68

0.77413

1.92305

51.8083

520.007

19.3019

368.04

307.45

675.49

1.5435

2.4447

69

0.79235

1.928.34

50.5959

518.582

19.7644

370.75

306.04

676.80

1.5513

2.4458

70

0.81089

1.93369

49.4164

517.147

20.2362

373.48

304.63

678.11

1.5592

2.4469

71

0.82975

1.93911

48.2685

515.701

20.7174

376.21

303.20

679.41

1.5670

2.4480

72

0.84893

1.94460

47.1513

514.244

21.2083

378.95

301.77

680,71

1.5748

2.4491

73

0.86843

1.95017

46.0638

512.777

21.7090

381.69

300.32

682.01

1.5827

2.4503

74

0.88826

1.95580

45.0012

511.299

22.2216

384.47

298.83

683.30

1.5906

2.4514

75

0.90843

1.96152

43.9699

509.809

22.7428

387.23

297.36

684.59

1.5984

2.4525

76

0.92893

1.96731

42.9655

508.308

23.2745

390.00

295.88

685.88

1.6062

2.4536

77

0.94977

1.97318

41.9871

506.795

23.8169

392.78'

294.38

687.16

1.6141

2.4548

78

0.97095

1.97914

41.0339

505.270

24.3701

395.56

292.87

688.44

1.6219

2.4559

79

0.99248

1.98518

40.1019

503.733

24.9365

398.38

291.33

689.71

1.629«

2.4570

80

1.01436

1.99130

502.1&4

25.5125

401.18

298.79

690.87

1.6376

2.4582

81

1.99752

500.621

26.1001

403.99

288.24

692.24

1.6456

2.4593

82

1.03659 1.05918

39.1965 38.3140

2.00382

37.4537

499.046

26.6996

406.81

286.6S

693.50

83

1.06213

2.01022

36.6150

497.458

27.3Í12

409.64

285.11

694.75

1.6532 1.6611

2.4616

84

1.10545

2.01672

35.7939

495.855

27.9377

412.50

283.49

695.99

1.6689

2.4627

154

2.4605

Bảng 36. BẢNG HƠI ẨM CỦA N-BUTAN C4H ,0 (R600) (tiếp theo) t

P

V'

y"

85

1.12914

2.02331

86

1.15319

87

p’

p"

h’

r

h"

3’

s"

34.9959

494.239

28.5747

415.35

281.89

697.24

1.6766

2.4638

2.03001

34.2175

492.609

29.2248

418.20

280.27

698.48

1.6846

2.4650

1.17763

2.03681

33.4582

490.964

29.8861

421.07

278.64

699.71

1.6924

2.4661

88

1.20244

2.04372

32.7143

489.304

30.5677

423.96

276.96

700.93

1.7003

2.4672

89

1.22764

2.05074

31.9909

487.629

31.2589

426.85

275.30

702.15

1.7081

2.4683

90

1.25322

2.05787

31.2848

485.938

31.9644

429.74

273.62

703.36

1.7160

2.4694

91

1.27920

2.06513

30.5930

484.232

32.6872

432.67

271.90

704.56

1.7239

2.4705

92

1.30557

2.07250

29.9198

482.508

33.4227

435.58

270.18

705.76

1.7317

2.4716

93

1.33234

2.08000

29.2624

480.768

34.1736

438.51

268.45

706.96

1.7396

2.4727

94

1.35951

2.08764

28.6203

479.011

34.9402

441.45

266.70

708.14

1.7474

2.4738

95

1.38710

2.09540

27.9905

477.235

35.7264

444.41

264.90

709.32

1.7553

2.4749

96

1.41509

2.10331

27.3776

475.442

36.5263

447.37

263.11

710.49

1.7632

2.4760

97

1.44350

2.11136

26.7763

473.629

37.3464

450.36

261.28

711.65

1.7711

2.4770

98

1.47233

2.11955

26.1907

471.797

38.1814

453.35

259.45

712.80

1.7790

2.4781

99

1.50158

2.12791

25.6184

469.946

39.0345

456.34

257.60

713.95

1.7869

2.4791

100

1.53126

2.13642

25,0566

468.Ữ74

39.9097

459.37

255.71

715.08

1.7549

2.4801

101

1.56138

2.14509

24.5093

466,180

40.8009

462.39

253.82

716.21

1.8028

2.4812

102

1.59153

2.15394

23.9720

464.265

41,7154

465.44

251.88

717.32

1.8108

2.4822

249.94

718.43

1.8187

2.4832

103

1.62293

2.16297

23.4463

462.328

42.6470

463.49

104

1.65437 ,

2.17218

22.9340

460.368

43.6034

471.57

247.95

719.52

1.8267

2.4841

105

1.68(526

2.18158

22.4326

458.383

44.5780

474.65

245.96

720.61

1.8347

2.4851

2.19118

21.9400

456.374

45,5789

477.76

243.92

721.68

1.8427

2.4860

454,340

46.5993

480.86

241.88

722.74

1.8507

2.4869

106

1.71861

107

1.75141

2.20100

21.4595

108

1.78468

2.21103

20.9873

452,279

47.6478

484.00

239.78

723.79

1.8587

2.4878

109

1.81842

2.22128

20.5267

■450.190

48.7170

487.14

237.69

724.83

1.8668

2.4887

110

1.85264

2.23178

20.0737

448.073

49.8165

490.32

235.53

725.85

1.6749

2.4896

445.927

50.9427

493.51

233.35

726.86

1.8830

2.4904

111

1.86733

112 113 114 115

2.24252

19.6299

1.92251

2.25352

19.1968

443.751

52.0921

496.70

231.15

727.86

1.8911

2.4912

1.95818

2.26479

18.7705

441.542

53.2751

499.93

228.90

728.83

1.8992

2.4920 2.4928

1.99434-, 2.03100

2.27634

18.3527

439.301

54.4880

503.18

226.62

729.79

1,9074

2.28820

17.9430

437.025

55.7321

506.44

224.30

730.74

1.9156

2.4935 2.4942

116

2.06817

2.30036

17.5412

434.714

57.0086

509.73

221.94

731.67

1.9239

117

2.10585

2.31 286

17.1471

432.365

58.3190

513.04

219.54

732.58

1.9321

2.4948

1.9405

2.4955

118

2.144D4

2.32571

16.7603

429.977

59.6646

516.38

217.10

733.47

119

2.18275

2.33892

16.3808

427.548

61.0471

519.73

214.61

734.34

1.9488

2.4961

1.9572

2.4966

120

2.22199

2.35252

16.0082

425.076

62.4682

523.11

212.08

735.20

125

2.42627

2.42722

14.2400

411.994

70.2248

540.46

198.64

739.10

1.9998

2.4987

558.69

183.56

742.25

2.Ũ439

2.4992

130

2.64459

2.51617

12.6073

397.429

79.3189

135

2.87774

2.62601

11.0822

380.806

90.2346

578.11

166.25

744.36

2.0903

2.4977

145.64

744.91

2.1402

2.4927

140

3.12658

2.76966

9.62801

361.055

103.864

599.27

145

3.39205

2.97889

8.18121

335.695

122.231

623.44

119.26

742.71

2.1966

2.4818

733.59

2.2703

2.4552

694.58

2.3616

2.3616

150

3.67518

3.39193

6.55562

294.817

152.541

655.33

78.268

152.02

3.79667

4.38398

4.38398

228.103

228.103

694.58

0.000

155

Ov

Bảng 37. BẢNG HƠI Ẩ m c ủ a ISO BUTAN C4H10 (R600A) t

p

V'

V"

p'

p”

h’

r

h"

s'

s"

°c

bar

dm3/kg

dm3/kg

kg/m3

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/Kg

kJ/kg/K

kJ/kg/K

-55 -50

D.01400

1.57043 1.58203

2207.03 1718.86

0.45310 0.58178 0.73856

2.3209 2.3103

1.60628 1.61897

1077.92 866.617

0.92771 1.15391

127.65 135.87

477.12 483.23 489.41 495.67 502.01

0.6120 0.6462

1353.99

104.33 111.89 119.66

372.79 371.34

1.59397

636.769 632.100 627.364 622.558

0.6806 0.7152 0.7500

2.3013 2.2937 2.2875

1.42218 1.73795

144.31

0.7850 0.8203 0.8558

1.2825 2.2786 2.2759

0.8914 0.9274

2.2741 2.2731

0.9636

2.2731 2.2732 2.2733

0.01834 0.02374

-45

0.03039

-40 -35

0.03648

-30 -25

0.04824

1.63206

0.05991

-20

0.07375 0.09003

1.64559 1.65957

-15 -10 -5 -4 -3

597.355

1.68904

329.974

592.051

3.03054

100.46

354.12

534.58

0.13113 0.13594

1.70460

277.878

586.649

3.59870

351.14 350.51

541.24 542.58

349.88 349.24 348.59

543.92 545.25 .546.59

0.9927

347.93 347.27 346.59

547.93 549.27

1.0000 1.0073

550.62 551.96 553.31

1.0146 1.0219

0.16778 0.17362

1.70778 1.71098 1.71421 1.71747 1.72075 1.72405 1.72739 1.73074 1.73413

268.688 259.863 251.387 243.243 235.416 227.893

585.556 584.459

3.72179 3.84818

190.11 192.07 194.03

583.358 582.253

3.97794 4.11112

196.01 198.00

581.143 580.028

4.24779

200.00

4.38803 4.53189

202.01 204,03 206.06 208.10 210.14 212.20

220.658 213.700

578.910 577.786

207.006

576.658

4,67945 4.83078

200.564 194.362

575.526

4.98595

188.392 182.642

573.247 572.100

4

0.17960

5 6

0.18575 0.19206

7

ơ. 19854

8 9

0.20519 0.21200

1.74795 1.75147

177.102

570.948

10 11

0.21900 0.22617

1.75503 1.75861

171.765

569.792

12 13

0.23352

176223

166.621 161.652

468.630 567.464

14

0.24105 0.24877

156.869 1.76587 1.76955 „ 152,257

15 16

0.25668 0,26479

17 18 19

0.27309 0.28159

20 21

24 25

'

514.87 521.39 527.97

1.67405

0.16211

22 23

508.41

0.10906

0.15658

2 3

607.666 602.564

366.14

364.10 152.98 . 361.39 161.90 359.50 171.05 356.92

2.10701 2.53560

0.15121

0 1

612.722

474.606 394.384

■0.14089 0.14597

-2 -1

703.144 575.392

617.678

369.75 368.02

1.73754 1.74098 1.74445

574.389

5.14503 5.30809 5.47520 5.64645

345.90 345.21 344.51

214.27 216.35

343.79 343.07 342.34

218.44

341.60

5.82191 6.00165 6.18615

220.54

340.85

222.65 224.79

565.115

6.37474 6.56786

226.92 229.06

340.09 339.30 338.52

1.77326 • 147.807 143.513 1.77700 139.369 1.780/8

563.966

6.76559

231.21 233.37 235.54

336.93

0.29029

1.78458 1.78843

135.368 131.505

560.355 559.151

237.72 239.92

334.46 333.62

0.29919

1.79230

557.941

7.82636

0.30831 0.31764

1.79622 1.80016

127.773 124.169

556.726 555.505

8.05355 8.23597

332.77 331.91 331.04

0.32718 0.33694

1.80415 '1.80817

120.686 117.320 114.066

242.12 244.33 246.56

554.279 553.046

8.52371 8.76686

248.79 251.03

330.15 329.26

0.34692

1.81223

110.920

551.807

9.01552

253.29

328.36

566.292

562.746 561.553

6.96801 7.17521 7.38728 7.60430

337.73 336.12 335.29

55465 556.00

0.9709 0.9781 0.9854

1.0293 1.0366

2.2734 2.2736 2.2738 2.2740 2.2743 2.2745 2.2748

557.34 558.69 560.04

1.0440 1.0513

2.2752 2.2755 2.2759

1.0587 1.0661

2.2763 2.2768

561.39 562.74

1.0734 1.0808

564.08 565.43 566.78

1.0883 1.0957

2.2772 2.2777 2.2782

1.1031

2.2787 2.2793

1.1106

2.2798

1.1180 1.1255

2.2804 2.2810

573.54

1.1329 1.1404

2.2817 2.2823

574.89 576.24

1.1478 1.1553

577.59 578.94

11.1628 1.1703

2.2830 2.2837 2.2844

580.29

1.1778

2 2851 2.2859

581.64

1.1853

2.2866 2.2874

568! 14 569.49 570.84 572.19

26

0.35713

1.81632

107.877

550.562

9.26980

255.55

327.44

582.99

1.1923

27

0.36756

1.82046

104.934

549.311

9.52978

257.83

326.51

584.34

1.2004

2.2882

260.13

325.55

565.69

1.2080

2.2890

587.03

1.2155

2.2898

28 29

0.37823 0.38913

1.82464 1.82685

102.080 99.3240

548.054 546.790

9.79626 10.0681

262.43

324.61

157

Bảng 37. BẢNG HƠI Ẩm CỦA ISO BUTAN C4H10 (R600A) (tiếp theo) h'

r

h"

s’

s”

545.520

p” 10.3459

264.74

323.64

588.38

1.2231

2.2907

10.6299

267.06

322.67

589.73

1.2307

2.2916

321.69

591.07

1.2382

2.2924

t

p

V'

V"

p'

30

0.40027

1.83311

96.6567

31

0.41165

1.83741

94.0746

544.244

32

0.42327

1.84176

91.5744

542.960

10.9201

269.39

33

0.43515

1.84614

89.1530

541.670

11.2167

271.73

320.69

592.42

1.2458

2.2933

319.69

593.76

1.2534

2.2942

34

0.44727

1.85057

06.8075

540.373

11.5197

274.08

35

0.45965

1.85505

84.5350

539.069

11.8294

276.44

318.67

595.10

1.2610

2.2951

1.85957

82.3329

537.758

12.1458

278.81

317.64

596.45

1.2686

2.2961

36

0.47229

37

0.48519

1.86414

80.1987

536.439

12.4690

281.19

316.59

597.79

1.2762

2.2970

38

0.49835

1.86.576

78.1297

535.114

12.7992

283.58

315.54

599.12

1.2839

2.2980

13.1374

286.01

314.45

600.46

1.2916

2.2989

39

0.51178

1.87343

76.1185

533.781

40

0.52549

1.87815

74.1727

632.440

13.4820

288.42

313.37

601.79

1.2992

2.2999

13.8340

290.85

312.28

603.13

1.3069

2.3009

41

0.53947

1.88291

72.2854

531.091

42

0.55373

1.88774

70.4545

529.735

14.1936

293.29

311.17

604.46

1.3145

2.3019

43

0.56827

1.89261

68.6780

528.371

14.5607

295.74

310.05

605.79

1.3222

2.3029

14.9356

308.92

607.12

1.3299

2.3039

44

0.58310

1.89754

66.9539

526.999

45

0.59822

1.90252

65.2804

525.618

15.3158

300.67

307.78

6Ữ8.45

1.3376

'2 .3 0 5 0

0.61363

1.9Ũ756

63.6558

524.229

15.7095

303.15

306.62

609.77

1.3453

2.3060

46

298.20

47

0.62934

1.91266

62.0782

522.832

16.1087

305.65

305.45

611.10

1.3530

2.3071

48

0.64534

1.91782

60.5462

521.425

16.5163

308.15

304.27

612.42

1.3607

2.3081

520.010

16.9338

310.69

303.04

613.73

1.3685

2.3092

1.92304

59.0534

0.67828

1.92832

57.6074

518.586

17.3589

313.22

301.83

615.05

1.3762

2.3102

0.69521

1.93366

56.2023

517.153

17.7929

315.76

300.60

616.36

1.3840

2.3113

52

0.71245

1.93907

54.8368

515.710

18.2359

318.31

299.36

617.67

1.3917

2.3124

53

0.73002

1.94455

53.5095

514.258

18.6883

320.87

298.11

618.98

1.3995

2.3135

323.45

296.84

49

0.66166

50 51

54

0.74791

1.95009

52.2192

512.796

19.1500

620.28

1.4073

2.3146

55

0.76612

1.95571

50.9646

511.324

19.6215

326.03

295.55

621.59

1.4150

2.3157

56

0.78466

1.96139

49.7406

509.842

20.1043

328.65

294.23

622.88

1.4229

2.3168

57

0.80354

1.96715

48.5536

508.350

20.5958

■ 331.26

292.91

624.18

1.4307

2.3179

58

0.82275

1.97298

47.3988

506.847

21.0976

333.89

291.58

625.47

1.4385

2.3190

59

0.84231

1.97889

46.2753

505.334

21.6098

336.52

290.23

626.76

1.4464

2.3202

60

0.86221

1.98488

45.1819

503.809

22.1328

339.17

288.87

628.04

1.4542

2.3213

61

0.88245

1.99095

44.1178

502.273

22.6666

341.83

287.49

629.32

1.4621

2.3224

62

0.90306

1.99710

43.0784

500.726

23.2135

344.52

286.07

630.59

1.4700

2.3235

63

0.92401

2.00334

42.0697

499.167

23.7701

347.21

284.66

631.87

1.4779

2.3247

64

0.94533

2.00966

41.0873

497.596

24.3384

349.90

283.23

633.14

1.4857

2.3258

65

0.96701

2.01608

40.1307

496.013

24.9186

352.62

281.78

634.40

1.4936

2.3270

66

0.98906

2.02258

39.1988

494.417

25.5110

355.34

280.32

635.66

1.5016

2.3281

67

1.01147

2.02919

38.2879

492.609

26.1179

358.10

278.81

636.91

1.5095

2.3292

68

1.03427

2.03588

37.4030

491.187

26.7358

360.85

277.31

638.16

1.5175

2.3304

69

1.05744

2.04266

36.5407

489.552

27.3667

363.61

275.79

639.40

1.5254

2.3315

70

1.08100

2.04959

35.7003

487.903

28.0110

366.39

274.25

640.64

1.5334

2.3326

71

1.10495

2.05660

34.8783

466.240

28.6711

369.20

272.68

641.87

1.5414

2.3337

72

1.12928

2.06372

34.0792

484.563

29.3434

372.00

271.10

643.10

1.5494

2.3349

73

1.15401

2.07095

33.3001

482.871

30.0299

374.82

269.50

644.32

1.5574

2.3360

74

1.17915

2.07830

32.5402

461.163

30.7312

377.66

267.88

645.54

1.5655

2.3371

158

Bảng 37. BẢNG HƠI ẨM CỦA ISO BUTAN C4H10 (R600A) (tiếp theo) t

p

V'

V"

p’

p"

h'

r

h"

75

1.20468

2.08577

31.7964

479.440

31.4501

380.52

266.22

76

1.23062

2.09336

31.0730

477.701

32.1823

383.38

264.56

8'

8"

646.74

1.5735

2.3382

647.94

1.5816

2.3393

77

1.25697

2.10108

30.3672

475.946

32.9303

386.26

262.88

649.14

1.5897

2.3404

78

1.28374

2.10893

29.6785

474.174

33.6945

389.15

261.18

650.33

1.5978

2.3415

79

1.31093

2.11692

29.0035

472.384

34.4786

392.08

259.43

651.50

1.6059

2.3726

80

1.33854

2.12505

28.3470

470.576

35.2771

395.00

257.68

652.68

1.6140

2.3437

81

1.36659

2.13333

27.7061

568.751

.36.0931

397.94

255.90

653.84

1.6222

2.3448 2.3458

82

1.39506

2.14176

27.0777

466.906

36.9308

400.91

254.08

654.99

1.6304

83

1.42397

2.15035

26.4662

465.041

37.7841

403.88

252.26

656.14

1.6386

2.3469

84

1.45332

2.1591D

25.8666

463.157

38.6599

406.89

250.39

657.28

1.6468

2.3479

85

1.48311

2.16802

25.2828

461.251

39.5526

408.89

248.52

658.41

1.6550

2.3489

86

1.51336

2.17711

24.7124

459.325

40.4655

412.91

246.62

569.53

1,6633

2.3499

87

1.54406

2.18639

24.1527

457.376

415.97

244.66

660.63

1.6716

2.3509

242.71

661.73

1.6799

2.3519

422.11

240.70

662.81

1.6882

2.3529

425.21

238.68

663.89

1.6966

2.3538

1.7050

2.3547

88

1.57521

2.19585

23.6076

455.404

41.4033 42.3592

89

1.60683

2.20552

23.0726

453.409

43.3415

90

1.63892

2.21539 ~22.5514

451.389

44.3432

419.02

91

1.67147

2.22547

22.0395

449.343

45.3730

428.34

236.62

664.95

92

1.70450

2.23578

21.5389

447.272

46.4276

431.48

234.52

666.00

1.7134

2.3556

434.63

232.41

667.04

1.7218

2.3565

93

1.73802

2.24632

21.0508

445.173

47.5041

94

1.77201

2.25710

20.5713

443.046

48.6113

437.82

230.24

668.06

1.7303

2.3574

95

1.80650

2.26814

20.1038

440.889

49.7418

441.01

228.06

669.07

1.7388

2.3582

444.24

225.82

670.07

1.7473

2.3590 2.3598

96 97 98

1.84148 ,1.87696 1.91294

2.27945 2.29104 2.30292

19.6442

438.702

50,9055

19.1942

436.483

52.0990

447.49

223.55

671.04

1.7559

18.7535

434.230

53.3234

450.77

221.24

672.00

1.7645

2.3606

454.05

218.91

672.95

1.7731

2.3613

54.5752

99

1.94943

2.31512 ■ 18.3233

431.943

100

1.98643

2.32764

429£20

55,5664

457.37

216.52

673.88

1.7818

2.3620

460.71

214.03

674.79

1.7905

2.3627

464.08

211.60

675.68

1.7992

2.3633 2.3639

17.9002

101

2.02395

2.34050

17.4854

427.258

57.1906

'102

2.06200

2.35373

17.0788

424.857

58.5522

103

2.10056

2.36734

16.6800

422.414

59.9519

467.40

209.07

676.55

1.8080

104

2.13967

2.38136

16.2859

419.928

61,3914

470.9Ơ

206.50

677.40

1.8169

2.3644

678.22

1.8258

2.3649

105

2.17930

2.39531

15.9052

417.395 [ 62.8725

474.35

203.87

106

2.21948

2.41072

15.5271

414.813

64.4035

477.84

201.84

679.02

1.8347

2.3653

481.35

198.35

679.80

1.8437

2.3657

1.8528

2.3661

107

2.26021

2.42612

15.1574

412.181

65.9745

108

2.30149

2.44204

14.7929

409.493

67.5999

484.91

195.63

680.54

109

2.34332

2.45852

14.4362

406.749

69.2703

488.49

192.78

681.26

1.8619

2.3664

109.84

681.95

1.8711

2.3666

110

2.38572

2.47560

14.0843

403.842

71.0009

492.11

111

2.42869

2,49332

13.7384

401.071

72.7886

495.77

186.84

682.61

1.8804

2.3667

112

2.47223

2.51174

13.3995

398.130

74.299

499.45

183.78

683.24

1.8897

2.3668

76.5496

503.21

180.61

683.82

1.8991 1.9086

2.3668

113

2.51634

2.53091

13.0634

395.114

2.3667

114

4.56104

2.55090

12.7333

392.018

78.5309

506.99

177.38

684.37

115

2.60633

2.57Ị78

12.4092

358.836

80.5853

510.81

174.06

684.87

1.9182

2.3666

530.83

155.81

686.63

1.9678

2.3641

552.82

133.74

686.57

2.0216

2.3576

120

284180

2.69295

10.8429

371.340

92.2262

125

3.09285

2.85742

9.34047

349.966

107.061

130

3.36020

3.11859

7.81207

320.658

128.007

578.62

104.36

682.99

2.0840

2.3429

• 221.005

639.21

0.000

639.21

2.2306

2.2306

134.99

3.64774

4.52376

4.52376

221.055

159,

10 Đổ t h ị lg p • h của Isobutan C«HI0< R600a)

MPa

Igp

O.QỨSQ

Nhỉệtđộ .°c Knfropi ritn g ,k.l/k«K Tliềlích riam: . Ni.Vki Diem goc • Nhiyt dll : 0.110 "c 200.00 kj/kg £ flt*n p i Entm pi : 1.00 kX/k!>k .1.65 MPa A p suấl Tói hạn 134.99 °c ' Nhiệl đọtứi hạn

0,1

0,01 100

200

300

400

500

600

700

800

h • kJ/kg

900

B - DẦU NHỚT LẠNH ■

Bảng 38. KÝ HIỆU DẦư BÔI TRƠN 46 ~ ^ Đ ộ nhớt động ± 10% đơn vị K r W / s

(ở đây v = 41,4+ 50,6.10~6m2/s) (46) cho nhiệt độ sổi thấp đến -5 0 °c (chỉ số nhỏ) (150) cho nhiệt độ sôi cao hơn -1 0 °c (chỉ số lởn hơn) ------- Loại dầu M

- Dắu khoáng lọc từ dáu thở, có cơ sở là Naphten

A

- Dầu tổng hợp trên cơ sỗ của Alkyl Benzen, có độ hồa tan cao vớt' CFC và HCFC nên thích hợp cho các loại môi chất này.

MA - Hỗn hợp của M vầ A để tăng cường sự ổn định và giảm sủi bọt cOa p

- Dẩu tổng hợp trên cơ sở Polyalpha Olefin thưởng dùng cho bơm nhiệt

MP - Hỗn hợp của M và p thường dùng cho NH3 nhiệt độ bay hơi thấp AP - Hỗn hợp của A và p thường dùng cho HCFC và CFC có nhiệt độ bay hơi thấp E

- Dầu tổng hợp trẻn cơ sở Ester thưởng dùng cho HFC và cả HCFC

G

- Dầu tổng hợp trên cơ sở Glycol thường dủng cho HC như propan, butan, ìso butan...

Bảng 39. BẢNG CHỌN DẦU CHO MÁY NÉN TRỤC VÍT

(Định hướng chọn dầu cho máy nén ỉrục vít theo nhiệt độ bay hơi min, max và nhiệt độ ngưng tụ. Thường nhiệt độ đầu cao hơn nhiệt độ ngưng tụ khoảng 25°C) Amỏniac số hiệu dẩu

M46

«0 min

Nhiệt độ dấu max Nhièt to Sự độ tương dẩu k »K thíclĩ min max max 35°c 45°c 55°c 1

-

+50

2

-35

+50

2

-35

+55

1

-20

+10

-10

+15

-50

+50

M46-68

-50

M68

-50

M100

-35

-

R134a

RI2

R22

Nhiệt độ dấu max

to

tK «K 40°c ỆQ°C 80°c

max

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

+45

+45

+5

+50

+50

-

-

+50

+50

+50

-30

+5

+5D

-

-

+55

+55

+50

-20

+10

+60

-

-

-

-

-

-

M150

-

-

0

MA46

-50

+50

1

-

-

-

-

2

-45

0

+45

+45

mln

min

-

Nhiệt độ dẩu max

to max -

1k Ik 40°c 60°c

'k 80°c

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MA46-68 -50

+50

MA68

-50

+50

1

-45

+5

+50

+50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

MA100

-35

+55

1

-35

+10

+55

+55

+50

-45

+5

+50

-

-

-

-

-

-

-

A46

-50

+50

1

-

-

-

-

-

_

-

A46-68

-50

+50

2

-60

0

+45

+45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A68

-50

+50

2

-60

+5

+50

+50

-

-

-

-

-

-

_

-

-

-

-

A100

-35

+55

1

-60

+10

+55

+55

+50

-60

+5

+50

-

-

-

-

-

-

-

A150

-

-

0

-60

+15

+75

+75

+70

-50

+10

+60

-

-

-

-

-

-

-

+60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

~

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

AP46

-60

+50

1

-45

+5

+55

AP68

-60

+55

3

-45

+10

+65

+60

+55

-50

+5

+50

AP100

-50

+60

2

-45

+15

+70

+65

+60

-50

+10

+55

MP46

-50

+60

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

+50 -

-

-

-

P68

-60

+60

3

-2 0

+10

+65

+65

+60

-30

+5

+60

+55

-

-

-

-

-

-

P100

-50

+60

2

-2 0

+20

+70

+70

+65

-30

+15

+65

+60

-

-

-

-

-

-

P150

-

-

0

< -1 0

+25

+75

+75

+70

-10

*20

+70

+65

-

-

-

-

-

0

+25

+60

P220

-

-

0

♦80

+80

-10

+35

+80

+75

+70

-

-

-

-

-

P320

-

-

0

-

-

_

-

-

0

♦35

-

+80

+76

-

-

-

-

-

P460

-

-

0

-

-

-

-

-

0

+35

-

+85

+80

-

-

-

-

-

E46

-

-

0

-

-

-

-

-

E68

-

-

Ũ

-

-

-

-

-30

0

+65

+60

E100

-

-

0

-40

+10

+50

+50

-

-20

+20

+70

+65

-

0

-40

+20

+50

+50

-

E150

-

-

-40

Chưa xác định

0

+55

+50

-

-

+60

-20

+20

+75

+70

+65

E220

-

-

0

-40

+25

+55

♦55

+55

0

>35

+80

+75

+70

E32D

-

-

0

-40

+25

+65

+65

+65

0

+35

-

+80

+75

Sự tương thích : 0 - Không phù hợp; 1 - Phù hợp; 2 - Nên dùng; 3 - Rất tốt.

162

Bảng 40. BẢNG CHỌN DÂU CHO MÁY NÉN PITTÔNG

(Định hướng chọn dầu cho máy nén pittông theo nhiệt độ bay hơi thấp nhất (min), cao nhất (max) °C)

Nhiệt độ bay hơn min

Sưtươna thích

M46

-50

M4&-68

dầu

R22

R12

R5Q2

R134a

Nhiệt dộ bay hơi

Nhiệt độ bay hơi

Nhiệt độ bay hdl

Nhiệt độ bay hơi

Amôniac

MỘI chất

min

max

min

max

min

max

mln

max

1

-35

0

-

-

-25

-5

-

-

-50

2

-35

+5

-45

0

-25

-5

-

M68

-50

2

-35

+10

-45

+5

-25

-5

-

«

M100

-35

1

-20

+10

-30

+10

-

-

-

-

M150

-

0

-10

+15

-20

+15

-

-

-

-

MA46

-50

1

-45

0

-

_

-35

-5

-

-

Ma46-68

-50

2

-45

+5

-50

0

-35

-5

-

-

Ma68

-50

2

-45

+10

-50

+5

-35

-5

-

-

_

-

-35

1

-35

+10

-45

+10

-

-

-50

1

-60

0

-50

+5

-60

-5

A46-68

-50

2

-60

+5

-50

0

-60

-5

-

-

A68

-50

2

-m

+10

-50

+5

-60 ,

-5

-

-

A100

-35

1

-60

+10

-50

+10

-60

-5

-

-

A150

-

0

-60

+15

-50

+10

-60

-5

-

-

AP46

-50

2

-45

+10

-50

0

-

-

-

AP68

-50

3

-45

+15

-50

+10

-35

-5

-

-

-

-

A46

AP100

'

-50

-

-50

+15

-

-

-

-

-

-

-

-

MP46

1

-45

-

o

2

-

+ ro o

MA100

2

P68

-50

3

-20

+15

-30

+10

-

-

-

-

P100

-50

2

-20

+25

-30

+20

-

-

-

-

P150

0

2

-

-

-10

+25

-

-

-

-

P220

+10

2

-

-

-10

+35 .

-

-

-

E46

_

0



-

-40

0

-30

0

-30

+20

E68





0

0

E100

_

0

-40

+10

E150

■ _

0

-40

+20

-20

+20

E220

-

0

-

-

0

+35

Sựtươn g thích: 0 - -Không phù hợp;

Chưa xác đinh

1 ,2

3 số càng lớn càng phù hợp

163

Bảng 41. DẦU c h o HC (hay khí dầu hóa lỏng LPG - propan, butan...) CỦA MỘT SỐ HÃNG Đô nhớt Hãng dẩu

Số hiệu

Tèn dẩu

c.st

c.st

+40°c +100°c

Chỉ sô'

Khối

Điểm

Điểm

Độ trung

lượng

bắt

lưu

riêng ở

lửa

động

hòa

♦15 c

°c

c

mgKOH/g

Aral

G 150

Primeria LPG 15Ữ

145

27,0

200

1,060

275

-48

BP

G 150-220

Energol GCS 160

185

35,0

200

1,057

260

-30

0,52

-

Caltex

G 150

Synthetic Gear Lubricant

140

192

1,005

260

-30

0,10

Castroỉ

G 150

WM/Alpha SN150

150

182

1,000

-

-39

1,60

Chevron

G 150-220

LPG Compressor Oil

185

35,0

236

1,090

280

-30

-

CPI Engineering Services Inc

G 150

CP 1516-150

153

23,5

196

0,980

260

-34

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF