Fidic ShorFIDIC SHORT-FORM CONTRACTt-Form Contract

August 2, 2017 | Author: khiem44 | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

FIDIC SHORT-FORM CONTRACT...

Description

CONDITIONS OF CONTRACT FIDIC SHORT FORM OF CONTRACT ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG HỢP ĐỒNG DẠNG NGẮN GỌN

FIDIC 1999

Page 1

CONTENTS NỘI DUNG GENERAL CONDITIONS CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG 1

GENERAL PROVISIONS ..................................................................................... 7 NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Definitions Định nghĩa The Contract Hợp đồng Persons Các cá nhân Dates, Times and Periods Thời điểm, thời gian và khoảng thời gian Money and Payments Tiền và thanh toán Other Definitions Các định nghĩa khác Interpretation Diễn giải Priority of Documents Thứ tự ưu tiên của các tài liệu Law Luật pháp Communications Thông tin liên lạc Statutory Obligations Trách nhiệm theo luật pháp

2

THE EMPLOYER ............................................................................................... 12 CHỦ ĐẦU TƯ Provision of Site Chuẩn bị mặt bằng

FIDIC 1999

Page 2

Permits and Licenses Giấy phép và chứng chỉ Employer’s Instructions Các chỉ dẫn của Chủ đầu tư Approvals Các điều kiện chấp thuận 3

EMPLOYER’S REPRESENTATIVES ................................................................ 13 NHỮNG ĐẠI DIỆN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Authorized Person Người được ủy quyền Employer Representative Người đại diện của Chủ đầu tư

4

THE CONTRACTOR .......................................................................................... 14 NHÀ THẦU General Obligations Các nghĩa vụ chung Contractor’s Representative Người đại diện cho Nhà thầu Subcontracting Thầu phụ Performance Security Bảo lãnh thực hiện

5

DESIGN BY CONTRACTOR ............................................................................. 15 THIẾT KẾ DO NHÀ THẦU ĐẢM TRÁCH Contractor’s Design Thiết kế của Nhà thầu Responsibility for Design Trách nhiệm về thiết kế

6

EMPOYER’S LIABILITIES ................................................................................. 16 NHỮNG RỦI RO CỦA CHỦ ĐẦU TƯ Employer’s Liabilities Những rủi ro của Chủ đầu tư

FIDIC 1999

Page 3

7

TIME FOR COMPLETION .................................................................................. 18 THỜI GIAN ĐỂ HOÀN THÀNH HỢP ĐỒNG Execution of the Works Thi công công trình Programme Lập chương trình Extension of Time Kéo dài thời gian Late Completion Chậm hoàn thành

8

TAKING-OVER................................................................................................... 19 NGHIỆM THU Completion Hoàn thành công trình Taking-Over Notice Giấy báo nghiệm thu

9

REMEDYING EFFECTS ..................................................................................... 20 SỬA CHỮA CÁC SAI SÓT Remedying Defects Sửa chữa các sai sót Uncovering and Testing Mở gói thầu và kiểm nghiệm

10

VARIATIONS AND CLAIMS .............................................................................. 21 NHỮNG PHÁT SINH VÀ KHIẾU NẠI Right to Vary Quyền được phát sinh Valuation of Variations Định giá các phát sinh Early Warning Cảnh báo sớm Right to Claim Quyền được khiếu nại Variation and Claim Procedure Thủ tục phát sinh và khiếu nại

FIDIC 1999

Page 4

11

CONTRACT PRICE AND PAYMENT ................................................................ 23 GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ CÁCH THANH TOÁN Valuation of the Works Định giá công trình Monthly Statements Bản kết toán hàng tháng Interim Payments Tạm ứng Payment of First Half of Retention Một nửa số tiền giữ lại lần đầu Payment of Second Half of Retention Một nửa số tiền giữ lại lần thứ hai Final Payment Bản quyết toán Currency Về tiền tệ Delayed Payment Chậm thanh toán

12

DEFAULT ........................................................................................................... 26 SỰ THẤT HẸN

12.1

Default by Contractor Thất hẹn về phía Nhà thầu

12.2

Default by Employer Thất hẹn về phía Chủ đầu tư

12.3

Insolvency Mất khả năng thanh toán

12.4

Payment upon Termination Thanh toán tới khi kết thúc

13

RISK AND RESPONSIBILITY........................................................................... 28 RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM Contractor’s Care of the Works Nghĩa vụ của Nhà thầu đối với công trình Force Majeure Điều kiện bất khả kháng

FIDIC 1999

Page 5

14

INSURANCE ...................................................................................................... 30 BẢO HIỂM Extend of Cover Phạm vi bảo hiểm Arrangement Việc giàn xếp Failure to Insure Sự thất hẹn

15

RESOLUTION OF DISPUTES ........................................................................... 31 GIẢI QUYẾT CÁC TRANH CHẤP

15.1

Resolution of Disputes Giải quyết các tranh chấp

FIDIC 1999

Page 6

GENERAL CONDITIONS CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG

General Provisions Những quy định chung

1.1

Definitions Định nghĩa In the Contract as defined below, the words and expressions defined shall have the following meanings assigned to them, except where the context requires otherwise: Trong Hợp đồng được định nghĩa dưới đây, các từ và cụm từ diễn đạt có nghĩa dùng cho chúng, trừ khi văn cảnh có yêu cầu khác đi. The contract Hợp đồng 1.1.1

“Contract” means the Agreement and the other documents listed in the Appendix 01. “Hợp đồng” là sự thoả thuận và các tài liệu (văn kiện) khác được liệt kê trong Phụ lục 01.

1.1.2

“Specification” means the document as listed in the Appendix 01, including Employer’s requirements in respect of design to be carried out by the Contractor, if any, and any Variation to such document. “Đặc tính kỹ thuật” có nghĩa là các tài liệu được liệt kê trong Phụ lục 01 bao gồm các yêu cầu của Chủ đầu tư liên quan đến thiết kế mà Bên Nhà thầu phải thực hiện (nếu có) và mọi phát sinh với tài liệu này.

1.1.3

“Drawings” means the Employer’s drawings of the Works as listed in the Appendix 08, and any Variation to such drawings. “Bản vẽ” có nghĩa là các bản vẽ công trình của Chủ đầu tư liệt kê trong Phụ lục 08 và các phát sinh đối với các bản vẽ đó.

FIDIC 1999

Page 7

Persons Các cá nhân 1.1.4

“Employer” means the person named in the Agreement and the legal successors in title to this person, but not (except with the consent of the Contractor) any assignee. “Chủ đầu tư” có nghĩa là người được nêu tên trong thoả thuận và những người kế thừa hợp pháp theo chức trách của người đó, nhưng không phải bất kỳ ai được chỉ định (trừ khi có sự đồng ý của Bên nhận thầu).

1.1.5

“Contractor” means the person named in the Agreement and the legal successors in title to this person, but not (except with the consent of the Employer) any assignee. “Nhà thầu” có nghĩa là người có tên trong Hợp đồng và những người kế thừa hợp pháp theo danh tính người đó, nhưng không phải bất kỳ ai được chỉ định (trừ khi có sự đồng ý của Chủ đầu tư).

1.1.6

“Employer’s Representative” means the person appointed by the Employer to act as “Employer’s Representative” or the purpose of contract named as such in the Appendix 01, or other person appointed from time to time by the Employer and notified as such to the Contractor “Đại diện của Chủ Đầu tư” có nghĩa là người được bổ nhiệm bởi Chủ đầu tư để thực hiện như là “Đại diện cho Chủ đầu tư” hoặc theo mục đích của hợp đồng đã xác định trong Phụ lục 01, hoặc người nào đó mà Chủ đầu tư bổ nhiệm theo tiến trình công việc và thông báo đến cho Nhà thầu.

1.1.7

“Party” means either the Employer or the Contractor. “Bên” có nghĩa là hoặc Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu.

Dates, Times and Periods Thời điểm, thời gian và khoảng thời gian. 1.1.8

“Commencement Date” means the date 07 days after the date the Agreement comes into effect or any other date agreed between the Parties. “Ngày khởi công” có nghĩa là thời điểm 07 ngày sau thời điểm Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực hoặc một thời điểm nào khác do các Bên thoả thuận.

1.1.9

“Day” means a calendar day. “Ngày” tức là ngày theo dương lịch.

FIDIC 1999

Page 8

1.1.10 “Time for Completion” means the time for completing the Works as stated in the Appendix (or as extended under Sub-Clause 7.3), calculated from the Commencement Date. “Thời gian để hoàn thành” có nghĩa là thời gian để hoàn thành công trình đã định trong phụ lục (hoặc được kéo dài theo Khoản 7.3) được tính từ Ngày khởi công. Money and Payments Tiền và thanh toán 1.1.11 “Cost” means all expenditure properly incurred (or to be incurred) by the Contractor, whether on or off the Site, including overheads and similar charges, but does not include profit. “Chi phí” có nghĩa là tất cả các khoản chi phí hợp lý do Nhà thầu chịu (hoặc sẽ phải chịu) bất kể trên hay ngoài phạm vi công trường bao gồm chi phí quản lý và chi phí tương tự, nhưng không bao gồm lợi nhuận. Other Definitions Các định nghĩa khác 1.1.12 “Contractor’s Equipment” means all apparatus, machinery, vehicles, facilities and other things required for the execution of the Works but does not include Materials or Plant. “Thiết bị của Nhà thầu” có nghĩa là tất cả máy móc, dụng cụ, xe cộ và các thứ khác được yêu cầu phải có để làm công trình nhưng không bao gồm vật liệu hoặc thiết bị máy móc (hợp thành một bộ phận của công trình N.D) 1.1.13 “Country” means the country in which the Site is located. “Nước sở tại” có nghĩa là nước có công trường. 1.1.14 “Employer’s Liabilities” means those matters listed in Sub-Clause 6.1 “Các trách nhiệm của Chủ đầu tư” có nghĩa là những sự việc được liệt kê trong phụ lục 6.1. 1.1.15 “Force Majeure” means an exceptional event or circumstance: which is beyond a Party’s control; which such Party could not reasonably have provided against before entering into the Contract; which, having arisen, such Party could not reasonably have avoid or overcome; and, which is not substantially attributable to the other Party.

FIDIC 1999

Page 9

“Điều kiện bất khả kháng” có nghĩa là một sự kiện hay một tình huống bất thường ngoài khả năng kiểm soát của một Bên, Bên đó không thể dự phòng một cách hợp lý trước khi ký kết Hợp đồng, đã xảy ra mà Bên đó không thể trách hay khắc phục được một cách hợp lý và thực chất không thể quy cho Bên kia. 1.1.16 “Materials” means things of all kinds (other than Plant) intended to form or forming part of the permanent work. “Vật liệu” có nghĩa là những vật thuộc mọi loại (khác với thiết bị” phải được Nhà thầu cung ứng và gộp vào công trình. 1.1.17 “Plant” means the machinery and apparatus intended to forming part of the permanent work. “Thiết bị” có nghĩa là những máy móc và những bộ phận có chủ đích tạo thành hoặc đang tạo thành bộ phận của công trình vĩnh cửu 1.1.18 “Site” means the places provided by the Employer where the Works are to be executed, and any other places specified in the Contract as forming part of the Site. “Công trường (mặt bằng)” có nghĩa là địa điểm do Chủ đầu tư chuẩn bị để thi công công trình, và những địa điểm khác được định rõ trong Hợp đồng hình thành một phần của công trường. 1.1.19 “Variations” means a change to the Specification and / or Drawings (if any) which is instructed by the Employer under Sub-Clause 10.1. “Sự phát sinh” có nghĩa là phát sinh trong đặc tính kỹ thuật và/hoặc trong các bản vẽ (nếu có) được Chủ đầu tư thông báo theo Khoản 10.1. 1.1.20 “Works” means all the work and design (if any) to be performed by the Contractor including temporary work and any Variation. “Công trình” có nghĩa là tất cả các công trình tạm và phát sinh nào đó. 1.2

Interpretation Diễn giải Words importing persons or parties shall include firms and organizations. Words importing singular or one gender shall include plural or the other gender where the context requires. Những từ nói tới các cá nhân hoặc các Bên bao gồm các công ty, hãng và các tổ chức. Những từ nói tới số ít hoặc một giới sẽ bao gồm cả số nhiều hoặc giới khác theo yêu cầu của việc diễn giải.

FIDIC 1999

Page 10

1.3

Priority of Documents Thứ tự ưu tiên của các tài liệu The documents forming the Contract are to be taken as mutually explanatory of one another. If an ambiguity or discrepancy is found in the documents, the Employer shall issue any necessary instructions to the Contractor, and the priority of the documents shall be in accordance with the order as listed in the Appendix. Các tài liệu hợp thành Hợp đồng được dùng để giải thích chung giữa các Bên. Nếu có điều gì tối nghĩa hoặc thiếu nhất quán trong tài liệu, Chủ đầu tư phải có sự chú giải cần thiết cho Nhà thầu, và tính ưu tiên của tài liệu phải theo đúng thứ tự được liệt kê trong Phụ lục.

1.4

Law Luật pháp The law of the Contract is stated in the Appendix. Luật pháp của Hợp đồng được xác định như trong Phụ lục.

1.5

Communications Thông tin liên lạc Wherever provision is made for the giving or issue of any notice, instruction, or other communication by any person, unless otherwise specified such communication shall be written in the language stated in the Appendix 01 and shall not be unreasonably withheld or delayed. Trừ phi có quy định khác, bất kỳ ở đâu việc đưa ra hoặc phát đi các thông báo hướng dẫn hoặc thông tin khác của một cá nhân nào đó phải được viết theo ngôn ngữ đã được xác định trong bản Phụ lục và không được rút lại hoặc làm trì hoãn một cách không có lý do.

1.6

Statutory Obligations Trách nhiệm theo luật pháp The Contractor shall comply with the laws of the countries where activities are performed. The Contractor shall give all notices and pay all fees and other charges in respect of the Works. Nhà thầu phải tuân theo luật pháp của những nước mà mình có công trình thực hiện. Nhà thầu sẽ phải cung cấp mọi thông báo và chi trả mọi chi phí và các món tiền khác liên quan tới công trình.

FIDIC 1999

Page 11

The Employer Chủ đầu tư 2.1

Provision of Site Chuẩn bị mặt bằng The Employer shall provide the Site and right of access thereto at the times stated in the Appendix. Chủ đầu tư phải cung cấp mặt bằng và quyền lui tới theo thời gian xác định trong Phụ lục.

2.2

Permits and Licenses Giấy phép và chứng chỉ The Employer shall, if requested by the Contractor, assist him in applying for permits, licenses or approvals, which are required for the Works. Nếu Nhà thầu có yêu cầu, Chủ đầu tư sẽ giúp đỡ họ trong việc làm đơn xin giấy phép, chứng chỉ hoặc các giấy chấp thuận theo sự đòi hỏi của công trình.

2.3

Employer’s Instruction Các chỉ dẫn của Chủ đầu tư The Contractor shall comply with all instructions given by the Employer in respect of the Works including the suspension of all or part of the Works. Nhà thầu phải tuân theo mọi chỉ dẫn liên quan đến công trình của Chủ đầu tư bao gồm cả việc đình thi công toàn bộ hoặc một phần của công trình.

2.4

Approvals Các điều chấp thuận No approval or consent or absence of comment by the Employer or the Employer’s representative shall effect the Contractor’s obligations. Không có sự chấp thuận hoặc đồng ý hoặc thiếu bình luận nào của Chủ đầu tư hoặc đại diện Chủ đầu tư được làm ảnh hưởng đến nghĩa vụ của Nhà thầu.

FIDIC 1999

Page 12

Employer’s Representatives Những đại diện của Chủ đầu tư 3.1

Authorized Person Người được uỷ quyền One of the Employer’s personnel shall have authority to act for him. This authorized person shall be as stated in the Appendix 01, or as otherwise notified by the Employer to the Contractor. Một trong số nhân viên của Chủ đầu tư sẽ được uỷ quyền thay mặt hành xử. Người được uỷ quyền đó phải là người đã được xác định trong Phụ lục 01, hoặc nếu khác đi thì Chủ đầu tư sẽ thông báo cho Nhà thầu.

3.2

Employer’s Representative Người đại diện cho Chủ đầu tư The Employer may also appoint a firm or individual to carry out certain duties. The appointee may be named in the Appendix 01, or notified by the Employer to the Contractor from time to time. The Employer shall notify the Contractor of the delegated duties and authority of this Employer’s representative. Chủ đầu tư cũng có thể chỉ định một hãng hoặc một cá nhân đảm nhiệm một số công việc nào đó. Người được chỉ định phải được nêu tên trong Phụ lục 01, hoặc được Chủ đầu tư thông tin cho Nhà thầu theo từng thời gian. Chủ đầu tư sẽ thông báo cho Nhà thầu về những công việc đã uỷ thác và thẩm quyền của Người đại diện đó của Chủ đầu tư.

FIDIC 1999

Page 13

The Contractor Nhà thầu 4.1

General Obligations Các nghĩa vụ chung The Contractor shall carry out the Works properly and in accordance with the Contract. The Contractor shall provide all supervision, labor, Materials, Plant and Contractor’s Equipment which may be required. All Materials and Plant on Site shall be deemed to be the property of the Employer. Nhà thầu phải thực hành nghĩa vụ một cách đầy đủ và đúng theo Hợp đồng. Nhà thầu phải bảo đảm đủ mọi sự giám sát, lao động, vật liệu, máy móc và các trang thiết bị của Nhà thầu có thể phải cần đến. Toàn bộ vật liệu và thiết bị trên công trường được coi như thuộc quyền sở hữu của Chủ đầu tư.

4.2

Contractor’s Representative Người đại diện cho Nhà thầu The Contractor shall submit to the Employer for consent the name and particulars of the person authorized to receive instructions on behalf of the Contractor. Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư tên và đặc điểm của người được uỷ quyền để có sự chấp thuận được tiếp nhận mọi hướng dẫn thay mặt cho Nhà thầu.

4.3

Subcontracting Thầu phụ The Contractor shall not subcontractor the whole of the Works. The Contractor shall not subcontract any part of the Works without the consent of the Employer. Nhà thầu không được cho thầu lại toàn bộ công trình. Nếu không được sự chấp nhận của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được quyền cho thầu lại bất kỳ phần nào của công trình.

4.4

Performance Security Bảo lãnh thực hiện If stated in the Appendix, the Contractor shall deliver to the Employer within 14 days of the Commencement Date a performance security in a form and from a third party approved by the Employer. Nếu được định trong Phụ lục, trong vòng 14 ngày kể từ ngày khởi công, Nhà

FIDIC 1999

Page 14

thầu phải trao cho Chủ đầu tư một giấy bảo lãnh thực hiện của Bên thứ ba theo mẫu đã được Chủ đầu tư chấp thuận.

Design by Contractor Thiết kế do Nhà thầu đảm trách 5.1

Contractor’s Design Thiết kế của Nhà thầu The Contractor shall carry out design to the extend specified, as referred to in the Appendix. The Contractor shall promptly submit to the Employer all designs prepared by him. Within 14 days of receipt the Employer shall notify any comments or, if the design submitted is not in accordance with the Contract, shall reject it stating the reasons. The Contractor shall not construct any element of the permanent work designed by him within 14 days after the design has been submitted to the Employer or where the design for that element has been rejected. Design that has been rejected shall be promptly amended and resubmitted. The Contractor shall resubmit all designs commented on taking these comments into account as necessary. Nhà thầu phải làm thiết kế theo phạm vi quy định được nêu trong Phụ lục. Nhà thầu phải nhanh chóng nộp cho Chủ đầu tư tất cả bản thiết kế của mình đã chuẩn bị. Trong khoảng 14 ngày kể từ ngày nhận, Chủ đầu tư phải báo cho biết những ý kiến của mình hoặc, nếu thiết kế đã nộp không tuân theo Hợp đồng thì sẽ bác bỏ nó với những lý do được nêu ra. Trong phạm vi 14 ngày sau khi đã nộp thiết kế một phần nào đó của công trình vĩnh cửu cho Chủ đầu tư hoặc khi bản thiết kế của bộ phận đó bị bác bỏ, Nhà thầu không được thi công bộ phận nào đó Nhà thầu phải trình nộp lại mọi thiết kế đã được nhận xét có chú ý đến các ý kiến đó.

5.2

Responsibility for Design Trách nhiệm về thiết kế The Contractor shall remain responsible for his tender design and the design under this Clause, both of which shall be fit for the intended purposes defined in the Contract and he shall also remain responsible for any infringement of any patent or copyright in respect of the same. The Employer shall be responsible for the Specification and Drawings. Nhà thầu vẫn còn có trách nhiệm đối với thiết kế của mình để đấu thầu và cả thiết kế theo điều khoản này, cả hai đề phải bảo đảm cho những mục đích đã đề ra trong Hợp đồng và Nhà thầu cũng còn có trách nhiệm đối với mọi vi phạm về bằng sáng chế hoặc quyền tác giả đối với những cái đó. Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm đối với các đặc tính kỹ thuật và các bản vẽ.

FIDIC 1999

Page 15

Employer’s Liabilities Những rủi ro của Chủ đầu tư 6.1

Employer’s Liabilities Những rủi ro của Chủ đầu tư In this Contract, Employer’s Liabilities mean: Ở trong Hợp đồng này, những rủi ro của Chủ đầu tư gồm: a)

war, hostilities (whether war be declared or not), invasion, act of foreign enemies, within the Country, chiến tranh, sự đối địch (cho dù chiến tranh đã được tuyên bố hay không), sự xâm lược, hành động của kẻ thù Bên ngoài, ở trong nước,

b)

rebellion, terrorism, revolution, insurrection, military or usurped power, or civil war, within the Country, sự nổi loạn, khủng bố, cách mạng, cuộc nổi dậy, đảo chính quân sự hoặc lật đổ, hoặc nội chiến ở trong nước,

c)

riot, commotion or disorder by persons other than the Contractor’s personnel and other employees, affecting the Site and/or the Works, sự phá rối, gây huyên náo hoặc làm mất trật tự do những người không phải nhân viên hoặc những người làm công tác của Nhà thầu làm ảnh hưởng tới công trường và/hoặc công trình,

d)

ionizing radiations, or contamination by radio-activity from any nuclear fuel, or from any nuclear waste from the combustion of nuclear fuel, radioactive toxic explosive, or other hazardous properties of any explosive nuclear assembly or nuclear component of such an assembly, except to the extent to which the Contractor may be responsible for the use of any radio-active material, sự phóng xạ i-on hoá hoặc nhiễm xạ do hoạt động phóng từ nhiên liệu hạt nhân, hoặc do chất thải hạt nhân, từ việc đốt cháy nhiên liệu hạt nhân, chất nổ độc hại phóng xạ, hoặc các tính chất nguy hiểm dễ nổ của các tổng thành hạt nhân hoặc các thành phần hạt nhân của các tổng thành đó, trừ phạm vi mà Nhà thầu có thể phải chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng các chất phóng xạ,

e)

pressure waves caused by aircraft or other aerial devices traveling at sonic or supersonic speeds, sóng áp lực do máy bay hoặc các thiết bị lơ lửng trên không bay qua theo tốc độ âm thanh hoặc siêu thanh,

FIDIC 1999

Page 16

f)

use or occupation by the Employer of any part of the Works, except as may be specified in the Contract, bộ phận công trình do Chủ đầu tư sử dụng hoặc chiếm giữ trừ những gì có thể được định rõ trong Hợp đồng,

g)

design of any part of the Works by the Employer's personnel or by others for whom the Employer is responsible, and thiết kế một bộ phận nào của công trình do nhân viên Chủ đầu tư làm hoặc do những người khác làm mà Chủ đầu tư có trách nhiệm,

h)

any operation of the forces of nature affecting the Site and/or the Works, which was unforeseeable or against which an experienced contractor could not reasonably have been expected to take precautions. một hoạt động nào của các thể lực thiên nhiên ảnh hưởng tới công địa và/hoặc công trình mà không thể biết trước được, hoặc chống lại nó một Nhà thầu có kinh nghiệm cũng không lường trước được để có biện pháp đề phòng,

i)

Force Majeure, điều kiện bất khả kháng,

j)

a suspension under Sub-Clause 2.3 unless it is attributable to the Contractor's failure, sự đình hoãn theo Khoản 2.3 trừ khi sự đình hoãn đó là do sự thất bại của Nhà thầu.

k)

any failure of the Employer, một sự trục trặc nào đó của Chủ đầu tư,

l)

physical obstructions or physical conditions other than climatic conditions, encountered on the Site during the performance of the Works, which obstructions or conditions were not reasonably foreseeable by an experienced contractor and which the Contractor immediately notified to the Employer, những cản trở về vật lý hoặc các điều kiện vật lý khác với điều kiện khí hậu xảy ra trên công trường khi thi công mà những trục trặc hoặc điều kiện đó đã không thể thấy trước được một cách hợp lý mặc dầu là một Nhà thầu có kinh nghiệm và Nhà thầu đã thông báo ngay cho Chủ đầu tư.

m)

any delay or disruption caused by any Variation, mọi chậm trễ hoặc ngừng do có sự thay đổi nào đó,

n)

any change to the law of the Contract after the date of the Contractor's offer as stated in the Agreement, một sự thay đổi nào đó về luật Hợp đồng sau thời điểm đã cam kết của Nhà thầu được xác định trong Hợp đồng,

FIDIC 1999

Page 17

o)

losses arising out of the Employer's right to have the permanent work executed on, over, under, in or through any land, and to occupy this land for the permanent work, and các tổn thất nảy sinh từ quyền của Chủ đầu tư để có công trình vĩnh cửu được thực hiện trên, qua, dưới, trong hoặc qua mảnh đất nào và để chiếm miếng đất đó cho công trình vĩnh cửu và,

p)

damage which is an unavoidable result of the Contractor's obligations to execute the Works and to remedy any defects. sự hư hỏng do một kết quả không thể tránh được của các nghĩa vụ của Nhà thầu nhằm thực hiện công trình và sửa chữa bất kỳ sai sót nào.

Time for Completion Thời gian để hoàn thành Hợp đồng 7.1

Execution of the Works Thi công công trình The Contractor shall commence the Works on the Commencement Date and shall proceed expeditiously and without delay and shall complete the Works within the Time for Completion. Nhà thầu phải khởi công công trình vào Ngày khởi công và phải tiến hành khẩn trương, không được chậm trễ và phải hoàn thành công trình trong khoảng thời gian để hoàn thành.

7.2

Programme Lập chương trình Within the time stated in the Appendix 01, the Contractor shall submit to the Employer a programme for the Works in the form stated in-the Appendix Trong khoảng thời gian đã xác định trong Phụ lục 01, Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư một chương trình làm việc theo mẫu đã xác định trong Phụ lục..

7.3

Extension of Time Kéo dài thời gian Subject to Sub-Clause 10.3, the Contractor shall be entitled to an extension to the Time for Completion if he is or will be delayed by any of the Employer's Liabilities.

FIDIC 1999

Page 18

Tuỳ thuộc vào Khoản 10.3, Nhà thầu sẽ được quyền kéo dài thời gian hoàn thành nếu họ bị hoặc sẽ bị chậm trễ do bất kỳ một trách nhiệm nào của Chủ đầu tư. On receipt of an application from the Contractor, the Employer shall consider all supporting details provided by the Contractor and shall extend the Time for Completion as appropriate. Khi nhận được đơn của Nhà thầu, Chủ đầu tư sẽ xem xét các chi tiết biện minh của Nhà thầu và sẽ phải kéo dài thời gian hoàn thành một cách thích đáng. 7.4

Late Completion Chậm hoàn thành If the Contractor fails to complete the Works within the Time for Completion, the Contractor's only liability to the Employer for such failure shall be to pay the amount stated in the Appendix 01 for each day for which he fails to complete the Works. Nếu Nhà thầu không hoàn thành công trình trong khoảng thời gian để hoàn thành thì chỉ những phần thuộc trách nhiệm pháp lý của Nhà thầu đối với Chủ đầu tư về sự thất bại đó là sẽ phải thanh toán với trị giá được ấn định trong Phụ lục 01 cho mỗi ngày mà họ phải kéo dài.

Taking – Over Nghiệm thu 8.1

Completion Hoàn thành công trình The Contractor may notify the Employer when he considers that the Works are complete. Nhà thầu phải báo cho Chủ đầu tư khi họ cho rằng công trình đã hoàn thành.

8.2

Taking-Over Notice Giấy báo nghiệm thu The Employer shall notify the Contractor when he considers that the Contractor has completed the Works stating the date accordingly. Alternatively, the Employer may notify the Contractor that the Works, although not fully complete, are ready for taking over, stating the date accordingly.

FIDIC 1999

Page 19

Chủ đầu tư sẽ báo cho Nhà thầu khi họ cho rằng Nhà thầu đã hoàn thành công trình, ấn định thời điểm phù hợp. Ngược lại, Chủ đầu tư có thể báo cho Nhà thầu rằng công trình tuy chưa hoàn thành toàn bộ, cũng sẵn sàng được nghiệm thu, ấn định một thời điểm phù hợp. The Employer shall take over the Works upon the issue of this notice. The Contractor shall promptly complete any outstanding work and, subject to Clause 9, clear the Site. Chủ đầu tư sẽ nghiệm thu công trình vào thời điểm đã định theo thông báo đó. Nhà thầu sẽ phải khẩn trương hoàn thành mọi công việc còn tồn tại, và thu dọn công trường theo điều Khoản 9.

Remedying Defects Sửa chữa các sai sót 9.1

Remedying Defects Sửa chữa các sai sót The Employer may at any time prior to the expiry of the period stated in the Appendix, notify the Contractor of any defects or outstanding work. The Contractor shall remedy at no cost to the Employer any defects due to the Contractor's design, Materials, Plant or workmanship not being in accordance with the Contract. Trước khi hết thời hạn được ấn định trong Phụ lục, vào bất kỳ thời gian nào, Chủ đầu tư có thể thông báo cho Nhà thầu mọi sai sót. Nhà thầu phải sửa chữa ngay các sai sót về các mặt thiết kế, vật tư, máy móc hoặc kỹ năng thuộc phần mình không đúng với Hợp đồng và không được tính tiền. The cost of remedying defects attributable to any other cause shall be valued as a Variation. Failure to remedy any defects or complete outstanding work within a reasonable time of the Employer's notice shall entitle the Employer to carry out all necessary work at the Contractor's cost. Phí tổn để sửa chữa các sai sót thuộc một nguyên nhân khác nào đó sẽ được định giá như một sự phát sinh. Nếu không đạt được việc sửa chữa các sai sót đó hoặc không hoàn thành các công việc còn tồn tại theo một thời gian thích hợp thì Chủ đầu tư sẽ được quyền tiến hành mọi công việc cần thiết và mọi chi phí do Nhà thầu phải chịu.

FIDIC 1999

Page 20

9.2

Uncovering and Testing Bóc mở và kiểm định The Employer may give instruction as to the uncovering and/or testing of any work. Unless as a result of any uncovering and/or testing it is established that the Contractor's design, Materials, Plant or workmanship are not in accordance with the Contract, the Contractor shall be paid for such uncovering and/or testing as a Variation in accordance with Sub-Clause 10.2. Chủ đầu tư có thể chỉ dẫn về việc bóc mở và kiểm định về một công việc nào đó. Trừ phi kết quả việc bóc mở và/hoặc kiểm định cho thấy thiết kế, vật tư, máy móc thiết bị hoặc khả năng tay nghề của Nhà thầu không đúng theo Hợp đồng thì theo Khoản 10.2 Nhà thầu sẽ được trả tiền về việc bóc mở và kiểm định, coi như một phát sinh.

Variations and Claims Những phát sinh và khiếu nại 10.1

Right to Vary Quyền được phát sinh The Employer may instruct Variations. Những phát sinh được phép thông báo mọi sự phát sinh.

10.2

Valuation of Variations Định giá các phát sinh Variations shall be valued as follows: Những phát sinh sẽ được định giá như sau: a)

at a lump sum price agreed between the Parties, or theo giá trọn gói được thoả thuận giữa các Bên hoặc

b)

where appropriate, at rates in the Contract, or khi thích hợp, theo giá biểu ghi trong Hợp đồng, hoặc

c)

in the absence of appropriate rates, the rates in the Contract shall be used as the basis for valuation, or failing which khi không có giá biểu thích hợp, các tỷ giá ghi trong Hợp đồng sẽ được dùng làm cơ sở để định giá, hoặc nếu không có thì

FIDIC 1999

Page 21

d)

at appropriate new rates, as may be agreed or which the Employer considers appropriate, or theo giá biểu mới thích hợp theo thoả thuận hoặc theo giá mà Chủ đầu tư xem như là thích hợp, hoặc

e)

if the Employer so instructs, at daywork rates set out in the Appendix for which the Contractor shall keep records of hours of labor and Contractor's Equipment, and of Materials used. nếu Chủ đầu tư chỉ dẫn là theo tỷ giá công nhật đã được định trong Phụ lục theo đó Nhà thầu phải ghi chép số giờ lao động và máy móc thiết bị của Nhà thầu và vật tư đã dùng.

10.3

Early Warning Cảnh báo sớm A Party shall notify the other as soon as he is aware of any circumstance which may delay or disrupt the Works, or which may give rise to a claim for additional payment. The Contractor shall take all reasonable steps to minimize these effects. Một Bên phải thông báo sớm cho Bên kia ngay sau khi phát hiện mối đe doạ của mọi tình huống có thể làm chậm trễ hoặc gây cản trở cho công trình hoặc dẫn đến việc khiếu nại phải trả tiền thêm. Nhà thầu phải tìm mọi cách hợp lý để giảm nhẹ các hậu quả. The Contractor's entitlement to extension to the Time for Completion or additional payment shall be limited to the time and payment which would have been due if he had given prompt notice and had taken all reasonable steps. Nhà thầu sẽ được quyền kéo dài thời gian hoàn thành hoặc được trả thêm tiền trong giới hạn thời gian và sự thanh toán được hưởng cho họ nếu đã thông báo nhanh chóng và có tất cả các bước xử lý hợp lý.

10.4

Right to Claim Quyền được khiếu nại If the Contractor incurs Cost as a result of any of the Employer's Liabilities, the Contractor shall be entitled to the amount of such Cost. If as a result of any of the Employer's Liabilities, it is necessary to change the Works, this shall be dealt with as a Variation. Nếu Nhà thầu gánh chịu mọi chi phí do kết quả của trách nhiệm nào đó của Chủ đầu tư thì Nhà thầu được quyền hưởng tiền cho chi phí đó. Nếu do trách nhiệm nào đó của Chủ đầu tư, thấy cần thiết phải thay đổi công trình thì vấn đề này sẽ được coi như một phát sinh.

FIDIC 1999

Page 22

10.5

Variation and Claim Procedure Thủ tục phát sinh và khiếu nại The Contractor shall submit to the Employer an itemized make-up of the value of Variations and claims within 28 days of the instruction or of the event giving rise to the claim. The Employer shall check and if possible agree the value. In the absence of agreement, the Employer shall determine the value. Trong vòng 28 ngày kể từ ngày có chỉ dẫn hoặc sự kiện dẫn đến khiếu nại, Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư một bản kê khai ghi theo từng mục khoản trị giá các phát sinh và khiếu nại. Chủ đầu tư sẽ kiểm tra và nếu có thể được chấp nhận trị giá này. Nếu không thoả thuận được, Chủ đầu tư sẽ phải xác định trị giá.

Contract Price and Payment Giá Hợp đồng và cách thanh toán 11.1

Valuation of the Works Định giá công trình The Works shall be valued as provided for in the Appendix, subject to Clause 10. Công trình sẽ được định giá theo cách được chuẩn bị trong Phụ lục, phụ thuộc vào Điều khoản 10.

11.2

Monthly Statements Bản kết toán hàng tháng The Contractor shall be entitled to be paid at monthly intervals: Hàng tháng, Nhà thầu có quyền được nhận chi trả. a)

the value of the Works executed, giá trị của công trình đã thực hiện

b)

the percentage stated in the Appendix of the value of Materials and Plant delivered to the Site at a reasonable time, subject to any additions or deductions which may be due. tỉ lệ phần trăm về trị giá vật tư, thiết bị đã đưa tới công trường đúng lúc, theo như đã ấn định trong Phụ lục, phụ thuộc vào sự tăng lên hay bớt đi có thể xảy ra.

FIDIC 1999

Page 23

The Contractor shall submit each month to the Employer a statement showing the amounts to which he considers himself entitled. Hàng tháng, Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bản kết toán nêu lên những số lượng mà bản thân họ coi như có quyền được hưởng. 11.3

Interim Payments Thanh toán tạm Within 28 days of delivery of each statement, the Employer shall pay to the Contractor the amount shown in the Contractor's statement less retention at the rate stated in the Appendix, and less any amount for which the Employer has specified his reasons for disagreement. The Employer shall not be bound by any sum previously considered by him to be due to the Contractor. Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhận từng bản kết toán, Chủ đầu tư sẽ phải chi trả cho Nhà thầu số tiền trong bản kết toán của Nhà thầu trừ đi số tiền giữ lại theo tỉ lệ được ấn định trong Phụ lục và trừ đi số tiền mà Chủ đầu tư đã nêu rõ lý do không tán thành. Bên Chủ đầu tư sẽ không bị ràng buộc bởi một số tiền bất kỳ nào trước đây họ coi như nợ của Bên Nhà thầu. The Employer may withhold interim payments until he receives the performance security under Sub-Clause 4.4 (if any). Chủ đầu tư có thể từ chối các bản thanh toán tạm thời cho tới khi họ nhận được Giấy bảo lãnh thực hiện theo Khoản 4.4 (nếu có).

11.4

Payment of First Half of Retention Một nửa số tiền giữ lại lần đầu One half of the retention shall be paid by the Employer to the Contractor within 14 days after issuing the notice under Sub-Clause 8.2. Một nửa số tiền giữ lại sẽ được Chủ đầu tư trả cho Nhà thầu trong vòng 14 ngày sau khi phát đi thông báo theo Khoản 8.2.

11.5

Payment of Second Half of Retention Một nửa số tiền giữ lại lần thứ hai The remainder of the retention shall be paid by the Employer to the Contractor within 14 days after either the expiry of the period stated in the Appendix, or the remedying of notified defects or the completion of outstanding work, all as referred to in Sub-Clause 9.1, whichever is the later. Số tiền tạm giữ còn lại sẽ được Chủ đầu tư trả cho Nhà thầu trong vòng 14 ngày sau khi: hoặc hết hạn thời gian ấn định trong Phụ lục, hoặc đã sửa chữa xong các khuyết tật được nêu lên, hoặc hoàn thiện công việc còn tồn tại, tất cả đã được đề cập tới ở Khoản 9.1, theo công việc nào chậm hơn.

FIDIC 1999

Page 24

11.6

Final Payment Bản quyết toán Within 42 days of the latest of the events listed in Sub-Clause 11.5 above, the Contractor shall submit a final account to the Employer together with any documentation reasonably required to enable the Employer to ascertain the final contract value. Trong vòng 42 ngày của sự kiện chậm nhất được xác định ở Khoản 11.5 nói trên, Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư một phiếu kết toán với mọi tài liệu chứng minh đòi hỏi hợp lý để tạo cho Chủ đầu tư nắm chắc chắn giá trị cuối cùng của Hợp đồng. Within 28 days after the submission of this final account, the Employer shall pay to the Contractor any amount due. If the Employer disagrees with any part of the Contractor's final account, he shall specify his reasons for disagreement when making payment. Trong vòng 28 ngày sau ngày nộp quyết toán đó, Bên Chủ đầu tư sẽ phải trả cho Nhà thầu mọi món còn nợ. Nếu Bên Chủ đầu tư không đồng ý với một phần nào của bản thanh toán lần cuối cùng của Nhà thầu, họ phải nêu rõ lý do không đồng ý khi thanh toán.

11.7

Currency Tiền tệ Payment shall be in the currency stated in the Appendix. Việc thanh toán sẽ theo loại tiền được ấn định trong Phụ lục.

11.8

Delayed Payment Chậm thanh toán The Contractor shall be entitled to interest at the rate stated in the Appendix for each day the Employer fails to pay beyond the prescribed payment period. Nhà thầu được quyền hưởng theo tỷ lệ được xác định ở trong bản Phụ lục cho mỗi ngày mà Chủ đầu tư chậm thanh toán theo thời gian quy định.

FIDIC 1999

Page 25

Default Sự thất hẹn 12.1

Default by Contractor Thất hẹn về phía Nhà thầu If the Contractor abandons the Works, refuses or fails to comply with a valid instruction of the Employer or fails to proceed expeditiously and without delay, or is, despite a written complaint, in breach of the Contract, the Employer may give notice referring to this Sub-Clause and stating the default. Nếu Nhà thầu huỷ bỏ công trình, từ chối hoặc không tuân theo các chỉ dẫn hợp lệ của Chủ đầu tư hoặc không tiến hành một cách khẩn trương, không chậm trễ hoặc vi phạm Hợp đồng mặc dù đã có những lời than phiền bằng văn bản, Chủ đầu tư có thể gửi thông báo liên quan đến khoản này và phát biểu về sự bội tín. If the Contractor has not taken all practicable steps to remedy the default within 14 days after the Contractor's receipt of the Employer's notice, the Employer may by a second notice given within a further 21 days, terminate the Contract. The Contractor shall then demobilise from the Site leaving behind Materials and Plant and any Contractor's Equipment which the Employer instructs in the second notice is to be used until the completion of the Works. Nếu trong vòng 14 ngày sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư, Nhà thầu không tìm mọi biện pháp để sửa chữa, thì Chủ đầu tư có thể kết thúc Hợp đồng bằng một thông báo thứ hai đưa ra trong vòng 21 ngày sau. Nhà thầu phải rời bỏ công trường, để lại vật liệu, máy móc và mọi thiết bị của Nhà thầu mà Chủ đầu tư đã nói tới trong thông báo thứ hai để cùng vào việc hoàn thành công trình.

12.2

Default by Employer Thất hẹn về phía Chủ đầu tư If the Employer fails to pay in accordance with the Contract, or is, despite a written complaint, in breach of the Contract, the Contractor may give notice referring to this Sub-Clause and stating the default. If the default is not remedied within 07 days after the Employer's receipt of this notice, the Contractor may suspend the execution of all or parts of the Works. Nếu Chủ đầu tư không thanh toán đúng theo Hợp đồng, hoặc là vi phạm Hợp đồng mặc dù đã có những khiếu nại bằng văn bản, Nhà thầu được quyền đưa ra thông báo liên quan tới khoản này và nêu lên sự thất hẹn đó. Nếu thất hẹn không được sửa chữa trong vòng 7 ngày sau khi Chủ đầu tư nhận được thông báo, Nhà thầu có thể đình thi công toàn bộ hoặc nhiều bộ phận của công trình.

FIDIC 1999

Page 26

If the default is not remedied within 28 days after the Employer's receipt of the Contractors notice, the Contractor may by a second notice given within a further 21 days, terminate the Contract. The Contractor shall then demobilize from the Site. Nếu thất hẹn không được sửa chữa trong vòng 28 ngày kể từ khi Chủ đầu tư tiếp nhận thông báo của Nhà thầu thì Nhà thầu có thể bằng một thông báo thứ hai chấm dứt Hợp đồng đưa ra trong vòng 21 ngày sau. Sau đó, Nhà thầu sẽ rời bỏ công trình. 12.3

Insolvency Mất khả nằng thanh toán If a Party is declared insolvent under any applicable law, the other Party may by notice terminate the Contract immediately. The Contractor shall then demobilize from the Site leaving behind, in the case of the Contractor's insolvency, any Contractor's Equipment which the Employer instructs in the notice is to be used until the completion of the Works. Nếu một Bên tuyên bố là không có khả năng thanh toán theo một luật lệ thích hợp thì Bên kia sẽ bằng một thông báo để chấm dứt Hợp đồng ngay lập tức. Nhà thầu sẽ giải thể công trường, và trong trường hợp Nhà thầu bị phá sản, (mọi) thiết bị của Nhà thầu mà Chủ đầu tư đã nêu trong thông báo sẽ được dùng cho đến khi kết thúc công trình.

12.4

Payment upon Termination Thanh toán tới khi kết thúc After termination, the Contractor shall be entitled to payment of the unpaid balance of the value of the Works executed and of the Materials and Plant reasonably delivered to the Site, adjusted by the following: Sau khi kết thúc, Nhà thầu được quyền nhận số tiền chưa chi trả trong bản quyết toán giá trị công trình đã thực hiện và của phần vật tư thiết bị được đưa đến công trường một cách hợp lý theo cách điều chỉnh sau: a)

any sums to which the Contractor is entitled under Sub-Clause 10.4, những món tiền mà Nhà thầu có quyền được hưởng theo Khoản 10.4.

b)

any sums to which the Employer is entitled, những món tiền mà Bên Chủ đầu tư có quyền được hưởng.

c)

if the Employer has terminated under Sub-Clause 12.1 or 12.3, the Employer shall be entitled to a sum equivalent to 20% of the value of those parts of the Works not executed at the date of the termination, nếu Chủ đầu tư đã kết thúc theo Khoản 12.1 hoặc 12.3, Chủ đầu tư sẽ được quyền hưởng một món tiền tương đương với 20% trị giá của các phần công trình không thực hiện đúng thời điểm phải kết thúc.

FIDIC 1999

Page 27

d)

if the Contractor has terminated under Sub-Clause 12.2 or 12.3, the Contractor shall be entitled to the Cost of his suspension and demobilization together with a sum equivalent to 10% of the value of those parts of the Works not executed at the date of termination. nếu Nhà thầu đã kết thúc theo Khoản 12.2 hoặc 12.3, Nhà thầu sẽ được quyền hưởng chi phí về ngừng việc và tháo dỡ cùng với món tiền tương đương với 10% về trị giá của các phần công trình chưa thực hiện khi hết hạn.

The net balance due shall be paid or repaid within 28 days of the notice of termination. Số dư nợ thực trên quyết toán sẽ được thanh toán hoặc trả tiền lại trong vòng 28 ngày kể từ ngày có thông báo kết thúc.

Risk and Responsibility Rủi ro và trách nhiệm

13.1

Contractor's Care of the Works Nghĩa vụ của Nhà thầu đối với công trình The Contractor shall take full responsibility for the care of the Works from the Commencement Date until the date of the Employer's notice under Sub-clause 8.2. Responsibility shall then pass to the Employer. If any loss or damage happens to the Works during the above period. the Contractor shall rectify such loss or damage so that the Works conform with the Contract. Nhà thầu hoàn toàn chịu trách nhiệm đối với việc giữ gìn công trình kể từ ngày khởi công tới ngày có được thông báo của Chủ đầu tư theo Khoản 8.2. Sau đó, trách nhiệm sẽ thuộc Chủ đầu tư. Nếu có những tổn thất hoặc hư hỏng xảy ra cho công trình trong thời gian nếu trên, Nhà thầu phải sửa lại các tổn thất hoặc hư hỏng để công trình được thực hiện đúng theo Hợp đồng. Unless the loss or damage happens as a result of an Employer's Liability, the Contractor shall indemnify the Employer, the Employer's contractors, agents and employees against all loss or damage happening to the Works and against all claims or expense arising out of the Works caused by a breach of the Contract, by negligence or by other default of the Contractor, his agents or employees. Trừ phi sự mất mát hoặc hư hại đó là kết quả trách nhiệm của Chủ đầu tư, Nhà thầu sẽ phải bồi thường cho Chủ đầu tư, các Bên nhận thầu, nhân viên và người làm công của Chủ đầu tư đối với các tổn thất hoặc hư hỏng xảy ra cho công trình và đối với các khiếu nại hoặc chi phí được nảy sinh từ ngoài công trình do sự vi phạm Hợp đồng gây ra bởi sự chểnh mảng hoặc thiếu sót của Nhà thầu, các nhân viên hoặc người làm của họ.

FIDIC 1999

Page 28

13.2

Force Majeure Điều kiện bất khả kháng If a Party is or will be prevented from performing any of its obligations by Force Majeure, the Party affected shall notify the other Party immediately. If necessary, the Contractor shall suspend the execution of the Works and, to the extent agreed with the Employer, demobilize the Contractor's Equipment. Nếu một Bên được hoặc được đề phòng bằng cách thực hiện bảo lãnh về Điều kiện bất khả kháng thì Bên bị ảnh hưởng phải thông báo ngay cho Bên kia biết. Nếu cần, Nhà thầu có thể ngừng thi công công trình và theo mức độ đã thoả thuận với Chủ đầu tư, tháo dỡ thiết bị của Nhà thầu. If the event continues for a period of 84 days, either Party may then give notice of termination which shall take effect 28 days after the giving of the notice. Nếu sự kiện tiếp diễn trong vòng 84 ngày, từng Bên một sẽ ra thông báo chấm dứt Hợp đồng mà thông báo đó được phát huy hiệu lực 28 ngày sau đó. After termination, the Contractor shall be entitled to payment of the unpaid balance of the value of the Works executed and of the Materials and Plant reasonably delivered to the Site, adjusted by the following: Sau khi kết thúc, Nhà thầu có quyền được thanh toán phần chưa trả trong bản quyết toán công trình và vật tư, thiết bị tập kết đến chân công trình một cách hợp lý theo sự điều chỉnh như sau: a)

any sums to which the Contractor is entitled under Sub-Clause 10.4, mọi khoản tiền mà Nhà thầu được có quyền theo Khoản 10.4,

b)

the Cost of his suspension and demobilization, mọi chi phí về tháo dỡ,

c)

any sums to which the Employer is entitled. trừ đi món tiền mà Bên Chủ đầu tư có quyền hưởng.

The net balance due shall be paid or repaid within 28 days of the notice of termination. Số dư nợ trong quyết toán sẽ được thanh toán hoặc trả tiền lại trong vòng 28 ngày kể từ ngày có thông báo kết thúc.

FIDIC 1999

Page 29

Insurance Bảo hiểm 14.1

Extent of Cover Phạm vi bảo hiểm The Contractor shall, prior to commencing the Works, effect and thereafter maintain insurances in the joint names of the Parties: Trước khi bắt đầu thi công, nhà thầu phải tác động và duy trì các bảo hiểm cho liên danh của các Bên: a)

for loss and damage to the Works, Materials, Plant and the Contractor's Equipment, cho việc mất mát và hư hỏng đối với công trình, vật liệu, máy móc và thiết bị của Nhà thầu

b)

or liability of both Parties for loss, damage, death or injury to third parties or their property arising out of the Contractor's performance of the Contract, including the Contractor's liability for damage to the Employer's property other than the Works, and về trách nhiệm pháp lý của đôi bên về mất mát, hư hỏng, tử vong hoặc thương tật của Bên thứ ba hoặc tài sản của họ nảy sinh từ việc thực hiện Hợp đồng của Nhà thầu bao gồm trách nhiệm pháp lý của Nhà thầu đối với sự hư hỏng tài sản của Chủ đầu tư ngoài công trình, và

c)

for liability of both Parties and of any Employer's representative for death or injury to the Contractor's personnel except to the extent that liability arises from the negligence of the Employer, any Employer's representative or their employees. cho trách nhiệm pháp lý của cả đôi Bên và của đại diện nào của Chủ đầu tư về tử vong hoặc thương tật của nhân viên Nhà thầu loại trừ trách nhiệm đó xảy ra do sự trễ nải của Chủ đầu tư, đại diện nào đó của Chủ đầu tư hoặc các nhân viên của họ.

14.2

Arrangements Việc dàn xếp All insurances shall conform with any requirements detailed in the Appendix. The policies shall be issued by insurers and in terms approved by the Employer. The Contractor shall provide the Employer with evidence that any required policy is in force and that the premiums have been paid.

FIDIC 1999

Page 30

Mọi bảo hiểm đều phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong Phụ lục. Các điều kiện được Nhà bảo hiểm đề xuất và được Chủ đầu tư chấp thuận. Nhà thầu phải bảo đảm cho Chủ đầu tư rằng các điều kiện yêu cầu sẽ có hiệu lực và tiền đóng bảo hiểm đã được trả. All payments received from insurers relating to loss or damage to the Works shall be held jointly by the Parties and used for the repair of the loss or damage or as compensation for loss or damage that is not to be repaired. Tất cả khoản chi trả của Nhà bảo hiểm có liên quan đến mất mát hoặc hư hỏng của công trình sẽ được các Bên cùng giữ và sử dụng để sửa chữa các tổn thất hoặc hư hỏng hoặc đền bù cho sự tổn thất hoặc hư hỏng không được sửa chữa. 14.3

Failure to Insure Không thực hiện bảo hiểm If the Contractor fails to effect or keep in force any of the insurances referred to in the previous Sub-Clauses, or fails to provide satisfactory evidence, policies or receipts the Employer may, without prejudice to any other right or remedy, effect insurance for the cover relevant to such default and pay the premiums due and recover the same as a deduction from any other monies due to the Contractor. Nếu Nhà thầu không thực hiện hoặc giữ cho có hiệu lực các bảo hiểm nói tới trong các Khoản trước đây, hoặc không cung cấp được bằng chứng thích đáng về khế ước bảo hiểm hoặc biên lai, Chủ đầu tư có thể thực hiện bảo hiểm cho gói thầu liên quan tới sự bê trễ đó mà không làm thiệt hại tới bất kỳ một quyền hạn hoặc phương cách nào khác và đóng tiền bảo hiểm cần thiết rồi thu lại số tiền đó coi như một khấu trừ của các khoản tiền khác phải trả cho Nhà thầu.

Resolution of Disputes Giải quyết các tranh chấp

15.1

Resolution of Disputes Giải quyết các tranh chấp The parties shall seek to resolve in good faith and with reference to the Agreement any dispute or difference arising between them in respect of any matter connected with this Agreement. If the parties cannot resolve any such dispute or difference within seven (07) days, or such period as the parties may subsequently agree, then it shall be submitted to their respective designated representatives under the Agreement. Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ cố gắng giải quyết trung thực các tranh chấp hoặc bất đồng phát sinh liên quan đến mọi vấn đề đến Hợp đồng. Nếu hai bên không thể giải quyết các tranh chấp hay bất đồng trong vòng 07 ngày hoặc trong

FIDIC 1999

Page 31

khoảng thời gian mà hai bên đã nhất trí sau đó thì sẽ đệ trình lên đại diện của mình đã được chỉ định trong Hợp đồng. If the designated representatives of the parties are unable to reach agreement on any matter referred to them, within seven (7) days or any such period as the parties may subsequently agree, then the dispute may be referred to the authorised signatories of the Agreement. Nếu các đại diện được chỉ định của hai bên không thể giải quyết ổn thỏa các tranh chấp liên quan trong vòng 07 ngày hoặc trong khoảng thời gian mà hai bên thống nhất sau đó, thì có thể sẽ chuyển đến người được uỷ quyền ký Hợp đồng để giải quyết. If the authorised signatories of the Agreement are unable to reach agreement on any matter referred to them, within seven (07) days or any such period as the parties may subsequently agree, then the dispute may be referred to the relevant competent court in Vietnam for the commencement of formal dispute resolution. Nếu người được uỷ quyền ký Hợp đồng không thể giải quyết ổn thoả các tranh chấp thì trong vòng 07 ngày hoặc trong thời gian mà các bên thống nhất sau đó, các tranh chấp có thể sẽ chuyển đến cho các phiên tòa chuyên nghiệp có liên quan tại Việt Nam để triển khai phương cách giải quyêt tranh chấp chính thức.

FIDIC 1999

Page 32

INDEX OF SUB-CLAUSES

Sub-Clause

Page

Approvals Các điều khoản chấp nhận

2.4

12

Arrangements, Insurance Việc dàn xếp, bảo hiểm

14.2

30

Authorized person Người được uỷ quyền

3.1

13

Communications Thông tin liên lạc

1.5

8

Completion Hoàn thành công trình

8.1

19

Contractor’s Care of the Works Trách nhiệm của nhà thầu đối với công trình

13.1

28

Contractor’s Design Thiết kế của nhà thầu

5.1

15

Contactor’s Representative Người đại diện cho nhà thầu

4.2

14

Currency Tiền tệ

11.7

25

Default by Contractor Thất hẹn của nhà thầu

12.1

26

Default by Employer Thất hẹn của nhà thầu phụ

12.2

26

Definitions Định nghĩa

1.1

7

Delayed Payment Chậm thanh toán

11.8

25

Early Warning, Claims Cảnh báo sớm

10.3

22

Employer’s Instructions Các chỉ dẫn của chủ đầu tư

2.3

12

Employer’s Representative Đại diện cho chủ đầu tư

3.2

13

FIDIC 1999

Page 33

Employer’s Liabilities Những rủi ro của chủ đầu tư

6.1

16

Execution of the Works Thi công công trình

7.1

18

Extension of Time Kéo dài thời gian

7.3

18

Extent of Cover, Insurance Phạm vi bảo hiểm

14.1

30

Failure to Insure Không thực hiện bảo hiểm

14.3

31

Final Payment Bản quyết toán

11.6

25

Force Majeure Điều kiện bất khả kháng

13.2

29

General Obligations, Contractor Các nghĩa vụ chung

4.1

14

Insolvency Mất khả năng thanh toán

12.3

27

Interim Payments Thanh toán tạm thời

11.3

24

Interpretation Diễn giải

1.2

10

Late Completion Chậm hoàn thành

7.4

19

Law Luật pháp

1.4

11

Monthly Statements Bản kết toán hàng tháng

11.2

23

Payment upon Termination Thanh toán đến khi kết thúc

12.4

27

Performance Security Bảo lãnh thực hiện

4.4

14

Permits and Licenses Giấp phép và chứng chỉ

2.2

12

FIDIC 1999

Page 34

Priority of Documents Thứ tự ưu tiên của tài liệu

1.3

11

Programme Lập chương trình

7.2

18

Provision of Site Chuẩn bị mặt bằng

2.1

12

Remedying Defects Sửa chữa sai sót

9.1

20

Responsibility for Design Trách nhiệm về thiết kế

5.2

15

Retention, First Half Một nửa số tiền giữ lại lần đầu

11.4

24

Retention, Second Half Một nửa số tiền giữ lại lần thứ hai

11.5

24

Right to Claim Quyền được khiếu nại

10.4

22

Right to Vary Quyền được chuyển đổi

10.1

21

Statutory Obligations Trách nhiệm theo luật pháp

1.6

11

Subcontracting Thầu phụ

4.3

14

Taking-Over Notice Giấy báo nghiệm thu

8.2

19

Uncovering and Testing Bốc mở và kiểm định

9.2

21

Valuation of the Works Định giá công trình

11.1

23

Valuation of Variations Định giá phát sinh

10.2

21

Variation and Claim Procedure Thủ tục phát sinh và khiếu nại

10.5

23

FIDIC 1999

Page 35

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF