EdgeConnect-For-Sales-Training

September 18, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download EdgeConnect-For-Sales-Training...

Description

 

Aruba EdgeConnect SD-WAN

 Agenda

 

• WAN là gì? • SD-WAN là gì? • So sánh giữa WAN và SD-WAN • Cơ hội của SD-WAN SD -WAN trong giai đoạn chuyển đổi số • Giải pháp Aruba EdgeConnect SD-WA SD-WAN N • Tại sao nên chọn giải pháp Aru Aruba ba EdgeConnect SD-WAN • License và Porolio

 

WAN là gì? • Mạng WAN là mạng kết nối giữa các mạng LAN từ các chi nhánh, hội sở, trung tâm dữ liệu và người dùng từ xa

• Mạng WAN cho phép trao đổi dữ liệu, sử dụng tài nguyên giữa các site

• Hai thành phần chính trong mạng WAN gồm o

o

Thiết bị WAN Router Các kết nối vật lý (MPLS, Internet Fiber, Fiber, LTE )

 

SD-WAN là gì? • SD-WAN (viết tắt của Sofware Dened - Wide Area Network) đơn giản hóa việc quản lý và vận hành mạng WAN, cho phép doanh nghiệp nâng cao hiệu quả của các dịch vụ mạng truyền dẫn (LTE, MPLS và các dịch vụ Internet băng thông rộng) để bảo mật các kết nối ứng dụng với các chi nhánh, văn phòng và người dùng đến các ứng dụng đó. • Lợi ích khi sử dụng SD-WAN 

Khả năng phục hồi, giảm lỗi đường truyền



Tối ưu hóa đường truyền, tăng chất lượng dịch vụ



Bảo mật



Tối ưu hóa ứng dụng



Triển khai đơn giản, linh hoạt và nhanh chóng



Quản trị và khắc phục sự cố Chia tải đường truyền





Giảm chi phí đường truyền

 

 

So sánh giữa WAN và SD-WAN Traditonal WAN

SD-WAN Tận dụng linh hoạ oàn bộ các kế nối WAN

Không ận dụng oàn bộ các kế nối WAN  

Lưu lượng thường chỉ đi qua một kênh, các kênh còn lại dùng cho việc backup. Không linh hoạt chọn kênh truyền dẫn tốt hơn

 

Kiến rúc đơn giản hơn. Việc vận hành và quản lý ập rung hông qua Orchesrsor

Kiến rúc phức ạp gây khó khăn rong việc vận hành, quản lý và mở rộng hệ hống 

Cấu hình phân tán, không đồng bộ, không có giao diện quản lý tập trung



Các lưu lượng ở chi nhánh khi đi đến các dịch vụ Cloud phải thông qua Data Center

 

Độ trễ cao do khoảng cách địa lý Tắc nghẽn mạng do đầy băng thông Ảnh hưởng hiệu suất người dùng



Quản lý tập trung và đồng bộ cấu hình giữa các chi nhánh, triển khai nhanh chóng nhờ nh năng Zero Touch



Các lưu lượng ở chi nhánh truy cập các dịch vụ Cloud có thể đi trực ếp qua Internet mà không cần thông qua Data Center



Khắc phục các vấn đề về độ trễ, tắc nghẽn mạng, hạn chế rớt gói n



Tăngg tốc ứng dụng, cải thiện hiệu suất người dùng Tăn

Kiến rúc ạo điều kiện chuyển đổi Cloud C loud hiệu quả

Kiến rúc làm hạn chế việc chuyển đổ đổii nền ảng Cloud

Không có các chức năng ối ưu đường ruyền WAN



Lưu lượng có thể phân phối qua toàn bộ các kênh. Tự động lựa chọn kênh truyền tốt nhất để chuyển ếp lưu lượng truy cập

Công nghệ ối ưu hoá đường ruyền WAN (WAN Op)

 

Cơ hội của SD-WAN trong giai đoạn chuyển đổi số

 

Cơ hội 6 tỉ đô vào năm 2024

 

Giải pháp Aruba EdgeConnect SD-WAN

• • •

Cloud Portal : Hệ thống quản lý license cung cấp bởi Aruba Orch Or ches estr trat ator or : Phầ Phần n mềm mềm qu quản ản lý tậ tập p tru trung ng cá cácc thiế thiếtt bị bị Edg Edge e Con Conne nect ct Edg Ed ge Co Conn nnec ectt : Thi hiết ết bị ro rou ute terr đặ đặt tạ tại cá các chi chi nhá hán nh

 

 

Tại sao nên chọn giải pháp Aruba EdgeConnect SD-WAN • • •

Successfully deployed in 3000+ enterprises Only fully integrated SDWAN/WANOp solution in the industry Simple RVBD replacement Central orchestration, visibility and control

Simplified Architecture

• •

Voice

• •

Most Reliable voice/video over broadband Predictable performance over any transport

Scalability

• •

Best network scalability for any size enterprise deployments Support for on-net and off-net private and public multi-cloud connectivity and support advanced tiered services (analytics, WAN optimization)

Reporting

•  Advanced real-time and historical reporting, reporting, analytics and performance performance

WANOp

Complete to edge architecture, gateways Single VNFedge unifies SD-WAN, routing, no f irewall, firewall, WAN optimization, visibility and control

monitoring tools

   

License và Porolio EdgeConnect US

EdgeConnect XS

EdgeConnect S

EdgeConnect M

EdgeConnect L

EdgeConnect XL

EC-US

EC-XS

EC-S

EC-M-[B/P]

EC-L-[B/P][-NM]

EC-XL-[B/P][-NM]

Typical Deployment

Small HomeBranch/ Office

Small Branch

Large Branch

Head SmallOffice Hub

Data LargeCenter  Hub

Data LargeCenter  Hub

Typical WAN Bandwidth

1–100 Mbps

2–200 Mbps

10–1000 Mbps

50–2000 Mbps

1–5 Gbps

2–10 Gbps

Simultaneous Connections

256,000

256,000

256,000

2,000,000

2,000,000

2,000,000

Recommended Boost up to

25 Mbps

50 Mbps

200 Mbps

500 Mbps

1 Gbps

5 Gbps

No

No

No

Power and SSD

Power and SSD

Power and SSD

3 x RJ45 10/100/1000

4 x RJ45 10/100/1000

6 x RJ45 2 x 1/10G Option

4 x RJ45 2 x 1/10G Fiber 

4 x RJ45 2 x 1/10G Fiber 

6 x 10G/25G Fiber 

Model

Redundancy/ FRUs Data Path Interfaces

Unity EdgeConnect Hardware Plaorms

 

License băng hông- Bandwidh Tiers 

Là license base được nh dựa trên tổng băng thông WAN thực sự được sử dụng, được bán theo các gói: 20 50 Mbps, Mbps,2 Gbps, 200 Mbps, 500 Mbps,100 1 Gbps, Unlimited

License Boos 

Là chạy nh tối ưugói hóalicense đườngđể truyền WAN,năng WAN, được bán theo mỗi block 100 Mbps

 

Aruba EdgeConnect License Example  

70M

MPLS/Internet

30M

 

80M

MPLS/Internet

100M

80M

  MPLS/Internet

100M

Total WAN bandwidth 100M License: 100M EC Model: EC-XS Total WAN bandwidth 180M License: 200M EC Model: EC-XS Total WAN bandwidth 180M License: 200M & 200M HA EC Model: EC-XS

 

BOM Example 1

EC-XL-P

EC-XL-P-MAINT-1Y

EC-SFP-SR  EC-BW-UL-1Y

2

EC-L-P-MAINT-1Y

EC-SFP-SR  EC-BW-UL-1Y

EC-BW-UL-HA-1Y

EC-M-P-MAINT-1Y EC-SFP-SR  EC-BW-1G-1Y

EC-M-P-MAINT-1Y EC-SFP-SR  EC-BW-1G-1Y

5

2 - 10 Gbp s

2

12

Mo du le SFP+ MM

2

2

1 - 5 Gbp s

2

4

Mo du le SFP+ MM

1

Unity EdgeConnect BW High Availability License, Unlimited Bandwidth, Per EC Ins tance, 1 Year 

1

Unity EdgeConnect MediumChass is, 6xRJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU

1

Unity EdgeConnect Medium-P Chassis, 6x RJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU, 1 Year Maintenance Unity EdgeConnect Pluggable Transceiver, SFP+ 1/10GShort Reach, Multi-Mode Fiber (MMF) Unity EdgeConnect BW License, 1GBandwidth, Per EC Instance, 1 Year 

2

1 50 - 2000 Mb ps

1 Mo du le SFP+ MM

1

1

Vũng Tàu EC-M-P

2

1 Unity EdgeConnect Large Chassis, 6xRJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU Unity EdgeConnect Large Chassis, 6xRJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU, 1 Year Maintenance Unity EdgeConnect Pluggable Transceiver, SFP+ 1/10GShort Reach, Multi-Mode Fiber (MMF) Unity EdgeConnect BW License, Unlimitted ed Bandwidth, Per EC Instance, 1 Year 

Nha Trang EC-M-P

4

Unity EdgeConnect Extra-Large Chassis, 2xRJ45 10/100/1000, 6x Fiber, 1/10GSFP+ & 10/25GSFP28 Pluggable, 2xSSD, 2xPSU Unity EdgeConnect Extra-Large Chassis, 2xRJ45 10/100/1000, 4x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU, 1 Year Maintenance Unity EdgeConnect Pluggable Transceiver, SFP+ 1/10GShort Reach, Multi-Mode Fiber (MMF) Unity EdgeConnect BW License, Unlimitted ed Bandwidth, Per EC Instance, 1 Year 

Phú Quốc EC-L-P

3

1

HCM(DC & DR)

Unity EdgeConnect MediumChass is, 6xRJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU Unity EdgeConnect Medium-P Chassis, 6x RJ45 10/100/1000, 2x 1/10GFiber, SFP+ Pluggable, 2x SSD, 2xPSU, 1 Year Maintenance Unity EdgeConnect Pluggable Transceiver, SFP+ 1/10GShort Reach, Multi-Mode Fiber (MMF) Unity EdgeConnect BW License, 1GBandwidth, Per EC Instance, 1 Year 

WAN Optimize - Unity Boost

1

50 - 2000 Mb ps

1 2

Mo du le SFP+ MM

1

1 HCM: 400Mbps/ Site

Unity EdgeConnect Boost License, 100Mbps

Phu Quoc: 400Mbps

EC-BOOST-1Y

Application Acceleration, Fabric-wide Aggregate Bandwidth, 1 Year 

15

 Nha Trang / Vung Tau: 150Mbp/Site HA for Phu Quoc (400 Mbps)

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF