Dong Hoc Nguoc Robot
November 20, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download Dong Hoc Nguoc Robot...
Description
Động Độ ng họ học ngượ ngược c robot M ở ở đầu
Động học ngượ c: Nhằm tính toán các thông số biến khớ p p khi khi vị trí của đầu cuối công tác đã biết Phát biểu bài toán
Cho tr ướ ướ c một ma tr ận biến đổi homogenous 4x4 sau:
⎡ n x o x a x px ⎤ ⎢n o a p ⎥ y y y y⎥ K = ⎢ ⎢ n z oz a z pz ⎥ ⎢ ⎥ ⎣0 0 0 1⎦ Tìm một hay tất cả nghiệm
θ
(1)
T = (θ 1 , θ 2 ,..., θ n ) của phươ ng ng trình sau 0 n
T (θ1, K, θn ) = K
(2)
trong đó 0 n
T (θ1 ,K, θn ) =10 T(θ1 ) Knn −1 T(θn )
(3)
và K biểu diễn vị trí và hướ ng ng mong muốn của cơ c cấu tác động cuối Phươ ng ng trình (2) đưa đến việc gi giải 12 phươ ng ng trình phi tuyến vớ i n ẩn sau: Tij
= (θ1 ,K, θn ) = kij , i = 1,2,3 , j = 1,...,4
(4)
trong đó Tij , k ij tươ ng ng ứng là 12 phần tử có giá tr ị của T n0 và K (vì hàng cuối cùng của cà T n0 và ng trình từ (2) sẽ không có giá tr ị). Có 6 phươ ng ng trình K đều là (0,0,0,1) , nên 4 trong số 16 phươ ng quan hệ giàng buộc giữa n x , n y , n z , o x , ... nên chỉ có 6 phươ ng ng trình độc lậ p. Ví dụ
Figure 1: Stanford robot
c1 [ c 2 (c 4 c5c6 − s 4s6 ) − s 2s5c 6 ] − s1 (s 4c5c 6 + c 4s 6 ) s1 [ c 2 (c 4c5c6 − s 4 c 6 ) − s 2s5s 6 ] + c1 (s 4 c5c 6 + c 4s 6 )
−s 2 ( c 4 c 5 c 6 − s 4 s 6 ) − c 2 s 5 s 6 c1 [ −c 2 (c 4c5c6 + s 4c 6 ) + s 2s5s6 ] − s1 (−s 4c5s6 + c 4 c6 ) s1 [ −c 2 (c 4 c5c 6 + s 4 c 6 ) + s 2s5s6 ] + c1 (− s4c5s6 + c 4 c6 ) s 2 ( c 4 c5 c 6 + s 4 c 6 ) + c 2 s 5 s 6 c1 (c 2 c 4s5 + s 2c5 ) − s1s 4s5 s1 (c 2 c 4s5 + s 2 c5 ) + c1s 4s5 −s c s + c c 2 4 5 2 5 c1s 2 d 3 − s1d 2 + d 6 (c1c 2 c 4s5 + c1c5s 2 − s1s 4s5 ) s1s 2d 3 + c1d 2 + d 6 (c1s 4s5 + c 2 c 4s1s5 + c5s1s 2 ) c 2 d 3 + d 6 (c 2 c5 − c 4 s 2 s 5 )
= = = = = = = = = = = =
nx ny nz ox oy oz ax
ay a z
px py pz
Các thách thứ c của bài toàn động học ngượ c
− Các phươ ng ng trình trên r ất khó giải tr ực tiế p, và vấn đề này cũng xảy ra đối vớ i hầu hết các tay máy robot.
− Vì thế, ta cẩn phải tìm các k ỹ thuật hiệu quả có hệ thống để khai thát cấu trúc động học đặc biệt của từng tay máy.
− Trong khi vấn đề động học thuận luôn có lờ i giải duy nhất, chỉ đơ n giản thay các giá tr ị biến khớ p vào các các phươ ng ng trình động học thuận, thì vấn đề động học ngượ c có thể không có lờ i giải.
− Ngay Ngay cả khi tồn tại một lờ i giải, nó cũng có thể không là lờ i giải duy nhất. − Các phươ ng ng trình động h ọc thuận nói chung là các hàm phi tuy ến phức tạ p đối vớ i biến khớ p, nghi nghiệm cho bài toán động học ngượ c có thể r ất khó giải đượ c ngay cả khi nghiệm tồn tại. Vấn đề đa nghiệm
Figure 2:
Figure 3
Các phươ ng ng pháp giải
ng pháp hình học − Phươ ng
− Phươ ng ng pháp đại số − Phươ ng ng pháp số (máy tính)
Ví dụ 1
Figure 4: Tay máy 2 khâu ph ẳng
Bảng tham số khâu cho robot 2 khâu đồng phẳng Khâu ai α i
d i
θ i
1
a1
0
0
θ 1
2
a2
0
0
θ 2
⎡⎢cos θ1 − sin θ1 sin θ1 cos θ1 0 ⎢ T = 1 ⎢ 0 0 ⎢ 0 ⎣ 0 ⎡cos θ2 − sin θ2 ⎢ sin θ cos θ 2 2 1 ⎢ 2T = ⎢ 0 0 ⎢ 0 0 ⎣ Ma tr ận biến đổi của khâu cuối so vớ i hệ toạ độ gốc ⎡cos(θ1 + θ2 ) − sin(θ1 + θ2 ) ⎢ 1 2 1 2 0 0 1 T2 =1 T2 T = ⎢ sin(θ + θ ) cos(θ + θ ) ⎢ 0 0 ⎢ 0 0 ⎣ Phươ ng ng trình động học robot n x = cos(θ1 + θ2 ) o x ny
= sin(θ1 + θ2 ) nz = 0
= − sin(θ1 + θ2 ) o y = cos(θ1 + θ2 ) oz = 0
Giải phươ ng ng trình động học ngượ c
0 a1 cos θ1 ⎤ 0 a1 sin θ1 ⎥
⎥ ⎥ 0 ⎥ 1 ⎦ a 2 co cos θ2 ⎤ ⎥ a 2 si sin θ2 ⎥ ⎥ 0 ⎥ 1 ⎦
1 0 0 0 1 0 0
a1 cos θ1 + a 2 cos(θ1 + θ 2 ) ⎤
0 1
a1 sin θ1 + a 2 sin(θ1 + θ2 ) ⎥ ⎥ 0
0
=0 ay = 0 az = 0 ax
⎥
1
⎥ ⎦
= a1 cos θ1 + a 2 cos(θ1 + θ2 ) p y = a1 sin θ1 + a 2 sin(θ1 + θ2 ) pz = 0
px
0 2
T(θ1 , θ2 ) = K
Nghiệm chỉ tồn tại khi ma tr ận K có dạng
⎡cos ϕ − sin ϕ ⎢ sin ϕ cos ϕ K = ⎢ ⎢ 0 0 ⎢ 0
⎡cos(θ1 + θ2 ) − sin( θ1 + θ2 ) ⎢ ⎢ sin(θ1 + θ2 ) cos(θ1 + θ2 ) ⎢ 0 0 ⎢ 0 0 ⎣
0 0 1 0
⎣
⎧ sin 2 θ1 + cos 2 θ1 = 1 ⎨ 2 2 θ + θ = s i n c o s 1 ⎩ 2 2 ⎧ x = a1 cos θ1 + a 2 cos(θ1 + θ2 ) ⎪ y = a sin θ + a sin(θ + θ ) ⎪ 1 1 2 1 2 ⎨ 2 2 s i n c o s 1 θ + θ = 1 1 ⎪ 2 2 ⎪⎩ sin θ2 + cos θ2 = 1 cos θ1 + a 2 cos θ1 cos θ2 − a 2 sin θ1 sin θ 2 = a1 co
y = a1 ssiin θ1 + a 2 sin θ1 cos θ2 + a 2 cos θ1 sin θ 2
= a12 + a 22 + 2a1a 2cosθ2 1
{( x
+ y2 ) − ( a12 + a 22 )} = λ
cos θ2
=
sin θ2
= ±(1 − λ2 )1/ 2
2a1a 2
2
0
⎥ 0⎥ ⎥
1 0
y⎥
1
⎦ ⎡cos ϕ − sin ϕ ⎥ ⎢ a1 sin θ1 + a 2 sin(θ1 + θ2 ) ⎥ = ⎢ sin ϕ cos ϕ ⎥ ⎢ 0 0 0 ⎥ ⎢ 1 0 ⎦ ⎣ 0
Mặt khác ta cũng có
x 2 + y2
x⎤
a1 cos θ1 + a 2 cos(θ1 + θ 2 ) ⎤
⎧ x = a1 cos θ1 + a 2 cos(θ1 + θ2 ) ⎨ y a s i n a s i n ( ) = θ + θ + θ 1 1 2 1 2 ⎩
x
0
0
0 0 1 0
x⎤
⎥ ⎥ 0⎥ ⎥ 1⎦ y
cos θ1 = sin θ1
=
1 x
2
+y 1
x
2
+y
2
2
{x (a
1
{m xa
2
+ a 2λ) ± ya ya 2 (1 − λ 2 )1/ 2 } (1 − λ 2 )1/ 2 + y(a1 + a 2λ )}
Ví dụ 2
Figure 5: Tay máy 3 kh ớ p
Figure 6
Figure 7: Chiếu tâm cổ tay lên mặt phẳng x0-y0
Từ phép chiếu trên Figure, ta có θ 1
= A tan( xc , yc )
xác định vớ i mọi ( xc , yc ) ≠ (0,0) và có nghiệm
(4.8)
cos θ1
Các nghiệm
θ 1 đều
=
hợ p lệ ngoại tr ừ xc = y c
xc x c2 + y c2
; sin θ1
=
yc x c2 + y c2
(4.9)
ườ ng ng hợ p này, này, (4.8) không không xác định và = 0 . Trong tr ườ
tay máy ở v vị trí k ỳ dị (singular configuration), trên hình 4.3 4.3
Hình 4.4:
ỳ d ị (vô số nghi V ị trí k nghiệm)
ướ c θ 1 , ta xét mặt phẳng tạo bở i khâu 2 và khâu 3 (hình 4.8). Vi chuyển Để tìm θ 2 , θ 3 khi biết tr ướ động của khâu 2 và 3 trong mặt phẳng. (còn tiế p, trìn trình h bày bày sau) sau)
Hình 4.8:
Chiế u lên mặt phẳ ng ng t ạo bở i khâu 2 và 3
View more...
Comments