De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet.htm

September 21, 2017 | Author: Charlie Bellow | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

De Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Loi Giai Chi Tiet Http123doc.orgdocument3453605 de Tieng Anh Part5 Toeic Co Dap an Lo...

Description

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TỔNG HỢP CÁC BÀI TẬP PART 5 TOEIC &LỜI GIẢI CHI TIẾT LEVEL: 500900 CÂU

1

2

ĐỀ BÀI In a shrinking economy, consumers are unlikely to continue purchasing luxury goods like hotel stays and hotel packages, ______ increase their spending on them. A. So much B. Much less C. No less than D. More or less That's not surprising ________ the demand we have seen from manufacturers. A. Giving B. To give

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

B

MUCH LESS: CHƯA KỂ ĐẾN, HUỐNG HỒ LÀ. *** BE LIKELY TO V1: RẤT CÓ THỂ.

Trong một nền kinh tế suy giảm, người tiêu dùng không có khả năng tiếp tục mua những hàng hoá sang trọng như việc lưu trú ở khách sạn và các gói dịch vụ của khách sạn, HUỐNG HỒ LÀ tăng việc chi tiêu của họ vào những cái đó.

D

GIVEN (PREPOSITION) = When you consider S.TH: KHI CÂN NHẮC, XEM XÉT ĐẾN VIỆC GÌ ĐÓ.

Thật không có gì đáng ngạc nhiên KHI XEM XÉT/ CÂN NHẮC nhu cầu (mà) chúng ta nhận ra từ những nhà sản xuất.

1

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

3

C. Give D. Given The chemistry ________ the lead actors is good, but the outdated Canadian cliches displayed throughout the movie sometimes were a bit too much for audience. (A) Within (B) Over (C) Between (D) Along

C

_Theo cách dùng thông thường, "BETWEEN" dùng giữa 2 người, 2 vật, và phía sau phải có "AND". ** Tuy nhiên, "BETWEEN" ngày càng được dùng nhiều để nói về NHIỀU NGƯỜI/ VẬT khi mô tả sự kết nối, liên kết. Ex: _Air service BETWEEN cities ": Dịch vụ hàng không giữa các thành phố. _ A contract BETWEEN four companies: Một hợp đồng giữa 4 công ty. Hay khi diễn tả MỐI QUAN HỆ, SỰ DÍNH LÍU, chẳng hạn ta nói " war BETWEEN nations " (chiến tranh giữa các nước), " choice BETWEEN things "(sự chọn lựa giữa các vật dụng)

Sự hợp gu/ ăn khớp GIỮA những diễn viên chính là tốt, nhưng những câu nói rập khuôn của người Canada cổ (cái mà) được hiển thị trong suốt bộ phim đôi khi là một chút quá nhiều cho khán giả.

BỔ SUNG: _CHEMISTRY trong câu không mang nghĩa "HÓA HỌC", mà nó là TỪ LÓNG mang nghĩa "THE RELATIONSHIP BETWEEN TWO PEOPLE, USUALLY A STRONG SEXUAL ATTRACTION": SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA TÍNH TÌNH CON NGƯỜI, không phân biệt giới tính, tuổi tác, giai cấp. Ex: Hai người MC trên sân khấu mà có "CHEMISTRY" với nhau, kẻ tung người hứng thì khán giả khen rằng nói chuyện "ĂN KHỚP hay ĂN RƠ". _ Và khi là nam và nữ có "CHEMISTRY" với nhau thì ta gọi đôi uyên ương này là "TÂM ĐẦU Ý HỢP". A. WITHIN: (1) + Thời gian: TRONG VÒNG. (2) + Nơi chốn = INSIDE: BÊN TRONG. B. OVER: 2

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

(1) Thường dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác. Ex: They built a new room OVER/ ABOVE the garage. --> Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara. (2) OVER có nghĩa là NHIỀU HƠN = MORE THAN. Ex: Children of 14 and OVER can be seen this film. --> Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này. (3) Sử dụng OVER khi nói về sự chuyển động từ chỗ này sang chỗ khác. Ex: They jumped OVER the stream. --> Họ đã nhảy qua dòng suối. (4) OVER còn có nghĩa là PHỦ LÊN. Ex: He put a blanket over the sleeping child. --> Anh ấy đắp chăn cho đứa bé đang ngủ. D. ALONG(DỌC THEO):để chỉ sự chuyển động theo một hướng hoặc để miêu tả vị trí của một vật đang ở đâu đó theo

hướng ấy. Ex: I like walking ALONG the walkway. --> Tôi thích đi bộ dọc theo con đường dành cho người đi bộ. Ex: There's a lot of bakery-stores ALONG the street. --> Có nhiều tiệm bánh mì DỌC theo tuyến đường. ( UP) trong câu này là ĐỘNG TỪ, mang Hate was _______ up inside 4 Rosia C _"WELL" nghĩa (OF AN EMOTION): TO BECOME as she thought of the two STRONGER: TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN. of them together. Her girlfriend _ Vậy "WELL" không chỉ là TRẠNG TỪ, mà nó betrayed her. còn là: (A) Putting + TÍNH TỪ ( nhưng thường không đứng trước (B) Coming Noun) mang nghĩa " in good health": TRONG TÌNH (C) Welling TRẠNG SỨC KHỎE TỐT. (D) Filling Ex: Is she well enough to travel?

Lòng căm thù thì đang TRỞ NÊN MẠNH MẼ HƠN bên trong Rosia khi cô ấy đồng thời nghĩ về 2 người họ. Cô bạn gái của cô ấy đã phản bội cô ấy.

3

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

5

The robber who is extremely aggressive makes me ________. (A) Scary (B) Scare (C) Scaring (D) Scared

D

6

Customers may return any item still in its original packaging for a full refund within 20 days of _______. (A) Purchase

A

-> Có phải cô ấy đang trong TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE TỐT đủ để đi lại không? + DANH TỪ: Khi đó nó mang nghĩa "CÁI GIẾNG SÂU". + ĐỘNG TỪ: Có 2 nghĩa, nghĩa thứ (1) như câu trên; Nghĩa thứ (2) là "CHẢY RA". Ex: Tears were WELLING UP in her eyes.(Nước mắt thì đang CHẢY RA trên đôi mắt của cô ấy.) SCARED(ADJ) = Frightened of S.TH / Afraid that S.TH bad might happen: BỊ HOẢNG SỢ. ** Ta có: MAKE + O + ADJ, tất nhiên vẫn có MAKE + O + V1, nhưng cấu trúc "MAKE + O + ADJ" mới là cú pháp cơ bản nhất. ** Ở đây ta có thể viết lại câu thành: "I am _____ of the robber who is extremely aggressive". ----> Lúc này chắc chắn các bạn sẽ biết chọn gì Lúc này chủ thể BỊ TÁC ĐỘNG TỪ BÊN NGOÀI, NÊN MỚI CẢM THẤY HOẢNG SỢ. Do đó phải chọn câu D. SCARED (Tôi "BỊ HOẢNG SỢ") chứ không phải SCARY = FRIGHTENING: "LÀM HOẢNG SỢ/ LÀM KHIẾP SỢ". PURCHASE(n): SỰ MUA HÀNG. ** Ta có cụm: WITHIN + Số lượng + DAYS/ ... + PURCHASE: TRONG VÒNG BAO NHIÊU NGÀY/.. KỂ TỪ NGÀY MUA HÀNG.

Tên cướp (người mà) cực kì hung dữ khiến cho tôi BỊ HOẢNG SỢ.

Khách hàng có thể hoàn trả lại bất cứ hàng hóa nào vẫn còn trong bao bì gốc của nó cho một khoản hoàn lại tiền đầy đủ trong vòng 20 ngày kể từ ngày mua hàng.

4

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

7

8

9

(B) Purchasing (C) Purchased (D) Purchases Cars _______ unattended in front of the hotel for more than 45 minutes will be towed away at the owner's expense. (A) Leave (B) Leaving (C) Left (D) Have left

All departments are at present _______ their statistical reports, so the data will not be available until next week. (A) Finalizing (B) Finalize (C) Finalizes (D) Finalized There were no ________of financial trouble at Manderson

C

A

B

(1) Ta có cấu trúc: LEAVE + O + ADJ/V3. --> Bị động: S.TH BE LEFT + ADJ/V3. (2) Câu đã được RÚT GỌN MĐQH THỂ BỊ ĐỘNG. --> Câu gốc phải là: "Cars / WHICH ARE LEFT unattended (in front of the hotel for more than 45 minutes) /WILL BE TOWED AWAY at the owner's expense." ==> LƯỢC BỎ "WHICH ARE" đi, giữ lại V3/ V_ed ta được đáp án C. LEFT. *** UNATTENDED(Adj): KHÔNG ĐƯỢC TRÔNG COI, KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI. Từ này hay đi chung với LUGGAGE/ SUITCASE / BAGS (Ý nói "HÀNH LÍ/ VA LI/ TÚI XÁCH KHÔNG ĐƯỢC ĐỂ MẮT TỚI') Có cụm "AT (THE) PRESENT" là Dấu hiệu nhận biết thì HTTD.

Những chiếc xe hơi / (CÁI MÀ) ĐƯỢC ĐỂ không được trông coi trước cửa khách sạn quá 45 phút / sẽ bị kéo đi với chi phí tính cho chủ của nó.

_Loại C. DESIGNS (KIỂU, MẪU, BẢN PHÁC HỌA, ĐỒ ÁN)--> Không hợp nghĩa.

Đã không có DẤU HIỆU/ TRIỆU CHỨNG nào về tình

Tất cả các phòng ban thì ở thời điểm hiện tại ĐANG HOÀN THIỆN các báo cáo thống kê của họ, vì vậy dữ liệu sẽ không có sẵn cho đến tuần tới.

5

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

Corporation. A. Signals B. Signs C. Designs D. Signatures

10

________ any surprise apologia this afternoon, the court case should be wrapped up today after 3 years of bitter wrangling. A. Allowing B. Regretting C. Barring D. Declining

C

11

The car company remains _______ to reviewing and revising security measures on a timely, basis to ensure the safety of its drivers. (A) Committed (B) Committing

A

_Loại D. SIGNATURES (CHỮ KÍ)--> Không hợp nghĩa. Còn lại A. SIGNALS, hoặc B. SIGNS. ** Cả SIGNS và SIGNALS đều mang nghĩa dấu hiệu. _ SIGNALS: TÍN HIỆU( radio/đài...) / XI NHAN / TÍN HIỆU TRỌNG TÀI dùng trong đường đua báo hiệu xuất phát. _ SIGNS = SYMPTOM: TRIỆU CHỨNG / 1 SỰ THỂ HIỆN/ = SYMBOLS: BIỂU TƯỢNG. BARRING (PREPOSITION) + NOUN = EXCEPT FOR / UNLESS THERE IS/ARE: NGOẠI TRỪ/ TRỪ KHI CÓ...

trạng bất ổn tài chính ở công ty cổ phần Manderson.

TRỪ KHI CÓ bất cứ lời biện hộ bất ngờ nào vào chiều nay, còn không thì vụ thưa kiện lên tòa án nên được dàn xếp sau 3 năm tranh cãi gay gắt. ** APOLOGIA (n) = SUBMISSION (n) = JUSTIFICATION (n): LỜI BIỆN HỘ, GIẢI THÍCH. Sau các Linking Verb như REMAIN/ BE/ Các hãng xe hơi duy trì CAM KẾT trong việc xem BECOME / STAY/ SEEM / DEEM / FEEL/SOUND/TURN/APPEAR/TASTE +ADJ, xét và điều chỉnh các biện trong 4 đáp án chỉ có COMMITTED là ADJ thôi nên pháp an ninh trên cơ sở kịp chọn A. thời để đảm bảo sự an toàn _Phía sau là thuộc cấu trúc "COMMIT S.O/ của những người lái xe của YOURSELF TO S.TH/ TO DO S.TH" = nó. Promise/say definitely: HỨA HẸN, CAM KẾT.. 6

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

12

(C) Commits (D) Commit _______ conferences should be held more often in order that employees can make contacts in similar organizations. (A) Associate (B) Associating (C) Associated (D) Association

C

ASSOCIATED (ADJ) = RELATED = CONNECTED. ** Ai hay đọc báo sẽ dễ thấy người ta hay sử dụng các cụm từ phổ biến như: ASSOCIATED CONFERENCES/ PRESS/ CONVENTIONS: Những hội nghị LIÊN KẾT. __________________________ ** LƯU Ý: Đáp án A. ASSOCIATE(Adj) thường đứng trước danh từ chỉ NGƯỜI, cụ thể: "An ASSOCIATE DIRECTOR/ PRODUCER/ EDITOR" để chỉ "S.O who is in an associate position has a job at a level below the highest level": CÙNG CỘNG TÁC, PHÓ, PHỤ TRỢ. ___________________________ D. ASSOCIATION, vẫn có trường hợp CỤM DANH TỪ, nhưng thường là "ASSOCIATION FOOTBALL/ TEAM", còn nếu không, ta cần 1 GIỚI TỪ 'WITH" ĐI SAU NÓ: ASSOCIATION WITH S.O/ S.TH = A connection or relationship between people or organizations: SỰ LIÊN KẾT VỚI... ___________________________ B. ASSOCIATING (V_ing), vẫn có thể đóng vai trò là Tính từ trong câu, nhưng nếu câu đã có TÍNH TỪ GỐC thì phải ưu tiên chọn TÍNH TỪ GỐC. Mặt khác, các hội nghị ĐƯỢC LIÊN KẾT chứ không phải TỰ LIÊN KẾT.

Các hội nghị LIÊN KẾT nên được tổ chức thường xuyên hơn để các nhân viên có thể tiếp xúc trong các tổ chức tương tự.

7

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )

13

14

15

________ before the promotion board was one of the most awful things Johny has ever done. A. Attending B. Doing C. Going D. Having Brandon has not sought employment outside of the local area ________ he lacks transportation. A. That B. If C. As D. Which The hard work put in during Linna's younger years made her become ________ sound in her later years. A. Finance B. Finances C. Financial D. Financially

C

GOING BEFORE S.O/ S.TH = To be presented to S.O/ S.TH for discussion, decision or judgement: HIỆN DIỆN CHO 1 CUỘC THẢO LUẬN, QUYẾT ĐỊNH HOẶC SỰ PHÁN QUYẾT/ ĐÁNH GIÁ.

VIỆC HIỆN DIỆN TRƯỚC ban đánh giá thăng chức là một trong số những điều dễ sợ nhất mà Johny đã từng làm.

C

"AS" có rất nhiều nghĩa, nhưng trong trường hợp này nó = BECAUSE = SINCE = NOT THAT = INASMUCH AS = FOR THE REASON THAT = SEEING THAT: BỞI VÌ.

Brandon đã không tìm kiếm việc làm ngoài khu vực địa phương BỞI VÌ ông ấy thiếu phương tiện vận chuyển.

C

"SOUND" trong trường hợp này không phải là Noun, mà là ADJ---> Do đó cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "sound" _ Mặc khác, ta có thể nhận biết điều này vì sau BECOME/ BE/ STAY/ REMAIN/ DEEM / SEEM/ FEEL+ ADJ. ____________________________ Trong câu trên có Rút gọn MĐQH dạng bị động ở chỗ: The hard work / WHICH WAS PUT(V3 của PUT vẫn là PUT) IN / during Linna's younger years / MADE her become financially sound [...]

Sự làm việc chăm chỉ (cái mà) được thực hiện trong suốt những năm tháng tuổi trẻ của Linna đã khiến cô ấy TRỞ NÊN KHẤM KHÁ HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH trong những năm sau này. _______________________ ** TO BECOME FINANCIALLY SOUND= To become better off

8

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM )

16

17

In recent years, much academic debate has arisen ________ the government’s intention to privatize the public transportation and ambulance services. A. By B. To C. With D. Over If you want to have further information, please find ________ our sales order list and contents in detail. A. Attaching B. Attachment C. Attached

D

ARISE là INTRANSITIVE(NỘI ĐỘNG TỪ) ko đi kèm giới từ nào cả, việc chọn giới từ phụ thuộc vào chủ thể đi sau nó, tức trong câu này là "the government’s intention" (Ý ĐỊNH/ MỤC ĐÍCH CỦA CHÍNH PHỦ) ** Trong câu này: OVER = ON THE SUBJECT OF: DỰA TRÊN ĐỀ TÀI VỀ...

C

ATTACHED ~ ENCLOSED: ĐƯỢC ĐÍNH KÈM. ** Ta thấy: Nguyên cụm "Our sales order list and contents in detail" ( Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi" là Cụm Danh Từ--> Cần 1 tính từ bổ nghĩa. _ Ở đây ko có tính từ gốc, ta phải xét chọn V_ed/ V_ing. "Danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung

financially = Having a balance between saving and spending, and knowing how to make these kinds of decisions: TỐT HƠN / KHẤM KHÁ HƠN VỀ PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH/ CÓ 1 SỐ VỐN LỚN. Trong những năm gần đây, nhiều cuộc tranh luận không thực tế/ có tính chất học thuật đã nảy sinh DỰA TRÊN NHỮNG ĐỀ TÀI VỀ ý định của chính phủ nhằm tư nhân hóa các dịch vụ vận tải công cộng và xe cứu thương.

Nếu bạn muốn có thêm thông tin, vui lòng tìm thấy trong danh sách đặt hàng kinh doanh và những nội dung trong bản chi tiết của chúng tôi ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO.

9

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

TN TRÂM_ AD Group HIGH SCORE TOEIC TEST( HÀ NỘI _ TP.HCM ) D. Attach

18

Prize winners who do not pick up their VCRs at the ________ stores within four months negate their rights to the prizes. A. Designated B. Assigned C. Reserved D. Dedicated

A

19

Employees who have not received the updated informational _______ on safety procedures should request one from their immediate supervisor. A. Pile B. Postage C. Parcel

D

trong bản chi tiết" ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO--> ATTACHED. DESIGNATED (Adj) = Marked, separated, or given a name for a particular purpose: ĐƯỢC ĐẶT TÊN,CHỈ RÕ, ĐỊNH RÕ CHO 1 MỤC ĐÍCH CỤ THỂ(hay đi chung với AREAS/ STORES). ** Ngoài ra, DESIGNATE khi là ĐỘNG TỪ còn có nghĩa là "BỔ NHIỆM AI ĐÓ". _______________________________ _ Loại C. RESERVED: ĐƯỢC ĐẶT CHỖ/ Adj = KÍN ĐÁO, DÈ DẶT. _ Loại D. DEDICATED(Adj): TẬN TỤY, TẬN TÂM. _ Loại B. ASSIGNED. Cả DESIGNATED và ASSIGNED đều có nghĩa tương tự nhau là ĐƯỢC PHÂN CÔNG, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH. Nhưng "ASSIGNED" thì dùng khi ai đó được GIAO/ PHÂN CÔNG/ CHỈ ĐỊNH làm 1 công việc/ nhiệm vụ gì đó. PACKET(n): Nghĩa bình thường là "GÓI", nhưng khi dùng với "INFORMATION" thì nó mang nghĩa là "A piece of information that forms part of a message sent through a computer network ": MỘT MẨU THÔNG TIN TẠO THÀNH 1 PHẦN CỦA TIN NHẮN ĐƯỢC GỬI QUA MẠNG MÁY TÍNH.

Những người đoạt giải thưởng không nhận VCR của họ tại các cửa hàng ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH trong vòng bốn tháng thì phủ nhận quyền của họ đối với các giải thưởng đó.

Những nhân viên (người mà) đã không nhận được MẨU THÔNG TIN đã được cập nhật về các thủ tục an toàn nên yêu cầu một (mẫu thông tin) từ người giám sát trực tiếp của mình. A. PILE(n): ĐỐNG. B. POSTAGE(n): BƯU

10

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

CHÍNH. C. PARCEL(n): BƯU PHẨM, BƯU KIỆN. Kể từ khi máy dán nhãn đã bị bể tối qua, việc gửi đi sự phân phối buổi sáng này thì đã không KHẢ THI.

D. Packet

20

21

22

Since the labeling machine broke down last night, sending out the deliveries this morning was not ________. A. Potential B. Concise C. Feasible D. Credible Ms. Lim will ----- the investors’ commission regarding the firm’s poor performance in the last quarter. A. Discuss B. Address C. Speak D. Comment

C

FEASIBLE(Adj): KHẢ THI. A. POTENTIAL(Adj): Tiềm năng. B. CONCISE(Adj): Ngắn gọn, súc tích. D. CREDIBLE(Adj): Đáng tin cậy.

B

Once she had examines the detailed business plan, she was more _______ to the idea of investing in the new company. A. Convinced

B

ADDRESS(v) S.O= To say S.TH directly to S.O: NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI AI ĐÓ. Ngoài ra nó còn 1 nghĩa gần giống vậy nữa là HƯỚNG AI ĐÓ ĐẾN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ. A. DISCUSS S.TH WITH S.O: Thảo luận cái gì đó với ai đó. C. SPEAK(Intransitive): NỘI ĐỘNG TỪ---> KHÔNG CÓ GIỚI TỪ THEO SAU. D. COMMENT (ON/UPON) S.TH: BÌNH LUẬN, CHÚ THÍCH, DẪN GIẢI/ PHÊ BÌNH, CHỈ TRÍCH ----> Không hợp nghĩa. RECEPTIVE(Adj) TO S.TH: DỄ TIẾP THU, DỄ LĨNH HỘI. A. CONVINCED(v) S.O OF S.TH: Thuyết phục ai đó tin rằng điều gì đó là đúng. # PERSUADE S.O to do S.TH: Thuyết phục ai đó làm 1 việc gì.

Bà Lim sẽ NÓI CHUYỆN TRỰC TIẾP VỚI hội đồng uỷ ban các nhà đầu tư liên quan đến vấn đề hiệu suất làm việc kém của công ty trong quý cuối cùng.

Một khi cô ấy đã xem xét kế hoạch kinh doanh được trình chi tiết, cô ấy đã LĨNH HỘI nhiều hơn với các ý tưởng đầu tư vào các công ty mới.

11

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

23

24

25

B. Receptive C. Generous D. Plausible The company will distribute a memo that will _______ service representatives with the company’s new reimbursement code. A. Compare B. Separate C. Acquaint D. Represent The accounting team uses an advanced spreadsheet software program to list company _______ by department. A. Diagrams B. Expenditures C. Applications D. Insights We found it extremely ________ that the ABC Foundation chose to cancel the technology convention. A. Disappoint B. Disappointing

C. GENEROUS(Adj): Rộng lượng, hào phóng. D. PLAUSIBLE(Adj): Chính đáng.

C

ACQUAINT(v) S.O/ YOURSELF WITH S.TH = To make S.O / yourself familiar with or aware of S.TH: LÀM QUEN VỚI CÁI GÌ ĐÓ. A. COMPARE(v) A WITH/ TO B: So sánh A với B. B. SEPARATE(v) FROM S.TH/ S.O: Tách ra khỏi cái gì đó/ ai đó. D. REPRESENT(v) S.O/ S.TH: Thay mặt, đại diện cho...

Công ty sẽ phân phát 1 bản ghi nhớ (cái mà) sẽ khiến cho những người đại diện dịch vụ LÀM QUEN VỚI luật lệ bồi hoàn mới của công ty.

B

EXPENDITURES(Pl.n): SỰ TIÊU DÙNG/ SỐ LƯỢNG TIÊU DÙNG/ PHÍ TỔN. A. DIAGRAMS(n): BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ. C. APPLICATIONS(n): ỨNG DỤNG D. INSIGHTS(n): SỰ NHÌN THẤU BẢN CHẤT BÊN TRONG CỦA SỰ VẬT.

Các đội ngũ kế toán sử dụng một chương trình phần mềm bảng tính tiên tiến để liệt kê CÁC KHOẢN CHI bởi bộ phận.

B

_ Cấu trúc: FIND S.TH + ADJ. Trong 4 phương án chỉ có B & D là TÍNH TỪ. Loại A vì là Động từ; Loại C vì là Danh từ. ____________________________ _ Chính cái việc mà "TỔ CHỨC ABC LỰA CHỌN HỦY HỘI NGHỊ CÔNG NGHỆ" mới GÂY CHÁN

Chúng tôi cảm thấy cực kì THẤT VỌNG rằng Tổ chức ABC lựa chọn hủy hội nghị công nghệ.

12

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

C. Disappointment D. Disappointed

NẢN cho họ, chứ không phải tự dưng mà bản thân họ cảm thấy thất vọng, chán nản --> Đáp án đúng là B. ---->DISAPPOINTING: được dùng để diễn tả TÍNH CHẤT CỦA HÀNH ĐỘNG, SỰ VẬT do một người, một cảnh, một thứ gì đó TÁC ĐỘNG ĐẾN, GÂY CHO HỌ CẢM GIÁC CHÁN NẢN. _____________________________ Vậy khi nào dùng tính từ đuôi –ED? _ DISAPPOINTED: được dùng để diễn tả cảm xúc của chính người nói về 1 điều gì đó, về một tình huống nào đó. *** XEM XÉT 2 VÍ DỤ: Ex1: THE FILM was DISAPPOINTING. I expected it to be much better. --> Bộ phim thật ĐÁNG THẤT VỌNG. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. (BẢN CHẤT CỦA BỘ PHIM LÀ QUÁ DỞ (HOẶC NHƯ THẾ NÀO ĐÓ) NÊN CHÍNH NÓ TẠO CHO NGƯỜI XEM 1 CẢM GIÁC ĐÁNG THẤT VỌNG). Ex2: I was DISAPPOINTED WITHthe film. I expected it to be much better. ---> Tôi thì THẤT VỌNG về bộ phim. Tôi đã nghĩ rằng nó hay hơn nhiều. (TỰ NGƯỜI NÓI CẢM THẤY THẤT VỌNG VỀ BỘ PHIM ĐÓ, NHƯNG CHƯA CHẮC NGƯỜI KHÁC ĐÃ NGHĨ NHƯ VẬY). 13

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

26

27

28

The vast number of new business the city is attracting is good news for the local economy; however, the _______ of vacant office space is something the major has to figure out soon. A. Level B. Training C. Shortage D. Exaggeration The manager wants to _______ the new accounting procedures at the general company meeting on Monday. A. Deliver B. Talk C. Dispose D. Discuss

C

SHORTAGE(n) OF S.TH = LACK(n) OF S.TH: TÌNH TRẠNG THIẾU. A. LEVEL: Trình độ, Cấp, vị trí. B. TRAINING(n): Sự đào tạo. D. EXAGGERATION(n): Sự phóng đại.

Số lượng lớn các doanh nghiệp mới / (cái mà) thành phố đang thu hút / là tin tốt cho nền kinh tế địa phương; tuy nhiên, TÌNH TRẠNG THIẾU không gian văn phòng trống là một vài thứ gì đó mà ngài thị trưởng phải giải quyết sớm.

D

Người quản lý muốn THẢO LUẬN VỀ các thủ tục kế toán mới tại hội nghị tổng công ty vào thứ hai.

Paten will soon publish a _______, pocket version of Manuel Santiago's book An Inside's Guide to Alen_Travel in Pakistan. A. Gathered B. Replaced

C

DISCUSS(v) S.TH: THẢO LUẬN VẤN ĐỀ GÌ ĐÓ. A. DELIVER(v) S.TH (TO S.O/ S.TH): PHÂN PHỐI. B. TALK(v): Ngoài nghĩa "SPEAK TO S.O" (TRAO ĐỔI, CHUYỆN TRÒ), nó cũng có nghĩa là "DISCUSS", nhưng khi đó nó không đi sau trực tiếp là Object, mà là: TALK TO/WITH S.O (ABOUT S.TH). C. DISPOSE S.TH/ S.O _Adv/ Prep: SẮP ĐẶT, BỐ TRÍ. CONDENSED(V_ed) = To put a lot of information into a small space : ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG, SÚC TÍCH. *** Lưu ý từ cần điền được nối với từ POCKET bởi dấu phẩy, tức nó phải đồng đẳng và có ý nghĩa tương tự với "POCKET". Trong 4 đáp án, C là phương án hợp nghĩa nhất.

Paten sẽ sớm công bố một phiên bản bỏ túi, ĐƯỢC VIẾT CÔ ĐỌNG / SÚC TÍCH của cuốn sách "An Inside's Guide to Alen_Travel" của Manuel Santiago ở Pakistan.

14

Chúc các bạn học tốt! ^^

giải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toeic, giải đề economy, mẹo thi toeicgiải toeic part 5- cô mai phương, ôn thi toe

Đề tiếng anh PART5 TOEIC có đáp án lời giải chi tiết http://123doc.org/document/3453605-de-tieng-anh-part5-toeic-codap-an-loi-giai-chi-tiet.htm

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF