DATN Chuan 15-4
July 21, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download DATN Chuan 15-4...
Description
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
MỤC LỤC MỤC LỤC............................................................................................................1 LỤC............................................................................................................1 LỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................4 PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘ............................................................................... BỘ...............................................................................55 CHƯƠNG 1: PHƯƠNG ÁN 1............................................................................6 CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG............................................6 1.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DẦM LIÊN TỤC TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG.. BẰNG.......6 .6 1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN...................... ÁN.................................................. ............................66 1.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC.......................................................................8 1.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC.............................................................................15 1.5. TÍNH SỐ BÓ CÁP DƯL............................................................................22 1.6. KIỂM TOÁN THEO TTGHCĐ................................................................26 1.7. TÍNH TOÁN MỐ CẦU..............................................................................30 1.8. TÍNH TOÁN TRỤ CẦU T5.......................................................................41 1.9. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO.....................................................48 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN 2 CẦU GIÀN THÉP..........................................50 THÉP.......................................... 50 2.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÀN THÉP.........................................................50 2.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN................................................ ÁN................................................50 50 2.4. TÍNH TOÁN TĨNH TẢI............................................................................. TẢI.............................................................................53 53 2.5. TÍNH NỘI LỰC CÁC THANH DÀN.......................................................56 2.6. TÍNH TOÁN MỐ CẦU..............................................................................62 2.7. TÍNH TOÁN TRỤ CẦU T3.......................................................................74 2.8. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỈ ĐẠO......................................................81 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN 3 CẦU DÂY VĂNG........................................... VĂNG...........................................84 84 3.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÂY VĂNG........................... VĂNG..................................................... ............................. ...84 84 3.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN................................................ ÁN................................................84 84 3.3. CẤU TẠO KẾT CẤU NHỊP......................................................................85 NHỊP......................................................................85 Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:1Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
3.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC.............................................................................89 3.5. THIẾT KẾ DÂY VĂNG........................................................................... VĂNG...............................................................................90 90 3.6. TÍNH TOÁN TOÁN TRỤ THÁP T2..................................................................... T2............................................................ ......... 99 3.7. CẤU TẠO MỐ CẦU................................................................................106 3.8. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO...................................................130 PHẦN II: THIẾT KẾ KĨ THUẬT.................................................................. THUẬT..................................................................133 133 CH ƯƠ NG 4: ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..........................................................134 4.1. MỤC TIÊU CỦA CỦA ĐIỀU ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..................................... LỰC............................. .............. ......134 134 4.2. LÝ THUYẾT ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..................................................138 LỰC.................................................. 138 4.3. TÍNH TOÁN TOÁN SƠ CHỈNH NỘI LỰC..................................... LỰC............................................... .................. ........143 143 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN VÀ KIỂM DUYỆT DÂY VĂNG............. VĂNG..................... .........149 .149 5.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA HỆ DÂY VĂNG....................................... VĂNG.......................................149 149 5.2. TÍNH TOÁN TOÁN NỘI LỰC TRONG DÂY VĂNG...................... VĂNG.............................. ................ ........150 150 5.3.KIỂM DUYỆT DÂY DÂY VĂNG VĂNG :............................................................... :................................................................... ....153 153 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN TOÁN BẢN MẶT CẦU................................. CẦU......................................... ............... .......157 157 6.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ.............................157 6.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN MẶT CẦU...............................................157 6.3. BỐ TRÍ CỐT THÉP VÀ VÀ KIỂM TOÁN...................................................166 CHƯƠNG7: TÍNH TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ………………………...… 175 7.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ.............................175 7.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ.......................................................175 7.3. TÍNH TOÁN TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP.............................................. THÉP...................................... ............. .....183 183 7.4. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT...............................190 7.5. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT....................................................201 SUẤT.................................................... 201 7.6. KIỂM TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ.....236 ĐỘ.... .236 7.7. KIỂM TOÁN TOÁN MẶT CẮT DẦM DẦM CHỦ THEO TTGHSD.......................247 Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:2Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
CHƯƠNG 8: TÍNH T TOÁN OÁN TRỤ THÁP T2.................................................. T2..................................................249 249
8.1.CẤU TẠO TRỤ THÁP........... ........................ .......................... .......................... .........................................249 ............................249 8.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ THÁP.....................250 THÁP..................... 250
8.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT................................269
8.4.TÍNH TOÁN TOÁN XÀ NGANG LIÊN KẾT CÁC CÁC NHÁNH THÁP.............. THÁP......... ......297 .297 8.5. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI........................................................304 CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN TOÁN MỐ CẦU.......................................................... CẦU..............................................................309 309 9.1. CẤU TẠO MỐ CẦU................................................................................309 9.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MỐ CẦU........................312 9.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT.............326 9.4. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI........................................................338 CHƯƠNG 10: BIỆN PHÁP THI CÔNG.......................................................347 10.1. CÁC CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO........................................... ĐẠO.................................... .......347 347 10.2. THI CÔNG MỐ......................................................................................348 10.3. THI CÔNG BỆ THÁP VÀ THÁP CẦU.............................................. CẦU..................................... ...........358 ..358 12.4. THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP................................................................366
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................371
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:3Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
LỜI NÓI ĐẦU Bước vào thới kỳ đổi mới đất nước ta đang trong quá trình xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật. Giao thông vận tải là một ngành được quan tâm đầu tư xây dựng nhiều vì đây là huyết mạch của nền kinh tế đất nước, là nền tảng tạo điều kiện cho các ngành khác phát triển. Thực tế cho thấy hiện nay lĩnh vực này rất cần những kỹ sư có trình độ chuyên môn vững chắc để nắm bắt và cập nhật được những công nghệ tiên tiến hiện đại của thế giới và xây dựng nên những công trình giao thông mới, hiện đại, có chất lượng và tính thẩm mỹ cao góp phần vào công cuộc xây dựng đất nước trong thời đại mới mở cửa. Sau thời gian học tập tại trường ĐHGTVT bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của những tầy cô trong trường ĐHGTVT nói chung và các thầy cô trong Bộ môn Cầu Hầm – Khoa Công trình nói riêng, em đã tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích trang bị cho công việc của một kỹ sư trong tương lai. Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và tìm hiểu kiến thức tại trường, đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập trong suốt thời gian qua của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp này em đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong Bộ môn Cầu Hầm – Khoa Công trình,đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS.Trần Đức Nhiệm đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo để giúp em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình theo đúng tiến độ. Do thời gian làm đồ án và trình độ lý thuyết cũng như các kinh nghiệm thực tế còn có hạn nên trong tập Đồ án này chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em xin kính mong các thầy, cô trong Bộ môn chỉ bảo để em có thể hoàn thiện hơn Đồ án cũng như kiến thức chuyên môn của mình. Em xin chân thành cảm ơn ! Hà Nội ngày 18 tháng 4 năm 2013 Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:4Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Sinh viên thực hiện Tạ Thị Trang Nhung
Phần I: THIẾT KẾ SƠ BỘ
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:5Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Chương 1: Phương án 1 CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG 1.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG - Phương pháp đúc hẫng là quá trình xây dựng kết cấu nhịp dần từng đốt theo sơ đồ hẫng cho tới khi nối liền thành kết cấu nhịp hoàn chỉnh. Có thể thi công hẫng từ trụ đối xứng ra 2 phía (gọi là đúc hẫng cân bằng) hoặc thi công hẫng dần từ bờ ra. Ưu điểm nổi bật của loại cầu này là việc đúc hẫng từng đốt dầm trên đà giáo giảm được chi phí đà giáo. Mặt khác đối với các dầm có chiều cao mặt cắt thay đổi thì chỉ việc điều chỉnh cao độ ván khuôn. Phương pháp thi công hẫng không phụ thuộc vào điều kiện sông nước và và không gian dưới cầu... Loại cầu này thường sử dụng cho các loại nhịp từ 80 - 130m và lớn hơn nữa. - Ở nước ta, nhiều cầu cầu BTCT DƯL thi công hẫng đã xây dựng như cầu Phù Phù Đổng, cầu Non Nước, cầu Hoà Bình, cầu Tân Đệ, cầu Yên Lệnh, cầu Hạ Hòa, cầu Ngọc Tháp… - Từ các phân tích trên, ta lựa chọn phương án cầu liên tục BTCT dự ứng lực thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng. 1.2. GIỚI 1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN 1.2.1. Bố trí chung công trình - Sơ đồ kết cấu nhịp - Chiều dài toàn cầu - Độ dốc dọc cầu - Độ dốc ngang cầu - Khổ cầu - Bề rộng toàn cầu
: 3@42+ 74 + 3@120 + 74 +3@ 42m. : L = 760.3m : id = 4%. : in = 2%. : B = 4 x 3.5 + 2 x 2 m : B = 20.5m.
1.2.2. Kết cấu phần trên - Nhịp chính: + Dầm liên tục 5 nhịp 74+3@120+74m thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng. + Chiều cao hộp trên đỉnh trụ, h = 6.5m. + Chiều cao hộp tại mặt cắt giữa nhịp, h = 2.5m. Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:6Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Cao độ đáy dầm thay đổi theo đường công Parabol. - Nhịp dẫn: + Nhịp dẫn là dầm bê tông cốt thép dự ứng lực kéo trước, mặt cắt super T với chiều dài nhịp L = 42m. + Chiều cao mặt cắt h = 1.75m - Bê tông dầm: + Bê tông có cường độ chịu nén
: f c' = 45MPa.
+ Trọng lượng riêng của bê tông : γc = 25kN/m3. - Cốt thép cường độ cao: + Theo tiêu chuẩn ASTM A416M – Grade 270 của hãng VSL. + Đường kính danh định 1 tao :15.2mm. + Mặt cắt danh định : A ps = 1,41cm2 + Cường độ chịu kéo : f pu = 1860MPa. + Cường độ chảy : f py = 1670MPa. + Mô đun đàn hồi : E ps= 197000MPa. + Hệ số ma sát : φ = 0.2 + Hệ số ma sắt lắc trên 1mm chiều dài bó cáp: K = 6.6x10 -7 (mm-1). - Cốt thép thường: + Theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy fy = 420MPa. + Mô đun đàn hồi Es= 2x105MPa. 1.2.3. Kết cấu phần dưới - Trụ Trụ cầu: cầ u: + Dùng loại trụ thân đặc BTCT thường đổ tại chỗ. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1 ÷1,5m. - Mố cầu: + Mố chữ U bê tông cốt thép. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén:
f c' = 30MPa.
+ Trọng lượng riêng của bê tông: - Cốt thép thường:
γc = 24kN/m3.
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:7Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy + Mô đun đàn hồi
fy = 420MPa. Es = 2x105MPa.
1.2.4. Mặt cầu và các công trình phụ trợ: - Lớp phủ mặt cầu dày 7,4cm, bao gồm: + Lớp phòng nước dày 0,4cm. + Lớp bê tông Asphalt Asphalt dày 7cm. - Toàn cầu bố trí 4 khe co giãn. - Trên trụ T2, T5 T5 bố trí hai gối chậu đi động, còn lại là gối cao su bản thép. 1.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC. 1.3.1. Chọn kết cấu nhịp. -+Chiều nhịp: Chiềudài dàikết nhịpcấu giữa: Lg = 120m. + Chiều dài nhịp biên: L b = (0.6 ÷ 0.7)Lg = 74m. - Mặt cắt ngang: Dựa vào kinh nghiệm mối quan hệ giữa chiều cao hộp, chiều dày bản nắp, bản đáy với L g và khổ cầu ta sơ bộ chọn mặt cắt ngang kết cấu nhịp như hình vẽ:
20500 2@3500
500 2000
2@3500
1500
0 0 5 2
50 500 0 1400
500
0 5 2
0 5 3
0 0 8
0 0 0 2
0 0 3
0 0 5 6
5696
0 0 8
10250
Tạ Thị Trang Nhung
2000 500
Lớp:8Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
1.3.2. Phương trình đường cong đáy dầm. 1.3.2.1. Phương trình đường cong đáy dầm cho nhịp chính. chính. (Có xét đến đến độ dốc 4%) Giảgiữa thiết đáyydầm mặt -cắt nhịp: = ax2có + cao bx +độ c thay đổi theo đường cong Parabol bậc 2 tại
Y A B
(0,0)
X
- Gốc tọa độ tại điểm nằm ngang cách tim gối 1.5m. - Vì phương trình đi qua điểm có tọa độ (0,0) nên phương trình Parabol có dạng y = ax2 + bx - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00126 b = 0.14701 - Vậy phương phương trình đường cong cong đáy dầm có dạng: y 1 = -0.00126 x2 +0.14701x 1.3.2.2. Phương trình đường cong đáy dầm cho nhịp biên (Có xét đến độ dốc 4%) -nhịp Giảbiên: thiết yđáy dầm 2 có cao độ thay đổi theo đường cong Parabol bậc 2 tại mặt cắt = ax + bx + c
Y A B
(0,0)
X
-- Gốc tọa độ trình tại điểm nằmđiểm ngang gốinên 1.5m. Vì phương đi qua có cách tọa độtim (0,0) phương trình Parabol có dạng Tạ Thị Trang Nhung
Lớp:9Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
y = ax2 + bx - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00102 b = 0.092112 2 1
- Vậy phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y = -0.00102 x +0.092112x 1.3.3. Phương trình đường cong thay đổi chiều dày bản đáy. - Phương trình đường cong là đường Parabol bậc 2 có có dạng: y = ax2 + bx + c - Gốc tọa độ tại điểm nằm ngang cách tim gối 1.5m. - Với c = 0,8. - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00111 b = 0.129915 - Vậy phương trình đường cong thay đổi chiều dày bản đáy có dạng: y = -0.00111x2 + 0.129915x + 0.8 1.3.4. Phân chia đốt dầm. - Công tác chia đốt đ ốt dầm tùy thuộc vào năng lực của xe đúc. T Taa chia như sau: + Đốt K0 có chiều dài 14m. + Các đốt K1÷ K4 có chiều dài 3.0m. + Các đốt K5÷ K10 có chiều dài 4m. + Đốt hợp long nhịp nh ịp nhịp biên, nhip giữa có chiều dài 2.0m. + Đốt đúc trên đà giáo nhịp nh ịp biên có chiều dài 13m. - Phân chia các đốt đúc:
14000
K0
4@3000
10@4000
K7 K4 K5 K6 K1 K2 K3
2000
K8 K9 K10 K11 K12 K13 K14 HL
1.3.5. Đặc trưng hình học. - Để tính toán đặc trưng hình học ta có thể sử dụng công thức tổng quát như sau để tính: tính: + Diện tích mặt cắt: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp10 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
F = 1/2. ( xi - xi+1)(yi +yi+1). + Tọa độ trọng tâm mặt cắt: yc = 1/6.Fx (xi - xi+1)(yi2 + yi.yi+1+ yi+12). + Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục x : i+12 i+13 Sx = 1/6. (xi - xi+1)(yi3 + yi2.yi+1 + yi.yi+12 + yi+13 ). + Mômen quán tính đối với trục trung hòa: .F.. Jth = Jx - yc2.F - Trên cơ sơ các phương trình đường cong đáy dầm và đường cong thay đổi chiều dày bản đáy lập được ở trên ta xác định được các kích thước cơ bản của từng mặt cắt dầm. - Bảng tính cao độ đáy dầm, chiều dày bản đáy, chiều cao dầm: Trong đó: + x: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt cắt đang xét.
+ y1: Khoảng cách từ đáy dầm đến trục x đi qua gốc tọa độ. + y2: Khoảng cách từ đáy dầm (mép trong) đến trục x đi qua gốc tọa độ + y3: Khoảng cách từ đỉnh dầm đến trục x đi qua gốc tọa độ + hdam: Chiều cao mặt cắt đang xét, hdam = y3 – y1. +t: Chiều dày bản đáy, t = y 2 – y1. Tên x y1 y2 y3 hdam t mặt cắt (m) (m) (m) (m) (m) (m) 0 0 0 0.8 6.5 6.5 0.8 1 5.5 0.77 1.48 6.55 5.78 0.71 2 8.5 1.16 1.82 6.58 5.42 0.66 34 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1114..55 17.5 21.5 25.5 29.5 33.5 37.5 41.5 45.5 49.5
11..8572 2.19 2.58 2.93 3.24 3.51 3.75 3.94 4.09 4.2
22..4155 2.73 3.08 3.39 3.67 3.91 4.11 4.28 4.41 4.51
66..6631 6.65 6.68 6.7 6.73 6.75 6.76 6.77 6.79 6.79
45..7069 4.46 4.1 3.77 3.49 3.24 3.01 2.83 2.7 2.59
00..5683 0.54 0.5 0.46 0.43 0.4 0.36 0.34 0.32 0.31
14 15
53.5 57.5
4.27 4.3
4.57 4.6
6.8 6.8
2.53 2.5
0.3 0.3
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp11 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
16
58.5
4.3
4.6
6.8
2.5
0.3
- Đặc trưng hình học của từng mặt cắt như sau:
Tên mặt cắt
x
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
29.5 33.5 37.5
12 13 14 15 16
hdam
F
Yo
2
(m) -1.5 0 5.5 8.5 11.5 14.5 17.5 21.5 25.5
11
Tên
41.5 45.5 49.5 53.5 57.5 58.5
Tạ Thị Trang Nhung
đốt Đốt K0 Đốt K1 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10 Đốt K11 Đốt K12 Đốt K13 Đốt K14 Đốt HL
Ix 4
(m ) 9.41E+02 5.07E+02 4.83E+02 4.71E+02 4.60E+02 4.49E+02 4.39E+02 4.27E+02 4.16E+02
4
(m) 6.5 6.5 5.78 5.42 5.09 4.76 4.46 4.1 3.77
(m ) 7.06E+01 2.49E+01 2.30E+01 2.21E+01 2.13E+01 2.04E+01 1.97E+01 1.87E+01 1.79E+01
3.49 3.24 3.01
1.72E+01 2.05E+00 1.65E+01 1.92E+00 1.60E+01 1.82E+00
4.05E+02 3.05E+01 3.97E+02 2.49E+01 3.89E+02 2.06E+01
2.83
1.55E+01 1.73E+00
3.83E+02 1.75E+01
2.7
1.52E+01 1.66E+00
3.78E+02 1.52E+01
2.59
1.49E+01 1.61E+00
3.75E+02 1.38E+01
2.53
1.48E+01 1.58E+00
3.73E+02 1.30E+01
2.5 2.5
1.47E+01 1.56E+00 1.47E+01 1.56E+00
3.73E+02 1.27E+01 3.73E+02 1.27E+01
Lớp12 : Cầu hầm 49
(m) 3.4853 3.37E+00 3.37E+00 2.92E+00 2.78E+00 2.64E+00 2.50E+00 2.34E+00 2.19E+00
Iy (m ) 2.82E+02 1.65E+02 1.21E+02 1.01E+02 8.53E+01 7.16E+01 6.01E+01 4.77E+01 3.80E+01
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
17 18
-
Đà giáo Sát mố
2.5 2..5
3.01E+01 13.8
1.3796 1.56
5.37E+02 1.82E+01 28.9 10.8
1.3.5.1. Xác định bề rộng cánh hữu hiệu b e - Theo điều 4.6.2.6.2 Quy trình 22TCN272-05 quy định bề rộng bản cánh hữu hiệu với dầm hộp đúc sẵn như sau: Có thể giả thiết các bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu bằng bề rộng bản cánh thực nếu như: + b 0,1.li + b 3.d 3.do Trong đó: + d0: Chiều cao của kết cấu nhịp, d 0 = 6500mm. + li: Chiều dài nhịp quy ước. - Đối với dầm liên tục, l i = 0.8l đối với nhịp nh ịp cuối; li = 0.6l đối với nhịp giữa. - Đối với mặt cắt trên trụ, ta có l i = 0.8x74000 = 59200mm. + b: Chiều rộng thực của bản cánh tính từ bản bụng dầm ra mỗi phía, nghĩa là b1, b2, b3 trong hình vẽ (mm): b1
b2
b3
b2
b3
Với mặt cắt đỉnh trụ ta có:
b1 = 4311mm b2 = 5434mm b3 = 5125mm Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 5434 34m mm < 3xdo = 3x6500=19500mm. => = 1 2 3 Max(b Ma x(b ,b , b ) 54 543 34m 4mm m < 0.1li = 5920mm => Bề rộng bản cánh hữu hiệu b e = 20500mm Tạ Thị Trang Nhung
Lớp13 : Cầu hầm 49
b1
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Với mặt cắt giữa nhịp nhịp ta có:
b1 = 4311mm b2 = 5434mm b3 = 5125mm Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 5434 34m mm < 3xdo = 3x6500=19500mm. => Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 543 34m 4mm m < 0.1li = 5920mm
=> Bề rộng bản cánh hữu hiệu b e = 20500mm 1.3.5.2. Quy đổi về mặt cắt chữ T - Nguyên tắc quy đổi: + Chiều cao mặt cắt không đổi. + Diện tích mặt cắt không đổi. bs s t
tw
w b D H
b t
bb
- Quy đổi mặt cắt đỉnh trụ: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 20500mm. + Chiều cao bản cánh trên: t s= 441mm. + Bề rộng sườn dầm: t w = 1332mm. + Chiều cao sườn: Dw = 5190mm. + Bề rộng bầu dầm: b b = 10250mm. + Chiều cao sườn dầm: t b = 869mm. - Quy đổi mặt cắt giữa g iữa nhịp: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 20500mm. + Chiều cao bản cánh trên: t s= 441mm. + Bề rộng sườn dầm: t w = 1193mm. + Chiều cao sườn: Dw = 1730mm. + Bề rộng bầu dầm: b b = 11393mm. Tạ Thị Trang Nhung
Lớp14 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Chiều cao bầu dầm: t b = 356mm. 1.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC 1.4.1. Tĩnh tải giai đoạn I - Để đơn giản trong tính toán, ta coi trọng lượng trong mỗi đốt đặt tải giữa đốt và thay đổi tuyến tính theo chiều dài đốt. - Công thức xác định: DC tc = V.g c DC tt = g1.DC tc Trong đó: + V: Thể tích đốt dầm (m 3). + γc: Trọng Trọng lượng riêng bê tông dầm, γc = 25kN/m3. + DCtc, DCtt: Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn, tĩnh tải giai đoạn I tính toán (kN). + γ1: Hệ số tải trọng, γ 1 = 1,25. - Từ bảng ĐTHH của các đốt dầm, ta tính được trọng lượng các đốt như sau:
Tên đố t
x (m)
Chiều dài (m)
Tạ Thị Trang Nhung
Chiều cao (m)
FTB (m2)
V (m3)
Lớp15 : Cầu hầm 49
P (kN)
DCtc (kN/m)
DCtt (kN/m)
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Đốt K0 Đốt K1 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10 Đốt K11 Đốt K12 Đốt K13 Đốt K14 Đốt HL
-1.5 0 5 .5 8.5 11.5 14.5 17.5 21.5 25.5 29.5 33.5 37.5 41.5 45.5 49.5 53.5 57.5 58.5
1.5 0 5.5 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 1.00
6.5 6.5 5.78 5.42 5.09 4.76 4.46 4.1 3.77 3.49 3.24 3.01
7.06E+01 2.49E+01 2.30E+01 2.21E+01 2.13E+01 2.04E+01 1.97E+01 1.87E+01 1.79E+01 1.72E+01 1.65E+01 1.60E+01
1.06E+02 0.00E+00 1.27E+02 6.63E+01 6.39E+01 6.12E+01 5.91E+01 7.48E+01 7.16E+01 6.88E+01 6.60E+01 6.40E+01
2.83
1.55E+01 6.20E+01 1.57E+03
3.93E+02
491.25
2.7
1.52E+01 6.08E+01 1.53E+03
3.83E+02
478.75
2.59
1.49E+01 5.96E+01 1.50E+03
3.75E+02
468.75
2.53
1.48E+01 5.92E+01 1.48E+03
3.70E+02
462.5
2.5 2.5
1.47E+01 5.88E+01 1.47E+03 1.47E+01 1.47E+01 3.68E+02
3.68E+02 3.68E+02
460 460
4.84E+02
6.05E+02
Giá trị tĩnh tải trung bình
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp16 : Cầu hầm 49
2.65E+03 0 3.29E+03 1.69E+03 1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03
848.5714 1060.7143 5.63E+02 703.75 5.43E+02 678.75 5.20E+02 650 5.03E+02 628.75 4.80E+02 600 4.58E+02 572.5 4.38E+02 547.5 4.20E+02 525 4.05E+02 506.25
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
1.4.2. Tĩnh tải giai đoạn II 1.4.2.1. Trọng lượng chân lan can - Cấu tạo lan can cầu: cầu: - Trọng lượng dải đều của lan can, tay vịn có thể lấy sơ bộ, q lc = 0,1kN/m - Trọng lượng dải đều của chân lan can được tính như sau: qclc = 2 �0.75 �bclc �h clc �g c Trong đó: + bclc: Bề rộng chân lan can, b clc = 0.5m. + hclc: Chiều cao chân lan can, hclc = 0.6m. + γc: Trọng lượng riêng bê tông, γ c = 25kN/m3. + 0,75: Hệ số tính toán gần g ần đúng xét đến cấu tạo thực chân lan can. qclc = 2x0.75x0.5x0.6x25 = 11.25kN/m 1.4.2.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu 1.4.2.2.1. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu Cấu tạo Chiều dày (m) a (kN/m3) P (kN/m2) Lớp bêtông Asphalt 0.070 23 1.61 Lớp phòng nước 0.004 15 0.06 Tổng 0.74 1.67 - Khi tính toán ta coi lớp phủ mặt cầu có chiều dày không đổi.
STT 1 2
1.4.2.2.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần lề đi bộ - Bề rộng lề đi bộ: ble = 2m. - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần lề đi bộ: qle = 2x P x b le = 6.68kN/m. 1.4.2.2.3. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần xe chạy - Bề rộng phần xe chạy: Bxe = 15.5m. - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần xe chạy: qxe = P.Bxe = 15.5x1.67 = 25.885 25.885kN/m. kN/m. 1.4.2.3. Trọng lượng dải phân cách - Trọng lượng dải đều của dài phân cách: q pc
= Vpc .g c = 0,195x 25 = 4, 88 kN/m
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp17 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
1.4.2.4. Tổng hợp tĩnh tải giai đoạn II - Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn: DWtc = qlc + qclc + qle + qxe + q pc = 0.1 + 11.25 +6.68+ 25.885 + 4.88 = 48.795 48.795kN/m. kN/m. - Tĩnh tải giai đoạn II tính toán: DWtt = γ2. DWtc = 1.5x 48.795 48.795= = 73.1925 73.1925kN/m. kN/m. 1.4.3. Tính toán nội lực - Nội lực tại các mặt cắt được tính toán qua 2 giai đoạn: Giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác. - Giai đoạn thi công: + Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng đối xứng. + Sơ đồ 2: Giai đoạn hợp long nhịp biên. + Sơ đồ 3: Giai G iai đoạn hợp long nhịp T4-T5 và T6-T7 + Sơ đồ 4: Giai G iai đoạn hợp long nhịp giữa T5-T6. - Giai đoạn khai thác: + Sơ đồ 5: Sơ đồ dỡ tải trọng thi công. + Sơ đồ 6: Sơ đồ rải tĩnh tải phần II. + Sơ đồ 7: Sơ đồ cầu chịu hoạt tải. - Do kết cấu đối xứng, nên ta chỉ cẩn tính nội lực tại vị trí trụ T4, T5và tại mặt cắt giữa nhịp.
1.4.3.1. Giai đoạn thi công Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng hẫng đối xứng
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp18 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Nội lực trong giai đoạn thi công đúc hẫng đốt Ki tính với 1 mặt cắt chính bằng tổng nội lực của tất cả các bước thi công các đốt đúc trước nó tính với mặt cắt đó. i = k k
M So
i So i = 0 M =�
Trong đó: - M Sok : mô men tại mặt cắt So sau khi đúc đốt K kk - M Soi : mô men tại mặt cắt So sau khi đúc các đốt trước đốt K kk
Mô men tại mặt cắt đỉnh trụ sau khi thi công đốt K14: M S1o4
= M S0o1 + M S2o + M S3o + M S4o + M S5o + M S6o + M S7o + M S8o + M S9o + M S1o0 + M S1o1 + M S1o2 + M S1o3 + M S1o4
Ta có bảng kết quả sau:
Tên đốt Đốt K01 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10
Chiều dài đốt 1.5+5.5+3 3 3 3 4 4 4 4 4 4
P (kN)
d(m)
1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03 1.57E+03
11.5 14.5 17.5 21 25 29 33 37 41
Đốốtt K K1112 Đ Đốt K13 Đốt K14 tổng
44 4 4
11..5530E E+ +0033 1.48E+03 1.47E+03
4459 53 57
M 3.03E+04 1.87E+04 2.26E+04 2.64E+04 4.03E+04 4.58E+04 5.08E+04 5.54E+04 5.99E+04 6.44E+04 67..8395E E+ +0044 7.84E+04 8.38E+04 6.89E+05
Vậy: M So14 = 6.89E + 05kN Mô men tại mặt cắt đỉnh trụ sau khi thi công hợp long nhịp biên:
Tên đốt
Chiều đốt dài
Tạ Thị Trang Nhung
P (kN)
d(m) Lớp19 : Cầu hầm 49
M
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Đốt K01 1.5+5.5+3 Đốt K2 3 Đốt K3 3 Đốt K4 3 Đốt K5 4 Đốt K6 4 Đốt K7 4 Đốt K8 4 Đốt K9 4 Đốt K10 4 Đốt K11 4 Đốt K12 4 Đốt K13 4 Đốt K14 4 Đốt HL 2 Đốt trên ĐG 13
1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03 1.57E+03 1.53E+03 1.50E+03 1.48E+03 1.47E+03 7.36E+02 4.78E+03
11.5 14.5 17.5 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 60 67.5
Tổng Tổng hợp nội lực trong giai đoạn thi công:
3.03E+04 1.87E+04 2.26E+04 2.64E+04 4.03E+04 4.58E+04 5.08E+04 5.54E+04 5.99E+04 6.44E+04 6.89E+04 7.35E+04 7.84E+04 8.38E+04 4.42E+04 3.23E+05 1.09E+06
Mômen tại mặt cắt đỉnh trụ T1
Giai đoạn Mtt Đơn vị Giai đoạn thi công hẫng -6.89E+05 kN.m Giai đoạn hợp long nhịp biên kN.m -1.09E+06 Giá trị lớn nhất -1.09E+06 kN.m 1.4.3.2. Giai đoạn khai thác: Sử dụng phần mềm Midas civil phân tích kết cấu. Xác định giá trị nội lực tại mặt cắt đỉnh trụ và mặt cắt giữa nhịp theo 3 tổ hợp tải trọng: Tổ hợp 1= xe tải thiết kế + người n gười + làn. Tổ hợp 2= xe 2 trục thiết kế + người + làn. Tổ hợp 3= 90% hai xe tải tải thiết kế cách nhau 15m+ người + làn.
Tổng hợp nội lực do tổ hợp tĩnh tải và họat tải trong giai đoạn khai thác: Mặt cắt đỉnh trụ Mtc Mtt
Loại tải trọng TH1 TH2
-138792.56 -132617.24
Tạ Thị Trang Nhung
-242886.98 -232080.17
Mặt cắt giữa nhịp Mtc Mtt 46077.06 43403.16
Lớp20 : Cầu hầm 49
Đơn vị
80634.855 kN.m 75955.53 kN.m
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
TH3 Max
-98825.3
-172944.275 -172944.275
0 80634.86
kN.m kN.m
1.4.3.3. Tổng hợp nội lực Mặt cắt Tổng
Mtt
Giữa nhịp Mtt
-11 -1111 1116 162 2.37 .37
24 243 351 514 4.9
Đỉnh trụ
Đơn vị kN.m kN.m
1.5. TÍNH SỐ BÓ CÁP DƯL 1.5.1. Đặc trưng vật liệu. Cáp DƯL - Theo tiêu chuẩn ASTM A416M – Grade 270 của hãng VSL. - Các chỉ tiêu của cáp DƯL: + Cường độ chịu kéo : f pu = 1860Mpa + Giới hạn chảy f py py = 0.9f pu : f py = 1670 Mpa + Môdun đàn hồi : E p = 197000Mpa + Chiều dài tụt neo DA : DA = 6 mm - Các chỉ tiêu của ống bọc vật liệu Polyethylen: + Đường kính ống bọc : Dong + Hệ số ma sát m + Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cá cáp
: m = 0.23 : K = 6,60.10-7 mm-1
Bê tông - Bê tông dầm: + Cư Cường độ độ ch chịu né nén bê bê tông dầ dầm
: f c'
= 45Mpa
+ Trọng Trọng lượng lượng riêng riêng của bê tông tông dầm : g c = 25kN/m3 + Môdun đàn hồi của bêtông : Ec = 36056,6 Mpa + Cường độ chịu nén của bê tông lúc bắt đầu đặt tải f ccii = 0.9 f c' = 40,5Mpa + Môd Môdun un đàn đàn hhồi ồi của dầm dầm llúc úc bắt bắt đđầu ầu đặt đặt tả tải - Bê tông bản: Tạ Thị Trang Nhung
Eci = 34206,3Mpa
Lớp21 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
: f cs' = 30Mpa kN/m3 + Trọ Trọng ng lượ lượng ng riê riêng ng của của bê bê tông tôngbả bảnn : g c = 2255 kN/ + Môdun đàn hồi của bêtông bản : Ecs = 29440,1Mpa + Cường độ chịu nén nén bbêê tông ông dầm
Cốt thép thường - Cốt thép theo tiêu chuẩn ASTM 706M. - Giới hạn chảy : fy = 420 Mpa - Môdun đàn hồi của thép : Es = 200000Mpa 1.5.2. Tính số bó cốt thép DƯL tại các mặt cắt - Công thức tính toán sức kháng uốn: a a a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + As .f y .(d s - ) - As' .f y' .(ds' - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f ) 2 2 2 2 2
- Bỏ qua lượng cốt thép thường ta có: a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f ) 2 2 2 M n
h
a
= 0,85 a bw f c ' (d - ) + 0,85 b 1 (b - bw ) h f f c' (d - f ) 2 2
a 2
- Nếu tính với mặt cắt chữ nhật: M n = A ps ..ff ps ..((d p - ) Trong đó: + A ps: Diện tích cốt thép DƯL (mm2) + f ps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định của +dầm d p: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm) + b: Bề rộng của mặt chịu nén của của bản cấu kiện (mm). + bw: Chiều dày bản bụng (mm). + hf : Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, h f = = ts (mm). + a = cb1 : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm). + b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ đ ồ ứng suất theo quy định:
b1 = 0,85 với f c' �28Mpa
b1 = 0,65 với Tạ Thị Trang Nhung
f c' �56Mpa
Lớp22 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
,85 5 - 0,05 b1 = 0,8
Do đó:
f c'
- 28 7
với 28 �f c' �56Mpa
f c' - 28 b1 = 0, 85 - 0, 05 7
45 - 28 = 0, 85 - 0, 05 = 0, 73 7
- Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể được xác định theo công thức sau: f ps
= f pu (1 - k
f c 1670 ) với k = 2(1, 04 - py ) = 2(1, 04 ) = 0, 28 f pu 1860 d p
Ta có: c=
A ps .f .f pu
+ A s .f y - A s' .f y' - 0, 85b1.f c' .(b - b w ).h f 0, 85 85b1f c' .b w
+ k.A ps .
f pu d p
- Nếu bỏ qua lượng cốt thép thường: A ps .f .f pu - 0, 85b1.f c' .(b - b w ))..h f c= f pu 0, 85b1f c' .b w + k.A ps . d p
+ Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén h f < c). Khi đó coi là mặt cắt chữ T. + Trường hợp trục trung hòa không đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén h f > c). c). Khi đó coi là mặt cắt chữ nhật nhưng phải thay b w bằng b. 1.5.3. Tính số bố cốt thép chịu mômen âm và mômen dương * Cốt thép chịu mô men âm:
Các đại lượng
Kí hiệu
Mômen tính toán Chiều cao mặt cắt Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén
Mtt h a p d p tw b hf
1111162.37
6.5 0.2 6.3 1.332 10.25 0.87
Đơn vị kN.m m m m m m m
ChiềCuhdiềàuy ckahoốivƯ ùnSg tcưhơịnugnđénương
ac
00.4.6647
m m
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp23 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Vị trí trục trung hòa Ứng suất trung bình trong ct DƯL Diện títích cố cốt thép DƯ DƯL cần th thiết Loại cáp DƯL sử dụng Diện tích 1 bó cốt thép Số bố cốt thép DƯL cần thiết Số bố cốt thép DƯL bố trí Diện tích cốt thép DƯL bố trí
Tạ Thị Trang Nhung
TTH qua canh f ps A psct a bo nct n bt A psbt
1807.012288 1013.24 22T15.2mm 31.02 32.7 48 1488.96
Lớp24 : Cầu hầm 49
MPa cm2 cm2 bó bó cm2
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
* Cốt thép chịu mô men dương:
Các đại lượng
Kí hiệu
Mômen tính toán Chiều cao mặt cắt Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén Chiều dày khối ƯS tương đương Chiều cao vùng chịu nén
Mtt h a p d p tw b hf a c
Vị trí trục trung hòa
243514.9
2.527 0.2 2.327 1.194 20.5 0.44 0.138 0.19
Đơn vị kN.m m m m m m m m m
TTH qua canh
Ứng suất trung bình trong ct DƯL Diện tích cốt thép DƯL cần thiết
f ps A psct
1817.608231 595.34
MPa cm2
Loại cáp DƯL sử dụng Diện tích 1 bó cốt thép Số bố cốt thép DƯL cần thiết Số bố cốt thép DƯL bố trí Diện tích cốt thép DƯL bố trí
a bo nct n bt A psbt
22T15.2mm 31.02 19.2 27 837.54
cm2 bó bó cm2
Vậy: Bố trí 48 bó 22T15.2mm tại mặt cắt đỉnh trụ T5 và bố trí 27 bó 25T15.2mm tại mặt cắt giữa nhịp. 1.6. KIỂM TOÁN THEO TTGHCĐ - Công thức kiểm toán: M r = j.M n �M u Trong đó: + j : Hệ số sức kháng uốn, j =0,9 + Mn: Sức kháng uốn danh định của mặt cắt. + Mu: Môm Mômen en do tải tải ttrọ rọng ng gây gây rra. a. Với a a a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + A s .f y .(d s - ) - As' .f y' .(d s' - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f ) 2 2 2 2 2
+ A ps: Diện tích cốt thép DƯL (mm2) + f ps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định của dầm Tạ Thị Trang Nhung Lớp25 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ d p: Khoảng cách từ thớt chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm) + b: Bề rộng của mặt chịu nén của của bản cấu kiện (mm). + bw: Chiều dày bản bụng (mm). + hf : Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, h f = ts (mm). + a = cb1 : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm). + b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ đ ồ ứng suất theo quy định: + As, As’: Diện tích cốt thép thường chịu nén và chịu kéo. k éo. - Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể được xác định theo công thức sau: f ps
= f pu (1 - k
f c 1670 ) với k = 2(1, 04 - py ) = 2(1, 04 ) = 0, 28 d p f pu 1860
Ta có: - TTH đi qua bản sườn:
- TTH đi qua bản cánh:
c=
A ps .f .f pu
+ A s .f y - As' .f y' - 0, 85b1.f c' .( b - b w ).h f 0, 8 85 5b1f c' .b w
c=
A ps f pu
+ k.A ps .
f pu d p
+ A sf y - A s' f y'
0.85f c' b1b w
+ k A ps
f pu
< hf
d p
Vậy ta có bảng kiểm toán mặt cắt đỉnh trụ T5 và mặt cắt giữa nhịp Mặt cắt chịu mô men âm: Giá trị Các đại lượng Kí hiệu Bố trí cốt thép DƯL n 48 Chiều cao bố trí cáp DƯL a p 0.2 Chiều cao có hiệu của mặt cắt d p 6.3 Diện tích cốt thép DƯL bố trí A ps 1488.96 Bề dày bản bụng tw 1.332 Bề rộng bản cánh chịu nén b 10.25 Chiều cao bản cánh chịu nén hf 0.87 Chiều cao vùng chịu nén c 0.93 ĐK cốt thép tối đa c/dp≤0.42 Đạt Vị trí trục trung hòa Chiều dày khối ứng suất t/đương Tạ Thị Trang Nhung
> hf
a
Lớp26 : Cầu hầm 49
TTH qua sườn 0.68
Đơn vị bó m m cm2 m m m m
m
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
ỨS trung bình trong cốt thép DƯL Sức kháng uốn danh định Sức kháng uốn tính toán Mômen uốn do tải trọng Kiểm tra
f ps Mn Mr Mu
1859.231619 1497919.715 1497919.715 1111162.4 Đạt
Mpa kN.m kN.m kN.m
Mặt cắt chịu mô men dương:
Giá trị
Các đại lượng
Kí hiệu
Bố trí cốt thép DƯL Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Diện tích cốt thép DƯL bố trí Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén
n a p d p A ps tw b hf
27 0.2 2.327 837.54 1.194 20.5 0.44
Chiều cao vùng chịu nén ĐK cốt thép tối đa Vị trí trục trung hòa
c
0.26 Đạt
Chiều dày khối ứng suất t/đương ỨS trung bình trong cốt thép DƯL Sức kháng uốn danh định Sức kháng uốn tính toán Mômen uốn do tải trọng Kiểm tra
a f ps Mn Mr Mu
Tạ Thị Trang Nhung
Đơn vị bó m m cm2 m m m m
TTH qua cánh 0.19 1859.409099 336482.2677 336482.2677 243514.9 Đạt
Lớp27 : Cầu hầm 49
m Mpa kN.m kN.m kN.m
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
1.7. TÍNH TOÁN MỐ CẦU 1.7.1. Cấu tạo mố cầu cầu 4650
500
0 5 7
50 500 0 0 0 1 2
0 0 5 4
4 4 4 1
0 0 0 2
2550
1500
3000
1000
+ Theo phương dọc cầu: Ký
STT Tên kí kích th thước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) Bề rộng tường cánh (phần dưới ) Bề dày tường thân Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) Bề rộng tường cánh (toàn bộ) Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ Bề dày tường đầu Kích thước phần đỡ bản dẫn Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu Chiều rộng đất đắp trước mố Chiều dày bệ mố Kích thước tường cánh (phương đứng) Kích thước tường cánh (phương đứng) Kích thước tường cánh (phương đứng) Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) Chiều cao tường thân
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp28 : Cầu hầm 49
hiệu a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9
Giá trị
Đơn
5 2.55 1.5 0.95 2.1 4.65 1.95 0.50 0.30
vị m m m m m m m m m
a10
0.60
m
a11 a12 b1 b2 b3 b4 b5 b6
0.81 0.00 2.00 1.444 2.1 0.75 6.5 2.136
m m m m m m m m
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
19 20 21
Chiều cao tường đầu Tổng Tổng chiề chiềuu cao cao tư tườn ờngg thân thân và tư tườn ờngg đầu đầu Chiều cao đá kê gối Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ
22
lan can 23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ 24 Chiều cao tường tai, vát 40x40cm + Theo phương ngang cầu: STT
Tên kích thước
1 2 3 4
Bề dày tường cánh Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) Bề rộng mố (phương ngang cầu) Bề rộng đá kê gối
56
S Bốề ldưàợyntgườđná gkêtagi ối
b7 b8 b9
2.364 4.5 0.20
m m m
b10
0.60
m
b11
0.30 1.40
m m
Ký hiệu c1 c2 c3 c4 ng
Giá trị
Đơn
0.50 21.5 20.5 1.00
vị m m m m
0.820
Chmiếc
1.7.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng. - Các tải trọng tác dụng lên mố: + Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng. + Trọng lượng kết cấu nhịp (DC). + Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW). + Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 4.1kN/m2. + Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ. 1.7.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố. - Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính bằng công thức: P = Vi .g bt
Trong đó: + Vi: Thể tích các bộ phận.
+ γc: Trọng Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m3).
- Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp29 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Thµnh phÇn BÖ mè Tưêng th©n Tưêng ®Ønh Mẫu ®ì b¶n qu¸ ®é
V(m3) 215.00 65.68 24.23 2.63
Trọng lượ ng(kN) ng(kN) 5375.00 1642.05 605.78 65.81
Tưêng c¸nh phÇn th©n Tưêng c¸nh phÇn ®u«i §¸ kª gèi Tưêng che
11.48 7.79 1.30 0.56
286.88 194.78 32.40 14.00
1.7.2.2. Tĩnh tải kết cấu nhịp (DC) - Mặt cắt ngang nhịp cầu dẫn: 20500 50 500 0
2000
2 x 3500
1500
2 x 3500
2000
50 500 0
5 7
1850
2400
2400
2400
2400
2400
2400
2400
1850
Sè liÖu kÕt cÊu phÇn trªn : Các số liệu thiết kế
Kí hiệu Giá trị Đơn vị vị
S NLdc 48. 82..0000 dm ầm Cốhilềưuợdnàgi ddầầm m cchhủủ Dầm Khoảng cách từ đầu dầm đên tim gối a 0.30 m Ltt 41.4 41 m chủ Chiều dài nhịp tính toán của dầm chủ Khoảng cách giữa các tim dầm chủ d 2.4 m Chiều cao dầm chủ H 1.75 m 1.7.2.2. Tĩnh tải giai đoạn I (DC) Theo phần trên ta có:DC= 5101.6037/2 =2550.80185 kN 1.7.2.3. Tĩnh tải giai đoạn II (DW) - Tĩnh tải giai đoạn II: Lớp phủ mặt cầu + lan can + dải phân cách: - Trọng lượng tĩnh tải giai đoạn II tác dụng lên mố: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp30 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
DWtc =( 4218.9+513.68)/2 =2366.29 kN 1.7.2.4. Hoạt tải tác dụng lên KCN - Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 3 trục 4300
145kN
4300
35kN
145kN
0 0 0 1
6 9 8
2 9 7
Điểm 1 2 3
Tung độ ĐAH 1.000 0.896 0.792 Tổng
Tải trọng (kN) 145 145 35
Phản lực R (kN) 145.000 129.92 27.72 302.64
Tải trọng (kN) 110 110
Phản lực R (kN) 110.000 106.81 216.81
- Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 2 trục 1200 110kN
0 0 0 1
110kN
1 7 9
Điểm 1 2
Tung độ ĐAH 1.000 0.971 Tổng
- Phản lực do tải trọng làn: R L = 0.5 x 41.4 x 9.3 = 192.51kN Tạ Thị Trang Nhung
Lớp31 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
- phản lực do tải trọng bộ hành: R PL PL = 0.5 x 41.4 x 8.2 =169.74 kN - Cầu thiết kế nlx = 4 làn xe, nên hệ số làn xe: m = 0,65. - Do bệ móng chìm hoàn toàn trong đất, nên không xét tới lực xung kích IM. - Phản lực do hoạt tải tác dụng lên mố:
Tải trọng
Phản lực gối (kN)
P.nlx.m (kN)
302.64
786.864
216.81
563.706
192.51
500.526
169.74
339.48
Xe tải thiết kế Xe 2 trục Tải trọng làn Tải trọng người
Tổ hợp 1: Xe tải thiết kế + làn + người Tổ hợp 2: Xe hai trục + làn + người
1626.87 1403.712
Tổ hợp max
1626.87
1.7.2.5. Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ - Chiều dài bản quá độ L = 4.062m. - Bề rộng bản quá độ: B = 19.5m. - Xếp tải lên ĐAH bản quá độ: đ ộ: 1200 110kN
110kN
4300
145kN
4300 145kN 0 0 0 1
35kN
5 0 7
4062
Các đại lượng Ví trí đặt tải Tung độ ĐAH Tạ Thị Trang Nhung
Xe tải thiết kế x1 x2 x3 -4.30 0.00 4.30 y1 y2 y3 0 1.000 0.000 Lớp32 : Cầu hầm 49
Xe hai trục thiết kế x4 x5 -1.20 0.00 y4 y5 0.75 1.000
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Ptr 1 145 0
Tải trọng trục Nội lực do tải trọng trục Pi = Tổng Tổng
Ptr 2 145 145.00 145
Ptr 3 35 0.00 kN
Ptd1 110 82.5 192.5
Ptd2 110 110.000 kN
- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ: Tên gọi các đại lượng
Kí hiệu
Giá trị thi công
Đơn vị
Áp lực do tải trọng làn
Plan
49.11
KN
Áp lực thẳng đứng do xe tải
Ptruck
377
kN
Ptendon
500.5
kN
Png
43.301
kN
Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 469.411 Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 592.911 Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 592.911 1.7.2.6. Tổ hợp tải trọng tại mặt cắt đáy đ áy bệ mố (I-I)
kN kN kN
Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục Áp lực do tải trọng người
P Tải trọng (kN) Trọng lượng mố (DC) 8216.69 Trọng lượng bản thân của KCN (DC) 2550.8 Trọng lượng lớp phủ (DW) 2366.3 Hoạt tải lên KCN Hoạt tải lên bản quá độ Ưng lực tính toán (Pu)
1626.87 592.911
Hệ số tải trọng 1.25 1.25 1.5
Pu (kN) 10270.8625 3188.50231 3549.435
1.75 1.75
2847.0225 1037.59425 20893.4166
1.7.3. Xác định số lượng cọc 1.7.3.1. Xác định sức kháng của cọc 1.7.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: + f Tạ Thị Trang Nhung
: Hệ số sức kháng lấy = 0.9 Lớp33 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1m là 1m là Ac = 785000mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .( A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9. ,9.00,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(7 .(78500 5000 - 7598.8 98.8)) + 420. 0.77598 598.8] = 17 1760 6066 6644 4488.3 .35N 5N = 1760 17606. 6.64 64kN kN
1.7.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1m Diện tích tiết diện cọc As = 0.785 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 38 m Chi vi cọc P = 3.14*1 = 3.14 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: QR =j pqQP+jqsQS (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 ) Với: Q p = q p A p
(10.7.3.2-3)
Qs = qs As
(10.7.3.2-4)
Trong đó: Q p
=
sức kháng mũi cọc (N)
Qs q p
= =
sức kháng thân cọc (N) sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs
=
sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
As
=
diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
A p
=
diện tích mũi cọc (mm2)
j qqpp
= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. cọc. Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qp = 0.5
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp34 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
j qqss
= hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.52.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qqss = 0.55.
* Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs = Su
(10.8.3.5.1b-1)
Trong đó : � 0.55 for Su / pa �1.5 � a =� �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �
Với : Su =
=
pa =
Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) Hệ số dính áp suất không khí (=0.101MPa)
Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát). Ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố).
Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc.
Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng), nếu sử
dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp35 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N
+ Với ≤ 100 thìthân qs = cọc 0.00021 (N-53)+0.15 53< TínhNsức kháng cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp
Lớp 1
Z (mm)
N(búa) qs(Mpa)
As(mm2)
Lớp chia nhỏ Lớp 1-1 Lớp 1-2 Lớp 1-3 Lớp 1-4
4182.5 6182.5 8182.5 10182.5
7 5 5 5
0.0196 0.014 0.014 0.014
9536180 6280000 6280000 6280000
Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5 Lớp 4-6
31400 33400 35400 37400 39400 40400
25 31 34 34 38 40
0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064 0.112
6280000 6280000 6280000 6280000 6280000 6280000
Tổng Nhân hệ số
Lớp 4 Tổng Nhân hệ số
Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: + Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp36 : Cầu hầm 49
Qs = qs. As(kN) 186.909128 87.92 87.92 87.92 450.669128 247.86802 439.6 545.104 597.856 597.856 668.192 703.36 3551.968 1953.5824
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh Tên lớp
Su
Α
qs= α. Su(Mpa)
As (mm2)
Qs = qs. As (kN)
Lớp 2 Lớp 3 Tổng
0.0067 0.025
0.55 0.49
0.003685 0.01225
27946000 30772000
102.981 376.957 479.938 215.9721
* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 40 As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0.9 �0.85 �[ 0.85 �30 �(1767000 - 7598.8) + 420 �7598.8] = 39 39880527 05270N 0N = 398 39805.2 05.27k 7kN N
1.8.3.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Tạ Thị Trang Nhung Lớp41 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Đường kính cọc
D = 1.5m
Diện tích tiết diện cọc
As = 1.77m2
Chiều dài cọc chôn trong đất
: L1 = 50 m
Chi vi cọc P = 3.14 x 1.5 = 4.71 m - Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
QR =j pqQP+jqsQS Với: Q p = q p A p
(10.7.3.2-3)
Qs = qs As
(10.7.3.2-4)
Trong đó: Q p
=
sức kháng mũi cọc (N)
Qs
=
sức kháng thân cọc (N)
q p
=
sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs
=
sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
As
=
diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
A p
=
diện tích mũi cọc (mm2)
j qqpp
= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. cọc. Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5
= hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qs qs = 0.45, Đối với đất cát j qqss = 0.55. j qqss
*Sức kháng thành bên - Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất dính tính như sau : Trong đó : Tạ Thị Trang Nhung
qs = Su Lớp42 : Cầu hầm 49
(10.8.3.5.1b-1)
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
a
Với : Su
�0.55 for Su / pa �1.5 =� � �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �
=
Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) = Hệ số dính
pa
=
áp suất không khí (=0.101MPa)
Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát). ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố) ;
Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ
mũi cọc;
Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng), nếu sử
-
dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.
Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese
và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15 Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp43 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Tên lớp
Lớp 1
Lớp chia Z (mm) N(búa) nhỏ Lớp 1-1 4555 7 Lớp 1-2 6700 5
qs(Mpa)
As(mm2)
0.0196 0.014
Qs = qs. As(kN) 10800030 211.680588 9420000 131.88
Lớớpp 11--43 L
180770000
55
00..001144
99442200000000
Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5 Lớp 4-6 Lớp 4-7 Lớp 4-8 Lớp 4-9 Lớp 4-10 Lớp 4-11
31400 33400 35400 37400 39400 41400 42400 44400 46400 48400 49749
25 31 34 34 38 41 43 45 47 49 50
0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064 0.1148 0.1204 0.126 0.1316 0.1372 0.14
9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 12707580
Lớp 4-12 60749
50
0.14
Tổng Nhân hệ số
Lớp 4
47100000
Tổng Nhân hệ số
113311..8888 607.320588 334.0263234 659.4 817.656 896.784 896.784 1002.288 1081.416 1134.168 1186.92 1239.672 1292.424 1779.0612 6594 18580.5732 10219.315
Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét:
+ Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh Tên lớp
Su
Α
Lớp 2 Lớp 3 Tổng
0.0067 0.025
0.55 0.49
qs= α. Su(Mpa) 0.003685 0.01225
* Sức kháng mũi cọc: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp44 : Cầu hầm 49
As (mm2) 27946000 30772000
Qs = qs. As (kN) 102.981 376.957 479.938 215.9721
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát Sức kháng mũi đơn vị trong đất rời có thể được tính theo phương phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với 60cọc thì lớp q p =đất 3.84 có N = 51 mũi Q p = 0.064 x 51 = 3.264 (Mpa) Vậy Q p = α p . q p .A p = 0.5 x 3.264 x 3.14 x 750 2 x 10-3 = 2882.52 kN ** Vậy sức chịu tải của một cọc đơn là: QR = = 334.0263234+ 10219.315+ 215.9721 +2882.52 = 13651.834 kN 1.8.3.3. Sức kháng dọc trục của cọc đơn đơ n P ttt t - Sức kháng dọc trục của cọc đơn được xác đinh như sau:
Ptt
= min(PR , QR ) = min( 39805.27 ;13651.834) = 13651.834 kN
1.8.3.4. Sơ bộ xác định số cọc trong móng - Công thức xác định: P 154067.2334 n = 1. 1.3 � u = 1.3 � = 14.671 cọc [Ptt ] 13651.834
- Chọn n=15 cọc. Đường kính 1.5m với chiều dài L=60m
0 0 5 4 @ 2
0 0 0 2 1
0 0 5 1 1500
4@4500
1500
1.9. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO 1.9.1. Thi công mố - Chuẩn bị mặt bằng thi công - Khoan cọc đến cao độ thiết kế - Xói hút, rửa lòng cọc, đặt lồng cốt thép và đổ bêtông cọc. Tạ Thị Trang Nhung
Lớp45 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
- Đào hố móng, đập đầu cọc, đổ lớp bêtông đệm móng. - Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông bệ móng. - Lấp đất đến cao độ đỉnh móng, lắp dựng đà giáo, ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông phần tường thân mố, mố, xà mũ, tường đầu, tường cánh mố. - Tháo dỡ ván khuôn, đà giáo. - Đắp đất nền đường, xây tứ nón, chân khay khay,, hoàn thiện mố. 1.9.2. Thi công trụ - Đóng cọc định vị và vòng vây cọc ván thép. - Thi công đảo nhân tạo. - Khoan cọc, trong qúa trình khoan có sử dụng dung dịch Bentonite để ổn định thành vách. Hạ lồng cốt thép, đổ bêtông cọc. - Đào đất tới cao độ thiết kế, đổ bêtông bịt đáy dày 1m. - Hút nước ra khỏi hố móng và đổ bêtông bệ móng. - Lắp dựng ván khuôn, đà đ à giáo, cốt thép, đổ bêtông thân trụ. - Khi bêtông đạt cường độ, tiến hành tháo dỡ cọc ván thép, ván khuôn, thanh thải dòng chảy. 1.9.3. Thi công KCN 1.9.3.1. Thi công KCN cầu chính bằng công nghệ đúc đ úc hẫng cân bằng - Lắp dựng trụ tạm, đà giáo thi công đoạn dầm trên đà giáo. - Thi công đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ. - Neo đốt K0 xuống trụ bằng các thanh thép CĐC. Lắp 2 xe đúc trên đốt K0. Lắp dựng ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông đốt dầm. Khi bêtông đạt cường độ tiến hành căng CT DƯL trong và CT DƯL ngang. - Hoàn thành công tác đúc hẫng cân bằng b ằng các đốt dầm. - Thi công đốt hợp long với nhịp biên. - Thi công đốt hợp long nhịp nh ịp giữa. - Hoàn thiện cầu. 1.9.3.2.Thi công KCN cầu dẫn bằng giá 3 chân Tạ Thị Trang Nhung
Lớp46 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
- Nhịp cầu dẫn được thiết kế là nhịp giản đơn với các thông số kĩ thuật như sau : +) Chiều dài nhịp L = 42 m +) Bề rộng mặt cầu cầu : B = 20.5 m - Do điều kiện địa hình ở đây MN khá cao và số dầm dẫn cũng nhiều do đó để có thể tiến tiến hành thi công nhanh nhanh chóng và thuận lợi thì cần thi thiết ết phải áp dụng các các thiết bị lao dầm chuyên dụng . Căn cứ vào trang thiết bị hiện có của đơn vị thi công thì ở đây ta dự kiến thi công KCN cầu dẫn bằng giá lao 3 chân chạy trờn . - Trình Trình tự thi công KCN cầu dẫn như sau : +) Xây dựng đường di chuyển, tập kết dầm . +) Lắp dựng giá ba chân trên nền đường đầu cầu.
+) Di chuyển giá búa ba chân ra ngoài mố ở vị trí có thể lắp nhịp. +) Kê một chân trước của giá ba chân lên đỉnh trụ +) Di chuyển dầm đeo bằng xe con theo phương pháp di chuyển dọc. +) Dùng 2 móc 1 và 2 để nâng dầm lên và di chuyển dầm trên giá ra vị trí. +) Lao lắp KCN cầu dãn vào vị trí.
Chương 2: Phương án 2 CẦU DÀN THÉP LIÊN TỤC Tạ Thị Trang Nhung
Lớp47 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
2.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÀN THÉP - Cầu dàn là một dạng kết cấu nhịp cầu thép bao gồm các bộ phận sau: + Các mặt dàn chủ + Hệ dầm mặt cầu: Dầm dọc, dầm ngang và bản bê tông mặt cầu + Hệ liên kết: Hệ liên kết dọc, liên kết ngang cầu, khung cổng cầu và dàn hãm - Cầu dàn là sự phát triển cao hơn của cầu dầm khi chiều dài nhịp lớn thì việc áp dụng cầu dầm không còn hợp lý vì chiều cao dầm phải lớn gây lãng phí vật liệu, khi đó ta nên áp dụng kết cấu cầu dàn. - Ở nước ta nhiều cầu dàn đã được xây dựng như cầu Hàm Rồng, cầu Long Biên, cầu Thăng Long, cầu Việt Trì, cầu Tràng Tiền… 2.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN 2.2.1. Bố trí chung công trình - Sơ đồ kết cấu nhịp: 5x33 + 100 +120 + 100 + 5x33m. - Chiều dài toàn cầu: L = 650.7m. - Độ dốc dọc cầu: i d =4% - Độ dốc ngang cầu: in = 2%. - Bề rộng toàn cầu: B = 22.1m. 2.2.2. Kết cấu phần trên - Nhịp chính: + Dàn liên tục 3 nhịp 100+120 +100m . + Dàn có chiều cao 10m, chiều dài khoang 10m. Dàn loại tam giác không có thanh đứng, thanh treo. - Nhịp dẫn: + Nhịp dẫn là dầm thép liên hợp THÉP-BT có chiều dài là 33m + Chiều cao mặt cắt H = 1.8m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén:
f c' = 40MPa.
+ Trọng lượng riêng của bê tông:
γc = 25kN/m3.
- Thép cấu tạo dùng theo ASTM A709M cấp 345. Tạ Thị Trang Nhung
Lớp48 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
2.2.3. Kết cấu phần dưới - Trụ cầu: + Dùng loại trụ BTCT thường đổ tại chỗ. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1.5m. - Mố cầu: + Mố chữ U bê tông cốt thép. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén: + Trọng lượng riêng của bê tông: - Cốt thép thường: + Theo tiêu chuẩn ASTM 706M.
f c' = 30MPa.
γc = 25kN/m3.
fy = 420MPa. Es = 2x105MPa.
+ Giới hạn chảy + Mô đun đàn hồi
2.2.4. Mặt cầu và các công trình phụ trợ - Lớp phủ mặt cầu cầu dày 7,4cm bao gồm: + Lớp phòng nước dày 0,4cm. 0,4cm. + Lớp bê tông Asphalt dày 7cm. 2.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC 2.3.1. Chọn kết cấu nhịp. - Chiều dài kết cấu nhịp: + Chiều dài nhịp giữa: Lg = 120m. + Chiều dài nhịp biên: L b = 0,8Lg = 100m. 2.3.2. Xác định kích thước hình học dàn. 2.3.2.1. Xác định chiều cao dàn chủ. - Chiều cao dàn chủ được chọn theo các yêu cầu sau: + Trọng lượng thép của dàn chủ nhỏ. + Bảo đảm tĩnh không thông thuyền và thông xe. + Chiều caođộ kiến trúctheo nhỏphương đối với đứng cầu dầm trên. + Đảm bảo cứng của chạy kết cấu nhịp: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp49 : Cầu hầm 49
f < f chi chi phí
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Đảm bảo mỹ quan và phù hợp với cảnh quan ở khu vực xây cầu. Như vậy chọn chiều cao cao dàn bằng H = 10m. MẶT CẮT NGANG CẦU CHÍNH
2.3.2.2. Tiết diện các thanh dàn - Cấu tạo các thanh dàn như sau: + Thanh biên, thanh xiên: Mặt cắt hộp có khoét lỗ ôvan phía dưới đáy, đáy, H =600mm + Dầm ngang: Dầm I1200 tổ hợp hàn. + Dầm dọc chính: Dầm I700 tổ hợp hàn. + Hệ liên kết dọc trên, dưới: Dầm I300 định hình. + Hệ liên kết ngang: Tại khung cổng cầu là thép I300,
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp50 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
30 0 3
0 2
0 0 6
16
0 0 5
0 3
600
200 20 0
0 2
Thanh biên và thanh xiên xiên
20 200 0
Dầm dọc lề đi bộ
Dầm dọc chính
Dầm ngang
2.4. TÍNH TOÁN TĨNH TẢI 2.4.1. Tĩnh tải giai đoạn I 2.4.1.1. Trọng lượng các thanh dàn Chiều dài Số (m) lượng Tên thanh Thanh biên 10 189 Thanh xiên 11.18 192 Dầm dọc chính 10 256 Dầm dọc lề đi bộ 10 128 Tạ Thị Trang Nhung
Diện tích (m2) 0.0684 0.0684 0.01856 0.01536
Lớp51 : Cầu hầm 49
Trọng lượng
Đơn vị
10148.17 11526.09 3729.42 1543.37
kN kN kN
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Dầm ngang Dầm ngang lề đi bộ HLK dọc trên HLK dọc dưới thanh ngang trên
7.66
66
0.0468
1857.33
kN
2.58 66 12.93 124 12.93 128 7.66 64 tổng trọng lượng dầm
0.0468 0.00488 0.00488 0.00488
625.57 613.97 633.78 187.7 30865.8
kN kN kN kN
2.4.1.2. Trọng lượng bản bê tông mặt cầu - Chiều dày bản bê tông mặt cầu phần xe chạy: h xe = 0,15m. - Chiều dày bản bê tông mặt cầu phần xe chạy: h le = 0,1m. - Trọng lượng dải đều bê tông mặt cầu phần xe chạy và lề người đi đ i là: q bt = γc.(Bxe. Hxe)+ 2.ble.hle )= 25x15x0.15+2x2x25x0.1= 66.25kN/m. 2.4.1.3. Tổng hợp tĩnhcủa tải dàn giaitrên đoạn1mI chiều dài dàn, một mặt phẳng dàn: - Trọng lượng dải đều Qdan+betong =
30865.8 66.25 4.224kN 4kN / m + = 54. 3 �32 320 3
- Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn trên 1 mặt phẳng dàn: DCtc = 54.24kN/m - Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn trên 1 mặt phẳng dàn: DCtt = 1,25.DCtc =1.25 x 54.24 = 67.8kN/m 2.4.2. Tĩnh tải giai đoạn II 2.4.2.1. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu 2.4.2.1.1. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu STT 1 2
Cấu tạo Lớp bêtông Asphalt Lớp phòng nước Tổng
Chiều dày (m) a (kN/m3) 0.070 23 0.004 15 0.074
2.4.2.1.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu. - Bề rộng phần xe chạy: B xe = 15m. - Bề rộng phần lề đi bộ: Ble = 2.5m - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp52 : Cầu hầm 49
P (kN/m2) 1.61 0.06 1.67
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
xe q mc = P.Bxe + P.Ble= 15 x 1.67+2 x 2.5 x 1.67 = 33.4kN/m.
2.4.2.2. Trọng lượng lan can - Cấu tạo lan can cầu: cầu:
0 5 2
250
tv -- Trọng Trọng lượng lượng dải dải đều đều của của chân tay vịn lan can có thể lấy sơ bộ, q = 0,1kN/m. lan can phần xe chạy: q cxelc = b clc ..h h clc .g c = 0.25 �0.25 �2 25 5 =1 1..5625 kN/m
- Trọng lượng dải đều lan can: xe q lc = 4.q clc + 4.q tv =4 x 1.5625 + 4 x 0.1=6.65kN/m 2.4.2.3. Tổng hợp tĩnh tải giai đoạn II - Tĩnh tải II tiêu chuẩn dải đều trên 1 mặt phẳng dàn: d àn: q mxec + q lc 33.4 + 6.65 = = 13.35 kN/m DW = 3 3 tc
- Tĩnh tải II tính toán trên 1 mặt phẳng dàn: DWtt = γ. DWtc= 1.5 x 13.35 = 20.025kN/m 2.4.3. Hệ số phân bố ngang - Theo điều 4.6.2.4. Tiêu Tiêu chuẩn 22TCN 272-05 cho phép dùng quy tắc đòn bẩy để tính hệ số phân bố ngang trong dàn.
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp53 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
0 0 0 1
22100 2502000250250
2 x 3500
2 x 3500
250
22100
8 6 2
DAH mp giàn biên DAH mp giàn gi?a
8 6 2
8 4 8 3 4 6
0 2 0 3 0 7 1
4 5 8
8 8 4
2 1 5
4 3 6
6 6 3
4 5 8
0 0 0 1
3 7 0 1
7 1 3 1
6 4 1
- Tính hệ số PBN đối với xe tải và xe 2 trục thiết kế, người. 1
+ Công thức tính: g = �y i 2
+ Hệ số PBN của xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế đối với dầm giữa : g=2
+ Hệ số PBN của tải trọng người đối với dầm biên: g = ω = 2.39 2.5. TÍNH NỘI LỰC CÁC THANH DÀN. -Trong tính toán sơ bộ ta chỉ tính toán một số thanh dàn chủ chịu lực bất lợi: 2
1
3
4
80000
6 5
100000
80000
-Việc -V iệc phân tích nội lực các thanh được sử dụng bằng phần mềm MiDas Civil 7.01 Khi tính toán nội lực trong các thanh dàn ta so sánh hiệu ứng tải lớn nhất trong 2 tổ hợp tải trọng sau: Tạ Thị Trang Nhung
Lớp54 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
TH1 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe tải thiết kế + Tải trọng làn + Tải trọng người) TH2 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe hai trục + Tải trọng làn + Tải trọng người) -Tính mố trụ sử dụng tổ hợp 3: TH3 = 1,25.DC + 1,5.DW + 90%.1,75(2 xe tải cách nhau 15 m + Tải trọng làn) + 1,75Tải trọng người -Vì tiết diện của thanh biên và thanh chéo giống nhau nên ta chỉ cần kiểm toán cho một số thanh chịu lực bất lợi sau. 2.5.1. Tính nội lực các thanh dàn
Giá trị nội lực lực trong thanh số 2 (thanh xiên xiên đầu dàn) Elem
Load
Force-I (kN)
Force-J (kN)
2
Tổ hợp1 (max)
-2524.12
-2524.12
2
Tổ hợp2 (max)
-2572.06
-2572.06
2
Tổ hợp 1 (min)
-7610.38
-7610.38
2
Tổ hợp 2 (min)
-7236.82
-7236.82
2
-7610.38
Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 2
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp55 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Giá trị nội lực lực trong thanh số 32 (thanh xiên xiên tại gối) Elem
Load
Force-I (kN)
Force-J (kN)
32
Tổ hợp1 (max)
-4798.87
-4798.87
32
Tổ hợp2 (max)
-4842.69
-4842.69
32
Tổ hợp3 (max)
-4718.52
-4718.52
32
Tổ hợp 1 (min)
-11402.1
-11402.1
32
Tổ hợp 2 (min)
-10980.4
-10980.4
32
Tổ hợp 3 (min)
-12083.9
-12083.9
32
-12083.9
Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 32 Giá trị nội lực lực trong thanh số 106 (thanh biên biên trên tại gối) Elem
Load
Force-I (kN)
Force-J (kN)
106 106
Tổ hợp1 (max) Tổ hợp2 (max)
20774.01 20345.26
20774.01 20345.26
106
Tổ hợp3 (max)
21358.61
21358.61
106
Tổ hợp 1 (min)
9168.61
9168.61
106
Tổ hợp 2 (min)
9261.93
9261.93
106
Tổ hợp 3 (min)
8997.53
8997.53
106
Tạ Thị Trang Nhung
21358.61
Lớp56 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng h ưởng thanh số 106
Giá trị nội lực lực trong thanh số 48 ( thanh thanh xiên tại giữa nhịp) Elem
Load
Force-I (kN)
Force-J (kN)
48
Tổ hợp1 (max)
2812.15
2812.15
48
Tổ hợp2 (max)
2609.8
2609.8
48 48
Tổ hợp 1 (min) Tổ hợp 2 (min)
-1305.23 -1148.63
-1305.23 -1148.63
48
2812.15
Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 48 Giá trị nội lực trong thanh số 112 (thanh biên trên ở giữa nhịp) Elem
Load
Force-I (kN)
Force-J (kN)
112
Tổ hợp1 (max)
-1968.33
-1968.33
112
Tổ hợp2 (max)
-2110.21
-2110.21
112
Tổ hợp 1 (min)
-15073.4
-15073.4
112
Tổ hợp 2 (min)
-14324.8
-14324.8
112 Tạ Thị Trang Nhung
-15073.4 Lớp57 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng h ưởng thanh số 112 2.5.2. Kiểm toán thanh chịu kéo - Sức kháng kéo tính toán P r , lấy giá trị nhỏ hơn trong các giá trị sau: Pr =φ =φy.Pny =φy.Fy.Ag Pr =φ =φu.Pnu =φy.Fu.An.U Trong đó: + Pny: Sức kháng kéo danh định đối đ ối với sự chảy ở trong mặt cắt nguyên. + Fy: Cường độ chảy của thép, 345Mpa. + Ag: Diện tích mặt cắt ngang nguyên của bộ phận. + Pnu: Sức kháng kéo danh định đối đ ối với đứt gãy ở trong mặt cắt thực. + Fu: Cường độ chịu kéo, F u = 450 Mpa. + An: Diện tích thực của mặt cắt, An= U.Ag. + U: Hệ số triết triết giảm tru truyền yền lực cắt, cắt, với tiết tiết diện hộp tổ hợp hà hànn lực dọc truyền hết tất cả các bộ phận nên U= 0.1 + φy: Hệ số sức kháng đối với v ới chảy dẻo của các bộ phận chịu kéo, φ y = 0,95 + φu: Hệ số sức kháng đối với v ới đứt gãy của các bộ phận chịu kéo, φ u = 0,8 - Bảng tổng hợp sau: Tên An Pr chay Pr dut Pu Fy Fu Ag than h (kN) (kN) φy φu (Mpa) (Mpa) (mm2) U (mm2) (kN) 48 0.95 0.8 345 450 68400 1 68400 22418.1 24624 2812.15 106 0.95 0.8 345 450 68400 1 68400 22418.1 24624 21358.61 Vậy hai thanh số 48,106 đều đạt đ ạt khả năng chịu lực. 2.5.3. Kiểm toán thanh chịu nén - Sức kháng nén được xác định theo công thức: Tạ Thị Trang Nhung Lớp58 : Cầu hầm 49
kiểm toán ok ok
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Pr =φ =φc.Pn Với: φu: Hệ số sức kháng nén dọc trục, trục, φu = 0,9 2
�K.L � F Pn : Được căn cứ vào giới hạn độ mảnh l = � �. y �p.r � E 0.88Fy A s
Nếu l 2.25 thì Pn =
Nếu l < 2.25 thì Pn = 0.66l Fy A s
l
Trong đó : + K: Là hệ số chiều dài hữu hiệu,quy định trong điều 4.6.2.5, K = 00,75 ,75 + L: Là chiều dài không được đỡ ngang của cấu kiện. + Fy: Cường độ chảy quy định đ ịnh của thép làm kết cấu F y = 345Mpa. + E: Môđun Môđun đàn hồi của thép E = 2.105 Mpa. + As: Diện tích mặt cắt ngang nguyên. + r: Bán kính quán tính theo phương bất lợi nhất. r =
I A
- Bảng tính Pn: Tên
L
thanh K 2 0.75 32 0.75 112 0.75
Ir
As
(mm) (mm4) 11180 3714120000 11180 3714120000 10000 3714120000
R
(mm2) 68400 68400 68400
Fy E Pn (MPa Φc (mm) ) (MPa) (kN) 216.526 345 200000 0.22631 21480.13 216.526 345 200000 0.22631 21480.13 216.526 345 200000 0.18106 21887.83
- Công thức kiểm toán: Pr =φ =φc.Pn ≥ Pu Tên
φc
Tạ Thị Trang Nhung
Pn
Pr Lớp59 : Cầu hầm 49
Pu
Kiểm
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
thanh 2 32 112
(kN)
(kN)
0.9 0.9
21480.13 21480.13
19332.12 19332.12
(kN) -7610.38 -12083.9
0.9
21887.83
19699.04
-15073.4
2.6. TÍNH TOÁN MỐ CẦU 2.6.1. Cấu tạo mố cầu cầu 1500
5150 0 5 7
1 5 3 2 1 : 1
0 0 0 6
1500
2150
1350
1000
1 : 1
0 0 0 3
4 2 0 2 0 0 0 2
3000
+ Theo phương dọc cầu:
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp60 : Cầu hầm 49
tra đạt đạt đạt
ẾT KẾ SƠ BỘ
THI
STT Tên kí kích th thước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Ký
hiệu Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 Bề dày tường thân a3 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 Bề dày tường đầu a8 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường a10 than Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 Chiều dày bệ mố b1 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 Chiều cao tường than b6 Chiều cao tường đầu b7 Tổng Tổng chiề chiềuu cao cao tư tườn ờngg thân thân và tư tườn ờngg đầu đầu b8 Chiều cao đá kê gối b9
10 Chiều lan cancao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ b 23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ b11 Tạ Thị Trang Nhung Lớp61 : Cầu hầm 49
Giá trị
Đơn
5 2.15 1.5 1.35 3 5.15 2.35 0.50 0.30
vị M M M M M M M M M
0.50
M
0.81 0.00 2.00 2.024 3 0.75 7.774 3.65 2.35 6.00 0.20
M M M M M M M M M M M
0.468
M
0.30
M
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
24
Chiều cao tường tai, vát 40x40cm
1.40
M
Giá trị
Đơn vị M M M M Chiếc M
+ Theo phương ngang cầu: STT 1 2 3 4 5 6
Tên kích thước Bề dày tường cánh Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) Bề rộng mố (phương ngang cầu) Bề rộng đá kê gối Số lượng đá kê gối Bề dày tường tai
Ký hiệu c1 c2 c3 c4 ng
0.50 21.5 20.5 1.00 4 0.20
2.6.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng - Các tải trọng tác dụng lên mố: + Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng. + Trọng lượng kết cấu nhịp (DC). + Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW). + Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 4.1kN/m2. + Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ. 2.6.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố - Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính bằng công thức: P = Vi .g bt Trong đó: + Vi: Thể tích các bộ phận. + γc: Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m 3). - Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố:
S T T 1 2 3
Bệ mố Tường than Tường đầu ( trên )
4 5
Mấu đỡ bản quá độ Vmđ = (b11+a9/2).a9.(c3-2.c1) Tường cánh (phần Vtcd = (2b4+b3).a5.c1
Tên bộ phận
Tạ Thị Trang Nhung
Công thức tính V bm = b1.a1.c2 Vtth = a3.b6.c3 Vtđ = a8.b7.c3
Lớp62 : Cầu hầm 49
Trọng lượng (kN) 215 5375 112.238 2805.938 24.088 602.188
Thể tích (m3)
2.633 6.75
65.813 168.75
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
đuôi) 6 Tường cánh (phần thân) Vtct = 2.(b2+ b3 + b4).a2.c1 7 Đá kê gối Vđkg = ng.(a11. b9.c4) 8 Tường tai Vtt= 2.(1,4.0,2 - 0,5.0,4.0,4) 9 Trọng lượng bản quá độ Vqđ = 0.25x4.434x19.5 2.6.2.2. Tĩnh tải kết cấu nhịp (DC) Mặt cắt ngang nhịp cầu cầu dẫn:
500
2000
20500 1500
2@3500
12.414 0.648 0.3 21.616
2@3500
310.353 16.2 7.50 540.394
2000
500
0 0 8 1
2750
5000
5000
5000
2750
Số liệu thiết kế phần trên Các số liệu thiết kế Số lượng dầm chủ Chiều dài dầm chủ Khoảng cách từ đầu dầm đên tim gối Dầm Chiều dài nhịp tính toán của dầm chủ chủ Khoảng cách giữa các tim dầm chủ Chiều cao dầm chủ Chiều cao bản mặt cầu
h
Hệ Tĩnh tải rải đều tiêu chuẩn của hệ liên kết đều tiê tiêuu chu chuẩẩn của của sườ sườn tă tăng cường ờng liên Tĩnh tải rrảải đề kết Tĩnh tải rải đều tiêu chuẩn của mối nối: Tĩnh tải giai đoạn I (DC) Trọng lượng rải đều tĩnh tải II (giá trị tiêu chuẩn) Loại gối Chiều cao gối cầu Gối phương ngang cầu Kích thước thớt gối cầu Hệ số ma sát giữa bê phương tông vàdọc gốicầu cầu (gối di động) Tạ Thị Trang Nhung
Kí hiệu Giá trị Đơn vị Ndc 4. 4.00 dầm L 33.00 M a 0.30 M Ltt 32.4 32 M d 5.00 M H 1.8 M
Lớp63 : Cầu hầm 49
0.2
M
kN/m kN/m qmn 0.1 kN/m DCtc 21 21..4568 kN/m DWtc 99..865 KN/m Gối di động hg 0.05 0. M a0 0.46 0. M qlkn qlkd
1 0.5 0.
b0
0.41 0.
fmax
0. 3 0.
M
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
chiều cao Đá Kích thước đá kê gối phương ngang cầu kê phương dọc cầu gối Khoảng cách từ mép đá kê tới mép xà mũ mố Khoảng cách từ mép thớt gối đến mép đá kê Chiều rộng khe co giãn trên đỉnh mố
hdk a'0 b'0 ∆ ∆ ∆
00..200 1.00 0.81 0. 0.300 0.225 0.05
2.6.2.2. Tĩnh tải * Giai đoạn I (DC) - Theo Theo phần trê trênn ta có:DC= 21.4568 kN/m - Trọng Trọng lượng tĩnh tải giai giai đoạn I tác dụng lê lênn mố: P = DC x Ltt x n/2 = 1390.401 kN * Tĩnh tải giai đoạn II (DW). - Tĩnh tải giai đoạn II: Lớp phủ mặt cầu + lan can + dải phân cách: - Theo phần trên ta có: DWtc = 9.865kN/m. - Trọng lượng tĩnh tải giai đoạn II tác dụng lên mố: P = DWtc.Ltt/2 = 9.865x39.4/2 = 777.362kN. 2.6.2.3. Hoạt tải tác dụng lên KCN - Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 3 trục 4300 145kN
0 0 0 1
4300
145kN
35kN
5 3 7
7 6 8
32400
Điểm 1 2 3
Tung độ ĐAH 1.000 0.867 0.735
Tải trọng (kN) 145 145 35
Tổng Tạ Thị Trang Nhung
Phản lực R (kN) 145.000 125.715 25.725 296.44
Lớp64 : Cầu hầm 49
M M M M M M
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
- Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 2 trục 1200
110kN
0 0 0 1
110kN
3 6 9
32400
Tung độ Tải trọng Phản lực ĐAH (kN) R (kN) 1 1.000 110 110.000 2 0.963 110 105.93 Tổng 215.93 - Phản lực do tải trọng làn: R L = 0.5 x 39.4 x 9.3 = 183.21kN - phản lực do tải trọng bộ hành: R PL PL = 0.5 x 39.4 x 8.2 x 2 =323.08 kN Điểm
- Cầu thiết kế nlx = 4 làn xe, nên hệ số làn xe: m = 0,65. - Do bệ móng chìm hoàn toàn trong đất, nên không xét tới lực xung kích IM. - Phản lực do hoạt tải tác dụng lên mố: Phản lực gối Tải trọng (kN) Xe tải thiết kế 296.44 Xe 2 trục 215.93 Tải trọng làn 183.21 Tải trọng người 165.48 Tổ hợp 1: Xe tải thiết kế + làn + người Tổ hợp 2: Xe hai trục + làn + người Tổ hợp max 2.6.2.4. Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ - Chiều dài bản quá độ L = 4.434m. - Bề rộng bản quá độ: B = 19.5m. - Xếp tải lên ĐAH bản quá độ:
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp65 : Cầu hầm 49
P.nlx.m (kN) 770.744 561.418 476.346 323.08 1570.17 1360.844 1570.17
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
1200
110kN
110kN 4300
4300
145kN
0 3
Tạ Thị Trang Nhung
145kN 9 2 7
0 0 0 1
4434
Lớp66 : Cầu hầm 49
35kN
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Các đại lượng Ví trí đặt tải Tung độ ĐAH Tải trọng trục Nội lực do tải trọng trục Pi = Tổng Tổng
Xe tải thiết kế x1
x2
x3
-4y.31 0 0y.020 4y.330 0.03 1.000 0.000 Ptr 1 Ptr 2 Ptr 3 145 145 35 4.35 145.00 0.00 149.35 kN
Xe hai trục thiết kế x4 x5 -1y.24 0 0y.050 0.729 1.000 Ptd1 Ptd2 110 110 80.19 110.000 190.19 kN
- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ: Giá trị Tên gọi các đại lượng Kí hiệu thi công Áp lực do tải trọng làn Plan 53.607 Áp lực thẳng đứng do xe tải Ptruck 388.31 Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục Ptendon 494.494 Áp lực do tải trọng người Png 36.3588 Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 478.2658 Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 584.4598 Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 584.4598 2.6.2.5. Tổ hợp tải trọng tại mặt cắt đáy đ áy bệ mố (I-I) P Tải trọng Trọng lượng mố (DC) Trọng rọng lư lượn ợngg bản bản th thân ân của của KCN KCN (DC) Trọng lượng lớp phủ (DW) Hoạt tải lên KCN Hoạt tải lên bản quá độ Ưng lực tính toán (Pu)
Đơn vị KN kN kN kN kN kN
Hệ số
Pu
(kN) 9896.186
tải trọng 1.25
(kN) 12370.233
1390.401 777.362 1570.17 584.4598
1.25 1.50 1.75 1.75
1738.0013 1166.043 2747.7975 1022.805 19044.8798
67
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
2.6.3. Xác định số lượng cọc 2.6.3.1. Xác định sức kháng của cọc 2.6.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: φ: Hệ số sức kháng lấy = 0.9 + f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1m là 1m là Ac = 785000mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9. ,9.00,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(7 .(78500 5000 - 7598.8 98.8)) + 420. 0.77598 598.8] = 17 1760 6066 6644 4488.3 .35N 5N = 1760 17606. 6.64 64kN kN
2.6.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1m Diện tích tiết diện cọc As = 0.785 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 38 m Chi vi cọc P = 3.14*1 = 3.14 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: QR =j pqQP+jqsQS
(10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
Với: Q p = q p A p
Qs = qs As
(10.7.3.2-3) (10.7.3.2-4)
Trong đó: Q p =
Sức kháng mũi cọc (N)
Qs =
Sức kháng thân cọc (N)
q p =
Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa) 68
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
qs
=
As =
Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa) Diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
A p = Diện tích mũi cọc (mm2) j qp
= 10.5.5-2.4.1dùng Hệ số sức khángcho đốicác vớiphương sức kháng mũi cọcrời quy định cho của trongcọc Bảng pháp tách sức kháng do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. cọc. Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5
j qqss
= Hệ số số sức kháng kháng đối với sức sức kháng thân thân cọc cọc cho trong trong Bảng Bảng 10.5.510.5.52.4.1 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qsqs = 0.55. *Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs = Su (10.8.3.5.1b-1) Trong đó :
� 0.55 for Su / pa �1.5 � a =� � �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5
Với :Su = Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) = Hệ số dính pa =
áp suất không khí (=0.101MPa)
Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát) ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố) Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng) ,nếu sử dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.
69
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese
và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15 Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp
Lớp 1
Lớp chia nhỏ Lớp 1-1 Lớp 1-2 Lớp 1-3 Lớp 1-4
Z (mm)
N(búa)
qs(Mpa)
As(mm2)
4670 6700 8700 10700
5 5 5 4
0.014 0.014 0.014 0.0112
6468400 6280000 6280000 6280000
Tổng
Lớp 4
Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5
31400 32400 34400 36400 39870
25 31 34 34 38
Tồng
Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: 70
0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064
6280000 6280000 6280000 6280000 9231600
Qs = qs. As(kN) 90.5576 87.92 87.92 70.336 336.7336 185.2035 439.6 545.104 597.856 597.856 982.242 3162.658 1739.4619
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh
Tên lớp
Su
Α
Lớp 2 Lớp 3 Tổng
0.0067 0.025
0.55 0.49
As (mm2) Qs = qs. As qs= α. (kN) Su(Mpa) 0.003685 27946000 102.981 0.01225 30772000 376.957 479.938 215.9721
* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 40 Thể tích phần thân cột: V1 = 29.4134m3 - Kích thước phần thân đặc: + Chiều cao thân trụ: 7.922m + Bề rộng thân trụ theo phương ngang cầu: 19.9m + Bề rộng thân trụ theo phương dọc cầu: 3m
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp73 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
THI
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+ Bán kính đường tròn 2 bên thân trụ: 1.5 m => Thể tích phần thân đặc: V2 = 457.614m3 -Trọng -Trọ ng lượng ợng th thâân trụ trụ: Ptru = (V1 + V1).γc = (29.413 (29.4134+4 4+457. 57.614 614)x2 )x255 = 12175.685kN 2.7.2.2.3. Trọng lượng bệ trụ -Kích thước bệ trụ: + Chiều cao bệ: 2.5m + Bề rộng bệ trụ theo phương ngang cầu: 22.6m + Bề rộng bệ trụ theo phương dọc cầu: 12.5m + Vát : 1x0.5 -Thể tích bệ trụ: V bệ = 688.95m3 -Trọng lượng bệ trụ: P bệ = V bệ.γc = 688.95x25 = 17223.75kN 2.7.2.2.4. Lực đẩy nổi ứng với MNTN - Cao độ MNTN: -1.67m - Cao độ đỉnh bệ: -4.493m - Thể tích thân trụ ngập nước là: V3 = 163.071m3 - Thể tích bệ trụ ngập nước là: V4 = 688.95m3 - Lực đẩy nổi: Pđẩy nổi = γn.(V3 + V4) = 10.(163.071 + 688.95) = 8520.21kN 2.7.2.3. Tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ I tại mặt cắt đáy bệ - Tải trọng tác dụng lên mặt cắt đáy bệ xác định như sau: Pu = R u + 1,25.(Pxà mũ + Ptrụ + P bệ ) - 0,9.Pđẩy nổi = 21409 +1.25x (2257.5 + 12175.568 + 17223.75 ) – 0.9 x 8520.21 = 53311.8335 kN. 2.7.3. Bố trí cọc trong t rong móng 2.7.3.1. Xác định sức kháng của cọc 2.7.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: + φ: Hệ số sức kháng lấy = 0.9
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp74 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
+ f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1.5m là 1.5m là Ac = 1767146mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9.0 ,9.0,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(1 .(17671 67146 - 7598 598.8 .8)) + 420. 0.75 75998. 8.88] = 36 3676 7658 5861 61.4 .44N 4N = 36765 6765.8 .861 61kN kN
2.7.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1.5m Diện tích tiết diện cọc As = 1.767 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 45 m Chi vi cọc P = 3.14 x 1.5 = 4.71 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )
QR =j pqQP+jqsQS
Với: Q p = q p A p
(10.7.3.2-3)
Qs = qs As
(10.7.3.2-4)
trong đó: Q p =
sức kháng mũi cọc (N)
Qs =
sức kháng thân cọc (N)
q p =
sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)
qs
sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)
=
As
=
diện tích bề mặt thân cọc (mm2)
A p
=
diện tích mũi cọc (mm2)
j qqpp =
hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. cọc. Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp75 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
j qsqs = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.510.5.52.4.1 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qsqs = 0.55. *Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs = Su
(10.8.3.5.1b-1)
trong đó : � �0.55 for Su / pa �1.5 a =� �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �
Với : Su = = pa
Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) Hệ số dính
= áp suất không khí (=0.101MPa)
Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát) ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố)
Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc
Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng) ,nếu sử
-
dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp76 : Cầu hầm 49
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese
và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15 Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp
Lớp chia nhỏ
Z (mm) N(búa) qs(Mpa) As(mm2)
Qs = qs. As(kN)
Lớp 1
Lớp 1-1
8347
5
0.014
178.5
Lớp 1-2
10700
4
0.0112
1274997 0 9420000
Tổng( đã nhân hệ số )
Lớp 4
105.504 156.2022
Lớp 4-1
31400
25
0.07
9420000
659.400
Lớp 4-2
33400
31
0.0868
9420000
817.656
Lớp 4-3
35400
34
0.0952
9420000
896.784
Lớp 4-4
37400
34
0.0952
9420000
896.784
Lớp 4-5
39400
38
0.1064
9420000
1002.288
Lớp 4-6
41400
41
0.1148
9420000
1081.416
Lớp77 : Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
ẾT KẾ SƠ BỘ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THI
Lớp 4-7
43400
43
0.1204
9420000
1134.168
Lớp 4-8
45400
45
0.126
9420000
1186.920
Lớp 4-9
47400
48
0.1344
9420000
1266.048
Lớp 4-10
49400
50
0.14
9420000
1318.800
Lớp 4-11
51047
50
0.14
6090030
852.6042
Tồng
11112.8682
Nhân hệ số sk
6112.07751
Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: + Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh
Tên lớp
Su
α
Lớp 2 Lớp 3 Tổng
0.0067 0.025
0.55 0.49
qs= α. Su(Mpa) 0.003685 0.01225
As (mm2) 41919000 46158000
Qs = qs. As (kN) 154.472 565.4355 719.9075 323.9584
* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 50 Lực DƯL sau khi xét đến tất cả các mất mát ứng suất là : P = A ps.(0.45f pu) = 705x837 = 590085 (N) Xác định : Tại mặt cắt có M min và Mmax cốt thép DƯL được bố trí có phương trục cáp nằm ngang => = 0 = > cos = 1 Xác định A g : A g = b.h + ( n 2 - 1) A 's + ( n 2 - 1) A s + ( n1 - 1) A ps Trong đó : + b : Là bề rộng mặt cắt: b = 1000 mm + h : Là chiều cao mặt cắt: h = 456 mm + A’s : Là diện tích cốt thép chịu nén của mặt cắt : A’ s = 1901 mm2 + As : Là diện tích cốt thép thường chịu kéo của mặt cắt : A s = 1901 mm2 + A ps : Là diện tích cốt thép DƯL chịu kéo của mặt cắt: A ps = 705 mm2 + n1 : Là hệ số quy đổi vật liệu từ thép DƯL sang bê tông n1
=
E ps 197000 = Ec 3 605 7
= 5. 46
+ n2 : Là hệ số quy đổi vật liệu từ cốt thép thường sang bê tông E s 200000
n2
Ec
36057
5.55
Lớ171 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thay số: Ag
= 1000 �4 5566 + ( 5.55 - 1) �1901 + ( 5.55 - 1) �1901 + ( 5.46 -1) �705 = 47 6443.4mm 2
Mô men quán tính của của mặt cắt : I g - Xác định khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ chịu nén ngoài cùng của mặt cắt x: ( h - x ) x - ( n 2 - 1) As ( ds - x ) - ( n1 - 1) A ps ( d p - x ) = 0 �Sx = b.x. + ( n2 -1) A 's ( x - d 's ) - b ( h - x )
2
2
Thay số vào phương trình trên và giải phương trình ta được: x = 226.469 mm - Mô men quán tính của mặt cắt đối với trục trung hòa của mặt cắt : I g
=
bh
3
12
h + - x 2
2
* bh
+ ( n - 1) A ps ( d p - x) + ( n - 1) A s ( d s - x ) + ( n - 1) A' s ( d ' s - x ) 2
2
1
2
2
2
Thay số: Ig = 7933143053 mm4 Độ lệch tâm e của của bó cốt thép DƯL : e = d p – x = 150– 226.469 = -76.469 mm Xác định mô men uốn do trọng lượng bản thân : Mô men tại mặt cắt có Mmin : M = -106.5 kN.m Mô men tại mặt cắt có Mmax : M = 131.4 kN.m
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH DUYỆT ĐIỀU KIỆN VỀ ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG Ở GIAI ĐOẠN TẠO DƯL Các đại lượng
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị MC Mmin
MC Mmax
Lực DƯL (Sau khi đã xét đến các mất mát tức thời) Diện tích mặt cắt
P
590085
590085
N
Ag
476443.4
476443.4
mm2
Mô men quán tính của mặt cắt
Ig
Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm MC
e
76.469
76.469
mm
Mô men do trọng lượng bản thân
M
106.5
131.4
kN.m
yt
228
228
mm
yc
228
228
mm
fci
-3.003
-3.718
Mpa
KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs kéo KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs nén Ứng suất nén lớn nhất
7933143053 7933143053 mm4
Ứng suất kéo lớn nhất
fti
0.5255
1.241
Mpa
Lớ172 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Kiểm toán các điều kiện : ,9..45 = 1,5 ,59 9 - Ứng suất kéo: 0.25 f 'ci = 0,25 00,9 => Kiểm tra: f 0.25 f ' 1.38 Mpa => Tất cả các mặt cắt đều đạt - Ứng suất nén : 0,6f’ 0,6f ’ci = 0.6 x 40.5 = 24,3 Mpa
ti
f ci
ci
.6 0
f 'ci
=> Kiểm tra:Trong giai đoạn => cả các mặt cắt đều đạt 7.3.2.3.1.2. khaiTất thác - Trong giai đoạn tạo DƯL ứng suất trong bê tông cần phải đảm bảo các điều kiện sau : f ' Ứng suất kéo: f 0. 25 Ứng suất nén : f 0 .45' f ' - Ứng suất trong bê tông được đ ược xác định theo công thức sau : ti
c
ci
fc
=-
P.co .cos
Ag
c
P.e.co .cos
�
Ig
M + M DW y m DC Ig
+ M LL + IM
y
Trong đó: + P : Lực DƯL ( sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) (N) + : Là góc nghiêng của trục cáp DƯL so với phương nằm ngang + Ag : Diện tích mặt cắt (mm2) + Ig : Mô men quán tính của mặt cắt (mm 4) + e : Độ lệch tâm (mm) + M : Mô men do trọng lượng bản thân (N.mm) + MDC : Mô men do tĩnh tải I gây ra (N.mm) + MDW : Mô men do tĩnh tải II gây ra (N.mm) + MLL+IM : Mô men do hoạt hoạt tải có xét đến xung kích (N.mm) + y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ứng suất (mm) + Ứng suất trong cáp DƯL ngay trước khi truyền lực: 0,7f pu =1302Mpa - Do mặt cắt Mmin và Mmax có cốt thép bố trí đối xứng nhau nên có chung các đặc trưng sau: P , , Ag , Ig , e , tính tương tự như trên. - Tính mô men do tĩnh tải II và hoạt tải:
Nội lực Mô men âm Mô men dương
Kí hiệu MM+
TTGHSD (kN.m) -257.8 354
Mô men tại mặt cắt có Mmin : Mmin = -257.8 kN.m
Mô men tại mặt cắt có Mmax : Mmax = 354 kN.m Lớ173 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH DUYỆT ĐIỀU KIỆN VỀ ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG Ở GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG Đơn Kí Giá trị Các đại lượng MC Mmax vị hiệu MC Mmin Lực DƯL ( Sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) Diện tích mặt cắt Mô men quán tính của mặt Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm MC Mô men do tĩnh tải và hoạt KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs kéo KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs nén
P Ag Ig
Ứng suất nén lớn nhất Ứng suất kéo lớn nhất
590085 590085 N 476443.4 476443.4 mm2 7933143053 7933143053 mm4
e
76.469
76.469
M
257.8
354
kN.m
yt
228
228
mm
yc
228
228
mm
f ci f titi
-7.351 4.874
-10.116 7.6387
Mpa Mpa
Kiểm toán các điều kiện : ,25 f 'c = 0.25 4 5 = 1,68 ,68 - Ứng suất kéo : 0,25 => Kiểm tra: f 0. 25 f ' => Tất cả các mặt cắt đều đạt - Ứng Ứng suất nén : 0.45x f’c = 0.45 x 45= 20.25 Mpa => Kiểm tra: f 0 .45 f ' => Tất cả các mặt cắt đều đạt
ti
ci
c
c
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỦ
mm
Lớ174 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ 7.1.1. Cấu tạo dầm chủ 22500 1000
2000
2@3500
1500
4%
2@3500
2000 2000 500 500
4%
0 5 6
350 2481 1700
0 0 8 2
0 5 3
1700
0 0 9
3 5 0
5000
5500
5000
1700
1700
Mặt cắt dầm chủ 7.1.2. Sơ đồ phân chia đốt dầm
15 14 13 12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
1''
2''
3''
4''
5''
6''
7''
8''
9''
10'
11'
12'
13'
7.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ 7.2.1. Tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công 7.2.1.1. Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công - Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng. - Các giai đoạn thi công bao gồm: Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng đối xứng và căng chỉnh dây văng Sơ đồ 2: Giai đoạn hợp long đốt giữa nhịp 7.2.1.2. Tổng hợp nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công
14'
15'
Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây
Nhịp biên Tạ Thị Trang Nhung
Nhịp giữa Lớ175 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt MC b1 MC b2 MC b3
Mtc (kN) -90958.12 -108552.49 -120173.13
Mtt (kN) -113697.7 -135690.6 -150216.4
Mặt cắt MC g1 MC g2 MC g3
Mtc (kN) -71972.7 -80728.3 -87516
Mtt (kN) -89966 -100910 -109395
MC b4 MC b5 MC b6 MC b7 MC b8 MC b9 MC b10 MC b11 MC b12 MC b13 MC b14 MC b15
-124863.07 -124985.22 -123301.97 -121438.11 -119246.02 -114049.85 -101000.56 -73878.51 -48159.71 -26266.52 -7190.38 389.01
-156078.8 -156231.5 -154127.5 -151797.6 -149057.5 -142562.3 -126250.7 -92348.14 -60199.64 -32833.15 -8987.975 486.2625
MC g4 MC g5 MC g6 MC g7 MC g8 MC g9 MC g10 MC g11 MC g12 MC g13 MC g14 MC g15
-91904.3 -94345 -95044.5 -93099.4 -87101.1 -77106.1 -63988.1 -48239.6 -30469.3 -12878.5 1492.59 -259.97
-114880 -117931 -118806 -116374 -108876 -96383 -79985 -60300 -38087 -16098 1865.74 -324.96
Mô men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang
Nhịp biên
Nhịp giữa
Mặt cắt MC t1-t1
Mtc (kN) -73926.9
Tạ Thị Trang Nhung
Mtt (kN) -92408.58
Mặt cắt MC t2-t2
Mtc (kN) Mtt (kN) -61735. 5.77 -7716 7169.588
Lớ176 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
MC b1-b2 MC b2-b3 MC b3-b4 MC b4-b5 MC b5-b6 MC b6-b7 MC b7-b8 MC b8-b9 MC b9-b10 MC b10-b11 MC b11-b12 MC b12-b13 MC b13-b14 MC b14-b15
-94234.1 -108571 -116403 -118596 -117736 -115965 -113935 -110110 -100622 -79865.1 -53599.5 -32142.4 -11850 1680.03
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
-117792.6 -135713.9 -145503.2 -148244.7 -147170.6 -144956.5 -142418.2 -137638.1 -125777.4 -99831.33 -66999.39 -40177.94 -14812.54 2100.0375
MC g1-g2 MC g2-g3 MC g3-g4 MC g4-g5 MC g5-g6 MC g6-g7 MC g7-g8 MC g8-g9 MC g9-g10 MC g10-g11 MC g11-g12 MC g12-g13 MC g13-g14 MC g14-g15 HL
-70284 -77932. 2.22 -83379 -86676. 6.55 -88138. 8.55 -87361. 1.99 -83171. 1.33 -74962. 2.88 -63238. 8.33 -48663. 3.33 -31800. 0.22 -14131. 1.99 1669.5 8493.66 0
-87854.975 -9741 7415.213 -104223.69 -1083 08345.56 -1101 10173.11 -1092 09202.36 -1039 03964.14 -9370 3703.488 -7904 9047.838 -6082 0829.125 -3975 9750.275 -1766 7664.913 2086.875 10617.075 0
7.2.2. Tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác 7.2.2.1. Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai k hai thác - Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu hoàn chỉnh, đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng và gối đàn hồi (là các dây văng). - Nội lực dầm chủ chủ trong giai đoạn khai thác thác được lấy theo theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dây văng trong 3 sơ đồ 3-4-5. Sơ đồ 3: Sơ đồ dỡ tải trọng thi công và xe đúc Sơ đồ 4: Sơ đồ cầu dây văng chịu tĩnh tải giai đoạn II Sơ đồ 5: Sơ đồ cầu dây văng chịu hoạt tải
Lớ177 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.2.2.2. Tổng hợp dầm chủ trong giai đoạn đo ạn khai thác Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây_ max Nhịp biên
Nhịp giữa
Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 MC b1 -140836.14 -142322
Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 -140836.14 MC g1 -116140
Tổ hợp 2 -117659.7
Họat tải -116140
MC b2
-155874.41
-158384
-155874.41
MC g 2
-117106
-119605.38
-117106
MC b3
-162808.19
-166039
-162808.19
MC g 3
-118108
-121230.12
-118108
MC b4
-159103.06
-162987
-159103.06
MC g 4
-117044
-120600.36
-117044
MC b5
-145765.79
-150476
-145765.79
MC g 5
-113504
-117442.97
-113504
MC b6
-128049.95
-133662
-128049.95
MC g 6
-107290
-111615.27
-107290
MC b7
-110791.17
-117354
-110791.17
MC g 7
-97098.2
-101840.01
-97098.2
MC b8
-95855.15
-103217
-95855.15
M C g8
-81981.8
-87123.17
-81981.8
MC b9
-80947.41
-88824.5
-80947.41
M C g9
-62160.4
-67695.16
-62160.4
MC b10
-62803.34
-70620.6
-62803.34
MC g10 -38885.8
-44817.44
-38885.8
MC b11
-36505.69
-43311.4
-36505.69
MC g11 -13670.4
-19958.13
-13670.4
MC b12
-14489.65
-20347.1
-14489.65
MC g12 12150.37
5593.48
12150.37
MC b13
1151.46
-3361.11
1151.46
MC g13 35907.54
29166.84
35907.54
MC b14
9692.02
6966.54
9692.02
MC g14 53730.65
46901.3
53730.65
MC b15
2494.86
1998.89
2494.86
MC g15 60584.74
53744.59
60584.74
Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây_ min Nhịp biên Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2
Họat tải
Mặt cắt
Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2
Họat tải
MC b1
-186744
-184997.94
-184997.94
MC g1
-160418.57
-158810
-158810
MC b2
-201434
-200007.22
-200007.22
MC g2
-166882.98
-165361
-165361
MC b3
-210796
-209771.33
-209771.33
MC g3
-173519.36
-171958
-171958
MC b4
-216069
-214821.24
-214821.24
MC g4
-177903.94
-176290
-176290
MC b5
-220025
-218321.16
-218321.16
MC g5
-179819.38
-178174
-178174
MC b6
-224851
-222618.76
-222618.76
MC g6
-179193.73
-177532
-177532
MC b7
-229638
-226873.01
-226873.01
MC g7
-174825.54
-173154
-173154
MC b8
-233185
-229944.38
-229944.38
MC g8
-165273.27
-163581
-163581
MC b9
-230228
-226662.53
-226662.53
MC g9
-150441.29
-148753
-148753
MC b10
-213284
-209614.31
-209614.31
MC g10
-131187.03
-129540
-129540
MC b11
-172562
-169117.97
-169117.97
MC g11 -108186.77
-106634
MC b12
-133197
-130138.87
-130138.87
MC g12
-80486.5 -80486.5
-81879.88
-106634
Lớ178 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MC b13 -91829.6
-89393.47
-89393.47
MC g13
-54368.06
-53220.7 -53220.7
MC b14 -47594.4
-46070.25
-46070.25
MC g14
-29127.81
-28307.7 -28307.7
MC b15 -8148.42
-7862.12
-7862.12
MC g15
-15295.93
-14815.4 -14815.4
Mặt cắt
Môbiên men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang_ max Nhịp Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2
Họat tải
MC t1-t1
-125046.67 -125476 -125046.67
MC t2-t2
-112110
-112566
-112110
MC b1-b2 MC b2-b3
-140127.82 -142281 -140127.82
MC g1-g2 MC g2-g3
-107646
-109812
-107646
-108589
-111539
-108589
-108511
-111964
-108511
-106136
-109986
-106136
-101170
-105399
-101170
MC b3-b4 MC b4-b5 MC b5-b6 MC b6-b7 MC b7-b8 MC b8-b9 MC b9-b10 MC b11-b12 MC b10-b12 MC b10-b13 MC b10-b14 MC b10-b15
-150681.84 -153690 -150681.84 -151764.48 -155436 -151764.48 -142871.19 -147265 -142871.19 -126581.23 -131836 -126581.23 -109086.42 -115276 -109086.42 -93034.06 -78047.22
-100107 -85764.4
-93034.06 -78047.22
-61176.79
-69154.3
-61176.79
-38479.44
-45846
-38479.44
-15289.85
-21568.9
-15289.85
949.97
-4146.26
949.97
12039.85
8554.79
12039.85
10890.58
9460.3
10890.58
MC g3-g4 MC g4-g5 MC g5-g6 MC g6-g7 MC g7-g8 MC g8-g9 MC g9-g10 MC g10-g11 MC g10-g12 MC g10-g13 MC g10-g14 MC g10-g15 HL
-92809.2 -97436.8 -92809.2 -79929.3 -84962.1 -79929.3 -62245.1 -67671 -62245.1 -40538.6 -46357.3 -40538.6 -16197.8 -22390.1 -16197.8 9340.35
2841.13
9340.35
34002.23 27284.8 34002.23 54463.72 47621.11 54463.72 65564.73 58683.79 65564.73 64339.29 57473.68 64339.29
Mặt cắt
Mô men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang_ min Nhịp biên Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2
Họat tải
MC t1-t1
-172811
-170767.25
-170767
MC t2-t2
-154524
-152591
-152591
MC b1-b2 MC b2-b3
-185771
-184242.81
-184243
-155179
-153684
-153684
-197591
-196424.65
-196425
MC g1-g2 MC g2-g3
-161987
-160481
-160481
MC b3-b4
-204669
-203564.86
-203565
MC g3-g4
-167473
-165913
-165913
MC b4-b5
-209255
-207764.37
-207764
MC g4-g5
-170544
-168939
-168939
MC b5-b6
-214222
-212231.46
-212231
MC g5-g6
-171087
-169459
-169459
MC b6-b7
-219008
-216488.87
-216489
MC g6-g7
-168428
-166784
-166784
MC b7-b8
-223079
-220055.33
-220055
MC g7-g8
-161257
-159591
-159591
MC b8-b9
-223004
-219584.6
-219585
MC g8-g9
-148838
-147164
-147164
MC b9-b10
-212295
-208676.45
-208676
MC g9-g10
-131607
-129950
-129950
Lớ179 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MC g10-g11
MC b11-b12
-182237
-178692.67
-178693
MC b10-b12
-140596
-137411.25
MC b10-b13
-102416
-99741.69
MC b10-b14 -59586.9 MC b10-b15 -18572.5
-57708.9
MC g10-g12 -85522.5 -84069.3 -84069.3 -99741.7 MC g10-g13 -58553.8 -57307.6 -57307.6 -57708.9 MC g10-g14 -32274.8 -31320.2 -31320.2 MC g10-g15 -12602.6 -11984 -11984 -17797.3 HL -10922.7 -10577.1 -10577.1
-17797.33
-110324
-108737
-108737
-137411
7.2.3. Tổng hợp nội lực trong dầm chủ Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp biên - Do cầu dây văng có hệ giàn dây chịu kéo nên sẽ gây nên lực nén trong dầm chủ, lực nén này được đặt thẳng góc với v ới mặt cắt dầm chủ tại vị trí neo dây, tức là khi đó sẽ tạo ra lực nén lệch tâm cho mặt cắt dầm chủ. Vì vậy khi tính toán và bố trí cốt thép thì ta phải xét thêm giá trị mômen trong dầm do lực nén dọc gây ra. Khi xét đến lực nén lệch tâm thì giá trị mômen trong dầm sẽ được tính như sau: Mmaxtongtt = Mmaxtt+ Nmaxtt . ed Mmintongtt = Mmintt+ Nmintt. ed Trong đó: + N : Lực nén dọc lệch tâm trong dầm chủ. + e : Độ lệch tâm của điểm đặt lực với TTH của mặt cắt . + Mmaxtt, Mmintt : Giá trị mô men tính toán do tải trọng. + M maxtongtt, M mintongtt : Giá trị mômen tính toán khi đã xét thêm lực nén lệch tâm. - Xác định độ lệch tâm e d: + Diện tích tính toán của mặt cắt dầm chủ rỗng: Atđ = 18.6376 m2 + Khoảng cách từ TTH đến mép dưới mặt cắ cắt: t: YOB = 1.5631m + Khoảng cách từ TTH đến mép trên mặt cắt:Y OT=h–YOB=2.81.5631=1.2369m + Khoảng cách từ điểm neo dây đến đỉnh dầm: hdv =1.201 m. + Độ lệch tâm của lực dọc so với TTH của mặt cắt: ed = YOT – hdv = 1.2369 – 1.201 = 0.0359 m Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp biên
Nmaxtt Nmintt Mặt cắt (kN.m) (kN.m)
Mmaxtt (kN.m)
ed(m)
Mmintt (kN.m)
Mmaxtongtt (kN.m)
Mmintongtt (kN.m)
Lớ180 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
b1 b2 b3 b4
-165122.08 -181036.7 -162471.7 -17831 -178311.1 1.1 -157538.76 -173175.83 -150796.18 -166133.97
0.0359 0.0359 0.0359 0.0359
-140836.1 -155874.4 -162808.2 -159103.1
-184997.9 -200007.2 -209771.3 -214821.2
-146764.023 -191497.158 -161707.144 -206408.588 -168463.831 -215988.342 -164516.643 -220785.45
b5 b6 b7 b8 b9 b10 b11 b12 b13 b14 b15
-142740.51 -148576.91 -157788.34 -133713.44 -123536.57 -138469.24 -1122 -112218.09 18.09 -127322.78 -99174.57 -1144 -114435.87 35.87 -84316.5 -99204.66 -67286.92 -81025.72 -49546.22 -61026.01 -32983.68 -41617.87 -18609.2 -24165.82 -7865.31 -9944.62
0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359
-145765.8 -128050 -11079 -110791.2 1.2 -95855.15 -80947.41 -62803.34 -36505.69 -14489.65 1151 1151.46 .46 9692.02 2494.86
-218321.2 -222618.8 -226873 -229944.4 -226662.5 -209614.3 -1691 -169118 18 -130138.9 -89393.47 -46070.25 -7862.12
-150890.174 -132850.262 -115226.133 -115226.133 -99883.7794 -84507.7771 -65830.3024 -38921.2904 -16268.3593 -32.6541 -32.654112 12 9023.94972 2212.495371
-223985.761 -227952.671 -231844.056 -234515.268 -230770.778 -213175.757 -172026.793 -132329.704 -90887.5515 -46937.8029 -8219.13186
Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp giữa Mặt cắt g1 g2 g3 g4 g5 g6 g7 g8 g9 g10 g11 g12 g13 g14 g15
Nmaxtt (kN.m) -151901.5 -147452.96 -141343.31 -133817.34 -124995.52 -114814.1 -103286.34 -90741.67 -77440.3 -63424.4 -48725.54 -33779.84 -32983.68 -18609.2 -7865.31
Mmaxtt Nmintt (kN.m) (kN.m) ed(m) -181641 0.0359 -116140 -176820.1 0.0359 -117106 -170131.53 0.0359 -118108 -161841.97 0.0359 -117044 -152085.69 0.0359 -113504 -140803 0.0359 -107290 -128115.89 0.0359 -97098.2 -114259.59 0.0359 -81981.8 -99505.43 0.0359 -62160.4 -84025.18 0.0359 -38885.8 -67873.8 0.0359 -13670.4 -51412.3 0.0359 12150.37 -41617.87 0.0359 35907.54 -24165.82 0.0359 53730.65 -9944.62 0.0359 60584.74
Mmintt (kN.m) -158810 -165361 -171958 -176290 -178174 -177532 -173154 -163581 -148753 -129540 -106634 -80486.5 -53220.7 -28307.7 -14815.4
Mmaxtongtt (kN.m) -121593.264 -122399.561 -123182.225 -121848.043 -117991.339 -111411.826 -100806.18 -85239.426 -64940.5068 -41162.736 -15419.6469 10937.67374 34723.42589 53062.57972 60302.37537
Mmintongtt (kN.m) -165330.912 -171708.842 -178065.722 -182100.127 -183633.876 -182586.828 -177753.36 -167682.919 -152325.245 -132556.504 -109070.669 -82332.2016 -54714.7815 -29175.2529 -15172.4119
Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang dây nhịp biên N
max tt
min tt
N
max tt
M
min tt
M
maxtong tt
M
mintong tt
M
Mặt cắt MC t1-t1
(kN.m)
(kN.m)
ed(m)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
(kN.m)
-165122.08 -181036.7 0.0359 -125047 -170767 -130974.6 -177266.218
Lớ181 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MC b1-b2 -162471.7 -178311.1 0.0359 MC b2-b3 -157538.76-1 6-1773175.83 0.0359 MC b3-b4 -150796.18-1 8-1666133.97 0.0359 MC b4-b5 -142740.51-1 1-1557788.34 0.0359
-140128 -184243 -145960.6 -190644.368
MC b5-b6 -133713.44-1 4-1448576.91 0.0359 MC b6-b7 -123536.57-1 7-1338469.24 0.0359 MC b7-b8 -1 -1112218.09 -1 -1227322.78 0.0359 MC b8-b9 -99174.57 -114435.87 0.0359
-126581 -212231 -131381.5 -217564.911 -109086 -216489 -113521.4 -221460.046
MC b9-b10
-150682 -196425 -156337.5 -202642.012 -151764 -203565 -157178.1
-209529.21
-142871 -207764 -147995.6 -213428.601
-93 -93034.1 -220055 -97062.69 -224625.888 -78047.2 -219585 -81607.59 -223693.248
-84316.5 -99204.66 0.0359 -61176.8 -208676 -64203.75 -212237.447
MC b10-b11 -67286.92 -81025.72 0.0359 -38479.4 MC b11-b12 -49546.22 -61026.01 0.0359 -15289.9 MC b12-b13 -32983.68 -41617.87 0.0359 949.97 MC b13-b14 -18609.2 -24165.82 0.0359 12039.85 MC b14-b15 -7865.31 -9944.62 0.0359 10890.58
-178693 -40895.04 -181601.823 -137411 -17068.56 -139601.834 -99741.7 -234.1441 -101235.782 -57708.9
11371.78
-58576.4529
-17797.3 10608.215 -18154.3119
Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang dây nhịp giữa Mmaxtt (kN.m)
Mmintt (kN.m)
Mmaxtongtt (kN.m)
Mmintongtt (kN.m)
-154407.8-1 8-1884331.08 0.0359 -112110
-152591
-117653.2
-159208.486
MC g1-g2 -151901.5 -181641 0.0359 MC g2-g3 -147452.96 -176820.1 0.0359 MC g3-g4 -141343.31-1 1-1770131.53 0.0359 MC g4-g5 -133817.34 -1 -161841.97 0.0359
-107646 -153684
-113099.3
-160204.912
-108589 -160481
-113882.6
-166828.842
-108511
-113585.2
-172020.722
-110940
-174749.127
MC g5-g6 -124995.52-1 2-1552085.69 0.0359 MC g6-g7 -114814.1 -140803 0.0359 MC g7-g8 -103286.34 -128115.89 0.0359 MC g8-g9 -90741.67 -114259.59 0.0359
-101170
-169459
-105657.3
-174918.876
-92809.2 -166784
-96931.03
-171838.828
-79929.3 -159591
-83637.28
-164190.36
-62245.1 -147164
-65502.73
-151265.919
MC g9-g10
-77440.3 -99505.43 0.0359 -40538.6 -129950
-43318.71
-133522.245
MC g10-g11
-63424.4 -84025.18 0.0359 -16197.8 -108737
-18474.74
-111753.504
-67873.8 0.0359 9340.35 -84069.3
7591.1031
-86505.9694
-51412.3 0.0359 34002.23 -57307.6
32789.534
-59153.3016
MC g10-g14
-18923.7 -35124.42 0.0359 54463.72 -31320.2
53784.359
-32581.1667
MC g10-g15
-5061.94 -20046.04 0.0359 65564.73
65383.006
-12703.6528
Mặt cắt MC t2-t2
Nmaxtt (kN.m)
MC g10-g12 -48725.54 MC g10-g13 -33779.84
Nmintt (kN.m)
ed(m)
-165913
-106136 -168939
-11984
HL
7048.24
Tạ Thị Trang Nhung
-7110.5 0.0359 64339.29 -10577.1
64592.322
-10832.367
Lớ182 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
7.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP THÉP 7.3.1. Các đặc trưng vật liệu - Bê tông dầm: f c' = 45 + Cường độ chịu nén bê tông dầm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mpa 3
c + Trọng lượng riêng của bê tông dầm = 2360 5 57 M kNpa /m + Môdun đàn hồi của bêtông Eg c = 3605 + Cường độ chịu nén của bê tông lúc bắt đầu đặt tải f ccii = 0.9 f c' = 40.5Mpa - Cáp dự ứng lực: + Sử dụng Thanh thép dự ứng lực PC32 + Đường kính danh định: 32 mm + Cường độ chịu kéo: f pu = 1035 MPa + Giới hạn chảy: f py = 880 MPa - Các chỉ tiêu của ống bọc: Ống thép mạ + Đường kính ống bọc: Dong m + Hệ số ma sát m : = 0.3 + Hệ số ma sát sát lắ lắcc tr trên ên 1mm 1mm bó cáp: cáp: K = 6, 6,60 60.1 .100-7 mm-1 - Cốt thép thường: + Cốt thép theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy: fy = 420 Mpa + Môdun đàn hồi của thép: Es = 200000Mpa
7.3.2. Nguyên tắc tính toán cốt thép - Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng nội lực trong từng khoang khác nhau do đó lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khác nhau. Do đó ta phải lần lượt bố trí cốt thép và tính duyệt từng khoang dầm. - Ta Ta bố trí cốt thép theo mô men sau đó kiểm toán theo điều kiện nén uốn. - Đối với mặt cắt dầm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật. - Trong giai đoạn thi công thì nội lực trong dầm chủ là nhỏ và tương đối đều nhau tại các mặt cắt do đó cường cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công công được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép thường chịu kéo và chịu nén trên . Việc bố trí cốt thép thường trên mặt cắt vừa đảm bảo được cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công vừa tránh được việc phải bố trí căng kéo các bó cốt thép DƯL nhiều lần sau mỗi đốt đúc như khi thi công Cầu BTCT DƯL đúc hẫng cân bằng.
- Trong giai đoạn khai thác thì do nội lực tại các mặt cắt lớn và không đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép DƯL chịu mômen dương và mômen âm tại mỗi khoang dầm. Tạ Thị Trang Nhung Lớ183 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.3.3. Quy đổi mặt cắt dầm - Nguyên tắc quy đổi: + Chiều cao mặt cắt không đổi. + Diện tích mặt cắt không đổi. - Mặt cắt nguyên của mặt cắt:
bs s t
w b D H
tw b t
bb
- Quy đổi mặt cắt dầm: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 22.5m + Chiều cao bản cánh trên: t s= 0.456m + Bề rộng sườn dầm: t w =1.2025m + Chiều cao sườn: Dw = 1.9552m + Bề rộng bầu dầm: b b = 15.5m + Chiều cao sườn dầm: t b = 0.3888m 7.3.4. Bố trí cốt thép Dự ứng lực 7.3.4.1. Sơ bộ chọn số thanh thép DƯL - Diện tích cáp DƯL có thể tính theo công thức sau: A ps =
Mu ,95.f pu .0,9. .0,9.hh f.0,95.
- Số thanh cáp DƯL cần thiết: n ct =
Trong đó:
A ps A th
+ φ: Hệ số sức kháng, φ = 1,0 + h: Cánh tay đòn nội lực, h = 2800mm. + Mu: Mômen uốn do tổ hợp tải trọng ở TTGHCĐ Tạ Thị Trang Nhung Lớ184 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+ f pu: Cường độ chịu kéo của thép DƯL, f pu = 1035MPa. + Ath: Diện tích 1 thanh thép PC32, Ath = 804.2mm2
Tạ Thị Trang Nhung
Lớ185 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.3.4.2. Mặt cắt chịu mô men dương Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên Mặt cắt t1-t1 b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b111 b1
M (kN.m) -130975 -146764 -145961 -161707 -156338 -168464 -157178 -164517 -147996 -150890 -131382 -132850 -11 -113521 3521 -115226 -115226 -97063 -99884 -81608 -84508 -64204 -65830 -40895 -38921
A psct (mm2) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
nct (thanh) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
n bt (thanh) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b11- b12 b11-17069 0 0 0 b12 -16268 0 0 0 b12- b13 -234.14 0 0 0 b13 -32.654 0 0 0 b13- b14 11371.8 11371.8 4589.485 6 8 b14 9023.95 3641.935 5 8 b14- b15 10608.2 4281.321 5 8 b15 2212.5 892.9309 1 8 Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa Mặt
M
A psct
nct
n bt
2
c cắắt
(kN.m)
(mm )
A psbt (mm2) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6 A psbt 2
(thanh)
(thanh)
(mm )
t2-t2 g1
-117653 -121593
Tạ Thị Trang Nhung
0 0
0 0
0 0
0 0
Lớ186 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
-113099 -122400 -113883 -123182 -113585 -121848 -110940 -117991 -105657 -111412 -96931 -100806 -83637.3 -85239.4 -65502.7 -64940.5 -43318.7 -41162.7 -18474.7 -15419.6 7591.103 10937.67 32789.53 34723.43 53784.36 53062.58 65383.01 60302.38 64592.32
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3063.658785 4414.286013 13233.37894 14013.86957 21706.5849
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3.810 5.489 16.455 17.426 26.992
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 8 32 32 32
0 0 0 0 0 0 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6433.6 6433.6 25734.4 25734.4 25734.4
21415.28528 26387.63011 24337.16149 26068.52155
26.629 32.812 30.263 32.415
32 32 32 32
25734.4 25734.4 25734.4 25734.4
7.3.4.3. Mặt cắt chịu mô men âm Mặt cắt t1-t1 b1
Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên M A psct nct n bt A psbt (kN.m) (mm2) (thanh) (thanh) (mm2) 96 77203.2 -177266 71542.07 88.96054 -191497
77285.47
96.1023
96
77203.2
b1- b2 b2
-190644 -206409
Tạ Thị Trang Nhung
76941.29 83303.5
95.67433 103.5856
96 108
77203.2 86853.6
Lớ187 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b111 b1 b11-- b12 b11 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
102 -202642 81783.37 101.6953 108 -215988 87169.75 108.3931 108 -209529 84562.94 105.1516 114 -220785 89105.8 110.8005 110.8005 108 -213429 86136.68 107.1085 -223986 90397.39 112.4066 112.4066 114 114 -217565 87806.03 109.1843 120 -227953 91998.38 114.3974 114.3974 114 -221460 89378.05 111.1391 111.1391 120 -231844 93568.89 116.3503 116.3503 114 -224626 90655.74 112.7279 112.7279 120 -234515 94646.95 117.6908 117.6908 114 -223693 90279.34 112.2598 112.2598 120 -230771 93135.73 115.81 115.8117 17 108 -212237 85655.95 106.5108 108 -213176 86034.63 106.9816 -181602 73291.85 91.13635 96 90 -172027 69427.51 86.33115 86.33115 72 -139602 56341.27 70.05878 66 -132330 53406.34 66.40928 54 -101236 40857.29 50.80489 48 -90888 36680.89 45.61166 45.61166 -58576 23640.6 29.39642 32 -46938 18943.41 23.5556 24 -18154 7326.816 9.110689 9.110689 16 -8219.1 3317.122 4.124748 8 Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men âm – nhịp giữa
82028.4 86853.6 86853.6 91678.8 86853.6 91678.8 91678.8 96504 91678.8 96504 91678.8 96504 91678.8 96504 86853.6 86853.6 77203.2 72378 57902.4 53077.2 43426.8 38601.6 25734.4 19300.8 12867.2 6433.6
Mặt cắt t2-t2 g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4
M (kN.m) -159208 -165331 -160205 -171709 -166829 -178066 -172021
A psct (mm2) 64254.22897 66725.15104 64656.37201 69299.19081 67329.6938 71864.73511 69425.06104
nct (thanh) 79.89832 82.97084 80.39837 86.17159 83.72257 89.36177 86.3281
n bt (thanh) 84 84 84 90 84 90 90
A psbt (mm2) 67552.8 67552.8 67552.8 72378 67552.8 72378 72378
g4
-182100
73492.96228
91.38642
96
77203.2
g4g-4g5 g5 g5- g6
-118724170409 -183634 -174919
Tạ Thị Trang Nhung
7730459226..9260252681 9817..3689674325 74111.96106 92.15613 70594.71384 87.78253 Lớ188 p: Cầu hầm 49
9960 96 90
7772230738.2 77203.2 72378
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g1 g14 g14 g14- g1 g15 g15 HL-HL
-182587 -171839 -177753 -164190 -167683 -151266 -152325 -133522 -132557 -111754 -109071 -86506 -82332.2 -59153.3 -54714.8 -32581.2 -29175.3 -12703.7 -15172.4 -10832.4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
73689.38772 69351.65127 71738.67035 66264.84085 67674.38685 61048.72447 61476.25303 53887.63576 53497.87674 45102.08855 44019.33538 34912.55086 33228.07889 23873.41203 22082.08989 13149.28493 11774.70766 5127.009472 6123.364732 4371.782919
91.63067 86.23682 89.20501 82.39846 84.15119 75.91237 76.44399 67.00775 66.5231 56.08317 54.7368 43.41277 41.31818 29.68591 27.45846 16.35076 14.64152 6.375292 7.614231 5.436189
96 90 90 84 84 78 78 72 72 60 60 48 42 32 32 18 18 8 8 8
77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4 48252 48252 38601.6 33776.4 25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6
Do số lượng thanh PC 32 tính ra lớn để bố trí trong mặt cắt dầm chủ, thay số thanh PC32 bằng thanh PC38. Tính như trên được số lượng thanh PC38 cần bố trí: Aps Mặt căt t1-t1 b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6
Số thanh PC38 64 76 76 76 76 76 76 80 80 80 80
mm2 72546.56 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 90683.2 90683.2 90683.2 90683.2
Aps Mặt cắt
Số thanh PC38
mm2
t2-t2 g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5
64 64 64 64 64 64 64 64 64 64
72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56
g5- g6
64
72546.56
80 80 80
b6 b6- b7 b7
Tạ Thị Trang Nhung
90683.2 90683.2 90683.2
g6 g6- g7 g7
64 64 64
72546.56 72546.56 72546.56
Lớ189 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b11 b11- b12 b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
80 84 84 84 76
90683.2 95217.36 95217.36 95217.36 86149.04
76 64 64 52 52 36 36 24 24 8 8
86149.04 72546.56 72546.56 58944.08 58944.08 40807.44 40807.44 27204.96 27204.96 9068.32 9068.32
g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
64 64 56 56 48 48 44 44 32 32 24 24 18 18 8 8 8
72546.56 72546.56 63478.24 63478.24 54409.92 54409.92 49875.76 49875.76 36273.28 36273.28 27204.96 27204.96 20403.72 20403.72 9068.32 9068.32 9068.32
7.4. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT 7.4.1. Đặc trưng hình học của mặt cắt nguyên Mặt cắt dầm rỗng Đặc trưng hình học
kí hiệu
Diiện tích D
Ag
Mômen quán tính Mô T Trrọng tâm tới đáy dầm Tr Trọng tâm tới đỉnh dầm Môômen tĩnh tới đáy dầm M Môômen tĩnh tới đỉnh dầm M
Ig y b yt S b St
Mặt cắt nguyên 18637600 2.0394e+13 1563.1 1236.9 2.913e+10 2.305e+10
Đơn vị mm2 mm4 mm mm mm3 mm3
Mặt cắt dầm đặc
Đặc trưng hình học
kí hiệu g
Mặt cắt nguyên
Đơn vị 2
Diện tích Di Môômen quán tính M T Trrọng tâm tới đáy dầm
A Ig y b
45849500 3.0087e+13 1465.4
mm mm4 mm
Lớ190 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tr Trọng tâm tới đỉnh dầm Môômen tĩnh tới đáy dầm M Môômen tĩnh tới đỉnh dầm M
yt S b St
1334.6 6.719e+10 6.119e+10
mm mm3 mm3
7.4.2. Đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi - Ta đi tính ĐTHH của mặt cắt dầm sau khi bố trí cáp DƯL (Dùng để kiểm toán theo các TTGH). - Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông dầm là : ns =
E ps 197000 = = 5.46 Ec 36057
- Xác định Atd: diện tích mặt cắt tính đổi Atd = Ag + (ns-1)A ps - Xác định Std: Mômen tĩnh của mặt cắt tính đổi Std = Sg + (ns-1)A ps y ps td td y Xác định y : td = S A td -
t
td
- Xác định y = h - y - Xác định mô men quán tính của mặt cắt tính đổi: Itd=Ig+Ag.(y b –y –ytd)2+n.A p.(ytd-y ps)2
Lớ191 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
- Sau khi tính đổi thép sang bê tông ta có đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi như sau : Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen dương-nhịp biên
Mặt cắt b1 b1- b2 b2
A ps (mm2) 0 0 0
y ps (mm) 0 0 0
Atd (mm2) 18637600 18637600 18637600
Itd (mm4) 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13
Y btd (mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
Yttd (mm) 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03
S btd (mm3) 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
Sttd (mm3) 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10
e 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600
2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03
2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
Tạ Thị Trang Nhung
193
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt
A ps
y ps
Atd
Itd
Y btd
Yttd
S btd
Sttd
cắt b10 b10- b11 b11 B11- b12 b12 b12- b13 b13 B13- b14 b14 b14- b15 b15
(mm2) 0 0 0 0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6
(mm) 0 0 0 0 0 0 0 150 150 150 150
(mm2) 18637600 18637600 18637600 45849500 45849500 45849500 45849500 45878193.86 45878193.86 45878193.86 45878193.86
(mm4) 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13
(mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03
(mm) 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03
(mm3) 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10
(mm3) 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.13E+10 6.13E+10 6.13E+10 6.13E+10
e 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1310 1310 1310 1310
Tạ Thị Trang Nhung
194
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen dương-nhịp giữa Mặt cắt g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3
Aps 0 0 0 0 0
y ps 0 0 0 0 0
Atd 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600
Itd 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13
Ybtd 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
Yttd 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03
Sbtd 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
Sttd 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10
E 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03
g3g-4g4
00 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6433.6 6433.6
00 0 0 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
1188663377660000 18637600 18637600 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666293.86 18666293.86
22..0044E E+ +1133 2.04E+13 2.04E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13
11..5566E +0033 E+ 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
E+ +0033 11..2244E 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03
E+ +1100 22..9911E 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
22..3311E E+ +1100 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10
E+ +0033 11..55663300E 1.5630E+03 1.5630E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03
g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6 g6- g7 g7 g7 g7- g8 g8 g8 g8- g9 g9 g9 g9- g10 g10 g10- g1 g 11 g11 G11- g12 G12
Tạ Thị Trang Nhung
195
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt
Aps
y ps
Atd
Itd
Ybtd
Yttd
Sbtd
Sttd
E
G1g21- 3gg113 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
2255773344..44 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4
115500 150 150 150 150 150
1188775522337755..4422 18752375.42 18752375.42 18752375.42 18752375.42 18752375.42
22..0066E E+ +1133 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13
11..5555E E+ +0033 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03
11..2255E E+ +0033 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03
22..9911E E+ +1100 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
22..3344E E+ +1100 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10
11..44004433E E+ +0033 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03
Tạ Thị Trang Nhung
196
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen âm -nhịp biên Mặt cắt b1 b1- b2
Aps 77203 77203
y ps 150 150
86854
150
b2
Atd 189819 9819226.27 .27
Itd 2.11 .11E+13
189819 9819226.27 .27
2.11 .11E+13
190249 0249667.06 .06
2.12 .12E+13 +13
82028
150
b2- b3 b3
86854
150
190034 0034446.66 .66 190249 0249667.06 .06
b3- b4
86854
150
Yttd 1.26E+03 1.26E+03
Sbtd 2.92E+10 2.92E+10
1.53E+03
1.27E+03
2.92E+10
Sttd 2.40E+10 2.40E+10
e 1.3873E+03 1.3873E+03 1.3842E+03
2.41E+10 1.54E+03
1.26E+03
2.92E+10
2.11 .11E+13 2.12 .12E+13 +13
1.53E+03
1.27E+03
2.92E+10
2.40E+10 2.41E+10
1.3842E+03
190249 0249667.06 .06
2.12 .12E+13 +13
1.53E+03
1.27E+03
2.92E+10
2.41E+10
1.3842E+03
2.12 .12E+13 +13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13
1.53E+03
1.27E+03
2.92E+10
1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03
1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03
E+ +1133 22..1122E
E+ +0033 11..5533E
b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9
91679
150
86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
190464 0464887.45 .45 19024967.06 19046487.45 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84
9 b b - b10 10
8866885544
115500
1199002244996677..0066
Tạ Thị Trang Nhung
Ybtd 1.54E+03 1.54E+03
1.3858E+03
1.3826E+03
2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10
2.41E+10 2.41E+10 2.41E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10
1.3842E+03 1.3826E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03
E+ +0033 11..2277E
E+ +1100 22..9922E
E+ +1100 22..4411E
E+ +0033 11..33884422E
197
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt
Aps
y ps
Atd
Itd
Ybtd
Yttd
Sbtd
Sttd
e
b10 b-11b11 B11- b12 b12 b12- b13 b13 B13- b14 b14 b14- b15 b15
7727327083 57902 53077 43427 38602 25734 19301 12867 6433.6
115500 150 150 150 150 150 150 150 150
98040 190256.88 .287 11889604 96 .8 46107744.7 46086224.31 46043183.53 46021663.14 45964275.42 45935581.57 45906887.71 45878193.86
.110E 133 22.10 .1 E++13 +1 3.05E+13 3.05E+13 3.04E+13 3.04E+13 3.03E+13 3.02E+13 3.02E+13 3.01E+13
11..5544E E+ +0033 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03
11..2266E E+ +0033 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03
22..9922E E+ +1100 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10
22.39E+10 .40E+10 6.19E+10 6.18E+10 6.17E+10 6.16E+10 6.15E+10 6.14E+10 6.13E+10 6.13E+10
11.3889E+03 .3873E+03 1.3081E+03 1.3087E+03 1.3099E+03 1.3105E+03 1.3122E+03 1.3130E+03 1.3138E+03 1.3146E+03
Tạ Thị Trang Nhung
198
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen âm-nhịp giữa Mặt cắt g1 g1- g2
Aps 67553 67553 72378
y ps 150 150 150
g2 67553
Itd 2.10E+13 2.10 .10E+13 +13
189604 9604005.88 .88
2.10 .10E+13 +13
150
g2- g3 72378
150
77203
150
g3- g4
189604 9604005.88 .88 72378 77203 72378 77203 72378 72378 67553 67553 62728 62728 57902
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
Tạ Thị Trang Nhung
189819 9819226.27 .27 18960405.88 18981926.27 18960405.88 18981926.27 18960405.88 18960405.88 18938885.49 18938885.49 18917365.1 18917365.1 18895844.7
Sbtd 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10
1.26E+03
2.92E+10
e 1.3905E+03 1.3905E+03 1.3889E+03 1.3905E+03
2.39E+10 1.26E+03
2.92E+10
2.10 .10E+13 +13
1.3889E+03 2.39E+10
1.54E+03
1.26E+03
2.92E+10
1.54E+03
1.26E+03
2.92E+10
2.10 .10E+13 +13 2.11 .11E+13 2.10E+13 2.11E+13 2.10E+13 2.11E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.09E+13 2.09E+13 2.09E+13
Sttd 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10
1.54E+03 189604 9604005.88 .88
Yttd 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03
2.10 .10E+13 +13
150
g3
Ybtd 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03
189388 9388885.49 .49 72378
g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10
Atd 18938885.49 189388 9388885.49 .49
1.3889E+03 2.39E+10
1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03
1.3873E+03
1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03
2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10
2.40E+10 2.39E+10 2.40E+10 2.39E+10 2.40E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.38E+10 2.38E+10 2.37E+10
1.3889E+03 1.3873E+03 1.3889E+03 1.3873E+03 1.3889E+03 1.3889E+03 1.3905E+03 1.3905E+03 1.3921E+03 1.3921E+03 1.3937E+03
199
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt
Aps
y ps
Atd
Itd
Ybtd
Yttd
Sbtd
Sttd
e
g10g-10g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
4587295022 48252 38602 33776 25734 25734 14476 14476 6433.6 6433.6 6433.6
115500 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
1188885925880434.9.72 18852803.92 18809763.14 18788242.74 18752375.42 18752375.42 18702161.18 18702161.18 18666293.86 18666293.86 18666293.86
22..0089E E+ +1133 2.08E+13 2.07E+13 2.07E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13
11..5545E E+ +0033 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
11..2265E E+ +0033 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03
E+ +1100 22..9922E 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10
E+ +1100 22..3367E 2.36E+10 2.35E+10 2.35E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.32E+10 2.32E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10
E+ +0033 11..33996387E 1.3968E+03 1.4000E+03 1.4016E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4081E+03 1.4081E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03
Tạ Thị Trang Nhung
200
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.5. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT - Mất mát ứng suất tổng cộng:
Df pT = Df pF + Df pA + DfpES + Df pSR + Df pCR + Df pR Trong đó: - Các mất mát tức thời: + Δf PF PF : Mất mát do ma sát (Mpa) + Δf PA : Mất mát do thiết bị neo (Mpa) + Δf PES đ àn hồi (Mpa) PES : Mất mát do co ngắn đàn - Các mất mát theo thời gian: + Δf PSR : Mất mát do co ngót (Mpa) PSR : + Δf PCR : Mất mát do từ biến của bê tông (Mpa) PCR : + Δf PR PR : Mất mát do tự chùng của cốt thép DƯL (Mpa) 7.5.1. Mất mát ứng suất do thiết bị neo - Được xác định theo công thức sau: ΔL Ep Δfp A = L - Trong đó: + DL: độ tụt neo tại mỗi neo, lấy DL = 6mm/1neo + L: Chiều dài một thanh tính từ các đầu neo + E p: Môdun đàn hồi của cáp DƯL, E p = 197000 MPa Thay các số liệu vào ta được mất mát do thiết bị neo: 6 DfpA = . 197000 = 118.2Mp Mpa a 10000
6 . 197000 = 236.4Mp Mpa a DfpA = 5000
7.5.2. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi - Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng thanh sau sẽ gây mất mát cho thanh trước. - Trong cấu kiện kéo sau mất mát do co ngắn đàn hồi được xác x ác định theo : N - 1 E p Df pES = f cgp 2N Eci
Pi
Với f cgp = -
g
-
( Pi e ) e Mge + g
g
A
I
I
Trong đó : Tạ Thị Trang Nhung
Lớ201 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
+N: Số lượng các bó cáp DƯL giống nhau + Pi: Lực nén trong bê tong do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi
kích, tức là đã xảy ra mất mát ứng suất do ma sát và tụt neo Pi = A ps f pi - Với thanh thép cường độ cao: f pi = 0.7f pu = 0.7 �1035 = 724.5Mpa +N: Số thanh cốt thép DƯL. + f ccgp gp: Ứng suất của bê tông tại trọng tâm của các thanh cáp DƯL do lực DƯL khi truyền và trọng lượng bản thân dầm. + Ep: Môdun đàn hồi của thép DƯL Ep = 197000 Mpa + Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực Eci = 32250 Mpa + e: Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm mặt cắt dầm. + Ag: Diện tích mặt cắt dầm chủ. + Ig: Mô men quán tính của mặt cắt dầm chủ. + Mg: Mômen do trọng lượng bản thân dầm Mg = DC1.1,25
Tạ Thị Trang Nhung
Lớ202 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Lớ203 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO CO NGẮN ĐÀN HỒI Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên Pi (N)
e (mm)
MDCsd (kNm)
MDCcd (kNm)
sd f ccgp (Mpa) gp (M
fcgp cd (Mpa)
0
0
1.56E+03
-90958.1
-113697.7
-6.96E+00
724.5
0
0
1.56E+03
-94234
-117792.6
b2
724.5
0
0
1.56E+03
-108552
b2- b3
724.5
0
0
1.56E+03
b3
724.5
0
0
b3- b4
724.5
0
b4 b4- b5 b5 b5- b6
724.5 724.5 724.5 724.5
b6
Mặt cắt
f pi (Mpa)
b1
724.5
b1- b2
Aps
DfSEpd
DfSEpdc
N
(Mpa)
(Mpa)
-8.70E-06
0
0
0
-7.21E+00
-9.01E-06
0
0
0
-135690.6
-8.30E+00
-1.04E-05
0
0
0
-1E+05
-135713.9
-8.30E+00
-1.04E-05
0
0
0
1.56E+03
-120173
-150216.4
-9.19E+00
-1.15E-05
0
0
0
0
1.56E+03
-1E+05
-145503.2
-8.90E+00
-1.11E-05
0
0
0
0 0 0 0
0 0 0 0
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
-124863 -1E+05 -124985 -1E+05
-156078.8 -148244.7 -156231.5 -147170.6
-9.55E+00 -9.07E+00 -9.56E+00 -9.01E+00
-1.19E-05 -1.13E-05 -1.20E-05 -1.13E-05
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
724.5
0
0
1.56E+03
-123302
-154127.5
-9.43E+00
-1.18E-05
0
0
0
b6- b7
724.5
0
0
1.56E+03
-1E+05
-144956.5
-8.87E+00
-1.11E-05
0
0
0
b7
724.5
0
0
1.56E+03
-121438
-151797.6
-9.29E+00
-1.16E-05
0
0
0
b7- b8 b8
724.5 724.5
0 0
0 0
1.56E+03 1.56E+03
-1E+05 -119246
-142418.2 -149057.5
-8.72E+00 -9.12E+00
-1.09E-05 -1.14E-05
0 0
0 0
0 0
sd (Mpa) f ccgp gp (M
fcgp cd (Mpa)
DfSEpd
DfSEpdc
Tạ Thị Trang Nhung
203
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt
f pi (Mpa)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Aps
Pi
e
MDCsd
MDCcd
cắt b8- b9
724.5
0
(N) 0
(mm) 1.56E+03
(kNm) -1E+05
(kNm) -137638.1
-8.42E+00
-1.05E-05
N 0
(Mpa) 0
(Mpa) 0
b9
724.5
0
0
1.56E+03
-114050
-142562.3
-8.72E+00
-1.09E-05
0
0
0
b9- b10
724.5
0
0
1.56E+03
-1E+05
-125777.4
-7.70E+00
-9.62E-06
0
0
0
b10
724.5
0
0
1.56E+03
-101001
-126250.7
-7.73E+00
-9.66E-06
0
0
0
b10- b11 b11 b11- b12 b12 b12- b13 b13
724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03
-79865 -73878.5 -53600 -48159.7 -32142 -26266.5
-99831.33 -92348.14 -66999.39 -60199.64 -40177.94 -32833.15
-6.11E+00 -5.65E+00 -2.62E-06 -2.35E-06 -1.57E-06 -1.28E-06
-7.64E-06 -7.06E-06 -3.27E-06 -2.94E-06 -1.96E-06 -1.60E-06
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
b13- b14 b14 b14- b15 b15
724.5 724.5 724.5 724.5
6433.6 6433.6 6433.6 6433.6
5E+06 5E+06 5E+06 5E+06
1310 1310 1310 1310
-11850 -7190.38 1680 389.01
-14812.54 -8987.975 2100.0375 486.2625
-3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01
-3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01
8 8 8 8
-0.9822015 -0.9822009 -0.9821999 -0.9822
-0.9822 -0.9822 -0.9822 -0.9822
Tạ Thị Trang Nhung
204
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên
Mặt cắt f pi (Mpa) 724.5 b1 724.5 b1- b2 724.5 b2 b2- b3 724.5 724.5 b3 b3- b4 724.5 724.5 b4 b4- b5 724.5 724.5 b5 724.5 b5- b6 724.5 b6 724.5 b6- b7 724.5 b7 724.5 b7- b8 724.5 b8 724.5 b8- b9 724.5 b
Aps 77203 77203 86854 82028 86854
e (mm) 1.39E+03 1.39E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.38E+03
b9- b10
724.5
86854
1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 7E+07 1.38E+03 6E+07 1.38E+03
b10 b10- b11
724.5 724.5
86854 77203
6E+07 1.38E+03 6E+07 1.39E+03
9
86854 91679 86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504
Pi (N) 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 7E+07 6E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07
Tạ Thị Trang Nhung
MDCsd (kNm) -90958.1 -94234 -108552 -1E+05 -120173 -1E+05 -124863 -1E+05 -124985 -1E+05 -123302 -1E+05 -121438 -1E+05 -119246 -1E+05 -114050 -1E+05 -101001 -79865
MDCcd sd f ccgp (Mpa) (kNm) gp (M -113697.7 -8.28E+00 -117792.6 -8.28E+00 -135690.6 -9.29E+00 -135713.9 -8.79E+00 -150216.4 -9.29E+00 -145503.2 -9.29E+00 -156078.8 -9.79E+00 -148244.7 -9.29E+00 -156231.5 -9.79E+00 -147170.6 -9.79E+00 -154127.5 -1.03E+01 -144956.5 -9.79E+00 -151797.6 -1.03E+01 -142418.2 -9.79E+00 -149057.5 -1.03E+01 -137638.1 -9.79E+00 -142562.3 -1.03E+01
N fcgp cd (Mpa) -8.28E+00 -8.28E+00 -9.29E+00 -8.79E+00 -9.29E+00
96 96 108 102 108
-9.29E+00 -9.79E+00 -9.29E+00 -9.79E+00 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01
108 114 108 114 114 120 114 120 114 120 114 120
DfSEpd
(Mpa) -25.02 -25 .02480 48054 54 -25.02 -25 .02480 48061 61 -28.10 -28 .10561 56176 76 -26.5686625 -28.10 -28 .1056 5622 -28.1056192 -29.63 -29 .63798 79858 58 -28.1056197 -29.63 -29 .63798 79858 58 -29.63 -29 .63798 79843 43 -31.16 -31 .16863 86361 61 -29.63 -29 .63798 79839 39 -31.16 -31 .16863 86358 58 -29.63 -29 .63798 79835 35 -31.16 -31 .16863 86353 53 -29.63 -29 .63798 79827 27
DfSEpdc
(Mpa) -25.02 -25.0255 -25.02 -25.0255 -28.10 -28.1066 -26.569 -28.10 -28.1066 -28.106 -29.63 -29.6388 -28.106 -29.63 -29.6388 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388
-125777.4
-9.29E+00 -9.29E+00 108
-31.16863 -31.16 86342 42 -31.16 -31.1699 -28.10 -28 .1056 5616 16 -28.10 -28.1066
-126250.7 -99831.33
-9.29E+00 -9.29E+00 108 -8.28E+00 -8.28E+00 96
-28.10 -28.1056 5616 16 -28.10 -28.1066 -25.0248031 -25.025
205
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Aps
Mặt cắt f 7 (Mpa) 24.5 b11 b11- b12 724.5 b12 724.5 b12- b13 724.5 b13 724.5 b13- b14 724.5 b14 724.5 b14- b15 724.5 b15 724.5 pi
72378 57902 53077 43427 38602 25734 19301 12867 6434
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Pi (N) 5E+07 4E+07 4E+07 3E+07 3E+07 2E+07 1E+07 9E+06 5E+06
e (mm) 1.39E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03
MDCsd (kNm) -73878.5 -53600 -48159.7 -32142 -26266.5 -11850 -7190.38 1680 389.01
N
MDCcd sd cgp
(kNm) (Mpa) f (M -92348.14 -7.77E+00 -66999.39 -3.30E+00 -60199.64 -3.03E+00 -40177.94 -2.48E+00 -32833.15 -2.21E+00 -14812.54 -1.47E+00 -8987.975 -1.11E+00 2100.0375 -7.38E-01 486.2625 -3.69E-01
cd cgp
f -7.7 (Mpa) 7E+00 90 -3.30E+00 72 -3.03E+00 66 -2.48E+00 54 -2.21E+00 48 -1.47E+00 32 -1.11E+00 24 -7.38E-01 16 -3.69E-01 8
DfSEpd
(Mpa) -23.47878 -23.47 87849 49 -9.94143252 -9.10734756 -7.4358406 -6.59841768 -4.36032213 -3.2379345 -2.11356 -0.98719863
DfSEpdc
(Mpa) -23.47 -23.4799 -9.9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
206
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa
Aps Mặt c cắắt f pi (Mpa) g1 724.5 0 g1- g2 724.5 0 g2 724.5 0 g2- gg33 724.5 0 g3 724.5 0 g3- g4 724.5 0 g4 724.5 0 g4- g5 724.5 0 g5 724.5 0 g5- g6 724.5 6434 g6 724.5 6434 g6- g7 724.5 6434 g7 724.5 6434 g7- g8 724.5 6434 g8 724.5 6434 g8- g9 g9 724.5 6434 g9 724.5 6434 g9- g10 724.5 6434 g10 724.5 6434 g10- g11 724.5 6434 g11 724.5 6434 G11- g12 724.5 6433.6 G12 724.5 6433.6 Tạ Thị Trang Nhung
Pi (N) 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06
e (mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03
Lớp: Cầu hầm 49
MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728.3 -77932.2 -87516 -83379 -91904.3 -86676.5 -94345 -88138.5 -95044.5 -87361.9 -93099.4 -83171.3 -87101.1 -74962.8 -77106.1 -63238.3 -63988.1 -48663.3 -48239.6 -31800.2 -30469.3
MDCcd (kNm) -89966 -87855 -100910 -97415.2 -109395 -104224 -114880 -108346 -117931 -110173 -118806 -109202 -116374 -103964 -108876 -93703.5 -96383 -79047.8 -79985 -60829.1 -60300 -39750.3 -38087
sd f ccgp (M Mpa) gp ( -5.52E-06 -5.39E-06 -6.19E-06 -5.97E-06 -6.71E-06 -6.39E-06 -7.04E-06 -6.64E-06 -7.23E-06 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01
fcgp cd (Mpa) -6.90E-06 -6.73E-06 -7.73E-06 -7.47E-06 -8.38E-06 -7.99E-06 -8.80E-06 -8.30E-06 -9.04E-06 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01
N fDpESd fDpEScd (Mpa) (Mpa) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 -1.88 -1.884103 8 -1.88 -1.884103
207
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Aps
Mặt cắ G1 c 2-ắgt 13 f 7 (Mpa) 24.5 g13 724.5 g13- g14 724.5 g14 724.5 g14- g15 724.5 g15 724.5 HL-HL 724.5 pi
25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Pi 1.(8N6)E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07
e 1.4(m 0Em+)03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03
MDCsd -1(k4N 13m1).9 -12878.5 1669.5 1492.59 8493.66 -259.97 0
N fDpESd
MDCcd -1(k7N 66m4).9 -16098 2086.875 1865.74 10617.08 -324.96 0
sd cgp
(M f -2.8 ( 0MEp+a0)0 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00
cd cgp
f -2.8 (Mpa) 0E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00
32 32 32 32 32 32 32
fDpEScd
(M-p8a.2) 9 -8(.2M9p4a3)59 -8.29 -8.294358 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294353 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294355
Tạ Thị Trang Nhung
208
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp giữa Aps Mặt cắt f pi (Mpa) 724.5 67552.8 g1 724.5 67552.8 g1- g2 724.5 72378 g2 724.5 67552.8 g2- g3 724.5 72378 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11g12 G11G12
724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5
72378 77203.2 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4 48252 48252 38601.6 33776.4
Tạ Thị Trang Nhung
Pi (N) 48942004 48942004 52437861 48942004 52437861
e (mm) 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03
MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728 28..3 -77 7793 932. 2.22 -87516
MDCcd sd (kNm) f cgp (Mpa) fcgp cd (Mpa) cgp (M -7.27E+00 -7.27E+00 -89966 -7.27E+00 -7.27E+00 -87855 -7.77E+00 -7.77E+00 -100910 -9 -974 7415 15.2 .2 -7.27E+00 -7.27E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -109395
N
52437861 55933718 52437861 55933718 52437861 55933718 52437861 52437861 48942004 48942004 45446146 45446146 41950289 41950289 34958574 34958574 27966859 24471002
1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03
-83379 -91904 04..3 -86676 76..5 -94345 -88138 38..5 -95044 44..5 -87361 61..9 -93099 99..4 -83171 71..3 -87101 01..1 -74 7496 962. 2.88 -77106.1 -63 6323 238. 8.33 -63988.1 -48 4866 663. 3.33
-104224 -114880 -108346 -117931 -110173 -118806 -109202 -116374 -103964 -108876 -9 -937 3703 03.5 .5 -96383 -7 -790 9047 47.8 .8 -79985 -6 -608 0829 29.1 .1
48800. 230.2 9.26 --31 3180 -30469.3
-69750 0350.3 00.3 -3 -397 -38087
-7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -7.27E+00 -7.27E+00 -6.76E+00 -6.76E+00 -6.25E+00 -6.25E+00 -5.22E+00 -5.22E+00 -4.19E+00 -3.67E+00
90 96 90 96 90 96 90 90 84 84 78 78 72 72 60 60 48 42
MDCcd MDCsd sd (kNm) (kNm) f cgp (Mpa) fcgp cd (Mpa) cgp (M -14 1413 131. 1.99 -1 -176 7664 64.9 .9 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -12878.5 -16098 1669.5 2086.875 -1.58E+00 -1.58E+00 -1.58E+00 -1.58E+00 1492.59 1865.74 -7.05E-01 -7.05E-01 849 4933.66 10617. 7.008 -7.05E-01 -7.05E-01 -259.97 -324.96 -7.05E-01 -7.05E-01 0 0
N
Lớp: Cầu hầm 49
-7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -7.27E+00 -7.27E+00 -6.76E+00 -6.76E+00 -6.25E+00 -6.25E+00 -5.22E+00 -5.22E+00 -4.19E+00 -3.67E+00
84 84 90 84 90
DfSEpd
DfSEpdc
(Mpa) -21 -21.928 .928153 15355 -21 -21.928 .928153 15322 -23 -23.478 .478786 78644 -21 -21.928 .928154 15488 -23 -23.478 .478787 78777
(Mpa) -21 -21.92 .928157 815725 25 -21 -21.92 .928156 815681 81 -23 -23.47 .478790 879055 -21 -21.92 .928158 815878 78 -23 -23.47 .478792 879225 25
-23.4787869 -23.4787869 -25 -25.024 .024805 80566 -23 -23.478 .478787 78766 -25 -25.024 .024806 80611 -23 -23.478 .478787 78799 -25.0248062 -25.02 48062 -23 -23.478 .478787 78777 -23 -23.478 .478788 78899 -21 -21.928 .928155 15599 -21.9281567 -21.92 81567 -20.372901 -20.37 290111 -20 -20.372 .372901 90155 -18 -18.813 .813015 01544 -18 -18.813 .813015 01566 -15 -15.677 .677885 88511
-23.478791 -23.47879118 18 -25 -25.02 .024810 481032 32 -23 -23.47 .478792 879203 03 -25 -25.02 .024810 481095 95 -23 -23.47 .478792 879241 41 -25.02481 -25.02481113 113 -23 -23.47 .478792 879221 21 -23 -23.47 .478793 879368 68 -21 -21.92 .928160 816013 13 -21.928161 -21.92816114 14 -20.37290492 -20.37290492 -20 -20.37 .372905 290547 47 -18 -18.81 .813018 301867 67 -18 -18.81 .813018 301887 87 -15 -15.67 .677887 788762 62
-15 -15.67 .67788 78855 -15 -15.67 .677887 788752 52 -12.52 -12.5258655 58655 -12.5258671 -12.52 586711 1 -10 -10.942 .942856 85611 -10 -10.94 .942857 285769 69
209
THIẾT KẾ KĨ THUẬT Mặt cắt G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
Aps f pi (Mpa) 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5
25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Pi (N) 18644573 18644573 10487572 10487572 4661143 4661143 4661143
e (mm) 1.40E+03 1.40E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03
32 32 18 18 8 8 8
DfSEpd
(Mpa) -8. -8.2943 2943579 57922 -8. -8.2943 2943576 57677 -4. -4.5643 5643701 70122 -4. -4.5643 5643701 70166 -1. -1.8840 8840939 93966 -1. -1.8840 8840955 95588 -1. -1.8840 8840955 95533
DfSEpdc
(Mpa) -8. -8.294 2943586 358644 44 -8. -8.294 2943583 358325 25 -4. -4.564 5643700 370039 39 -4. -4.564 5643700 370083 83 -1. -1.884 8840935 093572 72 -1. -1.884 8840955 095595 95 -1. -1.884 8840955 095534 34
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
210
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.5.3. Mất mát ứng suất do ma sát - Mất mát do ma sát giữa thanh thép dự ứng lực và ống bọc: Df pF = f pj (1 – e-(Kx + m) ) - Trong đó: + f pj pj: ứng suất trong thép dự ứng lực khi kích đã xét mất mát do tụt neo và co ngắn đàn hồi(Mpa) f pj = 0.7f pu - Df pA - Df pES + x: Chiều dài thanh thép dự ứng lực đo từ đầu kích đến điểm bất kỳ đang xem xét. Xét trên 1 khoang dầm: x =10m = 10000mm + K : Hệ số ma sát lắc (trên mm thanh thép), sử dụng ống thép mạ: K= 6.6×10-7 mm-1 + m:: Hệ số ma = 0.3. + Tổng củasát, giásử trịdụng tuyệtống đốithép của mạ: thay mđổi góc của đường cáp thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (Rad), =0 MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO MA SÁT
211 Lớ21 p:1Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt nhịp biên chịu mô men dương Mặt cắt
fDpA
fDpES d (Mpa) f pisd (Mpa) (Mp)
1
b b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
fDpES cd
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22
f picd (Mpa)
606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3
606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3
606.3 606.3 488.1 488.1 488.1 488.1 489.08 489.08 489.08 489.08
606.3 606.3 488.1 488.1 488.1 488.1 489.082 489.082 489.082 489.082
fDpFd
fDpFd
(Mp)
(Mp)
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.6081 1.6081 1.6081 1.6081 1.6113 1.6113 1.6113 1.6113
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.608075 1.608075 1.608075 1.608075 1.611311 1.611311 1.611311 1.611311
Mặt cắt
Mặt cắt nhịp biên chịu mô men âm f pisd fDpES cd f picd (Mpa) (Mpa) (Mpa)
fDpA
Lớ212 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
fDpES d
b1 b1- b2
118.2 118.2
b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
Mặt
236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4
DfAp
(Mp) -25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025
-25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025
606.3 606.3
606.3 606.3
-28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 6 0 6 . 3 6 06.3 -26 -26.569 .569 -2 -266.569 .569 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025 606.3 606.3 -23 -23.479 .479 -2 -233.479 .479 606.3 -9.9 -9.94414 -9 -9.9 .94414 498.04 498.041 -9.1 -9.10073 -9 -9.1 .10073 497.21 497.207 -7.4 -7.43358 -7 -7.4 .43358 495.54 495.536 -6.5 -6.59984 -6 -6.5 .59984 494.7 494.698 -4.3 -4.36603 -4 -4.3 .36603 492.46 492.46 -3.2 -3.23379 -3 -3.2 .23379 491.34 491.338 -2.1 -2.113 1366 -2 -2.1 .113 1366 490.21 490.214 -0.9 -0.98872 -0 -0.9 .98872 489.09 489.087 Mặt cắt nhịp giữa chịu mô men dương d
DfSEp )
DfSEp dc
sd
f pi (Mpa)
f picd
fDpFd
fDpFd
(Mp) 3.9884
3.9884
3(Mp) .9884 3.9884
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.6408 1.6381 1.6326 1.6298 1.6224 1.6187 1.615 1.6113
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.640828 1.63808 1.632573 1.629814 1.62244 1.618743 1.615039 1.611328
DfFpd )
d Fp
cắt
pM(
g1 118.2 0 g1- g2 118.2 0 Tạ Thị Trang Nhung
(Mpa) 0 0
(Mpa)
pM(
606.3 606.3 606.3 606.3 Lớ213 p: Cầu hầm 49
3.9884 3.9884
Df
)pM( 3.9884 3.9884
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
g2 g2- g3 g3 g3- g4
118.2 118.2 118.2 118.2
0 0 0 0
0 0 0 0
606.3 606.3 606.3 606.3
606.3 606.3 606.3 606.3
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884
g4g-4g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9
111188..22 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
00 0 0 0 0 0 0 0 0
00 0 0 0 0 0 0 0 0
660066..33 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3
660066..33 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3
33..99888844 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884
33..99888844 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884
g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
0 0 0 0 0 -1.88 -1.88 -8.29 -8.29 -8.29
0 0 0 0 0 -1.884103 -1.884103 -8.294359 -8.294358 -8.294355
606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 608.18 608.18 614.59 614.59 614.59
606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 608.18 608.18 614.59 614.59 614.59
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 4.0008 4.0008 4.0429 4.0429 4.0429
3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 4.0008 4.0008 4.043 4.043 4.043
g14g-14g15 g15 HL-HL
111188..22 118.2 118.2
--88..2299 --88..229944335553 661144..5599 661144..5599 -8.29 -8.294355 614.59 614.59 -8.29 -8.294355 614.59 614.59 Mặt cắt nhịp giữa chịu mô men âm
44..00442299 4.0429 4.0429
44..004433 4.043 4.043
Mặt cắt
DfAp
DfSEp dc
(Mpa)
f pisd (Mpa)
f picd (Mpa)
DfSEp d )pM(
DfFpd )
DfFpd )
pM(
pM(
g1
118.2
-21.92815
-21.928157
628.23
628.23
4.1327
4.1327
g1- g2
118.2
-21.92815
-21.928157
628.23
628.23
4.1327
4.1327
629.78
629.78
118.2
g2 g2- g3
118.2
-23.47879 -21.92815
-23.478791 -21.928159
628.23
628.23
4.1429 4.1327
4.1429 4.1327
g3
118.2
-23.47879
-23.478792
629.78
629.78
4.1429
4.1429
Tạ Thị Trang Nhung
Lớ214 p: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT 629.78
629.78
-23.478792
631.32 629.78
-25.02481
-25.024811
118.2 118.2
-23.47879 -25.02481
g6- g7
118.2
g7
g3- g4 g4
118.2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -23.478791 -25.02481
g4- g5
118.2 118.2
-23.47879 -25.02481
631.32 629.78
4.1429 4.153
4.1429 4.153
-23.47879
4.1429
4.1429
g5
118.2
631.32
631.32
4.153
4.153
g5- g6 g6
-23.478792 -25.024811
629.78 631.32
629.78 631.32
4.1429 4.153
4.1429 4.153
-23.47879
-23.478792
629.78
629.78
4.1429
4.1429
118.2
-23.47879
-23.478794
629.78
629.78
4.1429
4.1429
g7- g8
118.2
-21.92816
-21.92816
628.23
628.23
4.1327
4.1327
g8
118.2
-21.92816
-21.928161
628.23
628.23
4.1327
4.1327
g8- g9
118.2
-20.3729
-20.372905
626.67
626.67
4.1224
4.1224
g9
118.2
-20.3729
-20.372905
626.67
626.67
4.1224
4.1224
g9- g10
118.2
-18.81302
-18.813019
625.11
625.11
4.1122
4.1122
625.11
625.11
118.2 g10 g10- g11
118.2
-18.81302 -15.67789
-18.813019 -15.677888
621.98
621.98
4.1122 4.0915
4.1122 4.0915
g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15
118.2
-15.677888 -12.525867 -10.942858 -8.2943586 -8.2943583 -4.56437 -4.5643701 -1.8840936 -1.8840956
621.98
621.98
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
-15.67789 -12.52587 -10.94286 -8.294358 -8.294358 -4.56437 -4.56437 -1.884094 -1.884096
618.83 617.24 614.59 614.59 610.86 610.86 608.18 608.18
618.83 617.24 614.59 614.59 610.86 610.86 608.18 608.18
4.0915 4.0708 4.0604 4.043 4.043 4.0184 4.0184 4.0008 4.0008
4.0915 4.0708 4.0604 4.043 4.043 4.0184 4.0184 4.0008 4.0008
HL-HL
118.2
-1.884096
-1.8840955
608.18
608.18
4.0008
4.0008
7.5.4. Mất mát ứng suất do co ngót - Co ngót của bê tông tông gây ra mất mát mát ứng suất phụ thuộc thuộc vào thờ thờii gian.Mất gian.Mất mát do co ngót có xác định theo công thức: 0 . 85 H ( M pa ) Trong cấu kiện kéo sau: Df pSR = 93 - 0. Trong đó : + H: là độ ẩm bao quanh,tính trung bình hàng năm (%), Lấy H = 80% Mất mát ứng suất do co ngót (Với tất cả các mặt cắt) là: Df pSR = 93 - 00..85H = 93 - 00,, 8855.80 = 25Mpa
7.5.5. Mất mát ứng suất do từ biến - Mất mát ứng suất do từ biến có thể được tính theo công thức : Lớ215 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Df pCR = 12.0f cgp - 7.0 Df cdp �0 Trong đó : + f ccgp gp : Ứng suất của bê tông tại trọng tâm của các thanh DƯL do lực DƯL khi truyền và trọng lượng bản thân dầm cdp +Δf Thay Sau đổi khi ứngtruyền suất tại xuyên tác :dụng( lựctrọng ) tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường - Ứng suất trong cốt thép DƯL khi tính mất mát do từ biến là : f pi = 0.7f pu - f pA - f pF - f pES - Xác định f ccgp gp P ( P e ) e Mge + f cgp = - i - i
Ag
Ig
Ig
Trong đó: Pi = A ps f pi - Xác định Δf cdp cdp Df cdp =
M Dw
e1
Ig
Trong đó : + MDW : Mô men do tĩnh tải giai đoạn 2 (Lớp phủ , lan can , gờ chắn…) gây ra + e1: Độ lệch tâm của cáp DƯL so với trọng tâm mặt cắt dầm chủ + Ig : Mô men quán tính của mặt cắt dầm chủ + Ic : Mô men quán tính của mặt cắt liên hợp Tính f pi:
MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO TỪ BIẾN Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên
Lớ216 p: Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DfAp
Mặt cắt
DfSEp d )
DfSEp dc
DfFpd )
DfFpd )
pM(
pM(
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
-25.025 -25.025 -28.106 -26.569 -28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106 -25.025 -23.479
Tạ Thị Trang Nhung
Pi
Pi
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Aps
Pi
Pi
0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6
0 0 0 0 3157854.71 3150657.45 3143447.95 3136224.95
0 0 0 0 1549994650 1542937308 1535884146 1528833992
(Mpa)
pM(
b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11
Aps
-25.025 -25.025 -28.106 -26.569 -28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106 -25.025 -23.479
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
f pisd (M (Mpa) 627.337 627.337 630.418 628.881 630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418 627.337 625.791
f pi cd 627.337 627.337 630.418 628.881 630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418 627.337 625.791
217
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
DfAp
Mặt cắt b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
DfSEp d )
236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4
-9pM( .9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872
DfSEp dc
(Mpa) -9.9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872
DfFpd )
DfFpd )
pM(
pM(
1.641 1.638 1.633 1.63 1.622 1.619 1.615 1.611
.40p1a) 1.64083 f pi4sd9 (M (6M 1.63808 495.569 1.63257 493.903 1.62981 493.069 1.62244 490.838 1.61874 489.719 1.61504 488.599 1.61133 487.476
49f6 pi. cd401 495.569 493.903 493.069 490.838 489.719 488.599 487.476
Tạ Thị Trang Nhung
218
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên
Mặt cắt Pisd (Mpa) 0 b1 0 b1- b2 0 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11
00 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Picd (Mpa) 0 0 0
MDCsd (kNm) -90958.1 -94234 -108552
MDCcd e sd f cgp (M Mpa) (kNm) cgp ( -113697.7 1.56E+03 -6.96 96E E+00 -117792.6 1.56E+03 -7.21E+00 -135690.6 1.56E+03 -8.30 30E E+00
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
-1.00E+05 -120173 -1.00E+05 -124863 -1.00E+05 -124985 -1.00E+05 -123302 -1.00E+05 -121438 -1.00E+05 -119246 -1.00E+05 -114050 -1.00E+05 -101001 -79865 -73878.5
-135713.9 -150216.4 -145503.2 -156078.8 -148244.7 -156231.5 -147170.6 -154127.5 -144956.5 -151797.6 -142418.2 -149057.5 -137638.1 -142562.3 -125777.4 -126250.7 -99831.33 -92348.14
Tạ Thị Trang Nhung
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
-7.65 65E E+00 -9.19E+00 -7.65 65E E+00 -9.55E+00 -7.65E+00 -9.56 56E E+00 -7.65E+00 -9.43 43E E+00 -7.65E+00 -9.29 29E E+00 -7.65 65E E+00 -9.12 12E E+00 -7.65 65E E+00 -8.72E+00 -7.65 65E E+00 -7.73 73E E+00 -6.11E+00 -5.65 65E E+00
cd f cgp cgp (Mpa) -8.70E+ 0E+00 -9.01E+00 -1.04E+ 4E+01
Dfpdcdc ) Dfpdcd ) DfRCpd MDWsd MDWcd pM( pM( (kNm) (kNm) (Mpa) -15103.1 -22654. 54.65 -1.16 16E E+00 -1.73E+00 -7.54E+01 -10980.8 -16471.2 -8.40E-01 -1.26E+00 -8.06E+01 -8869.47 -13304 04..205 -6.78 78E E-01 -1.02E+00 -9.49E+01
(Mpa) -9.22E+01 -9.93E+01 -1.17E+02
-1.04E+ 4E+01 -1.15E+01 -1.11E+01 -1.19E+01 -1.13E+01 -1.20E+ 0E+01 -1.13E+01 -1.18E+ 8E+01 -1.11E+01 -1.16E+ 6E+01 -1.09E+ 9E+01 -1.14E+ 4E+01 -1.05E+ 5E+01 -1.09E+01 -9.62E+ 2E+00 -9.66E+ 6E+00 -7.64E+00 -7.06E+ 6E+00
-6187.69 -5251.22 -3386.15 -3112.96 -1673.6 -1743.97 -782.42 -1241.47 -614.7 -1344.19 -1213.17 -2347.37 -2399.27 -3678.22 -4078.25 -5641.69 -6321.58 -8111.46
-9281.5 1.535 -7876.83 -5079.2 9.225 -4669.44 -2510.4 -2615.9 5.955 -1173.63 -1862.2 2.205 -922.05 -2016.2 6.285 -1819.7 9.755 -3521.0 1.055 -3598.9 8.905 -5517.33 -6117.375 -8462.5 2.535 -9482.37 -12167. 67.19
DfRCpdc
-4.73 73E E-01 -4.02E-01 -2.59 59E E-01 -2.38E-01 -1.28E-01 -1.33 33E E-01 -5.98E-02 -9.50 50E E-02 -4.70E-02 -1.03 03E E-01 -9.28 28E E-02 -1.80 80E E-01 -1.84 84E E-01 -2.81E-01 -3.12 12E E-01 -4.32 32E E-01 -4.84E-01 -6.20 20E E-01
-7.10E 10E-01 -6.03E-01 -3.89E 89E-01 -3.57E-01 -1.92E-01 -2.00E 00E-01 -8.98E-02 -1.42E 42E-01 -7.05E-02 -1.54E 54E-01 -1.39E 39E-01 -2.69E 69E-01 -2.75E 75E-01 -4.22E-01 -4.68E 68E-01 -6.47E 47E-01 -7.25E-01 -9.31E 31E-01
-8.85E+01 -1.07E+02 -9.00E+01 -1.13E+02 -9.09E+01 -1.14E+02 -9.14E+01 -1.13E+02 -9.15E+01 -1.11E+ 1E+02 -9.11E+ 1E+01 -1.08E+02 -9.05E+01 -1.03E+02 -8.96E+01 -8.97E+01 -6.99E+01 -6.35E+01
-1.20E+02 -1.34E+02 -1.31E+02 -1.41E+02 -1.35E+02 -1.42E+02 -1.34E+02 -1.40E+02 -1.33E+02 -1.38E+02 -1.30E+02 -1.35E+02 -1.24E+02 -1.28E+02 -1.12E+02 -1.11E+ 1E+02 -8.66E+01 -7.83E+01
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
DfRCpd
DfRCpdc
-3pM( .84 84E E-01 -4.02 02E E-01 -3.69 69E E-01 -3.55 55E E-01 -2.48E-01 -2.10E-01 -1.03E-01 -3.83E-02
-5pM( .76E 76E-01 -6.03E 03E-01 -5.53E 53E-01 -5.33E 33E-01 -3.72E-01 -3.15E-01 -1.54E-01 -5.75E-02
-2.87E+01 -2.54E+01 -1.63E+01 -1.29E+01 -7.44E+00 -5.27E+00 -1.38E+00 -2.50E+00
-3.53E+01 -3.11E+ 1E+01 -1.97E+01 -1.55E+01 -1.47E+03 -1.46E+03 -1.45E+03 -2.53E+03
219
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Pisd 0 Mặt cắt (Mpa) b 11- b 12 0 b12 0 b12- b13 0 b13 b13- b14 3157855 b14 3150657 b14- b15 3143448 b15 3136225
MDCcd Picd MDCsd 0 -53600 -66999.39 0 -48159.7 -60199.64 0 -32142 -40177.94 0 -26266.5 -32833.15 1.55E+09 -11850 -14812.54 1.54E+09 -7190.38 -8987. 7.9975 1.54E+09 1680 2100.0375 1.53E+09 389.01 486.2625
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
e 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1310 1310 1310 1310
sd ( (M f -cgp 62E EM+p0a0) c2 gp.62 -2.35 35E E+00 -1.57 57E E+00 -1.28 28E E+00 -7.65E-01 -5.61E-01 -1.75E-01 -2.30E-01
cd (Mpa) f -cgp 7E +00 c3 gp.27E+ -2.94E+ 4E+00 -1.96E+ 6E+00 -1.60E+ 0E+00 -1.23E+02 -1.22E+02 -1.21E+02 -2.11E+02
MDWcd MDWsd -7853.23 -11779.845 -8222.95 -12334 34..425 -7548.98 -11323.47 -7266.02 -10899. 99.03 -5699.12 -8548.68 -4826 -7239 -2356.71 -3535.065 -879.99 -1319.985
Tạ Thị Trang Nhung
220
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên
Mặt DfAp cắt
d
DfSEp )
DfSEp dc
DfFpd )
DfFpd )
(Mpa)
pM(
pM(
Aps
Pi
Pi
b1 b1- b2 b2 b2- b3
118.2 118.2 118.2 118.2
-25.025 -25.025 -28.106 -26.569
-25.025 -25.025 -28.106 -26.569
3.988 3.988 3.988 3.988
3.988 3.988 3.988 3.988
f pisd (M (Mpa) 627.3366 627.3366 630.4176 628.8806
b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
-28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106
-28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
630.4176 630.4176 631.9496 630.4176 631.9496 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 630.4176 630.4176
630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418
86854 86854 91679 86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504 86854 86854
54 5475 7542 4290 90.2 .2 54 5475 7542 4290 90.2 .2 57 5793 9365 6507 07.4 .4 54 5475 7542 4290 90.2 .2 57 5793 9365 6507 07.4 .4 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 54 5475 7542 4290 90.2 .2 54 5475 7542 4290 90.2 .2
b10 b-11b11 b11- b12
118.2 118.2 236.4
--2235..407295 --2235..407295 -9.9414 -9.9414
33..998888 1.641
662257..73930666 33..998888 1.64083 496.4006 221 Lớp: Cầu hầm 49
662257..739317 496.401
7727327083 57902
48 4843 4322 2267 67.5 .5 4529 48 4843 4322 2267 67.5 .5353 4529 45 2934 3472 72 45 2934 3472 72.0 .05 28 2874 7425 2587 87.5 .5 28 2874 7425 2585 85.9 .922
pM(
Tạ Thị Trang Nhung
f picd 627.337 627.337 630.418 628.881
77203 77203 86854 82028
48 4843 4322 2267 67.5 .5 48 4843 4322 2267 67.5 .5 54 5475 7542 4290 90.2 .2 51 5158 5858 5817 17.9 .9
48 4843 4322 2267 67.5 .533 48 4843 4322 2267 67.5 .533 54 5475 7542 4290 90.2 .233 51 5158 5858 5817 17.8 .866 54 5475 7542 4290 90.2 .233 54 5475 7542 4290 90.2 .233 57 5793 9365 6507 07.3 .388 54 5475 7542 4290 90.2 .233 57 5793 9365 6507 07.3 .388 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 54 5475 7542 4290 90.2 .233 54 5475 7542 4290 90.2 .233
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt DfAp cắt b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4
Df ) pM( SEp d
-9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc
DfFpd )
DfFpd )
(Mpa)
pM(
pM(
-9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872
1.638 1.633 1.63 1.622 1.619 1.615 1.611
1.63808 1.63257 1.62981 1.62244 1.61874 1.61504 1.61133
Aps f pisd (M (Mpa) 495.5692 493.9032 493.0686 490.8379 489.7192 488.5986 487.4759
f picd 495.569 493.903 493.069 490.838 489.719 488.599 487.476
53077 43427 38602 25734 19301 12867 6434
Pi
Pi 26 2630 3033 3326 26.4 .4 21 2144 4487 8734 34.3 .3 19 1903 0334 3434 34.1 .1 12 1263 6312 1222 22.5 .5 94 9452 5207 070. 0.28 28 62 6286 8679 798. 8.19 19 3136419.94
26 2630 3033 3327 27.4 .499 21 2144 4487 8735 35.4 .444 19 1903 0334 3433 33.5 .566 12 1263 6312 1221 21.4 .499 94 9452 5206 069. 9.44 4499 62 6286 8679 797. 7.68 6844 3136419.76
Tạ Thị Trang Nhung
222
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt cắt b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6 b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11 b- b12 b12 11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Mpa) 4.8E 4.8E+0 +077 4.8 .8E E+07 5. 5.5E 5E+ +07 5.2 5.2E+ E+07 07 5. 5.5E 5E+ +07
Picd MDCsd (Mpa) (kNm) 4843 484322 2268 68 -9 -909 0958 58.1 .1 48432268 -94234 5475 547542 4290 90 -108 -10855 5522 5158 515858 5818-1. 18-1.00E 00E+0 +055 5475 547542 4290 90 -120 -12017 1733
MDCcd (kNm) -1 -113 1369 697. 7.77 -117 177792.6 -1356 135690 90.6 .6 -1 -1357 35713 13.9 .9 -1502 150216 16.4 .4
5.5 5.5E+ E+07 07 5.8E+07 5.5 5.5E+ E+07 07 5. 5.8E 8E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.5 5.5E+ E+07 07 5. 5.5E 5E+ +07 4.8 .8E E+07
5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 57936507 -124863 5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 5793 579365 6507 07 -124 -12498 9855 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -123 -12330 3022 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -121 -12143 4388 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -119 1924 2466 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -114 1405 0500 5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 5475 547542 4290 90 -101 -10100 0011 48432268 -79865
-1 -1455 45503 03.2 .2 -156078.8 -1 -1482 48244 44.7 .7 -1562 156231 31.5 .5 -1 -1471 47170 70.6 .6 -1541 154127 27.5 .5 -1 -1449 44956 56.5 .5 -1517 151797 97.6 .6 -1 -1424 42418 18.2 .2 -1490 149057 57.5 .5 -1 -1376 37638 38.1 .1 -1425 142562 62.3 .3 -1 -1257 25777 77.4 .4 -1262 126250 50.7 .7 -9983 9831.33
Pisd
e 1.39E+03 1.39E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.38E+03
1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.39E+03 4.5E 4. 5E+0 +07 7 4529 45 2934 3472 72 -7 -738 3878 78.5 .5 -9 -923 2348 48.1 .14 4 2.9 .9E E+07 28742586 -53600 -6699 6999.39 1.31E+03 2.6E 2.6E+0 +077 2630 263033 3327 27 -4 -481 8159 59.7 .7 -6 -601 0199 99.6 .644 1.31E+03
Tạ Thị Trang Nhung
sd (M Mpa) fcgp cd (Mpa) f cgp cgp ( -1 -1.3 .34E 4E+ +01 -1 -1.4 .49E 9E+0 +011 -1.36E+01 -1.52E+01 -1.54E+01 -1.72E+01 -1.45E+01 -1.69E+01 -1.62E+01 -1.82E+01
-1.48E+01 -1.70E+01 -1.48E+01 -1.70E+01 -1.53E+01 -1.73E+01 -1.53E+01 -1.72E+01 -1.53E+01 -1.71E+01 -1.53E+01 -1.67E+01 -1.48E+01 -1.49E+01 -1.26E+01
-1.79E+01 -1.91E+01 -1.81E+01 -1.91E+01 -1.85E+01 -1.94E+01 -1.83E+01 -1.93E+01 -1.82E+01 -1.91E+01 -1.78E+01 -1.86E+01 -1.66E+01 -1.66E+01 -1.40E+01
0E++0001 --41..6108EE++001 0 -5-.11.83E -4.17E+00 -4.70E+00
MDWsd (kNm) -151 -15103 03.1 .1 -10980.8 -8869.47 -6187.69 -5251.22
Dfpdcd ) MDWcd pM( (kNm) -226 -22654 54.6 .655 -1.03 1.03E E+00 -16471.2 1.2 -7.48E-01 -13304.21 .21 -6.00E-01 -9281.53 5355 -4.22E-01 -7876.83 -3.55E-01
-3386.15 -311 3112.96 -1673.6 -1743.97 -782.42 -1241.47 -614.7 -1344.19 -1213.17 -2347.37 -2399.27 -3678.22 -4078.25 -5641.69 -6321.58
-5079.22 2255 -4669.44 -2510.4 -2615.95 9555 -1173.63 -1862.20 2055 -922.05 -2016.28 2855 -1819.75 7555 -3521.05 0555 -3598.90 9055 -5517.33 -6117 17..375 -8462.53 5355 -9482.37
6 --111277 1697..19 .1 --78815113..423 779 859 -8222.95 -12334.43 .43
-2.29E-01 -2.11E-01 -1.13E-01 -1.18E-01 -5.29E-02 -8.40E-02 -4.16E-02 -9.10E-02 -8.21E-02 -1.59E-01 -1.62E-01 -2.49E-01 -2.76E-01 -3.82E-01 -4.31E-01
Dfpdcdc )
DfRCpd
DfRCpdc
pM(
-1.54 1.54E E+00 -1.12E+ 2E+00 -9.00E-01 -6.33E-01 -5.33E-01
(Mpa) -1.5 -1.53E 3E+ +02 -1.58E+02 -1.81E+02 -1.71E+02 -1.92E+02
(Mpa) -1.68 1.68E E+0 +022 -1.75E+02 -2.00E+02 -1.98E+02 -2.15E+02
-3.44E-01 -3.16E-01 -1.70E-01 -1.77E-01 -7.94E-02 -1.26E-01 -6.24E-02 -1.36E-01 -1.23E-01 -2.38E-01 -2.44E-01 -3.73E-01 -4.14E-01 -5.73E-01 -6.46E-01
-1.76E+02 -2.02E+02 -1.77E+02 -2.03E+02 -1.83E+02 -2.07E+02 -1.83E+02 -2.06E+02 -1.83E+02 -2.04E+02 -1.82E+02 -1.99E+02 -1.76E+02 -1.76E+02 -1.49E+02
-2.12E+02 -2.27E+02 -2.16E+02 -2.28E+02 -2.21E+02 -2.32E+02 -2.19E+02 -2.30E+02 -2.17E+02 -2.27E+02 -2.12E+02 -2.21E+02 -1.96E+02 -1.95E+02 -1.63E+02
--53..5432E E--0011 --85..2193E E--0011 --15..3278E E+ +02 01 --15..5806E E+ +0021 -3.58E-01 -5.37E-01 -4.75E+01 -5.26E+01
223
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
b Mặt cắt 12- b 13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
2.1 .1E E+07 (Mpa) 1.9E 1.9E+0 +077 1.3 .3E E+07 9452 945207 0700 6286798 3136420
Pisd
Picd 21448735 1903 190334 3434 34 12631221 9452 945206 0699 6286798 3136420
MDCsd -32142 -2 -262 6266 66.5 .5 -11850 -7 -719 190. 0.38 38 1680 389.01
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCcd -4017 0177.94 -3 -328 2833 33.1 .155 -1481 4812.54 -8987 8987.9 .975 75 2100.0375 486.2625
e 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03
sd EM+p0a0) f -cgp ( (M c3gp.09 -2.64E+00 -1.51E+00 -1.06E+00 -4. 4.223E-01 -2.30E-01
3 .cd44 (Mpa) E+00 f-cgp -2.93E+00 -1.64E+00 -1.14E+00 -4.04E-01 -2.26E-01
MDWsd -7548.98 -7266.02 -5699.12 -4826 -2356.71 -879.99
MDWcd -1132 3233.47 -10899.03 .03 -8548.68 -7239 -3535.06 0655 -1319.985
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
-3pM( .29E-01 -3.16E-01 -2.48E-01 -2.10E-01 -1.03E-01 -3.83E-02
-4pM( .93E-01 -4.75E-01 -3.72E-01 -3.15E-01 -1.54E-01 -5.75E-02
DfRCpd
DfRCpdc
-3.48E+01 -2.95E+01 -1.64E+01 -1.12E+01 -4.35E+00 -2.50E+00
-3.78E+01 -3.18E+01 -1.71E+01 -1.14E+01 -3.77E+00 -2.31E+00
Tạ Thị Trang Nhung
224
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp giữa Mặt DfAp cắt
DfSEp d )
DfSEp dc
(Mpa)
DfFpd ) DfFpd ) pM(
Aps
Pi
pM(
g1 g1- g2 g2 g2- g3
118.2 118.2 118.2 118.2
-21.92815 -21.92815 -23.47879 -21.92815
-21.928157 -21.928157 -23.478791 -21.928159
4.133 4.133 4.143 4.133
4.133 4.133 4.143 4.133
f pisd (M (Mpa) 624.095 624.095 625.636 624.095
g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
-23.47879 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -23.47879 -21.92816 -21.92816 -20.3729 -20.3729 -18.81302 -18.81302
-23.478792 -23.478791 -25.02481 -23.478792 -25.024811 -23.478792 -25.024811 -23.478792 -23.478794 -21.92816 -21.928161 -20.372905 -20.372905 -18.813019 -18.813019
4.143 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.143 4.133 4.133 4.122 4.122 4.112 4.112
4.143 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.143 4.133 4.133 4.122 4.122 4.112 4.112
625.636 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 625.636 624.095 624.095 622.551 622.551 621.001 621.001
g10g-11g11
111188..22
--1155..6677778899 --1155..667777888888
44..009922
44..009922
661177..888866 661177..888866
pM(
Tạ Thị Trang Nhung
Pi
f pi cd 52.8 624.095 67552.8 624.095 67552.8 625.636 72378 624.095 67552.8
4215 421599395.1 42159395.1 45282274.4 42159395.1
42159395.59 42159395.59 45282274.52 42159395.72
625.636 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 625.636 624.095 624.095 622.551 622.551 621.001 621.001
72378 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4
45282274.4 45282274.4 48419670.7 45282274.4 48419670.7 45282274.4 48419670.7 45282274.4 45282274.4 42159395.8 42159395.8 39051098.7 39051098.7 35957437.9 35957437.9
45282274.59 45282274.52 48419670.68 45282274.59 48419670.76 45282274.59 48419670.76 45282274.59 45282274.74 42159395.79 42159395.86 39051099.06 39051099.06 35957437.82 35957437.82
4488225522
2299881144225544..11
2299881144225533..9999
225
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt DfAp cắt G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc Df ) pM( SEp d
-12.52587 -10.94286 -8.294358 -8.294358 -4.56437 -4.56437 -1.884094 -1.884096 -1.884096
(Mpa) -12.525867 -10.942858 -8.2943586 -8.2943583 -4.56437 -4.5643701 -1.8840936 -1.8840956 -1.8840955
DfFpd ) DfFpd ) pM(
4.071 4.06 4.043 4.043 4.018 4.018 4.001 4.001 4.001
Aps
Pi
Pi
pM(
4.071 4.06 4.043 4.043 4.018 4.018 4.001 4.001 4.001
(Mpa) f pisd (M 614.755 613.182 610.551 610.551 606.846 606.846 604.183 604.183 604.183
f pi cd 614.755 613.182 610.551 610.551 606.846 606.846 604.183 604.183 604.183
38601.6 33776.4 25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6
23730529.3 20711096 15712172.9 15712172.9 8784459.52 8784459.52 3887073.64 3887073.65 3887073.65
23730529.19 20711095.97 15712172.88 15712172.88 8784459.523 8784459.525 3887073.638 3887073.651 3887073.65
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
226
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3
f pi sd (Mpa) 42159395 42159395 45282274 42159395 45282274
f picd MDCsd (Mpa) (kNm) 4215 421593 9396 96 -719 -71972 72.7 .7 42159396 -70284 452822 452 82275 75 -80 -80728 728.3 .3 421593 421 59396 96 -77 -77932 932.2 .2 4528 452822 2275 75 -8751 875166
g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11
45282274 48419671 45282274 48419671 45282274 48419671 45282274 45282274 42159396 42159396 39051099 39051099 35957438 35957438 29814254
4528 452822 2275 75 -8337 833799 484196 484 19671 71 -91 -91904 904.3 .3 452822 452 82275 75 -86 -86676 676.5 .5 4841 484196 9671 71 -9434 943455 452822 452 82275 75 -88 -88138 138.5 .5 484196 484 19671 71 -95 -95044 044.5 .5 452822 452 82275 75 -87 -87361 361.9 .9 452822 452 82275 75 -93 -93099 099.4 .4 421593 421 59396 96 -83 -83171 171.3 .3 421593 421 59396 96 -87 -87101 101.1 .1 390510 390 51099 99 -74 -74962 962.8 .8 3905 390510 1099 99 -771 -77106 06.1 .1 359574 359 57438 38 -63 -63238 238.3 .3 3595 359574 7438 38 -639 -63988 88.1 .1 298142 298 14254 54 -48 -48663 663.3 .3
MDCcd (kNm) -8 -899 9966 66 -87855 -10 -10091 09100 -97 -97415 415.2 .2 -1093 1093995 -1042 1042224 -1 -1148 14880 80 -10 -10834 83466 -1 -117 1793 9311 -1 -1101 10173 73 -1 -1188 18806 06 -10 -10920 92022 -1 -1163 16374 74 -10 -10396 39644 -10 -10887 88766 -93 -93703 703.5 .5 -9 -963 6383 83 -79 -79047 047.8 .8 -7 -799 9985 85 -60 -60829 829.1 .1
sd cd f cgp cgp (Mpa)f cgp cgp (Mpa) 1.39E+03 -1 -1.1 .12E 2E+0 +011 -1 -1.2 .24E 4E+0 +011 1.39E+03 -1.10E+01 -1.22E+01 1.39E+03 -1 -1.2 .22E 2E+0 +011 -1 -1.3 .36E 6E+0 +011 1.39E+03 -1 -1.1 .16E 6E+0 +011 -1 -1.2 .29E 9E+0 +011 1.39E+03 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011
MDWsd (kNm) -1 -189 8948 48.4 .4 -15298 -1 -135 3572 72.3 .3 -1 -111151. 151.66 -1 -104 0428 28
MDWcd (kNm) -2 -284 8422 22.6 .666 -22947 -2 -203 0358 58.4 .488 -1 -167 6727 27.4 .4 -1 -156 5641 41.9 .977
1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.40E+03
-8 -857 578. 8.99 -8 -831 317. 7.64 64 -6 -660 601. 1.69 69 -6 -644 444. 4.06 06 -4 -456 568. 8.33 33 -4 -427 275. 5.06 06 -2 -203 036. 6.37 37 -1 -144 441. 1.64 64 1010. 010.227 1781.02 4552.12 5587. 587.555 8741. 741.227 1009 10092. 2.77 77 1340 13401. 1.21 21
-1 -128 2868 68.3 .355 -1 -124 2476 76.4 .466 -9 -990 902. 2.53 5355 -9 -966 666. 6.09 09 -6 -685 852. 2.49 4955 -6 -641 412. 2.59 59 -3 -305 054. 4.55 5555 -2 -216 162. 2.46 46 1515 1515..405 2671.53 6828.18 8381 8381..325 131 13111.9 1.905 1513 15139. 9.15 1555 2010 20101. 1.81 8155
e
-1 -1.2 .24E 4E+0 +011 -1 -1.3 .38E 8E+0 +011 -1 -1.3 .34E 4E+0 +011 -1 -1.5 .50E 0E+0 +011 -1 -1.2 .26E 6E+0 +011 -1 -1.4 .41E 1E+0 +011 -1 -1.3 .36E 6E+0 +011 -1 -1.5 .52E 2E+0 +011 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011 -1 -1.3 .37E 7E+0 +011 -1 -1.5 .53E 3E+0 +011 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011 -1 -1.3 .31E 1E+0 +011 -1 -1.4 .47E 7E+0 +011 -1. 1.119E+0 9E+011 -1.3 .33E 3E+0 +011 -1.22E+01 -1.37E+01 -1.09E+01 -1.22E+01 -1.1 .11E 1E+0 +011 -1.2 .24E 4E+0 +011 -9. 9.665E+0 5E+000 -1.0 .07E 7E+0 +011 -9 -9.7 .70E 0E+0 +000 -1 -1.0 .08E 8E+0 +011 -7 -7.8 .81E 1E+0 +000 -8 -8.6 .64E 4E+0 +000
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
DfRCpd
DfRCpdc
pM(
pM(
-1 -1.2 .29E 9E+0 +000 -1 -1.9 .94E 4E+0 +000 -1.04E+00 -1.56E+00 -9 -9.2 .25E 5E-0 -011 -1 -1.3 .39E 9E+0 +000 -7 -7.6 .60E 0E-0 -011 -1 -1.1 .14E 4E+0 +000 -7 -7.1 .11E 1E-0 -011 -1 -1.0 .07E 7E+0 +000
(Mpa) -1 -1.2 .25E 5E+0 +022 -1.25E+02 -1 -1.4 .40E 0E+0 +022 -1 -1.3 .33E 3E+0 +022 -1 -1.4 .47E 7E+0 +022
(Mpa) 7.26 7.26E+ E+02 02 7.30E+02 8.18 8.18E+ E+02 02 7.80 7.80E+ E+02 02 8.61 8.61E+ E+02 02
-5 -5.8 .85E 5E-0 -011 -5 -5.6 .67E 7E-0 -011 -4 -4.5 .50E 0E-0 -011 -4 -4.3 .39E 9E-0 -011 -3 -3.1 .11E 1E-0 -011 -2 -2.9 .91E 1E-0 -011 -1 -1.3 .39E 9E-0 -011 -9 -9.8 .83E 3E-0 -022 6.8 6.89E-0 9E-022 1.21E-01 3.10E-01 3.8 3.81E-0 1E-011 5.9 5.96E-0 6E-011 6.88 6.88EE-01 01 9.20 9.20EE-01 01
-1 -1.4 .45E 5E+0 +022 -1 -1.5 .57E 7E+0 +022 -1 -1.4 .48E 8E+0 +022 -1 -1.6 .60E 0E+0 +022 -1 -1.5 .51E 1E+0 +022 -1 -1.6 .62E 2E+0 +022 -1 -1.5 .51E 1E+0 +022 -1 -1.5 .56E 6E+0 +022 -1.4 1.44E+0 4E+022 -1.47E+02 -1.33E+02 -1.3 1.35E+0 5E+022 -1.2 1.20E+0 0E+022 -1 -1.2 .21E 1E+0 +022 -1 -1.0 .00E 0E+0 +022
8.47 8.47E+ E+02 02 9.22 9.22E+ E+02 02 8.69 8.69E+ E+02 02 9.40 9.40E+ E+02 02 8.83 8.83E+ E+02 02 9.50 9.50E+ E+02 02 8.88 8.88E+ E+02 02 9.17 9.17E+ E+02 02 8.45E .45E+0 +022 8.66E+02 7.85E+02 7.99E .99E+0 +022 7.11E .11E+0 +022 7.19 7.19E+ E+02 02 5.97 5.97E+ E+02 02
-8 -8.7 .77E 7E-0 -011 -8 -8.5 .50E 0E-0 -011 -6 -6.7 .75E 5E-0 -011 -6 -6.5 .59E 9E-0 -011 -4 -4.6 .67E 7E-0 -011 -4 -4.3 .37E 7E-0 -011 -2 -2.0 .08E 8E-0 -011 -1 -1.4 .47E 7E-0 -011 1.03 1.03EE-01 01 1.82E-01 4.65E-01 5.71 5.71EE-01 01 8.94 8.94EE-01 01 1.03 1.03E+ E+00 00 1.38 1.38E+ E+00 00
g11g12 29814254 29 8142 4254 54 -4 8239 39.6 .6 -6 -603 0300 00.3 1.40E+03 -7.7 .78E 8E+0 +00 -8.6 .60E 0E+0 +00 14 9.09 09 22 318. 8.63 1.02 1.24E+ 02E+ E+00 00 1.86 1.53 1.86E+ 53E+ E+00 00 -7 -1 -1.0 .00E 0E+0 +0212 4.67 6.00 6.67E+ 00E+ E+02 02 23730529 2981 1.40E+03 -7 G11237 237305 30529 29 -482 -31 -31800 800.2 .2 -39 -39750 750.3 -5 -5.7 .74E 4E+0 +0000 -8 -6 -6.2 .28E 8E+0 +0000 1487 1809 18879. 093. 3.41 41 2231 2714 27 140. 0.1635 1155 1.24 1. E+00 00 1. E+00 00 -7.7 .75E 5E+0 +01 4. E+02 02 G12 20711096 2071 207110 1096 96 -304 -30469 69.3 .3 -3 -380 8087 87 1.40E+03 -5 -5.1 .19E 9E+0 +000 -5 -5.7 .72E 2E+0 +000 1949 19493. 3.43 43 2924 29240. 0.14 1455 1.34 1.34E+ E+00 00 2.01 2.01E+ E+00 00 -7 -7.1 .17E 7E+0 +011 4.33 4.33E+ E+02 02
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
227
THIẾT KẾ KĨ THUẬT f picd
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCsd
MDCcd
pi Mặt cg13 ắt f15712173 sd (Mpa) 157121 G1215712173 73 -14 -14131 131.9 .9 -17 -17664 664.9 .9 g13 15712173 1571 157121 2173 73 -128 -12878 78.5 .5 -1 -160 6098 98 g13- g14 8784459.5 878 7844 4460 60 1669. 669.55 208 086. 6.87 8755 8784459.5 g14 8784 878446 4600 1492 1492.5 .599 1865 1865.7 .744 3887073.6 g14- g15 3887 388707 0744 8493 8493.6 .666 1061 10617. 7.08 08 3887073.7 g15 388 8870 7074 74 -259. 59.97 -324. 4.996 HL-HL 3887073.7 3887074 0 0
e sd cd cgp.32E cgp.57E (Mpa)f (Mpa) 1.40E+03 f -3 -3.3 2E+0 +000 -3 -3.5 7E+0 +000 1.40E+03 -3 -3.2 .24E 4E+0 +000 -3 -3.4 .46E 6E+0 +000 1.41E+03 -1 -1.2 .21E 1E+0 +000 -1 -1.1 .18E 8E+0 +000 1.41E+03 -1 -1.2 .22E 2E+0 +000 -1 -1.2 .20E 0E+0 +000 1.41E+03 -2.56E-04 1.47E-01 1.41E+03 -6 -6.0 .05E 5E-0 -011 -6 -6.1 .10E 0E-0 -011 1.41E+03 -5 -5.8 .87E 7E-0 -011 -5 -5.8 .87E 7E-0 -011
MDWsd 2254 22547. 7.73 73 2381 23817. 7.75 75 2640 26401. 1.53 53 2728 27284. 4.25 25 29060.6 2927 29279. 9.66 66 2960 29601. 1.45 45
MDWcd 3382 33821. 1.59 5955 3572 35726. 6.62 6255 3960 39602. 2.29 2955 4092 40926. 6.37 3755 43590.9 4391 43 919. 9.49 49 4440 44402. 2.17 1755
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
1.55 1.pM 55E+ E+00 00 1.64 1.64E+ E+00 00 1.83 1.83E+ E+00 00 1.89 1.89E+ E+00 00 2.01E+00 2.02 2.02E+ E+00 00 2.05 2.05E+ E+00 00
2.32 2.pM 32E+ E+00 00 2.45 2.45E+ E+00 00 2.74 2.74E+ E+00 00 2.83 2.83E+ E+00 00 3.01E+00 3.04 3.04E+ E+00 00 3.07 3.07E+ E+00 00
DfRCpd
DfRCpdc
-5 -5.0 .07E 7E+0 +011 -5 -5.0 .03E 3E+0 +011 -2 -2.7 .73E 3E+0 +011 -2 -2.7 .79E 9E+0 +011 -1.41E+01 -2.1 -2.14E 4E+0 +011 -2 -2.1 .14E 4E+0 +011
3.12 3.12E+ E+02 02 3.1 3.11E+0 1E+022 1.77 1.77E+ E+02 02 1.81 1.81E+ E+02 02 1.00E+02 1.43 1.43E+ E+02 02 1.43 1.43E+ E+02 02
Tạ Thị Trang Nhung
228
Lớp: Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa Mặt DfAp cắt
DfSEp ) d
DfSEp dc
(Mpa)
DfFpd ) DfFpd ) pM(
pM(
Aps
Pi
Pi
g1 g1- g2 g2 g2- g3
118.2 118.2 118.2 118.2
0 0 0 0
0 0 0 0
3.988 3.988 3.988 3.988
3.988 3.988 3.988 3.988
f pisd ( (M Mpa) 602.312 602.312 602.312 602.312
g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988
602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312
602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312
0 0 0 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434
0 0 0 0 0 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83
0 0 0 0 0 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834
33..998888 4.001
33..998888 4.001
660022..331122 604.179 229
660022..331122 604.183
66443344 6433.6
33887755227722..8833 3887047.3
33887755227722..883344 3887073.698
pM(
g10g-11g11 111188..22 G11- g12 118.2
00 00 -1.88 -1.884103
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
f picd 602.312 602.312 602.312 602.312
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt cắt G12 G12- g13 g13 g13- g1 g14 g14 g14- g1 g15 g15 HL-HL
DfAp
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc
Df (Mpa) ) 118.2 pM( -1.88 -1.884103 SEp d
118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2
-8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29
-8.294359 -8.294358 -8.294355 -8.294355 -8.294353 -8.294355 -8.294355
DfFpd ) DfFpd ) pM(
pM(
4.001 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043
4.001 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043
Aps 4M .17p9a) (M f pi6sd0 ( 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547
60f4 pi.cd 183 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551
6433.6 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4
Pi
Pi 3887047.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3
3887073.698 15712172.89 15712172.87 15712172.79 15712172.79 15712172.74 15712172.79 15712172.79
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
230
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt cắt f pi sd (Mpa) 0 g1 0 g1- g2 0 g2 0 g2- g3 0 g3 g3- g4 0 0 g4 0 g4- g5 0 g5 g5- g6 3875272.83 g6 3875272.83 g6- g7 3875272.83 g7 3875272.83 g7- g8 3875272.83 g8 3875272.83 g8- g9 3875272.83 g9 3875272.83 g9- g10 3875272.83 g10 3875272.83 g10- g11 3875272.83 g11 3875272.83 G11- g12 3887047.3
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
0 0 0 0 0
MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728.3 -7 -779 7932 32.2 .2 -87516
MDCcd (kNm) -89966 -87855 -100 009910 -9741 97415. 5.22 -109395
0 0 0 0 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38870 3887073 73.7 .7
-83379 -91904.3 -86676.5 -94345 -8 -881 8138 38.5 .5 -9 -950 5044 44.5 .5 -8 -873 7361 61.9 .9 -9 -930 3099 99.4 .4 -8 -831 3171 71.3 .3 -8 -871 7101 01.1 .1 -749 -74962 62.8 .8 -7 -771 7106 06.1 .1 -632 -63238 38.3 .3 -6 -639 3988 88.1 .1 -486 -48663 63.3 .3 -4 -482 8239 39.6 .6 -318 -31800 00.2 .2
-104224 -114 148880 -108 083346 -117931 -1 -110 1017 1733 -1 -118 1880 8066 -1 -109 0920 2022 -1 -116 1637 3744 -1 -103 0396 9644 -1 -108 0887 8766 -9 -9370 3703. 3.55 -9638 963833 -7 -7904 9047. 7.88 -7998 799855 -6 -6082 0829. 9.11 -6030 603000 -3 -3975 9750. 0.33
f picd (Mpa)
Tạ Thị Trang Nhung
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03
sd (M Mpa) f cgp cgp ( -5 -5.5 .51E 1E+0 +000 -5 -5.3 .38E 8E+0 +000 -6 -6.1 .18E 8E+0 +000 -5 -5.9 .96E 6E+0 +000 -6 -6.6 .69E 9E+0 +000
fcgp cd (Mpa) -6 -6.8 .88E 8E+0 +000 -6 -6.7 .72E 2E+ +00 -7 -7.7 .72E 2E+0 +000 -7 -7.4 .45E 5E+0 +000 -8 -8.3 .37E 7E+ +00
MDWcd MDWsd (kNm) (kNm) -189 -18948. 48.44 -284 -28422. 22.77 -1529 152988 -2294 229477 -135 -13572. 72.33 -203 -20358. 58.55 -111 -11151 51.6 .6 -167 -16727. 27.44 -1042 104288 -1564 156422
1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03
-6 -6.3 .38E 8E+0 +000 -7 -7.0 .03E 3E+0 +000 -6 -6.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.2 .22E 2E+0 +000 -6 -6.6 .68E 8E+0 +000 -7 -7.1 .16E 6E+0 +000 -6 -6.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.0 .02E 2E+0 +000 -6 -6.3 .34E 4E+0 +000 -6 -6.6 .61E 1E+0 +000 -5 -5.7 .77E 7E+0 +000 -5 -5.9 .92E 2E+0 +000 -4 -4.9 .96E 6E+0 +000 -5 -5.0 .01E 1E+0 +000 -3 -3.9 .95E 5E+0 +000 -3 -3.9 .92E 2E+0 +000 -2 -2.7 .79E 9E+0 +000
-7 -7.9 .97E 7E+0 +000 -8 -8.7 .79E 9E+0 +000 -8 -8.2 .29E 9E+0 +000 -9 -9.0 .02E 2E+0 +000 -8 -8.2 .20E 0E+0 +000 -8 -8.8 .80E 0E+0 +000 -8 -8.1 .14E 4E+0 +000 -8 -8.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.7 .77E 7E+ +00 -8.1 8.11E+ 1E+00 -7 -7.0 .06E 6E+ +00 -7 -7.2 .25E 5E+ +00 -6 -6.0 .05E 5E+ +00 -6 -6.1 .12E 2E+0 +000 -4 -4.7 .79E 9E+0 +000 -4 -4.7 .75E 5E+0 +000 -3 -3.3 .34E 4E+0 +000
-857 -8578. 8.99 -128 -12868 68.4 .4 -831 -8317. 7.64 64 -124 -12476 76.5 .5 -660 -6601. 1.69 69 -990 -9902. 2.54 54 -644 -6444. 4.06 06 -966 -9666. 6.09 09 -456 -4568. 8.33 33 -685 -6852. 2.55 -427 -4275. 5.06 06 -641 -6412. 2.59 59 -203 -2036. 6.37 37 -305 -3054. 4.56 56 -144 -1441. 1.64 64 -216 -2162. 2.46 46 1010 1010.2 .277 1515 1515.4 .405 05 1781 1781.0 .022 26 2671 71.5 .533 4552 4552.1 .122 68 6828 28.1 .188 5587 5587.5 .555 8381 8381.3 .325 25 8741 8741.2 .277 131 13111.91 1.91 1009 10092. 2.77 77 1513 15139. 9.16 16 1340 13401. 1.21 21 2010 20101. 1.82 82 1487 14879. 9.09 09 2231 22318. 8.64 64 1809 18093. 3.41 41 2714 27140. 0.12 12
-6.5 -6.56E 6E-0 -011 -6.3 -6.36E 6E-0 -011 -5.0 -5.05E 5E-0 -011 -4.9 -4.93E 3E-0 -011 -3.1 -3.16E 6E-0 -011 -2.9 -2.96E 6E-0 -011 -1.4 -1.41E 1E-0 -011 -9.9 -9.97E 7E-0 -022 6.98 6.98E E-02 -02 1.23 1.23E E-01 -01 3.15 3.15E E-01 -01 3.86 3.86E E-01 -01 6.04 6.04E E-01 -01 6.98 6.98EE-01 01 9.27 9.27EE-01 01 1.03 1.03E+ E+00 00 1.25 1.25E+ E+00 00
-9.8 -9.84E 4E-0 -01-7. 1-7.19 19E+ E+01 01 -8.8 -8.88E 8E+0 +011 -9.5 -9.54E 4E-0 -01-7. 1-7.99 99E+ E+01 01 -9.8 -9.88E 8E+0 +011 -7.5 -7.57E 7E-0 -01-7. 1-7.60 60E+ E+01 01 -9.4 -9.42E 2E+0 +011 -7.3 -7.39E 9E-0 -01-8. 1-8.32 32E+ E+01 01 -1.0 -1.03E 3E+0 +022 -4.7 -4.74E 4E-0 -01-7. 1-7.79 79E+ E+01 01 -9.5 -9.51E 1E+0 +011 -4.4 -4.43E 3E-0 -01-8. 1-8.38 38E+ E+01 01 -1.0 -1.02E 2E+0 +022 -2.1 -2.11E 1E-0 -01-7. 1-7.85 85E+ E+01 01 -9.6 -9.62E 2E+0 +011 -1.5 -1.50E 0E-0 -01-8. 1-8.36 36E+ E+01 01 -1.0 -1.03E 3E+0 +022 1.05 1.05E E-01-7 -01-7.6 .65E 5E+ +01 -9.4 -9.40E 0E+0 +011 1.85 1.85E E-01-8 -01-8.0 .02E 2E+ +01 -9.8 -9.87E 7E+0 +011 4.72 4.72E E-01-7 -01-7.1 .14E 4E+ +01 -8.8 -8.81E 1E+0 +011 5.79 5.79E E-01-7 -01-7.3 .37E 7E+ +01 -9.1 -9.10E 0E+0 +011 9.07 9.07E E-01-6 -01-6.3 .37E 7E+ +01 -7.9 -7.90E 0E+0 +011 1.05 1.05E+ E+00-6 00-6.5 .50E 0E+0 +011 -8.0 -8.07E 7E+0 +011 1.39 1.39E+ E+00-5 00-5.3 .39E 9E+0 +011 -6.7 -6.72E 2E+0 +011 1.54 1.54E+ E+00-5 00-5.4 .43E 3E+0 +011 -6.7 -6.79E 9E+0 +011 1.88 1.88E+ E+00-4 00-4.2 .22E 2E+0 +011 -5.3 -5.32E 2E+0 +011
MDWcd MDWsd (kNm) (kNm) 1949 19493. 3.43 43 2924 29240. 0.15 15 2254 22547. 7.73 73 3382 33821. 1.66 2381 23817. 7.75 75 3572 35726. 6.63 63 2640 26401. 1.53 53 3960 39602. 2.33 2728 27284. 4.25 25 4092 40926. 6.38 38 2906 29060. 0.66 43 4359 590. 0.99 2927 29279. 9.66 66 4391 43919. 9.49 49 2960 29601. 1.45 45 4440 44402. 2.18 18
Dfpdcd )
Dfpdcdc )
e
Lớp: Cầu hầm 49
DfRCpd
DfRCpdc
pM( pM( (Mpa) (Mpa) -1.4 -1.45E 5E+0 +000 -2.1 -2.17E 7E+0 +000 -5.5 -5.59E 9E+0 +011 -6.7 -6.74E 4E+0 +011 -1.17 1.17E E+00 -1.7 -1.76E 6E+0 +00-5 0-5.6 .63E 3E+ +01 -6.8 -6.84E 4E+0 +011 -1.0 -1.04E 4E+0 +000 -1.5 -1.56E 6E+0 +000 -6.6 -6.68E 8E+0 +011 -8.1 -8.17E 7E+0 +011 -8.5 -8.53E 3E-0 -011 -1.2 -1.28E 8E+0 +000 -6.5 -6.56E 6E+0 +011 -8.0 -8.05E 5E+0 +011 -7.9 -7.98E 8E-0 -011 -1.2 -1.20E 0E+0 +00-7 0-7.4 .47E 7E+ +01 -9.2 -9.20E 0E+0 +011
231
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
Mặt cắt f pi sd (Mpa) G12 3887047.3 G12- g13 15712063.3 g13 15712063.3 g13- g14 15712063.3 g14 15712063.3 g14- g15 15712063.3 g15 15712063.3 HL-HL 15712063.3
f picd (Mpa) 38 3887 8707 073. 3.77 1571 157121 2173 73 1571 157121 2173 73 15712 712173 1571 157121 2173 73 1571 157121 2173 73 15712 712173 15712173
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCsd (kNm) -3 -304 0469 69.3 .3 -1 -141 4131 31.9 .9 -1 -128 2878 78.5 .5 1669.5 1492 1492.5 .599 8493 8493.6 .666 -259.97 0
MDCcd (kNm) -3808 380877 -1 -176 7664 64.9 .9 -1609 160988 2086.875 18 1865 65.7 .744 1061 10617. 7.08 08 -324. 24.96 0
e 1.41E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03
sd f cgp (M Mpa) cgp ( -2 -2.6 .69E 9E+0 +000 -3 -3.3 .32E 2E+0 +000 -3 -3.2 .24E 4E+0 +000 -2 -2.2 .24E 4E+0 +000 -2 -2.2 .25E 5E+0 +000 -1 -1.7 .77E 7E+0 +000 -2 -2.3 .37E 7E+0 +000 -2 -2.3 .35E 5E+0 +000
fcgp cd (Mpa) -3 -3.2 .22E 2E+0 +000 -3 -3.5 .57E 7E+0 +000 -3 -3.4 .46E 6E+0 +000 -2 -2.2 .21E 1E+0 +000 -2 -2.2 .23E 3E+0 +000 -1 -1.6 .62E 2E+ +00 -2 -2.3 .38E 8E+0 +000 -2 -2.3 .35E 5E+0 +000
pM(
1.35 1.35E+ E+00 00 1.55 1.55E+ E+00 00 1.64 1.64E+ E+00 00 1.81 1.81E+ E+00 00 1.87 1.87E+ E+00 00 1.99 1.99E E+00 2.01 2.01E+ E+00 00 2.03 2.03E+ E+00 00
DfRCpd
DfRCpdc
(Mpa) (Mpa) 2.02 2.02E+ E+00-4 00-4.1 .18E 8E+0 +011 -5.2 -5.28E 8E+0 +011 2.32 2.32E+ E+00-5 00-5.0 .07E 7E+0 +011 -5.9 -5.90E 0E+0 +011 2.45 2.45E+ E+00-5 00-5.0 .03E 3E+0 +011 -5.8 -5.87E 7E+0 +011 2.72 2.72E+ E+00-3 00-3.9 .95E 5E+0 +011 -4.5 -4.55E 5E+0 +011 2.81 2.81E+ E+00-4 00-4.0 .01E 1E+0 +011 -4.6 -4.64E 4E+0 +011 2.99 2.99E E+00-3 +00-3.5 .52E 2E+ +01 -4.0 -4.04E 4E+0 +011 3.01 3.01E+ E+00-4 00-4.2 .25E 5E+0 +011 -4.9 -4.96E 6E+0 +011 3.05 3.05E+ E+00-4 00-4.2 .25E 5E+0 +011 -4.9 -4.96E 6E+0 +011 pM(
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp: Cầu hầm 49
232
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.5.6. Mất mát ứng suất do tự chùng - Mất mát ứng ứng suất do tự chùng của của cốt thép là mất mát phụ thuộc thuộc thời gian,xảy ra khi cốt thép được giữ ở biến dạng d ạng không đổi - Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép được xác định từ hai thành phần :
Df pR = Df pR1 + Df pR 2 Trong đó : + Δf pR1: Mất mát ứng suất do tự chùng tại thời điểm truyền lực + Δf pR2: Mất mát ứng suất do tự chùng sau khi truyền lực * Tại thời điểm truyền lực -Với tao thép có độ tự chùng thấp : � f pi log ( 24t ) � D f pR1 = � - 0.55 �f pi 40 � f py � Trong đó : + t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất đến lúc truyền ( Ngày ) + f py : Giới hạn chảy quy định của thép DƯL ( Mpa ) + f pi : ứng suất ban đầu trong bó cáp ở cuối giai đoạn kéo DƯL ( Mpa ) f pi = f pt - ( Df pES + Df pF ) - Df pR1 Giải bài toán lặp * Sau khi truyền lực - Đối với tao thép có độ tự chùng thấp kéo trước : � Df pR2 = 0.3 � 138 - 0.4DfpES - 0.2 ( Df pSR + Df pCR ) - Đối với các thanh thép kéo sau 1000 đến 1100MPa mất mát do tự chùng cần được dựa trên số liệu thí nghiệm được chấp nhận. Nêu số liệu thí nghiệm không có sẵn, Dmất f pR mát = 21này Mpacó thể giả định là 21Mpa. - Vậy
Lớp233 : Cầu hầm 49
Tạ Thị Trang Nhung
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.5.7. Tổng mất mát ứng suất Mặt cắt nhịp biên Mặt cắt
Mô men dương cd Df pTsd Df Pt Pt
Mặt cắt
Mô men âm Df pTsd
Df pTcd
b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6
(Mpa) 2.44E+02 2.49E+02 2.63E+02 2.57E+02 2.75E+02 2.58E+02 2.81E+02 2.59E+02 2.82E+02 2.60E+02
(Mpa) 2.60E+02 2.67E+02 2.85E+02 2.88E+02 3.02E+02 2.99E+02 3.09E+02 3.03E+02 3.10E+02 3.02E+02
b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6
(Mpa) 3.46E+02 3.51E+02 3.77E+02 3.66E+02 3.88E+02 3.72E+02 4.00E+02 3.73E+02 4.01E+02 3.81E+02
(Mpa) 3.61E+02 3.68E+02 3.96E+02 3.93E+02 4.11E+02 4.08E+02 4.25E+02 4.12E+02 4.26E+02 4.19E+02
b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11
2.81E+02 2.60E+02 2.79E+02 2.59E+02 2.76E+02 2.59E+02 2.71E+02 2.58E+02 2.58E+02 2.38E+02 2.32E+02
3.08E+02 3.01E+02 3.06E+02 2.98E+02 3.03E+02 2.92E+02 2.96E+02 2.80E+02 2.79E+02 2.55E+02 2.46E+02
b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11
4.06E+02 3.81E+02 4.05E+02 3.81E+02 4.03E+02 3.80E+02 3.98E+02 3.72E+02 3.72E+02 3.42E+02 3.29E+02
4.31E+02 4.17E+02 4.29E+02 4.15E+02 4.26E+02 4.10E+02 4.20E+02 3.92E+02 3.91E+02 3.56E+02 3.42E+02
b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
3.13E+02 3.09E+02 3.00E+02 2.97E+02 2.92E+02 2.90E+02 2.86E+02 2.87E+02
3.19E+02 3.15E+02 3.04E+02 3.00E+02 1.75E+03 1.74E+03 1.73E+03 2.81E+03
b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15
3.47E+02 3.41E+02 3.26E+02 3.20E+02 3.05E+02 2.98E+02 2.90E+02 2.87E+02
3.53E+02 3.46E+02 3.29E+02 3.22E+02 3.05E+02 2.99E+02 2.90E+02 2.87E+02
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp234 : Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mặt cắt nhịp biên Mô men dương cd Df pTsd Df Pt Pt Mặt cắt (Mpa) (Mpa)
g1g-1g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6
E+ +0022 22..2244E 2.35E+02 2.34E+02 2.43E+02 2.40E+02 2.48E+02 2.44E+02 2.51E+02 2.46E+02 2.52E+02
E+ +0022 22..3376E 2.50E+02 2.49E+02 2.60E+02 2.57E+02 2.67E+02 2.62E+02 2.71E+02 2.63E+02 2.70E+02
g6g-7g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12
22..4572E E+ +0022 2.45E+02 2.48E+02 2.40E+02 2.42E+02 2.32E+02 2.33E+02 2.22E+02 2.22E+02 2.12E+02
G1G2-12g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL
E+ +0022 22..2172E 2.27E+02 2.16E+02 2.17E+02 2.12E+02 2.19E+02 2.19E+02
Mô men âm Df pTsd Mặt cắt (Mpa)
g1g-1g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6
Df pTcd
(Mpa)
E+ +0022 33..1155E 3.32E+02 3.23E+02 3.39E+02 3.37E+02 3.50E+02 3.40E+02 3.53E+02 3.43E+02 3.55E+02
E+ +0022 99..2106E 1.01E+03 9.70E+02 1.05E+03 1.04E+03 1.12E+03 1.06E+03 1.13E+03 1.07E+03 1.14E+03
22..6741E E+ +0022 g6g-7g7 2.62E+02 g7- g8 2.67E+02 g8 2.56E+02 g8- g9 2.59E+02 g9 2.47E+02 g9- g10 2.49E+02 g10 2.35E+02 g10- g11 2.36E+02 g11 2.23E+02 G11- g12
33..4438E E+ +0022 3.34E+02 3.37E+02 3.22E+02 3.24E+02 3.07E+02 3.08E+02 2.84E+02 2.84E+02 2.58E+02
11..0181E E+ +0033 1.04E+03 1.06E+03 9.74E+02 9.88E+02 8.98E+02 9.06E+02 7.81E+02 7.84E+02 6.48E+02
E+ +0022 G1G2-12g13 22..3263E 2.35E+02 g13 2.22E+02 g13- g14 2.23E+02 g14 2.17E+02 g14- g15 2.26E+02 g15 2.26E+02 HL-HL
22..2517E E+ +0022 2.27E+02 2.00E+02 2.01E+02 1.84E+02 1.91E+02 1.91E+02
64..1829E E+ +0022 4.88E+02 3.50E+02 3.54E+02 2.70E+02 3.13E+02 3.13E+02
Tạ Thị Trang Nhung
Lớp235 : Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.6. KIỂM TOÁN TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ 7.6.1. Nguyên tắc tính duyệt - Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khoang và từng mặt cắt cắt khác nha nhau. u. Do đó ta phải lần lượt tính tính duyệt từng từng mặt cắt dầm chủ. - Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật. 7.6.1.1. Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ - Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm k iểm toán như sau : + Nếu lự lựcc nén dọc trục trục Pu > 0.1 f c’Ag thì ta kiểm toán theo công thức : 1 = 1 + 1 - 1 Prxy Prx Pry PO
Với : Po = 0.85f c’(Ag-Ast) + Ast.f y + Nếu lự lựcc nén dọc trục trục Pu < 0.1 f c’Ag thì ta kiểm toán theo công thức : M ux M rx
M uy
+ �1.0 M ry
Trong đó : + : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục , = 0.75 + Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ + Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt . + Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x + Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y + Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x + Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y + Prx: Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey) + Pry: Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex) + Prxy: Sức kháng nén tính toán theo 2 phương . - Ta có : Ag = 18637600 mm2 0.1 f c’Ag = 0.1x0.75x45x 18637600 = 62901.9.10 3 N = 62901.9 kN - Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm đều < 62901.9 kN, nên theo quy định trên
thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức : M ux M ux M uy �1.0 (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương) � + 1.0 hay M rx
M ry
Tạ Thị Trang Nhung
M rx
Lớp236 : Cầu hầm 49
THIẾT KẾ KĨ THUẬT
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
7.6.1.2. Công thức kiểm toán - Sức kháng uốn của dầm phải đảm bảo: Mr = = φf Mn ≥ Mumax Trong đó : + φf : : Hệ số sức kháng uốn theo quy định.Với BTCTDƯL ta có φf = = 1.00 + Mumax : Mô men uốn lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp ( kNm ) + Mn : Mô men kháng uốn danh danh định ( kNm ) + Mr : : Mô men kháng uốn tính tính toán ( kNm ) 7.6.1.3. Xác định sức kháng uốn danh định * Công thức tính toán sức kháng uốn : Trường hợp c ≥ hf thì thì ta có � a� � a� � a� �a h Mn = A psf ps �d p - �+ Asf y �ds - �- As' f y' �d s' - �+ 0.85f c' ( b b w ) h f b1 � - f � 2� � 2� � 2� �2 2 - Nếu coi mặt cắt chỉ có cốt thép ƯS trước chịu lực thì ta có : Mn = A psf ps �d p - a �+ 0.85f c' ( b - b w ) h f b1 �a - h f � 2� �2 2
Trường hợp c
View more...
Comments