DATN Chuan 15-4

July 21, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download DATN Chuan 15-4...

Description

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

MỤC LỤC MỤC LỤC............................................................................................................1 LỤC............................................................................................................1 LỜI NÓI ĐẦU.....................................................................................................4 PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘ............................................................................... BỘ...............................................................................55 CHƯƠNG 1: PHƯƠNG ÁN 1............................................................................6 CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG............................................6 1.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DẦM LIÊN TỤC TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG.. BẰNG.......6 .6 1.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN...................... ÁN.................................................. ............................66 1.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC.......................................................................8 1.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC.............................................................................15 1.5. TÍNH SỐ BÓ CÁP DƯL............................................................................22 1.6. KIỂM TOÁN THEO TTGHCĐ................................................................26 1.7. TÍNH TOÁN MỐ CẦU..............................................................................30 1.8. TÍNH TOÁN TRỤ CẦU T5.......................................................................41 1.9. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO.....................................................48 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN 2 CẦU GIÀN THÉP..........................................50 THÉP.......................................... 50 2.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÀN THÉP.........................................................50 2.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN................................................ ÁN................................................50 50 2.4. TÍNH TOÁN TĨNH TẢI............................................................................. TẢI.............................................................................53 53 2.5. TÍNH NỘI LỰC CÁC THANH DÀN.......................................................56 2.6. TÍNH TOÁN MỐ CẦU..............................................................................62 2.7. TÍNH TOÁN TRỤ CẦU T3.......................................................................74 2.8. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỈ ĐẠO......................................................81 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN 3 CẦU DÂY VĂNG........................................... VĂNG...........................................84 84 3.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÂY VĂNG........................... VĂNG..................................................... ............................. ...84 84 3.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN................................................ ÁN................................................84 84 3.3. CẤU TẠO KẾT CẤU NHỊP......................................................................85 NHỊP......................................................................85 Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:1Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

3.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC.............................................................................89 3.5. THIẾT KẾ DÂY VĂNG........................................................................... VĂNG...............................................................................90 90 3.6. TÍNH TOÁN TOÁN TRỤ THÁP T2..................................................................... T2............................................................ ......... 99 3.7. CẤU TẠO MỐ CẦU................................................................................106 3.8. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO...................................................130 PHẦN II: THIẾT KẾ KĨ THUẬT.................................................................. THUẬT..................................................................133 133 CH ƯƠ  NG 4: ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..........................................................134 4.1. MỤC TIÊU CỦA CỦA ĐIỀU ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..................................... LỰC............................. .............. ......134 134 4.2. LÝ THUYẾT ĐIỀU CHỈNH NỘI LỰC..................................................138 LỰC.................................................. 138 4.3. TÍNH TOÁN TOÁN SƠ CHỈNH NỘI LỰC..................................... LỰC............................................... .................. ........143 143 CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN VÀ KIỂM DUYỆT DÂY VĂNG............. VĂNG..................... .........149 .149 5.1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA HỆ DÂY VĂNG....................................... VĂNG.......................................149 149 5.2. TÍNH TOÁN TOÁN NỘI LỰC TRONG DÂY VĂNG...................... VĂNG.............................. ................ ........150 150 5.3.KIỂM DUYỆT DÂY DÂY VĂNG VĂNG :............................................................... :................................................................... ....153 153 CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN TOÁN BẢN MẶT CẦU................................. CẦU......................................... ............... .......157 157 6.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ.............................157 6.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC BẢN MẶT CẦU...............................................157 6.3. BỐ TRÍ CỐT THÉP VÀ VÀ KIỂM TOÁN...................................................166 CHƯƠNG7: TÍNH TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ………………………...… 175 7.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ.............................175 7.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ.......................................................175 7.3. TÍNH TOÁN TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP.............................................. THÉP...................................... ............. .....183 183 7.4. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT...............................190 7.5. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT....................................................201 SUẤT.................................................... 201 7.6. KIỂM TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ.....236 ĐỘ.... .236 7.7. KIỂM TOÁN TOÁN MẶT CẮT DẦM DẦM CHỦ THEO TTGHSD.......................247 Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:2Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

CHƯƠNG 8: TÍNH T TOÁN OÁN TRỤ THÁP T2.................................................. T2..................................................249 249

8.1.CẤU TẠO TRỤ THÁP........... ........................ .......................... .......................... .........................................249 ............................249 8.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN TRỤ THÁP.....................250 THÁP..................... 250  

8.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT................................269

8.4.TÍNH TOÁN TOÁN XÀ NGANG LIÊN KẾT CÁC CÁC NHÁNH THÁP.............. THÁP......... ......297 .297 8.5. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI........................................................304 CHƯƠNG 9: TÍNH TOÁN TOÁN MỐ CẦU.......................................................... CẦU..............................................................309 309 9.1. CẤU TẠO MỐ CẦU................................................................................309 9.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MỐ CẦU........................312 9.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO CÁC MẶT CẮT.............326 9.4. TÍNH TOÁN CỌC KHOAN NHỒI........................................................338 CHƯƠNG 10: BIỆN PHÁP THI CÔNG.......................................................347 10.1. CÁC CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG CHỈ ĐẠO........................................... ĐẠO.................................... .......347 347 10.2. THI CÔNG MỐ......................................................................................348 10.3. THI CÔNG BỆ THÁP VÀ THÁP CẦU.............................................. CẦU..................................... ...........358 ..358 12.4. THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP................................................................366

TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................371

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:3Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

LỜI NÓI ĐẦU Bước vào thới kỳ đổi mới đất nước ta đang trong quá trình xây dựng cơ sở vật chất hạ tầng kỹ thuật. Giao thông vận tải là một ngành được quan tâm đầu tư xây dựng nhiều vì đây là huyết mạch của nền kinh tế đất nước, là nền tảng tạo điều kiện cho các ngành khác phát triển. Thực tế cho thấy hiện nay lĩnh vực này rất cần những kỹ sư có trình độ chuyên môn vững chắc để nắm bắt và cập nhật được những công nghệ tiên tiến hiện đại của thế giới và xây dựng nên những công trình giao thông mới, hiện đại, có chất lượng và tính thẩm mỹ cao góp phần vào công cuộc xây dựng đất nước trong thời đại mới mở cửa. Sau thời gian học tập tại trường ĐHGTVT bằng sự nỗ lực của bản thân cùng với sự chỉ bảo dạy dỗ tận tình của những tầy cô trong trường ĐHGTVT nói chung và các thầy cô trong Bộ môn Cầu Hầm – Khoa Công trình nói riêng, em đã tích lũy được nhiều kiến thức bổ ích trang bị cho công việc của một kỹ sư trong tương lai. Đồ án tốt nghiệp là kết quả của sự cố gắng trong suốt 5 năm học tập và tìm hiểu kiến thức tại trường, đó là sự đánh giá tổng kết công tác học tập trong suốt thời gian qua của mỗi sinh viên. Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp này em đã được sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cô giáo trong Bộ môn Cầu Hầm – Khoa Công trình,đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo PGS.TS.Trần Đức Nhiệm đã tận tình hướng dẫn và chỉ bảo để giúp em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp của mình theo đúng tiến độ. Do thời gian làm đồ án và trình độ lý thuyết cũng như các kinh nghiệm thực tế còn có hạn nên trong tập Đồ án này chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Em xin kính mong các thầy, cô trong Bộ môn chỉ bảo để em có thể hoàn thiện hơn Đồ án cũng như kiến thức chuyên môn của mình. Em xin chân thành cảm ơn ! Hà Nội ngày 18 tháng 4 năm 2013 Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:4Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Sinh viên thực hiện Tạ Thị Trang Nhung

Phần I: THIẾT KẾ SƠ BỘ

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:5Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Chương 1: Phương án 1 CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG 1.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DẦM LIÊN TỤC ĐÚC HẪNG CÂN BẰNG - Phương pháp đúc hẫng là quá trình xây dựng kết cấu nhịp dần từng đốt theo sơ đồ hẫng cho tới khi nối liền thành kết cấu nhịp hoàn chỉnh. Có thể thi công hẫng từ trụ đối xứng ra 2 phía (gọi là đúc hẫng cân bằng) hoặc thi công hẫng dần từ bờ ra. Ưu điểm nổi bật của loại cầu này là việc đúc hẫng từng đốt dầm trên đà giáo giảm được chi phí đà giáo. Mặt khác đối với các dầm có chiều cao mặt cắt thay đổi thì chỉ việc điều chỉnh cao độ ván khuôn. Phương pháp thi công hẫng không phụ thuộc vào điều kiện sông nước và và không gian dưới cầu... Loại cầu này thường sử dụng cho các loại nhịp từ 80 - 130m và lớn hơn nữa. - Ở nước ta, nhiều cầu cầu BTCT DƯL thi công hẫng đã xây dựng như cầu Phù Phù Đổng, cầu Non Nước, cầu Hoà Bình, cầu Tân Đệ, cầu Yên Lệnh, cầu Hạ Hòa, cầu Ngọc Tháp… - Từ các phân tích trên, ta lựa chọn phương án cầu liên tục BTCT dự ứng lực thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng. 1.2. GIỚI 1.2.  GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN 1.2.1. Bố trí chung công trình - Sơ đồ kết cấu nhịp - Chiều dài toàn cầu - Độ dốc dọc cầu - Độ dốc ngang cầu - Khổ cầu - Bề rộng toàn cầu

: 3@42+ 74 + 3@120 + 74 +3@ 42m. : L = 760.3m : id = 4%. : in = 2%. : B = 4 x 3.5 + 2 x 2 m : B = 20.5m.

1.2.2. Kết cấu phần trên - Nhịp chính: + Dầm liên tục 5 nhịp 74+3@120+74m thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng. + Chiều cao hộp trên đỉnh trụ, h = 6.5m. + Chiều cao hộp tại mặt cắt giữa nhịp, h = 2.5m. Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:6Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Cao độ đáy dầm thay đổi theo đường công Parabol. - Nhịp dẫn: + Nhịp dẫn là dầm bê tông cốt thép dự ứng lực kéo trước, mặt cắt super T với chiều dài nhịp L = 42m. + Chiều cao mặt cắt h = 1.75m - Bê tông dầm: + Bê tông có cường độ chịu nén

: f   c' = 45MPa.

+ Trọng lượng riêng của bê tông : γc = 25kN/m3. - Cốt thép cường độ cao: + Theo tiêu chuẩn ASTM A416M – Grade 270 của hãng VSL. + Đường kính danh định 1 tao :15.2mm. + Mặt cắt danh định : A ps = 1,41cm2 + Cường độ chịu kéo : f pu  = 1860MPa. + Cường độ chảy : f py =   1670MPa. + Mô đun đàn hồi : E ps= 197000MPa. + Hệ số ma sát : φ = 0.2 + Hệ số ma sắt lắc trên 1mm chiều dài bó cáp: K = 6.6x10 -7 (mm-1). - Cốt thép thường: + Theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy fy =  420MPa. + Mô đun đàn hồi Es= 2x105MPa. 1.2.3. Kết cấu phần dưới - Trụ Trụ cầu: cầ u: + Dùng loại trụ thân đặc BTCT thường đổ tại chỗ. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1 ÷1,5m. - Mố cầu: + Mố chữ U bê tông cốt thép. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén:

f c' = 30MPa.

+ Trọng lượng riêng của bê tông: - Cốt thép thường:

γc = 24kN/m3.

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:7Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy + Mô đun đàn hồi

fy =  420MPa. Es = 2x105MPa.

1.2.4. Mặt cầu và các công trình phụ trợ: - Lớp phủ mặt cầu dày 7,4cm, bao gồm: + Lớp phòng nước dày 0,4cm. + Lớp bê tông Asphalt Asphalt dày 7cm. - Toàn cầu bố trí 4 khe co giãn. - Trên trụ T2, T5 T5 bố trí hai gối chậu đi động, còn lại là gối cao su bản thép. 1.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC. 1.3.1. Chọn kết cấu nhịp. -+Chiều nhịp: Chiềudài dàikết nhịpcấu giữa: Lg = 120m. + Chiều dài nhịp biên: L b = (0.6 ÷ 0.7)Lg = 74m. - Mặt cắt ngang: Dựa vào kinh nghiệm mối quan hệ giữa chiều cao hộp, chiều dày bản nắp, bản đáy với L g và khổ cầu ta sơ bộ chọn mặt cắt ngang kết cấu nhịp như hình vẽ:

20500 2@3500

500 2000

2@3500

1500

     0      0      5      2

50 500 0 1400

500

     0      5      2

     0      5      3

     0      0      8

     0      0      0      2

     0      0      3

     0      0      5      6

5696

     0      0      8

10250

Tạ Thị Trang Nhung

2000 500

Lớp:8Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

1.3.2. Phương trình đường cong đáy dầm. 1.3.2.1. Phương trình đường cong đáy dầm cho nhịp chính. chính. (Có xét đến đến độ dốc 4%) Giảgiữa thiết đáyydầm mặt -cắt nhịp: = ax2có  + cao bx +độ c thay đổi theo đường cong Parabol bậc 2 tại

 Y A B

(0,0)

X

- Gốc tọa độ tại điểm nằm ngang cách tim gối 1.5m. - Vì phương trình đi qua điểm có tọa độ (0,0) nên phương trình Parabol có dạng y = ax2 + bx - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00126  b = 0.14701 - Vậy phương phương trình đường cong cong đáy dầm có dạng: y 1 = -0.00126 x2 +0.14701x 1.3.2.2. Phương trình đường cong đáy dầm cho nhịp biên (Có xét đến độ dốc 4%) -nhịp Giảbiên: thiết yđáy dầm 2 có cao độ thay đổi theo đường cong Parabol bậc 2 tại mặt cắt = ax  + bx + c

 Y A B

(0,0)

X

-- Gốc tọa độ trình tại điểm nằmđiểm ngang gốinên 1.5m. Vì phương đi qua có cách tọa độtim (0,0) phương trình Parabol có dạng Tạ Thị Trang Nhung

Lớp:9Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

y = ax2 + bx - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00102  b = 0.092112 2 1

- Vậy phương trình đường cong đáy dầm có dạng: y  = -0.00102 x  +0.092112x 1.3.3. Phương trình đường cong thay đổi chiều dày bản đáy. - Phương trình đường cong là đường Parabol bậc 2 có có dạng: y = ax2 + bx + c - Gốc tọa độ tại điểm nằm ngang cách tim gối 1.5m. - Với c = 0,8. - Thay số, và giải hệ phương trình ta có: a = -0.00111  b = 0.129915 - Vậy phương trình đường cong thay đổi chiều dày bản đáy có dạng: y = -0.00111x2 + 0.129915x + 0.8 1.3.4. Phân chia đốt dầm. - Công tác chia đốt đ ốt dầm tùy thuộc vào năng lực của xe đúc. T Taa chia như sau: + Đốt K0 có chiều dài 14m. + Các đốt K1÷ K4 có chiều dài 3.0m. + Các đốt K5÷ K10 có chiều dài 4m. + Đốt hợp long nhịp nh ịp nhịp biên, nhip giữa có chiều dài 2.0m. + Đốt đúc trên đà giáo nhịp nh ịp biên có chiều dài 13m. - Phân chia các đốt đúc:  

14000

K0

 

4@3000

10@4000

  K7   K4   K5   K6 K1   K2   K3

 

2000

K8   K9   K10   K11   K12   K13   K14   HL

1.3.5. Đặc trưng hình học. - Để tính toán đặc trưng hình học ta có thể sử dụng công thức tổng quát như sau để tính: tính: + Diện tích mặt cắt: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp10 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

F = 1/2. ( xi - xi+1)(yi +yi+1). + Tọa độ trọng tâm mặt cắt: yc = 1/6.Fx (xi - xi+1)(yi2 + yi.yi+1+ yi+12). + Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục x : i+12 i+13 Sx = 1/6. (xi - xi+1)(yi3 + yi2.yi+1 + yi.yi+12 + yi+13 ). + Mômen quán tính đối với trục trung hòa: .F.. Jth = Jx - yc2.F - Trên cơ sơ các phương trình đường cong đáy dầm và đường cong thay đổi chiều dày bản đáy lập được ở trên ta xác định được các kích thước cơ bản của từng mặt cắt dầm. - Bảng tính cao độ đáy dầm, chiều dày bản đáy, chiều cao dầm: Trong đó: + x: Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt cắt đang xét.

+ y1: Khoảng cách từ đáy dầm đến trục x đi qua gốc tọa độ. + y2: Khoảng cách từ đáy dầm (mép trong) đến trục x đi qua gốc tọa độ + y3: Khoảng cách từ đỉnh dầm đến trục x đi qua gốc tọa độ + hdam: Chiều cao mặt cắt đang xét, hdam = y3 – y1. +t: Chiều dày bản đáy, t = y 2 – y1. Tên x y1 y2 y3 hdam t mặt cắt (m) (m) (m) (m) (m) (m) 0 0 0 0.8 6.5 6.5 0.8 1 5.5 0.77 1.48 6.55 5.78 0.71 2 8.5 1.16 1.82 6.58 5.42 0.66 34 5 6 7 8 9 10 11 12 13

1114..55 17.5 21.5 25.5 29.5 33.5 37.5 41.5 45.5 49.5

11..8572 2.19 2.58 2.93 3.24 3.51 3.75 3.94 4.09 4.2

22..4155 2.73 3.08 3.39 3.67 3.91 4.11 4.28 4.41 4.51

66..6631 6.65 6.68 6.7 6.73 6.75 6.76 6.77 6.79 6.79

45..7069 4.46 4.1 3.77 3.49 3.24 3.01 2.83 2.7 2.59

00..5683 0.54 0.5 0.46 0.43 0.4 0.36 0.34 0.32 0.31

14 15

53.5 57.5

4.27 4.3

4.57 4.6

6.8 6.8

2.53 2.5

0.3 0.3

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp11 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

16

58.5

4.3

4.6

6.8

2.5

0.3

- Đặc trưng hình học của từng mặt cắt như sau:

Tên mặt cắt

x

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

29.5 33.5 37.5

12 13 14 15 16

hdam

F

Yo

2

(m) -1.5 0 5.5 8.5 11.5 14.5 17.5 21.5 25.5

11

Tên

41.5 45.5 49.5 53.5 57.5 58.5

Tạ Thị Trang Nhung

đốt Đốt K0 Đốt K1 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10 Đốt K11 Đốt K12 Đốt K13 Đốt K14 Đốt HL

Ix 4

(m ) 9.41E+02 5.07E+02 4.83E+02 4.71E+02 4.60E+02 4.49E+02 4.39E+02 4.27E+02 4.16E+02

4

(m) 6.5 6.5 5.78 5.42 5.09 4.76 4.46 4.1 3.77

(m ) 7.06E+01 2.49E+01 2.30E+01 2.21E+01 2.13E+01 2.04E+01 1.97E+01 1.87E+01 1.79E+01

3.49 3.24 3.01

1.72E+01 2.05E+00 1.65E+01 1.92E+00 1.60E+01 1.82E+00

4.05E+02 3.05E+01 3.97E+02 2.49E+01 3.89E+02 2.06E+01

2.83

1.55E+01 1.73E+00

3.83E+02 1.75E+01

2.7

1.52E+01 1.66E+00

3.78E+02 1.52E+01

2.59

1.49E+01 1.61E+00

3.75E+02 1.38E+01

2.53

1.48E+01 1.58E+00

3.73E+02 1.30E+01

2.5 2.5

1.47E+01 1.56E+00 1.47E+01 1.56E+00

3.73E+02 1.27E+01 3.73E+02 1.27E+01

Lớp12 : Cầu hầm 49

(m) 3.4853 3.37E+00 3.37E+00 2.92E+00 2.78E+00 2.64E+00 2.50E+00 2.34E+00 2.19E+00

Iy (m ) 2.82E+02 1.65E+02 1.21E+02 1.01E+02 8.53E+01 7.16E+01 6.01E+01 4.77E+01 3.80E+01

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

17 18

-

Đà giáo Sát mố

2.5 2..5

3.01E+01 13.8

1.3796 1.56

5.37E+02 1.82E+01 28.9 10.8

1.3.5.1. Xác định bề rộng cánh hữu hiệu b e - Theo điều 4.6.2.6.2 Quy trình 22TCN272-05 quy định bề rộng bản cánh hữu hiệu với dầm hộp đúc sẵn như sau: Có thể giả thiết các bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu bằng bề rộng bản cánh thực nếu như: + b  0,1.li + b  3.d  3.do Trong đó: + d0: Chiều cao của kết cấu nhịp, d 0 = 6500mm. + li: Chiều dài nhịp quy ước. - Đối với dầm liên tục, l i = 0.8l đối với nhịp nh ịp cuối; li = 0.6l đối với nhịp giữa. - Đối với mặt cắt trên trụ, ta có l i = 0.8x74000 = 59200mm. + b: Chiều rộng thực của bản cánh tính từ bản bụng dầm ra mỗi phía, nghĩa là b1, b2, b3 trong hình vẽ (mm): b1

b2

b3

b2

b3

  Với mặt cắt đỉnh trụ ta có:

 b1 = 4311mm b2 = 5434mm b3 = 5125mm Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 5434 34m mm  < 3xdo = 3x6500=19500mm.  => = 1 2 3 Max(b Ma x(b ,b , b ) 54 543 34m 4mm m  < 0.1li = 5920mm => Bề rộng bản cánh hữu hiệu b e = 20500mm Tạ Thị Trang Nhung

Lớp13 : Cầu hầm 49

b1

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

  Với mặt cắt giữa nhịp  nhịp  ta có:

 b1 = 4311mm b2 = 5434mm b3 = 5125mm Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 5434 34m mm  < 3xdo = 3x6500=19500mm.  => Max(b Ma x(b1 ,b 2 , b3 ) = 54 543 34m 4mm m  < 0.1li = 5920mm

=> Bề rộng bản cánh hữu hiệu b e = 20500mm 1.3.5.2. Quy đổi về mặt cắt chữ T  - Nguyên tắc quy đổi: + Chiều cao mặt cắt không đổi. + Diện tích mặt cắt không đổi. bs     s      t

tw

    w      b      D      H

      b      t

bb

- Quy đổi mặt cắt đỉnh trụ: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 20500mm. + Chiều cao bản cánh trên: t s= 441mm. + Bề rộng sườn dầm: t w = 1332mm. + Chiều cao sườn: Dw = 5190mm. + Bề rộng bầu dầm: b b = 10250mm. + Chiều cao sườn dầm: t b = 869mm. - Quy đổi mặt cắt giữa g iữa nhịp: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 20500mm. + Chiều cao bản cánh trên: t s= 441mm. + Bề rộng sườn dầm: t w = 1193mm. + Chiều cao sườn: Dw = 1730mm. + Bề rộng bầu dầm: b b = 11393mm. Tạ Thị Trang Nhung

Lớp14 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Chiều cao bầu dầm: t b = 356mm. 1.4. TÍNH TOÁN NỘI LỰC 1.4.1. Tĩnh tải giai đoạn I - Để đơn giản trong tính toán, ta coi trọng lượng trong mỗi đốt đặt tải giữa đốt và thay đổi tuyến tính theo chiều dài đốt. - Công thức xác định: DC tc = V.g c DC tt = g1.DC tc Trong đó: + V: Thể tích đốt dầm (m 3). + γc: Trọng Trọng lượng riêng bê tông dầm, γc = 25kN/m3. + DCtc, DCtt: Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn, tĩnh tải giai đoạn I tính toán (kN). + γ1: Hệ số tải trọng, γ 1 = 1,25. - Từ bảng ĐTHH của các đốt dầm, ta tính được trọng lượng các đốt như sau:

Tên đố t

x (m)

Chiều dài (m)

Tạ Thị Trang Nhung

Chiều cao (m)

FTB (m2)

V (m3)

Lớp15 : Cầu hầm 49

P (kN)

DCtc (kN/m)

DCtt (kN/m)

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Đốt K0 Đốt K1 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10 Đốt K11 Đốt K12 Đốt K13 Đốt K14 Đốt HL

-1.5 0 5 .5 8.5 11.5 14.5 17.5 21.5 25.5 29.5 33.5 37.5 41.5 45.5 49.5 53.5 57.5 58.5

1.5 0 5.5 3.00 3.00 3.00 3.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 1.00

6.5 6.5 5.78 5.42 5.09 4.76 4.46 4.1 3.77 3.49 3.24 3.01

7.06E+01 2.49E+01 2.30E+01 2.21E+01 2.13E+01 2.04E+01 1.97E+01 1.87E+01 1.79E+01 1.72E+01 1.65E+01 1.60E+01

1.06E+02 0.00E+00 1.27E+02 6.63E+01 6.39E+01 6.12E+01 5.91E+01 7.48E+01 7.16E+01 6.88E+01 6.60E+01 6.40E+01

2.83

1.55E+01 6.20E+01 1.57E+03

3.93E+02

491.25

2.7

1.52E+01 6.08E+01 1.53E+03

3.83E+02

478.75

2.59

1.49E+01 5.96E+01 1.50E+03

3.75E+02

468.75

2.53

1.48E+01 5.92E+01 1.48E+03

3.70E+02

462.5

2.5 2.5

1.47E+01 5.88E+01 1.47E+03 1.47E+01 1.47E+01 3.68E+02

3.68E+02 3.68E+02

460 460

4.84E+02

6.05E+02

Giá trị tĩnh tải trung bình

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp16 : Cầu hầm 49

2.65E+03 0 3.29E+03 1.69E+03 1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03

848.5714 1060.7143 5.63E+02 703.75 5.43E+02 678.75 5.20E+02 650 5.03E+02 628.75 4.80E+02 600 4.58E+02 572.5 4.38E+02 547.5 4.20E+02 525 4.05E+02 506.25

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

1.4.2. Tĩnh tải giai đoạn II 1.4.2.1. Trọng lượng chân lan can - Cấu tạo lan can cầu:  cầu:  - Trọng lượng dải đều của lan can, tay vịn có thể lấy sơ bộ, q lc = 0,1kN/m - Trọng lượng dải đều của chân lan can được tính như sau: qclc = 2 �0.75 �bclc �h clc �g c Trong đó: + bclc: Bề rộng chân lan can, b clc = 0.5m. + hclc: Chiều cao chân lan can, hclc = 0.6m. + γc: Trọng lượng riêng bê tông, γ c = 25kN/m3. + 0,75: Hệ số tính toán gần g ần đúng xét đến cấu tạo thực chân lan can. qclc = 2x0.75x0.5x0.6x25 = 11.25kN/m 1.4.2.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu 1.4.2.2.1. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu Cấu tạo Chiều dày (m) a (kN/m3) P (kN/m2) Lớp bêtông Asphalt 0.070 23 1.61 Lớp phòng nước 0.004 15 0.06 Tổng 0.74 1.67 - Khi tính toán ta coi lớp phủ mặt cầu có chiều dày không đổi.

STT 1 2

1.4.2.2.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần lề đi bộ - Bề rộng lề đi bộ: ble = 2m. - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần lề đi bộ: qle = 2x P x b le = 6.68kN/m. 1.4.2.2.3. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần xe chạy - Bề rộng phần xe chạy: Bxe = 15.5m. - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần xe chạy: qxe = P.Bxe = 15.5x1.67 = 25.885 25.885kN/m. kN/m. 1.4.2.3. Trọng lượng dải phân cách - Trọng lượng dải đều của dài phân cách: q pc

= Vpc .g c = 0,195x 25 = 4, 88 kN/m

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp17 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

1.4.2.4. Tổng hợp tĩnh tải giai đoạn II  - Tĩnh tải giai đoạn II tiêu chuẩn: DWtc = qlc + qclc + qle  + qxe + q pc   = 0.1 + 11.25 +6.68+ 25.885 + 4.88 = 48.795 48.795kN/m. kN/m. - Tĩnh tải giai đoạn II tính toán: DWtt = γ2. DWtc = 1.5x 48.795 48.795= = 73.1925 73.1925kN/m. kN/m. 1.4.3. Tính toán nội lực - Nội lực tại các mặt cắt được tính toán qua 2 giai đoạn: Giai đoạn thi công và giai đoạn khai thác. - Giai đoạn thi công: + Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng đối xứng. + Sơ đồ 2: Giai đoạn hợp long nhịp biên. + Sơ đồ 3: Giai G iai đoạn hợp long nhịp T4-T5 và T6-T7 + Sơ đồ 4: Giai G iai đoạn hợp long nhịp giữa T5-T6. - Giai đoạn khai thác: + Sơ đồ 5: Sơ đồ dỡ tải trọng thi công. + Sơ đồ 6: Sơ đồ rải tĩnh tải phần II. + Sơ đồ 7: Sơ đồ cầu chịu hoạt tải. - Do kết cấu đối xứng, nên ta chỉ cẩn tính nội lực tại vị trí trụ T4, T5và tại mặt cắt giữa nhịp.

1.4.3.1. Giai đoạn thi công   Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng hẫng đối xứng 

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp18 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

 Nội lực trong giai đoạn thi công đúc hẫng đốt Ki tính với 1 mặt cắt chính  bằng tổng nội lực của tất cả các bước thi công các đốt đúc trước nó tính với mặt cắt đó. i = k  k

 M So

i So i = 0 M  =�

Trong đó: -  M Sok  : mô men tại mặt cắt So sau khi đúc đốt K kk   -  M Soi : mô men tại mặt cắt So sau khi đúc các đốt trước đốt K kk  

 

 Mô men tại mặt cắt đỉnh trụ sau khi thi công đốt K14:  M S1o4

= M S0o1 + M S2o + M S3o + M S4o + M S5o + M S6o + M S7o + M S8o + M S9o + M S1o0 + M S1o1 + M S1o2 + M S1o3 + M S1o4

Ta có bảng kết quả sau:

Tên đốt Đốt K01 Đốt K2 Đốt K3 Đốt K4 Đốt K5 Đốt K6 Đốt K7 Đốt K8 Đốt K9 Đốt K10

Chiều dài đốt 1.5+5.5+3 3 3 3 4 4 4 4 4 4

P (kN)

d(m)

1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03 1.57E+03

11.5 14.5 17.5 21 25 29 33 37 41

Đốốtt K K1112 Đ Đốt K13 Đốt K14 tổng

44 4 4

11..5530E E+ +0033 1.48E+03 1.47E+03

4459 53 57

M 3.03E+04 1.87E+04 2.26E+04 2.64E+04 4.03E+04 4.58E+04 5.08E+04 5.54E+04 5.99E+04 6.44E+04 67..8395E E+ +0044 7.84E+04 8.38E+04 6.89E+05

Vậy:  M So14 = 6.89E + 05kN   Mô men tại mặt cắt đỉnh trụ sau khi thi công hợp long nhịp biên:

Tên đốt

Chiều đốt dài

Tạ Thị Trang Nhung

P (kN)

d(m) Lớp19 : Cầu hầm 49

M

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Đốt K01 1.5+5.5+3 Đốt K2 3 Đốt K3 3 Đốt K4 3 Đốt K5 4 Đốt K6 4 Đốt K7 4 Đốt K8 4 Đốt K9 4 Đốt K10 4 Đốt K11 4 Đốt K12 4 Đốt K13 4 Đốt K14 4 Đốt HL 2 Đốt trên ĐG 13

1.63E+03 1.56E+03 1.51E+03 1.92E+03 1.83E+03 1.75E+03 1.68E+03 1.62E+03 1.57E+03 1.53E+03 1.50E+03 1.48E+03 1.47E+03 7.36E+02 4.78E+03

11.5 14.5 17.5 21 25 29 33 37 41 45 49 53 57 60 67.5

Tổng Tổng hợp nội lực trong giai đoạn thi công:

3.03E+04 1.87E+04 2.26E+04 2.64E+04 4.03E+04 4.58E+04 5.08E+04 5.54E+04 5.99E+04 6.44E+04 6.89E+04 7.35E+04 7.84E+04 8.38E+04 4.42E+04 3.23E+05 1.09E+06

Mômen tại mặt cắt đỉnh trụ T1

Giai đoạn Mtt Đơn vị Giai đoạn thi công hẫng -6.89E+05 kN.m Giai đoạn hợp long nhịp biên kN.m -1.09E+06 Giá trị lớn nhất -1.09E+06 kN.m 1.4.3.2. Giai đoạn khai thác: Sử dụng phần mềm Midas civil phân tích kết  cấu. Xác định giá trị nội lực tại mặt cắt đỉnh trụ và mặt cắt giữa nhịp theo 3 tổ hợp tải trọng: Tổ hợp 1= xe tải thiết kế + người n gười + làn. Tổ hợp 2= xe 2 trục thiết kế + người + làn. Tổ hợp 3= 90% hai xe tải tải thiết kế cách nhau 15m+ người + làn.  

Tổng hợp nội lực do tổ hợp tĩnh tải và họat tải trong giai đoạn khai thác: Mặt cắt đỉnh trụ Mtc Mtt

Loại tải trọng TH1 TH2

-138792.56 -132617.24

Tạ Thị Trang Nhung

-242886.98 -232080.17

Mặt cắt giữa nhịp Mtc Mtt 46077.06 43403.16

Lớp20 : Cầu hầm 49

Đơn vị

80634.855 kN.m 75955.53 kN.m

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

TH3 Max

-98825.3

-172944.275 -172944.275

0 80634.86

kN.m kN.m

1.4.3.3. Tổng hợp nội lực Mặt cắt Tổng

Mtt

Giữa nhịp Mtt

-11 -1111 1116 162 2.37 .37

24 243 351 514 4.9

Đỉnh trụ

Đơn vị kN.m kN.m

1.5. TÍNH SỐ BÓ CÁP DƯL 1.5.1. Đặc trưng vật liệu. Cáp DƯL - Theo tiêu chuẩn ASTM A416M – Grade 270 của hãng VSL. - Các chỉ tiêu của cáp DƯL: + Cường độ chịu kéo : f pu  = 1860Mpa + Giới hạn chảy f   py py = 0.9f   pu : f   py = 1670 Mpa + Môdun đàn hồi : E p = 197000Mpa + Chiều dài tụt neo DA : DA = 6 mm - Các chỉ tiêu của ống bọc vật liệu Polyethylen: + Đường kính ống bọc : Dong + Hệ số ma sát m   + Hệ số ma sát lắc trên 1mm bó cá cáp

: m = 0.23 : K = 6,60.10-7 mm-1

 Bê tông  - Bê tông dầm: + Cư Cường độ độ ch chịu né nén bê bê tông dầ dầm

: f   c'

= 45Mpa

+ Trọng Trọng lượng lượng riêng riêng của bê tông tông dầm : g c = 25kN/m3 + Môdun đàn hồi của bêtông : Ec = 36056,6 Mpa + Cường độ chịu nén của bê tông lúc bắt đầu đặt tải f ccii = 0.9 f   c' = 40,5Mpa + Môd Môdun un đàn đàn hhồi ồi của dầm dầm llúc úc bắt bắt đđầu ầu đặt đặt tả tải - Bê tông bản: Tạ Thị Trang Nhung

Eci = 34206,3Mpa

Lớp21 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

: f cs' = 30Mpa kN/m3 + Trọ Trọng ng lượ lượng ng riê riêng ng của của bê bê tông tôngbả bảnn : g c = 2255 kN/ + Môdun đàn hồi của bêtông bản : Ecs = 29440,1Mpa + Cường độ chịu nén nén bbêê tông ông dầm

Cốt thép thường  - Cốt thép theo tiêu chuẩn ASTM 706M. - Giới hạn chảy : fy   = 420 Mpa - Môdun đàn hồi của thép : Es = 200000Mpa 1.5.2. Tính số bó cốt thép DƯL tại các mặt cắt - Công thức tính toán sức kháng uốn: a a a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + As .f y .(d s - ) - As' .f y' .(ds' - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f  ) 2 2 2 2 2

- Bỏ qua lượng cốt thép thường ta có: a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f  ) 2 2 2  M n

h

a

= 0,85  a  bw   f  c ' (d  - ) +  0,85  b 1 (b -  bw )  h f     f  c' (d  - f   ) 2 2

a 2

- Nếu tính với mặt cắt chữ nhật: M n = A ps ..ff ps ..((d p - ) Trong đó: + A ps: Diện tích cốt thép DƯL (mm2) + f  ps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định của +dầm d p: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm) + b: Bề rộng của mặt chịu nén của của bản cấu kiện (mm). + bw: Chiều dày bản bụng (mm). + hf : Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, h f  =  = ts (mm). + a = cb1 : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm). +  b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ đ ồ ứng suất theo quy định:

b1 = 0,85  với f c' �28Mpa

b1 = 0,65  với Tạ Thị Trang Nhung

f c' �56Mpa

Lớp22 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

,85 5 - 0,05 b1 = 0,8

Do đó:

f c'

- 28 7

 với 28 �f c' �56Mpa

f c' - 28 b1 = 0, 85 - 0, 05 7

  45 - 28 = 0, 85 - 0, 05 = 0, 73 7

- Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể được xác định theo công thức sau: f ps

= f pu (1 - k

f  c 1670 )  với k = 2(1, 04 -  py ) = 2(1, 04 ) = 0, 28 f pu 1860 d p

Ta có: c=

A ps .f .f pu

+ A s .f y - A s' .f y' - 0, 85b1.f c' .(b - b w ).h f  0, 85 85b1f c' .b w

+ k.A ps .

f  pu d p

- Nếu bỏ qua lượng cốt thép thường: A ps .f .f pu - 0, 85b1.f c' .(b - b w ))..h f  c= f  pu 0, 85b1f c' .b w + k.A ps . d p

+ Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén h f < c). Khi đó coi là mặt cắt chữ T. + Trường hợp trục trung hòa không đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén h f  > c). c). Khi đó coi là mặt cắt chữ nhật nhưng phải thay b w bằng b. 1.5.3. Tính số bố cốt thép chịu mômen âm và mômen dương * Cốt thép chịu mô men âm:

Các đại lượng

Kí hiệu

Mômen tính toán Chiều cao mặt cắt Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén

Mtt h a p d p tw b hf 

1111162.37

6.5 0.2 6.3 1.332 10.25 0.87

Đơn vị kN.m m m m m m m

ChiềCuhdiềàuy ckahoốivƯ ùnSg tcưhơịnugnđénương

ac

00.4.6647

m m

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp23 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Vị trí trục trung hòa Ứng suất trung bình trong ct DƯL Diện títích cố cốt thép DƯ DƯL cần th thiết Loại cáp DƯL sử dụng Diện tích 1 bó cốt thép Số bố cốt thép DƯL cần thiết Số bố cốt thép DƯL bố trí Diện tích cốt thép DƯL bố trí

Tạ Thị Trang Nhung

TTH qua canh f  ps A psct a bo nct n bt A psbt

1807.012288 1013.24 22T15.2mm 31.02 32.7 48 1488.96

Lớp24 : Cầu hầm 49

MPa cm2 cm2 bó bó cm2

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

* Cốt thép chịu mô men dương:

Các đại lượng

Kí hiệu

Mômen tính toán Chiều cao mặt cắt Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén Chiều dày khối ƯS tương đương Chiều cao vùng chịu nén

Mtt h a p d p tw b hf  a c

Vị trí trục trung hòa

243514.9

2.527 0.2 2.327 1.194 20.5 0.44 0.138 0.19

Đơn vị kN.m m m m m m m m m

TTH qua canh

Ứng suất trung bình trong ct DƯL Diện tích cốt thép DƯL cần thiết

f  ps A psct

1817.608231 595.34

MPa cm2

Loại cáp DƯL sử dụng Diện tích 1 bó cốt thép Số bố cốt thép DƯL cần thiết Số bố cốt thép DƯL bố trí Diện tích cốt thép DƯL bố trí

a bo nct n bt A psbt

22T15.2mm 31.02 19.2 27 837.54

cm2 bó bó cm2

Vậy: Bố trí 48 bó 22T15.2mm tại mặt cắt đỉnh trụ T5 và bố trí 27 bó 25T15.2mm tại mặt cắt giữa nhịp. 1.6. KIỂM TOÁN THEO TTGHCĐ - Công thức kiểm toán: M r = j.M  n �M u Trong đó: + j : Hệ số sức kháng uốn, j =0,9 + Mn: Sức kháng uốn danh định của mặt cắt. + Mu: Môm Mômen en do tải tải ttrọ rọng ng gây gây rra. a. Với a a a a h M n = A ps .f ps .(d p - ) + A s .f y .(d s - ) - As' .f y' .(d s' - ) + 0, 85f c' .(b - b w ).h f .b1.( - f  ) 2 2 2 2 2

+ A ps: Diện tích cốt thép DƯL (mm2) + f  ps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định của dầm Tạ Thị Trang Nhung Lớp25 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ d p: Khoảng cách từ thớt chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm) + b: Bề rộng của mặt chịu nén của của bản cấu kiện (mm). + bw: Chiều dày bản bụng (mm). + hf : Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, h f  = ts (mm). + a = cb1 : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm). +  b1 : Hệ số chuyển đổi biểu đồ đ ồ ứng suất theo quy định: + As, As’: Diện tích cốt thép thường chịu nén và chịu kéo. k éo. - Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể được xác định theo công thức sau: f ps

= f pu (1 - k

f  c 1670 )  với k = 2(1, 04 -  py ) = 2(1, 04 ) = 0, 28 d p f pu 1860

Ta có: - TTH đi qua bản sườn:

- TTH đi qua bản cánh:

c=

A ps .f .f pu

+ A s .f y - As' .f y' - 0, 85b1.f c' .( b - b w ).h f  0, 8 85 5b1f c' .b w

c=

A ps f pu

+ k.A ps .

f  pu d p

+ A sf y - A s' f y' 

0.85f c' b1b w

+ k A ps

f  pu

 < hf 

d p

Vậy ta có bảng kiểm toán mặt cắt đỉnh trụ T5 và mặt cắt giữa nhịp  Mặt cắt chịu mô men âm: Giá trị Các đại lượng Kí hiệu Bố trí cốt thép DƯL n 48 Chiều cao bố trí cáp DƯL a p 0.2 Chiều cao có hiệu của mặt cắt d p 6.3 Diện tích cốt thép DƯL bố trí A ps 1488.96 Bề dày bản bụng tw 1.332 Bề rộng bản cánh chịu nén b 10.25 Chiều cao bản cánh chịu nén hf  0.87 Chiều cao vùng chịu nén c 0.93 ĐK cốt thép tối đa c/dp≤0.42 Đạt Vị trí trục trung hòa Chiều dày khối ứng suất t/đương Tạ Thị Trang Nhung

 > hf 

a

Lớp26 : Cầu hầm 49

TTH qua sườn 0.68

Đơn vị bó m m cm2 m m m m

m

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

ỨS trung bình trong cốt thép DƯL Sức kháng uốn danh định Sức kháng uốn tính toán Mômen uốn do tải trọng Kiểm tra

f ps  Mn Mr  Mu

1859.231619 1497919.715 1497919.715 1111162.4 Đạt

Mpa kN.m kN.m kN.m

 Mặt cắt chịu mô men dương:

Giá trị

Các đại lượng

Kí hiệu

Bố trí cốt thép DƯL Chiều cao bố trí cáp DƯL Chiều cao có hiệu của mặt cắt Diện tích cốt thép DƯL bố trí Bề dày bản bụng Bề rộng bản cánh chịu nén Chiều cao bản cánh chịu nén

n a p d p A ps tw b hf 

27 0.2 2.327 837.54 1.194 20.5 0.44

Chiều cao vùng chịu nén ĐK cốt thép tối đa Vị trí trục trung hòa

c

0.26 Đạt

Chiều dày khối ứng suất t/đương ỨS trung bình trong cốt thép DƯL Sức kháng uốn danh định Sức kháng uốn tính toán Mômen uốn do tải trọng Kiểm tra

a f  ps Mn Mr  Mu

Tạ Thị Trang Nhung

Đơn vị bó m m cm2 m m m m

TTH qua cánh 0.19 1859.409099 336482.2677 336482.2677 243514.9 Đạt

Lớp27 : Cầu hầm 49

m Mpa kN.m kN.m kN.m

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

1.7. TÍNH TOÁN MỐ CẦU 1.7.1. Cấu tạo mố cầu  cầu  4650

500

     0      5      7

50 500 0      0      0      1      2

     0      0      5      4

     4      4      4      1

     0      0      0      2

2550

1500

3000

1000

  + Theo phương dọc cầu: Ký

STT Tên kí kích th thước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18

Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) Bề rộng tường cánh (phần dưới ) Bề dày tường thân Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) Bề rộng tường cánh (toàn bộ) Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ Bề dày tường đầu Kích thước phần đỡ bản dẫn Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường thân Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu Chiều rộng đất đắp trước mố Chiều dày bệ mố Kích thước tường cánh (phương đứng) Kích thước tường cánh (phương đứng) Kích thước tường cánh (phương đứng) Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) Chiều cao tường thân

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp28 : Cầu hầm 49

hiệu a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9

Giá trị

Đơn

5 2.55 1.5 0.95 2.1 4.65 1.95 0.50 0.30

vị m m m m m m m m m

a10

0.60

m

a11 a12 b1 b2 b3 b4 b5 b6

0.81 0.00 2.00 1.444 2.1 0.75 6.5 2.136

m m m m m m m m

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

19 20 21

Chiều cao tường đầu Tổng Tổng chiề chiềuu cao cao tư tườn ờngg thân thân và tư tườn ờngg đầu đầu Chiều cao đá kê gối Chiều cao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ 

22

lan can 23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ 24 Chiều cao tường tai, vát 40x40cm   + Theo phương ngang cầu: STT

Tên kích thước

1 2 3 4

Bề dày tường cánh Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) Bề rộng mố (phương ngang cầu) Bề rộng đá kê gối

56

S Bốề ldưàợyntgườđná gkêtagi ối

b7 b8 b9

2.364 4.5 0.20

m m m

 b10

0.60

m

b11

0.30 1.40

m m

Ký hiệu c1 c2 c3 c4 ng

Giá trị

Đơn

0.50 21.5 20.5 1.00

vị m m m m

0.820

Chmiếc

1.7.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng. - Các tải trọng tác dụng lên mố: + Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng. + Trọng lượng kết cấu nhịp (DC). + Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW). + Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 4.1kN/m2. + Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ. 1.7.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố. - Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính  bằng công thức: P = Vi .g bt

Trong đó: + Vi: Thể tích các bộ phận.  

+ γc: Trọng Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m3).

- Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp29 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

 Thµnh phÇn BÖ mè  Tưêng th©n  Tưêng ®Ønh Mẫu ®ì b¶n qu¸ ®é

V(m3) 215.00 65.68 24.23 2.63

Trọng lượ ng(kN) ng(kN) 5375.00 1642.05 605.78 65.81

 Tưêng c¸nh phÇn th©n  Tưêng c¸nh phÇn ®u«i §¸ kª gèi  Tưêng che

11.48 7.79 1.30 0.56

286.88 194.78 32.40 14.00

1.7.2.2. Tĩnh tải kết cấu nhịp (DC) - Mặt cắt ngang nhịp cầu dẫn: 20500 50 500 0

2000

2 x 3500

1500

2 x 3500

2000

50 500 0

     5      7

1850

2400

2400

2400

2400

2400

2400

2400

1850

Sè liÖu kÕt cÊu phÇn trªn : Các số liệu thiết kế

Kí hiệu Giá trị Đơn vị vị

S NLdc  48. 82..0000 dm ầm Cốhilềưuợdnàgi ddầầm m cchhủủ Dầm Khoảng cách từ đầu dầm đên tim gối a 0.30 m Ltt  41.4 41 m chủ Chiều dài nhịp tính toán của dầm chủ Khoảng cách giữa các tim dầm chủ d 2.4 m Chiều cao dầm chủ H 1.75 m 1.7.2.2. Tĩnh tải giai đoạn I (DC) Theo phần trên ta có:DC= 5101.6037/2 =2550.80185 kN 1.7.2.3. Tĩnh tải giai đoạn II (DW) - Tĩnh tải giai đoạn II: Lớp phủ mặt cầu + lan can + dải phân cách: - Trọng lượng tĩnh tải giai đoạn II tác dụng lên mố: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp30 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

DWtc =( 4218.9+513.68)/2 =2366.29 kN 1.7.2.4. Hoạt tải tác dụng lên KCN  - Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 3 trục 4300

 

145kN

4300

35kN

145kN

       0        0        0        1

       6        9        8

       2        9        7

Điểm 1 2 3

Tung độ ĐAH 1.000 0.896 0.792 Tổng

Tải trọng (kN) 145 145 35

Phản lực R (kN) 145.000 129.92 27.72 302.64

Tải trọng (kN) 110 110

Phản lực R (kN) 110.000 106.81 216.81

- Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 2 trục 1200 110kN

       0        0        0        1

 

110kN

       1        7        9

Điểm 1 2

Tung độ ĐAH 1.000 0.971 Tổng

- Phản lực do tải trọng làn: R L = 0.5 x 41.4 x 9.3 = 192.51kN Tạ Thị Trang Nhung

Lớp31 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

- phản lực do tải trọng bộ hành: R PL PL = 0.5 x 41.4 x 8.2 =169.74 kN - Cầu thiết kế nlx = 4 làn xe, nên hệ số làn xe: m = 0,65. - Do bệ móng chìm hoàn toàn trong đất, nên không xét tới lực xung kích IM. - Phản lực do hoạt tải tác dụng lên mố:

Tải trọng

Phản lực gối (kN)

P.nlx.m (kN)

302.64

786.864

216.81

563.706

192.51

500.526

169.74

339.48

Xe tải thiết kế Xe 2 trục Tải trọng làn Tải trọng người

Tổ hợp 1: Xe tải thiết kế + làn + người Tổ hợp 2: Xe hai trục + làn + người

1626.87 1403.712

Tổ hợp max

1626.87

1.7.2.5. Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ - Chiều dài bản quá độ L = 4.062m. - Bề rộng bản quá độ: B = 19.5m. - Xếp tải lên ĐAH bản quá độ: đ ộ: 1200 110kN

 

110kN

4300  

145kN

4300 145kN      0      0      0      1

35kN

     5      0      7

4062

Các đại lượng Ví trí đặt tải Tung độ ĐAH Tạ Thị Trang Nhung

Xe tải thiết kế x1 x2 x3 -4.30 0.00 4.30 y1 y2 y3 0 1.000 0.000 Lớp32 : Cầu hầm 49

Xe hai trục thiết kế x4 x5 -1.20 0.00 y4 y5 0.75 1.000

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Ptr 1 145 0

Tải trọng trục  Nội lực do tải trọng trục Pi   = Tổng   Tổng

Ptr 2 145 145.00 145

Ptr 3 35 0.00 kN

Ptd1 110 82.5 192.5

Ptd2 110 110.000 kN

- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ: Tên gọi các đại lượng

Kí hiệu

Giá trị thi công

Đơn vị

 

Áp lực do tải trọng làn

Plan

49.11

KN

 

Áp lực thẳng đứng do xe tải

Ptruck 

377

kN

Ptendon

500.5

kN

Png

43.301

kN

  Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 469.411   Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 592.911   Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 592.911 1.7.2.6. Tổ hợp tải trọng tại mặt cắt đáy đ áy bệ mố (I-I)

kN kN kN

  Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục   Áp lực do tải trọng người

P Tải trọng (kN) Trọng lượng mố (DC) 8216.69 Trọng lượng bản thân của KCN (DC) 2550.8 Trọng lượng lớp phủ (DW) 2366.3 Hoạt tải lên KCN Hoạt tải lên bản quá độ Ưng lực tính toán (Pu)

1626.87 592.911  

Hệ số tải trọng 1.25 1.25 1.5

Pu (kN) 10270.8625 3188.50231 3549.435

1.75 1.75

2847.0225 1037.59425 20893.4166

1.7.3. Xác định số lượng cọc 1.7.3.1. Xác định sức kháng của cọc 1.7.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: + f  Tạ Thị Trang Nhung

: Hệ số sức kháng lấy = 0.9 Lớp33 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1m là 1m là Ac = 785000mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh  thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .( A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9. ,9.00,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(7 .(78500 5000 - 7598.8 98.8)) + 420. 0.77598 598.8] = 17 1760 6066 6644 4488.3 .35N 5N = 1760 17606. 6.64 64kN kN

1.7.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1m Diện tích tiết diện cọc As = 0.785 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 38 m Chi vi cọc P = 3.14*1 = 3.14 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: QR =j pqQP+jqsQS  (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 ) Với: Q p  = q p A p  

(10.7.3.2-3)

Qs  = qs As

(10.7.3.2-4)

Trong đó:   Q p 

=

sức kháng mũi cọc (N)

  Qs  q p

= =

sức kháng thân cọc (N) sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)

qs

=

sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)

As 

=

diện tích bề mặt thân cọc (mm2)

A p 

=

diện tích mũi cọc (mm2)

j qqpp 

= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc.  cọc.   Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qp = 0.5

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp34 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

j qqss 

= hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.52.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qqss = 0.55.

* Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs =   Su

(10.8.3.5.1b-1)

Trong đó : � 0.55 for  Su / pa �1.5 � a =� �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �

Với : Su =  

 =

 pa  =

Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) Hệ số dính áp suất không khí (=0.101MPa)

 Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát). Ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố).

Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc.

Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng), nếu sử

dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp35 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N 

+ Với ≤ 100 thìthân qs = cọc 0.00021 (N-53)+0.15  53< TínhNsức kháng cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp

Lớp 1

Z (mm)

N(búa) qs(Mpa)

As(mm2)

Lớp chia nhỏ Lớp 1-1 Lớp 1-2 Lớp 1-3 Lớp 1-4

4182.5 6182.5 8182.5 10182.5

7 5 5 5

0.0196 0.014 0.014 0.014

9536180 6280000 6280000 6280000

Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5 Lớp 4-6

31400 33400 35400 37400 39400 40400

25 31 34 34 38 40

0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064 0.112

6280000 6280000 6280000 6280000 6280000 6280000

Tổng  Nhân hệ số

Lớp 4 Tổng  Nhân hệ số

Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: + Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh 

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp36 : Cầu hầm 49

Qs = qs. As(kN) 186.909128 87.92 87.92 87.92 450.669128 247.86802 439.6 545.104 597.856 597.856 668.192 703.36 3551.968 1953.5824

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh Tên lớp

Su

Α

qs= α. Su(Mpa)

As (mm2)

Qs = qs. As  (kN)

Lớp 2 Lớp 3 Tổng

0.0067 0.025

0.55 0.49

0.003685 0.01225

27946000 30772000

102.981 376.957 479.938 215.9721

* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát   Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 40 As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0.9 �0.85 �[ 0.85 �30 �(1767000 - 7598.8) + 420 �7598.8] = 39 39880527 05270N 0N = 398 39805.2 05.27k 7kN N

1.8.3.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Tạ Thị Trang Nhung Lớp41 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Đường kính cọc

D = 1.5m

Diện tích tiết diện cọc

As = 1.77m2

Chiều dài cọc chôn trong đất

: L1 = 50 m

Chi vi cọc P = 3.14 x 1.5 = 4.71 m - Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )  

QR =j pqQP+jqsQS Với: Q p  = q p A p

(10.7.3.2-3)

Qs  = qs As 

(10.7.3.2-4)

Trong đó:   Q p 

=

sức kháng mũi cọc (N)

  Qs 

=

sức kháng thân cọc (N)

q p

=

sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)

qs

=

sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)

As

=

diện tích bề mặt thân cọc (mm2)

A p

=

diện tích mũi cọc (mm2)

j qqpp 

= hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc.  cọc.   Đối với đất sét j qqpp = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5

  = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qs qs = 0.45, Đối với đất cát j qqss = 0.55. j qqss

*Sức kháng thành bên - Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất dính tính như sau : Trong đó : Tạ Thị Trang Nhung

qs =   Su Lớp42 : Cầu hầm 49

(10.8.3.5.1b-1)

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

a

Với : Su

�0.55 for  Su / pa �1.5 =� � �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �

=

Sức kháng cắt không thoát nước (MPa)   = Hệ số dính

 

 pa

  =

áp suất không khí (=0.101MPa)

 Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát). ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố) ;

Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ

mũi cọc;

Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng), nếu sử

-

dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.

  Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese

và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15  Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp43 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Tên lớp      

Lớp 1

Lớp chia Z (mm) N(búa) nhỏ Lớp 1-1 4555 7 Lớp 1-2 6700 5

qs(Mpa)

As(mm2)

0.0196 0.014

Qs = qs. As(kN) 10800030 211.680588 9420000 131.88

Lớớpp 11--43 L

180770000

55

00..001144

99442200000000

Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5 Lớp 4-6 Lớp 4-7 Lớp 4-8 Lớp 4-9 Lớp 4-10 Lớp 4-11

31400 33400 35400 37400 39400 41400 42400 44400 46400 48400 49749

25 31 34 34 38 41 43 45 47 49 50

0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064 0.1148 0.1204 0.126 0.1316 0.1372 0.14

9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 9420000 12707580

Lớp 4-12 60749

50

0.14

Tổng    Nhân hệ số        

Lớp 4              

47100000

Tổng    Nhân hệ số   

113311..8888 607.320588 334.0263234 659.4 817.656 896.784 896.784 1002.288 1081.416 1134.168 1186.92 1239.672 1292.424 1779.0612 6594 18580.5732 10219.315

Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét:

+ Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh Tên lớp

Su

Α

Lớp 2 Lớp 3 Tổng

0.0067 0.025

0.55 0.49

qs= α. Su(Mpa) 0.003685 0.01225

* Sức kháng mũi cọc: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp44 : Cầu hầm 49

As (mm2) 27946000 30772000

Qs = qs. As  (kN) 102.981 376.957 479.938 215.9721

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát   Sức kháng mũi đơn vị trong đất rời có thể được tính theo phương phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với 60cọc thì lớp q p =đất 3.84 có N = 51 mũi Q p = 0.064 x 51 = 3.264 (Mpa) Vậy Q p = α p . q p .A p = 0.5 x 3.264 x 3.14 x 750 2 x 10-3 = 2882.52 kN ** Vậy sức chịu tải của một cọc đơn là: QR  =  = 334.0263234+ 10219.315+ 215.9721 +2882.52 = 13651.834 kN 1.8.3.3. Sức kháng dọc trục của cọc đơn đơ n P ttt t  - Sức kháng dọc trục của cọc đơn được xác đinh như sau:  

Ptt

= min(PR , QR ) =  min( 39805.27 ;13651.834) = 13651.834 kN

1.8.3.4. Sơ bộ xác định số cọc trong móng  - Công thức xác định: P 154067.2334 n = 1. 1.3 � u = 1.3 � = 14.671  cọc [Ptt ] 13651.834

- Chọn n=15 cọc. Đường kính 1.5m với chiều dài L=60m

     0      0      5      4      @      2

     0      0      0      2      1

     0      0      5      1 1500

4@4500

1500

1.9. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CHỦ ĐẠO 1.9.1. Thi công mố - Chuẩn bị mặt bằng thi công - Khoan cọc đến cao độ thiết kế - Xói hút, rửa lòng cọc, đặt lồng cốt thép và đổ bêtông cọc. Tạ Thị Trang Nhung

Lớp45 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

- Đào hố móng, đập đầu cọc, đổ lớp bêtông đệm móng. - Lắp dựng ván khuôn, cốt thép, đổ bêtông bệ móng. - Lấp đất đến cao độ đỉnh móng, lắp dựng đà giáo, ván khuôn, cốt thép, đổ  bêtông phần tường thân mố, mố, xà mũ, tường đầu, tường cánh mố. - Tháo dỡ ván khuôn, đà giáo. - Đắp đất nền đường, xây tứ nón, chân khay khay,, hoàn thiện mố. 1.9.2. Thi công trụ - Đóng cọc định vị và vòng vây cọc ván thép. - Thi công đảo nhân tạo. - Khoan cọc, trong qúa trình khoan có sử dụng dung dịch Bentonite để ổn định thành vách. Hạ lồng cốt thép, đổ bêtông cọc. - Đào đất tới cao độ thiết kế, đổ bêtông bịt đáy dày 1m. - Hút nước ra khỏi hố móng và đổ bêtông bệ móng. - Lắp dựng ván khuôn, đà đ à giáo, cốt thép, đổ bêtông thân trụ. - Khi bêtông đạt cường độ, tiến hành tháo dỡ cọc ván thép, ván khuôn, thanh thải dòng chảy. 1.9.3. Thi công KCN 1.9.3.1. Thi công KCN cầu chính bằng công nghệ đúc đ úc hẫng cân bằng  - Lắp dựng trụ tạm, đà giáo thi công đoạn dầm trên đà giáo. - Thi công đốt K0 trên đà giáo mở rộng trụ. - Neo đốt K0 xuống trụ bằng các thanh thép CĐC. Lắp 2 xe đúc trên đốt K0. Lắp dựng ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông đốt dầm. Khi bêtông đạt cường độ tiến hành căng CT DƯL trong và CT DƯL ngang. - Hoàn thành công tác đúc hẫng cân bằng b ằng các đốt dầm. - Thi công đốt hợp long với nhịp biên. - Thi công đốt hợp long nhịp nh ịp giữa. - Hoàn thiện cầu. 1.9.3.2.Thi công KCN cầu dẫn bằng giá 3 chân Tạ Thị Trang Nhung

Lớp46 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

- Nhịp cầu dẫn được thiết kế là nhịp giản đơn với các thông số kĩ thuật như sau : +) Chiều dài nhịp L = 42 m +) Bề rộng mặt cầu cầu : B = 20.5 m - Do điều kiện địa hình ở đây MN khá cao và số dầm dẫn cũng nhiều do đó để có thể tiến tiến hành thi công nhanh nhanh chóng và thuận lợi thì cần thi thiết ết phải áp dụng các các thiết bị lao dầm chuyên dụng . Căn cứ vào trang thiết bị hiện có của đơn vị thi công thì ở đây ta dự kiến thi công KCN cầu dẫn bằng giá lao 3 chân chạy trờn . - Trình Trình tự thi công KCN cầu dẫn như sau : +) Xây dựng đường di chuyển, tập kết dầm . +) Lắp dựng giá ba chân trên nền đường đầu cầu.  

+) Di chuyển giá búa ba chân ra ngoài mố ở vị trí có thể lắp nhịp. +) Kê một chân trước của giá ba chân lên đỉnh trụ +) Di chuyển dầm đeo bằng xe con theo phương pháp di chuyển dọc. +) Dùng 2 móc 1 và 2 để nâng dầm lên và di chuyển dầm trên giá ra vị trí. +) Lao lắp KCN cầu dãn vào vị trí.

Chương 2: Phương án 2 CẦU DÀN THÉP LIÊN TỤC Tạ Thị Trang Nhung

Lớp47 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

2.1. TỔNG QUAN VỀ CẦU DÀN THÉP - Cầu dàn là một dạng kết cấu nhịp cầu thép bao gồm các bộ phận sau: + Các mặt dàn chủ + Hệ dầm mặt cầu: Dầm dọc, dầm ngang và bản bê tông mặt cầu + Hệ liên kết: Hệ liên kết dọc, liên kết ngang cầu, khung cổng cầu và dàn hãm - Cầu dàn là sự phát triển cao hơn của cầu dầm khi chiều dài nhịp lớn thì việc áp dụng cầu dầm không còn hợp lý vì chiều cao dầm phải lớn gây lãng phí vật liệu, khi đó ta nên áp dụng kết cấu cầu dàn. - Ở nước ta nhiều cầu dàn đã được xây dựng như cầu Hàm Rồng, cầu Long Biên, cầu Thăng Long, cầu Việt Trì, cầu Tràng Tiền… 2.2. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHƯƠNG ÁN 2.2.1. Bố trí chung công trình - Sơ đồ kết cấu nhịp: 5x33 + 100 +120 + 100 + 5x33m. - Chiều dài toàn cầu: L = 650.7m. - Độ dốc dọc cầu: i d =4% - Độ dốc ngang cầu: in = 2%. - Bề rộng toàn cầu: B = 22.1m. 2.2.2. Kết cấu phần trên - Nhịp chính: + Dàn liên tục 3 nhịp 100+120 +100m . + Dàn có chiều cao 10m, chiều dài khoang 10m. Dàn loại tam giác không có thanh đứng, thanh treo. - Nhịp dẫn: + Nhịp dẫn là dầm thép liên hợp THÉP-BT có chiều dài là 33m + Chiều cao mặt cắt H = 1.8m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén:

f c' = 40MPa.

+ Trọng lượng riêng của bê tông:

γc = 25kN/m3.

- Thép cấu tạo dùng theo ASTM A709M cấp 345. Tạ Thị Trang Nhung

Lớp48 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

2.2.3. Kết cấu phần dưới - Trụ cầu: + Dùng loại trụ BTCT thường đổ tại chỗ. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1.5m. - Mố cầu: + Mố chữ U bê tông cốt thép. + Dùng móng cọc khoan nhồi đổ tại chỗ, đường kính 1m. - Bê tông: + Bê tông có cường độ chịu nén: + Trọng lượng riêng của bê tông: - Cốt thép thường: + Theo tiêu chuẩn ASTM 706M.

f c' = 30MPa.

γc = 25kN/m3.

fy =  420MPa. Es = 2x105MPa.

+ Giới hạn chảy + Mô đun đàn hồi

2.2.4. Mặt cầu và các công trình phụ trợ - Lớp phủ mặt cầu cầu dày 7,4cm bao gồm: + Lớp phòng nước dày 0,4cm. 0,4cm.   + Lớp bê tông Asphalt dày 7cm. 2.3. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC 2.3.1. Chọn kết cấu nhịp. - Chiều dài kết cấu nhịp: + Chiều dài nhịp giữa: Lg = 120m. + Chiều dài nhịp biên: L b = 0,8Lg = 100m. 2.3.2. Xác định kích thước hình học dàn. 2.3.2.1. Xác định chiều cao dàn chủ. - Chiều cao dàn chủ được chọn theo các yêu cầu sau: + Trọng lượng thép của dàn chủ nhỏ. + Bảo đảm tĩnh không thông thuyền và thông xe. + Chiều caođộ kiến trúctheo nhỏphương đối với đứng cầu dầm trên. + Đảm bảo cứng của chạy kết cấu nhịp: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp49 : Cầu hầm 49

f < f chi chi phí

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Đảm bảo mỹ quan và phù hợp với cảnh quan ở khu vực xây cầu.  Như vậy chọn chiều cao cao dàn bằng H = 10m. MẶT CẮT NGANG CẦU CHÍNH

2.3.2.2. Tiết diện các thanh dàn - Cấu tạo các thanh dàn như sau: + Thanh biên, thanh xiên: Mặt cắt hộp có khoét lỗ ôvan phía dưới đáy, đáy, H =600mm + Dầm ngang: Dầm I1200 tổ hợp hàn. + Dầm dọc chính: Dầm I700 tổ hợp hàn. + Hệ liên kết dọc trên, dưới: Dầm I300 định hình. + Hệ liên kết ngang: Tại khung cổng cầu là thép I300,

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp50 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

30      0      3

     0      2

     0      0      6

16

     0      0      5

     0      3

600  

200 20 0

     0      2

Thanh biên và thanh xiên  xiên 

20 200 0

Dầm dọc lề đi bộ

  Dầm dọc chính

Dầm ngang

  2.4. TÍNH TOÁN TĨNH TẢI 2.4.1. Tĩnh tải giai đoạn I 2.4.1.1. Trọng lượng các thanh dàn Chiều dài Số (m) lượng Tên thanh   Thanh biên 10 189 Thanh xiên 11.18 192 Dầm dọc chính 10 256 Dầm dọc lề đi bộ 10 128 Tạ Thị Trang Nhung

Diện tích (m2) 0.0684 0.0684 0.01856 0.01536

Lớp51 : Cầu hầm 49

Trọng lượng

Đơn vị

10148.17 11526.09 3729.42 1543.37

kN kN kN

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Dầm ngang Dầm ngang lề đi  bộ HLK dọc trên HLK dọc dưới thanh ngang trên

7.66

66

0.0468

1857.33

kN

2.58 66 12.93 124 12.93 128 7.66 64 tổng trọng lượng dầm

0.0468 0.00488 0.00488 0.00488

625.57 613.97 633.78 187.7 30865.8

kN kN kN kN

2.4.1.2. Trọng lượng bản bê tông mặt cầu - Chiều dày bản bê tông mặt cầu phần xe chạy: h xe = 0,15m. - Chiều dày bản bê tông mặt cầu phần xe chạy: h le = 0,1m. - Trọng lượng dải đều bê tông mặt cầu phần xe chạy và lề người đi đ i là: q bt = γc.(Bxe. Hxe)+ 2.ble.hle )= 25x15x0.15+2x2x25x0.1= 66.25kN/m. 2.4.1.3. Tổng hợp tĩnhcủa tải dàn giaitrên đoạn1mI  chiều dài dàn, một mặt phẳng dàn: - Trọng lượng dải đều Qdan+betong =

30865.8 66.25 4.224kN 4kN / m   + = 54. 3 �32 320 3

- Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn trên 1 mặt phẳng dàn: DCtc = 54.24kN/m - Tĩnh tải giai đoạn I tiêu chuẩn trên 1 mặt phẳng dàn: DCtt = 1,25.DCtc =1.25 x 54.24 = 67.8kN/m 2.4.2. Tĩnh tải giai đoạn II 2.4.2.1. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu 2.4.2.1.1. Cấu tạo lớp phủ mặt cầu STT 1 2

Cấu tạo Lớp bêtông Asphalt Lớp phòng nước Tổng

Chiều dày (m) a (kN/m3) 0.070 23 0.004 15 0.074

2.4.2.1.2. Trọng lượng lớp phủ mặt cầu. - Bề rộng phần xe chạy: B xe = 15m. - Bề rộng phần lề đi bộ: Ble = 2.5m - Trọng lượng lớp phủ mặt cầu phần: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp52 : Cầu hầm 49

P (kN/m2) 1.61 0.06 1.67

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

xe q mc = P.Bxe + P.Ble= 15 x 1.67+2 x 2.5 x 1.67 = 33.4kN/m.

2.4.2.2. Trọng lượng lan can - Cấu tạo lan can cầu:  cầu: 

     0      5      2

250

tv -- Trọng Trọng lượng lượng dải dải đều đều của của chân tay vịn lan can có thể lấy sơ bộ, q = 0,1kN/m. lan can phần xe chạy: q cxelc = b clc ..h h clc .g c = 0.25 �0.25 �2 25 5 =1 1..5625 kN/m

- Trọng lượng dải đều lan can: xe q lc = 4.q clc + 4.q tv =4 x 1.5625 + 4 x 0.1=6.65kN/m  2.4.2.3. Tổng hợp tĩnh tải giai đoạn II  - Tĩnh tải II tiêu chuẩn dải đều trên 1 mặt phẳng dàn: d àn: q mxec + q lc 33.4 + 6.65 = = 13.35 kN/m DW = 3 3 tc  

- Tĩnh tải II tính toán trên 1 mặt phẳng dàn: DWtt = γ. DWtc= 1.5 x 13.35 = 20.025kN/m 2.4.3. Hệ số phân bố ngang - Theo điều 4.6.2.4. Tiêu Tiêu chuẩn 22TCN 272-05 cho phép dùng quy tắc đòn bẩy để tính hệ số phân bố ngang trong dàn.

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp53 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

     0      0      0      1

22100 2502000250250

2 x 3500

2 x 3500

250

22100

     8      6      2

DAH mp giàn biên DAH mp giàn gi?a

     8      6      2

     8      4      8      3      4      6

     0      2      0      3      0      7      1

     4      5      8

     8      8      4

     2      1      5

     4      3      6

     6      6      3

     4      5      8

     0      0      0      1

     3      7      0      1

     7      1      3      1

     6      4      1

- Tính hệ số PBN đối với xe tải và xe 2 trục thiết kế, người. 1

+ Công thức tính: g =   �y i 2

+ Hệ số PBN của xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế đối với dầm giữa : g=2  

+ Hệ số PBN của tải trọng người đối với dầm biên: g = ω = 2.39 2.5. TÍNH NỘI LỰC CÁC THANH DÀN. -Trong tính toán sơ bộ ta chỉ tính toán một số thanh dàn chủ chịu lực bất lợi: 2

1

3

4

80000

6 5

100000

80000

-Việc -V iệc phân tích nội lực các thanh được sử dụng bằng phần mềm MiDas Civil 7.01 Khi tính toán nội lực trong các thanh dàn ta so sánh hiệu ứng tải lớn nhất trong 2 tổ hợp tải trọng sau: Tạ Thị Trang Nhung

Lớp54 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

TH1 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe tải thiết kế + Tải trọng làn + Tải trọng người) TH2 = 1,25.DC + 1,5.DW + 1,75(Xe hai trục + Tải trọng làn + Tải trọng người) -Tính mố trụ sử dụng tổ hợp 3: TH3 = 1,25.DC + 1,5.DW + 90%.1,75(2 xe tải cách nhau 15 m + Tải trọng làn) + 1,75Tải trọng người -Vì tiết diện của thanh biên và thanh chéo giống nhau nên ta chỉ cần kiểm toán cho một số thanh chịu lực bất lợi sau. 2.5.1. Tính nội lực các thanh dàn 

  Giá trị nội lực lực trong thanh số 2 (thanh xiên xiên đầu dàn) Elem

Load

Force-I (kN)

Force-J (kN)

2

Tổ hợp1 (max)

-2524.12

-2524.12

2

Tổ hợp2 (max)

-2572.06

-2572.06

2

Tổ hợp 1 (min)

-7610.38

-7610.38

2

Tổ hợp 2 (min)

-7236.82

-7236.82

2

-7610.38

Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 2

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp55 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI



  Giá trị nội lực lực trong thanh số 32 (thanh xiên xiên tại gối) Elem

Load

Force-I (kN)

Force-J (kN)

32

Tổ hợp1 (max)

-4798.87

-4798.87

32

Tổ hợp2 (max)

-4842.69

-4842.69

32

Tổ hợp3 (max)

-4718.52

-4718.52

32

Tổ hợp 1 (min)

-11402.1

-11402.1

32

Tổ hợp 2 (min)

-10980.4

-10980.4

32

Tổ hợp 3 (min)

-12083.9

-12083.9

32



-12083.9

Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 32   Giá trị nội lực lực trong thanh số 106 (thanh biên biên trên tại gối) Elem

Load

Force-I (kN)

Force-J (kN)

106 106

Tổ hợp1 (max) Tổ hợp2 (max)

20774.01 20345.26

20774.01 20345.26

106

Tổ hợp3 (max)

21358.61

21358.61

106

Tổ hợp 1 (min)

9168.61

9168.61

106

Tổ hợp 2 (min)

9261.93

9261.93

106

Tổ hợp 3 (min)

8997.53

8997.53

106

Tạ Thị Trang Nhung

21358.61

Lớp56 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng h ưởng thanh số 106 

  Giá trị nội lực lực trong thanh số 48 ( thanh thanh xiên tại giữa nhịp) Elem

Load

Force-I (kN)

Force-J (kN)

48

Tổ hợp1 (max)

2812.15

2812.15

48

Tổ hợp2 (max)

2609.8

2609.8

48 48

Tổ hợp 1 (min) Tổ hợp 2 (min)

-1305.23 -1148.63

-1305.23 -1148.63

48

2812.15

Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng thanh số 48 Giá trị nội lực trong thanh số 112  (thanh biên trên ở giữa nhịp) Elem

Load

Force-I (kN)

Force-J (kN)

112

Tổ hợp1 (max)

-1968.33

-1968.33

112

Tổ hợp2 (max)

-2110.21

-2110.21

112

Tổ hợp 1 (min)

-15073.4

-15073.4

112

Tổ hợp 2 (min)

-14324.8

-14324.8

112 Tạ Thị Trang Nhung

-15073.4 Lớp57 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

THI

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Xếp xe tải thiết kế + làn lên đường ảnh hưởng h ưởng thanh số 112 2.5.2. Kiểm toán thanh chịu kéo - Sức kháng kéo tính toán P r , lấy giá trị nhỏ hơn trong các giá trị sau: Pr  =φ  =φy.Pny =φy.Fy.Ag Pr  =φ  =φu.Pnu =φy.Fu.An.U Trong đó: + Pny: Sức kháng kéo danh định đối đ ối với sự chảy ở trong mặt cắt nguyên. + Fy: Cường độ chảy của thép, 345Mpa. + Ag: Diện tích mặt cắt ngang nguyên của bộ phận. + Pnu: Sức kháng kéo danh định đối đ ối với đứt gãy ở trong mặt cắt thực. + Fu: Cường độ chịu kéo, F u = 450 Mpa. + An: Diện tích thực của mặt cắt, An= U.Ag. + U: Hệ số triết triết giảm tru truyền yền lực cắt, cắt, với tiết tiết diện hộp tổ hợp hà hànn lực dọc truyền hết tất cả các bộ phận nên U= 0.1 + φy: Hệ số sức kháng đối với v ới chảy dẻo của các bộ phận chịu kéo, φ y = 0,95 + φu: Hệ số sức kháng đối với v ới đứt gãy của các bộ phận chịu kéo, φ u = 0,8 - Bảng tổng hợp sau: Tên An Pr chay Pr dut Pu Fy Fu Ag than h (kN) (kN) φy φu (Mpa) (Mpa) (mm2) U (mm2) (kN) 48 0.95 0.8 345 450 68400 1 68400 22418.1 24624 2812.15 106 0.95 0.8 345 450 68400 1 68400 22418.1 24624 21358.61 Vậy hai thanh số 48,106 đều đạt đ ạt khả năng chịu lực. 2.5.3. Kiểm toán thanh chịu nén - Sức kháng nén được xác định theo công thức: Tạ Thị Trang Nhung Lớp58 : Cầu hầm 49

kiểm toán ok   ok  

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Pr  =φ  =φc.Pn Với: φu: Hệ số sức kháng nén dọc trục, trục, φu = 0,9 2

�K.L � F   Pn : Được căn cứ vào giới hạn độ mảnh l = � �. y �p.r � E 0.88Fy A s

 

Nếu l 2.25  thì Pn  =

 

Nếu l < 2.25  thì Pn = 0.66l Fy A s

l

Trong đó : + K: Là hệ số chiều dài hữu hiệu,quy định trong điều 4.6.2.5, K = 00,75 ,75 + L: Là chiều dài không được đỡ ngang của cấu kiện. + Fy: Cường độ chảy quy định đ ịnh của thép làm kết cấu F y = 345Mpa. + E: Môđun Môđun đàn hồi của thép E = 2.105 Mpa. + As: Diện tích mặt cắt ngang nguyên. + r: Bán kính quán tính theo phương bất lợi nhất. r =

I A

- Bảng tính Pn: Tên

L

thanh K  2 0.75 32 0.75 112 0.75

Ir 

As

(mm) (mm4) 11180 3714120000 11180 3714120000 10000 3714120000

R

(mm2) 68400 68400 68400

Fy E Pn (MPa Φc (mm) ) (MPa) (kN) 216.526 345 200000 0.22631 21480.13 216.526 345 200000 0.22631 21480.13 216.526 345 200000 0.18106 21887.83

- Công thức kiểm toán: Pr  =φ  =φc.Pn ≥ Pu Tên

φc

Tạ Thị Trang Nhung

Pn

Pr  Lớp59 : Cầu hầm 49

Pu

Kiểm

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

thanh 2 32 112

(kN)

(kN)

0.9 0.9

21480.13 21480.13

19332.12 19332.12

(kN) -7610.38 -12083.9

0.9

21887.83

19699.04

-15073.4

2.6. TÍNH TOÁN MỐ CẦU 2.6.1. Cấu tạo mố cầu  cầu  1500

5150      0      5      7

     1      5      3      2   1   :   1  

     0      0      0      6

1500

2150

1350

1000

  1   :   1  

     0      0      0      3

     4      2      0      2      0      0      0      2

3000

  + Theo phương dọc cầu:

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp60 : Cầu hầm 49

tra đạt đạt đạt

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

THI

STT Tên kí kích th thước 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP



hiệu Chiều rộng bệ mố (dọc cầu) a1 Bề rộng tường cánh (phần dưới ) a2 Bề dày tường thân a3 Khoảng cách từ tường thân đến mép ngoài bệ a4 Bề rộng tường cánh (phần đuôi ) a5 Bề rộng tường cánh (toàn bộ) a6 Khoảng cách từ tường đầu đến mép ngoài bệ a7 Bề dày tường đầu a8 Kích thước phần đỡ bản dẫn a9 Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tường a10 than Kích thước đá kê gối theo phương dọc cầu a11 Chiều rộng đất đắp trước mố a12 Chiều dày bệ mố b1 Kích thước tường cánh (phương đứng) b2 Kích thước tường cánh (phương đứng) b3 Kích thước tường cánh (phương đứng) b4 Chiều cao mố (từ đáy bệ đến đỉnh tường đầu) b5 Chiều cao tường than b6 Chiều cao tường đầu b7 Tổng Tổng chiề chiềuu cao cao tư tườn ờngg thân thân và tư tườn ờngg đầu đầu b8 Chiều cao đá kê gối b9

10 Chiều lan cancao từ đỉnh mấu đỡ bản quá độ tới đỉnh gờ   b 23 Kích thước mấu đỡ bản quá độ b11 Tạ Thị Trang Nhung Lớp61 : Cầu hầm 49

Giá trị

Đơn

5 2.15 1.5 1.35 3 5.15 2.35 0.50 0.30

vị M M M M M M M M M

0.50

M

0.81 0.00 2.00 2.024 3 0.75 7.774 3.65 2.35 6.00 0.20

M M M M M M M M M M M

0.468

M

0.30

M

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

24

Chiều cao tường tai, vát 40x40cm

1.40

M

Giá trị

Đơn vị M M M M Chiếc M

  + Theo phương ngang cầu: STT 1 2 3 4 5 6

Tên kích thước Bề dày tường cánh Chiều rộng bệ mố (phương ngang cầu) Bề rộng mố (phương ngang cầu) Bề rộng đá kê gối Số lượng đá kê gối Bề dày tường tai

Ký hiệu c1 c2 c3 c4 ng

0.50 21.5 20.5 1.00 4 0.20

2.6.2. Xác định các tổ hợp tải trọng chính tại mặt cắt đáy móng - Các tải trọng tác dụng lên mố: + Trọng lượng mố và trọng lượng bản thân của bệ móng. + Trọng lượng kết cấu nhịp (DC). + Trọng lượng của lớp phủ, lan can, dải phân cách (DW). + Hoạt tải HL93 + tải trọng người đi bộ 4.1kN/m2. + Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ. 2.6.2.1. Trọng lượng mố và bệ mố  - Tĩnh tải tiêu chuẩn gây ra bởi trọng lượng bản thân mố và bệ mố được tính  bằng công thức: P = Vi .g bt Trong đó: + Vi: Thể tích các bộ phận.   + γc: Trọng lượng riêng của bê tông lấy bằng 25(kN/m 3). - Bảng tính toán tĩnh tải do trọng lượng bản thân mố:

S T T 1 2 3

Bệ mố Tường than Tường đầu ( trên )

4 5

Mấu đỡ bản quá độ Vmđ = (b11+a9/2).a9.(c3-2.c1) Tường cánh (phần Vtcd = (2b4+b3).a5.c1

Tên bộ phận

Tạ Thị Trang Nhung

Công thức tính V bm = b1.a1.c2 Vtth = a3.b6.c3 Vtđ = a8.b7.c3

Lớp62 : Cầu hầm 49

Trọng lượng (kN) 215 5375 112.238 2805.938 24.088 602.188

Thể tích (m3)

2.633 6.75

65.813 168.75

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

đuôi) 6 Tường cánh (phần thân) Vtct = 2.(b2+ b3 + b4).a2.c1 7 Đá kê gối Vđkg = ng.(a11. b9.c4) 8 Tường tai Vtt= 2.(1,4.0,2 - 0,5.0,4.0,4) 9 Trọng lượng bản quá độ Vqđ = 0.25x4.434x19.5 2.6.2.2. Tĩnh tải kết cấu nhịp (DC)  Mặt cắt ngang nhịp cầu cầu dẫn:

500

2000

20500 1500

2@3500

12.414 0.648 0.3 21.616

2@3500

310.353 16.2 7.50 540.394

2000

500

     0      0      8      1

2750

5000

5000

5000

2750

Số liệu thiết kế phần trên Các số liệu thiết kế Số lượng dầm chủ Chiều dài dầm chủ Khoảng cách từ đầu dầm đên tim gối Dầm Chiều dài nhịp tính toán của dầm chủ chủ Khoảng cách giữa các tim dầm chủ Chiều cao dầm chủ Chiều cao bản mặt cầu

h

Hệ Tĩnh tải rải đều tiêu chuẩn của hệ liên kết đều tiê tiêuu chu chuẩẩn của của sườ sườn tă tăng cường ờng liên Tĩnh tải rrảải đề kết Tĩnh tải rải đều tiêu chuẩn của mối nối:   Tĩnh tải giai đoạn I (DC) Trọng lượng rải đều tĩnh tải II (giá trị tiêu chuẩn) Loại gối Chiều cao gối cầu Gối  phương ngang cầu Kích thước thớt gối cầu Hệ số ma sát giữa bê phương tông vàdọc gốicầu cầu (gối di động) Tạ Thị Trang Nhung

Kí hiệu Giá trị Đơn vị Ndc  4. 4.00 dầm L 33.00 M a 0.30 M Ltt  32.4 32 M d 5.00 M H 1.8 M

Lớp63 : Cầu hầm 49

0.2

M

kN/m kN/m qmn  0.1 kN/m DCtc 21 21..4568 kN/m DWtc  99..865 KN/m Gối di động hg  0.05 0. M a0  0.46 0. M qlkn  qlkd 

1 0.5 0.

b0 

0.41 0.

fmax 

0. 3 0.

M

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

chiều cao Đá Kích thước đá kê gối  phương ngang cầu kê  phương dọc cầu gối Khoảng cách từ mép đá kê tới mép xà mũ mố Khoảng cách từ mép thớt gối đến mép đá kê Chiều rộng khe co giãn trên đỉnh mố

hdk   a'0 b'0  ∆ ∆ ∆

00..200 1.00 0.81 0. 0.300 0.225 0.05

2.6.2.2. Tĩnh tải * Giai đoạn I (DC)   - Theo Theo phần trê trênn ta có:DC= 21.4568 kN/m   - Trọng Trọng lượng tĩnh tải giai giai đoạn I tác dụng lê lênn mố: P = DC x Ltt x n/2 = 1390.401 kN * Tĩnh tải giai đoạn II (DW). - Tĩnh tải giai đoạn II: Lớp phủ mặt cầu + lan can + dải phân cách: - Theo phần trên ta có: DWtc = 9.865kN/m. - Trọng lượng tĩnh tải giai đoạn II tác dụng lên mố: P = DWtc.Ltt/2 = 9.865x39.4/2 = 777.362kN. 2.6.2.3. Hoạt tải tác dụng lên KCN  - Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 3 trục 4300 145kN

     0      0      0      1

 

 

4300

145kN

 

35kN

     5      3      7

     7      6      8

32400

Điểm 1 2 3

Tung độ ĐAH 1.000 0.867 0.735

Tải trọng (kN) 145 145 35

Tổng Tạ Thị Trang Nhung

Phản lực R (kN) 145.000 125.715 25.725 296.44

Lớp64 : Cầu hầm 49

M M M M M M

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

- Xếp tải lên đường ảnh hưởng: Xe 2 trục 1200

110kN

       0        0        0        1

 

110kN

       3        6        9

32400

Tung độ Tải trọng Phản lực ĐAH (kN) R (kN) 1 1.000 110 110.000 2 0.963 110 105.93 Tổng 215.93 - Phản lực do tải trọng làn: R L = 0.5 x 39.4 x 9.3 = 183.21kN - phản lực do tải trọng bộ hành: R PL PL = 0.5 x 39.4 x 8.2 x 2 =323.08 kN Điểm

- Cầu thiết kế nlx = 4 làn xe, nên hệ số làn xe: m = 0,65. - Do bệ móng chìm hoàn toàn trong đất, nên không xét tới lực xung kích IM. - Phản lực do hoạt tải tác dụng lên mố: Phản lực gối Tải trọng (kN) Xe tải thiết kế 296.44 Xe 2 trục 215.93 Tải trọng làn 183.21 Tải trọng người 165.48 Tổ hợp 1: Xe tải thiết kế + làn + người Tổ hợp 2: Xe hai trục + làn + người Tổ hợp max 2.6.2.4. Hoạt tải tác dụng lên bản quá độ - Chiều dài bản quá độ L = 4.434m. - Bề rộng bản quá độ: B = 19.5m. - Xếp tải lên ĐAH bản quá độ:

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp65 : Cầu hầm 49

P.nlx.m (kN) 770.744 561.418 476.346 323.08 1570.17 1360.844 1570.17

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

1200

110kN

 

110kN 4300

4300

145kN

     0      3

Tạ Thị Trang Nhung

 

 

145kN      9      2 7

       0      0      0      1

4434

Lớp66 : Cầu hầm 49

35kN

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Các đại lượng Ví trí đặt tải Tung độ ĐAH Tải trọng trục  Nội lực do tải trọng trục Pi   = Tổng   Tổng

Xe tải thiết kế x1

x2

x3

-4y.31 0 0y.020 4y.330 0.03 1.000 0.000 Ptr 1 Ptr 2 Ptr 3 145 145 35 4.35 145.00 0.00 149.35 kN

Xe hai trục thiết kế x4 x5 -1y.24 0 0y.050 0.729 1.000 Ptd1 Ptd2 110 110 80.19 110.000 190.19 kN

- Bảng tính toán áp lực truyền lên vai kê khi hoạt tải trên bản quá độ: Giá trị Tên gọi các đại lượng Kí hiệu thi công   Áp lực do tải trọng làn Plan 53.607   Áp lực thẳng đứng do xe tải Ptruck  388.31   Áp lực thẳng đứng do xe 2 trục Ptendon 494.494   Áp lực do tải trọng người Png 36.3588   Tổ hợp 1: Xe tải + Làn + Người P1 478.2658   Tổ hợp 2: Xe 2 trục + Làn + Người P2 584.4598   Tổng áp lực từ bản quá độ Pqd 584.4598 2.6.2.5. Tổ hợp tải trọng tại mặt cắt đáy đ áy bệ mố (I-I) P Tải trọng Trọng lượng mố (DC) Trọng rọng lư lượn ợngg bản bản th thân ân của của KCN KCN (DC) Trọng lượng lớp phủ (DW) Hoạt tải lên KCN Hoạt tải lên bản quá độ Ưng lực tính toán (Pu)

Đơn vị KN kN kN kN kN kN

Hệ số

Pu

(kN) 9896.186

tải trọng 1.25

(kN) 12370.233

1390.401 777.362 1570.17 584.4598

1.25 1.50 1.75 1.75

1738.0013 1166.043 2747.7975 1022.805 19044.8798

67

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

2.6.3. Xác định số lượng cọc 2.6.3.1. Xác định sức kháng của cọc 2.6.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: φ: Hệ số sức kháng lấy = 0.9 + f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1m là 1m là Ac = 785000mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh  thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9. ,9.00,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(7 .(78500 5000 - 7598.8 98.8)) + 420. 0.77598 598.8] = 17 1760 6066 6644 4488.3 .35N 5N = 1760 17606. 6.64 64kN kN

2.6.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền - Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1m Diện tích tiết diện cọc As = 0.785 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 38 m Chi vi cọc P = 3.14*1 = 3.14 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: QR =j pqQP+jqsQS 

(10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )

Với: Q p  = q p A p  

Qs  = qs As 

(10.7.3.2-3) (10.7.3.2-4)

Trong đó:   Q p  =

Sức kháng mũi cọc (N)

  Qs  =

Sức kháng thân cọc (N)

  q p =

Sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa) 68

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

  qs

=

  As  =

Sức kháng đơn vị thân cọc (MPa) Diện tích bề mặt thân cọc (mm2)

A p  = Diện tích mũi cọc (mm2) j qp 

= 10.5.5-2.4.1dùng Hệ số sức khángcho đốicác vớiphương sức kháng mũi cọcrời quy định cho của trongcọc Bảng pháp tách sức kháng do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc.  cọc.   Đối với đất sét j qqpp  = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5

j qqss 

= Hệ số số sức kháng kháng đối với sức sức kháng thân thân cọc cọc cho trong trong Bảng Bảng 10.5.510.5.52.4.1 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qsqs = 0.55. *Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs =   Su (10.8.3.5.1b-1) Trong đó :

� 0.55 for  Su / pa �1.5 � a =� � �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5

Với :Su = Sức kháng cắt không thoát nước (MPa)     = Hệ số dính  pa  =

áp suất không khí (=0.101MPa)

 Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát) ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố) Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng) ,nếu sử dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.

69

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese

và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15  Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp

Lớp 1

Lớp chia nhỏ Lớp 1-1 Lớp 1-2 Lớp 1-3 Lớp 1-4

Z (mm)

N(búa)

qs(Mpa)

As(mm2)

4670 6700 8700 10700

5 5 5 4

0.014 0.014 0.014 0.0112

6468400 6280000 6280000 6280000

Tổng

Lớp 4

Lớp 4-1 Lớp 4-2 Lớp 4-3 Lớp 4-4 Lớp 4-5

31400 32400 34400 36400 39870

25 31 34 34 38

Tồng



Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: 70

0.07 0.0868 0.0952 0.0952 0.1064

6280000 6280000 6280000 6280000 9231600

Qs = qs. As(kN) 90.5576 87.92 87.92 70.336 336.7336 185.2035 439.6 545.104 597.856 597.856 982.242 3162.658 1739.4619

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh

Tên lớp

Su

Α

Lớp 2 Lớp 3 Tổng

0.0067 0.025

0.55 0.49

As (mm2) Qs = qs. As qs= α. (kN) Su(Mpa) 0.003685 27946000 102.981 0.01225 30772000 376.957 479.938 215.9721

* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát   Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 40 Thể tích phần thân cột: V1 = 29.4134m3 - Kích thước phần thân đặc: + Chiều cao thân trụ: 7.922m + Bề rộng thân trụ theo phương ngang cầu: 19.9m + Bề rộng thân trụ theo phương dọc cầu: 3m

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp73 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

THI

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

+ Bán kính đường tròn 2 bên thân trụ: 1.5 m => Thể tích phần thân đặc: V2 = 457.614m3 -Trọng -Trọ ng lượng ợng th thâân trụ trụ: Ptru  = (V1  + V1).γc  = (29.413 (29.4134+4 4+457. 57.614 614)x2 )x255 = 12175.685kN 2.7.2.2.3. Trọng lượng bệ trụ -Kích thước bệ trụ:   + Chiều cao bệ: 2.5m   + Bề rộng bệ trụ theo phương ngang cầu: 22.6m   + Bề rộng bệ trụ theo phương dọc cầu: 12.5m   + Vát : 1x0.5 -Thể tích bệ trụ: V bệ = 688.95m3 -Trọng lượng bệ trụ: P bệ = V bệ.γc = 688.95x25 = 17223.75kN 2.7.2.2.4. Lực đẩy nổi ứng với MNTN  - Cao độ MNTN: -1.67m - Cao độ đỉnh bệ: -4.493m - Thể tích thân trụ ngập nước là: V3 = 163.071m3 - Thể tích bệ trụ ngập nước là: V4 = 688.95m3 - Lực đẩy nổi: Pđẩy nổi = γn.(V3 + V4) = 10.(163.071 + 688.95) = 8520.21kN 2.7.2.3. Tổ hợp tải trọng theo TTGHCĐ I tại mặt cắt đáy bệ - Tải trọng tác dụng lên mặt cắt đáy bệ xác định như sau: Pu = R u + 1,25.(Pxà mũ + Ptrụ + P bệ ) - 0,9.Pđẩy nổi  = 21409 +1.25x (2257.5 + 12175.568 + 17223.75 ) – 0.9 x 8520.21 = 53311.8335 kN. 2.7.3. Bố trí cọc trong t rong móng 2.7.3.1. Xác định sức kháng của cọc 2.7.3.1.1. Sức kháng của cọc theo vật vật liệu - Sức kháng tính toán của cọc theo vật liệu xác định như sau: � Prvl = f.Pn = f.0.85. � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Trong đó: + φ: Hệ số sức kháng lấy = 0.9

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp74 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

+ f c’ : Cường độ nén quy định của bê tông cọc, f c’=30MPa. + Ac : Diện tích phần bê tông của cọc D = 1.5m là 1.5m là Ac = 1767146mm2 + f y : Giới hạn chảy của cốt thép cọc, f y = 420MPa. + As : Diện tích cốt thép của tiết diện cọc. Bố trí 20 thanh  thanh D22 =>As = 7598.8mm2 vl � 0, 85.f c� .(A c - A s ) + f y .A s Do đó: Pr = f.Pn = f.0.85. � = 0,9.0 ,9.0,85 ,85..[ 0,85.3 ,85.300.(1 .(17671 67146 - 7598 598.8 .8)) + 420. 0.75 75998. 8.88] = 36 3676 7658 5861 61.4 .44N 4N = 36765 6765.8 .861 61kN kN

2.7.3.1.2. Sức kháng của cọc theo đất nền Các thông số kỹ thuật của cọc: Đường kính cọc D = 1.5m Diện tích tiết diện cọc As = 1.767 m2 Chiều dài cọc chôn trong đất: L 1 = 45 m Chi vi cọc P = 3.14 x 1.5 = 4.71 m Sức chịu tải của cọc được tính theo công thức sau: (10.7.3.2-2 22TCN-272-01 )  

QR =j pqQP+jqsQS

Với: Q p  = q p A p  

(10.7.3.2-3)

Qs  = qs As 

(10.7.3.2-4)

trong đó:   Q p  =

sức kháng mũi cọc (N)

  Qs  =

sức kháng thân cọc (N)

  q p =

sức kháng đơn vị mũi cọc (MPa)

  qs

sức kháng đơn vị thân cọc (MPa)

=

  As 

=

diện tích bề mặt thân cọc (mm2)

  A p 

=

diện tích mũi cọc (mm2)

  j qqpp  =

hệ số sức kháng đối với sức kháng mũi cọc quy định cho trong Bảng 10.5.5-2.4.1dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc.  cọc.   Đối với đất sét j qqpp  = 0.4.Đối với đất cát j qqpp = 0.5

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp75 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

  j qsqs  = hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc cho trong Bảng 10.5.510.5.52.4.1 dùng cho các phương pháp tách rời sức kháng của cọc do sức kháng của mũi cọc và sức kháng thân cọc. Đối với đất sét j qsqs = 0.45, Đối với đất cát j qsqs = 0.55. *Sức kháng thành bên -Sức kháng thành bên đơn vị cho cọc khoan nhồi trong đất ddính ính tính như sau : qs =   Su

(10.8.3.5.1b-1)

trong đó : � �0.55 for  Su / pa �1.5 a =� �0.5 5 - 0.1* ( Su / pa - 1.5) ffoor 1.5 �Su / pa �2.5 �

Với : Su =     =  pa

Sức kháng cắt không thoát nước (MPa) Hệ số dính

= áp suất không khí (=0.101MPa)

 Những phần sau đây của cọc khoan nhồi không tham gia vào việc tạo nên sức kháng thành bên (do ma sát) ít nhất 1500 mm tại đỉnh của cọc (phần sát bệ trụ/mố)

Với cọc thẳng , chiều dài bằng đường kính cọc tính từ mũi cọc

Với phần biên của mũi cọc hình chuông (mũi cọc được mở rộng) ,nếu sử

-

dụng , và phần cọc dài bằng b ằng đường kính cọc tính từ phần hhình ình chuông.

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp76 : Cầu hầm 49

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Sức kháng đơn vị của cọc khoan nhồi trong đất rời được tính theo Reese

và Wright ( 1997): + Với N ≤ 53 thì qs = 0.0028N + Với 53< N ≤ 100 thì qs = 0.00021 (N-53)+0.15  Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất cát: + Lớp 1: Cát sét, trạng thái rời chặt vừa, màu xám +Lớp 4: Cát hạt nhỏ màu xám nâu, xám đen Tên lớp

Lớp chia nhỏ

Z (mm) N(búa) qs(Mpa) As(mm2)

Qs = qs. As(kN)

Lớp 1

Lớp 1-1

8347

5

0.014

178.5

Lớp 1-2

10700

4

0.0112

1274997 0 9420000

Tổng( đã nhân hệ số )

Lớp 4

105.504 156.2022

Lớp 4-1

31400

25

0.07

9420000

659.400

Lớp 4-2

33400

31

0.0868

9420000

817.656

Lớp 4-3

35400

34

0.0952

9420000

896.784

Lớp 4-4

37400

34

0.0952

9420000

896.784

Lớp 4-5

39400

38

0.1064

9420000

1002.288

Lớp 4-6

41400

41

0.1148

9420000

1081.416

Lớp77 : Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

ẾT KẾ SƠ BỘ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THI

Lớp 4-7

43400

43

0.1204

9420000

1134.168

Lớp 4-8

45400

45

0.126

9420000

1186.920

Lớp 4-9

47400

48

0.1344

9420000

1266.048

Lớp 4-10

49400

50

0.14

9420000

1318.800

Lớp 4-11

51047

50

0.14

6090030

852.6042

Tồng

11112.8682

 Nhân hệ số sk 

6112.07751

Tính sức kháng thân cọc cho lớp đất sét: + Lớp 2: Bùn sét màu xám nâu, xám xanh + Lớp 3: Sét nửa cứng màu xám nâu, xám vàng loang xanh 

Tên lớp

Su

α

Lớp 2 Lớp 3 Tổng

0.0067 0.025

0.55 0.49

qs= α. Su(Mpa) 0.003685 0.01225

As (mm2) 41919000 46158000

Qs = qs. As (kN) 154.472 565.4355 719.9075 323.9584

* Sức kháng mũi cọc: Mũi cọc được đặt trong lớp 4: Lớp đất cát   Sức kháng mũi đơn vị trong trong đất đất rời có thể được tính theo phương pháp pháp của của Reese và Wright ( 1997): + Với N ≤ 60 thì q p = 0.064N + Với N> 60 thì q p = 3.8 Tại mũi cọc lớp đất 4 có N = 50 Lực DƯL sau khi xét đến tất cả các mất mát ứng suất là : P = A ps.(0.45f  pu) = 705x837 = 590085 (N)  Xác định : Tại mặt cắt có M min và Mmax cốt thép DƯL được bố trí có   phương trục cáp nằm ngang =>  = 0 = > cos = 1  Xác định A g :  A g = b.h + ( n 2 - 1) A 's + ( n 2 - 1) A s + ( n1 - 1) A ps Trong đó : + b : Là bề rộng mặt cắt: b = 1000 mm + h : Là chiều cao mặt cắt: h = 456 mm + A’s : Là diện tích cốt thép chịu nén của mặt cắt : A’ s = 1901 mm2 + As : Là diện tích cốt thép thường chịu kéo của mặt cắt : A s = 1901 mm2 + A ps : Là diện tích cốt thép DƯL chịu kéo của mặt cắt: A ps = 705 mm2 + n1 : Là hệ số quy đổi vật liệu từ thép DƯL sang bê tông n1

=

E ps   197000 = Ec 3 605 7

= 5. 46

+ n2 : Là hệ số quy đổi vật liệu từ cốt thép thường sang bê tông E s   200000

n2

Ec

36057

5.55

Lớ171 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Thay số: Ag

= 1000 �4 5566 + ( 5.55 - 1) �1901 + ( 5.55 - 1) �1901 + ( 5.46 -1) �705 = 47 6443.4mm 2

 Mô men quán tính của của mặt cắt : I  g  - Xác định khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ chịu nén ngoài cùng của mặt cắt x:  ( h - x ) x - ( n 2 - 1) As ( ds - x ) - ( n1 - 1) A ps ( d p - x ) = 0 �Sx = b.x. + ( n2 -1) A 's ( x - d 's ) - b ( h - x ) 

2

2

Thay số vào phương trình trên và giải phương trình ta được: x = 226.469 mm - Mô men quán tính của mặt cắt đối với trục trung hòa của mặt cắt :  I  g 

=

bh

3

12

 h   +  -  x   2  

2

* bh

+ ( n - 1) A  ps ( d  p -  x)  + ( n - 1) A s ( d  s -  x ) + ( n - 1) A' s ( d ' s - x ) 2

2

1

2

2

2

Thay số: Ig = 7933143053 mm4  Độ lệch tâm e của của bó cốt thép DƯL :  e = d p – x = 150– 226.469 = -76.469 mm Xác định mô men uốn do trọng lượng bản thân : Mô men tại mặt cắt có Mmin : M = -106.5 kN.m Mô men tại mặt cắt có Mmax : M = 131.4 kN.m 

BẢNG TỔNG HỢP TÍNH DUYỆT ĐIỀU KIỆN VỀ ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG Ở GIAI ĐOẠN TẠO DƯL Các đại lượng

Kí hiệu

Đơn vị

Giá trị MC Mmin

MC Mmax

Lực DƯL (Sau khi đã xét đến các mất mát tức thời) Diện tích mặt cắt

P

590085

590085

N

Ag

476443.4

476443.4

mm2

Mô men quán tính của mặt cắt

Ig

Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm MC

e

76.469

76.469

mm

Mô men do trọng lượng bản thân

M

106.5

131.4

kN.m

yt

228

228

mm

yc

228

228

mm

fci 

-3.003

-3.718

Mpa

KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs kéo KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs nén Ứng suất nén lớn nhất

7933143053 7933143053 mm4

Ứng suất kéo lớn nhất

fti 

0.5255

1.241

Mpa

Lớ172 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Kiểm toán các điều kiện : ,9..45 = 1,5 ,59 9 - Ứng suất kéo: 0.25 f 'ci = 0,25 00,9 => Kiểm tra:   f    0.25     f  '  1.38 Mpa   => Tất cả các mặt cắt đều đạt - Ứng suất nén : 0,6f’ 0,6f ’ci = 0.6 x 40.5 = 24,3 Mpa 

ti

  f  ci

ci

   .6  0

f  'ci

=> Kiểm tra:Trong giai đoạn   => cả các mặt cắt đều đạt 7.3.2.3.1.2. khaiTất thác - Trong giai đoạn tạo DƯL ứng suất trong bê tông cần phải đảm bảo các điều kiện sau :   f  ' Ứng suất kéo:   f    0. 25 Ứng suất nén :   f    0  .45' f  ' - Ứng suất trong bê tông được đ ược xác định theo công thức sau : ti

c

ci

 

fc

=-

P.co .cos 

 

Ag

c

P.e.co .cos 



Ig

M + M DW y m DC Ig

+ M LL + IM

y

Trong đó: + P : Lực DƯL ( sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) (N)   +  : Là góc nghiêng của trục cáp DƯL so với phương nằm ngang + Ag : Diện tích mặt cắt (mm2)   + Ig : Mô men quán tính của mặt cắt (mm 4) + e : Độ lệch tâm (mm)   + M : Mô men do trọng lượng bản thân (N.mm) + MDC : Mô men do tĩnh tải I gây ra (N.mm) + MDW : Mô men do tĩnh tải II gây ra (N.mm) + MLL+IM : Mô men do hoạt hoạt tải có xét đến xung kích (N.mm)   + y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ứng suất (mm) + Ứng suất trong cáp DƯL ngay trước khi truyền lực: 0,7f  pu =1302Mpa - Do mặt cắt Mmin và Mmax có cốt thép bố trí đối xứng nhau nên có chung các đặc trưng sau: P ,  , Ag , Ig , e , tính tương tự như trên. - Tính mô men do tĩnh tải II và hoạt tải:

 Nội lực Mô men âm Mô men dương

Kí hiệu MM+

TTGHSD (kN.m) -257.8 354

Mô men tại mặt cắt có Mmin : Mmin = -257.8 kN.m

Mô men tại mặt cắt có Mmax : Mmax = 354 kN.m Lớ173 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

 

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

BẢNG TỔNG HỢP TÍNH DUYỆT ĐIỀU KIỆN VỀ ỨNG SUẤT TRONG BÊ TÔNG Ở GIAI ĐOẠN SỬ DỤNG Đơn Kí Giá trị Các đại lượng MC Mmax vị hiệu MC Mmin Lực DƯL ( Sau khi đã xét đến các mất mát tức thời ) Diện tích mặt cắt Mô men quán tính của mặt Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm MC Mô men do tĩnh tải và hoạt KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs kéo KC từ trọng tâm mặt cắt đến thớ cần tính ưs nén

P Ag Ig

Ứng suất nén lớn nhất Ứng suất kéo lớn nhất

590085 590085 N 476443.4 476443.4 mm2 7933143053 7933143053 mm4

e

76.469

76.469

M

257.8

354

kN.m

yt

228

228

mm

yc

228

228

mm

f ci f titi

-7.351 4.874

-10.116 7.6387

Mpa Mpa

Kiểm toán các điều kiện : ,25 f 'c = 0.25 4 5 = 1,68 ,68 - Ứng suất kéo : 0,25 => Kiểm tra:   f    0.  25 f  ' => Tất cả các mặt cắt đều đạt - Ứng Ứng suất nén : 0.45x f’c = 0.45 x 45= 20.25 Mpa => Kiểm tra:   f    0   .45 f  '  => Tất cả các mặt cắt đều đạt 

ti

ci

 

c

c

CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM CHỦ

mm

Lớ174 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.1. KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC MẶT CẮT DẦM CHỦ 7.1.1. Cấu tạo dầm chủ 22500 1000

2000

 

2@3500

 

1500

4%

 

2@3500

2000 2000 500 500

4%

 

    0     5     6

 

350 2481 1700

    0     0     8     2

    0     5     3

1700

    0     0     9

3    5    0   

5000

5500

5000

1700

1700

Mặt cắt dầm chủ 7.1.2. Sơ đồ phân chia đốt dầm

15 14 13 12

11

10

09

08

 

07

 

06

05

04

03

02

01

1''

2''

3''

4''

5''

6''

7''

8''

9''

10'

11'

12'

13'

7.2. TÍNH TOÁN NỘI LỰC DẦM CHỦ 7.2.1. Tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công 7.2.1.1. Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công - Nội lực trong dầm chủ giai đoạn thi công được lấy với giá trị lớn nhất trong các giai đoạn thi công ứng với sơ đồ chịu lực tương ứng. - Các giai đoạn thi công bao gồm: Sơ đồ 1: Giai đoạn đúc hẫng đối xứng và căng chỉnh dây văng Sơ đồ 2: Giai đoạn hợp long đốt giữa nhịp 7.2.1.2. Tổng hợp nội lực dầm chủ trong giai đoạn thi công 

14'

15'

Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây

 Nhịp biên Tạ Thị Trang Nhung

Nhịp giữa Lớ175 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt MC b1 MC b2 MC b3

Mtc (kN) -90958.12 -108552.49 -120173.13

Mtt (kN) -113697.7 -135690.6 -150216.4

Mặt cắt MC g1 MC g2 MC g3

Mtc (kN) -71972.7 -80728.3 -87516

Mtt (kN) -89966 -100910 -109395

MC b4 MC b5 MC b6 MC b7 MC b8 MC b9 MC b10 MC b11 MC b12 MC b13 MC b14 MC b15

-124863.07 -124985.22 -123301.97 -121438.11 -119246.02 -114049.85 -101000.56 -73878.51 -48159.71 -26266.52 -7190.38 389.01

-156078.8 -156231.5 -154127.5 -151797.6 -149057.5 -142562.3 -126250.7 -92348.14 -60199.64 -32833.15 -8987.975 486.2625

MC g4 MC g5 MC g6 MC g7 MC g8 MC g9 MC g10 MC g11 MC g12 MC g13 MC g14 MC g15

-91904.3 -94345 -95044.5 -93099.4 -87101.1 -77106.1 -63988.1 -48239.6 -30469.3 -12878.5 1492.59 -259.97

-114880 -117931 -118806 -116374 -108876 -96383 -79985 -60300 -38087 -16098 1865.74 -324.96

Mô men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang

 Nhịp biên

Nhịp giữa

Mặt cắt MC t1-t1

Mtc (kN) -73926.9

Tạ Thị Trang Nhung

Mtt (kN) -92408.58

Mặt cắt MC t2-t2

Mtc (kN) Mtt (kN) -61735. 5.77 -7716 7169.588

Lớ176 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

MC b1-b2 MC b2-b3 MC b3-b4 MC b4-b5 MC b5-b6 MC b6-b7 MC b7-b8 MC b8-b9 MC b9-b10 MC b10-b11 MC b11-b12 MC b12-b13 MC b13-b14 MC b14-b15

-94234.1 -108571 -116403 -118596 -117736 -115965 -113935 -110110 -100622 -79865.1 -53599.5 -32142.4 -11850 1680.03

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

-117792.6 -135713.9 -145503.2 -148244.7 -147170.6 -144956.5 -142418.2 -137638.1 -125777.4 -99831.33 -66999.39 -40177.94 -14812.54 2100.0375

MC g1-g2 MC g2-g3 MC g3-g4 MC g4-g5 MC g5-g6 MC g6-g7 MC g7-g8 MC g8-g9 MC g9-g10 MC g10-g11 MC g11-g12 MC g12-g13 MC g13-g14 MC g14-g15 HL

-70284 -77932. 2.22 -83379 -86676. 6.55 -88138. 8.55 -87361. 1.99 -83171. 1.33 -74962. 2.88 -63238. 8.33 -48663. 3.33 -31800. 0.22 -14131. 1.99 1669.5 8493.66 0

-87854.975 -9741 7415.213 -104223.69 -1083 08345.56 -1101 10173.11 -1092 09202.36 -1039 03964.14 -9370 3703.488 -7904 9047.838 -6082 0829.125 -3975 9750.275 -1766 7664.913 2086.875 10617.075 0

7.2.2. Tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai thác 7.2.2.1. Nguyên tắc tính nội lực dầm chủ trong giai đoạn khai k hai thác - Giai đoạn khai thác là giai đoạn kết cấu cầu hoàn chỉnh, đó là sơ đồ kết cấu liên tục kê trên các gối cứng và gối đàn hồi (là các dây văng). - Nội lực dầm chủ chủ trong giai đoạn khai thác thác được lấy theo theo nguyên lý cộng tác dụng giá trị nội lực của dây văng trong 3 sơ đồ 3-4-5. Sơ đồ 3: Sơ đồ dỡ tải trọng thi công và xe đúc Sơ đồ 4: Sơ đồ cầu dây văng chịu tĩnh tải giai đoạn II Sơ đồ 5: Sơ đồ cầu dây văng chịu hoạt tải

Lớ177 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.2.2.2. Tổng hợp dầm chủ trong giai đoạn đo ạn khai thác Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây_ max  Nhịp biên

Nhịp giữa

Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 MC b1 -140836.14 -142322

Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 -140836.14 MC g1 -116140

Tổ hợp 2 -117659.7

Họat tải -116140

MC b2

-155874.41

-158384

-155874.41

MC g 2

-117106

-119605.38

-117106

MC b3

-162808.19

-166039

-162808.19

MC g 3

-118108

-121230.12

-118108

MC b4

-159103.06

-162987

-159103.06

MC g 4

-117044

-120600.36

-117044

MC b5

-145765.79

-150476

-145765.79

MC g 5

-113504

-117442.97

-113504

MC b6

-128049.95

-133662

-128049.95

MC g 6

-107290

-111615.27

-107290

MC b7

-110791.17

-117354

-110791.17

MC g 7

-97098.2

-101840.01

-97098.2

MC b8

-95855.15

-103217

-95855.15

M C g8

-81981.8

-87123.17

-81981.8

MC b9

-80947.41

-88824.5

-80947.41

M C g9

-62160.4

-67695.16

-62160.4

MC b10

-62803.34

-70620.6

-62803.34

MC g10 -38885.8

-44817.44

-38885.8

MC b11

-36505.69

-43311.4

-36505.69

MC g11 -13670.4

-19958.13

-13670.4

MC b12

-14489.65

-20347.1

-14489.65

MC g12 12150.37

5593.48

12150.37

MC b13

1151.46

-3361.11

1151.46

MC g13 35907.54

29166.84

35907.54

MC b14

9692.02

6966.54

9692.02

MC g14 53730.65

46901.3

53730.65

MC b15

2494.86

1998.89

2494.86

MC g15 60584.74

53744.59

60584.74

Mô men dầm chủ tại mặt cắt neo dây_ min  Nhịp biên Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2

Họat tải

Mặt cắt

Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2

Họat tải

MC b1

-186744

-184997.94

-184997.94

MC g1

-160418.57

-158810

-158810

MC b2

-201434

-200007.22

-200007.22

MC g2

-166882.98

-165361

-165361

MC b3

-210796

-209771.33

-209771.33

MC g3

-173519.36

-171958

-171958

MC b4

-216069

-214821.24

-214821.24

MC g4

-177903.94

-176290

-176290

MC b5

-220025

-218321.16

-218321.16

MC g5

-179819.38

-178174

-178174

MC b6

-224851

-222618.76

-222618.76

MC g6

-179193.73

-177532

-177532

MC b7

-229638

-226873.01

-226873.01

MC g7

-174825.54

-173154

-173154

MC b8

-233185

-229944.38

-229944.38

MC g8

-165273.27

-163581

-163581

MC b9

-230228

-226662.53

-226662.53

MC g9

-150441.29

-148753

-148753

MC b10

-213284

-209614.31

-209614.31

MC g10

-131187.03

-129540

-129540

MC b11

-172562

-169117.97

-169117.97

MC g11 -108186.77

-106634

MC b12

-133197

-130138.87

-130138.87

MC g12

-80486.5 -80486.5

-81879.88

-106634

Lớ178 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MC b13 -91829.6

-89393.47

-89393.47

MC g13

-54368.06

-53220.7 -53220.7

MC b14 -47594.4

-46070.25

-46070.25

MC g14

-29127.81

-28307.7 -28307.7

MC b15 -8148.42

-7862.12

-7862.12

MC g15

-15295.93

-14815.4 -14815.4

Mặt cắt

Môbiên men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang_ max  Nhịp Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2

Họat tải

MC t1-t1

-125046.67 -125476 -125046.67

MC t2-t2

-112110

-112566

-112110

MC b1-b2 MC b2-b3

-140127.82 -142281 -140127.82

MC g1-g2 MC g2-g3

-107646

-109812

-107646

-108589

-111539

-108589

-108511

-111964

-108511

-106136

-109986

-106136

-101170

-105399

-101170

MC b3-b4 MC b4-b5 MC b5-b6 MC b6-b7 MC b7-b8 MC b8-b9 MC b9-b10 MC b11-b12 MC b10-b12 MC b10-b13 MC b10-b14 MC b10-b15

-150681.84 -153690 -150681.84 -151764.48 -155436 -151764.48 -142871.19 -147265 -142871.19 -126581.23 -131836 -126581.23 -109086.42 -115276 -109086.42 -93034.06 -78047.22

-100107 -85764.4

-93034.06 -78047.22

-61176.79

-69154.3

-61176.79

-38479.44

-45846

-38479.44

-15289.85

-21568.9

-15289.85

949.97

-4146.26

949.97

12039.85

8554.79

12039.85

10890.58

9460.3

10890.58

MC g3-g4 MC g4-g5 MC g5-g6 MC g6-g7 MC g7-g8 MC g8-g9 MC g9-g10 MC g10-g11 MC g10-g12 MC g10-g13 MC g10-g14 MC g10-g15 HL

 

-92809.2 -97436.8 -92809.2 -79929.3 -84962.1 -79929.3 -62245.1 -67671 -62245.1 -40538.6 -46357.3 -40538.6 -16197.8 -22390.1 -16197.8 9340.35

2841.13

9340.35

34002.23 27284.8 34002.23 54463.72 47621.11 54463.72 65564.73 58683.79 65564.73 64339.29 57473.68 64339.29

Mặt cắt

Mô men dầm chủ tại mặt cắt giữa khoang_ min  Nhịp biên Nhịp giữa Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Họat tải Mặt cắt Tổ hợp 1 Tổ hợp 2

Họat tải

MC t1-t1

-172811

-170767.25

-170767

MC t2-t2

-154524

-152591

-152591

MC b1-b2 MC b2-b3

-185771

-184242.81

-184243

-155179

-153684

-153684

-197591

-196424.65

-196425

MC g1-g2 MC g2-g3

-161987

-160481

-160481

MC b3-b4

-204669

-203564.86

-203565

MC g3-g4

-167473

-165913

-165913

MC b4-b5

-209255

-207764.37

-207764

MC g4-g5

-170544

-168939

-168939

MC b5-b6

-214222

-212231.46

-212231

MC g5-g6

-171087

-169459

-169459

MC b6-b7

-219008

-216488.87

-216489

MC g6-g7

-168428

-166784

-166784

MC b7-b8

-223079

-220055.33

-220055

MC g7-g8

-161257

-159591

-159591

MC b8-b9

-223004

-219584.6

-219585

MC g8-g9

-148838

-147164

-147164

MC b9-b10

-212295

-208676.45

-208676

MC g9-g10

-131607

-129950

-129950

Lớ179 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MC g10-g11

MC b11-b12

-182237

-178692.67

-178693

MC b10-b12

-140596

-137411.25

MC b10-b13

-102416

-99741.69

MC b10-b14 -59586.9 MC b10-b15 -18572.5  

-57708.9

MC g10-g12 -85522.5 -84069.3 -84069.3 -99741.7 MC g10-g13 -58553.8 -57307.6 -57307.6 -57708.9 MC g10-g14 -32274.8 -31320.2 -31320.2 MC g10-g15 -12602.6 -11984 -11984 -17797.3 HL -10922.7 -10577.1 -10577.1

-17797.33

-110324

-108737

-108737

-137411

7.2.3. Tổng hợp nội lực trong dầm chủ Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp biên - Do cầu dây văng có hệ giàn dây chịu kéo nên sẽ gây nên lực nén trong dầm chủ, lực nén này được đặt thẳng góc với v ới mặt cắt dầm chủ tại vị trí neo dây, tức là khi đó sẽ tạo ra lực nén lệch tâm cho mặt cắt dầm chủ. Vì vậy khi tính toán và bố trí cốt thép thì ta phải xét thêm giá trị mômen trong dầm do lực nén dọc gây ra. Khi xét đến lực nén lệch tâm thì giá trị mômen trong dầm sẽ được tính như sau:   Mmaxtongtt  = Mmaxtt+ Nmaxtt . ed Mmintongtt = Mmintt+ Nmintt. ed   Trong đó: + N : Lực nén dọc lệch tâm trong dầm chủ. + e : Độ lệch tâm của điểm đặt lực với TTH của mặt cắt . + Mmaxtt, Mmintt : Giá trị mô men tính toán do tải trọng. + M maxtongtt, M mintongtt : Giá trị mômen tính toán khi đã xét thêm lực nén lệch tâm. - Xác định độ lệch tâm e d: + Diện tích tính toán của mặt cắt dầm chủ rỗng: Atđ = 18.6376 m2 + Khoảng cách từ TTH đến mép dưới mặt cắ cắt: t: YOB = 1.5631m + Khoảng cách từ TTH đến mép trên mặt cắt:Y OT=h–YOB=2.81.5631=1.2369m + Khoảng cách từ điểm neo dây đến đỉnh dầm: hdv =1.201 m. + Độ lệch tâm của lực dọc so với TTH của mặt cắt: ed = YOT – hdv = 1.2369 – 1.201 = 0.0359 m Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp biên

  Nmaxtt  Nmintt Mặt cắt (kN.m) (kN.m)

Mmaxtt (kN.m)

ed(m)

Mmintt (kN.m)

Mmaxtongtt (kN.m)

Mmintongtt (kN.m)

Lớ180 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 b1  b2  b3  b4

-165122.08 -181036.7 -162471.7 -17831 -178311.1 1.1 -157538.76 -173175.83 -150796.18 -166133.97

0.0359 0.0359 0.0359 0.0359

-140836.1 -155874.4 -162808.2 -159103.1

-184997.9 -200007.2 -209771.3 -214821.2

-146764.023 -191497.158 -161707.144 -206408.588 -168463.831 -215988.342 -164516.643 -220785.45

 b5  b6  b7  b8  b9  b10  b11  b12  b13  b14  b15

-142740.51 -148576.91 -157788.34 -133713.44 -123536.57 -138469.24 -1122 -112218.09 18.09 -127322.78 -99174.57 -1144 -114435.87 35.87 -84316.5 -99204.66 -67286.92 -81025.72 -49546.22 -61026.01 -32983.68 -41617.87 -18609.2 -24165.82 -7865.31 -9944.62

0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359 0.0359

-145765.8 -128050 -11079 -110791.2 1.2 -95855.15 -80947.41 -62803.34 -36505.69 -14489.65 1151 1151.46 .46 9692.02 2494.86

-218321.2 -222618.8 -226873 -229944.4 -226662.5 -209614.3 -1691 -169118 18 -130138.9 -89393.47 -46070.25 -7862.12

-150890.174 -132850.262 -115226.133 -115226.133 -99883.7794 -84507.7771 -65830.3024 -38921.2904 -16268.3593 -32.6541 -32.654112 12 9023.94972 2212.495371

-223985.761 -227952.671 -231844.056 -234515.268 -230770.778 -213175.757 -172026.793 -132329.704 -90887.5515 -46937.8029 -8219.13186

Mô men dầm chủ tại các mặt cắt neo dây nhịp giữa Mặt cắt g1 g2 g3 g4 g5 g6 g7 g8 g9 g10 g11 g12 g13 g14 g15

  Nmaxtt (kN.m) -151901.5 -147452.96 -141343.31 -133817.34 -124995.52 -114814.1 -103286.34 -90741.67 -77440.3 -63424.4 -48725.54 -33779.84 -32983.68 -18609.2 -7865.31

Mmaxtt  Nmintt (kN.m) (kN.m) ed(m) -181641 0.0359 -116140 -176820.1 0.0359 -117106 -170131.53 0.0359 -118108 -161841.97 0.0359 -117044 -152085.69 0.0359 -113504 -140803 0.0359 -107290 -128115.89 0.0359 -97098.2 -114259.59 0.0359 -81981.8 -99505.43 0.0359 -62160.4 -84025.18 0.0359 -38885.8 -67873.8 0.0359 -13670.4 -51412.3 0.0359 12150.37 -41617.87 0.0359 35907.54 -24165.82 0.0359 53730.65 -9944.62 0.0359 60584.74

Mmintt (kN.m) -158810 -165361 -171958 -176290 -178174 -177532 -173154 -163581 -148753 -129540 -106634 -80486.5 -53220.7 -28307.7 -14815.4

Mmaxtongtt (kN.m) -121593.264 -122399.561 -123182.225 -121848.043 -117991.339 -111411.826 -100806.18 -85239.426 -64940.5068 -41162.736 -15419.6469 10937.67374 34723.42589 53062.57972 60302.37537

Mmintongtt (kN.m) -165330.912 -171708.842 -178065.722 -182100.127 -183633.876 -182586.828 -177753.36 -167682.919 -152325.245 -132556.504 -109070.669 -82332.2016 -54714.7815 -29175.2529 -15172.4119

Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang dây nhịp biên  N

max tt

min tt

 N

max tt

M

min tt

M

maxtong tt

M

mintong tt

M

Mặt cắt MC t1-t1

(kN.m)

(kN.m)

ed(m)

(kN.m)

(kN.m)

(kN.m)

(kN.m)

-165122.08 -181036.7 0.0359 -125047 -170767 -130974.6 -177266.218

Lớ181 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MC b1-b2 -162471.7 -178311.1 0.0359 MC b2-b3 -157538.76-1 6-1773175.83 0.0359 MC b3-b4 -150796.18-1 8-1666133.97 0.0359 MC b4-b5 -142740.51-1 1-1557788.34 0.0359

-140128 -184243 -145960.6 -190644.368

MC b5-b6 -133713.44-1 4-1448576.91 0.0359 MC b6-b7 -123536.57-1 7-1338469.24 0.0359 MC b7-b8 -1 -1112218.09 -1 -1227322.78 0.0359 MC b8-b9 -99174.57 -114435.87 0.0359

-126581 -212231 -131381.5 -217564.911 -109086 -216489 -113521.4 -221460.046

MC b9-b10

-150682 -196425 -156337.5 -202642.012 -151764 -203565 -157178.1

-209529.21

-142871 -207764 -147995.6 -213428.601

-93 -93034.1 -220055 -97062.69 -224625.888 -78047.2 -219585 -81607.59 -223693.248

-84316.5 -99204.66 0.0359 -61176.8 -208676 -64203.75 -212237.447

MC b10-b11 -67286.92 -81025.72 0.0359 -38479.4 MC b11-b12 -49546.22 -61026.01 0.0359 -15289.9 MC b12-b13 -32983.68 -41617.87 0.0359 949.97 MC b13-b14 -18609.2 -24165.82 0.0359 12039.85 MC b14-b15 -7865.31 -9944.62 0.0359 10890.58

-178693 -40895.04 -181601.823 -137411 -17068.56 -139601.834 -99741.7 -234.1441 -101235.782 -57708.9

11371.78

-58576.4529

-17797.3 10608.215 -18154.3119

Mô men dầm chủ tại các mặt cắt giữa khoang dây nhịp giữa Mmaxtt (kN.m)

Mmintt (kN.m)

Mmaxtongtt (kN.m)

Mmintongtt (kN.m)

-154407.8-1 8-1884331.08 0.0359 -112110

-152591

-117653.2

-159208.486

MC g1-g2 -151901.5 -181641 0.0359 MC g2-g3 -147452.96 -176820.1 0.0359 MC g3-g4 -141343.31-1 1-1770131.53 0.0359 MC g4-g5 -133817.34 -1 -161841.97 0.0359

-107646 -153684

-113099.3

-160204.912

-108589 -160481

-113882.6

-166828.842

-108511

-113585.2

-172020.722

-110940

-174749.127

MC g5-g6 -124995.52-1 2-1552085.69 0.0359 MC g6-g7 -114814.1 -140803 0.0359 MC g7-g8 -103286.34 -128115.89 0.0359 MC g8-g9 -90741.67 -114259.59 0.0359

-101170

-169459

-105657.3

-174918.876

-92809.2 -166784

-96931.03

-171838.828

-79929.3 -159591

-83637.28

-164190.36

-62245.1 -147164

-65502.73

-151265.919

MC g9-g10

-77440.3 -99505.43 0.0359 -40538.6 -129950

-43318.71

-133522.245

MC g10-g11

-63424.4 -84025.18 0.0359 -16197.8 -108737

-18474.74

-111753.504

-67873.8 0.0359 9340.35 -84069.3

7591.1031

-86505.9694

-51412.3 0.0359 34002.23 -57307.6

32789.534

-59153.3016

MC g10-g14

-18923.7 -35124.42 0.0359 54463.72 -31320.2

53784.359

-32581.1667

MC g10-g15

-5061.94 -20046.04 0.0359 65564.73

65383.006

-12703.6528

Mặt cắt MC t2-t2

  Nmaxtt (kN.m)

MC g10-g12 -48725.54 MC g10-g13 -33779.84

 Nmintt (kN.m)

ed(m)

-165913

-106136 -168939

-11984

HL

7048.24

Tạ Thị Trang Nhung

-7110.5 0.0359 64339.29 -10577.1

64592.322

-10832.367

Lớ182 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

7.3. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP  THÉP   7.3.1. Các đặc trưng vật liệu - Bê tông dầm: f c' = 45 + Cường độ chịu nén bê tông dầm

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mpa 3

     

  c + Trọng lượng riêng của bê tông dầm = 2360 5 57 M kNpa /m + Môdun đàn hồi của bêtông Eg c = 3605 + Cường độ chịu nén của bê tông lúc bắt đầu đặt tải f ccii = 0.9 f c' = 40.5Mpa - Cáp dự ứng lực: + Sử dụng Thanh thép dự ứng lực PC32 + Đường kính danh định: 32 mm + Cường độ chịu kéo: f pu   = 1035 MPa + Giới hạn chảy: f  py  = 880 MPa - Các chỉ tiêu của ống bọc: Ống thép mạ + Đường kính ống bọc: Dong   m + Hệ số ma sát m : = 0.3 + Hệ số ma sát sát lắ lắcc tr trên ên 1mm 1mm bó cáp: cáp: K = 6, 6,60 60.1 .100-7 mm-1 - Cốt thép thường: + Cốt thép theo tiêu chuẩn ASTM 706M. + Giới hạn chảy: fy   = 420 Mpa + Môdun đàn hồi của thép: Es = 200000Mpa

7.3.2. Nguyên tắc tính toán cốt thép - Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng nội lực trong từng khoang khác nhau do đó lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khác nhau. Do đó ta phải lần lượt bố trí cốt thép và tính duyệt từng khoang dầm. - Ta Ta bố trí cốt thép theo mô men sau đó kiểm toán theo điều kiện nén uốn. - Đối với mặt cắt dầm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật. - Trong giai đoạn thi công thì nội lực trong dầm chủ là nhỏ và tương đối đều nhau tại các mặt cắt do đó cường cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công công được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép thường chịu kéo và chịu nén trên . Việc  bố trí cốt thép thường trên mặt cắt vừa đảm bảo được cường độ của mặt cắt trong giai đoạn thi công vừa tránh được việc phải bố trí căng kéo các bó cốt thép DƯL nhiều lần sau mỗi đốt đúc như khi thi công Cầu BTCT DƯL đúc hẫng cân bằng.

- Trong giai đoạn khai thác thì do nội lực tại các mặt cắt lớn và không đều nhau nữa do đó cường độ của mặt cắt lúc này phải được đảm bảo bằng việc bố trí cốt thép DƯL chịu mômen dương và mômen âm tại mỗi khoang dầm. Tạ Thị Trang Nhung Lớ183 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.3.3. Quy đổi mặt cắt dầm - Nguyên tắc quy đổi: + Chiều cao mặt cắt không đổi. + Diện tích mặt cắt không đổi. - Mặt cắt nguyên của mặt cắt:

bs     s      t

    w      b      D      H

tw       b      t

bb

- Quy đổi mặt cắt dầm: + Bề rộng bản cánh trên: b s= 22.5m + Chiều cao bản cánh trên: t s= 0.456m + Bề rộng sườn dầm: t w =1.2025m + Chiều cao sườn: Dw = 1.9552m + Bề rộng bầu dầm: b b = 15.5m + Chiều cao sườn dầm: t b = 0.3888m 7.3.4. Bố trí cốt thép Dự ứng lực 7.3.4.1. Sơ bộ chọn số thanh thép DƯL - Diện tích cáp DƯL có thể tính theo công thức sau: A ps =

Mu ,95.f pu .0,9. .0,9.hh f.0,95.

- Số thanh cáp DƯL cần thiết: n ct =

Trong đó:

A ps A th

+ φ: Hệ số sức kháng, φ = 1,0 + h: Cánh tay đòn nội lực, h = 2800mm. + Mu: Mômen uốn do tổ hợp tải trọng ở TTGHCĐ Tạ Thị Trang Nhung Lớ184 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

+ f  pu: Cường độ chịu kéo của thép DƯL, f  pu = 1035MPa. + Ath: Diện tích 1 thanh thép PC32, Ath = 804.2mm2

Tạ Thị Trang Nhung

Lớ185 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.3.4.2. Mặt cắt chịu mô men dương  Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên Mặt cắt t1-t1  b1  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11 b11  b111  b1

M (kN.m) -130975 -146764 -145961 -161707 -156338 -168464 -157178 -164517 -147996 -150890 -131382 -132850 -11 -113521 3521 -115226 -115226 -97063 -99884 -81608 -84508 -64204 -65830 -40895 -38921

A psct (mm2) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

nct (thanh) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

n bt (thanh) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

 b11- b12  b11-17069 0 0 0  b12 -16268 0 0 0  b12- b13 -234.14 0 0 0  b13 -32.654 0 0 0  b13- b14 11371.8 11371.8 4589.485 6 8  b14 9023.95 3641.935 5 8  b14- b15 10608.2 4281.321 5 8  b15 2212.5 892.9309 1 8 Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa Mặt

M

A psct

nct

n bt

2

 c  cắắt

(kN.m)

(mm )

A psbt (mm2) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6 A psbt 2

(thanh)

(thanh)

(mm )

t2-t2 g1

-117653 -121593

Tạ Thị Trang Nhung

0 0

0 0

0 0

0 0

Lớ186 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

-113099 -122400 -113883 -123182 -113585 -121848 -110940 -117991 -105657 -111412 -96931 -100806 -83637.3 -85239.4 -65502.7 -64940.5 -43318.7 -41162.7 -18474.7 -15419.6 7591.103 10937.67 32789.53 34723.43 53784.36 53062.58 65383.01 60302.38 64592.32

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3063.658785 4414.286013 13233.37894 14013.86957 21706.5849

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3.810 5.489 16.455 17.426 26.992

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 8 32 32 32

0 0 0 0 0 0 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6433.6 6433.6 25734.4 25734.4 25734.4

21415.28528 26387.63011 24337.16149 26068.52155

26.629 32.812 30.263 32.415

32 32 32 32

25734.4 25734.4 25734.4 25734.4

7.3.4.3. Mặt cắt chịu mô men âm Mặt cắt t1-t1  b1

Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên M A psct nct n bt A psbt (kN.m) (mm2) (thanh) (thanh) (mm2) 96 77203.2 -177266 71542.07 88.96054 -191497

77285.47

96.1023

96

77203.2

 b1- b2  b2

-190644 -206409

Tạ Thị Trang Nhung

76941.29 83303.5

95.67433 103.5856

96 108

77203.2 86853.6

Lớ187 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

 b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11 b11  b111  b1  b11-- b12  b11  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

102 -202642 81783.37 101.6953 108 -215988 87169.75 108.3931 108 -209529 84562.94 105.1516 114 -220785 89105.8 110.8005 110.8005 108 -213429 86136.68 107.1085 -223986 90397.39 112.4066 112.4066 114 114 -217565 87806.03 109.1843 120 -227953 91998.38 114.3974 114.3974 114 -221460 89378.05 111.1391 111.1391 120 -231844 93568.89 116.3503 116.3503 114 -224626 90655.74 112.7279 112.7279 120 -234515 94646.95 117.6908 117.6908 114 -223693 90279.34 112.2598 112.2598 120 -230771 93135.73 115.81 115.8117 17 108 -212237 85655.95 106.5108 108 -213176 86034.63 106.9816 -181602 73291.85 91.13635 96 90 -172027 69427.51 86.33115 86.33115 72 -139602 56341.27 70.05878 66 -132330 53406.34 66.40928 54 -101236 40857.29 50.80489 48 -90888 36680.89 45.61166 45.61166 -58576 23640.6 29.39642 32 -46938 18943.41 23.5556 24 -18154 7326.816 9.110689 9.110689 16 -8219.1 3317.122 4.124748 8 Bố trí cáp DƯL cho mặt cắt chịu mô men âm – nhịp giữa

82028.4 86853.6 86853.6 91678.8 86853.6 91678.8 91678.8 96504 91678.8 96504 91678.8 96504 91678.8 96504 86853.6 86853.6 77203.2 72378 57902.4 53077.2 43426.8 38601.6 25734.4 19300.8 12867.2 6433.6

Mặt cắt t2-t2 g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4

M (kN.m) -159208 -165331 -160205 -171709 -166829 -178066 -172021

A psct (mm2) 64254.22897 66725.15104 64656.37201 69299.19081 67329.6938 71864.73511 69425.06104

nct (thanh) 79.89832 82.97084 80.39837 86.17159 83.72257 89.36177 86.3281

n bt (thanh) 84 84 84 90 84 90 90

A psbt (mm2) 67552.8 67552.8 67552.8 72378 67552.8 72378 72378

g4

-182100

73492.96228

91.38642

96

77203.2

g4g-4g5 g5 g5- g6

-118724170409 -183634 -174919

Tạ Thị Trang Nhung

7730459226..9260252681 9817..3689674325 74111.96106 92.15613 70594.71384 87.78253 Lớ188 p: Cầu hầm 49

9960 96 90

7772230738.2 77203.2 72378

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g1 g14 g14 g14- g1 g15 g15 HL-HL

-182587 -171839 -177753 -164190 -167683 -151266 -152325 -133522 -132557 -111754 -109071 -86506 -82332.2 -59153.3 -54714.8 -32581.2 -29175.3 -12703.7 -15172.4 -10832.4

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

73689.38772 69351.65127 71738.67035 66264.84085 67674.38685 61048.72447 61476.25303 53887.63576 53497.87674 45102.08855 44019.33538 34912.55086 33228.07889 23873.41203 22082.08989 13149.28493 11774.70766 5127.009472 6123.364732 4371.782919

91.63067 86.23682 89.20501 82.39846 84.15119 75.91237 76.44399 67.00775 66.5231 56.08317 54.7368 43.41277 41.31818 29.68591 27.45846 16.35076 14.64152 6.375292 7.614231 5.436189

96 90 90 84 84 78 78 72 72 60 60 48 42 32 32 18 18 8 8 8

77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4 48252 48252 38601.6 33776.4 25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6

Do số lượng thanh PC 32 tính ra lớn để bố trí trong mặt cắt dầm chủ, thay số thanh PC32 bằng thanh PC38. Tính như trên được số lượng thanh PC38 cần bố trí: Aps Mặt căt t1-t1  b1  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6

Số thanh PC38 64 76 76 76 76 76 76 80 80 80 80

mm2 72546.56 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 86149.04 90683.2 90683.2 90683.2 90683.2

Aps Mặt cắt

Số thanh PC38

mm2

t2-t2 g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5

64 64 64 64 64 64 64 64 64 64

72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56 72546.56

g5- g6

64

72546.56

80 80 80

 b6  b6- b7  b7

Tạ Thị Trang Nhung

90683.2 90683.2 90683.2

g6 g6- g7 g7

64 64 64

72546.56 72546.56 72546.56

Lớ189 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11 b11  b11  b11- b12 b12  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

80 84 84 84 76

90683.2 95217.36 95217.36 95217.36 86149.04

76 64 64 52 52 36 36 24 24 8 8

86149.04 72546.56 72546.56 58944.08 58944.08 40807.44 40807.44 27204.96 27204.96 9068.32 9068.32

g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

64 64 56 56 48 48 44 44 32 32 24 24 18 18 8 8 8

72546.56 72546.56 63478.24 63478.24 54409.92 54409.92 49875.76 49875.76 36273.28 36273.28 27204.96 27204.96 20403.72 20403.72 9068.32 9068.32 9068.32

7.4. TÍNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT 7.4.1. Đặc trưng hình học của mặt cắt nguyên  Mặt cắt dầm rỗng  Đặc trưng hình học

kí hiệu

 Diiện tích  D

Ag

 Mômen quán tính  Mô  T  Trrọng tâm tới đáy dầm  Tr  Trọng tâm tới đỉnh dầm  Môômen tĩnh tới đáy dầm  M  Môômen tĩnh tới đỉnh dầm  M

Ig y b yt S b St

Mặt cắt nguyên 18637600 2.0394e+13 1563.1 1236.9 2.913e+10 2.305e+10

Đơn vị mm2 mm4 mm mm mm3 mm3

Mặt cắt dầm đặc

Đặc trưng hình học

kí hiệu g

Mặt cắt nguyên

Đơn vị 2

 Diện tích  Di  Môômen quán tính  M  T  Trrọng tâm tới đáy dầm

A Ig y b

45849500 3.0087e+13 1465.4

mm mm4 mm

Lớ190 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 Tr  Trọng tâm tới đỉnh dầm  Môômen tĩnh tới đáy dầm  M  Môômen tĩnh tới đỉnh dầm  M

yt S b St

1334.6 6.719e+10 6.119e+10

mm mm3 mm3

7.4.2. Đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi - Ta đi tính ĐTHH của mặt cắt dầm sau khi bố trí cáp DƯL (Dùng để kiểm toán theo các TTGH). - Hệ số tính đổi từ thép sang bê tông dầm là : ns =

 

E ps 197000 = = 5.46 Ec 36057

- Xác định Atd: diện tích mặt cắt tính đổi Atd  = Ag + (ns-1)A ps  - Xác định Std: Mômen tĩnh của mặt cắt tính đổi Std = Sg + (ns-1)A ps y ps  td td y Xác định y  : td = S A td -

t

td

- Xác định y  = h - y - Xác định mô men quán tính của mặt cắt tính đổi:   Itd=Ig+Ag.(y b –y  –ytd)2+n.A p.(ytd-y ps)2 

Lớ191 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

- Sau khi tính đổi thép sang bê tông ta có đặc trưng hình học của mặt cắt tính đổi như sau : Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen dương-nhịp biên

Mặt cắt  b1  b1- b2  b2

A ps (mm2) 0 0 0

y ps (mm) 0 0 0

Atd (mm2) 18637600 18637600 18637600

Itd (mm4) 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13

Y btd (mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

Yttd (mm) 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03

S btd (mm3) 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

Sttd (mm3) 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10

e 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

 b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600

2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03

2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

Tạ Thị Trang Nhung

193

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt

A ps

y ps

Atd

Itd

Y btd

Yttd

S btd

Sttd

cắt  b10  b10- b11  b11 B11- b12  b12  b12- b13  b13 B13- b14  b14  b14- b15  b15

(mm2) 0 0 0 0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6

(mm) 0 0 0 0 0 0 0 150 150 150 150

(mm2) 18637600 18637600 18637600 45849500 45849500 45849500 45849500 45878193.86 45878193.86 45878193.86 45878193.86

(mm4) 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13 3.01E+13

(mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03

(mm) 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.33E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03

(mm3) 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10

(mm3) 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.12E+10 6.13E+10 6.13E+10 6.13E+10 6.13E+10

e 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1310 1310 1310 1310

Tạ Thị Trang Nhung

194

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen dương-nhịp giữa Mặt cắt g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3

Aps 0 0 0 0 0

y ps 0 0 0 0 0

Atd 18637600 18637600 18637600 18637600 18637600

Itd 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13 2.04E+13

Ybtd 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

Yttd 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03

Sbtd 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

Sttd 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10

E 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03 1.5630E+03

g3g-4g4

00 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6433.6 6433.6

00 0 0 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150

1188663377660000 18637600 18637600 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666295.64 18666293.86 18666293.86

22..0044E E+ +1133 2.04E+13 2.04E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13

11..5566E +0033 E+ 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

E+ +0033 11..2244E 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03

E+ +1100 22..9911E 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

22..3311E E+ +1100 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10

E+ +0033 11..55663300E 1.5630E+03 1.5630E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03

g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6 g6- g7 g7 g7 g7- g8 g8 g8 g8- g9 g9 g9 g9- g10 g10 g10- g1 g 11 g11 G11- g12 G12

Tạ Thị Trang Nhung

195

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt

Aps

y ps

Atd

Itd

Ybtd

Yttd

Sbtd

Sttd

E

G1g21- 3gg113 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

2255773344..44 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4

115500 150 150 150 150 150

1188775522337755..4422 18752375.42 18752375.42 18752375.42 18752375.42 18752375.42

22..0066E E+ +1133 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.06E+13

11..5555E E+ +0033 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03

11..2255E E+ +0033 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03

22..9911E E+ +1100 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

22..3344E E+ +1100 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.34E+10

11..44004433E E+ +0033 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4043E+03

Tạ Thị Trang Nhung

196

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen âm -nhịp biên Mặt cắt  b1  b1- b2

Aps 77203 77203

y ps 150 150

86854

150

 b2

Atd 189819 9819226.27 .27

Itd 2.11 .11E+13

189819 9819226.27 .27

2.11 .11E+13

190249 0249667.06 .06

2.12 .12E+13 +13

82028

150

 b2- b3  b3

86854

150

190034 0034446.66 .66 190249 0249667.06 .06

 b3- b4

86854

150

Yttd 1.26E+03 1.26E+03

Sbtd 2.92E+10 2.92E+10

1.53E+03

1.27E+03

2.92E+10

Sttd 2.40E+10 2.40E+10

e 1.3873E+03 1.3873E+03 1.3842E+03

2.41E+10 1.54E+03

1.26E+03

2.92E+10

2.11 .11E+13 2.12 .12E+13 +13

1.53E+03

1.27E+03

2.92E+10

2.40E+10 2.41E+10

1.3842E+03

190249 0249667.06 .06

2.12 .12E+13 +13

1.53E+03

1.27E+03

2.92E+10

2.41E+10

1.3842E+03

2.12 .12E+13 +13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13 2.12E+13

1.53E+03

1.27E+03

2.92E+10

1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03 1.53E+03

1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03 1.27E+03

E+ +1133 22..1122E

E+ +0033 11..5533E

 b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9

91679

150

86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504

150 150 150 150 150 150 150 150 150 150

190464 0464887.45 .45 19024967.06 19046487.45 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84 19046487.45 19068007.84

9  b b - b10 10

8866885544

115500

1199002244996677..0066

Tạ Thị Trang Nhung

Ybtd 1.54E+03 1.54E+03

1.3858E+03

1.3826E+03

2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10

2.41E+10 2.41E+10 2.41E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10 2.41E+10 2.42E+10

1.3842E+03 1.3826E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03 1.3826E+03 1.3811E+03

E+ +0033 11..2277E

E+ +1100 22..9922E

E+ +1100 22..4411E

E+ +0033 11..33884422E

197

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt

Aps

y ps

Atd

Itd

Ybtd

Yttd

Sbtd

Sttd

e

 b10 b-11b11 B11- b12  b12  b12- b13  b13 B13- b14  b14  b14- b15  b15

7727327083 57902 53077 43427 38602 25734 19301 12867 6433.6

115500 150 150 150 150 150 150 150 150

98040 190256.88 .287 11889604 96 .8 46107744.7 46086224.31 46043183.53 46021663.14 45964275.42 45935581.57 45906887.71 45878193.86

.110E 133 22.10 .1 E++13 +1 3.05E+13 3.05E+13 3.04E+13 3.04E+13 3.03E+13 3.02E+13 3.02E+13 3.01E+13

11..5544E E+ +0033 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03 1.46E+03

11..2266E E+ +0033 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03 1.34E+03

22..9922E E+ +1100 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10 6.72E+10

22.39E+10 .40E+10 6.19E+10 6.18E+10 6.17E+10 6.16E+10 6.15E+10 6.14E+10 6.13E+10 6.13E+10

11.3889E+03 .3873E+03 1.3081E+03 1.3087E+03 1.3099E+03 1.3105E+03 1.3122E+03 1.3130E+03 1.3138E+03 1.3146E+03

Tạ Thị Trang Nhung

198

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Đặc trưng hình học của mặt cắt chịu mômen âm-nhịp giữa Mặt cắt g1 g1- g2

Aps 67553 67553 72378

y ps 150 150 150

g2 67553

Itd 2.10E+13 2.10 .10E+13 +13

189604 9604005.88 .88

2.10 .10E+13 +13

150

g2- g3 72378

150

77203

150

g3- g4

189604 9604005.88 .88 72378 77203 72378 77203 72378 72378 67553 67553 62728 62728 57902

150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150

Tạ Thị Trang Nhung

189819 9819226.27 .27 18960405.88 18981926.27 18960405.88 18981926.27 18960405.88 18960405.88 18938885.49 18938885.49 18917365.1 18917365.1 18895844.7

Sbtd 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10

1.26E+03

2.92E+10

e 1.3905E+03 1.3905E+03 1.3889E+03 1.3905E+03

2.39E+10 1.26E+03

2.92E+10

2.10 .10E+13 +13

1.3889E+03 2.39E+10

1.54E+03

1.26E+03

2.92E+10

1.54E+03

1.26E+03

2.92E+10

2.10 .10E+13 +13 2.11 .11E+13 2.10E+13 2.11E+13 2.10E+13 2.11E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.10E+13 2.09E+13 2.09E+13 2.09E+13

Sttd 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10

1.54E+03 189604 9604005.88 .88

Yttd 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03

2.10 .10E+13 +13

150

g3

Ybtd 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03

189388 9388885.49 .49 72378

g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10

Atd 18938885.49 189388 9388885.49 .49

1.3889E+03 2.39E+10

1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03 1.54E+03

1.3873E+03

1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03 1.26E+03

2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10

2.40E+10 2.39E+10 2.40E+10 2.39E+10 2.40E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.39E+10 2.38E+10 2.38E+10 2.37E+10

1.3889E+03 1.3873E+03 1.3889E+03 1.3873E+03 1.3889E+03 1.3889E+03 1.3905E+03 1.3905E+03 1.3921E+03 1.3921E+03 1.3937E+03

199

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt

Aps

y ps

Atd

Itd

Ybtd

Yttd

Sbtd

Sttd

e

g10g-10g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

4587295022 48252 38602 33776 25734 25734 14476 14476 6433.6 6433.6 6433.6

115500 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150

1188885925880434.9.72 18852803.92 18809763.14 18788242.74 18752375.42 18752375.42 18702161.18 18702161.18 18666293.86 18666293.86 18666293.86

22..0089E E+ +1133 2.08E+13 2.07E+13 2.07E+13 2.06E+13 2.06E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13 2.05E+13

11..5545E E+ +0033 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.55E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

11..2265E E+ +0033 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.25E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03 1.24E+03

E+ +1100 22..9922E 2.92E+10 2.92E+10 2.92E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10 2.91E+10

E+ +1100 22..3367E 2.36E+10 2.35E+10 2.35E+10 2.34E+10 2.34E+10 2.32E+10 2.32E+10 2.31E+10 2.31E+10 2.31E+10

E+ +0033 11..33996387E 1.3968E+03 1.4000E+03 1.4016E+03 1.4043E+03 1.4043E+03 1.4081E+03 1.4081E+03 1.4108E+03 1.4108E+03 1.4108E+03

Tạ Thị Trang Nhung

200

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.5. TÍNH TOÁN MẤT MÁT ỨNG SUẤT - Mất mát ứng suất tổng cộng:

Df pT = Df pF + Df pA + DfpES + Df pSR + Df pCR + Df pR    Trong đó: - Các mất mát tức thời: + Δf PF PF : Mất mát do ma sát (Mpa) + Δf PA : Mất mát do thiết bị neo (Mpa) + Δf PES đ àn hồi (Mpa) PES : Mất mát do co ngắn đàn - Các mất mát theo thời gian: + Δf PSR   : Mất mát do co ngót (Mpa) PSR  : + Δf PCR   : Mất mát do từ biến của bê tông (Mpa) PCR  : + Δf PR PR : Mất mát do tự chùng của cốt thép DƯL (Mpa) 7.5.1. Mất mát ứng suất do thiết bị neo - Được xác định theo công thức sau: ΔL Ep   Δfp A = L - Trong đó: + DL: độ tụt neo tại mỗi neo, lấy DL = 6mm/1neo + L: Chiều dài một thanh tính từ các đầu neo + E p: Môdun đàn hồi của cáp DƯL, E p = 197000 MPa Thay các số liệu vào ta được mất mát do thiết bị neo: 6 DfpA = . 197000 = 118.2Mp Mpa a 10000  

6 . 197000 = 236.4Mp Mpa a DfpA = 5000

7.5.2. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi - Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng thanh sau sẽ gây mất mát cho thanh trước. - Trong cấu kiện kéo sau mất mát do co ngắn đàn hồi được xác x ác định theo :  N - 1 E p Df pES = f cgp 2N Eci

  Pi

Với f cgp = -

g

-

( Pi e ) e Mge + g

g

A

I

I

Trong đó : Tạ Thị Trang Nhung

Lớ201 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

 

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

+N: Số lượng các bó cáp DƯL giống nhau + Pi: Lực nén trong bê tong do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi

kích, tức là đã xảy ra mất mát ứng suất do ma sát và tụt neo Pi = A ps f pi - Với thanh thép cường độ cao: f pi = 0.7f pu = 0.7 �1035 = 724.5Mpa +N: Số thanh cốt thép DƯL. + f ccgp gp: Ứng suất của bê tông tại trọng tâm của các thanh cáp DƯL do lực DƯL khi truyền và trọng lượng bản thân dầm. + Ep: Môdun đàn hồi của thép DƯL Ep = 197000 Mpa + Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực Eci = 32250 Mpa   + e: Độ lệch tâm của cốt thép DƯL so với trọng tâm mặt cắt dầm. + Ag: Diện tích mặt cắt dầm chủ. + Ig: Mô men quán tính của mặt cắt dầm chủ.   + Mg: Mômen do trọng lượng bản thân dầm Mg = DC1.1,25

Tạ Thị Trang Nhung

Lớ202 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Lớ203 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO CO NGẮN ĐÀN HỒI Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên Pi (N)

e (mm)

MDCsd (kNm)

MDCcd (kNm)

sd f ccgp  (Mpa) gp  (M

fcgp   cd (Mpa)

0

0

1.56E+03

-90958.1

-113697.7

-6.96E+00

724.5

0

0

1.56E+03

-94234

-117792.6

 b2

724.5

0

0

1.56E+03

-108552

 b2- b3

724.5

0

0

1.56E+03

 b3

724.5

0

0

 b3- b4

724.5

0

 b4  b4- b5  b5  b5- b6

724.5 724.5 724.5 724.5

 b6

Mặt cắt

f  pi (Mpa)

 b1

724.5

 b1- b2

Aps

 

DfSEpd

DfSEpdc

N

(Mpa)

(Mpa)

-8.70E-06

0

0

0

-7.21E+00

-9.01E-06

0

0

0

-135690.6

-8.30E+00

-1.04E-05

0

0

0

-1E+05

-135713.9

-8.30E+00

-1.04E-05

0

0

0

1.56E+03

-120173

-150216.4

-9.19E+00

-1.15E-05

0

0

0

0

1.56E+03

-1E+05

-145503.2

-8.90E+00

-1.11E-05

0

0

0

0 0 0 0

0 0 0 0

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

-124863 -1E+05 -124985 -1E+05

-156078.8 -148244.7 -156231.5 -147170.6

-9.55E+00 -9.07E+00 -9.56E+00 -9.01E+00

-1.19E-05 -1.13E-05 -1.20E-05 -1.13E-05

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

724.5

0

0

1.56E+03

-123302

-154127.5

-9.43E+00

-1.18E-05

0

0

0

 b6- b7

724.5

0

0

1.56E+03

-1E+05

-144956.5

-8.87E+00

-1.11E-05

0

0

0

 b7

724.5

0

0

1.56E+03

-121438

-151797.6

-9.29E+00

-1.16E-05

0

0

0

 b7- b8  b8

724.5 724.5

0 0

0 0

1.56E+03 1.56E+03

-1E+05 -119246

-142418.2 -149057.5

-8.72E+00 -9.12E+00

-1.09E-05 -1.14E-05

0 0

0 0

0 0

sd  (Mpa) f ccgp gp  (M

fcgp   cd (Mpa)

 

DfSEpd

DfSEpdc

Tạ Thị Trang Nhung

203

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt

f  pi (Mpa)

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Aps

Pi

e

MDCsd

MDCcd

cắt  b8- b9

724.5

0

(N) 0

(mm) 1.56E+03

(kNm) -1E+05

(kNm) -137638.1

-8.42E+00

-1.05E-05

N 0

(Mpa) 0

(Mpa) 0

 b9

724.5

0

0

1.56E+03

-114050

-142562.3

-8.72E+00

-1.09E-05

0

0

0

 b9- b10

724.5

0

0

1.56E+03

-1E+05

-125777.4

-7.70E+00

-9.62E-06

0

0

0

 b10

724.5

0

0

1.56E+03

-101001

-126250.7

-7.73E+00

-9.66E-06

0

0

0

 b10- b11  b11  b11- b12  b12  b12- b13  b13

724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

1.56E+03 1.56E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03

-79865 -73878.5 -53600 -48159.7 -32142 -26266.5

-99831.33 -92348.14 -66999.39 -60199.64 -40177.94 -32833.15

-6.11E+00 -5.65E+00 -2.62E-06 -2.35E-06 -1.57E-06 -1.28E-06

-7.64E-06 -7.06E-06 -3.27E-06 -2.94E-06 -1.96E-06 -1.60E-06

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0

 b13- b14  b14  b14- b15  b15

724.5 724.5 724.5 724.5

6433.6 6433.6 6433.6 6433.6

5E+06 5E+06 5E+06 5E+06

1310 1310 1310 1310

-11850 -7190.38 1680 389.01

-14812.54 -8987.975 2100.0375 486.2625

-3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01

-3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01 -3.68E-01

8 8 8 8

-0.9822015 -0.9822009 -0.9821999 -0.9822

-0.9822 -0.9822 -0.9822 -0.9822

Tạ Thị Trang Nhung

204

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên

Mặt  cắt f  pi (Mpa) 724.5  b1 724.5  b1- b2 724.5  b2  b2- b3 724.5 724.5  b3  b3- b4 724.5 724.5  b4  b4- b5 724.5 724.5  b5 724.5  b5- b6 724.5  b6 724.5  b6- b7 724.5  b7 724.5  b7- b8 724.5  b8 724.5  b8- b9 724.5  b

Aps 77203 77203 86854 82028 86854

e (mm) 1.39E+03 1.39E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.38E+03

 b9- b10

724.5

86854

1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 7E+07 1.38E+03 6E+07 1.38E+03

 b10  b10- b11

724.5 724.5

86854 77203

6E+07 1.38E+03 6E+07 1.39E+03

9

86854 91679 86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504

Pi (N) 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 6E+07 7E+07 6E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07 7E+07

Tạ Thị Trang Nhung

MDCsd (kNm) -90958.1 -94234 -108552 -1E+05 -120173 -1E+05 -124863 -1E+05 -124985 -1E+05 -123302 -1E+05 -121438 -1E+05 -119246 -1E+05 -114050 -1E+05 -101001 -79865

MDCcd sd f ccgp  (Mpa) (kNm) gp  (M -113697.7 -8.28E+00 -117792.6 -8.28E+00 -135690.6 -9.29E+00 -135713.9 -8.79E+00 -150216.4 -9.29E+00 -145503.2 -9.29E+00 -156078.8 -9.79E+00 -148244.7 -9.29E+00 -156231.5 -9.79E+00 -147170.6 -9.79E+00 -154127.5 -1.03E+01 -144956.5 -9.79E+00 -151797.6 -1.03E+01 -142418.2 -9.79E+00 -149057.5 -1.03E+01 -137638.1 -9.79E+00 -142562.3 -1.03E+01

 N fcgp   cd (Mpa) -8.28E+00 -8.28E+00 -9.29E+00 -8.79E+00 -9.29E+00

96 96 108 102 108

-9.29E+00 -9.79E+00 -9.29E+00 -9.79E+00 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01 -9.79E+00 -1.03E+01

108 114 108 114 114 120 114 120 114 120 114 120

 

DfSEpd

(Mpa) -25.02 -25 .02480 48054 54 -25.02 -25 .02480 48061 61 -28.10 -28 .10561 56176 76 -26.5686625 -28.10 -28 .1056 5622 -28.1056192 -29.63 -29 .63798 79858 58 -28.1056197 -29.63 -29 .63798 79858 58 -29.63 -29 .63798 79843 43 -31.16 -31 .16863 86361 61 -29.63 -29 .63798 79839 39 -31.16 -31 .16863 86358 58 -29.63 -29 .63798 79835 35 -31.16 -31 .16863 86353 53 -29.63 -29 .63798 79827 27

DfSEpdc

(Mpa) -25.02 -25.0255 -25.02 -25.0255 -28.10 -28.1066 -26.569 -28.10 -28.1066 -28.106 -29.63 -29.6388 -28.106 -29.63 -29.6388 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388 -31.16 -31.1699 -29.63 -29.6388

-125777.4

-9.29E+00 -9.29E+00 108

-31.16863 -31.16 86342 42 -31.16 -31.1699 -28.10 -28 .1056 5616 16 -28.10 -28.1066

-126250.7 -99831.33

-9.29E+00 -9.29E+00 108 -8.28E+00 -8.28E+00 96

-28.10 -28.1056 5616 16 -28.10 -28.1066 -25.0248031 -25.025

205

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Aps

Mặt  cắt f  7 (Mpa) 24.5  b11  b11- b12 724.5  b12 724.5  b12- b13 724.5  b13 724.5  b13- b14 724.5  b14 724.5  b14- b15 724.5  b15 724.5  pi

72378 57902 53077 43427 38602 25734 19301 12867 6434

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Pi (N) 5E+07 4E+07 4E+07 3E+07 3E+07 2E+07 1E+07 9E+06 5E+06

e (mm) 1.39E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03

MDCsd (kNm) -73878.5 -53600 -48159.7 -32142 -26266.5 -11850 -7190.38 1680 389.01

 N

MDCcd sd cgp

(kNm)  (Mpa) f   (M -92348.14 -7.77E+00 -66999.39 -3.30E+00 -60199.64 -3.03E+00 -40177.94 -2.48E+00 -32833.15 -2.21E+00 -14812.54 -1.47E+00 -8987.975 -1.11E+00 2100.0375 -7.38E-01 486.2625 -3.69E-01

cd cgp

f  -7.7 (Mpa) 7E+00 90 -3.30E+00 72 -3.03E+00 66 -2.48E+00 54 -2.21E+00 48 -1.47E+00 32 -1.11E+00 24 -7.38E-01 16 -3.69E-01 8

 

DfSEpd

(Mpa) -23.47878 -23.47 87849 49 -9.94143252 -9.10734756 -7.4358406 -6.59841768 -4.36032213 -3.2379345 -2.11356 -0.98719863

DfSEpdc

(Mpa) -23.47 -23.4799 -9.9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

206

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa

Aps Mặt  c  cắắt f  pi (Mpa) g1 724.5 0 g1- g2 724.5 0 g2 724.5 0 g2- gg33 724.5 0 g3 724.5 0 g3- g4 724.5 0 g4 724.5 0 g4- g5 724.5 0 g5 724.5 0 g5- g6 724.5 6434 g6 724.5 6434 g6- g7 724.5 6434 g7 724.5 6434 g7- g8 724.5 6434 g8 724.5 6434 g8- g9 g9 724.5 6434 g9 724.5 6434 g9- g10 724.5 6434 g10 724.5 6434 g10- g11 724.5 6434 g11 724.5 6434 G11- g12 724.5 6433.6 G12 724.5 6433.6 Tạ Thị Trang Nhung

Pi (N) 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 0.00E+00 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06 4.66E+06

e (mm) 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03

Lớp: Cầu hầm 49

MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728.3 -77932.2 -87516 -83379 -91904.3 -86676.5 -94345 -88138.5 -95044.5 -87361.9 -93099.4 -83171.3 -87101.1 -74962.8 -77106.1 -63238.3 -63988.1 -48663.3 -48239.6 -31800.2 -30469.3

MDCcd (kNm) -89966 -87855 -100910 -97415.2 -109395 -104224 -114880 -108346 -117931 -110173 -118806 -109202 -116374 -103964 -108876 -93703.5 -96383 -79047.8 -79985 -60829.1 -60300 -39750.3 -38087

sd f ccgp  (M Mpa) gp  ( -5.52E-06 -5.39E-06 -6.19E-06 -5.97E-06 -6.71E-06 -6.39E-06 -7.04E-06 -6.64E-06 -7.23E-06 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01

fcgp   cd (Mpa) -6.90E-06 -6.73E-06 -7.73E-06 -7.47E-06 -8.38E-06 -7.99E-06 -8.80E-06 -8.30E-06 -9.04E-06 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01 -7.05E-01

 N   fDpESd fDpEScd (Mpa) (Mpa) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8 -1.88 -1.884103 8 -1.88 -1.884103

207

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Aps

Mặt  cắ G1 c 2-ắgt 13 f  7 (Mpa) 24.5 g13 724.5 g13- g14 724.5 g14 724.5 g14- g15 724.5 g15 724.5 HL-HL 724.5  pi

25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Pi 1.(8N6)E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07 1.86E+07

e 1.4(m 0Em+)03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03

MDCsd -1(k4N 13m1).9 -12878.5 1669.5 1492.59 8493.66 -259.97 0

 N   fDpESd

MDCcd -1(k7N 66m4).9 -16098 2086.875 1865.74 10617.08 -324.96 0

sd cgp

 (M f -2.8 ( 0MEp+a0)0 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00

cd cgp

f  -2.8 (Mpa) 0E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00

32 32 32 32 32 32 32

fDpEScd

(M-p8a.2) 9 -8(.2M9p4a3)59 -8.29 -8.294358 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294353 -8.29 -8.294355 -8.29 -8.294355

Tạ Thị Trang Nhung

208

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp giữa Aps Mặt  cắt f  pi (Mpa) 724.5 67552.8 g1 724.5 67552.8 g1- g2 724.5 72378 g2 724.5 67552.8 g2- g3 724.5 72378 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11g12 G11G12

724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5

72378 77203.2 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4 48252 48252 38601.6 33776.4

Tạ Thị Trang Nhung

Pi (N) 48942004 48942004 52437861 48942004 52437861

e (mm) 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03

MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728 28..3 -77 7793 932. 2.22 -87516

MDCcd sd (kNm) f cgp  (Mpa) fcgp   cd (Mpa) cgp  (M -7.27E+00 -7.27E+00 -89966 -7.27E+00 -7.27E+00 -87855 -7.77E+00 -7.77E+00 -100910 -9 -974 7415 15.2 .2 -7.27E+00 -7.27E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -109395

 N

52437861 55933718 52437861 55933718 52437861 55933718 52437861 52437861 48942004 48942004 45446146 45446146 41950289 41950289 34958574 34958574 27966859 24471002

1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03

-83379 -91904 04..3 -86676 76..5 -94345 -88138 38..5 -95044 44..5 -87361 61..9 -93099 99..4 -83171 71..3 -87101 01..1 -74 7496 962. 2.88 -77106.1 -63 6323 238. 8.33 -63988.1 -48 4866 663. 3.33

-104224 -114880 -108346 -117931 -110173 -118806 -109202 -116374 -103964 -108876 -9 -937 3703 03.5 .5 -96383 -7 -790 9047 47.8 .8 -79985 -6 -608 0829 29.1 .1

48800. 230.2 9.26 --31 3180 -30469.3

-69750 0350.3 00.3 -3 -397 -38087

-7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -7.27E+00 -7.27E+00 -6.76E+00 -6.76E+00 -6.25E+00 -6.25E+00 -5.22E+00 -5.22E+00 -4.19E+00 -3.67E+00

90 96 90 96 90 96 90 90 84 84 78 78 72 72 60 60 48 42

MDCcd MDCsd sd (kNm) (kNm) f cgp  (Mpa) fcgp   cd (Mpa) cgp  (M -14 1413 131. 1.99 -1 -176 7664 64.9 .9 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -2.80E+00 -12878.5 -16098 1669.5 2086.875 -1.58E+00 -1.58E+00 -1.58E+00 -1.58E+00 1492.59 1865.74 -7.05E-01 -7.05E-01 849 4933.66 10617. 7.008 -7.05E-01 -7.05E-01 -259.97 -324.96 -7.05E-01 -7.05E-01 0 0

 N

Lớp: Cầu hầm 49

-7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -8.28E+00 -7.77E+00 -7.77E+00 -7.27E+00 -7.27E+00 -6.76E+00 -6.76E+00 -6.25E+00 -6.25E+00 -5.22E+00 -5.22E+00 -4.19E+00 -3.67E+00

 

84 84 90 84 90

DfSEpd

DfSEpdc

(Mpa) -21 -21.928 .928153 15355 -21 -21.928 .928153 15322 -23 -23.478 .478786 78644 -21 -21.928 .928154 15488 -23 -23.478 .478787 78777

(Mpa) -21 -21.92 .928157 815725 25 -21 -21.92 .928156 815681 81 -23 -23.47 .478790 879055 -21 -21.92 .928158 815878 78 -23 -23.47 .478792 879225 25

-23.4787869 -23.4787869 -25 -25.024 .024805 80566 -23 -23.478 .478787 78766 -25 -25.024 .024806 80611 -23 -23.478 .478787 78799 -25.0248062 -25.02 48062 -23 -23.478 .478787 78777 -23 -23.478 .478788 78899 -21 -21.928 .928155 15599 -21.9281567 -21.92 81567 -20.372901 -20.37 290111 -20 -20.372 .372901 90155 -18 -18.813 .813015 01544 -18 -18.813 .813015 01566 -15 -15.677 .677885 88511

-23.478791 -23.47879118 18 -25 -25.02 .024810 481032 32 -23 -23.47 .478792 879203 03 -25 -25.02 .024810 481095 95 -23 -23.47 .478792 879241 41 -25.02481 -25.02481113 113 -23 -23.47 .478792 879221 21 -23 -23.47 .478793 879368 68 -21 -21.92 .928160 816013 13 -21.928161 -21.92816114 14 -20.37290492 -20.37290492 -20 -20.37 .372905 290547 47 -18 -18.81 .813018 301867 67 -18 -18.81 .813018 301887 87 -15 -15.67 .677887 788762 62

-15 -15.67 .67788 78855 -15 -15.67 .677887 788752 52 -12.52 -12.5258655 58655 -12.5258671 -12.52 586711 1 -10 -10.942 .942856 85611 -10 -10.94 .942857 285769 69

209

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT Mặt  cắt G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

Aps f  pi (Mpa) 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5 724.5

25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Pi (N) 18644573 18644573 10487572 10487572 4661143 4661143 4661143

e (mm) 1.40E+03 1.40E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03

32 32 18 18 8 8 8

 

DfSEpd

(Mpa) -8. -8.2943 2943579 57922 -8. -8.2943 2943576 57677 -4. -4.5643 5643701 70122 -4. -4.5643 5643701 70166 -1. -1.8840 8840939 93966 -1. -1.8840 8840955 95588 -1. -1.8840 8840955 95533

DfSEpdc

(Mpa) -8. -8.294 2943586 358644 44 -8. -8.294 2943583 358325 25 -4. -4.564 5643700 370039 39 -4. -4.564 5643700 370083 83 -1. -1.884 8840935 093572 72 -1. -1.884 8840955 095595 95 -1. -1.884 8840955 095534 34

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

210

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.5.3. Mất mát ứng suất do ma sát - Mất mát do ma sát giữa thanh thép dự ứng lực và ống bọc: Df  pF = f  pj (1 – e-(Kx + m) ) - Trong đó: + f  pj  pj: ứng suất trong thép dự ứng lực khi kích đã xét mất mát do tụt neo và co ngắn đàn hồi(Mpa) f  pj = 0.7f  pu - Df  pA - Df  pES + x: Chiều dài thanh thép dự ứng lực đo từ đầu kích đến điểm bất kỳ đang xem xét. Xét trên 1 khoang dầm: x =10m = 10000mm + K : Hệ số ma sát lắc (trên mm thanh thép), sử dụng ống thép mạ: K= 6.6×10-7 mm-1  + m:: Hệ số ma  = 0.3. + Tổng củasát, giásử trịdụng tuyệtống đốithép của mạ: thay mđổi góc của đường cáp thép ứng suất trước từ đầu kích đến điểm đang xét (Rad), =0 MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO MA SÁT

211 Lớ21 p:1Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt nhịp biên chịu mô men dương Mặt cắt

 

fDpA

fDpES d (Mpa) f  pisd (Mpa) (Mp)

  1

 b  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11  b11- b12  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

fDpES cd

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222 -0.982 -0. 98222

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22 -0.98 -0.9822 22

f  picd (Mpa)

606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3

606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3

606.3 606.3 488.1 488.1 488.1 488.1 489.08 489.08 489.08 489.08

606.3 606.3 488.1 488.1 488.1 488.1 489.082 489.082 489.082 489.082

fDpFd

fDpFd

(Mp)

(Mp)

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.6081 1.6081 1.6081 1.6081 1.6113 1.6113 1.6113 1.6113

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.608075 1.608075 1.608075 1.608075 1.611311 1.611311 1.611311 1.611311

Mặt cắt

 

Mặt cắt nhịp biên chịu mô men âm f  pisd fDpES cd f  picd (Mpa) (Mpa) (Mpa)

fDpA

Lớ212 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

fDpES d

   b1  b1- b2

118.2 118.2

 b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11  b11- b12  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

Mặt

236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4

DfAp

(Mp) -25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025

-25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025

606.3 606.3

606.3 606.3

-28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 6 0 6 . 3 6 06.3 -26 -26.569 .569 -2 -266.569 .569 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -29 -29.638 .638 -2 -299.638 .638 606.3 606.3 -31 -31.169 .169 -3 -311.169 .169 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -28 -28.106 .106 -2 -288.106 .106 606.3 606.3 -25 -25.025 .025 -2 -255.025 .025 606.3 606.3 -23 -23.479 .479 -2 -233.479 .479 606.3 -9.9 -9.94414 -9 -9.9 .94414 498.04 498.041 -9.1 -9.10073 -9 -9.1 .10073 497.21 497.207 -7.4 -7.43358 -7 -7.4 .43358 495.54 495.536 -6.5 -6.59984 -6 -6.5 .59984 494.7 494.698 -4.3 -4.36603 -4 -4.3 .36603 492.46 492.46 -3.2 -3.23379 -3 -3.2 .23379 491.34 491.338 -2.1 -2.113 1366 -2 -2.1 .113 1366 490.21 490.214 -0.9 -0.98872 -0 -0.9 .98872 489.09 489.087 Mặt cắt nhịp giữa chịu mô men dương  d

DfSEp  )

DfSEp dc

sd

f  pi  (Mpa)

f  picd

fDpFd

fDpFd

(Mp) 3.9884

3.9884

3(Mp) .9884 3.9884

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.6408 1.6381 1.6326 1.6298 1.6224 1.6187 1.615 1.6113

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 1.640828 1.63808 1.632573 1.629814 1.62244 1.618743 1.615039 1.611328

DfFpd )

d Fp

cắt

pM(

g1 118.2 0 g1- g2 118.2 0 Tạ Thị Trang Nhung

(Mpa) 0 0

(Mpa)

pM(

606.3 606.3 606.3 606.3 Lớ213 p: Cầu hầm 49

3.9884 3.9884

Df

 )pM( 3.9884 3.9884

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

g2 g2- g3 g3 g3- g4

118.2 118.2 118.2 118.2

0 0 0 0

0 0 0 0

606.3 606.3 606.3 606.3

606.3 606.3 606.3 606.3

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884

g4g-4g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9

111188..22 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

00 0 0 0 0 0 0 0 0

00 0 0 0 0 0 0 0 0

660066..33 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3

660066..33 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 606.3

33..99888844 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884

33..99888844 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884

g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

0 0 0 0 0 -1.88 -1.88 -8.29 -8.29 -8.29

0 0 0 0 0 -1.884103 -1.884103 -8.294359 -8.294358 -8.294355

606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 608.18 608.18 614.59 614.59 614.59

606.3 606.3 606.3 606.3 606.3 608.18 608.18 614.59 614.59 614.59

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 4.0008 4.0008 4.0429 4.0429 4.0429

3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 3.9884 4.0008 4.0008 4.043 4.043 4.043

g14g-14g15 g15 HL-HL

111188..22 118.2 118.2

--88..2299 --88..229944335553 661144..5599 661144..5599 -8.29 -8.294355 614.59 614.59 -8.29 -8.294355 614.59 614.59 Mặt cắt nhịp giữa chịu mô men âm

44..00442299 4.0429 4.0429

44..004433 4.043 4.043

Mặt cắt

 

DfAp

DfSEp dc

(Mpa)

f  pisd (Mpa)

f  picd (Mpa)

DfSEp d )pM(

DfFpd )

DfFpd )

pM(

pM(

g1

118.2

-21.92815

-21.928157

628.23

628.23

4.1327

4.1327

g1- g2

118.2

-21.92815

-21.928157

628.23

628.23

4.1327

4.1327

629.78

629.78

118.2

g2 g2- g3

118.2

-23.47879 -21.92815

-23.478791 -21.928159

628.23

628.23

4.1429 4.1327

4.1429 4.1327

g3

118.2

-23.47879

-23.478792

629.78

629.78

4.1429

4.1429

Tạ Thị Trang Nhung

Lớ214 p: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT 629.78

629.78

-23.478792

631.32 629.78

-25.02481

-25.024811

118.2 118.2

-23.47879 -25.02481

g6- g7

118.2

g7

g3- g4 g4

118.2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP -23.478791 -25.02481

g4- g5

118.2 118.2

-23.47879 -25.02481

631.32 629.78

4.1429 4.153

4.1429 4.153

-23.47879

4.1429

4.1429

g5

118.2

631.32

631.32

4.153

4.153

g5- g6 g6

-23.478792 -25.024811

629.78 631.32

629.78 631.32

4.1429 4.153

4.1429 4.153

-23.47879

-23.478792

629.78

629.78

4.1429

4.1429

118.2

-23.47879

-23.478794

629.78

629.78

4.1429

4.1429

g7- g8

118.2

-21.92816

-21.92816

628.23

628.23

4.1327

4.1327

g8

118.2

-21.92816

-21.928161

628.23

628.23

4.1327

4.1327

g8- g9

118.2

-20.3729

-20.372905

626.67

626.67

4.1224

4.1224

g9

118.2

-20.3729

-20.372905

626.67

626.67

4.1224

4.1224

g9- g10

118.2

-18.81302

-18.813019

625.11

625.11

4.1122

4.1122

625.11

625.11

118.2 g10 g10- g11

118.2

-18.81302 -15.67789

-18.813019 -15.677888

621.98

621.98

4.1122 4.0915

4.1122 4.0915

g11 G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15

118.2

-15.677888 -12.525867 -10.942858 -8.2943586 -8.2943583 -4.56437 -4.5643701 -1.8840936 -1.8840956

621.98

621.98

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

-15.67789 -12.52587 -10.94286 -8.294358 -8.294358 -4.56437 -4.56437 -1.884094 -1.884096

618.83 617.24 614.59 614.59 610.86 610.86 608.18 608.18

618.83 617.24 614.59 614.59 610.86 610.86 608.18 608.18

4.0915 4.0708 4.0604 4.043 4.043 4.0184 4.0184 4.0008 4.0008

4.0915 4.0708 4.0604 4.043 4.043 4.0184 4.0184 4.0008 4.0008

HL-HL

118.2

-1.884096

-1.8840955

608.18

608.18

4.0008

4.0008

7.5.4. Mất mát ứng suất do co ngót - Co ngót của bê tông tông gây ra mất mát mát ứng suất phụ thuộc thuộc vào thờ thờii gian.Mất gian.Mất mát do co ngót có xác định theo công thức: 0 . 85 H ( M pa ) Trong cấu kiện kéo sau: Df pSR  = 93 - 0. Trong đó : + H: là độ ẩm bao quanh,tính trung bình hàng năm (%), Lấy H = 80%  Mất mát ứng suất do co ngót (Với tất cả các mặt cắt) là: Df pSR  = 93 - 00..85H = 93 - 00,, 8855.80 = 25Mpa

7.5.5. Mất mát ứng suất do từ biến - Mất mát ứng suất do từ biến có thể được tính theo công thức : Lớ215 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Df pCR = 12.0f cgp - 7.0 Df cdp   �0 Trong đó : + f ccgp gp : Ứng suất của bê tông tại trọng tâm của các thanh DƯL do lực DƯL khi truyền và trọng lượng bản thân dầm cdp +Δf  Thay Sau đổi khi ứngtruyền suất tại xuyên tác :dụng( lựctrọng ) tâm cốt thép DƯL do tải trọng thường - Ứng suất trong cốt thép DƯL khi tính mất mát do từ biến là : f  pi = 0.7f  pu - f  pA - f  pF - f  pES - Xác định f ccgp gp P ( P e ) e Mge + f cgp = - i - i

Ag

Ig

Ig

Trong đó:   Pi = A ps f pi   - Xác định Δf cdp cdp Df cdp =

M Dw

e1

Ig

Trong đó : + MDW : Mô men do tĩnh tải giai đoạn 2 (Lớp phủ , lan can , gờ chắn…) gây ra + e1: Độ lệch tâm của cáp DƯL so với trọng tâm mặt cắt dầm chủ + Ig : Mô men quán tính của mặt cắt dầm chủ + Ic : Mô men quán tính của mặt cắt liên hợp   Tính f  pi:

MẤT MÁT ỨNG SUẤT DO TỪ BIẾN Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên

Lớ216 p: Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DfAp

Mặt cắt

DfSEp d )

DfSEp dc

DfFpd )

DfFpd )

pM(

pM(

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

-25.025 -25.025 -28.106 -26.569 -28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106 -25.025 -23.479

Tạ Thị Trang Nhung

Pi

Pi

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Aps

Pi

Pi

0 0 0 0 6433.6 6433.6 6433.6 6433.6

0 0 0 0 3157854.71 3150657.45 3143447.95 3136224.95

0 0 0 0 1549994650 1542937308 1535884146 1528833992

(Mpa)

pM(

 b1  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11

Aps

-25.025 -25.025 -28.106 -26.569 -28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106 -25.025 -23.479

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

f  pisd (M  (Mpa) 627.337 627.337 630.418 628.881 630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418 627.337 625.791

f pi cd 627.337 627.337 630.418 628.881 630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418 627.337 625.791

217

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

DfAp

Mặt cắt  b11- b12  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

DfSEp d )

236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4

-9pM( .9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872

DfSEp dc

(Mpa) -9.9414 -9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872

DfFpd )

DfFpd )

pM(

pM(

1.641 1.638 1.633 1.63 1.622 1.619 1.615 1.611

.40p1a) 1.64083 f  pi4sd9 (M  (6M 1.63808 495.569 1.63257 493.903 1.62981 493.069 1.62244 490.838 1.61874 489.719 1.61504 488.599 1.61133 487.476

49f6 pi. cd401 495.569 493.903 493.069 490.838 489.719 488.599 487.476

Tạ Thị Trang Nhung

218

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp biên

Mặt cắt Pisd (Mpa) 0  b1 0  b1- b2 0  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11

00 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Picd (Mpa) 0 0 0

MDCsd (kNm) -90958.1 -94234 -108552

MDCcd e sd f cgp  (M Mpa) (kNm) cgp  ( -113697.7 1.56E+03 -6.96 96E E+00 -117792.6 1.56E+03 -7.21E+00 -135690.6 1.56E+03 -8.30 30E E+00

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

-1.00E+05 -120173 -1.00E+05 -124863 -1.00E+05 -124985 -1.00E+05 -123302 -1.00E+05 -121438 -1.00E+05 -119246 -1.00E+05 -114050 -1.00E+05 -101001 -79865 -73878.5

-135713.9 -150216.4 -145503.2 -156078.8 -148244.7 -156231.5 -147170.6 -154127.5 -144956.5 -151797.6 -142418.2 -149057.5 -137638.1 -142562.3 -125777.4 -126250.7 -99831.33 -92348.14

Tạ Thị Trang Nhung

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

-7.65 65E E+00 -9.19E+00 -7.65 65E E+00 -9.55E+00 -7.65E+00 -9.56 56E E+00 -7.65E+00 -9.43 43E E+00 -7.65E+00 -9.29 29E E+00 -7.65 65E E+00 -9.12 12E E+00 -7.65 65E E+00 -8.72E+00 -7.65 65E E+00 -7.73 73E E+00 -6.11E+00 -5.65 65E E+00

cd f cgp cgp  (Mpa) -8.70E+ 0E+00 -9.01E+00 -1.04E+ 4E+01

Dfpdcdc ) Dfpdcd ) DfRCpd MDWsd MDWcd pM( pM( (kNm) (kNm) (Mpa) -15103.1 -22654. 54.65 -1.16 16E E+00 -1.73E+00 -7.54E+01 -10980.8 -16471.2 -8.40E-01 -1.26E+00 -8.06E+01 -8869.47 -13304 04..205 -6.78 78E E-01 -1.02E+00 -9.49E+01

(Mpa) -9.22E+01 -9.93E+01 -1.17E+02

-1.04E+ 4E+01 -1.15E+01 -1.11E+01 -1.19E+01 -1.13E+01 -1.20E+ 0E+01 -1.13E+01 -1.18E+ 8E+01 -1.11E+01 -1.16E+ 6E+01 -1.09E+ 9E+01 -1.14E+ 4E+01 -1.05E+ 5E+01 -1.09E+01 -9.62E+ 2E+00 -9.66E+ 6E+00 -7.64E+00 -7.06E+ 6E+00

-6187.69 -5251.22 -3386.15 -3112.96 -1673.6 -1743.97 -782.42 -1241.47 -614.7 -1344.19 -1213.17 -2347.37 -2399.27 -3678.22 -4078.25 -5641.69 -6321.58 -8111.46

-9281.5 1.535 -7876.83 -5079.2 9.225 -4669.44 -2510.4 -2615.9 5.955 -1173.63 -1862.2 2.205 -922.05 -2016.2 6.285 -1819.7 9.755 -3521.0 1.055 -3598.9 8.905 -5517.33 -6117.375 -8462.5 2.535 -9482.37 -12167. 67.19

DfRCpdc

-4.73 73E E-01 -4.02E-01 -2.59 59E E-01 -2.38E-01 -1.28E-01 -1.33 33E E-01 -5.98E-02 -9.50 50E E-02 -4.70E-02 -1.03 03E E-01 -9.28 28E E-02 -1.80 80E E-01 -1.84 84E E-01 -2.81E-01 -3.12 12E E-01 -4.32 32E E-01 -4.84E-01 -6.20 20E E-01

-7.10E 10E-01 -6.03E-01 -3.89E 89E-01 -3.57E-01 -1.92E-01 -2.00E 00E-01 -8.98E-02 -1.42E 42E-01 -7.05E-02 -1.54E 54E-01 -1.39E 39E-01 -2.69E 69E-01 -2.75E 75E-01 -4.22E-01 -4.68E 68E-01 -6.47E 47E-01 -7.25E-01 -9.31E 31E-01

-8.85E+01 -1.07E+02 -9.00E+01 -1.13E+02 -9.09E+01 -1.14E+02 -9.14E+01 -1.13E+02 -9.15E+01 -1.11E+ 1E+02 -9.11E+ 1E+01 -1.08E+02 -9.05E+01 -1.03E+02 -8.96E+01 -8.97E+01 -6.99E+01 -6.35E+01

-1.20E+02 -1.34E+02 -1.31E+02 -1.41E+02 -1.35E+02 -1.42E+02 -1.34E+02 -1.40E+02 -1.33E+02 -1.38E+02 -1.30E+02 -1.35E+02 -1.24E+02 -1.28E+02 -1.12E+02 -1.11E+ 1E+02 -8.66E+01 -7.83E+01

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

DfRCpd

DfRCpdc

-3pM( .84 84E E-01 -4.02 02E E-01 -3.69 69E E-01 -3.55 55E E-01 -2.48E-01 -2.10E-01 -1.03E-01 -3.83E-02

-5pM( .76E 76E-01 -6.03E 03E-01 -5.53E 53E-01 -5.33E 33E-01 -3.72E-01 -3.15E-01 -1.54E-01 -5.75E-02

-2.87E+01 -2.54E+01 -1.63E+01 -1.29E+01 -7.44E+00 -5.27E+00 -1.38E+00 -2.50E+00

-3.53E+01 -3.11E+ 1E+01 -1.97E+01 -1.55E+01 -1.47E+03 -1.46E+03 -1.45E+03 -2.53E+03

219

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Pisd 0 Mặt cắt  (Mpa)  b 11- b 12 0  b12 0  b12- b13 0  b13  b13- b14 3157855  b14 3150657  b14- b15 3143448  b15 3136225

MDCcd Picd MDCsd 0 -53600 -66999.39 0 -48159.7 -60199.64 0 -32142 -40177.94 0 -26266.5 -32833.15 1.55E+09 -11850 -14812.54 1.54E+09 -7190.38 -8987. 7.9975 1.54E+09 1680 2100.0375 1.53E+09 389.01 486.2625

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

e 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1.47E+03 1310 1310 1310 1310

sd  (  (M f -cgp 62E EM+p0a0) c2 gp.62 -2.35 35E E+00 -1.57 57E E+00 -1.28 28E E+00 -7.65E-01 -5.61E-01 -1.75E-01 -2.30E-01

cd  (Mpa) f  -cgp 7E +00 c3 gp.27E+ -2.94E+ 4E+00 -1.96E+ 6E+00 -1.60E+ 0E+00 -1.23E+02 -1.22E+02 -1.21E+02 -2.11E+02

MDWcd MDWsd -7853.23 -11779.845 -8222.95 -12334 34..425 -7548.98 -11323.47 -7266.02 -10899. 99.03 -5699.12 -8548.68 -4826 -7239 -2356.71 -3535.065 -879.99 -1319.985

Tạ Thị Trang Nhung

220

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men âm – nhịp biên

Mặt   DfAp cắt

 d

DfSEp  )

DfSEp dc

DfFpd )

DfFpd )

(Mpa)

pM(

pM(

Aps

Pi

Pi

 b1  b1- b2  b2  b2- b3

118.2 118.2 118.2 118.2

-25.025 -25.025 -28.106 -26.569

-25.025 -25.025 -28.106 -26.569

3.988 3.988 3.988 3.988

3.988 3.988 3.988 3.988

f  pisd (M  (Mpa) 627.3366 627.3366 630.4176 628.8806

 b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

-28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106

-28.106 -28.106 -29.638 -28.106 -29.638 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -29.638 -31.169 -28.106 -28.106

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

630.4176 630.4176 631.9496 630.4176 631.9496 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 631.9496 633.4806 630.4176 630.4176

630.418 630.418 631.95 630.418 631.95 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 631.95 633.481 630.418 630.418

86854 86854 91679 86854 91679 91679 96504 91679 96504 91679 96504 91679 96504 86854 86854

54 5475 7542 4290 90.2 .2 54 5475 7542 4290 90.2 .2 57 5793 9365 6507 07.4 .4 54 5475 7542 4290 90.2 .2 57 5793 9365 6507 07.4 .4 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 57 5793 9365 6507 07.4 .4 61 6113 1334 34111.8 1.8 54 5475 7542 4290 90.2 .2 54 5475 7542 4290 90.2 .2

 b10 b-11b11  b11- b12

118.2 118.2 236.4

--2235..407295 --2235..407295 -9.9414 -9.9414

33..998888 1.641

662257..73930666 33..998888 1.64083 496.4006 221 Lớp: Cầu hầm 49

662257..739317 496.401

7727327083 57902

48 4843 4322 2267 67.5 .5 4529 48 4843 4322 2267 67.5 .5353 4529 45 2934 3472 72 45 2934 3472 72.0 .05 28 2874 7425 2587 87.5 .5 28 2874 7425 2585 85.9 .922

pM(

Tạ Thị Trang Nhung

f picd  627.337 627.337 630.418 628.881

77203 77203 86854 82028

48 4843 4322 2267 67.5 .5 48 4843 4322 2267 67.5 .5 54 5475 7542 4290 90.2 .2 51 5158 5858 5817 17.9 .9

48 4843 4322 2267 67.5 .533 48 4843 4322 2267 67.5 .533 54 5475 7542 4290 90.2 .233 51 5158 5858 5817 17.8 .866 54 5475 7542 4290 90.2 .233 54 5475 7542 4290 90.2 .233 57 5793 9365 6507 07.3 .388 54 5475 7542 4290 90.2 .233 57 5793 9365 6507 07.3 .388 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 57 5793 9365 6507 07.3 .388 61 6113 1334 34111.82 1.82 54 5475 7542 4290 90.2 .233 54 5475 7542 4290 90.2 .233

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt   DfAp cắt  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4 236.4

Df  ) pM( SEp d

-9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc

DfFpd )

DfFpd )

(Mpa)

pM(

pM(

-9.1073 -7.4358 -6.5984 -4.3603 -3.2379 -2.1136 -0.9872

1.638 1.633 1.63 1.622 1.619 1.615 1.611

1.63808 1.63257 1.62981 1.62244 1.61874 1.61504 1.61133

Aps f  pisd (M  (Mpa) 495.5692 493.9032 493.0686 490.8379 489.7192 488.5986 487.4759

f picd  495.569 493.903 493.069 490.838 489.719 488.599 487.476

53077 43427 38602 25734 19301 12867 6434

Pi

Pi 26 2630 3033 3326 26.4 .4 21 2144 4487 8734 34.3 .3 19 1903 0334 3434 34.1 .1 12 1263 6312 1222 22.5 .5 94 9452 5207 070. 0.28 28 62 6286 8679 798. 8.19 19 3136419.94

26 2630 3033 3327 27.4 .499 21 2144 4487 8735 35.4 .444 19 1903 0334 3433 33.5 .566 12 1263 6312 1221 21.4 .499 94 9452 5206 069. 9.44 4499 62 6286 8679 797. 7.68 6844 3136419.76

Tạ Thị Trang Nhung

222

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt cắt  b1  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6  b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11 b- b12  b12 11

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

 (Mpa) 4.8E 4.8E+0 +077 4.8 .8E E+07 5. 5.5E 5E+ +07 5.2 5.2E+ E+07 07 5. 5.5E 5E+ +07

Picd MDCsd (Mpa) (kNm) 4843 484322 2268 68 -9 -909 0958 58.1 .1 48432268 -94234 5475 547542 4290 90 -108 -10855 5522 5158 515858 5818-1. 18-1.00E 00E+0 +055 5475 547542 4290 90 -120 -12017 1733

MDCcd (kNm) -1 -113 1369 697. 7.77 -117 177792.6 -1356 135690 90.6 .6 -1 -1357 35713 13.9 .9 -1502 150216 16.4 .4

5.5 5.5E+ E+07 07 5.8E+07 5.5 5.5E+ E+07 07 5. 5.8E 8E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.8 5.8E+ E+07 07 6. 6.1E 1E+ +07 5.5 5.5E+ E+07 07 5. 5.5E 5E+ +07 4.8 .8E E+07

5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 57936507 -124863 5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 5793 579365 6507 07 -124 -12498 9855 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -123 -12330 3022 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -121 -12143 4388 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -119 1924 2466 5793 579365 6507-1. 07-1.00E 00E+0 +055 6113 611334 3412 12 -114 1405 0500 5475 547542 4290-1. 90-1.00E 00E+0 +055 5475 547542 4290 90 -101 -10100 0011 48432268 -79865

-1 -1455 45503 03.2 .2 -156078.8 -1 -1482 48244 44.7 .7 -1562 156231 31.5 .5 -1 -1471 47170 70.6 .6 -1541 154127 27.5 .5 -1 -1449 44956 56.5 .5 -1517 151797 97.6 .6 -1 -1424 42418 18.2 .2 -1490 149057 57.5 .5 -1 -1376 37638 38.1 .1 -1425 142562 62.3 .3 -1 -1257 25777 77.4 .4 -1262 126250 50.7 .7 -9983 9831.33

Pisd

e 1.39E+03 1.39E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.38E+03

1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.38E+03 1.39E+03 1.39E+03 4.5E 4. 5E+0 +07 7 4529 45 2934 3472 72 -7 -738 3878 78.5 .5 -9 -923 2348 48.1 .14 4 2.9 .9E E+07 28742586 -53600 -6699 6999.39 1.31E+03 2.6E 2.6E+0 +077 2630 263033 3327 27 -4 -481 8159 59.7 .7 -6 -601 0199 99.6 .644 1.31E+03

Tạ Thị Trang Nhung

sd  (M Mpa) fcgp   cd (Mpa) f cgp cgp  ( -1 -1.3 .34E 4E+ +01 -1 -1.4 .49E 9E+0 +011 -1.36E+01 -1.52E+01 -1.54E+01 -1.72E+01 -1.45E+01 -1.69E+01 -1.62E+01 -1.82E+01

-1.48E+01 -1.70E+01 -1.48E+01 -1.70E+01 -1.53E+01 -1.73E+01 -1.53E+01 -1.72E+01 -1.53E+01 -1.71E+01 -1.53E+01 -1.67E+01 -1.48E+01 -1.49E+01 -1.26E+01

-1.79E+01 -1.91E+01 -1.81E+01 -1.91E+01 -1.85E+01 -1.94E+01 -1.83E+01 -1.93E+01 -1.82E+01 -1.91E+01 -1.78E+01 -1.86E+01 -1.66E+01 -1.66E+01 -1.40E+01

0E++0001 --41..6108EE++001 0 -5-.11.83E -4.17E+00 -4.70E+00

MDWsd (kNm) -151 -15103 03.1 .1 -10980.8 -8869.47 -6187.69 -5251.22

Dfpdcd ) MDWcd pM( (kNm) -226 -22654 54.6 .655 -1.03 1.03E E+00 -16471.2 1.2 -7.48E-01 -13304.21 .21 -6.00E-01 -9281.53 5355 -4.22E-01 -7876.83 -3.55E-01

-3386.15 -311 3112.96 -1673.6 -1743.97 -782.42 -1241.47 -614.7 -1344.19 -1213.17 -2347.37 -2399.27 -3678.22 -4078.25 -5641.69 -6321.58

-5079.22 2255 -4669.44 -2510.4 -2615.95 9555 -1173.63 -1862.20 2055 -922.05 -2016.28 2855 -1819.75 7555 -3521.05 0555 -3598.90 9055 -5517.33 -6117 17..375 -8462.53 5355 -9482.37

6 --111277 1697..19 .1 --78815113..423 779 859 -8222.95 -12334.43 .43

-2.29E-01 -2.11E-01 -1.13E-01 -1.18E-01 -5.29E-02 -8.40E-02 -4.16E-02 -9.10E-02 -8.21E-02 -1.59E-01 -1.62E-01 -2.49E-01 -2.76E-01 -3.82E-01 -4.31E-01

Dfpdcdc )

DfRCpd

DfRCpdc

pM(

-1.54 1.54E E+00 -1.12E+ 2E+00 -9.00E-01 -6.33E-01 -5.33E-01

(Mpa) -1.5 -1.53E 3E+ +02 -1.58E+02 -1.81E+02 -1.71E+02 -1.92E+02

(Mpa) -1.68 1.68E E+0 +022 -1.75E+02 -2.00E+02 -1.98E+02 -2.15E+02

-3.44E-01 -3.16E-01 -1.70E-01 -1.77E-01 -7.94E-02 -1.26E-01 -6.24E-02 -1.36E-01 -1.23E-01 -2.38E-01 -2.44E-01 -3.73E-01 -4.14E-01 -5.73E-01 -6.46E-01

-1.76E+02 -2.02E+02 -1.77E+02 -2.03E+02 -1.83E+02 -2.07E+02 -1.83E+02 -2.06E+02 -1.83E+02 -2.04E+02 -1.82E+02 -1.99E+02 -1.76E+02 -1.76E+02 -1.49E+02

-2.12E+02 -2.27E+02 -2.16E+02 -2.28E+02 -2.21E+02 -2.32E+02 -2.19E+02 -2.30E+02 -2.17E+02 -2.27E+02 -2.12E+02 -2.21E+02 -1.96E+02 -1.95E+02 -1.63E+02

--53..5432E E--0011 --85..2193E E--0011 --15..3278E E+ +02 01 --15..5806E E+ +0021 -3.58E-01 -5.37E-01 -4.75E+01 -5.26E+01

223

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

 b Mặt cắt 12- b 13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

2.1 .1E E+07  (Mpa) 1.9E 1.9E+0 +077 1.3 .3E E+07 9452 945207 0700 6286798 3136420

Pisd

Picd 21448735 1903 190334 3434 34 12631221 9452 945206 0699 6286798 3136420

MDCsd -32142 -2 -262 6266 66.5 .5 -11850 -7 -719 190. 0.38 38 1680 389.01

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCcd -4017 0177.94 -3 -328 2833 33.1 .155 -1481 4812.54 -8987 8987.9 .975 75 2100.0375 486.2625

e 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03 1.31E+03

sd EM+p0a0) f -cgp  (  (M c3gp.09 -2.64E+00 -1.51E+00 -1.06E+00 -4. 4.223E-01 -2.30E-01

3  .cd44 (Mpa) E+00 f-cgp -2.93E+00 -1.64E+00 -1.14E+00 -4.04E-01 -2.26E-01

MDWsd -7548.98 -7266.02 -5699.12 -4826 -2356.71 -879.99

MDWcd -1132 3233.47 -10899.03 .03 -8548.68 -7239 -3535.06 0655 -1319.985

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

-3pM( .29E-01 -3.16E-01 -2.48E-01 -2.10E-01 -1.03E-01 -3.83E-02

-4pM( .93E-01 -4.75E-01 -3.72E-01 -3.15E-01 -1.54E-01 -5.75E-02

DfRCpd

DfRCpdc

-3.48E+01 -2.95E+01 -1.64E+01 -1.12E+01 -4.35E+00 -2.50E+00

-3.78E+01 -3.18E+01 -1.71E+01 -1.14E+01 -3.77E+00 -2.31E+00

Tạ Thị Trang Nhung

224

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men âm  – nhịp giữa Mặt   DfAp cắt

DfSEp d )

DfSEp dc

(Mpa)

DfFpd ) DfFpd ) pM(

Aps

Pi

pM(

g1 g1- g2 g2 g2- g3

118.2 118.2 118.2 118.2

-21.92815 -21.92815 -23.47879 -21.92815

-21.928157 -21.928157 -23.478791 -21.928159

4.133 4.133 4.143 4.133

4.133 4.133 4.143 4.133

f  pisd (M  (Mpa) 624.095 624.095 625.636 624.095

g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

-23.47879 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -25.02481 -23.47879 -23.47879 -21.92816 -21.92816 -20.3729 -20.3729 -18.81302 -18.81302

-23.478792 -23.478791 -25.02481 -23.478792 -25.024811 -23.478792 -25.024811 -23.478792 -23.478794 -21.92816 -21.928161 -20.372905 -20.372905 -18.813019 -18.813019

4.143 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.143 4.133 4.133 4.122 4.122 4.112 4.112

4.143 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.153 4.143 4.143 4.133 4.133 4.122 4.122 4.112 4.112

625.636 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 625.636 624.095 624.095 622.551 622.551 621.001 621.001

g10g-11g11

111188..22

--1155..6677778899 --1155..667777888888

44..009922

44..009922

661177..888866 661177..888866

pM(

Tạ Thị Trang Nhung

Pi

f pi cd 52.8 624.095 67552.8 624.095 67552.8 625.636 72378 624.095 67552.8

4215 421599395.1 42159395.1 45282274.4 42159395.1

42159395.59 42159395.59 45282274.52 42159395.72

625.636 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 627.172 625.636 625.636 624.095 624.095 622.551 622.551 621.001 621.001

72378 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 77203.2 72378 72378 67552.8 67552.8 62727.6 62727.6 57902.4 57902.4

45282274.4 45282274.4 48419670.7 45282274.4 48419670.7 45282274.4 48419670.7 45282274.4 45282274.4 42159395.8 42159395.8 39051098.7 39051098.7 35957437.9 35957437.9

45282274.59 45282274.52 48419670.68 45282274.59 48419670.76 45282274.59 48419670.76 45282274.59 45282274.74 42159395.79 42159395.86 39051099.06 39051099.06 35957437.82 35957437.82

4488225522

2299881144225544..11

2299881144225533..9999

225

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt   DfAp cắt G11- g12 G12 G12- g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc Df  ) pM( SEp d

-12.52587 -10.94286 -8.294358 -8.294358 -4.56437 -4.56437 -1.884094 -1.884096 -1.884096

(Mpa) -12.525867 -10.942858 -8.2943586 -8.2943583 -4.56437 -4.5643701 -1.8840936 -1.8840956 -1.8840955

DfFpd ) DfFpd ) pM(

4.071 4.06 4.043 4.043 4.018 4.018 4.001 4.001 4.001

Aps

Pi

Pi

pM(

4.071 4.06 4.043 4.043 4.018 4.018 4.001 4.001 4.001

 (Mpa) f  pisd (M 614.755 613.182 610.551 610.551 606.846 606.846 604.183 604.183 604.183

f pi cd 614.755 613.182 610.551 610.551 606.846 606.846 604.183 604.183 604.183

38601.6 33776.4 25734.4 25734.4 14475.6 14475.6 6433.6 6433.6 6433.6

23730529.3 20711096 15712172.9 15712172.9 8784459.52 8784459.52 3887073.64 3887073.65 3887073.65

23730529.19 20711095.97 15712172.88 15712172.88 8784459.523 8784459.525 3887073.638 3887073.651 3887073.65

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

226

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt g1 g1- g2 g2 g2- g3 g3

f pi  sd (Mpa) 42159395 42159395 45282274 42159395 45282274

f  picd MDCsd (Mpa) (kNm) 4215 421593 9396 96 -719 -71972 72.7 .7 42159396 -70284 452822 452 82275 75 -80 -80728 728.3 .3 421593 421 59396 96 -77 -77932 932.2 .2 4528 452822 2275 75 -8751 875166

g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11

45282274 48419671 45282274 48419671 45282274 48419671 45282274 45282274 42159396 42159396 39051099 39051099 35957438 35957438 29814254

4528 452822 2275 75 -8337 833799 484196 484 19671 71 -91 -91904 904.3 .3 452822 452 82275 75 -86 -86676 676.5 .5 4841 484196 9671 71 -9434 943455 452822 452 82275 75 -88 -88138 138.5 .5 484196 484 19671 71 -95 -95044 044.5 .5 452822 452 82275 75 -87 -87361 361.9 .9 452822 452 82275 75 -93 -93099 099.4 .4 421593 421 59396 96 -83 -83171 171.3 .3 421593 421 59396 96 -87 -87101 101.1 .1 390510 390 51099 99 -74 -74962 962.8 .8 3905 390510 1099 99 -771 -77106 06.1 .1 359574 359 57438 38 -63 -63238 238.3 .3 3595 359574 7438 38 -639 -63988 88.1 .1 298142 298 14254 54 -48 -48663 663.3 .3

MDCcd (kNm) -8 -899 9966 66 -87855 -10 -10091 09100 -97 -97415 415.2 .2 -1093 1093995 -1042 1042224 -1 -1148 14880 80 -10 -10834 83466 -1 -117 1793 9311 -1 -1101 10173 73 -1 -1188 18806 06 -10 -10920 92022 -1 -1163 16374 74 -10 -10396 39644 -10 -10887 88766 -93 -93703 703.5 .5 -9 -963 6383 83 -79 -79047 047.8 .8 -7 -799 9985 85 -60 -60829 829.1 .1

sd cd f cgp cgp  (Mpa)f cgp cgp  (Mpa) 1.39E+03 -1 -1.1 .12E 2E+0 +011 -1 -1.2 .24E 4E+0 +011 1.39E+03 -1.10E+01 -1.22E+01 1.39E+03 -1 -1.2 .22E 2E+0 +011 -1 -1.3 .36E 6E+0 +011 1.39E+03 -1 -1.1 .16E 6E+0 +011 -1 -1.2 .29E 9E+0 +011 1.39E+03 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011

MDWsd (kNm) -1 -189 8948 48.4 .4 -15298 -1 -135 3572 72.3 .3 -1 -111151. 151.66 -1 -104 0428 28

MDWcd (kNm) -2 -284 8422 22.6 .666 -22947 -2 -203 0358 58.4 .488 -1 -167 6727 27.4 .4 -1 -156 5641 41.9 .977

1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.39E+03 1.40E+03

-8 -857 578. 8.99 -8 -831 317. 7.64 64 -6 -660 601. 1.69 69 -6 -644 444. 4.06 06 -4 -456 568. 8.33 33 -4 -427 275. 5.06 06 -2 -203 036. 6.37 37 -1 -144 441. 1.64 64 1010. 010.227 1781.02 4552.12 5587. 587.555 8741. 741.227 1009 10092. 2.77 77 1340 13401. 1.21 21

-1 -128 2868 68.3 .355 -1 -124 2476 76.4 .466 -9 -990 902. 2.53 5355 -9 -966 666. 6.09 09 -6 -685 852. 2.49 4955 -6 -641 412. 2.59 59 -3 -305 054. 4.55 5555 -2 -216 162. 2.46 46 1515 1515..405 2671.53 6828.18 8381 8381..325 131 13111.9 1.905 1513 15139. 9.15 1555 2010 20101. 1.81 8155

e

-1 -1.2 .24E 4E+0 +011 -1 -1.3 .38E 8E+0 +011 -1 -1.3 .34E 4E+0 +011 -1 -1.5 .50E 0E+0 +011 -1 -1.2 .26E 6E+0 +011 -1 -1.4 .41E 1E+0 +011 -1 -1.3 .36E 6E+0 +011 -1 -1.5 .52E 2E+0 +011 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011 -1 -1.3 .37E 7E+0 +011 -1 -1.5 .53E 3E+0 +011 -1 -1.2 .27E 7E+0 +011 -1 -1.4 .42E 2E+0 +011 -1 -1.3 .31E 1E+0 +011 -1 -1.4 .47E 7E+0 +011 -1. 1.119E+0 9E+011 -1.3 .33E 3E+0 +011 -1.22E+01 -1.37E+01 -1.09E+01 -1.22E+01 -1.1 .11E 1E+0 +011 -1.2 .24E 4E+0 +011 -9. 9.665E+0 5E+000 -1.0 .07E 7E+0 +011 -9 -9.7 .70E 0E+0 +000 -1 -1.0 .08E 8E+0 +011 -7 -7.8 .81E 1E+0 +000 -8 -8.6 .64E 4E+0 +000

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

DfRCpd

DfRCpdc

pM(

pM(

-1 -1.2 .29E 9E+0 +000 -1 -1.9 .94E 4E+0 +000 -1.04E+00 -1.56E+00 -9 -9.2 .25E 5E-0 -011 -1 -1.3 .39E 9E+0 +000 -7 -7.6 .60E 0E-0 -011 -1 -1.1 .14E 4E+0 +000 -7 -7.1 .11E 1E-0 -011 -1 -1.0 .07E 7E+0 +000

(Mpa) -1 -1.2 .25E 5E+0 +022 -1.25E+02 -1 -1.4 .40E 0E+0 +022 -1 -1.3 .33E 3E+0 +022 -1 -1.4 .47E 7E+0 +022

(Mpa) 7.26 7.26E+ E+02 02 7.30E+02 8.18 8.18E+ E+02 02 7.80 7.80E+ E+02 02 8.61 8.61E+ E+02 02

-5 -5.8 .85E 5E-0 -011 -5 -5.6 .67E 7E-0 -011 -4 -4.5 .50E 0E-0 -011 -4 -4.3 .39E 9E-0 -011 -3 -3.1 .11E 1E-0 -011 -2 -2.9 .91E 1E-0 -011 -1 -1.3 .39E 9E-0 -011 -9 -9.8 .83E 3E-0 -022 6.8 6.89E-0 9E-022 1.21E-01 3.10E-01 3.8 3.81E-0 1E-011 5.9 5.96E-0 6E-011 6.88 6.88EE-01 01 9.20 9.20EE-01 01

-1 -1.4 .45E 5E+0 +022 -1 -1.5 .57E 7E+0 +022 -1 -1.4 .48E 8E+0 +022 -1 -1.6 .60E 0E+0 +022 -1 -1.5 .51E 1E+0 +022 -1 -1.6 .62E 2E+0 +022 -1 -1.5 .51E 1E+0 +022 -1 -1.5 .56E 6E+0 +022 -1.4 1.44E+0 4E+022 -1.47E+02 -1.33E+02 -1.3 1.35E+0 5E+022 -1.2 1.20E+0 0E+022 -1 -1.2 .21E 1E+0 +022 -1 -1.0 .00E 0E+0 +022

8.47 8.47E+ E+02 02 9.22 9.22E+ E+02 02 8.69 8.69E+ E+02 02 9.40 9.40E+ E+02 02 8.83 8.83E+ E+02 02 9.50 9.50E+ E+02 02 8.88 8.88E+ E+02 02 9.17 9.17E+ E+02 02 8.45E .45E+0 +022 8.66E+02 7.85E+02 7.99E .99E+0 +022 7.11E .11E+0 +022 7.19 7.19E+ E+02 02 5.97 5.97E+ E+02 02

-8 -8.7 .77E 7E-0 -011 -8 -8.5 .50E 0E-0 -011 -6 -6.7 .75E 5E-0 -011 -6 -6.5 .59E 9E-0 -011 -4 -4.6 .67E 7E-0 -011 -4 -4.3 .37E 7E-0 -011 -2 -2.0 .08E 8E-0 -011 -1 -1.4 .47E 7E-0 -011 1.03 1.03EE-01 01 1.82E-01 4.65E-01 5.71 5.71EE-01 01 8.94 8.94EE-01 01 1.03 1.03E+ E+00 00 1.38 1.38E+ E+00 00

g11g12 29814254 29 8142 4254 54 -4 8239 39.6 .6 -6 -603 0300 00.3 1.40E+03 -7.7 .78E 8E+0 +00 -8.6 .60E 0E+0 +00 14 9.09 09 22 318. 8.63 1.02 1.24E+ 02E+ E+00 00 1.86 1.53 1.86E+ 53E+ E+00 00 -7 -1 -1.0 .00E 0E+0 +0212 4.67 6.00 6.67E+ 00E+ E+02 02 23730529 2981 1.40E+03 -7 G11237 237305 30529 29 -482 -31 -31800 800.2 .2 -39 -39750 750.3 -5 -5.7 .74E 4E+0 +0000 -8 -6 -6.2 .28E 8E+0 +0000 1487 1809 18879. 093. 3.41 41 2231 2714 27 140. 0.1635 1155 1.24 1. E+00 00 1. E+00 00 -7.7 .75E 5E+0 +01 4. E+02 02 G12 20711096 2071 207110 1096 96 -304 -30469 69.3 .3 -3 -380 8087 87 1.40E+03 -5 -5.1 .19E 9E+0 +000 -5 -5.7 .72E 2E+0 +000 1949 19493. 3.43 43 2924 29240. 0.14 1455 1.34 1.34E+ E+00 00 2.01 2.01E+ E+00 00 -7 -7.1 .17E 7E+0 +011 4.33 4.33E+ E+02 02

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

227

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT f  picd

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCsd

MDCcd

 pi Mặt cg13 ắt f15712173   sd (Mpa) 157121 G1215712173 73 -14 -14131 131.9 .9 -17 -17664 664.9 .9 g13 15712173 1571 157121 2173 73 -128 -12878 78.5 .5 -1 -160 6098 98 g13- g14 8784459.5 878 7844 4460 60 1669. 669.55 208 086. 6.87 8755 8784459.5 g14 8784 878446 4600 1492 1492.5 .599 1865 1865.7 .744 3887073.6 g14- g15 3887 388707 0744 8493 8493.6 .666 1061 10617. 7.08 08 3887073.7 g15 388 8870 7074 74 -259. 59.97 -324. 4.996 HL-HL 3887073.7 3887074 0 0

e sd cd cgp.32E cgp.57E  (Mpa)f   (Mpa) 1.40E+03 f -3 -3.3 2E+0 +000 -3 -3.5 7E+0 +000 1.40E+03 -3 -3.2 .24E 4E+0 +000 -3 -3.4 .46E 6E+0 +000 1.41E+03 -1 -1.2 .21E 1E+0 +000 -1 -1.1 .18E 8E+0 +000 1.41E+03 -1 -1.2 .22E 2E+0 +000 -1 -1.2 .20E 0E+0 +000 1.41E+03 -2.56E-04 1.47E-01 1.41E+03 -6 -6.0 .05E 5E-0 -011 -6 -6.1 .10E 0E-0 -011 1.41E+03 -5 -5.8 .87E 7E-0 -011 -5 -5.8 .87E 7E-0 -011

MDWsd 2254 22547. 7.73 73 2381 23817. 7.75 75 2640 26401. 1.53 53 2728 27284. 4.25 25 29060.6 2927 29279. 9.66 66 2960 29601. 1.45 45

MDWcd 3382 33821. 1.59 5955 3572 35726. 6.62 6255 3960 39602. 2.29 2955 4092 40926. 6.37 3755 43590.9 4391 43 919. 9.49 49 4440 44402. 2.17 1755

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

1.55 1.pM 55E+ E+00 00 1.64 1.64E+ E+00 00 1.83 1.83E+ E+00 00 1.89 1.89E+ E+00 00 2.01E+00 2.02 2.02E+ E+00 00 2.05 2.05E+ E+00 00

2.32 2.pM 32E+ E+00 00 2.45 2.45E+ E+00 00 2.74 2.74E+ E+00 00 2.83 2.83E+ E+00 00 3.01E+00 3.04 3.04E+ E+00 00 3.07 3.07E+ E+00 00

DfRCpd

DfRCpdc

-5 -5.0 .07E 7E+0 +011 -5 -5.0 .03E 3E+0 +011 -2 -2.7 .73E 3E+0 +011 -2 -2.7 .79E 9E+0 +011 -1.41E+01 -2.1 -2.14E 4E+0 +011 -2 -2.1 .14E 4E+0 +011

3.12 3.12E+ E+02 02 3.1 3.11E+0 1E+022 1.77 1.77E+ E+02 02 1.81 1.81E+ E+02 02 1.00E+02 1.43 1.43E+ E+02 02 1.43 1.43E+ E+02 02

Tạ Thị Trang Nhung

228

Lớp: Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt chịu mô men dương – nhịp giữa Mặt   DfAp cắt

DfSEp  )  d

DfSEp dc

(Mpa)

DfFpd ) DfFpd ) pM(

pM(

Aps

Pi

Pi

g1 g1- g2 g2 g2- g3

118.2 118.2 118.2 118.2

0 0 0 0

0 0 0 0

3.988 3.988 3.988 3.988

3.988 3.988 3.988 3.988

f  pisd (  (M Mpa) 602.312 602.312 602.312 602.312

g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6 g6- g7 g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988 3.988

602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312

602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312 602.312

0 0 0 0 0 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434 6434

0 0 0 0 0 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83 3875272.83

0 0 0 0 0 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834 3875272.834

33..998888 4.001

33..998888 4.001

660022..331122 604.179 229

660022..331122 604.183

66443344 6433.6

33887755227722..8833 3887047.3

33887755227722..883344 3887073.698

pM(

g10g-11g11 111188..22 G11- g12 118.2

00 00 -1.88 -1.884103

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

f picd  602.312 602.312 602.312 602.312

0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt   cắt G12 G12- g13 g13 g13- g1 g14 g14 g14- g1 g15 g15 HL-HL

DfAp

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP DfSEp dc

Df (Mpa)  ) 118.2 pM( -1.88 -1.884103 SEp d

118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2 118.2

-8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29 -8.29

-8.294359 -8.294358 -8.294355 -8.294355 -8.294353 -8.294355 -8.294355

DfFpd ) DfFpd ) pM(

pM(

4.001 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043

4.001 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043 4.043

Aps 4M .17p9a)  (M f  pi6sd0 ( 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547 610.547

60f4 pi.cd 183 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551 610.551

6433.6 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4 25734.4

Pi

Pi 3887047.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3 15712063.3

3887073.698 15712172.89 15712172.87 15712172.79 15712172.79 15712172.74 15712172.79 15712172.79

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

230

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt cắt f pi sd (Mpa) 0 g1 0 g1- g2 0 g2 0 g2- g3 0 g3 g3- g4 0 0 g4 0 g4- g5 0 g5 g5- g6 3875272.83 g6 3875272.83 g6- g7 3875272.83 g7 3875272.83 g7- g8 3875272.83 g8 3875272.83 g8- g9 3875272.83 g9 3875272.83 g9- g10 3875272.83 g10 3875272.83 g10- g11 3875272.83 g11 3875272.83 G11- g12 3887047.3

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

0 0 0 0 0

MDCsd (kNm) -71972.7 -70284 -80728.3 -7 -779 7932 32.2 .2 -87516

MDCcd (kNm) -89966 -87855 -100 009910 -9741 97415. 5.22 -109395

0 0 0 0 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 3875 387527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38752 3875272 72.8 .8 38 3875 7527 272. 2.88 38870 3887073 73.7 .7

-83379 -91904.3 -86676.5 -94345 -8 -881 8138 38.5 .5 -9 -950 5044 44.5 .5 -8 -873 7361 61.9 .9 -9 -930 3099 99.4 .4 -8 -831 3171 71.3 .3 -8 -871 7101 01.1 .1 -749 -74962 62.8 .8 -7 -771 7106 06.1 .1 -632 -63238 38.3 .3 -6 -639 3988 88.1 .1 -486 -48663 63.3 .3 -4 -482 8239 39.6 .6 -318 -31800 00.2 .2

-104224 -114 148880 -108 083346 -117931 -1 -110 1017 1733 -1 -118 1880 8066 -1 -109 0920 2022 -1 -116 1637 3744 -1 -103 0396 9644 -1 -108 0887 8766 -9 -9370 3703. 3.55 -9638 963833 -7 -7904 9047. 7.88 -7998 799855 -6 -6082 0829. 9.11 -6030 603000 -3 -3975 9750. 0.33

f  picd (Mpa)

Tạ Thị Trang Nhung

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03

sd  (M Mpa) f cgp cgp  ( -5 -5.5 .51E 1E+0 +000 -5 -5.3 .38E 8E+0 +000 -6 -6.1 .18E 8E+0 +000 -5 -5.9 .96E 6E+0 +000 -6 -6.6 .69E 9E+0 +000

fcgp   cd (Mpa) -6 -6.8 .88E 8E+0 +000 -6 -6.7 .72E 2E+ +00 -7 -7.7 .72E 2E+0 +000 -7 -7.4 .45E 5E+0 +000 -8 -8.3 .37E 7E+ +00

MDWcd MDWsd (kNm) (kNm) -189 -18948. 48.44 -284 -28422. 22.77 -1529 152988 -2294 229477 -135 -13572. 72.33 -203 -20358. 58.55 -111 -11151 51.6 .6 -167 -16727. 27.44 -1042 104288 -1564 156422

1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.56E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03 1.41E+03

-6 -6.3 .38E 8E+0 +000 -7 -7.0 .03E 3E+0 +000 -6 -6.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.2 .22E 2E+0 +000 -6 -6.6 .68E 8E+0 +000 -7 -7.1 .16E 6E+0 +000 -6 -6.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.0 .02E 2E+0 +000 -6 -6.3 .34E 4E+0 +000 -6 -6.6 .61E 1E+0 +000 -5 -5.7 .77E 7E+0 +000 -5 -5.9 .92E 2E+0 +000 -4 -4.9 .96E 6E+0 +000 -5 -5.0 .01E 1E+0 +000 -3 -3.9 .95E 5E+0 +000 -3 -3.9 .92E 2E+0 +000 -2 -2.7 .79E 9E+0 +000

-7 -7.9 .97E 7E+0 +000 -8 -8.7 .79E 9E+0 +000 -8 -8.2 .29E 9E+0 +000 -9 -9.0 .02E 2E+0 +000 -8 -8.2 .20E 0E+0 +000 -8 -8.8 .80E 0E+0 +000 -8 -8.1 .14E 4E+0 +000 -8 -8.6 .63E 3E+0 +000 -7 -7.7 .77E 7E+ +00 -8.1 8.11E+ 1E+00 -7 -7.0 .06E 6E+ +00 -7 -7.2 .25E 5E+ +00 -6 -6.0 .05E 5E+ +00 -6 -6.1 .12E 2E+0 +000 -4 -4.7 .79E 9E+0 +000 -4 -4.7 .75E 5E+0 +000 -3 -3.3 .34E 4E+0 +000

-857 -8578. 8.99 -128 -12868 68.4 .4 -831 -8317. 7.64 64 -124 -12476 76.5 .5 -660 -6601. 1.69 69 -990 -9902. 2.54 54 -644 -6444. 4.06 06 -966 -9666. 6.09 09 -456 -4568. 8.33 33 -685 -6852. 2.55 -427 -4275. 5.06 06 -641 -6412. 2.59 59 -203 -2036. 6.37 37 -305 -3054. 4.56 56 -144 -1441. 1.64 64 -216 -2162. 2.46 46 1010 1010.2 .277 1515 1515.4 .405 05 1781 1781.0 .022 26 2671 71.5 .533 4552 4552.1 .122 68 6828 28.1 .188 5587 5587.5 .555 8381 8381.3 .325 25 8741 8741.2 .277 131 13111.91 1.91 1009 10092. 2.77 77 1513 15139. 9.16 16 1340 13401. 1.21 21 2010 20101. 1.82 82 1487 14879. 9.09 09 2231 22318. 8.64 64 1809 18093. 3.41 41 2714 27140. 0.12 12

-6.5 -6.56E 6E-0 -011 -6.3 -6.36E 6E-0 -011 -5.0 -5.05E 5E-0 -011 -4.9 -4.93E 3E-0 -011 -3.1 -3.16E 6E-0 -011 -2.9 -2.96E 6E-0 -011 -1.4 -1.41E 1E-0 -011 -9.9 -9.97E 7E-0 -022 6.98 6.98E E-02 -02 1.23 1.23E E-01 -01 3.15 3.15E E-01 -01 3.86 3.86E E-01 -01 6.04 6.04E E-01 -01 6.98 6.98EE-01 01 9.27 9.27EE-01 01 1.03 1.03E+ E+00 00 1.25 1.25E+ E+00 00

-9.8 -9.84E 4E-0 -01-7. 1-7.19 19E+ E+01 01 -8.8 -8.88E 8E+0 +011 -9.5 -9.54E 4E-0 -01-7. 1-7.99 99E+ E+01 01 -9.8 -9.88E 8E+0 +011 -7.5 -7.57E 7E-0 -01-7. 1-7.60 60E+ E+01 01 -9.4 -9.42E 2E+0 +011 -7.3 -7.39E 9E-0 -01-8. 1-8.32 32E+ E+01 01 -1.0 -1.03E 3E+0 +022 -4.7 -4.74E 4E-0 -01-7. 1-7.79 79E+ E+01 01 -9.5 -9.51E 1E+0 +011 -4.4 -4.43E 3E-0 -01-8. 1-8.38 38E+ E+01 01 -1.0 -1.02E 2E+0 +022 -2.1 -2.11E 1E-0 -01-7. 1-7.85 85E+ E+01 01 -9.6 -9.62E 2E+0 +011 -1.5 -1.50E 0E-0 -01-8. 1-8.36 36E+ E+01 01 -1.0 -1.03E 3E+0 +022 1.05 1.05E E-01-7 -01-7.6 .65E 5E+ +01 -9.4 -9.40E 0E+0 +011 1.85 1.85E E-01-8 -01-8.0 .02E 2E+ +01 -9.8 -9.87E 7E+0 +011 4.72 4.72E E-01-7 -01-7.1 .14E 4E+ +01 -8.8 -8.81E 1E+0 +011 5.79 5.79E E-01-7 -01-7.3 .37E 7E+ +01 -9.1 -9.10E 0E+0 +011 9.07 9.07E E-01-6 -01-6.3 .37E 7E+ +01 -7.9 -7.90E 0E+0 +011 1.05 1.05E+ E+00-6 00-6.5 .50E 0E+0 +011 -8.0 -8.07E 7E+0 +011 1.39 1.39E+ E+00-5 00-5.3 .39E 9E+0 +011 -6.7 -6.72E 2E+0 +011 1.54 1.54E+ E+00-5 00-5.4 .43E 3E+0 +011 -6.7 -6.79E 9E+0 +011 1.88 1.88E+ E+00-4 00-4.2 .22E 2E+0 +011 -5.3 -5.32E 2E+0 +011

MDWcd MDWsd (kNm) (kNm) 1949 19493. 3.43 43 2924 29240. 0.15 15 2254 22547. 7.73 73 3382 33821. 1.66 2381 23817. 7.75 75 3572 35726. 6.63 63 2640 26401. 1.53 53 3960 39602. 2.33 2728 27284. 4.25 25 4092 40926. 6.38 38 2906 29060. 0.66 43 4359 590. 0.99 2927 29279. 9.66 66 4391 43919. 9.49 49 2960 29601. 1.45 45 4440 44402. 2.18 18

Dfpdcd )

Dfpdcdc )

e

Lớp: Cầu hầm 49

DfRCpd

DfRCpdc

pM( pM( (Mpa) (Mpa) -1.4 -1.45E 5E+0 +000 -2.1 -2.17E 7E+0 +000 -5.5 -5.59E 9E+0 +011 -6.7 -6.74E 4E+0 +011 -1.17 1.17E E+00 -1.7 -1.76E 6E+0 +00-5 0-5.6 .63E 3E+ +01 -6.8 -6.84E 4E+0 +011 -1.0 -1.04E 4E+0 +000 -1.5 -1.56E 6E+0 +000 -6.6 -6.68E 8E+0 +011 -8.1 -8.17E 7E+0 +011 -8.5 -8.53E 3E-0 -011 -1.2 -1.28E 8E+0 +000 -6.5 -6.56E 6E+0 +011 -8.0 -8.05E 5E+0 +011 -7.9 -7.98E 8E-0 -011 -1.2 -1.20E 0E+0 +00-7 0-7.4 .47E 7E+ +01 -9.2 -9.20E 0E+0 +011

231

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

Mặt cắt f pi sd (Mpa) G12 3887047.3 G12- g13 15712063.3 g13 15712063.3 g13- g14 15712063.3 g14 15712063.3 g14- g15 15712063.3 g15 15712063.3 HL-HL 15712063.3

f  picd (Mpa) 38 3887 8707 073. 3.77 1571 157121 2173 73 1571 157121 2173 73 15712 712173 1571 157121 2173 73 1571 157121 2173 73 15712 712173 15712173

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP MDCsd (kNm) -3 -304 0469 69.3 .3 -1 -141 4131 31.9 .9 -1 -128 2878 78.5 .5 1669.5 1492 1492.5 .599 8493 8493.6 .666 -259.97 0

MDCcd (kNm) -3808 380877 -1 -176 7664 64.9 .9 -1609 160988 2086.875 18 1865 65.7 .744 1061 10617. 7.08 08 -324. 24.96 0

e 1.41E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03 1.40E+03

sd f cgp  (M Mpa) cgp  ( -2 -2.6 .69E 9E+0 +000 -3 -3.3 .32E 2E+0 +000 -3 -3.2 .24E 4E+0 +000 -2 -2.2 .24E 4E+0 +000 -2 -2.2 .25E 5E+0 +000 -1 -1.7 .77E 7E+0 +000 -2 -2.3 .37E 7E+0 +000 -2 -2.3 .35E 5E+0 +000

fcgp   cd (Mpa) -3 -3.2 .22E 2E+0 +000 -3 -3.5 .57E 7E+0 +000 -3 -3.4 .46E 6E+0 +000 -2 -2.2 .21E 1E+0 +000 -2 -2.2 .23E 3E+0 +000 -1 -1.6 .62E 2E+ +00 -2 -2.3 .38E 8E+0 +000 -2 -2.3 .35E 5E+0 +000

pM(

1.35 1.35E+ E+00 00 1.55 1.55E+ E+00 00 1.64 1.64E+ E+00 00 1.81 1.81E+ E+00 00 1.87 1.87E+ E+00 00 1.99 1.99E E+00 2.01 2.01E+ E+00 00 2.03 2.03E+ E+00 00

DfRCpd

DfRCpdc

(Mpa) (Mpa) 2.02 2.02E+ E+00-4 00-4.1 .18E 8E+0 +011 -5.2 -5.28E 8E+0 +011 2.32 2.32E+ E+00-5 00-5.0 .07E 7E+0 +011 -5.9 -5.90E 0E+0 +011 2.45 2.45E+ E+00-5 00-5.0 .03E 3E+0 +011 -5.8 -5.87E 7E+0 +011 2.72 2.72E+ E+00-3 00-3.9 .95E 5E+0 +011 -4.5 -4.55E 5E+0 +011 2.81 2.81E+ E+00-4 00-4.0 .01E 1E+0 +011 -4.6 -4.64E 4E+0 +011 2.99 2.99E E+00-3 +00-3.5 .52E 2E+ +01 -4.0 -4.04E 4E+0 +011 3.01 3.01E+ E+00-4 00-4.2 .25E 5E+0 +011 -4.9 -4.96E 6E+0 +011 3.05 3.05E+ E+00-4 00-4.2 .25E 5E+0 +011 -4.9 -4.96E 6E+0 +011 pM(

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp: Cầu hầm 49

232

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.5.6. Mất mát ứng suất do tự chùng - Mất mát ứng ứng suất do tự chùng của của cốt thép là mất mát phụ thuộc thuộc thời gian,xảy ra khi cốt thép được giữ ở biến dạng d ạng không đổi - Mất mát ứng suất do tự chùng cốt thép được xác định từ hai thành phần :

Df pR = Df pR1 + Df pR 2 Trong đó : + Δf  pR1: Mất mát ứng suất do tự chùng tại thời điểm truyền lực + Δf  pR2: Mất mát ứng suất do tự chùng sau khi truyền lực * Tại thời điểm truyền lực -Với tao thép có độ tự chùng thấp : �  f   pi log ( 24t )  � D f pR1 = � - 0.55 �f  pi 40 � f   py � Trong đó : + t : Thời gian từ lúc tạo ứng suất đến lúc truyền ( Ngày ) + f  py : Giới hạn chảy quy định của thép DƯL ( Mpa ) + f  pi : ứng suất ban đầu trong bó cáp ở cuối giai đoạn kéo DƯL ( Mpa ) f pi = f pt - ( Df pES + Df pF ) - Df pR1    Giải bài toán lặp * Sau khi truyền lực - Đối với tao thép có độ tự chùng thấp kéo trước : � Df pR2 = 0.3 � 138 - 0.4DfpES - 0.2 ( Df pSR + Df pCR   ) - Đối với các thanh thép kéo sau 1000 đến 1100MPa mất mát do tự chùng cần được dựa trên số liệu thí nghiệm được chấp nhận. Nêu số liệu thí nghiệm không có sẵn, Dmất f pR  mát = 21này Mpacó thể giả định là 21Mpa. - Vậy

Lớp233 : Cầu hầm 49

Tạ Thị Trang Nhung

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.5.7. Tổng mất mát ứng suất Mặt cắt nhịp biên Mặt cắt

Mô men dương cd   Df  pTsd Df Pt Pt

Mặt cắt

Mô men âm   Df  pTsd

Df  pTcd

 b1  b1- b2  b2  b2- b3  b3  b3- b4  b4  b4- b5  b5  b5- b6

(Mpa) 2.44E+02 2.49E+02 2.63E+02 2.57E+02 2.75E+02 2.58E+02 2.81E+02 2.59E+02 2.82E+02 2.60E+02

(Mpa) 2.60E+02 2.67E+02 2.85E+02 2.88E+02 3.02E+02 2.99E+02 3.09E+02 3.03E+02 3.10E+02 3.02E+02

b1 b1- b2 b2 b2- b3 b3 b3- b4 b4 b4- b5 b5 b5- b6

(Mpa) 3.46E+02 3.51E+02 3.77E+02 3.66E+02 3.88E+02 3.72E+02 4.00E+02 3.73E+02 4.01E+02 3.81E+02

(Mpa) 3.61E+02 3.68E+02 3.96E+02 3.93E+02 4.11E+02 4.08E+02 4.25E+02 4.12E+02 4.26E+02 4.19E+02

 b6  b6- b7  b7  b7- b8  b8  b8- b9  b9  b9- b10  b10  b10- b11  b11

2.81E+02 2.60E+02 2.79E+02 2.59E+02 2.76E+02 2.59E+02 2.71E+02 2.58E+02 2.58E+02 2.38E+02 2.32E+02

3.08E+02 3.01E+02 3.06E+02 2.98E+02 3.03E+02 2.92E+02 2.96E+02 2.80E+02 2.79E+02 2.55E+02 2.46E+02

b6 b6- b7 b7 b7- b8 b8 b8- b9 b9 b9- b10 b10 b10- b11 b11

4.06E+02 3.81E+02 4.05E+02 3.81E+02 4.03E+02 3.80E+02 3.98E+02 3.72E+02 3.72E+02 3.42E+02 3.29E+02

4.31E+02 4.17E+02 4.29E+02 4.15E+02 4.26E+02 4.10E+02 4.20E+02 3.92E+02 3.91E+02 3.56E+02 3.42E+02

 b11- b12  b12  b12- b13  b13  b13- b14  b14  b14- b15  b15

3.13E+02 3.09E+02 3.00E+02 2.97E+02 2.92E+02 2.90E+02 2.86E+02 2.87E+02

3.19E+02 3.15E+02 3.04E+02 3.00E+02 1.75E+03 1.74E+03 1.73E+03 2.81E+03

b11- b12 b12 b12- b13 b13 b13- b14 b14 b14- b15 b15

3.47E+02 3.41E+02 3.26E+02 3.20E+02 3.05E+02 2.98E+02 2.90E+02 2.87E+02

3.53E+02 3.46E+02 3.29E+02 3.22E+02 3.05E+02 2.99E+02 2.90E+02 2.87E+02

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp234 : Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mặt cắt nhịp biên Mô men dương cd   Df  pTsd Df Pt Pt Mặt cắt (Mpa) (Mpa)

g1g-1g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6

E+ +0022 22..2244E 2.35E+02 2.34E+02 2.43E+02 2.40E+02 2.48E+02 2.44E+02 2.51E+02 2.46E+02 2.52E+02

E+ +0022 22..3376E 2.50E+02 2.49E+02 2.60E+02 2.57E+02 2.67E+02 2.62E+02 2.71E+02 2.63E+02 2.70E+02

g6g-7g7 g7- g8 g8 g8- g9 g9 g9- g10 g10 g10- g11 g11 G11- g12

22..4572E E+ +0022 2.45E+02 2.48E+02 2.40E+02 2.42E+02 2.32E+02 2.33E+02 2.22E+02 2.22E+02 2.12E+02

G1G2-12g13 g13 g13- g14 g14 g14- g15 g15 HL-HL

E+ +0022 22..2172E 2.27E+02 2.16E+02 2.17E+02 2.12E+02 2.19E+02 2.19E+02

Mô men âm   Df  pTsd Mặt cắt (Mpa)

g1g-1g2 g2 g2- g3 g3 g3- g4 g4 g4- g5 g5 g5- g6 g6

Df  pTcd

(Mpa)

E+ +0022 33..1155E 3.32E+02 3.23E+02 3.39E+02 3.37E+02 3.50E+02 3.40E+02 3.53E+02 3.43E+02 3.55E+02

E+ +0022 99..2106E 1.01E+03 9.70E+02 1.05E+03 1.04E+03 1.12E+03 1.06E+03 1.13E+03 1.07E+03 1.14E+03

22..6741E E+ +0022 g6g-7g7 2.62E+02 g7- g8 2.67E+02 g8 2.56E+02 g8- g9 2.59E+02 g9 2.47E+02 g9- g10 2.49E+02 g10 2.35E+02 g10- g11 2.36E+02 g11 2.23E+02 G11- g12

33..4438E E+ +0022 3.34E+02 3.37E+02 3.22E+02 3.24E+02 3.07E+02 3.08E+02 2.84E+02 2.84E+02 2.58E+02

11..0181E E+ +0033 1.04E+03 1.06E+03 9.74E+02 9.88E+02 8.98E+02 9.06E+02 7.81E+02 7.84E+02 6.48E+02

E+ +0022 G1G2-12g13 22..3263E 2.35E+02 g13 2.22E+02 g13- g14 2.23E+02 g14 2.17E+02 g14- g15 2.26E+02 g15 2.26E+02 HL-HL

22..2517E E+ +0022 2.27E+02 2.00E+02 2.01E+02 1.84E+02 1.91E+02 1.91E+02

64..1829E E+ +0022 4.88E+02 3.50E+02 3.54E+02 2.70E+02 3.13E+02 3.13E+02

Tạ Thị Trang Nhung

Lớp235 : Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.6. KIỂM TOÁN TOÁN MẶT CẮT DẦM CHỦ THEO TTGH CƯỜNG ĐỘ 7.6.1. Nguyên tắc tính duyệt - Tuy dầm chủ toàn cầu có tiết diện như nhau nhưng do lượng cốt thép bố trí trong từng khoang khoang và từng mặt cắt cắt khác nha nhau. u. Do đó ta phải lần lượt tính tính duyệt từng từng mặt cắt dầm chủ. - Đối với mặt cắt dâm chịu mô men dương ta tính toán như dầm chữ T hoặc mặt cắt chữ nhật còn tuỳ vào vị trí trục trung hoà. Còn đối với mặt cắt chịu mô men âm thì ta tính toán lượng cốt thép theo công thức của mặt cắt chữ nhật. 7.6.1.1. Nguyên tắc kiểm toán theo điều kiện cường độ - Do mặt cắt dầm chủ chịu nén và uốn đồng thời do đó kiểm toán tiết diện theo điều kiện về cường độ thì ta phải tiến hành kiểm toán cho cấu kiện chịu nén uốn đồng 2 chiều với công thức kiểm k iểm toán như sau : + Nếu lự lựcc nén dọc trục trục Pu > 0.1 f c’Ag thì ta kiểm toán theo công thức : 1 = 1 + 1 - 1 Prxy Prx Pry PO

Với : Po = 0.85f c’(Ag-Ast) + Ast.f y + Nếu lự lựcc nén dọc trục trục Pu < 0.1 f c’Ag thì ta kiểm toán theo công thức : M ux M rx

M uy

+   �1.0 M ry

Trong đó : +  : Hệ số sức kháng với cấu kiện chịu nén dọc trục ,  = 0.75 + Pu : Lực nén tính toán trong mặt cắt dầm chủ + Ag : Diện tích nguyên của mặt cắt . + Mux : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương x + Muy : Mômen uốn tính toán tác dụng theo phương y + Mrx : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương x + Mry : Mômen uốn tính toán đơn trục theo phương y + Prx: Sức kháng nén tính toán theo phương x (khi chỉ xét độ lệch tâm ey) + Pry: Sức kháng nén tính toán theo phương y (khi chỉ xét độ lệch tâm ex) + Prxy: Sức kháng nén tính toán theo 2 phương . - Ta có : Ag = 18637600 mm2 0.1 f c’Ag = 0.1x0.75x45x 18637600 = 62901.9.10 3 N = 62901.9 kN - Do giá trị lực nén lớn nhất trong dầm đều < 62901.9 kN, nên theo quy định trên

thì ta sẽ tiến hành kiểm toán cường độ mặt cắt theo công thức : M ux M ux M uy �1.0  (do mặt cắt chỉ chịu uốn theo 1 phương)   � + 1.0  hay   M rx

M ry

Tạ Thị Trang Nhung

M rx

Lớp236 : Cầu hầm 49

 

THIẾT KẾ KĨ THUẬT

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

7.6.1.2. Công thức kiểm toán - Sức kháng uốn của dầm phải đảm bảo: Mr  =  = φf Mn  ≥ Mumax Trong đó : + φf  : : Hệ số sức kháng uốn theo quy định.Với BTCTDƯL ta có φf  =  = 1.00 + Mumax : Mô men uốn lớn nhất tại mặt cắt giữa nhịp ( kNm ) + Mn : Mô men kháng uốn danh danh định ( kNm ) + Mr  : : Mô men kháng uốn tính tính toán ( kNm ) 7.6.1.3. Xác định sức kháng uốn danh định * Công thức tính toán sức kháng uốn : Trường hợp c ≥ hf  thì  thì ta có � a� � a� � a� �a h Mn = A psf ps �d p - �+ Asf y �ds - �- As' f y' �d s' - �+ 0.85f c' ( b b w ) h f b1 � - f    � 2� � 2� � 2� �2 2 - Nếu coi mặt cắt chỉ có cốt thép ƯS trước chịu lực thì ta có : Mn = A psf ps �d p - a �+ 0.85f c' ( b - b w ) h f b1 �a - h f  � 2� �2 2

Trường hợp c
View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF