Dao_tao_5G_2022_Muc_II-Day-2

November 12, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Dao_tao_5G_2022_Muc_II-Day-2...

Description

 

BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC CÔNG NGHỆ MẠNG VIỄN THÔNG 5G VNPT NET, 8/2022

 

NỘI DUNG 01

Mô hì hình nh kiến tr trúc úc cá cácc hệ thố hống ng 2G/3G/4G

02

Giới Gi ới th thiệ iệu u 3G 3GPP PP rele release ase

03

Giới Gi ới th thiệ iệu u thành phầ hần n cấu trúc hệ th thốn ống g 5G

2

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 2G (G (GSM SM))

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 3G (W (WCD CDMA) MA)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 4G (L (LTE TE))

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G 3GPP đã ch chuẩ uẩn n hóa hai mô hình hình triể triển n khai 5G gồm : + non-standalone + NSA: SA: standalone accessaccess

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

-

Các dị dịch ch vụ (NF) phải kh khép ép kí kín, n, có thể tái sử dụ dụng ng và có chương trình quản lý độ độcc lậ lập p Mạng co core re 5G có mộ mộtt số kh khối ối ch chức ức nă năng ng gi giốn ống g nh như ư EP EPC C (4 (4G) G):: PC PCF F, AU AUSF SF.. Có mộ mộtt số khố hốii chứ hứcc nă năng ng mới nh như ư NRF NRF… … Mạng 5G giớ giớii thi thiệu ệu khái ni niệm ệm mớ mớii SBA tron trong g đó CP đư được ợc th thiế iếtt kế dự dựa a trê trên n yê yêu u cầu của dịch vụ sử dụng giao diện Serive-Based (SBI) nhờ đó có thể tách biệt các dịch vụ từ yêu cầ cầu u ng ngườ ườii dùng kh khỏi ỏi dị dịch ch vụ từ nh nhà à cu cung ng cấp cấp..  Điều nà nàyy làm ch cho o mạ mạng ng lư lưới ới linh hoạt và hi hiệu ệu qu quả ả hơ hơn n.

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

AMF: Access and mobility management function UPF : user plane function

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA AMF (ACCESS AND MOBILITY MANAGEMENT FUNCTION):

Control plane function group N1

AMF

N2

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G CHỨC NĂNG CỦA AMF (ACCESS AND MOBILITY MANAGEMENT FUNCTION):

Th Thực ực hiện hiện ch chức ức nă năng ng quản quản lý lý điều điều khi khiển ển truy nhập Access Contro Controll và quản quản lý di động động Mobilit Mobilityy. A AMF MF thực hiện phần lớn chức nă năng ng tư tươn ơng g tự nh như ư ở MME MME ở LTE LTE.. các chức kết nối với với giao diện vô tuyến tuyến qua qua giao diện N2, là đi điểm ểm kết kết thúc của báo hiệu hiệu từ các node vô tuyến. - AMF kết điểm ểm kế kếtt cu cuối ối ch tiếp gi giữa ữa UE và AMF qua giao diện N1. - AMF là đi cho o bá báo o hiệu NAS giao tiếp Thực ực hiện hiện các chức năng quản lý: Registratio Registration, n, Connection, Connection, Reachable, Reachable, Mobility Mobility. - Th

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA SMF (SESSION MANAGEMENT FUNCTION):

Control plane function group

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA SMF (SESSION MANAGEMENT FUNCTION):

Thựch c hức iệnnă chứ ch ứcquản ănglýqph uảiên nnlýtạiph phi iênph tưần ơntử g ứ4G ng M vớ i c,áScGW-C chín-C, h, svà ácP h GW yêu-C. c.ầu từ mạng, bao gồm phần lớn các phiê các ME ME, GW GW-C chức năng ng qunản phần - Quản lý sessi session on như Session on establ establishme ishment/m nt/modify odify/rele /release. ase. như:: Sessi - Cấp ph phá át và quản lý đị địa a ch chỉ ỉ  IP ch cho o UE. - Lự Lựa a ch chọn ọn và điều điều khiển khiển các UPF UPF,, cấu hình đị định nh tuy uyến ến lưu lượ ượng ng tại tại các UPF UPF..

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA UPF (USER PLANE FUNCTION):

Control plane function group

UPF

User plane function

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA UPF (USER PLANE FUNCTION) :

UPF

User plane function UPF có th thể ể tr triể iển n kh khai ai the heo o nh nhiề iều u cấ cấu u hình và vị trí khác nhau tương ứng với từng kiểu dịch vụ. Chức năng này tư tươ ơng tự nh như ư S/P S/P GW GW-U -U.. Quản lý sessi session on như như:: Session Session estab establishm lishment/m ent/modify odify/relea /release. se. - Th Thự ực hiện hiện ch chứ ức nă năng ng pa packe ckett ro rout utin ing g an and d fo forw rwar ardi ding ng.. - Kế Kếtt nố nốii ra mạng Internet. - Th Thự ực hiện hiện ch chứ ức nă năng ng Pa Pack cket et insp inspec ectition on.. UP UPF F có thể tích hợp ch chứ ức nă năng ng DPI. - Th Thực ực hiện hiện QoS cho user plane, ví dụ áp tốc độ UL/DL.

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

CHỨC NĂNG CỦA NSSF (NETWORK SLICE SELECTION MANAGEMENT FUNCTION): NSS F

Nnssf 

Control plane function group N1

AMF

N2

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA NSSF (NETWORK SLICE SELECTION MANAGEMENT FUNCTION) :

Lựa chọ Lựa chọn n phần phần tử lõ lõii ch chuy uyên ên biệt iệt đáp ứn ứng g nhu cầu khách hàng.  Đây là điểm khác biệt iệt lớ lớn n nhất nhất so với 4G cho cho ph phép ép 5G đá đáp p ứng ứng tiê tiêu ch chíí phân phân lớp theo dịch vụ. Như vậy, mạng core có thể được thiết kế nhỏ/phân lớp (slicing) để phục phục vụ một một lớ lớp p dị dịch ch vụ nhất nhất đị định nh,, khách hàng được định địn h tuyến tuyến đến đến core chuyên bi biệt ệt nh nhờ ờ tham số NSSAI để xác định rõ AMF phù hợp với dịc dịch h vụ vụ..

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

CHỨC NĂNG CỦA UDM(UNIFIED DA DAT TA MANAGEMENT):

Quản lý th thôn ông g tin tin, dịch dịch vụ liên liên qu quan an đến thu huê ê ba bao o UE UE,, tươn tương g tự HS HSS S trong rong 4G 4G,, kh khá ác biệt là UDM có thể sử dụng cho cả truy nh nhập ập cố đị định nh Fi Fixe xed d Ac Acce cess ss và truy truy nhập di động Mob Mobile ile Acc Access ess.. - Tạo th thôn ông g tin tin xác xác thực 3GP 3GPP P AK AKA. A. - Nh Nhận ận dạng dạng ngườ ngườii dù dùng ng (v (víí dụ lưu trữ và quản lý SU SUPI PI Su Subs bscri cript ptio ion n Perm Perman anen entt Id Iden entitififier er ch cho o mỗi th thuê uê bao bao 5G). - Cấ Cấp p quyề quyền n truy cập cho cho các thuê bao (ví dụ roami roaming ng restri restriction ctions). s). - Quản lý th thu uê ba bao. o.

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

CHỨC NĂNG CỦA PCF (POLICY CONTROL FUNCTION):

UDR

NSS F

NEF

NRF

FE

Nnssf  Nnef 

N1

AUSFFE

Nausf  Nnrf 

Control plane function group

UDM

AMF

N2

PCFFE

Npcf 

Nud m

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G CHỨC NĂNG CỦA PCF (POLICY CONTROL FUNCTION):

Cung cấp các Policy Ru Rulles tới Us Use er Plane lane để thực thi. Các chính sách này bao gồm ne netw twor orkk sl slici icing ng,, roaming và mobility. PCF có chức năng tương tự gần giống với PCRF củ của a mạn ạng g 4G. PCF giao ti tiếp ếp với với UDR để lấy th thôn ông g tin tin về thuê bao cho các qu chính h sách sách quyyết đị định nh về chín

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

CHỨC NĂNG CỦA UDC (USER DA DAT TA CONVERGENCE): UDC UDR

NSS F

NEF

NRF

Nnssf  Nnef  Nnrf 

Control plane function group N1

AMF

N2

FE

Nud m

UDM

AUSFFE

Nausf 

PCFFE

Npcf 

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G CHỨC NĂNG CỦA CỦ A UDC (USER DA DAT TA CONVERGENCE):

Hệ thống tập trung dữ liệu người sử dụng (U (UDC DC)) là một ng nguy uyên ên lý lựa chọn nhằm đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu và khởi tạo đơn giản của những dịch vụ mới bằng việc truy nhập dễ dàng tới cơ sở dữ liệu người sử dụng, cùng với đảm bảo tính nhất quán về các chế độ dữ liệu và lưu trử và giảm mức độ ảnh hưởn hư ởng g tới tới lưu lưu lượn lượng, g, cá cácc giao giao th thức ức củ của a thành ph phần ần mạng mạng lư lưới ới.. Tham chiếu theo chuẩn 3G 3GPP PP TS 23 23.3 .335 35 User User da data ta co conv nver erge genc nce e (UDC (UDC). ).

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

CHỨC NĂNG CỦA AUSF (AUTHENTICATION SERVER FUNCTION):

UDR

NSS F

NEF

NRF

Nnssf  Nnef  Nnrf 

Control plane function group N1

AMF

N2

FE

Nud m

UDM

AUSFFE

Nausf 

SMF

N4 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G CHỨC NĂNG CỦA AUSF (AUTHENTICATION SERVER FUNCTION):

Thực hi Thực hiện ện ch chức ức năng năng nh nhận ận thực thực tươn tương g tự như như ở 4G HSS. HSS. AU AUSF SF bao bao gồ gồm m các server server xác thực EAP và lư lưu u trữ trữ cá cácc khóa khóa ph phục ục vụ xác thực thực..

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G

 

CHỨC NĂNG CỦA AF (APPLICATION FUNCTION): UDC UDR

NSS F

NEF

NRF

Nnssf  Nnef  Nnrf 

FE

Nud

UDM

AUSFFE

Nausf 

PCFFE

Npcf 

 AF

Naf 

m

Control plane function group

AMF

SMF

N4 N1

N2 N6 UPF

User plane function

Data Networ Networ k (DN)

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G CHỨC NĂNG CỦA AF(APPLICATION FUNCTION):

Chức nă Chứ năn ng củ của a AF giốn giống g vớ vớii ch chứ ức năn ăng g của của AF trong hệ thốn thống g EPC: - Ứn Ứng g dụ dụng ng ảnh ảnh hư hưởn ởng g tớ tớii đị định nh tu tuyế yến n lư lưu u lư lượn ợng. g. - Truy nhập NEF. - Tương tác với ch chín ính h sách sách fr fram amew ewor orkk về điề điều u kkhiể hiển n chí chính nh sác sách. h.

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (RAN AN))

Tr Trong ong 5G R RAN AN BBU chia thành ba phần: + Central Unit (CU), + Distributed Unit (DU), + Remote Radio Unit (RRU)

Thiết kế mới hỗ trợ ảo hóa mạng truy cập vô tuyến (RAN) tốt hơn

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (RAN AN))

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (RAN AN))

5G/IMT-2020 vision  – theo ch chứ ức nă năn ng ( function)

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (T (Truy ruyền ền tải tải))

 

Các yêu cầu cho mạng truyền tải 5G • • • •

Về cấu trúc mạng so với hiện tại cần thay đổi và mềm dẻo hơn Về năng lực truyền tải cần lớn hơn rất nhiều so vớ vớii hi hiện ện tạ tạii Về độ trễ cần độ trễ cực kỳ thấp Tất cả cá cácc yêu cầu trên nh nhằ ằm đá đáp p ứng ứng cá cácc yê yêu u cầu kỹ thuật của của mạng 5G như hình dưới

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (T (Truy ruyền ền tải tải))

Sự tiến hóa của mạng RAN (D -RAN sang C-RAN)

• C-RA C-RAN N có cá cácc ưu điểm điểm sau: + Giảm chi site đầu tư một trạm re remo mote te site site,, từ đó làm tăn ăng g đư đượ ợc tố tốcc độ tr triể iển n khai mạng Tăiảnm g cđưườợncgcđhưi ợ su •• G phcí hOiệPuEsuấ X ấvtàmCạAnPgEX do dùng BBU Pooling • Triển khai được RA RAN N virt virtua ualiliza zattion ion làm làm tăng dự mềm mề m dẻ dẻo o trong triển khai mạng

 

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (T (Truy ruyền ền tải tải))

• Mạng 5G sẽ mang đế đến n vi việc ệc phân phân ch chia ia cá cácc tính ính nă năng ng gi giữa ữa khối khối base baseba band nd và radi radio o như ở hình tr trên ên,, tu tuyy nh nhiê iên n qu qua a nhiều nghiên cứu tính tính toán toán thì thì dư dườn ờng g nh như ư là hội tụ ở các option là split 2 và spli splitt 7:  Control ontrol Unit (C (CU U) chứa các các lay layer RR RRC C và PD PDCH CH

   

Data Data Unit Unit (D (DU) U) chứa các các lay layer RL RLC, C, MAC MAC và mộ mộtt ph phần ần của của layer layer PHY Radio Radio Unit (R (RU) U) xử lý ph phần ần kỹ thuậ thuậtt số và mộ mộtt phần phần củ của a lớp lớp vật lý PHY PHY

Kiến trúc hệ thố hống ng 5G (T (Truy ruyền ền tải tải))

Backhaul • Mạng BH kết nối đến co core re qua qua CU • Độ trễ của BH yêu cầu
View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF