Đa Thép 2

April 11, 2024 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Đa Thép 2...

Description

TỔNG HỢP 150 MÃ ĐỀ Mã đề

Q (kN)

L (m)

R (m)

Chiều dài nhà (m)

Vùng gió

Địa hình

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39

300/50 100.00 300/50 150.00 150/30 300/50 200/50 300/50 200/50 300/50 200/50 200/50 100.00 200/50 200/50 300/50 300/50 100.00 300/50 300/50 200/50 200/50 200/50 200/50 200/50 300/50 300/50 300/50 300/50 200/50 200/50 150.00 100.00 200/50 300/50 300/50 300/50 200/50 200/50

27.00 21.00 24.00 27.00 33.00 21.00 30.00 33.00 24.00 27.00 18.00 21.00 24.00 30.00 33.00 30.00 27.00 21.00 24.00 33.00 21.00 33.00 27.00 18.00 30.00 21.00 24.00 27.00 30.00 33.00 24.00 21.00 27.00 18.00 30.00 27.00 24.00 21.00 30.00

7.00 6.80 6.70 7.10 6.50 6.80 7.10 7.30 7.10 7.20 7.10 7.20 7.30 7.40 7.50 6.40 6.30 6.40 7.50 7.30 6.60 6.70 6.80 6.90 7.00 7.00 6.50 6.30 7.10 7.30 7.40 7.30 7.20 7.10 7.00 8.10 8.30 6.80 6.90

168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 120.00 132.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 120.00 132.00 144.00 156.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180.00 192.00 204.00 168.00

II II II-A II I II II-A I II-A II I-A I II-A I-A II I II I II I I I-A I II I II-A II II-A II I II II II-A I II II II-A II I

A B A A B A A B B A B B A B B B B A B B A A B B A B B A B B A A B B A B B A B

B B A B B B A B A B A B A A B B B B B B B A B B B A B A B B B B A B B B A B B

40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82

300/50 300/50 300/50 150/50 300/50 200/50 200/50 200/50 200/50 300/50 200/50 300/50 200/50 200/50 300/50 300/50 200/50 200/50 200/50 300/50 200/50 300/50 300/50 200/50 200/50 200/50 200/50 200/50 300/50 300/50 300/50 200/50 300/50 300/50 200/50 300/50 300/50 300/50 300/50 200/50 150.00 300/50 300/50

27.00 21.00 27.00 21.00 30.00 33.00 24.00 21.00 27.00 30.00 33.00 36.00 30.00 24.00 33.00 27.00 30.00 36.00 24.00 33.00 27.00 27.00 30.00 27.00 24.00 21.00 27.00 21.00 30.00 36.00 24.00 30.00 36.00 33.00 27.00 24.00 33.00 36.00 27.00 24.00 18.00 18.00 21.00

6.70 7.20 7.00 6.50 6.80 7.60 7.20 7.10 6.90 6.80 7.40 6.70 7.50 6.70 7.10 7.40 7.20 8.10 6.40 7.50 8.00 6.70 6.80 6.50 6.60 6.70 6.80 7.10 7.50 8.50 7.30 7.50 8.20 7.30 6.60 6.90 7.20 7.40 6.80 7.10 6.40 6.80 6.90

180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 120.00 132.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 132.00 144.00 156.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180.00 192.00 204.00 168.00 180.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180.00

II I-A II I-A II I-A II-A II II-A II-A II II-A II I II-A I-A I II I II-A I-A I I-A I II II-A II II II-A II II-A II II-A II I II I I I I I I-A I-A

B A A B B A B A A B B A A B B A B B A B B A A B B A B B A B B A A B B A B B A B B A A

B A B A B A A B A A B A B B A A B B B A A B A B B A B B A B A B A B B B B B B B B A A

83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125

150.00 300/50 300/50 200/50 150.00 200/50 200/50 200/50 300/50 300/50 150.00 200/50 150/30 300/50 200/50 100.00 200/50 150.00 300/50 100.00 150/50 200/50 150.00 300/50 300/50 200/50 300/50 300/50 300/50 300/50 200/50 300/50 200/50 100.00 200/50 150.00 300/50 300/50 200/50 300/50 300/50 150.00 200/50

33.00 27.00 18.00 21.00 18.00 33.00 30.00 24.00 27.00 33.00 30.00 28.00 30.00 24.00 27.00 21.00 33.00 27.00 27.00 24.00 21.00 21.00 18.00 27.00 33.00 27.00 24.00 33.00 36.00 27.00 24.00 24.00 21.00 27.00 21.00 30.00 36.00 24.00 30.00 33.00 36.00 27.00 24.00

7.10 7.20 6.90 6.60 7.00 6.50 7.30 6.50 8.30 6.40 6.90 7.10 7.40 6.30 7.30 7.10 6.50 6.80 7.20 7.10 7.30 6.30 7.50 6.80 7.30 6.60 6.90 7.20 7.40 6.80 7.10 6.50 6.30 7.10 7.30 7.40 7.30 7.20 7.10 7.20 7.40 6.80 7.10

192.00 204.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 120.00 132.00 144.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 132.00 144.00 156.00 144.00 156.00 168.00 216.00 108.00 120.00 132.00 144.00 156.00 156.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180.00 192.00 204.00 216.00

I-A I-A I-A II-A II-A II-A II-A II-A II IIA I II I I IA I II II II II-A II II-A II II-A II I II I I I I II-A II II II-A II II-A II II-A I I I I

B B A B B A B B B B A B B A B B A A B A B B A A B B A B B A B A B B A B B A A B B A B

A A A A A A A A B A B B B B A B B B B A B A B A B B B B B B B A B B A B A B A B B B B

126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 150

150/30 300/50 200/50 100.00 200/50 150.00 300/50 100.00 150/50 200/50 300/50 100 200/50 150 300/50 100 150/50 200/50 150/30 300/50 200/50 100 200/50 150 300/50

18.00 18.00 21.00 33.00 27.00 18.00 21.00 33.00 30.00 24.00 33.00 33 27 24 33 36 27 24 24 24 18 18 21 33 27

6.40 6.80 6.90 7.10 7.20 6.90 6.60 6.50 7.30 6.50 6.80 7.30 6.60 6.90 7.20 7.40 6.80 7.10 6.50 7.40 7.30 7.20 7.10 7.20 7.40

108.00 168.00 180.00 192.00 204.00 168.00 180.00 204.00 216.00 108.00 168.00 180 192 204 216 108 168 132 144 156 144 156 168 180 192

I I-A I-A I-A I-A I-A II-A II-A II-A II-A I-A I IA I II II II II-A II II-A II II-A II I I

B A A B B A B A B B A A B B A A B A B B A A B B B

B A A A A A A A A A A B A B B B B A B A B A B B B

300.00 100.00 300.00 150.00 150.00 300.00 200.00 300.00 200.00 300.00 200.00 200.00 100.00 200.00 200.00 300.00 300.00 100.00 300.00 300.00 200.00 200.00 200.00 200.00 200.00 300.00 300.00 300.00 300.00 200.00 200.00 150.00 100.00 200.00 300.00 300.00 300.00 200.00 200.00

300.00 300.00 300.00 150.00 300.00 200.00 200.00 200.00 200.00 300.00 200.00 300.00 200.00 200.00 300.00 300.00 200.00 200.00 200.00 300.00 200.00 300.00 300.00 200.00 200.00 200.00 200.00 200.00 300.00 300.00 300.00 200.00 300.00 300.00 200.00 300.00 300.00 300.00 300.00 200.00 150.00 300.00 300.00

150.00 300.00 300.00 200.00 150.00 200.00 200.00 200.00 300.00 300.00 150.00 200.00 150.00 300.00 200.00 100.00 200.00 150.00 300.00 100.00 150.00 200.00 150.00 300.00 300.00 200.00 300.00 300.00 300.00 300.00 200.00 300.00 200.00 100.00 200.00 150.00 300.00 300.00 200.00 300.00 300.00 150.00 200.00

150.00 300.00 200.00 100.00 200.00 150.00 300.00 100.00 150.00 200.00 300.00 100.00 200.00 150.00 300.00 100.00 150.00 200.00 150.00 300.00 200.00 100.00 200.00 150.00 300.00

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 GVHD: SVTH:

TS. NGUYỄN VĂN GIANG NGUYỄN VÕ TUYỂN

Mã đề 16

Q (kN) 300/50

CHÚ THÍCH: MÀU

6m

L (m) 27

MSSV:

R (m) 6.8

åB (m) 144

Vùng áp lực gió I

Dạng địa hình B

Bcm (m)

Số khe nhiệt

Độ dốc

12 1 Nhập số liệu, hệ số, tham số, kết quả nội suy tay bên ngoài Chọn số liệu tham số, kích thước, tiết diện Kết quả tính toán bằng hàm Excel Kết quả kiểm tra 1

6m

1914810013

0.15

LỚP: 19D2XDA1

Thép CT38 Sức trục chính 300

Loại khung Zamil

Bước cột (m) 6

f (Mpa)

E (Mpa)

230

210000

16

0,15

0,15

0,15

I

0,15

12m

Địa hình B 27m

300/50kN 1

2

3

ΣB=144m

24

25

26 27m

MẶT BẰNG KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

MẶT CẮT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

MẶT BẰNG KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

MẶT CẮT KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

6,8m

ΣB= L= Bcm= R= B=

ΣB=144m 27m 12m 6.8m 6m

Q=

300/50kN Địa hình B 25 24

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

B1: XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ VAI CỘT V=R-(hr +hdct)=

6.05

(m)

h r=

0.15

(m)

hdct=B/10 =

0.6

(m)

9,75

B2: XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ ĐẦU CỘT CHỌN ĐC= R + Hctr + C=

3,7

Trong đó:

6,8

9.75

(m)

25.5 0.75

(m) (m)

C=

2.75 0.2

(m) (m)

B3: XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI CỦA 1 CỘT Hc=HCT + HCD=

10.55

(m)

Hct=Đc-V=

3.7

(m)

Hcd=V+Δ=

6.85 Δ=

(m)

6,05

Trong đó:

Bảng 1: Số liệu kích thước hình học khung ĐC (m) R (m) Q (kN) V (m) 300/50

6.05

B4: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT CHỮ I TỔ HỢP hc=(0.05÷0.1)Hc= 0.5275 ÷ 1.055 Chọn hc= 0.8 ÷ bc=(0.3÷0.5)hc= 0.24 0.4 Chọn bc= 0.35 t_w≥h/ ((40÷70))=

÷ 0.01142857

Chọn tw= t_f=b_f/ ((20÷30))=

0.016

0.012 0.01166667 ÷

Chọn tf=

0.014 Ac=2Af+Aw=

Trong đó:

hw=



Hcd (m)

3.7

6.85

9.75

(m) (m) (m) (m)

Tiết diện cột, đơn vị: mm

(m)

14

6.8

Hct (m)

12

(m) 0.0175

0.012

(m)

12

(Thỏa)

0.0191

(m2)

772

(mm)

Af=bfxtf=

0.0049

(m)

Aw=twxhw=

0.0093

(m)

G1c=AcxHcxɣs=

15.79

(kN)

Gc=n.G1c=

820.99

(kN)

52

(cột)

14

L (m) 27

Tính diện tích

(m)

800

Mã đề 16

0.8

772

l= Hctr=

0,8

Lk=L-2l =

6,85

Trong đó:

350

TLBT toàn bộ cột thép Số lượng cột

n=

Bảng 2: Đặc trưng tiết diện cột hc (mm) tw (mm) tf (mm)

Hc (m)

bc (mm)

10.55

350

800

Ix (cm4)

Iy (cm4)

ix (cm)

iy (cm)

197385.99

10015.28

32.18

7.25

Mã đề 16

B5: XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ ĐẦU VÌ KÈO Đvk=Đc + hdvk=

Ac (cm2)

G1c (kN)

14

190.64

15.79

lx

ly

41.08

47.25

l 47.25

[l] 120

12

10.55

(m)

0.8

(m)

Trong đó: hc=hdvk=

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

B6: XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ ĐỈNH KHUNG Đk=Đvk + a=

12.64

(m)

2.09 0.15

(m) (m)

13.9

(m)

Trong đó: a=x.tagα= tagα=i= x=(L/2+h_c/2)= B7: XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ ĐỈNH NÓC Đn=Đk+Hcm= Trong đó: Hcm=1÷2 (m)

14.14

(m)

Chọn Hcm=

1.5 (m) Bảng 3: Cao độ phương đứng của nhà công nghiệp Q (kN) L (m) R (m) V (m)

Mã đề 16

300/50

6.8

6.05

9.75

10.55

Đn (m)

H1 (m)

H2 (m)

H3 (m)

Lk (m)

Hcm (m)

14.14

9.75

2.89

1.5

H (m) 14.14

25.5

1.5

0.8

(m)

b1 Nội suy φ, Bảng II.1/305 Sách KCT 1-Phạm Văn Hội c= α= c=3.14√(E/f)= β=

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

0.16 0.94 94.9

>

47.3

1

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

B2: KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM KHUNG

a) Đoạn dầm có tiết diện thay đổi Chọn cặp nội lực (|Mmax,min|,Ntu,Qtu) Cấu kiện

Nội lực

Đầu dầm

Giữa dầm

Cuối dầm

|M|max N Q - Momen kháng uốn yêu cầu.

-487.09 -116.26 -101.39

162.2 -102.5 26.11

-473 -147.7 -95.1

DẦM 1 (I300,800,10,12)

W_xyc=M/γcf=

2117.77

(cm3)

-Chiều cao tối ưu công thức 3.19/116 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội ⇒hKT=k√(WXYC/tw) =

52.92 ÷

55.22 (cm)

Trong đó: k=(1.15÷1.2) Chọn hd=

70

>

hKT

(cm) Không cần kiểm tra độ võng của dầm khung (xà ngang)

Kiểm tra bề dày bản bụng theo điều kiện chịu cắt tw= fv =

1cm

>

127.05

3/2 Q/hd1fvγc=

0.00150

(Thỏa điều kiện)

Mpa

Kiểm tra bền tiết diện đã chọn - Diện tích tiết diện Ad1=2Af + AW= -Momen quán tính

149.6 (cm2) {█(IX=bfh3d1/12-2 b0h3w/12=@Iy=hwt3w/12-2 tfb3f/12=)┤ 168093 (cm4) 5406

4202.31

-Momen tĩnh Sf=bftf ((hf-tf))/2= -Độ lệch tâm tương đối mx=M/N×A/WX=

1418.4

>

(cm3)

>

29.595479137

Af/Aw= Af=

0.46

(m)

WxYC

(m) (m) (m) (m) 1 (m) (m) (mm) (m )

(cm2) 77.6 Hệ số uốn dọc hd1=1 phải kiểm tra bền

(kN)

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

12.37

12

800

12

Tiết diện dầm đoạn 1, đơn vị: mm

Aw=

σX=N/A+M/WX=

776

2

(cm )

36

2

(Thỏa điều kiện)

300

-Momen kháng uốn Wx=2IX/hd1=

(mm)

10

145

10

b0 =

(cm4)

<

MSSV:1611070324

20.7

(kN/cm2)

LỚP:16DXDA2

(Thỏa điều kiện)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng -Ứng suất pháp: σX=Mhw/Wxh=

11.24 hw=

77.6 80

h= -Ứng suất tiếp: τ1=QSf/IXtw=

20.7

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

<

20.7

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

<

23.81

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

(cm) (cm)

0.856

-Ứng suất tương đương: σtđ=√(σ21+3τ21)=

<

11.34

Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng -Bản bụng bị trượt do lực gây ra độ mảnh bản bụng phải thỏa điều kiện: [hW/tW]=5.5√(E/f)=

W=hW/tW=

77.6

166.19 (kN/cm2)

<

(Thỏa điều kiện, bản bụng không bị mất ổn định) -Theo TCVN 5575-2012 Độ mảnh quy ước: (W) ̅=hW/tW √(f/E)= 2.34 <

3.2

(Thỏa điều kiện)

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: -Độ mảnh giới hạn bản cánh (Theo TCVN 5575-2012) [b0/tf]=1/2 √(E/f)= 15.11 -Độ mảnh bản bụng: b0/tf=

[b0/tf]=

12.083333333

<

14.5

(cm)

b0=0.5(bf-tw)=

15.11

(Thỏa điều kiện)

Đầu dầm

Giữa dầm

Cuối dầm

-165.3 -18.9 -5.1

82.70 -34.10 10.00

79.51 -68.49 16.14

b) Đoạn dầm có tiết diện không thay đổi Chọn cặp nội lực (|Mmax,min|,Ntu,Qtu) Cấu kiện

Nội lực

|M|max N DẦM 2 (I200,350,8,10) Q - Momen kháng uốn yêu cầu.

W_xyc=M/γcf=

345.68

(cm3)

-Chiều cao tối ưu công thức 3.19/116 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội ⇒hKT=k√(WXYC/tw)=

23.91 ÷

24.94 (cm)

Trong đó: k=(1.15÷1.2) Chọn hd=

35

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

>

hKT

(cm) Không cần kiểm tra độ võng của dầm khung (xà ngang)

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

Kiểm tra bề dày bản bụng theo điều kiện chịu cắt tw=

0.8cm

>

3/2 Q/hd2fvγc=

0.0005446 (cm)

(Thỏa điều kiện)

Kiểm tra bền tiết diện đã chọn - Diện tích tiết diện Ad2=2Af + AW= -Momen quán tính

66.40 (cm2) 3 {█(IX=bfh d2/12-2 b0h3w/12=@Iy=hwt3w/12-2 tfb3f/12=)┤ 13959.13 (cm4) 1335

-Momen tĩnh Sf=bftf ((hf-tf))/2= -Độ lệch tâm tương đối mx=M/N×A/WX=

340

>

WxYC

(cm2)

22.298959664

>

1

0.76

<

1

Af/Aw= Af=

20

11.00

330 10

(cm2)

(cm2) Aw= 26.4 Hệ số uốn dọc hd1=1 phải kiểm tra bền σX=N/A+M/WX=

(Thỏa điều kiện)

200

797.66

(mm)

8

96

-Momen kháng uốn Wx=2IX/hd2=

8

b0 =

(cm4)

<

350

10

Tiết diện dầm đoạn 2, đơn vị: mm 20.7

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng -Ứng suất pháp: σX=Mhw/Wxh= hw= h= -Ứng suất tiếp: τ1=QSf/IXtw= -Ứng suất tương đương: σtđ=√(σ21+3τ21)=

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

9.40

<

330 350

(cm) (cm)

0.49 9.44

20.7

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

<

20.7

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

<

23.81

(kN/cm2)

(Thỏa điều kiện)

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

CỘT DƯỚI 487.1 -93.4 -123.3 CỘT DƯỚI 410.30 -75.50 -772.20

ơn vị: mm

12

0

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

bs=100mm

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

300

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

12

vị: mm

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

200

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

10

đơn vị: mm

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

772mm ts=8mm bs=100mm hw=772mm 2000mm

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

1.97E-03

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA KHUNG Mã đề

Q (kN)

L (m)

R (m)

å B (m)

16 Móc chính

300/50 300

27 f (Mpa)

6.8 230

144 E (Mpa)

cặp 1

Cặp 2

Vùng áp lực gió I 210000

M

-204.785

N Q

-768.547 -110.691 -641.72

M N Q

Dạng địa hình B

Thép CT38

-289.82 -141.36

= 197385.99

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

-101.39 168093

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

Loại khung Zamil

Bước cột (m) 6

GVHD: TS. NGUYỄN VĂN GIANG

Độ dốc 0.15

= 197385.99

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI 1) Chọn vật liệu các lớp tấm lợp và xà gồ mái Chiều dày (mm)

Trọng lượng (kg/m2)

Diện tích (m2)

Tải trọng cho phép (kN/m2)

0.7

6.59

8.39

1.96

-Thông số xà gồ chữ Z Tiết diện

Ix (cm4)

Wx (cm3)

Iy (cm4)

Wy (cm3)

Trọng lượng (Kg/m)

Chiều dày (mm)

S (cm2)

Tải trọng cho phép (kN)

200Z17

358.8

35.88

49.86

7.01

4.74

1.75

6.04

16.44

-Thông số xà gồ chữ Z Tiết diện

Ix (cm4)

Wx (cm3)

Iy (cm4)

Wy (cm3)

Trọng lượng (Kg/m)

Chiều dày (mm)

S (cm2)

L (mm)

180ES20

491.7

49.17

73.73

12.12

6.11

2

7.8

20

2) Tải trọng tác dụng lên xà gồ -Tĩnh tải Hệ số độ tin cậy Tấm lợp tôn 1.05 Xà gồ mái 200Z17 1.05 Xà gồ mái 180ES20 1.05 Lớp cách nhiệt 1.2 -Hoạt tải mái theo TCVN 2737-1995 pm=n.ptc= 39 (kN/m2) Lớp vật liệu

Trong đó: n=

Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2) 6.59 4.74 6.11 10

Tải trọng tính toán gmi (kG/m2)

1.3

ptc= 30 (kN/m2) -Tổng tải tác dụng tt q =(pm+∑▒gmi )×1.5m/cosα+gxg =

0.93

(kN/m)

Trong đó khoảng cách giữa 2 thanh xà gồ 1.5m -Tải trọng tác dụng lên mái theo 2 phương qx=qttsinα= 0.162 (kN/m) qy=qttcosα=

0.918

(kN/m)

3) Sơ đồ tính của xà gồ mái

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

6.92 4.98 6.416 12

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

4) Tính nội lực xà gồ mái

Mnhịp=Mgối=qB2/11 -Dầm đều nhịp MX=qYB2/11= 3.004 MY=qXB2/11=

0.530

(kN.m) (kN.m)

4) Kiểm tra tiết diện xà gồ đã chọn -Điều kiện bền σtđ=σx+σY=MX/WX+MY/WY=

15.93

<

23

(kN/cm2) (Đạt)

-Điều kiện biến dạng (độ võng xà gồ) ∆=√(∆2X+∆2y )=√∆2y=∆y Điều kiện: ∆=5/384 (My×B2)/nEIy=

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

0.0021

< [∆]=1/200B=

3

(cm) (Đạt)

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT KHÁC 1. Thiết kế vai cột l_vc=-h_c/2=

0.35

(m)

Ta có sơ đồ tính của vai cột

a/ Xác định nội lực vai cột 695.34

(kN)

M=(DMAX+Gdct)lVC=

243.37

(kNm)

15

bf,VC=bf,C= -Giả thiết chiều dày bản cánh dầm vai tf,VC=(1÷2)cm= bdct= -Bề rộng V/((A_VC ) )≤γ_cf → V/((b_dct+2t_(f,VC) ) γ_C f)= Chọn tf,VC=tW,VC=

35

(cm)

1.2 25

(cm) (cm)

670

b/ Xác định tiết diện vai cột

15

700

V=DMAX + Gdct=

350

1.10

1.5 (cm) -Chiều cao bảng bụng vai cột từ điều kiện chịu cắt vai cột. h_(w,vc)≥3/2 V/(t_(w,vc)×f_v×γ_c )=

54.7

(cm)

-Trong đó: fv= ɣc= Chọn hW,vc= h=

127.05 1 67 70

(Mpa)

205.5

(cm2)

(cm) (cm)

c/ Kiểm tra tiết diện vai cột -Diện tích tiết diện A_d1=2A_f + A_w= -Momen quán tính: I_X=(b_(f,yc).h_vc^3)/12-2 (b_(0,yc).h_(w,vc)^3)/12=

160787

(cm3)

16.75

(cm)

4593.90

(cm3)

S_f=b_f.t_f.((h_f-t_f))/2= 1798.125

(cm2)

-Trong đó: b0,yc= -Momen kháng uốn: W_(X )=(2I_X)/h_vc = -Momen tĩnh:

d/ Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí ngàm -Ứng suất pháp: σ_1=(M.h_ w)/ -Trong đó:(h.W_x )= f= ɣ c=

5.071 230 1

<

23

(kN/cm2)

(Thỏa)

23

(kN/cm2)

(Thỏa)

(Mpa)

-Ứng suất tiếp: τ_1=(QS_f 5.18 < )/(I_x t_w )= LUÂN MSSV:1611070324 SVTH: NGUYỄN QUỐC

LỚP:16DXDA2

τ_1=(QS_f ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

)/(I_x t_w )= đương: -Ứng suất tương σ_tđ=√(σ_1^2+3τ_1^2 )=

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG 10.31

<

26.45

(kN/cm2)

(Thỏa)

e/ Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng của vai cột λ_W=h_w/t_w =

[h_w/t_w ] =5,5.√(E/f)=

44.67 <

166.19 (Thỏa)

-Trong đó: E=

210000 (Mpa)

 ̅_w=[h_w/t_w ] √(f/E)=

1.48

<

2.5

-Đặt sườn cứng theo cấu tạo b_s≥h_w/30 + 40mm = t_s≥2.b_s √(E/f) =

Chọn bs=

62.33 (mm) 6.04 (mm)

10

(cm)

8

(mm)

15.11

(Thỏa)

Chọn ts=

f/ Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh

[h_f/t_f ]=1/2 √(E/f)=

b_0/t_f 11.166667 < =

g/ Kích thước đường hàn liên kết vai cột vào cột h_(f,min)≤ h_f < h_(f,max)= 1,2t_min hf,min=

6 Chọn hf=

; hf,max=

1.8

10 (mm) Chiều dày đường hàn: { █(l_w1=b_vc-h_f=@█(l_w2= 340 b_0-h_f=@l_w3=h_w-h_f=))┤ (mm) 157.5 (mm) 660 (mm) Đường hàn bản bụng: A_w3 = 2.h_f 〖.l〗_w= 13200 -Momen chống uốn cho đường hàn bản bụng:

W_w1= 2[((l_w1.h_f^3)/12+l_w1 h_f b_f^2 )+(2 (l_w2 h_f^3)/12+2l_w2 h_f l_w1^2 )+(h_f l_w3^3)/12] □(64&2 5830 (cm3) -Khả năng chịu lực của đường hàn theo điều kiện: Tra bảng 2.6/67 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội =>

{█(β_f "= "0.7 @β_s "= " )┤ 1

σ_tđ= √((M/W_w1 )^2+(V/A_W )^2 )= 4.17

(β.f_w ) _min.γ_c=

<

-Trong đó: fw=

18

ɣ c=

1

12.6

(kN/cm2)

(kN/cm2)

2/ Thiết kế liên kết chân cột -Chọn cặp nội lực: (|Mmax,min|, Ntu, Qtu),(|Nmax,min|, Mtu, Qtu) từ bảng tổ hợp nội lực Cấu kiện Tiết diện Nội lực chân cột Nội lực Cột (I350,800,12,14)

Chân cột

Mx My Ntu

-641.72 -141.36 -289.82

e 2.21

Nội lực Mx My Ntu

max(N_max^cap1,N_max^cap2 )=|M|/h+|N|/2= 802.15 (kN) Chọn cặp Mmax vì cho lực dọc lớn nhất tại thớ biên.

a/ Tính toán bản đế SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

-204.7854 -110.691 -768.547

e 0.27

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

Chọn sơ bộ bề rộng bản đế: C1= 10 (cm) C2= 14 (cm) tdđ=ts= 1 (cm) b_bđ=b_c+2c_1= 55 (cm) d_bđ=h_c+2(t_dđ+c_2 )= 100 (cm) hc= 70 (cm) -Kiểm tra điều kiện ép cục bộ của bê tông Rb= 1.15 φ_b=∛(A_m/A_bđ )= 1.09 bgđ=

0.6

(kN/cm2) <

1.5(yêu cầu)

(m)

hgđ=

1.2 (m) -Theo TCVN 5574-2012 cường độ tính toán ép cục bộ: αϕb =>ϕb= > 1 1.2 σ_max=N/A_bđ +6M/(b_bđ h_bđ^2 0.75 )= σ_min=N/A_bđ -6M/(b_bđ h_bđ^2 )= -0.65

<

αϕbΨRb=

1.035

(kN/cm2)

<

αϕbΨRb=

1.035

(kN/cm2)

Thỏa điều kiện nén cục bộ của bê tông M1=αb1σ2d221= 35.9 (kNcm) M2=αb1σ2d221=

77.8

(kNcm)

Mmax=

77.8

(kNcm)

4.50

(cm)

5

(cm)

778.41

(kN)

30.89

(cm)

32.89 35

(cm)

11.10

(kN/cm)

1511.62

(kNcm)

t_bđ≥√(6Mmax/ (γ_c f))= Chọn chiều dày bản đế tbđ=

b/ Xác định chiều cao dầm đế Ndđ= l_w=N_dđ/(2h_f 〖(βf_w)〗_min γ_c ) = -Chiều cao dầm đế: hdđ=lw+2xhf= Chọn hdđ=

c/ Xác định sườn A -Sơ đồ tính

qs=ql= -Trong đó:

M_s=(q_s l_s^2)/2=

Q_S=q_S l_s = 183.23 (kN) -Chiều cao sườn được xác định từ điều kiện chịu uốn

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

Chọn ts=tdđ= h_s≥√((6M_s )/(t_s 〖 fγ〗 _c ))= Chọn h =

1

(cm)

19.86

(cm)

25

(cm)

s

-Kiểm tra ứng suất tương đương: σ_tđ=√((6M/(t_s h_s^2 ))^2+3(N_s/(t_s h))^2 )=

19.28

<

26.45

(kN/cm2)

(Thỏa)

48 (cm2) Ww= 192 (cm3) σ_tđ= √((M_s/W_w )^2+(N_s/A_W )^2 )= 8.75 <

12.6

(kN/cm2)

(Thỏa)

26.45

(kN/cm2)

(Không thỏa)

12.6

(kN/cm2)

(Không thỏa)

Chọn hf=hmin=

1

(cm)

Aw=

Liên kết hàn đủ khả năng chịu lực

d/ Xác định sườn B -Sơ đồ tính

1.5ls= qs=ql= -Trong đó:

M_s=(q_s l_s^2)/2=

24.75 18.63

(cm) (kN/cm)

2536.09

(kNcm)

Q_S=q_S l_s = 307.40 (kN) -Chiều cao sườn được xác định từ điều kiện chịu uốn Chọn ts=tdđ= 1 (cm) h_s≥√((6M_s 25.72 (cm) )/(t_s 〖 fγ〗 _c ))= Chọn hs= 25 (cm) -Kiểm tra ứng suất tương đương: σ_tđ=√((6M/(t_s h_s^2 ))^2+3(N_s/(t_s 32.35 > h))^2 )= Chọn hf=hmin=

1

(cm)

Aw=

48

(cm2)

Ww= 192 (cm3) σ_tđ= √((M_s/W_w )^2+(N_s/A_W )^2 )= 14.68 > Không đủ khả năng chịu lực

e/ Tính toán bulon neo Cấu kiện

Tiết diện

CỘT (I350,800,12,14)

CHÂN CỘT

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

Nội lực |Mmax| N Q

MSSV:1611070324

e -641.72 -289.82 -141.36

LỚP:16DXDA2

2.21

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG Cn=

55.5 (cm) -Tổng lực kéo trong thân các bulon ở 1 phía chân cột: Khoảng cách từ mép bản đế đến tâm bulon neo 7 (cm) Khoảng cách từ trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm tiết diện cột: a=l_bđ-C/3= 22.25 (cm) Khoảng cách từ trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm tiết diện cột y=l_bđ-C/3-7= 74.5 (cm) Tổng lực kéo: T_1=(M-Na)/y=

774.81

-Số lượng bulon neo A_ba^ye=T_1 /(nf_ba )=

(kN) n= 4

12.91

(cm2)

Trong đó: fba=

15

(kN/cm2) 10.17 (cm2) {█(A=@A_bn=)┤

Chọn dbln=

36 Lb=lbđ-7= T_2=M/L_b +N/2=

(mm)

8.16 (cm2)

86

(cm)

601.3

T1

<

Khoảng cách tâm bulon theo hướng bất kỳ Smin≤St≤Smax Smin=2.5d= 90 (cm) Smax=8d=

288 (cm) Khoảng cách tâm bulon đến mép cấu kiện bất kỳ Smin≤Sm≤Smax Smin=1.5d= 54 (cm) Smax=4d=

144 (cm) -Đoạn neo của bulon vào bê tông móng Bulon chịu kéo lneo≥20φbl= 72 Chọn lneo= 75 Chiều dài móc ngang lmoc≥4φbl= 14.4 Chọn lmoc=

(cm) (cm) (cm)

15

(cm)

f/ Tính toán đường hàn liên kết cột và bản đế N_k=M/h_c ±N/2= ålW1= h_f^yc=N_k/(∑▒〖l_w1 (βf)_min γ_c 〗)= h_f^yc=N_k/(∑▒〖l_w1 (βf)_min γ_c 〗)= Chọn hf=

657.2

(kN)

101.8

(cm)

0.51

(cm)

0.074

(cm)

10

>

hf,min=

6

(mm)

3/ Thiết kế liên kết cột và xà ngang Cấu kiện

Tiết diện

CỘT (I300,700,12,14)

ĐẦU CỘT

Nội lực |Mmax| N Q

e 487.10 -123.30 -93.40

a/ Tính toán bulon liên kết ts≥tw

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

Chọn ts=

1.4

(cm)

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

3.95

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG Chọn ls=

10

(cm)

Chiều cao sườn: hs=1.5ls=

15

(cm)

hmax=

75

(cm)

åhi =

15924.4

(cm2)

107.86

(kN)

2

N_1b=(Mh_max)/ (k∑▒h_i^2 )±N/n_b =

nb=

-Diện tích yêu cầu của bulon A_bn≥N_1b/f_ tb =

18 5

(cm2)

ftb=

21

(kN/cm2)

φbln=

2.4

(cm) {█(A= @A_bn =)┤

-Đường kính bulon khả năng chịu cắt: d_v≥√((4×N_1b)/ (πn_c γ_c f_vb ))=

2.83

Trong đó: ɣc=

4.52 (cm2) 3.52 (cm2)

{█(A= (cm) @A_bn =)┤

0.9

fvb=

19 (kN/cm2) - Đường kính bulon khả năng chịu ép mặt: giả thiết Σt min= d_e≥N_1b/(γ_c f_cb 1.29 (cm2) ∑▒t_min )=

2

cm

Trong đó: fcb=

46.5

(kN/cm2)

Chọn bulon có d=max(dk,dv,de)=

2.83 (cm) -Khoảng cách tâm bulon theo hướng bất kỳ: Smin≤St≤Smax Smin=2.5d= 7.1 (cm) Smax=8d= 22.7 (cm) -Khoảng cách tâm bulon đến mép cấu kiện bất kỳ Smin≤Sm≤Smax Smin=1.5d= 4.3 (cm) Smax=4d=

11.3

(cm)

35

(cm)

15.7

(cm)

1.2

(cm)

518.2

(kN)

2.6

(cm)

b/ Tính toán bản mã bbm=bc= -Khoảng cách 2 dãy bulon b1= t_bm1≥√((b_1×N_1b)/ ((b+b_1)×f))= ∑▒〖N_i=N_bmax/h_m ax ∑▒〖h_i=〗〗 t_bm2≥√((b_1×∑▒N_i ) /((b+b_1)×f))= Chọn tmb=

3

>max⁡(t_mb1,t_mb2 )=

2.6 (cm)

c/ Tính toán đường hàn liên kết tiết diện cột, xà ngang vào bản mã Σlw= 71.6 (cm) -Lực kéo do lực dọc và momen truyền vào bản cánh: N_k=M/h-N/2= 547.2 (kN) h_f^yc=N_k/(∑▒〖l_w (βf)_min γ_c 〗)=

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

0.6

(cm)

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

h_f^yc=N_k/(∑▒〖l_w ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG

(βf)_min γ_c 〗)= h_f^yc=Q/(∑▒〖l_w (βf)_min γ_c 〗)= Chọn chiều cao đường hàn hf=

0.1

(cm)

0.6

(cm)

4/ Thiết kế mối nối xà ngang ở đỉnh Cấu kiện

Tiết diện

Nội lực 1-6 -18.30 -20.80 10.00

Loại tổ hợp |Mmax| N Q

DẦM (I300,800,10,12) ĐỈNH MÁI

e 0.88

a/ Chọn bulon Giả thiết chọn bulon

d= t s= hs =

20 1.2 9

(mm) (mm) (mm)

ls=1.5hs=

13.5

(mm)

[Ntb]=ftbAbn=

46.55

(kN)

ftb= [Nvb]=fvbAbnɣbnv=

19

(kN/cm2)

41.9

(kN)

-Khả năng chịu ép mặt của một bulon [Ntb]=fcbdɣbΣtmin= 167.4 N_bmax=(Mh_max)/(2∑▒h_i^2 ) ±Ncosα/n±Qsinα/n=

(kN)

Nbmax < Ncosα/n±Qsinα/n=

[Ntb]

(Đạt)

-0.18

<

b/ Chiều dày bản mã

t_bm≥{█(t_bm1≥1,1√((b_1 N_bmax)/(〖b+b〗_1 ) f=)@t_bm2≥1,1√((b_1 ∑▒N_i )/(〖 b+h〗_max )f=))┤

-13.924999 (kN)

[Nvb]ɣb=

41.9

(Đạt, đủ khả năng chịu cắt) 0.48

(cm)

0.70

(cm)

b/ Tính toán liên kết hàn.

Σlw1= -Tổng chiều dài: 70.4 Σlw2= -Đường hàn bản bụng: 64 N_bmax=M/N±Ncos_α/2±Qsin_ α/2= h_f^yc=N_k/(∑▒l_w1 (βf)_min γ_c )=

(cm) (cm) -61.7 0.07

h_f^yc=(Nsin_α±Qcos_α) /(∑▒l_w2 (βf)_min γ_c ) = -Chiều cao đường hàn h_f^yc=N_k/(∑▒l_w1 (βf)_min γ_c )=

Chọn hf=

h_f^yc=(Nsin_α±Qcos_ α)/(∑▒l_w2 (βf)_min γ_c )= ≥ 6 6

(kN)

3.62

0.07

(cm)

0.02

(cm)

(mm)

(Thỏa điều kiện)

5/ Thiết kế liên kết bản cánh với bản bụng của cột và xà ngang Qmax,dầm= Sf= Chọn hf=

-101.39 1418.4 6

h_f=QS_f/(〖2I〗_X (βf)_min γ_c )= (cm) 0.03 (cm3) ≥

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

;Ix= 6

168093 (mm)

MSSV:1611070324

(cm4) (Thỏa điều kiện)

LỚP:16DXDA2

(kN)

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 Qmax,cột=

-141.36

Sf= Chọn hf=

1925.7

GVHD: TS.NGUYỄN VĂN GIANG h_f=QS_f/(〖2I〗_X (βf)_min γ_c )= 0.05 (cm)

(cm3) ;Ix= 1.97E+05 (cm4) ≥ 6 6 (mm) (Thỏa điều kiện) {█(F ⃗=G.a ⃗@T ⃗=G_xe.a ⃗)⇒F/T┤=G/G_xe ⇒F=N=(T.G)/G_xe = 103.2

φ=(0,7→ 0,9)

Chọn ϕ=

0.9

A^yc≥N/(〖φγ〗_c f)=5 Tra bảng I.4/282 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội chọn L50x50x6 A=5.69cm 2

SVTH: NGUYỄN QUỐC LUÂN

MSSV:1611070324

LỚP:16DXDA2

MỤC LỤC 1/ SỐ LIỆU ĐẦU VÀO 2/ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA KHUNG 3/ TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 4/ KIỂM TRA TIẾT DIỆN 5/ THIẾT KẾ XÀ GỒ MÁI 6/ THIẾT KẾ CÁC LIÊN KẾT BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU BẢNG SỐ LIỆU ĐẦU VÀO Mã đề

Q (kN)

L (m)

R (m)

16

300/50

27

6.80

Lk (m) 25.5

h1 (mm) 800 G1 (KN)

ΣB

Vùng gió

Địa hình

Thép

Loại khung Zamil

Bước cột (m) 6

Độ dốc

192 I B CT38 0.15 KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA KHUNG V (m) Đc (m) Đvk (m) Đk (m) Đn (m) Hcm (m) Bcm (m) L' (m) L1' (m) L2' (m) 6.05 9.75 10.55 12.64 14.14 1.5 12 27.80 4.23 9.88 SỐ LIỆU TIẾT DIỆN CỘT hc (mm) bc (mm) tw (mm) tf (mm) Ac(cm2) 800 350 12 14 190.64 TIẾT DIỆN DẦM b1 (mm) tw1 (mm) tf1 (mm) A1 (cm2) h2 (mm) b2 (mm) tw2 (mm) tf2 (mm) A2(cm2) Atb (cm2) 300 10 12 149.6 350 200 8 10 66.40 108.00 TRỌNG LƯỢNG CỘT, DẦM, KHUNG TẢI TRỌNG TÁC DỤNG G2 (KN) Gd (KN) Gc (KN) Gk (KN) ∑Gk (KN) n gm(kN/m) pm(kN/m) Ptcmax (kN) Ptcmin (kN)

3.59 5.15 17.48 TẢI TRONG TÁC DỤNG Dmax(kN) Dmin(kN) T (KN) 689.04 214.02 21.92

15.79 49.06 TẢI GIÓ LÊN CỘT qđ(kN/m) qh(kN/m) 3.73 2.79

1275.46

26

2.24 2.34 330 TẢI GIÓ LÊN MÁI (KN/m) q2 q3 q4 q5 3.49 -2.49 -2.49 -2.99

q1 -1.84

102.5 q6 -1.99

HÌNH ẢNH MINH HỌA VỀ KÍCH THƯỚC, TIẾT DIỆN KHUNG NCN 0,15

14,14

0,15

12,64 0,15

0,15

10,55

12 3,7

9,75

6,8

6,85

11

6,05

300/50

25,5 27

800

2

330 12

Tiết diện dầm đoạn 1, đơn vị: mm (kN)

200 8

776 12

(m )

350

8

300 10

772 12

14

800

12

(m) (m) (m) (m) (m) (m) (mm)

10

14

Tiết diện cột, đơn vị: mm

(m)

(kN) 2

(m )

10

350

10

Tiết diện dầm đoạn 2, đơn vị: mm

(kN) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (m) (mm)

2

(m ) (m) độ độ

L1=4,05m

L2=9,45m

2

3 (m ) (kN/m ) HÌNH ẢNH MINH HỌA TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG NCN HT mái, Đơn vị: kN/m

TT mái, Đơn vị: kN/m

2,34

HT mái, Đơn vị: kN/m 2,34

2,24

HT Chất đầy máy, Đơn vị: kN/m 2,34

-2,49 3,49

Lực hãm T, Dmax, Dmin , Đơn vị: kN

Tải gió, Đơn vị: kN/m -1,99

21,92

-2,99

-1,84

-2,49

689,0

214,0

2,79

3,73

Ce

HT Chất đầy máy, Đơn vị: kN/m 2,34

B (m)

Sơ đồ tính

q (kN/m)

Momen

Lực dọc

Lực cắt

KIỂM TRA TIẾT DIỆN CỘT Chọn cặp nội lực (|Nmax|, Mtu), (|Mmax,min|, Ntu) từ bảng tổ hợp nội lực STT

CẤU KIỆN

1

VỊ TRÍ

2

Mx My Ntu

ĐẦU CỘT CỘT

CỘT TRÊN

VỊ TRÍ Mx My Ntu

VAI CỘT

-641,72 -141,36 -289,82 CỘT TRÊN -204,7854 -110,691 -768,547

VỊ TRÍ

CỘT DƯỚI 487,1 -93,4 -123,3 CỘT DƯỚI 410,30 -75,50 -772,20

CHÂN CỘT VỊ TRÍ VAI CỘT

KIỂM TRA BỀN VỚI CẶP NỘI LỰC (1): Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng cột: ɐš ൌ ൌ ɔ‡

8,860

<

20,7

2

(kN/cm )

(Thỏa)

ɐš ൌ ൌ 8,860 ɔ‡ Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng cột: ୒

ɐ› ൌ =

4,708

ୡ஦ ୷୅

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

<

20,7

(kN/cm )

<

20,7

(kN/cm )

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh

„଴ ൌ –୤ Kiểm tra ổn định cục–bộ bản bụng Š୵ ൌ –୵

12,07

<

[b0/tf]

64,33

>

[hw/tw]

(Đạt, không bị mất ổn định bản cánh)

(Không đạt, Phải đặt sườn ngang cho bản bụng của cột)

Kiểm tra lại cột với cặp nội lực (2) Kiểm tra bền: 1,65

=

൅ 

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

<

20,7

(kN/cm )

<

20,7

(kN/cm )

<

20,7

(kN/cm )

š

Kiểm tra ổn định tổng thể trong mặt phẳng cột: 4,15 ɐš ൌ ൌ ɔ‡ Kiểm tra ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng cột:

1,78

ɐ› ൌ ൌ …ɔ › KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM KHUNG a) Đoạn dầm có tiết diện thay đổi Chọn cặp nội lực (|Mmax,min|,Ntu,Qtu) Cấu kiện

Nội lực

Đầu dầm

Giữa dầm

Cuối dầm

DẦM 1 (I300,800,10,12)

|M|max N Q

-487,09 -116,26 -101,39

162,2 -102,5 26,11

-473 -147,7 -95,1

Kiểm tra bề dày bản bụng theo điều kiện chịu cắt –™ൌ 1cm

>

͵ ൌ 0,00150 ʹ Š † ͳˆ˜ ɀ …

Kiểm tra bền tiết diện đã chọn ʹ 4202,31 š ൌ ൌ Š† ͳ ɐ ൌ൅



>

12,37

Wx

<

(Thỏa điều kiện)

YC

(Thỏa điều kiện) 2

20,7

(kN/cm )

(Thỏa điều kiện)

Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng -Ứng suất pháp: Š ™ ɐ ൌ ൌ šŠ hw= h=

11,24 77,6 80

2

(Thỏa điều kiện)

2

(Thỏa điều kiện)

2

(Thỏa điều kiện)

<

20,7

(kN/cm )

<

20,7

(kN/cm )

<

23,81

(kN/cm )

<

3,2

(cm) (cm)

-Ứng suất tiếp: ˆ

ɒͳ ൌ ൌ 0,856 –™ -Ứng suất tương đương: ɐ –¯ ൌɐ ʹ ͳ ൅ ͵ ɒʹ ͳ ൌ 11,34 Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng

Š ˆ 2,34 O ൌ ൌ – Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: „Ͳ ൌ12,08333333 –ˆ b) Đoạn dầm có tiết diện không thay đổi

„Ͳ ൌ –ˆ

<

(Thỏa điều kiện)

15,11

(Thỏa điều kiện)

Chọn cặp nội lực (|Mmax,min|,Ntu,Qtu) Cấu kiện

Nội lực

Đầu dầm

Giữa dầm

Cuối dầm

DẦM 2 (I200,350,8,10)

|M|max N Q

-165,3 -18,9 -5,1

82,70 -34,10 10,00

79,51 -68,49 16,14

Chọn cặp nội lực (|Mmax,min|,Ntu,Qtu) Cấu kiện

Nội lực

Đầu dầm

Giữa dầm

Cuối dầm

|M|max -165,3 82,70 N -18,9 -34,10 Q -5,1 10,00 Kiểm tra bề dày bản bụng theo điều kiện chịu cắt ͵ 0,0005446 (cm) ൌ > –™ൌ 0,8cm ʹ Š † ʹ ˆ˜ ɀ…

79,51 -68,49 16,14

DẦM 2 (I200,350,8,10)

Kiểm tra bền tiết diện đã chọn ʹ š ൌ ൌ Š†ʹ ɐ ൌ൅



(Thỏa điều kiện)

YC

797,66

>

Wx

11,00

<

20,7

(Thỏa điều kiện) 2

(Thỏa điều kiện)

(kN/cm )

Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí tiếp xúc giữa bản cánh và bản bụng -Ứng suất pháp: Š ™ ɐ ൌ ൌ šŠ hw= h= -Ứng suất tiếp: ˆ

ɒͳ ൌ ൌ –™ -Ứng suất tương đương: ɐ –¯ ൌɐ ʹ ͳ ൅ ͵ ɒʹ ͳ ൌ

9,40

<

330 350

(cm) (cm)

0,49 9,44

2

(Thỏa điều kiện)

2

(Thỏa điều kiện)

2

(Thỏa điều kiện)

20,7

(kN/cm )

<

20,7

(kN/cm )

<

23,81

(kN/cm )

KIỂM TRA TIẾT DIỆN XÀ GỒ Đà CHỌN -Điều kiện bền ɐ –¯ ൌ ɐš ൅ ɐ

ൌ൅



15,93

<

23

ଵ ଶ଴଴

3

2

(kN/cm ) (Đạt)

-Điều kiện biến dạng (độ võng xà gồ) οൌ οʹ ܺ൅ οʹ ‫ ݕ‬ൌ οʹ ‫ ݕ‬ൌ ο‫ݕ‬ Điều kiện: ʹ ͷ › ൈ οൌ ൌ ͵ͺͶ  ›

0,0021

<

ο ൌ B=

(cm) (Đạt)

THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT KHÁC 1. Thiết kế vai cột Šୡ Ž୴ୡ ൌ Oെ ൌ 0,35 (m) ʹ Ta có sơ đồ tính của vai cột

a/ Xác định nội lực vai cột 695,34

(kN)

M=(DMAX+Gdct)lVC=

243,37

(kNm)

15

bf,VC=bf,C= -Giả thiết chiều dày bản cánh dầm vai tf,VC=(1÷2)cm= -Bề rộng bdct= ୚ ୅ ౒ి

൑ ɀ ୡf ՜

୚ ୠౚౙ౪ାଶ୲ ౜ǡి

ஓి୤



35

(cm)

1,2 25

(cm) (cm)

1,10

Chọn tf,VC =tW,VC= 1,5 (cm) -Chiều cao bảng bụng vai cột từ điều kiện chịu cắt vai cột. Š୵

ǡ୴ୡ

-Trong đó:



͵ ൌ ʹ –୵ ǡ୴ୡ ൈ ˆ୴ ൈ ɀୡ

fv= ɣ c= Chọn hW,vc= h=

c/ Kiểm tra tiết diện vai cột -Diện tích tiết diện

54,7 127,05 1 67 70

(cm) (Mpa) (cm) (cm)

670

b/ Xác định tiết diện vai cột

700

V=DMAX + Gdct=

15

350

fv= ɣ c=

127,05 1 67 70

(Mpa)

205,5

(cm )

160787

(cm )

16,75

(cm)

4593,90

(cm )

1798,125

(cm )

Chọn hW,vc= h=

(cm) (cm)

c/ Kiểm tra tiết diện vai cột -Diện tích tiết diện ʹ ୤+ ୢ ଵൌ



=

2

-Momen quán tính: ଡ଼

„ ୤ǡ୷ୡ ǤŠ ଷ „ ଴ǡ୷ୡ ǤŠ ଷ ୴ୡ ୵ ǡ୴ୡ ൌ െ ʹ ൌ ͳʹ ͳʹ

3

-Trong đó: b0,yc= -Momen kháng uốn: ʹ ଡ଼ ൌൌ Š ୴ୡ



-Momen tĩnh:

ሺ୦ ି୲ ሻ „ ୤.–୤. ౜ଶ ౜ ൌ ୤ൌ

3

2

d/ Kiểm tra ứng suất pháp, ứng suất tiếp, ứng suất tương đương tại vị trí ngàm -Ứng suất pháp: ୑ Ǥ୦౭

ɐ ଵ= -Trong đó:

୦Ǥ୛ ౮



5,071

f= ɣc =

230 1



5,18

<

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

23

(kN/cm )

23

(kN/cm )

26,45

(kN/cm )

(Mpa)

-Ứng suất tiếp: ɒଵ=

୕ୗ ౜

୍౮୲ ౭

<

-Ứng suất tương đương: ɐ୲¯ ൌ ɐ ଵଶ ൅ ͵ ɒଵଶ ൌ

10,31

<

e/ Kiểm tra ổn định cục bộ của bản cánh và bản bụng của vai cột Š୵ ɉ୛ ൌ ൌ –୵ -Trong đó: E= Š୵ ത O௪ ൌ –୵

ˆ

୦౭

44,67 <

୲౭

ൌ 5,5.

୉ ୤



166,19 (Thỏa)

210000 (Mpa) 1,48



<

2,5

-Đặt sườn cứng theo cấu tạo „ୱ ൒

୦౭

ଷ଴

+ 40mm ൌ

–ୱ ൒ ʹ Ǥ„ୱ

୉ ୤

62,33 (mm)



Chọn bs=

10

(cm)

Chọn ts=

8

(mm)

Š୤ ͳ ൌ ൌ –୤ ʹ ˆ

15,11

(Thỏa)

6,04 (mm)

f/ Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh „଴ ൌ11,166667 < –୤

g/ Kích thước đường hàn liên kết vai cột vào cột Š ୤ǡ୫ ୧୬ ൑ Š ୤ ൏ Š ୤ǡ୫ ୟ୶ ൌ 1,2–୫ ୧୬ hf,min=

6 Chọn hf=

; hf,max= 1,8 10 (mm) Ž୵ ଵ ൌ „ ୴ୡ െ Š୤ ൌ „଴ െ Š୤ൌ Chiều dày đường hàn: ቐ Ž୵ ଶ ൌ Ž୵ ଷ ൌ Š୵ െ Š୤ൌ Đường hàn bản bụng:

୵ ଷ=

340 157,5 660

2.Š ୤ǤŽ୵ =

(mm) (mm) (mm)

13200

-Momen chống uốn cho đường hàn bản bụng: ୵ ଵ=

2

୪౭ భ Ǥ୦య ౜ ଵଶ

൅ Ž୵ ଵŠ ୤„ଶ ୤ ൅ ʹ

୪౭ మ୦య ౜ ଵଶ

൅ ʹ Ž୵ ଶŠ ୤Žଶ ୵ଵ ൅

୦౜୪య ౭య మ = ଵଶ ౞౬ౙ

-Khả năng chịu lực của đường hàn theo điều kiện: Tra bảng 2.6/67 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội => ɐ୲¯ =

୑ ୛ ౭భ





୚ ୅౓



=

4,17

<

Ⱦс ቊ୤ Ⱦୱс ȾǤˆ୵

-Trong đó: fw= ɣc=

18 1

3

5830

2

(kN/cm )

(cm ) 0,7 1

୫ ୧୬.ɀ ୡ ൌ

12,6

2

(kN/cm )





ɐ୲¯ =

୛ ౭భ





Ⱦୱс



=

୅౓

4,17

ȾǤˆ୵

<

1

୫ ୧୬.ɀ ୡ ൌ

12,6

2

(kN/cm )

-Trong đó: fw= ɣc=

18

2

(kN/cm )

1

2/ Thiết kế liên kết chân cột -Chọn cặp nội lực: (|Mmax,min|, Ntu, Qtu),(|Nmax,min|, Mtu, Qtu) từ bảng tổ hợp nội lực Cấu kiện Tiết diện Nội lực chân cột Nội lực Cột (I350,800,12,14)

 ƒš

Chân cột

ୡୟ୮ଵ ୡୟ୮ଶ ୫ ୟ୶ ǡ ୫ ୟ୶

Mx My Ntu









ൌ൅

Nội lực

e

-641,72 -141,36 -289,82

2,21

Mx My Ntu

-204,7854 -110,691 -768,547

e 0,27



802,15 (kN) Chọn cặp Mmax vì cho lực dọc lớn nhất tại thớ biên.

a/ Tính toán bản đế

† ୠ¯

Chọn sơ bộ bề rộng bản đế: C1 = 10 (cm) C2= 14 (cm) tdđ=ts= 1 (cm) „ ୠ¯ ൌ „ ୡ ൅ ʹ …ଵ ൌ 55 (cm) 100 (cm) ൌ Š ୡ ൅ ʹ –ୢ ¯ ൅ …ଶ ൌ hc= 70 (cm) -Kiểm tra điều kiện ép cục bộ của bê tông 2 Rb= 1,15 (kN/cm ) ɔ ୠ=

య ୅ౣ

୅ ౘ¯



1,09

<

1.5(yêu cầu)

bgđ= 0,6 (m) hgđ= 1,2 (m) -Theo TCVN 5574-2012 cường độ tính toán ép cục bộ: αϕb > 1 1,2 =>ϕb = ୒

଺୑

୅ ౘ¯ ୒

ୠౘ ¯ ୦మ ౘ¯ ଺୑

୅ ౘ¯

ୠౘ¯ ୦మ ౘ¯

ɐ ୫ ୟ୶ ൌ ൅

ɐ ୫ ୧୬ ൌ െ

0,75

<

αϕb ΨRb=

1,035

(kN/cm )

=

-0,65

<

αϕb ΨRb=

1,035

(kN/cm )

Thỏa điều kiện nén cục bộ của bê tông 2 35,9 (kNcm) M1=αb1σ2d 21= 2

77,8

(kNcm)

77,8

(kNcm)

4,50

(cm)

5

(cm)

Ndđ=

778,41

(kN)

Ž୵ ൌ ൌ ʹ Š ୤ሺȾˆ୵ ሻ୫ ୧୬ɀୡ -Chiều cao dầm đế: hdđ=lw+2xhf= Chọn hdđ=

30,89

(cm)

32,89 35

(cm)

11,10

(kN/cm)

M2=αb1σ2d 21= Mmax= ‫ݐ‬௕¯ ൒

͸ ƒš ൌ ɀ ୡˆ

Chọn chiều dày bản đế tbđ=

b/ Xác định chiều cao dầm đế ୢ ¯

c/ Xác định sườn A -Sơ đồ tính

qs=ql= -Trong đó:

“ ୱŽଶ ୱ ൌ ൌ 1511,62 (kNcm) ʹ 183,23 (kN) ୗ=“ ୗŽ ୱ= -Chiều cao sườn được xác định từ điều kiện chịu uốn ୱ

2

=

2

qs=ql=

11,10

(kN/cm)

-Trong đó:

“ ୱŽଶ ୱ ൌ ൌ 1511,62 (kNcm) ʹ 183,23 (kN) ୗ=“ ୗŽ ୱ= -Chiều cao sườn được xác định từ điều kiện chịu uốn Chọn ts=tdđ= 1 (cm) ୱ

଺୑ ౩

Šୱ ൒

=

୲ ౩ ୤ஓౙ

19,86

(cm)

25

(cm)

Chọn hs= -Kiểm tra ứng suất tương đương: ɐ୲¯ ൌ

଺୑



୲ ౩୦మ ౩

൅͵

୒౩ ଶ

=

୲ ౩୦

19,28

Chọn hf=hmin=

୑౩ ଶ

ɐ୲¯ =

୛౭



1

(cm)

Aw= Ww=

48 192

(cm ) 3 (cm )

=

8,75

୒౩ ଶ ୅౓

<

2

(Thỏa)

2

(Thỏa)

2

(Không thỏa)

2

(Không thỏa)

26,45

(kN/cm )

12,6

(kN/cm )

26,45

(kN/cm )

12,6

(kN/cm )

2

<

Liên kết hàn đủ khả năng chịu lực

d/ Xác định sườn B -Sơ đồ tính

1.5ls= qs=ql=

24,75 18,63

(cm) (kN/cm)

-Trong đó:

“ ୱŽଶ ୱ ൌ ൌ 2536,09 (kNcm) ʹ 307,40 (kN) ୗ=“ ୗŽ ୱ= -Chiều cao sườn được xác định từ điều kiện chịu uốn Chọn ts=tdđ= 1 (cm) ୱ

Šୱ ൒

଺୑ ౩

=

୲ ౩ ୤ஓౙ

25,72

(cm)

25

(cm)

Chọn hs= -Kiểm tra ứng suất tương đương: ɐ୲¯ ൌ

଺୑



୲ ౩୦మ ౩

ɐ୲¯ =

൅͵

୑౩ ଶ ୛౭

୒౩ ଶ

୲ ౩୦

=

32,35

>

Chọn hf=hmin=

1

(cm)

Aw=

48

(cm )

Ww=

192

(cm )



୒౩ ଶ ୅౓

=

2 3

14,68

>

Không đủ khả năng chịu lực

e/ Tính toán bulon neo Cấu kiện

Tiết diện

Nội lực

|Mmax| -641,72 N -289,82 Q -141,36 Cn= 55,5 (cm) -Tổng lực kéo trong thân các bulon ở 1 phía chân cột: Khoảng cách từ mép bản đế đến tâm bulon neo 7 (cm) Khoảng cách từ trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm tiết diện cột:

CỘT (I350,800,12,14)

CHÂN CỘT

ƒൌ Žୠ¯ െ ൌ 22,25 (cm) ͵ Khoảng cách từ trọng tâm vùng bê tông chịu nén đến trọng tâm tiết diện cột

› ൌ Žୠ¯ െ െ ͹ ൌ 74,5 ͵ Tổng lực kéo: െ ƒ ൌ 774,81 ଵൌ › -Số lượng bulon neo

(cm)

(kN) n= 4

e 2,21

› ൌ Žୠ¯ െ െ ͹ ൌ 74,5 ͵ Tổng lực kéo: െ ƒ ൌ 774,81 ଵൌ › -Số lượng bulon neo ୷ୣ ଵ ൌ ୠୟ ൌ ˆୠୟ

(cm)

(kN) n= 4 2

12,91

(cm )

Trong đó:

fba= Chọn dbln=

36 Lb=lbđ-7=

2

15

(kN/cm ) 2 ൌ 10,17 (cm ) ቊ 2 (mm) ୠ୬ ൌ 8,16 (cm ) 86 (cm)

< T1 ൌ 601,3 ʹ Khoảng cách tâm bulon theo hướng bất kỳ Smin≤St≤Smax Smin=2.5d= 90 (cm) Smax=8d= 288 (cm) Khoảng cách tâm bulon đến mép cấu kiện bất kỳ Smin≤Sm≤Smax Smin=1.5d= 54 (cm) Smax=4d= 144 (cm) -Đoạn neo của bulon vào bê tông móng Bulon chịu kéo lneo≥20φbl= 72 (cm) Chọn lneo= 75 (cm) ≥ φ Chiều dài móc ngang lmoc 4 bl= 14,4 (cm) Chọn lmoc= 15 (cm) ଶ ൌ൅ ୠ

f/ Tính toán đường hàn liên kết cột và bản đế ୩ ൌേ Šୡ ʹ ୷ୡ Š୤





657,2

(kN)

lW1=

101,8

(cm)



0,51

(cm)



0,074

(cm)

ൌ σ Ž୵ ଵ Ⱦˆ

୫ ୧୬ɀ ୡ

Š୤ ൌ σ Ž୵ ଵ Ⱦˆ

୫ ୧୬ɀ ୡ

୷ୡ



Chọn hf=

10

>

hf,min=

6

(mm)

3/ Thiết kế liên kết cột và xà ngang Cấu kiện

Tiết diện

CỘT (I300,700,12,14)

Nội lực

e

|Mmax| N Q

ĐẦU CỘT

487,10 -123,30 -93,40

3,95

a/ Tính toán bulon liên kết ts≥tw

Chọn ts=

1,4

(cm)

Chọn ls= Chiều cao sườn: hs=1.5ls= hmax=

10 15 75

(cm) (cm) (cm)

hi =

15924,4

(cm )

Š ୫ ୟ୶ ൌ ଶേ ൌ σ Š ୧ ୠ

107,86

(kN)

2

ଵୠ

nb= -Diện tích yêu cầu của bulon ଵୠ ൌ ୠ୬ ൒ ˆ୲ ୠ

2

18 2

5

(cm )

ftb=

21

φbln=

2,4

(kN/cm ) (cm) ൌ ቊ ୠ୬ ൌ

Ͷൈ ଵୠ ൌ Ɏୡɀ ୡˆ୴ୠ

2,83

(cm) ቊ

ɣc=

0,9

fvb=

19

2

4,52 (cm2) 3,52 (cm2)

-Đường kính bulon khả năng chịu cắt: †୴ ൒ Trong đó:

ൌ ൌ

ୠ୬

2

(kN/cm ) - Đường kính bulon khả năng chịu ép mặt: giả thiết Σtmin= † ൒

ଵୠ



2

2

cm

†୴ ൒

Ɏୡɀ ୡˆ୴ୠ

Trong đó:



2,83

ɣc=

0,9

fvb=

19

(cm)

ୠ୬



2

(kN/cm ) - Đường kính bulon khả năng chịu ép mặt: giả thiết Σtmin= † ୣ൒ Trong đó:

ଵୠ

ɀ ୡˆୡୠ σ –୫ ୧୬



1,29

fcb=

46,5

2

cm

2

(cm ) 2

(kN/cm ) Chọn bulon có d=max(dk,dv,de)= 2,83 (cm) -Khoảng cách tâm bulon theo hướng bất kỳ: Smin≤St≤Smax Smin=2.5d= 7,1 (cm) Smax=8d= 22,7 (cm) -Khoảng cách tâm bulon đến mép cấu kiện bất kỳ Smin≤Sm≤Smax Smin=1.5d= 4,3 (cm) Smax=4d= 11,3 (cm)

b/ Tính toán bản mã bbm=bc= -Khoảng cách 2 dãy bulon b1= „ଵ ൈ ଵୠ ൌ ሺ„ ൅ „ଵሻൈ ˆ

–ୠ୫ ଵ ൒

ୠ୫ ୟ୶ ෍ ୧ൌ Š ୫ ୟ୶



–ୠ୫ ଶ ൒

Š ୧ൌ

σ ୧ „ଵ ൈ ൌ ሺ„ ൅ „ଵሻൈ ˆ

Chọn tmb=

3

35

(cm)

15,7

(cm)

1,2

(cm)

518,2

(kN)

2,6

(cm)

>  ƒš–୫ ୠଵǡ–୫ ୠଶ ൌ 2,6 (cm)

c/ Tính toán đường hàn liên kết tiết diện cột, xà ngang vào bản mã 71,6 (cm) Σlw= -Lực kéo do lực dọc và momen truyền vào bản cánh: ୩ ൌെ



547,2

(kN)



0,6

(cm)

Š୤ ൌ ൌ σ Ž୵ Ⱦˆ ୫ ୧୬ɀ ୡ Chọn chiều cao đường hàn hf=

0,1

(cm)

0,6

(cm)

Š

୷ୡ



Š୤ ൌ σ Ž୵ Ⱦˆ ୷ୡ

ʹ

୫ ୧୬ɀ ୡ

4/ Thiết kế mối nối xà ngang ở đỉnh Cấu kiện

Tiết diện

Nội lực 1-6 -18,30 -20,80 10,00

Loại tổ hợp |Mmax| N Q

DẦM (I300,800,10,12) ĐỈNH MÁI

e 0,88

a/ Chọn bulon Giả thiết chọn bulon

d= ts= hs= ls=1.5hs= [Ntb]=ftbAbn= ftb=

20 1,2 9 13,5 46,55 19

[Nvb]=fvbAbnɣbnv= 41,9 -Khả năng chịu ép mặt của một bulon [Ntb]=fcbdɣbΣtmin= 167,4 Š ୫ ୟ୶ …‘• Ƚ •‹ Ƚ േ ൌ ୠ୫ ୟ୶ ൌ ଶ േ ʹ σ Š୧   Nbmax < [Ntb] …‘• Ƚ •‹ Ƚ -0,18 േ ൌ  

b/ Chiều dày bản m㠖ୠ୫ ൒

„ ଵσ ୧ ൌ „ ൅ Š ୫ ୟ୶ ˆ

b/ Tính toán liên kết hàn. -Tổng chiều dài: -Đường hàn bản bụng:

2

(kN/cm ) (kN) (kN) -13,924999 (kN) (Đạt) <

[Nvb]ɣb=

(Đạt, đủ khả năng chịu cắt)

„ ଵ ୠ୫ ୟ୶ –ୠ୫ ଵ ൒ ͳǡͳ ൌ „ ൅ „ଵ ˆ –ୠ୫ ଶ ൒ ͳǡͳ

(mm) (mm) (mm) (mm) (kN)

0,48

(cm)

0,70

(cm)

70,4 Σlw1= 64 Σlw2= …‘• •‹

(cm) (cm)

41,9

(kN)

–ୠ୫ ଵ ൒ ͳǡͳ –ୠ୫ ൒

„ ൅ „ଵ ˆ



„ ଵσ ୧ ൌ „ ൅ Š ୫ ୟ୶ ˆ

–ୠ୫ ଶ ൒ ͳǡͳ

0,48

(cm)

0,70

(cm)

b/ Tính toán liên kết hàn. -Tổng chiều dài: -Đường hàn bản bụng:

70,4 (cm) Σlw1= 64 (cm) Σlw2= …‘• ஑ •‹ ஑ -61,7 േ ൌ ୠ୫ ୟ୶ ൌേ ʹ ʹ ୷ୡ

(kN)



Š୤ ൌ ൌ 0,07 σ Ž୵ ଵ Ⱦˆ ୫ ୧୬ɀୡ •‹ ஑ േ…‘• ஑ ୷ୡ 3,62 Š୤ ൌ ൌ σ Ž୵ ଶ Ⱦˆ ୫ ୧୬ɀୡ -Chiều cao đường hàn ୷ୡ ୩ Š୤ ൌ ൌ 0,07 σ Ž୵ ଵ Ⱦˆ ୫ ୧୬ɀୡ •‹ ஑ േ…‘• ஑ ୷ୡ Š୤ ൌ ൌ 0,02 σ Ž୵ ଶ Ⱦˆ ୫ ୧୬ɀୡ ≥ Chọn hf= 6 6 (mm)

(cm) (cm) (Thỏa điều kiện)

5/ Thiết kế liên kết bản cánh với bản bụng của cột và xà ngang Qmax,dầm=

-101,39

Sf= Chọn hf=

1418,4 6

Qmax,cột=

-141,36

Sf=

1925,7

Chọn hf=

6 ൝

Š୤ ൌ ʹ ଡ଼ Ⱦˆ 3 (cm ) ≥



Š୤ ൌ ʹ ଡ଼ Ⱦˆ



୷ୡ



୫ ୧୬ɀୡ

3



=

;Ix=

6

6 ୋ

⇒F=N=

୘Ǥୋ

=

୘ ୋ ౮౛

ୋ ౮౛

Chọn ϕ=

0,9

0,03

168093 (mm)

ൌ ;Ix=

(cm ) ≥

ൌ Ǥƒ ֜ ൌ Ǥƒ ୶ୣ

ɔ ൌ ሺͲǡ͹ ՜ 0,9)

୫ ୧୬ɀୡ

0,05

(cm) 4

(cm ) (Thỏa điều kiện) (cm)

1,97E+05 (cm4) (mm) (Thỏa điều kiện) 103,2

5 ൌ ɔ ɀୡˆ 2 Tra bảng I.4/282 sách KCT1 tác giả Phạm Văn Hội chọn L50x50x6 A=5.69cm ൒

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF