Chuong 2_Thiet ke mach dieu khien Logic khi nen - Dien khi nen.pdf
November 13, 2018 | Author: antoanampere | Category: N/A
Short Description
Download Chuong 2_Thiet ke mach dieu khien Logic khi nen - Dien khi nen.pdf...
Description
CHƯƠ NG 2: THIẾT K Ế MẠCH ĐIỀU KHIỂN LOGIC
KHÍ NÉN - ĐIỆN KHÍ NÉN Thiết k ế ra m ột mạch điều khi ển t ự động t ốI ưu và kinh t ế là hết sức quan tr ọng. Chươ ng ng này gi ớ i thiệu phươ ng ng pháp thi ết k ế mạch điều khiển khí nén, điện khí nén khí nén bằng phươ ng ng pháp bi ểu đồ Karnaugh. Trình t ự thiết k ế đượ c thể hiện qua các ví dụ cụ thể.
2.1. THIẾT K Ế MẠCH KHÍ NÉN CHO QUY TRÌNH VỚ I 2 XILANH Giả sử quy trình làm vi ệc của một máy khoan g ồm hai xilanh: khi đưa chi tiết vào xilanh A sẽ đi ra để k ẹ p chi tiết. Sau đó piston B đi xuống khoan chi ti ết và sau khi khoan xong thì piston B lùi v ề. Sau khi piston B đã lùi về thì xilanh A m ớ i lùi về.
ơ đồ khí nén và bi ểu đồ thờ i gian (biểu đồ tr ạng thái) như sau: Ta có sơ đồ Xilanh A
a0
+
a1
-
A
Xilanh B
b0
+
A
-
B
bướ c: c: 0
1
2
B
3
4 a1
a1
5≡1 a1
Xilanh A a0
a0
a0 b1
Xilanh B
b1
b0 +
A a0 b0
b0 +
B a1 b0
-
B a1 b1
-
A a1 b0
b0 +
A a0 b0
Hình 2.1. S ơ đồ ơ đồ khí nén và bi ể u đồ tr ạng thái
Từ biểu đồ tr ạng thái, ta xác định điều kiện để các xilanh làm việc: + Bướ c 1: piston 1: piston A đi ra vớ i tín hiệu điều khiển A + A = a0.b0 +
Bướ c 2: piston 2: piston B đi ra vớ i tín hiệu điều khiển B + B = a1.b0 27
b1
-
Bướ c 3: piston 3: piston B lùi v ề vớ i tín hiệu điều khi ển B B = a1.b1
-
Bướ c 4: piston 4: piston A lùi về vớ i tín hiệu điều khi ển A A = a1.b0
⇒ Phươ ng ng trình logic: +
A = a0.b0 + B = a1.b0 B = a1.b1
≡
-
A = a1.b0 So sánh các phươ ng ng trình trên, ta th ấy điều kiện để thực hiện B và A giống nhau ⇒ +
-
Như vậy về phươ ng ng di ện điều khi ển thì điều đó không th ể thực hiện đượ c. c.
Để có thể phận biệt đượ c các bướ c thực hiện B+ và A- có cùng điều kiện (a1.b0) thì cả 2 phươ ng ng trình phải thêm điều kiện phụ. Trong điều khiển ngườ i ta sử dụng phần tử nhớ trung trung gian (ký hi ệu x và x là tín hiệu ra của phần tử nhớ trung trung gian). Phươ ng ng trình logic trên đượ c viết lại như sau: A + = a 0 b . 0 B+ = a1 b . 0 .x B− = a1 b . 1 A − = a1 b . 0 .x + Để tín hi ệu ra x của phần tử nhớ trung trung gian thực hiện bướ c 2 (B ), thì tín hi ệu đó tín hiệu đó ph ải đượ c chuẩn b ị trong bướ c th ực hi ện tr ướ ng ướ c đó (t ức là bướ c th ứ 1). Tươ ng tự như vậy để tín hi ệu ra x của phần tử nhớ trung trung gian th ực hiện bướ c 4 (A ), thì tín ướ c đó (tức là bướ c thứ 3). hiệu đó phải đượ c chuẩn bị trong bướ c thực hiện tr ướ
Từ đó ta viết lại phươ ng ng trình logic nh ư sau: A + = a 0 b . 0 .x B+ = a1 b . 0 .x B− = a1 b . 1.x A − = a1 b . 0 .x
Chuẩn bị tr ướ ướ c Thêm
Trong quy trình thêm m ột phần tử nhớ trung trung gian (Z), ta có tín hi ệu ra để điều khiển phần tử nhớ là: là:
⎧⎪X + = a1 b . 1.x ⎨ − ⎪⎩X = a 0 b . 0 .x Như vậy ta có 6 ph ươ ng ng trình không trùng nhau:
28
A + = a 0 b . 0 .x B+ = a1 b . 0 .x B− = a1 b . 1.x A − = a1 b . 0 .x X + = a1 b . 1.x X − = a 0 b . 0 .x
Vớ i 6 phươ ng ng trình trên ta có s ơ đồ ơ đồ mạch logic như sau: x x
a0 a1 b0 b1
&
+
A
+
S
& &
R -
A
A
-
A
+
X
S
&
R -
X
Z
&
+
B
+
S
&
R B
-
Hình 2.2. S ơ đồ ơ đồ mạch logic
Rút g ọn bằ ng ng phươ ng ng pháp bi ể u đồ Karnaugh: Thiết lậ p biểu đồ Karnaugh: ta có 3 bi ến a1 và phủ định a0 b1 và phủ định b0 x và phủ định x
⇒ Biểu đồ Karnaugh vớ i 3 biến đượ c biểu diễn như sau: x x b0
+
1
+
2
A
b0
B
b1
X+
b1
3 4
-
5
-
6
-
7
X A
X
8
a0
a0 b0
a1
a1
a1
a1
Tr ục đối xứng
b1 a0
a0
Hình 2.3. Biể u đồ Karnaugh v ớ i 3 biế n 29
B
-
B
Các công tắc hành trình s ẽ bi ểu diễn qua tr ục đối xứng nằm ngang, bi ến của phần t ử nhớ trung gian bi ểu diễn qua tr ục đối xứng thẳng đứng. Trong điều khiển giả thiết r ằng, khi công t ắc hành trình (ví d ụ a0) bị tác động thì công t ắc hành a1 sẽ không tác
động. ườ ng Không xảy ra tr ườ ng h ợ p c ả 2 công t ắc hành trình a0 và a1 cùng tác động đồng thờ i hoặc cả 2 công t ắc tác động đồng thờ i. i.
∗ Bây giờ ta ta đơ n giản hành trình c ủa xilanh A bằng bi ểu đồ Karnaugh: Theo biểu đồ tr ạng thái, ta thi ết lậ p đượ c biểu đồ Karnaugh cho xilanh A: Bướ c: c: 1
2
3
5≡1
4
Khở i động
x
x +
1
+
2
+
3
a1
b0
A
a0
b0
A
b1
A
+
A
+
B
-
B
-
+
A
A
b1
-
5
-
6
+
7
A A A
4
8
a0 a1 a1 a0
Hình 2.4. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh A +
Bướ c thực hiện th t hứ nhất là piston A đi ra (A ) và dừng l ại cho đến b ướ c thực hiện thứ 3. Sang bướ c thứ 4 thì piston A lùi v ề (A ). +
-
Các khối 1, 2, 3 và 7 ký hi ệu A và các khối 5, 6 ký hi ệu A .
Đơ n giản hành trình c ủa xilanh A (A+) sẽ đượ c th ực hiện trong cột th ứ nhất ( x ). Ta + có phươ ng ng trình logic c ủa A là: A+ = a0.b0. x .S0 (vớ i S0 là nút khở i động) Cột thứ nhất ( x ) gồm các khối 1, 2, 3 và 4, trong đó khối 4 là tr ống.
⇒ A+ = a0.b0. x + a1.b0. x + a1.b1. x + a0.b1. x +
hay: A = (a0 + a1).b0. x + (a1 + a0).b1. x = b0. x + b1. x = (b0 + b1). x
⇒ A+ = x .S0 -
Tươ ng ng tự, ta có ph ươ ng ng trình logic c ủa A : A- = a1.b0.x đơ n giản khối 5 và 6
⇒ A- = a1.b0.x + a0.b0.x = (a1 + a0).b0.x ⇒ A- = b0.x ∗ Phươ ng ng pháp t ươ ng ng tự như xilanh A, ta đơ n giản hành trình c ủa xilanh B bằng biểu
đồ Karnaugh:
30
Bướ c: c: 1
2
3
x
5≡1
4
x -
1
+
2
+
3
b1
b0
B
b0
b0
B
b1
B
+
A
+
B
-
-
B
A
+
A
b1
-
5
-
6
-
7
B B
B
4
8
a0 a1 a1 a0
Hình 2.5. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh B +
Ta có phươ ng ng trình logic ban đầu của B : +
B = a1.b0. x đơ n giản khối 2 và 3 B+ = a1.b0. x + a1.b1. x = (b0 + b1).a1. x
⇒ B+ = a1. x -
Và B = a1.b1.x đơ n giản cột x gồm các khối 5, 6, 7 và 8, trong đó khối 8 là tr ống. Ta có: B = a0.b0.x + a1.b0.x + a1.b1.x + a0.b1.x = (a 0 + a1).b0.x + (a 1 + a0).b1.x = b0.x + b1.x = (b0 + b1).x
⇒ B- = x ∗ Đơ n giản phần tử nhớ trung trung gian (X) bằng biểu đồ Karnaugh: Biểu đồ Karnaugh cho th ấy r ằng phần tử nhớ trung gian ở v vị trí SET bắt đầu trong kh ối 3, gi ữ vị trí đó cho đến khối 7 và 6. Từ khối 5 bắt đầu vị trí RESET và gi ữ vị trí đó cho đến khối 1 và 2. Phươ ng ng trình logic ban đầu của X+: +
X = a1.b1. x
đơ n gi ản X + ở mi mi ền g ồm các khối 3, 7,
4, và 8, ta có: +
X = a1.b1. x + a1.b1.x + a0.b1. x + a0.b1.x = ( x + x).a 1.b1 + ( x + x).a0.b1 = (a1 + a0).b1
⇒ X+ = b1 Phươ ng ng trình logic ban đầu của X-: -
x
x -
1
-
2
+
3
b0
X
b0
X
b1
X
4
b1
-
-
X = a0.b0. x + a0.b0.x + a0.b1. x + a0.b1.x = ( x + x).a0.b0 + ( x + x).a0.b1 = (b0 + b1).a0
⇒ X- = a0 +
-
(Khối tr ống 4 và 8 đượ c phép sử dụng chung cho c ả X và X )
31
5
+
6
+
7
X
X
8
a0 a1 a1 a0
Hình 2.6. Biể u đồ Karnaugh cho phần t ử nhớ trung trung gian ử nh
X = a0.b0.x đơ n giản X ở mi miền gồm các khối 1, 5, 4 và 8, ta có: c ó:
Vậy phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản là:
-
X
+ A = x .S0 (S0: là nút kh ở i động) A = b0.x +
B = a1. x -
B = x + X = b1 X = a0 Sơ đồ ơ đồ mạch logic đượ c biểu diễn như sau: x x
a0 a1 b0 b1
S0
&
+
A
+
S
&
R -
A
A
-
A
+
X
S -
X
R Z
&
+
B
+
S -
B
R
(Z: phần tử nhớ trung trung gian) Hình 2.7. S ơ đồ ơ đồ mạch logic sau khi đơ n giản
ơ đồ mạch l ắ ắ p ráp khí nén S ơ đồ nén đượ c biể u diễ n: n:
32
B
-
B
Xilanh A
Xilanh B a0
-
+
+
A
A
b0
a1
B
B
b1
-
Z (phần tử nhớ ) +
-
X
X
x
b1
x b0
S0
a1 a0 Hình 2.8. S ơ đồ ơ đồ mạch l ắ ắ p ráp
⇒ Sơ đồ ơ đồ nguyên lý làm vi ệc của mạch khí nén đơ n giản như sau: Xilanh A
a0
-
+
+
A
A
Xilanh B
a1
B
B
b0
-
Z (phần tử nhớ ) +
-
X
X
x
b0
S0
a0
b1
a1
x Hình 2.9. S ơ đồ ơ đồ nguyên lý mạch đ iề u khiể n khí nén
33
b1
Vớ i phươ ng ng pháp gi ải tươ ng ng tự như ở trên. trên. Nếu ta thay hai van đảo chiều điều khiển bằng tín hiệu khí nén b ằng hai van điện thì ta có s ơ đồ ơ đồ mạch điện điều khiển: S0
a1 X+
X-
b1
x(®ãn
A+
x
B+
x
x
x
a0
x b0
Z(R¬le)
B-
x
A-
H×nh 2.10. S¬ ®å nguyªn lý m¹ch ®iÒu khiÓn b»ng ®iÖn
34
2.2. THIẾT K Ế MẠCH KHÍ NÉN CHO QUY TRÌNH VỚ I 3 XILANH Giả sử, quy trình c ủa máy làm sạch chi tiết gồm 3 xilanh: chi ti ết đưa vào và s ẽ đượ c k ẹ p bằng xilanh A đi ra. Sau đó xilanh B s ẽ thực hiện quy trình làm sạch một phía của chi tiết bằng vòi phun trong kho ảng thờ i gian t1. Sau đó chi tiết sẽ đượ c chuyển sang vị trí đối di ện b ằng xilanh C. T ại vị trí này chi tiết s ẽ thực hiện quy trình làm s ạch phía thứ 2 của chi tiết này bằng vòi phun trong kho ảng thờ i gian t1. Sau khi thực hiện xong , ở v về vị trí ban đầu, đồng thờ i xilanh A sẽ lùi về ⇒ chi tiết đượ c tháo ra. xilanh C tr ở ơ đồ khí nén và bi ểu đồ tr ạng thái như sau: Ta có sơ đồ Xilanh A
a0
-
+
+
A
A
Xilanh B
a1
B
B
bướ c: c: 1
2
b0
3
4
Xilanh C
b1
-
6
c1
-
+
C
C
5
c0
7
8
10≡1
9
a1
a1
Xilanh A a0
a0 b1 t1
Xilanh B b0 Xilanh C
b1
t1
b0
b0
c1
c1
c1
c0
c0 +
A
B1+
B1−
-
C
B +2
Hình 2.11. S ơ đồ ơ đồ và biể u đồ tr ạng thái +
A : k ẹ p chi tiết B1+ , B +2 : quá trình thực hiện làm sạch chi tiết bắt đầu B1− , B −2 : quá trình thực hiện làm sạch chi tiết k ết thục +
C : chi tiết ở v vị trí 1 C : chi tiết ở v vị trí 2 A : tháo chi ti ết Thiế t l ậ p phươ ng ng trình logic:
35
B −2
+
C A
+
-
Bở i vì lệnh B và B của piston B trong quá trình th ực hiện đượ c lặ p lại 2 l ần, cho nên B1+ , B +2 và B1− , B −2 sẽ đượ c liên k ết bằng phần tử OR.
Lệnh C+ và A- đượ c thực hiện đồng thờ i, i, cho nên ph ươ ng ng trình logic gi ống nhau. +
Ta có phươ ng ng trình logic cho A : + A = a0.b0.c1 +
Phươ ng ng trình logic cho B : + B = (a1.b0.c1) + (a1.b0.c0) Phươ ng ng trình logic cho B : -
B = (a1.b1.c1) + (a1.b1.c0) Phươ ng ng trình logic cho C : C = a1.b0.c1 +
-
Phươ ng ng trình logic cho C , A : + C = a1.b0.c0 -
A = a1.b0.c0
⇒ A- = C+ Phươ ng ng trình logic v ớ i các đ iề u kiện: + Bở i vì phươ ng ng trình logic cho B1+ và C , c ũng như B +2 và C /A giống nhau, cho nên
phải thêm điều kiện phụ, đó là phần tử nhớ trung gian. L ệnh SET c ủa phần tử nhớ trung gian s ẽ nằm khối ở gi giữa B1+ và B1− . Lệnh RESET c ủa phần tử trung gian s ẽ nằm khối giữa B +2 và B −2 . Biểu đồ Karnaugh đượ c biểu diễn như sau: a0 a0 a0 a0 a1 b0 b0 b1 b1 b1 x
a1 b0
a1 b0 -
X
B1
A + C
X-
B1−
C-
B 2+
+
−
A
B2
x
a1 b1 +
+
c0
c1
c1
c0
c0
c1
c1
c0
a0 b0 c0
a0 b0 c1
a0 b1 c1
a0 b1 c0
a1 b1 c0
a1 b1 c1
a1 b0 c1
a1 b0 c0
Hình 2.12. Biể u đồ Karnaugh v ớ i 4 biế n
36
Ta có: +
A = a0.b0.c1. x +
B = (a1.b0.c1. x ) + (a1.b0.c0.x) -
B = (a1.b1.c1.x) + (a1.b1.c0. x ) -
C = a1.b0.c1.x +
C = a1.b0.c0. x -
A = a1.b0.c0. x +
X = a1.b1.c1. x -
X = a1.b1.c0.x + ∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh A bằ ng ng biể u đồ Karnaugh (A , A )
(Ghi chú: đối vớ i những quy trình ph ức tạ p, ta đơ n gi ản bi ểu đồ Karnaugh bằng quy tắc sau đây:
• Nớ i r ộng ra miền của khối • Mỗi khối chỉ ghi một bướ c thực hiện • Những khối tr ống có thể k ết hợ p vớ i khối đã ghi bướ c thực hiện • Những miền đượ c tạo ra phải đối xứng qua tr ục đối xứng • Số khối của miền đượ c tạo ra phải là lũy thừa của 2.). Theo quy t ắc đó, ta đơ n giản xilanh A nh ư sau: a0 a0 a0 a0 a1 b0 b0 b1 b1 b1 x
+
A
+
A
+
A
A
x
A c0
c1
c1
c0
c0
a1 b1
a1 b0
+
A
+
A
c1
a1 b0 -
+
A
+
A
c1
+
c0
Hình 2.13. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh A
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: A+ = c1.S0 (S0: nút ấn khở i động) -
A = b0.c0. x
∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh B b ằ ng ng biể u đồ Karnaugh ( B1+ , B 2+ và B1− , B −2 ) Biểu đồ Karnaugh cho xilanh B đượ c biểu diễn như sau:
37
a0 b0
a0 b0
a0 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b1
a1 b0
B−2
B1+
B1+
B2
+
B1−
B1−
B+2
c0
c1
c1
c0
B−2
x
x c0
c1
c1
c0
a1 b0 B−2
Hình 2.14. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh B
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + B1 = a1.c1. x
B +2 = c0.x
⇒ B+ = (a1.c1. x ) + c0.x B1− = c1.x B −2 = c0. x
⇒ B- = (c1.x) + (c0. x ) ∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh C (C + , C ) Biểu đồ Karnaugh cho xilanh C đượ c biểu diễn như sau: a0 b0 x
a0 b0
a0 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b1
C-
C
+
C
-
c1
c1
c0
+
C
C
c0
c1
x c0
+
a1 b0
a1 b0
C
+
C
-
C
C
c1
-
-
c0
Hình 2.15. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh C
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + C = b0. x C = b0.x + ∗ Đơ n giản hành trình c ủa phần t ử ử nh nhớ trung trung gian (X , X )
Biểu đồ Karnaugh cho ph ần tử nhớ trung trung gian đượ c biểu diễn như sau: a0 a0 a0 a0 a1 a1 a1 a1 b0 b0 b1 b1 b1 b1 b0 b0 x
+
X
-
X
-
X
X
x
X c0
c1
c1
c0
c0
-
X-
X
+
X
c1
c0
+
X
+
c1
+
Hình 2.16. Biể u đồ Karnaugh cho ph ần t ử nhớ trung trung gian ử nh
38
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + X = b1.c1 -
X = b1.c0 Phươ ng ng trình logic c ủa quy trình sau khi đơ n giản bằ ng ng biể u đồ Karnaugh: + A = c1.S0 -
A = b0.c0. x +
B = (a1.c1. x ) + c0.x B = (c1.x) + (c0. x ) +
C = b0. x C = b0.x +
X = b1.c1 X = b1.c0
ơ đồ mạch logic của quy trình đượ c biểu diễn: Sơ đồ a0 a1 b0 b1c0 c1 x x S0 &
+
S R
&
A
-
A
& ≥1 &
&
+
X
+
S
&
S
R X-
R
Z
B
-
B
& ≥1
t1
0
& &
+
S
& Hình 2.17. S ơ đồ ơ đồ mạch logic
ơ đồ nguyên lý m ạch điều khiển bằng tín hiệu khí nén: Sơ đồ
39
R
C
-
C
Xilanh A
+
A
a0
Xilanh B
a1
-
c0
-
+
B
B
Xilanh C
b1
-
+
A
b0
C
C
S0 b0
b0 a0 c0 a1 c0
c1
c1
c1
-
+
X
X
c1 c0 b1 Hình 2.18. S ơ đồ ơ đồ mạch khí nén
40
c1
2.3. THIẾT K Ế MẠCH KHÍ NÉN VỚ I 2 PHẦN TỬ NH NHỚ TRUNG TRUNG GIAN Giả sử, quy trình công ngh ệ đượ c biểu diễn qua biểu đồ tr ạng thái sau: bướ c: c: 1
2
3
4
5
7≡1
6
a1 Xilanh A a b Xilanh B b0 c1
Xilanh C
c Hình 2.19. Biể u đồ tr ạng thái
Phươ ng ng trình logic c ủa quy trình: + + Từ bi ểu đồ tr ạng thái, ở các các vị trí 1, 3 và 5 ph ươ ng ng trình logic c ủa các xilanh A , B + và C gi ống nhau. Cho nên để phân bi ệt đượ c các hành trình trên, ta phải thêm 2 ph ần tử nhớ trung gian (ký hi ệu X và Y). Ph ươ ng ng trình logic c ủa quy trình đượ c viết như sau: +
+
C = a0.b0.c0.x.y
-
C = a0.b0.c1. x .y
A = a0.b0.c0. x . y B = a0.b0.c0.x. y -
B = a0.b1.c0.x.y
+
Y = a0.b0.c0. x .y
A = a1.b0.c0.x. y Y = a0.b1.c0.x. y
+
X = a1.b0.c0. x . y
+
-
X = a0.b0.c1.x.y
-
-
Biểu đồ Karnaugh đươ c biểu diễn như sau: (tín hiệu điều khiển của phần tử nhớ trung gian đượ c biểu diễn đối xứng qua tr ục) a1 a0 a0 a0 a0 a1 b0 b0 b1 b1 b1 b1 x
A
x
B
x
C
x
a1 b0
+
a1 b0 +
y
x
y
-
y
x
y
y
x
y
y
x
y
X
+
+
Y
+
X
-
Y
-
C
c0
c1
A
-
B
-
c1
c0
c0
c1
c1
c0
Hình 2.20. Biể u đồ Karnaugh vớ i 2 ph ần t ử nhớ trung trung gian ử nh
41
Đơ n giản các hành trình b ằ ng ng biể u đồ Karnaugh: ∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh A+, A- đượ c biểu diễn: Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + A = x . y .S0 (S0: nút khở i dộng) -
A = x
a0 b0
a0 b0
a0 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b1
a1 b0
a1 b0
x
A
x
-
x
-
-
y
x
-
-
y
c0
c1
+
-
c1
+
y
-
y
A
c0
c0
c1
c1
c0
+
-
Hình 2.21. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh A và A
∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh B+, B- đượ c biểu diễn: a0 b0
a0 b0
x
-
x
B
x
-
-
x
-
-
c0
c1
a0 b1
+
a0 b1
a1 b1
a1 b1
a1 b0
+ B
a1 b0 -
y
-
y y
-
y c1
c0
c0
c1
c1 +
c0 -
Hình 2.22 Biể u đồ Karnaugh cho xilanh B và B
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: +
B = a0.x.y -
B = y
42
∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh C+, C- đượ c biểu diễn: a0 b0
a0 b0
x
-
x
-
x
C
+
x
-
C
c0
c1
a0 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b1
a1 b0
+
a1 b0 -
y
-
y
y
-
y c1
c0
c0
c1
c1 +
c0 -
Hình 2.23. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh C và C
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + C = b0.x.y C = x
∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh X+, X- đượ c biểu diễn: a0 b0
a0 b0
a0 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b1
a1 b0
a1 b0 +
x
-
x
+
x
+
X
x
-
-
c0
c1
+ -
X
y
+
y
y
+
y c1
c0
c0
c1
c1
+
c0 -
Hình 2.24. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh X và X
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + X = a1 -
X = c1
43
∗ Đơ n giản hành trình c ủa xilanh Y+, Y- đượ c biểu diễn: a0 b0
a0 b0
x
-
x
-
x
+
x
Y
+
c0
c1
a0 b1
a1 b1
a0 b1
a1 b1
a1 b0
a1 b0 -
+
+ -
y
Y
y
+
y y
c1
c0
c0
c1
c1
c0
+
-
Hình 2.25. Biể u đồ Karnaugh cho xilanh Y và Y
Ta có, phươ ng ng trình logic sau khi đơ n giản: + Y = b1 -
Y = c0. x Phươ ng ng trình logic c ủa quy trình sau khi đơ n giản bằ ng ng biể u đồ Karnaugh: +
A = x . y .S0 -
+
B = a0.x. y -
+
C = b0.x.y -
+
X = a1 -
+
Y = b1 -
A = x B = y C = x X = c1 Y = c0. x ơ đồ mạch logic sau khi đơ n giản bằng biểu đồ Karnaugh: Sơ đồ S0 a0 a1 b0 b1 c0 c1 x x y y
&
+
S +
X
R
S -
X
A
-
A
R
+
Y
-
Y
S R
& &
+
S R
& R
44
-
B
+
S Hình 2.26. S ơ đồ ơ đồ mạch logic
B
C
-
C
ơ đồ nguyên lý m ạch điều khiển bằng tín hiệu khí nén: Sơ đồ Xilanh A
a0
-
+
+
A
A
Xilanh B
a1
B
B
S0
b0
Xilanh C
b1
-
c1
-
+
C
C
a0
c0
b0
x x y y -
+
a1
c0
b1
S0
a1
Hình 2.27. S ơ đồ ơ đồ mạch khí nén M¹ch ®éng lùc y A+
x x
x
A+
A-
K2
A-
B+
K3
B+
B-
K4
B-
C+
K5
C+
C-
K6
C-
X(R¬le)
x y
x
a0 b1
K1
c1
x
y
y
Y(R¬le)
c0
y y x
Y
Y
c1
b0
-
+
X
X
x
y
H×nh 2.28. S¬ ®å nguyªn lý m¹ch ®iÒu khiÓn khiÓn b»ng ®iÖn 45
View more...
Comments