CHƯƠNG 2 PHỤ GIA DẦU NHỜN

November 20, 2017 | Author: Nguyen Van Toi | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download CHƯƠNG 2 PHỤ GIA DẦU NHỜN...

Description

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

1

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

2

Dễ hòa tan trong dầu và không phản ứng với dầu. Không hoặc ít tan trong nước. Không ảnh hưởng đến tác dụng nhũ hóa của dầu.

Không bị phân hủy bởi nước và kim loại. Không gây ăn mòn kim loại. Không bị bốc hơi ở nhiệt độ làm việc.

Không làm tăng tính hút ẩm của dầu. Hoạt tính có thể kiểm tra được. Không hoặc ít độc, rẻ tiền, dễ kiếm. 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

3

1.1 Cơ chế phản ứng oxy hóa dầu: cơ chế gốc qua 3 giai đoạn Khơi mào: xảy ra chậm và đòi hỏi năng lượng

RH + O2

R* + HO2*

Lan truyền: xảy ra nhanh, phản ứng chuỗi R* + O2 ROO* or R* + O2 + RH ROO* + RH ROOH + R* HO2* + RH H2O2 + R* 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

ROOH + R*

4

Phân nhánh chuỗi ROOH RO* + HO* 2ROOH RO* + ROO* + H2O RO* + RH ROH + R* .....

Kết thúc: R* + R* R-R ROO* + R* ROOR ROO* + ROO* R,O + R,,OH + O2

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

5

Sự có mặt của các ion kim loại là tác nhân cho quá trình phát triển mạch và khơi mào. Giai đoạn khơi mào: M(n+1)+ + RH Mn+ + O2

Mn+ M(n+1)+

+ H+ + O2*

+

R*

Giai đoạn phát triển mạch:

M(n+1)+ + ROOH Mn+ + ROOH 10/15/12

Mn+ + H+ M(n+1)+ OH*

CN Chế biến dầu nhờn

+ ROO* + RO* 6

Phản ứng tạo axit từ xeton và anhydrit tạo thành axit ở nhiệt độ > 120oC O

O

O

ROO R

C

H

R

O2

C

RH R

C

-ROOH

- R

O 2 R

10/15/12

C

OO

O OOH

2 R

C

OH + O2

CN Chế biến dầu nhờn

7

1.2 Phụ gia chống oxy hóa: Chất ức chế gốc tự do Chất phân hủy hydroperoxyt

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

8

Chất ức chế gốc tự do:

Cơ chế hoạt động: làm chậm giai đoạn lan truyền Thay phản ứng:

ROO*

+

RH

+ R*

ROOH

Bằng phản ứng:

ROO*

+ InH

ROOH

+

In*

Có hai dạng chất ức chế cơ bản: Hợp chất phenol

Hợp 10/15/12 chất amin thơm

CN Chế biến dầu nhờn

9

Có hai dạng chất ức chế cơ bản: Hợp chất phenol

Hợp chất amin thơm

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

10

Loại phụ gia

Tên phụ gia

Công thức hóa học CH3

2,6 diter butyl paracresol

CH3

OH

CH3

C

C

CH3

CH3

CH3

CH3 OH H3C

C(CH3)3 CH3

Các dẫn xuất của phenol

(CH3)3C

4,6 diankyl phenol

C(CH3)3 CH2

HO

OH

(CH3)3C

C(CH3)3 OH

OH

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

C(CH3)3

CH2

(CH3)3C

CH3

CH3

11

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc phenol O*

OH

*

R

k1

+

RH +

2,6-di-t-butyl-4-methylphenol k2 R*

10/15/12

+

O2

CN Chế biến dầu nhờn

ROO*

12

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc phenol O*

OH + ROO*

O*

+ ROOH

O

O

O + ROO*

OOR

*

10/15/12

Heat

CN Chế biến dầu nhờn

+ RO* + CH3* O

13

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc phenol O*

O*

+ CH3

10/15/12

O

OH

+ CH3

CN Chế biến dầu nhờn

CH3

CH2

14

Loại phụ gia

Tên phụ gia

Công thức hóa học

Diankylphenylamin

H R

Diankylphenyl Alphanaptylamin Các dẫn xuất của amin thơm

N

R

H R

R

N

H

Phenyl Alphanaptylamin

N

H3C HN

Diamin thơm 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

CH3

NH

CH H3C

CH

CH3

15

Phụ gia gốc amin Phụ gia diphenylamin + HNO3 Benzen

NO2 + H2

catalyst

NH2 Anilin

Nitrobenzen

H Catalyst

N

NH2 Anilin 10/15/12

Diphenylamin CN Chế biến dầu nhờn

16

Phụ gia gốc amin Phụ gia alkyldiphenylamin

H N

C8 olefin

H C8

C8

N

C9 olefin

H N

C4, C8

C9 olefin + Styren

H

H C9

C9

N

10/15/12

C4 + C8 olefin C4, C8

St, C8

N

H

H

N

N CN Chế biến dầu nhờn

C8, St

17

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc amin thơm H R*, RO*, ROO* R

R

10/15/12

N

R

N*

R

CN Chế biến dầu nhờn

+ RH, ROH, ROOH

18

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc amin thơm O* R

N

*

R

ROO*

R

R +RO*

N ROO* O-

OR

N +

O

-ROR R

N +

R OOR

ROO* O* R

N

O

- RO*

R

N=O+O

O

ROO

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

19

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc amin thơm O* R

N

R

OR

N* +

R

OR R

10/15/12

N +

CN Chế biến dầu nhờn

*

20

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc amin thơm CHRR O* R

N

O R

RRHC*

H R

N

R

+

R

120oC

R R

N

C=O R

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

21

Cơ chế hoạt động của phụ gia chống oxy hóa gốc amin O* thơm H R

N

R

+

R

C*

CRR

R

OH R

N

R

+ R C = CR R

+ ROO* O* R

10/15/12

N

R

CN Chế biến dầu nhờn

+ ROOH

22

Sự kết hợp giữa hai loại phụ gia gốc phenol và amin thơm OH

R

N*

R

+

O* H

R

10/15/12

N

R

CN Chế biến dầu nhờn

+

23

Sự kết hợp giữa hai loại phụ gia gốc phenol và amin thơm RO*, ROO*

ROH, ROOH

H R

10/15/12

N

R

N*

R

O*

OH

R

R

Mechanism of synergism between ADPA and hindered phenol CN Chế biến dầu nhờn

R

24

Phụ gia phá hủy hydroperoxit ROOH

Hợp chất alkylsunfit Hợp chất alkylphosphit Dithiophosphate

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

25

Phụ gia phá hủy peroxit của alkylsunfit O CH3 (CH2)x CH CH (CH2)2 C O CH2 (CH2)x S

CH3

S

CH3 (CH2)x CH CH (CH2)2 C O CH2 (CH2)x

CH3

O Sulfurized ester

CH3 (CH2)x CH CH (CH2)x S

CH3

S

CH3 (CH2)x CH CH (CH2)x

CH3

Sulfurized olefin 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

26

Phụ gia phá hủy peroxit của alkylsunfit

CH2

S

CH2

Dibenzyl sulfide OH R

(S)x

R HO

Dialkylphenol sulfide 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

27

Cơ chế phá hủy peroxit của alkylsunfit ROOH R

S

R -ROH

R" RSOH + H2C = CR'R"

R' C S R H2C

O

ROOH

H

- ROH

RSO2H ROOH

- ROH

RH + SO2 ROOH

- ROH

RSO3H ROSO3H H2O Decompose more hydroperoxides

H2SO4 ROOH ROOR R2C=O

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

28

Phụ gia phá hủy peroxit của alkylsunfit

O S R R N R

R

C

C

R

S

R

S

N R

Bis (disubstituted dithiocarbamate

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

O

C

C N

S

S

C S

C

R

R

C

O R C O

Dithiocarbamate ester

29

Cơ chế phá hủy peroxit của alkylphosphite

R"O*

R

O

P(OR')2

O*

R

O*

P(OR')2 + O

R"OO*

10/15/12

R"O

R

R"O

CN Chế biến dầu nhờn

P(OR')2 +

30

Chất phân hủy hydroperoxyt : kẽm dialkyldithiophosphate (ZDDP) Kẽm Dialkyldithiophosphate được điều chế bởi Herbert C. Freuner S 4 ROH + P2S5

2 (RO)2PSH

S 2 RO RO

10/15/12

P

+

H2S

S SH

+

ZnO

RO RO

CN Chế biến dầu nhờn

P

S

Zn

+

H2O

2

31

Cơ chế hoạt động của phụ gia phá hủy hydroperoxyt của ZDDP S

S 4 (RO)2PS

Zn

+

R,OOH

(RO)2PS

Zn4O

+

R,OH

2

2

S +

(RO)2PS 2

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

32

Cơ chế hoạt động của phụ gia phá hủy hydroperoxyt của ZDDP S (RO)2PS*

S + R,OOH

S 2 (RO)PSH + R,OOH

(RO)2PSH

+ R,OO*

S (RO)2PS

+

R,OH

+

H2O

2

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

33

Cơ chế hoạt động của phụ gia phá hủy hydroperoxyt của ZDDP S

S (RO)PS Zn

+ R,OO*

R,OO-

2

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

S

+ (RO)2PSZn+ + (RO)2PS*

34

Cơ chế hoạt động của phụ gia phá hủy hydroperoxyt ZDDP RO

S

S

P

P S

RO

Zn

S

OR OR

RO2* R-O-O

R-O-O RO

S*

S

P RO

RO

OR

Zn

S

*

P

P

P S

S:

S

RO

OR

S

Zn

S

OR OR

RO2* RO RO

10/15/12

S

S

P

P S

S

OR + 2 RO2-

+ Zn2+

OR

CN Chế biến dầu nhờn

35

Tính đa năng của phụ gia: ức chế gốc tự do và phân hủy hydroperoxyt (CH3)3C HO

CH2 - S - CH2 - O - C - O - C13H37 O

(CH3)3C

C(CH3)3

(CH3)3C HO (CH3)3C

CH2CH2 - C - O - CH2CH2 - S - CH2CH2 - O - C - CH2CH2 O

O

OH C(CH3)3

2,2 thioetylen bis – [3-(3,5- di-tert butyl – 4 – hydroxyphenyl) propionate 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

36

Vai trò:

Hấp phụ lên các cặn bẩn và lôi kéo chúng ra khỏi bề mặt mà chúng bám dính, giữ chúng ở trạng thái lơ lửng trong khối dầu. Hợp chất: là các hợp chất cơ kim có cực. Các kim loại thông dụng là Ca, Mg, Na, Ba. Có 4 họ phụ gia tẩy rửa: Sunfonat. Phenolat. Salixylat. Photphonat.

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

37

2.1 Sunfonat tổng hợp: Phương pháp điều chế: Sunfo hóa alkyl benzen:

SO3H + SO3 or Oleum R

R SO3H

SO3Na + NaOH

+H2O

R

R SO3

SO3Na 2 R 10/15/12

+ CaCl2

Ca + 2NaCl R

2

Sunfonat trung tính

CN Chế biến dầu nhờn

38

Sunfonat kiềm cao: SO3H M(OH)2

R

R

O

O

S

O M O S

O

O

R

MCl2 SO3Na

CO2

R

R 10/15/12

O

xMCO3 O

S

O M O S

O

O M = Ca, Mg, Ba

CN Chế biến dầu nhờn

R 39

Sunfonat của kim loại Ca hoặc Mg và cấu trúc Mixen của phụ gia tẩy rửa kiềm cao:

O O + +

O

M +

CN Chế biến dầu nhờn

M ++

O

10/15/12

M (MCO3)n M +

S

Ca

M ++

O O

M

++

++

S

40

2.2 Alkyl phenolate Điều chế OH

CH2O

OH

R

R

Methylene-coupled R = C6 to C12 alkylphenol x=1-3

OH

R

OH S or SCl2

OH (S)x

Alkyl phenol R

R

Sunfua coupled alkylphenol or phenol sulfide 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

41

Alkyl phenolate kiềm cao Điều chế OH

O

OH Y R

O

Y

Base

R

M

R

R CO2

Y = S, CH2 M = Ca, Mg x MCO3 O

M

O

Y R 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

R

42

2.3 Alkyl salixylat

Alkylphnol

COOH

COOK HCl

KOH CO2 R

OH

OH

OH

+ KCl R

R

potassium alkylsalicylate alkylsalicylic acid OH

OH

COO

COOK

Ca

+ 2KCl

+ CaCl2 R 10/15/12

R CN Chế biến dầu nhờn

2

43

Alkyl salixylat kiềm cao OH

O C

O O M

O

OH

C

R

R CO2

OH

O C

R 10/15/12

O MCO3 O M O C

M = Ca, Mg CN Chế biến dầu nhờn

OH

R 44

2.4 Phụ gia tẩy rửa hỗn hợp Hỗn hợp của: Phenol sunfurit và salixylat Phenol sunfurit và sunfonat Mỗi hỗn hợp thể hiện tính chất của các hợp chất riêng lẻ.

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

45

2.5 hợp chất phosphonate

R

P

O

O

M

Metal phosphonate

10/15/12

O

S

O R

P

O

O

M

Metal thiophosphate

CN Chế biến dầu nhờn

R

O

P

S

P

O

M O

R

Metal thiopyrophosphate

46

2.5 hợp chất phosphonate Synthesis of alkenylphosphonic acide R

R

R + P 2S5

R

R

R

R

Phosphorus pentasulfide

R

P2 S5

R

R R

R

R

R

R

Polyisobutylene - P2S5 adduct H2O

S R

R P

OH OH

R R R

10/15/12

Polyisobutenylphosphonic acid CN Chế biến dầu nhờn

47

2.5 hợp chất phosphonate

S

S

R

R R

P

R R

S

OH

R

Base

O

P

R R

OH

M

P

R

OH R

OH

R1

R1

O

R R R1

or

Polyisobutenyl phosphonic acid S R R

O

P

R R

O

O

R1

Divalent metal salt of Polyisobutenylphosphonic acid (soap) 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

48

Hợp chất phosphate kiềm cao S

S

R R

P

R R

O

M

P

O

R R

OH R

OH

R

R1

R1 Base S

x MCO3

R R

P

R R

CO2

O OH

M

O

S P

R

OH R

R1 10/15/12

R R R1

CN Chế biến dầu nhờn

49

3.1 Chức năng: Ngăn ngừa hoặc làm chậm quá trình tạo cặn và lắng đọng trong điều kiện hoạt động nhiệt độ thấp.

Làm yếu lực cấu kết giữa các tiểu phân riêng biệt với nhau, tạo điều kiện làm tan rã các kết tủa xốp và các khối kết tụ → từng tiểu phân có thể tồn tại như một thực thể riêng.

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

50

3.2 Đặc trưng: Là các polyme hữu cơ Có chứa nhóm O hoặc N Không chứa kim loại. → phụ gia không tro. Tồn tại dưới 3 dạng:

ankenyl polyamin suxinimit

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

51

Cấu trúc chung của phụ gia phân tán

Phần phân cực, N, O, P

10/15/12

Nhóm nối

Phần ưu dầu: nhóm alkyl

CN Chế biến dầu nhờn

52

3.3 Cơ chế hoạt động

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

53

3.4 Phụ gia ankenyl polyamin suxinimit Tổng hợp phụ gia ankenyl polyamin suxinimit Giai đoạn 1: tổng hợp ankenyl suxinic anhydrit (PIBSA): O O

O +

Heat

R

R

O

or Cl2 O

O

Maleic Anhydride Polyisobutylene 10/15/12

Polyisobutenyl Succinic Anhydride

CN Chế biến dầu nhờn

54

3.4 Phụ gia ankenyl polyamin suxinimit Giai đoạn 2: trung hòa bằng 1 polyamide tạo succinimide O

O R

R

O + H2N - (CH2CH2NH)x - NH2

O

O PIBSA

N - (CH2CH2NH)x - NH2

Polyamine

+ H2O

Mono succinimide

O

O 2 PIBSA + Polyamide

R

NH N

x

N

R

O

O + H2O 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

55

3.5 Phụ gia ester Succinate: Tổng hợp ester Succinate: OH R, O PIB

O O

+ HOH2C

C

PIB O O

CH2OH

R,

CH2

C

O

R

R

CH2 + 2H2O CH2

O

C PIBSA

R,

Polyhydric Alcohol

R

CH2 OH

Polyisobutenylsuccinate Ester

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

56

3.5 Phụ gia ester Succinate: Este succinate: Cơ chế hoạt động: như succinimide Ưu nhược điểm: Kém bền nhiệt so với succinimide Khả năng phân tán kém hơn succinimide → được sử dụng hỗn hợp với succinimide

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

57

3.6 Phụ gia ankenyl polyamin phenol: Tổng hợp phụ gia ankenyl polyamin phenol: OH

OH

+ Polyisobutylene (PIB)

Acid

PIB Polyisobutylphenol

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

58

3.6 Phụ gia ankenyl polyamin phenol: OH

H N

H2N

+ CH2O +

NH2

PIB

NH2 OH

NH2

NH2

NH CH2

PIB

OH CH2

PIB

N H

N H

PIB

10/15/12

CH2

CH2

N H

NH

OH

NH

N H

H N

OH N H

CH2

CN Chế biến dầu nhờn PIB

59

3.7 Phụ gia ester phosphate: Tổng hợp phụ gia ester phosphate: Polyisobutylene

+

P2O5

Adduct

H2O

S

S Polyisobutenyl

P

OH or Polyisobutenyl

OH

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

P

OH

OH

60

3.7 Phụ gia ester phosphate: Tổng hợp phụ gia ester phosphate: S S PIB

P

PIB OH

OH Polyisobutenylthio phosphonic Acid

10/15/12

+

P

CH3 OCH2CH

OCH2CH

OH

OH

O CH3 Propylene Oxide

Bis - hydroxypropyl Polyisobutenylthiophosphonate

CN Chế biến dầu nhờn

61

3.8 Phụ gia polyethylene: CH3 ( CH2

CH2 )m

CH

+

CH2 n

N 4 - Vinylpyridine

Ethylene Propylene Copolymer

Radical Initiator CH3 CH2

CH2

m

C

CH3 CH2

CH

CH2

n-1

N 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

62

3.8 Phụ gia polyacrylate: CH3 n H 2C = C

CH3

COOR

+

CH2 = C

CH3 C

OCH2CH2N CH3

O

Alkyl Methacrylate

Dimethylaminoethyl Radical

Methacrylate

Initiator

CH3

CH3 CH2

C

CH2

C

COOR CH2

C CH3

COOR n-x

x

CH3 O

10/15/12

C

OCH2CH2N

CN Chế biến dầu nhờn

CH3

63

3.8 Phụ gia copolyme styren anhydrit maleic: CH

CH2 O

CH

CH

C

C O

+ ROH

+

H2N

N

R

R O

n

Styrene maleic anhydride polymer

CH

CH2 O

CH

CH

C

C

NH

OR

O n

N R 10/15/12

R

CN Chế biến dầu nhờn

64

Tại sao phải dùng phụ gia chống đông?

Thành phần của dầu khoáng: Aromat: 5-10% Naphten: 20-30% Parafin: 60-70% Parafin

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

65

4.1 Chức năng của phụ gia chống đông PPD Giới hạn sự tăng kích thước

10/15/12

Ngăn cản sự kết tụ của các tinh thể

CN Chế biến dầu nhờn

66

4.2 Các polyme có chức năng làm giảm nhiệt độ đông đặc CH3 CH2 CH

CH2 CH R

*

n

R

n

Polyalkylnaphtalene Polystyrene alkyl

CH2 C

C O

C O

O

O

R n

Polyacrylate

R n

Polymethacrylate alkyl

(R = C14, .... , C24)

CH

CH2

CH CH

O C

O O

CH3 10/15/12

C

R O n

CH

CH2

CH CH

C O

O

O

R O

R m

Copolymer acrylate vinyl fumarate alkyl

R

C

C O O

R

n

m

Copolymer styrene maleic alkyl

CN Chế biến dầu nhờn

67

4.2 Các polyme có chức năng làm giảm nhiệt độ đông đặc OH

Alkyl phenol mạch dài

R

R

R

O C

R O R R

Este của dialkylary của axit phtalic 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

C O

O R 68

4.3 Ảnh hưởng của PPD đến khả năng hoạt động ở nhiệt độ thấp của dầu PPD không làm thay đổi điểm vẩn đục của dầu

10/15/12

PPD làm giảm điểm chảy của dầu CN Chế biến dầu nhờn

69

5.1 Đặc tính: Là các polyme (có trọng lượng phân tử lớn và mạch dài) tan được trong dầu có tác dụng làm giảm sự thay đổi độ nhớt của dầu theo nhiệt độ.

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

70

Ở nhiệt độ thấp các polyme co cụm lại không làm ảnh hưởng đến độ nhớt.

Ở nhiệt độ cao, các polyme duỗi ra làm tăng độ nhớt của dầu so với cùng nhiệt độ đó. 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

71

5.2 Các loại phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt Polyme hydrocacbon CH2

CH2

CH2

CH CH3

n

m

Copolyme etylen-protylen

CH3 CH2

C CH3

10/15/12

Polyisobutylen n

CN Chế biến dầu nhờn

72

5.2 Các loại phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt Polyme este CH

CH2

CH C

CH3

CH C

O

O

OR

OR

C

CH2

C

O

m

n

OR

n

CH3 C

CH2

C

O

OR

10/15/12

CH2

CH2

CH2

CH CH3

n

m

CN Chế biến dầu nhờn

p

73

5.2 Các loại phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt

CH3 C

CH2

CH

C

O

C

OR

n

CH O

C

OR

O

OR

m

CH3 C

CH2

C

O

OR

CH

CH

O C n

C O N

m

R 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

74

6.1 Vai trò của phụ gia chống tạo bọt

Chống lại tác dụng phụ của phụ gia tẩy rửa Duy trì độ nhớt của màng dầu: quá nhiều bọt khí làm giảm khả năng bôi trơn Tránh mài mòn do hiện tượng khí xâm thực: cải thiện sự tách không khí Tránh sự sụt áp suất dầu khi bơm Tránh mất mát dầu do sự tràn 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

75

6.2 Cơ chế phá bọt của phụ gia

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

76

6.2 Cơ chế phá bọt của phụ gia

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

77

6.2 Cơ chế phá bọt của phụ gia

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

78

6.2 Cơ chế phá bọt của phụ gia

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

79

6.3 Đặc trưng của phụ gia: Hòa tan ít trong dầu: hợp chất có cực Đủ hòa tan để phân tán trong dầu: có nhánh dài

Có sức căng bề mặt nhỏ hơn so với dầu 6.4 Các hợp chất phổ biến: polymetylsiloxan CH3 H3 C

Si CH3

10/15/12

R1 O

Si R2

CN Chế biến dầu nhờn

CH3 O

Si n

CH3

CH3 80

7.1 Vai trò của phụ gia thụ động hóa kim loại: Hấp phụ lên bề mặt kim loại tạo thành một màng bảo vệ, ngăn cản hoạt tính xúc tác.

Hình thành phức chất ( phức Chelat) ngăn cản sự tiếp xúc trực tiếp giữa bề mặt kim loại với dầu bôi trơn.

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

81

7.2 Các loại phụ gia thụ động hóa kim loại N

OH CH

N

CH2

CH3

N N

N - salixilidenetylamin OH CH

HO N

CH2

CH2

N

CH

H benzotriazole

N, N - disalixilidenetylamin

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

82

7.3 Cơ chế hoạt động của phụ gia thụ động hóa kim loại

Function of benzotriazole as film forming agent

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

83

7.3 Cơ chế hoạt động của phụ gia thụ động hóa kim loại Function of N,N-disalicylidene-propylenediamine as chelating agent

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

84

8.1 Vai trò của phụ gia ức chế gỉ: Ngăn cản sự tiếp xúc của nước với bề mặt kim loại (hấp phụ trên bề mặt kim loại và tác dụng như màng ngăn chống ẩm)

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

85

8.2 Các loại phụ gia ức chế gỉ:

H19C9

C9H19

SO3-

O

2

dinonylnaphthenesulfonates

10/15/12

O-

Ca2+

Zn2+ 2

Zinc naphthenates

CN Chế biến dầu nhờn

86

8.2 Các loại phụ gia ức chế gỉ: O H3C OH

O O

R

CH CH2

C C

OH OH

O 4-Nonylphenoxyacetic

10/15/12

Alkylated succinic acids

CN Chế biến dầu nhờn

87

9.1 Vai trò của phụ gia ức chế ăn mòn: Các phụ gia này hấp phụ lên bề mặt kim loại tạo thành một màng bảo vệ. Màng bảo vệ này sẽ dính chặt lên bề mặt kim

loại tránh bị tróc ra bởi chất phân tán hoặc tẩy rửa

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

88

9.2 Các loại phụ gia ức chế ăn mòn:

CH3 S

S

S P

S H3C

C

R

P S

R

CH2

Limonene sunfua

10/15/12

S

Pinene photphosunfua

CN Chế biến dầu nhờn

89

9.3 Cơ chế hoạt động của phụ gia ức chế ăn mòn:

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

90

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

91

10.1 Vai trò của các phụ gia tribologie: Giảm mài mòn các chi tiết cơ khí do tiếp xúc: kéo dài thời gian làm việc của thiết bị Giảm ma sát: tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu Biến tính ma sát: tối ưu hóa hoạt động của thiết bị (khi

thay đổi vận tốc trong hộp, phanh dầu)

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

92

10.1 Vai trò của các phụ gia tribologie:

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

93

10.2 Các phụ gia tribologie: Phụ gia chống mài mòn (Antiwear Additives) Phụ gia cực áp (Extreme Pressure Additives) Phụ gia biến tính ma sát (Friction Modifiers Additives)

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

94

10.3 Các loại phụ gia chống mài mòn và cực áp Phụ gia ZDDP Phụ gia alkyl sunfua

Phụ gia phosphat O O

P

O

O

Triphenylphosphorothionate (TPPT) 10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

95

10.4 Cơ chế hoạt động của phụ gia cực áp

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

96

10.5 Phụ gia biến tính ma sát: Cơ chế hoạt động của phụ gia cực áp: xem giữa hai bề mặt một vật liệu rắn.

molybdenum disulfide

10/15/12

graphite

CN Chế biến dầu nhờn

fluorinated graphite

97

10.5 Phụ gia biến tính ma sát: Cơ chế hoạt động của phụ gia cực áp: Cho HPVL hoặc HPHH bằng các hợp chất có cực: •Rượu mạch dài

•Amine, amide béo •Ester béo

•Acide béo

10/15/12

CN Chế biến dầu nhờn

98

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF