câu hỏi khó toeic part 5

September 22, 2017 | Author: suong | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

câu hỏi khó toeic part 5...

Description

Câu hỏi và giải thích Part 5 Kỳ số 1 STT

Câu hỏi

138. Berwick Energy Corp. seeks to ------- on specialists in the fields with which the company is most concerned. (A) rely (B) relying (C) reliance 1 (D) reliant 136. Mr. Corbett mentioned at last week's meeting the difference in finances this year compared to the ------- quarter last year. (A) compare (B) comparable (C) comparison 2 (D) comparatively

Đáp án

Ngày đăng

KEY: A - rely ( sau TO là động từ nguyên mẫu ) rely on/upon : tin tường vào - relying - reliance - reliant : reliant on ( tính từ) : dựa vào Concerned with + s.thing đề cập đến vấn đề gì Dịch: Tập đoàn B.E cố gắng dựa vào những chuyên gia trong lĩnh vực mà công ty quan tâm . Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

04/09

138. ------- those applicants who have graduated after four years at an accredited university will be considered for the position. (A) Almost (B) Only (C) Entirely 4 (D) Neither

KEY: B - compare - comparable ( cần một tính từ sau danh từ quarter ) - comparison - comparatively Dịch: Ông Corbett đã đề cập trong cuộc họp hồi tuần trước về sự khác biệt về tài chính năm nay so với cùng kì năm trước. . Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 04/09 KEY:B Giải thích: - So : vì thế - Since + mệnh đề : kể từ khi/vì - Despite + Ving/N : mặc dù - Unless : trừ khi Dịch: Vì nghiên cứu đã cho thấy xu hướng thay đổi trong thời trang, nên đội ngũ marketing đang tìm những phương pháo tiếp cận trong việc quảng cáo. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 04/09 "KEY:B Giải thích: Trường hợp này chọn từ phù hợp về nghĩa Nhìn Only (For) + Those (Who) => Đáp án B - Almost: hầu hết - Only: chỉ - Entirely: hoàn toàn, toàn vẹn - Neither: không phải cái này mà cũng không phải cái kia trong hai cái Dịch: Chỉ những ứng viên người mà đã tốt nghiệp ở trường đại học sẽ được cân nhắc cho vị trí này. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC " 04/09

139. The business weekly magazine suggested that ------- shipping problems in the upcoming holiday season, businesses should encourage customers to shop early. (A) avoid (B) avoided (C) to avoid 5 (D) avoids

"KEY:C Giải thích: Sau liên từ that phải là một câu. Mà chúng ta thấy businesses should encourage customers to shop early là một vế câu rồi. Do đó đoạn ”——– shipping problems in the upcoming holiday season” ở đây đóng vai trò như một cụm trạng từ chỉ mục đích, ngăn cách với câu sau bằng dấu phải Dịch: Tạp chí kinh tế hàng tuần đề nghị tránh những vấn đề vận chuyển trong kì nghỉ sắp đến, các doanh nghiệp nên khuyến khích người tiêu dùng tới cửa hàng sớm hơn. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

140. Because of operating -------, Fayette Industries seeks to operate its manufacturing plants in only certain parts of the country. (A) values (B) profits (C) outcomes 6 (D) costs

"KEY:D Giải thích: Trường hợp này chọn từ phù hợp nghĩa, đáp án D là phù hợp. values : giá trị profits: lợi nhuận outcomes: kết quả costs: chi phí Dịch: Bởi vì chi phí hoạt động, Fayette Industries muốn vận hành các nhà máy sản xuất của mình ở một số khu vực nhất định của đất nước. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

137. ------- research has shown shifting trends in fashion, the marketing team is looking at new approaches in advertising. (A) So (B) Since (C) Despite 3 (D) Unless

139. As a ------- measure, Cordell Financial Fund does not disclose information about its clients unless legally mandated to do so. (A) continuous (B) settled (C) rival 7 (D) protective

"KEY: D Giải thích: - continuous (a) tiếp tục - settled (v) dàn xếp - rival (a) (n) đối thủ, cạnh tranh - protective (a) bảo vệ Cấu trúc với disclose : disclose something (to somebody) Dịch: Như là một biện pháp bảo vệ, Qũy tài chính Cordell không tiết lộ thông tin về khách hàng trừ khi được chỉ thị hợp pháp. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC " 04/09

140. Since the ---···· between some new advances in technology and efficiency is tenuous, a little more research is requested. (A) relevance (B) connection (C) acquaintance 8 (D) mixture

"KEY: B Giải thích: - relevance ( + to : sự liên quan tới ) - connection - acquaintance ( with : sự hiểu biết về ) - mixture (n) hỗn hợp, pha trộn. Dịch: Vì sự liện hệ giữa một vài sự tiến bộ trong kỹ thuật và hiệu quả là còn yếu, nên nhiều nghiên cứu được yêu cầu. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

101. Rather than the usual hosted dinner and drinks, we will be ------- tonight at the Mandarin Garden at 2025 Shattuck Ave, near the comer of Elm Street. (A) dine (8) dined (C) dining 9 (D) diner

"KEY: C Giải thích: Thông thường khi thấy trong câu có "should be_______" hay "will be______" mọi người hay vội vàng đánh vào V3/ed. Tuy nhiên chúng ta không vội vàng chọn ngay V3/ed. Bởi vì chúng ta còn có công thức nhấn mạnh: + should be + Ving: thật sự nên + will be + Ving: thật sự sẽ Gặp dạng này k được chọn ngay V3/ed, mà hãy dịch lướt qua xem nghĩa chủ động hay bị động mới chọn Ving hay V3. Dịch: Thay vì tổ chức buổi tối và đồ uống bình thường, chúng tôi sẽ ăn tối ngay tại Vườn Hoa Mandarin ở 2025 Shattuck Ave, gần góc đường Elm tối nay. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

102. lndie film director Luke Steele will be in London for the premiere of ------- new movie. (A) him (B) his {C) himself 10 {D) he

"KEY: : B Giải thích: - cần một tính từ sở hữu đứng trước cụm danh từ "new movie". Dịch: Giám đốc hãng phim Indie, Luke Steele sẽ ở tại London để tham gia buổi lễ ra mắt bộ phim mới của anh ấy. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

103. Laboratory employees are expected to wear a name tag and carry identification at ------- times. (A) full (B) complete {C) all 11 (O)·total

"KEY: C Giải thích: - cụm "at all times": luôn luôn, một cách liên tục. Dịch: Nhân viên phòng thí nghiệm được yêu cầu đeo thẻ tên và mang mã nhận diện mọi lúc. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC " 04/09

137. After making ------- final decision, please inform the secretary, Mrs. Chester. (A) your (B) mine (C) yours 12 (D) my

"KEY: A Giải thích: trường hợp này cần điền tính từ bổ nghĩa cho final decision suy luận: dựa vào nghĩa của câu và đáp án Dịch: Sau khi đưa ra quyết định của bạn, vui lòng báo cho thư kí, cô Chester. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

101. The assets of Marble Faun Publishing Company ------- last quarter when one of their main local distributors went out of business. (A) suffer (8) suffers 13 (C) suffering

"KEY: D Giải thích: Câu thiếu động từ cho chủ ngữ “The assets of Marble Faun Publishing Company", chủ ngữ là số nhiều "assets". Bên cạnh đó có từ chỉ nghĩa quá khứ: "last quarter" => cần 1 động từ chia ở quá khứ đơn - Go out of business: phá sản - suffering (chủ động phân từ) - suffer: chịu thiệt hại, chịu tổn thất Dịch: Tài sản của Công ty xuất bản Marble Faun đã chịu tổn thất trong quý cuối trước khi một trong những nhà phân phối chính tại địa phương của họ phá sản. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC "

04/09

106. Ursa Major Corp. has------- negotiated a deal with a Russian competitor in surveying the Kamchatka Peninsula. {A) soon (B) shortly {C) recently 15 (D) yet

"KEY: A Từ mới: - diagnose (v): chuẩn đoán - shift (v) đổi chỗ - collapse (v) sụp đổ - respond ( + to : đáp lại ) Dịch: Những phát minh về thiết bị điện tử được dùng trong các bệnh viện đã có thể giúp bác sĩ chuẩn đoán bệnh và những rối loạn chính xác và nhanh chóng hơn. Phan Duy Tân_Trợ giảng tại Lửa TOEIC " 04/09 KEY C (A) soon ( sớm ) (B) shortly ( sớm, trong thời gian ngắn ) (C) recently (D) yet Cần một trạng từ hợp nghĩa bổ ngữ cho negotiate. Dịch: Tập đoàn chính Ursa, mới đây vừa đàm phán một hợp đồng với đối thủ cạnh tranh Nga trong chương tình khảo sát Kamchatka Penisula Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 05/09

105. When looking into the projected draft for construction of a new shopping mall, the supervisor asked ------- was in charge of electrical engineering. (A) that (8} who (C) which 16 (D) whom

KEY B Chỗ trống cần điền từ hỏi về người thực hiện hành động đó (chủ động) nên ta chọn who không phải whom Dịch : Khi nhìn vào các dự thảo dự kiến cho sự xây dựng một trung tâm mua sắm mới , người giám sát hỏi ai là người phụ trách kỹ thuật điện. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

107. Ms. Cho relayed her concerns about the company's financial situation while she ------- a meeting with the manager. (A) having (8) will have (C) was having 17 (D) has

KEY C Ta thấy mệnh đề trước While chia ở quá khứ, nên loại A,B,D. Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào. Dịch : Bà. Cho đã lập lại nhiều lần những mối lo về tình hình tài chính của công ty trong lúc bà đang hợp với quản lí. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 05/09

104. The latest training ------- contains tips on teaching a second language to international students. (A) method (B) guide (C) staff 18 (D) role

KEY B (A) method ( phương pháp ) (B) guide ( hướng dẫn ) (C) staff (D) role ( vai trò) Dịch : Hướng dẫn huấn luyện mới nhất có chứa có mẹo trong việc giảng dạy ngôn ngữ thứ hai cho sinh viên quốc tế. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

05/09

103. Shareholders voted that Deborah LaSalle is ------- suited for the position of chief operating officer given her experience. (A} ideal (8) ideally (C} idealized 19 (D) ideality

KEY B (adv) lý tưởng Ta thấy ở đây từ cần điền vào chỗ trống đứng sau “ is “ và đứng trước “ suited “ ( 1 động từ ) do đó chỗ trống cần điền là 1 trạng từ > B , loại A,C,D Dịch : Những cổ đông đã tán thành Deborah LasaIIe là lý tưởng phù hợp cho vị trí giám đốc điều hành, dựa vào kinh nghiệm của cô ấy. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

05/09

11 O. Workers are advised not to operate certain machines by-------. (A) they (8) them (C) their 20 (D) themselves

KEY D (D) themselves. ( xem lại đại từ phản thân, chú ý thêm : by oneself = on one’s own : tự thực hiện ) Dịch: Những người công nhân được khuyên là không nên vận tự ý vận hành máy móc Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

05/09

105. Once you have your resume with references and-------, please submit it to the Human Resources Department on the 3rd floor. {A) qualified (B) qualifications (C) qualify 21 (D) qualifying

KEY B (B) qualifications (những bằng cấp) Phía trước có danh từ references rồi, mà nối với nhau bởi “and” thì phía sau đó cũng phải là một danh từ. ví dụ như adj and adj, danh từ and danh từ. Còn A và D là tính từ nên không chọn. Dich : Một khi bạn có bản sơ yếu lý lịch với sự giới thiệu và bằng cấp, hãy nộp nó tới phòng nhân sự ở lầu 3. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 05/09

135. Innovations in the electronic equipment used in hospitals have enabled doctors to ------- illnesses and disorders more quickly and more accurately. (A) diagnose (B) shift (C) collapse 14 (D) respond

05/09

107. Rei Takahashi is one of the three people· ------- for overseeing the Research Department at Omi-Tech Solutions. (A) responsible (B) responsibly (C) responsibility 22 (D) responsibilities

KEY A (A) responsible (a) trách nhiệm (B) responsibly (adv) một cách hợp lý (C) responsibility (n) ( vẫn có trường hợp chỗ trống là danh từ, để tạo thành danh từ ghép, nhưng trong trường hợp này, kết hợp không ra nghĩa hợp lí ) (D) responsibilities ( danh từ số nhiều ) Ta thấy trong câu đã có động từ chính là “is” , có thể nhận ra vế sau là mệnh đề quan hệ. Ftei Takahashi is one of the three people who are responsible for overseeing the Research Department at Omi-Tech Solutions.--> rút gọn thành câu trên. Dịch: Ftei Takahashi là một trong 3 người là người mà chịu trách nhiệm về việc giám sát bộ phận nghiên cứu ở Omi-Tech Solutions. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 05/09

104. This plan outlines the topics ------- plan to discuss at this afternoon's staff meeting. (A) my (8) me (C) I 23 (D) mine

KEY C (A) my ( tính từ sở hữu ) (B) me ( túc tù ) (C) I ( phía sau có động từ, nên cần một chủ ngữ ) (D) mine ( đại từ sở hữu ) Dịch : Kế hoạch này đề ra các ý tưởng mà tôi dự định trao đổi tại cuộc họp của các nhân viên vào chiều nay Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

102. McAllister Orchards promises its customers nutritious and wholesome grains, fruits, and vegetables ------· a low cost. (A) in (8) on (C) at 24 (D} after

05/09

108. Whether it is ------- to register for a student discount card depends on the needs of the individual. (A) necessary (8) necessarily (C) necessitate 25 (D) necessity

KEY C (A) in ( trong ) (B) on ( ở trên ) (C) at ( ở, tại ) (D) after ( sau khi ) Dịch : McAlIister Orchards cam kết với khách hàng sẽ cung cấp rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên chất và bổ dưỡng ở mức giá thấp. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC KEY A Chỗ trống cần điền tính từ A. tính từ: cần thiết B. trạng từ C. động từ: bắt buộc D. danh từ: sự cần thiết Cấu trúc : It is + adj Dịch : Có cần thiết để đăng kí thẻ chiết khấu sinh viên tùy vào nhu cầu của cá nhân. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

109. Even experienced clerks are encouraged to attend training ------- to keep them updated on new ideas in the world of banking. (A) materials (8) sessions (C) experiences 26 (D) positions

KEY B (A) materials ( nguyên vật liệu ) (B) sessions ( buổi họp, buổi ) (C) experiences (n) kinh nghiệm (D) positions ( vị trí ) Dịch : Ngay cả những thư ký có kinh nghiệm cũng đều được khuyến khích tham dự buổi huấn luyện để cập nhật những ý tưởng mới trong thế giới ngân hàng. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 05/09

108. As the chief accountant, Ms. Dasgupta must ------- review and re-evaluate the company finances. (A) brightly (8) regularly (C) previously 27 (D) accidentally

KEY B (A) brightly ( sáng ngời ) (B) regularly ( thường xuyên ) (C) previously ( trước đây ) (D) accidentally ( tình cờ ) Dịch: Là một kế toán trưởng, bà Dasguta phải thường xuyên xem lại và đánh giá lại tài chính của công ty. Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

05/09

106. As the chief administrative officer, Quincy Paxton will face exciting ------- in this new job with Laval International Shipping Company. (A) challenge (8) challenges (C) challenging 28 (D) challenged

KEY B (B) challenges ( phía trước không có mạo từ nên phải chọn dạng số nhiều ) Ở đây, exciting là một tính từ, vậy sẽ có một danh từ đứng sau nó để nó làm nổi bật đặc điểm của danh từ . Dịch : Như một giám đốc điều hành, Quincy Paxton sẽ đối mặt với những thử thách thú vị trong công việc mới này với công tyLaval lntemational Shipping Nguyễn Trang - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

05/09

112. Ms. Maria Perreira is ------- responsible for some of our company's most successful marketing campaigns. (A) large (B) largely (C) largest 29 (D) larger

KEY: B. Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ "responsible". Dịch: Ms. Maria Perreira đóng vai trò rất lớn trong một số chiến dịch marketing thành công nhất của công ty chúng tôi. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

05/09

05/09

117. One of the ------- international research facilities in botany is located at the Hoskin Museum of Natural History. (A) led (8) leads (C) leader 30 (D) leading

KEY: D. Cần điền một tính từ vào chỗ trống, bổ nghĩa cho cụm danh từ "leading research facilities". Dịch: Một trong số những phòng nghiên cứu quốc tế hàng đầu về thực vật học toạ lạc tại Bảo tàng Lịch sử tự nhiên Hoskin. A. động từ dạng quá khứ và phân từ hai B. động từ cho chủ ngữ số ít ở thì hiện tại đơn C. danh từ D. tính từ Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

115. Those employees wishing to change departments ------- the company may send their inquiries to Mr. Alvarez. · (A) among (8) since (C) within 31 (D) whereas

KEY: C. Dịch: Những nhân viên mong muốn chuyển sang phòng ban khác trong công ty có thể gửi yêu cầu của họ đến Ms. Alvarez. A. trong số (đi kèm danh từ số nhiều chỉ trên 2 đối tượng ở phía sau) B. từ khi (Giới từ: đi với một mốc thời gian)/ vì (liên từ, đi với mệnh đề giải thích lý do) C. trong vòng (một thời gian, địa điểm nào đó) D. trong khi (liên từ) Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

115. New students at Strafford College of Computer Science are advised to take a free students' guide booklet and review ------- thoroughly. {A) themselves (B) them (C) itself 32 (D) it

KEY: D. Cần điền một tân ngữ cho động từ "review", tân ngữ này thay thế cho danh từ "a free students' guide booklet" nên phải là số ít. Dịch: Những sinh viên mới tại Đại học Khoa học máy tính Strafford được khuyên lấy một cuốn sách hướng dẫn miến phí và xem nó thật cẩn thận. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

109. The CEO ------- appointed James Farley as vice president of Arctic Mining Ventures Co. (A) formalize (8) formally (C) formal 33 (D) formality

KEY: B. Cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "appointed". Dịch: Giám đốc điều hành đã chính thức chỉ định James Farley làm phó chủ tịch của công ty Arctic Mining Ventures. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

112. Lancaster Productions------- that all workers occasionally re-read their employee guideline booklets to help refresh their memories on company policies. (A)depends (B) adapts (C) specializes 34 (D) recommends

KEY: D. Dịch: Lancaster productions đã gợi ý rằng tất cả công nhân nên thỉnh thoảng đọc lại sách hướng dẫn nhân viên để nhớ về những chính sách của công ty. A. phụ thuộc (depend on something) B. thích nghi (adapt to something) C. chuyên làm gì (specialize in something) D. gợi ý (recommend something/ that SV) Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

110. Staff is reminded to treat new employees with courtesy ------- that a friendly and professional work environment can be maintained. (A) as (B) then (C) so 35 (D) if

KEY: C. So that: để cho (liên từ dùng để chỉ mục đích). Dịch: Nhân viên được nhắc nhở rằng nên đối xử với nhân viên mới thật lịch sự để duy trì môi trường làm việc chuyên nghiệp và thân thiện của công ty. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

113. Mr. Singh requested ------- from several catering companies before making his decision. (A) estimates (8) sponsors (C) deliverance 36 (D) relocations

KEY: A. Dịch: Mr. Singh đã yêu cầu sự đánh giá từ một số công ty cung cấp trước khi quyết định. A. đánh giá B. tài trợ C. giải cứu D. chuyển đổi vị trí Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

114. Our apartment building's occupancy increased ------- the efforts of our knowledgeable and friendly rental agent, Ms. Gova. (A) despite (8) due to (C) provided that 37 (D) because

KEY: B. Cần điền một giới từ giải thích nguyên nhân. Dịch: Số người tới thuê căn hộ tại toà nhà của chúng tôi đã tăng lên nhờ có nỗ lực của người tư vấn thuê nhà thân thiện và hiểu biết, Ms. Gova. A. mặc dù B. vì, nhờ có C. với điều kiện là D. bởi vì (đi với mệnh đề) Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

113. For those ------- are determined to attend the seminar, tickets are available at the Human Resources Department. (A) who (B) whose (C) what 38 (0) their

KEY: A. Vì sau chỗ trống là một động từ tobe nên chỉ có thể điền một đại từ quan hệ chủ ngữ. Dịch: Đối với những ai muốn tham gia buổi chuyên đề, vé luôn có sẵn tại bộ phận nguồn nhân lực. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

06/09

06/09

111. Ms. Quong is a promising bookkeeper at our firm, as she completes ------assigned to her With precision and quickness. (A) working (B) worker (C) work 39 (D) worked

KEY: C. Cần điền một danh từ làm tân ngữ cho động từ "complete", mà không thể dùng động từ này với một danh từ chỉ người (worker) nên chọn C. Dịch: Ms. Quong là một người giữu sổ rất hứa hẹn của công ty chúng tôi vì cô ấy hoàn thành công việc được giao với sự chính xác và nhanh chóng. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

111. The ------- of a discount department store was delayed by the protests of several members of the community. (A) construct (8) constructive (C) construction 40 (D) constructed

KEY: C. Vì trước chỗ trống là một mạo từ, sau đó lại chỉ có một giới từ nên buộc phải điền một danh từ vào chỗ trống. Dịch: Việc thi công một cửa hàng bộ phận giảm giá đã bị trì hoãn bởi hoạt động biểu tình của một vài thành viên trong cộng đồng. Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

114. Customers who purchase a Z-1000 desktop computer before February 3rd will receive a free printer at no extra (A) charge {B) frequency (C) value 41 (D) product

KEY: A. Dịch: Những khách hàng mua một máy tính màn hình Z-1000 trước ngày 3/2 sẽ nhận được một máy in miễn phí mà không phải trả thêm khoản phí nào. A. phí B. tần số C. giá trị D. sản phẩm Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC 06/09

116. The New Economic Quarterly criticized the ------- of all new products produced by Yun Sung Industrial Co., Ltd. (A) procedure (B) layer (C) accessory 42 (D) quality

KEY: D. Dịch: New economic hàng quý đều phê bình chất lượng sản phẩm của các san phẩm mới sản xuất tại Yun Sung Industrial Co., Ltd. A. thủ tục, quá trình B. lớp, tầng C. phụ tùng D. chất lượng Trần Hạnh Phương_Trợ giảng tại Lửa TOEIC

06/09

120. Our ------- production goals will be directed by a skilled team of qualified managers. (A) comparative (8) envious (C) pleased 44 (D) ambitious

KEY C Nhận thấy trước chỗ trống là tính từ "immediate", sau chỗ trống là giới từ "to". Vậy chỗ trống thích hợp điền một danh từ. Loại A (prep, adj, adv), B (adj,adv), C(adj - láng giềng, ở hoặc sống bên cạnh ai/cái gì) Chọn C (n - sự gần kề, liền kề) Dịch: Khu vực âm nhạc sẽ được mở rộng để bao gồm phòng luyện tập với vị trí liền kề sân khấu. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 07/09 KEY D Cần một giới từ có nghĩa thích hợp để bổ nghĩa cho danh từ ghép "production goals" (những mục tiêu sản xuất) (A) comparative (adj) tương đối (B) envious (adj) ghen tỵ (C) pleased (adj) hài lòng (D) ambitious (adj) tham vọng Dịch: Những mục tiêu sản xuất đầy tham vọng của chúng tôi sẽ được định hướng bởi đội ngũ quản lí lành nghề có nghiệp vụ chuyên môn. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 07/09

121. The restaurants along upscale Fulton Avenue maintain a strict-------. (A) standard (8) category (C) rate 45 (D) qualification

KEY A Lựa chọn danh từ phù hợp với ngữ cảnh của câu. (A) standard (n) tiêu chuẩn (B) category (n) loại hạng (C) rate (n) tỷ lệ (D) qualification (n) bằng cấp Dịch: Các nhà hàng dọc theo đại lộ Fulton thượng lưu luôn duy trì những tiêu chuẩn nghiệm ngặt. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

119. Welton Textiles Inc. made a net profit of $500 million, ------- it to fund its expansion across the continent. (A) allowing (B) allows (C) allowance 46 (D) allowably

KEY A Rút gọn mệnh đề quan hệ: a net profit of $500 million allowing it to fund its expansion across the continent = a net profit of $500 million which allowed it to fund its expansion across the continent. Dịch: Tập đoàn dệt Welton Textiles đã kiếm được lợi nhuận ròng 500 triệu đô, thứ cho phép nó đầu tư mở rộng qua lục địa. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 07/09

116. ------- hiring the British marketing agent Arthur Downshire, Keene Clothiers Co. has gained an edge against its competition. (A) Up (8) About (C) By 47 (D) To

KEY C Lựa chọn giới từ phù hợp (A) up (prep): tới, ở vị trí cao hơn, đi lên (B) About (prep): về (việc gì, vấn đề gì) (C) By + V-ing: bằng cách gì, nhờ vào (D) To + Verb: để (chỉ mục đích) Dịch: Bằng cách thuê thuê đại lý marketing Arthur Downshire ở Anh, công ty Keene Clothiers đã dành được lợi thế cạnh tranh của mình. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

119. The music area will be enlarged to include practice room with immediate ------- to the stage. (A) next (8) close (C) adjacency 43 (D) neighboring

07/09

07/09

122. Clayton Books hired some extra staff since setting up the store's website, so online orders can be handled -------. (A) nearly (B) largely (C) efficiently 49 (D) particularly

KEY C Lựa chọn động từ có nghĩa phù hợp. (A) include (v) bao gồm, gồm có (B) import (v) nhập khẩu (C) accept (v) chấp nhận, thanh toán (D) enter (v) nhập, bước vào Dịch: Nhiều địa điểm trong thành phố được khách khu lịch ưa chuộng chỉ chấp nhận thẻ tín dụng. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC KEY C Chọn trạng từ phù hợp để bổ nghĩa cho động từ phía trước (A) nearly (adv) gần như (B) largely (adv) lớn (C) efficiently (adv) hiệu quả (D) particularly (adv) đặc biệt là Dịch: Hiệu sách Clayton Books đã thuê thêm một số nhân viên kể từ khi thiết lập trang web riêng của cửa hàng, vì vậy các đơn đặt hàng trực tuyến có thể được xử lý một cách hiệu quả. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

118. In order to ensure customer safety, the government has ------ a new set of guidelines for pharmaceutical companies. (A) instituted (8) proved (C) decided 50 (D) resembled

KEY A Lựa chọn động từ thích hợp về nghĩa để điền vào chỗ trống (A) institute (v) thiết lập, thành lập (B) prove (v) chứng tỏ (C) decide (v) quyết định (D) resemble (v) giống với, tương tự Dịch: Để đảm bảo sự an toàn cho các khách hàng, chính phủ đã lập ra một bộ các nguyên tắc chỉ đạo mới cho các công ty dược phẩm. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

117. Sutter Hotel Tours provides a weekend special which includes a ------- tour around the gorgeous bay area of the resort and some scenic islands accessible only by ferry. (A) reported · (8) demonstrated (C) shown 51 (D) guided

KEY D Lựa quá khứ phân từ (mang nghĩa bị động) có nghĩa phù hợp để đóng vai trò như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ phía sau. (A) report (v) báo cáo (B) demonstrate (v) chứng minh, giải thích; biểu thị (C) show (v) trưng bày (D) guide (v) chỉ dẫn, hướng dẫn Dịch: Sulter Hotel Tours cung cấp 1 ưu đãi cuối tuần đặc biệt bao gồm chuyến du lịch có hướng dẫn vòng quanh khu vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và một số đảo du lịch chỉ có thể đến được bằng phà. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 07/09

120. Spokesmen for Newport Properties praise the company about ------- wellmade their dwellings are. (A} only (8) there (C) most 52 (D) how

KEY D Ta có: How có thể được theo sau bởi adj/adv, có chức năng mở đầu cho một mệnh đề phụ khác trong câu. Dịch: Người phát ngôn cho Newport Properties ca ngợi công ty về sự hài hòa mà nơi làm việc họ có. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 07/09

126. Amateur theatrical performances by locals and some appearances by renowned poets were ------- reviewed by journalists in the Eberlein County Daily. (A) positive (8) positively (C) positivity 53 (D) positiveness

KEY B positively: tích cực. Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ reviewed. Dịch: Các màn biểu diễn kịch nghiệp dư của địa phương và sự xuất hiện của các nhà thơ nổi tiếng đã được đánh giá tích cực từ các nhà báo của tờ Ebertein County Daily Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 08/09

129. This summer's lack ------- interesting events in the community caused a decline in tourism from other townships. (A) of (8) from (C) with 54 (D) for

KEY A of. Ta có lack of sth: thiếu cái gì. Dịch: Sự thiếu vắng các sự kiện thú vị trong mùa hè này đã dẫn đến sự sa sút về du lịch từ các thị trấn khác Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

08/09

125. ------- the unseasonably warm weather, Sweet Indulgences ice cream shops opened two weeks ahead of schedule. (A) Now that (8) In fact (C) In case of 55 (D) Because of

KEY D Because of (+ N): vì. Dịch: Do thời tiết nóng lên bất thường, cửa hàng kem Sweet Indulgences đã mở cửa 2 tuần sớm hơn dự định (A) Now that = Because + mệnh đề (B) In fact: thực tế là (C) In case of + Ving, N: trong trường hợp Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

08/09

118. Many locations in the city popular with tourists only------- credit cards. (A) include (8) import (C) accept 48 (D) enter

07/09

07/09

07/09

124. The ------- for the public park will be between Meriwether Avenue and Winchester Drive, just north of Keenan Street. (A) belief (8) advancement (C) site 56 (D) travel

KEY C site: địa điểm. Dịch: Địa điểm của công viên công cộng nằm giữa Meriweather Avenue và Winchester Drive, ở phía bắc của phố Keenan belief: sự tin tưởng advancement: sự tiến bộ travel: chuyến đi Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

08/09

After ten years in-------, Ravensdale Fiduciary Firm is expanding its factories to Shanghai, Hong Kong, Tokyo, Seoul, and Singapore. (A) operate (8) operation (C) operated 57 (D) operational

KEY B operation: hoạt động. Đằng trước là giời từ in nên chọn danh từ là phù hợp nhất. Dịch: Sau 10 năm hoạt động, Ravensdale Fiduciary Firm đang mở rộng nhà máy của họ tới Shanghai, Hồng Kong, Tokyo, Seoul và Singapore Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

08/09

The lights turn on every day at 6 a.m. and off again at 10 p.m. ------employees are in the office. (A) during (B) whereas (C)while (D) through 58

KEY C while + mệnh đề: trong khi. Dịch: Đèn bật hàng ngày vào 6 giờ sáng và tắt vào 10 giờ tối trong lúc nhân viên đang làm việc during + N: trong lúc whereas: trong khi through: thông qua Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 08/09

127. Employees who wish to------- in the marketing seminar are urged to do so by this Friday. (A) attend (B) apply (C) enroll 59 (D) expect

KEY C enroll in: đăng kí. Dịch: Nhân viên nào muốn đăng kí buổi hội thảo marketing bắt buộc phải thực hiện trước thứ 6 attend: tham gia (không có giới từ) apply for: đăng kí expect: kì vọng Phạm Minh Tuấn - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

08/09

131. ------- top entertainment venues enjoy using notable celebrities, local talents are also welcome to participate and gain experience. (A) But (8) Even so (C) Except 61 (D) Although

KEY B: Trường hợp này chọn từ hợp về nghĩa careful: cẩn thận relevant: thích đáng, có liên quan convenient: thuận tiện regardless: bất kể Dịch: Việc mua các sản phẩm rủi ro cao nên được kèm theo bằng cách giữ lại các biên lai trong khi Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC Đáp án: D Giải thích: (A) But : nhưng (B) Even so : tuy nhiên, tuy vậy (C) Except : trừ khi (D) Although: Mặc dù Dịch: Mặc dù những khu vực giải trí hàng đầu thích sự có mặt của những nhân vật nổi tiếng, nhưng những tài năng địa phương cũng đươc hoan nghênh tham gia và lấy kinh nghiệm. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

134. The survey indicates how much the average person within various income spends ....... specific goods and services. (A) on (8) in (C) with 62 (D) for

"Đáp án: A Giải thích: Spend + (money) + on + something: tiêu xài, bỏ tiền vào việc gì Dịch: Cuộc khảo sát cho thấy rằng một người trung bình (đối tượng có nhiều mức thu nhập) tiêu tiền bao nhiều tiền vào những dịch vụ và hàng hóa đặc biệt. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC" 09/09

133. All ·-·--·- products must be properly registered before being shipped out the distribution center. (A) permissive (8) outgoing (C) reversed 63 (D) absolute

"Đáp án: B Giải thích: (A) permissive (a) tùy ý (B) outgoing (a) sắp hết , sắp mãn nhiệm, sắp ra mắt (C) reversed (a) đảo ngược (D) absolute (a) tuyệt đối, hoàn toàn Dịch: Tất cả những sản phẩm sắp tung ra phải được đăng kí chính thức trước khi được chuyển đến trung tâm phân phối. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC"

09/09

136. When shipping, it is crucial to label chemical samples -------. (A) exceedingly (B) accordingly (C) considerably 64 (D) namely

"Đáp án: B Giải thích: (A) exceedingly (adv) cực kì, quá mức (B) accordingly (adv) trạng từ, phù hợp (C) considerably (adv) đáng kể (D) namely (adv) cụ thể là Dịch: Khi vận chuyển, điều đáng lưu ý là nên dán nhãn những mẫu hóa chất một cách phù hợp. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC"

09/09

132. The purchase of high-risk products should be accompanied by retaining -··-··· receipts while exitlng the store. (A) careful (B) relevant (C) convenient 60 (D) regardless

09/09

09/09

130. Construction of the new shopping center should be complete by the end of the year as long as economic conditions are -------. (A) favor (B} favors (C) favorable 65 (D) favorably

Đáp án: C Giải thích: (A) favor (n) (B) favors (n) (C) favorable (a) (D) favorably(adv) Sau động từ “ to be “ cần một tính từ để nêu tính chất của chủ ngữ “economic conditions” là thuận lợi. Dịch: Việc xây dựng trung tâm mua sắm mới nên được hoàn thành trước cuối năm vì những điều kiện kinh tế thuận lợi. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

135. Remember that work-life balance issues can affect ------- in any stage of the life cycle. (A) who (8) whom (C) whoever 66 (D) anyone

Đáp án: D Giải thích: (A) who (B) whom (C) whoever ( = anyone who: bất cứ ai mà ) (D) anyone ( đại từ, phải làm chủ ngữ ) Trường hợp này đại từ quan hệ đã được rút gọn anyone (who is) nên ta chọn đáp án D là hợp lý Dịch: Hãy nhớ rằng những vấn đề cân bằng công việc –cuộc sống có thể ảnh hưởng đến bất cứ ai mà đang trong bất kỳ giai đoạn nào của vòng đời. Phan Duy Tân - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 09/09

140. Brackwelf Farms plans on implementing a natural ------- system that checks for the acidity levels in the soil. (A) was monitored (8) monitors (C) to monitor 67 (D) monitoring

09/09

139. We are unable to meet the present demand because of ------- plant capacity. (A) reproductive (8) overran (C) inadequate 69 (D) underwritten

KEY D Đằng sau chỗ trống là danh từ "system", ta cần lựa chọn tính từ hoặc hiện tại phân từ (V-ing) có chức năng như tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Chọn D. Dịch: Brackwell Farms lên kế hoạch thực hiện một hệ thống giám sát tự nhiên kiểm tra độ a-xít trong đất. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09 KEY C Lựa chọn trạng từ có nghĩa phù hợp để bổ nghĩa cho động từ, phù hợp ngữ cảnh câu. (A) gradually (adv) dần dần, từ từ (B) nearly (adv) gần như (C) exclusively (adv) đặc biệt dành cho, dành riêng (D) precisely (adv) chính xác Dịch: Bữa tối kỷ niệm được tổ chức dành riêng cho các viên chức cấp cao trong tập đoàn. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09 KEY C Cần chọn tính từ hay quá khứ phân từ (mang nghĩa bị động, có chức năng tương tự tính từ) có nghĩa phù hợp ngữ cảnh. (A) reproductive (adj) tái sản xuất (B) overrun (v) sự tràn ra (C) inadequate (adj) không đủ, thiếu (D) underwritten (a) ký tên ở dưới Dịch: Chúng tôi không thể đạt được những yêu cầu hiện tại bởi vì công suất nhà máy không đủ. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09

127. Ms. Richards has been an exceptionally ------- member of the marketing team, providing Biiiingsgate Enterprises with great service for nine years. (A) energy (B) energize (C) energetic 70 (D) energetically

KEY C Cần chọn một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau và được trạng từ trước đó bổ nghĩa. Chọn C (adj). Loại A(Noun), B(Verb), D (adv) Dịch: Bà Richard là thành viên hoạt động mạnh mẽ nổi trội của đội ngũ Marketing, mang đến cho doanh nghiệp Billingsgate những dịch vụ tuyệt vời trong suốt 9 năm. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

138. --·---- half of the existing employees at Alabama factory have agreed to transfer to the newly built factory in Ohio in July. (A) Every (B) Almost (C) Once 71 (D) Near

KEY B (A) every: mọi (B) almost: hầu như (C) (adv) chỉ một lần, trước kia, xưa kia; once + clause: khi (D) (adj) gần (nói về không gian, thời gian) Dịch: Hầu như một nửa số nhân viên hiện tại ở nhà máy Alabama đã đồng ý chuyển tới nhà máy được xây dựng mới ở Ohio trong tháng 7. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09

123. Heidelberg Publishing Co. offers employees ------- performance bonuses to encourage success. (A) of (B) for (C) with 72 (D) to

KEY C Lựa chọn giới từ có nghĩa phù hợp (A) (prep) của, thuộc (B) (prep) cho (C) (prep) với; về mặt, đối với,... (D) (prep) tới Dịch: Công ty xuất bản Heidelberg cung cấp tiền thưởng cho các nhân viên có năng suất làm việc để khuyến khích sự thành công. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

124. An anniversary dinner was held ------- for high-ranking officials in the corporation. {A) gradually (B) nearly (C) exclusively 68 (D) precisely

10/09

10/09

123. Poplar Mills Inc. has been purchasing more arable land, hoping to increase not only production but also its ------- in the nation's grocery stores. (A) competitor (8) competitiveness (C) competitive 73 (D) competitively

KEY B Lựa chọn danh từ phù hợp sau tính từ sở hữu "its" (A) competitor (n) đối thủ (B) competitiveness (n) tính cạnh tranh (C) competitive (adj) cạnh tranh (D) competitively (adv) đủ khả năng cạnh tranh Dịch: Tập đoàn Poplar Mills đã mua nhiều mảnh đất canh tác hơn,họ hy vọng sẽ không chỉ tăng sản lượng mà còn tăng năng lực cạnh tranh của công ty trong các cửa hàng tạp hóa của quốc gia. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09

137. Most of the information held on computers used by employees is the ------- property of Perelfi Solutions Inc. (A) notable (8) observant (C) exclusive 74 (D) limiting

KEY C Lựa chọn tính từ có nghĩa phù hợp (A) notable (adj) có tiếng, trứ danh (B) observant (adj) tinh mắt, tinh ý (C) exclusive (adj) riêng biệt, dành riêng (D) limiting (adj) định ra giới hạn Dịch: Hầu hết thông tin được giữ trong máy tính nhân viên sử dụng là tài sản riêng biệt của tập đoàn Perelli Solutions. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

122. ------- our financial goals for this year may require cutting back on some overhead costs. (A) Bringing (B) Helping (C) Maintaining 75 (D) Promoting

KEY C Ở chỗ trống, sử dụng danh động từ (V-ing) có chức năng làm chủ ngữ trong câu. Lựa chọn dạng danh động từ của động từ có nghĩa phù hợp ngữ cảnh. (A) bring (v) mang lại, xách lại (B) help (v) giúp đỡ (C) maintain (v) duy trì (D) promote (v) thăng chức; xúc tiến (chiến dịch, mối quan hệ, kế hoạch) Dịch: Việc duy trì mục tiêu tài chính của chúng ta cho năm nay có thể yêu cầu cắt giảm một vài phần trong tổng chi phí. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09

121. Prattchet Co. has------- turned to making most of its products from recycled materials. ·(A) increasingly (8) increasing (C) increased 76 (D) increase

KEY A Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ turn. Loại B(V-ing), C(V-ed), D(Verb). Chọn A (adv) Dịch: Tập đoàn Prattchet ngày càng chuyển sang hướng tạo ra hầu hết các sản phẩm của nó từ vật liệu tái chế. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

10/09

10/09

126. Because of the added guests from our allied financial firm, a more ------meeting room had to be used than usual. (A) satisfied (8) spacious (C) considerable 78 (D) capable

KEY D Chọn D. (Lý thuyết hiện tại phân từ) Có thể sử dụng hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho 1 chủ ngữ + động từ trong mệnh đề chứa "when". Lúc này: when contacting our Human Resources Department by phone = when you contact our Human Resources Department by phone (A) During + N: trong suốt thời gian... (B) Until + N/clause: cho đến khi (C) After + N/Clause: sau khi ... Dịch: Khi liên hệ với bộ phận nhân sự của chúng tôi bằng điện thoại, bạn vui lòng cung cấp bao gồm thông tin liên lạc của mình. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC KEY B Lựa chọn tính từ phù hợp để bổ nghĩa cho cụm danh từ "meeting room" (A) (adj) hài lòng (B) (adj) rộng rãi (C) (adj) đáng kể (D) be capable (+ of sth) :có khả năng Dịch: Bởi vì những vị khách được mời thêm từ công ty tài chính liên minh, một phòng họp rộng rãi hơn mọi khi cần được sử dụng. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

121. The research team ------- several policies on how sensitive issues should be tackled. (A) implementation (B) implements (C) implemented 79 (D) implementing

KEY C Nhận thấy trong câu đang thiếu thành phần động từ chính. Loại D (Ving), A (Noun) Nhận thấy hành động của câu không mang tính chất bền vững ở hiện tại, không thích hợp chia hiện tại đơn. Loại B Chọn C. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. Dịch: Đội nghiên cứu đã thi hành một vài chính sách về việc làm sao để giải quyết những vấn đề nhạy cảm Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC 10/09

125. ------- contacting our Human Resources Department by phone, please include your contact information. (A) During (8) Until (C) After 77 (D) When

10/09

10/09

122. Ms. Yamaha was------- for the successful funding campaign at the new business college. (A) probable (8) responsible (C) trusting 80 (D) powerful

KEY B Ta có: be responsible for something/ doing something: có trách nhiệm làm gì Dịch: Ông Yamaha chịu trách nhiệm cho chiến dịch quỹ tài trợ thành công tại trường đại học thương mại mới. Nguyễn Minh Ngọc - Trợ giảng tại Lửa TOEIC

10/09

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF