July 6, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Download Các phương pháp phân tích cấu trúc hợp chất hữu cơ (NMR, IR, MS, ...)...
CÁC PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CẤU TRÖC HỢP CHẤT HỮU CƠ TS. Lê Thành Dũng Bộ môn Kỹ thuật hữu cơ Khoa Hóa Email:
[email protected]
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Silverstein, Bassler, Morrill, Spectrophotometric determination of organic ompounds, John Wiley & Sons, 1999 2. Clayden, Greeves, Warren, Organic Chemistry, Oxford, 2001
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NỘI DUNG MÔN HỌC 1. Giới thiệu chung (1 tiết) 2. Phổ cộng hưởng từ hạt nhân (18 tiết) 3. Khối phổ (5 tiết)
4. Phổ hồng ngoại (6 tiết)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CẦN ĐẠT ĐƢỢC SAU MÔN HỌC 1. Hiểu nguyên tắc chung các phương pháp 2. Có khả năng lựa chọn phương pháp phổ 3. Giải được phổ và xác định cấu trúc của các hợp chất hữu cơ thường gặp
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC 1. Thi giữa kỳ: 30% 2. Thi cuối kỳ: 70% Hình thức thi: trắc nghiệm
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC CỦA PHƢƠNG PHÁP PHỔ Phân tử
Năng lượng (Tia/sóng)
detector Tín hiệu (năng lượng)
Tia/sóng:
Phổ
Phổ:
Tia X nhiễu xạ
Ghi nhận tương tác
Sóng radio làm hạt nhân cộng hưởng
Vẽ giản đồ hấp thu
Sóng hồng ngoại được hấp thu WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Biểu diễn mối liên hệ giữa tương tác và cấu trúc
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHƢƠNG PHÁP PHỔ - THÔNG TIN Phƣơng pháp phổ
Thông tin thu đƣợc
Phổ khối lƣợng cân phân tử
Khối lượng phân tử và thành phần cấu tạo
1H
NMR (proton NMR) cho biết sự
kết nối của cấu trúc 13C
NMR phân biệt tất cả các loại C
Phổ hồng ngoại cho biết các loại nối
Loại proton và số lượng proton của mỗi loại Sườn carbon Các nhóm chức trong cấu trúc
hóa học UV-VIS cho biết sự liên hợp trong
Phần liên hợp của phân tử
phân tử XRD (đơn tinh thể) cho biết độ dài nối Cấu trúc phân tử và góc nối
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHƢƠNG PHÁP PHỔ - THÔNG TIN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ CỘNG HƢỞNG TỪ HẠT NHÂN (NMR)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIỚI THIỆU CHUNG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC LA BÀN Từ trƣờng trái đất (B = 210-5 T)
Kim la bàn luôn ở trạng thái năng lƣợng thấp nhất (chỉ hướng bắc)
Độ cứng của kim dịch chuyển về nam tùy thuộc vào: Cảm ứng từ trường trái đất Độ từ hóa của kim
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÍNH CHẤT TỪ TÍNH CỦA HẠT NHÂN Tất cả các hạt nhân đều mang điện tích
Một số hạt nhân có điện tích chuyển động quay xung quanh trục hạt nhân Chuyển động quay của điện tích này sinh momen từ (lưỡng cực) dọc theo trục hạt nhân
Momen từ của hạt nhân tương tự như kim la bàn được từ hóa
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BIỂU THỨC CỦA MOMEN TỪ HẠT NHÂN
=p : momen từ : tỉ số hồi chuyển (gyromagnetic ratio), phụ thuộc bản chất hạt nhân p: momen góc h p = I ( I 1) , 2
= I ( I 1) I: số lượng tử spin hạt nhân
= 0 (không tồn tại momen từ) khi I = 0 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SPIN HẠT NHÂN VÀ HIỆN TƢỢNG NMR Chỉ các hạt nhân có số khối (A) lẻ hay số hiệu nguyên tử (Z) lẻ có spin hạt nhân I 0, do đó có thể cho hiện tượng NMR Số khối A
Số hiệu nguyên tử Z
I
Lẻ
Chẵn hay lẻ
Bán nguyên
Chẵn
Lẻ
Nguyên
Chẵn
Chẵn
0
Ví dụ
Hiện tượng NMR
(1/2), 13C (1/2), 31P (1/2), 15N (1/2), 19F (1/2), 11B (3/2), 17O (5/2)
Có
1H
2H
(1), 14N (1), 10B (3) 12C, 16O, 34S
Có nhưng khó Không
Các hạt nhân với giá trị I bán nguyên có phân bố điện tích dạng cầu đều được dùng nhiều nhất trong NMR WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SỰ LƢỢNG TỬ HÓA CỦA MOMEN GÓC p VÀ MOMEN TỪ THEO PHƢƠNG z z=B
pz = mI
p = I ( I 1) y
Hình chiếu của p và trên phương z:
pz = mI
x
z = mI mI : số lượng tử từ Có 2I + 1 giá trị của mI (I, I 1, I 2, …, I) WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NĂNG LƢỢNG CỦA SPIN HẠT NHÂN TRONG TỪ TRƢỜNG Khi không có từ trường ngoài, các định hướng khác nhau của momen từ đều tương đương (cùng năng lượng)
Trong từ trường B, năng lượng E của momen từ cho bởi CT
E = B Nếu B (đại lượng vectơ) định hướng dọc theo phương z và có độ lớn B0 (Bx = By = 0, Bz = B0), độ lớn của E cho bởi CT
E = z B0 = mI B0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NĂNG LƢỢNG CỦA SPIN HẠT NHÂN TRONG TỪ TRƢỜNG Độ chênh lệch năng lượng E giữa các mức năng lượng được tính bởi CT
E = B0 mI mI = 1 E phụ thuộc cảm ứng từ của từ trƣờng ngoài (B0) & bản chất của hạt nhân () Mặt khác, E được tính bởi CT
E = h B0 = 2 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Tần số Lamor (tần số NMR, tần số hoạt động) WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NGUYÊN TẮC CỦA PHƢƠNG PHÁP NMR
Hạt nhân có spin I 0 ở trạng thái cơ bản
B0
Tạo ra (2I + 1) mức NL của hạt nhân, cân bằng số hạt nhân ở mức NL cao và ở trạng thái cơ bản
E = h
Thay đổi cân bằng số hạt nhân, nhiều hạt nhân bị kích thích lên trạng thái NL cao E = h Ghi nhận bằng detector
Kết quả ghi nhận:
Các hạt nhân trở về trạng thái NL thấp hơn
Cường độ
Tần số (độ dịch chuyển hóa học)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TÍNH CHẤT CỦA CÁC HẠT NHÂN QUAN TRỌNG Hạt nhân
(107 T1 s1) (MHz) với B0
E (kJ/mol)
Tỉ lệ đồng vị tự nhiên (%)
I
1H
99.98
1/2
26.7522
100.00
4105
13C
1.11
1/2
6.7283
25.14
1105
31P
100
1/2
10.8394
40.48
1.6105
15N
0.36
1/2
2.7126
10.14
4106
11B
80.42
3/2
8.5827
32.08
1.3105
19F
100
1/2
25.1815
94.09
3.8105
17O
0.037
5/2
3.6266
13.56
5.4106
= 2.3487 T
Độ nhạy của hạt nhân trong NMR phụ thuộc tỉ lệ đồng vị tự nhiên & E (E phụ thuộc và B0) Năng lượng E có thể được cung cấp bởi bức xạ điện từ có tần số radio WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SO SÁNH TẦN SỐ SỬ DỤNG TRONG NMR VỚI CÁC PHƢƠNG PHÁP PHỔ KHÁC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THIẾT BỊ NMR
Bruker Avance 500
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Bruker Avance 400WB
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NMR CÓ THỂ PHÂN BIỆT CÁC LOẠI HẠT NHÂN KHÁC NHAU E (hay tần số cộng hưởng) của mỗi loại hạt nhân phụ thuộc: Độ lớn của từ trường ngoài (B0) Bản chất của hạt nhân () Mật độ điện tử (môi trường) xung quanh các hạt nhân (hiệu ứng chắn)
Bind Bo WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CẢM ỨNG TỪ HIỆU DỤNG VÀ TẦN SỐ CỘNG HƢỞNG HIỆU DỤNG
Beff = B0 Bind
eff =
= B 0 B0 Beff = B0 (1 )
eff =
Beff 2
B0 (1 ) 2
B0: cảm ứng từ của nam châm thiết bị NMR (T, tesla) Beff: cảm ứng từ hiệu dụng của nam châm thiết bị NMR (T)
eff: tần số cộng hưởng hiệu dụng
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC Khi không có chất chuẩn hay khi có chất chuẩn nhưng giá trị (sample ref) được ghi nhận, tín hiệu thu được ( hay ) phụ thuộc cảm ứng từ (B0) của máy E.g.
ref (MHz)
60
600
OH (Hz)
60
600
CH2 (Hz)
276
2760
C6H5 (Hz)
438
4380
Độ dịch chuyển hóa học cho biết vị trí cộng hưởng của nhân mà không phụ thuộc vào tần số hoạt động của thiết bị NMR WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÔNG THỨC TÍNH ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC
=
X (Hz) TMS (Hz) TMS (MHz)
E.g.
Chất chuẩn:
(ppm)
TMS (MHz)
60
600
OH (Hz)
60
600
OH (ppm)
1
1
CH2 (Hz)
276
2760
CH2 (ppm)
4.6
4.6
C6H5 (Hz)
438
4380
C6H5 (ppm)
7.3
7.3
Theo qui ước, các nhân 1H và 13C của TMS cộng hưởn tại 0 ppm Các nhân 1H and 13C của hầu hết các chất hữu cơ khác cộng hưởng tại lớn hơn WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT GIÁ TRỊ
lớn
Độ dịch chuyển hóa học()
thấp (downfield)
Từ trường (B0)
cao yếu
nhỏ cao (upfield)
Tần số ()
thấp
Hiệu ứng chắn ()
mạnh
() ()
(): Ban đầu, phổ NMR được ghi nhận dựa trên sự biến đổi từ trường ngoài (B0) (): Hiện nay, phổ NMR được ghi nhận dựa trên sự biến đổi tần số sóng radio () (dạng xung bức xạ) WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN ĐỘ DỊCH CHUYỂN HÓA HỌC
1. Độ âm điện của nguyên tử gắn vào nhân
2. Hiệu ứng điện tử (hiệu ứng cảm & cộng hưởng) 3. Hiệu ứng bất đẳng hướng (nghịch từ, thuận từ & hiệu ứng vòng) 4. Hiệu ứng điện trường 5. Hiệu ứng do sự quay bị giới hạn
6. Hiệu ứng dung môi
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
1H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
& 13C NMR
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÍ DỤ PHỔ NMR 1H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÍ DỤ PHỔ NMR 13C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SO SÁNH GIỮA PHỔ NMR 1H & 13C Giống nhau: I = 1/2 Use TMS as reference
Khác nhau: NMR (NMR proton) 1H
NMR 13C
Đồng vị chiếm tỉ lệ cao (99.85%)
Đồng vị chiếm tỉ lệ thấp (1.11%)
= 26.7522107 T1 s1
= 6.7283107 T1 s1
Định lượng được (cho biết số hạt nhân Không định lượng được 1H) Hiện tượng ghép spin (tương tác từ) cho Ít sử dụng biết sự liên kết trong cấu trúc
Cho biết thông tin tin cậy về mặt hóa học của nguyên tử xung quanh nhân Vùng phổ 10 ppm (2 electron hóa trị)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Vùng phổ 200 ppm (8 electron hóa trị)
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHÂN LOẠI CÁC VÙNG PHỔ NMR 13C
C không bão hòa, liên kết trực tiếp với O
200.0
C không bão hòa, không liên kết trực tiếp với O (C=C, C vòng thơm) 150.0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
C bão hòa, liên kết trực tiếp với O (CH3O, CH2O, CHO)
100.0
C bão hòa, không liên kết trực tiếp với O (CH3, CH2, CH) 50.0
(ppm)
0.0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHÂN LOẠI CÁC VÙNG PHỔ NMR 1H Phân loại tƣơng đối: H trên C không bão hòa, liên kết trực tiếp với O (aldehyde) 10.50
H trên C H trên C không bão không bão hòa (benzene, hòa (alkene) hydrocarbon thơm)
8.50
6.50
H trên C bão hòa, liên kết trực tiếp với O ( CH3O, CH2O, CHO)
4.50
3.00
H trên C bão hòa, không liên kết trực tiếp với O (CH3, CH2, CH) (ppm)
H liên kết trực tiếp với O hay N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
0.00
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ÂM ĐIỆN TRÊN 13C AND 1Hc Các nguyên tử có độ âm điện lớn làm tăng giá trị của các nguyên tử (C, H) lân cận do hiệu ứng giảm chắn Ảnh hƣởng lên 13C: Hợp chất
Độ âm điện của nguyên tử nối với C
Hiệu ứng điện tử
13C (ppm)
13C 8.4 (ppm)
CH3CH3
2.5
không
8.4
0
CH3SiMe3
1.0
cho e
0.0
8.4
CH3H
2.2
cho e
2.3
10.7
CH3Li
1.0
cho e
14
22.4
CH3NH2
3.1
rút
26.9
18.5
CH3COR
rút
30
22
CH3OH
3.5
rút
50.2
41.8
CH3F
4.0
rút
75.2
66.8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA ĐỘ ÂM ĐIỆN TRÊN 13C AND 1Hc Ảnh hƣởng trên 1H: Hợp chất
Độ âm điện của nguyên tử nối với C
1H (ppm)
CH3Li
1.0
1.4
CH3NH2
3.0
2.41
CH3OH
3.5
3.5
CH3F
4.0
4.27
CH3Cl
CH2Cl2
CHCl3
1H (ppm)
3.06
5.30
7.27
13C (ppm)
24.9
54.0
77.2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ TÍCH PHÂN TRONG PHỔ NMR 1H CHO BIẾT SỐ HYDRO TƢƠNG ỨNG VỚI MỖI PEAK
Phổ NMR 1H (250 MHz) của 2,4-dimethyl-2,4-pentanediol WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC VÍ DỤ PHỔ NMR 1H & 13C 33.35
174.28
24.00
DMSO-d6
2.21 1.51
90 MHz
400 MHz
12.00
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC VÍ DỤ PHỔ NMR 1H & 13C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÒA
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÒA
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÒA
E.g. 1
H CH (ước tính) = 1.7 (CH) + 1.0 (COOR) + 2.0 (OH) = 4.7
E.g. 2
H HCOH (ước tính) = 1.7 (CH) + 2.0 (OH) = 3.7 H HCO (ước tính) = 1.7 (CH) + 2.0 (OR) + 1.0 (C=C) = 4.7 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƢỚC TÍNH GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÒA
E.g. 3 CH3CO
CH3O 3.61
2.14
CH2
3.3
H CH3CO (ước tính) = 0.9 (CH3) + 1.0 (CO) = 1.9
H CH3O (ước tính) = 0.9 (CH3) + 3.0 (OOCR) = 3.9 H CH2 (ước tính) = 1.3 (CH2) + 1.0 (CO) + 1.0 (COOR) = 3.3 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA – ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN Sự quay tự do quanh các nối đơn thường không giới hạn cho giá trị H trung bình Sự quay tự do quanh các nối đôi thường bị giới hạn cho các giá trị H khác nhau Không có sự quay quanh nối đơn trong vòng cho các giá trị H khác nhau Giá trị của proton trên C bão hòa cho thông tin về cấu trúc của phân tử
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA – ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN
E.g. 1
1.98
2.15
CH3 CH3
CH3 CH2 CH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C BÃO HÕA – ẢNH HƢỞNG DO SỰ QUAY BỊ GIỚI HẠN
E.g. 2
1.37
2.89
1.81 2.98 1.37 DMF
E.g. 3
Chất tạo hương từ cây myrtle bush
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – HIỆU ỨNG KHÔNG ĐẲNG HƢỚNG Hydrocarbon thơm:
Alkene:
Mật độ e thấp, không có hiệu ứng chắn đối với electron
Reminder:
Không ảnh hưởng lên nguyên tử C Các proton bên ngoài vòng bị giảm chắn Các proton bên trong vòng được tăng chắn WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – HIỆU ỨNG KHÔNG ĐẲNG HƢỚNG
E.g. 1
E.g. 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
E.g. 3
[18]-Annulene WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG 7.27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG
6.83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
6.58
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – HIỆU ỨNG CẢM VÀ CỘNG HƢỞNG
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÒA – THÔNG TIN CẤU TRÖC TRONG VÙNG ALKENE
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN NGUYÊN TỬ C KHÔNG BÃO HÕA NỐI TRỰC TIẾP VỚI OXY – VÙNG ALDEHYDE
And, also
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIÁ TRỊ CỦA PROTON TRÊN DỊ NGUYÊN TỐ (O, N, S, …) PHỤ THUỘC VÀO TÍNH ACID CỦA PROTON ĐÓ
5.35
phenol
thiols
amines WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
amides
pyrrole WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SỰ TRAO ĐỔI CỦA PROTON ACID TRÊN DỊ NGUYÊN TỐ (O, N, S, …) Trong D2O: 3H
CH2, 2H
CH3, 6H
4H CH2, 2H
NCH2COO, 8H NCH2, 4H 6H
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
SỰ TRAO ĐỔI CỦA PROTON ACID TRÊN DỊ NGUYÊN TỐ (O, N, S, …) 3
4.90 ppm 4
4.80 ppm
D D4
6
4.84ppm
Sự trao đổi nhanh proton giữa các dị nguyên tố (O, N, S…) thường dẫn đến các mũi trung bình trong phổ 1H NMR WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
J = operating (Hz) WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J J chỉ phụ thuộc vào các tính chất của liên kết và cấu trúc hình học của phân tử, không phụ thuộc B0 Không quan sát được hiện tượng ghép spin khi các nhân cộng hưởng ở cùng tần số (khi các nhân tương đương về hóa học hay từ học) Giá trị của J giảm khi số nối giữa các nhân có ghép spin tăng Tương tác liên phân tử ít ảnh hưởng đến J hơn so với . Tuy nhiên, có thể có các giá trị J khác nhau trong các dung môi khác nhau
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
VÀI GIÁ TRỊ HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J Vòng (ghế)
Hydrocarbon no 3J
= 7.0 Hz
1J
= 130.0-200.0 Hz
2J
= 5.0 Hz
HH HC HC
3J
HC
= 5.0 Hz
3J
= 8.0-10.0 Hz
3J
= 2.0-3.0 Hz
HaHa HaHe
Có nhóm ethylene 3J
3J
cis = 10.0 Hz
cis
2J
3J
gem=
trans = 17.0 Hz
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
= 2.0 Hz 2J
2.0 Hz
gem=
3J
trans
7.0 Hz
= 1.5 Hz
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG TRONG PHỔ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – TỔNG QUÁT Multiplicity of signal
m = 2nI + 1
I = 1/2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Diethyl acetal
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
H3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Long-range coupling
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
W-coupling
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
Long-range coupling
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
W-coupling
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG – CÁC VÍ DỤ
90 MHz
500 MHz
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BẢNG TÓM TẮT CÁC HẰNG SỐ GHÉP SPIN VÔ HƢỚNG J
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2 Khi A - X >> J AX (ít nhất 5 lần): tín hiệu cộng hưởng của A & X là các mũi đôi đối xứng.
Khi A - X = 0: tín hiệu cộng hưởng của A & X là các mũi đơn. Các trường hợp trung gian (ghép spin mạnh – bậc 2):
Cường độ của các tín hiệu cộng hưởng thay đổi Số các tín hiệu cộng hưởng thay đổi Phân tích cần các tính toán lý thuyết
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC VÍ DỤ PHỔ BẬC 1 VÀ BẬC 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ BẬC 2 – ẢNH HƢỞNG & CÁCH KHẮC PHỤC
Ảnh hƣởng Không thể đo chính xác J Giải phổ sai Phân tích cần các tính toán lý thuyết
Cách khắc phục Sử dụng trường mạnh hơn phụ thuộc B0 J không phụ thuộc B0
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA LIÊN KẾT HYDRO
Ảnh hƣởng đến và dạng mũi:
Làm bền liên kết hydrogen dẫn đến ghép spin
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ẢNH HƢỞNG CỦA DUNG MÔI Ảnh hƣởng đến : NMR 1H của CH3OH trong một số dung môi Solvent
CDCl3
CH3–O–H CH3 O–H
3.40 1.10
CD3COCD3 CD3SOCD3 3.31 3.12
3.16 4.01
CD3C≡N 3.28 2.16
Ảnh hƣởng đến dạng mũi:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN
Làm bền liên kết hydrogen dẫn đến ghép spin
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN Phƣơng pháp giải ghép spin chiếu xạ nhân A bằng sóng tần số radio phương pháp có thể chọn lọc hay không chọn lọc
= A
Nhân A & X có ghép spin
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Giải ghép spin nhân A
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN Giải ghép spin nhân cùng loại chọn lọc trong 1H NMR 1 H NMR
1H{CH } 3
NMR
Giải phổ 1H NMR
giúp đơn giản phổ NMR (tăng độ phân giải) tăng cường độ mũi (tăng độ nhạy) giúp khẳng định sự ghép spin và giải các mũi đa WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
GIẢI GHÉP SPIN Giải ghép spin nhân khác loại Phổ NMR 13C
Phổ NMR 13C{1H}
giúp đơn giản phổ NMR (tăng độ phân giải) tăng cường độ mũi (tăng độ nhạy) WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT BIẾN ĐỔI FOURIER (FT) XUNG
Kỹ thuật sóng liên tục (CW
Kỹ thuật xung
Biến đổi Fourier xung WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT BIẾN ĐỔI FOURIER (FT) XUNG
Intensity
Free induction decay (FID) signals in NMR
FT
Phổ NMR
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT DEPT (DISTORSIONLESS ENHANCEMENT BY POLARIZATION TRANSFER) Sử dụng xung thích hợp Phân biệt carbone methyl (CH3), methylene (CH2), methyne (CH) & tứ cấp (C)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT DEPT (DISTORSIONLESS ENHANCEMENT BY POLARIZATION TRANSFER)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
PHỔ NMR 2D Nguyên tắc biến đổi Fourier thành phổ 2D
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-1H COSY (CORRELATION SPECTROSCOPY) Thông tin Xác định sự ghép spin giữa các proton
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-1H COSY (CORRELATION SPECTROSCOPY)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT 2D 1H-13C COSY (HETCOR)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐƠN NỐI 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMQC & HSQC HMQC: Heteronuclear Multiple Quantum Correlation (Coherence)
HSQC: Heteronuclear Single Quantum Correlation
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐƠN NỐI 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMQC & HSQC R = Ph, iPr, Et
adducts P-P R
N-P-P
Ph
(N-P-P)
-17,6
-6,2
-36,7
31P
(N-P-P)
31,7 282,5 Superimposed by HPh
59,0 340,9 8,42 (19,3) 160,4 (7,5)
55,0 281,8 8,75 (20,8) 160,2 (2,5)
PP
1H (3J
HP,
HC=N)
13C (2J
HC=N) 156,5 (3,4)
15N (1J
HC=N) -244,0 (51,0)
CP, NP,
N-P-P -244,0 (1JPN 51,0)
Et
31P
1J
1J PP
iPr
15N 1J
NP 1J
NP
31P
RMN 2D HMQC-nd WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
31P-15N{1H}
J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMBC HMBC: Heteronuclear Multiple Bond Correlation
Thông tin Xác định các tương tác spin cách 2 và 3 nối
Các tương tác giữa các dị nguyên tố (vd: N, O & P)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMBC 31P
N-P-P N-P-P 1H HC=N 13C HC=N 15N HC=N
-27,2 50,2 8,10 159,0 -237,7
(1JPP 279,5) (1JPP 279,5) (3JHP 20,6) (s) (1JNP 50,5)
HC=N
RMN 31P{1H}
N-P-P
3J HP
15N N-P-P
N-P-P
*
1J
NP
*
1H : Ph2P-P(O)Ph2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
RMN 2D HMBC 1H-15N
J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMBC 31P
N-P-P -31,5 (1JPP 311,2) N-P-P 52,4 (1JPP 311,2) 1H HC=N 7,50 (3JHP 18,8) 13C HC=N 157,7 (s) 15N HC=N -238,1 (1J NP 51,8)
RMN 31P{1H}
N-P-P N-P-P * *
: Ph2P-P(O)Ph2 WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TƢƠNG TÁC ĐA NỐI (LONG RANGE) 2D 1H-13C KỸ THUẬT HMBC 31P
N-P-P N-P-P 1H HC=N 15N HC=N
-31,5 (1JPP 311,2) 52,4 (1JPP 311,2) 7,50 (3JHP 18,8) -238,1 (1JNP 51,8)
HC=N
3J
HP
15N 1J
N-P-P
NP
1H RMN 2D HMBC 1H-15N WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
J. Organomet. Chem. 2009, 694, 229
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC KỸ THUẬT NOESY & ROESY NOESY: Nuclear Overhauser Effect Spectroscopy ROESY: Rotating frame Overhauser Effect Spectroscopy Thông tin Xác định các proton gần nhau trong không gian (< 5 Å)
HB
rAB < 5 Å
rAB
HA
Cường độ
1 rAB
6
ROESY nhạy hơn NOESY WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
CÁC KỸ THUẬT NOESY & ROESY
Phổ 2D NOESY của ethylbenzene WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Phổ 2D ROESY của ethylbenzene WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Phổ 2D NOESY của 12,14-ditertbutylbenzo [g] chrysene WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Phổ 2D ROESY của 12,14-ditertbutylbenzo [g] chrysene WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
KỸ THUẬT DOSY – SẮC KÝ NMR DOSY: Diffusion Ordered Spectroscopy Phương pháp tách các chất trên phổ NMR Một trục là độ dịch chuyển, một trục là hệ số khuếch tán
Phổ 2D DOSY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Y. Cohen et al. Angew. Chem. Int. Ed. 2005, 44, 520 WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON