Bien Tan Siemens - Thong So Ky Thuat Va Cach Thuc Dieu Khien Bien Tan Sinamics
July 27, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download Bien Tan Siemens - Thong So Ky Thuat Va Cach Thuc Dieu Khien Bien Tan Sinamics...
Description
Chức năng bảo vệ quá nhiệt cho động cơ :: P0601
Động cơ ssử dụng cảm biến nhiệt loại : P0601 : 0 không sử dụng cảm biến nhiệt. : 1 loại PTC. : 2 loại KTY84.
P0604 P0605 P0610
: 4 loại lưỡ ng ng kim nhiệt vớ i tiế p điểm NC. Đặt mức nhiệt độ để bắt đầu cảnh báo. Đặt mức nhiệt độ để báo lỗi. Xác định cách phản ứng lại khi nhiệt độ động cơ đạt tớ i ngưỡ ng ng nhiệt độ đã đặt. P0160 : 0 không phản ứng, chỉ cảnh báo không giảm dòng Imax. : 1 cảnh báo cùng vớ i giảm dòng Imax và báo l ỗi.
P0640
: 2 cảnh báo và lỗi, không giảm dòng Imax. Giớ i hạn của dòng điện.
Chức năng thắng : P1230 P1231
Cho phép thắng DC hay không. Cấu hình thắng DC. P1231 : 0 không sử dụng chức năng này. : 4 cho phép thắng DC.
P1232
: 14 cho phé phépp thắng DC khi tốc độ động c ớ d d ướ i m ức điểm đặt thì bắt đầu thắng DC. Cài đặt dòng điện khi thắng [A].
P1233
Thờ i gian thắng DC [s].
P1234 P3856
Điểm đặt tốc độ để bắt đầu thắng DC. Dòng điện thắng hỗn hợ p [%].
P1215
Chú ý : P3856 < 100% *( r0209 – r033 r03311 )/ P0305/2. Cấu hình thắng cơ ccủa động cơ . P1215 : 0 động cơ không không sử dụng thắng cơ .
P1216 P1217
: 3 sử dụng ngõ ra dùng để kích hoạt thắng. Thờ i gian mở th thắng của động cơ [ms]. [ms]. Thờ i gian đóng thắng của động cơ [ms]. [ms].
Chức năng điều khiển PID: P2200 P2201
P2200 : 1 cho phép chức năng hoạt động. 15 cấ p giá tr ị dùng để điều chỉnh giá tr ị [%]
…. P2215 P2216
Cách chọn các giá tr ị đặt tr ướ ướ cc.. P2216 : 0 giá tr ị sẽ đượ c cộng vớ i nhau khi đượ c chọn.
P2220 P2221 P2222 P2223 P2253 P2264
: 1 giá tr ị đượ c hiểu theo các bit k ỹ thuật số. Bit thứ nhất trong chọn giá tr ị cố định. Bit thứ hai trong chọn giá tr ị cố định. Bit thứ ba trong chọn giá tr ị cố định. Bit thứ tư trong chọn giá tr ị cố định. Định ngh ĩ a điểm đặt cho cho điều khiển PID. Định ngh ĩ a giá tr ị thực cho điều khiển PID.
P2257 P2258 P2274
Thờ i gian tăng tốc [s]. Thờ i gian giảm tốc [s]. Sự khác biệt về thờ i gian liên tục [s]. Sự phân biệt các đặc tính tải tăng r ất chậm ví dụ như điều khiển nhiệt độ.
P2280 P2285 P2291 P2292 P2297
Nếu đặt giá tr ị la 0 thì không có sự phân biệt này. Độ lợ i Kp. Thờ i gian lấy sai số [s]. Giớ i hạn trên của ngõ ra điều khiển PID. Giớ i hạn dướ i của ngõ ra điều khiển PID. K ết nối giớ i hạn trên.
P2298
K ết nối giớ i hạn dướ i.i.
Chức năng điều khiển truyền thông: P2020
P2021 P2022 P2023
Chọn tốc độ truyền 4 : 2400
5 : 4800
6 : 9600
7 : 19200
8 : 38400
9 : 57600
10 : 76800
11: 93750
12: 115200 12 : 187500 Địa chỉ của biến tần điều khiển USS hay Modbus. Số word của PZD trong truyền USS. Từ 0 đến 8 word. Số Word trong truy ền USS. 0,3,4 word.
P2040
127 : chiều dài thay đổi. Thờ i gian giám sát nhận dữ liệu [ms]. Xác định thờ i gian giám sát việc nhận dữ liệu của đườ ng ng truyền nếu không có dữ liệu trong thờ i gian này sẽ một thông điệ p sẽ đượ c đưa ra.
P2030
Chọn chuẩn truyền thông. 0 : không sử dụng. 1 : chuẩn USS. 2 : MODBUS. 3 : PROFIBUS
P0918 P0922
4 : CAN. Địa chỉ trong chuẩn Profibus. Từ 1 đến 125. Chọn cấu trúc truyền Profibus 1
: cấu trúc chuẩn 1, PZD-2/2
20 : cấu trúc chuẩn 20, PZD-2/6 352 : cấu trúc của Siemens 352, PZD-6/6. 353 : cấu trúc của Siemens 353, PZD-2/2, PKW-4/4 354 : cấu trúc của Siemens 354, PZD-6/6, PKW-4/4
999 : cấu trúc tự do.
Các tr ng thái èn trên bi n t n : ạ đ ế ầ Có 2 tr ạng thái sáng tắt theo sự nhấ p nháy nhanh chậm khác nhau :
Nhấ p nháy chậm. Nhấ p nháy nhanh
ĐÈN RDY Sáng xanh Sáng xanh chậm
Ý ngh ĩ a BF
Sáng đỏ nhanh Sáng đỏ nhanh Đèn LNK Sáng xanh Sáng xanh chậm Tắt Đèn BF
Hiện tại không có lỗi. Đang vận hành hay cài đặt lại về thông số của nhà sản xuất. Hiện đang có lỗi. Sáng đỏ nhanh Lỗi thẻ nhớ không không đúng. Ý ngh ĩ a Đang truyền dữ liệu vớ i thiết bị khác bằng chuẩn PROFINET Địa chỉ thiết bị đã kích hoạt Không truyền thông qua PROFINET Ý ngh ĩ a (trong truyền thông RS485)
Sáng Sáng đõ chậm Sáng đỏ nhanh
Sử lý dữ liệu nhận ng bus đã đượ c kích hoạt. Đườ ng ng bus không đượ c kích hoạt. Đườ ng
Đèn BF Tắt Sáng đỏ chậm Sáng đỏ nhanh
Ý ngh ĩ a ( trong truyền thông PROFIBUS DP) Chu k ỳ dữ liệu đã thay đổi ( hoặc PROFIBUS không dùng P2030 = 0) ng bus lỗi – cấu hình lỗi. Đườ ng ng bus lỗi. Đườ ng Không có dữ liệu thay đổi. Tìm kiếm tốc độ truyền. Không k ết nối
Đèn SAFE Sáng vàng Sáng vàng chậm
Ý ngh ĩ a Một hay nhiều chức năng an toàn đã cho phép nhưng chưa kích hoạt. Một hay nhiều chức năng an toàn đã kích hoạt. Không có chức năng an toàn xảy ra.
Sáng vàng nhanh
Đã phát hiện lỗi chức năng an toàn và bắt đầu dừng lại.
Tr ạng thái đèn trong chuẩn CANopen:
Chớ p nhanh. Chớ p đơ nn.. Chớ p đôi.
Đèn BF Sáng xanh Sáng xanh nhanh Chớ p xanh đơ n Sáng đỏ Chớ p đỏ đơ n Chớ p đỏ đôi
Ý ngh ĩ a Tr ạng thái bus sẵn sàng hoạt động. Tr ạng thái bus chuẩn bị hoạt động. Tr ạng thái bus ngưng hoạt động. Không sử dung bus Cảnh báo – đã đạt tớ i giớ i hạn Lỗi xãy ra trong điều khiển
Danh sách cảnh báo và lỗi của biến tần. n. Các cảnh báo và lỗi của chức năng an toàn. Số F01600 F01650
F01659
Nguyên nhân Chế độ dừng đã đượ c thực hiện Yêu cầu kiểm tra.
Cách khắc phục Chọn chức năng STO và sau đó bỏ chọn 1 lần nữa. Thực hiện quá trình kiểm tra và chứng nhận k ết quả.
Tắt bộ điều khiển sau đó mở tr tr ởở llại Quá trình ghi của các thông Nguyên nhân: quá trình cài đặt l ại đã đượ c ch ọn. số đã bị loại bỏ. chức năng an toàn không đượ c cài đặt lại , như các chức năng an toàn đượ c kích hoạt. Biện pháp: khối ch ức n ăng an toàn hoặc thiết l ậ p lại các thông số an toàn ( P0970 = 5). Sau đó cài
đặt lại các thông số một lần nữa.
A01666
Tr ạng thái 1 của tín hiệu Cài tín hiệu F-DI bằng 0.
A01698
tren nhnậăn.ng angF-DI vận đượ hànhc th chừứang Đ an toàn. Tắt máy theo yêu cầu ki ểm tra.
A01699 F30600
Tin nhắn này sẽ đượ c đưa ra sau khi ch ức năng an toàn đượ c cài đặt. Sau lần k ế tiế p chức năng an toàn STO không đượ c chọn, thông điệ p này đượ c đưa ra và thờ i gian đã cài đặt tr ởở l lại. Chế độ dừng đã đượ c thực Chọn chức năng STO và sau đó bỏ chọn 1 lần hiện nữa.
Những cảnh báo và lỗi quan tr ọng: Số F01018
Nguyên nhân Cách khắc phục Nguồn cấ p bị hủy nhiều chuyển mạch từ tắt sang mở m một lần nữa. lần. sau khi lỗi này đượ c đưa ra thì sẽ khở i động tr ởở lại vớ i những cài đặt của nhà sản xuất. vận hành lại biến tần. Nguyên nhân: các thông số trên thẻ nh ớ đượ c t ạo ra bở i một loại khác.
A01028
Cấu hình lỗi
F01033
Kiểm tra lại các thông số và tiến hành vận hành tr ở ở llại nếu cần thiết. Chuyển đổi đơ n vị bị vượ t Cài đặt các giá tr ị tham số không bằng 0.0(p0304, quá: giá tr ị các thông số p0305, p0310, p0596, p2000, p2001, p2002, không đúng. p2003, r2004).
F01034
F01122 A01590 A01900 F01910
Chuyển đổi đơ n vị bị vượ t Chọn giá tr ị của các thông số tham chiếu để các quá: tính toán các giá tr ị thông số liên quan có th ể đượ c tính trong ký hiệu tham số sau đó thay đổi các của đơ n vị (p0304, p0305, p0310, p0596, giá tr ị không thành công. p2000, p2001, p2002, p2002, p2003, r2004 r2004). ). Tần số tại ngõ vào quá cao Giảm tần số của các xung ở đầu vào. Động cơ duy trì khoảng Thực hiện quá trình bảo trì. thờ i gian lỗi. Profibus: cấu hình chuỗi truyền sai. Điểm đặt của Fieldbus SS hết thờ i gian.
Mô tả: một thiết bị chủ cố gắng k ết nối vớ i biến tần vớ i một cấu hình chuỗi truyền sai. Kiểm tra đườ ng ng k ết n ối chung và các thành phần trong truyền thông, ví dụ chuyển đơ n vị chủ của PROFIBUS sang tr ạng thái chạy.
A01920
F03505
PROFIBUS: chu k ỳ ngắt Mô tả: chu k ỳ k ết nối của đơ n vị chủ trong của k ết nối. FROFIBUS đã sãy ra ngắt.
Ngõ vào tươ ng ng tự bị ngắt.
Thiết l ậ p k ết n ối PROFIBUS và kích hoạt chu k ỳ hoạt động của đơ n vị chủ trong PROFIBUS. Kiểm tra k ết nối vớ i tín hiệu của ngắt. Kiểm tr mức của tín hiệu cung cấ p.
A03520 A05000 A05001
Giá tr ị hi ện t ại c ủa ngõ vào tươ ng ng t ự có thể đượ c đọc ra trong r0752. Lỗi cảm biến nhiệt độ. Kiểm tra k ết nối của cảm biến có đúng không. Quá nhiệt của đơ n vị công Kiểm tra các bướ c sau: suất. _ Nhiệt độ có nằm quanh giá tr ị giớ i hạn đượ c định ngh ĩ aa??
A05002 A05004 A05006 F06310
F07011
_ Điều kiện tải và cấu hình tải nặng có phù hợ p không? _ B ph n làm mát có hỏng không? Điện áp cấ p (P0210) có Kiểộm traậ thông số điện áp cấ p vào và nếu yêu cầu đúng vớ i thông số hay thay đổi (P0210). không. Kiểm tra điện áp trên đườ ng ng dây. Quá nhiệt động cơ . Giảm tải trên động cơ . Kiểm tra giải nhiệt độ.
A07012
Kiểm tra k ết nối của cảm biến. Quá nhiệt trên đơ n vị công Kiểm tra và nếu cần thì giảm tải cho động cơ . suất. Kiểm tra giải nhiệt độ của động cơ . Kiểm tra thng6 số P0611.
A07015 F07016 F07086 F07088
Kiểm tra ngưỡ ng ng báo lỗi nhiệt tại P0605 Cảnh báo cảm biến nhiệt Kiểm tra k ết nối cảm biến đúng không. của động cơ . Kiểm tra chọn đúng loại cảm biến không (p0601). Lỗi cảm biến nhiệt của Chắc chấn r ằng cảm biến đượ c k ết nối đúng. động cơ . Kiểm tra thông số cài đặt (p0601) Chuyển đổi đơ n vị vượ t Kiểm tra giá tr ị thích hợ p cảu thông số và nếu quá: vi phạm về giớ i han đượ c yêu cầu làm đúng. của thông số.
F07320
Tự động khở i động lại đã Tăng số lần khở i động lại (P1211). Số lần hiện tại hủy bỏ xem ở r1214. r1214. Tăng thờ i gian chờ đợ i ở P1212 P1212 và thờ i gian hiển thị P1213. Tạo lệnh chạy cho biến tần (P0840). Tăng thờ i gian hiển thị của khối công xuất hoặc chuyển sang tắt (P0857).
A07321
F07330 A07400
A07409
Giảm khoảng thờ i gian chờ cho cho việc xóa bộ đếm lỗi P1213[1] để có ít lỗi đượ c đăng ký trong khoảng thờ i gian. Kích hoạt tự khở i động lại. Giải thích: tự động khỏi động đang hoạt động. trong khi phục hồi điện áp và khi khắc phục những nguyên nhân gây ra lỗi. B ộ d ẫn động sẽ t ự động bật tr ởở llại. Tìm thấy dòng điện quá Tăng dòng tìm kiếm (P1202). Kiểm tra k ết nối thấ p. động cơ . VDC_max kích hoạt điều Nếu bộ điều khiển không can thiệ p vào: khiển. Tăng thờ i gian giảm tốc. Tắt điều khiển VDC_max (P1240 = 0 cho điều khiển vector, P1280 =0 cho điều khiển V/f). Điều khiển giớ i hạn dòng Cảnh báo này sẽ tự động mất đi sau 1 trong điện V/f của bộ điều khiển những biện pháp sau: đượ c kích hoạt. _ Tăng dòng điện giớ i hạn (P0640). _ Giảm tải.
F07426
_độtang . thờ i gian tăng t ốc để đạt đến điểm đặt tốc Bộ điều khiển công nghệ Điều chỉnh giớ i hạn mức tín hiệu (P2267, P2268). giá tr ị thực đạt định mức. Kiểm tra tỷ số của giá tr ị thực (P2264).
F07801
Động cơ quá dòng.
Kiểm tra giớ i hạn dòng điện (P0640).
Điều khiển U/f: kiểm tra dòng định mức của bộ điều khiển (P1340… P1346). Tăng đoạn đườ ng ng tăng tốc (P1120) hoặc giảm tải. Kiểm tra động cơ và dây cáp của động cơ có chạm và lỗi nối đất. Kiểm tra cách đấu sao tam giác và tham số. Kiểm tra k ết hợ p đơ n vị công suất / động cơ .
A07805
Quá tải khối công suất.
Chọn chức năng khở i động bám (P1200) nếu chuyển sang động cơ đang quay. Giảm tải. Chu k ỳ tải thích hợ p.
A07850
Cảnh báo ngoài 1.
Ki dòng iện ngoài” ãvàkích khốho i công động cơ Tínểm hiệtra u “c ảnh đbáo đ và ạt. suất. Tham số P2112 định ngh ĩ a nguồn tín hiệu của cảnh báo ngoài.
F07901
Quá tốc độ động cơ .
F07902
Động cơ bbị đình tr ệ.
Cách khắc phục: khắc phục những nguyên nhân gây ra cảnh báo này. Kích hoạt kiểm soát tr ướ ướ c của bộ điều khiển tốc độ định mức (P1401 bit 7 = 1). Kiểm tra xem dữ liệu của động cơ có chính xác không, và tiến hành nhận dạng động cơ . Ki m tra gi i h n c a dòng i n (P0640, r0067, ể nếu ớ r0289) giớ iạhạnủdòng điđệnệ quá nhỏ, bộ dẫn động không thể từ hóa đượ cc..
A07910
Quá nhiệt động cơ .
Kiểm tra dây cáp động cơ có có b ị m ất k ết n ối trong quá trình hoạt động hay không. Kiểm tra tải của động cơ . Kiểm tra giải nhiệt độ của động cơ .
A07920 A07921
Mô men/tốc độ quá thấ p. Mô men/tốc độ quá cao.
A07922
Mô ảmen/t ốc độ kho ng dung sai. vượ t ngoài
Kiểm tra cảm biến nhiệt KTY84. Mô men xoắn l ệch khỏi đườ ng ng cong mô men/tốc độ.
Kiểm tra k ết nối giữa động cơ và và tải. F07923
Mô men/tốc độ quá thấ p.
ng ứng vớ i tải. Điều chỉnh tham số tươ ng Kiểm tra k ết nối giữa động cơ và và tải. ng ứng vớ i tải. Điều chỉnh tham số tươ ng
F07924 A07927 A07980 A07981
A07991 F30001
Mô men/tốc độ quá cao. Hãm dòng DC đượ c kích Không yêu cầu. hoạt. Kích hoạt đo tốc độ quay. Không yêu cầu. Không cho phép đo tốc độ Chấ p nhận lỗi đã xãy ra. quay. Thiết lậ p cho phép mất tín hiệu ( xem r0002, r0046). Đã kích hoạt nhận dạng Chuyển sang chế độ chạy cho động cơ và đánh giá động cơ . đông cơ . Quá dòng. Kiểm tra các điểm sau: Dữ liệu động cơ , nếu cần thiết thực hiện vân hành. Cách k ết nối động cơ ( ( sao/tam giác). Hoạt động U/f: Dòng điện cho phép của động c ơ và khối công suất. Chất lượ ng ng nguồn điện. Chắc chắn r ằng k ết nối bộ lọc nguồn đầu vào đúng. Kiểm tra cáp nguồn. Cáp nguồn bị ngắn mạch hay chạm đất. Chiều dài của cáp nguồn. Kiểm tra pha nguồn. Nếu các bướ c trên không giúp đượ c thì: Hoạt động U/f : tăng quãng đườ ng ng tăng tốc lên. Giảm tải. Lắ p đặt lại khối công suất.
F30005
F30011 F30015
F30021
Quá tải nhiệt độ nóng chảy Kiểm tra dòng điện của động cơ và khối công của biến tần. suất. Giảm dòng giớ i hạn P0640 Lỗi về pha.
Khi hoạt động vớ i chế độ U/f : giảm p1341. Kiểm tra cầu chì của biến tần.
Lỗi mất pha động cơ .
Kiểm tra cáp động cơ . Kiểm tra cáp động cơ .
Lỗi nối đất.
Tăng thờ i gian tăng tốc hoặc thờ i gian giảm tốc (p1120). Kiểm tra cáp k ết nối nguồn. Kiểm tra động cơ . Kiểm tra biến đổi dòng.
F30027
Kiểm tra cáp k ết nối và tiế p xúc c ủa thắng ( một dây có thể bị hỏng). Giám sát thờ i gian dòng Kiểm tra điện áp cấ p trên vị trí k ết nối ngõ vào. DC tr ướ ướ c khi sạc
F30035 F30036
F30037
Kiểm tra cài đặt điện áp (p0210). Quá nhiệt tại đườ nngg thông Kiểm tra quạt có chạy không. gió. Kiểm tra các phần lọc của quạt. Quá nhiệt, vị trí đặt.
Quá nhiệt bộ chỉnh lưu.
Kiểm tra nhiệt độ có nầm trong dãi cho phép không. Xem lỗi F30035, kiểm tra thêm: Kiểm tra tải động cơ . Kiểm tra các pha điện.
A30049 F30059
Qu Quạạtt làm làm mát mát bbịị thi thiếếu. u.
Ki Kiểểm m tra tra qu quạạtt và và nnếếuu ccầầnn thì thì llắắ p p đặ đặtt llạại.i.
A30502
Quá áp dòng DC
Kiểm tra điện áp cấ p của thiết bị (p0210).
Lỗi cảm biến nhiệt độ.
Kiểm tra kích thướ t của bộ lọc nguồn. Kiểm tra cảm biến k ết nối đúng không.
A30920
Bấm Like và Google Plus 1 nếu bạn thấy bài viết hữu ích. Thanks.
View more...
Comments