best ToEIC
June 3, 2016 | Author: Lương Chí Minh | Category: N/A
Short Description
d...
Description
Tất cả đều nghi nghờ
1 V3 Giả định không có thật ở quá khứ. -
SHOULD have V3:
Lẽ ra nên.
-
COULD have V3 :
Lẽ ra có thể.
-
MUST have V3:
Hẳn đã.
-
WOULD have V3:
Lẽ ra sẽ.
Ex: She should have come to the party yesterday.
-
Must (buộc phải)
Have to (phải)
You must do that
I’m hungry I have to eat sth
You must not do that
You don’t have to do that
Không được (Cấm)
Không cần phải
Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).
Must be +
-
Adj
Ex: He much be rich
N
Ex: He much be a teach
Ving
Không thể.
Adj
Ex: He can’t be rich.
N
Ex: He can’t be a teach.
Can’t be +
-
Hẳn là đang làm gì?
Already, Recently: V2 (Mỹ) Have Recently V3 : HTHT Ex:
1. I have recently … Mary to the party. a.Take
b.Took
c.Taken
d.Have taken 1
Tất cả đều nghi nghờ 2. I recently … Mary to the party. a.Take -
b.Took
CT Nhấn mạnh:
c.Taken
d.Have taken
Should be eating. Should be Ving: Thật sự nên. Will be Ving: Thật sự sẽ.
Ss với: bị động.
Should be V3 Will be V3
1.That door should be …. before leaving. a.Close b.Closed c.Closing d.To close. 2.You should be …. That door before leaving. a.Close b.Closed c.Closing d.To close
2 Thì V/Vs/es
1. HTD. -
Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
-
Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
-
Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành) Often, usually, frequently : Thường
Always, constantly: Luôn luôn
Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng
Seldom, rarely
: Hiếm khi
Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm… 2. HTTD.
Be + Ving
-
Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.
-
Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.
-
Lưu ý: Kô dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta dùng HTD. 3. HTHT.
Have/Has + V3 - “OVER” = For = Since (qua) Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.
-
Vừa mới xảy ra. 2
Tất cả đều nghi nghờ Ex:
I have just seen my sitter in the park. She finished her homework recently.
-
Lặp đi lặp lại nhiều lần. Ex:
-
Daisy has read that novel several times. (Three, for)
Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai. Ex:
Mary has lived in this house for ten year. They have studied English since 1990.
-
Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.
Dấu hiệu:
Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới
Ever:
Đã từng.
Never : Chưa bao giờ
Already:
Rồi
Yet
: Chưa
Since:
Từ khi (Thời điểm).
For
: Trong (khoảng thời gian)
OVER:
Sofar = Until now = Up to now = Up to the present 4. HTHTTD. Ex: -
Cho đến bây giờ.
Have/Has + Been + Ving
I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English will yet.
Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian Ex:
Before I went to bed, I had taken a bath. (before QKD, QKHT) QKHT, Before + QKD After (Ngược lại)
Chú ý: Ex:
HTHT + Since + QKD Since I was young.
Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since QKD) Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia TLD chia HTD 1 bên TL, thì bên còn lại HT We’ll go out when the rain (stop):
V1
I (stay) here until he (answer) me:
V1
I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in London: 5. QKD.
V1
V2/Ved – “TODAY” 3
Tất cả đều nghi nghờ -
Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thới gian
-
Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…), ago (cách đây) Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY. Ex:
I often go to school by bus, but today I went to school by car.
6. QKTD. -
Was/Were + Ving
Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ. Ex:
I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.
7. QKHT. -
Had + V3
Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác. Ex:
We had lived in Huế before 1975.
8. QKHTTD. Ex:
Had + Been + Ving
Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours
-
Nhấn mạnh:
Tính liên tục của hành động & Thời gian
-
Dấu hiệu:
“Khoảng thời gian”
9. TLD.
Will/ Shall + V(base – Infi.)
-
Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì, 1 lời nói trực tiếp.
-
Someday:
1 ngày nào đó
Next week/ month/ … Ex: 10. TLTD. -
Tomorrow:
Ngày mai
Soon: Chẳng bao lâu nữa
I think Liverpool will win. Will + Be + Ving
Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai. Ex: 11. TLHT.
He will be doing research at this time tomorrow. Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”
-
Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.
-
Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai. Ex:
By the time you are come back home, I will have finished my homework 4
Tất cả đều nghi nghờ Ex:
I often go to school. I will often go to school.
Lưu ý: (ADV) đặt trước Vthường và sau Vđặc biệt When I (arrive) at this house, he still (sleep). (was/ still) The light (go) out while we (have) dinner. 1 bên TD, thì bên còn lại QKD 12. TLHTTD. -
Ex:
Will + Had + Been + Ving
By the time you come back home, I will have been studying For 3 hours. (nhấn mạnh)
13. TLG: Be going to + V(bare-inf.) (Một dự định sắp tới). Am, is, are + Ving (Sắp sửa)
3 V1 – To V1 – Ving. 1. V1. Ex:
My mother makes me clean the house. Giúp Help Buộc Make + O + V1 Để Let ai làm gì?
Thi:
HELP + V1 Help explain:
Thi:
Giúp giải thích.
Làm cho ai. Adj Make + O + V3/ed
Ex:
It is not very easy to make her … once she gets upset. (vật) a.Please
b.Pleasing
-
Nên.
-
Thích làm việc này hơn việc kia.
c.Pleased
s.Pleasure
Had better + V1 Would rather + V1 + Than + V1
Ex:
I would rather stay at home than go to the movie. Prefer + Ving + To + Ving
5
Tất cả đều nghi nghờ Ss với: Ex:
I prefer staying at home to going to the movie.
-
Sau các động từ đặc biệt:
-
Công thức nhờ vả.
Can, May, Must… + V1 Have + Người + V1
Nhờ ai làm gì. Have + Vật + V3/ed (by O)
(bị động) Ex:
I have Mary clean. I have my hose cleaned by Mary.
Ss với:
Get + Người + To V1 Get + Vật + V3/ed (by O)
2. To V1. -
Ex:
My father advises me to study English [ Khuyên bảo … đề nghị ] ...
ai làm gì?
Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1 -
Ex:
It is easy to study English Be + adj + to V1
-
Thi:
Là để:
-
Thi:
Sắp sửa:
Be + to V1 Be about to V1
3. Ving. -
Sau giới từ:
-
Sau liên từ:
On, In, At… + Ving After, When, While… + Ving
Admit:
Thừa nhận
Avoid:
Tránh
Appreciate:
Cảm kích
Begin:
Bắt đầu
Consider:
Xem xét
Enjoy:
Thích
Delay = Postpone: Trỳ hoãn
Deny:
Từ chối
Recall = Recollect:Gợi nhớ
Escape: Thoát khỏi
Finished:
Hoàn tất
Practise:
Luyện tập
Mention: Đề cập
Mind:
Phiền toái
Report:
Báo cáo 6
Tất cả đều nghi nghờ
-
-
Prefer:
Thích hơn
Miss:
Bỏ lỡ
Suggest:
Khuyên bảo.
Resent:
Bực tức
Resist:
Chống lại
Quit:
Thoát
Resume = Continue = Keep:
Tiếp tục
Risk:
Liều lĩnh
Quen với việc gì? Be Accustomed To = Be Familiar with = Be use to = Get use to + [Ving] SS với: Đã từng. Used to + V1 Trông mong. Look forward to + Ving Không thể nhịn được. Can’t stand = Can’t help = Can’t bear + [Ving] Ex:
I can’t stand laughing whenever I see him
-
Không thể đối mặt.
-
Chẳng ích gì?
-
Đáng để làm gì?
-
Muốn làm gì?
Can’t face + Ving It’s no use + Ving It’s worth = Be deserved + [Ving] Feel like + Ving
Bận làm gì?
Be busy + Ving
Gặp rắc rối khi làm gì?
Have trouble + Ving
Gặp khó khăn khi làm gì? Have difficulty = Have a difficult time + [Ving] -
Ex: My home needs cleaning.
(bị động) Trải qua bao lâu để làm gì?
Vật + Need +Ving
Spend + 1 khoảng thời gian + Ving -
Bạn làm ơn.
-
Bạn có muốn.
-
Bạn có cảm phiền.
Would you please + V1 Would you like + To V1 Would you mind + Ving 7
Tất cả đều nghi nghờ Một số động từ có khi đi sau To V1 & Ving: To V1
Dừng lại để làm gì?
Ex:
I stop to eat sth
Ving
Dừng hẳng việc đang làm
Ex:
I stop smoking
To V1
Cố gắng
Ex:
I try to pass the exam
Ving
Thử
Ex:
I try smoking
To V1
Muốn làm gì (nhất thời)
Ex:
I hungry, I like to eat sth
Ving
1 sở thích lâu dài
Ex:
I like watching Tv
Stop +
Try
+
Like + Chú ý: Nhớ Remember Quên Forgert Tiếc Regert Ex:
To V1 + Ving
Việc chưa xảy ra hoặc 1 nhiệm vụ phải làm. 1 việc xảy ra trong quá khứ. (Thấy trạng từ trong quá khứ, hành động rõ ràng)
Remember to look the door. I remember looking the door yesterday.
Động từ nhận thức tri giác: Look, See Feel + Hear, watch Ex:
O + V1
Thấy toàn bộ hành động.(Đã hoàn tất)
O + Ving
Thấy 1 phần hành động.(Đang xảy ra)
I saw her come in Can you smell sth burning (đang cháy)
-
Allow, Permit Recommend Suggest, Advise
O + To V1
Ex:
My father suggest me to study English
Ex:
My father suggest studying English
+ ko O + Ving
Ai đó phải mất bao lâu để làm gì? It takes + O + 1 khoảng thời gian + To V1
-
The Coming year = The Year to Come:
Năm tới (Thì Tương lai Will..)
7 So Sánh - MLH 98 SS bằng. Ex:
As + adj/ adv / N + As I have as many friends as you. 8
Tất cả đều nghi nghờ I have as much money as you. Much + N: kô đếm được Many + N: đếm được SS hơn - Than. -
“-er” 2 cái.
Khi 1 tính từ có 2 âm tiết nhưng tận cùng bằng 1 phụ âm + y, đổi y thành i và thêm –er Ex:
Happy Happier Adj (ngắn) + er More + Adj (dài)
+ Than
Less + Adj -
Much/ Far / Twice: Nhấn mạnh: Đằng trước hình thức so sánh. Ex:
Twice as large as – Lớn gấp 2 lần Tom is … taller than peter. (Much/ Far) Mary is … More/ Less beautiful ther SuSu. (Much/ Far)
SS càng càng. “er” -
The … The
The more + Adj (dài) Ex:
The hotter it is, the more miserable I feel
SS nhất - The. “-est” Từ 3 cái trở lên. Adj (ngắn) + est The
+ Most/ Least + Adj (dài)
-
Đặt vào khoảng xác định phải có “The”. Ex:
John I the tallest boy in the family. Mary is the shortest of the three sisters.
-
Of the Three student, Tom is … (Trong 3 cái SS nhất) a.Taller
-
b.Tallest
c.The taller
d.The tallest
Of the Two student, Tom is … (Trong 2 cái SS hơn) a.Taller
b.Tallest
c.The taller
d.The tallest
-
Between them Tom is the taller. (Trong 2 cái SS hơn)
-
Ngoại lệ:
Ss hơn
Ss nhất
Good/ well
-better
-best The best + N
Bad/ badly
-worse
-worsy 9
Tất cả đều nghi nghờ Many/ much
-more
-most The Most + long Adj
Little
-less
-least At least: ít nhất
9 Vị trí N, Adj, Adv N – Noun. -
Sau:
A, an, the, this, that, these, those.
-
Sau:
My, your, his, her, Ann’S… (Tính từ sở hữu – Sỡ hữu cách)
-
Sau:
Từ chỉ số lượng: Many, Some, Any …
ADJ – Tính Từ.
“Ưu tiên _able”
-
Sau động từ To Be: BE: am, is, are, was, were Ex: She is beautiful.
-
Trước: N
-
Sau từ nhận thức, tri giác: Look, Feel, seem, smell, taste, Find, sound…
-
Sau: -thing, -body, -once, -where
Ex: Something nice, Somewhere new.
-
Sau: Stay, Remain, Become.
Ex: Becoming more Frequent (adj)
Ex:
Ex: This is intersting book.
Stay____
Remain____
Become____
a.Calm
a.Quiet
a.Angry
b.Camly
b.Quietly
b.Angryly
I find this excise dificult. Find + O + Adj (Chỉ vật) FOUND:
Found + O ___(adj)____ A. Intersted (Người)
Ex:
B.Intersting (Vật)
I found your talk very … (adj – vật). a.Interested
b.Interest
c.Interesting
d.Interestingly
ADV – Trạng Từ. -
Đứng đầu câu trước dấu phẩy (,) hoặc cuối câu. Ex:
-
Luckyly, he passed the exam
Bổ nghĩa cho động từ (V).
Ex:
Check (adv) (Rc.2 – 10.27) 10
Tất cả đều nghi nghờ Ex: -
Bổ nghĩ cho tính từ, đứng trước tính từ (ADJ). Ex:
-
She drivers carefully/ She carefully drivers her car.
She is extremely beautiful. (Cực kỳ đẹp)
Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mà nó bổ nghĩa (ADV). Ex:
She drivers extremely carefully. (Cực kỳ cần thận)
Quite: Khi/
High = Very: Rất/
Tell quite__adj
Ex:
Pretty: Khá
Is quite__
Speak very__adv
a.Adj
a.Beautiful
a.Rude
b.Adv
b.Beautifully
b.Rudely
Are quite: xét “are” – to be. Sau To be là (adj)
Who, Whom , Which & Whose. -
Who:
Làm chủ ngữ, tân ngữ
-
Whom:
Đứng sau từ chỉ người làm tân ngữ
-
Which:
Chỉ vật
-
Whose:
Chỉ sự sở hữu, đứng sau danh từ - (N) chỉ người hoặc vật
Ex:
These days, I guess nobody would be acquainted with a person … identity. a.Who
b.Who’s
c.That
d.Whose (Identity-N) Chỉ sự sở hữu chọn Whose)
That. -
Chỉ Người , vật. Có thể thay thế cho who, whom, which.
-
That không đứng sau “Dấu phẩy”- (,) và “Giới từ”.
-
That sau đại từ:
Everything, something, anything All, little, much, none và sau dạng SS nhất.
When & Where. When: -
At Times:
-
Ex:
The city where:
=
At which: Giờ On which: Ngày In which: Năm, tháng, mùa, buổi Thấy thời gian đánh “At”
Where = In which. (Trong) 11
Tất cả đều nghi nghờ The land on which:
Where = On which. (Trên)
Why. -
The reason Why: Lý do tại sao (Why luôn đứng sau The Reason)
-
Why = For which
Dấu (,) trong mệnh đề quan hệ. Ex:
Tom gets bad marks at study, which makes his fater sad.
Which bổ nghĩa cho cả mệnh đề nên phải dùng dấu phẩy (,) GIỚI TỪ ( PREP) trong mệnh đề quan hệ: Which (Chỉ vật) Giới từ:
+ Whom (Chỉ người)
Ex:
The man To Whom Marry is talking is Tom The ship From Which I got my cat is smell
Vật:
Of _________ a.Whose
b.That c.Which
d.Whom
Without: (prep)
Kô, Kô có Ving + O (túc từ) Giới từ: + N
Object – Túc từ:
Me, you, him, her, it, us, them, tên riêng.
Without, Unless Permission, Identification:
Kô có sự cho phép, thích hợp
Giới từ: MLH 117-120: At, in, on, by, to, into, out of, with, under … -
On the street: Ở trên đường dùng On
-
Under: Được dùng chỉ sự việc trong một tình trạng nào đó Ex:
Under + N The building is being constructed. _______ is under construction.
10 Đại Từ & Tính Từ 1. Other & Another. -
“Other StudentS - tất cả Other đều nhường “s” cho “N”.”
The other (số ít): Cái kia (Cái còn lại trong 2 cái) Ex: There are 2 chairs, one is red, the other is blue. (=The other chair) 12
Tất cả đều nghi nghờ -
The otherS (số nhiều): Những cái kia (Những cái còn lại trong 1 số lượng nhiều hơn 2) Ex: There are 20 students, one is fat, the other are thin. (=The other students)
-
Another: 1 cái khác (Không nằm trong số lượng nào) Ex: I have eaten my cake, give me another. (=Another cake)
-
Others: Những cái khác (Không nằm trong số lượng nào) Ex: Some student like sport, other don’t. (=Other students)
-
Thi:
____I temS a.Others
b.Another
c.The others
d.Other
Đại từ sở hữu: Kô đứng trước (N), nó thay thế cho “(Adj) sở hữu + (N)” Mine, His, Ours, Theirs, Yours, Hers, Its. Đứng 1 mình. (vd: Hers.) HerS cat: Sai, cấm “s”
Her cat.
Đại từ phản thân: By herself, For themselves: __self, __selves: (S, O chỉ cùng một người ) S
O (túc từ)
He Himself Not him Ex: The website sponsored by the city monitoring committee will help You protect … againt internet threats. a.Yours
b.Your
c.Yourself
d.Your own (bạn bảo vệ chính bạn)
Đại từ bất định. -
Some: Somebody, someone (ai đó), something (cái gì đó) Dùng trong: Câu khẳng định, lời mời hay yêu cầu Ex:
Would you like something to drink. Would you like Some__
-
Any: Anybody, anyone (bất cứ ai), anything (bất cứ cái gì) Dùng trong: Câu phủ định, câu nghi vấn & Mệnh đề IF ( Any)
-
No: Nobody, no one, nothing (Không ai, không cái gì…). No + N
Từ xác định đứng trước. -
Some of/ most of/ none of…+ the, this, that, these, those, my, his, Ann’S ...
-
Some of/ none of/ … + us/ you/ them Ex:
Most of the student this class like sport. (có “The” mới có of - Most of the) 13
Tất cả đều nghi nghờ Most (of) students like sport. (ko có of) -
Either, neither, both: Chỉ 2 việc
-
Any, none, all: Hơn 2 việc
-
Much, little: N kô đếm được
-
Many, few: N đếm được
-
A lot of, lost of, plenty of: Dùng cho cả 2
-
Much, Many: Dùng câu nghi vấn, phủ định
-
A lot of: Dùng câu khẳng định
-
Little, few: Hầu như không có
-
A little, a few: Có 1 chút, có 1 vài.
11 IF 1. Loại. IF: Xác định dựa vào 1 trong 2 mệnh đề. -
Loại 1: Có thật hiện tại hoặc tương lai. V1/s/es, Will/ Can … V1
-
Loại 2: Kô có thật ở hiện tại. V2/were, Will/ Could … V1
-
Loại 3: Kô có thật ở quá khứ Had V3, Would/Could … Have V3
Otherwise = Or else = Or: Unless = If…Not: Ex:
Bằng kô
Nếu không (Unless thay được cho If)
Get up early, otherwise you will be late. (hậu quả - Rc.2 & 7.02) Unless you get up early, you will be late. ( Unless, will đi 2 vế 2 mệnh đề) = If you don’t get up__,__ Otherwise = Or else = Or As soon as Will/would/ Can/could/ May/might Unless = If … Not
Ex:
(nằm 1 vế ) (nằm 2 vế )
He wouldn’t say anything … directly asked a question, he was a man of few words. a.Since
b.Otherwise
c.Or eles
d.Unless
Ex: Newer branches can be opened worldwide …we can properly translate our marketing goals. 14
Tất cả đều nghi nghờ a.As soon as b.Right way c.Promptly d.In time for 2. Đảo ngữ. IF Dùng Should, Were, Had. -
Loại 1:
It Mary studies hard, she will pass the exam Should Mary study…
-
Loại 2:
If today were Sunday, I would go swing Were Today Sunday
-
Loại 3:
If he had studied hard last year Had he studied …. Could have passed the exam.
Ex:
1.Mary study hard, she will pass a.If
b.Were
c.Should
d.Had
2.Mary studies hard, she would have passed. a.If 3. Wish. -
Loại 1:
b.Were
c.Should
d.Had
Xác định dựa vào trạng từ chỉ thời gian. Ước ở tương lai Would/could + Vbare-inf
-
Loại 2:
Ước ở hiện tại ( = Mệnh đề bên phải If loại 2)
Loại 3:
V2/were Ước ở quá khứ ( = Mệnh đề bên phải If loại 3) Had V3
4. Cụm Từ. -
Để:
To – V(bare-inf.) [ In order To = So as To ] + [V(bare-inf) ] [ SO THAT = In order that ] + [Will/would/ Can/could/ May/might] Ex: So that she can
-
Too [adj, adv]: Quá … kô thể
-
[adj, adv] Enough … [N]: Đủ … để có thể. Enough … To V1
-
SO (adj, adv , n) That: Quá … đến nỗi SO … THAT
Too … To V1
15
Tất cả đều nghi nghờ -
Such … That: Quá … đến nỗi. Such + a/an + adj + N Ex:
Such a hot day. Such a high-quality.
-
Such a mess that.
Bởi vì, Vì: [ Because of = DUE TO = Thanks To = Owing to ] + [N] Because/ Since/ As + [S + V] Due To: (prep) (nghĩa tiêu cực) Ex:
b.Because
c.Now that
d.In case of
Profits fell by 20 percent … the closure of one of the company’s main branches a.Due to
-
Thanks To: (nghĩa tích cực)
… improvements made by our service experts, we have been able to a.Thanks to
Ex:
#
b.Because
c.For
d.Past
Mặc dù, Dù: In spite Of = Despite: (Prep) (chú ý Of) [ In spite Of = Despite ] + [N] Although/ though/ even though + [S + V] Despite + Ving Although I didn’t know anybody… (chuyển từ Although Despite = 2 cách) 1. Despite the fact that I didn’t know… (thêm vào The fact that ) 2. Despite not knowing … (chuyển về Ving, câu phủ định đưa Not lên đầu) Despite the fact that = Although = Though = Assuming that = Even though: Mặc dù, dù 5. Chủ từ và Động từ.
V- số ít. Each, Every + V (số ít) Trừ Every people + V( số nhiều) Every, Any + (Body, thing, one) + V (số ít) -
Danh từ địa điểm, môn học, tên món ăn, quốc gia, tên riêng … Bản thân có “s’’ chứ không phải số nhiều, luôn chia ở số ít.
-
Số đếm: Thời gian, tiền bạc, khoảng cách chia ở số ít. 16
Tất cả đều nghi nghờ Ex:
Sorry this is taking so long. Can you wait for … ten minutes?s a.Other
-
Chú ý:
b.An other
c.Another
d.Few
That you get very high grades in school is necessary ______he said/ makes her cry.
Ex:
a. What
+ 1 câu chưa hoàn chỉnh (câu ngắn)
b. That
+ 1 câu hoàn chỉnh – ([S+V] – câu dài)
Is this … you have been looking for. (This + N) a.Which
b.What
c.How
d.Why
Considering What = Review What: Xem xét cái gì. Biến 1 câu thành (N) thêm What hoặc That -
Số ít nhưng ngụ ý ở số nhiều: Army, police, people, government, team…
-
Số nhiều nhưng ngụ số ít: Means, measles, news, physics…
V - số ít hoặc số nhiều. -
Either or, Niether nor, Not only but also: Chia theo (N) Sát bên nó.
-
The number of: Số ít
-
A number of: Số nhiều
-
Of, Along with = Together with, as well as: Chia theo từ đứng trước giới từ. Ex:
A box of cigarettes contains 20 pipes. ( chia theo 1 hộp thuốc lá) My sister, along with my parents is here.
-
Từ chỉ số lượng: All, some, none, plenty, half, most, the rest, a lot, lots: Không quan tâm Ex:
Most of the students in this class are pat Most of this land is mine.
-
Số lượng.
Ex:
Number: đếm được Amount: ko đếm được A large … of sewage was dumped into the river a.Lot
b.Number
c.Amount
d.Plenty
6. Câu Bị Động. Động từ bị động. -
Chủ động HTD và QKD:
BE + V3 Was, Were + V3 17
Tất cả đều nghi nghờ -
Chủ động HTTD, QKTD:
Was, Were + Being + V3
-
Chủ động HTHT, QKHT: Have, Has, Had + Been + V3
-
Chủ động: Can, may, must, will, shall, have to, used to… Bị động: Can … + Be + V3
Chủ ngữ chủ động By + Tân ngữ bị động. -
Me, you, him, them, people, someone,…thường được bỏ trong câu bị động.
-
Nếu (O) trong câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì dùng giới từ: WITH thay BY trước tân ngữ.
-
Thi:
-
Thi:
___by
___with “-ed” (Trước by, with là -ed)
a. -ing
b.
By____ ( __self, __selves ) b. Him
Ex:
-ed
b.
Himself
3. Everybody … with the result of the meeting. a.Was satisfy b.Was to satisfy
c.Satisfied d.Was satisfied
14. The pictures, … by a professional photographer, are going to be on display a.Taken
b.Which taken
c.Were taken
Which taken thiếu động từ To Be:
d.Was taken (Rút gọn MĐQH bị động )
Which are taken
Động từ giác quan. -
Feel, See, watch, hear, look, taste….. Bị động: V1 Ving Ex:
To V1 Ving
She was see to come in The lorry was seen running down the hill
-
Thi: Ex:
Giữa 2 động từ trong câu bị động nối bằng “To V1” Mary is made to clean. (Be + V3 – To V1)
STATER. 1.Auxilary Verb -
Would You like: Thấy …You like đánh Would. Ex:
3. He asked her, “…. you like some more coffee?” a.Will
b.Would
c.Shall
d.Do 18
Tất cả đều nghi nghờ -
Ex:
Keep that door closed . Keep + O + V3
bị động: -
Keep you up - to - date. Updated = Up - to - date (adj)
-
Keep: (v)
keep/ kept/ kept
Giữ lại.
Keep out of the reach:
Tránh xa tầm tay
-
Keep up With: (v)
Bắt kịp
-
Take sb To swh:
Dẫn ai đi đâu
-
Immediately = Instantly: (adv)
Ngay lập tức.
-
Consult: (v)
Tư vấn
-
Take the time: Ex:
Dành thời gian
2. Take the time to fully prepare yourself for interview … (N) a.Succeed
b.Success
c.Succeeding
d.Succession
Thành công không dùng Succession. -
Success: (n)
Thành công
Successful in = Succeed in: Thành công về -
Productivity: (n) Sustainable Productivity:
Năng suất Năng suất ổn định
Product: (n) Outgoing Products: (adj)
Sản phẩm Sản phẩm xuất ra (Sp xuất kho)
Produce: (n)
Nông sản
Form: (n)
Dạng, mẫu (đơn), phiếu
Reform: (v) Economic Reform: -
Fill out Form:
Sự cải cách, cải tiến, làm lại Cải cách kinh tế. Điền vào đơn xin việc.
Fill out: (v)
Điền vào
-
Application: (n)
Xin việc, Ứng dụng .
-
Resumé: (n)
Sơ yếu lý lịch
-
Recruit = Wanted: (v)
Tuyển dụng
Recruit Staff:
Tuyển dụng nhân viên 19
Tất cả đều nghi nghờ -
Submit = File: (v)
Nộp
Submit … survey Results:
Vui lòng nộp kết quả khảo sát.
Job Vacancy = Employment Opening: Cần người, cty cần tuyển dụng. Vacancy: (n)
Chỗ trống
Thi:
Job________ a.Chance: Dịp (đi Mỹ)
b.Opportunity: Cơ hội nghề nghiệp
Opportune: (adj) Thi:
Thích hợp
Apply for:
Nộp vào đâu
Apply to:
Nộp cho ai, Áp dụng
Offer does not APPLY TO watercolors: Sự cung cấp này không áp dụng cho màu nước. Offer doesn’t Apply To/ Swimming/ Pencil/: Sự cung cấp này kô áp dụng cho bơi lội, bút chì. Thi:
Serve as + Vị trí, nghề nghiệp Work as
Ex: -
I work as a secretary in this company
Serve: (v)
Phục vụ.
Thi:
Ex:
Tell Her Say to Her 15. What dis he……..her to do this morning. a.Say
-
b.Speak c.Tell
d.Question
Take Advantage Of:
Tận dụng, tận lợi.
Make Appointment:
Sắp xếp cuộc hẹn.
Appoint: (v)
Bổ nhiệm
Formally Appointed (v): Appointment: (n) -
-
Chính thức bổ nhiệm Cuộc hẹn
Disappointed: (n)
Thất vọng
Feeling disappointed:
Cảm thấy thất vọng
Very disappointed:
Rất thất vọng
Recommend = Suggest = Advise: (v)
Khuyên bảo, đề nghị
Advice: (n) Khuyên bảo 20
Tất cả đều nghi nghờ Doctor Advice:
Lời khuyên bác sỹ (Văn phòng bác sỹ)
-
Records: (v, n)
Từng lần, Hồ sơ
-
Contact: (v, n)
Liên hệ
Thi:
In addition to: (Liên từ)
Thêm vào
In addition to + Ving -
Extra = Additional = Supplementary: (adj) Extra Charge = Additional Charge:
Thêm
Thêm phí
Cost: (V,n) Phí lớn Charge: (V,n) Phí nhỏ Thi:
Đáp án: số ít và số nhiều thì ưu tiên số nhiều có “s” , còn số ít phải có mạo từ “a” Charges: Có “s” là đếm được (số nhiều) Charges in the total:
Tất cả chi phí
Ex: The customer service department is responsible for fulfilling … from the public and has to forward them to the chief financial officer. a.Requests -
b.Request
d.Requested
Convenience: (n) Convenient Located:
-
c.Requesting
Sự tiện lợi Tọa lạc 1 cách thuận lợi
Improve: (v)
Cải thiện
Improve Flexibility: -
Routine: (n)
-
Offer a free: Thi:
Cải thiện sự linh hoạt Thói quen hàng ngày. Cung cấp miễn phí (đính kèm)
Accompanied by:
Được đính kèm.
Accompanied by = Include = Enclose = Attach Enclosed is a Refund: Thi:
Encourage: (v)
-
Honor for = Thank sb for sth:
-
Được đính kèm tiền hoàn trả Be sure To V1 Make sure To V1
-
Ex:
(bị động)
Khuyến khích Cảm ơn ai về việc gì
Honored for their Exceptional Contribution.
Enter = Come to: Enter Password:
Vào. Điền mật khẩu vào 21
Tất cả đều nghi nghờ -
Remind: (v)
Nhắc nhở
-
Priority: (n)
Ưu tiên
-
Policy: (n)
Chính sách New policy:
-
Chính sách mới
Matter = Problem: (n)
Vấn đề
Problem Free:
Kô vấn đề gì, Free theo sau (N) để phủ định
-
Free: (v, adj, adv)
Tự do, miễn phí
-
Statement: (n)
Lời phát biểu
-
State: (v)
Nêu lên
THI:
Rút gọn MỆNH ĐỀ QUAN HỆ : Câu có 2 động từ - MLH 51 Which stating Ving Chủ động:
Ving &
Bị động:
V3
Nhận biết: Cho 4 đáp án –ing, -ed, V1. Chủ động phải có O (túc từ), còn lại bị động. Ex: A new innovative program is … to be released, though some system failures happened at the beginning of the inspection. a.Expecting Ex:
b.Was
Chú ý:
d.Expect
c.To be
d.Has been
Rút gọn MĐQH thể bị động: To be V3
It is considering an appeal, … that every camera was subject to comprehensive tests. a.State Chú ý:
Thi:
c.Expects
The document … copied has already been taken to the office by Ms.McCluskey. a.Is
Ex:
b.Expected
b.Stating
Equal To:
-
Annual:
Hầu như tất cả, ½ (1 Nửa)
____All, ____Half
a.Most b.Almost -
d.Stated.
(V) Kế bên (,) là Ving & Rút gọn MĐQH
Almost All, Half: Ex:
c.Statement
c.Most of Bằng, tương đương. Hàng năm
Itinerary = Agenda = Schedule: (n)
Lịch trình
On Schedule:
Đúng lịch trình
Scheduled to arrive:
Đi theo lịch trình 22
Tất cả đều nghi nghờ Postponed Schedule:
Lịch trình bị trì hoãn
Tentative Schedule:
Lịch trình thử nghiệm
-
Tentative: (adj)
-
Any other business:
-
Personnel = Staff:(n)
Thử nghiệm Bất kỳ việc gì Nhân sự, nhân viên (Số nhiều), cấm thêm “s”
Hiring Staff = Hire Personnel:
Thuê nhân sự
-
Memo: (n)
Thư báo nội bộ
-
Opinion = Idea: (n)
Quan điểm
My Idea:
Quan điểm của tôi
-
Ideally: (adv)
Lý tưởng
-
In Person:
Trực tiếp
-
Discounted: (v, n)
Giảm giá
Percent Discount:
% Giảm giá 30.
2.Tenses -
Complaints:
có “t” - (N)
Phàn nàn
kô “t” - (V) -
Punctual: (adj)
Đúng giờ
-
Observe: (v)
Quan sát, Tuân thủ.
-
Regular = Frequent: (adj)
Thường xuyên
-
Regularly = Frequently = Often: (adv)
Thường xuyên
Regular Customer:
Khách hàng thường xuyên (khách quen)
-
Make Effort = Make Attempt (n): Nỗ lực
-
Remaining: (adj) Remaining Forms:
-
Exceed: (v) Exceed 1,600 pounds:
Còn lại Mẫu còn lại Vượt quá Vượt quá 1,600 Kg Uk
-
Guarantee = Ensure: (v)
Đảm bảo
-
Assure: (v)
Cam đoan Asssured Thì TL Will… Đảm bảo trong tương lai 23
Tất cả đều nghi nghờ -
Consecutive: (adj)
Liên tiếp
-
Constantly = Continually: (adv)
Liên tục
Consistently Late: -
Liên tục trễ
Unfortunately: (adv)
Không may mắn
Fortunately: (adv)
May mắn
Regarding = Related to = Concerning: Liên quan tới Regardless Of: Ex: procedures.
Bất chấp
Ms.Oliver wishes to express her concern … the decision not to review the safety a.Regard
b.Regarding
c.Regards
d.Regardless
f.Regardless of
Đáp án Chỉ có 2 loại: Regarding hoặc Regardless of, ko có Regar___ đi 1 mình -
Concern: (n)
Sự lo lắng
My Concern: V1: Câu mệnh lệnh.
Sự lo lắng của tôi. Ex:
Liste to me
To V1: Chỉ mục đích.
Ex:
To pass the exam, you have to study
Ving: Vị trí chủ từ.
Ex:
Listening to music makes me happy.
Ex:
Instruct: (v)
Hướng dẫn
Construct: (v)
Xây dựng (hữu hình: Nhà cửa)
Institute: (V, n)
Xây dựng (vô hình: Văn bản)
Build: (n,v)
Xây dựng
Instituted a new set of guidelines:
Xây dựng nguyên tắc chỉ đạo
-
Make Decision:
Quyết định
-
Facilities: (n)
có “s”: Vật chất. kô “s”: Phương tiện.
-
Similar: (adj) Similar To:
-
Financial Aid: (N) Extensive Financial aid:
AidE (n) = Assistant: Aid (v.n) = Support: -
Suspension: (n)
Tương tự Giống như Hỗ trợ tài chính. Hỗ trợ toàn bộ tài chính. Có “e” là trợ lý. Kô “e” là hỗ trợ. Sự đình chỉ 24
Tất cả đều nghi nghờ Thi:
During + 1 thời kỳ. Cấm: During + 2 weeks. For 2 month:
Trong 2 tháng
In 2 month:
Trong 2 tháng (Nữa)
During the summer vacation:
Trong suốt kỳ nghỉ
In a week: Trong 1 tuần nữa Thì TL: Will be Ving -
Deadline: (n)
Hạn chót
Deadline In:
Hạn chót
Deadline for Applications:
Hạn chót nộp đơn xin việc
-
Reject: (v, n)
Loại bỏ
-
Aspect: (n)
Khía cạnh
-
Opening Ceremony:
Nghi lễ khai giảng.
-
Guest Speaker:
Khách mời nói chuyện.
-
Dismissed = Fire: (v)
Sa thải
-
Make Money:
Kiếm tiền
-
Considerable: (adj)
1 cách đáng kể
Thi:
Significantly = Greatly = Substantially = Considerably: 1 cách đáng kể.
Đi với (V) (): Increase, Reduce = Lessen = Decrease Tăng, giảm 1 cách đáng kể. Increase Significantly = Greatly = Substantially Reduce -
Declining Sales:
Giảm doanh số, đứng đầu câu là Declining (ưu tiên)
-
Increase In:
Tăng lên
-
Increase By 200%:
Sau by là % Increase, Reduce = Declining By 200%
-
Campaign: (n, v)
Chiến dịch
-
Definitely: (adv)
Hoàn toàn
-
Wages : (n)
Tiền lương
Weekly, Hourly, Yearly Wages: Lương: Tuần, giờ, năm. -
Salary: (n)
Lương tháng.
-
Per: (Prep)
Trên 1 đơn vị.
Per year, Per day, Per person:
Trên 1 năm, trên 1 ngày, trên 1người. Per + N (số it)
25
Tất cả đều nghi nghờ
-
Make Difference:
Khác nhau
3.Infinitives and Gerunds -
Thi:
Để cho ai làm gì? For O to V1
Thi:
When: (conj) – Liên từ + [Ving] 01. When I listen to music, I feel happy. When + Ving (chủ động) 2.
When he was asked to resign, to readed badly. When asked (V3) (bị động)
-
Arrive: (v)
Đến
-
Married To:
-
Object To = Oppose To = Phản đối # SUBJECT TO = Phải chịu, chấp nhận.
-
Subjective: (adj)
Chủ quan
-
Objectives: (adj, N)
Khách quan, Mục tiêu
-
Goal = Objective: (N)
Kết hôn với, cấm with
Mục tiêu
Maintaining Goals: V1:
Duy trì mục tiêu
Cho tất cả các ngôi: Recommends That = Suggest That
Khuyên bảo rằng
Suggest S + Recommend + That + S + V1 Advise Ex: V1:
Her father suggest that she study English. (cấm Studies)
Cho tất cả các ngôi: It + be + Adj + That + S + V1
Ex:
It is necessary that she tell me the truth. (Tells là sai) Her cuối câu, She đầu.
-
ValuableS:
kô “s” – (Adj): Vật có giá trị. có “s” – (N): Tài sản. 26
Tất cả đều nghi nghờ Thi:
Ex:
Each other:
Nhau (= 2 Người)
One another:
Nhau (> 2 Người)
Marry and Peter love each other. (=2 người)
-
Separately: (adv)
1 cách tách biệt
-
Damage: (v, n)
Thiệt hại
-
Bargain: (v, n)
Trả giá, Món hời.
-
Approximately: (adv)
Xấp xỉ, tương đương
-
Approximately one hour:
Xấp xỉ 1 giờ đồng hồ.
Approximately 4 days:
Xấp xỉ 4 ngày
Features: (V, N, Adj )
Thi: Ex:
Có, Tính năng, Nổi bật
Featured: (adj) – Nổi bật
Dành cho Vật – Bị động, bản thân có “ed”
“(Adj) = Gạch nối (-)”
Bỏ “s” thêm (-) vào giữa
That boy is 7 years oll A – 7 – year – old boy. (YearS sai). One – of – a – kind.
One – Page Abstract. -
Summary = Abstract: (n)
-
For Further Information:
-
Real estate:
3 – Car garage. (CarS sai) Bản tóm tắt Để biết thêm thông tin Bất động sản
Real estate Fallen: -
Sự đổ vỡ bất động sản
Presentation: (n)
Bài thuyết trình
Presentation 45-minute question: Bài thuyết trình kiểu nước ngoài. -
Agent = Representative : (N)
Người đại diện
Hire attorneys to Represent: Thuê luật sư đại điện Thi:
Whether, IF Or Not: Whether Or:
Ex:
Liệu….có hay không
Whether có thể đi 1 mình. Whether [IF] ... Or not
I don’t care if he comes (or not). Whether he comes (or not) Whether or not he comes 27
Tất cả đều nghi nghờ If (or not – sai) he come (Kô dùng or not) Chú ý: -
If ko đi sát bên or not: If or not – Cấm
Indeed = In Fact: (adv)
Thật vậy
Indeed: Đứng giữa câu
In Fact: Đứng đầu câu, trước dấu phẩy (,)
-
Efficient: (adj)
Hiệu quả
-
Equipment: (n)
Thiết bị nói chung
-
Appliance: (n)
Thiết bị điện
-
Expose: (v)
Phơi bày
-
Hesitate: (v)
-
Senior: (adj)
Do dự (nhận thức, tri giác) Lớn tuổi
Senior Citizens: -
Công dân lớn tuổi
Essential = Vital = Necessary = Needed : (adj) Necessary (n, adj) For:
Cần thiết
Cần thiết
-
Inquiry: (n)
Thư yêu cầu về mặt thông tin
-
Apologize For:
-
Please: (v)
Làm vui lòng
Am Pleased to = Is pleased to = We are pleased to:
Vui lòng, bản thân nó có “ed”
Xin lỗi
-
Cutting down On:
-
Utilities: (adj)
Cắt giảm, chú ý On Tiện ích, Công ty tiện ích.
Public Utilities:
Phục vụ công cộng
4.Participles and Participales Clauses -
Intersted In:
Thi:
Quan tâm đến
Đuôi “_ed” Người, “_ing” Vật Interested: Người Interesting: Vật
Ex:
12. ____water is not safe for drinking. (bị động: Nước bị ô nhiễm xài “ed”) a.Polluted
Ex:
b.Pollute
c.Polluting
d.Pollutes
3. ___ tired, he decided to leave early. He felt tired, ...
(Rút gọn MĐQH – Cảm thấy mệt) 28
Tất cả đều nghi nghờ a.Feels
b.To Feel
c.Feeling
d.Felt
4. ___ from a distance, the painting appeared quite realistic. The painting was seen… (Rút gọn MĐQH – Được nhìn) a.Seen -
b.Saw
c.Seeing
d.See it.
Retail: (v, n)
Thi:
Bán lẻ
Retail sales:
Bán lẻ.
Sales … growth:
Tăng trưởng bán lẻ
Đừng rời túi xách của bạn mà không được chú ý tới: Don’t leave you bags unattended
Ex:
Don’t leave your bags_____, as they may be removed without notice. a.Attended
-
b.Unattended
In turn:
c.Attending
d.Unattending
Lần lượt. We cook in turnS.
-
Famous = Well-known = Renowned = Eminent: (adj) Famous For:
Nổi tiếng
Nổi tiếng về
-
Based on:
-
Monitor: (v, n)
Quản lý, màn hình máy tính.
-
Distraction: (n)
Sao lãng
-
Lead To:
-
Leading: (adj, n)
-
Đưa vào. Đứng trong bất kỳ văn bản nào cũng có “ed”
Dẫn tới Hàng đầu
Leading Company:
Công ty hàng đầu.
Leading Facilities:
Cơ sở vật chất hàng đầu
Award = Reward : (n)
Tặng thưởng
Bonus, Honor, Win/ Won Award = Reward: Phần thưởng chiến thắng -
Pick You up :
Đón bạn.
Pick up:
Đón, Lấy
Pick it (O) up Thi: Ex:
Pick up it (sai)
Their own:
Của riêng họ
Her/his/my_____Own (Của riêng họ) a.They
b.Theirs
c.Them
d.Their 29
Tất cả đều nghi nghờ Of Their own = On Their own = On your own = On our own = By my sell: Của riêng họ… Attend: (v)
Tham dự
Attendance: (n)
Sự tham dự
Attendant: (n)
Tiếp viên
Attendees: (n)
Người tham dự
Flight Attendant:
Tiếp viên hàng không
Front desk Attendants:
Nhân viên quầy tiếp tân
Attendance Mandatory = Obligation Attend: Bắt buộc tham dự -
Obligatory = Mandatory (adj)
-
Conference = Seminar = Workshop: (n) Series of Seminars:
Bắt buộc Hội nghị, hội thảo Chuỗi hội thảo
Conference, Session, Training Attended: Tham dự hội nghị, phiên họp (Rc.2 – 9.50)
5.Negation and Parallel Structure THI: Ex:
Đảo ngữ !
HAVING V3
He had not finished the taske, he ____ Not Having Finished ___ (chuyển về Ving , phủ định đưa Not lên đầu)
-
Fines: (n)
Tiền phạt
-
Fares: (n)
Tiền vé
-
Expire: (v)
Hết hạn
-
Seek: (v)
Thi:
THI:
/ Seek/ Sought/ Sought/ Seek easily:
Tìm kiếm sớm nhất
Neither Nor:
Không không
Either Or:
Hoặc hoặc
Tìm kiếm
CT PARALEL (//) Song song: And, Besides, As well as
Ask you to start … and to see:
Với (To V1) được phép lược bỏ To
Liệt kê xài công thức (//) and:
spotters, translators, computer… and
Line of household products As well As gardening, electronics, and automotive goods. -
Expect = Anticipate: (v)
Mong đợi 30
Tất cả đều nghi nghờ Anticipated: (v)
Được mong đợi Thì TL Will…
Will be expected = You are expected: Bạn sẽ được mong đợi (Mỹ) Response = Feedback: (n)
Sự phản hồi.
Respond To: (v)
Phản hồi, đuôi “ _d” = (V), “_se” = (N)
Responsible For = Take Responsibility = Liability: Ex:
Chịu trách nhiệm
Public … to the survey were noticeable. a.Respond b.Responding c.Response d.ResponeS
-
Replied/ Reply To:
Thi:
Trả lời
PROMPTLY: (adv)
1 cách nhanh chóng (phản hồi, trả lời, thời gian) Reply Promptly Thời gian Respond
Promptly at 10 A.M and end at 3 P.M. Thi:
Đã để ý thấy rằng. It has come to our attention = I has been bought to our attention
-
Coupons: (n)
Thi:
Ex:
Every: (adj)
Chỉ sự luân phiên.
Every two year:
Mỗi 2 năm 1 lần
Every 30 minutes:
Mỗi 30 phút 1 lần
4.Don’t forget to change the oil …. 3.000 miles a.Each
Thi:
Phiếu khuyến mãi
b.Another
c.Every
d.Other
No longger = Any longer = Any more:
Kô còn nữa
She no longer teach at his school. Câu phủ định: Cấm No longer xài Any longer & Any more Any longer She doesn’t teach at this school Any more -
Discriminated: (v)
Phân biệt đối xử
-
Supervisor: (n)
Người giám sát
-
Procedure: (n)
Thủ tục
Standard Procedures:
Thủ tục tiêu chuẩn
InvolvedIn = EvolvedInto = ParticipateIn = Take part In: Tham gia, dính líu vào 31
Tất cả đều nghi nghờ Getting Involved in:
Tham gia vào, dính líu, bản thân có “ed”
The cost Involved:
Chi phí liên quan, bản thân có “ed”
-
Participate: (v)
Tham gia, dính líu.
-
Survey: (n)
Khảo sát
-
Conducted: (adj)
Thực hiện
-
Survey Conducted:
Thực hiện khảo sát.
-
Majority Of:
Phần lớn
Thi:
Rất có thể. Be likely To V1
Ex:
Own team is likely to win.
6.Comparisons -
Superior To = Better than:
-
Discontinued: (v)
Thi: Ex:
Tốt hơn Ngừng
Discontinuing Production:
Ngừng sản xuất
Effective: (adj)
Có hiệu lực
The new law takes …… next week a.Outcome
b.Effect
c.Result
d.Consequence
Take effect Come into effect Be effective/ become effective Be in effect Pay Attention to: Chú ý vào, Paid là V3 của Pay. Attention /must be/ should have/ could have / has been/ paid … Attention To:
Chú ý vào
Pay Increase = Pay Raise: (N)
Mức tăng lương.
Ex:
-
Substantial Pay increase.
Paycheck:
Lương.
Payment:
Thanh toán.
Payment Method:
Phương pháp thanh toán.
Prior to = Before [+ Ving]
Trước 32
Tất cả đều nghi nghờ Ex:
Prior to leaving, check your bank… a.Change
-
b.Balance
c.Remains
d.Rest
Make Reservations = Reserve (v) : Đặt chỗ trước. Reserve Room:
Đặt phòng.
-
Board: (v)
-
Afford: (v)
-
Affordable Prices = Reasonable Prices: Giá cả hợp lý.
Thi:
Lên máy bay, lên tàu Có khả năng.
Hotel Rate = Price Giá: Trong khách sạn Regular Rates:
Giá thường là
Exceptional Rates:
Giá đặc biệt
-
Admission Fees:
Phí vào cổng
-
Prolong: (v)
Kéo dài Prolong The life:
-
Last: (v)
-
Lastest: (adj)
Kéo dài đời sống Kéo dài Dành cho sản phẩm mới nhất (Sách, CD …)
Lastest Guide: -
Sách hướng dẫn mới nhất
Guide: (n)
Sách hướng dẫn, người hướng dẫn Guided Tour:
Một chuyến đi du lịch được hướng dẫn.
7.Agreement -
Wonder If:
-
Assume: (v)
Cho là
-
Crews = Team: (n)
Đội
Team’s Motivation:
Tự hỏi liệu.
Sau sở hữu cách là (N)
-
Absolutely Free = Completely Free = Free of Charge: Hoàn toàn miễn phí
-
Complimentary: (adj)
Miễn phí
-
Sightseeing: (n)
Việc ngắm cảnh
Thi:
Take sth into Account:
Xem xét việc gì
Take disproblem into Account. 33
Tất cả đều nghi nghờ -
Tend To:
Có khuynh hướng
-
Intend To:
Dự định
-
Intend For:
Dành cho
-
Lack Of:
Thiếu
-
Via: (Prep)
Thông qua
8.Relative Clauses -
Do me a Favor:
-
Favor: (v)
-
Giúp tôi với Ưu ái, thiên vị
Favorable Market:
Thị trường thuận lợi
Unfavorable Market:
Thị trường không thuận lợi
Promising: (adj)
Triển vọng, hứa hẹn
Promising Singer:
Ca sỹ triển vọng hứa hẹn
Promising Tourism Business:
Ngành triển vọng hứa hẹn
Development Areas Promising:
Khu vực phát triển triển vọng, hứa hẹn.
Properly: (adv) = Appropriate: (adj) = Suitable: (adj)
Thích hợp, Hợp lý
-
Improper = Unsuitable: (adj)
Không thích hợp
-
Suit: (n)
Thích hợp Suitable For:
-
Thích hợp
Individual: (n,adj)
Depend On = Rely On: Relied On: -
Independent of:
-
Reliable = Dependable: (adj) Reliable Company:
Cá nhân, Riêng biệt Phụ thuộc vào, dựa vào Dựa vào nhân viên để giao hàng (Mỹ) Độc lập Đáng tin cậy Công ty đáng tin cậy
-
Reliant: (adj)
Dựa vào
-
Experiment: (n)
Thí nghiệm
-
Experience: (v, n)
Kinh nghiệm
Experienced Technician:
Kinh nghiệm kỹ thuật 34
Tất cả đều nghi nghờ -
Make Deliveries:
Giao hàng
Packages Deliveries: -
-
Giao gói đồ, hàng
Refund: (v,n)
Hoàn lại tiền, Tiền trả lại
Refund or Replacement:
Hoàn tiền hoặc đổi cho sản phẩm
Money Refunded:
Được hoàn tiền (bị động)
Reimburse = Compensate: (v)
Bồi thường, đền bù.
9.Modification and Word Order Thi: Ex:
Khi những từ mang nghĩa phủ định đặt ở đầu câu ta buộc phải Đảo ngữ He rarely works at night. Rarely does he work at right. (works sai) 11.He came late yesterday and so……. a.She did
Thi:
b.She does
Do/ Does:
d.Does She
Làm cái có sẵn (Do exercise)
Make/ Made: Ex:
c.Did She
Làm mới, chế tạo (Make a cake)
… three copies of this letter, please. a.Be
b.Do
c.Make
d.Build
He is our best writer. He … the work of three people. a.Do
b.Does
c.Makes
d.Make
-
Violate: (v)
Vi phạm
-
Terminate: (v)
Chấm dứt
Ex:
If you violate any conditions specified therein, the contract will automatically….. a.Complete
-
b.Abolish
c.Annual
Prosecute: (v)
d.Terminate Truy tố, truy nã
Violation: Vi phạm Prosecute: Truy tố Hardly: (adv) Hiếm khi, khó mà. (Nghĩa phủ định). Trong câu có Hardly kô phủ định lần nữa Hard: (adv)
Chăm chỉ
Are Hardly (đúng)
#
Hardly: (adv) Not Hardly (sai)
Received: Kô dùng với thể bị động nếu chủ từ chỉ người. (Bản thân nó bị động) 35
Tất cả đều nghi nghờ
Thi:
Receive Authoruzation:
Nhận ủy quyền
Receive + N:
Nhận cái gì?
Không phủ định 2 lần
So do I = So does = So has = As do I = So did she = As can I = So can I = So am I: Tôi cũng vậy. Ex:
I don’t go to that language school … a.No longer
b.Anymore
c.Not longer
Khẳng định
Thi:
d.No more
Phủ định
A. I like sport
A. I don’t like sport
B. So do I
B. Neither do I = Nor do I
I do, Too
= I don’t, either
Tôi cũng vậy
Tôi cũng vậy
Not only But also:
Kô chỉ có mà còn.
Not only But:
Kô có Also vẫn được (khuyết Also)
Propose: (v)
Đề xuất
Proposal: (n)
Sự đề xuất
Proposed Developing:
Đề xuất phát triển
Proposed Building:
Đề xuất xây dựng
Ex: Mr.Lloyd has approved a … for the construction of a new research facility on the other side of the city. a.Proposal
b.Proposed
c.Propose
d.Proposing
10.Indefinite Pronouns 36
Tất cả đều nghi nghờ -
Thi:
Vừa ….vừa. Both…And
-
Prohibited From:
Cấm mang vào
-
Prevent From = Kept/ Keep From: (v) Ngăn chặn
-
Be able to:
Có thể
-
Run out:
Cạn kiệt Run out of Sugar:
-
Hết đường
Run Business:
Hoạt động kinh doanh
Provided = Provided that = Providing that = As long As: -
Ex:
Miễn là
No on But Mary went to the party yesterday...(Ngoài việc) But to choose:
Ngoài việc chọn
11.Voice -
Urgent: (adj) = Emergency: (n)
Khẩn cấp
Emergency Room:
Phòng cấp cứu. (bệnh viện)
-
Access Website, System:
Truy cập Web, hệ thống
-
Is in charge of = Be in charge of: (v)
Phụ trách
Who was in charge of:
Ai phụ trách?
-
EnrollIn:
Đăng ký, ghi danh vào.
-
Register: (n, v)
Đăng ký.
-
Colleagues = Coworker: (n)
Đồng nghiệp
-
Impressed: (adj)
Bị gây ấn tượng (bị động)
Give Impression: Thi:
Gây ấn tượng
Offer, Supply, Provide With: Cung cấp cho ai cái gì? Provide sth To sb: Cung cấp cái gì cho ai? Offer sb With sth = Supply sb With sth = Provide sb With sth
-
Provide Service:
Cung cấp dịch vụ.
Ex: The clothing store located at the corner of the Lexington St provides … service to its customers. a.Friend
b.Friends
c.Friendship
d.Friendly 37
Tất cả đều nghi nghờ -
Friendly: (Adj, adv)
Thân thiết
Friendly With:
Thân mật
-
Offer: (v)
Cung cấp
-
Supply: (v, n)
Cung cấp, Hàng hóa
Supplies limited: -
Hàng hóa giới hạn
Merchandise: (n)
Hàng hóa
Defective Merchandise: -
Hàng hóa bị lỗi
Stock: (v, n)
Tích trữ, Hàng hóa
12.Conjunctions and Prepositions Reason – Bởi vì: Since, because, now that, seeing that Now that: Bây giờ thì
Seeing: Thấy rằng
Contrast – Trong khi: Whereas, while Whereas: 2 hành động tương phản
While: 2 hành động song song
While + “Tiếp diễn - QKTD”: Trong khi đang làm. While + [S + V] Ex:
I driver to school, … my bother always cycles a.When
b.Even
c.Whereas
d.If
… I was waiting in line for a vise interview, I eat my lunch (QKTD) a.Although
b.While
c.Since
d.Because
-
Shortly After = Soon After:
Ngay sau khi.
-
Insist On:
Khăng khăng
-
Sponsor: (n)
Nhà tài trợ
-
Official: (adj, n)
Chính thức, Quan chức
Official Sponsor: Ex: -
Nhà tài trợ chính thức
Exclusively … High-ranking Official: Tài sản tham ô của quan chức cấp cao.
Eagerly Await:
Chờ đợi một cách háo hức
Property = Possessions: (n) -
Personal Possession: Personal Matter:
Tài sản Tài sản cá nhân Vấn đề cá nhân 38
Tất cả đều nghi nghờ Prossessions = Personal Property: -
Exclusive: (adj) Exclusive Property:
-
Tài sản cá nhân
Dành riêng Tài sản riêng
Entitle: (v) Ex:
Được quyền You are entitled:
Bạn được quyền
600 T Ừ 1-25.Contracts Đuôi:
N
V
ADJ
-tion,-ment,-or = -ant
-ate (adj, v)
-able,-ive,-al, -ous
-ity, -se, -ness
-fy, -ize, -d
-ory,-ic, -ful
-
Mutual Benefit:
-
Benefit: (n, v)
Lợi ích chung Lợi ích, tiền trợ cấp.
Abide by = Comply with = Conform to = Adhere to : Compliance with: -
Phù hợp với.
Commitment: (n) Committed To:
Tuân thủ
Cam kết Cam kết trung thành
-
Agreement: (n)
Thỏa thuận
-
Negotiations: (n)
Sự thương lượng
-
Engagement: (n)
Sự dính líu
Contracts: (n, v)
Hợp đồng
Contracts = Commitment = Agreement = Negotiations = Engagement -
Breach: (n) Breach Contract:
-
Phá vỡ Phá vỡ hợp đồng
Resolve = Deal With = Handled = Settle: (v) Handled Efficiently:
Xử lý, giải quyết
Xử lý hiệu quả
Specific = Particular: (adj) Especially = Particularly = Specifically:
Đặc biệt. Đặc biệt, nhất là.
Especially đuôi “-ly” phải có “E-”, hoặc Special (Adj, N) kô có “-ly” 39
Tất cả đều nghi nghờ
Thi:
Especially Attractive:
Đặc biệt hấp dẫn.
Compare To:
So sánh với.
Compare sth With sth:
So sánh cái này với cái kia.
Comparable Quarter (N). -
Attract To = Appeal To:
-
Appearance: (n)
Vẻ bề ngoài
-
Competition: (n)
Sự cạnh tranh những đối thủ
Competitiveness: (N) -
Rival: (adj,n,v)
-
Convince: (v)
Thi:
Thi:
Thu hút, lôi cuốn
Tính cạnh tranh Đối thủ cạnh tranh cùng mặt hàng Thuyết phục
Currently Be + Ving - HTTD: Hiện tại Current Student:
Sinh viên hiện tại
Current Staff:
Nhân viên hiện tại
Cover: (v, n) Warranties: Bảo hành Cover: (v) Bảo hiểm Insurance: Bảo hiểm
Coverage: (n)
Phạm vi bảo hiểm News Coverage:
A full one-year limited warranty: THI:
Việc đưa tin tức. Bảo hành không giới hạn trong 1 năm HER_________
a. Character (tính cách) -
b. Characteristic (đặc điểm)
Reputation: (n)
Danh tiếng
Require: (v) Are Required (adj): -
Yêu cầu Luôn ra thi thể bị động
Solicit: (v)
Yêu cầu Solicit Nominations:
Yêu cầu đề cử.
-
Address: (v,n)
Chỉ ra, diễn văn trang trọng.
-
Demonstrate = Prove: (v)
Minh họa, chứng minh
Face = Encountered: (v) Risk Face:
Đối mặt Đối mặt rủi ro Face + Ving
40
Tất cả đều nghi nghờ
Face Declining: -
Đối mặt với giảm sút
Develop: (v)
Phát triển
Develop Area:
Khu vực phát triển
-
Evaluate: (v)
Đánh giá
-
Primary: (adj, n)
Chủ yếu
Primary Purpose: -
Mục đích chủ yếu
Replacement: (n)
Sự thay thế (vị trí có người nghỉ việc)
Replace it with another:
Thay thế với 1 cái khác
Replace with new:
Thay thế với 1 cái mới
Temporary Replacement: Thay thế tạm thời -
Alternative: (N, adj)
Sự chọn lựa (để thay thế cho cái gì)
-
Temporary: (adj)
-
Make Arrangement: (n)
Sự sắp xếp
-
Get in touch With:
Giữ liên lạc với
-
Accommodate: (v)
Đáp ứng
-
Meet: (n,v)
Gặp gỡ, Đáp ứng.
-
Hold: (n,v)
Tạm thời
/ hold/ held/ held/
Chứa, Tổ chức, Nắm giữ
Hold Session, Meeting: Tổ chức phiên họp -
Session = Meeting: (n) Session full:
Phiên họp. Phiên họp đầy
Position = Site = Location: (n)
-
Site Park:
Vị trí trong công viên (nhỏ)
Position Job:
Vị trí công việc
Located: (v)
Thi:
Vị trí
Tọa lạc (Được tọa lạc – bị động)
Located Central:
Tọa lạc ở trung tâm
Located behind:
Tọa lạc phí sau
Kô chịu làm gì. Failure System:
Failure + to V1 Lỗi (hệ thống) 41
Tất cả đều nghi nghờ Prevent System Failure: -
Ignore: (v)
-
Capacity: (n)
Ngăn chặn lỗi hệ thống Phớt lờ. Khả năng, sức chứa (1 căn phòng)
Capacity by 80 seats:
Có 80 ghế ngồi.
-
Outdate:
Lỗi thời
-
Update: (v)
Cập nhật.
-
Implement: (n, v)
Thực thi
-
Practice: (n)
Sự hoạt động.
-
Perform = Operate = Practise: (v)
Hoạt động
Performance: (n) -
Sự hoạt động, sự biểu diễn.
Take Action:
Hành động.
Activity (n):
Sự hoạt động.
-
Popularity: (n)
Sự phổ biến.
-
Envelope: (n)
Bao thư
-
Recipient: (n)
Người nhận
Commensurate With:
Tương xứng với.
-
Accomplishment: (v,n)
Đạt được, thành tựu
-
Achievement: (n)
Đạt được
-
Candidate: (n)
Người ứng cử
-
Present = Introduce: (V)
Trình bày, xuất trình
-
Presence = Attendance: (n)
Sự tham dự, có mặt.
-
Professional (N) = Expert = Specialist:
Chuyên gia
(Adj)
Chuyên nghiệp
-
Expertise: (n)
-
Hire = Rent = Lease = Employ: (v)
Thi:
Chuyên môn Thuê
Hire Interpreter:
Thuê người
Employs Professionals:
Thuê chuyên gia
Hire Extra = Hire Additional:
Thuê thêm
Extend = Convey = Spread: (v)
Lan rộng, Rộng
Hãy gửi tôi tới. Please
Extend Spread Convey
my thank to him.
42
Tất cả đều nghi nghờ
-
Reject:(n)
Từ chối
-
Be Aware Of: (v)
-
Delicately :(adv)
Tinh tế, tế nhị.
-
Sensitive: (adj)
Nhạy cảm.
-
Unique: (adj)
Duy nhất.
Nhận thức về
Adequate: (adj)
-
Đầy đủ
Inadequate: (adj)
Kô đầy đủ
Inadequate Capacity:
Kô đủ sức chứa.
Sufficient = Enough: (adj)
Thi:
Đủ
Sau 1 năm trong công ty sẽ có 1 đợt Review cho người Eligible. Eligible: (adj) Đủ điền kiện, đủ tư cách. Review: (n) Trong cty Cân nhắc tăng lương
-
Review Salary, Promotion: Regularly Review:
-
Cân nhắc tăng lương, thăng chức. Xem lại một cách thường xuyên
Preview: (v, n)
Xem trước
Previous: (adj)
Trước
Previous Years:
Năm trước (Thì QKD)
Previous Experience:
Kinh nghiệm trước đó
-
Retirement Plans = Pensions Plans:
Kế hoạch về hưu.
-
Dedication: (n)
Cống hiến.
-
Obviously: (adv)
Rõ ràng là
Marked DOWN: Hàng giảm giá ở siêu thị có đánh dấu (x) cho khách hàng biết. Mark: (v) -
Đánh dấu (x).
Expand: (v) Expanding Community:
Mở rộng Cộng đồng mở rộng
-
Variety Of:
Đa dạng
-
Source of information:
Nguồn thông tin.
Source of raw supplies:
Nguồn cung cấp 43
Tất cả đều nghi nghờ Information from other source:
Thông tin từ nguồn.
Ex: For the researcher, a properly maintained notebook can be a … of useful information for many years. a.Variety -
b.Resource
c.Source
d.Choice
Function: (n)
Thi:
(đánh lừa a & b)
Chức năng.
Trải qua tân trang, bảo trì. Innovation = Renovate Undergo Maintain, Maintenance
-
Undergo: (v)
Trải qua
-
Innovation (n) = Renovate (v):
Tân trang, làm mới.
-
Maintenance: (n) Hired Maintenance:
Bảo trì Thuê bảo trì
-
Assured Maintain:
Duy trì chắc chắn.
-
Maintain: (v)
Duy trì
-
Retain: (v)
Giữ lại
-
Obtain: (v)
Có được, đạt được.
-
Prerequisite: (n)
Điều kiện tiên quyết.
-
Quality: (n)
Chất lượng cao
Quality New Products: Fulfill Request:
Sản phẩm mới chất lượng cao Hoàn tất yêu cầu.
Fulfill Order:
Hoàn tất đơn đặt hàng
-
Accurate: (adj)
Chính xác
-
Make Mistake = For Mistake:
Làm lỗi
Bill: (n)
Hóa đơn điện nước chưa TT
Receipt: (n)
Hóa đơn siêu thị đã TT
Invoice: (n)
Hóa đơn ngành XN khẩu, phiếu xuất kho.
The date of Receipt = Days of Receipt: -
Estimate: (v, n)
Ngày xuất hóa đơn Ước tính, ước lượng
Requested Estimates:
Yêu cầu sự ước tính
Estimate Cost:
Ước tính chi phí. 44
Tất cả đều nghi nghờ -
Impose: (v)
Áp dụng, áp đặt
-
Term: (n)
Kỳ hạn, điều khoản, thuật ngữ.
-
Confirm = Verify: Confirm … Sending:
Xác nhận (gửi mail) Thư gửi đi sẽ được xác nhận
-
Adjust: (n)
Điều chỉnh
-
Interfere: (v)
Xen vào
-
Interrupt: (v)
Gián đoạn
Temporary Interruption:
Gián đoạn tạm thời.
-
Reflect: (v)
Phản ánh
-
Accept: (v)
Chấp nhận, đồng ý
-
Approval: (N)
Sự đồng ý.
Final Approval:
Sự đồng thuận cuối cùng
-
Balance: (n)
Số dư Tk
-
Dividend: (n)
Cổ tức
-
Restrict = limit: (v)
Giới hạn
-
Restricted = Limited: (adj) Limited time only:
-
Transaction: (n)
-
Audit Government:
-
Outstanding: (adj)
Giới hạn, hạn chế (Bị động) Giới hạn thời gian Giao dịch Kiểm toán chính phủ Chưa thanh toán, Nổi bật
Outstanding Bills: Hóa đơn chưa TT Outstanding work: Công việc nổi bật -
Budget: (n)
-
Patrons: (n)
Thi:
Ngân sách Khách hàng ngành dịch vụ (Thư viện, bảo tàng, phòng tranh)
Prospective = Potential Clients = Customers: Khách hàng tiềm năng Client = Customers: (n)
Khách hàng
Prospective (adj) = Potential: (adj, N)
Tiềm năng
Customer’s Sensitive Information:
Thông tin nhạy cảm của khách hàng
-
Debt (N) = Owe (V):
Nợ
-
Fund: (n,v)
Quỹ, Hỗ trợ 45
Tất cả đều nghi nghờ -
Invest: (v)
Đầu tư
-
Long-term: (adj)
Dài hạn
Long-term Agreements: -
Give Up: (v)
-
Project: (n,v)
-
Hợp đồng lâu dài Từ bỏ Dự án, Dự tính
Project Income:
Thu nhập dự tính.
Reseach Project:
Nghiên cứu dự án.
Notify = Inform: (v)
Thông báo Nhỏ.
Notifying Passengers:
Thông báo tới hành khách.
-
Announce: (v)
Công bố Lớn.
-
Announced Later:
Thông báo sau.
-
Finally Announced:
Thông báo cuối cùng.
-
Announcement Changes:
Công bố sự thay đổi.
-
Change: (n,v)
-
WEEKLY (mà in nghiêng nó là tờ báo) Announce : Thông báo (6.08 – Rc2)
Đổi, thay đổi
Weekly Announce -
Until Further Notice:
Cho đến khi có bất kỳ thông báo nào thêm nữa
Postponed Untill further notice:
Trì hoãn cho đến khi có thông báo thêm.
Postponed until newt week:
Trì hoãn chon đến tuần tới
26-50.Property and Departments -
Adjacency: (n)
Kế bên
Adjacent To = Next to: Kế bên -
Opt = Choose/ chose/ chosen : (v)
Chọn, lựa chọn
Option = Choice: (N) an alternative.
Sự lựa chọn
Your Choice: -
Lengthy: (adj)
-
In Progress:
-
Waste: (adj, n)
Sự lựa chọn của bạn (Xác định nên kô có “S”) Lâu dài Đang trong tiến trình Lãng phí 46
Tất cả đều nghi nghờ -
Brand: (n,v)
-
Enhance: (v)
Thương hiệu, Quản lý thương hiệu Tăng cường
Enhanced System: -
Hệ thống tăng cường
Stringent = Strict: (adj)
Nghiêm ngặt
Strictly Enforced:
Áp dụng một cách chặt chẽ.
-
Inspectors: (n)
Người thanh tra
-
Investigate: (v)
Điều tra nghiên cứu
Thi:
Inspect: (v)
Thanh tra, kiểm tra
Thanh tra, kiểm tra nghiêm ngặt. (9.10 – Rc1) Inspect Stringent Test -
Under any Circumstance:
Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào.
-
Situation: (n)
Trường hợp
-
Fluctuate: (v)
Thay đổi lên xuống
Deadlines Fluctuating: -
Thay đổi hạn chót.
Get Out of: (V)
Thi:
Ra khỏi, thoát khỏi
Out of employment: (Adj) Thất nghiệp ___Out of debt (Adj) Ra khỏi nợ nần a.Total
Ex:
b.Totally
He is … out of employment. a.Regrettable
b.Regrettably
c.Regretful
Out of Service = Out of Order:
Ngừng hoạt động #
In Service = In Order:
Hoạt động
d.With regret.
-
Indicator: (n)
Tín hiệu
-
Occupy: (v)
Chiếm giữ
-
Compromise: (n)
Thỏa hiệp
-
Complete: (V, adj)
Hoàn tất
Complete With: Ex:
Hoàn tất với, Đính kèm với
The book, complete with CD, costs £ 35. (Đính kèm với) Completes Work assigned: Hoàn tất công việc đươc giao 47
Tất cả đều nghi nghờ Installation Complete:
Cài đặt hoàn tất
Chú ý: Đáp án chỉ có 2 loại: Completely & Complete -
Narrow Down:
Thu hẹp lại
-
Coordinate = Combine: (v)
Kết hợp
-
Cooperation: (n) Cooperation Appreciated:
-
Hợp tác Cảm kích sự hợp tác
Valid: (adj) = Value: (v)
Giá trị
Not valid:
Kô có giá trị
Validate: (v)
Có giá trị, có hiệu lực
Invalidate: (v)
Mất hiệu lực, mất giá trị
Comprehensive, Extensive Knowledge:
Kiến thức bao quát toàn diện
Comprehensive = Extensive: (adj)
Bao quát toàn diện
Comprehensive Directory: Danh bạ toàn diện -
Offset: (v)
Bù đắp
-
Relatively: (adv)
Tương đối
Relatively small: -
-
Description: (n) Sự mô tả chi tiết.
Technical Description:
Sự mô tả kỹ thuật
In Detail:
-
Chi tiết. Lược bỏ chi tiết phụ
Range: (n)
Phạm vi Wide Range:
-
Sự mô tả
Detailed Description:
Omit incidental details: -
Tương đối nhỏ.
Released: (v)
Phạm vi rộng rãi. Được tung ra (bị động)
Sale Release:
Tung ra chương trình bán hàng
Release Latest:
Tung ra sản phẩm mới nhất
Approach: (v, n) Rapidly Approaching:
Đến gần Đến gần 1 cách nhanh chóng
-
Rehearse: (v)
Diễn tập
-
Collection: (n)
Bộ sưu tập 48
Tất cả đều nghi nghờ New colletion:
Bộ sưu tập mới
-
Impact: (n, v)
Tác động
-
Diagnose: (v)
Chuẩn đoán (Y học)
Doctors Diagnose: -
Bác sỹ chuẩn đoán
Serious: (adj)
Nghiêm túc, nghiêm trọng
I’m serious:
Tôi nghiêm túc
Problem serious:
Vấn đề nghiêm trọng
Face a Serious shortage:
Đối mặt với nghiêm trọng ngắn hạn
-
Authorize: (v)
Ủy quyền, có thẩm quyền
-
Designate: (v)
Bố trí
Designate Room:
Phòng được bố trí
-
Security: (n)
Bảo vệ
-
Secure: (v, n)
An toàn
Overhead Securely: -
Overheard: (adj)
Thi:
An toàn nhất Nghe trộm (nhận thức tri giác)
Relevance To = Pertinent: (adj) Thích hợp, tương ứng Relevant To:
Thích hợp
Pertinent Information = Relevance Information: Thông tin thích hợp, tương ứng Relevant Receipts:
Hóa đơn thích hợp
ANALYST -
Adopt: (v)
Chấp nhận
-
Assign: (v)
Chỉ định
-
Assignments: (n)
Bài tập, nhiệm vụ
-
Lend: (v)
Cho mượn
-
Borrow: (v)
Đi mượn
Raise: (v,n)
Mức tăng
Raise Capital, Money: Rise: (v, n)
Huy động Vốn, Tiền Sự gia tăng
Fall/ Fallen, Rise Sales, Price: Gia tăng, Sụp đổ về giá cả. 49
Tất cả đều nghi nghờ -
Proceed: (v, n)
-
Remove: (v, n)
Xúc tiến, Số tiền thu được từ việc bán hàng Xóa bỏ
Removed List: -
Xóa khỏi danh sách
Move: (v, n)
Sự chuyển động
Moved quickly:
Chuyển động nhanh.
-
Affect (v) = Influence (V, n):
Ảnh hưởng
-
Effect: (n)
Ảnh hưởng Little Effect:
-
Inflation: (n)
-
By Express mail:
1 chút ảnh hưởng ( Little + N ko đếm được) Sự lạm phát Bằng thư tốc hành
Express: (n, v, adj)
Tốc hành, Bày tỏ, Rõ ràng
Expressing Appreciation :
Bày tỏ cảm kích.
Expressed Concern:
Bày tỏ sự lo lắng
-
Strategy: (n)
-
Promoted: (adj)
Chiến lược Thăng tiến (văn phòng), bt: Đẩy mạnh
Promotion: (n)
Sự thăng tiến nhanh
Promotional Product: -
Quảng cáo sản phẩm
Disclose:
Tiết lộ Don’t disclose:
Thi: Ex:
Đừng tiết lộ
No matter how = However + [S+V]: Cho dù thế nào No matter how rich he is, he isn’t happy No matter how However = Tuy nhiên
-
Deposit: (n) Deposit Bank:
Tiền gửi Tiền gửi ngân hàng
-
Interest Rates:
-
Mortgate: (n)
Thế chấp
-
Transfer:
Chuyển tiền
-
Withdraw:
Rút tiền
Thi:
Lãi suất.
1 cách mở bài khác This is to: Đây là để This is to + V1
50
Tất cả đều nghi nghờ
-
Advertising: (n)
Sự Q/c
-
Advertisement: (n)
Mẫu Q/c
-
Brochure: (n)
Tập giấy Q/c
-
Revise: (v)
Duyệt lại Brochure Revise:
Tờ Q/c cần được duyệt lại.
Customer Satisfaction: -
-
Bộ phận chăm sóc khác hàng.
Satisfied With = Contend With = Pleased With: Dissatisfied with:
Kô hài lòng
Complete Satisfaction:
Rất hài lòng
Purchase: (n)
Thi:
Hài lòng với
Mua
Revenue: (n)
Doanh thu
Tax Revenue:
Thuế doanh Thu.
Tariff Import, Export:
Thuế Xuất Nhập khẩu
-
Focused On:
Chú trọng vào
-
PremisseS:
Khuôn viên (Bản thân nó tự có “s”)
Library PremisseS: -
Font desk:
-
Receptionist: (n)
Khuôn viên Thu viện Quầy tiếp tân Nhân viên lễ tân
Font desk (Desk) Receptionist: Thi:
Take an order:
Nhận đơn đặt hàng
Place an order:
Đặt hàng tại nhà
-
Tolerate: (v)
Tha thứ
-
Executive: (n)
Người điều hành
-
Take sick leave:
Nghỉ bệnh
-
Clerk: (n)
Nhân viên bán hàng
Thi:
Draw Customer’s Attention: Lôi kéo sự chú ý của …(ai đó) Draw Sb’s attention
-
Congestion: (n) Ease Congestion:
Tắc nghẽn, kẹt xe Làm dịu sự tắc nghẽn 51
Tất cả đều nghi nghờ -
Depart: (v)
Khởi hành, rời đi (sân bay) Depart filght:
-
Transit: (n)
-
Thi:
Khởi hành chuyến bay Vận chuyển
Đây là vì: Thi is due to
-
In Advance:
Trước
Two weeks In advance:
Trước 2 tuần
-
Physician: (n)
Bác sỹ nội khoa
-
Domestic: (n)
Nội địa
-
Earpiece: (n)
Tai nghe
-
Economy: (n)
Tiết kiệm (Vé máy bay hạng phổ thông)
Expense Account:
Công tác phí.
Expense = Outlay: (n)
-
Phí tổn
Cover Expense:
Việc trang trải phí tổn.
Reimbursement Expense:
Chi phí bồi thường.
Surcharge: (n)
Thi:
Tiền trả thêm
Exceptional Contribution: Đóng góp đặc biệt Thanks For your Exceptiona Contribution Contribute = Donate = Give: (v)
Đóng góp, tặng
Appreciate Contributions: Cảm kích sự đóng góp Thi:
While on duty:
Trong khi đang làm nhiệm vụ
While in Madagascar:
Trong khi đang ở Madagascar In
While +
+ duty On
While in transit: -
Accordingly: (adv) According To + [N]:
Constructive Criticism:
-
Trong khi đang vận chuyển 1 cách tương ứng Theo như ( + Cụm danh từ) Phê bình mang tính xây dựng
Criticcized For:
Phê bình về.
Thi:
Phía sau văn phòng
The rear of the room:
52
Tất cả đều nghi nghờ The rear of the vehicle:
Phía sau chiếc xe
-
Charged to our Account:
Tính thêm vào tài khoản của tôi.
-
On First Floor:
Ở tầng đầu tiên.
Thi:
On behalf of:
Thay mặt cho, đại diện cho my On + his her
-
Infer: (v) (Phần câu hỏi suy luận)
-
Who are Native:
+ behaly Suy luận
Người bản xứ
DEVELOPING & TAGERT -
Talk about:
Nói về
-
As to:
Về việc
-
Would like = Would prefer
Thích hơn
Would Like + To V1 = Would Prefer + To V1 -
Available: (adj)
Có sẵn
Available for = Available to: Sẵn Currently Unavailable:
-
Hiện tại không có
Unavailable = No longer available:
Không có sẵn
The use: (n,v)
Người sử dụng
Thi:
Có lẽ là:
Thi:
Renew Subscriptions Magazine:
It Might V1 Việc đặt mua tạp chí hàng tháng
Issue Magazine = Journal = Newspaper: Renew Subscriptions Cancel
Đợt phát hành tạp chí, ấn bản. Magazine Membership Bank card
Cancel, Renew Magazine, Membership:
Hủy bỏ, Gia hạn thành viên.
Subscriptions, Subscribe Magazine, Membership:
Đăng ký thành viên.
Magazine = Journal = Newspaper :
Tạp chí
Cancel: (v)
Hủy bỏ 53
Tất cả đều nghi nghờ Renew: (v)
Gia hạn
Subscriptions: (n)
Đăng ký, mua dài hạn
Subscribe: (v)
Đặt mua tạp chí hàng tháng
Thi:
Within + day (số ngày): Within thirty day:
Trong vòng 5 ngày
Within: (Prep)
Trong khi, Trong cùng
Within The organization, an Article:
Thi: Ex:
-
Trong cùng tổ chức.
Within The company:
Trong cùng một công ty
Within The next few day:
Trong những ngày tiếp theo
Những cái đi sau Of bổ nghĩa cho cái đi trước Of. Within thirty days Of purchase Two weeks Of vacation
Three years Of experience
Process Of hiring
Minimum Of 45,000 a year
Manufacture: (n)
Chế tạo
Manufacturer: (n)
Người chế tạo
Ex:
Customers …Manufacturer.
-
Take Of:
Cởi áo ra
-
Put on:
Mặc vào
-
Fabrid: (n)
Vải
-
Material: (adj, n)
Vật chất
-
For Over:
Trong For over fifteen years:
Trong 15 năm
-
Invent: (v)
Phát minh
-
Inventory: (n)
-
Decade: (n)
-
Show That = Indicate That:
-
Alert: (n)
Cảnh báo
-
Spend: (v)
Tiêu xài
-
Initial: (adj)
Ban đầu
Sự kiểm kê hàng hóa, Hàng hóa tồn kho Thập niên (10 year) Chỉ ra rằng.
Initial Outlay = Initial Expence:
Chi phí ban đầu 54
Tất cả đều nghi nghờ Initial Shipment: -
Hàng vận chuyển đầu tiên
Guilty: (adj)
Thi:
Thi:
Có tội
Create: (v)
Tạo ra
Creation: (n)
Sản phẩm
Creativity: (n)
Sự sáng tạo
Creator:
Người tạo ra
(n)
A/ An/ The O E O A I : An An apple, A pencil Đọc lên, kô nhìn mặt chữ: one/w/, “The” xác định: Vì biết rõ “a” ko xác định.
Thi:
Ex:
A(be)
.On sale Phụ thuộc To be
B
.For sale Dễ xài ko phụ thuộc To be
Be listed for sale Be on sale
Thi:
-
Result = Outcome:
(N) Kết quả, hậu quả
Result In:
(+ Kết quả)
Result From:
(+ Nguyên nhân)
Shoplift: (v)
Ăn cắp khi mua hàng
Shoplifting: Ăn cắp khi đi mua hàng. (bị động nhận thức tri giác) -
Convicted Of:
Buộc tội về.
-
From now on:
Kể từ bây giời
-
Endless Unlimited:
Kô bao giờ kết thúc.
Thi: Thi:
-
It’s time + S + V2 Disposable: (adj)
Chỉ có thể dùng 1 lần
Disposal:
(n)
Thải bỏ.
Dispose:
(v)
Thải bỏ
Are Open(adj):
Sẵn lòng mở cửa (văn bản trang trọng) 55
Tất cả đều nghi nghờ -
-
-
Sit on a box
a box to sit on
Live in a house
a house to live in
Line of Product:
Dây chuyền sản sẩm
Line of Equiqment:
Dây chuyền thiết bị
Entire: (adj)
Toàn bộ
Entire city:
Toàn bộ thành phố
-
Finding: (n)
Phát hiện
-
Founding: (n)
Thành lập
Thi:
The map is yourS to keep: Bản đồ của bạn để giữ (Your sai). Is ___to keep a.Her b.HerS
Thi:
Ex:
Analyze: (v)
Phân tích
Analysis: (n)
Sự phân tích
Analyst: (n)
Chỉ người phân tích
Analytic: (adj)
Phân tích
Analytical: (adj)
Phương pháp phân tích
His …. of the market was not as detailed as I expected a.Analyze
b.Analysis
c.Analytic
d.Analyst
…. of the sales figures revealed that the advertising campaign that we launched last month was not as effective as we had. a.Analyst
b.Analysis
c.Analyze
d.Analytical
ECONOMY RC 1 01, 02. 03 & Test 07 1.37. Probaly: (adv)
Chắc chắn
Câu đủ nghĩa bỏ (Adv): Câu hoàn chỉnh – [S + V] Most + Adv Ex:
Most likely.
1.38. Throughout: (Prep)
Xuyên suốt 56
Tất cả đều nghi nghờ “Thoughout: The year, The month, The week, The day”
-
Throughout Blackroad:
Xuyên suốt đường Black
Throughout The countryside:
Xuyên suốt miền quê
3.24.
Please + V1
Ex: -
3.38.
Please forward any information Although they are inexperienced (1) Despite being …..
(2)
(1) Bỏ “they” chuyển “are being” = (2) -
3.42. Furthermore: (adv)
Hơn thế nữa
-
3.46. Among: (Prep)
Trong số nhiều cái. Among + N(số nhiều)
Among Machines (N-số nhiều) 3.47. Familiarize With = Accustomed To: Broad Familiarity with:
Quen với
Quen biết rộng rãi
4.08. Discuss (V) On:
Thảo luận trên
Discussion (N) About:
Thảo luận về
Discuss (V) kô đi với About (Prep) Confer = Discuss: (v)
Thảo luận
Discuss Future Trends: -
Bàn tán xu hướng tương lai.
4.20. Confident: (adj)
Bảo mật
Information Confidential:
Bảo mật thông tin
-
4.30. Highly (văn bản trang trọng) = Very (văn nói) (adv)
-
4.31. Tread sb with respect:
-
4.36. To the point:
Những điểm mới (Trọng tâm)
-
4.37. Motivate: (v)
Thúc đẩy
Cư xử tôn trọng với ai.
Motivated: (adj) -
4.47. Parking policy Vehicles:
-
5.16.
-
5.45 & 6.25. Will also = May also:
Tích cực Chính sách đậu xe. Like + O + to V1 Cũng có thể (tương tự nhau) 57
Tất cả đều nghi nghờ -
6.36. Merger: (n)
-
7.19. Attributed sth To sth:
Việc xác nhận Quy cái này cho cái kia.
Distribute To
Distribute Among
-
7.24. Right: (n)
Quyền
-
7.41. Unlike: (adj)
Khác, không giống
7..48. Come to a Half = Come to an End: Kết thúc việc gì. -
9.26. I can be reached. (thành ngữ).
-
9.43. Conjunction With = Tagert With: Cùng với
9.45.
As + V3
Ex:
As Expected:
Phim không hay như mong đợi
-
10.23. Plus: (Prep)
Cộng
-
10.49. Given:
Bởi vì
ECONOMY RC 2 02 & 04 -
1.22. Only those:
-
1.33. Enable To.
-
1.36. As soon as:
Ngay khi
As well as:
Cũng như
As long as:
Miễn là
As far as:
Theo như
As far as I know:
Chỉ những ai Làm cho có thể
Theo như tôi biết
-
1.37. Accounts For:
Lý do cho
-
1.42. Even if:
-
1.46. The upcoming sessions … on the 5th floor of the Stafford Suite building
Thậm chí nếu
a.Will be held b.Have been held c.Are holding d.Were held Upcoming: (adj)
Tiếp theo( Thì TL Will…)
Upcoming Participate:
Tham gia vào, dính líu vào. 58
Tất cả đều nghi nghờ -
1.49. Following: (n, adj)
Đứng đầu câu luôn là Ving
-
2.52. Itinerary at a … time (Thời gian ko dùng SS nhất dùng SS hơn) a.Latest b.Lateness b.Lately c.Later
-
3.08 & 6.32. Preference: (n)
Sự yêu thích hơn
-
3.37. Despite + Having Received (N).
-
3.45 – 3.46. Subject:
Job offer.
3.45.
Position.
Vị trí công việc
3.46.
Impressed.
Ấn tượng (khen C.ty)
-
3.51. For Instance = For Example.
Ví dụ
-
4.28. Once: (adv)
-
4.34. Delegation: (n)
Đoàn đại biểu
-
4.37. Reach: (n,v)
Vươn tới
-
4.40. Though it is not.
Một khi, Đã từng
Despite not being. -
5.07. Kô có QKD chọn HTHT The falling price of Chinese-made electronics last year … a number of companies to plan innovations to their products. a.Causing
b.Causes
c.Has caused
d.Is caused
5.12. Ra thi: Because of her … work ethic, Mrs.Moon, head of the marketing team, was awarded the Frank Watkins Award in May 2005. a.Strong
b.Dependent
c.Finished
d.Probable
-
5.39. Forwarded sth To swh.
Chuyển tiếp, gửi đến
-
6.41. When it come to + Ving:
Khi có vấn đề
-
7.26. Is known: (V3) Know: (v)
Được biết
know/ knew/ Known/
-
7.27. Used For:
-
7.32. By the last week.
Biết
Sử dụng để
By the end. 7.39. Ra thi: As a … measure, Cordell Financial Fund does not disclose information about 59
Tất cả đều nghi nghờ its clients unless legally mandated to do so. a.Continous
b.Settled
c.Rival
d.Protective
Protective: (adj)
Biện pháp bảo vệ
-
7.48. Vendor: (n)
Người bán hàng rong
-
7.51. Beginning: (n)
Đứng đầu câu luôn là Ving
-
7.52. As always:
Như thường lệ
-
8.20.
How + Adj + [S + V]
How Well-made. -
8.21. Standard: (n)
Tiêu chuẩn
Strict Standard: -
8.35. Anyone:
Bất kỳ ai
Whoever: -
Tiêu chuẩn nghiêm ngặt
Cho dù ai
9.20. Ambitious: (adj)
Tham vọng
9.24. Ra thi: An anniversary diner was held … for high-ranking officials in the corporation. a.Gradually -
b.Nearly
c.Exclusively
d.Precisely
9.26. Spacious: (adj) Spacious Room:
Rộng rãi Kô gian rộng rãi.
Broad = Wide: (adj, n, adv) -
Rộng
9.40. Granted:
Ban tặng
9.44, 45, 46. Ra thi: Her workshop … the topic of how networking is important in every … of a business a.Addressed
a.Passage
b.addresses
b.Facility
c.had addressed
c.Aspect
d.Has addressed
d.Reference
-
10.05. Over = More Than:
Hơn.
-
10.29. Some of/ One of/ None of/ Most of (ko có “S”)
-
10.35. All the more:
Hơn thế nữa
-
10.36. Rapidly = Quickly = Fast = Swiftly:
Nhanh chóng 60
Tất cả đều nghi nghờ Rapid = Quick = Fast = Swift: (adj)
Nhanh
10.39. Ra thi: Bruce and Kate French have decided to quit their old jobs at Citadel Financial and start a financial consulting business of … a.Them
b.Theirs
c.Their own
Of their own: -
d.Themselves
Của riêng họ
10.44. Information: (ko đếm được) Other Such Information Other Such:
Những thông tin như thế
10.45. Ra thi: The following … steps should be taken to protect your personal information a.Additional -
b.Comparative
c.Surplus
d.Excessive
10.51. Nhân tố được đính kèm (chủ động “Người” – ko biết rõ thời gian) – HTHT
COMPLETE -
1.09. Repeatedly:
Lặp đi lặp lại nhiều lần
-
1.22. Since:
Bởi vì, một khi, đã từng.
-
1.34. In case of = In the event: In the case:
-
Trong trường hợp (sai)
2.51. All staff have … to use the packing lot a.Permission
b.Permit
Have: (v)
c.Permitting
d.Permitted (kô có túc từ đi kèm)
Có
-
6.16. Get rid of:
Tống khứ
-
6.21. And then:
Sau đó
-
8.12. Instead of:
Thay vì
-
10.03 FINALLY : (adv)
Cuối cùng
61
View more...
Comments