Báo Cáo Thí Nghiệm an Toàn Điện- Bài 3 - Tt
December 1, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download Báo Cáo Thí Nghiệm an Toàn Điện- Bài 3 - Tt...
Description
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM AN TOÀN ĐIỆ N BÀI 3: SƠ ĐỒ TT A1. Mô hình thí nghiệm : - Nguồn : MBA 3 pha 400/230 (V), 4KVA , ; điện tr ở ở n nối đất trung tính MBA RB =3,9 Ohm , dây PE nối vào trung tính N.
- CB Q1 16A , 3 pha tích Q22 h ợ p CB và) và RCCB có thể ch ổng I∆ t= 0-1A , t = 0-1s , Q21, (10A) (10A Q33 (RCBO) (6A) có ,RCBO vớ ỉinh I∆ = 300 miliampe, t = 0s ; Q31 (10A) là RCCB 1pha, I∆ =10mA , t= 0s , CB Q32 (6A) tích hợ p CB và RCCB có I∆ =30mA , t= 0s. - Mô hình người có điện tr ở Rng = 1000Ω hoặc 2000 Ω ; Ud =230V ; ở Rng Up=230/ √3(V). A2. K ết nối sơ đồ TT như hình vẽ TT1: Sơ đồ TT , RA=22 Ω , RB=22 Ω ;200W. 1. Thao tác 1 : chưa nối vỏ thiết bị R2 a. Đóng các CB Q1 , Q21, Q32 Q32 b. Nhấn nút Bp2 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R2 ; sơ đồ mạch tương đương như hình vẽ c. Đo điện áp giữa hai vỏ thiết bị R1 và R2 . Uc12= Up=130 V : nguy hiểm K ết quả đo . Uc12= Up=130.5 V d. Đo điện áp giữa vỏ thiết bị R2 và đất . Uc2=Up= 130 V : nguy hi ểm K ết quả đo . Uc12= Up=130.3 V
Hình ảnh:
2. Thao tác 2 : nối vỏ thiết bị R2
a. Đóng các CB Q1 , Q21, Q32 . b. Nhấn nút Bp2 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R2 ; sơ đồ mạch tương đương như hình vẽ. c. Đo điện áp giữa hai vỏ thiết bị R1 và R2 . Uc12= 0 V : an toàn Đo điện áp giữa vỏ thiết bị R2 và đất . Uc2= 66,5 V : nguy hi ểm. d. Nối điện tr ở 1000 tượng trưng cho Rng từ vỏ R2 nối tiế p vớ i Ampere ở 1000 k ế với đất để đo dòng qua ngườ i.i. e. K ết quả : Uc12 0.099V Uc2= =67,5 V 62 I = 1000 = 0.062 A = 62 miliampe Hình ảnh:
A3 . K ết nối sơ đồ như hình vẽ TT4 TT4.. Sơ đồ TT , RA=120 Ω ,180W; RB=22 Ω ;200W 1. Thao tác 1 : a ) Cắt Q1 , Q22, Q33 ; n ối R3 vào RCCB của Q1; nối dây pha của R3 vớ i vỏ qua điện tr ở ở 270 270 Ω ( R3 chạm vỏ qua điện tr ở ở 120 120 Ω ) b ) Chỉnh I Ω n =1A , t=50ms t =50ms c ) Đóng các các CB Q1 , Q22, Q33 . d ) Nh n nút Bp3 t o s c ch m v thi t b m đươngấnhư hình vẽạ. ự ố ạ ỏ ế ị R3 ; sơ đồ ạch tương 10 Ichạm vỏ = Iđất = Idây = 270+120+22 = 0.315A CB Q1 có I∆n=1A không cắt đượ c khi chạm vỏ . e ) Đo điện áp giữa vỏ thiết bị R1, R2 ,R3 v ới đất . Uc2=Uc1= 38 V > UL=25V UL=25V : nguy hiểm. K ết quả đo Uc2=Uc1= 35V Uc3=38 V < UL=50V : an toàn. K ết quả đo Uc3= 35.15V Ing=35.21/1000= 0.0352mili f ) Đo dòng qua ngườ i H3. Ung=35.21V, Ing=35.21/1000= Hình ảnh:
2. Thao tác 2: nối thiết bị R2 qua RCCB a ) Mở CB Q1 , thay RA=120Ω bằng điện tr ở 3,9 Ω (200W). ở 3,9 b ) Đóng Q1 ,nhấn nút Bp3 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R3 10 Ichạm vỏ = Iđất = 270+.9+22 = 0.44A CB Q1 có I∆n=1A không cắt đượ c khi chạm vỏ . c ) Ichạm =0,44A Uc1=Uc2 = Uc3=0,44*3,9=1,8V < UL=25V và 50V an toàn cho ngườ i.i. d ) K ết luận về biện pháp bảo vệ a ann toàn toàn khi chạm vỏ . K ết quả đo : Uc1= 1.73V Uc2= 1.733V Uc3= 1.734V Hình ảnh: Tương tự như câu trên. A4 . K ết nối sơ đồ như hình vẽ TT5 TT5:: RA=22,,200W ; RB=22 Ω ,200W. 1. Thao tác 1 : Cắt Q1 tớ i Q33 ; nối vỏ thiết bị R1,R2,R3 ; nối dây từ Q1 tớ i CB của Q21, và Q21 t ớ i RCCB của Q32 a ) Chỉnh dòng so lệch của Q1 I∆n =1A , t=250ms. b ) Sơ đồ mạch tương đương như hình vẽ :
c ) Đóng Đóng các CB Q1 , Q21, Q32 . d ) Nhấn nút Bp2 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R2 qua điện tr ở ở 0 0Ω . e ) RCCB của Q32 có I∆n =30mA cắt tức thờ i ( t gần bằng 0 ). f ) Tính dòng Ichạm , điện áp tiế p xúc , K ết luận về khả năng bảo vệ của RCCB. Hình ảnh:
2: cắt Q1 2. Thao tác 2: c a) Nối lại mạch từ Q21 đến Q32 Q32 qua qua RCCB RCCB , I n =300 =300m mA , t = 0ms. 0ms. b ) Chỉnh định lại thờ i gian cắt Q1 Q1 : I n =1A =1A , t = 0m 0ms ( vị trí INST).
c ) Đóng Q1 , nhấn nút Bp2 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R2. Ichạm vỏ =
+
=
10 =2.95A 22+22
d ) Do t =0 ms ; Ich ạmvỏ=2,95A > I∆n =1A ; Q1 cắt dòng chạm vỏ trướ c Q32 và Q21 , không đả m bảo tính chọn lọc . Hình ảnh:
3. Thao tác 3: cắt Q1 a ) Chỉnh định lại thờ i gian cắt Q1 : I∆n =300mA , t = 250ms.
b ) Đóng Q1 , nhấn nút Bp2 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R2. 10 = =2.95A 22+22 +
Ichạm vỏ =
c ) Do t =250 ms ; Ichạmvỏ=2,95A > I∆n = 1A ; Q3 Q322 cắt dòng chạm vỏ trước Q21 và Q1, đảm bảo tính chọn lọc. d ) K ết luận về cách chỉnh định phối hợ p chọn lọc giữa các RCCB . Hình ảnh:
A5 . K ết nối sơ đồ như hình vẽ TT6: Sơ đồ TT , RA=22Ω,200W; RB=22Ω ;200W.
1. Thao a ) Cắtác t Q11 ,: Q22, Q33 ; n ối R3 vào RCCB của Q1; nối dây pha của R3 vớ i vỏ qua điện tr ở 0Ω( R3 chạm vỏ qua điện tr ở 0Ω) . ở 0 ở 0
b ) Chỉnh I∆n =1A , t=250ms ;n ối dây từ Q1 tớ i CB của Q22, và Q22 tớ i CB của Q33 . c ) Đóng các CB CB Q1 , Q22, Q22, Q33 Q33 . d ) Nhấn nút Bp3 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R3 ; sơ đồ mạch tương đương như hình vẽ 10 = =2.95A 22+22 +
Ichạm vỏ =
;CB Q1 có I n=1 n=1A cắt đượ c khi chạm vỏ Hình ảnh:
có giá tr ị 390Ω( 270+120) 2. Thao tác 2: thay RA bằng điện tr ở ở có a ) Mở CB Q1 , thay RA=22 Ω bằng điện tr ở 390 Ω mắc nối tiếp hai điện ở 390 Đóng 270 ΩQ1 và ,nhấ 120 nΩnút ). Bp3 tạo sự cố chạm vỏ thiết bị R3 btr ởở ) 270 CB Q1 có I∆n=1A không cắt đượ c khi chạm vỏ .
c ) Đo dòng Ichạm khi chạm vỏ tại R3 bằng Ampere k ế , Ichạm = 320mA < I∆n=1A . K ết quả đo: Uc1 = 121.6 Ichạm = 121.6/2000= 1 21.6/2000= 0.0618A= 61.8 miliampe Hình ảnh:
THE END
View more...
Comments