December 19, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Quản lý dự án công nghệ thông tin
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
DỰ ÁNTIN CÔNGQUẢN NGHỆLÝTHÔNG
Dự án : Quản lý Phát triển Website bán Sneaker
Lớp: IS208.L23.HTCL GVHD: Hồ Trần Nhật Thủy Nhóm: 1 Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thành Đạt Lưu TrầnThái AnhDương Khoa Nguyễn Trần Thanh Trung
19521340 19520636 19521410 19521065
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2021
Quản lý dự án công nghệ thông tin Quản lý tài liệu liệu Ngày tạo: 01/04/2021 01/04/2021 Nhóm: Nhóm 1
Thời gian lưu: 10/06/2021 17:00 17:00 PM Lưu bởi: Nguyễn Thành Đạt
Lịch sử thay đổi hiện Người thực hiện Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương
Ngày thực hiện hiện Nội dung dung 05/04/2021 Giới thiệu dự án 14/04/2021 19/04/2021 21/04/2021 24/04/2021
Khởi động dự án Hoàn tất khởi động dự án Lên kế hoạch dự án Cập nhập vai trò và trách nhiệm
Phiên bản bản 1.0 2.0 3.0 4.0 4.1
08/05/2021
của thànhviệc, viênLập danh sách 4.2 Phântừng rã công rủi ro và giải pháp 4.3 Lập lịch làm việc
15/05/2021
Uớc tính chi phí
22/05/2021
Quản lý chất lượng
30/05/2021
Cập nhập nội dung họp và bằng chứng cuộc họp
07/06/2021
Demo final lần 1
10/06/2021
Công cụ quản lý souce, Cập nhập test case
12/06/2021
Cập nhập tiến độ hoàn thành
14/06/2021
Kết thúc dự án
28/04/2021
15/06/2021
Hoàn tất báo cáo
5.0 5.4 5.8 6.0 6.5 7.0 8.0 9.0
Quản lý dự án công nghệ thông tin Lịch sử kiểm tra tra Người kiểm tra Võ Viết Đạt
Ngày kiểm tra tra 09/06/2021
Nhận xét/đánh giá giá Trình bày
Sử dụng thống nhất tiếng
Anh hoặc tiếng Việt. Nội dung
Phiên bản bản
Bổ sung các bảng còn trống. Còn thiếu nhiều phần nội dung quan trọng.
6.0
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Mục Lục LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................1 I: Giới thiệu........................................................................................................................2 1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ.......................................................................................2 2: Tài liệu tham khảo......................................................................................................2 3: Tổng quan dự án.........................................................................................................2 4: Phạm vi, mục tiêu dự án.............................................................................................3 5: Các bên liên quan và nhân sự chính...........................................................................5 6: Bàn giao tài liệu ........................................................................................................5 II: Khởi động dự án............................................................................................................6 1: Hình thành nhóm........................................................................................................6 1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án.........................................................6 1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm................................................................7 1.2.1: Quy tắc làm việc...............................................................................................7 1.2.2: Bảng phân công công việc................................................................................8 1.2.3: Minh chứng cuộc họp.......................................................................................9 2: Project Charter (Tuyên bố dự án).............................................................................11 3: Scope statement (Phát biểu phạm vi)........................................................................12 III. Lên kế hoạch dự án....................................................................................................15 1: Mô hình phát triển trang web...................................................................................15 2: Cơ cấu tổ chức dự án................................................................................................16 2.1: Mô hình tổ chức................................................................................................16 2.2. Vai trò và trách nhiệm.......................................................................................16 IV: Thực hiện dự án.........................................................................................................18 1: Product Backlog.......................................................................................................18 2: Phân rã công việc (WBS).........................................................................................18 2.1: Danh sách tài nguyên.........................................................................................18 2.2: Phân công tài nguyên........................................................................................18 2.3: Phân tích nghiệm vụ đề tài................................................................................19 3: Lịch làm việc............................................................................................................23
Quản lý dự án công nghệ thông tin 3.1: Grant..................................................................................................................25 3.2: Milestone và các work product chính................................................................27 4: Chi phí dự án............................................................................................................30 4.1: Ước lượng chi phí cho từng giai đoạn...............................................................30 4.2: Ước lượng chi phí cho từng người và tài nguyên..............................................31 5: Quản lý rủi ro...........................................................................................................32 5.1: Lập danh sách rủi ro và giải pháp......................................................................32 5.1.1: Danh sách rủi ro.............................................................................................32 5.1.2: Giải quyết rủi ro.............................................................................................32 V: Quản lý chất lượng......................................................................................................34 1: Quản lý chất lượng...................................................................................................34 1.1: Chuẩn lập trình..................................................................................................34 1.2: Công cụ quản lý source code.............................................................................35 1.3: Test case............................................................................................................36 2: Tiến độ.....................................................................................................................37 2.1: Thời điểm cập nhập tiến độ...............................................................................37 2.2: Báo cáo tình trạng dự án hiện tại về chi phí, tiến độ theo EVM........................39 2.3: Cập nhập tiến độ CV, các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu......40 2.4: Mô phỏng tình trạng công việc bị trễ so với kế hoạch.......................................41 2.4.1: Phương pháp đường ngăn...............................................................................41 2.4.2: Bổ xung nhân lực...........................................................................................41 VI: Kết thúc dự án............................................................................................................42 1: Bài học kinh nghiệm................................................................................................42 2: Đánh giá kết quả.......................................................................................................42 3: Hướng phát triển......................................................................................................42 VII: Một số hình ảnh về Website......................................................................................43
Quản lý dự án công nghệ thông tin LỜI MỞ ĐẦU. Đồng hành với sự bắt đầu của nền công nghiệp 4.0 là sự phát triển ngày càng mạnh mẽ của IOT (Internet Of Things Things), ), ứng dụng của công nghệ dần thay thay đổi cách chúng ta sinh hoạt, vận động, nhiều công cụ thông minh và hữu ích được sinh ra giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí. Do sự ảnh hưởng của COVID, trong các năm gần đây mô hình buôn bán truyền thống dần mất đi vị thế mà nó hằng có, thay thế vị trí ấy, Online Shopping vươn lên như một mô hình kinh doanh mới đầy tiềm năng. Các kênh livestream, group bán hàng mọc lên như nấm sau cơn mưa, nhà nhà bán hàng online, người người bán hàng online. Dựa trên xu hướng này,nhóm quyết định xây dựng một mô hình OnlineShopping là website bán sneaker. Ý tưởng này xuất phát từ việc nhu cầu thời trang của xã hội hiện tại đang trở nên hiện đại, năng động hơn rất nhiều. Xu hướng thời trang cũng có bước ngoặt lớn, khách hàng yêu cầu những sản phẩm cao cấp, họ nhắm đến thương hiệu lớn. Đặc biệt là phân lớp khá giới trẻ yêu cầu những sản phẩm cá tính, thời trang không chỉ còn là vẻ bề ngoài, họ cần những sản phẩm thể được cá tính, con người và tính “độc nhất” của họ, từ nhu cầu đó, dòng sản phẩm sneaker đang khẳng định cho mình một vị thế lớn với sự quan tâm của giới trẻ. Kết hợp từ ý tưởng OnlineShopping OnlineShopping và nhu cầu sneaker sneaker của giới trẻ, nhóm quyết định phát triển mô hình Website bán sneaker, với mục đích tạo cho giới trẻ một sân chơi, nơi để khách hàng tham khảo, tìm kiếm cho mình những sản phẩm phù hợp, định hình cá tính và phong cách thời trang của bản thân. Trong quá trình phân tích và tiến hành dự án, nhóm vẫn còn nhiều điều thiếu xót và chưa hoàn thiện, nhóm luôn sẵn sàng tiếp thu mọi sự đánh giá từ thầy cô. Nhóm chân thành cảm cảm ơn sự giúp đỡ và góp ý của cô Hồ Trần Nhật Thủy Thủy cũng như thầy Võ Viết Đạt trong quá trình nhóm hoàn thành đề tài này.
Trang 1
Quản lý dự án công nghệ thông tin
I: Giới thiệu. 1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ. Từ viết tắt QLDA CNTT CNTT
Diễn giải Quả uảnn lý dự án công ông nghệ nghệ th thôn ôngg tin
Sn Sneaker
Là giày thể thao, có đế mềm với phần trên làm bằng vải hoặc da bạt. Giày sneaker trước đây chủ yếu dùng trong lĩnh vực thể thao, nhưng ngày nay được coi như một sản phẩm thời trang trending.
2: Tài liệu tham khảo. STT Tên tài liệu liệu 1 MauBaoCaoQLDA_1.pdf
Mô tả tả Báo cáo môn học QLDA CNTT năm 2018. Đề tài: Phần mềm quản lý nhà hàng tiệc cưới. Thực hiện: Nhóm 11.
2 3: Tổng quan dự án. Tên dự án: án: Phát triển Website bán Sneaker. Đơn Đơn vị thực hiện: hiện: Nhóm 1. Thành viên quản lý: Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa Trần Thanh Trung
Nguyễn Thành Thời gian thực hiện: hiện : 02 tháng tháng Đạt Bắt đầu: ngày 05/04/2021. 05/04/2021. Kết thúc: thúc: ngày 08/06/2021. Mục đích dự án: án: Tạo cho giới trẻ một sân chơi, nơi để khách hàng tham khảo, tìm kiếm cho mình những sản phẩm sneaker phù hợp, định hình cá tính và phong cách thời trang của bản thân.
4: Phạm vi, mục tiêu dự án. *Mục *M ục ti tiêu êu dự án
*Đối *Đ với i kkhá hách ch hà hàng ng:mắt, : trực quan ối-vớ Giao diện bắt Trang 2
Quản lý dự án công nghệ thông tin
- Tiện ích thân thiện với người dùng - Sản phẩm đa dạng, chi tiết - Hoạt động ổn định *Yêu cầu chức năng: - Xem sản phẩm, mua hàng, lập hóa đơn cho khách hàng. *Yêu cầu tính hữu dụng:
*Phạm *Ph ạm vi vi dự án
-một Giao diệnnhanh linh hoạt, hàng cách gọn. dễ dàng hỗ trợ khách hàng xem và mua - Cho phép xem, sửa đơn hàng trước khi lập hóa đơn. - Hỗ trợ cập nhập hàng hóa nhanh chóng. Trang Trang web web đđược ược xây dựng dựng dựa dựa trên trên yếu yếu tố tố là sản phẩ phẩm m thươn thươngg mại. mại. Quản lý về sản phẩm, hoạt động của web. - Thông tin của sản phẩm: + Hóa đơn xuất , nhập hàng. + Số lượng. + Thông tin chi tiết của sản phẩm. + Thời gian tồn kho.
- Ch Chủủ ssởở hữ hữu/qu u/quản ản lý nhậ nhập: p: + Lưu trữ thông tin về hàng hóa( Mã hóa( Mã sản phẩm, Trạng
thái). + Lưu trữ thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Họ tên,
Giới tính, Số điện thoại, Email, Ngày vào làm). + Lưu trữ thông tin nhà cung ứng sản phẩm (Mã nhà
cung ứng, Tên nhà cung ứng, Địa chỉ, Email, Số điện thoại).
- Ch Chủủ ssởở hữu hữu/q /quả uảnn lý lý vvàà nnhâ hânn viê viênn nh nhập ập:: + Lưu trữ thông tin khách hàng thành viên (Mã khách
hàng, Họ tên, Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký, Hóa đơn tích lũy) + Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn (Mã hóa đơn,
Trang 3
Quản lý dự án công nghệ thông tin Mã dịch vụ, Số lượng, Thành tiền, Trạng thái) thái) + Lưu trữ các thông tin giao dịch, hóa đơn ( Mã Mã hóa đơn,
Mã nhân viên, mã khách khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền) tiền) - Yê Yêuu cầ cầuu tì tìm m ki kiếm, ếm, tra tra cứ cứu: u: + Tra cứu thông tin khách hàng, nhân viên, hóa đơn,
thông tin nhà cung ứng sản phẩm.
- Yêu cầ cầu về về ttíính to toán: + Tự động tính toán hóa đơn khách hàng. + In hóa đơn bán hàng. + Thống kê số liệu doanh thu ( Tổng Tổng quan các số liệu,
biểu đồ về hoạt động kinh doanh) -
Yêu Yêu cầu cầu về tư tươn ơngg ttác ác vớ vớii khá khách ch hàng hàng:: + Tiếp nhận ý kiến từ khách hàng. + Dễ dàng sử dụng (nhằm cho việc training nhân viên,..) + Yêu cầu về nền tảng: Có thể hoạt động trên nhiều
nền tảng hiện nay : Windows, MacOS, Android…. - Báo cá cáo th thống kê: + Thống kê doanh thu hằng ngày/tuần/tháng/năm. + Có khả năng sao kê báo cáo doanh thu theo
tháng/quý/năm trên các nền tảng ứng dụng khác ( excel, ..) *Work-product *Phương pháp phát triển *Ngôn ngữ lập trình *Chí *C hính nh sách sách
- Mô hình Scrum - HTML, PHP, CSS. - Tr Tron ongg qquá uá tr trìn ìnhh thự thựcc hhiệ iệnn dự dự án, án, khá khách ch hàng hàng có quyề quyềnn sửa sửa yêu yêu cầu cầu sản phẩm nếu được sự đồng ý của giám đốc dự án - Tiến độ của dự án sẽ được cập nhập hàng tuần cho bên khách hàng . Trang 4
Quản lý dự án công nghệ thông tin 5: Các bên liên quan và nhân sự chính. ST Họ Tên Bộ phận T 1 Trần Thanh Chủ sở hữu Trung 2
Vai trò & trách nhiệm Chủ sở hữu trang web
Nguyễn Hoàng Product Đối tácNIKE sản Hải Manager Nike phẩm Tp. HCM của web
6: Bàn giao tài liệu . STT Hạng mục
Liên lạc Email:
[email protected]
Email:
[email protected]
Thời gian chuyển Địa điểm giao chuyển giao 15/04/2021
Ghi chú
1
Tài liệu YCND
2
Danh sách giao diện
27/04/2021
Chuyển qua mail
3
Danh sách nhập sản phẩm
20/05/2021
Chuyển qua mail
4
Kế hoạch UAT
01/06/2021
Chuyển qua mail
5
Tài liệu kỹ thuật
01/06/2021
Chuyển qua mail
6
Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật Biên bản nghiệm thu
04/06/2021
Chuyển qua mail
07/06/2021
Chuyển qua mail
7
Chuyển qua mail
II: Khởi động dự án. 1: Hình thành nhóm. 1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án. Tiêu chuẩn chuẩn Đạo đức, nhân cách và tác phong tốt
Trọng số số
Nguyễn Thái Dương
Lưu Trần Anh Khoa
Nguyễn Thành Đạt
Trần Thanh Trung
15%
90
90
90
80 Trang 5
Quản lý dự án công nghệ thông tin Tinh thần trách nhiệm và uy tín cao
20%
80
70
80
70
Có năng lực lãnh đạo và khả năng thuyết phục người
15%
90
80
70
80
15%
90
80
90
90
10%
70
70
70
70
10%
90
80
70
80
15%
90
70
80
70
100%
86
81
79.5
77
khác. Có đầu óc tư duy khách quan, biết nắm bắt và tổng hợp tình huống một cách linh hoạt. Biết lắng nghe ý kiến của các thành viên trong nhóm. Quyết đoán trong công việc không quánhưng cứng nhắc đến bảo thủ. Tích cực, hăng hái trong công việc. Trọng số
Dựa theo bảng tính điểm trọng số: Chọn thành công nhóm trưởng: Nguyễn Thái Dương (86 điểm). 1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm. Họ tên thành viên, chữ ký: Tên Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa Nguyễn Thành Đạt Trần Tranh Trung
Chữ ký Dương Khoa Đạt Trung
1.2.1: Quy tắc làm việc. Quy tắc ứng xử: Là xử: Là một nhóm dự án, chúng tôi sẽ: Trang 6
Quản lý dự án công nghệ thông tin • • •
Làm việc chủ động: dự đoán các vấn đề rủi ro tiềm năng và làm việc để ngăn chặn chúng Giữ liên lạc với các thành viên khác để thông báo về thông tin liên quan đến dự án Tập trung vào những gì là tốt nhất cho toàn bộ nhóm dự án
Trong• quá trìnhthực thamvàgia nhau:tất nhau: Chúng Chúng sẽ: động dự án Trung cởicùng mở trong cả cáctôihoạt Khuyến khích sự đa dạng các ý tưởng trong khi làm việc theo nhóm • Làm việc bình đẳng • Cởi mở với cách tiếp cận mới và xem xét những ý tưởng mới • Tham gia vào các cuộc thảo luận • Trưởng nhóm phải biết trước nếu một thành viên trong nhóm đã bỏ lỡ một cuộc họp hoặc có thể gặp khó khăn khi đáp ứng thời hạn chót cho một nhiệm vụ nhất định Trong trao đổi thông tin, liên lạc: Chúng lạc: Chúng tôi sẽ: • Quyết định hình thức trao đổi thông tin về dự án tốt nhất. Nếu một vài thành viên trong nhóm không thể gặp nhau thường xuyên cho các cuộc họp mặt đối mặt, chúng tôi sẽ sử dụng e-mail, facebook và công nghệ khác để hỗ trợ trong việc trao đổi thông tin • Trưởng nhóm tạo điều kiện cho tất cả thành viên tham gia các cuộc họp và sắp xếp các cuộc gọi, facetime khi cần thiết • Giữ cuộc thảo luận đúng hướng và tại một thời điểm Trong giải quyết vấn đề: Chúng đề: Chúng tôi sẽ: • Khuyến khích tất cả mọi người tham gia giải quyết các vấn đề • Chỉ sử dụng những lời chỉ trích mang tính xây dựng và tập trung vào giải quyết vấn đề, không đổ lỗi cho người khác • Phấn đấu xây dựng dựa trên ý tưởng của nhau Trong các cuộc họp mặt: Chúng mặt: Chúng tôi sẽ: • Các thành viên có mặt đầy đủ theo lịch họp được thông báo • Lập kế hoạch cho một cuộc họp facetime ít nhất một lần mỗi tuần • Sắp xếp điện thoại hoặc email cho thành viên khi cần thiết • Giữ các cuộc họp đột xuất khi cần thiết • Trưởng nhóm tập hợp các biên bản cuộc họp • Các thành viên phải chuẩn bị, tập hợp báo cáo nội dung, tiến độ công việc trước buổi họp •
Trang 7
Quản lý dự án công nghệ thông tin 1.2.2: Bảng phân công công việc. Tên Công việc Nguyễn Thái Dương
Lưu Trần Anh Khoa
- Đánh giá kết kết quả hoạt động của các thành viên. - Ghi chép nội dung các cuộc họp - Phối hợp với Trần Thanh Trung Trung quản lý chất chất lượng - Tiếp nhật nhật tiến CV, lưu các baseline tiếp theo, theo, so sánhtục vớicập baseline banđộ đầu. - Tìm hiểu, thu thu thập thông tin tin về Sneaker Sneaker - Ước lượng chi phí cho dự án ( trình bày các cchi hi phí ). - Báo cáo tiến tiến độ, chi phí dự án theo EVM. + Lập danh sách sách các rủi ro và giải pháp của nó - Lập bảng danh sách rủi ro - Lập bảng ma trận xác xác suất, tác động ccho ho các rủi ro - Đề xuất các kế hoạch đối phó cho 5 rủi ro có độ ưu tiên cao nhất (nếu chúng xuất hiện ). -
Trần Thanh Trung
Nguyễn Thành Đạt
Phát triển triển trang web chính. chính. Rút kinh nghiệm và đánh giá kết quả Hướng phát triển Tham gia gia xây dựng website website Quản lý chất lượng: - Coding convention: tìm hiểu chuẩn viết code và cung cấp file tài liệu coding convention nhóm tìm hiểu được. - Quản lý source code: công cụ quản lý source code được sử dụng trong đề tài. - Test case: tìm hiểu các mẫu viết test case và minh họa một vài test case trong đề tài theo mẫu lựa chọn. - Tham gia xây dựng website
- Xây dựng WBS - Lập bảng phân bố công việc ,thời gian hoàn thành ,tiến độ - Cập nhật trạng trạng thái ( đã hoàn thành ,chưa hoàn thành ,đang thực hiện , ..) , tiến độ công việc theo chu kì ( lịch trình ) - Tham gia xây dựng website. - Quản lý chất lượng web.
Trang 8
Quản lý dự án công nghệ thông tin
1.2.3: Minh chứng cuộc họp.
Trang 9
Quản lý dự án công nghệ thông tin Hình 1:Nhóm liên lạc lạc chính qua Facebook
Hình 2: Quá trình phần chia công việc trên trên Nhóm.
Hình 3: Cuộc họp được tổ chức trên Discord.
Trang 10
Quản lý dự án công nghệ thông tin
2: Project Charter (Tuyên bố dự án). Tên dự án: Phát án: Phát triển Website bán Sneaker Ngày bắt đầu: đầu: 05/04/2021
Ngày kết thúc: 08/06/2021 thúc: 08/06/2021
Ngân sách dựVNĐ án: Tổng án: Tổng sách 350.000.000 VNĐ (100.000.000 VNĐ cho nhân lực, 250.000.000 cho kỹngân thuật). Quản lý dự án: Nguyễn án: Nguyễn Thái Dương Email: Email:
[email protected] Mục đích của dự án: án: Tạo ra website cung cấp những mẫu sneaker chất lượng lượng,, đáp ứng nhu cầu về các thời trang (sneaker) cho người dùng. -Tiếp cận dự án: án: + Khảo sát nhu cầu về thời trang (giày) chủ yếu trong độ tuổi 18 – 30. +Tìm hiểu về các brand, hệ thống của hàng khác. +Xác định yêu cầu của người dùng, phát triển các chức năng cần đáp ứng. +Dựa trên các yếu tố, chức năng đã xác định, phân tích tiến hành hợp tác với các bên liên quan để tiến hành thực hiện. +Ước tính chi phí dự án và báo cáo với chủ dự án. Chức danh và vai trò: Chức danh
Tên
Vai trò
Thông tin liên lạc
CEO, Chủ đầu tư
Trần Thanh Trung
Quyết định chiến lược phát triển của dự án, cung cấp ngân sách của dự án
[email protected]
Project Manager
Nguyễn Thái Dương
Quản lý, lập kế
[email protected]
hoạch và án giám sát dự Chuyên viên kỹ thuật
Lưu Trần Anh Khoa
Phát triển, hoàn thiện hệ thống
[email protected]
Tư vấn viên
Nguyễn Thành Đạt
Tư vấn về hệ thống dự án, tìm hiểu nhu cầu người dùng.
[email protected]
Chữ ký: (Chữ ký: (Chữ ký của toàn bộ thành viên liên quan. Ký và ghi tên bên dưới chữ ký.)
Trang 11
Quản lý dự án công nghệ thông tin 3: Scope statement (Phát biểu phạm vi). Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker Ngày: 03/03/2021 Ngày: 03/03/2021
Người viết: Nguyễn viết: Nguyễn Thái Dương
Lý giải về dự án: Dự án Quản lý website bán Sneaker được phát triển nhằm xây dưng một trang web thương mại hiệu quả, đem lại lợi nhuận cũng như hỗ trợ khách hàng là các thành viên mua hàng với các chức năng cơ bản như: quản lý hàng hóa, nhân viên, khách hàng thành viên, tự động tính hóa đơn của khách, quản lý chi tiêu và doanh thu một cách hiệu quả. Các tính chất và yêu cầu của dự án: 1. Các yêu cầu chức năng: -
Yêu Yêu ccầu ầu về về chứ chứcc nnăng ăng đă đăng ng nnhậ hập: p: Có pphâ hânn quyề quyềnn (cho nhân viên và chủ sở hữu, quản lý).
-
Yêu cầu về lưu trữ: ○ Thôn Thôngg ttin in của của ssản ản phẩm phẩm:: + Hóa đđơơn nhậ nhậpp hhààng ng.. + Số lượng. + Thời gi gian tồ tồn kkho ho.. ○ Ch Chủủ ssởở hhữu ữu/q /quả uảnn lý lý nnhậ hập: p: + Lư Lưuu trữ trữ tthô hông ng ttin in về hhàn àngg hó hóaa ( Mã Mã sản phẩm, Trạng thái). + Lư Lưuu trữ trữ tthô hông ng ttin in nhân nhân viên viên (Mã nhân viên, Họ tên, Giới tính, Số điện thoại, Email, Ngày vào làm). + Lưu trữ thông tin nhà cung ứng (Mã nhà cung ứng, Tên nhà cung ứng, Địa chỉ, Email, Số điện thoại). ○ Ch Chủủ sở hữu/ hữu/qu quản ản llýý và nnhâ hânn vi viên ên nnhậ hập: p: + Lư Lưuu tr trữữ th thôn ôngg ti tinn khá khách ch hhàn àngg th thành ành viên viên (Mã khách hàng, Họ tên, Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký, Hóa đơn tích lũy) + Lư Lưuu tr trữữ thô thông ng ttin in cchi hi tiế tiếtt hó hóaa đơ đơnn (Mã hóa đơn, Mã dịch vụ, Số lượng, Thành tiền, Trạng thái) + Lư Lưuu tr trữữ cá cácc th thôn ôngg ti tinn gi giao ao ddịc ịch, h, hhóa óa đđơn ơn ( Mã Mã hóa đơn, Mã nhân viên, Mã khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền)
Trang 12
Quản lý dự án công nghệ thông tin -
Yêu Yêu ccầu ầu tìm kkiiếm ếm,, tra tra cứu: cứu: + Tra cứ cứuu thô thông ng ti tinn khác kháchh hàng hàng,, nhâ nhânn viê viên, n, hóa đơn, đơn, tthông hông ttin in nh nhàà cung ứứng. ng.
-
Yêu cầu về tính toán: + Tự đđộn ộngg tí tính nh ttoá oánn hó hóaa đơ đơnn kh khác áchh hà hàng ng.. + In hóa hóa đđơn ơn bán bán hàng hàng.. + Th Thốn ốngg kkêê ssốố liệ liệuu ddoa oanh nh thu thu( Tổng Tổng quan các số liệu, biểu đồ về hoạt động kinh doanh)
-
Yê Yêuu cầ cầuu về tươn tươngg tác tác vvới ới khác kháchh hà hàng ng:: + Tiếp Tiếp nhận nhận ý kiến kiến từ khách khách hà hàng. ng. + Có nhâ nhânn viê viênn tiế tiếpp nnhậ hận, n, hồi đá đáp. p.
-
Yêu cầu cầu về nền nền tả tảng: ng: C Cóó thể hhoạt oạt đđộng ộng trên trên nh nhiều iều nnền ền tảng tảng hi hiện ện na nayy : Wi Window ndows, s, MacOS, Linux, Android….
-
Báo cá cáo thống kkêê: + Thố Thống ng kê doan doanhh thu thu hhằng ằng ngày ngày/tu /tuần/ ần/thá tháng/n ng/năm. ăm. + Xuất fil filee exc excel el báo cáo ddoan oanhh thu theo theo ttháng háng/qu /quý/n ý/năm. ăm.
2. Các yêu cầu phi chức năng -
Tính Tính chí chính nh xá xác: c: Có độ ch chính ính xxác ác ca cao, o, đặ đặcc biệ biệtt về tí tính nh to toán án tà tàii chí chính, nh, tthống hống kkê. ê.
-
Tính Tính li linh nh hoạt hoạt:: Cá Cácc tính tính năn năngg ho hoạt ạt đđộng ộng với độ ttrễ rễ dư dưới ới 1s. 1s.
-
Tính Tính pháp lý: C Cần ần có cơ sở ppháp háp llýý vững vững chắ chắcc phù hhợp ợp vớ vớii chí chính nh sá sách ch và pháp pháp lluật uật của Nhà nước về các vấn đề liên quan đến bản quyền cũng như lưu trữ thông tin khách hàng.
-
Tính Tính bảo m mật: ật: Đ Đảm ảm bả bảoo các ddữữ li liệu, ệu, tthông hông tin ccủa ủa kh khách ách hhàng àng,, nhâ nhânn viê viênn sẽ được được mã hóa và được đảm bảo an toàn.
-
Tính Tính ổn địn định: h: Đảm bbảo ảo hệ tthống hống ccóó thể hhoạt oạt đđộng ộng 24/7 24/7 và llưu ưu tr trữữ lại tthông hông ttin in kh khii có sự cố đột ngột xảy ra.
-
Tính Tính khả dụ dụng: ng: H Hỗỗ trợ gi giao ao di diện ện cài đặt đặt bằn bằngg 2 ngôn nngữ: gữ: T Tiến iếngg Việ Việtt và Ti Tiếng ếng A Anh nh giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án: Dựa trên các kết quả khảo sát, phân tích và xác định yêu cầu của người dùng. Các kết quả liên quan đến quản lý dự án: án:
Trang 13
Quản lý dự án công nghệ thông tin
1. Tài liệu về hợp đồng nhóm (Team contract). 2. Kết qquả uả khả khảoo sát, phân ttích ích và xác định yyêu êu cầ cầuu ngườ ngườii dùng dùng.. 3. Tài lliệu iệu vvềề điều điều lệ dự dự án (P (Proj roject ect C Chart harter). er). 4. Tài lliệu iệu vvềề phạm phạm vi dự án (S (Scop copee Statem Statement ent). ). 5. Tài liệu liệu phâ phânn rã ccấu ấu trúc trúc công công vviệc iệc (WB (WBS). S). 6. Kết quả phân phân tí tích, ch, thiết thiết kkếế hệ thố thống. ng. 7. Bảng ttrình rình bbày ày dự án sau cùng (Final Proje Project ct presentat presentation). ion). 8. Cá Cácc ttài ài liệu liệu khác khác..
Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
- Các cuộc khảo sát phải mang độ tin cậy cao, các tiêu chí đánh giá tương tích với -
các nhóm đối tượng khảo sát khác nhau. Đáp ứng đầy đủ tính năng phù hợp theo yêu cầu thực tế của khách hàng.
- Ngân sách quyết toán không vượt quá 20% chi phí dự kiến. - Sự hỗ trợ, các quyết định của ban lãnh đạo, phối hợp của các bên liên quan trong quá trình thực hiện.
III. Lên kế hoạch dự án. 1: Mô hình phát triển trang web. Mô hình sử dụng: Scrum
Trang 14
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 4: Tổng quan mô hình Scrum. Mô tả cấu trúc tổ chức dự án
trình phát phát triển triển dự án được được thực thực hiện hiện thông thông qua các các phân phân đoạn nối tiếp tiếp - Quy trình nhau được gọi là sprint. - Kết thúc thúc mỗi mỗi sprint sprint nhóm nhóm phát phát triển triển sẽ sẽ cho ra ra đời 1 phần tăng tăng trưởn trưởngg chuyển chuyển giao được của sản phẩm. - Mỗi sprin sprintt kéo dài dài không không quá quá 4 tuần tuần và diễn ra liên liên tiếp tiếp không không bị gián gián đoạn. đoạn. Các sprint có độ dài không đổi và sprint này bắt đầu ngay sau khi sprint khác hoàn thành. - Các sprint đóng khung về thời gian và kết thúc vào 1 ngày xác định bất kể công việc đã hoàn thành hay chưa và không được phép kéo dài thêm thời gian Áp dụng lập kế hoạch xác xác định các công việc quan trọng cần thực hiện, hiện, sau đó - Nhóm chia các công việc đó thành các sprint để thực hiện. - Mỗi sprint của nhóm diễn ra trong 5 NGÀY NGÀY.. Xác định ranh giới tổ chức và giao diện: diện: - Ranh giới tổ chức: Trong phạm vi thực hiện website bán Sneaker - Giao diện: Thân thiện, gần gũi, hỗ trợ tốt cho trải nghiệm mua sắm của khách hàng 2: Cơ cấu tổ chức dự án. 2.1: Mô hình tổ chức.
Trang 15
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 5: Mô hình tổ chức chức của nhóm trong mô mô hình Scrum. 2.2. Vai trò và trách nhiệm. STT Họ và Tên Vai trò 1
Nguyễn Thái Dương
Scrum Master
Trách Trá ch nh nhiệm iệm ch chính ính - Chịu trách nhiệm liên lạc, đôn đốc các thành viên của dự án để hoàn thành đúng kế hoạch và đạt hiệu quả cao. cao. - Chịu trách nhiệm ra quyết định cuối cùng về việc bổ sung, sửa đổi, giải giải quyết các vấn đề của của dự án. án. - Chịu trách nhiệm về sự sự thành công hay thất thất bại của dự án. án. - Phân tích tổng quan hiện trạng xã hội về nhu cầu tổ chức của dự án. - Đánh giá kết quả hoạt động qua các sprint, đưa kế hoạch cho sprint tiếp theo - Quản lý chi phí.
2
Nguyễn Product Thành Đạt Owner
- Báo các trực tiếp cho nhà quản lý dự án. - Chịu trách nhiệm về ý tưởng, kỹ thuật, thiết kế chính của dự án, lên kế hoạch chung. chung. - Đưa ra ý tưởng thiết kế giao diện và chức năng - Phân tích các yếu tố kĩ thuật - công nghệ liên quan đến dự án. - Thành lập backlog - Làm khảo sát và phân tích ý kiến. Trang 16
Quản lý dự án công nghệ thông tin - Khả năng đọc hiểu các tài liệu nghiệp vụ, tài liệu thiết kế 3
- Xây dựng, quản lý, triển khai dự án. - Thu thập và kiểm soát các dữ liệu liên quan đến
Lưu Trần Anh Khoa
Dev Team
lập trình. - Viết tài liệu mô tả chức năng phần mềm. - Xây dựng công cụ và cài đặt, hỗ trợ các vấn đề liên quan đến lập trình. - Phân công, giám sát công việc lập trình. - Phát triển trang web theo quy trình chuẩn. - Nhận trách nhiệm chính trong việc lập trình. - Phân tích các yếu tố thị trường về sản phẩm Sneaker
4 Trần Thanh Trung
Dev Team
trong thực tế. - Hỗ trợ quản lý chi phí. - Hỗ trợ phát triển trang web. - Quản lý, bảo dưỡng code. - Liên hệ quảng cáo. - Viết các tài liệu liên quan.
Trang 17
Quản lý dự án công nghệ thông tin IV: Thực hiện dự án.
1: Product Backlog.
Hình 6: Product Backlog Backlog được xác định. định. 2: Phân rã công việc (WBS). 2.1: Danh sách tài nguyên. STT STT Tên tài Tên tài nguyên nguyên 1 2 3
Tên miền .shop Nhân sự Giấy
Lý do đề xuất Tên miền .shop (quốc tế) để xác lập địa chỉ duy nhất của website Cần đội ngũ nhân lực đủ trình độ và kiến thức để thực hiện dự án Ghi chép, biên soạn, in ấn tài liệu
Tình trạng 1 triệu đồng/năm Có sẵn 72 nghìn đồng/ream/ 500 tờ
2.2: Phân công tài nguyên. ST T
Tên tài Tên tài nguyên nguyên
Phân công
Nhân sự
Phân tích, thiết kế trang web Phát triển web Tìm nguồn hàng Liên hệ quảng cáo
Quản lý
- Quản lý dự án. - Phân chia và giám sát công việc của mọi người - Kiểm duyệt sản sản phẩm phẩm
1
2
Ghi chú Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thái Dương Nguyễn Thành Đạt
Trang 18
Quản lý dự án công nghệ thông tin
3
72 nghìn đồng/ ream
Giấy
Ghi chép, biên soạn, in ấn tài liệu
2.3: Phân tích nghiệm vụ đề tài. Kiểu Auto Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually Scheduled Manually
Công việc
Thời gian
Ngày bắt đầu
Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled
CV đi Resource Names trước
Webs We bsit itee bán bán Snea Sneake kerr 50 da days ys Mon Mon 4/5 4/5/2 /211 Tue Tue 6/8 6/8/2 /211 Họp Họ pđ đán ánh h giá giá spri sprint nt 25 day dayss Thu Thu 4/29 4/29/2 /211 Wed Wed 6/2/ 6/2/21 21 Họp đánh giá sprint lần 1 Họp đánh giá sprint lần 2 Họp đánh giá sprint lần 3 Họp đánh giá sprint lần
1 hr Thu 4/29/21 Thu 4/29/21
Nguyễn Thái Dương
1 hr
Fri 5/7/21
Fri 5/7/21
Nguyễn Thái Dương
1 hr
Fri 5/14/21 Fri 5/14/21
Nguyễn Thái Dương
1 hr
Fri 5/21/21 Fri 5/21/21
Nguyễn Thái Dương
Scheduled 4 sprint lần Manually Họp đánh giá 1 hr Fri 5/28/21 Scheduled 5 Manually Họp đánh giá sprint lần 1 hr Wed 6/2/21 Scheduled 6 Auto Xác định dự án 16 days Mon 4/5/21 Scheduled Auto Khảo sát hiện trạng 1 day Mon 4/5/21 Scheduled Auto Hiện trạng tổ chức 1 day Mon 4/5/21 Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled
Ngày hoàn thành
Fri 5/28/21
Nguyễn Thái Dương
Wed 6/2/21
Nguyễn Thái Dương
Wed 4/21/21 Mon 4/5/21 Mon 4/5/21
Nguyễn Thái Dương, Dương, Nguyễn Thành Đạt
Hiện trạng nghiệp vụ
1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21
11SS Nguyễn Lưu TrầnThái AnhDương Khoa,
Hiện trạng tin học
1 day Mon 4/5/21 Mon 4/5/21
12SS Lưu Trần Anh Khoa
Khảo sát yêu cầu khách hàng, chủ sở 8 days Tue 4/6/21 Tue 4/13/21 hữu 0.25 Đối tượng khảo sát Tue 4/6/21 Tue 4/6/21 days Nội dung khảo sát
2 days Wed 4/7/21 Thu 4/8/21
Tiếnkhách hành hàng khảo sát
4 days Thu 4/8/21 Sun 4/11/21
13
Nguyễn Thái Dương
15
Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung
15,16 Nguyễn Thành Đạt Trang 19
Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled
Tiến hành phỏng vấn chủ sở hữu Kết quả khảo sát
1 day Thu 4/8/21 Thu 4/8/21 1 day
Mon 4/12/21
Mon 4/12/21
Viết tài liệu nghiên cứu 1 day Tue 4/13/21 Tue 4/13/21 khả thi Wed Mon 4/19/21 Lên kế hoạch dự án 5 d daays 4/14/21 Wed Lập Prod oduc uctt Back Backllog 2 da days Thu 4/15/21 4/14/21
15,16 Nguyễn Thành Đạt 17,18 19
Nguyễn Thái Dương, Dương, Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung
14 Nguyễn Thành Đạt
Lên danh sách công việc 1 day Fri 4/16/21 Fri 4/16/21
22
Nguyễn Thái Dương
Lên kế hoạch nhân sự 0.5 days Sat 4/17/21 Sat 4/17/21
23
Nguyễn Thái Dương
Lên kế hoạch sprint
1 day Sat 4/17/21 Sat 4/17/21
Mon Lên kkếế hhooạch ki kinh ph phí 1 da day 4/19/21 Mon 4/19/21 Quản lý rủi ro 2 days Tue 4/20/21 Wed 4/21/21 Giả định rủi ro Giải quyết rủi ro
22,23 Nguyễn Thái Dương 23 21
1 day Tue 4/20/21 Tue 4/20/21 1 day
Wed 4/21/21
Wed 4/21/21
Mua tên miền
1 day Thu 4/22/21 Thu 4/22/21
Mua tên miên
1 day Thu 4/22/21 Thu 4/22/21
Auto Phân tích 3 days Thu 4/22/21 Mon 4/26/21 Scheduled Auto Vẽ mô hình thực thể 1 ddaay Thu 4/ 4/22/21 Thu 4/ 4/22/21 Scheduled mối quan hệ (E-R) Auto Vẽ biểu đồ phân rã chức 1 day Fri 4/23/21 Fri 4/23/21 Scheduled năng (FDD)
Lưu Trần Anh Khoa 28
Thực hiện dự án
21 days
Mon 4/26/21
Mon 5/24/21
Auto Scheduled
Thiết kế dữ liệu
2 days
Mon 4/26/21
Tue 4/27/21
Lưu Trần Anh Khoa
Trần Thanh Trung 9 Nguyễn Thái Dương, Dương, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương, Dương, Nguyễn Thành Đạt
Auto Vẽ sơ đồ luồng dữ liệu 1 day Sat 4/24/21 Mon 4/26/21 Scheduled (DFD) Auto Scheduled
Trần Thanh Trung
33
Trang 20
Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled
Mon 4/26/21
Mô hình ERD
0 days
Relation Model
1 day Tue 4/27/21 Tue 4/27/21
Physical Design
5 days
Bố cục trang chủ
0 days
Bố cục đăng nhập
1 day Thu 4/29/21 Thu 4/29/21
Wed 4/28/21 Wed 4/28/21
Mon 4/26/21
Tue 5/4/21
38 37
Wed 4/28/21 41
Bố cục hiển thị sản 1 day Thu 4/29/21 Thu 4/29/21 phẩm Bố cục hiển thị một sản 1 day Mon 5/3/21 Mon 5/3/21 phẩm trên trang chủ Bố cục trang hiển thị 1 day Mon 5/3/21 Mon 5/3/21 sản phẩm
43
Bố cục trang thanh toán 1 day Tue 5/4/21 Bố cục trang doanh thu 1 day Tue 5/4/21 tháng
Tue 5/4/21 Tue 5/4/21
45 45
Sơ đồ xử lý
3 days Wed 5/5/21 Fri 5/7/21
41
Xem chi tiết sản phẩm
1 day Wed 5/5/21 Wed 5/5/21
41
43
Auto Lập hóa đơn Scheduled Auto Lập doanh thu tháng Scheduled Auto Sơ đồ giao diện Scheduled Auto Màn hình trang chủ Scheduled Auto Màn hình đăng ký/đăng Scheduled nhập Auto Màn hình sản phẩm Scheduled
Nguyễn Thái Dương, Dương, Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương, Dương, Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương
Thêm sản phẩm vào giỏ 1 da day Wed 5/ 5/5/21 Wed 5/ 5/5/21 hàng Thanh toán
Trần Thanh Trung,Lưu Trần Anh Khoa Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung
1 day Thu 5/6/21 Thu 5/6/21
49,50 Trần Thanh Trung
1 day Thu 5/6/21 Thu 5/6/21
49,50 Trần Thanh Trung
1 day
51,52 Trần Thanh Trung
Fri 5/7/21
Fri 5/7/21
4 days Sat 5/8/21 Thu 5/13/21 1 day 1 day
48
Sat 5/8/21 Mon 5/10/21 Mon 5/10/21
Mon 5/10/21
1 day Tue 5/11/21 Tue 5/11/21
55,56
Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt Trang 21
Quản lý dự án công nghệ thông tin Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled Auto Scheduled
Wed 5/12/21
Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt
Màn hình thanh toán
1 day
Màn hình doanh thu tháng
1 day Thu 5/13/21 Thu 5/13/21
Thiết kế
7 days Fri 5/14/21 Mon 5/24/21
Trang chủ
3 days Fri 5/14/21 Tue 5/18/21
Trang của sản phẩm
2 days Tue 5/18/21 Wed 5/19/21
61
Lưu Trần Anh Khoa
Trang đăng ký / đăng nhập
1 day Thu 5/20/21 Thu 5/20/21
62
Nguyễn Thành Đạt
Trang thanh toán
1 day Sat 5/22/21 Mon 5/24/21
63
Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung
Mon 5/24/21
64
Trần Thanh Trung
Kiểm thử Testcase
5 days Tue 5/25/21 Mon 5/31/21 2 days Tue 5/25/21 Wed 5/26/21
60
Test plan
2 days Thu 5/27/21 Fri 5/28/21
67
Nguyễn Thái Dương
Báo cáo kiểm thử
1 day Sat 5/29/21 Mon 5/31/21
68
Trần Thanh Trung
Trang tổng kết doanh thu tháng
1 day
UAT
2 days
UAT plan
1 day
Mon 5/24/21
Mon 5/31/21 Mon 5/31/21
Auto Báo cáo UAT 1 day Tue 6/1/21 Scheduled Auto Chuyển giao sản phẩm 5 days Wed 6/2/21 Scheduled Auto Source Code 0.5 days Wed 6/2/21 Scheduled Auto Checklist kỹ thuật 2 days Wed 6/2/21 Scheduled
Wed 5/12/21
Tue 6/1/21
57
Lưu Trần Anh Khoa 54 Lưu Trần Anh Khoa
Nguyễn Thái Dương
66
Mon 5/31/21
Nguyễn Thành Đạt
Tue 6/1/21
71
Tue 6/8/21
70
Wed 6/2/21 Thu 6/3/21
74
Auto Scheduled
Hỗ trợ kỹ thuật
2 days Fri 6/4/21
Mon 6/7/21
75
Auto Scheduled
Kết thúc dự án
1 day Tue 6/8/21
Tue 6/8/21
76
Nguyễn Thành Đạt
Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thái Dương Lưu Trần Anh Khoa, Trần Thanh Trung Lưu Trần Anh Khoa, Nguyễn Thành Đạt, Trần Thanh Trung Nguyễn Dương, Nguyễn Thái ThànhDương Đạt , Trang 22
Quản lý dự án công nghệ thông tin
3: Lịch làm việc. Giai đoạn Pre-Code: Tên công việc Khảo sát hiện trạng Đặc tả yêu cầu trang web Khảo sát yêu cầu khách hàng Lên kế hoạch dự án
Thời hoàn gian tất 05/04/2021 08/04/2021 08/04/2021 14/04/2021
19/04/2021
Phân tích chức năng web Quản lý rủi ro Thực hiện dự án
22/04/2021 20/04/2021 24/04/2021
24/04/2021 21/04/2021 24/05/2021
Mua tên miền
22/04/2021
22/04/2021
Hạng mục trong BackLog Giao diện
Yếu tố bên ngoài ảnh hưởng
Người được phỏng vấn, số lượng khảo sát nhận lại.
Giai đoạn In-Code: Công việc Người thực hiện trong Sprint
Ngày bắt đầu
Số sprint mong đợi/thực tế 14/05/2021 1/2
Ngày hoàn thành 18/05/2021
1185//0055//22002211 11//11
1196//0055//22002211
15/04/2021 2/2
24/05/2021
15/05/2021 1/1 12/05/2021 1/1
20/05/2021 15/05/2021
Lưu Trần Anh Khoa
20/05/2021 1/1
20/05/2021
Trần Thanh Trung
22/05/2021 1/1
22/05/2021
Tạo giao diện T ạo mehiển nu thị L ưu TThanh rần AnTrung h Khoa Trang Trần sản phẩm Nguyễn Thành Đạt Viết sự kiện
Data base
Login
Tạo data base Hoàn thiện danh sách sản phẩm Tạo phương thức đăng nhập Tạo quy trình
Thời giá gian đánh 05/04/2021 08/04/2021 11/04/2021
Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương
Trang 23
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Mô tả sản phẩm
Phương thức thanh toán Hỗ trợ khách hàng
Quảng cáo
tích điểm thành viên Tạo mô tả sản phẩm Gợi ý kết hợp với các sản phẩm khác Đăng ký các ví điện tử.
Nguyễn Thành Đạt Trần Thanh Trung Nguyễn Thái Dương
18/05/2021 1/1
19/05/2021
22/05/2021 2/2
24/05/2021
Trần Thanh Trung
22/05/2021 1/1
21/05/2021
Tìm kiếm các Nguyễn Thành Đạt đối tác shipper Tạo boxchat Nguyễn Thái Dương support Tuyển nhân Lưu Trần Anh Khoa viên support
26/05/2021 1/2
31/05/2021
17/05/2021 1/1
18/05/2021
15/05/2021 1/1
15/05/2021
Liên hệ cáchot Nguyễn Nguyễn Thái ThànhDương Đạt influencer, Instagram,… Liên hệ quảng Trần Thanh Trung cáo Facebook/ Youtube
03/05/2021 4/4
24/05/2021
03/05/2021 4/4
24/05/2021
Trang 24
Quản lý dự án công nghệ thông tin 3.1: Grant.
Trang 25
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Trang 26
Quản lý dự án công nghệ thông tin
3.2: Milestone và các work product chính. 1.1.. 1.1
Các cột mốc (miles (mileston tone) e) vvàà các các work work prod produc uctt chín chính h
Giai đoạn
Giai đoạn 1: Lấy yêu cầu khách hàng, chủ sở hữu trang web.
Tài liệu
hi chhiện ú dự án. Là nền tảng đểGthực Khi tiến hành khảo sát, trao đổi với khách hàng, chủ sở hữu cần tìm hiểu được: - Khách hàng mong đợi gì ở với trang web bán Sneaker? - Các tiện ích của trang web mà khách hàng cần. - Phạm vi dự án mà mình đang hướng tới là gì? - Business rule. - Những yêu cầu của của chủ sở hữu trang web. - Môi trường làm việc. - Vấn đề về Technical constraints và Business Contraints.
Trang 27
Quản lý dự án công nghệ thông tin Giai đoạn 2: Lập kế - Tài liệu đề xuất hoạch dự án Ước lượng dự án
Để có định hướng tốt cho dự án, cần thiết lập kế hoạch dự án một cách hiệu quả. quả. Kế hoạch dự án được thực hiện trên các tiêu chí sau: - Xác định và xây dựng rõ phạm vi dự án. - Xác định tình trạng thực tế của đội ngũ phát triển dự án. - Thiết lập thứ tự hành động trong dự án. - Tính toán và xác định chi phí càng chính xác càng tốt. - Lập thời gian biểu cho từng công việc cụ thể - Bám sát kế hoạch và có đánh giá sau mỗi
Giai đoạn 3: Phân tích YCND
- Tài liệu YCND
Giai đoạn 4: Thiết kế prototype & viết tài liệu
- Protot Prototype ype - Hợp đồng kinh tế
Giai đoạn 5: Coding
- Source Source code code - Tài liệu kỹ thuật thuật
giai đoạn. Là định hướng để xây dựng chức năng. - Điều tra các mục tiêu nghiệp vụ chính. - Xác định phạm vi dự án. - Lập kế hoạch phân tích nghiệp vụ. - Xác định yêu cầu chi tiết. - Hỗ trợ thực hiện công nghệ. - Giúp triển khai giải pháp. - Đánh giá giá trị được tạo bởi giải pháp. - Sử dụng mô hình Scrum - Công cụ làm prototype bằng giấy. - Phân tích thiết kế chương trình, thiết kế CSDL. CSDL. - Lập trình: HTML, Css, php php - Hệ thống Window, Android, IOS… IOS… Công cụ lập trình: Visual Code,…
Giai đoạn 6: Kiểm
- Testcase Testcase
- Kiểm thử mức đơn vị Trang 28
Quản lý dự án công nghệ thông tin
thử
Giai đoạn 7:UAT
- Test Test plan plan - Báo cáo cáo kiểm kiểm thử thử - UAT UAT Plan Plan - Báo cáo UAT UAT
Giai đoạn 8: Chuyển - Source Source code code giao sản phẩm - Checklist Checklist kỹ thuật thuật
User. - Hoàn chỉnh sản phẩm bàn giao. - Sẽ được hỗ trợ kỹ thuật khi lập trình viên gặp khó khăn trong kỹ thuật.
Giai đoạn 9: Hỗ trợ kỹ thuật - Biên bản nghiệm thu Giai đoạn 10: Đóng dự án
- Kiểm thử ttích ích hhợp ợp - Kiểm thử hhệệ thố thống ng - Kiểm thử ng nghiệm hiệm thu - Giai đoạn kiểm thử nhưng không đến từ QA, QC hay Tester, mà là đến từ phía End-
- Quản lý nhân sự - Quản lý truyền thông. - Quản lý thông thông tin. tin. - Quản lý chuyển chuyển ggiao iao quyền quyền lực.
4: Chi phí dự án.
Trang 29
Quản lý dự án công nghệ thông tin
4.1: Ước lượng chi phí cho từng giai đoạn.
Hình 7: Tổng quan chi phí cho cho từng giai đoạn.
Hình 8: Chi tiết chi phí phí cho từng giai đoạn.
Trang 30
Quản lý dự án công nghệ thông tin 4.2: Ước lượng chi phí cho từng người và tài nguyên.
Hình 9: Chi phí cho từng từng thành viên trong nhóm nhóm..
Hình 10: Chi phí chi cho các các thành viên, tài nguyên nguyên trong từng giai đoạn đoạn..
5: Quản lý rủi ro. 5.1: Lập danh sách rủi ro và giải pháp. 5.1.1: Danh sách rủi ro. Mã Rủi ro rủi ro R01
C ác cthực ông vhiện iệc vđịnh ượt trước mốc thời gian
Xác suất
Tác động
Độ ưu tiên
8
5
40 Trang 31
Quản lý dự án công nghệ thông tin R02
Nhiệm vụ quan trọng bị bị xót 2 4 8 từ lịch trình R03 Gặp các bế tắc trong việc 4 5 20 tìm ra hướng phát triển. R04 Ứng dụng hoạt động không 4 8 32 hiệu quả R05 Không hiểu biết về người 3 8 24 dùng R06 Khách hàng đư đưa ra ra những 5 7 45 thay đổi đột ngột trong quá trình phát triển R07 Nhân sự rời dự án 2 7 15 *Xác suất và tác động được đánh giá trên thang điểm từ 1 – 10 (thấp nhất – cao nhất). 5.1.2: Giải quyết rủi ro. Giải pháp giải quyết các rủi ro: Mã rủi Rủi ro Độ ưu ro tiên R06 Khách hàng đưa ra 1 những thay đổi đột ngột trong quá trình phát triển
R01
Các công việc vượt mốc 2 thời gian thực hiện định trước
R04
Ứng dụng hoạt động không hiệu quả
3
R05
K hôngdùng hiểu biết về người
4
Tác động
Hướng giải quyết Có hợp đồng, chữ ký bằng văn bản của khách khách hàng cho các yêu cầu cụ thể khi nhận dự án, cảnh bảo khách hàng về nguy cơ chậm tiến độ nếu làm theo các thay đổi đột xuất, xây dựng quy trình cụ thể, thủ tục rõ ràng (chữ ký của các đầu mối quan
trọng liên muốn thayquan) đổi. nếu Việc trì trệ công Thuê thêm nhân công cho việc ảnh hướng các công việc có thể kéo đến tiến độ và dài thời gian hơn dự kiến. cả sự thành công của dự án Ảnh hướng đến Xác định tiêu chuẩn hiệu mực độ hài lòng suất một cách rõ ràng và của khách hàng đưa cho khách hàng review lại, kiểm thử với dữ liệu mẫu nếu có thể Ả nhnghiệm hướng đến trãi
Tìm hiểu kỹ về nhu cầu của người dung và các Trang 32
Quản lý dự án công nghệ thông tin
R03
Gặp các bế tắc trong việc tìm ra hướng phát triển.
5
R07
Nhân sự rời dự án
6
R02
Nhiệm vụ quan trọng bị xót từ lịch trình
7
người dùng Ảnh hưởng đến kết quả sản phẩm và tiến độ của dự án Ảnh hưởng đến toàn bộ tiến trình thực hiện dự án Ảnh hưởng đến tiến độ và khó khăn trong việc phát triển phần mềm
yêu cầu của dự án Tham khảo các dự án khác và hỏi ý kiến các người có kinh nghiệm trong ngành Lên kế hoạch dự phòng khi bắt đầu dự án, chia công việc đó cho các thành viên còn lại. Kiểm tra tiến độ và các công việc quan trọng trong suốt quá trình phát triển.
V: Quản lý chất lượng. 1: Quản lý chất lượng. 1.1: Chuẩn lập trình. Áp dụng và thực hiện chuẩn XHTML (Extensible HyperText Markup Language). 1.1.1: Các phần tử phải được lồng nhau đúng cách. Tất cả các phần tử phải được lồng vào nhau đúng cách như thế này: VD: This text is bold and italic
Nội dung bên trong đảm bảo bảo chuẩn lồng vào nhau cũng như ccóó phương pháp để người đọc dễ quan sát tính bao quát của các tab. VD:
Coffee Tea Black tea Green tea
Trang 33
Quản lý dự án công nghệ thông tin Milk
1.1.2: Tên gọi của thẻ đều phải viết thường. Mặc dù trong HTML, không phân biệc việc gọi các thẻ bằng chữ in hoa hay viết thường, nhưng để đảm bảo tính đồng bộ của toàn bộ nội dung code, yêu cầu các tab nên được viết thường. VD:
This is a paragraph
1.1.3: Tất cả các phần tử HTML phải được đóng lại. Phần tử không rỗng phải có một thẻ đóng. VD:
This is a paragraph
1.1.4: Cú pháp External. Toàn bộ phần nội dung phong cách của trang web được thực hiện trên file css sau đó nhúng vào file HTML. 1.2: Công cụ quản lý source code. GitHub là GitHub là một hệ thống quản lý dự án và phiên bản code, hoạt động giống như một mạng xã hội cho lập trình viên. Các lập trình viên có thể clone lại mã nguồn từ một repository và Github chính là một dịch vụ máy chủ repository công cộng, mỗi người có thể tạo tài khoản trên đó để tạo ra các kho chứa của riêng mình để có thể làm việc. Các tính năng chủ yếu của GitHub của GitHub bao bao gồm: gồm: 1. Wiki, is issue, sue, thống thống kê, đổi tên project, project, project project được được đặt vào name namespac spacee là user. 2. Watc Watchh project: project: theo dõi dõi hoạt động động của project project của của người kh khác. ác. Xem Xem quá trình người ta phát triển phầm mềm thế nào, project phát triển ra sao. 3. Foll Follow ow use user: r: theo theo dõi hoạt hoạt động động của của người người khá khác. c. Lợi ích khi sử dụng GitHub: Quản lý source code dễ dàng: Khi tạo một repo, toàn bộ source code của repo đó được lưu trên GitHub. Tại đây, người có thể coi lại quá trình mình đã làm việc thông qua các comment sau mỗi lần commit. Và cái hay ở đây, là nhiều người có thể cùng làm một repo.
Tracking sự thay đổiđãqua cáclên version: BằngCũng cách tương luôn lưu lại những thay đổi mà người dùng push repository. tự với Microsoft Trang 34
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Word hay Google Drive, GitHub có một lịch sử phiên bản để phòng trường hợp các phiên bản trước đó bị mất hay không được lưu. Markdown: Markdown là một cách định dạng text trên web. Người dùng có thể chỉnh sửa cách hiển thị của document, format. Kết nối người dùng: GitHub không những chia sẽ dự án tới các thành viên trong team màhỏi, cònhỗtạotrợralẫn cầunhau nối cho những trình họ có thể cùng học để tạo ra kếtlậpquả tốt viênvới hơn chonhau, dự án…
Hình 11: GitHub của nhóm. 1.3: Test case. Po Posi siti tive ve:: Các Các trườ trường ng hợp hợp kiể kiểm m thử thử (tes (testt case cases) s) nhằ nhằm m ki kiểm ểm ttra ra hhoạ oạtt động động đún đúngg của của chức năng được xác nhận bằng cách sử dụng chuẩn đầu vào được chỉ định trong tài liệu. Ne Nega gati tive ve:: Là kiể kiểuu Test Test cas cases es sẽ sẽ kiểm kiểm tra tra dự dự đoán đoán vvềề nh nhữn ữngg tì tình nh huố huống ng có có th thểể dẫn dẫn đến thông báo lỗi và các tình huống không mong muốn có thể xảy ra. Bo Boun unda dary ry va valu lue: e: Để kiểm kiểm tr traa các các giá giá ttrị rị giữa giữa các các rràn àngg bbuộ uộc. c. Te Test stin ingg local localiz izat atio ion: n: Kiể Kiểm m tra tra tất tất cả các các yếu tố tố giao giao di diện ện ngư người ời dù dùng ng bbằn ằngg các các ngôn ngữ khác nhau. Sau đây là ví dụ về một số những Testcase của dự án: Tên dự án: Quản lí website bán giày Test Case Test Case Test Designed by: Lưu Trần Anh Khoa Test Prio iori rity ty (Low Low/Medi Medium um/H /Hiigh gh): ): Test Designed date: Medium Module N Naame: Mà Màn hì hình đă đăng nh nhập Test Ex Executed bbyy: Lư Lưu Tr Trần An Anh K Khhoa Test Te st T Titl itle: e: Kiểm Kiểm tra tra chức chức nă năng ng đăng đăng nhập nhập Te Test st Exec Executi ution on ddate ate:: Description: Xác minh đăng nhập bằng tên người dùng và mật khẩu hợp lệ Pre-conditions: Người dùng có tên người dùng và mật khẩu hợp lệ Trang 35
Quản lý dự án công nghệ thông tin Dependencies: Step 1 2 3 4
Test Steps
Test Data Expected Result Điều hướng Người dùng đến trang có thể đăng đăng nhập nhập Có thể nhập Cung cấp tên User thông tin xác người dùng thực hợp lệ Cung cấp Password: Có thể nhập mật khẩu 123 thông tin xác hợp lệ thực Nhấp vào nút Người dùng Đăng nhập đã đăng nhập
Actual R Reesult
Status Notes (Pass/Fail) Người dùng có Pass thể đăng nhập Như mong đợi
Pass
Như mong đợi
Pass
Người dùng đăng nhập thành công
Pass
2: Tiến độ. 2.1: Thời điểm cập nhập tiến độ. Theo kế hoạc hoạchh ban đầu, công việc “Khảo sát yêu cầu, chủ sở hữu” diễn ra trong vòng 01 tuần (7 ngày) từ 06/04/2021 đến 12/04/2021.
Nhưng vì số lượng khảo sát thu được từ phía khách hàng chưa đạt số lượng mà nhóm mong muốn, vì vậy nhóm quyết định kéo dài công việc “Tiến hành khảo sát khách hàng” thêm 01 ngày, khiến các công việc phía sau cũng bị trì hoãn lại 01 ngày. Sau đó, công việc hoàn thành theo đúng lịch trình đã đặt ra.
Trang 36
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Các công việc sau đó hoàn thành đúng theo tiến độ đặt ra, cho đến lễ 30/04 -01/05, nhóm được nghỉ nên các công việc sau lễ lại về đúng với baseline ban đầu.
Theo baseline ban đầu, nhóm sẽ hoàn thiện phần “Thiết kế” (code) trang web từ 14/05/2021 đến 21/05/2021.
Tuy vậy, hết ngày 17/05, phần việc “Thiết kế Trang chủ” mới chỉ hoàn thành 85%, nên nhóm phải dành thêm 1 ngày nữa để hoàn thành, các công việc sau cũng bị dời lại 1 ngày. Kết thúc ngày 18/05, “Thiết kế Trang chủ” hoàn thành nhóm tiếp tục các công việc tiếp theo.
Trang 37
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Các công việc tiếp theo như “Thiết kế Trang của sản phẩm” và “Thiết kế Trang đăng ký/ đăng nhập” được nhóm hoàn thành đúng thời hạn để chuyển đến các công việc tiếp theo.
Nhưng vì một số lý do, mà nhóm phải nghỉ trong ngày 21/05 vì vậy các công việc sau lại chậm thêm 01 ngày.
Các công việc sau đó, nhóm hoàn thành đúng theo kế hoạch. 2.2: Báo cáo tình trạng dự án hiện tại về chi phí, tiến độ theo EVM.
Trang 38
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 12: Biểu đồ về chi chi phí, tiến độ EVM của dự án từ lúc bắt đầu đến llúc úc kết thúc.
Giá trị dự án ban đầu (Planned Value): 350 triệu VNĐ. Tổng ngân sách dự kiến (BAC): 385 triệu. Tỉ lệ hoàn thành theo kế hoạch: PV/BAC = 350/385*100% = 90,9% Chi phí thực tế (AC): 425 triệu VNĐ Tỉ lệ hoàn thành theo thực tế: AC/EAC = 385/425*100% =90,6%
Trang 39
Quản lý dự án công nghệ thông tin 2.3: Cập nhập tiến độ CV, các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu.
Trang 40
Quản lý dự án công nghệ thông tin
2.4: Mô phỏng tình trạng công việc bị trễ so với kế hoạch. Giả sử tiến độ công việc bị trể so với kế hoạch, đề xuất các giải pháp để rút ngắn thời gian. So sánh các giải pháp. Yêu cầu trình bài chi tiết các giải pháp (các công việc nào được rút ngắn, chi phí, kết quả sau khi rút ngắn…) 2.4.1: Phương pháp đường ngăn. - Nếu sử dụng các ước lượng xác định về thời gian và nếu thời hạn của dự án là chắc chắn, thường có khả năng phải rút ngắn một số công việc cuối của dự án. Sử dụng các tham số thời gian ngẫu nhiên của phương pháp PERT có thể làm giảm cơ hội rút ngắn thời gian do nó chứa đựng các yếu tố bất định hay bị bỏ qua khi ước lượng thời gian xác định. Song vẫn có rất nhiều yếu tố khác làm cho dự án cần phải rút ngắn - Trước hết chúng ta tính toán tỷ lệ chi phí / thời gian cho mỗi công việc có thể được rút ngắn. Tỷ lệ này được xác định như sau: Tỷ lệ chi phí / thời gian = (chi phí rút ngắn – chi phí bình thường) / (thời gian rút ngắn - thời gian bình thường) - Tỷ lệ chi phí/thời gian cho biết chi phí rút ngắn tính trên mỗi ngày. Tỷ lệ này nhận giá trị âm, lý do là để rút ngắn thời gian, chi phí để thực hiện công việc tăng lên. - Hệ số trên được sử dụng để xem xét công việc nào có thể và nên rút ngắn từng ngày một (hay từng thời kỳ một). Song trong thực tế một số công việc chỉ có thể có vài khoảng thời gian khả thi về mặt kỹ thuật. Chi phí rút ngắn mỗi ngày chỉ ý nghĩa nếu từng khoảng rút ngắn này có ích. 2.4.2: Bổ xung nhân lực. - Ki Kiểm ểm tra công việc việc nào bị trể so với tiến độ của kế hoạch hoạch thì bổ sung thêm thêm nguồn lực cho công việc đó: + Con người + Thiết bị + Vật liệu tiêu tiêu hao + Không gian làm việc + Các dịch vụ phục vụ cho công việc (ví dụ: điện thoại, Internet, ăn trưa,....)
Trang 41
Quản lý dự án công nghệ thông tin
VI: Kết thúc dự án. 1: Bài học kinh nghiệm. - Việc Việc quản lí dự án phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố. Đầu tiên, mọi công việc cần thiết phải được phân công một cách rõ ràng, có người chịu trách nhiệm một cách rõ ràng. Phải có một bản kế hoạch rõ ràng và giữ sự trao đổi giữa các thành viên trong dự án. Không những thế, cần phải trở nên nhạy bén với những cách thức mới, nhận thêm những yêu cầu mới (trong khả năng của nhóm dự án), linh hoạt điều chỉnh kế hoạch hành động, liên tục đưa ra những sự cải tiến để làm sao đạt được kết quả tốt nhất.
- Những bài học chính về quản quản lí dự án: Quản lý phạm vi: phạm vi dự án phải phù hợp với khả năng và tình hình thực tế của thị trường. Quản lý nhân sự: phải có theo dõi và điều chỉnh kịp thời trong quá trình thực thi dự án. Quản lý chi phí: phải ước lượng chính xác về chi phí thực hiện dự án, phân
tích hoàdựvốn khicác đầurủi tư.ro, thường xuyên theo dõi và cập nhật các Quảnkỹlýđiểm rủi ro: đoán rủi ro. Luôn chuẩn bị các phương án dự phòng rủi ro.
2: Đánh giá kết quả. Về tổng thể, dự án đã hoàn thành đúng tiến độ được đề ra từ khi bắt đầu. Tuy có nhiều khó khăn, thay đổi, trì hoãn trong quá trình thực hiện nhưng nhìn chung các thành viên trong nhóm đã nỗ lực hết mình, hoàn thành tốt trách nhiệm được giao. 3: Hướng phát triển. Với sự phát triển của E-commerce cũng như sự đa dạng hóa về các sản phẩm sneaker hiện hiện nay, từ đó nhu cầu mua sắm những mặt hàng này ngày càng gia tăng. Vì thế nhóm luôn muốn tiếp tiếp tục phát triển dự án “Website “Website bán Sneaker” với định hướng luôn cập nhập xu hướng thị trường, brand mới, công nghệ mới để cung cấp cho mọi người, đặc biệt là các bạn trẻ một website website bán sneaker sneaker với giao diện gần gủi, dễ sử dụng, cung cấp đầy đủ thông tin đến khách hàng
Trang 42
Quản lý dự án công nghệ thông tin
VII: Một số hình ảnh về Website.
Trang chủ
Trang đăng nhập
Trang 43