Bai Tap Plc Vocsy

February 21, 2017 | Author: freeloadtailieu | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download Bai Tap Plc Vocsy...

Description

Vocsyit.com

Mục Lục Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ ....................................... 2 Bài 2: ĐÈN GIAO THÔNG ............................................................................ 10 Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ ...................... 14 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................... 19 Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................... 23 Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 27 Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM.................................. 31 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ......................................... 34 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ................................................. 40 Bài 10: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 44 Bài 11: THIẾT KẾ CẦN TRỤC ....................................................................... 48 Bài 12: XỬ LÝ HÓA CHẤT ............................................................................ 52 Bài 13: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ........................................... 58 Bài 14: BÃI ĐỖ XE ......................................................................................... 62 Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ .................................................................. 66 Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN .............................................................. 72 BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP .......................................................... 76 BÀI 3: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG .............................. 81 BÀI 4:DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ........................................ 85 BÀI 5: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM ................................ 89 BÀI 6: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ........................................ 94 BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ............................................................ 102 BÀI 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM .............................................. 110 BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG ............................. 116 BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC ................................................................... 124 BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG .............................................................. 136 BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU ................................................................ 155 Bài 1: ĐÈN GIAO THÔNG .......................................................................... 164 Bài 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ .................... 169 Bài 3: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN ................................................................ 177 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG ............................. 182 Bài 5: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI ...................................... 185 Bài 6: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM................................ 191 Bài 7: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN ....................................... 196 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM ............................................... 203 Bài 9: ĐIỀU KHIỂN ROBOT GẮP HÀNG ................................................... 211 Bài 10: ĐÈN GIAO THÔNG CHỖ ĐƢỜNG HẸP ......................................... 220 Bài 11: BÃI ĐỖ XE ....................................................................................... 227 Bài 12: ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN ........................................................... 234 Bài 13: THIẾT KẾ CHƢƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CẦN TRỤC............... 237 Sƣu tầm

Page 1

Vocsyit.com BÀI 14: XE HÀNG CHẠY THEO CHƢƠNG TRÌNH .................................. 251

Bài 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CHUÔNG BÁO GIỜ

I.Yêu cầu: Thiết kế hệ thống chuông báo giờ nhƣ sau: - Tiết 1: 7h00 xuất 1 hồi dài 7h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 2: 8h00 xuất 1 hồi dài 8h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 3: 9h00 xuất 1 hồi dài 9h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 4: 10h00 xuất 1 hồi dài 10h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 5: 11h00 xuất 1 hồi dài 11h50 xuất 3 hồi ngắn - Tiết 6: 12h00 xuất 1 hồi dài 12h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 7: 13h00 xuất 1 hồi dài 13h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 8: 14h00 xuất 1 hồi dài 14h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 9: 15h00 xuất 1 hồi dài 15h50 xuất 2 hồi ngắn - Tiết 10: 16h00 xuất 1 hồi dài 16h50 xuất 2 hồi ngắn Đúng 7h00 sáng hôm sau chuông lại reo lại II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2

Chuông Đèn Start Đèn Stop

Ta có 1 ngày = 24 giờ =86400 giây=144 x 600 giây Để tạo chu kỳ này ta dùng bộ Timer T37 với giá trị đặt trƣớc là 600 giây và một bộ đếm lên C30 với giá trị đặt trƣớc là 144

Sƣu tầm

Page 2

Vocsyit.com III. Lƣu đồ thuật toán:

Bắt đầu 7h00 T37 và C30 bắt đầu đếm và chuông reo 1 reo 2 hồiC30=5 dài 5 giây hồi ngắn C30=6 reo 1 hồi dài C30=11 reo 2 hồi ngắn C30=12 reo 1 hồi dài C30=17 reo 2 hồi ngắn C30=18 reo 1 hồi dài C30=23 reo 2 hồi ngắn C30=24 reo 1 hồi dài C30=29 reo 3 hồi dài C30=30 reo 1 hồi dài C30=35 reo 2 hồi ngắn C30=36 reo 1 hồi dài C30=41 reo 2 hồi ngắn C30=42 reo 1 hồi dài Sƣu tầm

MEND C30=144 tự reset và bắt đầu đếmC30=59 lại reo 3 hồi dài C30=54 reo 1 hồi dài C30=53 reo 2 hồi ngắn C30=48 reo 1 hồi dài C30=47 reo 2 hồi ngắn Page 3

Vocsyit.com

IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 4

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 5

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 6

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 7

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.1 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 LD M0.1 = Q0.2 Network 5 // TAO BO DEM THOI GIAN 600S LD M0.0 AN T37 TON T37, 6000 Network 6 // QUA TRINH LAP LAI SAU MOT NGAY DEM LD T37 LD C30 CTU C30, 144 Network 7 // CHUONG REO MOT HOI DAI 5S Sƣu tầm

Page 8

Vocsyit.com LDW= C30, 0 OW= C30, 6 OW= C30, 12 OW= C30, 18 OW= C30, 24 OW= C30, 30 OW= C30, 36 OW= C30, 42 OW= C30, 48 OW= C30, 54 AW= T37, 550 S Q0.4, 1 R Q0.3, 1 NETWORK 6 LDW>= T37, 600 R Q0.2, 1 R Q0.4, 1 R T37, 1

Bài 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG BƠM NƢỚC DƢỚI HẦM MỎ I. Yêu cầu: Thiết kế hệ thống bơm nƣớc dƣới hầm mỏ thỏa mãn yêu cầu sau: Mực nƣớc đƣợc đo bởi 2 sensor S1,S2 Nhằm đảm bảo vận hành kinh tế, các bơm đƣợc điều khiển hoạt động nhƣ sau: M1

M2

M1 M2

M1 M2

S2 M1

M2

M1

M2

M1

M2

S1

II. Bảng phân công đầu vào, đầu ra: Sƣu tầm

Page 14

Vocsyit.com Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3

Start Stop S1 S2

III. Lƣu đồ thuật toán:

Đèn Start Đèn Stop Động cơ M1 Động cơ M2

Begin

Đƣa giá trị 0 vào một vùng nhớ

Khi S1 tác động thì cộng 1 với giá trị lƣu trong vùng nhớ

End

Thực hiện phép chia nguyên giá trị trong vùng nhớ cho 2

S1 thôi tác động

Nếu dƣ=1

S

M2 hoạt động

Đ M1 hoạt động

IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 15

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 16

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 17

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 Network 2 // DEN START SANG LD M0.0 = Q0.0 Network 3 // DUNG LD I0.1 S M0.1, 1 R M0.0, 1 Network 4 // DEN STOP SANG LD M0.1 = Q0.1 Network 5 LD M0.0 EU = M0.2 Network 6 // GAN GIA TRI 0 VAO MW1 SAU MOI LAN KHOI DONG LD M0.2 O C30 MOVW 0, MW1 Network 7 // PHAT HIEN SUON LEN CUA SENSOR_1 LD I0.2 EU = M0.3 Network 8 // CONG 1 VAO MW1 LD M0.3 +I 1, MW1 Network 9 // KHOI DONG LAI SAU 32767 LAN LD M0.3 LD M0.2 Sƣu tầm

Page 18

Vocsyit.com O C30 CTU C30, 32767 Network 10 // THUC HIEN PHEP CHIA NGUYEN LD M0.3 MOVW MW1, MW5 DIV 2, MD3 Network 11 // DONG CO M1 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 1 LD Q0.3 A I0.3 OLD = Q0.2 Network 12 // DONG CO M2 QUAY LD I0.2 AW= MW3, 0 LD Q0.2 A I0.3 OLD = Q0.3 Bài 4: ĐIỀU KHIỂN MÁY TRỘN I. Yêu cầu :

Sƣu tầm

Page 19

Vocsyit.com Sơ đồ bình trộn sơn Sơ đồ gồm có 2 đƣờng ống để đƣa 2 loại hai sơn màu khác nhau làm cơ sở cho việc tạo ra màu sơn mong muốn Hai cảm biến đẻ báo mức trong bình: Báo mức cao Sensor 2 Báo mức thấp Sensor 1 Một thiết bị trộn đƣợc điều khiển bởi động cơ trộn Quá trình làm việc đƣợc thực hiện nhƣ sau: Trƣớc tiên bơm 2 loại sơn khác màu nhau vào bình, loại sơn thứ nhất đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 1, loại sơn thứ hai đƣợc đƣa vào bình bằng máy bơm 2. Sau khi dung dịch trong bình đã đạt mức cực đại thì dừng hai máy bơm và bắt đầu quá trình trộn, quá trình này đƣợc điều khiển bởi máy trộn và thời gian trộn cần thiết là 5s. Sau khi trộn xong, sản phẩm đƣợc đƣa ra để rót vào các hộp đựng sơn qua van xả và bơm 3. Quá trình đƣợc thực hiện lặp lại 10 lần. Sau đó dừng hệ thống II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start_M1 I0.1 Start_M2 I0.2 Stop_M1 I0.3 Stop_M2 I0.4 Sensor_1 I0.5 Sensor_2

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.4 Q0.5

Bơm M1 Bơm M2 Máy trộn Van xả Bơm M3

III. Thuật toán: Bƣớc 1: Rót loại sơn thứ nhất và thứ hai vào bình Bƣớc 2: Điều hành chế độ làm việc khi đạt mức cao Bƣớc 3: Điều khiển động cơ trộn và đặt thời gian trộn Bƣớc 4: Đƣa sản phẩm ra khỏi bình trộn Bƣớc 5: Đếm số lần trộn. Nếu đã đủ 10 lần thì dừng sản xuất Bƣớc 6: Quay lại chế độ làm việc ở bƣớc 1 IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 20

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 21

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // BOM SON MAU THU NHAT VAO BINH TRON LD I0.0 O Q0.0 AN I0.2 AN I0.4 AN C30 = Q0.0 Network 2 // BOM SON MAU THU HAI VAO BINH TRON LD I0.1 O Q0.1 AN I0.3 AN I0.4 AN C30 = Q0.1 Network 3 // DAT BAO KHI DAT GIA TRI CUC DAI LD I0.4 S M0.1, 1 Network 4 // TAO TIMER T37 KHONG CHE THOI GIAN TRON LD M0.1 TON T37, 50 Sƣu tầm

Page 22

Vocsyit.com

Network 5 // DONG NGUON CUNG CAP CHO DONG CO TRON LDN T37 A M0.1 = Q0.2 Network 6 // CHAT LONG SAU KHI TRON DUOC THAO RA LD T37 AN I0.5 = Q0.4 = Q0.5 Network 7 // DEM SO LAN TRON LD M0.1 A T37 LD I0.7 CTU C30, 10 Network 8 // DAT BAO KHI MUC TRONG BINH TRON DAT CUC TIEU LD I0.5 A T37 R M0.1, 1 Bài 5: ĐIỀU KHIỂN ĐÓNG MỞ CỬA KHO TỰ ĐỘNG I. Yêu cầu:

Sƣu tầm

Page 23

Vocsyit.com

Khi xe đang tiến về gần cửa kho, cảm biến Ultrasounic SS1 nhận dạng đƣợc xe và cửa sẽ đƣợc mở ra đến gặp giới hạn hành trình trên LS1 thì cửa dừng lại rồi xe chạy vào. Khi cảm biến quang SS2 đặt phía trong cổng cửa nhận dạng đƣợc xe đã đi qua khỏi cửa thì cửa sẽ đƣợc đóng lại, chạm vào giới hạn hành trình dƣới LS2 thì cửa dừng lại. Chú ý xe chỉ đi một chiều. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 START I0.1 STOP I0.2 SS1 I0.3 SS2 I0.4 LS1 I0.5 LS2

Đầu ra Q0.0 Q0.1

Raise_door Down_door

III.Giản đồ thời gian:

Sƣu tầm

Page 24

Vocsyit.com

IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 25

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0

Network 2 // Khi S1 tac dong thi cua keo len LD M0.0 A I0.2 Sƣu tầm

Page 26

Vocsyit.com S R

Q0.0, 1 Q0.1, 1

Network 3 // Khi LS1 tac dong thi cua dung lai tai gioi han tren LD M0.0 A I0.4 R Q0.0, 1 Network 4 // Phat hien suon xuong cua SS2 LD I0.3 ED = M0.1 Network 5 // Khi SS2 chuyen tu 1 sang 0 thi cua keo xuong LD M0.0 A M0.1 S Q0.1, 1 Network 6 // Khi LS2 tac dong thi cua dung lai tai gioi han duoi LD M0.0 A I0.5 R Q0.1, 1 Bài 6: DÂY CHUYỀN CHIẾT NƢỚC VÀO CHAI I. Yêu cầu:

Sƣu tầm

Page 27

Vocsyit.com Chiết nƣớc vào chai Công đoạn chiết nƣớc vào chai theo nguyên tắc thời gian, mô tả hình 3.13. Nhấn nút Start PB, băng tải chạy và mang theo chai, cảm biến chai phát hiện, băng tải dừng, bắt đầu mở van chiết để chiết nƣớc vào chai. Thời gian chiết đầy là 30s, sau khi chiết đầy băng tải lại chạy và tiếp tục chiết chai kế tiếp II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Bottle_sensor

Đầu ra Q0.0 Q0.1

Conveyer motor Fill valve

III.Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 28

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 29

Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG DONG CO KEO BANG CHUYEN LD I0.0 LD M0.0 A M0.1 OLD S Q0.0, 1 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG BANG CHUYEN LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 1 Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOTTLE SENSOR LD I0.2 EU = M0.2 Network 4 // KHI PHAT HIEN BOTTLE SENSOR CHUYEN TU 0->1 THI DONG CO BANG CHUYEN DUNG LD M0.0 A M0.2 R Q0.0, 1 Network 5 // TAO THOI GIAN T37 LD I0.2 A M0.0 TON T37, 300 Network 6 // VALVE CHIET LD M0.0 AN T37 A I0.2 = Q0.1

Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG VALVE CHIET. KHI VALVE CHIET CHUYEN TU 1=>0 THI DONG CO CHAY LD M0.0 A Q0.1 ED Sƣu tầm

Page 30

Vocsyit.com =

M0.1

Bài 7: HỆ THỐNG ĐẾM VÀ ĐÓNG GÓI SẢN PHẨM I.Yêu cầu:

Khi nhấn công tắc khởi động PB Start băng tải BT1 mang hộp đựng sản phẩm di chuyển. Cảm biến SS1 nhận dạng thùng đựng tác động, băng tải BT1 dừng lại. Băng tải BT2 chứa sản phẩm dịch chuyển, sản phẩm đƣợc rớt vào hộp đựng, sản phẩm đƣợc đếm bởi một cảm biến quang hồng ngoại SS2 khi đếm đƣợc 10 sản phẩm ( mỗi hộp chứa 10 sản phẩm) thì băng tải BT2 dừng, tiếp tục BT1 dịch chuyển để đóng gói hộp mới. Để ngừng quá trình ta nhấn nút PB Stop. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Box sensor I0.3 Piece sensor

Đầu ra Q0.0 Q0.1

Box conveyor Piece conveyor

III. Giản đồ thời gian:

Sƣu tầm

Page 31

Vocsyit.com

IV. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 32

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 Network 2 // BOX CONVEYOR LD M0.0 AN Q0.1 = Q0.0

Sƣu tầm

Page 33

Vocsyit.com

Network 3 // PHAT HIEN SUON LEN BOX_SENSOR LD I0.2 EU = M0.1 Network 4 // PIECE CONVEYOR LD M0.1 O Q0.1 A M0.0 AN C30 = Q0.1 Network 5 // DEM SO QUA TAO LD M0.0 A I0.3 LD C30 CTU C30, 10 Bài 8: ĐIỀU KHIỂN BĂNG CHUYỀN CÁN TÔN I. Yêu cầu:

Hệ thống băng chuyền nhƣ hình vẽ và đƣợc hoạt động nhƣ sau : Ban đầu, khi nhấn Start thì khởi động băng chuyền M1, khi vật chạm vào S1 thì khởi động băng chuyền M2. Khi S2 tác động thì khởi động băng chuyền M3, sau khi S2 Sƣu tầm

Page 34

Vocsyit.com thôi tác động 10s thì dừng băng chuyền M2. Quá trình hoạt động tƣơng tự cho đến băng chuyền M4. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3

M1 M2 M3 M4

III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 35

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 36

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 37

Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 R Q0.0, 4 Network 3 // KHOI DONG BANG CHUYEN M1 LD M0.0 = Q0.0 Network 4 // KHOI DONG BANG CHUYEN M2 LD M0.0 A I0.2 S Q0.1, 1 Network 5 // KHOI DONG BANG CHUYEN M3 LD M0.0 A I0.3 S Q0.2, 1 Network 6 // KHOI DONG BANG CHUYEN M4 LD M0.0 A I0.4 S Q0.3, 1 Network 7 // PHAT HIEN SUON XUONG S2 LD I0.3 ED S M0.1, 1 Network 8 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.1 TON T37, 100 Network 9 // DUNG BANG CHUYEN M2 LD T37 R M0.1, 1 R Q0.1, 1 Sƣu tầm

Page 38

Vocsyit.com

Network 10 // PHAT HIEN SUON XUONG S3 LD I0.4 ED S M0.2, 1 Network 11 // TAO THOI GIAN T38 LD M0.2 TON T38, 100 Network 12 // DUNG BANG CHUYEN M3 LD T38 R M0.2, 1 R Q0.2, 1 Network 13 // PHAT HIEN SUON XUONG S4 LD I0.5 ED S M0.3, 1 Network 14 // TAO THOI GIAN T39 LD M0.3 TON T39, 100 Network 15 // DUNG BANG CHUYEN M4 LD T39 R M0.3, 1 R Q0.3, 1

Sƣu tầm

Page 39

Vocsyit.com

Bài 9: ĐIỀU KHIỂN DAO CẮT SẢN PHẨM I. Yêu cầu:

Có 3 loại sản phẩm A, B, C đƣa vào dao cắt thành sản phẩm nhỏ. Dao cắt 1000 sản phẩm A thì thay dao, cắt 100 sản phẩm B thì thay dao, cắt 10 sản phẩm C thì thay dao. Lúc S2 tác động thì dao đƣa xuống, khi dao gặp S1 thì dừng và quay lên. Khi dao cắt không đƣợc nữa thì còi kêu lên, bấm reset thì còi hết kêu. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 Reset I0.3 S1 I0.4 S2 I0.5 SA I0.6 SB I0.7 SC

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2

Động cơ hạ Động cơ nâng Còi

III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 40

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 41

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 42

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 Network 3 LD I0.0 O I0.2 MOVW 0, VW1 Network 4 LD M0.0 Sƣu tầm

Page 43

Vocsyit.com A +I

I0.5 1, VW1

Network 5 LD M0.0 A I0.6 +I 10, VW1

Network 6 LD M0.0 A I0.7 +I 100, VW1 Network 7 LD M0.0 A I0.4 AW= T37, 300 S Q0.1, 1 Sƣu tầm

Page 61

Vocsyit.com R

Q0.0, 1

Network 5 LD M0.0 AW>= T37, 350 S Q0.2, 1 R Q0.3, 1 Network 6 LD M0.0 AW>= T37, 650 S Q0.3, 1 R Q0.2, 1 Network 7 LD M0.0 AW>= T37, 700 R T37, 1 R Q0.1, 1 R Q0.3, 1 Bài 14: BÃI ĐỖ XE I. Yêu cầu:

Bãi đỗ xe có sức chứa 100 chiếc. Nếu bãi chƣa đầy thì hiện thông báo “ Xin mời quý khách cho xe vào”, nếu bãi đã đầy thì thông báo “ Quý khách thông cảm, Sƣu tầm

Page 62

Vocsyit.com bãi đã đầy”. Khi xe tới, photocell 1 phát hiện mở barie 1, oto đi vào, lúc này barie 2 vẫn đóng. Khi xe vào xong thì barie 1 đóng lại. Khi tài xế bỏ 1 đôla vào thùng thì barie 2 mở ra, xe vào bãi, khi photocell 2 thôi tác động thì barie 2 đóng lại. Khi xe ra, photocell 3 tác động làm barie 3 mở ra. Khi xe ra khỏi thì photocell 3 thôi tác động, barie 3 đóng lại. II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Sensor phát hiện đã bỏ tiền I0.1 Photocell 1 I0.2 Photocell 2 I0.3 Photocell 3 I0.4 Start I0.5 Stop I0.6 Reset

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4

Barie 1 Barie 2 Barie 3 Thông báo còn chỗ Thông báo hết chỗ

III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 63

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 64

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.4 O M0.0 AN I0.5 = M0.0 Network 2 // BARIE 1 HOAT DONG LD I0.1 AN Q0.4 A M0.0 = Q0.0 Network 3 // BARIE 2 HOAT DONG LD I0.0 O Q0.1 A I0.2 A M0.0 = Q0.1 Network 4 // TAO XUNG DEM TIEN LD I0.2 ED Sƣu tầm

Page 65

Vocsyit.com =

M0.1

Network 5 // TAO XUNG DEM LUI LD I0.3 ED = M0.2 Network 6 // DEM SO XE TRONG BAI LD M0.1 LD M0.2 LD I0.6 CTUD C48, 100 Network 7 // THONG BAO CON CHO LDN C48 A M0.0 = Q0.3 Network 8 // THONG BAO HET CHO LD C48 A M0.0 = Q0.4 Network 9 // BARIE 3 HOAT DONG LD I0.3 A M0.0 = Q0.2 Bài 18: MÁY PHA TRÀ, CÀ PHÊ I.Yêu cầu:

Sƣu tầm

Page 66

Vocsyit.com

Điều khiển các máy bán cafe, trà, nƣớc ngọt tại các nơi công cộng Công nghệ : Giả sử ban đầu cốc luôn đƣợc đặt tại nơi rót và chỉ có thức uống đƣợc lựa chọn là trà hoặc cafe. Trƣớc tiên cho đồng xu vào, lựa chọn nƣớc uống là trà hoặc cafe tƣơng ứng đèn báo chọn trà hoặc cafe sáng lên. Tiếp theo là chọn sữa hoặc đƣờng. Nếu không chọn có thể bỏ qua, để kết thúc việc lựa chọn ta ấn nút Finish. Lúc này bật van xả các loại thức uống đã chọn, đƣờng và sữa đƣợc mở trong 10s kể từ khi ấn nút Finish. Khi sensor báo đã đầy cốc thì ngừng van xả. Lúc này, để lấy cốc ra ta ấn nút Cup_remove II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Insert coin I0.1 Coffee I0.2 Tea I0.3 Sugar I0.4 Milk I0.5 Finish I0.6 Cup_full I0.7 Cup_remove I1.0 Cup_removed

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7

Coffee_valve Tea_valve Sugar_valve Milk_valve Coffee_light Tea_light Remove_cup Cup_full_light

III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 67

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 68

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 69

Vocsyit.com Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG, BO TIEN VAO LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // CHON COFFEE LD I0.1 A M0.0 S M0.1, 1 Network 3 // DEN CHON COFFEE SANG LD M0.1 = Q0.4 Network 4 // CHON TEA LD I0.2 A M0.0 S M0.2, 1 Network 5 // DEN CHON TEA SANG LD M0.2 = Q0.5 Network 6 // CHON SUGAR LD I0.3 A M0.0 S M0.3, 1 Network 7 // CHON MILK LD I0.4 A M0.0 S M0.4, 1 Network 8 // KHI CHON XONG, NHAN FINISH LD I0.5 LD M0.1 O M0.2 ALD S M0.5, 1 Network 9 // MO VALVE ROT COFFEE LD M0.5 Sƣu tầm

Page 70

Vocsyit.com A M0.1 = Q0.0 Network 10 // MO VALVE ROT TEA LD M0.5 A M0.2 = Q0.1 Network 11 // TAO THOI GIAN T37 LD M0.5 TON T37, 100 Network 12 // MO VALVE ROT SUGAR LD M0.5 AN T37 A M0.3 = Q0.2 Network 13 // MO VALVE ROT MILK LD M0.5 AN T37 A M0.4 = Q0.3 Network 14 // KHI COC DAY THI DONG TAT CA CAC VALVE, DONG THOI DEN CUP FULL LIGHT SANG LEN LD I0.6 R M0.0, 5 = Q0.7 Network 15 // NHAN NUT CUP REMOVE DE LAY COC RA LD I0.7 O Q0.6 A I0.6 A I1.0 A M0.5 = Q0.6 Network 16 // PHAT HIEN COC DA DUOC LAY RA LD I1.0 ED = M1.0 Network 17 // RESET TOAN BO HE THONG Sƣu tầm

Page 71

Vocsyit.com LD M1.0 R M0.5, 1 Bài 19:ĐIỀU KHIỂN MÁY KHOAN I.Yêu cầu:

Điều khiển máy khoan theo yêu cầu sau: Động cơ M1 có nhiệm vụ tịnh tiến mũi khoan đi lên và đi xuống, động cơ M2 có nhiệm vụ quay mũi khoan.Ban đầu mũi khoan ở vị trí cao nhất ( S1 tác động). Khi ấn Start thì mũi khoan đi xuống khoan vào phôi. Khi S3 tác động thì dừng lại và đi lên. Đến khi S2 tác động thì dừng và đi xuống.Khi S4 tác động thì dừng và đi lên. Khi S1 tác động thì dừng lại, kết thúc quá trình khoan. II.Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 Start I0.1 Stop I0.2 S1 I0.3 S2 I0.4 S3 I0.5 S4

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2

M1_up M1_down M2

III. Chƣơng trình: Dạng LADDER:

Sƣu tầm

Page 72

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 73

Vocsyit.com

Dạng STL: Network 1 // KHOI DONG LD I0.0 S M0.0, 1 Network 2 // DUNG LD I0.1 R M0.0, 1 Network 3 // TAO BO DEM C30 LD I0.2 Sƣu tầm

Page 74

Vocsyit.com O I0.3 O I0.4 O I0.5 LD C30 CTU C30, 9 Network 4 // KHOI DONG DONG CO M2 LD M0.0 = Q0.2 Network 5 LD M0.0 AW= C30, 1 S Q0.1, 1 Network 6 LD M0.0 AW= C30, 3 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 7 LD M0.0 AW= C30, 4 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 Network 8 LD M0.0 AW= C30, 6 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 Network 9 LD M0.0 AW= C30, 9 R Q0.0, 1 R M0.0, 1

Sƣu tầm

Page 75

Vocsyit.com BÀI 1: ĐÈN GIAO THÔNG NGÕ HẸP I.Yêu cầu công nghệ Ở quãng đƣờng đèo, do mƣa bão nên bị sạt lở một bên. Đƣờng này chỉ cho phép một xe đi qua, nếu 2 xe đi qua đi qua cùng một lúc có thể gay tai nun. Do do, môt hệ thống đèn báo đƣợc lắp đăt ở đây để điều khiển các xe nhƣ theo giản đồ this gain sau:

Sƣu tầm

Page 76

Vocsyit.com II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 I0.1

Start_i0_0 Stop_i0_1

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3

Xanh 1 (X1_q0_0) Đỏ 1 (D1_q0_1) Xanh 2 (X2_q0_2) Đỏ 2 (D2_q0_3)

III.Chƣơng trình dạng LADER trên S7_200

IV. Dạng STL trong S7_200 LD I0.0 S M0.0, 1 LD I0.1 R M0.0, 1 Sƣu tầm

Page 77

Vocsyit.com

LD M0.0 AN T37 TON T37, 700 LD M0.0 AW= T37, 300 AW= T37, 350 AW= VW1, 0 S Q0.0, 1 R Q0.1, 1 LD M0.0 A I0.4 AW>= VW1, 0 S Q0.1, 1 R Q0.0, 1 LD

M0.0

Sƣu tầm

Page 112

Vocsyit.com AW= VW1, 0 S Q0.2, 1 LD I0.2 R Q0.2, 1 V.Chƣơng trình dang LAD trong S7_300

Sƣu tầm

Page 113

Vocsyit.com

VI.Chƣơng trình dang STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M

0.0 0.0 0.1 0.0

A( O I 0.0 O I 0.2 ) JNB _001 Sƣu tầm

Page 114

Vocsyit.com L 1000 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.0 A I 0.5 JNB _002 L MW 1 L 1 -I T MW 1 _002: NOP 0 A M 0.0 A I 0.6 JNB _003 L MW 1 L 10 -I T MW 1 _003: NOP 0 A M 0.0 A I 0.7 JNB _004 L MW 1 L 100 -I T MW 1 _004: NOP 0 A M A I A( L MW L 0 >=I ) S Q R Q A Sƣu tầm

M

0.0 0.3 1

0.0 0.1 0.0 Page 115

Vocsyit.com A A( L L >=I ) S R

I

0.4

MW 0

Q Q

1

0.1 0.0

A M 0.0 A( L MW 1 L 0 ==I ) S Q 0.2 A R

I 0.2 Q 0.2

BÀI 9: ĐIỀU KHIỂN CÁNH TAY ROBOT GẮP HÀNG I.Yêu cầu công nghệ

Loại robot này hay gặp trong các xí nghiệp công nghiệp. Robot nắm chặt vật từ băng chuyền B bỏ sang băng chuyền A. Ở vị trí ban đầu cánh tay ở phía băng chuyền A Sƣu tầm

Page 116

Vocsyit.com Khi ấn START động cơ thuận khởi động quay theo chiều kim đồng hồ. Khi gặp LS2 nó dừng lại đồng this băng chuyền B đƣợc khởi động Băng chuyền B đƣa vật tiến tới cánh tay. Khi vật chạm vào S1 là cảm biến phát hiện vật thì cánh tay kẹp chặt lấy vật. Khi S2 tác động tức là vật đƣợc kẹp chặt thì động cơ ngƣợc khởi động quay theo chiều ngƣợc lại Khi cánh tay chạm vào LS1 thì nó dừng và nhả vật xuống băng chuyền A Băng chuyển A luôn hoạt động (Khi ấn START nó bắt đầu hoạt động) II. Phân công đầu vào, đầu ra Đầu vào I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 I0.4 I0.5

Start Stop LS1 LS2 S1 S2

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4

Băng chuyền A Băng chuyền B Động cơ thuận Động cơ ngƣợc Động cơ kẹp

III. Chƣơng trình dạng LAD trong S7_200

Sƣu tầm

Page 117

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 118

Vocsyit.com IV. Chƣơng trình dạng STL trong S7_200 LD I0.0 O M0.0 AN I0.1 = M0.0 LD M0.0 A I0.0 A I0.2 = M0.1 LD M0.1 EU = M0.2 LD M0.2 MOVW 1, MW1 LD M0.3 SLW MW1, 1 LD I0.1 O M0.4 MOVW 0, MW1 LD M2.0 A I0.3 LD M2.1 A I0.4 OLD LD M2.2 A I0.5 OLD LD M2.3 A I0.2 OLD AN M0.3 = M0.3 LD M0.0 = Q0.0 Sƣu tầm

Page 119

Vocsyit.com

LD M2.1 = BC_B_q0_1 LD M2.0 = Q0.2 LD M2.3 = Q0.3 LD M2.2 S Q0.4, 1 LD M2.4 R Q0.4, 1 = M0.4 V. Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300

Sƣu tầm

Page 120

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 121

Vocsyit.com

VI. Chƣơng trình dạng STL trong S7_300 A( O I O M ) AN I = M A

0.0 0.0 0.1 0.0

M 0.0 A I 0.0 A I 0.2 = M 0.1

A M 0.1 FP M 10.0 = M 0.2 A M 0.2 JNB _001 L W#16#1 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.3 JNB _002 Sƣu tầm

Page 122

Vocsyit.com L W#16#1 L MW 1 SLW T MW 1 _002: NOP 0 A( O I 0.1 O M 0.4 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 1 _003: NOP 0 A( A A O A A O A A O A A ) AN =

M I

2.0 0.3

M I

2.1 0.4

M I

2.2 0.5

M I

2.3 0.2

M 0.3 M 0.3

A M = Q

0.0 0.0

A M = Q

2.1 0.1

A

M 2.0 = Q0.2

A

M 2.3 = Q 0.3

Sƣu tầm

Page 123

Vocsyit.com

A

M 2.2 S Q 0.4

A

M 2.4 R Q 0.4 = M 0.4

BÀI 10: THIẾT KẾ CẦU TRỤC I.Yêu cầu công nghệ

Khi ấn PB1 thì cầu trục hoạt động kéo móc lên cho đến khi S3 tác động thì dừng. Sau đó trục kéo di chuyển ngang sang trái. Đến vị trí S4 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chờ ở đây 20s. Hết thời gian 20s, móc đƣợc kéo lên, đến S4 tác động thì dừng và di chuyển sang trái. Đến S5 tác động, dừng và hạ móc xuống. Khi S2 tác động thì dừng và chuông reo lên. tại đây, nhấn PB2 thì chuông ngừng reo và móc đƣợc kéo lên. Đến S5 tác động thì di chuyển sang phải cho đến khi S1 tác động thì dừng và hạ móc xuống. Đến khi S2 tác động thì dừng. II. Phân công đầu vào, đầu ra Đầu vào Sƣu tầm

Đầu ra Page 124

Vocsyit.com I0.0 I0.1 I0.2 I1.1 I1.2 I1.3 I1.4 I1.5

Start1 (PB1) Start2 (PB2) Stop S1 S2 S3 S4 S5

Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4

Động cơ sang trái Động cơ sang phải Động cơ kéo lên Động cơ hạ xuống Chuông

III. Giản đồ thời gian

Sƣu tầm

Page 125

Vocsyit.com

PB1 TG

PB2 Stop S1 S2 S3 S4 S5 MTrai

MPhai

MLen

MXuong

Coi T37

20s

IV.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_200

Sƣu tầm

Page 126

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 127

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 128

Vocsyit.com

V.Chƣơng trình dạng STL trong S7_200 LD I0.0 S M0.0, 1 R M0.1, 1 LD I0.2 R M0.0, 1 S M0.1, 1 LD M0.0 A I1.1 A I1.2 = M0.2 LD M0.2 EU = M0.3 LD M0.3 MOVW 1, MW1 LD M0.4 SLW MW1, 1 Sƣu tầm

Page 129

Vocsyit.com

LD M1.1 O M0.1 MOVW 0, MW1 LD M2.0 A I1.1 A I1.3 LD M2.1 A I1.4 OLD LD M2.2 A I1.2 A T37 OLD LD M2.3 A I1.4 OLD LD M2.4 A I1.5 OLD LD M2.5 A I0.1 OLD LD M2.6 A I1.3 OLD LD M2.7 A I1.1 OLD LD M1.0 A I1.2 OLD AN M0.4 = M0.4 LD M2.0 O M2.3 O M2.6 = Q0.2 LD

M2.1

Sƣu tầm

Page 130

Vocsyit.com O =

M2.4 Q0.0

LD M2.2 O M2.5 O M1.0 = Q0.3 LD M2.7 = Q0.1 LD M2.2 A I1.2 TON T37, 200 LD M2.5 = Q0.4 VI.Chƣơng trình dạng LAD trong S7_300

Sƣu tầm

Page 131

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 132

Vocsyit.com

VII.Chƣơng trình dạng STL trong S7_300 Sƣu tầm

Page 133

Vocsyit.com

A( O I O M ) AN I = M A A A =

M I I

0.0 0.0 0.2 0.0 0.0 1.1 1.2 M

0.1

A M 0.1 FP M 10.0 = M 0.2 A M 0.2 JNB _001 L W#16#1 T MW 1 _001: NOP 0 A M 0.3 JNB _002 L W#16#1 L MW 1 SLW T MW 1 _002: NOP 0 A( O I 0.2 O M 1.0 ) JNB _003 L W#16#0 T MW 1 _003: NOP 0 A( A M Sƣu tầm

2.0 Page 134

Vocsyit.com A A O A A O A A A O A A O A A O A A O A A O A A O A A ) AN = O

I I

1.1 1.3

M I

2.1 1.4

M I T

2.2 1.2 0

M I

2.3 1.4

M I

2.4 1.5

M I

2.5 0.1

M I

2.6 1.3

M I

2.7 1.1

M I

1.0 1.2

M 0.3 M 0.3

O O =

M 2.0 M 2.3 M 2.6 Q 0.2

O O =

M M Q

2.1 2.4 0.0

O O O

M M M

2.2 2.5 1.0

Sƣu tầm

Page 135

Vocsyit.com = A

Q

M = Q

0.3 2.7 0.1

A M 2.2 A I 1.2 L S5T#20S SD T 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 NOP 0 A =

M 2.5 Q 0.4

BÀI 11: MÁY BÁN VÉ TỰ ĐỘNG I.Yêu cầu công nghệ

Sƣu tầm

Page 136

Vocsyit.com Có 3 loại xu :xu 5, xu 10 ,xu 20,có 3 nút ấn mua vé:N1 mua một vé,N2 mua 2 vé,N3 mua 3 vé.Có 3 của bỏ xu:1 cửa bỏ xu 5,1 cửa bỏ xu 10,1 cửa bỏ xu 20.Ứng với loại xu nào thì bỏ vào cửa xu ấy,còn bỏ vào cửa xu khác thì không vừa.Có 1 cửa thối tiền với loại xu 5.Mỗi vé bán 15 xu,khi mua 2 vé bỏ 40 xu thối lại 2 xu 5

II.Lƣu đồ thuật toán Bắt Đầu Ấn N1,N2 hoặc N3 Xóa vùng nhớ bộ cộng (MW4)

Lƣu tổng số tiền của vé cần mua vào trong vùng biến

Khi bỏ tiến vào thì tiến hành cộng số tiền bỏ vào với số tiền trong vùng nhớ bộ cộng và lƣu lại trong đó

Sau 2 phút mà MW4M W2 Xuất số vé tƣơng ứng với số vé ngƣời mua ấn III.Xác định số đầu vào và đầu ra Đầu Thối lại vào tiền dƣ Thƣơng I0.0 Sensor phát hiện bỏ xu 5 =2

Lấy MW4 chia số nguyên cho 15

Đầu ra Q0.0

RaThƣơng 1 vé =1

Sƣu tầm Xuất ra 1

Xuất ra 2 vé vé

Thối lại số tiền bằng với số phần dƣ Page của137 phép chia

Vocsyit.com I0.1 I0.2 I1.1 I1.2 I1.3

Sensor phát hiện bỏ xu 10 Sensor phát hiện bỏ xu 20 N1 mua 1 vé N2 mua 2 vé N3 mua 3 vé

Q0.1 Q0.2 Q1.1 Q1.2 Q1.3 Q1.4

Ra 2 vé Ra 3 vé Thối 1 đồng xu 5 Thối 2 đồng xu 5 Thối 3 đồng xu 5 Thối 4 đồng xu 5

IV.Chƣơng trình LAD viết trong S7_200

Sƣu tầm

Page 138

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 139

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 140

Vocsyit.com

IV.Chƣơng trình STL viết trong S7_200 LD I1.1 O I1.2 O I1.3 S M0.0, 1 LD M0.0 EU = M0.1 LD M0.1 O M0.7 MOVW 0, MW2 LD I1.1 MOVW 15, MW4 LD I1.2 MOVW 30, MW4 LD

I1.3

Sƣu tầm

Page 141

Vocsyit.com MOVW 45, MW4 LD M0.0 TON T37, 1200 LD I0.0 +I 5, MW2 LD I0.1 +I 10, MW2 LD I0.2 +I 20, MW2 LDW>= MW2, MW4 S M0.2, 1 LD M0.2 EU = M0.3 LD M0.3 MOVW MW2, MW6 -I MW4, MW6 LD M0.3 LPS AW= MW4, 15 = Q0.0 LRD AW= MW4, 30 = Q0.1 LPP AW= MW4, 45 = Q0.2 LD M0.3 LPS AW= MW6, 5 = Q1.1 LRD AW= MW6, 10 Sƣu tầm

Page 142

Vocsyit.com = Q1.2 LRD AW= MW6, 15 = Q1.3 LPP AW= MW6, 20 = Q1.4 LDW>= MW2, MW4 NOT S M0.4, 1 LD M0.4 A T37 S M0.5, 1 LD M0.5 EU = M0.6 LD M0.6 MOVW MW4, MW10 DIV 15, MD8 LD M0.6 LPS AW= MW10, 1 = Q0.0 LPP AW= MW10, 2 = Q0.1 LD M0.6 LPS AW= MW8, 5 = Q1.1 LPP AW= MW8, 10 = Q1.2 LD O

Q0.0 Q0.1

Sƣu tầm

Page 143

Vocsyit.com O Q0.2 LD Q1.1 O Q1.2 O Q1.3 O Q1.4 ALD = M0.7 LDW= T37, 1200 R M0.0, 1 R M0.2, 1 R M0.4, 1 R M0.5, 1 V.Chƣơng trình LAD viết trong S7_300

Sƣu tầm

Page 144

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 145

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 146

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 147

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 148

Vocsyit.com

VI.Chƣơng trình STL viết trong S7_300 O O ON S

I I I M

A M FP M = M

1.1 1.2 1.3 0.0

0.0 30.0 0.1

A( O M 0.1 O M 0.7 ) JNB _001 Sƣu tầm

Page 149

Vocsyit.com L W#16#0 T MW 2 _001: NOP 0

A

I 1.1 JNB _002 L 15 T MW 4 _002: NOP 0

A

I 1.2 JNB _003 L 30 T MW 4 _003: NOP 0

A

I 1.3 JNB _004 L 45 T MW 4 _004: NOP 0

A M 0.0 L S5T#2M SD T 0 NOP 0 L T 0 T MW 20 NOP 0 NOP 0

A I 0.0 JNB _005 L 5 L MW 2 +I T MW 2 _005: NOP 0 Sƣu tầm

Page 150

Vocsyit.com

A

I 0.1 JNB _006 L 10 L MW 2 +I T MW 2 _006: NOP 0

A

I 0.2 JNB _007 L 20 L MW 2 +I T MW 2 _007: NOP 0

L

MW 2 L MW 4 >=I S M 0.2

A M 0.2 FP M 30.1 S M 0.3

A M 0.3 JNB _008 L MW 2 L MW 4 -I T MW 6 _008: NOP 0 A

M = L A L

Sƣu tầm

0.3 20.0 20.0 Page 151

Vocsyit.com A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) =

A

M = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I

MW 15

Q L MW 30

Q L MW 45

Q

4

0.0 20.0 4

0.1 20.0 4

0.2

0.3 L 20.0 L 20.0 MW 5

Q L MW 10

Q L

Sƣu tầm

MW 15

6

1.1 20.0 6

1.2 20.0 6

Page 152

Vocsyit.com ) = A A( L L ==I ) =

Q L

1.3 20.0

MW 20

Q

6

1.4

A( L MW 2 L MW 4 >=I ) NOT S M 0.4 A A S

M T M

0.4 0 0.5

A M FP M = M

0.5 30.2 0.

A M 0.6 JNB _009 L MW 4 L 15 /I T DBW 8 _009: NOP 0

A = A A( L

M L L

Sƣu tầm

0.6 20.0 20.0

MW

10 Page 153

Vocsyit.com L ==I ) = A A( L L ==I ) =

A = A A( L L ==I ) = A A( L L ==I ) =

A( O O O ) A( O O O O ) =

1

Q L MW 2

Q

0.0 20.0 10

0.1

M 0.6 L 20.0 L 20.0 MW 5

Q L MW 10

8

1.1 20.0 8

Q

1.2

Q Q Q

0.0 0.1 0.2

Q Q Q Q

1.1 1.2 1.3 1.4

M

0.7

Sƣu tầm

Page 154

Vocsyit.com

L MW L 1200 ==I R M R M R M R M

20

0.0 0.2 0.4 0.5

BÀI 12: TRẠM TRỘN VẬT LIỆU I.Yêu cầu công nghệ

Một trạm trộn vật liệu có yêu cầu công nghệ nhƣ sau:Ban đầu khi trạm mới bắt đầu hoạt động chúng ta nhấn nút Start thì van V1 và V2 bắt đầu xã các vật liệu từ hai Xilo xuống các cân số có gắn các cảm biến đo lƣờng S1 và S2.Khi S1 và S2 tác động thì khởi động hai băng chuyền A và B,sau 5s thì van xã V3 và V4 đƣợc mở để xã các vật liệu xuống bồn trộn,van V3 và V4 xã trong vòng 20s thì ngừng xã. + Sau khi van V3 và V4 ngừng xã 5s thì băng chuyền A và B ngừng hoạt động Sƣu tầm

Page 155

Vocsyit.com +Sau khi van V3 và V4 ngừng xã thì V1 và V2 xã vật liệu lên cân.S1 và S2 tác động thì đóng van xa V1 và V2. +Van V3 và V4 xã thì mở đồng thời van V5 sau 5s thì khởi động động cơ M1 +Đến khi mực nƣớc đến S6 tác động thì : -Đóng van V5 sau 5s thì dừng động cơ M1 -Khởi động động cơ khuấy sau 50s thì đừng động cơ khuấy +Động cơ khuấy ngừng thì mở van xã V6 sau 2s thì khởi động cơ bơm xã hỗn hợp ra II. Phân công đầu vào, đầu ra: Đầu vào I0.0 I0.1 I1.0 I1.1 I1.2 I1.3

Start Stop Sensor1 Sensor2 S5 S6

Đầu ra Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1.0 Q1.1 Q1.2

V1 V2 V3 V4 V5 V6 Băng chuyền A Băng chuyền B Bơm M1 Bơm M2 Động cơ khuấy

III. Chƣơng trình LAD trong S7_200:

Sƣu tầm

Page 156

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 157

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 158

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 159

Vocsyit.com

Sƣu tầm

Page 160

Vocsyit.com

IV. Chƣơng trình STL trong S7_200: LD SM0.1 MOVB 2#0, MB0 LD I0.0 S M0.0, 1 LD I0.1 MOVB 2#0, MB0 LD M0.0 LPS EU MOVB 2#1, VB0 LPP A Q0.6 MOVB 2#0, VB0 Sƣu tầm

Page 161

Vocsyit.com

LD LPS AN AN = LPP AN AN =

M0.0 I1.0 Q0.2 Q0.0 I1.1 Q0.3 Q0.1

LD M0.0 LD V0.0 A I1.0 A I1.1 LD V1.0 A I1.2 OLD O Q0.6 ALD AN T38 = Q0.6 = Q0.7 LD Q0.6 O Q0.7 TON T37, 50 A T37 LPS TON T38, 200 AW
View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF