BÀI TẬP VỀ ÔLEUM

April 19, 2017 | Author: Nguyễn Ngọc Hiệu | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download BÀI TẬP VỀ ÔLEUM...

Description

BÀI TẬP VỀ ÔLEUM Câu 1: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là A. 23,97%. B. 35,95%*. C. 32,65%. D. 37,86%. Câu 2: Hòa tan 3,38g một Oleum vào nước thu được dung dịch A. Để trung hòa A cần 800 ml dung dịch KOH 0,1M . a) Hãy xác định công thức của Oleum b) Cần lấy bao nhiêu gam A hòa tan vào 200g nước để thu được dung dịch H2SO4 10% Câu 3: Hoà tan 6,67g Oleum A vào nước thành 200ml dung dịch H2SO4 . Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa hết 16 ml dung dịch NaOH 0,5M.. Xác định công thức của A Câu 4: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Xác định công thức của X Câu 5: Hãy xác định công thức ôlêum tạo thành khi cho 180g dung dịch H2SO4 98% hấp thụ hết 22,4 l SO3 (đktc). Tính % khối lượng SO3 trong oleum Câu 6: cho 24,64 lit SO3(đktc) hấp thụ hết vào 90g dd H2SO4 98%, thu được oleum có công thức H2SO4.nSO3 Xác định công thức oleum BÀI TẬP VỀ AXIT SUNFURIC I. Bài tập tự luận Bài 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:(Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng). a. FeS ----> SO2 ----> SO3 ----> H2SO4 ----> SO2 ----> S ----> FeS ----> H2S ----> SO2. 1 2 3 4 5 b. S   SO2   H2SO4   BaSO4  SO3   CuSO4  10 9  H2S   Na2S    FeS   PbS 1 2 3 4 5 6 c. KClO3   O2   NaOH   Cl2   Na2O   NaCl   FeCl3 7 8 9 10   MgO   MgSO4   MgO  Mg(OH)2  5 1 2 3 4 7 8   Cu(OH)2  d. S   SO2   H2SO4   CuO   Cu  SO3   CuSO4   6

7

8

6

 H2S   PbS   FeS  Bài 3. Tính khối lượng muối và thể tích khí sunfurơ (đktc) thu được khi cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng với: a. 25,6 gam Cu b. 8,1 gam Al c. 4,8 gam Mg d. 18,0 gam FeO Bài 4. Cho H2SO4 đặc, nóng tác dụng vừa đủ với 36,0 gam than. Tính thể tích khí thu được ở đktc? Bài 5. Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại là Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc, thu được 17,92 lít khí (đktc). a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra. b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 1,5M đã tham gia các phản ứng. Bài 6. Để hòa tan hoàn toàn 1,2 gam một kim loại hóa trị (II) phải dùng 250 ml dung dịch H2SO4 loãng chưa rõ nồng độ, thu được 1,12 lít khí (đktc) sau phản ứng. a. Tìm kim loại hóa trị II trên. b. Tính nồng độ mol/l của dung dịch axít H2SO4 đã phản ứng ? Bài 7. Nung 11,2 g Fe với 3,2 g bột S ở nhiệt độ cao. a. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được những chất nào? Khối lượng bao nhiêu? b. Cho hỗn hợp thu được tác dụng với axit H2SO4 loãng. Viết ptpư xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở đktc. Bài 8. Cho 10,4 g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa hết với 300 g dung dịch H2SO4 9,8% a. Tính thể tích và khối lượng chất khí thoát ra ở đktc. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. c. Tính nồng độ phần trăm của các chất sau phản ứng. 9

10

11

Bài 9. Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy giải phóng 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch A. a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b. Cho dung dịch A tác dụng với dụng NaOH dư được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B, nung trong không khí tới khối lượng không đổi được chất rắn C. Tính khối lượng chất rắn C. Bài 10. Có một hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg a. Cho 1,5 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,68 lít khí và một dung dịch A. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Cho vào dung dịch A một lượng dung dịch NaOH dư. Viết ptpư, tính khối lượng kết tủa tạo thành. II. Bài tập trắc nghiệm. 1. Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước? A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh trioxit C. Lưu huỳnh D. Natri sunfat 2. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng được với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. Đồng và đồng (II) hidroxit B. Sắt và sắt (III) hhidroxit C. Lưu huỳnh và hidro sunfua D. Cacbon và cacbon đioxit 3. Cho 0,5 mol axit sunfuric tác dụng vừa đủ với 0,5 mol natri hidroxit, sản phẩm là: A. 1,0 mol natri sunfat B. 1,0 mol natri hidrosunfat C. 0,5 mol natri sunfat D. 0,5 mol natri hidrosunfat 4. Axit sunfuric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Kẽm B. Sắt C. Caxicacbonat D. Đồng (II) oxit 5. Một hỗn hợp gồm 13,0 gam Zn và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng sau phẩn ứng là: A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít 6. Một loại oleum có công thức hóa học là H2S2O7 (H2SO4.SO3). Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất oleum là: A. +2 B. +4 C. +6 D. +8 7. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. O3 B. H2SO4 C. H2S D. SO2 8. Phân tử hoặc ion nào sau đây có nhiều electron nhất? A. SO2 B. SO32C. S2D. SO42-. 9. Lưu huỳnh tác dụng với tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng theo phản ứng: S + H2SO4 ----> SO2 + H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là: A. 1 : 2 B. 2 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 10. Cho sơ đồ phản ứng :Fe + H2SO4(đặc, nóng) ----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong PTHH của phản ứng trên là: A. 6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3 11. Chất nào không dùng để làm khô khí SO2? A. Ca(OH)2. B. H2SO4 đặc. C. CaCl2 khan. D. P2O5. 12. Hòa tan 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì khối lượng muối trong dung dịch là: A. 10,84g. B. 8,32g. C. 11.7g. D. 12,6g. 13. Cho 12 gam hỗn hợp gồm hai kim lọai đồng và sắt tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Hàm lượng phần trăm theo khối lượng của sắt và khối lượng của các muối trong dung dịch thu được là: A. 46,67% và 36 g. B. 54,33% và 36 g. C. 46,67% và 56 g. D. 54,33% và 56 g. 14. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội? A. CuO, CaCO3, Zn, Mg(OH)2. B. Cu, BaCl2, Na, Fe(OH)2. C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH.

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF