999 Cụm Từ Vựng Cốt Lõi Toeic

March 29, 2017 | Author: ngocanh11595 | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 999 Cụm Từ Vựng Cốt Lõi Toeic...

Description

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC TRƯỜNG ĐỜI KHOA TỰ HỌC TIẾNG ANH -------***-------

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC TÁC GIẢ: THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI THÂN TẶNG CÁC BẠN

Hà Nội, 06 tháng 12 năm 2016

1 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC GIỚI THIỆU QUA VỀ TÁC GIẢ Họ và tên: Phan Văn Thành Biệt danh: Thầy giáo SẮP ĐẸP ZAI Ngày sinh 02/07/1993 Clip hướng giới thiệu và hướng dẫn sử dụng sách: https://goo.gl/R9FZpr Facebook: https://www.facebook.com/phanthanh2793 Fanpage: https://www.facebook.com/thaygiaosdz Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCoOrpCQOvuhPmP10K3z51tw 8. Thành tích nổi bật - Tự học và giao tiếp tiếng Anh thành thạo - Tự học TOEIC 950 ( Max nghe 495/495 ) - Có tinh thần theo đuổi đam mê đến cùng, không bao giờ bỏ cuộc - Tích lũy được rất nhiều tư duy, kỹ năng mềm dành cho người thành công ( Sẽ bổ sung tiếp khi bản thân trưởng thành thêm ) 9. Sứ mệnh cuộc đời 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

Liên tục phát triển bản thân Không ngừng truyền cảm hứng, tạo động lực cũng như trao giá trị cho cộng đồng Giúp Việt Nam sánh vai cùng các Cường Quốc 5 châu như lời Bác Hồ dạy

10. Sách “5 BÍ KÍP NHỚ TỪ VỰNG THẦN THÁNH” http://www.mediafire.com/file/w9ty5dx4b5wfkdy/5+B%C3%8D+K%C3%8 DP+NH%E1%BB%9A+T%E1%BB%AA+V%E1%BB%B0NG+TH%E1% BA%A6N+TH%C3%81NH.pdf 11.Sách “7 CHIẾN LƯỢC MAX NGHE TOEIC” http://www.mediafire.com/file/cjedfdc2uc43zfr/7+CHI%E1%BA%BEN+L %C6%AF%E1%BB%A2C+MAX+NGHE+TOEIC.pdf

2 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 12. Sách sưu tầm “NGỮ PHÁP TOÀN TẬP” http://www.mediafire.com/file/ry88i4xm3tmncyi/NG%E1%BB%AE+PH% C3%81P+TO%C3%80N+T%E1%BA%ACP++S%C6%AFU+T%E1%BA%A6M.pdf 13. Clip tạo động lực: https://goo.gl/osy6LS

3 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC

Lời dặn dò của tác giả 1. Niếm tin là yếu tố quan trọng nhất dẫn tới thành công, hãy cởi bỏ sợi dây vô hình buộc các bạn bấy lâu nay. Tin rằng bản thân mình có thể học giỏi tiếng Anh cũng như thành công trong tương lai, mọi điều tốt đẹp rồi sẽ đến 2. Luôn chịu trách nhiệm cho mọi hành vi cũng như mọi sự việc xảy ra trong cuộc sống của bạn, chỉ có như vậy bạn mới trưởng thành và đạt được những thành công lớn trong cuộc đời 3. Môi trường mạnh mẽ hơn ý chí, nếu lười mà không tự giác được thì hãy cố gắng hòa nhập với những bạn chăm chỉ rồi mình cũng bị ảnh hưởng tích cực theo 4. Hãy học tập một cách thông minh, học được nhiều hơn trong thời gian ít hơn, tốn ít sức hơn. Đã có những hướng dẫn về học từ vựng và học nghe hiệu quả trong 2 quyển Ebooks đầu tay của tôi. Chỉ cần đọc và làm theo, khỏi mất công mày mò phương pháp 5. Tất cả đều có thể phản bội bạn nhưng những nỗ lực thì không, cứ kiên trì, gian khổ sẽ phân biệt được đâu là kim cương, đâu chỉ là than chì 6. Sống mãi với tinh thần cho đi, nếu thấy tài liệu của tôi hay thì hãy chia sẻ tới bạn bè hoặc những người cần đến tài liệu này. Biết đâu đó lại là khoảnh khắc thay đổi cuộc đời họ chỉ với một hành động nhỏ của bạn. Follow Facebook và Youtube của tôi để học hỏi vô số những điều hay ho hàng ngày nhé ^^ 4 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.

Accept responsibilities for = Nhận trách nhiệm về Apologize A for B = Xin lỗi A về việc B At your earliest convenience = Sao cho thuận tiện nhất với bạn Propose to widen the road = Đề nghị mở rộng đường Full-time employees = Nhân viên làm việc toàn thời gian Long-term employment = Việc làm dài hạn Ask more information = Hỏi thêm thông tin Attendance record = Bản điểm danh, ghi danh Attend the meeting = Tham dự một cuộc họp Contact the sales department = Liên lạc với phòng kinh doanh, phòng bán hàng Visit the new office = Thăm văn phòng mới The terms of the agreement = Những điều khoản của hợp đồng Meet one’s needs = Đáp ứng được nhu cầu của ai đó Interest rate = Lãi suất Be interested in = Quan tâm tới Be in the company’s best interest = Vì lợi ích cao nhất của công ty An applicant for a loan = Người nộp đơn vay mượn Applicants for the positions: Ứng cử viên cho chức vụ My workload is very heavy = Khối lượng công việc của tôi rất nặng Establish a business partnership with another company = Thiết lập một mối quan hệ cộng tác kinh doanh với một công ty khác Require three reference letters = Yêu cầu ba lá thư giới thiệu Introduce the guest speaker = Giới thiệu người được mời đến để diễn thuyết Employ several workers for the construction = Thuê một vài công nhân cho công trình Propose a new law to promote employment = Đề nghị một luật mới để thúc đẩy việc làm Hire additional programmers = Thuê thêm những người lập trình viên The city council = Hội đồng thành phố Indicate that = Chỉ ra rằng Please visit our website = Xin hãy ghé thăm website của chúng tôi Offer a new job = Đề nghị một công việc mới Apply for a scholarship = Nộp đơn xin học bổng The conference schedule = Lịch trình hội nghị Charge high fees for consulting services = Tính phí cao cho những dịch vụ tư vấn Donate some money to the orphanage = Quyên góp tiền cho trại trẻ mồ côi Agree with the details of a contract = Đồng ý với những chi tiết của hợp đồng Propose a training program for new employees = Đề nghị một chương trình đào tạo cho nhân viên mới During the meeting = Trong buổi họp Report directly to him = Báo cáo trực tiếp cho anh ấy Send the memo to the managers = Gửi một bản thư báo cho những người quản lý Exercise is beneficial to our health = Tập thể dục thì có lợi cho sức khỏe Attend the seminar in the conference room = Tham dự hội thảo ở trong phòng hội nghị

5 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 41. Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo về an toàn lao động kéo dài cả ngày 42. Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh số 43. For the last quarter = cho quý trước 44. The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng 45. Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật 46. Translate English into Vietnamese = Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt 47. Orderly = theo thứ tự 48. Out of order = bị hỏng 49. In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó 50. Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát 51. Submission = Việc đệ trình 52. Document: tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu 53. Deliver a speech = Phát biểu 54. Refuse the delivery = từ chối giao hàng 55. Raise questions = đặt câu hỏi 56. Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới 57. Implementation = việc thi hành 58. Receive the necessary support = nhận sự hỗ trợ cần thiết 59. In writing = bằng văn bản 60. Written notification = thông báo bằng văn bản 61. Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng 62. Introduce a new product = Giới thiệu 1 sản phẩm mới 63. Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật 64. Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho một nhóm du lịch theo tua 65. The problem was explained = Vấn đề đã được giải thích 66. Choose accounting = chọn lựa hình thức thanh toán 67. Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai 68. Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi 69. Insert an authorization card = Nhập thẻ ủy quyền vào 70. Prevent car accidents = Tránh những tai nạn ô tô 71. Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng nhân sự 72. Notify your supervisor = Thông báo với người giám sát của bạn 73. Accommodate a large tour group = Chứa được một nhóm du lịch lớn 74. Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao 75. Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta 76. Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên 77. Introduce a new sports car = Giới thiệu một chiếc xe hơi thể thao 78. Receive several complaints = Nhận được một vài sự phàn nàn 79. Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi khó 80. Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việc cùng nhau trong dự án 81. Finish the budget report = Hoàn thành báo cáo ngân sách

6 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 82. Choose a new supplier = Chọn người cung cấp mới 83. Explain the financial problem = Giải thích vấn đề tài chính 84. Prepare the seminar = Chuẩn bị cho buổi hội thảo 85. Visit the production plant = Thăm nhà máy sản xuất 86. The proposal was submitted through the internet = Lời đề nghị được nộp qua Internet 87. Conduct a new survey = Tiến hành một cuộc khảo sát 88. The document was delivered by express mail = Tài liệu được chuyển phát nhanh 89. Send the report to the head office = Gửi báo cáo đến trụ sở chính 90. The performance was postponed due to bad weather = Buổi trình diễn bị hủy bởi vì thời tiết xấu 91. Consider a special bonus = Cân nhắc một khoản tiền thưởng đặc biệt 92. Be included in = được bao gồm trong 93. Conference schedule = Lịch trình hội nghị 94. Information packet = Gói thông tin 95. By the end of the week = Trước cuối tuần 96. Raise interest rate = Tăng lãi xuất 97. Implement a no smoking policy = Thi hành một chính sách không hút thuốc lá 98. Review the contract = Xem xét lại hợp đồng 99. Write carefully = Viết một cách cẩn thận 100. Receive several letters about our new products = Nhận một vài lá thư về những sản phẩm mới của chúng tôi 101. Successful candidates = Những ứng cử viên thành công 102. Be notified = được thông báo 103. Launch its new service = Tung ra dịch vụ mới của nó 104. Seek qualified candidates = Tìm kiếm những ứng cử viên chất lượng 105. Provide feedback = Cung cấp phản hồi 106. Educational programs = Những chương trình giáo dục 107. Send your cover letter and résumé = Gửi thư xin việc và sơ yếu lí lịch 108. Meet one’s needs = Đáp ứng nhu cầu của ai 109. Meet the deadline = Kịp thời hạn 110. Pay the rent = Thanh toán tiền thuê nhà 111. Sign a contract = Ký hợp đồng 112. Signature = Chữ ký 113. Reduce its staff = Cắt giảm nhân sự 114. Reduction = Sự cắt giảm 115. Ship an order = Giao một đơn hàng 116. The document was sent to you = Tài liệu đã được gửi cho bạn 117. Make necessary revisions = Tạo ra những sự sửa đổi cần thiết 118. Be designed to = Được thiết kế để 119. Distribute the document = Phân phát tài liệu 120. Distributor = Nhà phân phối 121. Distribution = Sự phân phối 122. Hold a press conference = Tổ chức họp báo

7 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 123. Review the information = Xem lại thông tin 124. The first stage of development = Bước đầu của sự phát triển 125. Developer = Nhà phát triển 126. Be invited to do = Được mời để làm gì đó 127. Send formal invitations = Gửi lời mời chính thức 128. Deliver the document = Giao tài liệu 129. In person = Trực tiếp 130. In writing = Bằng văn bản 131. Sign the employment contract = Ký hợp đồng lao động 132. The sales department = Bộ phận bán hàng 133. The marketing seminar = Hội thảo Marketing 134. Distribute the new safety guidelines = Phân phát bản hướng dẫn an toàn mới 135. Ship to the factory = Vận chuyển tới nhà máy 136. Attendance records = Bản điểm danh 137. Be submitted to the personnel department = Được nộp tới phòng nhân sự 138. Be revised by the manager = Được sửa lại bởi quản lý 139. The contents of this proposal = Nội dung của sự đề suất 140. Send the memo to all workers = Gửi thư báo đến toàn thể công nhân 141. Reduce production cost = Giảm chi phí sản xuất 142. Secretary = Thư ký 143. Review all budget reports = Xem lại những bản báo cáo ngân sách 144. The accounting manager = Giám đốc kế toán 145. The travel budget = Ngân sách cho việc di chuyển 146. Reduce substantially = Giảm một cách đáng kể 147. Researcher = Nghiên cứu viên 148. Develop a new vaccine = Phát triển 1 loại vắc xin mới 149. Provide quality services and products = Cung cấp dịch vụ và sản phẩm chất lượng 150. Distribute to all employees = Phân phát đến toàn bộ nhân viên 151. Pay the rent before the deadline = Thanh toán tiền thuê nhà trước hạn chót 152. Reduce the research and development budget = Giảm ngân quỹ dành cho việc nghiên cứu và phát triển 153. Propose a new strategy = Đề xuất 1 chiến lược mới 154. Increase sales = Tăng doanh số 155. The terms of a contract must be reviewed carefully = Những điều khoản của hợp đồng cần được xem lại một cách cẩn thận 156. Provide the food for the party = Cung cấp thức ăn cho bữa tiệc 157. Registration is required = Sự đăng ký là được yêu cầu 158. Join the event = Tham gia vào sự kiện 159. Constructive criticism = Sự phê bình mang tính xây dựng 160. Encouraging sign = Dấu hiệu đáng khích lệ 161. Improve productivity = Cải thiện năng suất 162. Inspect the quality = Kiểm tra chất lượng

8 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 163. Conduct an inspection = Tiến hành 1 cuộc thanh tra 164. During the performance = Trong thời gian của buổi biểu diễn 165. Immediate supervisor = Giám sát trực tiếp 166. Under the supervision of Mr Thành Phan = Dưới sự giám sắt của ông Thành Phan 167. Be satisfied with the products = Hài lòng với sản phẩm 168. Attract many customers = Thu hút nhiều khách hàng 169. Avoid an economic slump = Tránh suy thoái kinh tế 170. Become available = Trở nên sẵn có để dùng 171. Be billed directly = Được tính tiền một cách trực tiếp 172. Pay a bill = Thanh toán một hóa đơn 173. Compete for = Cạnh tranh cho 174. Compete with/against = Cạnh tranh với 175. Approve the construction plan = Chấp thuận một kế hoạch công trình 176. A legal advisor = Cố vấn hợp pháp 177. It’s advisable to = Thích hợp để 178. Overtime work is not allowed = Làm việc quá thời gian là không được phép 179. Paid vacation = Kỳ nghỉ được thanh toán bởi công ty 180. You are invited to attend the seminar = Bạn được mời để tham dự buổi hội thảo 181. Competition in global market = Cạnh tranh trên thị trường toàn cầu 182. Customer satisfaction is our top priority = Sự hài lòng của khách hàng là sự ưu tiên lớn nhất của chúng tôi 183. Products can be ordered through Internet = Sản phẩm có thể được đặt qua Internet 184. Construction on the road is on schedule = Công trình trên con đường này thì đang diễn ra đúng kế hoạch 185. Construction will be completed by next month = Công trình sẽ được hoàn thành trước tháng sau 186. Receive a written response = Nhận một phản hồi bằng văn bản 187. Meet the safety standards = Đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn 188. The research and development spending = Chi phí nghiên cứu và phát triển 189. Provide translation of official documents = Cung cấp bản dịch cho những tài liệu chính thức 190. Cause damage to the building = Gây ra thiệt hại cho tòa nhà 191. Accept responsibility for lost items = Nhận trách nhiệm cho những món hàng bị mất 192. Give satisfaction to our customers = Mang tới sự hài lòng cho khách hàng của chúng tôi 193. Receive official approval = Nhận được sự chấp thuận chính thức 194. Take a day off = Nghỉ 1 ngày 195. Increase competition = Gia tăng sự cạnh tranh 196. Make many changes to the proposal = Tạo ra rất nhiều sự thay đổi cho cái sự đề suất 197. Renew your application = Làm mới đơn xin việc 198. Reserve the right = Có quyền 199. Please turn off your phone = Xin hãy tắt điện thoại 200. Maximize your productivity = Tối đa hóa năng suất của bạn

9 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 201. 202. 203. 204. 205. 206. 207. 208. 209. 210. 211. 212. 213. 214. 215. 216. 217. 218. 219. 220. 221. 222. 223. 224. 225. 226. 227. 228. 229. 230. 231. 232. 233. 234. 235. 236. 237. 238. 239. 240. 241. 242.

Observing a match = quan sát một trận đấu Offering someone a meal = cung cấp cho ai đó một bữa ăn opening a drawer = mở một ngăn kéo operating heavy machinery = vận hành máy móc hạng nặng ordering some food from a menu = đặt hàng một số thực phẩm từ thực đơn organizing some paper = Sắp xếp một số giấy tờ packing for a trip pack = đóng gói cho một chuyến đi painting a picture = vẽ một bức tranh parking one’s bike in a rack = đỗ xe đạp của ai vào giá để xe passing a box to another = Chuyển một chiếc hộp cho ai đó paying for the item = trả tiền cho các sản phẩm pedaling down the street = đạp xe xuống đường phố photographing the scenery = chụp ảnh phong cảnh picking up pastries from the trays = chọn bánh ngọt từ các khay picking vegetables in a field = chọn rau trong một khu vực pilling some books on the shelves = chồng một số cuốn sách lên kệ piloting a boat out to sea = dẫn tàu ra biển placing a coin in the slot = đặt một đồng xu vào khe planting a garden in front of the store = trồng một khu vườn ở phía trước cửa hàng playing a musical instrument = chơi một nhạc cụ plugging in a machine = cắm điện vào máy móc pointing a finger to the monitor = chỉ một ngón tay lên màn hình polishing a window = đánh bóng cửa sổ posing for a picture = sắp đặt tư thế cho một bức ảnh posting a notice on the window = đăng một thông báo trên cửa sổ pouring drinks into glasses = rót đồ uống vào ly preparing food in two pans = chuẩn bị thức ăn trong hai chảo pulling a cart = kéo một giỏ hàng purchasing loaves of the bread = mua những ổ bánh mì pushing a cart through the line = đẩy một chiếc xe qua các hàng putting a key into a lock = đặt một chìa khóa vào ổ khóa putting away one’s instruments = Sắp xếp, xếp gọn nhạc cụ putting down one’s pen = đặt bút của ai xuống putting on sweaters = mặc áo len putting up a poster = dán 1 tấm áp phích racing down the street = phóng xe xuống đường raising sales = nâng cao doanh số bán hàng raking the leaves = cào lá reaching across the table = đi qua cái bàn reaching for an item = với tay lấy 1 đồ vật( hàng hoá) reading a sign = đọc 1 dấu hiệu rearranging the furniture = sắp xếp đồ đạc

10 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 243. 244. 245. 246. 247. 248. 249. 250. 251. 252. 253. 254. 255. 256. 257. 258. 259. 260. 261. 262. 263. 264. 265. 266. 267. 268. 269. 270. 271. 272. 273. 274. 275. 276. 277. 278. 279. 280. 281. 282. 283. 284.

reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời removing one’s coat = cởi áo khoác repairing fishing equipment = sửa chữa dụng cụ câu cá resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi cỏ restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách riding bicycles = đạp xe rinsing off the counter = rửa cái kệ rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo, rowing a boat = chèo thuyền running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus standing on the floor = ngồi trên sàn nhà selling a pattern = bán mẫu, hoa văn serving beverages = phục vụ đồ uống setting the table = xếp chỗ xếp bàn sewing a dress = sửa quần áo shaking hands = bắt tay shelving merchandise = xếp hàng hoá shielding one’s eyes with one’s hand = lấy tay che mắt shoveling snow = xúc dọn tuyết signing some forms = kí theo mẫu sipping some water = uống từng ngụm nước sitting across from each other = ngồi gần nhau sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây sitting in a circle = ngồi thành vòng slicing pieces of cake = cắt những lát bánh sliding down a hill = trượt xuống đồi smiling at a friend = cười với bạn bè sorting envelopes = xếp thư speaking into a microphone = nói bằng micro stacking books = xếp 1 chồng sách stacking up some bricks = xếp gạch standing at the sink = đứng ở bồn rửa chén standing up straight = đứng thẳng staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông stepping into the building = leo bậc thang lên nhà stretching the hose = kéo căng ống (vòi) strolling along the path = đi dạo trên đường stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi sweeping the room = quét dọn phòng

11 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 285. 286. 287. 288. 289. 290. 291. 292. 293. 294. 295. 296. 297. 298. 299. 300. 301. 302. 303. 304. 305. 306. 307. 308. 309. 310. 311. 312. 313. 314. 315. 316. 317. 318. 319.

swimming in the lake = bơi trong hồ taking a dish out of the oven = lấy một cái đĩa ra khỏi lò nướng taking the nap on the bench = có một giấc ngủ ngắn trên ghế dài taking on the telephone telephone = nhận cuộc gọi tasting the soup = nếm món canh tidying up one’desk = dọn bàn của ai đó transporting some building materials = vận chuyển một số vật liệu xây dựng trying on a sweater = thử một cái áo len turning at the corner = cua xe turning the pages of a book = lật các trang của một cuốn sách tying a scarf around one’s neck = buộc một chiếc khăn quanh cổ ai đó tying up the ropes = buộc chặt những sợi dây thừng typing on the keyboard = đánh máy unfolding a map = mở bản đồ using a bank machine = sử dụng máy rút tiền Evaluate employee’s performance = Đánh giá sự thể hiện của nhân viên Look forward to meeting you = Mong đợi được gặp bạn Get your supervisor’s approval = Nhận được sự chấp thuận của người giám sát Present your identification = Trình diện giấy tờ tùy thân Be expected to begin next month = Được mong đợi để bắt đầu tháng tới Intense competitions = Những cuộc cạnh tranh mãnh liệt Find more information = Tìm thêm thông tin The beginning of the seminar = Phần đầu của hội thảo Prepare the foods to your satisfaction = Chuẩn bị thức ăn làm cho bạn hài lòng Expansion project = Dự án mở rộng Billing statement = Bản kê khai The meeting will be postponed = Cuộc họp sẽ bị hoãn lại Join the club = Gia nhập câu lạc bộ Continue to attract customers = Tiếp tục thu hút khách hàng Tax requirement = Yêu cầu về thuế We wish to apologize = Chúng tôi muốn xin lỗi Job openings = Những cơ hộ nghề nghiệp Open an account = Mở tài khoản Be checked regularly = Được kiểm tra thường xuyên Pay by cash = Thanh toán bằng tiền mặt

320. 321. 322. 323. 324. 325.

Registration instructions = Hướng dẫn đăng ký The company hires new employees = Công ty thuê thêm những nhân viên mới Deliver products to their customers = Chuyển sản phẩm đến cho khách hàng của họ Request the report = Yêu cầu bản báo cáo A notice has been posted = Một thông báo vừa được đăng lên The documents were sent by e-mail = Những tài liệu được gửi bằng email

12 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 326. Expand its market = Mở rộng thị trường 327. Need a partner = Cần một đối tác 328. Reject the nonsmoking policy = Bác bỏ chính sách không hút thuốc 329. The furniture is scheduled to be delivered on Monday = Đồ đạc được lên kế hoạch để được vận chuyển vào thứ 2 330. Post office = Bưu điện 331. Require on form of identification = Yêu cầu 1 loại giấy tờ tùy thân 332. Attend the monthly business meeting = Tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng 333. All department managers = Tất cả những quản lý phòng ban 334. The conditions for a promotion = Những điều kiện cho sự thăng chức 335. The plans for the project = Những kế hoạch cho dự án 336. The material for the workshops = Vật liệu cho những buổi hội thảo 337. All items are discounted by 10% = Tất cả mặt hàng được giảm giá 10% 338. Lower subscription rates = Giảm tỉ lệ giá thuê bao 339. Many prizes were awarded to the marketing department = Nhiều giải thưởng được trao tặng cho phòng marketing 340. The suggestions in the report need to be reviewed = Những sự gợi ý trong bản báo cáo cần được xem xét lại 341. The opening date of the new public libraries = Ngày khai trường của những thư viện công cộng mới 342. The shipment of your orders = Sự vận chuyển của những đơn hàng 343. Be delayed due to some defective products = Bị hoãn bởi vì một vài sản phẩm lỗi 344. Be finally distributed to the new employees = Cuối cùng được phân phát tới những nhân viên mới 345. The contents of this report = Những nội dung của bản báo cáo này 346. Be checked for errors = Được kiểm tra cho những lỗi 347. All interested students are invited = Tất cả những học sinh quan tâm được mời 348. Admission is free = Tiền vào cửa là miễn phí 349. If you wish to join, please register now = Nếu bạn muốn gia nhập, xin hãy đăng ký ngay bây giờ 350. Submit the form to me = Nộp đơn cho tôi 351. Conduct a study = Tiến hành một cuộc nghiên cứu 352. The report is included = Bản báo cáo được bao gồm 353. Inspect the quality of the products = Kiểm tra chất lượng của sản phẩm 354. Return the books = Trả lại sách 355. Return to his office = Quay trở lại văn phòng của anh ấy 356. Speak to counselor = Nói chuyện với người cố vấn 357. Recovery from the recession = Sự phục hồi từ suy thoái 358. Mr Thành Phan was elected as vice president = Ông Phan Thành đã được bầu cử làm phó chủ tịch 359. Be transferred to another office = Được chuyển tới văn phòng khác 360. Checks must be deposited by noon = Ngân phiếu cần được đặt cọc trước buổi trưa

13 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 361. Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới 362. Discuss the delay = Thảo luận về sự chậm trễ 363. A leave of absence = Vắng mặt có phép 364. Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn 365. Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức 366. We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cấp bữa ăn miễn phí ngày hôm qua 367. Attended the conference last year = Đã tham dự hội nghị 368. I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email ngày hôm qua 369. Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được chuyển đến chi nhánh Hải Phòng tuần tới 370. The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia công ty của chúng tôi 6 năm trước 371. The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng 372. The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945 373. Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành ngày mai 374. I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ trình cái lời đề nghị vào tuần tới 1 cách trực tiếp 375. Discuss the problem = Thảo luận vấn đề 376. The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dựng một nhà máy lắp ráp mới vào năm tới 377. An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới 378. Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách nghỉ lễ mới kể từ tháng tới 379. Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi 380. The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch 381. The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới 382. The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phục hồi sau lạm phát 383. Effective next week = Có hiệu lực từ tuần tới 384. Be in charge of the sales department = Phụ trách phòng bán hàng 385. Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng kể để đạo tạo nhân viên mới 386. Spend much money on advertising = Dành nhiều tiền vào quảng cáo 387. It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giờ để đi tới trường 388. Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh nghiệm 389. Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương 390. Provide better service to our customers = Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng 391. Increase our efforts = Gia tăng những nỗ lực 392. The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng 393. The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng

14 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 394. All budget reports will be reviewed by the accounting team = Toàn bộ những bản báo cáo ngân sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán 395. Mr Kim’s resignation = Sự từ chức của ông Kim 396. Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố 397. It was impossible to provide those services = Nó là không thể để cung cấp những cái dịch vụ này 398. The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết bị 399. Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình luận và gợi ý 400. Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục vụ các bạn tốt hơn 401. Please let us know how we can improve = Xin hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng tôi có thể cải thiện 402. Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing 403. Conduct an extensive search = Tiến hành một nghiên cứu mở rộng 404. Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo 405. Additional investment = Đầu tư bổ sung 406. Considerable efforts = Những nỗ lực đáng kể 407. Take into consideration = Xem xét việc gì đó 408. Conference participants = Những người tham dự hội nghị 409. A recent study = Một nghiên cứu gần đây 410. The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại 411. Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục 412. A financial consultant = Cố vấn tài chính 413. Final conclusions = Những kết luận cuối cùng 414. Be finally distributed = Cuối cùng đã được phân phát 415. Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng 416. Announce the promotion = công bố đợt khuyến mãi 417. The attractive building = Tòa nhà bắt mắt 418. An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng 419. The popular online store = Cửa hàng online phổ biến 420. High profit = Lợi nhuận cao 421. CEO’s important decision = Quyết định quan trọng của giám đốc điều hành 422. He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý tưởng sáng tạo 423. The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc biệt sẽ tiến hành một cuộc điều tra mở rộng 424. An annual growth rate = Tỉ lệ tăng trưởng hàng năm 425. Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kiểm tra kỹ lưỡng về trang thiết bị 426. We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát 427. An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng bán hàng của chúng tôi

15 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 428. Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gặp với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy 429. Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách 430. The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố 431. Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ 432. The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện 433. Economic trends = Xu hướng kinh tế 434. Recently completed detailed study = Gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết 435. Impressive profits = Lợi nhuận ấn tượng 436. Participate in a survey = Tham gia vào một cuộc khảo sát 437. Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm 438. Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm 439. The company made a lot of money = Công ty đã kiếm được nhiều tiền 440. Due to recent economic conditions = Bởi vì điều kiện kinh tế gần đây 441. All necessary information should be submitted by next week 442. Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vụ với giá cả tuyệt vời 443. Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy 444. Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại 445. Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm của chúng tôi 446. You can find some amazing offers = Bạn có thể tìm một vài lời đề nghị tuyệt vời 447. Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng 448. Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm 449. Consult together = Bàn bạc cùng với nhau 450. Speak clearly = Nói một cách rõ ràng 451. It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng 452. Directly report to the supervisor = Báo cáo trực tiếp đến người giám sát 453. An increasingly competitive market = Một thị trường cạnh tranh đang gia tăng 454. Thoroughly analyze = Phân tích một cách kỹ lưỡng 455. Be originally planned = Được dự tính lúc đầu 456. Take quick action = Hành động nhanh 457. As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt 458. Maps are displayed = Bản đồ được hiển thị 459. Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư 460. Be currently closed for renovations = Hiện tại đang được đóng cửa để nâng cấp 461. Cost significantly less = Đỡ hao tốn đáng kể 462. The close of the stock market = Sự đóng cửa của thị trường chứng khoán 463. Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng 464. Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh 465. Improve security = Cải thiện an ninh 466. Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận

16 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 467. The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xuất 468. A increasingly popular hobby = Một sở thích phổ biến đang gia tăng 469. The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở sẽ thuê thêm công nhân 470. Buy this product at significantly discounted prices = Mua sản phẩm tại giá giảm một cách đáng kể 471. It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn thành bản báo cáo này trước buổi trưa 472. Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing đã được lên kế hoạch rõ ràng 473. Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy 474. Provide significantly low wages to interns = Cung cấp lương thấp đáng kể cho thực tập sinh 475. Keep completely confidential = Giữ hoàn toàn bí mật 476. Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn chế 477. Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế hoạch phát triển mang lại lợi nhuận cao 478. Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gợi ý những ý tưởng cho chiến dịch quảng cáo 479. Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công 480. Thoroughly review the monthly reports = Xem lại những bản báo cáo hàng tháng 1 cách kỹ lưỡng 481. Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc 482. Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua nhà của bạn 483. Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng 484. The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán 485. Correctly predicted the increase in stock prices = Dự đoán 1 cách chính xác sự tăng giá cổ phiếu 486. Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm học vấn của người nộp đơn 487. Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng quảng cáo trên báo chị địa phương 488. Raise the rent = Tăng tiền thuê 489. Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí 490. Interest rates will probably rise = Lãi suất có thể sẽ tăng 491. Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền 492. Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm của chúng tôi ở cửa hàng bán lẻ 493. Identification cards must be clearly displayed = Thẻ nhận diện cần được bày ra một cách rõ ràng 494. The hotel is perfectly located = Khách sạn được đặt ở vị trí hoàn hảo

17 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 495. Within walking distance = Trong phạm vi có thể đi bộ được 496. Actively implement a new policy = Tích cực thi hành chính sách mới 497. Closely related to the management = Có quan hệ thân thiết với ban giám đốc 498. Sales are presently decreasing = Doanh số hiện tại đang giảm 499. Extremely attractive = Cực kỳ thu hút 500. Your comments are really important for us = Những bình luận của bạn thực sự quan trọng với chúng tôi 501. Directly present their complaints = Đưa ra những lời phàn nàn một cách trực tiếp 502. Because it was submitted late = Bởi vì nó đã được nộp muộn 503. Due to the financial problem = Bởi vì vấn đề tài chính 504. While I am away = Trong khi tôi đi vắng 505. During your stay = Trong khi bạn ở 506. Although he was experienced = Mặc dù anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm 507. Despite his efforts = Mặc dù cho sự cố gắng của anh ấy 508. When you are ready = Khi bạn sẵn sàng 509. If you are interested = Nếu bạn quan tâm 510. Unless it is properly packaged = Trừ khi nó được đóng gói một cách cẩn thận 511. Once we collect the samples = Một khi chúng tôi thu thập mẫu 512. Before you leave the office = Trước khi bạn rời văn phòng 513. After he returned to the office = Sauk hi anh ấy trở lại văn phòng 514. Since last year = Kể từ năm ngoái 515. Since you’ve been gone = Từ khi bạn rời khỏi 516. According to the company’s newsletter = Theo như thư báo của công ty 517. Within 24 hours = Trong vòng 24h 518. Please let me know if you want to see this report = Xin hãy cho tôi biết nếu bạn muốn nhìn thấy cái báo cáo này 519. Conduct a market research when you develop products = Tiến hành 1 cuộc nghiên cứu thị trường khi bạn phát triển sản phẩm 520. Couldn’t attend the meeting because he was on a business trip = Không thể tham dự cuộc họp vì anh ấy đang trong một chuyến đi kinh doanh 521. Much experience in the field = Có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực 522. Turn off the phone while the seminar is in progress = Tắt điện thoại khi buổi hội thảo đang diễn ra 523. If you are late to work, you need to contact your supervisor = Nếu bạn đi làm muộn, bạn cần liên lạc với giám sát của bạn 524. Since he joined our company = Kể từ khi ông ấy gia nhập công ty của chúng ta 525. Get a chance to be hired = Có cơ hội được thuê 526. Internship period = Thời kỳ thực tập 527. You’re not allowed to renew the book = Bạn không được phép gia hạn quyển sách này 528. Other patrons are waiting for them = Những khách hàng khác đang đợi chúng 529. Fill your orders = Hoàn thành những đơn hàng 530. Once we receive your orders = Một khi bạn nhận được những đơn hàng

18 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 531. Accomplish financial goals = Hoàn thành những mục tiêu tài chính 532. The overall profits have declined = Tổng lợi nhuận đã bị giảm xuống 533. The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây của doanh số 534. Due to the maintenance work = Bởi vì công việc bảo trì 535. Give a speech during the welcome reception = Có một bài phát biểu trong buổi tiệc chào đón 536. Diligent efforts = Những nỗ lực cần cù 537. There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay 538. Refunds will be given = Sự trả lại tiện sẽ được thực hiện 539. The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự cải tiến được lên kế hoạch 540. Due to a technical problem = Bởi vì vấn đề kỹ thuật 541. The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã bị hoãn lại 542. According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo như quảng cáo, văn phòng mới có thể chứa được 1000 người 543. Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã được đặt sau hạn chót 544. Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng 545. A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu 546. The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng 547. Take effective measures = Sử dụng những biện pháp hiệu quả 548. Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc bán hàng 549. Provide refunds = Cung cấp sự trả lại tiền 550. The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt hại trong khi vận chuyển 551. Return the item within 30 days of your purchase = Trả lại mặt hàng trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua 552. Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới 553. The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong 7 ngày làm việc 554. He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chức 555. Managers want more vacation time = Những người quản lý muốn thêm thời gian nghỉ lễ 556. The research institute = Viện nghiên cứu 557. Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi một sự gia tăng trong số lượng của công nhân nước ngoài 558. The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ 559. Be announced = Được thông báo 560. The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới 561. Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet 562. The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được nộp hôm qua 563. Indicate = Chỉ ra

19 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 564. A significant increase in sales = Một sự tăng đáng kể trong doanh số 565. Members who donate their money = Thành viên người mà quyên góp tiền của họ 566. Be eligible for free admission = Đủ tư cách cho việc vào cửa miễn phí 567. Twice a year = 2 lần 1 năm 568. All full-time employees = Toàn bộ nhân viên toàn thời gian 569. Eligible for paid sick leave = Đủ tư cách cho việc nghỉ ốm vẫn được trả lương 570. Advances in computer technology = Những sự tiến bộ trong công nghệ máy tính 571. Make it easier to learn English = Làm cho nó trở nên dễ hơn cho việc học tiếng Anh 572. Find information on the Internet = Tìm thông tin trên Internet 573. Agree to postpone the meeting = Đồng ý hoãn lại cuộc họp 574. Everyone in the committee = Mọi người trong ủy ban 575. Spend more money = Dành thêm tiền 576. Research and development = Nghiên cứu và phát triển 577. Be suggested = Được gợi ý 578. To achieve your goals = đạt được những mục tiêu của bạn 579. One of the most important things = Một trong số những điều quan trọng nhất 580. Do your best = Làm hết khả năng của bạn 581. Agree to continue = Đồng ý tiếp tục 582. The construction project = Dự án công trình 583. Proceed with = Tiếp tục với 584. Almost everyone in the conference = Hầu hết mọi người trong hội nghị 585. Meet some managers from other cities = Gặp một vài người quản lý từ những thành phố khác 586. The annual conference = Hội nghị hàng năm 587. Be expected to attend the seminar = Được mong đợi sẽ tham dự hội thảo 588. Orientation session = Phiên họp định hướng 589. Prepare safety workshop = Chuẩn bị hội thảo an toàn 590. Be instructed to register = Được hướng dẫn đăng ký 591. Production is significantly low = Sự sản xuất thấp một cách đáng kể 592. Be under discussion = Đang được thảo luận 593. Be expected to introduce = Được mong đợi để giới thiệu 594. Vacation policies = những chính sách nghỉ lễ 595. Advertising campaign = Chiến dịch quảng cáo 596. Be posted on the bulletin board = Được đăng trên bảng tin 597. Be submitted for the contest = Được nộp cho cuộc thi 598. The solutions for the traffic problems = Những giải pháp cho vấn đề giao thông 599. Be considered individually = Được cân nhắc từng cái một 600. Help workers avoid any injury in the workplace = Giúp công nhân tránh bị thương tại nơi làm việc 601. Follow safety precautions = Làm theo những sự phòng ngừa về an toàn 602. Be expanded in both size and quality = Được mở rộng về cả kích cỡ lẫn chất lượng 603. Attract more tourists = Thu hút thêm khách du lịch

20 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 604. The secrets of making your business successful = Những bí mật của việc làm cho việc kinh doanh của bạn thành công 605. Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cụ thể 606. Manage your employees = Quản lý nhân viên của bạn 607. Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai 608. Important topics = Những chủ đề quan trọng 609. Complete the budget report by himself = Tự hoàn thành báo cáo ngân sách 610. The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc 611. Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt 612. Raise the property tax = Tăng thuế tài sản 613. Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp 614. Give you a discount = Tặng bạn một sự giảm giá 615. Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing 616. The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới 617. Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống 618. All application materials = Tất cả tài liệu đơn xin việc 619. Please remember that = Xin hãy nhớ rằng 620. Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai 621. Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi 622. Money refunds = Tiền trả lại 623. Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn 624. Need any assistance = Cần bất cứ sự trợ giúp nào 625. Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý của chúng tôi 626. Enter the laboratory = Đi vào phòng thí nghiệm 627. Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức 628. Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền 629. The project was a failure = Dự án là một thất bại 630. Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc 631. It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn 632. Select our new supplier = Chọn nhà cung cấp mới 633. Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng 634. A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chức 635. Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong tất cả những công viên quốc gia 636. According to a new policy = Theo như chính sách mới 637. Must be reviewed in writing = Phải được xem xét bằng văn bản 638. Requests to withdraw from a course = Những yêu cầu để rút khỏi khóa học 639. Your allotted time has expired = Phần thời gian được chỉ định đã hết hạn 640. Include your name = Bao gồm tên của bạn 641. The proper procedure = Thủ tục thích hợp 642. We sent the product a week ago = Chúng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước

21 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 643. Donate some money to help poor students = Quyên góp tiền để giúp những học sinh nghèo 644. Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sự bán hàng 645. Receive many complaints about our products = Nhận được nhiều lời phàn nàn về sản phẩm của chúng tôi 646. Effective next month = Có hiệu lực từ tháng tới 647. The wages have risen = Lương đã tăng 648. An opening ceremony = Nghi lễ khai trương 649. Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi 650. You return this survey = bạn trả lại bản khảo sát này 651. Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi 652. Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi 653. Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp 654. Submit all budget reports = Nộp toàn bộ báo cáo ngân sách 655. Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất một cách thường xuyên 656. Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thống máy tính hiện tại 657. Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn 658. Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng 659. Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất 660. Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xuất 661. Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới 662. Early last week = Đầu tuần trước 663. Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới 664. Raise mortgage rates = Tăng tỷ lệ thế chấp 665. Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong việc trả lại tiền lãi 666. While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm vụ 667. Technical support workers = Công nhân hỗ trợ kỹ thuật 668. Be trained at the head quarters = Được đào tạo tại trụ sở chính 669. Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hệ thống mới 670. Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho việc cung cấp thiết bị 671. Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình diện quốc tế 672. Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất 673. By providing description = Bằng cách cung cấp sự mô tả 674. Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu quản lý hiệu quả hơn 675. The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai 676. Introduce its new line of home appliances = Giới thiệu dòng thiết bị trong nhà 677. Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất 678. Contact the personnel department directly 679. Have any questions regarding your benefits = Có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích của bạn

22 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 680. Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai trò quan trọng trong việc trao đổi ý kiến 681. All requests for office supplies = Tất cả những yêu cầu về vật dụng văn phòng 682. Acquire several properties = Đạt được một vài của cải 683. The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách đáng kể 684. Discounted items = Những mặt hàng giảm giá 685. Be displayed at the front of the store = Được trưng bày ở trước cửa hàng 686. The consulting firm = Công ty cố vấn 687. Be in the process of = Trong quá trình của 688. Establish new marketing strategies = Thành lập những chiến lược marketing mới 689. Free admission tickets = Vé vào cửa miễn phí 690. Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì sự quyên góp 691. Know the importance of = Biết tầm quan trọng của 692. Productive working environment = Môi trường làm việc hiệu quả 693. There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cầu nhiều giáo viên hơn 694. Regulations on foreign investments = Những quy định trong việc đầu tư nước ngoài 695. Be interested in hearing your experiences = Quan tâm tới việc lắng nghe những trải nghiệm của bạn 696. Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lạc của bạn 697. Proposals will be evaluated = Những lời đề nghị được đánh giá 698. Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện 699. Ongoing conversations = Những đoạn hội thoại liên tiếp 700. Negotiations for the proposed merger = Những đàm phán cho sự hợp nhất đã được đề xuất 701. Submit receipts = Nộp hóa đơn 702. Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyển 703. A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dẫn cho du khách 704. Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ của ông ấy 705. In case of an emergency = Trong trường hợp khẩn cấp 706. The quality of our service is far better than that of our competitors = Chất lượng dịch vụ của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh 707. Renew your license = Làm mới giấy phép 708. Advertising cost = Chi phí quảng cáo 709. Be busy doing their work = Bận làm công việc của họ 710. Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vận hành dây chuyển lắp ráp 711. Type the password = Đánh mật khẩu 712. Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe 713. Deal with social problems = Đối phó với những vấn đề xã hội 714. Meet regional managers = Gặp những quản lý khu vực 715. Develop communication skills = Phát triển kỹ năng giao tiếp 716. Domestic consumption = Sự tiêu thụ nội địa

23 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 717. Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng 718. The hotel is conveniently located = Khách sạn được đặt vào một vị trí thuận tiện 719. Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh 720. Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cẩn thận 721. Install this software = Cài đặt phần mềm này 722. Respond promptly to questions = Trả lời câu hỏi ngay lập tức 723. Decrease slightly = Giảm nhẹ 724. Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình bầy nhiều ý tưởng quảng cáo 725. Grow rapidly = Tăng lên nhanh chóng 726. Meet frequently = Gặp một cách thường xuyên 727. Increase dramatically = Tăng đột ngột 728. Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau 729. Evaluation forms = Những mẫu đánh giá 730. Place their order quickly = Đặt hàng nhanh 731. Regardless of time and location = Bất chấp thời gian và địa điểm 732. Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong việc đào tạo nhân viên 733. Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức 734. Technical assistance = Sự hỗ trợ kỹ thuật 735. Ticket holders = Người giữ vé 736. In a timely manner = Một cách kịp thời 737. Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư 738. Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm 739. Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết trình bán hàng tuyệt vời 740. Potential clients = Khác hàng tiềm năng 741. Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mắt 742. Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo 743. Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố 744. Comprehensive medical service = Dịch vụ y tế đầy đủ 745. Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn hảo 746. Keep and clean their tools = Giữ gìn và dọn dẹp những dụng cụ của họ 747. Construction equipment = Thiết bị công trình 748. Express their satisfaction = Thể hiện sự hài lòng của họ 749. Celebrate the launch of its magazine = Kỷ niệm sự khai trương của tờ tạp chí 750. Holding a book = Đang cầm một quyển sách 751. Looking down at the machine = Đang nhìn nhìn xuống cái thiết bị máy móc 752. Making some copies = Phô tô một vài bản 753. Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy 754. There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường 755. The door is closed = Cái cửa đang đóng 756. Clean the street with the broom = Dọn đường với một cái chổi

24 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 757. Examine the girl’s arm = Kiểm tra cánh tay của cô bé 758. Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại 759. Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro 760. Write on the paper with a pen = Viết trên giấy với 1 chiếc bút 761. Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( chất lỏng là nói chung có thể là nước chè, cà phê hoặc đồ uống hoa quả ) 762. Work at the computer = Làm việc cùng với chiếc máy tính 763. Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay của cô ấy ( kiểu kẹp vào nách sách đi đó ) 764. Work at the water’s edge = Làm việc tại mép nước ( kiểu gần bờ ao, bờ sông hoặc là cứ chỗ nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó ) 765. Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi 766. Cut down trees = Đốn cây xuống 767. Wear gloves = Đeo găng tay 768. Change the car tires = Thay lốp xe 769. Sit at the desk = Ngồi tại bàn 770. Type on a computer keyboard = Đánh máy trên bàn phím 771. Work in the office = Làm việc trong văn phòng 772. Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình 773. Hold in a hand = Nắm chặt trong tay 774. Open the bottle’s cap = Mở nắp chai 775. Look at the monitor = Nhìn vào màn hình 776. Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó 777. Reaching for the item = Với tới cái đồ vật 778. Carry the chairs = khiêng ghế 779. Climb the ladder = Leo cầu thang 780. Standing beneath the tree = Đứng dưới cây 781. Sweep the street = Quét đường 782. Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật 783. Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay 784. Paying for some items = Đang trả tiền cho một số mặt hàng 785. Displaying the products = Đang trưng bày hàng hóa 786. Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả 787. Shaking hands = Đang bắt tay 788. Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách 789. Reading some books = Đọc một vài quyển sách 790. Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên với nhau thành cột 791. Installing some computer software programs = Đang cài đặt một số chương trình phần mềm máy tính 792. Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng 793. Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính 794. Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác

25 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 795. 796. 797. 798. 799. 800. 801. 802. 803. 804. 805. 806. 807. 808. 809. 810. 811. 812. 813. 814. 815. 816. 817. 818. 819. 820. 821. 822. 823. 824. 825. 826. 827. 828. 829. 830. 831. 832. 833. 834. 835. 836.

Taking the food order = Lấy yêu cầu ghi món ăn Customers are waiting in line for a table = Khách hàng đang đợi thành hàng cho bàn ăn Looking at the same object = Đang nhìn về một hướng The band is marching in line = Ban nhạc đang diễu hành thành hàng Leaning onto the counter = Dựa vào quầy Sitting on the bench = Đang ngồi trên ghế dài Relaxing outdoors = Thư giãn ngoài trời Looking at different directions = Nhìn vào nhiều hướng khác nhau Having her legs crossed = Vắt chéo chân The women are sitting side by side = Những người phụ nữ đang ngồi cạnh nhau Playing different instruments = Chơi những nhạc cụ khác nhau Lining up in a row = Xếp thành 1 hàng Sitting across from each other = Ngồi đối diện nhau Watering the trees = Đang tưới nước Entering the building = Đang đi vào tòa nhà The men are facing the children = Những người đàn ông đang đối diện với bọn trẻ The desk is unoccupied = Cái bàn không có người ngồi A vehicle is parked next to the building = Phương tiện đỗ cạnh tòa nhà The sidewalk is being paved = Vỉa hè đang được lát There are no pedestrians on the sidewalk = Không có người đi bộ trên vỉa hè The shelves are filled with items = Những kệ được chất đầy hàng hóa Be being sliced = Đang được cắt, thái Be being repaired = Đanh được sửa Be in the shade = Ở trong bóng râm Be being towed = Đang được kéo đi The goods are on display = Hàng hóa được chung bày Food is being served on the table = Thức ăn đang được phục vụ ở trên bàn The cake is being cut into pieces = Chiếc bánh đang được cắt ra thành từng mảnh The window is wide open = Cửa sổ được mở rộng The rug is folded up on the floor = Tấm thảm được gấp ở trên sàn A stop sign next to the traffic cone = Biển báo dừng cạnh hình nón cọc tiêu giao thông The lights are hanging from the ceiling = Những chiếc đèn đang được treo trên trần nhà The fallen leaves are scattered on the ground = Lá rụng rải rác trên mặt đất The path is passing through a forest = Con đường thì đi qua rừng Grassy area = Khu vực có cỏ Be covered with snow = Được bao phủ bởi tuyết The bench is not being used = Ghế dài đang không được sử dụng Overlooking the water = Nhìn hướng ra sông Be floating on the water = Đang nổi trên mặt nước Look forward the mountain = Nhìn về hướng ngọn núi Walking into the forest = Đi bộ vào rừng Be planted in rows = Được trồng thành hàng

26 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 837. 838. 839. 840. 841. 842. 843. 844. 845. 846. 847. 848. 849. 850. đường 851. 852. 853. 854. 855. 856. 857. 858. 859. 860. 861. 862. 863. 864. 865. 866. 867. 868. 869. 870. 871. 872. 873. 874. 875. 876. 877.

Resting under the trees = Đang nghỉ dưới cây There are trees on both sides of the street = Có cây trên 2 lề đường The buildings are identical = Những tòa nhà thì giống hệt nhau There are no clouds in the sky = Không có mây trên bầu trời People are fishing = Mọi người đang câu cá People are boarding the plane = Mọi người đang lên máy bay The area is completely bare = Khu vực hoàn toàn toàn trống không The dishes are piled up on the table = Những chiếc đĩa đang được xếp chồng trên bàn People are standing in group = Mọi người đang đứng thành nhóm All the seats are occupied = Tất cả ghế đã được ngồi There is a table cloth on each table = Có khăn trải bàn trên mỗi bàn The sky is very clear = Bầu trời rất trong All the chairs are being used = Tất cả ghế đang được sử dụng The man is directing traffic on the road = Người đàn ông đang điều phối giao thông trên The plane is landing on the ground = Máy bay đang hạ cánh trên mặt đất Taking a nap on a beach = Ngủ chợp mắt trên bãi biển Holding a plate = Đang cầm 1 cái đĩa Rolling up his sleeves = Đang sắn tay áo Holding a hose = Đang cầm một cái vòi nước Cars are stuck in traffic = Ô tô bị tắc đường Wearing a safety helmet = Đang đeo một mũ bảo hiểm an toàn Bending over with a shovel = Đang cúi xuống vs một cái xẻng Wearing a tie = đang đeo một cái cà vạt Delivering a presentation = Đang phát biểu một bài thuyết trình Driving a cart = Đang lái một chiếc xe đẩy Wrapping a package = Đang gói kiện hàng Lying on the bed = Đang nằm trên giường Jogging along the street = Tản bộ dọc theo con phố Neither of the phone is being used = Không có cái điện thoại nào đang được sử dụng Items are displayed outside the store = Hàng hóa được trưng bày ngoài cửa hàng Digging a ditch = Đang đào một cái rãnh Waiting in line for their turn = Đang xếp hàng đợi lượt Working with the pipe = Đang làm việc với cái ống nước Be gathered for a meeting = Được tập hợp cho một cuộc họp People are registering for a workshop = Mọi người đang đăng ký cho buổi hội thảo She is using the copier = Cô ấy đang sử dụng máy photo Standing by the copier = Đang đứng cạnh máy photo The telephones look similar = Những chiếc điện thoại trông tương tự nhau The phone is not in use = Chiếc điện thoại đang không được sử dụng The phones are placed next to each other = Những chiếc điện thoại được đặt cạnh nhau Holding the receiver = Đang cầm ống nghe

27 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 878. Purchasing the goods = Đang mua hàng hóa 879. Customers are having their meals = Khách hàng đang dùng bữa 880. Be busy with customers = Đang đông khách 881. The rear door of the car is open = Cửa sau của ô tô thì mở 882. Pointing at something = Đang chỉ vào cái gì đó 883. Resting around the fountain = Đang nghỉ xung quanh vòi phun nước 884. The road has been paved = Đường đã được lát 885. Painting a fence = Đang sơn hàng rào 886. Final destination = Điểm đến cuối cùng 887. Using the hammer = Đang sử dụng búa 888. Be under renovation = Đang được nâng cấp 889. Into the distance = Ở đằng xa 890. The man is clearing off the table = Người đàn ông đang dọn bàn 891. None of the people are wearing a raincoat = Không có ai đang mặc áo mưa 892. The construction is in progress = Công trình đang tiến hành 893. The cars are moving in one direction = Những chiếc xe đang di chuyển cùng một hướng 894. The road is being paved = Con đường đang được lát 895. Walking down the steps = Đi xuống những bậc thang 896. The man is kneeling down = Người đàn ông đang quỳ xuống 897. The man is dressed casually = Người đàn ông đang mặc quần áo bình thường 898. The vehicle has the door open = Phương tiện có cửa mở 899. The vehicle is under inspection = Phương tiện đang được kiểm tra 900. Leave their school to pursue their own career = Rời trường học để theo đuổi sự nghiệp riêng của họ 901. Cause traffic delays = Gây ra những ách tắc giao thông 902. E-mail the final draft to her before 5 pm = Gửi bản phác thảo cuối cùng qua email cho cô ấy trước 5 giờ 903. During her vacation = Trong kỳ nghỉ của cô ấy 904. Be submitted no later than 30 December = Được nộp không muộn hơn 30 tháng 12 905. Contact the manufacturer directly = Liên lạc với nhà sản xuất 906. Show both your passport and your ticket = Trình cả hộ chiếu và vé của bạn 907. Employee motivation program = Chương trình tạo động lực cho nhân viên 908. Familiarize yourself with employment laws = Làm cho quen với những luật lao động 909. Send free samples with discount coupons = Gửi những mẫu miễn phí với phiếu giảm giá 910. Competitive advantage = Lợi thế cạnh tranh 911. Release the information = Đăng tin 912. Maintain its position in the market = Duy trì vị trí trên thị trường 913. Personal belongings = Đồ đạc cá nhân 914. Promptly reorganize procedures = Ngay lập tức cải tổ lại những thủ tục 915. Recognize the importance of this decision = Nhận ra tầm quan trọng của quyết định 916. Complete all the questions and provide a signature = Hoàn thành toàn bộ câu hỏi và cung cấp chữ ký

28 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 917. Emphasis on high level of quality = Sự nhấn mạng vào chất lượng cao 918. Outstanding service = Dịch vụ nổi bật 919. Present a valid parking permit = Trình ra một giấy phép đỗ xe có hiệu lực 920. Manufacture enough products to meet the demands = Sản xuất đủ sản phẩm để đáp ứng nhu cầu 921. The roads are usually crowded with cars = Những con đường thường đông đúc với ô tô 922. Any questions which is related to our products = Bất cứ câu hỏi nào cái mà liên quan đến sản phẩm của chúng tôi 923. Delay the start of our work = Trì hoãn sự bắt đầu công việc của chúng tôi 924. Be close to signing a deal = Sắp sửa ký kết một thỏa thuận 925. Library assistants = Những trợ lý thư viện 926. Dominate the market = Thống trị thị trường 927. Retail sales = Doanh số bán lẻ 928. Stability and low inflation = Sự ổn định và lạm phát thấp 929. Send an email for a quote = Gửi một email cho bảng báo giá 930. Fully abide by the rules = Hoàn toàn tuân theo những nguyên tắc 931. All the terms of the agreement = Tất cả những điều khoản của hợp đồng 932. Receive an assurance = Nhận được 1 sự đảm bảo 933. Cause cancellations = Gây ra những sự hủy bỏ 934. Be difficult to determine = Khó để xác định 935. Refuse to engage = Từ chối tham gia 936. Be important to establish = Quan trọng để thiết lập 937. Be obligated to retain the receipt = Bắt buộc phải giữ hóa đơn 938. Retirement party = Bữa tiệc nghỉ hưu 939. Provisions contained in the contract = Điều khoản bao gồm trong hợp đồng 940. Resolve a conflict = Giải quyết 1 mâu thuẫn 941. A specific directive = Một chỉ thị cụ thể 942. Attract attention = Thu hút sự chú ý 943. Compare with your company = So sánh với công ty của bạn 944. International competition = Sự cạnh tranh quốc tế 945. Comsume energy = Tiêu thụ năng lượng 946. Convince you to sign a contract = Thuyết phục bạn ký hợp đồng 947. Products are currently available = Những sản phẩm hiện tại đang có sẵn 948. Be an inspiration to your students = Là một nguồn cảm hứng đối với học sinh của bạn 949. Market trend = Xu hướng thị trường

29 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 950. 951. 952. 953. 954. 955. 956. 957. 958. 959. 960. 961. 962. 963. 964. 965. 966. 967. 968. 969. 970. 971. 972. 973. 974. 975. 976. 977. 978. 979. 980. 981. 982. 983. 984. 985. 986. 987. 988. 989. 990. 991.

Power of persuasion = Sức mạnh của sự thuyết phục Highly productive meeting = Buổi họp có hiệu quả cao Immense satisfaction = Sự hài lòng lớn Regardless of consequence = Bất chấp hậu quả Seriously consider an impact = Cân nhắc sự tác động một cách nghiêm túc Cover his expenses = Chi trả cho những chi phí của anh ấy The expiration of a lease = Sự hết hạn của hợp đồng cho thuê Check the machine frequently = Kiểm tra máy móc thường xuyên Imply that you’re wrong = Ngụ ý rằng bạn sai Repeatedly promise = Hứa lặp đi lặp lại nhiều lần Completely protect information = Hoàn toàn bảo vệ thông tin Reputation for being reliable = Có tiếng về việc đáng tin cậy Require assistance = Yêu cầu hỗ trợ Variety of merchandise = Sự đa dạng của hàng hóa An effort to avoid getting in trouble = Một nỗ lực để tránh vướng vào những rắc rối Demonstrate effectively = Chứng minh 1 cách hiệu quả Develop relationship = Phát triển mối quan hệ Constantly evaluate the effectiveness = Liên tục đánh giá sự hiệu quả Carefully gather feedback = Thu thập phản hồi 1 cách cẩn thận Seriously consider an offer = Cân nhắc lời đề nghị một cách nghiêm túc A financial risk = Rủi ro tài chính Implement an economic strategy = Thi hành một chiến lược kinh tế Remain strong on the market = duy trì chắc chắn trên thị trường Take care of the travel arrangement = Đảm nhiệm việc sắp xếp di chuyển Choose the convenient location = Chọn địa điểm thuận lợi An overcrowded bus = Chiếc xe buýt đông đúc, chật chội Officially register for the meeting = Đăng ký chính thức cho buổi họp Randomly select the ideal candidates: Lựa chọn ngẫu nhiên những ứng cử viên lý tưởng Hold an emergency session = Tổ chức một phiên họp khẩn cấp Take part in the training session = Tham gia vào một chương trình huấn luyện Fully compatible with your system = Hoàn toàn tương thích với hệ thống của bạn Completely delete the message = Xóa hoàn toàn tin nhắn Make a duplicate of the key = Đánh chìa khóa dự phòng Figure out a solution for the crisis = Tìm ra một giải pháp cho sự khủng hoảng Ignored the problem = Phớt lờ vấn đề Carry out a throughout search = Tiến hành 1 nghiên cứu đầy đủ, toàn diện Shut down a factory = Đóng cửa nhà máy Post a safety warning = Đăng một cảnh báo về an toàn Affordable prices = Giá cả phải chăng Give information for people in need = Đưa thông tin cho những ai đang cần Increase large capacity = Tăng sức chứa lớn Durable carpets for hotel use = Những tấm thảm bền cho việc sử dụng trong khách sạn

30 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC 992. 993. 994. 995. 996. 997. 998. 999.

Show personal initiative = Đưa ra những sự sáng tạo mang tính cá nhân An internet service provider = Nhà cung cấp dịch vụ Internet Constantly recur a problem = Liên tục tái diễn một vấn đề The slight reduction of interest rate = Một sự giảm nhẹ trong lãi suất Stay on top of current developments = Nắm bắt được những sự phát triển hiện tại Express my appreciation and thanks = Bày tỏ sự đánh giá cao và những lời cảm ơn Bring in a competent designer = Giới thiệu 1 nhà thiết kế có đủ trình độ Expose the truth = Phơi bày sự thật

31 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC https://www.facebook.com/phanthanh2793

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF