900 T V NG Part 7 Ets PDF
October 4, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 900 T V NG Part 7 Ets PDF...
Description
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 1 ETS 2016
1. The opening of two additional stores = event to celebrate new stores. 2. giveaway: something that a company gives free, usually with something else that is for sale (một cái gì đó mà một công ty cung cấ p miễn phí, thường là vớ i một cái gì đó khác đó là để bán) bán) => Present Present (n) quà tặng (miễn phí). 3. raffle: a competition or game in which people buy numbered tickets and can win prizes (một cuộc thi hoặc trò chơi mà mọi người mua vé số và có thể giành giải ng) => SYN: lottery, lotto (trò chơi xổ số, bốc thăm trúng thưởng) thưở ng) 4. To arrange a meeting cuộc hẹn)
(để sắp xếp cuộc gặp mặt) = to make appointment (để lên
5. Officially start (bắt đầu chính thức) =
effective (có hiệu lực)
6. Change (thay đổi) = adjust (điều chỉnh) 7. Present = introduce (giới thiệu) 8. be known for = well-know = famous (nổi tiếng)
melodious: pleasant to listen to, like music (dễ chịu để nghe, như âm nhạc), SYN: melodic, informal easy on the ear => du dương. 10. for more information about a full listing of dishes (để thêm thông tin về danh sách đầy đủ các món ăn)= view a full dinner menu (xem toàn bộ thực đơn của món ăn) 11. a small restaurant (một nhà hàng nhỏ) = space is limited (không gian bị giới hạn)
9.
12. Undergo something: to experience something, especially a change or something
unpleasant điềuexperience. gì đó, đặc biệt là một sự thay đổi hoặc một cái gì đó khó chịu)(để =>trải trãiqua qua,một SYN: 13. refurbish something: something: to clean and decorate a rroom, oom, building, etc. in order to
make it more attractive, more useful, (để làm sạch và trang trí một căn phòng, xây dựng, vv để làm cho nó hấp dẫn hơn, hữu ích hơn, vv),=> cải tạo, sửa chữa, tân trang, SYN: renovate
14. put on hold: to pause, postpone or suspend an activity (tạm dừng, hoãn hoặc tạm ngừng hoạt động) => hoãn, dừng hoạt động, SYN: postpone 15. stage: a separate part that a process, etc. is divided into (một phần riêng biệt mà một quá trình, vv được chia thành, => giai đoạn, SYN: phase Người soạn: Quân Minh
1
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
initial: happening at the beginning; first (xảy ra ngay từ đầu; Đầu tiên) => bắt đầu, SYN: begin 17. a decade ago (một thập kỉ về trước) = ten years a go (mười năm về trước) 18. single issue: ấn phẩm độc nhất 16.
19. associate member: someone a member etccủa of something, but nhưng who is ai at ởa lower level and has fewer rights who (ai đóis là thành viên một cái gì đó,
mức thấp hơn và có ít quyền hơn) =>thành viên sơ cấp/cơ bản, SYN: basic member 20. up-to-date: modern, recent, or containing the the latest information information (hiện đại, gần gần đây hoặc chứa thông tin mới nhất) => hiện đại, SYN: contemporary, contemporary, modern, sta teof-the-art 21. index of: an alphabetical list, such as one printed at the back of a book showing
which page a subject, name, etc. is on (một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái, chẳng hạn như một danh sách được in ở mặt sau của một cuốn sách hiển thị trang, tr ang, chủ đề, tên, v.v .. trên), => danh sách, SYN: list. 22. archives: a place where historical records are kept (archives [ plural ] a place where historical records are kept) => lưu trữ, kho lưu trữ, SYN: store.
23. job posting (đăng tuyển dụng) = job notices (thông báo tuyển dụng) 24. a list of educational opportunities (một danh sách các cơ hội về giáo dục) = an index of relevant courses for professional development (một danh sách của các khóa học có liên quan để phát triển chuyên môn) 25. specify: to stipulation
state as a condition (condition = stipulation) => quy định, SYN:
26. standard ground shipping: Vận chuyển đường bộ tiêu chuẩn 27. fragile: easily damaged, broken, or harmed (dễ bị hỏng, bị hỏng hoặc bị tổn hại), => dễ vỡ, SYN: easily broken 28. bulk: something that very large (cái gì đó mà rất lớn), => số lượng lớn. 29. expedite something: something: to make a pr process ocess happe happen n more quic quickly kly (để làm cho một quá trình xảy ra nhanh nhanh hơn), => nhanh, nhanh, tăng tốc, SYN: speed up, hurry, quicken. Cụm: expedited service dịch vụ chuyển phát nhanh. 30. amout = money: tiền 31. process = carry out: thực hiện, tiến hành Người soạn: Quân Minh
2
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
(vận chuyển sản phẩm cẩn thận) = orders are delivered in perfect conditions (đơn đặt hàng được vận chuyển trong điều kiện hoàn hảo). 32. delivers products with care
33. an error in recipient's address (sai địa chỉ của người nhận) = the shipping address is incorrect (địa chỉ giao hàng không đúng) 34. opening address: state/speech opening (phát biểu khai mạc) 35. medication: a drug or another form of medicine that you take to prevent or to
treat an illness (một loại thuốc hoặc một loại thuốc khác mà bạn dùng để phòng ngừa hoặc điều trị bệnh) => thuốc, SYN: drug. 36. adolescent: in the process of developing from a child into an adult (trong quá trình phát triển từ trẻ em thành người lớn) => thanh niên 37. prescription (for something): an official piece of paper on which a doctor writes the type of medicine you should have, and which enables you to get it from a
chemist’s (một chính thức mà của bác nhà sĩ viết thuốc bạn nên có, vàshop/drugstore cho phép bạn lấy nómảnh từ cửagiấy hàng / hiệu thuốc hóaloại học) => đơn thuốc 38. pharmaceutical:
connected with m making aking and selling drugs drugs (kết nối với việc sản xuất và bán thuốc )=> dược/thuộc dược phẩm 39. opening address (phát biểu khai mạc) = an introductory talk (giới thiệu/mở đầu cuộc nói chuyện) 40. medicine for young people (thuốc cho thanh thiếu niên) = medication for children and adolescents (thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên) 41. courtesy: polite behaviour that shows respect for other people (hành vi lịch sự thể hiện sự tôn trọng đối với người khác) => lịch sự, tri ân, SYN: politeness, Cụm: special courtesy tri ân đặc biệt. 42. license plate number: the official set of numbers and letters shown on the front
and back of a road vehicle (bộ số chính thức và chữ cái được hiển thị ở mặt trước và mặt sau của phương tiện giao thông đường bộ) => biển số xe. 43. paper = article 44. gear sth to/towards: to design or organize something so that it is suitable for a
particular purpose, situation, or group group of people (để thiết kế hoặc sắp xếp thứ gì đó Người soạn: Quân Minh
3
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
sao cho phù hợp với mục đích, tình huống hoặc nhóm người cụ thể) => thiết kế, tổ chứ. SY N: Design, held. 45. take on: to accept some work or responsibility (chấp nhận một số công việc hoặc trách nhiệm) => đảm nhiệm
46. inception: the beginning of an organization or official activity (sự khởi đầu của một tổ chức hoặc hoạt động chính thức) => bắt đầu, khởi đầu, SYN: beginning, start 47. tentative: (of a plan or idea) not certain or agreed, or (of a suggestion or action) said or done in a careful but uncertain way because you do not know if you are right
[(của một kế hoạch hoặc ý tưởng) không nhất định hoặc đồng ý, hoặc (của một đề nghị hoặc hành động) nói hoặc thực hiện một cách cẩn thận nhưng không chắc chắn bởi vì bạn không biết nếu bạn là đúng] đúng] => tạm thời, SYN: provisional provisional 48. provisional assignment (nhiệm vụ tạm thời) = tentative assignment (nhiệm vụ tạm thời) 49. was employed by client (đã được thuê bởi khách hàng)= used to work in marketing department at Frampton Clother (đã từng làm việc ở bộ phận tiếp thị tại công ty Frampton Clother) 50. first-rate: extremely good (cực tốt) => hạng nhất .
51. spectacular: very exciting to look at ( rất thú vị khi nhìn vào) => ngoạn mục, hùng vĩ, SYN: magnificent, splendid 52. reporters(n) A reporter is someone who writes news articles or who broadcasts
news reports (Một phóng viên là người viết bài báo hoặc những người phát sóng các báo cáo tin tức.) => => người phóng viên, người viết bài bài báo. 53. biking trail: a path or marked route that is intended for people riding bicycles
(đường dẫn hoặc tuyến đường được đánh dấu dành cho những người đạp xe đạp) => đường mòn dành cho xe đạp. 54. backyard: a small space surrounded by walls at the back of a house, usually with
a hard surface (một không gian nhỏ bao quanh bởi các bức tường ở phía ssau au của một ngôi nhà, thường là với một bề mặt cứng) => sân sau. s au. 55. oversize = large lớn. 56. courtyard: an open space that is partly or completely surrounded by buildings
and is usually part of a castle, a large house, etc (một không gian mở một phần hoặc Người soạn: Quân Minh
4
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
hoàn toàn được bao quanh bởi các tòa nhà và thường là một phần của một lâu đài, một ngôi nhà lớn, vv) => sân trước. 57. breathtaking = spectacular ngoạn mục, hùng vĩ 58. gathering (n) sự tụ họp = meeting cuộc họp 59. closely = carefully cẩn thận, tỷ mỷ 60. miscellaneous: consisting of a mixture of various things that are not usually connected with each other (bao gồm một hỗn hợp các thứ khác nhau không thường
được kết nối với nhau) => linh tinh. 61. extra large guest rooms (phòng khách cực lớn) = oversize room phòng lớn. 62. back issue: ấn bản/ấn phẩm cũ 63. monthly = every month 64. carousel (a round platform with model horses, cars, etc. that turns around and around and that children ride on at a fairground - một nền thềm tròn với mô hình
ngựa, xe hơi, vv mà quay xung quanh và xung quanh và trẻ em đi xe trên tại một hội chợ) => trò chơi đu quay ngựa 65. a miniature train: xe lửa kéo
(dạng mini)
66. pavilion: a temporary building used at public events and exhibitions (một tòa nhà tạm thời được sử dụng tại các sự s ự kiện và triển lãm công cộng)=> nhà rạp, lều 67. decorate = a medal huy chương
68. span: the length of time that something lasts or is able to continue => khoảng thời gian, Exp: a short span of time - quãng thời gian ngắn, SYN: period 69. lap: one journey from the beginning to the end of a track used for running, etc (một hành trình từ đầu đến cuối đường được sử dụng để chạy, v.v.) => vòng, Exp: the fastest lap on record record vòng quay nhanh nhanh nhất trên kỷ lục.
70. sibling: a brother or sister => anh/chị em ruột 71. pay an entry fee (trả (trả phí vào cửa) = 5$ registration fee is required required (phía đăng ký vào 5$ thì được yêu cầu). « Ánh Ánh sáng vinh vinh quang đượ c t ạo ra t ừ ừ không ngừ ng ng luyện t ậ p » 17/8/2018 Người soạn: Quân Minh
5
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 2 ETS 2016 PART 7
1. get away: to leave or escape from a person or place, often when it is difficult to do this / to go somewhere to have a holiday, often because you need to rest (để r ờ ời khỏi hoặc tr ốn khỏi một ngườ i hoặc một nơi, thường là khi khó thự c hiện việc này / đi đâu đó để có một k ỳ ngh ỉ, thường là vì bạn cần nghỉ ngơi). => trốn ch ạy/đi đâu
đó nghĩ ngơi. 2. fantastic: extremely good (cực k ỳ tốt) => tuyệt vờ i, i, SYN: wonderful, outstanding
3. accommodation: a place to live, work, stay, etc. in (nơi sinh sống, làm việc, lưu trú, v.v. trong:), SYN: rooms, place to stay, housing => chỗ ở . 4. plus: added to (được thêm vào) => thêm vào 5. firework: a small device containing powder that burns or explodes and produces bright coloured lights and loud noises, used especially at celebrations (một thiết bị nhỏ có chứa b ột cháy hoặc phát nổ và tạo ra các loại đèn có màu sáng và tiế ng ồn lớ n, n, đượ c sử d ụng đặc biệt tại lễ k ỷ niệm) => pháo hoa/pháo bông. 6. show = program: chương trình
7. be eligible for: đủ điều kiện/đủ tư cách 8. paid sick leave: nghỉ ốm được hưởng lương 9. task = duty: nhiệm vụ 10. handed = deal with: xử lý, giải quyết 11. accomplish = complete: hoàn thành 12. organize = held: tổ chức 13. score of: a lot of people or things (r ất nhiều SYN: more
ngườ i hoặc nh ững thứ) => nhiều,
14. congenial: pleasant to spend tim timee with because their intere interests sts and cha character racter are similar to your own (d ễ chịu dành thờ i gian với vì sở thích và tính cách của họ tương tự như sở thích của bạn) => hợp tính, SYN: suitable 15. conscientious: careful to do everything that it is your job or duty to do (c ẩn thận để làm tất cả mọi thứ mà đó là công việc hoặc nhiệm vụ của bạn để làm), SYN: diligent, dedicated, thorough
Người soạn: Quân Minh
6
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
16. employment: work, especially when it is done to earn money; the state of being employed (đặc bi ệt là khi nó đượ c th ực hiện để kiếm tiền; tình trạng làm việc) => công việc, việc làm, SYN: work , a job.
17. unhappy in job (không vui với công việc) = felt disappointed work (cảm th ấy thất vọng về công việc) 18. lapse: a short period of time during which you fail to do something well or properly, often caused by not being careful (một khoảng thờ i gian ngắn mà bạn không làm điều gì đó tốt hoặc đúng cách, thường là do không cẩn thận) => hết hiệu lực, SYN: expire 19. keep up with: to do whatever is necessary to stay level or equal with someone or mức độ hoặc bằng vớ i một ai đó something (để làm bất cứ điều gì là cần thiết để ở m hoặc một cái gì đó) => bắt k ị p/theo p/theo k ị p. p. 20. find out: to learn by study study,, observation, or search (học b ằng quan sát hoặc tìm kiếm) => tìm hiểu, khám phá, SYN: discover
cách nghiên cứu,
21. sparkling: sparkling: shining and flash flashing ing with light (sáng và nhấp nháy với ánh sáng) s áng) => lấp lánh. 22. in working order: A machine or device that is in working order is functioning properly and is not broken (M ột máy hoặc thiết bị đang hoạt động đúng chức năng ng và không bị hỏng) => hoạt động bình thườ ng 23. fabulous: very good; excellent (r ất tốt; Xuất sắc) => tuyệt vờ ii.. 24. complimentary = free miễn phí 25. attractive, and charming (d ễ chịu, hấ p d ẫn và quyến rũ) => thu engaging: hút, SYN: pleasant, acttractive. 26. readable: easy and enjoyable to read (d ễ và thú vị để đọc) => d ễ đọc, thú vị để đọc. 27. campus: the buildings of a college or univers university ity and the land that surrounds them them (các tòa nhà của một trường cao đẳng hoặc đại h ọc và vùng đất bao quanh họ) => khuôn viên trường đại học/cao đẳng. 28. lost over time: mất theo thờ i gian 29. bibliography: a list of the books and articles that have been used by someone when writing a particular book or article (m ột danh sách các cuốn sách và bài báo Người soạn: Quân Minh
7
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
đã đượ c sử d ụng bở i một ai đó khi viết một cuốn sách hoặc bài viết cụ thể) => danh sách những cuốn sách, bài báo dùng để tham khảo lúc viết 30. reference work (Books and other works that contain useful facts and information, such as dictionaries, encyclopedias, and bibliographies - Sách và các tác phẩ m k hác hác có chứa thông tin và thông tin hữu ích, chẳ ng hạn như từ điển, bách khoa toàn thư
và thư mục) => sách tham khảo, SYN: reference book. 31. companion volume: a book that complements another on a related subject, usually by the same author(một cuốn sách bổ sung cho một ch chủ đề khác có liên quan, ng d ẫn. thường là bởi cùng một tác giả) => sách hướ ng 32. a well-written work (một tác phẩm đượ c viết tốt) = attained another perfect score (đạt đượ c một số điểm hoàn khảo) 33. retention: the action of keeping something rather than losing it or stopping it (hành động giữ gì đó thay vì mất nó hoặc d ừng ừng nó) => giữ chân, SYN: retain, cụm retention employee giữ chân nhân viên 34. foremost: foremost: the best or most important ( t ốt nh ất hoặc quan tr ọng nhất) => quan tr ọng, SYN leading, top
35. a publishing company (công ty xuấ t bản) = the premier puplisher of travel and tourism books (nhà xuất bản hàng đầu về du lịch và sách du lịch) 36. started six years ago (bắt lập 6 năm về trướ cc))
đầu cách đây 6 năm) = founded six years ago (thành
37. allocate: to give something officially to somebody/something for a particular purpose (để cung cấ p cho một cái gì đó chính thức cho ai đó / một cái gì đó cho một mục đích cụ thể) => phân phát/phân bổ/phân phố i 38. issue = matter: v ấn đề 39. locked when it is not officially open (khóa khi nó không mở c cửa chính thức) = locked during nonbusiness hours (đóng cử a trong suốt giờ không kinh doanh) 40. fixture: a piece of equipment that is fixed inside a house or building and is sold as part of the house (một thiết bị đượ c cố định bên trong một ngôi nhà hoặc một tòa nhà và được bán như một phần của ngôi nhà) => thiết bị, SYN: equipment
41. fit = suitable phù hợ p
Người soạn: Quân Minh
8
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
42. a variety of something: a lot of things of the same type that are different from each other in some way ( nhi ều thứ cùng loại khác nhau theo một cách nào đó) => nhiều, SYN: a lot of, more 43. pattern: a small piece of material, paper, etc. that helps you choose the design of something ( một mảnh nhỏ của vật liệu, giấy, vv giúp bạn chọn thiết k ế của một cái
gì đó) => mẫu, SYN: sample 44. versatile: able to do many different things (có thể làm nhiều việc khác nhau) => đa năng, linh hoạt, SYN: flexibility 45. moisture: very small drops of water that are present in the air, on a surface or in a substance (r ất nhỏ giọt nước có mặt trong không khí, trên bề mặt hoặc trong một chất) => độ ẩm 46. look = appearance: bề ngoài 47. cubicle: a small room that is made by separating off part of a larger room (m ột được làm bằng cách tách ra khỏi một ph ần c ủa m ột căn phòng lớ n căn phòng nhỏroom hơn) => small (phòng nhỏ )
48. moderately:to an average extent (đến mức trung bình), SYN: reasonably 49. economical: using money, time, goods etc carefully and without wasting (s ử d ụng tiền bạc, thời gian, hàng hóa vv một cách cẩn thận và không lãng phí bất k ỳ) => r ẽ, SYN: cheap 50. update the room (cậ p nhật/hiện đại hóa căn phòng) = modernize a room (hiện đại hóa căn phòng) 51.ẫu the most (m y nhất) model (m ẫu phổ biến/ưu bán chạpopular
chuộng nhất) = best selling models
52. last longer than than (kéo dài hơn) = times longer (thời (thời gian lâu hơn) 53. feature = have
54. novice: someone who has no experience in a skill, subject, or activity (ngườ i không có kinh nghiệm về k ỹ năng, chủ đề hoặc hoạt động) => người không có kinh nghiệm, SYN beginner 55. core: the central part of an object (phần trung tâm của một đối tượng) => lõi
Người soạn: Quân Minh
9
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
56. aluminum: aluminum: is a light, silver-grey metal used for making pans, etc ( là mộ t kim loại màu xám bạc, nhẹ đượ c sử d ụng ụng để làm chảo, v.v.) => nhôm 57. pan sides: mặt chão
58. copper: đồng 59. straining holes: lỗ thoát hơi 60. base: the lowest part of something, especially the part or surface on which it rests or stands (phần thấ p nhất của một cái gì đó, đặc biệt là một phần hoặc bề mặt mà nó nằm hoặc đứng) => đáy
61. pouring spout: vòi rót 62. utensil: a thing such as a knife, spoon etc that you use when you are cooking (một thứ như dao, thìa, vv mà bạ n sử d ụng khi nấu) => đồ dùng/dụng cụ gia đình
63. immensely: extremely => vô cùng 64. evenly = equaly: đồng đều 65. stress = emphasize: nhấn mạnh 66. host: someone who introduces and talks to the guests on a television or radio programme (ngườ i giớ i thiệu và nói chuyện với khách trên chương trình truyền hình hoặc radio) => ngườ i giớ i thiệu chương trình, SY N: compere 67. piece: a single item of writing, art, music, etc. that somebody has produced or created (một tác phẩm độc nh ất c ủa văn bản, nghệ thuật, âm nhạc, vv mà ai đó đã sản xuất hoặc tạo ra) => tác phẩm, SYN: work
68. add = state further nói thêm 69. organizing an event (tổ chức sự kiện) = organize a conference (tổ chức hội nghị) 70. relocate (d ời ời địa điểm) = move (di chuyển) 71. newsprint: the cheap paper that newspapers are printed on (gi ấy r ẻ tiền đượ c in trên báo) => giấy in báo ng giây phút tr ầm lặng trong bóng t t ố ối,i , t ạo ạo nên nguồn động lực vô giá » « Nhữ ng 17/8/2018
Người soạn: Quân Minh
10
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 3 ETS 2016 PART 7
1. take on: to begin to perform or deal with : undertake took on new responsibilities (để bắt đầu thực hiện hoặc đối phó vớ i:i: cam k ết chịu trách nhiệm mớ i) i) => đảm nhiệm, SYN: undertake 2. retrieve: or tin inf information ormation that been store stored the memory (tìmtovàfind lấy lạand i d ữget liệuback hoặcdata thông đã được lưu trữhas trong bộ nh ớ) d=>inkhôi phục, tìm lại, SYN: get back, bring back, recover, regain 3. accept an assignment (chấ p nh ận một nhiệm vụ) nhiệm nhiệm vụ)
= take on the assignment (đảm
4. a computer problem (một vấn đề máy tính) = problem with with my email email vớ i hệ thống email)
system (lỗi
5. checkbook: a book containing detachable forms for writing checks on a bank ( một cuốn sách có chứa các biểu mẫu có thể tháo rời để viết séc trên ngân hàng) => cuốn sổ viết séc 6. teller: a machine that pays out money automatically (một máy trả tiền tự động) => máy rút tiền
7. clear = complete hoàn thành 8. check: chi phiếu 9. to go on vacation with family (đi nghỉ v ới gia đình) = arrange family's vacation travel plans (sắ p xế p k ế hoạch du lịch nghỉ mát của gia đình)
10. fill out customer satisfaction survey (điền hoàn chỉnh vào mẫu khảo sát khách hàng) = complete a survey (hoàn thành khảo sát) 11. land: obtain, get, acquire => thu đượ cc.. 12. grant: an amount of money given especially by the government to a person or organization for a special purpose (một số tiền được chính phủ trao cho một cá nhân hoặc tổ chức cho một mục đích đặc biệt) => sự tr ợ cấ p ợ c
13. rail freight: goods that are transported by train (hàng hóa đượ c vận chuyển bằng tàu hỏa) => vận chuyển hàng hóa đườ ng ng sắt 14. has chosen site on new plant (ch ọn địa điểm cho nhà máy mớ i) i) = the proposed site of the new plant (vị trí được đề xuất cho nhà máy mớ i) i) Người soạn: Quân Minh
11
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
15. attract new investment (thu hút đầu tư (khuyến khích phát triển trong thành phố)
mớ i) i) = encourage development in city
16. defensive driving: The standard Safe Pract Practices ices for M Motor otor Vehicle O Operation peration (Các tiêu chuẩn lái xe an toàn cho việ c vận hành xe Motor) => tiêu chuẩn lái xe an toàn
17. next driving course (khóa học lái xe tiếp theo) = next session (phiên/khóa tiế p theo) 18. relinquish: to stop having something, especially when this happens unwillingly ng) => từ b ỏ, (để ngừng có một cái gì đó, đặc bi ệt là khi điều này xảy ra miễn cưỡ ng) SYN: give something up 19. venture:a business project or activity, especially one that involves taking risks (một d ự án kinh doanh hoặc hoạt động, đặc biệt là một d ự án liên quan đến việc chấ p nhận r ủi ro) => kinh doanh r ủi ro 20. reasons are personal (những lý do nàylà việc cá nhân) = personal reason (lý do
cá nhân)
21. extensive business experience (kinh nghiệm experience (kinh nghiệm phong phú)
kinh doanh chuyên sâu) = diverse
22. a rise in the price of heating oil (s ự tăng giá dầu để sưở i ấm) = increase the cost of heating fuel (tăng chi phí nhiên liệu sưở i ấm) 23. sprinkler: a device with holes in that is used to spray water in drops on plants, soil or grass (một thiết bị có lỗ trong đó đượ c sử d ụng ụng để phun phun nướ c trong giọt trên thực vật, đất hoặc cỏ) => vòi phun nướ c 24. valve: a device for controlling the flow of a liquid or gas, letting it move in one direction only (một thiết bị để kiểm soát dòng chảy của chất lỏng hoặc khí, cho phép nó di chuyển theo một hướ ng) ng) => van 25. brass: metal, bright yellow metal made by mixing copper and zinc; objects made of brass (kim loại, kim loại màu vàng sáng được làm bằng cách trộn đồng và kẽ m; đối tượng làm bằng đồng thau) => đồng thau. 26. sleeve: chỗ k ết nối
Người soạn: Quân Minh
12
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
27. burst: to break open or apart, especially because of pressure from inside; to make mở ho hoặc ngoài, đặc biệt là vì áp lực từ bên something break in this way (để phá phá vỡ m bên trong; để làm một cái gì đó phá vỡ theo cách này) => vỡ 28. crack: to break without divid dividing ing into separate parts; to break something something in this một cái gì đó way ( để phá phá vỡ mà không chia thành các phần riêng biệt; để phá phá vỡ m
theo cách này) => nứt (ai đó hoặc một cái 29. stand behind: to support (someone or something) (để hỗ tr ợ ợ (a gì đó)) => hỗ tr ợ ợ 30. fruitful: producing many useful results (tạo ra nhiều k ết quả hữu ích) => ích, SYN: useful
hữu
31. cost dynamic: bi ến động chi phí
32. areas = field lĩnh vực 33. decanor: the way that sb looks or behave => cư xử x ử, SYN: behave 34. visit = tour 35. wanted = hire tuyển d ụng
36. attach = enclose đính kèm 37. outline = show: thể hiện 38. insight: is being able to see or understand something clearly, often sensed using intuition (có khả năng nhìn thấy hoặc hiểu điều gì đó rõ ràng, thường đượ c cảm nhận bằng tr ực ực giác) => cái nhìn sâu sắ c 39. value: value: how u useful seful = => > hữu ích 40. dimension: a measurement of something in a particular direction, especially its ng một thứ gì đó theo một hướ ng ng cụ thể, đặc biệt là height, length, or width ( đo lườ ng chiều cao, chiều dài hoặc chiều r ộng của nó) => kích thướ c 41. tuner: the part of a radio or television that allows you to choose the broadcasting station station you want tto o listen to or watch (một phần của đài hoặc TV cho phép bạn chọn đài phát thanh bạn muốn nghe hoặc xem) => nút điều chỉnh đài/kênh
42. involve: to make somebody take part in something (để làm cho ai đó tham gia vào một cái gì đó) => tham gia, SYN: take part in Người soạn: Quân Minh
13
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
43. set forth: to explain or describe something in a clear and detailed way, especially in writing (để giải thích hoặc mô tả một cái gì đó một cách rõ ràng và chi tiết, đặc biệt là bằng văn bản) => giải thích/mô tả 44. turn to: deal with gi ải quyết => giải quyết/xử lý 45. shred: to cut thành những miếor ngtear nhỏ)something => xé nhỏinto small pieces (để cắt hoặc xé một cái gì đó 46. an automatic climate control (ki ểm soát khí hậu tự động) = fully air conditioned (đầy đủ điều hòa không khí) = temperature control (kiểm soát nhiệt độ)
47. not done business (chưa từng là đối tác) = potential customer (khách hàng tiềm năng) 48. very fast = very quickly «Hoàn thành 1 bài luyện t ập ập cũng như bước thêm 1 bướ c t ớ ới mục tiêu » 18/8/2018
Người soạn: Quân Minh
14
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 4 ETS 2016 PART 7 1.
emphasize (nhấn mạnh) = focus (tậ p trung)
2. laundry appliances (thiết bị giặt là) = washing machines (máy giặt) 3. exhibition = exposition, showcase, exhibit: triển lãm
4. a personalized daily calendar (lịch hàng ngày cá nhân) = personalized calendars (lịch cá nhân) 5. help you choose from dozens of formats and styles (giúp bạn chọn từ hàng tá định dạng và kiểu) = give advice about design option (đưa ra lời khuyên về tùy chọn thiết kế) 6. indicate = show: thể hiện, chỉ ra 7. crew: a group of people with special skills working together (một nhóm người có kỹ năng đặc biệt làm việc cùng nhau) => 1 nhóm người/đội, SYN: team, group. 8. insufficient: not large, strong or important enough for a particular purpose
(không lớn, đủ mạnh hoặc đủ quan trọng cho một mục đích cụ thể) => không đủ, thiếu, SYN: not enough, inadequate 9. assist: to help somebody to do something (để giúp ai đó làm điều gì đó) => giúp đỡ, hỗ trợ, SYN: support, help, aid 10. handle = deal with: xử lý, giải quyết
11. recruit tuyển dụng = hire, employ thuê 12. a long wait f or or repair (chờ đợi lâu để sửa chữa) = wait a week or longer for service ( đợi 1 tuần hoặc lâu hơn cho dịch vụ) 13. employing more repair workers (sử dụng nhiều công nhân sửa chữa hơn) = recruit five more people (tuyển thêm năm người hơn nữa) 14. a free sample of juice (một mẫu nước ép miễn phí) = the the drinks (chai nước uống miễn phí)
complim complimentary entary bottles of
15. a discount certificate (giấy chứng nhận giảm giá) = 15% discount coupon (phiếu giảm giá 15%) 16. feedback questionnairs (bảng câu hỏi phản hồi) hồ i) = a feedback form (một mẫu phản hồi) 17. Yum=Cocoplum nhiều đường) One of thecontained juices wastoo toomuch sweetsugar (Một(Yum trong Cocoplum những loạichứa nướcquá ép quá ngọt) Người soạn: Quân Minh
15
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
18. gather = collect: thu thập 19. tap: a piece of equipment for controlling the flow of water, gas etc from a pipe
or container ( một phần của thiết bị để kiểm soát dòng chảy của nước, khí đốt vv từ một đường ống hoặc vật chứa) => vòi, SYN faucet 20. filter: a device containing paper, sand, chemicals, chemicals, etc. that a liquid or gas is
passed through in order order to rem remove ove any materials that are not wante wantedd (một thiết bị có chứa giấy, cát, hóa chất, v.v. một chất lỏng hoặc khí được truyền qua để loại bỏ bất kỳ vật liệu nào nào không muốn) = => > bộ lọc 21. Cartridge filter: lõi lọc 22. spare: kept in case you need to replace the one
you usually use; extra (giữ trong trường hợp bạn cần phải thay thế một trong những bạn thường sử dụng; thêm) => dự phòng, dự trữ, Exp: Exp: three spare car cartridges tridges 3 lõi dự trữ) 23. To select the filtering mode (để chọn chế độ lọc) = a switch that changes the
mode from "filtered" to "unfiltered" (một công tắc cái mà thay đổi chế đồ từ lọc sang không lọc) 24. dispense: to provide something (để (để cung cấp một cái gì đó) => chảy ra, phân phân phối, SYN: allocate allocate 25. bypass: a tube that allows gas or liquid to flow around something rather than
through it (một ống cho phép khí hoặc chất lỏng chảy qua một thứ gì đó thay vì qua nó) => bỏ qua. 26. on behalf behalf of: representing đại diện/thay mặt 27. compromises = weaken (suy yếu) 28. income = earnings, revenue thu nhập 29. evidence: the information that is used in
court to try to prove something (thông tin được sử dụng tại tòa án để cố gắng chứng minh điều gì đó) => bằng chứng 30. workforce: all the people who work in a particular industry or company, or are
available to work in a particular country or area (tất cả những người làm việc trong một ngành hoặc công ty cụ thể hoặc sẵn sàng làm việc ở một quốc gia hoặc khu vực cụ thể) => lực lượng lao động 31. support legislation modifying modifying the ban: hỗ trợ sự lập
pháp sửa đổi lệnh cấm = a
change in the city law (sự thay đổi trong luật của thành phố) Người soạn: Quân Minh
16
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
32. commemorate: to do something to show that you remember and respect someone important or an important event in the past (làm điều gì đó để cho thấy
rằng bạn nhớ và tôn trọng ai đó quan trọng hoặc một sự kiện quan trọng trong quá khứ) => kỷ niệm, SYN: celebrate 33. chain = seri: chuỗi 34. assemble: they are gathered together in one place, often for a particular purpose
(chúng được tập hợp lại với nhau ở một nơi, thường cho một mục đích cụ thể) => tập hợp/hình thành 35. bear in mind = remember: ghi nhớ 36. a serving guide: hướng dẫn phục vụ 37. characterize: to be typical of a person, place place or thing ( là điển hình của một người, địa điểm hoặc vật) => đặc trưng. 38. a minimum of time (một thời gian tối thiểu) = little time (ít thời gian) 39. the allowable weight limits: giới hạn trọng lượng cho phép 40. find out:
to learn by study, observation, observation, or search (học bbằng ằng cách nghiên cứu, quan sát hoặc tìm kiếm) => tìm hiểu 41. lightweight : made of thinner material and less heavy than usual (làm bằng vật liệu mỏng hơn và ít nặng hơn bình thường) => nhẹ. 42. overweight bags: túi thừa cân 43. lightweight material: vật liệu nhẹ 44. travel-sized container: những vật chứa có kích cở dành cho du lịch (ý nói mua loại vừa sử dụng) 45. defect: a fault in something or in the way it has been made which means that it
is not perfect (một lỗi trong một cái gì đó hoặc theo cách nó đã được thực hiện có nghĩa là nó không phải là hoàn hảo) => lỗi, SYN: fault, error 46. case number (số vỏ máy) 47. refer somebody/something somebody/something to somebody: somebody: to send someone or something something to a
person or organization organization to be help helped ed or dealt with (để (để gửi một ai đó hoặc hoặc một cái gì đó cho một người hoặc tổ chức để được giúp đỡ hoặc xử lý) => gửi đến ai đó để xử lý. Người soạn: Quân Minh
17
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
48. please take a moment: xin vui lòng dành chút thời gian 49. The gates are too far apart (Các cửa quá xa nhau) = distance between gates (khoảng cách giữa các cái cửa xa nhau). Chú ý nghĩa của từ: distance (ngoài nghĩa khoảng cách nó còn nói cách xa nhau) nhau):: used to talk about about a situation whe whenn something is far away from you in (được sử dụng để nói về một tình huống khi có thứ gì đó xa bạn) 50. more extensive questionnaires (Câu hỏi đầy đủ hơn) = a greater number of questions (một số lượng lớn các câu hỏi) 51. run = write: viết 52. an inaugural: is the first in a planned series of similar events (là lần đầu tiên trong một loạt các sự kiện tương tự được lên kế hoạch) = khai mạc, mở đầu, SYN: opening, first, launching, initial, introductory 53. accompany: if a book, document etc accom accompanies panies something, it com comes es with it (
nếu một cuốn sách, tài liệu, vv đi kèm với một cái gì đó, nó đi kèm với nó) => đi kèm/cùng SYN: go with 54. in person: by meeting with someone rather than talking on the phone, e-
mailing, or writing to the person (bằng cách gặp gỡ với ai đó thay vì nói chuyện qua điện thoại, gửi thư điện tử hoặc viết thư cho người đó) => gặp trực tiếp 55. logistics: the practical organization that is needed to make a complicated plan
successful when a lot of people and equipment are involved (các tổ chức thực tế đó là cần thiết để thực hiện một kế hoạch phức tạp thành công khi có rất nhiều người và thiết bị có liên quan) => hậu cần 56. judgment: a decision or opinion about someone or something that you form
after thinking carefully (một quyết định hoặc ý kiến về một người nào đó hoặc một cái gì đó mà bạn hình thành sau khi suy nghĩ cẩn thận) => quyết định, S YN: decision , discretion 57. dispatch: to send something, especially goods or a message, somewhere for a
particular purpose purpose (để gửi một cái gì đó, đặc biệt là hàng hóa hoặc một một tin nhắn, một nơi nào đó cho một mục đích cụ thể) => gửi, SYN: send. 58. out of stock: products that are out of stock are not available to buy in a store
because they have all been sold ( các sản pphẩm hẩm hết hàng không không có sẵn để mua trong cửa hàng vì chúng đã được bán hết) => hết hàng Người soạn: Quân Minh
18
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
59. in the unlikely event of something: if something — which which probably will not happen —actually happens happens (nếu có điều gì đó - có thể sẽ không xảy ra - thực sự xảy ra) => nếu cái gì đó có thể xảy ra. 60. preferred method method of delivery (phương pháp giao hàng/vận chuy chuyển ển được ưu thích) = choose a shipping option (chọn tùy chọn vận chuyển/giao hàng).
61. due: expected to happen or arrive arrive at a particular time (dự kiến sẽ xảy ra hoặc đến một thời điểm cụ thể) => dự kiến, SYN: expect 62. item is Not yet available (mặt hàng chưa có sẵn) = item is out of stock (mặt hàng này là hết hàng) 63. put out: to publish a book, m magazine, agazine, or newspaper, or pr produce oduce a video or CD
for sale (xuất bản sách, tạp chí hoặc báo hoặc sản xuất video hoặc đĩa CD để bán) => xuất bản, SYN: publish 64. archive: a collection of historical documents or recor records ds of a government, a
family, a place or an organization; the place where these records are stored (tập hợp các tài liệu lịch sử hoặc hồ sơ của chính phủ, gia đình, địa điểm hoặc tổ chức; nơi lưu trữ các hồ sơ này) => kho lưu trữ 65. interface: the way a computer program presents presents information to a user or receives information from a user, in particular the layout of the screen and the
menus ( cách chương trình máy tính trình bày thông tin cho người dùng hoặc nhận thông tin từ người dùng, cụ thể là bố cục của màn hình và menu) => giao diện 66. definitely: in a way that is certain or that shows that you are certain (theo cách chắc chắn hoặc điều đó cho thấy bạn chắc chắn) => chắc chắn, SYN: certain 67. give a demonstration (đưa (đưa ra một minh họa) = show how it would work (thể hiện nó hoạt động như thế nào) « Bậc cao nhấ t trong học t ập ập và lao động là tự training training bản thân hàng ngày» 19/8/2018
Người soạn: Quân Minh
19
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 5 ETS 2016 PART 7
1. syndicated (adj) a group of newspapers under one management => tổ hợp.
2. chronicle (v) to describe events in the order in which they happened (để mô tả các sự kiện theo thứ tự mà chúng đã xảy ra) => mô tả, SYN: describe 3. journalist (n) someone who writes news reports for newspapers, magazines,
television, or radio (một người viết báo cáo tin tức cho báo chí, tạp chí, truyền hình hoặc đài phát thanh) => nhà báo, SYN: reporter 4. turn in: mở, SYN: open 5. a drawing: a competition in which people whose names or tickets are chosen by
chance win money or prizes (một cuộc thi trong đó những người có tên hoặc vé được lựa chọn bằng cơ hội thắng tiền hoặc giải thưởng) => trò quay số trúng thưởng, SYN: raffle, lottery 6. a variety of something: something: a lot of things of the same type that are different from
each other in some way (nhiều thứ cùng loại khác nhau theo một cách nào đó) => nhiều, SYN: a lot of 7. a pack of: a group of wild anim animals als that live and hunt together together,, especially wolves
(một nhóm động vật hoang dã sống và săn lùng cùng nhau, đặc biệt là những con sói) => một bầy/đàn, cụm: a pack of wolves một đàn sói. 8. biologist: someone who studies or works in biology (một người nghiên cứu hoặc làm việc trong sinh học) => nhà sinh vật học. 9. enact: to make a proposal into a law (để đưa ra đề xuất thành luật) => ban hành 10. landmark: bước ngoặc 11. to put someone or something in danger of being hurt, damaged, or destroyed (để đặt một ai đó hoặc một cái gì đó có nguy cơ bị tổn thương, hư hỏng hoặc bị phá hủy) => tuyệt chủng. 12. submission: bài dự thi 13. high a school: in the US for olde olderr children, usually usually children from grades 9-12, or aged approximately 14-18 ( ở Mỹ cho trẻ lớn hơn, thường là trẻ em từ lớp 9 -12, hoặc tuổi khoảng 14-18:) => trường cấp 3
Người soạn: Quân Minh
20
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
14. scholarship: an amount of money that is given to someone by an educational
organization to help pay for their education (một số tiền được trao cho một người nào đó bởi một tổ chức giáo dục để giúp trả tiền cho giáo dục của họ) h ọ) => học bổng 15. an acceptance letter: thư trúng tuyển 16 be eligible to: đủ điều kiện
17. academic year: the annual period of sessions of an educational institution usually beginning in September and ending in June (khoảng thời gian thường niên của một cơ sở giáo dục thường bắt đầu vào tháng 9 và kết thúc vào tháng 6) => năm học
18. aid: help that is given to a person (sự giúp đỡ cái mà được đưa đến 1 người) => sự giúp đỡ, SYN: help, support 19. mail (v) to send a letter or package to someone (để gửi một lá thư hoặc gói cho một người nào đó) => gửi, SYN: sent 20. checklist: a list that helps you by reminding you of the things you need to do or
get for a particular job or activity (danh sách giúp bạn bằng cách nhắc bạn về những điều bạn cần làm hoặc kiếm được một công việc hoặc hoạt động cụ thể) => danh sách/ danh sách kiểm tra. 21. hints about packing (những gợi ý về gói đồ) = tips about packing (những mẹo về gói đồ) 22. details about hotels (chi tiết về khách sạn) = descriptions of the hotels (mô tả về khách sạn) 23. host: held tổ chức 24. work: something created as a result of effort, especially a painting, book, or piece
of music (một thứ gì đó được tạo ra như là kết quả của nỗ lực, đặc biệt là một bức tranh, sách hoặc một phần âm nhạc) => tác phẩm
miniature: very small; much smaller than usual (rất nhỏ; nhỏ hơn nhiều so với bình thường) => thu nhỏ, SYN: very very small 25.
26. miniature portrait: portrait: tranh chân dung
thu nhỏ
27. portrait: a painting, drawing or photograph of a person, especially of the head
and shoulders (một bức tranh, bản vẽ hoặc bức ảnh của một người, đặc biệt là đầu và vai) Người soạn: Quân Minh
21
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
28. to date: up to the present time (đến thời điểm hiện tại) = => > cho đến nay nay,, SYN: until now
29. admission counter: quầy bán vé 30. an employee of the museum
(nhân viên của bảo tàng) = attention museum
members (thành viên của bảo tàng chú ý) 31. born in France (sinh ra ở pháp) = a native of France (người bản xứ của pháp) 32. unveil something: something: to remove a cover or curtain from a painting, statue, etc. sso o
that it can be seen s een in public for the first time ( để loại bỏ một trang bìa hoặc bức màn từ một bức tranh, bức tượng, vv để nó có thể được nhìn thấy ở nơi công cộng lần đầu tiên) => tiết lộ, SYN: reveal, present, display, show 33. rotating: to move or turn around a central fixed point; to make something do this
(di chuyển hoặc xoay quanh một điểm cố định trung tâm; để làm một cái gì đó làm điều này) => luân phiên 34. cove: a small bay (an area of sea that is partly surrounded by land một khu vực biển được bao bọc một một phần bởi đất lliền) iền) => một một vịnh nhỏ. 35. stony: having a lot of stones on it or in it (có rất nhiều đá trên đó hoặc trong nó) => nhiều đá 36. a brief summary: một bản tóm tắt ngắn 37. off-site: not working or happening in a particular office, factory, etc. but
somewhere else (không hoạt động hoặc đang diễn ra tại một văn phòng, nhà máy, vv .. nhưng ở một nơi khác) => xa, SYN: away from 38. scale: a set of numbers, amounts, etc., used to measure or compare the level of
something (một tập hợp các số, số lượng, v.v., được sử dụng để đo lường hoặc so sánh mức độ của một cái gì đó) => thang điểm. 39. chance = random: ngẫu nhiên 40. results of the study = result of the group taste test 41. is eager to: háo hức để làm gì đó
42. rate = judge: đánh giá 43. rice crop vụ lúa 44. soybean crop: vụ đậu nành Người soạn: Quân Minh
22
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
45. grain prices : giá ngũ cốc 46. bushel: a unit for measuring grain and fruit (equal in volume to 8 gallons) - một đơn vị đo hạt và trái cây (bằng với thể tích đến 8 gallon) => giạ
47. crop: a plant that is grown grown in large quantities, especially especially as food (một cây được trồng với số lượng lớn, đặc biệt là thực phẩm) => mùa vụ 48. Relief: also means the reduction or end of pain (cũng có nghĩa là giảm hoặc kết thúc đau) => nhẹ nhõm 49. meat: the flesh of an animal when it is used for food (thịt của một con vật khi nó được sử dụng cho thực phẩm) => thịt 50. upcoming: happening soon (sắp diễn ra SYN sắp tới) => sắp tới, SYN forthcoming 51. sense of: an
understanding about something; an ability to judge ssomething omething (một sự hiểu biết về một một cái gì đó; khả năng đánh giá điều gì đđó) ó) => hiểu biết
52. walking distance: not very far : close enough to reach by walking Her house is within walking distance ( không phải rất xa: gần đủ để đạt được bằng cách đi bộ
Ngôi nhà của cô là trong khoảng khoảng cách đi bộ) => nằm trong khoảng cách có thể đi đi bộ 53. unit = rooms, apartment căn hộ 54. a renovated kitchen (nhà bếp được cải tạo) = a updated kitchen (nhà bếp được cập nhật) 55. the apartment remains in good condition (căn hộ vẫn còn trong tình trạng tốt) = the property was in good condition (Tài sản ở trong tình trạng tốt) 56. so far = until now cho đến bây giờ 57. renowned = well-know: nổi tiếng
first public appearance of a performer or sports player (lần đầu xuất hiện trước công chúng của một nghệ sĩ biểu diễn hoặc thể thao) => ra mắt
58. debut: he
59. starring: means being the main character character in a movie or play (có nghĩa là nhân vật chính trong phim hoặc chơi) => diễn viên chính 60. acclaimed = famous nổi tiếng
Người soạn: Quân Minh
23
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
61. actress: a woman who performs on the stage, on television or in films/movies,
especially as a profession (một người phụ nữ biểu ddiễn iễn trên sân khấu, trên truyền truyền hình hoặc trong phim / phim, đặc biệt là một nghề) => diễn viên nữ 62. pursue: to do something something or try to achieve something something over a period of time (làm điều gì đó hoặc cố gắng đạt được điều gì đó trong một khoảng thời gian) => theo đuổi 63. costar: one of two or more famous actors who appear together in a film/movie
or play (một trong hai diễn viên nổi tiếng xuất hiện cùng nhau trong một bộ phim / phim hoặc trò chơi) chơi) => diễn viên đóng cùng 64. baking dish: a usually ceramic dish in which items can be baked ( cái đĩa thường bằng gốm trong đó chứa vật có thể nướng) nướng) => khay nướng 65. flying pan:a flat metal pan with a long handle, used for frying food (một chảo kim loại phẳng với một tay cầm dài, được sử dụng để chiên thực phẩm) => chảo chiên 66. dented: a hollow area in the surface of something, usually made by something
hitting it (một khu vực trống rỗng trên bề mặt của một thứ gì đó, thường được tạo ra bởi một thứ gì đó đó đánh vào nó) = => > móp 67. a cutting board: cái thớt 68. ice-cream maker: máy làm kem
69. indicate: quy định 70. in circulation qualify: lưu hành đủ điều kiện 71. periodicals: a magazine that is published every week, month, etc., especially one
that is concerned with an academic subject (một tạp chí được xuất bản hàng tuần, tháng, v.v., đặc biệt là tạp chí có liên quan đến môn học) => tạp chí định kỳ 72. reference: the act of looking at something for information (hành động xem xét thông tin gì đó) => tra cứu thông tin . «Gia đình động lự c lớ n nhất để làm việc» 20/8/2018
Người soạn: Quân Minh
24
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TETS 6 PART 7 ETS 2016
1. Schedule an appointment (lên lịch một lịch hẹn) = make an appointment (đặt một lịch hẹn)
2. appetizer: a small amount of food or a drink that you have before a meal (một lượng nhỏ thức ăn hoặc đồ uống mà bạn có trước bữa ăn) => món khai vị 3. poultry: meat from chickens, ducks and geese geese (thịt từ gà, vvịt ịt và ngỗng) => thịt từ gia cầm 4. visit administration office (đến văn phòng hành chính) = in person (gặp trực tiếp) 5. municipal = city, urban (thành phố, đô thị) 6. cubic: relating to a measurement measurement of space which is calculated by multiplying the
length of something by its width and height (liên quan đến một phép đo của của không gian được tính bằng cách nhân chiều dài của một cái gì đó bởi chiều rộng và chiều cao của nó) => M3. 7. meter ( device that measures and records the amount of electricity, gas, water, etc.
that you have used or the time and distance you have travelled, etc. thiết bị đo và ghi lại lượng điện, khí đốt, nước, vv mà bạn đã sử dụng hoặc thời gian và khoảng cách bạn đã đi du lịch, v.v.) => đồng đồng hồ đo 8. account will incur a late fee (tài khoản sẽ phát sinh một khoản phí trễ) = a fee will be applied for late payment (một khoản phí sẽ được thêm vào cho việc thanh toán muộn) 9. district = area, region ( khu vực) 10. foster: to encourage
something to develop (khuyến thích cái gì đó phát triển) => phát triển, thúc đẩy, SYN: encourage, promote 11. accommodate = meet: đáp ứng 12. scratch: to damage the surface of something, especially by accident, by making
thin shallow marks on it (để làm hỏng bề mặt của một cái gì đó, đặc biệt là do tai nạn, bằng cách làm cho các dấu hiệu nông cạn mỏng trên đó) => xướt, SYN: damage 13. replace the broken shelf (thay thế kệ bị hỏng) = a replace part (thay thế một bộ phận/phụ kiện/linh kiện/linh kiện)
Người soạn: Quân Minh
25
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
14. high prolife: attracting a lot of attention and interest from the public ( thu hút rất nhiều sự chú ý và quan tâm từ công chúng) => nổi tiếng, SYN: famous, well-known, celebrated 15. clerical: relating to offic officee work, especially work such as keeping keeping records or accounts (liên quan đến công việc văn phòng, đặc biệt là công việc như giữ hồ sơ hoặc tài khoản) => văn thư/công việc văn phòng
16. verbal: spoken rather than written written (nói thay vì viết) => bằng lời nói 17. thrive: to become, and continue to be, successful, strong, healthy, etc (trở thành và tiếp tục thành công, mạnh mẽ, khỏe mạnh, v.v.) => phát triển, SYN: develop 18. commensurate (with something) (formal) matching something in size, importance, quality, etc (phù hợp với một cái gì đó về kích thước, tầm quan trọng , chất lượng, vv) => tương xứng/phù hợp, SYN: match, suitable 19. work ethic: the belief that work is valuable as an activity and is morally good
(niềm tin rằng công việc có giá trị như một hoạt động và đạo đức tốt) => đạo đức nghề nghiệp 20. exposure: the attention that someone or something gets from newspapers,
television etc ( sự chú ý từ một ai đó hoặc một cái gì đó được ttừừ báo chí, truyền hình vv) => quảng cáo, SYN publicity, ad. 21. visibility: the fact or state of being easy to see ( thực tế hoặc trạng thái dễ thấy) => sự hiện diện 22. open for only a few months (mở cửa chỉ khoảng vài tháng) = opened three months ago (mở cửa 3 tháng trước đó) 23. watercolorist: a person who paints with watercolours (một người vẽ bằng màu nước) => người vẽ tranh màu nước. 24. gallery = exhibit phòng trưng bày 25. run = take place diễn ra 26. enthusiast: a person who is very interested in something and spends a lot of time
doing it (một người rất quan tâm đến một cái gì đó và dành rất nhiều thời gian làm việc đó) => người đam mê 27. ornithologist: a person who studies birds (một người nghiên cứu chim) => nhà nghiên cứu về loài chim, SYN: compare birdwatcher Người soạn: Quân Minh
26
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
28. avid: very enthusiastic abou aboutt something (often a hobby) hobby) (rất nhiệt tìn tìnhh về điều gì đó (thường là sở thích)) => nhiệt tình, synonym keen 29. ecology: the relation of plants and living creatures to each other and to their
environment; the study of this (mối quan hệ giữa thực vật và sinh vật với nhau và môi trường của chúng; nghiên cứu về điều này) => sinh thái học 30. premier:
most important, fam famous ous or successful (quan trọng nhất, nổi tiếng hoặ hoặcc thành công) => quan trọng, nổi tiếng 31. charateristic: very typical of something or of somebody’s character (điển hình của một cái gì đó hoặc của nhân vật của ai đó) => điển hình,SYN: typical 32. intricate: containing many small parts or details that all work or fit together
(chứa nhiều phần nhỏ hoặc chi tiết mà tất cả các công việc hoặc phù hợp với nhau) => phức tạp, SYN: complex 33. appendices: a part at the end of a book containing additional
information (một
phần ở cuối sách chứa chứa thông tin bổ sung) sung) => phụ lục 34. recount: tell someone a story or describe describe a series of events (kể cho ai đó một câu chuyện hoặc mô tả một loạt các sự kiện) => kể lại 35. Stunning: extremely attractive or beautiful (cực kỳ hấp dẫn hoặc
đẹp) => đẹp
36. transition: the process or a period of changing from one state or condition to
another (quá trình hoặc giai đoạn thay đổi từ một trạng thái hoặc tình trạng này sang trạng thái hoặc điều kiện khác) => sự thay đổi/chuyển đổi 37. crafted: khéo léo 38. given (prep) căn cứ/dựa vào 39. anecdote: a short story based on your personal experience (một truyện ngắn dựa trên trải nghiệm cá nhân của bạn) => giai thoại, truyện ngắn 40. pertain: to exist or to apply in a particular situation or at a particular time (tồn tại
hoặc áp dụng trong một tình huống cụ thể hoặc tại một thời điểm cụ thể) => áp dụng/tồn tại 41. inaugural: the first official speech, meeting, etc. that marks the beginning of something important, for example the time when a new leader or parliament starts
work (bài phát biểu chính thức đầu tiên, cuộc họp, vv đánh dấu sự khởi đầu của một Người soạn: Quân Minh
27
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
cái gì đó quan trọng, ví dụ như thời gian khi một nhà lãnh đạo mới hoặc quốc hội bắt đầu làm việc) => => bài khai mạc. «S ự ự cam cam k ế ế t bắt đầu deadline và các nhiệ m vụ đặt ra, sự cam cam k ế ết phải hoàn thành» 21/8/2018
Người soạn: Quân Minh
28
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
TEST 7 ETS 2016
1. rain day: A second date scheduled for an outdoor event in case rain forces cancellation of the first date (Một ngày thứ 2 d ự kiến cho một sự kiện ngoài trờ i trong trườ ng ng hợp do mưa hủy bỏ ngày đầu tiên) => Ngày dự phòng. phòng. 2. The annual employee picnic will be held on Thurday (buổi dã ngoại của nhân viên sẽ đượ c tổ ch ức vào ngày thứ 5) = to announce an upcoming event (để thông báo một sự kiện sắ p tớ i) i) 3. entertainment: films/movies, music, etc. used to entertain people; an example of i; một ví dụ về điều this (phim / phim, âm nhạc, vv đượ c sử d ụng ụng để giải trí mọi ngườ i; này) => những hoạt động giải trí 4. preferred customer: a customer who pays a company a lower price for goods or services than other customers, especially because they regularly buy from that company (khách hàng trả tiền cho công ty vớ i mức giá thấp hơn cho hàng hóa hoặ c d vụkhách so vớihàng ịch=> các khách đó) quen hàng khác, đặc biệt là vì họ thường xuyên mua từ công ty 5. across from: from: on the opposite side from (someone or something something (ở phía phía đối diện từ (ai đó hoặc một cái gì đó) => đối diện, SYN: opposite 6. To reschedule an appointment (Lên lên lịch lại cuộc hẹn) = arrange a new meeting time with you (sắ p xế p thờ i gian lịch họ p mớ i) i) 7. Try to contact you again (c ố gắng liên lạc lại lần nữa vớ i bạn ) = call Mr. Matsumoto again (Gọi ông Matsumoto một lần nữa) 8. Go over: to examine something (kiểm tra gì đó) => kiể m tra vessel (n) a large ship or boat (một tàu or thuyền lớn) => tàu/thuyền lớ n 9. abroad (n) trên tàu 10. paid training: đào đào tạo đượ c tr ả lương 11. great benefit: lợi ích tuyệt vờ i 12. opportunities to advance: Cơ hội thăng tiến 13. cruise: a journey by sea, visiting different places, especially as a holiday/vacation ( một cuộc hành trình bằng đườ ng ng biển, ghé thăm những nơi khác nhau, đặ c biệt là một k ỳ nghỉ / k ỳ nghỉ) => chuyến hành trình đườ ng ng biển Người soạn: Quân Minh
29
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
14. cruise = travel 15. By going to the web site (bằng cách truy cập vào Website) = visit website (ghé qua website) 16. watercolor painting: A painting done in transparent watercolors (M ột bức tranh c. đượ c thực hiện trong màu nướ c trong suốt) => tranh màu nướ c. 17. figure: a person of the type mentioned (m ột ngườ i thuộc lo ại được đề cậ p) => nhân vật, SYN: character 18. filled to capacity: đầy ắp (không còn chỗ tr ống) 19. creative talent: tài năng sáng tạo 20. costume: the clothes worn by people from a particular place or during a particular historical period (quần áo được người dân mặc từ một nơi cụ thể hoặc trong một thờ i k ỳ lịch sử cụ thể) => trang phục, SYN: garments, (set of) clothes, ensemble; dress, clothing, attire. 21. amateur: a person who is not skilled (một không chuyên
người không có kỹ năng) => ngườ i
22. accomplished: very good at a particular thing; having a lot of skills (r ất tốt ở m một điều cụ thể; có rất nhiều k ỹ năng) => tài năng, SYN: talented, gifted. 23. gallery: a room or building for showing works of art, especially to the public (một phòng hoặc tòa nhà để trưng bày các tác phẩ m nghệ thuật, đặc biệt là cho công chúng) => phòng trưng bày, SYN: showroom 24. invoice = bill hóa đơn 25. payment: the act of paying paying somebody/something somebody/something or of bein beingg paid (hành động tr ả tiền cho ai đó / một cái gì đó hoặc tr ả tiền) => sự thanh toán/chi trả 26. brochure: a small magazine or book containing pictures and information information about something or advertising something (một tạp chí nhỏ hoặc cuốn sách có chứa hình ảnh và thông tin về một cái gì đó hoặc quảng cáo một cái gì đó) => tập sách s ách nhỏ, tờ rơi, SYN: booklet, pamphlet, leaflet, flyer . 27. sightseeing: the activity of visiting interesting buildings and places as a tourist (hoạt động tham quan các tòa nhà thú vị và địa điểm du lịch) => sự tham quan, SYN: visit
Người soạn: Quân Minh
30
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
28. the balance due: số tiền còn nợ 29. coin: a small flat piece of metal used as money (một mảnh kim loại phẳng nhỏ đượ c sử d ụng ụng làm tiền) => đồng xu 30. concise: giving only the information that is necessary and important, using few words (chỉ cung cấp thông tin cần thiết và quan trọng, sử d ụng vài từ) => tóm tắt, vấn tắt, SYN: brief, short aand nd to the point, sshort hort and sweet; sweet; abridged. 31. cover something: something: to include something; something; to deal with something something (để bao gồm một cái gì đó; để đối phó vớ i một cái gì đó) => bao gồ m 32. anecdotes: a short, interesting or amusing story about a real person or event (một câu chuyện ngắn, thú vị hoặc thú vị về một ngườ i hoặc sự kiện thực sự) => câu chuyện ngắn/giai thoại 33. alike: living; not dead => sống động 34. amusing: funny and enjoyable (vui và thú vị v ị) 35. engrossing: if something engrosses you, it interests you so much that you do not notice anything else (nếu một cái gì đó hấ p thụ bạn, nó làm bạn quan tâm đến mức bạn không nhận thấy bất cứ điều gì khác) => cuốn hút. 36. dull:
not interesting ( không thú vị) => buồn tẻ, SYN: boring
37. vacant: empty; not being used ( tr ống; ống; unoccupied
không đượ c sử d ụng) => tr ống, SYN:
38. arid: having little or no rain; very dry (có ít hoặc không có mưa; rất khô) => khô cằn 39. humorous: funny and entertaining; showing a sense of humour (vui nh ộn và giải trí; thể hiện cảm giác hài hước) => hài hướ c 40. chaos: a state of complete confusion and lack of order (một tr ạng ạng thái hoàn toàn nhầm lẫn và thiếu tr ật tự) => hỗn loạn 41. dominant: more important, powerful or noticeable than other things (quan tr ọng hơn, mạnh mẽ hoặc đáng chú ý hơn những thứ khác) => thống tr ị 42. entire = whole,
total, full: full: toàn bộ
Người soạn: Quân Minh
31
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
43. fleet: a group of planes, buses, taxis, etc. travelling together or owned by the same organization (một nhóm máy bay, xe buýt, taxi, vv đi cùng nhau hoặc thuộc sở hữu của cùng một tổ chức) => hạm đội/một nhóm 44. jet: a plane dr driven iven by jet engines ( một chiếc máy bay điều khiển bằng động cơ phản lực) => máy bay phản lực 45. changeover: a complete change from one system or method to another (thay đổi hoàn toàn từ một h ệ thống hoặc phương pháp này sang một hệ thống hoặc phương pháp khác) => thay đổi toàn bộ 46. commission (v) ủy nhiệm 47. lighthouse: a tower or other building that contains a strong light to warn and guide ships near the coast (một tòa tháp hoặc tòa nhà khác có chứa ánh sáng mạnh ng d ẫn biển) => ngọn hải đăng để cảnh báo và hướ ng ẫn tàu gần bờ bi 48. official = officer: viên chức 49. untrained eye: used as a way of referring to someone with little knowledge or experience of a particular activity or subject ( đượ c sử d ụng ụng như một cách đề cậ p đến một người có ít kiến thức ho ặc kinh nghiệm về một ho ạt động hoặc ch ủ đề cụ thể) => dưới ánh mắt của người không chuyên 50. good shape: in good condition physically and functionally sound and sturdy (trong tình trạng tốt về thể chất và chức năng âm thanh và mạnh mẽ) => trong tình tr ạng tốt 51. dire: very serious or extreme (r ất nghiêm tr ọng/cấp bách/bắt buộc, SYN: imperative
trọng hoặc cực đoan) => rất nghiêm
52. brick: a rectangular block of hard material used for building walls and houses (một kh ối hình chữ nh ật c ủa v ật li ệu c ứng đượ c s ử d ụng ụng để xây tường và nhà) => gạch 53. add ress ress (v) to give attention to or deal with a matter or problem (để chú ý hoặc giải quyết vấn đề hoặc vấn đề) => giải quyết, SYN: deal with, handle 54. corrosion (n) slowly damaged by something such as rain or water ( t ừ t ừ b ị hư hại bở i một thứ như mưa hoặc nước) => ăn mòn 55. base: nền/móng
Người soạn: Quân Minh
32
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
56. remark: to give a spoken statement of an opinion or thought (để đưa ra một tuyên bố nói của một ý kiến hoặc suy nghĩ) => tuyên bố 57. a local landmark: danh lam tại địa phương 58. poster: áp phích 59. signs: bản hiệu 60. pivotal: central and important (trung tâm và quan trọng) => chính, cụm: a pivotal 61. role vai trò chính 62. phases: a particular period of time (m ột khoảng thờ i gian cụ thể) => giai đoạn 63. coincide: to happen at or near the same tim timee (xảy ra tại hoặc gần cùng một thờ i điểm) => cùng thời điểm, SYN: at the same time 64. bicentennial: year that is 200 years after a particular event, esp. an important one; a 200th anniversary ( nnăm là 200 năm sau một s ự ki ện c ụ th ể, đặc bi ệt. một điều quan tr ọng; k ỷ niệm lần thứ 200) => 200 năm 65. to drink, taking only a very small amount at a time (để (đ ể uống, chỉ uống một lượ ng ng r ất nhỏ tại một thời điểm) => nhấp nháp 66. notable = well-known nổi tiếng 67. transfer = move: chuyển 68. entrepreneur: someone who starts their own business, especially when this involves seeing a new opportunity (một ngườ i bắt đầu kinh doanh riêng của họ, đặc biệt là khi điều này liên quan đế n việc nhìn thấy một cơ hội mới) => doanh nhân 69. savor: to enjoy food or an experience slowly, in order to appreciate it as much as ng thức món ăn hoặc m ột tr ải nghiệm t ừ t ừ, để đánh giá cao nó possible ( để thưở ng ng thức càng nhiều càng tốt) => thưở ng 70. confess: to admit that you have d done one something wr wrong ong or something that you feel guilty or bad about ( thừa nhận r ằng bạn đã làm điều gì đó sai trái hoặc điều gì đó mà bạn cảm thấy có lỗi hoặc xấu về) => thú nhận/thừa nhận 71. sedan: a car with seats for four or five people, two or four doors, and a separate area in the back for bags, boxes, and suitcases (một chiếc xe vớ i chỗ ngồi cho bốn hoặc năm ngườ i, i, hai hoặc bốn cửa ra vào, và một khu vực riêng biệt ở phía phía sau cho
túi xách, hộp và va li) => xe 4 chỗ Người soạn: Quân Minh
33
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
72. all time: mọi lúc 73. consumer demand/need: nhu cầu người tiêu dùng 74. brief = a summary: tóm tắt 75. tentative: not certain or agreed, or (of a suggestion or action) said or done in a careful but uncertain way because you do not know if you are right (không nhất nh ất định hoặc đồng ý, hoặc (của một đề nghị hoặc hành động) nói hoặ c th ực hi ện một c ách cẩn thận nhưng không chắc chắn bởi vì bạn không biết nếu bạn là đúng) => dự kiến 76. culinary: connected with cooking or kitchens (k ết nối vớ i nấu ăn hoặc nhà bế p) => ẩm thực 77. poolside: the area around a swimming pool (khu v ực xung quanh hồ bơi) cạnh hồ bơi bơi
=>
78. concierge: someone who is employed in a hotel to help guests arrange things, such as theatre tickets and visits to restaurants ( một người làm việc t ại một khách sạn để giúp khách sắ p xế p mọi thứ, chẳng hạn như vé nhà hát và tham quan nhà hàng) => ngườ i tr ợ ợ giúp 79. eligible for: đủ điều kiện 80. premiere: the first public performance of a play or any other type of entertainment (màn trình diễn công khai đầu tiên của một vở k k ịch hoặc bất k ỳ lo ại hình giải trí nào khác) => buổi công chiếu đầu tiên 81. vocalist: a singer, especially in a pop, rock or jazz band (m ột trong một ban nhạc pop, rock hoặc jazz) => ca sĩ, SYN: singer
ca sĩ, đặc bi ệt là
82. prominent: important or well known (quan tr ọng hoặc nổi tiếng) => nổi tiếng 83. a comic musical: một vở nh nhạc kich 84. witty: able to say or write clever, amusing những điều thông minh, thú vị) => dí dõm
things (có khả năng nói hoặc viết
85. masterpiece: a work of art such as a painting, film/movie, book, etc. that is an excellent, or the best, example of the artist’s work (một tác phẩ m nghệ thuật như tranh vẽ, phim / phim, sách, v.v. là một ví dụ tuyệt vờ i hoặc tốt nhất về tác phẩm của nghệ sĩ) => tác phẩm xuất sắc/kiệt tác một ngày» 22/8/2018 «Chờ m Người soạn: Quân Minh
34
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
T ST 8
TS 2016
1. administrative administrative employee training: đào tạo nhân viên hành chính 2. packaging facility: cơ sở đóng gói 3. continental breakfast: a light breakfast (as of rolls or toast and coffee) (b ữa sáng nhẹ (như bánh mì cuộn hoặc bánh mì nướ ng ng và cà phê)) => bữa ăn sáng nhẹ. 4. leaves for: di chuyển tớ i, i, SYN: go to 5. publishing area: khu vực xuất hàng 6. protective gear: refers to protective clothing, helmets, goggles, or other garments or equipment designed to protect the wearer's body from injury or infection ( đề cậ p đến quần áo bảo hộ, mũ bảo hiểm, k ính bảo hộ, hoặc hàng may mặc k hác hoặc thiết bị đượ c thiết k ế để bảo vệ cơ th thể của ngườ i mặc t ừ chấn thươ ng ng hoặc nhiễm tr ùng) => đồ bảo hộ 7. panel: a group of specialists who give their advice or opinion about somet something; hing; a group of people who discuss discuss topics of inter interest est on television or radio (một nhóm các chuyên gia ngườ i đưa ra l ờ i khuyên hoặc ý kiến của họ về một cái gì đó; một nhóm ngườ i thảo luận v ề các chủ đề quan tâm trên truyền hình hoặc đài phát thanh) => một nhóm ngườ i, i, SYN: group, Cụm: panel discussion khảo luận nhóm 8. Visit a company facility (tham quan một cơ sở c của công ty) = tour of packaging facility (chuyến đi thăm quan cơ sở đóng gói bao bì) 9. be in receipt receipt of: to have recei received ved (đã nhận được) => đã nhận được, Exp: I am in receipt of your instructions (tôi đã nhận đượ c sự hướ ng ng d ẫn của bạn) 10. title: the name of a book, poem, painting, piece of music, etc (tên c ủa một cuốn sách, bài thơ, hội hoạ, bản nhạc, v.v.) => tựa sách 11. backorder: a request for goods that are not available now but will be available in the future (yêu cầu hàng hóa hiện không có sẵn nhưng sẽ có sẵn trong tươ ng ng lai) => hàng chưa có sẵn hiện tại nhưng sẽ có trong tươ ng ng lai. 12. track: to follow the movem movements ents of an aircraft or ship by using radar ( theo d õi chuyển động của máy bay hoặc tàu bằng radar) => theo d õi 13. tracking delivery status (theo d õi việc vận chuyển) = track shipment status ( theo d õi tình tr ạng giao hàng) 14. cancel unshipped items (h ủy các mặt hàng chưa được giao) = stopp stopping ing shipm shipment ent of an item (ngưng giao một mặt hàng) Người soạn: Quân Minh
35
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
15. distinguishe distinguished: d: đặc biệt, nổi tiếng 16. faculty: all the teachers in a university (tất cả các giáo viên trong một trườ ng ng đại học), a departm d epartment ent or group of related departments within a university (một bộ phận hoặc một nhóm các phòng ban liên quan trong một trườ ng ng đại h ọc) => giáo viên, khoa. 17. debate: discussion of a particular subject that often continues for a long time and in which people express different opinions (th ảo luận về một chủ đề cụ thể thườ ng ng tiế p tục trong một th ờ i gian d ài và trong đó mọi ngườ i bày tỏ ý kiến khác nhau) => thảo thuận/tranh luận, SYN: discussion 18. in honor of: in order to show respect and admiration for someone or something (để th ể hi ện s ự tôn tr ọng và ngưỡ ng ng mộ đối v ớ i ai danh
đó ho h oặc một cái g ì đó) => vinh
19. stimulate: to encourage something something to grow, develop, or become become active (khuyến khích một cái g ì đó để ph át t riển, phát tri ển ho ặc tr ở n ên n ăng động) => thúc đẩy, ở n SYN: encourage 20. energize: energize somebody to make somebody ( ti ếp th êm sinh l ực cho ai để làm cho ai đó) => tiế p thêm sinh lực
đó
21. portraiture: the art of painting or drawing pictures of people (nghệ thuật vẽ tranh hoặc vẽ hình ngườ i) i) => tranh chân dung 22. poetry: a collection of poems; poems in general (một tuyển t ập thơ; nh ững b ài thơ nói chung) => thơ ca 23. literature: văn học 24. major = large: l ớn\25. amazing (adj) very surprising, especially in a way that makes you feel pleasure or admiration (r ất đáng ngạc nhiên, đặc biệt là theo khiến bạn cảm thấy vui hoặc ngưỡ ng ng mộ) => đáng kinh ngạc/ngạc nhiên
cách
26. astronomy: astronomy: the scientific study of the sun, moon, stars, planets, etc (nghiên c ứu khoa học về mặt tr ờ ời,i , mặt trăng, sao, hành tinh, v.v.) => thiên văn học 27. universe: the whole of space and everything in it, including the earth, th thee planets and the stars (toàn bộ k hô hông gian và mọi thứ trong nó, bao gồm cả tr ái đất, các hành tinh và các vì sao) => vũ tr ụ 28. fate: thiên mệnh, định mệnh 29. personal growth (sự phát triển riêng/cá nhân) = personal development
Người soạn: Quân Minh
36
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
30. newsletter: a printed report containing news of the activities of a club or organization that is sent regularly to all its members ( một báo cáo in có chứa tin tức về các hoạt động của một câu lạc bộ hoặc tổ chức đượ c gửi thườ ng ng xuyên cho tất cả các thành viên của nó) => bản tin 31. business forms: biểu mẫu kinh doanh 32. flyer: a small sheet of paper that advertises a product or an event and is given to a large number of people (một tờ giấy nhỏ quảng cáo một sản phẩm hoặc một sự kiện và đượ c trao cho một số lượ ng ng lớ n người) => tờ rơ i 33. folder: a cardboard or plastic cover for holding loose papers, etc ( bìa cứng hoặc bìa nhựa để giữ giấy tờ rờ i,i, v.v.) => bìa cứng/nhựa (đựng hồ sơ, giấy tờ) 34. magnet: a piece of iron that attracts objects made of iron towards it, either naturally or because of an electric current that is passed through it (m ột miếng sắt thu hút các vật thể được làm bằng sắt về phía nó, hoặc là tự nhiên hoặc do d òn òng điện truyền qua nó) => nam châm 35. sweatshirt sweatshirt:: a piece of clothing for the upper p part art of the body body,, with long sleeves, usually made of thick cotton and often worn for sports (m ột phần quần áo cho phần tr ên của cơ th thể, vớ i tay áo d ài, thườ ng ng được làm bằng bông d àày ng đượ c mặc y và thườ ng cho thể thao) => áo len d ài tay 36. Photographic processing: Photographic processing or development is the chemical means by which photographic film or paper is treated after photographic exposure to produce a negative or positive image. Photographic processing transforms the latent image into a visible image, makes this permanent and renders it insensitive to light (Xử lý hoặc phát triển nhiếp ảnh là phươ ng ng tiện hóa học mà phim hoặc gi ấy ảnh được x ử l ý sau khi phơi s áng b ằng ảnh để tạo ra một h ình ảnh tiêu cực hoặc tích cực. Xử lý ảnh biến đổi hình ảnh tiềm ẩn thành hình ảnh hiển thị, làm cho ảnh này tr ở ở nnên vĩ nh nh viễn và làm cho ảnh không nhạy cảm với ánh sáng) => r ửa ửa ảnh 37. incorporate: to include something as part of something larger ( bao g ồm thứ gì n) => k ếếtt hợ p/tham gia, SYN: join đó như một phần của thứ gì đó lớ n hơ n) 38. save money = a ten percent discount 39. execute: to do or perform something, especially in a planned way (để thực hiện hoặc thực hi ện điều gì đó, đặc biệt là theo cách được lên kế hoạch) => thực hiện, SYN: carry out Người soạn: Quân Minh
37
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
40. external body: nhóm/người bên ngoài 41. residential: relating to homes homes rather than office officess or business businesses es (liên quan
đế n
nhà hơ n là văn phòng hoặc doanh nghiệ p) => khu khu d ân cư 42. shed: a small simple building, usually built of wood or metal, used for keeping things in (một tòa nhà nhỏ đơ n giản, thườ ng ng đượ c xây bằng gỗ hoặc kim loại, đượ c sử d ụng để giữ mọi thứ trong) => nhà kho, nhà có máy che 43. Wire mesh: a network of fine wires (một mạng lướ i d âây y tốt) => lưới thép 44. furnish = provide 45. in accordance with: phù hợ p/tuân thủ theo 46. withdrawn: thu hồi 47. balance due: ti ền còn nợ 48. pre-employment: tr ước ước khi tuyển d ụng 49. employment = job: công việc/việc làm 50. interim: intended to last for only a short time until somebody/something more permanent is is found ( d ự định k éo d ài ài chỉ trong một thờ i gian ngắn cho đến khi ai đó / một cái gì đó v ĩnh vi ễn hơ n temporary
được tìm thấy) => tạm thờ i,i, SYN: provisional,
51. pattern:; an excellent example to copy ( một ví d ụ tuyệt vời để sao ché p) => mô hình/mẫu hình 52. rather than: thay vì 53. outlet: a shop/store or an organization that sells goods made by a particular company or of a particular type (cửa hàng / cửa hàng hoặc tổ chức bán hàng hóa do một công ty cụ thể hoặc một loại cụ thể tạo ra) => cửa hàng, SYN: store 54. knit: to link firm firmly ly or closely (li ên k ết ết chặt chẽ hoặc chặt chẽ) => chặt chẽ, cụm knit network mạng lưới chặt chẽ 55. advantage of: l ợ i thế 56. mayonnaise: a thick white sauce, made of raw egg eg g yolks and oil, often eaten on sandwiches or salad ( nước sốt tr ắng d ày, làm bằng lòng đỏ tr ứng và d ầu sống, thườ ng ng ăn tr ên bánh mì hoặc salad) => nước sốt 57. cilantro: the leaves of the coriander plant, used in cooking as a herb h erb ( lá của cây rau mùi, được sử d ụn ụng trong nấu ăn như một loại thảo d ược) ược) => ngò 58. celery: Celery is a vegetable with long pale green stalks. It is eaten raw in salads (Cần tây là một loại rau có thân cây xanh nhạt d ài. Nó được ăn sống trong món salad) Người soạn: Quân Minh
38
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
=> cần tây 59. stalks: a long narrow part of a plant that supports leaves, fruits, or flowers (một phần d ààii hẹ p của một cây hỗ trợ lá, hoa quả, hoặc hoa) => cây/thân 60. crips: tươ i 61. whisk: to mix liquid, eggs eetc tc very quickly so that air is mixed mixed in, using a fork or a whisk ( để tr ộn chất lỏng, tr ứn ứng vv r ất nhanh chóng để không khí được tr ộn lẫn trong, sử dụng một ngã ba hoặc một whisk) => tr ộn 62. pepper: a powder made from dried berries (called peppercorns ), used to give a hot flavour to food (một loại bột được làm từ quả khô (được gọi là hạt tiêu), được sử d ụn ng vị nóng cho thức ăn) => tiêu ụng để tạo ra hươ ng 63. toss something to shake or turn food in order to cover it with oil, butter, etc (đó để lắc hoặc biến thức ăn để phủ nó bằng d ầu, bơ, vv) => tr ộn 64. a side dish: món ăn nhẹ 65. meter: a device that measures and records the amount of electricity, gas, water, etc. that you have used or the time and distance you have travelled, etc ( một thiết bị
đo và ghi lại số lượ ng ng điện, khí đốt, nước, vv mà bạn đã sử d ụn ụng hoặc thờ i gian và khoảng cách bạn đã đi du lịch, v.v.) => đồng hồ đo 66. malfunction: failure of a machine, etc. to work correctly (lỗi của máy móc, hoạt động không chính xác) => lỗi 67. baggage claim: the area in an airport where arriving passengers pick up their checked baggage (khu v ực sân bay nơi hành khách đến đón hành lý k ý gửi của họ) => nơ i nhận hành lý 68. detach : you detach something, or if it detaches, it becomes separated from the thing it was aattached ttached to (bạn tách ra một cái gì đó, hoặc nếu nó tách r ờ i, i, nó tr ở n nên tách r ờ i) => tách r ờ ời khỏi thứ mà nó gắn liền vớ i) ời 69. handle: tay cầm 70. latch: a small metal or pla plastic stic object used to keep a door, gate, gate, or window closed (một v ật b ằng kim loại h oặc nhựa nhỏ được s ử dụng đóng) => cái chốt 71. table = company công ty
để giữ c ửa, c ổng hoặc c ửa sổ
72. skeptical (about/of something) having doubts that a claim or statement is true or that ( có nghi ngờ rằng một tuyên bố hoặc tuyên bố là đúng hoặc r ằng) => nghi ngờ 73. ailing fortunes: số phận đáng buồn Người soạn: Quân Minh
39
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
74. assume = take on đảm nhiệm 75. reaffirm something to state something again in order to emphasize that it is still true ( một cái gì đó để nêu một cái gì đó một lần nữa đúng) => khẳng định lại 76. treat = handle, deal with: giải quyết
để nhấn mạnh r ằng nó vẫn
77. dignity: a calm and an d serious manner that deserves respect (một cách bình t ĩ ĩ nh nh và nghiêm túc xứng đáng được tôn tr ọn ọng) => tôn trọng 78. fairness: the quality of treating people equally or in a way that is reasonable (phẩm chất của mọi người đối xử bình đẳng hoặc theo cách hợ p lý) => công bằng 79. constraint: a thing that limits or restricts something, or your freedom to do something (một điều hạn chế hoặc hạn chế một cái gì đó, hoặc tự do của bạn để làm restriction. điều gì đó) => hạn chế, synonym restriction. «Keep and calm» 23/8/2018
TEST 9 2016 PART 7
1. vegetarian: eating no meat or fish (không ăn thị t hoặc cá) => người ăn chay, cụm: vegetarian food thức ăn dành cho người ăn chay 2. dessert: sw sweet eet food eaten aatt the end of a m meal eal (thức ăn ngọt được ăn vào cuố i bữa ăn) => món tráng miệng 3. courteous: polite, especially in a way that shows respect (l ịch sự, đặc biệt là theo cách thể hiện sự tôn trọng) => lịch sự, SYN: polite. 4. take-out: prepared food packaged to be consumed away from its place of sale ( thực phẩm chuẩn bị được đóng gói để được tiêu thụ r ờ ời khỏi nơi bán của nó) => chuyển, cụm: take out service d ịch vụ chuyển đồ ăn
5. a person who plays the piano (người mà chơi piano) => nghệ sĩ chơi đàn piano.
Người soạn: Quân Minh
40
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
6. statue: an object made from a hard material, especially stone or metal, to look like a person or animal (một vật được làm từ vật liệu cứng, đặc biệt là đá hoặc kim loại, trông giống như một ngườ i hoặc động vật) => tượ ng. ng. 7. sculptor: a person who makes sculptures (một người làm cho tác phẩm điêu khắ c) => nhà điêu khắc 8. pre-concert: occurring before a concert (di ễn ra trướ c một buổi hòa nhạc) => buổi mở màn 9. comedy: a play or film/movie that is intended to be funny, usually with a happy ending; plays and films/movies of this type (một vở k k ịch hoặc phim / bộ phim phim đượ c d ự định là buồn cười, thường là vớ i một k ết ết thúc có hậu; lượt phát và phim / phim thuộc loại này) => phim hài 10. records: bản thu âm 11. kite: a toy made of a light fram framee covered with paper, cloth, etc., that you fly in the air at the end of one or more long strings (một đồ chơi làm bằng một khung ánh sáng bao phủ bằng giấy, vải, vv, mà bạn bay trong không khí ở ph ph ần cuối của một hoặc nhiều chuỗi dài) => con diều
12. tan: màu nâu nhạt 13. color preferences: màu ưa thích 14. sedan: a car that has four doors, doors, seats for at least least four people, and a boot (một chiếc xe có bốn cửa, chỗ ngồi cho ít nhất bốn người, và một khởi động) => xe 4 chỗ 15. income: the money that you earn from your work or that you receive from investments, the government (số tiền bạn kiếm đượ c từ công việc của bạn hoặc bạn nhận đượ c từ đầu tư, chính phủ) => thu nhậ p
16. affluent: having plenty of money, nice houses, expensive things etc (có nhiề u tiền, nhà đẹ p, những thứ đắt tiền vv) => giàu có, SYN wealthy 17. picture = photograph
18. circle (v) tô tròn 19. treat = deal with, handle: gi ải quyết, xử lý 20. phase: a stage in a process of change change or developm development ent (một giai đoạn trong quá trình thay đổi hoặc phát triển) => giai đoạn 21. adjacent to: cạnh 22. auditorium: auditorium: a large building used for concerts or public public meetings ( một tòa nhà lớn đượ c sử d ụng cho các buổi hòa nhạc hoặc các cuộc họp công cộng) => thính phòng Người soạn: Quân Minh
41
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
23. scope: the range of things that a subject, activity, book etc dea deals ls with ( phạm vi của những thứ mà một chủ đề, hoạt động, cuốn sách vv đề vớ i) i) => phạm vi 24. degree: the level or amount of something (mức độ hoặc số lượ ng ng của một cái gì đó) => mức độ 25. venues: a place where an organized meeting, concert etc takes place (một nơi tổ chức cuộc họ p, buổi hòa nhạc, vv diễn ra) => địa điểm, SYN: place 26. work progress: tiến độ làm việc 27. curator: a person whose job is to be in charge of the objects or works of art in a museum or an art gallery, etc (một người có công việ c phụ trách các vật thể hoặc tác phẩm nghệ thu ật trong bảo tàng hoặc phòng trưng bày nghệ thuật, v.v.) => ngườ i phụ trách 28. artifacts: an object such as a tool, weapon etc that was made in the past and is historically important (một đối tượng như một công cụ, vũ khí, vv đã đượ c thực hiện trong quá khứ và là lịch sử quan tr ọng) => hiện vật 29. co-chair: đồng chủ trì 30. heritage: the history, traditions and qualities that a country or society has had for many years and that are considered considered an important part of its character character (lịch sử, truyền thống và phẩm chất mà một quốc gia hoặc xã hội đã có trong nhiều năm và đượ c coi là một phần quan tr ọng của nhân vật) => di sản 31. permanent: lasting for a long time or for all time in the future; existing all the time (kéo dài trong một thời gian dài hoặc cho tất cả thời gian trong tương lai; hiện có mọi lúc) => lâu đờ i 32. overwhelmingly: in a way that is very great or very strong; in a way that is so powerful that you you cannot resist it or decide decide how to react react (theo (theo cách rất tuyệt vờ i hoặc r ất mạnh; theo một cách mạnh mẽ đến nỗi bạn không thể cưỡ ng ng lại hoặc quyết định phản ứng) => nhiều, đông đảo, áp đảo 33. feature = appear: xuất hiện 34. showcase: to present somebody's abilities or the good qualities of something in an attractive way (để trình bày khả năng của ai đó hoặc những phẩm chất tốt của một cái gì đó một cách hấ p d ẫn) ẫn) => trưng bày
35. positive reviews: đánh giá tích cực 36. issue: ấn bản 37. newsletter: bản tin
Người soạn: Quân Minh
42
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
38. culture: the customs and beliefs, art, way of life and social organization of a particular country or group (phong t ục và niềm tin, nghệ thuật, lối s ống và tổ ch ức xã hội của một quốc gia hoặc một nhóm cụ thể) => văn hóa
39. sentence: câu 40. belong to st: to be a member of a group or organization (để tr ở ở thành thành viên của một nhóm hoặc tổ chức) => để tr ở thành thành viên 41. name (v): to choose someone or something (để chọn một ai đó hoặc một cái gì đó) => chọn 42. finalist: the last in a series of games, races, or competitions, usually the one in which the winner is chosen (ngườ i cuối cùng trong một loạt các trò chơi, chủng tộc hoặc cuộc thi, thường là ngườ i thắng cuộc đượ c chọn) => vòng cuố i 43. entry: a piece of work that y you ou do in order to take part in a competitio competition, n, or the act of taking part in a competition (một phần công việc mà bạn làm để tham gia vào cuộc thi hoặc hành động tham gia cuộc thi) => tác phẩm tham gia nh tranh trong cuộc thi) 44. thí contestant: => sinh someone who competes in a contest (ai đó cạ 45. accomodation = room, slot: chỗ 46. categories: a group of people or things that are all of the same type (m ột nhóm ngườ i hoặc những thứ có cùng loại => hạng mục 47. review (n) an article in a newspaper or magazine that gives an opinion about a new book, play, film etc (m ột bài báo trên mộ t tờ báo báo hoặc tạp chí đưa ra ý kiến về một cuốn sách mớ i, i, vở k k ịch, ịch, phim vv => bài báo 48. respectively: in the same order as the things you have just mentioned (theo th ứ tự giống như những gì bạn vừa đề cập) => tương ứng
49. workplace: the room, building etc where you work (phòng, tòa nhà, vv nơi bạn làm việc) => nơi làm việc 50. household equipment: thi ết bị gia d ụng 51. antitheft: (of a device, campaign, system, etc) designed to prevent theft ((c ủa một thiết bị, chiến d ịch, hệ thống, vv) đượ c thiết k ế để ngăn chặn hành vi trộm cắ p) => chống tr ộm, cụm: antitheft alarm equipment thi ết bị cảnh báo chống tr ộm 52. renowned = famous: nổi tiếng 53. mark: to write or draw a symbol, line, etc. on something in order to give information about it ( vi ết hoặc vẽ một biểu tượng, đườ ng ng k ẻ, ẻ, v.v. trên thứ gì đó để cung cấp thông tin về nó => đánh dấu Người soạn: Quân Minh
43
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
54. nominate: to formally suggest that somebody should be chosen for an important role, prize, position, etc (chính thức đề xuất r ằng ằng ai đó nên đượ c ch ọn cho một vai trò quan trọng, giải thưở ng, ng, vị trí, v.v.) => tiến cử 55. appraisal: a judgement of somebody/something somebody/som ething (một đánh giá
the value, performance or nature of về giá trị, hiệu suất hoặc bản chất của ai đó /
một cái gì đó) => đánh giá 56. exclusively: for only one particular person, group or use (ch ỉ cho một nhóm hoặc sử d ụng cụ thể) => dành riêng
ngườ i,i,
57. portion: phần, sự phục vụ, SYN: part, serving 58. endeavour: an attempt to do something, especially something new or difficult (một nỗ l ực để làm một cái gì đó, đặ c biệt là một cái gì đó mớ i hoặc k hó hó khăn) => nỗ lực, SYN: attempt 59.mature: based on sslow low careful consideratio consideration n (d ựa ựa => xem xét cẩn thận/thận tr ọng
trên xem xét cẩn th ận ch ậm)
60. outlook: the probable future for somebody/something; what is likely to happen (tương lai có thể xảy ra cho ai đó / cái gì đó; những gì có thể xảy ra) => triển vọng
61. appended: appended: to add something to a piece of writing (để thêm nội dung nào đó vào một đoạn văn bản) => đính kèm, thêm vào, SYN: add, attach, affix 62. preferable preferable to: better or more ssuitable uitable (tốt hơn hoặc phù hợp hơn) => thích hợ p hơn 63. mineral: a valuable or useful chem chemical ical substance that is for formed med naturally in the ground ( một chất hóa học có giá trị ho ặc h ữu ích được hình thành tự nhiên trong lòng đất) => khoáng chất 64. attest: to show something or to say or prove that something is true (để hi ển thị một cái gì đó hoặc để nói hoặc ch ứng minh r ằng một cái gì đó là đúng) => chứng thực, SYN: prove 65. visual art: Nghệ thuật thị giác (Visual Art) hay nghệ thuật tr ực ực quan là một hình thức nghệ thu ật tạo ra các sản phẩm bắt nguồn tự nhiên, chủ yếu tác động vào thị giác như đồ g ốm, ký họa, hội họa, điêu khắc, kiến trúc, đồ họa in ấn và các nghệ thuật thị giác hiện đại (nhiế p ảnh, làm phim), thiết k ế và thủ công mĩ nghệ. Nghệ thuật thị giác còn bao gồm các lĩnh lực của nghệ thuật ứng d ụng ụng như: thiết k ế công nghiệ p, thiết k ế đồ họa, thiết k ế thờ i trang, thiết k ế nội thất và trang trí nghệ thuật. 66. proofread: to read and correct a piece of written or printed printed work (để đọc và sửa một tác phẩm đượ c viết hoặc in) => hiệu chỉnh 67. jourmalism = reporter: nhà báo báo Người soạn: Quân Minh
44
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
68. hereby: do đó 69. relevant to: closely connected with the subject you are discussin discussing g or the situation you are thinking about ( đượ c k ết nối chặt chẽ vớ i chủ đề bạn đang thảo luận hoặc tình huống bạn đang suy nghĩ) => liên quan đến 70. creation: tác phẩm «Chạ y deadline bản thân là nghiêm khắ c nhấ t t» 23/8/2018
TEST 10 ETS 2016 PART 7
1. live entertainment (=performe (=performedd while people watch, not recorded recorded and watched later) ((= thực hiện trong khi mọi người xem, không được ghi lại và xem sau)) => biểu diễn giải trí trực tiếp 2. live entertainment entertainment = listening to music musicians ians (nghe nhạc từ nhạc sĩ) 3. outdoor dinning = relaxing on the garden patio 4. patio: a flat hard area near a house, wher e nhà, nơi mọi người ngồi bên ngoài) => sân
people sit outside (một khu vực bằng phẳng gần một ngôi
5. lunchtime: the time around the middle of the day when w hen people usually eat lunch ( thời gian khoảng giữa ngày khi mọi người thường ăn trưa) => giờ ăn trưa 6. An award-winning:
person or thing has won an award, especially an import important ant or valuable one (ngườ (ngườii hoặc vật đã giành được một giải thưởng, đặc biệt là một giải thưởng quan trọng hoặc có giá trị) => đoạt được giải, cụm: award -winning restaurant: nhà hàng đã đoạt được giải
7. up to: used to say that something something is less than or equal to but not more than a stat stated ed value, number,
or level (được sử dụng để nói rằng nội dung nào đó nhỏ hơn hoặc bằng nhưng không lớn hơn giá trị, số hoặc cấp đã nêu) => lên đến Người soạn: Quân Minh
45
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
8.
percent off = discount: giảm giá
9. on-site: existing or happening in the place where people are working or involved in a particular activity
( hiện tại hoặc đang diễn ra tại nơi mọi người đang làm việc hoặc tham gia vào một mộ t hoạt động cụ thể) => tại chỗ 10. voucher: a printed piece of paper that can be used instead of money to pay for something, or that
allows you to pay less than the usual price of something ( một tờ giấy in có thể được sử dụng thay vì tiền để trả tiền cho thứ gì đó, hoặc cho phép bạn trả ít hơn mức giá thông thường của một thứ gì đó) => phiếu giảm giá aquarium: a building where people go to look at fish and other water animal animalss (một tòa nhà nơi mọi người đi xem cá và các động vật nước khác) => bể thủy sinh 11.
12. assembly
(v) the process of putting together the parts of a machine or structure (quá trình kết hợp các bộ phận của máy hoặc cấu trúc) => lắp ráp 13.
goods = items hàng hóa
14. A commercial driver's license: is required to operate a trac tractor-trailer tor-trailer for commercial use (được yêu cầu vận hành máy kéo để sử dụng cho mục đích đí ch thương mại) => giấy phép lái xe hạng nặng 15.
record: hồ sơ
16. apartment: rooms for living in, usually on one floor fl oor of a building (phòng để ở, của một tòa nhà) => căn hộ, chung cư
thường là trên một tầng
17. allot: to use a particular amount of time for something, or give a particular share of money, space etc
to someone or something (để sử dụng một lượng thời gian cụ thể cho một cái gì đó, hoặc cho một phần cụ thể của tiền bạc, không gian vv cho một ai đó hoặc một cái gì đó) => phân bổ, chia phần, SYN allocate 18.
rent = lease thuê
furnish (v) to put furniture and other th things ings into a house or room (cung cấp đồ nội thất và những thứ khác vào nhà hoặc phòng) => trang bị đồ nội thất 19.
20. stove: a piece of kitchen equipment on which you cook food in pots and pans, and that contains an oven (một phần thiết bị nhà bếp mà bạn nấu thức ăn trong trong nồi và chảo, và có lò nướng) => bếp
clothes dryer: máy sấy quần áo 22. constantly (adv) all t he time, or very often (mọi lúc, hoặc rất thường xuyên) => liên tục, SYN continually
21
23.
the fashion industry: ngành công nghiệp thời trang
24. innovative :
way of doing something is new, different, and bet better ter than those that existed bbefore efore (cách làm điều gì đó mới mẻ, khác biệt và tốt hơn những gì đã tồn tại trước đây) => sáng tạo, cụm: innovative version phiên bản sáng tạo/cách tân notable for: important and deserving attention, because of being very good or interesting (quan trọng và đáng chú ý, vì rất tốt hoặc thú vị) => đáng chú ý/quan trọng
25.
26.
vast: extremely big (cực kỳ lớn) => cực kì lớn/rất lớn
27.
garment: a piece of clothing (một mảnh quần áo) => trang phục
28.
silk: a type of fine smooth cloth made from silk thread (một lloại oại vải mịn mịn làm từ sợi tơ) => lụa Người soạn: Quân Minh
46
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
29.
eveningwear: trang phục dạ tiệc
30.
sportswear: trang phục thể thao
31.
shirt and dress: áo sơ mi và váy
32.
fly off the rack: to be purchased very quickly (được mua rất nhanh) => được bán/tiêu thụ rất nhanh
33. take toll: tác To cdụng ause damage or deleterious effectsqua gradually or through constant action usegây (Để ảnh gây thiệt hại ahoặc có hại dần dần hoặc thông hành động hoặc sử dụng liên tục)or=> hưởng xấu 34.
given (prep) dựa vào
35. permission: the act of allowing somebody to do something, especially when this is done by somebody
in a position of authority (hành động cho phép ai đó làm điều gì đó, đặc biệt là khi điều này được thực hiện bởi ai đó ở một vị trí có thẩm quyền) => sự s ự cho phép, SYN: allow 36. in /on mặt
behalf of: as a representative of or a proxy for (đại diện ccho ho hoặc đại diện cho) => đại diện/thay
37. journal: báo/tạp chí 38. chapter: any of the separate parts into which a book or other piece of text is divided, usually given a number or title (bất kỳ phần riêng biệt nào trong đó một cuốn sách hoặc một phần văn bản khác được chia, thường được đưa ra một số hoặc tiêu đề) => chương ch ương
39. compile: to collect information information from different places places and arrange it iinn a book, report, or list (để thu thập thông tin từ những nơi khác nhau và sắp xếp thông tin trong một cuốn sách, báo cáo hoặc danh sách) => biên soạn 40. encyclopedia: a book or set of books containing many articles arranged in alphabetical order that deal either with the whole of human knowledge or with a particular part of it, or a similar set of articles on the
internet (một cuốn sách hoặc tập hợp các cuốn sách chứa nhiều bài báo được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái thỏa thuận với toàn bộ kiến thức của con người hoặc với một phần cụ thể của nó, hoặc một bộ bài báo tương tự trên internet): bách khoa toàn thư 41. credit line: a line of text acknowledging the source or origin of published or exhibited material (một văn bản nhận dòng trích dẫnthừa nguồn gốcnguồn tài liệu.gốc hoặc nguồn gốc của tài liệu được xuất bản hoặc được trưng bày) => 42. work: tác phẩm 43. credit: praise or approval because because you are responsible for someth something ing good that has happened ( khen ngợi hoặc chấp thuận bởi vì bạn chịu trách nhiệm cho một cái gì đó tốt đã xảy ra) => công nhận
44. refrain from: To make a considered, conscious effort not to do something (Để thực hiện một nỗ lực có ý thức, được coi là không làm điều gì đó) => cấm/ngăn 45. beautiful scenery: khung cảnh/cảnh quan tuyệt đẹp 46. plantation: a large area of land in a hot country, where crops such as tea, cotton, and sugar are grown
(một khu vực rộng lớn của đất ở một quốc gia khí hậu nóng, nơi cây trồng như trà, bông, và đường được trồng) => đồn điền
Người soạn: Quân Minh
47
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016 47. harvest: the time when crops are gathered gathered from the fields, or the act
of gathering them (thời gian khi cây trồng được thu thập từ các cánh đồng, hoặc hành động thu thập chúng) => thu hoạch 48. respite from: A usually short period of rest or relief (Một thời gian nghỉ ngơi hoặc cứu trợ thường ngắn) => thời gian gian nghỉ ngơi rời khỏi 49. seedlings: a young plant that has grown from a seed (một cây non đã phát triển từ một hạt giống) => cây con 50. mature: fully grown and developed (hoàn toàn phát triển triển và phát triển) => trưởng trưởng thành 51. leaves: a flat
green part of a plant, growing from a stem or branch or from the root (một phần màu xanh lá cây bằng phẳng của một nhà máy, phát triển từ một thân cây hoặc chi nhánh hoặc từ gốc) => lá 52. the raw leaves: lá khô 53. conclude: to come to an end; to bring kết thúc) => kết thúc
something to an end (chấm dứt; để mang lại một cái gì đó để
54. teapot: a container with a spout, a handle and a lid, used for making and serving tea (một đồ chứa với một vòi, một tay cầm và một nắp, được sử dụng để làm và phục vụ trà) => ấm trà 55. accessory: an extra piece of equipment that is useful but not essential or that can be added to
something else vào as amột decoration thiếttrí)bị=> đó là hữu ích nhưng không cần thiết hoặc có thể được thêm cái gì đó(thêm khác một nh ư phần như là mộtcủa trang phụ kiện 56. tremendously: extremely well (rất tốt) => vô cùng 57. routines: the normal order and way in which you regularly do things ( thứ tự bình thường và cách thức bạn thường xuyên làm việc) => thói quen 58. consequently: as a
result; therefore => do đó, vì vậy
59. apart from: ngoại trừ 60. crew = team đội/nhóm 61. patience: he ability to stay calm and accept a delay or something annoying without complaining (anh
ta có thể giữ bình tĩnh và chấp nhận n hận một sự chậm trễ hoặc một cái gì đó gây phiền nhiễu mà không phàn nàn) => kiên nhẫn 62. relieve: to remove or reduce an unpleasant feeling or pain (để loại bỏ hoặc giảm một cảm giác khó chịu hoặc đau) => giảm, SYN: reduce 63. overcrowded : (of a place) with too many people or things in hoặc những thứ trong đó) => đông đúc
it ((của một nơi) với quá nhiều người
64. tourism: the business activity connected with providing accommodation, services and entertainment for people who are visiting a place for f or pleasure (các hoạt động kinh doanh kết nối với việc cung cấp chỗ ở, dịch vụ và giải trí cho những người đang đến thăm một nơi cho niềm vui) => du lịch
65. hamper: to prevent somebody from easily doing or achieving achieving something ( để ngăn chặn ai đó dễ dàng thực hiện hoặc đạt được điều gì đó) => cản c ản trở, SYN: prevent, hinder 66. baggage area: khu vực nhận hành lý 67. waiting areas: khu vực đợi Người soạn: Quân Minh
48
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
68. lack of space: thiếu không gian 69. ferry: a boat or ship that carries people, vehicles and goods across a river or across a narrow part of the sea (thuyền hoặc tàu chở người, xe cộ và hàng hóa qua sông hoặc qua một phần hẹp của biển) => phà 70. seaside: connected with an area that is by the sea/ocean, especially one where people go for a day or
a holiday/vacation (kết nối với một khu vực đó là do biển / đại dương, đặc biệt là một nơi mà mọi người đi cho một ngày hoặc một kỳ nghỉ / kỳ nghỉ) => bờ biển 71. away from: it is at a distance from that person or place (nó ở khoảng cách xa người người hoặc địa điểm đó) => xa 72. ample: enough or more than enough (đủ hoặc quá đủ) => đủ 73. railway: a track with rails on which trains run (đường ray nơi mà tàu chạy) => đường sắt 74. gathering: a meeting of people for a particular purpose (một gặp mặt/ tụ họp của người dân cho một mục đích cụ thể) => tập hợp/tụ họp, SY N: N: meeting 75. party: buổi tiệc 76. permanent exhibion: triển lảm cố định 77. the reverse side: the back of somethin => mặt sau 78. an instant: is an extremely short period of time ( là một khoảng thời gian rất ngắn ngắn)) => một khoảng thời gian ngắn 79. hit:
cú sốc
80. blend of: a mixture of different things or styles ( một hỗn hợp của những thứ khác nhau hoặc phong cách) => hổn hợp/kết hợp 81. wrinkle: a small line or fold in cloth (một dòng nhỏ hoặc gấp trong vải) => nhăn, cụm: wrinkle resistant chống nhăn 82.
list (v) liệt kê
83. a reference (n) người giới thiệu 84. preliminary (n) coming before a more important action or event, especially introducing or preparing for
it (đến trước một hành động hoặc sự kiện quan trọng hơn, đặc biệt là giới thiệu hoặc chuẩn bị cho nó) => sơ bộ 85. statistical: relating to statistics (liên quan đến thống kê) => thống kê 86. bimonthly: happening or appearing every two months or twice a month (xảy ra hoặc xuất hiện hai tháng một lần hoặc hai lần một tháng) => 2 tháng 1 lần 87. content: the things that are contained in something ( những thứ được chứa trong một cái gì đó) => nội dung 88. mandatory: Something that is mandatory must be done, or is demanded by law (Cái gì đó là bắt bbuộc uộc phải được thực hiện, hoặc được yêu cầu của pháp luật) => bắt buộc 89. archival: a place where historical records are kept (nơi lưu trữ hồ sơ lịch sử) => lưu trữ Người soạn: Quân Minh
49
T ừ ừ vvự ng & từ đồng nghĩa CỐT LÕI nâng cao khả năng làm PART 7 ETS 2016
90. major: the most important subject that a college or university student is studying, or the student himself
or herself (chủ đề quan trọng nhất mà sinh viên đại học hoặc sinh viên đại học đang học hoặc bản thân sinh viên) => chuyên ngành 91. academic year: the period of the year during which students attend school or university (khoảng thời gian trong năm học sinh đi học hoặc đại học) => năm học
«Ngày tuyệ t vời khi hoàn thành công việc liên tiếp trong 10 ngày» 25/8/2018
Người soạn: Quân Minh
50
View more...
Comments