900 CÂU TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN TẬP 1 BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT - NGUYỄN THÀNH YẾN

April 29, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B7w57xpxgaT0VjhkMXpTYUI2bzg/view?usp=sharing...

Description

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TR

ẦN



NG

ĐẠ O

TP .Q

UY

NH

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

00

B

Joshua Kirkman Bản dịch tiếng Việt

ffl

NT V

NHÀ XUẤT BẲN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH

V , C ộngtyT N H H

Nhân Trí Việt

BỒ

ID

ƯỠ N

G

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

Nguyễn Thành Yến

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



A

CẤ

P2 +3

10 00 B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ

O

TP .Q U

Y

NH

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

-L

Í-

NEW ENGLISH 900 900 câu tiếng Anh trình độ cơ bản - tập 1 C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p giữ b ản q u y ền b ản tiến g Anh,

Đ uộc x u ế t b ả n độc q u y ền tạ í V iệt N am theo họp đồng ch u y ển n h ư ợ n g b ản qu y ền giữa C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p v ầ C ô n g ty T N H H N h â n Trí V iệt, K hông p h ầ n n ào tro n g tá c p h ẩm n à y được phép sao chép, lư u giử, đ ư a vào h ệ th ố n g tru y cập, hoặc đưọic tru y ề n tả i b ằn g b ấ t k ỳ h ìn h th ứ c h a y p h ư ơ n g tiện nào: điện tử , g h i âm , sao ch ụ p , t h u h ìn h , p h á t tá n q u a m ạng, hoặc dưói b ấ t cứ h ìn h th ứ c n ào k h ác k h ỉ chư a được sự cho p h ép b ằ n g vãn b ả n củ a ch ủ b ản quyền.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO Á

N

C ồ n g ty T N H H N h â n Trí V iệt giữ b ản quyền b ả n dịch tiế n g Việt.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

9

í Greetings Chào hỏi

Inform al greetings Những lời chào thân m ật

35

5

44

10

+3

P2

Express regiet & relevant response :

CẤ

Subjunctive m ood Câu cầu khiến Verb + infinitive/ gerunđ Động từ + động từ nguyên thể/danh động từ

Hình thức số nhiều của đanh từ

Irregular forms of plural nouns Hình thức bất quy tắc của đanh từ số nhiều

Bòoks and A m erican people Sách và người Mỹ

Special plural forms of nouns Các danh từ đặc biệt có hình thức 8ố nhiều

Value of tim e in A m erica

P lural forms of collective nouns Hình thức số nhiều của danh từ tập hợp

Giá trị của thì giờ ồ Mỹ A m erican college students Sinh viên đai hoc ở Mỳ

Plural forms of m ass nouns and abstract nouns

Talk about people and objects

O rdering food in Am erica Gọi th ứ íăn ìn an g đến ở Mỹ

F orm ation oí possessive forms of noúns Cấu tạo hình thức sở hữu của danh tỉ/

A

Expressions at departure & F uture tense relevant response Thì tương lai Các thành ngữ lúc rạ đi và lờ í. O bject clause đáp phù hợp Mệnh dề tân ngữ Inquire abou t the fu tu re Hồi về tương lai



Í-

-L

53

Plural forms of n ouns

NG

B

Sim ple past tense Thì quá khứ đơn

00

Express gratitude & relevant response Bày tỏ sự biết ơn vầ lời đáp phù hợp

Nối về người và vật

Simple past tense vs. Present perfect tense Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành

Hình thức SỐ nhiều của danh từ khối và đanh tò trừu tượng

BỒ

ID

ƯỠ N

G

TO

ÁN

P resent perfect tense Sports in Am erica Thì hiện tại hoàn thành Các môn thể thao ở Mỹ F u tu re tense Thì tương lai

Bày tọ sự hối hận và lời đáp phù liỢp

D eparture and Farewell Ra đì và chằo tạm biệt

6 Lỉkes and Dislikes Thích và Không thích

ẦN

4 Apologies xỉn lỗi

Introductions Những lời giới thiệu

TR

26

Điểm ngữ pháp



Relevạnt response to greetings Lời đáp phù hợp cho các lời chào

3 G ratitude Biết ơn

Gram m ar Tips

Im portance of cars in Am erican life Tầm quan trọng của W hat/H ow + Present ô tô trong cuộc sống ten se ỞMỷ W hat/H ow + thì hiện tại

Những lời chào trang trọng

17

Bề tài củạ phần độc thoại

W h- questions Câu hỏi Wh-

Formal greetings

z Introductions Giới thiệu

Topịc of the M onologue

.Q

Language Structure Focus '■ :■ Chức nằng và khái niệm rígôii •. Trọng tarn, cậu trúc ngôn.. ngữ . ngữ

TP

Bài

Language Function & Notion

O

- '

Page

• • Tráng

ĐẠ

Lesson .

UY

Mục lục

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

Ị;:'l3 Đ òi th o ạ i

UY

Phần này có 3 bài đối thoại sử dụng các mẫu câu vừa học vào tình huống cụ thể trong giao tiếp, gỉúp bạn dóng vai và trò chuyên vói nhân vật trong từng bài đối thoại để tập phản

.Q

xạ nhanh đồng thời phát triền kỹ năng nói lưu loát. Đĩa MP3 giúp bạn nâng cao khả năng

TP

phát âm cũng như kỹ năng đàm thoại.

ĐẠ

O

illÌBắi tập thay th ế..

Phần này giói thiệu thêm nhiều từ và mẫu câu khác nhau nhưng có nghĩa tương tự.

NG

Bạn thay các từ, cụm tù vào mậu câu cơ bản này nhằm phát triển từ, cấu trúc trong văn cảnh để luyện nói và viết câu. Khi gặp đúng tình huống, bạn sẽ có thể phản ứng và dối đáp

ẦN



nhanh.

TR

Đây là phần giúp ngưòi học tự mình diễn đạt ý về chủ đề vừa học. Bạn vừa được trình

B

bày lciến thức và sự hiểu biết của mình qua các chủ đề mang sắc thái văn hóa Mỹ vừa có thể

00

tự tin độc thoại bằng tiếng Anh trong một bài có độ dài khoảng 100 đến 150 từ. Phần này

10

cũng có thêm vài từ mới, chúng được phiên âm và giải thích bên duói.

P2

+3

m Điểm ngữ pháp

Phần này giới thiệu thêm những cấu trúc khác cần lưu ý. Không có lý thuyết dài đòng

CẤ

mà chỉ nêu một hay hai mẫu câu và giải thích rõ sự khác bỉệt hoặc cách dùng của chúng kèm ví dụ minh họa nhằm giúp bạn hiểu thêm về các cấu trúc câu thường gặp trong tiếng



A

Anh,

Mỗi tập sách được dùng kèm đĩa DVD và đĩa MP3 giúp việc luyện tập của bạn sinh

-L Í-

động, dễ học, dễ nhớ và phát âm chuẩn theo giọng ngưòi bản ngữ. Vói sự đầu tư công phu của nhà xuất bản và cách biên soạn theo Phương pháp

TO Á

N

Nghe-Nói của tác giả, hy vọng rằng bộ 900 câu tiếng Anh—bộ sách mới thục sự đáp ứng

BỒ

ID

ƯỠ

NG

được nhu cầu học nghẹ-nói của độc giả.

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

136

Plans and Decisions Dự định và Quyết định 147

15

ƠN

NH

Đề tồi cùa phần dộc thoại

Grammar Tips Điểm ngữ pháp

Ạ sk about intentions and response Hỏi về những dự định và đáp lại

Object clause . Mệnh đề tân ngữ

H ow to pay tuition Special use of indefinite articles

E xpress certainty and uncertainty

Revision of language points

Jury of A m erican court

Bày tỏ sự chắc chắn và sự lường lự

Ôn tập các điểm ngôn ngữ

Hộì đồng xét xử của tòa án Mỹ

Làm thế nào để trả học phí

Cách đùng đặc biệt của mạo từ bất định

N o articles Những trường hợp không đùng mạo từ

BỒ

ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ P2 +3

10 00 B

TR

ẦN

C ertainty and Uncertainty 'Chắc chắn và Lường lự

Topic of the Monologue

ĐẠ O

14

Page. Language Function & Notion Language Structure Focus Trang Chức năng và khái niệm ngôn Trọng tâm cấu trúc ngôn ngữ. ngữ '

HƯ NG

Lesson Bài

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

61

7 Hopes and Desires Hy vọng và Mong ước

Express hopes and desires

Subjunctive m ood

Bày tỏ hy vọng và mong ước

Câu cầu khiến Adverbial clause

Christm as in America Lễ Giáng sinh ở Mỹ

Bày tỏ sự vui sướng và sự ngạc Com parative nhiên Dạng so sánh hơn

Advice and Suggestions Khuyên nhủ và Đề nghị

E xpress w ishes and congratulations Chúc và chúc mừng

102

Express com plaints Phàn nàn

11

P resent participle vs. G erund

It sucks to be grounded Ý nghĩa cửa tiếng lổng suck và be grounded

O ffer and reply to invitations

Phân từ hiện tại và Danh động từ

Sim ple present ten se Thì hiện tại đơn

Í-

Invitations Mời

Mời và đáp lại lời mời

R equests and response Yêu cầu và lời đáp

Adverbial clause Mệnh đề trạng ngữ

D riving troubles Những rắc rối trang khi lái xe

across vs. through Sự khác nhau giữa across và through

Usage of indefinite articles Những cách thường dùng của mạo từ bất dinh Usage of the definite article Những cách thường dùng của mạo từ xác định

BỒ I



ỠN

G

TO

125

Favorite outside sports in America Các môn thể thao ngoài trời dược yêu thích nhất ỗ Mỹ

-L ÁN

Lawns of Am erican Special u se of hom es possessive pronoun Bãi cỏ của các nhà ồ Cách dùng đặc biệt của đại từ sở hữu Mỹ

2+ 114



A

Complaints Phồn nàn

12

Usage of double possessive Cách dùng của cách sở hữu kép

M oving to a new across vs. o v er environm ent Sự khác nhau giữa Chuyển đến một môi across và o v er trường mới

31

Wishes and Congratula­ tions Chúc và Chúc mờng

Hình thức sở hữu của danh từ và cấu tróc vói of

O bject clause Mệnh đề tân ngữ

00

92

0B

TR

Im perative sentences A ccep t advice and suggestions Câu mệnh lệnh N hận lời khuyên vầ lời đề nghị

CẤ P

10

O ffer advice and suggestions O bject clause Cho lời khuyên và lời đề nghị Mệnh dề tân ngữ

ẦN

81

9

School elections Các cuộc bầu cử ở trường

F u tu re tense Thì tương lai

NG

E xpress delights and surprises

Possessive forms of nouns vs. ofstructure



70

Delights and Surprises Vui sướng và Ngạc nhiên

ĐẠ O

Mệnh đề trạng ngữ

8

13

Bề tài của phần độc thoại

Gram m ar Tips Điểm ngữ pháp

NH

Language Structure Focus Cliớc năng và khái niệm ngôn Trọng tâm cấu trúc ngôn ngữ ngữ

TP .Q

Trang

Bài

Requests Yêu cầu

Topic of the Monologue

Language Function & Notion

Lesson'

ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 1

Bài ỉ

.Q UY

Greetings V ’ Mấu câu cơ bản

ĐẠ O



TP

Chào hỏi

1. Hello.

NG

Chào.



2. Good m orning.

N

Xin chào (buổi sáng).

TR Ầ

3. How are you doing? Bạn thế nào/có khỏe không?

0B

4. N ot bad.

10 0

Tàm tạm.

Có chuyện gi vậy?

P2

6. It’s nice to m eet you.

+3

5. W hat’s up?

CẤ

Rất vui được gặp bạn.

7. It’s nice to see you again.

HÓ A

Rất vui được gặp lại bạn. 8. Y m surprised to see you here.

-L

Í-

Tôi thấy bất ngờ vì gặp bạn ở đây. 9. Long tim e no see.

ÁN

Lâu quá không gặp.

TO

10. How have you been?

ƯỠ NG

Lâu nay bạn thế nào?

11. H i, there. Chào bạn.

BỒ ID

12. How are things w ith you? Mọi việc VÓI hiỳiì thế nào?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ I



ỠN

G

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN



NG

ĐẠ O

TP

.Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Bill:

Hello.

NH

®

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Chào bạn.

UY

Leslie: H ello, Bill.

H ow are you doing?

TP

Bill:

.Q

Chào Bill.

fF « P

N ot b a d . W ork is going well.

ĐẠ

Leslie:

O

B ạn có khỏe không?

Bill:

HƯ NG

Tàm tạm. Cong việc dang tiến triển. Oh, is it? T h a t’s good to hear.

Ô, vậy sao? Thật vui khỉ nghe bạn nói vậy. W h at ab o u t you? Còn bạn thì sao?

/ / Cy h U - M .i

I ’m doing okay, although m y car is in th e shop.

TR

Bill:

V‘- j r

ẦN

Leslie:

* *

Leslie:

00

B

Tôi thì ôn, nhung chiếc ô tô của tôi đang đ ể ở hiệu sửa xe. Oh, really? T h a t’s too bad,

§)

Mark:

Hi, R alph.

CẤ P2

+3

10

Ỏi, thật sao? T h ế thì không ổn rồi

Chào Ralph.

Oh, hey, M ark. Did you have a good tim e hiking



A

Ralph:

today?

Yes, alth o u g h it was a b it hot.

-L

M ark:

Í-

Ọ, chào M a rk. H ôm nay bạn đi bộ việt dã vui chứ?

ÁN

Vâng) mặc dù trời hoi nóng.

TO

R alph; T h at is why I stayed inside.

BỒ ID

ƯỠ

NG

Mark:

RalphI

Bởi vậy tôỉ đã ở nhà. w h a t d id you do?

B ạ n đã làm gì? I read a book. Tôi đoc * sấch.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

r%

11

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

13. W hat’s going on with you? Bạn thế nào?

UY

14. W hat are you doing here?

.Q

Bạn đang làm gì ở đây vậ}'?

TP

15. Hey.

Frank:

Good m orning.



$

■thoại

NG

fiả

ĐẠ

O

Chào.

X in chào.

G ood m o rn in g to you, too. Do you th in k it

ẦN

Doris:

TR

will rain today?

X in chào bạn. B ợ n c ổ nghĩ là hổm nay trời sẽ

Yeah, m aybe. It’s h a rd to tell.

10

Frank:

00 B

mưa không?

Doris:

P2 +3

Vâng, có thề! K hó nói trước được. I h o p e no t. I am going to th e beach this afternoon.

M aybe you sh o u ld check th e w eather forecast first.



Frank:

A

định ra biển.

CẤ

Tôi hy vọng trời sẽ không mưa. Chiều nay tôi

G ood idea. I th in k I will.

-L

Doris:

Í-

Có lẽ ban nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã.

ÁN

Ý kiên hay đấy. Tôi nghĩ là toi sẽ xem. Frank: W ell, I h o p e you have a good afternoon.

TO

Thôi, tôi mong ỉà bạn sẽ có một buổi chiều tốt đẹp.

BỒ ID ƯỠ

NG

Doris;

You too, Frank. Chúc bạn củng vậy nhé Ị Frank.

10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Bài tập thay thế Do you think it will rain today?

.Q UY

Bạn có nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa không? ngày mai tối nay chiều nay

Good afternoon Good morning Good evening

Xỉn chào {buổi chiều) Xin chào (buổi sáng) Xin chào (buổi tối)

Did you have a good time hiking today?

Hôm nay bạn đi bộ việt dâ vui chứ?

NG

Chào Bill.



@

Hello, Bill.

N

0

TP

tomorrow? tonight? this afternoon?

ĐẠ O

©

đọc sách di dạo đi bơỉ

Is Doctor Kolb in?

10

®

00

B

TR Ầ

reading walking swimming

ở đây

It’s hard to tell, tough

A

©

Í-

Oh, hey, Mark, hi hello

ÁN

-L

Ồ, chào Mark, chào chào xỉn chào

G

TO

good morning

Yes, although it was a bit hot. cold. wet. cloudy.

BỒ

ID

ƯỠ N

®

Khó nói trước dược. Thật líhó Khó Không dễ



difficult not easy

©

CẤ

P2

+3

available? here? around?

Có bầc sĩ Kolb trong phòng mạch không ạ? ở đây Ồđây

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Vâng, mặc dù trời hơi nóng. lạnh,

ẩmướt. âm u,

13

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Steve:

W h at’s up, A ndrew?

NH

íề

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Có chuyện gì vậyy Andrew? N ot m uch. N ot m uch at all.

UY

A ndrew :

TP .Q

Không có gì. Không có gì cả. Are you hungry?

Steve:

ĐẠ O

B ạn có đói không? Andrew: ' A little bit. Do you w ant to eat?

Steve:

NG

H oỉ đói. Bạn có muốn ăn khônq? Yes. L et’s go find som ething to eat.

A ndrew :



Có. Chúng mình hãy đi kiếm chút gì ăn đi.

ẦN

T h at so u n d s good to me.

@ Lisa:

10 00 B

TR

Được đấy.

G ood afternoon. Is D octor Kolb in? Chào cô. Có bác sĩ Koỉb trong phòng mạch

+3

không ạ?

P2

Secretary: Yes, b u t he is busy. Do you m ind waiting? Có, nhưng ông ấy đang bận. Phiền cô đợi nhé?

Lisa:

I d o n ’t m ind. Do you th in k h e will be a

CẤ

Thu' kv

HÓ A

w hile?

Được, Cổ có nghĩ là ông ấy sẽ xong ngay

Í-

■không?

-L

Secretary: H e sh o u ld n ’t b e long.

TO ÁN

Ổng ấy sẽ không lâu đâu.

Lisa:

Oh, good, i'll w ait. 0 , tốt. Tôi sẽ đợi.

X in hãy ngồi ở chiếc g h ế đằng kia. Ong ấy sẽ tiếp cô ngay.

BỒ

ID

ƯỠ NG

Secretary: J u s t ta k e a s e a t over th ere. H e should see you shortly.

12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Có lẽ bạn nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã. theo dõi nghe xem

.Q

UY

Maybe you should check the weather forecast first. watch listen to see

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

magazine /.msego'zKn/ n. tờ tạp chi poem /'pooom/ n. thơ ca beach /bi:t[/ n. bổi biến library /'laibrQri/ n. thu viện store /sto:(r)/ n. cửa hàng indoors /,in'do:z/ ađo. trong nhà in the shade exp. trong nhà, trong mát guitár /gi'ta;(r)/ n. câỹ đàn ghi ta

TR

weather /V eòo(r)/ n. thòi tiết forecast /'fb:ka:st/ V. dự báo, hiking / 'haỉkir) / n. môĩĩ đi bộ việt dãỉđường trường while /w ail/ n. một thời gian ngắn available / 9'veil0b(e)l/ adj. có mặt tough I t A Ỹ Ỉ adj. vất khó difficult /'diíxkolt/ adj. khó cloudy /'k lau d í/ adj. âm II, có mây

TP

: Từ mo*

00

0B

Độc thoại

CẤ P2

Bill khổng có mội ngày tốt lành bởi vì chiếc ô tô của anh đang để ở cửà'hàng. “Shop” có nghĩa ĩà cửa hàng, nhưng từ này có nghĩa gốc là nơi sửa chữa. Theo nghĩa đó, ý Bill muốn nói là chiếc ô tộ cúa anh ấy đang đưọ'c sửa. Đối vơi nhiều người ở Mỹ, không eó ô tố có thể sẽ rất khó khăn. '' j



A

•:

+3 1

Bill was nọt having a good day because his car was in the shop. A shop can mean a store, but il originally meant a place to make or repair things. In that sense, Bill means ills car is being repaired. It can be difficult to not have a car in America for many people.

ơ các thành phố lớn, việc sỏ' hữu một chiếc ô tô thì không quan trọng lắm. Trong thành phố, các phương tiện giaó.thông công cộng, như xc buýt, lụôn có sẳn cho mội người sử đụng. Trền tHực có ô tô. Thế nhưng ỏ' ngoại thành, ô tô rất: cần thiết cho nhiều công việc và nhừng' việc hằng ngày. Việc mưa thức ăn, đến thu viện hay gặp gở. bạn bè thường sẽ khó khăn nếu không cổ ô tô. ô tồ là một phần rất quan trọng trong đòi sống của nguờỉ Mỹ.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO Á

N

-L

Í-

In large cities it is not so important to have a cai\ In cities, public transportation, such ás buses, is available for people to use. In fact, many city people prefer not to have a car. Out­ side the city, though, having a car is often necessary for many jobs and routine tasks. Buying food, going to the library, or seeing friends are often difficult to do without a car. Automo­ biles are an important part of American life.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tội đọc sách, tạp chí. truyện, thơ ca,

I am going to the beach this afternoon. park

Chiều nay tôi định ra biển. công viên,

ĐẠ O

1'

TP .Q

poem.

thư viện, cửa hạng.

How are you doing? How are things? How are you feeling? How are you?

HÓ A

CẤ

P2

+3

10 00 B

Bạn có khỏe không?

I’m doing okay, although my car i$ in the shop,

-L

well

Í-

©

It’s hard to tell. know. say. be sure.



#

Bởi vậy tôi đã ở nhà. ở nhà, ở nhà. à nhà.

ẦN

That is why I stayed inside. indoors. ỉn the shade. in.

TR

‘t i

NG

library store

%

TO ÁN

good fine

I’m doing okay, although my car is in the shop. bike boat guitar

Mọi việc thế nào? Bạn thấy thế nào? Bạn có iíhỏe không?

Khó nói trước được, biết nói chắc chắn

Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để ở hiệu sửa xe, khỏe khỏe khỏe

Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để ở hiệu sửa xe. chiếc xe đạp ‘ chiếc tàu cây đàn ghi ta

BỒ

ID

ƯỠ NG

#

UY

magazine. story.

NH

I read a book.

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 2

Bài 2

.Q UY

Introductions ÌỀỀM ể

câu cờ bản

ĐẠ O

©

TP

Giới' thiệu 0

16. H i, I’m M arvin.

NG

Chào bạn, tôi là Marvin.



17. M y nam e is Robert. Tên tôi là Robert.

TR Ầ

N

18. You can call me Beth. Bạn có thể gọi tôi là Beth.

10 0

0B

19. Are you Tina? Bạn là Tina phải không? 20. Yes, I am.

P2

21. M eet my friend.

+3

Phải.

CẤ

Hãy làm quen với bạn tôi.

22. T his is m y brother, Thomas.

HÓ A

Đây là Thomas, ạnh tôi. 23. Come say hi to m y parents.

-L

Í-

Hãy đến chào ba mẹ tôi nhé. 24. Have you m et my sister?

ÁN

Bạn đã gặp chị tôi chưa?

ƯỠ NG

TO

25. Have we m et before? Trưó'c đây chúng ta có gặp nhau chưa?

BỒ ID

26. D o I know you? Tôi có quen anh không? 2,7. Tm new around here. Tôi là người mới đến dây.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

iT ừ m ớ ị originally /o'ricljonali/ adv. ỉúcbắiđầu, có nguồn gốc : sense / sens / n. ý nghĩa transportation /,tr0GnspD:'teiJ(o)n/ n. phương tiện, vận chayển

Ề S ằ Ề Ể ềẵ ẵ Ệ Ê ữ

I

ĐẠ O

TP

.Q U

Y

routine /ru :'ti:n / n. & adj. lệ thường nhật, hàng ngày task /ta :sk / n. cong việc automobile /'o:t3m9bi:l/ n, ô tô

NH

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ngữpháp

NG

Hình thức sô nhiều của danh từ Dể tạo thành đanh từ số nhiều:

bus - buses xe buýt. fly ~ flies con ruồi

e.g.: negro - negroes người da đen

TR

(b) Một số danh từ tận cùng là -0, ta thêm -es.

ẦN

e.g.: cup ~ cups cái tách



(à) Thông thường, ta thôm -s vào danh từ số ít; thêm -es sau các đanh tự tận cùng là s, X, ch, sh. Các danh từ tận cùng là một phụ âm + y thì đổi y thành i rồi thêm -es.

tomato - tomatoes quả cà chua

0B

(c) Các danh từ số ỉt tận cùng là -f hoặc -fe, ta đổi -f hoặc "fe thành -ves. shelf - shelves cái kệ

..

BỒ I

DƯ Ỡ

NG

TO Á

N

-L

Í-

HÓ A

CẤ

P2 +3

10 0

e.g.: sheaf - sheaves xấpịthếp (giấy)

16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Am y:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

Actually, Amy is n ot m y real nam e. It’s A m anda.

UY

Thật ra thì A m y không phải là tên thật của tôi.

.Q

Tên thật của tôi là Amanda,

TP

W hy do you go by Amy?

Beth:

A m y:

ĐẠ O

Vì sao bạn có tên A m y ?

I d o n 't know . Ever since I was young, th a t is w hat people have called me.

NG

Tôi không biết. Từ lúc tôi còn nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vần thường

Beth:



gọi tôi. T h at’s in terestin g .

TR

ẦN

Thú vị thật.

0B

G ood m o rn in g , Tm looking for D octor Kolb’s

Dave:

31 00

office.

X in chào, tôi đang tìm phòng mạch của bác sĩ

2+

Koỉb.

70,

CẤ P

Doctor; I am Dr. Kolb. H ow can I help you? Bác sĩ Tối ỉà bấc sĩ Koỉb. Tôi có th ể giúp gì cho anh? Dave:

A

I ’m D ave Fowler. M y stom ach h as b een hurting.



Tôi là D ave Fowler. D ạo này tôi cứ bị đau dạ dày. Doctor: Is it an em ergency?

TO

ÁN

Dave:

-L

Í-

Có khẩn cấp lắm không? Oh, no, it's n o t th a t b ad . I ju s t need to m ake

an ap p o in tm en t. o , khổng, chưa đến nổi như the. Tôi chỉ cẩn xin một cuộc hẹn.

ID ƯỠ NG

Doctor: Please ta lk to m y secretary over there.

T h an k you, D octor. I will. Cấm on bác sĩ. Tôi sẽ làm thế.

BỒ

Dave:

Vui long ỉiên hệ với thư ký của tôi ỏ đằng kia.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

28. Let m e introduce myself. Cho phép tôi đưọc tự giới thiệu.

UY

29. I did n ’t catch your name.

.Q

Tôi chưa biết tên anh.

TP

30. r d like to introduce you to m y boss.

M arvin:

Dối thoại

NG

©

^

Hi, I ’m M arvin.



Hố

ĐẠ

O

Tôi muốn giới thiệu bạn với sếp của tôi,

Chào bạn, tôi ỉà M amin. M arvin? My n am e is Robert.

ẦN

R obert:

M arvin:

TR

M aroin phải không? Tên tôi là Robert. I ’m h e re to play baseball.

Good, w e need m ore people to play.

+3 1

Robert:

00

0B

Tôi đến đây đ ể choi bóng chày.

Tốty chúng tôi cần thêm người choi I ’m n o t very good.

P2

M arvin:

Robert:

CẤ

Tôi choi không giỏi lắm. T h a t d o e s n ’t m a tte r. W e’re ju s t h ere for fun.

A m y:

ĩ m Amy. A nd you are ...?

-L

(ề

Í-



A

Không sao. Chúng ta chỉ đến đây chơi cho vui thôi mà.

TO

Beth:

ÁN

Tôi ỉà A m y. Còn bạn ỉà ...?

BỒ ID ƯỠ

NG

A m y:

Beth:

M y n a m e is Elizabeth. You can call m e Beth. Tên tôi ỉà Elizabeth. B ạ n có ùhểgọi tôi là Beth. Oh, th a t is m y m o th e r’s nam e. o , đó là tên của mẹ tôi

Really? I ’m n am ed after m y g ran d m o th er. Vậy à? Tôi được đặt theo tên của bà tôi.

18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Tony:

Hi, th e re . Are you Tina?

NH

#

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

T ina:

UY

Chào cô. Cô là Tina phải không? Yes, I am . H ow did you know my nam e?

TP

Tony:

.Q

Vâng. L àm th ế nào anh biết lên tôi? I'm frien d s w ith Bob, your room m ate.

Tina:

Oh, I d id n ’t catch y o u r nam e.

NG

Ô, tôi chưa biết tên anh.



Tony: Yeah, I ’m sorry. My n am e is Tony. À , tôi xin lỗi Tên tôi ỉà Tony. P leased to m eet you, Tony.

ẦN

Tỉnai

ĐẠ O

Tôi là bạn của Boby bạn cùng phòng với cô.

TR

R ấ t vui được gặp anh, Tony.

0B

Tony: Sam e h ere.

31 00

Tôi cũng vậy.



Ramon.

CẤ P

My name is Robert. Sarah. Henry.

A

©

2+

Bằi tập thay thế

Í-

I just need to make an appointment,

arrange

TO

ÁN

-L

setup schedule

persons

BỒ

ID ƯỠ NG

Good, we need more people to play. guys women

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Tên tôi là Robert, Sarah. Henry. Ramon.

Tôi chỉ cần XỈ11 một cuộc hẹn. ấn định xếp lịch sắp xếp

Tốt, chúng tôi cần thêm ngitôi chơi, người nữ người

21

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

Doctor: I ’ll see you soon.

Hugh:

Hello, I ’m H ugh. W hat can I do for you?

Bill:

Yes, I ’m Bill Paxton. I left my car h ere last week. Is it rep aired ?

ĐẠ O

Chào ông, tôi là Hugh, Tôi có th ể giúp gì cho ỏng?

TP .Q

UY

H ẹn gặp anh sớm.

NG

Vầng, tôi ỉà B ill Paxton. Tôi đã đem xe đến đây

Hugh:



tuần roi. X e đã được sửa xong chĩtu?

Yes, sir, it is M r. Paxton. Can you sign your

ẦN

nam e h ere?

D ạ rồi, thưa ổng Paxton. X in ông ký tên vào đây

No p roblem .

B

Bill:

TR

ạ.

10

Hugh:

00

Được.

Okay, it’s aro u n d back. I ’ll b rin g it u p front.

B ill:

P2

+3

Được rồi, chiếc xe đang đ ể ở phía sail. Tôi sẽ mang nó ra đằng trước này. T hanks, w h a t’s th e dam age?^)

To th e car?

A

H ugh:

CẤ

Cám on. H ết bao nhiêu?

No, I m e an w hat is th e cost?

Í-

Bill:



Vói chiếc xe à?

I ’ll have to check w ith th e m echanic.

TO

ÁN

Hugh:

-L

Không, ý toi là chỉ p h í hết bao nhiêu?

I ’ll b e rig h t h ere. Tôi sẽ đợi ỏ đây.

BỒ

ID

ƯỠ N

G

Bill:

Tôỉ sẽ phải hỏi người thợ máy đã.

(*) Đây là m ột th à n h n g ữ có nghĩa Hết bao nhiêu? như ng có thể người sử a xe lại h iểu là Hư hại ra sao?

20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Tôi là bạn của Bob, bạn cùng phòng với cô. sếp bạn trai anh/em trai

My stomach has been hurting,

Dạo này tôi cứ bị đau dạ dày.

TP .Q

UY

I’m friends with Bob, your roommate. boss. boyfriend. brother.

chest arm head

NG

ĐẠ O

ngực, cánh tay. dầu.

Không, ý tôi là chi phí hết bao nhiêu? phí tổn giá tổrìg cộng

TR

ẦN



No, I mean what is the cost? expense? price? total?

I’m here to play baseball.

+3

10

00

B

basketball. football. soccer.

Hẹn gặp anh sớm.

CẤ

sau. ngày mai, tuần sau,



A

tomorrow, next week.

P2

I’ll see you soon. later,

Tôi đến dây dể chỡi bóng chày, bóng rổ. bóng đá, bóng đá.

Í-

o

excellent /'e k s o lo n t/ adj. m ất sắcy tuyệt

vời ' . ' . ■. . . ^ awesome / 'o:som/ àdj. íửỷệt pleasure / ’ple30(r) / n. sự vui thích enjoyment /in/d^oimon.t/ n. niềm vui recreation /(rokri'eiJCo)!! Ị ĩì. sư giải khuắy/trí skillful / 'skilf(o)l / ứ

BỒ ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-

HÓ A

CẤ

P2

+3

10 0

0B

TR Ầ

N

igi: ■;hiotheit--iịri-iạvụ^liiotlỊjérổ-Ịiiĩ4ạw

25

i.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

urgent /'3 :d 3 a n t/ adj. khẩn cấp serious /'sÌ8 rÍ9 s / adj. nghiêm trọng critical /'k r ítik ( 0)l/ adj. nguy kịch

>/

.Q UY

%

recognize / 'rekọgnaiz / V. nhận ra chest / t j c s t / n. ngực expense /ik 's p e n s / n. chi phí, phí tổn

TP

ĐỘC thoại

ĐẠ O

Sports arc very popular for Americans tp play and to watch. Americans of all ages enjoy a variety of sports. Some were created in America. Baseball, for example, is considered the I traditional American sport. Basketball may bẹ even more popular. Both sports are becoming :eount;ies> ’- - ^ ^ ;;: . ;: ^

:

^

^

NG

;

^

'



f



TR

ẦN



; Ngiiợì Mỹ rẩt thich òhớl và xem thể thao. Người My ở mọi lứa tuổi đều rất thích eác .môr* ;' ;thể thaov;Một số mồn. bắt hguồn từ'Mỹ, Yí dụ=bọng chày ctưộ'c xom là iriộri thể thao truyềi tlìổìg củạ Mỹ; Bóng rổ cò thể CÒ1Tpho biến hơii. Hai mộn thề thao này đang dần trở nên phi giạ’khấc; : :

+3 1

00 0

B

Other sports cỏmc from outside America; Hockey is popular in the;Northeast, but was : crcatpd in Canada; Soccer is the American naine for what the rest of the world calls football. What Americans’CạỉỊ íòotbạỊHs a very different kind of game. It is rough and often involves injuries; V •• ■ ' . V . V:

HÓ A

CẤ

P2

;' Gác môn the thao khác đến tự bôn ngoài nước Mỹ. KHúc côn cầu tuy phổ biến ở miền Đông v.;'Bẳc'nhứng nóìậ i nguồỉYtư Gana&a. ^occcr” lẩHôĩ} do người Mỹ đặt cho môn thể thao mà ; ■. các .lịươc cốri, lại trốn thế giới gọi;ỉẩ "‘footbalỊ” (bóng đặ). Môn thể thao mà người Mỹ-gọi là 'Ị . í0ptbaljvVĩậi: ia nilột ;111ộ11 rat kli ác. ’Nò rất .khó chòi và thương gây chấn'thương.

; 7 Mạný: Americans take sports very seriously and enjoy competing with each other. Some think winrnngps important; but others think it is more important to just have ÍUỊỊI.. . va thích t h i đấu vơi nhau. M ộ t so. ngiifoi righĩ rằng

TO ÁN

-L

Í-

■ s:;; N i i i è u ^ ìg ự ừ í M ỹ r ấ t'C 0 i t r o n g t h ể 'th a o

BỒ

ID ƯỠ

NG

yariety / V0.'raioti / n. sự đa dạng!phong phú 'trẩtíiẸònál 7ỈĨ03i]^(9)]7rứỂỹ:‘t ^ ^ í ” truyền íiĩống ■ .. : : hockey / 'hoki / môn hốc-ki, khửc cân cầu rough / r A Í Ý adj. căng thẳng) khó chơi

involve /inV olv/ V. liên quan tới injury /'ind 30ri / n. vết 'thương, vụ chấn tlmmg . ., compete /k 0m 'pi:t/ vi thi âm, trạnh tài

24

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

43. You’re too kind. Bạn thật tốt.

.Q UY

44. T hank you for everything you’ve done. Cám ơn anh về mọi việc anh đã làm.

TP

45. I’m indebted to you.

Eric, d id you finish th e rep o rt?



Mark'.

-thoại

NG

liilÉ lẫ B

ĐẠ O

Tôi rất mang on anh.

Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chim? Yes, it ’s rig h t here, M ark.

N

Eric:

Mark:

TR Ầ

D ạ roi, đang đ ể ngay đây này Ị Mark, T hanks.

10 0

Eric:

0B

Cám ơn. -No p roblem .

W ere th e re an y difficulties for you?

P2

Mark:

+3

Không có chi.

Eric:

CẤ

Cổ khó khăn gì đối với anh không? It w as to u g h to get it done prom ptly, b ú t it was n o t too bad.

M ark:

HÓ A

Thật khó đ ể hoàn thành nó nhanh chóng, nhung củng khổng đến nổi. T h at’s good to h ear. Keep up th e good work.

Steve;

I th o u g h t you m ight like th is book.

TO

Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này.

Jessica:

o h , wow, yeah, th is is great.

ƯỠ NG

©

ÁN

-L

Í-

T h ế thì tốt rồi: Tiếp tục làm tốt công việc nhé.

BỒ ID

Steve:

Oi, chao ổi, đúng rồi, cuốn này thật tuyệt. D on’t m e n tio n it. Không có chi

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 3

Bài 3

UY

Gratitude

TP

câu cơ bản

O

: '

ĐẠ

©

.Q

Biết ơn

31. Thanks.

NG

Cám 011.



32. T h an k you. Cám ơn anh/chị/ông/bà.

ẦN

33. D on’t m ention it.

TR

Không có chi.

Không có chỉ. 35- I realỉy appreciate this.

P2 +3

Tôi rất biết 011 về việc này.

10 00 B

34. You’re welcome.

36. T hanks for your help, .

;





CẤ

Cám oil bạn đã giúp đỡ.

37. Is there some way I can repay you for this?



A

Có cách nào tôi có thể đền đáp anh về việc này không? 38. T his is a big favor.

Í-

Đây là một đặc ân lớn.

-L

39. You’ve been a big help.

N

Bạn đã giúp rấ t nhiều.

TO Á

40. I can’t express how grateful I am.

BỒ

ID ƯỠ

NG

Tôi không biết diễn tả tôi mang ơn biết chừng nào.

41. I’m m uch obliged. Tôi rất mang ơn. 42. You don’t know how m uch this means to me.

-s

Bạn không biết điều này có ý nghĩa vói tôi biết chừng nào.

26

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

®

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I co u ld n ’t have finished this race w ithout you

A m y:

and M ark encouraging me.

s r ĩũ

.Q UY

Tôi đã không th ể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cô'vũ tôi.

ì'"

Let m e know if you n eed any m ore help later. \ ■ H ãy cho tôi biết nếu sau này bạn có cần giúp đờ

A m y:

ĐẠ O

gì thêm nhé.

^ 0

TP

Megan:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Oh, th an k s. I really appreciate this. Thanks a

NG

m illion, M egan.

ớ i, cám ơn, Tôi rất biết on về việc này. R ấ t cám



ơỉĩ, M egan.

N

M egan: W hat are friends for? Besides, M ark did m o st

TR Ầ

of th e cheering.

Bạn bè đ ể làm gì cơ chứ? H m nữaỊ Mark cổ vũ nhiều nhất đấy. A m y:

0B

Yes, b u t ĩ th a n k you anyway.

10 0

Đ úng vậy, ĩỉhung dù sao thì tôi cũng cám ơn hạn, Megan:

I know y o u ’d do th e sam e for me, so d o n ’t m en tio n it.

P2

+3

Tôi biết là bạn cũng sẽ cổ vũ như vậy cho tôìy vì th ế đừng.bận tâm làm gỉ. A m y:

A nd th a n k M ark for m e as well.

CẤ

Và cũng cám on M ark giùm tôi nhé. Megan:

HÓ A

n i give h im your th an k s.

%

Sonya:

-L

Í-

Tôi sẽ chuyên lời cám ơn của bạn đến anh ấy.

Can I help you? You seem lost.

ÁN

Tôi có th ể giúp anh chứ? Dường như anh

TO

bị lạc đường.

ƯỠ NG

AU:

Vâng, quả thật như vậy. W here are you trying to go? A nh đang định đi đâu?

BỒ ID

Sonya:

Yeah, actually I am .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Jessica: N o, th is is great. This is ju s t w h at I w anted. T hank you.

N

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH Ơ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Thật mà, cuốn này thật tuyệt. Đ ây đúng ỉà cuốn tôi cần. Cám on anh. W ell, y o u ’re welcome.

TP .Q UY

Steve:

Thôi, không có chi đâu. Jessica:

She is m y favorite author.

Steve:

ĐẠ O

B à ấy là tác giả tôi yêu thích nhất. I ’m g lad you like it.

A n d y : You do fine w ork here.

ẦN

®



NG

Tôi rết Vlii vì cô thích cuốn sách này.

Louts:

Oh, I ju s t try to do m y p art.

TR

A n h ỉàm việc rất tốt ở đây.

No, you do b e tte r th a n th a t, an d we appreci­

00

Andy:

0B

Oi, tôi chỉ cố gắng làm phần việc của mình thổi.

+3 1

ate it.

Khôngị anh làm tốt hơn thể'\ và chúng tôi đánh

Really? I ’m em barrassed.

CẤ

Louis:

P2

giầ cao việc đó.

Thật vậy sao? Tôi thây xấu ho đấy.

A

D o n ’t be. As a sign of o u r g ratitude, you’re



A ndy:

th e n ew m anager.

Í-

Đ ừng như thế. Đ ể tỏ ỉòng biết ơn của chúng tôi, chúng tôi chọn anh ỉà

Oh, th a n k you, sir.

ÁN

Louis:

-L

tnỉỗng phòng mới.

TO

Ôỉ, xin cấm on ong.

A n d y : T h an k you, Louis.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Cám on Louis.

28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

.Q UY

As a sign of our gratitude, you’re the new manager, appreciation regard trust Để tỏ lòng' biết ơu của chúng tôi, chúng tôi chọn anh là trưởng phòng mới. lòng tri ân

TP

@

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I thought you might like this book, CD.

NG

®

Biết, đi khoảng hại dãy phố nữa rồi quẹo trái, kilômét đặm căn nhà



Yes, it’s about two blocks up and then go left. kilometers miles houses

TR ẦN

©

ĐẠ

O

sự quan tâm sự tin tưởng

món quà món đồ chơỉ

It was tough to get it done promptly, but it was not too bad. on time quickly

P2

+3

©

10

00

B

gift. toy.

Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này. đĩa CD

CẤ

rapidly Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nồi.

-L

It was tough to get it done promptly, but it was not too bad. difficult challenging demanding

TO

ÁN

©

nhanh chóng

Í-



A

đúng hạn nhanh chóng

cần nỗ lực

BỒ I

DƯ Ỡ

NG

Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nỗi. khó khó

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Ali:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I’m try in g to fin d Clay Street. Do you know w here it is?

.Q UY

Tôi đang muốn tìm p h ố Clay. Cô có biết nó ở đâu không? Sonya:

Yes, it ’s ab o u t tw o blocks up an d th e n go left.

*■— — --------- — “

TP

Y ou’ll see it.

AU:

ĐẠ O

Biết) đi khoảng hai dãy phô'nữa rồi quẹo trái. A nh sẽ nhìn thấy nó. T h an k s a lot.

D on’t m e n tio n it. Good luck,



Sonya:

NG

Cám on cô rất nhiều,

N

Không có chỉ. Chĩíc may mắn.

TR Ầ

‘ỉ ! íV‘- : ' f / ; ■ ' ‘’'i/y Bài tập thay thế

Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chưa? bài tập được giao về nhà luận án bài tập

P2

+3

exercise?

10 0

assignment? thesis?

0B

Eric, did you finish the report?

HÓ A

CẤ

Yes, it’s about two blocks up and then go left.

TO

ÁN

-L

Í-

I'm trying to find Clay Street. Avenue. Boulevard. Road.

regards. message. comments.

right.

quẹo phải,

forward

đi tiếp, đi thẳng.

straight.

Tôi đang muốn tìm phố Clay. đại ĩộ đạỉỉộ đường

Tôi sẽ chụyển 1$ cám ơn của bạn đến anh ấy. lời hỏi thăm lời nhắn lòi nhận xét

BỒ ID

ƯỠ NG

I’ll give him your thanks.

Biết, đi khoảng hai dãy phố nữa rồi quẹo trái.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

promptly / 'prDmptli/ adv. nhanh chóng

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

challenging /'tfaslincljiq/ adj. khó, đầy

appreciate /o 'p ri:Jìe it/ V. trân trọng, đánh

thử thách

■ giá Cữ0> biết ơn embarrassed /im 'baerest/ adj. xấu hể,

UY

demanding /di'ma.ndir) / adj. khó, cần nhiều nỗ lực

TP .Q

O

phiền phức, ngại

ĐẠ

obstacle /'Dbstak(a)l/ n. trở ngại, chướng

HƯ NG

dệsíre /di'zaÌ8(r)/ V. mong muôn require /ri'kw aio(r)/ V. cầìiị đòi hỏi satisfy /'saìti.síai/ V. làm thỏa mãn

competition /

/ n. cuộc

thi/tranh tài

contest /'k o n tesl/ n. cuộc thi event /i'v en t/ n. cuộc thi đấu

1 '.'y ĐỘC; thoại

V

+3

í

10 00

B

TR

gratitude /'grsetitjuid/ n. sự biết ơn encouraging /ìn'kArid3Ìij/ adj. đầy cổ vũ/dộng viên '■ assignment / 9'sainm ant/ n. bài tập được giưo về nhà forward / 'fb:wođ / adv. & adj. về phía trước . straight/sfcreit! ạdv, thậng avenue / 'icyonju; / ìh đại lộ boulevard /'bu:l 0va:d/ n. dại lộ comment /'kornent/ n. lòi nhận xét appreciation 7 ^priiJVeiJiaOn / n. sự biết ơn trust / trAst / rí. lòng tin, sự tin tưởng rapidly /'rsepidli / ađv. nhanh chống

novelist /'novelist / n, tiểu thuyết gia poet /'peoot/ n. nhà thơ complication /,kompli'keiJ(9)n/ n. điều

ẦN

ngượng- ngủỉỉg



A

CẤ

P2

. Jessica was very giateful because Steve gave her a book written, by her favorite author. : ■;:M a ^ ^ e fic a n s re a d in g ;^ a lth o u g h few:hạvẹ read the English books found in Chinese . bookstores- Those books are considered classics, but are not always popular'with modern readers. Educated people have read them, but many people enjoy modern novels and self-help bộpks; Self-help books arc very popular in America, They are normally books about different ways to improve your life

BỒ

ID ƯỠ NG

TO Á

N

-L Í-

:; Jossica/.rat bipt,'^'Steve vì anh ấy đà tặng cổ qụyểirsách Glia tác giả mà cộ yôu thích. , Nhiều ngươi Mỹ tliích đọc sạch mặc đù hầụ.như kliông-.thấy nguòi Mỹ nào đọc sách tiếng Anh. : : có trong các hiệu sách của. ngựòỊ Hoa. Nhùng quyên sách này được cho là kinh điển nhưngv ■ không phải lúc .nậo cũng clưọ'c độc giả hiện đại ưạ chuộng. Những người có học thức'thường ; :/■đọc chịíng nhưng nhiẹụ rigựời khác thịch (dọc tiểụ thúyết hỊộn đại và sách dạy Ịàm ngươi. Sách : dạỵ lậm người rất đìvợc ưa chuộng ở Mỹ. Đó thường là những sách đề cập các each khác nhau nhằm giủp cuộc sống củá bạn trớ nôn tốt hơn. .-Y; :

33

L

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Besides, Mark did most of the cheering. clapping. yelling. encouraging.

Hơn nữa, Mark cổ vũ nhiều nhất vỗ tay l’eo hò động viên/cổ vũ

®

She is my favorite author. writer.

Bà ấy là tác giả tôi yêu thích nhất, tác giả

TP

.Q UY

©

novelist. poet.

#

O

ĐẠ

NG

Were there any difficulties for you? problems complications obstacles

ẦN



Có khó khăii gì dối vởi anh không? vấn đề pliỉền phức

TR

#

tiểu thuyết gia nhà thơ

This is just what I wanted.

cần, mong muốn, cần,

00 10 +3

P2

i'm glad you like it. happy pleased satisfied

Đây đúng là cuốn tôi cần.

B

needed. desired. required.

trở ngại

Tôi rất vui vì cô thích cuốn sách này. vuỉ



A

CẤ

vui hài lòng

-L

Í-

I couldn’t have finished this race without you and Mark encouraging me. competition contest

cuộc thi cuộc thi đấu

BỒ

ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

event Tôi đã không thể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cổ vũ tôi. cuộc tranh tài

32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 4

NH

B ài 4

UY

Apologies

TP

.Q

Xỉn lỗi lv.'- Mấu'câu cơ bản

ĐẠ O

| | M ;YV 46. I’m sorry.

NG

Tôi xin lỗi.

ẦN



47. I apologize. Tôi xin lỗi. 48. T m so sorry.

TR

Tôi rất xin lỗi.

31 00

Tôi xin lỗi vì đã phê phán bạn,

0B

49. I’m sorry for criticizing you.

50. It doesn’t m atter.

2+

Không sao.

CẤ P

51. I really regret going to the movies last week. Tôi th ật hối hận về việc đi xem phim tuần rồi. 52. I w ish I h a d n ’t said that at the party.



A

ước gì tôi đã không nói điều đó tại bữa tiệc, 53. Fm sorry I was late for class today.

-L

Í-

Em xin lỗi vì hôm nay em dã đến lóp muộn. 54. You can blam e m e for this.

ÁN

Bạn có thể trách tôi về việc này.

TO

55. I’ll take th e blame.

ID ƯỠ NG

Tôi sẽ gánh chịu sự quở trách.

56. C an you forgive me? Bạn có thể tha thứ cho tôi không?

57. Please accept m y apology.

BỒ

Xin hãy nhận lòi xin lỗi của tôi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ìỹ

35

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

UY

NH

Other books are about history, hobbies, food, travel, and other topics —just like in Chi­ nese bookstores. Large bookstores even have a few books in Chinese, usually Chinese clas­ sics. In the biggest cities, there are even bookstores with only Chinese books and newspapers.

HƯ NG

ĐẠ

O

TP

.Q

/Những sách khác viết về lịch sử, sở thích, thức ăn, du lịch và các chủ đề khác ~ giống như tròng cáp hiệu sách của ngứòi Hoa. Ngay cả những hiệu sách lớn cũng chỉ có vài quyển sách bằng tiếng Hoa, thường là những tác phẩm kính điển của Trung Quốc, ơ những thành phố lớn nhất/ thậm chícónhững hiệu sách chỉ bán sách và báo bằng tiếng Hoa.

self-help /,selfh eìp / n, sự tự lực improve /im 'pi‘u:y/ V. cải thiện hobby /'hobi/ n. 'sở tlứch, thú tiên khiển

bookstore /'boksto:(r)/ n. hiệu sách classic /.'klessik 'Ị/ụ. & adj. tác phẩm kinh

.,Điểm:-ịigiỊ.:ỆjỊi4jp''.'

v:>

B

V

TR ẦN

điểrìy (hen lanh, có chất lượng cao

00

Gác dạnh từ đặc biệt cọ hình thức số nhiều

10

Các danh từ có đuôi -s hoặc -es được dụng vói động từ số nhiều trong các trường họp sau: e.g.: His politics are rather conservative. Quan điểm chính trị của ông ấỷkhá bảo thủ. '

P2

/

+3

(a) Danh từ có đuôi -ics mang ý nghĩa không phải “ngành học”.

CẤ



(b) Danh từ rỉêng có đuôi -s biểu thị đãy núí, quần đảo, thác nước, v.v.

HÓ A

e.g.: the Bermudas quần đảo Berỉnuda (ởphíă tây Đại Tây Dương) the Alps dãy núi Alp (c) Một số danh từ có đuôi -ings. .

" ■■ ;

; :

•••

/■

:lodgings phòng chò thuê

BỒ ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L Í-

e.g.: belongings vật sở. k ứ u 'éármiigs ìhu nhập

;

34

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

#

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

L uke: I th o u g h t you said you could finish this report by Tuesday.

.Q UY

Tối nghĩ ỉà anh đã nói anh có th ể làm xong bản báo cáo này tnỉớc thứ ba mà. I apologize. W h at can I say?

TP

Bob:

Luke:

You alm o st co st m e m y job. You w ere a week late w ith th is project.

NG

A nh suýt làm hỏng công việc của tôi rồi đó. Anh

0B

A n h có ỉý do gì không?

TR Ầ

L uke: Do you even have an excuse?

N

Look, I ’m sorry. W hat m ore do you w ant? Tôt xin lỗi. Ông cần hỏi gì thêm?

Bob:



đã làm đề án này trễ một tuần rồi. Bob:

ĐẠ O

Tôi xỉn lỗi, Tôi biết nói sao đây?

It to o k m o re research th a n I first thought.

10 0

B ản báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn ỉúc đầu tôi tưởng.

+3

L uke: You co uld have to ld m e earlier.

I am really sorry. I really m essed up. 1*11 try to m ake th is up to you.

CẤ

Bob:

P2

L ẽ ra ctnh phải nói cho tôi biết sâm hớn.

Luke:

HÓ A

Tôi thành thật xin lỗi. Quả thật toi có lỗi. Tôi sẽ co' đền bù lại cho ông. Okay, I ’ll give you one m ore chance.

Kim, w h ere w ere you today? You m issed class.

ÁN

Lucy:

-L

Í-

Được rồi, tôi sẽ cho anh một .cơ hội nữa.

TO

K im , hôm nay bạn ồ đâu vậy? B ạ n đã bỏ học.

ƯỠ NG

Kim:

BỒ ID

Lucy;

F m sorry. I w as feeling ill. Tôi xin lỗi. Tôi bị bệnh. You d id n ’t m iss m uch. It was p retty boring. B ạn khống bị mất nhiều bài đấu. Giờ học khá buồn chán.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

37

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

58. Can I m ake this up to you? Tôi có thể đền bù lại chuyện này cho bạn được không?

UY

59. How can I apologize to you?

TP .Q

Tôi phải xin lỗi bạn thế nào đây? 60. This is all m y fault.

ĐẠ O

Tất cả là lỗi của tôi.

I’m so rry I w as late for class today.

Derek:

HƯ NG

Đốỉ; thoại;..

Em xiĩĩ ỉỗi hôm nay em đã đến lớp muộn. This is th e th ird day th is m o n th you’ve

TR ẦN

Mr. Jones: Thầy 'Jones

b e e n late.

Đ â y là ỉần thứ ba trong tháng này em đến

10 00 B

m itọ n .

I know . I know , I'm sorry.

Derek:

Do you m in d telling m e why? Is th e re

P2

Mr. Jones:

+3

Em biết. Em biết. Em xin lối

so m eth in g w rong?

A

không?

CẤ

Phiền em cho tôi'biết ỉỷ do. Có chuyện gì

T h e re ’s a lo t of traffic in th e m ornings.



Derek:

T h a t’s no excuse. You need to give y o u rself m ore tim e to get here.

-L

Mr, Jones:

Í-

Vào các buốt sáng xe cộ đông quá.

TO Á

N

Đ ó khổng phải là- ỉỷ do. Em cần dành ra nhiều thời gian hơn đ ể đến

NG

Derek:

Y ou’re right, sir. I w on’t b e late again. Thưa thầy, thầy nói đúng ạ. Em sẽ không trễ học nữa. I h o p e not. See you tom orrow , b rig h t an d early. Tôi hy vọng ỉà em sẽ không đến trễ. H ẹn gặp em ngày

m a ìy

ỉúc sáng sớm.

BỒ

ID

ƯỠ

Mr. Jones:

đây.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Hey, I’m so rry for criticizing you. I d id n ’t know you were h u rt.

NH

Bill:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Này, tôi xin ỉồì vì đã phê phán bạn. Tôi không biết là bạn bị đau.

UY

Tom: It d o e sn ’t m a tter. No problem . I ’ll be as good as new in no tim e.

I h o p e so.

TP

Bill:

.Q

Không sao. Không có gì. Tôi sẽ sớm lấy lại Sli'c lực ban đầỉt thổi.

Lou\

D ebbie, have you seen my blue shirt? Debbie

ày

em



HƯ NG

ĐẠ

O

Tôi hy vọng như vậy.

nhìn thây cái áo sơ mi màu xanh

ẦN

đương của anh không?

Debbie: Oh, I’m sorry. I forgot to pick up your sh irt

TR

from th e clean er’s yesterday.

ásA /f a .) Ịh$1 •V ; 7 X

W ell, now I ’ve got n o thing to w ear to work.

10

Lon:

00

mỉ của anh ỏ hiệu giặt rồi.

B

Ỏi, em xin lỗi. H ổm qua em quên đi lấy cái áo sơ

+3

Vậy bây giờ anh không có gi đ ể mặc đi làm.

CẤ P2

Debbie: T m really sorry. I th in k you've still got th e w hite sh irt.

Em thành thật xin lỗi, Em nghĩ là anh vẫn còn

Lou:

HÓ A

cái áo sơ mi trắng.

I w ore th a t Tuesday. It’s p retty w rinkled.

Í-

A n h đã mặc cái đó hổm thứ ba rồi. N ó hơi bị nhãn.

-L

Debbie: W ell, r i l ju s t iro n it fo r you real quick. Vậy em sẻ ải nó cho anh thật nhanh,

T hanks. Cám on em.

TO

ÁN

Lou:

BỒ ID

ƯỠ N

G

Debbie: I t’s th e least I can do after forgetting your sh irt earlier.

Lou:

í t ra đó ỉà điều em có th ể làm sau khi đã quên đi lấy cái áo sơ mỉ của anh. D on’t w orry ab o u t th a t now, honey. At least I ’ve g o t the w hite

shirt.

Bây giờ đừng bận tâm về việc đó nữa} em yêu. í t ra thì anh đã có cái áo sơ mi trắng này rồi.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Yes, b u t I already m issed class last week to go

NH

Kim:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

to th e m ovies.

UY

Đ úng vậyy nhung tuần rồi tổì củng đã bỏ học đ ể đì

Lucy:

TP .Q

xem p h im . Oh, you m ight m iss too m any classes th is Oi, học kỷ này có lẽ bạn bỏ nhiều giờ học quá đấy. K im :

ĐẠ O

sem ester.

I know . I really reg ret going to th e movies last week.

I bet you weren’t so Sony then.



Lucy:

NG

Tôi biết, Tỏi thật hối hận về việc đi xem phim tuần rọi.

M aybe n o t th en , b u t I su re am now.

TR Ầ

Kim:

N

Tồi dám chắc là híc ấỵ bạn không thấy hối hận như vậy.

Tomi

I ’m so rry ab o u t th a t la st pass.

10

%

00

B

Có lẽ lúc ấy thì không, nhưng bây giờ chắc chắn là tôi thấy hối hận.

Yeah, th a t was a p retty b ad throw .

P2

Bill:

+3

Tôi xin lỗi về cú chuyền bóng vừa rồi

Tom:

CẤ

Vầng, cit ném bóng đó khá tồi. I th in k I n eed a rest.

Bill:



A

Tôi nghĩ là tôi cần nghỉ ngơi. Is so m eth in g w rong? Are you h u rt?

Yeah, actually I h u rt m y sh o u ld er yesterday.

-L

Tom:

Í-

Có chuyện gì không? B ạn bị đan phải không?

W ell, y o u sh o u ld n ’t be playing ball. Vậy đấng lẽ bạn không nên choi bóng.

Tom:

You’re p ro b ab ly right. Có lẽ bạn nói đúng.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Bill:

TO

ÁN

Vâng ị thật ra ỉà hôm qua tỏi bị đau ở vai.

38

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

I really messed up. made a mistake, erred. miscalculated.

Quả thật tôi có lỗi. phạm lỗi.

I was feeling ill. not well, sick.

Tôi bị bệnh. không được khỏe, bị bệnh. không ctược khỏe.

ĐẠ O

TP .Q

đã sai, đã tính saỉ,

NH ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NG

unpleasant.

Giờ học khá buồn chán, chán.

TR

ẦN



It was pretty boring. dull. uninteresting* tedious.

00

B

I’ll be as good as new in no time, back to normal fine

Tôi sẽ sớm lấy lại sức lực ban đầu thôi, trở lại bình thường khỏe hồi phục

+3

10

recovered

nhàm chán, buồn tẻ,

bị rách

HÓ A

tore

bị thương bị thương

CẤ

damaged

Vâng, thật ra là hôm qua tôi bị đau ở vai.

P2

Yeah, actually I hurt my shoulder yesterday, injured

Vậy bây giờ anh không có gì để mặc đi làm. mặc mặc

throw on for

mặc

ÁN

-L

Í-

Well, now I’ve got nothing to wear to work. put on for dress for

ƯỠ NG

TO

I forgot to pick up your shirt from the cleaner’s yesterday, get grab take

BỒ ID

Hôm qua em quên đi lấy cái áo sơ mi của anh ở hiệu giặt rồi. đi lấy đi lấy di lấy

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

41

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Bài tập thay thế

Em xin lỗi hôm nay em dã đến lớp muộn, sở làm trường

i’m son-y I was late for class today. work

.Q UY

#

school practice

TP ĐẠ O

Hẹn gặp em ngày mai, lúc sáng sởm. vào buổi sáng, lúc bình minh,

See you tomorrow, bright and early. in the morning, at sunrise,

NG

#

buổi tập

This is the third day this month you’ve been late. week

Anh có lý do gì không?

+3 1

lý do m giải thích cái Cflf

CẤ

P2

Do you even have an excuse? a reason? an explanation? an alibi?

00 0

B

TR

year semester

Đây là lần thứ ba trong tháng này em đến muộn. -tuần năm học kỳ

ẦN

#

lúc sớm,



early.

HÓ A

It took more research than I first thought, planning preparation

TO ÁN

-L

Í-

effort Bảh báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn lúc đầu tôi tưởng, hoạch định

ID ƯỠ BỒ

nô lực

Okay, HI give you one more chance. shot.

NG

#

sự chuẩn bị

Được rồi, tôi sẽ cho anh một cơ hội nữa. cơ hội

opportunity. break.

dịp lần

40

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

HƯ NG

ĐẠ O

TP

.Q

UY

Người Mỹ khá coi trọng thời gian. Người ta thường ăn sáng trong lúc lái xe đi làm. Giấc ngủ trưa trong tuần thường chỉ dành cho những người đã về hưu. Mọi người thường mong người khác đúng hẹn. Họ mong được thông báo trước nếu muốn gặp mặt. Việc đến muộn hay thay đổi có báo trước thì đưọ'C chấp nhận nhưng thường phải kèm lòi giải thích. Nhiều nguòi Mỹ bắt đầu nhận ra rằng sự quá bận tâ.m này về giờ giấc sẽ tạo ra sự căng thẳng. Tuy nhiên, nhận định này chỉ làm thay đổi chút ít thói quen của nhiều người. Nhìn chung, người Mỳ tin vào câu nói “thì giờ ỉà tiền bạc”. Khi thì giờ bị mất đi thì khái niệm tiền bạc cũng mất theo. Cả thì giờ lẫn tiền bạc đều rất quan trọng ỏ’Mỹ.

nap /nsep/ n. giấc ngủ trưa upcom ing / A p 'l c A m i i ] / adj. sắp đến dem and / d i'm a :n d / n. yêu cầu

TR

ẦN

acceptable /gk'sept9b(0)l/ adj. có thể chấp nhận norm ally /'n o :m o li/ ữdv. thông thường realize /'rie la iz / V. nhận ra

0B

Iiình thức số nhiều của danh từ tập hợp

+3 1

00

(a) Khi danh từ tập hợp là một tập thể thì nó có hĩnh thức thàrili viềrí trong do thì rió có hình thức số nhiều. e.g.: ịmy bồỉ thẩm đoàn/ban giấm khảo ..

CẤ P2

mạnh một

.V .'

ịụnẹs-thành .viên bồi thẩm đoàn/ban giám khảo majority

số ít,còn khi nhấn

.



,y y .

1

majorities con sô'đa sô'



A

(b) Có một loại đanh từ đựợc gọi là “(lanh từ số nhiều không dấu hiệu”, chúng không có đuôi -S, nhưng là hình thực số nhiều. livestock vật nuôi

folk dân chỉíng

Í-

e.g.: poultry gia cầm

-L

(c) Danh từ tập hợp chỉ đồ vật thường có hình thức số ít. cutlery đồ dùng trên bàn ăn (dao, nĩa, muông ...)

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO Á

N

e.g.: merchandise hàng hóa

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

It’s pretty wrinkled. dirty, stained, soiled.

#

Yes, but I already missed class last week to go to the movies. skipped avoided ducked

preparation /jprepa'reiJC aW tt. sự chuẩn bị effort / 'e f a t / n. sự nỗ lực opportunity /Dpo’Ịju :n o ti/ n. cơ hộiy dịp miscalculatẹ /,miS'ka)lkj(jleit/ V. tính toán sai . ■ ■ ■ . '■ ■ tedious / 'ti:dias / adj. tẻ nhạt, buồn tẻ injured / 4rid3Õd / adị: bị thương stạiiied / steincỊ/ adị:[ bị Ố:

skip ,/sk ip / y.' b ỏ , avoid / o'vnid/ v: ưôn, tránh



A

CẤ

P2

+3 1

00

0B

apologize /a'polac^aiz/ vi. xin ỈỖU tợ lỗi mess li p /,m e s 'Ap Ị vl ỉàmỉỗi semester /s i’m csto(r)/ n> học. kỳ criticize /'k ritis a iz / y. phe phán wrinkled /Vir)k(o)lđ/ adj. bị nhăn explanation /.eksplo'neifta)!! / n. lởi giải ; lỉĩích : practice /'p ra ìk tis / n. buổi tập reason /'ri:z(o)n/ n. lý do alibi / 'aelibai/ 11. cái cớ

TR

ẦN



bỏ trốn trốn

NG

Đúng vậy, nhưng tuần rồi tôi cũng đã bỏ học để đi xem phim.

ĐẠ O

Nó hơi bị nhãn, dơ. ố. bẩn.

NH Ơ

#

N

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP .Q UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Độc tlìpại

-L

Í-

«

ƯỠ

NG

TO

ÁN

Americans put a fairly high value on time. People often eat breakfast while driving to work Mid-day naps during the week are usually only for retired people. People expect ap­ pointments to be kept. They expect plenty of notice about upcoming demands on their time. Being late or making changes with little notice is acceptable, but some explanation is Americans Ịiạve begun to realize that this concern with time cre­ ates stress. However, this realization does little to change most people’s habits. In general, Americans believe in the saying that “time is money.” When time is lost, the belief in money is also lost. Both time and money are often very important in America;

BỒ

ID

. f

42

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH Ơ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

73. W e should meet again. Chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé.

TP .Q UY

74. It was nice m eeting you. Rất vui được-gặp anh. 75. Take care.

ĐẠ O

Tạm biệt.

I have to get going. M y wife is waiting.



Stan:

NG

Đối’thoại

Tôi phải đi ngay đây. B à xã tôi đang đợi. Oh, co m e on, have o n e m ore beer.

ẦN

Bill:

Sorry. You know how she gets if I keep h er

0B

Stan:

TR

Thôi nàoy hãy uôhg thêm một ly bia nữa đi.

w aiting.

Bỉlh

+3 1

00

X in lỗi. A nh biết tính cô ấy nếu tôi đ ể cô ấy phải chờ. Are you going o u t to night?

Yes. W e are going to see her parents.

CẤ

Stan:

P2

Tối nay anh chị định đi đâu phải không?

P h ả i Chúng tôi định về thăm ba mẹ vợ tôi.

A

You’ll m iss th e gam e.



Biíh

A nh sẽ lỡ mất cuộc vui này. Yeah, I know . Look, I ’ve got to get o ut of here.

Í-

Stan:

Okay, buddy. See you later.

ÁN

B ill:

-L

Vâng, tối biết. Thôi>tôi phải (rời khỏi đây) về thôi.

TO

Được rồiị anh bạn. H ẹn gặp ỉại.

See you. H ẹn gặp lạ i

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Stan:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 5

Departure and Farewell Ra đi và Chào tạm biệt 0

; í Ị Mấu câu cơ bản

ĐẠ



O

TP

o

.Q UY

Bài 5

NG

61. I have to get going.



Tôi phải đi ngay đây. 62. See you later.

ẦN

Hẹn gặp lại anh. 63. See you.

TR

Hẹn gặp lại.

00 0B

64. I should go now. Bây giờ tôi phải, đi đây.

+3 1

65. Goodbye.

66. H I talk to you later.

P2

Tạm biệt.

CẤ

Tôi sẽ nói chuyện vói anh sau nhé.

A

67. I’ve got to get going.



Tôi phải đi ngay đây.

Í-

68. r d better run.

-L

Tôi phải nhanh đi đây. 69. I’ll see you around.

ÁN

Hẹn gặp lại anh.

TO

70. I’ll catch you iater.

G

Hẹn gặp lại anh.

BỒ I



ỠN

7 ỉ . U ntil we m eet again. Hẹn gặp lại.

72. Keep in touch. Hãy liên lạc nhé.

44

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Lars:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

S ounds good, P eter. See you then. Tot lain, Peter. H ẹn gặp iại ngày mai nhé.

Peter:

UY

H ave a good night, boss.

Lars:

TP .Q

Chúc sếp ngủ ngon. You to o , Peter.

Beth:

I t’s b e e n a fu n year a t school.

HƯ N

#

G

ĐẠ

O

Chúc-anh cũng vậy Ị Peter.

N ăm học này thật vuu Ann:

it su re h as. W here are you going for th e su m ­

ẦN

m er?

TR

Đ úng vậy. B ạ n định nghỉ hè ở đâu? Beth:

0B

P robably b ack w ith m y p a re n ts . W hat about you?

31

00

Có lẽ trở về nhà với ba mẹ mình. Còn bạn thì sao? Ann:

I have a jo b w ith a lawyer in Boston.

2+

M ình làm việc với một luật sư ỏ Boston. Beth:

W

%

CẤ P

r i l ju s t sp en d th e su m m er in m y dad’s office. M ình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ỏ văn

HÓ A

phòng của ba mình. Ann:

You sh o u ld com e v isit m e th e n w hen you have

Í-

tim e.

-L

Vậy bạn hãy đến thăm mình khỉ bạn có thời gian nhé.

TO ÁN

Beth:

H ay đấy. M ình nghĩ mình sẽ đến. W ell, I ’d b e tte r go. Give m e a hug. Thôi mình đi đây. ù n mình đi nào.

Beth:

Keep in touch. H ãy liên lạc nhé.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

A nn:

T h at w ould b e nice. I th in k I will.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Ann:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I will. Goodbye. M ink nhớ rồi. Tạm biệt. Bye-bye.

UY

Beth:

Laura: T h at was a good movie.

ĐẠ

#

O

TP .Q

Tạm biệt.

Đ ó là một bộ phim hay. It really w as. I’m glad you Game.

NG

John:

Laurai



Quả đúng vậy. M ình rất vui vì bạn đã đến, I ’m glad you asked me.

Do you w an t to do this again som etim e?

TR

John:

ẦN

M ình vui vì bạn đã mòi minh.

John;

+3 1

T h ế thì hay quấ.. K hi nào?

00 0

Laura: T h at’d be nice. W hen?

B

Bạn có muôn lúc nào đó ỉại đi xem nữa không?

M aybe n ex t Saturday. Is th a t good for you?

I th in k so. W hy d o n ’t you give m e a call?

CẤ

Laura:

P2

Có ỉẽ thứ bảy tuần sau. Lúc ẩy có tiện cho bạn không?

John:

HÓ A

M ình nghĩ chắc được. Bạn gọi điện cho mình nhé? Alright. W ell, I’d b e tte r go. I h ad a good tim e.

M e too. Bye, now.

-L

Laura:

Í-

Được. Thôi mình phải về đây. M ình đã rất vui.

TO ÁN

M ình cũng vậy. Thỏi, tạm biệt nhé. John:

Bye-bye.

BỒ ID

ƯỠ NG

Tạm biệt.

48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Tôi phải đi ngay đây. đi

go. leave. run.

ÌÊ'

chạy

TP

Ifr'

.Q

I have to get going,

ĐẠ O

K -' My wife is waiting,

Slt' -

NG

husband brother

11

Oh, come on, have one more beer. drink.

tomorrow?

Tối nay anh chị định đi đâu phải không? Ngàỳmai Hôm nay Lát nữa

P2

+3

today? later?

ft

TR

10 00

W ?® Are you going out tonight? v$>$' m v&i ' Sfe

lỵ ly ỉượt

B

*$%;:••• ÉP K _

CẤ

tè'l;; 1 ® 11'

Mom, it looks like my flight is boarding. arriving.

A

1



'

S; If

ready. here.

Í-

Mẹ ơi, hình như chuyến bay của con đang cho hành khách lên máy bay rồi kìa. đang đến sẵn sàng

-L

Sr m imi©■ |a£. If' m

TO

ÁN

đến dậy

I can’t believe you’re really going to college.

ƯỠ N

G

iii'

Mẹ không thể tin là thực sự con sắp vào đại học trường y. trường luật, họe cao học,

law school, graduate school. . .-friz;.*

BỒ

ID

Thôi nào, hãy uống thêm một ly bìa nữa đi.

glass. round.

í-ííÍíV-v .

W; w fffe • w&:, gr •



girlfriend

IP ilp ::

if®

Bà xã tôi đang đợi. Ông xã Anh/Em trai Bạn gáỉ

ẦN

SỆà

w

NH ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

íh-

ĩ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ic o n sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống. đến nơi, đến đó,

I want to know you’re safe. okay.

Mẹ cần biết là con đến nơi an toàn. vẫn ổn, I vẫn ổn. bình an vô sự.

TP .Q UY

NH

I’ll call you when I land. arrive, get there. reach my destination,

O

đến nơi,

NG

ĐẠ

alright. safe and sound.

Tôi cũng đã quét nhà nữa.

I swept the floor, too. mopped



©

lau lau cọ rửa

TR

ẦN

cleaned scrubbed

Mình làm việc vởi một luật sư ở Boston. nha sĩ

00 0

B

ĩ have a job with a lawyer in Boston, ã dentist a doctor an accountant

bác sĩ nhân viên kế toán

2+ 31

#

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

CẤ P

ru just spend the summer in my dad’s office, spring winter

A

fall



Mình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ồ văn phòng của bà mình,

Í-

mùa xuân mùa đông mùa thu

ÁN

-L

t

V-■

NG

"

TO

You should come visit me then when you have time,

~~

find see get



....

BỒ I

DƯ Ỡ

Vậy bạn hãy đến thăm mình khi bạn có thời giai^ỉĩhé. ~*4i tìm thăm gặp

50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

X

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Con sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống, gọi điện gọi điện gọi điện

I’ll call you when I land, phone ring

Đó là một bộ phim hay, vở kịch buổi diên trận đấu

Maybe next Saturday. Tuesday. Friday. Wednesday.

Có lẽ thứ bảy tuần sau. thứ ba ỉhứ sáu

ẦN



NG

ĐẠ

O

TP

That was a good movie. play, performance. game.

thứ tư

TR

©

UY

telephone

.Q

©

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

BỒ ID ƯỠ

NG

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2 +3

10

00 B

o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

51

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO

ÁN

-L Í-



A

CẤ P

2+ 3

10 00

B

TR Ầ

N

HƯ NG

ĐẠ O

TP .Q

UY

NH

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

J Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Bài 6

.Q UY

Likes and Dislikes TP

Thích và Không thích

ĐẠ O

W Ê Ê IỂ Ể ẫ!ễẵỂ ìÊ ẵề |ặ r::

Ệị:don’t feel like cooking,

NG

íịịpoi không muốn nấu ăn.



like Chinese food, p /íộ i thích món ân Trung Quốc.

N

3|f}lọve dogs.

Ệềl-r

TR Ầ

|™ ồ i ỳêu thích chó. ■

!!£

+3

||ịĐ o you like football? f§Ẹạn có thích bóng đá không?

10 0

0B

IffJ' don’t like him. Iffrpi không thích anh ta.

Í-

HÓ A

CẤ

P2

J§í ìiãtè violent films. plT ôỉ ghét phim bạo lực. ■ | | ; I ’m crazy about pizza. 15 Tôi rất mê món piza. í* : Ị' I ’m craving som ething to eat. X Tôi dang thèm ăn món gì đó.

I care about you a great deal.

TO

II I

ÁN

-L

I I don’t care for your opinion. Ệ i' Tôi không thích ý kiến của anh.

ƯỠ NG

If/ \ Anh rất quan tâm tói em. _____ ______ _ W . Ịp - ĩ loathe the sight of you. Tôi ghét nhìn thấy anh.

BỒ ID

Ị y Fm fond of Italian music. Tôi thích nhạc Ý.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

53

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

88. He doesn’t find his job very appealing. Anh ta thấy công việc của mình không có gì hấp dẫn.

.Q UY

89. She’s attracted to fast cars. Cô ấy rất mê xe ô tô chạy với tốc độ cao.

TP

90. I can’t stand these people.

Tim:

I ’m hu n g ry , b u t I d o n ’t feel like cooking. A n h thấy đói nhưng không muốn nấu ăn. Do you ju s t w a n t to o rd er som e food?

ẦN

Alice:



Ũ

NG

ĐẠ

O

Tôi không chịu được những ngưòi này.

S ounds good to m e. W h at do you w ant? Có lẽ thế. Em m iến ăn gí?

I d o n ’t know . M aybe M exican food?

10

Alice;

00 B

T ỉm :

TR

A n h chỉ muôn gọi thức ăn đem đến phải không?

I d o n ’t really like M exican food. It is too spiey.

P2

T im ;

+3

Em không biết. Có lẽ ỉà món ăn Mêhỉcồ nhé?

Thực tỉnh anh không thích món ăn M êhỉcô, N ó

H ow ab o u t Chinese?

A

Alice:

CẤ

quá cay.



M ón ăn Trung Q w c được không? Sure, I like C hinese food. Let’s call th a t C hinese restau ran t.

Í-

Tim:

-L

Được} anh thích món ăn Trung Quốc. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà

ÁN

hàng Trung Quốc đó đ i

BỒ ID

ƯỠ

NG

TO

Alice:

Pam:

G reat, I ’ll g et th e m enu. Tuyệty em sẽ xem thực đơn.

Oh, lo o k a t th a t puppy! Ỏỉ, hãy nhìn chú,chó con kìa kìa! &

54

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

I d id n ’t know you liked dogs.

NH

I Saỉỉyi

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

M ình không biết là bạn thích chó. Are you kidding? I ad o re dogs.

UY

Pam :

B ạ n đang đùa đấy à? M ình rất thích chó. |.t ệị\

Sally:

TP .Q

P£-v'

Did you have a dog w hen you were growing up?

ĐẠ O

H ồ i nhỏ bạn có nuôi chó không?

Luôn nuôi. N hà mình ỉúc nào cũng nuôi chó,

M y m o m was allergic to dogs, so we never h ad



Sally:

NG

Always. W e always h ad dogs in my family.

Pam:

any.

N

M ẹ mình dị ứng với chó nên nhà mình không đời

Pam:

TR Ầ

nào nuôi chó. T h at’s to o b ad . I love dogs.

00

B

T h ế thì dở rồi. M ình rất thích chó. *-!>

+3

■T'

Do you like football? I ’ve got an extra ticket to

P2

Chris:

10

Ị.

th e R avens gam e.

CẤ

B ạn có thích bóng đá khôngì M ình có dư một vé

Bert:

O f course, I love football.



W r

A

xem trận đấu của độỉ Raven.

I know a guy w ho gets th e se tickets from his ;

-L

Chris;

Í-

Thích chứ, mình rất mê bóng đá.

jo b .

ÁN

M ình quen một ngườỉ lấy được may tấm vé này ở

TO

cơ quan. H ow d oes h e do th a t?

'-ìyỜ M ĩìxế^ờxrm ờrm ìrấỹ^& 'ử ư ợrvú:> ~ H is b o ss know s a player on th e team . Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đổi bóng.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Bert;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Bert:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

o h , wow. T h a t’s p retty nice.

+ '1'Ịy

Carl:

■-«■

T h a t’s a nice pen,

TP

0

sV ^

.Q UY

Ôỉ, chao ồù Thế thì tốt quá.

ĐẠ O

Cây viết thật đẹp. E dm und: T h an k s. I t was a gift from m y father.

Carỉ;

tối

NG

Cám ơn. Đó ỉà quà tặng từ ba I t looks like an antique.

Edm und;



Trông nó, có vẻ là một món đồ cổ,

It’s been in my family for a long time.

ẦN

Nó ỉà của gia đình tôi ỉâú lắm rồi

TR

An heirloom?

C arl:

I g uess you could say that. I’ve always cherished it.

00 0

Edmund:

B

Một món đồ giữ truyền phải không?

+3 1

Mình nghĩ bạn có thể cholà như vậy. Mình Ỉỉiân giữ gìn nó.

A ndrew :

W h a t do you th in k of th a t new guy? 1

CẤ

©

íỊc ■

P2

■ >Ịí ■

HÓ A

Bạn nghĩ sạo về gã mới đến kia? Steve:

Do you m e an Tony?

A ndrew :

Í-

Ý bạn muốn nói Tony phải không? Y eah, th a t guy from M anchester.

-L

Phải, gã đến từ Manchesteì' ấy.

TO ÁN

Steve:

BỒ

ID ƯỠ

NG

Andrew ;

Steve;

I d o n 't like him .

Mình không thích hắn.

Why is that? Vỉ sao vậy? H e j u s t says a lot o f stu p id th in g s.

Hắn toàn nói những điều lố bịch. ¥

56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

I guess h e is p retty obnoxious.

NH Ơ

Andrew:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Mình nghĩ là hắn hơi đấng ghét. Let’s n o t invite him out w ith us tonight.

TP .Q UY

Steve:

Tối nay đừng rủ hấn đi chơi với bọn mình nhé. A ndrew ; If you say so, b u t I h o p e h e d o esn ’t find out.

Steve:

ĐẠ O

Nếu bạn muốn vậy, nhung mình hy vọng là hắn không biết M aybe we can avoid him .

Có ỉẽ chúng mình có thể tránh mặt hắn.

Thực tình anh khồng thích món ăn Mêhicô.

I don’t really like Mexican food, dislike

ẦN





NG

Wỉi:,

TR

hate

0B

detest

00

It is too spicy,

+3 1

hot, rich,

CẤ

P2

bland.



không thích ghét căm ghét

Let’s call that Chinese restaurant.

nhạt. .

Chúng mình hãy gọi điện đến nhà hàng Trung Quốc đó đi. Thái

Ý



A

Thai Italian German

Nó qua cay. cay. . nhiều dầu met,

Are you kidding? joking?

ÁN

io

-L

Í-

Đức

for real?

NG

M e i:

TO

serious?

I adore dogs. cats, horses.

BỒ

ID

ƯỠ



Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Bạn .dạng đùa dấy à? đùa ' nghiêm túc nói thật

Mình rất thích chó. mèo. ngựa. heo. 57

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Did you have a dog when you were growing up?

Hồi nhỏ bạn có nuôi chó không? nhỏ

little? small? a child?

TP .Q

We always had dogs in my family, constantly occasionally never

Nhà mình lúc nào cũng nuôi chó.

ĐẠ

O

thường xuyên thỉnh thoảng

NG

không đời nào

IVe got an extra ticket to the Ravens game. Bears



Mình có dư một vé xem trận đấu của đội Raven, Bear. Redskin, Giant,

TR

ẦN

Redskins Giants

10

00 B

That’s a nice pen. pencil. watch, necklace.

+3

©

CẤ P2

That’s a nice pen. good pretty

Cây viết thật đẹp. Cây viết chì Cái đdng hồ đeo tay Sợi dây chuyền

Cây viết thật đẹp. tốt, xinh,

quý.

©



A

valuable

UY

bé nhỏ

ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I’ve always cherished it

TO

I guess he is pretty obnoxious.

quý trọng quý trọng, quý trọng

Mình nghĩ là hắn hơí đáng ghét.

annoying. bothersome.

khó chịu* gây phiền,

irritating.

khó chiu.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

©

ÁN

-L

Í-

esteemed prized valued

Mình ỉuôn giữ gin nó.

58

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đội bóng. Chủ Đốc công Đồng nghiệp

His boss knows a player on the team, employer supervisor

.Q UY

co-worker

Hắn toàn nói những điều ìố bịch,

TP

He just says a lot of stupid things.

ngu ngốc, buồn cười, ngu dốt,

NG

ĐẠ O

dumb ridiculous ignorant

Tối nay đừng rủ hắn đi chơi với bọn mình nhé. bảo



Let’s not invite him out with us tonight, ask

mời dẫn

BỒ ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-

HÓ A

CẤ

P2

+3

10 0

0B

TR Ầ

N

request bring

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

ID

ƯỠ N

G

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10 00

B

TR

ẦN



NG

ĐẠ O

TP

.Q

UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ

O

TP

Hy vọng và Mong ước

.Q

Hopes and Desires

UY

NH

Lesson 7

NG

91. I hope we win th e tournam ent this year. Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.



92. I hope so, too.

ẦN

Tôi cũng hy vọng nhự vậy.

00

0B

94. I wish it w ould stop raining. Tôi ước rằng tròi sẽ dứt/tạnh mưa.

TR

93. W hat do you w ant for Christm as this year? Năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?

31

95. I was thinking about going to th at new place.

2+

Tôi đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mới khai trương đó. 96. I w ant to be a doctor.

CẤ P

Tôi muốn trở thành bác sĩ.



A

97. I tru st th a t all will be well. Tôi tin rằng tấ t cả đều sẽ khỏe mạnh.

-L

Í-

98. I believe things will get better. Tôi tin rằng mọi việc sẽ trở nên tốt đẹp hơn. 99. I could really use a d rink right now.

ÁN

Ngay bây giờ quả thật là mình muốn uống.

TO

100. I hope she feels better. Tối hy vọng .cồ ấy sẽ khỏe hơn.

Mong ước duy nhẩt của họ là cỏ một căn nhà mói.

102. H e’s the best hope for the team. Anh ấy là niềm hy vọng lớn nhất cho đội bóng.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

101. Their only desire is for a new home.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

UY

103. I keep hoping th at things will get better. Tôi cứ luôn hy vọng rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn. 104. I have to have that car.

TP .Q

Nhất định là tôi phải có được chiếc ô tô đó. 105. I need to be alone.

Vranki

I h o p e we w in th e to u rn a m e n t this year.



#

NG

ĐẠ O

Tôi cần được ở một mình.

Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết

TR Ầ

MilesI

N

năm nay.

I h o p e so, too. W e’ve b een practicing h ard . Tôi củng, hy vọng như vậy. Trước giờ chúng ta

00

^

Yes, we have. A nd th ere are only 3 gam es left in th e season.

10

Frank:

B

vẫn htyện tập chăm chỉ mà.

/'"S E te '-'L .

That means 3 games left until the tournament.

P2

M iles:

+3

Vâng, đúng vậy. Và mùa giải này chỉ còn ba trận đấu nữa thôi.

Frank:

CẤ

Nghĩa ỉà còn ba trận đấu nữa mới đến trận đấu chung kết. W ho do you th in k we will play against?

Miles:

HÓ A

Theo bạn thì chứng ta sẽ đấu với đội nào? In th e to u rn am en t?

Yes.

-L

F rank:

Í-

Trong trận đấu chung kết à?

Miles:

ÁN

Phải.

I d o n ’t know . P robably th e Badgers. They are also doing well th is year.

TO

Tôi khổng biết. Có lẽ.là đội Badgei\ Năm nay họ chơi cung tốt.

M aybe, b u t they’re n o t as good as us:

Có lẽ, nhung họ chề không tốt bằng chỉíng ta,

BỒ I



ỠN

G

Frank:

62

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

What do you want for Christmas this year, Đanny?

NH Ơ

ỆvVíc^y:

N

mr M

Danny, năm nay con muốn gì cho ỉễ Giáng sinh?

TP .Q UY

D anny: A puppy!

Mật con chó con! Vicky:

Why do you want a puppy?

Íí 7Ỉ': ỊaV'

D annyĩ Because, Mommy, they are nice to play with.



V ick y:

NG

Mẹ à, bởi vì chơi với chúng rất tuyệu

ĐẠ O

Vì sao con muôh có một con chó con?



Well, I hope you know that it’s a big responsibility.

ẦN

Này, mẹ hy vọng ỉà con biết đó ỉà một trách nhiệm lớn ỉao.

TR

Daniiy: Yes> I do.

You would have to help take care of it.

00

Vicky:

0B

Vâng, con biết.



+3 1

Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó, Danny: I know, Mommy. I would help.

Well, we’ll see what happens.

CẤ

i | J . Vicky:

P2

Con biếty mẹ à. Con sẽ giúp một tay.

Thôi đượcị để xem sẽ' như thế nào nhé.



A

IVW:

Arthur: I wish it would stop raining.

Í-

Ip

Why is that?

ÁN

Rose:

-L

Anh ước rằng trời sẽ tạnh mưa.

TO

Đ ể chi vậy?

Rose:

Đ ể chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng.

Yeah, I don’t want to stay inside all day, either. Vâng, em củng không muốn ở trong nhà cả ngày.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Arthur: So we could go out and play some ball.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

A rthur: It doesn’t look good, though.

Nhung có vẻ không đẹp trời.

UY

You’re right. I don’t think this rain will let up.

Rose:

.Q

Anh nói đúng, Em nghĩ là sẽ không ngớt mưa đâu,

TP

A rthur: Maybe we can rent a movie.

ĐẠ O

Có lẽ chúng mình có thể thuê một bộ phim.

Okay. If the rain doesn’t stop soon, we should get a movie.

Rose:



NG

Đồng ý. Nếu trời không mau tạnh mưa thì chúng mình nên thuê mọt bộ phim.

I could really use some pickles right now!

Lola',

TR

ẦN

Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua!

B

It’s 3 in the morning.

Max:

10 00

Mói ba giờ sáng mà.

I’m not saying you have to get them,

Lola:

+3

Em không nổi ỉà anh phải đi mĩia chúng.

P2

What are you saying?

Max:

CẤ

Ý em ỉà sao?

I’m just saying I crave them, that’s all. I’m pregnant, you know.



A

Lola:

Í-

Em chỉ nổi là em thèm đồ chm, thế thổi. Em đang mang thai, anh biết mà. Max:

-L

So, you mean the baby wants pickles. Not you.

TO

Lola:

ÁN

Vậy ý em ỉà con muốn ân đồ chua. Không phải em.

Em hay con thì cũng vậy thổi.

Yếãỉ^T supp oselfis^

*—

Ư} anh cũng nghĩ vậy,

BỒ

ID

ƯỠ N

G

~M'ãxĩ'

Me, the baby, same thing.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH

Carl: Anyone u p for a drink? Co ai muốn nhậu không?

Sure, I could use a drink.

UY

R ay:

TP .Q

Có, mình miến uống. Carl: Me too. I really w ant a beer.

Where dò you want to go?

ĐẠ

Ray:

O

Mình cũng vậy. Quả thật mình muốn một ly bia.

NG

Bạn m iến đi đâu đây? Carl: I was thinking about going to that new place.

ẦN



Mình đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mầ khai trương đó. R a y : The one next to th e p o st office?

00 B

Carl: Yeah, I h e a r it’s p retty cheap.

TR

Cái quán kế bên bưu điện phải không?

Ray:

10

Phải, mình nghe nói ỉà giá cả chỗ đó khá rẻ.

Well, what are we waiting for? Let’s go.

C a rl:

P2

+3

Vậy thì chúng mình còn chơ gì nữa? Đ ì nào.

Sounds good. After you.



A

CẤ

H ay đấy. Tôi theo ngay đây.

-L Í-

I hope we win the tournament this year,

ÁN

match game championship

TO

Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay. trận đấu "



ĩrậĩnrấũ .giải vô địch

....

BỒ

ID

ƯỠ

NG

........

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

65

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Trước giờ chúng ta vẫn ỉuyện tập chăm chỉ mà. ỉàm việc chăm chỉ nỗ lực tiến bộ

Who do you think we will play against?

Theo bạn thì chúng ta sẽ đấu với đội nào? đấu

TP .Q

UY

We Ve been practicing hard, working hard, making an effort, improving.

O

compete go

ĐẠ

đấu đấu

HƯ ẦN

B

+3 1

00 0

Danny, năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh? con muốn con định có con mong muốn có

TR

What do you want for Christmas this year, Danny? : would you like are you getting do you expect

NG

contend

Well, I hope you know that it’s a big responsibility.

CẤ

P2

challenge. demand. burden,

thử thách yêu cầu gánh nặng

-L

Í-

HÓ A

Này, mẹ hy vọng là con biết dó là một trách nhiệm lớn lao,

ƯỠ NG

TO ÁN

You would have to help take care of it. raise look after care for

BỒ ID

I wish it would stop raining, hope it would would like for it to want it to

Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó, nuôi chăm SÓC

chăm sóc

Ảnh ước rằng trời sẽ tạnh mưa, hy vọng rằng trời sẽ Ỉ

muốn trời sẽ muốn trời sẽ

66

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Em nghỉ là sẽ không ngớt mưa đâu. ngớt/bớt tạnh dứt

sI don’t think this rain will let up. ease up.

Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua! thực sự muốn muốn

I could really use some pickles right now! really want

TP

f

.Q

fi-.;.

UY

stop. cease.

O

would like

Em không nói là anh phải đì mua chúng. đi mua chúng mang về. đi mua chúng mang về. đí mua chúng.



CẤ P

child fetus

ẦN

TR

So, you mean the baby wants pickles,

2+

ề.

0B

31

00

desire want

HƯ N

$ Tm not saying you have to get them, ft ■■ retrieve them, fetch them, pick them up.

Tm just saying I crave them, that’s all. hunger for

cần

G

ĐẠ

need



N

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH Ơ

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Em chỉ nói là em thèm dồ chua, thế thôi, thèm khao khát muốn

Vậy ý em là con muốn ăn đồ chua, con cái thai em bé

So we could go out and play some ball, go for a walk, go swimming,

Anyone up for a drink? want ifiterestedin— ready for

Để chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng, đi dạo. đỉ bơi. đi ăn tối.

Có ai muốn nhậu không? muốn thích sẵn. sàng đi

BỒ

ID

ƯỠ N

G

©

haye some dinner.

TO ÁN

-L

Í-

©



A

infant

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Yeah, I hear it’s p retty cheap.

Phải, mình nghe nói là giá cả chỗ đó khá rẻ.

rẻ,

affordable. reasonably priced.

phải chằng, hợp lý.

.Q UY

inexpensive.

BỒ

ID ƯỠ

NG

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2 +3

10 0

0B

TR ẦN



NG

ĐẠ O

TP

©

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-

HÓ A

CẤ

P2

+3

10 0

0B

TR Ầ

N



NG

ĐẠ O

TP

.Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

69

J

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Lesson 8

ĐẠ

O

TP

Vui sướng và Ngạc nhiên

.Q

Delights and Surprises

UY

Bài 8

106. Oh, it’s wonderful.

NG

Oi, thật tuyệt vời.



107. Really? Thật sạo?

ẦN

108. T his is sueh a surprise!

00 B

109. Wow, I’m so happy! Oi chao, tôi vô cùng vui sướng!

TR

Đây qua là điều ngạc nhiên!

P2 +3

10

110. C an you believe w hat our teacher d id today? Bạn có thể tin điều cô giáo của chúng tôi đã làm hôm nay không? 111. This comes as a surprise.

CẤ

Điều này đến th ật bất ngờ.

112. T he best thing happened to m e today.



A

Hôm nay điều tốt đẹp nhất đã đến vói tôi. 113. T his is b etter than expected.

Í-

Điều này tốt hơn mong đợi.

-L

114. How delightful!

ÁN

Thật vui sướng!

TO

115. T his is incredible. Điều này không thể tin được.

BỒ ID ƯỠ

NG

ĩ 16. I can’t bêĩĩẽvẽ~hõw gõõTtKĩsTs. Tôi không thể tin điều này lại tốt đẹp như thế.

117. This is terrific. Điều này th ật tuyệt vòi.

70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

'hat’s fantastic, liều đó th ật tuyệt.

3S

?n

.Q UY

J^ell, this is a nice surprise. )i đây là điều ngạc nhiên thú vị.

TP

i’m delighted to see you.

ĐẠ O

Tôi rất vui được gặp bạn.

NG

.m ié&rJkítì“

Chúc mùng sinh nhậty em yêu. Oh, wow, C urtis, you g o t m e a kitten!

N

y;



Happy birthday, honey.

TR Ầ

Ôi, chao ôỉị anh Curtis, anh đã mua cho em một con mèo conỉ

0B

is: Well, y o u said y ou’ve w an ted one, b u t

10 0

cou ld n ’t m ak e up your m ind.

ừ , em đã nói ỉà em'muốn có một con mèo con,

So, I g uess you m ade it up for m e, h u h ?

P2

ỉỉy:

+3

nhung không thể quyết định,

CẤ

Vậy em đoấn là anh đã quyết định việc đổ thaỹ em, đúng không? Yeah, I guess so. So w h at do you think?

HÓ A

nisi

Phải, anh nghĩ là như vậy. Em thấy sao? Oh, it’s w onderful. Is it a boy or a girl?

Í-

lũy:

-L

Ỏi, thật tuyệt. N ó là mèo đực hay mèo cái?

ÁN

trtỉs: A girl.

TO

Mèo cái

ƯỠ NG

nãy:

W ell, we h av e to com e u p w ith a nam e for h er, d o n ’t we?

Vạy chúng mình phải nghĩ ra chó nó mọt cái tên, đúng không?

'urtisi Ány ideas?

BỒ ID

Em có nghĩ ra tên gì không?

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Em ily: W e’ll have to see. But th a n k you again so m uch.

Curtỉs; Well, you’re w elcom e. H appy b irth d ay again, Emily.

%

Sean:

ĐẠ O

TP

.Q

Thôi, không có gi Emỉỉy, một lần nữa 'chúc em sình nhật vui vẻ.

UY

Đ ể xem. Nhung một lần nừa em cám ơn anh rất nhiều.

Hey, W ill, tu rn o n th e television. N à y W illy bật tivi lên đi.

W hy? I ’m trying to rest.

HƯ NG

Will:

Chỉ vậy? Tớ đang muốn nghỉ ngơi mà. Sean:

They’re going to an n o u n ce th e w inning lottery

ẦN

n u m ber.

TR

Họ sắp công bố số vé trúng giải W ill:

0B

Do you still b u y th o se stu p id lottery tickets?

Yes! Now, tu rn on th e TV for 3Lsecond.

+3 1

Sean:

00

Bạn vần còn mua nhũng vé sô'tầm phào ấy à?

Phải! Bây giờ, hãy bật tỉvỉ ỉên một chút đi,

CẤ P2

Okay, okay.

Will:

Được rồiị được rồi Sean:

W ait! Look. T h at's m y num ber! I b o u g h t th e



A

ticket.

What?

-L

W ill:

Í-

Này! Nhìn này. Đó ỉà số của tớỉ Tớ đã mua tấm vé đó.

Yeah, it’s rig h t h ere. I won! I won!

TO Á

Sean:

N

Cái gì?

Phải, nó đây này. Tớ trúng rồiỉ Tớ trúng rồiỉ

ƯỠ

NG

Will:

BỒ

ID

Seam

Wow. T tẫKê~B acirw liafT s ã iđ . H ỏ w m il ch đ i d you win?

Chao ôi. Tớ xin rứt lạỉ lời tổ vừa nói nhé. Bạn đã trúng bao nhiêu? W ell, sixty-three dollars. À , 63 đổ ỉa.

72

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

t'

That’s not much to win. Trúng như th ế thì nhằm g l

Yeah, but it’s something.

UY

ề' Sean:

How many more votes are there left to count?

ĐẠ

% Kate:

Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?

I think we’re almost done. Are you allowed in the counting room?

HƯ NG

ị Stan:

O

TP .Q

Phải, nhung cũng được một chút.

M ình nghĩ là sắp xong roi. B ạn có được phép vào phòng kiểm phiếu không ,

Kate:

Why should I not be allowed?

ẦN

vậy?

Because, silly, you’re one of the candidates for class president. Remember?

10 00

B

Stan:

TR

Sao mình ỉại không được phép vào?

Thật vớ vẩn, bởi vì bạn ỉà một trong cấc ứng viền tranh, chức ỉớp tmởng.

Kate:

+3

N hớ chưa?

Oh, it doesn’t matter, I’m not going to win.

CẤ

No one will win if you don’t let mẹ finish counting.

A

Stan:

P2

Oiy điều đó không sao. M ình sẽ không thắng cử đâu.



S ẽ không ạỉ thắng cả nếu bạn không đ ể mình kiểm cho xong.

I’m sorry to bother you.

-L Í-

K ate:

M inh xin lối đã ỉàm phiền bận.

Well, Kate, it looks like you’re the new class president by 4 votes.

ID ƯỠ NG

TO Á

N

Stan:

với-sô~pkĩêìrhm"4-— —

-------— -----

Really? Wow! That vote was so close. Thật sao? Chao ôiỉ s ố phiếu sát nút quá.

BỒ

Kate:

N ày K ate, xem chừng bạn sẽ ỉà lớp M ồ n g mới

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

73

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Stan:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Well, you’re the winner, it looks like. Chà, hình như bạn ỉà người thắng cử rồi.

This is such a surprise! I thought I was going to lose. Wow, I'm so happy!

.Q UY

Kate:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Qiiở là ngạc nhiên! M ình cứ nghĩ là mình sẽ thua thôi. Ỏi chao, mình vui

ĐẠ O

TP

sướng quáỉ

NG

Christy: Can you believe what our teacher did today?

Meg:



Bạn có th ể tin điền cô giáo của chúng tỏi đã làm hổm nay không? W h at did sh e do?

Christy: She gave a su rp rise test.

Meg:

So? W h at’s w rong w ith th at?

10 0

Vậy sao? Vậy thì có sao?

0B

Co ấy đã cho bài kiểm tra đột xuất.

TR Ầ

N

Cô ấy ãã làm gì?

+3

Christy: Obviously, a su rp rise te st is bad.

P2

R õ ràng là bài kiểm tra đột xuất thì làm tệ rồi Is it b ad b ecau se you w ere n o t p rep ared ?

CẤ

Meg:

Christy: Exactly!

HÓ A

Tệ bỏỉ vì bạn đã khổng chuẩn bị phải không?

Chỉnh xác là vậy ỉ

Well, th a t so u n d s like m ore your fault th a n th e teach er’s fault.

Í-

Meg:

W h at k in d o f frien d are you to say th a t?

ÁN

Christy:

-L

N ày ị nghe có vẻ đó ỉà lối của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo.

I ’m ju s t try in g to b e fair to your teacher.

ƯỠ NG

Meg:

TO

B ạn bè gì mà lại nói vậy?

"Mlnit cKiliiwrTcong'imng W ico 'cu a bạn thôi.

Christy: Anyway, it’s not like you study every night yourself.

BỒ ID

4 D ù nói gì đi nữa thì mình cũng không giông bạn, tối nào bạn cũng học

74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

True, but if my teacher gives surprise tests, I would study every night.

Meg:

Đ úng vậyị mà nếu cô giáo mình có cho bài kiểm tra đột xuất hay không thì

.Q UY

tối nào mình củng học bài.

Christy: Then, they wouldn’t be surprise tests!

TP

Vậy thì đầu còn ỉà bài kiểm tra đột xuất nữaỉ

Maybe you’re right. Either way, I guess you should study more.

Meg:

Christy:

ĐẠ O

Có lệ bạn nói đúng. D ù ỉhếnào thì mình nghĩ hạn cũng nên học nhiều hơn.

I don’t want to talk to you right now.



NG

Ngay lúc nấy mình không m iên nói chuyện với bạn.

TR Ầ

N

Dr. Smith: I have the X-ray results back. Bác sĩ Smith Tôi trả kết quả chụp X-quang ỉại đầy.

Good. What do they show you?

Ben:

+3

Thật đáng ỉuu ý.

10 0

Dì\ Smith: This is interesting.

0B

Tôt quá, K ết qua cho thấy th ế nào ạ?

Don’t keep me in suspense.

P2

Ben;

CẤ

Đ ừng làm tôi hồi hộp. Dr. Sm ith: W ell, th e p ain in your leg is n ọ t from ru n n in g .

HÓ A

N ày, chỗ đau trọng chần anh không phải là do .chạy.

No? Well, then what is it? Không phải sao? vậy thì ỉà do cái gì?

Í-

Ben:

-L

Dr . Smith: It’s an o ld e r fracture th a t d id n ’t quite heal.

Ben:

How is that possible?

TO

ÁN

Đ ó ỉà chỗ rạn tntớc đây chưa lành hẳn.

L à m sao có th ề như th ế được?

ƯỠ NG

Dr. Smith:

BỒ ID

Ben:

Have you inJureTtEaFIeg~before? Trước đây cái chân đó đã bị tốn thương phải không?

Yes, I fell skiing last March. D ạ phảiỊ tháng ba rồi tôi bị ngã khi trượt tuyết.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

' Dr. Sm ith: W ell, you probably got a sm all fracture at th a t tim e. R unning recently ju s t m ade it w orse.

UY

Vậy có lẽ ỉà ỉúc ấy chân anh đã bị rạn một chút. Việc chạy gần đây

TP .Q

chỉ khiến nó thêm nặng hơn.

This is such a surprise! I never thought of that.

Ben:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đ â y quả là điều ngạc nhiênỉ Tôi chưa bao giờ nghĩ tới điều đó.

O

It's com m on. J u s t rest for a few w eeks, an d com e back for an o th er

ĐẠ

Dr. Smith:

exam th e n .

HƯ NG

Chuyện thường thôi mà. Chỉ cần nghỉ ngơi vài tuần, rồi sau đó hãy trỏ

B

TR

So, I guess you made it up for me, huh? decided it made a decision reached ã decision

00

@

ẦN

ỉại tái khám nhé.

P2

CẤ

quyết định

+3

10

Vậy em đoán là anh đã quyết định việc đó thay em, đúng không? quyết định việc đó quyết định

Well, we have to come up with a name for her, don’t we? think of pick

,



A

©

choose

.

chọn

TO

ÁN

-L

Í-

Vậy chúng mình phải nghĩ ra cho nó một cái tên, đúng không? nghĩ ra chọn

They’re going to announce the winning lottery number, reveal

ƯỠ

NG

®

ID

Họ sắp công bố số vé trúng giải, công bố

BỒ

^

tiết lộ

76

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

ôi, chao ôi, anh Curtis, anh dã mua cho em một con mèo con!

puppy! dog! cat!

con chó conl con chó! con mèo!

.Q

UY

NH

Oh, wow, Curtis, you got me a kitten!

Này Will, bật tivi lên đi. rađiô máy vi tính máy lạnh

How many more votes are there left to count?

Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa? phiếu

ĐẠ

O

TP

Hey, Will, turn on the television. radio, computer, air conditioner.



ballots entries tickets

NG

■0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR

ẦN

mục nhập vào vé

Because, silly, you’re one of the candidates for class president. contenders

B

®

10

00

applicants possibilities

những ứng viên khả dĩ

A

CẤ

P2

+3

Thật vớ vẩn, bởi vi bạn là một trong các ứng viên tranh chức lớp trưởng. những đối thủ những ứng viên

Oh, it doesn’t matter, is meaningless,



Ôi, đi

không nghĩa lý gì. không quan trọng, không liên quan,

-L Í-

is unimportant, is irrelevant.

No one will win if you don’t let me finish counting. figuring,

TO Á

N

|j©

NG

.......—

adding. .......— — ----- -------------------------- — --------- totaling.-

Sẽ không ai thắng cả nếu bạn không để mình kiểm cho xong. đếm

BỒ

ID

ƯỠ

đó không sao,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

đếm thêm đếm tổng số

77

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cô ấy dã cho bài kiểm tra đột xuất, bài thỉ bài kiểm tra bàỉ tập

Is it bad because you were not prepared?

Tệ bởi vì bạn đã không chuẩn bị phải không? líhông sẵn sàng không đề phòng

TP .Q

UY

NH

She gave a surprise test* exam. quiz. assignment.

ĐẠ O

not ready? caught off guard? not expecting it?

Well, that sounds like more your fault than the teacher’s fault.

G

không’ ngờ

HƯ N

#

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ẦN

responsibility doing mistake

TR

Này, nghe có vẻ đó là lỗi của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo, trách nhiệm

10 0

0B

việc saỉ lầm

P2 +3

This is such a surprise! a shock! a revelation!

CẤ

an astonishment!

Well, you probably got a small fracture at that time. break injury crack

một cú sốc! một tiết lộ! một điều kỉnh ngạc!

Vậy có lẽ là lúc ấy chân anh dã bị rạn một chút. gẫy tổn thương nứt

-L

Í-



A

®

Đây quả là điều ngạc nhiên!

It's an older fracture that didn't quite heal.

TO

ÁN

©

hồi phục hết tốt hơn

BỒ

ID

ƯỠ

NG

__________ g etbetter.

recover. repair.

Đó là chỗ rạn trước đây chưa lành hẳn.

78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

ID

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

TP .Q

UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

ID

ƯỠ N

G

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ P

2+

31

00

0B

TR

ẦN

HƯ N

G

ĐẠ

O

TP

.Q

UY

NH Ơ

N

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ỉ/ ị: r :

NH ƠN

■*ĩc-

~sson 9

ĐẠ O

TP

Khuyên nhủ và Đề nghị

.Q

Advice and Suggestions

UY

Bài 9

;122. My advice to you is to enjoy those things.

HƯ NG

121. I suggest you start thinking about careers with animals. Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.

ẦN

Lòi khuyên của tôi dành cho bà là hãy tận hưởng nhũng điều đó.

TR

123- I’ll th in k about it. Em sẽ suy nghĩ về điều này.

0B

124. Can I give you some advice?

00

Để ba cho con vài lòi khuyên nhé?

+3 1

125. W hat đo you suggest? Anh có đề nghị gì không?

CẤ P2

126. Can I give you some insights?

Đề ba cho con vài điều hiểu biết nhó? 127. I suggest you đo w hat he says.



A

Tôi đề nghị anh nên làm theo những điều ông ấy nói. 128. M y advice w ould be to go home.

-L

Í-

Lời khuỵên của tôi là nên đi vè nhà. 129. Is that your advice?

TO Á

N

Đó là lời khuyên của bạn phải không?

130. W hat w ould you do in m y shoes?

NG

Nếu là tôi thì bạn sẽ làm gì?

Tôi đề nghị bạn nên cố thư giãn.

132. M ay I m ake a suggestion? Cho phép tòi đưa ra một lòi đề nghị nhé?

BỒ

ID

ƯỠ

131. I’d recom m end th at you try to relax;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

133. W hat do you think I should do? Theo bạn thì tôí nên làm gi?

Y

134. Let me give you a piece of advice.

.Q U

Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhé.

TP

135. W hat w ould be your ađvice?

NG

ĐẠ

O

Lời khuyên của bạn là sao?



Mr. Reynolds: Tom m y, you have been getting p retty Thầy Reynolds good g rad es th is year.

TR

T h an k you, M r. Reynolds.

ẦN

Tommy, năm nay em Ỉỉiổn được điểm khá giỏi

.

0B

Cám ơn thầy, thầy Reynolds.

10 0

H ave you th o u g h t ab o u t w hat you w ant to do for your fu tu re?

Em đã suy nghĩ về điều em mvấn làm cho tương lai chưa?

+3

I guess r i l go to college.

P2

Em nghĩ là em sẽ vào đại học,

CẤ

D o you have any m ore specific p lan s ab o u t a career?

A

Em có kế hoạch nào cụ thể hơn về nghề nghiệp không?



N o t really.

Thật ra là không.

ƯỠ NG

TO

ÁN

-L

Í-

W h at do you like to do? W hat are yo u r in terests?

BỒ

ID

Tommy:

Em thích làm gì? Các lĩnh vực quan tâm của em ỉà gì?

W ell... I like anim als.

A ... em thích động vật. Good! I suggest you s ta rt th in k in g ab o u t careers with anim als.

"~TồìrTỉĩầ^elỹffifèmliay bẳt ãẫu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.

Like what? Như là nghề gì ạ?

82

j

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Mr. Reynolds: P erh ap s a v eterin arian w ould be an in terestin g job for you.

Tommy:

M aybe you’re right. I’ll think about it.

Có ỉẽ thầy nói đúng. Em sẽ suy nghĩ về điều này.

.Q UY

Có ỉẽ bác sĩ thúy sẽ là một nghề hay cho em.

TP

Mr. Reynolds: Okay. Let m e know if I can give you any advice in th a t direction.

How w as th e gam e, so n ?



Rick:

^

NG

^

It w as ro tten , Dad. W e lost.

R ỉc k :

TR Ầ

Hỏng rồi, ba ạ. Tụi con đã thua.

N

Trận đâu th ế nào vậy con ? Ah

nào

ĐẠ O

Được rồi Hãy cho thầy biết nếu thầy có thể cho emlời khuyên theo hướng đó nhé.

T hat b a d , h u h ? W h at h appened?

A ỉ:

10 0

0B

Tệ thê'sao? Có chuyện gì vậy?

E verything you could im agine! And it was partly

+3

my fault.

M ọi thứ ba có th ể tưỏng tượng ra! Và một phần ỉà

CẤ

Rick:

P2

lỗi của con.

W hy do you say th a t?

HÓ A

Sao con nói vậy? Ah

I d ro p p e d an easy catch right ạt th e beginning of th e game.

A nd th a t alo n e lo st th e gam e?

-L

Rick:

Í-

Con đã chụp bóng hụt ngay đần trận đấu,

TO

Ah

ÁN

Và chỉ có thế thôi mà thua trận sao?

No, b u t I m a d e o th e r dum b m istakes, too.

Không ị nkưng con còn phạm cấc lỗi ngu ngốc khác nữa.

ƯỠ NG

-Riekr~^WeIlTcan-i~givơ-yoti-“Sữme-adviee?—- '

BỒ ID

Ah

Thôiy đ ể ba cho con vài lời khuy ên nhé?

Sure. Dạ.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Forget a b o u t it. Forget ab o u t th o se m istakes.

NH

R ick:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Hãy quên chuyện đó đi. Qiiên hết những lỗi đó đi Why? I really m essed up.

UY

Al:

Learn fro m th em , b u t d o n ’t dwell on them . Everyone m akes m istakes.

TP

R ick;

.Q

Sao lại thế? Con thực sự không hiểu.

H ãy học từ lỗi lầm của mìnhị nhung đừng day đút với chúng. A i cung đều

ĐẠ

AU

O

phạm lỗi mà. E asier sa id th a n done.

Rick:

HƯ NG

Nói thì d ễ hon làm.

M aybe, b u t if you dwell on your m istakes, you’ll n o t have th e confi­ dence to do b e tte r in th e future.

ẦN

Có lẽ vậy, nhung nếu con cứ day dúĩ mãi với lỗi lầm của mình thì cơn sẽ

Oh, hi there, Margaret.

+3

Margaret:

10

ộ , chào Margaret.

00

'® Doris:

B

TR

không tự tin đ ể làm tốt hơn trong tương ỉaỉ đâu.

Hi th e re , neighbor. I w as w ondering som ething.

CẤ P2

Chào người hàng xổm. Tối đang thắc mắc một điều. Doris:

w h a t w ere you w ondering?

I w a n ted to know how you get your law n to look so good.



Margaret:

A

B à thắc mắc điều gì?

Í-

Tôi muon biết bà ỉàm th ế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy . w h a t d o you m ean?

-L

Doris:

ÁN

Ý bà là sao?

NG

TO

Margaret:

BỒ ID

ƯỠ

Doris:

I m e an you have no w eeds an d perfect color. H ow do you do it?

Ý tôi là-bãi cỏ nhà bà không có cỏ dại và có màu rất đẹp. Bà làm thế nào để được như vậy?

A lo t o f tim e an d effort is essential. I w o u ld n ’t w orry ab o u t it if I w ere you.

Điều quan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. Nêu tồi là bà thì tôi sẽ không lo lắng gì về nó đâu.

84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

W hy is th a t?

I

V ìsa o v ậ y ?

:•v.

..... . >#.

ị Mị-sÀ -1; fam ily an d a good career.

I

.



ì

B ở i vì bả luôn hạnh phúc. B ù có 1ỈIỘỊ gỉa đình v u i v ẻ vả một nghề nghiệp ỉốt.

t

,



‘ !V :,

L .......- ..... .... -

--

• •

ĐẠ O

Margaret: So w hy does th a t m atter? V ậ y đ iều dó có ấỉìlĩ hưâỉĩg gì?

M y advice to you is to enjoy those things. My life is em pty an d gray.

NG

Doris:

V/

UY

Because you’re happy. You’ve got a nice

TP .Q

Doris;

ƠN

Margaret:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



I hav e plen ty of tim e to garden.

Lời khuyên của lỏi dành cho bà ì à Ỉỉừv lận ỉuứng những diều dó. Cuộc

Margaret:

ẦN

sống của tôi thì trống trải và ÌI buồn. TÔI có nhiều thời gian d ế làm Vỉtùìì. T h a t’s to o bad. Enjoy your lawn. Tm going to play with my kids. Bye.

TR

Thê thì quá buồn chán. H ãy thật vui với bãi cỏ của bà nhé. Tôi đến chả

Ernie, w h at are you doing in th e closet?

+3

Bért:

10 00 B

■ với các con của tôi đâv, Tạm biệt.

P2

Ernie, em đang làm gì ỏ trong nỉ ăm vậy?

CẤ

Ernỉei Tm try in g to decide w hat fishing gear to take for o u r trip , w h a t do you suggest?

HÓ A

Em đang cô' tìm xem nên đem bộ đồ đi câu nào cho chuyến đi của chủng mình. Anh có đề nghị gì

I suggest you com e o u t of th e closet.

-L

Bert:

Í-

không?

TO ÁN

Anh đề nghị em hây ra khối tủ âm đó đi.

Ernie:

I m e a n t w h at fishing g ear w ould you suggest we bring? Y em là anh đề nghị chúng mình'nên mang iheo bộ đổ đi cảu nào?

Any p o le will do, b u t I prefer a thicker one. And b ring som e colorful bait. Cần câu nào cũng đượcy nhung anh tlìícỉỉ cái cần dày hơỉĩ. Và hãy mang theo một ít mồi nhiều màu sắc.

BỒ

ID

ƯỠ NG

Bert:

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Sounds good to m e. I ’ve got a p retty th ick pole.

NH

Ernie:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Được. Em đã lấy một cái cần câu khá dày. X

? í

I know, b u t th is trip isn ’t really about fishing. \

\ J

TP

đ ể câu cá. I t’s not?

O

Ernie I

ĐẠ

Không phải sao? Bert:



.Q

A nh bỉếty nhỉtng chuyến đi này thực sự không phải

UY

Bert:

O f course it’s not. I t’s ab o u t us sp en d in g m ore tim e to g eth er an d

NG

enjoying each o th e r’s com pany. hơn và tận hxcởng những giờ phút bên nhan.

W ell, th a t’s tru e. By th e way, you d id a good jo b of planning.

ẦN

Ernie:



Tất nhiên ỉà không rồi, Chính ỉà đểchiíng mình có nhiều thòi gian bên nhau

Bert:

TR

Vâng) đúng vậy. ' M à này, anh đã lên k ế hoạch rất tốt. I like to b e o n to p of th in g s. H ave you p u t everything in th e car?

00

B

A nh thích điều hành mọi thứ. Em đã đ ể hết mọi thứ vào xe ổ tỏ chưa?

10

Ernie: Alm ost. Do you th in k you have ro o m for m y pole?

+3

Gần hết rồi. A n h có nghĩ ỉà anh còn chừa chỗ đ ể cái cần câu của em không? I t’s long, b u t I th in k I can m ake it fit. Okay, let’s go.

P2

Bert:

N ó dài đấy, nhung anh nghĩ là anh có th ể đ ể vào vừa. Được rồi, chứng mình

HÓ A

CẤ

hãy đi thôi.

'v|'í

“Íí*

-L

Í-

Mrs. Parker: Joyce, can I talk to you for a m o m en t? Bà Parker I t’s ab o u t y o u r te st grades. Joyce à, mẹ nói chuyện với con một chút

NG

TO

Joyce:

ÁN

được không?

BỒ

ID

ƯỠ

Mrf. Parker:

về điểm

kiểm tra của con.

Oh, y eah, th ey 5re p retty bad.

Ồ, vâng, điểm hơi tệ. Yes, I know , b u t you do well in class, an d on hom ew ork. W hy are yo u r te s t scores so bad? Đ úng vậy> mẹ biết, nhung trong ỉớp con học tốtị và cả bài làm ở nhà cũng tốt. Vì sao điểm bài kiểm tra của con quá tệ vậy?

86

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Joyce:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I d o n ’t know. M aybe I ju s t h ad som e b ad luck. Con không biết. Có lẽ chỉ là con bị xui thôi. I d o n ’t th in k so. Look at this te st. You

.Q UY

M rs. Parker:

d id n ’t even answ er these last six ques­ answ er. 'này đi. Thậm chí con không trả lời sấu câu hỏi cuối cùng này. í t ra là con có th ể đoấĩĩ

I ju s t g et so nervous th a t I can’t th in k straight.



Joyce:

NG

được câu irả ỉờỉ chứ.

ĐẠ O

M ẹ không nghĩ vậy. H ãy nhìn bài kiểm tra

TP

tio n s. You could at least guess a t th e

Oh, I see. ô i, mẹ hiểu rồi:

I d o n 't know w h at to do.

0B

Joyce:

1

TR Ầ

M rs. Parker.

N

Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả,

10 0

Con không biết nên làm gìr Mrs. Parker: Try to relax. Exercise before taking th e te st to g et o ut som e

+3

n ervous energy. Take deep b reath s before you start.

P2

H ã y cô'thư giãn. H ã y vận độngtrướckhi làm kiểm ưa đ ể trút bỏ sự

CẤ

hồi hộp. H it sâu vào ỉnỉớc khi con bắt đầu. Joyce:

T h a t’s som e good advice. M aybe I ’ll try it.

-L

Í-

HÓ A

Đ ó là lời khuyên hữu ích. Có ỉẽ con sẽ thử làm.

TO

ÁN

Tommy, you have been getting pretty good grades this year, receiving earning making

BỒ ID

ƯỠ NG

Tommyrnăm-nay-em-luôn-dược-^iểm-khá-giỏh---------nhận được đạt được có được

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Các lĩnh vực quan tâm của em là gì Các sở thích Các điều yêu thích Các mục tỉêu theo đuổi

®

I suggest you start thinking about careers with animals,

.Q UY

What are your interests? hobbies? tastes? pursuits?

TP

©

NG

Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tới dộng vật.

ĐẠ

O

looking into considering pondering



xem xệt kỹ cân nhắc suy nghĩ

TR ẦN

r ,

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

P2

+3

... . đáng'giá đáng làm

00

Có lẽ bác sĩ thú y sẽ là một nghề hay cho em,

10

a fulfilling a rewarding

B

Perhaps a veterinarian would be an interesting job for you. a worthwhile

A

It was rotten, Dad. awful terrible



%

CẤ

xứng đáng

Thật tệ

I dropped an easy catch right at the beginning of the game, ball

TO

ÁN

#

-L

Í-

bad

Hỏng rồi, ba ạ. Thật tồi tệ Thật kinh khủng

pass toss

BỒ I

h

DƯ Ỡ

NG

....................... CorLđLchupi).óngAut ngạy dầu trân dấu,_________ __ _____

bóng cú chuyền cú ném

88

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

I Thôi, để ba cho con vài lời khuyên nhé? suy nghĩ điều hiểu biết đề nghị

Well, can I give you some advice? thoughts?

.Q

UY

insights? suggestions? W

NG

ẦN



Hãy học từ lỗi lầm của mình, nhưng đừng day dứt với chúng. nói đi nổi lại về tập trung vào bị vướng mắc vì

ĐẠ O

TP

Learn from them, but don’t dwell on them. harp focus get stuck

10 00

B

interested in curious about wanting to know

I wanted to know how you get your lawn to look so good. yard

P2

+3

®

Tôi đang thắc ittắc một điều, quan tâm tới muốn tìm hiểu muốn biết

TR

I was wondering something,

CẤ

garden

7

Cỏ

khu vườn

-L

Í-



A

Tôi'muốn biết bầ làm thế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy. sân

Have you put everything in the car? van? truck?

Em đã áể hết mọi thứ vào xe ô tô chưa? xe tải nhỏ

G

TO

ÁN

ị ©

bus?

A lot of time and effort is essential. mandatory, required, necessary.

BỒ

ID

ƯỠ N

fe®

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

xe tải xe buýt

Điều qụan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. bắt buộc cần làm cần thiết 89

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Anh đề nghị em hãy ra khỏi tủ âm đó đi. tủ chén bát gác mái phòng ngủ

I like to be on top of things, in charge, in control, in command,

Ánh thích điều hành mọi thứ, phụ trách,

I just get so nervous that Ĩ can’t think straight, worried anxious stressed

Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả. lo lắng ỉo lắng căng' thẳng

BỒ I



ỠN

G

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN



NG

ĐẠ

điều khỉển. chỉ huy.

O

TP

.Q

UY

I suggest you come out of the closet. cupboard. attic. bedroom.

90 i

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ I



ỠN

G

TO

ÁN

-L

Í-



A

CẤ P2

+3

10

00

B

TR ẦN

HƯ N

G

ĐẠ O

TP .Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Lesson 10

TP .Q UY

Wishes and Congratulations

NH

B à i 10

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



ĐẠ

O

Chúc và Chúc mừng

36, Congratulations.

NG

Xin chúc mừng.

Thầy tin chắc ỉà em xứng đáng vói công việc đó.

TR Ầ

N

138. I’m sure you’ll do fine Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.



137. I’m sure you deserve it.

139. Good luck.

00

B

Chức may mắn,

+3

Tồi chúc anh điều tốt đẹp nhất.

10

140. I wish you the best.

P2

141. T h at’s great.

CẤ

Tuyệt thật. 142. O utstanding.

A

Xuất sắc.



143. Allow me to congratulate you.

-L Í-

Cho phép tòi được chúc mừng anh. 144. I wish you well.

ÁN

Tôi chúc anh m ạnh khỏe. 145. You have m y b est wishes.

TO

Tôi chúc anh những lòi tốt dẹp nhất.

BỒ ID ƯỠ NG

1.46>...GaocLjob,—— ---- ----------------- — ...... Làm tốt đấy.

147. Please accept m y w arm est congratulations. Xin hãy nhận lòi chúc mùng nồng nhiệt nhất củ ^ tôi.

92

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

148. I m ust congratulate you. Tôi phải chúc mừng anh mói được.

.Q UY

149. I wish you nothing b u t the best. Tôi chẳng chúc anh điều gì ngoài những điều tốt đẹp nhất.

TP

150. I wish you good luck.

Sue:

NG

ĐẠ O

Tôi chúc anh may mắn.

C ongratulations, honey. W e’re all very p ro u d



o fy o u .

Chúc mừng coriị con yêu. C ầ nhà mình đều rất tự

Becky:

N

,

TR Ầ

hào về cọn.

Oh, M om , sto p it. You’re em barrassing me.

0B

Ôi, mẹ àỊ thôi mà. M ẹ đang làm con ngượng đấy. I t’s m y jo b . I ’m a m other. A nd now you’re a college graduate.

10 0

Sue:

Đ ó là trách nhiệm của mẹ mà. M ẹ ỉà mẹ của con. Và bây giờ con đã là

+3

sinh viên tốt nghiệp đại học,

P2

Becky: I t’s h a rd to believe. F o u r years of college an d now I’m done.

CẤ

Thật khó mà tin được. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong. Sue:

Yes, you seem to have grown u p so fast.

Becky:

HÓ A

Phảiy dường như con đã trưởng thành rất nhanh. I owe a lo t to you. You’ve b een th e re for m e all th e way.

-L

Í-

Con nợ mẹ nhiều lắm. M ẹ vẫn luôn ỏ bên cạnh con.

Well, I guess my efforts have paid off now.

Sue:

ÁN

À , mẹ nghĩ là công sức của mẹ bây giờ đã được đền đáp.

ƯỠ NG

TO

Becky: I d id p u t in a little o f m y ow n effort too, you know.

BỒ ID

Sue:

M ẹ biết ỉà con cũng đã nổ lực một chút đấy chứ.

Yes, I know. I’ll say it again. Congratulations, Becky. ừ , mẹ biết. M ẹ sẽ nói lại lần nữa nhé. Chúc mừng con, Becky.

0. ■

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

"V ff 'i'* .-

/ 'p * >

vị*1 Í - 'Í

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

Ihầy fucker

It’s been quite an experience having you in class, Jason.

NH

Mr. Tucker:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP .Q

UY

Jason, có em học trong lớp này quả là điều hay.

I can ốay the same to you, Mr. Tucker.,

Jason:

A nd I ’ve enjoyed it.

Mr. Tucker:

I h o p e you le a rn e d a little b it here.

HƯ NG

Thầy hy vọng là ồ đây em đã học được đôi điều.

ĐẠ

O

Em có th ể n ó iy như vậy với thầyỊ thưa thầy Tucker, Và em đã rất thích.

Jason:

This h a s b een one of m y b est classes in law school.

Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã được học ở trường luật.

ẦN

Mr. Tucker: I ’m glad to h e a r it. I ’ve h e a rd you have a good job w aiting for you.

TR

Thầy rất vui khỉ nghe điều này. Thầy nghe nói là có một việc làm tốt

đang chờ đợi em,

Yes. Fve ju s t b een offered a jo b by a good law firm in Philadelphia.

00 0B

Jason:

M í\ Tucker:

+3 1

Dạ phải. Em vừa được một hãng ỉuật nổi tiếng ỏ Philadelphia mời làm. W ell, co n g ratu latio n s. I’m su re you deserve it.

P2

Vậy thì chúc mùng em. Thầy tin chắc là em xứng đáng với công việc đổ. ì h o p e so, b u t I owe a lo t to you.

CẤ

Jason:

E m hy vọng như vậy Ị nhung em rất biết Oil thầy, N o n sen se. You got y o u rself th a t jo b . I ’m su re you’ll do fine.

A

M ĩ\ Tucker:

Theresa:

>Ic

ÁN

-L

Í-



Vó vẩn. Tự bản thân em xỉn đựợc việc đó mà. Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.

Oh, hey th e re , Amy. I h e a rd you ju s t got a prom otion.

TO

o, chào Amý. Mình nghe nói là bạn vừa được thăng chức.

ƯỠ

NG

,T £ â h ,„ I!m -ib .ẹ ja m ^ p ^ rỵ ịso Ị;io L .sạ le s,

Phải, mình là giấm sất kinh doanh mới.

BỒ

ID

Theresa.* T h a t’s g reat. C o ngratulations.

Tuyệt thật. Chúc mùng bạn.

94

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

A my:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Well, it’s going to b e a lot m ore responsibility. N ày, công việc đó sẽ đòi hỏi nhiều trách nhiệm hơn. A nd m o re m oney.

.Q UY

Theresa:

Và nhiều tiền hơn. M aybe a little m ore.

TP

A m y:

Theresa:

I guess th a t m eans you’re kind of my boss.

ĐẠ O

Có lẽ thêm được chút ít.

M ình nghĩ th ế có nghĩa ỉà bạn sẽ ỉà sếp của mình. D on’t go th in k in g th a t. I'm still th e sam e old

NG

A m y:



Amy. I ’m n o t even su re why I got th e p ro m o ­ tion.

N

Đ ừng nghĩ như vậy, M ình vẫn ỉà Am y ngày nào

TR Ầ

thôi. Thậm chỉ mình cồn khống biết rõ vì sao mình được thăng chức.

Oh, d o n ’t b e so hum ble. You deserve th e p rom otion, Boss.

0B

Theresa:

A m y:

10 0

Ôi, đùng khiêm tốn như vậy. B ạn xứng đáng được thăng chức mày sếp. T h an k s, b u t d o n ’t call m e “b o ss”. Anyway, I ’ve got to get back to work.

+3

Cám ơnỊ nhung đụng gọi mình là "sếp", M à thôi, mình phải trỏ lại làm

CẤ

P2

việc đây.

** 4 r j w*

I guess w e’ve packed everything. I th in k th a t’s th e last b o x ..

HÓ A

Ian:

ví-*



M ình nghĩ là chúng mình đã đóng gói hết mọi thứ rồi. M ình nghĩ đó là thung

Í-

cuối cùng.

-L

Tom: YeSj I think so. ,, ■■■

ÁN

ừ , mình nghĩ vậy.

Ian:

BỒ ID

Thanks for helping me move out. Cám ơn bạn đã giúp mình chuyển đi.

Tom .•-~Đon’t~mentio.n-it.-And-goo.d lu ck -in . D enver

ƯỠ NG

..........

TO

ĩ an:

.

Đ ừng bận tâm. Và chúc bạn may mắn ỏ Denver nhề.

Oh, thanks, n i need some luck. It’s going to be a big change of pace. Ó, cám ơn. M ình sẽ cần sự may m ắn. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Tom: I’ll say. From small town to big city. Chắc chắn vậy rồi. Từ tỉnh lẻ ra thành phô' lớn mà.

.Q UY

I’m looking forward to it.

Ian:

. M ình đang mong được đến đó.

TP

Tom: Ym a little jealous.

Ian:

ĐẠ O

M ình thấy h à ganh tị đấy.

You sh o u ld com e, to o . I’m su re you could g et a jo b at one o f th e m u s e ­ um s w ith y o u r background.

NG

Bạn cung nên đ ến đó đi. M ình tin chắc ỉà với nhân thân cửa bạn, bạn có thể

Tom:



xịn được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đố.

No, I like it out here. Bút I wish you the best. Stay in touch.

TR Ầ

N

Không, mình thích ồ đây thôi Nhưng mình chúc bạnnhững điều tốt đẹp nhất. Giữ ỉỉền ỉạc nhé. Will do. Take it easy.

10 0

M ình sẽ liên ỉạc. H ãy vui vẻ nhé.

0B

Ian:

R ay:

v ị '* s .

■.

I t’s rain in g outside.

P2

0

J

+3

i 'J v

CẤ

B ên ngoài trời đang mưa.

so nervous.

HÓ A

Paul: I t’s su p p o sed to le t up by tom orrow . D on’t be Có lẽ ngày mai sẽ n g á mưa ĩhôi. Đ ùng quá lo ỉắng. H ow can I n o t be so nervous? I'm getting

Í-

Ray:

-L

m arried tom orrow . L àm sao mà mình khống quá lo cho được? Ngày

So? Lacy’s fam ily is taking care o f all th e

TO

Paul:

ÁN

mai là mình 'cưới m à.

planning.

ƯỠ NG

"

BỒ ID

Ray:

T h ĩđ ã saõTTjỉũTẫm fiLacy ỉõ~ỉĩêP m ộT ĩB rĩnầr ' ’’■"""

Yeah, so what? Vâng) nhưng sao?

96

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

If an y thing goes w rong, it’s n o t your fault. So relax.

NH

N ếu có gì trục trặc thì đó không phải là ỉổi của bạn. Vì vậy hãy thư giãn đi.

UY

T h at’s stu p id , Paul. Anyway, th a t's not why I ’m nervous. This is a big

Rayĩ

step. A h u g e step .

Không còn độc thân nữa, đúng không? M ãi mãi bên nhau.

NG

P retty scary, right?

Ray:

PỈ ■■ ip _ È ' Paul:

O

No lo n g er single, huh? T ogether forever an d ever.

H ơi sợ, đúng, không?



p

lắng, Đ ây là một bước quan trọng. M ột bước vô cùng quan trọng.

ĐẠ

M'r ft ■ %• Paul: Ề-1

TP .Q

T h ế thì ngớ ngẩn quá, Paul à. D ẫu sao thì đó không phải là ỉỷ do mình lo

Seriously, it’s th e b est th in g you’ve ever done. I envy you, buddy.

N

N ói nghiêm túc thì đây là điều tốt đẹp nhất bạn từng làm. M ình ghen với

TR Ầ

bạn đấyỊ ánh bạn ạ. Really? You do?

Ray:

Yeah, a little. Look, you’re going to be happy. I w ish you two th e b est in

10

Paul:

00

B

Thật không? B ạ n thấy ganh tị chứ?

life. I really do.

+3

Vâng, một chút. N ghĩ xem, bạn sẽ hạnh phúc. M ình chục cả hai bạn điều tốt

T hanks, P aul. T hanks a lot.

CẤ

R ay:

P2

đẹp nhất trong cuộc sống. M ình thực lồng chúc nhưvậỹ.

Í-



A

Cấm ơn Paul, Cám ơn nhiều.

Four years of college and now I’m done.

Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong,

it’s finished, it’s over,

đã xong,

it’s at an end.

đâ kết thúc.

đã xong,

TO

ÁN

-L

Ĩ0

gotten older

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Yes, you seem to have grown up so fast. matured aged

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Phải, dường như con đã trưởng thành rất nhanh,

tíưồng thành lổn lên lổn lên

s>, 97

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Mẹ biết là con cũng đã nô lực một chút dấy chứ. nô lực nỗ lực 110 lực

.Q UY

I did put in a little of my own effort too, you know. give contribute chip in

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

I’ve just been offered a job by a good law firm in Philadelphia, position

ĐẠ O

contract

10 0

0B

worst favorite most interesting

TR Ầ

This has been one of my best classes in law school,

N



Em vừa được một hãng luật nổi tiếng ở Philadelphia mời ỉàm. một vỉ trí, ký hợp đồng, một chức vụ.

NG

post

CẤ

P2

+3

Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã đước học ở trường luật. tệ nhất ứa thích nhất thú vi nhất

I heard you just got a promotion. a demotion,

HÓ A

Mình nghe nói'là bạn vừa được thăng chức. bị giáng chức/ dược thăng tiếp,

an advancement, a transfer.

-L

Í-

được thuyên chuyển.

research.

You deserve the promotion, earned warrant

BỒ ID

Phải, mình là gỉám sát kỉnh doanh mới.

marketing. accounting.

ƯỠ NG

TO

ÁN

Yeah, I’m the new supervisor for sales.

merit

tiếp thị kế toán nghiên cứu

Bạn xứng đáng được thăng chức mà. xứng đáng xứng đáng xứng đáng

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I’m sure you could get a job at one of the museums with your background. experience. training.

ĐẠ O

TP

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF