900 CÂU TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ CƠ BẢN TẬP 1 BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT - NGUYỄN THÀNH YẾN
April 29, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Short Description
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B7w57xpxgaT0VjhkMXpTYUI2bzg/view?usp=sharing...
Description
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TR
ẦN
HƯ
NG
ĐẠ O
TP .Q
UY
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
00
B
Joshua Kirkman Bản dịch tiếng Việt
ffl
NT V
NHÀ XUẤT BẲN TỔNG HỢP THÀNH PHỐ Hồ CHÍ MINH
V , C ộngtyT N H H
Nhân Trí Việt
BỒ
ID
ƯỠ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
Nguyễn Thành Yến
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
HÓ
A
CẤ
P2 +3
10 00 B
TR Ầ
N
HƯ
NG
ĐẠ
O
TP .Q U
Y
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
-L
Í-
NEW ENGLISH 900 900 câu tiếng Anh trình độ cơ bản - tập 1 C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p giữ b ản q u y ền b ản tiến g Anh,
Đ uộc x u ế t b ả n độc q u y ền tạ í V iệt N am theo họp đồng ch u y ển n h ư ợ n g b ản qu y ền giữa C h in a E d u c a tio n P u b lis h in g H o u s e G ro u p v ầ C ô n g ty T N H H N h â n Trí V iệt, K hông p h ầ n n ào tro n g tá c p h ẩm n à y được phép sao chép, lư u giử, đ ư a vào h ệ th ố n g tru y cập, hoặc đưọic tru y ề n tả i b ằn g b ấ t k ỳ h ìn h th ứ c h a y p h ư ơ n g tiện nào: điện tử , g h i âm , sao ch ụ p , t h u h ìn h , p h á t tá n q u a m ạng, hoặc dưói b ấ t cứ h ìn h th ứ c n ào k h ác k h ỉ chư a được sự cho p h ép b ằ n g vãn b ả n củ a ch ủ b ản quyền.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO Á
N
C ồ n g ty T N H H N h â n Trí V iệt giữ b ản quyền b ả n dịch tiế n g Việt.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
9
í Greetings Chào hỏi
Inform al greetings Những lời chào thân m ật
35
5
44
10
+3
P2
Express regiet & relevant response :
CẤ
Subjunctive m ood Câu cầu khiến Verb + infinitive/ gerunđ Động từ + động từ nguyên thể/danh động từ
Hình thức số nhiều của đanh từ
Irregular forms of plural nouns Hình thức bất quy tắc của đanh từ số nhiều
Bòoks and A m erican people Sách và người Mỹ
Special plural forms of nouns Các danh từ đặc biệt có hình thức 8ố nhiều
Value of tim e in A m erica
P lural forms of collective nouns Hình thức số nhiều của danh từ tập hợp
Giá trị của thì giờ ồ Mỹ A m erican college students Sinh viên đai hoc ở Mỳ
Plural forms of m ass nouns and abstract nouns
Talk about people and objects
O rdering food in Am erica Gọi th ứ íăn ìn an g đến ở Mỹ
F orm ation oí possessive forms of noúns Cấu tạo hình thức sở hữu của danh tỉ/
A
Expressions at departure & F uture tense relevant response Thì tương lai Các thành ngữ lúc rạ đi và lờ í. O bject clause đáp phù hợp Mệnh dề tân ngữ Inquire abou t the fu tu re Hồi về tương lai
HÓ
Í-
-L
53
Plural forms of n ouns
NG
B
Sim ple past tense Thì quá khứ đơn
00
Express gratitude & relevant response Bày tỏ sự biết ơn vầ lời đáp phù hợp
Nối về người và vật
Simple past tense vs. Present perfect tense Thì quá khứ đơn và Thì hiện tại hoàn thành
Hình thức SỐ nhiều của danh từ khối và đanh tò trừu tượng
BỒ
ID
ƯỠ N
G
TO
ÁN
P resent perfect tense Sports in Am erica Thì hiện tại hoàn thành Các môn thể thao ở Mỹ F u tu re tense Thì tương lai
Bày tọ sự hối hận và lời đáp phù liỢp
D eparture and Farewell Ra đì và chằo tạm biệt
6 Lỉkes and Dislikes Thích và Không thích
ẦN
4 Apologies xỉn lỗi
Introductions Những lời giới thiệu
TR
26
Điểm ngữ pháp
HƯ
Relevạnt response to greetings Lời đáp phù hợp cho các lời chào
3 G ratitude Biết ơn
Gram m ar Tips
Im portance of cars in Am erican life Tầm quan trọng của W hat/H ow + Present ô tô trong cuộc sống ten se ỞMỷ W hat/H ow + thì hiện tại
Những lời chào trang trọng
17
Bề tài củạ phần độc thoại
W h- questions Câu hỏi Wh-
Formal greetings
z Introductions Giới thiệu
Topịc of the M onologue
.Q
Language Structure Focus '■ :■ Chức nằng và khái niệm rígôii •. Trọng tarn, cậu trúc ngôn.. ngữ . ngữ
TP
Bài
Language Function & Notion
O
- '
Page
• • Tráng
ĐẠ
Lesson .
UY
Mục lục
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
5
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
Ị;:'l3 Đ òi th o ạ i
UY
Phần này có 3 bài đối thoại sử dụng các mẫu câu vừa học vào tình huống cụ thể trong giao tiếp, gỉúp bạn dóng vai và trò chuyên vói nhân vật trong từng bài đối thoại để tập phản
.Q
xạ nhanh đồng thời phát triền kỹ năng nói lưu loát. Đĩa MP3 giúp bạn nâng cao khả năng
TP
phát âm cũng như kỹ năng đàm thoại.
ĐẠ
O
illÌBắi tập thay th ế..
Phần này giói thiệu thêm nhiều từ và mẫu câu khác nhau nhưng có nghĩa tương tự.
NG
Bạn thay các từ, cụm tù vào mậu câu cơ bản này nhằm phát triển từ, cấu trúc trong văn cảnh để luyện nói và viết câu. Khi gặp đúng tình huống, bạn sẽ có thể phản ứng và dối đáp
ẦN
HƯ
nhanh.
TR
Đây là phần giúp ngưòi học tự mình diễn đạt ý về chủ đề vừa học. Bạn vừa được trình
B
bày lciến thức và sự hiểu biết của mình qua các chủ đề mang sắc thái văn hóa Mỹ vừa có thể
00
tự tin độc thoại bằng tiếng Anh trong một bài có độ dài khoảng 100 đến 150 từ. Phần này
10
cũng có thêm vài từ mới, chúng được phiên âm và giải thích bên duói.
P2
+3
m Điểm ngữ pháp
Phần này giới thiệu thêm những cấu trúc khác cần lưu ý. Không có lý thuyết dài đòng
CẤ
mà chỉ nêu một hay hai mẫu câu và giải thích rõ sự khác bỉệt hoặc cách dùng của chúng kèm ví dụ minh họa nhằm giúp bạn hiểu thêm về các cấu trúc câu thường gặp trong tiếng
HÓ
A
Anh,
Mỗi tập sách được dùng kèm đĩa DVD và đĩa MP3 giúp việc luyện tập của bạn sinh
-L Í-
động, dễ học, dễ nhớ và phát âm chuẩn theo giọng ngưòi bản ngữ. Vói sự đầu tư công phu của nhà xuất bản và cách biên soạn theo Phương pháp
TO Á
N
Nghe-Nói của tác giả, hy vọng rằng bộ 900 câu tiếng Anh—bộ sách mới thục sự đáp ứng
BỒ
ID
ƯỠ
NG
được nhu cầu học nghẹ-nói của độc giả.
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
136
Plans and Decisions Dự định và Quyết định 147
15
ƠN
NH
Đề tồi cùa phần dộc thoại
Grammar Tips Điểm ngữ pháp
Ạ sk about intentions and response Hỏi về những dự định và đáp lại
Object clause . Mệnh đề tân ngữ
H ow to pay tuition Special use of indefinite articles
E xpress certainty and uncertainty
Revision of language points
Jury of A m erican court
Bày tỏ sự chắc chắn và sự lường lự
Ôn tập các điểm ngôn ngữ
Hộì đồng xét xử của tòa án Mỹ
Làm thế nào để trả học phí
Cách đùng đặc biệt của mạo từ bất định
N o articles Những trường hợp không đùng mạo từ
BỒ
ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ P2 +3
10 00 B
TR
ẦN
C ertainty and Uncertainty 'Chắc chắn và Lường lự
Topic of the Monologue
ĐẠ O
14
Page. Language Function & Notion Language Structure Focus Trang Chức năng và khái niệm ngôn Trọng tâm cấu trúc ngôn ngữ. ngữ '
HƯ NG
Lesson Bài
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TP .Q UY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
61
7 Hopes and Desires Hy vọng và Mong ước
Express hopes and desires
Subjunctive m ood
Bày tỏ hy vọng và mong ước
Câu cầu khiến Adverbial clause
Christm as in America Lễ Giáng sinh ở Mỹ
Bày tỏ sự vui sướng và sự ngạc Com parative nhiên Dạng so sánh hơn
Advice and Suggestions Khuyên nhủ và Đề nghị
E xpress w ishes and congratulations Chúc và chúc mừng
102
Express com plaints Phàn nàn
11
P resent participle vs. G erund
It sucks to be grounded Ý nghĩa cửa tiếng lổng suck và be grounded
O ffer and reply to invitations
Phân từ hiện tại và Danh động từ
Sim ple present ten se Thì hiện tại đơn
Í-
Invitations Mời
Mời và đáp lại lời mời
R equests and response Yêu cầu và lời đáp
Adverbial clause Mệnh đề trạng ngữ
D riving troubles Những rắc rối trang khi lái xe
across vs. through Sự khác nhau giữa across và through
Usage of indefinite articles Những cách thường dùng của mạo từ bất dinh Usage of the definite article Những cách thường dùng của mạo từ xác định
BỒ I
DƯ
ỠN
G
TO
125
Favorite outside sports in America Các môn thể thao ngoài trời dược yêu thích nhất ỗ Mỹ
-L ÁN
Lawns of Am erican Special u se of hom es possessive pronoun Bãi cỏ của các nhà ồ Cách dùng đặc biệt của đại từ sở hữu Mỹ
2+ 114
HÓ
A
Complaints Phồn nàn
12
Usage of double possessive Cách dùng của cách sở hữu kép
M oving to a new across vs. o v er environm ent Sự khác nhau giữa Chuyển đến một môi across và o v er trường mới
31
Wishes and Congratula tions Chúc và Chúc mờng
Hình thức sở hữu của danh từ và cấu tróc vói of
O bject clause Mệnh đề tân ngữ
00
92
0B
TR
Im perative sentences A ccep t advice and suggestions Câu mệnh lệnh N hận lời khuyên vầ lời đề nghị
CẤ P
10
O ffer advice and suggestions O bject clause Cho lời khuyên và lời đề nghị Mệnh dề tân ngữ
ẦN
81
9
School elections Các cuộc bầu cử ở trường
F u tu re tense Thì tương lai
NG
E xpress delights and surprises
Possessive forms of nouns vs. ofstructure
HƯ
70
Delights and Surprises Vui sướng và Ngạc nhiên
ĐẠ O
Mệnh đề trạng ngữ
8
13
Bề tài của phần độc thoại
Gram m ar Tips Điểm ngữ pháp
NH
Language Structure Focus Cliớc năng và khái niệm ngôn Trọng tâm cấu trúc ngôn ngữ ngữ
TP .Q
Trang
Bài
Requests Yêu cầu
Topic of the Monologue
Language Function & Notion
Lesson'
ƠN
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
UY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 1
Bài ỉ
.Q UY
Greetings V ’ Mấu câu cơ bản
ĐẠ O
ữ
TP
Chào hỏi
1. Hello.
NG
Chào.
HƯ
2. Good m orning.
N
Xin chào (buổi sáng).
TR Ầ
3. How are you doing? Bạn thế nào/có khỏe không?
0B
4. N ot bad.
10 0
Tàm tạm.
Có chuyện gi vậy?
P2
6. It’s nice to m eet you.
+3
5. W hat’s up?
CẤ
Rất vui được gặp bạn.
7. It’s nice to see you again.
HÓ A
Rất vui được gặp lại bạn. 8. Y m surprised to see you here.
-L
Í-
Tôi thấy bất ngờ vì gặp bạn ở đây. 9. Long tim e no see.
ÁN
Lâu quá không gặp.
TO
10. How have you been?
ƯỠ NG
Lâu nay bạn thế nào?
11. H i, there. Chào bạn.
BỒ ID
12. How are things w ith you? Mọi việc VÓI hiỳiì thế nào?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
9
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ I
DƯ
ỠN
G
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
HƯ
NG
ĐẠ O
TP
.Q UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Bill:
Hello.
NH
®
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Chào bạn.
UY
Leslie: H ello, Bill.
H ow are you doing?
TP
Bill:
.Q
Chào Bill.
fF « P
N ot b a d . W ork is going well.
ĐẠ
Leslie:
O
B ạn có khỏe không?
Bill:
HƯ NG
Tàm tạm. Cong việc dang tiến triển. Oh, is it? T h a t’s good to hear.
Ô, vậy sao? Thật vui khỉ nghe bạn nói vậy. W h at ab o u t you? Còn bạn thì sao?
/ / Cy h U - M .i
I ’m doing okay, although m y car is in th e shop.
TR
Bill:
V‘- j r
ẦN
Leslie:
* *
Leslie:
00
B
Tôi thì ôn, nhung chiếc ô tô của tôi đang đ ể ở hiệu sửa xe. Oh, really? T h a t’s too bad,
§)
Mark:
Hi, R alph.
CẤ P2
+3
10
Ỏi, thật sao? T h ế thì không ổn rồi
Chào Ralph.
Oh, hey, M ark. Did you have a good tim e hiking
HÓ
A
Ralph:
today?
Yes, alth o u g h it was a b it hot.
-L
M ark:
Í-
Ọ, chào M a rk. H ôm nay bạn đi bộ việt dã vui chứ?
ÁN
Vâng) mặc dù trời hoi nóng.
TO
R alph; T h at is why I stayed inside.
BỒ ID
ƯỠ
NG
Mark:
RalphI
Bởi vậy tôỉ đã ở nhà. w h a t d id you do?
B ạ n đã làm gì? I read a book. Tôi đoc * sấch.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
r%
11
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
13. W hat’s going on with you? Bạn thế nào?
UY
14. W hat are you doing here?
.Q
Bạn đang làm gì ở đây vậ}'?
TP
15. Hey.
Frank:
Good m orning.
HƯ
$
■thoại
NG
fiả
ĐẠ
O
Chào.
X in chào.
G ood m o rn in g to you, too. Do you th in k it
ẦN
Doris:
TR
will rain today?
X in chào bạn. B ợ n c ổ nghĩ là hổm nay trời sẽ
Yeah, m aybe. It’s h a rd to tell.
10
Frank:
00 B
mưa không?
Doris:
P2 +3
Vâng, có thề! K hó nói trước được. I h o p e no t. I am going to th e beach this afternoon.
M aybe you sh o u ld check th e w eather forecast first.
HÓ
Frank:
A
định ra biển.
CẤ
Tôi hy vọng trời sẽ không mưa. Chiều nay tôi
G ood idea. I th in k I will.
-L
Doris:
Í-
Có lẽ ban nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã.
ÁN
Ý kiên hay đấy. Tôi nghĩ là toi sẽ xem. Frank: W ell, I h o p e you have a good afternoon.
TO
Thôi, tôi mong ỉà bạn sẽ có một buổi chiều tốt đẹp.
BỒ ID ƯỠ
NG
Doris;
You too, Frank. Chúc bạn củng vậy nhé Ị Frank.
10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Bài tập thay thế Do you think it will rain today?
.Q UY
Bạn có nghĩ là hôm nay trời sẽ mưa không? ngày mai tối nay chiều nay
Good afternoon Good morning Good evening
Xỉn chào {buổi chiều) Xin chào (buổi sáng) Xin chào (buổi tối)
Did you have a good time hiking today?
Hôm nay bạn đi bộ việt dâ vui chứ?
NG
Chào Bill.
HƯ
@
Hello, Bill.
N
0
TP
tomorrow? tonight? this afternoon?
ĐẠ O
©
đọc sách di dạo đi bơỉ
Is Doctor Kolb in?
10
®
00
B
TR Ầ
reading walking swimming
ở đây
It’s hard to tell, tough
A
©
Í-
Oh, hey, Mark, hi hello
ÁN
-L
Ồ, chào Mark, chào chào xỉn chào
G
TO
good morning
Yes, although it was a bit hot. cold. wet. cloudy.
BỒ
ID
ƯỠ N
®
Khó nói trước dược. Thật líhó Khó Không dễ
HÓ
difficult not easy
©
CẤ
P2
+3
available? here? around?
Có bầc sĩ Kolb trong phòng mạch không ạ? ở đây Ồđây
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Vâng, mặc dù trời hơi nóng. lạnh,
ẩmướt. âm u,
13
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Steve:
W h at’s up, A ndrew?
NH
íề
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Có chuyện gì vậyy Andrew? N ot m uch. N ot m uch at all.
UY
A ndrew :
TP .Q
Không có gì. Không có gì cả. Are you hungry?
Steve:
ĐẠ O
B ạn có đói không? Andrew: ' A little bit. Do you w ant to eat?
Steve:
NG
H oỉ đói. Bạn có muốn ăn khônq? Yes. L et’s go find som ething to eat.
A ndrew :
HƯ
Có. Chúng mình hãy đi kiếm chút gì ăn đi.
ẦN
T h at so u n d s good to me.
@ Lisa:
10 00 B
TR
Được đấy.
G ood afternoon. Is D octor Kolb in? Chào cô. Có bác sĩ Koỉb trong phòng mạch
+3
không ạ?
P2
Secretary: Yes, b u t he is busy. Do you m ind waiting? Có, nhưng ông ấy đang bận. Phiền cô đợi nhé?
Lisa:
I d o n ’t m ind. Do you th in k h e will be a
CẤ
Thu' kv
HÓ A
w hile?
Được, Cổ có nghĩ là ông ấy sẽ xong ngay
Í-
■không?
-L
Secretary: H e sh o u ld n ’t b e long.
TO ÁN
Ổng ấy sẽ không lâu đâu.
Lisa:
Oh, good, i'll w ait. 0 , tốt. Tôi sẽ đợi.
X in hãy ngồi ở chiếc g h ế đằng kia. Ong ấy sẽ tiếp cô ngay.
BỒ
ID
ƯỠ NG
Secretary: J u s t ta k e a s e a t over th ere. H e should see you shortly.
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Có lẽ bạn nên xem kỹ dự báo thời tiết trước đã. theo dõi nghe xem
.Q
UY
Maybe you should check the weather forecast first. watch listen to see
ẦN
HƯ NG
ĐẠ O
magazine /.msego'zKn/ n. tờ tạp chi poem /'pooom/ n. thơ ca beach /bi:t[/ n. bổi biến library /'laibrQri/ n. thu viện store /sto:(r)/ n. cửa hàng indoors /,in'do:z/ ađo. trong nhà in the shade exp. trong nhà, trong mát guitár /gi'ta;(r)/ n. câỹ đàn ghi ta
TR
weather /V eòo(r)/ n. thòi tiết forecast /'fb:ka:st/ V. dự báo, hiking / 'haỉkir) / n. môĩĩ đi bộ việt dãỉđường trường while /w ail/ n. một thời gian ngắn available / 9'veil0b(e)l/ adj. có mặt tough I t A Ỹ Ỉ adj. vất khó difficult /'diíxkolt/ adj. khó cloudy /'k lau d í/ adj. âm II, có mây
TP
: Từ mo*
00
0B
Độc thoại
CẤ P2
Bill khổng có mội ngày tốt lành bởi vì chiếc ô tô của anh đang để ở cửà'hàng. “Shop” có nghĩa ĩà cửa hàng, nhưng từ này có nghĩa gốc là nơi sửa chữa. Theo nghĩa đó, ý Bill muốn nói là chiếc ô tộ cúa anh ấy đang đưọ'c sửa. Đối vơi nhiều người ở Mỹ, không eó ô tố có thể sẽ rất khó khăn. '' j
HÓ
A
•:
+3 1
Bill was nọt having a good day because his car was in the shop. A shop can mean a store, but il originally meant a place to make or repair things. In that sense, Bill means ills car is being repaired. It can be difficult to not have a car in America for many people.
ơ các thành phố lớn, việc sỏ' hữu một chiếc ô tô thì không quan trọng lắm. Trong thành phố, các phương tiện giaó.thông công cộng, như xc buýt, lụôn có sẳn cho mội người sử đụng. Trền tHực có ô tô. Thế nhưng ỏ' ngoại thành, ô tô rất: cần thiết cho nhiều công việc và nhừng' việc hằng ngày. Việc mưa thức ăn, đến thu viện hay gặp gở. bạn bè thường sẽ khó khăn nếu không cổ ô tô. ô tồ là một phần rất quan trọng trong đòi sống của nguờỉ Mỹ.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO Á
N
-L
Í-
In large cities it is not so important to have a cai\ In cities, public transportation, such ás buses, is available for people to use. In fact, many city people prefer not to have a car. Out side the city, though, having a car is often necessary for many jobs and routine tasks. Buying food, going to the library, or seeing friends are often difficult to do without a car. Automo biles are an important part of American life.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
15
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Tội đọc sách, tạp chí. truyện, thơ ca,
I am going to the beach this afternoon. park
Chiều nay tôi định ra biển. công viên,
ĐẠ O
1'
TP .Q
poem.
thư viện, cửa hạng.
How are you doing? How are things? How are you feeling? How are you?
HÓ A
CẤ
P2
+3
10 00 B
Bạn có khỏe không?
I’m doing okay, although my car i$ in the shop,
-L
well
Í-
©
It’s hard to tell. know. say. be sure.
HƯ
#
Bởi vậy tôi đã ở nhà. ở nhà, ở nhà. à nhà.
ẦN
That is why I stayed inside. indoors. ỉn the shade. in.
TR
‘t i
NG
library store
%
TO ÁN
good fine
I’m doing okay, although my car is in the shop. bike boat guitar
Mọi việc thế nào? Bạn thấy thế nào? Bạn có iíhỏe không?
Khó nói trước được, biết nói chắc chắn
Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để ở hiệu sửa xe, khỏe khỏe khỏe
Tôi thì ổn, nhưng chiếc ô tô của tôi đang để ở hiệu sửa xe. chiếc xe đạp ‘ chiếc tàu cây đàn ghi ta
BỒ
ID
ƯỠ NG
#
UY
magazine. story.
NH
I read a book.
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 2
Bài 2
.Q UY
Introductions ÌỀỀM ể
câu cờ bản
ĐẠ O
©
TP
Giới' thiệu 0
16. H i, I’m M arvin.
NG
Chào bạn, tôi là Marvin.
HƯ
17. M y nam e is Robert. Tên tôi là Robert.
TR Ầ
N
18. You can call me Beth. Bạn có thể gọi tôi là Beth.
10 0
0B
19. Are you Tina? Bạn là Tina phải không? 20. Yes, I am.
P2
21. M eet my friend.
+3
Phải.
CẤ
Hãy làm quen với bạn tôi.
22. T his is m y brother, Thomas.
HÓ A
Đây là Thomas, ạnh tôi. 23. Come say hi to m y parents.
-L
Í-
Hãy đến chào ba mẹ tôi nhé. 24. Have you m et my sister?
ÁN
Bạn đã gặp chị tôi chưa?
ƯỠ NG
TO
25. Have we m et before? Trưó'c đây chúng ta có gặp nhau chưa?
BỒ ID
26. D o I know you? Tôi có quen anh không? 2,7. Tm new around here. Tôi là người mới đến dây.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
17
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
iT ừ m ớ ị originally /o'ricljonali/ adv. ỉúcbắiđầu, có nguồn gốc : sense / sens / n. ý nghĩa transportation /,tr0GnspD:'teiJ(o)n/ n. phương tiện, vận chayển
Ề S ằ Ề Ể ềẵ ẵ Ệ Ê ữ
I
ĐẠ O
TP
.Q U
Y
routine /ru :'ti:n / n. & adj. lệ thường nhật, hàng ngày task /ta :sk / n. cong việc automobile /'o:t3m9bi:l/ n, ô tô
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ngữpháp
NG
Hình thức sô nhiều của danh từ Dể tạo thành đanh từ số nhiều:
bus - buses xe buýt. fly ~ flies con ruồi
e.g.: negro - negroes người da đen
TR
(b) Một số danh từ tận cùng là -0, ta thêm -es.
ẦN
e.g.: cup ~ cups cái tách
HƯ
(à) Thông thường, ta thôm -s vào danh từ số ít; thêm -es sau các đanh tự tận cùng là s, X, ch, sh. Các danh từ tận cùng là một phụ âm + y thì đổi y thành i rồi thêm -es.
tomato - tomatoes quả cà chua
0B
(c) Các danh từ số ỉt tận cùng là -f hoặc -fe, ta đổi -f hoặc "fe thành -ves. shelf - shelves cái kệ
..
BỒ I
DƯ Ỡ
NG
TO Á
N
-L
Í-
HÓ A
CẤ
P2 +3
10 0
e.g.: sheaf - sheaves xấpịthếp (giấy)
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Am y:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
Actually, Amy is n ot m y real nam e. It’s A m anda.
UY
Thật ra thì A m y không phải là tên thật của tôi.
.Q
Tên thật của tôi là Amanda,
TP
W hy do you go by Amy?
Beth:
A m y:
ĐẠ O
Vì sao bạn có tên A m y ?
I d o n 't know . Ever since I was young, th a t is w hat people have called me.
NG
Tôi không biết. Từ lúc tôi còn nhỏ đến giờ, đó là tên mọi người vần thường
Beth:
HƯ
gọi tôi. T h at’s in terestin g .
TR
ẦN
Thú vị thật.
0B
G ood m o rn in g , Tm looking for D octor Kolb’s
Dave:
31 00
office.
X in chào, tôi đang tìm phòng mạch của bác sĩ
2+
Koỉb.
70,
CẤ P
Doctor; I am Dr. Kolb. H ow can I help you? Bác sĩ Tối ỉà bấc sĩ Koỉb. Tôi có th ể giúp gì cho anh? Dave:
A
I ’m D ave Fowler. M y stom ach h as b een hurting.
HÓ
Tôi là D ave Fowler. D ạo này tôi cứ bị đau dạ dày. Doctor: Is it an em ergency?
TO
ÁN
Dave:
-L
Í-
Có khẩn cấp lắm không? Oh, no, it's n o t th a t b ad . I ju s t need to m ake
an ap p o in tm en t. o , khổng, chưa đến nổi như the. Tôi chỉ cẩn xin một cuộc hẹn.
ID ƯỠ NG
Doctor: Please ta lk to m y secretary over there.
T h an k you, D octor. I will. Cấm on bác sĩ. Tôi sẽ làm thế.
BỒ
Dave:
Vui long ỉiên hệ với thư ký của tôi ỏ đằng kia.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
19
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
28. Let m e introduce myself. Cho phép tôi đưọc tự giới thiệu.
UY
29. I did n ’t catch your name.
.Q
Tôi chưa biết tên anh.
TP
30. r d like to introduce you to m y boss.
M arvin:
Dối thoại
NG
©
^
Hi, I ’m M arvin.
HƯ
Hố
ĐẠ
O
Tôi muốn giới thiệu bạn với sếp của tôi,
Chào bạn, tôi ỉà M amin. M arvin? My n am e is Robert.
ẦN
R obert:
M arvin:
TR
M aroin phải không? Tên tôi là Robert. I ’m h e re to play baseball.
Good, w e need m ore people to play.
+3 1
Robert:
00
0B
Tôi đến đây đ ể choi bóng chày.
Tốty chúng tôi cần thêm người choi I ’m n o t very good.
P2
M arvin:
Robert:
CẤ
Tôi choi không giỏi lắm. T h a t d o e s n ’t m a tte r. W e’re ju s t h ere for fun.
A m y:
ĩ m Amy. A nd you are ...?
-L
(ề
Í-
HÓ
A
Không sao. Chúng ta chỉ đến đây chơi cho vui thôi mà.
TO
Beth:
ÁN
Tôi ỉà A m y. Còn bạn ỉà ...?
BỒ ID ƯỠ
NG
A m y:
Beth:
M y n a m e is Elizabeth. You can call m e Beth. Tên tôi ỉà Elizabeth. B ạ n có ùhểgọi tôi là Beth. Oh, th a t is m y m o th e r’s nam e. o , đó là tên của mẹ tôi
Really? I ’m n am ed after m y g ran d m o th er. Vậy à? Tôi được đặt theo tên của bà tôi.
18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Tony:
Hi, th e re . Are you Tina?
NH
#
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
T ina:
UY
Chào cô. Cô là Tina phải không? Yes, I am . H ow did you know my nam e?
TP
Tony:
.Q
Vâng. L àm th ế nào anh biết lên tôi? I'm frien d s w ith Bob, your room m ate.
Tina:
Oh, I d id n ’t catch y o u r nam e.
NG
Ô, tôi chưa biết tên anh.
HƯ
Tony: Yeah, I ’m sorry. My n am e is Tony. À , tôi xin lỗi Tên tôi ỉà Tony. P leased to m eet you, Tony.
ẦN
Tỉnai
ĐẠ O
Tôi là bạn của Boby bạn cùng phòng với cô.
TR
R ấ t vui được gặp anh, Tony.
0B
Tony: Sam e h ere.
31 00
Tôi cũng vậy.
HÓ
Ramon.
CẤ P
My name is Robert. Sarah. Henry.
A
©
2+
Bằi tập thay thế
Í-
I just need to make an appointment,
arrange
TO
ÁN
-L
setup schedule
persons
BỒ
ID ƯỠ NG
Good, we need more people to play. guys women
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Tên tôi là Robert, Sarah. Henry. Ramon.
Tôi chỉ cần XỈ11 một cuộc hẹn. ấn định xếp lịch sắp xếp
Tốt, chúng tôi cần thêm ngitôi chơi, người nữ người
21
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
Doctor: I ’ll see you soon.
Hugh:
Hello, I ’m H ugh. W hat can I do for you?
Bill:
Yes, I ’m Bill Paxton. I left my car h ere last week. Is it rep aired ?
ĐẠ O
Chào ông, tôi là Hugh, Tôi có th ể giúp gì cho ỏng?
TP .Q
UY
H ẹn gặp anh sớm.
NG
Vầng, tôi ỉà B ill Paxton. Tôi đã đem xe đến đây
Hugh:
HƯ
tuần roi. X e đã được sửa xong chĩtu?
Yes, sir, it is M r. Paxton. Can you sign your
ẦN
nam e h ere?
D ạ rồi, thưa ổng Paxton. X in ông ký tên vào đây
No p roblem .
B
Bill:
TR
ạ.
10
Hugh:
00
Được.
Okay, it’s aro u n d back. I ’ll b rin g it u p front.
B ill:
P2
+3
Được rồi, chiếc xe đang đ ể ở phía sail. Tôi sẽ mang nó ra đằng trước này. T hanks, w h a t’s th e dam age?^)
To th e car?
A
H ugh:
CẤ
Cám on. H ết bao nhiêu?
No, I m e an w hat is th e cost?
Í-
Bill:
HÓ
Vói chiếc xe à?
I ’ll have to check w ith th e m echanic.
TO
ÁN
Hugh:
-L
Không, ý toi là chỉ p h í hết bao nhiêu?
I ’ll b e rig h t h ere. Tôi sẽ đợi ỏ đây.
BỒ
ID
ƯỠ N
G
Bill:
Tôỉ sẽ phải hỏi người thợ máy đã.
(*) Đây là m ột th à n h n g ữ có nghĩa Hết bao nhiêu? như ng có thể người sử a xe lại h iểu là Hư hại ra sao?
20
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Tôi là bạn của Bob, bạn cùng phòng với cô. sếp bạn trai anh/em trai
My stomach has been hurting,
Dạo này tôi cứ bị đau dạ dày.
TP .Q
UY
I’m friends with Bob, your roommate. boss. boyfriend. brother.
chest arm head
NG
ĐẠ O
ngực, cánh tay. dầu.
Không, ý tôi là chi phí hết bao nhiêu? phí tổn giá tổrìg cộng
TR
ẦN
HƯ
No, I mean what is the cost? expense? price? total?
I’m here to play baseball.
+3
10
00
B
basketball. football. soccer.
Hẹn gặp anh sớm.
CẤ
sau. ngày mai, tuần sau,
HÓ
A
tomorrow, next week.
P2
I’ll see you soon. later,
Tôi đến dây dể chỡi bóng chày, bóng rổ. bóng đá, bóng đá.
Í-
o
excellent /'e k s o lo n t/ adj. m ất sắcy tuyệt
vời ' . ' . ■. . . ^ awesome / 'o:som/ àdj. íửỷệt pleasure / ’ple30(r) / n. sự vui thích enjoyment /in/d^oimon.t/ n. niềm vui recreation /(rokri'eiJCo)!! Ị ĩì. sư giải khuắy/trí skillful / 'skilf(o)l / ứ
BỒ ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ A
CẤ
P2
+3
10 0
0B
TR Ầ
N
igi: ■;hiotheit--iịri-iạvụ^liiotlỊjérổ-Ịiiĩ4ạw
25
i.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
urgent /'3 :d 3 a n t/ adj. khẩn cấp serious /'sÌ8 rÍ9 s / adj. nghiêm trọng critical /'k r ítik ( 0)l/ adj. nguy kịch
>/
.Q UY
%
recognize / 'rekọgnaiz / V. nhận ra chest / t j c s t / n. ngực expense /ik 's p e n s / n. chi phí, phí tổn
TP
ĐỘC thoại
ĐẠ O
Sports arc very popular for Americans tp play and to watch. Americans of all ages enjoy a variety of sports. Some were created in America. Baseball, for example, is considered the I traditional American sport. Basketball may bẹ even more popular. Both sports are becoming :eount;ies> ’- - ^ ^ ;;: . ;: ^
:
^
^
NG
;
^
'
Ị
f
■
TR
ẦN
HƯ
; Ngiiợì Mỹ rẩt thich òhớl và xem thể thao. Người My ở mọi lứa tuổi đều rất thích eác .môr* ;' ;thể thaov;Một số mồn. bắt hguồn từ'Mỹ, Yí dụ=bọng chày ctưộ'c xom là iriộri thể thao truyềi tlìổìg củạ Mỹ; Bóng rổ cò thể CÒ1Tpho biến hơii. Hai mộn thề thao này đang dần trở nên phi giạ’khấc; : :
+3 1
00 0
B
Other sports cỏmc from outside America; Hockey is popular in the;Northeast, but was : crcatpd in Canada; Soccer is the American naine for what the rest of the world calls football. What Americans’CạỉỊ íòotbạỊHs a very different kind of game. It is rough and often involves injuries; V •• ■ ' . V . V:
HÓ A
CẤ
P2
;' Gác môn the thao khác đến tự bôn ngoài nước Mỹ. KHúc côn cầu tuy phổ biến ở miền Đông v.;'Bẳc'nhứng nóìậ i nguồỉYtư Gana&a. ^occcr” lẩHôĩ} do người Mỹ đặt cho môn thể thao mà ; ■. các .lịươc cốri, lại trốn thế giới gọi;ỉẩ "‘footbalỊ” (bóng đặ). Môn thể thao mà người Mỹ-gọi là 'Ị . í0ptbaljvVĩậi: ia nilột ;111ộ11 rat kli ác. ’Nò rất .khó chòi và thương gây chấn'thương.
; 7 Mạný: Americans take sports very seriously and enjoy competing with each other. Some think winrnngps important; but others think it is more important to just have ÍUỊỊI.. . va thích t h i đấu vơi nhau. M ộ t so. ngiifoi righĩ rằng
TO ÁN
-L
Í-
■ s:;; N i i i è u ^ ìg ự ừ í M ỹ r ấ t'C 0 i t r o n g t h ể 'th a o
BỒ
ID ƯỠ
NG
yariety / V0.'raioti / n. sự đa dạng!phong phú 'trẩtíiẸònál 7ỈĨ03i]^(9)]7rứỂỹ:‘t ^ ^ í ” truyền íiĩống ■ .. : : hockey / 'hoki / môn hốc-ki, khửc cân cầu rough / r A Í Ý adj. căng thẳng) khó chơi
involve /inV olv/ V. liên quan tới injury /'ind 30ri / n. vết 'thương, vụ chấn tlmmg . ., compete /k 0m 'pi:t/ vi thi âm, trạnh tài
24
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
43. You’re too kind. Bạn thật tốt.
.Q UY
44. T hank you for everything you’ve done. Cám ơn anh về mọi việc anh đã làm.
TP
45. I’m indebted to you.
Eric, d id you finish th e rep o rt?
HƯ
Mark'.
-thoại
NG
liilÉ lẫ B
ĐẠ O
Tôi rất mang on anh.
Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chim? Yes, it ’s rig h t here, M ark.
N
Eric:
Mark:
TR Ầ
D ạ roi, đang đ ể ngay đây này Ị Mark, T hanks.
10 0
Eric:
0B
Cám ơn. -No p roblem .
W ere th e re an y difficulties for you?
P2
Mark:
+3
Không có chi.
Eric:
CẤ
Cổ khó khăn gì đối với anh không? It w as to u g h to get it done prom ptly, b ú t it was n o t too bad.
M ark:
HÓ A
Thật khó đ ể hoàn thành nó nhanh chóng, nhung củng khổng đến nổi. T h at’s good to h ear. Keep up th e good work.
Steve;
I th o u g h t you m ight like th is book.
TO
Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này.
Jessica:
o h , wow, yeah, th is is great.
ƯỠ NG
©
ÁN
-L
Í-
T h ế thì tốt rồi: Tiếp tục làm tốt công việc nhé.
BỒ ID
Steve:
Oi, chao ổi, đúng rồi, cuốn này thật tuyệt. D on’t m e n tio n it. Không có chi
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
27
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 3
Bài 3
UY
Gratitude
TP
câu cơ bản
O
: '
ĐẠ
©
.Q
Biết ơn
31. Thanks.
NG
Cám 011.
HƯ
32. T h an k you. Cám ơn anh/chị/ông/bà.
ẦN
33. D on’t m ention it.
TR
Không có chi.
Không có chỉ. 35- I realỉy appreciate this.
P2 +3
Tôi rất biết 011 về việc này.
10 00 B
34. You’re welcome.
36. T hanks for your help, .
;
■
■
CẤ
Cám oil bạn đã giúp đỡ.
37. Is there some way I can repay you for this?
HÓ
A
Có cách nào tôi có thể đền đáp anh về việc này không? 38. T his is a big favor.
Í-
Đây là một đặc ân lớn.
-L
39. You’ve been a big help.
N
Bạn đã giúp rấ t nhiều.
TO Á
40. I can’t express how grateful I am.
BỒ
ID ƯỠ
NG
Tôi không biết diễn tả tôi mang ơn biết chừng nào.
41. I’m m uch obliged. Tôi rất mang ơn. 42. You don’t know how m uch this means to me.
-s
Bạn không biết điều này có ý nghĩa vói tôi biết chừng nào.
26
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
®
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
I co u ld n ’t have finished this race w ithout you
A m y:
and M ark encouraging me.
s r ĩũ
.Q UY
Tôi đã không th ể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cô'vũ tôi.
ì'"
Let m e know if you n eed any m ore help later. \ ■ H ãy cho tôi biết nếu sau này bạn có cần giúp đờ
A m y:
ĐẠ O
gì thêm nhé.
^ 0
TP
Megan:
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Oh, th an k s. I really appreciate this. Thanks a
NG
m illion, M egan.
ớ i, cám ơn, Tôi rất biết on về việc này. R ấ t cám
HƯ
ơỉĩ, M egan.
N
M egan: W hat are friends for? Besides, M ark did m o st
TR Ầ
of th e cheering.
Bạn bè đ ể làm gì cơ chứ? H m nữaỊ Mark cổ vũ nhiều nhất đấy. A m y:
0B
Yes, b u t ĩ th a n k you anyway.
10 0
Đ úng vậy, ĩỉhung dù sao thì tôi cũng cám ơn hạn, Megan:
I know y o u ’d do th e sam e for me, so d o n ’t m en tio n it.
P2
+3
Tôi biết là bạn cũng sẽ cổ vũ như vậy cho tôìy vì th ế đừng.bận tâm làm gỉ. A m y:
A nd th a n k M ark for m e as well.
CẤ
Và cũng cám on M ark giùm tôi nhé. Megan:
HÓ A
n i give h im your th an k s.
%
Sonya:
-L
Í-
Tôi sẽ chuyên lời cám ơn của bạn đến anh ấy.
Can I help you? You seem lost.
ÁN
Tôi có th ể giúp anh chứ? Dường như anh
TO
bị lạc đường.
ƯỠ NG
AU:
Vâng, quả thật như vậy. W here are you trying to go? A nh đang định đi đâu?
BỒ ID
Sonya:
Yeah, actually I am .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
29
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Jessica: N o, th is is great. This is ju s t w h at I w anted. T hank you.
N
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH Ơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Thật mà, cuốn này thật tuyệt. Đ ây đúng ỉà cuốn tôi cần. Cám on anh. W ell, y o u ’re welcome.
TP .Q UY
Steve:
Thôi, không có chi đâu. Jessica:
She is m y favorite author.
Steve:
ĐẠ O
B à ấy là tác giả tôi yêu thích nhất. I ’m g lad you like it.
A n d y : You do fine w ork here.
ẦN
®
HƯ
NG
Tôi rết Vlii vì cô thích cuốn sách này.
Louts:
Oh, I ju s t try to do m y p art.
TR
A n h ỉàm việc rất tốt ở đây.
No, you do b e tte r th a n th a t, an d we appreci
00
Andy:
0B
Oi, tôi chỉ cố gắng làm phần việc của mình thổi.
+3 1
ate it.
Khôngị anh làm tốt hơn thể'\ và chúng tôi đánh
Really? I ’m em barrassed.
CẤ
Louis:
P2
giầ cao việc đó.
Thật vậy sao? Tôi thây xấu ho đấy.
A
D o n ’t be. As a sign of o u r g ratitude, you’re
HÓ
A ndy:
th e n ew m anager.
Í-
Đ ừng như thế. Đ ể tỏ ỉòng biết ơn của chúng tôi, chúng tôi chọn anh ỉà
Oh, th a n k you, sir.
ÁN
Louis:
-L
tnỉỗng phòng mới.
TO
Ôỉ, xin cấm on ong.
A n d y : T h an k you, Louis.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Cám on Louis.
28
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
.Q UY
As a sign of our gratitude, you’re the new manager, appreciation regard trust Để tỏ lòng' biết ơu của chúng tôi, chúng tôi chọn anh là trưởng phòng mới. lòng tri ân
TP
@
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I thought you might like this book, CD.
NG
®
Biết, đi khoảng hại dãy phố nữa rồi quẹo trái, kilômét đặm căn nhà
HƯ
Yes, it’s about two blocks up and then go left. kilometers miles houses
TR ẦN
©
ĐẠ
O
sự quan tâm sự tin tưởng
món quà món đồ chơỉ
It was tough to get it done promptly, but it was not too bad. on time quickly
P2
+3
©
10
00
B
gift. toy.
Tôi nghĩ là có lẽ cô thích cuốn sách này. đĩa CD
CẤ
rapidly Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nồi.
-L
It was tough to get it done promptly, but it was not too bad. difficult challenging demanding
TO
ÁN
©
nhanh chóng
Í-
HÓ
A
đúng hạn nhanh chóng
cần nỗ lực
BỒ I
DƯ Ỡ
NG
Thật khó để hoàn thành nó nhanh chóng, nhưng cũng không đến nỗi. khó khó
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
31
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Ali:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I’m try in g to fin d Clay Street. Do you know w here it is?
.Q UY
Tôi đang muốn tìm p h ố Clay. Cô có biết nó ở đâu không? Sonya:
Yes, it ’s ab o u t tw o blocks up an d th e n go left.
*■— — --------- — “
TP
Y ou’ll see it.
AU:
ĐẠ O
Biết) đi khoảng hai dãy phô'nữa rồi quẹo trái. A nh sẽ nhìn thấy nó. T h an k s a lot.
D on’t m e n tio n it. Good luck,
HƯ
Sonya:
NG
Cám on cô rất nhiều,
N
Không có chỉ. Chĩíc may mắn.
TR Ầ
‘ỉ ! íV‘- : ' f / ; ■ ' ‘’'i/y Bài tập thay thế
Eric, anh đã làm xong bản báo cáo chưa? bài tập được giao về nhà luận án bài tập
P2
+3
exercise?
10 0
assignment? thesis?
0B
Eric, did you finish the report?
HÓ A
CẤ
Yes, it’s about two blocks up and then go left.
TO
ÁN
-L
Í-
I'm trying to find Clay Street. Avenue. Boulevard. Road.
regards. message. comments.
right.
quẹo phải,
forward
đi tiếp, đi thẳng.
straight.
Tôi đang muốn tìm phố Clay. đại ĩộ đạỉỉộ đường
Tôi sẽ chụyển 1$ cám ơn của bạn đến anh ấy. lời hỏi thăm lời nhắn lòi nhận xét
BỒ ID
ƯỠ NG
I’ll give him your thanks.
Biết, đi khoảng hai dãy phố nữa rồi quẹo trái.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
promptly / 'prDmptli/ adv. nhanh chóng
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
challenging /'tfaslincljiq/ adj. khó, đầy
appreciate /o 'p ri:Jìe it/ V. trân trọng, đánh
thử thách
■ giá Cữ0> biết ơn embarrassed /im 'baerest/ adj. xấu hể,
UY
demanding /di'ma.ndir) / adj. khó, cần nhiều nỗ lực
TP .Q
O
phiền phức, ngại
ĐẠ
obstacle /'Dbstak(a)l/ n. trở ngại, chướng
HƯ NG
dệsíre /di'zaÌ8(r)/ V. mong muôn require /ri'kw aio(r)/ V. cầìiị đòi hỏi satisfy /'saìti.síai/ V. làm thỏa mãn
competition /
/ n. cuộc
thi/tranh tài
contest /'k o n tesl/ n. cuộc thi event /i'v en t/ n. cuộc thi đấu
1 '.'y ĐỘC; thoại
V
+3
í
10 00
B
TR
gratitude /'grsetitjuid/ n. sự biết ơn encouraging /ìn'kArid3Ìij/ adj. đầy cổ vũ/dộng viên '■ assignment / 9'sainm ant/ n. bài tập được giưo về nhà forward / 'fb:wođ / adv. & adj. về phía trước . straight/sfcreit! ạdv, thậng avenue / 'icyonju; / ìh đại lộ boulevard /'bu:l 0va:d/ n. dại lộ comment /'kornent/ n. lòi nhận xét appreciation 7 ^priiJVeiJiaOn / n. sự biết ơn trust / trAst / rí. lòng tin, sự tin tưởng rapidly /'rsepidli / ađv. nhanh chống
novelist /'novelist / n, tiểu thuyết gia poet /'peoot/ n. nhà thơ complication /,kompli'keiJ(9)n/ n. điều
ẦN
ngượng- ngủỉỉg
HÓ
A
CẤ
P2
. Jessica was very giateful because Steve gave her a book written, by her favorite author. : ■;:M a ^ ^ e fic a n s re a d in g ;^ a lth o u g h few:hạvẹ read the English books found in Chinese . bookstores- Those books are considered classics, but are not always popular'with modern readers. Educated people have read them, but many people enjoy modern novels and self-help bộpks; Self-help books arc very popular in America, They are normally books about different ways to improve your life
BỒ
ID ƯỠ NG
TO Á
N
-L Í-
:; Jossica/.rat bipt,'^'Steve vì anh ấy đà tặng cổ qụyểirsách Glia tác giả mà cộ yôu thích. , Nhiều ngươi Mỹ tliích đọc sạch mặc đù hầụ.như kliông-.thấy nguòi Mỹ nào đọc sách tiếng Anh. : : có trong các hiệu sách của. ngựòỊ Hoa. Nhùng quyên sách này được cho là kinh điển nhưngv ■ không phải lúc .nậo cũng clưọ'c độc giả hiện đại ưạ chuộng. Những người có học thức'thường ; :/■đọc chịíng nhưng nhiẹụ rigựời khác thịch (dọc tiểụ thúyết hỊộn đại và sách dạy Ịàm ngươi. Sách : dạỵ lậm người rất đìvợc ưa chuộng ở Mỹ. Đó thường là những sách đề cập các each khác nhau nhằm giủp cuộc sống củá bạn trớ nôn tốt hơn. .-Y; :
33
L
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Besides, Mark did most of the cheering. clapping. yelling. encouraging.
Hơn nữa, Mark cổ vũ nhiều nhất vỗ tay l’eo hò động viên/cổ vũ
®
She is my favorite author. writer.
Bà ấy là tác giả tôi yêu thích nhất, tác giả
TP
.Q UY
©
novelist. poet.
#
O
ĐẠ
NG
Were there any difficulties for you? problems complications obstacles
ẦN
HƯ
Có khó khăii gì dối vởi anh không? vấn đề pliỉền phức
TR
#
tiểu thuyết gia nhà thơ
This is just what I wanted.
cần, mong muốn, cần,
00 10 +3
P2
i'm glad you like it. happy pleased satisfied
Đây đúng là cuốn tôi cần.
B
needed. desired. required.
trở ngại
Tôi rất vui vì cô thích cuốn sách này. vuỉ
HÓ
A
CẤ
vui hài lòng
-L
Í-
I couldn’t have finished this race without you and Mark encouraging me. competition contest
cuộc thi cuộc thi đấu
BỒ
ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
event Tôi đã không thể hoàn thành cuộc đua này nếu không có bạn và Mark cổ vũ tôi. cuộc tranh tài
32
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 4
NH
B ài 4
UY
Apologies
TP
.Q
Xỉn lỗi lv.'- Mấu'câu cơ bản
ĐẠ O
| | M ;YV 46. I’m sorry.
NG
Tôi xin lỗi.
ẦN
HƯ
47. I apologize. Tôi xin lỗi. 48. T m so sorry.
TR
Tôi rất xin lỗi.
31 00
Tôi xin lỗi vì đã phê phán bạn,
0B
49. I’m sorry for criticizing you.
50. It doesn’t m atter.
2+
Không sao.
CẤ P
51. I really regret going to the movies last week. Tôi th ật hối hận về việc đi xem phim tuần rồi. 52. I w ish I h a d n ’t said that at the party.
HÓ
A
ước gì tôi đã không nói điều đó tại bữa tiệc, 53. Fm sorry I was late for class today.
-L
Í-
Em xin lỗi vì hôm nay em dã đến lóp muộn. 54. You can blam e m e for this.
ÁN
Bạn có thể trách tôi về việc này.
TO
55. I’ll take th e blame.
ID ƯỠ NG
Tôi sẽ gánh chịu sự quở trách.
56. C an you forgive me? Bạn có thể tha thứ cho tôi không?
57. Please accept m y apology.
BỒ
Xin hãy nhận lòi xin lỗi của tôi.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
ìỹ
35
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
UY
NH
Other books are about history, hobbies, food, travel, and other topics —just like in Chi nese bookstores. Large bookstores even have a few books in Chinese, usually Chinese clas sics. In the biggest cities, there are even bookstores with only Chinese books and newspapers.
HƯ NG
ĐẠ
O
TP
.Q
/Những sách khác viết về lịch sử, sở thích, thức ăn, du lịch và các chủ đề khác ~ giống như tròng cáp hiệu sách của ngứòi Hoa. Ngay cả những hiệu sách lớn cũng chỉ có vài quyển sách bằng tiếng Hoa, thường là những tác phẩm kính điển của Trung Quốc, ơ những thành phố lớn nhất/ thậm chícónhững hiệu sách chỉ bán sách và báo bằng tiếng Hoa.
self-help /,selfh eìp / n, sự tự lực improve /im 'pi‘u:y/ V. cải thiện hobby /'hobi/ n. 'sở tlứch, thú tiên khiển
bookstore /'boksto:(r)/ n. hiệu sách classic /.'klessik 'Ị/ụ. & adj. tác phẩm kinh
.,Điểm:-ịigiỊ.:ỆjỊi4jp''.'
v:>
B
V
TR ẦN
điểrìy (hen lanh, có chất lượng cao
00
Gác dạnh từ đặc biệt cọ hình thức số nhiều
10
Các danh từ có đuôi -s hoặc -es được dụng vói động từ số nhiều trong các trường họp sau: e.g.: His politics are rather conservative. Quan điểm chính trị của ông ấỷkhá bảo thủ. '
P2
/
+3
(a) Danh từ có đuôi -ics mang ý nghĩa không phải “ngành học”.
CẤ
■
(b) Danh từ rỉêng có đuôi -s biểu thị đãy núí, quần đảo, thác nước, v.v.
HÓ A
e.g.: the Bermudas quần đảo Berỉnuda (ởphíă tây Đại Tây Dương) the Alps dãy núi Alp (c) Một số danh từ có đuôi -ings. .
" ■■ ;
; :
•••
/■
:lodgings phòng chò thuê
BỒ ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L Í-
e.g.: belongings vật sở. k ứ u 'éármiigs ìhu nhập
;
34
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
#
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
L uke: I th o u g h t you said you could finish this report by Tuesday.
.Q UY
Tối nghĩ ỉà anh đã nói anh có th ể làm xong bản báo cáo này tnỉớc thứ ba mà. I apologize. W h at can I say?
TP
Bob:
Luke:
You alm o st co st m e m y job. You w ere a week late w ith th is project.
NG
A nh suýt làm hỏng công việc của tôi rồi đó. Anh
0B
A n h có ỉý do gì không?
TR Ầ
L uke: Do you even have an excuse?
N
Look, I ’m sorry. W hat m ore do you w ant? Tôt xin lỗi. Ông cần hỏi gì thêm?
Bob:
HƯ
đã làm đề án này trễ một tuần rồi. Bob:
ĐẠ O
Tôi xỉn lỗi, Tôi biết nói sao đây?
It to o k m o re research th a n I first thought.
10 0
B ản báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn ỉúc đầu tôi tưởng.
+3
L uke: You co uld have to ld m e earlier.
I am really sorry. I really m essed up. 1*11 try to m ake th is up to you.
CẤ
Bob:
P2
L ẽ ra ctnh phải nói cho tôi biết sâm hớn.
Luke:
HÓ A
Tôi thành thật xin lỗi. Quả thật toi có lỗi. Tôi sẽ co' đền bù lại cho ông. Okay, I ’ll give you one m ore chance.
Kim, w h ere w ere you today? You m issed class.
ÁN
Lucy:
-L
Í-
Được rồi, tôi sẽ cho anh một .cơ hội nữa.
TO
K im , hôm nay bạn ồ đâu vậy? B ạ n đã bỏ học.
ƯỠ NG
Kim:
BỒ ID
Lucy;
F m sorry. I w as feeling ill. Tôi xin lỗi. Tôi bị bệnh. You d id n ’t m iss m uch. It was p retty boring. B ạn khống bị mất nhiều bài đấu. Giờ học khá buồn chán.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
37
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
58. Can I m ake this up to you? Tôi có thể đền bù lại chuyện này cho bạn được không?
UY
59. How can I apologize to you?
TP .Q
Tôi phải xin lỗi bạn thế nào đây? 60. This is all m y fault.
ĐẠ O
Tất cả là lỗi của tôi.
I’m so rry I w as late for class today.
Derek:
HƯ NG
Đốỉ; thoại;..
Em xiĩĩ ỉỗi hôm nay em đã đến lớp muộn. This is th e th ird day th is m o n th you’ve
TR ẦN
Mr. Jones: Thầy 'Jones
b e e n late.
Đ â y là ỉần thứ ba trong tháng này em đến
10 00 B
m itọ n .
I know . I know , I'm sorry.
Derek:
Do you m in d telling m e why? Is th e re
P2
Mr. Jones:
+3
Em biết. Em biết. Em xin lối
so m eth in g w rong?
A
không?
CẤ
Phiền em cho tôi'biết ỉỷ do. Có chuyện gì
T h e re ’s a lo t of traffic in th e m ornings.
HÓ
Derek:
T h a t’s no excuse. You need to give y o u rself m ore tim e to get here.
-L
Mr, Jones:
Í-
Vào các buốt sáng xe cộ đông quá.
TO Á
N
Đ ó khổng phải là- ỉỷ do. Em cần dành ra nhiều thời gian hơn đ ể đến
NG
Derek:
Y ou’re right, sir. I w on’t b e late again. Thưa thầy, thầy nói đúng ạ. Em sẽ không trễ học nữa. I h o p e not. See you tom orrow , b rig h t an d early. Tôi hy vọng ỉà em sẽ không đến trễ. H ẹn gặp em ngày
m a ìy
ỉúc sáng sớm.
BỒ
ID
ƯỠ
Mr. Jones:
đây.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Hey, I’m so rry for criticizing you. I d id n ’t know you were h u rt.
NH
Bill:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Này, tôi xin ỉồì vì đã phê phán bạn. Tôi không biết là bạn bị đau.
UY
Tom: It d o e sn ’t m a tter. No problem . I ’ll be as good as new in no tim e.
I h o p e so.
TP
Bill:
.Q
Không sao. Không có gì. Tôi sẽ sớm lấy lại Sli'c lực ban đầỉt thổi.
Lou\
D ebbie, have you seen my blue shirt? Debbie
ày
em
có
HƯ NG
ĐẠ
O
Tôi hy vọng như vậy.
nhìn thây cái áo sơ mi màu xanh
ẦN
đương của anh không?
Debbie: Oh, I’m sorry. I forgot to pick up your sh irt
TR
from th e clean er’s yesterday.
ásA /f a .) Ịh$1 •V ; 7 X
W ell, now I ’ve got n o thing to w ear to work.
10
Lon:
00
mỉ của anh ỏ hiệu giặt rồi.
B
Ỏi, em xin lỗi. H ổm qua em quên đi lấy cái áo sơ
+3
Vậy bây giờ anh không có gi đ ể mặc đi làm.
CẤ P2
Debbie: T m really sorry. I th in k you've still got th e w hite sh irt.
Em thành thật xin lỗi, Em nghĩ là anh vẫn còn
Lou:
HÓ A
cái áo sơ mi trắng.
I w ore th a t Tuesday. It’s p retty w rinkled.
Í-
A n h đã mặc cái đó hổm thứ ba rồi. N ó hơi bị nhãn.
-L
Debbie: W ell, r i l ju s t iro n it fo r you real quick. Vậy em sẻ ải nó cho anh thật nhanh,
T hanks. Cám on em.
TO
ÁN
Lou:
BỒ ID
ƯỠ N
G
Debbie: I t’s th e least I can do after forgetting your sh irt earlier.
Lou:
í t ra đó ỉà điều em có th ể làm sau khi đã quên đi lấy cái áo sơ mỉ của anh. D on’t w orry ab o u t th a t now, honey. At least I ’ve g o t the w hite
shirt.
Bây giờ đừng bận tâm về việc đó nữa} em yêu. í t ra thì anh đã có cái áo sơ mi trắng này rồi.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Yes, b u t I already m issed class last week to go
NH
Kim:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
to th e m ovies.
UY
Đ úng vậyy nhung tuần rồi tổì củng đã bỏ học đ ể đì
Lucy:
TP .Q
xem p h im . Oh, you m ight m iss too m any classes th is Oi, học kỷ này có lẽ bạn bỏ nhiều giờ học quá đấy. K im :
ĐẠ O
sem ester.
I know . I really reg ret going to th e movies last week.
I bet you weren’t so Sony then.
HƯ
Lucy:
NG
Tôi biết, Tỏi thật hối hận về việc đi xem phim tuần rọi.
M aybe n o t th en , b u t I su re am now.
TR Ầ
Kim:
N
Tồi dám chắc là híc ấỵ bạn không thấy hối hận như vậy.
Tomi
I ’m so rry ab o u t th a t la st pass.
10
%
00
B
Có lẽ lúc ấy thì không, nhưng bây giờ chắc chắn là tôi thấy hối hận.
Yeah, th a t was a p retty b ad throw .
P2
Bill:
+3
Tôi xin lỗi về cú chuyền bóng vừa rồi
Tom:
CẤ
Vầng, cit ném bóng đó khá tồi. I th in k I n eed a rest.
Bill:
HÓ
A
Tôi nghĩ là tôi cần nghỉ ngơi. Is so m eth in g w rong? Are you h u rt?
Yeah, actually I h u rt m y sh o u ld er yesterday.
-L
Tom:
Í-
Có chuyện gì không? B ạn bị đan phải không?
W ell, y o u sh o u ld n ’t be playing ball. Vậy đấng lẽ bạn không nên choi bóng.
Tom:
You’re p ro b ab ly right. Có lẽ bạn nói đúng.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Bill:
TO
ÁN
Vâng ị thật ra ỉà hôm qua tỏi bị đau ở vai.
38
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
I really messed up. made a mistake, erred. miscalculated.
Quả thật tôi có lỗi. phạm lỗi.
I was feeling ill. not well, sick.
Tôi bị bệnh. không được khỏe, bị bệnh. không ctược khỏe.
ĐẠ O
TP .Q
đã sai, đã tính saỉ,
NH ƠN
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
UY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NG
unpleasant.
Giờ học khá buồn chán, chán.
TR
ẦN
HƯ
It was pretty boring. dull. uninteresting* tedious.
00
B
I’ll be as good as new in no time, back to normal fine
Tôi sẽ sớm lấy lại sức lực ban đầu thôi, trở lại bình thường khỏe hồi phục
+3
10
recovered
nhàm chán, buồn tẻ,
bị rách
HÓ A
tore
bị thương bị thương
CẤ
damaged
Vâng, thật ra là hôm qua tôi bị đau ở vai.
P2
Yeah, actually I hurt my shoulder yesterday, injured
Vậy bây giờ anh không có gì để mặc đi làm. mặc mặc
throw on for
mặc
ÁN
-L
Í-
Well, now I’ve got nothing to wear to work. put on for dress for
ƯỠ NG
TO
I forgot to pick up your shirt from the cleaner’s yesterday, get grab take
BỒ ID
Hôm qua em quên đi lấy cái áo sơ mi của anh ở hiệu giặt rồi. đi lấy đi lấy di lấy
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
41
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Bài tập thay thế
Em xin lỗi hôm nay em dã đến lớp muộn, sở làm trường
i’m son-y I was late for class today. work
.Q UY
#
school practice
TP ĐẠ O
Hẹn gặp em ngày mai, lúc sáng sởm. vào buổi sáng, lúc bình minh,
See you tomorrow, bright and early. in the morning, at sunrise,
NG
#
buổi tập
This is the third day this month you’ve been late. week
Anh có lý do gì không?
+3 1
lý do m giải thích cái Cflf
CẤ
P2
Do you even have an excuse? a reason? an explanation? an alibi?
00 0
B
TR
year semester
Đây là lần thứ ba trong tháng này em đến muộn. -tuần năm học kỳ
ẦN
#
lúc sớm,
HƯ
early.
HÓ A
It took more research than I first thought, planning preparation
TO ÁN
-L
Í-
effort Bảh báo cáo này cần nhiều nghiên cứu hơn lúc đầu tôi tưởng, hoạch định
ID ƯỠ BỒ
nô lực
Okay, HI give you one more chance. shot.
NG
#
sự chuẩn bị
Được rồi, tôi sẽ cho anh một cơ hội nữa. cơ hội
opportunity. break.
dịp lần
40
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯ NG
ĐẠ O
TP
.Q
UY
Người Mỹ khá coi trọng thời gian. Người ta thường ăn sáng trong lúc lái xe đi làm. Giấc ngủ trưa trong tuần thường chỉ dành cho những người đã về hưu. Mọi người thường mong người khác đúng hẹn. Họ mong được thông báo trước nếu muốn gặp mặt. Việc đến muộn hay thay đổi có báo trước thì đưọ'C chấp nhận nhưng thường phải kèm lòi giải thích. Nhiều nguòi Mỹ bắt đầu nhận ra rằng sự quá bận tâ.m này về giờ giấc sẽ tạo ra sự căng thẳng. Tuy nhiên, nhận định này chỉ làm thay đổi chút ít thói quen của nhiều người. Nhìn chung, người Mỳ tin vào câu nói “thì giờ ỉà tiền bạc”. Khi thì giờ bị mất đi thì khái niệm tiền bạc cũng mất theo. Cả thì giờ lẫn tiền bạc đều rất quan trọng ỏ’Mỹ.
nap /nsep/ n. giấc ngủ trưa upcom ing / A p 'l c A m i i ] / adj. sắp đến dem and / d i'm a :n d / n. yêu cầu
TR
ẦN
acceptable /gk'sept9b(0)l/ adj. có thể chấp nhận norm ally /'n o :m o li/ ữdv. thông thường realize /'rie la iz / V. nhận ra
0B
Iiình thức số nhiều của danh từ tập hợp
+3 1
00
(a) Khi danh từ tập hợp là một tập thể thì nó có hĩnh thức thàrili viềrí trong do thì rió có hình thức số nhiều. e.g.: ịmy bồỉ thẩm đoàn/ban giấm khảo ..
CẤ P2
mạnh một
.V .'
ịụnẹs-thành .viên bồi thẩm đoàn/ban giám khảo majority
số ít,còn khi nhấn
.
•
,y y .
1
majorities con sô'đa sô'
HÓ
A
(b) Có một loại đanh từ đựợc gọi là “(lanh từ số nhiều không dấu hiệu”, chúng không có đuôi -S, nhưng là hình thực số nhiều. livestock vật nuôi
folk dân chỉíng
Í-
e.g.: poultry gia cầm
-L
(c) Danh từ tập hợp chỉ đồ vật thường có hình thức số ít. cutlery đồ dùng trên bàn ăn (dao, nĩa, muông ...)
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO Á
N
e.g.: merchandise hàng hóa
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
It’s pretty wrinkled. dirty, stained, soiled.
#
Yes, but I already missed class last week to go to the movies. skipped avoided ducked
preparation /jprepa'reiJC aW tt. sự chuẩn bị effort / 'e f a t / n. sự nỗ lực opportunity /Dpo’Ịju :n o ti/ n. cơ hộiy dịp miscalculatẹ /,miS'ka)lkj(jleit/ V. tính toán sai . ■ ■ ■ . '■ ■ tedious / 'ti:dias / adj. tẻ nhạt, buồn tẻ injured / 4rid3Õd / adị: bị thương stạiiied / steincỊ/ adị:[ bị Ố:
skip ,/sk ip / y.' b ỏ , avoid / o'vnid/ v: ưôn, tránh
HÓ
A
CẤ
P2
+3 1
00
0B
apologize /a'polac^aiz/ vi. xin ỈỖU tợ lỗi mess li p /,m e s 'Ap Ị vl ỉàmỉỗi semester /s i’m csto(r)/ n> học. kỳ criticize /'k ritis a iz / y. phe phán wrinkled /Vir)k(o)lđ/ adj. bị nhăn explanation /.eksplo'neifta)!! / n. lởi giải ; lỉĩích : practice /'p ra ìk tis / n. buổi tập reason /'ri:z(o)n/ n. lý do alibi / 'aelibai/ 11. cái cớ
TR
ẦN
HƯ
bỏ trốn trốn
NG
Đúng vậy, nhưng tuần rồi tôi cũng đã bỏ học để đi xem phim.
ĐẠ O
Nó hơi bị nhãn, dơ. ố. bẩn.
NH Ơ
#
N
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
TP .Q UY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Độc tlìpại
-L
Í-
«
ƯỠ
NG
TO
ÁN
Americans put a fairly high value on time. People often eat breakfast while driving to work Mid-day naps during the week are usually only for retired people. People expect ap pointments to be kept. They expect plenty of notice about upcoming demands on their time. Being late or making changes with little notice is acceptable, but some explanation is Americans Ịiạve begun to realize that this concern with time cre ates stress. However, this realization does little to change most people’s habits. In general, Americans believe in the saying that “time is money.” When time is lost, the belief in money is also lost. Both time and money are often very important in America;
BỒ
ID
. f
42
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
73. W e should meet again. Chúng ta sẽ gặp lại nhau nhé.
TP .Q UY
74. It was nice m eeting you. Rất vui được-gặp anh. 75. Take care.
ĐẠ O
Tạm biệt.
I have to get going. M y wife is waiting.
HƯ
Stan:
NG
Đối’thoại
Tôi phải đi ngay đây. B à xã tôi đang đợi. Oh, co m e on, have o n e m ore beer.
ẦN
Bill:
Sorry. You know how she gets if I keep h er
0B
Stan:
TR
Thôi nàoy hãy uôhg thêm một ly bia nữa đi.
w aiting.
Bỉlh
+3 1
00
X in lỗi. A nh biết tính cô ấy nếu tôi đ ể cô ấy phải chờ. Are you going o u t to night?
Yes. W e are going to see her parents.
CẤ
Stan:
P2
Tối nay anh chị định đi đâu phải không?
P h ả i Chúng tôi định về thăm ba mẹ vợ tôi.
A
You’ll m iss th e gam e.
HÓ
Biíh
A nh sẽ lỡ mất cuộc vui này. Yeah, I know . Look, I ’ve got to get o ut of here.
Í-
Stan:
Okay, buddy. See you later.
ÁN
B ill:
-L
Vâng, tối biết. Thôi>tôi phải (rời khỏi đây) về thôi.
TO
Được rồiị anh bạn. H ẹn gặp ỉại.
See you. H ẹn gặp lạ i
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Stan:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
45
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 5
Departure and Farewell Ra đi và Chào tạm biệt 0
; í Ị Mấu câu cơ bản
ĐẠ
ộ
O
TP
o
.Q UY
Bài 5
NG
61. I have to get going.
HƯ
Tôi phải đi ngay đây. 62. See you later.
ẦN
Hẹn gặp lại anh. 63. See you.
TR
Hẹn gặp lại.
00 0B
64. I should go now. Bây giờ tôi phải, đi đây.
+3 1
65. Goodbye.
66. H I talk to you later.
P2
Tạm biệt.
CẤ
Tôi sẽ nói chuyện vói anh sau nhé.
A
67. I’ve got to get going.
HÓ
Tôi phải đi ngay đây.
Í-
68. r d better run.
-L
Tôi phải nhanh đi đây. 69. I’ll see you around.
ÁN
Hẹn gặp lại anh.
TO
70. I’ll catch you iater.
G
Hẹn gặp lại anh.
BỒ I
DƯ
ỠN
7 ỉ . U ntil we m eet again. Hẹn gặp lại.
72. Keep in touch. Hãy liên lạc nhé.
44
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Lars:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
S ounds good, P eter. See you then. Tot lain, Peter. H ẹn gặp iại ngày mai nhé.
Peter:
UY
H ave a good night, boss.
Lars:
TP .Q
Chúc sếp ngủ ngon. You to o , Peter.
Beth:
I t’s b e e n a fu n year a t school.
HƯ N
#
G
ĐẠ
O
Chúc-anh cũng vậy Ị Peter.
N ăm học này thật vuu Ann:
it su re h as. W here are you going for th e su m
ẦN
m er?
TR
Đ úng vậy. B ạ n định nghỉ hè ở đâu? Beth:
0B
P robably b ack w ith m y p a re n ts . W hat about you?
31
00
Có lẽ trở về nhà với ba mẹ mình. Còn bạn thì sao? Ann:
I have a jo b w ith a lawyer in Boston.
2+
M ình làm việc với một luật sư ỏ Boston. Beth:
W
%
CẤ P
r i l ju s t sp en d th e su m m er in m y dad’s office. M ình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ỏ văn
HÓ A
phòng của ba mình. Ann:
You sh o u ld com e v isit m e th e n w hen you have
Í-
tim e.
-L
Vậy bạn hãy đến thăm mình khỉ bạn có thời gian nhé.
TO ÁN
Beth:
H ay đấy. M ình nghĩ mình sẽ đến. W ell, I ’d b e tte r go. Give m e a hug. Thôi mình đi đây. ù n mình đi nào.
Beth:
Keep in touch. H ãy liên lạc nhé.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
A nn:
T h at w ould b e nice. I th in k I will.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
47
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Ann:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I will. Goodbye. M ink nhớ rồi. Tạm biệt. Bye-bye.
UY
Beth:
Laura: T h at was a good movie.
ĐẠ
#
O
TP .Q
Tạm biệt.
Đ ó là một bộ phim hay. It really w as. I’m glad you Game.
NG
John:
Laurai
HƯ
Quả đúng vậy. M ình rất vui vì bạn đã đến, I ’m glad you asked me.
Do you w an t to do this again som etim e?
TR
John:
ẦN
M ình vui vì bạn đã mòi minh.
John;
+3 1
T h ế thì hay quấ.. K hi nào?
00 0
Laura: T h at’d be nice. W hen?
B
Bạn có muôn lúc nào đó ỉại đi xem nữa không?
M aybe n ex t Saturday. Is th a t good for you?
I th in k so. W hy d o n ’t you give m e a call?
CẤ
Laura:
P2
Có ỉẽ thứ bảy tuần sau. Lúc ẩy có tiện cho bạn không?
John:
HÓ A
M ình nghĩ chắc được. Bạn gọi điện cho mình nhé? Alright. W ell, I’d b e tte r go. I h ad a good tim e.
M e too. Bye, now.
-L
Laura:
Í-
Được. Thôi mình phải về đây. M ình đã rất vui.
TO ÁN
M ình cũng vậy. Thỏi, tạm biệt nhé. John:
Bye-bye.
BỒ ID
ƯỠ NG
Tạm biệt.
48
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Tôi phải đi ngay đây. đi
go. leave. run.
ÌÊ'
chạy
TP
Ifr'
.Q
I have to get going,
ĐẠ O
K -' My wife is waiting,
Slt' -
NG
husband brother
11
Oh, come on, have one more beer. drink.
tomorrow?
Tối nay anh chị định đi đâu phải không? Ngàỳmai Hôm nay Lát nữa
P2
+3
today? later?
ft
TR
10 00
W ?® Are you going out tonight? v$>$' m v&i ' Sfe
lỵ ly ỉượt
B
*$%;:••• ÉP K _
CẤ
tè'l;; 1 ® 11'
Mom, it looks like my flight is boarding. arriving.
A
1
HÓ
'
S; If
ready. here.
Í-
Mẹ ơi, hình như chuyến bay của con đang cho hành khách lên máy bay rồi kìa. đang đến sẵn sàng
-L
Sr m imi©■ |a£. If' m
TO
ÁN
đến dậy
I can’t believe you’re really going to college.
ƯỠ N
G
iii'
Mẹ không thể tin là thực sự con sắp vào đại học trường y. trường luật, họe cao học,
law school, graduate school. . .-friz;.*
BỒ
ID
Thôi nào, hãy uống thêm một ly bìa nữa đi.
glass. round.
í-ííÍíV-v .
W; w fffe • w&:, gr •
HƯ
girlfriend
IP ilp ::
if®
Bà xã tôi đang đợi. Ông xã Anh/Em trai Bạn gáỉ
ẦN
SỆà
w
NH ƠN
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
UY
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
íh-
ĩ
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ic o n sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống. đến nơi, đến đó,
I want to know you’re safe. okay.
Mẹ cần biết là con đến nơi an toàn. vẫn ổn, I vẫn ổn. bình an vô sự.
TP .Q UY
NH
I’ll call you when I land. arrive, get there. reach my destination,
O
đến nơi,
NG
ĐẠ
alright. safe and sound.
Tôi cũng đã quét nhà nữa.
I swept the floor, too. mopped
HƯ
©
lau lau cọ rửa
TR
ẦN
cleaned scrubbed
Mình làm việc vởi một luật sư ở Boston. nha sĩ
00 0
B
ĩ have a job with a lawyer in Boston, ã dentist a doctor an accountant
bác sĩ nhân viên kế toán
2+ 31
#
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
CẤ P
ru just spend the summer in my dad’s office, spring winter
A
fall
HÓ
Mình sẽ chỉ dành mùa hè này làm việc ồ văn phòng của bà mình,
Í-
mùa xuân mùa đông mùa thu
ÁN
-L
t
V-■
NG
"
TO
You should come visit me then when you have time,
~~
find see get
■
....
BỒ I
DƯ Ỡ
Vậy bạn hãy đến thăm mình khi bạn có thời giai^ỉĩhé. ~*4i tìm thăm gặp
50
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
X
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Con sẽ gọi điện cho mẹ khi máy bay đáp xuống, gọi điện gọi điện gọi điện
I’ll call you when I land, phone ring
Đó là một bộ phim hay, vở kịch buổi diên trận đấu
Maybe next Saturday. Tuesday. Friday. Wednesday.
Có lẽ thứ bảy tuần sau. thứ ba ỉhứ sáu
ẦN
HƯ
NG
ĐẠ
O
TP
That was a good movie. play, performance. game.
thứ tư
TR
©
UY
telephone
.Q
©
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒ ID ƯỠ
NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2 +3
10
00 B
o
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
51
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
ID
ƯỠ
NG
TO
ÁN
-L Í-
HÓ
A
CẤ P
2+ 3
10 00
B
TR Ầ
N
HƯ NG
ĐẠ O
TP .Q
UY
NH
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
J Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Bài 6
.Q UY
Likes and Dislikes TP
Thích và Không thích
ĐẠ O
W Ê Ê IỂ Ể ẫ!ễẵỂ ìÊ ẵề |ặ r::
Ệị:don’t feel like cooking,
NG
íịịpoi không muốn nấu ăn.
HƯ
like Chinese food, p /íộ i thích món ân Trung Quốc.
N
3|f}lọve dogs.
Ệềl-r
TR Ầ
|™ ồ i ỳêu thích chó. ■
!!£
+3
||ịĐ o you like football? f§Ẹạn có thích bóng đá không?
10 0
0B
IffJ' don’t like him. Iffrpi không thích anh ta.
Í-
HÓ A
CẤ
P2
J§í ìiãtè violent films. plT ôỉ ghét phim bạo lực. ■ | | ; I ’m crazy about pizza. 15 Tôi rất mê món piza. í* : Ị' I ’m craving som ething to eat. X Tôi dang thèm ăn món gì đó.
I care about you a great deal.
TO
II I
ÁN
-L
I I don’t care for your opinion. Ệ i' Tôi không thích ý kiến của anh.
ƯỠ NG
If/ \ Anh rất quan tâm tói em. _____ ______ _ W . Ịp - ĩ loathe the sight of you. Tôi ghét nhìn thấy anh.
BỒ ID
Ị y Fm fond of Italian music. Tôi thích nhạc Ý.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
53
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
88. He doesn’t find his job very appealing. Anh ta thấy công việc của mình không có gì hấp dẫn.
.Q UY
89. She’s attracted to fast cars. Cô ấy rất mê xe ô tô chạy với tốc độ cao.
TP
90. I can’t stand these people.
Tim:
I ’m hu n g ry , b u t I d o n ’t feel like cooking. A n h thấy đói nhưng không muốn nấu ăn. Do you ju s t w a n t to o rd er som e food?
ẦN
Alice:
HƯ
Ũ
NG
ĐẠ
O
Tôi không chịu được những ngưòi này.
S ounds good to m e. W h at do you w ant? Có lẽ thế. Em m iến ăn gí?
I d o n ’t know . M aybe M exican food?
10
Alice;
00 B
T ỉm :
TR
A n h chỉ muôn gọi thức ăn đem đến phải không?
I d o n ’t really like M exican food. It is too spiey.
P2
T im ;
+3
Em không biết. Có lẽ ỉà món ăn Mêhỉcồ nhé?
Thực tỉnh anh không thích món ăn M êhỉcô, N ó
H ow ab o u t Chinese?
A
Alice:
CẤ
quá cay.
HÓ
M ón ăn Trung Q w c được không? Sure, I like C hinese food. Let’s call th a t C hinese restau ran t.
Í-
Tim:
-L
Được} anh thích món ăn Trung Quốc. Chúng mình hãy gọi điện đến nhà
ÁN
hàng Trung Quốc đó đ i
BỒ ID
ƯỠ
NG
TO
Alice:
Pam:
G reat, I ’ll g et th e m enu. Tuyệty em sẽ xem thực đơn.
Oh, lo o k a t th a t puppy! Ỏỉ, hãy nhìn chú,chó con kìa kìa! &
54
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
I d id n ’t know you liked dogs.
NH
I Saỉỉyi
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
M ình không biết là bạn thích chó. Are you kidding? I ad o re dogs.
UY
Pam :
B ạ n đang đùa đấy à? M ình rất thích chó. |.t ệị\
Sally:
TP .Q
P£-v'
Did you have a dog w hen you were growing up?
ĐẠ O
H ồ i nhỏ bạn có nuôi chó không?
Luôn nuôi. N hà mình ỉúc nào cũng nuôi chó,
M y m o m was allergic to dogs, so we never h ad
HƯ
Sally:
NG
Always. W e always h ad dogs in my family.
Pam:
any.
N
M ẹ mình dị ứng với chó nên nhà mình không đời
Pam:
TR Ầ
nào nuôi chó. T h at’s to o b ad . I love dogs.
00
B
T h ế thì dở rồi. M ình rất thích chó. *-!>
+3
■T'
Do you like football? I ’ve got an extra ticket to
P2
Chris:
10
Ị.
th e R avens gam e.
CẤ
B ạn có thích bóng đá khôngì M ình có dư một vé
Bert:
O f course, I love football.
HÓ
W r
A
xem trận đấu của độỉ Raven.
I know a guy w ho gets th e se tickets from his ;
-L
Chris;
Í-
Thích chứ, mình rất mê bóng đá.
jo b .
ÁN
M ình quen một ngườỉ lấy được may tấm vé này ở
TO
cơ quan. H ow d oes h e do th a t?
'-ìyỜ M ĩìxế^ờxrm ờrm ìrấỹ^& 'ử ư ợrvú:> ~ H is b o ss know s a player on th e team . Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đổi bóng.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Bert;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
55
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Bert:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
o h , wow. T h a t’s p retty nice.
+ '1'Ịy
Carl:
■-«■
T h a t’s a nice pen,
TP
0
sV ^
.Q UY
Ôỉ, chao ồù Thế thì tốt quá.
ĐẠ O
Cây viết thật đẹp. E dm und: T h an k s. I t was a gift from m y father.
Carỉ;
tối
NG
Cám ơn. Đó ỉà quà tặng từ ba I t looks like an antique.
Edm und;
HƯ
Trông nó, có vẻ là một món đồ cổ,
It’s been in my family for a long time.
ẦN
Nó ỉà của gia đình tôi ỉâú lắm rồi
TR
An heirloom?
C arl:
I g uess you could say that. I’ve always cherished it.
00 0
Edmund:
B
Một món đồ giữ truyền phải không?
+3 1
Mình nghĩ bạn có thể cholà như vậy. Mình Ỉỉiân giữ gìn nó.
A ndrew :
W h a t do you th in k of th a t new guy? 1
CẤ
©
íỊc ■
P2
■ >Ịí ■
HÓ A
Bạn nghĩ sạo về gã mới đến kia? Steve:
Do you m e an Tony?
A ndrew :
Í-
Ý bạn muốn nói Tony phải không? Y eah, th a t guy from M anchester.
-L
Phải, gã đến từ Manchesteì' ấy.
TO ÁN
Steve:
BỒ
ID ƯỠ
NG
Andrew ;
Steve;
I d o n 't like him .
Mình không thích hắn.
Why is that? Vỉ sao vậy? H e j u s t says a lot o f stu p id th in g s.
Hắn toàn nói những điều lố bịch. ¥
56
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
I guess h e is p retty obnoxious.
NH Ơ
Andrew:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Mình nghĩ là hắn hơi đấng ghét. Let’s n o t invite him out w ith us tonight.
TP .Q UY
Steve:
Tối nay đừng rủ hấn đi chơi với bọn mình nhé. A ndrew ; If you say so, b u t I h o p e h e d o esn ’t find out.
Steve:
ĐẠ O
Nếu bạn muốn vậy, nhung mình hy vọng là hắn không biết M aybe we can avoid him .
Có ỉẽ chúng mình có thể tránh mặt hắn.
Thực tình anh khồng thích món ăn Mêhicô.
I don’t really like Mexican food, dislike
ẦN
!©
HƯ
NG
Wỉi:,
TR
hate
0B
detest
00
It is too spicy,
+3 1
hot, rich,
CẤ
P2
bland.
*©
không thích ghét căm ghét
Let’s call that Chinese restaurant.
nhạt. .
Chúng mình hãy gọi điện đến nhà hàng Trung Quốc đó đi. Thái
Ý
HÓ
A
Thai Italian German
Nó qua cay. cay. . nhiều dầu met,
Are you kidding? joking?
ÁN
io
-L
Í-
Đức
for real?
NG
M e i:
TO
serious?
I adore dogs. cats, horses.
BỒ
ID
ƯỠ
m®
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Bạn .dạng đùa dấy à? đùa ' nghiêm túc nói thật
Mình rất thích chó. mèo. ngựa. heo. 57
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Did you have a dog when you were growing up?
Hồi nhỏ bạn có nuôi chó không? nhỏ
little? small? a child?
TP .Q
We always had dogs in my family, constantly occasionally never
Nhà mình lúc nào cũng nuôi chó.
ĐẠ
O
thường xuyên thỉnh thoảng
NG
không đời nào
IVe got an extra ticket to the Ravens game. Bears
HƯ
Mình có dư một vé xem trận đấu của đội Raven, Bear. Redskin, Giant,
TR
ẦN
Redskins Giants
10
00 B
That’s a nice pen. pencil. watch, necklace.
+3
©
CẤ P2
That’s a nice pen. good pretty
Cây viết thật đẹp. Cây viết chì Cái đdng hồ đeo tay Sợi dây chuyền
Cây viết thật đẹp. tốt, xinh,
quý.
©
HÓ
A
valuable
UY
bé nhỏ
ƠN
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I’ve always cherished it
TO
I guess he is pretty obnoxious.
quý trọng quý trọng, quý trọng
Mình nghĩ là hắn hơí đáng ghét.
annoying. bothersome.
khó chịu* gây phiền,
irritating.
khó chiu.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
©
ÁN
-L
Í-
esteemed prized valued
Mình ỉuôn giữ gin nó.
58
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Sếp của anh ấy quen một cầu thủ trong đội bóng. Chủ Đốc công Đồng nghiệp
His boss knows a player on the team, employer supervisor
.Q UY
co-worker
Hắn toàn nói những điều ìố bịch,
TP
He just says a lot of stupid things.
ngu ngốc, buồn cười, ngu dốt,
NG
ĐẠ O
dumb ridiculous ignorant
Tối nay đừng rủ hắn đi chơi với bọn mình nhé. bảo
HƯ
Let’s not invite him out with us tonight, ask
mời dẫn
BỒ ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ A
CẤ
P2
+3
10 0
0B
TR Ầ
N
request bring
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
ID
ƯỠ N
G
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10 00
B
TR
ẦN
HƯ
NG
ĐẠ O
TP
.Q
UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ĐẠ
O
TP
Hy vọng và Mong ước
.Q
Hopes and Desires
UY
NH
Lesson 7
NG
91. I hope we win th e tournam ent this year. Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay.
HƯ
92. I hope so, too.
ẦN
Tôi cũng hy vọng nhự vậy.
00
0B
94. I wish it w ould stop raining. Tôi ước rằng tròi sẽ dứt/tạnh mưa.
TR
93. W hat do you w ant for Christm as this year? Năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh?
31
95. I was thinking about going to th at new place.
2+
Tôi đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mới khai trương đó. 96. I w ant to be a doctor.
CẤ P
Tôi muốn trở thành bác sĩ.
HÓ
A
97. I tru st th a t all will be well. Tôi tin rằng tấ t cả đều sẽ khỏe mạnh.
-L
Í-
98. I believe things will get better. Tôi tin rằng mọi việc sẽ trở nên tốt đẹp hơn. 99. I could really use a d rink right now.
ÁN
Ngay bây giờ quả thật là mình muốn uống.
TO
100. I hope she feels better. Tối hy vọng .cồ ấy sẽ khỏe hơn.
Mong ước duy nhẩt của họ là cỏ một căn nhà mói.
102. H e’s the best hope for the team. Anh ấy là niềm hy vọng lớn nhất cho đội bóng.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
101. Their only desire is for a new home.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
UY
103. I keep hoping th at things will get better. Tôi cứ luôn hy vọng rằng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn. 104. I have to have that car.
TP .Q
Nhất định là tôi phải có được chiếc ô tô đó. 105. I need to be alone.
Vranki
I h o p e we w in th e to u rn a m e n t this year.
HƯ
#
NG
ĐẠ O
Tôi cần được ở một mình.
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết
TR Ầ
MilesI
N
năm nay.
I h o p e so, too. W e’ve b een practicing h ard . Tôi củng, hy vọng như vậy. Trước giờ chúng ta
00
^
Yes, we have. A nd th ere are only 3 gam es left in th e season.
10
Frank:
B
vẫn htyện tập chăm chỉ mà.
/'"S E te '-'L .
That means 3 games left until the tournament.
P2
M iles:
+3
Vâng, đúng vậy. Và mùa giải này chỉ còn ba trận đấu nữa thôi.
Frank:
CẤ
Nghĩa ỉà còn ba trận đấu nữa mới đến trận đấu chung kết. W ho do you th in k we will play against?
Miles:
HÓ A
Theo bạn thì chứng ta sẽ đấu với đội nào? In th e to u rn am en t?
Yes.
-L
F rank:
Í-
Trong trận đấu chung kết à?
Miles:
ÁN
Phải.
I d o n ’t know . P robably th e Badgers. They are also doing well th is year.
TO
Tôi khổng biết. Có lẽ.là đội Badgei\ Năm nay họ chơi cung tốt.
M aybe, b u t they’re n o t as good as us:
Có lẽ, nhung họ chề không tốt bằng chỉíng ta,
BỒ I
DƯ
ỠN
G
Frank:
62
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
What do you want for Christmas this year, Đanny?
NH Ơ
ỆvVíc^y:
N
mr M
Danny, năm nay con muốn gì cho ỉễ Giáng sinh?
TP .Q UY
D anny: A puppy!
Mật con chó con! Vicky:
Why do you want a puppy?
Íí 7Ỉ': ỊaV'
D annyĩ Because, Mommy, they are nice to play with.
Ệ
V ick y:
NG
Mẹ à, bởi vì chơi với chúng rất tuyệu
ĐẠ O
Vì sao con muôh có một con chó con?
HƯ
Well, I hope you know that it’s a big responsibility.
ẦN
Này, mẹ hy vọng ỉà con biết đó ỉà một trách nhiệm lớn ỉao.
TR
Daniiy: Yes> I do.
You would have to help take care of it.
00
Vicky:
0B
Vâng, con biết.
Ị
+3 1
Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó, Danny: I know, Mommy. I would help.
Well, we’ll see what happens.
CẤ
i | J . Vicky:
P2
Con biếty mẹ à. Con sẽ giúp một tay.
Thôi đượcị để xem sẽ' như thế nào nhé.
HÓ
A
IVW:
Arthur: I wish it would stop raining.
Í-
Ip
Why is that?
ÁN
Rose:
-L
Anh ước rằng trời sẽ tạnh mưa.
TO
Đ ể chi vậy?
Rose:
Đ ể chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng.
Yeah, I don’t want to stay inside all day, either. Vâng, em củng không muốn ở trong nhà cả ngày.
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Arthur: So we could go out and play some ball.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
63
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
A rthur: It doesn’t look good, though.
Nhung có vẻ không đẹp trời.
UY
You’re right. I don’t think this rain will let up.
Rose:
.Q
Anh nói đúng, Em nghĩ là sẽ không ngớt mưa đâu,
TP
A rthur: Maybe we can rent a movie.
ĐẠ O
Có lẽ chúng mình có thể thuê một bộ phim.
Okay. If the rain doesn’t stop soon, we should get a movie.
Rose:
HƯ
NG
Đồng ý. Nếu trời không mau tạnh mưa thì chúng mình nên thuê mọt bộ phim.
I could really use some pickles right now!
Lola',
TR
ẦN
Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua!
B
It’s 3 in the morning.
Max:
10 00
Mói ba giờ sáng mà.
I’m not saying you have to get them,
Lola:
+3
Em không nổi ỉà anh phải đi mĩia chúng.
P2
What are you saying?
Max:
CẤ
Ý em ỉà sao?
I’m just saying I crave them, that’s all. I’m pregnant, you know.
HÓ
A
Lola:
Í-
Em chỉ nổi là em thèm đồ chm, thế thổi. Em đang mang thai, anh biết mà. Max:
-L
So, you mean the baby wants pickles. Not you.
TO
Lola:
ÁN
Vậy ý em ỉà con muốn ân đồ chua. Không phải em.
Em hay con thì cũng vậy thổi.
Yếãỉ^T supp oselfis^
*—
Ư} anh cũng nghĩ vậy,
BỒ
ID
ƯỠ N
G
~M'ãxĩ'
Me, the baby, same thing.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
NH
Carl: Anyone u p for a drink? Co ai muốn nhậu không?
Sure, I could use a drink.
UY
R ay:
TP .Q
Có, mình miến uống. Carl: Me too. I really w ant a beer.
Where dò you want to go?
ĐẠ
Ray:
O
Mình cũng vậy. Quả thật mình muốn một ly bia.
NG
Bạn m iến đi đâu đây? Carl: I was thinking about going to that new place.
ẦN
HƯ
Mình đang nghĩ đến việc đi tới chỗ vừa mầ khai trương đó. R a y : The one next to th e p o st office?
00 B
Carl: Yeah, I h e a r it’s p retty cheap.
TR
Cái quán kế bên bưu điện phải không?
Ray:
10
Phải, mình nghe nói ỉà giá cả chỗ đó khá rẻ.
Well, what are we waiting for? Let’s go.
C a rl:
P2
+3
Vậy thì chúng mình còn chơ gì nữa? Đ ì nào.
Sounds good. After you.
HÓ
A
CẤ
H ay đấy. Tôi theo ngay đây.
-L Í-
I hope we win the tournament this year,
ÁN
match game championship
TO
Tôi hy vọng chúng ta sẽ thắng trận đấu chung kết năm nay. trận đấu "
■
ĩrậĩnrấũ .giải vô địch
....
BỒ
ID
ƯỠ
NG
........
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
65
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Trước giờ chúng ta vẫn ỉuyện tập chăm chỉ mà. ỉàm việc chăm chỉ nỗ lực tiến bộ
Who do you think we will play against?
Theo bạn thì chúng ta sẽ đấu với đội nào? đấu
TP .Q
UY
We Ve been practicing hard, working hard, making an effort, improving.
O
compete go
ĐẠ
đấu đấu
HƯ ẦN
B
+3 1
00 0
Danny, năm nay con muốn gì cho lễ Giáng sinh? con muốn con định có con mong muốn có
TR
What do you want for Christmas this year, Danny? : would you like are you getting do you expect
NG
contend
Well, I hope you know that it’s a big responsibility.
CẤ
P2
challenge. demand. burden,
thử thách yêu cầu gánh nặng
-L
Í-
HÓ A
Này, mẹ hy vọng là con biết dó là một trách nhiệm lớn lao,
ƯỠ NG
TO ÁN
You would have to help take care of it. raise look after care for
BỒ ID
I wish it would stop raining, hope it would would like for it to want it to
Con sẽ phải giúp một tay chăm sóc nó, nuôi chăm SÓC
chăm sóc
Ảnh ước rằng trời sẽ tạnh mưa, hy vọng rằng trời sẽ Ỉ
muốn trời sẽ muốn trời sẽ
66
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Em nghỉ là sẽ không ngớt mưa đâu. ngớt/bớt tạnh dứt
sI don’t think this rain will let up. ease up.
Ngay bây giờ quả thật là em muốn ăn một ít đồ chua! thực sự muốn muốn
I could really use some pickles right now! really want
TP
f
.Q
fi-.;.
UY
stop. cease.
O
would like
Em không nói là anh phải đì mua chúng. đi mua chúng mang về. đi mua chúng mang về. đí mua chúng.
■
CẤ P
child fetus
ẦN
TR
So, you mean the baby wants pickles,
2+
ề.
0B
31
00
desire want
HƯ N
$ Tm not saying you have to get them, ft ■■ retrieve them, fetch them, pick them up.
Tm just saying I crave them, that’s all. hunger for
cần
G
ĐẠ
need
Ọ
N
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH Ơ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Em chỉ nói là em thèm dồ chua, thế thôi, thèm khao khát muốn
Vậy ý em là con muốn ăn đồ chua, con cái thai em bé
So we could go out and play some ball, go for a walk, go swimming,
Anyone up for a drink? want ifiterestedin— ready for
Để chúng mình có thể ra ngoài chơi bóng, đi dạo. đỉ bơi. đi ăn tối.
Có ai muốn nhậu không? muốn thích sẵn. sàng đi
BỒ
ID
ƯỠ N
G
©
haye some dinner.
TO ÁN
-L
Í-
©
HÓ
A
infant
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
67
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Yeah, I hear it’s p retty cheap.
Phải, mình nghe nói là giá cả chỗ đó khá rẻ.
rẻ,
affordable. reasonably priced.
phải chằng, hợp lý.
.Q UY
inexpensive.
BỒ
ID ƯỠ
NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2 +3
10 0
0B
TR ẦN
HƯ
NG
ĐẠ O
TP
©
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
68
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ A
CẤ
P2
+3
10 0
0B
TR Ầ
N
HƯ
NG
ĐẠ O
TP
.Q UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
69
J
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Lesson 8
ĐẠ
O
TP
Vui sướng và Ngạc nhiên
.Q
Delights and Surprises
UY
Bài 8
106. Oh, it’s wonderful.
NG
Oi, thật tuyệt vời.
HƯ
107. Really? Thật sạo?
ẦN
108. T his is sueh a surprise!
00 B
109. Wow, I’m so happy! Oi chao, tôi vô cùng vui sướng!
TR
Đây qua là điều ngạc nhiên!
P2 +3
10
110. C an you believe w hat our teacher d id today? Bạn có thể tin điều cô giáo của chúng tôi đã làm hôm nay không? 111. This comes as a surprise.
CẤ
Điều này đến th ật bất ngờ.
112. T he best thing happened to m e today.
HÓ
A
Hôm nay điều tốt đẹp nhất đã đến vói tôi. 113. T his is b etter than expected.
Í-
Điều này tốt hơn mong đợi.
-L
114. How delightful!
ÁN
Thật vui sướng!
TO
115. T his is incredible. Điều này không thể tin được.
BỒ ID ƯỠ
NG
ĩ 16. I can’t bêĩĩẽvẽ~hõw gõõTtKĩsTs. Tôi không thể tin điều này lại tốt đẹp như thế.
117. This is terrific. Điều này th ật tuyệt vòi.
70
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
'hat’s fantastic, liều đó th ật tuyệt.
3S
?n
.Q UY
J^ell, this is a nice surprise. )i đây là điều ngạc nhiên thú vị.
TP
i’m delighted to see you.
ĐẠ O
Tôi rất vui được gặp bạn.
NG
.m ié&rJkítì“
Chúc mùng sinh nhậty em yêu. Oh, wow, C urtis, you g o t m e a kitten!
N
y;
HƯ
Happy birthday, honey.
TR Ầ
Ôi, chao ôỉị anh Curtis, anh đã mua cho em một con mèo conỉ
0B
is: Well, y o u said y ou’ve w an ted one, b u t
10 0
cou ld n ’t m ak e up your m ind.
ừ , em đã nói ỉà em'muốn có một con mèo con,
So, I g uess you m ade it up for m e, h u h ?
P2
ỉỉy:
+3
nhung không thể quyết định,
CẤ
Vậy em đoấn là anh đã quyết định việc đổ thaỹ em, đúng không? Yeah, I guess so. So w h at do you think?
HÓ A
nisi
Phải, anh nghĩ là như vậy. Em thấy sao? Oh, it’s w onderful. Is it a boy or a girl?
Í-
lũy:
-L
Ỏi, thật tuyệt. N ó là mèo đực hay mèo cái?
ÁN
trtỉs: A girl.
TO
Mèo cái
ƯỠ NG
nãy:
W ell, we h av e to com e u p w ith a nam e for h er, d o n ’t we?
Vạy chúng mình phải nghĩ ra chó nó mọt cái tên, đúng không?
'urtisi Ány ideas?
BỒ ID
Em có nghĩ ra tên gì không?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
71
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Em ily: W e’ll have to see. But th a n k you again so m uch.
Curtỉs; Well, you’re w elcom e. H appy b irth d ay again, Emily.
%
Sean:
ĐẠ O
TP
.Q
Thôi, không có gi Emỉỉy, một lần nữa 'chúc em sình nhật vui vẻ.
UY
Đ ể xem. Nhung một lần nừa em cám ơn anh rất nhiều.
Hey, W ill, tu rn o n th e television. N à y W illy bật tivi lên đi.
W hy? I ’m trying to rest.
HƯ NG
Will:
Chỉ vậy? Tớ đang muốn nghỉ ngơi mà. Sean:
They’re going to an n o u n ce th e w inning lottery
ẦN
n u m ber.
TR
Họ sắp công bố số vé trúng giải W ill:
0B
Do you still b u y th o se stu p id lottery tickets?
Yes! Now, tu rn on th e TV for 3Lsecond.
+3 1
Sean:
00
Bạn vần còn mua nhũng vé sô'tầm phào ấy à?
Phải! Bây giờ, hãy bật tỉvỉ ỉên một chút đi,
CẤ P2
Okay, okay.
Will:
Được rồiị được rồi Sean:
W ait! Look. T h at's m y num ber! I b o u g h t th e
HÓ
A
ticket.
What?
-L
W ill:
Í-
Này! Nhìn này. Đó ỉà số của tớỉ Tớ đã mua tấm vé đó.
Yeah, it’s rig h t h ere. I won! I won!
TO Á
Sean:
N
Cái gì?
Phải, nó đây này. Tớ trúng rồiỉ Tớ trúng rồiỉ
ƯỠ
NG
Will:
BỒ
ID
Seam
Wow. T tẫKê~B acirw liafT s ã iđ . H ỏ w m il ch đ i d you win?
Chao ôi. Tớ xin rứt lạỉ lời tổ vừa nói nhé. Bạn đã trúng bao nhiêu? W ell, sixty-three dollars. À , 63 đổ ỉa.
72
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
t'
That’s not much to win. Trúng như th ế thì nhằm g l
Yeah, but it’s something.
UY
ề' Sean:
How many more votes are there left to count?
ĐẠ
% Kate:
Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa?
I think we’re almost done. Are you allowed in the counting room?
HƯ NG
ị Stan:
O
TP .Q
Phải, nhung cũng được một chút.
M ình nghĩ là sắp xong roi. B ạn có được phép vào phòng kiểm phiếu không ,
Kate:
Why should I not be allowed?
ẦN
vậy?
Because, silly, you’re one of the candidates for class president. Remember?
10 00
B
Stan:
TR
Sao mình ỉại không được phép vào?
Thật vớ vẩn, bởi vì bạn ỉà một trong cấc ứng viền tranh, chức ỉớp tmởng.
Kate:
+3
N hớ chưa?
Oh, it doesn’t matter, I’m not going to win.
CẤ
No one will win if you don’t let mẹ finish counting.
A
Stan:
P2
Oiy điều đó không sao. M ình sẽ không thắng cử đâu.
HÓ
S ẽ không ạỉ thắng cả nếu bạn không đ ể mình kiểm cho xong.
I’m sorry to bother you.
-L Í-
K ate:
M inh xin lối đã ỉàm phiền bận.
Well, Kate, it looks like you’re the new class president by 4 votes.
ID ƯỠ NG
TO Á
N
Stan:
với-sô~pkĩêìrhm"4-— —
-------— -----
Really? Wow! That vote was so close. Thật sao? Chao ôiỉ s ố phiếu sát nút quá.
BỒ
Kate:
N ày K ate, xem chừng bạn sẽ ỉà lớp M ồ n g mới
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
73
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Stan:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Well, you’re the winner, it looks like. Chà, hình như bạn ỉà người thắng cử rồi.
This is such a surprise! I thought I was going to lose. Wow, I'm so happy!
.Q UY
Kate:
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Qiiở là ngạc nhiên! M ình cứ nghĩ là mình sẽ thua thôi. Ỏi chao, mình vui
ĐẠ O
TP
sướng quáỉ
NG
Christy: Can you believe what our teacher did today?
Meg:
HƯ
Bạn có th ể tin điền cô giáo của chúng tỏi đã làm hổm nay không? W h at did sh e do?
Christy: She gave a su rp rise test.
Meg:
So? W h at’s w rong w ith th at?
10 0
Vậy sao? Vậy thì có sao?
0B
Co ấy đã cho bài kiểm tra đột xuất.
TR Ầ
N
Cô ấy ãã làm gì?
+3
Christy: Obviously, a su rp rise te st is bad.
P2
R õ ràng là bài kiểm tra đột xuất thì làm tệ rồi Is it b ad b ecau se you w ere n o t p rep ared ?
CẤ
Meg:
Christy: Exactly!
HÓ A
Tệ bỏỉ vì bạn đã khổng chuẩn bị phải không?
Chỉnh xác là vậy ỉ
Well, th a t so u n d s like m ore your fault th a n th e teach er’s fault.
Í-
Meg:
W h at k in d o f frien d are you to say th a t?
ÁN
Christy:
-L
N ày ị nghe có vẻ đó ỉà lối của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo.
I ’m ju s t try in g to b e fair to your teacher.
ƯỠ NG
Meg:
TO
B ạn bè gì mà lại nói vậy?
"Mlnit cKiliiwrTcong'imng W ico 'cu a bạn thôi.
Christy: Anyway, it’s not like you study every night yourself.
BỒ ID
4 D ù nói gì đi nữa thì mình cũng không giông bạn, tối nào bạn cũng học
74
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
True, but if my teacher gives surprise tests, I would study every night.
Meg:
Đ úng vậyị mà nếu cô giáo mình có cho bài kiểm tra đột xuất hay không thì
.Q UY
tối nào mình củng học bài.
Christy: Then, they wouldn’t be surprise tests!
TP
Vậy thì đầu còn ỉà bài kiểm tra đột xuất nữaỉ
Maybe you’re right. Either way, I guess you should study more.
Meg:
Christy:
ĐẠ O
Có lệ bạn nói đúng. D ù ỉhếnào thì mình nghĩ hạn cũng nên học nhiều hơn.
I don’t want to talk to you right now.
HƯ
NG
Ngay lúc nấy mình không m iên nói chuyện với bạn.
TR Ầ
N
Dr. Smith: I have the X-ray results back. Bác sĩ Smith Tôi trả kết quả chụp X-quang ỉại đầy.
Good. What do they show you?
Ben:
+3
Thật đáng ỉuu ý.
10 0
Dì\ Smith: This is interesting.
0B
Tôt quá, K ết qua cho thấy th ế nào ạ?
Don’t keep me in suspense.
P2
Ben;
CẤ
Đ ừng làm tôi hồi hộp. Dr. Sm ith: W ell, th e p ain in your leg is n ọ t from ru n n in g .
HÓ A
N ày, chỗ đau trọng chần anh không phải là do .chạy.
No? Well, then what is it? Không phải sao? vậy thì ỉà do cái gì?
Í-
Ben:
-L
Dr . Smith: It’s an o ld e r fracture th a t d id n ’t quite heal.
Ben:
How is that possible?
TO
ÁN
Đ ó ỉà chỗ rạn tntớc đây chưa lành hẳn.
L à m sao có th ề như th ế được?
ƯỠ NG
Dr. Smith:
BỒ ID
Ben:
Have you inJureTtEaFIeg~before? Trước đây cái chân đó đã bị tốn thương phải không?
Yes, I fell skiing last March. D ạ phảiỊ tháng ba rồi tôi bị ngã khi trượt tuyết.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
75
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
' Dr. Sm ith: W ell, you probably got a sm all fracture at th a t tim e. R unning recently ju s t m ade it w orse.
UY
Vậy có lẽ ỉà ỉúc ấy chân anh đã bị rạn một chút. Việc chạy gần đây
TP .Q
chỉ khiến nó thêm nặng hơn.
This is such a surprise! I never thought of that.
Ben:
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đ â y quả là điều ngạc nhiênỉ Tôi chưa bao giờ nghĩ tới điều đó.
O
It's com m on. J u s t rest for a few w eeks, an d com e back for an o th er
ĐẠ
Dr. Smith:
exam th e n .
HƯ NG
Chuyện thường thôi mà. Chỉ cần nghỉ ngơi vài tuần, rồi sau đó hãy trỏ
B
TR
So, I guess you made it up for me, huh? decided it made a decision reached ã decision
00
@
ẦN
ỉại tái khám nhé.
P2
CẤ
quyết định
+3
10
Vậy em đoán là anh đã quyết định việc đó thay em, đúng không? quyết định việc đó quyết định
Well, we have to come up with a name for her, don’t we? think of pick
,
HÓ
A
©
choose
.
chọn
TO
ÁN
-L
Í-
Vậy chúng mình phải nghĩ ra cho nó một cái tên, đúng không? nghĩ ra chọn
They’re going to announce the winning lottery number, reveal
ƯỠ
NG
®
ID
Họ sắp công bố số vé trúng giải, công bố
BỒ
^
tiết lộ
76
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
ôi, chao ôi, anh Curtis, anh dã mua cho em một con mèo con!
puppy! dog! cat!
con chó conl con chó! con mèo!
.Q
UY
NH
Oh, wow, Curtis, you got me a kitten!
Này Will, bật tivi lên đi. rađiô máy vi tính máy lạnh
How many more votes are there left to count?
Còn đếm thêm bao nhiêu phiếu nữa? phiếu
ĐẠ
O
TP
Hey, Will, turn on the television. radio, computer, air conditioner.
HƯ
ballots entries tickets
NG
■0
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
TR
ẦN
mục nhập vào vé
Because, silly, you’re one of the candidates for class president. contenders
B
®
10
00
applicants possibilities
những ứng viên khả dĩ
A
CẤ
P2
+3
Thật vớ vẩn, bởi vi bạn là một trong các ứng viên tranh chức lớp trưởng. những đối thủ những ứng viên
Oh, it doesn’t matter, is meaningless,
HÓ
Ôi, đi
không nghĩa lý gì. không quan trọng, không liên quan,
-L Í-
is unimportant, is irrelevant.
No one will win if you don’t let me finish counting. figuring,
TO Á
N
|j©
NG
.......—
adding. .......— — ----- -------------------------- — --------- totaling.-
Sẽ không ai thắng cả nếu bạn không để mình kiểm cho xong. đếm
BỒ
ID
ƯỠ
đó không sao,
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
đếm thêm đếm tổng số
77
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Cô ấy dã cho bài kiểm tra đột xuất, bài thỉ bài kiểm tra bàỉ tập
Is it bad because you were not prepared?
Tệ bởi vì bạn đã không chuẩn bị phải không? líhông sẵn sàng không đề phòng
TP .Q
UY
NH
She gave a surprise test* exam. quiz. assignment.
ĐẠ O
not ready? caught off guard? not expecting it?
Well, that sounds like more your fault than the teacher’s fault.
G
không’ ngờ
HƯ N
#
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ẦN
responsibility doing mistake
TR
Này, nghe có vẻ đó là lỗi của bạn chứ không phải là lỗi của cô giáo, trách nhiệm
10 0
0B
việc saỉ lầm
P2 +3
This is such a surprise! a shock! a revelation!
CẤ
an astonishment!
Well, you probably got a small fracture at that time. break injury crack
một cú sốc! một tiết lộ! một điều kỉnh ngạc!
Vậy có lẽ là lúc ấy chân anh dã bị rạn một chút. gẫy tổn thương nứt
-L
Í-
HÓ
A
®
Đây quả là điều ngạc nhiên!
It's an older fracture that didn't quite heal.
TO
ÁN
©
hồi phục hết tốt hơn
BỒ
ID
ƯỠ
NG
__________ g etbetter.
recover. repair.
Đó là chỗ rạn trước đây chưa lành hẳn.
78
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
ID
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
HƯ NG
ĐẠ O
TP .Q
UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
79
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
ID
ƯỠ N
G
TO ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ P
2+
31
00
0B
TR
ẦN
HƯ N
G
ĐẠ
O
TP
.Q
UY
NH Ơ
N
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ỉ/ ị: r :
NH ƠN
■*ĩc-
~sson 9
ĐẠ O
TP
Khuyên nhủ và Đề nghị
.Q
Advice and Suggestions
UY
Bài 9
;122. My advice to you is to enjoy those things.
HƯ NG
121. I suggest you start thinking about careers with animals. Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.
ẦN
Lòi khuyên của tôi dành cho bà là hãy tận hưởng nhũng điều đó.
TR
123- I’ll th in k about it. Em sẽ suy nghĩ về điều này.
0B
124. Can I give you some advice?
00
Để ba cho con vài lòi khuyên nhé?
+3 1
125. W hat đo you suggest? Anh có đề nghị gì không?
CẤ P2
126. Can I give you some insights?
Đề ba cho con vài điều hiểu biết nhó? 127. I suggest you đo w hat he says.
HÓ
A
Tôi đề nghị anh nên làm theo những điều ông ấy nói. 128. M y advice w ould be to go home.
-L
Í-
Lời khuỵên của tôi là nên đi vè nhà. 129. Is that your advice?
TO Á
N
Đó là lời khuyên của bạn phải không?
130. W hat w ould you do in m y shoes?
NG
Nếu là tôi thì bạn sẽ làm gì?
Tôi đề nghị bạn nên cố thư giãn.
132. M ay I m ake a suggestion? Cho phép tòi đưa ra một lòi đề nghị nhé?
BỒ
ID
ƯỠ
131. I’d recom m end th at you try to relax;
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
133. W hat do you think I should do? Theo bạn thì tôí nên làm gi?
Y
134. Let me give you a piece of advice.
.Q U
Hãy để tôi cho bạn một lời khuyên nhé.
TP
135. W hat w ould be your ađvice?
NG
ĐẠ
O
Lời khuyên của bạn là sao?
HƯ
Mr. Reynolds: Tom m y, you have been getting p retty Thầy Reynolds good g rad es th is year.
TR
T h an k you, M r. Reynolds.
ẦN
Tommy, năm nay em Ỉỉiổn được điểm khá giỏi
.
0B
Cám ơn thầy, thầy Reynolds.
10 0
H ave you th o u g h t ab o u t w hat you w ant to do for your fu tu re?
Em đã suy nghĩ về điều em mvấn làm cho tương lai chưa?
+3
I guess r i l go to college.
P2
Em nghĩ là em sẽ vào đại học,
CẤ
D o you have any m ore specific p lan s ab o u t a career?
A
Em có kế hoạch nào cụ thể hơn về nghề nghiệp không?
HÓ
N o t really.
Thật ra là không.
ƯỠ NG
TO
ÁN
-L
Í-
W h at do you like to do? W hat are yo u r in terests?
BỒ
ID
Tommy:
Em thích làm gì? Các lĩnh vực quan tâm của em ỉà gì?
W ell... I like anim als.
A ... em thích động vật. Good! I suggest you s ta rt th in k in g ab o u t careers with anim als.
"~TồìrTỉĩầ^elỹffifèmliay bẳt ãẫu suy nghĩ về những nghề liên quan tói động vật.
Like what? Như là nghề gì ạ?
82
j
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Mr. Reynolds: P erh ap s a v eterin arian w ould be an in terestin g job for you.
Tommy:
M aybe you’re right. I’ll think about it.
Có ỉẽ thầy nói đúng. Em sẽ suy nghĩ về điều này.
.Q UY
Có ỉẽ bác sĩ thúy sẽ là một nghề hay cho em.
TP
Mr. Reynolds: Okay. Let m e know if I can give you any advice in th a t direction.
How w as th e gam e, so n ?
HƯ
Rick:
^
NG
^
It w as ro tten , Dad. W e lost.
R ỉc k :
TR Ầ
Hỏng rồi, ba ạ. Tụi con đã thua.
N
Trận đâu th ế nào vậy con ? Ah
nào
ĐẠ O
Được rồi Hãy cho thầy biết nếu thầy có thể cho emlời khuyên theo hướng đó nhé.
T hat b a d , h u h ? W h at h appened?
A ỉ:
10 0
0B
Tệ thê'sao? Có chuyện gì vậy?
E verything you could im agine! And it was partly
+3
my fault.
M ọi thứ ba có th ể tưỏng tượng ra! Và một phần ỉà
CẤ
Rick:
P2
lỗi của con.
W hy do you say th a t?
HÓ A
Sao con nói vậy? Ah
I d ro p p e d an easy catch right ạt th e beginning of th e game.
A nd th a t alo n e lo st th e gam e?
-L
Rick:
Í-
Con đã chụp bóng hụt ngay đần trận đấu,
TO
Ah
ÁN
Và chỉ có thế thôi mà thua trận sao?
No, b u t I m a d e o th e r dum b m istakes, too.
Không ị nkưng con còn phạm cấc lỗi ngu ngốc khác nữa.
ƯỠ NG
-Riekr~^WeIlTcan-i~givơ-yoti-“Sữme-adviee?—- '
BỒ ID
Ah
Thôiy đ ể ba cho con vài lời khuy ên nhé?
Sure. Dạ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
83
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Forget a b o u t it. Forget ab o u t th o se m istakes.
NH
R ick:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Hãy quên chuyện đó đi. Qiiên hết những lỗi đó đi Why? I really m essed up.
UY
Al:
Learn fro m th em , b u t d o n ’t dwell on them . Everyone m akes m istakes.
TP
R ick;
.Q
Sao lại thế? Con thực sự không hiểu.
H ãy học từ lỗi lầm của mìnhị nhung đừng day đút với chúng. A i cung đều
ĐẠ
AU
O
phạm lỗi mà. E asier sa id th a n done.
Rick:
HƯ NG
Nói thì d ễ hon làm.
M aybe, b u t if you dwell on your m istakes, you’ll n o t have th e confi dence to do b e tte r in th e future.
ẦN
Có lẽ vậy, nhung nếu con cứ day dúĩ mãi với lỗi lầm của mình thì cơn sẽ
Oh, hi there, Margaret.
+3
Margaret:
10
ộ , chào Margaret.
00
'® Doris:
B
TR
không tự tin đ ể làm tốt hơn trong tương ỉaỉ đâu.
Hi th e re , neighbor. I w as w ondering som ething.
CẤ P2
Chào người hàng xổm. Tối đang thắc mắc một điều. Doris:
w h a t w ere you w ondering?
I w a n ted to know how you get your law n to look so good.
HÓ
Margaret:
A
B à thắc mắc điều gì?
Í-
Tôi muon biết bà ỉàm th ế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy . w h a t d o you m ean?
-L
Doris:
ÁN
Ý bà là sao?
NG
TO
Margaret:
BỒ ID
ƯỠ
Doris:
I m e an you have no w eeds an d perfect color. H ow do you do it?
Ý tôi là-bãi cỏ nhà bà không có cỏ dại và có màu rất đẹp. Bà làm thế nào để được như vậy?
A lo t o f tim e an d effort is essential. I w o u ld n ’t w orry ab o u t it if I w ere you.
Điều quan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. Nêu tồi là bà thì tôi sẽ không lo lắng gì về nó đâu.
84
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
W hy is th a t?
I
V ìsa o v ậ y ?
:•v.
..... . >#.
ị Mị-sÀ -1; fam ily an d a good career.
I
.
Ị
ì
B ở i vì bả luôn hạnh phúc. B ù có 1ỈIỘỊ gỉa đình v u i v ẻ vả một nghề nghiệp ỉốt.
t
,
’
‘ !V :,
L .......- ..... .... -
--
• •
ĐẠ O
Margaret: So w hy does th a t m atter? V ậ y đ iều dó có ấỉìlĩ hưâỉĩg gì?
M y advice to you is to enjoy those things. My life is em pty an d gray.
NG
Doris:
V/
UY
Because you’re happy. You’ve got a nice
TP .Q
Doris;
ƠN
Margaret:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
HƯ
I hav e plen ty of tim e to garden.
Lời khuyên của lỏi dành cho bà ì à Ỉỉừv lận ỉuứng những diều dó. Cuộc
Margaret:
ẦN
sống của tôi thì trống trải và ÌI buồn. TÔI có nhiều thời gian d ế làm Vỉtùìì. T h a t’s to o bad. Enjoy your lawn. Tm going to play with my kids. Bye.
TR
Thê thì quá buồn chán. H ãy thật vui với bãi cỏ của bà nhé. Tôi đến chả
Ernie, w h at are you doing in th e closet?
+3
Bért:
10 00 B
■ với các con của tôi đâv, Tạm biệt.
P2
Ernie, em đang làm gì ỏ trong nỉ ăm vậy?
CẤ
Ernỉei Tm try in g to decide w hat fishing gear to take for o u r trip , w h a t do you suggest?
HÓ A
Em đang cô' tìm xem nên đem bộ đồ đi câu nào cho chuyến đi của chủng mình. Anh có đề nghị gì
I suggest you com e o u t of th e closet.
-L
Bert:
Í-
không?
TO ÁN
Anh đề nghị em hây ra khối tủ âm đó đi.
Ernie:
I m e a n t w h at fishing g ear w ould you suggest we bring? Y em là anh đề nghị chúng mình'nên mang iheo bộ đổ đi cảu nào?
Any p o le will do, b u t I prefer a thicker one. And b ring som e colorful bait. Cần câu nào cũng đượcy nhung anh tlìícỉỉ cái cần dày hơỉĩ. Và hãy mang theo một ít mồi nhiều màu sắc.
BỒ
ID
ƯỠ NG
Bert:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
85
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Sounds good to m e. I ’ve got a p retty th ick pole.
NH
Ernie:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Được. Em đã lấy một cái cần câu khá dày. X
? í
I know, b u t th is trip isn ’t really about fishing. \
\ J
TP
đ ể câu cá. I t’s not?
O
Ernie I
ĐẠ
Không phải sao? Bert:
1©
.Q
A nh bỉếty nhỉtng chuyến đi này thực sự không phải
UY
Bert:
O f course it’s not. I t’s ab o u t us sp en d in g m ore tim e to g eth er an d
NG
enjoying each o th e r’s com pany. hơn và tận hxcởng những giờ phút bên nhan.
W ell, th a t’s tru e. By th e way, you d id a good jo b of planning.
ẦN
Ernie:
HƯ
Tất nhiên ỉà không rồi, Chính ỉà đểchiíng mình có nhiều thòi gian bên nhau
Bert:
TR
Vâng) đúng vậy. ' M à này, anh đã lên k ế hoạch rất tốt. I like to b e o n to p of th in g s. H ave you p u t everything in th e car?
00
B
A nh thích điều hành mọi thứ. Em đã đ ể hết mọi thứ vào xe ổ tỏ chưa?
10
Ernie: Alm ost. Do you th in k you have ro o m for m y pole?
+3
Gần hết rồi. A n h có nghĩ ỉà anh còn chừa chỗ đ ể cái cần câu của em không? I t’s long, b u t I th in k I can m ake it fit. Okay, let’s go.
P2
Bert:
N ó dài đấy, nhung anh nghĩ là anh có th ể đ ể vào vừa. Được rồi, chứng mình
HÓ A
CẤ
hãy đi thôi.
'v|'í
“Íí*
-L
Í-
Mrs. Parker: Joyce, can I talk to you for a m o m en t? Bà Parker I t’s ab o u t y o u r te st grades. Joyce à, mẹ nói chuyện với con một chút
NG
TO
Joyce:
ÁN
được không?
BỒ
ID
ƯỠ
Mrf. Parker:
về điểm
kiểm tra của con.
Oh, y eah, th ey 5re p retty bad.
Ồ, vâng, điểm hơi tệ. Yes, I know , b u t you do well in class, an d on hom ew ork. W hy are yo u r te s t scores so bad? Đ úng vậy> mẹ biết, nhung trong ỉớp con học tốtị và cả bài làm ở nhà cũng tốt. Vì sao điểm bài kiểm tra của con quá tệ vậy?
86
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Joyce:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I d o n ’t know. M aybe I ju s t h ad som e b ad luck. Con không biết. Có lẽ chỉ là con bị xui thôi. I d o n ’t th in k so. Look at this te st. You
.Q UY
M rs. Parker:
d id n ’t even answ er these last six ques answ er. 'này đi. Thậm chí con không trả lời sấu câu hỏi cuối cùng này. í t ra là con có th ể đoấĩĩ
I ju s t g et so nervous th a t I can’t th in k straight.
HƯ
Joyce:
NG
được câu irả ỉờỉ chứ.
ĐẠ O
M ẹ không nghĩ vậy. H ãy nhìn bài kiểm tra
TP
tio n s. You could at least guess a t th e
Oh, I see. ô i, mẹ hiểu rồi:
I d o n 't know w h at to do.
0B
Joyce:
1
TR Ầ
M rs. Parker.
N
Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả,
10 0
Con không biết nên làm gìr Mrs. Parker: Try to relax. Exercise before taking th e te st to g et o ut som e
+3
n ervous energy. Take deep b reath s before you start.
P2
H ã y cô'thư giãn. H ã y vận độngtrướckhi làm kiểm ưa đ ể trút bỏ sự
CẤ
hồi hộp. H it sâu vào ỉnỉớc khi con bắt đầu. Joyce:
T h a t’s som e good advice. M aybe I ’ll try it.
-L
Í-
HÓ A
Đ ó là lời khuyên hữu ích. Có ỉẽ con sẽ thử làm.
TO
ÁN
Tommy, you have been getting pretty good grades this year, receiving earning making
BỒ ID
ƯỠ NG
Tommyrnăm-nay-em-luôn-dược-^iểm-khá-giỏh---------nhận được đạt được có được
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
87
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Các lĩnh vực quan tâm của em là gì Các sở thích Các điều yêu thích Các mục tỉêu theo đuổi
®
I suggest you start thinking about careers with animals,
.Q UY
What are your interests? hobbies? tastes? pursuits?
TP
©
NG
Thầy đề nghị em hãy bắt đầu suy nghĩ về những nghề liên quan tới dộng vật.
ĐẠ
O
looking into considering pondering
HƯ
xem xệt kỹ cân nhắc suy nghĩ
TR ẦN
r ,
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
P2
+3
... . đáng'giá đáng làm
00
Có lẽ bác sĩ thú y sẽ là một nghề hay cho em,
10
a fulfilling a rewarding
B
Perhaps a veterinarian would be an interesting job for you. a worthwhile
A
It was rotten, Dad. awful terrible
HÓ
%
CẤ
xứng đáng
Thật tệ
I dropped an easy catch right at the beginning of the game, ball
TO
ÁN
#
-L
Í-
bad
Hỏng rồi, ba ạ. Thật tồi tệ Thật kinh khủng
pass toss
BỒ I
h
DƯ Ỡ
NG
....................... CorLđLchupi).óngAut ngạy dầu trân dấu,_________ __ _____
bóng cú chuyền cú ném
88
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
I Thôi, để ba cho con vài lời khuyên nhé? suy nghĩ điều hiểu biết đề nghị
Well, can I give you some advice? thoughts?
.Q
UY
insights? suggestions? W
NG
ẦN
HƯ
Hãy học từ lỗi lầm của mình, nhưng đừng day dứt với chúng. nói đi nổi lại về tập trung vào bị vướng mắc vì
ĐẠ O
TP
Learn from them, but don’t dwell on them. harp focus get stuck
10 00
B
interested in curious about wanting to know
I wanted to know how you get your lawn to look so good. yard
P2
+3
®
Tôi đang thắc ittắc một điều, quan tâm tới muốn tìm hiểu muốn biết
TR
I was wondering something,
CẤ
garden
7
Cỏ
khu vườn
-L
Í-
HÓ
A
Tôi'muốn biết bầ làm thế nào mà bãi cỏ nhà bà trông đẹp quá vậy. sân
Have you put everything in the car? van? truck?
Em đã áể hết mọi thứ vào xe ô tô chưa? xe tải nhỏ
G
TO
ÁN
ị ©
bus?
A lot of time and effort is essential. mandatory, required, necessary.
BỒ
ID
ƯỠ N
fe®
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
xe tải xe buýt
Điều qụan trọng là dành nhiều thời gian và nỗ lực. bắt buộc cần làm cần thiết 89
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Anh đề nghị em hãy ra khỏi tủ âm đó đi. tủ chén bát gác mái phòng ngủ
I like to be on top of things, in charge, in control, in command,
Ánh thích điều hành mọi thứ, phụ trách,
I just get so nervous that Ĩ can’t think straight, worried anxious stressed
Con quá hồi hộp nên không thể nghĩ được gì cả. lo lắng ỉo lắng căng' thẳng
BỒ I
DƯ
ỠN
G
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ
P2
+3
10
00
B
TR
ẦN
HƯ
NG
ĐẠ
điều khỉển. chỉ huy.
O
TP
.Q
UY
I suggest you come out of the closet. cupboard. attic. bedroom.
90 i
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ I
DƯ
ỠN
G
TO
ÁN
-L
Í-
HÓ
A
CẤ P2
+3
10
00
B
TR ẦN
HƯ N
G
ĐẠ O
TP .Q UY
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Lesson 10
TP .Q UY
Wishes and Congratulations
NH
B à i 10
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
ỉ
ĐẠ
O
Chúc và Chúc mừng
36, Congratulations.
NG
Xin chúc mừng.
Thầy tin chắc ỉà em xứng đáng vói công việc đó.
TR Ầ
N
138. I’m sure you’ll do fine Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.
HƯ
137. I’m sure you deserve it.
139. Good luck.
00
B
Chức may mắn,
+3
Tồi chúc anh điều tốt đẹp nhất.
10
140. I wish you the best.
P2
141. T h at’s great.
CẤ
Tuyệt thật. 142. O utstanding.
A
Xuất sắc.
HÓ
143. Allow me to congratulate you.
-L Í-
Cho phép tòi được chúc mừng anh. 144. I wish you well.
ÁN
Tôi chúc anh m ạnh khỏe. 145. You have m y b est wishes.
TO
Tôi chúc anh những lòi tốt dẹp nhất.
BỒ ID ƯỠ NG
1.46>...GaocLjob,—— ---- ----------------- — ...... Làm tốt đấy.
147. Please accept m y w arm est congratulations. Xin hãy nhận lòi chúc mùng nồng nhiệt nhất củ ^ tôi.
92
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
148. I m ust congratulate you. Tôi phải chúc mừng anh mói được.
.Q UY
149. I wish you nothing b u t the best. Tôi chẳng chúc anh điều gì ngoài những điều tốt đẹp nhất.
TP
150. I wish you good luck.
Sue:
NG
ĐẠ O
Tôi chúc anh may mắn.
C ongratulations, honey. W e’re all very p ro u d
HƯ
o fy o u .
Chúc mừng coriị con yêu. C ầ nhà mình đều rất tự
Becky:
N
,
TR Ầ
hào về cọn.
Oh, M om , sto p it. You’re em barrassing me.
0B
Ôi, mẹ àỊ thôi mà. M ẹ đang làm con ngượng đấy. I t’s m y jo b . I ’m a m other. A nd now you’re a college graduate.
10 0
Sue:
Đ ó là trách nhiệm của mẹ mà. M ẹ ỉà mẹ của con. Và bây giờ con đã là
+3
sinh viên tốt nghiệp đại học,
P2
Becky: I t’s h a rd to believe. F o u r years of college an d now I’m done.
CẤ
Thật khó mà tin được. Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong. Sue:
Yes, you seem to have grown u p so fast.
Becky:
HÓ A
Phảiy dường như con đã trưởng thành rất nhanh. I owe a lo t to you. You’ve b een th e re for m e all th e way.
-L
Í-
Con nợ mẹ nhiều lắm. M ẹ vẫn luôn ỏ bên cạnh con.
Well, I guess my efforts have paid off now.
Sue:
ÁN
À , mẹ nghĩ là công sức của mẹ bây giờ đã được đền đáp.
ƯỠ NG
TO
Becky: I d id p u t in a little o f m y ow n effort too, you know.
BỒ ID
Sue:
M ẹ biết ỉà con cũng đã nổ lực một chút đấy chứ.
Yes, I know. I’ll say it again. Congratulations, Becky. ừ , mẹ biết. M ẹ sẽ nói lại lần nữa nhé. Chúc mừng con, Becky.
0. ■
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
"V ff 'i'* .-
/ 'p * >
vị*1 Í - 'Í
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
Ihầy fucker
It’s been quite an experience having you in class, Jason.
NH
Mr. Tucker:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
TP .Q
UY
Jason, có em học trong lớp này quả là điều hay.
I can ốay the same to you, Mr. Tucker.,
Jason:
A nd I ’ve enjoyed it.
Mr. Tucker:
I h o p e you le a rn e d a little b it here.
HƯ NG
Thầy hy vọng là ồ đây em đã học được đôi điều.
ĐẠ
O
Em có th ể n ó iy như vậy với thầyỊ thưa thầy Tucker, Và em đã rất thích.
Jason:
This h a s b een one of m y b est classes in law school.
Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã được học ở trường luật.
ẦN
Mr. Tucker: I ’m glad to h e a r it. I ’ve h e a rd you have a good job w aiting for you.
TR
Thầy rất vui khỉ nghe điều này. Thầy nghe nói là có một việc làm tốt
đang chờ đợi em,
Yes. Fve ju s t b een offered a jo b by a good law firm in Philadelphia.
00 0B
Jason:
M í\ Tucker:
+3 1
Dạ phải. Em vừa được một hãng ỉuật nổi tiếng ỏ Philadelphia mời làm. W ell, co n g ratu latio n s. I’m su re you deserve it.
P2
Vậy thì chúc mùng em. Thầy tin chắc là em xứng đáng với công việc đổ. ì h o p e so, b u t I owe a lo t to you.
CẤ
Jason:
E m hy vọng như vậy Ị nhung em rất biết Oil thầy, N o n sen se. You got y o u rself th a t jo b . I ’m su re you’ll do fine.
A
M ĩ\ Tucker:
Theresa:
>Ic
ÁN
-L
Í-
HÓ
Vó vẩn. Tự bản thân em xỉn đựợc việc đó mà. Thầy tin chắc là em sẽ làm tốt.
Oh, hey th e re , Amy. I h e a rd you ju s t got a prom otion.
TO
o, chào Amý. Mình nghe nói là bạn vừa được thăng chức.
ƯỠ
NG
,T £ â h ,„ I!m -ib .ẹ ja m ^ p ^ rỵ ịso Ị;io L .sạ le s,
Phải, mình là giấm sất kinh doanh mới.
BỒ
ID
Theresa.* T h a t’s g reat. C o ngratulations.
Tuyệt thật. Chúc mùng bạn.
94
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
A my:
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Well, it’s going to b e a lot m ore responsibility. N ày, công việc đó sẽ đòi hỏi nhiều trách nhiệm hơn. A nd m o re m oney.
.Q UY
Theresa:
Và nhiều tiền hơn. M aybe a little m ore.
TP
A m y:
Theresa:
I guess th a t m eans you’re kind of my boss.
ĐẠ O
Có lẽ thêm được chút ít.
M ình nghĩ th ế có nghĩa ỉà bạn sẽ ỉà sếp của mình. D on’t go th in k in g th a t. I'm still th e sam e old
NG
A m y:
HƯ
Amy. I ’m n o t even su re why I got th e p ro m o tion.
N
Đ ừng nghĩ như vậy, M ình vẫn ỉà Am y ngày nào
TR Ầ
thôi. Thậm chỉ mình cồn khống biết rõ vì sao mình được thăng chức.
Oh, d o n ’t b e so hum ble. You deserve th e p rom otion, Boss.
0B
Theresa:
A m y:
10 0
Ôi, đùng khiêm tốn như vậy. B ạn xứng đáng được thăng chức mày sếp. T h an k s, b u t d o n ’t call m e “b o ss”. Anyway, I ’ve got to get back to work.
+3
Cám ơnỊ nhung đụng gọi mình là "sếp", M à thôi, mình phải trỏ lại làm
CẤ
P2
việc đây.
** 4 r j w*
I guess w e’ve packed everything. I th in k th a t’s th e last b o x ..
HÓ A
Ian:
ví-*
•
M ình nghĩ là chúng mình đã đóng gói hết mọi thứ rồi. M ình nghĩ đó là thung
Í-
cuối cùng.
-L
Tom: YeSj I think so. ,, ■■■
ÁN
ừ , mình nghĩ vậy.
Ian:
BỒ ID
Thanks for helping me move out. Cám ơn bạn đã giúp mình chuyển đi.
Tom .•-~Đon’t~mentio.n-it.-And-goo.d lu ck -in . D enver
ƯỠ NG
..........
TO
ĩ an:
.
Đ ừng bận tâm. Và chúc bạn may mắn ỏ Denver nhề.
Oh, thanks, n i need some luck. It’s going to be a big change of pace. Ó, cám ơn. M ình sẽ cần sự may m ắn. Nhịp sống sẽ thay đổi nhiều.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
95
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
Tom: I’ll say. From small town to big city. Chắc chắn vậy rồi. Từ tỉnh lẻ ra thành phô' lớn mà.
.Q UY
I’m looking forward to it.
Ian:
. M ình đang mong được đến đó.
TP
Tom: Ym a little jealous.
Ian:
ĐẠ O
M ình thấy h à ganh tị đấy.
You sh o u ld com e, to o . I’m su re you could g et a jo b at one o f th e m u s e um s w ith y o u r background.
NG
Bạn cung nên đ ến đó đi. M ình tin chắc ỉà với nhân thân cửa bạn, bạn có thể
Tom:
HƯ
xịn được việc làm ở một trong các viện bảo tàng ở đố.
No, I like it out here. Bút I wish you the best. Stay in touch.
TR Ầ
N
Không, mình thích ồ đây thôi Nhưng mình chúc bạnnhững điều tốt đẹp nhất. Giữ ỉỉền ỉạc nhé. Will do. Take it easy.
10 0
M ình sẽ liên ỉạc. H ãy vui vẻ nhé.
0B
Ian:
R ay:
v ị '* s .
■.
I t’s rain in g outside.
P2
0
J
+3
i 'J v
CẤ
B ên ngoài trời đang mưa.
so nervous.
HÓ A
Paul: I t’s su p p o sed to le t up by tom orrow . D on’t be Có lẽ ngày mai sẽ n g á mưa ĩhôi. Đ ùng quá lo ỉắng. H ow can I n o t be so nervous? I'm getting
Í-
Ray:
-L
m arried tom orrow . L àm sao mà mình khống quá lo cho được? Ngày
So? Lacy’s fam ily is taking care o f all th e
TO
Paul:
ÁN
mai là mình 'cưới m à.
planning.
ƯỠ NG
"
BỒ ID
Ray:
T h ĩđ ã saõTTjỉũTẫm fiLacy ỉõ~ỉĩêP m ộT ĩB rĩnầr ' ’’■"""
Yeah, so what? Vâng) nhưng sao?
96
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
If an y thing goes w rong, it’s n o t your fault. So relax.
NH
N ếu có gì trục trặc thì đó không phải là ỉổi của bạn. Vì vậy hãy thư giãn đi.
UY
T h at’s stu p id , Paul. Anyway, th a t's not why I ’m nervous. This is a big
Rayĩ
step. A h u g e step .
Không còn độc thân nữa, đúng không? M ãi mãi bên nhau.
NG
P retty scary, right?
Ray:
PỈ ■■ ip _ È ' Paul:
O
No lo n g er single, huh? T ogether forever an d ever.
H ơi sợ, đúng, không?
HƯ
p
lắng, Đ ây là một bước quan trọng. M ột bước vô cùng quan trọng.
ĐẠ
M'r ft ■ %• Paul: Ề-1
TP .Q
T h ế thì ngớ ngẩn quá, Paul à. D ẫu sao thì đó không phải là ỉỷ do mình lo
Seriously, it’s th e b est th in g you’ve ever done. I envy you, buddy.
N
N ói nghiêm túc thì đây là điều tốt đẹp nhất bạn từng làm. M ình ghen với
TR Ầ
bạn đấyỊ ánh bạn ạ. Really? You do?
Ray:
Yeah, a little. Look, you’re going to be happy. I w ish you two th e b est in
10
Paul:
00
B
Thật không? B ạ n thấy ganh tị chứ?
life. I really do.
+3
Vâng, một chút. N ghĩ xem, bạn sẽ hạnh phúc. M ình chục cả hai bạn điều tốt
T hanks, P aul. T hanks a lot.
CẤ
R ay:
P2
đẹp nhất trong cuộc sống. M ình thực lồng chúc nhưvậỹ.
Í-
HÓ
A
Cấm ơn Paul, Cám ơn nhiều.
Four years of college and now I’m done.
Bốn năm đại học và bây giờ con đã học xong,
it’s finished, it’s over,
đã xong,
it’s at an end.
đâ kết thúc.
đã xong,
TO
ÁN
-L
Ĩ0
gotten older
BỒ
ID
ƯỠ
NG
Yes, you seem to have grown up so fast. matured aged
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Phải, dường như con đã trưởng thành rất nhanh,
tíưồng thành lổn lên lổn lên
s>, 97
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
Mẹ biết là con cũng đã nô lực một chút dấy chứ. nô lực nỗ lực 110 lực
.Q UY
I did put in a little of my own effort too, you know. give contribute chip in
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
TP
I’ve just been offered a job by a good law firm in Philadelphia, position
ĐẠ O
contract
10 0
0B
worst favorite most interesting
TR Ầ
This has been one of my best classes in law school,
N
HƯ
Em vừa được một hãng luật nổi tiếng ở Philadelphia mời ỉàm. một vỉ trí, ký hợp đồng, một chức vụ.
NG
post
CẤ
P2
+3
Đây là một trong những giờ học hay nhất em đã đước học ở trường luật. tệ nhất ứa thích nhất thú vi nhất
I heard you just got a promotion. a demotion,
HÓ A
Mình nghe nói'là bạn vừa được thăng chức. bị giáng chức/ dược thăng tiếp,
an advancement, a transfer.
-L
Í-
được thuyên chuyển.
research.
You deserve the promotion, earned warrant
BỒ ID
Phải, mình là gỉám sát kỉnh doanh mới.
marketing. accounting.
ƯỠ NG
TO
ÁN
Yeah, I’m the new supervisor for sales.
merit
tiếp thị kế toán nghiên cứu
Bạn xứng đáng được thăng chức mà. xứng đáng xứng đáng xứng đáng
98
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
NH ƠN
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
I’m sure you could get a job at one of the museums with your background. experience. training.
ĐẠ O
TP
View more...
Comments