89 Lang Ha - ME Concept Design Report.pdf
February 17, 2017 | Author: noongdan | Category: N/A
Short Description
Download 89 Lang Ha - ME Concept Design Report.pdf...
Description
Dự án: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG FPT Địa điểm: 89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Project: FPT OFFICE BUILDING Location: 89 Lang Ha street, Dong Da District, Ha Noi
THUYẾT MINH THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN M&E CONCEPT DESIGN REPORT
04/2012
FPT Office Tower – 89 Lang Ha – Ha Noi Tòa Nhà Văn Phòng FPT – 89 Láng Hạ - Hà Nội A.
GENERAL INTRODUCTION GIỚI THIỆU CHUNG
The Project comprises of the following building at 89 Lang Ha Street-HaNoi, Viet Nam. Dự án tọa lạc tại 89 Láng Hạ, Hà Nội, Việt Nam, với qui mô công trình như sau: -
Three Basement for car parking and plant room. Ba tầng hầm cho khu vực đỗ xe và phòng kỹ thuật
-
Level 1: Main Entrance Hall, Bank Entrance Hall, Cafeteria Tầng 1 : Sảnh chính, Sảnh ngân hàng và khu café
-
Level Mezzanine to Level 2: Banking Service Area Tầng lửng đến tầng 2 : Khu vực dịch vụ ngân hàng
-
Level 3: Banking Service Area, Central Security Room Tầng 3 : Khu vực dịch vụ ngân hàng, Phòng an ninh trung tâm
-
From Level 4 to Level 6: Banking Office Area Từ tầng 4 đến tầng 6 : Khu vực văn phòng ngân hàng
-
Level 7: Canteen for Bank Staff Tầng 7 : Khu vực căn tin cho nhân viên ngân hàng.
-
Level M&E: for M&E equipment and plant room, IT Backup room Tầng kỹ thuật : bố trí thiết bị M&E và phòng kỹ thuật, Phòng dữ liệu ngân hàng.
-
From Level 8 to Level 10: Banking Office Area Từ tầng 8 đến tầng 10 : Khu vực văn phòng ngân hàng
-
From Level 11 to Level 24: Rental Office Area Từ tầng 11 đến tầng 24 : Khu vực văn phòng cho thuê
-
Level 25: Canteen for Office Staff Tầng 25 : Khu vực căn tin cho nhân viên văn phòng
-
Level 26: Banking Public Activities Tầng 26: Khu hoạt động công cộng cho nhân viên ngân hàng
-
Level 27: Multi function room, Conference room Tầng 27: Phòng đa chức năng, hội nghị của ngân hàng.
-
Roof plan: for M&E equipment and plant room Tầng mái : bố trí thiết bị M&E và phòng kỹ thuật
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 1 of 44 Rev. B
B.
CONCEPT DESIGN REQUIREMENTS YÊU CẦU THIẾT KẾ SƠ BỘ
The purpose of this Concept Design Report is to outline in brief the Mechanical – ElectricalHydraulic & Fire System which will be designed for FPT Office Tower – 89 Lang Ha – Ha Noi. Trình bày trong bản thuyết minh này nhằm giới thiệu khái quát về hệ thống Cơ -Điện -Lạnh và PCCC sẽ được thiết kế và áp dụng cho Tòa nhà Văn phòng FPT – 89 Láng Hạ - Hà Nội The Concept Design Report presents the systems’ major parameters, standards, method statements, capacities, features and configurations. Bảng thuyết minh này thể hiện các thông số, tiêu chuẩn, công suất, trình bày phương pháp, đặc điểm và cấu hình chủ yếu của hệ thống. Design calculations are determined and based on the following considerations: Việc tính toán thiết kế được quyết định và dựa trên các yêu cầu sau:
Most reliable and easy to operate and maintenance internal systems. Các hệ thống hoạt động với độ tin cậy cao và dễ vận hành, bảo trì nhất.
Efficiency of systems in operation and control. Hệ thống được vận hành và điều khiển có hiệu quả.
Absolute safety in static or dynamic operations. Tuyệt đối an toàn khi vận hành tĩnh và động.
Economical in operation. Tiết kiệm trong hoạt động
The fundamental M&E Services which will be designed for the building are as follows: Các hệ thống Cơ- Điện- Lạnh chủ yếu được thế kế cho tòa nhà như sau: Electrical system: Hệ thống điện
Lighting and Power system Hệ thống chiếu sáng và nguồn điện
Telephone and data system Hệ thống điện thoại và mạng dữ liệu
Security System (CCTV & Access Control system) Hệ thống an ninh (camera giám sát, kiểm soát cửa ra vào)
CATV system and PA system Hệ thống truyền hình và âm thanh công cộng.
Elevator system Hệ thống thang máy
Lightning Protection and Earthing System Hệ thống chống sét và hệ thống nối đất.
MVAC (Mechanical Ventilation And Air Conditioning System) Hệ thống lạnh và thông gió
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 2 of 44 Rev. B
Hydraulic system: Hệ thống cấp thoát nước
Domestic water supply system Hệ thống cấp nước sinh hoạt
Sanitary drainage system Hệ thống thoát nước vệ sinh
Storm Water Control and Drainage System Hệ thống thoát nước mưa
Fire System: Hệ thống PCCC
Fire Alarm System Hệ thống báo cháy
Fire Fighting System including external Fire Hydrant Hệ thống chữa cháy bao gồm chữa cháy bên ngoài.
C.
ELECTRICAL SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỆN
1.
DESIGN STANDARDS AND GENERAL REQUIREMENTS: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ YÊU CẦU CHUNG: Green Design: Thiết kế xanh -
LOTUS Non-Residential - V1.0 LOTUS phi nhà ở V1.0
-
QCXDVN 09:2005 : Energy Efficiency Building Code (EEBC) Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 09:2005 – Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả
Vietnamese standards: Tiêu Chuẩn Việt Nam -
TCVN 7114-1 : 2008
: Ergonomics. Lighting for working areas. Part 1 Indoor. : Ergônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 1:Trong nhà.
-
TCVN 7447-1:2010
: Low-voltage electrical installations – Part 1: Fundamental principles. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản Đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa.
-
TCVN 7447-4-41:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-41: Protection for safety - Protection against electric shock. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 3 of 44 Rev. B
-
TCVN 7447-4-43:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-43: Protection for safety - Protection against overcurrent. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng
-
TCVN 7447-4-44:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-43: Protection against voltage disturbances and electromagnetic disturbances. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
-
TCVN 7447-5-51:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-51: Selection and erection of electrical equipment - Common rules. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung.
-
TCVN 7447-5-52:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-52: Selection and erection of electrical equipment –Wiring system. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây.
-
TCVN 7447-5-53:2004 : Electrical Installation of building – Part 5-53: Isolation, switching, and control. : Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển.
-
TCVN 7447-5-54:2004 : Electrical Installation of building – Part 5-54: Earthing arrangements. : Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất – dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.
-
TCVN 7447-5-55:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-52: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác.
-
TCXDVN-394:2007
: Electrical Installation Of Building-Protection for Safety. : Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần An toàn điện.
-
11-TCN-18:2006
: Regulation of Electrical Installation – Part I: General requirements. : Quy phạm trang bị điện – Phần I: Qui định chung
-
11-TCN-19:2006
: Regulation of Electrical Installation – Part II: Wiring system. : Quy phạm trang bị điện – Phần II: Hệ thống đường dẫn điện.
-
11-TCN-20:2006
: Regulation of Electrical Installation – Part III:
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 4 of 44 Rev. B
Distribution Common Equipment and Transformer station. : Quy phạm trang bị điện – Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp. -
11-TCN-21:2006
-
QCVN QĐT-5:2009/BCT : Testing, Acceptance Test for Power Facility : Qui chuẩn kiểm định trang thiết bị hệ thống điện
-
QCVN QĐT-6:2009/BCT : Operating and Maintainance Power system facitilies : Qui chuẩn Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện
-
QCVN QĐT-7:2009/BCT : Installation of Power Network : Qui chuẩn Thi công các công trình điện
-
QCVN QĐT-8:2010/BCT : Testing, Acceptance test for Power Facility : Qui chuẩn kỹ thuật điện hạ áp
-
QCVN 01:2008/BCT
: National technical regulation on Electric safety : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện
-
TCXDVN-46:2007
-
. TCXDVN-319:2007
: Lightning Protection for building Standard for Design and Construction :Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kểm tra và bảo trì hệ Thống
-
QCVN 9:2010/BTTTT
: Regulation of Electrical Installation – Part IV: Protection and auto relay. : Quy phạm trang bị điện – Phần IV: Bảo vệ và tự động.
: Installation of Equipment Earthing System for Industrial Projects - General requirements : Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung. : National technical regulation on earthing of telecommunication stations :Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông
International standards: Tiêu chuẩn quốc tế -
NFC 17-102 : 2002
-
IEC 60364-4-41 : 2001 : Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against electric shock. : Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật.
-
IEC 60364-4-42 : 2001 : Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against thermal effects.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
: Protection of structures and of open areas against lightning using early streamer emision air terminals. : Bảo vệ chống sét sử dụng kim thu sét chủ động phóng tia tiên đạo.
Pg 5 of 44 Rev. B
: Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống hiệu ứng nhiệt. -
IEC 60364-4-43: 2001
: Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against overcurrent. :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng điện.
-
IEC 60364-4-44: 2001
: Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against electromagneitic and voltage disrurbance :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống nhiễu loạn từ trường và điện áp.
-
IEC 60364-5-52: 2001
: Electrical installations of building – Selection and erection of electrical equipment – Wiring system. :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đường dây dẫn điện.
-
BS 5655-6:2002
: Lifts and services lifts - Code of practice for the selection and installation of new lifts. :Thang máy và dịch vụ thang máy – Quy phạm thực hành cho việc lựa chọn và lắp đặt mới hệ thống thang máy.
-
BS 7671:2008
: Requirements for Electrical Installations. :Các yêu cầu về lắp đặt điện.
-
BS 6259:1997
: Code of practice for the design, planning, installation, testing and maintenance of sound systems. :Quy phạm thực hành cho việc thiết kế, bố trí, lắp đặt, thử nghiệm và bảo trì hệ thống âm thanh.
-
AS-3000
: Electrical Installation-Wiring rules Tiêu chuẩn lắp đặt điện - Chuẩn về công tác đi dây
-
AS-3008
: Electrical Installation-Selection of cables Tiêu chuẩn lắp đặt điện - Chọn dây cáp điện
-
AS-2067
: Electrical Switchboards- MV & LV Tiêu chuẩn tủ điện - Trung thế và hạ thế
-
AS-3084:2003
: Telecommunications installations Telecommunications pathways and spaces for commercial buildings. :Lắp đặt hệ thống thông tin – Hệ thống đường dẫn và không gian lắp đặt hệ thống thông tin cho tòa nhà.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 6 of 44 Rev. B
lluminance requirements as following TCVN 7114-1:2008 Yêu cầu về độ rọi theo TCVN-7114-1:2008 Areas Khu vực Reception, Hall Khu tiếp tân, sảnh Offices Khu văn phòng Lobby, Corrdor Sảnh, hành lang Toilets Khu vệ sinh Basement & Carpark Tầng hầm và Bãi đậu xe 2.
Illuminace (lux) Độ rọi (lux)
Colour temperature(K) Nhiệt độ màu (K)
Colour rendering(Ra) Độ hiện màu (Ra)
300
3000
80
500
4500
80
200
3000
80
150-200
3000
80
100
4500
80
GENERAL DESCRIPTION: MÔ TẢ TỔNG QUÁT:
The overall electrical demand for this building has been estimated about: 4900kVA. Tổng nhu cầu điện cho toàn bộ công trình dự kiến khoảng: 4900kVA. Please refer to the attached power demand calculation sheet. Appendix 4.2. Vui lòng tham khảo bảng ước tính tải điện đính kèm. Phụ lục 4.2 Initially incoming supply feeders will be taken from 22 kV city power grid by underground cable. The feeders will terminate at the Medium Voltage Switchgear which is located in Electrical Plant Room (at Basement 1). From the MV switchgear, the M.V power will be supplied to the 2x2500kVA dry type transformers. The transformers will transform the medium voltage power to utilization voltage at 380/220 volts, 3 phases, 5 wires, 50 Hz system. Then the power supply from the transformers shall be connected to L.V Main Switch Board and will supply power to all floor DBs and other DB (for ACMV system, Pump system, Lift…) via vertical busway and cable system on the ladder/trunking inside electrical riser (especially fire rated cable shall be used for the switchboards of PCCC service such as Fire Pump, Smoke extract air fan, Stair pressurization fan, Fire man’s lift….). Nguồn điện trung thế cấp điện áp 22kV từ bên ngoài đi vào tòa nhà bằng cáp ngầm. Nguồn điện này sẽ được đấu nối vào tủ điện trung thế tại phòng điện (tại tầng hầm 1). Từ đây nguồn điện trung thế sẽ được cung cấp/đấu nối vào 2 máy biến áp khô với công suất 2x2500kVA và được hạ áp thành nguồn điện thông thường với cấp điện áp 380V/220V. Sau đó sẽ được đấu nối vào tủ điện phân phối chính (MSB), từ đây cấp nguồn đến các tủ điện tầng (DBs) và các tủ điện động lực khác (hệ thống lạnh, hệ thống bơm nước, thang máy…) bằng hệ thống busway và hệ thống cáp đi trên thang/máng cáp (đặc biệt dùng cáp chống cháy cho các tủ điện và thiết bị phục vụ công tác PCCC như bơm chữa cháy, quạt thải khói, tạo áp cầu thang, thang máy chữa cháy…). As with many other developments in Vietnam, back up power is to be provided in view of EVN’s inability to supply an electrical service with an acceptable minimum number and frequency of interruptions. Cũng như những khu phát triển khác tại Việt Nam, nguồn điện dự phòng phải được trang bị vì nguồn điện quốc gia không thể cấp điện với số lần ngắt và cường độ ngắt tối thiểu có thể chấp nhận được.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 7 of 44 Rev. B
In order to ensure a reliable, safe in operation of the electrical power system, a backup generator of similar capacity of the transformer (100% backup) shall be provided to improve uninterrupted supply electrical for the building. Nhằm đảm bảo cho hệ thống điện của tòa nhà hoạt động luôn ổn định và an toàn, một hệ thống máy phát điện dự phòng có công suất tương đương với máy biến áp (dự phòng100%) sẽ được cung cấp để nâng cao tính liên tục cấp điện cho công trình. The IT backup room of the bank will be equipped with their own generator and redundant UPS systems to ensure continuous power supply requirements for this area Khu vực Phòng Dữ liệu cho ngân hàng sẽ được trang bị máy phát điện riêng và hệ thống UPS dự phòng nhằm đảm bảo yêu cầu cấp điện liên tục cho khu vực này 2.1
Transformer Substation: Trạm Biến Áp:
The substation includes 01 M.V switchgear, 02 dry type transformers with a capacity of 2500kVA each, rated 22kV/0.4 kV. Nhà trạm bao gồm 01 tủ điện trung thế,02 máy biến áp khô với công suất mỗi máy 2500kVA có 2 cấp điện áp vào 22kV/0.4 KV. Power consumption of the building shall be calculated and metered by EVN. 22kV MV meter shall be installed at location of convenient observation. Điện năng tiêu thụ của tòa nhà sẽ được tính và đo đếm bởi công ty điện lực. Điện kế đo đếm trung thế 22KV sẽ được lắp đặt tại vị trí thuận lợi quan sát. 2.2.
Standby Generator Máy Phát Điện Dự Phòng:
Two (02) standby generators with the capacity of 2500kVA located at level 1 (at the corner of the site plan), enough to supply power for the whole demand load of building and for power consumption requirement of the Client but at least shall supply enough power for simultaneous operation of main systems and equipments (lift, PCCC system, stair pressurization system, public lighting, stair lighting, plant room, telephone switchboard, plumbing and drainage pump...) Hai (02) máy phát dự phòng với công suất mỗi máy 2500kVA được lắp đặt tại tầng 1 (tại vị trí góc trên mặt bằng tổng thể), cung cấp đủ toàn bộ công suất tải của tòa nhà và theo yêu cầu sử dụng của Chủ đầu tư nhưng tối thiểu phải cung cấp đủ công suất cho việc vận hành đồng thời các hệ thống và thiết bị chính (thang máy, hệ thống PCCC, quạt tăng áp cầu thang thoát hiểm, chiếu sáng khu công cộng, buồng thang, phòng máy, tổng đài điện thoại, bơm cấp thoát nước…) The IT backup room of the bank will be equipped with generator 750kVA prime capacity (estimation, shall be confirmed later by Client) to ensure continuous power supply requirements for this area Khu vực Phòng Dữ liệu cho ngân hàng sẽ được trang bị máy phát điện riêng với công suất liên tục 750kVA (công suất ước tính, sẽ được xác nhận sau bởi Chủ đầu tư) nhằm đảm bảo yêu cầu cấp điện liên tục cho khu vực này. The building is equipped with a 15000 liters oil storage tank to supply enough for the two generators 2500kVA operating in 12 hours, also for generator 750kVA operating in 24 hours, 100% load during power failure Toà nhà được trang bị bồn dầu chứa 15000 lít đủ cung cấp cho 2 máy phát điện 2500kVA hoạt động trong 12 tiếng, cũng như cung cấp cho máy phát điện 750KVA hoạt động liên tục 24h, 100% tải trong trường hợp mất điện. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 8 of 44 Rev. B
2.3
L.V Main Switchboard Tủ Điện Hạ Thế Chính (MSB)
L.V Main Switch Board includes incoming circuit breakers (ACB) of transformers, generators and outgoing circuit breakers (ACB, MCCB) of distribution switchboards. Additionally it is also provided with capacitor bank to automatically and continuously adjust the cos φ power factor to an accepted value of 0.85 required by EVN. However this number shall be calculated to 0.92 to ensure safety in power consumption and purchasing. Tủ điện hạ thế chính bao gồm các máy cắt (ACB) đầu vào của máy biến áp, máy phát điện và các máy cắt (ACB, MCCB) đầu ra của các tủ điện phân phối. Đồng thời tủ điện hạ thế chính cũng bao gồm hệ tụ bù nhằm tự động điều chỉnh hệ số công suất cos φ liên tục đến một trị số được chấp nhận bởi Cty Điện lực là 0.85. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn cho việc sử dụng và mua bán điện năng tiêu thụ thì hệ tủ bù công suất trong tủ điện hạ thế chính của công trình này được tính toán đến trị số 0.92. 2.4
Automatic Transfer Switch (ATS) Cầu dao chuyển đổi nguồn tự động (ATS)
In the condition of unreliable supply from EVN, the standby generators shall be provided with an ATS automatically connecting between the transformer and generator about 20-30secons with an assumption that the main supply does not fail more than 1 consecutive day. Trong điều kiện nguồn điện cung cấp không ổn định từ luới điện quốc gia, toà nhà được trang bị máy phát điện dự phòng với bộ chuyển nguồn tự động kết nối giữa máy biến áp và máy phát điện trong thời gian khỏang 20-30 giây. Giả định rằng điện lưới không bị cắt hơn một ngày liên tiếp. The ATS shall automatically change connection from transformers source to generators immediately when the main supply fails and vice versa as soon as the main supply is restored. Bộ chuyển nguồn tự động sẽ chuyển đổi kết nối từ nguồn điện máy biến áp qua nguồn điện máy phát ngay lập tức khi nguồn cấp điện chính bị cắt và sẽ tự động chuyển đổi trở lại ngay sau khi nguồn lưới điện quốc gia được khôi phục. 2.5
Floor Distribution board Tủ ĐiệnTầng.
Distribution board shall be installed on each level to supply power for lighting, socket outlet except for main equipment such as: pump station, central air conditioner, lift which shall be provided with a separate distribution board. Mỗi tầng sẽ được bố trí 1 tủ điện phân phối nhằm cung cấp điện cho chiếu sáng, ổ cắm cho tầng đó, ngoại trừ các thiết bị chính như trạm bơm, máy lạnh trung tâm, thang máy sẽ được bố trí tủ điện riêng. 2.6
Life safety distribution board Tủ Điện An Toàn.
Life safety distribution boards shall be provided for stair pressurization system, fire pump system, fire man’s lift... Fire rated cable system shall be provided all along from the main L.V Main switchboard to each life safety distribution board. Được cấp cho hệ thống quạt tăng áp cầu thang thoát hiểm, hệ thống bơm chữa cháy, thang máy chữa cháy,…Hệ thống cáp chống cháy được cung cấp xuyên suốt từ tủ điện hạ thế chính đến mỗi tủ điện an toàn. 2.7 Busway system Hệ thống thanh dẫn The busway system shall be three phases, with 100% neutral + 50% earth bar. Hệ thống thanh dẫn điện được sử dụng là 3 pha với 100% trung tính và 50% thanh nối đất. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 9 of 44 Rev. B
The busway housing shall be Aluminium with paint covered which shall be mechanically and electrically continuous. Vỏ thanh dẫn phải bằng vật liệu nhôm và liên tục kiểu cơ khí và điện. The busway housing shall be totally enclosed non ventilated for protection against mechanical damage and dust accumulation. Vỏ phải kín nhằm bảo vệ hư hỏng thanh dẫn về mặt cơ khí và chống bụi bám vào thanh dẫn. The busbar material shall be copper with a continuous current rating as indicated on the drawings. Thanh dẫn phải bằng đồng với dòng điện định mức như thể hiện trong bản vẽ. 2.8 Power Cable Cáp Điện Only copper conductor cables shall be used throughout, V75-PVC insulated (limiting temperature 750C) and XLPE/ PVC insulated. Chỉ sử dụng cáp lõi đồng, cách điện V75-PVC (nhiệt độ giới hạn 750C) và XLPE/PVC. Fire rated copper conductor cables shall be used for life safety circuits such as for fire pump panel, fire alarm, fire man’s lift, smoke extract air fan and for security circuits. Dùng cáp đồng chống cháy cho các tủ điện an toàn như tủ điện bơm chữa cháy, báo cháy, tủ điện thang máy chữa cháy, tủ điện quạt thải khói và tủ điện hệ thống an ninh. Electrical conduits embedded in the RC slabs shall be minimum 25mm in diameter. Other embedded electrical conduits of larger dimension require coordination with the Structural. Embedded conduits nearly are not necessary to be larger than 32mm. Ống điện đi âm trong sàn bê-tông phải có đường kính tối thiểu 25mm. Đối với những ống điện đi âm có kích thước lớn khác cần phải có sự phối hợp với đơn vị kết cấu xây dựng. Hầu như kích thước các ống đi âm không cần thiết phải lớn hơn 32mm. 3.
LIGHTING SYSTEM & POWER SYSTEM HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ CẤP NGUỒN
a.
Lighting System Hệ thống chiếu sáng
Provision of internal and external lighting for the building. Internal lighting system must ensure minimum illumination required for office working place complied to TCVN, even in the night time. Façade and lobby lighting shall be coordinated and carried out based on Architect’s guidance and layout. Cung cấp một hệ thống chiếu sáng bên trong và bên ngoài cho tòa nhà. Hệ thống chiếu sáng bên trong tòa nhà phải đảm bảo đủ độ sáng tối thiểu để làm việc theo TCVN, ngay cả vào ban đêm. Chiếu sáng khu sảnh và chiếu sáng kiến trúc bên ngoài sẽ được phối hợp và thực hiện theo sự bố trí của tư vấn kiến trúc. Internal lighting shall be predominately fluorescent light in the offices But lighting for the other areas as lift lobby, common areas…etc shall all be treated sympathetically with the Architects and Interior Design Consultant’s Guidance. Hệ thống chiếu sáng trong nhà sử dụng đèn huỳnh quang cho khu vực văn phòng. Nhưng chiếu sáng cho các khu vực khác như sảnh thang máy, khu vực công cộng,... sẽ theo sự hướng dẫn của Tư vấn Kiến trúc và Tư vấn thiết kế nội thất. . External lighting or façade lighting shall consist of weatherproof fixtures (IP 65) placed on the outside of the building and on the roof deck. Hệ thống chiếu sáng bên ngoài hay chiếu sáng mặt dựng của tòa nhà bao gồm các phụ kiện chống thấm (IP65) đặt bên ngoài nhà và trên mái. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 10 of 44 Rev. B
External lighting or façade lighting shall also consist of weatherproof (IP 65) flood lights carefully placed in the ground remote from the structure itself. The fittings will be used to illuminate and also uplighter for selected trees and low level fittings for illuminating scrubby and pathway. Hệ thống chiếu sáng cũng bao gồm các đèn pha chống thấm (IP65) đặt cẩn thận trên mặt đất tách biệt với phần kết cấu. Các phụ kiện đèn này dùng để rọi và pha trên cây; và như các thiết bị rọi tầng thấp dùng để rọi những nơi có nhiều bụi cây cũng như đường đi. Those areas which require special lighting control attention may be a mix between fluorescent and PL lamp. Những khu vực đòi hỏi sự về hệ thống điều khiển chiếu sáng đặc biệt có thể được kết hợp giữa đèn huỳnh quang và đèn bóng compact. All fluorescent lighting fixtures shall have electronic ballasts T5 tubes, be instant short, high power factor, long life tubes. Tất cả các thiết bị đèn huỳnh quang phải có chấn lưu điện tử bóng T5, khởi động nhanh, hệ số công suất tuổi thọ cao. All toilet areas shall be designed and installed moving sensors to turn on/off toilet lighting system. Tất cả các khu vực nhà vệ sinh sẽ được thiết kế và bố trí các đầu dò chuyển động để điều khiển tắt/mở hệ thống đèn trong nhà vệ sinh. b.
Power system Nguồn điện
As mentioned on clause 2.5 above the distribution board shall be installed on each level to supply power for general lighting and socket outlet except for main equipment such as: pump station, central air conditioning and lift which shall be provided with a separate distribution board. Mỗi tầng sẽ được bố trí 1 tủ điện phân phối tầng nhằm cung cấp điện chiếu sáng, ổ cắm cho tầng đó, ngoại trừ các thiết bị chính như trạm bơm, máy lạnh trung tâm, thang máy sẽ được bố trí tủ điện riêng. The power supply for general lighting and power outlet will be fed from the dedicated floor distribution boards (DBs) located inside electrical room on each floor. From floor distribution board the power supply to lighting and socket outlet shall be Nguồn điện cho hệ thống đèn chiếu sáng và ổ cắm điện sẽ được lấy từ tủ điện phân phối của mỗi tầng tương ứng được lắp đặt trong phòng điện. Từ tủ điện phân phối tầng này, nguồn điện cấp cho đèn, ổ cắm điện sẽ được đi bằng cáp điện bọc PVC, đi trên máng cáp âm trần hay máng cáp âm sàn và đấu nối vào các thiết bị đâu cuối như đèn cũng như ổ cắm điện. Generally, purpose socket outlets rated at 220V, 2P+E type 16A universal will be provided throughout. Weather proof outlets will be used outdoors or in wet location. Thông thường ổ cắm loại 220V, 2P+E, 3pin 16A universal được sử dụng cho toàn bộ công trình. Dùng ổ cắm loại chịu thời tiết cho khu vực bên ngoài hoặc những nơi ẩm ướt. The power socket outket system of the building includes: socket system for the office area utility area (technical room, corridor, lobby...). All sockets circuits shall be earth-fault protected by RCBO installed at the distribution board. Hệ thống ổ cắm của tòa nhà bao gồm: hệ thống ổ cắm cho các khu vực tiện ích (phòng kỹ thuật, hành lang, sảnh,...) và hệ thống ổ cắm cho khu vực văn phòng. Tất cả ổ cắm đều phải được bảo vệ chống chạm đất bởi RCBO lắp đặt tại tủ điện nguồn. Office area: Provision for power capacity and shall be installed later by the Client or Users. Cable tray and ladder or floor duct system shall supply power from distribution board to the office area. Provision power capacity for socket outlet system shall be estimated based on people occupancy working on each floor and complied with current standard. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 11 of 44 Rev. B
Khu vực văn phòng: Dự phòng công suất điện nguồn và sẽ được lắp đặt sau bởi chủ đầu tư hay người thuê. Hệ thống thang-máng cáp hay máng âm sàn dẫn nguồn từ tủ điện tầng đến những khu vực văn phòng được lắp đặt sẵn. Công suất dự phòng cho hệ thống ổ cắm được tính toán dựa trên mật độ người làm việc trên mỗi tầng và phù hợp với hệ thống tiêu chuẩn hiện hành. All the layout of switches socket or socket outlets for the offices shall be designed after interior design drawing is agreed. Tất cả các ổ cắm điện khu vực văn phòng sẽ được bố trí sau khi bản vẽ thiết kế nội thất được thống nhất. 4.
EMERGENCY LIGHTING (EXIT LIGHTING AND EXIT SIGNS) HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG KHẨN CẤP (ĐÈN VÀ BẢNG HIỆU THOÁT HIỂM)
Emergency lighting shall be provided to enable guests and staff to safely find their way out of the building should an emergency arise during the hours of darkness. Chiếu sáng khẩn cấp nhằm giúp khách mời và nhân viên tìm được lối thoát ra ngoài nếu có xảy ra trường hợp khẩn cấp vào ban đêm. Emergency lighting: provide and install in public area, corridor, exit stairs, toilet, plant room, car parking and the main entrance. Chiếu sáng khẩn cấp: cung cấp và lắp đặt ở khu công cộng, hành lang, cầu thang thoát hiểm, khu vệ sinh, phòng máy, bãi đậu xe và lối ra vào chính. Exit signs & Stair well lighting: installed at exits above door head and on the way to the exits. Exit sign and stair well lighting shall be continuously illuminated (24/24hours) and have inbuilt emergency battery supplies. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng buồng thang: lắp đặt ở lối thoát hiểm phía trên cửa và ở đường dẫn ra lối thoát hiểm. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng cầu thang được rọi liên tục (24/24) và có nguồn điện khẩn cấp nạp sẵn. 5.
TELEPHONE/DATA SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI/ MẠNG
Incoming Telecom cables (including Telephone cable & Fiber Optic cable) from the street or Telecom provider shall be taken to the MDF & ODF in the MDF room located on Basement 1 and then shall be distributed to IDF/ ODF of each level. Telephone cable and FO cable connecting from IDF/ ODF of each floor shall be distributed to office area. So it is more convenient for the Client and Tenant to install PBX system and Data Network in the future. Cáp thông tin (bao gồm hệ thống cáp điện thoại và cáp quang) từ nhà cung cấp dịch vụ được dẫn vào tủ MDF và ODF chính của tòa nhà đặt tại phòng MDF - tầng hầm 1, sau đó sẽ phân phối lên các tủ đấu nối trung gian (IDF/ODF) ở mỗi tầng. Cáp điện thoại và cáp quang từ tủ đấu nối trung gian mỗi tầng sẽ được cung cấp đến tận các khu vực văn phòng. Do đó sẽ thuận lợi hơn cho chủ đầu tư và chủ thuê khi lắp đặt hệ thống tổng đài nội bộ (PBX) và hệ thống mạng sau này. Provision for telephone lines for public area if required. Dự trù các line điện thoại/ data cho các khu công cộng cần thiết. All telephone/data outlets shall be recessed in the walls or on the floors. Tất cả các ổ cắm điện thoại/dữ liệu được bố trí âm tường hay âm sàn. All the detailed layout telephone/data outlets for Office area shall be designed after interior design drawing is agreed. Tất cả các ổ cắm điện thoại/dữ liệu khu vực văn phòng sẽ được bố trí sau khi bản vẽ thiết kế nội thất được thống nhất.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 12 of 44 Rev. B
6.
SECURITY SYSTEM (CCTV AND ACCESS CONTROL) HỆ THỐNG AN NINH (CAMERA QUAN SÁT VÀ KIỂM SOÁT RA VÀO)
The primary purpose of this system is to supervise the activities taken place in public area of the building (lobby, corridor...) and main entrance to the building, security area, in order to control and handle security problems in time. This system includes security system in entrance door and CCTV system. Mục tiêu cơ bản của hệ thống này là giám sát các hoạt động của tòa nhà ở những khu công cộng (sảnh, hành lang,...), các lối đi chính vào tòa nhà, các khu vực an ninh. Nhằm kiểm soát toàn bộ và kịp thời xử lý những vấn đề vi phạm an ninh của tòa nhà. Hệ thống này bao gồm hệ thống kiểm soát ở cửa ra vào và hệ thống camera quan sát. a. Access Control System Hệ thống Kiểm soát cửa ra/vào. The access control system shall include a set securities cards and a coding machine which can electrically set and reset individual cards to permit access on the hierarchal system. Hệ thống kiểm soát ra vào gồm thẻ an ninh và máy mã hóa có thể thiết lập và tái thiết lập thẻ cá nhân sử dụng khi ra vào hệ thống tổ chức. The individual securities cards shall have facilities for imprinting the holder’s photo. The system shall also photo badge non securities cards for regular workers within the building. Thẻ an ninh cá nhân có ảnh của chủ thẻ. Hệ thống cũng có thẻ đeo cho những người làm việc thường xuyên ở tòa nhà. b. CCTV System Hệ thống camera quan sát The function of this building is Office, number of people accessing and working are rather crowded and luxurious. Thus to ensure security in this building, CCTV system should be installed at the following areas: Đây là tòa nhà với chức năng văn phòng nên lượng người đến trao đổi và làm việc khá là tấp nập và sang trọng vì vậy để đảm bảo an ninh trong tòa nhà này cần trang bị hệ thống camera quan sát trong các khu vực sau: − − − − − −
Basement and carpark area Tầng hầm và bãi đậu xe Ground floor area Khu vực vành đai tầng trệt. Main Entrance and Main lobby. Khu vực cửa ra vào chính và sảnh chính. Lift lobby and corridor Khu vực sảnh thang máy/hành lang các tầng. Lift cabinet Khu vực trong buồng thang máy. Security Area Khu vực an ninh.
Besides it is required to refer to the building architecture to design a complete, most reliable security system. Ngoài ra phải tham khảo kiến trúc của toà nhà để có được 1 hệ thống an ninh hoàn hảo, độ tin cậy cao nhất. The conventional type cameras shall be installed in basement & carpark and external area of the building. Those cameras shall be PTZ type with whetherproof cover (for external area only) and CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 13 of 44 Rev. B
are capable of activating automatically on receipt of signal from moving sensor even when in “sleep mode”. “Night mode” shall be required for 24 hour supervision required area. Camera thân dài được lắp đặt cho khu vực tầng hầm & bãi xe và khu vực ngoài nhà. Tất cả các camera này phải là loại PTZ và có lớp vỏ bảo vệ chống thấm (khu vực ngoài nhà). Ngoài ra phải có khả năng tự kích hoạt nếu nhận được tín hiệu từ cảm biến chuyển động ngay cả khi đang ở “chế độ ngủ”. Chế độ quan sát ban đêm (night-mode) sẽ được yêu cầu cho những khu vực cần giám sát 24 giờ mỗi ngày. Ceiling concealed dome cameras shall be installed inside the building. At areas that require continuous supervision (access door, lift lobby, lift shaft), fixed camera that allows manual control on focus lens and adjustment prior to use shall be installed. In addition, PTZ camera shall be used for large lobby, long-wide corridor, and areas that require more general and detailed observation. Camera loại dome gắn âm trần được lắp đặt bên trong tòa nhà. Tại những khu vực cần giám sát liên tục (như cửa ra vào, sảnh thang máy, buồng thang máy) phải lắp đặt camera loại cố định, tiêu cự thấu kính có thể điều chỉnh được bằng tay và được cân chỉnh trước khi đưa vào sử dụng. Bên cạnh đó camera loại PTZ sẽ được dùng cho những khu sảnh lớn, khu hành lang dài- rộng, khu vực cần quan sát bao quát và chi tiết hơn. The system includes 1 central supervision room located in the security room, provided with all CCTV monitors from all cameras located in the required areas. All information shall be stored and recorded in a prescribed period. Provision for system expansion in the future. Facilities shall include DVR recording automatic – when Pan Zoom Tilt is activated on any camera or when motion detectors initiate a camera response. Hệ thống bao gồm 1 phòng quan sát trung tâm đặt phòng an ninh có lắp đặt toàn bộ màn hình quan sát từ các camera tại các khu vực yêu cầu. Toàn bộ các thông tin sẽ được lưu trữ và ghi nhận trong thời gian qui định. Hệ thống cần được dự trù cho việc mở rộng trong tương lai. Các tiện ích bao gồm: tự động ghi hình kỹ thuật số - chức năng quét ngang, dọc, phóng to thu nhỏ được kích hoạt hoặc khi vừa phát hiện chuyển động... 7.
PUBLIC ADDRESS SYSTEM HỆ THỐNG ÂM THANH The proposed PA system shall be designed as follow: Hệ thống âm thanh dự kiến được thiết kế như sau: -
The PA system shall be fully controllable from the Security Room. Hệ thống âm thanh được điều khiển toàn bộ từ phòng an ninh.
-
All speakers shall be provide and arranged in the office, corridor and public areas. Trang bị loa cho khu vực văn phòng, hành lang và khu công cộng.
-
All speakers shall be zoned and connected back to central controller system. Tất cả các loa được phân vùng và kết nối trở lại hệ thống điều khiển trung tâm
-
The P.A equipment supplied is designed to provide a separate output signal corresponding to the activation of a PA zone selection prior to and during an announcement. These signals shall be connected into the Fire Alarm Panel. Thiết bị âm thanh được thiết kế để cung cấp tín hiệu ra riêng biệt tương ứng khi âm thanh được kích hoạt trước và trong thời gian thông báo. Các tín hiệu này sẽ được nối với bảng điều khiển báo cháy.
-
The controller shall have control inputs and audio inputs for interfacing for fire alarm signals. This control inputs shall be supervised, freely programmable for any system
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 14 of 44 Rev. B
actions and with priorities setting. Each power amplifier shall have audio processing to ensure good audio quality being delivered to the speakers. Bảng điều khiển có tín hiệu điều khiển và tín hiệu âm thanh vào khi nhận được tín hiệu báo cháy. Tín hiệu điều khiển vào sẽ được giám sát, lập trình tự do cho bất kỳ hoạt động của hệ thống và với cài đặt sẵn. Mỗi bộ khuyếch đại có xử lý âm thanh để đảm bảo chất lượng âm thanh chuyển ra loa. -
Speaker type: Loại loa: i. Horn speaker: shall be installed in basement. Loa còi: được lắp đặt trong tầng hầm ii. Box speaker: shall be installed in the technical rooms. Loa hộp : được lắp đặt trong các phòng kỹ thuật. iii. Recessed ceiling speaker: shall be installed in lobby, corridors and office areas. Loa gắn trần: gắn trong khu sảnh, hành lang và khu văn phòng.
8.
CATV SYSTEM HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH
The building shall be provided/designed CATV system for entertainment and advertisement services at public areas, lift lobby. Tòa nhà sẽ được cung cấp/ thiết kế hệ thống truyền hình cáp cho dịch vụ giải trí và truyền hình quảng cáo tại các khu vực công cộng, sảnh thang máy. Note: The Client shall engage specialist consultant/services provider of Telephone/Data, Sattelite TV, TV cable system etc. to determine/ensure a suitable system configuration in the technical and detail design stages. Lưu ý: Chủ đầu tư sẽ mời các nhà tư vấn chuyên biệt/nhà cung cấp dịch vụ hệ thống điện thoại/mạng dữ liệu, truyền hình cáp…nhằm xác định cấu hình hệ thống phù hợp trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật và thiết kế chi tiết. 9.
LIFT SYSTEM HỆ THỐNG THANG MÁY
All traffic studies and selection of systems etc associated with passenger lifts and services lifts this project forms part of the Architects responsibilities. Tất cả vấn đề phân tích lưu thông và lựa chọn hệ thống liên quan đến thang máy chở người và thang máy chuyển hàng cho công trình là một phần trách nhiệm của Kiến Trúc. The provision of all necessary engineering inputs to the lifts and escalator installation will of course be provided as part of the M&E Services. Các hệ thống thiết yếu cần thiết cho lắp đặt và vận hành thang máy sẽ được cung cấp như một phần của hạng mục Cơ Điện. The engineering inputs will include: Cung cấp hệ thống bao gồm: −
An adequate power cable to the lift Motor Room Switchboards. Cáp nguồn cho các Tủ điện phòng điều khiển thang máy.
−
An adequate fire rated power cable to the fire man’s lift Motor Room Switchboards.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 15 of 44 Rev. B
Cáp nguồn chống cháy cho Tủ điện phòng điều khiển thang máy chữa cháy. −
Provision of telephone cables to a telephone frame in each Elevator Motor Rooms Dự phòng dây cáp điện thoại đến vị trí đấu nối điện thoại trong mỗi phòng điều khiển thang máy.
−
Security cables, software and hardware to the Elevator Motor Rooms and elevator cars, card readers, alarms, CCTV, etc... (if required) Cáp hệ thống an ninh, phần mềm, phần cứng cho phòng điều khiển thang máy, máy đọc thẻ, CCTV… (khi cần thiết).
−
Fire Alarm signal cables to the Lift Motor Rooms Cáp tín hiệu báo cháy cho phòng điều khiển thang máy.
−
ARD - Auto Rescue Device Bộ cứu hộ tự động
−
Fire Alarm Homing Chức năng báo cháy
10. a.
: Automatic return to the nearest floor when the power supply is off. : Tự động trở về tầng gần nhất khi nguồn điện (tòa nhà) cung cấp bị mất. : Lift automatically travels to the ground floor, door open out by the building power when receiving fire signal from Fire Alarm Panel. : Thang máy tự động trở về tầng trệt, mở cửa ra bởi nguồn điện của tòa nhà khi nhận được tín hiệu từ tủ báo cháy trung tâm.
LIGHTNING PROTECTION and EARTHING SYSTEM HỆ THỐNG CHỐNG SÉT VÀ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT. Earthing System Hệ thống Nối Đất
Earthing for lightning protection: earthing resistance is less than 10 Ohm Nối đất chống sét: điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn 10 Ohm. Earthing for electrical system (neutral & safe earthing system): earthing resistance is no more than 1 Ohm. Nối đất cho hệ thống điện (hệ thống nối đất trung tính và an toàn): Điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn hoặc bằng 1 Ohm. Earthing for Telephone and ELV system: earthing resistance is no more than 4 Ohm. Nối đất cho hệ thống điện thoại và điện nhẹ: Điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn hoặc bằng 4 Ohm. All earthing electrodes shall be copper plated steel rods driven and connected with bare copper cable as loop circuit. Tất cả các hệ thống nôí đất sử dụng cọc đồng được đóng xuống đất và được liên kết bằng cáp đồng trần theo hệ thống mạch vòng. b.
Lightning Protection System Hệ thống Chống sét Use active type central spheres to operate Early Streamer Emission method. Sử dụng kim thu sét kiểu chủ động, phóng tia tiên đạo sớm. In addition, the building is protected additionally by grid of 25x3 bare copper tape mounted around 4 façade.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 16 of 44 Rev. B
Ngoài ra, toà nhà được bảo vệ chống sét tăng cường bằng lưới băng đồng trần 25x3 lắp nổi bao quanh 4 mặt đứng. The additional lightning protection shall be bonding with the roof steel framing and connect to down-conductor run to the earthing system. Lưới chống sét tăng cường này được liên kết với khung thép trên mái và đấu nối với cáp thoát sét và dẫn xuống hệ thống nối đất. A proprietary down conductor with a cross-section of 50mm² will connect the air terminal with earth electrodes. Dây dẫn sét là loại dây chuyên dụng có tiết điện 50mm² được dẫn từ trên kim thu sét đến các hố tiếp đất. Earthing electrodes shall be copper plated steel rods driven into the ground so as to the total resistance of earthing system is no more than 10Ohm. Mỗi cọc tiếp đất được chôn sâu xuống đất sao cho tổng hệ thống cọc có điện trở không vượt quá 10 Ohm. 400x400mm manhole cover with a similar height to the finish ground surface is required at the first and end of earthing electrode for easy testing when necessary. Tại vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng của mỗi cọc/tối thiểu một cọc tiếp địa phải có nắp hố ga kích thước 400x400mm để dể dàng kiểm tra khi cần thiết. Cao độ bằng với mặt đất hoàn thiện. Earthing system: metal part surrounding electrical equipment shall be earthed. Hệ thống tiếp đất: Các chi tiết kim loại chung quanh thiết bị điện được tiếp đất. Telephone system is equipped with surge lightning protection accessories and is installed at MDF. Hệ thống điện thoại được trang bị thiết bị chống sét lan truyền và sóng hài được lắp đặt tại MDF.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 17 of 44 Rev. B
D.
MVAC (MECHANICAL VENTILATION AND AIR CONDITIONING) HỆ THỐNG LẠNH VÀ THÔNG GIÓ 1.
DESIGN STANDARDS CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Design standards shall be in accordance with codes and standards as follows: Tiêu chuẩn thiết kế tuân theo các quy chuẩn và tiêu chuẩn sau: Green Design: Thiết kế xanh -
LOTUS Non-Residential - V1.0 LOTUS phi nhà ở V1.0
-
QCXDVN 09:2005 : Energy Efficiency Building Code (EEBC) Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả
-
ANSI/ASHRAE Standard 90.1-2007 - Energy Standard For Buildings Except Low- Rise Residential Buildings Tiêu chuẩn ANSI/ASHRAE Standard 90.1-2007– Tiêu chuẩn sử dụng năng lượng cho công trình ngoai trừ các công trình nhà ở thấp và cao tầng.
Vietnamese standards: Tiêu chuẩn Việt Nam -
TCVN 5687: 2010
: Ventilation- Air Conditioning – Design Standard Thông gió- điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế
-
QCVN 06 : 2010/BXD
: Vietnam Building Codes on Fire Safety of Buildings Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tòan cháy cho nhà và công trình.
-
QCVN 08:2009/BXD
-
TCXDVN 175:2005
: Vietnamese building code for underground Structures. Part 2: The car park Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia – Công trình ngầm đô thị. Phần 2: Gara ôtô : Maximum permitted noise levels for public building – Design Standard Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
-
IEC 60364-5-52: 2001
: Electrical installations of building – Selection and erection of electrical equipment – Wiring system. Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đường dây dẫn điện.
International standards: Tiêu chuẩn quốc tế -
AS 3000
: Electrical Wiring Rules Quy phạm về công việc đi cáp điện
-
BS 7346-7:2006
: Components for smoke and heat control system Thành phần cấu thành hệ thống kiểm sóat khói và nhiệt.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 18 of 44 Rev. B
-
AS/NZ 1668.1:1998
: The use of ventilation and air conditioning in buildings – Part 1: Fire and smoke control in multicompartment buildings. Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình – Phần 1: Hệ thống kiểm soát lửa và khói dành cho công trình nhiều khoang cháy (Tiêu chuẩn Úc)
-
AS/NZ 1668.2:2002
: The use of ventilation and air conditioning in buildings Part 2:– Mechanical ventilation for acceptable indoor-air quality (Australian Standard) Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình – Phần 2: Thiết kế thông gió để đạt yêu cầu về chất lượng không khí (Tiêu chuẩn Úc).
-
SS 553: 2009
: Code of practice for mechanical ventilation and airConditioning in buildings (Formerly CP 13) (Singapore Standard) Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình (trước đây là CP 13) (Tiêu chuẩn Singapore)
The design and equipment performance data follows the ASHRAE and AIRAH recommendations. Thiết kế và thông số thiết bị tuân theo khuyến cáo của ASHRAE và AIRAH. Galvanised steel sheet ductwork installation shall confirm to SMACNA standards. Việc lắp đặt đường ống tole mạ kẽm tuân theo tiêu chuẩn SMACNA. Building Pressures: Design building to maintain positive pressure, maintain environmental requirements (temperature and hudity) and ensure guest comfort. Minimum outside air intake quantities must exceed building exhaust quantities by 10% on a floor-by-floor basis. Áp suất trong tòa nhà: Thiết kế tòa nhà phải duy trì áp suất dương, duy trì các yêu cầu về môi trường (nhiệt độ và đổ ẩm) và đảm bảo sự thoải mái cho khách. Lượng khí lấy vào từ bên ngoài tối thiểu phải lớn hơn lượng khí thải ra từ tòa nhà 10% 2.
BUILDING COOLING / HEATING LOAD CALCULATIONS TÍNH TẢI LẠNH/ SƯỞI TÒA NHÀ A. Method: Utilize the Radiant Time Series (RTS) as defined in ASHRAE. Phương pháp: Dùng phương pháp RTS như đã chỉ ra trong ASHRAE. B. Design Conditions: Tiêu chuẩn thiết kế: Based on the weather condition on based on TRACE@ 700 version 6.2.5: calculation software Dựa vào điều kiện thời tiết dựa trên TRACE@ 700 phiên bản 6.2.5: phần mềm tính toán The following conditions shall be maintained in all conditioned areas when ambient conditions fall within the nominated range. Phải đảm bảo những điều kiện thiết kế như sau:
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 19 of 44 Rev. B
Design condition Điều kiện thiết kế -
-
-
-
Outdoor conditions: Điều kiện bên ngoài:
Summer design dry bulb/wet bulb Nhiệt độ mùa hè DB/WB
: 36.8 deg.C DB/ 29.4 deg.C WB : 36.8 deg.C DB/ 29.4 deg.C WB
Winter design dry bulb Nhiệt độ mùa đông DB
: 9.0 deg.C DB : 9.0 deg.C DB
Indoor design temperature: Điều kiện nhiệt độ bên trong:
Office Văn phòng
: DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH
Meeting-Board Room Phòng họp
: DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH
Conference room Phòng hội nghị
: DB 24 deg.C±1 & 55%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 55%±5% RH
Reception Phòng tiếp tân
: DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH
Banking service areas Khu vực giao dịch ngân hàng
: DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH
Lobby Sảnh chính
: DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH : DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH
Canteen Căn tin
: DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH : DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH
Occupancy: Mật độ:
Office Văn phòng
: 8.0 m2/ person : 8.0 m2/ người
Banking service areas Khu vực giao dịch ngân hàng
: 5.0 m2/ person : 5.0 m2/ người
Meeting-Board Room Phòng họp
: 2.0 m2/ person : 2.0 m2/ người
Canteen Căn tin
: 2.0 m2/ person : 2.0 m2/ người
Ventilation: Gió tươi:
Office Văn phòng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
: 6.0 L/s. Person : 6.0 L/s. người Pg 20 of 44 Rev. B
-
Exhaust: Gió thải: Toilet Khu vệ sinh
Plant room Phòng máy
: 5.0 L/s. m2 : 5.0 L/s. m2
Car park
: 6 air change/h for CO mode : 9 air change/h for Fire mode : Số lần trao đổi gió bằng 6/giờ ở chế độ thông gió : Số lần trao đổi gió bằng 9/giờ ở chế độ thải khói
Bãi xe
-
-
: the greater of 10 L/s. m2 floor and 25 L/s listed Fixture : Giá trị lớn của 10 L/s. m2 sàn và 25 L/s cho mỗi thiết bị bàn cầu và chậu tiểu nam
Noise level: noise levels created by the mechanical services equipment shall comply with the minimum and not exceed the following values: Độ ồn: mức ồn do các thiết bị cơ khí phải ở mức thấp nhất và không vượt quá các thông số sau: Area A. sound level (dB) Khu vực Độ ồn (dB)
Office Văn phòng
: 45 dBA
Meeting Board Room Phòng họp
: 40 dBA
Toilet Khu vệ sinh
: 60 dBA
Car Park Bãi xe
: 65 dBA
Building envelope assumption (will be determined exactly at the detail design period) Giả thiết hệ số dẫn nhiệt tòa nhà (sẽ được xác định chính xác trong giai đoạn thiết kế chi tiết)
External wall Tường ngoài
U value 1.62 w/m2.K U value 1.62 w/m2.K
Roof Mái
U value 0.89 w/m2.K U value 0.89 w/m2.K
Wall partition Vách ngăn
U value 1.87 w/m2.K U value 1.87 w/m2.K
Window or glazing Cửa sổ hoặc kính
U value 3.12 w/m2.K; SC value: 0.58 U value 3.12 w/m2.K; SC value: 0.58
C. Procedures: Calculations for purposes of selecting project central plant equipment. Các quy trình: Các bảng tính để lựa chọn thiết bị hệ thống trung tâm cho công trình. 1. Building block load calculation software: TRACE @ 700 version 6.2.5 Phần mềm tính toán tải của tòa nhà: TRACE @ 700 phiên bản 6.2.5 CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 21 of 44 Rev. B
2. Capacity Heating load: assume no credit for solar heat gain or internal heat gains such as people, lights or appliances in design of space heating system or selection of equipment. Công suất tải sưởi ấm: giả định không có sự tăng lên đáng kể của nguồn nhiệt mặt trời hay nguồn nhiệt bên trong như: người, đèn, hay các thiết bị trong thiết kế của hệ thống sưởi hay lựa chọn thiết bị. 3. Estimated Building cooling load Ước tính Tải lạnh của tòa nhà The estimated total building cooling load is 5,900 kWR (~1,680 RT), and will be determined in the detail design period. Tổng tải lạnh của công trình dự kiến là 5,900 kWR (~1,680 RT), và sẽ được xác định lại trong giai đoạn thiết kế chi tiết. 4. Capacity of the Central chiller plant is selected base on building block loads in compliance with the following proposal conditions: Công suất Hệ thống lạnh trung tâm được chọn dựa trên tải của tòa nhà theo các điều kiện đề nghị sau: -
Office Văn phòng
: 80% load : 80% tải.
-
Canteen, Public Activities and Function room : 30% load Can tin, hoạt động công cộng và phòng Đa chức năng : 30% tải
-
Outdoor air load Tải gió tươi
: 80% : 80% tải
System provides sufficient capacity to meet peak cooling loads but must be capable of operating efficiently at part load conditions without excessive amounts of spare capacity. Hệ thống cung cấp đủ công suất để đáp ứng yêu cầu tải lạnh đỉnh nhưng phải có khả năng vận hành hiệu quả ở chế độ non tải mà không cần dùng quá mức công suất dự phòng. Capacity of central cooling plant is: 5,000 kWR (~1,430RT) Công suất hệ thống lạnh trung tâm khoảng 5,000 kWR (~1,430Ton lạnh) Select three chillers and 600 RT /each, and each will take 40% of total capacity of building block loads Chọn 3 chiller , mỗi chiller có công suất 600 Ton lạnh, mỗi chiller có công suất bằng 40% tải của tòa nhà. (Please see the attached “Estimation of cooling load & Ventilation system” in Appendix 4.1) (Vui lòng tham khảo "Bảng tính tải lạnh & thông gió trong phụ lục 4.1 được đính kèm") Chilled water System recommendation: Đề xuất cho hệ thống nước làm lạnh: The Central water-cooled liquid chiller system is our recommendation for this project Hệ thống chiller lạnh trung tâm, giải nhiệt nước là đề xuất của chúng tôi cho công trình này. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 22 of 44 Rev. B
A central cooling plant is required for its energy and operating efficiency. The plant consists of high efficiency water cooled chillers with a variable primary chilled water pumping system and cooling towers, but constant speed condenser water pumping system. Accessories include expansion tanks, auto air vents and chemical water treatment system. Một hệ thống lạnh trung tâm đòi hỏi phải có tính hiệu quả về năng lượng và vận hành. Hệ thống bao gồm các chiller làm lạnh nước với một hệ thống bơm nước lạnh sơ cấp có trang bị các biến tần và các tháp giải nhiệt có trang bị các biến tần nhưng sử dụng hệ thống bơm nước giải nhiệt lưu lượng không đổi. Phụ kiện bao gồm bình giãn nở, bộ xả khí tự động và hệ thống xử lý nước. - Propose 03 sets of chiller, each chiller takes 40% of block cooling load, so 2 chillers will run in normal hours and 1 set for stanby or run at peak load. Đề xuất chọn 03 bộ chiller,công suất mỗi chiller bằng 40% tải lạnh tòa nhà, như vậy 2 máy sẽ chạy thường xuyên và 1 máy còn lại dự phòng hoặc chỉ chạy khi tòa nhà đạt tải đỉnh. - 03 modular type cooling towers. 03 tháp giải nhiệt loại modul lắp ghép. - 03 chilled water pumps. 03 bộ bơm nước lạnh. - 03 condensing water pumps 03 bộ bơm nước giải nhiệt 3.
DESIGN DESCRIPTION MÔ TẢ THIẾT KẾ 3.1 AIR CONDITIONING SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA The central chilled water system used includes air handling (AHU) units installed at each level, and central chiller plant (chiller + pump+ electrical panels…) will located on level M&E, cooling towers will located on the roof. Chilled water piping system shall supply water from chiller plant to AHUs, PAUs and indoor units. Sử dụng hệ thống lạnh trung tâm gồm các dàn lạnh (AHU) lắp đặt tại mỗi tầng, cụm máy lạnh trung tâm (gồm các chiller + bơm + tủ điện…) sẽ được đặt tại tầng Kỹ thuật ME, các tháp giải nhiệt sẽ được đặt tại tầng mái. Hệ thống ống nước lạnh cung cấp nước lạnh từ cụm máy lạnh trung tâm đến các AHU, PAUs và các dàn lạnh. −
Chiller type: centrifugal compressor type chiller. Environment friendly refrigerant gas shall be used for chillers. Kiểu chiller: lọai máy nén ly tâm. Chiller loại dùng gas thân thiện với môi trường.
−
Cooling towers shall be modular in nature which enable disassemble for easy transportation. Each cooling tower includes 02 independent modules Tháp giải nhiệt lọai modul, có thể tháo rời dễ dàng khi vận chuyển. Mỗi tháp gồm 02 modul độc lập.
−
Chilled water pump and condenser water pump shall be ensuction type centrifugal pump installed on inertia base for maximum reduction of vibration. Each chilled water pump shall be equipped with variable frequency drive to supply a suitable volume of water for cooling load of the building. Bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt loại ly tâm nằm ngang được lắp trên khung và bệ quán tính nhằm hạn chế tối đa rung động. Mỗi bơm nước lạnh được trang bị biến tần nhằm cung cấp lượng nước lạnh phù hợp với tải lạnh tòa nhà.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 23 of 44 Rev. B
−
Chilled water piping: Medium gauge black steel to BS 1387, c/w thermal insulated, and aluminium jacket. Hệ thống ống nước lạnh: Vật liệu ống bằng thép đen theo tiêu chuẩn BS 1387 lọai dày vừa (Medium class) bên ngoài được bọc lớp cách nhiệt và có áo nhôm bao bọc.
−
Condenser water piping: stainless steel to avoid corrosion Hệ thống nước giải nhiệt: vật liệu ống thép không rỉ nhằm tránh sự ăn mòn.
−
Air ductwork: includes galvanized steel air duct, polyolefine foam thermal insulation with aluminium foil, supply/return air grilles, louvers, dampers… Hệ thống phân phối gió lạnh: gồm ống gió bằng tole tráng kẽm, cách nhiệt bằng bọc xốp polyolefine có 1 mặt nhôm, các miệng gió cấp/hồi, cửa gió, các van gió…
−
AHUs shall be installed in AHU rooms and supply cool air to large air conditioning area through VAV (variable air volume) with PFP box (VAV Fan Powered Parallel) Các dàn lạnh (AHU) được bố trí tại các phòng AHU và phân phối gió đến khu vực có diện tich điều hòa rộng lớn qua các hộp gió cấp VAV kết hợp quạt gió (hộp cấp tự động điều chỉnh lưu lượng).
−
Heat recovery system shall be used for relift air for energy saving. Hệ thống thu hồi nhiệt được sử dụng để thu hồi nhiệt từ gió xả áp của tòa nhà.
−
Primary Air Handling Units (PAU) for pre-cool the outdoor air. Bố trí các máy làm lạnh sơ bộ gió (PAU) để xử lý sơ bộ gió tươi.
−
FCUs shall be ceiling concealed type and installed at air conditioning small space/room (if required). Các dàn lạnh (FCU) là lọai dấu trên trần được bố trí tại các không gian/ phòng nhỏ cần được điều hòa (nếu cần thiết).
3.1 CONTROL SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Including individual control and centralized control: Gồm điều khiển cục bộ và điều khiển trung tâm: •
Individual control: Điều khiển cục bộ: Individual room thermostats shall be installed in air conditioning area to enable the user to operate selector and switches: on/off, temperature setting by themselves. Các bộ điều khiển lạnh cục bộ (Room thermostat) được lắp đặt trong khu vực cần điều hòa, người sử dụng có thể tự điều khiển bật/tắt điều chỉnh nhiệt độ phòng…
•
Centralized control (BMS system): Điều khiển trung tâm (Hệ Thống BMS): A central plant (including a computer, printer, control software, connection box) shall be installed in the control room with the following functions and features: Gồm một trạm trung tâm (gồm một máy tính, máy in, phần mềm điều khiển, các hộp đấu nối) đặt tại phòng điều khiển với các chức năng và đặc điểm sau: -
Enable on/off settings, temperature setting limit, timer schedule, operation mode access. Có thể cài đặt bật/tắt, giới hạn nhiệt độ sử dụng, lập thời khóa biểu chạy máy, truy cập chế độ hoạt động.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 24 of 44 Rev. B
-
The centralized control shall program and control all operations including CO2 exhaust, public lighting (local override), monitor and alarm water tank level, transformer room temperature. Điều khiển trung tâm lập trình và điều khiển sự vận hành bao gồm việc thải khí CO2, chiếu sáng công cộng (khống chế tại chỗ), kiểm tra và báo mực nước trong bể, nhiệt độ phòng máy biến thế.
-
Connection to on/off setting of other equipments such as fan, pump... Liên kết điều khiển bật/tắt các thiết bị khác như quạt, bơm…
-
Supervise other equipment status such as fire fighting system, pumping system... Chức năng giám sát tình trạng của một số thiết bị khác như hệ thống chữa cháy, bơm nước...
Simple, easy interface, enable remote connection and access. Giao diện đơn giản dễ hiểu, dễ vận hành, có thể kết nối và truy cập từ xa. . Control point list shall be provided in the detail design stage. Bảng điểm điều khiển sẽ được trình bày trong giai đọan TKKT. 1. The BMS System requires automatic scheduling, operation and optization of major HVAC systems to provide the most cost effective hotel operation while maintaining guest comfort and property sustainability. In addition the BMS provides Operations staff status and alarms of critical conditions to maxize property efficiency. Hệ thống tự động tòa nhà đòi hỏi việc lên kế hoạch, vận hành và tối ưu hóa một cách tự động các hệ thống HVAC chủ yếu để tạo ra một hoạt động tiết kiệm chi phí nhất cho khách sạn trong khi vẫn tạo sự thoải mái cho khách và duy trì được sự hoạt động bền vững của thiết bị. Bên cạnh đó Hệ thống tự động tòa nhà cung cấp tình trạng nhân viên hoạt động và tín hiệu của những tình huống then chốt nhằm tối đa hóa sự hiệu quả của thiết bị. 2. The control system consists of a peer to peer network of digital control panels and operator workstations. The operator workstation is a personal computer (PC) with a color monitor, mouse and keyboard. The PC provides users an interface with the system though dynac color graphics of building areas and systems. The PC is located in the Engineer’s office. Hệ thống điều khiển bao gồm một hệ thống nối mạng ngang hàng của những tủ điều khiển kỹ thuật số và trạm điều khiển của người vận hành. Trạm điều khiển gồm một máy tính (PC) với màn hình màu, chuột và bàn phím. Máy tính cung cấp cho người dùng một giao diện với hệ thống thông qua đồ họa màu của khu vực tòa nhà và các hệ thống. Máy tính được đặt tại văn phòng của Kỹ thuật viên. 3. Communication between the control panels and all workstations is over a high speed network. All nodes on this network shall be peers. Provide a modem or network communications card for remote access to the system. Giao tiếp giữa các tủ điều khiển và tất cả máy làm việc được thực hiện qua một mạng tốc độ cao. Tất cả các nút mạng này là ngang hàng. Cung cấp một modem hay thẻ giao tiếp qua mạng cho việc tiếp cận hệ thống từ xa. 4. Scope: BMS shall monitor and control all systems. At a minimum the systems to be controlled and monitored include: Phạm vi: BMS sẽ giám sát và điều khiển tất cả các hệ thống.Ít nhất các hệ thống được điều khiển và giám sát bao gồm:
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 25 of 44 Rev. B
•
Monitoring of central cooling and heating plant including, chillers, cooling towers, pumps, valves… Giám sát tổ hợp máy lạnh trung tâm bao gồm các chiller, tháp giải nhiệt, bơm, van…
•
Air Handling Systems including makeup outdoor air unit and Public Space AHUs, VAV boxes… Hệ thống xử lý không khí bao gồm máy lạnh cấp gió bổ tươi sung và AHU khu công cộng, các hộp phân phối gió VAV…
•
Critical non-HVAC systems including tank water level, domestic water systems, exterior lighting, electric meters, gas meters, water treatment plant and sewage treatment plant Hệ thống không thuộc về HVAC, bao gồm báo mức nước bồn chứa, hệ thống nước sinh hoạt, chiếu sáng ngòai, đồng hồ điện, đồng hồ gas, trạm xử lý nước và trạm xử lý chất thải
3.2 AIR DUCT ỐNG GIÓ The air duct shall comprise galvanised steel ducts with external closed cell polyolefin foam thermal insulation, hangers and supports, flexible duct, square air diffusers, linear, grilles, weather-proof louvers, volume control dampers, fire dampers and non-return dampers... Ống gió gồm ống thép mạ kẽm với vỏ bọc cách nhiệt bằng bọt xốp polyolefin, giá treo và giá đỡ, ống gió mềm, miệng gió vuông, miệng gió khe, cửa gió, lá sách loại chịu thời tiết, van chỉnh lưu lượng gió, van chặn lửa và van gió một chiều... 3.3 SPLIT AIR CONDITIONER MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ DẠNG 2 MẢNH Split system air conditioners shall be installed in the Server rooms, Security Office… where needs 24/24 hours air conditioning. The outdoor unit location shall be coordinate with architecture. Máy điều hòa dạng 2 mảnh được đặt trong phòng server, phòng an ninh... nơi cần điều hòa 24/24 giờ. Vị trí đặt dàn nóng sẽ được phối hợp với Kiến trúc sư. 4.
MECHANICAL VENTILATION SYSTEM HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CƠ KHÍ o
Toilet ventilation system: use the local exhaust fans on each level, fans will be connected to the exhaust air duct system and exhaust air grilles mounted on the ceiling within the toilet area. Hệ thống thông gió khu vệ sinh: sử dụng các quạt thải cục bộ bố trí tại mỗi tầng, quạt nối với hệ thống ống gió thải và các miệng gió thải gắn trên trần tại khu vệ sinh.
o
Plant room ventilation: install local exhaust fan at plant rooms such as transformer station, pump room, LV switch board rom... Thông gió các phòng máy: bố trí các quạt gió thải cục bộ tại các phòng máy như nhà trạm biến thế, phòng bơm, phòng tủ điện hạ thế …
o
CO2 concentration control: CO2 sensors shall be installed in office area. If CO2 concentration exceeds the setting limit, more fresh air supply grilles are open to supply more fresh air, and until CO2 concentration is reduced to an allowed level, those grilles will close to save power for the building.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 26 of 44 Rev. B
Điều khiển nồng độ CO2: tại khu vực văn phòng có trang bị các đầu dò nồng độ CO2, khi nồng độ vượt quá mức cài đặt thì các cửa cấp gió tươi sẽ mở thêm ra để cấp thêm khí tươi vào cho đến khi nồng độ này giảm xuống mức cho phép thì các cửa gió này cũng trở về trạng thái ban đầu nhằm tiết kiệm điện cho tòa nhà. 4.1
BASEMENT CARPARK VENTILATION AND SMOKE EXHAUST SYSTEM: HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ THẢI KHÓI BÃI ĐẬU XE TẦNG HẦM The system will be installed for the basement car park. Hệ thống sẽ được lắp đặt tại bãi đậu xe tầng hầm The system is designed in order to lit concentration of carbon monoxide (CO) and other vehicle essions for everyday pollution control and also to remove the fire smoke in the event of fire. Hệ thống thông gió cho bãi đậu xe: Thiết kế thông gió cho bãi xe nhằm hạn chế sự tập trung của khí CO và khí thải từ xe cộ để kiểm soát ô nhiễm hàng ngày và cũng để hút khói ra khỏi bãi đậu xe khi có cháy trong bãi đậu xe này. The system is designed based on QCVN 08:2009/BXD and SS 553: 2009 standard and also complied with current Vietnamese and local PCCC standards. Hệ thống thiết kế dựa trên Qui chuẩn QCVN 08:2009/BXD và tiêu chuẩn SS 553: 2009 và phải đảm bảo thỏa mãn các tiêu chuẩn PCCC hiện hành của Việt Nam và địa phương. For each fire compartment, the system includes the Central supply air fans, Central exhaust air fans, jet fans and air grilles. The jet fans shall push and blow smoke to the exhaust air grilles for exhausting of the air and smoke quickly and conveniently. The exhaust air and smoke from Basement carparks shall discharge to outside via exhaust air duct and exhaust air louver at Level 1. Mỗi khoang cháy, hệ thống gồm các quạt cấp gió tươi trung tâm, các quạt gió thải trung tâm, các quạt đẩy tiếp sức (jet fan) và các miệng gió. Các quạt đẩy tiếp sức nhằm đẩy và lùa gió khói vào các miệng gió thải, giúp việc thải khói và gió nhanh chóng và thuận tiện. Khí thải và khói từ bãi đậu xe ở tẩng hầm thoát ra bên ngoài qua ống gió thải và cửa gió thải đặt ở tầng 1 These fans can be on/ off controlled by Fan local control panels and also overiden by Fire alarm control panel (FACP), in auto mode, system shall be activated by CO sensors and fire alarm signal. Central exhaust fans operate with 02 (two) speeds, low speed in ventilation mode (CO mode), and high speed in smoke exhaust (fire mode). Những quạt này được điều khiển tự động chạy/ ngừng bởi tủ điều khiển quạt cục bộ và cũng được can thiệp trực tiếp từ tủ báo cháy trung tâm, ở chế độ tự động, hệ thống được kích họat bởi các đầu dò nồng độ CO và tín hiệu báo cháy của tòa nhà. Các quạt thải trung tâm gồm 2 tốc độ: Chạy tốc độ thấp ở chế độ thông gió (chế độ CO), chạy tốc độ cao ở chế độ thải khói (chế độ có cháy) Exhaust fans shall be heat resistant type up to 250oC during 2 hours. Các quạt thải phải là loại chịu được nhiệt độ 250oC trong vòng 2 giờ. Parking ventilation and smoke exhaust: Thông gió và hút khói bãi đậu xe -
6 air change/h for CO mode 6 lần thay đổi thể tích gió/giờ cho chế độ CO
-
9 air change/h for fire mode 9 lần thay đổi thể tích gió/giờ cho chế đô cháy
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 27 of 44 Rev. B
4.2
CORRIDOR SMOKE EXHAUST SYSTEM: HỆ THỐNG THẢI KHÓI HÀNH LANG Centrally locate, typically at elevator lobby, vertically ducted, dedicated smoke exhaust risers with normally closed dampers on each floor. Gồm hộp gen hút khói chuyên dụng đặt gần sảnh thang máy, với van thường đóng ở mỗi tầng. -
Capacity: Size each smoke exhaust fan to serve corridors of three floors simultaneously. Công suất: công suất quạt hút khói phục vụ hành lang được tính phục vụ đồng thời cho 3 tầng
-
Distance: Ensures smoke moves in an opposite direction from guests traveling to means of egress. Khoảng cách: Đảm bảo khói di chuyển ngược hướng so với hướng khách di chuyển đến lối thoát hiểm.
-
Sequence of Operation: Trình tự hoạt động a. Smoke exhaust system is initiated via a signal through fire alarm panel from either a corridor smoke detector or sprinkler flow switch. Hệ thống hút khói được bắt đầu bằng một tín hiệu gửi qua tủ báo cháy từ đầu dò khói hành lang hoặc công tắc dòng chảy hệ sprinkler. b. Upon activation, normally closed exhaust damper on floor of incidence opens and all other floors remain closed. Khi được kích hoạt, van hút loại thường đóng ở tầng có sự cố mở ra và ở các tầng khác vẫn giữ nguyên trạng thái đóng. c. Smoke exhaust fan is energized and exhaust dampers fully open. Quạt hút khói được cấp điện và van hút được mở hoàn toàn. Exhaust fans shall be heat resistant type up to 250oC during 2 hours. Các quạt thải phải là loại chịu được nhiệt độ 250oC trong vòng 2 giờ. Corridor smoke exhaust: minimum 9 air change/h Hút khói hành lang: tối thiểu 9 lần thay đổi thể tích gió/giờ
4.3
STAIR PRESSURIZED SYSTEM HỆ THỐNG TẠO ÁP CẦU THANG THOÁT HIỂM The system will be installed for the fire stair shafts Hệ thống sẽ được lắp đặt cho các thang thoát hiểm The system is designed in order to provide the stair shaft pressurization to prevent smoke ingress into the fire stair shaft and maintain the safety with escape path in the event of fire. Hệ thống được thiết kế nhằm tạo áp cho buồng thang nhằm ngăn khói xâm nhập vào buồng thang để tạo được lối thoát hiểm an toàn khi có cháy. The system is designed based on QCVN 06: 2010/BXD Code and AS/NZ 1668.1:1998 standard and also complied with current Vietnamese and local PCCC standards.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 28 of 44 Rev. B
Hệ thống thiết kế dựa trên Qui chuẩn QCVN 06: 2010/BXD và tiêu chuẩn AS/NZ 1668.1:1998 và phải đảm bảo thỏa mãn các tiêu chuẩn PCCC hiện hành của Việt Nam và địa phương. On a receipt of an alarm (from Fire Alarm Control Panel (FACP)) the system shall operate as follows: Khi nhận được tín hiệu báo cháy (từ Tủ Điều Khiển Báo Cháy) thì hệ thống sẽ hoạt động như sau: The stair pressurization fans will automatically start up and provide the stair shaft pressurization to prevent smoke ingress into the fire stair shaft and maintain the safety with escape path. The pressurization system shall be sufficient to develop pressure of 20-50 Pa in fire stair shaft and the pressure shall be maintained by pressure sensors and over pressure relief dampers. The pressurization air fans will be both automatic and manual on/off controlled at the Fire Alarm Control Panel to have the advantage and flexibility manage for the fireman control to suit the real situation. Hệ thống tạo áp buồng thang sẽ tự động khởi động và tạo áp trong buồng thang nhằm ngăn khói xâm nhập vào buồng thang để tạo được lối thoát hiểm an toàn. Hệ thống sẽ tạo áp từ 20 Pa đến 50 Pa trong buồng thang và áp được duy trì bằng các đầu dò áp và cửa xả quá áp tự động trong suốt quá trình họat động. Các quạt tạo áp buồng thang được điều khiển bật/ tắt dưới cả 2 chế độ tự động và bằng tay tại Tủ điều khiển báo cháy trung tâm nhằm có thể tạo ra thuận lợi việc xử lý uyển chuyển theo yêu cầu của người chữa cháy theo từng tình huống cháy. The stair shaft pressure sensor located 2/3 down from the top of each stair shaft, the over pressure relief dampers located at the top of the stair shaft. Các bộ cảm biến điều áp buồng thang đặt tại khoảng cách 2/3 tính từ đỉnh của mỗi buồng thang, các cửa xả quá áp tự động được đặt trên đỉnh buồng thang.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 29 of 44 Rev. B
E.
HYDRAULIC SERVICES HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC 1.
DESIGN STANDARDS TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Vietnamese standards: Tiêu chuẩn Việt Nam: −
TCVN-4513
:Internal Water Supply. Design Standard Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
−
TCVN-33
:Water Supply. External Networks and Facilities-Design Standard. Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế
−
TCVN-4474
:Internal Drainage. Design Standard. Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế
−
TCVN-51
:Drainage.External Networks and Facilities-Design Standard. Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.
International standards Tiêu chuẩn quốc tế:
2.
−
BS-6700
Design, installation, testing and maintenance of services supplying water for domestic use within buildings and their curtilages. Tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt, kiểm tra và vận hành hệ thống cấp nước.
−
BS-12056
Gravity Drainage Systems Inside Building. Tiêu chuẩn thoát nước trong nhà. Tiêu chuẩn Anh Quốc
−
AS-3500
Australian National Plumbing and Drainage Code Tiêu chuẩn cấp thoát nước. Tiêu chuẩn Úc
−
AS-2032
Installation of UPVC pipe system Hướng dẫn lắp đặt ống nhựa cứng
DESIGN CONDITIONS ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ The hydraulic systems will be designed in accordance with the following conditions: Hệ thống cấp thoát nước phải tuân theo các điều kiện sau: - Occupancy: Mật độ: Office Văn phòng
8.0 m2/ person 8.0 m2/ người
Meeting-Board Room Phòng họp
1.0 m2/ person 1.0 m2/ người
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 30 of 44 Rev. B
- Daily cold water consumption: Lượng nước lạnh tiêu thụ hàng ngày: Staff Nhân viên 3.
15L/person 15L/người
DESIGN DESCRIPTION MÔ TẢ THIẾT KẾ
The regular gravity system is our recommend for the this buildings. The system will be as following: the city water will be connected to a water storage tank on Basement 3. The transfer pumps will be located in pump room and transfer water to the roof tank 250m3 on roof plan. A constant pressure water booster system (consisting two boosters pump (01 duty, 01 standby), and one pressure vessel tank, located on on the roof) shall be provided for the 04 top levels while the lower levels will be provided by means of gravity cold water supply. Pressure reducing valves sets will be installed to reduce the excessive system pressure. Công trình dự kiến sẽ sử dụng hệ thống cấp nước bằng trọng lực. Hệ thống được mô tả như sau: nước sạch được lấy từ ống cấp nước chính của khu vực được chứa vào bể chứa nước sinh hoạt chính đặt tại tầng hầm 3. Nước cấp được bơm lên bể nước 250m3 đặt tại tầng mái bằng bơm trung chuyển. Nước sinh hoạt cấp cho 04 tầng trên cùng sẽ được cung cấp bằng hệ bơm tăng áp tự động (bao gồm 01 bơm chạy, 01 bơm dự phòng và 01 bình giữ áp) đặt trên tầng mái của tòa nhà. Nước cấp xuống cho các vị trí tiêu thụ nước ở khu vực thấp tầng bằng trọng lực. Van giảm áp sẽ được lắp đặt nhằm làm giảm áp suất trong hệ thống tránh vượt quá giới hạn. Soil waste water from water closets and urinals is proposed to be drained away from the building via a soil waste piping stack system to the sewage treatment plant (STP) prior to discharging to city drainage . Nước bẩn từ các thiết bị như bồn cầu, bồn tiểu dự kiến được thải qua một hệ thống ống thoát, có thông hơi, tới hệ thống xử lý nước thải trước khi dẫn vào hệ thống thoát nước thành phố. Waste water disposal from other sanitary wares, e.g. wash basins, sinks, surface floors etc. will be delivered by waste piping stack system. Nước thải từ các thiết bị vệ sinh khác như bồn rửa, chậu rửa, thoát sàn .v..v... sẽ được thực hiện qua hệ thống ống thoát đứng. Pumped sump pits will be used at the areas where gravity drainage cannot be applied. Each sump pit will have two submersible sewage pumps, one duty and one standby. Các hố chứa nước thải có hệ thống bơm sẽ được sử dụng tại các khu vực không thể áp dụng hệ thống thoát nước theo trọng lực. Mỗi hố chứa nước thải sẽ có hai bơm nước thải đặt dưới nước, một thường trực còn một dự phòng. 3.1 3.2.1
Domestic Water Supply System Hệ thống cấp nước sinh hoạt Domestic Water Pipe Reticulation Hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt -
The requirements for this area have been advised by the Architect as part of the MEP plant room. Các yêu cầu về phòng máy và hộp gen kỹ thuật đã được gửi cho tư vấn kiến trúc.
-
All pressure plumbing will be subject to a pressure test of 1500kPA or 1.5 times of working pressure whichever is higher for 1 hour. Tất cả các ống cấp nước sẽ được kiểm tra áp lực trong một giờ với áp suất thử là 1500 kPa hoặc 1,5 lần áp suất làm việc của hệ thống.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 31 of 44 Rev. B
3.2.2
-
All domestic water pressure plumbing for cold water shall be carried out in Polypropylene (PP-R) pipe (PN16 bar type). Tất cả ống cấp nước sẽ sử dụng vật liệu PP-R (loại PN16).
-
Care will be exercised to ensure no dissimilar metal contact occurs. Lưu ý không được lắp đặt 2 vật liệu kim loại có tính chất khác với nhau.
-
Water hammer produced in pressure lines by the sudden opening and closing of faucets and fixture valves will be overcome by installing water hammer arrestors, on the take off at each level if necessary and by ensuring all pressure pipe work is securely fixed to the structure and unable to move, particularly where major lines change direction. Hệ thống cấp nước sẽ được lắp đặt thiết bị búa nước để làm giảm hiện tượng va đập nước trong đường ống. Nếu cần thiết, tất cả các điểm lấy nước và các ống cấp nước có áp lực sẽ được lắp đặt và gia cố chắc chắn, đặc biệt tại vị trí chuyển hướng của hệ ống.
-
Cold water isolation valves for sanitary fixtures shall be located on the ceiling of the toilet areas, generally besides the fixture served. Tất cả các van cách ly của mỗi khu vệ sinh sẽ được lắp đặt trong trên trần từng khu vực vệ sinh, bên cạnh các thiết bị vệ sinh.
Storage Tanks Bể chứa -
City Water will be made available to this site but some time like all buildings the pressure will be low and the available flow rate will be unpredictable. Công trình sẽ được cấp nước từ Nguồn cấp nước chính của khu vực, nhưng giống như các công trình khác nguồn nước (áp suất và lưu lượng) thường không ổn định.
-
Accordingly water must be stored on site for domestic purposes and for fire fighting purposes. Vì vậy nước phải được dự trữ tại công trình cho mục đích sinh hoạt và chữa cháy.
-
All incoming water must be metered. Lượng nước cấp cho công trình đều phải qua đồng hồ nước.
-
For domestic purposes we have designed large volume storage capacity tank (1 x 60m3 = 60m3) enough for in excess of 1 day usage without night time top up. Lượng nước dự trữ cho sinh hoạt có thể tích đủ cấp nước trong vòng 01 ngày (1 x 60m3 = 60m3)
-
We have designed the 540 m3 fire water storage system to provide for in excess of simultaneous operation with two (2) hoses and sprinkler system and hydrant system. Lượng nước cần cho chữa cháy là 540m3 được tính toán khi hệ thống PCCC hoạt động đồng thời 2 cuộn vòi chữa cháy, các đầu chữa cháy tự động và hệ thống chữa cháy bên ngoài công trình.
-
The water storage tanks shall be divided 02 chambers. Hồ dự trữ nước sẽ được chia làm 02 khoang.
-
Our design allows for two compartment water tank so that each can be cleaned one at a time without interfering with the building’s normal operations. Mỗi hồ dự trữ nước sẽ được thiết kế làm 2 khoang do đó sẽ đảm bảo công tác xúc rửa, bảo trì mà không ảnh hưởng đến việc vận hành bình thường của công trình.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 32 of 44 Rev. B
3.2
All water storage tanks shall be protected against flood water ingress. Tất cả các hồ dự trữ nước sẽ được bảo vệ chống ngập.
Sanitary services Hệ thống thoát nước vệ sinh
A two pipe sanitary/waste collection system (soil and waste water pipe) will be provided at the buildings. Vent pipe will be connected to all traps. Hệ thống thu nước thải sinh hoạt bao gồm ống thoát phân và ống thoát nước thải đi riêng sẽ được lắp đặt cho công trình. Ống thông hơi sẽ được đấu nối với tất cả các bẩy hơi. The STP system will be installed at basement 1 Hệ thống xử lý nước thải sẽ được lắp đặt tại tầng hầm 1 All gravity plumbing (soil, waste, and storm water) shall be hydrostatically tested as required by Australian Standard. Testing will be done progressively during the installation. Tất cả các ống thoát nước sinh hoạt, thoát nước mưa sẽ được thử rò rỉ theo tiêu chuẩn Úc (AS) Công tác kiểm tra thử áp lực sẽ được tiến hành trong suốt giai đoạn lắp đặt. Soil and waste plumbing and stacks/vents shall be sewer grade PVC and be adequately supported throughout. Where necessary, stacks shall be fitted with expansion joints. PVC plumbing pipe from each toilet room shall be suspended by galvanised steel brackets to the underside of the floor slab and concealed by the fixed false ceiling above the toilet room below. Removable access panels shall be provided in the toilet ceilings for future clean out operations. Vật liệu dùng cho ống thoát nước sinh hoạt và thông hơi sẽ sử dụng loại PVC và được cung cấp giá đỡ phù hợp. Khi cần thiết, các ống thoát trục chính sẽ được lắp đặt các mối nối có thể co giãn được. Các ống thoát PVC từ mỗi phòng toilet sẽ được lắp đặt lên sàn bởi các giá đỡ bằng thép tráng kẽm tại không gian phía trên trần giả của khu vệ sinh tầng dưới. Các lổ thăm tại trần các toilet sẽ được cung cấp cho công tác thông tắc sau này. Balanced effluent/ influent air movement within the stacks/vent lines shall be provided by cross venting. Cung cấp các ống nối thông hơi phụ giữa ống thoát và ống thông hơi chính. All floor drains will be charged so the trap will always have water inside to provide a water seal so unnecessary odours are not escaped in the rooms. Nước từ phễu thu sàn đi vào bẫy hơi có nước bên trong nhằm tạo ra một nút chặn để các mùi không cần thiết không thoát ra ngoài. 3.3
Storm water Hệ thống thoát nước mưa
Storm Water from the roof of building will be collected and controlled in major droppers down through the building leading into underground drainage which will discharge into street storm water drains via surcharge gullies. Hệ thống thoát nước mưa trên mái được gom vào hệ thống ống đứng và dẫn ra hệ thống ngầm bên ngoài công trình. Pumped sump pits will be used in the basement to raise minor water entry in the basements to the street drainage. Each sump pit will have 02 submersible pumps (01 duty, 01 standby). Hố thu nước sẽ được lắp đặt tại khu vực tầng hầm nhằm thu gom nước thoát tại các tầng hầm. Mỗi hố thu sẽ bao gồm 2 bơm chìm (1 chạy, 1 dự phòng) Street storm water drains will be constructed by the other along the length of each building. Giả định rằng ống thoát nước trên đường phố sẽ do đơn vị khác xây dựng dọc theo công trình. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 33 of 44 Rev. B
F.
FIRE SERVICES HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 1.
DESIGN STANDARDS TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Vietnamese Standards: Tiêu chuẩn Việt Nam: −
TCVN 5738-2001
Fire detection and Alarm system – Technical Requirements. Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật.
−
TCVN 2622-1995
Fire prevention and protection of building and structure – Design requirements. Phòng cháy và chống cháy cho nhà và công trình Yêu cầu thiết kế.
−
TCVN 5760-1993
Fire extinguisher system-General requirements for design,installation and use. Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng.
−
TCVN 6160-1996
Fire protection. High rise building Design requirements. Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng.Yêu cầu thiết kế.
−
TCVN 7336-2003
Sprinkler system – Specifications – Design standard. Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động.Yêu cầu thiết kế.
−
TCVN 3890-2009
Fire protection equipments for building and construction – Providing, installation, inspection, maintenance. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
−
QCVN 08-2009/BXD
VietNam building code for urban underground structures. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình ngầm đô thị.
−
QCVN 06-2010/BXD
VietNam national technical regulation on fire safety of buildings and Structures . Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.
International Standards: Tiêu chuẩn quốc tế: −
NFPA 13
Sprinkler Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống sprinkler.
−
NFPA 14
Standpipe and Hose Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống cuộn vòi.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 34 of 44 Rev. B
2.
−
NFPA 17A
Standard for Wet Chemical Extinguishing System. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chữa cháy bọt.
−
NFPA 20
Centrifugal Fire Pumps. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ bơm chữa cháy.
−
NFPA 2001
Clean Agent Fire Extinguishing Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chữa cháy bằng khí.
FIRE DETECTION SYSTEM HỆ THỐNG BÁO CHÁY
A complete fire alarm system shall be provided. The fire alarm system and auxiliary equipment shall comply with the requirements of and shall be approved by the PCCC. Một hệ thống phát hiện cháy và báo cháy hòan chỉnh phải được cung cấp và lắp đặt theo yêu cầu và phù hợp với các tài liệu kỹ thuật liên quan. Hệ thống báo cháy và các thiết bị phụ kèm theo phải đáp ứng các yêu cầu và sự chấp thuận của cơ quan PCCC. An addressable Fire Alarm Control Panel of building. Fire detectors shall be installed in a specific place of each area. Hệ thống báo cháy của công trình được thiết kế sử dụng tủ báo cháy địa chỉ (Addressible Fire Alarm Control Panel) cho toàn bộ toà nhà. Các đầu báo cháy được lắp đặt ở những vị trí tương ứng cho từng khu vực. a.
b.
General requirements: Yêu cầu chung: -
Good interference resistant. Có khả năng chống nhiễu tốt.
-
Quick, clear signal to ensure reliability of the system. Báo hiệu nhanh chóng, rõ ràng các sự cố đảm bảo độ chính xác của hệ thống.
-
Not affected by other systems that are installed either at the same place or individually. Không bị ảnh hưởng bởi các hệ thống khác lắp đặt chung hoặc riêng rẽ.
Interface: Giao diện: -
Input/ output interface to all devices. Các giao diện xuất/nhập đến các thiết bị.
-
Fire alarm control modules. Các mô-đun kiểm soát báo cháy.
-
Fire fighting control modules. Các mô đun kiểm sóat chữa cháy.
-
Evacuation notice broadcast modules. Các mô đun phát thanh thông báo sơ tán.
-
Communication modules for fireman. Các mô đun thông tin liên lạc với nhân viên cứu hỏa.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 35 of 44 Rev. B
The fire alarm system shall provide and display all emergency conditions and monitoring function on the control panel based on signals from the following items: Hệ thống báo cháy sẽ cung cấp và hiển thị cho phép thấy và nghe được về các điều kiện, trạng thái báo động và các chức năng kiểm tra trên bảng điều khiển dựa trên các họat động của các hạng mục sau đây:
c.
d.
-
Smoke detector. Đầu báo khói.
-
Heat detector. Đầu báo nhiệt
-
Breakglass alarm. Công tắc báo cháy khẩn bằng tay
-
Alarm bell and strobe light. Chuông & đèn báo cháy.
-
Connection modules and signal wiring network. Các mô đun kết nối và mạng dây tín hiệu.
-
System fault. Các lỗi của hệ thống.
System confirguration Cấu hình hệ thống -
Fire alarm control panel shall be installed in security room to control and instruct equipments of the automatic fire alarm system. Tủ trung tâm báo cháy được lắp tại phòng bảo vệ của tòa nhà nhằm kiểm soát và chỉ thị các loại trang thiết bị của hệ thống báo cháy tự động.
-
Fire detection as soon as fire occurs is ensured by automatic fire detectors. Việc phát hiện cháy trong giai đoạn vừa phát cháy được đảm bảo bằng các đầu dò cháy tự động.
-
Emergency switches are installed at all levels for any one to activate fire alarm from different areas when fire occurs. Việc trang bị các nút ấn khẩn nhằm tạo điều kiện cho mọi người kích hoạt báo cháy từ các khu vực khi có sự cố cháy.
-
Fire alarm system shall be capable of identifying each and every inputs when fire occurs. Hệ thống báo cháy sẽ nhận dạng qua từng địa chỉ của thiết bị báo cháy khi sự cố hỏa hoạn xảy ra.
-
Each fire alarm signal shall be numbered and recorded by fire alarm panel and displayed on the LCD screen of the fire alarm control panel. Mỗi sự cố báo cháy sẽ được đánh số và ghi nhận qua đường báo cháy, trên đó chúng được lắp đặt và qui định. Tất cả sẽ được hiển thị trên màn hình LCD của tủ trung tâm báo cháy tự động.
Fire alarm control panel: Tủ trung tâm báo cháy
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 36 of 44 Rev. B
e.
f.
-
Response capacity of Addressable Fire Alarm Control Panel are 1x10 loop by Atype wiring. Each loop is 125 address maximum for fire detector and 125 addresses for input/output equipment to the fire alarm control panel. Tủ trung tâm báo cháy tự động dạng địa chỉ đáp ứng được 04 loop dưới dạng đi dây loại A mỗi loop đạt tối đa là 125 địa chỉ cho đầu dò phát hiện cháy và 125 địa chỉ cho các thiết bị xuất/nhập tín hiệu với tủ báo cháy.
-
The system must have automatic function to check all the signals and reject the false onels. Phải có chức năng tự động kiểm tra tín hiệu từ các địa chỉ báo về, để loại trừ các tín hiệu báo động cháy giả.
-
Sound alarm signal. Tín hiệu âm thanh khi báo cháy và báo sự cố.
-
The control panel shall have a good appearance, be stable and be installed by the Manufacturer, and meet all control functions. Tủ đảm bảo hình thức đẹp, cứng vững, do nhà sản xuất lắp đặt hoàn chỉnh, đáp ứng tất cả các tính năng điều khiển và kiểm soát hệ thống.
Emergency switch, fire bell, fire alarm light: Các nút nhấn khẩn, chuông đèn báo cháy: -
Each emergency switch is located at 1.5m height along the corridor near fire hose cabinets, near exit doors and stairs where conspicuous and where convenient for manual control. Các nút nhấn khẩn sẽ được đặt ở độ cao 1,5m ngoài hành lang gần những hộp chứa họng cứu hoả, gần sát với các cửa thoát hiểm, cầu thang nơi dễ nhìn thấy, đông người qua lại và các vị trí khác được xem là thuận lợi cho việc sử dụng đặc biệt này. Nhằm tạo thuận lợi trong việc điều khiển bằng tay.
-
When fire is detected, the switch is pressed and the alarm signal is transfered to the control panel. This signal shall cause all fire bells, fire lights and all alarm sounders and alarm lights at each level. The alarm light bell at each level is at 2.2m height above the floor. Khi phát hiện ra đám cháy và nút báo cháy được ấn vào, tín hiệu báo cháy sẽ được chuyển về trung tâm. Tín hiệu này được thể hiện bằng chuông, đèn báo cháy và âm thanh báo động tại tủ trung tâm và chuông đèn báo cháy tại các tầng. Chuông đèn tại các tầng được lắp đặt ở độ cao 2,2m so với mặt sàn các tầng.
-
The sound is 85dB at a 3 m distance, and controllable, 98 dB maximum. Âm thanh phát ra 85dB ở khoảng cách 3m và có thể điều chỉnh âm thanh báo cháy được. Âm thanh phát ra lớn nhất khoảng 98 dB.
Fire alarm detectors: Các đầu phát hiện báo cháy: -
Each heat detector and smoke detector shall have two lights. The green one is to indicate that the detector is working properly, the red one is to check alert condition of the detector. Các đầu phát hiện nhiệt và khói sẽ có hai đèn. Một đèn màu XANH hiển thị tình trạng đầu báo hoạt động bình thường, một đèn màu ĐỎ để kiểm tra tình trạng báo động của đầu báo.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 37 of 44 Rev. B
-
g.
Detectors work in digital mode that enable not only alarm function, but also the function for checking surrounding environment and are monitored by the control panel at 3 levels. Các đầu báo cháy làm việc theo chế độ kỹ thuật số (digital). Do đó, ngoài chức năng báo cháy nó còn có chức năng tự kiểm tra đánh giá môi trường xung quanh và luôn được giám sát tại tủ trung tâm báo cháy với 3 cấp độ:
Properly working condition Tình trạng hoạt động bình thường
Error alert: from collision or electrical engineering defect in magnectic detection point. Thus we can repair immediately. Báo có hư hỏng: do va chạm hoặc có thể do lỗi điện kỹ thuật trong đầu báo từ đó chúng ta có biện pháp khắc phục ngay.
Extremely dangerous alarm: when temperature reaches 9oC/min or 57oC. Báo tín hiệu cực kỳ nguy hiểm: khi nhiệt độ đạt đến 90C/phút hoặc đến ngưỡng 570C.
Addressable heat detectors: Đầu báo cháy nhiệt địa chỉ: -
Addressable heat detectors are rise of rate 9oC/min combined with fixed 57oC. Distance from heat detector to light and to outer edge of ventilation fan diffuser shall be more than 500mm and follow the below table: Các đầu phát hiện nhiệt địa chỉ là loại gia tăng 90/phút kết hợp với cố định 57oC. Khoảng cách lắp đặt giữa đầu báo nhiệt và đèn chiếu sáng và mép ngoài của miệng thổi thông gió phải lớn hơn 500mm và theo bảng sau:
Fire detector’s height (m) Độ cao lắp đầu báo cháy (m)
Below 3,5 Dưới 3,5 From 3,5 to 6,0 Từ 3,5 đến 6,0 From 6,0 to 9 Từ 6,0 đến 9 h.
Protected area of one fire detector (m2) Diện tích bảo vệ của một đầu báo cháy (m2)
Less than 50 Nhỏ hơn 50 Less than 25 Nhỏ hơn 25 Less than 20 Nhỏ hơn 20
Maximum distance (m) Khoảng cách tối đa (m)
Between fire detectors Giữa các đầu báo cháy
From fire detector to wall Từ đầu báo cháy đến tường nhà
7,0
3,5
5,0
2,5
4,5
2,0
Addressable smoke detectors: Đầu báo cháy khói địa chỉ: -
Addressable smoke detector are ionized type and installed at 05-second delayed mode to reject false alarm. Distance from heat detectors to outer edge of ventilation fan diffuser shall be more than 500mm follow the below table: Các đầu phát hiện khói địa chỉ là loại ion hoá. Tất cả các đầu báo cháy khói được cài đặt ở chế độ báo động trễ trong khoảng 05 giây nhằm tránh hiện tượng báo
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 38 of 44 Rev. B
giả. Khoảng cách lắp đặt giữa đầu báo khói và mép ngoài của miệng thổi thông gió phải lớn hơn 500mm và theo bảng sau:
Fire detector’s height (m) Độ cao lắp đầu báo cháy (m)
Below 3,5 Dưới 3,5 From 3,5 to 6,0 Từ 3,5 đến 6,0 From 6,0 to 10 Từ 6,0 đến 10 j.
Less than 100 Nhỏ hơn 100 Less than 80 Nhỏ hơn 80 Less than 65 Nhỏ hơn 65
Maximum distance (m) Khoảng cách tối đa (m)
Between fire detectors Giữa các đầu báo cháy
From fire detector to wall Từ đầu báo cháy đến tường nhà
10
5,0
8,5
4,0
8,0
4,0
Input/output modules Các mô đun đầu vào/đầu ra -
k.
Protected area of one fire detector (m2) Diện tích bảo vệ của một đầu báo cháy (m2)
Modules shall perform display function, control signal of the system at addressable alarm system such as display the floor where fire occurs, display current switch condition, control valve of sprinkler system, activate the fire pump as soon as an alarm emerges based on the programmed address. The result shall be responded to the fire alarm control panel. In addition, the control panel is capable of cooperating with other technical systems to control, public address system, cut off power, (except for the prior power supply for fire pump) via control lines programmed at the control panel. Các mô-đun sẽ thực hiện các chức năng hiển thị và điều khiển các tín hiệu thông số cần thiết của hệ thống tại trung báo cháy địa chỉ như hiển thị tầng đang chữa cháy, hiển thị trạng thái công tắc dòng chảy, van điều khiển của hệ thống Sprinkler, điều khiển máy bơm chữa cháy hoạt động khi có tín hiệu báo cháy theo các địa chỉ đã được lập trình kết quả của việc điều khiển trên sẽ được phản hồi lại trung tâm báo cháy. Ngoài ra Trung tâm có thể phối hợp với các hệ thống kỹ thuật khác như điều khiển quạt hút khói, hệ thống âm thanh, cắt điện (trừ nguồn điện ưu tiên cho máy bơm chữa cháy). thông qua các đường điều khiển được lập trình tại tủ.
Power supply for the control panel: Nguồn điện cung cấp cho tủ trung tâm: -
Fire alarm control panel shall be connected to 2 separate power supply: an AC power supply and a stand by 24VDC battery. Trung tâm báo cháy phải được kết nối với hai nguồn điện đập lập: Một nguồn xoay chiều và một nguồn bình ắc quy 24VDC dự phòng.
-
This standby power supply is enough to ensure the system to work in normal condition during 24 hours and 2 hours at alarm condition. Rechargeable battery is required with inbuilt changer. Nguồn dự phòng này đủ đảm bảo cho hệ thống hoạt động ở chế độ thường trực (bình thường) trong thời gian 24 giờ và 2 giờ ở chế độ báo động . Và có bộ phận sạc lại.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 39 of 44 Rev. B
3.
FIRE FIGHTING HỆ THỐNG CHỮA CHÁY
3.1
Design Description Mô tả thiết kế
Water supply to the Fire services systems will be taken from the fresh water town main in the vicinity of project. A DN100mm diameter main incoming water pipe will be directly connected to the Combine Domestic and Fire Water Tank, located at Basement. Nguồn cấp nước cho các hệ thống phục vụ chữa cháy sẽ được lấy từ hệ thống ống nước chính của thành phố ở gần khu vực tòa nhà. Một đường ống dẫn nước đến có đường kính DN100mm sẽ được nối trực tiếp tới bể chứa nước chữa cháy đặt tại tầng hầm. Water will be especially stored on site for fire fighting proposes. Two (02) nos of two electrically driven pumps (01 duty and 01 standby) will provide pressurized water to fire protection systems, viz – a a combined fire hose, sprinkler system and hydrant system for low zone (from basement 3 to level M&E) and a separate combined fire hose, sprinkler system high zone (from level 8 to roof). Nước được dự trữ để dùng cho chữa cháy. Hai (02) hệ thống bơm điện (mỗi hệ thống bao gồm 02 bơm, 01 hoạt động,01 dự phòng) sẽ tăng áp nước đến các hệ thống chữa cháy bằng nước, tức là – một hệ thống chữa cháy kết hợp hệ thống chữa cháy cuộn vòi, hệ thống chữa cháy đầu phun tự động và trụ chữa cháy bên ngoài cho các tầng thấp (từ tầng hầm 3 đến tầng M&E) và một hệ thống độc lập khác bao gồm hệ thống chữa cháy cuộn vòi và hệ thống chữa cháy đầu phun tự động cho các tầng cao (từ tầng 8 đến tầng mái). 3.2
Fire Fighting System Hệ thống chữa cháy
Fire fighting system shall be provided according to Fire Department Authority. Individual Fire fighting systems included are as follows: Việc thiết kế trên cơ sở phải thỏa mãn yêu cầu về phòng cháy chữa cháy của khu vực. Hệ thống chữa cháy bao gồm các hạng mục sau: -
Fire hose system. Hệ thống chữa cháy vách tường.
-
Fire hydrant system Hệ thống trụ chữa cháy
-
Sprinkler system. Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler.
-
Gas suppression system for special rooms (MVSG, Transformer room, MSB room,…if required). Hệ thống chữa cháy bằng khí cho các phòng có yêu cầu đặc biệt (phòng Tủ đóng cắt trung thế, trạm biến áp, phòng Tủ điện phân phối chính…, hoặc các phòng có yêu cầu)
-
Fire Extinguishers. Bình chữa cháy cầm tay.
-
Fire Water storage tank and Fire Pump Hồ nước dự trữ và bơm dùng cho chữa cháy
The Fire Fighting System includes: CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 40 of 44 Rev. B
Hệ thống chữa cháy bao gồm: a.
b.
c.
Sprinkler system. Hệ thống chữa cháy tự động -
An automatic wet pipe sprinkler system throughout the building including stair ways, plant rooms and all occupied open space work areas. Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước sẽ chữa cháy cho toàn bộ tòa nhà gồm cầu thang, phòng máy và các khu vực làm việc không gian mở khác.
-
The sprinkler installation shall be designed on the basis of complying with Vietnamese Standard TCVN 7336: 2004, Ordinary Hazard, II. Hệ thống chữa cháy tự động được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN - 7336:2004 Khu vực nguy hiểm Trung bình, loại II.
-
The sprinkler heads in the occupied areas shall be pendant type, finished in the same “off white” color as the removable ceiling tiles. Đầu chữa cháy tự động cho các khu vực được sử dụng là lọai hướng xuống. Lớp hoàn thiện có màu trắng như màu tấm trần nhà.
-
In toilet areas and less prestigious areas the sprinkler heads shall be chrome plated. Các phòng vệ sinh công cộng và các khu vực bình thường sử dụng lọai đầu sprinkler mạ crôm.
-
In plant rooms the sprinkler heads shall be regular natural finish brass. Khu vực phòng máy sử dụng lọai đầu phun mạ đồng thau.
Fire hose system Hệ thống chữa cháy cuộn vòi -
A Fire Hose System which shall give manual fire fighting ability from two (2) separate locations per level, the travel distance to any part of the building will be no more than 30m. Hệ thống chữa cháy cuộn vòi được thiết kế từng tầng 02 cuộn riêng biệt, khỏang cách đến từng khu vực cho tòa nhà không quá 30m.
-
The Brigade booster facilities reinforce the internal fire fighting hose system and the sprinkler system. Hai họng tiếp nước được bố trí phía trước tòa nhà để tiếp nước vào hệ thống.
Fire Extinguisher. Hệ thống bình chữa cháy xách tay -
d.
Hand Held Fire Extinguishers shall be located within all Fire Hose cabinets and at other strategic locations. Các bình chữa cháy xách tay sẽ được đặt tại các tủ chứa cuộn vòi và các vị trí cần thiết khác.
Fire Water storage tank and Fire Pump Hồ nước dự trữ và bơm dùng cho chữa cháy -
The fire water tanks of 540 m3 will be provided for Fire hose-reel, sprinkler system & hydrant system to local code.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 41 of 44 Rev. B
Một bể nước chữa cháy có thể tích 540m3 sẽ cấp nước cho hệ thống chữa cháy cuộn vòi, hệ thống chữa cháy tự động và trụ chữa cháy bên ngoài. -
The Fire Water Storage System to provide for in excess of simultaneous operation with two (2) fire hoses, sprinkler system & hydrant system. Bể nước chữa cháy phải được tính toán sao cho khi hệ thống PCCC hoạt động đồng thời 2 cuộn vòi chữa cháy, các đầu chữa cháy tự động và trụ chữa cháy bên ngoài nhà.
-
The Fire Fighting System shall be capable of being boosted from two (2) street hydrant up stands (Siamese connections) located in the front of the building (Fire Department Booster connection). Hệ thống chữa cháy có thể được tăng áp từ hai (2) họng chữa cháy đường phố (Siamese connection) đặt trước tòa nhà (đấu nối với hệ thống tiếp nước).
-
Selection of pumps and equipment shall be made on recommendations included in the appropriate NFPA Standards. Chọn bơm và thiết bị phải theo khuyến cáo bao gồm trong tiêu chuẩn NFPA tương ứng.
-
Fire pump system will be included as: Hệ thống bơm chữa cháy sẽ bao gồm:
The Combined Fire hose, Sprinkler and Hydrant pumps (for low zone from Basement 3 to level M&E) will consist of a electrical jockey pump and 2 set of electric fire pumps (1 duty, 1 standby). Bơm chữa cháy kết hợp hệ thống cuộn vòi, hệ thống chữa cháy đầu phun tự động và trụ chữa cháy bên ngoài tòa nhà (cho khu thấp từ tầng hầm 3 đến tầng M&E) bao gồm một bơm bù áp chạy bằng điện và 2 bơm chữa cháy chạy bằng điện (1 hoạt động, 1 dự phòng).
The Combined Fire hose & Sprinkler pumps (for high zone from level 8 to level 27) will consist of a electrical jockey pump and 2 set of electric fire pumps (1 duty, 1 standby). Bơm chữa cháy kết hợp hệ thống cuộn vòi và chữa cháy đầu phun tự động (cho khu cao từ tầng 8 đến tầng 27) bao gồm một bơm bù áp chạy bằng điện và 2 bơm chữa cháy chạy bằng điện (1 hoạt động, 1 dự phòng)
-
The fire pump system will be installed in accordance with NFPA standards and local Vietnamese Standards. Hệ thống bơm chữa cháy sẽ được lắp đặt theo tiêu chuẩn NFPA và TCVN.
-
The electrics associated with each fire pump electric motor shall contain no motor thermal protection. i.e should the motors during operation become own loaded they shall run to destruction. Bơm điện sẽ không được bảo vệ quá nhiệt và hoạt động đến khi bị phá hủy hoàn toàn.
-
The regular Electricity supply is supported by a Diesel Generator. Hệ thống cung cấp điện được dự phòng cấp điện từ máy phát điện.
-
As mentioned below the fire alarm panel shall monitor a number of steady state conditions associated with the fire fighting water system. Như đã đề cập dưới đây một tủ báo cháy sẽ giám sát một số tín hiệu và phối hợp với hệ thống chữa cháy bằng nước.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 42 of 44 Rev. B
e.
Gas Fire suppression: Hệ thống chữa cháy bằng khí -
These area within the building shall be provided with gas suppression fire fighting facilities. Một số khu vực trong tòa nhà được trang bị hệ thống chữa cháy bằng khí.
-
The areas protected by gas and the gas type shall be as follows: Những khu vực này được bảo vệ bằng loại khí như sau:
MVSG room Tủ đóng cắt trung thế
Transformer room Trạm biến áp
MSB room Phòng tủ điện phân phối chính
o
FM-200
o
FM-200
o
FM-200
-
In each case the gas under pressure shall be contained in steel “bottles” and connected via flexible stainless steel tube to a wall mounted manifold. Các bình chữa bằng khí áp lực sẽ được chứa trong các bình chứa và nối với ống mềm bằng thép không gỉ đến ống góp treo trên tường.
-
A pressure gauge and set of manual isolation and automatic discharge valves shall be connected to each manifold together with open pipe work leading away to the discharge nozzles. Một đồng hồ áp lực, 01 van đóng ngắt , 01 van xả khí tự động sẽ được nối với từng ống góp và dẫn đến hệ thống đầu phun hở.
-
Smoke & heat sensors within the protected areas shall initiate the release of gas into the areas. Đầu báo khói và đầu báo nhiệt được lắp đặt tại các khu vực được bảo vệ bởi hệ thống chữa cháy bằng khí.
-
Each system will give audible and visual warning that is about to release gas. Từng hệ thống sẽ được phát hiện và gíam sát chính xác về họat động.
-
Manual control of the release of gas shall in each case be possible from outside the protected area. Hệ thống có thể phun khí bằng cách điều khiển bằng tay tại bên ngòai khu vực điều khiển.
-
The Fire Alarm Control Panel shall continuously monitor the state of readiness of the gas systems. Gas release will be accepted by the Fire Alarm Control Panel as a fire signal (same as a sprinkler flow switch). Tủ báo cháy sẽ giám sát liên tục tình trạng họat động của hệ thống gas. Gas sẽ được phun khi nhận được tín hiệu từ tủ báo cháy (tương tự như tính hiệu từ công tắc dòng chảy của hệ thống đầu phun tự động)
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 43 of 44 Rev. B
4.
APPROVALS XÉT DUYỆT -
It is worth noting that Fire Services is the one Building Service that requires formal approval at design stage as part of the Building Application. Cần lưu ý là hệ thống PCCC chính là hệ thống cần được chính quyền phê duyệt ở giai đoạn thiết kế như là một phần của Giấy phép xây dựng.
-
In addition Police/ Fire Brigade approval of the installed Fire Services at Practical Completion is a strict requirement before the building can be occupied. Bên cạnh đó, sự xét duyệt của phòng cảnh sát PCCC về hệ thống PCCC vào ngày hoàn công thực tế là một yêu cầu nghiêm ngặt phải tuân theo trước khi công trình được đưa vào sử dụng.
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Pg 44 of 44 Rev. B
APPENDIX 1 PHỤ LỤC 1 DRAWING REGISTER DANH SÁCH BẢN VẼ
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Sheet No.: 1 of 7
Job Number: VN001062 Mail
Courier
M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information
P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised
No.
Drawing Title
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
CD
CD
Size
Scale
Revision
A1
NTS
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
AIR CONDITIONING & MECHANICAL VENTILATION SYSTEM - HỆ THỐNG LẠNH VÀ THÔNG GIÓ AC
00
AC
01
AC
02
AC
03
AC
04
AC
05
AC
06
AC
07
AC
08
AC
09
AC
10
AC
11
AC
12
AC
13
AC
14
AC
15
AC
16
AC
17
AC
18
AC
19
AC
20
AC
21
AC
22
AC
23
AC
24
AC
25
AC
26
AC
27
AC
28
AC
29
Paper = P
Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes, Legend of Symbols Ghi chú tổng quát, Chú thích ký hiệu Schematic Diagram - Air conditioning System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống lạnh Schematic Diagram - Air flow System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống gió Schematic Diagram - Ventilation and Pressurization System Sơ đồ nguyên lý - hệ thống thông gió và tạo áp cầu thang thoát hiểm Schematic Diagram - BMS system Sơ đồ nguyên lý - hệ thống điều khiển trung tâm Schematic Diagram - Distribution boards single line for ACMV system Sơ đồ nguyên lý - Tủ điện cấp nguồn cho hệ thống điều hòa không khí Basement 3 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 3 Basement 2 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 2 Basement 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 1 Level Mezzanine - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng lửng Level 2 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 2 Level 3 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 3 Level 4-6 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 4-6 Level 7 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 7 Level M&E - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng kỹ thuật Level 8 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 8 Level 9 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 9 Level 10 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 10 Level 11-24 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 11-24 Level 25 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 25 Level 26 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 26 Level 27 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 27 Roof plan - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng mái Typical Installation 1/2 Chi tiết lắp đặt điển hình 1/2 Typical Installation 2/2 Chi tiết lắp đặt điển hình 2/2 Equipment Schedule 1/2 Danh sách thiết bị 1/2 Equipment Schedule 2/2 Danh sách thiết bị 2/2 Disk = D
Email = E
Fax = F
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E Mail
Sheet No.: 2 of 7 Courier
M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information
P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised
No.
Drawing Title
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
CD Size
Scale
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:100
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
CD Revision
ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN ES
00
ES
01
ES
02
Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes - Legend of Symbols Ghi chú tổng quát- Chú thích ký hiệu Electrical Services Layout - Site plan Mặt bằng bố trí điện tổng thể Basement 1 - Electrical Substation Layout 001 Mặt bằng bố trí trạm điện - Tầng hầm 1 Generator Room Layout 002 Mặt bằng bố trí phòng máy phát điện Major Single Line Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện Distribution Boards Single Line Diagram 1/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 1/4 Distribution Boards Single Line Diagram 2/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 2/4 Distribution Boards Single Line Diagram 3/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 3/4 Distribution Boards Single Line Diagram 4/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 4/4 Basement 3 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 3 Basement 2 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 2 Basement 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 1 Level Mezzanine - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng lửng Level 2 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 2 Level 3 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 3 Level 4-6 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 4-6 Level 7 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 7 Level M&E - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng kỹ Thuật Level 8 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 8 Level 9 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 9 Level 10 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 10 Level 11-24 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 11-24 Level 25 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 25 Level 26 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 26 Level 27 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 27 Roof Plan - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng mái Site Plan - External Lighting Layout Mặt bằng tổng thể - Bố trí đèn chiếu sáng ngoài
A A
B
A
B
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
ES
03
ES
03
ES
04
ES
05
ES
06
ES
07
ES
08
ES
09
ES
10
ES
11
ES
12
ES
13
ES
14
ES
15
ES
16
ES
17
ES
18
ES
19
ES
20
ES
21
ES
22
ES
23
ES
24
ES
25
ES
26
ES
27
ES
28
Paper = P
Disk = D
Email = E
Fax = F
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E Mail
Sheet No.: 3 of 7 Courier
M&E SERVICES PR=Pricing P=Preliminary T =Tender C=Construction A =Approval DD=Development Design In =Information RV=Revised ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN (TT) No. ES
29
ES
30
ES
31
ES
32
ES
33
ES
34
ES
35
ES
36
ES
37
ES
38
ES
39
ES
40
ES
41
ES
42
ES
43
ES
44
ES
45
ES
46
ES
47
ES
48
ES
49
ES
50
ES
51
ES
52
ES
53
ES
54
ES
55
ES
56
ES
57
ES
58
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
Drawing Title Elevation - External Lighting Layout Mặt đứng - Bố trí đèn chiếu sáng ngoài Basement 3 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 3 Basement 2 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 2 Basement 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 1 Level Mezzanine - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng lửng Level 2 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 2 Level 3 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 3 Level 4-6 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 4-6 Level 7 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 7 Level M&E - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng kỹ Thuật Level 8 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 8 Level 9 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 9 Level 10 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 10 Level 11-24 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 11-24 Level 25 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 25 Level 26 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 26 Level 27 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 27 Roof Plan - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng mái Lightning and Earthing system schematic diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống chống sét và nối đất Roof Plan - Lightning Protection System layout Mặt bằng bố trí hệ thống chống sét - Tầng mái Elevation - Lightning Protection System layout Mặt đứng bố trí hệ thống chống sét Basement 3 - Earthing System layout Mặt bằng bố trí hệ thống nối đất - Tầng hầm 3 Security system - Schematic Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống an ninh Public Address, CATV & Telephone/ Data system - Schematic Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống âm thanh, truyền hình và điện thoại/ mạng Basement 3 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 3 Basement 2 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 2 Basement 1 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng lửng tại tầng hầm 1
CD Size
Scale
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
CD Revision
A
B
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
Paper = P
Disk = D
Email = E
Fax = F
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Date:
Attn:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E
Sheet No.: 4 of 7 Courier
Mail
M&E SERVICES PR=Pricing P=Preliminary T =Tender C=Construction A =Approval DD=Development Design In =Information RV=Revised ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN (TT) No. ES
59
ES
60
ES
61
ES
62
ES
63
ES
64
ES
65
ES
66
ES
67
ES
68
ES
69
ES
70
ES
71
ES
72
ES
73
ES
74
Paper = P
Drawing Title Level 1 - ELV System Layout ELV System Layout - Tầng 1 Level Mezzanine - ELV System Layout ELV System Layout - Tầng lửng Level 2 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 2 Level 3 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 3 Level 4-6 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 4-6 Level 7 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 7 Level M&E - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng kỹ thuật Level 8 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 8 Level 9 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 9 Level 10 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 10 Level 11-24 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 11-24 Level 25 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 25 Level 26 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 26 Level 27 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 27 Roof Plan - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng mái Typical Installation Chi tiết lắp đặt điển hình
Disk = D
Email = E
Other Your Messenger Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
Fax = F
CD Size
Scale
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
CD Revision
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E Mail
Sheet No.: 5 of 7 Courier
M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information
P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised
No.
Drawing Title
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
CD
CD
Size
Scale
Revision
A1
NTS
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
A
A1
NTS
A
A
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
NTS
HYDRAULIC SYSTEM - HỆ THỐNG CẤP & THOÁT NƯỚC PS
00
PS
01
PS
02
PS
03
PS
04
PS
05
PS
06
PS
07
PS
08
PS
09
PS
10
PS
11
PS
12
PS
13
PS
14
PS
15
PS
16
PS
17
PS
18
PS
19
PS
20
PS
21
PS
22
PS
23
PS
24
PS
25
PS
26
Paper = P
Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General notes- Legend of Symbols Ghi chú tổng quát - Chú thích các ký hiệu Schematic Diagram - Plumbing System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống cấp nước sinh hoạt Schematic Diagram- Sanitary System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống thoát nước sinh hoạt Schematic Diagram- Storm Water Drainage System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống thoát nước mưa Schematic Diagram - Sewage Treatment Plant Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống xử lý nước thải Basement 3 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 3 Basement 2 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 2 Basement 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 1 Level Mezzanine - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng lửng Level 2 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 2 Level 3 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 3 Level 4-6 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 4-6 Level 7 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 7 Level M&E - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng kỹ thuật Level 8 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 8 Level 9 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 9 Level 10 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 10 Level 11-24 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 11-24 Level 25 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 25 Level 26 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 26 Level 27 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 27 Roof plan - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng mái Typical WC Rooms - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Các phòng WC điển hình Typical Sections & Details Installations Mặt cắt và các chi tiết lắp đặt điển hình
Disk = D
Email = E
Fax = F
A
A
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E Mail
Sheet No.: 6 of 7 Courier
M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information
P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised
No.
Drawing Title
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
CD
CD
Size
Scale
Revision
A1
NTS
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
FIRE FIGHTING SYSTEM - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY FF
00
FF
01
FF
02
FF
03
FF
04
FF
05
FF
06
FF
07
FF
08
FF
09
FF
10
FF
11
FF
12
FF
13
FF
14
FF
15
FF
16
FF
17
FF
18
FF
19
FF
20
FF
21
FF
22
FF
23
FF
24
Paper = P
Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes-Legend of Symbols Ghi chú tổng quát -Chú thích ký hiệu Schematic Diagram-Fire Fighting System Sơ đồ nguyên lý hệ thống chữa cháy Schematic Diagram - FM200 Gas Suppression System Sơ đồ nguyên lý hệ thống chữa cháy bằng khí FM200 Basement 3 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 3 Basement 2 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 2 Basement 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 1 Level Mezzanine - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng lửng Level 2 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 2 Level 3 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 7 Level 4-6 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 4-6 Level 7 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 7 Level M&E - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng kỹ thuật Level 8 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 8 Level 9 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 9 Level 10 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 10 Level 11-24 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 11-24 Level 25 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 25 Level 26 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 26 Level 27 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 27 Roof plan - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng mái Plans and details of FM 200 Gas Suppression System Layout Mặt bằng bố trí và chi tiết hệ thống chữa cháy bằng khí FM 200 Typical Installation Details Chi tiết lắp đặt điển hình
Disk = D
Email = E
Fax = F
A1
1:200
A1
NTS
A1
NTS
A
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg
LANG HA TOWER CO., LTD
To:
Attn:
Date:
20-Apr-12
From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI
File Number:
Project Area:
Sent by:
Job Number: VN001025/M&E
Sheet No.: 7 of 7 Courier
Mail
M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information
P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised
No.
Drawing Title
Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)
CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval
CD
CD
Size
Scale
Revision
A1
NTS
A
B
A1
NTS
A
B
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
D
D
Day
06
20
Month
02
04
Year
12
12
1
1
FIRE DETECTION SYSTEM - HỆ THỐNG BÁO CHÁY FA
01
FA
02
FA
03
FA
04
FA
05
FA
06
FA
07
FA
08
FA
09
FA
10
FA
11
FA
12
FA
13
FA
14
FA
15
FA
16
FA
17
FA
18
FA
19
FA
20
FA
21
Paper = P
General Notes - Legend of Symbols Ghi chú tổng quát - Chú thích ký hiệu Schematic Diagram - Fire Detection System and Emergency Intercom System Sơ đồ nguyên lý hệ thống báo cháy và liên lạc khẩn cấp Basement 3 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 3 Basement 2 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 2 Basement 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 1 Level Mezzanine - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng lửng Level 2 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 2 Level 3 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 3 Level 4-6 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 4-6 Level 7 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 7 Level M&E - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng kỹ thuật Level 8 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 8 Level 9 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 9 Level 10 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 10 Level 11-24 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 11-24 Level 25 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 25 Level 26 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 26 Level 27 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 27 Roof plan - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng mái
Disk = D
Email = E
Fax = F
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
Other Documents Specification Other Date
Distribution Concept Design
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Copies
APPENDIX 2 PHỤ LỤC 2 CONCEPT DESIGN DRAWINGS BẢN VẼ THIẾT KẾ SƠ BỘ
T
FPT OFFICE TOWER
H
M&E CONCEPT DESIGN SUBMISSION
CONSULTANT
T: (084) 8 3821 7000 F: (084) 8 3914 3815
INVESTOR
T: (084) 4 7300 7300 F: (084) 4 3768 9063
H
M&E CONCEPT DESIGN SUBMISSION DRAWING REGISTER
DRAWING No.
AC - 00 AC - 01 AC - 02 AC - 03 AC - 04 AC - 05 AC - 06
ES - 00 ES - 01 ES - 04 ES - 49
DRAWING TITLE
DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES, LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND PRESSURIZATION SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - BMS SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE FOR ACMV SYSTEM
DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM LIGHTNING & EARTHING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM
ES - 53
SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRM
ES - 54
PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
PS - 00 PS - 01 PS - 02 PS - 03 PS - 04 PS - 05
FF - 00 FF - 01 FF - 02 FF - 03
FA - 01 FA - 02
DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM- SANITARY SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM- STORM WATER DRAINAGE SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - SEWAGE TREATMENT PLANT
DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM-FIRE FIGHTING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY INTERCOM SYSTEM
SCALE
SIZE
REVISION
NTS
A3
A
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
A
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
A
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
A
NTS
A3
A
NTS
A3
A
NTS
A3
A
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
NTS
A3
B
10m
5
0
10
20
30 m
DRAWINGS SCHEDULE
NO. STT
DRAWING No.
01
AC-00
02
AC-01
03
AC-02
04
AC-03
05
AC-04
06
AC-05
07
AC-06
08
AC-07
09
AC-08
10
AC-09
11
AC-10
12
AC-11
13
AC-12
14
AC-13
15
AC-14
16
AC-15
17
AC-16
18
AC-17
19
AC-18
20
AC-19
21
AC-20
22
AC-21
23
AC-22
DRAWING TITLE
DRAWING SCHEDULE
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS
SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND PRESSURIZATION SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - BMS SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE FOR ACMV SYSTEM
BASEMENT 3 - ACMV LAYOUT
BASEMENT 2 - ACMV LAYOUT
BASEMENT 1 - ACMV LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT - ACMV LAYOUT
LEVEL 1 - ACMV LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - ACMV LAYOUT
LEVEL 2 - ACMV LAYOUT
LEVEL 3 - ACMV LAYOUT
LEVEL 4-6 - ACMV LAYOUT
LEVEL 7 - ACMV LAYOUT
LEVEL M&E - ACMV LAYOUT
LEVEL 8 - ACMV LAYOUT
LEVEL 9 - ACMV LAYOUT
LEVEL 10 - ACMV LAYOUT
LEVEL 11-24 - ACMV LAYOUT
LEVEL 25 - ACMV LAYOUT
SCALE
SIZE
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
REV.
DESCRIPTION
A
AC-23
25
AC-24
26
AC-25
27
AC-26
28
AC-27
29
AC-28
30
AC-29
LEVEL 26 - ACMV LAYOUT
LEVEL 27 - ACMV LAYOUT
ROOF PLAN - ACMV LAYOUT
TYPICAL INSTALLATION 1/2
TYPICAL INSTALLATION 2/2
EQUIPMENT SCHEDULE 1/2
EQUIPMENT SCHEDULE 1/2
20-04-12
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T 24
DATE
THI T K
c
General Director
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
V
NH
Consultant Company:
CPG
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
MECHANICAL SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
AC-00
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
LEGEND OF SYMBOLS NO. STT
SYMBOL
DESCRIPTION
- INDOOR DX UNIT (CEILING SUSPENSION TYPE)
01
- INDOOR DX UNIT (WALL MOUNTED TYPE)
02
NO. STT
SYMBOL
5
0
10
20
30 m
DESCRIPTION
- GATE VALVE - NORMALLY OPEN
53
- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED
54
M&E
03
- BUTTERFLY VALVE
55
10000
- INDOOR UNIT (CONCEALED DUCT TYPE)
D
R
O
P -
04
- GLOBE VALVE
F
F
P
O
IN
T
O
F
F
OUT
O
P
-
- CHECK VALVE
58
R D
24030
- Y-STRAINER
59
ATM (6M2)
MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)
IN 4515
- OUTDOOR DX UNIT (HORIZONTAL FLOW)
05
5985
P
O
IN
T
57
O
4530
- BALL VALVE - VAN BI
56 - INDOOR UNIT (4 WAY CASSETTE TYPE)
- OUTDOOR DX UNIT (VERTICAL FLOW) 3475
06
CAFETERIA (178 M2)
SE
- BALANCING VALVE
60
CU
RI
TY
BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)
5525
ATM (6M2)
- WALL MOUNTED EXHAUST AIR FAN
07
M ON/OFF
61
BAR
BUILDING SECURITY (20 M2)
- 2-WAY ELECTRIC MOTORIZED VALVE ON/OFF M&E (6M2)
1
VIP LOBBY (9 M2)
M&E (5M2)
M&E (6M2)
LOADING AREA
KITCHEN (17 M2)
SECURITY
09
- AXIAL FAN
10
- AXIAL FAN C/W ACOUSTIC BOX
11
- CENTRIFUGAL FAN
12
- JET FAN
13
- EXHAUST AIR GRILLE
14
15
TAG
- TRANSFER AIR GRILLE
- SUPPLY AIR DIFFUSER (4 WAY)
16
- RETURN AIR GRILLE
17
- LINEAR SLOT DIFFUSER 2 SLOTS, 1200MM LENGTH
18
- ROUND AIR DIFFUSER
19
- KITCHEN HOOD C/W FILTER & FAN
20
- INTERNAL ACOUSTIC INSULATION 50MM THK.
21
- INTERNAL ACOUSTIC INSULATION 25MM THK.
22
- 1.6MM THK. GALVANISED STEEL DUCT
23
- FLEXIBLE DUCT, 25 MM THK. EXTERNAL INSULATION (RETURN, EXHAUST)
24
- FLEXIBLE DUCT, 25 MM THK. EXTERNAL INSULATION (SUPPLY)
25
26
VCD
27
VCD
- VOLUME CONTROL DAMPER (BLADE TYPE)
- VOLUME CONTROL DAMPER (OBD TYPE)
63
64
65
M ON/OFF
- 2-WAY ELECTRIC MOTORISED BUTTERFLY VALVE ON/OFF
M
- 2-WAY ELECTRIC MODULATING BUTTERFLY VALVE
R
- PRESSURE REGULATING VALVE
M&E (19M2)
WC (6M2)
WC (9.5M2)
REV.
M&E
SITE PLAN
DESCRIPTION THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
- AUTO AIR VENT
AAV
P
- PRESSURE GAUGE C/W PET COCK VALVE
ABBREVIATIONS
- FLEXIBLE CONNECTOR
70
- WATER PUMP
71 TP
72
73
- TEST PLUG
- BTU METER
0000
- ISOLATOR
74
GAS
GAS
- REFRIGERANT PIPE
- CONTROL WIRE
76
D
D
D
78
CHWS
CHWS
79
CHWR
CHWR
80
CWS
CWS
81
CWR
CWR
- CONDENSATED DRAIN PIPE
- CHILLED WATER SUPPLY PIPE
- CHILLED WATER RETURN PIPE
- CONDENSER WATER SUPPLY PIPE
- CONDENSER WATER RETURN PIPE
NO. STT
SYMBOL
01
AC
02
CDU
03
VCD
04
EAF
05
EAG
06
SEAG
07
EAL
08
SAD
09
RAD
10
OAF
DESCRIPTION
NOTES : 1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.
- INDOOR UNIT (AIR CONDITIONER)
- OUTDOOR UNIT (CONDENSING UNIT)
2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.
- VOLUME CONTROL DAMPER
- EXHAUST AIR FAN
3. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR THE SUPPLY AND INSTALLATION BY OTHERS WHERE SERVICES ARE CONCEALED AND WHERE ACCESS IS REQUIRED.
Owner:
- EXHAUST AIR GRILLE 4. - DIMENSION OF CONCRETE PLINTHS FOR REQUIREMENT SHALL BE SUBMITED FOR APPROVAL. G.I SURROUND BY MECHANICAL CONTRACTOR CONCRETE BY OTHERS.
LANG HA TOWER CO., LTD.
- SMOKE EXTRACT AIR GRILLE
- EXHAUST AIR LOUVER
5. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERYLY SEALED AGAINST RAIN WATE LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.
- SUPPLY AIR DIFFUSER
- ROUND AIR DIFFUSER
6. - AIR CONDITIONING THERMOSTAT TO BE LOCATED AT 1500 mm ABOVE FINISHED FLOOR LEVEL ALLOW EXTRA 5m CABLE PER THERMOSTAT AND TEMPERATURE SENSOR IN CEILING SPACE
- OUTDOOR AIR FAN (FRESH AIR FAN)
7. - ALL DUCT DIMENSIONS SHOWN ON THE DRAWINGS ARE INTERNAL AND ARE THE NET AREA DIMENSIONS.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T 28
M MVD
M
- MOTORISED DAMPER (ON/OFF)
29
30
- MOTORISED VOLUME DAMPER
FD
- FIRE DAMPER
11
SAG
12
LSAD
13
LRAG
14
SAL
c
General Director
- SUPPLY AIR GRILLE 8. - ACCESS PANELS SHALL BE PROVIDED ON DUCTS FOR VISUAL INSPECTION AND RESETING OF ALL FIRE DAMPERS. - LINEAR SLOT AIR DISFFUSER
9. - ALL FLEXIBLE DUCTS MUST BE PROVIDED WITH BUTTERFLY DAMPER LOCATED IN THE DUCT COLLAR AT THE MAIN DUCT.
- LINEAR RETURN AIR GRILLE
V
10 - FLEXIBLE DUCTS SHALL NOT EXCEED 3.5 m IN LENGHT AND BE NOT LESS THAN 1.5 m. M SD 31
- SMOKE DAMPER
M FSD
33
NRD
- SOUND ATTENUATOR, RECTANGULAR TYPE
35
37
38
- NON-RETURN DAMPER
- SOUND ATTENUATOR, ROUND TYPE
34
36
- COMBINATION FIRE/SMOKE DAMPER
- DOOR UNDER CUT 25MM GAP DU - DOOR LOUVER (SIZE REFER DWG. AC-B1-22-001) DL - FIRATED DOOR LOUVER FDL
15
RAG
16
TAG
17
MCC
18
OAL
19
DL
20
ORD
21
FD
TS
12. - REFER TO SCHEMATIC DRAWING AND LAYOUT FOR PIPE SIZE. - TRANSFER AIR GRILLE
42
43
44
45
VSD
ADP
ADP
DP FS
22
SD
23
FSD
- VARIABLE SPEED DRIVE
- AIR DUCT PRESSURE SENSOR
- AIR DIFFERENTIAL PRESSURE SENSOR
- WATER DIFFERENTIAL PRESSURE SENSOR
- FLOW SWITCH
24
NRD
25
N/C
26
N/O
27
F/A
28
F/B
CPG
13. - ALL FLEXIBLE DUCTS PASSING THROUGH FULL HEIGHT WALLS SHALL INCORPORATE A SECURELY FIXED S/METAL PIECE OF DUCT, MINIMUM LENGHT OF 100 mm EXTENDING EACH SIDE OF THE WALL.
- MOTOR CONTROL CENTER
- OUTDOOR AIR LOUVER
14. - SPECIFIED ACOUSTIC INSULATION THICKNESS TO EQUIPMENT/DUCTWORK SHALL TAKE PRECEDENCE OVER SYMBOL THICKNESS INDICATED ON DRAWINGS.
T
- DOOR LOUVER 15. - THE CONTRACTOR SHALL SUBMIT FULLY DETAILED SHOP DRAWINGS FOR THE ENGINEER'S APPROVAL. THESE APPROVED SHOP DRAWINGS SHALL BECOME "FOR CONSTRUCTION" WHEN SO STAMPED. - AUTO OVER PRESSURE RELIEF DAMPER
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi
16. - NO FIBRE GLASS INSULATION SHALL BE USED ANYWHERE.
TR N TH Ch tr
46
47
T
TS
48
CO2
49
CO
50
DS
- AIR TEMPERATURE SENSOR
- CO2 SENSOR
29
30
T/A
T/B
31
BMS
- SMOKE DAMPER Designer
- COMBINATION FIRE/SMOKE DAMPER WITH FUSIBLE LINK 19. - DOUBLE SKIN ACCESS PANELS SHALL BE FITTED IN ALL DUCT NOT MORE THAN 0.5m FROM FIRE DAMPERS AND SERVICES. - NON-RETURN DAMPER
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
- NORMALLY CLOSED
20. - ALL GAPS BETWEEN DUCT AND SLAB OR WALLS WHEN DUCT THROUGH WALLS & SLAB SHALL BE SEALED WITH FIRE RATED MATERIAL.
- NORMALLY OPEN
21 - FAN COIL UNIT SELECTIONS SHALL BE BASE ON MEDIUM FAN SPEED.
- FROM ABOVE
22 - FOR CHILLED WATER PIPE SYSTEM, DRAIN VALVE & AUTOMATIC AIR VENTS SHALL BE PROVIDED AT ALL LOW POINTS & HIGH POINTS RESPECTIVELY.
FPT OFFICE TOWER
S Qu
- FROM BELOW
32
E/A
- DUCT SMOKE DETECTOR
33
O/A
34
SE/A
i n V (Drawing Title)
- TO ABOVE 24. - PROVIDE VOLUME CONTROL DAMPERS AT ALL BRANCHS OF ALL EXHAUST AIR DUCT & FRESH AIR DUCT OR SUPPLY AIR DUCT.
MECHANICAL SERVICES
- TO BELOW
- BUILDING MANAGEMENT SYSTEM
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS
25. - ALL AIR DUCT PASSING THROUGH STRUCTURAL SLAB/FIRE COMPARTMENT WALL SHALL PROVIDE WITH FIRE DAMPERS. 26. - ALL ELECTRICAL PANELS AND CONTROL PANELS LOCATED OUTDOOR SHALL BE WEATHERPROOF TYPE.
- CO SENSOR
tk
Chief Designer
23. - ALL FAN COIL UNITS SHALL BE COMPLETED WITH SECONDARY DRAIN TRAY. - THERMOMETER
c
General Director
Project Manager
- FIRE DAMPER
18. - ALL EXTERNAL LOUVER MUST BE COMPLETED WITH STAINLESS STEEL INSECT SCREEN. - VARIABLE AIR VOLUME BOX
40
41
- ROOM THERMOSTAT C/W LCD DISPLAY
Consultant Company:
- RETURN AIR GRILLE
17. - ALL CHILLED WATER PIPING 50mm DIAMETER AND MORE IN PLANT ROOM IS TO BE SPRING ISOLATED. 39
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
- EXHAUST AIR
- OUTSIDE AIR
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
51
NH
- SUPPLY AIR LOUVER 11. - AIR VELOCITY IN FLEXIBLE DUCT SHALL NOT EXCEED 3.5 m/s.
32
DATE
A
SCALE: 1/500 (A1)
69
77
WC (11M2)
WC (8M2)
LOADING LOBBY (8M2)
- RELIEF VALVE
67
75
LIFT LOBBY (66M2)
MONEY CAR DROP OFF (41M2)
GARBAGE ROOM (6.5M2)
- END CAP & VALVE
66
68
12
M&E VOID
16850
- WALL MOUNTED PROPELLER FAN
- 2-WAY ELECTRIC MODULATING VALVE
M
62
5950
- CEILING MOUNTED EXHAUST AIR FAN
08
- SMOKE EXTRACT AIR
M&E
AC-01
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
10m
CWR
5
0
10
20
30 m
CWR CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR
CWR CWR CWR D
D
D
D
D
D
D
D
CWS
CWS
CWS
CWS
CWS
D
D
D
CWS
CWS
CWS
CWS
CWS
D
D
D
VENT COW
CHWR CHWS
CWS
CWS
CWS
D
D
D
D
D
D
D D D D D D D
D D D
D D
CHWS
D
CHWR
D D
CHWR
D
D
CHWS
D
D
CHWS
D D
CHWR
REV.
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D D D D D D
D D D D D D D D D D D D D D D
c
General Director D
D D
D
D
D
D
D D
D
V
D
NH
Consultant Company:
D D D
CHWS
CHWR
CPG D
CHWS
CHWR
D
CHWS
CHWR
CHWR
CHWR
CHWS
CHWR
CHWR
CHWR
GAS GAS
CHWR
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
CHWR
CHWR
CHWS
GAS GAS
CHWR
S 89 ph
D
D
CHWS
T CWR
CHWR
D
D
CWS
T
CHWR
CHWS
CWS
CHWS
CWS
T
D
CHWR
CWR
GAS GAS
CHWR T
D
D
CHWR
CHWS
LANG HA TOWER CO., LTD.
D
CHWS
CHWS
D
D
CHWS
CHWR
CHWS
CHWS
D
CHWS
CHWS
D
CHWR
CHWS
D
D
CHWS
CHWR
CHWS
CWR
Owner:
D
CHWS
CHWR
CWR
D
CHWS
CWS
CWR
GAS GAS
CWR
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
GAS GAS
CHWR CHWS
CWR
D
CHWS
GAS
GAS GAS
CHWR CHWS
CWS
D
D
CHWR
CWR
CWS
D
D
CHWS
CHWR
GAS
GAS
D
D
CHWS
CWS
CWR
CWS
CWR
CHWR CHWS
20-04-12
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
THI T K
D
CHWS
CWS
CWR
GAS
D
CHWR
CWS
CWR CHWR CHWS
B
D
D
CHWS
CWS
CWR
GAS
D
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
D
D
CHWS
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
06-02-12
D
D
CHWS
CHWR
CWS
CWR
GAS
D D
CHWS
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
THI T K
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
DATE
A D
D
CHWS
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
DESCRIPTION
D
D
CHWS
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
CHWR CHWS
D
VRV SYSTEM ONLY FOR LEVEL 9 & 10.
D
D
CHWS
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D D
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D
D
CHWS
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D D
D
CHWS
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D
D
CHWR
CWS
CWR
GAS
CHWR CHWS
D D
D
CHWS
GAS
CHWR CHWS
CHWR CHWS
GAS
CHWR
CWS
CWR
CHWR CHWS
VENT COW D
D
CWS
D
CWS
CHWS
CWS
CHWR
CWR
D
CWS
CHWS
T CHWR
P
D
GAS GAS
CWR
D
T
D
GAS GAS
CWS
D
T
CWS
D
CHWR
T CWS
D
c
JIMMY TSEN CHEE NAM
D
Project Manager
D
CWS
Ch tr
CHWS CHWS CHWR CHWS
CHWR CHWS
Ch Nhi TR N TH
CHWR CHWS D
CHWR
CWR
CHWS
CHWR
CHWR
D
CHWR
CHWS
CHWR
CHWR
T CHWR
CHWR
T
CHWR
GAS
GAS
T General Director
T
CWS
D
CWS
D
GAS
P T
GAS
tk
Chief Designer D D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
CHWS
CHWR
D
CHWS
CHWR
D D
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
D
CHWS
CHWR
D
CHWS
CHWR
D
D
CHWS
CHWR
GAS
CHWS
GAS
CHWR CHWS
D
CHWR
CHWR CHWS
D
CHWR CHWS
D
D D
GAS
FPT OFFICE TOWER D
D
CHWR CHWS
D
D
D
GAS
D
D
D
CHWR CHWS GAS
D
CHWS
MECHANICAL SERVICES
D
D D
SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM D
D
CHWS
CHWR
GAS
CHWR CHWS
D
D
D
D
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
D
D
GAS
GAS
GAS
CHWR
D
D
GAS
CHWR CHWS
i n V (Drawing Title)
D
D
CHWR CHWS
S Qu
D
D
D D
D
D
D
D
D
Ch nh s a
D
Revision:
Drawing No :
M&E
AC-02
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
0
10
20
30 m
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
5
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM
FROM VAV
REV.
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
FROM VAV
THI T K
VAV
TO SERVER ROOM VAV
TS
DATE
A
TO AHU CONTROL PANEL
TS
VAV
DESCRIPTION
TO AHU CONTROL PANEL
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
Owner: TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
LANG HA TOWER CO., LTD. TO SERVER ROOM
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
FROM VAV
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
S 89 ph TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
TO AHU CONTROL PANEL
TS
c
General Director
TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM
V
FROM VAV
NH
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
Consultant Company:
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
CPG
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
Ch Nhi Project Manager
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
Designer
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
FROM VAV
VAV
VAV
FROM VAV
Checker
VAV
MOHAMAD DOD
TO AHU CONTROL PANEL
TS
Ki m
TO SERVER ROOM
FROM VAV
VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
FPT OFFICE TOWER
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
FROM VAV
VAV
S Qu
TO AHU CONTROL PANEL
TS
i n V (Drawing Title)
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
MECHANICAL SERVICES
TO AHU CONTROL PANEL
TS
TO SERVER ROOM VAV VAV
TS
VAV
VAV
VAV
TS
VAV
VAV
NTS
Scale
TO SERVER ROOM VAV
TS
SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM
FROM VAV
TO AHU CONTROL PANEL
TS
VAV
FROM VAV
Ng Date
04 - 2012
FROM VAV
VAV
Ch nh s a
TO AHU CONTROL PANEL
Revision:
Drawing No :
M&E
AC-03
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
REV.
20
30 m
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
V
NH
Consultant Company:
CPG
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
MECHANICAL SERVICES
SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND STAIR PRESSURIZATION SYSTEM
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
AC-04
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
DRAWINGS SCHEDULE
NO. STT
01
02
DRAWING No.
ES-00
ES-01
03
ES-02
04
ES-03-001
05
ES-03-002
06
ES-04
07
ES-05
08
ES-06
09
ES-07
10
ES-08
11
ES-09
12
ES-10
13
ES-11
14
ES-12
15
ES-13
16
ES-14
17
ES-15
18
ES-16
19
ES-17
20
ES-18
21
ES-19
22
ES-20
23
ES-21
DRAWING TITLE
DRAWING SCHEDULE
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS
ELECTRICAL SERVICES LAYOUT - SITE PLAN
BASEMENT 1 - ELECTRICAL SUBSTATION LAYOUT
GENERATOR ROOM LAYOUT
MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM
DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 1/4
DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 2/4
DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 3/4
DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 4/4
BASEMENT 3 - LIGHTING LAYOUT
BASEMENT 2 - LIGHTING LAYOUT
BASEMENT 1 - LIGHTING LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 1 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 2 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 3 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 4-6 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 7 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL M&E - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 8 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 9 - LIGHTING LAYOUT
SCALE
SIZE
NO. STT
DRAWING No.
NTS
A1
41
ES-39
NTS
A1
42
ES-40
1:200
A1
43
ES-41
1:200
A1
44
ES-42
1:100
A1
45
ES-43
NTS
A1
46
ES-44
NTS
A1
47
ES-45
NTS
A1
48
ES-46
NTS
A1
49
ES-47
NTS
A1
50
ES-48
1:200
A1
51
ES-49
1:200
A1
52
ES-50
1:200
A1
53
ES-51
1:200
A1
54
ES-52
1:200
A1
55
ES-53
1:200
A1
56
ES-54
1:200
A1
57
ES-55
1:200
A1
58
ES-56
1:200
A1
59
ES-57
1:200
A1
60
ES-58
1:200
A1
61
ES-59
1:200
A1
62
ES-60
1:200
A1
63
ES-61
DRAWING TITLE
LEVEL 7 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL M&E - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 8 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 9 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 10 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 11-24 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 25 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 26 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 27 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
ROOF PLAN - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LIGHTNING & EARTHING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM
ROOF PLAN - LIGHTNING PROTECTION SYSTEM LAYOUT
ELEVATION - LIGHTNING PROTECTION SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 3 - EARTHING SYSTEM LAYOUT
SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRM
PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
BASEMENT 3 - ELV SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 2 - ELV SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 1 - ELV SYSTEM LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT 1 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 1 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 2 - ELV SYSTEM LAYOUT
SCALE
SIZE
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
REV.
DESCRIPTION
A
ES-22
25
ES-23
26
ES-24
27
ES-25
28
ES-26
29
ES-27
30
ES-28
31
32
ES-29
ES-30
LEVEL 10 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 11-24 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 25 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 26 - LIGHTING LAYOUT
LEVEL 27 - LIGHTING LAYOUT
ROOF PLAN - LIGHTING LAYOUT
SITE PLAN - EXTERNAL LIGHTING LAYOUT
ELEVATION - EXTERNAL LIGHTING LAYOUT
BASEMENT 3 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
1:200
A1
64
ES-62
1:200
A1
65
ES-63
1:200
A1
66
ES-64
1:200
A1
67
ES-65
1:200
A1
68
ES-66
1:200
A1
69
ES-67
1:200
A1
70
ES-68
1:200
A1
71
ES-69
1:200
A1
72
ES-70
LEVEL 3 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 4-6 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 7 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL M&E - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 8 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 9 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 10 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 11-24 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 25 - ELV SYSTEM LAYOUT
20-04-12
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T 24
DATE
THI T K
c
General Director
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
V
NH
Consultant Company:
CPG
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM 33
ES-31
34
ES-32
35
ES-33
36
ES-34
37
ES-35
38
ES-36
BASEMENT 2 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
BASEMENT 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
1:200
A1
73
ES-71
1:200
A1
74
ES-72
1:200
A1
75
ES-73
1:200
A1
76
ES-74
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
LEVEL 26 - ELV SYSTEM LAYOUT
LEVEL 27 - ELV SYSTEM LAYOUT
1:200
A1
Ch Nhi
1:200
A1
Ch tr
1:200
A1
NTS
A1
Project Manager
TR N TH tk
Chief Designer
MEZZANINE AT BASEMENT 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
ROOF PLAN - ELV SYSTEM LAYOUT
Designer
LEVEL 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
TYPICAL INSTALLATION
Ki m
39
40
ES-37
ES-38
LEVEL MEZZANINE - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 2 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 3 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
LEVEL 4-6 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT
Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
ELECTRICAL SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
ES-00
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
LEGEND OF SYMBOLS NO. STT
SYMBOL
01
TRANS.
02
G
03
V
04
A
05
PE
5
0
10
20
30 m
DESCRIPTION
- TRANSFORMER
10000
M&E
- GENERATOR
D
R
O
P O
F
F P
O
IN
T
4530
- VOLT METER
P
O
IN
T
- AMPE METER F
OUT
-
O
F
5985
O
P
- POWER FACTOR METER
R D
24030
4515
- INDICATOR LIGHT 3475
06
SE
CAFETERIA (178 M2)
CU
RI TY
OC
EF IDMTL M.V.S.G
08
- PROTECTION RELAY (INVERSE DEFINITE MINIMUM TIME LATCH)
ATM (6M2)
BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)
5525
07
ATM (6M2)
MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)
IN
BAR
BUILDING SECURITY (20 M2)
- MEDIUM VOLTAGE SWITCH BOARD M&E (6M2)
1
VIP LOBBY (9 M2)
M&E (5M2)
M&E (6M2)
LOADING AREA
KITCHEN (17 M2)
SECURITY 12
L.V.MSB
- LOW VOLTAGE MAIN SWITCH BOARD
M&E VOID
LIFT LOBBY (66M2)
MONEY CAR DROP OFF (41M2)
WC (11M2)
WC (8M2)
16850
09
- DISTRIBUTION BOARD
10
- 1x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER
13
14
E
16
E
18
E
20
E
22
E
24
32
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE), CLEAR DIFFUSER ,C/W BATTERY INVERTER PACK
MINIMUM COPPER EARTHING CONDUCTOR SIZE (IEC-60364)
- 3x28W RECESSED MOUNTED, LOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES C/W BATTERY INVERTER PACK
- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES,C/W BATTERY INVERTER PACK
E
- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, WHITE TUBES,C/W BATTERY INVERTER PACK
- 2x26W RECESSED COMPACT FLUORESCENT LAMP DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST C/W FACETTED REFLECTOR
A A
- 2x26W RECESSED COMPACT FLUORESCENT LAMP DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST C/W FACETTED REFLECTOR C/W BATTERY INVERTER PACK (EMER. LIGHTING) E - 1x26W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS
B B
- 1x26W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK E - 1x18W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS
C C
- 1x18W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK E
D
- 1x13W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS
D
- 1x13W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK. E - SOLATUBE, 14 INCHES TYPE, INCLUDING 2X26W LIGHT ADD-ON KIT, COMPACT FLUORESCENT LAMPS.
33
- 1x80W GARDEN LIGHT (BOLLARD), DUST PROOF - IP 55, HIGH 500 MM, DIE- CAST ALUMINIUM HOUSING WITH HIGH CORROSION RESISTANCE. STAINLESS STEEL SCREWS.
34
35
EXIT
36
EXIT
- 1x8W EXIT LIGHT, WALL MOUNTED 200 ABOVE DOOR HEAD, (BATTERY INVERTER PACK), GREEN/WHITE
- 1x8W EXIT LIGHT, CEILING MOUNTED, DIRECTION ARROW AS APPROPRIATE (BATTERY INVERTER PACK), GREEN/WHITE
- 2x10W EMERGENCY LIGHT, WALL MOUNTED, 3000 FFL; BATTERY PACK
37
- 1x150W FLOOD LIGHT, WEATHER PROOF - IP 54, WALL MOUNTED, SODIUM DISCHARGE LAMPS.
38
NOTES :
ABBREVIATIONS
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHEATHER PROOF-IP 54, RGF BODY, CLEAR DIFFUSER, C/W BATTERY INVERTER PACK
- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST -WHITE TUBES
23
31
SCALE: 1/500 (A1)
- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST -WHITE TUBES
21
30
REV.
SITE PLAN
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) ELECTRONICS BALLAST, CLEAR DIFFUSER ,C/W BATTERY INVERTER PACK
- 3x28W RECESSED MOUNTED, LOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES- OFFICES LIGHTING
19
29
M&E
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE), WHEATHER PROOF-IP 54, RGF BODY, CLEAR DIFFUSER
17
28
WC (9.5M2)
- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER
15
27
M&E (19M2)
WC (6M2)
5950
11
26
LOADING LOBBY (8M2)
- 1x14W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER
12
25
GARBAGE ROOM (6.5M2)
NO. STT
SYMBOL
L.V
02
M.V
03
APFC
- MEDIUM VOLTAGE (22 kV )
AS
- VOLT SELECTOR
VS
06
MCT
E/F
09
O/F
3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.
- METERING CURRENT TRANSFORMER
- PROTECTION CURRENT TRANSFORMER
PCT
08
10
- AUTO POWER FACTOR CONTROLLER
2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.
- AMP SELECTOR
05
07
1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.
- LOW VOLTAGE (220/380 V)
01
04
DESCRIPTION
- EARTH FAULT RELAY
- OVER CURRENT RELAY
4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.
5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.
- KILOWATT METER
KW
- KILOWATT - HOUR METER
11
KWH
12
ACB
13
MCB
14
MCCB
15
DB
16
MSB
17
IDF
18
MDF
19
PABX
6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.
CROSS-SECTION AREA OF PHASE CONDUCTORS OF THE INSTALLATION
MINIMUM CROSSSECTIONAL AREA OF THE CORRESPONDING PROTECTIVE CONDUCTOR
1.5
1.5
2.5
2.5
4
4
6
6
10
10
16
16
25
16
35
16
50
25
70
35
95
50
120
70
150
95
185
95
240
120
300
150
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
- AIR CIRCUIT BREAKER
- MINIATURE CIRCUIT BREAKER
- MOLDED CASE CIRCUIT BREAKER
7. - DIMENSIONS OF CONCRETE PLINTHS FOR REQUIREMENT SHALL BE SUBMITTED FOR APPROVAL. 8. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.
V
NH
Consultant Company:
- DISTRIBUTION BOARD
- MAIN SWITCH BOARD
CPG
9. - ELECTRICAL SWITCHES TO BE LOCATED AT 1400mm ABOVE FINISHED FLOOR LEVEL, AND ELECTRICAL OUTLET AT 300mm ABOVE FINISH FLOOR LEVEL, UNLESS OTHERWISE DIRECTED.
- INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME
- MAIN DISTRIBUTION FRAME
T
- PRIVATE AUTOMATIC BRANCH EXCHANGE
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM - 1x26W COMPACT FLUO. IP 55 SIT ON TOP OF FENCE COLUMN.
39
20
- UNINTERRUPTIBLE POWER SUPPLY
UPS
Ch Nhi Project Manager
TR N TH
- 13A LIGHT SWITCH, ONE WAY
40
Ch tr
tk
Chief Designer
41
W
- 13A LIGHT SWITCH, ONE WAY, WEATHER PROOF - IP 54
NO. STT
SYMBOL
DESCRIPTION Designer
- 13A LIGHT SWITCH, TWO WAY
42
- INDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM AND FIXED TO CEILING OR WALL
54
PTZ
Ki m - 13A DIMMER LIGHT SWITCH, ONE WAY
43
- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET
44
45
WP
- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET, WEATHER PROOF-IP 65
55
- OUTDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65 WP
PTZ
R
56
- DOME CAMERA, FIXED TYPE, RECESSED
CAMERA
R
57
Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
- DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, RECESSED
CAMERA PTZ
46
MC
- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET MC (METAL CLAD)
WP
58
- OUTDOOR DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65
CAMERA PTZ
- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET
47
59
- HORN SPEAKER 15 WATT.
S Qu
i n V (Drawing Title)
48
C
- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET (FOR CAMERA)
49
C(WP)
- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET, WEATHER PROOF-IP 65 (FOR CAMERA)
60
- CEILING SPEAKER 200 CEILING TRIM (WHITE).
ELECTRICAL SERVICES 61
- SPEAKER IN 200, WALL MOUNTED BOX.
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS 50
- ISOLATOR SWITCH FOR ELECTRIC EQUIPMENT
62
- CIRCUIT FOR LIGHTING CONTROL
NTS
Scale
51
52
- RJ11 TELEPHONE OUTLET.
- DOUBLE RJ45 TELEPHONE/DATA OUTLET.
63
Ng Date
Ch nh s a
64
Revision:
Drawing No :
53
- INDOOR FIXED CAMERA, FIXED TO CEILING OR WALL
65
04 - 2012
- CIRCUIT FOR LIGHTING POWER
M&E
ES-01
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
DB-LIFT
DB-SPF-R
DB-SERVICE LIFT (PCCC)
LEGEND:
MCCB 3P 160A-50kA
DB-R
LEVEL 27
MCCB 3P 160A-50kA
DB-27
LEVEL 26
MCCB 3P 160A-50kA
DB-26
LEVEL 25
MCCB 3P 160A-50kA
DB-25
LEVEL 24
MCCB 3P 160A-50kA
DB-24
LEVEL 23
MCCB 3P 160A-50kA
DB-23
LEVEL 22
MCCB 3P 160A-50kA
DB-22
LEVEL 21
MCCB 3P 160A-50kA
DB-21
LEVEL 20
MCCB 3P 160A-50kA
DB-20
LEVEL 19
MCCB 3P 160A-50kA
DB-19
LEVEL 18
MCCB 3P 160A-50kA
DB-18
LEVEL 17
MCCB 3P 160A-50kA
DB-17
LEVEL 16
MCCB 3P 160A-50kA
DB-16
LEVEL 15
MCCB 3P 160A-50kA
DB-15
LEVEL 14
MCCB 3P 160A-50kA
DB-14
ROOF LEVEL
- VOLT METER
V
10m
5
0
10
20
30 m
- AMMETER A
- CURRENT TRANSFORMER
CT
- POWER FACTOR METER
PF
- ELECTRICAL POWER METER
kWH
- AUTO POWER FACTOR CONTROLLER APFC
- INDICATOR LIGHT
- FUSE HRC
- METERING CURRENT TRANSFORMER
MCT
- PROTECTION CURRENT TRANSFORMER
PCT
- SHUNT TRIP
ST
- AUTOMATIC TRANSFER SWITCH
ATS
- PROTECTION RELAY (INVERSE DEFINITE MINIMUM TIME LATCH)
OC EF IDMTL
- PROTECTION RELAY (UNDERVOLTAGE AND OVERVOLTAGE)
OV
UV
- VOLT SELECTOR
VS
LEVEL 13
MCCB 3P 160A-50kA
DB-13
LEVEL 12
MCCB 3P 160A-50kA
DB-12
LEVEL 11
MCCB 3P 160A-50kA
DB-11
LEVEL 10
MCCB 3P 160A-50kA
DB-10
LEVEL 9
MCCB 3P 160A-50kA
DB-9
LEVEL 8
MCCB 3P 160A-50kA
DB-8
MCCB 3P 160A-50kA
DB-M&E
LEVEL 7
MCCB 3P 160A-50kA
DB-7
LEVEL 6
MCCB 3P 160A-50kA
DB-6
LEVEL 5
MCCB 3P 160A-50kA
DB-5
LEVEL 4
MCCB 3P 160A-50kA
DB-4
LEVEL 3
MCCB 3P 160A-50kA
DB-3
LEVEL 2
MCCB 3P 100A-50kA
DB-2
MEZZANINE
MCCB 3P 100A-50kA
DB-M
- AMP SELECTOR
AS
- SELECTOR SWITCH
SS
*
- INDICATES FIRE RATED CABLES INSTALLED TO CODE REQUIREMENTS.
- LABEL SWITCH- "DO NOT OPEN IN AN EMERGENCY.FIRE AND LIFE SAFETY SWITCH"
- DISTRIBUTION BOARD
GENERATOR FOR BUILDING PROVIDED AND INSTALLED BY GENERATOR CONTRACTOR, LOCATED AT LEVEL 1
REV.
ACB 4P 1250A 75kA
- DISTRIBUTION BOARD ELECTRICAL PANEL DB-SEAF (M&E)
DB-MCC - LIGHNING ARRESTER (LA).
GENERATOR CAPACITY IS ESTIMATED, SHALL BE CONFIRMED BY CLIENT. LOCATED AT M&E LEVEL (BY OTHER CONTRACTOR)
MSB-3
MSB FOR IT BACKUP ROOM OF BANK (BY OTHER CONTRACTOR) LOCATED AT M&E LEVEL
Q6
M&E INTERLOCK
Q7
ACB 4P 1250A 75kA
DIESEL GENERATOR No.2 2500 kVA STANDBY RATED
DIESEL GENERATOR No.3 750 kVA PRIME RATED
DIESEL GENERATOR No.1 2500 kVA STANDBY RATED
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
LEVEL M&E
E
ABBREVIATIONS
B
DB-EX
DB-SEC
6A
ACB 4P 4000A 75kA
DB-SPF-1
DB-1
E
LEVEL 1
Owner:
DEGREE OF PROTECTION
IP43
0-500V B
Q5
Q6
1
0
0
1
1
0
0
1
0
0
1
0
0
1
TRANSFORMER No.1 FAILURE
0
1
1
0
0
1
0
TRANSFORMER No.2 FAILURE
1
0
0
1
0
0
1
TRANSFORMER No.1 FAILURE AND 2 GENERATOR FAILURE SIMULTANEOUSLY
MCCB 3P 63 A 70kA
Q7
MCCB 3P 500 A 70kA
PF
B
0-2000A
MCT 3x2000/5A CL.1 15VA
A
AS
PCT 4x2000/5A CL5P10 15VA
EF IDMTL
OC
ACB 4P 2000 A 65kA
ST
PF
EF IDMTL
A
V
0
1
0
1
0
1
1
0
0
0
1
0
1
0
0
1
0
0
6A
6A
6A
R
PF
OC
ACB 4P 3200 A 65kA
MCCB 3P 40 A 70kA
MCCB 3P 40 A 70kA
MCCB 3P 63 A 70kA
MCCB 3P 63 A 70kA
MCCB 3P 63 A 70kA
MCCB 3P 80 A 70kA
kWH
EF IDMTL
S 89 ph
MCT 3x1200/5A CL.1 15VA
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
PCT 4x1200/5A CL5P10 15VA
T
c
General Director
ACB 4P 1250 A 65kA
ST
BUSBAR 4W - 4000A Icw=65kA for 1s MCT 4000/5A CL.1 15VA
0-500V
V Y
AS
V
B
0-500V
VS
B
Y
VS 6A
6A
6A
6A
R
R
V Y
V
B
CONTACTOR APFC AS
PF
75KVAR
OC
MCT 3x4000/5A CL.1 15VA
kWH
Q1 ST
NOTES:
ACB 4P 4000A 75kA
Y
kWH
ACB 4P 4000A 75kA
M&E INTERLOCK
PF
AS
A
EF IDMTL
APFC A
0-4000A
PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA
2A B
3P-160A
MCT 3x4000/5A CL.1 15VA
PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA
EF IDMTL
CAPACITOR BANK - 750kVAR 10x75kVAR/415V (10 STEPS)
1
A
PCT 4x3200/5A CL5P10 15VA
NH
MCCB 3P-160 A
A
0
EF IDMTL
0-1200A
MCT 3x3200/5A CL.1 15VA
ACB 3P 1600 A 65kA
0-500V VS
6A R
0-2500A
....
R
ACB 4P 4000A 75kA
CONTACTOR
75KVAR 75KVAR
Y
6A
NO
MCCB 3P-160 A
0
kWH
ST
VS Y
PF
OC
MCT 4000/5A CL.1 15VA
0-500V
AS
ACB 4P 2000 A 65kA
ST
6A
B
0-3200A
PCT 4x2000/5A CL5P10 15VA
Q5
B
R 6A
MCT 3x2000/5A CL.1 15VA
kWH
L.V MAIN SWITCH BOARD No.2 LOCATED AT MSB ROOM - BASEMENT 1
VS
V
6A Y
6A
kWH
ACB 3P 1600 A 65kA
3P-160A TRANSFORMER No.2 FAILURE AND 2 GENERATOR FAILURE SIMULTANEOUSLY
R
0-500V
VS
V
6A Y
BUSBAR 4W - 4000A Icw=65kA for 1s
MCCB 3P 63 A 70kA
Q4
MCCB 3P 63 A 70kA
Q3
MCCB 3P 63 A 70kA
Q2
MCCB 3P 100 A 70kA
POWER LINE FAILURE
AS
OC
MCCB 3P 250 A 70kA
NORMAL
B
0-2000A
ACB (CIRCUIT BREAKER)
Q1
R
0-500V VS
V
6A Y
6A
A
MAIN CIRCUIT BREAKER OPERATION STATUS MSB-1, MSB-2, MSB-3
0-500V VS
V
MCCB 3P 80 A 70kA
12kV
AS
PF
....
75KVAR
OC
CAPACITOR BANK - 750kVAR 10x75kVAR/415V (10 STEPS)
Q2
Q3
ST
B
Y
MCT 3x4000/5A CL.1 15VA
PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA
EF IDMTL
ST
2A
R
MCT 3x4000/5A CL.1 15VA
kWH
0-4000A
75KVAR 75KVAR
OC
ACB 4P 4000A 75kA
Consultant Company: kWH
ACB 4P 4000A 75kA
M&E INTERLOCK
PF
AS
A
0-4000A
PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA
EF IDMTL
OC
CPG
Q4 ST
2A
R
B
Y
R
2A B
125A
Y
R
125A
LIGHTNING ARRESTER 100kA
COUPLING CUBICLE
MSB-1
T
LIGHTNING ARRESTER 100kA
c
General Director
MSB-2
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E
BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E
BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E
BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer DRY TYPE TRANSFORMER No.1
DRY TYPE TRANSFORMER No.2
22/0.4 KV 2500 kVA DYn 11
22/0.4 KV 2500 kVA DYn 11
E
Designer
E
Ki m Checker
MOHAMAD DOD DB-STP
*
DB-B1
*
RATED IMPULSE WITHSTAND VOLTAGE
L.V MAIN SWITCH BOARD No.1 LOCATED AT MSB ROOM - BASEMENT 1
MCCB 3P 80 A 70kA
1000V
*
690V
RATED INSULATION VOLTAGE
MCCB 3P 500 A 70kA
65kA for 1sec
RATED VOLTAGE
LANG HA TOWER CO., LTD.
*
4000A
RATED WITHSTAND SHORT CIRCUIT CURRENT
(FIRE RESISTANT) + E
4B
BUSBAR RATED CURRENT
*
COMPLY WITH IEC 60439-1:2004
FORM
(FIRE RESISTANT) + E
STANDARDS
BUSDUCT - 3200A 3P+N+50%E
- COPPER
BUSDUCT - 2000A 3P+N+50%E
- LOW SMOKE HALOGEN FREE
GENERAL SPECIFICATION FOR MSB-1, MSB-2
EMERGENCY (FIRE)
SYNCHRONIZE PANEL C/W LOAD SHARING CONTROLLER, SUPPLIED AND INSTALLED BY DIESEL GENERATOR CONTRACTOR
R
TARIFF METER PROVIDED AND INSTALLED BY POWER SUPPLY AUTHORITY
FPT OFFICE TOWER kWH
INCOMING CUBICLE
OUTGOING CUBICLE
FEEDER CUBICLE No.2
FEEDER CUBICLE No.1
S Qu VCB 24kV - 630A
SWITCH 24kV - 630A
SWITCH 24kV - 630A
1
VCB 24kV - 630A
CU
Y
- POLY VINYL-CHLORIDE
BUSDUCT - 2000A 3P+N+50%E
LSF
B
P. AN NINH
MCCB 3P 160A-50kA
LEVEL 1 PVC
*
XLPE
ACB 4P 4000A 75kA
SYNC
R
ACB 4P 4000A 75kA
- FIRE BARRIER AS MICA TAPE
- CROSS-LINKED POLYETHYLENE
Y
6A
MCCB 3P 80 A 70kA
FB
- BOOSTER PUMP
6A
ACB 4P 4000A 75kA
DB-MONEY LIFT
BUSDUCT - 1250A 3P+N+50%E
BP
G
6A
SYNC
- TRANSFER PUMP
(FIRE RESISTANT) + E
TP
- SUMPIT PUMP
*
SP
- FIRE ALARM CONTROL PANEL
(FIRE RESISTANT) + E
FACP
G
- FIRE PUMP
*
FP
G
- DIRECT DIGITAL CONTROL
(FIRE RESISTANT) + E
DDC
- BUILDING MANAGEMENT SYSTEM
*
BMS
i n V (Drawing Title)
ELECTRICAL SERVICES METERING CUBICLE
MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM
E
INCOMING MV CABLE
OUTGOING MV CABLE
NTS
Scale
DB-MV-B1
Ng Date
04 - 2012
BASEMENT 1
DB-B2
Ch nh s a
DB-MV-B2 BASEMENT 2
Revision:
Drawing No :
DB-TP
DB-B3
DB-MV-B3
DB-FP BASEMENT 3
M&E
ES-04
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
AIR TERMINAL (ESE TYPE). AIR CRAFT WARNING LIGHT
INSULATED 2m FIBERGLASS REIFORCED PLASTIC SUPPORT
ADDITIONAL PROTECTION AROUND 4 FACADE AT HIGH LEVEL
GALVANIZED STEEL SUPPORT - 5m HIGH. MV EARTHING BAR LV EARTHING BAR 80x6mm COPPER MAIN EARTH BAR BOLTED TO TRANSFORMER ROOM WALL ON STAND OFF INSULATORS 0.6m AFFL
WARNING BOARD-TYPICAL
IN FIRE RATED PLASTIC PIPE DN40
"DANGER DO NOT DISCONNECT THESE CABLES"
80x6mm COPPER MAIN EARTH BAR MSB ROOM WALL ON STAND OFF INSULATORS 0.6m AFFL
MVSB
EARTHING FOR FUEL TANK AND FUEL PIPES CABLE) IN FIRE RATED PLASTIC PIPE DN 65
EARTHING FOR SURGE ARRESTER EQUIPMENTS
50x6 BARE COPPER BAR
50x6 BARE COPPER BAR
TRANSFORMER No.1 TEST LINK BOX INSTALLED ON OUTSIDE WALL, AFFL 1000mm.
TO MSB-1
MV EQUIPMENTS
LIGHTNING EVENT COUNTER.
LIGHTNING EVENT COUNTER.
DISCONNECTING LINK (COPPER)
DISCONNECTING LINK (COPPER)
REV.
EARTH LUG WELDED TO BODY OF GENERATOR.
EARTH LUG WELDED TO TRANSFORMER ENCLOSURE
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
TRANSFORMER No.2
GENERATOR No.1
G TRANSFORMER No.1
N
GENERATOR No.1
E
GENERATOR No.2
SOLID BOND CABLE BETWEEN EARTH BAR & CUBICLE BODY. SEE DETAIL FOR EARTH INSPECTION PIT
G
GENERATOR No.2
ELECTRODES (TYPICAL)
TRANSFORMER No.2
LIGHTNING DISCHARGE EARTHING SYSTEM (TYPICAL) SYNCHRONIZE CONTROL PANEL
INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW)
CHAIN WIRE FENCE
Owner:
TO MSB-1
LANG HA TOWER CO., LTD.
NEUTRAL CABLE
PART OF MAINDISTRIBUTION FRAME (MDF).
INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW) INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW) E BUSBAR.
50x6 COPPER EARTH BAR ON STAND OFF INSULATORS.
NEUTRAL BUSBAR.
SEE DETAIL FOR EARTH INSPECTION PIT
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063 SOLID BOND CABLE BETWEEN EARTH BAR & CUBICLE BODY.
GREEN-YELLOW INSULATION.
INCOMING TELEPHONE CABLE IN CONDUIT FROM STREET.
T
c
General Director
GREEN-YELLOW INSULATION.
SWITCHING EQUIPMENT.
CIRCUIT LABEL CIRCUIT LABEL
ELECTRODES (TYPICAL)
V
E
EARTH & NEUTRAL CONDUCTORS ACCOMPANY ALL MAIN-CIRCUITS & SUB-CIRCUITS.
LOCATION AS PER PLAN.
NH
Consultant Company:
N GREEN INSULATION.
CPG
LV MAIN SWITCH BOARD MSB-2 (TYPICAL)
CIRCUIT LABEL. TEST LINK BOX
ELECTRICAL EQUIPMENT EARTHING SYSTEM
50x6 BARE COPPER BAR DISCONNECTING LINK (COPPER) CLEAN TELEPHONE EARTH.
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM LABEL
Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
HEAVY DUTY CONCRETE INSPECTION PIT.
GREEN INSULATION.
1- EARTH RESISTANCE FOR LIGHTNING SYSTEM
Designer
ELECTRODES (TYPICAL) 2- EARTH RESISTANCE FOR ELECTRICAL SYSTEM
Ki m Checker
CADWELD POINT.
EARTH RESISTANCE FOR TELEPHONE/ELV SYSTEM
4- ALL CONNECTIONS TO NEUTRAL-BAR OR EARTH-BAR SHALL HAVE LABELS & WARNING BOARD.
BARE COPPER ROD 18mm, VERTICAL DEPTH 3m . 18mm,
LOCATION AS PER PLAN.
MOHAMAD DOD
TELEPHONE & ELV EARTHING SYSTEM FPT OFFICE TOWER
DETAIL FOR EARTH PIT CONNECTOR (TYPICAL)
S Qu
i n V (Drawing Title)
ELECTRICAL SERVICES LIGHTNING & EARTHING SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
ES-49
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
ELV SYSTEM RISER
10m
R CAMERA
5
0
10
20
30 m
LEGEND OF SYMBOLS - ACCESS CONTROL SYSTEM
LEGEND OF SYMBOLS - CCTV SYSTEM x 7 NOS.
R CAMERA
220 VAC
No.83
WP
220 VAC
PTZ
WP
220 VAC
PTZ
No.76
No.77
INSIDE SERVICE LIFT
220 VAC
CARD READER
No.75
R
CR
DOME CAMERA, FIXED TYPE, RECESSED
CAMERA
OUTDOOR AREA
INSIDE OFFICE LIFT
220 VAC
ROOF LEVEL
EXIT PUSH BUTTON (INSIDE ROOM)
E R
DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, RECESSED
CAMERA
EMERGENCY RELEASE DOOR SEALED IN BREAKGLASS (INSIDE ROOM)
220 VAC
PTZ
ER
WP
OUTDOOR DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65
CAMERA
ELECTRO - MAGNETIC LOCK
ML
220 VAC
PTZ
LEVEL 27
JUNCTION BOX OUTDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65 PTZ
220 VAC
ACCESS CONTROL UNIT
ACU OUTDOOR CAMERA C/W PAN/TILT HEAD, WHEATHER PROOF IP65 WP
PTZ
220 VAC
RS485 CABLE
MULTICORE CABLE FOR CONTROL SIGNAL
LEVEL 26 ELV SYSTEM RISER
R CAMERA
R CAMERA
220 VAC
No.72
220 VAC
ELV SYSTEM RISER
No.71
SERVICE LIFT LOBBY
LIFT LOBBY
LEVEL 25
R CAMERA
220 VAC
No.70
INSIDE VIP LIFT
R CAMERA
R CAMERA
220 VAC
No.70
ROOF LEVEL
R CAMERA
220 VAC
PTZ
No.69
SERVICE LIFT LOBBY
ROOF LEVEL
LIFT LOBBY
ACU
220 VAC
No.68 R
OFFICE CORRIDOR
LEVEL 24
R
CAMERA
CAMERA
220 VAC
No.69
R 220 VAC
CAMERA
No.68
SERVICE LIFT LOBBY
CORRIDOR
220 VAC
CR
E
ER
ML
CR
E
ER
ML
No.67
LIFT LOBBY
LEVEL 27
STAIRCASE DOOR
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
LEVEL 27
VIP LIFT LOBBY
ACU R CAMERA
R
R CAMERA
220 VAC
No.67
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.66
SERVICE LIFT LOBBY
LIFT LOBBY
220 VAC
No.65
R
OFFICE CORRIDOR
R
CAMERA
LEVEL 23
CAMERA
220 VAC
No.66
R CAMERA
R CAMERA
220 VAC
No.64
R CAMERA
R CAMERA
No.55
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
VIP LIFT LOBBY
LEVEL 26
LEVEL 25
LEVEL 25
220 VAC
REV.
LEVEL 21
220 VAC
LEVEL 12
220 VAC
LEVEL 12
220 VAC
No.50
ACU LEVEL 18 R
R
CAMERA
CAMERA
220 VAC
No.63
No.49
CAMERA
220 VAC
PTZ
LIFT LOBBY
PTZ
LIFT LOBBY
CAMERA
220 VAC
CR
E
ER
ML
LEVEL 10
VIP LIFT LOBBY
CAMERA
220 VAC
No.58
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 9
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
LEVEL 9
VIP LIFT LOBBY
LEVEL 16 R CAMERA
220 VAC
R 220 VAC
CAMERA
No.56
SERVICE LIFT LOBBY
220 VAC
No.55
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 8
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
Owner:
ML
LEVEL 8
VIP LIFT LOBBY
R CAMERA
220 VAC
PTZ
No.42
SERVICE LIFT LOBBY
220 VAC
No.59
No.57
CAMERA
ML
R
SERVICE LIFT LOBBY
R
220 VAC
ER
ACU
OFFICE CORRIDOR
R
No.43
E
No.44
CAMERA
CAMERA
CR
STAIRCASE DOOR
220 VAC
CORRIDOR R
ML
R CAMERA
220 VAC
No.45
SERVICE LIFT LOBBY
ER
ACU R
No.60
No.46
E
STAIRCASE DOOR
LEVEL 17 CAMERA
R CAMERA
220 VAC
CR
LEVEL 10
No.47
OFFICE CORRIDOR
CORRIDOR R
220 VAC
No.61
220 VAC
R
CAMERA
CAMERA
LIFT LOBBY
R
No.48
SERVICE LIFT LOBBY
R 220 VAC
No.62
SERVICE LIFT LOBBY
CORRIDOR
CAMERA
LEVEL 11
R
PTZ
OFFICE CORRIDOR
R 220 VAC
20-04-12
LEVEL 19
LEVEL 11
CAMERA
THI T K
No.53
CAMERA
220 VAC
No.51
LIFT LOBBY
R
B LEVEL 20
OFFICE CORRIDOR
R CAMERA
220 VAC
No.52
06-02-12
R
PTZ
No.54
R CAMERA
LIFT LOBBY
220 VAC
No.41
ACU
OFFICE CORRIDOR
LEVEL 15
LANG HA TOWER CO., LTD.
x 6 NOS. R
R
CAMERA
CAMERA
220 VAC
No.54
R
R CAMERA
220 VAC
No.40
No.49
CAMERA
220 VAC
No.48
PTZ
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
CORRIDOR
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.36
LIFT LOBBY
CAMERA
CAMERA
220 VAC
PTZ
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
R CAMERA
220 VAC
ML
CR
E
VIP LIFT LOBBY
ER
ML
CR
E
ER
ML
LEVEL M&E
IT DATA CENTER OF BANK
220 VAC
No.43
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 7
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
LEVEL 7
VIP LIFT LOBBY
R 220 VAC
CAMERA
S 89 ph
220 VAC
No.40
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 6
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
LEVEL 6
VIP LIFT LOBBY
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
ACU
OFFICE CORRIDOR
LEVEL 12
c
General Director R CAMERA
220 VAC
R 220 VAC
CAMERA
No.38
SERVICE LIFT LOBBY
220 VAC
No.37
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 5
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
LEVEL 5
VIP LIFT LOBBY
R
R CAMERA
No.31
ER
No.32
No.39
220 VAC
CAMERA
No.41
SERVICE LIFT LOBBY
R
R
E
220 VAC
CAMERA
CAMERA
STAIRCASE DOOR
CR
ACU
CORRIDOR
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.30
SERVICE LIFT LOBBY
ML
R
No.33
SERVICE LIFT LOBBY
ER
LEVEL 13
No.42
220 VAC
E
No.35
R
R
No.34
STAIRCASE DOOR
CR
220 VAC
OFFICE CORRIDOR
CAMERA
CAMERA
ML
R 220 VAC
No.44
CORRIDOR R
LEVEL M&E
ER
ACU R CAMERA
220 VAC
CORRIDOR
No.37
LIFT LOBBY
E
R
R CAMERA
220 VAC
CR
No.46
LEVEL 14
No.45
R
220 VAC
No.38
OFFICE CORRIDOR
R
CAMERA
CAMERA
No.47
220 VAC
CAMERA
SERVICE LIFT LOBBY
R 220 VAC
R CAMERA
220 VAC
No.39
SERVICE LIFT LOBBY
R
CAMERA
220 VAC
IT DATA CENTER OF BANK R CAMERA
DATE
THI T K
No.56
CAMERA
220 VAC
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
DESCRIPTION
A R
PTZ
OFFICE CORRIDOR
R CAMERA
220 VAC
ML
No.59
CAMERA
220 VAC
No.57
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
LEVEL 22
OFFICE CORRIDOR
R CAMERA
220 VAC
No.58
ER
LEVEL 26
R
PTZ
No.60
R
E
STAIRCASE DOOR
No.64
No.62
CAMERA
220 VAC
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
CR
220 VAC
LIFT LOBBY
220 VAC
OFFICE CORRIDOR
R CAMERA
220 VAC
No.61
CAMERA
PTZ
LIFT LOBBY
SERVICE LIFT LOBBY
CAMERA
No.65
R CAMERA
220 VAC
No.63
SERVICE LIFT LOBBY
R 220 VAC
SERVICE LIFT LOBBY
CORRIDOR
LIFT LOBBY
220 VAC
No.29
ACU
OFFICE CORRIDOR
LEVEL 11 R
R
CAMERA
CAMERA
220 VAC
No.36
R 220 VAC
CAMERA
No.35
SERVICE LIFT LOBBY
CORRIDOR
220 VAC
No.34
LIFT LOBBY
CR
LEVEL 4
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
V
ML
LEVEL 4
VIP LIFT LOBBY
NH
LEVEL 10
Consultant Company:
ACU
R
R
CAMERA PTZ
PTZ
x 4 NOS.
R
CAMERA
220 VAC
No.33
CENTRAL SECURITY DEPARTMENT
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.32
R CAMERA
220 VAC
PTZ
No.31
R CAMERA
220 VAC
No.28
R 220 VAC
CAMERA
No.27
SERVICE LIFT LOBBY
BANKING SERVICE AREA
DOCUMENT ARCHIVES
CR 220 VAC
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
No.26
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
VIP LIFT LOBBY
CR
E
ER
ML
CENTRAL SECURITY
CR
E
ER
CPG
ML
DOCUMENT ARCHIVE
LIFT LOBBY
CCTV.2 #1 1
LEVEL 2
#2
2
3
#5
2
3
4
1
1
6
7
8
5
6
7
8
5
6
7
8
9
10
11
12
9
10
11
12
9
10
11
12
13
14
15
16
13
14
15
16
13
14
15
16
x 5 NOS.
2
DVR 16 CHANNEL, 1Tb
4
5
3
4
#1
T
#2
JIMMY TSEN CHEE NAM
#5
SWITCH
Ch Nhi
220VAC LOCATED AT CENTRAL SECURITY DEPT. OF BANK - LEVEL 3
x4 NOS. R CAMERA
CAMERA PTZ
No.28
WP CAMERA
220 VAC
PTZ
No.27
LIFT LOBBY
WP CAMERA
220 VAC
PTZ
No.24
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.23
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
5
6
7
8
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
9
10
11
13
14
15
16
13
14
15
12
9
10
11
12
16
13
14
15
16
R
CAMERA
INSIDE MONEY LIFT
R
CAMERA
220 VAC
No.25
DVR 16 CHANNEL, 1Tb
1
x 6 NOS.
tk
ACU
No.18
R
#6
1
Ch tr
Chief Designer
220 VAC
OUTDOOR AREA & ENTRANCE
MAIN ENTRANCE HALL
#2
LEVEL 3
WP
CCTV.1 #1
TR N TH LEVEL 3
x6 NOS.
WP 220 VAC
Project Manager
EQUIPMENT RACK
KEYBOARD
SERVER
c
General Director
UPS 120 MIN. BACKUP
x 5 NOS. PC & SOFTWARE
MEZZANINE
x 4 NOS.
R
CAMERA
220 VAC
No.24
220 VAC
No.23
SECURITY & COUNTING
CAMERA PTZ
R CAMERA
220 VAC
PTZ
No.22
R CAMERA
220 VAC
No.19
Designer
R 220 VAC
CAMERA
No.18
SERVICE LIFT LOBBY
BANKING SERVICE AREA
STRONG ROOM
220 VAC
CR
No.17
LIFT LOBBY
LEVEL 2
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
VIP LIFT LOBBY
CR
E
ER
ML
STRONG ROOM
CR
E
ER
ML
LEVEL 2
SECURITY & COUNTING
Ki m Checker
#1
ACU
MOHAMAD DOD
#2 UPS 120 MIN. BACKUP
x 6 NOS. PC & SOFTWARE
x 4 NOS. R CAMERA
R 220 VAC
CAMERA
No.16
#6
SWITCH
SECURITY & COUNTING
R
R
CAMERA
220 VAC
PTZ
No.15
PRIVATE VAULT
220 VAC
No.14
BANK COUNTER
CAMERA PTZ
R CAMERA
220 VAC
PTZ
No.13
R 220 VAC
No.10
TRADING LOUNGE
CAMERA PTZ
R 220 VAC
CAMERA
No.09
BANK COUNTER
R 220 VAC
No.08
SERVICE LIFT LOBBY
CAMERA
KEYBOARD
SERVER
CR
220 VAC
No.07
LIFT LOBBY
220VAC LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
VIP LIFT LOBBY
CR
E
ER
ML
PRIVATE VAULT
CR
E
ER
ML
SECURITY & COUNTING
MEZZANINE
MEZZANINE
FPT OFFICE TOWER
EQUIPMENT RACK
LEVEL 1
ACU
R CAMERA
x 3 NOS.
R 220 VAC
No.06
SECURITY - MONEY CAR DROP OFF x06 NOS.
CAMERA PTZ
220 VAC
R
R
CAMERA
No.05
BANK ENTRANCE HALL
PTZ
220 VAC
No.03
CAMERA
R 220 VAC
No.02
ATM CABINET
CAMERA
220 VAC
CR
No.01
ATM CABINET
LEVEL 1
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
STAIRCASE DOOR
CR
E
ER
ML
VIP LIFT LOBBY
CR
E
ER
ML
SECURITY AREA
LEVEL 1
S Qu
i
R PTZ
PTZ
220 VAC
No.17
220 VAC
CAMERA
No.12
MOTOBIKE PARKING (MEZZANINE)
CARPARK CIRCULATION
220 VAC
n V (Drawing Title)
No.11
LIFT LOBBY
BASEMENT 1
BASEMENT 1
ELECTRICAL SERVICES
BASEMENT 1
SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
x04 NOS. R PTZ
PTZ
220 VAC
No.10
220 VAC
CAMERA
No.07
CARPARK CIRCULATION
CARPARK CIRCULATION
220 VAC
No.06
LIFT LOBBY
BASEMENT 2 BASEMENT 2
BASEMENT 2
N.T.S
Scale
Ng Date
04 - 2012
x04 NOS. R PTZ
220 VAC
No.05
CARPARK CIRCULATION
PTZ
220 VAC
No.02
CARPARK CIRCULATION
CAMERA
220 VAC
No.01
LIFT LOBBY
BASEMENT 3
BASEMENT 3
Ch nh s a
BASEMENT 3
Revision:
Drawing No :
CCTV SYSTEM FOR BUILDING - SCHEMATIC DIAGRAM
CCTV SYSTEM FOR BANKING AREA - SCHEMATIC DIAGRAM
ACCESS CONTROL SYSTEM FOR BANKING AREA - SCHEMATIC DIAGRAM
M&E
ES-53
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
FO CABLE - 8 CORES
ELV SYSTEM RISER
10m
TEL. CABLE - 30 PAIR
5
0
10
20
30 m
ROOF LEVEL ELV SYSTEM RISER
OUTDOOR AREA
2 x UTP-CAT 6
TECHNICAL ROOM
ROOF LEVEL
ROOF LEVEL
VOICE/DATA NODE - BANKING FUNCTION ROOM
DATA
ZONE 34
STAIRCASE LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY & CANTEEN AREA
STAIRCASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
VOICE
LEVEL 27
LIFT LOBBY AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
VOICE
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE/DATA NODE - BANKING PUBLIC ACTIVITIES
DATA
TB
DATA
2 x UTP-CAT 6
LEVEL 27
ZONE 33
FD-27
CONNECT FROM IT ROOM OF BANK
ELV SYSTEM RISER
ZONE 35
VOICE
LEVEL 27
LEVEL 26
WIRELESS ACCESS POINT
4
LEVEL 26
CANTEEN FOR OFFICE STAFF
LEVEL 26
LEVEL 25
ZONE 32
STAIRCASE LIFT LOBBY
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
6
LEVEL 25
ODF-24
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 25
+ TEL. CABLE 6 PAIR
LEVEL 24
FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR
IDF-24 OFFICE FOR LEASE
ZONE 31
LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
LEVEL 24
OFFICE FOR LEASE
LIFT LOBBY
STAIRCASE
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
OFFICE FOR LEASE
LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
IDF-22 OFFICE FOR LEASE
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
LEVEL 20
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
4
6 LEVEL 19
LIFT LOBBY AREA PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
LEVEL 18
TB
ZONE 24 LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
LEVEL 19
ZONE 25 LIFT LOBBY
4
LEVEL 20
ZONE 26 LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
STAIRCASE
LEVEL 18
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
OFFICE FOR LEASE
IDF-20 OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
+ TEL. CABLE 6 PAIR
IDF-19 OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LIFT LOBBY
LIFT LOBBY AREA
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
IDF-18 OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
ODF-16
LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY
STAIRCASE
LIFT LOBBY AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
B
THI T K
20-04-12
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LEVEL 16
LEVEL 15
ODF-14
+ TEL. CABLE 6 PAIR
IDF-14 OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LEVEL 14
ODF-13
FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR
IDF-13
6
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LEVEL 13
ODF-12
FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR
IDF-12
4
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LEVEL 12
ODF-11
FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR
LEVEL 12
STAIRCASE
PUBLIC AREA
06-02-12
ODF-15
IDF-11 OFFICE FOR LEASE
TB
ZONE 18
DATE
THI T K
IDF-15
4
LEVEL 12
DESCRIPTION
A
+ TEL. CABLE 6 PAIR
OFFICE FOR LEASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
LEVEL 17
IDF-16
LEVEL 13
LIFT LOBBY AREA
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 13
ZONE 19
OFFICE FOR LEASE
+ TEL. CABLE 6 PAIR
4
4
REV.
IDF-17
LEVEL 14
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
LEVEL 18
+ TEL. CABLE 6 PAIR
OFFICE FOR LEASE
STAIRCASE
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 14
ZONE 20
OFFICE FOR LEASE
ODF-17
OFFICE FOR LEASE
LIFT LOBBY AREA
PUBLIC AREA
LEVEL 19
ODF-18
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 15
TB LIFT LOBBY
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
4
LEVEL 15
ZONE 21
OFFICE FOR LEASE
+ TEL. CABLE 6 PAIR
LEVEL 16
STAIRCASE
LEVEL 20
ODF-19
OFFICE FOR LEASE
STAIRCASE
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 16
ZONE 22
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 17
LIFT LOBBY AREA PUBLIC AREA
LEVEL 21
ODF-20
OFFICE FOR LEASE
LIFT LOBBY
OFFICE FOR LEASE
+ TEL. CABLE 6 PAIR
4
LEVEL 17
ZONE 23
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 21
TB PUBLIC AREA
LEVEL 22
IDF-21
4
LEVEL 21
ZONE 27 LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
RENTAL OFFICE AREA - FIT OUT BY TENANTS
LIFT LOBBY
LIFT LOBBY AREA
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR
LEVEL 22
STAIRCASE
OFFICE FOR LEASE
ODF-21
OFFICE FOR LEASE
STAIRCASE
LEVEL 23
+ TEL. CABLE 6 PAIR
4
LEVEL 22
ZONE 28
OFFICE FOR LEASE
ODF-22
OFFICE FOR LEASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
OFFICE FOR LEASE
FO CABLE - 2 CORES
LEVEL 23
LIFT LOBBY AREA
LEVEL 24
IDF-23
4
LEVEL 23
ZONE 29
OFFICE FOR LEASE
ODF-23
OFFICE FOR LEASE
TB
ZONE 30
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
OFFICE FOR LEASE
LEVEL 11
4
LEVEL 11
2 x UTP-CAT 6
LEVEL 11
FD-10
Owner:
VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
LEVEL 10 DATA
ZONE 17
LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
VOICE
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
4
LEVEL 10
2 x UTP-CAT 6
LEVEL 10
FD-9
LANG HA TOWER CO., LTD.
VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
LEVEL 9 DATA
ZONE 16
STAIRCASE LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
CABLE RG-6 TO TV NODE
VOICE
4
LEVEL 9
2 x UTP-CAT 6
LEVEL 9
FD-8 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
LEVEL 8 DATA
TB
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE PUBLIC AREA
LEVEL 8
LIFT LOBBY & CANTEEN AREA
STAIRCASE
TECHNICAL ROOM
PUBLIC AREA
TB
STAIRCASE
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4 LEVEL 6
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
LEVEL 5
ZONE 10
STAIRCASE
LEVEL 5
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
LEVEL 4
LEVEL 4
TB
ZONE 09
LIFT LOBBY AREA
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
4
LEVEL 3
ZONE 08
STAIRCASE LIFT LOBBY
4
LEVEL 6
LIFT LOBBY AREA
LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
LEVEL 7
ZONE 11
LIFT LOBBY
6
LEVEL 7
ZONE 12
LIFT LOBBY
4
LEVEL M&E
LIFT LOBBY & CANTEEN AREA
LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
LEVEL M&E
ZONE 13 LIFT LOBBY
LEVEL 3
LIFT LOBBY AREA
STAIRCASE
PUBLIC AREA
DATA
VOICE
CABLE RG-6 TO TV NODE
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE
4
LEVEL 8
ZONE 14 LIFT LOBBY
CABLE RG-6 TO TV NODE
SERVER
BANKING SERVICES & BANKING OFFICES - DESIGNED & DEVELOPED BY OTHERS
ZONE 15
SERVER
IT ROOM & DATA CABLE RISER FOR BANK AT EACH FLOOR
SERVER
2 x FO CABLE - 8 CORES
NETWORK DEVICE & SWITCH RACK
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
TEL. CABLE - 50 PAIR
PBX
MDF
LOCATED AT IT BACKUP ROOM - LEVEL M&E
LEVEL M&E
T
c
General Director 2 x UTP-CAT 6
FD-7 VOICE/DATA NODE - CANTEEN FOR BANK OFFICE
LEVEL 7 DATA
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE
2 x UTP-CAT 6
FD-6 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
LEVEL 6 DATA
DATA
VOICE
V
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE
2 x UTP-CAT 6
NH
FD-5 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
Consultant Company:
LEVEL 5 DATA
VOICE
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
2 x UTP-CAT 6
FD-4 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA
CPG
LEVEL 4 DATA
VOICE
2 x UTP-CAT 6
FD-3 VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA
LEVEL 3 4
6
LEVEL 2
DATA
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE
LEVEL 2 2 x UTP-CAT 6
FD-2 VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA
LEVEL 2 ZONE 07
LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY
PUBLIC AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
DATA
4
MEZZANINE
MEZZANINE
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
VOICE
2 x UTP-CAT 6
FD-M
T
VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA
TB
ZONE 06 LIFT LOBBY
DATA
LEGEND OF SYMBOLS - CATV SYSTEM
VOICE
c
General Director DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
DATA
VOICE
WIRELESS ACCESS POINT
MEZZANINE
JIMMY TSEN CHEE NAM
PUBLIC AREA
BUILDING SECURITY ROOM
2 x UTP-CAT 6
AMPLIFIER ZONE 01
VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA
CABLE RG-6 TO TV NODE
T - SPLITTER CALL STATION & KEYPAD
Ch Nhi
FO CABLE - 2 CORES
Project Manager
TEL CABLE - 10 PAIR
TR N TH
LEVEL 1 4
DATA
VOICE
Ch tr CONTROLLER/SELECT ZONE ZONE 02
4
2 x UTP-CAT 6
SIGNAL FROM FACP
6
tk
Chief Designer
4-WAY SPLITTER
VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM
8-WAY SPLITTER COAXIAL CABLE RG-11
LEGEND OF SYMBOLS - PA SYSTEM
DATA
DATA
VOICE
VOICE
Designer
ZONE ROUTER CELLING SPEAKER (6W) SURGE ARRESTER
Ki m
HORN SPEAKER (15W)
AMPLIFIER 6x480W
Checker ENTRANCE MDF (600 PAIRS)
CABINET SPEAKER 6W
MOHAMAD DOD ENTRANCE ODF (144 CORE)
MIXER COMBINER
BGM VOLUME CONTROL
MDF
E
TB POWER SUPPLY 220VAC
MODULATION LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1
EQUIPMENT RACK
STAIRCASE
LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1
IDF
DVD PLAYER DVD PLAYER
FD
DVD PLAYER
LEVEL 1
LIFT LOBBY
MAIN DISTRIBUTION FRAME
INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME
FPT OFFICE TOWER FLOOR DISTRIBUTOR
STAIRCASE E
INCOMING CABLE BY CATV SUPPLIER
LEVEL 1
INCOMING TEL. CABLE BY SERVICES PROVIDER
SURGE ARRESTER
S Qu
INCOMING FO CABLE BY SERVICES PROVIDER
TB
ZONE 05
OPTICAL DISTRIBUTION FRAME
(144 CORE)
TERMINAL BOX
UPS 60 MIN. BACKUP
ODF
i
TECHNICAL ROOM
BASEMENT 1
CARPARK AREA
BASEMENT 1
n V (Drawing Title)
LOCATED AT MDF ROOM - BASEMENT 1
BASEMENT 1
ELECTRICAL SERVICES
ZONE 04
STAIRCASE LIFT LOBBY
STAIRCASE
PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
2 x UTP-CAT 6
TECHNICAL ROOM
BASEMENT 2
CARPARK AREA
BASEMENT 2 VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM
DATA
VOICE
DATA
VOICE
DATA
VOICE
BASEMENT 2
ZONE 03 LIFT LOBBY
TECHNICAL ROOM
BASEMENT 3
CARPARK AREA
BASEMENT 3
2 x UTP-CAT 6 VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM
DATA
PUBLIC ADDRESS SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM
VOICE
N.T.S
Scale
Ng Date
04 - 2012
BASEMENT 3
CATV SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM BACKBONE INFRASTRUCTURE FOR TELEPHONE/ DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
ES-54
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
DRAWINGS SCHEDULE
NO. STT
DRAWING No.
01
PS-00
02
PS-01
03
PS-02
04
PS-03
05
PS-04
06
PS-05
07
PS-06
08
PS-07
09
10
PS-08
PS-09
11
PS-10
12
PS-11
13
PS-12
14
PS-13
15
PS-14
16
PS-15
17
PS-16
18
PS-17
19
PS-18
20
PS-19
21
PS-20
22
PS-21
23
PS-22
24
PS-23
25
PS-24
26
PS-25
27
PS-26
DRAWING TITLE
DRAWING SCHEDULE
GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS
SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM- SANITARY SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM- STORM WATER DRAINAGE SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - SEWAGE TREATMENT PLANT
BASEMENT 3 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 2 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 2 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 3 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 4-6 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 7 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL M&E - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 8 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 9 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 10 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 11-24 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 25 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 26 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
LEVEL 27 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
ROOF PLAN - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
SCALE
SIZE
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
REV.
DESCRIPTION
A 1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:100
A1
NTS
A1
DATE
THI T K
20-04-12
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
TYPICAL WC ROOMS - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT
TYPICAL SECTIONS & DETAILS INSTALLATIONS
V
NH
Consultant Company:
CPG
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
HYDRAULIC SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
PS-00
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
LEGEND OF SYMBOLS NO. STT
SYMBOL
GHC
01
0
10
20
30 m
DESCRIPTION
- GARDEN HOSE COCK
HC
- HOSE COCK
M&E
10000
02
5
D
- VENT COWL
AAVs
05
CO
O
P -
- AIR ADMITTANCE VALVE (AAVs)
O
F
F
P
O
IN
T
IN
T
04
R
4530
03
P
O
- CLEAN OUT
O
P
-
O
F
5985
F
OUT
R D
07
24030
- FLOOR CLEAN OUT
- LEVEL SWITCH
IN 4515
FCO LS
3475
06
CAFETERIA (178 M2)
SE CU
RI
TY
08
FW
BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)
5525
ATM (6M2)
- FLOOR WASTE (TRAPPED)
BAR
BUILDING SECURITY (20 M2)
M&E (6M2)
1
VIP LOBBY (9 M2)
M&E (5M2)
M&E (6M2)
LOADING AREA
- FOOT VALVE
09
ATM (6M2)
MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)
KITCHEN (17 M2)
SECURITY 12
M&E VOID
10
11
WC (11M2)
WC (8M2)
GARBAGE ROOM (6.5M2)
LOADING LOBBY (8M2)
M&E (19M2)
- ROOF DRAIN
RD
12
LIFT LOBBY (66M2)
MONEY CAR DROP OFF (41M2)
16850
- FLOAT VALVE - VAN PHAO
WC (6M2)
WC (9.5M2)
- FLOOR DRAIN 5950
FD
- GATE VALVE - NORMALLY OPEN
13
14
SCALE: 1/500 (A1)
DATE
THI T K
06-04-12
B
THI T K
20-04-12
- BALL VALVE - VAN BI
16
- Y-STRAINER
17
- END CAP & VALVE
19
NO. STT
- RELIEF VALVE
20
- AUTO AIR VENT
AAV
P
22
23
- PRESSURE GAUGE
- WATER METER
M
24
25
PS
- PRESSURE SWITCH
FS
- FLOW SWITCH
- FLEXIBLE CONNECTOR
26
27
- ELECTRICAL HOT WATER HEATER 50 (LIT)
HWT
- PUMP
28
- WATER SUPPLY PIPE
29
- G.I WATER SUPPLY PIPE
30
- HOT WATER PIPE
31
- SOIL WASTE WATER PIPE
32
- WASTE WATER PIPE
33
D
D
D
- DRAIN WATER PIPE
- VENT PIPE
35
- STORM WATER PIPE
36
NOTES :
ABBREVIATIONS
- PRESSURE REDUCING VALVE
18
34
DESCRIPTION
A
- CHECK VALVE
15
21
REV.
SITE PLAN
M&E
- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED
SYMBOL
01
F/A
02
F/B
03
T/A
04
T/B
05
SWP
06
WWP
07
VP
08
CWP
09
ST
10
AFFL
11
BOP
12
TOP
13
IL.
14
AAVs
15
AAV
16
FS
17
LS
18
PS
19
CO
DESCRIPTION
1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.
- FROM ABOVE 2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.
- FROM BELOW
- TO ABOVE
- TO BELOW
Owner:
3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.
- SOIL WASTE WATER PIPE
LANG HA TOWER CO., LTD.
- WASTE WATER PIPE 4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.
- VENT PIPE
- COLD WATER SUPPLY PIPE
5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.
- STORM WATER PIPE
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
- AFTER FINISHED FLOOR LEVEL 6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.
- BOTTOM OF PIPE
T
c
General Director
- TOP OF PIPE 7. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.
- INVERT LEVEL
V - AIR ADMITTANCE VALVE
8. - SANITARY PIPING SHALL BE PROPERLY GRADED OR PITCHED TO ENSURE EASY DRAINAGE. THE MINIMUM SLOPES SHALL BE AS FOLLOWS (UNLESS OTHERWISE STATED): FOR DN65 AND BELOW: 2% FOR DN80 AND LARGER: 1%
- AUTOMATIC AIR VENT
NH
Consultant Company:
CPG
- FLOW SWITCH
- LEVEL SWITCH 9. - EXACT LOCATION & LEVEL OF EXISTING UTILITIES SUCH AS WATERLINES, SEWER LINES, MANHOLES, AND STORM DRAINAGE LINES SHALL BE VERIFIED BY THE PLUMBING CONTRACTOR ON SITE.
- PRESSURE SWITCH
DOMESTIC & WASTE WATER PUMP SCHEDULE
T
- CLEAN OUT
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM PUMP NO.
TP-01, 02
BP-01, 02 SP-01&02 SP-03&04 SP-05&06 SP-07&08 PT-01
DESIGNATION
TRANSFER PUMP
BOOSTER PUMP
SUBMERSIBLE PUMP
TYPE
LOCATION
END - SUCTION
VARIABLE SPEED
SUBMERSIBLE PUMP
PRESSURE TANK
BASEMENT 3
ROOF FLOOR
BASEMENT 3
ROOF FLOOR
QTY.
UNIT
UNITS
2
UNITS
2
8
UNITS
1
UNITS
FLOW (m3/h)
APPROX. HEAD m
MOTOR KW
REMARKS
R.P.M VOLTS
PHASE
25
5
150
20
15
110
15
4.2
2900
2900
2900
380
380
380
3
3
3
FCO
21
IC
22
MH
23
HC
24
GHC
25
WC
26
UR
SIZE
APPLICATION
MATERIAL
27
HB
Ch Nhi Project Manager
TR N TH
- INSPECTION CHAMBER
Ch tr - MANHOLE Designer
50
50
tk
Chief Designer
50
- HOSE COCK
Ki m
1 DUTY & 1 STANDBY
MATERIAL SCHEDULE SYSTEM
10 - ALL VALVES SHOULD BE SAME SIZE OF PIPES.
HERTZ 1 DUTY & 1 STANDBY
60
20
- FLOOR CLEAN OUT
28
RD
Checker
- GARDEN HOSE COCK
MOHAMAD DOD
PIPE DIAMETER SCHEDULE
- WATER CLOSET
- URINAL
- HAND BASIN
SYMBOL
TYPE
REMARK WASTE
- ROOF DRAIN
FPT OFFICE TOWER
PLUMBING FIXTURE SCHEDULE
WC
WATER CLOSET
100
VENT 50
COLD WATER 15
S Qu
i n V (Drawing Title)
COLD WATER
ALL SIZE
UNDERGROUND
GAL STEEL TO BS 1387 MEDIUM CLASS
COLD WATER
ALL SIZE
STANDPIPE & BRANCH PIPE
PP - R PIPE TO STANDARDS EN ISO 15847, DIN 8077/8078
UNDERGROUND
DUCTILE IRON PIPES TO STANDARDS BS EN 598 / HDPE TO ISO 4427-2:2007
29
FD
- FLOOR DRAIN
UR
URINAL
50
50
20
50
50
15
50
50
HYDRAULIC SERVICES
SEWAGE WATER DN100m TO DN200m
30
FW
31
SH
- FLOOR WASTE
- SHOWER
HB
FW
HAND BASIN
FLOOR WASTE
DRAWING SCHEDULE NTS
Scale
SEWAGE WATER
ALL SIZE
DOWN PIPE & BRANCH PIPE
UPVC PIPES TO STANDARDS BS 3505-1968; ISO 4422:1990
VENT PIPES
ALL SIZE
STANDPIPE & BRANCH PIPE
UPVC PIPES TO STANDARDS BS 3505-1968; ISO 4422:1990
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
PS-01
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
BOOSTER PUMPS (VARIABLE SPEED) (01 DUTY, 01 STANDBY)
AAV
5
0
10
20
30 m
WATER ROOF TANK CAPACITY: 250 Cu.M
PRESSURE TANK V = 100 L BP-02
DN100
VENT COWL OVERFLOW PIPE DN100
BP-01 by pass
ROOF PLAN (+104.3)
DRAIN VALVE
LEVEL 27 (98.8)
TO COOLING TOWER
LEVEL 26 (+95.3)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
TO FIRE FIGHTING SYSTEM
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
GHC
4 NOS.
LEVEL 25 (+91.8)
LEVEL 24 (+88.3)
LEVEL 23 (+84.8)
LEVEL 22 (+81.3)
LEVEL 21 (+77.8)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
REV. LEVEL 20 (+74.3)
LEVEL 19 (+70.8)
LEVEL 18 (+67.3)
LEVEL 17 (+63.8)
LEVEL 16 (+60.3)
LEVEL 15 (+56.8) PRV
LEVEL 14 (+53.3)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
Owner:
LEVEL 13 (49.8)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
LANG HA TOWER CO., LTD. LEVEL 12 (+46.3)
LEVEL 11 (+42.8)
LEVEL 10 (+39.3)
LEVEL 9 (+35.8)
LEVEL 8 (+32.3
LEVEL M&E (+28.8)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
T
c
General Director
V GHC
NH
Consultant Company:
4 NOS.
LEVEL 7 (+25.3)
LEVEL 6 (+21.5) PRV
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
PRV
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
CPG
PRESSURE REDUCING VALVE GROUP
LEVEL 4 (+14.8)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
CWP - DN100
PRV LEVEL 5 (+18.3)
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
LEVEL 3 (+11.3)
WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
Designer WC
UR
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
MEZZANINE (+4.5)
2 NOS.
3 NOS.
WC
UR
LEVEL 1 (+0.0)
2 NOS.
3 NOS.
LEVEL 2 (+7.8)
HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
Ki m Checker
MOHAMAD DOD HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
FPT OFFICE TOWER HC 1 NOS. MEN
HB 3 NOS.
WC 3 NOS.
HC
HB
1 NO. LADIES
5 NOS.
IRRIGATION GHC
4 NOS.
DN100 VENT PIPE DN100 DN100
HC 4 NOS. FOR CAR PARK
BASEMENT 1 (-4.1)
BASEMENT 2 (-7.1)
DOMESTIC WATER STORAGE TANK CAPACITY: 60Cu.M
HC 4 NOS. FOR CAR PARK
TRANSFER WATER PUMPS (01 DUTY, 01 STANDBY)
OVERFLOW PIPE
HC
FIRE WATER STORAGE TANK CAPACITY: 540Cu.M
TP-01
CWP DN100 HC 4 NOS. FOR CAR PARK
HYDRAULIC SERVICES
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
COMBINED DOMESTIC AND FIRE WATER STORAGE TANK TOTAL CAPACITY: 600 Cu.M
DN100 BASEMENT 3 (-10.1)
i n V (Drawing Title)
SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM
4 NOS. FOR CAR PARK
WATER HAMMER DN100
S Qu
MAIN WATER PIPING CONNECTION POINT
DN100
MEZZANINE ( )
TP-02
Ch nh s a DN100
DN100 DRAIN VALVE
Revision:
Drawing No :
M&E
PS-02
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
VENT COWL
5
0
10
20
30 m
VENT COWL
LEVEL 27 (98.8)
GRID 1'/ F
GRID 1'/ A
ROOF PLAN (+104.3)
WC - MEN
WC - LADIES
CO
LEVEL 26 (+95.3)
CO
CO
CO WC - MEN
LEVEL 25 (+91.8)
WC - LADIES
CO
CO
CO CO
WC - MEN
LEVEL 24 (+88.3)
CO
CO
CO CO
WC - MEN
LEVEL 23 (+84.8)
WC - LADIES
CO
CO
WC - LADIES
CO
CO
WC - MEN
LEVEL 22 (+81.3)
WC - LADIES
CO
CO
CO CO
WC - MEN
LEVEL 21 (+77.8)
WC - LADIES
CO
CO
CO CO
WC - MEN
WC - LADIES
CO
LEVEL 20 (+74.3)
CO
CO
CO WC - MEN
REDUCER VELOCITY
LEVEL 19 (+70.8)
WC - LADIES
CO
REDUCER VELOCITY
LEVEL 18 (+67.3)
WC - LADIES
CO
CO
CO
CO WC - LADIES
CO CO
CO
CO WC - MEN
LEVEL 13 (49.8)
WC - LADIES
CO
CO
CO CO
WC - MEN
LEVEL 12 (+46.3)
CO
CO
CO
LEVEL 10 (+39.3)
CO
CO
WC - LADIES
CO
REDUCER VELOCITY
CO
WC - MEN
LEVEL 9 (+35.8)
WC - LADIES
CO
CO
LANG HA TOWER CO., LTD.
WC - LADIES
WC - MEN
REDUCER VELOCITY
Owner:
CO
WC - MEN
LEVEL 11 (+42.8)
WC - LADIES
CO
CO
20-04-12
WC - LADIES
CO
WC - MEN
LEVEL 14 (+53.3)
THI T K
CO CO
CO
CO
A
WC - LADIES
WC - MEN
LEVEL 15 (+56.8)
06-02-12
CO
CO WC - MEN
CO
DATE
THI T K
WC - LADIES
CO CO
LEVEL 16 (+60.3)
DESCRIPTION
A
CO CO
WC - MEN
LEVEL 17 (+63.8)
REV.
CO
WC - MEN
CO CO
WC - MEN
WC - LADIES
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
CO
LEVEL 8 (+32.3
CO
CO
CO WC - MEN
WC - LADIES
CO LEVEL M&E (+28.8)
CO
CO
CO
WC - MEN
CO LEVEL 7 (+25.3)
CO
CO
CO
WC - MEN
CO WC - MEN
WC - LADIES
CO LEVEL 5 (+18.3)
CO
VP DN200 VP DN200
WC - MEN
CO CO
WC - LADIES
T
SWP DN 150 WWP DN 150 VP DN100
LEVEL 4 (+14.8)
CPG
CO
CO
CO CO
NH
Consultant Company:
WC - LADIES
CO LEVEL 6 (+21.5)
V
WC - LADIES
WWP DN 150 VP DN100
WC - MEN
c
General Director
SWP DN 150
CO CO
WC - LADIES
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH CO
LEVEL 3 (+11.3) CO
CO
WC - MEN
CO
CO CO
WC - MEN
tk
WC - LADIES
CO
LEVEL 2 (+7.8)
Ch tr
Chief Designer
CO
WC - LADIES
Designer
Ki m Checker
CO
CO
MOHAMAD DOD
MEZZANINE (+4.5) CO
LEVEL 1 (+0.0)
SWP DN200, i=1% CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM
TREATED WATER - DN100
WWP DN200, i=1%
CO
WC - MEN
VP DN200 VP DN200
WC - LADIES
CO CO
FPT OFFICE TOWER
CO CO
WC - MEN
WC - LADIES
CO
CO
S Qu
MEZZANINE ( )
i n V (Drawing Title)
CO
HYDRAULIC SERVICES
BASEMENT 1 (-4.1)
BASEMENT 2 (-7.1)
SCHEMATIC DIAGRAM SANITARY SYSTEM
SEWAGE TREATMENT PLANT
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a BASEMENT 3 (-10.1)
Revision:
Drawing No :
M&E
PS-03
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
ROOF PLAN (+104.3)
ST DN150
ST DN150
LEVEL 26 (+95.3)
LEVEL 25 (+91.8)
ST DN150
5
0
10
20
30 m
ST DN150
GRID 1'/ F
ST DN150
GRID 1'/ A
LEVEL 27 (98.8)
10m
ST DN150
ST DN150
ST DN150
LEVEL 24 (+88.3)
LEVEL 23 (+84.8)
LEVEL 22 (+81.3)
LEVEL 21 (+77.8)
LEVEL 19 (+70.8)
ST DN200
ST DN200
LEVEL 20 (+74.3)
REV.
LEVEL 18 (+67.3)
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
A
THI T K
20-04-12
LEVEL 17 (+63.8)
LEVEL 16 (+60.3)
LEVEL 15 (+56.8)
LEVEL 14 (+53.3)
LEVEL 13 (49.8)
LEVEL 12 (+46.3)
Owner:
LEVEL 11 (+42.8)
LEVEL 10 (+39.3)
ST DN200
ST DN200
LANG HA TOWER CO., LTD.
LEVEL 9 (+35.8)
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
LEVEL 8 (+32.3
T
c
General Director
LEVEL M&E (+28.8)
ST DN100
ST DN100
ST DN100
ST DN100
V
LEVEL 7 (+25.3)
NH
Consultant Company:
LEVEL 6 (+21.5)
CPG LEVEL 5 (+18.3)
LEVEL 4 (+14.8)
T
c
General Director
LEVEL 3 (+11.3)
JIMMY TSEN CHEE NAM Project Manager
ST DN200
ST DN200
Ch Nhi LEVEL 2 (+7.8)
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
MEZZANINE (+4.5)
Ki m Checker
MOHAMAD DOD LEVEL 1 (+0.0)
CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM
FPT OFFICE TOWER
ST DN200,i= 0.1%
MEZZANINE ( )
CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM
MH-1
MH-2 S Qu
BASEMENT 1 (-4.1)
i n V (Drawing Title)
BASEMENT 2 (-7.1) ST DN80
ST DN80
ST DN80
ST DN80
HYDRAULIC SERVICES SCHEMATIC DIAGRAM - STORM WATER DRAINAGE SYSTEM NTS
Scale
BASEMENT 3 (-10.1)
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E PUMP PIT 1 (Q=5m3/h, H=15m)
PUMP PIT 2 (Q=5m3/h, H=15m)
PUMP PIT 3 (Q=5m3/h, H=15m)
PUMP PIT 4 (Q=5m3/h, H=15m)
PS-04
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
DOSING PUMPS
CP05-A CP05-B AIR BLOWERS
M05 AB03-A
CT05 CHLORINE SOLUTION
REDUNDANT SLUDGE AB03-B SOIL & WASTE WATER
ACTIVATED SLUDGE RETURN BREAK-DOWN PIPE TO WASTE WATER MANHOLE
INLET 5 1
2
OUTLET
4
3
REV.
CONTACT MATERIAL P04-A P02-A
AFTER TREATED, WASTE WATER IS DISCHARGE
P04-B P05-A
P02-B
P05-B
DESCRIPTION
A
DATE
THI T K
20-04-12
TO CITY DRAINAGE SYSTEM. WASTE WATER IS GETTING ON DISCHARGE OF QCVN14: 2008/BTNMT LEVEL B
NOTES: 1
INLET
2
OUTLET SLUDGE
3
Owner:
AIR 4
CHEMICAL
LANG HA TOWER CO., LTD.
5
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
V
NH
Consultant Company:
EQUIPMENT SCHEDULE No. STT
NAME
SYMBOL
TECHNICAL CHARCTERISTICS
CPG
QUANITY
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
01
02
EQUALIZATION SUBMERSIBLE PUMB
AIR BLOWER
TR N TH
P02-A & P02-B
02 (SET)
AB03-A & AB03-B
02 (SET)
Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
03
SLUDGE SUBMERSIBLE PUMB
02 (SET)
P04-A & P04-B
FPT OFFICE TOWER
04
EFFLUENT SUBMERSIBLE PUMB
P05-A & P05-B
02 (SET) S Qu
05
DOSING PUMB
i n V (Drawing Title)
CP05-A & CP05-B
02 (SET)
HYDRAULIC SERVICES SCHEMATIC DIAGRAM SEWAGE TREATMENT PLANT
06
DISC DIFFUSER
d = 144 mm
20 (DISC)
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
PS-05
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
DRAWINGS SCHEDULE
NO. STT
DRAWING No.
01
FF-00
02
FF-01
03
FF-02
04
FF-03
05
FF-04
06
FF-05
DRAWING TITLE
DRAWING SCHEDULE
GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS
SCHEMATIC DIAGRAM-FIRE FIGHTING SYSTEM
SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM
BASEMENT 3 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 2 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
SCALE
SIZE
NO. STT
DRAWING No.
NTS
A1
01
FA-01
NTS
A1
02
FA-02
NTS
A1
03
FA-03
NTS
A1
04
FA-04
1:200
A1
05
FA-05
1:200
A1
06
FA-06
DRAWING TITLE
GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS
SCHEMATIC DIAGRAM - FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY INTERCOM SYSTEM
BASEMENT 3 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 2 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
BASEMENT 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
SCALE
SIZE
NTS
A1
NTS
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
1:200
A1
REV. 07
FF-06
08
FF-07
09
FF-08
10
FF-09
11
FF-10
12
FF-11
13
FF-12
14
FF-13
15
FF-14
16
FF-15
17
FF-16
18
FF-17
19
FF-18
20
FF-19
21
FF-20
22
FF-21
23
24
25
FF-22
FF-23
FF-24
BASEMENT 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
MEZZANINE AT BASEMENT 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 2 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 3 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 4-6 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 7 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL M&E - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 8 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 9 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 10 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 11-24 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 25 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 26 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
LEVEL 27 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
ROOF PLAN - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT
PLANS AND DETAILS OF FM 200 GAS SUPPRESSION SYSTEM LAYOUT
TYPICAL INSTALLATION DETAILS
1:200
A1
07
FA-07
1:200
A1
08
FA-08
1:200
A1
09
FA-09
1:200
A1
10
FA- 10
1:200
A1
11
FA- 11
1:200
A1
12
FA- 12
1:200
A1
13
FA- 13
1:200
A1
14
FA- 14
1:200
A1
15
FA- 15
1:200
A1
16
FA- 16
1:200
A1
17
FA- 17
1:200
A1
18
FA- 18
1:200
A1
19
FA- 19
1:200
A1
20
FA- 20
1:200
A1
1:200
A1
21
FA- 21
LEVEL 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL MEZZANINE - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 2 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 3 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 4-6 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 7 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL M&E - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 8 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 9 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 10 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 11-24 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 25 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 26 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
LEVEL 27 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
ROOF PLAN - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT
DESCRIPTION
A
DATE
THI T K
20-04-12
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
S 89 ph
1:200
A1
NTS
A1
NTS
A1
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
V
NH
Consultant Company:
CPG
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
FIRE SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
FF-00
A
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
LEGEND OF SYMBOLS NO. STT
SYMBOL
5
0
10
20
30 m
DESCRIPTION
01 M&E
10000
02 D
R
O
P -
O
F
F
P
O
IN
T
4530
03
O
IN
T
04
P
- CURTAIN SPRINKLER HEAD
F
OUT
O
P
-
O
F
5985
05
R D
24030
- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED
07
4515 3475
- GATE VALVE - NORMALLY OPEN
06
SE
CAFETERIA (178 M2)
CU RI
TY
BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)
5525
ATM (6M2)
- CHECK VALVE
08
M&E (6M2)
M&E (5M2)
M&E (6M2) KITCHEN (17 M2)
SECURITY 12
M&E VOID
LIFT LOBBY (66M2)
MONEY CAR DROP OFF (41M2)
WC (11M2)
WC (8M2)
16850
- Y-STRAINER
GARBAGE ROOM (6.5M2)
LOADING LOBBY (8M2)
M&E (19M2)
- PRESSURE REDUCING VALVE
11
WC (6M2)
WC (9.5M2)
- END CAP & VALVE 5950
12
- RELIEF VALVE
13
14
VIP LOBBY (9 M2)
LOADING AREA
- BALL VALVE - VAN BI
10
BAR
BUILDING SECURITY (20 M2)
1
09
ATM (6M2)
MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)
IN
REV.
SITE PLAN
M&E
SCALE: 1/500 (A1) P
15
DESCRIPTION THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
- PRESSURE GAUGE C/W PET COCK VALVE
- WET ALARM VALVE
16
- DELUGE VALVE
17
- FLOAT VALVE - VAN PHAO
18
- FOOT VALVE
20 LS
21
22
23
24
25
NO. STT
- LEVEL SWITCH
- WATER METER
M PS
- PRESSURE SWITCH
FS
- FLOW SWITCH
- FLOW METER
FM
- FLEXIBLE CONNECTOR
26
- SIGHT GLASS
27
29
FHC
01
F/A
F/B
03
T/A
04
T/B
05
FAP
06
I/O
08
- FIRE HOSE CABINET (1 NOS OF FIRE HOSE DN50 x 30m LONG)
SYMBOL
02
07
- PUMP
28
NOTES :
ABBREVIATIONS
- MONITORING VALVE
19
09
HRP
FDC
FSP
DESCRIPTION
1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.
- FROM ABOVE 2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.
- FROM BELOW
- TO ABOVE
Owner:
- TO BELOW
LANG HA TOWER CO., LTD.
3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.
- FIRE ALARM PANEL
- INPUT/OUTPUT MODULE 4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.
- FIRE HOSE PIPE
- FIRE DEPARTMENT CONNECTION
5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.
- SPRINKLER PIPE
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T 30
31
32
- FIRE HOSE CABINET (1 NOS OF FIRE HOSE DN65 x 30m LONG)
FHC1
10
- OUTDOOR FIRE HYDRANT (PILLAR HYDRANT) PH - FIRE DEPARTMENT CONNECTION STATION FDC - 4.5 kg CO2 HAND HELD EXTINGUISHER
33
- 4.5kg ABC POWDER HAND HELD EXTINGUISHER
34 HRP
35
36
37
38
DATE
A
- AUTO AIR VENT
AAV
D
- FIRE HOSE PIPE
FDC
- FDC PIPE
FSP
- SPRINKLER PIPE
DP D
D
- FIRE WATER DUMP PIPE
DP
11
PP
12
FDP
13
AFFL
14
BOP
15
TOP
16
IL.
17
AAV
18
FS
c
General Director
- FIRE WATER DUMP PIPE 6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.
- FIRE PIPE FROM FIRE PUMP
- FIRE SPRINKLER DRENCHER PIPE
V
7. - ALL VALVES SHALL BE SECURED BY A PADLOCK AND STRAPPED IN THE CORRECT OPERATIONAL POSITION.
- AFTER FINISHED FLOOR LEVEL
NH
Consultant Company:
- BOTTOM OF PIPE
8. - ALL DETECTORS AND COMPONENTS USED SHALL BE OF THE UL/FM LISTED OR APPROVED.
CPG
- TOP OF PIPE 9. - LOW LEVEL ALARM SHALL BE PROVIDED FOR THE FIRE WATER STORAGE TANK AND CONNECTED TO THE MAIN FIRE ALARM PANEL LOCATED AT SECURITY ROOM. - INVERT LEVEL 10. - THE FIRE SERVICES CONTRACTOR SHALL BE RESPONSIBLE FOR SEALING OF ALL PENETRATION OPENINGS BETWEEN FLOOR SLAB & WALLS, INCLUDING RISERS WITH APPROVED FIRE RATING MATERIAL/SEALANT TO MEET THE REQUIRED FIRE RATING OR TO RESTORE THE EXISTING FIRE RATING AS APPROVED BY THE PROJECT MANAGER.
- AUTOMATIC AIR VENT
- FLOW SWITCH
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM 39
40
PP
FDP
- FIRE PIPE FROM FIRE PUMP
- FIRE DRENCHER PIPE
19
LS
20
PS
- LEVEL SWITCH
Ch Nhi Project Manager
TR N TH
- PRESSURE SWITCH
11. - ALL VALVES SHOULD BE SAME SIZE OF PIPES.
Ch tr
tk
Chief Designer
FIRE WATER PUMP SCHEDULE
FIRE PIPE SCHEDULE
Designer
Ki m NO. STT
TYPE
DESCRIPTION
LOCATION
ELECTRICAL FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM ON-DUTY - LOW ZONE
BASEMENT 3
ELECTRICAL FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM STAND-BY - LOW ZONE
BASEMENT 3
JOCKEY FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM - LOW ZONE
BASEMENT 3
ELECTRICAL FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM & HOSE REEL SYSTEM ON-DUTY - HIGH ZONE
BASEMENT 3
ELECTRICAL FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL SYSTEM STAND-BY - HIGH ZONE
BASEMENT 3
JOCKEY FIRE PUMP
SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM - LOW ZONE
BASEMENT 3
FP-01
FP-02
JP-01
FP-03
QTY.
1
1
1
1
UNIT
UNIT
UNIT
UNIT
UNIT
FLOW Cu.m
320
APPROX. HEAD (m) MOTOR (KW)
80
110
R.P.M
2900
REMARK VOLTS PHASE 400
3
HZ
NO. STT
50
01
320
80
110
2900
400
3
50
02
10
85
7.5
2900
400
3
50
03
55
160
110
2900
400
3
50
04
SYMBOL
DESCRIPTION
- FIRE HOSE SYSTEM
- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387
- FIRE SPRINKLER SYSTEM
- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387
- FIRE DUMP PIPE
- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387
- EXTERNAL FIRE FIGHTING SYSTEM
- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387
- GAS SUPPRESSION SYSTEM
- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387
Checker
MOHAMAD DOD
FPT OFFICE TOWER
S Qu
i n V (Drawing Title)
FP-04
1
UNIT
55
160
110
2900
400
3
50
3
165
11
2900
400
3
50
05
FIRE SERVICES JP-02
1
UNIT
SCHEMATIC DIAGRAM FIRE FIGHTING SYSTEM NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
FF-01
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
ROOF PLAN (+104.3) FROM ROOF WATER TANK
AAV
P
10m
AAV P
5
0
10
20
30 m
DN100
LEVEL 27 (98.8)
RING MAIN DN100
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 26 (+95.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 25 (+91.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 24 (+88.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 23 (+84.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 22 (+81.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 21 (+77.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 20 (+74.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 19 (+70.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
REV.
LEVEL 18 (+67.3)
DESCRIPTION
DATE
SPRINKLER HEAD AAV
P
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
AAV
P
LEVEL 17 (+63.8)
A DN100
RING MAIN DN100
SPRINKLER HEAD DN100
LEVEL 16 (+60.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 15 (+56.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 14 (+53.3)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 13 (49.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 12 (+46.3)
SPRINKLER HEAD Owner: DN100
LEVEL 11 (+42.8)
SPRINKLER HEAD
LANG HA TOWER CO., LTD.
DN100
LEVEL 10 (+39.3)
SPRINKLER HEAD DN100
LEVEL 9 (+35.8)
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 8 (+32.3
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
SPRINKLER HEAD AAV
P
P
AAV
T DN100
LEVEL M&E (+28.8)
c
General Director SPRINKLER HEAD
RING MAIN DN100
DN100
LEVEL 7 (+25.3)
SPRINKLER HEAD
V
NH
DN100
LEVEL 6 (+21.5)
Consultant Company:
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 5 (+18.3)
CPG
SPRINKLER HEAD
DN100
LEVEL 4 (+14.8)
SPRINKLER HEAD ITEMS STT
DN100
LEVEL 3 (+11.3)
SYMBOL
1
FP-1
2
FP-2
3
FP-3
4
FP-4
5
JP-1
DESCRIPTION
ELECTRIC PUMP ELECTRIC PUMP
DN100
LEVEL 2 (+7.8)
SPRINKLER HEAD
6
FLOW (m3/h)
ELECTRIC PUMP
SPRINKLER HEAD
ELECTRIC PUMP JOCKEY PUMP JOCKEY PUMP
JP-2
HEIGHT (m)
320
80
320
80
55
150
55
150
5
85
5
155
LOCATION
NOTES
PUMP ROOM - BASEMENT 3
T General Director
PUMP ROOM - BASEMENT 3
JIMMY TSEN CHEE NAM
PUMP ROOM - BASEMENT 3
Ch Nhi Project Manager
PUMP ROOM - BASEMENT 3
TR N TH
PUMP ROOM - BASEMENT 3
Ch tr
DN150
SPRINKLER HEAD Designer
PH
DN100
AREA DOMESTIC WATER SUPPLY NETWORK
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
DN100
DN100 SPRINKLER HEAD
BASEMENT 1 (-4.1)
FDC
DN150
FDC
SPRINKLER HEAD
DN150
MEZZANINE ( )
PH
DN100
LEVEL 1 (+0.0)
DN150
DN150
DN150
DN80
DN100
DN100
DN100
DN100
DN100
DN100 FDC
tk
Chief Designer
DN100
MEZZANINE (+4.5)
c
PUMP ROOM - BASEMENT 3
DOMESTIC WATER STORAGE TANK CAPACITY: 60 Cu.M
DN100 SPRINKLER HEAD
FPT OFFICE TOWER
DN100
BASEMENT 2 (-7.1)
S Qu
SPRINKLER HEAD
FIRE WATER STORAGE TANK CAPACITY: 540 Cu.M
SPRINKLER HEAD DN100
i n V (Drawing Title)
FIRE SERVICES DN80, TO MANHOLE
SCHEMATIC DIAGRAM FIRE FIGHTING SYSTEM PS PS PS FM
PS PS PS
JP-1
FP-1
JP-2
FP-3
DN100 PRESSURE TANK V= 300L
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
P
P
INDICATE PANEL
P
FIRE ALARM PANEL
P
HOSE HEADER - 01 DN200
P
DN100 PRESSURE TANK V= 300L
P
P
P
CONTROL PUMP
CONTROL PANEL FIRE PUMP NO.02
P
DN200
P
HOSE HEADER - 02
P
P
PRV2
PRV1
BASEMENT 3 (-10.1)
AV2
FP-4
AV3
AV1
FP-2
FM
CONTROL PUMP
Ch nh s a CONTROL PANEL FIRE PUMP NO.01
Revision:
Drawing No :
M&E
FF-02
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
NUT & WASHER M10
2 DN
3
5
25
0
10
20
30 m
STAINLESS STEEL SHEET 30x3
3
25
DN
5
PLEASE PROVIDE AN EXTRA 100% CAPACITY OF FM200 FOR ALL SYSTEM AS SHOWN ON THIS DRAWING
5
2 DN
DN
EXPANSION BOLT M10 25 DN
DN
25
CYLINDER
DETAIL OF CYLINDER DN 4
DN
25
40
DN50
4
DN
DN
25
DN50
DN
0
4
DN
40
40
GAS SUPPRESION PIPE
25
25
DN
DN
REV. DN
DN 5
25
DN
DN
50
0
11
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
25
11 8
8
DETAIL OF FM 200 NOZZLE
FM-200 CYLINDERS ( 5 x 200 Lbs)
:
FM-200 CYLINDERS ( 5 x 200 Lbs)
7 5
7 5
6
10
10
9
9
1
6
2
VAVLE VAN
3
NOZZLE
4
DETECTOR
5 6 7 8
GENERATOR ROOM
CYLINDER
IT ROOM 9 10
Owner:
CONTROL PANEL
LANG HA TOWER CO., LTD.
ABORT STATION MANUAL RELEASE STATION HORN & TROBLE SERVICE DISCONNECT SWITCH END-OF-LINE RELAY
S 89 ph 11
ELECTRIC LINE FROM FIRE ALARM CONTROL PANEL
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T
c
General Director
V
NH
Consultant Company:
5
2 DN
DN
25
DN
25
CPG 4
5
3
25 DN
DN
DN25
DN25
DN 2
4
25 DN
4
DN
3
25
25 DN
3
25
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM DN 25
DN
Ch Nhi
25
Project Manager
11
11 8
11 DN
8
TR N TH
8
25
Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
Ki m Checker
MOHAMAD DOD FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)
FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)
7 5
6
7 5
10
10
9
9
7 5
6 FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)
FPT OFFICE TOWER
6
10 S Qu
9
i n V (Drawing Title)
FIRE SERVICES FM200 SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM
MAIN SWITCH BOARD ROOM
OIL TANK & SYNC ROOM
NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
TRANSFORMER ROOM & MV SWITCH BOARD ROOM Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
FF-03
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
5
0
10
20
30 m
10000
M&E
D
R
O
P O
F
F
P
O
IN
T
P
O
IN
T
4530
-
O
P
-
O
F
5985
F
OUT
R D
4515
IN
3475
24030
ATM (6M2)
MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)
REV. CAFETERIA (178 M2)
SE
CU
RI
TY
5525
ATM (6M2)
VIP LOBBY (9 M2)
M&E (5M2)
DATE
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
BAR
BUILDING SECURITY (20 M2)
M&E (6M2)
1
DESCRIPTION
A
BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)
M&E (6M2)
LOADING AREA
KITCHEN (17 M2)
SECURITY 12
LIFT LOBBY (66M2)
MONEY CAR DROP OFF (41M2)
WC (11M2)
WC (8M2)
16850
M&E VOID
GARBAGE ROOM (6.5M2)
LOADING LOBBY (8M2)
M&E (19M2)
WC (9.5M2)
5950
WC (6M2)
SITE PLAN
M&E
SCALE: 1/500 (A1)
Owner:
LANG HA TOWER CO., LTD.
LEGEND OF SYMBOLS
ABBREVIATIONS
NOTES :
S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
T NO. STT
SYMBOL
01
S
02
S
03
S
04
H
05
H
06
H
07
SH
08
SH
DESCRIPTION
- ADDRESSABLE SMOKE DETECTOR
- CONVENTIONAL SMOKE DETECTOR C - ADDRESSABLE SMOKE DETECTOR C/W ISOLATOR i - ADDRESSABLE HEAT DETECTOR
- CONVENTIONAL HEAT DETECTOR C - ADDRESSABLE HEAT DETECTOR C/W ISOLATOR i - COMBINE DETECTORS ( HEAT & SMOKE)
- ADDRESSABLE DUCT SMOKE DETECTOR
- ADDRESSABLE BREAK GLASS
09
NO. STT
SYMBOL
01
MDF
02
IDF
03
TTB
04
PABX
05
UPS
06
ODF
07
FD
DESCRIPTION
c
General Director
1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.
- MAIN DISTRIBUTION FRAME
- INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME
- TELEPHONE TERMINAL BOX
2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.
V
NH
Consultant Company:
- PRIVATE AUTOMATIC BRANCH EXCHANGE
- UNINTERRUPTIBLE POWER SUPPLY
CPG
3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.
- OPTICAL DISTRIBUTION FRAM
- FLOOR DISTRIBUTOR
4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.
5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.
T
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager
TR N TH
- ALARM SOUNDER
10
- EMERGENCY TELEPHONE JACK
11
6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.
Ch tr
tk
Chief Designer
Designer
12
L
13
IM
14
CM
15
UM
- STROBE LIGHT
- ADDRESSABLE INPUT MODULE
7. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.
Ki m Checker
MOHAMAD DOD
- ADDRESSABLE CONTROL MODULE FPT OFFICE TOWER
- ADDRESSABLE UNIVERSAL MODULE AS DETECTOR INPUT
- FIRE CABLE (ADDRESSABLE)
16
- FIRE CABLE (ZONE)
17
S Qu
i n V (Drawing Title)
FACB 18
- FIRE ALARM CONTROL PANEL
PCCC FIRE SERVICES GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS NTS
Scale
Ng Date
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
FA-01
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
10m
INPUT DEVICES
IM
FIRE PUMPS
IM
JOCKEY PUMPS
FIRE ALARM VALVES
SUCTION VALVES
DISCH. VALVES
FLOW SWITCHS
ISOLATION VALVES
DOMESTIC & FIRE WATER TANK
GAS SUPPRESSION AREAS
OUTPUT DEVICES
IM
IM
IM
IM
IM
IM
IM
IM
CM
5
0
10
20
30 m
(ZONE)
FIRE ALARM CONTROL PANEL (ADDRESSABLE TYPE)
LOOP No.01
PRESSURISED FANS.
FUEL TANK LEVEL
SUPPLY FANS.
EXHAUST FANS
IM
IM
IM
IM
OUTPUT DEVICES.
CM
INPUT DEVICES.
FLOW SWITCHS.
ISOLATION VALVES.
SMOKE EXTRACT AIR FAN
IM
IM
IM
IM
Hc S
CM
H
i
S/H
Sc
ALL DETECTORS FROM BASEMENT 3 TO BASEMENT 1 AND FROM LEVEL 1 TO LEVEL 3 ARE CONNECTED TO LOOP No.01
UM
:
FIRE HOSE REEL CABINET SHALL INCLUDE :
LOOP No.02
OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 1
SPRINKLER SYSTEM
BREAK GLASS ALARM
GENERATOR ROOM.
ALARM SOUNDER & STROBE LIGHT
ALL DETECTORS FROM LEVEL 4 TO LEVEL M&E ARE CONNECTED TO LOOP No.02
EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 1
TELEPHONE INTERCOM JACK FLOW SWITCH
ISOLATION VALVES
LCD TEXT DISPLAY FOR ALL ALARMS
OPEN
CLOSE
AUTO
RUN
FAULT
AUTO
RUN
IM
FAULT
S
CM
i
S
S/H
H
ACTIVATE STOP
STOP
INPUT DEVICES.
FLOW SWITCHS.
ISOLATION VALVES.
OUTPUT DEVICES.
IM
IM
IM
CM
REFER TO DWG No. FA-01 FOR LEGEND OF SYMBOLS
LEVEL 27 AUTO
LEVEL 26
RUN
AUTO
RUN
LEVEL 25
OAF B1-01
EAF B1-01
LEVEL 24
AUTO
LEVEL 23
RUN
FAULT
AUTO
RUN
AUTO
RUN
ALL DETECTORS FROM LEVEL 8 TO LEVEL 12 ARE CONNECTED TO LOOP No.03
LOOP No.03
FAULT
LEVEL 22 STOP
STOP
LEVEL 20
AUTO
FLOW SWITCHS.
LEVEL 19 RUN
ISOLATION VALVES.
S
S/H
H
REV.
DESCRIPTION
DATE
A
THI T K
06-02-12
B
THI T K
20-04-12
OUTPUT DEVICES.
EAF B1-02
OAF B1-02
FAULT
i
RUN INPUT DEVICES.
AUTO
S
CM
LEVEL 21
FIRE PUMP SYSTEM
LEVEL 18
FIRE PUMP No.1
LEVEL 17
FIRE PUMP No.2
LEVEL 16
FIRE PUMP No.3
LEVEL 15
FIRE PUMP No.4
IM
OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 2
EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 2
IM
IM
CM
ALL DETECTORS FROM LEVEL 13 TO LEVEL 17 ARE CONNECTED TO LOOP No.04
LOOP No.04
LEVEL 14
JOCKEY PUMP No.1
AUTO
LEVEL 13
RUN
FAULT
AUTO
RUN
FAULT
S
CM
JOCKEY PUMP No.2
i
S
S/H
H
LEVEL 12 STOP
STOP
LEVEL 11 AUTO
LEVEL 10
RUN
AUTO
INPUT DEVICES.
FLOW SWITCHS.
ISOLATION VALVES.
IM
IM
IM
OUTPUT DEVICES.
RUN
LEVEL 9
OAF B2-01
CM
LEVEL 8
FIRE VALVES SYSTEM
AUTO
LEVEL M&E OPEN
EAF B2-01
RUN
FAULT
AUTO
RUN
FAULT
ALL DETECTORS FROM LEVEL 18 TO LEVEL 22 ARE CONNECTED TO LOOP No.05
LOOP No.05
CLOSE LEVEL 7 STOP
SUCTION VALVE FIRE PUMP No.1
STOP
LEVEL 6
S
CM
DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.1 LEVEL 5
AUTO
RUN
AUTO
RUN
i
S
S/H
H Owner:
SUCTION VALVE FIRE PUMP No.2 LEVEL 4
EAF B2-02
OAF B2-02
DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.2
INPUT DEVICES.
FLOW SWITCHS.
ISOLATION VALVES.
IM
IM
IM
PRESSURISED FANS.
ELEVATORS
SMOKE EXTRACT AIR FAN
IM
CM
IM
OUTPUT DEVICES.
LEVEL 3
LANG HA TOWER CO., LTD.
SUCTION VALVE FIRE PUMP No.3 LEVEL 2 DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.3 MEZZANINE
CM
SUCTION VALVE FIRE PUMP No.4
OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 3
LEVEL 1
DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.4
EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 3 LOOP No.06
AUTO FIRE ALARM VALVE No.2
BASEMENT 1
FIRE ALARM VALVE No.3
BASEMENT 2
RUN
FAULT
AUTO
STOP FIRE ALARM VALVE No.4
RUN
FAULT
S
CM
STOP
i
S
S/H
H
BASEMENT 3
S 89 ph RUN
AUTO
GAS SUPPRESSION SYSTEM
AUTO
OTHER SYSTEMS
AUTO
ACTIVATE
RUN
RUN
FAULT
i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063
RUN
AUTO
OAF B3-01
MONITORED ISOLATION VALVES
ALL DETECTORS FROM LEVEL 23 TO ROOF LEVEL ARE CONNECTED TO LOOP No.06
MEZZ. AT BASEMENT 1
FIRE ALARM VALVE No.1
LOOP No.07
EAF B3-01
FAULT
AUTO
RUN
AUTO
STOP
RUN
T
SPARE
c
General Director
FAULT
STOP
DIESEL GENERATOR No. 1
TRANSFORMER & MV.SG ROOM
AUTO
DIESEL GENERATOR No.2
HIGH CAO
OAF B3-02
LOW
V
RUN LOOP No.08
LV MSB ROOM
NH
SPARE
EAF B3-02
Consultant Company:
DOMESTIC AND FIRE WATER TANK LEVEL
CPG STAIRWELL PRESSURISED FAN - SMOKE EXTRACT AIR FAN
AUTO
RUN
FAULT
AUTO
RUN
AUTO
RUN
FAULT
AUTO
RUN
AUTO
RUN
FAULT
24V DC SOURCE BACKUP 24H STOP
STOP
AUTO
STOP
RUN
POWER SUPPLY 220 VAC
SPF B1 - 01
AUTO
RUN
SPF 1 - 01
FAULT
AUTO
RUN
FAULT
AUTO
RUN
AUTO
STOP
RUN
SPF - R
AUTO
SEAF - M&E
c
General Director
JIMMY TSEN CHEE NAM
NETWORK CONTROL ANNUNCIATOR
Ch Nhi Project Manager
TR N TH
FAULT
N - NCS STOP
T
NETWORK CONTROL STATION
SPF 1 - 02
Ch tr
N - NCA
tk
Chief Designer
STOP
RUN
AUTO
Designer
RUN
Ki m
SEAF -R
Checker
MOHAMAD DOD MAIN CONTROLLER
LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1 LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1
FPT OFFICE TOWER
FIRE DETECTION SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM
MASTER TELEPHONE
S Qu
i n V (Drawing Title)
BATTERY AND CHARGER
PCCC FIRE SERVICES
POWER SUPPLY 220 VAC
LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1
FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM Ng
NTS
Scale
Date
EMERGENCY INTERCOM SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM
04 - 2012
Ch nh s a Revision:
Drawing No :
M&E
FA-02
B
" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."
APPENDIX 3 PHỤ LỤC 3 MEP DESIGN SUMMARY BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
X
X
X
X
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
X
Carpark Area Bãi đỗ xe
100
X
X
200
X
X
X
X
X
X
M&E Plant room Phòng kỹ thuật
200
X
X
X
X
X
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
X
Carpark Area Bãi đỗ xe
100
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hydrand
Hosereel
FM200
Sprinkler
Portable ABC
Portable CO 2
Soil
Waste
Hot water
Cold water X
X
X
X X
X
X
X
X X
Air Pressurize
X
Trụ
X
GHI CHÚ Cuộn vòi òi
200
FM200 System
Pump Room Phòng máy bơm
Sprinkler
X
Bình ABC
X
REMARKS
CHỮA CHÁY
Bình CO2
X
FIRE FIGHTING
Thoát phân
X
Nóng
X
Thoát nư nước
X
Lạnh
200
PLUM-SANI
CẤP-THOÁT NC
Tăng ng áp c cầu thang
X
Hút khói
X
Loa
X
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Smoke exhaust
Local exhaust
Fresh air Gió tươi ươi
Gió thải ải c cục bộ
VRV system
chiller system Hệ thống ống chiller
Máy lạnh ạnh VRV
Cục bộ
KS lối và vào
Camera
Báo động ộng
X
Ti vi
X
Điện
Nhiệt
Nút nhấn ấn
THÔNG GIÓ
LẠNH
Khói
Mạng
Điện n thoạ thoại
Thoátt hi hiểm
Khẩn cấ ấp
Trang trí
CS ngoài
Commercial split
Split
Access
Camera
Speaker
Break glass
Heat
Smoke
Data
Telephone
Sounder
DỊCH VỤ
200
BASEMENT 2 TẦNG HẦM 2 Fan Room Phòng quạt 2
BÁO CHÁY
VENTILATION
A/C
M&E Plant room Phòng kỹ thuật
BASEMENT 3 TẦNG HẦM 3 Fan Room Phòng quạt
1
Ổ CẮM
SERVICES
VỊ TRÍ Độ rọi ọi (lux)
Stt.
FIRE ALARM
Dàn 2 m mảnh c/s lớn
CHIẾU SÁNG
TV
Power
SOCKET
Exit
Emergency
lux
AREA (m2)
Decorate
LOCATION
No.
External
LIGHTING
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
Page 1 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
X
X
MDF Room Phòng MDF
200
X
X
X
X
X
X
MV & Transformer Room Phòng Trung Thế và Trạm Biến áp
200
X
X
X
X
X
X
X
LV MSB Room Phòng tủ điện hạ thế chính
200
X
X
X
X
X
X
X
STP Technical Room Phòng kỹ thuật STP
200
X
X
X
X
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
X
Carpark Area Bãi đỗ xe
100
X
X
X
X
X
X
X
X
Mezzanine (motobike parking) Tầng lửng (bãi đỗ xe gắn máy)
100
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Banking entrance hall Sảnh ngân hàng
300
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Security & Money car drop off Khu an ninh và đỗ xe chở tiền
200
X
X
X
X
X
X
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
Cafeteria Khu vực café
200
X
X
X
X
X
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
X
X
X
X X
X
X
300
X
Hydrand
X
FM200
X
Soil
X
Waste
X
Split
200
Data
M&E Plant room Phòng kỹ thuật
TV
X
Power
X
Exit
X
lux
X
Hosereel
REMARKS Sprinkler
Portable CO 2
Hot water
Portable ABC
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
Air Pressurize
Smoke exhaust
Local exhaust
Fresh air
chiller system
VRV system
Commercial split
Access
Camera
Speaker
Sounder
VENTILATION
A/C
Heat
Break glass
SERVICES
Smoke
Telephone
FIRE ALARM
X
LEVEL 1 TẦNG 1 Main entrance hall Sảnh chính
4
SOCKET
200
BASEMENT 1 TẦNG HẦM 1 Fan Room Phòng quạt
3
Emergency
AREA (m2)
Decorate
LOCATION
No.
External
LIGHTING
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X X
X
X
X
X
X
X
Page 2 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
Security & Counting Khu an ninh & kiểm tiền
300
X
Private Vault Kho giữ tài sản
300
5
IT room Phòng IT
300
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
500
X
LEVEL 2 TẦNG 2 Banking Services Area khu vực dịch vụ ngân hàng CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hydrand
X
Hosereel
X
FM200
500
Sprinkler
Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
X
X
Portable ABC
X
Portable CO 2
X
Soil
X
Waste
500
MEZZANINE LEVEL TẦNG LỬNG Trading lounge Sảnh giao dịch
REMARKS
X
X X
Hot water
X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
150
Air Pressurize
WC Khu vệ sinh
X
Smoke exhaust
X
X
Local exhaust
100
X
X
Fresh air
X
X
chiller system
200
Staircase Thang thoát hiểm
X
VRV system
X
Commercial split
Smoke
X
Split
Data
X
VENTILATION
A/C
Access
Telephone
X
Camera
TV
X
SERVICES
Speaker
Power
X
Sounder
Exit
X
Decorate
500
M&E plant room Phòng kỹ thuật
External
Building security Phòng an ninh tòa nhà
lux
Emergency
AREA (m2)
FIRE ALARM
Break glass
LOCATION
No.
SOCKET
Heat
LIGHTING
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Page 3 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
X
X
IT room Phòng IT
300
X
X
X
X
X
X
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
500
X
X
X
Central Security Department Phòng an ninh trung tâm
500
X
X
Document Archives Lưu trữ tài liệu
500
X
IT room Phòng IT
300
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
LEVEL 3 TẦNG 3 Banking Services Area khu vực dịch vụ ngân hàng
7
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X X X X
Hydrand
X
Hosereel
X
FM200
X
X
REMARKS Sprinkler
X
Portable ABC
X
Portable CO 2
X
Soil
300
Waste
X
Hot water
X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
X
Air Pressurize
X
Smoke exhaust
X
Local exhaust
X
Fresh air
X
chiller system
X
VRV system
300
Strong Room Kho tiền
Commercial split
X
VENTILATION
A/C
Split
X
Camera
Smoke
X
Speaker
Data
X
Sounder
Telephone
X
Heat
Power
X
TV
Exit
X
Decorate
500
Security & Counting Khu an ninh & kiểm tiền
External
Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
lux 6
SERVICES
Emergency
AREA (m2)
FIRE ALARM
Access
LOCATION
No.
SOCKET
Break glass
LIGHTING
X
X
X X
X
X
X
X
Page 4 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
8
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
LEVEL 7 TẦNG 7 Canteen for Bank Staffs Khu cantin nhân viên ngân hàng
9
300
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
Resting Area Khu vực nghỉ ngơi
300
X
X
X
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
300
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
X
X
Kitchen Khu bếp
X
X
X
X
X
X
Hydrand
X
Hosereel
X
FM200
X
X
X
X
REMARKS Sprinkler
X
X
Portable ABC
X
X
Portable CO 2
200
Soil
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
Waste
X
Hot water
X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
X
Air Pressurize
X
X
Smoke exhaust
X
Local exhaust
X
Fresh air
300
chiller system
IT room Phòng IT
VRV system
X
X
Commercial split
X
X
VENTILATION
A/C
Split
X
X
Access
X
Camera
X
SERVICES
Speaker
X
Sounder
500
LEVEL 4 TO LEVEL 6 TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 6 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
Smoke
X
Data
200
Telephone
WC Khu vệ sinh
TV
X
Power
Exit
X
Decorate
100
External
Staircase Thang thoát hiểm
lux
Emergency
AREA (m2)
FIRE ALARM
Break glass
LOCATION
No.
SOCKET
Heat
LIGHTING
X
X
X
X X
X X
X
X
X
X
Page 5 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
LEVEL M&E TẦNG KỸ THUẬT Outdoor Canteen Khu vực cantin ngoài trời
10
100
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
Chiller Room Phòng Chiller
200
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
X
X
X
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
X
X
X
X X
X
Hydrand
Hosereel
FM200
Sprinkler
Portable ABC
X
Portable CO 2
Hot water
Cold water
Air Pressurize
Smoke exhaust
Local exhaust
Fresh air
chiller system
VRV system
Commercial split
Split
X
REMARKS
X X
X
X
Access
X
500
X
X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Soil
X
VENTILATION
A/C
Waste
X
IT Backup Room Phòng dữ liệu IT Ngân hàng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Camera
SERVICES
Speaker
Sounder
Break glass
X
Heat
200
Smoke
WC Khu vệ sinh
FIRE ALARM
Data
X
Telephone
Exit
X
Decorate
100
External
Staircase Thang thoát hiểm
lux
Emergency
AREA (m2)
TV
LOCATION
No.
SOCKET
Power
LIGHTING
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
Page 6 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
11
X
X
X
X
X
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
500
X
X
X
X
X
X
X
X
X
LEVEL 9 TẦNG 9 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
12
X
X
X
X
X
X
X
300
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
IT room Phòng IT
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
300
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
Hall & Reception Sảnh & Tiếp tân
X
X
X
Hydrand
X
X
Hosereel
200
M&E plant room Phòng kỹ thuật
X
FM200
X
X
REMARKS Sprinkler
X
Portable ABC
X
Portable CO 2
X
Soil
X
Waste
X
Hot water
200
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
Air Pressurize
X
Smoke exhaust
X
Local exhaust
X
Fresh air
X
X
chiller system
X
VRV system
X
Commercial split
300
VENTILATION
A/C
Split
IT room Phòng IT
Access
Smoke X
Camera
Data X
SERVICES
Speaker
Telephone X
Sounder
Power X
TV
Exit X
Decorate
X
LEVEL 8 TẦNG 8 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
External
500
lux
Emergency
AREA (m2)
FIRE ALARM
Break glass
LOCATION
No.
SOCKET
Heat
LIGHTING
X
X
X X
X
X
X
Page 7 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
IT room Phòng IT
300
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
500
X
X
X
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X X X
X
X
X
X X
X
X
X
X X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hosereel
FM200
Sprinkler
Portable ABC
X
X
Portable CO 2
X
Soil
X
Waste
X
Hot water
X
Cold water
X
REMARKS Hydrand
Air Pressurize
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X X
X
Smoke exhaust
Local exhaust
X
Fresh air
Commercial split
X
X
X
X
X
X
X X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
X
X X
Split
X
X
X
Access
Camera
X
X
VENTILATION
A/C
chiller system
300
SERVICES
Speaker
X
X
Sounder
X
X
Break glass
X
X
Heat
X
Smoke
X
Data
X
Telephone
X
TV
Power
X
Hall & Reception Sảnh & Tiếp tân
LEVEL 11 TO LEVEL 24 TẦNG 11 ĐẾN TẦNG 24 Rental Office Area Khu vực văn phòng cho thuê
14
X
FIRE ALARM
VRV system
13
500
Exit
LEVEL 10 TẦNG 10 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng
SOCKET
Emergency
lux
AREA (m2)
Decorate
LOCATION
No.
External
LIGHTING
X
X X
X
X
X
Page 8 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
X
Banking Public Activities Khu sinh hoạt công cộng dành cho nhân viên ngân hàng
300
X
X
X
X
X
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
200
X
X
X
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
200
X
X
X
X
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hydrand
Hosereel
FM200
REMARKS Sprinkler
Portable ABC
Portable CO 2
Soil
Waste
Hot water
Cold water
Air Pressurize
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
X
X
X X
Smoke exhaust
Local exhaust
Fresh air
X
X
chiller system
X
200
M&E plant room Phòng kỹ thuật
X
VRV system
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
X
Commercial split
X
X
VENTILATION
A/C
Split
X
300
X
Access
X
Kitchen Khu bếp
X
Camera
X
Speaker
X
Sounder
X
Break glass
X
Heat
Telephone
X
SERVICES
Smoke
TV
X
FIRE ALARM
Data
Power
15
300
Exit
LEVEL 25 TẦNG 25 Canteen for Office Staffs Khu cantin cho nhân viên văn phòng
Emergency
lux
AREA (m2)
SOCKET
Decorate
LOCATION
No.
External
LIGHTING
X
X
X
X
X
X
X
LEVEL 26 TẦNG 26
16
LEVEL 27 TẦNG 27 Multi Function Room Phòng đa chức năng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
500
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Page 9 of 10
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh
APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ
18
M&E plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
WC Khu vệ sinh
200
X
ROOF LEVEL TẦNG MÁI Lift Lobby Sảnh thang máy
200
X
X
M&E Plant room Phòng kỹ thuật
200
X
Staircase Thang thoát hiểm
100
X
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
X
X
X X
X
X
X X
X X
X
X
X
X
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Hydrand
Hosereel
FM200
Sprinkler
Portable ABC
Portable CO 2
Soil
Waste
X
X
X
X X
REMARKS
X
X
X
X
X X
X
Hot water
X
FIRE FIGHTING
PLUM-SANI
Cold water
X
Air Pressurize
X
Smoke exhaust
X
Local exhaust
X
200
Fresh air
X
Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang
chiller system
X
VRV system
X
X
Commercial split
X
X
VENTILATION
A/C
Split
X
X
Access
X
X
Camera
X
200
X
SERVICES
Speaker
X
X
Sounder
X
X
Break glass
X
300
VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP
X
Heat
X
Smoke
X
Data
X
500
IT room Phòng IT
Telephone
Power
X
Conference Room Phòng hội nghị
TV
Exit
17
FIRE ALARM
Emergency
lux
AREA (m2)
SOCKET
Decorate
LOCATION
No.
External
LIGHTING
X
X
X X
X
X
X
X
X X
X
Page 10 of 10
APPENDIX 4 PHỤ LỤC 4 CALCULATION SHEET BẢNG TÍNH
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
Room Phòng
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Khu Ngoài
1
Basement 03 Tầng hầm 03
-
Carpark/ Bãi đậu xe
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
Cooling Load Tải Lạnh (W)
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
People Số Người
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Internal Khu Trong
Total Tổng Cộng
2,040
2,040
7.29
-
-
-
-
-
73
2,040
2,040
7.29
-
-
-
-
-
73
6
-
Air flow Lưu Lượng (l/s)
Relief Air Gió Xả Áp (l/s)
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
25
-
Basement 02 Tầng hầm 02
-
Carpark/ Bãi đậu xe
2,040
2,040
2,040
2,040
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
73
Basement 01 Tầng hầm 01
-
Carpark/ Bãi đậu xe
1,760
1,760
6.29
-
-
-
-
-
63
1,760
1,760
6.29
-
-
-
-
-
63
-
-
Mezz Basement 01 Tầng lửng hầm 01
-
Carpark/ Bãi đậu xe
5
495
495
495
-
-
Level 1 Tầng 1
231
434
665
Main entrance hall/ Sảnh chính
163
334
497
350
Banking hall/ Sảnh ngân hàng
68
84
152
350
16
16
70
181
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Café area/ Khu café
6
495
111
-
35
350
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,375.00
-
-
6,375.000
8,500 6,375.000
63 12,027 18,040
4
2.5
8,500
12,750 3
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
2.5
12,750 2
Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
9,020.000
-
-
80,850
106,420
187,270
274
1,100
1
530
0
250
57,050
83,500
140,550
5.0
99
596
0.434
-
-
-
-
477
0.347
250
23,800
21,000
44,800
2.0
76
456
0.332
365
0.265
120
-
1,920
1,920
2.0
8
48
0.035
38
0.028
250
38,850
17,500
56,350
2.0
91
543
0.395
WC/ Nhà vệ sinh 1
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
WC/ Nhà vệ sinh 2
19.00
190
-
190
0.138
(190)
(0.138)
-
-
Mezzanine Tầng lửng
170
510
680
46,950
114,920
161,870
309
1,856
1
Trading lounge/ Sảnh đợi
29
300
329
270
250
7,830
75,000
82,830
2.0
165
987
0.718
Banking counter 1/ khu vực thu chi 1
45
48
93
270
250
12,150
12,000
24,150
2.0
47
279
0.203
Banking counter 2/ khu vực thu chi 2
49
42
91
270
250
13,230
10,500
23,730
2.0
46
273
0.199
15
15
270
250
-
3,750
3,750
4.0
4
23
0.016
Changing room/ Phòng thay đồ
30
Meeting room/ Phòng họp
21
7
28
320
250
6,720
1,750
8,470
1.5
19
112
0.081
Vip trading area/ khu giao dịch vip
26
31
57
270
200
7,020
6,200
13,220
4.0
14
86
0.062
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
58
58
80
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
-
-
-
545
0
790
0.574
56
0.040
Page 1 of 6
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
Room Phòng
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Khu Ngoài
7
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
People Số Người
Total Tổng Cộng
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
6
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Air flow Lưu Lượng (l/s)
Relief Air Gió Xả Áp (l/s)
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
25
Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
2.5
2.5
14.00
140
-
140
0.102
(140)
(0.102)
WC/ Nhà vệ sinh 2
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
-
-
Level 2 Tầng 2 Baking service area Dịch vụ ngân hàng
176
530
706
148
398
546
270
28
28
56
320
11
11
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
84
84
80
-
6,720
6,720
5.0
17
101
0.073
Changing room/ Phòng thay đồ Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lobby/ Sảnh
29
48,920
95,720
144,640
200
39,960
79,600
119,560
334
2,006
1
2.0
273
1,638
1.191
250
8,960
7,000
120
-
1,320
15,960
1.5
37
224
0.163
1,320
4.0
3
17
0.012
-
-
-
1,101
1
1,310
0.953
81
0.059
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
-
-
Level 3 Tầng 3 Baking service area Dịch vụ ngân hàng Central security department Bộ phận bảo vệ Document archives/ P. lưu trữ tài liệu
284
848
1,132
76,680
124,030
200,710
467
2,801
2
166
681
847
270
150
44,820
102,150
146,970
2.0
424
2,541
1.848
61
52
113
270
200
16,470
10,400
26,870
8.0
14
85
0.062
57
48
105
270
120
15,390
5,760
21,150
8.0
13
79
0.057
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
58
58
80
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
8
Cooling Load Tải Lạnh (W)
WC/ Nhà vệ sinh 1
Meeting room/ Phòng họp
7
Internal Khu Trong
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
29
-
-
-
1,798
1
2,033
1.478
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
-
-
-
392
Level 4-6 Tầng 4-6 Bank office Văn phòng ngân hàng Bank office Văn phòng ngân hàng Corridor/ Hành lang Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
613
530
1,143
473
223
696
140
192
332
48 9 58
28
120
183,900
59,360
243,260
300
120
300
120
48 9 58
80
8
145
868
1
-
-
0
141,900
26,760
168,660
8.0
87
522
0.380
418
0.304
42,000
23,040
65,040
8.0
42
249
0.181
199
0.145
80
-
3,840
3,840
5.0
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 2 of 6
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
9
Room Phòng
Level 7 Tầng 7 Canteen for bank staffs Căn tin cho nhân viên ngân hàng Canteen for bank's director Căn tin cho HD9QT & BGĐ Resting area/ Khu thư giãn
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
People Số Người
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Internal Khu Trong
Total Tổng Cộng
312
717
1,029
960
107,300
166,990
274,290
2
458
2,749
2
200
469
669
350
280
70,000
131,320
201,320
2.0
335
2,007
1.460
74
77
151
350
250
25,900
19,250
45,150
2.0
76
453
0.329
38
34
72
300
150
11,400
5,100
16,500
4.0
18
108
0.079
70
70
80
-
5,600
5,600
5.0
14
84
0.061
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
58
58
80
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
6 28
-
-
Air flow Lưu Lượng (l/s)
Relief Air Gió Xả Áp (l/s)
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
25 -
Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
2.5 -
2.5 -
1,381
1
1,606
1.168
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
-
-
-
(244)
(0)
Level 8 Tầng 8
182
567
749
Bank office/ Văn phòng ngân hàng
182
500
682
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
9
Cooling Load Tải Lạnh (W)
External Khu Ngoài
Corridor/ Hành lang
9
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
30 270
320
49,140
65,720
114,860
8
101
608
0
120
49,140
60,000
109,140
8.0
85
512
0.372
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
58
58
80
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
-
-
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
14.00
140
-
140
0.102
(140)
(0.102)
WC/ Nhà vệ sinh 2
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
-
-
-
168
0
19
0.014 0.003
Level 9 Tầng 9 Phòng TGĐ 1/ General manager 1
342
713
1,055
44
37
81
18
18
250
100
-
1,800
1,800
18.0
1
6
0.004
5
63
24
87
250
100
15,750
2,400
18,150
20.0
4
26
0.019
21
0.015
19
19
250
100
-
1,900
1,900
19.0
1
6
0.004
5
0.003
49
95
250
100
11,500
4,900
16,400
25.0
4
23
0.017
18
0.013
25
25
250
100
-
2,500
2,500
25.0
1
6
0.004
5
0.003
62
95
250
100
8,250
6,200
14,450
25.0
4
23
0.017
18
0.013
24
24
250
100
-
2,400
2,400
24.0
1
6
0.004
5
0.003
48
87
250
100
9,750
4,800
14,550
20.0
4
26
0.019
21
0.015
24
24
250
100
-
2,400
2,400
24.0
1
6
0.004
5
0.003
Phòng thư ký TGĐ 1 Secretary to General manager 1 Phòng TGĐ 2/ General manager 2 Phòng thư ký TGĐ 2 Secretary to General manager 2 Phòng TGĐ 3/ General manager 3
46
Phòng thư ký TGĐ 3 Secretary to General manager 3 Phòng TGĐ 4/ General manager 4
33
Phòng thư ký TGĐ 4 Secretary to General manager 4 Phòng TGĐ 5/ General manager 5
39
Phòng thư ký TGĐ 5 Secretary to General manager 5
28 250
1,600
85,500
66,680
152,180
20
93
560
0
100
11,000
3,700
14,700
20.0
4
24
0.018
-
-
Phòng phó TGĐ 1/ Deputy manager 1
30
46
76
250
100
7,500
4,600
12,100
20.0
4
23
0.017
18
0.013
Phòng phó TGĐ 2/ Deputy manager 2
28
29
57
250
100
7,000
2,900
9,900
15.0
4
23
0.017
18
0.013
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 3 of 6
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
Room Phòng
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
People Số Người
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Air flow Lưu Lượng (l/s)
Relief Air Gió Xả Áp (l/s)
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
Internal Khu Trong
Total Tổng Cộng
Phòng phó TGĐ 3/ Deputy manager 3
31
30
61
250
100
7,750
3,000
10,750
15.0
4
24
0.018
20
Phòng phó TGĐ 4/ Deputy manager 4
28
29
57
250
100
7,000
2,900
9,900
15.0
4
23
0.017
18
0.013
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
22
0.016
240
240
80
-
19,200
19,200
5.0
48
288
0.209
Lift lobby & reception Sảnh thang máy & tiếp tân
6
25
2.5
2.5 0.014
230
0.168
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
-
-
-
Level 10 Tầng 10 Phòng chủ tịch HDQT President of management board Phòng thư ký chủ tịch HDQT Secretary to President of management board Phòng phó chủ tịch HDQT 1 Vice president of management board 1 Phòng thư ký phó chủ tịch HDQT 1 Secretary to Vice president of management board 1 Phòng phó chủ tịch HDQT 2 Vice president of management board 2 Phòng thư ký phó chủ tịch HDQT 2 Secretary to Vice president of management board 2
348
697
1,045
1,390
89,590
91,190
180,780
25
186
1,118
1
255
0
60
77
137
250
100
15,000
7,700
22,700
25.0
5
33
0.024
26
0.019
27
27
250
100
-
2,700
2,700
27.0
1
6
0.004
5
0.003
48
95
250
100
11,750
4,800
16,550
25.0
4
23
0.017
18
0.013
26
26
250
100
-
2,600
2,600
26.0
1
6
0.004
5
0.003
68
53
121
250
100
17,000
5,300
22,300
25.0
5
29
0.021
23
0.017
47
64
-
-
14
14
28
250
100
3,500
1,400
4,900
28.0
1
6
0.004
5
0.003
Phòng làm việc/ Working room
58
38
96
250
100
14,500
3,800
18,300
25.0
4
23
0.017
18
0.013
Phòng thành viên/ Member room
25
21
46
250
100
6,250
2,100
8,350
8.0
6
35
0.025
28
0.020
Phòng ban kiểm soát/ Access control room
39
27
66
250
100
9,750
2,700
12,450
8.0
8
50
0.036
40
0.029
Phòng họp/ Meeting room
37
109
146
320
250
11,840
27,250
39,090
1.5
97
584
0.425
467
0.340
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby & reception Sảnh thang máy & tiếp tân
9
Cooling Load Tải Lạnh (W)
External Khu Ngoài
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP
9
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
22
0.016
248
248
120
-
29,760
29,760
5.0
50
298
0.216
238
0.173
WC/ Nhà vệ sinh 1
14.00
140
-
140
0.102
(140)
(0.102)
WC/ Nhà vệ sinh 2
10.00
100
-
100
0.073
(100)
(0.073)
WC/ Nhà vệ sinh 3
10.00
100
-
100
0.073
(100)
(0.073)
WC/ Nhà vệ sinh 4
14.00
140
-
140
0.102
(140)
(0.102)
WC/ Nhà vệ sinh 5
16.00
160
-
160
0.116
(160)
(0.116)
-
-
-
439
0
Level 11-24 Tầng 11-24 Rental office area Văn phòng cho thuê Cooridor/ Hành lang
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
361
765
1,126
361
645
1,006
62
62
28 270
280
97,470
87,000
184,470
8
150
899
1
-
-
120
97,470
77,400
174,870
8.0
126
755
0.549
604
0.439
80
-
4,960
4,960
5.0
12
74
0.054
60
0.043
Page 4 of 6
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
Room Phòng
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Khu Ngoài Lift lobby/ Sảnh thang máy
9
Total Tổng Cộng
58
58
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
People Số Người
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
6
0.040 (0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
-
-
874
58
58
28 350
70
2.5 56
932
12
2.5
(130)
547
5.0
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
0.095
605
4,640
25
Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
130
327
4,640
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
-
327
-
Air flow Lưu Lượng (l/s)
130
Level 25 Tầng 25 Canteen for office Căn tin cho nhân viên văn phòng
80
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Relief Air Gió Xả Áp (l/s)
13.00
0.051
330
114,450
141,390
255,840
2
449
2,692
2
250
114,450
136,750
251,200
2.0
437
2,622
1.907
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
-
1,873
1
2,098
1.526
56
0.040
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
-
-
372
609
981
Gym area/ Khu tập thể dục
372
542
914
Lift lobby/ Sảnh thang máy
28 370
-
-
13.00
Level 26 Tầng 26
80
-
WC/ Nhà vệ sinh 1
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP
9
Internal Khu Trong
Cooling Load Tải Lạnh (W)
WC/ Nhà vệ sinh 1
Lift lobby/ Sảnh thang máy
9
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
500
137,640
168,320
305,960
4
245
1,468
1
300
137,640
162,600
300,240
4.0
229
1,371
0.997
-
-
-
894
1
1,097
0.798
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
22
0.016
58
58
80
-
4,640
4,640
5.0
12
70
0.051
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
-
-
Level 27 Tầng 27
271
568
839
Conference room/ Phòng hội nghị 1
46
51
97
350
Function room/ Phòng đa chức năng
131
271
402
380
Conference room/ Phòng hội nghị 2
41
30
71
350
Service room/ Phòng dịch vụ
18
11
29
350
300
6,300
3,300
Corridor/ Hành lang
35
138
173
270
120
9,450
16,560
Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy
28
1,560
95,980
133,500
229,480
2
350
2,101
2
300
16,100
15,300
31,400
2.0
49
291
0.212
-
-
-
1,401
1
233
0.169
300
49,780
81,300
131,080
2.0
201
1,206
0.877
965
0.702
300
14,350
9,000
23,350
2.0
36
213
0.155
170
0.124
9,600
2.0
15
87
0.063
70
0.051
26,010
5.0
35
208
0.151
166
0.121
9
9
120
-
1,080
1,080
2.0
5
27
0.020
22
0.016
58
58
120
-
6,960
6,960
5.0
12
70
0.051
56
0.040
WC/ Nhà vệ sinh 1
13.00
130
-
130
0.095
(130)
(0.095)
WC/ Nhà vệ sinh 2
15.00
150
-
150
0.109
(150)
(0.109)
PAU 01
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Level 1-7
405,408
Office
6,267
50
313,350
Lobby
1,374
67
92,058
13,115
6,534
Page 5 of 6
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió
APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)
No. STT
Room Phòng
Wall Direction Hướng
Area Diện Tích (m2)
Funtion Chức Năng
External Khu Ngoài
PAU 02
PAU 03
Internal Khu Trong
WC Area Diện Tích Toilet (m2)
2
External Internal Khu Ngoài Khu Trong
Cooling Load Tải Lạnh (W)
External Khu Ngoài
Internal Khu Trong
O/A Gió Tươi (l/s)
Total Tổng Cộng
560,571 9,318
50
465,900
Lobby
1,413
67
94,671
Office
7,921
50
396,050
Lobby
912
67
61,104
Level 18-27
457,154
9,908
19,098
29,006
Air Flow Lưu Lượng (l/s)
6
Office
TOTAL (DIVERSITY FACTOR 0.85 TỔNG CỘNG (HS ĐỒNG THỜI 0.85)
People Số Người
Total Tổng Cộng
Level 8-17
TOTAL TỔNG CỘNG
Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)
Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)
833
6,943,373
W
5,901,867
W
1,678
5,797
Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10
Air flow Lưu Lượng (l/s)
25
Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)
Relief Air Gió Xả Áp (l/s) Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)
Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)
2.5
2.5
21,128
13,291
25,102
17,281
59,343.96
37,106
TON
Chiller plant capacity proposal: Đề nghị công suất lạnh tổng cụm máy lạnh trung tâm bao gồm: ● 80% tải lạnh khu văn phòng (W): ● 30% tải lạnh khu căn tin, phòng tập thể dục và phòng đa chức năng (W): ● 80% tải gió tươi PAU (W):
Tổng:
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
3,563,736 319,671 1,138,506 5,021,913
~ 1,430 RT
Page 6 of 6
Project:
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi
Dự án :
Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội
Service:
Electrical
Hạng mục : Hệ thống điện
APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN
No. STT
Description Diễn giải
Units Đơn vị
Unit Power Công suất
Q'ty Số lượng
Total connected load Tổng công suất đặt (kW)
Power demand Công suất yêu cầu (KVA)
kW/m² 1
Basement 3 / Tầng hầm 3 Carpark Area/ Bãi đậu xe
2
m²
2500
0.07
175
218.75
m²
2500
0.03
75
93.75
Carpark Area/ Bãi đậu xe
m²
2500
0.03
75
93.75
Motorbike Parking (mezzanine) / Bãi đậu xe máy (lửng)
m²
500
0.03
15
18.75
Main entrance hall/ Sảnh chính
m²
497
0.12
59.64
74.55
Banking Entrance Area/ Sảnh Ngân hàng
m²
152
0.12
18.24
22.80
Café Area/ Khu café
m²
181
0.07
13
15.84
m²
710
0.12
85.2
106.50
Basement 2 / Tầng hầm 2 Carpark Area/ Bãi đậu xe
3
4
5
Basement 1 / Tầng hầm 1
Level 1/ Tầng 1
Mezzanine / Tầng lửng Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 1/5
Project:
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi
Dự án :
Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội
Service:
Electrical
Hạng mục : Hệ thống điện
APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN
Description Diễn giải
No. STT
Units Đơn vị
Unit Power Công suất
Q'ty Số lượng
Total connected load Tổng công suất đặt (kW)
Power demand Công suất yêu cầu (KVA)
kW/m²
6
Level 2 Tầng 2 Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng
7
735
0.12
88.2
110.25
m²
1161
0.12
139.32
174.15
m²
1171
0.12
140.52
175.65
Level 3 Tầng 3 Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng
8
m²
Level 4 to Level 6 (Typical Banking Office) Tầng 4 đến tầng 6 (Văn phòng Ngân hàng) Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng Total Power from Level 4 to Level 6 Tổng công suất từ tầng 4 đến tầng 6
9
3
526.95
Level 7 Tầng 7 Canteen For Bank Area/ Căn tin cho Ngân hàng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
m²
1057
0.12
126.84
158.55
Page 2/5
Project:
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi
Dự án :
Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội
Service:
Electrical
Hạng mục : Hệ thống điện
APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN
Description Diễn giải
No. STT
Units Đơn vị
Unit Power Công suất
Q'ty Số lượng
Total connected load Tổng công suất đặt (kW)
Power demand Công suất yêu cầu (KVA)
kW/m² 10
Level M&E/ Tầng kỹ thuật Outdoor Canteen For Bank Staff Căn tin ngoài trời cho Nhân viên Ngân hàng
m²
363
0.07
25.41
31.76
Technical (M&E) Area & Corridor Khu vực kỹ thuật & Hành lang
m²
650
0.07
45.5
56.88
Power Demand for IT Backup Room (Estimation) Công suất yêu cầu cho phòng dữ liệu IT của Ngân hàng (ước tính)
11
m²
780
0.12
93.6
117.00
m²
1083
0.12
129.96
162.45
m²
1109
0.12
133.08
166.35
Level 9 Tầng 9 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng
13
750.00
Level 8 Tầng 8 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng
12
system
Level 10 Tầng 10 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 3/5
Project:
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi
Dự án :
Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội
Service:
Electrical
Hạng mục : Hệ thống điện
APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN
Description Diễn giải
No. STT
Units Đơn vị
Unit Power Công suất
Q'ty Số lượng
Total connected load Tổng công suất đặt (kW)
Power demand Công suất yêu cầu (KVA)
kW/m²
14
Level 11 to level 24 (Typical Rental Office) Tầng 11 đến tầng 24 (Văn phòng cho thuê) Office Area V ăn phòng
m²
Total Power from Level 11 to Level 24 Tổng công suất từ tầng 11 đến tầng 24 15
138.48
14
173.10 2423.40
m²
1000
0.12
120
150.00
m²
1000
0.12
120
150.00
m²
1000
0.12
120
150.00
Level 26/ Tầng 26 Banking Public Activities Khu vực sinh hoạt công cộng của Ngân hàng
17
0.12
Level 25/ Tầng 25 Canteen for Office Staff Area Khu vực căn tin cho nhân viên văn phòng
16
1154
Level 27/ Tầng 27 Banking Function/ Conference Area Phòng chức năng/ hội nghị của Ngân hàng
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 4/5
Project:
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi
Dự án :
Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội
Service:
Electrical
Hạng mục : Hệ thống điện
APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN
Description Diễn giải
No. STT
Units Đơn vị
Q'ty Số lượng
Unit Power Công suất
Total connected load Tổng công suất đặt (kW)
Power demand Công suất yêu cầu (KVA)
kW/m² 18
Roof floor/ Tầng mái Technical (M&E) Area Khu vực kỹ thuật
m²
Total power demand for building Tổng công suất phụ tải toàn nhà (kVA)
A
5867
Divertsity factor for whole building Hệ số đồng thời cho toàn nhà
B
0.80
C=A*B
4694
D
235
E=C+D
4929
Total diversified power for building Tổng công suất tải đồng thời toàn nhà (kVA) Spare Dự phòng (5%) Max. power demand for building Tổng công suất yêu cầu tối đa cho toàn nhà
1085
0.07
75.95
Transformers Capacity Chọn công suất máy biến áp
2x2500KVA
Standby Generators Capacity (backup 100%) Công suất máy phát điện dự phòng (100%)
2x2500KVA
Generators For IT Backup Room (Prime Capacity 100%) Máy phát điện cho Phòng Dữ liệu IT của Ngân hàng (Công suất liên tục 100%)
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
94.94
750KVA
Page 5/5
Project: D án :
FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng H - Hà Ni
Services: Hydraulic Hng mc: Cp thoát nư#c APPENDIX 4.3: ESTIMATION OF COLD WATER SUPPLY DEMAND PH7 L7C 4.3: B;NG =>C TÍNH NHU CAU SC D7NG N=>C Location V$ trí
Type service Loi d$ch v
Consumption Rate (l/d) T*ng s, ngư-i
Average Water Lưu lư0ng (m3/d)
2.887
15
43
221
15
3
322
15
5
431
1,5
1
1.533
1,5
2
5.607
0,5
3
Areas Total persons Di)n tích T*ng s, ngư-i
Reference Tham kh6o
TOWER / TÒA NHÀ 1 2 3
Văn phòng Offices Không gian chung Lobby Nhà hàng Restaurant
OTHER AREA TOWER/ KHU VEC KHÁC CGA TÒA NHÀ 4 5 6 7
Sân vườn Garden ðường Road Rửa sàn tầng hầm Basements For water make-up ACMV Cho hệ thống ACMV Total Water Supply Demand for Other Area Tower T*ng nhu cKu dùng nư#c cho các khu vc khác cMa tòa nhà
180 57
A
Roof water tank BN nư#c cho tòa nhà
247
B
Total Water Supply Demand for Tower T*ng nhu cKu dùng nư#c cho c6 tòa nhà
487
(m3) Inclued fire fighting water Bao gồm nước chữa cháy 10' (48m3) (m3)
CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report
Page 1 of 1
Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi D án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng H - Hà Ni
Services: Fire Fighting Hng mc: Cha cháy APPENDIX 4.4: ESTIMATION OF FIRE FIGHTING SYSTEM PH4 L4C 4.4: B7NG 89C TÍNH H; TH
View more...
Comments