89 Lang Ha - ME Concept Design Report.pdf

February 17, 2017 | Author: noongdan | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 89 Lang Ha - ME Concept Design Report.pdf...

Description

Dự án: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG FPT Địa điểm: 89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Project: FPT OFFICE BUILDING Location: 89 Lang Ha street, Dong Da District, Ha Noi

THUYẾT MINH THIẾT KẾ SƠ BỘ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN M&E CONCEPT DESIGN REPORT

04/2012

FPT Office Tower – 89 Lang Ha – Ha Noi Tòa Nhà Văn Phòng FPT – 89 Láng Hạ - Hà Nội A.

GENERAL INTRODUCTION GIỚI THIỆU CHUNG

The Project comprises of the following building at 89 Lang Ha Street-HaNoi, Viet Nam. Dự án tọa lạc tại 89 Láng Hạ, Hà Nội, Việt Nam, với qui mô công trình như sau: -

Three Basement for car parking and plant room. Ba tầng hầm cho khu vực đỗ xe và phòng kỹ thuật

-

Level 1: Main Entrance Hall, Bank Entrance Hall, Cafeteria Tầng 1 : Sảnh chính, Sảnh ngân hàng và khu café

-

Level Mezzanine to Level 2: Banking Service Area Tầng lửng đến tầng 2 : Khu vực dịch vụ ngân hàng

-

Level 3: Banking Service Area, Central Security Room Tầng 3 : Khu vực dịch vụ ngân hàng, Phòng an ninh trung tâm

-

From Level 4 to Level 6: Banking Office Area Từ tầng 4 đến tầng 6 : Khu vực văn phòng ngân hàng

-

Level 7: Canteen for Bank Staff Tầng 7 : Khu vực căn tin cho nhân viên ngân hàng.

-

Level M&E: for M&E equipment and plant room, IT Backup room Tầng kỹ thuật : bố trí thiết bị M&E và phòng kỹ thuật, Phòng dữ liệu ngân hàng.

-

From Level 8 to Level 10: Banking Office Area Từ tầng 8 đến tầng 10 : Khu vực văn phòng ngân hàng

-

From Level 11 to Level 24: Rental Office Area Từ tầng 11 đến tầng 24 : Khu vực văn phòng cho thuê

-

Level 25: Canteen for Office Staff Tầng 25 : Khu vực căn tin cho nhân viên văn phòng

-

Level 26: Banking Public Activities Tầng 26: Khu hoạt động công cộng cho nhân viên ngân hàng

-

Level 27: Multi function room, Conference room Tầng 27: Phòng đa chức năng, hội nghị của ngân hàng.

-

Roof plan: for M&E equipment and plant room Tầng mái : bố trí thiết bị M&E và phòng kỹ thuật

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 1 of 44 Rev. B

B.

CONCEPT DESIGN REQUIREMENTS YÊU CẦU THIẾT KẾ SƠ BỘ

The purpose of this Concept Design Report is to outline in brief the Mechanical – ElectricalHydraulic & Fire System which will be designed for FPT Office Tower – 89 Lang Ha – Ha Noi. Trình bày trong bản thuyết minh này nhằm giới thiệu khái quát về hệ thống Cơ -Điện -Lạnh và PCCC sẽ được thiết kế và áp dụng cho Tòa nhà Văn phòng FPT – 89 Láng Hạ - Hà Nội The Concept Design Report presents the systems’ major parameters, standards, method statements, capacities, features and configurations. Bảng thuyết minh này thể hiện các thông số, tiêu chuẩn, công suất, trình bày phương pháp, đặc điểm và cấu hình chủ yếu của hệ thống. Design calculations are determined and based on the following considerations: Việc tính toán thiết kế được quyết định và dựa trên các yêu cầu sau: 

Most reliable and easy to operate and maintenance internal systems. Các hệ thống hoạt động với độ tin cậy cao và dễ vận hành, bảo trì nhất.



Efficiency of systems in operation and control. Hệ thống được vận hành và điều khiển có hiệu quả.



Absolute safety in static or dynamic operations. Tuyệt đối an toàn khi vận hành tĩnh và động.



Economical in operation. Tiết kiệm trong hoạt động

The fundamental M&E Services which will be designed for the building are as follows: Các hệ thống Cơ- Điện- Lạnh chủ yếu được thế kế cho tòa nhà như sau: Electrical system: Hệ thống điện 

Lighting and Power system Hệ thống chiếu sáng và nguồn điện



Telephone and data system Hệ thống điện thoại và mạng dữ liệu



Security System (CCTV & Access Control system) Hệ thống an ninh (camera giám sát, kiểm soát cửa ra vào)



CATV system and PA system Hệ thống truyền hình và âm thanh công cộng.



Elevator system Hệ thống thang máy



Lightning Protection and Earthing System Hệ thống chống sét và hệ thống nối đất.

MVAC (Mechanical Ventilation And Air Conditioning System) Hệ thống lạnh và thông gió

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 2 of 44 Rev. B

Hydraulic system: Hệ thống cấp thoát nước 

Domestic water supply system Hệ thống cấp nước sinh hoạt



Sanitary drainage system Hệ thống thoát nước vệ sinh



Storm Water Control and Drainage System Hệ thống thoát nước mưa

Fire System: Hệ thống PCCC 

Fire Alarm System Hệ thống báo cháy



Fire Fighting System including external Fire Hydrant Hệ thống chữa cháy bao gồm chữa cháy bên ngoài.

C.

ELECTRICAL SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỆN

1.

DESIGN STANDARDS AND GENERAL REQUIREMENTS: TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ YÊU CẦU CHUNG: Green Design: Thiết kế xanh -

LOTUS Non-Residential - V1.0 LOTUS phi nhà ở V1.0

-

QCXDVN 09:2005 : Energy Efficiency Building Code (EEBC) Quy chuẩn xây dựng Việt Nam 09:2005 – Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả

Vietnamese standards: Tiêu Chuẩn Việt Nam -

TCVN 7114-1 : 2008

: Ergonomics. Lighting for working areas. Part 1 Indoor. : Ergônômi. Chiếu sáng nơi làm việc. Phần 1:Trong nhà.

-

TCVN 7447-1:2010

: Low-voltage electrical installations – Part 1: Fundamental principles. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 1: Nguyên tắc cơ bản Đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa.

-

TCVN 7447-4-41:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-41: Protection for safety - Protection against electric shock. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 3 of 44 Rev. B

-

TCVN 7447-4-43:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-43: Protection for safety - Protection against overcurrent. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng

-

TCVN 7447-4-44:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 4-43: Protection against voltage disturbances and electromagnetic disturbances. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ

-

TCVN 7447-5-51:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-51: Selection and erection of electrical equipment - Common rules. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung.

-

TCVN 7447-5-52:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-52: Selection and erection of electrical equipment –Wiring system. : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây.

-

TCVN 7447-5-53:2004 : Electrical Installation of building – Part 5-53: Isolation, switching, and control. : Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Cách ly, đóng cắt và điều khiển.

-

TCVN 7447-5-54:2004 : Electrical Installation of building – Part 5-54: Earthing arrangements. : Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất – dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ.

-

TCVN 7447-5-55:2010 : Low-voltage electrical installations – Part 5-52: Selection and erection of electrical equipment – Other equipment : Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác.

-

TCXDVN-394:2007

: Electrical Installation Of Building-Protection for Safety. : Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt trang thiết bị điện trong các công trình xây dựng - Phần An toàn điện.

-

11-TCN-18:2006

: Regulation of Electrical Installation – Part I: General requirements. : Quy phạm trang bị điện – Phần I: Qui định chung

-

11-TCN-19:2006

: Regulation of Electrical Installation – Part II: Wiring system. : Quy phạm trang bị điện – Phần II: Hệ thống đường dẫn điện.

-

11-TCN-20:2006

: Regulation of Electrical Installation – Part III:

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 4 of 44 Rev. B

Distribution Common Equipment and Transformer station. : Quy phạm trang bị điện – Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp. -

11-TCN-21:2006

-

QCVN QĐT-5:2009/BCT : Testing, Acceptance Test for Power Facility : Qui chuẩn kiểm định trang thiết bị hệ thống điện

-

QCVN QĐT-6:2009/BCT : Operating and Maintainance Power system facitilies : Qui chuẩn Vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện

-

QCVN QĐT-7:2009/BCT : Installation of Power Network : Qui chuẩn Thi công các công trình điện

-

QCVN QĐT-8:2010/BCT : Testing, Acceptance test for Power Facility : Qui chuẩn kỹ thuật điện hạ áp

-

QCVN 01:2008/BCT

: National technical regulation on Electric safety : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn điện

-

TCXDVN-46:2007

-

. TCXDVN-319:2007

: Lightning Protection for building Standard for Design and Construction :Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kểm tra và bảo trì hệ Thống

-

QCVN 9:2010/BTTTT

: Regulation of Electrical Installation – Part IV: Protection and auto relay. : Quy phạm trang bị điện – Phần IV: Bảo vệ và tự động.

: Installation of Equipment Earthing System for Industrial Projects - General requirements : Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp – Yêu cầu chung. : National technical regulation on earthing of telecommunication stations :Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông

International standards: Tiêu chuẩn quốc tế -

NFC 17-102 : 2002

-

IEC 60364-4-41 : 2001 : Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against electric shock. : Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống điện giật.

-

IEC 60364-4-42 : 2001 : Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against thermal effects.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

: Protection of structures and of open areas against lightning using early streamer emision air terminals. : Bảo vệ chống sét sử dụng kim thu sét chủ động phóng tia tiên đạo.

Pg 5 of 44 Rev. B

: Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống hiệu ứng nhiệt. -

IEC 60364-4-43: 2001

: Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against overcurrent. :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống quá dòng điện.

-

IEC 60364-4-44: 2001

: Electrical installations of building – Protection for safety – Protection against electromagneitic and voltage disrurbance :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – bảo vệ an toàn – Bảo vệ chống nhiễu loạn từ trường và điện áp.

-

IEC 60364-5-52: 2001

: Electrical installations of building – Selection and erection of electrical equipment – Wiring system. :Hệ thống lắp đặt điện của tòa nhà – lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đường dây dẫn điện.

-

BS 5655-6:2002

: Lifts and services lifts - Code of practice for the selection and installation of new lifts. :Thang máy và dịch vụ thang máy – Quy phạm thực hành cho việc lựa chọn và lắp đặt mới hệ thống thang máy.

-

BS 7671:2008

: Requirements for Electrical Installations. :Các yêu cầu về lắp đặt điện.

-

BS 6259:1997

: Code of practice for the design, planning, installation, testing and maintenance of sound systems. :Quy phạm thực hành cho việc thiết kế, bố trí, lắp đặt, thử nghiệm và bảo trì hệ thống âm thanh.

-

AS-3000

: Electrical Installation-Wiring rules Tiêu chuẩn lắp đặt điện - Chuẩn về công tác đi dây

-

AS-3008

: Electrical Installation-Selection of cables Tiêu chuẩn lắp đặt điện - Chọn dây cáp điện

-

AS-2067

: Electrical Switchboards- MV & LV Tiêu chuẩn tủ điện - Trung thế và hạ thế

-

AS-3084:2003

: Telecommunications installations Telecommunications pathways and spaces for commercial buildings. :Lắp đặt hệ thống thông tin – Hệ thống đường dẫn và không gian lắp đặt hệ thống thông tin cho tòa nhà.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 6 of 44 Rev. B

lluminance requirements as following TCVN 7114-1:2008 Yêu cầu về độ rọi theo TCVN-7114-1:2008 Areas Khu vực Reception, Hall Khu tiếp tân, sảnh Offices Khu văn phòng Lobby, Corrdor Sảnh, hành lang Toilets Khu vệ sinh Basement & Carpark Tầng hầm và Bãi đậu xe 2.

Illuminace (lux) Độ rọi (lux)

Colour temperature(K) Nhiệt độ màu (K)

Colour rendering(Ra) Độ hiện màu (Ra)

300

3000

80

500

4500

80

200

3000

80

150-200

3000

80

100

4500

80

GENERAL DESCRIPTION: MÔ TẢ TỔNG QUÁT:

The overall electrical demand for this building has been estimated about: 4900kVA. Tổng nhu cầu điện cho toàn bộ công trình dự kiến khoảng: 4900kVA. Please refer to the attached power demand calculation sheet. Appendix 4.2. Vui lòng tham khảo bảng ước tính tải điện đính kèm. Phụ lục 4.2 Initially incoming supply feeders will be taken from 22 kV city power grid by underground cable. The feeders will terminate at the Medium Voltage Switchgear which is located in Electrical Plant Room (at Basement 1). From the MV switchgear, the M.V power will be supplied to the 2x2500kVA dry type transformers. The transformers will transform the medium voltage power to utilization voltage at 380/220 volts, 3 phases, 5 wires, 50 Hz system. Then the power supply from the transformers shall be connected to L.V Main Switch Board and will supply power to all floor DBs and other DB (for ACMV system, Pump system, Lift…) via vertical busway and cable system on the ladder/trunking inside electrical riser (especially fire rated cable shall be used for the switchboards of PCCC service such as Fire Pump, Smoke extract air fan, Stair pressurization fan, Fire man’s lift….). Nguồn điện trung thế cấp điện áp 22kV từ bên ngoài đi vào tòa nhà bằng cáp ngầm. Nguồn điện này sẽ được đấu nối vào tủ điện trung thế tại phòng điện (tại tầng hầm 1). Từ đây nguồn điện trung thế sẽ được cung cấp/đấu nối vào 2 máy biến áp khô với công suất 2x2500kVA và được hạ áp thành nguồn điện thông thường với cấp điện áp 380V/220V. Sau đó sẽ được đấu nối vào tủ điện phân phối chính (MSB), từ đây cấp nguồn đến các tủ điện tầng (DBs) và các tủ điện động lực khác (hệ thống lạnh, hệ thống bơm nước, thang máy…) bằng hệ thống busway và hệ thống cáp đi trên thang/máng cáp (đặc biệt dùng cáp chống cháy cho các tủ điện và thiết bị phục vụ công tác PCCC như bơm chữa cháy, quạt thải khói, tạo áp cầu thang, thang máy chữa cháy…). As with many other developments in Vietnam, back up power is to be provided in view of EVN’s inability to supply an electrical service with an acceptable minimum number and frequency of interruptions. Cũng như những khu phát triển khác tại Việt Nam, nguồn điện dự phòng phải được trang bị vì nguồn điện quốc gia không thể cấp điện với số lần ngắt và cường độ ngắt tối thiểu có thể chấp nhận được.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 7 of 44 Rev. B

In order to ensure a reliable, safe in operation of the electrical power system, a backup generator of similar capacity of the transformer (100% backup) shall be provided to improve uninterrupted supply electrical for the building. Nhằm đảm bảo cho hệ thống điện của tòa nhà hoạt động luôn ổn định và an toàn, một hệ thống máy phát điện dự phòng có công suất tương đương với máy biến áp (dự phòng100%) sẽ được cung cấp để nâng cao tính liên tục cấp điện cho công trình. The IT backup room of the bank will be equipped with their own generator and redundant UPS systems to ensure continuous power supply requirements for this area Khu vực Phòng Dữ liệu cho ngân hàng sẽ được trang bị máy phát điện riêng và hệ thống UPS dự phòng nhằm đảm bảo yêu cầu cấp điện liên tục cho khu vực này 2.1

Transformer Substation: Trạm Biến Áp:

The substation includes 01 M.V switchgear, 02 dry type transformers with a capacity of 2500kVA each, rated 22kV/0.4 kV. Nhà trạm bao gồm 01 tủ điện trung thế,02 máy biến áp khô với công suất mỗi máy 2500kVA có 2 cấp điện áp vào 22kV/0.4 KV. Power consumption of the building shall be calculated and metered by EVN. 22kV MV meter shall be installed at location of convenient observation. Điện năng tiêu thụ của tòa nhà sẽ được tính và đo đếm bởi công ty điện lực. Điện kế đo đếm trung thế 22KV sẽ được lắp đặt tại vị trí thuận lợi quan sát. 2.2.

Standby Generator Máy Phát Điện Dự Phòng:

Two (02) standby generators with the capacity of 2500kVA located at level 1 (at the corner of the site plan), enough to supply power for the whole demand load of building and for power consumption requirement of the Client but at least shall supply enough power for simultaneous operation of main systems and equipments (lift, PCCC system, stair pressurization system, public lighting, stair lighting, plant room, telephone switchboard, plumbing and drainage pump...) Hai (02) máy phát dự phòng với công suất mỗi máy 2500kVA được lắp đặt tại tầng 1 (tại vị trí góc trên mặt bằng tổng thể), cung cấp đủ toàn bộ công suất tải của tòa nhà và theo yêu cầu sử dụng của Chủ đầu tư nhưng tối thiểu phải cung cấp đủ công suất cho việc vận hành đồng thời các hệ thống và thiết bị chính (thang máy, hệ thống PCCC, quạt tăng áp cầu thang thoát hiểm, chiếu sáng khu công cộng, buồng thang, phòng máy, tổng đài điện thoại, bơm cấp thoát nước…) The IT backup room of the bank will be equipped with generator 750kVA prime capacity (estimation, shall be confirmed later by Client) to ensure continuous power supply requirements for this area Khu vực Phòng Dữ liệu cho ngân hàng sẽ được trang bị máy phát điện riêng với công suất liên tục 750kVA (công suất ước tính, sẽ được xác nhận sau bởi Chủ đầu tư) nhằm đảm bảo yêu cầu cấp điện liên tục cho khu vực này. The building is equipped with a 15000 liters oil storage tank to supply enough for the two generators 2500kVA operating in 12 hours, also for generator 750kVA operating in 24 hours, 100% load during power failure Toà nhà được trang bị bồn dầu chứa 15000 lít đủ cung cấp cho 2 máy phát điện 2500kVA hoạt động trong 12 tiếng, cũng như cung cấp cho máy phát điện 750KVA hoạt động liên tục 24h, 100% tải trong trường hợp mất điện. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 8 of 44 Rev. B

2.3

L.V Main Switchboard Tủ Điện Hạ Thế Chính (MSB)

L.V Main Switch Board includes incoming circuit breakers (ACB) of transformers, generators and outgoing circuit breakers (ACB, MCCB) of distribution switchboards. Additionally it is also provided with capacitor bank to automatically and continuously adjust the cos φ power factor to an accepted value of 0.85 required by EVN. However this number shall be calculated to 0.92 to ensure safety in power consumption and purchasing. Tủ điện hạ thế chính bao gồm các máy cắt (ACB) đầu vào của máy biến áp, máy phát điện và các máy cắt (ACB, MCCB) đầu ra của các tủ điện phân phối. Đồng thời tủ điện hạ thế chính cũng bao gồm hệ tụ bù nhằm tự động điều chỉnh hệ số công suất cos φ liên tục đến một trị số được chấp nhận bởi Cty Điện lực là 0.85. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn cho việc sử dụng và mua bán điện năng tiêu thụ thì hệ tủ bù công suất trong tủ điện hạ thế chính của công trình này được tính toán đến trị số 0.92. 2.4

Automatic Transfer Switch (ATS) Cầu dao chuyển đổi nguồn tự động (ATS)

In the condition of unreliable supply from EVN, the standby generators shall be provided with an ATS automatically connecting between the transformer and generator about 20-30secons with an assumption that the main supply does not fail more than 1 consecutive day. Trong điều kiện nguồn điện cung cấp không ổn định từ luới điện quốc gia, toà nhà được trang bị máy phát điện dự phòng với bộ chuyển nguồn tự động kết nối giữa máy biến áp và máy phát điện trong thời gian khỏang 20-30 giây. Giả định rằng điện lưới không bị cắt hơn một ngày liên tiếp. The ATS shall automatically change connection from transformers source to generators immediately when the main supply fails and vice versa as soon as the main supply is restored. Bộ chuyển nguồn tự động sẽ chuyển đổi kết nối từ nguồn điện máy biến áp qua nguồn điện máy phát ngay lập tức khi nguồn cấp điện chính bị cắt và sẽ tự động chuyển đổi trở lại ngay sau khi nguồn lưới điện quốc gia được khôi phục. 2.5

Floor Distribution board Tủ ĐiệnTầng.

Distribution board shall be installed on each level to supply power for lighting, socket outlet except for main equipment such as: pump station, central air conditioner, lift which shall be provided with a separate distribution board. Mỗi tầng sẽ được bố trí 1 tủ điện phân phối nhằm cung cấp điện cho chiếu sáng, ổ cắm cho tầng đó, ngoại trừ các thiết bị chính như trạm bơm, máy lạnh trung tâm, thang máy sẽ được bố trí tủ điện riêng. 2.6

Life safety distribution board Tủ Điện An Toàn.

Life safety distribution boards shall be provided for stair pressurization system, fire pump system, fire man’s lift... Fire rated cable system shall be provided all along from the main L.V Main switchboard to each life safety distribution board. Được cấp cho hệ thống quạt tăng áp cầu thang thoát hiểm, hệ thống bơm chữa cháy, thang máy chữa cháy,…Hệ thống cáp chống cháy được cung cấp xuyên suốt từ tủ điện hạ thế chính đến mỗi tủ điện an toàn. 2.7 Busway system Hệ thống thanh dẫn The busway system shall be three phases, with 100% neutral + 50% earth bar. Hệ thống thanh dẫn điện được sử dụng là 3 pha với 100% trung tính và 50% thanh nối đất. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 9 of 44 Rev. B

The busway housing shall be Aluminium with paint covered which shall be mechanically and electrically continuous. Vỏ thanh dẫn phải bằng vật liệu nhôm và liên tục kiểu cơ khí và điện. The busway housing shall be totally enclosed non ventilated for protection against mechanical damage and dust accumulation. Vỏ phải kín nhằm bảo vệ hư hỏng thanh dẫn về mặt cơ khí và chống bụi bám vào thanh dẫn. The busbar material shall be copper with a continuous current rating as indicated on the drawings. Thanh dẫn phải bằng đồng với dòng điện định mức như thể hiện trong bản vẽ. 2.8 Power Cable Cáp Điện Only copper conductor cables shall be used throughout, V75-PVC insulated (limiting temperature 750C) and XLPE/ PVC insulated. Chỉ sử dụng cáp lõi đồng, cách điện V75-PVC (nhiệt độ giới hạn 750C) và XLPE/PVC. Fire rated copper conductor cables shall be used for life safety circuits such as for fire pump panel, fire alarm, fire man’s lift, smoke extract air fan and for security circuits. Dùng cáp đồng chống cháy cho các tủ điện an toàn như tủ điện bơm chữa cháy, báo cháy, tủ điện thang máy chữa cháy, tủ điện quạt thải khói và tủ điện hệ thống an ninh. Electrical conduits embedded in the RC slabs shall be minimum 25mm in diameter. Other embedded electrical conduits of larger dimension require coordination with the Structural. Embedded conduits nearly are not necessary to be larger than 32mm. Ống điện đi âm trong sàn bê-tông phải có đường kính tối thiểu 25mm. Đối với những ống điện đi âm có kích thước lớn khác cần phải có sự phối hợp với đơn vị kết cấu xây dựng. Hầu như kích thước các ống đi âm không cần thiết phải lớn hơn 32mm. 3.

LIGHTING SYSTEM & POWER SYSTEM HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG VÀ CẤP NGUỒN

a.

Lighting System Hệ thống chiếu sáng

Provision of internal and external lighting for the building. Internal lighting system must ensure minimum illumination required for office working place complied to TCVN, even in the night time. Façade and lobby lighting shall be coordinated and carried out based on Architect’s guidance and layout. Cung cấp một hệ thống chiếu sáng bên trong và bên ngoài cho tòa nhà. Hệ thống chiếu sáng bên trong tòa nhà phải đảm bảo đủ độ sáng tối thiểu để làm việc theo TCVN, ngay cả vào ban đêm. Chiếu sáng khu sảnh và chiếu sáng kiến trúc bên ngoài sẽ được phối hợp và thực hiện theo sự bố trí của tư vấn kiến trúc. Internal lighting shall be predominately fluorescent light in the offices But lighting for the other areas as lift lobby, common areas…etc shall all be treated sympathetically with the Architects and Interior Design Consultant’s Guidance. Hệ thống chiếu sáng trong nhà sử dụng đèn huỳnh quang cho khu vực văn phòng. Nhưng chiếu sáng cho các khu vực khác như sảnh thang máy, khu vực công cộng,... sẽ theo sự hướng dẫn của Tư vấn Kiến trúc và Tư vấn thiết kế nội thất. . External lighting or façade lighting shall consist of weatherproof fixtures (IP 65) placed on the outside of the building and on the roof deck. Hệ thống chiếu sáng bên ngoài hay chiếu sáng mặt dựng của tòa nhà bao gồm các phụ kiện chống thấm (IP65) đặt bên ngoài nhà và trên mái. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 10 of 44 Rev. B

External lighting or façade lighting shall also consist of weatherproof (IP 65) flood lights carefully placed in the ground remote from the structure itself. The fittings will be used to illuminate and also uplighter for selected trees and low level fittings for illuminating scrubby and pathway. Hệ thống chiếu sáng cũng bao gồm các đèn pha chống thấm (IP65) đặt cẩn thận trên mặt đất tách biệt với phần kết cấu. Các phụ kiện đèn này dùng để rọi và pha trên cây; và như các thiết bị rọi tầng thấp dùng để rọi những nơi có nhiều bụi cây cũng như đường đi. Those areas which require special lighting control attention may be a mix between fluorescent and PL lamp. Những khu vực đòi hỏi sự về hệ thống điều khiển chiếu sáng đặc biệt có thể được kết hợp giữa đèn huỳnh quang và đèn bóng compact. All fluorescent lighting fixtures shall have electronic ballasts T5 tubes, be instant short, high power factor, long life tubes. Tất cả các thiết bị đèn huỳnh quang phải có chấn lưu điện tử bóng T5, khởi động nhanh, hệ số công suất tuổi thọ cao. All toilet areas shall be designed and installed moving sensors to turn on/off toilet lighting system. Tất cả các khu vực nhà vệ sinh sẽ được thiết kế và bố trí các đầu dò chuyển động để điều khiển tắt/mở hệ thống đèn trong nhà vệ sinh. b.

Power system Nguồn điện

As mentioned on clause 2.5 above the distribution board shall be installed on each level to supply power for general lighting and socket outlet except for main equipment such as: pump station, central air conditioning and lift which shall be provided with a separate distribution board. Mỗi tầng sẽ được bố trí 1 tủ điện phân phối tầng nhằm cung cấp điện chiếu sáng, ổ cắm cho tầng đó, ngoại trừ các thiết bị chính như trạm bơm, máy lạnh trung tâm, thang máy sẽ được bố trí tủ điện riêng. The power supply for general lighting and power outlet will be fed from the dedicated floor distribution boards (DBs) located inside electrical room on each floor. From floor distribution board the power supply to lighting and socket outlet shall be Nguồn điện cho hệ thống đèn chiếu sáng và ổ cắm điện sẽ được lấy từ tủ điện phân phối của mỗi tầng tương ứng được lắp đặt trong phòng điện. Từ tủ điện phân phối tầng này, nguồn điện cấp cho đèn, ổ cắm điện sẽ được đi bằng cáp điện bọc PVC, đi trên máng cáp âm trần hay máng cáp âm sàn và đấu nối vào các thiết bị đâu cuối như đèn cũng như ổ cắm điện. Generally, purpose socket outlets rated at 220V, 2P+E type 16A universal will be provided throughout. Weather proof outlets will be used outdoors or in wet location. Thông thường ổ cắm loại 220V, 2P+E, 3pin 16A universal được sử dụng cho toàn bộ công trình. Dùng ổ cắm loại chịu thời tiết cho khu vực bên ngoài hoặc những nơi ẩm ướt. The power socket outket system of the building includes: socket system for the office area utility area (technical room, corridor, lobby...). All sockets circuits shall be earth-fault protected by RCBO installed at the distribution board. Hệ thống ổ cắm của tòa nhà bao gồm: hệ thống ổ cắm cho các khu vực tiện ích (phòng kỹ thuật, hành lang, sảnh,...) và hệ thống ổ cắm cho khu vực văn phòng. Tất cả ổ cắm đều phải được bảo vệ chống chạm đất bởi RCBO lắp đặt tại tủ điện nguồn. Office area: Provision for power capacity and shall be installed later by the Client or Users. Cable tray and ladder or floor duct system shall supply power from distribution board to the office area. Provision power capacity for socket outlet system shall be estimated based on people occupancy working on each floor and complied with current standard. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 11 of 44 Rev. B

Khu vực văn phòng: Dự phòng công suất điện nguồn và sẽ được lắp đặt sau bởi chủ đầu tư hay người thuê. Hệ thống thang-máng cáp hay máng âm sàn dẫn nguồn từ tủ điện tầng đến những khu vực văn phòng được lắp đặt sẵn. Công suất dự phòng cho hệ thống ổ cắm được tính toán dựa trên mật độ người làm việc trên mỗi tầng và phù hợp với hệ thống tiêu chuẩn hiện hành. All the layout of switches socket or socket outlets for the offices shall be designed after interior design drawing is agreed. Tất cả các ổ cắm điện khu vực văn phòng sẽ được bố trí sau khi bản vẽ thiết kế nội thất được thống nhất. 4.

EMERGENCY LIGHTING (EXIT LIGHTING AND EXIT SIGNS) HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG KHẨN CẤP (ĐÈN VÀ BẢNG HIỆU THOÁT HIỂM)

Emergency lighting shall be provided to enable guests and staff to safely find their way out of the building should an emergency arise during the hours of darkness. Chiếu sáng khẩn cấp nhằm giúp khách mời và nhân viên tìm được lối thoát ra ngoài nếu có xảy ra trường hợp khẩn cấp vào ban đêm. Emergency lighting: provide and install in public area, corridor, exit stairs, toilet, plant room, car parking and the main entrance. Chiếu sáng khẩn cấp: cung cấp và lắp đặt ở khu công cộng, hành lang, cầu thang thoát hiểm, khu vệ sinh, phòng máy, bãi đậu xe và lối ra vào chính. Exit signs & Stair well lighting: installed at exits above door head and on the way to the exits. Exit sign and stair well lighting shall be continuously illuminated (24/24hours) and have inbuilt emergency battery supplies. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng buồng thang: lắp đặt ở lối thoát hiểm phía trên cửa và ở đường dẫn ra lối thoát hiểm. Đèn thoát hiểm và chiếu sáng cầu thang được rọi liên tục (24/24) và có nguồn điện khẩn cấp nạp sẵn. 5.

TELEPHONE/DATA SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỆN THOẠI/ MẠNG

Incoming Telecom cables (including Telephone cable & Fiber Optic cable) from the street or Telecom provider shall be taken to the MDF & ODF in the MDF room located on Basement 1 and then shall be distributed to IDF/ ODF of each level. Telephone cable and FO cable connecting from IDF/ ODF of each floor shall be distributed to office area. So it is more convenient for the Client and Tenant to install PBX system and Data Network in the future. Cáp thông tin (bao gồm hệ thống cáp điện thoại và cáp quang) từ nhà cung cấp dịch vụ được dẫn vào tủ MDF và ODF chính của tòa nhà đặt tại phòng MDF - tầng hầm 1, sau đó sẽ phân phối lên các tủ đấu nối trung gian (IDF/ODF) ở mỗi tầng. Cáp điện thoại và cáp quang từ tủ đấu nối trung gian mỗi tầng sẽ được cung cấp đến tận các khu vực văn phòng. Do đó sẽ thuận lợi hơn cho chủ đầu tư và chủ thuê khi lắp đặt hệ thống tổng đài nội bộ (PBX) và hệ thống mạng sau này. Provision for telephone lines for public area if required. Dự trù các line điện thoại/ data cho các khu công cộng cần thiết. All telephone/data outlets shall be recessed in the walls or on the floors. Tất cả các ổ cắm điện thoại/dữ liệu được bố trí âm tường hay âm sàn. All the detailed layout telephone/data outlets for Office area shall be designed after interior design drawing is agreed. Tất cả các ổ cắm điện thoại/dữ liệu khu vực văn phòng sẽ được bố trí sau khi bản vẽ thiết kế nội thất được thống nhất.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 12 of 44 Rev. B

6.

SECURITY SYSTEM (CCTV AND ACCESS CONTROL) HỆ THỐNG AN NINH (CAMERA QUAN SÁT VÀ KIỂM SOÁT RA VÀO)

The primary purpose of this system is to supervise the activities taken place in public area of the building (lobby, corridor...) and main entrance to the building, security area, in order to control and handle security problems in time. This system includes security system in entrance door and CCTV system. Mục tiêu cơ bản của hệ thống này là giám sát các hoạt động của tòa nhà ở những khu công cộng (sảnh, hành lang,...), các lối đi chính vào tòa nhà, các khu vực an ninh. Nhằm kiểm soát toàn bộ và kịp thời xử lý những vấn đề vi phạm an ninh của tòa nhà. Hệ thống này bao gồm hệ thống kiểm soát ở cửa ra vào và hệ thống camera quan sát. a. Access Control System Hệ thống Kiểm soát cửa ra/vào. The access control system shall include a set securities cards and a coding machine which can electrically set and reset individual cards to permit access on the hierarchal system. Hệ thống kiểm soát ra vào gồm thẻ an ninh và máy mã hóa có thể thiết lập và tái thiết lập thẻ cá nhân sử dụng khi ra vào hệ thống tổ chức. The individual securities cards shall have facilities for imprinting the holder’s photo. The system shall also photo badge non securities cards for regular workers within the building. Thẻ an ninh cá nhân có ảnh của chủ thẻ. Hệ thống cũng có thẻ đeo cho những người làm việc thường xuyên ở tòa nhà. b. CCTV System Hệ thống camera quan sát The function of this building is Office, number of people accessing and working are rather crowded and luxurious. Thus to ensure security in this building, CCTV system should be installed at the following areas: Đây là tòa nhà với chức năng văn phòng nên lượng người đến trao đổi và làm việc khá là tấp nập và sang trọng vì vậy để đảm bảo an ninh trong tòa nhà này cần trang bị hệ thống camera quan sát trong các khu vực sau: − − − − − −

Basement and carpark area Tầng hầm và bãi đậu xe Ground floor area Khu vực vành đai tầng trệt. Main Entrance and Main lobby. Khu vực cửa ra vào chính và sảnh chính. Lift lobby and corridor Khu vực sảnh thang máy/hành lang các tầng. Lift cabinet Khu vực trong buồng thang máy. Security Area Khu vực an ninh.

Besides it is required to refer to the building architecture to design a complete, most reliable security system. Ngoài ra phải tham khảo kiến trúc của toà nhà để có được 1 hệ thống an ninh hoàn hảo, độ tin cậy cao nhất. The conventional type cameras shall be installed in basement & carpark and external area of the building. Those cameras shall be PTZ type with whetherproof cover (for external area only) and CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 13 of 44 Rev. B

are capable of activating automatically on receipt of signal from moving sensor even when in “sleep mode”. “Night mode” shall be required for 24 hour supervision required area. Camera thân dài được lắp đặt cho khu vực tầng hầm & bãi xe và khu vực ngoài nhà. Tất cả các camera này phải là loại PTZ và có lớp vỏ bảo vệ chống thấm (khu vực ngoài nhà). Ngoài ra phải có khả năng tự kích hoạt nếu nhận được tín hiệu từ cảm biến chuyển động ngay cả khi đang ở “chế độ ngủ”. Chế độ quan sát ban đêm (night-mode) sẽ được yêu cầu cho những khu vực cần giám sát 24 giờ mỗi ngày. Ceiling concealed dome cameras shall be installed inside the building. At areas that require continuous supervision (access door, lift lobby, lift shaft), fixed camera that allows manual control on focus lens and adjustment prior to use shall be installed. In addition, PTZ camera shall be used for large lobby, long-wide corridor, and areas that require more general and detailed observation. Camera loại dome gắn âm trần được lắp đặt bên trong tòa nhà. Tại những khu vực cần giám sát liên tục (như cửa ra vào, sảnh thang máy, buồng thang máy) phải lắp đặt camera loại cố định, tiêu cự thấu kính có thể điều chỉnh được bằng tay và được cân chỉnh trước khi đưa vào sử dụng. Bên cạnh đó camera loại PTZ sẽ được dùng cho những khu sảnh lớn, khu hành lang dài- rộng, khu vực cần quan sát bao quát và chi tiết hơn. The system includes 1 central supervision room located in the security room, provided with all CCTV monitors from all cameras located in the required areas. All information shall be stored and recorded in a prescribed period. Provision for system expansion in the future. Facilities shall include DVR recording automatic – when Pan Zoom Tilt is activated on any camera or when motion detectors initiate a camera response. Hệ thống bao gồm 1 phòng quan sát trung tâm đặt phòng an ninh có lắp đặt toàn bộ màn hình quan sát từ các camera tại các khu vực yêu cầu. Toàn bộ các thông tin sẽ được lưu trữ và ghi nhận trong thời gian qui định. Hệ thống cần được dự trù cho việc mở rộng trong tương lai. Các tiện ích bao gồm: tự động ghi hình kỹ thuật số - chức năng quét ngang, dọc, phóng to thu nhỏ được kích hoạt hoặc khi vừa phát hiện chuyển động... 7.

PUBLIC ADDRESS SYSTEM HỆ THỐNG ÂM THANH The proposed PA system shall be designed as follow: Hệ thống âm thanh dự kiến được thiết kế như sau: -

The PA system shall be fully controllable from the Security Room. Hệ thống âm thanh được điều khiển toàn bộ từ phòng an ninh.

-

All speakers shall be provide and arranged in the office, corridor and public areas. Trang bị loa cho khu vực văn phòng, hành lang và khu công cộng.

-

All speakers shall be zoned and connected back to central controller system. Tất cả các loa được phân vùng và kết nối trở lại hệ thống điều khiển trung tâm

-

The P.A equipment supplied is designed to provide a separate output signal corresponding to the activation of a PA zone selection prior to and during an announcement. These signals shall be connected into the Fire Alarm Panel. Thiết bị âm thanh được thiết kế để cung cấp tín hiệu ra riêng biệt tương ứng khi âm thanh được kích hoạt trước và trong thời gian thông báo. Các tín hiệu này sẽ được nối với bảng điều khiển báo cháy.

-

The controller shall have control inputs and audio inputs for interfacing for fire alarm signals. This control inputs shall be supervised, freely programmable for any system

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 14 of 44 Rev. B

actions and with priorities setting. Each power amplifier shall have audio processing to ensure good audio quality being delivered to the speakers. Bảng điều khiển có tín hiệu điều khiển và tín hiệu âm thanh vào khi nhận được tín hiệu báo cháy. Tín hiệu điều khiển vào sẽ được giám sát, lập trình tự do cho bất kỳ hoạt động của hệ thống và với cài đặt sẵn. Mỗi bộ khuyếch đại có xử lý âm thanh để đảm bảo chất lượng âm thanh chuyển ra loa. -

Speaker type: Loại loa: i. Horn speaker: shall be installed in basement. Loa còi: được lắp đặt trong tầng hầm ii. Box speaker: shall be installed in the technical rooms. Loa hộp : được lắp đặt trong các phòng kỹ thuật. iii. Recessed ceiling speaker: shall be installed in lobby, corridors and office areas. Loa gắn trần: gắn trong khu sảnh, hành lang và khu văn phòng.

8.

CATV SYSTEM HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH

The building shall be provided/designed CATV system for entertainment and advertisement services at public areas, lift lobby. Tòa nhà sẽ được cung cấp/ thiết kế hệ thống truyền hình cáp cho dịch vụ giải trí và truyền hình quảng cáo tại các khu vực công cộng, sảnh thang máy. Note: The Client shall engage specialist consultant/services provider of Telephone/Data, Sattelite TV, TV cable system etc. to determine/ensure a suitable system configuration in the technical and detail design stages. Lưu ý: Chủ đầu tư sẽ mời các nhà tư vấn chuyên biệt/nhà cung cấp dịch vụ hệ thống điện thoại/mạng dữ liệu, truyền hình cáp…nhằm xác định cấu hình hệ thống phù hợp trong giai đoạn thiết kế kỹ thuật và thiết kế chi tiết. 9.

LIFT SYSTEM HỆ THỐNG THANG MÁY

All traffic studies and selection of systems etc associated with passenger lifts and services lifts this project forms part of the Architects responsibilities. Tất cả vấn đề phân tích lưu thông và lựa chọn hệ thống liên quan đến thang máy chở người và thang máy chuyển hàng cho công trình là một phần trách nhiệm của Kiến Trúc. The provision of all necessary engineering inputs to the lifts and escalator installation will of course be provided as part of the M&E Services. Các hệ thống thiết yếu cần thiết cho lắp đặt và vận hành thang máy sẽ được cung cấp như một phần của hạng mục Cơ Điện. The engineering inputs will include: Cung cấp hệ thống bao gồm: −

An adequate power cable to the lift Motor Room Switchboards. Cáp nguồn cho các Tủ điện phòng điều khiển thang máy.



An adequate fire rated power cable to the fire man’s lift Motor Room Switchboards.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 15 of 44 Rev. B

Cáp nguồn chống cháy cho Tủ điện phòng điều khiển thang máy chữa cháy. −

Provision of telephone cables to a telephone frame in each Elevator Motor Rooms Dự phòng dây cáp điện thoại đến vị trí đấu nối điện thoại trong mỗi phòng điều khiển thang máy.



Security cables, software and hardware to the Elevator Motor Rooms and elevator cars, card readers, alarms, CCTV, etc... (if required) Cáp hệ thống an ninh, phần mềm, phần cứng cho phòng điều khiển thang máy, máy đọc thẻ, CCTV… (khi cần thiết).



Fire Alarm signal cables to the Lift Motor Rooms Cáp tín hiệu báo cháy cho phòng điều khiển thang máy.



ARD - Auto Rescue Device Bộ cứu hộ tự động



Fire Alarm Homing Chức năng báo cháy

10. a.

: Automatic return to the nearest floor when the power supply is off. : Tự động trở về tầng gần nhất khi nguồn điện (tòa nhà) cung cấp bị mất. : Lift automatically travels to the ground floor, door open out by the building power when receiving fire signal from Fire Alarm Panel. : Thang máy tự động trở về tầng trệt, mở cửa ra bởi nguồn điện của tòa nhà khi nhận được tín hiệu từ tủ báo cháy trung tâm.

LIGHTNING PROTECTION and EARTHING SYSTEM HỆ THỐNG CHỐNG SÉT VÀ HỆ THỐNG NỐI ĐẤT. Earthing System Hệ thống Nối Đất

Earthing for lightning protection: earthing resistance is less than 10 Ohm Nối đất chống sét: điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn 10 Ohm. Earthing for electrical system (neutral & safe earthing system): earthing resistance is no more than 1 Ohm. Nối đất cho hệ thống điện (hệ thống nối đất trung tính và an toàn): Điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn hoặc bằng 1 Ohm. Earthing for Telephone and ELV system: earthing resistance is no more than 4 Ohm. Nối đất cho hệ thống điện thoại và điện nhẹ: Điện trở nối đất phải đạt nhỏ hơn hoặc bằng 4 Ohm. All earthing electrodes shall be copper plated steel rods driven and connected with bare copper cable as loop circuit. Tất cả các hệ thống nôí đất sử dụng cọc đồng được đóng xuống đất và được liên kết bằng cáp đồng trần theo hệ thống mạch vòng. b.

Lightning Protection System Hệ thống Chống sét Use active type central spheres to operate Early Streamer Emission method. Sử dụng kim thu sét kiểu chủ động, phóng tia tiên đạo sớm. In addition, the building is protected additionally by grid of 25x3 bare copper tape mounted around 4 façade.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 16 of 44 Rev. B

Ngoài ra, toà nhà được bảo vệ chống sét tăng cường bằng lưới băng đồng trần 25x3 lắp nổi bao quanh 4 mặt đứng. The additional lightning protection shall be bonding with the roof steel framing and connect to down-conductor run to the earthing system. Lưới chống sét tăng cường này được liên kết với khung thép trên mái và đấu nối với cáp thoát sét và dẫn xuống hệ thống nối đất. A proprietary down conductor with a cross-section of 50mm² will connect the air terminal with earth electrodes. Dây dẫn sét là loại dây chuyên dụng có tiết điện 50mm² được dẫn từ trên kim thu sét đến các hố tiếp đất. Earthing electrodes shall be copper plated steel rods driven into the ground so as to the total resistance of earthing system is no more than 10Ohm. Mỗi cọc tiếp đất được chôn sâu xuống đất sao cho tổng hệ thống cọc có điện trở không vượt quá 10 Ohm. 400x400mm manhole cover with a similar height to the finish ground surface is required at the first and end of earthing electrode for easy testing when necessary. Tại vị trí đầu tiên và vị trí cuối cùng của mỗi cọc/tối thiểu một cọc tiếp địa phải có nắp hố ga kích thước 400x400mm để dể dàng kiểm tra khi cần thiết. Cao độ bằng với mặt đất hoàn thiện. Earthing system: metal part surrounding electrical equipment shall be earthed. Hệ thống tiếp đất: Các chi tiết kim loại chung quanh thiết bị điện được tiếp đất. Telephone system is equipped with surge lightning protection accessories and is installed at MDF. Hệ thống điện thoại được trang bị thiết bị chống sét lan truyền và sóng hài được lắp đặt tại MDF.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 17 of 44 Rev. B

D.

MVAC (MECHANICAL VENTILATION AND AIR CONDITIONING) HỆ THỐNG LẠNH VÀ THÔNG GIÓ 1.

DESIGN STANDARDS CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Design standards shall be in accordance with codes and standards as follows: Tiêu chuẩn thiết kế tuân theo các quy chuẩn và tiêu chuẩn sau: Green Design: Thiết kế xanh -

LOTUS Non-Residential - V1.0 LOTUS phi nhà ở V1.0

-

QCXDVN 09:2005 : Energy Efficiency Building Code (EEBC) Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả

-

ANSI/ASHRAE Standard 90.1-2007 - Energy Standard For Buildings Except Low- Rise Residential Buildings Tiêu chuẩn ANSI/ASHRAE Standard 90.1-2007– Tiêu chuẩn sử dụng năng lượng cho công trình ngoai trừ các công trình nhà ở thấp và cao tầng.

Vietnamese standards: Tiêu chuẩn Việt Nam -

TCVN 5687: 2010

: Ventilation- Air Conditioning – Design Standard Thông gió- điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế

-

QCVN 06 : 2010/BXD

: Vietnam Building Codes on Fire Safety of Buildings Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tòan cháy cho nhà và công trình.

-

QCVN 08:2009/BXD

-

TCXDVN 175:2005

: Vietnamese building code for underground Structures. Part 2: The car park Qui chuẩn kỹ thuật quốc gia – Công trình ngầm đô thị. Phần 2: Gara ôtô : Maximum permitted noise levels for public building – Design Standard Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng - Tiêu chuẩn thiết kế

-

IEC 60364-5-52: 2001

: Electrical installations of building – Selection and erection of electrical equipment – Wiring system. Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đường dây dẫn điện.

International standards: Tiêu chuẩn quốc tế -

AS 3000

: Electrical Wiring Rules Quy phạm về công việc đi cáp điện

-

BS 7346-7:2006

: Components for smoke and heat control system Thành phần cấu thành hệ thống kiểm sóat khói và nhiệt.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 18 of 44 Rev. B

-

AS/NZ 1668.1:1998

: The use of ventilation and air conditioning in buildings – Part 1: Fire and smoke control in multicompartment buildings. Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình – Phần 1: Hệ thống kiểm soát lửa và khói dành cho công trình nhiều khoang cháy (Tiêu chuẩn Úc)

-

AS/NZ 1668.2:2002

: The use of ventilation and air conditioning in buildings Part 2:– Mechanical ventilation for acceptable indoor-air quality (Australian Standard) Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình – Phần 2: Thiết kế thông gió để đạt yêu cầu về chất lượng không khí (Tiêu chuẩn Úc).

-

SS 553: 2009

: Code of practice for mechanical ventilation and airConditioning in buildings (Formerly CP 13) (Singapore Standard) Thiết kế thông gió và điều hòa không khí trong công trình (trước đây là CP 13) (Tiêu chuẩn Singapore)

The design and equipment performance data follows the ASHRAE and AIRAH recommendations. Thiết kế và thông số thiết bị tuân theo khuyến cáo của ASHRAE và AIRAH. Galvanised steel sheet ductwork installation shall confirm to SMACNA standards. Việc lắp đặt đường ống tole mạ kẽm tuân theo tiêu chuẩn SMACNA. Building Pressures: Design building to maintain positive pressure, maintain environmental requirements (temperature and hudity) and ensure guest comfort. Minimum outside air intake quantities must exceed building exhaust quantities by 10% on a floor-by-floor basis. Áp suất trong tòa nhà: Thiết kế tòa nhà phải duy trì áp suất dương, duy trì các yêu cầu về môi trường (nhiệt độ và đổ ẩm) và đảm bảo sự thoải mái cho khách. Lượng khí lấy vào từ bên ngoài tối thiểu phải lớn hơn lượng khí thải ra từ tòa nhà 10% 2.

BUILDING COOLING / HEATING LOAD CALCULATIONS TÍNH TẢI LẠNH/ SƯỞI TÒA NHÀ A. Method: Utilize the Radiant Time Series (RTS) as defined in ASHRAE. Phương pháp: Dùng phương pháp RTS như đã chỉ ra trong ASHRAE. B. Design Conditions: Tiêu chuẩn thiết kế: Based on the weather condition on based on TRACE@ 700 version 6.2.5: calculation software Dựa vào điều kiện thời tiết dựa trên TRACE@ 700 phiên bản 6.2.5: phần mềm tính toán The following conditions shall be maintained in all conditioned areas when ambient conditions fall within the nominated range. Phải đảm bảo những điều kiện thiết kế như sau:

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 19 of 44 Rev. B

Design condition Điều kiện thiết kế -

-

-

-

Outdoor conditions: Điều kiện bên ngoài: 

Summer design dry bulb/wet bulb Nhiệt độ mùa hè DB/WB

: 36.8 deg.C DB/ 29.4 deg.C WB : 36.8 deg.C DB/ 29.4 deg.C WB



Winter design dry bulb Nhiệt độ mùa đông DB

: 9.0 deg.C DB : 9.0 deg.C DB

Indoor design temperature: Điều kiện nhiệt độ bên trong: 

Office Văn phòng

: DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH



Meeting-Board Room Phòng họp

: DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 60%±5% RH



Conference room Phòng hội nghị

: DB 24 deg.C±1 & 55%±5% RH : DB 24 deg.C±1 & 55%±5% RH



Reception Phòng tiếp tân

: DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH



Banking service areas Khu vực giao dịch ngân hàng

: DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH : DB 25 deg.C±1 & 60%±5% RH



Lobby Sảnh chính

: DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH : DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH



Canteen Căn tin

: DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH : DB 26 deg.C±1 & 65%±5% RH

Occupancy: Mật độ: 

Office Văn phòng

: 8.0 m2/ person : 8.0 m2/ người



Banking service areas Khu vực giao dịch ngân hàng

: 5.0 m2/ person : 5.0 m2/ người



Meeting-Board Room Phòng họp

: 2.0 m2/ person : 2.0 m2/ người



Canteen Căn tin

: 2.0 m2/ person : 2.0 m2/ người

Ventilation: Gió tươi: 

Office Văn phòng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

: 6.0 L/s. Person : 6.0 L/s. người Pg 20 of 44 Rev. B

-

Exhaust: Gió thải:  Toilet Khu vệ sinh 

Plant room Phòng máy

: 5.0 L/s. m2 : 5.0 L/s. m2



Car park

: 6 air change/h for CO mode : 9 air change/h for Fire mode : Số lần trao đổi gió bằng 6/giờ ở chế độ thông gió : Số lần trao đổi gió bằng 9/giờ ở chế độ thải khói

Bãi xe

-

-

: the greater of 10 L/s. m2 floor and 25 L/s listed Fixture : Giá trị lớn của 10 L/s. m2 sàn và 25 L/s cho mỗi thiết bị bàn cầu và chậu tiểu nam

Noise level: noise levels created by the mechanical services equipment shall comply with the minimum and not exceed the following values: Độ ồn: mức ồn do các thiết bị cơ khí phải ở mức thấp nhất và không vượt quá các thông số sau: Area A. sound level (dB) Khu vực Độ ồn (dB) 

Office Văn phòng

: 45 dBA



Meeting Board Room Phòng họp

: 40 dBA



Toilet Khu vệ sinh

: 60 dBA



Car Park Bãi xe

: 65 dBA

Building envelope assumption (will be determined exactly at the detail design period) Giả thiết hệ số dẫn nhiệt tòa nhà (sẽ được xác định chính xác trong giai đoạn thiết kế chi tiết) 

External wall Tường ngoài

U value 1.62 w/m2.K U value 1.62 w/m2.K



Roof Mái

U value 0.89 w/m2.K U value 0.89 w/m2.K



Wall partition Vách ngăn

U value 1.87 w/m2.K U value 1.87 w/m2.K



Window or glazing Cửa sổ hoặc kính

U value 3.12 w/m2.K; SC value: 0.58 U value 3.12 w/m2.K; SC value: 0.58

C. Procedures: Calculations for purposes of selecting project central plant equipment. Các quy trình: Các bảng tính để lựa chọn thiết bị hệ thống trung tâm cho công trình. 1. Building block load calculation software: TRACE @ 700 version 6.2.5 Phần mềm tính toán tải của tòa nhà: TRACE @ 700 phiên bản 6.2.5 CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 21 of 44 Rev. B

2. Capacity Heating load: assume no credit for solar heat gain or internal heat gains such as people, lights or appliances in design of space heating system or selection of equipment. Công suất tải sưởi ấm: giả định không có sự tăng lên đáng kể của nguồn nhiệt mặt trời hay nguồn nhiệt bên trong như: người, đèn, hay các thiết bị trong thiết kế của hệ thống sưởi hay lựa chọn thiết bị. 3. Estimated Building cooling load Ước tính Tải lạnh của tòa nhà The estimated total building cooling load is 5,900 kWR (~1,680 RT), and will be determined in the detail design period. Tổng tải lạnh của công trình dự kiến là 5,900 kWR (~1,680 RT), và sẽ được xác định lại trong giai đoạn thiết kế chi tiết. 4. Capacity of the Central chiller plant is selected base on building block loads in compliance with the following proposal conditions: Công suất Hệ thống lạnh trung tâm được chọn dựa trên tải của tòa nhà theo các điều kiện đề nghị sau: -

Office Văn phòng

: 80% load : 80% tải.

-

Canteen, Public Activities and Function room : 30% load Can tin, hoạt động công cộng và phòng Đa chức năng : 30% tải

-

Outdoor air load Tải gió tươi

: 80% : 80% tải

System provides sufficient capacity to meet peak cooling loads but must be capable of operating efficiently at part load conditions without excessive amounts of spare capacity. Hệ thống cung cấp đủ công suất để đáp ứng yêu cầu tải lạnh đỉnh nhưng phải có khả năng vận hành hiệu quả ở chế độ non tải mà không cần dùng quá mức công suất dự phòng. Capacity of central cooling plant is: 5,000 kWR (~1,430RT) Công suất hệ thống lạnh trung tâm khoảng 5,000 kWR (~1,430Ton lạnh) Select three chillers and 600 RT /each, and each will take 40% of total capacity of building block loads Chọn 3 chiller , mỗi chiller có công suất 600 Ton lạnh, mỗi chiller có công suất bằng 40% tải của tòa nhà. (Please see the attached “Estimation of cooling load & Ventilation system” in Appendix 4.1) (Vui lòng tham khảo "Bảng tính tải lạnh & thông gió trong phụ lục 4.1 được đính kèm") Chilled water System recommendation: Đề xuất cho hệ thống nước làm lạnh: The Central water-cooled liquid chiller system is our recommendation for this project Hệ thống chiller lạnh trung tâm, giải nhiệt nước là đề xuất của chúng tôi cho công trình này. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 22 of 44 Rev. B

A central cooling plant is required for its energy and operating efficiency. The plant consists of high efficiency water cooled chillers with a variable primary chilled water pumping system and cooling towers, but constant speed condenser water pumping system. Accessories include expansion tanks, auto air vents and chemical water treatment system. Một hệ thống lạnh trung tâm đòi hỏi phải có tính hiệu quả về năng lượng và vận hành. Hệ thống bao gồm các chiller làm lạnh nước với một hệ thống bơm nước lạnh sơ cấp có trang bị các biến tần và các tháp giải nhiệt có trang bị các biến tần nhưng sử dụng hệ thống bơm nước giải nhiệt lưu lượng không đổi. Phụ kiện bao gồm bình giãn nở, bộ xả khí tự động và hệ thống xử lý nước. - Propose 03 sets of chiller, each chiller takes 40% of block cooling load, so 2 chillers will run in normal hours and 1 set for stanby or run at peak load. Đề xuất chọn 03 bộ chiller,công suất mỗi chiller bằng 40% tải lạnh tòa nhà, như vậy 2 máy sẽ chạy thường xuyên và 1 máy còn lại dự phòng hoặc chỉ chạy khi tòa nhà đạt tải đỉnh. - 03 modular type cooling towers. 03 tháp giải nhiệt loại modul lắp ghép. - 03 chilled water pumps. 03 bộ bơm nước lạnh. - 03 condensing water pumps 03 bộ bơm nước giải nhiệt 3.

DESIGN DESCRIPTION MÔ TẢ THIẾT KẾ 3.1 AIR CONDITIONING SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA The central chilled water system used includes air handling (AHU) units installed at each level, and central chiller plant (chiller + pump+ electrical panels…) will located on level M&E, cooling towers will located on the roof. Chilled water piping system shall supply water from chiller plant to AHUs, PAUs and indoor units. Sử dụng hệ thống lạnh trung tâm gồm các dàn lạnh (AHU) lắp đặt tại mỗi tầng, cụm máy lạnh trung tâm (gồm các chiller + bơm + tủ điện…) sẽ được đặt tại tầng Kỹ thuật ME, các tháp giải nhiệt sẽ được đặt tại tầng mái. Hệ thống ống nước lạnh cung cấp nước lạnh từ cụm máy lạnh trung tâm đến các AHU, PAUs và các dàn lạnh. −

Chiller type: centrifugal compressor type chiller. Environment friendly refrigerant gas shall be used for chillers. Kiểu chiller: lọai máy nén ly tâm. Chiller loại dùng gas thân thiện với môi trường.



Cooling towers shall be modular in nature which enable disassemble for easy transportation. Each cooling tower includes 02 independent modules Tháp giải nhiệt lọai modul, có thể tháo rời dễ dàng khi vận chuyển. Mỗi tháp gồm 02 modul độc lập.



Chilled water pump and condenser water pump shall be ensuction type centrifugal pump installed on inertia base for maximum reduction of vibration. Each chilled water pump shall be equipped with variable frequency drive to supply a suitable volume of water for cooling load of the building. Bơm nước lạnh và bơm nước giải nhiệt loại ly tâm nằm ngang được lắp trên khung và bệ quán tính nhằm hạn chế tối đa rung động. Mỗi bơm nước lạnh được trang bị biến tần nhằm cung cấp lượng nước lạnh phù hợp với tải lạnh tòa nhà.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 23 of 44 Rev. B



Chilled water piping: Medium gauge black steel to BS 1387, c/w thermal insulated, and aluminium jacket. Hệ thống ống nước lạnh: Vật liệu ống bằng thép đen theo tiêu chuẩn BS 1387 lọai dày vừa (Medium class) bên ngoài được bọc lớp cách nhiệt và có áo nhôm bao bọc.



Condenser water piping: stainless steel to avoid corrosion Hệ thống nước giải nhiệt: vật liệu ống thép không rỉ nhằm tránh sự ăn mòn.



Air ductwork: includes galvanized steel air duct, polyolefine foam thermal insulation with aluminium foil, supply/return air grilles, louvers, dampers… Hệ thống phân phối gió lạnh: gồm ống gió bằng tole tráng kẽm, cách nhiệt bằng bọc xốp polyolefine có 1 mặt nhôm, các miệng gió cấp/hồi, cửa gió, các van gió…



AHUs shall be installed in AHU rooms and supply cool air to large air conditioning area through VAV (variable air volume) with PFP box (VAV Fan Powered Parallel) Các dàn lạnh (AHU) được bố trí tại các phòng AHU và phân phối gió đến khu vực có diện tich điều hòa rộng lớn qua các hộp gió cấp VAV kết hợp quạt gió (hộp cấp tự động điều chỉnh lưu lượng).



Heat recovery system shall be used for relift air for energy saving. Hệ thống thu hồi nhiệt được sử dụng để thu hồi nhiệt từ gió xả áp của tòa nhà.



Primary Air Handling Units (PAU) for pre-cool the outdoor air. Bố trí các máy làm lạnh sơ bộ gió (PAU) để xử lý sơ bộ gió tươi.



FCUs shall be ceiling concealed type and installed at air conditioning small space/room (if required). Các dàn lạnh (FCU) là lọai dấu trên trần được bố trí tại các không gian/ phòng nhỏ cần được điều hòa (nếu cần thiết).

3.1 CONTROL SYSTEM HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN Including individual control and centralized control: Gồm điều khiển cục bộ và điều khiển trung tâm: •

Individual control: Điều khiển cục bộ: Individual room thermostats shall be installed in air conditioning area to enable the user to operate selector and switches: on/off, temperature setting by themselves. Các bộ điều khiển lạnh cục bộ (Room thermostat) được lắp đặt trong khu vực cần điều hòa, người sử dụng có thể tự điều khiển bật/tắt điều chỉnh nhiệt độ phòng…



Centralized control (BMS system): Điều khiển trung tâm (Hệ Thống BMS): A central plant (including a computer, printer, control software, connection box) shall be installed in the control room with the following functions and features: Gồm một trạm trung tâm (gồm một máy tính, máy in, phần mềm điều khiển, các hộp đấu nối) đặt tại phòng điều khiển với các chức năng và đặc điểm sau: -

Enable on/off settings, temperature setting limit, timer schedule, operation mode access. Có thể cài đặt bật/tắt, giới hạn nhiệt độ sử dụng, lập thời khóa biểu chạy máy, truy cập chế độ hoạt động.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 24 of 44 Rev. B

-

The centralized control shall program and control all operations including CO2 exhaust, public lighting (local override), monitor and alarm water tank level, transformer room temperature. Điều khiển trung tâm lập trình và điều khiển sự vận hành bao gồm việc thải khí CO2, chiếu sáng công cộng (khống chế tại chỗ), kiểm tra và báo mực nước trong bể, nhiệt độ phòng máy biến thế.

-

Connection to on/off setting of other equipments such as fan, pump... Liên kết điều khiển bật/tắt các thiết bị khác như quạt, bơm…

-

Supervise other equipment status such as fire fighting system, pumping system... Chức năng giám sát tình trạng của một số thiết bị khác như hệ thống chữa cháy, bơm nước...

Simple, easy interface, enable remote connection and access. Giao diện đơn giản dễ hiểu, dễ vận hành, có thể kết nối và truy cập từ xa. . Control point list shall be provided in the detail design stage. Bảng điểm điều khiển sẽ được trình bày trong giai đọan TKKT. 1. The BMS System requires automatic scheduling, operation and optization of major HVAC systems to provide the most cost effective hotel operation while maintaining guest comfort and property sustainability. In addition the BMS provides Operations staff status and alarms of critical conditions to maxize property efficiency. Hệ thống tự động tòa nhà đòi hỏi việc lên kế hoạch, vận hành và tối ưu hóa một cách tự động các hệ thống HVAC chủ yếu để tạo ra một hoạt động tiết kiệm chi phí nhất cho khách sạn trong khi vẫn tạo sự thoải mái cho khách và duy trì được sự hoạt động bền vững của thiết bị. Bên cạnh đó Hệ thống tự động tòa nhà cung cấp tình trạng nhân viên hoạt động và tín hiệu của những tình huống then chốt nhằm tối đa hóa sự hiệu quả của thiết bị. 2. The control system consists of a peer to peer network of digital control panels and operator workstations. The operator workstation is a personal computer (PC) with a color monitor, mouse and keyboard. The PC provides users an interface with the system though dynac color graphics of building areas and systems. The PC is located in the Engineer’s office. Hệ thống điều khiển bao gồm một hệ thống nối mạng ngang hàng của những tủ điều khiển kỹ thuật số và trạm điều khiển của người vận hành. Trạm điều khiển gồm một máy tính (PC) với màn hình màu, chuột và bàn phím. Máy tính cung cấp cho người dùng một giao diện với hệ thống thông qua đồ họa màu của khu vực tòa nhà và các hệ thống. Máy tính được đặt tại văn phòng của Kỹ thuật viên. 3. Communication between the control panels and all workstations is over a high speed network. All nodes on this network shall be peers. Provide a modem or network communications card for remote access to the system. Giao tiếp giữa các tủ điều khiển và tất cả máy làm việc được thực hiện qua một mạng tốc độ cao. Tất cả các nút mạng này là ngang hàng. Cung cấp một modem hay thẻ giao tiếp qua mạng cho việc tiếp cận hệ thống từ xa. 4. Scope: BMS shall monitor and control all systems. At a minimum the systems to be controlled and monitored include: Phạm vi: BMS sẽ giám sát và điều khiển tất cả các hệ thống.Ít nhất các hệ thống được điều khiển và giám sát bao gồm:

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 25 of 44 Rev. B



Monitoring of central cooling and heating plant including, chillers, cooling towers, pumps, valves… Giám sát tổ hợp máy lạnh trung tâm bao gồm các chiller, tháp giải nhiệt, bơm, van…



Air Handling Systems including makeup outdoor air unit and Public Space AHUs, VAV boxes… Hệ thống xử lý không khí bao gồm máy lạnh cấp gió bổ tươi sung và AHU khu công cộng, các hộp phân phối gió VAV…



Critical non-HVAC systems including tank water level, domestic water systems, exterior lighting, electric meters, gas meters, water treatment plant and sewage treatment plant Hệ thống không thuộc về HVAC, bao gồm báo mức nước bồn chứa, hệ thống nước sinh hoạt, chiếu sáng ngòai, đồng hồ điện, đồng hồ gas, trạm xử lý nước và trạm xử lý chất thải

3.2 AIR DUCT ỐNG GIÓ The air duct shall comprise galvanised steel ducts with external closed cell polyolefin foam thermal insulation, hangers and supports, flexible duct, square air diffusers, linear, grilles, weather-proof louvers, volume control dampers, fire dampers and non-return dampers... Ống gió gồm ống thép mạ kẽm với vỏ bọc cách nhiệt bằng bọt xốp polyolefin, giá treo và giá đỡ, ống gió mềm, miệng gió vuông, miệng gió khe, cửa gió, lá sách loại chịu thời tiết, van chỉnh lưu lượng gió, van chặn lửa và van gió một chiều... 3.3 SPLIT AIR CONDITIONER MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ DẠNG 2 MẢNH Split system air conditioners shall be installed in the Server rooms, Security Office… where needs 24/24 hours air conditioning. The outdoor unit location shall be coordinate with architecture. Máy điều hòa dạng 2 mảnh được đặt trong phòng server, phòng an ninh... nơi cần điều hòa 24/24 giờ. Vị trí đặt dàn nóng sẽ được phối hợp với Kiến trúc sư. 4.

MECHANICAL VENTILATION SYSTEM HỆ THỐNG THÔNG GIÓ CƠ KHÍ o

Toilet ventilation system: use the local exhaust fans on each level, fans will be connected to the exhaust air duct system and exhaust air grilles mounted on the ceiling within the toilet area. Hệ thống thông gió khu vệ sinh: sử dụng các quạt thải cục bộ bố trí tại mỗi tầng, quạt nối với hệ thống ống gió thải và các miệng gió thải gắn trên trần tại khu vệ sinh.

o

Plant room ventilation: install local exhaust fan at plant rooms such as transformer station, pump room, LV switch board rom... Thông gió các phòng máy: bố trí các quạt gió thải cục bộ tại các phòng máy như nhà trạm biến thế, phòng bơm, phòng tủ điện hạ thế …

o

CO2 concentration control: CO2 sensors shall be installed in office area. If CO2 concentration exceeds the setting limit, more fresh air supply grilles are open to supply more fresh air, and until CO2 concentration is reduced to an allowed level, those grilles will close to save power for the building.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 26 of 44 Rev. B

Điều khiển nồng độ CO2: tại khu vực văn phòng có trang bị các đầu dò nồng độ CO2, khi nồng độ vượt quá mức cài đặt thì các cửa cấp gió tươi sẽ mở thêm ra để cấp thêm khí tươi vào cho đến khi nồng độ này giảm xuống mức cho phép thì các cửa gió này cũng trở về trạng thái ban đầu nhằm tiết kiệm điện cho tòa nhà. 4.1

BASEMENT CARPARK VENTILATION AND SMOKE EXHAUST SYSTEM: HỆ THỐNG THÔNG GIÓ VÀ THẢI KHÓI BÃI ĐẬU XE TẦNG HẦM The system will be installed for the basement car park. Hệ thống sẽ được lắp đặt tại bãi đậu xe tầng hầm The system is designed in order to lit concentration of carbon monoxide (CO) and other vehicle essions for everyday pollution control and also to remove the fire smoke in the event of fire. Hệ thống thông gió cho bãi đậu xe: Thiết kế thông gió cho bãi xe nhằm hạn chế sự tập trung của khí CO và khí thải từ xe cộ để kiểm soát ô nhiễm hàng ngày và cũng để hút khói ra khỏi bãi đậu xe khi có cháy trong bãi đậu xe này. The system is designed based on QCVN 08:2009/BXD and SS 553: 2009 standard and also complied with current Vietnamese and local PCCC standards. Hệ thống thiết kế dựa trên Qui chuẩn QCVN 08:2009/BXD và tiêu chuẩn SS 553: 2009 và phải đảm bảo thỏa mãn các tiêu chuẩn PCCC hiện hành của Việt Nam và địa phương. For each fire compartment, the system includes the Central supply air fans, Central exhaust air fans, jet fans and air grilles. The jet fans shall push and blow smoke to the exhaust air grilles for exhausting of the air and smoke quickly and conveniently. The exhaust air and smoke from Basement carparks shall discharge to outside via exhaust air duct and exhaust air louver at Level 1. Mỗi khoang cháy, hệ thống gồm các quạt cấp gió tươi trung tâm, các quạt gió thải trung tâm, các quạt đẩy tiếp sức (jet fan) và các miệng gió. Các quạt đẩy tiếp sức nhằm đẩy và lùa gió khói vào các miệng gió thải, giúp việc thải khói và gió nhanh chóng và thuận tiện. Khí thải và khói từ bãi đậu xe ở tẩng hầm thoát ra bên ngoài qua ống gió thải và cửa gió thải đặt ở tầng 1 These fans can be on/ off controlled by Fan local control panels and also overiden by Fire alarm control panel (FACP), in auto mode, system shall be activated by CO sensors and fire alarm signal. Central exhaust fans operate with 02 (two) speeds, low speed in ventilation mode (CO mode), and high speed in smoke exhaust (fire mode). Những quạt này được điều khiển tự động chạy/ ngừng bởi tủ điều khiển quạt cục bộ và cũng được can thiệp trực tiếp từ tủ báo cháy trung tâm, ở chế độ tự động, hệ thống được kích họat bởi các đầu dò nồng độ CO và tín hiệu báo cháy của tòa nhà. Các quạt thải trung tâm gồm 2 tốc độ: Chạy tốc độ thấp ở chế độ thông gió (chế độ CO), chạy tốc độ cao ở chế độ thải khói (chế độ có cháy) Exhaust fans shall be heat resistant type up to 250oC during 2 hours. Các quạt thải phải là loại chịu được nhiệt độ 250oC trong vòng 2 giờ. Parking ventilation and smoke exhaust: Thông gió và hút khói bãi đậu xe -

6 air change/h for CO mode 6 lần thay đổi thể tích gió/giờ cho chế độ CO

-

9 air change/h for fire mode 9 lần thay đổi thể tích gió/giờ cho chế đô cháy

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 27 of 44 Rev. B

4.2

CORRIDOR SMOKE EXHAUST SYSTEM: HỆ THỐNG THẢI KHÓI HÀNH LANG Centrally locate, typically at elevator lobby, vertically ducted, dedicated smoke exhaust risers with normally closed dampers on each floor. Gồm hộp gen hút khói chuyên dụng đặt gần sảnh thang máy, với van thường đóng ở mỗi tầng. -

Capacity: Size each smoke exhaust fan to serve corridors of three floors simultaneously. Công suất: công suất quạt hút khói phục vụ hành lang được tính phục vụ đồng thời cho 3 tầng

-

Distance: Ensures smoke moves in an opposite direction from guests traveling to means of egress. Khoảng cách: Đảm bảo khói di chuyển ngược hướng so với hướng khách di chuyển đến lối thoát hiểm.

-

Sequence of Operation: Trình tự hoạt động a. Smoke exhaust system is initiated via a signal through fire alarm panel from either a corridor smoke detector or sprinkler flow switch. Hệ thống hút khói được bắt đầu bằng một tín hiệu gửi qua tủ báo cháy từ đầu dò khói hành lang hoặc công tắc dòng chảy hệ sprinkler. b. Upon activation, normally closed exhaust damper on floor of incidence opens and all other floors remain closed. Khi được kích hoạt, van hút loại thường đóng ở tầng có sự cố mở ra và ở các tầng khác vẫn giữ nguyên trạng thái đóng. c. Smoke exhaust fan is energized and exhaust dampers fully open. Quạt hút khói được cấp điện và van hút được mở hoàn toàn. Exhaust fans shall be heat resistant type up to 250oC during 2 hours. Các quạt thải phải là loại chịu được nhiệt độ 250oC trong vòng 2 giờ. Corridor smoke exhaust: minimum 9 air change/h Hút khói hành lang: tối thiểu 9 lần thay đổi thể tích gió/giờ

4.3

STAIR PRESSURIZED SYSTEM HỆ THỐNG TẠO ÁP CẦU THANG THOÁT HIỂM The system will be installed for the fire stair shafts Hệ thống sẽ được lắp đặt cho các thang thoát hiểm The system is designed in order to provide the stair shaft pressurization to prevent smoke ingress into the fire stair shaft and maintain the safety with escape path in the event of fire. Hệ thống được thiết kế nhằm tạo áp cho buồng thang nhằm ngăn khói xâm nhập vào buồng thang để tạo được lối thoát hiểm an toàn khi có cháy. The system is designed based on QCVN 06: 2010/BXD Code and AS/NZ 1668.1:1998 standard and also complied with current Vietnamese and local PCCC standards.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 28 of 44 Rev. B

Hệ thống thiết kế dựa trên Qui chuẩn QCVN 06: 2010/BXD và tiêu chuẩn AS/NZ 1668.1:1998 và phải đảm bảo thỏa mãn các tiêu chuẩn PCCC hiện hành của Việt Nam và địa phương. On a receipt of an alarm (from Fire Alarm Control Panel (FACP)) the system shall operate as follows: Khi nhận được tín hiệu báo cháy (từ Tủ Điều Khiển Báo Cháy) thì hệ thống sẽ hoạt động như sau: The stair pressurization fans will automatically start up and provide the stair shaft pressurization to prevent smoke ingress into the fire stair shaft and maintain the safety with escape path. The pressurization system shall be sufficient to develop pressure of 20-50 Pa in fire stair shaft and the pressure shall be maintained by pressure sensors and over pressure relief dampers. The pressurization air fans will be both automatic and manual on/off controlled at the Fire Alarm Control Panel to have the advantage and flexibility manage for the fireman control to suit the real situation. Hệ thống tạo áp buồng thang sẽ tự động khởi động và tạo áp trong buồng thang nhằm ngăn khói xâm nhập vào buồng thang để tạo được lối thoát hiểm an toàn. Hệ thống sẽ tạo áp từ 20 Pa đến 50 Pa trong buồng thang và áp được duy trì bằng các đầu dò áp và cửa xả quá áp tự động trong suốt quá trình họat động. Các quạt tạo áp buồng thang được điều khiển bật/ tắt dưới cả 2 chế độ tự động và bằng tay tại Tủ điều khiển báo cháy trung tâm nhằm có thể tạo ra thuận lợi việc xử lý uyển chuyển theo yêu cầu của người chữa cháy theo từng tình huống cháy. The stair shaft pressure sensor located 2/3 down from the top of each stair shaft, the over pressure relief dampers located at the top of the stair shaft. Các bộ cảm biến điều áp buồng thang đặt tại khoảng cách 2/3 tính từ đỉnh của mỗi buồng thang, các cửa xả quá áp tự động được đặt trên đỉnh buồng thang.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 29 of 44 Rev. B

E.

HYDRAULIC SERVICES HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC 1.

DESIGN STANDARDS TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Vietnamese standards: Tiêu chuẩn Việt Nam: −

TCVN-4513

:Internal Water Supply. Design Standard Cấp nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế



TCVN-33

:Water Supply. External Networks and Facilities-Design Standard. Cấp nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế



TCVN-4474

:Internal Drainage. Design Standard. Thoát nước bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế



TCVN-51

:Drainage.External Networks and Facilities-Design Standard. Thoát nước. Mạng lưới bên ngoài và công trình. Tiêu chuẩn thiết kế.

International standards Tiêu chuẩn quốc tế:

2.



BS-6700

Design, installation, testing and maintenance of services supplying water for domestic use within buildings and their curtilages. Tiêu chuẩn thiết kế, lắp đặt, kiểm tra và vận hành hệ thống cấp nước.



BS-12056

Gravity Drainage Systems Inside Building. Tiêu chuẩn thoát nước trong nhà. Tiêu chuẩn Anh Quốc



AS-3500

Australian National Plumbing and Drainage Code Tiêu chuẩn cấp thoát nước. Tiêu chuẩn Úc



AS-2032

Installation of UPVC pipe system Hướng dẫn lắp đặt ống nhựa cứng

DESIGN CONDITIONS ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ The hydraulic systems will be designed in accordance with the following conditions: Hệ thống cấp thoát nước phải tuân theo các điều kiện sau: - Occupancy: Mật độ: Office Văn phòng

8.0 m2/ person 8.0 m2/ người

Meeting-Board Room Phòng họp

1.0 m2/ person 1.0 m2/ người

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 30 of 44 Rev. B

- Daily cold water consumption: Lượng nước lạnh tiêu thụ hàng ngày: Staff Nhân viên 3.

15L/person 15L/người

DESIGN DESCRIPTION MÔ TẢ THIẾT KẾ

The regular gravity system is our recommend for the this buildings. The system will be as following: the city water will be connected to a water storage tank on Basement 3. The transfer pumps will be located in pump room and transfer water to the roof tank 250m3 on roof plan. A constant pressure water booster system (consisting two boosters pump (01 duty, 01 standby), and one pressure vessel tank, located on on the roof) shall be provided for the 04 top levels while the lower levels will be provided by means of gravity cold water supply. Pressure reducing valves sets will be installed to reduce the excessive system pressure. Công trình dự kiến sẽ sử dụng hệ thống cấp nước bằng trọng lực. Hệ thống được mô tả như sau: nước sạch được lấy từ ống cấp nước chính của khu vực được chứa vào bể chứa nước sinh hoạt chính đặt tại tầng hầm 3. Nước cấp được bơm lên bể nước 250m3 đặt tại tầng mái bằng bơm trung chuyển. Nước sinh hoạt cấp cho 04 tầng trên cùng sẽ được cung cấp bằng hệ bơm tăng áp tự động (bao gồm 01 bơm chạy, 01 bơm dự phòng và 01 bình giữ áp) đặt trên tầng mái của tòa nhà. Nước cấp xuống cho các vị trí tiêu thụ nước ở khu vực thấp tầng bằng trọng lực. Van giảm áp sẽ được lắp đặt nhằm làm giảm áp suất trong hệ thống tránh vượt quá giới hạn. Soil waste water from water closets and urinals is proposed to be drained away from the building via a soil waste piping stack system to the sewage treatment plant (STP) prior to discharging to city drainage . Nước bẩn từ các thiết bị như bồn cầu, bồn tiểu dự kiến được thải qua một hệ thống ống thoát, có thông hơi, tới hệ thống xử lý nước thải trước khi dẫn vào hệ thống thoát nước thành phố. Waste water disposal from other sanitary wares, e.g. wash basins, sinks, surface floors etc. will be delivered by waste piping stack system. Nước thải từ các thiết bị vệ sinh khác như bồn rửa, chậu rửa, thoát sàn .v..v... sẽ được thực hiện qua hệ thống ống thoát đứng. Pumped sump pits will be used at the areas where gravity drainage cannot be applied. Each sump pit will have two submersible sewage pumps, one duty and one standby. Các hố chứa nước thải có hệ thống bơm sẽ được sử dụng tại các khu vực không thể áp dụng hệ thống thoát nước theo trọng lực. Mỗi hố chứa nước thải sẽ có hai bơm nước thải đặt dưới nước, một thường trực còn một dự phòng. 3.1 3.2.1

Domestic Water Supply System Hệ thống cấp nước sinh hoạt Domestic Water Pipe Reticulation Hệ thống đường ống cấp nước sinh hoạt -

The requirements for this area have been advised by the Architect as part of the MEP plant room. Các yêu cầu về phòng máy và hộp gen kỹ thuật đã được gửi cho tư vấn kiến trúc.

-

All pressure plumbing will be subject to a pressure test of 1500kPA or 1.5 times of working pressure whichever is higher for 1 hour. Tất cả các ống cấp nước sẽ được kiểm tra áp lực trong một giờ với áp suất thử là 1500 kPa hoặc 1,5 lần áp suất làm việc của hệ thống.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 31 of 44 Rev. B

3.2.2

-

All domestic water pressure plumbing for cold water shall be carried out in Polypropylene (PP-R) pipe (PN16 bar type). Tất cả ống cấp nước sẽ sử dụng vật liệu PP-R (loại PN16).

-

Care will be exercised to ensure no dissimilar metal contact occurs. Lưu ý không được lắp đặt 2 vật liệu kim loại có tính chất khác với nhau.

-

Water hammer produced in pressure lines by the sudden opening and closing of faucets and fixture valves will be overcome by installing water hammer arrestors, on the take off at each level if necessary and by ensuring all pressure pipe work is securely fixed to the structure and unable to move, particularly where major lines change direction. Hệ thống cấp nước sẽ được lắp đặt thiết bị búa nước để làm giảm hiện tượng va đập nước trong đường ống. Nếu cần thiết, tất cả các điểm lấy nước và các ống cấp nước có áp lực sẽ được lắp đặt và gia cố chắc chắn, đặc biệt tại vị trí chuyển hướng của hệ ống.

-

Cold water isolation valves for sanitary fixtures shall be located on the ceiling of the toilet areas, generally besides the fixture served. Tất cả các van cách ly của mỗi khu vệ sinh sẽ được lắp đặt trong trên trần từng khu vực vệ sinh, bên cạnh các thiết bị vệ sinh.

Storage Tanks Bể chứa -

City Water will be made available to this site but some time like all buildings the pressure will be low and the available flow rate will be unpredictable. Công trình sẽ được cấp nước từ Nguồn cấp nước chính của khu vực, nhưng giống như các công trình khác nguồn nước (áp suất và lưu lượng) thường không ổn định.

-

Accordingly water must be stored on site for domestic purposes and for fire fighting purposes. Vì vậy nước phải được dự trữ tại công trình cho mục đích sinh hoạt và chữa cháy.

-

All incoming water must be metered. Lượng nước cấp cho công trình đều phải qua đồng hồ nước.

-

For domestic purposes we have designed large volume storage capacity tank (1 x 60m3 = 60m3) enough for in excess of 1 day usage without night time top up. Lượng nước dự trữ cho sinh hoạt có thể tích đủ cấp nước trong vòng 01 ngày (1 x 60m3 = 60m3)

-

We have designed the 540 m3 fire water storage system to provide for in excess of simultaneous operation with two (2) hoses and sprinkler system and hydrant system. Lượng nước cần cho chữa cháy là 540m3 được tính toán khi hệ thống PCCC hoạt động đồng thời 2 cuộn vòi chữa cháy, các đầu chữa cháy tự động và hệ thống chữa cháy bên ngoài công trình.

-

The water storage tanks shall be divided 02 chambers. Hồ dự trữ nước sẽ được chia làm 02 khoang.

-

Our design allows for two compartment water tank so that each can be cleaned one at a time without interfering with the building’s normal operations. Mỗi hồ dự trữ nước sẽ được thiết kế làm 2 khoang do đó sẽ đảm bảo công tác xúc rửa, bảo trì mà không ảnh hưởng đến việc vận hành bình thường của công trình.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 32 of 44 Rev. B

3.2

All water storage tanks shall be protected against flood water ingress. Tất cả các hồ dự trữ nước sẽ được bảo vệ chống ngập.

Sanitary services Hệ thống thoát nước vệ sinh

A two pipe sanitary/waste collection system (soil and waste water pipe) will be provided at the buildings. Vent pipe will be connected to all traps. Hệ thống thu nước thải sinh hoạt bao gồm ống thoát phân và ống thoát nước thải đi riêng sẽ được lắp đặt cho công trình. Ống thông hơi sẽ được đấu nối với tất cả các bẩy hơi. The STP system will be installed at basement 1 Hệ thống xử lý nước thải sẽ được lắp đặt tại tầng hầm 1 All gravity plumbing (soil, waste, and storm water) shall be hydrostatically tested as required by Australian Standard. Testing will be done progressively during the installation. Tất cả các ống thoát nước sinh hoạt, thoát nước mưa sẽ được thử rò rỉ theo tiêu chuẩn Úc (AS) Công tác kiểm tra thử áp lực sẽ được tiến hành trong suốt giai đoạn lắp đặt. Soil and waste plumbing and stacks/vents shall be sewer grade PVC and be adequately supported throughout. Where necessary, stacks shall be fitted with expansion joints. PVC plumbing pipe from each toilet room shall be suspended by galvanised steel brackets to the underside of the floor slab and concealed by the fixed false ceiling above the toilet room below. Removable access panels shall be provided in the toilet ceilings for future clean out operations. Vật liệu dùng cho ống thoát nước sinh hoạt và thông hơi sẽ sử dụng loại PVC và được cung cấp giá đỡ phù hợp. Khi cần thiết, các ống thoát trục chính sẽ được lắp đặt các mối nối có thể co giãn được. Các ống thoát PVC từ mỗi phòng toilet sẽ được lắp đặt lên sàn bởi các giá đỡ bằng thép tráng kẽm tại không gian phía trên trần giả của khu vệ sinh tầng dưới. Các lổ thăm tại trần các toilet sẽ được cung cấp cho công tác thông tắc sau này. Balanced effluent/ influent air movement within the stacks/vent lines shall be provided by cross venting. Cung cấp các ống nối thông hơi phụ giữa ống thoát và ống thông hơi chính. All floor drains will be charged so the trap will always have water inside to provide a water seal so unnecessary odours are not escaped in the rooms. Nước từ phễu thu sàn đi vào bẫy hơi có nước bên trong nhằm tạo ra một nút chặn để các mùi không cần thiết không thoát ra ngoài. 3.3

Storm water Hệ thống thoát nước mưa

Storm Water from the roof of building will be collected and controlled in major droppers down through the building leading into underground drainage which will discharge into street storm water drains via surcharge gullies. Hệ thống thoát nước mưa trên mái được gom vào hệ thống ống đứng và dẫn ra hệ thống ngầm bên ngoài công trình. Pumped sump pits will be used in the basement to raise minor water entry in the basements to the street drainage. Each sump pit will have 02 submersible pumps (01 duty, 01 standby). Hố thu nước sẽ được lắp đặt tại khu vực tầng hầm nhằm thu gom nước thoát tại các tầng hầm. Mỗi hố thu sẽ bao gồm 2 bơm chìm (1 chạy, 1 dự phòng) Street storm water drains will be constructed by the other along the length of each building. Giả định rằng ống thoát nước trên đường phố sẽ do đơn vị khác xây dựng dọc theo công trình. CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 33 of 44 Rev. B

F.

FIRE SERVICES HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY 1.

DESIGN STANDARDS TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Vietnamese Standards: Tiêu chuẩn Việt Nam: −

TCVN 5738-2001

Fire detection and Alarm system – Technical Requirements. Hệ thống báo cháy - Yêu cầu kỹ thuật.



TCVN 2622-1995

Fire prevention and protection of building and structure – Design requirements. Phòng cháy và chống cháy cho nhà và công trình Yêu cầu thiết kế.



TCVN 5760-1993

Fire extinguisher system-General requirements for design,installation and use. Hệ thống chữa cháy. Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và sử dụng.



TCVN 6160-1996

Fire protection. High rise building Design requirements. Phòng cháy chữa cháy. Nhà cao tầng.Yêu cầu thiết kế.



TCVN 7336-2003

Sprinkler system – Specifications – Design standard. Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động.Yêu cầu thiết kế.



TCVN 3890-2009

Fire protection equipments for building and construction – Providing, installation, inspection, maintenance. Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.



QCVN 08-2009/BXD

VietNam building code for urban underground structures. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia công trình ngầm đô thị.



QCVN 06-2010/BXD

VietNam national technical regulation on fire safety of buildings and Structures . Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình.

International Standards: Tiêu chuẩn quốc tế: −

NFPA 13

Sprinkler Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống sprinkler.



NFPA 14

Standpipe and Hose Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống cuộn vòi.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 34 of 44 Rev. B

2.



NFPA 17A

Standard for Wet Chemical Extinguishing System. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chữa cháy bọt.



NFPA 20

Centrifugal Fire Pumps. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ bơm chữa cháy.



NFPA 2001

Clean Agent Fire Extinguishing Systems. Tiêu chuẩn lắp đặt hệ thống chữa cháy bằng khí.

FIRE DETECTION SYSTEM HỆ THỐNG BÁO CHÁY

A complete fire alarm system shall be provided. The fire alarm system and auxiliary equipment shall comply with the requirements of and shall be approved by the PCCC. Một hệ thống phát hiện cháy và báo cháy hòan chỉnh phải được cung cấp và lắp đặt theo yêu cầu và phù hợp với các tài liệu kỹ thuật liên quan. Hệ thống báo cháy và các thiết bị phụ kèm theo phải đáp ứng các yêu cầu và sự chấp thuận của cơ quan PCCC. An addressable Fire Alarm Control Panel of building. Fire detectors shall be installed in a specific place of each area. Hệ thống báo cháy của công trình được thiết kế sử dụng tủ báo cháy địa chỉ (Addressible Fire Alarm Control Panel) cho toàn bộ toà nhà. Các đầu báo cháy được lắp đặt ở những vị trí tương ứng cho từng khu vực. a.

b.

General requirements: Yêu cầu chung: -

Good interference resistant. Có khả năng chống nhiễu tốt.

-

Quick, clear signal to ensure reliability of the system. Báo hiệu nhanh chóng, rõ ràng các sự cố đảm bảo độ chính xác của hệ thống.

-

Not affected by other systems that are installed either at the same place or individually. Không bị ảnh hưởng bởi các hệ thống khác lắp đặt chung hoặc riêng rẽ.

Interface: Giao diện: -

Input/ output interface to all devices. Các giao diện xuất/nhập đến các thiết bị.

-

Fire alarm control modules. Các mô-đun kiểm soát báo cháy.

-

Fire fighting control modules. Các mô đun kiểm sóat chữa cháy.

-

Evacuation notice broadcast modules. Các mô đun phát thanh thông báo sơ tán.

-

Communication modules for fireman. Các mô đun thông tin liên lạc với nhân viên cứu hỏa.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 35 of 44 Rev. B

The fire alarm system shall provide and display all emergency conditions and monitoring function on the control panel based on signals from the following items: Hệ thống báo cháy sẽ cung cấp và hiển thị cho phép thấy và nghe được về các điều kiện, trạng thái báo động và các chức năng kiểm tra trên bảng điều khiển dựa trên các họat động của các hạng mục sau đây:

c.

d.

-

Smoke detector. Đầu báo khói.

-

Heat detector. Đầu báo nhiệt

-

Breakglass alarm. Công tắc báo cháy khẩn bằng tay

-

Alarm bell and strobe light. Chuông & đèn báo cháy.

-

Connection modules and signal wiring network. Các mô đun kết nối và mạng dây tín hiệu.

-

System fault. Các lỗi của hệ thống.

System confirguration Cấu hình hệ thống -

Fire alarm control panel shall be installed in security room to control and instruct equipments of the automatic fire alarm system. Tủ trung tâm báo cháy được lắp tại phòng bảo vệ của tòa nhà nhằm kiểm soát và chỉ thị các loại trang thiết bị của hệ thống báo cháy tự động.

-

Fire detection as soon as fire occurs is ensured by automatic fire detectors. Việc phát hiện cháy trong giai đoạn vừa phát cháy được đảm bảo bằng các đầu dò cháy tự động.

-

Emergency switches are installed at all levels for any one to activate fire alarm from different areas when fire occurs. Việc trang bị các nút ấn khẩn nhằm tạo điều kiện cho mọi người kích hoạt báo cháy từ các khu vực khi có sự cố cháy.

-

Fire alarm system shall be capable of identifying each and every inputs when fire occurs. Hệ thống báo cháy sẽ nhận dạng qua từng địa chỉ của thiết bị báo cháy khi sự cố hỏa hoạn xảy ra.

-

Each fire alarm signal shall be numbered and recorded by fire alarm panel and displayed on the LCD screen of the fire alarm control panel. Mỗi sự cố báo cháy sẽ được đánh số và ghi nhận qua đường báo cháy, trên đó chúng được lắp đặt và qui định. Tất cả sẽ được hiển thị trên màn hình LCD của tủ trung tâm báo cháy tự động.

Fire alarm control panel: Tủ trung tâm báo cháy

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 36 of 44 Rev. B

e.

f.

-

Response capacity of Addressable Fire Alarm Control Panel are 1x10 loop by Atype wiring. Each loop is 125 address maximum for fire detector and 125 addresses for input/output equipment to the fire alarm control panel. Tủ trung tâm báo cháy tự động dạng địa chỉ đáp ứng được 04 loop dưới dạng đi dây loại A mỗi loop đạt tối đa là 125 địa chỉ cho đầu dò phát hiện cháy và 125 địa chỉ cho các thiết bị xuất/nhập tín hiệu với tủ báo cháy.

-

The system must have automatic function to check all the signals and reject the false onels. Phải có chức năng tự động kiểm tra tín hiệu từ các địa chỉ báo về, để loại trừ các tín hiệu báo động cháy giả.

-

Sound alarm signal. Tín hiệu âm thanh khi báo cháy và báo sự cố.

-

The control panel shall have a good appearance, be stable and be installed by the Manufacturer, and meet all control functions. Tủ đảm bảo hình thức đẹp, cứng vững, do nhà sản xuất lắp đặt hoàn chỉnh, đáp ứng tất cả các tính năng điều khiển và kiểm soát hệ thống.

Emergency switch, fire bell, fire alarm light: Các nút nhấn khẩn, chuông đèn báo cháy: -

Each emergency switch is located at 1.5m height along the corridor near fire hose cabinets, near exit doors and stairs where conspicuous and where convenient for manual control. Các nút nhấn khẩn sẽ được đặt ở độ cao 1,5m ngoài hành lang gần những hộp chứa họng cứu hoả, gần sát với các cửa thoát hiểm, cầu thang nơi dễ nhìn thấy, đông người qua lại và các vị trí khác được xem là thuận lợi cho việc sử dụng đặc biệt này. Nhằm tạo thuận lợi trong việc điều khiển bằng tay.

-

When fire is detected, the switch is pressed and the alarm signal is transfered to the control panel. This signal shall cause all fire bells, fire lights and all alarm sounders and alarm lights at each level. The alarm light bell at each level is at 2.2m height above the floor. Khi phát hiện ra đám cháy và nút báo cháy được ấn vào, tín hiệu báo cháy sẽ được chuyển về trung tâm. Tín hiệu này được thể hiện bằng chuông, đèn báo cháy và âm thanh báo động tại tủ trung tâm và chuông đèn báo cháy tại các tầng. Chuông đèn tại các tầng được lắp đặt ở độ cao 2,2m so với mặt sàn các tầng.

-

The sound is 85dB at a 3 m distance, and controllable, 98 dB maximum. Âm thanh phát ra 85dB ở khoảng cách 3m và có thể điều chỉnh âm thanh báo cháy được. Âm thanh phát ra lớn nhất khoảng 98 dB.

Fire alarm detectors: Các đầu phát hiện báo cháy: -

Each heat detector and smoke detector shall have two lights. The green one is to indicate that the detector is working properly, the red one is to check alert condition of the detector. Các đầu phát hiện nhiệt và khói sẽ có hai đèn. Một đèn màu XANH hiển thị tình trạng đầu báo hoạt động bình thường, một đèn màu ĐỎ để kiểm tra tình trạng báo động của đầu báo.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 37 of 44 Rev. B

-

g.

Detectors work in digital mode that enable not only alarm function, but also the function for checking surrounding environment and are monitored by the control panel at 3 levels. Các đầu báo cháy làm việc theo chế độ kỹ thuật số (digital). Do đó, ngoài chức năng báo cháy nó còn có chức năng tự kiểm tra đánh giá môi trường xung quanh và luôn được giám sát tại tủ trung tâm báo cháy với 3 cấp độ: 

Properly working condition Tình trạng hoạt động bình thường



Error alert: from collision or electrical engineering defect in magnectic detection point. Thus we can repair immediately. Báo có hư hỏng: do va chạm hoặc có thể do lỗi điện kỹ thuật trong đầu báo từ đó chúng ta có biện pháp khắc phục ngay.



Extremely dangerous alarm: when temperature reaches 9oC/min or 57oC. Báo tín hiệu cực kỳ nguy hiểm: khi nhiệt độ đạt đến 90C/phút hoặc đến ngưỡng 570C.

Addressable heat detectors: Đầu báo cháy nhiệt địa chỉ: -

Addressable heat detectors are rise of rate 9oC/min combined with fixed 57oC. Distance from heat detector to light and to outer edge of ventilation fan diffuser shall be more than 500mm and follow the below table: Các đầu phát hiện nhiệt địa chỉ là loại gia tăng 90/phút kết hợp với cố định 57oC. Khoảng cách lắp đặt giữa đầu báo nhiệt và đèn chiếu sáng và mép ngoài của miệng thổi thông gió phải lớn hơn 500mm và theo bảng sau:

Fire detector’s height (m) Độ cao lắp đầu báo cháy (m)

Below 3,5 Dưới 3,5 From 3,5 to 6,0 Từ 3,5 đến 6,0 From 6,0 to 9 Từ 6,0 đến 9 h.

Protected area of one fire detector (m2) Diện tích bảo vệ của một đầu báo cháy (m2)

Less than 50 Nhỏ hơn 50 Less than 25 Nhỏ hơn 25 Less than 20 Nhỏ hơn 20

Maximum distance (m) Khoảng cách tối đa (m)

Between fire detectors Giữa các đầu báo cháy

From fire detector to wall Từ đầu báo cháy đến tường nhà

7,0

3,5

5,0

2,5

4,5

2,0

Addressable smoke detectors: Đầu báo cháy khói địa chỉ: -

Addressable smoke detector are ionized type and installed at 05-second delayed mode to reject false alarm. Distance from heat detectors to outer edge of ventilation fan diffuser shall be more than 500mm follow the below table: Các đầu phát hiện khói địa chỉ là loại ion hoá. Tất cả các đầu báo cháy khói được cài đặt ở chế độ báo động trễ trong khoảng 05 giây nhằm tránh hiện tượng báo

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 38 of 44 Rev. B

giả. Khoảng cách lắp đặt giữa đầu báo khói và mép ngoài của miệng thổi thông gió phải lớn hơn 500mm và theo bảng sau:

Fire detector’s height (m) Độ cao lắp đầu báo cháy (m)

Below 3,5 Dưới 3,5 From 3,5 to 6,0 Từ 3,5 đến 6,0 From 6,0 to 10 Từ 6,0 đến 10 j.

Less than 100 Nhỏ hơn 100 Less than 80 Nhỏ hơn 80 Less than 65 Nhỏ hơn 65

Maximum distance (m) Khoảng cách tối đa (m)

Between fire detectors Giữa các đầu báo cháy

From fire detector to wall Từ đầu báo cháy đến tường nhà

10

5,0

8,5

4,0

8,0

4,0

Input/output modules Các mô đun đầu vào/đầu ra -

k.

Protected area of one fire detector (m2) Diện tích bảo vệ của một đầu báo cháy (m2)

Modules shall perform display function, control signal of the system at addressable alarm system such as display the floor where fire occurs, display current switch condition, control valve of sprinkler system, activate the fire pump as soon as an alarm emerges based on the programmed address. The result shall be responded to the fire alarm control panel. In addition, the control panel is capable of cooperating with other technical systems to control, public address system, cut off power, (except for the prior power supply for fire pump) via control lines programmed at the control panel. Các mô-đun sẽ thực hiện các chức năng hiển thị và điều khiển các tín hiệu thông số cần thiết của hệ thống tại trung báo cháy địa chỉ như hiển thị tầng đang chữa cháy, hiển thị trạng thái công tắc dòng chảy, van điều khiển của hệ thống Sprinkler, điều khiển máy bơm chữa cháy hoạt động khi có tín hiệu báo cháy theo các địa chỉ đã được lập trình kết quả của việc điều khiển trên sẽ được phản hồi lại trung tâm báo cháy. Ngoài ra Trung tâm có thể phối hợp với các hệ thống kỹ thuật khác như điều khiển quạt hút khói, hệ thống âm thanh, cắt điện (trừ nguồn điện ưu tiên cho máy bơm chữa cháy). thông qua các đường điều khiển được lập trình tại tủ.

Power supply for the control panel: Nguồn điện cung cấp cho tủ trung tâm: -

Fire alarm control panel shall be connected to 2 separate power supply: an AC power supply and a stand by 24VDC battery. Trung tâm báo cháy phải được kết nối với hai nguồn điện đập lập: Một nguồn xoay chiều và một nguồn bình ắc quy 24VDC dự phòng.

-

This standby power supply is enough to ensure the system to work in normal condition during 24 hours and 2 hours at alarm condition. Rechargeable battery is required with inbuilt changer. Nguồn dự phòng này đủ đảm bảo cho hệ thống hoạt động ở chế độ thường trực (bình thường) trong thời gian 24 giờ và 2 giờ ở chế độ báo động . Và có bộ phận sạc lại.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 39 of 44 Rev. B

3.

FIRE FIGHTING HỆ THỐNG CHỮA CHÁY

3.1

Design Description Mô tả thiết kế

Water supply to the Fire services systems will be taken from the fresh water town main in the vicinity of project. A DN100mm diameter main incoming water pipe will be directly connected to the Combine Domestic and Fire Water Tank, located at Basement. Nguồn cấp nước cho các hệ thống phục vụ chữa cháy sẽ được lấy từ hệ thống ống nước chính của thành phố ở gần khu vực tòa nhà. Một đường ống dẫn nước đến có đường kính DN100mm sẽ được nối trực tiếp tới bể chứa nước chữa cháy đặt tại tầng hầm. Water will be especially stored on site for fire fighting proposes. Two (02) nos of two electrically driven pumps (01 duty and 01 standby) will provide pressurized water to fire protection systems, viz – a a combined fire hose, sprinkler system and hydrant system for low zone (from basement 3 to level M&E) and a separate combined fire hose, sprinkler system high zone (from level 8 to roof). Nước được dự trữ để dùng cho chữa cháy. Hai (02) hệ thống bơm điện (mỗi hệ thống bao gồm 02 bơm, 01 hoạt động,01 dự phòng) sẽ tăng áp nước đến các hệ thống chữa cháy bằng nước, tức là – một hệ thống chữa cháy kết hợp hệ thống chữa cháy cuộn vòi, hệ thống chữa cháy đầu phun tự động và trụ chữa cháy bên ngoài cho các tầng thấp (từ tầng hầm 3 đến tầng M&E) và một hệ thống độc lập khác bao gồm hệ thống chữa cháy cuộn vòi và hệ thống chữa cháy đầu phun tự động cho các tầng cao (từ tầng 8 đến tầng mái). 3.2

Fire Fighting System Hệ thống chữa cháy

Fire fighting system shall be provided according to Fire Department Authority. Individual Fire fighting systems included are as follows: Việc thiết kế trên cơ sở phải thỏa mãn yêu cầu về phòng cháy chữa cháy của khu vực. Hệ thống chữa cháy bao gồm các hạng mục sau: -

Fire hose system. Hệ thống chữa cháy vách tường.

-

Fire hydrant system Hệ thống trụ chữa cháy

-

Sprinkler system. Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler.

-

Gas suppression system for special rooms (MVSG, Transformer room, MSB room,…if required). Hệ thống chữa cháy bằng khí cho các phòng có yêu cầu đặc biệt (phòng Tủ đóng cắt trung thế, trạm biến áp, phòng Tủ điện phân phối chính…, hoặc các phòng có yêu cầu)

-

Fire Extinguishers. Bình chữa cháy cầm tay.

-

Fire Water storage tank and Fire Pump Hồ nước dự trữ và bơm dùng cho chữa cháy

The Fire Fighting System includes: CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 40 of 44 Rev. B

Hệ thống chữa cháy bao gồm: a.

b.

c.

Sprinkler system. Hệ thống chữa cháy tự động -

An automatic wet pipe sprinkler system throughout the building including stair ways, plant rooms and all occupied open space work areas. Hệ thống chữa cháy tự động bằng nước sẽ chữa cháy cho toàn bộ tòa nhà gồm cầu thang, phòng máy và các khu vực làm việc không gian mở khác.

-

The sprinkler installation shall be designed on the basis of complying with Vietnamese Standard TCVN 7336: 2004, Ordinary Hazard, II. Hệ thống chữa cháy tự động được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN - 7336:2004 Khu vực nguy hiểm Trung bình, loại II.

-

The sprinkler heads in the occupied areas shall be pendant type, finished in the same “off white” color as the removable ceiling tiles. Đầu chữa cháy tự động cho các khu vực được sử dụng là lọai hướng xuống. Lớp hoàn thiện có màu trắng như màu tấm trần nhà.

-

In toilet areas and less prestigious areas the sprinkler heads shall be chrome plated. Các phòng vệ sinh công cộng và các khu vực bình thường sử dụng lọai đầu sprinkler mạ crôm.

-

In plant rooms the sprinkler heads shall be regular natural finish brass. Khu vực phòng máy sử dụng lọai đầu phun mạ đồng thau.

Fire hose system Hệ thống chữa cháy cuộn vòi -

A Fire Hose System which shall give manual fire fighting ability from two (2) separate locations per level, the travel distance to any part of the building will be no more than 30m. Hệ thống chữa cháy cuộn vòi được thiết kế từng tầng 02 cuộn riêng biệt, khỏang cách đến từng khu vực cho tòa nhà không quá 30m.

-

The Brigade booster facilities reinforce the internal fire fighting hose system and the sprinkler system. Hai họng tiếp nước được bố trí phía trước tòa nhà để tiếp nước vào hệ thống.

Fire Extinguisher. Hệ thống bình chữa cháy xách tay -

d.

Hand Held Fire Extinguishers shall be located within all Fire Hose cabinets and at other strategic locations. Các bình chữa cháy xách tay sẽ được đặt tại các tủ chứa cuộn vòi và các vị trí cần thiết khác.

Fire Water storage tank and Fire Pump Hồ nước dự trữ và bơm dùng cho chữa cháy -

The fire water tanks of 540 m3 will be provided for Fire hose-reel, sprinkler system & hydrant system to local code.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 41 of 44 Rev. B

Một bể nước chữa cháy có thể tích 540m3 sẽ cấp nước cho hệ thống chữa cháy cuộn vòi, hệ thống chữa cháy tự động và trụ chữa cháy bên ngoài. -

The Fire Water Storage System to provide for in excess of simultaneous operation with two (2) fire hoses, sprinkler system & hydrant system. Bể nước chữa cháy phải được tính toán sao cho khi hệ thống PCCC hoạt động đồng thời 2 cuộn vòi chữa cháy, các đầu chữa cháy tự động và trụ chữa cháy bên ngoài nhà.

-

The Fire Fighting System shall be capable of being boosted from two (2) street hydrant up stands (Siamese connections) located in the front of the building (Fire Department Booster connection). Hệ thống chữa cháy có thể được tăng áp từ hai (2) họng chữa cháy đường phố (Siamese connection) đặt trước tòa nhà (đấu nối với hệ thống tiếp nước).

-

Selection of pumps and equipment shall be made on recommendations included in the appropriate NFPA Standards. Chọn bơm và thiết bị phải theo khuyến cáo bao gồm trong tiêu chuẩn NFPA tương ứng.

-

Fire pump system will be included as: Hệ thống bơm chữa cháy sẽ bao gồm: 

The Combined Fire hose, Sprinkler and Hydrant pumps (for low zone from Basement 3 to level M&E) will consist of a electrical jockey pump and 2 set of electric fire pumps (1 duty, 1 standby). Bơm chữa cháy kết hợp hệ thống cuộn vòi, hệ thống chữa cháy đầu phun tự động và trụ chữa cháy bên ngoài tòa nhà (cho khu thấp từ tầng hầm 3 đến tầng M&E) bao gồm một bơm bù áp chạy bằng điện và 2 bơm chữa cháy chạy bằng điện (1 hoạt động, 1 dự phòng).



The Combined Fire hose & Sprinkler pumps (for high zone from level 8 to level 27) will consist of a electrical jockey pump and 2 set of electric fire pumps (1 duty, 1 standby). Bơm chữa cháy kết hợp hệ thống cuộn vòi và chữa cháy đầu phun tự động (cho khu cao từ tầng 8 đến tầng 27) bao gồm một bơm bù áp chạy bằng điện và 2 bơm chữa cháy chạy bằng điện (1 hoạt động, 1 dự phòng)

-

The fire pump system will be installed in accordance with NFPA standards and local Vietnamese Standards. Hệ thống bơm chữa cháy sẽ được lắp đặt theo tiêu chuẩn NFPA và TCVN.

-

The electrics associated with each fire pump electric motor shall contain no motor thermal protection. i.e should the motors during operation become own loaded they shall run to destruction. Bơm điện sẽ không được bảo vệ quá nhiệt và hoạt động đến khi bị phá hủy hoàn toàn.

-

The regular Electricity supply is supported by a Diesel Generator. Hệ thống cung cấp điện được dự phòng cấp điện từ máy phát điện.

-

As mentioned below the fire alarm panel shall monitor a number of steady state conditions associated with the fire fighting water system. Như đã đề cập dưới đây một tủ báo cháy sẽ giám sát một số tín hiệu và phối hợp với hệ thống chữa cháy bằng nước.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 42 of 44 Rev. B

e.

Gas Fire suppression: Hệ thống chữa cháy bằng khí -

These area within the building shall be provided with gas suppression fire fighting facilities. Một số khu vực trong tòa nhà được trang bị hệ thống chữa cháy bằng khí.

-

The areas protected by gas and the gas type shall be as follows: Những khu vực này được bảo vệ bằng loại khí như sau: 

MVSG room Tủ đóng cắt trung thế



Transformer room Trạm biến áp



MSB room Phòng tủ điện phân phối chính

o

FM-200

o

FM-200

o

FM-200

-

In each case the gas under pressure shall be contained in steel “bottles” and connected via flexible stainless steel tube to a wall mounted manifold. Các bình chữa bằng khí áp lực sẽ được chứa trong các bình chứa và nối với ống mềm bằng thép không gỉ đến ống góp treo trên tường.

-

A pressure gauge and set of manual isolation and automatic discharge valves shall be connected to each manifold together with open pipe work leading away to the discharge nozzles. Một đồng hồ áp lực, 01 van đóng ngắt , 01 van xả khí tự động sẽ được nối với từng ống góp và dẫn đến hệ thống đầu phun hở.

-

Smoke & heat sensors within the protected areas shall initiate the release of gas into the areas. Đầu báo khói và đầu báo nhiệt được lắp đặt tại các khu vực được bảo vệ bởi hệ thống chữa cháy bằng khí.

-

Each system will give audible and visual warning that is about to release gas. Từng hệ thống sẽ được phát hiện và gíam sát chính xác về họat động.

-

Manual control of the release of gas shall in each case be possible from outside the protected area. Hệ thống có thể phun khí bằng cách điều khiển bằng tay tại bên ngòai khu vực điều khiển.

-

The Fire Alarm Control Panel shall continuously monitor the state of readiness of the gas systems. Gas release will be accepted by the Fire Alarm Control Panel as a fire signal (same as a sprinkler flow switch). Tủ báo cháy sẽ giám sát liên tục tình trạng họat động của hệ thống gas. Gas sẽ được phun khi nhận được tín hiệu từ tủ báo cháy (tương tự như tính hiệu từ công tắc dòng chảy của hệ thống đầu phun tự động)

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 43 of 44 Rev. B

4.

APPROVALS XÉT DUYỆT -

It is worth noting that Fire Services is the one Building Service that requires formal approval at design stage as part of the Building Application. Cần lưu ý là hệ thống PCCC chính là hệ thống cần được chính quyền phê duyệt ở giai đoạn thiết kế như là một phần của Giấy phép xây dựng.

-

In addition Police/ Fire Brigade approval of the installed Fire Services at Practical Completion is a strict requirement before the building can be occupied. Bên cạnh đó, sự xét duyệt của phòng cảnh sát PCCC về hệ thống PCCC vào ngày hoàn công thực tế là một yêu cầu nghiêm ngặt phải tuân theo trước khi công trình được đưa vào sử dụng.

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Pg 44 of 44 Rev. B

APPENDIX 1 PHỤ LỤC 1 DRAWING REGISTER DANH SÁCH BẢN VẼ

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Sheet No.: 1 of 7

Job Number: VN001062 Mail

Courier

M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information

P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised

No.

Drawing Title

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

CD

CD

Size

Scale

Revision

A1

NTS

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

AIR CONDITIONING & MECHANICAL VENTILATION SYSTEM - HỆ THỐNG LẠNH VÀ THÔNG GIÓ AC

00

AC

01

AC

02

AC

03

AC

04

AC

05

AC

06

AC

07

AC

08

AC

09

AC

10

AC

11

AC

12

AC

13

AC

14

AC

15

AC

16

AC

17

AC

18

AC

19

AC

20

AC

21

AC

22

AC

23

AC

24

AC

25

AC

26

AC

27

AC

28

AC

29

Paper = P

Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes, Legend of Symbols Ghi chú tổng quát, Chú thích ký hiệu Schematic Diagram - Air conditioning System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống lạnh Schematic Diagram - Air flow System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống gió Schematic Diagram - Ventilation and Pressurization System Sơ đồ nguyên lý - hệ thống thông gió và tạo áp cầu thang thoát hiểm Schematic Diagram - BMS system Sơ đồ nguyên lý - hệ thống điều khiển trung tâm Schematic Diagram - Distribution boards single line for ACMV system Sơ đồ nguyên lý - Tủ điện cấp nguồn cho hệ thống điều hòa không khí Basement 3 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 3 Basement 2 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 2 Basement 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 1 Level Mezzanine - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng lửng Level 2 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 2 Level 3 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 3 Level 4-6 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 4-6 Level 7 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 7 Level M&E - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng kỹ thuật Level 8 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 8 Level 9 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 9 Level 10 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 10 Level 11-24 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 11-24 Level 25 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 25 Level 26 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 26 Level 27 - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng 27 Roof plan - ACMV Layout Mặt bằng bố trí hệ thống lạnh và thông gió - Tầng mái Typical Installation 1/2 Chi tiết lắp đặt điển hình 1/2 Typical Installation 2/2 Chi tiết lắp đặt điển hình 2/2 Equipment Schedule 1/2 Danh sách thiết bị 1/2 Equipment Schedule 2/2 Danh sách thiết bị 2/2 Disk = D

Email = E

Fax = F

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E Mail

Sheet No.: 2 of 7 Courier

M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information

P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised

No.

Drawing Title

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

CD Size

Scale

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:100

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

CD Revision

ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN ES

00

ES

01

ES

02

Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes - Legend of Symbols Ghi chú tổng quát- Chú thích ký hiệu Electrical Services Layout - Site plan Mặt bằng bố trí điện tổng thể Basement 1 - Electrical Substation Layout 001 Mặt bằng bố trí trạm điện - Tầng hầm 1 Generator Room Layout 002 Mặt bằng bố trí phòng máy phát điện Major Single Line Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện Distribution Boards Single Line Diagram 1/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 1/4 Distribution Boards Single Line Diagram 2/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 2/4 Distribution Boards Single Line Diagram 3/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 3/4 Distribution Boards Single Line Diagram 4/4 Sơ đồ nguyên lý tủ điện 4/4 Basement 3 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 3 Basement 2 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 2 Basement 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 1 Level Mezzanine - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng lửng Level 2 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 2 Level 3 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 3 Level 4-6 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 4-6 Level 7 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 7 Level M&E - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng kỹ Thuật Level 8 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 8 Level 9 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 9 Level 10 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 10 Level 11-24 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 11-24 Level 25 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 25 Level 26 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 26 Level 27 - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng 27 Roof Plan - Lighting Layout Mặt bằng bố trí đèn - Tầng mái Site Plan - External Lighting Layout Mặt bằng tổng thể - Bố trí đèn chiếu sáng ngoài

A A

B

A

B

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

ES

03

ES

03

ES

04

ES

05

ES

06

ES

07

ES

08

ES

09

ES

10

ES

11

ES

12

ES

13

ES

14

ES

15

ES

16

ES

17

ES

18

ES

19

ES

20

ES

21

ES

22

ES

23

ES

24

ES

25

ES

26

ES

27

ES

28

Paper = P

Disk = D

Email = E

Fax = F

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E Mail

Sheet No.: 3 of 7 Courier

M&E SERVICES PR=Pricing P=Preliminary T =Tender C=Construction A =Approval DD=Development Design In =Information RV=Revised ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN (TT) No. ES

29

ES

30

ES

31

ES

32

ES

33

ES

34

ES

35

ES

36

ES

37

ES

38

ES

39

ES

40

ES

41

ES

42

ES

43

ES

44

ES

45

ES

46

ES

47

ES

48

ES

49

ES

50

ES

51

ES

52

ES

53

ES

54

ES

55

ES

56

ES

57

ES

58

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

Drawing Title Elevation - External Lighting Layout Mặt đứng - Bố trí đèn chiếu sáng ngoài Basement 3 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 3 Basement 2 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 2 Basement 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 1 Level Mezzanine - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng lửng Level 2 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 2 Level 3 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 3 Level 4-6 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 4-6 Level 7 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp Tầng 7 Level M&E - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng kỹ Thuật Level 8 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 8 Level 9 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 9 Level 10 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 10 Level 11-24 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 11-24 Level 25 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 25 Level 26 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 26 Level 27 - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng 27 Roof Plan - Power outlet and Cable tray Layout Mặt bằng bố trí ổ cắm điện và máng cáp - Tầng mái Lightning and Earthing system schematic diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống chống sét và nối đất Roof Plan - Lightning Protection System layout Mặt bằng bố trí hệ thống chống sét - Tầng mái Elevation - Lightning Protection System layout Mặt đứng bố trí hệ thống chống sét Basement 3 - Earthing System layout Mặt bằng bố trí hệ thống nối đất - Tầng hầm 3 Security system - Schematic Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống an ninh Public Address, CATV & Telephone/ Data system - Schematic Diagram Sơ đồ nguyên lý hệ thống âm thanh, truyền hình và điện thoại/ mạng Basement 3 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 3 Basement 2 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 2 Basement 1 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng lửng tại tầng hầm 1

CD Size

Scale

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

CD Revision

A

B

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

Paper = P

Disk = D

Email = E

Fax = F

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Date:

Attn:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E

Sheet No.: 4 of 7 Courier

Mail

M&E SERVICES PR=Pricing P=Preliminary T =Tender C=Construction A =Approval DD=Development Design In =Information RV=Revised ELECTRICAL SYSTEM - HỆ THỐNG ĐIỆN (TT) No. ES

59

ES

60

ES

61

ES

62

ES

63

ES

64

ES

65

ES

66

ES

67

ES

68

ES

69

ES

70

ES

71

ES

72

ES

73

ES

74

Paper = P

Drawing Title Level 1 - ELV System Layout ELV System Layout - Tầng 1 Level Mezzanine - ELV System Layout ELV System Layout - Tầng lửng Level 2 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 2 Level 3 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 3 Level 4-6 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 4-6 Level 7 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 7 Level M&E - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng kỹ thuật Level 8 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 8 Level 9 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 9 Level 10 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 10 Level 11-24 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 11-24 Level 25 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 25 Level 26 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 26 Level 27 - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng 27 Roof Plan - ELV System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống điện nhẹ - Tầng mái Typical Installation Chi tiết lắp đặt điển hình

Disk = D

Email = E

Other Your Messenger Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

Fax = F

CD Size

Scale

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

CD Revision

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E Mail

Sheet No.: 5 of 7 Courier

M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information

P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised

No.

Drawing Title

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

CD

CD

Size

Scale

Revision

A1

NTS

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

A

A1

NTS

A

A

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

NTS

HYDRAULIC SYSTEM - HỆ THỐNG CẤP & THOÁT NƯỚC PS

00

PS

01

PS

02

PS

03

PS

04

PS

05

PS

06

PS

07

PS

08

PS

09

PS

10

PS

11

PS

12

PS

13

PS

14

PS

15

PS

16

PS

17

PS

18

PS

19

PS

20

PS

21

PS

22

PS

23

PS

24

PS

25

PS

26

Paper = P

Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General notes- Legend of Symbols Ghi chú tổng quát - Chú thích các ký hiệu Schematic Diagram - Plumbing System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống cấp nước sinh hoạt Schematic Diagram- Sanitary System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống thoát nước sinh hoạt Schematic Diagram- Storm Water Drainage System Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống thoát nước mưa Schematic Diagram - Sewage Treatment Plant Sơ đồ nguyên lý - Hệ thống xử lý nước thải Basement 3 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 3 Basement 2 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 2 Basement 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 1 Level Mezzanine - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng lửng Level 2 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 2 Level 3 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 3 Level 4-6 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 4-6 Level 7 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 7 Level M&E - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng kỹ thuật Level 8 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 8 Level 9 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 9 Level 10 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 10 Level 11-24 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 11-24 Level 25 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 25 Level 26 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 26 Level 27 - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng 27 Roof plan - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Tầng mái Typical WC Rooms - Plumbing & Sanitary System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống cấp & thoát nước - Các phòng WC điển hình Typical Sections & Details Installations Mặt cắt và các chi tiết lắp đặt điển hình

Disk = D

Email = E

Fax = F

A

A

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E Mail

Sheet No.: 6 of 7 Courier

M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information

P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised

No.

Drawing Title

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

CD

CD

Size

Scale

Revision

A1

NTS

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

FIRE FIGHTING SYSTEM - HỆ THỐNG CHỮA CHÁY FF

00

FF

01

FF

02

FF

03

FF

04

FF

05

FF

06

FF

07

FF

08

FF

09

FF

10

FF

11

FF

12

FF

13

FF

14

FF

15

FF

16

FF

17

FF

18

FF

19

FF

20

FF

21

FF

22

FF

23

FF

24

Paper = P

Drawing Schedule Danh sách bản vẽ General Notes-Legend of Symbols Ghi chú tổng quát -Chú thích ký hiệu Schematic Diagram-Fire Fighting System Sơ đồ nguyên lý hệ thống chữa cháy Schematic Diagram - FM200 Gas Suppression System Sơ đồ nguyên lý hệ thống chữa cháy bằng khí FM200 Basement 3 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 3 Basement 2 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 2 Basement 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 1 Level Mezzanine - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng lửng Level 2 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 2 Level 3 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 7 Level 4-6 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 4-6 Level 7 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 7 Level M&E - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng kỹ thuật Level 8 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 8 Level 9 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 9 Level 10 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 10 Level 11-24 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 11-24 Level 25 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 25 Level 26 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 26 Level 27 - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng 27 Roof plan - Fire Fighting System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống chữa cháy - Tầng mái Plans and details of FM 200 Gas Suppression System Layout Mặt bằng bố trí và chi tiết hệ thống chữa cháy bằng khí FM 200 Typical Installation Details Chi tiết lắp đặt điển hình

Disk = D

Email = E

Fax = F

A1

1:200

A1

NTS

A1

NTS

A

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

CPG Consultants Vietnam Co., Ltd. Units 1604-05, Saigon Riverside Office Center 2A-4A Ton Duc Thang Street, District 1, HCMC, Vietnam Tel: (84)- 8- 38217000 Fax: 84-8-39143815 Website : www.cpgcorp.com.sg

LANG HA TOWER CO., LTD

To:

Attn:

Date:

20-Apr-12

From: Project Name: FPT OFFICE TOWER - 89 LANG HA - HA NOI

File Number:

Project Area:

Sent by:

Job Number: VN001025/M&E

Sheet No.: 7 of 7 Courier

Mail

M&E SERVICES PR=Pricing T =Tender A =Approval In =Information

P=Preliminary C=Construction DD=Development Design RV=Revised

No.

Drawing Title

Your Messenger Other Reason for Issue (Add asterisk(*)if part plan only is issued)

CD=Concept Design BD=Basic Design FA=Fire Approval EA=Environmental Approval

CD

CD

Size

Scale

Revision

A1

NTS

A

B

A1

NTS

A

B

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

D

D

Day

06

20

Month

02

04

Year

12

12

1

1

FIRE DETECTION SYSTEM - HỆ THỐNG BÁO CHÁY FA

01

FA

02

FA

03

FA

04

FA

05

FA

06

FA

07

FA

08

FA

09

FA

10

FA

11

FA

12

FA

13

FA

14

FA

15

FA

16

FA

17

FA

18

FA

19

FA

20

FA

21

Paper = P

General Notes - Legend of Symbols Ghi chú tổng quát - Chú thích ký hiệu Schematic Diagram - Fire Detection System and Emergency Intercom System Sơ đồ nguyên lý hệ thống báo cháy và liên lạc khẩn cấp Basement 3 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 3 Basement 2 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 2 Basement 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng hầm 1 Mezzanine at Basement 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng lửng tại tầng hầm 1 Level 1 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 1 Level Mezzanine - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng lửng Level 2 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 2 Level 3 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 3 Level 4-6 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 4-6 Level 7 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 7 Level M&E - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng kỹ thuật Level 8 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 8 Level 9 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 9 Level 10 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 10 Level 11-24 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 11-24 Level 25 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 25 Level 26 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 26 Level 27 - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng 27 Roof plan - Fire Detection System Layout Mặt bằng bố trí hệ thống báo cháy - Tầng mái

Disk = D

Email = E

Fax = F

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

Other Documents Specification Other Date

Distribution Concept Design

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Copies

APPENDIX 2 PHỤ LỤC 2 CONCEPT DESIGN DRAWINGS BẢN VẼ THIẾT KẾ SƠ BỘ

T

FPT OFFICE TOWER

H

M&E CONCEPT DESIGN SUBMISSION

CONSULTANT

T: (084) 8 3821 7000 F: (084) 8 3914 3815

INVESTOR

T: (084) 4 7300 7300 F: (084) 4 3768 9063

H

M&E CONCEPT DESIGN SUBMISSION DRAWING REGISTER

DRAWING No.

AC - 00 AC - 01 AC - 02 AC - 03 AC - 04 AC - 05 AC - 06

ES - 00 ES - 01 ES - 04 ES - 49

DRAWING TITLE

DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES, LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND PRESSURIZATION SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - BMS SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE FOR ACMV SYSTEM

DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM LIGHTNING & EARTHING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM

ES - 53

SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRM

ES - 54

PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

PS - 00 PS - 01 PS - 02 PS - 03 PS - 04 PS - 05

FF - 00 FF - 01 FF - 02 FF - 03

FA - 01 FA - 02

DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM- SANITARY SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM- STORM WATER DRAINAGE SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - SEWAGE TREATMENT PLANT

DRAWING SCHEDULE GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM-FIRE FIGHTING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS SCHEMATIC DIAGRAM - FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY INTERCOM SYSTEM

SCALE

SIZE

REVISION

NTS

A3

A

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

A

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

A

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

A

NTS

A3

A

NTS

A3

A

NTS

A3

A

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

NTS

A3

B

10m

5

0

10

20

30 m

DRAWINGS SCHEDULE

NO. STT

DRAWING No.

01

AC-00

02

AC-01

03

AC-02

04

AC-03

05

AC-04

06

AC-05

07

AC-06

08

AC-07

09

AC-08

10

AC-09

11

AC-10

12

AC-11

13

AC-12

14

AC-13

15

AC-14

16

AC-15

17

AC-16

18

AC-17

19

AC-18

20

AC-19

21

AC-20

22

AC-21

23

AC-22

DRAWING TITLE

DRAWING SCHEDULE

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS

SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND PRESSURIZATION SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - BMS SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE FOR ACMV SYSTEM

BASEMENT 3 - ACMV LAYOUT

BASEMENT 2 - ACMV LAYOUT

BASEMENT 1 - ACMV LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT - ACMV LAYOUT

LEVEL 1 - ACMV LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - ACMV LAYOUT

LEVEL 2 - ACMV LAYOUT

LEVEL 3 - ACMV LAYOUT

LEVEL 4-6 - ACMV LAYOUT

LEVEL 7 - ACMV LAYOUT

LEVEL M&E - ACMV LAYOUT

LEVEL 8 - ACMV LAYOUT

LEVEL 9 - ACMV LAYOUT

LEVEL 10 - ACMV LAYOUT

LEVEL 11-24 - ACMV LAYOUT

LEVEL 25 - ACMV LAYOUT

SCALE

SIZE

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

REV.

DESCRIPTION

A

AC-23

25

AC-24

26

AC-25

27

AC-26

28

AC-27

29

AC-28

30

AC-29

LEVEL 26 - ACMV LAYOUT

LEVEL 27 - ACMV LAYOUT

ROOF PLAN - ACMV LAYOUT

TYPICAL INSTALLATION 1/2

TYPICAL INSTALLATION 2/2

EQUIPMENT SCHEDULE 1/2

EQUIPMENT SCHEDULE 1/2

20-04-12

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T 24

DATE

THI T K

c

General Director

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

V

NH

Consultant Company:

CPG

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

MECHANICAL SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

AC-00

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

LEGEND OF SYMBOLS NO. STT

SYMBOL

DESCRIPTION

- INDOOR DX UNIT (CEILING SUSPENSION TYPE)

01

- INDOOR DX UNIT (WALL MOUNTED TYPE)

02

NO. STT

SYMBOL

5

0

10

20

30 m

DESCRIPTION

- GATE VALVE - NORMALLY OPEN

53

- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED

54

M&E

03

- BUTTERFLY VALVE

55

10000

- INDOOR UNIT (CONCEALED DUCT TYPE)

D

R

O

P -

04

- GLOBE VALVE

F

F

P

O

IN

T

O

F

F

OUT

O

P

-

- CHECK VALVE

58

R D

24030

- Y-STRAINER

59

ATM (6M2)

MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)

IN 4515

- OUTDOOR DX UNIT (HORIZONTAL FLOW)

05

5985

P

O

IN

T

57

O

4530

- BALL VALVE - VAN BI

56 - INDOOR UNIT (4 WAY CASSETTE TYPE)

- OUTDOOR DX UNIT (VERTICAL FLOW) 3475

06

CAFETERIA (178 M2)

SE

- BALANCING VALVE

60

CU

RI

TY

BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)

5525

ATM (6M2)

- WALL MOUNTED EXHAUST AIR FAN

07

M ON/OFF

61

BAR

BUILDING SECURITY (20 M2)

- 2-WAY ELECTRIC MOTORIZED VALVE ON/OFF M&E (6M2)

1

VIP LOBBY (9 M2)

M&E (5M2)

M&E (6M2)

LOADING AREA

KITCHEN (17 M2)

SECURITY

09

- AXIAL FAN

10

- AXIAL FAN C/W ACOUSTIC BOX

11

- CENTRIFUGAL FAN

12

- JET FAN

13

- EXHAUST AIR GRILLE

14

15

TAG

- TRANSFER AIR GRILLE

- SUPPLY AIR DIFFUSER (4 WAY)

16

- RETURN AIR GRILLE

17

- LINEAR SLOT DIFFUSER 2 SLOTS, 1200MM LENGTH

18

- ROUND AIR DIFFUSER

19

- KITCHEN HOOD C/W FILTER & FAN

20

- INTERNAL ACOUSTIC INSULATION 50MM THK.

21

- INTERNAL ACOUSTIC INSULATION 25MM THK.

22

- 1.6MM THK. GALVANISED STEEL DUCT

23

- FLEXIBLE DUCT, 25 MM THK. EXTERNAL INSULATION (RETURN, EXHAUST)

24

- FLEXIBLE DUCT, 25 MM THK. EXTERNAL INSULATION (SUPPLY)

25

26

VCD

27

VCD

- VOLUME CONTROL DAMPER (BLADE TYPE)

- VOLUME CONTROL DAMPER (OBD TYPE)

63

64

65

M ON/OFF

- 2-WAY ELECTRIC MOTORISED BUTTERFLY VALVE ON/OFF

M

- 2-WAY ELECTRIC MODULATING BUTTERFLY VALVE

R

- PRESSURE REGULATING VALVE

M&E (19M2)

WC (6M2)

WC (9.5M2)

REV.

M&E

SITE PLAN

DESCRIPTION THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

- AUTO AIR VENT

AAV

P

- PRESSURE GAUGE C/W PET COCK VALVE

ABBREVIATIONS

- FLEXIBLE CONNECTOR

70

- WATER PUMP

71 TP

72

73

- TEST PLUG

- BTU METER

0000

- ISOLATOR

74

GAS

GAS

- REFRIGERANT PIPE

- CONTROL WIRE

76

D

D

D

78

CHWS

CHWS

79

CHWR

CHWR

80

CWS

CWS

81

CWR

CWR

- CONDENSATED DRAIN PIPE

- CHILLED WATER SUPPLY PIPE

- CHILLED WATER RETURN PIPE

- CONDENSER WATER SUPPLY PIPE

- CONDENSER WATER RETURN PIPE

NO. STT

SYMBOL

01

AC

02

CDU

03

VCD

04

EAF

05

EAG

06

SEAG

07

EAL

08

SAD

09

RAD

10

OAF

DESCRIPTION

NOTES : 1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.

- INDOOR UNIT (AIR CONDITIONER)

- OUTDOOR UNIT (CONDENSING UNIT)

2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.

- VOLUME CONTROL DAMPER

- EXHAUST AIR FAN

3. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR THE SUPPLY AND INSTALLATION BY OTHERS WHERE SERVICES ARE CONCEALED AND WHERE ACCESS IS REQUIRED.

Owner:

- EXHAUST AIR GRILLE 4. - DIMENSION OF CONCRETE PLINTHS FOR REQUIREMENT SHALL BE SUBMITED FOR APPROVAL. G.I SURROUND BY MECHANICAL CONTRACTOR CONCRETE BY OTHERS.

LANG HA TOWER CO., LTD.

- SMOKE EXTRACT AIR GRILLE

- EXHAUST AIR LOUVER

5. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERYLY SEALED AGAINST RAIN WATE LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.

- SUPPLY AIR DIFFUSER

- ROUND AIR DIFFUSER

6. - AIR CONDITIONING THERMOSTAT TO BE LOCATED AT 1500 mm ABOVE FINISHED FLOOR LEVEL ALLOW EXTRA 5m CABLE PER THERMOSTAT AND TEMPERATURE SENSOR IN CEILING SPACE

- OUTDOOR AIR FAN (FRESH AIR FAN)

7. - ALL DUCT DIMENSIONS SHOWN ON THE DRAWINGS ARE INTERNAL AND ARE THE NET AREA DIMENSIONS.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T 28

M MVD

M

- MOTORISED DAMPER (ON/OFF)

29

30

- MOTORISED VOLUME DAMPER

FD

- FIRE DAMPER

11

SAG

12

LSAD

13

LRAG

14

SAL

c

General Director

- SUPPLY AIR GRILLE 8. - ACCESS PANELS SHALL BE PROVIDED ON DUCTS FOR VISUAL INSPECTION AND RESETING OF ALL FIRE DAMPERS. - LINEAR SLOT AIR DISFFUSER

9. - ALL FLEXIBLE DUCTS MUST BE PROVIDED WITH BUTTERFLY DAMPER LOCATED IN THE DUCT COLLAR AT THE MAIN DUCT.

- LINEAR RETURN AIR GRILLE

V

10 - FLEXIBLE DUCTS SHALL NOT EXCEED 3.5 m IN LENGHT AND BE NOT LESS THAN 1.5 m. M SD 31

- SMOKE DAMPER

M FSD

33

NRD

- SOUND ATTENUATOR, RECTANGULAR TYPE

35

37

38

- NON-RETURN DAMPER

- SOUND ATTENUATOR, ROUND TYPE

34

36

- COMBINATION FIRE/SMOKE DAMPER

- DOOR UNDER CUT 25MM GAP DU - DOOR LOUVER (SIZE REFER DWG. AC-B1-22-001) DL - FIRATED DOOR LOUVER FDL

15

RAG

16

TAG

17

MCC

18

OAL

19

DL

20

ORD

21

FD

TS

12. - REFER TO SCHEMATIC DRAWING AND LAYOUT FOR PIPE SIZE. - TRANSFER AIR GRILLE

42

43

44

45

VSD

ADP

ADP

DP FS

22

SD

23

FSD

- VARIABLE SPEED DRIVE

- AIR DUCT PRESSURE SENSOR

- AIR DIFFERENTIAL PRESSURE SENSOR

- WATER DIFFERENTIAL PRESSURE SENSOR

- FLOW SWITCH

24

NRD

25

N/C

26

N/O

27

F/A

28

F/B

CPG

13. - ALL FLEXIBLE DUCTS PASSING THROUGH FULL HEIGHT WALLS SHALL INCORPORATE A SECURELY FIXED S/METAL PIECE OF DUCT, MINIMUM LENGHT OF 100 mm EXTENDING EACH SIDE OF THE WALL.

- MOTOR CONTROL CENTER

- OUTDOOR AIR LOUVER

14. - SPECIFIED ACOUSTIC INSULATION THICKNESS TO EQUIPMENT/DUCTWORK SHALL TAKE PRECEDENCE OVER SYMBOL THICKNESS INDICATED ON DRAWINGS.

T

- DOOR LOUVER 15. - THE CONTRACTOR SHALL SUBMIT FULLY DETAILED SHOP DRAWINGS FOR THE ENGINEER'S APPROVAL. THESE APPROVED SHOP DRAWINGS SHALL BECOME "FOR CONSTRUCTION" WHEN SO STAMPED. - AUTO OVER PRESSURE RELIEF DAMPER

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi

16. - NO FIBRE GLASS INSULATION SHALL BE USED ANYWHERE.

TR N TH Ch tr

46

47

T

TS

48

CO2

49

CO

50

DS

- AIR TEMPERATURE SENSOR

- CO2 SENSOR

29

30

T/A

T/B

31

BMS

- SMOKE DAMPER Designer

- COMBINATION FIRE/SMOKE DAMPER WITH FUSIBLE LINK 19. - DOUBLE SKIN ACCESS PANELS SHALL BE FITTED IN ALL DUCT NOT MORE THAN 0.5m FROM FIRE DAMPERS AND SERVICES. - NON-RETURN DAMPER

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

- NORMALLY CLOSED

20. - ALL GAPS BETWEEN DUCT AND SLAB OR WALLS WHEN DUCT THROUGH WALLS & SLAB SHALL BE SEALED WITH FIRE RATED MATERIAL.

- NORMALLY OPEN

21 - FAN COIL UNIT SELECTIONS SHALL BE BASE ON MEDIUM FAN SPEED.

- FROM ABOVE

22 - FOR CHILLED WATER PIPE SYSTEM, DRAIN VALVE & AUTOMATIC AIR VENTS SHALL BE PROVIDED AT ALL LOW POINTS & HIGH POINTS RESPECTIVELY.

FPT OFFICE TOWER

S Qu

- FROM BELOW

32

E/A

- DUCT SMOKE DETECTOR

33

O/A

34

SE/A

i n V (Drawing Title)

- TO ABOVE 24. - PROVIDE VOLUME CONTROL DAMPERS AT ALL BRANCHS OF ALL EXHAUST AIR DUCT & FRESH AIR DUCT OR SUPPLY AIR DUCT.

MECHANICAL SERVICES

- TO BELOW

- BUILDING MANAGEMENT SYSTEM

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS

25. - ALL AIR DUCT PASSING THROUGH STRUCTURAL SLAB/FIRE COMPARTMENT WALL SHALL PROVIDE WITH FIRE DAMPERS. 26. - ALL ELECTRICAL PANELS AND CONTROL PANELS LOCATED OUTDOOR SHALL BE WEATHERPROOF TYPE.

- CO SENSOR

tk

Chief Designer

23. - ALL FAN COIL UNITS SHALL BE COMPLETED WITH SECONDARY DRAIN TRAY. - THERMOMETER

c

General Director

Project Manager

- FIRE DAMPER

18. - ALL EXTERNAL LOUVER MUST BE COMPLETED WITH STAINLESS STEEL INSECT SCREEN. - VARIABLE AIR VOLUME BOX

40

41

- ROOM THERMOSTAT C/W LCD DISPLAY

Consultant Company:

- RETURN AIR GRILLE

17. - ALL CHILLED WATER PIPING 50mm DIAMETER AND MORE IN PLANT ROOM IS TO BE SPRING ISOLATED. 39

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

- EXHAUST AIR

- OUTSIDE AIR

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

51

NH

- SUPPLY AIR LOUVER 11. - AIR VELOCITY IN FLEXIBLE DUCT SHALL NOT EXCEED 3.5 m/s.

32

DATE

A

SCALE: 1/500 (A1)

69

77

WC (11M2)

WC (8M2)

LOADING LOBBY (8M2)

- RELIEF VALVE

67

75

LIFT LOBBY (66M2)

MONEY CAR DROP OFF (41M2)

GARBAGE ROOM (6.5M2)

- END CAP & VALVE

66

68

12

M&E VOID

16850

- WALL MOUNTED PROPELLER FAN

- 2-WAY ELECTRIC MODULATING VALVE

M

62

5950

- CEILING MOUNTED EXHAUST AIR FAN

08

- SMOKE EXTRACT AIR

M&E

AC-01

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

10m

CWR

5

0

10

20

30 m

CWR CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR

CWR CWR CWR D

D

D

D

D

D

D

D

CWS

CWS

CWS

CWS

CWS

D

D

D

CWS

CWS

CWS

CWS

CWS

D

D

D

VENT COW

CHWR CHWS

CWS

CWS

CWS

D

D

D

D

D

D

D D D D D D D

D D D

D D

CHWS

D

CHWR

D D

CHWR

D

D

CHWS

D

D

CHWS

D D

CHWR

REV.

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D D D D D D

D D D D D D D D D D D D D D D

c

General Director D

D D

D

D

D

D

D D

D

V

D

NH

Consultant Company:

D D D

CHWS

CHWR

CPG D

CHWS

CHWR

D

CHWS

CHWR

CHWR

CHWR

CHWS

CHWR

CHWR

CHWR

GAS GAS

CHWR

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

CHWR

CHWR

CHWS

GAS GAS

CHWR

S 89 ph

D

D

CHWS

T CWR

CHWR

D

D

CWS

T

CHWR

CHWS

CWS

CHWS

CWS

T

D

CHWR

CWR

GAS GAS

CHWR T

D

D

CHWR

CHWS

LANG HA TOWER CO., LTD.

D

CHWS

CHWS

D

D

CHWS

CHWR

CHWS

CHWS

D

CHWS

CHWS

D

CHWR

CHWS

D

D

CHWS

CHWR

CHWS

CWR

Owner:

D

CHWS

CHWR

CWR

D

CHWS

CWS

CWR

GAS GAS

CWR

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

GAS GAS

CHWR CHWS

CWR

D

CHWS

GAS

GAS GAS

CHWR CHWS

CWS

D

D

CHWR

CWR

CWS

D

D

CHWS

CHWR

GAS

GAS

D

D

CHWS

CWS

CWR

CWS

CWR

CHWR CHWS

20-04-12

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

THI T K

D

CHWS

CWS

CWR

GAS

D

CHWR

CWS

CWR CHWR CHWS

B

D

D

CHWS

CWS

CWR

GAS

D

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

D

D

CHWS

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

06-02-12

D

D

CHWS

CHWR

CWS

CWR

GAS

D D

CHWS

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

THI T K

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

DATE

A D

D

CHWS

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

DESCRIPTION

D

D

CHWS

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

CHWR CHWS

D

VRV SYSTEM ONLY FOR LEVEL 9 & 10.

D

D

CHWS

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D D

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D

D

CHWS

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D D

D

CHWS

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D

D

CHWR

CWS

CWR

GAS

CHWR CHWS

D D

D

CHWS

GAS

CHWR CHWS

CHWR CHWS

GAS

CHWR

CWS

CWR

CHWR CHWS

VENT COW D

D

CWS

D

CWS

CHWS

CWS

CHWR

CWR

D

CWS

CHWS

T CHWR

P

D

GAS GAS

CWR

D

T

D

GAS GAS

CWS

D

T

CWS

D

CHWR

T CWS

D

c

JIMMY TSEN CHEE NAM

D

Project Manager

D

CWS

Ch tr

CHWS CHWS CHWR CHWS

CHWR CHWS

Ch Nhi TR N TH

CHWR CHWS D

CHWR

CWR

CHWS

CHWR

CHWR

D

CHWR

CHWS

CHWR

CHWR

T CHWR

CHWR

T

CHWR

GAS

GAS

T General Director

T

CWS

D

CWS

D

GAS

P T

GAS

tk

Chief Designer D D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

CHWS

CHWR

D

CHWS

CHWR

D D

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

D

CHWS

CHWR

D

CHWS

CHWR

D

D

CHWS

CHWR

GAS

CHWS

GAS

CHWR CHWS

D

CHWR

CHWR CHWS

D

CHWR CHWS

D

D D

GAS

FPT OFFICE TOWER D

D

CHWR CHWS

D

D

D

GAS

D

D

D

CHWR CHWS GAS

D

CHWS

MECHANICAL SERVICES

D

D D

SCHEMATIC DIAGRAM - AIR CONDITIONING SYSTEM D

D

CHWS

CHWR

GAS

CHWR CHWS

D

D

D

D

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

D

D

GAS

GAS

GAS

CHWR

D

D

GAS

CHWR CHWS

i n V (Drawing Title)

D

D

CHWR CHWS

S Qu

D

D

D D

D

D

D

D

D

Ch nh s a

D

Revision:

Drawing No :

M&E

AC-02

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

0

10

20

30 m

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

5

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM

FROM VAV

REV.

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

FROM VAV

THI T K

VAV

TO SERVER ROOM VAV

TS

DATE

A

TO AHU CONTROL PANEL

TS

VAV

DESCRIPTION

TO AHU CONTROL PANEL

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

Owner: TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

LANG HA TOWER CO., LTD. TO SERVER ROOM

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

FROM VAV

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

S 89 ph TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

TO AHU CONTROL PANEL

TS

c

General Director

TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM

V

FROM VAV

NH

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

Consultant Company:

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

CPG

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

Ch Nhi Project Manager

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

Designer

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

FROM VAV

VAV

VAV

FROM VAV

Checker

VAV

MOHAMAD DOD

TO AHU CONTROL PANEL

TS

Ki m

TO SERVER ROOM

FROM VAV

VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

FPT OFFICE TOWER

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

FROM VAV

VAV

S Qu

TO AHU CONTROL PANEL

TS

i n V (Drawing Title)

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

MECHANICAL SERVICES

TO AHU CONTROL PANEL

TS

TO SERVER ROOM VAV VAV

TS

VAV

VAV

VAV

TS

VAV

VAV

NTS

Scale

TO SERVER ROOM VAV

TS

SCHEMATIC DIAGRAM - AIR FLOW SYSTEM

FROM VAV

TO AHU CONTROL PANEL

TS

VAV

FROM VAV

Ng Date

04 - 2012

FROM VAV

VAV

Ch nh s a

TO AHU CONTROL PANEL

Revision:

Drawing No :

M&E

AC-03

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

REV.

20

30 m

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

V

NH

Consultant Company:

CPG

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

MECHANICAL SERVICES

SCHEMATIC DIAGRAM - VENTILATION AND STAIR PRESSURIZATION SYSTEM

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

AC-04

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

DRAWINGS SCHEDULE

NO. STT

01

02

DRAWING No.

ES-00

ES-01

03

ES-02

04

ES-03-001

05

ES-03-002

06

ES-04

07

ES-05

08

ES-06

09

ES-07

10

ES-08

11

ES-09

12

ES-10

13

ES-11

14

ES-12

15

ES-13

16

ES-14

17

ES-15

18

ES-16

19

ES-17

20

ES-18

21

ES-19

22

ES-20

23

ES-21

DRAWING TITLE

DRAWING SCHEDULE

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS

ELECTRICAL SERVICES LAYOUT - SITE PLAN

BASEMENT 1 - ELECTRICAL SUBSTATION LAYOUT

GENERATOR ROOM LAYOUT

MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM

DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 1/4

DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 2/4

DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 3/4

DISTRIBUTION BOARDS SINGLE LINE DIAGRAM 4/4

BASEMENT 3 - LIGHTING LAYOUT

BASEMENT 2 - LIGHTING LAYOUT

BASEMENT 1 - LIGHTING LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 1 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 2 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 3 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 4-6 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 7 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL M&E - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 8 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 9 - LIGHTING LAYOUT

SCALE

SIZE

NO. STT

DRAWING No.

NTS

A1

41

ES-39

NTS

A1

42

ES-40

1:200

A1

43

ES-41

1:200

A1

44

ES-42

1:100

A1

45

ES-43

NTS

A1

46

ES-44

NTS

A1

47

ES-45

NTS

A1

48

ES-46

NTS

A1

49

ES-47

NTS

A1

50

ES-48

1:200

A1

51

ES-49

1:200

A1

52

ES-50

1:200

A1

53

ES-51

1:200

A1

54

ES-52

1:200

A1

55

ES-53

1:200

A1

56

ES-54

1:200

A1

57

ES-55

1:200

A1

58

ES-56

1:200

A1

59

ES-57

1:200

A1

60

ES-58

1:200

A1

61

ES-59

1:200

A1

62

ES-60

1:200

A1

63

ES-61

DRAWING TITLE

LEVEL 7 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL M&E - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 8 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 9 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 10 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 11-24 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 25 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 26 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 27 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

ROOF PLAN - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LIGHTNING & EARTHING SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM

ROOF PLAN - LIGHTNING PROTECTION SYSTEM LAYOUT

ELEVATION - LIGHTNING PROTECTION SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 3 - EARTHING SYSTEM LAYOUT

SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRM

PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

BASEMENT 3 - ELV SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 2 - ELV SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 1 - ELV SYSTEM LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT 1 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 1 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 2 - ELV SYSTEM LAYOUT

SCALE

SIZE

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

REV.

DESCRIPTION

A

ES-22

25

ES-23

26

ES-24

27

ES-25

28

ES-26

29

ES-27

30

ES-28

31

32

ES-29

ES-30

LEVEL 10 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 11-24 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 25 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 26 - LIGHTING LAYOUT

LEVEL 27 - LIGHTING LAYOUT

ROOF PLAN - LIGHTING LAYOUT

SITE PLAN - EXTERNAL LIGHTING LAYOUT

ELEVATION - EXTERNAL LIGHTING LAYOUT

BASEMENT 3 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

1:200

A1

64

ES-62

1:200

A1

65

ES-63

1:200

A1

66

ES-64

1:200

A1

67

ES-65

1:200

A1

68

ES-66

1:200

A1

69

ES-67

1:200

A1

70

ES-68

1:200

A1

71

ES-69

1:200

A1

72

ES-70

LEVEL 3 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 4-6 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 7 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL M&E - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 8 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 9 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 10 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 11-24 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 25 - ELV SYSTEM LAYOUT

20-04-12

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T 24

DATE

THI T K

c

General Director

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

V

NH

Consultant Company:

CPG

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM 33

ES-31

34

ES-32

35

ES-33

36

ES-34

37

ES-35

38

ES-36

BASEMENT 2 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

BASEMENT 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

1:200

A1

73

ES-71

1:200

A1

74

ES-72

1:200

A1

75

ES-73

1:200

A1

76

ES-74

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

LEVEL 26 - ELV SYSTEM LAYOUT

LEVEL 27 - ELV SYSTEM LAYOUT

1:200

A1

Ch Nhi

1:200

A1

Ch tr

1:200

A1

NTS

A1

Project Manager

TR N TH tk

Chief Designer

MEZZANINE AT BASEMENT 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

ROOF PLAN - ELV SYSTEM LAYOUT

Designer

LEVEL 1 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

TYPICAL INSTALLATION

Ki m

39

40

ES-37

ES-38

LEVEL MEZZANINE - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 2 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 3 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

LEVEL 4-6 - POWER OUTLET AND CABLE TRAY LAYOUT

Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

ELECTRICAL SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

ES-00

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

LEGEND OF SYMBOLS NO. STT

SYMBOL

01

TRANS.

02

G

03

V

04

A

05

PE

5

0

10

20

30 m

DESCRIPTION

- TRANSFORMER

10000

M&E

- GENERATOR

D

R

O

P O

F

F P

O

IN

T

4530

- VOLT METER

P

O

IN

T

- AMPE METER F

OUT

-

O

F

5985

O

P

- POWER FACTOR METER

R D

24030

4515

- INDICATOR LIGHT 3475

06

SE

CAFETERIA (178 M2)

CU

RI TY

OC

EF IDMTL M.V.S.G

08

- PROTECTION RELAY (INVERSE DEFINITE MINIMUM TIME LATCH)

ATM (6M2)

BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)

5525

07

ATM (6M2)

MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)

IN

BAR

BUILDING SECURITY (20 M2)

- MEDIUM VOLTAGE SWITCH BOARD M&E (6M2)

1

VIP LOBBY (9 M2)

M&E (5M2)

M&E (6M2)

LOADING AREA

KITCHEN (17 M2)

SECURITY 12

L.V.MSB

- LOW VOLTAGE MAIN SWITCH BOARD

M&E VOID

LIFT LOBBY (66M2)

MONEY CAR DROP OFF (41M2)

WC (11M2)

WC (8M2)

16850

09

- DISTRIBUTION BOARD

10

- 1x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER

13

14

E

16

E

18

E

20

E

22

E

24

32

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE), CLEAR DIFFUSER ,C/W BATTERY INVERTER PACK

MINIMUM COPPER EARTHING CONDUCTOR SIZE (IEC-60364)

- 3x28W RECESSED MOUNTED, LOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES C/W BATTERY INVERTER PACK

- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES,C/W BATTERY INVERTER PACK

E

- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, WHITE TUBES,C/W BATTERY INVERTER PACK

- 2x26W RECESSED COMPACT FLUORESCENT LAMP DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST C/W FACETTED REFLECTOR

A A

- 2x26W RECESSED COMPACT FLUORESCENT LAMP DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST C/W FACETTED REFLECTOR C/W BATTERY INVERTER PACK (EMER. LIGHTING) E - 1x26W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS

B B

- 1x26W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK E - 1x18W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS

C C

- 1x18W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK E

D

- 1x13W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS

D

- 1x13W RECESSED DOWNLIGHT, ELECTRONICS BALLAST, COMPACT FLUORESCENT LAMPS C/W BATTERRY INVERTER PACK. E - SOLATUBE, 14 INCHES TYPE, INCLUDING 2X26W LIGHT ADD-ON KIT, COMPACT FLUORESCENT LAMPS.

33

- 1x80W GARDEN LIGHT (BOLLARD), DUST PROOF - IP 55, HIGH 500 MM, DIE- CAST ALUMINIUM HOUSING WITH HIGH CORROSION RESISTANCE. STAINLESS STEEL SCREWS.

34

35

EXIT

36

EXIT

- 1x8W EXIT LIGHT, WALL MOUNTED 200 ABOVE DOOR HEAD, (BATTERY INVERTER PACK), GREEN/WHITE

- 1x8W EXIT LIGHT, CEILING MOUNTED, DIRECTION ARROW AS APPROPRIATE (BATTERY INVERTER PACK), GREEN/WHITE

- 2x10W EMERGENCY LIGHT, WALL MOUNTED, 3000 FFL; BATTERY PACK

37

- 1x150W FLOOD LIGHT, WEATHER PROOF - IP 54, WALL MOUNTED, SODIUM DISCHARGE LAMPS.

38

NOTES :

ABBREVIATIONS

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHEATHER PROOF-IP 54, RGF BODY, CLEAR DIFFUSER, C/W BATTERY INVERTER PACK

- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST -WHITE TUBES

23

31

SCALE: 1/500 (A1)

- 3x14W RECESSEDLOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST -WHITE TUBES

21

30

REV.

SITE PLAN

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) ELECTRONICS BALLAST, CLEAR DIFFUSER ,C/W BATTERY INVERTER PACK

- 3x28W RECESSED MOUNTED, LOW BRIGHTNESS SPECULAR ALUMINIUM REFLECTORS, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, WHITE TUBES- OFFICES LIGHTING

19

29

M&E

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE), WHEATHER PROOF-IP 54, RGF BODY, CLEAR DIFFUSER

17

28

WC (9.5M2)

- 2x28W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRO-DIMMABLE BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER

15

27

M&E (19M2)

WC (6M2)

5950

11

26

LOADING LOBBY (8M2)

- 1x14W SURFACE MOUNTED, FLUORESCENT FITTING (T5 TYPE), ELECTRONICS BALLAST, DAYLIGHT (WHITE TUBE) CLEAR DIFFUSER

12

25

GARBAGE ROOM (6.5M2)

NO. STT

SYMBOL

L.V

02

M.V

03

APFC

- MEDIUM VOLTAGE (22 kV )

AS

- VOLT SELECTOR

VS

06

MCT

E/F

09

O/F

3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.

- METERING CURRENT TRANSFORMER

- PROTECTION CURRENT TRANSFORMER

PCT

08

10

- AUTO POWER FACTOR CONTROLLER

2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.

- AMP SELECTOR

05

07

1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.

- LOW VOLTAGE (220/380 V)

01

04

DESCRIPTION

- EARTH FAULT RELAY

- OVER CURRENT RELAY

4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.

5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.

- KILOWATT METER

KW

- KILOWATT - HOUR METER

11

KWH

12

ACB

13

MCB

14

MCCB

15

DB

16

MSB

17

IDF

18

MDF

19

PABX

6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.

CROSS-SECTION AREA OF PHASE CONDUCTORS OF THE INSTALLATION

MINIMUM CROSSSECTIONAL AREA OF THE CORRESPONDING PROTECTIVE CONDUCTOR

1.5

1.5

2.5

2.5

4

4

6

6

10

10

16

16

25

16

35

16

50

25

70

35

95

50

120

70

150

95

185

95

240

120

300

150

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

- AIR CIRCUIT BREAKER

- MINIATURE CIRCUIT BREAKER

- MOLDED CASE CIRCUIT BREAKER

7. - DIMENSIONS OF CONCRETE PLINTHS FOR REQUIREMENT SHALL BE SUBMITTED FOR APPROVAL. 8. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.

V

NH

Consultant Company:

- DISTRIBUTION BOARD

- MAIN SWITCH BOARD

CPG

9. - ELECTRICAL SWITCHES TO BE LOCATED AT 1400mm ABOVE FINISHED FLOOR LEVEL, AND ELECTRICAL OUTLET AT 300mm ABOVE FINISH FLOOR LEVEL, UNLESS OTHERWISE DIRECTED.

- INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME

- MAIN DISTRIBUTION FRAME

T

- PRIVATE AUTOMATIC BRANCH EXCHANGE

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM - 1x26W COMPACT FLUO. IP 55 SIT ON TOP OF FENCE COLUMN.

39

20

- UNINTERRUPTIBLE POWER SUPPLY

UPS

Ch Nhi Project Manager

TR N TH

- 13A LIGHT SWITCH, ONE WAY

40

Ch tr

tk

Chief Designer

41

W

- 13A LIGHT SWITCH, ONE WAY, WEATHER PROOF - IP 54

NO. STT

SYMBOL

DESCRIPTION Designer

- 13A LIGHT SWITCH, TWO WAY

42

- INDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM AND FIXED TO CEILING OR WALL

54

PTZ

Ki m - 13A DIMMER LIGHT SWITCH, ONE WAY

43

- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET

44

45

WP

- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET, WEATHER PROOF-IP 65

55

- OUTDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65 WP

PTZ

R

56

- DOME CAMERA, FIXED TYPE, RECESSED

CAMERA

R

57

Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

- DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, RECESSED

CAMERA PTZ

46

MC

- 2 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET MC (METAL CLAD)

WP

58

- OUTDOOR DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65

CAMERA PTZ

- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET

47

59

- HORN SPEAKER 15 WATT.

S Qu

i n V (Drawing Title)

48

C

- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET (FOR CAMERA)

49

C(WP)

- 1 GANG 16A 1 POLE + N + E SOCKET OUTLET, WEATHER PROOF-IP 65 (FOR CAMERA)

60

- CEILING SPEAKER 200 CEILING TRIM (WHITE).

ELECTRICAL SERVICES 61

- SPEAKER IN 200, WALL MOUNTED BOX.

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS 50

- ISOLATOR SWITCH FOR ELECTRIC EQUIPMENT

62

- CIRCUIT FOR LIGHTING CONTROL

NTS

Scale

51

52

- RJ11 TELEPHONE OUTLET.

- DOUBLE RJ45 TELEPHONE/DATA OUTLET.

63

Ng Date

Ch nh s a

64

Revision:

Drawing No :

53

- INDOOR FIXED CAMERA, FIXED TO CEILING OR WALL

65

04 - 2012

- CIRCUIT FOR LIGHTING POWER

M&E

ES-01

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

DB-LIFT

DB-SPF-R

DB-SERVICE LIFT (PCCC)

LEGEND:

MCCB 3P 160A-50kA

DB-R

LEVEL 27

MCCB 3P 160A-50kA

DB-27

LEVEL 26

MCCB 3P 160A-50kA

DB-26

LEVEL 25

MCCB 3P 160A-50kA

DB-25

LEVEL 24

MCCB 3P 160A-50kA

DB-24

LEVEL 23

MCCB 3P 160A-50kA

DB-23

LEVEL 22

MCCB 3P 160A-50kA

DB-22

LEVEL 21

MCCB 3P 160A-50kA

DB-21

LEVEL 20

MCCB 3P 160A-50kA

DB-20

LEVEL 19

MCCB 3P 160A-50kA

DB-19

LEVEL 18

MCCB 3P 160A-50kA

DB-18

LEVEL 17

MCCB 3P 160A-50kA

DB-17

LEVEL 16

MCCB 3P 160A-50kA

DB-16

LEVEL 15

MCCB 3P 160A-50kA

DB-15

LEVEL 14

MCCB 3P 160A-50kA

DB-14

ROOF LEVEL

- VOLT METER

V

10m

5

0

10

20

30 m

- AMMETER A

- CURRENT TRANSFORMER

CT

- POWER FACTOR METER

PF

- ELECTRICAL POWER METER

kWH

- AUTO POWER FACTOR CONTROLLER APFC

- INDICATOR LIGHT

- FUSE HRC

- METERING CURRENT TRANSFORMER

MCT

- PROTECTION CURRENT TRANSFORMER

PCT

- SHUNT TRIP

ST

- AUTOMATIC TRANSFER SWITCH

ATS

- PROTECTION RELAY (INVERSE DEFINITE MINIMUM TIME LATCH)

OC EF IDMTL

- PROTECTION RELAY (UNDERVOLTAGE AND OVERVOLTAGE)

OV

UV

- VOLT SELECTOR

VS

LEVEL 13

MCCB 3P 160A-50kA

DB-13

LEVEL 12

MCCB 3P 160A-50kA

DB-12

LEVEL 11

MCCB 3P 160A-50kA

DB-11

LEVEL 10

MCCB 3P 160A-50kA

DB-10

LEVEL 9

MCCB 3P 160A-50kA

DB-9

LEVEL 8

MCCB 3P 160A-50kA

DB-8

MCCB 3P 160A-50kA

DB-M&E

LEVEL 7

MCCB 3P 160A-50kA

DB-7

LEVEL 6

MCCB 3P 160A-50kA

DB-6

LEVEL 5

MCCB 3P 160A-50kA

DB-5

LEVEL 4

MCCB 3P 160A-50kA

DB-4

LEVEL 3

MCCB 3P 160A-50kA

DB-3

LEVEL 2

MCCB 3P 100A-50kA

DB-2

MEZZANINE

MCCB 3P 100A-50kA

DB-M

- AMP SELECTOR

AS

- SELECTOR SWITCH

SS

*

- INDICATES FIRE RATED CABLES INSTALLED TO CODE REQUIREMENTS.

- LABEL SWITCH- "DO NOT OPEN IN AN EMERGENCY.FIRE AND LIFE SAFETY SWITCH"

- DISTRIBUTION BOARD

GENERATOR FOR BUILDING PROVIDED AND INSTALLED BY GENERATOR CONTRACTOR, LOCATED AT LEVEL 1

REV.

ACB 4P 1250A 75kA

- DISTRIBUTION BOARD ELECTRICAL PANEL DB-SEAF (M&E)

DB-MCC - LIGHNING ARRESTER (LA).

GENERATOR CAPACITY IS ESTIMATED, SHALL BE CONFIRMED BY CLIENT. LOCATED AT M&E LEVEL (BY OTHER CONTRACTOR)

MSB-3

MSB FOR IT BACKUP ROOM OF BANK (BY OTHER CONTRACTOR) LOCATED AT M&E LEVEL

Q6

M&E INTERLOCK

Q7

ACB 4P 1250A 75kA

DIESEL GENERATOR No.2 2500 kVA STANDBY RATED

DIESEL GENERATOR No.3 750 kVA PRIME RATED

DIESEL GENERATOR No.1 2500 kVA STANDBY RATED

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

LEVEL M&E

E

ABBREVIATIONS

B

DB-EX

DB-SEC

6A

ACB 4P 4000A 75kA

DB-SPF-1

DB-1

E

LEVEL 1

Owner:

DEGREE OF PROTECTION

IP43

0-500V B

Q5

Q6

1

0

0

1

1

0

0

1

0

0

1

0

0

1

TRANSFORMER No.1 FAILURE

0

1

1

0

0

1

0

TRANSFORMER No.2 FAILURE

1

0

0

1

0

0

1

TRANSFORMER No.1 FAILURE AND 2 GENERATOR FAILURE SIMULTANEOUSLY

MCCB 3P 63 A 70kA

Q7

MCCB 3P 500 A 70kA

PF

B

0-2000A

MCT 3x2000/5A CL.1 15VA

A

AS

PCT 4x2000/5A CL5P10 15VA

EF IDMTL

OC

ACB 4P 2000 A 65kA

ST

PF

EF IDMTL

A

V

0

1

0

1

0

1

1

0

0

0

1

0

1

0

0

1

0

0

6A

6A

6A

R

PF

OC

ACB 4P 3200 A 65kA

MCCB 3P 40 A 70kA

MCCB 3P 40 A 70kA

MCCB 3P 63 A 70kA

MCCB 3P 63 A 70kA

MCCB 3P 63 A 70kA

MCCB 3P 80 A 70kA

kWH

EF IDMTL

S 89 ph

MCT 3x1200/5A CL.1 15VA

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

PCT 4x1200/5A CL5P10 15VA

T

c

General Director

ACB 4P 1250 A 65kA

ST

BUSBAR 4W - 4000A Icw=65kA for 1s MCT 4000/5A CL.1 15VA

0-500V

V Y

AS

V

B

0-500V

VS

B

Y

VS 6A

6A

6A

6A

R

R

V Y

V

B

CONTACTOR APFC AS

PF

75KVAR

OC

MCT 3x4000/5A CL.1 15VA

kWH

Q1 ST

NOTES:

ACB 4P 4000A 75kA

Y

kWH

ACB 4P 4000A 75kA

M&E INTERLOCK

PF

AS

A

EF IDMTL

APFC A

0-4000A

PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA

2A B

3P-160A

MCT 3x4000/5A CL.1 15VA

PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA

EF IDMTL

CAPACITOR BANK - 750kVAR 10x75kVAR/415V (10 STEPS)

1

A

PCT 4x3200/5A CL5P10 15VA

NH

MCCB 3P-160 A

A

0

EF IDMTL

0-1200A

MCT 3x3200/5A CL.1 15VA

ACB 3P 1600 A 65kA

0-500V VS

6A R

0-2500A

....

R

ACB 4P 4000A 75kA

CONTACTOR

75KVAR 75KVAR

Y

6A

NO

MCCB 3P-160 A

0

kWH

ST

VS Y

PF

OC

MCT 4000/5A CL.1 15VA

0-500V

AS

ACB 4P 2000 A 65kA

ST

6A

B

0-3200A

PCT 4x2000/5A CL5P10 15VA

Q5

B

R 6A

MCT 3x2000/5A CL.1 15VA

kWH

L.V MAIN SWITCH BOARD No.2 LOCATED AT MSB ROOM - BASEMENT 1

VS

V

6A Y

6A

kWH

ACB 3P 1600 A 65kA

3P-160A TRANSFORMER No.2 FAILURE AND 2 GENERATOR FAILURE SIMULTANEOUSLY

R

0-500V

VS

V

6A Y

BUSBAR 4W - 4000A Icw=65kA for 1s

MCCB 3P 63 A 70kA

Q4

MCCB 3P 63 A 70kA

Q3

MCCB 3P 63 A 70kA

Q2

MCCB 3P 100 A 70kA

POWER LINE FAILURE

AS

OC

MCCB 3P 250 A 70kA

NORMAL

B

0-2000A

ACB (CIRCUIT BREAKER)

Q1

R

0-500V VS

V

6A Y

6A

A

MAIN CIRCUIT BREAKER OPERATION STATUS MSB-1, MSB-2, MSB-3

0-500V VS

V

MCCB 3P 80 A 70kA

12kV

AS

PF

....

75KVAR

OC

CAPACITOR BANK - 750kVAR 10x75kVAR/415V (10 STEPS)

Q2

Q3

ST

B

Y

MCT 3x4000/5A CL.1 15VA

PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA

EF IDMTL

ST

2A

R

MCT 3x4000/5A CL.1 15VA

kWH

0-4000A

75KVAR 75KVAR

OC

ACB 4P 4000A 75kA

Consultant Company: kWH

ACB 4P 4000A 75kA

M&E INTERLOCK

PF

AS

A

0-4000A

PCT 4x4000/5A CL5P10 15VA

EF IDMTL

OC

CPG

Q4 ST

2A

R

B

Y

R

2A B

125A

Y

R

125A

LIGHTNING ARRESTER 100kA

COUPLING CUBICLE

MSB-1

T

LIGHTNING ARRESTER 100kA

c

General Director

MSB-2

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E

BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E

BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E

BUSDUCT - 4000A 3P+N+50%E

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer DRY TYPE TRANSFORMER No.1

DRY TYPE TRANSFORMER No.2

22/0.4 KV 2500 kVA DYn 11

22/0.4 KV 2500 kVA DYn 11

E

Designer

E

Ki m Checker

MOHAMAD DOD DB-STP

*

DB-B1

*

RATED IMPULSE WITHSTAND VOLTAGE

L.V MAIN SWITCH BOARD No.1 LOCATED AT MSB ROOM - BASEMENT 1

MCCB 3P 80 A 70kA

1000V

*

690V

RATED INSULATION VOLTAGE

MCCB 3P 500 A 70kA

65kA for 1sec

RATED VOLTAGE

LANG HA TOWER CO., LTD.

*

4000A

RATED WITHSTAND SHORT CIRCUIT CURRENT

(FIRE RESISTANT) + E

4B

BUSBAR RATED CURRENT

*

COMPLY WITH IEC 60439-1:2004

FORM

(FIRE RESISTANT) + E

STANDARDS

BUSDUCT - 3200A 3P+N+50%E

- COPPER

BUSDUCT - 2000A 3P+N+50%E

- LOW SMOKE HALOGEN FREE

GENERAL SPECIFICATION FOR MSB-1, MSB-2

EMERGENCY (FIRE)

SYNCHRONIZE PANEL C/W LOAD SHARING CONTROLLER, SUPPLIED AND INSTALLED BY DIESEL GENERATOR CONTRACTOR

R

TARIFF METER PROVIDED AND INSTALLED BY POWER SUPPLY AUTHORITY

FPT OFFICE TOWER kWH

INCOMING CUBICLE

OUTGOING CUBICLE

FEEDER CUBICLE No.2

FEEDER CUBICLE No.1

S Qu VCB 24kV - 630A

SWITCH 24kV - 630A

SWITCH 24kV - 630A

1

VCB 24kV - 630A

CU

Y

- POLY VINYL-CHLORIDE

BUSDUCT - 2000A 3P+N+50%E

LSF

B

P. AN NINH

MCCB 3P 160A-50kA

LEVEL 1 PVC

*

XLPE

ACB 4P 4000A 75kA

SYNC

R

ACB 4P 4000A 75kA

- FIRE BARRIER AS MICA TAPE

- CROSS-LINKED POLYETHYLENE

Y

6A

MCCB 3P 80 A 70kA

FB

- BOOSTER PUMP

6A

ACB 4P 4000A 75kA

DB-MONEY LIFT

BUSDUCT - 1250A 3P+N+50%E

BP

G

6A

SYNC

- TRANSFER PUMP

(FIRE RESISTANT) + E

TP

- SUMPIT PUMP

*

SP

- FIRE ALARM CONTROL PANEL

(FIRE RESISTANT) + E

FACP

G

- FIRE PUMP

*

FP

G

- DIRECT DIGITAL CONTROL

(FIRE RESISTANT) + E

DDC

- BUILDING MANAGEMENT SYSTEM

*

BMS

i n V (Drawing Title)

ELECTRICAL SERVICES METERING CUBICLE

MAJOR SINGLE LINE DIAGRAM

E

INCOMING MV CABLE

OUTGOING MV CABLE

NTS

Scale

DB-MV-B1

Ng Date

04 - 2012

BASEMENT 1

DB-B2

Ch nh s a

DB-MV-B2 BASEMENT 2

Revision:

Drawing No :

DB-TP

DB-B3

DB-MV-B3

DB-FP BASEMENT 3

M&E

ES-04

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

AIR TERMINAL (ESE TYPE). AIR CRAFT WARNING LIGHT

INSULATED 2m FIBERGLASS REIFORCED PLASTIC SUPPORT

ADDITIONAL PROTECTION AROUND 4 FACADE AT HIGH LEVEL

GALVANIZED STEEL SUPPORT - 5m HIGH. MV EARTHING BAR LV EARTHING BAR 80x6mm COPPER MAIN EARTH BAR BOLTED TO TRANSFORMER ROOM WALL ON STAND OFF INSULATORS 0.6m AFFL

WARNING BOARD-TYPICAL

IN FIRE RATED PLASTIC PIPE DN40

"DANGER DO NOT DISCONNECT THESE CABLES"

80x6mm COPPER MAIN EARTH BAR MSB ROOM WALL ON STAND OFF INSULATORS 0.6m AFFL

MVSB

EARTHING FOR FUEL TANK AND FUEL PIPES CABLE) IN FIRE RATED PLASTIC PIPE DN 65

EARTHING FOR SURGE ARRESTER EQUIPMENTS

50x6 BARE COPPER BAR

50x6 BARE COPPER BAR

TRANSFORMER No.1 TEST LINK BOX INSTALLED ON OUTSIDE WALL, AFFL 1000mm.

TO MSB-1

MV EQUIPMENTS

LIGHTNING EVENT COUNTER.

LIGHTNING EVENT COUNTER.

DISCONNECTING LINK (COPPER)

DISCONNECTING LINK (COPPER)

REV.

EARTH LUG WELDED TO BODY OF GENERATOR.

EARTH LUG WELDED TO TRANSFORMER ENCLOSURE

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

TRANSFORMER No.2

GENERATOR No.1

G TRANSFORMER No.1

N

GENERATOR No.1

E

GENERATOR No.2

SOLID BOND CABLE BETWEEN EARTH BAR & CUBICLE BODY. SEE DETAIL FOR EARTH INSPECTION PIT

G

GENERATOR No.2

ELECTRODES (TYPICAL)

TRANSFORMER No.2

LIGHTNING DISCHARGE EARTHING SYSTEM (TYPICAL) SYNCHRONIZE CONTROL PANEL

INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW)

CHAIN WIRE FENCE

Owner:

TO MSB-1

LANG HA TOWER CO., LTD.

NEUTRAL CABLE

PART OF MAINDISTRIBUTION FRAME (MDF).

INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW) INSULATION (COLOUR GREEN-YELLOW) E BUSBAR.

50x6 COPPER EARTH BAR ON STAND OFF INSULATORS.

NEUTRAL BUSBAR.

SEE DETAIL FOR EARTH INSPECTION PIT

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063 SOLID BOND CABLE BETWEEN EARTH BAR & CUBICLE BODY.

GREEN-YELLOW INSULATION.

INCOMING TELEPHONE CABLE IN CONDUIT FROM STREET.

T

c

General Director

GREEN-YELLOW INSULATION.

SWITCHING EQUIPMENT.

CIRCUIT LABEL CIRCUIT LABEL

ELECTRODES (TYPICAL)

V

E

EARTH & NEUTRAL CONDUCTORS ACCOMPANY ALL MAIN-CIRCUITS & SUB-CIRCUITS.

LOCATION AS PER PLAN.

NH

Consultant Company:

N GREEN INSULATION.

CPG

LV MAIN SWITCH BOARD MSB-2 (TYPICAL)

CIRCUIT LABEL. TEST LINK BOX

ELECTRICAL EQUIPMENT EARTHING SYSTEM

50x6 BARE COPPER BAR DISCONNECTING LINK (COPPER) CLEAN TELEPHONE EARTH.

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM LABEL

Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

HEAVY DUTY CONCRETE INSPECTION PIT.

GREEN INSULATION.

1- EARTH RESISTANCE FOR LIGHTNING SYSTEM

Designer

ELECTRODES (TYPICAL) 2- EARTH RESISTANCE FOR ELECTRICAL SYSTEM

Ki m Checker

CADWELD POINT.

EARTH RESISTANCE FOR TELEPHONE/ELV SYSTEM

4- ALL CONNECTIONS TO NEUTRAL-BAR OR EARTH-BAR SHALL HAVE LABELS & WARNING BOARD.

BARE COPPER ROD 18mm, VERTICAL DEPTH 3m . 18mm,

LOCATION AS PER PLAN.

MOHAMAD DOD

TELEPHONE & ELV EARTHING SYSTEM FPT OFFICE TOWER

DETAIL FOR EARTH PIT CONNECTOR (TYPICAL)

S Qu

i n V (Drawing Title)

ELECTRICAL SERVICES LIGHTNING & EARTHING SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

ES-49

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

ELV SYSTEM RISER

10m

R CAMERA

5

0

10

20

30 m

LEGEND OF SYMBOLS - ACCESS CONTROL SYSTEM

LEGEND OF SYMBOLS - CCTV SYSTEM x 7 NOS.

R CAMERA

220 VAC

No.83

WP

220 VAC

PTZ

WP

220 VAC

PTZ

No.76

No.77

INSIDE SERVICE LIFT

220 VAC

CARD READER

No.75

R

CR

DOME CAMERA, FIXED TYPE, RECESSED

CAMERA

OUTDOOR AREA

INSIDE OFFICE LIFT

220 VAC

ROOF LEVEL

EXIT PUSH BUTTON (INSIDE ROOM)

E R

DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, RECESSED

CAMERA

EMERGENCY RELEASE DOOR SEALED IN BREAKGLASS (INSIDE ROOM)

220 VAC

PTZ

ER

WP

OUTDOOR DOME CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65

CAMERA

ELECTRO - MAGNETIC LOCK

ML

220 VAC

PTZ

LEVEL 27

JUNCTION BOX OUTDOOR CAMERA, PAN/TILT/ZOOM, WATERPROOF IP65 PTZ

220 VAC

ACCESS CONTROL UNIT

ACU OUTDOOR CAMERA C/W PAN/TILT HEAD, WHEATHER PROOF IP65 WP

PTZ

220 VAC

RS485 CABLE

MULTICORE CABLE FOR CONTROL SIGNAL

LEVEL 26 ELV SYSTEM RISER

R CAMERA

R CAMERA

220 VAC

No.72

220 VAC

ELV SYSTEM RISER

No.71

SERVICE LIFT LOBBY

LIFT LOBBY

LEVEL 25

R CAMERA

220 VAC

No.70

INSIDE VIP LIFT

R CAMERA

R CAMERA

220 VAC

No.70

ROOF LEVEL

R CAMERA

220 VAC

PTZ

No.69

SERVICE LIFT LOBBY

ROOF LEVEL

LIFT LOBBY

ACU

220 VAC

No.68 R

OFFICE CORRIDOR

LEVEL 24

R

CAMERA

CAMERA

220 VAC

No.69

R 220 VAC

CAMERA

No.68

SERVICE LIFT LOBBY

CORRIDOR

220 VAC

CR

E

ER

ML

CR

E

ER

ML

No.67

LIFT LOBBY

LEVEL 27

STAIRCASE DOOR

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

LEVEL 27

VIP LIFT LOBBY

ACU R CAMERA

R

R CAMERA

220 VAC

No.67

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.66

SERVICE LIFT LOBBY

LIFT LOBBY

220 VAC

No.65

R

OFFICE CORRIDOR

R

CAMERA

LEVEL 23

CAMERA

220 VAC

No.66

R CAMERA

R CAMERA

220 VAC

No.64

R CAMERA

R CAMERA

No.55

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

VIP LIFT LOBBY

LEVEL 26

LEVEL 25

LEVEL 25

220 VAC

REV.

LEVEL 21

220 VAC

LEVEL 12

220 VAC

LEVEL 12

220 VAC

No.50

ACU LEVEL 18 R

R

CAMERA

CAMERA

220 VAC

No.63

No.49

CAMERA

220 VAC

PTZ

LIFT LOBBY

PTZ

LIFT LOBBY

CAMERA

220 VAC

CR

E

ER

ML

LEVEL 10

VIP LIFT LOBBY

CAMERA

220 VAC

No.58

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 9

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

LEVEL 9

VIP LIFT LOBBY

LEVEL 16 R CAMERA

220 VAC

R 220 VAC

CAMERA

No.56

SERVICE LIFT LOBBY

220 VAC

No.55

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 8

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

Owner:

ML

LEVEL 8

VIP LIFT LOBBY

R CAMERA

220 VAC

PTZ

No.42

SERVICE LIFT LOBBY

220 VAC

No.59

No.57

CAMERA

ML

R

SERVICE LIFT LOBBY

R

220 VAC

ER

ACU

OFFICE CORRIDOR

R

No.43

E

No.44

CAMERA

CAMERA

CR

STAIRCASE DOOR

220 VAC

CORRIDOR R

ML

R CAMERA

220 VAC

No.45

SERVICE LIFT LOBBY

ER

ACU R

No.60

No.46

E

STAIRCASE DOOR

LEVEL 17 CAMERA

R CAMERA

220 VAC

CR

LEVEL 10

No.47

OFFICE CORRIDOR

CORRIDOR R

220 VAC

No.61

220 VAC

R

CAMERA

CAMERA

LIFT LOBBY

R

No.48

SERVICE LIFT LOBBY

R 220 VAC

No.62

SERVICE LIFT LOBBY

CORRIDOR

CAMERA

LEVEL 11

R

PTZ

OFFICE CORRIDOR

R 220 VAC

20-04-12

LEVEL 19

LEVEL 11

CAMERA

THI T K

No.53

CAMERA

220 VAC

No.51

LIFT LOBBY

R

B LEVEL 20

OFFICE CORRIDOR

R CAMERA

220 VAC

No.52

06-02-12

R

PTZ

No.54

R CAMERA

LIFT LOBBY

220 VAC

No.41

ACU

OFFICE CORRIDOR

LEVEL 15

LANG HA TOWER CO., LTD.

x 6 NOS. R

R

CAMERA

CAMERA

220 VAC

No.54

R

R CAMERA

220 VAC

No.40

No.49

CAMERA

220 VAC

No.48

PTZ

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

CORRIDOR

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.36

LIFT LOBBY

CAMERA

CAMERA

220 VAC

PTZ

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

R CAMERA

220 VAC

ML

CR

E

VIP LIFT LOBBY

ER

ML

CR

E

ER

ML

LEVEL M&E

IT DATA CENTER OF BANK

220 VAC

No.43

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 7

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

LEVEL 7

VIP LIFT LOBBY

R 220 VAC

CAMERA

S 89 ph

220 VAC

No.40

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 6

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

LEVEL 6

VIP LIFT LOBBY

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

ACU

OFFICE CORRIDOR

LEVEL 12

c

General Director R CAMERA

220 VAC

R 220 VAC

CAMERA

No.38

SERVICE LIFT LOBBY

220 VAC

No.37

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 5

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

LEVEL 5

VIP LIFT LOBBY

R

R CAMERA

No.31

ER

No.32

No.39

220 VAC

CAMERA

No.41

SERVICE LIFT LOBBY

R

R

E

220 VAC

CAMERA

CAMERA

STAIRCASE DOOR

CR

ACU

CORRIDOR

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.30

SERVICE LIFT LOBBY

ML

R

No.33

SERVICE LIFT LOBBY

ER

LEVEL 13

No.42

220 VAC

E

No.35

R

R

No.34

STAIRCASE DOOR

CR

220 VAC

OFFICE CORRIDOR

CAMERA

CAMERA

ML

R 220 VAC

No.44

CORRIDOR R

LEVEL M&E

ER

ACU R CAMERA

220 VAC

CORRIDOR

No.37

LIFT LOBBY

E

R

R CAMERA

220 VAC

CR

No.46

LEVEL 14

No.45

R

220 VAC

No.38

OFFICE CORRIDOR

R

CAMERA

CAMERA

No.47

220 VAC

CAMERA

SERVICE LIFT LOBBY

R 220 VAC

R CAMERA

220 VAC

No.39

SERVICE LIFT LOBBY

R

CAMERA

220 VAC

IT DATA CENTER OF BANK R CAMERA

DATE

THI T K

No.56

CAMERA

220 VAC

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

DESCRIPTION

A R

PTZ

OFFICE CORRIDOR

R CAMERA

220 VAC

ML

No.59

CAMERA

220 VAC

No.57

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

LEVEL 22

OFFICE CORRIDOR

R CAMERA

220 VAC

No.58

ER

LEVEL 26

R

PTZ

No.60

R

E

STAIRCASE DOOR

No.64

No.62

CAMERA

220 VAC

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

CR

220 VAC

LIFT LOBBY

220 VAC

OFFICE CORRIDOR

R CAMERA

220 VAC

No.61

CAMERA

PTZ

LIFT LOBBY

SERVICE LIFT LOBBY

CAMERA

No.65

R CAMERA

220 VAC

No.63

SERVICE LIFT LOBBY

R 220 VAC

SERVICE LIFT LOBBY

CORRIDOR

LIFT LOBBY

220 VAC

No.29

ACU

OFFICE CORRIDOR

LEVEL 11 R

R

CAMERA

CAMERA

220 VAC

No.36

R 220 VAC

CAMERA

No.35

SERVICE LIFT LOBBY

CORRIDOR

220 VAC

No.34

LIFT LOBBY

CR

LEVEL 4

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

V

ML

LEVEL 4

VIP LIFT LOBBY

NH

LEVEL 10

Consultant Company:

ACU

R

R

CAMERA PTZ

PTZ

x 4 NOS.

R

CAMERA

220 VAC

No.33

CENTRAL SECURITY DEPARTMENT

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.32

R CAMERA

220 VAC

PTZ

No.31

R CAMERA

220 VAC

No.28

R 220 VAC

CAMERA

No.27

SERVICE LIFT LOBBY

BANKING SERVICE AREA

DOCUMENT ARCHIVES

CR 220 VAC

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

No.26

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

VIP LIFT LOBBY

CR

E

ER

ML

CENTRAL SECURITY

CR

E

ER

CPG

ML

DOCUMENT ARCHIVE

LIFT LOBBY

CCTV.2 #1 1

LEVEL 2

#2

2

3

#5

2

3

4

1

1

6

7

8

5

6

7

8

5

6

7

8

9

10

11

12

9

10

11

12

9

10

11

12

13

14

15

16

13

14

15

16

13

14

15

16

x 5 NOS.

2

DVR 16 CHANNEL, 1Tb

4

5

3

4

#1

T

#2

JIMMY TSEN CHEE NAM

#5

SWITCH

Ch Nhi

220VAC LOCATED AT CENTRAL SECURITY DEPT. OF BANK - LEVEL 3

x4 NOS. R CAMERA

CAMERA PTZ

No.28

WP CAMERA

220 VAC

PTZ

No.27

LIFT LOBBY

WP CAMERA

220 VAC

PTZ

No.24

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.23

2

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

5

6

7

8

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

9

10

11

13

14

15

16

13

14

15

12

9

10

11

12

16

13

14

15

16

R

CAMERA

INSIDE MONEY LIFT

R

CAMERA

220 VAC

No.25

DVR 16 CHANNEL, 1Tb

1

x 6 NOS.

tk

ACU

No.18

R

#6

1

Ch tr

Chief Designer

220 VAC

OUTDOOR AREA & ENTRANCE

MAIN ENTRANCE HALL

#2

LEVEL 3

WP

CCTV.1 #1

TR N TH LEVEL 3

x6 NOS.

WP 220 VAC

Project Manager

EQUIPMENT RACK

KEYBOARD

SERVER

c

General Director

UPS 120 MIN. BACKUP

x 5 NOS. PC & SOFTWARE

MEZZANINE

x 4 NOS.

R

CAMERA

220 VAC

No.24

220 VAC

No.23

SECURITY & COUNTING

CAMERA PTZ

R CAMERA

220 VAC

PTZ

No.22

R CAMERA

220 VAC

No.19

Designer

R 220 VAC

CAMERA

No.18

SERVICE LIFT LOBBY

BANKING SERVICE AREA

STRONG ROOM

220 VAC

CR

No.17

LIFT LOBBY

LEVEL 2

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

VIP LIFT LOBBY

CR

E

ER

ML

STRONG ROOM

CR

E

ER

ML

LEVEL 2

SECURITY & COUNTING

Ki m Checker

#1

ACU

MOHAMAD DOD

#2 UPS 120 MIN. BACKUP

x 6 NOS. PC & SOFTWARE

x 4 NOS. R CAMERA

R 220 VAC

CAMERA

No.16

#6

SWITCH

SECURITY & COUNTING

R

R

CAMERA

220 VAC

PTZ

No.15

PRIVATE VAULT

220 VAC

No.14

BANK COUNTER

CAMERA PTZ

R CAMERA

220 VAC

PTZ

No.13

R 220 VAC

No.10

TRADING LOUNGE

CAMERA PTZ

R 220 VAC

CAMERA

No.09

BANK COUNTER

R 220 VAC

No.08

SERVICE LIFT LOBBY

CAMERA

KEYBOARD

SERVER

CR

220 VAC

No.07

LIFT LOBBY

220VAC LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

VIP LIFT LOBBY

CR

E

ER

ML

PRIVATE VAULT

CR

E

ER

ML

SECURITY & COUNTING

MEZZANINE

MEZZANINE

FPT OFFICE TOWER

EQUIPMENT RACK

LEVEL 1

ACU

R CAMERA

x 3 NOS.

R 220 VAC

No.06

SECURITY - MONEY CAR DROP OFF x06 NOS.

CAMERA PTZ

220 VAC

R

R

CAMERA

No.05

BANK ENTRANCE HALL

PTZ

220 VAC

No.03

CAMERA

R 220 VAC

No.02

ATM CABINET

CAMERA

220 VAC

CR

No.01

ATM CABINET

LEVEL 1

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

STAIRCASE DOOR

CR

E

ER

ML

VIP LIFT LOBBY

CR

E

ER

ML

SECURITY AREA

LEVEL 1

S Qu

i

R PTZ

PTZ

220 VAC

No.17

220 VAC

CAMERA

No.12

MOTOBIKE PARKING (MEZZANINE)

CARPARK CIRCULATION

220 VAC

n V (Drawing Title)

No.11

LIFT LOBBY

BASEMENT 1

BASEMENT 1

ELECTRICAL SERVICES

BASEMENT 1

SECURITY SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

x04 NOS. R PTZ

PTZ

220 VAC

No.10

220 VAC

CAMERA

No.07

CARPARK CIRCULATION

CARPARK CIRCULATION

220 VAC

No.06

LIFT LOBBY

BASEMENT 2 BASEMENT 2

BASEMENT 2

N.T.S

Scale

Ng Date

04 - 2012

x04 NOS. R PTZ

220 VAC

No.05

CARPARK CIRCULATION

PTZ

220 VAC

No.02

CARPARK CIRCULATION

CAMERA

220 VAC

No.01

LIFT LOBBY

BASEMENT 3

BASEMENT 3

Ch nh s a

BASEMENT 3

Revision:

Drawing No :

CCTV SYSTEM FOR BUILDING - SCHEMATIC DIAGRAM

CCTV SYSTEM FOR BANKING AREA - SCHEMATIC DIAGRAM

ACCESS CONTROL SYSTEM FOR BANKING AREA - SCHEMATIC DIAGRAM

M&E

ES-53

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

FO CABLE - 8 CORES

ELV SYSTEM RISER

10m

TEL. CABLE - 30 PAIR

5

0

10

20

30 m

ROOF LEVEL ELV SYSTEM RISER

OUTDOOR AREA

2 x UTP-CAT 6

TECHNICAL ROOM

ROOF LEVEL

ROOF LEVEL

VOICE/DATA NODE - BANKING FUNCTION ROOM

DATA

ZONE 34

STAIRCASE LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY & CANTEEN AREA

STAIRCASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

VOICE

LEVEL 27

LIFT LOBBY AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

VOICE

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE/DATA NODE - BANKING PUBLIC ACTIVITIES

DATA

TB

DATA

2 x UTP-CAT 6

LEVEL 27

ZONE 33

FD-27

CONNECT FROM IT ROOM OF BANK

ELV SYSTEM RISER

ZONE 35

VOICE

LEVEL 27

LEVEL 26

WIRELESS ACCESS POINT

4

LEVEL 26

CANTEEN FOR OFFICE STAFF

LEVEL 26

LEVEL 25

ZONE 32

STAIRCASE LIFT LOBBY

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

6

LEVEL 25

ODF-24

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 25

+ TEL. CABLE 6 PAIR

LEVEL 24

FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR

IDF-24 OFFICE FOR LEASE

ZONE 31

LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

LEVEL 24

OFFICE FOR LEASE

LIFT LOBBY

STAIRCASE

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

OFFICE FOR LEASE

LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

IDF-22 OFFICE FOR LEASE

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

LEVEL 20

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

4

6 LEVEL 19

LIFT LOBBY AREA PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

LEVEL 18

TB

ZONE 24 LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

LEVEL 19

ZONE 25 LIFT LOBBY

4

LEVEL 20

ZONE 26 LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

STAIRCASE

LEVEL 18

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

OFFICE FOR LEASE

IDF-20 OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

+ TEL. CABLE 6 PAIR

IDF-19 OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LIFT LOBBY

LIFT LOBBY AREA

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

IDF-18 OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

ODF-16

LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY

STAIRCASE

LIFT LOBBY AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

B

THI T K

20-04-12

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LEVEL 16

LEVEL 15

ODF-14

+ TEL. CABLE 6 PAIR

IDF-14 OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LEVEL 14

ODF-13

FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR

IDF-13

6

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LEVEL 13

ODF-12

FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR

IDF-12

4

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LEVEL 12

ODF-11

FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR

LEVEL 12

STAIRCASE

PUBLIC AREA

06-02-12

ODF-15

IDF-11 OFFICE FOR LEASE

TB

ZONE 18

DATE

THI T K

IDF-15

4

LEVEL 12

DESCRIPTION

A

+ TEL. CABLE 6 PAIR

OFFICE FOR LEASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

LEVEL 17

IDF-16

LEVEL 13

LIFT LOBBY AREA

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 13

ZONE 19

OFFICE FOR LEASE

+ TEL. CABLE 6 PAIR

4

4

REV.

IDF-17

LEVEL 14

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

LEVEL 18

+ TEL. CABLE 6 PAIR

OFFICE FOR LEASE

STAIRCASE

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 14

ZONE 20

OFFICE FOR LEASE

ODF-17

OFFICE FOR LEASE

LIFT LOBBY AREA

PUBLIC AREA

LEVEL 19

ODF-18

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 15

TB LIFT LOBBY

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

4

LEVEL 15

ZONE 21

OFFICE FOR LEASE

+ TEL. CABLE 6 PAIR

LEVEL 16

STAIRCASE

LEVEL 20

ODF-19

OFFICE FOR LEASE

STAIRCASE

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 16

ZONE 22

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 17

LIFT LOBBY AREA PUBLIC AREA

LEVEL 21

ODF-20

OFFICE FOR LEASE

LIFT LOBBY

OFFICE FOR LEASE

+ TEL. CABLE 6 PAIR

4

LEVEL 17

ZONE 23

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 21

TB PUBLIC AREA

LEVEL 22

IDF-21

4

LEVEL 21

ZONE 27 LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

RENTAL OFFICE AREA - FIT OUT BY TENANTS

LIFT LOBBY

LIFT LOBBY AREA

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES + TEL. CABLE 6 PAIR

LEVEL 22

STAIRCASE

OFFICE FOR LEASE

ODF-21

OFFICE FOR LEASE

STAIRCASE

LEVEL 23

+ TEL. CABLE 6 PAIR

4

LEVEL 22

ZONE 28

OFFICE FOR LEASE

ODF-22

OFFICE FOR LEASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

OFFICE FOR LEASE

FO CABLE - 2 CORES

LEVEL 23

LIFT LOBBY AREA

LEVEL 24

IDF-23

4

LEVEL 23

ZONE 29

OFFICE FOR LEASE

ODF-23

OFFICE FOR LEASE

TB

ZONE 30

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

OFFICE FOR LEASE

LEVEL 11

4

LEVEL 11

2 x UTP-CAT 6

LEVEL 11

FD-10

Owner:

VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

LEVEL 10 DATA

ZONE 17

LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

VOICE

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

4

LEVEL 10

2 x UTP-CAT 6

LEVEL 10

FD-9

LANG HA TOWER CO., LTD.

VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

LEVEL 9 DATA

ZONE 16

STAIRCASE LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

CABLE RG-6 TO TV NODE

VOICE

4

LEVEL 9

2 x UTP-CAT 6

LEVEL 9

FD-8 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

LEVEL 8 DATA

TB

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE PUBLIC AREA

LEVEL 8

LIFT LOBBY & CANTEEN AREA

STAIRCASE

TECHNICAL ROOM

PUBLIC AREA

TB

STAIRCASE

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4 LEVEL 6

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

LEVEL 5

ZONE 10

STAIRCASE

LEVEL 5

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

LEVEL 4

LEVEL 4

TB

ZONE 09

LIFT LOBBY AREA

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

4

LEVEL 3

ZONE 08

STAIRCASE LIFT LOBBY

4

LEVEL 6

LIFT LOBBY AREA

LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

LEVEL 7

ZONE 11

LIFT LOBBY

6

LEVEL 7

ZONE 12

LIFT LOBBY

4

LEVEL M&E

LIFT LOBBY & CANTEEN AREA

LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

LEVEL M&E

ZONE 13 LIFT LOBBY

LEVEL 3

LIFT LOBBY AREA

STAIRCASE

PUBLIC AREA

DATA

VOICE

CABLE RG-6 TO TV NODE

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE

4

LEVEL 8

ZONE 14 LIFT LOBBY

CABLE RG-6 TO TV NODE

SERVER

BANKING SERVICES & BANKING OFFICES - DESIGNED & DEVELOPED BY OTHERS

ZONE 15

SERVER

IT ROOM & DATA CABLE RISER FOR BANK AT EACH FLOOR

SERVER

2 x FO CABLE - 8 CORES

NETWORK DEVICE & SWITCH RACK

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

TEL. CABLE - 50 PAIR

PBX

MDF

LOCATED AT IT BACKUP ROOM - LEVEL M&E

LEVEL M&E

T

c

General Director 2 x UTP-CAT 6

FD-7 VOICE/DATA NODE - CANTEEN FOR BANK OFFICE

LEVEL 7 DATA

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE

2 x UTP-CAT 6

FD-6 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

LEVEL 6 DATA

DATA

VOICE

V

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE

2 x UTP-CAT 6

NH

FD-5 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

Consultant Company:

LEVEL 5 DATA

VOICE

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

2 x UTP-CAT 6

FD-4 VOICE/DATA NODE - BANKING OFFICE AREA

CPG

LEVEL 4 DATA

VOICE

2 x UTP-CAT 6

FD-3 VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA

LEVEL 3 4

6

LEVEL 2

DATA

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE

LEVEL 2 2 x UTP-CAT 6

FD-2 VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA

LEVEL 2 ZONE 07

LIFT LOBBY AREA LIFT LOBBY

PUBLIC AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

DATA

4

MEZZANINE

MEZZANINE

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

VOICE

2 x UTP-CAT 6

FD-M

T

VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA

TB

ZONE 06 LIFT LOBBY

DATA

LEGEND OF SYMBOLS - CATV SYSTEM

VOICE

c

General Director DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

DATA

VOICE

WIRELESS ACCESS POINT

MEZZANINE

JIMMY TSEN CHEE NAM

PUBLIC AREA

BUILDING SECURITY ROOM

2 x UTP-CAT 6

AMPLIFIER ZONE 01

VOICE/DATA NODE - BANKING SERVICES AREA

CABLE RG-6 TO TV NODE

T - SPLITTER CALL STATION & KEYPAD

Ch Nhi

FO CABLE - 2 CORES

Project Manager

TEL CABLE - 10 PAIR

TR N TH

LEVEL 1 4

DATA

VOICE

Ch tr CONTROLLER/SELECT ZONE ZONE 02

4

2 x UTP-CAT 6

SIGNAL FROM FACP

6

tk

Chief Designer

4-WAY SPLITTER

VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM

8-WAY SPLITTER COAXIAL CABLE RG-11

LEGEND OF SYMBOLS - PA SYSTEM

DATA

DATA

VOICE

VOICE

Designer

ZONE ROUTER CELLING SPEAKER (6W) SURGE ARRESTER

Ki m

HORN SPEAKER (15W)

AMPLIFIER 6x480W

Checker ENTRANCE MDF (600 PAIRS)

CABINET SPEAKER 6W

MOHAMAD DOD ENTRANCE ODF (144 CORE)

MIXER COMBINER

BGM VOLUME CONTROL

MDF

E

TB POWER SUPPLY 220VAC

MODULATION LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1

EQUIPMENT RACK

STAIRCASE

LOCATED AT BUILDING SECURITY ROOM - LEVEL 1

IDF

DVD PLAYER DVD PLAYER

FD

DVD PLAYER

LEVEL 1

LIFT LOBBY

MAIN DISTRIBUTION FRAME

INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME

FPT OFFICE TOWER FLOOR DISTRIBUTOR

STAIRCASE E

INCOMING CABLE BY CATV SUPPLIER

LEVEL 1

INCOMING TEL. CABLE BY SERVICES PROVIDER

SURGE ARRESTER

S Qu

INCOMING FO CABLE BY SERVICES PROVIDER

TB

ZONE 05

OPTICAL DISTRIBUTION FRAME

(144 CORE)

TERMINAL BOX

UPS 60 MIN. BACKUP

ODF

i

TECHNICAL ROOM

BASEMENT 1

CARPARK AREA

BASEMENT 1

n V (Drawing Title)

LOCATED AT MDF ROOM - BASEMENT 1

BASEMENT 1

ELECTRICAL SERVICES

ZONE 04

STAIRCASE LIFT LOBBY

STAIRCASE

PUBLIC ADDRESS, CATV & TEL./DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

2 x UTP-CAT 6

TECHNICAL ROOM

BASEMENT 2

CARPARK AREA

BASEMENT 2 VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM

DATA

VOICE

DATA

VOICE

DATA

VOICE

BASEMENT 2

ZONE 03 LIFT LOBBY

TECHNICAL ROOM

BASEMENT 3

CARPARK AREA

BASEMENT 3

2 x UTP-CAT 6 VOICE/DATA NODE - BUILDING PLANT ROOM

DATA

PUBLIC ADDRESS SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM

VOICE

N.T.S

Scale

Ng Date

04 - 2012

BASEMENT 3

CATV SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM BACKBONE INFRASTRUCTURE FOR TELEPHONE/ DATA SYSTEM - SCHEMATIC DIAGRAM

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

ES-54

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

DRAWINGS SCHEDULE

NO. STT

DRAWING No.

01

PS-00

02

PS-01

03

PS-02

04

PS-03

05

PS-04

06

PS-05

07

PS-06

08

PS-07

09

10

PS-08

PS-09

11

PS-10

12

PS-11

13

PS-12

14

PS-13

15

PS-14

16

PS-15

17

PS-16

18

PS-17

19

PS-18

20

PS-19

21

PS-20

22

PS-21

23

PS-22

24

PS-23

25

PS-24

26

PS-25

27

PS-26

DRAWING TITLE

DRAWING SCHEDULE

GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS

SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM- SANITARY SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM- STORM WATER DRAINAGE SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - SEWAGE TREATMENT PLANT

BASEMENT 3 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 2 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 1 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 2 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 3 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 4-6 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 7 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL M&E - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 8 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 9 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 10 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 11-24 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 25 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 26 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

LEVEL 27 - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

ROOF PLAN - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

SCALE

SIZE

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

REV.

DESCRIPTION

A 1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:100

A1

NTS

A1

DATE

THI T K

20-04-12

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

TYPICAL WC ROOMS - PLUMBING & SANITARY SYSTEM LAYOUT

TYPICAL SECTIONS & DETAILS INSTALLATIONS

V

NH

Consultant Company:

CPG

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

HYDRAULIC SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

PS-00

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

LEGEND OF SYMBOLS NO. STT

SYMBOL

GHC

01

0

10

20

30 m

DESCRIPTION

- GARDEN HOSE COCK

HC

- HOSE COCK

M&E

10000

02

5

D

- VENT COWL

AAVs

05

CO

O

P -

- AIR ADMITTANCE VALVE (AAVs)

O

F

F

P

O

IN

T

IN

T

04

R

4530

03

P

O

- CLEAN OUT

O

P

-

O

F

5985

F

OUT

R D

07

24030

- FLOOR CLEAN OUT

- LEVEL SWITCH

IN 4515

FCO LS

3475

06

CAFETERIA (178 M2)

SE CU

RI

TY

08

FW

BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)

5525

ATM (6M2)

- FLOOR WASTE (TRAPPED)

BAR

BUILDING SECURITY (20 M2)

M&E (6M2)

1

VIP LOBBY (9 M2)

M&E (5M2)

M&E (6M2)

LOADING AREA

- FOOT VALVE

09

ATM (6M2)

MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)

KITCHEN (17 M2)

SECURITY 12

M&E VOID

10

11

WC (11M2)

WC (8M2)

GARBAGE ROOM (6.5M2)

LOADING LOBBY (8M2)

M&E (19M2)

- ROOF DRAIN

RD

12

LIFT LOBBY (66M2)

MONEY CAR DROP OFF (41M2)

16850

- FLOAT VALVE - VAN PHAO

WC (6M2)

WC (9.5M2)

- FLOOR DRAIN 5950

FD

- GATE VALVE - NORMALLY OPEN

13

14

SCALE: 1/500 (A1)

DATE

THI T K

06-04-12

B

THI T K

20-04-12

- BALL VALVE - VAN BI

16

- Y-STRAINER

17

- END CAP & VALVE

19

NO. STT

- RELIEF VALVE

20

- AUTO AIR VENT

AAV

P

22

23

- PRESSURE GAUGE

- WATER METER

M

24

25

PS

- PRESSURE SWITCH

FS

- FLOW SWITCH

- FLEXIBLE CONNECTOR

26

27

- ELECTRICAL HOT WATER HEATER 50 (LIT)

HWT

- PUMP

28

- WATER SUPPLY PIPE

29

- G.I WATER SUPPLY PIPE

30

- HOT WATER PIPE

31

- SOIL WASTE WATER PIPE

32

- WASTE WATER PIPE

33

D

D

D

- DRAIN WATER PIPE

- VENT PIPE

35

- STORM WATER PIPE

36

NOTES :

ABBREVIATIONS

- PRESSURE REDUCING VALVE

18

34

DESCRIPTION

A

- CHECK VALVE

15

21

REV.

SITE PLAN

M&E

- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED

SYMBOL

01

F/A

02

F/B

03

T/A

04

T/B

05

SWP

06

WWP

07

VP

08

CWP

09

ST

10

AFFL

11

BOP

12

TOP

13

IL.

14

AAVs

15

AAV

16

FS

17

LS

18

PS

19

CO

DESCRIPTION

1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.

- FROM ABOVE 2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.

- FROM BELOW

- TO ABOVE

- TO BELOW

Owner:

3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.

- SOIL WASTE WATER PIPE

LANG HA TOWER CO., LTD.

- WASTE WATER PIPE 4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.

- VENT PIPE

- COLD WATER SUPPLY PIPE

5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.

- STORM WATER PIPE

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

- AFTER FINISHED FLOOR LEVEL 6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.

- BOTTOM OF PIPE

T

c

General Director

- TOP OF PIPE 7. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.

- INVERT LEVEL

V - AIR ADMITTANCE VALVE

8. - SANITARY PIPING SHALL BE PROPERLY GRADED OR PITCHED TO ENSURE EASY DRAINAGE. THE MINIMUM SLOPES SHALL BE AS FOLLOWS (UNLESS OTHERWISE STATED): FOR DN65 AND BELOW: 2% FOR DN80 AND LARGER: 1%

- AUTOMATIC AIR VENT

NH

Consultant Company:

CPG

- FLOW SWITCH

- LEVEL SWITCH 9. - EXACT LOCATION & LEVEL OF EXISTING UTILITIES SUCH AS WATERLINES, SEWER LINES, MANHOLES, AND STORM DRAINAGE LINES SHALL BE VERIFIED BY THE PLUMBING CONTRACTOR ON SITE.

- PRESSURE SWITCH

DOMESTIC & WASTE WATER PUMP SCHEDULE

T

- CLEAN OUT

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM PUMP NO.

TP-01, 02

BP-01, 02 SP-01&02 SP-03&04 SP-05&06 SP-07&08 PT-01

DESIGNATION

TRANSFER PUMP

BOOSTER PUMP

SUBMERSIBLE PUMP

TYPE

LOCATION

END - SUCTION

VARIABLE SPEED

SUBMERSIBLE PUMP

PRESSURE TANK

BASEMENT 3

ROOF FLOOR

BASEMENT 3

ROOF FLOOR

QTY.

UNIT

UNITS

2

UNITS

2

8

UNITS

1

UNITS

FLOW (m3/h)

APPROX. HEAD m

MOTOR KW

REMARKS

R.P.M VOLTS

PHASE

25

5

150

20

15

110

15

4.2

2900

2900

2900

380

380

380

3

3

3

FCO

21

IC

22

MH

23

HC

24

GHC

25

WC

26

UR

SIZE

APPLICATION

MATERIAL

27

HB

Ch Nhi Project Manager

TR N TH

- INSPECTION CHAMBER

Ch tr - MANHOLE Designer

50

50

tk

Chief Designer

50

- HOSE COCK

Ki m

1 DUTY & 1 STANDBY

MATERIAL SCHEDULE SYSTEM

10 - ALL VALVES SHOULD BE SAME SIZE OF PIPES.

HERTZ 1 DUTY & 1 STANDBY

60

20

- FLOOR CLEAN OUT

28

RD

Checker

- GARDEN HOSE COCK

MOHAMAD DOD

PIPE DIAMETER SCHEDULE

- WATER CLOSET

- URINAL

- HAND BASIN

SYMBOL

TYPE

REMARK WASTE

- ROOF DRAIN

FPT OFFICE TOWER

PLUMBING FIXTURE SCHEDULE

WC

WATER CLOSET

100

VENT 50

COLD WATER 15

S Qu

i n V (Drawing Title)

COLD WATER

ALL SIZE

UNDERGROUND

GAL STEEL TO BS 1387 MEDIUM CLASS

COLD WATER

ALL SIZE

STANDPIPE & BRANCH PIPE

PP - R PIPE TO STANDARDS EN ISO 15847, DIN 8077/8078

UNDERGROUND

DUCTILE IRON PIPES TO STANDARDS BS EN 598 / HDPE TO ISO 4427-2:2007

29

FD

- FLOOR DRAIN

UR

URINAL

50

50

20

50

50

15

50

50

HYDRAULIC SERVICES

SEWAGE WATER DN100m TO DN200m

30

FW

31

SH

- FLOOR WASTE

- SHOWER

HB

FW

HAND BASIN

FLOOR WASTE

DRAWING SCHEDULE NTS

Scale

SEWAGE WATER

ALL SIZE

DOWN PIPE & BRANCH PIPE

UPVC PIPES TO STANDARDS BS 3505-1968; ISO 4422:1990

VENT PIPES

ALL SIZE

STANDPIPE & BRANCH PIPE

UPVC PIPES TO STANDARDS BS 3505-1968; ISO 4422:1990

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

PS-01

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

BOOSTER PUMPS (VARIABLE SPEED) (01 DUTY, 01 STANDBY)

AAV

5

0

10

20

30 m

WATER ROOF TANK CAPACITY: 250 Cu.M

PRESSURE TANK V = 100 L BP-02

DN100

VENT COWL OVERFLOW PIPE DN100

BP-01 by pass

ROOF PLAN (+104.3)

DRAIN VALVE

LEVEL 27 (98.8)

TO COOLING TOWER

LEVEL 26 (+95.3)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

TO FIRE FIGHTING SYSTEM

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

GHC

4 NOS.

LEVEL 25 (+91.8)

LEVEL 24 (+88.3)

LEVEL 23 (+84.8)

LEVEL 22 (+81.3)

LEVEL 21 (+77.8)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

REV. LEVEL 20 (+74.3)

LEVEL 19 (+70.8)

LEVEL 18 (+67.3)

LEVEL 17 (+63.8)

LEVEL 16 (+60.3)

LEVEL 15 (+56.8) PRV

LEVEL 14 (+53.3)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

Owner:

LEVEL 13 (49.8)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

LANG HA TOWER CO., LTD. LEVEL 12 (+46.3)

LEVEL 11 (+42.8)

LEVEL 10 (+39.3)

LEVEL 9 (+35.8)

LEVEL 8 (+32.3

LEVEL M&E (+28.8)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

T

c

General Director

V GHC

NH

Consultant Company:

4 NOS.

LEVEL 7 (+25.3)

LEVEL 6 (+21.5) PRV

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

PRV

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

CPG

PRESSURE REDUCING VALVE GROUP

LEVEL 4 (+14.8)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

CWP - DN100

PRV LEVEL 5 (+18.3)

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

LEVEL 3 (+11.3)

WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

Designer WC

UR

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

MEZZANINE (+4.5)

2 NOS.

3 NOS.

WC

UR

LEVEL 1 (+0.0)

2 NOS.

3 NOS.

LEVEL 2 (+7.8)

HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

Ki m Checker

MOHAMAD DOD HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

FPT OFFICE TOWER HC 1 NOS. MEN

HB 3 NOS.

WC 3 NOS.

HC

HB

1 NO. LADIES

5 NOS.

IRRIGATION GHC

4 NOS.

DN100 VENT PIPE DN100 DN100

HC 4 NOS. FOR CAR PARK

BASEMENT 1 (-4.1)

BASEMENT 2 (-7.1)

DOMESTIC WATER STORAGE TANK CAPACITY: 60Cu.M

HC 4 NOS. FOR CAR PARK

TRANSFER WATER PUMPS (01 DUTY, 01 STANDBY)

OVERFLOW PIPE

HC

FIRE WATER STORAGE TANK CAPACITY: 540Cu.M

TP-01

CWP DN100 HC 4 NOS. FOR CAR PARK

HYDRAULIC SERVICES

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

COMBINED DOMESTIC AND FIRE WATER STORAGE TANK TOTAL CAPACITY: 600 Cu.M

DN100 BASEMENT 3 (-10.1)

i n V (Drawing Title)

SCHEMATIC DIAGRAM - PLUMBING SYSTEM

4 NOS. FOR CAR PARK

WATER HAMMER DN100

S Qu

MAIN WATER PIPING CONNECTION POINT

DN100

MEZZANINE ( )

TP-02

Ch nh s a DN100

DN100 DRAIN VALVE

Revision:

Drawing No :

M&E

PS-02

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

VENT COWL

5

0

10

20

30 m

VENT COWL

LEVEL 27 (98.8)

GRID 1'/ F

GRID 1'/ A

ROOF PLAN (+104.3)

WC - MEN

WC - LADIES

CO

LEVEL 26 (+95.3)

CO

CO

CO WC - MEN

LEVEL 25 (+91.8)

WC - LADIES

CO

CO

CO CO

WC - MEN

LEVEL 24 (+88.3)

CO

CO

CO CO

WC - MEN

LEVEL 23 (+84.8)

WC - LADIES

CO

CO

WC - LADIES

CO

CO

WC - MEN

LEVEL 22 (+81.3)

WC - LADIES

CO

CO

CO CO

WC - MEN

LEVEL 21 (+77.8)

WC - LADIES

CO

CO

CO CO

WC - MEN

WC - LADIES

CO

LEVEL 20 (+74.3)

CO

CO

CO WC - MEN

REDUCER VELOCITY

LEVEL 19 (+70.8)

WC - LADIES

CO

REDUCER VELOCITY

LEVEL 18 (+67.3)

WC - LADIES

CO

CO

CO

CO WC - LADIES

CO CO

CO

CO WC - MEN

LEVEL 13 (49.8)

WC - LADIES

CO

CO

CO CO

WC - MEN

LEVEL 12 (+46.3)

CO

CO

CO

LEVEL 10 (+39.3)

CO

CO

WC - LADIES

CO

REDUCER VELOCITY

CO

WC - MEN

LEVEL 9 (+35.8)

WC - LADIES

CO

CO

LANG HA TOWER CO., LTD.

WC - LADIES

WC - MEN

REDUCER VELOCITY

Owner:

CO

WC - MEN

LEVEL 11 (+42.8)

WC - LADIES

CO

CO

20-04-12

WC - LADIES

CO

WC - MEN

LEVEL 14 (+53.3)

THI T K

CO CO

CO

CO

A

WC - LADIES

WC - MEN

LEVEL 15 (+56.8)

06-02-12

CO

CO WC - MEN

CO

DATE

THI T K

WC - LADIES

CO CO

LEVEL 16 (+60.3)

DESCRIPTION

A

CO CO

WC - MEN

LEVEL 17 (+63.8)

REV.

CO

WC - MEN

CO CO

WC - MEN

WC - LADIES

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

CO

LEVEL 8 (+32.3

CO

CO

CO WC - MEN

WC - LADIES

CO LEVEL M&E (+28.8)

CO

CO

CO

WC - MEN

CO LEVEL 7 (+25.3)

CO

CO

CO

WC - MEN

CO WC - MEN

WC - LADIES

CO LEVEL 5 (+18.3)

CO

VP DN200 VP DN200

WC - MEN

CO CO

WC - LADIES

T

SWP DN 150 WWP DN 150 VP DN100

LEVEL 4 (+14.8)

CPG

CO

CO

CO CO

NH

Consultant Company:

WC - LADIES

CO LEVEL 6 (+21.5)

V

WC - LADIES

WWP DN 150 VP DN100

WC - MEN

c

General Director

SWP DN 150

CO CO

WC - LADIES

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH CO

LEVEL 3 (+11.3) CO

CO

WC - MEN

CO

CO CO

WC - MEN

tk

WC - LADIES

CO

LEVEL 2 (+7.8)

Ch tr

Chief Designer

CO

WC - LADIES

Designer

Ki m Checker

CO

CO

MOHAMAD DOD

MEZZANINE (+4.5) CO

LEVEL 1 (+0.0)

SWP DN200, i=1% CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM

TREATED WATER - DN100

WWP DN200, i=1%

CO

WC - MEN

VP DN200 VP DN200

WC - LADIES

CO CO

FPT OFFICE TOWER

CO CO

WC - MEN

WC - LADIES

CO

CO

S Qu

MEZZANINE ( )

i n V (Drawing Title)

CO

HYDRAULIC SERVICES

BASEMENT 1 (-4.1)

BASEMENT 2 (-7.1)

SCHEMATIC DIAGRAM SANITARY SYSTEM

SEWAGE TREATMENT PLANT

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a BASEMENT 3 (-10.1)

Revision:

Drawing No :

M&E

PS-03

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

ROOF PLAN (+104.3)

ST DN150

ST DN150

LEVEL 26 (+95.3)

LEVEL 25 (+91.8)

ST DN150

5

0

10

20

30 m

ST DN150

GRID 1'/ F

ST DN150

GRID 1'/ A

LEVEL 27 (98.8)

10m

ST DN150

ST DN150

ST DN150

LEVEL 24 (+88.3)

LEVEL 23 (+84.8)

LEVEL 22 (+81.3)

LEVEL 21 (+77.8)

LEVEL 19 (+70.8)

ST DN200

ST DN200

LEVEL 20 (+74.3)

REV.

LEVEL 18 (+67.3)

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

A

THI T K

20-04-12

LEVEL 17 (+63.8)

LEVEL 16 (+60.3)

LEVEL 15 (+56.8)

LEVEL 14 (+53.3)

LEVEL 13 (49.8)

LEVEL 12 (+46.3)

Owner:

LEVEL 11 (+42.8)

LEVEL 10 (+39.3)

ST DN200

ST DN200

LANG HA TOWER CO., LTD.

LEVEL 9 (+35.8)

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

LEVEL 8 (+32.3

T

c

General Director

LEVEL M&E (+28.8)

ST DN100

ST DN100

ST DN100

ST DN100

V

LEVEL 7 (+25.3)

NH

Consultant Company:

LEVEL 6 (+21.5)

CPG LEVEL 5 (+18.3)

LEVEL 4 (+14.8)

T

c

General Director

LEVEL 3 (+11.3)

JIMMY TSEN CHEE NAM Project Manager

ST DN200

ST DN200

Ch Nhi LEVEL 2 (+7.8)

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

MEZZANINE (+4.5)

Ki m Checker

MOHAMAD DOD LEVEL 1 (+0.0)

CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM

FPT OFFICE TOWER

ST DN200,i= 0.1%

MEZZANINE ( )

CONNECT TO MAIN DRAINAGE SYSTEM

MH-1

MH-2 S Qu

BASEMENT 1 (-4.1)

i n V (Drawing Title)

BASEMENT 2 (-7.1) ST DN80

ST DN80

ST DN80

ST DN80

HYDRAULIC SERVICES SCHEMATIC DIAGRAM - STORM WATER DRAINAGE SYSTEM NTS

Scale

BASEMENT 3 (-10.1)

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E PUMP PIT 1 (Q=5m3/h, H=15m)

PUMP PIT 2 (Q=5m3/h, H=15m)

PUMP PIT 3 (Q=5m3/h, H=15m)

PUMP PIT 4 (Q=5m3/h, H=15m)

PS-04

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

DOSING PUMPS

CP05-A CP05-B AIR BLOWERS

M05 AB03-A

CT05 CHLORINE SOLUTION

REDUNDANT SLUDGE AB03-B SOIL & WASTE WATER

ACTIVATED SLUDGE RETURN BREAK-DOWN PIPE TO WASTE WATER MANHOLE

INLET 5 1

2

OUTLET

4

3

REV.

CONTACT MATERIAL P04-A P02-A

AFTER TREATED, WASTE WATER IS DISCHARGE

P04-B P05-A

P02-B

P05-B

DESCRIPTION

A

DATE

THI T K

20-04-12

TO CITY DRAINAGE SYSTEM. WASTE WATER IS GETTING ON DISCHARGE OF QCVN14: 2008/BTNMT LEVEL B

NOTES: 1

INLET

2

OUTLET SLUDGE

3

Owner:

AIR 4

CHEMICAL

LANG HA TOWER CO., LTD.

5

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

V

NH

Consultant Company:

EQUIPMENT SCHEDULE No. STT

NAME

SYMBOL

TECHNICAL CHARCTERISTICS

CPG

QUANITY

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

01

02

EQUALIZATION SUBMERSIBLE PUMB

AIR BLOWER

TR N TH

P02-A & P02-B

02 (SET)

AB03-A & AB03-B

02 (SET)

Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

03

SLUDGE SUBMERSIBLE PUMB

02 (SET)

P04-A & P04-B

FPT OFFICE TOWER

04

EFFLUENT SUBMERSIBLE PUMB

P05-A & P05-B

02 (SET) S Qu

05

DOSING PUMB

i n V (Drawing Title)

CP05-A & CP05-B

02 (SET)

HYDRAULIC SERVICES SCHEMATIC DIAGRAM SEWAGE TREATMENT PLANT

06

DISC DIFFUSER

d = 144 mm

20 (DISC)

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

PS-05

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

DRAWINGS SCHEDULE

NO. STT

DRAWING No.

01

FF-00

02

FF-01

03

FF-02

04

FF-03

05

FF-04

06

FF-05

DRAWING TITLE

DRAWING SCHEDULE

GENERAL NOTES-LEGEND OF SYMBOLS

SCHEMATIC DIAGRAM-FIRE FIGHTING SYSTEM

SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM

BASEMENT 3 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 2 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

SCALE

SIZE

NO. STT

DRAWING No.

NTS

A1

01

FA-01

NTS

A1

02

FA-02

NTS

A1

03

FA-03

NTS

A1

04

FA-04

1:200

A1

05

FA-05

1:200

A1

06

FA-06

DRAWING TITLE

GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS

SCHEMATIC DIAGRAM - FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY INTERCOM SYSTEM

BASEMENT 3 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 2 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

BASEMENT 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

SCALE

SIZE

NTS

A1

NTS

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

1:200

A1

REV. 07

FF-06

08

FF-07

09

FF-08

10

FF-09

11

FF-10

12

FF-11

13

FF-12

14

FF-13

15

FF-14

16

FF-15

17

FF-16

18

FF-17

19

FF-18

20

FF-19

21

FF-20

22

FF-21

23

24

25

FF-22

FF-23

FF-24

BASEMENT 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

MEZZANINE AT BASEMENT 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 1 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 2 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 3 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 4-6 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 7 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL M&E - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 8 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 9 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 10 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 11-24 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 25 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 26 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

LEVEL 27 - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

ROOF PLAN - FIRE FIGHTING SYSTEM LAYOUT

PLANS AND DETAILS OF FM 200 GAS SUPPRESSION SYSTEM LAYOUT

TYPICAL INSTALLATION DETAILS

1:200

A1

07

FA-07

1:200

A1

08

FA-08

1:200

A1

09

FA-09

1:200

A1

10

FA- 10

1:200

A1

11

FA- 11

1:200

A1

12

FA- 12

1:200

A1

13

FA- 13

1:200

A1

14

FA- 14

1:200

A1

15

FA- 15

1:200

A1

16

FA- 16

1:200

A1

17

FA- 17

1:200

A1

18

FA- 18

1:200

A1

19

FA- 19

1:200

A1

20

FA- 20

1:200

A1

1:200

A1

21

FA- 21

LEVEL 1 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL MEZZANINE - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 2 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 3 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 4-6 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 7 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL M&E - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 8 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 9 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 10 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 11-24 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 25 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 26 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

LEVEL 27 - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

ROOF PLAN - FIRE DETECTION SYSTEM LAYOUT

DESCRIPTION

A

DATE

THI T K

20-04-12

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

S 89 ph

1:200

A1

NTS

A1

NTS

A1

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

V

NH

Consultant Company:

CPG

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

FIRE SERVICES DRAWING SCHEDULE NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

FF-00

A

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

LEGEND OF SYMBOLS NO. STT

SYMBOL

5

0

10

20

30 m

DESCRIPTION

01 M&E

10000

02 D

R

O

P -

O

F

F

P

O

IN

T

4530

03

O

IN

T

04

P

- CURTAIN SPRINKLER HEAD

F

OUT

O

P

-

O

F

5985

05

R D

24030

- GATE VALVE - NORMALLY CLOSED

07

4515 3475

- GATE VALVE - NORMALLY OPEN

06

SE

CAFETERIA (178 M2)

CU RI

TY

BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)

5525

ATM (6M2)

- CHECK VALVE

08

M&E (6M2)

M&E (5M2)

M&E (6M2) KITCHEN (17 M2)

SECURITY 12

M&E VOID

LIFT LOBBY (66M2)

MONEY CAR DROP OFF (41M2)

WC (11M2)

WC (8M2)

16850

- Y-STRAINER

GARBAGE ROOM (6.5M2)

LOADING LOBBY (8M2)

M&E (19M2)

- PRESSURE REDUCING VALVE

11

WC (6M2)

WC (9.5M2)

- END CAP & VALVE 5950

12

- RELIEF VALVE

13

14

VIP LOBBY (9 M2)

LOADING AREA

- BALL VALVE - VAN BI

10

BAR

BUILDING SECURITY (20 M2)

1

09

ATM (6M2)

MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)

IN

REV.

SITE PLAN

M&E

SCALE: 1/500 (A1) P

15

DESCRIPTION THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

- PRESSURE GAUGE C/W PET COCK VALVE

- WET ALARM VALVE

16

- DELUGE VALVE

17

- FLOAT VALVE - VAN PHAO

18

- FOOT VALVE

20 LS

21

22

23

24

25

NO. STT

- LEVEL SWITCH

- WATER METER

M PS

- PRESSURE SWITCH

FS

- FLOW SWITCH

- FLOW METER

FM

- FLEXIBLE CONNECTOR

26

- SIGHT GLASS

27

29

FHC

01

F/A

F/B

03

T/A

04

T/B

05

FAP

06

I/O

08

- FIRE HOSE CABINET (1 NOS OF FIRE HOSE DN50 x 30m LONG)

SYMBOL

02

07

- PUMP

28

NOTES :

ABBREVIATIONS

- MONITORING VALVE

19

09

HRP

FDC

FSP

DESCRIPTION

1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.

- FROM ABOVE 2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.

- FROM BELOW

- TO ABOVE

Owner:

- TO BELOW

LANG HA TOWER CO., LTD.

3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.

- FIRE ALARM PANEL

- INPUT/OUTPUT MODULE 4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.

- FIRE HOSE PIPE

- FIRE DEPARTMENT CONNECTION

5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.

- SPRINKLER PIPE

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T 30

31

32

- FIRE HOSE CABINET (1 NOS OF FIRE HOSE DN65 x 30m LONG)

FHC1

10

- OUTDOOR FIRE HYDRANT (PILLAR HYDRANT) PH - FIRE DEPARTMENT CONNECTION STATION FDC - 4.5 kg CO2 HAND HELD EXTINGUISHER

33

- 4.5kg ABC POWDER HAND HELD EXTINGUISHER

34 HRP

35

36

37

38

DATE

A

- AUTO AIR VENT

AAV

D

- FIRE HOSE PIPE

FDC

- FDC PIPE

FSP

- SPRINKLER PIPE

DP D

D

- FIRE WATER DUMP PIPE

DP

11

PP

12

FDP

13

AFFL

14

BOP

15

TOP

16

IL.

17

AAV

18

FS

c

General Director

- FIRE WATER DUMP PIPE 6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.

- FIRE PIPE FROM FIRE PUMP

- FIRE SPRINKLER DRENCHER PIPE

V

7. - ALL VALVES SHALL BE SECURED BY A PADLOCK AND STRAPPED IN THE CORRECT OPERATIONAL POSITION.

- AFTER FINISHED FLOOR LEVEL

NH

Consultant Company:

- BOTTOM OF PIPE

8. - ALL DETECTORS AND COMPONENTS USED SHALL BE OF THE UL/FM LISTED OR APPROVED.

CPG

- TOP OF PIPE 9. - LOW LEVEL ALARM SHALL BE PROVIDED FOR THE FIRE WATER STORAGE TANK AND CONNECTED TO THE MAIN FIRE ALARM PANEL LOCATED AT SECURITY ROOM. - INVERT LEVEL 10. - THE FIRE SERVICES CONTRACTOR SHALL BE RESPONSIBLE FOR SEALING OF ALL PENETRATION OPENINGS BETWEEN FLOOR SLAB & WALLS, INCLUDING RISERS WITH APPROVED FIRE RATING MATERIAL/SEALANT TO MEET THE REQUIRED FIRE RATING OR TO RESTORE THE EXISTING FIRE RATING AS APPROVED BY THE PROJECT MANAGER.

- AUTOMATIC AIR VENT

- FLOW SWITCH

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM 39

40

PP

FDP

- FIRE PIPE FROM FIRE PUMP

- FIRE DRENCHER PIPE

19

LS

20

PS

- LEVEL SWITCH

Ch Nhi Project Manager

TR N TH

- PRESSURE SWITCH

11. - ALL VALVES SHOULD BE SAME SIZE OF PIPES.

Ch tr

tk

Chief Designer

FIRE WATER PUMP SCHEDULE

FIRE PIPE SCHEDULE

Designer

Ki m NO. STT

TYPE

DESCRIPTION

LOCATION

ELECTRICAL FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM ON-DUTY - LOW ZONE

BASEMENT 3

ELECTRICAL FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM STAND-BY - LOW ZONE

BASEMENT 3

JOCKEY FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM - LOW ZONE

BASEMENT 3

ELECTRICAL FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM & HOSE REEL SYSTEM ON-DUTY - HIGH ZONE

BASEMENT 3

ELECTRICAL FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL SYSTEM STAND-BY - HIGH ZONE

BASEMENT 3

JOCKEY FIRE PUMP

SPRINKLER SYSTEM; HOSE REEL & HYDRANT SYSTEM - LOW ZONE

BASEMENT 3

FP-01

FP-02

JP-01

FP-03

QTY.

1

1

1

1

UNIT

UNIT

UNIT

UNIT

UNIT

FLOW Cu.m

320

APPROX. HEAD (m) MOTOR (KW)

80

110

R.P.M

2900

REMARK VOLTS PHASE 400

3

HZ

NO. STT

50

01

320

80

110

2900

400

3

50

02

10

85

7.5

2900

400

3

50

03

55

160

110

2900

400

3

50

04

SYMBOL

DESCRIPTION

- FIRE HOSE SYSTEM

- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387

- FIRE SPRINKLER SYSTEM

- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387

- FIRE DUMP PIPE

- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387

- EXTERNAL FIRE FIGHTING SYSTEM

- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387

- GAS SUPPRESSION SYSTEM

- GALVANISED STEEL PIPE TO BS 1387

Checker

MOHAMAD DOD

FPT OFFICE TOWER

S Qu

i n V (Drawing Title)

FP-04

1

UNIT

55

160

110

2900

400

3

50

3

165

11

2900

400

3

50

05

FIRE SERVICES JP-02

1

UNIT

SCHEMATIC DIAGRAM FIRE FIGHTING SYSTEM NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

FF-01

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

ROOF PLAN (+104.3) FROM ROOF WATER TANK

AAV

P

10m

AAV P

5

0

10

20

30 m

DN100

LEVEL 27 (98.8)

RING MAIN DN100

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 26 (+95.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 25 (+91.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 24 (+88.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 23 (+84.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 22 (+81.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 21 (+77.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 20 (+74.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 19 (+70.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

REV.

LEVEL 18 (+67.3)

DESCRIPTION

DATE

SPRINKLER HEAD AAV

P

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

AAV

P

LEVEL 17 (+63.8)

A DN100

RING MAIN DN100

SPRINKLER HEAD DN100

LEVEL 16 (+60.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 15 (+56.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 14 (+53.3)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 13 (49.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 12 (+46.3)

SPRINKLER HEAD Owner: DN100

LEVEL 11 (+42.8)

SPRINKLER HEAD

LANG HA TOWER CO., LTD.

DN100

LEVEL 10 (+39.3)

SPRINKLER HEAD DN100

LEVEL 9 (+35.8)

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 8 (+32.3

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

SPRINKLER HEAD AAV

P

P

AAV

T DN100

LEVEL M&E (+28.8)

c

General Director SPRINKLER HEAD

RING MAIN DN100

DN100

LEVEL 7 (+25.3)

SPRINKLER HEAD

V

NH

DN100

LEVEL 6 (+21.5)

Consultant Company:

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 5 (+18.3)

CPG

SPRINKLER HEAD

DN100

LEVEL 4 (+14.8)

SPRINKLER HEAD ITEMS STT

DN100

LEVEL 3 (+11.3)

SYMBOL

1

FP-1

2

FP-2

3

FP-3

4

FP-4

5

JP-1

DESCRIPTION

ELECTRIC PUMP ELECTRIC PUMP

DN100

LEVEL 2 (+7.8)

SPRINKLER HEAD

6

FLOW (m3/h)

ELECTRIC PUMP

SPRINKLER HEAD

ELECTRIC PUMP JOCKEY PUMP JOCKEY PUMP

JP-2

HEIGHT (m)

320

80

320

80

55

150

55

150

5

85

5

155

LOCATION

NOTES

PUMP ROOM - BASEMENT 3

T General Director

PUMP ROOM - BASEMENT 3

JIMMY TSEN CHEE NAM

PUMP ROOM - BASEMENT 3

Ch Nhi Project Manager

PUMP ROOM - BASEMENT 3

TR N TH

PUMP ROOM - BASEMENT 3

Ch tr

DN150

SPRINKLER HEAD Designer

PH

DN100

AREA DOMESTIC WATER SUPPLY NETWORK

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

DN100

DN100 SPRINKLER HEAD

BASEMENT 1 (-4.1)

FDC

DN150

FDC

SPRINKLER HEAD

DN150

MEZZANINE ( )

PH

DN100

LEVEL 1 (+0.0)

DN150

DN150

DN150

DN80

DN100

DN100

DN100

DN100

DN100

DN100 FDC

tk

Chief Designer

DN100

MEZZANINE (+4.5)

c

PUMP ROOM - BASEMENT 3

DOMESTIC WATER STORAGE TANK CAPACITY: 60 Cu.M

DN100 SPRINKLER HEAD

FPT OFFICE TOWER

DN100

BASEMENT 2 (-7.1)

S Qu

SPRINKLER HEAD

FIRE WATER STORAGE TANK CAPACITY: 540 Cu.M

SPRINKLER HEAD DN100

i n V (Drawing Title)

FIRE SERVICES DN80, TO MANHOLE

SCHEMATIC DIAGRAM FIRE FIGHTING SYSTEM PS PS PS FM

PS PS PS

JP-1

FP-1

JP-2

FP-3

DN100 PRESSURE TANK V= 300L

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

P

P

INDICATE PANEL

P

FIRE ALARM PANEL

P

HOSE HEADER - 01 DN200

P

DN100 PRESSURE TANK V= 300L

P

P

P

CONTROL PUMP

CONTROL PANEL FIRE PUMP NO.02

P

DN200

P

HOSE HEADER - 02

P

P

PRV2

PRV1

BASEMENT 3 (-10.1)

AV2

FP-4

AV3

AV1

FP-2

FM

CONTROL PUMP

Ch nh s a CONTROL PANEL FIRE PUMP NO.01

Revision:

Drawing No :

M&E

FF-02

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

NUT & WASHER M10

2 DN

3

5

25

0

10

20

30 m

STAINLESS STEEL SHEET 30x3

3

25

DN

5

PLEASE PROVIDE AN EXTRA 100% CAPACITY OF FM200 FOR ALL SYSTEM AS SHOWN ON THIS DRAWING

5

2 DN

DN

EXPANSION BOLT M10 25 DN

DN

25

CYLINDER

DETAIL OF CYLINDER DN 4

DN

25

40

DN50

4

DN

DN

25

DN50

DN

0

4

DN

40

40

GAS SUPPRESION PIPE

25

25

DN

DN

REV. DN

DN 5

25

DN

DN

50

0

11

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

25

11 8

8

DETAIL OF FM 200 NOZZLE

FM-200 CYLINDERS ( 5 x 200 Lbs)

:

FM-200 CYLINDERS ( 5 x 200 Lbs)

7 5

7 5

6

10

10

9

9

1

6

2

VAVLE VAN

3

NOZZLE

4

DETECTOR

5 6 7 8

GENERATOR ROOM

CYLINDER

IT ROOM 9 10

Owner:

CONTROL PANEL

LANG HA TOWER CO., LTD.

ABORT STATION MANUAL RELEASE STATION HORN & TROBLE SERVICE DISCONNECT SWITCH END-OF-LINE RELAY

S 89 ph 11

ELECTRIC LINE FROM FIRE ALARM CONTROL PANEL

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T

c

General Director

V

NH

Consultant Company:

5

2 DN

DN

25

DN

25

CPG 4

5

3

25 DN

DN

DN25

DN25

DN 2

4

25 DN

4

DN

3

25

25 DN

3

25

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM DN 25

DN

Ch Nhi

25

Project Manager

11

11 8

11 DN

8

TR N TH

8

25

Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

Ki m Checker

MOHAMAD DOD FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)

FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)

7 5

6

7 5

10

10

9

9

7 5

6 FM-200 CYLINDERS ( 2 x 200 Lbs)

FPT OFFICE TOWER

6

10 S Qu

9

i n V (Drawing Title)

FIRE SERVICES FM200 SCHEMATIC DIAGRAM - FM200 GAS SUPPRESSION SYSTEM

MAIN SWITCH BOARD ROOM

OIL TANK & SYNC ROOM

NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

TRANSFORMER ROOM & MV SWITCH BOARD ROOM Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

FF-03

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

5

0

10

20

30 m

10000

M&E

D

R

O

P O

F

F

P

O

IN

T

P

O

IN

T

4530

-

O

P

-

O

F

5985

F

OUT

R D

4515

IN

3475

24030

ATM (6M2)

MAIN ENTRANCE HALL (405 M2)

REV. CAFETERIA (178 M2)

SE

CU

RI

TY

5525

ATM (6M2)

VIP LOBBY (9 M2)

M&E (5M2)

DATE

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

BAR

BUILDING SECURITY (20 M2)

M&E (6M2)

1

DESCRIPTION

A

BANKING ENTRANCE HALL (141 M2)

M&E (6M2)

LOADING AREA

KITCHEN (17 M2)

SECURITY 12

LIFT LOBBY (66M2)

MONEY CAR DROP OFF (41M2)

WC (11M2)

WC (8M2)

16850

M&E VOID

GARBAGE ROOM (6.5M2)

LOADING LOBBY (8M2)

M&E (19M2)

WC (9.5M2)

5950

WC (6M2)

SITE PLAN

M&E

SCALE: 1/500 (A1)

Owner:

LANG HA TOWER CO., LTD.

LEGEND OF SYMBOLS

ABBREVIATIONS

NOTES :

S 89 ph i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

T NO. STT

SYMBOL

01

S

02

S

03

S

04

H

05

H

06

H

07

SH

08

SH

DESCRIPTION

- ADDRESSABLE SMOKE DETECTOR

- CONVENTIONAL SMOKE DETECTOR C - ADDRESSABLE SMOKE DETECTOR C/W ISOLATOR i - ADDRESSABLE HEAT DETECTOR

- CONVENTIONAL HEAT DETECTOR C - ADDRESSABLE HEAT DETECTOR C/W ISOLATOR i - COMBINE DETECTORS ( HEAT & SMOKE)

- ADDRESSABLE DUCT SMOKE DETECTOR

- ADDRESSABLE BREAK GLASS

09

NO. STT

SYMBOL

01

MDF

02

IDF

03

TTB

04

PABX

05

UPS

06

ODF

07

FD

DESCRIPTION

c

General Director

1. - THESE DRAWINGS FORM PART OF THE DOCUMENTS, AND SHOULD BE READ IN CONJUNCTION WITH THE SPECIFICATIONS AND SCHEDULES.

- MAIN DISTRIBUTION FRAME

- INTERMEDIATE DISTRIBUTION FRAME

- TELEPHONE TERMINAL BOX

2. - THESE DRAWINGS ARE SCHEMATIC IN NATURE AND ARE NOT INTENDED TO SHOW ALL POSSIBLE CONDITIONS. IT IS INTENDED THAT A COMPLETE ELECTRICAL SERVICES SYSTEM BE PROVIDED WITH ALL NECESSARY EQUIPMENT, MATERIAL, APPURTENANCES AND CONTROLS.

V

NH

Consultant Company:

- PRIVATE AUTOMATIC BRANCH EXCHANGE

- UNINTERRUPTIBLE POWER SUPPLY

CPG

3. - CO-ORDINATE ALL WORK WITH ARCHITECTURAL, MECHANICAL AND ELECTRICAL WORK. ROUTING SHOWN IS DIAGRAMMATIC. POSITIONS SHOWN ARE INDICATIVE.

- OPTICAL DISTRIBUTION FRAM

- FLOOR DISTRIBUTOR

4. - CO-ORDINATE ALL FLOOR AND WALL PENETRATIONS WITH ARCHITECTURAL AND STRUCTURAL WORKS.

5. - CO-ORDINATE ALL SERVICES WORK IN CEILINGS WITH ARCHITECTURAL REQUIREMENTS AND OTHERS TRADES. ALLOW FOR EXTENSIVE CO-ORDINATION OF REFLECTED CEILING PLAN.

T

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM Ch Nhi Project Manager

TR N TH

- ALARM SOUNDER

10

- EMERGENCY TELEPHONE JACK

11

6. - PROVIDE ACCESS PANEL DRAWINGS FOR INSTALLATION BY OTHERS WHEN SERVICES ARE CONCEALED AND ACCESS IS REQUIRED FOR COMMISSIONING AND/OR MAINTENANCE.

Ch tr

tk

Chief Designer

Designer

12

L

13

IM

14

CM

15

UM

- STROBE LIGHT

- ADDRESSABLE INPUT MODULE

7. - ENSURE THAT ALL PENETRATIONS THROUGH THE ROOF OR WALLS ARE PROPERLY SEALED AGAINST RAIN WATER LEAKAGE DURING AND AFTER CONSTRUCTION.

Ki m Checker

MOHAMAD DOD

- ADDRESSABLE CONTROL MODULE FPT OFFICE TOWER

- ADDRESSABLE UNIVERSAL MODULE AS DETECTOR INPUT

- FIRE CABLE (ADDRESSABLE)

16

- FIRE CABLE (ZONE)

17

S Qu

i n V (Drawing Title)

FACB 18

- FIRE ALARM CONTROL PANEL

PCCC FIRE SERVICES GENERAL NOTES - LEGEND OF SYMBOLS NTS

Scale

Ng Date

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

FA-01

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

10m

INPUT DEVICES

IM

FIRE PUMPS

IM

JOCKEY PUMPS

FIRE ALARM VALVES

SUCTION VALVES

DISCH. VALVES

FLOW SWITCHS

ISOLATION VALVES

DOMESTIC & FIRE WATER TANK

GAS SUPPRESSION AREAS

OUTPUT DEVICES

IM

IM

IM

IM

IM

IM

IM

IM

CM

5

0

10

20

30 m

(ZONE)

FIRE ALARM CONTROL PANEL (ADDRESSABLE TYPE)

LOOP No.01

PRESSURISED FANS.

FUEL TANK LEVEL

SUPPLY FANS.

EXHAUST FANS

IM

IM

IM

IM

OUTPUT DEVICES.

CM

INPUT DEVICES.

FLOW SWITCHS.

ISOLATION VALVES.

SMOKE EXTRACT AIR FAN

IM

IM

IM

IM

Hc S

CM

H

i

S/H

Sc

ALL DETECTORS FROM BASEMENT 3 TO BASEMENT 1 AND FROM LEVEL 1 TO LEVEL 3 ARE CONNECTED TO LOOP No.01

UM

:

FIRE HOSE REEL CABINET SHALL INCLUDE :

LOOP No.02

OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 1

SPRINKLER SYSTEM

BREAK GLASS ALARM

GENERATOR ROOM.

ALARM SOUNDER & STROBE LIGHT

ALL DETECTORS FROM LEVEL 4 TO LEVEL M&E ARE CONNECTED TO LOOP No.02

EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 1

TELEPHONE INTERCOM JACK FLOW SWITCH

ISOLATION VALVES

LCD TEXT DISPLAY FOR ALL ALARMS

OPEN

CLOSE

AUTO

RUN

FAULT

AUTO

RUN

IM

FAULT

S

CM

i

S

S/H

H

ACTIVATE STOP

STOP

INPUT DEVICES.

FLOW SWITCHS.

ISOLATION VALVES.

OUTPUT DEVICES.

IM

IM

IM

CM

REFER TO DWG No. FA-01 FOR LEGEND OF SYMBOLS

LEVEL 27 AUTO

LEVEL 26

RUN

AUTO

RUN

LEVEL 25

OAF B1-01

EAF B1-01

LEVEL 24

AUTO

LEVEL 23

RUN

FAULT

AUTO

RUN

AUTO

RUN

ALL DETECTORS FROM LEVEL 8 TO LEVEL 12 ARE CONNECTED TO LOOP No.03

LOOP No.03

FAULT

LEVEL 22 STOP

STOP

LEVEL 20

AUTO

FLOW SWITCHS.

LEVEL 19 RUN

ISOLATION VALVES.

S

S/H

H

REV.

DESCRIPTION

DATE

A

THI T K

06-02-12

B

THI T K

20-04-12

OUTPUT DEVICES.

EAF B1-02

OAF B1-02

FAULT

i

RUN INPUT DEVICES.

AUTO

S

CM

LEVEL 21

FIRE PUMP SYSTEM

LEVEL 18

FIRE PUMP No.1

LEVEL 17

FIRE PUMP No.2

LEVEL 16

FIRE PUMP No.3

LEVEL 15

FIRE PUMP No.4

IM

OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 2

EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 2

IM

IM

CM

ALL DETECTORS FROM LEVEL 13 TO LEVEL 17 ARE CONNECTED TO LOOP No.04

LOOP No.04

LEVEL 14

JOCKEY PUMP No.1

AUTO

LEVEL 13

RUN

FAULT

AUTO

RUN

FAULT

S

CM

JOCKEY PUMP No.2

i

S

S/H

H

LEVEL 12 STOP

STOP

LEVEL 11 AUTO

LEVEL 10

RUN

AUTO

INPUT DEVICES.

FLOW SWITCHS.

ISOLATION VALVES.

IM

IM

IM

OUTPUT DEVICES.

RUN

LEVEL 9

OAF B2-01

CM

LEVEL 8

FIRE VALVES SYSTEM

AUTO

LEVEL M&E OPEN

EAF B2-01

RUN

FAULT

AUTO

RUN

FAULT

ALL DETECTORS FROM LEVEL 18 TO LEVEL 22 ARE CONNECTED TO LOOP No.05

LOOP No.05

CLOSE LEVEL 7 STOP

SUCTION VALVE FIRE PUMP No.1

STOP

LEVEL 6

S

CM

DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.1 LEVEL 5

AUTO

RUN

AUTO

RUN

i

S

S/H

H Owner:

SUCTION VALVE FIRE PUMP No.2 LEVEL 4

EAF B2-02

OAF B2-02

DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.2

INPUT DEVICES.

FLOW SWITCHS.

ISOLATION VALVES.

IM

IM

IM

PRESSURISED FANS.

ELEVATORS

SMOKE EXTRACT AIR FAN

IM

CM

IM

OUTPUT DEVICES.

LEVEL 3

LANG HA TOWER CO., LTD.

SUCTION VALVE FIRE PUMP No.3 LEVEL 2 DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.3 MEZZANINE

CM

SUCTION VALVE FIRE PUMP No.4

OUTDOOR AIR FAN - BASEMENT 3

LEVEL 1

DISCHARGE VALVE FIRE PUMP No.4

EXHAUST AIR FAN - BASEMENT 3 LOOP No.06

AUTO FIRE ALARM VALVE No.2

BASEMENT 1

FIRE ALARM VALVE No.3

BASEMENT 2

RUN

FAULT

AUTO

STOP FIRE ALARM VALVE No.4

RUN

FAULT

S

CM

STOP

i

S

S/H

H

BASEMENT 3

S 89 ph RUN

AUTO

GAS SUPPRESSION SYSTEM

AUTO

OTHER SYSTEMS

AUTO

ACTIVATE

RUN

RUN

FAULT

i - Vi t Nam Tel: +84 04 7300 7300 Fax: +84 04 3768 9063

RUN

AUTO

OAF B3-01

MONITORED ISOLATION VALVES

ALL DETECTORS FROM LEVEL 23 TO ROOF LEVEL ARE CONNECTED TO LOOP No.06

MEZZ. AT BASEMENT 1

FIRE ALARM VALVE No.1

LOOP No.07

EAF B3-01

FAULT

AUTO

RUN

AUTO

STOP

RUN

T

SPARE

c

General Director

FAULT

STOP

DIESEL GENERATOR No. 1

TRANSFORMER & MV.SG ROOM

AUTO

DIESEL GENERATOR No.2

HIGH CAO

OAF B3-02

LOW

V

RUN LOOP No.08

LV MSB ROOM

NH

SPARE

EAF B3-02

Consultant Company:

DOMESTIC AND FIRE WATER TANK LEVEL

CPG STAIRWELL PRESSURISED FAN - SMOKE EXTRACT AIR FAN

AUTO

RUN

FAULT

AUTO

RUN

AUTO

RUN

FAULT

AUTO

RUN

AUTO

RUN

FAULT

24V DC SOURCE BACKUP 24H STOP

STOP

AUTO

STOP

RUN

POWER SUPPLY 220 VAC

SPF B1 - 01

AUTO

RUN

SPF 1 - 01

FAULT

AUTO

RUN

FAULT

AUTO

RUN

AUTO

STOP

RUN

SPF - R

AUTO

SEAF - M&E

c

General Director

JIMMY TSEN CHEE NAM

NETWORK CONTROL ANNUNCIATOR

Ch Nhi Project Manager

TR N TH

FAULT

N - NCS STOP

T

NETWORK CONTROL STATION

SPF 1 - 02

Ch tr

N - NCA

tk

Chief Designer

STOP

RUN

AUTO

Designer

RUN

Ki m

SEAF -R

Checker

MOHAMAD DOD MAIN CONTROLLER

LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1 LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1

FPT OFFICE TOWER

FIRE DETECTION SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM

MASTER TELEPHONE

S Qu

i n V (Drawing Title)

BATTERY AND CHARGER

PCCC FIRE SERVICES

POWER SUPPLY 220 VAC

LOCATED AT THE SECURITY ROOM - LEVEL 1

FIRE DETECTION SYSTEM AND EMERGENCY SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM Ng

NTS

Scale

Date

EMERGENCY INTERCOM SYSTEM SCHEMATIC DIAGRAM

04 - 2012

Ch nh s a Revision:

Drawing No :

M&E

FA-02

B

" 2009, CPG Consultants Pte Ltd CPG Consultants Pte Ltd reserves all rights to these drawings, designs and/or any other data contained herein. No part of the said drawings, designs and / or other data may be repDPduced, modified, transmitted or used in any form or by any means for any purpose without the prior written consent of CPG Consultants Pte Ltd other than the sole purpose for which such drawings, designs and / or other data are pDPvided to licensed users on such terms as CPG Consultants Pte Ltd may prescribe."

APPENDIX 3 PHỤ LỤC 3 MEP DESIGN SUMMARY BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

X

X

X

X

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

X

Carpark Area Bãi đỗ xe

100

X

X

200

X

X

X

X

X

X

M&E Plant room Phòng kỹ thuật

200

X

X

X

X

X

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

X

Carpark Area Bãi đỗ xe

100

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hydrand

Hosereel

FM200

Sprinkler

Portable ABC

Portable CO 2

Soil

Waste

Hot water

Cold water X

X

X

X X

X

X

X

X X

Air Pressurize

X

Trụ

X

GHI CHÚ Cuộn vòi òi

200

FM200 System

Pump Room Phòng máy bơm

Sprinkler

X

Bình ABC

X

REMARKS

CHỮA CHÁY

Bình CO2

X

FIRE FIGHTING

Thoát phân

X

Nóng

X

Thoát nư nước

X

Lạnh

200

PLUM-SANI

CẤP-THOÁT NC

Tăng ng áp c cầu thang

X

Hút khói

X

Loa

X

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Smoke exhaust

Local exhaust

Fresh air Gió tươi ươi

Gió thải ải c cục bộ

VRV system

chiller system Hệ thống ống chiller

Máy lạnh ạnh VRV

Cục bộ

KS lối và vào

Camera

Báo động ộng

X

Ti vi

X

Điện

Nhiệt

Nút nhấn ấn

THÔNG GIÓ

LẠNH

Khói

Mạng

Điện n thoạ thoại

Thoátt hi hiểm

Khẩn cấ ấp

Trang trí

CS ngoài

Commercial split

Split

Access

Camera

Speaker

Break glass

Heat

Smoke

Data

Telephone

Sounder

DỊCH VỤ

200

BASEMENT 2 TẦNG HẦM 2 Fan Room Phòng quạt 2

BÁO CHÁY

VENTILATION

A/C

M&E Plant room Phòng kỹ thuật

BASEMENT 3 TẦNG HẦM 3 Fan Room Phòng quạt

1

Ổ CẮM

SERVICES

VỊ TRÍ Độ rọi ọi (lux)

Stt.

FIRE ALARM

Dàn 2 m mảnh c/s lớn

CHIẾU SÁNG

TV

Power

SOCKET

Exit

Emergency

lux

AREA (m2)

Decorate

LOCATION

No.

External

LIGHTING

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

Page 1 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

X

X

MDF Room Phòng MDF

200

X

X

X

X

X

X

MV & Transformer Room Phòng Trung Thế và Trạm Biến áp

200

X

X

X

X

X

X

X

LV MSB Room Phòng tủ điện hạ thế chính

200

X

X

X

X

X

X

X

STP Technical Room Phòng kỹ thuật STP

200

X

X

X

X

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

X

Carpark Area Bãi đỗ xe

100

X

X

X

X

X

X

X

X

Mezzanine (motobike parking) Tầng lửng (bãi đỗ xe gắn máy)

100

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Banking entrance hall Sảnh ngân hàng

300

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Security & Money car drop off Khu an ninh và đỗ xe chở tiền

200

X

X

X

X

X

X

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

Cafeteria Khu vực café

200

X

X

X

X

X

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

X

X

X

X X

X

X

300

X

Hydrand

X

FM200

X

Soil

X

Waste

X

Split

200

Data

M&E Plant room Phòng kỹ thuật

TV

X

Power

X

Exit

X

lux

X

Hosereel

REMARKS Sprinkler

Portable CO 2

Hot water

Portable ABC

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

Air Pressurize

Smoke exhaust

Local exhaust

Fresh air

chiller system

VRV system

Commercial split

Access

Camera

Speaker

Sounder

VENTILATION

A/C

Heat

Break glass

SERVICES

Smoke

Telephone

FIRE ALARM

X

LEVEL 1 TẦNG 1 Main entrance hall Sảnh chính

4

SOCKET

200

BASEMENT 1 TẦNG HẦM 1 Fan Room Phòng quạt

3

Emergency

AREA (m2)

Decorate

LOCATION

No.

External

LIGHTING

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X X

X

X

X

X

X

X

Page 2 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

Security & Counting Khu an ninh & kiểm tiền

300

X

Private Vault Kho giữ tài sản

300

5

IT room Phòng IT

300

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

500

X

LEVEL 2 TẦNG 2 Banking Services Area khu vực dịch vụ ngân hàng CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hydrand

X

Hosereel

X

FM200

500

Sprinkler

Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

X

X

Portable ABC

X

Portable CO 2

X

Soil

X

Waste

500

MEZZANINE LEVEL TẦNG LỬNG Trading lounge Sảnh giao dịch

REMARKS

X

X X

Hot water

X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

150

Air Pressurize

WC Khu vệ sinh

X

Smoke exhaust

X

X

Local exhaust

100

X

X

Fresh air

X

X

chiller system

200

Staircase Thang thoát hiểm

X

VRV system

X

Commercial split

Smoke

X

Split

Data

X

VENTILATION

A/C

Access

Telephone

X

Camera

TV

X

SERVICES

Speaker

Power

X

Sounder

Exit

X

Decorate

500

M&E plant room Phòng kỹ thuật

External

Building security Phòng an ninh tòa nhà

lux

Emergency

AREA (m2)

FIRE ALARM

Break glass

LOCATION

No.

SOCKET

Heat

LIGHTING

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Page 3 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

X

X

IT room Phòng IT

300

X

X

X

X

X

X

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

500

X

X

X

Central Security Department Phòng an ninh trung tâm

500

X

X

Document Archives Lưu trữ tài liệu

500

X

IT room Phòng IT

300

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

LEVEL 3 TẦNG 3 Banking Services Area khu vực dịch vụ ngân hàng

7

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X X X X

Hydrand

X

Hosereel

X

FM200

X

X

REMARKS Sprinkler

X

Portable ABC

X

Portable CO 2

X

Soil

300

Waste

X

Hot water

X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

X

Air Pressurize

X

Smoke exhaust

X

Local exhaust

X

Fresh air

X

chiller system

X

VRV system

300

Strong Room Kho tiền

Commercial split

X

VENTILATION

A/C

Split

X

Camera

Smoke

X

Speaker

Data

X

Sounder

Telephone

X

Heat

Power

X

TV

Exit

X

Decorate

500

Security & Counting Khu an ninh & kiểm tiền

External

Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

lux 6

SERVICES

Emergency

AREA (m2)

FIRE ALARM

Access

LOCATION

No.

SOCKET

Break glass

LIGHTING

X

X

X X

X

X

X

X

Page 4 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

8

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

LEVEL 7 TẦNG 7 Canteen for Bank Staffs Khu cantin nhân viên ngân hàng

9

300

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

Resting Area Khu vực nghỉ ngơi

300

X

X

X

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

300

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

X

X

Kitchen Khu bếp

X

X

X

X

X

X

Hydrand

X

Hosereel

X

FM200

X

X

X

X

REMARKS Sprinkler

X

X

Portable ABC

X

X

Portable CO 2

200

Soil

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

Waste

X

Hot water

X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

X

Air Pressurize

X

X

Smoke exhaust

X

Local exhaust

X

Fresh air

300

chiller system

IT room Phòng IT

VRV system

X

X

Commercial split

X

X

VENTILATION

A/C

Split

X

X

Access

X

Camera

X

SERVICES

Speaker

X

Sounder

500

LEVEL 4 TO LEVEL 6 TẦNG 4 ĐẾN TẦNG 6 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

Smoke

X

Data

200

Telephone

WC Khu vệ sinh

TV

X

Power

Exit

X

Decorate

100

External

Staircase Thang thoát hiểm

lux

Emergency

AREA (m2)

FIRE ALARM

Break glass

LOCATION

No.

SOCKET

Heat

LIGHTING

X

X

X

X X

X X

X

X

X

X

Page 5 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

LEVEL M&E TẦNG KỸ THUẬT Outdoor Canteen Khu vực cantin ngoài trời

10

100

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

Chiller Room Phòng Chiller

200

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

X

X

X

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

X

X

X

X X

X

Hydrand

Hosereel

FM200

Sprinkler

Portable ABC

X

Portable CO 2

Hot water

Cold water

Air Pressurize

Smoke exhaust

Local exhaust

Fresh air

chiller system

VRV system

Commercial split

Split

X

REMARKS

X X

X

X

Access

X

500

X

X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Soil

X

VENTILATION

A/C

Waste

X

IT Backup Room Phòng dữ liệu IT Ngân hàng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Camera

SERVICES

Speaker

Sounder

Break glass

X

Heat

200

Smoke

WC Khu vệ sinh

FIRE ALARM

Data

X

Telephone

Exit

X

Decorate

100

External

Staircase Thang thoát hiểm

lux

Emergency

AREA (m2)

TV

LOCATION

No.

SOCKET

Power

LIGHTING

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

Page 6 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

11

X

X

X

X

X

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

500

X

X

X

X

X

X

X

X

X

LEVEL 9 TẦNG 9 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

12

X

X

X

X

X

X

X

300

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

IT room Phòng IT

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

300

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

Hall & Reception Sảnh & Tiếp tân

X

X

X

Hydrand

X

X

Hosereel

200

M&E plant room Phòng kỹ thuật

X

FM200

X

X

REMARKS Sprinkler

X

Portable ABC

X

Portable CO 2

X

Soil

X

Waste

X

Hot water

200

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

Air Pressurize

X

Smoke exhaust

X

Local exhaust

X

Fresh air

X

X

chiller system

X

VRV system

X

Commercial split

300

VENTILATION

A/C

Split

IT room Phòng IT

Access

Smoke X

Camera

Data X

SERVICES

Speaker

Telephone X

Sounder

Power X

TV

Exit X

Decorate

X

LEVEL 8 TẦNG 8 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

External

500

lux

Emergency

AREA (m2)

FIRE ALARM

Break glass

LOCATION

No.

SOCKET

Heat

LIGHTING

X

X

X X

X

X

X

Page 7 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

IT room Phòng IT

300

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

500

X

X

X

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X X X

X

X

X

X X

X

X

X

X X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hosereel

FM200

Sprinkler

Portable ABC

X

X

Portable CO 2

X

Soil

X

Waste

X

Hot water

X

Cold water

X

REMARKS Hydrand

Air Pressurize

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X X

X

Smoke exhaust

Local exhaust

X

Fresh air

Commercial split

X

X

X

X

X

X

X X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

X

X X

Split

X

X

X

Access

Camera

X

X

VENTILATION

A/C

chiller system

300

SERVICES

Speaker

X

X

Sounder

X

X

Break glass

X

X

Heat

X

Smoke

X

Data

X

Telephone

X

TV

Power

X

Hall & Reception Sảnh & Tiếp tân

LEVEL 11 TO LEVEL 24 TẦNG 11 ĐẾN TẦNG 24 Rental Office Area Khu vực văn phòng cho thuê

14

X

FIRE ALARM

VRV system

13

500

Exit

LEVEL 10 TẦNG 10 Banking Office Area Khu vực văn phòng Ngân hàng

SOCKET

Emergency

lux

AREA (m2)

Decorate

LOCATION

No.

External

LIGHTING

X

X X

X

X

X

Page 8 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

X

Banking Public Activities Khu sinh hoạt công cộng dành cho nhân viên ngân hàng

300

X

X

X

X

X

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

200

X

X

X

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

200

X

X

X

X

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hydrand

Hosereel

FM200

REMARKS Sprinkler

Portable ABC

Portable CO 2

Soil

Waste

Hot water

Cold water

Air Pressurize

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

X

X

X X

Smoke exhaust

Local exhaust

Fresh air

X

X

chiller system

X

200

M&E plant room Phòng kỹ thuật

X

VRV system

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

X

Commercial split

X

X

VENTILATION

A/C

Split

X

300

X

Access

X

Kitchen Khu bếp

X

Camera

X

Speaker

X

Sounder

X

Break glass

X

Heat

Telephone

X

SERVICES

Smoke

TV

X

FIRE ALARM

Data

Power

15

300

Exit

LEVEL 25 TẦNG 25 Canteen for Office Staffs Khu cantin cho nhân viên văn phòng

Emergency

lux

AREA (m2)

SOCKET

Decorate

LOCATION

No.

External

LIGHTING

X

X

X

X

X

X

X

LEVEL 26 TẦNG 26

16

LEVEL 27 TẦNG 27 Multi Function Room Phòng đa chức năng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

500

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Page 9 of 10

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: M&E Hạng mục : Cơ- Điện- Lạnh

APPENDIX 3: M&E GENERAL REQUIREMENTS PHỤ LỤC 3: BẢNG TỔNG HỢP THIẾT KẾ SƠ BỘ

18

M&E plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

WC Khu vệ sinh

200

X

ROOF LEVEL TẦNG MÁI Lift Lobby Sảnh thang máy

200

X

X

M&E Plant room Phòng kỹ thuật

200

X

Staircase Thang thoát hiểm

100

X

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

X

X

X X

X

X

X X

X X

X

X

X

X

X

X X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hydrand

Hosereel

FM200

Sprinkler

Portable ABC

Portable CO 2

Soil

Waste

X

X

X

X X

REMARKS

X

X

X

X

X X

X

Hot water

X

FIRE FIGHTING

PLUM-SANI

Cold water

X

Air Pressurize

X

Smoke exhaust

X

Local exhaust

X

200

Fresh air

X

Lift Lobby & Corridor Sảnh thang máy & Hành lang

chiller system

X

VRV system

X

X

Commercial split

X

X

VENTILATION

A/C

Split

X

X

Access

X

X

Camera

X

200

X

SERVICES

Speaker

X

X

Sounder

X

X

Break glass

X

300

VIP Lift Lobby Sảnh thang máy VIP

X

Heat

X

Smoke

X

Data

X

500

IT room Phòng IT

Telephone

Power

X

Conference Room Phòng hội nghị

TV

Exit

17

FIRE ALARM

Emergency

lux

AREA (m2)

SOCKET

Decorate

LOCATION

No.

External

LIGHTING

X

X

X X

X

X

X

X

X X

X

Page 10 of 10

APPENDIX 4 PHỤ LỤC 4 CALCULATION SHEET BẢNG TÍNH

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

Room Phòng

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Khu Ngoài

1

Basement 03 Tầng hầm 03

-

Carpark/ Bãi đậu xe

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

Cooling Load Tải Lạnh (W)

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

People Số Người

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Internal Khu Trong

Total Tổng Cộng

2,040

2,040

7.29

-

-

-

-

-

73

2,040

2,040

7.29

-

-

-

-

-

73

6

-

Air flow Lưu Lượng (l/s)

Relief Air Gió Xả Áp (l/s)

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

25

-

Basement 02 Tầng hầm 02

-

Carpark/ Bãi đậu xe

2,040

2,040

2,040

2,040

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

73

Basement 01 Tầng hầm 01

-

Carpark/ Bãi đậu xe

1,760

1,760

6.29

-

-

-

-

-

63

1,760

1,760

6.29

-

-

-

-

-

63

-

-

Mezz Basement 01 Tầng lửng hầm 01

-

Carpark/ Bãi đậu xe

5

495

495

495

-

-

Level 1 Tầng 1

231

434

665

Main entrance hall/ Sảnh chính

163

334

497

350

Banking hall/ Sảnh ngân hàng

68

84

152

350

16

16

70

181

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Café area/ Khu café

6

495

111

-

35

350

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,375.00

-

-

6,375.000

8,500 6,375.000

63 12,027 18,040

4

2.5

8,500

12,750 3

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

2.5

12,750 2

Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

9,020.000

-

-

80,850

106,420

187,270

274

1,100

1

530

0

250

57,050

83,500

140,550

5.0

99

596

0.434

-

-

-

-

477

0.347

250

23,800

21,000

44,800

2.0

76

456

0.332

365

0.265

120

-

1,920

1,920

2.0

8

48

0.035

38

0.028

250

38,850

17,500

56,350

2.0

91

543

0.395

WC/ Nhà vệ sinh 1

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

WC/ Nhà vệ sinh 2

19.00

190

-

190

0.138

(190)

(0.138)

-

-

Mezzanine Tầng lửng

170

510

680

46,950

114,920

161,870

309

1,856

1

Trading lounge/ Sảnh đợi

29

300

329

270

250

7,830

75,000

82,830

2.0

165

987

0.718

Banking counter 1/ khu vực thu chi 1

45

48

93

270

250

12,150

12,000

24,150

2.0

47

279

0.203

Banking counter 2/ khu vực thu chi 2

49

42

91

270

250

13,230

10,500

23,730

2.0

46

273

0.199

15

15

270

250

-

3,750

3,750

4.0

4

23

0.016

Changing room/ Phòng thay đồ

30

Meeting room/ Phòng họp

21

7

28

320

250

6,720

1,750

8,470

1.5

19

112

0.081

Vip trading area/ khu giao dịch vip

26

31

57

270

200

7,020

6,200

13,220

4.0

14

86

0.062

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

58

58

80

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

-

-

-

545

0

790

0.574

56

0.040

Page 1 of 6

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

Room Phòng

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Khu Ngoài

7

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

People Số Người

Total Tổng Cộng

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

6

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Air flow Lưu Lượng (l/s)

Relief Air Gió Xả Áp (l/s)

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

25

Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

2.5

2.5

14.00

140

-

140

0.102

(140)

(0.102)

WC/ Nhà vệ sinh 2

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

-

-

Level 2 Tầng 2 Baking service area Dịch vụ ngân hàng

176

530

706

148

398

546

270

28

28

56

320

11

11

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

84

84

80

-

6,720

6,720

5.0

17

101

0.073

Changing room/ Phòng thay đồ Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lobby/ Sảnh

29

48,920

95,720

144,640

200

39,960

79,600

119,560

334

2,006

1

2.0

273

1,638

1.191

250

8,960

7,000

120

-

1,320

15,960

1.5

37

224

0.163

1,320

4.0

3

17

0.012

-

-

-

1,101

1

1,310

0.953

81

0.059

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

-

-

Level 3 Tầng 3 Baking service area Dịch vụ ngân hàng Central security department Bộ phận bảo vệ Document archives/ P. lưu trữ tài liệu

284

848

1,132

76,680

124,030

200,710

467

2,801

2

166

681

847

270

150

44,820

102,150

146,970

2.0

424

2,541

1.848

61

52

113

270

200

16,470

10,400

26,870

8.0

14

85

0.062

57

48

105

270

120

15,390

5,760

21,150

8.0

13

79

0.057

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

58

58

80

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

8

Cooling Load Tải Lạnh (W)

WC/ Nhà vệ sinh 1

Meeting room/ Phòng họp

7

Internal Khu Trong

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

29

-

-

-

1,798

1

2,033

1.478

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

-

-

-

392

Level 4-6 Tầng 4-6 Bank office Văn phòng ngân hàng Bank office Văn phòng ngân hàng Corridor/ Hành lang Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

613

530

1,143

473

223

696

140

192

332

48 9 58

28

120

183,900

59,360

243,260

300

120

300

120

48 9 58

80

8

145

868

1

-

-

0

141,900

26,760

168,660

8.0

87

522

0.380

418

0.304

42,000

23,040

65,040

8.0

42

249

0.181

199

0.145

80

-

3,840

3,840

5.0

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 2 of 6

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

9

Room Phòng

Level 7 Tầng 7 Canteen for bank staffs Căn tin cho nhân viên ngân hàng Canteen for bank's director Căn tin cho HD9QT & BGĐ Resting area/ Khu thư giãn

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

People Số Người

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Internal Khu Trong

Total Tổng Cộng

312

717

1,029

960

107,300

166,990

274,290

2

458

2,749

2

200

469

669

350

280

70,000

131,320

201,320

2.0

335

2,007

1.460

74

77

151

350

250

25,900

19,250

45,150

2.0

76

453

0.329

38

34

72

300

150

11,400

5,100

16,500

4.0

18

108

0.079

70

70

80

-

5,600

5,600

5.0

14

84

0.061

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

58

58

80

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

6 28

-

-

Air flow Lưu Lượng (l/s)

Relief Air Gió Xả Áp (l/s)

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

25 -

Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

2.5 -

2.5 -

1,381

1

1,606

1.168

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

-

-

-

(244)

(0)

Level 8 Tầng 8

182

567

749

Bank office/ Văn phòng ngân hàng

182

500

682

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

9

Cooling Load Tải Lạnh (W)

External Khu Ngoài

Corridor/ Hành lang

9

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

30 270

320

49,140

65,720

114,860

8

101

608

0

120

49,140

60,000

109,140

8.0

85

512

0.372

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

58

58

80

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

-

-

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

14.00

140

-

140

0.102

(140)

(0.102)

WC/ Nhà vệ sinh 2

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

-

-

-

168

0

19

0.014 0.003

Level 9 Tầng 9 Phòng TGĐ 1/ General manager 1

342

713

1,055

44

37

81

18

18

250

100

-

1,800

1,800

18.0

1

6

0.004

5

63

24

87

250

100

15,750

2,400

18,150

20.0

4

26

0.019

21

0.015

19

19

250

100

-

1,900

1,900

19.0

1

6

0.004

5

0.003

49

95

250

100

11,500

4,900

16,400

25.0

4

23

0.017

18

0.013

25

25

250

100

-

2,500

2,500

25.0

1

6

0.004

5

0.003

62

95

250

100

8,250

6,200

14,450

25.0

4

23

0.017

18

0.013

24

24

250

100

-

2,400

2,400

24.0

1

6

0.004

5

0.003

48

87

250

100

9,750

4,800

14,550

20.0

4

26

0.019

21

0.015

24

24

250

100

-

2,400

2,400

24.0

1

6

0.004

5

0.003

Phòng thư ký TGĐ 1 Secretary to General manager 1 Phòng TGĐ 2/ General manager 2 Phòng thư ký TGĐ 2 Secretary to General manager 2 Phòng TGĐ 3/ General manager 3

46

Phòng thư ký TGĐ 3 Secretary to General manager 3 Phòng TGĐ 4/ General manager 4

33

Phòng thư ký TGĐ 4 Secretary to General manager 4 Phòng TGĐ 5/ General manager 5

39

Phòng thư ký TGĐ 5 Secretary to General manager 5

28 250

1,600

85,500

66,680

152,180

20

93

560

0

100

11,000

3,700

14,700

20.0

4

24

0.018

-

-

Phòng phó TGĐ 1/ Deputy manager 1

30

46

76

250

100

7,500

4,600

12,100

20.0

4

23

0.017

18

0.013

Phòng phó TGĐ 2/ Deputy manager 2

28

29

57

250

100

7,000

2,900

9,900

15.0

4

23

0.017

18

0.013

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 3 of 6

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

Room Phòng

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

People Số Người

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Air flow Lưu Lượng (l/s)

Relief Air Gió Xả Áp (l/s)

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

Internal Khu Trong

Total Tổng Cộng

Phòng phó TGĐ 3/ Deputy manager 3

31

30

61

250

100

7,750

3,000

10,750

15.0

4

24

0.018

20

Phòng phó TGĐ 4/ Deputy manager 4

28

29

57

250

100

7,000

2,900

9,900

15.0

4

23

0.017

18

0.013

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

22

0.016

240

240

80

-

19,200

19,200

5.0

48

288

0.209

Lift lobby & reception Sảnh thang máy & tiếp tân

6

25

2.5

2.5 0.014

230

0.168

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

-

-

-

Level 10 Tầng 10 Phòng chủ tịch HDQT President of management board Phòng thư ký chủ tịch HDQT Secretary to President of management board Phòng phó chủ tịch HDQT 1 Vice president of management board 1 Phòng thư ký phó chủ tịch HDQT 1 Secretary to Vice president of management board 1 Phòng phó chủ tịch HDQT 2 Vice president of management board 2 Phòng thư ký phó chủ tịch HDQT 2 Secretary to Vice president of management board 2

348

697

1,045

1,390

89,590

91,190

180,780

25

186

1,118

1

255

0

60

77

137

250

100

15,000

7,700

22,700

25.0

5

33

0.024

26

0.019

27

27

250

100

-

2,700

2,700

27.0

1

6

0.004

5

0.003

48

95

250

100

11,750

4,800

16,550

25.0

4

23

0.017

18

0.013

26

26

250

100

-

2,600

2,600

26.0

1

6

0.004

5

0.003

68

53

121

250

100

17,000

5,300

22,300

25.0

5

29

0.021

23

0.017

47

64

-

-

14

14

28

250

100

3,500

1,400

4,900

28.0

1

6

0.004

5

0.003

Phòng làm việc/ Working room

58

38

96

250

100

14,500

3,800

18,300

25.0

4

23

0.017

18

0.013

Phòng thành viên/ Member room

25

21

46

250

100

6,250

2,100

8,350

8.0

6

35

0.025

28

0.020

Phòng ban kiểm soát/ Access control room

39

27

66

250

100

9,750

2,700

12,450

8.0

8

50

0.036

40

0.029

Phòng họp/ Meeting room

37

109

146

320

250

11,840

27,250

39,090

1.5

97

584

0.425

467

0.340

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby & reception Sảnh thang máy & tiếp tân

9

Cooling Load Tải Lạnh (W)

External Khu Ngoài

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP

9

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

22

0.016

248

248

120

-

29,760

29,760

5.0

50

298

0.216

238

0.173

WC/ Nhà vệ sinh 1

14.00

140

-

140

0.102

(140)

(0.102)

WC/ Nhà vệ sinh 2

10.00

100

-

100

0.073

(100)

(0.073)

WC/ Nhà vệ sinh 3

10.00

100

-

100

0.073

(100)

(0.073)

WC/ Nhà vệ sinh 4

14.00

140

-

140

0.102

(140)

(0.102)

WC/ Nhà vệ sinh 5

16.00

160

-

160

0.116

(160)

(0.116)

-

-

-

439

0

Level 11-24 Tầng 11-24 Rental office area Văn phòng cho thuê Cooridor/ Hành lang

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

361

765

1,126

361

645

1,006

62

62

28 270

280

97,470

87,000

184,470

8

150

899

1

-

-

120

97,470

77,400

174,870

8.0

126

755

0.549

604

0.439

80

-

4,960

4,960

5.0

12

74

0.054

60

0.043

Page 4 of 6

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

Room Phòng

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Khu Ngoài Lift lobby/ Sảnh thang máy

9

Total Tổng Cộng

58

58

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

People Số Người

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

6

0.040 (0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

-

-

874

58

58

28 350

70

2.5 56

932

12

2.5

(130)

547

5.0

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

0.095

605

4,640

25

Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

130

327

4,640

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

-

327

-

Air flow Lưu Lượng (l/s)

130

Level 25 Tầng 25 Canteen for office Căn tin cho nhân viên văn phòng

80

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Relief Air Gió Xả Áp (l/s)

13.00

0.051

330

114,450

141,390

255,840

2

449

2,692

2

250

114,450

136,750

251,200

2.0

437

2,622

1.907

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

-

1,873

1

2,098

1.526

56

0.040

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

-

-

372

609

981

Gym area/ Khu tập thể dục

372

542

914

Lift lobby/ Sảnh thang máy

28 370

-

-

13.00

Level 26 Tầng 26

80

-

WC/ Nhà vệ sinh 1

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP

9

Internal Khu Trong

Cooling Load Tải Lạnh (W)

WC/ Nhà vệ sinh 1

Lift lobby/ Sảnh thang máy

9

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

500

137,640

168,320

305,960

4

245

1,468

1

300

137,640

162,600

300,240

4.0

229

1,371

0.997

-

-

-

894

1

1,097

0.798

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

22

0.016

58

58

80

-

4,640

4,640

5.0

12

70

0.051

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

-

-

Level 27 Tầng 27

271

568

839

Conference room/ Phòng hội nghị 1

46

51

97

350

Function room/ Phòng đa chức năng

131

271

402

380

Conference room/ Phòng hội nghị 2

41

30

71

350

Service room/ Phòng dịch vụ

18

11

29

350

300

6,300

3,300

Corridor/ Hành lang

35

138

173

270

120

9,450

16,560

Vip lift lobby/ Sảnh thang máy VIP Lift lobby/ Sảnh thang máy

28

1,560

95,980

133,500

229,480

2

350

2,101

2

300

16,100

15,300

31,400

2.0

49

291

0.212

-

-

-

1,401

1

233

0.169

300

49,780

81,300

131,080

2.0

201

1,206

0.877

965

0.702

300

14,350

9,000

23,350

2.0

36

213

0.155

170

0.124

9,600

2.0

15

87

0.063

70

0.051

26,010

5.0

35

208

0.151

166

0.121

9

9

120

-

1,080

1,080

2.0

5

27

0.020

22

0.016

58

58

120

-

6,960

6,960

5.0

12

70

0.051

56

0.040

WC/ Nhà vệ sinh 1

13.00

130

-

130

0.095

(130)

(0.095)

WC/ Nhà vệ sinh 2

15.00

150

-

150

0.109

(150)

(0.109)

PAU 01

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Level 1-7

405,408

Office

6,267

50

313,350

Lobby

1,374

67

92,058

13,115

6,534

Page 5 of 6

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Dự án : Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội Service: Mechanical Hạng mục: Lạnh và Thông gió

APPENDIX 4.1: ESTIMATION OF COOLING LOAD & VENTILATION SYSTEM PHỤ LỤC 4.1: BẢNG ƯỚC TÍNH CÔNG SUẤT LẠNH VÀ THÔNG GIÓ Cooling Load/m Tải Lạnh/m 2 (W/m2)

No. STT

Room Phòng

Wall Direction Hướng

Area Diện Tích (m2)

Funtion Chức Năng

External Khu Ngoài

PAU 02

PAU 03

Internal Khu Trong

WC Area Diện Tích Toilet (m2)

2

External Internal Khu Ngoài Khu Trong

Cooling Load Tải Lạnh (W)

External Khu Ngoài

Internal Khu Trong

O/A Gió Tươi (l/s)

Total Tổng Cộng

560,571 9,318

50

465,900

Lobby

1,413

67

94,671

Office

7,921

50

396,050

Lobby

912

67

61,104

Level 18-27

457,154

9,908

19,098

29,006

Air Flow Lưu Lượng (l/s)

6

Office

TOTAL (DIVERSITY FACTOR 0.85 TỔNG CỘNG (HS ĐỒNG THỜI 0.85)

People Số Người

Total Tổng Cộng

Level 8-17

TOTAL TỔNG CỘNG

Density (m2/person) Mật Đô (m 2 /người)

Toilet E/A Gió Thải Toilet (l/s)

833

6,943,373

W

5,901,867

W

1,678

5,797

Louver size (wc+u.r) Diện Tích 2 q'ty Cửa Gió l/s m Số Lượng 2 (m ) (Bồn Cầu+Bồn Tiểu) 2.5 10

Air flow Lưu Lượng (l/s)

25

Max Air Flow Lưu Lượng Lớn Nhất (l/s)

Relief Air Gió Xả Áp (l/s) Louver size Diện Tích Cửa Gió (m2)

Louver size Diện Tích Remark Cửa Gió Ghi Chú (m2)

2.5

2.5

21,128

13,291

25,102

17,281

59,343.96

37,106

TON

Chiller plant capacity proposal: Đề nghị công suất lạnh tổng cụm máy lạnh trung tâm bao gồm: ● 80% tải lạnh khu văn phòng (W): ● 30% tải lạnh khu căn tin, phòng tập thể dục và phòng đa chức năng (W): ● 80% tải gió tươi PAU (W):

Tổng:

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

3,563,736 319,671 1,138,506 5,021,913

~ 1,430 RT

Page 6 of 6

Project:

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi

Dự án :

Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội

Service:

Electrical

Hạng mục : Hệ thống điện

APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN

No. STT

Description Diễn giải

Units Đơn vị

Unit Power Công suất

Q'ty Số lượng

Total connected load Tổng công suất đặt (kW)

Power demand Công suất yêu cầu (KVA)

kW/m² 1

Basement 3 / Tầng hầm 3 Carpark Area/ Bãi đậu xe

2



2500

0.07

175

218.75



2500

0.03

75

93.75

Carpark Area/ Bãi đậu xe



2500

0.03

75

93.75

Motorbike Parking (mezzanine) / Bãi đậu xe máy (lửng)



500

0.03

15

18.75

Main entrance hall/ Sảnh chính



497

0.12

59.64

74.55

Banking Entrance Area/ Sảnh Ngân hàng



152

0.12

18.24

22.80

Café Area/ Khu café



181

0.07

13

15.84



710

0.12

85.2

106.50

Basement 2 / Tầng hầm 2 Carpark Area/ Bãi đậu xe

3

4

5

Basement 1 / Tầng hầm 1

Level 1/ Tầng 1

Mezzanine / Tầng lửng Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 1/5

Project:

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi

Dự án :

Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội

Service:

Electrical

Hạng mục : Hệ thống điện

APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN

Description Diễn giải

No. STT

Units Đơn vị

Unit Power Công suất

Q'ty Số lượng

Total connected load Tổng công suất đặt (kW)

Power demand Công suất yêu cầu (KVA)

kW/m²

6

Level 2 Tầng 2 Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng

7

735

0.12

88.2

110.25



1161

0.12

139.32

174.15



1171

0.12

140.52

175.65

Level 3 Tầng 3 Banking Service Area/ Khu vực Dịch vụ Ngân hàng

8



Level 4 to Level 6 (Typical Banking Office) Tầng 4 đến tầng 6 (Văn phòng Ngân hàng) Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng Total Power from Level 4 to Level 6 Tổng công suất từ tầng 4 đến tầng 6

9

3

526.95

Level 7 Tầng 7 Canteen For Bank Area/ Căn tin cho Ngân hàng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report



1057

0.12

126.84

158.55

Page 2/5

Project:

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi

Dự án :

Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội

Service:

Electrical

Hạng mục : Hệ thống điện

APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN

Description Diễn giải

No. STT

Units Đơn vị

Unit Power Công suất

Q'ty Số lượng

Total connected load Tổng công suất đặt (kW)

Power demand Công suất yêu cầu (KVA)

kW/m² 10

Level M&E/ Tầng kỹ thuật Outdoor Canteen For Bank Staff Căn tin ngoài trời cho Nhân viên Ngân hàng



363

0.07

25.41

31.76

Technical (M&E) Area & Corridor Khu vực kỹ thuật & Hành lang



650

0.07

45.5

56.88

Power Demand for IT Backup Room (Estimation) Công suất yêu cầu cho phòng dữ liệu IT của Ngân hàng (ước tính)

11



780

0.12

93.6

117.00



1083

0.12

129.96

162.45



1109

0.12

133.08

166.35

Level 9 Tầng 9 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng

13

750.00

Level 8 Tầng 8 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng

12

system

Level 10 Tầng 10 Banking Office Area/ Khu vực Văn phòng Ngân hàng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 3/5

Project:

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi

Dự án :

Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội

Service:

Electrical

Hạng mục : Hệ thống điện

APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN

Description Diễn giải

No. STT

Units Đơn vị

Unit Power Công suất

Q'ty Số lượng

Total connected load Tổng công suất đặt (kW)

Power demand Công suất yêu cầu (KVA)

kW/m²

14

Level 11 to level 24 (Typical Rental Office) Tầng 11 đến tầng 24 (Văn phòng cho thuê) Office Area V ăn phòng



Total Power from Level 11 to Level 24 Tổng công suất từ tầng 11 đến tầng 24 15

138.48

14

173.10 2423.40



1000

0.12

120

150.00



1000

0.12

120

150.00



1000

0.12

120

150.00

Level 26/ Tầng 26 Banking Public Activities Khu vực sinh hoạt công cộng của Ngân hàng

17

0.12

Level 25/ Tầng 25 Canteen for Office Staff Area Khu vực căn tin cho nhân viên văn phòng

16

1154

Level 27/ Tầng 27 Banking Function/ Conference Area Phòng chức năng/ hội nghị của Ngân hàng

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 4/5

Project:

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi

Dự án :

Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng Hạ - Hà Nội

Service:

Electrical

Hạng mục : Hệ thống điện

APPENDIX 4.2 : POWER DEMAND ESTIMATION PHỤ LỤC 4.2 : BẢNG ƯỚC TÍNH PHỤ TẢI ĐIỆN

Description Diễn giải

No. STT

Units Đơn vị

Q'ty Số lượng

Unit Power Công suất

Total connected load Tổng công suất đặt (kW)

Power demand Công suất yêu cầu (KVA)

kW/m² 18

Roof floor/ Tầng mái Technical (M&E) Area Khu vực kỹ thuật



Total power demand for building Tổng công suất phụ tải toàn nhà (kVA)

A

5867

Divertsity factor for whole building Hệ số đồng thời cho toàn nhà

B

0.80

C=A*B

4694

D

235

E=C+D

4929

Total diversified power for building Tổng công suất tải đồng thời toàn nhà (kVA) Spare Dự phòng (5%) Max. power demand for building Tổng công suất yêu cầu tối đa cho toàn nhà

1085

0.07

75.95

Transformers Capacity Chọn công suất máy biến áp

2x2500KVA

Standby Generators Capacity (backup 100%) Công suất máy phát điện dự phòng (100%)

2x2500KVA

Generators For IT Backup Room (Prime Capacity 100%) Máy phát điện cho Phòng Dữ liệu IT của Ngân hàng (Công suất liên tục 100%)

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

94.94

750KVA

Page 5/5

Project: D án :

FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng H - Hà Ni

Services: Hydraulic Hng mc: Cp thoát nư#c APPENDIX 4.3: ESTIMATION OF COLD WATER SUPPLY DEMAND PH7 L7C 4.3: B;NG =>C TÍNH NHU CAU SC D7NG N=>C Location V$ trí

Type service Loi d$ch v

Consumption Rate (l/d) T*ng s, ngư-i

Average Water Lưu lư0ng (m3/d)

2.887

15

43

221

15

3

322

15

5

431

1,5

1

1.533

1,5

2

5.607

0,5

3

Areas Total persons Di)n tích T*ng s, ngư-i

Reference Tham kh6o

TOWER / TÒA NHÀ 1 2 3

Văn phòng Offices Không gian chung Lobby Nhà hàng Restaurant

OTHER AREA TOWER/ KHU VEC KHÁC CGA TÒA NHÀ 4 5 6 7

Sân vườn Garden ðường Road Rửa sàn tầng hầm Basements For water make-up ACMV Cho hệ thống ACMV Total Water Supply Demand for Other Area Tower T*ng nhu cKu dùng nư#c cho các khu vc khác cMa tòa nhà

180 57

A

Roof water tank BN nư#c cho tòa nhà

247

B

Total Water Supply Demand for Tower T*ng nhu cKu dùng nư#c cho c6 tòa nhà

487

(m3) Inclued fire fighting water Bao gồm nước chữa cháy 10' (48m3) (m3)

CPG Vietnam Co. Ltd M&E Concept Design Report

Page 1 of 1

Project: FPT Office Tower - 89 Lang Ha - Ha Noi D án: Tòa Nhà Văn Phòng FPT - 89 Láng H - Hà Ni

Services: Fire Fighting Hng mc: Cha cháy APPENDIX 4.4: ESTIMATION OF FIRE FIGHTING SYSTEM PH4 L4C 4.4: B7NG 89C TÍNH H; TH
View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF