696 - Tips Làm Vocabulary TOEIC - Đào M.cường
September 21, 2017 | Author: thanhduy106 | Category: N/A
Short Description
Download 696 - Tips Làm Vocabulary TOEIC - Đào M.cường...
Description
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
T N
H P C C C M/Đ P N HAY GẶP
CẦN HỌC THUỘC -----------------***----------------- Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƢỜI BIẾNG. - Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KH CỰC trong tương lai. - Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. - ĐAM MÊ là yếu tố đầu tiên cần có để THÀNH CÔNG !!! - KỶ LUẬT là cây cầu giúp bạn HOÀN THÀNH những DỰ ĐỊNH – CHỐT CHẶN cuối cùng để có thể để giúp bạn có thể THỰC HIỆN HÓA MỌI GIẤC MƠ !!! - PHƢƠN PH P giúp bạn đi NHANH hơn và XA hơn !!! ==> Tại sao lại CỐ hòa mình vào Đ M ĐÔN . Khi mỗi chúng ta đều có tạo nên sự KHÁC BIỆT !!! - Chỉ cần ngày hôm nay bạn TIẾN BỘ HƠN ngày hôm qua, không DẬM CHÂN TẠI CHỖ, không TH T LÙI thì THANH CÔNG một ngày gần nhất sẽ đến !!!
-----------------***----------------Các TRẠNG TỪ/C M TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: 1. regularly: thường xuyên 2. quickly: nhanh chóng 3. finally: cuối cùng 4. currently: hiện nay 5. recently: gần đây 6. consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn 7. flexibility: linh hoạt, linh động 8. already: đã rồi 9. (Un)usually: (bất thường) thường xuyên 10. dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể 11. occasionally: thỉnh thoảng 12. relatively: tương đối 13. absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối 14. accordingly: thích hợp 15. promptly/rapidly/precisely/quickly: nhanh chóng, chính xác 16. completely: hoàn thành, hoàn toàn 17. conveniently: thuận tiện 18. directly: trực tiếp 19. easily: dễ dàng 20. effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực 21. exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng 22. thoroughly: kĩ càng, cẩn thận, tỷ mỉ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 1
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
23. highly efficient/skilled/trained: hiệu quả/kĩ năng/đào tạo cao/chuyên sâu 24. immediately/right now/right away: ngay lập tức 25. mutually: lẫn nhau 26. shortly/soon: sớm/trong thời gian ngắn 27. temporarily: tạm thời 28. previously: trước đây 29. definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng 30. briefly: ngắn gọn, xúc tích 31. carefully: cẩn thận 32. cautiously: thận trọng, cẩn thận 33. clearly: rõ ràng 33. closely: gần gũi 34. indirectly: né tránh, k trực tiếp 35. specially/particularly in: đặc biệt 36. generously: hào phóng 37. individually: cá nhân 38. likely : có khả năng 39. nearly/almost: gần như, hầu như 40. necessarily: cần thiết 41. originally: gốc, ban đầu 42. perfectly: hoàn hảo 43. personally: cá nhân 44. primarily: chính chủ, chủ yếu, quan trọng 45. probably: có thể, có khả năng 46. properly: thích hợp 47. reasonably: hợp lý 48. separately: riêng biệt/tách biệts 49. suddenly: đột ngột 50. surely: chắc chắn
==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI ***Lưu ý: + Once/at once/all at once ==> Xuất hiện “Once” trong đáp án thì 69.96% là Đ P N ĐÚN + After/Before/Upon/When/While + Ving (V3/Ved + by O) Words Meanings To demonstrate/appreciate the Để thể hiện/đánh giá cao ự đóng góp/hỗ 1 exceptional/generous trợ/hỗ trợ/giúp đỡ N i bật/hào ph ng contribution/sponsor/support/help/assist/donate An employee S tay/hướng dẫn/quảng cáo/quảng 2 handbook/guide/pamphlet/booklet/manual/notebo cáo/hướng dẫn/s tay/hướng dẫn nhân ok/instructions/directions/guidelines viên 3 Be forwarded to all the managers Được chuyển đến tất cả quản lý 4 The money management seminar Hội thảo quản lý tiền 5 Contribution/dedicate (sth) to the company’s Đóng góp/cống hiến, tận tâm đến t ng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 2
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
6
7
8 9 10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
overall sales Be awarded to employees + Considering (giới từ) + Concerning/regarding (giới từ ) + Given (giới từ) + Given THAT + CLAUSE/ Because/As/Since/For/Now That /Seeing THAT/in that To adverse effects of urban renewal project/development A technical description/support The conference's keynote speaker Impacts of digital technology on the current music industry. A secret/secure/confidential nature/place Be retained in each director's safety deposit box.
doanh thu của công ty Được trao cho nhân viên
A steadily increasing number of customers/clients/patrons Be eager to develop new programs. The job/employment/occupation/career/recruit/trade fair Be considered the most successful one so far/until now/thus far, with over 3,000 people in attendance. The effects of affordable/reasonable/competitive housing development in rural Beas The annual budget report The assigned/routine tasks/inspections
Số lượng khách hàng tăng đều đặn
At/by the end of the …. Be busy Ving (Be busy calculating figures) Be required to record working hours/samples/expenses/orders To have their manager sign the form to verify the hours at the end of each day. To show/present strong resistance to the project Be hesitant to proceed with it. The same opinions on the matter To unveil/public/release/disclose/show/reveal the plan to set aside millions of dollars to invest in a
+ Cho rằng, xem xét kĩ rằng + Liên quan đến, về việc gì + Dựa vào + Bởi vì Chống lại những tác động/ảnh hưởng của Dự án/phát triển đ i mới ủy ban đô thị ự mô tả k thuật Người diễn giả chính của hội nghị Ảnh hưởng của công nghệ k thuật số trên thị trường âm nhạc hiện nay T nh chất/nơi bảo mật/b mật Được lưu giữ trong két an toàn của mỗi giám đốc Háo hức phát triển chương trình mới Hội chợ việc làm/thương mại Được xem là một trong những thành công nhất cho đến nay, với hơn 3.000 người tham dự Tác động của phát triển nhà ở giá rẻ tại các khu vực nông thôn Báo cáo ngân sách hàng năm Nhiệm v /sự kiếm tra Đã được phân công/thường ngày Tại/trước cuối của… Bận rộn làm gì – bận tính toán các chỉ số Được yêu cầu để ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi ph /đơn đặt hàng Quản lý của họ ký tên vào đơn để xác nhận giờ vào cuối mỗi ngày Cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho dự án Không do dự để tiến hành với nó Những ý kiến/quan điểm giống nhau trong vấn đề đó Để công bố/tiết lộ/đưa ra/thể hiện kế hoạch để dành hàng triệu đô la để đầu tư
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 3
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
29 30 31 32 33 34 35
36
37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
very lucrative fields/businesses/contracts/earnings vào một lĩnh vực/kinh doanh/hợp đồng/lợi nhuận rất hấp dẫn/có lời Would be of much help Sẽ được giúp đỡ nhiều It is not a requirement for the advertised position. Nó không phải là một yêu cầu cho các vị trí quảng cáo To spend the whole month searching for better Để dành cả tháng tìm kiếm giải pháp tốt solutions hơn The purchasing department Văn ph ng mua hàng To announce the drastic changes to the Để thông báo/công bố những thay đ i purchasing practice with outside suppliers. quyết liệt để thực hành mua với nhà cung cấp bên ngoài To access the information on/form/about the Để truy cập vào thông tin trong tình status of his or her order trạng đơn đặt hàng của a ấy hoặc cô ấy The variety/goals/advantages/benefits/targets of Đa dạng/m c tiêu/lợi thế, thuận lợi/Lợi the intemship program ích/m c tiêu của chương trình thực tập To help job seekers strengthen their professional Để giúp người tìm việc tăng cường/cải skills and make them suitable tor cBeers they Be thiện k năng chuyên môn của họ và làm looking for (Help sb V) cho sự thích hợp của họ với nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm. Innovative marketing skills (trong đáp án có từ K năng tiếp thị sáng tạo “Innovative ==> chọn luôn) None of the participants has showed any interest Không ai trong số những người tham gia đã tỏ vẻ quan tâm Numerous outdoor activities Rất nhiều hoạt động ngoài trời To return merchandise within 7 days of purchase Để trả lại hàng hóa trong vòng 7 ngày must present the valid receipt to the store phải đưa ra hóa đơn giá trị đến cửa hàng Make it a point to take every precaution to avoid Phải thực hiện mỗi biện phát phòng ngừa potential hazards/risk/danger để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng It is appropriate to test emergency equipment Nó thích hợp để kiểm tra thiết bị khẩn frequently to avoid any malfunction. cấp thường xuyên để tránh bất kỳ sự cố It is necessary to conduct a thorough Thật sự cần thiết để tiến hành một cuộc survey/tour/interview điều tra/khảo sát/tham quan/phỏng vẫn k lưỡng To obtain highly desirable sites for our new Để có được các nơi rất mong muốn cho headquarters. tr sở mới của chúng tôi Takes care of several routine tasks Chăm sóc của một số nhiệm v thường ngày Such as sorting papers and filing documents in Chẳng hạn như sắp xếp giấy tờ và để tài the cabinet liệu vào trong tủ The unexpected operating complexity Sự phức tạp hoạt động bất ngờ More serious than originally anticipated. Nghiêm trọng hơn dự đoán ban đầu Be promoted to thehead of the public relations Được thăng chức người đứng đầu bộ department phận quan hệ công chúng Due to rising fuel prices Do sự tăng giá nhiên liệu
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 4
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
51 52 53 54 55 56
57 58 59 60 61 62 63 64
To decided to add a surcharge to all deliveries As the company's strongest competitor To move quickly to introduce its new leather jackets. The enclosed/attacted documents The proposed changes to the existing overtime regulations. The accidental system problems arise from time to time/sometimes/occasionally To possess a master of business administration or comparable experience in a related field.
The recruitment advertising meeting Postpone until + trạng từ chỉ thời gian… The expansion of the natural history museum The cause of significant revenue increases/discount Most likely/very likely/most probably To shae relevant information with Notify/inform sb of/about/that Announce sth/that:
65
After decades of progress and growth
66
The personal matters/items/goods/merchandise/belongings
67
The inadequate number of employees parking space is another concem of the company
68
The most important challenge
69
How to move quickly to the new headquarters without affecting work.
70
71
72 73
A small number of interested candidates with the best capabilities Be responsible for promoting brands by distributing brochures and samples or demonstrating products to prospective/future customers/clients/patrons Besides creating brand awareness of the product features. To let the employees know about the policy on
Để quyết định thêm một khoản ph phí cho tất cả các người giao hàng Là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của công ty Di chuyển nhanh chóng để giới thiệu áo khoác da mới Tài liệu đã được đ nh kèm Những thay đ i được đề xuất về quy định làm thêm giờ hiện tại Thỉnh thoảng vấn đề hệ thống tình cờ vẫn xảy ra Phải sở hữu 1 sự thành thạo/tài giỏi về quản trị kinh doanh hoặc kinh nghiệm tương đương trong một lĩnh vực liên quan Hội nghị quảng cáo tuyển d ng Trì hoãn cho đến tận… Sự mở rộng của bảo tàng lịch sử tự nhiên Nguyên nhân của sự gia tăng doanh thu/giảm giá đáng kể Có thể/có khả năng Để chia sẻ thông tin liên quan với Thông báo của/về/rằng: người Thông báo rằng/cái gì: vật Sau nhiều thập kỷ của sự tiến bộ và phát triển Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân Số lượng bãi đỗ xe cho nhân viên không đủ là một vấn đề/lo lắng khác của công ty Thách thức lớn nhất Làm thế nào để di chuyển nhanh chóng đến tr sở mới mà không ảnh hưởng đến công việc Một số lương nhỏ những ứng cử viên quan tâm với khả năng tốt nhất Chịu trách nhiệm thúc đấy thương hiệu bằng việc phân phát những sách quảng cáo và mẫu hoặc giới thiệu sản phẩm đến khách hàng tiềm năng Tạo ra nhận thức thương hiệu bằng những đặc điểm của sản phẩm Để cho phép nhân viên biết về chính
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 5
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
sick leave and other absences 74
It is subject to approval by their immediate supervisor.
75
For excessive tardiness without a valid reason or any unreported leave
79
Please be aware that/of (=conscious of) three written wamings will result in (= lead to) dismissal. Throughout ==> the year/the month/the day/the countryside/the world/the conference/the district/the ceremony Be eligible/responsible/qualified/considered for Be eligible Be about to make a presentation on how to increase revenue (be close to Ving)
80
A powerful tool for many companies to find scarce high level professionals.
76
77 78
81
82 83 84 85 86 87 88 89 90
Besides/apart form/except to/for (Không dùng for/to khi trc nó là all, every, …)/In addition to + Ving/In addition, …+ N/C m N Be scheduled to undergo substantial/significant/considerable renovations/maintenance work After completing a bachelor of science degree. To hire/employ/recruit/take on personnel/additional staff It seems that laborers in underdeveloped countries A new approach to information asset protection The forthcoming March issue of the magazine/journal/paper/newspaper
sách nghỉ ốm và những trường hợp vắng mặt khác. Nó tùy vào sự chấp thuận của giám sát lúc đó của họ. Đối với những trường hợp vắng mặt quá mức mà không có lý do ch nh đáng hoặc bất kỳ sự nghỉ việc nào mà không thông báo trước Làm ơn hay nhớ rằng 3 giấy cảnh cáo được viết bằng tay sẽ dẫn đến kết quả là bị sa thải Xuyên suốt ==> năm/tháng/ngày/miền quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu chuẩn/xem xét cân nhắc cho Sắp sửa thực hiện một bài thuyết trình về cách để tăng doanh thu ( ắp sửa làm gì đó) Là 1 công c mạnh mẽ cho nhiều công ty để tìm kiếm sự khan hiếm của những chuyên gia cao cấp Bên cạnh, ngoài ra việc gì đó Được lên kế hoạch để trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì/bảo dưỡng công việc đáng kể Sau khi tốt nghiệp cử nhân khoa học. Thuê/tuyển d ng nhân viên Dường như những người lao động ở các nước kém phát triển Một phương pháp mới để bảo vệ thông tin tài sản Ấn phẩm được phát hành vàoTháng ba tới của tờ tạp chí
To purchase more than 500 dollars worth of items Mua các mặt hàng có trị giá hơn 500 đô la An enclosed/attacted Tài liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng documents/plaques/instructions/booklets cáo được đ nh kèm At no additional charge/no extra charge/free of Không thu ph charge/no extra fee/no additional fee/no extra
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 6
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
91 92 93 94 95 96
cost/no additional cost/at no cost/at a low cost/complimentary/free There are/is/there remain/exsit Be interested in obtaining information concerning grants for technician certification The majority of small – sized firms To hope to enter into lucrative businesses/fields/contracts During the one – week promotional period Completely/absolutely free of charge/complimentary/free
97
Be understaffed and under tight budget
98
Be struggled to adequately provide emergency assistance to the citizens
99 100 101 102 103 104
Be required to possess high levels of motivation along with basic computer skills Be accepted only if accompanied by photo identification It is likely that attendance of the annual conference To reach an all – time high this year, with more than 1000 people planing to attend. Considerable/significant/substantial efforts/growth and partial success The unemployent rate
105 Be provided for free anytime upon request 106 A detailed quotation on the ongoing maintenance 107
Attempts to ease congestion during peak hours/rush hours/truck in traffic/Heavy traffic
108 To seem to prove unfruitful at the moment 109 Be advised to obey the traffic signs 110 First…then…finally… 111 Attached ST for 112 Used to V/be used for/be,get used + Ving
In advance/before/by/by the time/no later 113 than/prior to/beforehand/ahead of the publication date 114 A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit
Vẫn còn Quan tâm đến việc có được thông tin về việc cấp phát chứng chỉ k thuật viên Phần lớn các công ty có quy mô nhỏ Hy vọng đi vào việc kinh doanh/lĩnh vực/hợp đồng sinh lợi Trong suốt thời gian khuyến mại 1 tuần Hoàn toàn miễn ph Thiếu nhân lực và ngân sách sách hạn hẹp Đang vật lộn/đấu tranh để cung cấp đầy đủ những trợ giúp khẩn cấp đến tay người dân Được yêu cầu có mức độ cao của động lực cùng với k năng tin học cơ bản Được chấp nhận chỉ khi nó được đ nh kèm với một bản sao chứng minh thư Rất có thể số lượng người tham gia hội thảo thường niên của năm nay Để đạt con số kỷ l c nhất từ trước đến nay, với hơn 1000 người tham dự Những nỗ lực đáng kể và một phần thành công Tỉ lệ thất nghiệp Được cung cấp miễn phí bất cứ khi nào có yêu cầu. Một báo giá chi tiết về việc bảo trì sắp tới Những nỗ lực để giảm bớt tắc nghẽn trong giờ cao điểm Dường như để chứng minh không có hiệu quả tại thời điểm này Được khuyên là nên tuân theo tín hiệu giao thông Đầu tiên…sau đó…cuối cùng là Đ nh kèm cái gì cho Đã từng/Được sử d ng cho/Quen với Trước ngày xuất bản Sự gia tăng/giảm doanh số
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 7
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
115 To impose a closure on 116 To work primarily with sb 117 Pertinent/proper/suitable/appropriate information 118
119
120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136
A reasonable/affordable/competitive/discount price/rate/fee/cost/expense/charge Stagnating wages/salary/pension/income ==> offset/compensate A wages/salary/pension/income increase/raise
Buộc phải đóng cửa Làm việc chủ yếu với ai Thông tin th ch hợp Giá/ph hợp lý/rẻ/cạnh tranh/giảm Trì trệ tiền lương(theo giờ)/tiền lương theo tháng/lương hưu/thu nhập ==> bồi thường đến bù Sự tăng lương(theo giờ)/tiền lương theo tháng/lương hưu/thu nhập Tiền thưởng Bồi thường
Bonus Compensate for/make up for/redeemable for/offset Be conveniently/perfectly/ideally/strategy located Được năm tại vị trí thuận tiện/hoàn hảo/lý tưởng/chiến lược Biên tập viên đang vô cùng bận rộn cho Be extremely busy proofreading, editing and việc hiệu đ nh, chỉnh sửa và biên soạn tài compiling materials liệu The right to cancel/invalidate/terminate/distroy Có quyền hủy/chấm dứt đơn đặt hàng the order within 5 business day trong vòng 5 ngày The delivery of the product without providing Ngày giao hàng của sản phẩm mà không reasons for the cancellation cần phải đưa ra lý do cho việc hủy đó Buộc phải chi tiêu nhiều hơn lợi ích/chi Be forced to spend more on benefits phí The report on existing home sales Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại How to reduce the time it take to overcome and Làm thế nào để giảm thời gian để vượt forget an accident qua và quên đi một tai nạn Be prepared to present their finding to the Chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của audience and be able to answer questions mình cho khán giả và có thể giải đáp regarding them được những câu hỏi liên quan đến chúng Real estate prices Giá bất động sản Be required to inform the human resources Được yêu cầu phải thông báo cho phòng department nhân sự A disagreement over company policy Sự bất đồng về chính sách của công ty Cho dù bạn có xem lại/sửa đ i 1 cách Now matter how drastically you revise your book cẩn thận đi chăng nữa Ph thuộc vào thành tích hoạt động của Depending on their performance achievements, họ, chứ không phải dựa trên mối quan hệ not based on their relationship with supervisors của họ với người giám sát To identify operational and financial Xác định hoạt động và rủi ro tài chính hazards/risks/dangers Inclement/bad weather conditions Điều kiện thời tiết khắc nghiệt/xấu At the beginning of their work shift Đúng/bắt đầu ca làm việc của họ To help provide a brighter holiday season to Để đem đến một kỳ nghỉ lễ tươi sáng
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 8
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
hơn cho những người có nhu cầu Nền kinh tế bắt đầu chậm lại, mức lương The economy beginning to slow down, the hourly theo giờ cho người lao động đã giảm wage for workers has declined a little xuống một chút Stagnating wages were somewhat offset by the Tình trạng trì trệ tiền lương được phần rising value of benefits such as health nào bù đắp bằng gia tăng các quyền lợi insurance/insurance coverage như bảo hiểm y tế Please note that all dates Be tentative and subject Xin lưu ý rằng tất cả các ngày là dự kiến to charge và dễ phải chịu/tùy thuộc vào phí As the largest and fastest expanding community Theo các nhóm phát triển cộng đồng lớn development group nhất và mở rộng nhanh nhất Be expected to attract candidates of the highest Được hy vọng sẽ thu hút được các ứng caliber viên có phẩm chất cao nhất people in need (Help V)
137
138 139 140 141 142
A highly competitive remuneration package, including traveling allowances
143 To perform well under tight deadline pressure 144 A broad familiarity with technical standards
1 gói thù lao cạnh tranh cao, bao gồm tiền trợ cấp du lịch Để thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt chẽ Hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn k thuật
Be highly critical of the ban on smoking in 145 workplaces
Phản đối/chỉ trích cao lệnh cấm hút thuốc ở nơi làm việc
146 No later than/by the specified date
Trước ngày quy định Dường như các giám đốc của bộ phận tài chính của doanh nghiệp Chi tiết hợp đồng đãi ngộ quản lý Có kiến thức/danh bạ toàn diện về quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề về tài chính và thuế Ghé qua khu vực bạn ở và tìm kiếm ngôi nhà phù hợp 1 sự đa dạng lớn các ứng cử viên tiềm năng Vui lòng hoàn thành chính xác thông tin cơ bản của bạn Được mua với giá khuyến mại đặc biệt, có thể thương lượng được. Bất kì giao dịch không thích hợp nào hoặc những vi phạm về chính sách Được báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn Danh sách những thay đ i theo đề xuất mà được soạn thảo bởi những nhà quản lí
It looks like directors of the corporate finance division 148 The details of managerial compensation contracts To have a comprehensive/extensive 149 knowledge/directory of the legal process, as well as financial and tax issues. To drop by/stopby/come by/visit your area to 150 look for/seek (to)/search for suitable housing 147
151 A wide variety of potential applicants
Please fill out your background information accurately Be procured at special sale prices, which Be 153 negotiable Any improper/inappropriate/fail transaction or 154 violations of the policy 152
155 Be reported to your immediate supervisor. 156
A list/series of changes to the proposal drafted by administrators (A list/series of + N số nhiều)
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ.
Page 9
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Bày tỏ sự cảm k ch/hứng thú/lo lắng/biết ơn của ai đó Yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự 158 To require employees to exercise discretion chủ/độc lập Khối lượng giao thông cũng đang dần 159 The volume of traffic was also steadily increasing tăng lên Please forward any information, no matter how Hãy gửi bất kì thông tin, dù nó có thể 160 insufficient it may seem không đầy đủ 161 Any discarded electronic device Bất kì thiết bị điện tử bỏ đi Được tái chế t độc hại hơn bằng việc sử Be recycled less harmfully, using an effective 162 d ng phương pháp k thuật hiệu quả technique developed by researchers được phát triển bởi các nhà nghiên cứu Bị phá hủy cho việc đai tu sửa chữa mở 163 Be torn down for extensive renovations rộng 164 Until further notice Đến khi có thông báo thêm Be not happy to announce that due to recent Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông báo 165 cutbacks on members rằng do gần đây cắt giảm nhân viên 166 most of the conference sessions Phần lớn các bu i hội nghị Be encouraged to find alternatives from other Được khuyến kh ch để tìm lựa chọn từ 167 seminars các bu i hội thảo khác 168 The agreed-upon economic sanctions Các thoả thuận hợp tác kinh tế Be not limited/restricted to tariffs, trade barriers, Bị hạn chế về thuế quan, các rào cản 169 and import or export quotas imposed on thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu individual countries đánh vào từng quốc gia 170 The proposed compensation plans Các kế hoạch bồi thường được đề xuất Be amended to comply with/In keeping Được sửa đ i để phù hợp với quy định 171 with/obey/abide by/adhere to/comply with new mới rules The Substantial/considerable/significant pay Khoản tăng lương/giảm giá đáng kể 172 increases /discount Be regularly conducted to prolong the life of Được tiến hành thường xuyên để kéo dài 173 sophisticated equipment/liđe at the company’s tu i thọ của các thiết bị tinh vi trong chi expense. phí của công ty To scheduled to be constructed in the center of Để dự kiến được xây dựng ở trung tâm 174 town thị trấn Especially attractive to sb/consider/preferred Thu hút ai đó/Cân nhắc/ưu tiên 1 cách 175 đặc biệt To obtain the best available information from Để có được những thông tin có giá trị 176 other sources. nhất từ nhiều nguồn khác nhau 157
To express/address/extend sb’s appreciation/interest/concern/gratitude
To make money/a difference/a decision/a deal with sb 178 At/of sb’s choice/ability ( không dùng choices) 179 Even if…still… 177
Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra quyết định/làm ăn, cư xử với ai đó Lựa chọn Ngay cả khi…..vẫn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
To pay the increasingly high cost of school 180 clothing, books, materials and transport costs The most common symptoms of jet lag are fatigue and irritability Research into the effects of natural light on the 182 body 183 To expose ĐTPT to the sun It looks like/it was/is likely that 181
184
Please, Let’s + V Be Pleased/delighted to + V To familiarize TÂN NGỮ,ĐTPT with/be 186 accustomed to/be used to Ving 185
Be extremely grateful for your generous 187 contribution to UNICEF 188 189 190 191 192 193 194 195 196
An urgent need for expanding the distribution of bottled water and sanitation systems. To alert people to the dangers of unexploded bombs (alert sb to N/Ving) To talk about sb/sth To meet/suit/fit/customize/accommodate one’s needs/demands/standards/requirements Considering the failure of our system to other adequate support Be supposed to meet each other at the end of the monthly Monthly performance reviews There’s another piece of solid/valid evidence/proof Be enormous growth in the supply of customized services to customers/client/patron
197 To increase the efficiency of the rail services
To obitan information from article containing 198 several casess of the implementation of the new technology and its imfact 199 Under a tight deadline on product delivery
To try to curtail a lengthy, heated discussion 200 on/about/of the merits of work ethics due to the time contraint
Trả các chi phí về đồng ph , sách vở, tài liệu và chi phí vận chuyển ngày càng tăng Các triệu chứng ph biến nhất sau chuyến bay dài là mệt mỏi và khó chịu Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời lên cơ thể con người Phơi nắng/phản đối Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hưởng chia thì/ngôi trong câu Vui lòng làm gì Hài lòng, vui lòng làm gì Quen với Chúng tôi vô cùng biết ơn những đóng góp của bạn cho qu nhi đồng liên hợp quốc Nhu cầu vô cùng cấp thiết là mở rộng phân phối nước uống đóng chai và hệ thống vệ sinh môi trường Cảnh báo mọi người về nguy hiểm của các loại bom chưa n Nói về ai/về cái gì đó Đáp ứng yêu cầu/nhu cầu/tiêu chuẩn/yêu cầu Tính đến sự hư hỏng hệ thống của chúng ta nhằm có sự hỗ trợ thích hợp khác Được cho rằng phải gặp nhau vào cuối định kỳ hàng tháng Đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng Xuất hiện một phần chứng cứ giá trị khác Sự tăng trưởng vượt bậc trong việc cung ứng dịch v làm theo yêu cầu của khách hàng Nâng cao hiệu quả các dịch v đường sắt Để có được thông tin từ một bài báo bào gồm những trường hợp về việc thực hiện công nghệ mới và tác động của nó Dưới hạn chót nghặt nghèo về phân phối sản phẩm Cố gắng ngăn chặn việc kéo dài cuộc bàn luận căng thẳng về những giá trị của đạo đức nghề nghiệp do thời gian giới
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
hạn Enclosed is A(an) Đ nh kèm Tóm tắt/sao chép/danh 201 summary/copy/list/source/variety/series/array/act/ sách/nguồn/đa dạng/loạt/dàn hàng, danh blend… of sth sách/hành động/pha trộn của sth Các phiên bản sửa đ i của một bản thảo 202 The revised version of an unpublished manuscript chưa được công bố Instead of searching for long –term economic Thay vì nghiên cứu phát triển nền kinh tế 203 growth the government trong dài hạn Để nghiên cứu các giải pháp trước mắt To study immediate solutions to avoid severe 204 nhắm tránh những chỉ trích nặng nề từ criticism from the public phía công chúng Sẵn sàng tận d ng lợi thế của công nghệ 205 Be willing to take advantage of new technology mới 206 Be concerned about adverse consequences Lo lằng về hậu quả bất lợi As a result of its reasonably priced, various food Nhờ vào việc đưa ra chính sách giá hợp 207 selections lý và sự lựa chọn thực phẩm phong phú The elegant hotel known for its fabulous Khách sạn thanh lịch được biết đến với 208 amenities những tiện nghi tuyệt vời To struggle to get a permit to develop a Vật lộn, đấu tranh để có một giấy phép 209 residential area phát triển khu vực dân cư Bắt buộc phải bảo lưu tất cả các thông Be obligated to retain all the information of a 210 tin có tính chất bí mật liên quan đến các confidential nature in relation to negotiations cuộc đàm phán Ph biến trong tất cả các lĩnh vực của 211 Be prevalent in all sector of the economy nền kinh tế Được kỳ vọng sẽ nhận được sự tín Be expected to earn the complete trust of 212 nhiệm/tin tưởng hoàn toàn từ phía nhân employees despite all indications to the contrary viên mặc dù tất cả đang chỉ ngược lại To hold a T chức cuộc họp/phiên/sự kiện/hội 213 session/meeting/event/conference/seminar/works nghị/hội thảo hop/convention To encounter a decline in manufacturing Gặp phải một sự suy giảm trong đầu tư 214 investment sản xuất After/following months/weeks of tough/intensive Sau nhiều tháng/tuần đàm phán khó 215 negotiations khăn/mở rộng, chuyên sâu Được thông báo một cách rõ ràng trách Be informed explicitly of their responsibilities in 216 nhiệm của họ liên quan đến những thông relation to sensitive client information tin nhạy cảm của khách hàng Cấu trúc/đánh giá/có thể đào tạo/bình 217 Be structured/regarded/trainable/rated ==> highly chọn ==> cao 218 To construct additional/supplement facilities Xây dựng b sung thêm cơ vật chất 219 Site/location/facility/establishment Địa điểm/vị trí 220 To the point Đi thẳng vào vấn đề 221 Enter into a contract Tham gia vào hợp đồng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Be awarded a contract Reach/sign an agreement Result in/lead to 222 Result from/by caused by Be nearly impossible to impair the work 223 efficiency An effort to treat customers/clients/patrons with 224 respect 225 To meet the cultural needs of the population 226
Be intended to accelerate the proposed economic reforms without any hesitation
227
One of the largest automobile manufacturing companies
228 As a result of (un)favorable market conditions 229 The results of last year’s declining sales 230 To produce excellent quality work 231 Beyond customer/client/patron expectations
To occasionally enter into a contract with a third patty vendor in order to 232 fulfill/conduct/implement/carry out its business operations 233 To respond with/to timely advice and accuracy 234 Failure to display a parking permit 235 Customer/client/patron satisfaction 236 To purchase a lower priced ticket
To help remind them of whom they do business with. 238 To oversee corporate expansion 237
Be comprised of thousands of subscribers to 239 various magazines, including computers, automobiles, garments and electronics 240 241 242 243 244
The additional information on extensive financial aid such as grants and scholarships To open a fully renovated condominium To complete with many amenities To generate enormously lucrative earnings To stand in line outside of the box office
Lấy được hợp đồng Đạt/kí được hợp đồng Do bởi, nguyên nhân bởi Kết quả từ Gần như không thể ảnh hưởng/làm giảm, suy yếu hiệu quả công việc Trong một nỗ lực để cư xử với khách hàng với sự tôn trọng Để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân dân Được nhằm/ý định để thúc đẩy cải t nền kinh tế được đề xuất mà không có chút do dự nào Một trong những công ty sản xuất ô tô lớn nhất Nguyên nhân là do những bất lợi của thị trường Kết quả sự s t giảm doanh thu bán hàng năm ngoái Làm việc với chất lượng xuất sắc Vượt xa sự mong đợi của khách hàng Thỉnh thoảng/đôi khi tham gia vào một hợp đồng với một nhà cung cấp thứ ba để hoàn thành các hoạt động kinh doanh của mình Để phản hồi với sự tư vấn kịp thời và chính xác Việc không trình được một giấy phép đậu xe Sự hài lòng của khách hàng Mua vé giá thấp hơn Giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang kinh doanh cùng. Để giám sát việc mở rộng công ty Được bao gồm hàng ngàn khách hàng đặt mua những loại tạp chí khác nhau, bao gồm cả máy tính, xe ô tô, hàng may mặc và điện tử Thông tin b sung về sự hỗ trợ tài chính mở rộng như tài trợ và học b ng Mở cửa 1 chung cư vừa được cải tạo Hoàn thiện với nhiều tiện nghi Tạo ra thu nhập vô cùng hấp dẫn/có lời Đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ To provide readers with tips on how to get totally Cung cấp cho những đọc giả những lời out of debt - To get totally (adv) out of debt # khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn giống với available exclusively (adv) to toàn nợ nần To be consistently late => Đáp án có Luôn luôn đến muộn ==> consistent: chỉ “consistently” => ĐÚNG 96.69% . A consistently t nh cách con người strong performance Năng suất tốt liên t c To fulfill/conduct/implement/carry out an Tiến hành đơn đặt hàng/ch nh sách order/policy By setting financial goals and eliminating Bằng cách thiết lập m c tiêu tài chính và unnecessary spending loại bỏ những chi tiêu không cần thiết Be submitted to the appropriate office no later Được nộp cho văn ph ng th ch hợp trước than/by the end of the month cuối tháng Để xoay sở/vật lộn để hoàn thành thành To struggle to successfully complete the task công nhiệm v Cải thiện việc chăm sóc bệnh nhân 1 To improve patient care significantly without cách đáng kể mà không cần thuê thêm hiring more staff nhân viên Hồi ph c từ các kết quả yếu kém thông To recover from weak results through a series of qua một loạt các quá trình tái cơ cấu complicated restructuring processes phức tạp Be of much help in the event Giúp ích nhiều trong sự kiện Hết lòng với đam mê trong nhiệm v của To believe passionately in their mission họ. Nghiên cứu về cơ cấu t chức, sản phẩm, Researching an employer's organizational dịch v và uy tín của người sử d ng lao structure, products, services and reputation động A highly recommended practice Một thói quen được đánh giá cao To distribute any secret information without Phân phát bất cứ thông tin bí mật nào mà appropriate written permission không có sự cho phép bằng văn bản Điều quan trọng là phải xem xét k các Be important to look through the documents tài liệu Sản thượng có mai che với 1 quầy bar The sun terrace with a pool-side bar cạnh hồ bơi Thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch v The better-quality food and exceptional service. đặc biệt Be subject to disciplinary actions, regardless of Phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể vị their position trí của họ Be entitled to a maximum of one hour for a lunch Được hưởng tối đa 1h nghỉ trưa break To evaluate the appearance and the overall Đánh giá diện mạo và độ sáng t ng thể brightness of the new merchandise của món hàng mới Be required to periodically verify that the proper Được yêu cầu xác minh định kì rằng việc maintenance of storage facilities Duy trì đúng cách của các cơ sở dữ liệu
245 To purchase a limited number of low-cost tickets 246
247 248 249 250 251 252
253 254 255 256 257 258 259 260 261 262 263 264 265
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Số lượng ngày càng tăng của căn hộ bỏ trống trên thị trường Vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa. Có 1 lối vào riêng và hành lang hướng ra biển Để tập trung nguồn lực và đầu tư vào To focus resources and investment on this rapidly 269 lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh growing business chóng này One of the leading 1 trong số những công ty/hiệp hội/cơ sở 270 companies/institutes/facilities/recreational vật chất/địa điểm giải trí/t chức hàng spots/organizations đầu To build a mutually beneficial relationship with Xây dựng mối quan hệ đôi bên cùng có 271 your esteemed company lợi với quý công ty của bạn 272 Consideration for Cân nhắc, xem xét cho Be advised to fill out/complete an application Được tư vấn điền vào mẫu đơn 1 cách 273 form concisely ngắn gọn Để gây ấn tượng với những người tuyển 274 To impress potential employers d ng lao động tiềm năng To get to their destination on time/on schedule/on Đến điểm đến của họ đúng giờ/đúng 275 track hạn/đúng theo lịch trình 276 A little late due to a mechanical problem Muộn 1 chút trễ do vấn đề k thuật To put much importance into a powerful Nhận thức được tầm quan trọng của 1 277 marketing tool công c tiếp thị mạnh mẽ To miss the opportunity to gain more potential Bỏ lỡ cơ hội để có thêm nhiều khách 278 customers/client/patron hàng tiềm năng. Được xem xét nghiêm túc để mở rộng Under serious consideration for extension of việc thu gom rác thải tốt hơn, bảo trì 279 better garbage collection, street maintenance and đường phố và các dịch v nước thải phù adequate sewage services into the province hợp vào địa bàn tỉnh. To assess the effectiveness of the Đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo appropriate/enhanced training system and 280 thích hợp và thực hiện các hành động implement corrective actions in a timely/fashion khắc ph c 1 cách kịp thời manner A list of all my previous supervisory work 1 danh sách tất cả kinh nghiệm công việc 281 experience giám sát trước đó To turn his passion of gardening into a lucrative Biến niềm đam mê làm vườn thành 1 282 business việc kinh doanh sinh lợi To reserve the right to control the volume of the Có quyền tự kiểm soát khối lượng công 283 construction project việc của dự án xây dựng Tò mò muốn biết ý kiến chung về địng Be curious about the general opinion on the dạng hệ thống đạt tiểu chuẩn hoặc là hệ 284 matter of formatting a standard or deluxe system thống sang trọng thay thế cho hệ thống instead of formatting a premiere one ban đầu 285 To assist with the hiring process from start to Hỗ trợ quá trình tuyển d ng từ đầu đến The growing number of vacant housing units on the market 267 Excessive supply still exists A private entrance and patio with a view of the 268 ocean 266
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
finish 286 A complimentary lunch at the top of the hill. 287 The additional ways to halve the marketing costs 288
To share in no time in the field of information technology
289 The first draft of workshop proposals 290 A short extension to our surprise 291 The introduction of collaboration tool programs 292 To get bulk pickup service in the same building
The process of establishing a global sevice by opening doors to economic opportunities The basic computer skills and managerial 294 experience in retail sales To protect effects against numerous uncured 295 diseases (protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from) A dramatic increase in electron crime and data 296 intrusions 293
To develop professional competence through 297 involvement in a professional development activities 298 To solicit nominations of candidates
To lead to/result in more improved public 299 services, considerable cost reductions as well as further productivity 300
It is predominantly through broadcast media such as television and radio
301
To attract/capture/draw to/appeal to prospective customers/clients/patrons
cuối Một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi Cách b sung để giảm một nửa chi phí tiếp thị Chia sẻ 1 cách nhanh chống trong lĩnh vực công nghệ thông tin Bản dự thảo đầu tiên cho các đề xuất về hội thảo 1 sự gia hạn ngắn để gây bất ngờ cho chúng tôi Sau khi giới thiệu các chương trình công c b trợ cộng tác Để thu gom đc khối lượng lớn trong cùng tòa nhà Quá trình xây dựng 1 dịch v toàn cầu bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế K năng máy t nh cơ bản và kinh nghiệm quản lý trong doanh số bán lẻ Để bảo vệ hiểu quả chống lại nhiều căn bệnh chưa có thuốc chữa trị Một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử và xâm nhập dữ liệu Để cung cấp cho lãnh đạo để phát triển năng lực chuyên nghiệp thông qua việc tham gia vào một hoạt động phát triển chuyên nghiệp Để thu hút các ứng cử viên Dẫn đến việc cải thiện các dịch v công cộng, xem xét/cân nhắc đến việc giảm chi ph cũng như tăng năng xuất Chủ yếu là thông qua các phương tiện truyền thông phát thanh truyền hình nhứ tivi và đài phát thanh Để thu hút khách hàng tương lai
302 The efforts in fighting poverty for all societies
Nỗ lực chung trong cuộc chiến chống đói nghèo cho tất cả các xã hội
To take the question into seriou account and encourage developed nations to cooperate in 303 humanitarian endeavors (to take (st) into account/take account of sth/consider: xem xét cái gì)
Khi nhắc đến vấn đề quan trọng và khuyến khích các quốc gia phát triển hợp tác trong các nỗ lực nhân đạo
304 Be urged to develop therapies for these infections
Được khuyến khích phát triển phương pháp điều trị cho các bệnh truyền nhiễm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
305 To strengthen their efforts at preventing them 306 One of the greatest advantage of shopping online 307
To reserve a time to copy by writing their names on the schedule on the lid of the photocopiers
308 The bottom of the hill 309 To choose any reserved front-row seats
Be located behind pillars or away from public view To sign an agreement on the acquisition in spite 311 of a few differing opinions 312 On back order/out of stock 310
313 Be reminded to be photographed immediately 314 To enhance employee satisfaction 315 316 317 318 319 320 321 322 323
Be allocated to or distributed among the affected areas Funds from the government grant To accomplish/achieve/obtain/exceed the objectives/goals/targets Be out of service/out of order An effective technique A skilled technician The present/show a membership card/idendication card Be filled out completely before they are turned in to the appropriate office As part of corporate efforts to place women in upper-level positions Be advised to check documents related to the continuation of health insurance/Insurance coverage
Tăng cường các nỗ lực ngăn chặn chúng 1 trong những lợi thế nhất của việc mua sắm trực tuyến Đăng k thời gian trước để sao chép bằng cách viết tên của họ lên danh sách nằm phía trên nắp máy photocopy Dưới chân đồi Không chọn ngồi những hàng ghế đầu tiên đã được đặt trước Đặt phía sau các cây cột hay ngoài tầm nhìn của mọi người Đã kí kết thỏa thuận về v sáp nhập dù cho có một vài quan điểm bất đồng Hết hàng Được nhắc nhở là phải được ch p hình ngay lập tức Để tăng hơn sự hài lòng của nhân viên Sẽ được phân phát, phân b ở những vùng bị ảnh hưởng Qu từ tiền cứu trợ của chính phủ Hoàn thành/đạt đc/lấy đc vượt quá các m c tiêu Hỏng Kĩ thật hiệu quả Kĩ sư có kinh nghiệm Xuất trình thẻ thành viên/thẻ/CMT Phải được hoàn thành đầy đủ trước khi được nộp tới công ty thích hợp Như là một phần của n lực hợp tác nhằm đặt phu nữ ở vị tr cao hơn Được khuyên kiểm tra tài liệu liên quan đến sự hiệu lực của bảo hiểm y tế
Có quyền từ chối chịu trách nhiệm cho bất cứ hư hỏng nào được gây ra do sử d ng không đúng cách Được trao đ i với sản phẩm cùng loại Be exchanged for the same item in compliance phù hợp với ch nh sách đ i trả của công with our exchange policy ty Along the shore of the lake Dọc bờ hồ A recreational family camping site, complete with Địa điểm cắm trại gia đình, mà đầy đủ fire places, showers and refrigerators với những đống lửa , vòi tắm và tủ lạnh To contain confidential data on the visibility of Có chứa dữ liệu cơ mật về tính rõ
To reserves the right to deny any liability for 324 damages caused by abnormal use 325 326 327 328
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
operations To look it up in our comprehensive directory of 329 local restaurants To begin/start/resume/commence/launch 330 promptly/precisely an adversiting campaign/strategy To exceed 20 pages, including a one-page 331 abstract
ràng/minh bạch của những hoạt động Hãy tra cuốn danh bạ đầy đủ về các nhà hàng địa phương Tung ra/bắt đầu 1 cách nhanh chóng, chính xác chiến lược/chiến dịch quảng cáo
332
Be designed to deliver exceptional performance in various functions
333
Be considered to be the definitive source of worldwide trips among travelers
Được thiết kế nhằm cung cấp khả năng đặc biệt với nhiều chức năng đa dạng Được xem xét như là một nơi chắc chắn của nhưng chuyến đi khắp thế giới cho những khách du lịch Bằng chứng/chứng minh thư có giá trị Đó là một kế hoạch gần như không khả thi Trong trường hợp
334 Valid/solid evidence/picture identification/proof 335 It appears to be a nearly impossible plan 336 337 338 339 340 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352
In case of (Không dùng “ cases” => không có “s”)/in the event of ,And would/,and then Worker/work/employee/staff productivity Range from…to A retirement party To waive one’s right The discontinued appliances
Vượt quá 20 trang, đã bao gồm cả trang tóm tắt nội dung
Và sẽ, và sau đó Năng suất nhân viên/công việc Phạm vi từ …. đến Tiệc nghỉ hưu Từ bỏ/khước từ quyền Các thiết bị không c n dùng được Không giống như bất kỳ cơ hội tình Unlike any other volunteer opportunity nguyện khác Could come to a halt/stop as global output of Có thể dừng lại khi sản lượng lương thực meals toàn cầu It has come to my attention/come to someone's Theo như tôi được biết/theo như ai đó attention biết rằng To enter the information through the touch tone Nhập thông tin thông qua bàn phím trên pad on your telephone điện thoại của bạn To submit/turn in a required form to the Catering Đệ trình mẫu đã được yêu cầu cho văn Department phòng cung cấp thực phẩm Một sự đa dạng về các bữa ăn tối theo ý A wide variety of dining pleasures thích To earn an enviable customer/client/patron rating Có được đánh giá rất tốt của khách hàng làm cho người khác phải ganh tị A summary of the agreement between the airline 1 bản tóm tắt của thỏa thuận giữa hãng and passengers hàng không và các hành khách To renew membership/the subsicription/a contract Gia hạn thành viên/đăng k mua báo dài hạn/hợp đồng To schedule/reschedule/change an appointment Lên lịch/đ i lịch cuộc hẹn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
353 Please hesitate to share 354 355 356 357 358 359 360
To honor sb/sth for sth/ In honor/celebration of To leave a message with sb In retail sale On sale growth To be intended for/to Particularly in/especially Equal to/similar to Enclose đứng đầu câu luôn ở hình thức bị động: Enclosed/Attached
361 A complete list of our hotel amenities 362 Events in celebration of our 10th anniversary
A stringent/strict/rigorous 363 inspections/tests/procedures/regulations/requirem ents/standards Safety regulations/criteria/laws/standard 364 365
To find a comprehensive approach to dealing with traffic congestion
To have a lot of experience with contract negotiations Professional agricultural advisors (Professional 367 b nghĩa cho advisors nên không dùng adv Professionally) Excellent/good public speaking/negotiating skills 366
368
369 Make room for 370 To boost the significantly declining industry 371
To extend our sincere thanks to our valuable/loyal/valued customers/clients/patrons
372 Please note that payment statements 373
Be reported to the proper department within five days of receipt
374 Researchers in a broad range of fields 375
To review what the proposed project may entail.
Đừng ngần ngại để chia sẻ Vinh danh ai/cái gì do cái gì đó Nhân danh/nhân kỉ niệm Để lại lời nhắn cho ai đó Danh thu,doanh số bán lẻ Sự tăng trưởng danh số/doanh thu dành cho ai đó Đặc biệt Tương đương với Đ nh kèm, Gắn kèm Một danh sách đầy đủ về những tiện nghi khách sạn Những sự kiện diễn ra trong dịp lễ kỷ niệm lần thứ 10 của chúng tôi Kiểm tra/thử nghiệm/thủ t c/quy định Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu chuẩn Không tìm thấy một phương pháp tối ưu nào để đối phó với tình trạng tắc nghẽn giao thông Có nhiều kinh nghiệm với các cuộc đàm phán hợp đồng Các chuyên gia nông nghiệp Kĩ năng đám phán/nói trước công chúng xuất sắc Nhường chỗ cho Để thúc đẩy ngành công nghiệp đang giảm sút đáng kể Để gửi lời cảm ơn chân thành của chúng tôi đối với khách hàng quý giá của chúng tôi Xin lưu ý rằng báo cáo thanh toán Được báo cáo cho bộ phận phù hợp trong thời hạn năm ngày kể từ trên hóa đơn Các nhà nghiên cứu trong một loạt các lĩnh vực Xem xét lại những gì mà dự án đề xuất có thể đ i hỏi
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
Các bài báo về những người đã đạt giải thưởng nhằm giúp bạn cập nhật các tin tức mới nhất về xu hướng hiện tại On sale Giảm giá For sale Để bán Superior to/better than Tốt hơn so với Be fairly common for Khá ph biến To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán Bắt gặp bất kì vấn đề nào mà cần đến sự To encounter any trouble requiring my attention quan tâm, chú ý của tôi Vé vào cửa công viên giải trí mới được Tickets to the newly refurbished amusement park tân trang lại To place an advertisement on temporary Đặt quảng cáo tuyển d ng về những cơ employment openings for certified financial hội việc làm tạm thời cho những cố vấn advisors tài ch nh đủ trình độ Đạt được sự tăng trưởng lợi nhuận ròng To gain a noticeable increase in net profits đáng kể Để phát triển những quy định hợp lý về To develop economically sound guidelines for mặt kinh tế cho quá trình đào tạo suốt year-round training năm To Have difficulty/trouble (in) preparing for a Gặp khó khăn cho việc tự chuẩn bị bài presentation thuyết trình A copy of the press release 1 bản phô tô về cuộc họp báo Sau khi những yêu cầu được lặp lại bởi After repeated requests by residents những cư dân To decided to install additional traffic lights. Quyết định lắp đặt thêm đèn giao thông Be advised to refrain from using mobile phones Được khuyên nên tự kiềm chế sử d ng while on duty điện thoại di động trong khi đang khi hành nhiềm v Khi được sử d ng đúng cách trên đồ da When used correctly on cracked and dirty leather bẩn và rách The neutral feature of the cleaner containing Tính chất trung tính của chất tẩy mà có protective oils also aids stain resistance and keeps chứa dầu bảo vệ cũng như có chống biến the leather supple màu do acid và giữ cho đồ da mềm mại Kết hợp/tuân thủ/tranh chấp,đấu In conjunction/compliance/contend/keeping with tranh/hòa hợp, kết hợp Should it be necessary/if it is necessary/if Nếu cần thiết necessary The extremely fragile items Mặt hàng cực kì dễ vỡ Would like to lose weight Muốn giảm cân Tìm cách cải tiến hệ thống hỗ trợ k To seek to advance technical support systems thuật Had better/should replace/substitute high-calorie Nên thay thế các món ăn ph nhiều calo side dishes with healthier alternatives. bằng các món ăn khác tốt cho sức khỏe
Award-winning publications to keep you up-to376 date on current trends (= to keep sb update) 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
399
400 401 402 403 404 405
406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421
hơn Be advised to compare product features, prices Được khuyên nên so sánh t nh năng của and read customer/client/patron reviews carefully sản phẩm, giá cả và đọc kĩ những phản hồi của khách hàng về sản phẩm. Làm việc được trong một môi trường với To work in an environment with frequent sự gián đoạn thường xuyên và những hạn interruptions and fluctuating deadlines rather than chót biến động thất thường hơn là trong in a stable environment một môi trường n định According to the preliminary analysis Theo như những phân t ch sơ bộ/ban đầu Mong muốn tiếp t c cung cấp những To look forward to continuing to provide the chương trình chất lượng tốt nhất một highest-quality programs consistently cách thường xuyên The increasingly powerful computer graphics Đồ họa vi t nh ngày càng mạnh Giúp cho/có khả năng cho những nhà To enable domestic filmmakers to create screen làm phim nội địa có thể tạo ra những images hình ảnh Be (+adv) critical/appreciative of the overall Đánh giá cao/chỉ tr ch xu hướng chung market trends của thị trường To find comprehensive and cost- effective Tìm ra cách giải quyết toàn diện và tiết solutions to drive your business to a higher level kiệm nhất để mà có thể dẫn dắt doanh of success nghiệp của bạn vươn lên đến một cấp độ thành công cao hơn The increase in the overall sales volume Sự tăng về t ng thu nhập Mức độ cao về sự hài l ng của khách A high level of customer/client/patron satisfaction hàng Những hình thức giao tiếp truyền thống Other traditional forms of communications khác Nhận được sự đánh giá xuất sắc từ ph a To receive outstanding reviews from critics các nhà phê bình The rapid/considerable/significant/substantial Sự phát triển nhanh chóng/đáng kể của growth of an aging population dân số già Vi phạm các quy tắc hoặc các tập quán Violations of standards or safe practices sinh hoạt an toàn Đối mặt với sự thiếu h t trầm trọng về To face a serious shortage of skilled workers lao động có tay nghề cao To fail to meet the deadline. Không hoàn thành đúng thời hạn chót A large proportion of low-income populations Một tỷ lệ lớn dân số có thu nhập thấ Superior to/better than Tốt hơn so với Be fairly common for Khá ph biến To be available for sale Có sẵn( hàng) để bán Tough challenges/difficult/obstacle Thách thức/khó khăn/trở ngại cam go One of the most worrying consequences of Một trong những hậu quả đáng buồn worldwide climate change nhất của việc thay đ i kh hậu toàn cầu Be capable of achieving impressive revenues Có khả năng đạt được doanh thu ấn
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 21
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
422 423 424 425 426 427
428
429
430
tượng Thay đ i đáng kể diện mạo của các To alter the appearance of the country’s phương tiện truyền thông bằng truyền communication antenna facilities hình cáp To contend with their growing health problems Để bắt kịp với/hài lòng/thỏa mãn với vấn đề sức khỏe ngày càng tăng To be intended for/to sb to do sth Dành cho ai để làm gì Let sb begin by N/Ving Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì Sales initiatives/representatives áng kiến/đại diện bán hàng Experienced/skilled/qualified Giáo viên/công nhân/nhân viên có kinh Teachers/worker/employee/staff nghiệm/kĩ năng/đủ tiêu chuẩn Verbs Followed by an Infinitive Ex: She agreed to speak before the game. Đồng ý/m c tiêu/dường như/sắp xếp/yêu cầu/thử/nỗ lực/khả năng/bắt Agree/ aim / appear / arrange / ask / attempt / đầu/chọn/đồng ý/tiếp t c/quyết afford / be able / begin / choose / consent / định/xứng đáng/mong đợi/háo hức/thất continue / decide / deserve / expect / eager / fail / bại/quên/xảy ra/phải/ngần ngại/hi vọng/ý forget / happen / have / Be hesitant / hope / intend định/nỗ lực/quản lý/cần/cung cấp,đề (for) / in an effort / manage / need / offer / option nghị/lựa chọn/bắt buộc/lên kế / obligate / plan / prepare / proceed / promise / hoạch/chuẩn bị/tiến hành/hứa hẹn/đề propose / prove / refuse / remember / ready / start xuất/chứng minh/từ chối/nhớ/sẵn / stop / strive / sorry / threaten / try / take time / sàng/bắt đầu/dừng lại/cố gắng/xin lỗi/đe wait / want / wish / willing / yet to V dọa/cố gắng/dành thời gian/chờ/muốn/ước/sẵn sàng/chưa Verbs Followed by a Gerund Ex: They enjoyed working on the boat. Suggest / recommend / difficult / commit to / look Gợi ý/khuyên/khó khăn/mong chờ/mong forward to / enjoy / advoid / admit / practice / in đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực addtion to / consider /deny / dislike / escape / hành/bên cạnh đó, ngoài ra/xem xét, cân spend(time) / waste (time) + Ving nhắc/từ chối/không thích/trốn thoát/dành - It's no use/It's no good...+ Ving (thời gian) /lãng phí (thời gian) + Ving - There's no point ( in)...+ Ving - It's ( not) worth ...+ Ving - Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving - It's a waste of time/money ...+ Ving - Spend/waste time/money ...+ Ving - Be/get used to ...+ Ving - Be/get accustomed to ...+ Ving - Do/Would you mind ... + Ving? - be busy + Ving - What about + Ving...? How about ...+ Ving? - Go + V-ing…? Go shopping, go swimming... Verbs Followed by an Object and an Infinitive
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 22
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
431
432 433 434 435 436 437 438 439 440
441 442 443 444 445 446
Everyone expected her to win. To advise / allow / ask / choose / command / Khuyên/cho phép/yêu cầu/chọn/ra lệnh, encourage / expect / remind / require / tell / urge / chỉ hủy/khuyến kh ch/mong đợi/nhắc want / warn / forbid / force / have / hire / instruct / nhở/yêu cầu/nói/thúc gi c/muốn/cảnh invite /let / like /permit / persuade báo/cấm/ép buộc/có/thuê/hướng *** Note: Some of these verbs are included in the dẫn/mời/cho phép/thích, muốn/cho list above and may be used without an object. phép/thuyết ph c Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC vs ĐÊM - ĐẾM ĐƯỢC: tài khoản, tính ĐƯỢC dễ nhầm lẫn: toán/quảng cáo/giấy phép, sự cho - ĐẾM ĐƯỢC: an/a phép/vé/qu /thư account/advertisement/permit/ticket/fund/letter - KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: sự thanh toán, - KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: tính toán/quảng cáo/sự cho phép, sự chấp accounting/advertising/permission/ticketing/fundi nhận/sự dán nhãn, vé/cấp vốn, gây qu , ng/mail tài trợ/mail Các Danh từ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thường gặp: Truy cập/thông tin/hành lý/máy Access/information/baggage(luggage)/machinery/ móc/thiết bị/đồng dùng văn ph ng equipment/stationery (giống với office supplies) Deal Giải quyết with/address/handle/solve/resolve/tackle/process Yield/create/generate/invent Tạo ra Discrepancy/difference/other/another/alternate/ins Khác/thay thế/thay về tead of In order for/Both of + TÂN NGỮ Để/cả 2 To wear identification badges at all times Phải đeo thẻ nhận dạng mọi lúc Concerns about the safety/quality of the product Hàng quan tâm đến sự an toàn/chất lượng của sản phẩm Be reminded of the seminar (= keep in mind/bear Được nhắc nhở về việc bu i hội thảo in mind that) Be intended to raise awareness about our city's Nay được cho là có ý định nhằm để nâng urban renewal initiative. cao nhận thức về sáng kiến đ i mới đô thị ở thành phố chúng ta To turn her attention toward solving the chuyển sự chú ý của cô ấy vào việc giải unemployment (To turn attention toward quyết vấn đề thất nghiệp sth/Ving) Be optimistic about a favorable budget Lạc quan về 1 nguồn ngân sách thuận lợi A noticeable/great decline ự suy giảm đáng chú ý/lớn The reputation of dealing with any sort of Danh tiếng trong việc giải quyết được problem, no matter how complicated it is. bất kì vấn đề nào, dù nó có phức tạp đến đâu To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony Tham gia bu i ra mắt/sự kiện/cuộc welcoming/training session họp/lễ chào đón 1. It is/was Quan trọng/cần thiết/khẩn cấp/cấp bách Important/crucial/essential/vital/necessary/impera tive/intergral THAT + S + V(nguyên thể) –
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 23
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
447 448 449 450 451 452 453 454 455 456
457
458 459 460 461 462
CĐ/Be + V3,Ved - BĐ (cấu trúc giả định) 2. S + V(suggest/recommend/ask/request/require/insist THAT + S + V(nguyên thể) – CĐ/Be + V3,Ved BĐ (cấu trúc giả định) Indicate/(be) noted/(be) advised/apparent/fact/reminder/confirm/mandate/ confident THAT Chance/Some/Most/several/One of the proposed plans by the chamber of commerce As anticipated/expected/requested… (V3/Ved) Explains, describe, know, predict, comfirm, review… WHAT remains, pleased, surprised ….==> CHỌN NGAY “WHAT” Enable sb/sth to V A relatively/comparatively small number of + N(số nhiều) ==> Số nhiều Dismiss/sack/lay off/fire/eliminate the position/person Account for/explain Make up/account for/represent Available in/for/to/from Related to/relevant/details/completed Paperwork/report/information/program/manual/b ooklet/pamphlet/guide/receipt/instructions/directi ons/paper Number ==> capacity/approximately/exceed/Over/up to/nearly/at least/just/about/roughly/arround/more than…. To attend/take part in/enroll in/participate in/enter/join in/engage in To necessarily indicate To (un)certain that/about… Be advised to double-check their orders to ensure that Notify/inform sb of/about/that Announce sth/that:
463 Be offered reimbursement for any expenses 464
Be reminded to keep their receipt as proof of purchase
465 To gain a better understanding of the importance
Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc nhở/xác nhận/chỉ thị/tự tin (RẰNG) Một trong những kế hoạch được đề xuất bởi ph ng thương mại Dự đoán/dự kiến/yêu cầu Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận, xem lại….WHAT(cái mà, điều mà) …c n lại, vui lòng, ngạc nhiên Có khả năng cho ai đó/cái gì làm gì Một số lượng tương đối nhỏ Sa thải vị tr /ai đó Giải thích Chiếm Có sẵn, sẵn sàng Giấy tờ/thông tin/chương trình/sách quảng cáo có liên quan/chi tiết/được hoàn thành Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/vượt quá/trên, quá/lên đến/gần như, hầu như/ t nhất/chỉ/khoảng/nhiều hơn Tham gia Chỉ ra 1 cách tất yếu Chắc chắn rằng/về Được khuyên nên kiểm tra lại các đơn đặt hàng để đảm bảo rằng Thông báo của/về/rằng: người Thông báo rằng/cái gì: vật Được cung cấp sự hoàn trả lại cho bất kỳ chi phí nào Được nhắc nhở phải giữ những biên lai của họ như là bằng chứng của việc mua hàng Nhận được sự hiểu biết tốt hơn về tầm
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 24
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
quan trọng của động lực và làm việc nhóm Một giáo sư được đánh giá cao trong lĩnh A highly regarded professor of philosophy as well vực triết học cũng như là một nhà hùng as a skilled orator biện tài ba Bu i thuyết trình về sự phát triển của The presentation on foreign developments in the nước ngoài trong ngành công nghiệp thời fashion industry trang Soaring fuel prices Giá nhiên liệu tăng cao A written/requested estimate/permission Bảng báo giá/sự cho phép bằng văn bản/yêu cầu To get totally (adv) out of debt Thoát nợ hết hoàn toàn # giống với available exclusively (adv) to Please let sb know immediately (Let sb V) Xin vui l ng báo cho ai đó biết ngay lập tức Other forms of correspondence Các hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân To inquiries within a reasonable amount of time. Để đáp ứng yêu cầu trong khoảng thời gian hợp lý A source of useful information Nguồn thông tin hữu ích Please feel free to V (Please + V) Làm ơn thoải mái làm gì To advocates to debate current health concems Ủng hộ việc tranh luận về những mối quan tâm đến sức khỏe hiện tại A minor/incidential error/mistake Lỗi nhỏ Remaining forms/template/time Những mẫu/đơn/thời gian còn lại A later time/at all times/later this time Một chốc lát nữa/mọi lúc/sau đó To review the tentative schedule below Xem xét các kế hoạch dự kiến dưới đây Be pleased to announce the launch of their newest Vui mừng tuyên bố ra mắt tàu chở khách luxury ocean liner hạng sang mới nhất của họ A strong preference for/on products made of 1 sự ưa chuộng/ưa th ch mạnh mẽ đối recycled materials với sản phẩm làm từ vật liệu tái chế Be encouraged to familiarize themselves with the Được khuyên là nên tự họ làm quen với location of various merchandise những khu vực hàng hóa đa dạng To settle a dispute/debate at the provincial court Để h a giải tranh chấp/tranh luận ở tòa of appeals. phúc thầm cấp tỉnh It becomes apparent that R ràng rằng A change in attitudes towards urban gun control Một thay đ i về thái độ đối với luật về laws quyền sử d ng và sở hữu súng of motivation and teamwork
466
467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480 481 482 483 484 485 486
487 In reservoirs throughout the countryside 488 Increasing levels of acid rain
An appeal for funding as part of its commitment 489 to preserve historic landmarks. 490 Deem sth (that) # mandatory for sb to V
Ở những hồ tự nhiên trên khắp miền quê Mức độ tăng của lượng mưa acid Kêu gọi việc gây qu như là một phần sự cam kết của nó để giữ gìn những di tích lịch sử Dường như # bắt buộc ai đó làm gì
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 25
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
491 To expedite an exchange
Involve in/include/embrace/comprise/consist 492 of/with Involvement in 493 For instance/for example 494 Last until 495 Ahead of schedule >< behind schedule/late 496
Beconsidered the most responsible for the recent tax evasion scandal
497
To require a notification period of at least two weeks in advance
498
To managed to create such a high-quality film given the lack of financial backing
499
To demonstrate the capabilities of sth
500 A delegation of officers 501 Primary duties/work 502 Instantly/immediately/right away Recognizable 503 504
Living/shipping/handling Expenses/charges Strong work ethic/market
505 To monitor the risks/hazards/dangers 506 The toughest challenges 507
508
509 510 511
Transportation costs amidst rising oil prices and environmental issues/matter Hành động ngắn dùng Within, hành động kéo dài dùng For. E.g. The conference will start within 1 hour and will last for 1 hour. ==> tart là hành động ngắn, bắt đầu chỉ vào một thời điểm rồi thôi chứ ko kéo dài. (Trong thời gian 1 giờ đó thì bắt đầu lúc nào cũng được hành động đó được cho phép xảy ra trong phạm vi thời gian đó) ==> Last là hành động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo kéo dài ĐÚNG 1 giờ. Tendency Trend Be reliant/dependent on Forward sth to sth/sb
Xúc tiến/tiến hành việc trao đ i Bao gồm, bao hàm Tình trạn rắc rối, gặp phải Ví d Kéo dài cho đến tận Trước theo lịch trình >< chậm theo lịch trình/muộn Được xem xét cân nhắc là có trách nhiệm nhiều nhất về các v bê bối trốn thuế Đ i hỏi/yêu cầu một khoảng thời gian thông báo ít nhất trước 2 tuần Quản lý đê tạo ra một bộ phim có chất lượng cao mặc như vậy dù rằng thiếu sự hỗ trợ về tài chính Chứng minh khả năng của vật/việc nào đó Đoản đại biểu các viên chức Nhiệm v /công việc chủ yếu Có thể nhận ra ngay lập tức Chi ph sống/chi ph sinh hoạt/chi ph xử lý/chi phí giao hàng Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh mẽ Theo d i các rủi ro Những thách thức ngặt nghèo nhất Chi phí vận chuyển trong bối cảnh giá dầu tăng cao và các vấn đề môi trường
Trong vòng
Xu hướng liên quan đến cá nhân Xu hướng liên quan đến kinh tế xã hội Dựa vào Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 26
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
512 To get further details
Be famous for/be noted for/be known as/for/the best known/be well known 514 To remain available Be advised to become more familiar with the 515 amenities and services available to residents 513
516 Be reluctant to V 517 518 519 520 521
The total income of many smaller clothing retail franchises While on duty/in transit/at school/in a foreign country A lengthy process Outstanding services/works/reviews ==> trong đáp án mà có “Outstanding” chọn luôn Waste tires (Lưu ý: “waste” là Verb, Adj và cũng là Noun) Be diverted from landfill disposal and recycled into rubber to resurface the school track
Để có them chi tiết N i tiếng/được biết đến Vẫn c n Được khuyên để trở nên quen thuộc hơn với các tiện nghi và dịch v có sẵn cho cư dân Miễn cưỡng làm gì T ng thu nhập của nhiều thương hiệu nhượng quyền bán lẻ quần áo nhỏ hơn Trong khi làm nhiệm v /quá trình di chuyển/ở trường/ở nước ngoài Quá trình lâu dài Dịch v /công việc xuất sắc/m i bật Các vỏ xe không c n dùng
Được chuyển hướng từ bãi chôn lấp chất thải và tái chế thành cao su để n i lên 522 trên mặt biển theo như một điều được theo dõi/ghi lại trong trường học 523 The adversiting budget of Ngân sách quảng cáo củaexpré 524 Operating costs/price/rate/expense/charge/fee Chi ph /giá vận hành Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá 525 Comply/Deal/Equipped/Crowded with đông 526 When it comes Ving Khi bàn về một vấn đề nào đó 527 Unless specific otherwise Trừ khi có quy định/quyết định khác 528 Healthcare professionals affiliated with Chuyên gia sức khỏe liên kết với The latest Training Hướng dẫn đào tạo/album/dự đoán/xu 529 guide/albums/forecasts/trends/procedures/editions hướng/thủ t c/ấn bản/thiết bị/sản /appliances/products/model phẩm/mẫu mới nhất 1 trong số những công ty hàng đầu trong One of the leading companies in the field of 530 lĩnh vực các thiết bị sử d ng trong nhà environmentally-friendly household appliances thân thiện với môi trường The potential to affect very large areas of sea and Tiềm năng ảnh hưởng rất lớn trên diện 531 lengths of coast rộng mặt biển và đường bờ biển Be known for its commitment to provide Được biết đến/n i tiếng về sự tận tâm customers with quality furniture at competitive 532 của nó để cung cấp cho khách hàng hàng prices hóa chất lượng với mức giá cạnh tranh To enable doctors to diagnose illnesses and 533 disorders more quickly and more accurately (enable sb to V) 534 A protective measure
Có thể giúp bác sĩ chuẩn đoán bệnh và những rối loạn chính xác và nhanh chóng hơn Giải pháp ph ng ngừa
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 27
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
A short-term failure of the company's online reservation system Be dining experiences (dine KHÔNG BAO GIỜ 536 chia BỊ ĐỘNG) To promise its customers nutritious and whole 537 some grains, fruits, and vegetables at a low cost. 535
538 539 540
541
542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559
Sự ngừng hoạt động ngắn của hệ thống đặt chỗ trực tuyến của công ty Trải nghiệm ăn tối
Cam kết với khách hàng sẽ cung cấp rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên chất và b dưỡng ở mức giá thấp To face exciting challenges Đối mặt với những thử thách thú vị Be reminded to treat new employees with Được nhắc nhở hành xử với các nhân courtesy viên mới một cách lịch sự To gain an edge against its competition Đạt được dành được ưu thế cạnh tranh của nó To provide a (un)guided tour around the gorgeous Cung cấp 1 chuyến đi xung quanh khu bay area of the resort and some scenic islands vịnh tuyệt đẹp của khu nghỉ mát và một accessible only by ferry số danh lam thắng cảnh chỉ có thể đến được bằng phà To include practice room with immediate Bao gồm phòng tập gần kề ngay bên sân adjacency to the stage khấu Unseasonably/unusually wet/cold weather Thời tiết ẩm bất thường Outgoing/upcoming/forthcoming Mặt hàng/hàng hóa (gửi) đi products/items/goods/merchandise Lack of interesting events/shortage of/be short Thiếu/k đủ những sự kiện thú vịs of/insufficient/inadequate/not enough to V To spend (time/money) on/Ving/something Dành (thời gian/tiền) làm gì Có thể ảnh hưởng đến bất cứ ai mà đang To affect anyone in any stage of the life cycle. trong bất kỳ giai đoạn nào của v ng đời Điều đáng lưu ý/quan trọng là nên dán It is crucial to label chemical samples accordingly nhãn những mẫu hóa chất một cách phù hợp The exclusive property of sth Tài sản riêng của cái gì (In)adequate/(in)sufficient capacity ức chứa không đủ A natural monitoring system Hệ thống giám sát tự nhiên A list of considerations for article approval Danh sách xem xét cho sự chấp thuận bài báo Please send a confirmation of reimbursement Vui lòng gửi xác nhận b i thường trong within the next few days vòng vài ngày tới One of their main local distributors Một trong những nhà phân phối chính tại địa phương Continue/go on +Ving/to V Tiếp t c Beginning /effective+ Thời gian Bắt đầu + thời gian A training guide/session ách/phiên đào tạo/mở rộng The protests of several members of the Phải sự phản đối của một vài người trong community cộng đồng Be responsible for some of our company's most Chịu trách nhiệm lớn trong chiến dịch
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 28
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
successful marketing campaigns 560 561 562 563 564 565 566 567 568 569 570 571 572 573 574 575 576 577 578
The efforts of our knowledgeable and friendly rental agent To institute a new set of guidelines for pharmaceutical companies. An ambitious goal Be held exclusively for high-ranking officials in the corporation To list fixed expenses separately from variable expenses To initiate a merger with To grant sb a promotion In every aspect of a business The pool of candidates Standard procedures A series of seminars on ethical journalism To allows us to keep track of/stay on top of all orders To increase your chances of obtaining your accommodation in a hotel of your choice (of sb’s choice) To refrain from propping their feet against the seat in front of them Standard for An initial shipment/findings To process sb’s deposit To discontinue production of one of their trademark products. To accommodate easily tour groups of any sizes.
To decided to switch to another delivery service provider Be instructed to issue a full refund check to 580 Montreal Steel for the defective materials 579
By offering products at two-thirds of the standard price Be sure to seek help from a reliable real estate 582 agency. Be difficult to choose one to fill the position 581
583
584 To share their occupational knowledge, skills and
tiếp thị thành công nhất của công ty chúng ta Những nỗ lực của đại lý thuê nhà thân thiện và am tường của chúng ta Giới thiệu các hướng dẫn mới cho công ty dược phẩm M c tiêu đầy tham vọng Được t chức đặc biệt dành cho các viên chức cấp cao trong tập đoàn/công ty Danh sách 1 cách riêng biệt chi phí cố định từ chi phí khác (biến đ i) Để bắt đầu 1 v sáp nhập với Thăng chức cho ai đó Trong mỗi khía cạnh của kinh doanh Lọt vào danh sách các ứng viên Các quy trình tiêu chuẩn Một chuỗi các bu i hội thảo về y đức nghề báo Cho phép chúng tôi giữ liên lạc tất cả các đơn hàng Để tăng những cơ hội có được chỗ ở của bạn ở khách sạn bạn lựa chọn Kiềm chế việc chống đỡ chân của họ dựa vào chỗ ngồi ph a trước họ Tiêu chuẩn cho Đợt hàng/tìm thấy đầu tiên Xử lý khoản tiền đặt cọc của ai đó Ngưng sản xuất các sản phẩm thương hiệu của họ Đáp ứng dễ dàng 1 nhóm du lịch với bất kì kích cỡ nào Quyết định để chuyển nhà cung cấp dịch v giao hàng khác Được hướng dẫn để phát hành/đưa ra/công bố 1 khoản hoàn trả bằng tiền mặt cho những hàng hóa/vật liệu bị lỗi Bằng việc cung cấp sản phẩm tại 2/3 giá tiêu chuẩn Chắc chắn để tìm kiếm sự giúp đỡ từ những đại lý bất động sản đáng tin cậy Khó khăn để chọn 1 ai đó phù hợp cho vị trí Chia sẻ những kiến thức nghề nghiệp, kĩ
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 29
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
năng, sự thông tháo với sinh viên tận tâm, chín chắn To continue for the remainder of the month Tiếp t c trong thời gian còn lại của tháng Be painted only on metallic surface, as it tends to Chỉ được sơn trên bề mặt của kim loại vì corrode other types of materials. nó ăn m n những loại vật liệu khác Be personally approved by the world-renowned Chấp nhận 1 cách cá nhân bởi đầu bếp chef n i tiếng thế giới To keep a copy of the safety handbook with them Giữ 1 bản copy của cuốn sách an toàn for quick reference với họ cho sách tham khảo nhanh chóng To find additional ways to promote employee Tìm cách thêm vào để thúc đẩy sự tham participation in team-building events gia của nhân viên trong các sự kiện của đội To follow the Theo sau những hướng dẫn/nguyên instructions/regulations/signs/rules/directions tắc/biển báo/luật lệ/hướng dẫn To distribute an agenda Phân phát 1 bản chương trình nghị sự A warm welcome 1 lời chào đón ấm áp The shops with the most extensive rare book Cửa hàng với những bộ sưu tập sách collections hiếm có Be promised to increase the number of its bus and Hứa hẹn để tăng cố lượng những tuyến train routes significantly over the next decade đường xe bus và tàu 1 cách đáng kể sau 10 năm nữa To gain a reputation for excellence among real Để đạt được danh tiếng cho sự xuất sắc estate agents trong số đại lý bất động sản Lower than anticipated Thấp hơn mong đợi What surprised shareholders the most is … Cái mà làm ngạc nhiên nhất với các c đông là… The most heavily used in the country. Được sử d ng nhiều nhất trong thành phố More likely to advertise online than in print. Có nhiều khả năng để quảng cáo trực tuyến hơn là in To specialize in database management and Chuyên về quản lý và bảo trì cơ sở dữ maintenance. liệu To include a concise and accurate descriptions of Bảo gồm những mô tả chính xác và ngắn their achivements and experience. gọn về thành tích và kinh nghiệm của họ The various services Dịch v khác nhau At the conclusion of today’s program. Tại lúc kết thúc của chương trình To support the local schools in developing Để hỗ trợ những trường địa phương children’s activities. trong việc phát triển nhữg hoạt động của trẻ em To took a high-speed train/plane/flight/taxi/carb Để bắt 1 chuyến tàu/máy bay cao tốc To display/show/present/give the parking permit Đưa ra giấy phép đỗ xe To give 30 day’s notice Lấy thông báo 30 ngày On/upon arrival/request Khi có yêu cầu/đến To speak very indirectly Nói 1 cách không trực tiếp expertise with mature, dedicated students
585 586 587 588 589 590 591 592 593 594 595 596 597 598 599 600 601 602 603 604 605 606 607 608 609
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 30
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
610
The application of advanced techniques
611 A great source of pride for the townspeople 612 613
The ability to interact with others effectively By advertising to a younger audience
614 Her mentor at Getaway tours Corporation. 615
Be accessible by all the main bus routes.
To arrive by the date specified in the order confirmation Be checked regularly to ensure they are up to 617 safety standards. 616
618 619 620 621 622 623 624 625 626 627 628 629 630 631 632 633 634 635 636 637 638 639 640 641 642
Be consistently produced high qualify baked goods Be given free admissionto the museum/exhibition/exposition Profit/interest/margin/benefit/proceeds Sign up/register Adviser/mentor Complicated/complex Come up with/find out Submit/turn in Mandatory/obligatory/imperative/compulsory Enterprise/company/business/corporate Reinforce/strengthen/boost/enhance Turn over/revenue/income Compile/collect/gather Evaluate/judge/assess/appreciate Be entitle/allow sb/authorize/permit Delay/postpone/put off/cancel/call off Bar/ban/prohibit/prevent/hinder Account number Application/membership fee Arrival date Attendance record Communication skill Expiration date Job description Performance appraisal
Các đơn xin việc với các kĩ thuật tiên tiến 1 nguồn tự hào lớn cho cơ dân thành phố Khả năng để tương tác với những người khác 1 cách hiệu quả Bằng việc quảng cáo đến những khán giả trẻ Cố vẫn của cô ấy tại công ty tour Có thể đi vào/truy vập vào tuyến đường xe bus chính Để đến trước ngày c thể trong xác nhận đơn đặt hàng Kiểm tra 1 cách thường xuyên để đảm bảo họ đã cập nhật những tiêu chuẩn an toàn Được sản xuất 1 cách liên t c những loại bánh được nướng với chất lượng cao Được cung cấp sự vào miễn phí bảo tàng/triển lãm Lợi nhuận, lãi xuất Đăng k Cố vấn, tư vấn Phức tạp Tìm ra, chỉ ra Nộp Bắt buộc Công ty/doanh nghiệp Tăng cường, củng cố, cải thiện Doanh thu Thu nhập Đánh giá Cho quyền làm gì/cho phép ai làm gì/ủy quyền/cho phép Hủy bỏ, trì hoãn ngăn chặn, cấm đoán, cản trở Số tài khoản Ph đăng k /thành viên Ngày đến Hồ sơ, danh sách những người tham gia Kĩ năng giao tiếp Ngày hết hạn/quá hạn Mô tả công việc Sự đánh giá năng lực/hiệu suất
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 31
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
643 644 645 646 647 648 649 650 651 652 653 654 655 656 657 658 659 660 661 662 663 664 665 666 667 668 669 670 671 672 673 674 675 676 677 678
Cơ sở vật chất sản xuất Chính sách hoàn trả Chiến lược/chiến dịch quảng cáo Đại diện bán hàng Dây chuyền sản xuất Tỷ giá hối đoái Thủ t c an toàn Ph đóng bảo hiểm Thông tin sản phẩm Những yêu cầu/thắc mắc sản phẩm ứng viên, người nộp đơn >< đơn xin/ứng d ng/áp d ng Analyst >< analysis Nhà phân tích >< sự phân tích Architect >< architecture Kiến trúc sư >< kiến trúc, xây dựng Consumer >< consumption Người tiêu dùng >< sự tiêu dùng Producer >< production Nhà sản xuất >< sự sản xuất Distributor >< distribution Nhà phân phối, phân phát >< sự phân phối, phân phát Employee >< employment Nhân viên >< việc làm Contributor >< contribution Người đóng góp >< sự đóng góp Negotiator >< negotiation Nhà đám phán >< sự đàm phán Participant >< participation Người tham gia >< sự tham gia Attendant/attendee >< attendance Người tham gia >< sự tham gia Qualification/diploma/degree/certificate/ability Chứng chỉ, bằng cấp năng lực Transcript bảng điểm Grade điểm Background/experience/history of work/education Nền tảng tri thức/kinh nghiệm Cover letter/letter of ơ yếu lí lịch application/CV/resume/profile For advancement to management positions Sự thăng tiến ở vị tri quản lí To boost motivation/sales Thúc đẩy động lực Online marketing Tiếp thị trực tuyến A safe and sanitary food supply Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn A competitive edge/model/price/salary/wage Ưu thế/lợi thế cạnh tranh To congratulate sb for Ving Chúc mừng ai đó cho việc gì To exceed shareholder expectations Vượt quá sự mong đợi của c đông Be intergral to sth/important/crucial/essential/vital/necessary/imp Cần thiết/k thể thiếu erative Specific features/instructions Hướng dẫn/t nh năng c thể/đặc biệt Succeed in + Ving Thành công trong Within walking distance Trong vòng khoảng cách đi bộ Cooperate/collaborate WITH Cộng tác, hợp tác với Production facilities Return policy Advertising strategy/campaign Sales representative Assembly line Exchange rate Safety procedures Insurance premium Product information Product inquires Applicant >< application
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 32
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
679 680 681 682 683
Accompanied (sth) by/with Be distinguished by Careful planning (NOT “Plan or Planer”) Exact/accurate/precise dimensions A high sense of professionalism
684 A fascinating/interesting interview
Except for/to (k có FOR/TO khi trước nó là all/everyone/anything/everything/everyday….) For your convenience 686 For further information 687 Assume a title 685
688 Undertake research/a project/ a plan 689
Heavy snowfall Heavy traffic/peak hour/rush hour/stuck in traffic
690 In honor/celebration of 691 The effectiveness of 692 693 694 695 696
The grand opening ceremony The opening speech Be concerned about/over/with/be worried about Conference call decide/know/indicate/determine/ask/check/tell ==> whether (or)..or (NOT either…or) A strategy/campaign partnership
Đi kèm Được phân biệt bởi Kế hoạch cẩn thận Kích thước chính xác Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ chuyên môn Phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn Ngoại trừ Để thuận tiện cho bạn Để biết nhiều thông tin thêm Đảm nhiệm một vị trí/chức danh Chịu trách nhiệm cho việc gì đó và thực hiện nó Bão tuyết lớn giao thông đông đúc, tắc nghẽn giao thông Nhân danh/nhân kỉ niệm Hiệu quả của Lễ khánh thành/khai trương Bài nói khai mạc Lo lắng về Cuộc gọi hội nghị Quyết định/biết ==> liệu rằng Đối tác chiến lược
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 33
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 1 – TOEIC (Mẹo gì thì mẹo nhƣng các bạn hãy cố gắng luôn nghe sao cho đúng khả năng của mình nhé!!!)
------------***----------*** Lƣu ý: Khi đi thi TOEIC, lúc các bạn nhận được đề thi cũng là lúc audio bài Listening vang lên. Nhiệm v của các bạn là ngay lập tức dành 1 phút 30 giây đó để xem qua các bức hình trước khi bắt đầu nghe và đọc trc Part 3 4 càng nhiều càng tốt. (Không quá tập trung nhiều vào tranh nhé. Xem qua rồi NEXT luôn) **** Có t ng cộng 10 hình, mỗi hình các bạn spend khoảng 6-7 giây. - Hình trong Part 1 gồm 2 dạng: + Có ngƣời + Không có ngƣời ==> Tỉ lệ khoảng 6-4 hoặc 7-3 ***** Đối với hình CÓ N ƢỜI, các bạn tập trung nhiều vào HÀNH ĐỘNG CỦA N ƢỜI (nhìn, đi, đứng, ăn, ngồi....) ==> Đôi khi lại lừa thí sinh bằng câu trả lời đúng là 1 vật gì đó trên bàn hay sau lưng mà th sinh không để ý lắm. ***** Đối với tranh KHÔN
CÓ N ƢỜI. Chúng ta dùng phương pháp LOẠI TRỪ như sau:
1. Đáp án nào có chữ "BEING" (rất hay gặp trong đề thi, mà nhiều bạn nếu không chịu khó practice nhiều sẽ k nghe ra). ==> Lý do: “BEIN ” là từ dùng trong câu bị động của thì Hiện tại tiếp diễn mà nếu không có người thì sẽ không có HÀNH ĐỘNG nên “BEIN ” LOẠI ==> Ngoại trừ "being displayed": đang đƣợc trƣng bày “LUÔN ĐÚN ” ==> Chữ "BEING" tưởng chừng dễ nghe nhưng lại khó nghe. Thường nhầm với từ “BEEN”. Khi các bạn thấy 1 hình KHÔN CÓ N ƢỜI, bạn phải chuẩn bị tâm lý ngay là chắc mình sẽ nghe chữ "BEING" đó và LOẠI TRỪ đáp án đó luôn. 2. Đáp án nào các bạn nghe thấy có dính DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là bỏ ngay, không cần nghe nhiều (they, people, he, she, visitors, pedestrians, spectators, audiences....). ==> Lý do: Vì tranh KHÔN CÓ N ƢỜI thì nghe thấy DANH TỪ CHỈ N ƢỜI là LOẠI ==> Sau khi loại trừ ít nhất 2 đáp án thì xác suất chọn câu đúng của bạn sẽ tăng lên cao hơn. 3. Phương pháp LOẠI TRỪ CHUNG ==> Loại trừ là phương pháp thể hiện kết quả khá cao vì các bạn khó có thể nghe được toàn bộ 4 đáp án, cũng như nghe được từng từ trong mỗi đáp án: Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 34
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
- Nếu các bạn nghe được 2 từ dễ trong bài mà 2 cái đó không d nh l u gì đến nhau thì cũng loại trừ. TOEIC hay đánh lừa chỗ đó. ==> Ví d : Các bạn nghe được từ "TALBE" và từ "CHAIR". Trong hình cũng có 2 cái đó, nhưng các bạn thấy 2 cái đó không d nh l u với nhau. - Dễ loại trừ hơn là các bạn nghe chữ nào, mà KHÔNG CÓ TRONG HÌNH thi bỏ. Áp d ng thêm phương pháp loại trừ với hình KHÔN CÓ N ƢỜI, rất hiệu quả. ==> QUAN TRỌNG: Các bạn muốn nghe được thì các bạn phải có TỪ VỰNG. Mình NÊN xem từ vựng trước rồi mình nghe. "Practice makes perfect". Các bạn muốn giỏi thực sự thì phải luyện tập nghe đi nghe lại nhiều lần, ngay cả khi chúng ta busy, cứ play audio đó, cứ để tự nhiên, không cần quan tâm, vẫn tốt hơn là không nghe. ==> Nếu áp d ng tốt nhung điều thầy chia sẽ thì cam kết khi đi thi các bạn sẽ nghe được ít nhất cũng 6-7 câu/10. Bạn nào áp d ng tốt nghe được 8-10 câu là bình thường.
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 35
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 2 – TOEIC --------------***-------------UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM): 1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: When, Who, Why…. 2. Các đáp án đúng là:At/in/on/from/to + vị tr địa điểm
3. Đáp án LUÔN ĐÚN - SƢU TẦM -
– Trong TẤT CẢ câu hỏi:
1. Let’s me check/ask/find out/Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã 2. I have no idea: tôi k có ý tưởng nào cả 3. It/that’s rather soon: thà đi sớm hơn 4. That’s right: đúng vậy 5. That’s good to know: đó là điều tốt để biết 6. I’ll look it up: để tôi tra đã 7. It’s not too much trouble: k vấn đề 8. It doesn’t matter to me/That shouldn’t be a problem: Điều đó không thành vấn đề với tôi 9. Either is okay/fine with me/Both of them Be okay/fine: Với tôi cái gì cũng được 10. I haven’t decided yet/It hasn’t been discussed yet/It’s not confirmed/finalized yet: Tôi chưa quyết định chưa được thảo luận/xác nhận/hoàn thành 11. I don’t know/I don’t care/I don’t mind/Not that I’m awBe of/Not that I know of: Tôi không biết, tôi không quan tâm/Không phải cái tôi quan tâm/biết 12. That would be great/That sounds great/Sound good/That would be nice/That would be interesting: Nghe hay đó, được đấy, thú vị đấy 13. It depends/It’s up to you/I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/Tùy bạn 14. Whichever you like/Whatever you want/prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/bạn muốn 15. Neither/either: Chẳng chọn cái nào cả/cái nào cũng được 16. That’s what I’ve heard/That’s right: Đó là điều tôi được nghe/Đúng rồi đó 17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy 18. That’s a good idea/good offer/That sounds like fun: Đó là một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy 19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng 20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã 21. Don’t worry about it/Don’t worry, I’ll take cBe of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm 22. I don’t think so: Tôi không nghĩ vậy 23. That suits me fine: Nó hợp/vừa với tôi đó 24. It doesn’t appear so/It doesn’t seem like a good idea/That didn’t help: Nó dường như không phải như vậy/Có vẻ như đó không phải ý kiến hay/Nó không được hiệu quả Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 36
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
25. Everything would be okay/fine: Mọi thứ sẽ n thôi 26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ dàng hơn 27. Congratulations! : Chúc mừng nhé
UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN) 1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: Where, Who, Why…. Loại đáp án bắt đầu bằng FOR (How long…)
2. Các đáp án đúng là: + Chứa thời gian, Chứa in/on/at/until/when/after + Thời gian + As soon as possible: sớm nhất có thể
UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ N ƢỜI) 1. Loại phƣơng án:
Loại các trâu là lời Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu: Where, When, Why….
2. Các đáp án đúng là: + Các đáp án chứa tên người, tên chức v , bộ phận văn ph ng. + I believe…+ Tên
UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC): 1. Loại các phƣơng án:
Loại các câu trả lời là Yes/No Các từ đồng âm Các đáp án nhiễu là Where, When, Why….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là: - How much…? - Đáp án là giá tiền/giá cả…? - (dollars, cent, euros,…) - How many…? - Đáp án là số lượng, bao nhiêu…? - (dozen – 12, five, ten…) - How about + Ving…? - Là câu gợi ý lời mời…? - (I don’t think that’s a good idea, sure…). - How should/did do…? - Làm như thế nào…? - (Trả lời bằng 1 câu hành động: take, stack, give,…) - How …….get/come/transport/go/deliver… ? - Câu hỏi phương tiện/cách thức di chuyển…? - (By train/bus/car/plane/taxi/cab/go up, down,…) - How ….. feel/like/think…? - Câu hỏi về cảm giác, suy nghĩ…? - ( Present time/nice trip, enjoy, interesting, exciting…) - How far…? - Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa…? - (kilometer, centimeter,…) - How long…? - Thời gian bao lâu….? - (2 years ago, 3 months,…) - How often…? - Tần suất…? - (twice, once, three time, every day/month…) - How soon/late/when…? - Câu hỏi về THỜI GIAN - How long + magazine/newpaper/novel/joural/book? - Đáp án là số trang…. Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 37
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ): 1. Loại các phƣơng án:
Trả lời bằng Yes/No Loại các từ đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các câu hỏi và đáp án đúng là: What time…? - Hỏi về giờ…? What kind of…? - Hỏi về loại nào…? What color…? - Hỏi về màu sắc…? What should/did +S+ do…? – Hỏi về hành động…? What be….made of? – Hỏi về chất liệu…? What the best way to/the faster way to…? – Phương tiện nào là tốt nhất/phương tiện nào là nhanh nhất…?(subway, highway, plane, train, bus,…) What’s the price/rate/ fee/cost/expense/charge/…what’s final offer/How much? – Hỏi về GIÁ…? What + N …? - Câu hỏi thông tin…? Which + N…? – Câu hỏi lựa chọn…? ==> One, The one, either, neither,…
UNIT 6: WHY QUESTIONS 1. Loại các đáp án:
Chứa câu trả lời Yes/No Các phương án đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When….
2. Các đáp án đúng:
To + V: Để làm gì Maybe/probably…: Có thể Because/as/since/for/now that: Vì Due to = Because of = Owing to = Thanks to = on account of: vì Why don’t you/we/I/they: Là câu gợi ý lời mời (Loại Because): Tại sao không…?
UNIT 7: QUESTIONS with BE/HAVE/DO BE (Am/Is/Are)/(Amn’t, Isn’t, aren’t) Do/Did (don’t, didn’t) Have/has (haven’t, hasn’t) Will/Would (won’t/wouldn’t) Can/could/should (can’t, couldn’t, shouldn’t) 1. Loại các đáp án: Các phương án đồng âm Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. 2. Các đáp án đúng: - Yes/No, actually, thanks, sure.. 1. 2. 3. 4. 5.
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 38
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI G I Ý/CÂU TUYÊN BỐ) 1. Đáp án là: + Sure/Thank you + Thanks + Of course + That sounds good/Ok + Congratulations + I’d be glad to/happy to + Yes/No + Not at all + I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it + No problem + I’ll handle it + Acutually + I don’t think + May be + I wish … + If…. + Hỏi ngược lại hỏi Vd:1. His plane was delayed because of a storm. Answer: How late will he be? At the ticket counter. Try the other store 2. Let's order a bigger sign for the front door. Answer: What size should we get? 2. Các câu hỏi về: + Can/could/Would you mid/Do you mid/would you like to V…? + Why don’t we/you …? (Loại đáp án Because) + How about + Ving…? + Would you to V…? + Do you want…? + What about + Ving…? + ….,right? + Let’s, Please… + V 3. Đáp án sai là đáp án: I don’t/did’t like/like it/I get anything…
UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS (A or B)
Loại các đáp án nhiễu là các đáp án trả lời cho Who, Where, When…. Các câu trả lời Yes/No
UNIT 10: TAG QUESTIONS/NEGATIVE QUESTIONS: Đáp án ở câu hỏi loại này là Yes/No, Don’t worry/I believe Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 39
Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring
CÁCH LUYỆN NGHE TOEIC HIỆU QUẢ ĐÓ CHÍNH LÀ: ==> NGHE + CHÉP CHÍNH TẢ
------------***----------==> Đây là kĩ năng nâng SKILL LISTENING của bạn lên NHANH NHẤT trong thời gian N ẮN NHẤT có thể. + Lần 1: Nghe lại 1 lượt 45p hoặc nghe theo từng PART 1 2 3 4 và chọn đáp án. + Lần 2: Mở trans và tra từ vựng. + Lần 3: Nghe và chép ra những gì mình nghe đc ==> Chô nào không nghe được thì nhìn TRAN và cố gắng hiểu từng câu 1 + Lần 4: Nhìn trans và đọc theo những gì họ nói. ==> RÚT RA KINH N HIỆM LÀM BÀI (sai ở đâu và tại sao sai???) + Lần 5: Chuyển FILE NGHE vào trong đt và nghe hàng ngày KHI ĐÃ CHÉP HẾT NHỮN PHẦN ĐÓ ==> Không có cách nào bạn lên đc điểm nghe nhanh nhất bằng cách này cả. Nhiều bạn đã đi học rất nhiều nơi, tốn khá nhiều tiền vào trung tâm này nọ kia nhưng đều thất bại và band nghe vẫn k tăng thì bây giờ đã đến lúc các bạn thay đ i cách hoc được rồi đấy và chỉ sau 1 2 tháng chăm chỉ (3-4h/1 ngày) là các bạn sẽ thấy bất ngờ luôn, ban đầu có hơi vất vả và khó khăn (mình cũng trong giai đoạn đó) nhưng mà phải cố gắng thì mọi chuyện sẽ ok hết. Đến 1 lúc nào đó các bạn sẽ phải giật mình khi học theo cách này :v
Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 40
View more...
Comments