500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - ĐÀO HỮU VINH

March 11, 2017 | Author: Dạy Kèm Quy Nhơn Official | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 500 BÀI TẬP HÓA HỌC (LÍ THUYẾT VÀ BÀI TOÁN) - Đ...

Description

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP

.Q UY

NH ƠN

P.G.S. ðÀO HỮU VINH

■ •

ẦN



HƯ NG

■ o BÀI TẬP HÓA B B

TR

(Lí THUYẾT VÀ BAITOẤN)

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

(In lần thử 5, có chỉnh li và b ổ sung)

NHÀ XUẤT BẲN GIÁO DỤC

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ã 0 0 bài tâp hóa-học / ðào Hửú Vinh. Ịn lần thứ

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

TP

.Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

LÒỊ NHÀ XUẤT BẨN

ĐẠ O

TP

D ể ñáp ứng yêu cầu của hạn ñọc, Nhà xúăt bản Giáo dục cho' tấi bản cuốn *500 bài tập Hóạ học" của P.G.S. ðào H ủu Vinh]- .

HƯ NG

Trong Văn xuất bản này tác giả dã sửa chữa và ưổ sung mộẺ ■ số cău hòi vặ bài tập mói. Dùng mol làm don vị ño lường CÌIỔẦ (thay cho ntg, ptg, ion-g vẫn dừng' trước dãyj.

TR

ẦN

Tên các hợp chất hữu cơ dược viết theo quý d in h mới của sách giảo khoa ch ỉnh lí. Phản ứng tráng gương (trong dunk dịch NH j), phản ứng tạo Cu ,0 màu dỏ. gạch (trong môi' trường kiềm) của anñehỉt ñược viết dưới dạng muối c ủ a a x it tương ứng.

+3

Thư góp ý xin g ử i v ề 'ñịa chỉ :

10

00

B

N h à xuấ t bán rát mong nhận ñược n h iìu ý kiến ñóng góp xăy dựng của bạn dọc ñ ể l'ăn tậi bản sau dược tốt hơn.

P2

N h à xuất bản■Giáo dục

Hà nội m ùa thu năm 1995 NHÀ XUẤT BẢN GIẦO Dực

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ

81 Trần H ưng ðạo - Hà Nội

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

LÒI NÓI ðẦU

TP

(của lân x u ấ t bản th ứ n h ấ i)

ĐẠ O

Cụổn sàch này nhằm giúp các bạn học sinh ôn luyện, tổng -kết và kiểm tra kiến thức của m in h trong khi chuẩn bị thi vào cỉại học.

HƯ NG

Nội dung các bài tập dựa. theo chương trinh ôn thi vào ñại học, còn lời giải ñược soạn thảo trên tinh thần phù hợp vói trinh ñộ học sinh p hổ thông hiện ỉiaỵ.,

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN

Cuốn sách bao gôm các hài tập có lời giải và không lời giải về lí thuyết củng như các bài toán. Các bài tặp lí thuyết ñòi hỏi học sinh vận dụng sáng tạo kiến thức ñã học ỏ nhà trường. ðối với các bài toán, chúng tôi giói thiệu nhiều cách giải, dặc biệt một uài .cách tương ñối mói như phương pháp khối lượng phần tử truĩig binh, dùng số m ol v.v... Mỗi bài tập có m ột nét dặc biệt riêng.



A

CẤ

Chúng ìôỉ hi vọng cuốn sách sẽ ñáp ứng dược ít nhiêu nhu cầu của các bạn học sinh ñang chuẩn bị thi vào dại học. Chắc chắn cuốn sách còn có những hạn chế, thiếu sót khó tránh khỏi. Tác giả m ong mòi ñược các bạn dông nghiệp và học sinh góp cho nhiều V kiểĩi xác dáng.

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

Tĩ'ớng q u ả trinh soạn thảo cuốn sách này chúng tô i dã dược Ban Tuyền sinh Bộ Dại học và Trung học chuyên nghiệp cung cáp nhiều tài liệu quý giả (ñ'ê thi và ñáp án các kì thi ñại học ỏ miên Bắc 1970 - 1981 và miầh N am 1975 - 1981), dược ñồng chỉ ðặng Thanh Hàng giúp hình thành toàn bộ bản thảo và kiềm tra sổ liệu nhiều bài tập. Chúng tôi chăn thành cảm ơn vê sự cộng tác. giúp dỡ tận tinh ặó*

ID

Hà nội, tháng 7 nãrti 1981

BỒ

ðÀO HỮU VINH

4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

CÁCH SỬ.DỤNG CUỐN SÁCH

TP

Các bài tập ñược chia thành 2 phần : Hóa vô cơ và hóa hữu cơ.

B

TR

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

Mỗi phẩn gổm các bài tập có lời giải và không lời giải. Số lượng các bài tập lí thuyết không nhiều nên chúng tôi không phân chia thành các mục mà chỉ sắp xếp theo trậ t tự sau : Những kháị niệm và ñịnh luật cơ bản của hóà học ; các phản ứng và dãy biến ñổi hóa học ; tính chất và các phương pháp ñiẽu chế các chất ; nhận biết, tậch và tinh chế các chất. Với những-bài tập lí thuyết không lời giải tương ñổi khó, chúng tôi có gợi ý ở phần trả lời các bài tập.

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

Bài tặp về toán có số lượng khá lớn nên ñược phân chia thành các mục : Cấu tạo nguyên tử và các ñịnh luật cơ bản của hóa học (bảo toàn khối lượng, ñịnh luật Avôgañrô v.v...) : dung 'dịch (nống ñộ, ñiện li. ñiện phân) ; các phản ứng họa học (tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng) và hỗn hợp. Dĩ nhiên việc phân chia thành các mục. chỉ có tỉnh chất tương ñối vì nội dung một bài tập về toán có th ể liên quan tới nhiểu mục.< Trong mỗi mục ñểu có một số bài toán ñơn giản và nhiều bài toán m ang tính chất tổng hợp nhầm giúp học sinh vận dụng kiến thức của nhfều phần khác nhau trong chương trình học tập. Một số bài tập cần vận dụng kiến thức vat iỉ. toán học ñể giải. Chúng tôi cố gắng giới thiệu nhiều cách giải một bài toán nhằm giúp học sinh mở rộng sự hiểu biết í.cát nhiên không phải ở tấ t cả Gác bài tập mà chỉ ñưa ra một số bài giải mẫu). Các bài toán không có lời giải ñều có ñáp sổ ồ phần trả lời.

BỒ

ID

Nhằm tránh 3ự ghi chú rườm rà- và nhàm giảm 5Ố trang của cuốn sách, chúng tôi cho in ỉại bảng khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố ñược sử dụng trong các bài tập.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

C uối cùng, chúng tôi cho ràng tuỳ trình ñộ và hoàn cảrih củ a b ả n thân, mỗi bạn học sinh nên chọn một số bài tập hoặc tấ t cá ñ ể làm, nhưng dù trong trường hợp nào, bạn cũng chỉ nên xe ill lời giải hoặc ñáp số sau khi ñã cố gắng hết sức mình ñể tự trả lời. V iết t á t

ĐẠ O

M hoặc KLPT : khối lượng phân tử

TP

K L N T : khối, lượng nguyên tử

M hoặc KLPTTB : khối lượng phân tử trung bình

HƯ NG

ñ k tc : ñiểu kiện tiêu chuẩn.

Kỉ hiệu

A

HÓ Í-

B

00

+3

10

108 137 80 12 40 112 207 35,5 52 19 1 127 39

P2

Ag Ba Br c Ca Cd Pb Cl Cr F H I K

Tên nguyên tố

Kẽm Liti Lưu húỳnh Magie Mangan ^ N atri Nitơ Nhôm Oxi Photpho Sát Thiếc Thuỷ ngân

Kí hiệu Zn Li s Mg Mn Na N AI 0 p Fe Sn Hg

Nguyên tử lượng 65 •7 32 24 55 23 14 27 16 31 56 119 201

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

ị Bạc B ari ' ; Bro 111 Ị Cacbon : C anxi Cadimi Chì Clo cro 111 Flo H iñro lot Kali

Nguyên tử lượng

CẤ

1 Tên 1 ngnyên tố

TR

ẦN

KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ CỦA MỘT s ố NGUYÊN T ố DÙNG TRONG CẤC BÀI TOAN

6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

C Ư O N G

V À

v ô

c o

TP

ð Ạ I

HƯ NG

ĐẠ O

H Ó A

.Q UY

PHẦN M Ộ T

bản (bảo học. kim

00

B

TR

ẦN

P hần này bao gồm cầc bài tập về những khái niệm cơ như : hóa trị, cấu tạo nguyên tử, các ñịnh iùật cơ bản toàn khối lượng, tu ần hoàn, Ạvôgañrô...) phản ứng hóa nồng ñộ, ñiện li, ñiện phân, nhận biết các tính chất của loại, phi kim, oxit, bazơ, axit, muối, hỗn hợp.

+3

10

A - BÀI TẬP CÓ LÒI GIẨI

P2

I - LÍ TH UYẾT



A

CẤ

B à i 1. Số thứ tự nguyên tử của nguyên tố X là 35. Tổng số proton, nơtron của 2 ñổng vị của X tương ứng bàng 114 vá 116. Xác ñịnh số khối của mỗi ñổng vị và tính KLNT của X. biết rằn g X chì gồm 2 ñổng vị trên và phấn trăm như nhau.

TO ÁN

-L

Í-

B ài 2. Số thứ tự nguyên tử qủa lưu huỳnh là 16, của sắt là 26, cùa brôm là 35 và của thiếc là 50. Viết cấu hỉnh electron và xáe ñịnh số thứ tự chu kì và phân nhóm của các nguyên tế trên. B à i 3. Hoàn thành các phản ứng h ạt nh ân :

ƯỠ

NG

a) *4N + ...

(«• p)

{a. n)

BỒ

ID

b) p e + ...

.. . +

...

(p. à) ... +

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

...

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Bài 4. Tính hóa trị và số oxi hoa của các nguyên tố trong Các hợp chất va ion sau ñây : N H V N ,0 3, H N 0 3, K M n04, H ,0-„ S 0 24~ , H PO j"-, C2Oj~.

.Q UY

Bàỉ õ. 1) Viết công thức cấu tạo của các hợp chất : A12Oj, F*(OHj3? H 2S 0 4, CaCOr

TP

2 ) Viết công thức electron của xác hơp chất sau : CO-,, BLSO.

và NHjCl.

:

ĐẠ O

B ài 6 . Từ CO?; p ?0 5 và N O ? có th ể ñiều chể ñược những axit gì ? Viết công thức cấu tạo của các oxít x à các axit. a) A1.0 3 + HC1

HƯ NG

Bài 7. Gân bằng các phản ứng sau theo phương pháp ñại số : — * A1C13 + ;h20

a) Cu + H N 0 3

TR

ẦN

b) FeS-,- + 0-, ---- * F e4,0J, + SO-, Ả B ài 8 , Cân bằng các phản ứng theo phương pháp electron : — » Cu( N 0 3)2 + NO t + H 20 -— *. Fe + Al-,03

00

B

b) Fẽ 30 4 + AI

10

c) FeS, + 0-,L ——*iLFe.,0., + íL SO-, J B ài 9. Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp iòn electron (phương pháp bán phản ứng) :

P2

+3

-

CẤ

a) FeO + HNO 3 ---- > F eiN 0 3)3 + NO t .+ H ,0

A

b) K M n0 4 + k Ị s 0 3 + KOH —^ K 2M n 0 4 + K 2S 0 4 + H 20



B ài 10. Hoàn thành các phản ứng sau dưói dạng ion :

Í-

a) C aC 0 3 + H C Ỉ---- > ...

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

b) AI + H N O . ---- * N-,0 f +

...

C) FeS .+ H NO, ---- » s o j " + NO. t + ...

Bài 11. 1 ) Gân bàng các phản ứng theo phương pháp electron, £hi rõ chất oxi hoa, chất khử và viết mũi '..ên chỉ sự cho - nhận electron

PhUdng trình bicu d iễ n ñựỏi t b n g ion phàn ánh bàn chái (cơ chế) cùa phàn ứng. nghĩa là nhũng cha! gì. ion gi thực sự tham gia phAn úng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

n

0 + H 20

NH ƠN

a) NH^ + 0 , ' 3

b) KM n 0 4 + H 4S + H 2S 0 4 -* K 2S 0 4 + M nS 0 4 + s + Hj© a) (NH4)2Cr2Ọ7

.Q UY

.2) Cân bằng các phản ứng và ghi rõ sự oxi hóa. sự khử : N2 + Cr20 , + H20

K,S04 + Fe2(S04>3 + MnS04 -r H^o

TP

h) KMnqf + FeS04 + H*S04

ĐẠ O

B ài 1Ệ. 1) Chất oxi hóa và sự oxi hóa giống hay khác nĩiaư ? Cho ví dụ minh họa.

ị I

3) P hản ứng hóa hợp và. phản ứng *phân tích có phải !à phàn ứng oxi hóa - khử không ?

TR

ẦN

HƯ NG

ị.

2) Hãy sáp xếp các kim loại Ca. K. Ni. Gu, Fe thèo chiéu tân g títíh khử vậ các ion ísỈỊn loại Ag+J Cu2+. Fe2^. Mg4*'. Bap** theo chiều tổng tính oxi hóa.

B ẩi 13. Hoàri" th à n h ;cáe sơ ñổ phản ứng : a) Al -* AiCLj —> NaA10 2

B

00

Fei;OH). - * Fe,ố 3 ^ F e 2 N a.,0. Sau ñó ỉấy các chất còn lại trong 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ống cho tác dụng lần lượt với CO., và với các dung dịch HCI và AgNOv x / Viết tấ t cả các phương trình phản ứng xảy ra.

.Q UY

Bài 26. - Viết các phản ứng xảy ra khi ñiện phân nóng chảy muối bari cỉorua và clòrủa của kim loại hóa trị n.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

- Viết các phản ứng xảy ra khi ñiện phân xútnóng chảy. Tại sao hiệu suất ñiện phân không thể 100% ?

HƯ NG

B ài 27. 1) Hãy chia các kim loại thành các nhóm dựa vào tác dụng với nước d ñiểu kiện thường. 2Í Giải thích tại sao khi ta nếm phèn K>S0 4.A1? 2 a.

.Q UY

B ài 32. Hãy nêu 3 phương pháp khác nhạu ñiéu chế NiCl-, từ Ni kim loại và 3 phương pháp khác nhau ñể ñiều chê' Ag kim loại từ dung dịch A gN 03-

HƯ NG

ĐẠ O

TP

B ài 33. ðịnh nghĩa axit theo Bronsted. Hãy lấy 3 ví dụ ñể minh họa trong các phản ứng hóa học, axit có th ể ñong vai írò chất óxi hộa, chất khử hoặc không. Trình bày phương pháp trực tiếp ñiếu chề axit từ các muối tứơng ứng sau : NạCl, AgNO^. CH3X O O N a,’ C uSO4..

ẦN

B ài 34. 1 ,) Có 4 lọ không nhãn ñựng 4 .dung dịch : HC1, N a ,S 0 4, NaCl. BaíOH)-,. Chi ñược dùng quv tím ñể nhận biết lợ nào ñựng dung dịch gì ?

10

00

B

TR

. 2) Chỉ ñược dùng một thuốc thử (hóa chấù ñệ nhận biết các muối tan : NHjCl : FeCl, ; FeCl 3 ; MgCl, ; N aci ; AICL ; AgNOv • ;

CẤ

P2

+3

B ài 35. Nung trong^không -khí hỗri hợp 2 loại quặng sát có th ệ nhận biết ñược những kim loại nào ?

ĐẠ O

TP

.Q UY

B ài 39. Hòa tan hỗn hợp một số muối cabonat vào nước t a ñược dung dịch A và chất rán B. Lấy một ít dung dịch A cho tác dụng với NaOH thấy thoát ra một chất khí làm .xanh giấy quỳ ướt. Lấy một ít dung dịch A ñem cô cạn rồi ñốt nón;? thấy ngọn lửa màu vàng. Hòa tan chất rán B bàng dung dịch H-.SO, ta ñược dung dịch c và chất rắn D, Trong dưng dịch c chi có

HƯ NG

Gác ion H + ; OH~ ; s o ^ - và Mg'2*. Hỏỉ trong hỗn, hợp ban ñ ầu có các muối cacbonat gì (trong phạm vi các muối thông thường thuộc chương trình hóa phổ thông).

B

TR

ẦN

B ài 40.Có 4 lọ m ất nhãn ñựng 4 dung dịch sail H C Ị H ?S 0 4, BaCụ, Nạ-,C03.Hãy nhận biết lọ nào ñựng dung dịch gì m à không ñươc dùng bất cứ thuốc thử nào ? ’

+3

10

00

B ài 41. 1) Hòa tan muối s an iat kép nhôm ạm ôni vào nước. Dùng các phản ứng gì ñể nhận biết các ion (trừ; ion H* và OH~) trong dung dịch ?

CẤ

P2

2) Muốn phân biệt dung ñịch N ai và NaCl bằng hồ tinh bột thì phải làm thế nào ?

Í-



A

. B ài 42. ðịnh nghĩa kim loại. Cho 4 kim loại Ả, B ị G, D co' m àu gần giống nhau lần lượt tác dụng với H N O T ñậc, ñung dịch HG1, dung dịch NaỌH ta thụ ñược kết quả, nhuLsaujv; B

c

0

-

-

+

+ + -

-L

TO ÁN

HNCL HC1 NaOH

A

+

dấu + : cố p M n í;'-! dấu - : không có. .phản ứng.

Hỏi chúng lá các kim + loại gì trồ ng sộ các kill! Loại sạụ ñâỵ : .bạcs ñổng, ínagiê, nbôm, sát ? Viết các phương trình phản ứng, kiết vãng kim loại tác dụng vớiH N 0 3 ñặc chỉ có khí m àu nâu dụy nhảr bay ra. -

BỒ

ID

ƯỠ

NG

.+

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B à i 43. Chỉ ñược ñủng kim loại ñể phân biệt các dung diên HC1. H N 0 3? N a N 0 3, NaOH, H gốl,.

.Q UY

B à i 44. 1) Muối ÍSTaCl bị lẫn tạp chất Na 2COr Làm th ế nào ñ ể có NaCl tin h khiết.

TP

2) M uối C u(N 0 3)2 bị lẫn tạp chất AgNOj. Hây iiêu 3 phương p h áp ñ iểu chế Cu(NO ~)2 tinh khiết.

ĐẠ O

B à i 45. Hiñro bị. lẫn các khí tạp chất là am oniac và cabonic. C ần ñ ù n g các phản ứng gì ñể loại hết tạp chất.

ẦN

HƯ NG

B à i 46. X ỉà một chất lỏng màu nâu không dẫn ñiện. Y là niột c h ấ t dẫn ñiện tốt. Khi X tảc dụng với Y ta ñược m ột muối tân tro n g nước và dung ñịch cñ màu xanh. Khi ñiện phần dung dịch ñó ta lại ñược X và Y. Hối X và Y là những chẩt gì ?

P2

+3

10

00

B

TR

B à i 47. P h á t biểu ñịnh luật tuần hoàn. Hãy sắp xếp 6 nguyên tố thuộc chu kì III : lưu huỳnh, màgỉe, nhôm, photpho, natri và silic theo thứ tự tăng dần tính phi kim. Viết công thức phân tử v à gọi tên 6 loại muối trung tính (ứng với 6 gốc axit khác n h au )' có th á n h phần chi gổm các nguyên tố cho trên và oxi. Trong số các axit ứng với các muối ñổ thì những ax it nào cố tính khử, cho ví dụ (phản ứng) minh họa.



A

CẤ

B à i 48. H ãy trỉn h bày các phương phầp chuyển kim loại th à n h ion kiìii loại. Theò aiih (chị) những kim loại nào có th ể gập tro n g tự nhiên dưới dạng ñơn ch ất (kim loại).

-L

Í-

B à i 49. 1) Hòa tan bằng dùng dịch HC1 các chất sau : R ,( C 0 3)n, MxOy và A (kim loại hóa trị 3). Viết và cân bàng các phươn g trình phản ứng.

TO ÁN

2) Thế, nào là phản ứng thuận nghịch, Gân bằng hóa học, cho v í dụ cụ thể ? Muốn làin dịch chuyển cân bằng ta có thể dùng các biện pháp gì ?

BỒ

ID

ƯỠ

NG

B ềii 50. P h á t biểu ñịnh lu ậ t Avogañro. Hỗn hợp khí gổm Vj lít k h í A vả V, lít khí B (ở ñktc). Khối ỉiíợng phân tử cửa khỉ A và B là Mj vả Mv Lập công thức tính khối lượng của một lít và của 22,4/_hỗn hợp khí ñó (thường gội là khối lượng phân tử tr u n g bình M).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHẢN TỬ, CẤC ðỊNH LUẬT c ơ BẤN.

.Q UY

NH ƠN

II - BÀI TOÁN

B ài 51. Trong các hợp chất thiên nhiên, nguyên tố clo gốm 2

ĐẠ O

bình)* của clo là 35,5. Tính phần trăm số lượng mỗi ñổng vị.

TP

loại ñổng vị ^C ì và J^CI ; khối lượng riguỵên tử (số khối trung

HƯ NG

B ài 52, ðổng tron g thiên nhiên gồm hai loại ñống vị ịyCủ và ^ C u với tì số 63Cu : 65Cu = 105 : 245. Tính khối lượng nguyên tử của ñổng.

ẦN

B à i 53. Khối lượng nguyên tử của hiñro (ñiểu chế .ñược từ

TR

một loại nưốc) là 1,008, hiñro ñó gồm 2 ỉoại ñồng vị j-H và

00

B

jH, ký hiệu D). Hỏi trong lOOg nước Ĩ1ÓỈ trêĩi có bao nhiêu

10

ñổng vị ñơtêri ?

P2

+3

B ài 54. Cho 5,9g. muối NaX tác dụng vởi dung dịch ÀgN.CL ta th u ñược 14,4g k ết tủa. ;

. ;i

CẤ

a) Xác ñính khối lượng nguyên tử của nguyên tố X; .



A

b) Nguyên tố X gồm 2 loại ñổng vị, xác ñịnh số,khối c ủ a mỗi ñồng vị biết rằng : - P hận trăm của các ñổng vị bằng nhau :

-L

Í-

ðổng vị thứ n h ấ t có n nợtron. và ñổng vị th ứ hai có n + 2 nơtron.

NG

TO ÁN

B ài 55. Hòa ta n 3,06g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim ioại hóa trị I và II hàng dung dịch axit clohiñric thấy thoát ra 672cm3 khí cacbonic (ồ ñktc). Nếu TỈem cô cạn dung dịch t. th u ñược báo nhiêu gam muối (khan).

ƯỠ

Ghi chả : Bài này không cho KLNT cửa hiñro.

BỒ

ID

* Dối vói các nguyên lổ có nhiều ñồng vị. thì khối lương rrguyẽrt tù của nó phụ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

Bài 56. Hòa tan 2,84g hỗn hợp 2 muối caqbonat cùa 2 kim loại hóa tr ị 2 thấy th o át rạ 1.32g khí cacbonic. Hỏi ñó là hỗn hợp muối cùa 2 kĩtíì loại nào trọng số các kim loại cho dưới ñây. biết rằng KLNT của hai kim loại gần nhau nhất : Mg = 24 ; Ca = 40.; Mn = 55 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ba = 137.

ĐẠ O

TP

B ài 57. A ỉà m ột oxỉt của kali cổ khối lượng phân tử ià 142 và ti Ịệ sổ nguyên tử K : o = 1 : 2, B là một oxit của nat có khối lượng phân tử 78 và tỉ số nguyên tử Na : o = 1 : 1.

HƯ NG

a) Xác ñịnh công thức phân tử của các oxit. b) Cho 29,8g hỗn hợp A và B tác dụng vói nước ta thu ñược 11 dung dịch các hiñroxit và 5,6/ oxi (ở ñktc).

TR

ẦN

Tính th àn h phần hỗn hợp A và B và nồng ñộ phân tử của các hiñroxit trong dung dịch.

00

B

B ài 58. 1) C ẩn lấy nước và axit sunfuric 98% theo tỉ lệ khối lượng như th ế nào ñể ñiều chế dung dịch H ,S 0 4 10 % 7

P2

+3

10

2) Tỉnh khối lương riêng cùa H 1S 0 4 98% biết rằng lấy Ịm l dung dịch axit ñó, ñem pha loãng và triirhg hòa bằng một lượng NaOH vừa ñủ rồi cô cạn thì thu ñược 2,6128g muối khan.



A

CẤ

3) Hòa ta n m ột muối cacbonat kim loại hóa trị I bằng m ột lượng vừa ñủ dung dịch H 2S 0 4 10% ta thu ñựợc dung dịch muối 10,89^. Tính KLNT của kim loại.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

B ài 59. Hòa tan hoàn toàn l,44g m ột kim loại hóa trị II bằng 250m l dung dịch axit sunfuric nồng ñộ Ó,3M. Muốn tru n g hòa axit dư trọng ñung dịch thu ñược sau phản ứng phải dùng hết QOml dung dịch xút có nổng ậộ 0,5M. Ịỉãy tính KLNT của kim loại nói trên.

B ài 60. Khử 2,4? hỗn hợp OuO và m ột sất oxit bằng hĩñro thấy còn lại l,76g c lá t rán : nêu lấy chất rắn, ñó hòa tán bằng HCl thi th oát ra .0,448/ khí (ñktc). Xííc ñịnh công thức của sắt oxit. Biết rằ n g số mol của ‘2 oxit trong hỗn hợp bằng nhau. So Avôgíidrô lã số nguyên \ừ. phAn tủ hoặc ion có trong một mol chắl. số 'd ó

líi . òông thức electron của A và B.

ƯỠ

NG

2)' Trong 1 bìrih kín chứa hỗn hởp A + B + oxi. Sau khi ñốt cháy (không' có xúc tác) và ñưa nhiệt ñộ bình vể trạ n g thái ban ñầi^ thỉ áp suất trong bình thay ñổi như thế nào ? Biết rằng các chất ñều ở thể khí .

BỒ

ID

. B ài 64. 1) Khi nung 6t06g muối n itra t của m ột kim loại kiềm ta thu ñược 5,1 g nỉtrit. Hỏi phân huỷ muối n itra t kim lòại gì ? 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

'2x K h i nụng 2,45g một muối vô cơ thấy thoát ra 612ml oxi (ở ñ k tc ). Phẩín chất rấn còn lại chứa 52,35*2 kali vả 47.65% clo. T ìm công thức của muối.

TP

.Q UY

B à i 6 5 . ðể xác ñịnh thành phần của muối kép A có công thức p (N H 4)2S 0 4. qFex(S 0 4)v tH ?0 người ta tiến hành các thí nghiệm s a u :

dụng

ĐẠ O

. Lấv 9,64g muối A hòa tan vào nước, sau ñó eho tác với B aC U dư thì thu ñược 9,32g kết tủa.

TR

ẦN

HƯ NG

Lấy 9,64g muối A hòa tan vào nước, sau ñố cho tác dụng với B a(O H )2 dư khi ñun nóng ta thu ñược kết tủ a B và khí c. Lấy k ế t tủ a B nung ở nhiệt ñộ cạo (có m ật không khí) ta thu ñược 1 0 ,92 g chất rắn. Cho tấ t cả khí c hạp thụ vào 200 ml dung d ịc h H „S 0 4 0,1M. ðể trun g hòa lượng axit dư .c ần dùng 200ml d u n g dkrh NaOH 0,-lM. y, p, q, t.

00

X,

.

10

■' 2) X á c ñịnh các giá t r ị

B

1) V iế t tấ t cả các phương trình phản ứng xảy ra.

+3

Bài 6 8 . Tính các số liệu sau ñối với nitơ. ñối với hiñro.

b) T i khối

ñối với không khí.

CẤ

P2

a) T ỉ khối

A

c) K hối lượng một lít nitơ (ở ñktc)



d) K h ố i lượng của một nguyên tử ni tơ.

Í-

e) T h ể tích (ở ñktc) chứa 1g nitơ.

TO ÁN

-L

Bài 6 7 . Tính khối lượng, sô' mol và số phẳn tử của 4,48/ (ở ñktc) cacbon ñioxit. Nếu cho 3,36/ khỉ ño ñi qua 50g ñung dịch N a O H 12% thỉ thu ñược muối gì ? Lượng bao nhiêu ?

BỒ

ID

ƯỠ

NG

B ài 6 8 . Tỉnh khối lượng của một lỉt hỗn hợp khỉ (ở ñktc) gồm n h ữ n g lượng bàng nhầu khí cacbonic vặ nitơ. Nếu chọ 1/ hỗn hợp ñ ó ñị qua 50g dung dịch NaOH 28% thì thu ñược muối gì ? Bao nhiêu gam ? •

B ài G 9. Trong một bình kín chịu lực, th ể tích 0,5 lít chứa ñầy CO-, (ở 27,3°c, latm ), m gaiii hỗn hợp KC1 vậ KC10 3 và 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP

.Q UY

m ột lượng cacbon vừa ñủ tẩc dụng với KCiO. thành khi c o . (duy nhất). Sau khi nung bình tới khi phản ứng hoàn toàn, ñưa nhiệt ñộ bìnli-vễ trạn g thái ban ñẩu. áp suất trong- binh ìúc này là p. C hất rắn còn lại trong bình sau khi nung chửa 52.35% kạli và 47,65% clo. Hòa . tan chất rấn này vào nước rồi thêm A gN 03 vào thấy tạo-thành n găm kết tủa.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

1) Viết các phương trinh phản ứng và lập biểu thức tỉnh ri'< khối lượng KC1Ò3 trong-hỗn hợp ban ñầu fcheo m. n. 2) Cho m = 3,195 gam và n = 4.305 gam :

HƯ NG

a) Tỉnh c/c khối 'lượng'KCIO,'.

ẦN

b) Tính áp suất p, biết th ể tích bình không ñổi, thể tích các chất rắn không ñáng kể.

00

B

TR

B ài 70. Hỗn hợp khí hiñro và cacbon oxit có tỉ khối ñối với hiñro bàrig 7,5. Cần thêm bao . nhiêu lít hiñro vào 20 lít hỗn hợp ñó ñể cho tỉ khối giảm ñi 2 ỉán ?

+3

10

B ài 71. Cho biết một lít hỗn hợp khí gổm hiñro, m etan và cacbon oxit ở 0 °c và 2 atm nặng 1.715g. ðể ñốt cháy hoàn

ìịiỗi khí trong hỗn hợp,

CẤ

th ể tích oxi). Tính % th ể tích

P2

toàn 4 th ể tích hỗn hợp ñó cần 19 th ể tỉch không khi (— là

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

B à i 72. H ai binh kín A. B ñều có dung tỉch không ñổi 9.96 lít chứa không khí (217( oxi và 79# nitờ vẽ th ể tích) ở 27.3°c và 752,4mmHg. Cho vào cà 2 bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và FeS-,. Trong bình B CÒĨỊ thêm một ỉt bột lưu huỳnh (không dư). Sau khi nuiig binh ñể ñốt cháy hết hồn hdp suiifua và lưu huỳnh, ñưa nhiệt ñộ bỉnh về 136,5 °c, lúc ñó trong bình A áp sụất là và oxi chiếm 3,68% thể tích, tròng bình B áp suất ỉà P g và ụỉtơ chiếm 83,16% thể tích. .

ƯỠ

1. Tính. % th ể tích các khí tròng, bình A.

ID

2. ,Nếu lượng lưu huỳnh troĩig bình B thay ñổi 'thi % thế tích các khỉ trong bình B thạy ñổi như thế nào ?

BỒ

3. Tỉnh áp su ất P A, Pg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cho : o -

16. s = 32, Zn = 65, Fe = -56.

NH ƠN

4. Tính khối lượng hồn hợp ZnS và FeS, ñà cho trong mỗi bỉnh.

ĐẠ O

TP

.Q UY

B ài 7 3 .'Trong-một bình kín, dung tỉch õOQnil, có chứa 50/nl dung dịch HC1 nồng ñộ 25% (khối lượng riêng là 1,124gỉm ỉ) và 0;5g kẽm kim loại. Áp suất trong bình lúc cuỏỉ là bao nhiêu nếu lúc ñầu áp suất không khí trong bình là 760mm Hg. nhiệt ñộ giữ nguyên ở 0 ° c ?

HƯ NG

B ài 74. Trong một bình kín 20/ chứa 10/ nitơ và 10/ hiñro (ở 0UC. lOatm). Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp aìũoniac, ñưa nhiệt ñộ bình về 0 °c.

TR

ẦN

a) Tính áp suất tron g binh sau phản ứng, biết rằng có 60% hiñro tham gia phản ứng.

+3

10

00

B

b> Nếu áp suất trong binh là 9atni thì cñ bao nhiểu phần trâm mỗi khí ñã tham gia phản ứng ? 2. DƯNG DỊCH

CẤ

P2

B ài 75. Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaOH 20r/c ñể có dung dịch NaOH 16%.



A

B ài 78. Hãy biểu diễn axit ẩuníitric ñặc 98% (d = 1.SẠglml) theo nồng ñộ moi. Cán lấy bạo nhiêu m ĩ íhñt ñặc ñó ñể ñiều 2,5M.

Í-

chế 21 d u n g dịch H ,R O

TO ÁN

-L

B ài 77. a) ðốt cháy hoàn toàn 3,1 g photpho, ta ñược chất A. Chia A thàn h 2 phần bằng nhau : ■

BỒ

ID

ƯỠ

NG

1) Lấy 1 phấn À hòa tan vào 500g nước ta.ñự ợc dung dịch B. Tính nồng ñộ % của dung dịch B. 2 ; Lấy phấn thứ 2 cho tác dụng yới 40Ọml ñung dịch N aơH

0,3M, sau ñó ñem cô cạn dung- dịch thì thu ñược bao nhiêu gam chất rán (khan). B ài 78. Trộn 100m l dung dịch H 2S 0 4 20% (d = 1,1Ágìml) ' với 400g dung dịch BaCl,ỉ. 5,2C£. 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

. Tính lượng kết tủ a tạo thánh và nống ñộ dung dịch thu ñược.

Ư7t )

các chất t r o n g

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

B ài 79. A là dung dịch C uS04- ðể làm kết tủa hết ion suníầt ctí tro ng 20 gam dung dich'A cán 25 m l dung dịch B ad -, 0.02M. 1) Tính nống ñộ % của dung dịch A.

ĐẠ O

TP

2‘) Cần lấy bao nhiêu gam dung dịch A và bao nhiêu gam C uS0 4 ñế ñiệu chế 480 găm dung dịch CụS0 4 1% I.dung ñịch B).

HƯ NG

3) Nhtìng một miếng AI kim loại vào ñung ñịch B một thời gian lấy miếng Ai ra Igià sử tấ t cả Cu thoát ra vào m iếng AI) ñem cô cạn dung dịch thi thu ñược 4.11 muối khán. Tính khối lượng Cu thoát ra,

và sau bám gam V*-

TR

ẦN

B ài 80. Cần hòa tan 200g anhiñric sunfuric vào bao nhiêu gam dung dịch H ,S 0 4. 49% ñể có dụng dịch H ,S 0 4 7S,47c ?

10

00

B

B à i 81. Cần hòa tan 213g anhiñríc photphoric vào bao nhiêu gam nước ñể có dung ñịch axit photphoric 4 9 y ?

CẤ

P2

+3

B à i 82. Cần lấy bao nhiêu gani tinh th ể C uS 0 4.õHọ0 và bao nhiêu gam dung dịch C uS0 4 87f ñê’ ñiều chế 280g dung dịch CuS04 \ m ?

Í-



A

B à i 83. Tiíộn Vj lít dung dịch A chứa 9.12õg HC1 với Vv lít dung dịch B chứa 5.47g HG1, ta ñược 2/ dung dịch c . Tỉnh nồng ñộ moi của dung dịch A, B, c biết '.Vị + V-, = 21. và hiệu số giữa nồng ñộ mol dung dịch A và B là 0.4 m o l .r 1.

NG

TO ÁN

-L

B à i 84. Hỏi có'b ao nhiêu gam tinh th ể NaCl thoảtu ra khi Ịảm lạnh 600g dung ñịch ,NaCl bão hòa ở 90‘'C tới 0°c, biết ràng ñộ tan cùíf NaCl trong ìoốg nước ở 90°c là 50g và ở Ô°c ỉà 35g ?

BỒ

ID

ƯỠ

B ài 85. Có hai dung dịch NaOH nồng ñộ C j# (dung dịch i ; và c ,% (dung dịch 2). Cần trộn chúng theo tỉ lệ khối lượng như thế nào ñể có dùng dịch xút nống ñộ Cc/( (dung dịch 3) ? Ấp dụng -bàng số : Cj = 3•/?, C-, - '1.0'#. c — 5%. 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B ậ i 8 6 . Hòa tan 18,4g hỗn hợp 2 kim loại hóa trị II và III b à n g dung ñịch HC1 ta ñược dung dịch A và khí B. Chia khí B tà n h 2 phẩn bằng nhau,

.Q UY

1 » Lấy 1 phần khí B ñem ñốt cháy thì thu ñược 4,5g nước. H ỏ i ñem cô cạn dung dịeh A thì thu ñược bao phiêu gam muối khan.

HƯ NG

ĐẠ O

TP

2» Lấy phẩn thứ hai của khí ,B cho tác dụng hết với clo rổ i cho sản phẩm hấp thụ vào 200 ml dung dịch N aO H 2 0 % 3 ; N a,S 0 4 ; A1C1, ; FeCỈ; ; NaCl ?

TO ÁN

B à i 171. P h ân biệt các bình khí COv SOy; N ?; 0 ?ỉ H ?: B ài 172. Làm th ế nào ñể biết ñược trong dung dịch có mặc các muối : NaCl ; N a 2S 0 4 ; N aN 0 3 ; Na^co^.

ƯỠ

NG

B à i 173. Gần dùng các phản ứng hóa học gì ñể biết từng kim loại trnn g hỗn hợp bột kim loại Ai, Fe. Mg, Àg.

BỒ

ID

B à i 174. Một hỗn hợp các oxit kim loại FeO ;F e ,0 3 ; CuO ; A g ,0 ; A1?0 3. Cẩn dùng các phản ửng hóa học gi ñể nhận biết từĩig oxit trong hỗn hợp ñó. 39

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B ài 175. Phân biệt Ìiãm .dung dịch sau ñây m ả không dùng thuốc thử : NaOH ; (NH 4),C 0 3 ; BaCl2 ; M g€l 2 ; H ,S 0 4-

.Q UY

B ài 176. Trình bày phương pháp hóa- học ñể loại các tạp chất NaCl ; MgCl2, khỏi -FeCl,.

TP

B ài 177. Ag kim Ịoặi bị lẫn .tạp chất Fe và Cu. Hãy nêu 3 phương pháp ñiều chế Ag tính khiết.

ĐẠ O

B ài 178. Lập công thức lỉên hệ giữa nồng ñộ phần trăm và nồng ñộ mol.

HƯ NG

B ài 179. L ập -công thức tính số niol theo th ể tích và. nồng ñộ mol. Lập công thức tỉnh số moi theo th ể tích, khôi lượng riêng và npiig ñộ phần trãm của dung dịch.

00

B

TR

ẦN

Bài 180. Lập công thức tỉnh tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm n J mol khí A, n 2 mol khí B và n 3 khí c ñối vối khí D. Khối lượng phân tử của các khí A, B, c, D tươrig ứng Mj, M2, M3, M4.

10

II - BÀỈ TOÁN

P2

+3

B ài 181.. Một’ thânh ñổng chứa 2 moi Cu, trong th an h ñổng

CẤ

ñó cọ 2 ỉoại ñống vị ^C u và ^ C u với phần trăm số lượng



A

•tương ứng là 25% và l b r/0 vào 606,4g nước ñể có ñung ñịch ñồng n itra t 18,8% ?

ĐẠ O

B ài 217. c ẩĩì hồa tan 2,8 lít S 0 2 (ñktc) vào bao 'nhiêu nước ñể có dung dịch H ,S 0 3 2,05% ?

HƯ NG

B ài 218. Cần hòa tan 200g tinh th ể CuSO^.ỗHtO vào bao nhiêu gam- dung dịch C uS0 4 4% ñể có dung dịch CuSO '4 16% ?

TR

ẦN

B à i 219. Cho 81 hiñro tác dụng với 4.48/ clo (ở ñktc) rồi lấy sản phẩm hòa tan vảo 85,4g nưóc. Tính nồng ñộ dung dịch thu ñược, giả sử h = 100%.

00

B

B à i 220. Tính nồng ñộ mol của dung dịch HCÌ 18% (khối lượng riêng 1,094 g/ml).

+3

10

B ài 221. Xác ñịnh nồng ñộ phần trâm của dung dịch.H N O j. 4,97M (khối iượng riêng 1,16 g/ml).

A

CẤ

P2

B ài 222. Thêm 95,4 m l dung dịch NaOH 32% (d = 1,31 g/ml) và 138,5 mi dung dịch H N 0 3 65% (ñ = l,.4g/ml). Dung dịch nàv có thể tác dụng với bao nhiêu gam BaO ?

-L

Í-



B ài 223. Khi hòa tan 25g chất A vào lOOg míớc ta thu ñược dung dịch cñ ñ = l,143g/ml. Tinh xiổng ñộ % và th ể tích dung dịch (A khồng tác dụng với nước).

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

Bài 224. "Nước cường toạn" là hỗn hợp của àxit clohiñric yà axit nitric ñặc. Cần tỉ lệ thể tích axit clohiñric ñặc 34% (d = 1,17) và axit nitric ñặc 98% (d = 1,5) như thế nào ñể thu ñược "nưốc cường toan" có thành phần ứng với tỉ lệ 1 mol H N 0 3 và 3 moi HC1 ? B ài 225. ðốt. cháy 0,64g lưu hụỳĩih ta ñược chất À. Hòa fcan chất A vào 200g nước ta ñược dung ñịch B, Tính nồng ñộ phần trăm của dung dịch' B,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B ài 2 2 7 . Có 2 dung dịch NaOH 3% và 109?.

ĐẠ O

TP

.Q UY

NH ƠN

Bài 2 2 6 . A là dung dịch NaOH, B là dung dịch H ,S 0 4- Trộn 0.3/ A với 0-2/ B ta ñược 0.5/ dụng dịch c. Lấv 20m rd u h g dịch c, thêm m ộ t ít quỳ tím vàó ta thấy có màu xanh. Sáu ño thêm từ từ d u n g cỉịch HC1 0,05M cho tới khi quỳ ñối thành màu tím thấv tốn h ế t 40mZ axit Trộn 0,2/ A. với 0,3/ B ta ñược 0,5/ dung dịch D- Lấy 20m/ dung dịch D, thêm vào một ít quỳ tím, và thây có m àu ñỏ. saú ñó thêm từ từ dung di ch, NaOH 0,1M tới khi q u ỳ ñổi thành mầu tím. thấy tốn hết 80m ỉ dung dịch NaOH. T ín h nồng ñộ m o i'cua các dung dịch A và B.

HƯ NG

a) C ấ n \trộ n chung theo, ti lệ khối lượng như th ế náo ñể co durjg dịch NaO.H s r/f ?

TR

ẦN

b.) C ần lấy bao nhiéụ m ỉ mỗi dung dịch ñầu ñể ñiều chế 21 dung dịch N aO H 8 /f. Biết khối, lượng riêng của các dung dịch NaOH 3'7' J 8 Cr và 10% tương ứng bằng 1,05 ; 1,10 và 1.12 g/ml.

10

00

B

* B ài 2 2 8 . Tính ỉượrig tinh th ể kali ciorua tách ra khi làm lạnh 302g dung dịch bão hòa ở 80°c tới 20°c. Biết ñộ tan trong lOOg nước của kaJI clorua ở S0uc là 51.l g v à 20 °c là 34g. axil loại (II) kaji

sunfuric 2M chứa sát vào ñung dịch ñó. Sau sunfat thành sắt (Iil) pem angânat (KMíiO,)

A

CẤ

P2

+3

B ài 2 2 9 . Cổ 300 ml ñung dịch (111),.-sunfat. Thêm 3,24g nhôm kim khi nhồm tan hết, ñể oxi hóa sát suhfat Gần thêm 200 mỉ dung dich 0.03M vào.



Tỉnh nổ ng ñộ các muối và axit sunfuric trong dung dịch cuối cùng.

-L

Í-

B à i 230- vCó một dung dịch A gổm HNO-, và HC1. ðể - rung hòa 10 mi dung dịch A cần 30 ml dung dịch NaOH ỊM.

TO ÁN

1) Tính tống nổng ñộ moỉ của hai axit 2) T hêm AgN0 3 dư vào 100 ml dung dịch A ñược 14,35g kết tủa và d u n g dịch B.

NG

a) Tính hổng ñộ mỗi axi-t " _

*

ƯỠ

b) Tính s ố mỉ dung dịch NaOH IM ñể trung hòa dung dịch B.

BỒ

ID

C) Títìh s ố gáni s a t'tác dụng với 10 ml dung dịch B khỉ ñưti nóng và t h ể tích khỉ (ở'ñktc) thoát ra.

46

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

B ài 231. Trộn 50 mỉ dung dịch F e , ( S O v ớ i 10.0 mi dungdịch Ba(OH )2 ta thu ñược kết tủa A và dung dịch B (nước lọc;. Lấy kết tủa nung ở nhiệt ñộ cao thì-thu ñược 0,S95g chất rán. Phần nữớc lọc cho tác dụng với 100 mi dung dịch H ?S 0 4 O.OỖM thì thu ñược 0,466g kết tủa. Giải thích các hiện tượng, viết các phương trình .phản ứng và tỉnh nổng ñộ moi của các ñung dịch ñầu.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

B ài 232. Tính ñộ ñiện li của dung dịch amoniac 0.1M, biết pH của ñung ñịch ño bàng l ĩ ,

a) Tính số gam kết tủa. b) Tính nồng ñộ các ion và pH dung dịch

HƯ NG

B ài 233. Trộn 100 ml dung dịch B'afOH')-, 0.0Q9]\1 với 400 ml dung dịch H 2S 0 4 0,002M.

TR

ẦN

B,ài 234. Có ÕQO mỉ dung dịch hc-.ii hợp HgCÌ, 0,2M vả CuOU 0,4M Hỏi những chất gì ? Lượng bao nhiéu thoát ra ở các cực khi cho dòng ñiện cường ñộ 10A ñi qua trong vòng 1 giờ.

+3

10

00

B

B ài 235. Hòa tan 40g muối CdS0 4 bị ẩm vào nựớc. ðế ñiện phân hết eạñimi trong dung dịch cần ñủng dòng ñiện 2,144 A và thời gian 4 giò. '

P2

Tính phấn trăm nước chứa trong muối (ñộ ẩm).



A

CẤ

B ài 236. Hòa tan a gam tinh th ể niken sunfat N iS 0 4.7H P0 vào nước thành 800g dung dịch. ðể tách .hết nikeii khỏi •lOOg dung dịeh ñó cần ñiện, phân với cường ñộ ñòng ñỉện Ì,072A trong vòng 2 giờ. Tỉnh sổ gam a ? '

TO ÁN

-L

Í-

B ài 237. Tiến hành ñiện phân [có màng ngăn) 20 lít ñung dịch KCÍ 4M trong vòng 40 gĩờ với èưòng ñộ dòng ñiện 4Ọ,2A. Xác ñịnh nộng ñộ mol của KC1 và KOH trong, dung dịch thu ñược, biết hiệ.u su ất dòng theo. KOH (hiệu su ất ñiện phân) lá 90% và th ể tích dung dịch coi nì>ư không ñổi.

NG

B ài 238. Hòa tan 2,8g BaGl.r 4HwO thành' 500 mi ñung dịch (dung dịch A). ^

ƯỠ

1) Tỉnh nổng ñ.ộ moi của dung ñịch A.

BỒ

ID

•; 2) Lấy 1/10 dung dịch Á ñem ñiện phân (có m à n g ' ngàn) tro ng vòng 16 phút 5 giấy với cựờng ñộ ñòng 0,1QA.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

a) Tíĩĩh % B a d , ñã bị ñiện phân. b) Giả sử th ể tích dung ñịch không ñổi. Tính ỊìH ñung dịch trước và sau ñiện phân.

TP

.Q UY

3) Lấy 1/10 dung dịch A ñem ñiện phân theọ phựơug pháp màng ngăn, tròng vòng 24’ với cường ñộ dòng 0,268 A. Tính số gam các chất thoát ra ở các cực. *-

HƯ NG

ĐẠ O

B ài 239. Tiến hành ñiện phân cộ m ànẹ ngăn 500 mì dung dịch BaCI2< Khi ở anốt thoát ra 1,12/ khí (ở ñktc) thì ngừrig ñiện phân. Chiâ dung dịch con lại thành hai phầĩi bằng nhau : Phẩn một : thêm một ít quỳ tím, sau ññ nhỏ từ từ dung dịch H N 03 0,5M tới ñổi .màu ta ñược dung dịch Y.

ẦN

1) Tính số m ỉ dung dịch axit ñã thêm vào.

TR

2) Thêm AgNOj dư vào dung dịch Y, thấy tạo thậnh 2,87g kết tủa. Tính nồng ñộ5mol của BaCl? trong dung dịch ñầu.

10

00

B

3) Nếu dùng dòĩig ñiện cường ñộ 1A, thì cần một thời gian bao lâu ñể ñiện phân hết ÌOĨ1 c r trong phẩn thử hai ?

CẤ

P2

+3

B ài 240. KỊii phân hủy 40g K M n0 4 chứa 21% tạp chất vô cơ không bị pliân hủy, thấy còn lại 37,44g chất rắn. Xác ñịnh th à n h phần cùa chất rắn còn lại ctó, '



A

Bài 241. Tính lượng photphorit chứa 3,125% tạp chất dừng ñ ể ñiều chế 1240 kg pijotpho theo phản ứng :

Í-

Ca3(P 0 4), + Si0 2 + C -» CaSi0 3 + ÍP V c o

TO ÁN

-L

B ài 242. Khi cho 2.464/ (ở ñktc) khí cacbonic qua dung dịch x ú t ta thu ñược ll,4 4 g hỗn hợp NaHC03 và Na2C 03 Xác ñịnh s ố gam mỗi muối trong hỗn hợp.

NG

B ài 243. Từ 46,4 tấn sát từ oxit có thể sản xuất ñược bao n hiêu tấn gang chứa 4% cacboh (các tạp chất khác không ñáng

BỒ

ID

ƯỠ

kể)

?

-

B à i 244. Cần bao nhiêu gãm muối ãn và bao nhiêu m l axit s u n fu ric 98% (d ■= 1,84 g/ml) ñem nung nóng ñể thu ñược 22,4/ h h í (ở ñktc)'. Hòa tan khí .thoát ra ñó vàò 163,5 m ỉ nưóc thì 48

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

thu ñược dung dịch gì ? Nồng ñộ bao nhiêu ? Dung dịch'này có th ể hòa tan ñược bao nhiêu gam kẽm ? ;

Cl2 + KOH

.Q UY

B à i 245. Chọ khí clo ñi qua dung dịch potat ñun nóng, lúc ñó xảy ra phản ứng : KC1 + KCIO. + H 20

ĐẠ O

TP

Tính số gam -KOH tác dụng với 1,2ỉ clo ở 7 °c và áp suất 740 mmHg.

HƯ NG

B à i 246. Thêm 9,84g natri photphat vào dung dịch chứa 9,84g canxi -nitrat. Lọc kết tủa. Phần nước lọc ñem cô cạn thành muối khan. b) Xác ñịnh thành phần muối khan.

ẦN

a) Tính í ố gam kết tủa.

ñược

B

TR

B à i 247. Cần trung hòa bao nhiêu gam H 3P 0 4 ñể thu hỗn hợp 12g NaH2PO~ và 4,62g Na2H P 0 4 ?

P2

+3

10

00

B ài 248. H òa tan hoàn toàn hỗn hợp thu ñược khi nung s và Fe b ằn g 'd u n g dịch HC1 thấy có 4,48 l khí (ñktc) th o át ra. Nếu cho khí ñó sục qua dung dịch NạỌH dư thì còn lại 2,24/ (fiktc).

CẤ

Tính % khối lượng s và Fe trọng hỗn hợp ñẩu và số gam múối tạo thành trong dung dịch NaOH.

-L

Í-



A

B à i 249. Trên con tàu vũ trụ, ñể loại lượng C 0 7 do các nhà du hánh vũ trụ thải ra, người ta ñã chuyện C 0 2 thành nước và cacbon bầng cách khử nó với hiñro .có mặt chất xúc tác. Tining bính trong 24 giờ, một nhà du hành vũ trụ thải ra 1*2 kg CO-,.

NG

TO ÁN

Nếu thiết bị dùng ñể chuyển hóa C 0 2 làm việc với vận tốc 500 ml C 0 2 (ở ñktc) trong một phút thì mổi ngày máy phải làm việc baọ lâư ñể chuyển hết lượng C 0 2 do một nhà du hành vũ trụ thải ra ?

BỒ

ID

ƯỠ

B à i 250. Cần bao nhiêu tấn quặng p irit chứa 90% F eS ?, ñể sản xuất 20 tấn H 2S 0 4 98% ? Lượng quặng ñó'có thể .sả n xuất ñược bao nhiêu tấn gang chứa 5% càcbọn (các tạp c h ấ t khác không ñáng kể) ? 49

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

B à i 2 5 1 . Hòa tan 15,4g tinh thể cañimi nitrat Cd(N 0 3)-,'.4H,0 vào n ư ớ c th ành dung dịch A. Nhúng miếng kẽiii vào dung dịch A. S a u m ộ t thời gian phản ứng, lấy miếng kẽm ra và cân, thấỵ trọng- lư ợ n g miếng kẽm tăng lên 0,94g. Phần dung dịch ñem cô cạn t h i th u ñược hỗn hợp c á c .tỉn h thể Cd(N 0 3)2.4H20 và Zn(N’0 3) 2 .6H 20.

TP

T ín h số gam mỗi loại tinh thể.

ẦN

muối cacbonat kim loại hóa trị I thu ñược dung dịch A và khí B. ñược 3,39g muối khan. Tính thể <

TR

2) H ò a ta n 3,06g hỗn hợp v ã II b ằ n g dung dịch HCl ta Cô c ạ n dung dịch A thì thu tích k h í B. . ;

HƯ NG

ĐẠ O

B à i 2 5 2 . 1) Hòa tan 2,92g một muối cacboiiat kim loại hóa trị III b ằ n g dũng dịch HCl thấy bay ra 672 cm 3 c c >2 (ở ñktc). Tính K L N T của kim loại.

10

00

B

3) N ế u hàm lượng phần trăm của một kim loậi trong muối cacb on at là 40%, thì hàm lượng phần trâm của kim loại ñó trong m uối photphat là bao nhiêu ?



A

CẤ

P2

+3

B ài 253. Sau khi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (khồng có không khí) với sắt từ oxit-ta thu ñựợc hỗn hợp A. Hòa ta n hỗn hợp A b ằn g dung ñịch NaOH thấy thoát ra 6,72/ khí, còn nếu .hòa ta n hỗn hợp A bàng duhg dịch axit HC1 thấy thoát ra 26,88/ khí.

Í-

a) T ín h số gam mỗi chất tiứớc phản ứng. th ệ

TO ÁN

-L

b) T ín h số gam nhôm và sát từ oxit ñã phản ửng, các tích k hí ño ở ñktc.

NG

Bài 254. Cho 1,12 gam bột sắt kim loại vào 1/ dung dịch hỗn hợ p CuS04 0,Q4M và Ag2S 0 4 0,002M. Sau khi phản ứng hoàn to à n , lọc lấy chất rắn X và ntíởc lọc Y.

ƯỠ

a) T ín h khối lượng chẩt rắn X.

BỒ

ID

b) T ính nồng ñộ moi của các chất trong nừớc lọc Ỵ(giảthiết th ể tích nước lọc là 1/,).

50

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

c) Hòa ta n chất rắn X bàng axit nitric ñặc. Hỏi có bao nhiêu lít khí màu nâu (khí duy nhất) thoát ra (ở ñktc) ?

.Q UY

B ài 255. Khi nung 500 tấn canxi cacbonat tinh khiết ta thu ñược 291 tấ n chất rán. Tính hiệu suất phản ứng phân huỷ và thể tích khí thoát ra (ở ñktc).

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

B ài 256. Phân tử NO, có thể dime hóa, nghĩa là tạó thành phân tử N ?0 4. Tính ñộ ñime hóa, biết rạng 11 hỗn hợp hai oxit trên (ở ñktc) nặng 23g.

HƯ NG

B ài 257.. Bao nhiêu gam xem entit (sắt cạcbua Fe^C) tạo tKạnh khi khử 160g s ắ r ựiỉĩ) oxit bằng cacbon oxit. biết ráriíí hiệu suất phân ứng khử sắt (III) oxit là 90% và chỉ có 1% tạo thàĩih xem entit ?

ẦN

B ài 258. Một loại gang chứa 6 % c, 1,4% Si và 0,62% p.

00

B

TR

a) Tính th ể tích không khí cần thiết ñể luyện 10 tấn gang thành thép trong lò Betxơme, biết rằng cacboii bị cháy thành CO ; silic thành S i0 o và photpho thành P 2^ 5-

P2

+3

10

b) Tíiĩh nhiệt lượng tỏa ra trong lò, .biết rằng nhiệt lượng tỏa ra khi ñốt cháy 1 kg cacbon là 2000 kcal, 1 kg siiic hoặc photpho là 6000 kcal.

A

CẤ

B à i 259. A là một kim loại hóa trị III, KLNT bằng 52,. Dun^' dịch B ià dung dịch HC1.

TO ÁN

-L

Í-



1. Thả m ột miếng kim loại A nặng 5,2g vào 200 mi dung dịch B. Sau khi kết thúc hòa tan, thấy còn lại m gam kim loại. Cho tấ t cá khí thoát ra ñi qua ống sứ ñựng CuO (dư) ñốt .nóng. Hòa ta n ch ất rắĩi còn lại trong ống sứ bằng axit;,nitric ñặc tháy th o át ra 1,344/ khí ñuy nh ất màu nâu ñỏ (ở ñktc). a) Tíiih nồỉig ñộ moi của dung dịch B.

ID

ƯỠ

NG

b) Lấy m gam kim loại còn lại ñể trong không khí một thời gian, thấy khối lượng tăng lêh 0,024g.' Tính phần tră m kim loại bị oxi hớa thành' oxit.

BỒ

2. Thả một viên bi hình cẩu làm bằng kim iớại A, nặng 2 .^ Ị. vào 500 ml dung dịch B. Hỏi khi khí ngừng thoát ra thì ir^r.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

kinh viên bi còn lại bằng bào nhiêu phần bán kính ban ñẩu ? Giả sử viên bi bị mòn ñều ở mọi phía.

TP

Tính thậnh phần phẩn trám của hợp kim.

.Q UY

Bài 260. Hòa .tan 3g hợp kim ,ñóng và bạc bằng axit nitric ñặc. sau ñó ñem cô cạn dung cìịch thì thu ñược 7,34g hỗn.hợp muối ñổng vá bạc nitrat.

ĐẠ O

Bài 2.61. ðể xác ñịnh thành phán dung dịch A chứa các ion Na+; c r , Br", I" người ta làm 3 thí nghiệm sau :

HƯ NG

+ Lấy 20 mỉ dung dịch A cô cạn thì thu ñược I,342g rnuốỉ khan.'

ẦN

+ Lấy 20 ml dung dịch A lác kĩ với nước brôm dư sau ñó ñem cô cạn .th ì thu ñược l,685g muối khan.,

00

B

TR

+ Lấv 20 ml dùng dịch A cho tác dụng với clo dư 1'ồi ñem cô cạn thì thu ñược 1.4625g muối khan.

10

i > Tính nồng ñộ mol của mỗi ion trong dung ñịch À.

+3

2.) Từ -lm 3 dung dịch A có th ể ñiều chế ñược bao nhiêu brôm

P2

và -iot ?

Í-



A

CẤ

B ài ,262. Sau khi khử Fe-,0., bàng hiñro ta thu ñược hỗn hợp chãt rán gồm Fe, FeO và Fe-,0. ('hỗn hợp A). Lấy 2g hỗn hợp A hòa tan bằng dung dich H U ^ s o4. thấvw thoát ra 0,224/ hiñro. M ặt khác lấy 4g hỗn hợp A tiếp tực khử bàng hiñro tởi hết oxi thì thu ñược thêm 0,9g nước.'

-L

Tính 3Ồ gam mồi chất trọng 2 gam hỗn hợp A.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

B ài 263. ðộ cứng tạm thời của nước-máy là 5 mili mol trong m ột lít. Tính 5Ố gam mỗi .muốĩ canxi và magie hiñrocacbonat' tro n g lm ’J- nước, biết rằng ñể làm kết tủ a hết các iọn CaA+ và M g2+ có trong; 17 nước cần 0,59g Cá(OH)2. ;

B ài 26*4. N ung 50g hỗn hơp N aH C 0 3 và N aiC 0 3 tới khối lượng không ñ.ổi ta thu ñư-Ợc 34,õg chấL rắn. Tỉnh phần trăm khối lượng mỗi muối. '

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B ài 265. Khi hòa tan lS.õg hỗn hợp canxi cacbua vànhỏm cacbua bằng dung dịch HC1 thấy thoát' ra 5,6/ khỉ iở.ñktcỊ. Ti k h ố i c ủ a ' k h í ñó dối với h iñ r o b à n g 10.

.Q UY

Tính khối lượng của mỗi cacbua trong hỗn hợo.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B à i 266* Hòạ ta n hỗn hợp canxi oxit và canxl eacbcnat báĩìg

HƯ NG

Tính số gam mỗi muối trong hỗn hợp ban ñậu.

ĐẠ O

TP

dung dịch axit sunfuric loãng ta ñừợc dung dịch A và khí 3. Cô cạn ñung ñịch 'Ầ thì thu ñược 3,44g thạch cao CaSO ,.2H^O. Nếu eho tấ t cả khí B hấp thụ vào 100 mỉ dung dịch NạOH Ũ.16M. Sau .ñó thêm BaCụ dư vào. thấy tạồ thành 1.1 S2g kết tủa.

ẦN

. B ài 267. -Hòa tan hỗn hợp lOg sát kim loại và sát till.) oxit bằng dung dịch axit clohiñrịc ta thu ñược 1, 12/ hiñro !'ở ñktci và dung dịch A. . .

TR

a) Tính phấn trâm mỗi chất trong hổn hợp ñẩu.

10

00

B

b) Cho dung dịch A tác dụng'VỚĨ ,x út khi có mặt khống khí. sau ñó lấỵ kết tủa nung ở nhiệt ñộ cao thì thu ñược bạo nhiêu gam chất rẳn:

CẤ

P2

+3

B à i 268. ðốt cháy 251,2g hỗn hợp pirit (FeS?-) và kẽm sunfua ta th u ñượe 71,68/ SO t (ở-ñktc). Tỉnh số gam pirit và kẽm' surifua trong hỗn hợp ñầu.



A

B ài 269. Khi hòa tan hoàn toàn 8-g hợp kim Si-Zn bàng dung dịch NaOH thấy thoát ra 6,27/ hiñro (ở ñkt.Q). Xác ñinh thành phầrt của hợp kim.

TO ÁN

-L

Í-

B à i 270. ðốt cháy th a n 'tro n g một hộp kỉn chứa ñầy- không khí, hỏi khi khí càcbonic chiếm 2.5% -(theo thể tích í, • thi ốxi ■ trong hộp ñó chiếm bao nhiêu phẩn trám ?

ƯỠ

NG

B à i 271. ðốt cháy hoàn toàn 0,728g bột sát nung;ñỏ trong bình oxì ta thu hỗn hợp-hai oxit F e ,0 3 và F e?0 4 cận nặng l,01x6g>. Tính, phẩn trăm sắt bị cháy thành mỗi loại oxit và thể tích QXÌ ñktc) ñã tham gia phản ứng. ;

BỒ

ID

B ài 272. Khỉ ñốt cháy 1 tấn pirit chứa 4 r/r, tạp chất trơ tiêu tốn õOOỌiii không khí. Xác ñịnh thành phần phần trăm hỗn hợp khí tạo thành.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B ài 2 7 3.. Xác ñịnh thành phần các chất trong hỗn hợp khí •Jổin k h ô n g ’ khí và cacbon oxit, biết rầng 8,6S3g hỗn hợp ở 47°c và 5 . a tin chiếm thể tích 1. 6 /.

.Q UY

Bài 2 7 4. Cho 40/ không khí chứa 16,8% (theo th ể tích) nitơ ñíoxit q u a 500 ml dung clịch NaOH 0,8M, sau ñó ñem cô cạn ñung d ịch. Xác ñịnh thành phần chát’ rán thu ñược.

ĐẠ O

TP

Bài 2 7 5 . Khi khử 5 tấn quặng sất từ oxit chứa 7,2% cậc chất k h ô n g cháy, tiêu tốn 3.84 tấn than cốc và 19600m3 không khí íở ñ k t c ) .

HƯ NG

Xác ñ ịn h thành phần khỉ lò cao. giả sử chỉ có quá trình khử sắt oxit. .

00

B

TR

ẦN

Bài 2 7 6 . Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí oxi, cacbon oxit và cacbonic. Sau khi bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy và ñưa nhiệt ñộ bình về trạn g thái ban ñẩu, thấy áp sdất trong bình giảm 4 . Tỉ khối của hỗn hợp khí trong binh sau phản ứng 80 với hiñro bằn-g 91/6.

P2

+3

10

Tính phần trãm thể tích của mỗi khí trong-các hỗn hợp trước v à sau phản ứng. -

CẤ

Bài 2 7 7 . Trộn 50 ml c o , 40 mỉ NO với 120 mỉ không khí. Tinh % t h ể tích các khí trong hỗn hợp thu ñược..

TO ÁN

-L

Í-



A

Bài 2 7 8 . Hỗn hợp khí gồm nitơ. hiñro. và oxi có tỉ khốị 30 với hiñro bằng 14. Nếu ñốt cháv 20 mỉ hỗn hợp ñố và ỉàm ngưng tự hơi nước thì còn Ịại 17ml. Nếu thêm õOml không khí ’■'ào hỗn hợp còn lại và lại ñem ñốt cháy thì thấy th ể tích khí không ñổ i. Tính //£ thể tích liiỗi kỉií trong hỗn hợp 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

B ài 280. Cho chất, A tác dụng với chất B ta ñược khỉ I có mùi trứ ng thối. ðốt cháy khí I khi có mật oxi dư dược khỉ II cố mùi hác. Cho khí I tác dụng với .khỉ ĨI ñược, chất c màu vàng. Nung chat c với sất thì ñược chát D ; cho D các dụng với dung dịch HC1 lại ñược khí ĩ.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

a) Viết phương trình phản ứ n g'ñ ã xảy ra.

ĐẠ O

TP

b) Cần ñốt chá}'- bao nhiêu lít khí ĩ (ởñkíc) ñể khi cho tất cả sân phẩm ñốt cháv hấp thụ vào 150 ml dung .dịch NaOH 30% (d = 1,33 g/ml) thì ñược muối trung tính ?

ẦN

HƯ NG

c) Hỗn hợp khí I va II có tỉ khối hơi so với híñro bằng 2S. Tính phần trâm th ể tích và phần trăm khối ỉượng mỗi khí trong . hỗn hợp.

B

TR

c - LÒI GIẨI CÁC BÀI TẬP MỤC A

00

I - LÍ THUYẾT

CẤ

P2

+3

10

1. ðối vội ñồng vị thứ nhật tổng số nơtron = 114 —2.35 = 44 và ñổng vị thứ hai — 116 - 2.35 = 46 (hoặc 44 T 2 = 46). ðo ñố số khối của các ñổng vị bằng 44 + 35 = 79 và 46 + 35 = 81. KLNT của X = 81.0,5 + 79.0,5 = 80.

A

2. Cấu hình electron của

l s 22s22p63s23p4



lưu huỳnh :

l s 22s22p63s23p°45r3d°

brom :

i s 22 s 22 pở3 s23 p64523 d 104 p 5

-L

ls 22s22pỏ3s23p6423dT,;4p°õs:4díuõp2

TO ÁN

- thiếc :

...

Í-

sát :

NG

Có thể dựa vào số nguyên tố trong các chu ,kì hoặc cấu hinh electron ñể biết số thứ tự chu kì và phân nhóm của các nguyên rỏ. 3 phân nhdm chỉnh VI

sắt

-

4

- phụ VIII

brom

-

4

- chính VIĨ

thiếc

-

5

- chính IV

BỒ

ID

ƯỠ

lưu huỳnh thuộc chụ kì

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

JH + 8!.70. 4jBg +. 2iỉỉè-— *|H + !2C ■ 1 , 0

‘4N + p ĩe

1

NH ƠN

3.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

‘ÍBe1+ ỈH — » (N H 4n C r,0 7 — r N J + Cr20 3 + H ,0

TP

.

ld ín

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.

sự k h ử .

T/ T2 b) K M n04 + PeS04 + H2S04

-.3 +2 K,S04 + Fe^SOj). +■MnSQ4 + H20 .

I5 ỉ

Fe+2 - le = Fe"3

sự kiiử

ẦN

Mn'^7 + 5e = Ivín^2

TR

■ Ịl ị

.

HƯ NG

(NH4)2C r ,0 7 -> N2 + Cr20 .+ .4 H 20

sự ọxi hóa

00

B

2K M n 0 4 + I0FeSO4.+ 8H2S 0 4 -> K2S 0 4 4- 2M nS04 +

CẤ

P2

+3

10

+ 5Fe,(SO ,). + SH^O X 40 í121 1) .'Chất cxi hóa 'khác vời sự oxi hóa. Chất óxi hởa ỉà .nhất th u electron, còn sự oxi Hóa là quá trình nhường electron. Vi dụ : trong phản ứng : 2FeCl„

A

^ 2Fe + 3CL,

Í-



thì C1T (CỊ1°’ r-» c■ r 1), ù là chất oxi hóa . c ò n F e ° - 3 e = F e + 3 -là s ự 0X1 h ó a

-L

2) Chiều tâ ng tính khử :

TO ÁN

'

, ' • Cu < Ni < Fe < Ca < K





C hiêu tăng tính o;ñ /hóa : B a2" < Mg2- < _Fẹ“+ < CiT' < Ag+.

NG

; ;

BỒ

ID

ƯỠ

•3) M ộ t số phản ứng hóa Hợp và phân tích là phản ứng oxi hóa - khử, eộn m ột 'Số khác thì không phái : Ví d ụ : c + O,

—» C 02

CaG + C 0 > C a Ọ O . , :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

■ : oxi hóa - khử : không

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

2HgO

* Fe.,(X + 3 H ,0

: không

—» 2Hg + 0 ?

NH ƠN

2Fe(OH,>„

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

: 0X1 hóa - khử

.Q UY

(có th ể lấy các phản ứng khác) 13. a) 2M + 3C1-, -* 2A1C13 -hoặc I A1G13 + 3NaOH

Mí 0H )3

TP

2 AICI3 + 3H 2 t

+ SNaCỈ ,

'

AlCỈ3 +4N aỌ H -^.N aA 102 + 2fí20 .+ 3NaCi

,

NaAJ0 2 + HC1 + H20 -*A1{ỌH)3 -Ị + NaCJ

HƯ NG

.Ị A1(0H )3 + NaOH -*NaA10 2 + 2 H 2P

Hoặc 3N aA lỏ, + AICI3 + 6H20 FeCl, 4. ■H ẩL, . f Fe - 2e — Fe+2

ẦN

Fe + 2HC1

10

, 2Fe+2 - 2ế =± 2Fe+3

'

P2

Cl°Á + 2e - 2C1' 1

Fe(OH)3 ị + 3NaCl

CẤ

FeCl3 + 3NaOH

"

00

2FeCl3

+3

'

;

B

2H+ + 2e = ,H2 T 2FeCi2 + Cl,

'

4Al(OH )3 ị + SNaGl

TR

b)

ĐẠ O

2 A1 + 6 HC 1



A

t°; . .. . 2Fẹ(OH )3 — * Fe 20 . + 3H20

Í-

F e ,0 3 + 3H 2S 0 4 -^ F e 2(S0 4)3 + 3H20 , + NdOH

2F8(N 0 3)3 +.:3BaS0 4 ị

- HNO," : .

> Fé(OH)3

TO ÁN

hoặc : —

-L

Fe^(S04). + 3BaíN 03)~

> F e(N 03)3

NG

. + HNỌ, V;. hoậé : Fe — — * Fe(NỌ 3)3 + NO f + H ?0 3Fe + 2 0 z

Fẹ30 4 r ■

ƯỠ

14.

Fe„ơ4 + 8HC1

FẹGl2 + 2FeCl3 + m p

BỒ

ID

F e ic ủ + 2NạOH -* Fe(OH )2 ị + 2NaCỈ FeCỈ3 + 3NaOH

Fe( 0 H )3 ị + 3NaCl

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

.

-

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Vi B + Cl., —*■c*nên B phải Ịà FeCl? do ñồ D là Fe(OH),

4Fe(OH),z + .0 ,ù + 2 Hù;0 -*.4Fẹ2 S 0 3 ■64

, y

V '

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

.

■ ■

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cách 2 :

B ạS04 ị + 2HC1

t” 4FeS + 7 02, -- * 2Fe.,0, 2 3+

4SO, 2

.Q UY

H 2S 0 4 +.BaCl2 —

NH ƠN

s o 3 +, h 20— — ..— * H ,s o 4

Tiếp th e o 'là m như cách 1.

TP

18. Na và ỌaO không thể gặp trong thiên nhiên vì chúng -* CaC03

2 N a + 2 H zO

-»2NaOẸ+H2 t

hoặc

4Na + Ọ7

-* 2 N a 20



2Ná0H +C 02 ^ Na?G03 + H20

HƯ NG

CáO + C02

ĐẠ O

tác dụng với 0 2, H ,0 hoặc GO., :

N a70 Na.,CO-. Âm + Gơ0Z z J Ta CÓ th ể gặp Ag, ẠL,03 tro n g thiên nhiên vì các ehất này không tác dụng với các chất có trong khí quyển bình thường iihư N-2, Ọ2, C 02, H.,0.

10

00

B

TR

ẦN

hoặc

P2

+3

19. N ung ñá vội ñược canxỉ oxit và- khí cacbonic C aC 03 -» C a0 + C 0 2 .

2 N aC l-* 2Na + Cl2

A



CẤ

ðiện phân muối ăn nñrig chảy ñược n atri kim loại và cìo :



Cho n a trĩ kim loại tác dụng với nước ñược x ú t và hiñro

-L

Í-

2N a -+ 2H20 -> 2NaOH + H 2 T (Hoặc ñiện phân dụng dịch natri ciorua ñược hiñro, clo vậ xút ";

TO ÁN

2NaCl + 2H20 -* H2 T, + Cl2 t + 2NaOH)

Cho clo tác dụng với hiñro ñược axit clohiñric :

NG

CỈ2 + H'2 -* 2HC1

;

BỒ

ID

ƯỠ

ðiện phân dung dịch NaOH ñược H2 và 0 2. ñ p

*

2 H .0 -----—r* 2H- t + 0 - t (NaỏH)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cho canxi oxit tác dụng .vớị nưộc ñược canxi hiñroxit .r

CaO + H z-0 Ca(OH)vù tác dụng vối xủt ñựợc

Cho cỉo

Cl2 + 2NaOH clo

Na'Cl + N aClO .+ 2 H .0

tác ñụng với cảnxi hiñroxit ñược clorua vôi :

TP

Gho

nước giaven :

.Q UY

:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

CàCl2 + Ca(C10)2 + 2H20

ĐẠ O

2 CL, + 2Ca(OH),

lúc ñó Fe

. Fe + Cu(N 0 3)2

Fe(NỌ 3)2 -f Cu

TR

.

ẦN

phải dư so với C u(N Õ J.,j tiíc ỳ > p, p h ản ứng tiếp th eo (1) là :

cố 2 trường hợp :

00

B

c) Lượng Mg dư SQ với A gN 03, tức X >

(4)



P2

+3

10

- Lượng Mg vừa ñủ tác dụng hết với cả AgNOj và Gu(NỌ3)7, q • - -tức X = 2 + p ỉ 1ÚG ñó phản ứng tiếp feheo sầu (1) là

CẤ

Mg + Cu(N 0 3)2

Mg(N(X )2 + Cu ị

(5)



A

- Lượng Mg tác dụng chưa hết với C u(N 03)2 lúc ñd Ịượng Fe phải lớn hơn lượiig C ụ(N 03)s còn lại, ‘t ức ià

TO ÁN

-L

Í-

_ q y > P - (x - ậ). P hản ứng tiếp theo sau (1) là ù Mg + Cu(N 0 3)2

M g(N0 3)2 + Cu ị

.

Fe + Cu(N 0 3)2 -* -Fe(N0 3)2 + Cu. ị ■

: (6 ) (7)

BỒ

ID

ƯỠ

NG

(Học sinh có thể biện luận theo trậ t tự khác).

23. a) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ dưới d ạ n g muối clorua, synfat, hiñro cacbonat, ỵ;v...

- ðộ cứng tạn i thời do các muốỉ M g(H C03)2 và Ca(H C03)2 g â y ra, khi ñun nóng chúng bị phân hủy làm m ất ñộ cứng. 68

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú



WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

M g(HC03) , — * MgC0 3 ị + C 0 2 + H 20 t° C a(H C O j,— * CaOO-o ị + CO-,L* + 'HẦL,0 J u

.Q UY



ĐẠ O

TP

— ðộ cứng vĩnh viễn do các muối clorua và 5unfat của magiê trò '■‘QTkvỉ ffntr Ar> pvixUUg Wif r» rT Ị?Ịì Ari rf U Ki c f 'xvixi Ị?Ịì Ị uUii rtn ri ÁiUiìg. rsnri (T va UaiiAi gaj ÍÌUU. iviivJiig À. uial

b) Các phản ứng xảy ra như sau :

HƯ NG

- Tổng ñộ cứng tạm thời và ñộ cững vĩnỉí viễn gọi là ñộ ( ứng toàn píìàn. (1)

MgCl, + Mg(HC03) .

Cu + HC1 -7* không

TP

Cu + 2AgNỌ. -»2A g ị -H Cu(NO -3>2

ĐẠ O

A 1,0? + CO? -» không

-Ci

AŨO3 + 6HC1 -» 2A1CÚ + 3H20

HƯ NG

A1,0 , + AgNỌ 3 -* không Fe + CO, —> không



Fe + 2HC1 — FeCl, + H ,'.'

ẦN

Fe + 2AgN03 -» ‘2Ag ị + Fe(N03K NaOH + C O ,-* N aH C 0 3

hoặc :

2NaOH + C 02 -> Na2CC>3 + H ,0

B

TR

e)

10

00

NaOH + HCl -* NaCỈ + H ,0 . * ■■ A g,0 ñen + H ú,0 1»

BaCl 2 -* B a 2+ + 2C1~

Ổ c a tổ t :

Ba~+ + 2e = Ba

Ở anốt. :

2 C r - 2e = Cl2 f

TO ÁN

-L

Í-



A

26. 1 ) a.i

b)

■ lIP BaCl., -— * Ba +.C1, t

RC1

,

Rrt+ + ne = R

.2

Ớ anốt :

2CF - 2e = Cl2 t

.n

NG

.

Rn+ + nC r

Ở c a tố t :

ƯỠ ID BỒ

'

CẤ

P2

+3

NaOH + A gN0 3 — AgOH ị + N aN 0 3

2RC1 n - ^ - * 2 R + n C l,z ?

70

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2)

NaOH —

NH ƠN

dp nc

Na+ + OH“

Khi ñiện phần N á+ + le = Na

.4

ở anốt :

4 0 H ' - 4e - 0„L f + 2H-.0 / f:

*

TP



dp .

.Q UY

Ổ catốt :

"

ĐẠ O

4NaOH — » 4Na + 0 2 t + 2H_20 f

2 Na + 2 H ,0

2NaOH + H , T

HƯ NG

Hiệu suất ñiện phân khồng thể 100% VI một phán natri lấc dụng với nước :

ẦN

27. 1) Dựa vào tác dụng với nước ta có th ể chia kim loại thành 3 nhóm :

10

00

B

TR

+ Nhóm kim loại hoạt ñộng m ạnh (kiềm, Ba, Ca.) tác dụng với nước hoàn toàn, do các hiñroxit cửa chúng tan trong nước. Ví dụ : 2NaOH + H ỉ,', t -

+3

2N a + 2 HL,0

P2

(di nhiên tốc ñộ phấn ứng nhanh chậm khảc nhau)

A

2 AKOH), ị +■ 3 H , t



2A1 + 6 H ,0

CẤ

+ Các kim loại hoạt ñộng vừa (Mg, Al, Zn) tác dụng với nước m ột ít rổi dừng lại vì tạọ thành m àng hiñroxit kết tủa. Yí dụ :

TO ÁN

-L

Í-

+ Nhóm kim loậi kém hoạt ñộng (các kim loại, từ Fe trỏ về sạu trong dãy Bêkêtổp) khpng tác dụng với nước (tuy nhiên những kim lóại.áứng ñầu nhóm tác dụng ñược với nước ở nhiệt ñộ cao), VI dụ 2Fe + 2H20 —^ 2F eO + H2 t

ƯỠ

NG

2) Khi ta nếni hoặc khi tan vào nưốc, một phần phèn 'nhôm bị thuỷ phân : « 2A1(ỌH)3 ị + 3H 2S 0 4

ID

A12(S 0 4)3_+ 6H20 ^

BỒ

nên tạo ra môi trường àxit (chua), m ặt khác nhờ có Al(OH)„ tạ o ‘th à n h m àng kết tủa và nhờ có nhiều ion tro n g dung dịch :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

K \ s o ^ , Ạl3+, nện những chất vẩn ñục trong nước tạn ra hoặc

NH ƠN

lắng xuống.

H

.Q UY

3) Nước cọ nhiệt ñộ. sôi cao là do tạo th ành liên kết biñro giữa các phân tử nước : H

V ... H ^ H ''

o ...

TP

O ...H ^

'•

ĐẠ O

,

HƯ NG

Nước và rượu étyiic tan võ hạn trỏng nhau cũng do sự tạo thành các ..liến kết hiñro giữa chúng. ' o 28. ðiện phân CaCl2 nống chảy : CaCi2 — Ca2+ + 2G1” : Ca2+ + 2e = Ca (chất' rắn À)

ở â nốt

: c r - 2e = Cl2 (khỉ B)

ẦN

ở catốt

TR

•'

B

Ca + 2H20 = Ca(OH)2 + H2 r (khí C)

10

00

(dd D)

+3

Cl2 + H T = 2HC1



A

CẤ

P2

HC1 hòa tan vào nước tạo thành ñung dịch HC1 (dung dịch È). Khi cho quỳ tím vào dung dịch E (HC1) giấy quỳ' tím biến th à n h m àu ñỏ (môi trường ax.it). Khi ñổ duiíg dịch D vàỡ E cố phản ứiig trung hòa : . . CaíOH), + 2 HCÍ = CaCl2-+ 2 H ,0

-L

Í-

Vì lượng.CaCOH}.,, tương ñương với lượng HC1 ( A líiọl Ca(OH )2 v à 2 mol HC1 tạo thành) nên dung ñịch cuối GÙng ẹñ mội trứờĩig tr u n g tính, vì vậy giấy quỳ chuyển thành m àu tím trỏ lại.

TO ÁN

29. Sự ăn mòn kim loại trong ñó có phát sinh ra dòng ñiện

g ọ i là s ự ã n m òn ñ iện hổâ.





.

Fe - 2e = Fe2+

■‘; \ .■

Còn ở catốt xảy ra quá trinh khử OXÍ tan trong uựộc :

ID

ƯỠ

NG

Trên bề: mặt sằt luôn Ịuôn cố nước (ẩm). S á t, là kim lọại hoạt, ñộng hơn ñổng nên ỏ anốt :

BỒ

0 ù7 + 2 Hì,,0 + 4e ~ 4ƠH' ' .7 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

,

V .

-

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Sau ñố ión Fẹ2+ tác dụng với OH . Fe2+ .+ 20H~

tạo thành Fe(OH>? :

Fe(OH)2

Trong không khí Fẹ(OH ) 0 bị oxi hóa dần th àn h Fe(OH), 4Fe(ƠH)3

.Q UY

4Fe(OH), + 2H20 + 0 2

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

Cuối cùng Fe(ÓH )2 và P eíO H ^ bị m ất một phần hoặc tấ t cả nước và tạo th ành FeO ; Fe 20 3 hoặc FeO(OH). 30. Ta có KBr -* K+ + Br~ H20 ^ H + + OH“ 2H20 + 2e = H 2 t + 20H "

ỏ anốt :

2Br” - 2e = Br2 T 2Ẹì t ~' + 2 ■Hú,0 HÁt ' t + Br,•• f + 20H"

ẦN

dp

2KBr + 2H20 — > H 2 t . + Br 2 t + 2KOH

TR

Háy :

HƯ NG

ở catốt :

00

B

Nếu không có màng ngăn thì một phận brôm tác dụrig với E 0 H :

10

Br 2 + 2 K O H K B r + KBrO + H zO CuS0 4 = Cu2+ + s o j -

+3

31. Trong durig dịch

CẤ

P2



A

a)''Khi b = 2a.

hoặc

'

TO ÁN

• ■

NG

ƯỠ

Í-

• ■ NaCl = Na+ +

cr

'

HtQ = H+ + OH~ Cu2+.+ 2e — Cu

(1.)

2CF - 2ẹ = C1-, t

(.2)

\ • ___ dP „ ■ ■ Cu2+ +2C1" = Cu ị ‘ + Cl2' f

CuSO, + 2NaCl = Cu ị + c ụ ủ t + Na^so, .4 ì. 4

Sạu ññ

(3)

■ • # ' s 2H2a ; =- 2 Ẹ 2 ĩ + 0 2 t (Na.SC).,)

Khi^b < 2a : sau phản ứng (3) troiig dung dich còn CuS0 4 nên

BỒ

ID

b)

-L

ở anốt :



ở catốt :

-

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

dp 2C u 2+ + 2H 20 — ■— 2Cu j, + 0 , f + 4H+ hoăc

2CuSO. + 2H n0

2Cu ị + 0 , t ■=. 2 H ,S 0 ,

.Q UY

sau ñ ó : 2H ?0 ---------------- * 2H t t + 0-, f

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

(N a,SO j.I ! ,S ( ^ )

2H20 + 2e = H 2 t + 2 0 H '

ở anôt :

2CF - 2e = C l/t

z

m.n.x



*

^

d p

2NaCỈ + 2 H ,0 » H , t '+ CL t + 2NaOH * m.ạx í > 2H-,ù f + 0 ,ù „

m.ax

+3

.

dp

a) Ni + 2HC1 -* NiCi, + H 2 t

P2

32. 1)

2H £?0

10

saụ ñ ò :

B

TR

hoặc

H ?*t + CỈ, f + 2 0 H ’

ẦN

„ 2 C r + 2 H ?0 —

-

00



HƯ NG

ở c a tố t :

ĐẠ O

c) K hi b > 2a : sau phản ứng (3) trong dung dịch còn NaCl nên

CẤ

b) Ni + ạ ,



A

c) Ni + Cu G12 hoặc :

2Ni + ộ 2

NiCl2 Cu + NiCU 2NiO

Ni + H ,S 0 4 -» N ìS0 4 + H , f NíS 0 4 + BaCI, — B aS0 4 ị + NiCl2 hoặc í

TO ÁN

hoặc:

-L

Í-

NiỌ + 2HC1 — NiCi, + H 20

3Ni + 8 HNO, loãng -* 3Ni(N0 3)2 + 2NÒ t + 4 H ,0 Ni(ỌH )2 + 2HCI

2) a. D ù n ể

NiCL, + 2Ht O

* ’ ■•

kim lọạì hoạt ñộng hơn như Fe, Mg,Cu, AỊ...

Cụ + 2AgN03 -* Cu (N0 3)^ + 2Ag ị

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Nì(N 0 3)2 + 2NaOH -* N iiO H ), I + 2NaNQ 3 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

.

dp

4AgNỒ3 + 2H20 —

4Ag ị + Oy f + 4H N 0.

.Q UY



WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

c. ðiểu chế A g ,0 rổi khử bàng H , chẳng hạn :

TP

AgNOj + NaOH -* AgỌH'+ NaNO-

ĐẠ O

2AgOH -» Ạ g,0 + H 20 Ạg^O + H 2 — * 2Ag + H : 0

HƯ NG

Có th ể dùng phản ứng tráng gương hoặc phậ.n huv-AgBr.

33» ð ịnh lighta axit (SGK). Troìig các phản ứng hóa h:o. axiĩ có th ể ñóng vài trò :

ẦN

C hất oxỉ hóa :

TR

3Cu + 8HNQ 3 -*-’ỒCu(N.03)2 + 2NO f 4-4.K.O

00

B

C hất khử :

-

MnCl: + 2 H ,0 + Cl2 t

10

M n0 2 + 4HC1

+3

Không :

NaCl + H 2S 0 4

H Cl :

N aH S0 4 + HCi f

dặc. núng



A

nin

CẤ

Các phương pháp ñiều chế :

P2

F e ,0 3 + 6HC1 — 2FeCl3 + 3 H ,0

C H 3CO O H :

V

Í-

AgNOj + HC1 -* ÁgCl ị + HNO. viíỉi ữù

-L

■HN03 :

o

TO ÁN

s.

2CuSO, + 2H ,0 — - *2Cu + O, t + 2 H ?SO,ùìm4 ■ •t 4U

ƯỠ



NG

2CH,COONa 3 7 + *H J3 0 4. —— * Na’2, S O4, + 2-CHXOOH ' .V H ,S 0 4 : ñiện phân dụng dịch C uS0 4 :

BỒ

ID

34. 1) Trước hết cho vào mỗi dung dịch một mẩụ giấy-quỳ tím .nơi nào quỳ tím ñổi thành màu ñộ : dung dịch HCL nơi nào quỳ tím dổi màu xanh : Ba(OH),. Nơi nào quv tíiỊi khộng ñổi màu là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ba(OH), + N a 2S 0 4 -> B aS0 4 ị + 2N aOH -

NH ƠN

N'aCl và N a 1S 0 4- Sạu ñó Ịấy dung dịch Ba(OH)V ñổ vào 2 dung dịch muối ñó thì nơi nào có k ết.tủ a là dùng dịeh N a?S 0 4.

.Q UY

2.) Thêm từ từ dung dich NảOH tới dư vào các muối ñọ ,và quan sát các hiện tưởng xảy ra :

Fed-, 4- 2NaOH — FefOH )2 ị + 2NaCl

ĐẠ O



NaCl + H .0 + NH 3 t :‘ mùi khái, làm ■

TP

NH4 C1 + NaOH xanh giấv quỳ ướt.

HƯ NG

4Fe3 + O , + 2H-,0 -* 4Fe(O H), ị : kết tủ a trắn g biến dần thành nâu. FeCl, + 3NaOH -» Fe(OH), ị + 3NaCl : kết tủa nâu.

ẦN

MgClv-+ 2NaOH —> Mg(OH)\ ị + 2 NaCl : kết tủa trán g khối ñổi màuĩ khộng phản ứng : dung dịch trong suốt.

TR

NaCl 4- NaCl

00

B

. A1C13 + 3NaOH -* AI(OH )3 .+ 3NaCl

+3

10

Al3 + N aơ H -* NạA10? + 2 H^O : kết tủa trắ n g tan tro n g kiềm dư. .. •

CẤ

P2

35. 1.) Các quặng-'sất : m anhetit (Fe 30 4>, hêm atịt (Fe-,Oj, h êm a tit nâu (Fe?0 ,.H ?0). xiderit 2 + 3H2 t

ẦN

, 2Á1.+ BaíO H)2 + 2H20

00

B

TR

ðổng thờ i lấy ñung dịch Bá(OH), cho vào 2 dung dịch MgSỒ4 v'à F eS 0 4, nới nào kết tủ a bị biến ñổĩ một phẩn thành màu nâu : ứng với Fe •

10

M gS04 + Ba(OH)2 — Mg(OH>2 ị + BaS04 ị

+3

FeS04 .+ BafOHj? —*■FeiOH^ ị + BaS04 I



A

CẤ

P2

4Fe 2NaCl + H - ,0 + CỐ , t H ,S 0 4 + BaCl2 B aS0 4 ị +~2HC1 H^SO^ + Na2c ồ 3— Na2S 0 4 + H, Ọ- +CG2 t ■BaCLj + Na2CỌ3 BaC03 ị + 2NaCl Tổng k ế t : HC1 : 1 í , 2 dung dịch trong 8UỐẾ H^S 0 4 : 1 f, 1 ị , 1 dung dịch trong suốt BaCL, :.2 ị , 1 dung ñịch trong sụốt Nà2C 03 : 2 T, l ị ' N hư vậy klli ta lấy 1 dung dịch bất khị cho tác dụng với 3 dung dịch CÒĨ1 lại sẽ quan sát thấy các hiện tượng trũ n g với m ột trọn g bốn trường ÍỊỢp tổng kết ở trền.



A

41. 1) Khi ta n vào nước* ĩĩiuối sunfat kẻp phân lí th àn h các ion sau : 2 N H / + 2 AI3+ + 4SO^~

Í-

' (NH 4).2S 0 4.AI2(S 0 4)3

TO ÁN

-L

Tìm SO^~ : dùng muối bari tan, ví ñụ BâCL, tạo kết tủa tráng Ba2+ + SO;;-

BaS04 ị

'

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Tìm N H 4+ và Al3+ ; dùng kiểm, ví dụ NaOH ; thêm từ từ tới dư fcó l ả i ‘mùi khai (làm xanh giấý qụỷ tím) bay ra, ñổng thời có kết tủ a x u ất hiện sau ñó tán trong kiếm dư :

NH4+ + OH"

-h>NĨỈ3 ĩ + H20

Al3+ + 30H" — Al(OH)3 ị Al(OH)3> OH" -+A10 - + 2H20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

2» Vì hổ tinh bột chỉ tạo hợp chất m àu xatih với iôt (I2), chứ khcmg phải ion ioduạ Ị“ . Do ñó. trưốc hết phải cho muối ññ tác dụng với chất oxi hóa ví dụ clo, ñể oxi hóa r thành I 2 sau ñó cho họ tinh bột vào :

ĐẠ O

TP

c ụL. + 2NaI -> 2NaCl + VL • 42. Kim loại là những nguyên tố m à nguyên tử của chủng rất- dễ nhường electron trong các phản ứng hñâ học ; Kim loại không thu electron ñể trở thành ion âm.

HƯ NG

Vì cố m ẩu gần giống nhau nên 4 kim loại ñơ phải là bạc, magle. nhôm, sát, (ñổng cñ m àu ñồ lìâu). A phải là líh ô m VỊ nó tác dụng ñược vối HC1 và NạOH

ẦN

2A1 + 6 H C 1 2 A 1 C 1 3 + 3H 2 T 2AI + 2H 20 + 2NạOH

2AI(OH )3 ị + 3H 2 t

TR

hoác 2AI + 6 KUO

2 NaAlC>2 + 3H 2 t

N aA Ì0 2 + 2H 20

>

00

B

Al(OH )3 + NaOH

10

- Nhôm không tác dụng với H NO j ñặc

+3

B phải là sắ t vi sắt không tác dụng với H N 0 3 ñặc và NaOH Fe + 2HC1

FeCl2 + H 2 t

P2

;

CẤ

C phải là bạc vì bạc. khống tầc dụng yới HC1 và NaOH A gN 03 + N 0 2 T + H , 0

A

Ag + 2 H N 0 3

Mg + 2 HC 1

MgCl2 + H 2 t

Mg + 4 HNO 3

-L

Í-



D phải ià magie vỉ mágie không tác dụng với NaOH M g(N03).2 + 2 N 0 2 t + 2 H ,0

TO ÁN

43. Trước hết dùng ñồn^g ñể

3Cu + 8H N 0 3 —* 3C*u(NÒj)2 + 2NO f + 4 H ,0 vằ lung dịch m àu xanh, có khí tho át ra.

ƯỠ

NG

' ñồng tạ n

biết H N O ị và HgCl2 :

HgCl2 '+ Cu

Hg ị + CuCl2

ñổng tan, dung dịch màu xạnh, thuỷ ngân bánv vàoñổng.

ID

D ùng sắ t ñể biết HCỊ : . _ ,

BỒ

Fe ■+• 2HC1

'

ì*

£

t.'

80

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Dùng nhôm ñê’ biết NaOH : 2AI + 2NaOH + 2H:0 Dung dịch còn lại là NaNO,.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

2NạAIO: + 3H, r

Na 2GO3 + 2HC1

2NaCi: + H: 0 + c o , t

không tác dụng.

TP

NaCl 4- HCl

.Q UY

44. 1) Gho muối tác dụng với HC1 ta có :

N a2C 0 3 + GaGl:

HƯ NG

ĐẠ O

Saụ ññ cô cặn dưh^ dịch ñể ñuổi c o , và HC1 dư ta có NaCl tinh khiết. Cổ thể dùng CâCU ñể kết. tìĩà N a ,C 0 3 nhupg ỉượng CaCl, phải vừa ñủ, nếu khởng lại bị tạp chất CaCỈT Cạ C0 3

ị + 2NạCl

ẦN

2) a) .Dùng Cu kim loại

"

TR

' 2AgN03 + Cu -* 2Ag' ị + Cui.NOy , b) Dung dung dịch HCỈ, sau 'ñó cô cạn :

AgCl ì + HN03

00

B

AgN03 + HC1

+3

vừa ñ‘ủ hoặc qua Cu(OH?).

10

(Nếu dùng muối clqrua, ví dụ : CuCl-,. NaCl, phải dùng lượng

P2

c) ðiện phân dung dịch, lúc ñó ÀgNO, bị'ñiện phân trước : Cho

4Ag +

0 2 + 4HNO.

hỗn hợp khí lần lượt ñiqua các binh ñựng dung,

A

45.

CẤ

. 4AgN03 + 2H,0



dịch kiềm (ví dụ : NaOH) và dung dịch axit (vỉ dụ- : .H?S04);

Í-

lúc ñó các khí tạp chất bị giữ lại và ta có hiñro tinh khiết : •

-L

CO, + 2NaOH-* Na2C03 + H20

'

TO ÁN

2NH 3 + H 2S 0 4 -> (NH 4)2S 0 4

(có thế thay ñổi thứ tự các bình). 46. X là phi kim, chất lỏng màu nâu là brôm. Ý dẫn ñiện

NG

và dụng ñịch muối có niạu xanh. Vậy Ý là ñổng. Khi brôm và

ƯỠ

dồng tác dụng- với nhau ta ñược rnuối ñổng brôm ua ta n trong nước m àu xanh. Khi ñiện phân dung dịch ñổng brôm ua ta iại

BỒ

ID

ñược brôm và ñổng : Cu + B rếùC u B r ,z \

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

'

'

' '



WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

4p' CuBr, — Cu + Br2

TP

.Q UY

47. P h á t biểu ñịnh luật tuấn hoàn : "Tính chất của các ñơn chất, t h à n h phần và tính chất của cấc hợp chất của ÌÍỊỌÌ nguvên tố hóa học ñểu biến thiên tuần hoàn -theo chiều tãíỊg dấn của ñiện tíc h h ạ t nhân . . ú\ '•X 2) Phản ứng thuận nghịch là nÈỊững phản ứng có thể xẩy ra 2 chiéu tuỳ théo ñiếu kiện phấn ứng, ví dụ : -

N 2 + 3H 2 •

NG

,

ƯỠ



• :

(1)

£CaO> C02 ỹiCaC03 - Q

(2)

BỒ

ID

Cân bàng hoa học. là trạn g thái ở ñó tốc ñộ phản ứng thuận bằng tốc ñộ phán ứng nghịch : ' A+ B ^ c + D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

:'

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Khi ñó trong 1 ñơn vị thời gian có baõ nhiêu Ạ tác dụng với B thành C + D thì-có bấy nhiêu c tác dụng với D thành A + B. nghĩa là nồng ñộ c ác 'c h ấ t không ñổi.

.Q UY

Muốn làm chuyển dịch cân bằng tá cñ th ể ñùng biện pháp này thay ñổi nồng ñộ, nhiệt ñộ hoặc áp. sụất (nguyên líLơsatơlỉê).

ĐẠ O

TP

50. ð ịnh luật A u ogadro: "ở những ñiều kiện bên ngoài (nhiệt ñộ. áp suất) như nhau, những thể tích bằng nhau của mội chất khí ñểu chứầ cùng số phân khí" M !v i ’

~

...



"■

HƯ NG

Khối lượng Vị lít khí A = ọị ' ^

M 2V2

_ .





ẦN

Khối lượng V., lít khỉ B = "

-

B

TR

M 1V1 + M 2V2 Khối lương của V = V. + Vy lít hỗn hơp == ----- ~ ■ 1 ^ ■ 22,4

CẤ

P2

+3

10

00

Mj Y j ' + m , v 2 Khối lượng của 11 hỗn hợp = ~~V~~ÕÕT7 ^ ~ * . ■ v -^,4 _ MjV j + M2V? Khối lượng của 22.4/ hỗn hợp M = -------- Y ~~fa

A

Biểụ thức trên có th ể viết dưới dạng :

-L

Í-



M = MjXj + M,x,- + ... trong ñó Xj, x v .. là r/f. th ể tích cửa các khí ñược tính thẹo công thức : ; V ’

v2 =

V

. ’••• h 0 * c X I =

\

/ ặ , ’ :' , ^

: x;

n

; •

TO ÁN

X1 =

V1

II - BÀI TOÁN

51. Gọi X là phầìi trăm sồ lượng của: ñổng v ị 37C1 thì 1 là p h ần trâm số lượng của ñổng vị 35C1, nên ta ctí :

X

. 35.5 * 37x + 35(1 - x)

BỒ

ID

ƯỠ

NG

tr o n g ñó n., n-,, ... là số mol của các khí và n là tổrig sổ ínol. 1-1- / • . c ủ a các khí.

84

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

X

= 0.25 tức 2 5r/t ñống vị 37C1



75% ñổng vị

cr

NH ƠN

Rút ra

.Q UY

Ghi chú : 1) Trong bài toán này cũng như nhiều bài toán khác, phầri trăm ñược ki hiêu theo tỉ sộ' tương ñối mà 'không nhân với 10Ọ, do ñó 1 tức lậ Ì0Ồ7( ; 0,25 tức iấ 25% V V....

M = M jXj + M?x ? + M^x3 + ...

ĐẠ O

TP

2) Công thức tổng quát liên hệ giữạ khối lượng nguyên tử., số khồi và phần:.trám số ỉượng của các ñong VỊ nhứ sau : ■. 11.)

HƯ NG

Tròng ñó M là khối lượng nguyên tử (số khốỉ trung bình) của ngụyên tố. ~Mj ; ' M V; M3... lả số khối của các ñổng vị,

ẦN

Xj, X,, x 3...‘ là phần trăm số lượng các ñồng "vị.

B

TR

Nếu hỗn hợp chỉ có 2 loại ñổng vị thì X, = 1 công thức ( 1) trở thành công thức (2) :

10



P2

+3

52. Áp dụng công thức (2) ta có :

do ñó (2)

Xj )

00

.M = MjXj + M?M -

X j,

CẤ

M - 63 • ĩ õ ẳ ỉ b + 65 • ĩ õ S L ẽ = 6 3 0 ’3 - 65 °-7 = 64;4-:

A

53. Gọi X là phần trâm ñổng vị ñơtêrỉ ta có : 1,008 = 2 x + 1(1 - x!>

hay

X = 0.008 tức 0.8%

Í-



Cách l :

TO ÁN

-L

Trong 1moi nước. tức là is,016g míớứ cộ 2,6,023-10”3 hgụyêtt tử h iñ ro 'kay 2.6!023.10“3.0Í008 ñổng vị ñơtêri:

2 . 6 j023.1023. 8 . i < r 3 .100 18,016

ƯỠ

NG

Vậy trong lOOg nước cố :

BỒ

ID

Cách 2 : Gọi D. H là sô* ñồng, vị ññtêri và hiñro tron g một HỊOỈ nước, ta có : D + H 5= 2.6,023.1023 M ật khác (thẹo cách 1) ta co

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

AgX ị + NaNCỊ,

TP

54. a) Phàn ứng NaX + AgN03

.Q UY

Giải h ệ phương trinh ú ) , 1.2) ta tỉm ñược ð, sau ñó chia cho 18,016 v à n h ậ n với 100 ñể tím 30 ñơtêri trong lOOg nước.

ĐẠ O

^N:iX = 23 + X ; MAtTỵ =5 108 + X Theo p h ả n ứng ta có :

NaX tặo thành 5g muối A thoát ra Z . i 8 g H ?0; vặy 11,9g muối A thoát ra (11,1 - 6,78) = 4.32g H-,0. Do ñó z.18.11,1 = 2 7 7 ,5 A M —* Z = 6 .

93

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

xKCl.yMgCl.zH20

NH ƠN

T heo p h ả n ling 12. 3> ta có sư ñố : yMgiOH >, — yMgO.

.Q UY

C ho n ê n : 277.5g muôi A cho y,40g chất rán MgO. 22.2g muối A ch o 3,2g chất rán MgỌ.

TP

y.40.22.2 = 277.5 3,2 hay y SS 1.

MA

X=

/^Mg(V

HƯ NG

Mk c t 2 7 7 ,5 -6 .1 8 - 9 o x

ĐẠ O

T ìm hệ sô X :



74,0

~ 1

-

ẦN

C ộng thức cùa muối là : KCl.M gCl,.6H,0.

00

B

TR

63. 1) Công thức của A là x o của B lậ YH , KLPT cúa chúng là X + lGn = 16n + 16n = 32n và Y + 111 - 3m + m = 4m. , ■" ■d =

32n — = 4m

, 4 hay m - 2n. ,

J/-V

P2

-

10

Théò ti khối hơi ta có :

+3

.



CẤ

Vị 111. n phái là nguyên dương và ^ 4, hơn nữa m phải sổ chẵn, nghía là 11) chi cd 2 giả trị m - . 2 vầ m = 4.



A

Nếu 111 = 2 thì Y = 6 loại (vì không'CÓ nguyên tô nào) và n = 1 th ì X = 10, cíp iá oxi,vàñơn chất là o , ’. và n — 2,

-L

Í-

Nêụ 111 - 4 thì Y - 12.ñó ỉà c và hợp chất là CH4, X = 32. ño là s và hợp chất là SO,.

TO ÁN

Công thức ệấu. tạ ọ- và công thức ñiện tử : ;

H

- .



H

BỒ

ID

ƯỠ

NG

H - C - H và H : C H ; os = o vá ~

H ■ chinh xác

• ‘ H ' '■ ^ 0 = 3 -» ũ 0 : : s : 0 :

0 : : s :: ò :

'

*’

.2) K h i ñốt chi có CH 4 ciiáv : C H4, + 20-, -* CO,ú + i.

2 H■iL,0

>).Ị ■ :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

(273 + 109,4 = ’

.1

y 22i? = °-06m0l:

TP

V‘>-

.Q UY

Tổng th ể tích khí sau ñốt cháy (theo ñktc.) : 2 4 ,0 ,8 9 6 .273 . 1,344 ,

ĐẠ O

64V i) Phản ứng phân hủy : 2MeN o , + Ó ,-

^MeNOj = x + 62 ỉ MMc Isío ^-5= X +46.

Theo ñiều kiện bài toán khi nung 6,0 6gn itrat tạ 0 0,96 th àn h 5,1 g n itrit tức thoát ra 6,06 - 5,1 = 0.96g hay •= -LO = 0.06 mol oxi , theọ phản ứĩig; số moi oxi bàng số mol nitrai. 6,06 ’. • ’ Vậy KLPT của n itra t — 101 và KLNT của kim loại Ọ,Od X = 101 - 6 2 = 39. ðó là nguyên tố kali và muối bị phàn hủv là KNO 3 .

10

00

B

TR

ẦN

Cách 2 :

HƯ NG

2M eN 0 3

NH ƠN

Vì tổng th ể tích CH 4 + 2 0 , trước phản ứng- bạng tổng t hê' tích C0-, + 2H 20 sau phản ứng. và vỉ nhiệt ñộ bỉnh không dối. nên áp suất trong bình không ñổi.

- 124.

A

'32 .,6,06



2x =

CẤ

P2

+3

Cạch 2 : Theo ñiều kiện bài toán, số g o., thoát ra 6,06 - 5,1 = 0,96g. Theo phản ứng : 0,96g o " ñược thoát ra từ 6,06g n itrat. 32g 0-, ñược thoát ra từ 2(x + 62)g ĩiitrat. Do ñó

202 - 1 2 4 X = ------ -- -■ = 39. ðñ là nguyên tố kali và muối bị

phân huỷ là K N O y

-L

Í-

hay

TO ÁN

2) Thèo ñiều kiệii bài toán ta: biết ñược muối gồm các nguyên tố K, Cl, 0 và có th ể gọi công thức của chất ñó là K Cl ;0 .

ƯỠ

NG

Số g oxi thớát rà : 0 ,67 2.22 2^4 = °-96s

BỒ

ID

Khối lượng của p h ần rắn còn lại 2,45 - 0,96 = l,49g

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

:

1.49 . 52,35 A _ Khối lương của kali : ---- TTtrt — “ 0.78g. 10 U

NH ƠN

Cách ỉ

Khối lượng của clo 1.49 - 0,78 = 0,71g. 0,71 Ù 96 • “Tfc 35.5 . 1 6

= 0.02 : 0,02 : 0?06

= 1:1:3 Vậy công thửc của muối là : KCIOv

TP

0.78 39

ĐẠ O

X :y :z =

.Q UY

Ta có tỉ iệ thức :

1,49

Ta có X : y =

0,96

• ~|Q

= °j°2 :

'

= 1 : 3

TR

^ 4 5

ẦN

HƯ NG

Cách 2 : Vi chất rán còn lại chỉ CO kali và clo liên hợp chất duy n h ất ià KC1, do ño có- thể biếu ñiển công thức muối là

+3

(NH 4) 2S 0 4 + BaCl2 -» B aS0 4 ị + ‘2 NH 4C1

12)

ÍNH 4) 2S 0 4 + Ba(ÓH )2 -^ B a S 0 4 ị + 2 NH 3 t + 2 H 20

(3)

2N H 3 + H 2S 0 4

(4)

A

CẤ

P2

Fe (S 0 4) , + y BaCl? —»yB aS0 4 ị + xFeCl,v,., (NH 4)2S 0 4



2NaOH + H 2S 0 4. -* N a ,S 0 4 + 2 H .0

TO ÁN

4Fe(O Hj, „ + -3 - -X- 2y 0 ,2 '2y/2

2Fe-,0,4. + 4 ịX H L ?0 ■■■2

2) Gọi a là sổ mol muối A ñem hòa tan : a =

9,64

(6 ) (7) __ ^ trong ñó

M là K LPT CUP, m uối, ta có :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

(5)

yBaS0 4 ị + xFe(OH )2v/2

-L

Í-

Fex«S04)v + yBạ2

J

số mol B aS 0 4 = (p + qy)a “ 233 ” =

(a)

' 200 .0,1 200 . 0 , 1\ 3« mol N H 3 = 2pa = ( - ^ - - ^ ) . 2. - 0,02

(b)



96 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

xqa 1.6 Sỏ mot F e ,0 , = —— = 2 160

xpa = 0.02

ic»

9.64 — 132pa — 400qa Số mol H-,0 = ạt = — --~Tc—'— — " = 0.24 -* ‘ lo

Công thức của . muối A là :

HƯ NG

. ■(NHJiJSÒr Fe: Tỉ khối hơi ñổi với hiñro : 28

b> Tỉ khối hñi ñối với không khí :

ẦN

2 ~

TR

dll, ~

ĐẠ O

X : y = 2 : 3 và p :q : t = i : i„: 24

'

.Q UY

ñược

TP

Giải hệ phương trình a. b. C.d. ta tỉm

id)

NH ƠN

Khối lượng Fe.,0, = 10.92 - 9.32 = . 1. 6g

00

B

28 dụ = 29. = ° :96' 22,4/ N ? nặng 28g 1/ N ? nặng X g

P2

+3

10

c) Cứ

28

'



A

CẤ

= L25g. 22,4 d> Cứ 1 mọl N , CÓ 6.023.Ị023 phân tử hay 12,046.1023 nguyên tử và nặng 28g. Vậv một ríguvên tử nitơ nặng 2S

______

g.

-L

Í-

— = 2,33.10 12. 0.46 .:10

TO ÁN

et Cứ 28g N , ở ñiéu kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích 22.4/.

NG

Vậy 1 g N ? ở ñiểu, kiện tiêu chuấn chiếm thế tích V ỉít

BỒ

ID

ƯỠ

67. Cứ

22.4 ■ v -2 £ - < v u

22,4/ có 1 mol,COs nặng 44g 4.48/ có Xmol co” nặng 111 g 4AS ■ x = 22Ạ = O’2nl0‘

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

- , Cứ

NH ƠN

44 . 4 , 4 s m - ' 22,4 “ 8?8g'

1 mol có 6,023. lò ”3 phán tử'

.Q UY

0,2 mol có V phán tử

: NaOH

HƯ NG

12.50 6 r £ 5 õ ~ = 6 g hay — = 0,15 mol

ĐẠ O

Trong 50 g dung dịch NaOH có

TP

6 .0 2 3 .1023 . 0.2 • M ---- y - L- • = 1,2046/10

y

. „ ’■ 3.36 số moi CO, s ~ - Ị = 0.15.

TR

ẦN

VI tỉ lệ CO, : NaỌH =• 1 : 1 nên tạo thành muối NaHCO^ theo p h ản ứng N aOH + CO: NáHCO, ga 111

mụốỉ N aH C 0 3 = 0.10.84 = 12.6g.

00

Số

B

Sổ m ol NaHCOv = số mol CO, hoặc NaOH * 0,15

10

68. Cứ 44g CO., chiếm thể tích 22.4/

P2

+3

lg CO, chiếm th ể tích Vj/

CẤ

22.4 ,, 22,4 , v, = ^ r /co:

:::

2 8g N, chiếm thể tích 22.4/



A

Cứ

chiếm thể tích V,/ 22.4 oo /. N -y ■ - 40

TO ÁN

-L

Í-

l g Nr

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Như v ậ y V. +. V , *s

V ? as

22 4 44

*?2 4 + “ P l hỗn hợp nậĩìg 2g -4©

Ị l hỗn hợp nặng X g X =

2.44.28 22,4(28 + 4 4) f



: ■ :

1 53 Lượng: C O , có trong ì / hỗn hợp ~ ~ » 0,765g hay Ơ,0Ị75 mol. 2

98

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Lượng NaOH có trong 50g ñung dịch N;iOH 26 'Ý bàng lõ õ

,

~ 14ể Hay. 0.35 mol.

/

Số moi NaOH 1Ớ1Ĩ hơn 2 lấn truiìg tính : ’ .'■■■■

số mol c ớ , nén ta có muôi

.Q UY

28.50

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

c o , + 2NaỌH /-* N*a_,COỊ .+ 11.0 '

= 0.0175J1)Í>

( .n

Í>õ5g.

HƯ NG

o?ÒÌ7õ/^ĩN;t



09. Các phàn ứng :

ẦN

2KC103 + 3C — 2KC1 + 3C 0: .'khổng

r.

(1>

.

A

trong ñồ 122.5 ; 78.5 và 143.0 ìậ KLPT oua K C 1 0 KC1 và AgCl.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



Giải hệ phương -trình ía». i,b> ta có •

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

my

n

a '

NH ƠN

mx

TÕÕ7 Ĩ 22.5 + lo o . tT d " 143.5 2» a) Theo công thức ta CÓ :

*

.Q UY

100 . 47.5. 4,305 , s KCIO, = 122.5: ^ (1 - ^ 3 ^ = 1 = 76.6*.

' ^ 0.03,

HƯ NG

3 1 • 74.5. 4.305 - I I ( 3 ,1 9 5 -

ĐẠ O

TP

’ s h) Theo phản ứng «1 ». -số 'moi CO, — ••jf số mòi KC10-,

- Cách 1 ; Theo phương trình trạng thái ta có :

p,x. •



To

ẦN

-

,

1.V

TR

1 . 0.03 22,4

PV ' T

273 + 27.3

V

'

= 0.7392 lít.

00

B

‘2 73

V-

+3

10

Tổng th ể tích khỉ trong bình = 0.5 +.0.7392 = 1.2392 Dơ ñó áp ểaấ t tròng bình tỉ lệ với lượng khí trong bình /

P2

P SMU

CẤ

p triliV (t

Ị. 392 p = 2.4784 atm. 0.5 .*‘U

, • ■ .

A

Cách 2 ; Tỉnh áp suất riêng của c o , ở ñiểu kiện cho . P 0.5 273 + 2 7 .3

1,4734 atm.

Í-



I 0M .22A 273

-L

Vậy tổng .áp suất trong bình 1 + 1.4784 = 2.4784 atm .

TO ÁN

70.

Cách 1 : KLPT tru n g bình của hỗn hợp là ; M - 7.3.2 ® 15.

NG

Gọi X là phẩn trâm th ệ tích c o trong hỗn

hợp.ta có:

ƯỠ

M = 15 = 2ỔX + 2(1 - x:> Giải rá : X = 0,5,

tức ỉà mỗi

khỉ chiếm

50rỉ'thể tích.

BỒ

ID

Vậy trong 20 lít hỗn hợp khi co 10/ Hy và 10/ c o . Gọi V là th ể tích hiñro

C ẩn

thêm vào.

100

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

'

TP

Giải ra ta cd : V = 27.2/.

. •.

.Q UY

10 . 10 + V M ” 7 5 ” 28 • 20 + V + 2 ■20 + V

NH ƠN

Thể tích hiñro trong hỗn hợp mới là : V + 10. Terns thể t í ch, hỗn hợp mới là 20 + V : KLPT trung binh ì\ĩ rù a hỗn hợp mới bảng 7.5. Vậy ta có :

cárr thêm

ĐẠ O

Muốn cho tỉ khối hơi của hỗn hợp giảm ñi 2 lán 27.2/ Hiñro vào 20 / hỗn hợp.

HƯ NG

Cách 2 : Hỗn hợp khỉ b an 'ñầu ró thê’ xem như một khi mà í KLPT tm n g bình l;à M = 7.5.2 = 15. Gọi. \ ' là thế- t.íợh hiñro cần thêm vào 20 / hỗn hợp tạ có : — ^ „ 20 V / M = 7.5 = 1 5 . 20 + V * 2 ■ 20 + V

TR

ẦN

;

00

.

tl>

+3

2H , + 0 , - ^ 2 H , Ọ

10

71. Các phan ứrig ñốt cháy :

B

GÍậi ra ñược : V = 27,2/.

2CO + 0,.-*2C0,

V

P2

-

' (2) i3.)

CẤ

CH 4 + 2 0 , c o ^ + 2H: Ơ M1|; = "2 : 11,.;, = 26 : M(„

= 16

- -

.

. P. V 2. 1 ñktc : V = - - ■ = —7— 5S p 1

-L

Í-

Thể tích khỉ ở



A

/

TO ÁN

Theo bài toán, mệt lít hỗn hợp khí lởdktc>

2/ nặng

:

1.715 - . ■ ss 0.Ồ575 g l

'

ƯỠ

NG

■và KLPT trung bình của hỗn hợp bang : M = 22.4.0,8575 = 19,2

BỒ

ID

Cách ỉ : Gọi Vị. V,.V, là th ể tích H-,, c o vằ CH 4 trong 4/ hỏn hợp (ở ñktc). ta có : Vị '+ V, + V, = 4 .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

-

101-

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

' ■ V| 2

V- , . 19 + 2V, = -X = 3.8 2 •’ ■5'

;

NH ƠN

Pliẽo crác phản ihìií 11. 2. 3» ihê liVh oxi cần ñốt cháy bàng : ■



TP

.Q UY

T ừ «a* và

HƯ NG

Trong ñó X là ,, C ách 2 : Trong 19/- không khỉ cộ — = 3.8/ oxi. Từ các phản

P2

ứng < X. 2 . 3» ta thấy ñể lĩồt cháy hiñro và cacbonoxit,

th ể tích

CẤ

oxị c á n thiết bằng ị . còn ñỗi với CH 4 thỉ th ể tích oxi lớn gĩĩp



A

ñòi C H j. Gọỉ X là thố tích mt*tan trong hỗn hợp thi tổng thể ũeh "hiñro^và caébọn oxit Imng *4 - x>/. ðê ñốt cháy niètan cán

c-.hỉiy hiñro và cácbon ơxit cần :

— (4 - X)

-L

Í-

2x/ o x i. còn ñế ñốt

TO ÁN

liên t a = ÍỊ.Ổ

BỒ

ID

ƯỠ

NG

g iài rá có X = 1.2 Vậy hỗn hựp chứa

1 4 ,1 0 0 ■ ■-"h’.-■ 7 ,

s + 0 2 -*SO,

(3»

TR

4FeS, + 110., -> 2 F e ,0 , + SSO, i

'

B

72.

. I” Các phản ứng : 2ZnS. + 3 0 , -» 2ZnO'+ 2SO, f



00

2

(3) cứ 1m ol 0 , m ất ñi lại tạo ra l.m o l S 0 ,J nghĩa là

10

1. T heo

P2

+3

tổng số mol trong 2 bình như nhau, do ñó '/( V của Nị trong 2 bỉnh như nhau = 83,167* và tfSO, = 100 - 83.16 - 3,68 = 13,167f.

Í-



A

CẤ

2. Vi (theo ph ấn 1) tổng số mol khi không ñổi. do ñó rỉi N-, luôn bầng 83,169?, CÒÌ1 tuỳ thuộc vào lượng s mà 'r 0 , hoậc bằng tròng bỉnli A (nếu không có s» hoậc hết (nếu nhiếu s>. tức 0'Z ãS / 2 0 , S* 3,68^, còn / ' S O, thì họậc bằng trong bình A

Í-



A

H.PO, + NaOK -> N aH \P04 "+ H ,0

-L

N a , H P 0 4 + NaOH — Nil .P 0 4 + H_,0 ị.,)

400 0 £

— 0.05 và _

nN.,oỉi - “Yoộo - 0?12-

-

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

Theo ñiếu kiện bài tòán lÌỊị

ol B aS 0 4 và 2 ịuoI HC1 VI lượng H ,SÓ 4 dư so với BaCl, nên lượng chất phản ứng cũng như sản phâim phải tinh í heo 'tíaCU tức ià 0,1 moi hoặc 20.Sg BaCk phản ứng với 0.1 moi- H ?SO^ và tạo ra 0,1 inol (23.3gỉ B aS 0 4 và 0.2 mol iT.ogi. HCÌ.

00

B

Khối lượng kết tủa B aS 0 4 : 23.3g.

10

Khối lượng dung dịch sau khi tách kết tua : .

P2

+3

114 + 400 - 23.3 = 490,7g. trong ñó có 7:3 gHCl vồ 22.8 - 9,8 -6= 13g H 2S 0 4.

C uS0 4 + BaCl, -* BaSO^ ị +• CuCI:

; = 100.(245 + 0,49x).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.

■ ỠQ

NH ƠN

1 giải ra có : X = 30Ơ.

100

.Q UY

Cách 3. Gọi anhiñric sunfuric như dung dịch 100'í. các dun tiịch H-,S0 4 4ĩKy và 78,4'4 như các dung dịch 40*Yt và ộ4 'í ñối với anhiñric sunfuric theo qui tấc ñường chéo ta có : 24 64 ^ \3 6

ĐẠ O

40

TP

^

HƯ NG

Từ ñò ta có : 24g so.. cẩn hòa tan trong 36g ñung JỊch 200g SO^ cấn hõa tail trong

g dung dịch

ẦN

200.36

X

200 Cách 4 ; Số mol s o , bằng -T7T. - n., * & 80 1

B

TR

.

10

00

Số moi H ,S 0 4 co' trohg X g ñung dịch H-,S0 4 491'*

+3

n-

X 0,49 98

X. 200

n, =

A

CẤ

P2

Số moi H ^S 0 4 có trong dung dịch 7BAr/r (X+200) . 0,784 98

Í-



Số mol H ,S 0 4 trong dứng dịch 78,4^ phàì bằng tổng số moi H-^vSOj trọng dung dịch 409; và số mol s o , :

-L

n, = n J + n ,

TO ÁN

(X + 2 0 0 ) ’.0 .7 8 4 200 98 r SO + 200

X

81. Anhitíri'• phoỉphoric tác dụng với nước tạo thành axit phótphoric. Theo phản ứng :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Giải phươnr r n n h ta có X = 300.

p í,0 -J + 3 HiL,0

2H,PO . J -*

MIM). “ 142 ■

MII.IH). - 93

112

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Các/1 1 : Theo ñiều kiện bài toán số moí 213 2 5 “ 142 - 1,5

ĐẠ O

TP

.Q UY

Theo phản ứng, cứ 1 moi p , 0 5 tạo thành 2 mol H -P 0 4 nên từ 1,5 moi P-,Oc- sẽ thu ñược 2 .1,5 = 3 moì H ,P 0 4 hay 3.9S = = 284g H 3PÔ4. Từ số g H 3P 0 4 ñó có th ể ñiều chế ñược khối lượng dung dịch H-.PO , 49% bang : 24 9 .10 0 - 60° s

HƯ NG

4 9 -

Vậy lượng nước cẩn thiết có : 600 “ 213 = 387g.

P 20 5 ""x%

00

142. 49

.

^ = 35,5%

10

X—

B

142g

TR

196g H 3P 0 4 ứng với 49%

ẦN

Cách '2 : Co th ể xác ñịnh nồng ñộ ñung dịch ax.it photphorìc théo anhiñric photphorỉc.

P2

+3

ðiều ñó có nghía là cẩn ñiều chế dung dịch 35,5% ñối với anhiñrit. Muốn vậy cần hòa tan. trong 65,5g H-,0 -

y

21 3.6 4 ,5 onf7 y_ 35,5 ~ g'

-L

Í-



A

213g ? 20 5

CẤ

35,5g

5H,0 - 250 ’ ^CuSO, = lOV.

TO ÁN

82. Cách 1 :

"•

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Theo công thức phân tử C uS0 4.5H?0 thì 25g tinh thể ñổng sunfat chứa 16g C uS0 4 và 9g H 20. Nếu hòa ta n lượng C uS0 4 vào xg dung dịch C uS 0 4 8% th ì 'khối ỉượng .ñung dịch sỗ là (25 + x)g, lượng CuS0 4 trong ñó (16 -r 0.0 8 x)g hay 16%: còn lượng nước là (9 + 0,92x)g hay 34%. Do ñó ta cố ti iệ sau ; 16g C uS 0 4 chứa trong lOOg dung dịch (16 + 0,08x)g chứa trong (25 + x)g dung dịch

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

hay

100(16 +'0,08) = 16(26 + x)

giải ra t a có :

X

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

= 150g.

.Q UY

Khi h ò a ta n 25g tinh th ể ñổng sunfat vào 15Ọg dung dịch 8% ta có 150 + 25 = .175g. Nhự vậy ñể ñiểu chế 280g ñung dịch c ầ n : 2 5 .2 8 0 = 40g 175 150.280 Khối lượng dung dịch C uS0 4 8 % la : -— = 240g.

HƯ NG

ĐẠ O

TP

o , Khối lượng, tinh thê ñổng sun fat là

(h oặc lấy 2 8 0 - 4 0 = 240g).

TR

ẦN

Cách 2 : Trong tinh th ế CưS0 4 5H 20 lượng C uS 0 4 chiếm : 160.100 v — — = 64% và lương nước chiếm 36%. T& xem tinh th ể 250

00

B

ñổng s u n fa t như dung dịch rắn nồng ñộ 64%. Ấp dụng quy tắc ñường ch éo ta cñ : »

10

64

16^

P2

+3

\

8

\

48

CẤ

8 + ^

Í-

280.1



A

Như v ậy tỉ lệ tin h th ể ñồng su nfat và dung dịch ñồng sunfat 8 1 _ • là = -JV Vậy ñê có 280g dung dịch CuSO. 16% cần : 4o D ' H

-L

1+6

280 = 40g tinh th ể ñổng sunfat. 7

280.6— — = 240g dung dịch ñổng sunfat.

TO ÁN



280,16 28 ■ 100 . 160 “ . 100 ,"

Số m o l O S 0 4 tro ng

X

g d u n g dịch 8% cần lấy bằng :

X , 8

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Cách 3. Số mol C uS 0 4 trong dung dịch 16% bằng

X

100 . 160 ~ 2000

114

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

28 * 25

X

250

ĐẠ O

J?ÍL X 100 = ,200 + 25 - 250

'

240g. ^ ứ vộy khối lượng tinh thể ñống 3uniat

HƯ NG

Giải ra : X bàng

TP

Vi số moi CúS04 trong dung dịch 16% phải bàng tổng 30 mol CuS04 troĩig dùng dịch 8% và trong tinh thể ñộng sunfat, nên ta có :

.Q UY

280- X 250

NH ƠN

Số Hìộỉ C ụS 0 4 trong tinh th ể ñổng sunfafc cán lây bàng

280 - 240 == 40g

5,475

w

B

9,125

TR

ẦN

83. Sổ lộiọỉ HCỈ trọng dụng dịch c bằng tổng số n>oĩ lỊCì trong dung dịch A vậ B bàng : ¥ 5 = ° ’4

00

0,25

+3

10

. 0.4 Nổng ñộ moi cùa dung dịch c bàng r Ị r = 0,2M. mế '

0,25 „T, ■ và V, = -T77T7- Vì V, + V, = 2 nên ta có :

A

2

0,15

1

X

X + 0 ,4



V , ss

CẤ

P2

Gọi X ỉà nồng ñộ dung dịch B thì X + 0,4 là nống ñộ dung dịch A. Do ñố ta cñ : 1

;

-L

Í-

0,Í5 . 0,25 T7T7 * 2 hoặc -z:— + — X X + 0 ,4

*

TO ÁN

X2 + ọ ,2 x - 0 ,0 3 * 0

Giải phương trình bậc 2 này ta ñược 2 nghiệm :

NG

Xj sá - 0 ,3 (lo ạ i) v à x 7 = Ovl

ƯỠ

N hử vậy nổng ñộ dung dịch B là 0 , 1M và nống ñộ dung dịch A là 0,1 + 0,4 = 0,5M.

BỒ

ID

Chú ý : Nếu ñ ặ t X là nồng ñộ dung dịch A và nồng ñộ dung dịch B, ta co' phương trình :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

X

- 0,4 iâ

115

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

0,25 X

2x2 - l,2x - 0,1 = 0

.Q UY

Giải phương trình bậc 2 này ta có :

TP

Xj sa 0,5 và x 2 = 0,1. Nghiệm x 2 = 0,1 phải loại vì nông ñộ dung ñịch B không th ể âm VCỈ nên lượng HC1 tính theo líthuyết bang

"

0 ,1 5

,

'■

BỒ

ID

ƯỠ

(Có th ể tính hiệu suất, bằng cách khác nhừ theo khối híỢiìg HC1 .. ñêu ñược ) ; . 92. P h ẩn ứtìg ñiện phân ñtuvg dịch cầc muối bạc nitrat. và ñồng nit.rat. ■. . .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

123'

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

t1p . 4A gN 03 + 2 H 20 ---- ►4Ag + 0 2 T ■+ 4 H N O 3

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

(1)

.Q UY

dp 2 C u ( N 0 ^ + 2H20 — 2Cu + 0 2 t ' + 4 HNO 3

(2)

lOSrij + 64n., = 3,44

ĐẠ O

TP

Cách 1 : N.ếu gọi lip n 2 là số mol. A gN 03 và C u(N 03>T trong dung dịch thì theo c-ác phản ủng (1), (2) số mol Ag là 11J và số mol Cu là n2, tổng số gam các kim loại thoát ra bàng : (a)

HƯ NG

Theo ñịnh lu ậ t Faraday thời gian cẩn ñể ñiện phân A gN 03 : I i j . 1 . 26,8 0,402

;

ẦN

tl =

n2 . 2 . 26,8

B

TR

ñể ñiện phân C u (N O J., : ss — — — . 32 2 0,402

• 0,402

n 2 . 2 ; 26,8 +

0,402

= 4

(b)

+3

hệ phương trìn h (a, b) ñối với 11J ; n., ta tỉm ñược

P2

Giải

v + .v -

10

Vậy

00

lij ; 1 . 26,8

CẤ

ĩij = 0,02 và n-> = 0,02



A

Vậy nồng ñộ của A gN 03 = nồng ñộ Cu(NO.j), “

Í-

2 : ðặt X là số gam Ag thoát ra catốt thỉ 3,44 - X là số

-L

C ách

0,02. 1000 200" ^ " 0,1M ”

TO ÁN

g a n i Gu thoát, ra, t. ]à thời gian ñể ñiện phân AgNOj thì 4 - t. là th ờ i gian ñiện phân C ư (N 03>7. Ấp dụng ñịnh luật. Faraday cho 2 muối nitrat. ta có :

ƯỠ

NG

1 0 8 .0 ,4 0 2 1 x ■ ... 1 : 26,8 ■

BỒ

ID

„ _ 64 . 0,402 . (4 - 1.) 3’4 4 - x = 2M

' B) .

(b)

.

Giải hệ phương trình (a, b) (a tìm ñược X = 2JG. 124

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

= 0,02 mol Ag ñược tạo thành

từ 0,02 mol A gN 03 và 3,44 - 2,16 = 1,28g hay ~

NH ƠN

2,16

Như vậy có 2,16g Ag hay

= 0.02 mol

Cu(NOỳ,

200





HƯ NG

3. PHẨN ỨNG HÓA HỌC 93. 1) Các phản ứng :

TP

_ 0,0 2 .1 0 0 0 _

- r AgNO, “

ĐẠ O

r

.Q UY

Cu ñược tạo th à n h từ 0,02 mol C u(N 03)2> Tính nồng ñộ các muối :

(1) (2)

c + 0 2 -* C 0 2 2C + Ô2 -* 2CO

c + c>2 C 02 C02 + c —»2CO

hoặc

2C + o , —> 2CO 2CO + 0 2 2C02

00

B

TR

- *

ẦN

cò thể viết

+3

10

Gọi X, y là số HỊol C 0 2 và c o , ñổng thời cung là số mọi c tham gia phàn ứng (1) va (2), t.a có :

CẤ

P2

10 Ị x + y = J2 I X :y = 1 : 4

1 Giải hệ phương trinh (a, b) ta cố X = - và y



A

_

(a) (b) 4 .

-L

Í-

Vậy th ể tích (X ñã phàn ứng (heo (ỉ, 2) y 1 4 . V = (x + | ) . 22,4 = + £ 2 ) -.-22,4 - 11,2 iỉt

TO ÁN

2) P hản ứng ñốt cháy : 2CO +

0,

2CO,

(3)

NG

, 91 Vi M của hồn hợp khí sau phản ứng là — . 2 = 30,3 nẽn

BỒ

ID

ƯỠ

tro n g binh phải cố c o (KLPT < 30,3), nghỉa tà 0 2 phải hết. Gọi a là % thể tích cùa c o 7 sau phản ứng, ta có :

_ 91 9t M = — . 2 = ,= 14a + 280 ~ a). 6 3■ • 125

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

a = 0,146 tiíc 14,6% C 02 và 85,4% c o .

NH ƠN

Giải ra ta có

.Q UY

Giả sử tồng th ể tích khí ban ñẩu là 100 lít, vì áp su ất giảm 4%, n g h ĩa là iướng khí giàm 4 lít (tính theo áp suất, và nhiệt ñộ không.ñổi). , Theo p h ản ứng (3) : 2Vc o + 1V0 thành 2VCOj, do ñd v iím>

TP

Vc o , nghía là

ĐẠ O

VQ - 4 ìít- tức 4%. Gợi Vj, V* là th ể tích c o và CÕ2 ban ñầu,

HƯ NG

ta có : Vj + v 2 = 100 - 4 = 96 91

M -

6 - 2 =

(a)

4 4 ( ^ +$V + 28(V I ^8) -

ri

:9 6 -

*ư(?nế kim. ỉoại ñiều c h ế ñược từ 1 tấn quặng A : '

TR

ẦN

mA “ 100 ' 160 ~ 0,42T và từ 1 tấn quặng B : • 69,6. 1 168 mB = ' n - °-5°4T

00

0 ,5 .4 ' =

c

bàng :

0.48T.

'

10

m c = 0,5 -

B

2) L ư ợng Fe có trong 1 tấn quặng

+3

Cách ĩ : Theo phương pháp ñường chéo ta có : 0,021

P2

0,42

DA . 0,024 2 D b “ 0,06 “ 5

CẤ

Da

A

0,48

ðb

0*06



0,504

-L

Í-

2 N hư vậy cẩn trộn quặng A và B theo tỷ lệ —.

TO ÁN

Cách 2 : Gọi X, y là số tấn quặng A -và B Cần trộn, ta có : ,

NG

Giải hệ

y = 1 0,42x + 0,504y = 0,48

(a) (b)

X +

phương trìn h Cả, b) ta

có :

BỒ

ID

ƯỠ

2 5 X = ” v.-i y = nghỉa là phải trộn quặng A, B theo ti ]ệ : ỉ

I

, *«•’

D

•D

UA :

B

2 5 7 .7

= - • ~=

2 5’

r:

130

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

3) Phản ứng : 2Fe + 3C0

(1)

.Q UY

Fẹ.,Oj + 3C

tấn Fẻ20 3 cẩn thêm v à o , t h ì theo phản ứng (1) 3 12x "9x — = T lượng cacbon bị oxi hóa là - -7160 40Ỉ và lương T O Fe . .tao thành 112x 5Gx : ■160 “ 80 “ 0,7x

^

X

1

9,6 + Ồ,7x

99

100

S=:1,3ÍT.

00

Giải ra ta có

1

B

LượngFe

■40

TR

Lượng c

J.

+3

10

98. P hản ứng : Fe + C uS 04 -* F eS 04 + Cu

A

CẤ

P2

Cách 1 : Gọi n là số mol Fe ñã phản ứng, số ñó cũng moỉ Chi và số mol FeSO^ t.ặQ thành. Vì sắt phản ứng lượng m iếng s ắ t bị giảm, còn ñổng tạo thành .bám vào khối lượng m iếng sắt tăng lên, do ñó ta cố phương .



a) bàng số thì khối làm cho trìn h :

c

và lượng

HƯ NG

9x

+ 0,7x

ẦN

Như vậy tổng lượng Fe trong thép 9,6 9x còn = 0,4 Thèo ñiểu kiện bài t.oán :

ĐẠ O

TP

X là số

O

-L

Í-

100 - 56n + 64n = 1 0 1 , rút ra n = 1/(64 - 56) =

TO ÁN

Như vây khối lương Cu thoảt. ra -ị . 64 ~ Sg. 0

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Cách 2 : Theo phân ứng, cứ Ị niol Fe phản ứng, khối lượng m iếng Fe nặng thêm 64 - 56 = 8g..TÍieo bài toán khối lượng tă n g 101 - 10Ọ — Ig. Vậy số mol Fe phản ung = sô mol Cu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

= 0,5 - 0• 3125 = Ồ,1875M ; ’ ’

.CuSt)

.Q UY

(vì một mol F eS 04 tạo thành có 1 mọi C uS 04 riiất ñi). 99. Các phản ứng : C dS04 + Zn -> Z nS04 + Cñ

( 1)

(2) .

ĐẠ O

.

Z nS 04 + Cu

TP

C uS04 + Zn

^•CuSO( = 160 5 ^CdSOy =

6 24 -

0,03 moi C dS 04. chữa

ẦN

chứa 0,02 moi Cu và 6,24g háy

HƯ NG

• / J ./ 32 ' * Cách 1 : Theo ñầu bài tạ có 3,2g hay = 0,02 mol C11SO 4

P2

+3

10

00

B

TR

0,03 niol Cd ' Khi nhúng thanh kẽní vào eó /0,02 mol Cự hay 0,02.64 = 4 ,2 8 g Cu và 0,03 mol c a hay 0,0’3 112 > 3,36g Cd th o át ra. Như vậy tổng số gain kim loại Cu + Cd thoát I*a bằng lị2 8 + 3,36 = 4,64g. ðồng thời lúc ñố cổ 0,02 + 0,03 = 0,05 mol h a y 0,05.65 = 3,25g Zn bị tan vào dung dịch. ðọ ñó th ạn h Zn tâ n g khối lượng : 4,64 - 3,25 = l,39g.

CẤ

Cách 2 : Tầ thấy :

A

Cứ 160g C uS04 chứa 64 g Cu



3,2g Cu SQ4 .

xg Cu

-L

Í-

3,2. £4 . x “ 160 ”

TO ÁN

M ặt khác cứ 64g Cu thoát ra cố 65g Zn bị tan

ƯỠ

NG

• •

1,28

-

1,28.6 5 ; y = “^ 4



-

.

. .

Do ñó khi ñầy ñổng, khối lượng thanh kẽm bị giảm

ID

1,3 - 1,28: = 0,1

BỒ

" ðổi yới CñSO thì cứ 208g CñSOị C chứa. n 2 g Cd 6,24g CdSO ( chứa

7.Sĩ

Cd

■ tm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

z“

./■ g'

NH ƠN

6,24. 112 208 ~ 3’

‘\

.Q UY

Mặt khác cứ 112g Cd thoảt ra có 65g Zn ;bị tan 3,36g Cd thoát .ra có mg

TP

3,36. 65 m = ~~ĨỸ> ~ = ^ 95S-

ĐẠ O

-

Zn bị tan

HƯ NG

Do ño khi ñẩy cadimi khối lượng thanh kẽm tăng 3,36 - 1,95 = ■ = ■l,41g. Nhử vậy khi ñẩy hết Cu và Cd khối lượng Zn tă n g 1,41. - 0,02 = l,39g 100. Phản ứng : C dS04 + Zn -» Z nS 04 + Ccl

ẦN

.'^CdS04 ~ 208

00

B

TR

Cách 1 : Theo ñiều kiện bài toấri Bố moi CdS04 = số mol Zn = . : . 8,32 phần ứng = so mol Z11SO 4 = so mol Cd = 2 Qg — 0,04.

+3

10

Zn phản ứng thì thãnK kẽm giảm khối lượng, còn Cd tạo thảnh làm tăng khối .lưửng, kết qụả khổi lượng thạnlí kẽm tàng lên :

P2

0,04,112 - 0/04.65 = 4,48 - 2,6 = l , 8 8 g '



A

CẤ

Vì thèo ñiểu kiện bàỉ toáii khối lượng thạnh kẽm tân g 2,35% hay l,8Sg. Như vậy khổi lượng thanh kẽm lúc ñầu bàng :

Í-

...

1,88. 100 2,35 “ SOg

■ ;.

TO ÁN

-L

Cách 2 : Gọi X là khối lượng thanh kẽm trước khi nhúng " ' ■ ■' , ' : 2,35 x . • ■; vào dung dịch. Khối lượng thanh kẽm -tà n g : ~ỶQQ' = Q,0235.v. = 0,04 mol GcỊSỌ, . *Ưo phản ứ.ng. Như vậy có 0,04 mol Zj i bị tàn và 0,04 mol Cd tạo thành và khối iượng thanli Zn tăng lên bằng ;

NG

Theo ñiểu ldện bài toán có 8,32g 'tYíc

BỒ

ID

ƯỠ

_

0,0235 .T = 0,04,r i 2 - 0,04.65. . G iả i

ra

\

'

U\ CÍƯƠC : X =

1.88 *

;v T T 0”

. ~

s (.)£':

■ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

; .

v -irtã

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

thấy :

Cách 3 . Cứ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 0 8 g CdS04 chứa 112g Cd s ,3 2 g CdC04 chứa mg Cd "

=

4

’4 S g

4 ,4 8 g Cd thoát ra có m’g Zn hòa tan 111

4 ,48 .6 5 “

112

Khối lượng thanh kẽm

~

2,6g

HƯ NG

,

^

TP

1 1 2 g Cd thoát ra có 65g Zn hòa tan

ĐẠ O

Cứ

=

"„

.Q UY

m

8,32. 112 208

tăng = 4,48 - 2,6 = l,8Sg ứng với2,35%.

TR

ẦN

. 1,8 8.1 00 Vậy k h ố i lựợủg th a nh kẽm lúc ñầu -—7ỹ~õc— = 80g. 2jOO 101. P h ả n ứng : 2C ụ(N 03)2 -» 2CuO + 4 N 0 2 + 0 2

00

B

tóm t ắ t sơ ñổ phản ứng : C u(N 03)2 —» CuO

+3

10

MCu (NO?), “ l ổ ổ 5 MCuO = 80

P2

15,04 Cách 1 : Theo ñiều kiên bài toán ta có 15,04g hảy — r—- = •lo o

Í-



A

CẤ

= 0,08 m o i ñổng ủ itra t, Khối lượng giấm sau khi nung : 15,04 ~ 8 ,5 6 = 6,48g. Cứ 1 mol C u(N 0 3)., bị phâii hủy thành CnO khối lượng bị giảm 188 - 80 — 108g. Mà theo bài toán khối lượng- bị giảm 6,48g tức có

TO ÁN

-L

6,40 = 0,06 moi Cu (N0 3), bị phân hủy. Do ñổ phần trăm 108 0,06. 100 „ ñổng n itr ã t bị phân hủy ; — —TT— % = 75%. I U?uo .

ƯỠ

NG

Trong c h ấ t rán còn lại cố 0,06 niol hay 0,06 . 80 = 4,8g CuO và 0 ,0 8 - 0,06 = 0.02 hay 0,02 . 188 = 3s76g C u(N 03)r

BỒ

ID

Cách 2 : Theo s ơ . ñổ phản ứiig :

Khi khối lượng giảm .108 thì có ISSg Cu(NO^)^ bị phân hủy. Khi khối 'lượng giảm 6,48g thỉ có X g Cu(NOv).,,bị phan hủy

ư.1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

Khi phân hủy 188g Cu (N 0 3) t có'80g'C úO t.ạo thành.,

=

=

4 ’8 g -

ĐẠ O

y

80.1 1,28 188

TP

Khi phân hủy ll,2 8 g Cu(N 02)2 có yg CuO tạo 'th àn h .

HƯ NG

Như vậy trong chất rắn eó 4,8g CuO và 15,84 - 11,28 — = 3,76g Cu(.N03)2. , 11,28 .,100 Phần trăm ñông nitrat bi phân hủy = - g -^. — % - 75%. 15,05

TR

ẦN

Cách 3 : Theo phản ứng ta thấy khí phân hủy 2.188 = 376g C u (N 0 3)2 thoát ra 184g N 0 2 và 32g 0 o, nghĩa là khối lượng bị g iả m 184 + 32 = 216g. Khi khối lượng giảm 6 ,4 8 g thì lượng

216

00

37 6 .6 ,48

B

bằng : -

1-1,2 8 g .

+3

X -

X

10

C u(N 0 3)2 bị phân hủy

P2

Khi phân hủy 376g Cu(N0^), tạo th ành 16Õg CuO



A

CẤ

Khi phận hủy li,2 8 g Cư(NO,), z Á- tạo * thành yg CuO 160,11,28 376

TO ÁN

-L

Í-

Vậy tro n g .c h ấ t rán còn lại có 4,8g CuO và 15,04 - ỤU.2S — = 3,76g Cu(NO J 2. P hần t.rãm ñổiìg n itra t bị phân hủy : 11,28. 100 15J)4 - 75%102. Các phản ứng xảý rá :

.1

ƯỠ ID BỒ

.

"(1)

NG

3S + 2A1 -*AUS3

.

A l,s3 + 6HC1 -*• 2 A1C1V+ 3H-,S t

(2)

s + HC1 —>không phản ứng 2AI + 6HCI ■ — 2AIC13 4- 3H-,

f

(3)

. IL S -I- Ị ' b ( N O —?■J’bS ị •'+ 2 H N 0 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

; (4).

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cách 1 : Theo các phản ứ-ng (1), (2) và (4) ta cọ :

s ñã phản

.Q UY

s

ứng bằng số mol PbS tạo thành :

trước khi nung bằng 0,04 + 0,03 . 32 = 1g

:

_.

_

ĐẠ O

Như vậy số -moi

Vậy tổng số e

A12S3 -> 3H 2S .-^ 3PbS

TP

3S

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

2

2

. 0,03 = 0,02.

ẦN

ph án ứng =

HƯ NG

Theo phản ứng (1) số'm ol AI ñã phản ứng bằng - số mol s

2

2

TR

Theo phản ứng (3), số inol AI còn lại bằng - số mol H2 - g 2 1,344 3 • (' 2 2 4 — 0,03) =

B

, . khí - số tnol H 2S) =

00

(tổn g số mol

khi nung

10

Như vậy tồng khối lượng AI trước

0 ,0 2 .

= l,08g

P2

+3

. (0,02 + 0,02).27

bằng ,

CẤ

Gd th ể tỊm số g AI như sau :

lại)ñều tạo ra



còn

A

. Theo các phản ứng (2) yà (3), ,

cứ 2mol AI(phán ,

3 mol khí,nghĩa

■ V

là tông

V

ứng

sốmoi

hoặc

Al =

2 —

-L

Í-

2 1,334 tô n g số mol khí = ^ . *224 = ° ’04-

TO ÁN

Do ñó khối lượng AI trước khi nung là : 0,04 . 27 = . l,08g

ƯỠ

NG

Cách 2 : Gọi ĩij là số mol AI còn lại, n., là số mol A1,S3 tạo th à n h , theo phản ứng (2), (3), (4) ta có :

ID

3 1,344 2 n l + 3 n 2 = 2 2 j = 0’06

BỒ

7,17 3n2 = ^ 9 = ° ’03136

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Do ñó n 2 = 0,01 và 11J = 0,02 .Vậ}’' khối lượng AI trước khi nung bằng : '(0 ,0 2 .+ 2 .0 ,01).27 = l,08g

.Q UY

và khối lượng s là = 0,03 . 32 + 0,04 = lg . '

R + Y (N 03)2 -* R(N03)2 + Y

(1) (2) .

ĐẠ O

R + X(N O J, -> RiN O J. + X

TP

B à i số 103. 1) Các phẩn ứng :

(a)

ẦN

p .a n r - nx = (r - x)n = ĨÕQ

HƯ NG

Gọi ri là số mól R (N 0 3)2 tạo thành, p là khối lượng th an h kim loại ñầu, tạ có hệ phương trìn h (theo tă n g giảm khối lượng và bảo toàn khối lượng).

TR

p .b ny - n r = (y - r)n = 100

00

B

-(b )

2) Gác phản ứng :

+3

Ấp dụng : r = .(0,2.2 07 + 28,4.64) : (28,4 + 0,2) = 65.

P2



10

Chia (a) cho (b), và giải ra ta có r = (ay + xb) : (a + b).

CẤ

R + 3X N 03-» 3X + R(N03)3

A

2R + 3Y(N03)2 -> 3Ỹ -+ 2R(N03)3

(3)

.

(4)



Gọi Ỉ1 là số moi R (N 03)3 tạo thành, ta c.ó : (c)

3ny 3y _ p .b T ■ n r = 1 2 " r)n = 100

(d)

Í-

p .a - r)n = -^00

TO ÁN

-L

3nx - n r = (3x

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Chia (c) cho (d) ta có : 3x —r a -T-------- = r- và giải ra ta co : 3y b .. ~



Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6 . b - 3ya . T = 2(b - aj

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2KMn04

NH ƠN

104. P h ả n ứng nhiệt phân kali pem anganat .như sau :

K2M n04 + M n02 + 0 2

Theo ñ iể u kiện bài toán trong 12,8g muối chxíã :

.Q UY

12,8. 1,25 ----100---- = °>16g tạ p 'c h ấ t

TP

N hư vỊậy ltíợng kali pem anganat nguyên chất bằng :

ĐẠ O

12,8 - 0,16 = 12,64g

HƯ NG

Cách 1 : Theo ñiêu kiện bài toán số mol kali peinanganat bị 12,64 phân hủy b ằ n g : "ĩ'gg" = 0,08 MKMnơ4 ~ 158,

B

TR

ẦN

Theo p h ư ợ n g trìn h phản ứng, cứ 2 mol K M n04 bị phân hủy thì thoát r a 1 mol 0 2. Vậy khi phân hủy 0,08 moỉ K M n04 lượng oxi thoát r a 0,04 mol hay 0,04 . 22,4 = 0ị896l.

10

00

Cách 2 .* Thẹo phản ứng ta thấy khi phân hủy 2,158g K M n04 tạo thành 22,4/ 0 2. Vậy 12,64g KMnÒ4 tạọ th ành X l 0 2

P2

+3

12,64.22,4 ■oní?f x = -fil5 8 = 0 '8 m

CẤ

- Phản ứ ng phận hủy ñôlòmit như sau :

A

CaCỌ3 + M gC03 — CaO + MgO + 2 C 0 2 t

Í-



8,96 Cách 1 .* Theo bài toán, sô mol CO~ thoát ra = 2 2 4 = ^’4-

-L

Theo p h ả n ứng ta thấy số mol ñôlôm it sẽ bầng 0,2.

NG

TO ÁN

ðiều ñó có nghĩa ĩà tro n g 40g quặng có 0,2 mol hoặc 0,2 184 = 36,8g ñôlômit. N hư vậy % ñôiôm it : 36 ,8 .10 0 ■ ~ r — % = 92% 40

ƯỠ

Câch 2 : Theo phán ứng :

BỒ

ID

Cứ

4 4 ,8 / CO^ thoát ra cố 184g ñôlômit bị phân hủy 8 ,9 5 / C02 thoát ra có X g

-

bị phân hủy.

138

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

B ài SỐ 105. 1) Các p hẩ n ứng : -* C 0 2

(1)

2C + 0 ,ú

2CO

(2)

(3)

-> Cu (N 03)2 + H 20

CuO + 2H N 03

'(4)

Cu + 4H N 03

Gu (N0 3), + 2HzO+ 2N 02 t (5)

C 0 2 + B a(0H )2

B a003 ị + n p

2 C 0 7 + Ba(OH),

Ba(HCCLL ÁJJ,

ẦN

(7)

00

' , BaC03 ị



' . + H-.0 ■+ C02

+3

10

t° _ Ba(HC03)2 — >

Ba(HC03)2

B

(có th ể viết B aC03 4- C 0 2 + H20

.

(6)



TR

,■

ĐẠ O

-♦ Cu -k C 0 2

HƯ NG

C u O + CO

TP

C +02

.Q UY

Do ñó trong 40g quặng chứa 36g ñồlômit tức 92%.

CẤ

P2

T ín h z : Theo (3) : n Cu = n c0 = nCO;IIláj = --Jg-



A

_ _ ■b —c • b —c Theo (5) : nN0^= 2nc^ = 2 -Jg = 8 b -c z = —5— . o

-L

Í-

Vây

20 - 16,8 22,4 = -22,4 o

= 8,96 lít.

TO ÁN

_r _ ~ p + 2q T ín h y ; Theo (6, 7), tổng Số. mol c o , = ~~Yq 7

BỒ

ID

ƯỠ

NG

b —c • ^ ; nco ~ŨT 1 Do ñó y = —; = ----- -------- :------= ■•• ■7"zT~r-— —— ~ = nr o p + 2q b -c p + 2q 16 : 197 16 b -e 197

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Tính X : v ì tổng số mol C 0 2 = số mol G ban ñẩu = p -+- 2q. ' . ~~Ỵcỹj~ yà trong than = 100 - a, do ñ.ñ : (78,8 + 2 .3 9 ,4 )1 2 .1 0 0 -197. ( 1 0 0 - 4 ) ~= 10g-

.Q UY

p+2q 1 2 .1 0 0 x 197 ■ 1 0 0 - a

ĐẠ O

Fe + 2HC1 —» FeCl2 •+ H 2 í

TP

10(ị. a) P h ản ứiỊg hòa tan viên bi :

Gọi r là bán kính viên bi, thì th ể tích viên bi bằng :

HƯ NG

4 7 1 Yo = —jrr . Thể tích viên bi khi ñường kính còn ỉại 2 bằng :

ẦN

V, = I jr(r/2)J = |j r r 3/8 = VQ/8 ■

B

TR

N hừ vậy th ể tích viên bi bị hòa tan là 7/8V , tức lượng sắt bị ta n là :

+3

10

00

7 0,7 5,6 ị - 4,9g hay mol.



A

CẤ

a x it HCl bằng :

P2

.'.Theo phàn ứng, số mol Fe bằng — số moi axit. Do ñó số mol 0,7 0,7 . 2 = mol. o 4

TO ÁN

-L

Í-

V ậy nồng ñộ dung dịch bằng : 0 ,7 .1 0 0 0 4 . 200

0,875M.

ƯỠ

NG

b) Cách 1 : Gọi V-, là th ể tích viên bĩ sau khi hòạ tan lần th ứ h ai

T h ế tích vịền bi bị hòa tan Lấn 2 bằng :

ID BỒ

v 2 = |tf(r/4 )3 = 47rr3/3.43 = V/8 = Vư/8.8 = ý /64 .

Vo/8 -' V(1/64 = 7Vu../04 140

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

2 0 0 .8

= 25 ml

ĐẠ O

o

TP

2 0 0 •64 X= —

NH ƠN

ðể hòa tan „Q V tấ n 200 ini dung ñịch -HC1. v 8 ■■ot\ ' 7 ðể hòa tan — V tốn X mỉ dung dịch HC1. 64 °

Cách 2 : Khối lượng viên bi còn iại sau lầ n hòa ta n thứ n h ấ t

, 7 Khối lượrig viên bi bị tan lần thứ hai = —

-

ẦN

'

HƯ NG

== -- khối lượng ban ñầu = ị . 5,6 = 0,7g. o o

TR

7 4 9 07 Khối lượng viên bi còn lại = 0,7 . g = ~ỳ~ẽ hay mol.

00

B

Theo phản ứng số mọi HC1 bằng :

10

0 ,7 .2 0,7 64 “ 32

+3

tích axit cần dùng ta có :

P2

Gọi V lằ th ể



CẤ

V - 0:875 _ 0 ^ 1000 32

• y•

c + 0 2 -* C 0 2

(1)

2H2 + 0 2 -* 2 H 20

(2)

Í-



A

107. Các phản ứng :

v _ „

mol o.i cần ñể dột. chậy = r'350 . 100 = 400 lpol Or. Vì. z V L' trong nhiên liệụ ñã óò 6,25 nìol O, nến ỉứợng oxi còn cần là

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Cách 1 : Theo ñiểu kiện bài toán 5kg nhiên liệu chứa 84% c , 5 0 00 .8 4 4200 . _ tức là ■■ —4200 hay = 350 mól C, 4% H tức là ỊỌOO -1 2 5 0 0 0 .4 _200 = 200g hay ^r~ — 100 mọi H , và 4% oxi tức là 200g 1VUU 2/ 200 , ' , . ... Y hay -7TT- = 6,25 mol O-,. Theo cắc phản ứng (.1), (2) tổng sô

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14 ỉ

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

. 400 - 6,25 = 393,75 mol, hay 393,75 . 22,4 = 8820 Ị hay 8,82 m3

NH ƠN

õxi, VI 0X1 c h iê m 1/5 th ể tích không khí nên th ể tích không khí

phải lớn g ấ p ổ lẩn tức là 8,82 ; 5 = 44, lm 3; Cách 2 : ð ể ñốt cháy 12g c cện 32g 0 2.

.Q UY

ð ể ñốt cháy 4 20 0 g c cần X g 0 2 ;

cẩn 32g 0 2 ;

ĐẠ O

ðể ñốt ch áy 4g

TP

4 2 0 0 .3 2 X = — — - 11200g

2 0 0 .3 2 . y = — 4 “ = ìeọb g

HƯ NG

ð ể ñốt c h á ý 200g H 2 cần yg 0 2 :

TR

ẦN

Tổng lượ ng oxi ñể ñốt cháỵ c và H = 11200 + 1600 = 12800g. VI trong n h iê n liệu ñã có 200g oxi nên cần 12800 - 200 = . ~ _ v , 12600.22,4 :1 I • = 12600g 0 2 tửc lá - ~ ~ ~ = 8820/ hay .8,82m3-b 2> Tròng

P2

ñp

2AỊr0 3 — * 4A1 + 3Ổ2

(1)

CẤ

_

+3

108.v p h ả n ứng ñiện phân :

10

00

B

không khí CQ 20% oxi nêu thể t.íclì không khí phải lớn hờn 5 lần = 8,82 . 5 = 44,1 Ìii3.

moi 0 2



A

Theo p h ả n ứng (I) : Cứ 4.27g AI tạo thành, 'có 3 •hoát rá. V ậỵ 27 tấn AI cơ : ■ ...

3 .2 7 . 106

, ' ' = 0,75.10

níol.

-L

Í-

~ ~ 4 27

TO ÁN

Phản ứng ñốt cỊiáy : C + 0 2 -» C 0 2 ‘

:

2C + 0 2

;

(2) L (3)

NG

2CO

.

ƯỠ

a) Theo phản ứng (2) số mọi cacbon bằng số m oí ỏxi = 0,75*10°. p o ñd số tấri cacbon tiêu hao =s 0.75.12 5S 9 tấn.

BỒ

ID

b) Gọỉ n 1 ; ri, là số mpỉ racboii t.iêú hao theo phản ứng (2) và (3) chính cũng bảng số m oi c o , và GO.

142

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Thèo ñiểu kiện bài toán ta có "(a)

'Ì -«■ n l + 2 n2 = ° ’75 * 110

r (b)

.Q UY

Giải hệ phương trìn h (a, b) ta có : = 0,7101 . 106

TP

n2 = 0,0789 , 106,

NH ƠN

n ..= 9n,

ĐẠ O

Lượng cacbơn tiêu hao ~ n-j + n2 = (0,0789 + 0,7101).106 == ==. 0,789. Ỉ 0 Ộ. Số tấn cạcbon tiêu tốn : 0,789 X 12 = 9,468 tẩn.

00

B

TR

ẦN

HƯ NG

Cách 2 : Theo bài toán tròng khí thoát ra có tỉ lệ 90 mòi C 0 2 và 10 moi CO. Lượng cacbon tiều tốn là 90 + 10 — 100 molT Giả sử phần oxi ñáng lẽ cháy th à n h c o thì bây gid cháy thành CÓ2, như th ế theo phản ứng (1, 2) số mol cacbon tiêu tốn là 5 mol, nghĩa là tổ n g số mol cạcbón trò n g trường hợp hày tốn : 90 + 5 ==; 95 mol cacbon, nghĩạ là 'lư ợ n g cacbpn trong trường ; , 100 hợp (b) tốn bang r trường hợp (a).

CẤ

P2

+3

10

Lượng cacbon tiêu tốn trong trường, hợp (b) bằng 9 . 10Ó , V — = 9,468 tẩ n : 95 Cách 3 : ðệ có tỉ lệ th ể tích Cc o : V(:o = 9 : 1, ta nhân

A

phương trìn h (2) với 18, Tồi cộng gộp 2 phương trình lại, ta 'có :



20 C..+ 19 0, -*>’ 18CO- + 2CO ;

Oữ 20

^

-L

Í-

Theo (4), ta thấy số inol cachfon tiêu tốn bằng -Jg số mol oxi, 20

' ,v

?

TO ÁN

bằng y~ . 0,75'10 .

NG

Vậy lượng cacbon tiêu tốn bằng : — . ọ,75.10(\1 0 6 . 12 =: 9,468 tấn. ,

ID

ƯỠ

109. a) C ác.phản ứng :

2AgNC3 + F e F e í N 0 3)2 + 2Ag

BỒ

Cu(NO~), + Fe •

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Fe(NO ~>2 + Cu. .

-

-

■*

(ì) ; . (2)



1 '13

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Số moỉ Fe thêm vào :

2,24

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

= 0,04

DO

2 0 0 .0 ,5 100” = 0,1.

TP

S6 mol C u (N 0 3)2 =

.Q UY

„ ' ■ 2 00 .0,1 Sô 111oỉ A gN 03 = ^ = 0,02

HƯ NG

ĐẠ O

Trước hết Fe tác ñụng vớỉ A gN03 (vì Cu là kim loại hoạt ñộng hơn Ag, nói cách khác Ag+ dễ th u electron hơn Cu2+). Số moi Fe tham gia phần ứng (1) = ^ số mol AgNCL = , — 2»



ẦN

;■ ■ 0,02 sô mol Ag tạq thành = = 0,01. ù

00

B

TR

Theo phản ứng (2), số moi Fe còn lại thain gia phản ứng (2) = số mol Cu(NÓ3)2 = số mol Cu tạo thành = 0,04 - 0,01 = 0,03. V ậy sổ 1Ị1ÓỈ C u (N 0 3)2 còn dư = 0,1 - 0,03 = 0,07.

10

C hất rắn A gồm Ag và Cu, có khối lượng :

+3

0,02 . 108 + 0,03 . 64 - 4,08g.

CẤ

P2

b) Trong dung dịch B có các muối F e(N 0 3)2 và C u(N 03)2, số mol F e(N 0 3)0 = .số mol Fe ban ñầu = 0,04. 0,04 .10 00 200 - °-2M

Í-



A

Vậy nồng-'ñộ của F e(N 03)2 bằng :

-L

v à nổng ñộ của Cu(NỌ1)2 bằng :

TO ÁN

0,07. 1000 200



-

° ' 3 5M

BỒ

ID

ƯỠ

NG

c) Các phàn ứng : Ag + ÌHNO 3 ~*;'A gN 03- +■ N ồ 2 t + H 20

JCu + 4 HNO 3

C u(N 0 3)2 + 2 N 0 2 t + 2 t ì p

(3) (4)

•Theo các .phảíi ứng (3) và (4), số mo) N O n thoát, ra bằng số m oi Ag + 2 sô mol Cu : 144

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

0,02 + 2.0,03 = 0,08 Vậy số lit N 0 2 = 0,08 ; 22,4 = 1,792/. iio .

.Q UY

Có th ể ñ ặt ẩn số theo khối lượng các kim loại. 1) Khi nung chỉ có phản ứng :

(1)

TP

C aC03 -> CaO + c o 2

HƯ NG

ĐẠ O

Giả sử ñem nung 100g ñá, trong ñố có 80 g C aC 03 và sau khi nung có 78g chất rán. Khối lượng.hụt ñi chính là khối lượng 22 C 0 2 = 100 - 78 = 22g hay •“ = 0,5 moi, nghĩa là có0,5 mol -hay 0,5 .1 0 0 = 50g C aC 0 3

ñã phân hủy, do

ñó

:

ttCao = nCQ = 0,5

TR

2) Theo (1),

ẦN

5 0 .1 0 0 _ _ h - -^ 8 0 = 62’5%

B

0 ,5 .5 6 . 100 % CáO = - - rjQ - - = 35,9%

10

00

Vậy

+3

3) Các phản ứng hòạ tan :

CaCL2 + H2 ,0 + CCL t ' 2 1

CaCL, + H 20

(2) (3)

CẤ

CaO + 2HC]

P2

CaCO,3 ,(cỏ.n ), + 2HC1

A

A120 3 + GHC1 -* A1C13 + 3H20



¥e20 3 + 6HC1 — 2FéCl3 + 3H20



(4)

'

(5) nung.

Í-

ðể ñơn giản, trước hết. giảsử hòa tan t.ất cả ñá sau khi

-L

Theo (2, 3) số mol HC1 = 2 số mol (C aC 03 + CaO)

TO ÁN

= 2 số mol CaCO^ bail ñẩu = 2.

80

= 1,6.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Theo (3; 4) số mol HC1 = . 6 (số moi ALO, + số moi Fe,CL 10,2 9,8 = + J ~ ) « 6(0,1 + 0,06125) = 0,9675. ViỊy số mol HC1 ñể hòa tan lOg chất, rán sau khi nung (1,6 -í 0.9675) (0 11 = ĩ? r ~ : ■ .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

H5

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

n . 1000

V =

(1,6 + 0,9675)10

=

1000

. „ 658ml.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

M g + 2HC1

.Q UY

11. 1) Các phản ứng : -T* MgCl2 .+ H 2 t

2 AI +6HC1

( 1)

(2 )

TP

2 AICI3 + 3H 2 t

'-*M g(Ỡ H )2 ị + 2 NaCl

AICI3 + 3NaOH

-»A1(ÒH )3 ị + 3N aC l

(4)

A l(O H )3 + NaOH

-> NaA10 2 + 2H20

(5)

2Cu + 0 2

HƯ NG



(3)

MgO + H 20

(6 )

2CuO

(7)

ẦN

Mg(OH )2

ĐẠ O

MerCL + 2NaOH

B

TR

, 0,40 Theo c á c phản ứng (1), (3), (6 ) : n Mg = n Mg0 = = 0,01

10

00

Khối lư ợ n g Mg = 0,01 . 24 = 0,24 g. 0,80

= 0,01 . 64 — 0,64g.

CẤ

Khối lư ợ n g Cu

= 0,01.

P2

+3

Theo phản ứng (7) : nCu = nCu0 =

^

Khối lư ợ n g Al

= 1,42 -- 0,24 - 0,64 = 0,54g.



A

2) Các phản líiig : .

Í-

H2 + C1,

-*■ AgCl ị + H N 0 3

(8) •

(9)

-L

AgN0 3 + HCỈ

-* 2HC1 ,

TO ÁN

m , 0,7175 Theo phản ứng (9) : n’HC| = nAgCJ = = 0,005 bài lo àn : 11CỊ =

0,672 ^ g — = 0,06» ■

NG

'Theo ñ iề u kiện

BỒ

ID

ƯỠ

Thẹo .các phản ứng (1, 2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

‘ Vi lijj

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

> n(M, nên lượng ĨIC1 lí thuyết-phải tính theo ci,,

NH ƠN

nghĩa là theo phản ứng ( 8 ) : nncỉ ** 2, n c| = 2 . 0,03 = 0,06.

.Q UY

Tính lượng HC1 thực tế thu ñược : Cách 1 : Gại X là (tổng số mol HC1, ta có :

ĐẠ O

TP

0,005 . (19,27+ 36,5x) 5

x. =

Giải ra ta 'có X = 0,02. .

0,02, 100 . 0 06 =33,3%,

Dbằng ■

ẦN

Cách 2 : Khối lượng H-,0 trong 5g dung ñịch 5 - 0,095 . 36,5 = 5 - 0,1825g = 4,S175g.

HƯ NG

Vậy hịệu suất. phản ứng- : h =

10

00

0,005. 19,27 4,3175 "■ ° ’02,

B

TR

ðiều ñó có nghĩa là cứ 4,8175g H ,0 có 0,005 mol HC1. Vậy tổng số mol HC1 bằng :

(Te)

P2

Fe + H 2

+3

112. Các phươ-ng trình p.hản ứng :

2Fe + 3H20



F o ,0 3 + 3H ,

CẤ

-* F e + H ,Ợ

A

FeO +H ,

Fc + Cư SO ị



(i)

.

(.2)

Cu + FeSO ,

(3)

-L

Í-

■MFeO ,- = 72 ■• Mre,o, . ' .- 160.

TO ÁN

Gọi Ìiị, n , ,• 113 là số mol Ft\ FeO. F e ,0 , có hệ :phương trình : 5G]ij + 72n^ + IGOn^ = 4.72

trong'.hỗn hụp, t.H

.

. (aì '

NG

56 nt +,56n, + 5G.2iv; := 3.92

BỒ

' .

ƯỠ

ID

Giải

G4n il + .7211,íí + 160rụ. = 4 ;96 hệ phương trhih :(»,.!.*{ c) ia cô : nf

0.0-ỉ

: i!

='r. o . r v : ;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

n,

(b) Jc)

« 0,01

ĩ ' 1V

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Fe

:0,03 . 56 = l,68g

FeO

:0,02 . 7 2 = l,44g

NH ƠN

Vậy khối lượng củạ các chất là :

.Q UY

Fe20 3 : 0,01 . 160 = l,60g.

X + y + z = 4,72

HƯ NG

. 56y 2,56z x + 72 + JOT- = 3,92

ĐẠ O

TP

Cách 2 : Gọi X, y, z là số gam Fe, FeỌ, Fe20 3 trong hỗn hợp ta có hệ phương trìn h :

64x 5 0 _+ y + z - 4,96

(a’)

-

(b) (c’)

ẦN

Giải hệ phương trìn h (a*, b’, c’) có kết quả như trên.

TR

113. 1) Các phản ứng :

(1)

B

Fe + 2HC1-» FeCl2 + H 2 t

00

2AI + 6HC1 — 2AICI3 + 3H 2 t



10

• (2)

+3

Cu + HC1 —* không .phản ứng

P2

Khối lượng chất ran không tan, Cu = 0,2g. 1,5 - - 0,2g = 0,55g. Zt

A

CẤ

Khối lượng Fe + AI bằng = ỵ

561^ + 27n0 = 0,55

(a)

-L

Í-



Gọi 11J, n2 là số -mol Fe và AI ta có :

+ ! "2 = w

= ° ’02

BỒ

(b)

Giải hệ phương trìn h (a,

b) ta có lij = 0,005, I12

= 0,01

Vậy khối Ịượng Fe bặ.ng 0,01 . 27 = 0,27g.

: 0,005 . 56 = 0,28g và

AI bằng :

2) Khi cho hỗn hợp AI C u (N 0 3)a thì phản ứng ñầu

Fe - Cu vào ñung dịch tiên xảy rã là :

AgNO^và

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

,

Al + '3A gN 0 3 Ĩ 4K

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3Ag ị + AKNO 3) ,

(3)

..

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

400 . 0.08 Vỉ số mol A gN 03 = — ĩõõo— =

nên sau phản ứng

NH ƠN

' ^

.Q UY

(3) ta có 0,03 líiol Ag, 0,01 mọl A1(N03)3 và còn dư 0,002 moỊ AgNO-j. Lúc ñó xảy ra phản ứng :

ĐẠ O

TP

F e + 2AgN03 — Fe(N03)2 +.2Ag ị (4) Vì số mol Fe = 0,005, nên sau phản ứng (4) ta cố 0,002 'moi Ag, 0,001 moi F e(N 0 3>2 và còn dư 0,001 rnoỉ Fe. Do ñó phản ứng tiếp theo ỉà : Fe + Cu(N 03)2 Fe(N 03)2 + Cu (5)" 400. 0,5 QQQ - 0,2 nên sau phản ứng

HƯ NG

Vì số mol C u(N 03), bằng

ẦN

(5) ta CO 0j004 mol F e(N O J2, 0,004 moĩ Cii và còn dư 0,2 - 0,004 = 0,1% mol C u(N 03)2.

TR

Khối lượng chất rắn A = khối lượng Ag +- khối lượng Cu == 0,032 0,08. + 0,004 ; 64 + 0,2 = 3~912g.

00

400

10

CA!(NO,),

-

B

,

0 01.1000

~





'

P2

=

-

° ’0 1 2 5 M ’

0,1-96. 1000

„ _

400

“ ° ’49M '

CẤ

C F e(N O A

+3

0,005.1000

CCu(NO?), “





A

* ' 114. 1) Gác phản ứng xảy rạ

2Na + 2H zO -> 2NaOH + H ? t

(1)

-L

Í-

N a và Ba tác dụng với nước : (2)

TO ÁN

Ba + 2H20 B a ( O H ) 2 + H , t

Dung dịch X là dung dịch của NaOH vầ Ba(OH)2, CÒ11 khí Y là khí H 4vU. NaOH + HCl

NaCl + n p

Ba(OH)2 ■+ 2HC1 ~^BaCl1 + 21-1,0

(3) (4) ;

2Ì Tính số gam c/áe kim loại trong hdp khu ñã cho.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

_ Phản ứng trung hòa dung dịch X bàng dung dịch HGI

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Gọi rij và n , là số mol của Na vầ Ba, theo dữ kiện của bài toán ta c ó : 23n1> 137n^ - 0,297g.

(a)

.Q UY

Sô' m ol axit HCỈ ñã ñùng ñể tru n g hòa lượng NaOH vă .Ba(OH)2 sinhra do phản ứng (1) và (2) là :

ĐẠ O

TP

5 0 .0 ,1 1000 = ° ’005 “ ° 1-

HƯ NG

Liên h ệ từ các phản ứng (3),và (4) với (1) và (2) ta ñặt ñược, phương trìn h hai ẩn số : Iij + 2n2 = 0,005

(b)

Giải h ệ phương trình (a) và (b) ta ñược :

ẦN

n 'j = 0,001 và 11-, = 0,0002.

TR

Vậỵ số gaụi N a có trong hợp kim ban ñầu là :

B

0,001 . 23 - 0,023g

10

00

số gam Ba có trong hợp kim ban ñầu là ;

+3

0,002 .1 3 7 = 0,274g.

CẤ

P2

3) T ính lượng oxi cẩn dùng ñể ñốt chá^y lượng hiñro sinh ra do phản ứ n g (1) và (2). . * ■



A

Theo p h ả n ứng (1) ứng với 11J mol Na thì ñược — ỉìj moi hiñ' >. - Tương’ tự. .phân líng (2) với 11., mọi Ba ta ñiíợc 11, mol hiñro.

TO ÁN

;

-L

Í-

Vậy số mol H-, t.ạo thành là : '

■’ ;

ni ’ 2 '■n-

- .A :,:..- ,

'

NG

Theo p h ả n ứng (5) ñ ể'ñ ố t cháy 1 mol H , ta cần dùng — mol

BỒ

ID

ƯỠ

■CXv Gọi V l à th ể tích (cm3) khị 0 , Cần dùng tá có phương trình sau ñấy :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

biết n,1' = 0,001 ; n,u '“ 0,002 t.EỊ tính ñươc * : . V = 28 cní3 oxi.



'

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

:

t° MoCKT — MơO + n o 2 f* 6 3 -lơ ’ •. (AI20 3 — A120 3)

• • ■



TP

.

ĐẠ O

V

CaC03 — » CaO -t- C 02 f

.Q UY

115. Các phản ứng ;

HƯ NG

KLPT của CaCO„, MgCỠ3, CaO vắ MgO tương ứng bằng : .100, 84, 56 và 40.

B

TR

ẦN

Cách 1 : Giả sử khối- lượng ñá trước khí nung ỉà 9g (có th ể ñ ặ t tổng q uát là Ọm), trong ñó có lg A120 3 và 8g cacbonat ; 6 sau khi nung chất rán còn 9 — = 5,4g, trơng ñó CÓ lg A120 3



P2

+3

x+y — 8 ■• < 56x 40y I—— -f = 4 4 100 84 ■

10

00

và 5,4 - 1 = 4,4g hại oxit. Gọi X, y là số gam C aC 03 vầ MgCOj trọn g ñ á ,,ta có :



-

'

CẤ

'

Giải hệ phương trìnli này ta có y = 0,954g hay

A

0,954. 100



ọ?.MgCG3 ==

%>= 10,6%.

TO ÁN

-L

Í-

Cách. 2 : Lập ỉuậủ tihư cách 1, nhưng ñặt Hp n 0 ỉạ số mo] ( , CaC03 và M gC 03, ta cd : • lOOĩìị+84ii-> = 8

\56nj + 40n, = 4,4

ƯỠ

NG

Giải hệ p h ứ ơ n g 'trìn h này ta có : n2 - 0,0113. Vậỵ khốị lượng MgCO? bằng 0,0113 . 84 = 0,954g hay 10,6%.

Cách 3 : Gọi X. V. ?. là i?ố gaiíi (cung chính là

CaG03,

BỒ

ID

MgCO,. Al.,0^ trang l()0g ñá, ta cổ hệ phương trinh : ■

.



Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

■;

'

151

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

+ y + z = .100 X + y z = 8 56x 40y + -TT + z = 60 1Ọ0 84

.Q UY

NH ƠN

X

TP

Giải hệ phương trin h này ta có : y = 10,6g tửc 10,6%.

ĐẠ O

Cách 4 Khối lượng ñá m ất khi nung chinh bằĩìg Ịkhối liíyiig C02 thoát ra nên ta có hệ phựơng trình : (lập luận như cách 1) : x+y = 8 44x . 44y

HƯ NG

•_

ĩõ õ + ~ 8 Ĩ = 3

ẦN

Giải ra ta ñĩiợc y — 0,954g.

TR

Cách 5 : Lập luận như cách 2 và cách 4, ta có :

B

lOOflLj, + 8411, = ổ

00

M 44

10

ni + n2

+3

Giải ra ta ñược : n 2 = 0,0113.

lOOn + 84H-, + — (100n. + 84ĩi.,y

1

_

o

.

1 :

_

~ _

có trong ñá,

rrt .10

^

_ _

56nj + 4 0 n 2 +-^ (lOOiij + 8 4 n ,)

-L

Í-



A

CẤ

P2

Cách 6 : Gọi Iiị, n 7 là số mol CaCỌ3, M gC03 ta có phương trìn h :

TO ÁN

Giải ra ta ñược rij =. 6,2n2

Vậỵ thành phần %"MgC03 bằng : 84 .100

ƯỠ

NG

1 ■ ~ 100n{ + 84n, + “ (lOOiij + 84n2) 116. 1) Tính lượng sắt ñã dùng :

ID BỒ

S4n2 .100

= 10, 6%.

792 '

- Các 'phương trình phản ứng' xày ra : 152

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

(1)

Fe + C uS04 -» F eS 04 + Cu ị (dung dịch C)

(2)

.Q UY

Fe + H 2S 0 4 -* FeSO , + H^, t1 1 ■ 4' (dung dicli A)

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Từ phương trình phản ứng (1) ta thấy : 56g Fe tác dụng với axit tạo ra 22400 ml H 2> Vậy từ 560 mỉ IỊ0 th u ñược sau phản ứng ta tính ñược lượng sất ñã dùng là :

ĐẠ O

TP

-

HƯ NG

5 6 .5 6 0 22400 ~ 1,4g Fe

1,4 . 3 = 4,20g

00

B

TR

Chất rắn ñược tạo thành trọng phản ứng (2) là^ñồng kim ; ta thấy 56g sắt tác dụng với dung dịch C ụ S 0 4 thì cho (Ịồng ; vậy 1,4 . 2 = 2 ,8g Fe sau khỉ t.ác dựng với dung C ụS 04 cho ta : 3'2 k ° "

P2

+3

6 4 .2 ,8 0 DC ■

10

“ loại 64g dịch

ẦN

Theo ñậu bài lượng sắ t dùng trố n g ' phản ứng (2) gấp ñôi phản ứng (1), vậy lượng sất ñã dùng trong 2 phản ứng ñó là :

CẤ

%2) Tính th ể tích khí NO

ðổng tác dụng với HNO^ loãng theo phương trình phản ứng san : (3)



A

3Cu + 8H N 03 = 3Cu (N0 3)2 + 2NO t +41-1,0 Cứ

3 . 64g Cu cho 2 . 22,4/ NO

vậy

3,20 g

TO ÁN

-L

Í-

Cu

X =

-

X

■ —

~

2 2 ,4 .2 .3 ,2 = 0,746/ NO 3 .6 4 -

3) Khi cho dung dịch BaCl, vào dung dịch A ta có phản ứng sau : (4)

NG

- F eS 04 + BaCl2 -* FeCl2 + B á S 0 4' ị

BỒ

ID

ƯỠ

Từ phương trình phản ứng (4) và Iíổn hệ với phương irình^ pHản ứng (2) ta thấy : . vậy

56g Fe cho l,52g Fg S0 4 rổi cho 233g- BaSO J l,4g Fe - cho yg :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

I

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

2 3 3.1 ,4 y = - ^ = 5’825 « Vậy k h ố i lượng kết tủ a thu ñược là 5,S25g B aS04.

TP

.Q UY

4) D ư n g dịch A chứa' FeS04 và axiĩ H 2S 0 4 dư, kỉung dịch C chứa F e S 0 4- Khi cho thuốc tíiii vào hỗn hợp dung dịch ñố thì thuốc tím sẽ m ất màu do xàý ra phản ứng oxi hóa khử sau-.ñây :

ĐẠ O

lO F eS O4, + 2KMnO.4 -f 8KLSO,'25Fe,(SO X + 2M2 nSO,4 3 -I 4 + K2S 0 4 .+ 8H20 (5)

HƯ NG

Liên h ệ các phản ứng (1), (2) ,và (5) ta thấy :

vậy

5.56g Fe cần 158g KM n04 4,2Qg Fe cần

zg ?

TR

Cứ

ẦN

10.56g Fe cho 10 . 152g F eS 0 4 và lượng F eS 0 4 ñố khử ñược 2.158g KM nO^. Tk có the viết vắn tắ t .và gọn hơn như sau :

10

00

B

158.4,20 z “ 5 . 56 ~ 2’37g'

1) Các phản ứng xảy ra như sạu :•

CẤ

117.

P2

+3

ðể oxi hóa hết lượng F eS 0 4 có trong dung ñịch Ạ và c cẩn phải d ù n g 2,37g K M n04. a)

Mg + 2 H C 1 MgCJU + H2 t 2A1CL + 3H ,

t

(2Ì•



A

2AI + 6HC1

(1)

Í-

Còn ñ ổ ng không tác dụng với axỉt HOI, ñược tách ra khỏi dung dịch.

TO ÁN

-L

Khi n u n g ñổng trong không khí xảy ra phản ứng : 2Cụ.+ 0 , = 2CuO

(3)

•MgCl2 + 2NaOH — Mg(OH)2 ị + 2NaÒl A1C13 + 3NaOH — Àl(Ól-I)3 ị -I' 3NaCl

vì nhôm hiñroxit lưỡng tính nên nố lan trong dung dịch NaOH dư :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

b) P h ẩn 'n ư ớ c lọc :

AI(0H>, + NaOH — NaAl.Op + 2 H ?Ó 154

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(4) .

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Kết tủa thu ñược ở phần míớc lọc là Mg(OH)., Phản ứng khi nung kết tủa Mg(OH)? M.gO + H 20

-

(5)

2) Tính thành phẩn phần trăm các kim loại có trong hỗn hợp

Vậy

0,795g Cu'0 có chứa

Lượng Magie co trong oxit ñược tạọ thành :

= 0,243 Mg.

B

< 3 4 U ,o

TR

0,403. 24,3

00

Vậy 0,0403g MgO C.Ợ :

ẦN

^Mg() ^ 40,3g. Cứ 4ữ,3g M gồ có chứa 24.3g Mg

HƯ NG

0,795 . 63,5 — 0,035g Cu I

ĐẠ O

Cứ

M_ cuO.. = 79,5g 5 . 79,5g Cưó có chứa 63,5g Cu -

TP

- Lượng ñổng có trong oxit ñược tạo thành' :

.Q UY

Mg(OH)2

10

Lượng nhôm 'eó trong lg hỗn hợp -là :

+3

i,000 - (0,035 f- 0,243) == 0, ĩ2 2 g A.Ị.

CẤ

P2

Thành phần phần trâm của các kim loại có trong hỗn hợp là :



A

100. 0,G35 . .......... ðổng : ------J ---- rẢ =63,-59;. Magie :

100 . 0,243 . — - - -r/(

Nhom :

100.0,122 ... ----------- —------------------ ('á-

=12,2c/e.

.

TO ÁN

-L

Í-

—24,39f

BỒ

ID

ƯỠ

NG

118. 1) Tính thành phần phấn t.ràpvọác kim loại trong hợp kim. Các phương.trình phản ứng ñã xày ra : 2 N a + 21-1,0

-^2N nO Ii + H .. ?

2K + 2H 2ỡ

-> 2KOH + H , t

NaOH + HC1 K O H + HCỈ

N.mCI + H ,0 — KCI + H -O

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

■(V (2) MgCl2 + H20 + C 0 2 f

(2)

^CaCO, = ^ 9 ; ^MgCO, =

ĐẠ O

Ba(OH), + C 0 2 ^ B aC03 ị + H 20

bằng dung dịch

HƯ NG

- Khí CO^ thoá-t ra ñược hấp thụ hoàn toàn bari hidroxỉt và tạo thành kết tủa BaCO^ :

TP

C aC 0 3 + 2HC1 —■CaCì2. + H 20 + C 0 2 f

(3)

’ ^BaSO( ~

TR

ẦN

b) Tính khối lượng của C aC03 và M gC 03 có trong hỗn hợp ban ñầu.

00

B

- Số mol BaSO^ kết tủa thu ñược là : - 7.- —- = 0,0075 moi BaSO,

3

+3

10

Zoo

A

CẤ

P2

SỐ 0,0075 mol này cũng chỉnh là số moi BaíOH)^ ñã phản ứng vối axit H 2S 0 4 (xem phương trìn h phản ứng (3)). Vậy số mol Bă(OH)2 ñã phản ứng với lượng khí C 0 2 (xem phương trình phản ứng (3)) là :



0,0225 - 0,0075 = ơrơl50 mol (BíUOHK.

TO ÁN

Cách 1 :

-L

Í-

ðể xác ñịnh lượng các chất có trong hỗn hợp ban ttổkỉ í a CQ th ể dùng 1 trong 2 cách sau ñây :

ƯỠ

NG

Số 0,015 mol Ba(OH)-, cũng chính là số niol của khí CO-, ñượe tạo thàn h từ phương trinh phản ứng (1) và (2) và số ñó cùng chính bằng tổng .số mol của CaCO-Ị và M gC03 có trong lượng hỗn hợp ban ñầu.

BỒ

ID

Gọi X là số gam của CaCO ^ và y là sổ gam của MgCO? cổ trong hỗn hợp, ta có : - Sọ moi CaOO, có trmig

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.

hầu hạp ban ñấu là :

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Mj

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

100

_ 1,42 - X M2 “ 84

.Q UY

- S ố mol M gC03 có trong l,42g hỗn hợp là :

TP

y

1.42 - X

Too +

84

-

° ’015

HƯ NG

X

ĐẠ O

tro n g ñó Mj và M2 là mol của C aC 03 và MgCOg, vậy

~

Giái ra ta ñược : X = 1 và y = 0,42.

ẦN

Vậy tro n g 1,42g hỗn hợp ban ñầu co :

TR

lg C aC 03 và 0;42g M gC03.

00

B

Cách 2 :

+3

10

Tính th ể tích khí CO? ñược t.ạo -thành klii hòa tan 1,42g hỗn hợp b an ñầu trong axit HC1

CẤ

P2

Từ p h ư ơ n g trìn h phản ứng (3) t,a thây : 1 mo) Ba(OH)7 tác dụng v ớ i 22,4/.(hay 1 moỉ ) CO? ở ñiều kiện tiêu chuẩn.



A

Vậy 0,015 mol Ba(OH)^ ñã tác dụng với :

- 7 lílií COr

I

.

X +;,-■ = 1,42 22,4x' 22 A y . l o o + s f = 22' 4 ■° '01S

.

imv

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

ðặt X và y ỉà số gan) rủa CaCO, và MgCO^ có 'tròng .1,42g hợp chất ban ñáu. Theo dữ kiện- Ịcủa ñổú bài và phương trình phản ứ n g 0 ) và (2.1 ta có thố thiết lập ñược hệ phương trinh bậc nhất. 2 ấn số :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Giải hệ phương trìn h trền ta cũng ñược kết quả như ñâ tính ở cách 1. CaCl, + H ,0

(1)

CaC 03 + 2HC1

CaCl-, + H zO + CO., t

(2) và 1ĨỖ11

hợp,

HƯ NG

Gọi rij và n 2 là số 111ol của CaO và CaC 0 3trong theo các phản ứng (1) và (2) ta cố :

ill.

ĐẠ O

KLPT cửa CaO, C aC 0 3 và CaCỈ^ bắng 56,100

TP

CaO + 2HC1 .

.Q UY

120. a) Các phản ứng hòa tan :

Iij + 11-, = —— = 0,03

(a)

.

TR

ẦN

0,448 ', ' n2 = w = 0’0 2 ' Giải ra ta ñượẹ : Iij — 0,01 CaO — 0,01 . 56 = 5,6%.

Số gam

C aC 03 = 0,02 . 100 = 2,0g.

10

00

B

Vậy sơ gain

+3

(Có th ể giải theo số gam cửa cầc chất).

P2

b) Các phản ứng khi cho C 0 2 hấp thụ vàó NaOH. N aH C 03

(3)

CẤ

C 0 2 + NaOH

'

(4)



A

N aH C 03 + NaOH -> N a; C(X + H ,0 Hoặc viết. :

-L

Í-

CO, + 2 N a O I i N a 2G 03 + H 20 2NíìHCCL

(4?)

TO ÁN

Na2C 0 3 + CQ2 + H ,0

(3\v

NG

Vì số mol khí C 0 2') à 0,02, còn 50 mol của NaOH bằng 1 0 0 .0 ,2 5 ■ jflQQ— = 0,025, nghỉo là k-vong ^ 2 ỉầiì số mol 0 0 . 1)031

BỒ

ID

ƯỠ

không th ể tạo -'thánh muối trung tính tấ t cả ; số mol. NaOH tiệu tôn trong phản ứng (3) ỉà 0,02 {.bằng số moi c o , ) nên CÒI) dư 0,025 - 0,02 = 0,005 moi cho phàn ứng (4) ñể ~-íạo thãr.b 0,005■ moi N a^C 03, nbư vậy số n,ia! NnTíCO.v co-n'tại-ià 0,02 - 0,005 =■ 0.015. RLP'f’ eủíỉ NaH(XK và Na ,Ó‘Oj ậồ 'Ố4 và J0i;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Do ñó : so gam N aH C 03 = 84 . 0,025 = l,26g. số gam Na2C 0 3 = 106 ; 0,005 — 0,53g.

.Q UY

121. a) H iện tượng và phương trìn h phản ứng :

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

- Axit sunfuric tác ñụng .với các muối n atri sunfit và n atri hidrosuníìt giải phóng khí S 0 2 : 2N aH S04 + S 0 2 t + H 20

(1)

N aH S 0 3 + H 2S 0 4

N aH S04 + S 0 2 T + H 20

(2)

ĐẠ O

TP

N a,SO , + 2 H J3 0,

HƯ NG

(Có th ể viết, phương trìn h phản ứng tạo thàưh N a2S 0 4 thay cho N aH S 0 4) - N atri hidroxit chỉ tác dụng vớí N aH S 0 3 : N a2S 0 3 + H 20

(3)

ẦN

N aH S 0 3 + NaOH

TR

b) Tính thành phần :

Lượng khí bay ra (S 0 2) : 1008cm3 hay* là

10

00

B

1008 ^ = 0,045 mol các muối nat.ri

P2

+3

Theo (1) và (2) thì ñó cũng là tổng số mơl s u n ílt axit. • '' '

CẤ

0,5. 15 *- Số mol NaOH ñã ñìm g : J ỊQQQ — 0,0075 mol

Í-



A

Theo (3) ñó cũ.ng là số mol NạHSO., trong 2,38g hỗn hợp. Ta tính ñược lượng N aH S 0 3 trong 9,52g hỗn hợp :

-L

—— ■- - P ^ ií,oo

= 0,03 mol hay 3,12g hay 32,8% N aHSOr

TO ÁN

- Lượng N a^ S03 trong 9,52g hôn hợp :

0,015 mol hay l,89g hay 19,8% N n , S O y

- Lượng N a 7S 0 4 troll!" 9,Ố2g Ỉ1Ỗ11 hợp ;

. 9,52 - (3,12

1.98) - 4 ,5 ig h iy 47,4% N a2S 0 4-

122. Khi cho không' khi sục qua dụng dịch BaCO.H).,xảy p h ả n ứng :

,CÓ2 + BaíOHh

BỒ

ID

ƯỠ

NG

■0,045 - 0,030 .=

ra

BaC03 ị + H.,0

í óo

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

19 7

= 0,1 moi.

.Q UY

Số moi C 0 2 = sô' mol BaCOj =

NH ƠN

M c ạ = 44 ; MBíiCOi = 197

T hể tích C 0 2 = 0,1 . 22,4 = 2,24*

HƯ NG

ĐẠ O

TP

Khối lượng C 0 2 ■= 0,1 . 44 = 4,4g P h ần trăm thể tích C 0 2 bằng : 2.24. 100 , % = 0,1% 2.24. 103

2FeCl3

w

TR

123. 1) Phản ứng : 2Fe + 3C12 -*

ẦN

Phần trăm khối lượng CO-2 bằng : 4 , 4 . 2 2 . 4 . 100 % = 0,15%. ‘ 2,24 . 103 . 29

10

n lcCI, “ n Fe “

56

+3

10

00

B

Theo phản ứng (1) :

10

. 162,5 = 29,02g

P2

Vậy khối lượng FeCl3 bàng

10 65

A

CẤ

3 _ 3 n CỊ, - 2 ■ nFe “ 2 ■ 125 135 =



If

-L

Í-



Vậy thể tích clo tiêu tốn : 3 10 ^ v = I ể ẽ 22’4

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

(125 là do lượng cla vượt. 25%) 2) Các phản ứng : , H , + Cl2 — 2HC1 2HC1 + Ba(OH),

Baởl, + 2 H ,0

HC1 + AgN0 3

AgCl ị + HNO .3

Theo phản ứng (3)

(2) (3) ,

(4) -

125. 0,88

n —2 n = 2 — -------- --- 0,22. ulỉ(-| * • lIiĩ:«oin, ~ 1000 1r . I

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Gọi X là KLPT của clo, theo phản ứng (4) ° ’22

-

NH ƠN

31,75 nAgCl.” nHCl “ 108+X

.Q UY

Giải r a ta có : X = 35,5 Gọi X là '% của ñồng vị 37C1 ta có : 37 C1

và 75% ñồng vị

35C1.

ĐẠ O

Giải r a X = 0,25, •tức 25% ñổng vị

TP

35,5 = 37x + 35(1 - x) 124. P h ả n ứng hòa tan magie và magie oxit : MgCl2 + H 2 f

HƯ NG

Mg + 2HC1

. MgO + 2H C1->M gCl2 + H ,0 =

40

’ M M g2P , o 7 =

222

ẦN

M Mgo

MgNH4PO^ + 2NaCl + H20

B

MgCl~ + Na2H P04 + NH4OH

TR

^Pbản ứng kết tủa :

00

P h ản ứng phân hủy khi nung :

10

2;MgNH4P 0 4 — M g,P 20 7 + 2 NH 3 t + H 20 t

P2

+3

ðể g iả i bài toẩn ta không cần ñể ý tới các phản ứng trên m à chỉ c ầ n sơ ñổ : . ' , ' M g,P 2ơ 7

2Mg2+ ■-* 2MgNH4P 0 4 -* Mg2P , 0 7

A

2MgO

CẤ

2Mg -* 2M g2+ -* 2MgNHí4P 0 4

Í-



Cách 1 :Gọi rij và n , là số 1110I Mg và số mol MgO ; ta có số gam hỗ n hợp : 24rij + 40n2 - 1.76g. (ạ)

TO ÁN

-L

Mặt khác, theo hai sơ ñổ trên ta thẩy sổ ỉiiol Mg và số 1110] MgO g ấp 2 lấn số mol Mg2P-,07. Do ñó : . 6,66

Iiị + n2 - 2 . — - = 0,06

(b)

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Giải h ệ phương trìn h (a, b) ta ñược : lij = 0,04 và n , = 0,02

Vậy lchối lượng

Mg : 0,04 . 24 = 0,96g

khối lượng

M gó : 0,02 . 40 as 0,tíSg.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

6,66

= 0,03, nhi

vậy khối lượng Mg trong M g,p*07 là 0,03 . 2 . 24 -

NH ƠN

Cách 2 : Theo bài toán số mol Mg-jP^O- =

l,44g.

TP

ðiểu ñố có nghĩa là trong hỗn hợp ñầu có tấ t cả i,44g kim ' 0,32 loại và 1,7.6 - 1,44 = 0,32g oxi hay - = 0,02 mol o .

.Q UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

y ậy số 1110Ỉ MgO cũng bằng 0,02 và do ñó số gam MgO bằng 0,02 . 40 = 0,8g. Khối lượng Mg kim loại bằng 1,76 - 0,8 í= 0,9Gg,

HƯ NG

Cách 3 : Theo sơ ñọ : Trong 222g Mg^P20 7 ehứa 48g Mg

TR

4 8 .6 ,6 6 x “ 222 ~ 1,44g

ẦN

Trong 6,66g Mg2P , ớ 7 chứa xg Mg

00

■ .

10

Cứ 16g oxi tương ứng với 4ơg MgO

B

Vậy số gam QX1 trong hỗn hợp 1,76 - 1,44 = 0,82.

+3

.Cứ 0,32g oxi tương ứng với yg MgO

Lượng MgO

P2

/ =

CẤ

'

4 0 .0 ,3 2 16 = 0 '8*

= 0,8g và lượng Mg - 1,76 - 0,80 = 0,96g.

TO ÁN

-L

Í-



A

Cách 4 : Gọi X là số gani Mg thì 0,76 - X là số gain MgO, gọí y là số gam Mg-,Pì0 7 ñược t.ạo thành từ Mg thi = 2x ; nA|ọ

TR

ứ n g với phần 2 : ĩipc = 2xp ; n^ị 0 = 0,75p + 2xp = 3,7h.

00

B

Khối lư ợ n g phẩn 1 = 102x + 56 . 2x + 13,5 = 214x + 13,5 Khối lượng phấn 2 = (214x + 13,5)p

10

Hiệu k h ố i lượng : (214x + 13.5)(p - 1) = 134.

+3

Từ (I) v à (II) ta có : 428x2 - 347x + 60 = 0

CẤ

P2

347 ± v 17680 X = — — 2 “4 9 "«^"---- X 1 ~ 0,5607 và x 2 = 0,25.

A

Từ ñd s u y ra Pị, p? và các khối lượng Fe như ở trên.

-L

Í-



Ị 33. 1) KLPT c.ủa FeCuS' bằng 184. Khối lựợng CuFeS, ' - / , 1 0 0 0 .9 ,2 trong 1 tấ n (1000 kg.) quặng = ■ 'kg.

TO ÁN

_ ' ' ; 1 0 0 0 . 9,2 a.) Lượng Cu tôi ña = ioo~

64 184 = 32kg‘

b) Theo sơ ñổ :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

CuFeS,í -> 2S O , -* 2 S O --* 2 H é,S L O 4f. 1000 9,2 Số kmol H-.SO, = 2 lẩn số kmol CuFeS-, = 2 . ~ ~ ~r~- = 1, 2 ,4 ?• ,100.184 nghĩ ạ là kh ố i Uíợng H-.SO ( ngiĩvpn chất bàn ÍT 1.98 — 98 kp. Do ño th ể tích .H ^Q ^ 98% : ỉ 74

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

98. 100

= 54'30lít

NH ƠN

f f i i 2GuFeS2 + 6 ,5 0 2

2CuO + Fe20 3 + 4SỌ2.

(1)

.Q UY

2} Phảii ứng ñốt cháy :

V 1 : Theo (1) số moi khí g i ả m—

Vậy tổng số mol

. ( 6 ,5 - 4 ) — ■■ 0,02 = 0,025.

HƯ NG

Cách

ĐẠ O

TP

3,68 • 1,68 Số mol CuFeS, = — ỳ - 0,02. Số mol 0 7 ban ñầu - S r r = 2 184 2 22,4 = 0,075. (Có th ể tính tổng số mol các khỉ trong ‘b ình sau phản ứng theo 1 tron g 2 cách sau).

sau phản ứng — 0,075 - 0,025 = 0,05.

TR

ẦN

Cách 2:Theo (1) số mọl S 0 2 = 0,04 ; số niol 0 2 dư = 0,075 - 0,065 = 0,01. Vậy tổng số mol khí bàng 0,04 + 0,01 = 0,05

B

Tính p : thẹo phương trình trạ n g thái :

t

+3

10

00

1 .0 ,0 5 .2 2 ,4 p .1 ,6 8 . ': ----- = 273 + 8 1 9 - rlit ra p = 2,67 atm .

P2

3) P hản ứng hòa tan các oxit :

'

CẤ

CuO + 2HCỈ ->C u Cỉz + H20

(3)

Í-

.



A

FeXL & ỏ + 6HC1 3 2FeCL ú + 3 H ,0 Các phản ứng xả}' ra lần lượt, ở catốt :

(2)

TO ÁN

-L

. C/U2+

vả ở anốt :

+ le - Fo 2+

+ 2cí

= Cu -Ị

F e 24 + 2e =

'



2 C r - 2e = C1-, f

NG

Thời .gian ñiện phân = 33.60 H- 20 = 2000 s.

ƯỠ

Thèo các phản ứhg (ì, 2, 3) số moi CuCl, — sô mol FeCl^ = 0,02.

BỒ

ID

Cách 1 : Thời gian cần ñể ñiện phân Fe34 -*• Fe2+ m ưv A,., 3+ re

It1)F

, 1.03. ’ ' ~ 0 02 -M: = ỈOOOs. 1 . 90500 175

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Vậy lượng Cu th o át ra bằng.

Như vậy CuCl2 chưa bị ñiện phân hết.

.Q UY

Cu ~

. 1,93.1000 2 96500 = ° ’64’ hay ° '01 mo1

TP

64

NH ƠN

Do ñó thời gian còn lại ñể ñiện phân Cu2+ -* Cu là 2000 - 1000 = lỌOOs.

Ỳe2't :

HƯ NG

Tính ñiện lượng Qj ñể khử Fe3+

ĐẠ O

Cách 2 : Tồng ñiện lượng Q = 2000 . 1,93 = 386Ờ Culông.

TR

ẦN

5 6 '% : 4 I T 9 6 5 0 0 = 0,02 ^1 = nliư ^1 ^ ^ ^ Fe bị khử hết Jthailh Fe2+. ðiện lượng còn lại cho các quá trình sau bằng 386Ò - 1930 = 1930 Culông. Giả sử chỉ xảy ra sự ñiện .phân Cu2+, ta có khối lượng Cu thoát ra :

10

00

B

6 4 .1 9 3 0 mCu = 2 .9 6 5 0 0 = ° ’64g hay 0,01 moL

+3

Như vậy Cu2+ chưa bị ñiện phân hết.

CẤ

P2

134. à) Giải thích và viết các phương trìn h phản ứng : Chó N aÓ H _dư vào dung dịch A thì có Fe(OH)3 kết tủa, còn nhôm h iñ ro xit lưỡng tính ta n tròng NaOH dư : (1)



A

FeCl3 + 3NaOH -» Fe(OH)3 ị + 3NaCl

(2)

A1(0H)3 + NaOH — NaA102 + 2H20

(3)

-L

Í-

A1C13 + 3NaOH -> A1(0H)3 ị + 3NaCl

TO ÁN

Lọc kết. tủa, rửa sạch, sấy khô và nung, ta ñược sắt (III) oxit : 2Fe(OH)3 — Fe20 3 + 3H20



NG

IỌ iì cho dung dịch A tác dụng với dung dịch A gN 03 thì ta có các phản ứng :

BỒ

ID

ƯỠ

A1G13 «■3AgN03

SAgCl ị + A1(N03)3

FeCl3 + 3AgNO^ — 3ẠgCl i + F e(N 0 3)3



(4) (5)

b) Cách. 1 : T ính nồng ñộ FeCl3 : Sơ ñổ phàn ứng t.ừ FeCl3 ñến Fe-,0^ là : 176

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

2FeCl 3 -» 2Fe(OH )3 -* F e ,0 3

(6 )

NH ƠN

,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Theo ñầu bài ta c ố :

.Q UY

Từ 100 111Í dung dịch A ta ñược 2g F e 2^3 Vậy 1000 ml dung dịch A ta ñược xg Fe20 3 2 .1 0 0 0 10Q

-

20g

2 3

TP

x -

2 0 .2 . j^Q~ * 0>25 mol FeCLj.

HƯ NG

Vậy 20g F e10 3 tượng ứng với

ĐẠ O

Từ (6) t.a thấy, 2 mol FeCl j tạo th ành 160g Fe20 3>

Nổng ñộ của FeCl^ trong dung dịch là 0,25 moi. - Tính Hổng ñộ mol A1C1V

4 0 0 .1 0 0 0

Q— 7 “ 8000

5



ñung dịch AgNO-j nổng ñộ 0,2M .

B



00

X =

TR

ẦN

Theo ñầu bài cứ 50 ml dung ñịch A cần 400 ml dung dịch A gN 03 nồng ñộ 0,2M. Vậy lơoo ml dung dịch A sẽ cần :

10

Số moi ÀgNO^ cần dùng lạ :

0,2.8000 1000' “ 1,6 mo1

P2

+3

.

CẤ

Từ p hươ ng trìn h phản ứng (5Ì ta th ấy : 1 m oĩ FeC lj cần



A

0,25. 3 3mol AgNOr Vậy 0,25 mol FeCỊv cấn y = —------- = 0,75 moỊ,

Í-

AgNOv Suy ra sỗ mol ÀgNO^ Cẩn dùng ñể kết tủa ỉon C1 có trong ÀICI3 là : 1,6 - 0,75 = 0,85 moi.

-L

Theo phương trình phản líng (2) thì

.

TO ÁN

1moỉ A1C11 tác dụng với 3 mòi AgN03

Vậy

z moi. Ạ1C1, tác. dụng với 0,85 moi A gN 03'

0,85 z = —“ = 0,28 moi. O

Vậy nồng ñộ moì ÀlCl^ cd trong dung dịch A lậ 0,28M. Cách 2 :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

*■

« w , = 100 .177

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

9 .0

So mol Fe (ó dạng ion FV^') (■()100 nil cllino- did] A là TVTT. , •

loO

vì m ột p h â n tử FeCl^ khi phân li trong nước cho 1 ion Fe3+ _;

TP

2 .2 1000 160100 " ° ’25M’ '

.Q UY

n ên n ồ n g ñ ộ c ủ a ,F e C l^ là :

HƯ NG

ĐẠ O

Số moi À g N 0 3 ñã ñủng ñể kết tủa hết ion c r cũng chính là số moi elo (ở dạng ion G D có trong 50 ml dung dịch A là : 2 . I 40. Vậy nồng -ñộ GÍ có trong dmụĩ dịch là :

ẦN

2 . 40 . 1000 1000 .50 ” 1.6 mol/Ị

Vì m o i A1C13 hoặc F.eCl^ khi phân li cho 3 mol C1 , nên

TR

-

10

00

B

ta cố thể tín h ñược tổng nồng ñộ của A1C13 và FeCl3 có trong 1,6 .dung dịch A là : — - = 0,53M.

+3

Suy ra nồng ñộ A1CỈ3 có trong dung dịch A là :

P2

0,53 - 0,25 = 0,28M.

A

CẤ

135. K h i cho hỗn hợp khí q u a ’dung dịch NaỌH chỉ'" có N 0 2 tham gia p hản ứng :



2NO-, + 2N ạơH

N aN 02 + N aN 03 + H-,0

(1)

Í-

Mặt k h ác 2KMn04 + 5N aN 02 + 3H2S 0 4

TO ÁN

-L

ĩ ^ s o ^ ị + 2 M n S 0 4 + 5 N a N 0 3 + 3 H 20

^NaNO, - 69 >

, ( 2)

^NaNO = 85•

ƯỠ

NG

Cách 1 : Sổ liioỉ KMnO . tiêu tổn ñể oxi hóa N aN O r = 50.1,6 ' = — = 0,08. 1000

BỒ

ID

Theo p h ả n ứng (1) (2) thì 2 mol K M n04 phản ứng với 5 mol NaNO-, ñược tạo thành từ 10 mol NO.,. V ậ y 0,08 mol K M n04 10 .0,08 tương ứng với ———— = 0,4 mol NOr 1.78

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

Do ñá trong' hỗn liựp ñáu cd : 0,4 . 22,4 + 8,96/ hay 8,96. 100 . . . „ ........ -----—---- - .= 44,8'/? N O ? và 11,01/ hay 55,2'.? H,.-

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Và phẩn trăm N.., : 100 - 44,8 = 55,2%.

HƯ NG

\ 8 ,96 .1 0 0 , phần trăm thê tích NO-, bằng ---- —----- = 44,8%.

ĐẠ O

224 .0 0 8 Vậy 0,08 mol K M n04 ứng với - ' —- = 8,96/ N 0 2. Do ñó

TP

Cách 2 ; Theo các phản ứng (Ị) (2) cứ 2 mol KJVIn04 tiều tốn ứng với 5 mol NaNO-, hay 10 mol N 0 o tức 10.22,4 = 224/ NO,.

TR

B

p .0-0 v. 'PV Tỉnh Vo theo công' thức : — — = -=r ° T T

ẦN

136. 1) Trước hết phảTtính M, nghĩa lậ khối lựợng của 22,4 lít hỗn hợp. A ở ñktc :

00

o

+3

10

2,5. 3,2 .273 V ” 1(273 -4- 47) ' 8,683.22,4(273 + 47) 2 ,5 .3 ,2 .2 7 3

P2

. — 8,683.22,4 Tính M V

~ ’'

A

CẤ

o



(Có th ể tính M theo công thức PV = — . RT).

Í-

Gọi X là % th ể tích 0 2 trong hỗn hợp ta có.:

-L

M = 28,48 = 32x + 28.4x + 28(1 - 5x) = 0,12 tức 12% 0 2.

NG

TO ÁN

Giải ra CQ :

X

12 . 4 = 48% N2 và 100 - 12 - 48 = 40% CO.

ƯỠ

(Có th ể tính thẹo phương pháp ñựờng chẻo).

BỒ

ID

2) PĨiản ứng ñốt chảy

-

2CO + 0 2 -> 2CỎ2

:

Theo phản ứng thì 2Vco + VQ -» 2Vc o ^ 179

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

nghĩa. là the tích giảm V. vì trọn;; iiỗ.ii hợp C‘Q

c o và 12'#. o.,

n é n s a u khi. e h á y lưdn[.>; khi g iá m .. 1 2 ' ng hí a là á p tìiiàì gián-Ị 12 ' / / .



2S Q2 + 0 , -* 2S0, • .

.Q UY

137. Phảrf ứng :

. ■“, • si»..-=r®4 ■• “ s o %= s ° V. •

:■

^

ĐẠ O

TP

a) KLPT tn m g'bình eiia hỗn hợp bạn ñẩu : .M = 24.2 =. 48-. Gọi X ;là phấn trăm t.hể tích eúa s o , trong, hỗn hợp ñẩu,..ta có : M = 48 = 64x +.32(1 - x ) X

= 0,5, nghĩa là mqi khí chiếm 50% thể tích.

HƯ NG

Giải ra cc-5 :

Giả sử trước phản ứng mỗi khí 50/ vả V lạ t h ể 'tích oxi tham già phản ứng. 2 V là th ể iit’li s o , tham gia phản ứng, ta có : • 0:

Trước phản ứng :

50

50

phản ứng :

2V

sau phản ứng

50-2V

;

280^ .

V 5()‘-V

2V

10

00

B

TR

ẦN

2SO: . +.

+3

Tổng thể tích khi sau phản ứng bằng :

P2

(50 --2V) + (50 - V) + 2V = 100 - V

CẤ

Theo KLPT trung bình của hỗn hựp sail phán LÍiig, ta có :



A

— M = 30 . 2 '= 60

„ 5 0 -2 V ' 50 —V 2V 64 . “ --” 7 + 32 . + 80 1 0 0 -V 1O0-'V 1 0 0 -V'

Í-

Giải phương trình này ta có : V - 20/

TO ÁN

-L

Vậy sau phản ứiig-có : và

50 - 2.20 =■• 10/ SO-, 50 - 20 “ 30/ 0 ,

.

' .

2.20 • 40/ SO;Ị

NG

Tổng th ể tích khí bằng 80/ : hổn hợp chứa

ƯỠ

:

1.0. 100 ■■ m . £ g o ~ = 12,5% S 0 2

BỒ

ID

30. 100 = 37,5% 0. 80 40 . 100 = 50% SỢ, 80 ISO

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

100 =

100 = 40%.

:



6,4

a) Tính áp suất : sô niol s : ~ r- - 0,2 "

;

11,2 .

số moi ọ ;

= 0,5.

■ ;

,

'(1)X

' ;

:

HƯ NG

.

.'

ĐẠ O

138.. Phản ứng cháy : S + 0-, -» s o ., , ;

'

TP

%Oỉ = ^ .

OU

2 .2 0 . . 100 = 80%:

.Q UY

2V .. 'TíSO, - — . 100 = “ 50

NH ƠN

b) Tính mỗi kill tham gia phản ứng ;

B

TR

ẦN

Vì theo phản ứ n g iỊ ) .c ứ ' 1 tnol 0 , tiêu tốn th i có 1 mol S 0 7. tạo thành, nghĩa là- tổìig số mol khí khồng ñổi .và do th ể tích ýà n hiệt ñộ bình không cíổi tiên áp suất tro ng bình khồtig ñổi, vẫn bằng 1 atm (nghĩa là khí trọrig bình vẫn ở ñktc).

10

00

,.b) Tính khối lượng 1/ khỉ : Mso = 64 ; M-Q = 32.

P2

+3

Cách 1 : Sau phản ứng có 0,2 mol S 0 2 và 0,5 - 0,2 = 0,3 mol 0 2> Khối lượng SO? = 0,2 . 64 = 12,8g. ' ■



A

CẤ

Khối htợng 0-, = 0,03 . 32 = 9,6g. Tổng khối lượng khí s= ' ■ '■ . ■ ' 22,4 = .9,6 + 12,8 = 22,4g.-Khôi Ịượng 1/ hỗn hợp = = 2g.

Í-

Cách 2 : Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng, tổng ịượng ch ất có trong binh 6,4 + 0,5 . 32 =; 22,4g. '

TO ÁN

-L

" 22 4 Do ñố 11 hỗn hợp khí nặrig : ị ị 2 “ c) Xằc ñịnh th ành phần h$n hợp khí

NG

Vì th ể tích các khí tỉ lệ vỡỉ số mol khí nên ta có :

BỒ

ID

ƯỠ

/

*

0,2 . 100

-

0 ,5

,/ồ ,3 . 100 _ ^ ~ - 6ỡ4.0.4 + 32.0to = 44,8



44,8

Gac/i 2 : Khối lượng li m etan =

16

khối lượng 1/ hỗn hợp khối 'lượng 1/ m etán ~

Vậy drí ^

2 16 ~ r'.,s 2 2 /i

.Q UY

~ 2,S '

16

TP

do i , ■”

ĐẠ O

Vậy

HƯ NG

139. Khi cho các khí trong bình ñi q u a -ñung.dịch Ba(OH)2 dư thì chi khí CO t bị hấp thụ : (1)

ẦN

C 02 + Ba(OI-I), -> BaC 03 ị + H^o ^co, =

^BaCC), ~ 1 ^ 0

B

= 0A4g C 0 2.

10

00

44 . 1,97

TR

Vậy l,9 7 g kết tủạ B aC 03 ứng với :

+3

b) T Ín h thành phần phân tràm mỗi khí có trong bình.

P2

Cách 1 :

CẤ

- Các phản ứng ñã xảy ra trong bình là :

A

c + H20



c + 2H 20

CO + H ,

(2)

-* C 0 2 + 2H 20

(3)

Í-

ðốt ch á y các khí trong bỉnh có phản ứng sau : (4)

2H2 + 0 2 -> 2H 2Ồ

(5)

TO ÁN

-L

2CO + Ò2 ~*2CO ,

0,44. 22,4 - Theo phản ứng (1) : Vj = — - 0,224 /

(a)

. '

- Theo phản ứng (4)và (5) ta có t

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Gọí t h ể tích (ở ñiểu kiện tiêu chuẩn) của các khí C 0 2, H 2 và CO c o trong bình là Vj, V, vá Y 3 (với giả thiết là C 02 ở ñiều kiện này khồng hòa tà n trong nước) ta có :

V+ V =

2.2,464 = 4,928/

(b)

182

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

- Theo phán ứng (2) và (3) la có : V3 =

(c)

--2 V

Giải hệ 3 phương trình (a), lb>, le) ta có :

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

•'

.Q UY

V 1 = 0,224 /'; V, = 2,688/ ; V3 = 2,24/

TP

Tổng thể ỉ ích 3 khí có trong bỉnh : V = Vj + V2 + V3 = 5,152/. Vậy phẩn trăm th ể tích của mỗi khíỉà : 0,224. 100

, Khi

' 2,24 . 100 CO = ~ r ~ - 5,152

= 4,35%,

ĐẠ O

C 02 =

HƯ NG

Khí

43,48%. ,■

Cách 2 : ðật n , n, yà Iĩ3là-số mol của CO.,, Hv và c o ta có. 0.44

'



TR

°>22



(a)

(b’’

B

2 464 ' "a + n3 = 2 • 22Ỉ4 n3 = n, - 2iij

ẦN

= 0>01

00

", = i F

10

Giải hệ 3 phương trình (a’) (b’) (c’) ta ñược :

+3

Tij = 0,01 ; n2 = 0,12 ; n3 = 0,10

P2

Tổng cộng số mol của 3 khí cố trong bình :

CẤ

n = ĩij + n , + n 3 - 0,23

0,0 1 . 100

- 0V 3

■= 4,35% ;

Í-

Khí CO, =



A

Vậy phẩn trăm thể tíeh (cũng là tỉ lệ với .số; mol) :

-L

0,10. 100

■ = 43,48% ;

TO ÁN

Khí c a =

NG

Khí H 2 = 100 - (4,35 + 43,48) = 52,17%. c) Tính áp su ấ t trong bình '

Pứv 0

ID

ƯỠ

Tầ có : P oV = PV hay p = - ~ p

= 1 atm, V = 5,152 l vá V = S ỉ.

BỒ

Vậy p = ----= 1,03 atm. 183

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

140. Phản ứng hòa tan nhòm : 2AI + 3 H ,S 0 4 - * A1, (S 0 4 )3 + 3H 2 t

.Q UY

a) Theo phản ứng : 54g AI làm bay ra 3.22,4/ H2 : 0,54g - V/ H 2 .

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

3 .2 2 ,4 . 0,54 . 1 „ V ==. ^ = 0,672ñm - 672em3 54

b) Cách 1 ; Thep phản ứng :

ẦN

3.22ẠI H-,. bay ra từ 54g AI

HƯ NG

ĐẠ O

Thể tích hị ño sái ; 672 - 660,8 = 11,2 cm3, nghĩa là mác . . 11,2 . 100 ■ _, sa i sổ = • - = 1 ,6 7 %

0,6608/ ũ 2 -

TR

- xg ẠỈ

0,53 lg

00

B

54 .0 ,6 6 08 x ~. 3 .2 2 ,4 ."

10

Khối lứợng tạp chất — 0,540 - 0,531g = 0,009g. 0,009 . 100 -.

0,54

= 1.6TO,

P2

+3

hay;

bay ra bằng



A

CẤ

Cách 2 : Nếu nhôm tinh khiết thì lượng khí a . 22 ,4.0,54 , , 3 ————- = 0,672dm hay 672cm . 54 ĩ ■' Vì lẫn tạp chất nên lượng khí bị hụt ñi : 672 - 660,8 = 11,2 cm3

-L

Í-

'

11,2 . 100

-

TO ÁN

Do ñó phần trãm tạp chất : —

^

= 1,67%.

Cách 3 : Theo câụ a) thì nếu nhôm tinh khiết có 672cm3 khí. 660,8.100 67 2

.■

V ,

- fl8-33,;i

P hầu trăm tạp chất : = 100 - 98,33 = 1,67%.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Như vậy lượng AI nguyên chất là :

184

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

- 'iKHỒ NG L Ò Í G IẢ I

147.

Các

-

193 . Mg (24) : Ca(40) ; Fe (56)

hệ .số :1,28, 2, 3, 28, 14.

194. Fé3Oj 195. CạjZn2 196, c s 2 197. SO^CỈ-, 198. Al-,(SO^)v 199. FeO 200. B a a 2

TR

ẦN

(NH4),C 0 3 201. F e C r ^ NaOH, N aH CÓ^ Na^COr o - C r.= o Có th ể ■ Fe Cổ thể • o - Cr = o , iO x.D 202.. .55,85 ; 26,ì g MnO, ; n M V.M 127 mi D .d .x 203. CuO n - 100M 2 0 4 . 3 ,83 g

10

-L

TO ÁN

185. 24,ỉ 186. Be 187. AI

Í-

J 8 3 .9 184. 24,32

NG

1 8 8 .4 0 189. C1 = 35,45 ; K = 39,05

ƯỠ

190. FeCl2 191. + 3 192. 24. và 40 (ñồng- vị 40K)

ID BỒ

A

+3



' JJ _ BAI t o á n 181 129g ■ 182 57 4k •

P2

179.

CẤ



A

170

00

B

167. 168. 170.

HƯ NG

154, Vô ñịnh 156. Tồn tạ i :• a,e. 157. b, C không xảy ra 158. c) tạo thàrih FeCl, 165. Ví dụ : H 2S 0 4, Ba(OH)2,

.Q UY

I - LÍ TH U Ý Ẹ T :



TP

'

ĐẠ O

:

NH ƠN

D. T R Á L Ỏ Ỉ M O T SỐ ;.B À Í T Ậ P

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

205. a). bị lẹch, b) bị:1.6ch . ao lực ñây Acsimét. 206. 2,6810 19 ; 3,34, 10» ; _ ; 207. 0,99 Và 1,00 g/1 208. 28,97g 209 d == 2,79 M - 80,91 210, 5,9 ; 23,5 ; 71,67c ; 1,246 atm 2 i\n 1 211. 8,07.10 212 . 4 213. 9 : 7 ; giảm X.

1

185

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

1)11 4 p =

2 3 « . 80 , 9 2 - g

; 1 5 ,6

237. KOH 2,7M và KC1 1,3M 238. ! ) 0,02M ; 2) a). 50% 'b) pH = 7 và pH = 12,3 3) 0,004g H 2 ; 0,G71g Cì2 và 0,016g o ;

T ấ n vfì 1 7 , 7 T á n

NH ƠN

215. 5 ,1 5

2 1 6 .1 9 3 ,6 2 1 7 .4 9 2

.Q UY

2 1 8 . 4 c á c h giải ; SƠOg

219. 14,6% 220. 5,4M 2 2 1 .2 7 ^ 222. 7 6 ,5g 223. 20% v à '109,3 ml 224. « 1 : 6,4

TP

sa u khi h ế t B aC l2 th ì

ĐẠ O

HƯ NG

2 2 5 . 0 ,7 9%

TR

B 00 10

'A 1 ,(S 0 4>3 0 ,1 2M

ẦN

226. 0,7M và 1,1M 227. tỉ lệ 2/5 ; ^ 598,ổ ml ~ 1403,4 ml 228. 34,2g 229. Fe2 (S 0 4)3 0,03M



A

CẤ

P2

+3

M n S 0 4 0,012M K ,S 0 4 0,006M H ^ S 0 4 0,822M 230. 1) 3M 2) a ) 2M và IM b, 3'00ml. 3 )0 ,8173g 0,224/

Í-

2 3 1 . 0 ,0 2 M VỀI 0,05M

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

232. 1% 233. 0,1864g ; [B a2+] =. 2.10"4 moỉ/Ị [ O H 'i = 4.10"4 mol/1 pH = 10,6 234. 20, l g Hg ; 5,54g Cu ' và Ị3,24g C1 235. 16,8%

245. 5,7g 246. a) 6,20g Ca3(P 0 4)2 ; 10,2g N aN 03 và 3,28g Na3P 0 4 247. 3,92g 248. 77,8% và 22,2% ; 7,8g N a2S

249. 20 giờ 22 phút 250. 13,3 tấn quặiig 5,89 tấn gang 251. 5,94 tinh th ể kẽm n itra t 9,24 tinh thể cạñimi nitrat 252. R = 56, 672 cm3, 38,7%.

BỒ

ID

Ba(OH)-, bị ñiện phân 239. a) 100 ml và 0,14M 240. 8,4g tạp chất 15,76gK 2M n04 6,96g M ii02 6,32g K M n04 2 4 1 .6 4 0 0 kg 242. 10,6g N a2G 03 và 0,84g N ạH C 03 243. 35 tấn 244. 58,5g NaCl ; 27,17 ml H ,S 0 4 ; HC1 = 18,25% l é ^ õ g Zn

186

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2 5 3 . a> ' 2 7 g Aỉ ; ( Ỉ 9 , 6 g P p j O j

NH ƠN

.Q UY

TP

ĐẠ O

HƯ NG

ẦN

00

B

Cj~ = 0,05 mol/1 ;

b ) ll,2 g F e ,0 3 268. 155,2g ZnS và 96g.FeS2 269. Phản ứng Si + 2NaOH + H 20 ,N a.Si03 + 2H, f Zn + 2 N a ơ H Ì Na^ZnO-, + H , f v6-5%. Zn vấ 35% Sỉ 270. 18,5% .271. 69,2% vả 201,6ml 272. 82,2% nitơ, Ì0;4f7c oxi và 7,4% ñioxit lưu huỳnh 273. 409( CO ; 48% N , ; 12% 0 2 274. 10,35g N aN 0 2 ; 12,75g N aN 0 3 và 4g NaOH 275. 68,83% N , 10,78% CÔ2 và 20,59% CO 276. Trước : 4% ; 90% ; 6% Sail : 85,4% và 14,6% 277. Khí CO không phàn ứng. 30% CO ; 20% N 0 2 ; 48% N, và 2% 0 2. 278. 65% oxi ; 25% nitơ ; 10% hiñro 279. 12,8% C 0 2 ; 12,8% H2 ; I ,2 K2S04 + MnS04 + C02 + H20

TO ÁN

‘2) Cân bằng phản ứng và nói rõ chất oxi hóas chất khử : 1"

..

a) CH3 - CH-.OH + \ C u O C H 3 - CHO + Cu + H2 o

BỒ

ID

ƯỠ

NG

b) CH, - CHO + AgNO, + NH- + H ,0 -* CHXO ONH, + . + N H 4n Ô3 + A g ị B ài 283. ðổng ñẳng là gì ? Viết công thức tổng q uát của

c á c dãy ñổng ñ ả n g củ a các c h ấ t sail : a x it acrylic, ax it

am in,

axetic, etilenglycol, vinyl bezen. Có thể nói C ,H 4 và

thuộc

188

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

] dãy ñổng' ñẳng khòn^ ? CJ-L, V'à C , H ( thuộc không ? •

1

dãy ñòng ñẳng

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

aì CH,C1, ;

b.VCH, = CH - Cl ;

c) CF, = CF2 ;

e) CH, - CH - CH, - ; J I CH,3

TP

cl) CH, = CH - ;GH = CH, ; g) C H . 6 .6 5

.Q UY

B ài 284. Gọi tên các chất và các gốc sau :

ĐẠ O

B ài 285. 1. Khi tách 1 nguyên tử H khỏi phân tử propylen (propen) ta ñược 3 gốc hiñrocacbon chư a no hóa tr ị I. H ãy viết

HƯ NG

công thức cấu' tạo thu gọn của các gốc ñó.

ẦN

2. Viết công thức •cấu tạo các gốc và chất sau ñây : vinyl, isopropyl, 1 , 2 - dioloelan, climetylsunfa't, tet.rametylmetan, 2 - m etvl-1-pen-ten. ,

B

TR

Bài 286. Gốc hiñrocacbon là gi ? ứng với cống thức C_jH( 0-, có thể cố các gốc hiñrocacbon mạch hở no hoặc có một nối ñôi nào ?

00

B ài 287. 1. Viết công thức tổng quát của các góc hicĩroeaeboh

10

no, k h ô n g no (có m ộ t nối ñôi), th ơ m hóa tr ị I và hó a tr ị II.

P2

+3

2. Chứng minh công thức tổng quát (chung) của hictrocacbon

CẤ

no. V iết côn g th ứ c tổ n g q u á t của híñ ro ca cb o n c h ứ a a nối ñồi.

Í-



A

B ài 288. Công thứC' ñơn giản nhất cửa một hiñrocac.bon là (CXH 2x+L , , n. . Hãy.,biện *lụận ñể tim cồng thức 1phân tử 'của chất ■ ñó. Cho ví dụ cụ thế. Thành phần % của cacbon trong hiñvocaobon ;ñó thay ñổi như th ế nào khi X tăng.

TO ÁN

-L

B ài 289. Phân tử m etan có cấu tạo tứ diện ñổu, trong ñó nguyên tử c ở tâm , 4 nguyên tử H ở 4 ñỉnh.

NG

, a) Tính khoảng cách giữa 2 nguyên tử H, biết rằng, liên kết c - H có ñộ dài 1,09Ẳ.

ƯỠ

b) T ín h góc tạo bởi 2 liỗn k ế t C -H .

BỒ

ID

B ài 290. Nêu sự khác nhau giữa công thức phâíì tử và công thức cấu tạo. Viết tấ t cà các cồng thức cấu tạo mạch h.ở và mạch vòng có th ể cổ của GjHy. Gông thức ñơn giản nhất của

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

189

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

; hay biện luận ñể tìm công

NH ƠN

mọt ax il n o , ña chức là. lO J'-Ij j thức p h ân tử của chất ñó.

.Q UY

B ài 2 9 1 . 1. Viết công thức cấu tạo của C.H 8, biết rậng khi hiñro h ó a t a thu ñược, chất isopentan.

ĐẠ O

TP

2) V iết cồng thức cấu tạo của C4HóO-,, biết ràng chất ñó cò khả n à n g th a m gia phản ứng tráng gương và tạo thành axit hai lẩn ax it.

HƯ NG

Bài 2 9 2 . 1. Viết các phản ứng cộng hợp của HBr-vớị isobụten và axetilen. 2-. V iế t p h ả n ứ n g cộ n g hợp củ a m ột p h â n tử iso p ren vớỉ m ộ t p h â n tử b ro m ñ ể tạo th ả n h 3 ñổng p h ân .

B

TR

ẦN

B ài 293. Cẩn lấy các phán ứng ñể giải thích rượu bị oxi hóa theo ba ìíiức khác nhau. Dung dịch rượu etĩlic trong nước có dẫn ñiện không ? Có làm ñổi màu, q-uỳ tínl hay không, tại sao ? T rìn h báy các hướng chủ yếu sử dụng rượu etylic trong 294. 1. Viết phản ưng trùng

10

B ài

00

cô n g n g h iệ p cão p h â n tử.

hợp của isobutilen,

+3

v in y lb e n z e n v à gội tê n các; s ả n phẩm ..



CẤ

P2

2. V iet phản ứng trùng: hợp thành polime mạch thẳn g mạch n h á n h của 1,3 - butañien.

A

CH 2 - CH - CH = CH.,

-L

Í-



Bài 295. ðổng phân là gì ? Có 5 hợp chất hữu cơ A, B, c , D, E có công thức phân tỉí là C J Ỉ,0 . , KLPT ñều bằng 74 và ñều kh ô n g lậm m at màu nước bróm. ch o 5 chất ñó Ịần lứợt tác d ụn g với Na, dung *ñịch NaOH và A gN 03 tròng am oniac

NG

TO ÁN

(p h ả n ứ n g trả n g gư ơ ng ) "ta c ó k ế t q u ả s a u :

BỒ

ID

ƯỠ

Na

A

B

c

D

E

+

-

+

-

+

-

+

+

-

-

-

T

N aO H

Tráng ^ương

-•

-



dấu + : cố phản ứng ñấu - : kbồng phàn ứng

190 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Xác ñịnh công thức phàn tử, viết tất cá cổng thức cấu tạo có thể có của mỗi chát và phù hợp vởi ñiều kiện ñã cho.

.Q UY

B ắi 296. 1. Viết các phương trình phản ứng ñiều chế tơ nilong, tơ capron, tơ clorih.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

HƯ NG

ĐẠ O

TP

2. Cho hợp chât hữu cơ X có KLPT 89, chứa các nguyên tố c, H, o, N. Khi ñốt cháy một mol X ta thu ñựợc hơi mỉớc, 3 ĨĨIOỈ khi CO, và 0,5 mol N r Hay xác ñịnh cống thức phân tử của X và viết côìig thức cấu tạo củạ các chất ứng với cồng thức phần tử tìm tháy, biết, ràng' X vừa tác dụng ñược với NaOH vừa tác dụng với HC1 và chỉ cố một mạch cacbon thẳng duy nhất. *

TR

ẦN

B ài 297. 1. Thủy tinh plecxiglat là chất polỉmetylmetacrylat. Muốn có chất ñố ta phải ñi từ axit gì, rượu gì và qua các giai ñoạn phản ứng nào ? Viết các phương trình phản ứng.

B

2. Viết phản ứng ñổng trùng hợp giữa isopren và vinyl benzen.

+H ,0

+CuO

CẤ

+ Cl2

P2

Hoàn thành sơ ñồ biến hña :

+3

10

00

B ài 298. Anñehit là gì ? Lấy 2 ví dụ ñể minh họa anñehit aetic vừa có tính chất oxi hóa vừa có tính chất khử. Viết phản ứng trù n g ngựng (dạng mạch thẳng) của phẹnol với R - CHO. Ag20



A

A —-» B ——>D — > E — G (axit acrylic) 300°c xt 1° (NH3)

TO ÁN

-L

Í-

B ài 299. Công thức phân tử của chất A là C3HóO. Xác ñịnh cồng thứe câu tạo của nó, biết rằng A tác ñụng vói dung dịch K M n04 tạo thành rượu ña chức, và tác dụng với hìñro tạo thành rượu ñơn chức, 110.

NG

B ài 300. Viết tấ t cả ñổng phân m ạch hở và mạch kín của

BỒ

ID

ƯỠ

B ài 301. ðồng phân là gì ? Viết các ñổng phân mạch hở (kể cả ñổng phân hình học cis - trans) có công thức phân tử C5H 10, và các ñổng phân vừa có th ể tham gia phản ứng trá n g gương; vừa cọ th ể tác dụng với natri kim Ịoại cố công thức phân tử C3H60 2. 191 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I . Vi òt

l à i I'ả o:iử ñổng' p h â n nxi.ỉ v à èiSCt' I'ó. c ô n g

NH ƠN

í i ì i i Í Ỉ 0 2.

thức phàn tử (j'íì' Ov

.Q UY

2. Viết tấ t cả các ñổng phân- rượu, và èto có cùhg còrig thức phíìii tử 'C_jHl()0 v ;ì gọi tên cluing.

ĐẠ O

TP

B ài 303. Hiñrocaọbon là gì ? c.hứng minh công thức tổng quát CÍUI ankan. Tỉ lệ thể tích CO., yù‘ hơi;nước thay ñổi thế nào khi. ñốt cháy -các hidrọcạcbon trong m ột dãý ñổng ñẳng của ánkan, anken và aren. =, ' ■

ẦN

HƯ NG

B ầi 304. Có 5 chất hữu cơ cố công thức phân tử C?H gCV chứng là những dẳn xuất. CÙM beiizen ; 4 trong 5 chất dó tác cĩụttg ñược Với naí.ri, 3 trong 5 ệhất ñó túc clụng ñược với NaOH, 1 chẩt. không tác clụng ñược với Na cũng như với NaOH.

TR

Viết công thức cẩu tạo chát, ñó.

+3

10

00

B

B ài 305.; Viết công thức cáu tạo; thu gọn éửà các glixerĩt chứa ñổng thời 3 gốc axit kháo nhau mạch thẳng, là axit butyric (C3H 7 - COOIi) và axỉfr laurĩe (Cn H ,3 - COOH) và axit mirictic (C 13H ?7 - COOH). Nếu cho glixenn tac dụng với hỗn hợp 3 axit ñó thi có th ể tao thạnh tốỉ ña bao nhiêu glixerit,



A

CẤ

P2

B ài 306. Hãy nêu những phương pháp chính ñiều chế các muối hữu cơ từ các .hợp chất hữu cơ tương ứng và tijf cắc muối ñó có th ể ñủng phản ứng trực tiếp ñể ñiễụ chế các hợp chất hữu cơ tương ứng hay khống ?

.

TO ÁN

t

-L

Í-

B ài 307. Hoàn thành sơ ñổ biến hốa. + H,

+ O,

A —- * B - ~ * C H L - C H - C O Ơ H x.t -

x.-í

•*

I

BỒ

ID

ƯỠ

NG

■ ; , ■ Ẩ ' B àỊ 308. 1. Từ rượu propỳỉic ñiểu chế bromua isopropyl.

2. Từ rượu ĩì -propylic. viết phương trinh pM n ứng ñiều chế propiônạt isopi!* y\. B ài 309. V i'"t"'rông thức tổng quất, của m ột este ñược tạo th à n h từ axit không 110 (một nối ñôi) ñơn chức và rượu no ñơn chức. Từ các nguyên liệu chính là than ñá và ñá vôi có t.h,ể 192

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

ñiều chế ñược-những este gì ñã học trong ñó m ạch cacbon chứa không quá 2 nguyên tử eacbon. (Chỉ viết, sơ ñổ phản ứng). 310. 1. Hoàn thành sơ ñổ biến hổa : + HC1

> B ------ — - C - ——

(H2SỌ, ñặc)

(Zn + HCI)

'

TP

A

+H

.Q UY

+Ì1NO.

+ CI,

+2NaOH

ĐẠ O

2. H oàn thành sơ ñổ phản ứng : -1-1,0

.

HƯ NG

A .—— -—* B ---- — * etilenglycol---- ---- * ẹte

ẦN

B ài 31 Ị v 1. V ĩết'cảc phương trình phản ứng xảy ra khi . cho axỉt amỉn axetic lổn lượt tác dụng với Na2CỌ3, Cu, HC1, CH3OH.

TR

2. Viết công thức cấu tạo thu gọn của các axit am in sinh r a ' khi thủy phấn hợp chất sau ñây :

1 ■

.

I ■

.

COOH

I

;

C6H 5



2

COOH

P2

+3

.

H 2N

10

00

B

CO - NH - CH - CO - NH - CH - c o - NH L _ 7 ì _ I CH~ CHL CH, ÒH,

CẤ

3. Chứng minh rang KLPT của axit amin cd cồng thức H7N-R-COOH (trong ñó R là gốc hiñrocaebon) lầ một số lẻ.



A

B à i 312. Có th ế giải thích tác dụng xúc tác của H 2SÓ4 có olêfĩn hợp nước tạo th àn h rượu như sau : B (khidư axit)

sau ñó

-L

Í-

Etilen + H2SÒ4 t * hợp chất A hoặc A (hoặc B) + H20 ^ rượu + H2S 0 4.

khi

TO ÁN

Hãy viết phản ứng dưới dạng công thức cấu tạo.

ƯỠ

NG

B à i 313» Oxi hoa nhẹ rượu ẽlylic tả thu ñược hồìi hợp A gổm anñehit axetỉc, àxit axetic, nứớc và một phẩn rượu không bị oxi hóa.

BỒ

ID

a) Cẩn dùng phản ứng gì ñể nhân biết rừợu trong hỗn hợp A.

b) Trình bày phương pháp hoa học ñiểu chế àxit ạxetic tinh khiết và axeton từ hồn hợp A. 193

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

2 V iết công thức cấu tạo của C4H 0 >5 biết rằng chất ñó cókhả n ặ n g tham gia phản ứng tráng gương và tạo thành ạxit 2 lần a x it.

TP

.Q UY

B ạ i 3 1 4 . 1. Lấy hai cặp ví dụ (phàn ứng) ñể giải thích ảnh hưởng' củ a gốc hiñrocacbon tôi nhóm chức và" ản h hưởng củà nhóm chứ c tới gốc.

ĐẠ O

2. S o sán h vắ giải thích ñộ linh ñộng của các nguyên tử hiñro tr o n g nhổm hiñroxyì của nước, etanoỉ, vậ phenol. Viết các phương trìn h phản ứng cần th ỉết .ñể m inh họa.

TR

ẦN

HƯ NG

B ài 315. Chia hỗn hợp khí so .,, C 0 2, C0H2 thàn h hai phầĩì ; m ột p h à n lần lượt cho ñi qua bình 1 ñựng dùng'-dịch NaOH, bình 2 ñự ng dung dịch Hg'S04 (80°C) ; p hản kia lần lượt cho ñi qua b ìn h 3 ñựng nước brom, bình 4 ñựng dung ñ;.ch N a2COr V iết'tất.' cả các phương trìn h phản ứng xảy ra.

00

B

. B ài 31 6. Rượu bậc nhất, bậc hai, bậc ba, rượu ñơn chức, ña chức là gì ?

+3

10

Cần dùng Các chất gì ñể có th ể phân biệt ñược rượu bậc nhất, h ậ c hai và rượu ña chức.

CẤ

P2

Rượu etylic bị lẫn một ít/tạp chấp là anñehit axetic và axit axetỉc, làm th ế nào ñể có rượu nguyên chất bằng phượng pháp hóa học.

A

B ải 3 1 7 . 1. Cần dùng các phàn ứng hóa học gì ñể phân biệt 4 chất :



CHjCOOH, HCOOH, CH2=CH~COOH, CH, -CHÒ

TO ÁN

-L

Í-

2. C ầ n dùng các phản ứirg gì ñ ể phân biệt 6 chất lỏng : rượu propylic, rượu isopropylic, axetanñehit, glixêrin, ete etylic. và axit axetic. ~

NG

Bài 318. Só sáiih tính chất, hoa học của axỉt acrylic CH2=CH-COOH và axit propionic (nêu những ñiểm giống nhau và khác nhau), Giải thích và minh họa bằng phương trình phản ứĩig.

BỒ

ID

ƯỠ

Nêu eách phân biệt axit acrylic, axit propionic và phenol, chỉ bằng mô ; thuốc thử. B ài 3 1 9 . 1, Có 3 dung dịch N H ,H C 03, NaA102, C6H5ONa và 3 chất lỏỊig C2H5ÒH, C6H6, Cổ H5NH 2 ñựng trong 6 lọ m ất nhãn.

194

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NiHi fhi diing ñimg dit’li IICl ill] I‘õ thể nhận biếl: ñược nhữngc h ả i n à o i r o n y {> di.'ii i r o n ?

V

.Q UY

2. Từ nguýêiv liệu chính là C 0 7, NaCl và NH^Cl, viết các phương trình phản ứng ñiều chế N H j HCO j tinh khiết.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

B ài 320. 1. Có 4 bình, ñựng 4 chất khí sau : N 2, H2, CH^ C ,H t, Gần dùng các plĩản ứng hóa học gì ñể phân t>iệt 4 bình khí ño một cách ñơn giản

iĩẰ Ì

TOÁN

ẦN

II.

HƯ NG

2. Cho biết lĩá ch táclì hồn hợp khí axetilen, m etan và amoniac thành từng khí rièạg biệt.

TR

1. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ, PHAN TỪ, CẤC ðỊNH LUẬT c ơ BẨN

+3

10

00

B

B ài 321. a) Xác ñính KLNT eủa nguyêa tố, biết rặng hỏi của dẫn suất clo của áó nặìig hơn ' ìiiiiro 7 lân, còn hơi của dẫn su ất brom nặng hơn hiñro 166 ìần.

CẤ

P2

b) Xác ñịnh KLPT của benzen, bịềt khòị lượng của 19G0mỉ hơi benzen ở 109,2°c và 60í3mmHg là 3,9g.



A

B ài 322. 1. Khi ñốt 1 ìít khí Ạ thấy tốn 1 lít 0 2> thu ñược 1 lít CO, và 1 lít hơi nước. Xác. ñịnh công thức phân tử của khí A.■;

TO ÁN

-L

Í-

2. Hỗn hợp khí B gổm 2 ÔỉeỉiiỊ là ñổng ñẳng kế tiếp và khí A. Cho hỗn hợp khí B và hiñrọ ỉần lượt ñi qua Ống' chứa bột Ni nung nóhg, bình làm lạnh ñể iỊi?ựng chất lỏng c, rồi ñến bình nước brom. Khí ñi ra khỏi bình nước brọm gọi là hỗn hợp D.

ID

ƯỠ

NG

Giả th iết Ạ phản ứng hoàn toàn vối hiñro tạo thàĩih 16 gam sản phẩm bị ngiíng tụ hết ở bình c ; mỗi olefin bị hiñro hóa 50% ; còn lãi phán ứn& hết vâỉ brom. ðốt cháy hoàn toằ,n 0,616 lít hổn hợp khí D (tương ñương với 1/400 th ể tích của I1Ố) ta thu ñược 2,53 gam c o , .

BỒ

a) Viết các phương CO, CO t và C2H 4. Cho 1/ hổn hợp khí ñó lội qúa dung ñịch KOH thấy th ể tích khí còn lại 980nll sau ñổ cho iộĩ qua dùng dịch Ìiiuối ñồng (I) trong âinoniac ñể loại bỏ c o thấy còn lại 900ml. Lẩy lOOml khí còn lạì cho vào khí kế cùng với 200ml oxi. Bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy, .rổi làm‘lạnh thấy còh lại 125ml khí, trong ñó 60ml là CO, và 65mi là oxi. 209

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

a ) T in h thành phán hỗn hợp khí ban ñầu. b ) T ín h th ể tích không khí cần dể ñốt- en áy l m 3 hỗn hợp khí ñó ở ñktc.

.Q UY

c) Gho hỗn hợp khi ñã ñốt cháy ộ câũ b) lệi qua dung dịch N aO H th i thư ñược bao nhiêu kg Na-,CO, U Ò? ‘

ĐẠ O

TP

B à ir 372. Cd 1,792^ (ở 0(,c ; 2,5 atm) hỗn hợp 2 olefin khí là ñ ổ n g ñảng kể tiếp (ñứng cạnh nhau) : hỗn hợp A.

HƯ NG

a ) N ếu cho hỗn hợp Ạ ñi qua bình nước brom dư người ta thấy khối lượng bình tăng lên 7g. 1. Xác ñịnh công thức phân tử của ,các olefin.

TR

ẦN

2 . Tính phấn train th ể tíñ i vả phân trăm khối lượng của các olefin trong hổn hợp A.

10

00

B

b ) Nếu ñ ố t cháy hoàn toàn hỗn hợp A và. cho tấ t cả sản •ph ẩm ñốt cháy hầp th_ụ vào 500ml cíung dịch NaOH nồng ñộ 1,8M thì 8ẽ thu ñược những muối gì ? Bao nhiêu gam ?



A

CẤ

P2

+3

B à i 373. Trộiị 5,61 hỗn hợp khi gồm một hiñrocácbon và hiñro với 10/ oxi, rổi ñốt cháy hoàn toàn thì thụ ñược m ột hỗn hợp khí và hơi. Cho tấ t cả hỗn hợp khi và hơi ñ.ñ ñi quà binh ñựng P 20 5 dư thấy bình nặng thêm 8 ,lg và còn lại 4*96/ khí. Nếu cho khí còn lại này ñi qua bình ñựng NaOH dư thấy th ể tích kh í còn lại 0,48/.

-L

Í-

a) Viết các phương trìn h phản ứng xảy ra.

TO ÁN

b) Xác ñịnh công thức phân tử của hiñrocacbon. C h o các th ể tích khí ñểu ño ở ñktc.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

B à i 374. Cho hợp chất hữu cơ A chửa các nguyên tố c , H, 0.

1. ðể ñốt cháy h ết 1,88 gain ehật À cần lương vừa ñủ là 1,904 lít oxi (ở ñiều kiện tiêu chuẩn), thu ñược C 0 7 và hơi nước có tỉ lê thể tíc.h C..Ọ, : V,hoi nưcic - =• 4 : 3 .~ Xác ■ñinh Cống ° thức

phâỉi tử của A, biết ràn g KLPT của A nhỏ hơri 200. 210

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ĐẠ O

TP

.Q UY

í ' 2 (’ho l.Stíg chài A till- ñụng ht't với du no; ñịch NaOHVsau f - (.ti) i‘ỏ cạn thi. ỉ hú ñược một rượu và 2,56 gan ì chất rán X gồm í NaOH dư và 2 muối của 2 axit hữu cơ ñrtn chức. I ' • . (A ðốt cháy hoàn toàn X trong oxi dư, thu ñược hơi-nước, c o , ■ và Na-,CO,. Hòa tan N a?CO^ trong dung dịch ÍICÌ dư thấy thoát Ị ‘i’a 0,448 lít CO., (ỏ ñlctc). Hãy viết c.ông thức cấu tạo của A I ■' (không cấn viết các* ñổng phàn axitì. .

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

a) Xác ñịnh cổng thức phân t..ử của chất A.

HƯ NG

B ài 375. ðốt cháy 0,37g ehất A chứa các nguyên tổ c, H, 0 fcà thụ ñược 0,.27-g nước vá 336 cm 1 khi cacboiiie (ở ñktc) Tỉ khối hơi củá Ả ñối với me tan bằĩig 4,625.

B

TR

ẦN

b) Xác ñịnh, cõng thức cấu tạo của chất Á, biết ràng khi cho ' 0,05 mol chát. A tác dụng, vởi clung dịch NaOH thì thu ñược 4,1 g muối natri.

a) Hỏi % th ể tích mỗi khí tròng hỗn hợp ban ñầu.

CẤ

,

P2

+3

10

00

B ài 376. Chia hỗn hợp khí etilen và axetilen thành hai phần /-'.b ằng nhàu. Một phẩn cho ñi qua bỉnh nước brom thây khối Ẩ lượng bình tăn g lên 0,6Sg. Một phần ñem ñốt cháy hoàn toàn ’-thấy tốn kết 1,568? oxi (ở ctktc).

ban ñầu sovới oxi.



A

b) Tính tỉ khôi của hỗn hợp khí

■ ■' 1. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra.

ID

W:

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

B à i 377. A, B là hai rượu no, ñơn chức. A cổ số nguyên tử ỹrXcạcbon ehẵii. E te tạp thành từ rượtì A là ñổng phân chức của ỵ&ỉrượu B. Ôxi hdà hòàn toán a gaiií hỗn hợjp 1-ượu A, B ta thu ĩ^ ứ u ợ c hỗn hợp hai axìt hĩíu ca tướng ứng. ðể trn ng hòa hỗn ỆẾhợp ñxit cần dùxig 200ml duft^ ñịch NàOH 0,5M. Nếu ñeưi ñốt Ig Ế h áy a gàm hổn hợp rượu Ạ, B rổi cho sản phẩm lần lượt. 'qua ^feinh 1 ñựng Ị% 05 (dư) và binh 2 ñựng 110ml dung dịch KOH '02% (d- = l,3g/m l) thì khối lượng bình KOH tăn g lên 14,08

BỒ

2. Xác ñịnh CTPT và gọi tên các rượu

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

3. Tính 'nống ñộ •'/, ■cúa các chat í rong, bình 2 (ñựng: KOH) nếu cho toàn bộ síỴn phẩm ñốt oháy hap thụ vào binh' này.

ĐẠ O

TP

.Q UY

B ài 378. Hỗn hợp khí (A) gổm hiñro. một paraíĩn và hái olefin là cu'.ng ñẳng liên tiếp, cho 560 cm 3 ñi qua ống chứa bột niken nung nớiig ñược 448 cm'1 hỗn hợp khí Aj. Ch.o Aị lội qua bình nước brom thẩy nước broni bị nhạt màu ínột phần và khối lượng bình nước brom chiếm thể tích' 280cm 3 và cố tỉ khối ñối với không khí bang 1,238.

HƯ NG

Xác ñịnh cồng thức phân tử của cạc hiñrocacbon và tính phần trâm th ể tích mỗi khí trong hỗn hợp A.

TR

ẦN

O-iả thiết các phản Ííng xảy rạ hoàn toàn, các olefin phản ứng với tốc ñộ bằng nhau (nghĩa là tỉ lệ với thành phần phấn trăm th ể tích của chúng) và các thể’" tích lchi ñược ño ở ñktc.

10

00

B

B ài 379* Khi clo hóa 84g một hiñrocacbon no ta thu ñược hỗix hợp 3 dẫn suất, môỉi.o di íric/o của hiñrocacbon ñó. Tỉ lệ th ể tích cùa 3 ñ ẫ n 's u ấ t .ñổ à trạn g thái hỡi là 1 : 2 : 3.

+3

Tỉ khổi hơi ñối với hiñro của dẫn suất dielo b à n g ,42,5.

CẤ

P2

ầ) Tìm công thức phân tử của hiñroeacbon ñầu vặ các dẫn suất. '

A

b) Xác. ñịnh thành phần hỗn hợp các dẫn suất.

Hỗn hợp hiñrocacbon còn lại (không tham gia phản ứng) có tỉ khối hơi ñối'với hiñro là 14,4. Sau khi trộn hỗn h.ợp ñố với hiñro (dư) và cho hỗn hợp khí thu ñược ñi qua chất xúc tác niken ñốt nóng thấy thể tích hỗn hợp khí bị giảm il,2 d m 3. a) Trong hỗn hợp ñầu có các hiñrocacbon nàổ ?

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



B ài 380. Tiến hãnh hiñrat hóa (phản ứng hợp nước), 16,8dm^ hỗn hợp khí của hiñrocacbon là ñổng ñẳng liên tiếp. Cho các sản phẩm hấp thụ vào nước ta thu ñược 350g dung dịch (dụng dịeh A). Lấy ÌOg dung dịch A cho tác dụng với 70ml ñung dịch Á gN 03 IM trong am oniac. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, ‘ lấy nước lọc ñem axit hda bàng axit nitric, và thêm NaBr dư vào thấy tạo thành 9,4g kết tủa. '\ .

212

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

bV Viết các phương trình phản ứng xảv -rạ. c> Tính rỉ( thể tích mỗi khi trong' hỗn hợp ñáụ.

.Q UY

ñ) Tính hiệu suất phản ứng hiñrat. hóa. Cho biết các th ể tích ñều ño ở ñktc.

HƯ NG

ĐẠ O

TP

B ài 381, 1. ðốt cháy 3..1 g chặt A ehứa các nguyên tố c, H, o và cho sản phẩm lần Ịượt ñi aua bình 1 ñựng H ?S 0 4 ñặc, bình 2 ñựng KOH thấỵ khối lượng bỉnh 1 tăng 2;7g và bình 2 tăng 4,4g. Tỉ khối hơi của A so với nìtơ bằng 2)214. Xác ñịnh eông thức phân tử, viết. công thức cấu tạo và gọi tên A, biết 1 ■■■■mol A tác-ñụng với Nạ giải phóng lmoi H-,.

TR

ẦN

2. Cho A tác dụng với một axịt l\ữu cơ no, ñơn chức B ta thu ñược hỗn hợp 2 este có số mol bằng nhau.

00

B

ðốt cháy hỗn hợp este ñồ thì thu ñược c o , và H ^o theo tỉ lệ khối lượng mco := m n = 22 : 8;1

10

Xác ñịnh công thức phân tử của B.

Í-



A

CẤ

P2

+3

B ài 382. Cho hỗn hợp Ạ gổm một rượu no ñơn chức mạch “thẳng và .một 'rượu' không nò (có một nối ñôi) ñơn chức mạch thảng. Chia A thành 2 phần bằng nhau, liiỗi phầỉi a gam. Lấy phần I cho vào bình kin B cố thể tích 12 lít và cho bay hơi ở .136,5°c. Người ta . nhận thấy khi rượu bay hơi hết thì áp suất trong'bình là 0,Ỉ4ãtni. ðem este hóa phần thứ hai với 30 gam axit axetíc, hiệu suất phản ứng este hóa ñối với mỗi rượu là hr/(

-L

1. Tính tổng khồi lượng este thu ñược theo a và h.

ƯỠ

NG

TO ÁN

2. Bơm 8 gam oxi vào bình B, sau khi ñốt cháy hết các rượử và ñưa bìrih về nhiệt ñộ ban ñẩu (136,5°C) 'thì áp su ấ t trỏng bình là Ó,98 atm . Cho tấ t cẩ sản phẩm ñốt chảy hấp thự vào dung dịch xút dư, sau ñố thêm dung dịch BaCl? vậo (dư) thì thu ñược 23,64 gam kết tủa. '

BỒ

ID

Xác ñịnh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo của các rượu.

B ài 383. Cho 2,,14g hỗn hợp 2 hợp chất hữu cơ A, B tác dụng hết với xút ta ñược chất c và hỗn hợp muối n a tri của 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

A ị Bí C; D thuộc loại hợp •chạt gi ?

TP

1.

.Q UY

NH ƠN

as:U n C 0 2 + H :0

BỒ

b) K^Cr20 7 + CH'CI-IO + H 2S 0 4

K-,S04 + Cv,(S04)3 + + c h 3c o o h + h 20

216

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Bài 393. 1 . Các phản ứng cháy, thủy phán và crackinh có pliái là phán ứng oxi hóa khử không ? Cho ví dụ minh họa.

2. Cân bàng các phản ứng sau theo phương pháp electron :

.Q UY

a) CH3> c h o + Cu (OH)2 + NaOH —> CH3 - COONa + Cu20 + H20

TP

b) KMnO_j + CH, = CH, + H .0 _—»J. iv ỊV/Tiu— U ,

_ IL r'Tj \JjrL-, _ — rU’TJ i i , T tr iv n Uu rl

.

HƯ NG

c) K ,Cr20 7 + CH3 - CH-.OH + HC1 —

ĐẠ O

I_ OH

I * OH

— * KCI + CrCl3 + CH3 - CHO +■ H.,0

ẦN

■d) c H,NO-, + Fe + H I,0 --* C6H ,N H z,-+ F e3 , 04 ‘ J J 5

B

TR

B ài 394. Phản ứng nào trong số các loại phản ứng dưới ñây là phản ứng oxi hóa - khử : thế, cộng hợp, este hóa, cráckinh, xà phòng hóa. b) C,H 5Br ; dl

P2

-

CH,

g' CH*5 - CH - CH,— - CH,-i- I



A

-

Viết công thức cấu tạo của các chất sau ñây :

Í-

B ài 396.

CẤ

V

e) CH,Z. = CH - ;

c) CH3 - H S 0 4

+3

a) CHC13 ;

10

00

B ài 395. Gọi- tên các chất và các gốc sau :

-L

a) Etylbenzen ; b) Isopropyl bromua ; c)

1,4 - Pentadien

;

TO ÁN

d) Trietyl phốtphat ; e) Metylvinyl axetilen.

NG

B ài 397. Công thức ñdn giản nhất của một hĩñròcacbon ỉà (C H , J^) . Hãy biện luận ñể xác ñịnh công thức phân tử của chất ñó. Cho ví dụ cụ thể.

BỒ

ID

ƯỠ

B ài 398. Tính khoảng cách giữa hai nguyên tử eacboíi ñầu mạch trong phân tử propaiì, biết rằng ñộ dài liAn kôt c - c bàng 1,54Ẳ và mỗi nguyên tử cacbon có cấu tạo tứ 'diện ñều (góc hóa trị 109°28’). ;• ■

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú



í

217

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B ài 3 í) í) Công:thức: cú ã một' loại chát béo ñược mô tả tóm 'tất CH, - R ( ậĩ-ĩ - R, 2

- r

2

.

3

.Q UY

I ch

ĐẠ O

TP

trơ n g ñó Rị, R,, R, là, các"gốc íìxit. Nếu cho chất béo ñó thủy p h ẩ n từng phẩn và hoàn toàn, (nghĩa là thay một hoặc ■.hết cảc gổc R bằng nhóm - Oíð thỉ thu ñược tối ña baò nhiêu sản p h ẩ m .

HƯ NG

B à i 400. Viết công thức cấu tạo của -C7HS, biết rang' chất ñ ó . k h ôn g .'ỉấm m ất ĩnàư thuốc tím và hiñro hóa ta thu ñược mẹtyl xĩelohexan.

TR

ẦN

B ái -401. C'7H o là dẫiĩ suất, của benzen, nó dễ dàng khử AgN03 tro n g amonỉac, Viết, cồng thứe cấu tạọ củạ chất trên vạ rượu tư ơ n g ứng, gọi tên rượu. ~

P2

+3

10

00

B

Bài 402. Chất C^HyNO., là ñẫn suất của một hiñrocacbon thơm ñ ậ y CnH 2 r Khi cho xút tác dụng với chặt ñổ thấy có am oniac bay ra và thu ñược muối C^H.COONa. Viết công thức cấú tậo của chất ban ñầu.

CẤ

B ài 4 0 3 . Foinandehit cố th ể trù n g hợp thành polifomandehit. Viết phướng trìn h phản ứng tạo thành polime ññ.



A

B ài 4 0 4 . Viết phản ứng trun g ngưng giữa axit têrêphatálic. - COOH với etiỉenglycol CH2 - CHr OH

OH

-L

Í-

HOOG -

TO ÁN

B ài 40 5. Viết phản ứng trù n g ngưng (chỉ viết dạng mạch thẳng) c ủ a propanál với phenol, th ành polime. B ài 4 0 6 . Hoàn thành sơ ñổ - phản ứng ; •

NG

ID

ƯỠ

;

CH3COOH t CH s CH -* A (axetat vinyỉ) trùng hợp

B + NaOH--- -» c + D

BỒ

gọi tên các chất B, c, D. 218

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú



*

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON



NH ƠN

Bài 407. IToàn thành sơ ñổ phán ứng và gọi tên sản phẩm ; di} likiro hV'.'i

A—

----->B

.

.Q UY

- Irùng họp

n B ------ :—» c (cao su BưnaV

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

TP

B ại 408. -Cơ sở ñầu tiên ñể giả thiết phấn từ benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh dựa trên sô ñống phân của các dẫn suất của benzen kiểu. C( I if _ X (trong' ñó X Ịà nguyên tử hoặc gốc hóa trị -I) : khi 11 = Ị không có ñổng phân ; khi n = .2 hoặc n = 3 hòặc n = 4 thì có 3 ñong phân ; khi n = 5 hpặc .n = 6 lại không cố ñồng. phân. Tại sao ñiều ñó không phù hợp với giả th iết cho ràn g phân tử benzeii có cấu tạo mạch hở mà phù hợp với dạng mạch vòng; ,

00

B

TR

B ài 409. Viết tấ t cả các ñổng phận 111ạch hở và mạch vòng của C2H 2F 2CỈ,- và C3H4Cl2.

+3

10

B ài 410. Viết tất cả các ñổng phân ehứạ nhóm chức axit hoặc este có công thức phân tử 'CjHgPv và gọi tên chúng.

CẤ

P2

B à i 4 11. -Viết tất cả các ñổng phân anñêhít và xêtồií CQ công thức phân tử C4H8Q.



A

B ài 412. Viết tất cả các ñổng phân axit cócông thức phân tử C^H^NÓ, (c ổ th ể tác dụng ñược vối axit. HCÌ và NaOH). viết các

-L

Í-

B ài 413. Hoàn thành sơ- ñồ biến hóa sâu ñậy .và .công thức cấu tặo c.ủa các chất A, B, c . Trùng íiỌịí

TO ÁN

' + 1 1 ,0

CaC,-:-- - ■> A

Trùng hợp

— > B> c ——-> Cao su Buna

x.t

x.t

x.t

NG

*■

+ f ỉ,

BỒ

ID

ƯỠ

B ài 414. Trong một ống nghiệm chứa hỗn hợp khi cỉo, etan và ẹtiỉen : úp ngược ống nghiệm xuống chậii nước muối. Thầ một" Hì ẩu giấv qùi tím vào chậu. Sáu ctó ñưa chậu ra án h sảng: Quán sẳt và giai thích tấ t cả các hiện tượng xảy ra.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

B ài 415. Từ các . nguyên liệu chính ỉà than ñá. ñá vôi và muối ãn, viết các phưdng trình phản ứng ñiều chế polietilen. polivinyl clorua và phenol.

TP

.Q UY

B ài 416. Viết phương trình phản ứng cháy của hiñrocàcbon khí hoặc hơi C H;, trong ñó X í 10. Trên cơ sỏ phương trinh ñố hãy tìm công thức eủá tấ f cả cảc hiñrocacbon thỏa mãn ñiểu k i ê n 33.11 ;

ĐẠ O

a) Tổng thể tích sản phẩm bằng tổng thể tích các chất^tham gia phản ứng (các clìẩt ñều ở thể khf).

HƯ NG

b) Thể tích oxi gấp ñôi th ể tích hỉñrocacbon. c) Thể tích khí cacbọn gấp ñôi thể tích hiñrocacbon.

ẦN

ñK T hể tích khí cacbonic bằng thể tích oxi.

10

00

B

TR

B à i 417. Crắckinh butan tạ ñược 2 olefin, cho chúng hợp nước rồi lấy hỗn hợp sản phẩm ñun nóng với H ,S04 ñặc thì thu ñược 3 ete. Viết tấ t cả các phương trình phản ứng, gọi tên các et-e.

P2

+3

B ài 418. Cho canxi cạcbua (CaC,) và nhôm cacbua (A14C^) tác dụng với nước ta ñược hai hiñrocacbon tương ứng là X và Y. Viết các phương trinh phản ứng' ñiổu chế X từ Y và Y từ X.

A

CẤ

B ài 419. Cán dùng oao phán ứng hóa học gì ñể phân biệt cár chất hpnzen, toluen. vinylbenzen và anilin.

IĨ.' BÀI TOÁN

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



B à i 420. Benzen bị lẳn một ít tạp chất là ạnilin và phenol. Cán dùng ('ÍU‘ .phán ứng-gì ctể co ñược benzen tinh khiết.

B à i 421. Trong một bỉnh kính ở 150°c, 1 atm chứa những thể tích bàng nhau propan và oxi. Sau khi ñốt cháy, ñưa nhiệt ñộ binh về trạng- thái bạn ñầu. Hỏi áp suất trong bỊnh thay ñổi như th ế nào ?

B ài 422. Trong một bình kín chứa et.ilen và hiñro (ở ñktc) và một ít hột Xi. Dốt nóng bình một thời gian, sau ñó làm lạnh bỉnh tới 0UC. áp suất trong 1)111h lúc ñó là p. 220

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Tỉ khỏi ñối với hiñro của hỗn hợp khi trước và sau phản ứng bang 7.5 và 9.

.Q UY

a> Giải thích tại saò ti khối tàng-?

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

b) Tính r/r thể tích mỗi khí trong bình tniớc và san phản ứng.

TP

c) Tính hiệu suất phản ứng.

ĐẠ O

d) Tính áp suất p.

HƯ NG

B ài 423. Tính thành phần phẩn trăm của các nguyên tố trong mỗi hợp chất sau : a) CÔH( ; b) C-,H_OH ; c) C^H-NH t B àỉ 424. Xác ñịnh .công thức ñơn giản nhất của các chất hữu ca có thành phần phần trăm của các nguyên tố như sau :

ẦN

ạ) 85,639* c và 14,37r H.

TR

b) 68,28% c ; 7,38% H ; .11,38% N và 12,06r/f o c) 30,6% c ; 3,85% H ; 45,16% C1 và 20,39% O .

+3

10

00

B

B ài 425. Tìm công thức phân tử của hợp chất chứa 93,75% caebon và 6,257f hiñro, tỉ khối hơi của chất ñó so với khòng khỉ bằng 4,41.v>^v

CẤ

P2

B ài 426,, Tỉ lệ khối lượng'của c và H trong một hiñro cacbon là m c : m fí 12 : tỉ khối'hơi của chẩt ñó so với không khí là 2,71. Tìm công thức phân tử của hợp chất ñó.

-L

Í-



A

B ài 427. ðể hiñro hóa hoàn toàn 0,7g một olefin cần 'd ùng 246,4 cm 3 hiñro ở 27,3^c và 1 atm .-X ác ñịnh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, biết rằng olefin có cấu tạo mạch thẳng.

TO ÁN

B ài 428. ðốt cháy hoàn toàn Ó,2Ố2g một chất hữu cơ chứa các nguyên tố c , H, N ta thu ñược 0,80g c o ,. 0#194g H^o và 0,042g N^. Tính thành phẩn phần trâm của các nguyên tố.

ƯỠ

NG

B ài 429. ðốt cháy hoàn toàn 0,448g một chất A chứa cầc nguyên tố c , H, 0 ta thu ñược l,0655g C 0 2 và 0,5448g H^o. Tỉ khối hơi của chất A so vói không khí là 2,54.

BỒ

ID

a) Xác ñịnh KLPT gần ñúng, công thức phân tử và KLPT chính xác.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

h> N^'II cho 1.26g chát A bay hơi ở 100°C và 750mm Hg thì thụ ñư ợ c th ể tích hoi baơ nhiêu ?

.Q UY

c) V iết ta t cả công thức cấu tạo của tất các qhất phù hợp với c ô n g thúc phân tử tìm tháy ở trên.

TP

'd ) B iết ràng chất A không tác dụng với Na và có cấu tạo ñối x ứ n g . Gọi tên chất A.

HƯ NG

ĐẠ O

B à i 43(h 1. A là. hỗn hợp khí (ở ñlcte) gổm m etan và etan. Tỉ k h ỏ i của A so với hiñro bàng 13,25. Tính/// th ể tích mỗi khí tro n g A.

ẦN

2. B là hỗn hợp khí (ở ñkte) gốm m etan và một ñổng ñằng của nó. ðốt cháy 2,24 lít B rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong, dư thì thu ñược 32,5 gam kết tủa. ..Tìm công thức phân tử c ù a ñổng ñáng.

10

00

B

TR

3. Trộn A với B tã ñược hỗn hợp khí c nặng hơri không khỉ (cho M kk = 29) Hỏi trong hổn hợp c, etàri chiếm bao nhiêu % thể tích. •



A

CẤ

P2

+3

B à i 431. ðể xác ñịnh công thức phận tử của một hiñrocacbon khí người ta cho hỗn hợp lOem3 khí ñó và 60cm3 oxị (ở ñktc) vào k h í nhiên kế rồi bạt tia lửa ñể ñốt. Sau khi ñưa về ñktc thấy còn lại 40cĩii3 hỗn hợp khí, trong ñó có 30cm ’ bị hấp thụ bởi K O H (khí CO t ) và 10cm^ bị hặp thụ bởi phôtpho (khí ọxi). Xác ñịĩih .công thức phân tử và tên hiñrocacbon ñó!

TO ÁN

-L

Í-

B à i 432. Trộn 4Ó0ml hỗn hợp nitơ và một hiñrocacbon với 900m l oxi (dư) rồi ñốt cháy; Thể tích hỗn hợp khí sau khi ñốt là 1,41 : sau khi làm ngưng tụ hơi nước thì eờn 800ml .và sail khi c h ó khí còn lại ñó lội qVi ụ dung dịch KOH thì con -G0:r»Ị. Cảc t h ể tích khỉ ñểu ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

X ác ñịnh công thức phân tử của hiñrocácbon.

B ạ i 433. Trộn 5/ oxi (dư> v^ỉ 1/ hỗn hợp gổiìì một hiñrocaebon và k h i cacbonic. Sau khi ñốt cháy hoàn toán ta thu ñứợc 6,8/ khí. S a u ñó làm ngưníĩ tụ hoi nước thì còn ỉại 3,0/ và cho qua dung dịch NaOH thì còn Ư khí.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Xác ñịnh công thức phân tử hiñrocacbon. hiñrocacbon khí ta thu ñược hơi nước như nhau. M ặt khác 851,2mm Hg ñi qua bình nước lên 0,56g.

.Q UY

B ài 434. Khi ñốt cháy một nhữrig th ể tích khí cacbonic và chồ 200ml hiñrocacbon ñd ở 0°c, bròm thấy khối lượng bình tăng

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

Xác ñịnh công thức phán tử hiñrocacbon.

HƯ NG

ĐẠ O

B ài 435. Trong ]. bình kín chứa oxi và một hiñrocacbon ở 150°c và 1 a till. Siiti khi ñốt cháy và ñưa nhiệt ñộ bình trở về trạn g thái barTñầu, nhận .thấy áp suất không ñổi. Xác ñịnh công thức phân tử của hiñrocacbon, biết rằng ở ñktc nó là chất khí.

TR

ẦN

B ài 436. ðể ñốt cháy 1 thể tích khí của một hiñrocacbon cần 7,5 th ể tích oxi ở cùng ñiểu kiện nhiệt ñộ áp suất. Xác ñịnh cồng thức phân tử của hỉñrocacbon.

P2

+3

10

00

B

B ài 437. ðốt cháy a gam chất A chứá c, H, Cl, người ta thu ñược 0,44g C 0 0 và 0,18g H ?Q. Mặt khác ñem phân hủy a gam chất ñó rồi cho tác dụng với AgNO y thì thu ñược 2,87g "kết'tủa AgCl. Tỉ khối hơi của chất A SO với hiñro là 42,5.

CẤ

Xác ñịnh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên chất A.

Í-



A

B ài 438. ðun nóng một rượu ñơn chức với axit sunfuric ta th u ñượo m ột hiñroeacbon có cấu tạo ñối xứng, 14g hiñrocacbon ñó tác dụng vừa ñủ với 40g brorn.

-L

Xác ñịnh công thức cấu tạo cùa rứợu ban ñẩu.

TO ÁN

B ài 439. Tỉ khối hơi ñối với không khi của một rượu nGg c o , và 0,27g 11,0. Tỉ khối hơí của A ñối với không khí là 1,98.

TP

.Q UY

Xác ñịnh công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng A tác dụng với H 2 tạo thành rượu ñơn chức, nò, tác dụng với dung' dịch KMnO^ tạo thành rượu ñạ chức.

HƯ NG

ĐẠ O

Bài 442. Tỉ khối hơi của A so vời ỈỊÍñro bạng 36. Xác ñinh công thức phân tử, viết công thức cấu tạo, biết rằng A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

ẦN

B ài 443. ðốt cháy 3/ (ñktc) hỗn hợp hai parafin là ñồng ñẳng liôn tiếp và cliọ sản phẩm lán lượt qua bình 1 ñựng CaCl2 khan vạ bình 2 ñựng dùng dịch KOI! ñạc. Sau khi kết thúc phản ứng thấy khôi lượng bình 1 tàng (5,43g và bình 2 tăíig 9,82g.

00

B

TR

Xác ñịnh công thức phâ-n tử các parafin và tính th àn h phần phấn trăm cùa mỗi chất.

P2

+3

10

B ài 444. Cho 0,72g một anñệhít no, ñơn chức phản ứng hoàn toàn với AgNO^ trong amoniac, sau ñó hòa tan bạc “kim loại vừa tạo thành bang H N O j ñạc thấy thoát ra 0,56/ N 0 2 (ở 27,3°c và 0,88 atm).

A

CẤ

Xác. ñịnh cóng thức phân tử, viết công thức cấu tạo củà anñêhít.

TO ÁN

-L

Í-



Bài 445. Cho p gạm hỗn hợp hai rượu tác dụng với n atri thấy thoát ra X lít hiñro; Nếu ñun p gain ,hỗn hợp rượu ññ với axit H2S 0 4 ñặc ở 180°c thì thụ ñược V lít hỗn hợp hai olefin ñổng ñẳng liên tiếp. ðốt các olefin này thì thu ñược y lít G 02>

BỒ

ID

ƯỠ

NG

a) Viết các. phướng trinh phản ứng dưới ñạng tổng quát (dùng công thức chung). Lập các biểu thức tính X, y theo p và V.

b) Cho p = 4,48g và V - 1,568/. Hãy xác ñịnh công thức phân tử của các rượu và tính thành phấn % của mỗi rượu trong hỗn hợp, biết rủ Tig ĩiiệu suất các phản ứng ñều 100%.

Bài 446. ðốt. cháy l,06g hỗn hợp 2 rượu ñổng ñẳng liên tỉếp của rươu metylic rồi cho khí tạo thành ñi qua 1/ dung dịch 224

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

NaỌỈI 0,2M. sau phản ứng' nồng'ñộ NaOH còn 0, IM (th.ể tích ñung' dịch coi khổng thay ñổi). Mặt khác lấy. m ột lượng rượu như thế cho tác dụng với natri kim loại, lấy khí bay ra trộn vổi 154ml axetilen, sau ñó cho hỗn hợp khí qua bột niken ñốt nóng thì thu ñược một hỗn hợp khí mới trong' ñó có 70ml etaii,

TP

Hiệu su ất các phản, ứng là 100%.

ĐẠ O

Xáe ñịnh công thức phân tử của các rượu.

HƯ NG

B ài 447. Trộn l,20g một rượu no, ñơn chức với ọxi (dư) ta thu ñược 5,785/ -hỗn hợp khí ở 200°c và 760mm Hế- Sau khi ñốt chắy ta thu ñược 6,750/'hỗn hợp các khí ở 200°c và 800mm Hg. a) Xác ñịnh cộng thức phân tử của rựợu.

TR

ẦN

b) Viết công thức cấu tạo của cầc ñổng phân rượu và gọi tên chúng.

00

B

B ài 448. Nung 0 ,181g muối bạc của một ạxỉt hữu cơ no, ñơn chức ta thu ñược 0,108g bạc kim loại.,

10

Xác ñịnh công thức phân tử của axit.. *

P2

+3

B ài 449. ðốt cháy 6,3g chất A thấy tạo th àn h l,5 9 g xô ña , 2,07g pôtat, 2,016/ C 0 2 (ở ñktc) và l,08g nưóc.

CẤ

Xác ñịnh cồng thức phân tử chất A.

*

Í-



A

B ài 450. ðể thủy plìân 0,1 mol một este cần 12 g NaỌH. Mặt khác khi thủy phân 6,3ồg este thấy tốn 3g NaOH và thu ñược 7,05g muối. Xác ñịnh công thức của axit và rượu tạo thành este.

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

B ài 451. Khi ñốt cháy l,5g chất A chứa C,H, o thấy tạo thành 1,12/ C 0 2 (ở ñktc) và 0,09g H20 . Cho 9g chất A tác dụng với AgN03 trong amoniac ta thu ñược 10,8g Ag..'kim loại và ehất B chứa một nhóm cacboxyl. ðun nóng 4,5g ch ất A với axịt axetic khi có m ặt axit sunfuric ñậc thì thu ñược l,8 g H 20, biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80% Xác ñịnh công thức phân tử và công thức cấu tạo của A.

BỒ

ID

B ài 452. Adrenalin là một hócmôn (kích thích tố) ở tuýếĩi thượng thận. ðốt cháy hoàn toàn ọ,366g chất ñó ta thu ñược 0,792g CO, và 0,234g H ,0 . Mặt khác khi phân tích nitơ trong 225

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

0,549g* c h ấ t ñó thẹo phương pháp ðuma thì tỉiu ñước 37,42cmJ niter ñ o ở 2 7 °c và 750n*in Hg Tìm công thức phần tử của a ñ rên a lin , biết rằng trong phân tử chi có một ngụyên tử nitơ.

.Q UY

B a i 4 5 3 . Hỗn hợp khí A gổm hai hiñrốcacbon (ở ñktc) có cùng s ố ngụyện tử cacbòn.

ĐẠ O

TP

a) T ín h ỷỉ khối hợi^của hỗn hợp A ñối với nitơ, biết 560cm3 hỗn h ợ p ñt5 n ặn g ỉ,3625ff.

HƯ NG

b) ð ố t cháy Vcm3 hỗtí hợp A và cho các sản phẩm phản ứng lầ n 'lư ợ t ñi qua bình 1 ñựng p ?0 5 và binh 2 ñựỉig Ba(OH)2 thấy lchối lư ợ n g bình 1 tằng 2,34g và bỉnh 2 tăng 7,04rg. a) T ín h th ể tích V.

TR

ẦN

2) X á c ñịnh cồng thức phân tử của các hiñrocãcbon, biết rằng có một olefin.

P2

+3

10

00

B

B ài 454. Ôxi hốa 6g một chất hữu eơ chiía oxi ta thu ñược m ot a x it hữu cơ ñơn chức tương ứiig. Hiệu ứng phản ứng oxi hóạ là 80%. N ếu lấy axit thu .ñược cho tác ñụng với N a2C 0 3 thấy th ọ ậ t ra 896cm3 CỌ2 (ở ñktc). Xáe ñịnh công thức phân tử của hợp 'chất hữu cơ ban ñấu.

à) P r ộ tit chứa .0,32% lưu huỳnh, biết rằn g trong mỗi phân tử chi chứ a ttiột nguyên tử s.



A

*

CẤ

B ài 455. Tính KLPT của các protit sau :

-L

Í-

b) P r ô tit chứa 0,4% s ắ tị. biết rằn g trong niỗĩ phân tở chỉ chứa m ộ t nguyện tử Fe. ■

TO ÁN

B ài 456. Cẩn hòa tan bao nhiêu gam ạ n ñ ê h ít. axetic (CH3C O )20- vàó 400g dung dịch axit axetic 91% ñề co axit axẹtic khan (nguyến chất) ?

BỒ

ID

ƯỠ

NG

B à i 4 57. ðốt. cháy 5,6Ỉ bután C0 + 2H4 „ 2 - .(Ni) :

HƯ NG

B ài 473. Trong cọng; nghiệp người ta sản xuất hicirọ ñể tổng; ;Ẹợp anmoriiãc xxuát u â t pphát h á t tử từ m eetan ta n theo pphương' pháp; sau •:

00

' Tính' th ể tích khí- N H , c‘ó -thể ñiểu chế ñược từ Im'? khí m etan theo mỗi cách trên, g iả ' thiết Tằng, hiệu ẨUất m ỗi. giai' ñoạn phản ứng là 80%., ■ . ^

+3

10

ỉ. *:

CẤ

P2

i B ài 474. Khi oxi hóa 5,6/ étilèn (ở ñktc) bằng dung dịch •. K M n04 ta thu ñửợc etilenglycol theo phản ứrig : . KMnO, 4.-GH,= -CH, ■■+H ,ọ — > MnO; + c h '- CH, + KOH ' I. __ t _ ' ■



A

OH 0H

Phản ứng xảy ra với hiệu suất 80%

-L

Í-

a)* Câiì băng phàn ứng,

TO ÁN

b) Hòi thu ñược bao nhiêu etilengỉycoi.

ID

ƯỠ

NG

B ái 4 7 5 ,’DDT là thuốc trừ sâu dược ñiều chế từ benzen theo sơ ñổ. . ' . "■ ; ■ . Fc •• . ’■ ■■ e 6-à0 + C l2, ----- -* c()H-C ? 1 +■ HC1 ' V'

BỒ

*

~



lụ s õ ,

'

Cỉ - C6H ,4 - H + 0J| V-H - C6H 4 - C1 CC13 ~ C - H



■ ’

(eiomn)

Wm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

229 WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

------- s. Cl - -C H 4 . - CH. - C(iH .4 - G, 1 + PI-,0 2 V



' .

c e i3 DDT

.Q UY



-

'

TP

a) -Tfnh *lượng benzen cần ñể ñiều chế 112,5kg clobenzen, nếu h iệ u s u ấ t phản ứng te'SO'/i.

ĐẠ O

b) T ín h lượng DDT thu ñược từ 117kg benzen và li s k g / b i ế t fa n g không có các phản ứ ng.khác xảy ra.

TR

ẦN

HƯ NG

B ài 4 7 6 ..Oho 0,503g hơi etanol ñi qua ống ñựng A1\03 ở 300()c t a í th u ñứợc 0,285dm3 hỗn hợp hơi (khan) ở 107^0 và TSOmMf'Hg' KLPT tru ng binh của hồn hợp ñó bằng 39,2. Biết 1-ầng é ta n b l 'có th ể bị loại nước thìeo 2 cách, ñể ,tạo thàn-h ètevà olefin. T ín h hiệu suất phản ứng theo mỗi cách loại nước!

P2

+3

10

00

B

B ài 47^7.-Từ' một ĩoại dấu mò, bầng cách chưng cất người ta ñược Ỉ6% \xăng Ịà 59% ñầu inazut (tỉnh theo khối lựợng). ðem c rắc k in h dầu n\.ạzut ñó thỉ thu thêm ñược 58% xăng hầii ứng thứ nhất, hai, ba, tư, nậm tương ứng là 99%, 90%, 95%; 100^ vẩ 70%. ;

-L

Í-

B ài 479. Khi cho axetilen ñi qua dung dịch A g,0 trong am o n iac tạo ra chất nổ không chứa hiñro.

TO ÁN

a) V iế t phương trìn h phản ứng.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

b) C ẩ n bàỏ nhiêụ lít axetilen (ở ñktc) ñể ñiểu chế 48g chất ññ, n ế u hiệu sú ất phản ứng là 80%: B ấi 480. Từ ÌỌỜ tấn CaC2 kĩ th u ật chửa 4% tạp chất cd th ề ñ iể u chế ñược bao nhiêu tấn axit. axetic/907{ ? B ài 481. Cho 3,56g canxi cacbua kĩ th u ậ t tác dụng với nước ngứời t a thu. ñược 975cm'1 axetilen ở 15°c và 735mm Hg. a) T ín h thể tích aixetilen ở ñiều kịện tiêu chuẩn. ‘i :3o

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

b) T ín h r/( CMIIxi c a c b u a tr o n g c.anxi c a c b u a kỉ th u ậ t.

'

.Q UY

B ài 482. Từ 4m* ètilen (ở 27,3°c và 2,2 atm) có thể ñiểu chế ñược bao nhiêu kg rượu etylic 96C?;, biết hiệu suất phản ứng là 80%. i -

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

B ài 483. Tính khối lượng butañien thu ñược khi cho ,240/ rượu etylíc 96% (Ịchối lượng riêng 0,8g/ml) ñi qua C a ấ t xúc tác . ZnO + MnO ở 500°c, hiệu suất phản ứng là 90%.

HƯ NG

B ài. 484. Chia 7,8g hỗn hợp 2\rượu metylic và etylic thành hai phẩn bằng nhau. .

ẦN

a) Lấv nlột phần ñem ñốt cháy rồi cho sán phẩm ñi qua nứớc vôi trong' thấỵ tạo thành Í5g kết tủa.

TR

Tính số gam mỗi rượu trong hỗn hợp b an'ñầu.

10

00

B

b) Lấy phận còn lại ñem oxi hóà hoàn toàn thành ariñêhít bằng ñổng oxit. Sạủ ñó lẩy ồản phẩm thực hiện phản ứng trán g gương. Tính số gam bạc thoát rạ.

A

CẤ

P2

+3

B à i 485. Trong chất béo chưa tinh khiết thường có lẫn một ít axit hữu cơ' (cacbôxỵlic). Số mg KOH hoặc NaOH cần dùng ñ ể 'tru n g hòa các axit ñó (ñược gọi là axit tự do) có trong Ig chất béo ñược gọi là chỉ .ổố axit của chất bểo.

Í-



a) Tính chỉ số axit củạ một chất béo m à ñể trung hòa 2,8g chất béo ñó ởần dùng 30ml dung dịch KOH 0,0IM.

TO ÁN

-L

b) Tính lượng NaOH cần dùng ñể trung hòa 400g ch ất béo có chỉ số axit là 7 (theo NaOH).

NG

c) Muốn xà phòng hóa 100kg chắt béo có chỉ số axit Ịà 7 người ta phải dùng 320 m oi'N aO H . Tính khối lượng glỊxêrin thu ñược. !. ' .

BỒ

ID

ƯỠ

B à i 486. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi ñốt cháy 56/ hỗn hợp hơi pen tan - hexan (ño ở ñktc), biết tỉ khối hơi ctia hỗn |tợp ñó so’ với hiñro bằng 38,8 và nhiệt lượng tỏa ra khi ñốt dậáy Irnol hiñracacbon no G' H, + ñược tính theo công thức Qn - 53 + + 158,5 n te a l. 23*

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

9.

3

Số 111ol-

0,ằ7

0,42

0,37

6

5

4

0,34 .0,335 0,33

TP

1

7

8

0,33

0,33

ĐẠ O

Thòi gian

.Q UY

NH ƠN

Bài 487. Tiến hành feiste hoa linol CH^COOH với lmol rượu R - OH. Sau mỗi giò láy một-ít.-hỏn hợp phán ứng ñể, xác ñịnh lượng áxit' axetic còn lại. Kết quả như sau : . •

HƯ NG

a) Vẽ ñổ thị biểu diễn sự biến thiên củá nổng ñộ axit. theo thời gian và ở trạ n g 'th á i 'cấn ■bang thu ñược-bao nhiêu, mòi est.e.

ẦN

'bì ðốt. cháy 0,15g est.e ñược l.l g c o , và 0,45g H^o. Tỉ khối hưi của este ñối với không khí bằng 3,51. Xác ñịnh công thức phàn tử của rượu.

+3

10

00

B

TR

Bài 488. ðể xác ñịnh nit.ơ trong nước mắm, người ta phân hủy 2g nước mắm và chuyển nitơ thành NH3 (phương pháp Kenctan) và cho tấ t cả N H 3 hấp thụ vào 100ml dung dịch H-,SO^ 0,5M. ðể tru n g hòa ìượng axìt dư cjấn dùng 100ml dung dịch NaÓH 0,8M. Tính thành phần phán trăm nitơ trong nước mấm.

A

CẤ

P2

B ài 489. Cho 20g 'hỗn hợp ãxit axetic và axit acrylic tảc dụng với 50g nước brom ñiều chế ñược từ 47,6g KBr. Sail khi kểt thúc phản ứng thấy hàm lượng bronì còn lại một nửa. Xác ñịnh thàn h phần hỗn hợp axit. ,

TO ÁN

-L

Í-



B ài 490. Cho 2,24/ (ñktc) hỗn hợp- khí A gồm etan, propạn và propileji ñi quậ bình nước brom (dư). ðốt cháy khí còn lại và cho tất. cả sàn phẩm cháy hấp thụ vào bình B ñựng 70ml dung dịch KOH 30% (d = l,3g/ml).

BỒ

ID

ƯỠ

NG

a) Viết .các phương trình phản ứng.'

b) Tính % th ể tích, các khí trong hỗn hợp A, biết Tằng sau th í nghiệm khối lượng bình nước brom tân g 2,10g, còn khối lượng bình B tăn g 8,96g. . c) Tíọh nồng ñộ c/( của cáo chất trong bình B.

B ài 491. P hản ứng oxi hóa rượu propylic bằng CuO xảy ra ^với hiệu suất 607f.. Nếu lấy, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng ‘2 32

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

' với Ag'NG, trong' nmoniae r.hì thu ñưựív 64.Sg bạc. Xác ñinh thành pháii hồn hựp sau phíìn-ứng. ' . .

a) Tính phần trăm thể tích của

propan trong hỗn hơn nitơ/

ĐẠ O

b) Hỗn hợp khí trên nhẹ hơn hay nặng

hợp ñẩu.

TP

.

.Q UY

B ải 492. ðốt cháy 13,7'ml hỗn hợp metan, propan và cacbon oxit ta thu ñược 25,7ml khí cacbonnic, ở cùng ñiểu kỉện nhiệt ñộ, áp suát ban ñầu.

HƯ NG

B ai 493. Hỗn hợp khí gồm prơpen, buten và bútan c á ‘tỉ khối so với hidro bàng 26,1 . Nếu trộn 2,8/ hỗn hợp ñó với 2,81 hiñro rồi cho hỗn hợp khí vừa thu ñược ñi qua bột niken ñọt nóng thì còn lạt 3,3(3/. ■

B

TR

khí gổ ni hiñí'o, một ankan và một anken cácbon. ðốt cháy ÌOOcm^ hỗn hợp khí ñó COr Mật khác ñun 2 00 cm \ hỗn hợpi ctó' ñược 140cm'1 một hiñrocacbon duy. nhất.

00

B ài 494. Hỗn hợp có cùng số nguyên tử thi thu dược 210cm"^ với 'bột niken thì thu

ẦN

Xác ñịnh thành phán hỗn hợp khí ban ñẩu.

10

a) Xác ñịnh th ành phần hỗn hợp.

P2

+3

b) Tìm công thức phân tử các hiñrocacbon.

CẤ

c) Tính thể tích oxi ñể ñốt. cháy lOOcnì3 hỗn hợp.

Í-



A

B ài 495. Trộri 130ml hỗn hợp N,, H , :và CH^ với 2 OO111I o ,. Saú khi ñốt cháy và làm lạnh còn lại 144mỉ khí. nếụ cho khí còn lại ñó lội qua dung dịch NaOH thì còn lại 72ml. Tính th ể tích mỗi khí tròng hỗn hợp ban ñầu.

TO ÁN

-L

B ài 496. Trộn 25/ hổn hợp metan và etan với oxi dư. Sau khi ñốt cháy và làm lạiih thì thu ñược 60/ hỗn hợp khí cacboniò và oxi có tỉ khối ñối với hiñro bằng 20,5. Tính rá t hế tích metan và etan.

ƯỠ

NG

B ài 497. Hỗn ''hợp khi etan và propàn .có t.{ khối; ñối với . hiñro bằng 19,9. ðốt cháy 56/ hỗn hợp ñó (ỏ ñkte> và cho khi tạo thành hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 3l20g N aO H .,

BỒ

ID

Tính phần trâm thể tích các khí trong hỗn hợp .ñẩu và số gam muối tạo thành: 233

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

iỉà í 4Í)Ổ. Một hổn hợp gồm 3 ñổng'phân (hỗn hợp A). Khi ñốt c h á y 3,7g hỗn hợj3 A rổi cho sản phẩm lần lượt ñi qua bình 1 ñ ự n g H ,S O ñặc và bình 2 ñựng nước vôi trong thấy khối lượng b ìn h 1 tăn g 2,7g và bình 2 tăng 6,6g. Tỉ khối hơi của hốn h ợ p so với không khí bằng 2,55. a) X á c ñịnh công thức phân tử các ñổng phân.

TP

b) V iế t công thức cấu tạo, biết rằng :

ĐẠ O

- ð ổ n g phân thứ n hất tác dụng với N a2C 0 3 iàm thoát ra

khí C 0 2.

HƯ NG

- ð ồ n g phân thứ hai tác dụng ñượe với natri và CQ khả năng tham gia phản ứiig trán g gtíờng. - ð ổng phân thứ ba tác dụng với xút cho một sản phẩm là CHjOH.

00

B

TR

ẦN

c) X ác ñịnh thành phần hỗn hợp, biết rằn g khi cho 7,4g hỗn hợp A' tác dụng với A gN 03 trong am oniac thì tạo thành 10,8g Ag, c ò n khi cho 3,7g hỗn hợp A tác dụng với natri thấy bay ra 4 48cm 3 hiñro (ở ñktc).

+3

10

B à i 499. Khĩ thủy phân ỔOOing một pro tit người ta thu ñược các am in ax it với khối lựợng như sạu : CH- - CH - COOH I__ NH2

CẤ

P2

178mg

HOOC - CH- - CH - cÓOH

-L

Í-

48m g



A

44m g

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

105mg

. 1

n h

(A) (B)

2

HS - CH,z - CH - COOH II NH2

■(C)

HO - CH2 - CH - GOOH

(D)

n h

2

131mg

HOOC - CH, - CH - COOH 2 I n h 2

47mg

CH > CH - CH - COOH c h 3 n h 2

(E)

(G)

234

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

H ,N - (CIi,)4 - CH - COOH

. . (H)

NH, '

00

B

TR

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

TP

.Q UY

TÌĨĨ1 tỉ sô' mol của các aminaxỉt ñó trong phàn tử protit.. Nếu KLPT của protit bằng 50.000 thì số m ắt xích của mỗi am inaxit ñố trong phân tử là bao nhiều ? B ài 500. Sau khi kết thúc crấQkinh butan người ta thu ñược hỗn hợp các hiñrocacbon (hỗn hợp A). ðể xác ñịnh thàn h phần hỗn hợp A ta cho 22,4/ hỗn hjỢp ñi qua bình nước brọm thấy còn lại 13,44/. Lấy 0,6/ khí cồn lại ñó ñem ñốt cháy thì thu ñược 1,5/ C 0 2- Các th ể tích khí ñktc. a) Tính phần trăm thể tíeh mỗi khí trong hỗn hợp A. b) Hỏi khối lượng bình nưốc brọm tăng hay giảm bao nhiêu ? c) Tính hiệu suất phản ứng crắckiilh. d) Lấy tất cả lượng olefin có trong 1000m3 (ở 27,3°c ; 2,464 atm) ñem trù n g hợp thì thu ñược báo nhĩểii kg poỊime, biết ran g hiệú su ất phản ứng trừng hợp ñối với mỗi olefin là 60%.

NH ƠN

và 44nig

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

+3

10

c - LÒI GlXl CÁC BÀI TẬP MỤC A LÝ THUYẾT

P2

1.

-1

-3

+1

CẤ

-3

282. Số oxi hóa : CH 3 - CH2OH ; CH 3 -1

■*- 3

-3

A

-2

.

-2

CHÒ ; - 3.

.

Í-

Gông thức phân tử



CH2 = CH - CH3 ; CH3 - CH2 - CH3 C2ỉ í 60

-L

Số oxi hóa trun g bình

-2

C2H|D -1

C3H6 -2

C3Hg -8/3

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

Ghi chú ; Trong hợp. chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị IV, ihưng nọ có th ể cñ tấ t cả các số oxi hóa - 4 ; -3 ; - 2 ; -1 ; 0, +1 ; +2 ; +3 ; +4 tùy thuộc nguyên tử cacbon liên kết vổi eác nguyên tử nào, nếu liên kết vôí nguyên tử Gố tính phi kịxiỊ hơn (Ồ, N, Cl...) thì số òxi hóa của caebọn sẽ dượng (+) ; GÒn nếu liên kết với nguyên tỏ eó tính kini Ịpại hơn (H ; Mg...) thì số oxi hóa củạ cacbon sẽ âm. Số òxi hốa của nguyên tử cacbor bằng tổng ñại số oxi hóa của bốn liên, kết của cacbon với các

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

235

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

7,5.

!0 ° 2 + 4e =

ĐẠ O

'

-ì +4 -2 CoH . b + O, 2 — * c o , •2+ H ,0 2■ :6 C" 1 - 3Oe = 6 C+ Í

2CT2

HƯ NG

. 282. 1 . a)

TP

.Q UY

NH ƠN

nguyồn tử khác. Nhớ rằng liên kết giua c - c có số oxi hóa bằng khòng (không tính ổố oxi hóa). Số oxi hoa trung bình là trung bình cộng của số oxi hóa cùa các nguyên tử của'cùng một nguvên tố (ví dụ cacbon) trpng phận tử. Số oxi hdá trung bình có thể không nguyên. Khi cân bằng phản ứng oxi hóa khử thường dùng' số oxi hóa trung bình.

G.H 6 6 + 7,5 ’ .0 2, — » 6 CO, . 2 + 3 tí.;ỏ 2 +7

ẦN

.0

+2

+4

TR

b ) C óH 12Ọ (; + K M n .0 4 +. H 2S O ị — K 2SC>4 -I- M n S 0 4 + c e > 2 + H , 0 +7

I Mn + 5e = Mrì I " ! 0 +4 : ! 6 C - 24e = 6 C

B

24.

+2

+3

5.

10

00

. ■ '

P2

5C6.H.120O 6 + 24KMnO 4, + 36H,aO , ------1 2 K ,S20 . +4 \ 2 -I

CẤ

-3

-1

+2

A

CH 3 - .CH2OH + CuO — > CH3-



2. a)

+ 24M nS04 + 30C 02 + 66H20

2e = C+1

TO ÁN

-L

I

CH,

ƯỠ

NG

-3

Cu +2 + 2e = Cu°

ID

+1 •

CHO + Gu + H 20

- CHLOH + CuO — > CH- - CHO - Cu + +1

+1

'



chất .oxi hóả : CmO

' '

-3

H ,0 +3

CH 3 - CHO + AgN0 3 + NH 3 + H ,0 — > CH 3 - C O O N H -+ *

Ị C+1 - 2e = c +3 !• 0 2 .' Ag+1 + le = Ag

BỒ

--.í

chất khử : CH3 - CH2OH

Í-

j cr1-

t"

NH 4N 0 3 +Ag

chất khử : CH 3CH 0 ■. chất, ọxi hóa : AgN0 3

236

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

+ ỈL O - * C H , - C O O N H , +

• ' . 283. ðịnh nghĩa ñổng ñẳng (SGK).

NH ƠN

C H , - CHO + 2 A g N o . + 3N H

+ 2 N H ~ N o/+ 2A gi

.Q UY

Công thức tổng quát của các dãy ñổng ñẳng 1. Axit aerilie CH2 = CH - COOH hay Axit am in axetic N E , - CH 2 - COOH

3. Etilen glycol : CH, - OH

,

C„H 2n2

'



ẦN

I . ^ n i : - OIỈ

HƯ NG

. — * N H 2 - CnH.2n - COOH

TP

2.

c H2n_1- COOH

ĐẠ O

C2H3 - COOH

TR

4. Vinylbenzen : c .Hò - CH = CH2 —> c H 2 8 vci n Ss C

10

00

B

Các chất G2H 2 và C3Hó cũng có thể là ñổng ñẳng, nếu chủũị là anken : CH2 = CH, ; CH2 = CH - CH3 và cũng có thể khôii£ phải ñổng ñầng nếu C3H6 thuộc loại xicloankan "CH2 - .CH.-, ■ ■

+3

CH2/:.

A

CẤ

P2

Các chất C2H 2 và C3H4 cũng có thể là ñổng ñẳng, ì:'tụ ‘-Rung là ankin : CH S CH, CH - c - CHg vặ cũng co thể không phài là ñổng ñẳng nếu C^H. là ankañien : CH2 = c - CHL (không kể hiñrocacbon vòng)



284; a) CH2C12 • metýlen cỉorua hoặc diclometan =

-L

c) CF'2

CH

- GI : vinyl clorua hoặc Gloetỉỉen

CF2

: tetrafloetilen

CH

- CH

Í-

b) CH2 =

TO ÁN

d) CH2 =

= CH2 : divinylhoặc 1,3- butadịen

NG

e) CH 3 - CH - CH 2 - izobutyl c h

3

ƯỠ

g) C6H 5 - phenyl.

BỒ

ID

285. 1. CH2 = c h - c h ; - aiyl, CHẦ - CH í CH - próopenyỉ



và ,

CH, t c Cĩĩ3 2.37

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2. C H , = CH - ;

CH3 - CH - ;

CH2 - CH,

CH3

vin yl

C1

ỉsopropyl

CỊ

1,2 - dicloetan

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

HƯ NG

CH, = c - CH, - CH, - CH L_. ■ CH3

ĐẠ O

TP

.Q UY

CH3 CH, Ố - CHL 3ĩ 3 * CH3 têtram etylm etan hoặc ñimetyĩpropan

2 - metvl-1 - penten

ẦN

286. ðịnh nghĩa gốc hiñroeacbon (SGK). với công

thức C4HốO.? .có th ể có các hợp chất saủ :

CH2

= CH -

CH2 - COOH ; CH.,

GH0

= c - COOH.;CH., - CH - COOCH- ; ị I ch3

- CH == CH - COOH ; J

10

00

B

TR

ứng-

+3

CH3 - COO - € H - CH2

A

CẤ

P2

H - COO - CH = CH - CH3; H - coo - CH2- CH = CH2 H - c o o - c = CH CH3



OHC - CH-2 - 'J±L2 - CHO ;

OHC - CH - CHO I

Í-

CH3

TO ÁN

-L

OHG - CH, - c - CH. 2 ÌT 3 0

c-

- CH,



CH2 - CH = CH - CHO OH

2 GôV- hốa trị I : C H . = CH - CH, - ; CH* - CH = CH -

CH, = c - ; CR, = CH - ; CH-

BỒ

ID

ƯỠ

NG

CH*

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

L.

c h

3 ■

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

-C H - ; - CH, I í CH3

NH ƠN

o) Gốc hóa trị II : - CH, - CH-, - ; -

287.

No (ankan) Không no -(anken)' Thơm (ãren)

GỐC hóa trị II c „h

2„ = CK n - 2 = C„ c s =

Cn * w >

HƯ NG

CX

TP

Gốc hóa trị I

Hịñrôcacbon

ĐẠ O

1

.Q UY

-C H = CH-

B

TR

ẦN

- Tổng số hóa trị của .cạcbon là 4n Vì có n nguyện tử cạcbon nẽn cá n -1 liên kết giữa các nguyên tử cacbon với nhau, như vậy sò hóa trị cacbon ñã liên kết với nhau bằng 2(n - 1),. do ño' số liên k ế t cửa cacbon còn dư ñể liên k ết vối hiñro bằng 4n - 2(n - 1) — 2n +2. Nên công thức tổng, q uát của hiñrgcacbon no là c nH-,2n+2 ,

00

Vì muốn tạo một nối ñôi phải m ất bớt hai nguyên từ hiñro

10

nên khi trong phân tử co' a nốị ñôi thì số nguyên tử hiñro bị

P2

+3

m ất bớt là 2a. Do ñó công thức tổng q u át của hỉñrocacbon chứa a . nối ñôi sẽ là : c riEL2n +2-2a

CẤ

28 8 .' Biện luận công thức "phân tử :



A

Cách 1 : Công thức phàn tử là c H 2 + . Có th ể biện luận ■tìm n theo các cách sau :

X

= 1 ta co CỊ2H6.

.

TO ÁN

ví dụ

-L

Í-

a) Vì số nguyên tử H trong ankàn Ịà lớn n h ấ t nên ta có 2nx + n . < 2nx+2, dò ñó n as 2 ; nếu n = 1 ta có gốc ankyl ; nến n chỉ có th ể bàng 2, nghĩa là công thức phân từ là C2xH 4x+2 ■ b) Biện luận thèo từng loại ankan, anken, ankin, aren, ta thấy chỉ cố ankạn là ñúng. f ,

ƯỠ

NG

Cách 2 : c H 2 yì ứng với gốc ankyl, do ññ phân tử chi có thể tạo thàrih ño hài goc hóa trị I liên kết với nhàũ, nghlá là'' ri = 2.

BỒ

ID

T hành phần % của cacbon bằng : 12 2r . 100 %c “ Ì2.2x + 4x + 2

1200 14 4- 1/x

239

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

. N hư

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

vậy

khi

X

tàng thì c/( c

sẽ

tăng' (vì ÌÃI'

giảm ).

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

289. a) Gọi l là ñộ dài liên kết c - H, bằng 1.09Ẳ ; N, M là tru n g ñiểm của BG .và CD ; G là trọng tâm của tain giác ñều BCD ; 2a ìậ khoảng cách giữ 2 nguyên tử H (cạnh của tứ diện). . A

TP

Trong các tam giác ñều BCD và

TR

ẦN

HƯ NG

ĐẠ O

i-Q />r\ /RTV/T — A M — a iỉ ĩì A.-.'AA *

c

A

CẤ

P2

+3

10

00

B

M ặt khác I là trọ ng tâm của tứ diện nên

-L

Í-



Từ ññ rú t ra : a 5= /

TO ÁN

b) Gọi a là góc BIA (góc phải tìm). Trong tam giác AIB ta

BỒ

ID

ƯỠ

NG

cñ : sin(a- :2) -: a : l -do tó a : 2 * 54f>44’ hay « = 109°28’ .

3 9 0 . Gông thức phận tử chỉ cho biết số nguyên tử mỗí nguyên

tố trong phân tử, còn công thức, cấu tạo cho biết tr ậ t tự liên kết của các nguyên tử thàn h phàn tử và do ñổ biểt cả hda trị của .các nguyên tố. Ví dụ : 240

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

CaCL2 có

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

công thức cấu6*•tạo Ca/(l1 VC cho- biết c hóa tri IV và giữa 2 nguyên tử cacbon.

.Q UY

có 1 nối =

ứ n g với C4H s c ó thể có các công thức cấu. tạ o (ñổng phân) : CH3 - CH = CH - CH3 .

TP

. CH2 = CH - CH2 - CH3 ;

T ừ'C ông th ứ c ñơn giản n h ất (C3H 40 3)

tử là C3nH 4n0 3n hay



CH3 - CH - CH2 - QH3 (C5H 12)

Ốh 3

.

:

.

.

TO ÁN

-L

Í-

Như vậy chất C5Hg phải có mạch eacbon tương tự isopeíìtan và trong phân tử phải cố hai nối ñôị hoặc m ột nối ba. Do ñọ công thức cấu tậo của C5Hg cñ th ể là một trô n g 8 trườ ng hợp sau

ƯỠ

NG

CH2 = c - CH = CH2 ; CH3- c = c = CH2 ; GH3 . CH3 CH- -.CH - C 3 CH 3

L.

BỒ

ID

3 Vì P 4H 60 2 c ó khả năng tham gia phản ứng trá n g gương nên phân tử phải có nhom chức anñehiit và vì tặo thành axit

241

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

c - CHL - CH, - c hoặc 2

\

/

yO

c - CH - c I \

HƯ NG

ĐẠ O

TP

/

0V

0

.Q UY

o ,

NH ƠN

'hai lấn axit nên phải có hai iihóm - CHO. Vậy công thức cẩu tạo củ a C4H 60 2 như sau :

B

TR

ẦN

G'hi chủ : ðÍể viết phản ứng cộng hợp ñúng, chúng ta sử dụng qui tắc sau : Nếu phân tử chất ñược cộng hợp bất ñối xứng th ì chia chất ñó th àn h hai phần ; một phần m ang dấu (4*5) ; m ột phẩn m ang dấu i~ỗ).

10

00

ố + CH,L •= cI + H,Ò z ■

:

ốh3

.Q UY

ÒH3



b) T rùng hợp metyl metacrylat. thành polime. ,

COOCH, I 3



ttCH2 = c

CH. -

c ĩ V CH,

2

,

HƯ NG

ĩ CH 3

ĐẠ O

COOCHL3

.

TP

a x it m etacrylic + rượu metylic T-* metyl m etãcrylat

Polimetylmetacryíai

.

ẦN

2. Phản ứng ñồng trùng hợp là phản ứng trùng hợp giữa các loại p h ân tử khác nhau ñể tạo thành polhrie hỗn hợp (côpớlime). - c - CH I 3 -----* (- C H *,- C =

= CH9+ nCH =• CH, -* z I . ■ C„H5 CH r CH,ù -)„n j - CH,JL- CH ị ÒHJ Ct H , 2 9 8 . ðịnh nghĩa anñehiit (SGK). Trong phản' Óng : c h

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

nC H , 1

3 - CHO +

h

. ... Ni

2 — *c

3-

.



A

. - " ' ‘° . an ñehiit là chất oxi hóâ.

h

•• c h 2o h

-

-L

Í-

C òn trong phẫn ứng : ~ '

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

. Mn2+ / CH3 - CHO + 0 2 — * CH3 - CỌỌH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

OH

OH

CI,

ĐẠ O

TP

H oàn th ành -sơ ñổ biến hóa : Vi axit acrylic có công thức CH 2 = ÓH ~ COOH là một axit không no có 3 cacbon nên chất ^ • ban ñầu phải là propiỉen ;

.Q UY

CH

+H,o ’

CH 7 = CH -..'CH, —— *'CẸL' = CH - CH,C 1 — 300°c

(OH)

HƯ NG

‘ + CuO

— » CH2. w c h - CHO —

(NH,)

B

:

CH2 = CH - COONH4

ì

00

.

TR

ẦN

CH0 = CH - CHL - OH

10

299. Các công thức cấu tạo cổ th ể của A là : CH 2 = C H - C í Ì 2OH

ý

o

. CH-3 - CH - c \

(C)

+3 v

(B)

,

x CH,

/■ \ 2 CH2 - CH - OH



H

CẤ

:



A

.

; .

P2

(A)

CH 2 = c h - 0 - c h 3

TO ÁN

-L

Í-

Chí có các hợp chất chứa nối ñôi c = c mới tác dụng với dung dịch K M n0 4 cho rượu ña thức, do ñổ ta có th ể-loại bỏ các công thức c và D Còn B tác dụng với H 2 cho ta ete, như vậy chỉ cố A mới tác dụng với H 2 cho rượu dơn chức, no. 300. CH 3 -'C H 2 ~ CH 2 - CH 2 - C ĩI2 - jCIĨ3

NG

CH 3 - CH - CH 2 - CH 2 - CH 3

BỒ

ID

ƯỠ

• CH 3 CH 3 - CH 2 - CH - CH 2 - CH 3 ; CH 3 - GH - CH - CH 3 CH'3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ịm 3 GH3

247

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

'

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

C H 3

CH 3 .- .C - c h 2 - c h 3

A .

,

.Q UY

ch3 ðổng phân mạch hở :

TP

1) CH 2 = CH - CH 2 - CH 2 -.C H 3 ;

ĐẠ O

2) CH~ - GH =. CH - CH 2 - CH- :

3) CH2 = c - CH2 - CH3 ; ch3 4) CH, = CH - CH - CH7 ; 7 3 CH 3

9)

CH , _

^

\ _ 2

-

3,J

00

B

TR

CH, - CH-, ; 8) CH, I 2 I2 I 2s CH.r ị 7 - CH-CH7 - CH - CH - CH. CH 3

10

6 ) CH, - CH, ; 7) I 2 I 2 ' C^iỊ H , ỵ C H 2, ,' z c h 2 "■

5) CH, - c = CH - CHL: . 3 ỉ J ÒH3

ẦN

ðổng phân mạch vòng :

'

HƯ NG



/

CH,

- CH,, 3

,

.

7

I

CH\

/

ch2

/

\

c

3

ch3

CẤ

P2

+3

CH,2 - CH - CH,2

10 ) •

301. ðịnh nghĩa ñồng phân (SGK)



A

Các ñồng phân mạch hở của C

-L

2) CH 3 - CH = CH - CH 2 - CH3

TO ÁN

3) CH 2 = c - CH 2 - CH 3 ■

^H3

4) CH2 =;CH - CH - CH3

NG

ch3

ƯỠ

5) CHa - C - CH L _

ID BỒ

m ,

-

•3 Ngóài va ñổng phân số 2 có dạng cis và trans :

248

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

F

V

€ =

c

H

/

CH., cis và

ch3

c 2h 5

;

\

h

c —c

H

/

trails

• ,

c 2h 5

.Q UY

H



NH ƠN

.

o

.



& X

HƯ NG

o v/ ' CH, - CH, - c I 1 1 \ OH H .

ĐẠ O

TP

v ì yừa có th ể tham gian phản ỊĨng trá n g gương vừa tác dụng ,ñứợc với natrị, nên. trong phân tử phải vừa có nhóm -C H O vừa có nhốm -O H (không th ể - COOH vì thừ a oxi) do ño có các •ñổng phần. C H , - CH - c



I OH



H

/O ỵ0 ■ý ■■ yỷ ■ , CH, = CH - CH, - c ; CH., - CH = CH - C 2 \ 3 \ _ OH OH o

+3

■ -y/

10

00

B

V

TR

ẦN

302. — N hận xét : Mạch c có 1 nối ñồi vì gốc R trọng axit C4H 60 2 (C3H 5COOH> là gốc không no

. // CH 2 = CH - c



;.

o

CẤ

oh

A

I ch3

2

)

;

3

\

N 0 - CH3

.

:



TO ÁN

V

0

■ y/

H -C

À '

0

H -C

ý ,

N0 - GH = CH - CH., ; x o - c = CHL 3 , T

.... ■ Không kể c^c ñồng phân mạch vòng.

NG

^

' ’

-

V - CH2 - CH = CH2

-L

^ ■■

o - CH = c h 2

o ‘ ỵ/ H - c

Í-

S -

'

; CH- - CT

P2

CH, = c - c

o V/

2

ÒH3

BỒ

ID

ƯỠ

+ CH 3 - CH 2 - C fĩ 2 - CH2OH rượu butylỉc hoặc butanoỊ, hoặc propylcacbinol. CH 3 - CH - CH^OH CH 3

rượu isobutylic hoặc isobutanol hoặc isopropylcacbinol

249

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

3

CH , - c - OH

rươu butylic bâc 3 hoăc

I

CH3

trimetylcacbinol

CH 3 - o - CH 2 - CH 2 - CH 3 _

/* 1 T T

_

/'I T T

—— t i l — U r l-

I . ch3

m e ty i is o p x o p y i

■*

GH3 - CH 2 - 0 - CH 2

CH 3

: _________ ________________1 * 4 .*

e tc

ĐẠ O

r '

metyl propyl ete

ñietyl ete, ete etylic

HƯ NG

n rr

( J í l^

.Q UY

3

TP

' 1

rượu butylic bậc hai hoặc 2-butanọI hoãc m^tvíelylcacbinol

NH ƠN

, CH - G H , - CH - OH CH CH,

303 . ðịnh nghĩa hictrocacbon (SGK).

00

B

TR

ẦN

N ếu an k an có n caebon thì tổng hóa trị của cacbon là 4n, và có 71 - 1 liên kết c - C, nghĩa lả số hóa trị cacbon liên kết vớivn h a u b ằng 2 (n — 1), do ñó hña trị của cacbon còn lại ñể liên k ế t với hiñro bằng 4n - 2(n - 1) = 2n + 2. Vậy công thức tổng q u á t của ankan là c H 2 +T

+3

10

Tỉ lệ thể tích G 0 2 : hơi nước, thay ñổi như sau :

P2

1. Ankan : Cnĩ ĩ 2 +2 + c >2 -* n C 0 7 + (n + 1)H20 V _

-



A

CẤ

co m n —— - .= T = - ,— — HO "

V.

1

do 1+ n

. ñókhi n tảng

-

= 1 là m ột hằng số, không phụ thuộc vàọ n.

TO ÁN

T =

2

-L

Í-

2. Ankẹn :c H , n•+ 2n 0 - -* n2 C 0 7 + n2H ,0

thỉ T tăng.

3. A n kin :

CnH2n_2 + 0 2 -> nC 02 + (n - 1)

H20

BỒ

ID

ƯỠ

NG

n 1 ■ T = — —r — ----- 7* ; do ñó khi n tăn g thi T giảnij n_1 1- ị . -

n'

4. A ren :

H.,0 n“ C2nH ~6, 4 o ,2 —> nCO, + (n -2 3) 2 n 1 T = ---- = ----- —, do ñó khi n tă n g thi T giảm. R- o_■ ñ

250

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

n WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

— CH,

u

.

I A

(a)

(b)

.Q UY



OH

NH ƠN

304. OH

(c)(d)

U aC

c i U i t H, u ,

0 iciC u l l l i g

dược

Vơi iN ia U x i.

ĐẠ O

-

TP

- Cấc chất a, b, c, d tác dụng ñược với Na. - Các chất c không tác dụng với Na và NaOH. B là gốc axit butyric C3H 7~COO-

HƯ NG

305. ð ặt

L là gốc axit lauric CjjH-^-COOvà

M là gốc axit mirictic Gj3H 77-CO O -

ẦN

và ký hiệu gốc hóa trị i n của phân, tử glixêrin là.

TR

'Iầ có 3 glixêrit chứa ñổng thời 3 gốc axit : M

B

M

L

-L

B

00

t

B



M

..

B Ẻí

L L

B L M

B M, L

L B L

MB

A

,L B M

CẤ

B £ B'

P2

+3

10

Tổ hợp 3 gốc axit vớí số lượng và vị trí khác nhau ta cọ 18 glixerỉt r— B Ổ B' B B L B M B M B

.L L M .......



L L L

M L M

L M L M ĨM

-L

Í-

L M M

M

306. Các phương pháp :

TO ÁN

1. Rượu + kim loại : 2G 2H 5OH + 2Na

2C 2H5ONa + H 2 t

NG

2. Phênoỉ + kim loại : (như rượu)

ID

ƯỠ

Phênol 4* kiềm C6H 5OH + N a O H -> C6H5ONa + H20

BỒ

3. Axit + kim loạị : 2CH.COOH + Fe

FeCCfLCOO), + H , T 25]

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Axit + bạzơ : CH,-COOH +■NaOI-ĩ -> CH.COONa + H ,0

.Q UY

Axit + muối : . 2CHJCOOH + CaC0 3 -* Ca(CH 3COO)2 + H ,0 + C 02 1

TP

4. E ste (kể cả chất béo) + kiềm

CH.-COƠNa + C2 H 5 - OH 3

ĐẠ O

CHXOOC Ii-,+.N aỌ H 3 • 2 à 5. Axit. hoặc axit am in : c II- - NH 2 '■+ HCI

HƯ NG

CtìH 5 - N H 3C1

N H, - CH 2 - COOH + HC1 -» NH 3CI - CH2 -• COỌH 6 . Anñehiit + A gN 0 3 (trong N H 3) :

ẦN

CH.3 - CHO + 2AgNO, + 3 NHL3 + H 2,0 — * CH,3 •- COONH,4 + 0 3

TR

+ 2NH 4N 0 3 + 2A gị

B

(Không kể các loại canxi saccarat ; dung dịch viscô, v.v...).

C 2H 5ONa + H-,0 — * C.H.OH + NaOH

+3

-

10

00

ðối với eác phản ứng 1), 2 ), 3), 4) cọ thể ñiều chế các chất hữu cơ tựơng ứng nhờ phạn ứng trực tiếp .với H.,0 hoặc axit vô cơ : , (+ HC1)

~

P2

5

(+ NaCl)

A

CẤ

- CớH -O N a + HC1 -> C 6H-OH + NaCl - C a(C H 3COO )2 + H ,S 0 4 -* C a S 0 4 + 2 CH 3CƠOH



ðối với phản ứng 5.) thì cho tác dụng với bazơ :

- c 0H-NH-.C1 + NaOH -» CơH ,5 - N H 2, + NaCI + H 270 -5 3

-L

Í-

ðối với phản ứng 6 ) không có phương pháp trực tiếp.

NG

TO ÁN

307. A có thể là một trong ba chất : CKL - CH - CHO ‘ b í.

ƯỠ

CH 2 = c - CHO

tH 2 . -+0 2 — i CH, - CH - C H ,0H — * x-t

■ . I

CH 3 - CH - COOH

CH,

BỒ

ID

CH, L2 = ~ cỴ - CH.OH - 2— CH.

x.t

’CH 3

-

CH 3

252

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

(Không toil tại rượu CH^ - c = CHOH)

.Q UY

CH 3 í I>so, 308. CH 3 - CH, - CH2OH* CH 3 - CH = CH 2 + H20

ĐẠ O

TP

, t° - Br CH,3 - CH = CHUÁ + .H B r ~ - * CH S73 - CH 1 CH.

HƯ NG

hoặc

CH 3 - CH =. CH 2 + HOH — * CH 3 - CH - ỌH CH-3

CH, - CH - Br + H ,0 3 I 2. ch3

TR

CH , - CH - OH +.HBr — 3 I ch3

ẦN

iụ s o ,

10

00

B

Lấy m ột phần rượu ñiểu chế axit propionic, một phấn ñiều chế rượu isopropylic, cuối cùng thực hiện phản ứiig este. hóa :

+3

CH3 - CH2 - CH2OH + 0 2

» CH3CH 2 - COO.H + H 20

P2

Hj S O^ ñặ c

CẤ

c h 3 - c h 2 - CH 20 H —

CH 2 = CH - c h 3 + h 2o



A

■'' ■ , (U+) CH 2 = CH - CH 3 + HOH — CH 3 - CH 1 OH C H j'

Í-

IỈ,SO^dục

-L

CH, - CH, - c +HO - CH - CH- — J

ƯỠ

NG

TO ÁN

1

\

OH

( CH 3

3 o

. •ch3 - ch 2 -c ỵ x 0 - CH - c h 3 + h 20



BỒ

ID

309. Công thức tổng quát, của este là :

'CH>

c nH 2n~.l , ,COOC m H-,2 m + 1.

Từ c và C aC 0 3 co thể ñiều chế ñược các axit và rượu sau : ■

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

253

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

a) Cạ CO., -> Ca o -> CaC, -> C.H , — CH3 - CHD -* CH3.COOH (1)

v à C l ij - CHG -* C H j - O H , o h GH3 - COONa —>CH 4 -* CH3CI

.Q UY

b) C H 3 - COOH

(2 )

.CH 30 H - H C H 0 -»HCOOH ;

(5)

V

(6)

ĐẠ O

TP

c) CH s CH — CH,2 = GH,2 -* C ị H I, - CH , ■2’-»CH . I 2■- CH, I .2 Ci Cl OH OH

(4)

K h ô n g bắt. buộc : C H ^ H O O C - COOH

-3

e) CH s CH

HƯ NG

d ) CH

CH, .= CH - Cl -» C H 2 = CH - OH

ẦN

' K hông' bát buộc :

TR

. g ) CH 3 QOC - COOCIl 3 và CH 3OOC - COOH -

B

C-.H-OOC - OOO c zỊ l J và c ,H ụ D Ẩ. ,O ñ O C - COOH

+3

10

00

COO - CH II; I . -• COO - CH,

P2

310

■ H, S 0 4 ñặc

CẤ

ỌH

OH

. + 3HO - N 0 2 —

* 0 2N



A

NO, OH

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

OH 18H

2

h

.

2n -

-NH2 + 6 H 20

(Zn + MCI)

no2

nh2 OH

H 2N -

NH 2 + 3HCÌ NH2 •

ID

- N 0 2 + 3H2Q

CJH3N

■■ ■ ■

- NH 3CI NHLC1

BỒ

C H = CH? + CL -> CH 7 - CH-, L • 5 ■/ I Cl Cl 254

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

p.

+ 2NaOH ->

g h

2

I I OH OH

+ 2NaCỈ

CH, I _i CH ,

+

.Q UY

CH, 4 OH H f o - CH, CH, + 2 0 , 0 £ y CH~

TP

*

V

I • I Cl Cl

2-

NH ƠN

c h

CK 2 j OK ĩ l Ị - o - CH 2

í

2NH, - CH 2 - COONa + H 20 + C 0 2 t

HƯ NG

^

ĐẠ O

'o 311. .1. 2N H 2 - CH 2 - COGH + N a 2C 0 3 ^

NH. - CH 2 - COOH + Cu — Không N H 2 - CH2 - COOỊỈ + HGl -» CINH3 - CH 2 - COOH ■

ẦN

(hoặc HC1.NH2 - CH2> COOH) .

HOfH

HO-Ị-H

HÕrH

10



B

2 . Do thỏy phân ở các liên kết pcptỉt.

00

r;t |r

TR

NH 2 - CH2 - COOH + CH3OH -* N H 2 - CIỈ2 - COOCH3 + H20

+3

ỊỤ ^ -C H ^ -C o Ị NH - CH - CO I NH - CH - c o ! N H -d ^ -C O O H

P2

CH2 rG Ò O H CH 2 - C 6H 5

CẤ

nên ta th u ñược ba axit amin sau :

A

H 2N - CH 2 - COOH ; HOOG - CH2 - C H - COOH



CH - COOH i ..

V

-L

Í-

C6H 5 - CH 2

NH-

ƯỠ

NG

TO ÁN

3. P h ân tử lượng của H2N - R - COOH = 16 + R + 45 = R + 61 là m ột số lệ, vi R là gốc hiñrocacbon hốa trị II nên :Jshối lượng của nó luôn luôn là số chẵn; ví dụ, nếu là gốc no Ịta CO R 5S CnIỈ 2 = 14n là số chẵn hoặc gốc không no có 1 nổi *ñôi th ì R = ,CnH 2n_7 = 14/1 - 2 eũng là m ột số 'ch ẵn v.v...

BỒ

ID

312. 2CH 2 =

H - o . -

H

.0 s

o

iSE

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

CH, - CH, -*

O s ,0 >

CH3 - CH2 - o

*0

" (A) 255 WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ii - ó c h

^o

CH, - CH, - o

'+

-> H - O ''

0

H - ò'

'0

.Q UY

^

c h

,

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

%0

(B)

o

TP

CH3 - C H v - O n X ch3 -c h 2- 0

CH3r CHj -O ■/

s

^

o

,

-



+ ELO -* CH, - CH, - OH + Hr,SO, 2 3 2 2 4

HƯ NG

H ~o



yO

ĐẠ O

+ 2 H .0 ->2CH 3 - CH, - OH + H 2S 0 4 0 . ^

> c h 3 - COOC2H5 + h 20

TR

CH3COỌH + c 2H5OH

ẦN

313. 1. a) Có th ể nhận biết i;ượu etylic theo phản ứng

mùi thơm

B

H,SO_|

+3

10

00

hoặc C 2H 5OH -* C ,H 4 - f G2H 4B r 2 là m m ất màu nước brom, hoặc tru n g hộa axit, sau ñó khử rượu bằng-CuO thành Cu kim loại m àu ñỏ.

P2

b) Cho A tác dụng với kiềm,' ví dụ nưốc vôi trong

CẤ

2 CH 3 - COOH + Ca(OH )2

Ca(CH 3COO)2. + 2H20

• -



.

Í-



A

Chưng cất dể ñuổi rượu, anñèhiit, nước, ơuối cùng cho tác dụng với khi ñun nóng, làm ngưng tụ CHy-COOH :

-L

C a(C H 3COO )2 + H 2S 0 4 ---- — C aS 0 4 + 2 CH 3COOH

Ca(CH 3GOO)2 —

Cạ C0 3 + CH 3 - CO - CH 3

2. Vì 0 4H 60 2 l ó th ồ tham gia phản ứng trán g gương và tạo th ạn h ax it 2 lần Ịxìt nên nổ phải là anñehit 2 lần anñehit, do

ñ ó c ô n g t h ứ c C ầ u t ạ o p h ả i là

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

ðiểu chế axeton :

BỒ

°\ /° ■*c CH, CH 7 c / 2 í \ H > H

:

hoâc ■

° \ H

/° c - CH C; I \ CH 3 H

-

2‘ 56

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

314. a) Ấnh hưởng của gốc tới nhóm chức : C2H 5 - 0 H + NaOH -* không phản ứng

ĐẠ O

TP

.Q UY

C6H s - .. OH + NaOH - » C,H -O Na + H í?0 6 3 ðiều ñó chứng tỏ gốc phênyl (CốH 5 -) làm cho nguyên tử hiñro trong nhóm OH - của phenol linh ñộng hơn nên phenol tác dụng ñược với NaOH.

+ Br —> khống phản ứng OH |J

- B r ị + 3 HBr

TR

+ 3B r? — * Br - Y

ẦN

OH

HƯ NG

b) Ẩnh hưởng cùa. nhóm chức tới gốc :

+3

10

00

B

Ẻr trắn g Nhóm - OH làm cho các nguyên tử hiñro trong n hân benzen của phenol linh ñộng hơn nên nọ dễ dạng tác dụng với nước brom.

CẤ

P2

(Có th ể lấy các cặp ví dụ khác nhàu m etan - tôluen, rượu - glucozơ, benzen - anilin...).



A

b) ðộ linh ñộng tíủa ngụyên tử hiñro trong nhñm - OH tăn g dần từ rượu etylic, ñến nước, rổi ñến phenol. C2H 50 H -*> H OH — C6H 5OH

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-

Liên kết o - H là liên kết công hña trị phân cựe, do nguyên tử oxi có ñộ âm ñiện lớn nên nguyên tử hiñro trong nhdm OH linh ñộng và dể dàng bị natrỉ kim loại thay thế. N hưng do gốc C2H 5 - tróng C2H5OH là gốc ñẩy electron về phía oxi làm cho liên kết OH giảm ñộ phân cực. Trcng phân tử HOH không cố hiện tượng ñó. Còn trong phenol, gốc C6H 5 - hụt electron nên m ật ñộ ở nguyên tử oxi giảm, tức làm tăng ñộ ’ỉhân cực của liên kết OH. w vậy nguyên tử hiñro trong phenol 'inh ñộng nhất. Có thể mô tả sư chuyển dịch electron như sau : CH:

CH 2 -* OH ; H - o - H 257

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

các

chất

trê n

tác. d ụ n g v ớ i n a t r i k im

NH ƠN

ð ộ linh ñộng của nguyên tử hiñro thể hiện rõ rệt khi cho lo ạ i : .e ta n o l t á c ñ ụ n g v ớ i

2C 2H 5OH + 2Na

2C 2H 5ONa + H2 T 'u.

ĐẠ O

>

TP

2HOH + 2Na -* 2NaOH . + Hs f 2 C6H5uH + 2 Na — » 2 C6H5ONa + H 2 f

.Q UY

n a tri yếu hơn nước : còn phenol không những tác dụng với natri kim loại mà tác dụng với cả N aO Ii :

C,HLOH + NaOH 6 5

C,HLONa + I-LO 6 5 2

B ình 1

HƯ NG

3 1 5 . Gác phản ứng xảy ra ở các bình như sau :

Na 2C0 3 + u p

'c o , + 2NaOH

Na 2S 0 3 + H20

ẦN

S 0 2 + 2 NaOH

Hg S O,

CH = CH + HOH — ,

TR

B ìn h 2 :

CH 55 CH + 2Br? -»CH Br 2 - CHBr2

10

B ìn h 3 :

+3

S 0 2 + 2 H 20 + Br 2

2 HBr + H 2S 0 4

C 0 2 + H 20 + Na 2C 0 3

P2

B ìn h 4 :

CH ■= CH -» CH„ - CHO 3 1 I ÒH

00

B

.

2N aH C0 3

:

CẤ

3 1 6 . Các ñịnh nghĩa về rượu (SGK).

A

Cố th ể dùng Cu(OH )2 ñe phân biệt :

Í-



T rư ớc hết nhận biết rượu ña chức nhò tạo th ành dung dịch xanh lam , ví dụ : CH 2 - o HO I Cu — CH - 0 HCT I CH 2 - OH

Cu + 2H2G

NG

TO ÁN

-L

C H 2 - OH I CH -OH + I , C H 2 - OH



BỒ

ID

ƯỠ

Saứ ñó oxi hổa rượu bậc n h ất và bậc hai thàn h anñehiit và xètôn tương ứng, cuối eùng» dùng phản ứng trán g gương ñể phân b iệ t anñehiỉt và xêtôn, ví dụ : CH 3 - CH7 -C H 2 - OH + CuO

CH 3 - CH 2 - CHO + Cu + K20

258

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

r %

t

'

CH, - CH - OH + C uO ----- -* CH, - c = 0 + Cu -f H.,0 3 t 3 I 2 ch3 , ch3 CH^ - CHO + 2AgN0 3 + 3NH 3 + H20

c = o + AgJN(J3 + NH3 + H ,0 —> không phản ứng

v ^ 3.

ĐẠ O

^

HƯ NG

V 3 ; , Trưốc .hết cho hổn hợp tác dụng với Na : 2C 2H5OH + 2 Na

2C 2H 2 CH3COONa + H 20 + c o ^ t

H 0/

CH2 - OH

+ 211,0

-

dung dịch xanh lam

ẦN

- Dùng phản ứng trán g gương nhận biết axetạnñehìit

TR

CH 3 - CHO + 2A gN 0 3 + 3NH 3 + H 20

B

CH 3 - COONH 4 + 2NH 4N 0 3 + 2A gị

00

(Cñ th ể thay ñổi thứ tự tìm anñehiit và glixêrin).

P2

+3

10

- Cho Na kim loại vào 3 chất còn lại, ete không tác dụng với N a nên không có- khí thoát ra : 2 CH3 - CH2 - CH 20 H + 2Na ~*2CH3 - CH 2 - CĨ^O N a + H21

CẤ

2 CH 5 - ỌH -

ch3

A

CH 3

OH + 2 Na -* 2 CH 3- CH - DNa + H 2 t

NG

TO ÁN

-L

Í-



- ðể phân biệt 2 rượu, trước hết cần oxi hóa chúng bằng CuO, sàu ñó lấy sản phẩm thực hiện trá n g gương : CH 3 - CH 2 - CH2OH + CuO ■-> CH 3 - CH 2 - CHO + Cu + 1 ^ 0 CKL3 CH 0 H + CuO CEL3 - cI = 0 + Cu + H?0L t ch3 ch3

CH 3 -

ƯỠ ID BỒ

GH 3 - CH 2 - CHO + 2ẠgNCg + 3N H 3 + H 20 -* CH 3 - CH 2 - COONH 4 +,2N H 4N 0 3 + 2A gị

- CH 3 không tham gia phản ứng tráng gương. 0

318. So sánh axit acrylic và axit propionic : c) Giống nhau : vì cả hai ñều có nhóm cacboxyl nên ñều cố những tính chất ñặc trư n g của axit hữu cơ. ðó là : 260

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Thí dụ : CH 3CH2COOH + NaOH

CH 3CH2COONa + H 20

.Q UY

Tính axit : tác dụng với kim loại hoạt ñộng, .Na N a 2C 0 3.

ĐẠ O

TP

CH 2 * CHCOOH + NaOH — CH 2 = CHCOONa + H ,0 phản ứng tạo thành este, thí dụ :

CH 2 = CHCOOH + CH 3CH2OH

HƯ NG

::CH3 - CH2 - COOH + CH3 - CH, - OH ^ CH3CH2COOC2H5 + H 20

CH2 = CH - COOC2H 5 + H20

00

B

TR

ẦN

. b) Khác nhau : v ỉ gốc hiñrocacbon ở hai axit khác nhau (gốc no va gốc chưa no) nên chúng có những phản ứng khác nha\i ở gốc. Axit acrylic tham gia những phản ứng ñặc trư n g của hợp chất chưa no là cộng và trùng hợp.

10

Ni

CH2 = CH - C O O H .+ H 2

CH 3CH 2COOH

P2

+3

CH 2 = CH - COOH + Br 2 -» CH2Br - CHBr - COOH (- CH,iú - CH I -) n COOH

CẤ

nCH,z = CH I -> COOH



A

Axỉt propionic tham gia phản ứng th ế bởi clo.

Í-

c) Cách phân biệt axit acrylic, axit propionic và phenol : cho nước brom vào 3 chất ñó ta thấy :

-L

- Axit acrylic : m ất màu nước brom (do cộng hợp bròm).

TO ÁN

- Phênol : xuất hiện kết tủa trắng (tribrom phenol). - Axit propionic : khồng C.Ố hiện tượng gì.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

319. 1 . Có thể phân biệt cả 6 chất :

- NH 4HC0 3 + HC1 -> NIi4Cl + H20 + C 0 21 :

Sủi bọt, khí bay lên.

- NaA10 2 + HC1 + H ,0

Al(OH )3 ị + NaCl :

kết tủa, rồi tan ra

và Al(OH )3 -h 3HC1 dư

A1C13 + 3H20 261

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

0H

-N a + H n

-- C’R" O H -

c H-OH ị +

NaCl : ñục ( ị )

+ del HC1 -■>thành dung dịch ñổngnhất trong suốt.

ii

dñ IiCl -» phân thành 2 lớp.

.Q UY

-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TP

-- c + HC1 -* C6H .N H 3C1 : lúc ñầu phân lớp sau ñó iắr: ĩuụnli t .70 thành muối tan trong dung dịch HC1.

ĐẠ O

2’ ði^ri phân dung dịch NaQl

:

HƯ NG

2NaCl + 2H,0 •+ cụ t+ 2NaOH 4 -----ì .--------»Hyt í* t°

;



(2 )

ẦN

NH 4C 1 + N aO H — * NaCl 4 H20 + NH 3 f

NH4ƠH

(3)

TR

NH 3 4- H2Ồ

(1)

C 02 d ư + NH4ỎH -> NH4HC03

(4)

10

00

B

320. X. a) Lấy mỗi bình một ít khí ñem ñốt cháy, binh khí nào k hô n g cháy chính là bình N 2>

+3

2H2 + 0 2

2H20

P2

CH4 + 2 0 2 -+ C 02 + 2H20

CẤ

C2H 4 + 3 0 2

2 C 0 2 + 2H 2Ò

Í-



A

b) L ấy một ít khí ở các bình còn ìại cho ñi qua nước brom, khí nào làm m ất ?nàu nước brom chính là etilổn. C2H 4 + Br 2 - C2H ,B r 2

:

c ồ 2 Ỷ Ca(OH )2 -> CãC03 ị + H20

NG

TO ÁN

-L

c) ð ể phân biệt H 2, CH4, cho các sán phẩm ñốt chảy các khí ñó ñ i qua nước vôi trong, lúc ñó bình khí CH 4 sẽ tạo kết tủa trắ n g .

BỒ

ID

ƯỠ

Có t h ể dùng cầc phản ứng ñặc trư n g khác ñể nhận biết cũng ñược, ví d ụ nhặn biết C2H 4 bằng K M n0 4 v.v... 2.

Cho hỗn hợp khí lần lượt lội qua Gác dung dịch axit, ví dụ: H 2S 0 4 và Ag20 trong amoniac, khí còn lại là metan. 2N H 3 + H 2S 0 4

(NH 4) 2S 0 4

262

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

(.n h o

'

CỊỈ = CH + Ag,Ò —Ag - c s c - A g ị .+ H20

.Q UY

sau ñó giải phóng NH 3 nhờ kiềm (NaOH) và CH = CH nhờ axit (HC1).

ĐẠ O

HƯ NG

II. BÀI TOÁN

là nguyên tố cần tìm và KLNT = X + 35,5n = 77.2 = 154

củạ nó là x. (a)

ẦN

321. a) Gọi X Tk có : Mxcl

TP



(NH 4)2S 0 4 + 2NaOH N a2SO , + 2 H ,0 + 2NH 3 f Ag - C s c - Ag + 2HC1 ’-* 2AgCl ị + C2H2 f

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

= X + 80n = 166.2 = 332 (b) m ^ Giải hệ phượng trình (a, b) tã có n = 4, và X = 12. Vậy ñó là nguyên tố c và các dẫn suất tương ứng là CC14 và CBr4-.

10

00

B

TR

Mx b

+3

b) Trưóc hết cấn tính th ể tích hơi benzen ở ñktc.

CẤ

P2

760Vo 608.1960 273 “ 273 + 109,2

TO ÁN

-L

Í-



A

rút. ra V0 = Ì I 2 O1Í1I = 1, 12/ Vì 1 mol của bất ki chất nào ở th ể khí hoặc hơi (ở ñktc) chiếm th ể tích 22,41. Do ñó ta có : 1,12/ hơi benzen nặng 3,9g 22,4/ hơi benzen ỉiặíig X g x 3,9.22,4 _ x 1,12 g

NG

Vậy KLNT của benzen là 78 ñv.c

- CxHy0 2 + (x + ^ - ị') 0 2 -> xG 0 2 + | h 20

(1)

ID

ƯỠ

3 2 2 .1 . Phản ứng ñốt cháy :

BỒ

Theo (1) ta CQ' X = 1 ; y = 2 và z = 1 . Công thức của A là CH 20 (H C H 0 fomadehit),. 263

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

'

Ni

HCHO + H 2 — > CH3O H

(2)

.Q UY

'

NH ƠN

2. Các phản ứng :

_

2

n+1 2n+4

CnH ,2n .+ B r,2 -» cnH 2n ~ B r ,2

° 2 ” * n C 0 2 + (n + 1 )H 2 °

(7 )

0 2 - („+ l)C 02 + (n+2)H20

(8)

TR

,H2n+4 +

(4) (6)

ẦN

C nH 2n+2 + ^ 2 ^

(3)

(5)

HƯ NG

C^ l H 2n+2 + B r 2 - Cn+lH 2I. 2B l2

ĐẠ O

Ni

c n+1 .,H,2n+2

TP

C„H2n + H 2 ^ C „ H 2n+2

10

00

B

Gọi n là số nguyên tử cacbon trụ n g bình của 2 olefin, theo 0,616 2,53 ~ .-*■ n = 2,0909, vậy n phải (7, 8 ) số mol C 0 2 = n.

P2

+3

bằng 2 và n+ì =*3. Các olefin là C2H 4 (CH-ý—C H p và C3H 6 (CH;; = CH - CH 3ì.

A

CẤ

Ghi chú : cñ thể ñ ặt hệ phừơng trình rổi biện luận hoặc tính tể lệ số'm oi hiñrocacbon và c o 2 ñể suy luận công thức 2 olefin.



Tính % th ể tích :

TO ÁN

-L

Í-

Tổng số moi hai olefin tro n g hổn hợp B là : 0,616.400 100 22,4 ' 50

=

22

Vạy

ƯỠ

NG

Theo (2) số mol HCHO = số mol CH-OH 0,5:100 % HCHO = ^ . =

ỎÀ

= 0,5 mol.

2,22%

(100 - 2,22).9,09 J= 8 ,88 %

BỒ

ID

%C3H 6 =

16

264

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

% C 2H 4 -

-------------1 0 0

NH ƠN

(100-2,22)90,91 8 8 '8 9 %

n = 3

C2H 4

và C3H 6 100%

C9H 4 50% và C^HA: 50%)

TP

n = 2,5

0 %

.Q UY

(Giải thích vì n = 2,0909 tức C3H 6 chiêm 9,09% vì khi n — 2 ta cổ C 2H 4 100 % và C3H 6 0%

HƯ NG

ĐẠ O

Gài chứ : Cố th ể tính" % c ủ a CLH. và CaHitheo số mol L 4 *3 6 riêng của từng chất, muốn vậy trước hết ñật hệ phưởng trìn h : gọi a, b là số mol củạ các ankãn mới* 0,616

2 a + (2 + X)b = ~

.1 0 0

TR

44

ẦN

a + b = 22 ^ - 1 0 0 = 1 1

10

00

B

rú t ra a = 10b = 1 ; vậy số mới của C2H 4 lúc ñ ầu là 10.2 = 20 mol và C3H 6 là 1.2 = 2 mol.

+3

323. Theo phản ứng cháy :

P2

C2H 2 + 2,50?

2C 0 2 + H2Ọ

A

CẤ

Cứ lm ol C2H 2 cần 2,5 mọl Ọ2, như vậy th ể tích 0 X1 tron g ' bình thiếu. C2H 2 0 2



Ta có :

Í-

Trước phản ứng : 2,5V

2,5V

IV

Sau phản ứng :

1,5V ov

TO ÁN

-L

phản ứng : ;

CỌ2 ov

H 2ơ và

ov

2,5V 2V

IV

NG

Vậy tổng thể tích khí trước phản ứng : = 2,5 + 2,ộ .= 5V -

= 1,5 + 2 + Ịs=,.4,5V. ,

:

BỒ

ID

ƯỠ

và tổng thể tích khí sạự phàn ứng :

Vì th ể tích bình và nhiệt ñô không ñổi nên áp su ấ t trong bình trước (pt) và sau ( p j ' t ỉ lệ 'v ớ i thể tích khí : 265

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

9 10

,, ' ^ 1 nghĩa là áp suất giảm ñi — . 10

NH ƠN

ps 4,5V —- = p 5V

9

1

+ M,

Từ ñố ta có M = 44.

TP

M = 16,6.2 = 33,2 = 32 ~

.Q UY

324. a ) Gọi M và M là KLPT của hiñrocacbon và KLPT trun g bình c ủ a hỗn hợp khí, ta có :

HƯ NG

c nn 2n.2 = 12n + 2n •*- 2 = 44 hoặc n = 3

ĐẠ O

Trong- số các loại hiñôcacbon CnH2n+2, CnH2n, CnH 2n_2, c H 2 _ố, chi hiñrocacbon no thỏa m ãn ñiều kiện nguyên dương;

ẦN

Vậy cô n g thức của hiñrocacbon là C3Hg.

TR

b) P h ả n ứng ñốt cháy :

B

G3H 8 + 5 0 2— 3 C 0 2 + 4H20

1

I U

1 .U

10

9

00

Tổng th ể tích khí trước phản ứng lá 51 ; sau phàn ứng 0 2

_

X

cồn : Ỗ-T7Ĩ “ 5(5,-T^r) == 2/, và CCL tậo thà n h 3.5 - 7- = 1,5/. *

10

+3





p s

'

— =

Í-



A

CẤ

P2

Vậy tổ n g thể tích khí sau phản ứng (ở ñktc) = 2 + 1,5 = 3,5/. Vì th ể tí c h bình 'không ñổi, nên áp suất sau phản ứng p s tỉ lệ với th ể tíc h khí sau phản ứng :

PV

. „

5 - * p s=0,7atm

.

■ ■

V-'

theo số ìnol các khí hoặc dùng công thức

■ ■'

TO ÁN

p0^

-L

(Có t h ể tính p

3,5

: ■

C2H 4 + Br2 - C 2H 4Br 2

(1)

ƯỠ

NG

3 25 a ) Phản ứ ng ở bình nước brom.

BỒ

ID

Theo (1 ), thể tích etỉleỉi Vj bằng : 1,875. ỉ =h w 22>4 -

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

b) Th có :

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CH s CH + H2 — CH2 = CH2

.

(2 )

CH 2 = CH 2 + H 2 ~*CH 3 - C lĩ 3

(3)

.Q UY

Theo ñầu bài và phản ứng (2), ta thấy sô' lít etilen bằng sổ lít axetilen = 21. Còn theọ phần (à) tạ thấy etilen còn tro n g bình là 1,5/. Như vậy th ể tích etan V2 bằng

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

v 2 = 2 - 1,5 = 0,5/.

TP

Tổng lượng hiñro ñầ phản ứns thành etilen và etan bằng :

ĐẠ O

2 + 0,5 = 2,5/

HƯ NG

Vây th ể tích hiñro V3 còn lại bằng : v 3 = 3 - 2.5 = 0,5/ Các phàn ứng ñốt cháy : C2ĨỈ6 + 3 ,50 2 -» 2 CÕ 2 + 3H20

(6)

=: 3V 1 + 3,5V2 +; 0,5V 3 =

10

00

Thể tích oxi cần thiết

(5)

B

2H2 + 0 2 -^ 2H20

(4)

ẦN

2 C 0 2 + 2H20

TR

C2H 4 + 3 0 2

+3

=. 3.1,5 + 3,5.0,5 + 0,5.0,5 = 6,5/

C2H 2 + 2 ,5 0 2 — 2 C 0 2 + H 20 (7)

2H20

(8)

,



2H2 + 0 2

A

'

CẤ

P2

Có th ể tính theo khi trước phản ứng hoặc sau phản ứng vì lượng c và H không ñổi :

Í-

Theo (7) ; (8 ) th ể tích oxi cần thiết bằng 2,5 lần th ể tích

-L

C 2H 2 + — lần th ể tích hiñro = 2,5 + — .3 = 6,41.

TO ÁN

c) Tính p ; th ể tích khí tro n g bình sầu phản ứng ở ñktc là :

NG

v 0 = Vj + v 2 + v 3 = 1,5 + 0 5 ỷ 0,5 , . . . .

PoVo

1,2,5 . s= “ g - = 0,5 atm . .

ƯỠ

liên áp su ất tro ng bỉnh p ==■

= 2,5/

BỒ

ID

326. 1. Khối lượnẼT bình 1 tăng ño nứớc bị H 2SÒ^ ñặe hổt, côè bịnh 2 tân g ño € 0 , phản án g với K 0 H .

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

*

267

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

(C0 ? + 2KỌH -> K ,CỌ 3 + 1 *"

*"

So mol oxi phản ling .1 4,0& 6,14

= - SỐ mol H20 + SỐ mo] CO, = 2 ’ 18~

=

" ' ■ . ■ 0,225 + 0,14 = 0,2552. SỐ mol oxi còn dư =

.Q UY

1

= 2

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

_ 9,6

ĐẠ O

TP

0,2525 = 0,3 - 0 ,2 5 2 5 = 0,0175. Tống số mol khí có “ 32 trong bình saủ phản ứng bằng : 0,0475 + 0,225 + 0,14 = 0,4125. ■

P oVo

PV

HƯ NG

Ấp dụng công thức :

1.0,4125.22,4

P.20

273

273 +136,5

To

ẦN

ta có : T •-

TR

Giải ra p = 0,693 atm

2. Tổng thể tích khí trong bình ban ñấu :

B

■ 8,96 , = 8,96 lít hay ^ = 0,4 mol.

00

0,448.20

10

v0 =

CẤ

P2

+3

Vậy tổng sổ moi 3 hiñrocacbon bằng 0,4 - 0,3 (của oxi = 0,1). Khối lượng a = khối lượng cacbon trong C 0 2 + khối lượng oxi tro n g nước = 0,14.12 + 0,225.2 = 2,13g



A

KLPTTB của 3 hiñrọcacbọn M = _^TT* — 21,3.

-L

Í-

Như vậy phải có 1 hỉñrocacbon có KLPT < 21,3, chất duy nhất là CH4. (chất À). H ai ch ất còn lai sổ • Jà CXHyvà C HX y m o l CH 4 =

khối lượng bằng 0,08 - 16 = l,28g.

TO ÁN

~

_ 0,85 2,13 - 1,28 = 0,85. Do ñó KLPT rủa B vậ c là M = 0 ^ 2 - 42>5-

=

, TỊ>ẹo phận ứng ñốt cháy : CH 4 + 2 0 2

BỒ

ID

ƯỠ

NG

* 0,08 Số mol của B + G == • = 0.02, khối lượng của B + c —

c o , + 2 li.fi

'.

.VV (1)

2 6 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

+

ỹ o 2

(2)

-> xCO, + I H 20

NH ƠN

CxHy -h ( X

'...V s

m

ip l

(3)

C H y + (x + ỹ o 2 - x C 0 2 + Ỉ H 20

¥SmZ

.Q UY

Tổng số mol CO, = 0,08 + x(n + n ’> = 0,08 + x.0,02 = 0,14.,

TP

R út ra X = 3.

C3Hg vá C3H 6 hoặc C3H s và C3H t.

Ja?; sSiill/SiX''■ '

HƯ NG

ĐẠ O

Như vậy các hiñrocacbon cổ thể là 2 tronef 3 chất C„H.-, (M = 44), C^H. 3 6 (M ’ = .42) và C3,H 4, (M = 40). Vì M = 42,5 nên ta có th ể có 2 trường hợp :

327. Cách Ị / Tính-số gam các nguyên tố : 0,^24.12 ■■ ■ Lượng c ; 2 2 4 ~ = ’ g’ 0,18.2 - = 0,02g,

00

Lượng H :

B

lv

TR

ẦN

S I'

10

Lượng o : 0,3 - 0,12 - 0,02 = 0,16.

P2

+3

Tính tỉ lệ :

0,12 0,02 0,16 x : y : z = 12 lF = 0,01 : 0,02 : 0,01 = 1:2 : 1



A

CẤ



-L

Í-

Vậý công thức ñơn giản nhất của A là (CH 20 ) n, IvLPT cụa A = 30.2 - 60.

TO ÁN

Do ñó ta có : (CH^O)

= 30.n — 60, hay n = 2.

Công thức phân tử của A lả C2H 4P 2

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Cách 2 : Tính số mol của các nguyên tố.

,

0,224 Số moi c = số mol c o , = •rto i~ — 0>Ol, ;í . ■ * 0,18 y-f{ì SỐ mol H = 2. số moi H20 = 13 • 2 = 0,02; í;;,, ‘

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

269

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

S ố mol o = T ín h tỷ lệ : : ỵ : z = 0,01

:

0,02

:

0,01

.Q UY

X

= 1 : 2 :1

ĐẠ O

TP

T iế p tục làm như cách 1.

C ách 3 : Xác ñịnh trực tiếp công thức phân tử

HƯ NG

KLPT của A = 30.2 = 60.

00

B

TR

ẦN

T ín h sổ nguyên tử các nguyên tố trong một phân tử

+3

10

2

P2

C ô n g thức phần tử của Ạ là : C2H 40 2.

CẤ

C ăch 4 : Dựa theo phương trìn h phản ứng ñổt cháy :



A

CxHy°z +

.+ i - Ị ) p 2

* c ° 2 + I H 2°

Í-

K L P T của A = 30.2 = 60.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Tìã cd các phương trìn h : 12x + y - f 16z == 60

(a)

0,3 __ 0,18.2 60 “ ỵ.18

(b)

0,3 0,224 60 “ * 22 ,4

(c)

Giải hệ phương trình (a, b, c> ta tlm ñược công thức phân tử c ồ a Ạ là C^H 40 2 , 270

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

328. 1. Gọi X là % thể tích củ a■C?H ?- trong hỗn hợp Ạ,-ta có M = 4.2 = 8 = 26x + 2(1 - x). X

= 0,25 tức C2H-> chiếm 25% và H 2 75%.

2. a) T h eo'ph ản ứng (1) H - C = C - H + Ag , 0

V' 14y — * A g - C s C - Agị + H 2Ọ (1)

ĐẠ O

TP

vàng

.Q UY

Giải ra :

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

HƯ NG

Khối lứợng C2H.-, có trong hỗn hợp B = 0,0005.26.2 = 0,02Gg. 0,026 hay = 26 0,001 mol.

ẦN

b) Theo các phản .ứng (2, 3)

B

C2H 2Br 4

(2)

00

C2H 2 + 2 Br 2

TR

C2H 4 + f i r ^ C 2H 4Br 2

P2

+3

10

Khối lượng bình nước brom tăng chính bằng tổng khối lượng của C2H 4 và Ọ2H 2- Do ñó khối lựợng C2H 4 có trong hỗn hợp 0,026 0,056 B = (0,041 = 0,056 hay = 0,002 mol í Zo

0,02 mol

A

0 ,0 8 .- ^ =

1,792 ban ñầu . = - =



mol khí

0,08,trong ñố có

C2H 2 và 0 , 0 8 = 0,06 mọi

H2

-L

Í-

Tông số

CẤ

c) Tính áp su ất p :

TO ÁN

Số mol C2H ổ có trong hỗn hợp B bang số mol C2H 2 ban ñậu - số moỉ CLH, còn lại - số mol C«H, tạo th àn h = 0,02 - 0,001 “ 0,002 — 0,Ợ17 24

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Số mol có trọ ng hỗn hợp B bằng số m ọi H 2 bàii ñ ẩu - số m ọl H 2 p h ả n ứ n g t h à n h C 2H 4 2 lần số moi H 2 phán ứng thành ^ 2^6 = 0,06 ~ - 2.0,017 = ' 0,024.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

271

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Vậy tổng' số

ìY io l

khí có trong' hỗn hợp B bằng

0,001 + 0,002 + 0,017 + 0,024 = 0,0044.

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.Q UY

Vỉ nhiệt ñộ không ñổi nên áp su ất trong bình tỉ lệ với lượng khí trong bình, do ñó ta có :

ĐẠ O

TP

p 0,044 p ĩ K i T = oios h a y p = ° ’5 5 a tm 329. 1. Theo phương trìn h trạ n g thái, ta có : PV

760Vo



T

273

851.2.0,9

HƯ NG

P oVo

273 +136,5

ẦN

Rút ra v 0 = 0,672. Tổng số mol = 0,672/22,4 = 0,03. a) Gọi CT các rượu là c H 7 +jOH' hoặc R - OH và c mL 2_m+1 , ,OH hoãc R’ • - OH Các phản ứng ete hóa

00

B

TR

2.

10

R - O H + R - O H - * R - o - R + H20

+3

R ’ - OH + R ’ - OH -> R ’ - o - R’ + H20 R ’ - OH

R - o - R ’ + H2Õ

-

CẤ

P2

R - OH

CnH 2n+1OH + — 0 2 -> n C 0 2 + (n + 1 ) H2ỏ

CmH ,m+1OH + ^

0 2 - > m C02 + (m + 1) 11,0

Í-



A

ñốt cháy

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Theo ñề bài ta thấy có 60% rượu thứ n h ất và 40% rượu thứ h ai tham gia phản ứng ete hóa. Gọi X, y là sô' niol các rượu ta ■ 0,6x 4- 0,4y có mol ete = —— ' — = 0,3x + 0,2y. ù KLPTTB của .ác ete.; Sĩ -

0 742

0 742

- i m T o .'U ; ' vởi

X + y = 0,03 và ‘) < X < 0.03 liên 82,4 < M < 123,7. Vậy ete d u y n h ất có K LĨ r 79,

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ill + 1 —

o

(lì

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

4- 1) = — (2 + 1) -» m = 4. u

.Q UY

Rượu thứ hai C4H 9OH (74). b) Theo ñịnh lu ật bảo toàn khối lượng :

X + y - 0,03 ta cd X = 0,01

Vậy V =

(0,4.0,01 + 0,6.0,02)22,4 = 0,3384

+

N a

^

lít

+ị

+

ĩ

H2 t (1)

ữ 2 t

(2 )

TR

,H 2n*30 H

ẦN

330. 1. CnH2m ,OH + Na ^ c jH j^ O N a

và y = 0,02.

HƯ NG

M ặt khác

ĐẠ O

0,6x.46 + 0,4y.74 = 0,742 + (0,3x + 0,2y)18.

TP

Lượng rượu = lượng ete + lượng nựớc.

10

18,8 •' Qg = ,3.7^6.; Vậy p h ải cñrượu

+3

KLPTTB của rượu =

00

B

' ' .. 5,6 : Theo (1, 2) tổng số mol rượu = 2- 2 2 4 ^

liên tiếp

CẤ

P2

M < 37,6, ññ là rượu CH3ỌH(M = 32) ỵa ñổng ñẳng là rượu aỊiĩ^O H (M = 46). ' ' ;

với



A

(Cp th ể giải theo số nguyên^ịỊ tiu n g bjjah JJL;-;/..

-L

Í-

Vì là hại ñổhg ñẳng ĩiên tíep nên phảis cố í rửợu là n = 1 và rượu kia n + 1 = 2 ).

TO ÁN

Gọi X là số mol của C 2H5OH ta cñ : 46x + 32(0,5 - x);:r= >.18,8

Giải ra X = 0,2 và số moỉ của CELjOH = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

2. c H2n+1OH + 3nCuO—>nG!02l + ^ + : l ) H 2Ọ ^ 3 n C ù

*

(3.)

c mKLZnrtf.-1tOH + 3mGuO -> mCOj I * (nv + 1)H70 I + 3mCu (4) 35,2 ..-í 19,8 i , , cd : nc o 2 = 1 4 = °>® Và nH,0 18 ~

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

273

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

kliối lượng Cu bằng

NH ƠN

T h e o (3, 4) số mol Cu = ^ nco ' 3.0,8.64 = 153,6g

.Q UY

T h eo ñịnh ltìật bảo toàn khối lượng : kl rượu + kl CuO = kỉ C 0 2 + kl H „0 + kỉ Cu

TP

kl rượu = 35,2 + 19,8 + 153,6 - 3.0,8.80 = 16,6g.

ĐẠ O

2 24 3. Ta. có tổng số mol 2 rượu - 2nH = 3 .~ ^ J - 0,2.

HƯ NG

Vậy ĩ£LPTTB của 2 rượu

TR

ẦN

Vì rượu B no, còn 0,1 mol rượu A tác dụng vừa ñủ với 16 = 0 ,1 mol Br 0 ñiều ñó chứng tỏ rươu A chỉ có m ôt nối 160 ñồi ; N g h ĩa là KLPT của A và B chỉ khác nhau 2 ñơn vị, do ñó K L P T của A phải là 58 và B là 60. Công thức của A : C 3H5O H và của B là C3H 70H . *

+3

10

00

B

ù

CẤ

P2

331. 1 . Gọi công thức của rượu ñổng ñẳng là c f i 2 +JOH ta có các phản ứng : ( 1)

A

2 CH 3OH + 2N a — 2CH3ONa + H 2 t

03

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Giải hệ phương trìn h (a, b) tá có :

X = 0,02 và y ss 0,01

2 . C á c phản ứng cháy :

CH3ỌH + 1,502 274

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C02 + 2H20

nC0.+(n+l)H-,0 2 2

(4)

NH ƠN

c n H,2n+t 1,0H 9+ ~

Trước hết ñổi các thế tích về ñiểu kiện tiêu chuẩn :

22,4

.Q UY

- 0.13 moi.

ĐẠ O

tức là n =

.

TP

0,75 5,824.273 _ Trước ñốt cháy : V0 = 273 + 1365 = ’

Sau ñốt cháy :

HƯ NG

1.5,376.273 , 3,584 ■■„ , v 0 = 273 + 136,5 = 3’584 Ut> tức n = 22A = ° - 16 mo1'

ẦN

Như vậy ñộ biến thiên số mol khí Àn = 0,16 - 0.13 = 0,03. P hần biến thiên số mol ño ñốt CRịOH theo (3) bằng :

TR

(3 - 2,5). 0,02 = 0,1 mol

00

B

Do ñố phẩn biến thiên số mol ño ñốt rượu ñồng ñẳng bằng :

10

0,03 - 0,01 = 0,02

P2

+3

Theo phản ứng (4). ta thấy mời biến thiên sổ bằng : [n + (n + 1) - (1 + — )];0 ,G1 = 0,02

A

Từ ñó rú t ra : lì = 4

CẤ

'



Công thức phận tử cửá rứợii ñồng ñẳng là G^HọOH.* a) ð ặt công thức của ankan là CnH 2 +2 và anken là

Í-

332.

-L

CmH 2m> Gọi X và y là số m ol tư ơng ứng.

Cm H.,m + Br27 -» c mH 2m , Br,2 2m

ƯỠ

NG

TO ÁN

^C.H ,, = 14n + 2 ; Mc mH2m = *4m' ri 2n+2 Khi qua nước brom chỉ cñ anken phản úng

ID

SỐ moỉ an ken = số moi brôm :

BỒ

• Tổng số moi hỗĩì hợp :

8 yJ ~ 7Ị ^mr s=0,05

3.36 X + y = 224 =

(a) 275

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

= 0,15 - 0,05 — 0,10

X

NH ƠN

Do ñó số niol của -ail kail :

Mặt khầc, theo bài toán khối lượng của 3,36/ hỗn hợp bằng :

>

14.0,05 (2tt + m ) + 0,2

2n + m — 9.

TP

hay

.Q UY

= 6,5 = (1471 + 2)0,1 + 14m.0,05

0 ,7 2

HƯ NG

ĐẠ O

Ta biết m phải là số nguyên dương và theo phừơiig trìn h (b), m phải < 7 và là số lẻ, do ñó m chỉ có th ể là 3, 5, 7.; giá trị tướng ứng của n là : 3, 2, 1 ; Như vậy có 'th ể qó 3 hỗn hợp hiñrocacbon sau : C-jHg và C3H ỏ ; C.,H6 và C5H j 0 ; CH 4 và C7H 14 b) Các ph ản ứng ñốt cháy, ví dụ hỗn hợp C3Hg và C3H 6 5 0 2 -* 3 C 0 2 + 4H 20

ẦN

C3H 6 + 4 ,5 0 2

( 1) (2)

3C 0 2 + 3H20

TR

e3H8 +

B

Cách 1 : Theo các phản ứng (1, 2) ;

10

00

1 mol an k an tạọ ra 3 mol GỒ0 và 4 mơl H 20 Xj,

mol C 0 2 và y 1 mol H 20

+3

0,1 mol an k an tạo ra

CẤ

P2

= 0,4

1 mol anken tạo ra 3 riiol C 0 2 và 3 moỊ H 20 3 0,05 ^ x 2 = - ị -- - 0,15 ;

•y 2 =

-L

Í-



A

0,05 mol anken tạo ra x 2 mol C 0 2 và y2 mol H 20

Tổng số mol H 20 SS hay 0,55.18 = 9,9g.

+ x2= 0,3 + 0,15

= 0,45

+ y 2 = 0,4 + 0,15 = 0,55

ðối với các hỗn hợp khác, ta cũng thu ñược kết quả tương tự.

ƯỠ

NG

TO ÁN

Vậy tổng số moi C 0 2 - x | hay 0,45.22,4 = 10,08/.

3.0,05 ị ~ - °>15

ID

Cách 2 : Tổng q u át

... _

BỒ

n 2n+2

Ip o,

_____

___

_

nC02 + (n-fr 1) H20

(4)

276

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Ill

2m

37)1 : •' 1 °

mCO,z + liiH^O tL

(5)

Theo các phản ứng (4, 5).

.

.Q UY

I mol ankan tạo thành Ĩ1 mol C 0 7 và (n + 1) mol H 20 • Bjggs 0,1 mol ankan tạo thành 0,1'n mol C 0 2 và 0 ,l(n + l) mol H20 mỊỊkỵằ 1 mol anken tạo thàn h m mol C 0 2 va m mol H 20

NH ƠN

C H . ,

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

So lit C 0 2 = 0,45.22,4 = 10,08/ Tổng số mòl H 2Q - 0,1 (n + 1) + 0,05m =

HƯ NG

ĐẠ O

TP

0,05 mol anken tạo thành 0,05 mol CO., và 0,05 mol H 20 . Éịộ ñó tổng số .mol CO-, = 0 ,ln + 0,0.5m. = 0,05(2n + m) = ; = 0,05.9 = 0,45.

ẦN

= 0 ,05(2n-f ill) + 0,1 == 0,05.9 + 0,1 == 0,55.

TR

Khối lượng H 20 = 0,55.18 = 9,9g.

B

333. Cách 1 :

P2

+3

10

00

gp a) Gìả sử công thức phân tử của hiñrocạ.cbon là : c H . Khi §éó tia lửa ñĩện, hỉñrốcacbon ñố tác dụng với oxi (cháy) .theo Plphươĩig trìn h tổng qụát sau ñây : xCO

| | h 20

(1 )

CẤ

CxHy +.(x. + ^ ) 0 2

TO ÁN

-L

Í-



A

Theo ñầu bài, lượng oxi dung dư nên sau phản ứng (1) thì Jư ợn g khí hiñrocacbon ñã phàn ứng hoàn toàn. Làm cho hơl 'luíởc ngưng tụ, th ể tíeh hỗn hợp khí giảm ñi 30ml, ññ chính Ịỉà th ể tích hơi nước tạo thành sau phản ứng. Khi cho hỗn hợp pkhí còn lại ñi qua (sục qua) dung dịch KOH th ì khí C 0 2 bị IK O H hấp th ụ hoàn toàn theo phương trình phận ứng : If-.: '■ (2) K 2C 0 3 + H20 C0 2 + 2KOH

ƯỠ

NG

Như vậy th ể tích hỗn hợp giảm ñi (lần thứ hai) là do G0 2 % bị dung dịch KOH hấp thụ. Nói cách khác th ề tích khí c ỏ 2 tạo ữ thành saụ p h ản .ứ n g là 40ml.

BỒ

ID

Vậy 10ml c H khi cháy toận toàn trong oxi cho; ta lOml khí C 0 2 và 30ml hơi nước. , . .. .. ;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

277

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

T ừ phương trìn h phản ứng (1) ta tháy : 1 mol C H khi cháy y h o à n toàn trong oxi cho ta X mol c o , và mol H 2 0. Ba thành

1 ĩã

X

y/2

-

.Q UY

p h ầ n ấy ñểu à th ể khí bay hơi nên ta có th ể xác lập ñược ti lệ th ứ c như sau : ,

TP

= 40 = 30 ’ ta t 1 ñược x = 4 vả y “ 6 ‘

ĐẠ O

Cạch 2 :

ẦN

HƯ NG

Theo dữ kiện và ñiều kiện của ñầu bài ta có th ể áp dụng ñ ịn h luật Avôgadi^ô ñể giải. Theo ñịnh luật ñó từ tỉ số giữa số m o l của các khí (bay hơi) tham gia phản ứng và sản phẩm phản ứ n g có th ể suy ra tỉ lệ về th ể tích giữa các khí tham gia phản ứ n g và sàn phẩm phản ứng (và ngược lại) nên ta có :

TR

CxHy + ( x + ^ ) 0 2 - x C 0 2 + | h 20

(3)

10

00

B

y y 1 mol + (x + — )mol —♦ X mol + 7" moỊ 4 2

P2

+3

hay :

A

yới V = 10ml





CẤ

1 Vml + (x +

4

)Vml

X Vml + 77 Vml 2

C XHy ta ñược lO.xml CO- I và 10— 2•ml H ,0 . *

-L

Í-

— BỊết th ể tích khí CO-, tạo th ành sau phản ứng là 10ml (do K O H hấp thụ), vậy lQx == 40 -J* X = 4. *

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

Biết th ể tích hơi nước lậ 30ml. Vậy l o | = 3 0 - * y = 6.

V ậy công thức p h â n .tử của hiñroeacbon là C4H 6.

b ) ứng với công thức phân tử cñ 4 ñổng phần mạch thẳng n h ư sau : r— c hai ñổng phân tro n g phân

278

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

tử cố 1 nối ba là :

J

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

c h 3 - c s c - CỈI 3 CH = c - CH2 - CH3. Có hai ñổng phân trong phân tử cñ hai nối ñôi là :

.Q UY

CH 2 = CH - CH = CH 2

TP

CH2 = c = CH - CH3

ĐẠ O

334, Gọi công thức phân tử cửa hợp chất hữu cơ là C H Br ; KLPT của hợp chất M == —|Yq ị = 1 8 8 .

ẦN

N hư vậy (12 4- 2 + 80)n = 188, do ñó n = 2.

HƯ NG

- Có th ể tìm công thủc ñơn giản nhất theo m ột trong 3 cách ñầu ởbài tậ p số 326, ta có X : y : z = 1 : 2 :1, tức là(CH 2Br) .

TR

Vậy công thức phân tử là C2ì ỉ 4Br2.

- Có thể tìm trực tiếp công thức phấn tử theo cách 4 ở bài 326 :

10

00

B

, 188 . 12,8 Sô nguyên tử cacbon = " ĩã õ y ọ = 2 ,

P2

+3

188.2,1 Số nguyên tử hiñro = " ■QỶ ' ~ 4,

A

CẤ

, 188.85,5 Sô nguyên tử brom * --- - - = 2.



Vậy công thức phân tử là C2H 4Br 2 H

H

-L

a)

Í-

ứ n g với công thức phân tử C 2H 4Br 2 có 2 công thức cấu tạo : hay BrCH, - CELBr ;





NG

I

TO ÁN

Br - G - C - Br

H

ƯỠ

b)

- c - Br hay CH. I 5 Br

- CHBr 2 i

BỒ

ID

ĩị - c I H

H

279

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Tà có thệ’ ñiều chế hai chát ñd bằng các phản ứn sau ñây :

.Q UY

a) CH 2 = 'CH , + Br 2 -> BrCH 2 - CH.,Br b) CH = CH + HBr ^ CH, = CHBr axetilen

TP

C H , = CH Br + H B r -* C H 3 .- C H Br,

ĐẠ O

335. a) KLPT của A : Số mol AgNO^ ñã dùng :

HƯ NG

M = '28.2,5 - 70 ñ.v.c

ẦN

0,30.100 V , = 0,03 moi 1000 ... :

TR

Số niol AgNOg tác dụng yới NaCl .

00

B

ỒÓỚ.5Q , W = ° ’ơ lW ữ l

+3

10

Số mol A gN 0 3 ñã oxi hóa A 0,03 - 0,01 = 0,02 mol.

CẤ

X (NH3) _ R(CHO) + 2 nAgN 0 3 —— R(CQQNHij) 4-2nAg 1 moi

2n tnol A gN0 3

0,01 mọi

0,02 mol ÁgN0 3

Í-



A

-

P2

Theo ñầu bài thì A chỉ CO thể là ĩtìặt aiiñehiit R(CHO)n

Thể tích hiñro (ño ở ñktc) tham gia phản ứng lầ : -

NG

TO ÁN

-L

Ta siiy r á TỊ = 1. Vậy A ìà hợp chất cổ chứa ĩriột nhổĩiỊ CHỎ. Công thức RCHO. Cần xác ñịnh R.

^ W c 0 “ T ,p lo

= 1.12 _2.273 273.1

4

-

oh

t ;

-



ƯỠ

Ni

BỒ

ID

R - CH = 0 + ụ 2

E - ch2

1 mol

1 moi hay 22,4/

2.3,5g

2,24/ H 2

.r

H2

280;

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

Theo ñề bài thỉ 3,5g Ạ phản ứng với 2,241. ðiểu ñó có nghĩà là.ngoài nhóm chức anñehỉit - CHO trong phân tử chất A còn phải cố nối ñồi, nối cách khác A là một hiñro chưà no cồ m ôt nối ñồi ở gốc R. Cn H 2, n - 1. - . C HO- = 7 0 12 n + 2n - i = 42, tức là n = 3.

Công thức của ariñehiit là C3H5CH = o CH 2 = CH

HƯ NG

Các công thức cấu tạo cố th ể cd : CHv - C H = o

ẦN

CH 3 - CH = CH - CH = 0 o

TR

CH 2 = c - CH

ĐẠ O

hay

TP

CnH2n_ j = 70 - (12 + 1 + 16).

B

CH,

.

P2

A

+3

X 3H 5 - CH = o + 2H 2

10

00

b) Sản phẩm cộng hiñro vào anñehiit là rượu B sinh ra theo '-phương trìn h phản ứng : C3H 7CH2OH B

CẤ

Phản ứng của B với CHgCOOH.

3^6 mol. 60

-L

Í-

hay



A

CH.,COOH + C,H 7CH,OH — CH~COOCH~CLCL + H ,0 660g Ọg T* có 74g Í16g

Ổ,05 mol

0,05 mol

TO ÁN

0,06 mol

3,5 mol 70

5,8.80 s= 4,64g éste 100

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Trong phản ứng este hốa này người ta ñã dừng dư CHgCOOH. Vậy từ 0,05 moi rượu ta có th ể ñược ñ a lậ 0,05 m oi hay ià %8 g este. Nếu hiệú suẩt ñ ạt 80% ta sẽ chỉ ñược :

336. a) Các khí (hơi) trong cùng ñiều kiện có th ể tích như ha u' t h ì cũng cố số moỉ bang nhau. 281

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

0,535

i

NH ƠN

i — — = 7T Jiio] oxi

.Q UY

Vây : 1g A ứng với ~ r mol A. Suy ra KLPT của A bằng 60 ñ.v.c oO B iế t A là axit no ñơn chức, ta có : COOH = 45

do ñổ

CnH 2n+1 = 60 - 45 = 15

V ậy n = 1. ð ó là axit axetic CH3COỌH.

HƯ NG

vi

TP

60

ĐẠ O

c nHL,2n+1 X1 - COOH =

ẦN

b) Các phương trìn h phản ứng :

TR

Tác dụng vối kim loại :

+ M -> M(CH3COOH)2 + H 2 f

6 CH3 COOIÍ

+ 2M’

B

2 CH3 COOH

00

2M’(CH3 COOH)3 + 3H2 1

(1) (2)

10

Thủy phân este ñược rượu c H2m+1OH và axit axetic :

P2

+3

CH 3COOCmH2iw, + H 20 - CH3COOH + CmH2m+ ,OH (3)

CẤ

Trung hòa axit :

CH 3COOH + NaOH + CH3COONa + H20

(-4)



A

X à phòng hña este :

Í-

CH3COOCmH 2mM + NaOH -» CHjCOONa + CmH2mtlỠH (5)

-L

c) Xác ñịnh KLPT của kim loại :

NG

TO ÁN

Gọi X, y là số ganĩ.M và M’ tro n g hỗn hợp ;M và 3M Ịà KL.PT của chúng. Tk có :

*

y

_ 3

M ' m

ƯỠ ID

X + y = 5,4

BỒ

do ñó :

Dựa theo (1) và (2) ta cñ :

282 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

2,7 3..2,7 2,7 2,7 Z11 + _ riL + ZLL = 0 45 M 2.3M M 2M ’

ñ) Công thức cấu tạo của este :

0,5.20 10^

ĐẠ O

TP

Theo (3) và (4) mỗi moi este bị thủy phân sinh ra m ột mol !*sit tự do và do ñố cẩn 1 moỉ NaOH ñể tru n g hòa, số moi ñã fàùng ñể trun g hòa bằng mol este ñã bị thủy phân :

.Q UY

Do ñó M = 9 (berili) và 3M = 27 (nhôm),

HƯ NG

0,01 moi,

SỐ rnol este tham gia xà phòng hóa

B

Số mol este ban ñầu (chưa thủy phân) :

TR

ẦN

0,5.300 . 1000 = 0>15mol>

00

0,15 + 0,01 = 0,16 mol

+3

10

Phân, tử lượng của estẹ :

CẤ

P2

18,56.1 = 116. 0,16

Ta có th ể viết :



A

CH3COOCmH2nwl = 116

Í-

5 9 + 1 2 m + 2 m + 1 = 1 1 6 — m = 4.

-L

Cống thức của este : CH3CỌOG4H 9

TO ÁN

Các công thúc cấu tạo có thể cñ của este :

CH3COO - CH2 - CH2 - :CH2- CHj

NG

CHjCOO - CH - CH2 - CH3

ch3

ID

ƯỠ

CH 3COO - CH , - CH(CH 3>2, CH3COOC(CH3)3.

BỒ

e) Công thức cấu tạo của rượu. Tương ứng với các cấu tạo ..trên của este ta cố các công thức của rượu. CH3 - CH2 - CH2 - CH2 - OH, 283

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

TP

.Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

Trong ñó chỉ có (C H ,), CH - CH, - OH là Gổ th ể bị oxi hóa sinh ra anñehit m ạch nhánh như ñã nêu trong bài.

HƯ NG

337. Thể tích khí còn lại (N 2 + c o , ) là 0,5G lít hay 0,56 = 0,025 mol 2-2,4

ẦN

Vậy lượng nước bị ngưng tụ = 0}0fí - 0 ,0 2 5 = 0,035 mol

TR

(hoặc tính theo 1,344 - 0,56 = 0,784 lít)

B

Gọi n là số moi C 0 2 trong hỗn hợp với N2, ta cố :

10

00

44n + 28(0,025 —n) M = 20,4.2 = 40,8 = o W ~ - 2

+3

Giải ra có Ĩ1 = 0,02, vậy số mol N 2 — 0,025 - 0,02 =5 0,005.

P2

Tính số mol oxi : Theo ñịnh luật bảo toàn khối lượng thì

CẤ

lựợng 0X1 trong X + oxi dùng ñể ñốt = lượng oxi trọng C 0 2 +

lượng oxi tro ng nước :



A

0,616 lượng oxi trong X = 0,02.32 4- 0,035.16 - 22 4

ƯỠ ID BỒ



Gọỉ công thức cùa X là C H 0 N t ta có : X :y :z :t= 0,02 : 0,035.2 : 0,01.2 : 0,005.2 = 0,02

NG

TO ÁN

-L

Í-

0,32 hay 32 = 0,01

~

0,07 : 0,02 : 0,01

= 2 :7 :2 : 1 •Vậy công thức phân tử của X là C 2I i 7P 2N. Vì X cố thể tác dụng với axit cũng như bazơ nẽn X có thể là a:dt am in hoặc rượu ña chức nhưng công thức phân tử không phù hợp, do ñổ X phải là muối amoni : CH-. - COONH, :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CH 3 - C 0Õ N I1J + HCl -> OIL, - CO,OH + N H / 'l

338. 1 . Gọi công thức của A là CxNa o

.Q UY

CM3 - COONH4 + NaOH -> CHj. - COONa + N H 3 + H , 0

ta có :

TP

A + 0 2 — Na2CQ3+ C 0 2

ĐẠ O

0,528

x = W + « = 0,024 1.272 V = 2 " = 0 024 y 10G ’ 1 ,6 0 3 - 0 ,0 2 4 .1 2 -0 ,0 2 4 .2 3 -------i----- — = 0,048 lo

ẦN

z =

HƯ NG

1,272

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TR

X : y : z = 0 ,0 2 4 : 0 ,0 2 4 : 0 ,0 4 8 = 1 : 1 : 2

B

- Công thức ñơn giản nhất của A là (CNaO^)

10

00

(Có th ể tìm công thức giản nhất theo bất cứ cách nào khác, như theo khối lượng c, Na, 0...).

P2

+3

, Vì A tác ñụng vãi HC1 cho ta axit 2 lần axit (cñ 2 nhóm COOH, nghỉa là cố 4 nguyên tử oxi) do ñó n phải bằng 2.

o ý \

o hay NaOOC - COONa

Í-

Na - o

/

c - c

-L

*



A

CẤ

Vậy công thức phân tử của A là C2N ao0 4. Vì là muối của axit 2 lẩn axit, nên công thức cấu tạo như sau : • ■

o - Na

TO ÁN

2. Vì B là axit 2 lần axit HOOC - C 0 0 H (H 2C20 4) nên khi tác dụng với hỗn hợp CH3ƠH và C2H 5OH th ể tạo thàn.h 5 este sau :

ƯỠ

NG

C H 3OOC - COOH ; CH 3OOC - COOCH 3 ;

BỒ

ID



C2HsOOC - COOH ; C2íỉ5OOC - COOC~H5 ; c h 3o o c - COOC2H5.

3. Các phản ứ n g .

M n0 2 + H 2c 20 4 + H 2S 0 4

MnS0 4 + 2CO, + 2H20

(1) 2 So

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

2KM-nỡ 4 + 5HsC 20 4 +■3H 2S 0 4 ->

. Iv2S 0 4 + 2M nS0 4 + 10C0 2 + 8 H .fi (2)

~ ^ n'KMnO( -

.Q UY

152.0,025 "■ °>Ở3Ổ

1006

; v

TP

1,71 ' 90 = ° ’019

ĐẠ O

T ín h :

Ặ nvx, n = KMnO



2

o2 0,0038

=

So mol B tác dụng với MnO-, ;

HƯ NG

Số moỉ B tác dựng'với K M n0 4 :

0,0095.

TR

ẦN

n M n0 = 0,019 - 0,0095 = 0,0095

00

B

w . 0,0095.7.100 „ V â y % M nO , = = 87% u u,u

10

(có thể tín h theo khối lượng các cliất) . a) Lựợng NaOH cần ñể thủy phân là :

P2

+3

339.

X

CẤ

45,5.1.1,1.10 100 100 ■ 125 “



A

Ta có :

g'

R - COOR’ + N aOII -* RCOONa + R ’OH

-L

Í-

cứ (E + R ’ + 44)

TO ÁN

.7,4 g

Từ

ñó

(1)

este tác ñụng với 40g NaOH. este tác dụng với 4g NaOH.

ta CQ :R

+ R ’ — 74 - 44

= 30

BỒ

ID

ƯỠ

NG

N ế u cạc gốc no thì ta có : ©

C n H 2_n+ . l, + c n .H 2n , ,+ l-

14n + 1 + Ì4 n ’ + Ị

30

80—» n + n ’ =3- 2 .

N T ếu Ĩ1 = 0 t h ì n ' ■= 2, t a c ó :



o H ' C - o - C,H_. (C3Hồ0 2) etyl'fom iat.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Nếu n = 1 till n' - 1 -» CH J - c - o - CH.J (C.H36 O2'J 3 nietyl axetat •và n ’ không thể bằng o vì ñó là axit.

Cứ 74g

3 ,5 ơ

2 ->

chất A tạo thành

3 C0

2 + 3 H zO

3 mốl c o ,

HƯ NG

C3H60 2 +

'

ĐẠ O

b) P hản ứng ñốt cháy :

TP

.Q UY

Rượu R ’OH khôìig phải là rượu no, vì không no thì không th ể thỏa mãn ñiều kiện R + R ’ = 30 ; vì n và n ’ là sô' nguyên.

3.1,48

1,48g chất A tạo thành

moi

CaC0 3 ị + H 20

(3 )

TR

CaíOH)2 + C 0 2

ẦN

Khi cho CO, tác dụng với nước vôi có các phản ứng :

10

00

2,96 * Số moi Ca(OH), là ~777~ - 0,04 mol. z /4

(4)

B

CàC 0 3 + C 0 2 + H20 + Ca(H C0 3)2 tan

P2

+3

Theo phản ứng (3) cố 0,04 mol C aC 0 3 : lượng C 0 2 dư 'ñể thực hiện phản ứng (4) : , •

CẤ

0,06 - 0,04 = 0,02 mol,



A

Vậy lừợng kết tủ a của C aC 0 3 còn lại là : 0,04 - 0,02 = 0,02 mol

-L

Í-

So gam kết tủ a : 0,02.100 s=. 2g CaCOg

TO ÁN

c) l,4 8g chất A ở ñktc chiếm th ể tích X t é M Ẽ = 0,448/ = 488cm3 - ■

1.0,448 0,75 V . 273 “ 273 + 136,5

T7 ~

° ’8 9 6 /-

BỒ

ID

ƯỠ

NG

l-v _ _ P 0VU Ap dung công thức : — — — ta có o

Vậy : V — Ồ96cm3. 287

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

ĩỉ'40. 1, Xác ñịnh còng thức phàn tử của A. (Có thể tìm qua công thức ñợn giản nhất, theo phủn ứng ñớt chảy, theo phương pháp ñại số. Dưới ñây lậ phương pháp tìm trực tiếp công thứồ phân tử). * , . ^ nguyên tử c

2,016.188

•= 9;

ĐẠ O

_

TP

KLPT của Ẩ = 11,75.16 = 188



16 ’

HƯ NG

1,44.188.2 Số ngiiyên tử H = ~~f gã X8 ~ =

-

■ 188 —9 .1 2 " 16.1 Sô nguyên tử o = — —— —------ ; = 4 ;

ẦN

Công thức phân tử cửa A là C 9H jó0 4

;

TR

2 ) Vì. khi thủy phân bằng xút ta thu ñược rượu và muối, nên

CẤ

P2

+3

10

00

B

A phải là este và vì ñược hỗn hợp 2 rứợu nên A phải là este 2 lần vá chứa 2 gốc rượu khác nhaụ. Vì ñổng phân nhóm chức của este là axit nên công thức trê n cñ thể viết thành dạng axit C7H 14(COQH)2. Gốc C 7H 14 = hóa trị II, nò, do ññ rượu và axit trong este phải no. Có th ể mô tả công thức ,cấu tạò của ẹste và phản ứng thủy phân như sau :



A

P o f t m n - 0 0 C7„-mC 0 0 - CnH 2„t l + 2 NaOH • NaOOC - (CH2V m COÒNa + CnH2w lOH + CmH2lwlOH ' 9,4 Như vậy khi thủy phân 9,4g tức = 0,05 m oi estẹ ta thu

Í-

lo o

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

ñược 0,05 moi mỗi rượạ. do ññ ta cñ biểu thức (14n + 18) 0,05 + (14m. + 18) 0,05 = 3,9. Rut ra : n + m — 3, Vậy chỉ có th ể cổ 1 nghiệm duy n h ấ t M — 1 và m = 2 , nghĩa Là rượu CHgOH và C 2H 5OH. CcVìg thức cấu tạo càa A là : CH 3OOC - (CH 2)4 - C 0 0 C 2H 5 metyletyl añipat.

341. a) Gọi công thức của chất A là c H 0 , KLPT của chất A bằng 73.2 = 146. y Có th ể tìm X, y, Z theo .số gam c, H, o hoặc số moi CỌ2, ĩ l 20 hoặc theo phương trinh ñốt cháy (xem bài tập 327), '288

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Công thức phân tử chát A là : C(.H j.()0 4.

R - c o o - C2H5 + 2KOH

ĐẠ O

C2H5 - o o c

TP

.Q UY

• b) Cháit À.thuy. phân cho'rượu.' Vậy n o . phải là este. Vì 0,1 mol este cho 0,2 mol rượu. Vậy este ñó phải là este của axit 2 lần axit. Dọ ñó công thức tổng quát của este và phản ứng thủy phân như sau :

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

K - o o c - R - COOK + 2 C 2H5OH

HƯ NG

Tính gốc R :

R - 146 - 2 (COOC2H5) = 146 -2 .7 3 = 0

. Vậy công thức cấụ tạo eủa chất A là :

TR

ẦN

Ọ Ọ II Ti c 2h 5 - 0 - C - C - 0 - c 2h 5

B

c) Phản ứng giữa K M n0 4 và muối B.

00

2K M n0 4 + 5K 2C20 4 + 8H 2S 0 4 -*

10

6K 2S 0 4 + 2M nS0 4 + 10C0 2 1 + 8H 20

P2

+3

Tk thấy cứ 5 mol muối tảc dụng với 2 mol K M n04> 2 0 1

= 0 ,0 4 .mõi K M n04.

CẤ

Vậy 0,1 mól mụối tác dụng vội

VO 1



A

Số ml dung dịch K M n0 4 phải dùng là

V = 400mỉ

Í-

hay

= 0,04

TO ÁN

-L

342. Tính thể tích hơi este theo ñktc : 1,840.273

3

0 “ (273 + 136,5) = 560cm

_____ KLPT của este M =

22

Oị Uỉỉo

— 88

BỒ

ID

ƯỠ

NG

m , 0,560 Vậy tống sô mol este = 9 = 0,025.

Có th ể biểu diễn công tỉiức của các ẹste là Rj - COOR’j ; và R 2 - COOR’2 ; trong ñó RJ + R’j = K2 + R ’2 = 88 - 44 = 44. 289

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

GiA s ử lỉị v.ì-R-ị ỉl(ỉ ỉ-.-i có c n 2ịưi -r Cn,H2iừl = 14n + 1 + 14r / + 1 ~ M iiíry 11 -h n' — s. N ghĩa là hỗn hợp Acó thể ,lầ 2 tr o n g 8 ostẹ sau HCOOC 3 H7, CH3 - CỚOC2H- và C7H s • - COOCH;r Các phản ứng thủy phần : HCOOCvH7 + NaOH -*H CO O Na + G3H?OH

TP

C H 3COOC,H 5 + NaOH — CHjCOONa + C2HgOH

(2) • (3)

ĐẠ O

C2 P. .COOCH 3 + NaOH ^ C,H5COỔNa + CH 3OH

( 1)

1 0 0 . 12.20

HƯ NG

S ố moỉ NaỌH ñă dims: ~~~~~ 7~~ = 0,6‘. Theo (1,2) hoăc (3) 100.40 mol NaOH - số mol írổte — ọ,3i Do ño lượng NaOH dư = 0,6 - 0,3 = 0 ,3 moi hay 40.0.3 — 12g.

ẦN

N h ư vậy khối lượng muối = 33,8 - 12 - 21,8 g.

TR

C ách 1 : Xét. từng cặp :

00

B

1) H C O O C 3H 7 và C H 3C 0 0 C 2H 5. : Ctọì Xj, y 1 là số mol của cằc ch ất này, ta có :

Xj + y l C2H 6

P2

(4)

CẤ

(hoặc C2R 4 + H 2~-> C2H 6)

A

C0H 2 4-2Br 2 ~> C2H 2Br 4



C.Jh" +;Bỵ2

",

C^HịẸr.?.. .



(5) (6 )'

-L

Í-

Cách 1 : Tổng khối lương H -jL '+ C.,H, trong 1/2 hỗn hơp X ■jL im

TO ÁN

b ằ n g —(0.06,2 + 0,04.28) — 0,ỗ8g. Ẩi

ƯỠ

NG

Khôi lượng hỗn hợp khí (M = 4,5.2 = 9) ñi ra khỏi bình ■ 0,448.9 ■ ' bằnể 22 4 ~ ° ’18S' , ^ -

Vậy khối lượng bình nước broiìi tăn g : 0,58 - 0,18 — 0,4g. - ", , ' 0,448 Cách 2 : So'nio). khí m khỏi bính

ID BỒ

"

•G-ọi n., lồ số moi C,,H. tii có ;

“ ■ -V /. 0,02 và-M = 4,5.2 = 9. '

302 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

30ỉì5 + M

Giải ra ta có :

11^

2 (0 , 0 2

....... -

9 ,-

-i-iVj)



= 0,005 và n'H = 0,02 - 0,005 == 0,015

.Q UY

2

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

0,06 4 sô' mol H 2 ñã phản ứng = —— - 0,015 = 0,015 vì cố 0,005 mol 80

mol H 2 thaỉìì gia ph ản ửĩig (3) — ĩì.., H =s

ĐẠ O

2 C 0 2 + 2H20 + 3,502.-*■ 2C 0 2 + 3H./3

CẤ

• (1 0 )



A

Cách 1 '■ Vì tổng lượng H vằ C trong các hỗn hợp không ñổi và cháy th àn h II20 và c o ^ nên ta có :

- Tống^số mo] .ELQ - n ỊT f *v.u ~ 0,03.+ 0,02 = 0,05 ? 1 ..

: '

Í-

11)

0^04

-L

- Tổng sổ mol C 0 2 = .2hc l ì - ^ 2. 0,02 t

■■■•

___ ;

TO ÁN

■ . 1 ,6 8 . ■ . - Tổng số Iíioi 0-, = ■ ■

1

- 0,075,

' :

' - ‘



—n H o “ n c o



V ''

■■ 0,05 , ' 0,075 - ~ ~ ~ ~ 0,01 = 0,01. . -

ID

ƯỠ

NG

- T ông SÔ mơl 0 2 còn ■.=. nQ

;

BỒ

Vậy tổ ng số mol khí tro n g bình bằng 0 , 0 5 -f-0,04 -í-0 ,0 ! — 0,1.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

'

-

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Theo phương trìn h trạn g thái t a -C Ó v

1.0,1.22,4 27.3

:

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

PẢ

273 + 109,2

8,

9, 10 bằng :

TP

Cách 2 : Tổng số moi H 20 theo 7,

.Q UY

Giải ra có- p = 0*781 ạtm

^

,

Tổng số mol 0

4- r =

7

z

% Ị0 bằng :

TJ ) - 2.h„ „ ñầu = 2.0,02 = 0,04, 76 V? 1,68 = 0,075, 22,4

ẦN

2(n,, u . + n „ „

8,

HƯ NG

Tổng số moi C 0 2 theo

ĐẠ O

n,, + n c,.., + 2n,-. „ + 3ii_ _ — 11, 2h 2 c 2h 4 c 2h . - = 0,015 + 0,01 + 2.0,005 + 3.0,005 = 0,05.

TR

Tổng so mol 0 2 ñã phản ứng 7,

8,

9, 10 bang :

00

B

= Ó,5nH; + 2,5nCA + 3nCA + 3,5nCA

10

= 0 ,5.0,0 15 + 2,5.0,01 + 3 .0,005 + 3,5.0,005 = 0,065.

P2

+3

Vậy số mol 0 2 còn — 0,075 - 0,065 == 0,ÒỊ và tiếp tục giải như cách 1 .

A

CẤ

352. a) Khối lượng axit cd trong một lít bằng . 1,0498.1000 = 1049,8g.

-L

Í-



Vì Mc h Co o h “ CM = M

n®n n°nể ñộ moi của axit bằng 1049,8 . - 17,49M. 60

.. '

NG

TO ÁN

b) Gội V là số m? a;ñt cẩn 'ỈỈLy. v ì s>ố mol cần lấy phải bằng số mol axit có trorii. 21 dting' dịch, nê:i ta có :

ƯỠ

c)

1000

' 2000.0,1 ,

^

1000

Trong dung dịch axit

.

hay

a x e t ic p h â n

_ _

,

“ 11,43ml. l i n h ư Sà--*

CH 3COOH ^ H+ + CH 3COO'

ID BỒ

V. 17,49

Vi chỉ có 1% áxit phân li, nên

nồng

ñộ ion H+ bằng :

304

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

NH ƠN

. -^ 7 = 0,001 = 10"3 mol/1

0,1

Do ñó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

luu

pH = -lgtH* ] = - lglO’ 3 = 3.

___ dp

Phản ứng ñiện phân : 2H20 — * 2H2 t + 0 9 f

HƯ NG

Na2SO,

28,8

.

Cách 1 : Số moi

TP

'

ĐẠ O

^ C 2íỉ 3COOH ® ^

.Q UY

353. Phản ứng hiñro hóa : CH2 = CH - COOH + H2 CH3 - CH2 - COOH

= số mol axit =

0,4

t = 8 giờ

B

axit cần 2g hiñro

P2

+3

Cách 2 : Cứ72g

10

Rút ra

’■

00

'”h. It 2,68 .t M,. - nY ~ 2.26,8

TR

ẦN

Theo ñịnh luật Faraday ta có số mol hiñrò.

CẤ

28.8g axit cần X g hiñro 2.28,8

T2

-a

= 0,8g

A

x=

Í-



Theo ñịnh luật Farañâý ta cộ số gam hiñro 0,8

” 2.26,8

t. = 8 giờ.

TO ÁN

Rút ra

-L

mH, -

2 .2 ,6 S i

ƯỠ

NG

354. Phản ứng ñốt cháy xăng : C6H 14 + 9,502 6C02 4- 7H20 a) Theo phản ứng, tỉ lệ thể tích xầĩìg : oxi = I : 9,5 mà oxi

ID

chiếm — thể tích không khí, nên tỉ iệ xấng : khổng khí -

BỒ

= 1 : 9,5.5 = 1 : 47,5.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

305

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

lg C H 14

cần X

.Q UY

C6H !4 cần 9,5.22,4.5/ không khí x ỉ . không khí

■=

'9,5.22,4.5 =

86

TP

86g

12,51 ’

ðể ñ ổ i cháy Ig xăng can 12,5/ k h ô ng •khí.

HƯ NG

355. 1. P h ản ứng ñốL chá}'' :

ĐẠ O

ðốt

NH ƠN

b) M --= ' ■ ' . , 1-1 Theo p h ả n ứng :

' C2H 6 + 3,5Ó2:--> 2CO2 + 3H2Ọ 8 C 0 , + 4H 20

ñem ñốt cháy, theo (1, 2) (a) -

3x -f".4y — 1.5

(b)

10

00

2x+ 3y= ll/ :X = 1 vùy

CẤ

, 1100 C.,EL chiếm -1 ~+ 73~ = 25% 2 6

-

;

C 3H8 chiếm 100 - 25 -• 75%'



A



Wỉ, -m

= 3, tức,

P2

+3

Giải r a ta có

(2 )

,

TR



B

Gọi X, y là số mol C,H ta có :

ẦN

C3Í-18 + 5 0 ,

(1)

2. C ác phản ứng ;

(3)

-L

Í-

c 2 h 6 - c 2h., + H ,

TO ÁN

C3H8 Giả s ử ban,.ñầu cổ súất p h á n ứng.

1

(4) + H, moi C 0H ó?và 3 rrtoi C3Hg và h là hiệu

NG

Cách 1 : Sau phản ứng (3, 4), số mol của các ch.

BỒ

ID

ƯỠ

'ỊV rr



- nH =■ h l

*v 2.11'1 ~ (i~h)

5

n c fỉó' ~

11

h.3 ;

Mìư v n y Kl’PT của hỗn hơp kịìí sau phản ứng là

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

M =- T.S;fj~ :-rìh + 2,

2'; " • i'3 xCO,, +

x K 20

.

(3)

P2

c

c á c a x it là

:

Q = 14y + 32

Í-

p = 14X + 32 ;



của

(4 > onKLP

A

CẤ

CyH 2y° 2 + (1-5y - 1 ) 0 2 y c 0 2 + yH 2° Số mol của các axit trong l,94g hổn hợr là n, rn ■;

-L

T heo câu (1) và các phản ứng (3,4) ta cổ

0,06.1,94

TO ÁN

n + m -

3 33 - = 0,03

Iì(14x + 32) + m(14y + 32)--" 1,94

NG

Hoậc : 14(nx + my) + 32(n + m) ==• 1,94

(fi)

(h)

(tí’)

ƯỠ

Từ (a) và (b) ta có :

BỒ

ID

1 ,9 4 -3 2 .0 ,0 3 ■ =0,07 (c) 14 Theo (hy, ('4 ) tong' số moỉ oxi cẩn ñể ñốt cháy :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

N = n (l ,5x -

1)

+

111( 1 ,5y

- ụ

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

N = l,5(n x + my) - (m + in)

(d)

.Q UY

T hế (a), (b) vào (d) ta C.Ó : N = 0,075.

Vậy sốlít oxi cẩn ñể ñốt cháy 1,94g hỗn hợp 2 axỉt bằng : 1 , 6 8 /;

TP

0,075.22,4 =

36-1. ð ặt eông thức nhân tử của 2 rượu ñổng ñẳng với rượu

HƯ NG

ĐẠ O

metylic là CnH2ntlOH và CmH2mt|OH. a) Các rượu ñồ bị oxi hóa thành các axit tương ứng theo sơ ñổ sau

TR

ẦN

CnH2n+,OH— - C nH2n_1C00H + H20

(1)

ẦN

C H ,O H ~ (CHOH )4 - CHO + 2AgNO,

00

icn men

B

TR

-* CH2OH - (CHO H)4 - .COOMHị + 2NH jNO. + 2 A g i (1) (2)

10

■C M , 0 A---------—* 2 C ,H -OH + 2CO, f L■ òh

o

12

ò

■■=

1 8 0

;■ M A g =

+3

c

°

.

1 0 8

'

M

>5

O H

=

4 6

P2

M

'36

■ _ — 0,2 moi CỏH.pOr tạo thành 2.0,2 - 0,4 mol

A

3 6 g hay

CẤ

T h eo các-phản ững (1,2) ta có :

TO ÁN

-L

Í-



háy 0,4.103 — 43.2g Ag. N hưng v i hiệu suất. 75% nên lượng Ag thực tế thu ñường bằng : 43,2. 75 100

32 42'

BỒ

ID

ƯỠ

NG

T h e o phản ứng (2 ) : 3ổ 3-6£ ha}' ỳ— — 0,2 mol C(.H j20 () tạo ra 2.0,2 = 0,4 hay

0.4 4 6 Í8,4g- C ,H 5OH và 2.0,2 - 0 ,4 ' moỉ hay : 0.4.2£.4 - 8,06/ 'ÒÒ0. N hưng vì hiệu su ất phản ứng 80% nên ca có

213

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

a) Phản ứng C H , C H , 01 r -í- C u Q -* C H .,C H O + Cu + H , 0 .

J>

Gọi II

J.

3

2

TP



'

Ò,9Ổ.S0 ÌQQ~~ - Ố:'i6g.

lả sô’ mol rư ợ u c òn lại, r ; , là sô' lìiol r ư ợ u bị oxi her

ĐẠ O

303.

t-K~g

.Q UY

Khí cacbonic :

.. -

NH ƠN

' I..84.80' ,

R ư ợ u tìtylie : '-

báng sỗ mol H-,0 tạo thành , bàng 30 moi. CH'.,CHO' tạo thành. 2

Na — 2CH:JCH, ÒNa +. H ,T

2H20 + 2 Na -* 2NaOIi + H, f •

(2 )

HƯ NG

2CH 3 - CH,OH +

(3)

CH~ - CHO +. 2AgN03-ỉ- 3NR3 -f H p — r.EL - COONH4 T

TR

Theo cáo phản ứng (1), (2), (3), (4) ta có :

ẦN

2NH4N 0 3 + 2Ag ị

^

00

(a)

■4,32 I = 0 ,o:>

(b)

.

CẤ

'

r) + n, = 0,03

+3



'

P2

hav :

. 0,33« ......... . Ci,="ỳ 'ọTT' ^>0 5

10

J9LI

.

B

(n i + n 2)

(4.)



. "

A

SỐ g rượu ban ñ á u '111 = 0,03.4C - J,ẫ8í>, 0 ,0 2 . 1 0 0 -

H iệu su ất phản ứng -: h — ” t a t :— - 66,67% .

Í-

UjUo

TO ÁN

-L

b) Vì cứ 1 mo;l. rượu bị oxi hóH thi .1 moi nước tạo thà.*vh.do ññ tổng số mol H 2 kliông ñổi bần^ (nj ■■■!■r>.,)/2 - 0,03, ttôD th ể tích II-, thoát ra không ñối. 364. 1. Gọi còng thức của X là c >;ĩ í CỊ ta cñ :

ƯỠ

NG

■24,24' 4,04 x : y : z = n F : r

71,72 s õ f =

1 : 2 : 1

BỒ

ID

Vậy công thức ñơn giản của X là (GK,,CỈ>,, có thể biện ỉưận theo 1 tro n g các cách ở bài 7j vả í ị Kí. dược n = 2. V ậ y cong thức phận' tử .của X ỉà C,H,CL 2 4 >

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Dặt cống thức cửa Y là c 1HnO

.Q UY

0,176 m = ^ — = 0,004,

0,12 -0 ,0 0 4 .1 2 -0 ,0 0 8 .1 , — =0.004.

ĐẠ O

p =

TP

0,072.2 18 “ ° ’008’

Vậy m:n:p = 1:2:1 và công thức ñơn giản nhốt của Y là (CH20)x. và

Y

khử

ta

ñược cù ng

HƯ NG

thủy phân

V ì khi

sản

phẩm nên

X

phải bằng 2 (cùng số nguyên tử cacbon) ; do ñó công thức phân tử của Y là C2H 40y.

ẦN

Biện luận công thức cấu tạo :

B

TR

Dối với X có 2 trường hợp : 2 nguyên tử cỉo liên kết với cùng một nguyên tử cacbon hoặc với 2 nguyên tử cacbon.

00

OH CH 2 - CH - ỒH + HC1

P2

+3

10

CH 3 - CHC12 ■+ 2H tO

CẤ

CH, I 2 - CH., ị 2 + 2H,0 2 Cl

(Xj) ~ O lf

— ,>

Cl

khồrtg bển .

CH, - CH,*• + 2HC1 1 ^ 1 ỎH

ÕH (X2)



A

ðối với Y cớ 3 công thức cấu tạo :

CH3 - COOK (Yj) ;

HCOOCR, (YA

-L

Í-



OH - CH2 - CHO (Y2)

TO ÁN

Chi có Y 2 bị khử thành et.ilenglycol (Z) HO - CH 2 - CHO H- H 2 -* HO - CH 2 - CH 2 - OH CH 2 - CH 2 (ứng với Cỉ

x2 =

Z)

C1

2. Từ buian ñiều chế etilenglycol :

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Như vậy phải cñ cấu tạo :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C r a c k in h

— * c h

- ch

2

Cl

2

NH ƠN

ch

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cl

oh xúc tác

I

4- c h

3

- c - ch

M.Isoprapylbenzen „ -

120

;

M phenol . , = 94.



1 2 0 . 1 (^

nên phải dùng :

. =■ 1)596.10 g = 1596kg.

00

,

10

1 2 0 . 10 ^.10 0 - 9 4 80

8 Q%

B

~ — -Vỉ hiệụ súất

X =

g isopropyl benzen

ẦN

X

isopropyl benzen

TR

106g phenol cần

1 20

HƯ NG

Theo phản ứng’ ( 1 ) : Muốn cổ 94g phenol cần

(1)

ĐẠ O



3

TP

y CCH - CH 3 "NN. ifiI ch3 + 02

.Q UY

365. a) P hản ứ-ng oxi hóa isopropyl benzen :

A

CẤ

P2

+3

b) Cho hỗn hợp tác dụng với dutig dịch NaOH, phenol ta n vào xut thành phenoiat, isopropyi benzen không ta n tron g nước, tách, bỏ no ñi. Sau ñó cho CỌ2 sục vào phenolat n a tri ta ñược phenọl nguyên chất :



G6H 5 0 H + N a O H C ổH5ONa + H20 CrH ,O H + N aH C 0 3

Í-

C~H~ONa + C 0 2 + H20

-

ƯỠ

NG

TO ÁN

+6

-L

36GỊ. a) Cân bằng phản ứng :

3.

2

+ C2H óO + H 2S 0 4

+3 K 2S 0 4 + Cr2(S0 4)3 + + c 2h 4o + H2CT

2Cr+ó + 6 e = 2Cr+3 2C “ 2 - 2e F 2C" 1

BỒ

ID

K 2Cr 20 7 -{- 2 C2H .O + 4H 2S 0 4 -V K?SG4 + Cr2 (S 0 4)3 +

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

•4- 'SC2H40 + 7H20

(1)

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

b; P h:ii tách ngay anñêb ít. dế khỏi bị oxi hóa. thành a: ìríetic. ’ c) P h ả n ứ.ng tráng .gương. .

CH 3COONH 4 +

-f 2NH 4N 0 3 + 2Ag ị



CH 3C.HO ■-* 2Ag

ĐẠ O

C fỉ 3 - CH 2 - OH

(2)

TP

Theo các phản ứng (1, -2) ta có sơ ñổ :

.Q UY

CH, C H O + 2AgN0 3 + 3NH, 4 H 2Ờ

Cách 1 : Cứ

2.108g Ag Lbóat. ra có' 46g rượu bị oxi hóâ.'

46.12,38 2I 0 S ; x=

.. 40.12,38.100 Sliẳt h =

ẦN

hi l1

46g rượu bị-oxi iióa cố 2.108g' Ag thoát ra

TR

C ách 2 : Cứ

HƯ NG

12;38g- Ạ g ---- —r - -----X g — —:— — — —

00

B

4 ,8 g ------ -------- --------■ yg Ag — —---■ .

V

+3

10

2.108.4,8 y=s 7 ^ 4 6 ^ :

A

387. Phản ứng :

CẤ

P2

12,38.46.100 H iệ u su ấ t p h ản ứ n g : h =■ 9 ĩ õ s T Ị i r = ^ ’

R - COOH -+ NaOK ---> R, - COO.Na + ,H20



a)

(1)

Í-

Theo phản ứng (1)'

TO ÁN

-L

1 m o l hay (R + 4ì3)g .RC.OOH táo dụng với l.Ịnol NaOH, 0,86g tác dụng với

ƯỠ

NG

Nếu ta có

(R 4 -45).0,01 = 1.0,86 E

BỒ

ID

• 1. N ế u axit Do ñ ó

” = 0,0.1 mol NaOH. i 000

Sộ - 45 = 41. 110 : ‘C

n không

'

nH->2n+ 1-, 14n ■■ - 1 lĩ-gưyôn: loại

= 41

2. N ế u axit khổng nc : CrH.?n. J = 14-n - 1 '= 41

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

(LH . - COOH 3 5 Công thức cấu tạo :

I.

ử của axifc ỉà :

NH ƠN

Do ñó II = o. Vay -cổng. ill ức phàn

CH , = c - COOH

.Q UY

CH.,õ CH, - ẹ - C O O H 2 I CH

+ HO - CH, — * 3

nCH- = c - COOCH., ^ I CH,

2

-

c\

-

(3)

10

00

B

H

^CHO

;

86

C

Theo các phản ứng (2, 3) .

+3

5

COOCH, 1 0 0 .'

s "2

P2

MC H O, *16 2

-

TR

CH,

Trùng hợp

(2.)

ẦN

HƯ NG

CH, = c - COOCH, 4 H ,0 “ I 3 CH., ■

ĐẠ O

.este hóa :

TP

b) Các phản ứng



A

CẤ

Cứ 86g axit thu. ñược lOOg este và lOOg polime. Vì hĩệu suất phản ứng este hổa 80% nền thu ñược 80g este và hiệu suất phản ứng trù n g hợp 60% nôn thu ctược 80.0,6 = 48g polime '

-L

Í-

48.1720 >; Vây 1720 axỉt thu ñươc = — —- — 9ổ0g = 0,9fìkg polime of)

TO ÁN

368. a) Phản ứng' :

c 2n 2 + Ca(OII)2

NG

CaC2 + H-,0 64

i

ƯỠ

MCaC, =

(1)

ID

Thể tích' Vn cùa C-J-L ở ñiểu kiên tiêu chuẩn' : U / L l.

BỒ

Vo

973

2,464.1Q = 273 + 2 7 3

Vi>'~ 22,41 Tlie0 phản ứng (1'

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

ñược tạo thành tử 64g CaC7. Như vậy canxi

NH ƠN

22.41

64.100 íỉácbua nguyên chất bang — - 30%. OU

.Q UY

Vậy lượng tạp chất bằng 100 “• 80 = 20% Có thể tính số gam tạp chất = 80 - 64 = 16g rồi tính %

ĐẠ O

TP

16.100 gfl - 20 %. 80

tạp chất bằng

+H:0

CH. = CH

HƯ NG

b) Sơ ñổ các phản ứng :

CH3CHO

ẦN

ự igs o 4)

+K,2 _ CH,3 - CH,2 - OH \ CH3COOC2H5

00

B

TR

CH3CHO

= 0,5,

+3

10

' Sá moi C2H2 =

P2

Số moỉ CH 3CHO = 0,5.0 ,8 = 0,4,

CẤ

Số mol CH3CH,OH = số. moi CH3COOH

.0,8 = 0,16.



A

Số moỉ este = 0,16.0,8 — 0,128

-L

c)

Mch COOC H; -°’ 128 = 88 0 128 ” U ’264ế •

Í-

Số g este

3 C H s C H - > C 6H 6

TO ÁN

Hồn hợp khí gôm hơỉ benzen và axetilen với tỉ lệ thể 3 : 1

Cách 1 : 1 mol CÓHÓ tạo thành "từ 3 mòỊ C2H2- Như vậy cứ 3V.C6KỊ6 ñược tạo thành từ 9VC2H2, ñiểu ño có nghĩa là cứ 10V có 9V phản ứng và IV còn lại. Như vậy hiệu suất phản ứng :

ID

ƯỠ

NG

d) Tính hiệu suặt :

BỒ

9.100 h = 10 -- 90% 320

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Cách 2 : Thực tế ta thu ñược hỗn hợ]p gổrh 3V C 6H 6 vấ CLV

. sá 90%.

3V.10D



ĐẠ O

TP

' Hiệu suất phản ứng =

.Q UY

C2H2. Nếu C2H2 còn lại cũng tạo thành C6H6 thì thu ñược thêm . V • __ : ■ ■ V 10V Ỷ C6H6> Vậy tổhg thể tích CỐHÓtheo lí thuyết = 3V + J == .

HƯ NG

2. Khối lượng C6H6 tọa thành bàng khối lượng CjHj tham . ; 11,2.26.90 ■ , gia phản ứng bằng 22 4.100 “ 11,7g thề tích benzen lỏng V — -ế = ~ r ị = 14,62ml. =

TR

38*

ẦN

u,o

a

58 i

= 32

....

10

■. ,1039 số liiol hổn hợp n ^ 'ỆịrỆ, — 20 .

'

+3

Như vặy

00

B

KLPT trung bình của hỗn hợp Ikiỉ ậr. 25,75.2 — 51,5

CẤ

P2

Gọi nj ỉà số moi axeton trong hỗá hộp. Ẩp dụng công thức (Bài 50): nf

ri— n.



A

M = M, —- +• M, —— "1 n ■ -2 n

Í-

ft20 - n . M = 51,5 « 58. ^ + 32- 20“

-L

m cd

NG

TO ÁN

Gỉải ra cổ : Hj = 15. Nghĩa là trong tiỗii hợp co 15 moi axeton và 5 mol metanoỉ. ðo ññ nhiệt Íưdiíg tồa Ýá khĩ ñốt .cháy 1,03kg hỗn hợp là : Q « 437,2 15 + 289,1.5

8003,5 kcaỉ.

BỒ

ID

ƯỠ

/370. 1 . Công thức tổng quát của X là G H2 +1 COOH hay e „H2n+2° 2 và Ỹ là HO - CraH2jn -,CÓÒh C c mr . H ^ o ' trong ño n phải là nguyên và- £ 0 . ■

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

321

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Cn+1H2n+20 2 + ^ - 0 2 -.(n + 1)C02 + (n + 1)H20 ^

2

+ỉ

%

- C 0 3 bằng

0,32.138.100 + 14,08 + 7,56

(1,04-0,32.2)56.100 140.1,3 + 14,08 + 7,56

ID

ƯỠ

NG

140.1,3 và nồng ñộ % củá KỒH dư bằng

BỒ

373. Gọi công thức của các hiñrocacboi. là c nH 2, n+L2’ c mH.,2m và Cin+lH2m+2' Các p h ả n ứ ng xắy r a :

330

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ni

c m K Jin L .. + H _, ---- > CniH Jill , i 2,

(yd1 )J

.



.Q UY

Ni

CmH 2m + B r2 — CmH 2mBr2

TP

( 3 )

* " w f t im 2®r2

a) Tĩnh % th ể tích :

ĐẠ O

^m +I^ 2m+2 +

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM



.

HƯ NG

Vì A làm nhạt màu nước brom chứng tỏ olefin còn vạ hiñro phản ứng hết. Theo (Ị) và (2) ta có thể tích H, bằng thể tích các olefin ñâ phản ứng với hiñro : Vị = 560 -448 = 112 cm3. 112.100

TR

ẦN

Vây % thê tích của hiñro bằng —ZTTT— = 20% 5o0

ứng với

bròm

V, = 448 - 280 = 168

cm 3 * ■

"

00

B

Theo (3), (4), th ể tích olefin dã phản

10

Tổng thể tích hai olefin trong hỗn hợp

+3

A = Vj + v 2 = 168 + 112 = 280 cm3

CẤ

P2

280.100 Như vậy % th ể tích cho cả hai olefin bằng —^ 7^— = 50% .

A

Suy ra % thể tích của parafirt bằng :



100 - 20 = 30%

Í-

(Gd th ể tính % th ể tích parạfín như sau :

-L

T hể tíeh parafin bằng :

TO ÁN

A2 - Vj = 280 •- 112 = 168 em 3

hoặc bằng :

.

168.100 . • % v parafin = - ^560 777 - = 30%)

ID

ƯỠ

NG

A.1 - v H, u - Volefin , , = 560 - 112 - 280 = 168 cm 3

BỒ

b) Xác ñịnh công thức phân tử các olefin : KLPT trun g bình của các oĩefin

: 331

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

. 22400 M = 0,345 = 46,

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

.

.Q UY

Vậy phải có 1 olefin CO KLPT < 46 và 1 olefin cố KLPT > 46 và là ctổng ñẳng liên tiếp nên chúng phải là :

TP

c 3H6(KLPT = 42), và C4H8 (KLPT == 56),

theo cách biện luận, giảib ất

ĐẠ O

(Có th ể tìm cống thức olẹíìn ñẳng thức). c) ,Tìm % th ể tích mỗi olefin

HƯ NG

X là % th ể tích eủa C 4H^ trong hỗn hợp olefin tá có

Gọi

M = 46 = 56x + 42(1 - x) 7

5

C-ịH, chiếm — 3

6

ẦN

2

R ú t í a : X =~z. do ñổ

7

B

TR

5 Như vậy % C 3H 6 = 50 . ^ = 35,7% và -

00

% C4,H o0 = 50 - 35,7 = 14,3%

P2

+3

10

lCó thể lập phương trìn h ñại số, tỉnh tổng th ể tích mỗi olefin, rổi từ ññ tín h % th ể tích).

CẤ

d) Tìm công thức của paraíln MC3 H. = 44 ; . 0

' Mc Hl u “ 58 •

A

Mparafin - 14n + 2 ;



KLPT tru n g bình của hỗn hợp A-; bằng : 2

5

= (14n + 2).0,6 + 58.0,4.J + 44.0,4^ 2

TO ÁN

-L

Í-

M SB 1 ,2 8 3 .2 9 = 3 7 ,2 =

.

5

Giải ra ta có n = 2. Vậy công thức của farafin trong hỗn hợp A là C?HÓ.

ƯỠ

NG

strong ñó % thể tích 0,6; 0,4. ~j và 0,4. —tương ứng của các farafin.

379. Các phản ứng :

BỒ

ID

c nKL-.2n+2 + CL 2 CJHL n2rt+1 .€1 + HC1 c nH,2n+2 , , + 2CL 2 -» c n H2n CL 2 + 2HC1 332

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

CnH 2nt 2 + 3 G12 - * C, Á „ - 1Cl3 + a) Tìm cổng thức cùa hiñroeacboỉi ñẩu Mc H n

C1

2n

3H C1

= 14.11 + 71 = 42,5.2 = 85 do ñó n =

2

Hiñrocạcbon ñầu là C-H^ :

^CH C1 =

■^en2eì2~ . / Tông số mol của 3 dẫn xuất



ĐẠ O

I

HƯ NG

MCH/ “ ^ ’

TP

Các dẫn xuất là CH3CI ; CH 2C12 ; CHCI3

1.

NH ƠN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

48 — = 3. 10

B

TR

ẦN

Theo ñiều kiện bài toan, tỉ lệ CH 3CI :CH2 C12 :CHC13 = 1 : 2 :3 3.1 do ñó hỗn hợp chứa : = 0,5 moi ;

10

00

hay 0,5.50,5 = /22,25g CHCl3, — = 1,0 mól háy 85g CH 2 C12>

P2

+3

= 1,5 mol hay 119,5.1,5 = 179,25g CHC13.

-L

Í-



A

CẤ

380. a) Trong các clăy hidiocacbon chí CÓ anken và ậnkin có th ể hiñrat hóa, nhưng an ken chỉ tạo thành rượu, không th ể tham gia phản ứng tráng gương, GÒn dãy a nki 11 thì chỉ có .chất dầu dãy (axetilén) mới hiñrát hóa thành ánñêhít. và chọ phản ứng tráng gương. Vậy 2 hỉñrocacbon là CH = CH yà CH S3 c - CH 3 (etin và propin) ' ■

TO ÁN

b) Các phản ứng : ■ ■■■HgSO„ „ . CH = CH + HOH ———» GH, -

.0 ■ ■

/ỵ

c

BỒ

ID

ƯỠ

NG

H CH

3

(1) ■

C - CH, + HOH — * CH. - c - CHó

-1

Ịl

(2 *

O CH 3 -.C H 0 + 2AgN0â + 3NH 3 + H 20 — »

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CH3 - COONHI + 2NH4N 0 3 + 2Ag ị

(3) (4)

A g'N O j + NaBr -s- NiiNOvj + A gB rị

(5)

.Q UY

C 2H 2

NiI + 2 H 2 .— . C 2H 6

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Ni

= 0,07 mol.

ĐẠ O

c) SỐ m ol A g N 0 3 lấy bằng

TP

( 6)

HƯ NG

9.4 Số mol AgNƠ 3 còn lại (phàn ứng 4) = số mol AgBr =. — = 0,05, Số mol A g N 0 3 ñả tham gia phản ứng (3) là :

TR

ẦN

0,07 - 0,05 = 0,02 mol

B

Số moi an ñ êh ít — = số moi AgNO^ — 0,01 mol.

+3

10

00

Số mol anñêhít có trong tấ t cả dung dịch cũng chính bằng • , / 0.01.350 số mol CH = CH bị hiñrat hóa = ' - 0,35 mol.

A

CẤ

P2

Theo c á c phản ứng (õ) và (6 ) tổng số mol etiri và prỏpin = 1 1 11 2 —■số mol k h í bi h u t = 7 - Ốố mo! H-, = = 0,25 mol. 2 2 2 2.22,4 '

Í-



M ặt kh ấc, KLPT trun g binh (khối lượng của 1 mọl hỗn hợp khí) bằng 2.14,4 = 28,8.

TO ÁN

-L

Gọi X là % thể tích etin. ta cơ : 28,8 = 26x + 40(1 - x)

Giải ra t a có X — 0,80 tức CJH2 chiếm 80% và C3H 4 chiếm 20%.

NG

Sau khi hiñrat hóa số moi C2H 2 còn 0,25*0,80 = 0,20 mol và số mol C 3H4 còií 0,25.0,20 = 0,05 mol

BỒ

ID

ƯỠ

Vậy tr o n g hỗn hợp ñẩu có : 0,35 + 0,20 == 0,55 niol C7H 2 0,75 - 0,55 = 0,20 mol C3H4.

334

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Từ ññ suy ra % thể tích của hỗn hợp ñầu là : C2H 2 = 73,3% và C3H 4 = 26,7%.

.Q UY

ñ) Hiệu suất h iñrat hóầ :

0,35.100 0 ,5 5

“ 63,6%

TP

h C,H, -

ĐẠ O

0,15.100

HƯ NG

38Ị. 1. Khối lượng bìnli 1 tăng chính là khối lượng H20 = 2,7g (H 2S 0 4 h ú t nước), còn bình 2 tăn g là do C 0 2 (4,4g) : C 0 2 + 2KOH

K 2CÒ3 + H 20

TR

2



rr

2,7.62.2

g Y 18 =

.

+3

10

«i r_

Sô nguyên tử H =

00

B

. ' . 4 , 4 . 6 2 Số nguyên tử c = 3 1 ^ 4 =

ẦN

KLPT của A = 2,214.28 = 61,992, chính xác là 62.

CẤ

P2

' ^ 62-2.12-6 .1 Số nguyên tử o = -------— — — = 2

A

Vậy công thức phấn tử của A là C2H 60 2.

-L

Í-



Vì 1 mol A tác ñụng với Na giải phòng i mổỉ H 2 chứng tổ một phân tử A phải co 2 nhóm - COÓH hoặc - OH. Như vậy ửng với công thức phân tử C2H 60 2, A chỉ cñ thể là rượu 2 lần rượu : CH, - CH , 1 L

TO ÁN

OH

OH

etilenglycol

ƯỠ

NG

2. Vì chỉ cñ 1 loậi axit mà thu ñược hỗn hợp este như vậy hỗn hợp ñố chỉ có thể là este 1 lẩn và este 2 lần. Gội công thức của axit là c nHi2n+l ., - COOH, ta có :’

BỒ

ID

C nH 2 .M

- COOH + HO - CH2CnH2i^ 1

hayJ c ÍVH3 2n+CL3

ỊỈO -C H 2,

-

CƠÒ

-

C 0,

H Q -C H ,

+ h 20

335

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

- COOH + HO - CII;

CnHin t , - c o o - C H ,+ 2H

NH ƠN

2 C„H Zn+1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

CnH 2ntl -C O O - G H 2

2

.Q UY

HO - C f K .

TP

Phản ứng ñốt cháy :

ĐẠ O

Cm 3 H 2n+6 ° i + < I n + 3 )° 2 -■ (n + 3 ) C 0 2 + (n + 3)H ? °

HƯ NG

C 2n+4H 4n+.,° 4 + (3 n + 1 > ° 2 > (2 n + 4 )C O : + (2 n + 3 ) H i °

Vì số mol este bằng nhau nên ta có tỉ lệ thức : , , rú t ra n “

ẦN

(n+3+2n+4)44 22 (n+3+211+3)18 = 8 j

t

B

TR

Vậỵ cộng thức của axit là CH 3 - COOH

00

382. 1. Công thức của các rượu :

hoãc• c mH , 2 mx+lOH và c nH ,2n0 hoặc c nH2z n ịOH. 1 I

+3

10

c mH ,2 m,+ 2

P2

Phản ứng este hóa : CH 3COOCn H2nlt, + H 20 (1)

CẤ

CH 3 COOII + Cn,H2mtlOH

CH 3COOH + c M2 _ rOH -> CH 3COOChH 2n_j + H 20 gam hỗn hợp

-L

Í-



A

Tổng số mọi 2 rượu trong a Vo

n '2 2 ,4

PVTo ~

p T

(2 ) :

0,14.12.273 ~

1 .4 0 9 ,5

■ ’

TO ÁN

So mol CH 3 COOH = 30 : 60 = 0,5

Do ñó, phải t ’nil lượng este theo lựợng các rượu (0,05 mol). 1 : Theo ( 1 ),

(2) và ñịnh

lư Ịt bảo toàn khối lượng, ta có :

kl rượu r kì axit. = kl este + kl nước a + 0,05.60 = X + 0,05.18 -> X = a + 2,1 Vì hiệu suất h % nên tổ n g khối lượng este

BỒ

ID

ƯỠ

NG

Cách

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

h m = (a + 2,1) —

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

'f ị ? :

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

Cách 2 : Theo (1), (2) cứ 1 mol rượu (R - OH) biến th à n h este (CH 3COOR) khối lượng tăng 42gam. Do ñó lượng este == a + 42.0,05 = a + 2 , 1 -. v ì hiệu-suất h % nen khối lượng este.

.Q UY

m = (a + 2 , 1 ) 2. Phản ứng cháy :

cm

r

2m+ 2

+ i,5m0 02 -* mCQ,f c + (mA + DKLO “

.:



CrtH2nO + ỉ

0 2 - nG02 + nH20

Gọi số moi rượu no l à sp,rượu không

(3)

ĐẠ O

;Kí.

(4)

HƯ NG

'

TP

<

no là q, theo (3), kh i

ñốt cháy p mol rượu no, số mol tăng 0,5nip : Theó (4) khi ñốt

fĩ-

n

q mol rượu không no, sô' mol tăng —— q. Vậy khi ñổt cháy a V gam hỗn hợp rượu, số m ol tăng lên -

n- 1 0,5mp •+ -Q -

00

B

TR

> ,

ẦN

?

1

- SỐ mol hỗn hợp-trước phản ứng = 0,05 +

,

- SỐ moi khí sau phản ứng cháy =

+3

10

ì:

'

Vo

P2

,

CẤ

?■ r

8 02

... q



0,98.12.273

= 1 409"5 2 2 4 =



%■■■

.

.

.

hoăc *

"

Á

mp + nq - q = 0,1



..

■& ■■■

A

- SỐ mol tãng lên 0,35 - 0r3 == 0,05 == 0,5mp + —~ q ,



.6■

Cdc pÀổ/1 ứng :

(1 )

-

-L

Í-



C02 + 2NaOH = Na2C03 + R2G

(5)



NajcOj + BaOlj = BaCOji + 2NaCl

(6)

Theo (3), (4), (5), (6 ) ta cñ nco = nBaCOj =



BỒ

ID

ƯỠ

[ I

NG

TO ÁN

Ị.

r ị



Thay vào (1) ta

23.64

-

0 ,1 2

=.mp + nq. có : 0,12 - q - 0,1 -* q = 0,02 ; p = 0,03.

Thay giá trị của p và q vào (1) ta cố 0,03m + 0,02n = 0,12. Vì n = 2, rượukhông no không bén, do

: ị5F ’ Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

ñó n > 3.

337 ■ WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

./

.Q UY

DH và C3H60 hoặc CH2 - CH - CH2 - OH.

NH ƠN

'; _ ,. 0 , 1 2 -0,06 ^ Khi n = o th i m JS ~ ~ 2. Cặp nghiệm duy nhất ư, ưng vố i công th ứ c CÒ& cấc 1’itợu : C2H 6Q hoặc CH 3 — CH, -

ĐẠ O

TP

ór/ii c h ú : Có th ể giải theo phưcmg pháp số nguýêil tử cacbon tru n g b ìn h hoặc: K L p T T Ẹ , nhưng phải biện luận chặt chẽ ñể tim cô n g thức cáe. rượu.

ẦN

HƯ NG

ậ33. 1. C hất c tắc dụng với Na giải phòng H 2, bị oxi hóa thàíih anñêhít. Vẩy c làt rượu (bậc nhất). A, B tẳc dụng với Na.ũH tạ o th ành rứớu và- muí5i. Vậy À, B phải là các ẹste vỉ i%ị 8 là m m ất ựìỉki nưốe brốm mà gốc ạxit no, vậy gổc rượu ph ẩỉ k h ô n g nó. x> cd tkỂ th a m gia phản ứng trán g gưỡng. Vậy Ũ lầ. a n ñ ê h ít.

+3

10

00

B

TR

2) K L P T của rượu M = 29.2 = 58. Công thức tổng quát của nfỢu l à B (O H )ir Nếu n ^ 2 ta có R = 58 - 2.17 = 24 nghía Ịẫ chì còn 2 cacbon. Như thố cổng thức rượu là HO - c = c - OH, riểợu n à y th ô n g tổn tại và không bị oxi hóa thành anñehỉt. Vậy c phải là rượu ñơn chức R - OH hay G H - OH. .TỊa- có :

CẤ

P2

R = CXH = 14x + y = 53 - 17 = 4Ị



X

A

(Cổ t h ể biện luận hoặc lập bảng tìm R)

-L

Í-

y :

2

3

29

17

5

phi lí

phi ỉí

TO ÁN

Kết luận

1

C3H \

•' ....

NG

Vậy công thức của rượu là C3H5OH hay c i ỉ 2 = CH - CH2 - OH (không t h ể là CH 3 - CH = CH - OH vì rượu này không th ể ■

Gọi công thức của A, B là C H, ị jCOOC3H5 và c n+ 1. H-> Z n +3^COOC-H^ 3 5 ta có :

BỒ

ID

ƯỠ

bị oxi h óa thành anñêhít). t '

CIIH/,_ ^.COONa + C.H.OH (1) n +1;■COOC..H, J J + NaOH — 0 nH-,zn+1 3 5 338

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

2C3H5OH + 2Na — 2C3H5ONa+H2t

tổng jSố mol A + B = 0,224 2 ỉần sổ mol H, = = 0,02 22,4 2,14 = 107, do ñd phải có : KLPTTB của Ạ và B là. M = 0,02 =

TP

.Q UY

Theo (1, 2, 3) SỐ mol c

(3)

NH ƠN

c m |H 2n * C ° ° C f t + N a0H -* C„ịỊH2W3C° 0 N a + (y H jp H (2 )

ĐẠ O

X VXA < 107 < Mg, lighĩa là : M



HƯ NG

14n + 86 < 107 < 14n + 100 hay 0,5 < n < 1,5 tức là n = 1 (vì n pỊiài nguyên, dương). Công thức của A và B là :

00

B

TR

ẦN

CH3 - c o o - CH2 - CH = CH2 và CH3 - CH2 - COO - CH2 - CH = CH2 (Có thể biện luận theo M của gốc axit — 22

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

343

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

11J

+ 2 ìì 2 + 2n;J = 7“

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

= 0,1

(a)

.Q UY

Tính tổng số gam của 3 axit theo KLPT và sồ moi 46n1 + 60n2 + 90n3 = .3,92

(b)

80.0,25 1000

3,92 0,98 “

ft ÍW

ĐẠ O

— —-— — — — —

TP

Số mol N ạOH cần dùng ñể tru n g hòa 3,92g hỗh hợp. ’

HƯ NG

Theo các phương trình (4) ; (5) ; (Gì ta có : Iij + n ? + 2 n 3 = = 0,08

(c)

n1 =

0 ,0 2

ẦN

Giải hệ 3 phương trình (4) ; (5) ; (6 ) ta có : ;

n2 =

0*02



n„ =

0,0 2

TR

Vậy số gam của mỗi axit là :

00

B

axit fornic : 0,02. 46 = 0,92g

10

axit axetic :

0, 0 2

60 -■ l, 2 0 g

+3

axit oxalic : 0,02. 90 = l,80g

P2

Tính phần trăm cửa mỗi axit :

Í-



A

CẤ

0,92.100 axit fomic : —^ 2— = 23,7%

NG

TO ÁN

-L

,

1, 80.100

axit ôxalic : —

— =- 45,7%

hoặc (100 - 23,7 - 30,6 = 45,7%) 388. a) Các phương trìn h phản ứng xà phổng hóa 2 este ñều có dạng :

ƯỠ ID BỒ

1, 20.100 'ảxit axetic : - q Q9 - — 30}.69í

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R ’O.H

Hai este là ñổng phân của n h au nên có cùng KLPT là M và cùng công thức phân tử tổng q u át c H , o , 344

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

m ' r 12m . Số moỉ N aOH ñã dùng — = 0,3 mol, ñd cung là so mol của

|a i este trong hỗn hợp. :

[

I X + y = 0,3

(a)



|x M + yM — 22,2

(b)

.Q UY

ð ặt X và y là số mol cỏa các este ta có

TP

I'

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

ị (Nếu ñặt p và q là số gam của các este thì cũng ra kết quả lúng, miễn là phải ñổi dạng phương trình trên thành :

i + ã b o - 3

.

I Giảỉ hệ phương trình (a, b) ta ñược t

.

.

M =

CnH7 Or n =2n 742

74

ẦN

.

TR

L

HƯ NG

p + q —22,2

5

B

12n + 2n +■32 a 74 -> n ~

3

10

00

Vậy cồng thức phân tử của este là : C3H 60 2

+3

(Nếu ñặt công thức của este là CnJT?n.+90 2 sẽ giài ra n ’ = 2).

P2

Este có công thức C3H60 2 chỉ có thể ìà :

CẤ

CH3 - COOCH3 va HCOOC2H5 metyỉ axetat và etyl fomia.

Í-



A

b) Từ công thức cấu tạo cùa 2 este ta có thể viết : CH3COOCH3 + NaOH -> CHjCOONa + CRjOH m ol

e s te

cũ n g bằng

số

m oi

m u ố i,

TO ÁN

Số

-L

HCOOC2H5 + NaOH -* HCỌONa + C2H5OH. n ên

ta

co'

X m ol

ƯỠ

NG

■CH3COONạ và y moi HCOONa Lập hệ phương trình : Ị X + y = 0,3 I 82x + 68y « 2 1 ,8 .

(c)

(d)

BỒ

ID

Giài r o . X — 0,1 và y ■» 0,2 Vặy khối lượng của mỗi estelà :

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

345

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

CH-jCOOH, ; 74.0,1 ■= 7,4g ; HCOOC2H5 : 74.0,2 = 14,8g,

vì HCOOH khử AgN03 thàtìh Ag.

/

TP

HCOOH + 2AgN0 3 + 3NH 3 + H20 ->

(NH4)2C 0 3 + 2NH4N 0 3 + A g ị = 0 tương tự Gác

anñêhit.

HƯ NG

ðổ là VI HCOOH cñ nhóm chức CH

,

ĐẠ O

-

.Q UY

c) Hai axit sinh ra từ hai este trên là CH3COỌH vậ HCOOH c ó th ẻ dùng dung dịch AgNOg tron g amoiỊÌac ñể nhận ra HCOOỊỈ

OQO i o-' 1 tt™ 389. 1. Sò mol HC1 =s

80.0,115 —Ỳããã = 0,01

TR

ẦN

Vì 0,01 mo! axit am in tác dụng với 0,01 mol HC1, ñiều c h ứ n g tỏ trong phân tử axR; am in chỉ co ì nhom - N H 2 : N H 2 - R - (CỌOH)x + HCỊ : -* CINXI3 - R - (COOH)x

ñó

(1)

■• _ - ' KLPT axit M - 147-

10

_ 0,01

+3

4,835 M4-365

00

B

Theo (1) số moi axit = số mol muối nên ta có :

P2

2 . P h ả n ú n g tr u n g h ồ a :

CẤ

NKL, - R - (COOH)x + xNaOH -*N H 2 - R - (COONa) r f x l^ o (2)



A

Theo (2) cứ IỊ1ỖỈ nhóm - COOH chuyển th ành - COÒNa tăng k h ố i lượng 22 ñv .c

Í-

Theo ñề bài số moi axìt -

2 94 = 0.02. 147

0 04 n h ó m - CO OH .'N hư vây cứ 1 phân tử ax it có ==-^“ = 2 nhóm 0,02 - COOH. Khối lượng gốc R (hóa trị III) bằng : .

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

> . 0,88 Lượng miiối tăng 3,82 - 2,94 = 0,88gị ứng với “ 22 - °>04

147 - 16 (nhóm N H2) - 2.45 .19

-

10

0.19

- « < oTiíi - 52-fi

.Q UY

'

{

;

>

b = 0,09-0,1911.

ĐẠ O

: 2. Biệìi luận theọ n : Từ (c, ñ) và M ta rứ t ra •

TP

¥ ctí axit foraic (M = 46) mới thóa man ñiêu kiện ñó và ñồng ang tiếp theo ỉà axit ạxetic ÍM = 60).

HƯ NG

Với 0 < b < 0,19n và 11 phải .lả sổ rigu yêt và > 0. Lập luân í cho thấy lì 0 và hai axit là HCOOH và CH COQH.

Ì2. b) Các hệ số 1, 3,

00

B

LÝ TH U Y ẾT

4, 1,

423. a) 92r,30%c I 7 79bH

10

ĩ

TR

ẦN

D ~ TRẨ LỒI MỘT SỔ BÀI TẬP KHÔNG LÒI GIẨI

P2 A

-L

TO ÁN

2. 2 ñong phân

Í-

0. 6 ñổng phân '



te. 7 sản phẩm 0. 4 và 7 ñổng phân

CẤ

)7- C2H6 * Ị8. 2,51A

1 .3 ñổng phân

fc) 52»lổ%ỏ ; 13Ậ m i và 34,78% a

+3

io \ •• r3. c) Các hệ sô 4, 9, 4, 4, 3

I - BÀI TÓẨN

NG

í1. áp suất tăng 10%

BỒ

ID

ƯỠ

Ị2. a) b) 50%, 50% và f 40% 40%, 20% Ị3S,33% ; d) 5/ộ ạtm I

c) 77,42%C; 7,53%H vằ 15,05%N

424.a) (éH 2) ; b) (C?H9ON>n c) ( C ^ C l ò / 1 425. CjflHg +1 426. C*II6 427. 1 “Pẹnten và 2-^pentsa

428. 77.42% c ; 7,53% H

;

15,05% N 429. a) 73,66 ; C4H 1rtO ; 74 . b) 528,5 cm1 c) 3 etè, 3 rượu d) ðietyl ète hoặc ete eỉylỉc 349

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

430. C3H8

433* C3Hố 434 . C4Hg

C3H7OH và C4H9OH

j

« 67% và 33%

3

TP

ĐẠ O

446. Rượu êtỷlic và prôpỵlic 447: a) CgHjjOH

(khÔỈQg kể C7H2)

448. Bạc prôpiônat

clorua mêtylén

449. KNaC 4H 40 6

ẦN

438. Rượu butylic bậc 2

TR

439. C H ^ - QH

B

CH* - OH

00

440. CgHj0O ; 5 ñồng phân

10

4 4 1 .0 ^ 0

+3

CH, = CH - GHyDH

P2

CẤ

CH3 - CH2 - CH. - CHO



A

C e [ - CH - GHO ■

Í-

-L

TO ÁN NG ƯỠ

444.

b) 0,896/ 2) C4H5 và C4H6 454. Rượù prôpylic

4 5 7 . 3 9 ,4g

I

- CIỈ 2 - CH 2 - c r

o hoặc CH- - GH - c"

sh

BaCOj ;

103~6g Ba(HC03)2 o

ch3

=

456 204g

H H 443* 21,5% và 78,5%

.

452. C9H 10O3N

455. a) 100Ó0 ; b) 14000

o'■^ __ _ /ỷ o =- c \ / c - c •h 7 2 .•

3

450« Lập luận 3 trường hợ chỉ ñúng 1 : axit acrylic V gỉixêrin. 4Ộ1. Gluco?ơ 453. à) 1,94

442. 1 trong 3 chất

ch

b) 8 ñồng phân

HƯ NG

437. C H 2CL, dỉcỉomêtan hay ,

CEL,

.Q UY

y =

436. C 5H 10 và' C6H 6

ID

ll,2p—9v

43ÍỈ. C jH °

435. CH4 ' C2H4 và C3H4

BỒ

NH ƠN

445. x = f

4 3 1 . C3Hg prôpạn

458. 3g axỉt axêtic và 4,7 g jphenol 459. 80% và 20%

.. ;

460. 50% benzen 30% anílin 20%

phenol

350

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

Ị 461. Rượu ê tylie ; 7,5g axìt

432. 12,3 kg

Ị 462. 45g glucozơ ; \ 33,6g NaHpÓ3

483. 97,3 kg

.

485. á) 6 ; b) 2,8 NaO E c) 9,28 kg 486. 2272,2 kcal

[ 466. ở catôt 1,327/ Hj-

487. a)

moi este

HƯ NG

0,6 66

ở anôt : 1,327/ ■467. Metan : hịñro = 1 : 2

488. 14%

l i ệ ệ . 1) ừ g và 5,61

TR

489. 36% axit acrỵỉic và 64% axịt axêtic

B

2) 7,28/ U 69. ạ) l ,^ g

00

490. a) 50%, 20% và 30'Võ b) 17,95% và 14,56%

10

b) 5530m3 và 1106Ọm3

+3



;

ẦN

\ C2H 6 và 2,654/ C 0 2

b) CH-«5 - CHrz - C I2E3U OH

TP

; 464. 18,4g HCOOH ; ; 6g CH3C00H ‘465.4% ....

ĐẠ O

C2H50H

'

.Q UY

484. ạ) 3,2g CH3 OH và 6,4g

I 46&

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

I 4 7 0 . 28.4 g

P2

491.

\ 471. 2.800m1 C 0 2 ;

492. a) 43,8% ; b) N ặng hơn



A

472. 62Õkg xenỉucozơ và 712kg HNỌ3

Í-

: 473. a) Ó,85m3 ; b) l,28m*

-L

474. 12,4g

NG

TO ÁN

475. a) 97,5kg; k) 265,8kg ;476. 54% và 28% 477. 200,9 tấn

C-H 7OH và 17,4g C2H 5 CH0

CẤ

13,2 tấn N^CCX;

12g

ƯỠ

478. 0,267 kg

ID

479. A g - C s C - A g ỹ Ạ M

BỒ

Ỉ480. 400 tấn 4 8 L a)-895cm3 ; b) 71,0%

493. 20% , 30% ; 50% 494. a) 30% ĨỈ 2 ; 30% ahfeen,

40% ạnken b) C3H , vặ CUĩ8 c) 350 cm 3 495. 72ml CH 4 : 28ml H 2 vá 30ml N 2 496. 20% ĩriêtạn* 80% ■ẽtận 497 3Ở& êtânt 70% pròpáĩị I32,ốg Na 2 C 0 3 ; 4 52 ^N aH C D 3 . ' 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

351

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

b ).30% ; 50% ; 20%

NH ƠN

498. a) CH 3 - CH 2 - CỌOH o

499', A : B : c ; D : E : H 20 : 3 : 4 : 10 .: 10 : 1 : 3

H

Số m ắt xích :

2:

'

. 2

\

V.

*

_

200, 30, 40, 100, 100, 40, 30

o

TP

r

OH

.Q UY

C H , - CH- - c

500, a) 20% butan 30% êtilen ; 30% êtạn

o &

HƯ NG

và CH, - c

ĐẠ O

hoăc CH. - CH - c 3 I \ OH H

*

b)

TỊỉêtan ;

10%

ptôpilen

1 2 ,6 g

c) 66,7% ; 75>6kg

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

CẤ

P2

+3

10

00

B

TR

ẦN

Ò-CH,

10%

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

TÀI LIỆU THAM KHẢO

.Q UY

1. ðề thi và ñáp án các bài thi ñại học ở miền Bác (1970 - 1985) và miền Nam (1975 - 1985).

ĐẠ O

TP

2. Bài tập hóa học. Phần hữu cơ lớp 12 pnổ thô ng,-NXBGD. 1977. . ; .

HƯ NG

3. I. p. Xêrêda ; Bài tập 'hứa học Dùr-g chq học sinh th ì vào ñại học. Kiếp, 1976. Bản tiếng Nga.

ẦN

4. Ạ. T. Pilipehcô và eác tác già kháẹ. Sách tham khảo hóa học cho học sinh thi vào ñậi hộc. Kháecốp, 1972. Bản tiếng Nga. 5. I. A. L. Golfar. IV. V Khồñucóp. Tuyển tập các bài tập 6.

TR

hóa hộc phổ thông. Maxcơva, 1979. Bản tiếng Nga. Các Oỉimpỉc hóa học BaLan. Nhà x uất bản "Mir" 1980.

00

B

Bản tiếng Nga

CẤ

Bộ ñề thỉ tuyển sinh ðại học - Môn H óà học - 1995.

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

8.

P2

+3

10

7. ðào H ữ u V in h : Báo "Khoa học -và ñời Sống" các số 9, 10, 11, 12, (1981) và 9, 10, 11, 12 (1982). Báo Hóa học ngày nay" số 10 * 19.

353. Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

.Q UY

NH ƠN

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ĐẠ O

TP

Mực Lực L ờ i n h à xuất bản

'

HƯ NG

L ờ i n ó i ñầu C ấc h sử ñụng cuốn sách

Trang 3 4

5

IỈÀỈ TẬP CÓ LỜIGIẢI

TR

-

Ị - Lý thuyết II - Bài toán

-

00

15

2. Dung ñịch

20

3. Phản ứng hóa học

23

4. Hổn hợp

27

-

A

CẤ

P2

+3

10

1. Gấu tạo nguyên tử, phân tử Các ilỉtih lu ậ t cơ bản

BÀI TẬP KIIÔNG CỎ LỜI GIẢI



B

35

-

35 40

•. '

LỒI GIẢI CÁC BÀI TẬPMỰC A

TO ÁN

-

-L

Í-

I - Lý thuyết n - Bài toặn c

.

NG

I - Lý thuyết ĩl - Bài toan

ƯỠ

18 5

- 185 185

BỒ

I - Lý thuyết II - "Bài toần

55

55 84

í) - TRÀ LỜI MỘT SỐ BÀITẬP KIIÔNG CÓ LỜI GIẢI

ID

7

7 15

B

A

ẦN

P hàn m ộ t - HÓA ðẠI GƯƠNG VÀ v ô c ơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

138

I - Lý thuyết

188

II - B ài to á n

195 1S5

2. D ung ñịch

203

ĐẠ O

TP

1. Cấụ tạó nguyên tử, phân tử Gác ñịnh luật- cơ bản

HƯ NG

3. P hàn ứng hổa học 4. Hỗn hợp

i — Lý thuyết II - Bài toổn

TR

'■

B

LỜI GỈẲI CẮC'BÀI TẬP MỰC A

+3

10

00

I - Lý thuyết II - Bài toán

CẤ

P2

TRẢ LỜỊ MỘT SỐ BÀI TẬP KIÍÔNG c ó LỜI G IẢ I.

216 220 235

235 263 34 9

349 349 353

BỒ

ID

ƯỠ

NG

TO ÁN

-L

Í-



A

205 209

. 216

ẦN

BÀI TẬP 'KHÔNG CỘ LỜI GỉẦl

I - Lý. thuyết' ' II - Bài toán Tài liệu tham khảo

.Q UY

- IỈÀI TẬP c ó LỜI GIẨI

NH ƠN

Phần hai - HÓA HỮU c ơ

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF