50 Quy Tac Danh Van Tieng Anh Nguyen Ngoc Nam

August 26, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 50 Quy Tac Danh Van Tieng Anh Nguyen Ngoc Nam...

Description

 

󰀴󰀹 󰁑󰁕󰁙 󰁔Ắ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁖󰃀 ĐỌ󰁃 󰁔󰁉Ế󰁎󰁇 󰁁󰁎󰁈 đượ󰁣 󰁴󰁲󰃭󰁣󰁨 󰁴ừ 󰁐󰁈ƯƠ󰁎󰁇 󰁐󰁈󰃁󰁐 󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁔󰁉Ế󰁎󰁇 󰁁󰁎󰁈  󰁮󰁧󰁨󰁩󰃪󰁮 󰁣ứ󰁵 󰁶󰃠 󰁧󰁩ả󰁮󰁧 󰁤ạ󰁹󰀺 󰁎󰁧󰁵󰁹ễ󰁮 󰁎󰁧ọ󰁣 󰁎󰁡󰁭 

LƯU 󰃝:          

Quy tắc n󰃠y sẽ kh󰃴ng hiệu quả v󰃠 thực sự hữu 󰃭ch nếu bạn chỉ cần đọc hiểu để biết từ vựng; N󰃳 cũng kh󰃴ng gi󰃺p g󰃬 cho bạn nếu bạn nghĩ bạn đọc đọc tiếng Anh như hiện tại l󰃠 ổn rồi, kh󰃴ng cần chỉnh sửa th󰃪m g󰃬 nữa; N󰃳 ho󰃠n to󰃠n vv󰃴󰃴 dụng nếu bạn ch chỉỉ ch󰃺 t󰃢m v󰃠o học Ngữ ph󰃡p. N󰃳i chung, c󰃡c quy tắc n󰃠y sẽ thật sự vv󰃴󰃴 bổ nếu bạn chỉ download về rồi bỏ đấy. Kh󰃴ng đọc, kh󰃴ng nghi󰃪n cứu, kh󰃴ng 󰃡p dụng. Tiếng Việt cũng l󰃠 một ng󰃴n ngữ gốc Latin n󰃪n c󰃳 rất nhiều 󰃢m tươn tươngg đồng với tiếng Anh, bạn kh󰃴ng n󰃪n cầu kỳ, tự l󰃠m kh󰃳 m󰃬nh học theo c󰃡c s󰃡ch v󰃠 Video hướng dẫn ở tr󰃪n mạng. Rất nhiều Clip họ l󰃠m ra để hướng dẫn cho người học tiếng Anh ở tr󰃪n to󰃠n thế giới. V󰃠 tr󰃪n thế giới c󰃳 nhiều ng󰃴n ngữ c󰃳 những 󰃢m rất kh󰃡c biệt n󰃪n họ cần hướng dẫn chi tiết.

CẢNH B󰃁O:  

C󰃡c quy tắc n󰃠y l󰃠 một phần trong hệ thống Quy tắc đ󰃡nh vần tiếng A Anh, nh, bao gồm: S󰃡ch học Đ󰃡nh vần tiếng Anh, c󰃡c buổi đ󰃠o tạo của kh󰃳a học Đ󰃡nh vần tiếng Anh. N󰃳 bổ sung kiến thức gi󰃺p bạn rất nhiều nếu bạn đ󰃣, đang v󰃠 sẽ học Ph󰃡t 󰃢m tiếng Anh hoặc thật sự muốn đọc tiếng Anh. Tuy nhi󰃪n, ch󰃺ng được tr󰃬nh b󰃠y theo t󰃭nh liệt k󰃪, kh󰃴ng mang t󰃭nh hệ thống.



  đặc V󰃬 bạn đăngcủa k󰃽 Email để nhận cc󰃡c 󰃡c bạn quy tắc m󰃬nh coi đ󰃢y l󰃠 một một quyền ri󰃪ng bạn. Do đ󰃳, vui n󰃠y, l󰃲ng n󰃪n kh󰃴ng forward (chuyển ti󰃪p), kh󰃴ng share (chia sẻ), kh󰃴ng ph󰃡t t󰃡n (post) l󰃪n c󰃡c diễn đ󰃠n, mạng x󰃣 hội c󰃡c Quy tắc n󰃠y.   Kh󰃴ng phải quy tắc n󰃠o trong 49 Quy tắc n󰃠y cũng gi󰃺p bạn đọc chuẩn hết 100% số từ, c󰃳 nghĩa l󰃠 vẫn c󰃲n một số 󰃭t từ ngoại lệ (exceptions) m󰃠 ngay cả người bạn ngữ cũng phải chấp nhận.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱

 

C󰃁CH VẬN DỤNG C󰃁C QUY TẮC: Sử dụng kiến thức tiếng Anh đ󰃣 c󰃳, vận dụng c󰃡c quy tắc đ󰃡nh vần để tập viết phi󰃪n 󰃢m v󰃠 đọc tiếng Anh. Sau đ󰃳 d󰃹ng phần mềm từ điển kiểm tra lại xem m󰃬nh tự đọc thế c󰃳 giống chưa, đang viết phi󰃪n 󰃢m thế l󰃠 đ󰃺ng hay sai.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀲

 

 

QUY TẮC SỐ 1:

[Số 󰃢m 󰁴iế󰁴 của 󰁴ừ] Đếm số nguy󰃪n 󰃢m để biết một từ c󰃳 bao nhi󰃪u 󰃢m tiết. 󰀭 󰀭 󰀭 󰀭

Từ c󰃳 1 󰃢m tiết: bat Từ c󰃳 2 󰃢m tiết: batman Từ c󰃳 3 󰃢m tiết: superman Từ c󰃳 4 󰃢m tiết: cameraman

 

QUY TẮC SỐ 2:

[Nhận biế󰁴 󰁳ố 󰃢m 󰁴iế󰁴 của những 󰁴ừ c󰃳 󰃢m 󲀜e󲀝 đứng c󰁵ối] Những từ c󰃳 󰃢m “e” đứng cuối v󰃠 trước 󰃢m “e” kh󰃴ng phải l󰃠 phụ 󰃢m [L], kh󰃴ng coi 󰃢m “e” l󰃠 một 󰃢m tiết của từ. 󰀭 󰀭 󰀭 󰀭

Từ c󰃳 1 󰃢m tiết: late Từ c󰃳 2 󰃢m tiết: climate Từ c󰃳 3 󰃢m tiết: estimate Từ c󰃳 4 󰃢m tiết: certificate

 

QUY TẮC SỐ 3:

[Từ c󰃳 󰃢m 󲀜le󲀝 đứng c󰁵ối] Những từ c󰃳 󰃢m “le” đứng cuối, 󰃢m “e” vẫn được coi l󰃠 một 󰃢m tiết t iết của từ. 󰀭 󰀭 󰀭

Từ c󰃳 2 󰃢m tiết: table Từ c󰃳 3 󰃢m tiết: article Từ c󰃳 4 󰃢m tiết: accessible

 

QUY TẮC SỐ 4:

[Thế n󰃠o l󰃠 ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m đ󰃴i, ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m d󰃠i?] Nguy󰃪n 󰃢m đ󰃴i l󰃠 những 󰃢m khi viết phi󰃪n p hi󰃪n 󰃢m ra c󰃳 hai nguy󰃪n nguy󰃪 n 󰃢m đứng cạnh nhau. 󰀭 󰀭 󰀭

󰃂m [o] viết th󰃠nh /ou/ 󰃂m [a] viết th󰃠nh /ei/ 󰃂m [i] viết th󰃠nh /ai/

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀳

 

 

󰃂m /ou/, /ai/ v󰃠 /ei/ ở tr󰃪n gọi l󰃠 nguy󰃪n 󰃢m đ󰃴i.

Nguy󰃪n 󰃢m d󰃠i l󰃠 những 󰃢m khi viết phi󰃪n 󰃢m ra c󰃳 một nguy󰃪n 󰃢m v󰃠 c󰃳 dấu (:) đứng sau nguy󰃪n 󰃢m đ󰃳. 󰀭

󰃂m [e] viết th󰃠nh /i:/

 

󰃂m /i:/ ở tr󰃪n gọi l󰃠 nguy󰃪n 󰃢m d󰃠i.

Ri󰃪ng 󰃢m [u] c󰃳 thể đọc th󰃠nh nguy󰃪n 󰃢m đ󰃴i hoặc nguy󰃪n 󰃢m d󰃠i, phụ thuộc v󰃠o phụ 󰃢m đứng trước n󰃳 (c󰃳 ở quy tắc nhận dạng kh󰃡c)  

QUY TẮC SỐ 5:

[Nhận dạng để đ󰃡nh 󰁶ần 󰁴ừ c󰃳 1 󰃢m 󰁴iế󰁴, 󰃢m 󲀜e󲀝 đứng c󰁵ối] Từ c󰃳 1 󰃢m tiết, c󰃳 Nguy󰃪n 󰃢m + 1 phụ 󰃢m (trừ R) + E, th󰃬: 󰁮󰁧󰁵󰁹󰃪󰁮 󰃢󰁭 󰁳ẽ đọ󰁣 󰁴󰁨󰃠󰁮󰁨 󰁮󰁧󰁵󰁹󰃪󰁮 󰃢󰁭 đ󰃴󰁩 󰁨󰁯ặ󰁣 󰁮󰁧󰁵󰁹󰃪󰁮 󰃢󰁭 󰁤󰃠󰁩󰀮

Ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m đ󰃴i: 󰀭 󰀭 󰀭

󰃂m [o] viết th󰃠nh /ou/. V󰃭 dụ: note 󰃂m [a] viết th󰃠nh /ei/: V󰃭 dụ: late 󰃂m [i] viết th󰃠nh /ai/. V󰃭 dụ: nice

Ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m d󰃠i: 󰀭

󰃂m [e] viết th󰃠nh /i:/. V󰃭 dụ: scene.

 

QUY TẮC SỐ 6: [C󰃡ch đọc ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m đ󰃴i 󰁶󰃠 ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m d󰃠i]

󰀭 󰀭

Nguy󰃪n 󰃢m đ󰃴i: Ban đầu đọc nguy󰃪n 󰃢m thứ nhất, chuyển vị tr󰃭 cơ mi miệng ệng nối sang 󰃢m thứ hai. Nguy󰃪n 󰃢m d󰃠i: Đ Đọc ọc nguy󰃪n 󰃢m nhưng k󰃩o d󰃠i hơi hơ hơnn b󰃬nh thường.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀴

 

 

QUY TẮC SỐ 7

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ mộ󰁴 󰃢m 󰁴iế󰁴 dạng og󰁵e] C󰃳 4 quy tắc nhỏ trong quy tắc n󰃠y: 󰀭 󰀭 󰀭 󰀭

Đ󰃢y l󰃠 từ c󰃳 một 󰃢m tiết; 󰃂m [o] lu󰃴n đọc th󰃠nh nguy󰃪n 󰃢m đ󰃴i /ou/ Viết phi󰃪n 󰃢m sẽ bỏ 󰃢m [ue] đi. Giữ lại phụ 󰃢m 󰃢m [g] khi đọc v󰃠 vviết iết phi󰃪n 󰃢m.

 V󰃭 dụ: vogue /voug/, rogue /roug/  V󰃠 rất nhiều từ kh󰃡c  

QUY TẮC SỐ 8:

[Nhận dạng 󰁰hụ 󰃢m] C󰃡c 󰁰hụ 󰃢m l󰁵󰃴n được giữ ng󰁵󰁹󰃪n khi 󰁶iế󰁴 󰁰hi󰃪n 󰃢m 󰁶󰃠 đọc 󰁴iếng Anh (󰁴󰁲ừ mộ󰁴 󰁳ố 󰃢m c󰃢m 󲀓 󰁳ilen󰁴 󰁳o󰁵nd) Bao gồm: b, f, h, k, l, m, n, p, r, v, z, tr. => Khi nh󰃬n thấy một từ tiếng Anh, c󰃳 c󰃡c phụ 󰃢m nằm trong danh s󰃡ch ở tr󰃪n bạn cứ giữ nguy󰃪n n󰃳 v󰃠 đọc b󰃬nh thường.  

QUY TẮC SỐ 9:

[Nhận dạng 󰁰hụ 󰃢m] C󰃡c phụ 󰃢m lu󰃴n PHẢI thay đổi khi viết phi󰃪n 󰃢m v󰃠 đọc tiếng Anh(trừ một số 󰃢m c󰃢m – silent sound) Bao gồm: c, j, q, x, y (b󰃡n nguy󰃪n 󰃢m), ch, sh.  

QUY TẮC SỐ 10:

[Nhận dạng 󰁰hụ 󰃢m] C󰃡c phụ 󰃢m lu󰃴n C󰃓 THỂ HOẶC GIỮ NGUY󰃊N khi viết phi󰃪n 󰃢m v󰃠 đọc tiếng Anh(trừ một số 󰃢m c󰃢m – silent sound) Bao gồm: d, g, s, t.   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀵

 

 

QUY TẮC SỐ 11:

[C󰃡ch đọc c󰃡c 󰃢m kh󰃴ng nhấn 󰁴󰁲ọng 󰃢m] Đọc với giọng đi xuống, nhanh v󰃠 lướt (kh󰃴ng l󰃪n cao như đa số người học tiếng Anh hiện nay đang đọc.  

QUY TẮC SỐ 12:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ hai 󰃢m 󰁴iế󰁴 c󰃳 dạng ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m 󲀜o󲀝 + 1 󰁰hụ 󰃢m + 󲀜󰁵󰁳󲀝] 󰀭 󰀭

Trọng 󰃢m: Rơi v󰃠o 󰃢m tiết thứ nhất 󰃂m [o] đọc th󰃠nh /ou/

 V󰃭 dụ: focus /’foukəs/  

QUY TẮC SỐ 13:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ hai 󰃢m 󰁴iế󰁴 c󰃳 dạng ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m 󲀜a󲀝 + 1 󰁰hụ 󰃢m + 󲀜󰁵󰁳󲀝] 󰀭

Trọng 󰃢m: Rơi v󰃠o 󰃢m tiết thứ nhất

󰀭

󰃂m [a] đọc th󰃠nh /ei/

 V󰃭 dụ: gradus /’greidəs/  

QUY TẮC SỐ 14:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ hai 󰃢m 󰁴iế󰁴 c󰃳 dạng ng󰁵󰁹󰃪n 󰃢m 󲀜i󲀝 + 1 󰁰hụ 󰃢m + 󲀜󰁵󰁳󲀝] 󰀭 󰀭

Trọng 󰃢m: Rơi v󰃠o 󰃢m tiết thứ nhất 󰃂m [i] đọc th󰃠nh /ai/

 V󰃭 dụ: minus /’mainəs/ /’mainəs/  

QUY TẮC SỐ 15 & 16:

[C󰃡ch đọc những 󰁴ừ c󰃳 3 󰃢m 󰁴iế󰁴 󰁴󰁲ở l󰃪n 󰁶󰃠 c󰃳 đ󰁵󰃴i l󰃠 "OGUE"] D󰃹 cho bạn học ph󰃡t 󰃢m (pronunciation) từ năm n󰃠y qua năm kh󰃡c, d󰃹 cho bạn biết ph󰃡t 󰃢m hết all c󰃡c phụ 󰃢m, nguy󰃪n 󰃢m nhưng kh󰃴ng biết c󰃡ch nhận dạng th󰃬 cũng kh󰃴ng c󰃳 nhiều t󰃡c dụng, bạn vẫn phải tra từ điển từng từ, từng từ **

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀶

 

C󰃳 3 quy tắc li󰃪n quan đến những từ kết th󰃺c bằng "OGUE" 1. Trọng 󰃢m: Những từ c󰃳 đu󰃴i "ogue" "o gue" c󰃳 trọng 󰃢m c󰃡ch "ogue" "o gue" một 󰃢m tiết.  V󰃭 dụ: Catalogue (Trọng 󰃢m sẽ rơi v󰃠o 󰃢m 1, 󰃢m [a]) 2. C󰃡ch đọc đu󰃴i "OGUE" Cả đu󰃴i "ogue" sẽ viết phi󰃪n 󰃢m th󰃠nh /ɒg/ (c󰃳 nghĩa l󰃠 khi đọc v󰃠 viết phi󰃪n 󰃢m sẽ bỏ 󰃢m UE đứng cuối, 󰃢m /ɒ/ đọc với vị tr󰃭 miệng mở rộng nhất c󰃳 thể (giống như đang ng󰃡p) nhưng đọc với giọng đi xuống v󰃬 n󰃳 l󰃠 󰃢m kh󰃴ng được nhấn trọng 󰃢m). >> Lưu 󰃽: Khi n󰃳i kh󰃴ng bỏ s󰃳t phụ 󰃢m /g/ đứng cuối từ. từ . 3. C󰃡ch đọc 󰃢m được nhấn trọng 󰃢m th󰃬 phụ thuộc v󰃠o mỗi từ kh󰃡c nhau, v󰃠 n󰃳 li󰃪n quan đến quy tắc đọc nguy󰃪n 󰃢m được nhấn trọng 󰃢m (Ch󰃺ng ta c󰃳 thể đọc s󰃡ch Học đ󰃡nh vần tiếng Anh để hiểu r󰃵 v󰃠 th󰃠nh thục quy tắc n󰃠y). Từ những quy tắc tr󰃪n, ch󰃺ng ta sẽ tự đọc được rất nhiều c󰃡c từ tương tự như: catalogue, dialogue, analogue, apologue, dialogue, dialog, monologue, sinologue, Đ󰃢y ch󰃭nh l󰃠 nguy󰃪n l󰃽 học Đ󰃡nh vần tiếng Anh, kh󰃴ng chỉ l󰃠 ph󰃡t 󰃢m, m󰃠 c󰃲n hiểu tại sao lại ph󰃡t 󰃢m như vậy. Đ󰃢y l󰃠 c󰃡ch học 1, biết 10. Học 1 lần, sử dụng m󰃣i m󰃣i.  

QUY TẮC SỐ 17 & 18:

[Chia đoạn 󰁶󰃠 nhấn 󰁴󰁲ọng 󰃢m của c󰃢󰁵] Khi học, bạn kh󰃴ng n󰃪n cố gắng học thật nhiều. H󰃣y chia nhỏ ra v󰃠 học để c󰃳 niềm vui, đừng cố nhồi nh󰃩t qu󰃡 nhiều.  V󰃭 dụ, mỗi ng󰃠y bạn c󰃳 thể 󰃡p dụng c󰃡c quy tắc Đ󰃡nh vần, đọc v󰃠 n󰃳i để ph󰃢n t󰃭ch quy tắc c󰃡ch đọc một c󰃢u tiếng Anh.  V󰃭 dụ cụ thể:

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀷

 

"The Ministry of Education and Training (MOET) has revised its decision on prohibiting preschools to organize foreign language classes."

Q󰁵󰁹 󰁴ắc ch󰁵ng:  

Kh󰃴ng ngắt nghỉ giữa c󰃢u theo cảm t󰃭nh, theo độ d󰃠i, độ khỏe của hơi thở.   Kh󰃴ng th󰃭ch g󰃬 n󰃳i nấy.   Khi đọc l󰃪n phải tạo được độ cao thấp của giọng, c󰃳 độ trầm bổng.

Chia đoạn: C󰃢u tr󰃪n c󰃳 thể chia th󰃠nh 4 đoạn như b󰃪n dưới. The Ministry of Education and Training (MOET) // has revised its decision // on prohibiting preschools // to organize foreign language classes."

T󰁲ọng 󰃢m của mỗi đoạn:  

Đoạn 1: Trọng 󰃢m vv󰃠o 󰃠o c󰃡c từ: Ministry, Education, Training.   Đoạn 2: Trọng 󰃢m v v󰃠o 󰃠o c󰃡c từ: revised, decision.   Đoạn 3: Trọng 󰃢m v v󰃠o 󰃠o c󰃡c từ: prohibiting, preschool.   Đoạn 4: Trọng 󰃢m v v󰃠o 󰃠o c󰃡c từ: organize, for foreign, eign, language cl classes. asses. C󰃲n lại c󰃡c từ kh󰃡c đọc với giọng đi xuống, xuốn g, nhanh v󰃠 lướt: the, of, an, has, to, on, to. ** C󰁨󰁩 󰁴󰁩ế󰁴 󰁣󰃡󰁣 󰁱󰁵󰁹 󰁴ắ󰁣 󰁢ạ󰁮 󰁣󰃳 󰁴󰁨ể 󰁴󰁨󰁡󰁭 󰁫󰁨ả󰁯 󰁣󰁵ố󰁮 󰁳󰃡󰁣󰁨 󰁈ọ󰁣 đ󰃡󰁮󰁨 󰁶ầ󰁮 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 󰁁󰁮󰁨  󰁁󰁮󰁨   

QUY TẮC SỐ 19:

C󰃳 một điều kh󰃡c biệt khi học theo phương ph󰃡p Đ󰃡nh vần tiếng Anh, đ󰃳 l󰃠 bạn phải viết được phi󰃪n 󰃢m của c󰃡c từ tiếng Anh. N󰃳 kh󰃴ng giống với c󰃡c c󰃡ch học kh󰃡c m󰃠 bạn đ󰃣 từng học: Phải xem từ điển để biết phi󰃪n 󰃢m, thậm ch󰃭 xem từ điển rồi vẫn kh󰃴ng biết n󰃪n đọc như thế n󰃠o. Giống như bạn học tiếng Việt, bạn phải tập viết rất nhiều khi bắt đầu học chữ. Sau một thời gian bạn quen rồi, khi n󰃳i bất kỳ từ n󰃠o bạn cũng biết từ đ󰃳 được viết như thế n󰃠o.  Với phi󰃪n 󰃢m tiếng Anh, bạn cũng chỉ cần tập viết phi󰃪n 󰃢m trong khoảng 15 ng󰃠y đầu ti󰃪n. Khi c󰃡c bạn đ󰃣 quen với c󰃡ch nhấn trọng 󰃢m, phi󰃪n 󰃢m, bạn c󰃳 thể n󰃳i gần như tất cả c󰃡c từ tiếng Anh thoải m󰃡i với h󰃬nh ảnh phi󰃪n 󰃢m ở trong đầu. Nếu bạn kh󰃴ng biết bắt đầu từ đ󰃢u, bạn c󰃳 thể xem h󰃬nh ảnh b󰃪n dưới để biết Quy tr󰃬nh khi viết phi󰃪n 󰃢m của một từ tiếng Anh.   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀸

 

 

QUY TẮC SỐ 20 & 21: 

[Q󰁵󰁹 󰁴󰁲󰃬nh 󰁰h󰃢n 󰁴󰃭ch, đ󰃡nh 󰁶ần, 󰁶iế󰁴 󰁰hi󰃪n 󰃢m 󰁶󰃠 đọc mộ󰁴 󰁴ừ 󰁴iếng Anh] Bao gồm Quy tắc nhấn trọng 󰃢m v󰃠 quy tắc đọc /a/ khi được nhấn trọng 󰃢m. M󰃬nh lấy thử một từ để bạn h󰃬nh dung c󰃡ch sử dụng c󰃡c quy tắc Đ󰃡nh vần để đọc được 1 từ tiếng Anh m󰃠 kh󰃴ng cần d󰃹ng đến từ điển, d󰃹 l󰃠 những từ bạn chưa gặp bao giờ. Đ󰃳 l󰃠 từ "aviation" (h󰃠ng kh󰃴ng). Vậy l󰃠m thế n󰃠o để đọc được từ n󰃠y?  AVIATION 1. Quy tắc trọng 󰃢m: Ngay trước 󰃢m /io/ 2. Quy tắc đọc 󰃢m được nhấn trọng 󰃢m: /a/ ngay trước /io /io,, ia, ie, iu/ đọc th󰃠nh /ei/ >>> AVIATION /,eivə'eiʃən/ * Nếu nh󰃬n thấy một chữ, một đoạn, một b󰃠i b󰃡o bằng tiếng Anh m󰃠 bạn kh󰃴ng d󰃡m đọc, c󰃳 nghĩa l󰃠 bạn chưa biết đọc. ** Nế󰁵 󰁢ạ󰁮 đọ󰁣 1 󰁴ừ 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨 󰁭󰃠 󰁫󰁨󰃴󰁮󰁧 󰁨󰁩ể󰁵 󰁴ạ󰁩 󰁳󰁡󰁯 󰁭󰃬󰁮󰁨 󰁬ạ󰁩 đọ󰁣 󰁮󰁨ư 󰁶ậ󰁹, 󰁣󰃳 󰁮󰁧󰁨ĩ󰁡 󰁬󰃠 󰁢ạ󰁮 󰁣󰁨ư󰁡 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣.   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀹

 

*** Nế󰁵 󰁢ạ󰁮 đọ󰁣 1 󰁴ừ 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨, 󰁮󰁧ườ󰁩 󰁫󰁨󰃡󰁣 󰁢ả󰁯 󰁢ạ󰁮 đọ󰁣 󰁳󰁡󰁩 󰁴󰁲󰁯󰁮󰁧 󰁫󰁨󰁩 󰁢ả󰁮 󰁴󰁨󰃢󰁮 󰁢ạ󰁮 󰁣ũ󰁮󰁧 󰁫󰁨󰃴󰁮󰁧 󰁣󰁨ắ󰁣 󰁬󰃠 󰁭󰃬󰁮󰁨 đ󰁡󰁮󰁧 đọ󰁣 󰁳󰁡󰁩 󰁨󰁡󰁹 đ󰃺󰁮󰁧, 󰁣󰃳 󰁮󰁧󰁨ĩ󰁡 󰁬󰃠 󰁢ạ󰁮 󰁣󰁨ư󰁡 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣. **** Nế󰁵 󰁢ạ󰁮 󰁮󰁧󰁨󰁥 󰁮󰁧ườ󰁩 󰁫󰁨󰃡󰁣 đọ󰁣 1 󰁴ừ 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨, 󰁢ạ󰁮 󰁫󰁨󰃴󰁮󰁧 󰁢󰁩ế󰁴 󰁨ọ đọ󰁣 đ󰃺󰁮󰁧 󰁨󰁡󰁹 󰁳󰁡󰁩, 󰁣󰃳 󰁮󰁧󰁨ĩ󰁡 󰁬󰃠 󰁢ạ󰁮 󰁣󰁨ư󰁡 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣. ***** Nế󰁵 󰁢ạ󰁮 󰁣󰃳 󰁴󰁨ể đọ󰁣 󰁨󰁩ể󰁵 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨, 󰁮󰁨ư󰁮󰁧 󰁫󰁨󰃴󰁮󰁧 󰁨ướ󰁮󰁧 󰁤ẫ󰁮 (󰁤ạ󰁹) đượ󰁣 󰁣󰁨󰁯 󰁮󰁧ườ󰁩 󰁫󰁨󰃡󰁣 󰁣󰃡󰁣󰁨 đọ󰁣 󰁭ộ󰁴 󰁴ừ 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨, 󰁣󰃳 󰁮󰁧󰁨ĩ󰁡 󰁬󰃠 󰁢ạ󰁮 󰁣󰁨ư󰁡 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣. >> Họ󰁣 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 V󰁩ệ󰁴 1 󰁮ă󰁭 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣, 󰁮󰁨ư󰁮󰁧 󰁨ọ󰁣 󰁴󰁩ế󰁮󰁧 A󰁮󰁨 10 󰁮ă󰁭 󰁣󰁨ư󰁡 󰁢󰁩ế󰁴 đọ󰁣, 󰁣󰃳 󰁮󰁧󰁨ĩ󰁡 󰁬󰃠 󰁢ạ󰁮 ĐANG HỌC KH󰃔NG Đ󰃚NG C󰃁CH 󰁨󰁯ặ󰁣 BẠN ĐƯỢC DẠ󰁙 KH󰃔NG Đ󰃚NG C󰃁CH. Hi vọng bạn kh󰃴ng ở trong c󰃡c trường hợp ở tr󰃪n.  

QUY TẮC SỐ 22:

[C󰃡ch đọc những 󰁴ừ c󰃳 đ󰁵󰃴i l󰃠 l 󰃠 󲀜ible󲀝] Bạn l󰃠m thế n󰃠o để đọc được từ “incredible” hoặc “impossible” nếu kh󰃴ng c󰃳 từ điển bạn cạnh? Nếu bạn biết đến phương ph󰃡p học Đ󰃡nh vần tiếng Anh hoặc đ󰃣 từng học Đ󰃡nh vần tiếng  Anh th󰃬 bạn hiểu muốn đọc chuẩn những từ như ở tr󰃪n cần phải biết TRỌNG 󰃂M. Quy tắc để đọc được những từ c󰃳 dạng n󰃠y l󰃠 x󰃡c định trọng 󰃢m sẽ đứng ngay trước “ible” (Trong tiếng Anh c󰃳 hơn 100 từ c󰃳 đu󰃴i l󰃠 “ible”)  V󰃠 đu󰃴i “ible” sẽ được viết phi󰃪n 󰃢m l󰃠 /ibəl/ /ibəl/ hoặc /əbəl/. B󰃢y giờ bạn sẽ thoải m󰃡i đọc được c󰃡c từ như dưới đ󰃢y: terrible

tangible

sensible

permissible

perfectible frangible

reversible evincible

** N󰁨ữ󰁮󰁧 󰁴ừ 󰁣󰃳 đ󰁵󰃴󰁩 󰁬󰃠 "󰁩󰁧󰁩󰁢󰁬󰁥" 󰁳ẽ 󰁮ằ󰁭 󰁴󰁲󰁯󰁮󰁧 󰁭ộ󰁴 󰁱󰁵󰁹 󰁴ắ󰁣 󰁮󰁨ậ󰁮 󰁤ạ󰁮󰁧 󰁫󰁨󰃡󰁣, 󰁳ẽ đượ󰁣 󰁧󰁩ớ󰁩 󰁴󰁨󰁩ệ󰁵 󰁶󰃠󰁯 󰁭ộ󰁴 󰁤ị󰁰 󰁫󰁨󰃡󰁣.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀰

 

 

QUY TẮC SỐ 23:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đ󰃡nh 󰁶ần & đọc 󰁴ừ WEDNESDAY (Thứ 4)] Nhiều, rất nhiều người học tiếng Anh đọc từ n󰃠y l󰃠 /wed nis day/, v󰃬 nh󰃬n v󰃠o mặt chữ của từ th󰃢y c󰃳 3 󰃢m tiết.  C󰃳 lần m󰃬nh hỏi cậu Gi󰃡o vi󰃪n người Canada, sao nhiều người n󰃳i sai m󰃠 vẫn hiểu th󰃬 cậu đ󰃳 n󰃳i l󰃠 nghe nhiều rồi n󰃪n quen hiểu lu󰃴n. C󰃳 một số điểm lưu 󰃽 khi đọc từ n󰃠y: 1. Trong c󰃡c từ chỉ thứ trong tuần: Tuesday, Wednesday, Thursday th󰃬 󰃢m [es] hoặc [s] sẽ đọc th󰃠nh /z/ (kh󰃴ng phải l󰃠 󰃢m /s/ như mặt chữ nữa. 2. 󰃂m [dn] trong từ n󰃠y c󰃳 quy tắc của 󰃢m c󰃢m, n󰃪n kh󰃴ng đọc 󰃢m [d]. => /'wenzdei/ (󰃂m thứ nhất, [wenz] nhấn trọng 󰃢m n󰃪n đọc với giọng cao, to v󰃠 d󰃠i hơn 󰃢m /dei/, 󰃢m /dei/ đọc với giọng đi xuống (giống như c󰃳 dấu huyền ở trong đ󰃳). ** T󰁨󰁡󰁹 󰁶󰃬 󰁣󰁨ỉ 󰁬󰃠󰁭 󰁣󰁯󰁮 󰁶ẹ󰁴 󰁢ắ󰁴 󰁣󰁨ướ󰁣 󰁭ộ󰁴 󰁣󰃡󰁣󰁨 󰁶󰃴 󰁴󰁨ứ󰁣, 󰁨ọ󰁣 󰁧󰃬 󰁢󰁩ế󰁴 󰁮ấ󰁹, 󰁨󰃣󰁹 󰁬󰃠 󰁣󰁯󰁮 󰁶ẹ󰁴 󰁨󰁩ể󰁵 đượ󰁣 󰁭󰃬󰁮󰁨 đ󰁡󰁮󰁧 󰁢ắ󰁴 󰁣󰁨ướ󰁣 󰁣󰃡󰁩 󰁧󰃬, để 󰁨ọ󰁣 1 󰁢󰁩ế󰁴 đượ󰁣 100, 󰁨󰁩ể󰁵 đượ󰁣 1000 󰁣󰃡󰁩 󰁫󰁨󰃡󰁣.  

QUY TẮC SỐ 24:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ 󲀜Selfie󲀝 󰀭 󰁴ừ của năm 2013] Từ n󰃠y đọc nhấn trọng 󰃢m ở 󰃢m thứ nhất /'sel/  󰃂m thứ hai kh󰃴ng được nhấn trọng 󰃢m n󰃪n đọc với giọng đi xuốn xuốngg /fi/ (giống như c󰃳 dấu huyền của tiếng Việt). => /'SEL fi/ (kh󰃴ng n󰃪n đọc 󰃢m /sel/ v󰃠 /fi/ với độ cao ngang nhau)

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀱

 

 

QUY TẮC SỐ 25 & 26:

[󰃁󰁰 dụng 󰁱󰁵󰁹 󰁴ắc đ󰃡nh 󰁶ần đọc 󰁴󰃪n người] Bao gồm quy tắc trọng 󰃢m & quy tắc đọc nguy󰃪n 󰃢m  󰃁p dụng d ụng c󰃡c quy tắc Đ󰃡nh vần v󰃠 đọc t󰃪n t󰃪 n c󰃡c Diễn vi󰃪n đđểể nhớ l󰃢u hơn, ttừ ừ đ󰃳 dễ d󰃠ng hơn khi đọc c󰃡c từ tiếng Anh kh󰃡c. Đầu ti󰃪n l󰃠 Diễn vi󰃪n Leonardo DiCaprio M󰃬nh sẽ chia ra l󰃠m 2 phần: >> Phần 1: Leona󰁲do.  󰀭

󰀭 󰀭

Quy tắc đầu ti󰃪n ll󰃠󰃠 phải biết trọng 󰃢m 󰃢m.. C󰃳 󰃢m [o] đứng cuối n󰃪n trọng 󰃢󰃢m m thường ngay trước 󰃢m [o] => Trọng 󰃢m v󰃠o 󰃢m [ar] 󰃂m [ar] + phụ 󰃢m n󰃪n [ar] vi viết ết phi󰃪n 󰃢m th󰃠nh /ɒ/. 󰃂m [eo] l󰃠 trọng 󰃢m phụ, sẽ c󰃳 quy tắc được tr󰃬nh b󰃠y ở phần kh󰃡c đđểể bạn biế biếtt c󰃡ch đọc 󰃢m [e] th󰃠nh /i/ 󰃂m [o] đứng cuối lu󰃴n đọc th󰃠nh /əu/ 󰃂m [o] trong 󰃢m [eo] đọc th󰃠nh /ə/

 

/,liə'nɒdou/.

󰀭 󰀭

>> Phần 2: Di Ca󰁰󰁲io  󰀭 󰀭 󰀭 󰀭

Trọng 󰃢m: Ngay trước 󰃢m [io] 󰃂m [a] c󰃳 quy tắc để đọc th󰃠nh /󰃦/ 󰃂m [o] đứng cuối: Lấy lại quy tắc ở phần tr󰃪n, 󰃢m [o] đọc th󰃠nh /ou/ 󰃂m [i] kh󰃴ng nhấn trọng 󰃢m đọc th󰃠nh /ə/

 

/də 'k󰃦prəou/.

Từ hai phần tr󰃪n, c󰃡c quy tắc n󰃠y sẽ được 󰃡p dụng v󰃠o nhiều từ kh󰃡c nhau. VD: hero, Unesco, cardio...

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀲

 

 

QUY TẮC SỐ 27:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc 󰁴ừ CONAN] Bạn c󰃳 th󰃭ch truyện tranh th󰃡m tử lừng danh Conan?  Vậy từ Conan sẽ được đọc như thế n󰃠o? C󰃳 phải l󰃠 C󰃴 nan như tiếng Việt? >> Từ c󰃳 2 󰃢m tiết, 󰃢m O + 1 phụ 󰃢m + AN th󰃬 [O] đọc th󰃠nh /ou/ (kh󰃴ng phải "󰃴" hay "o"). => Conan /'kounən/. B󰃢y giờ 󰃡p dụng quy tắc tr󰃪n để thoải m󰃡i đọc c󰃡c từ kh󰃡c tương tự như: slogan, Roman, v󰃠 nhiều từ kh󰃡c... Exception của quy tắc n󰃠y: woman /'wumən/.  

QUY TẮC SỐ 28 & 29:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc 󰁴ừ Coca󰀭Cola] Bao gồm quy tắc trọng 󰃢m v󰃠 c󰃡ch đọc nguy󰃪n 󰃢m Bạn c󰃳 biết khi n󰃳i tiếng Anh, từ t ừ Coca 󰀭 Cola sẽ được n󰃳i như thế th ế n󰃠o kh󰃴ng? (Một điều dĩ nhi󰃪n, nếu bạn n󰃳i như tiếng Việt C󰃴 ca, C󰃴 la th󰃬 người kh󰃡c vẫn hiểu) Nhưng c󰃡ch học Đ󰃡nh vần l󰃠 biết v󰃠 hiểu c󰃡ch đọc 1 từ để từ đ󰃳 biết đọc hết c󰃡c từ kh󰃡c tương tự.

Vậ󰁹 󰁱󰁵󰁹 󰁴ắc l󰃠 g󰃬? Từ c󰃳 hai 󰃢m tiết, c󰃳 cấu tạo từ l󰃠 O + 1 phụ 󰃢m + A đứng cuối th󰃬 󰃢m [O] sẽ đọc th󰃠nh /ou/ (kh󰃴ng phải l󰃠 󰃢m "󰃔" trong tro ng tiếng Việt). => Từ Coca 󰀭 Cola sẽ đọc th󰃠nh /'koukə 󰀭 'koulə/ B󰃢y giờ th󰃬 c󰃡c từ tương tự sẽ đọc được hết bằng c󰃡ch 󰃡p dụng quy luật tr󰃪n: coda, coma, Doha, dona, sofa, soda, quota, zola.... v󰃠 nhiều từ kh󰃡c nữa.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀳

 

 

QUY TẮC SỐ 30 & 31:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ hai 󰃢m 󰁴iế󰁴 󰁶󰃠 c󰃳 đ󰁵󰃴i ở dạng i + 󰁰hụ 󰃢m + le] M󰃬nh sẽ gộp hai quy tắc ri󰃪ng lẻ v󰃠o đ󰃢y để bạn dễ h󰃬nh dung, v󰃬 ch󰃺ng c󰃳 sự li󰃪n hệ với nhau.

Tại 󰁳ao 2 󰁴ừ "li󰁴󰁴le" (nhỏ) 󰁶󰃠 "󰁴i󰁴le" (󰁴i󰃪󰁵 đề) lại kh󰃴ng đọc giống nha󰁵? Tại sao l󰃺c viết phi󰃪n 󰃢m, hai từ n󰃠y đều viết một chữ "t", vậy từ "little" c󰃳 hai chữ "t" để l󰃠m g󰃬? Kh󰃴ng phải ngẫu nhi󰃪n từ "little" lại c󰃳 2 chữ /t/ m󰃠 kh󰃴ng viết th󰃠nh "litle". V󰃬 nếu little viết th󰃠nh "litle" th󰃬 từ đ󰃳 sẽ phải đọc th󰃠nh /'laitl/.  V󰃬 trong tiếng Anh, sẽ c󰃳 quy tắc để đọc như sau: >> Từ 2 󰃢m tiết, c󰃳 cấu tạo 󰃢m [i] + 1 phụ 󰃢m + le th󰃬 󰃢m [i] sẽ đọc th󰃠nh /ai/. Do đ󰃳 từ "title" theo quy tắc tr󰃪n sẽ đọc th󰃠nh /'taitl/. C󰃲n từ little c󰃳 cấu tạo 󰃢m [i] + 2 phụ 󰃢m + le (kh󰃴ng nằm trong quy tắc tr󰃪n) n󰃪n 󰃢m [i] vẫn đọc l󰃠 /i/. N󰃪n từ little sẽ đọc th󰃠nh /'litl/. Từ đ󰃳 sẽ đọc được c󰃡c từ kh󰃡c tương tự nằm trong quy tắc ở tr󰃪n.  

QUY TẮC SỐ 32 & 33:

[C󰃡ch đọc 󰁴ừ hai 󰃢m 󰁴iế󰁴 󰁶󰃠 c󰃳 đ󰁵󰃴i ở dạng a + 󰁰hụ 󰃢m + le] Bạn nghĩ 2 từ "gabble" (n󰃳i lắp bắp) v󰃠 "gable" (cột chống) nh󰃬n kh󰃡 giống nhau n󰃠y sẽ đọc giống hay kh󰃡c nhau? L󰃠m c󰃡ch n󰃠o để biết được c󰃡ch đọc? Liệu học ph󰃡t 󰃢m xong c󰃳 đọc được hai từ n󰃠y kh󰃴ng? Học ph󰃡t 󰃢m l󰃠 học c󰃡ch ph󰃡t 󰃢m c󰃡c nguy󰃪n 󰃢m, phụ 󰃢m, c󰃡ch đặt vị tr󰃭 lưỡi, m󰃴i nhưng chắc chắn kh󰃴ng gi󰃺p bạn tự đọc được hai từ tr󰃪n v󰃠 KH󰃔NG HIỂU tại sao lại đọc như vậy.  Với c󰃡ch học Đ󰃡nh vần tiếng Anh, học theo quy tắc nhận dạng:   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀴

 

󰀭 󰀭

Từ c󰃳 2 󰃢m tiết, c󰃳 cấu tạo từ A + 1 phụ 󰃢m (trừ R) + "le" th󰃬 󰃢m [a] đọc th󰃠 th󰃠nh nh /ei/. Từ đ󰃳 suy ra từ gabble kh󰃴ng theo qquy uy tắc ở tr󰃪n n󰃪n 󰃢m [a] đọc th󰃠nh /ae/, c󰃲n từ gable đ󰃺ng theo quy tắc n󰃪n [a] th󰃠nh /ei/ => /'geibl/.  

QUY TẮC SỐ 34:

[Danh 󰁳󰃡ch 󰁴ừ 󰁴iếng Anh ha󰁹 đọc 󰁳ai] Những từ n󰃠y được r󰃺t ra dựa tr󰃪n c󰃡ch đọc của c󰃡c học vi󰃪n kh󰃳a học Đ󰃠o tạo đ󰃡nh vần tiếng Anh. C󰃡c từ của quy tắc n󰃠y bắt đầu bằng chữ c󰃡i P: 1. 2. 3. 4. 5. 6.

cable (‘k󰃦bl?) canal career /‘k󰃦riə?) create /krist?) creative crisis /'krisis?) 

  QUY TẮC SỐ 35: [Nhận dạng 󰁴󰁲ọng 󰃢m của những 󰁴ừ c󰃳 đ󰁵󰃴i "ina󰁲󰁹"]  

Trọng 󰃢m rơi v󰃠o nguy󰃪n 󰃢m ngay tr trước ước n󰃳.

Trong tiếng Anh chỉ c󰃳 hơn 10 từ c󰃳 hậu tố "inary" th󰃴i, tuy nhi󰃪n trong qu󰃡 tr󰃬nh đọc v󰃠 n󰃳i tiếng Anh, cả một c󰃢u đang đọc ngon l󰃠nh, nhưng c󰃳 1 từ bạn kh󰃴ng biết cũng sẽ l󰃠m bạn kh󰃳 chịu rồi.  V󰃭 dụ với c󰃢u: "We've decided decided to change the design based on our preliminary findings." Bạn sẽ băn khoănsơtừbộ. "preliminary" n󰃪n đọc thế n󰃠o, với quy tắc ở tr󰃪n bạn sẽ tự đọc được => /prə'limənəri/: Giờ th󰃬 sẽ đọc được c󰃡c từ extraordinary, imaginary, disciplinary, ordinary...đ󰃺ng trọng 󰃢m, chuẩn ngữ điệu rồi.

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀵

 

 

QUY TẮC SỐ 36:

[Danh 󰁳󰃡ch 󰁴ừ 󰁴iếng Anh ha󰁹 đọc 󰁳ai] C󰃡c từ của quy tắc n󰃠y bắt đầu bằng chữ c󰃡i P. Trong ngoặc l󰃠 minh họa c󰃡ch đọc sai m󰃠 đa số người học tiếng Anh đang gặp phải. 1. perfect (hay đọc sai l󰃠 bơ phếc) 2. perfume ((Nhiều Nhiều kkiểu iểu sai kh󰃡c nhau) 3. persuade (hay đọc sai l󰃠 pơ ssu󰃢y???) u󰃢y???) 4. piano (pian󰃴?) 5. pleasant (hay đọc sai l󰃠 pl pli:sờn) i:sờn) 6. plumber (hay đọc l󰃠 plă plăm m bbờ) ờ) 7. poison (hay đọc /s/ ll󰃠󰃠 /s/ 8. postpone (nhiều kiều sai) 9. prefix (pref󰃭s) 10. pronoun (nhiều kiểu sai kh󰃡c nhau, kh󰃳 liệt k󰃪 hết) 11. purpose (100% những người m󰃬nh đ󰃣 gặp đọc sai từ n󰃠y)

 

QUY TẮC SỐ 37:

[Lỗi 󰁳ai khi đọc c󰃡c 󰁴ừ 󰁴iếng Anh] C󰃡c từ của ng󰃠y h󰃴m nay bắt đầu bằng chữ c󰃡i M. Trong ngoặc l󰃠 dấu trọng 󰃢m của từ. Phần n󰃠y nhắc nhở bạn muốn đọc được 1 từ tiếng Anh chuẩn x󰃡c, cần phải biết r󰃵 trọng 󰃢m. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.

mailbox (trọng 󰃢m ở 󰃢m 1) mature (󰃢m 2) minor (󰃢m 1) minus (󰃢m 1) museum (󰃢m 2) media (trọng 󰃢m v󰃠o 󰃢m /e/) multimedia (trọng 󰃢m ch󰃭nh v󰃠o 󰃢m /e/)

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀶

 

 

QUY TẮC SỐ 38:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc những 󰁴ừ c󰃳 đ󰁵󰃴i l󰃠 󲀜e󰁲al] Tại sao ai học tiếng Anh cũng k󰃪u l󰃠 l󰃢u lắm kh󰃴ng học, mất gốc qu󰃡. Mỗi lần đi học tiếng Anh lại thấy như mới l󰃠 sao? v.v.... Những c󰃢u hỏi đ󰃳 hầu như ai học tiếng Anh cũng mắc phải v󰃠 kh󰃴ng biết l󰃠m c󰃡ch n󰃠o giải quyết n󰃳. Mấu chốt l󰃠 bạn đ󰃢u c󰃳 được đ󰃠o tạo từ gốc đ󰃢u m󰃠 mất. N󰃳 giống như việc x󰃢y nh󰃠 từ n󰃳c, n󰃪n lu󰃴n cảm thấy bất an, lo lắng về kiến thức tiếng Anh của bản th󰃢n. Kh󰃴ng biết đọc m󰃠 đi học dịch tiếng Anh, kh󰃴ng biết đọc nhưng lại học viết...thế n󰃪n sau mỗi lần học lại như mới. Kh󰃴ng giờ ch󰃡n hơn việc học tiếng Anh An h m󰃠 kh󰃴ng biết đọc Kh󰃴ng g󰃬 h󰃠o hứng việc học tiếng Anh m󰃠 b󰃠i b󰃡o, s󰃡ch, truyện n󰃠o cũng biết đọc, c󰃢u n󰃠o cũng biết n󰃳i. "Two countries work to boost bilateral relations" C󰃢u tr󰃪n l󰃠 title của một b󰃠i b󰃡o. Th󰃴ng thường đa số c󰃡c từ bạn sẽ biết đọc, tuy nhi󰃪n cũng rất nhiều người học tiếng Anh kh󰃴ng biết n󰃪n đọc từ "bilateral" như thế n󰃠o, v󰃠 kh󰃴ng chắc đọc như thế l󰃠 đ󰃺ng hay l󰃠 sai. Từ "bilateral" c󰃳 quy tắc nhận dạng trọng 󰃢m: Với những từ c󰃳 chứa "eral" đứng cuối c󰃹ng, trọng 󰃢m sẽ rơi v󰃠o 󰃢m ngay trước "eral" => Trọng 󰃢m rơi v󰃠o nguy󰃪n 󰃢m /a/. Nguy󰃪n 󰃢m /a/ sẽ đọc th󰃠nh /󰃦/ (c󰃲n tại sao l󰃠 󰃢m /󰃦/ th󰃬 quy tắc nhận dạng theo sơ đồ Đ󰃡nh vần tiếng Anh kh󰃡 l󰃠 d󰃠i, rất kh󰃳 để m󰃬nh c󰃳 thể tr󰃬nh b󰃠y ở đ󰃢y được). Những 󰃢m c󰃲n lại kh󰃴ng được nhấn trọng 󰃢m, đọc th󰃠nh /ə/. => /bə'l󰃦tərəl/ Thế l󰃠 xong rồi, chỉ cần quy tắc như vậy đ󰃣 tự đọc được v󰃠 quan trọng l󰃠 nhớ được mặt chữ của từ rất l󰃢u. (c󰃲n nghĩa từ vựng th󰃬 n󰃪n tra nghĩa theo ngữ cảnh của c󰃢u th󰃬 dễ nhớ hơn). Từ quy tắc tr󰃪n, 󰃡p dụng để đọc được th󰃪m khoảng 50 từ tiếng Anh c󰃳 "eral" đứng cuối. Quy tắc n󰃠y th󰃬 hơi khi󰃪m tốn, học 1 chỉ biết đọc được c󰃳 50 từ th󰃴i bạn nh󰃩.   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀷

 

 

QUY TẮC SỐ 39:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc nhận dạng 󰁰hụ 󰃢m 󲀜󰁳󲀝] Th󰃴ng thường, nhiều người học tiếng Anh thấy từ c󰃳 chứa /s/ sẽ đọc l󰃠 /s/ m󰃠 thực tế kh󰃴ng phải như vậy. Từ c󰃳 cấu tạo như sau: Nguy󰃪n 󰃢m + S + [u, ia, io] th󰃬 /s/ đọc th󰃠nh /ʒ/.  V󰃭 dụ: Asia, decistion, vision, division, confusion, television, measure, pleasure, usual /’juʒəl/...  

QUY TẮC SỐ 40 & 41:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc nhận dạng 󰁴󰁲ọng 󰃢m 󰁶󰃠 c󰃡ch đọc những 󰁴ừ c󰃳 đ󰁵󰃴i 󲀜i󰁴i󰁶e󲀝] Trong tiếng Anh, chỉ c󰃳 40 từ c󰃳 đu󰃴i /itive/, thay v󰃬 bạn phải đi tra từ điển 40 lần (giả dụ l󰃠 bạn sẽ gặp 40 từ đ󰃳) hoặc thay v󰃬 bạn đọc theo kiểu tung đồng xu x󰃡c suất 50󰀭50 th󰃬 chỉ cần quy tắc n󰃠y, bạn sẽ tự đọc được cả 40 từ ch󰃭nh x󰃡c.

Từ c󰃳 đ󰁵󰃴i [i󰁴i󰁶e]: đọc l󰃠 /ə󰁴i󰁶/    Với những từ c󰃳 “itive” đứng cuối c󰃹ng, trọng 󰃢m sẽ rơi v󰃠o 󰃢m tiết đứng ngay trước “itive”.  V󰃭 dụ: từ competitive, trọng 󰃢m ngay trước “itive” n󰃪n sẽ rơi v󰃠o 󰃢m /pe/, n󰃪n phi󰃪n 󰃢m của từ n󰃠y l󰃠 /kəm’petətiv/. /k əm’petətiv/. B󰃢y giờ bạn đ󰃣 biết đọc 39 từ c󰃲n lại với c󰃡ch l󰃠m tương tự. V󰃭 dụ: acquisitive  

additive

cognitive

competitive

QUY TẮC SỐ 42:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc 󰃢m /X/ khi X nằm 󰁴󰁲ong 󰃢m 󰁴iế󰁴 được nhấn 󰁴󰁲ọng 󰃢m] Khi học tiếng Anh, theo th󰃳i quen đa số đều đọc 󰃢m EX th󰃠nh /iks/. Bạn thử xem quy tắc nhận dạng ở dưới đ󰃢y, bạn sẽ thấy n󰃳i tiếng Anh rất dễ. Nếu EX l󰃠 󰃢m được nhấn trọng 󰃢m. 󰃂m /ex/ sẽ lu󰃴n đọc l󰃠 /’eks/. Đọc với giọng đi l󰃪n, cao v󰃠 to hơn c󰃡c 󰃢m c󰃲n lại.   Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀸

 

 V󰃭 dụ: exercise /’eksəsaiz/, excellent /’eksələnt/, expert /’ekspət/.  

QUY TẮC SỐ 43 & 44:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc 󰃢m /X/ khi X nằm 󰁴󰁲ong 󰃢m 󰁴iế󰁴 kh󰃴ng được nhấn 󰁴󰁲ọng 󰃢m] Nếu 󰃢m /ex/ kh󰃴ng được nhấn trọng 󰃢m, c󰃳 hai trường hợp:  

Khi /x/ đứng giữa hai nguy󰃪n 󰃢m 󰃢m:: đọc th󰃠nh /ig'z/.

 VD: example /ig’z󰃦mpl/, /ig’z󰃦mpl/, exact /ig’z󰃦kt/.  

Khi /x/ đứng giữa phụ 󰃢m & nguy󰃪n 󰃢m: đọc th󰃠nh /ik's/.

 VD: explain /ik’splein/, excite excite /ik’sait/  

QUY TẮC SỐ 45:

[Quy tắc đọc 󰃢m /X/ khi kh i X nằm ở cuối t]  

Khi /X/ đứng cuối từ: X lu󰃴n được đọc th󰃠nh /ks/.

 V󰃭 dụ: fax /f󰃦ks/, fix /fiks/, /fiks/, box /bɒks/, inbox /’inbɒks/….  

QUY TẮC SỐ 46:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc 󰃢m 󲀜󰁵󰁲󲀝]  Với những từ c󰃳 chứa 󰃢m UR được được nhấn trọng 󰃢m.  

Nếu UR + Phụ 󰃢m hoặc đứng cuối th󰃬 UR đọc l󰃠 /ər/.   Nếu UR + Nguy󰃪n 󰃢m th󰃬 UR đọc l󰃠 /juə/.

Do đ󰃳 nếu bạn gặp từ c󰃳 chứa UR m󰃠 n󰃳i 󰃢m đ󰃳 th󰃠nh /u/ th󰃬 sẽ kh󰃴ng đ󰃺ng. N󰃳 chỉ được ph󰃩p nằm ở trong 2 󰃢m ở tr󰃪n.  V󰃭 dụ: urban, urination, urge, Uruguay, security (C󰃡c bạn n󰃪n check từ điển để so s󰃡nh với quy tắc ở tr󰃪n)

  Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀱󰀹

 

 

QUY TẮC SỐ 47:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc những 󰁴ừ c󰃳 chứa 󰃢m IR].  Với những từ c󰃳 chứa 󰃢m IR được nhấn trọng 󰃢m.  

Nếu IR + Phụ 󰃢m hoặc đứng cuối th󰃬 IR đọc l󰃠 /ər/.   Nếu IR + Nguy󰃪n 󰃢m th󰃬 IR đọc l󰃠 /aiə/.

Do đ󰃳 nếu bạn gặp từ c󰃳 chứa IR m󰃠 n󰃳i 󰃢m đ󰃳 th󰃠nh /i/ hoặc /ai/ th󰃬 sẽ sai. N󰃳 chỉ nằm ở trong 2 󰃢m ở tr󰃪n.  V󰃭 dụ: Shirt, firm, sir, expire, expire, fire, desire...  

QUY TẮC SỐ 48 & 49:

[Q󰁵󰁹 󰁴ắc đọc những 󰁴ừ c󰃳 chứa 󰃢m ER]. Th󰃴ng thường mọi người học tiếng Anh n󰃳i theo kiểu h󰃪n xui, h󰃪n th󰃬 tr󰃺ng, xui th󰃬 kh󰃴ng đ󰃺ng. Với quy tắc n󰃠y, hi vọng sẽ gi󰃺p được c󰃡c bạn phần nhỏ trong qu󰃡 tr󰃬nh học tiếng  Anh. Khi c󰃡c bạn biết được 󰃢m /ER/ ĐƯỢC NHẤN TRỌNG 󰃂M, c󰃡c bạn nh󰃬n v󰃠o ph󰃭a sau 󰃢m ER.  

Nếu sau ER ll󰃠󰃠 phụ 󰃢m th󰃬 ER sẽ lu󰃴n đọc l󰃠 /ər/ (một (một số từ điển l󰃠 ə: hoặc ɜ:) (󰃂m (󰃂m n󰃠y l󰃠 󰃢m kh󰃳, c󰃡ch đọc 󰃢m n󰃠y n󰃠 y bạn c󰃳 thể xem tr󰃪n mạng c󰃳 rất nhiều).   Nếu sau ER l󰃠 [ia, ie, io, iiu] u] th󰃬 ER sẽ lu󰃴n đọc ll󰃠󰃠 /ir/ (hoặc l󰃠 /iə/). Chỉ cần nhớ ghi ch󰃺 tr󰃪n l󰃠 bạn sẽ đọc được hết c󰃡c từ khi bạn biết 󰃢m ER được nhấn trọng 󰃢m. VD như service, nervous, interior, exterior, inferiority.  

QUY TẮC SỐ 50:

Bỏ hết tư duy đọc tiếng Anh theo mặt chữ, theo ph󰃡n đo󰃡n, theo c󰃡ch đọc của bạn b󰃨. Chỉ khi bạn l󰃠m được như vậy th󰃬 việc 󰃡p dụng c󰃡c quy tắc Đ󰃡nh vần, nhận dạng 󰃢m v󰃠 đọc mới thực sự hiệu quả.  󰁎ế󰁵 󰁢ạ󰁮 󰁭󰁵ố󰁮 󰁴󰃬󰁭 󰁨󰁩ể󰁵 󰁫ỹ 󰁨ơ󰁮 󰁶ề 󰁶 ề 󰁣󰃡󰁣󰁨 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁤 ụ󰁮󰁧 󰁣󰃡󰁣 󰁱󰁵󰁹 󰁱 󰁵󰁹 󰁴ắ󰁣 󰁨󰁯ặ󰁣 󰁨󰁯 ặ󰁣 󰁣󰃳 󰁣󰁨ỗ 󰁮󰃠󰁯 󰁫󰁨󰃴󰁮󰁧 󰁨󰁩ể󰁵, 󰁨󰁯ặ󰁣 󰁭󰁵ố󰁮 đ󰃳󰁮󰁧 󰁧󰃳󰁰 󰃽 󰁫󰁩ế󰁮 󰁶󰁵󰁩 󰁬󰃲󰁮󰁧 󰁬󰁩󰃪󰁮 󰁨ệ:  󰁎󰁧󰁵󰁹ễ󰁮 󰁎󰁧ọ󰁣 󰁎󰁡󰁭 󲀓 0936 01 09 07 󰁷󰁷󰁷.󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨.󰁣󰁯󰁭  󰁷󰁷󰁷.󰁦󰁡󰁣󰁥󰁢󰁯󰁯󰁫.󰁣󰁯󰁭/󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷.󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨.󰁣󰁯󰁭  󰁷󰁷󰁷.󰁦󰁡󰁣󰁥󰁢󰁯󰁯󰁫.󰁣󰁯󰁭/󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨    Bản quy ền thuộc v ề Nguy ễn Ng ọc Nam – Đánh v ần tiếng Anh  www.danhvantienganh.com   / Facebook: 󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨  󰁷󰁷󰁷󰀮󰁦󰁢󰀮󰁣󰁯󰁭󰀯󰁤󰁡󰁮󰁨󰁶󰁡󰁮󰁴󰁩󰁥󰁮󰁧󰁡󰁮󰁨 

󰁈Ọ󰁃 Đ󰃁󰁎󰁈 󰁖Ầ󰁎 󰁨ọ󰁣 󰀱 󰁬ầ󰁮󰀬 󰁳ử 󰁤ụ󰁮󰁧 󰁭󰃣󰁩 󰁭󰃣󰁩

󰀲󰀰

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF