4G LTE DT Training
December 12, 2022 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 4G LTE DT Training...
Description
Hà
Nội, 01/2017
MAIN CONTENTS
Tổng quan công nghệ 4G LTE Đo kiểm 4G LTE LTE sử dụng TEMS Investigation Đề xuất
Confidential
2
TỔNG QUAN 4G LTE
Thời điểm trước 2010 lưu lượng thoại chiếm chủ yếu. Nhu cầu người dùng data cũng như chất lượng dịch vụ ngày càng cao Sự phát triển bùng nổ smart phone và các dịch vụ data Mạng 2G/3G đangdata dần ngày dần không đủ đáp ứng cho nhu cầu dùng càng tăng
www.themegallery.com
LTE R8 tháng 1 năm 2008 Phát triển từ UMTS và EV-DO EV-DO Thiết kế cho ứng dụng tốc độ cao cả DL/UL (300Mbps/75Mbps) LTE bandwidth: 1.4 ~ 20 MHz Đơn giản hóa kiến trúc hệ thống, thống, hoàn toàn trên nền IP MIMO: BS có thể phát đi đồng thời nhiều luồng dữ liệu trên cùng một carrier Hỗ trợ voice CSFB, VoLTE
Year Mar-00 Mar-02 Mar-05 Year 2007 2007 Nov- 04 04 Jan-08 2010
Event Rel ease 99 99 - U UM MTS/WCDMA Rel 5 - HSDPA Rel 6 - HSUPA Rel 7 - DL MIM MIMO, O, IMS (IP Multime dia Subsystem) Subsys tem) Work ssttarte d on LLT TE spe ccii ffii cca ati on on Spe c f iin nal iz ize d and ap approved w wii tth h Re Re le le a asse 8 Targe te d fi rst de pl oyment
www.themegallery.com
Ưu điểm của LTE:
Tốc độ cao cho cả DL/UL Độ trễ thấp: thời gian kết nối đến mạng chỉ vài trăm ms FDD và TDD trong cùng một nền tảng: cả FDD và TDD đều có thể được dùng trong cùng một nền tảng Cấu trúc đơn giản: do cấu trúc đơn giản nên chi phí OPEX thấp Kết nối đến các hệ thống hiện có: GSM, CDMA, WCDMA
Một vài tham số LTE:
Băng tần hoạt động: 1,2,3…40 Độ rộng kênh: 1.4, 1.4, 3, 5, 10, 15 và 20MHz Mô hình điều chế: UL QPSK, 16QAM, 64QAM (option); DL QPSK, 16QAM, 64QAM Multiple Access: UL SC-FDMA, DL OFDM Multiple Antenna Technology www.themegallery.com
EPC (Evolution Packet Core): gồm
HSS (Home subscriber Server): chứa thông tin về các thuê bao, có vai trò như HLR trong 2G/3G PGW (Packet Data network Gateway): giao tiếp với mạng m ạng dữ liệu bên ngoài, có vai trò như SGSN, GGSN trong GSM/UMTS SGW (Serving Gate Way): đóng vai trò như một router, chuyển dữ liệu giữa BS và PGW MME: điều khiển các hoạt động cấp cao của mobile bằng các bản tin báo hiệu. MME đóng vai trò như VLR trong mạng 2G/3G
EPC (Evolution Packet Core): gồm
PCRF (Policy Control and Charging Rules Function)
E-UTRAN: EUTRAN: gồm các Truyền thông giữaeNodeB UE và EPC
Phát và thu các tín hiệu vô tuyến giữa eNB < -> UE Điều khiển các hoạt động cấp thấp của UE bằng cac bản tin báo h hiệu iệu như Handover Command
UE: thiết bị đầu cuối
Đo kiểm SSV
Yêu cầu về thiết bị:
02 laptop có cài phần mềm TEMS Investigation kết nối được Galaxy Note 4/ Glaxy S5 04 Glaxy Note 4 hoặc 02 Galaxy Note 4 + 02 Galaxy S5 04 SIM 4G mạng Vinaphone
01 FTP Server Inverter: chuyển đổi điện DC -> AC 02 GPS Ô tô
www.themegallery.com
Đo kiểm SSV
Về bài đo
Bài đo SSV cụ thể như bảng Drive test SSV
Đo CQT 3 điểm/Cell với bài đo như bảng CQT (Test điểm): 1 điểm gần trạm, 1 điểm ở giữa route và 1 điểm ở cuối route
Test route
Vẽ route theo địa hình thực tế Vẽ theo 3 hướng của cell Vẽ tới lớp trạm thứ 2 Với khu vực thưa trạm, ngoài trung tâm vẽ cách trạm cần đo 3Km Với trạm khu vực thành phố vẽ đến lớp thứ 2 và cách trạm cần đo >1Km
Drive test SSV MS Hệ thống HT1 HT1
MS1
Note 4/S5
LTE
Idle mode
MS2
Note 4
LTE
Download file size: 1GB
MS 3 HT2 HT2
MS 4
Not Note 4/ 4/S 5 LTE/UMTS Ca Calll to 9 91 194 No Notte 4
LTE/UMTS Download file size: 1GB
CQT test (Test điểm) Hệ thống M S Equipme nt nt UE M od ode HT1 HT1 HT2 HT2
Bài đo
Equipmen entt UE Mod Mode
MS1 MS2 MS3 MS4
Note 4/S5 Note 4 Note 4/S5 Note 4
LTE LTE LTE LTE
www.themegallery.com
Bài đo Idle to active Download file size: 1GB Ping 32 bytes , 100 times Upload file size: 500MB
Đo kiểm SSV
Yêu cầu đo kiểm
Đo ngay sau khi trạm on air, theo route được khách hàng approve approve Đặt thứ tự MS chính xác theo yêu cầu của từng bài đo Tên logfile đặt đúng theo quy định Đo đủ route được approve, trường hợp không đo đủ phải có ảnh giải trình Trong nhiều call drop, call block,… lỗi l ỗi dịch vụ nhiều cuộc liên tục thì quá phảitrình báo đo chonếu phíacóOMC Trường hợp chéo cell, chéo sợi, sai tọa độ… cần chụp c hụp lại ảnh hiện trường Di chuyển theo 3 hướng của cell như bên dưới
www.themegallery.com
Các thông số cơ bản
Các thông số cơ bản 4G LTE gồm có:
RSRP (Reference Signal Receive Power): là mức tín hiệu thu của cell, c ell, tương tự như CPICH RSCP trong WCDMA. RSRP: -130 -> -50 dBm RSRQ PCI (Physical Cell Identify): có vai trò như PSC trong 3G, PCI: 0 -> 503 SINR: -20 -> 30 dB DL/UL throughput
www.themegallery.com
View more...
Comments