4000 English Vocabulary by Mai Phuong
March 7, 2023 | Author: Anonymous | Category: N/A
Short Description
Download 4000 English Vocabulary by Mai Phuong...
Description
thiết - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiết Maii Ph ơ ng
A abandon [abaendan] V. từ bỏ, bỏ rơi To abandon something is to leave it forever or for a long tim time. e. -» The old room had been abandoned years before before.. Từ bỏ một cái gì đó là bỏ lại nó vĩnh viễn hoặc trong một thời gian dài. - » Că Cănn phòng phòng cũ này bbịbỏ ịbỏ hoang vài nă năm m trước. abb ey [ae abbey [aebi] bi] n. tu viện An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live. -» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom. Một tu viện là một ngôi nhà hoặc một nhóm những ngôi nhà mà những thầy tu hoặc bà xơ sống ở đó. - » Kh Khii người thầ thầyy tu này quay trở lại tu việ viện, n, ông ấấyy đã lên giường ngủ ngay lậ lậpp tức. abide [abaid] V. tuân theo To abide by something, like a rule, means to obey it. -» If I f you want to play the game with US, you must be willing to abide by our rules. Tuân theo cái gì đó, như một điều luật, nghĩa là làm theo nó. - » Neu bạ bạnn muốn chơi trò chơi này với chúng tôi, bạn phả phảii sẵn lòng tuân theo luật lệ của chủng tôi. ability abil ity [[abilati] n. khảofnăng làm being ggìì đó về thếtochấ chất Ability isabilati] the quality a person able dot something well. -» His swimming abilities let him cross the entire lake. Khả năng là phẩm chất của một ngườ ngườii có thể làm tốt mọi việc. việc. - » Những khả nă năng ng bơi lội của anh ấấyy đã đưa anh ấy ấy vượt qua cả ccái ái hồ nà này. y. abolish [abdlij] V. thủ tiêu, bãi bỏ To abolish something means to put an end to it, such as as a system or la law. w. -» President Lincoln abolished slavery in the US. Thủ tiêu một cái gì đó nghĩa là đặt dấu chấm hết cho nó, như một hệ thống hoặc một điều luật. - » Tống thống Lincoln đã chấ chấm m dứt tình trạng trạng nô lệ ở M Mỹ. ỹ. abo ve [abAv [abAv]] isprep, ở trên trê If something above, it nis at a higher level than something else.
-» He straightened the sign that was above the crowd. Neu một cái gì đó ở trên, trên, nó đang ở một mức độ cao hơn vật vật khác khác.. - » Anh ấy đã sắ sắpp xế xếpp ngăn nắp nắp các dấu hiệu lộn xộn ở trê trên. n. "abroad [abro [abro;d] ;d] adv." ở nướ nướcc ngoài If someone goes or travels abroad, they go to another country. -»My brother wants to go abroad next year. Neu một người đi hoặc đến đến nước ngoài, họ đi tới một quốc gia khác. khác. - » An Anhh trai củ củaa tô tôii muốn đđii nước ngoà ngoàii vào nă năm m tới tới.. absence [a absence [asb sbso sons ns]] n. sự vắ ng mặ t Absence Abse nce is the St Stat atee o f something somethin g being away.
-» There is an absence of sand sand in the hourglass. Sự vắng mặt là trạng thái biến mất của một thứ gì đó. - » Cát kh không ông có trong chiế chiếcc đồng hồ cát nnày ày.. absolute absol ute [aeb [aebsoh sohut] ut] adj. Tuyệt đối, nguyên chất I f something is abs absolute, olute, it is total or comp complete. lete.
-» My presenta presentation tion was an absolute absolute disaster! It was terrible! http://moon.vn
Pagee I 1 Pag
4000 từ vựng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Nếu một vậ Nếu vậtt còn nguyê nguyênn chấ chất,t, nghĩ nghĩaa là nó còn nguyên vẹ vẹnn hoàn toà toàn. n. - » Bà Bàii thuyết thuyết trình của tô tôii như một tai họa th thực ực sự! Nó thật kinh khủng khủng!! absorb [abso:rb] V. hút, hấp thụ To absorb a liquid means to take it inside. -» He used a sponge to absorb the water on the floor. Hấp thú một chất lỏng nghĩa là đổ nó vào trong. - » Anh ấy đã sử dụng một miế miếng ng vả vảii thấm đế hút nước trên tần tầng. g. abst ract [ae abstract [aebs bstrae traekt] kt] adj. Trừu tư tượn ợngg If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking. -» The idea of beauty is abstract and changes over time. Nếuu những ý tưởng trừ Nế trừuu tượng, chúng được că cănn cứ trên những cách suy nghĩcơ bả bản. n. - » Ý tưởng làm đđẹẹp này là tr trừu ừu tượng và thay đổi the theoo thời gia gian. n. absur d [obso absurd [obso:rd] :rd] adj. Vô lý, ngu xuẩn If something or someone someone is aabsurd, bsurd, they are ridiculous. -» That group of people making animal noises sounds completely absurd. Neu một vật vật gì đó hoặ hoặcc một người nào đó ngớ ngấ ngấn, n, họ sẽ tỏ ra lố bịch. nhữữ ng ng ờ i ki kiaa đa đang ng tạ o ra nhữ ng âm th than anhh độ ng vậ t là hoàn hoàn toàn toàn ngu xuẩ xuẩ n, - » Nhóm nh abundant [obAndont] adj. Thừa thãi I f something is abund abundant, ant, then it is available in large quantities. -» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy. Một vật gì đó thừa thãi, thì nó có sẵn một số lượng lớn. - » Những chiếc bán bánhh ngọt, bánh quy và kẹo kẹo có số lượng lư ợng rấ rấtt nhiề nhiềuu khiển bọn bọn trẻ rấ rấtt sung sướng, abuse [obju:z] V. lạm dụng, ngược đãi To abuse someone or something means to hurt them on purpose. -» The mean man abused his dog when it barked too loudly. Ngược đãi một ai đó ho hoặặc một cái gì đó nghĩa là chủ định gây thiệ thiệtt hạ hạii lên họ. - » Người đàn ông này đã hhành ành hạ con ch chóó của ông ấy ấy kh khii nó sủa quá to. to. academy acad emy [ok [okaed aedom i] n. học viện An academy is aomi] special typeviệ ofnschool. -» There are many course taught at the academy that I go to Một học viện là một loại trường học đặc biệt - » Có nhiề nhiềuu khóa học đã được dạ dạyy ở học việ việnn này m màà tôi đã tha tham m gia gia.. accelerate [aeksebreit] V. làm gấp gáp To accelerate means to increase in sp speed. eed. -» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated. Làm gap gáp nghãi là tăng tốc độ. - » Kh Khii anh ấy đã tăn tăngg tốc ga ga,, chiế chiếcc xe máy đã pphóng hóng nhanh lên. lên. accen t [sekson accent [seksont] t] n. trọng trọ ng âm, giọn giọngg điệu An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from. -» The new teacher’s accent was clearly a German one.
Một giọng điệu là một cách nói cụ thể để xác định một người đến từ đâu. - » Giọn Giọngg đi điệệu của ccôô giá giáoo mới này hoà hoànn toàn gi giống ống một ng người ười Đ ức. accept [aeksept] V. chấp thuận, đồng ý To accept something that is offered is to take it. -» I accecpted the girl’s very nice gift http://moon.vn
Page I2
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Đ ồng ý một điều gì đó được đđưa ưa ra nghĩ nghĩaa là thực hiện nnó. ó. - » Tôi đã ch chấấp nhậ nhậnn món quà rất rất đẹ đẹpp của cô ggái. ái. Access [ae [aeks kses] es] n. đường đư ờng vào, cơ hội Access is the right to enter or use something. -» The with access the password. Cơ hội manager là quyền was thamthe giaonly hoặcperson sử dụng một cái gìtođó. - » Người quả quảnn lý là người duy nhấ nhấtt có quyề quyềnn sử dụng mậ mậtt khẩ khẩuu nà này. y. accessory [íckse [ícksesori] sori] n. phụ tùng An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better. -» The store sold colorful accesso accessories ries like bags, sunglasses, and makeup. Một phụ tùng là một vật mà được bổ sung thêm vào một vật khác để làm nó tốt hơn. - » Cửa hàng này đã bbán án những phụ tùng sặ sặcc sỡ như cặ cặp, p, kính râm râm,, và đồ trang điểm. điểm. accid ent [aeksid accident [aeksidont] ont] n. rủi ro, tai nạn An accident is an unexpected undesirable event. -» She had to go to the hospital after she was in a serious car accident. Một tai nạn là một sự việc xảy ra không móng muốn. - » Cô ấ y đã đã phả phả i đđii việc sau kh khii gặ p mộ mộ t tai tai nạ n ô tô nghiêm nghiêm tr trọọ ng ng,, accompany accompa ny [skAmpo [skAmponi] ni] V. hộ tố ng
To accompany other people means to join them or go with them. -» My brothers accompanied me to the movie. Hộ tống những người khác nghĩa là tham gia cùng họ hoặc đi theo họ. - » những an anhh tra traii của tô tôii đã đưa tô tôii đi xem phim. phim. accomplish [akamplij] V. hoàn thành To accomplish something means to finish itit.. -» He accomplished his goal of running ten miles. Hoàn thành một cái đó nghĩa là kết thúc nó. - » Anh ấấyy đã hoàn thành mục tiêu chạ chạyy mười mét của mìn mình. h. accordinglyy [akoưdiqli] adv accordingl adv.. theo If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable. -» He feels feels like he did a good job job,, and his boss should pay him accordingly. accordingly. Neu một ai đó làm theo, theo, họ hành động bằng bằng một cách hợp lý lý.. - » Anh ấy cảm thấy mình đã làm một việc tốt, và theo đó ông chủ của anh ấy ấy nên trả công anh ấấyy phù họp. họp. accountt [okaunt] n. tài khoản accoun
An account with a hank is an arrangement to keep one s money there. -» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty. tài khoản hàngtoán là một sực thỏa tiền của người -Một » Sau khi tôingân đã thanh chiế chiếc xe ô thuận tô mới,đếtàigiữ khoản ngânmột hàng của trong tôi đãđó. gầ gầnn như cạn cạn sạ sạch. ch. acco untantt [okauntont] n. kế toán viên accountan An accountant is a person whose job is to keep financial accounts. -» The accountant helped me keep track of my money. Một kể toán viên là một người mà công việc của họ là giữ những tài khoản tài chính. - » Kế toán viê viênn này đã ggiúp iúp tôi bả bảoo quả quảnn tiề tiền. n. accumulate [okjunnjoleit]
V. tích lũy
http://moon.vn
Page| 3
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng To accumulate something is to collect a lot of it over time. time. -» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation. Tích lũy một cái gì đó là sưu tầm với số lượng lớn theo thời gian - » Thư này đã tích lũy trong hòm thư của hhọọ trong kh khii họ đi ng nghỉ hỉ. accur ate [as accurate [askjo kjorit] rit] adj. Chính xác If something is accurate, it is completely correct. -» The story in the newspaper wasn’t very accurate. Neu một cái gì đó đúng đúng đắ đắn, n, thì nó hoàn toàn ch chính ính xác. xác. - » câu chuy chuyện ện trên tạ tạpp chí này đã rất ssai ai lệ lệch ch.. accuse [okju [okju:z] :z] V. buộ c tộ i
To accuse someone of something is to blame them for doing it. -» She accused her brother of breaking her computer. Buộc tội một ai đó về một việc gì đó là đố lỗi cho việc họ đã làm. - » Cô ấấyy đã đổ lỗi là làm m hỏng máy tính ccho ho anh trai mìn mình. h. aci d [ae acid [aesid] sid] n. a xít xít An acid is a chemical that can bum or dissolve other substances. -» In chemistr chemistryy clas class, s, we mixed two acids together and watched the reaction. A xít là một chat hóa học mà có thế đốt hoặc hòa tan những chất khác. - » trong một lóp học hhóa, óa, chúng tôi đã kết kết hợp hai loại loại a xít với nhau và xem chúng phả phảnn ứng ứng.. acquaint [okwcint] V. làm quen To acquaint is to get to know something or someone . -» Nancy acquainte acquaintedd herself with the new co compu mputer. ter. Làm quen là đón nhận, tìm hiểu một cái gì đó hoặc một ai đó. - » Nancy đã tự tìm hiể hiểuu chiế chiếcc máy títính nh mớ mới.i. acquire [okwaior] V. kiếm được, thu được To acquire something is to gain possession ooff it. -» Tina acquired a strange package yesterday. Thu được một cái gì đó là chiếm hữu được nó. - » Tina đã thu đđược ược một gói hàng kì lạ vào hôm qqua ua..
acqui sition acquisit ion [aekwo [aekwozijbn] zijbn] n. sự thu nhận An acquisition is something that a person buys or gets in some way. -» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle. bicycle. Một sự thu nhận là một việc mà một người mua hoặc nhận lấy bằng một vài cách. acrobat acro bat [se [sekro krobs bset] et] n. ngư người ời biếu diễn An acrobat is aacrobats person who people by doing amazing physicaljumps. thing things. s. -» There were at theentertains circus that did impressive and complicated Một người ngườ i biểu diễ diễnn là một người mà giả giảii trí cho mọi ngư người ời bằng việ việcc thực hi hiệện những việc gây ngạ ngạcc nhiên. across [okro:s [okro:s]] prep. Từ bên này sang bên kia To go across something is to go to the other side of it. -» He walked across the board to the other sside. ide. Đ i từ bên này sang bên kia nghĩ nghĩaa là đi đến bên khác khác của đường. - » anh ấấyy đi từ mạn thu thuyề yềnn này sang m mạn ạn thu thuyề yềnn khác khác..
http://moon.vn
Page| 4
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng actual [aektjiial] [aektjiial] adj. Thực tế Actual means that something is real or true. -» This is the actual sword that the King owned, not a fake one. Thực có nghĩa một thứ có nhà thật vu hoặc đúng đắn. - » cótếmột thanh làgươm thựcgìsựđócủa vua, a, không phả phảii hàng ggiả iả.. actu allyy [aektjua actuall [aektjuali] li] adv. Trên thự thựcc tế Actually means in fact or really. -» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind. Trên thực tế có nghĩa là sự thật hoặc có thật - » bố của tôi trông có vvẻẻ bbủn ủn xỉn, nhung thực tế ông ấấyy rấ rấtt tốt acute [akjutt] adj. sắc bén bén,, gay gắt gắt When a bad thing is acute, it is very severe and intense. -» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm. mộtcô sự ấấy việc gay kịch -Khi » khi y làm đốgat, cá cáii nó cây,ratcôkhắt gá gáii kđãherấ rấtvà t đau ta tay. y.liệt achieve [atji:v] V nhận được To achieve something is to successfully do it after trying hard. -» I was happy that I could achieve my goal. Nhậnn được cái gì đđóó nghĩa là làm gì đó thà Nhậ thành nh công sau khi cố gắ gắng ng thực sự. - » tôi thấ thấyy hạ hạnh nh phú phúcc khi mình có thể hoàn thành mục tiêu adapt [adaep [adaept] t] V. tra và vào, o, thích nghi ngh i
To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition. -» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather change changes. s. Thích nghi nghĩa là thay đối để ứng xử với một sự bổ sung hoặc vịtrí mới. addi ct [ae addict [aedik dikt] t] n. ngườ ngườii nghi nghiện ện ngập An addict is a person who cannot stop doing or having something.
-» She was a coffee addict. She had more than three cups each day. Một người nghiện là người mà không thể dừng làm hoặc lấy gì đó. - » cô ấấyy nghiệ nghiệnn ca café. fé. Cô ấy ấy uống hơn 3 cốc một ng ngày. ày. adept [adept] adj. Tinh thông, lão luyện If someone is adept at something, they are very good at doing it. -» The carpenter is very adept adept at building houses. houses. Một người giỏi về một việc gì đó, họ thường làm rất tốt nó. - » thợ mộ c llàà ng ờ i rấ t gi giỏỏ i xxây ây nhà.
adequate [ae [aedik dikwi wit] adj. Đ ầy itđủ,is tư tương ơng enough xứng for something else. When something ist] adequate, good -» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around. Khi một vật gì đó tương xứng, nó đủ tốt với vật còn lại. - » Không có thông báo đầy đầy đủ về trỏ trỏ'' ngạ ngạii trên đườ đường, ng, họ sẽ phải đđii vòng. adhere [adhiar] V. tham gia, bám chặt vào To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right. -» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the bos boss’s s’s rule rules. s. Tham gia nghĩa là hành động theo một luật hoặc họp đồng gọi là quyền. - » những người công nhân mới muốn th thành ành cô công, ng, họ pphả hảii tuân thủ quy tắc tắc của ông chủ chủ..
http://moon.vn
Page| 5
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng adhesi ve [aedhũ adhesive [aedhũsiv] siv] n. chấ chấtt dính An adhesive is a substance used for sticking things together. -» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together. Một chat dính là một chat được sử dụng để dán nhiều thứ với nhau adjoin [ad3 0 Ín] V. nối liền To adjoin something means to be next to or attached to something else. -» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his. Nối liền vật ggìì đó nghĩa là làm kế tiế tiếpp hoặ hoặcc thu hút những vậ vậtt còn lạ lại.i. - » cô ẩy có thể nghe đoạn hội thoại của anh trai cô ấy vì phòng của cô ấy liền liền kề bên cạnh. cạnh. adjoining [od3 oiniq] adj.Ganke If something is adjoining, it is next to or joi joined ned with a building, or room. room. -» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud. loud. vậtkhông gì đó gần kề, nó ở ngay cạnh hoặcở được liền vớiquá mộtồồntoàn -Một » tôi thể ngủ được vì mọi người phòngnối bên cạ cạnh nh n ào ào..nhà hoặc một căn phòng. adjust [ad3Ast] V. đi điềề u chỉnh
To adjust something means to change it so it is better. -» He adjusted the old guitar to make it sound better. Đ iều chỉnh thứ gì đó nghĩ nghĩaa là thay đối nó cho nó tốt hon - » anh ý đã điề điềuu chỉ chỉnh nh chiế chiếcc đàn guitar cũ để làm nó hay hơn. administer [odministor] V. trông nom, quản lý To administer means to take responsibility for organizing something.
-» The teacher’s assistant will administer the test. Trông nom nghĩa là thực hiện trách nhiệm đế tổ chức một việc gì đó - » người trợ lý giá giám m đố đốcc sẽ quản quản lý bài kiể kiểm m tra administr ation [odmino administration [odminostreijhn] streijhn] n. sự quả quảnn lý An administration is the group of people who manage a company or organization. -» She hoped she could be promoted to a job in the administration. Sự quản lý là một nhóm người mà quản lý một công ty hoặc một tố chức - » cô ấấyy mong rằn rằngg có thể được thăng chức để thành quả quảnn lý administr ative [odmin administrative [odminostreitiv] ostreitiv] adj. Thuộc về hành chính Administrative describes anything related to managing a company or organization. -» I work as an administrative assistant to the owner of the company. Thuộc về hành chính diễn tả bất cứ thứ gì liên quan tới việc quản lý một công ty hoặc tổ chức. - » tôi là làm m việc việc như mộ mộtt trợ lý hhành ành ch chính ính cho cho côn côngg ty ccủa ủa ttôi ôi admi nistrat administ rator or [aed [aedmino minostrcitor] strcitor] n. ngườ ngườii quản lý An administrator is a person who controls a business, company, or organization. -» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do. Một người quản lý là người mà điều khiến một việc kinh doanh, một công ty hay một tổ chức - » mỗi người trong của hàn hàngg đã làm bấ bấtt cứ điều ggìì mà người quả quảnn lý yêu cầ cầuu họ làm làm.. admiral admir al [asdm [asdmorol] orol] n. đô đốc An admiral is someone who controls many mili military tary ships. -» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership. Một đô đốc là người mà điều khiển nhiều con tàu quân sự - » họ đã chiế chiếnn thắ thắng ng trận thủy chiế chiếnn nhờ người lãnh đạ đạoo tuyệ tuyệtt vời. http://moon.vn
Page| 6
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng admire [admaior] V. khâm phục To admire someone is to like them for what they do. -»I admire my brother for his hard work work.. Khâm phục một ai đó là thích họ vì điều họ làm - » tôi ngưỡng m mộộ anh tra traii tôi vì sự chă chăm m ch chỉlàm ỉlàm việ việcc admissio n [odm [odmi/oan] i/oan] nn.. trườ trường ng hhọc, ọc, tổ chức xã hội Admission is the act o f allowing to enter a place. -» The admission ticket to the movie was $5. Tổ chức xã hội là hoạt động mà cho phép đi vào một địa điểm. - » vé và vàoo rạ rạpp xem phim llàà 5$ 5$ V. nhận admit [admit] vào,tothừa To admit something means saynhận that it is true. -» I had to admit that I stole his idea. Thừa nhận một điều gì đó nghĩa là nói điều đó là đúng - » tôi ph phảải thừ thừaa nhậ nhậnn rằ rằng ng tôi đã ăănn cắ cắpp ý tưởng của anh ấấyy
admonish [aedmanij] V. khiển trách
To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior. -» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class. Khiển trách một ai đó là nói với họ bạn không tán thành thái độ của họ - » người giáo viên khiể khiểnn trách Mark vì anh ấấyy nh nhai ai kẹ kẹoo cao su trong lóp. lóp. V.
adopt [adapt] conthem nuôias a part of one’s own family. To adopt someonenhận is tolàm make -» The girl was adopted by the couple when she was three. Nhậnn một ai đó làm con nnuôi Nhậ uôi là làm họ trở thành một thành thành viên của gia đình - » người con gái được nhậ nhậnn làm con nuôi bởi một cặ cặpp vợ chồng khi cô ấấyy 3 tuổi. tuổi. adorn [adeem] V. tô điểm To adorn something means to make it more beautiful by decorating it. -» Small glass beads adorned the vase. Tô điếm một vật gì đó nghĩa là làm nó trở nên đẹp hơn bằng việc trang trí nó. - » những chuỗ chuỗii hạ hạtt cườm thủy tình nhỏ đã tô điể điểm m chiế chiếcc bình advance [advaens] V cải tiến, thúc đẩ y To advance is to go forward. -» He advanced up the ladder slowly. Cải tiến là đi lên phía trước - » anh ấấyy đã bước lên cầ cầuu than thangg chậ chậm m rã rãii advantage [advaentid3 ] n. điều điều tíc tíchh cực An advantage is something that helps you. -» Being tall is an advantage to a basketball playe player r Một điều tích cực là một thứ gì đó giúp bạn - » chiề chiềuu cao là một điể điểm m tích cực ch choo vậ vậnn động viên bbóng óng chuy chuyềền advent [aed [aedven vent] t] n. sự đến An adventthe is the arrival or beginning of programs an important person, thing, -» During advent of radio, very few actually played music. musoric.event. http://moon.vn
Page I7
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Sự đến nơi là sự việc bắt đầu của một người, một việc hoặc sự kiện quan trọng. - » trong suốt quá trình đế đếnn nơi của song vvôô tuyế tuyến, n, thực tế nhiều nhiều chươ chương ng trình đã phát phát nhạc nhạc adventure [odvcntjbr] n. sự mạo hiểm An adventure is a fun or exciting thing that you do. -» Riding in the rough water was an adventure. Một sự mạo hiểm là một việc làm thú vịhoặc kích động bạn làm - » lái qqua ua ddòng òng nước mạ mạnh nh là m một ột sự mạ mạoo hiể hiểm m adver se [ae adverse [aedv dvo:rs o:rs]] adj. Đ ối địch, địch, chống đối I f something is adve adverse, rse, then it is harmful. -» Not eating healthy foods can have an adve adverse rse effect on your health. Một việc gì đó đối địch, nếu nó có hại - » không ăănn uống đầ đầyy đủ có thể gây ảảnh nh hưởng xấ xấuu tới sửc khỏ khỏee của bạn bạn
advertise [aedvar [aedvartaiz taiz]] V. V. thông báo, quả ng cáo
To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc. -» They used a rabbit to help them advertise their product. Thông báo là nói với mọi người về những gì dược phát trên ti vi, đài, ... - » họ đã sử dụng một con thỏ để giúp hhọọ quản quảngg cáo sả sảnn phẩ phẩm m advic e [odvais] n. lời khuyên advice Advice is an opinion about what to do. -» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel là một kiến việc -Lời » khuyên tôi không biết ýhọc thếvềnnào ào chocần bàilàm kiểm tra của mình. Bạn ccóó thể cho tôi một vài lời khuyên advise [odvaiz] V. khuyên bảo To advise someone is to tell them what to do. -» My mother often advises people about their money. Khuyên bảo ai đó là nói với họ việc cần làm - » mẹ của tô tôii thường xuyên khu khuyên yên mọ mọii người về tiề tiềnn của họ advocacy [asd [asdvak vakasi] asi] n. người luật sư, sự bào chữa Advocacy is the act of supporting or recommending something. -» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend. Sự bào chữa là hành động hỗ trợ hoặc khuyên một việc gì đó - » sự bào chữa mạ mạnh nh mẽ củ củaa Janin Janinee cho sự kiện này đã làm nhiều nhiều người muốn chú ýý.. advocate [aedvakeit] V. biệ biệnn hộ hộ,, bào chữa To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public. -» The group advocated increased spending on education and schools. Biện hộ một kế hoạch hoặc ý tưởng là việc hỗ trợ hoặc đề nghịnó một cách công khai - » Nhóm đã biệ biệnn hộ đã tă tăng ng cường việ việcc sử dụng giá giáoo dục và trườ trường ng họ họcc aerial [canal] adj trên không When something is aerial, it relates to being in the air or flying. -» The aerial photographer took pictures from the air balloon. Khi một thứ gì đó ở trên không, nó liên quan tới việc trên không khí hoặc đang bay - » người thợ ảnh trên kh không ông đã ch chụp ụp những bức ản ảnhh từ quả bóng bbay ay.. aesthetic [asOetik] adj. Thẩm mỹ http://moon.vn
Page| 8
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty. -» The dresses dresses were notewort noteworthy hy for their aesthetic de design. sign. Một vật có tính thẩm mỹ, thì nó hướng về một tình yêu của vẻ đẹp - » những bộ quầ quầnn áo đán đángg chú ý vì thiế thiếtt kế đẹp đẹp affect [ofckt] V. gây ảnh hưởng To affect someone or something is to have an influence over them. -» The student’s poor attitude affected the other students in the class. Gây ảnh hưởng tới người nào đó hoặc vật gì đó là việc tạo ra tác động lên họ.
- » quan điể điểm m ngh nghèo èo nàn của si sinh nh viên này đã tác động lên sin sinhh viên khác trong lớp afflicted [o afflicted [ofli flikt ktid id]] adj.Đ auđ auđớớ n Afflicted means to suffer physically or mentally. -» He was afflicted by pain in his right arm. Đ au đón nghĩ nghĩaa là trải qua, chị chịuu đựn đựngg về cơ thế hoặc tinh thần affluent [aeflu(:)3nt] adj.Giauco If someone is affluent, they are wealthy. -» People in the city are usually more affluent than people in the country. Một người giàu có, họ thường có sang - » những nngười gười ở thành ph phốố thường già giàuu có hơn nh những ững người ở nông th thôn ôn,, afford [otb:rd] V có đủ sức ToI’ve afford something means yousohave paybike. for it. -» been saving my money, I canenough afford money to buy atonew Có đủ sức với gì đó nghĩa là bạn có đủ tiền chi trả cho nó - » tôi đã từng tiế tiếtt kiệ kiệm m tiề tiền, n, nên tôi có thế đủ khả năng năng mua xe đđạạp mới. afra id [ofreid] adj. E ngại afraid When someone is afraid, they feel fear. -» The woman was afraid of what she saw. Khi một người e ngại, họ cảm thấy sợ hãi - » người phụ nữ này e ngại ngại những gì cô ấấyy thấ thấy. y. again st [ogens against [ogenst] t] prep. Chống lạ lạii To be against something is to be touching it or opposed to it. -» They both leaned against the wall. Chong lại gì đó là tiếp xúc vào nó hoặc chống đối lại nó. - » cả hai hai bọn họ đđềều tựa vvào ào bbức ức tường aggregate [segrogit] adj. Tập hợp lại When a number is aggregate, aggregate, it is made up of o f smaller amounts added together. -» The company total totaled ed its aggregate sales for the entire year. year. Khi một số được tập họp lại, nó được tạo ra một lượng nhỏ hơn. - » công ty đã títính nh tổn tổngg doan doanhh số bá bánn hàng hàng cả năm năm aggression [ogre [ogrejbn] jbn] n. sự xâm chiế chiếm m Aggression is behavio behaviorr that is mean or violent to others. -» The problem was only made worse by Mark’s Mar k’s ag aggression. gression. Sự xâm chiếm là thái độ bủn xỉn hoặc mãnh liệt với những thứ khác - » vấn vấn đề này là cchỉtrở hỉtrở nên xấu hơn bởi sự xâm chiế chiếm m của Mark
http://moon.vn
Page| 9
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng aggr essivee [ogresiv] adj. Hung hăng aggressiv If someone is aggressive, then they constantly want to fig fight. ht. -» Nobody liked to play games with him because he was always too ag aggressive. gressive. Khi một người hung hang, thì họ luôn muon đánh nhau
- » không m một ột ai thích cchơi hơi những trò chơi với anh vvìì anh ấy thường rất hung hang, hang, agree [ogri:] V. đồng ý To agree is to say “yes” or to think the same way. -* A: A: The food is very good in that restaur restaurant. ant. B: I agree with you. Đ ồng ý là nói “ có có”” hhoặ oặcc nghĩtheo các cáchh tương tự - » A: thức ăn này ở cửa hà hàng ng rấ rấtt ng ngon. on. B: tôi đồng ý với bạ bạnn agri culture agricultu re [as [asgrik grikA AltJbr] ltJbr] n. nông nghiệp Agriculture is the growing of food and animals. -» The farmerstudied agriculture in college. Nông nghiệp nghiệp là phát triể triểnn lươ lương ng thực và động vậ vậtt - » những người nông dân đã học học nghề nông ở trường cao đắng. đắng. ahead [ahed] adv. v ề phía trước If something is ahead of something else, else, it is in front of it. -» The blue car drove on ahead of US. Neu một thứ gì đó ở phía trước thứ còn lạ lại,i, nó sẽ đứng trước vật đó - » chiế chiếcc ô tô màu xanh nước biển đđỗỗ trước mặt ch chúng úng tôi aid [eid] V. sự giúp đỡ To aid someone is to help them when they need something. -»The doctor aided the boy after his accident. Giúp đỡ một người là giúp họ khi họ cần gì đó - » bác sĩđã giúp đỡ chàng tra traii sau khi anh ấấyy gặ gặpp tai nạ nạnn ail [eii] V. làm đau đớn To ail a person or group is to ccause ause difficulty diffic ulty or pain. -» My brother went to the doctor to see what was ailing him. Làm một người đau đón hoặc một nhóm đau đớn là gây ra khó khăn hoặc đau khổ - » anh trai của tôi đã đđến ến gặp gặp bác si đđếế thấy nhữn nhữngg gì khiể khiểnn anh ấấyy đau đớn aim [eim] n. mục đích An aim is a goal someone wants to make happen. -» My aim is to become a helicopter pilot. Một mục đích là điểm nhắm một người nào đó muốn đạt tới - » mục đích củ củaa tô tôii là thả thảnh nh một ph phii công trực thă thăng ng airc raft [eo aircraft [eorkra rkraeft] eft] n. máy bay, tàu bay An aircraft is a vehicle that flies in the sky, su such ch as an airplane or helicopter. -» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft. Một máy bay là một phương tiện bay trên trời, như máy bay khách hoặc trực thăng airway [eor [eorwe wei] i] n. đườ đường ng bay An airway is th thee passage by w which hich air reaches a person person’’ s lungs. lungs. -» Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his airway airway.. Một đường bay là lối đi thiết kế bởi không gian đưa một người lên trên không
http://moon.vn
Page| 10
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
aisle [ail] n.gi n.gian an bên cạnh, cánh An aisle is a spac spacee between two things that people use to walk. -» They were were told to clear the aisle because the plane was about to land. land. Gian bên cạnh là một khoảng không giữa 2 vật mà mọi người đi qua - » họ đã được nói sẽ là làm m sạ sạch ch lối đi bên cánh cánh vì máy bay sẽ hạ cánh cánh ở đó. đó. alarm [olarrm] [olarrm] n. thiết thi ết bịcảnh bị cảnh báo An alarm is something that warns people of danger. -» students theyhiểm left the MộtWhen thiếtthe bịcảnh báo heard là thứ the mà fire cảnhalarm, báo nguy chobuilding. mọi người alas [alaes] [alaes] int. Tha Thann ôi Alas is a word that people say when something bad happe happens. ns. -» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find itit.. Than ôi là một từ mà mọi người nói khi họ gặp chuyện xấu - » tôi đã tìm nngân gân quỳ ở khắ khắpp nơi, nhưng than ôi, tô tôii không thể tìm thay alert [ 3b:rt] V. báo động động To alert someone is to tell or warn them about something. -» The fire alarm alerted us that there was a problem. Báo động một người là nói hoặc cảnh báo họ về một việc gì đó - » chuông báo cháy đã báo động cchúng húng tôi khi ccóó một sự ccố. ố. alien [ciljo [ciljon] n] n. ngoại kiều, người ngoài hành tinh An alien is a creature from a different world. -» The alien came in ppeace. eace. Một người ngoài hành tinh là người đến từ thế giới khác alike [alaik] [alaik] adj. Giống nhau If two things or people are alike, they are similar in some way. -» People often think my sister and I look alike. 2 vật giống nhau hoặc 2 người giống nhau, họ thường có những điểm chung - » mọi nngười gười thường nghĩchịgái nghĩchịgái tôi và tôi giố giống ng nnhau hau alive [alaiv] adj. Còn sống, chưa chư a chết If someone or something is alive, they are not dead. -» My grandparents are still alive even though they are over 90. Một người hoặc một vật còn tồn tại, thì họ chưa chết - » ông bbàà của tôi còn sốn sốngg thậ thậm m chí họ đã hơn 90 tu tuổi ổi allege [oled3 [oled3]] V. tuyên bố cái gì là sự th thậậ t
To allege something is to say that it is true without of offering fering proo proof. f. -» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll. doll. Tuyên bố gì đó là nói điều đó đúng mà cần chứng cớ - » mộ t và vàii ng ờ i ph phụụ nữ đã tuy uyên ên bố anh trai củ a cô cô ấ y đã che che ggiấ iấ u ng ờ i yêu yêu củ a mình mình alleviatee [olkvieit] alleviat [olkvieit] V. làm nhẹ bớ t
To alleviate pain or sufferi suffering ng means to make it less intense or severe. severe. -» She needed something to alleviate the pain in her back. Làm nhẹ bớt sự đau đớn hoặc trải qua tổn thưởng để làm giảm thiểu sự khắc nghiệt hoặc gay g ắt - » cô ấấyy cầ cầnn một th thứứ gì đó đđểể giả giảm m đau lưng
http://moon.vn
Page| 11
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
All ey [ael Alley [aeli] i] n. đườn đườngg đi, ngõ An alley is a narrow road behind houses or buildings. -» The alley behind my house looks dirty Ngõ là một con đường chật chật hẹ hẹpp sau nhà hhoặ oặcc tòa nh nhà. à. - » cái ng ngõõ sau nhà tôi tôi trông bấ bấnn thỉu alliance [slaians] n. khối liên minh, kkhối hối đồng minh An alliance a groupves of formed people who work together. -» The jun junior iorisexecutives executi an alliance with each other. other. Một khối đồng minh là một nhóm người làm việc cùng nhau - » các bộ trưởng đã tạ tạoo lậ lậpp khố khốii liên min minhh với nhau nhau allocate [aelokeit] V. chỉđịnh To allocate something means to put it aside for a certain certain purpose or person. person. -» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief rel ief ef effort. fort. Chỉđịnh một việc gì đó nghĩa là đế nó sang một bên cho một mục tiêu hoặc con người cụ thể allot [salat] V. phân công công To allot something means to give it to someone. someone. -» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy. Phân công một việc gì đó là gửi nó cho một người nào đó - » huấn luyệ luyệnn viên đã phân công mỗ mỗii đội 5 phút để chuẩ chuẩnn bịchiến lược allow [alau] V. cho phép To allow something to happen means to let it happen. -» Having a ticket will allow you to enter the sh show. ow. Cho phép làm gì đó xảy ra là để nó xảy ra - » có trong tay một chiế chiếcc vé sẽ cho phép bạ bạnn tham gia chương trình all allyy [aela [aelai] i] n. nướ nướcc đồng minh, ngườ ngườii ủng hộ An ally is someone who agrees to help or support yyou. ou. -» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me. Một người là người mà đồngminh ý giúp hoặc bạn đồng như tôi - » tôi hạ hạnh nhđồng ph phúc úcminh vì tìm ra nhiề nhiều u đồng đãđỡ cchia hia sẻ ýhỗkiến kiếtrợ n tương Almight y [oilma Almighty [oilmaiti] iti] n. thượ thượng ng đế The Almighty is a name for a god in a religion. -» Before eating, eating, they thanked the Almig Almighty hty for their food. Thượng đế là tên chỉmột vịchúa trong tôn giáo - » trước kh khii ăn, ăn, họ thường tạ ơn Ch Chúa úa vì bữa ăănn alone [oloun] adj. Một mình If someone is alone, they are not with another person. -» The boy wanted to be alone to think. Khi một người một mình,ởhọ không - » người con tra trai i muốn một m mình ìnhở để đcùng ể ssuy uyngười nghĩ khác Alon g [olo Along [olo:r[] :r[] prep. Dọc theo Along means to move from one part of a road, river, etc. to another.
-» Walk along this tunnel for ten minutes, and you ll see a door on theleft. Dọc theo nghĩa là đi từ một phần con đường, dòng song, etc, đến nơi khác - » đi bộ dọ dọcc đường hầm này 10 phút, và bạ bạnn sẽ thấy một cánh cánh cửa bên trái http://moon.vn
Page| 12
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng alon gside [ob:r]s alongside [ob:r]said] aid] adv. Sát cạnh cạnh If something something is alongside another thing, then it is next to iit.t. -» We work alongside each other in the office. Neu một vật vật ở sát cạ cạnh nh vậ vậtt khác, thì nó ở bên cạ cạnh nh - » chúng tôi làm vviệ iệcc cạ cạnh nh nhau nhau trong văn văn phò phòng ng aloud [olaud] adv. Lớn tiếng I f you say something a loud loud,, you say it so that others can hear you. you. -» My father often reads stories a loud to me and my sister. Neu bạn bạn lớn tiến tiếng, g, thì bạ bạnn nói người khác có thể nghe bạ bạnn - » bố tôi th thường ường đọ đọcc chuy chuyệện to cho cho tô tôii và ch chịtôi ịtôi al alre ready ady [o: [o: 1rcdi] aadv. dv.đã đã .. rồi If something happens already, it happens before a certain time. -» It is already time for the movie to start. Let’s go in. Neu một việc việc đã xả xảyy ra ra,, thì nó xảy ra ttrước rước thờ thờii điểm cụ thế - » đún đúngg giờ bbộộ pphim him đđãã bắ bắtt đầ đầu. Đ i th thôi ôi "altar [o;lbr] n." bàn thờ "altar An altar is a table used in ch churches. urches. -» The altar ha d many lit candles on it. Bàn thờ là bàn được sử dụng trong những nhà thờ - » bàn thờ ccóó nhi nhiềều nế nếnn sán sángg trên trên đó alternate [o:ltornciteit] V. thay phiên To alternate means to switch back and forth between two things. -» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening. Thay phiên nghĩa là đối hướng sau và trước giữa 2 thứ. - » bài tậ tậpp tốt nhấ nhấtt thay phiên củng cổ cơ bắp bắp và titim m alternative [o:lto:motv] n. sự lựa chọn giữa nhiều khả năng An alternative is something that you can choose instead of your first choice. -» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative. Một sự lựa chọn là thứ mà bạn có thế chọn thay thế cho lựa chọn đầu tiên của bạn - » kế hoạch đầu tiên của cô ấấyy đã làm ra nhiề nhiềuu tiền dườ dường ng như kém đi, nên cô ấy ấy đã chọn cái khác alti tude [aeltotju:d] altitude [aeltotju:d] n. độ cao so với mặt biển The altitude of a place is its height above ssea ea leve level.l. -» The air was thin at such such a high altitude on the mountain. ĐỘ cao so với mặt biển của một vịtrí là mức độ trên so với biến - » không khí có loã loãng ng như mức độ ccao ao so với mặt biể biểnn ở trên nnúi úi
altogether [odtogeỡo geỡor] r] altogether, adv. Hoàn toàn I f something[odto happens it happens completely. -» The company stopped using sugar altogether in its food. Neu một việc việc xảy ra hoàn to toàn, àn, nó sẽ xảy xảy ra triệ triệtt để - » công ty đã dừng sử dụ dụng ng đường hhoàn oàn toà toànn trên th thức ức ăn ăn của nnó. ó. although [o:lổou] conj.Mặcdù You use although to say that one thing is contrasted by another. -» Although she was late, her friends gave her a warm welcome. http://moon.vn
Page I 13
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Bạn sự dụng mặc dù để nói một vật tương phản với một vật khác - » mặ mặcc dù cô ấấyy đế đếnn muốn, những ngư người ời bạn của cô ấấyy vẫn gửi cô ấy lời mời chào ấm áp áp amaze [amciz] V làm ngạ c nhiên
To amaze someone is to surprise them very much. -» The news in the paper amazed Jack. Làm ngạc nhiên ai đó là gây bất ngờ cho họ nhiều - » những tin ttức ức trên giấ giấyy đã là làm m Jack ngạc ngạc nhiên ambe r [asm amber [asmbar] bar] n. hổ phách Amber is a hard, yellowish material that comes from trees. -» The necklace was made from pieces of amber. amber. Ho phách là nguyên liệu hơi vàng, cứng làm từ cây - » vòn vòngg cổ llàm àm từ nnhững hững m mảảnh hổ phác pháchh ambi tious [aemb ambitious [aembijas] ijas] adj. Có nhiều tham vọng If someone someone is ambitious, they w ant to be rich or successful. -» Kendra h ad có to nhiều be ambitious to ,gget et medical school. ool. Neu một người nhiề u tham vọng vọng, họinto muốn giàu cósch ho hoặ ặc thành công - » Kend Kendra ra đã phả phảii có tham vọng đđểể tha tham m gia trường y amend [amend] V. cải thiện To amend something means to change it to improve or m make ake it accurate. accurate. -» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended. Cải thiện thứ gì đso là thay đối nó đế đấy mạnh hoặc làm nó chuấn xác - » những đấ đấtt nước trong họp đồ đồng ng mà hiệ hiệpp ước đã cầ cầnn được cả cảii thiệ thiệnn amid [amid [amid]] prep, ở giữa I f something is amid something else, then it is in the middle of it. -» The bee was busily flying amid the flowers in the garden. Neu một vật vật ở giữa vật kh khác, ác, thì nó ở trung tâm của vậ vậtt đó - » con oong ng đa đang ng bay nhiệ nhiệtt tình giữa nnhững hững bô bông ng hoa ttrong rong vườn Amne sty [asm Amnesty [asmnasti] nasti] n. sự tha tôi Amnesty is a pardon given to prisoners of war. -» She was denied amnesty for her involv involvement ement in the war. Sự tha tội là một sự lượng l ượng thứ được gửi cho những tù nhân chiến tra tranh nh - » cô ấấyy đã đđược ược xóa bỏ sự miễ miễnn tội vì sự dính líu trong chiến chiến tranh
among [am/\q] prep. Nằm trong số If you are among certain things, they are all around you. -» There was a red apple apple among the green on ones. es. Neu bạnmộ bạn nằ nằm trong soó những việ việc, c, chủng sẽ vây quanh bạn bạn - » có một tm quả táo đđó trong ssốốsựnh những ững quả xanh amount [amaunt] [amaunt] n. ssốố lượng An amount is how much there is of something. -» Can I use my card to pay for the entire amount? Số lượng là có bao nhiêu thứ gì đó - » tôi có thế sử dụng th thẻẻ của tôi để thanh toán toàn bộ số lượng nnày ày không ? ample [as [asmp mpt] t] adj. Rộng, phon phongg phú If something is ample, then it is enough or more than enough. enough. http://moon.vn
Page I 14
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» There was an ample supply of oats to feed the horses. Neu một vật vật nào đó phon phongg phú phú,, thì nó đủ hoặ hoặcc nhiề nhiềuu hơn mức đủ - » những cuộc chiế chiếnn tranh này là nguồn nguồn cung yế yếnn mạ mạch ch phong phú ch choo những chú ngựa amuse [omju:z] V. làm cho ai cười To amuse someone means to do something that is funny or entertaining. -» The singer was very good. She amused the crowd. Làm cho ai cười nghĩa là làm gì đó thú vịhoặc giải trí - » ca sĩhát hay hay.. Cô ấy đă gây cười cho cả đám đô đông ng anal ogous [on analogous [onae aelog logos os]] adj. Tư Tươn ơngg tự If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways. ways. -» The relationship with wi th his teacher was analogous to that o f a son and mother. Neu một vật vật tươ tương ng tự vậ vậtt khác khác,, thì nó được làm ở những cách cụ th thểể - » mối qua quann hệ với giáo viên củ củaa anh ấấyy tương tự với con trai trai và mẹ mẹ 3 Ì] n. sự tươ analogy [onaelad tương ng tựbetween things to show that they are similar. An analogy is a connection made similar. -» The doctor made made an analogy between the human heart and a water pump. pump. Sự tương tự là một sự kết nối được tạo ra giữa nhiều vật để chỉra điểm tương đồng ở chúng - » bác sẽ tạo tạo ra sự đồng cả cảm m giữa trái tim người đàn ông
analy tic [senolitik] analytic [senolitik] adj. Thuộc phân tích, giả giảii thích I f something is analytic, it is related to logic and reasoning. -» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own. Neu một việc việc nào đó được phân tích tích,, thì nó được liên kế kếtt với lý luậ luậnn và luận luận chứng - » bài báo phân tích bìn bìnhh phấ phấm m kế hoạ hoạch ch mới và trình bày một ph phần ần sở hhữu ữu của nó analyze [asnalaiz] V. phân tích To analyze something is to study it. -» The scientist will analyze the blood sample. Phân tích một sự việc nào đó là nghiên cứu nó - » nhà kh khoa oa hhọc ọc sẽ phân tích mẫ mẫuu má máuu
ances tor [aen ancestor [aensesto sestor] r] n. n. tổ tiên An ancestor is a family member from the past. -» My ancestors came from Germany. Tổ tiên là một thành viên gia đình ở quá khứ - » nhữn nhữngg ôn ôngg bbà, à, tố tiê tiênn ccủa ủa tôi đđếến từ Đ ức ancestry [sens [sensostri] ostri] n. tố tiên, dòng họ A per person son’s ’s ancestry is the series of people from fr om whom a person descended. -» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty. Dòng họ của một người là chuỗi chuỗi nhữ những ng người từ trên xuống dưới - » chúng tô tôii đã tìm hiế hiếuu dòng hhọọ của mình và thấ thấyy rằn rằngg chúng tôi ccóó quan hệ với hoàng tộc ancient [einjbnt] aadj dj ccổổ xưa If something is ancient, it is very old. -» I want to see the ancient buildings in Rome. Một vật cổ xưa, thì nó rất cũ - » tôi m muốn uốn thấ thấyy nh những ững tòa nhà ccốố ở Ro Rome me
http://moon.vn
Page| 15
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng anc hor [ae anchor [aeqk qkor] or] n. neo tàu An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place. -» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor. anchor. Một neo tàu là một vật nặng thả xuống t ừ một con thuyền để cố định nó một chồ - » khi khi một con thuyề thuyềnn đế đếnn điể điểm m đích đích,, người thủy thủ thả neo xuống xuống nnước. ước. anemia [onũmiol] [onũmiol] n.bệnh thiếu máu Anemia is a blood conditi condition on that causes a person to be pale and tired. -» When she she first developed anemia, she became tire tiredd ofte often. n. Bệnh thiếu máu là một điều kiện về máu gây ra cho một người bịtái nhợt và mệt mỏi - » khi cô ấy bịphát triển bệ bệnh nh thiế thiếuu máu lần đđầu ầu,, cô ấấyy đã trở nên mệ mệtt mỏi thường thư ờng xuyên anew [onju:] adv. Lại một nữa, bằng cách khác If you do something an anew, ew, you do it ag again ain and in a different w way. ay. -» Though hemột had việ failed he decided to try it an anew. Neu bạn làm bạn việc c gìhis đó driving lạ lạii một test, lần nnữa, ữa, bạn sẽ thực hiện lạ lạiew. i nó và bằ bằng ng cách khác khác - » mặ mặcc dù anh ấấyy bịtrư bịtrượt ợt llầần thi lái xe, anh ấy ấy vẫ vẫnn quyết định thử lạ lạii lần nữa animate [amom it] adj. Có sinh khí, sức sống When something is animate, it has life. -» Rocks and machines are not animate things. Khi một vật gì đó có sức sống, nó có cuộc sống - » đá và máy móc kh không ông phả phảii là vậ vậtt sốn sốngg anni versary annivers ary [aenovous [aenovousori] ori] n. ngày kỉniệm kỉ niệm An anniversary is a day that celebrates something from the past. past.
» Mykỉniệm parents eatdương t for their anniversary Ngày kỉniệ m làwent ngàyout màtotánea mộtwedding cá cáii gì đóanniversar từ quá khứy . - » bố mẹ ccủa ủa tôi đã ăănn mừng kỉni kỉniệệm ngày ccưới ưới của hhọọ announce [anauns] V. thông báo To announce something is to make it known. -» He announced to everyone his new idea for the com company. pany. Thông báo một việc gì đó là làm cho nó được biết đến - » anh ấấyy đã thông bbáo áo với mọi người về ý tưởng mới của an anhh ấy ấy ch choo công ty annoy [anoi] V. làm khó chịu To annoy someone means to bother them. -» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much. Làm khó chịu người nào đó nghĩa là làm họ bực mình - » những con ruồi bay vo ve qu quanh anh đầ đầuu John khiế khiếnn anh ấấyy rấ rấtt bực mình annual [ae [aenjua njual] l] adj. Hàng năm If something is annual, it happens once a year. -» The only time Neu một việc việc xảy ra hàng nnăm ăm,, thi nó xảy ra một lần một nă năm m - » chỉmột ỉmột llầần anti biotic antibiot ic [aentiba [aentibaiatik] iatik] n. thuố thuốcc kháng sinh An antibiotic is a medical drug used to kill bacteria and treat infections. -» The doctor gave me a shot shot ooff an antibiotic when I got the flu flu.. http://moon.vn
Page I 16
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Thuốc kháng sinh là một loại thuốc được sử dụng để tiêu diệt vi khuẩn và xử lý bệnh nhiễm trùng - » bác sĩđã gửi tô tôii phiế phiếuu tính tiề tiềnn thuốc kháng ssinh inh khi khi tôi bịcúm antique [ae [aentũ ntũk] k] adj. c ổ xưa If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable. -» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money. Nếuu một vậ Nế vậtt cổ xưa, thì nó rấ rấtt cũ và hiế hiếm m thấ thấy, y, và do đó có giá trịlớn - » ghế đá cổ củ củaa ông bà tôi đáng giá nhiề nhiềuu tiề tiềnn anthropology [asn0 ropalod3 i] n. nhân loại học Anthropology is the study of people, society, and culture. -» In anthrop anthropology ology class, I learned about simple tools that ancient cultures used. Nhân loại loại học là một môn học của mọi người, xã hội và vă vănn hóa - » một lóp học nhân loạ loạii học, tôi đã từng học về các công cụ cụ đon giản mà văn hóa cố đạ đạii đã dung anxi ety [ae anxiety [aeqza qzaioti] ioti] n. mối lo âu When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear. -» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety. Khi một người nào đó có mối lo âu, họ có rất nhiều lo lắng và sợ hãi - » khi tô tôii phả phảii leo lên một vịtrí cao hơn, tôi bịnhồi vào nhiề nhiềuu áp lực anxi ous [asq anxious [asqkjbs] kjbs] adj. Lo âu When a person is anxious, they worry that something bad will happen.
-» She was anxious about not making her appointment on time. time. Khi một người lo âu, họ đắn đo rang mọi thứ tồi tệ sẽ xảy ra - » cô ấy lo lắng về việc không sắ sắpp xế xếpp kị kịpp cuộc gặ gặpp anymore [enimo [enimo:r] :r] adv. Không còn ... nữa Anymore means any longer. -» Her old pants don’t fit her anymore. Không còn nữa nghĩa là không còn gì hơn - » những hơi thở già nua củ củaa cô ấấyy kh không ông còn thích họp với cô ấấyy thêm thêm nữa anger [aeqgor] V. tức giận To anger someone is to make them m mad. ad. -»It angers me when people are rude. Tức giận ai đó là làm họ phát điên - » tôi thực sự phát điên khi mọi người bất bất lịch sự angl e [ae angle [aeqg qgl] l] nn.. quan điểm An angle is the direction from which you look at something. -» The giraffe turned its head to see from another angle. Một quan điểm là một hướng từ cái mà bạn nhìn vào một sự việc nào đó - » hưu cao cổ quay đầu đầu để nhìn cá cácc hướng kh khác ác Angry [aeiqgri] adj tức giận When someone is angry, they may want to speak loudly or fight. -» She didn’t do her homework, so her father is angry. Khi một người ngườ i nào đó tức giận, họ có thẻ muốn nói thật to hoặc đánh nhau - » cô ấấyy không làm bài tập về nhà, nên bố ccôô ấấyy tức giậ giậnn apartt [opa apar [opa:rt] :rt] adv. Riêng biệt, có khoảng cá cách ch http://moon.vn
Page| 17
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng When thingstoare apart, reeach not other. close together. together. -» The people couple or decided live apartthey fromaare Khi mọi người hoặc mọi vật có khoảng cách, họ không gần gũi với nhau - » cặ cặpp đôi này quyế quyếtt đị định nh rời xa nhau nhau apartment [opa:rtmont] n. căn hộ An apartment is a set of rooms in a building where people live. -» She has a nice apartment in the city. Một căn hộ là một tập hợp các phòng trong một tòa nhà mà mọi người sinh sống - » cô ẩẩyy ccóó một că cănn hộ đẹp đẹp ở trong th thành ành pphố hố apologetic [apabd3 etik] adj. Cảm thấy có lỗi If someone is apologetic, they are sorry about som something. ething. -» The boy felt apologetic after losing his sister’s sist er’s favorite toy. Neu một người nào đó thấy thấy có lỗi, họ sẽ xin lỗi về việ việcc nào đó - » chàng trai cả cảm m thấy ccóó lồi sau khi làm mất ch chiếc iếc đồ chơi yêu thích của em gái apology [opabd3 Ĩ] n. lời xin xin lồi An apology is something someone says to show that they are sorry.
-» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology. Một lời xin lỗi là một việc một người nói tỏ ra họ có lỗi - » sau khi tran tranhh cãi vvới ới cô giáo m mình, ình, cô ggái ái đã viế viếtt lời xin lỗ lỗii appar atus [aspo apparatus [asporaeibs] raeibs] n. dụng cụ An apparatus is a device used for a particular purpose. -» The campers had an apparatus that showed them their exact location. location. Dụng cụ là người một thiết dụng chocụ mục đích thể chính xxác - » những cắmbịđược trại trại có sử một dụng cụmột đế chỉra họ ccóócụvịtrí ác appar ent [ap apparent [apaer aeron ont] t] adj. Rõ ràng If something is apparent, it is easy to see. -» Her happiness was apparent from the smile on her face. Neu một thứ gì đó rõ ràng, nó sẽ dễ dàng để nhìn thấ thấyy - » niề niềm m hạ hạnh nh ph phúc úc hiệ hiệnn rõ trê trênn nụ cười của ccôô ấấyy appeal [api:l] V. khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn To appeal to someone is to be interesting or attractive to them. -» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school. dẫn cả ai ngày đó là tạo ra sự tô thích thú hoặc thui hút -Hap » ngủ lố lốii cuốn tôi, i, nhưng tôi phả phải đế đếnnhọ trường appear [opbr] V. xuất hiện To appear is to seem. -» She appeared to be sad. She was crying. Xuất hiện là có vẻ gì đó - » cô ấấyy đã xuất hhiệ iệnn buồn bbã. ã. Cô ấy đã kh khóc óc appet ite [sep appetite [sepitait] itait] n. ngon miệng Your appetite is your hunger for food. -» Tom has a big appetite. He ea eats ts all the time time.. Sự ngon miệng của bạn là việc bạn đang cần thức ăn - » Tom cả cảm m thấ thấyy rất ngon miệng. miệng. Anh Anh ấy ăn tất cả thời gian.
http://moon.vn
Pagel 18
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng appet izingg [aepitaiz appetizin [aepitaiziq] iq] adj. Làm cho ngon miệng When food is app appetizing, etizing, it look lookss and smells very good. good. -» The appetizing plate ooff cookies was gone in ha half lf an hour. Khi một đồ ăn ngon miệng, nó trông và có mùi vịrất tốt - » đĩa bánh quy ng ngon on miệ miệng ng được chuyên đế đếnn nửa tiếng trước đó đó.. applaud [opioid] V. ủng hộ To applaud means to clap in order to show approval. -» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts, ủng hộ nghĩa là vỗ tay để tán dương - » mọi người làm phấ phấnn khởi và ủng hộ sự cố gắ gắng ng ccủa ủa Man Manny ny applause appla use [oplo :z] n. tiếng vỗ tay khen ngợi
Applause is the noise made when people clap hands to show approval. approval. -» At the end o f his speech, everyone gave applau applause. se. Vồ tay khen ngợi nghĩa là tạo ra sự ồn ào khi mọi người vô tay tán dương - » kế kếtt thúc bà bàii báo cáo của aanh nh ấấy, y, mọi người đã vvỗỗ tay khen ngợi appl icantt [asplik applican [asplikont] ont] n. ứng viên An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize. -» Lots of applicants came into the store when the job position became available. Một ứng viên là người mà viết yêu cầu được tuyển việc hoặc nhận giải - » nhiề nhiềuu ứng viên đã đến đến cửa hàng khi vịtrí nghề nghiệ nghiệpp trở nên sẵ sẵnn sang apply [aplai] V. xin, ứng dụng To apply something means to put it on. -» She always always applies makeup to her face before going outside outside.. Xin gì đó là đệ đơn vào đó - » cô ấ y luôn luôn luô luônn xin tran trangg điế m khuôn khuôn mặ t tr ớ c khi khi ra ngoài ngoài appoint [apoin [apoint] t] V. bổ nhiệ n hiệ m
To appoint someone to a job means to give the job to them. -» Two Two students were appointed to help the scientists with their research research.. Bo nhiệm ai đó vào một công việc nghĩa là tạo cho nghề nghiệp. - » 2 họ họcc sinh được bố nhiệ nhiệm m đế giúp đỡ cá cácc nhà khoa học với nghiên cứu của họ họ V. is appreciate [apri:Jieit] đềtocao, đánh giá its caogood qualities. To appreciate something understand -» I can appreciate the lovely scenery. Đ ánh giá cao ggìì đó là hiể hiểuu được chất lượ lượng ng tốt của nnóó - » tôi có the đánh giá cao cả cảnh nh vậ vậtt đáng yê yêuu nnày ày
approach [aproutj] V. lại gần To approach something means to move close to it. -» The boy approached his school. Lại gần gì đso là đến gần nó - » người con tr trai ai đế đếnn gầ gầnn trường hhọc ọc củ củaa mìn mìnhh appropriate [oproup [oprouprieit] rieit] adj. Hợp lý When a thing is appropriate, it is right or normal. -» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office. Khi một vật phù họp, nó đúng đắn hoặc có tiêu chuẩn http://moon.vn
Page| 19
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » nó phù hợp để mặ mặcc một bộ com-le khi bạ bạnn đến đến vă vănn phòng approve [opru:v] V. chấp thuận To approve of something means you like it or are happy about it. -» Her co-workers approved her new plan. Chap thuận gì đó nghĩa là bạn thích nó hoặc thấy hạnh phúc về nó - » đồng nghiệp của ccôô ấy chấ chấpp thuận kế hoạ hoạch ch mới của cô ấấyy
approximate [oprak [opraksom somit] it] adj. Gầ Gầnn đúng như thế Approximate means to be close to an exact amount, number or time. -» My approximate heightlàisgần twovới meters. Gan đúng như the nghĩa số lượng chính xác, số hoặc thời gian chính xác - » chiề chiềuu ca caoo gần gần đđúng úng của tôi là 2 mét mét aquarium [okwEori [okwEoriom] om] n. bế nuôi
An aquarium is a building buildi ng where fish and underwater animals are kkept. ept. -» We took a trip to the aquarium and saw a scary sshark. hark. Be nuôi cá là một công trình mà cá hoặc động vật dưới nước được nuôi ở đó - » chúng tôi có một chu chuyế yếnn đi thăm thăm khu công viên nu nuôi ôi cá và đã thấy thấy cá m mậập đáng sợ sợ.. aquat aquatic ic [sek [sekwo woti tik] k] adj. adj. số ng ở d ớ i n ớ c
I f a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water. -» The dolphin is an aquatic mammal. Neu một cây trồng hoặ hoặcc động vậ vậtt sống dưới nước, tthì hì nó sống hhoặ oặcc phát triển triển dưới nước - » cá heo là động vật vật sốn sốngg dưới nnước ước arbitrary [a:rb [a:rbitreri] itreri] adj. adj. Đ ộc đoán If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random. -» The classroom had many arbitrar arbitraryy rules that made me co confused. nfused. Neu một vật vật độc đoá đoán, n, nó thườ thường ng không ddựa ựa trên bất cứ kế hoạ hoạch ch hay hệ thống nào nào,, nên nó dường như ngẫu nhiên - » lóp họ họcc có nhi nhiều ều luậ luậtt ngẫ ngẫuu nhiên làm tôi hoang mang mang arc [a:rk] n. hình cung An arc is a curved shape. -» A rainbow has the shape Hình cung là hình dạng congof an arc. - » một cầ cầuu vvông ông ccóó hìn hìnhh vòn vòngg cu cung ng arch [a:rtj] n. hình cung An arch is a curved opening formed under a structure such aass a bridge or doorway. -» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath. Hình cung là một cấu trúc dưới dạng mở hình cong như một cây cầu hoặc ô cửa - » một cây cầ cầuu hình vò vòng ng cung không đủ ca caoo cho tàu thuyề thuyềnn cao đi dưới nó archaic [a:rkeik] adỹcổxưa If something is archaic, it is very old or outdated. -» To be competitive, we must update our archaic equipment. Neu mộ t vvậậ t COkí Okính nh,, nnóó sẽ rấ t cũ ho hoặặ c hế hế t hạ n - » để cạnh cạnh tranh tranh,, chúng ta phả phảii nâng cấ cấpp thiết bbịị cũ của mình. mình. archeology [a:rkiotad3 Ì] n. khảo cổ học http://moon.vn
Page| 20
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Archeology is the the study ooff an ancient cient people through their artifac artifacts. ts. -» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture.
Khảo cổ học là phưcmg pháp nghiên cứu của những người cổ đại thông qua đồ tạo tác của họ. - » ông ấy đã nghiên cửu khảo cổ hhọc ọc để thấy được nhiều nề nềnn văn hóa Ai cập cập cổ đại đại hơn archeological [a:rkiolod3 Ĩkol] kol] adj. T Thuộc huộc về khảo cổ học When something is archeological, it relates to archeolog archeology. y. -» They found archeological evidence that proved an ancient species of man. Khi một việc thuộc về khảo cổ học, nó có liên quan tới khảo cổ học - » họ đã tìm ra được nhiề nhiềuu bằ bằng ng chứng khả khảoo cổ để chứng minh một người đàn ông cổ đạ đạii có thực. thực. archer [a:rtjhr] [a:rtjhr] n. ngườ ngườii bắn cung An archer is a person who uses a bow and arrows. -» The expert archer hit the target every time. Người ban cung là một người sử dụng cây vvàà những mũi tên - » chuyên gia bắ bắnn cung bắ bắnn trúng m mục ục tiêu mọ mọii lầ lần. n. architect [aưkitekt] n. kiến trúc sư An architect is a person who designs buildings. -» The plans for fo r building the new home were drawn dr awn by a famous architect. Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình - » kế hoạ hoạch ch xây dựng ch choo các nngôi gôi nhà mới mới đượ đượcc đưa vào bởi một kiế kiếnn trúc sư nổi tiếng tiếng architectur e [a:rko architecture [a:rkotcktfor] tcktfor] n. cấ cấuu trúc Architecture is the style or way a building is made. -» The architecture of the church is amazing. Cấu trúc là một phong cách hoặc phương pháp xây dựng được tạo nên - » cấu cấu trúc trúc của nhà nhà thờ rấ rấtt kinh nngạ gạcc arduous ardu ous [a:rd3U3s] [a:rd3U3s] adj. Khó khăn, gian khổ
When something is arduous, it demands great effort or labor. labor. -» The The explorers began their arduous hike up the ssteep teep mountain. Khi một chuyện khó khăn, khăn, nó đòi hỏi một sự cố gắng hoặ hoặcc lao động hăng say arena [orim [orimo] o] n. đấu trư trường ờng An arena is a buildi building ng where people can watch sports and con concerts. certs. -» The new arena was all set to hold the championship match. Đ ấu trườ trường ng là một công trình xây dựng mà mọi người ngườ i có thể xem thể thao thao và hòa nhạ nhạc. c. - » đấu trường mới này là nơi tổ chức tất cả các trậ trậnn đấu đấu tranh chức vô địch argue [a:rgj [a:rgju:] u:] V tranh tranh luậ n
To argue is to angrily speak to someone because you do not agree. -» We argued about where to go for dinner. Tranh luận là nói một cách tức giận với một ngườ ngườii nào đó vì bạ bạnn không đồng tình. - » chúng tôi bàn luậ luậnn về địa địa điểm ăănn tối tối.. arid [serid [serid]is] adj. vô and vị dry and gets very little or no rain. If a place arid,Khô thenkhan, it is hot -» Not many plants grow in the arid desert. Nếuu một đị Nế địaa điể điểm m khô kh khan, an, thì nó nóng và kkhô hô và có ít hoặc hoặc không có mưa - » không nnhiề hiềuu cây ccối ối phát triế triếnn được ở sa mạ mạcc khô cằ cằnn
http://moon.vn
Page| 21
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng arise [araiz] V. nảy sinh To arise arise is to happen . -» Difficulties arose with his computer because i t was old. old. Nảy sinh sinh là xả xảyy ra - » nhũng khó khă khănn xuấ xuấtt hiệ hiệnn với chiế chiếcc máy tính của an anhh ấy vì nó đã cũ aristoc ari stocracy racy [asrastdkrasi] n. tầng lóp quý tộc The aristocracy is the highest class of people in certain societies societies.. -» Most o ftầng th thee aristocracy well-fe well-fed. d. những xã hội cụ thể Tang lópmembers quý tộc làof lóp cao nhấtwere của very con người trong - » hầu hết hết những thành viên củ củaa tầ tầng ng lóp quý tộ tộcc đều bịbéo ph phìì aristocrat [arfs [arfstak takrae raet] t] n. ngườ ngườii quý tộc An aristocrat is a person who is of the highest class in certain societies. -» The aristocrat did not need a job because his family was wealthy. Người quý tộ tộcc là một người thuộc tần tầngg lóp cao nhấ nhấtt của những xã hội cụ thể - » người quý tộ tộcc không cầ cầnn ngh nghềề ng nghiệ hiệpp vì gia đình củ củaa họ giàu có arit hmeticc [s] n. số học arithmeti Arithmetic is math. -» likelàtotoán study school. ool. So Ihọc họcarithmetic at sch - » tô tôii thí thích ch học học to toán án ở trườn trườngg armed [a:rmd [a:rmd]] adj. Vũ trang If you are armed, you are carrying a weapon. -» The robber was armed with a gun. Neu bạn bạn được trang bịvũ trang, bạn ssẽẽ m mang ang theo vũ kkhí hí - » kẻ cướp có trang bịmột kh khấấu su sung ng army [a:rmi] n. quân đội An army is a large group of people who fight in wars. -» The army protects all the people in the country. Quân đội là một tổ chức lớn gồm nhiều người tham gia chiến tranh - » quân đội bả bảoo vệ tất tất cả người dân của qquốc uốc gia aroma [arouma [arouma]] n. mùi thơm An aroma is a scent or smell. -» I love the aroma of coffee in the morning. Mùi thơm là một mùi hương hoặc mùi vị - » tôi yêu mùi củ củaa ca café fé vào vào buối buối sá sáng ng arrange [areindj] V. sắp xếp To arrange things is to put them in the right place. -» Please arrange the bowling pins in order so we can play. xếp các vậtp chai là đểbowling chúng vào -Sắp » cầ cần n sắp sắ p xế xếp đểđúng chúngvịtrí tôi có thể chơi arrest [arest] V. bắ bắtt giữ To arrest someone means to catch them for doing something bad. -» The man was arrested for breaking the law. Bat giữ ai đó nghĩa là bắt họ vì làm những điều xấu
http://moon.vn
Page| 22
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
- » người đàn ôông ng bịbắ bịbắtt vì pphạ hạm m luậ luậtt arrive [oraiv] V. đến nơi To arrive is to get to or reach some place. -» The bus always arrives at the comer of my street at 4:00. Đ en nơi là đi đến hoặ hoặcc cập bến một vài đị địaa điểm - » xe bus tthường hường đđii đế đếnn gó gócc phổ llúc úc 4 giờ arro gant [aero arrogant [aerogo gont] nt] adj. Kiê Kiêuu ngạo If someone is arrogant, they think that they are more important than others. -» He is very arrogant. Even though hhe’s e’s not the boss, he tells everyone what to do do.. Neu một người kiêu ngạo, ngạo, họ nghĩrằng nghĩrằng họ quan trọng hơn tất cả - » anh ấấyy ray kiêu ngạ ngạo. o. Mặc ddùù anh ấấyy không phải ông ch chủ, ủ, nhưng anh ấy vẫn nói với mọi người cái gì cần làm. arro w [ae arrow [aero rou] u] n. mũi tên An arrow is a thin, straight stick shot from a bow. -»The arrow flew through the air and hit the target. Mũi tên là một vật thanh, thắng được bắn từ cây cung - » mũi tê tênn này đđãã bay qqua ua kh không ông kkhí hí và trún trúngg mục tiêu tiêu artery [a:rtori] n. động mạch An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body. body. -» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease. Đ ộng mạ mạch ch là một đườ đường ng ống dẫn máu đi từ ttim im đến toàn cơ thế - » ăn tốt giữ cho động mạ mạch ch sạch sạch sẽ, sẽ, nên máu có thể chảy dễ dàng arti cle [arrtikl] n. bài bào article An article is a story in a newspaper or magazine. -» Did you read the article in the newspaper about the soccer game? Một bài báo là một câu chuyện trong một tạp chí hoặc tờ báo - » bạn đđãã đọc bài báo trong tạp tạp chí về trò chơi đá bóng chưa ? arti fact [airtofaek artifact [airtofaekt] t] n. đồ tạ tạoo tác An artifact is an old object made by humans that is historically interesting. -» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement. Một đồ tạo tác là một vật cũ được làm bởi những người đàn ông thích lịch sử - » chúng tô tôii đã nghiên cứu những đồ tạ tạoo tác từ một sự định cư người Trung Q Quốc uốc cổ đạ đạii Artificia l [auorfljol] adj. Nhân tạ Artificial tạoo If something is artificial, it is made to look like something natural. -» That soccer field has artificial grass, but it looks real. Một vật nhân tạo, khi nó được làm đế nhìn giống tự nhiên - » lĩnh vvực ực đá bóng trên cỏ nhân tạ tạo, o, nhưng nó không thật thật Artist [arrtist] n. họa sĩ An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures. -» He went to Paris to become an artist.
Họa sĩlà một người mà vẽ, tô màu hoặc điêu khắc arthritis [a:rora [a:roraitis] itis] n. chứng viêm khớp Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person per son’s ’s joints. joints . http://moon.vn
Page| 23
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis. Chứng viêm khớp là chứng bệnh khiến khớp của một ai đó bịđau đớn và sung lên - » Agat Agatha ha khô không ng th thểể cchơi hơi được đàn ppiano iano vvìì chứng viê viêm m khớp ashamed [ajeimd] adj.Xauho To be ashamed is is to feel upset because you ddid id something wrong or ba bad. d. -» He was a shamed when he found out that I knew about his past. past. Bịxấu ho là cảm giác bịkhó chịu vì bạn đã làm gì sai hoặc tồi tệ - » anh ấấyy đã xấu xấu hổ kh khii anh ấy biế biếtt mình đã lộ ra quá khứ ch choo tôi ashor e [ajb:r] aadv. ashore dv. Trên bờ If something goes ashore, it goes goes from water to the land land.. -» After a long day of fishing, Glen pulled his boat ashore, so it wouldn’t float away. Neu một vật vật vào bờ, nó xuấ xuấtt phát từ nướ nướcc tới đất liề liềnn - » sau một ngày dài câu áá,, Glen đã đưa thuyề thuyềnn vào bờ, nên nó khôn khôngg thế trôi trôi đi xa. xa. asleep [asli:p] adj. Ngủ When a person is asleep, they are not awake. -» hasđang beenngủ, asleep hours. KhiThe mộtbaby người họ for không thức giấc - » đứa tr trẻẻ này đã ngủ đđược ược vài ttiế iếng ng asp ect [asspekt] n. vẻ bề ngoà aspect ngoàii An aspect is one part or feature of something. Ve be ngoài là một phần hoặc nét đặc trưng của vật gì đó -» I thought about the different aspects of owning two dogs. - » tôi đã nghĩvề sự khác biệt vẻ bề ngoài củ củaa 2 chú ch chóó tôi nuôi nuôi aspire [aspaiar] V. khao khát To aspire means to have a strong desire to achieve or do something. Khao khát nghĩa là rat mong muon nhận được hoặc làm gì đó -» George aspired to be a doctor from a young age. - » Geo George rge đã kkha haoo khát th thảảnh bác sĩtừ kh khii còn tr trẻẻ assemble [asembal] V. thu thập To assemble means to get together in one one pplace. lace. Thu thập nghĩa là đặt cùng một chỗ -» The parents assembled to discuss ways to improve their children’s childr en’s education. - » cha mẹ tôi đã thu thậ thậpp đế bàn tán các cáchh nâng cao ggiáo iáo dục con ccái ái assert [asa:rt] V. xác nhận To assert a fact or belief means to state it with confidence.
» He asserted that his mother s cooking was better than his best friend s. Xác nhận là một việc hoặc kì vọng nghĩa là tuyên bố nó một cách tự tin - » anh ấy đã xác nhậ nhậnn rằng mẹ an anhh ấy nấu ăănn ngon hơn bạn thân anh ấấyy assess [ases] V. quyết định To assess something means to judg judgee the structure, purpose, or quality of o f it. -» She assessed the condition of the toy car before buying it. Quyết định việc gì đó là đánh giá cấu trúc, mục đích hoặc chất lượng của nó - » cô ấấyy đã quyế quyếtt định điều kiện kiện của chiế chiếcc ô tô đồ chơi trướ trướcc khi mua nó
http://moon.vn
Page| 24
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng ass et [ae asset [aese set] t] n. tài sả sảnn An asset is a skill or quality that is useful or valuable. -» The coach realized the boy’s speed was an asset to the team. Tài sản là một kĩnăng hoặc đặc tính có ích hoặc có giá trị - » huyể huyểnn luậ luậnn viên đã nnhậ hậnn ra tốc độ của chà chàng ng trai là tài sả sảnn của cả team assign [osain] V. chia phần To assign something to someone is to tell them to do it. -» I assigned the worker an important task. Chia phần cái gì đó cho ai đó là nói với họ thực hiện nó - » tôi đã phân cchia hia ccho ho cô công ng nnhân hân một nhi nhiệệm vụ qua quann trọ trọng ng assist [osist] V. giúp đỡ To assist someone is to help them. -» Andrew assisted me with my homework. Giúp đỡ ai đó là hỗ trợ họ - » Andr Andrew ew đã giú giúpp đỡ tôi bbài ài tậ tậpp về nhà associate [asoujiet] V. kết giao, kết hợ p To associate means to connect something with a person or thing. -» Most people associate birthday parties with having fun. Ket giao nghĩa là kết nối cái gì đó với một người hoặc một vật - » hầu hầu hế hếtt mọi người kết hợp bữa tiệc sin sinhh nhậ nhậtt với niề niềm m vu vuii assume [osju [osju:m] :m] V. cho rằ rằ ng ng,, thừ a nhậ n
To assume something is to think that it is true, even with no proof. -» I assume you are both familiar with this plan. Thừa nhận cái gì đó là nghĩrằng nó đúng, thậm chí không cần chứng cớ - » tôi thừ thừaa nhậ nhậnn cả 2 bạn rấ rấtt quen kể hoạ hoạch ch này Ass umptition Assump on [osAmp [osAmpJon Jon]] n. sự giả bộ, giả định định An assumption is something that you believe is true but cannot prove. -» I went to the cafeteria on the assumption that everyone would be there. Giả định là việc mà bạn tin nó là đúng nhưng không thể chứng minh - » tôi đã đi đến quán ăănn tự phục vụ theo giả đđịịnh mọi người sẽ đều đều ở đó asteroid aste roid [ae [aesto storoid roid]] n. hành tinh tin h nhỏ
An asteroid is a giant rock from outer space. Một hành tinh nhỏ là một khối đá khống lồ đến từ không gian bên ngoài -» In 1908, a giant asteroid hit Siberia. - » nă năm m 1908 1908,, một hhành ành tinh khống lồ đã rơi trúng Sibe Siberia ria astonish [ostanij] V. làm ngạc nhiên To astonish someone means to greatly surprise th them. em. -» The amount of people that came to her party astonished her. Làm ngạc nhiên ai đó là tạo sự bất ngờ lớn với họ - » số lượng lượ ng lớn những người này xuấ xuấtt hiệ hiệnn bấ bấtt ngờ ở bữa tiệ tiệcc của ccôô ấy ấy astounded [ostaun [ostaundid] did] adj. Kinh ngạ ngạcc If you are astounded, you are very surprised. -» I was astounded that Monica won the art competition. Nếuu bạ Nế bạnn kinh ngạ ngạc, c, bạ bạnn sẽ nngạ gạcc nhiên
http://moon.vn
Page| 25
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » bạ bạnn bịkinh ngạ ngạcc rằn rằngg Monica đã già giành nh chiế chiếnn thắ thắng ng cuộc th thii vẽ astrology [astratad3 Í] n. thuật chiêm tinh Astrology is the studyastrology, of the star stars s in thethat belie belief influenc e people’s lives. s. -» Jack, Jack, who studies believes thef that starsthey can influence predict the future. live Thuật chiêm tinh là nghiên cứu những vì sao bằng niềm tin rằng chúng ảnh hưởng tới cuộc sống của con người - » Jac Jack, k, người đđãã nghiên cứu thuậ thuậtt chiêm tinh tinh,, tin rằng cá cácc vì sao có thể báo trước tưcmg tưcmg lai lai astronaut [asstronott] n. phi hành gia An astronaut is a person that goes into outer space. -» The astronaut was walking on the moon. Phi hành gia là một người đi vào vũ trụ - » phi hàn hànhh gia nà nàyy đã đđii bộ trên m mặặt tră trăng ng astronom y [ostra astronomy [ostranom nomi] i] n. thiên văn học Astronomy is the study of the stars and planets. -» Harold loved watching the stars, so he decided to study astronomy. Thiên văn học là nghiên cứu các vì sao và các hành tinh - » Harold yêu thích việc xem các các vì sao, nên anh ấy đã quyết định định học thiên văn học atm ospheree [ae atmospher [aetmo tmosfior] sfior] n. khí quyển The atmosphere is the air around the Earth where weather conditions form. -» Scientists worry that hharmful armful substances are hurting the atmosphere. Khí quyến là bầu không khi quanh trái đất nơi mà hình thế điều kiện thời tiết tồn tại attacked [staek] V. tấn công To attack is to try to fight or to hurt. -» man the đánh swordhoặc attacked the other man first. TấnThe công là with cố gắng gây hại - » người đàn ông này đã tấ tấnn công bằng bằng gươm đầu tiên với ng người ười đàn ông kia
attach [otaeự] V. gắn liền, trói buộc To attach is to put two things together. -» I attached the socks to the clothesline to dry. Gắn lien là để các vật vào với nhau - » tôi đã gắ gắnn kkết ết ccác ác m miế iếng ng lót với đế giầy cho khô attain [stein] V. đạt được To attain something means to gain or achieve it, often after a lot of effort. -» In two more years, I will attain my high school diploma. Đ ạt đượ đượcc gì đó là thu đượ đượcc hoặ hoặcc giành được nó, thư thường ờng là sau nhiều sự cố gắng gắng - » trong 2 nă năm, m, tôi sẽ đạt đạt được văn bằng bằng cấ cấpp ba attempt [otompt] V. cố gắng To attempt something is to try to do that thing. -»I am attempting to learn English. Co gang làm gì đó là thử sức hết mình làm nó - » tôi tôi sẽ ccốố gắ gắng ng hhọc ọc tiế tiếng ng aanh nh attend [otend] V chú tâm, tham gia To attend something is to go to it. -» My sister and I attend the same school. http://moon.vn
Page| 26
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Tham gia gì đó là đi đến đo - » chịgái chịgái tôi và tô tôii tha tham m gia học ccùng ùng trường attenti on [otenjbn] attention [otenjbn] n. sự chú ý, sự tham ggia ia Attention is the notice, thought, or consideration of someone. -» His work got the attention ooff two of his co-w co-worke orkers. rs. Sự tham gia là thông báo, ý kiến hoặc sự suy xét về ai đó atte ntive [otentiv] adj. Chăm chú attentive If you are attentive, you are careful and you pay attention. -» He is a good student because he is attentive to every detail on his work. Neu bạn bạn chă chăm m chú chú,, bạn sẽ cẩ cẩnn thậ thậnn và chú ý - » anh ấấyy là học sinh giỏi vì anh ấấyy rất rất chăm chú vào mỗi công việ việcc attic att ic [aetik] [aetik] n. gác mái An attic is a room ju just st below a house’s ro roof. of. -» There were two windows in their attic. Gác mái là một phòng dưới mái nhà - » có 2 cửa ssốố ở tầng tầng ggác ác mái atti re [otaior] attire [otaior] n. quần áo, đồ tra trang ng điếm Attire is nice or special clothing. -» Everyone wore the ir best attire to the president’s daughter’s wedding. Đ ồ trang điểm là trang phục đẹp và đặ đặcc biệt - » mỗi người mặ mặcc đồ tran trangg phụ phụcc đẹ đẹpp nhấ nhấtt đế dự lễ cưới con gá gáii giám đố đốcc Attitude Att itude [aetitju:d] [aetitju:d] n. thái độ, quan điếm
Someone’s is the way they feel and think. -» John hasattitude a bad attitude. He He’s ’s always ang angry. ry. Quan điếm của mọi người là cách họ cảm nhận và nghĩ - » John ccóó quan điể điểm m xxấấu. Anh ấấyy thường cáu ggiậ iậnn attorney [ata:mi] n. ngườ ngườii thụ ủy, luật sư An attorney is one who gives others advice about the law. -» The attorney appeared in front f ront of o f th thee judge for me me.. Người thụ ủy là một người mà gửi lời khuyên khác về luật luật - » luậ luậtt sư đã xu xuấất hiệ hiệnn trước qu quan an tò tòaa với tô tôii attract [otrsekt]
V. hút, thu hút
ToThe attract means to makethea person -» magnet attracted metal. or thing come closer or be intereste Thu hút nghĩa nghĩa là làm một ngư ngược ợc hoặc một văn trở nên gần ggũi ũi hơn hoặc quan tâm hơn - » nam cchâ hâm m hhút út kim lloạ oạii att attribu ribute te [setribjutt] n. thuộc tính An attribute is a characteristic of a person or thing. -» He isn’t very clever, but he does have some other positive attributes. Thuộc tính là một tính cách của người hoặc vật - » anh ấấyy khôn khôngg thông min minh, h, nhưng anh ấấyy có nhiề nhiềuu tính cách tích cực khác ath letee [a athlet [ae0 e01i 1i:t] :t] n. lực lự c sĩ An athlete is a person who plays sports. http://moon.vn
Page| 27
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Some athletes can play many sports very well. Lực sĩlà vài người chơi thao - » một lựcmà sĩcó th thểểthể cchơi hơi nhiề nhiềuu môn thể thao tó tótt audib le [o:do audible [o:dobl] bl] adj. C Cóó thể nghe rõ If something is audible, then it is able to be heard. -» The sound of the drums was audible from miles away. Neu mọi vật vật có thể nghe rõ, thì nó có th thểể được được nghe - » âm tha thanh nh của ccái ái trống có thể nghe rõ từ hàng mé métt audience [o:dions] n. khan giả An audience is a group of people who watch something together. -» There was a large audience at the game. Khan giả là một nhóm người xem những việc khác - » có một lượng kkhán hán ggiả iả lớn trong trò chơi chơi audit [o:dit] V. kiểm tra To audit means to inspect financial records from a person or bus business. iness. -» The government usually audits companies that report lower than usual incomes. Kiem tra so sách là xem xét kĩbáo cáo tài chính từ một người hoặc công ty - » chính phủ thường xuyên kiể kiểm m tra cá cácc công ty báo ccáo áo muộ muộnn hơn thu nnhậ hậpp hàng nnăăm
audi torium auditori um [o:dito:rĨ3m [o:dito:rĨ3m ] n. thính thí nh phòng An auditorium is a large building used for public events. -» People have gathered at the school auditorium to watch the play. Thính phòng là một tòa nhà lớn được sử dụng cho những sự kiện công cộng - » mọi ng người ười đã tậ tậpp hợp lạ lạii ở hội trường lớn để xem trò cchơi hơi autobiogr aphy [odabaiag autobiography [odabaiagrofi] rofi] n. tự truyện An autobiography is a true story of a pers person’s on’s life written by that person. -» I read an autobiography about my favorite entertainer. Tự truyện là một câu chuyện đúng về cuộc sống của một người được viết bởi người đó - » tôi đã đọ đọcc một cuốn tự truyệ truyệnn về người tiêu kh khiế iếnn mà tôi thí thích ch autograph [odagríet] n. bút tích An autograph is the written name of a famous person. -» Everybody wanted the movie star’s autograph. Bút tích là một tên của 1 người nổi tiếng được viết lạ lạii - » mọi người muốn chữ kkíí của ngôi sao điệ điệnn ảảnh nh nnày ày automate [odameit] V. tự động hóa To automate a company means to install machines or computers to do the work. -» When the bank automated, it started installing ATM machines. Tự động hóa một công ty là cài đặt máy móc hoặc máy vi tính để làm việc - » khi một ngâ ngânn hàng đđược ược tự độn độngg hó hóa, a, nó bắ bắtt cài đặ đặtt máy AT ATM M automobile [adamabid] [adamabi d] n. xe ô tô An automobile is a car. -» The first automobiles were very different from the ones that exist today. Xe ô tô là xe ô tô - » những chiế chiếcc xe ô tô đầ đầuu tiên rấ rấtt khác với nhũng chiế chiếcc còn tồn tại tại đế đếnn bây giờ
http://moon.vn
Pagel 28
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng authentic [o:0e [o:0entik] ntik] adj. Đ ích thực When something is authentic, it is not false or a copy of the original. -» We ate authentic Italian food on our vacation to Rome. Khi một vật được xác thực, nó không đúng hoặc một bản sao chép nguyên mẫu - » chúng ta đã ăănn thức Y đíc đíchh thực trong kì ngh nghỉtới ỉtới Roma của chún chúngg ta auth or [o:0or] author [o:0or] n. tác giả An author is a person who wrote a certain piece of writing. -» The author was hard at work on his next novel. Tác giả là một người viết một phần cụ thể - » tác giả chă chăm m ch chỉlàm ỉlàm việc với cuốn tiể tiểuu thuyế thuyếtt của mìn mìnhh authoritative [30o:riteitiv] adj. If something is authoritative, uses theonbest information available ilable.Nefertiti. . -» This book is an authoritativeit source Ancient Egypt’sava Queen authori auth ority ty [o0o:roti] [o0o:roti] n. uy quyền
Authorit y is the power that someone has because of Authority o f their position. -» The policeman has authority on the streets. Uy quyền là sức mạnh mà mọi người có vì vịtrí của họ - » người cả cảnh nh sát ccóó quyề quyềnn lực trên nnhững hững con phố authorize [o:0oraiz] V. cho quyền To authorize something means to give permission for it. -» The mayor authorized the construction o f a new statue in the park. Cho quyền cái gì đó là gửi giấy phép cho nó - » th thịtrưởng ịtrưởng đã ccho ho qquyề uyềnn xây ddựng ựng bbức ức tượng mới ở cô công ng vviên iên avail [oveil] n. khôn khôngg có lợi Avail is help. It is often used in the achievement ooff a ggoal. oal. -» His studying was to no avail because he failed the test. Không có lợi gì là sụ giúp đỡ. Nó thường được sử dụng như đạt mục tiêu - » việc hhọc ọc của anh ấấyy không ccóó kế kếtt quả ggìì vì anh ấy thi trượ trượtt available [aveilobo [aveilobol] l] adj. sẵn sàng If something is available, it means you can get it. -» There were many seats available in the room. Neu mọi thứ sẵn sàng sàng thì có nghĩa là bạ bạnn có thể nhậ nhậnn nó - » có nh nhiề iềuu ch chỗỗ đặ đặtt sẵ sẵnn trong phòn phòngg avalan ava lanche che [aev [aevolae olaentj] ntj] n. tuy tuyết ết lở An avalanche is a large amount of snow, ice, and rock falling off a mountain. -» The The avalanche destroyed the mountain village. Tuyết lở là lượng tuyết lớn, bang và đá bịđổ xuống một ngọn núi - » tuyế tuyếtt lở đã pphá há hủy ngô ngôii làng ch chân ân nnúi úi avenue [aevonju:] n. đại lộ An avenue is a road, often a large one with buildings on each si side. de. -» Drive down this avenue and then turn left to go to the park. Đ ại lộ là một con đường lớn với nhiều tòa nhà mỗi bên - » lái lái xuống đạ đạii lộ này và sa sauu đó rẽ trái để ra công viên averagee [ae averag [aev3 v3rid rid3] 3] adj. Trun Trungg bình http://moon.vn
Page| 29
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng If something is average, it is at a normal level. "-» I’m not rich or poor; I’m average." Neu một thứ gì đó ở mức trung bình, bình, nó ở mức độ bình thường - » tôi khô không ng giàu giàu ho hoặặc ngh nghèo, èo, tô tôii ở mức bình th thường ường avoid av oid [ovoid] V. tránh xa
To avoid something is to stay away from it. -» Avoid the broken bottle on the ffloor. loor. Tránh xa gì đó là ở xa nó - » tránh xa việ việcc các ch chai ai lọ đã bịvỡ trên tầ tầng ng
await awai t [oweit [owe it]] V. V. chờ chờ đợ i To await something means to wait for itit..
-» The players awaited the judge’s decision. Chờ đợi gì đó là chờ đợi nó - » những người chơi đã chờ đđợi ợi quyế quyếtt định của trọng tà tàii awake [oweik] adj. Tỉnh ngủ When you are awake, you are not asleep. -» Sometimes I lay awake in bed because I am not tired. Khi bạn tỉnh ngủ, bạn sẽ không ngủ - » một và vàii lần tôi tỉ tỉnh nh ngủ trên giường vì tôi không mệt mệt award [awo [awo:rd] :rd] n. phần thưở thưởng ng An award is a prize someone gets for doing something well. -» He got an award for having the best grades in class. Phan thưởng là một giá trịngười nào đó nhận được khi làm tốt gì đó - » anh ấấyy đã nhậ nhậnn được một phầ phầnn thưởng vì có thành tíc tíchh học tốt tron trongg lóp aware [swear] adj. Nhận biết If you are aware of something, you know about it. -» Iwas not aware of the ringing phone. Neu bạn bạn nhậ nhậnn ra gì đó đó,, thì bạn biế biếtt về nó - » tôi đã không nhậ nhậnn ra chu chuông ông điệ điệnn thoạ thoạii awesome [o:ssm] [o:ssm] adj. Nghiêm trọng If something or someone is awesome, they are impressive or frightening. -» The huge military plane was an awesome sight. Neu một việc việc gì hoặ hoặcc một người nào đó nghiêm trọng trọng,, họ gây ấn ấn tượng hoặc làm hoàng sợ awful [o:fol] [o:fol] adj. Khủng khiếp When something is awful, it is very bad bad.. -» Her performance last night was awful. Khi một cái gì đó khủng khiếp, nó sẽ rất tồi tệ - » buổi biể biểuu diễ diễnn tố tốii qua thậ thậtt khủng khiế khiếpp awhil e [ohwail] adv. Một lát awhile If you do something awhile, you do it for a short time. -» Wait here awhile, and I’ll bring some tea. Neu bạn ởlàm bạn đó một lá lát,t,tô nó ngótrà trong ngắnn - » chờ đâygìmột lá lát,t, và tôibạn i sẽ làm man mang đđếếnmột thời gian ngắ awkward [o:kwsrd [o:kwsrd]] adj.lúng túng http://moon.vn
Page| 30
thiếtt - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiế Maii Ph ơ ng
If something is is awkward, it is embarrassing and uncomfortable. -» After dropping his coffee cup cup,, Robbie felt awkward. Neu một việ việcc gì đó lúng tún túng, g, nó sẽ ngă ngănn trở hoặc khôn khôngg thoả thoảii mái - » sau khi đánh rơi cố cốcc café của an anhh ay ay,, Robbie đã cả cảm m thấ thấyy lúng túng ax [aeks] n. cái rìu
An ax is a tool used to cut wood. -» She used an ax to cut so some me wood for the fire fire.. Một cái rìu là công cụ được dùng để chặt gỗ - » cô ẩẩyy đã sử dụn dụngg một cái rìu đđểể chặ chặtt vài khúc ggỗỗ để đốt
B backgroun d [baekgraund] background [baekgraund] n. lý l ch A background is a person’s education, family, and experience. - » lý l ch là là tr trìn ìnhh đ ộ giáo iáo dụ c, gia gia đ ìn ìnhh và kin kinhh nngh ghiệiệ m củ củ a m mộộ t ngư ờ i -» The new teacher had a background in science and math. - » gi giáo áo vi viên ên m mớớ i có có lý lý l ch về về khoa khoa họ c và to toán án họ họ c backstage [baeksteid3] adv. hậ u trư trư ờ ng If something happens backstage, it occurs behind behind a theater’ theate r’ s stage stage.. -» After the show, show, the director went backstage and thanked the actors. actors. trưqua ờ ny gvà , tth nậ óu đtr hiệmn ơở nscá aucsdi ânễ nkh khvi ấên. u.. =N>ế uSavuiệ cbu bunổàiodiễ dxiễả ny, rđaạ ởo dhiễậ un tr qưuay vào ohìhậ hnó trưưư ợờ cngthvự àc cả các diễ viên bachelo bach elorr [b [baaetjtjoole ler] r] n. ngư ngư ờ i đ àn ông ông đ ộ c th thân ân A bachelor is an unmarried man. -» Since he was a bachelor, Jason did his shopping by himself. Ngư ờ i đ àn ông đ ộ c th thâân là là mộ t ngư ờ i đ àn ông kh không kế kế t hôn. => Từ khi anh anh ta số ng đ ộ c th thân ân,, Jaso Jasonn tự mìn ìnhh đ i m mua ua sắ m badly [b [baaedli] edli] adv. adv. trầ m trọ ng Badly means in a severe or harmful way. -» He hurt his arm badly playing with friends. Tr Trầầ m trọ ng nghĩ nghĩaa là là đ ang ang ở trong trong mộ t tìtình nh hì hìnnh rấ t xấ u => Anh Anh ta ta đ ã là làm đ au tay mộ t cách cách trầ m trọ trọ ng khi chơ chơ i vvớớ i bbạạ n. bait [belt] [belt] n. miế ng mồ i Bait is something somethi ng used to trick a person or thing to do something. somethi ng. -» The best bait for catching fish is a big, fat worm. Miế ng mồ mồ i là là mộ t thứ dùng đ ề lừ a mộ t ngư ờ i ha hay vậ t đ ể làm đ iề u gì đ ó bake [beik] V. nư ớ ng lò, lò, bỏ bỏ lò, lò, nun nungg nấ nấ u To bake means means to cook food with heat. -» My sister is a good cook. She bakes delicious cakes. Nư ớ ng lò tứ c là nấ u thứ c ă n vớ i hơ hơ i nó nóng. => Ch tô tôii là là mộ t ngư ờ i nấ nấ u ă n giỏ i. Ch ấ y nư ớ ng nhữ ng ch chiếiế c bánh rấ t ngon. V. gis balance [bselens] iữ to th thăăkeep ng bằ bằitnfrom g falling. To balance something -» We saw an elephant balance itself on a ball. Giữ Giữ th thăă ng mộ t cái cái đ ó ngh nghĩa ĩa là ngă ngă n khô không ng cho cho nó nó đ ổ . => Chú Chúng ng tô tôii đ ã th thấấ y mộ mộ t co con vo voi tựtự gi giữữ th thăă ng bằ bằ ng trên trên m mộộ t quả bóng. http://moon.vn
Page| 31
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
bald [bo:ld] [bo:ld] adj. adj. hó hói,i, trọ c If someone is bald, they have no hair. -» My oldest oldes t brother is bald. Nế u ai ai đ ó trọ c, thì thì hhọọ kh khôn ôngg có có tóc => Anh Anh cả cả củ a tô tôii b trọ c.
band [baen [baend] d] n. ban ban nhạ c A band is a group of people who play music. -» My brother is in a rock band. Mộ t ban nhạ nhạ c là mộ t nhóm ngư ờ i ch chơ i nh nhạ c => Anh Anh trai trai tôi tôi ở trong trong mộ t ban ban nhạ nhạ c rock rock.. bankrupt [bserikrApt] adj. phá sản
If someone is bankrupt, then they are unable to pay their debts. -» The store had few customers and soon went bankrupt. Nế u ai ai đ ó ph phá sả n, tthhì sa sau đ ó họ họ khôn khôngg có có kkhhả nă ng trả trả nợ . => Cử a hàng có có quá ítít khách khách hàng nên nên nó nhanh nhanh chóng chóng phá sả n. banque ban quett [b [bae aeqk it] n.formal đ ạ i tiệ dinner. c A banquet is qkw aw grand -» Both Both families brought a lot of food for the the wedding banquet. Đ ạ i tiệ c là mộ t bữ a ă n tố i lớlớ n tra ranng trọ ng. => Cả hai bê bên gia đ ìn ìnhh ma mang đ ế n rấrấ t nhiề u đ ồ ă n cho bữ a titiệệ c cư ớ i lliinh đ ình ình. barber [ba:rb barber [ba:rber] er] n. thợ cạ o A barber is a person whose job is to cut hair. -» My hair is getting getti ng much too long. I’d better go to the barber’s bar ber’s shop. Thợợ cạ o là Th là ngư ờ i có có công việ việ c là là cắ t tó tócc. => Tóc củ a tô tôi trở trở nên quá quá dài. dài. Tố Tố t hơ hơ n hế hế t llàà tô tôii nên nên đ i ra tiệ m ccắắ t tóc. tóc. baree [b bar [bea ear] r] adj. adj. trầ n trụ i When something somethi ng is bare, bare, it is plain. It has no covering. -» He likes to walk around in his bare feet. Khi cái cái gì gì đ ỏ trầ n tru , nó trở nên rõ rõ ràn ràng. g. Nó kh khôn ôngg có có gì gì ch chee đ ậ y. barely [b barely [bee eerli rli]] adv.vử adv.vử a đ ủ Barely means by the smallest amount, almost not. -» I barely had enough money to pay for my bus ticket. Vừ a đ ủ tứ c là mộ t lư ợ ng nhỏ nhấ t có thể , hầ hầ u như không. =>T => Tôi chỉ chỉ có vừ a đ ủ titiềề n đ ể mua vé xe buý buýtt bark [ba:rk] V. sủ a When a dog barks, it makes a short, loud noise. -» The dog dog barked barked loudly and frighteningly frigh teningly . Khi mộ t co con chó chó sủ a, nó nó tạ o nê nên mộ mộ t tiế ng ồ n ngắ ngắ n và ẩ m ĩ => Con Con chó chó sủ a mộ t các cáchh ầ m ĩ, kkin inhh khủ khủ ng barley [ba:rli] n. lúa mạ ch Barley is a grain that is used for animal feed, health food and beer. -» The farmer grew barley to feed his cows in the winter.
http://moon.vn
Page| 32
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
Lúa mạ nh là là mộ t loạ i hạ hạ t lúa th thưư ờ ng đ ư ợ c dùng đ ể làm thứ c ă n đ ộ ng vậ t, th thự c phẩ m bổ dư ỡ ng và và bi bia. barren [baera [baeran] n] adj. cằ n cỗ i If land is barren, it has no plants growing on it. -» People cannot farm in barren lands. Nế u mộ mộ t mả mả nh đ ấ t cằ n cỗ cỗ i, th thìì khôn khôngg có có giố giố ng cây cây nào nào mọ mọ c trê trênn nnóó. => Con ngư ờ i khô khônng th thểể canh anh tá tácc tr trên ên nhữ ng mả nh đ ấ t cằ n cỗ i barrier [bae [baerier rier]] n. rào chắ n A barrier is something that is in your way. -» The Great Wall was a barrier between China and its enemies. Mộ t rào rào chắ n là là mộ t cái gì gì đ ó chắ n ng ngang co con đ ư ờ ng củ củ a bbạạ n. => Vạ n Lý Trư Trư ờ ng Thàh Thàh là mộ t rràào ch chắ n giữ giữ a Tr Trun ungg Quố Quố c và kẻ kẻ đ ch ccủủ a nnóó. base ba se [b [bei eis] s] n. cơ sở , nề nề n tả ng, ng, nề nề n mó móng The base is the bottom of something. -» The base of the table has three legs. Nề n mó móng là th thứứ ở dư ớ i mộ mộ t cái gì đ ó. => Nề Nề n móng củ a cái cái bàn này là ba ba cái cái chân basement baseme nt [beis [beisment] ment] n. tầ ng hầ m A of atheir house or building a roomroom. that is built underground. -» basement They turned basement into ais game Tầ ng hầ m củ củ a mộ mộ t că n nh nhà ha hay mộ t tò tòaa nh nhà là là khoả ng không gia giann đ ư ợ c xâ xâyy phía dư ớ i m mặặ t đất. => Họ Họ chuyể n tầ ng hầ hầ m củ củ a họ họ th thàn ànhh mộ mộ t nơ i vui ch chơ i, basi ba sicc [b [bei eisi sik] k] adj. cơ bả n, cơ sở If something is basic, it is very simple or easy. -» I learned some basic English skills in school today. Nế u cái gì gì đ ó cơ bả n, tthhì nó nó rấ t đ ơ n giả n ha hay dễ hiể u. => Tôi đ ã họ c mộ t số ký nă ng tiế tiế ng Anh cơ bả n ở trư trư ờ ng hhôôm na nay. basi ba siss [b [bei eisi sis] s] n. đ iể m gố c, đ iể m cơ sở To do time’s is how oftenon youa yearly do it.y basis. -» My something grandfa gra ndfather therongets hisbasis hearing checked yearl basis. Làm gì đ ó vào đ iể m th thờờ i gia giann gố c là đ ộ th thưư ờ ng xuyên bạ n là làm vi việệ c đ ó => Ôn Ông tô tôii tthhư ờ ng kiể m tr traa đ ộ th thín ínhh mỗ mỗ i nă nă m battle [bast [bastl]l] n. n. trân chiế n A battle is a fight between two armies during a war. -»The battle lasted for many days. Mộ t tr trâân chiế chiế n là là mộ mộ t tr trâân đ ánh ánh giữ giữ a ha hai đ ộ i qu quân tro trong ng mộ mộ t cuộ cuộ c ch chiếiế n tra tranh nh.. => Trậ n chiế chiế n kéo kéo dài dài trong trong rấ t nhiề nhiề u ngày ngày,, bath [b [bae ae0] 0] n. tắ m bồ n A bath is water wat er in a tub. People take a bath bath to get clean. -» After playing in the dirt, the boy took a bath. Tắ m bbồồ n là cho nư ớ c tr troong m mộộ t cái bồ bồ n, mọ mọ i ng ngư ờ i tắ m tro trong bồ n đ ể trở trở nên sạ ch sẽ . => Sau Sau kh khii đ ùa ngh ngh ch trong trong bùn, bùn, thằ thằ ng bé bé đ ã đ i tắ m bay [bei] n. v nh A bay is an area near the ocean w here the land goes inward. -» The Golden Golden Gate Bridge crosses cross es San Francisco Bay. Bay. V nh là là mộ t khu vự c gầ n vớ i đ ạ i dư dư ơ ng nơ nơ i mà mà đ ấ t liề n ch chạ y hư ớ ng vào trong
beach bea ch [bi:tj] n. bãi bãi biể n http://moon.vn
Page| 33
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
The beach is a sandy or rocky place by the ocean. -» The little girl built a sandcastle on the beach. Bãi bbiiể n là mộ t nơ i có có nhiề u cát cát hoặ c đ á gầ n đ ạ i dư dư ơ ng bead [bi:d] n. hạ t bead A bead is a drop of liquid. -» Beads Beads of water collected collected outside the glass. glass. Hạ t llàà mộ t giọ t chấ t lỏ ng => Nh Nhiề u hạ hạ t nư ớ c tụ lạ i bê bên ngo ngoài kín kínhh. beak [beak] n. mở mở A beak is the hard curved part of a bird’s mouth. -» The bird used her beak to dig a small hole in the ground. Mỏ là mộ t phầ n cứ cứ ng uố n cong củ a miệ miệ ng chim chim => Co Con ch chim dùng mỏ mỏ củ a nó nó đ ể đ ào mộ mộ t cái lỗlỗ nhỏ trên trên mặ t đ ấ t. bean [b bean [bi:n i:n]] n. đ ậ u A bean is a plant seed that is good to eat. -» There are many different kinds of beans to eat. Đ âu là là mộ t loạ i hạ hạ t cây trồ ng rấrấ t tố t đ ể ă n => Có rấ t nhiề u loạ i hạ t đ ậ u đ ể ă n Beast [bi:st] n. quái thú A beast is a large, dangerous animal. -» A lion is one of the fiercest beasts on Earth. Quái Qu ái th thúú là mộ t co conn vậ t lớlớ n và ng nguy uy hi hiểể m. => Sư tử là mộ t tr troong các các quá quái th thú hư hư ng tợ n nhấ nhấ t trê trên Trá Trái Đ ấ t. Beat [bi:t] V đ ánh bạ i To beat someone means to do better than they do. -»l managed to beat everyone in the race. Đ ánh ánh bbạạ i ai đ ó nghĩa ghĩa là làm làm tố t hơ hơ n họ họ . => Tôi cố cố gắ ng đ ể đ ánh bbạạ i tấ t cả mọ i ng ngư ờ i trong cu cuộ c đ ua. before bef oreha hand nd [b [bifo ifo:r :rha haen end] d] adv adv.trư .trư ớ c đ ó If something someth ing ishis beforehand, then itsois he done advance. -» He packed hdone is luggage befor beforehand, ehand, wasinable to leave right away. away. Nế u cái gì đ ó đ ư ợ c làm trư ớ c đ ó, tứ c là nó đ ã đ ư ợ c đ ư ợ c làm trư ớ c. => Anh Anh ta ta đ óng óng gói gói hành hành lý trư ớ c đ ó, nên nên anh anh ta có thể thể rờ i đ i ng ngay ay lậ p tứ c. Beg [beg] V. khẩ n cầ u To beg is to ask for something one really wants. -» The man begged for some money. Khẩ n cầ u tứ c là đ òi hhỏỏ i mộ t thứ gì mà mà mộ t ngư ờ i thậ t sự muố n => Ngư ờ i đ àn ông kh khẩ n cầ u mộ mộ t ít tiề n. behalf [bi [biha haef] ef] n. thay mặ t If something someth ing is done on one one’s ’s behalf, it is done fo forr that person by another. another . -» The original speaker spe aker was sick, sick, so his son gave the speech on his his beha behalf. lf. Nế u cái gì đ ó đ ư ợ c làm thay mặ t mộ t ai, thì cá cái đ ó đ ư ợ c làm cho ngư ờ i đ ó bở i mộ mộ t ngư ờ i
khác. => Ngư Ngư ờ i phát phát biể u chí chính nh thứ c b ố m, nên nên co con ttra raii ông ông ta sẽ thay thay m mặặ t pphá hátt biể biể u, behave [biheiv] V. cư x ử To behave is to act in a particular way, especially to be good. -» She always behaves behave s well when her fat father her is around. http://moon.vn
Page| 34
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
Cư xử là hành đ ộ ng th theeo mộ mộ t cách đ ặ c tr trưư ng, đ ặ c biệ biệ t là nghĩa tố t => Cô Cô ấ y lu luôn cư cư xử tố t kh khi mà mà ch cha ccôô ấ y ở quanh uanh.. behavi or [biheivjer] behavior [bihei vjer] n. hành vi Your behavior is the way you act. -» Their good didn’t cause trouble. Hành Hà nh vi củ cbehavior ủ a bạ bạ n là làwas cá cách ch mà mà this bạ bạ nsemester. hàn hànhh đ ộ ng. ngThey . => Hành Hành vi củ củ a họ họ tố t trong trong hhọọ c kỳ kỳ nà này. y. Nó Nó khô không ng gây ra rắ c rố i. behindd [bihain behin [bihaind] d] prep prep.. Đ ằ ng sa sauu Behind means to be at the back of something. -» The little girl was hiding behind a tree. Đ ằ ng sa sau nghĩ nghĩaa là là ở phía phía sa sauu củ củ a cá cái gì gì đ ó => Cô bé bé đ ã trố n sau cá cáii cây. cây. Belief [bili:f] n. niề m tin A belief is a strong feeling that something is correct or true. -» A preacher or priest should have a strong belief in God. Niề Niề m tin tin llàà mộ mộ t cả cả m xúc xúc m mãn ãnhh liệ t rằ ng cá cáii gì gì đ ó là là đ ún úngg hay ch chính ính xá xác. c. => Ngư Ngư ờ i tru truyề yề n giá giáoo hay hay lilinnh mụ c phả phả i có có mộ mộ t niề niề m tin tin mãn mãnhh liệ t và vàoo Chú Chúaa belly [beli] [beli] n. bụ ng The belly is the stomach of a person or animal. -» His belly was full because he ate a lot of food. Bụ ng là là dạ dày củ a mộ mộ t ngư ờ i ho hoặ c con vậ t - » bụ ng củ a anh ấ y đ ầ y vì an anh ấ y ă n nh nhiề u thứ c ă n belong [bilo(:)n] V. thuộ c về If something belongs to you, you own it. -» Nế The u mộ mộblue t vậ tsuit th thuộ uộbelongs c về bạ ntothPaul. ì bạ bạ n sở hữ u nó nó - » bộ com comp-le p-le xanh thu thuộộ c về Paul Belove Bel ovedd [b [biilA lAvi vid] d] ad adjj. đ ư ợ c yêu yêu mế mế n
When something is beloved, it is very special and you like it very much. -» The boy took a nap next to his beloved cat. Khi m mộộ t vậ t nào đ ó đ ư ợ c yêu mế mế n, th thìì nó nó rấrấ t đ ặ c biệ t và bạ n thíc thíchh nó nó rấ t nhiề u - » chàn chàngg tra traii này này ngủ ngủ cạ nh con con mèo mèo yêu củ a anh anh ấ y bend [bend] V. uốn cong
To bend is to move something so it is not straight. -» Uố Lee n cong cobent ng làover d ch and chuy chuyể picked ể n mộ up t vậ vậthe t sao sapaper o cho cho on nó nó the kh khôn ông ground. g còn còn th thẳẳ ng - » Lê đ ã cúi xuố ng và nhặ t đ ư ợ c tờ giấ y dư ớ i đ ấ t benefactor [bene benefactor [benefae faekte kter] r] n. mạ nh thư ờ ng quân quân A benefact bene factor or is a person who gives money to help someone. -» The student stud ent’s ’s benefacto benef actorr gave him money to s pend on his studies. studi es. Mạ nh thư ờ ng quân là là ngư ờ i gử gử i tiề n từ thiệ n - » ngư ờ i giúp đ ỡ chàng sinh viên đ ã gử i anh ấ y tiề n đ ể họ c beneficial benefici al [benafijal] [benafi jal] adj. có ích http://moon.vn
Page| 35
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
If something someth ing is beneficial, beneficial , it is good for fo r you. -» Drinking milk every day is beneficial to your bones. Nế u thứ thứ gì đ ó có íc íchh th thìì nó tố t cho cho bạ n - » uố ng sữ a mỗ mỗ i ng ngày tố t cho xư ơ ng củ a bạ n benefit [benefit] n. lợ i ích ích A benefit is a good thing. -» Being able to fly is a good benefit to birds. Lợ i íícch là mộ t đ iề u tố t - » có th thểể bay là mộ t llợợ i thế thế củ a chim benevolent [benevelent] adj. nhân từ If someone is benevolent, they are kind and generous. -» My father was a benevolent man and gave lots of money to charity. Nế u mộ mộ t ai đ ó nh nhân từtừ th thìì họ tố t bụ bụ ng và bao du dung ng - » bố củ a tô tôii là là ngư ờ i đ àn ông tố t và hay hay cho tr trẻẻ em kh khó khă n titiềề n benign [binain] benign [binain] adj. adj. tử tế If something or someone is bbenign, enign, they do not hurt anyone. anyone. -» Many spiders spide rs look scary, but most are actually actuall y benign. Nế u mộ mộ t đ iề u hoặ c mộ t ngư ờ i tố t, họ họ k hông bao giờ làm hạ i nnggư ờ i kkhhác - » nhiề u co con nh nhệ n tr troong đ ánh sợ , nh như ng hầ hầ u hế hế t đ ề u rrấấ t lành berry [beri] [beri] n. n. trứ ng ccáá A berry is a small round fruit that grows on certain plants and trees. -» The berry looked delicious. Tr Trứứ ng cá là là loạ loạ i qu quả tr tròòn nh nhỏ mọ c tr trêên nhữ nhữ ng cây cây đ ặ c thù thù - » trứ trứ ng cá trô trông th thậậ t ng ngon beside [bisaid] prep, prep, bên cạ nh When someone or something is beside you, they are next to you. -» The two brothe brothers rs stood beside each other. Khi m mộộ t ai đ ó ho hoặ c mộ mộ t vậ t nà nào đ ó ở cạ nh bạ bạ n, tthhì nó nó nnga gayy cạ nh bạ n - » 2 anh em đ ứ ng cạ nh nh nhau bet [bet] V. cá đ ộ To bet is to risk money on the result of a game or a business.
To bet is to risk money on the result of a game or a business. -» How much will you bet that your horse will win? Cá đ ộ là đ ặ t rrủủ i ro ro titiềề n mặ mặ t vào kế kế t quả củ a mộ mộ t tr tròò chơ i hoặ hoặ c kinh doanh - » bạ n sẽ đ ặ t cư ợ c vào ngự a củ a bạ n ba bao nhiêu ? betray [bitrei]
V.
phả n bộ i
To betray someone to treatwhen themheingave a dishonest way. secrets. -» The man betrayedmeans his country away national Phả n bộ i ai đ ỏ là đ ố i xử vớ i họ bấ t lư ơ ng - » ngư ờ i đ àn ông đ ã phả n bộ i quê hư ơ ng khi anh ấ y đ i ra ra nư ớ c ngoài bbíí mậ t beverage [beverid3] n. đ ồ uố ng giả i kh khát A beverage is a drink. -» The waiter brought br ought our beverages beverages first. Then he brought our food. food. Nư ớ c giả i kh khát là mộ t đ ồ uố ng - » ngư ờ i hầ hầ u bàn đ ã mang cho chúng tôi đ ồ uố ng trư trư ớ c. Sa Sau đ ó anh ấ y mang đ ồ ă n
http://moon.vn
Page| 36
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
beware [biweer] V. th thậậ n trọ ng To beware means to be careful of something or someone that is dangerous. -» You should beware of driving fast on wet roads. Th Thậ trọ ghĩa ghậĩa làọ cẩ thậ thứ đêón hoặ ho guyy hiể m - »ậ nbạtr nọ ng nênnth thậ n tr trọ ngnvth ì lá lậáni xvớ e ni hth aứnhgìtr trê đ ư ặờcnagi trơ trđ ơó nnngu beyond [bijand] prep, bên bên kia If A is beyond B, A is farthe far therr away. away. -» John’s Joh n’s house wore a mask with her constume. Nế u A bên bên kia kia B, B, thì thì A ở cách cách xa xa - » ngôi nh nhà củ a John John đ ã che che giấ giấ u tầ m nh nhìn củ a cô ấ y bias [baies] n. thiên v A bias is a person’s person ’s likelihood to like one thing more than than anot another her thing. -» The mothers had a natural bias for their thei r own child’s chi ld’s picture. T iên viên ớni vmộ mộhtìn th thứ hcơonn mộ m th - »hiê nhvữ nlàg knhgảư ờnăi nmẹ mgẹ xảhayyrath thiê ình hứ ả gnìh hơ củộ at thứ họứ khác bid [bid] n. giá trả A bid to do something is an attempt to do it. -» He made a bid to become the university’s next president. Giá tr trảả đ ể làm làm gì đ ó là là cố gắ ng làm làm gì đ ó - » anh ấ y đ ã trả giá đ ể thành hi hiệ u trư ở ng tiế p theo củ a trư ờ ng đ ạ i hhọọ c bilin bilingu gual al [b [bail ailiri irigw gwel el]] adj. adj. sử dụ ng 2 thứ titiếế ng If someone is bilingual, then they can speak two languages. -» Since you already alr eady know English, aft after er learning French you’ll you ’ll be bilingual. Nế u mộ mộ t ai đ ó sử dụ ng 2 th thứứ tiế tiế ng, tthhì họ họ có th thểể nói 2 thứ thứ titiếế ng - » từ khi bạ bạ n bi biếế t titiếế ng Anh, nh, sa sau kh khi họ họ c tiế tiế ng Ph Pháp bạ n sẽ biế t 2 thứ thứ tiế tiế ng
bill [b [bil] il] n. hóa hóa đ ơ n A bill is a statemen stat ementt of money owed for goods or a service. - » I have so many bills that I do not know how to pay for them all. Hóa đ ơ n là mộ t báo báo cáo cáo tiề n non nongg về hàng hàng hóa hóa hoặ hoặ c d ch vụ - » tô tôii có có nhi nhiềề u hóa hóa đ ơ n mà mà tô tôii khôn khôngg biế biế t th than anhh toá toánn thế thế nà nàoo billion [biljen] n. tỷ A billion billi on is a very ver y large number: 1,000,000,000. -» There are billions of stars in outer space. Mộ t tỷ là mộ t số số lớ n: 1000 100000 0000 0000 00 - » có và vàii tỉ ng ngôi ôi sao sao ngo ngoài ài vũ vũ trụ bill ionairee [biljeneer] n. tỉ phú billionair phú A billionaire is someone who has at least one billion dollars. dollars. -» The sale of his inventions made the inventor a billionaire. Tỉ phú là là ngư ngư ờ i có có ítít nhấ nhấ t 1 tỉ USD - » việ việ c bá bán phá phátt min minhh củ củ a an anh ấ y đ ã tạ o ra ra mộ t tỉ phú bin [bin] n. thùng A bin is a container that holds things. -» He put his trash in the bin. Thùn Th ùngg là là mộ t cái đ ự ng mà chứ chứ a các các vậ t - » anh ấ y đ ã đ ể rác vào thùng http://moon.vn
Page| 37
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
bind [baind] V. tró tróii bbuộ uộ c To bind is to bring people together. -» The victims of the flood were bound by their need to help each other. Trói rói buộ buộ c là đ em mọ i ng ngư ờ i lạlạ i vớ i nh nhau - » nạ n nhân củ a lũ lụ t đ ã dừ ng lạ i bở bở i sự giúp đ ỡ đ ùm bọ c nhau củ a họ binoculars [benakjelerz] [ benakjelerz] n. ố ng nhóm nhóm Binoculars are a device used for seeing things that tha t are far away away.. -» He could see the ship on on the horizon only if he used hhis is binoculars, ố ng nh nhóm là là kế t nố nố i đ ư ợ c dùng ch cho việ c nh nhìn mọ mọ i vậ t ở xa - » anh ấ y có th thểể th thấấ y tà tàuu tthủ hủ y trê trên đ ư ờ ng ch chân trtrờ i cchhỉ bằ ng việ c sử dụ ng ố ng nnhhòm biography [baiagrafi] n. tiể u sử biography A biography is an account of someone’s life that is written by someone else. -»iể uWe biogr scien class T sử read là bảanbiography kê khaphy ai cuabout ộ c số nCharles g củ a mDarwin ộ t ngư ờ ini nà nscience ào đ óceđ ưclass. ợ c v. iế t bở i m mộộ t ngư ờ i kkhhác - » chúng ta đ ã đ ọ c titiểể u ssửử về Charle rles Da Darwin ở lớ p khoa họ họ c biology [baialed3 Í] n. sinh sinh vậ t họ c Biology is the study of living things. -»We learned about the human heart in biology class. Sin inhh vvậậ t họ họ c là nghiê iênn cứ cứ u về cuộ cuộ c số ng mọ mọ i vậ vậ t - » chúng húng tô tôii đ ã nghiê iênn cứ cứ u tr tráái titim m co con ng ngư ờ i ở lớ p sin inhh vậ t họ họ c biological [baielad3 Íke Íkel] adj. adj. về sin sinhh vậ t
Biological describes the process of life and living things. -» In science, we learned about the biological process of bacterial bacteri al growth. Sinh inh vvậậ t diễ diễ n ttảả quá tr trìn ìnhh cuộ cuộ c số số ng các các vậ t - » theo theo kkho hoaa họ họ c, chún chúngg tô tôii đ ã ngh nghiê iênn cứ cứ u về về quá quá trình trình si sinh nh vậ t hhọọ c củ a vi kkhu huẩẩ n biosphere [baiesfier] n. sinh quyể n The biosphere is the earth’s surface and atmosphere where there are living things. -» Birds, trees, and worms worm s all thrive thri ve in the biosphere. Sin inhh qquuyể n là là bề mặ t trá ráii đ ấ t và khí quyể uyể n nơ nơ i có có sự số ng m mọọ i vvậậ t - » chim, im, cây cây cố i và và sâ sâu đ ề u phá phátt tr triểiể n mạ mạ nh ở khí quyể n biotechnology [baiouteknaled3 i] n. công công nghệ nghệ sinh sinh họ c Biotechnol Biote chnology ogy is the use of living parts, such as cells, cells, in industry and technol technology. ogy. -» Researchers at the biotechnology company use bacteria to make medicine. Công nghệ sihnh hgọhciê là lnà cmộ cuộ ng nọhư in,d,ụ công cô cô công nuốghệ -Cô » ng nhữngh ngệ nh nsinh à ng nhọ iên ứ ut cô cpphầ ôhầngn ng ncuộ ghệc số sin inh h họ hnhư c spử in ngngvi nngh kh kghiệ huiệẩ np đvà ể là làm mngthuố thngh cệ birt hplace [be:replei birthplace [be:r epleis] s] n. sinh quán A birthplace is a place where a person is born or where something started. -» China is the birthplace of chopsticks. Sinh qquuán là là nơ i mộ mộ t ngư ờ i sin sinhh ra ra hoặ c mộ t thứ gì đ ó bắ bắ t đ ầ u sự số ng - » Trung rung quố quố c là sin inhh qu quán củ củ a đ ũ a bit [bi [bit]t] n. miế ng, mả nh A bit is a small amount of something. -» I ate a bit of chocolate before I went to bed. Mộ t miế ng nh nhỏ củ a vậ t gì đ ó http://moon.vn
Pagel 38
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
- » tôi đ ã ă n mộ mộ t miế ng socola trư ớ c khi đ i ng ngủ bi bite te [bait] [bait] n. sự cắ n Bite is the act of using your teeth to cut and tear into something. -» The boy took a big bite out of his hamburger. Cắ n là là mộ t hành đ ộ ng dùng rără ng đ ể cắ t ho hoặ c xé thứ thứ gì đ ó - » ngư ờ i co con tr traai đ a cắ n mộ t miế ng th t hụ t khói lớlớ n bizarre [biza:r] adj. kì quái When something is bizarre, bizarre, it is very strange. -» My bizarre bizarr e dreams make no sense to me me when I am awake. Khii mộ t vậ Kh vậ t kkìì quái, quái, nó rấ t xa I ạ - » giấ c mơ mơ kì quá quáii củ a tô tôii không không có ý ngh nghĩa ĩa kh khi ttôi ôi dạ dạ y blacksmi th [blaek blacksmith [blaeksm smIS] IS] n. thợ rèn A blacksmith blacksmi th is a person who makes things thing s out of metal. -» The blacksmith blacksmit h pounded the piece of metal until until it was flat. Thợợ rèn là ngư ờ i là Th làm mọ i th thứứ bằ ng ki kim lo loạạ i - » th thợợ rèn ng nghiề n mộ mộ t phầ n kim kim loạ i ch cho đ ế n kh khi nó nó phẳ ng dẹ t
blame [bleim] V. kh khiểiể n trác tráchh To blame someone for something bad is to say they did it. -» My mom blamed me for something I didn’t do. Khiể n trá trách mộ t ai đ ó vì đ iề u gì đ ó kh không tố t là là nói vớ i ng ngư ờ i đ ã là làm m đ iề u đ ó - » mẹ tô tôii đ ã kh khiể n tr trác áchh tô tôi về về việ việ c tô tôii đ ã kh không ông là làm blank [b blank [bla laeeqk] adj. adj. đ ể trố ng When something somethi ng is blank, it does not have anything anythi ng on it. -» She got a blank paper to draw on. Khi m mộộ t vậ t đ ể tr trốố ng, ng, nó khôn khôngg có có bấ bấ t cứ gì tr tron ongg đ ó. - » cô ấ y đ ã nhậ n đ ư ợ c tờ giấ y trắ ng đ ể vẽ blanket [b blanket [bla laeq eqki kit]t] n. tấ m ch chăă n A blanket blan ket is a piece of cloth that you use to keep warm or to sit uupon. pon. -» I laid a blanket on the ground so that we could have a picnic. picnic. tấ m chă n là mộ t mả nh vả i mà bạ n sử dụ ng đ ể giữ ấ m hoặ c đ ể ngồ i lên trê trên. - »Tôi trả mộ t tấ m ch chă n tr trêên mặ mặ t đ ấ t đ ể có mộ t bữ a ă n nnggoài trờ trờ i. Blast [blaes [blaest]t] n. vụ nổ A blast is a loud noise made by something that explodes. -» There was a loud blast when the police officer fired the gun. vụ nổ là titiếế ng đ ộ ng lớlớ n kh khi m mộộ t cái gì gì đ ó ph phát nổ . - »C »CÓ mộ t vụ nổ lớ n kh khi ccảả nh sát sát nổ nổ súng súng.. blind [blaind] adj. mù When people are blind, they cannot canno t see. -» The blind man didn’t see the hole and almost fell in. Khi nngư gư ờ i ta ta b mù, mù, họ họ khôn khôngg thể nhìn thấ y gì. - »Ng »Ngưư ờ i mù mù kkhô hông ng nhìn nhìn thấ y lỗ hổ ng và gầ n như như ngã ngã và vàoo tro trong ng đ ó. V. Chớ p mắ t blink [blink] To blink means to shut the eyes and quickly open them again.
http://moon.vn
Page I39
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
- » I blinked many times so that my eyes could adjust to the bright light. Chớớ p mắ Ch mắ t là nhắ m mắ t và nha nhanh chón chóngg mở mở ra mộ t llầầ n nữ nữ a. - »T »Tôi ch chớ p mắ mắ t nh nhiề u lầlầ n đ ể mắ t củ a tô tôii có có th thểể đ iề u ch chỉnh áánnh sá sáng tư ơ i ssááng. bliss [blis] n. Hạ nh phúc Bliss is a state of complete complet e happiness. -» Every time he sees his girlfriend, he feels a sense of bliss. Hạ nh phú phúcc là là mộ mộ t ttrạ rạ ng th thái ái vui vui vẻ vẻ . - »M »Mỗ i lầ n anh anh nhìn nhìn th thấấ y bạ bạ n ggái ái củ a m mìn ình, h, anh anh cả m thấ thấ y hạ nh pphhúc. úc. blizzard [blizerd] blizzard [blizerd] n. trậ n bão bão tuyế t A blizzard is a severe snow storm with strong winds. -» We did did not dare to go outside during the terrible blizzard, trậ trậ n bbão ão tu tuyế yế t llàà mộ t cơ n bão bão tu tuyế yế t ng nghi hiêêm tr trọọ ng vớ i sứ sứ c gió mạ nh. - »Chún »Chúngg tôi không không dám đ i ra ngoài ngoài trong trậ n bão tuyế t kh khủủ ng kkhiế hiế p.
block [blak] n. Khố i A block is a solid piece of wood, stone of ice -»l saw a block of ice on the floor. Mộ t khố i là là mộ t mả nh rắrắ n củ a gỗ , đ á bă ng - »Tô »Tôii thấ y mộ mộ t khố khố i bă ng trê trênn ssàn àn nnhà hà.. blood bloo d [blAd] [blAd] n. máu má u
Blood is the red liquid in your body. -» onth MáuI là lcut à chấ chmy ấ t fifinge llỏỏnger ng rmà mand àu đ got ỏ tr trooblood ng cơ cơ on thểểmycủshirt. a bạ bạ n. - »Tôi »Tôi cắ t ngón ngón tay tay và và có máu máu trên ááoo sơ sơ mi củ a tôi. tôi. bloom [blu:m] nở When a plant blooms, it makes flowers. flower s. -» Roses look so pretty when they bloom . Khii mộ t bông Kh bông nở , nó thành thành hoa hoa.. - »H »Hoa hồ hồ ng trôn trôngg rấrấ t đ ẹ p kh khi nnởở . blow [blou] V. Thổ i To blow means to move air or move something through the air, as in the wind. -» The wind is blowing very hard today. We should stay inside. Thổ i là di chuyể chuyể n mộ t cái cái gì gì đ ó không không khí khí trong khôn khôngg khí, khí, như trong gió. gió. - »Gió »Gió thổ i rấ t mạ mạ nh hôm hôm nay nay.. Chúng Chúng ta nnên ên ở lạ i trong trong nnhà hà.. board [bo:rd board [bo:rd]] n. Tấ m gỗ A board is a flat piece of wood. -» The sign was made of a few wooden boards. Tấ m ggỗỗ là mộ t phầ n ph phẳ ng củ a gỗ . - »ký hiệ u đ ã đ ư ợ c thự c hiệ n ở mộ t vài tấ m gỗ . boast [boust] V. Tự hào To boast is to talk about how good you are. -» We aallll became tired of listening to him boast about him se If all dday. ay. Tự hàúng o glà ta nóđi ềtốut mệ đ ẹệ pt mỏ vềỏ inkhi ữ nnghe g he gì bạ banh ạ nh đtựanhào g ocó cóvề . bả n thâ - »Ch »Chún m m khhi ng an hà thânn m mình ình cả ng ngày ày..
http://moon.vn
Page| 40
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
bold [bould] bold [bould] adj. dũ ng cả m If someone is bold, they are not afraid of doing something. -» The bold man climbed the high mountain. Nế u ai đ ó dũ ng cả m, hhọọ không sợ là làm m đ iề u gì đ ó. - »Ng »Ngưư ờ i đ àn ông ông dũ dũ ng cả mtrèo mtrèo lê lênn nú núi ca cao. bone [b bone [bou oun] n] n. xư ơ ng A bone is a hard part of the body. -» I brought home a nice bone for my dog.
xư ơ ng là phầ n cứ ng củ a cơ thể . - »T »Tôi man mangg về về nhà nhà mộ mộ t mẩ mẩ u xư xư ơ ng cho cho con con chó chó củ củ a tôi. tôi. boost [bu:st] V. thúc đ ẩ y To boost something means to increase or improve it. -» Lowering prices boosts customers’ customer s’ interest in in shopping, thúcc đ ẩ y mộ thú mộ t cái gì đ ó có ng nghĩ hĩaa llàà tă ng hoặ hoặ c cả i thi thiệệ n nó nó. - »Giả »Giả m giá giá thúc đ ẩ y khá khách ch hàn hàngg mua mua sắ sắ m. boot [bu:t] [bu:t] n. n. Bố t A boot is a heavy shoe that goes over your ankle. -» He wore boots so that his feet wouldn’t get wet. Bố t llàà mộ t đ ôi già giàyy nặ nặ ng, vư ợ t mắ mắ t cá cá chân. - »anh đ i bố t đ ể không b ư ớ t chân. border [bo:rder] [bo:rder] n. biên giớ i A border is the edge of an area. -» The postcard had a pretty green border of pine needles, biên iên giớ i là là cạ nh củ củ a mộ mộ t khu vự c. - »C »Các bư u th thiế p đ ã có có mộ mộ t đ ư ờ ng viề viề n xa xanh củ củ a lá lá thô thông. boring [bo:rir|] adj. nhàm chán If something is boring, it is not fun. -»l think the Internet is boring. Nế u có có đ iề u gì gì nhà nhàm m chán, chán, nó nó không không vui. vui. - »Tôi »Tôi nghĩ rằ ng Internet là nhàm nhàm chá chán. n. borrow [bo(:)rou] V. Mư ợ n To borrow something is to take it and then give it back later. -» Can I borrow a pencil to use today? I’ll give it back to you tomorrow. Mư ợ n mộ mộ t cái gì gì đ ó là dùng dùng nó và sau sau đ ó tr trảả lạ i nó nó. - »T »Tôi có có th thểể mư ợ n mộ mộ t chi chiếế c bút bút chì đ ể sử dụ ng ngày ngày hôm nay? Tôi sẽ sẽ trả trả lạ i bbạạ n và vàoo ngà ngàyy mai. boss [bo(:)s] [bo(:)s] n. ông chủ A boss is a person in charge of other people peopl e at work. -» My boss is a nice person. ông chủ là ngư ờ i ph phụ tr tráách nhữ ng ng ngư ờ i kh khác tạ i nơ nơ i llààm việ c. - »Ông chủ củ a tô tôii là là mộ t ngư ờ i tố t. botany bota ny [ba [bate teni ni]] n. Thự c vậ t họ c Botany is the study of plants. plants. -» Gardens are the best places for botany. http://moon.vn
Page I41
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
Thự c vậ t họ c là nghiê Thự iênn cứ cứ u vê vê th thựự c vậ t. - »Vư ờ n là là nơ i tố t nh nhấ t cho th thựự c vậ t họ họ c. bottom bott om [b [bD Dtom tom] n. Phía Phía dư ớ i
The bottom is the lowest part. -» The bottom of my shoe has a hole in it. Phía dư ớ i là là phầ n th thấấ p nhấ t. - »Phầ n dư dư ớ i già giàyy củ a tô tôii có có mộ t lỗ . bother [baổe:r] V. c ố gắng
To bother is to make the effort effor t to do something. -» No one bothered to wash the dishes today. Cố gắ ng là nỗ lự c đ ể làm đ iề u gì đ ó. - »Khôn »Khôngg có có ai cố cố gắ ng rử a bát bát hôm hôm nay. nay. bounce [bauns] V. Trả To bounce is to move something somethi ng up up and away from a surfa surface ce afte afterr hitting it. -» Owen bounce bounc e d the b all on the ground. grou nd. trả trả lạ i là là di chu chuyể yể n mộ mộ t cái gì gì đ ó lê lên và và đ i từ mộ t bề bề mặ t sau kkhhi đ án ánhh nó nó. - »Ow »Owen en trả bóng bóng trê trênn m mặặ t đ ấ t. boundary bound ary [baunderi] [baunderi] n. ranh ranh giớ i A the linethe where one area of land and yours. another begins. -» boundary This fenceisshows boundary between ourstops, yard and ranh giớ i là là đ ư ờ ng, nơ nơ i mộ mộ t diệ n tích đ ấ t dừ ng lạ i, và bắ t đ ầ u mộ t nơ i kkhhác. - »Hàn »Hàngg rào rào này này ch choo thấ y ra ranh nh giớ i giữ a sân sân củ củ a chún chúngg tô tôii và sâ sânn củ a bbạạ n. bow [bou] n. cung A bow is a weapon made of curved wood and string that shoots arrows. -»He went hunting with a bow and arrow. cung cu ng là mộ t vũ kh khíí là làm bằ bằ ng gỗ , cong cong dùng dùng đ ể bắ n mũ mũ i tê tên. - »Ô »Ông đ i să să n vớ vớ i mộ t cây cây cung cung và mũ i tê tên. bowl [boul] [boul ] n. bát A deep, round for dishbreakfast. that holds food or liquid. -» bowl I ate isa abowl of cereal bát llàà mộ t dụ ng cụ cụ sâu, trò tròn ch chứ a thứ thứ c ă n hoặ hoặ c chấ chấ t lỏlỏ ng. - »T »Tôi ă n mộ mộ t bát bát ngũ cố c cho cho bữ bữ a ă n sán sáng. bracelet [breis bracelet [breislit] lit] n. vòng vòng đ eo tay A bracelet is a piece of jewelry that you wear around your wrist. -» My father gave me a pretty gold bracelet for my birthday. vòng đ eo ta tayy là là mộ t pphhầ n củ củ a đ ồ tr traang sứ sứ c bạ bạ n đ eo qu quanh cổ cổ tay tay củ a bbạạ n. - »Ch »Chaa tôi tôi đ ã cho cho tô tôii mộ t chiế chiế c vò vòng ng tay tay và vàng ng đ ẹ p vào vào ngà ngàyy sinh sinh nhậ t củ củ a ttôi ôi.. brag [braeg] V. khoe khoang To brag means to talk of one’s abilities or achievements in a proud way. -» He had strong muscles and bragged about it to the entire class. Khoe Kh oe khoa khoang ng là là nói chu chuyệ yệ n củ củ a mộ mộ t ng ngư ờ i hoặ hoặ c kh khả nă ng, thàn thànhh tựtự u m mộộ t ccáách tự hào. - »An »Anhh ccóó cơ bắ p mạ mạ nh mẽ mẽ và an anhh kho khoee khoa khoang ng nó nó ch choo cả cả lớ p. Braille Bra ille [brei [breil]l] n. Chữ nổ i http://moon.vn
Page| 42
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
Braille is a system of raised patterns on paper that allows the blind to read. -» The boy enjoyed reading his favorite books written in Braille. Chữ nổ i là là hệ th thốố ng m môô hìn ìnhh lớlớ n tr trêên gi giấấ y cho ph phép ngư ờ i mù mù đ ọ c. - »C »Cậ u bé bé rấrấ t th thíc íchh đ ọ c cuố cuố n sá sách yê yêuu thí thích ch củ a an anh bằ bằ ng ch chữ nổ i. brain [brein] [brein] n. não The brain is the organ in your head that lets you think. -» You must use your brain to solve the problem. -N»ão Bạ là n cơ phảquan qu i san ử dtro trong ụ nng g bđộầ unãcủ coủ acủ bạ baạ nbạ cho ch n ođ ể phé phép giả pi qbạ buạ ynế ngh nt ghĩ. vấ ĩ.n đ ề . brainstorm [breinsto:m] V. suy ngh ĩ
To brainstorm is to have a lot of ideas about a certain topic. -» The students met after school to brainstorm ideas for their assignment, suyy nghĩ su nghĩ là có rấ t nh nhiề u ý tư ở ng về mộ t chủ đ ề nhấ t đ nh. - »Cá »Cácc sinh inh viê viênn ggặặ p sau sau giờ giờ họ c đ ể suy suy ngh nghĩĩ ý tư ở ng ch choo nhi nhiệệ m vụ vụ củ a m mìn ìnhh. branch [braentj] [braentj] n. n. nhánh A branch is the part of a tree with leaves. -» ' The monkey was hanging from a branch on the tree, nhánh hánh là là mộ t ph phầ n củ củ a cây cây vớ i nhữ nhữ ng chiế chiế c lá lá. - »Con khỉ trèo lên nhánh cây. brass [bra brass [braees] n. Đ ồ ng thau Brass is a metal metal that is used to make musical instrument inst rumentss and ornaments. ornament s. -» Brass is used to make musical instruments like trumpets. Đ ồ ng thau là là mộ t kim loạ i đ ư ợ c sử dụ ng đ ể làm nhạ c cụ và đ ồ trang trí. - »Đ ồ ng thau đ ư ợ c sử dụ ng đ ể làm nhạ c cụ như kèn. brave [[bre brave breiv] iv] ad adj.j. dũ ng cả m When people are brave, they are not not afraid to face fac e pain or danger. -»The brave firefighter saved the girl from the burning building. Khi m mọọ i ng ngư ờ i dũ dũ ng cả m, họ họ không sợ phả i đ ố i mặ mặ t vớ i đ au đ ớ n hhooặ c nguy hiể m. - »Cá »Cácc nhâ nhânn viê viênn cứ u hỏ a dũ dũ ng cả m cứ cứ u cô cô gái từ các các tòa tòa nhà nhà đ an angg chá cháy. y. breakdow brea kdownn [breikdaun] [breikdaun] n. Sự cố A breakdown is a failure to work correctly. -» Her car had a breakdown, and she wasn’t sure how to fix it. sự cố là th thấấ t bạ bạ i đ ể làm việ việ c mộ t cá cách ch chín ínhh xá xác. - »X »Xe củ a cô cô đ ã có có mộ mộ t sự cố , và và cô cô đ ã khô khônng chắ chắ c là làm thế thế nào đ ể sử a nnóó. breakfast [brekfast] breakfast [brekfast] n. Bữ Bữ a ă n sáng sáng Breakfast is the first meal of the day. -» I eat breakfast at 8:00 every morning. Bữ a ă n sá sáng là bữ a ă n đ ầ u tiên tiên tr troong ng ngày. - »Tôi »Tôi ă n sáng sáng lúc lúc 8:00 mỗ i buổ i sáng sáng.. breath [bre0] [bre0] n. Hơ i thở A breath is the air that goes into and out of one’s lungs. -» You can’t take a breath under water. hơ i th thởở là khôn khôngg kh khí đ i vào vào và ra khỏ khỏ i ph phổ i củ củ a mộ mộ t ngư ờ i. - »Bạ n không thề thở dư ớ i nư nư ớ c. http://moon.vn
Page| 43
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng br eathe eath e [bri:ổ] V hít thở
To breathe means to let air go in and out of your body. -» We need strong stro ng healt hea lthy hy lungs to help US breathe brea the well. Thởở là đ ể cho khô Th không khí đ i vào vào và đ i rraa khỏ i ccơơ th thểể củ a bạ bạ n. - »Ch »Chún úngg ta cầ n phả phả i có có phổ phổ i khỏ khỏ e mạ mạ nh đ ể giúp giúp chún chúngg ta hít hít thở tố t. Breed n. Giốofnganimals within a species, A breed[bri:d] is a group giố ng là mộ t nhó nhóm m các các lo loài ài đ ộ ng vậ t trong trong m mộộ t lo loài. breeze [bri:z] n. làn gió A breeze is a soft wind. -» The breeze caused the leaves to fall off the tree, là lànn gió gió là là mộ mộ t cơ cơ n gió gió nhẹ nhẹ . - » làn làn gió làm làm nhữ nhữ ng chiế c lá rơ i khỏ khỏ i cây cây.. brew [bru:] V. Ph Phaa To brew coffee or tea means to pour hot water over it. -» Please brew a fresh pot of coffee. Pha cà pphê hê hoặ hoặ c trà là đ ổ nư ớ c nón nóngg lên lên tr trêên. - »Hãy »Hãy pha pha mộ mộ t ấ m cà cà phê. phê. bribe [braib] V. hố i lộlộ To bribe someone means to illegally persuade them for a favor with money money.. -» The judge was bribed so that she would set the suspect free. hố i lộlộ mộ t ngư ờ i nnàào đ ó có ng nghĩa là th thuy uyếế t phụ phụ c họ nhậ n titiềề n m mộộ t cách bbấấ t hợ p pháp - »Thẩ m phán đ ã đ ư ợ c hố i lộ đ ể đ ư a ra nhữ ng nghi ngờ . Brick [brik] n. gạ ch A brick is a block of hard clay that is used fo forr building things, such as walls. -» There were several bricks scattered on the ground. làmộkht ốsối đ gạ ấ t ch sétncằ ứmngrảrả đi ưrác ợ ctr sêửn dmặ -gạ»C »cChÓlà rác trê mụ ặntgđ đấ ểt. xây dự ng, cchhẳ ng hạ n như bứ c tư ờ ng. bri bride de [braid] [braid] n. Cô dâu A bride is a woman who is getting married or has just gotten married. -»The bride looked beautiful in her wedding dress, cô dâu là là ngư ờ i ph phụ nữ đ ã kế kế t hôn hoặ hoặ c vừ a kế kế t hôn. - »C »CÔ dâu trô trông ng th thậậ t xinh inh đ ẹ p tr troong chiế chiế c váy váy cư ớ i. bridge [brid3] n. Cây cầ u A bridge is something that is built over a river so people can cross it. -» The old bridge fell into the river. cây cầyucầlà làuccũ grơì iđ óxuố ợ csông ây.dự ng tr trêên mộ mộ t dòn dòng ssôông đ ể mọ i nnggư ờ i ccóó thể thể qua sông. -câ »yCây »Câ cáũi gì xuốđ ưng sôxng. brief [bri:f] [bri:f] adj. adj. Ngắ Ngắ n If something is brief, it only lasts lasts fo forr a short time. time. -»The meeting this afternoon was very brief.
Nế u mộ t cá cái gì gì đ ó ngắ ngắ n gọ gọ n, nó nó chỉ chỉ kéo kéo dài dài trong trong m mộộ t thờ thờ i gi gian an ngắ ngắ n. - »Cu »Cuộộ c họ p chiề chiề u nay nay rấ t ng ngắ n. http://moon.vn
Page| 44
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
bright [brait] adj. Ánh sáng If something is bright, it shows a lot of light. -» The bright light from the explosion hurt my eyes. Nế u mộ t cái gì gì đ ó tư ơ i sán sáng, g, nó nó cho cho nhi nhiềề u ánh ánh sáng sáng.. - »Ánh sáng từ vụ nổ là làm m tổ n th thưư ơ ng mắ t củ a tô tôii. brilliant [briljent] brilliant [briljent] adj. adj. tài giỏ i If someone is brilliant, they are very smart. smart. -» My younger sister is brilliant for someone someone her aage. ge. Nế u mộ mộ t ngư ờ i nà nào đ ó tà tàii giỏ giỏ i tứtứ c là làhhọ rấ t th thôn ôngg min minhh. - »Em gái củ củ a tô tôii tà tàii giỏ giỏ i so so vớ i nhữ nhữ ng ngư ờ i bằ bằ ng tuổ tuổ i. bring [brir|] V. mang To bring means to take someone or something to a person or place. -» Oscar will bring in all the boxes. mang đ ế n là là mang mộ mộ t ai đ ó hoặ hoặ c mộ t cá cái gì gì đ ó cho mộ mộ t nnggư ờ i kkhhác ho hoặặ c đ ế n nnơơ i kh khác. - »O »Osc scaar sẽ mang đ ế n tấtấ t cả cả các hộ hộ p. broad [bro:d] [bro:d] adj. Rộ ng If something is broad, it is wide. -» The river is very long and broad. Nế u mộ mộ t cái gì gì đ ó rấrấ t rộrộ ng, nó to lớ n. - »Con »Con sô sông ng này rấ t dài dài và và rộ ng. ng. broadcast [bro:d broadcast [bro:dka kass sst]t] n. Chư ơ ng trình phát phát sóng sóng A broadcast is a television or radio show. show. -» We watched the broadcast broad cast of the local news news on TV. Chưư ơ ng trình Ch trình phát phát só sóng ng là mộ t cchư hư ơ ng trì trình nh truyề truyề n hìn hìnhh ho hoặặ c đ ài phát phát than thanh. h. - »Ch »Chún úngg tô tôii đ ã xem xem chư chư ơ ng trì trình nh phá phátt sóng sóng tin tin tứ c đ a pphư hư ơ ng trê trênn tru truyề yề n hhìn ình. h. brook [bruk] n. dòng suố i A brook is a small stream. -» Water flows down several brooks on the mountain, dòng dò ng suố suố i là mộ t dòng dòng suố suố i nh nhỏ . - »nư »nư ớ c chả chả y xuố xuố ng th thàn ànhh dòn dòngg suố suố i ttrê rênn nú núi. bruise [bru:z bruise [bru:z]] n. vế t bầ m A bruise is a dark mark caused by being hit by something. somethi ng. -» She got a bruise on her knee from falling down, vế t bầ bầ m títím m là là mộ t vế t màu màu tố i do do b trúng trúng m mộộ t cái cái gì gì đ ó. - »C »CÔ có mộ t vế t bầ bầ m trên trên đ ầ u gố gố i vì vì b ngã. brut brutee [bruit] [bruit] n. n. ng
i v ph phuu
brut brute e [bruit] [bru it] n. n. ngư ngeư who ờ i vũ behaves phu phu A brute is someone someon or looks like a violent viol ent animal. -» My older brother can act like a brute when he doesn’t get his way. vũ phu là là ngư ờ i cư cư xử hoặ c trô trông giố ng nh như mộ t con vậ t. - »A »Anh tra trai củ củ a tô tôii có có th thểể hành đ ộ ng như như mộ t ngư ngư ờ i vũ vũ phu kkhhi aannh ta kh khôn ôngg có có đ ư ợ c ccáái gì gì đ ó theo theo cá cách ch củ củ a mình mình.. bucket [bAkit] n. xô A bucket is a round container to put things in. http://moon.vn
Page| 45
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
-» I filled the bucket with water. Mộ t xô là mộ t vậ t đ ể chứ a - »Tôi lấlấ y đ ầ y xô nư ớ c. bud [bAd]
n . nụ
A a partafter ofera plant thatthe turns into aa small flowerbud or aappeared. leaf. -» bud Twoisweeks aft planting seed, nụ là mộ t phầ phầ n củ củ a cây, cây, có th thểể trở th thàn ànhh mộ t bôn bôngg hoa hoa ha hayy mộ t ch chiếiế c lá lá.. - »H »Hai tu tuầầ n sa sau kh khi tr trồồ ng hạ t gi giốố ng, ng, mộ t nụ nụ nhỏ xuấ xuấ t hiệ hiệ n. budget [bAd3Ít] n. Ngân sách
A budget is the amount of money available to spend on something. -» His budget for food was very tight. Ngâ gânn sác sáchh là số tiề n có có sẵ n đ ể chi cho cho mộ mộ t cá cái gì gì đ ó. - »Ng »Ngân ân sách sách củ a ông ông dàn dànhh cho cho thự c phẩ phẩ m rấ t hạ hạ n hhẹẹ p. bulk [bAlk]
n. Tả i tr trọọ ng
The bulklarge of something its great size.with legs as strong as tree trunks. -» The elephant elephan t is moved its bulk Tả i trọ trọ ng củ a cái gì đ ó là kích th thưư ớ c lớ n. - »C »Con vo voi lớ n di chu chuyể yể n tảtả i trọ trọ ng củ a nó nó vớ i đ ôi ch chân mạ nh mẽ mẽ như nhữ ng th thân cây. bulletin [buletin] n. bả n tin A bulletin bulletin is a news report that talks about very recent and important events. events. -» There was a live bulletin re porting on the economy of the city. bả n titinn là là mộ mộ t bá báo cáo cáo titinn tứtứ c nó nói vvềề các các sự sự kiệ n gầ gầ n đ ây nh nhấấ t vvàà qqua uann trọ trọ ng ng.. - »C »CÓ mộ t bả n titinn trự c tiế p báo báo cáo cáo về nề n kin kinhh tế củ a thàn thànhh phố phố . bully [bull bully [bull]] n. kẻ bắ bắ t nạ t A bully is a person who is mean to others. -» The two bullies always pic ked on the smaller, weaker kids, kẻ bắ t nạ t là ngư ờ i tr trêêu nhữ ng ngư ờ i kh khác. - »Hai kẻ kẻ bắ t nạ t luôn bắ bắ t nạ t nhữ ng đ ứ atrẻ yế u, nh nhỏ hơ n. bump [bAmp ] n. v ế t sư ng A bump is a small raised area on a surface.
-» The monkey mon key got a bum p on his head because becaus e he was h it by a rock, vế t sư ng là là mộ t phầ n tr trồồ i lê lên tr trêên bbềề mặ t. Con khỉ khỉ có mộ t vế t sư sư ng tr trên ên đ ầ u vì vì nó nó b trú trúng ng mộ t tả ng đ á.
bun ch [bA bunch [bAntJ] n. chùm ch ùm A bunch is a group of the sam e things.
-» waslà hungry, so atethứ the giố entir bunch Mộ tShe chum chum mộ t nhó nhóm m nhữ nshe hữ ng gientire ố ngenhau nh au . of grapes. - »C »CÔ đ ói, ói, vì vì vậ y cô cô đ ã ă n hhếế t cả cả chùm chùm nh nho. buoy [bu:i] n. phao A buoy is a floating sign that warns boats of dangerous areas. -» Don’t steer the boat boat near those buoys. buoys. There are rocks underneath the water, phao ph ao là mộ t ddấấ u hi hiệệ u cả cả nh báo báo rằ ng th thuy uyềề n vào vào tro trong ng kh khu vự vự c nguy nguy hi hiểể m. - »Đ ừ ng lái th thuuyề n gầ n nhữ ng cái ph phao. Có Có đ á ở bên dư ớ i mặ mặ t nư ớ c.
http://moon.vn
Page| 46
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
burden [be:rdn] n. gánh nặ ng A burden is a serious or difficult responsibility. -» Children who do not behave are are a burden to their the ir parents, gánh gá nh nặ nặ ng là là trách trách nnhiệ hiệ m nghiê nghiêm m trọ trọ ng hoặ hoặ c khó khó kh khăă n. - »T »Trẻ em kh không ông cư cư xử tố t là là mộ mộ t gán gánh nặ nặ ng cho cho ch cha mẹ mẹ . burn [ba:m] V. Đ ố t To burn something is to set it on fire. -» I burned some some wood in the camp fir fire. e. Đ ố t mộ mộ t cái gì đ ó là đ ặ t nó trê trên llửử a. - »T »Tôi đ ố t ch cháy gỗ tron trongg llửử a trạ trạ i. burst [ba:rst] V. Nổ To burst is to suddenly break open or apart. -» The bomb burst over the city. Nổ là đ ộ t nhiê iênn vỡ ra. - »Q »Quả bom bom nổ nổ khắ khắ p th thàn ànhh ph phố . bury [beri] V. Chôn To bury someone or something means to put put them in the ground. -» They buried their grandfather under his favorite tree after he died. Chôn mộ mộ t ai đ ó hoặ hoặ c mộ t cái gì gì đ ó có nghĩa là đ ặ t chún chúngg dư dư ớ i m mặặ t đ ấ t. - »Họ »Họ chôn chôn ông ông nộ nộ i dư dư ớ i cây cây yêu yêu thíc thíchh củ củ a ông ông ấ y sau kh khi ông ông qu quaa đ ờ i. bush [buj] n. bụ i cây bush A bush is a plant with many thin branches. It is smaller than a tree. -» My dad and I planted some small bushes around the house, bụ i cây cây là cây cây vớ i nhiề nhiề u nhán nhánhh mỏ mỏ ng. ng. Nó nhỏ nhỏ hơ n so vớ i mộ t cá cáii câ cây. - »Cha »Cha tô tôii và tô tôii trồ ng mộ t số số bụ i cây nhỏ nhỏ xu xung ng qua quanh nh nhà nhà.. n. quả n gia A butler butl er is the most important importan t male servant serv ant in a wealthy weal thy house. house. -» Whenever he needed something, he rang a bell, and the butler appeared, quảả n ggia qu ia là ngư ngư ờ i đ ầ y tớ nam nam qu quan an trọ ng trong trong mộ t ng ngôi ôi nhà gi giàu àu có. butler [bAtler]
- »Bấ »Bấ t cứ cứ khi nào nào an anhh cầ n mộ t cái cái gì gì đ ó, anh anh ru rung ng chuô chuông ng,, và và nngư gư ờ i qquả uả n ggia ia xuấ xuấ t hiệ hiệ n.
c
cab in [kaeb cabin [kaebin] in] n: căn căn nhà nh à gồ, túp lều A cabin is a sm small all house made of w wood. ood. -» My grandfather owns a small cabin in the country. - » C ăn nhà ggồồ là mộ mộtt că cănn nhà được làm từ ggỗ. ỗ. - » Ông của tôi sở hữu một că cănn nhà gỗ nhỏ ở vùng nông th thôn, ôn, cache [cae [caej] j] n: nơi cất trữ trữ,, nhà kho, kho chứa bí mậ mậtt A cache is a hiding place for valuable things. -» The pirates kept their jewelr jew elryy in a cache cache hidden in a ccave ave.. - » Nhà kho là m một ột nơi cấ cấtt trữ những đồ có giá trị. - » Cướp biển ccất ất giữ châ châuu báu trong một thùng chứa bí mậ mậtt ở một hang động, động, cage [keid3] n: cái lồng, cái cũi A cage is something that holds an animal so it cannot leave. -» We put the parrots in their cage at night. - » Cá Cáii cũi dùng để nhốt nhốt một con vậ vậtt để nó không thể rời đi. http://moon.vn
Page| 47
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -»Buổi tối, chúng tôi nhốt những con vẹt vào lồng của chúng, calculate calcul ate [ka [kaslkjole slkjoleit] it] v: tính tín h toán To calculate is to find an answer using math. -» I calculated how much money I would need to buy the car. - » Tính to toán án là tìm câ câuu trả lời bằng bằng phương ph pháp áp toán hhọc ọc.. - » Tôi tính toá toánn xem cầ cầnn ba baoo nhiêu tiề tiềnn là đđủủ để mua xe hhơi. ơi. calculus [kselkjobs] n: phép tính Calculus is an advanced type of mathematics. -» By using calculus, scientists determined small changes in the stars’ brightness. - » Phép tính là mộ mộtt dạ dạng ng nâ nâng ng ca caoo của toá toánn hhọc. ọc. - » Bằ Bằng ng việc việc sử dụng các phép toá toán, n, những nhà khoa học đã xác xác định được sự thay đổi nhỏ nhỏ trong ánh sang của những vì sao. calm cal m [ka:m] adj: bìn bìnhh tĩnh tĩnh When someone is calm, they do not get excited or upset. -»A nice warm bath makes me feel so calm. Kh Khim i một bình tĩnh,tô không phấn n khích bực.. -- »» Tắ Tắm bồnngười nước bìn ấm ấm hgiúp tôihọ i trởsẽnên bìnhphấ tĩnh hơn hơn.. hay buồn bực camouflage [ksemafld:3] n: vật ngụy trang. Camouflage is something used to hide people and things. -» The green and brown camouflage was best used fo r hiding in forests and jungles. - » Ngụy trang là một cái ggìì đó được sử dụng để che ggiấ iấuu con người người và sự vậ vật.t. - »Các ngụy trang màu xanh lá cây và màu nâu được sử dụng tốt nhất cho ẩn lấp trong rừng và rừng rậm. cancel can cel [kae [kaenso nsol] l] v: hủy b ỏ To cancel means to decide that an event or a request will not happen. -» She cancelled the rest of her plans because of the rain. - » Hủy bỏ có nghĩ nghĩaa là quyết định rằng một sự kiện hoặ hoặcc một yêu cầ cầuu sẽ không xả xảyy ra. - »CÔ hủy bỏ phần còn lại của kế hoạch của mình vì trời mưa.
candi date [kaend candidate [kaendideit] ideit] n: ứng cử viên A candidate is a person who is competing to win something such as a job. -» Alice is the best candidate for the job. - » Một úng cử viên là người đang cạnh tran tranhh đế ggiành iành chiế chiếnn thắ thắng ng một cái ggìì đó như một công việc. việc. - »Alice là ứng cử viên tốt nhất cho công việc, candle cand le [kasnd [kasndl] l] nn:: cây nến A candle is a stick of wax that is lit on fire for light or heat. -» When the lights went out, we lit some candles. - » Một ngọn nế nếnn là một thanh sá sápp được thắp sáng trên trên lửa trong ánh sáng hoặ hoặcc nhiệt. nhiệt. - »Khi đèn đi ra ngoài, chúng tôi thắp nến. Canyon Can yon [kasnjo [kasnjon] n] n: hẻm núi A canyon is a narrow valley with steep walls through which a river often flows. -» The canyon was so deep that the ground inside was covered in sh shadow adow.. - » Một hẻ hẻm m núi là một thung lũng hẹp hẹp với những bức tường dốc mà qua đđóó một con sôn sôngg thường chảy. - »Các hẻm núi rất sâu sắc rằng mặt đất bên trong được bao phủ trong bóng tối. capable [keipobol] adj: có khả năng If someone or something is capable of something, they can do it. -» The Olympic athlete is capable of lifting a lot of weight. - » Neu một ai đó hoặc một cái gì đó có khả năng một cái gì đó, họ có thể làm điều đó. - »Các vận động viên Olympic có khả năng nâng rất nhiều trọng lượng, capaci cap acity ty [kop [kopaeso aesoti] ti] n: khả n ăng The capacity of something is the amount of things that can be put in it. http://moon.vn
Page I48
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The parking lot has reached its full capacity. - » Năng lực của một cá cáii gì đó là số tiề tiềnn của những điề điềuu mà có thể được đặt trong đó. đó. - »Các bãi đậu xe đã đạt đến công suất của nó. Cape [keip] n: áo choàng A cape is a large cloth that covers one’s back and is tied around the neck. -» The superhero wore a long red cape. - » áo choàn choàngg là một miế miếng ng vả vảii lớn phủ khắ khắpp lư lưng ng của một một người ttrở rở lạ lạii và được buộc quanh cổ. cổ. - »Các siêu anh hùng mặc một chiếc áo choàng dài màu đỏ. capital [ka [kaepi epitl] tl] n: thủ đô A capital is an important city where a country’s leaders live and work. -» We will visit the capital to learn about our government. - » Thủ đô là một thả thảnh nh phố quan trọng mà các nhà lãnh đạ đạoo của một quốc gia sống và làm vviệ iệc. c. - »Chúng tôi sẽ tham quan thủ đô để tìm hiểu về chính phủ của chúng tôi. capital capi talism ism [kae [kaepitoliz pitolizom om]] n: chủ nghĩ nghĩaa tư bả bảnn Capitalism is an economic system where private companies make goods for profit. -» Most industries in the world today are based on capitalism. - » Chủ nghĩ nghĩaa tư bản là một hệ thống kinh tế mà công ty tư nh nhân ân làm cho hàng hóa để thu lợi nhuận. nhuận. - »Hầu hết hết các ngành công nghiệp trong thế giới ngà ngàyy nay đư được ợc dựa trên t rên chủ nghĩa nghĩa tư bản. bản. capitalis capi talistt [kae [kaepitolis pitolist] t] n: nhà tư bản chủ nghĩ nghĩaa A capitalist is a business person who invests in trade and industry for profit. -» The capitalist invested invest ed in a factory that made wheat into cereal. - » Một tư bả bảnn là một ng người ười kinh doanh những người đầu tư vào thương mại mại và công nghiệ nghiệpp để thu lợi nhuận.
»Nhà tư bản đầu tư vào một nhà máy làm mì vào ngũ cốc. captain capt ain [ka [kaeptin eptin]] n: thuy thuyền ền trư trưởng ởng A captain is the person who leads a ship or airplane. -» hislàship to Australia. - »The Mộtcaptain thuyề thuyềnnsailed trưởng người dẫn đầ đầuu một tàu hhoặ oặcc máy bbay ay.. - »Thuyền trưởng tàu thuyền của mình đến úc. captive capt ive [kae [kaeptiv] ptiv] n: phạm nhân A captive is a prisoner. -» The guards told the captive that there was no way he could escape the prison. - » Một phạ phạm m nhâ nhânn là một ttùù nhâ nhân. n. - »Các lính canh nói với phạm nhân rằng không có cách nào anh có thể thoát khỏi nhà tù. capture captu re [ka [kaeptjb eptjbr] r] v: bắt giữ To capture someone or something is to catch them. -» James tried to capture the bubbles in his hands. - » B at giữ một aaii đó hay vvậật gì đó là ch chạy ạy đuổi chú chúng. ng. - »James đã cố gắng để nắm bắt các bong bóng trong tay. Carbohydrates [ka :rbouhaidreit] n: tinh bột Carbohydrates are substances in foods like bread that give you energy. energy. -» Carbohydrates Carbohydrat es like rice are a good source of energy for active people. people. - » Tinh bbột ột là những chất trong thực phẩm phẩm như bán bánhh mì cung cấ cấpp cho bạ bạnn năn năngg lượng. - » Tinh bột như gạ gạoo là một nguồn năng năng lượ lượng ng tốt ch choo những người hoạt động, động, cardboar card boardd [ka:rdbo:rd] n: c ác tông Cardboard is a material made out of stiff paper. It is often used to make boxes. -» We packed our things into cardboard boxes and moved to our new home. - » Các Tông là mộ mộtt loạ loạii vậ vậtt liệ liệuu làm bằ bằng ng giấ giấyy cứng cứng.. Nó thư thường ờng được sử dụng để làm hhộp. ộp. - »Chúng tôi đóng gói những thứ của chúng tôi vào hộp các tông và chuyển đến ngôi nhà mới của chúng tôi. cardinal cardi nal [ka:rdonl] adj: ad j: nh ân tố chủ yếu http://moon.vn
Page| 49
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng If aRaising rule or your quality is cardinal, then it isbefore the most -» hand in the classroom youimportant speak is aone. cardinal rule. -> Neu một quy tắc hay chất lượng là chủ chốt, sau đó nó là quan trọng nhất. - »Giơ cao tay của bạn trong lớp học trước khi bạn nói là một nguyên tắc thông thư ờng. career care er [korio [korior] r] n: sự nghiệ nghiệp, p, nghề nghiệp A career is a job that you do for a large part of your life. -» He was in the hospitality business for most ofhis career. - » Một sự nghiệ nghiệpp là một công việ việcc mà bạn bạn làm trong phầ phầnn lớn cuộc sống của bạn. bạn. - » Anh ấy coi kinh doa doanh nh khách sạn là sự nghiệp chính của mình. carefully [keorfoli] adv: cẩn thận -» The baby carefully climbed down the stairs. - » Em bé trèo cầu cầu than thangg một các cáchh cẩ cẩnn trọ trọng. ng. caretake care takerr [kcortcikor] n: ng ư ời giúp việc, chăm sóc A caretaker is a person who takes care of very you young, ng, old, or sick people. -» My grandmother’s grandmother ’s caretaker helps her get around the hhouse. ouse. - » Người giúp việ việcc là người chă chăm m sóc những người ốm ốm,, em nhỏ và người người già. già. - » Người giúp việ việcc giúp bà tôi đđii dạ dạoo quanh nhà nhà..
cargo [ka:rgou] n. Cargo is the items carried by a ship or airplane. -» The cargo of the ship got wet when it started raining, carpenter [ka:rpo [ka:rpontor] ntor] n: thợ xây xây,, th ợ mộc mộc A carpenter is a person who builds things with wood. -» We hire d a carpenter to make a cupb cupboard. oard. - » Thợ m mộc ộc là tạo tạo ra ccác ác đồ vậ vậtt từ ggỗỗ. -carriage » Chúng tôi th thuê uê một thợ mộc đ ể làm chạn chạn bát. bát. [kaerid 3 ] n: cỗ xe A carriage is a vehicle pulled by a horse. -» We took a carriage ride in the park. - » Một cỗ xe là một cchiế hiếcc xe kéo bởi một con ngựa ngựa.. - »Chúng tôi đã đi xe trong công viên, cartoon [ka:rtu:n] n: hoạt hình A cartoon is a funny drawin drawing. g. -» Sometimes, people draw cartoons for the newspaper. - » Hoạ Hoạtt hìn hìnhh là một bbức ức vẽ hà hàii hước hước.. - » Thỉnh thoả thoảng, ng, mọi người vẽ hoạ hoạtt hình cho bbáo. áo. Carve [ka:rv] v: đục, chạm khắc To carve means to cut into something. -»My father usually carves the turkey for Thanksgiving. - » Chạ Chạm m khắc khắc có nghĩa là cắ cắtt một số thứ. - » Cha tôi thường thường tạc gà tây ch choo lễ Tạ cm cash [kaej] [kaej] n: titiền ền mặt Cash is money in the form of paper or coins. -» I was able to save up enough cash to buy my mother a gift. - » Tien mặ mặtt là tiề tiềnn giấ giấyy hoặ hoặcc tiền xu. xu. - » Tôi có thể tiết kkiệm iệm đủ tiền để mua quà ch choo mẹ. mẹ. castt [kaest] cas [kaest] v: quăng, ném To cast something means to throw it. -» The fisherman cast his line into the water. - » Qu ăăng ng mộ mộtt thứ nghĩa là vvứt ứt bỏ nó nó.. - » Thợ bắ bắtt cá qu quăăng lưới xuốn xuốngg dòn dòngg nnước, ước, castle [kaesl] n: lâu đài http://moon.vn
Page| 50
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng A castle is a building with strong walls where royalty usually lives. -» The castle was built many years ago. - » Một lâu đđài ài là một tòa nhà với những bức tườ tường ng mạnh mạnh mẽ nơi tiền bản bản quyề quyềnn thường số sống ng.. - »Lâu đài được xây dựng từ nhiều năm trước, casualty [ka?3U3lti] n: tai nạn A casualty is a person kill killed ed or injured in a war or an accid accident. ent. -» The only casualty in the car accident was was a woman who broke her arm. arm. - » M ộ t tai nạ nạnn là một người chết hhoặ oặcc bịthương bịthươ ng trong một cuộc chiế chiếnn tranh hay một tai tai nạ nạn. n. - »Nạn nhân duy nhất trong tai nạn xe hơi là một phụ nữ người đã phá vỡ cánh tay của cô. catastr cata strophe ophe [kata [kataestro estrofi] fi] n: thảm họa A catastrophe is an unexpected event that causes great suffering or damage. -» It was a catastrophe catastrophe fo forr my family when my dad lost his job. - » Một thả thảm m họa là một sự kiệ kiệnn bấ bấtt ngờ là nguyên nhân gây đau kh khổổ hay tổn thương.
- »ĐÓ là một thảm họa cho gia đình tôi khi bố tôi mất việc, caterr [keitor] v: phục vụ cate To cater to someone means to provide them with all the things needed or wanted. -» Bill was too sick to get out of bed, so his nurse catered to his needs. - » Phục vụ cho một ngườ ngườii nào đó có nghĩa nghĩa là cung cấ cấpp cho họ tất cả những nhữn g điề điềuu cần thiế thiếtt hoặc mong muốn. - »Bill đã quá ốm để có được ra khỏi giường, vì vậy y tá của mình phục vụ cho nhu cầu của mình, cathedral [k30 [k30i:drol] i:drol] n: nhà thờ A cathedral is an important and often large and beautifully built church. -» The large cathedral is full of people on Sunday mornings. - » Một nhà thờ là một nhà thờ quan trọng và thường lớn và đđẹẹp được xây dựng. dựng. - »Nhà thờ lớn đầy người vào các buối sáng chủ nhật, cause [ko:z [ko:z]] v: nguyê nguyênn nhân To cause is to make something happen. -» The cold weather caused her to gget et sick. sick. - » Nguyên nhâ nhânn dẫ dẫnn đế đếnn xả xảyy ra mọi việ việc. c. - » Th Thời ời tiết lạnh lạnh giá là làm m cô ấấyy bịố bịốm m. cavity [kasvoti] n: khoang A cavity is a hole or space in something. -» There was a small cavit cavityy in the wall ooff the cave where an anim animal al lived. - » Một kh khoang oang là mộ mộtt lỗ hoặ hoặcc không gian trong một cá cáii gì đđó. ó. - »CÓ một khoang nhỏ trong các bức tường của hang động, nơi một con vật sống, cease [si:s] v: ngừng To ceaseabout meansantohour, stop.the rain ceased, and a rainbow appeared. -» After hour, - » Ngừng có nghĩa là dừng lạ lại.i. - »Sau khoảng một giờ, mưa ngừng, và một cầu vồng xuất hiện, ceiling [si:liq] nn:: trần, trần, trần trần nhà The ceiling is the top of a room. -» He painted the ceiling with a spe special cial roller. - » Trầ Trầnn là hà hàng ng đầ đầuu của mộ mộtt că cănn pphòng hòng.. - »ổng đã sơntrần nhà với một con lăn đặc biệt, celebrate [sehbreit] [sehbr eit] v: kỷ niệm To celebrate is to do something to show that an event is special. -» We all celebrated when we heard the great news. - » Kỷ niệ niệm m là để làm một cái gì đó đe cho thấy rằng một sự kiện đặc đặc biệ biệt.t. - »Chúng ta đều tổ chức khi chúng tôi nghe những tin tức tuyệt vời. celebrity [solebrot [solebroti] i] n: ngườ ngườii ccóó tiếng tăm A celebrity is someone who is famous. http://moon.vn
Page I 51
thiếtt - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiế Maii Ph ơ ng -» It was the highlight of the evening when the celebrities arrived. - » Một nngười gười tiế tiếng ng tăm tăm là một nngười gười nào đó đó là ng người ười nổi titiếếng. ng. - »ĐÓ là điểm nhấn của buổi tối khi những người nổi tiếng đến. celestial celest ial [solestjol] adj: thuộ thuộcc về vũ trụ If something is celestial, it is related to the sky or to outer spac space. e. -» Comets are celestial objects that are are rarely se seen. en. - » Nếu một cá cáii gì đó là thiên thể, nó là liên quan đế đếnn bầ bầuu trời hoặc ra ngoài không gian. gian. - »Sao chổi là vật thể vũ trụ mà ít khi nhìn thấy.
Cell [sel] n: tế bào A cell is a small where a person is locked in. -» Thejail cell was wroom as very sm small. all. - » Một tể bào là một că cănn phò phòng ng nhỏ nhỏ,, nơi một người được khóa nnhậ hậpp - » Te baoThejail là rất nhỏ. cell ular [scljolor] adj: thuộc về tế bào cellular When something is cellular, it relates to the cells of animals or plants. -» She used a microscope to see the activity at a cellular level. - » Khi một cái gì gì đó là thuộc về tế bào, nó liên quan đến các các tế bào của động vật hoặc thực vật. - » Cô sử dụng một kính hhiển iển vi để xem hoạ hoạtt động ở mức độ tể bà bào. o. Celsius Celsi us [selsias] n: độ c Celsius is a scale for measuring temperature. -» Water freezes at zero degrees Ce Celsius. lsius. - » Đ ộ c là một quy mô để đo nhiệt độ. - »Nước đóng băng băng ở không độ c. c. cemeter ceme teryy [semoteri] n: nghĩ nghĩaa tran trangg A cemetery is where people aare re buried when they die die.. -» Some people are s cared of cemeteries. - » Nghĩ Nghĩaa trang là nơi mọi người đư được ợc chôn cấ cấtt sau khi khi chết. chết. - »Một số người chăm sóc nghĩa trang, censorr [se censo [sensor] nsor] v: kiêm duyệt To censor in formation means to remove it if itit is rude or rebellious. -» To To protect innocent people, the location of the bomb was censored. censored. - » Kiểm duyệt trong hình có nghĩ nghĩaa là để loại loại bỏ nó nếu nó là thô lỗ hoặc hoặc nổi loạn loạn.. - »Đ e bảo bảo vệ những ngư người ời vô tội, vị vịtrí trí của quả bom đã được kiếm duyệ duyệt,t, center [sentor] [sentor] n: trung The center o f someth of something ingtâm is the middle of o f itit.. -» The center of a dart board is the most important spot. - » Trung tâm củ củaa mộ mộtt cá cáii gì đđóó là giữa giữa nó. nó. - »Trung tâm của một bảng phi tiêu là vịtrí quan trọng nhất, centigrade [sentog [sentogreid] reid] n: độ, mức độ If a temperature is centigrade, it is scaled, so water freezes at 00°° and boils at 100° 100°.. -» During the spring time, the temperature gets as warm as 26 degrees centigrade. -» N e u nhi nhiệệt độ độ là độ c , nó được thu nhỏ, do đó nước đóng băng ở 0 ° và sôi ở 100 °. - »Trong thời gian mùa xuân, nhiệt độ được ấm áp như 26 độ c . century [sentjuri] n: thế kỷ A century is one hundred years. -» Our company is celebrating a century of business in London. - » Một th thee kỷ là mộ mộtt trong hhàng àng ttră răm m nă năm. m. - »Công ty chúng tôi là kỷ niệm một thế kỷ kinh doanh ở London, ceramicc [so cerami [sorae raemik mik]] adj adj:: thuộ thuộcc về gốm sứ If something is ceramic, it is made of baked cclay. lay. http://moon.vn
Page| 52
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The house’s roof roo f was made of ceramic tiles. - » Neu một cái ggìì đó là gốm ssứ, ứ, nó được làm bằ bằng ng đấ đấtt sét nu nung. ng. - »Mái của ngôi nhà được làm bằng gạch men.
ceremony [scromo [scromouni] uni] n: buối lễ A ceremony is an event that happens on special occasions. occasions. -» Tom and Amy’s marriage ceremony is in June. - » Một buổi lễ là một sự kiện xảy ra vào những dị dịpp đặ đặcc biệ biệt.t. - »Tom và lễ kết hôn của Amy là vào tháng Sáu. certain cert ain [soirton [soirton]] adj: chắc chắn If are certain you know it is true true.. -» you I amare certain thatabout zebrassomething, have stripes. - » Neu bạn ch chắắc chan về điề điềuu gì đó, bạ bạnn biế biếtt đó là sự thậ thật.t. - »Tôi chắc chắn rằng ngựa vằn có sọc. certify cert ify [so:rtofai] v: xác nhận To certify something means to confirm that its results are true. -» The photograph on her passport certif certified ied that she was indeed Jolene Sawyer. Sawyer. - » Xác nhận một cái gì đó có nghĩa là để xxác ác nhận rằ rằng ng kế kếtt quả của nnóó là sự thật. thật. - »Các bức ảnh trên hộ chiếu của cô xác nhận rằng cô thực sự Jolene Sawyer. Cir cuit [so:rkit] n. Mạch điện Circuit A circuit is a piece ooff an electronic device that allows electricity electric ity to flo flow. w. -» Be very careful not to shock yourself your self wh when en fixing an electrical circuit. Là một phần của thiết bịđiện từ để cho dòng điện chạy qua - » Cấ Cấnn thận thận kẻ kẻoo bịđiện giậ giậtt khi sửa mạ mạch ch điệ điện. n. cite [sait] V. Trích dẫn To cite something is to mention it as an example or as pr proo ooff o f something. -» She cited six reasons that the school needed to build new classrooms. Đ e cập đế đếnn một ví dụ hay một bằng chứng về một thứ gì đó. Cô ấy đề cập đến 6 lý do tại sao cần phải xây những phòng học mới. citi zen [sitazon ] n. Công dân citizen A citizen is someone who lives in a certain town or city. -» Carlos waởs bom was Spain. He iiss a nhấ Spanish itizen. Người song thànhinphố hay th thịtrấn ịtrấn nhất t định.ccitizen. Carlos sinh ra ở Tây Ban Nha, anh ấy là dân Tây Ban Nha chính hiệu. civic [sivik] adj. Mang tính chất chất liên quan đến dân I f something is civic, then it is related to a town or city, especially its government. -» Most of the important civic buildings are located downtown. Liên quan đến thành thịđặc biệt là chính phủ Đ a số cá cácc toà nhà dân sự quan trọng nằm trong tmng tâm thảnh phố civil [sivol] adýDânsự When an event is civil, it happens inside a country. country. -» was tom SựThe việccountry xảy ra trong mộtapart quốcby giaa terrible civil war. Đ ất nướ nướcc bịchia bịchi a cắ cắtt bởi cuộc nội chiến khủng khiếp khiếp.. Civili an [siviljbn] n. Dân thườ Civilian thường ng A civilian is someone who is not in the military. http://moon.vn
Page I53
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» It was Todd Todd’s ’s jo jobb to keep civilians from entering the arm y facility. Người không phải phải trong quân đội đội Công việc của Todd là ngăn cản dân thường đi vào khu vực quân y. civiliz ation [sivolizeijbn] n. Nen văn minh civilization A civilization is an organized group of humans that have culture and government -» Most early civilizations in Central America didn’t use metal weapons. Một to chức con người có nền văn hoá và chính phủ của riêng mình. Đ a số các nề nềnn vă vănn minh cổ ở T Trung rung Mỹ đều không sử dụng vũ khí bằng kim loại. loại. claim [kleim] V. Đ òi hỏi, quả quyế quyếtt To claim means to say that something is true. -» He claimed to know why the count country’s ry’s law lawss w were ere weak. weak. Nói rằng rằng một cái gì đó là đú đúng ng đắn. đắn. Anh ấy khắng định mình biết rõ lý do mà nền luật pháp của đất nước yếu kém. Clap [klaep] V. v ỗ tay To clap means to hit one’s hands together to express pleasure or get attention. -» After the speech, everyone in the crowd clapped their hands for the speak speaker. er. Đ ập hai bàn tay vào nhau để bày tỏ niềm vvui ui hay tạo sự chú ý. Sau bài diễn văn, mọi người trong đám đông đã vỗ tay cho người diễn thuyết. clarify [klasrofai] V. Làm rõ To clarif clarifyy means to make something easier to understand by explaining iit.t. -» Drew tried to clarify all the functions of Michelle’s new computer. Giải thích cái gì đó cho dễ hiểu hcm. Drew cố đế làm rõ các chức năng trong chiếc máy tính mới của Michelle. class ic [kla classic [klaesi esik] k] adj. c ổ điển I f something is classic, it is typical. -» The athlete made a classic m is take-he started running too soon. Đ iể iểnn hình hình,, xưa cũ. cũ. Các vận động viên đã mắc lỗi quen thuốc là xuất phát quá sớm. classify [klaesofai] V. Phân loại To classif classifyy things is to put them into groups based on their typ type. e. -» The biologist classified the plant as a completely new species. Chia các thứ gì đó thành nhiều nhóm nhỏ dựa vào chủng loại của chúng. Các nhà sinh học phân loại các loài cây dựa trên các kiểu cây mới của chúng. clay [klei] n. Đ ất sét. sét. Clay is a type of heavy, wet soil used to make pots. -» She made a bowl out of the clay. Đ ất sét rấ rấtt nặ nặng, ng, đất ước được sử dụng để tạ tạoo ra chậu câ cây. y. Cô ấy đã làm ra một bát đầy đất sét. cler k [klo :rk] n. Nhân viên bán hàng clerk A clerk is a type of worker. Clerks in a store help customers. -» The clerk added up her bill for the groceries. Là một loại lao động, nhân viên tại cửa hàng thường giúp đỡ khách hàng Nhân viên bán hàng dán những hoá đơn cho ccác ác sạ sạpp hàn hàng. g.
http://moon.vn
Page| 54
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng clever [klevarj adj. Thông minh When someone is clever, they can solve a hard puzzle or problem. -»The clever boy thought of a good idea. Ai đó được coi là thông minh khi giải quyết được các câu đố hay vấn đề hóc búa. Cậu bé thông minh đã nghĩra một ý tưởng tuyệt vời. client [klaiont] [klaiont] n. Đ ổi tượng, khách hàng A client is a person or business that pays another to do a service. -» She has many clients who enjoy coming to her salon. Là một cá nhân hay một doanh nghiệp trả tiền cho người khác để nhận được một dịch vụ Cô ấy có một vài khách hàng muốn đến salon của cô ấy. clim ate [klaimit] n. Khí hậu climate A climate is the usual weather in a place. -» The climate in the desert is very hot. Là thời tiết thông thường ở một địa điểm nào đó Khí hậu tại sa mạc rất nóng. climb [klaim] V. Leo lên To climb means to use hands andmountain. feet to go up on something. -» The girls climbed to your the top of the Sử dụng bàn tay và chân để đi lên 1 cái gì đó Những cô gái đã leo lên đến đến đỉnh nú núi.i. clockwise [klakwaiz [klakwaiz]] adv. Chiều kim đồng hồ If something something moves clockwise, it moves in a circle in the same direction directio n as a clock. clock. -» Turn the screw clockwise to tighten it. Cái gì đó chạy theo 1vòng với hướng chạy giống như đồng hồ Xoay chiều kim đồng hồ đế thắt chặt nó lại. clone [kloun] n. Bả Bảnn sao A clone is an identical copy of a living creature. -» Scientists recently made a clone of a sheep. Một bản sao y hệt giống hệt nhau của một sinh vật sống. Nhũng nhà khoa học gần gần đây đã tạo ra bả bảnn sao vô tín tínhh của cừu. clos et [klazit] n. Tủ quần áo closet closet is a small room used to store things. -» Marie has m any clothes inside of her closet. closet. Là một căn phòng nhỏ để lưu trữ các thứ Marie có một số quần áo ở trong tủ quần áo của cô ấy. Clo th [klo(:)0] n. Vải Cloth Cloth is material used to make clothes. -» Hisliệu shirt made of aáovery soft type of cloth. Chất đểismay quần Áo của anh ấy là loại vải rất mềm.
Cloud [kla [klaud] ud] n. Đ ám mây A cloud is a group of water drops in the sky. -» The sky was filled with white clouds. Đ ám mây là một nhóm cá cácc giọt nước bốc hơi trên bầu trời. trời. http://moon.vn
Page| 55
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Bầuu trời đầy mây trắng Bầ clue [klu:] n. Đ ầu mối A clue is a fact or object that helps solve a mystery or crime. -» The detective found some clues on the sidewalk. Một thực tế hay một đối tượng giúp giải quyết các bí ẩn hay việc phạm tội. Thám tử tìm thấy một số đầu mối trên vỉa hè clumsy [klAmzi] adj.Vungve If someone is clumsy, then they are awkward in handling things. -» The businessman businessma n was clumsy and dropped hhis is work files. Lúng túng trong việc việc xử lý mọi thứ Nhữ ng nhà nhà doanh doanh nhân nhân th ờ ng lún lúngg túng túng trong trong việ c giả m tảtả i các các ttài ài liệ u củ a mình mình,, clusterr [klAs cluste [klAstar tar]] n. Cụ m
A cluster of things is a small group of them placed close together. -» She held a large cluster of grapes in her hand. Các nhóm nhỏ được đặt gần nhau Cô ấy cầm một chùm nho lớn trên tay. coach [koutj [koutj]] n. Huấn luyện viê viênn A coach is a person who teaches sports. -» My coach gets gets very excited during ga games. mes. Người dạy dạy thể thao Huấn luyện viên rất thích thú trong suốt cuộc thi đấu. coal [koul] than đá Coal is a hard black rock that you bum for heat. -» Many power stations bum coal coal to produce energy. Là một loại đá cứng màu đen dùng để đốt lên để tạo ra nhiệt Nhiềuu nhà máy đốt than đá để tạo Nhiề tạo ra nă năng ng lượng. coaliti on [koualijan] n.liên minh coalition A coalition is a group of people or organizations working for a common purpose. -» The companies formed a coalition to make trade less expensive. Một nhóm người hay tổ chức làm việc vì cùng 1 mục đích chính nào đđó. ó. coars e [ka:rs] adj. thô coarse If something is coarse, that means it has a rough texture. -» The coarse coarse sweater made my skin itch. Có kết cấu thô sơ Chiếc áo của tôi được làm từ sợi len thô.
coast [koust] n. Bờ biển The coast is the land by an ocean. -» I stayed on the southern coast of Australia. Phan đất của một đại dương Tôi ở trên bờ biển phía nam nước úc. Coast line [koustlain] n. Lãnh hải Coastline A coastline is the outline of a country’s coast. -» He noticed that most ooff the cities in Austra Australia lia are on the coastline. http://moon.vn
Page I56
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Rang giới bờ biển của một quốc gia Anh ấy nhận thấy đa số các thành phố của úc là ở trên bờ biển. Coexist [kouigzistl V. Cùng tồn tại To coexist with something means to exist with it in the same time and and place. -» Our pets coexist at our home with little or no problems. Cái gì đó tồn tại tại với 1 cái gì đó trong cùng một thờ thờii gian hay đị địaa điể điểm m Các loài vật nuôi cùng sống trong gia đình tôi nhưng dường như không có vấn đề gì. cognitive [kagn [kagnotiv] otiv] adj. Nhận thức I f something is cognitive, it is related to learning and knowing things. -» After her physical examination, her cognitive strengths were teste tested. d. Liên quan đến học tập và biết về các thứ xung quanh Sau kỳ kiểm tra sức khoẻ, khả năng nhận thức của củ a cô ấy đã được kiểm tra. tra. collaborate [kolaeboreit] V. Hợp tác To collaborate means to work together on something. -» collaborated, they to finish their chores early. LàmWhen việc they cùngcollaborate nhau vì mộtd, cái gì managed đó Chúng tôi cùng họp tác để hoàn thành sớm công việc Collect [kolckt] V thu thập, thu lượm To collect things is to group them together all in one place. Tập họp các thứ lại với nhau vào một nơi collide [kolaid] V. Va chạm To collide with something means to hit into it while moving. moving. -» The The two cars collided with each other because their drivers w were ere not ccareful. areful. Đ ộng vào cá cáii gì đó khi nó đang chuy chuyển ển động Hai chiếc xe va vào nhau vì những người lái xe lái không cấn thận. collilisi col sion on [kolĨ33n] [kolĨ33n] n. Va chạm A collision is the act o f two things hitting into each anothe another. r. -» The collision between the two cars created a loud noise. Hành động mà 2 thứ gì đó tông vào nhau Vụ va chạm giữa 2 xe đạp tạo ra một tiếng nổ lớn.
colloquial [koloukw [koloukwiol] iol] adj. Ngôn ngữ giao tiế tiếpp Colloquial describes informal words that are more suitable for speech than writing. -» I find it difficult to understand people if they use colloquial language. Mô tả những lời nói trở nên phù họp hơn với các bài nói hơn là văn viết. Tôi thấy rằng rất khó để hiểu mọi người nếu họ sử dụng ngôn ngữ giao tiếp. colonel [k3:mo [k3:mol] l] n. Đ ại tá A colonel is a military officer. -» James has been given a promotion in the arm army. y. He is now a ccolonel. olonel. Sỹ quan quân đội James vừa được thăng chức trong quân đội thành đại tá. colony [kabni] [kabn i] n. Thuộc địa địa A colony is a country controlled by another co country. untry. -» The USA was was at one time a colony of Great Britain.
http://moon.vn
Page I57
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Một đất đất nước bịkiểm soát bởi 1 đất đất nước khác Mỹ muốn từng là thuộc địa của Vương quốc Anh. columnist [kalomnist] n. Mục A columnist is a writer who creates articles about a particular subject. -» The columnist won praise ffor or his articles about life on the fa farm. rm. Một nhà văn tạo ra các tiêu mục về cùng 1 chủ đề đề.. Các chuyên mục đã giành lời khen ngợi cho các bài viết của ông về cuộc sống trên trang trại. comb at [kam combat [kambast] bast] n. Chiến đấu Combat is fighting between two people or groups. groups. -» The two warriors were locked in combat. combat. Hai người hay 2 nhóm đánh nhau Hai chiến binh bịthương trong chiến đấu. combine [kombain] V. Ket hợp To combine is to join together to make a single thing or group. -» Mina combined peanut butter and jelly to make a sandwich. Cùng tham gia đế tạo thành những thứ đơn chiếc hoặc theo nhóm Mina kết hợp bơ đậu phông và sữa ong chúa để làm một cái bánh sandwich. comfort [k/\m [k/\mfort] fort] V. An ủi To comfort someone means to make them feel better. -» I wanted to comfort my friend after I heard the bad news. Làm cho ai đó cảm giác tốt hơn Tôi muốn an ủi người bạn mình sau khi tôi nghe được tin xấu. comic [kamik] adj. Truyện tran tranhh When comic, it is for fu funny. nny. -» The something comic actoriswas famous his jokes. Rat hài hước Nam diễn viên truyệ truyệnn tranh nổi tiế tiếng ng với trò đùa của m mình ình..
command [komaend] V. Yêu cầu To command someone is to tell them to do something. -» The general commanded his army to attack. Nói với ai đó phải phải làm ggìì đó Tổng chỉhuy yêu cầu quân đội tấn công. commence [komens] V. Bắt đầu To commence something means to begin it. -» His speech commenced with a “thank you” to all who had helped him succeed. Bài phát biếu của anh ta bắt đầu với “Cảm ơn” để khiến cho mọi người giúp anh ấy thành công trong bài nói hơn. hơn. comment [kament] V. Bình luận To comment means to say something that shows your personal opinion. -» Tom commented on the poor quality of the food. Nói cái gì đó hay hay cho họ biết biết quan điể điểm m cá nhân của bạn bạn Tom đã bình luận về chất lượng thấp của hoa quả. commerce commer ce [kamors] n. Thư Thươn ơngg mạ mạii http://moon.vn
Pagel 58
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Commerce is the activity of buying and selling things. -» The new shopping mall incre increased ased the commerce in that section of town. Là hoạttâm động mua bánđã cácphát thứtriển thương mại ở thịtrấn. Trung mua sắmvàmới commit [komit] V. Cam kết To commit to something is to promise to do it. -» Seth wanted to go home, but he had committed to finishing the job. Hứa sẽ làm gì đó Seth muốn về nhà nhưng anh ấy đã cam kết phải hoàn thành công việc, committee [komiti] n. Uỷ ban A committee is a group of people who meet together to make decisions. -» The school’s committee agreed on a new dress code for students. To chức con người cùng nhau đưa quyết dinh Uỷ ban trường học đã đồng ý mẫu váy mới cho sinh viên. commodity [kom [komado adoti] ti] n. Hàng hoá A commodity is something that can be bought or sold. -» Fran’s uncle made most of his money trading commodities. Cái gì đó có thế bán hoặc mua Chú của Fran làm cho hầu hết các mặt hàng kinh doanh . comm on [kamon] common [kamon] adj. Phổ biến If something is common, it happens often or there is much of it. -» It is common for snow to fall in the winter. Xảy ra thường xuyên hoặc rat nhiều lần
Tuyết rơi vào mùa đông là rất phổ biến commonplace [kamo [kamonplcis] nplcis] adj. Tầ Tầm m thường, thườ ng, cũ rích If something is commonplace, then it is ordina ordinary. ry. -» There is nothing commonplace about the way Morris dresses. Không có gì phố biến trong trang phục của Morris. communal [komjuml] adj. Xã If something is communal, it involves a group of people. -» On the weekends, Theo and hhis is son picked up trash in the communal park. Liên quan đến một nhóm người Vào cuối tuần, Theo và con trai đã nhặt rác tại công viên công cộng communicate [komjumakeit] V. Giao tiếp To communicate is to give information by talking, writing, etc. -» I communicated with Paul about his new ideas. Đ ưa ra thông tin bằn bằngg cách nói chuyệ chuyệnn hay viế viếtt ra, vân vâ vân, n,... ... Tôi nói chuyện với Paul về các ý tưởng community [komjumoti] [komjumoti] n. Cộng đồng A community is a group of people who live together. -» The kids from my community usually play togethe together. r. Một nhóm người sống cùng nhau Nhũng đứa đứ a trẻ trong cộng đồn đồngg tôi sống chơi với nhau rấ rấtt vu vui.i.
http://moon.vn
Page| 59
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
V. đi lại thường xuyên commute [komjutt] To commute is to travel a long distance to get to work. -» I usually commute to work on the train. Đ i lạ lạii thường thườ ng xuyên là đi với khoảng cách dài đđểể làm việc - » tôi tthường hường đi llạại làm việc việc tr trên ên tàu
com pactt [kom compac [kompaekt] paekt] adj. Rắn chắc I f something is compact, it is smaller than normal. -» A laptop computer is much more compact than a desktop model. Neu một cái cái gì đó rắ rắnn chắ chắc, c, nó thườ thường ng nhỏ hơn bình thường - » một chiêc máy tín tínhh xách tay rắ rắnn chắ chắcc hoặ hoặcc một máy bàn comp anionn [kom companio [kompasn pasnjon] jon] n. bạ bạn, n, bầ bầuu bạn A companion is a person that ssomeone omeone spends a lot of time with. -» I always walk to school with my companion Frank. Bạn là người mà mọi người sử dụng nhiều thời gian với họ - » tôi tôi thường đi bộ tới trường vvới ới người bạ bạnn Frank củ củaa tô tôii compa rative comparati ve [komp [kompaero aerotiv] tiv] adj. So sánh If something is comparative, it is being jud judged ged based on something els else. e. -» The money that John has is comparative to most other adults.
Neu một vật vật gì đó bịso sán sánh, h, nó thường đượ đượcc xét xử dự dựaa trên vậ vậtt khác - » tiền mà John ccóó được so sán sánhh với hầ hầuu hế hếtt người lớn khác compare [kompeor] V. so sánh Someone’s attitude is the way they feel and think -» If you compare cats and dogs, you’ll you ’ll ssee ee that they they’’re both good pe pets, ts, Thái độ của một người nào đó là cách họ cảm thấy và suy nghĩ - » nếu nếu bạ bạnn so sánh mèo và ch chó, ó, bạn sẽ thấy chúng đều là vật nuô nuôii tốt Comp assion Compassi on [kom [kompae paejbn] jbn] n. lòng trắc ẩẩnn Compassion is a feeling of understanding for someone who is hurt or suffering. -» The veterinarian had compassion for the sick little puppy. Lòng trắc an là cảm giác thấu hiếu ai đó mà bịtốn thương hoặc đau kho - » bác sĩthú ý có lòng trắ trắcc ẩn ẩn vvới ới chó con bịốm Compassio Comp assionate nate [kom [kompaejb paejbnit] nit] adj. Thư Thương ơng hại When are compassionate, fe feel elthepity sympathy for others. -» The people compassionate nurse tried tothey make sickand man feel comfortable. Khi mọi người thương hại, họ cảm thấy điều đáng tiếc và đồng cảm với nhau - » sự chă chăm m sóc thương cảm đã cố gắ gắng ng làm mộ mộtt người đàn ông bịốm cảm thấ thấyy thoả thoảii mái compa tiblee [komp compatibl [kompaeto aetobol] bol] adj. Họp nhau When things are compatible, they work well or exist together successfully. -» Jan and Fred are too different. They will never be compatible. Khi các vật hợp nhau, chúng làm việc tốt hoặc tồn tại cùng nhau thành công - » Jan và Fred Fred rấ rấtt khác nha nhau. u. Họ sẽ không bao giờ họp nhau compel [kompel] V. thúc ép To compel someone to do do something means to force them to do iit.t. -» Traffic signs compel drivers to drive drive safely safely.. http://moon.vn
Page I60
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Thúc ép ai làmkí nghĩa bắt buộc - » trao đổ đổiđó i chữ kígìthú thúc c ep là người lái lá láihọ i anlàm toànnó compensate [kamponsc [kamponscit] it] V. bồ i th ờ ng
To compensate is to pay someone for the time they spent doing some something. thing. -» Her boss compensated her for the extra work she did last week. Bồi thường là trả cho người nào đó thời gian mà họ sử dụng làm gì đó - » ôn ôngg chủ chủ củ a cô ấ y đã bồ i th ờ ng ch choo cô cô ấ y cô công ng việ việ c thê thêm m cô cô ấ y đã làm tuầ n tr ớ c
compete [kompitt] V. cạnh tranh To compete is to try to be better than someone. -» He will compete with very good athletes. tranh làẽ cố gắng làmvới tốtlực hơnsĩrấ người khác -Cạnh » anh ấấyy ssẽ cạnh cạnh tra tranh nh sĩrất t khỏ khỏe e comp etence [komp competence [kompotons] otons] n. năng lực Competence is the ability to do something well or effectively.
-» The job was easy because the group had enough competence to do it well. well. Năng Nă ng lực là khả năng năng làm gì đó tốt hoặ hoặcc hiệu qu quảả - » công vviệ iệcc này rấ rấtt dễ vì nhóm đủ nă năng ng lực làm nó tố tốtt Comp etentt [kampotont] adj. Có khả năng Competen If someone is competent, they are able to think or act successfully. -» Competent employees are much better than unknowledgeable ones. Neu một người có khả năng, năng, họ có thế nghĩhoặ nghĩhoặcc làm thành côn côngg - » những nhân viên có khả năng năng tốt hhơn ơn những người không ccóó kiến kiến thức competition [kampotijbn] n. sự canh tranh A competition is a contest to see who is the best at something. -» He won the running competition over the weekend. Sự canh trạnh là cuộc tranh luận để thấy ai tốt nhất trong việc gì đó - » anh ấấyy đã cạ cạnh nh tr tranh anh hết hết tuầ tuầnn qua compile [kompail] V. gom nhặt, sưu tập To compile things means to collect a variety of them into a group. group. -» She compile d a list of people who she wanted to attend her birth day party. Gom nhặt các vật nghĩa là sưu tầm một lượng đa dạng chúng vào một nhóm -complain » cô ấấyy đã gom nnhặ hặttVmột nhóm nhật mình [komplein] nàn người cô ấy muốn tham gia vào sinh nhật . phàn When you complain, you say that you are unhappy about something. -» The workers complained that they were being treated unfairly. Khi bạn phàn nàn, bạn nói rằng bạn không hạnh phúc về gì đó - » những ng người ười côn côngg nhân đã phàn nnàn àn rằ rằng ng họ bịđố bịđốii xử không côn côngg bằ bằng ng complaint [komple [kompleint] int] n. sự than phiền A complaint is something you say to tell people people that you don’t don ’t like something -» Mom said she did n ’t’t want to h ea earr my brothe brother’s r’s co complaints. mplaints. Sự than phiền là cái điều gì đó bạn nói với mọi người rằng bạn không thích chúng - » mẹ đã nói bà ấấyy khô không ng muốn ng nghe he lời than phiề phiềnn của anh trai tôi complem com plement ent [komploment] [komploment] V. bô sung
To complement something or someone is to make them better. http://moon.vn
Page I 61
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The wool scarf complemented her lovely ey eyes. es. Bo sung gì đó hoặc ai đó là làm họ tốt hon - » khă khănn quàng len ttôô điể điểm m thêm đô đôii mắt dễ thưong của cô ấấyy compl ex [kom complex [kompleks] pleks] adj. Phức tạp If something is complex, it has many small parts. It is hard to understant -» A jigjig-saw saw puzzle can be complex because it has so many piece pieces. s. Neu một thứ phức tạp, tạp, thì nó có nhiề nhiềuu phầ phầnn nhỏ nhỏ.. Nó rất khó đđểể hiể hiểuu - » câu hhỏi ỏi nhảy khó hiể hiểuu có thể phức tạp vvìì nó có nhiề nhiềuu phầ phầnn complicate [komplikeit] V. làm phức tạp To complicate something means to make it harder than necessary. necessary.
-» The weather complicated the hơn job quickly. Làm gì bad đó phức tạp nghĩa là làm finishing nó khó khăn cần thiết - » thời tiết xấ xấuu làm phức tạ tạpp việ việcc kết thú thúcc công việ việcc nhanh comp onent [kompounon component [kompounont] t] n. thàn thànhh phần A component is a part of a larger machine. -» Computers have many different components, so they are complicated to build. Thành phần là một phần của máy móc lớn - » những chiế chiếcc máy tính có nhiề nhiềuu thành phầ phần, nên chúng rấ rấtt phức tạp để gây dựng compose [kompouz] V. soạn thảo To compose something is to make it from smaller parts. -» Tonya composed her report r eport using many sources of information. information. Soạn gì đó là làm nó từ các phần nhỏ hơn - » Tonya đã so soạạn thả thảoo báo cáo của mình dù dùng ng cho nh nhiều iều n guồn thông tin compound [kompa [kompaund] und] n. hợp chấ chất,t, khu vực có tườ tường ng vây quanh quanh A compound is an enclosed area such as a prison or factory. -» The workers waited outside the compound for the gates to the factory to ope open. n. Khu vực có tường vây quanh là một vùng được bao bọc như nhà tù hoặc nhà máy - » những nngười gười công nh nhân ân đã đđợi ợi bên ng ngoài oài cửa nhà máy đđểể mở comprehend [kamprihend] V. lĩnh hội To comprehend something is to understand it. -» Henry could not comprehend the message. Lĩnh hội gì đó là hiểu nó - » Henry ccóó thể không lĩ lĩnh nh hhội ội tin nhắ nhắnn comprehensive [kamprihensiv] adj. B Bao ao hàm tấ tấtt cả I f something is comprehensive, it has all the details about something el else. se. -» The teacher gave US a comprehensive review for the exam. Khi một vật nào đó bao hàm tất cả, thì nó có tất cả điều cụ thể về các vật khác - » cô giáo đã gửi chúng tô tôii một bả bảnn tườ tường ng thuậ thuậtt tổng th thểể ch choo bà bàii kiểm tra compress [kompres] V. làm co lại To compress something means to press or squeeze it so that it takes up less space. -» I compressed my clothes to fit into a single suitcase. gì đã đó làm co lạiccoonghĩa nén hoặc nó nên nó thu -Làm » tôi lạ lạii bộlàquầ quần n áo củavắt mình để vừa vớihẹp valikhoảng đơn củacách mìn mìnhh comprise [kompraiz]
V. bao gồm
http://moon.vn
Page| 62
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng If something comprises something else, it consists of oorr is made up of it. -» Our school’s scho ol’s football team is mostly comprised with seniors. Neu một vật vật gì đó bao gồm vậ vậtt khác, khác, nó bao gồm hoặ hoặcc được làm l àm từ nó - » độ độii bóng trườn trườngg tô tôii được bao gồm hầu hầu hết hết người lớn tuổ tuổii compromise [kampromaiz] V. thỏ a hiệp
To compromise is to agree to something that is not exactly what you want. -» We both compromised about the game we decided to play. Thỏa hiệp là đồng ý với điều gì đó rằng không gì chính xác để làm - » chúng tô tôii đã thỏa hiệ hiệpp về trò chơi chúng tôi quyế quyếtt đị định nh chơi conceal [konskl] V. giấu giếm To conceal conceal something means to hide it. -» You should conceal your money so no one can take it from you. Giấu giếm gì đó là giấu nó đi - » bạ n nê nênn gi giấ u ti tiề n đi nê nênn kh khôn ôngg ai ai có thể lấ y đ ợ c concede conc ede [konsi [konsi :d] :d] V. thừ a nhậ n
To concede is to admit that something is true against your wish. -» The student conceded that he had cheated on the test. Thừa nhận là thú nhậ nhậnn vật gì đó đúng chồng lạ lạii ướ ướcc muốn của bạn - » học sinh thừa nhậ nhậnn rằ rằng ng anh ấấyy đã ggian ian lậ lậnn bà bàii kiểm tr traa conceive [konsiv] V. t ở ng t ợ ng
To conceive something means to be able to imagine or believe itit.. -» The child could not conceive the actual size of the Earth. Tưởng tượng gì đó là có thế hình dung hoặc tin nó - » đứa trẻ khôn khôngg th thểể tưởng tưởng tượng kkích ích cỡ tthực hực tế của Trá Tráii Đ át concentrate concentr ate [kansontrcit] [kansontrcit] V. tậ p trung
To concentrate on someone or something is to give your full attention. -» I could not concentrate on my homework because the room was so loud. Tập trung vào gi ai đó hoặc gì đó là đế tâm vào đó - » tôi không thể tập tập trung vào bài tậ tậpp về nhà vì phòng quá ồn concentric [konse [konsentrik] ntrik] adj. Đ ồng tâm When circles or rings aare re concentric, they have the same center. A concerto concerto is music for a solo instrument and played with an orchestra. -» The piano concerto has a section in which only the piano plays. Khi các vòng tròn hoặc chuông đồng tâm, thì chúng có cùng trung tâm Một công-xec-tô là âm nhạc cho công cụ cá nhân và được chơi bởi 1ban nhạc - » công - xec - tô pian pianoo có một phầ phầnn mà ch chỉcó ỉcó trong đàn pia piano no conclude [konklu :d ] V. kết luận To conclude is to arrive at a logical end by looking at evidence. -» I saw crumbs on my dog’s face, so I concluded that he ate my cookie. Ket luận là đến với kết thúc họp lý bởi bằng chứng - » tôi đã nhìn thấy ccác ác mảnh vụn của khuôn mặ mặtt con chó, nên tôi kết kết luận nó nó đã ăn ăn bánh của tô tôii conclusion [konklu:3 o:n] n. kết luận The conclusion of something is the final part of o f itit.. -» At the conclusion of the race, the spectators cheered for the winner. http://moon.vn
Page I63
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Kết luận gì đó là phần kết thúc của nó
- » ở phầ n kế t củ a đ ờ ng đua, khan giả vồ tay cho cho ng ờ i thắ ng cu cuộộ c
concrete [kankrút] n. bê tông Concrete is a substance made from sto stones. nes. -» The man covered the ground with concrete. Bê tông là chất được làm từ sỏi đá - » người đàn ôn ôngg đã ch chee phủ mặ mặtt đấ đấtt bằ bằng ng bê ttông ông condemn [kondem] V. kết án To condemn someone means to give them a specific punishment. -» The judge condemned the criminal to five years in prison. Kết án ai đó là gửi họ hình phạt cụ thể - » tòa án đã kết kết án kkẻẻ tội pham 5 năm năm trong ttùù condense [kondcn [kondcns] s] V. tụ lạ i
To condense a gas means to make it a liquid. -» The cool air made tin y drops of water condense on the tops of the grass. Tụ lại một khí là làm nó thành chất lỏng - » không khí má mátt làm những giọt nước nhỏ tu lạ lạii trên nnóc óc kính kính condensed [kondenst] adj.Côđặc When a liquid is co condensed, ndensed, it iiss made thic thicker. ker. -» One way to make a dessert thick and sweet is to use condensed milk. Khi chat lỏng bịcô đặc, nó được làm dày lên - » một cách để là làm m món trán trángg dày lên và ngọt nngào gào là dùn dùngg sữa đặ đặcc condi tionn [kondijbn] n. điều kiện conditio The condition of someone or something is the state that they are in. -» The pati patient’s ent’s condition was very good. good. Đ iều kiệ kiệnn của ai đó hoặ hoặcc gì đó là trạng thái mà họ trong đó - » điề điềuu kiệ kiệnn của bệnh bệnh nhân là rấ rấtt tốt conduct [k conduct [kan andA dAkt kt]] n. hạ nh kiể m, đạ o đứ c Conduct is the way that someone acts.
-» She was punished for her bad conduct. Đ ạo đức là cách mà mọi người làm - » cô ấấyy bịphạ bịphạtt vì đđạạo đức kkém ém
confer [konfou] V. trao tặng To confer with someone means to discuss something with them to make a decision. -» I will have to confer with my wife before I can purchase a new car. Trao tặng ai đó nghĩa là bàn luận cái gì đó với họ đế ra quyết định - » tôi sẽ phả phảii trao tặ tặng ng vợ tô tôii trước khi tôi ccóó thể mua ô tô mới confidence [kanfidons] [kanfidons] n. sự tự tin If have confidence -»Iyou have confidence thatabout I did something, well on the you test. are sure of it. Neu bạn bạn tự tin về gì đđó, ó, bạn ssẽẽ ch chắắc chắn chắn về nó - » tôi tôi tự tin rằ rằng ng tô tôii đã làm ttốt ốt bài bài kiể kiểm m tra confiden conf identt [kanfidont] adj. Tin chắ chắcc http://moon.vn
Page I64
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Confident means that one believes they can do something without failing. -» She was confident she could climb the mountain due to her training. Tự tin là một ai đó tin về điều họ có thể làm mà không lỗi lầm - » cô ấấyy tự tin cô ấấyy có thể trèo lên nú núii vì sự luyệ luyệnn tậ tậpp confidentia l [kanfidenjbl] adj. Bí mật confidential If something is is confidential, it must be kept ssecret. ecret. -» The information from the meeting is confidential. Neu một gì đó bí mật, mật, nó phả phảii được giữ kín - » thô thông ng tin từ cuộc cuộc ggặặp đđược ược gi giữữ kí kínn confirm [konfoirm] V. xác n hậ hậ n To confirm is to make sure something is correct. -» Winning the game confirmed that James was a good player. Xác nhận là làm chắc chắn gì đó đúng - » thắ thắng ng lợi tr tròò chơi đã xxác ác nh nhậận James James là là ng người ười chơi gi giỏi ỏi conflict [kanflikt] nn.. xung đột A conflict is a fight between different people or groups. -» The two nations had a conflict over which one could use the water in the rive Xung mộtcócuộc giữ một ngườibên hoặc hội dùng n ước để xẻ ra - » 2 đột quố quốcclàgia xxung ungchiến đột qua ccóó thể conform [konfo:rm] V. làm theo cho phù họp To conform to rules or laws is to obey them. -» The new student had to conform to the school’s dress code. Làm theo luật hoặc nguyên tắc là tuân theo nó - » sinh viên m mới ới phả phảii tuân th theo eo nộ nộii quy trang ph phục ục nhà trường confuse [konfju:z] V. làm hoang mang To confuse someone means to make them feel like they are unsure. -» The sign confused the traveler because it pointed in two directions. Làm ai đó hoang mang là làm họ thấy không chắc chắn - » biển báo làm hoang ma mang ng ng người ười đi du lịch vì nó cchỉra hỉra 2 hướng connect [konekt] V. kết nối To connect two things means to join them together. -» I connected the mouse to my laptop computer. Ket noi 2 vật là làm chúng liên đới với nhau - » tôi đã kết kết nnối ối co conn chu chuột ột vvới ới máy tính xách tay conquest [kaqkwe [kaqkwest] st] n. sự xâm chiến A conquest is an event by which one country takes over another country. -» After the conquest, conquest, the people of the ssmall mall city had nnoo freedom. Sự xâm chiếm là một sự kiện được làm bởi một quổc gia đến quốc gia khác - » sau sự xâm chiế chiếm, m, mọi ng người ười của thành phố nhỏ kkhông hông ccóó tự do conscience [kanjb [kanjbns] ns] n. lươ lương ng tâm Your conscience is your inner sense of what is right and wron wrong. g. -» I recycle everything I can, so my conscience is clear! Lương tâm của bạn là ý thức trong thâm tâm của bạn về những gì đúng hoặc sai
» tôi phục hội m mọi ọi thứ tô tôii có thể thể,, nên lương tâm tôi trong sạ sạch ch http://moon.vn
Page| 65
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng conscious [kanjas] adj.Bietro If someone is conscious of something, something, then they are aware o f it. it. -» The new student was conscious of the other students staring at her. Neu một người nào đó biết biết rõ gì đó đó,, thì họ nhậ nhậnn biết nnóó - » sinh vviên iên mới này biế biếtt rõ về ccác ác sinh viên khác nhìn chằ chằm m chắ chắm m mì mình nh consecutive [kansekjativ] [kansekjativ] adj. Liên tục When things are consecutive, they happen one after another without interruption. -» The king ruled for ten consecutive years. Khi những vật liên tiếp, chúng xảy ra một sau những cái khác mà không cắt ngang - » vịvua ccai ai trịliên tục 10 năm năm consent [kon [konscnt] scnt] n. sự đồng ý Consent is permission to do something. -» Their mother gave the children consent to go outside and play. Sự đồng ý là sự chap thuận làm gì đó - » mẹ của hhọọ đồng ý cho hhọọ đi ra ngoài ch chơi ơi cons equencee [kansikwens consequenc [kansikwens]] n. hậu quả A consequence is a result of a choice or action. -» Asa consequence of missing my bus, I had to find another way to work. Hậu quả là một kết quả của một sự lựa chọn hoặc hành động - » Ket qu quáá lỡ chuyế chuyếnn xe Asa của tô tôi,i, tôi phả phảii tìm cách kh khác ác để làm conserve [kansa:rv] V. giữ gìn To conserve something is to protect it from being ruined or used completely. -» The group worked to conserve the beauty of Europe’s national parks. Giữ gìn gì đó là bảo vệ nó từ đang bịsuy kiệt hoặc được sử dụng hoàn toàn - » nhóm đã là làm m đế giữ gìn vẻ đẹp đẹp của cá cácc công viên châu Âu V. nghĩv ề ai gì đó consider [kansidar] To consider something means to think about it. -» Pete didn’t like his job. He considered getting a new one. Nghĩvề gì gì đó là nghĩvề nó - » Pete khô không ng thích việc củ củaa mìn mình. h. Anh ấy nghĩvề việ việcc mới
considerable [kasidara bal] adj. Đ áng kể If something is considerable, it is larg largee in size size,, amount or extent. -» They paid a considera considerable ble amount of o f money for that car car.. Neu một việc việc gì đó to tát, nó lổn hoặ hoặcc lớn và quy m môô - » họ đã trả đáng kể tiề tiềnn cho ch chiế iếcc ô tô đđóó considerate [kansidarit] adj. Thậ Thậnn trọng When someone is considerate, they pay attention to the needs of othe others. rs. -» The considerate boy gave a present to his girlfriend on Valentine’s Day.
Khi người nào đó thận trọng, họ sẽ chú ý tới sự cần thiết của người khác - » người con tra traii thận trọng đã giới thiệ thiệuu bạn bạn gái anh ấấyy nngày gày Valen Valentine tine consist [kansist] V. bao gồm To consist of o f is to be made ooff pa parts rts or things. -» Today’s choices for lunch consisted of pizza, hamburgers, and hot dogs. http://moon.vn
Page I66
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Bao gồm là làm bởi các phần hoặc cả vật nào đó - » những sự lự lựaa chọn ngày hôm nay ch choo bữa trư trưaa gồm pizz pizza, a, thị thịtt bò viên, hoặc hoặc xúc xích consist cons istency ency [konsistonsi] n. tính tín h kiê kiênn đị định nh Consistenc Consi stencyy is the St Stat atee o f always behaving in the same way.
-» Herkiên consistency in archery meantxuyên that our had a chance Tính định là trạng thái thường tỏ team thái độ như nhau to win. - » tính kiê kiênn định của cô ấấyy trong môn bắ bắnn cung là đội của chúng tôi có cơ hôi chiến thắng consistent [konsistont] adj.Phùhợp If a person is consistent, they keep the same behavior or attitude. -» Sara comes in every day and is our most consistent worker. Nếuu một ai đó phù họ Nế họp, p, họ sẽ giữ giữ thái độ giống nhau hhoặ oặcc ứng xử - » Sara đễ mỗi ngày và là ng ngườ ườii phù họp nhấ nhấtt với công vviệ iệcc của chúng tôi con sole [konsoul] V. V. an ủ i
To console console someone who is sa sadd means to make them comforted. -» When my dog ran aw away, ay, my dad consoled me me.. An ủi ai đó mà khi họ buồn là làm họ thoải mái - » khi con chó ccủa ủa ttôi ôi chạ chạyy đđii xa, bbốố tôi an ủi tôi conspiracy [kon [konspiro spirosi] si] n. âm mưu A conspiracy is a secret plan made by a grou groupp of people to do something illegal. illegal. -» Some people think that there was a conspiracy to kill American president John Kenned Am mưu là kế hoạch bí mật làm bởi một nhóm người làm gì đó phi pháp - » một vài người nghĩrằng có có một âm mưu giế giếtt tống thống Mỹ John Ken Kenned ned const ant [kanstont] adj. Kiên định constant định When an event or action is cons constant, tant, it happens a lot or all the time. time. -» The television at home is in constant use. Khi một sự kiện hoặc hành động kiên định, nó xảy ra nhiều hoặc tất cả các lần - » ti vvii ở nhà nhà được ddùng ùng ch chắắc ch chắắn Constellation Constell ation [kanstaleijan] n. chòm sao A constellat constellation ion is a group of stars with a recognizabl recognizablee shap shape. e. -» That constellation in the shape o f a square is named after a flying horse. Chòm sao là một nhóm các ngôi sao mà hình dạng có thể nhận diện - » chòm sa saoo này trong hhình ình dạ dạng ng của một hình vu vuông ông được gọi sau một co conn ngựa bay cons tituti constit ution on [kanst9tju:Jbn] n. hiến pháp A constitution is a document of principles for a government. -» The country’s constitution said a prim e minister could only serve three terms.
Hiến pháp là tài liệu cơ bản cho chính phủ - » hi hiểể n ph pháp áp củ a đấ t n ớ c đã nó nóii rằ ng mộ t bộ tr ở ng nghiê nghiêm m túc chỉ chỉ có có tthế hế làm 3 điều điều constrain [konstrein] V. bắ t ép
To constrain something means to limit its development. -» Jim cannot join US because he is cons constrained trained bbyy previous plans. Bắt ép gì đó là giới hạn nó phát triển - » Jim không thể tham gia cùng ch chúng úng tôi vì anh ấy ấy bịbắ bịbắtt ép bởi kế ho hoạạch trước đó. construct [konstrvkt] V. làm xây dựng, vẽ To construct something means to make or build it. http://moon.vn
Page I67
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The men men used wood and metal to construct a ho house. use. Vẽ,, xây dựng gì đó là làm hoặ Vẽ hoặcc xây dựng nó - » những người đàn ông đã dùng gỗ gỗ và kkim im loạ loạii đế xây nnhà hà con sult [[kansAl kansAlt] t] V. tham To consult someone meanskhảto oask them for help.
-» I will consult my accountant to find a way to pay for my bills. Tham khảo ai đó là đề nghịhọ giúp đỡ - » tôi sẽ tham kh khảảo kế toán viên để tìm ra cá cách ch thanh toán hóa đơn consume [kansu:m] V. tiêu thụ hết To consume something means to eat or drink it. -» Jack consumed a whole plate ofspaghetti. Tiêu thụ hết gì đó là ăn hoặc uống nó - » Jack tiêu thụ hế hếtt tấ tấtt cả đĩa đĩa mỳ ống consumptio cons umptionn [ka [kansA nsAmp mpJan Jan]] n. ăn uố ng
The consumption of food or drink is the act ooff eating or drinking it. -» These apples are too rotten for consumption. Ă n uống thức ăn hoặc đđồồ uống là hành động ăn hoặ hoặcc uống nó - » những qu quảả táo nà nàyy quá thối nnát át đđếế ăănn contact [kantaskt] V. liên lạc To contact someone is to speak or write to them. -» I contacted Sue about my party. Liên lạc với ai đó là nói hoạc viết với họ - » tôi đã liên llạạc với Sue vvềề bữa tiệ tiệcc của tôi Contagious Contag ious [kanteid33s] adj. Truyền nhiễm I f aYou disease contagious, it isclothing easily carried one person to another. another. -» mustiswear protective becausefrom the patient’s illness is contagious. Neu một tệ nạn nạn lan truyề truyền, n, nó dễ dà dàng ng lây từ người này sang người khác - » bạn ph phảải mặc kkín ín vì bệnh cúm của bệnh bệnh nhậ nhậnn là truyề truyềnn nhiễ nhiễm m contain [kontcin] V. chứa đựng To contain something is to have it inside. -» The mailbox contained a lette letter. r.
Chứa đựng gì đó là có nó bên trong - » th thùùng thư thư cchhứa thư thư Contaminate [kontasmoneit] V. làm bẩn To contaminate something means to put dirty or harmful chemicals into it. -» The lake waslàcontaminated whenton pollutants thenó water. Làm ban gì đso làm nó ban hoặc hại chatentered hóa họcinto trong - » hồ bbịô ịô nhiễ nhiễm m khi chấ chấtt bẩ bẩnn tràn vvào ào contemplate [kantompleit] V. suy ngẫm To contemplate something means to think about it. -» Mark took a moment to contemplate the math problem before solvi solving ng it. it. Suy ngẫm về cái gì là nghĩvề nó - » Mark đã thấy khoảnh kh khắc ắc đđểể suy ngẫm lỗi bài toán trư trước ớc khi giả giảii quyết nnóó contemporary [kante [kantempare mpareri] ri] adj. adj. Đ ương thời http://moon.vn
Page| 68
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng When something is contemporary, it is related to the present time. -» Contemporary scientists have learned quite a bit about DNA. Khi một vật gì đó đưcmg thời, nó liên quan tới thời điểm hiện tại - » các nhà[kon khoa học đđưcm ưcmg thời đãrẻnghiên cứu một ít về DNA Cont Contempt empt [kontompt] tompt] n. sựg khinh Contempt is the feeling of having no respect for something. -» The jud judge ge had contempt for the wicked criminal. Sự khinh rẻ là cảm giác không có sự tôn trọng gì đó - » tòa áánn đđãã kh khinh inh rẻ tên tôi tôi phạ phạm m độc áácc contend [kontend] V. cho rằng To contend with something means to struggle to overcome it. -» Stacy had to contend with a learning disability throughout high school. Dám chắc gì đó nghĩa là đấu tranh để vượt qua nó - » Stacy phả phảii chắ chắcc với việ việcc học yế yếuu kém ở trun trungg học cont ent [kantent] adj. Bằng lòng content To be content is to be happy and not want more. -» The baby looked very content sitting on the floor. Bang lòng là hạnh phúc hoặc không muốn thêm - » trẻ eem m cả cảm m thấ thấyy bằ bằng ng lòng khi ngồi trên tầng tầng cont est [kantest] n. cuộc tranh contest tran h luận A contest is a game or a race. -» The girls had a contest to see who could jump higher. Cuộc tranh luận là một trò chơi hoặc đường đua - » những người con gái đã tranh luận luận đế biế biếtt ai nhả nhảyy cao hhơn ơn Context [kantek [kantekst] st] n. ngữ cả cảnh nh Context is the situations that form the backgroun backgroundd o f an eevent. vent. -» They studied the context context of o f the the battle before giving their presentation presentation.. Ngữ cảnh cảnh là nhũưg vịtrí mà hình thành hậ hậuu cả cảnh nh một sự kiệ kiệnn
- » họ đã ng nghiên hiên cứu ngữ cả cảnh nh cu cuộc ộc chiế chiếnn trước khi thuyế thuyếtt trình Continent [kantanant] n. lục địa A continent is one of the seven large areas of land on the Earth. -» Asia is the largest co continent. ntinent. Lục địa địa là một mộ t tro trong ng bảy vùng llớn ớn củ củaa trái đất - » Asia là mộ mộtt lục địa lớn nh nhấất continue [kantinju:]
V.
tiếp tục
To continue is to keepasdoing it. continued to fall. -» She stood something under her umbrella the rain Tiếp tục gì đó là giữ nó làm việc - » cô ấấyy đã đứng dưới ô khi khi trời mưa liê liênn tụ tụcc cont ract [ka contract [kantrae ntraekt] kt] n. họp đồng A contract is a written agreement between two people. -» The woman signed a contract when she bought the house. Hợp đồng là một sự thỏa thuận được viết giữa 2 người - » người phụ nữ đã kí một một họp đồng đồng kkhi hi cô ấấyy mua nhà contradict [lontrodikt] V. mâu thuẫn với To contradict means to to State tate the opposite o f what someone else has. http://moon.vn
Page I69
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Ken was always fighting with his little sister because she kept contradicting him. Mâu thuẫn là tuyên bố điều trái lại với những gì một ai đó có - » Ken thường xuyê xuyênn đánh nhau với với em gá gáii của anh ấy vì cô ẩy ẩy mâu thuẫ thuẫnn với anh ấấyy cont rast [kantra contrast [kantraest] est] n. Sự tương tư ơng phả phảnn A contrast is the sharp difference between two things. -» The contrast between my parents is very noticeable. Sự tương phản là sự khác biệt rõ ràng giữa hai điều gì đó. - »Sự tương phản giữa cha mẹ tôi rất dễ nhận ra. contribute [kantribju:t] V. đóng góp To contribute to something means to do something to make it successful -» We decided to contribute money to the new hospital. Đ óng góp vào một cái gì đó có nghĩ nghĩaa là làm một cái gì đó để làm cho nó thành công - »Chúng tôi quyết định đóng góp tiền cho bệnh viện mới. control [kontroul] V. kiểm soát To control something is to make it do what you want. -» To control something is to make it do what you want. kiểm soát một cái gì đó là làm cho nó xảy ra như những gì bạn muốn. controver sy [kantrova:rs controversy [kantrova:rsi] i] n. tranh cã cãii A controversy is a dispute about something that affects many people. -» There has been a lot of controvers controversyy over the ju judg dge’s e’s dec decision, ision, tranh cãi là tranh chấp về một cái gì đó có ảnh hưởng đến nhiều người.
»Đ ã có rất nhiều tranh cãi về quyết định của th thẩm ẩm phán. convection [konvekjo [konvekjon] n] n. Đ ối lưu Convection is the flow of hot air through gas or liquid. -» The weather changed because of o f convection in the atmosp atmosphere. here. Đ ối lư lưuu là dòng chảy của không khí nóng qua khí hoặc chất lỏn lỏng. g. - »thời tiết thay đổi vì dòng đối lưu trong khí quyển. convenienc e [konvkn convenience [konvknjons jons]] n. thuậ thuậ n tiệ n Convenience is a State of being able to do something with little effort.
-» The Internet allows consumers to shop at their own convenience convenience.. Thuận tiện là trạng thái có thế làm điều gì đó với ít nỗ lực. - »Intemet cho phép người tiêu dùng mua sắm thuận tiện. Convenient [konviis :njont] adj. itthuận tiệnto do and does not take a lot of work. When something convenient, is easy -» The bus is a convenient way to get to school. Khi một cái gì đó thuận tiện, nó rất dễ dàng đế làm và không mất rất nhiều công việc. - »Xe buýt là một cách thuận tiện để đế đếnn trườ trường. ng. convention [konve [konvenjbn] njbn] n. quy ước A convention is behavior that is considered to be common or polite. -» In the US, a popul popular ar convention is to sh shake ake hands when you meet som someone, eone, quy ước là hành vi được coi là phổ biến hoặc lịch sự. - »Tại Mỹ, một quy ước phổ biến là bắt tay khi bạn gặp một ai đó. conversation [kanvors [kanvorseijbn] eijbn] n. cuộc trò chuyệ chuyệnn http://moon.vn
Page| 70
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng A conversation is a talk between people. -» There were two conversations going on at once, cuộc trò chuyện là một cuộc nói chuyện giữa con người. - »CÓ hai cuộc trò chuyện diễn ra cùng một lúc. conversion [konvo:r 3 on] on] n. chu chuyển yển đổi Conversion is the act of changing something into a different state or form. -» The city discussed the conversion of the parking lot into a skateboard park. Chuyển đổi là hành vi thay đổi một cái gì đó sang trạng thái hay hình thức khác nhau. - »Thành phố đã thảo luận về việc chuyển đổi các bãi đậu xe thành một công viên trượt ván. convert [konvo [konvo :r :rt] V. chuyể n đổ i
To convert something means to change it into something else. -» The man converted hiscómessy intođối a garden of một flowers, chuyến đối một cái gì đó nghĩafield là thay nó bằng cái gì đó khác. - »Người đàn ông chuyển đổi khu vườn lộn xộn của mình thành một vườn hoa. convey [konvei] V. truy truyềề n tả i
To convey is to communicate or make ideas known. -» That picture of a crying child conveys a feeling of sadness,
truyền đạt là giao tiếp hoặc làm cho ý tưởng được biết đến. - » hình ảnh đứa trẻ tr ẻ khóc đó tru truyền yền tải một cảm giác buồn bã. convict [konvikt] V. kết tộtộ i
To convict someone means to prove that they did a bad thing. -» He was convicted of the crime and sent to jail. kết tội một người nào đó nghĩa là chứng minh rằng họ đã làm một điều xấu. - »Ông đã bịkết án phạm tội và bịđi tù. convince [konvins] V. th thuy uyếế t phụ phụ c
To convince someone means to make them sure of something. -» She convinced me to buy the house. thuyết phục một người nào đó có nghĩa là làm cho họ chắc chắn về một cái gì đó. - »CÔ »CÔ ấ y thuyế thuyế t phụ phụ c tôi mua nhà nhà.. congested [kond3 Cstid] adj.achtac adj.achtac If some something thing is congested, cong ested, it is full or blocked.
-» Tom didn’t get home until af after ter dark because the road was so congested. congested. Neu một cái cái gì đó bịách tắ tắc, c, nó đông đú đúcc hoặ hoặcc bịchặ bịchặn. n. - »Tom đã không nhận thể về nhà cho đế đếnn khi sau khi trời tối vì đường đư ờng quá ách tắ tắc. c. congratulate [kongrastjbleit] V. Chúc mừng To congratulate someone is to tell them that you are happy for them. -» B ill and Angela congratulated each other on a job well done. Chúc mừng một ai đó là nói vói họ rằng bạn đang hạnh phúc thay cho họ. - »Bill và Angela chúc mừng nhau vì làm tôt một công việc Cool [ku:l] adj. m mát át mẻ If the weather is cool, it is a little bit cold. -» The weather is cool in the fall. Neu thờitiết tiếtmát mátmẻ mẻvào mẻ , nómùa có một lạnh.. - »Thời thu.chút lạnh http://moon.vn
Page| 71
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng cooperate [kouaporcit] V. Phối họp To cooperate is to work together to do something. -» The students cooperated to clean up the classroom. Phối họp là làm việc với nhau để làm một cái gì đó. - »Các sinh viên đã phối họp để làm sạch lóp học. coordinate [kouo:rd [kouo:rdoncit oncit]] V. kế t họ p
To coordinate things is to make different parts work tog together. ether. -» Each skating team had to coordinate their movements for f or the show. Ket hợp là làm cho các phần khác nhau hoạt động cùng nhau. - »Mỗi đội trượt băng đã kết họp các chuyển động của họ trong chương trình. Copper [kapor] [kapor] nn.. Đ ồng Copper is a red-brown metal often used in electric wire and pipes.
-» Ancient hunters melted copper to make knives and spears. Đ ồng là một kim loạ loạii màu nâu đỏ thường thườ ng được sử dụng trong dây điệ điệnn và ống dẫ dẫn. n. - »Thợ săn cổ đại làm tan chảy đồng để làm dao và giáo. coral [ko:rol] n. San hô Coral is the hard, colorful material formed by the shells of animals. -» The diver admired the beautiful coral under the water. San hô là vật liệu đầy màu sắc cứng được hình thành bởi vỏ của động vật. - »Các thợ lặn ngưỡng mộ vẻ đẹp của san hô dưới nước. Core [ko [ko:r] :r] n. c ố t lõi The core is the center of something. -» The rings of a tree start forming at its core. Cot lõi là trung tâm của một cái gì đó. - »Những vòng gỗ của cây bắt đầu hình thành cốt lõi của nó. corpo rate [ko:rporit] adj. doanh nghiệp corporate If something is corporate, it is related to a large business. -» Tom enjoys working in the corporate world. Neu cái gì là doanh doanh nghiệ nghiệpp tức là liên quan quan đế đếnn một doanh ng nghiệ hiệpp lớn. - »Tom thích làm việc trong thế giới doanh nghiệp. corps [ko [ko:r] :r] n. quân đoàn A corps is a division divisio n of a military force. -» The army had a corps ooff archers who trained apart from the regular soldiers, quân đoàn là một bộ phận của một lực lượng quân sự. - »Quân đội đã có một quân đoàn cung thủ, những người được đào tạo khác những người lính thông thường. corps e [ko corpse [ko:tps] :tps] n. xác chết A corpse is a dead body of a human. -» After the accident, the corpse was taken to the ho hospital, spital, xác chết là phần cơ thể đã chết của một người. - »Sau tai nạn, xác chết đã được đưa tới bệnh viện. correct [korekt] [korekt] adj. chính xác To be correct is to be right. http://moon.vn
Page| 72
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» All of o f my answers on the test were co correct, rrect, chính xác là đúng. - »Tất cả các câu trả lời của tôi trong bài thi là chính xác. correspond [ko:rospand] V. tương ứng To correspond is to match or to be similar to something. -» The boy’s story didn’t correspond with his mother’s version. Tương ứng ứ ng là phù hợp hoặ hoặcc tư tương ơng tự như một cái gì đó đó.. - »Câu chuyện của cậu bé không tương ứng với phiên bản của mẹ cậu ta.
corr upt [korA corrupt [korApt] pt] adj. Tham nhũng If someone is corrupt, they break the law for money or fame. -» The corrupt policemen didn’t did n’t arrest the man because he gave them money. money. Tham nhũng là vi phạm pháp luật về tiền bạc hay danh vọng. - »Cảnh sát tham nhũng đã không bắt giữ người đàn ông bởi vì ông đã cho họ tiền. Cosmetics [kazmetiks] n. Mỹ phấm Cosmetics are substances that make the face and skin more bea beautiful. utiful. -» Girls often look nicer when they don’t use so many cosmetics. Mỹ phẩm là nhũng chất làm cho khuôn mặt và làn da đẹp hơn. - »Con gái thường trông đẹp hơn khi họ không sử dụng quá nhiều mỹ phấm. Cosmopolitan [kazmopabton] adj. quốc tể When is cosmopolitan, is full people from many differentcity, places. -» Therea place are dozens of different ittypes of of restaurants in a cosmopolitan một nơi quốc tể tức là nó có đầy đủ người dân từ nhiều nơi khác nhau. - »Hiện có có hàng tá các nhà hàng khác nhau ở một thành phố quốc tế tế.. Cost [ko:st] V. chi phí To cost is to require expenditure or payment. -» These designer shoes cost more than the regular ones. Chi phí là yêu cầu chi tiêu, thanh toán. - »Những đôi giày thiết kế kế có chi phí cao cao hơn so với những đôi bình thường, costume [kastju:m] n. bộ trang phụ phụcc A costume is a set of clothes people wear for a particular occasion. -» The woman wore a mask with her costum costume. e. bộ trang phục là một một bộ quầ quầnn áo mà người ta mặ mặcc cho một dịp đặ đặcc biệ biệt.t. - »Người phụ nữ đeo mặt nạ với bộ trang phục của mình. Cot [kat] n. cũi A cot is a small portabl portablee bed. bed. -» At the camp, camp, the boys ’ cabin was lined with cot cots. s. Cũi là một chiếc giường nhỏ có thể di chuyển được. - »Tại khu trại, chỗ ngủ của các cậu bé là trong cũi. cott on [katn] n. bông cotton Cotton is a cloth made from the fibers of the cotton plant. -» I like to wear clothes made from cotton in the summer. Bông là một miếng vải được làm từ các sợi của cây bông. - »Tôi thích mặc quần áo bông trong mùa hè.
http://moon.vn
Page| 73
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng couch [kautj] n. ghế đi vă văng ng A couch is a lo long, ng, soft seat that many people can sit oon. n. -» Kim and and Martin’s new couch was very expensive. ghế đi văng là một chiếc ghế dài,mềm mại mà nhiều người có thể ngồi lên. - » ghế đi văng mới của Kim và Martin rất đắt.
council [kaunsa [kaunsal] l] n. Hội đồng A council is a group of people who run a city or town. -» The council met to discuss the new laws for the city, ội đồng là một nhóm người quản lý một thành phố, thịxã. - »Hội đồng đã họp để thảo luận về các luật mới cho thành phố. counsel [kaunsal] V. tư vấn To counsel someone is to listen and give advice about a problem. -» The teacher counseled the girl about her troubles. tư van cho một người nào đó là lắng nghe và đưa ra lời khuyên về một vấn đề. - »Giáo viên tư vấn cho các cô gái về những rắc rối của họ. counteract [kauntaraskt] V. chống lại To counteract something means to act against it in order to reduce or stop it. -» Medicine is supposed to counteract illness illnesses. es. chống lại một cái gì đó có nghĩa là hành động chống lại nó để làm giảm hoặc ngăn chặn nó. - »thuốc được cho là đế chống lại bệnh tật. counterpartt [kauntarpdirt] n. đối tác counterpar A counterpart is something that is very similar to something else in what it does. does. -» Our manager will meet our rival company’s counterpart later today, đối tác là người làm công việc tương tự như một ai đó đang làm. - »Quản lý của chúng tôi sẽ gặp đối tác của công ty đối thủ sau ngày hôm nay. count y [kaunti] n. Quận county A county is the largest political division of a state in the US. -» He wanted to represent the citizens of his county, quận là bộ phận chính trịlớn nhất của một nhà nước ở Mỳ. - »Anh muốn đại diện cho các công dân của quận mình. courage [kairidj] n. can đảm đảm When you have courage, you are not afraid. -» The man had the courage to touch the lion. Khi bạn có lòng can đảm, bạn không sợ. - »Người đàn ông có can đảm để chạm vào con sư tử. courier [kuriar] n. ngườ ngườii đưa thư A courier is someone who takes and delivers mail or packages. -» Before trains, most couriers used horses to travel. người đưa thư là một người nhận và chuyển thư hoặc hàng hóa. - »Trước khi có xe lửa, hầu hết người đưa thư dùng ngựa để vận chuyển. course [ka:rs] n. khóa học A course is a class in school. -»I took a P.E. course in school this year, khóa học là một lóp trong trường. http://moon.vn
Page| 74
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
- »Tôi học một khóa P.E. trong năm học này. courteous [koirtios] adj. lịch sự When someone is cou courteous, rteous, they are are polite and respectful. -» The mother asked her family to be courteous to their guests, guests, một người nào đó lịch sự, họ đáng tôn trọng. - »Người mẹ đề nghịgia đình cô ấy lịch sự với khách. cou rtesy courte sy [ko:rtosi [ko:rtosi]] n. lị lịch ch sự Courtesy is the excellence ooff manners or social conduct. -» Jenna always behaves with great courtesy when people visit her home. Lịch sự là cách cư xử hay hành vi xã hội. - »Jenna luôn luôn cư xử lị lịch ch sự khi mọi ngư người ời ghé thăm nhà cô cô.. courtyard [ko:rtja:rd] n. Sân A courtyard is an outdoor area that is surrounded by the walls of a building. -» During the summer, the courtyard is a nice place to have lunch. Sân là khu vực ngoài trời được bao quanh bởi các bức tường của một tòa nhà. - »Trong suốt mùa hè, sân là một nơi hợp lý đế ăn trưa. Cove [kouv] n. vịnh A cove cove is a part of land where it curves inward around the sea. sea. -» They hid the boat in a small cove on the south side of the island. Vịnh là một phần của đất cong vào phía trong ở trên biển. - »Họ giấu thuyền trong vịnh nhỏ ở phía nam của hòn đảo. coward [kau [kauord] ord] n. lính cứu hỏa A coward is a person who lacks courage to ddoo risky or dangerous thing things. s. -» A firefighter cannot be a coward. They have to be able to act qu quickly. ickly. kẻ hèn nhát là một người thiếu can đảm, thường làm những điều rủi ro, nguy hiểm. - »Một lính cứu hỏa không thế là một kẻ hèn nhát. Họ phải hành động nhanh chóng. cozy [kouzi] adj. ấm cúng If is cozy, cozy,made then the it isbed co comfortable, mfortable, -» something The thick blanket very cozy.warm, and relaxing. Neu có cái gì am cúng, cúng, sau đó nnóó được thoải mái, ấấm m áp, và thư giã giãn. n. - »Các tấm chăn dày làm cho giường rất ấm cúng. crack [kraek] n. vết nứt A crack is a narrow space between the parts ooff something broken. -» The old window was covered with cracks. vet nứt là một không gian hẹp giữa các bộ phận của một cái gì đó bịphá vỡ. - »Cửa sổ cũ được bao phủ bởi các vết nứt. Craft [kraeft] V. Làm To craft something is to make it using skill. -» She crafted the bookcase out of so lid pine wood and then painted it. làm là làm gì đó sử dụng kỳ năng. - »CÔ sắp xếp kệ sách bằng gồ thông và sau đó vẽ nó. cram [kraem [kraem]] V. V. nhồ nh ồ i nhét
To cram things means to put them into a place that can barely barel y contain them. http://moon.vn
Page I75
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» He crammed all of his shirts into the top drawer of the dresser. Nhồi nhét mọi thứ có nghĩa là đặt đặt chúng vào vào một nơi có thể ch chứa ứa chúng chúng.. - »Ông nhồi nhét tất cả các áo sơ mi của mình vào ngăn kéo trên cùng của tủ quần áo. cramp [krsem [krsemp] p] n. chuột rút A cramp is a strong pain caused by a muscle after a lot of physical uuse. se. -» After the marathon, Jenny got a terrible cramp in her calf muscle, nỗi đau lớn ở cơ bắp bắpbịchuột sau khi sử nhiề nhiềuuở vật lý.chân. . -chuột »Saurút khilàchạy marathon, Jenny rútdụng khủngrấtkhiếp bắplý
crash [krsej] V. đâm
To crash means to hit and break something. -» There was a loud noise when the car crashed into the tree. Đ âm vào có nghĩ nghĩaa là nhấn mạ mạnh nh và làm hỏng một cái gì đó. - »CÓ một tiếng động lớn khi xe đâm vào cây. crawl [kro:l] V. bò
To The crawlbaby is tocrawled move slowly nd knees. -» across on theyour ffloor. loor.hands aand Bò là di chuyển từ từ bang tay và đầu gối. - »Em bé bò trên sàn. craze [kreiz] n. cơn sốt A craze is a brief and popular activity or object. -» Wearing bright brigh t red socks was a craze when I was in high school, cơn sot là một hoạt động ngắn và phố biến. - »Mặc vớ màu đỏ tươi là một cơn sốt khi tôi còn học trung học. Created [kriéit] V tạo ra To create means to make something new. -» She created an igloo from blocks of snow, tạo ra là làm một cái gì đó mới. - »CÔ đã tạo ra một túp lều tuyết từ khối tuyết. creature [kri:tjbr] [kri:tjbr] n. sinh vật A creature is any living thing. -» The creature we saw today was either a dolphin or a porpoise, sinh vật là bat kỳ sinh si nh vật song song.. - »Sinh vật chúng ta thấy ngày hôm nay hoặc là một con cá heo hay cá heo. Credentials [kridenjblz] n. Thông tin Credentials are the pr proof oof of someone’s experience or ability to do something. something. -» Thetin mechanic credentials his office wall. all.ai đó hoặc khả năng đế làm một cái gì đó. Thông là nhữnghung banghis chứng về kinhonnghiệm của w một Thợ cơ khí dán thông tin của mình trên bức tường văn phòng của anh ta. Credible Credi ble [k [kredobol] redobol] adj. đáng tin cậy
If something or someone is credible, they can be believed or trus trusted. ted. -» Dick gave a credible reason for being late and didn’t get in any trouble. Neu một cái cái gì đó hoặ hoặcc ai đó là đáng tin cậ cậy, y, họ có the được tin tưở tưởng ng hoặc hoặc đáng tin cậ cậy. y. http://moon.vn
Page| 76
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Dick đã đưa đư a ra một lý do đáng titinn cậy vì đến trễ và đã không gặp gặp bất kỳ rắc rối nào. creek [kri:k] n. Lạ Lạch ch A creek is a stream or small river. -» Only small fish lived in the shallow waters ooff the creek. creek. Lạch là một dòng suối hoặc sông nhỏ. - »Chỉcó con cá nhỏ sống ở vùng nước nông của con lạch. creep [kri:p] n. Leo , trèo To creep is to move quietly and slowly slowly.. -» The cat slowly crept down the tre tree. e. Leo là để di chuyển lặng lẽ và từ từ. - »Con mèo từ từ trèo xuống cây. crew [kru:] n. Nhóm, đội A crew is a group of workers. -» My father has a crew. They help him build houses. Nhóm, đội là một nhóm công công nhâ nhân. n. - »Cha tôi có một nhóm công nhân. Họ giúp ông xây nhà. cricket [krikit] n. De A cricket is an insect that makes loud noises noises,, usuall usuallyy at night. -» In the country, we could see the stars and hear the crickets at night. De là loài côn trùng gây ra tiếng ồn lớn, thường là vào ban đêm. - »ở quê, chúng ta có thế thấy những ngôi sao và nghe dế kêu vào ban đêm. Crime [kraim] n. V Vụụ tội phạm A crime is something bad that a person does that can be punished by law. -» Police quickly arrived at the scene of the crime. Vụ tội phạm là một cái gì đó xấu mà một người nào đó có thể bịtrừng phạt bởi pháp luật. - »Cảnh sát nhanh chóng đến hiện trường vụ phạm tội. criminal [krimonl] [krimonl] n. tên tội phạm A criminal is a person who does something against the law. -» The police made sure the criminal couldn’t move his hands, tội phạm là một người làm điều gì đó trái với pháp luật. - »Cảnh sát đảm bảo rằng tên tội phạm không thể cử động tay. Crisis [kraisis] n. cuộc khủng hoảng A crisis is a situati situation on that is extremely stressful or dangerous dangerous.. -» The airport workers’ strike led to a crisis at the airport, cuộc khủng hoảng là tình tì nh huống cực kỳ căng thẳ thẳng, ng, ngu nguyy hiể hiểm. m. - »Các công nhân n hân đình công tại sân bay đã dẫn đế đếnn một cuộc khủng hoảng tại sân bay. Crisp [krisp] adj. giòn
When food is crisp, it is hard or has a hard surface in a way that is pleasant. -» My favorite snack is a bag of crisp, delicious potato chips. Khi thực thự c phẩm là giòn ttức ức là cứ cứng ng hoặc có một bề mặt cứng mộ mộtt cách dễ chịu. - »Món ăn ưa thích của tôi là một túi khoai tây chiên giòn. criteri a [kraitio criteria [kraitiorio] rio] n. Tiêu chí Criteria Criter ia are factors on which a person judg judges es or decides someth something. ing. http://moon.vn
Page I77
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Before she got the job job,, she had to meet all the necessary criteria. Tiêu chí là những yeu to dựa trên đó mà một thẩm phán người hoặc quyết định một cái gì đó. - »Trước khi cô nhận được công việc, cô phải đáp ứng tất cả các tiêu chí cần thiết. critic [kritik] n. nhà phê bình A is someone who the givewine theirsoopinions books, plays -» critic The wine critic tasted he couldabout give movies, his opinion. nhà phê bình là người đưa ra ý kiến của mình về phim ảnh, sách, vở kịch - »Các nhà phê bình rượu nếm rượu vang để có thể đưa ra ý kiến của mình. criticize [kritisaiz] V. chỉtrích To criticize is to say you do not like someone or something. -» He criticized his wife for spending too much money. Chỉtrích là nói rằng bạn không thích một ai đó hoặc một cái gì đó. - »Ông chỉtrích vợ vì đã chi tiêu quá nhiều tiền. Crook Cro ok [kruk] n. kẻ lừa đảo đảo A is someone is not or who commits crimes. -» crook The manager was who arrested by honest the police for being a crook, kẻ lừa đảo là người không trung thực hoặc những người gây tội ác. - »Người quản lý đã bịbắt bởi vì cảnh sát cho rằng anh ta là một kẻ lừa đảo. crop [krop] n. loại cây trồng trồ ng A crop is food that a farmer grows. -» Wheat is a crop that is made into bread bread.. Cây trồng là thực phẩm mà một người nông dân trồng được. - »Lúa mì là loại cây trồng đế làm bánh mì. cross [kro:s] V. đi qua To cross means to go from one sid sidee to the other sid side. e. -» We used his boat to cross to the other side of the lake, đi qua có nghĩa là đi từ bên này sang bên kia. - »Chúng tôi sử dụng thuyền của mình để đi qua phía bên kia hồ. crowd [kraud] [kraud] n. đám đông A crowd is a large group of people. -» A large crowd had gathered on the street to see the accident, đám đông là một nhóm người. - »Một đám đông lớn đã tụ tập trên đường phố để xem vụ tai nạn.
cruci al [kru:Jb crucial [kru:Jbl] l] adj. trọ trọng ng yếu If something is cruc crucial, ial, it is is extremely important to another thing. -» uClean to theyyếếsurvival plants,trọng and animals. Nế Nếu một air cái isgìcrucial đó là trọng u tức là of nóhumans, vô cùng quan không khí sạch là đặc biệt quan trọng cho sự sống của con người, thực vật và động vật. crude [kru:d] adj. Nháp, thô, phác thảo When something is crude, it is not exact or detailed, but it can still be useful. -» She drew crude hearts on the ground to sho show w how much sh shee loved him. him. Một cái gì nháp tức là nó không chính xác hoặc chi tiết, nhưng nó vẫn có thể hữu ích. - »CÔ đã vẽ phác một trái tim trên mặt đất đế the hiện rằng cô yêu anh bao nhiêu.
http://moon.vn
Pagel 78
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Cruel [kru:ol] adj. độc ác When someone is cruel, they do bad things to hurt others. -» The cruel man yelled at his sister. một người nào đó độc ác, họ làm điều xấu làm tổn thương người khác. - »Người đàn ông độc ác mắng em gái của mình. crumble [krvmbl] V. sụ p đổ
To crumble means to break or fall apart into small pieces. -» The old house’s walls crumbled into a pile of rock and wood. Sụp đổ là phá vỡ hoặc tan rã thành từng mảnh nhỏ. - »Bức tường của ngôi nhà cũ của sụp đổ thành một đổng đá và gỗ. Crust [krASt] n. v ỏ Crust is the tough outer part ooff a loa loaff of bread bread.. -» The little boy never ate the crust of his pizza. Lớp vỏ là phần bên ngoài của một 0 bánh mì. - »Cậu bé không bao giờ ăn vỏ bánh pizza. cube [kju:b] n. khối lậ lậpp phươ phương ng A cube is a solid object with six square surfaces that are all the same size. size. -» Please get me some ice cubes to put in my soda. khối lập phương là một vật rắn với sáu mặt vuông và tất cả cùng một kích thước. - »Xin vui lòng cho tôi một vài viên đá đế cho vào cốc soda. culinary [kAloneri] adj. nấu nướ nướng ng If something is culinary, it is related to cookin cooking. g. -» I gained culinary skills after working in a restaurant restaur ant for many years. Neu một cái gì đó nấu nấu nướng, đó là liên quan đến đến nấu ăăn. n. - »Tôi đã đạ t đ ợ c kỹ năng năng nấ u n ớ ng sau sau kh khii làm làm việ việ c ttạạ i mộ t nh nhàà hàn hàngg tr tron ongg nhiề nhiề u năm năm.. Culprit Culp rit [k [kA Alp lprit rit]] n. thủ phạ m
A culprit is someone who did a crime or other bad deed deed.. -» The police were still searching for the culprit from the robbery, thủ phạm là người đã làm một tội phạm hoặc hành động xấu .
- »Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm ki ếm thủ phạm của vụ cướp. cultivate cultiv ate [kAỈ [kAỈ toveit] toveit] V. trồ ng cây
To cultivate plants is to care for them and help them grow grow.. -» A research company is cultivating new kinds of rice to aid poor countries, trồng cây là chăm sóc và giúp cây phát triển. - »Một công ty nghiên cứu đang trồng các loại lúa mới đe hỗ trợ các nước nghèo. Cult ure [k/\ltjbr] n. Văn hóa Culture Culture is the music, art, and writings of o f a certain place or group of people. -» Ancient Mexican culture is renowned for its architecture. Văn hóa là âm nhạc, nghệ thuật, và tác phẩm của một nơi nào đó hoặc một nhóm người. - »Văn hóa Mexico cổ đạ đạii nổi tiếng với kiến k iến trúc của nó. cumulative [kjuimjaleitiv] adj. Chồng chat Cumulative describes an increase by adding one after an another. other. -» The cumulative snowfall in the area is 50 centimeters per year. Chồng chất diễn tả sự gia tăng bằng cách thêm cái khác. http://moon.vn
Page| 79
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Mực độ tuyết rơi chồng chất trong khu vực là 50 cm mỗi mỗi năm năm.. cunning [kvniq] adj. xảo quyệt If someone is cunning, cunning, they are good at tricking people. -» The cunning child fooled his parents into thinking that he was kind. Neu một người nào đó xảo xảo quyệ quyệtt tức là họ giỏi giỏi lừa ngườ ngườii khác khác.. - »Đ ứa trẻ xảo quyệ quyệtt lừ lừaa cha mẹ để họ nghĩrằng nó tử tế tế.. Curb [ka:rb] V. kiềm chế To curb something means to prevent it from happening or increasing. -» She curbed her anger by listening to a relaxing song. song. kiềm chế một cái gì đó có nghĩa là ngăn chặn nó xảy ra hoặc tăng lên. - »CÔ kiềm chế sự tức giận của mình bằng cách nghe một bài hát thư giãn. Cure [kjusr]
V.
Chữa
To curedentist meanscured to cause an my illness or injury to end or disappear. -» My me of toothache. chữa là làm cho một căn bệnh hoặc thương tích kết thúc hoặc biển mất. - »Nha sĩcủa tôi chữa khỏi cho tôi bệnh đau răng. Curious [kjuariss] adj. tò mò When you are curious about something, you want to know more about it, -» I opened up the clock because I was curious about how it worked. Khi bạn tò mò về một cái gì đó, bạn muốn biết thêm về nó, - »Tôi đã mở chiếc đồng hồ ra vì tôi tò mò về cách nó hoạt động. curl [kerl] n. llọn ọn tóc A curl curl is a small piece o f something with a round shape shape.. -» The colorful ribbons were bent into curls.
Lọn tóc là một mảnh mảnh nhỏ của một cái gì đó có dạng tròn. - »Các băng đầy màu sắc đã được uốn cong vào lọn tóc. currency [kausnsi] [kau snsi] n. Tiền tệ Currency is the form of money used in a certain place. -» Elizabeth had to exchange her dollars for foreign currency. Tien tệ là hình thức tiền được sử dụng ở một nơi nào đó. - »Elizabeth đã phải đổi đô la của mình đế lấy ngoại tệ. current [ka:rant] n. hải hải lưu A current is a steady and constant flow of air or water in a river or ocean. -» The ocean currents took the ship far off into the sea. hải lưu là dòng chảy không khí ổn định và liên tục của nước trong một dòng sông hoặc biển. - »Các dòng hả hảii lưu đấy con tàu ra xa biể biển. n. curse [ka:rs] V. nguyền rủa To curse someone or something iiss to hope that bad thing s happen to the them. m. -» The witch cursed the village. Nguyềnn rủa một ai đó hhoặ Nguyề oặcc một cái gì đó là hy vọng rằ rằng ng điề điềuu xấu ssẽẽ xảy xảy ra với họ. họ. phù thủy nguyề nguyềnn rủa làn làng. g. curtain [ka:rt3n] n. rèm
A curtain is a cloth hung over a window or used to divide a room room.. http://moon.vn
Page I80
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» She opened the curtains to let light into the room. rèm là một miếng vải treo trên cửa sổ hoặc sử dụng để phân chia một căn phòng. - »CÔ mở rèm cửa để cho ánh sáng vào phòng. custom [kAstom] n. Phong tụ c
A custom is a way of doing things that has been the same for a long time. -» It is a custom that the bride and groom have the first dance. Phong tục là cách mà mọi việc diễn ra trong một thời gian dài. - » có một phong tục là cô dâu và chú rể nhảy điệu nhảy đầu tiên. cus tomer custom er [kAstama [kAstamar] r] n. Khách hàng A customer is a person who buys something at a store.
-» The customer put a few items in a bag. khách hàng là một người mua một cái gì đó tại một cửa hàng. - »Khách hàng đặt một vài mặt hàng trong túi xách. cyberspace [saibarspeis] n. không gian mạ mạng. ng. Cyberspace is the imaginary place of the Internet where activities occur. -» I didn’t receive your email. It probably got lost in cyberspace. Không gian mạng là nơi tưởng tượng của Internet, nơi các hoạt động xảy ra. - »Tôi đã không nhận được email của bạn. Nó có thể đã bịmất trong không gian mạng. cyclone [saikloun] n. Cơn siêu bão
A cyclone is a large storm with heavy rain and winds that spin in a circle. -» Hundreds of homes were damaged by the cyclon cyclone. e. bão trăm là mộtngôi cơnnhà bãobịhư lớn với lớn siêu và gió quay theo một vòng tròn. -siêu »Hàng hạimưa bởi cơn bão. chain [tjein] n. xích
A chain is a series of connected loops often used to keep things in place. -» The scary dog was secured with a chain. Xích là một loạt các vòng được nối với nhau, thường được sử dụng đế giữ cho mọi thứ ở nguyên một chỗ. - »Con chó đáng sợ đã được xích lại. Challenge [Ự àelin àelindd3 ] n thách thức A challenge is something difficult to complete, thách thức là một cái gì đó khó khăn để hoàn thành. chamber [tjeimbor] n. Buồng A chamber is an old word for a bedroom. -» The girl was tired. She went to her chamber for a nap. buồng là một từ cũ để chỉphòng ngủ ngủ.. Cô gái đã quá mệ mệtt mỏi. Cô đã đi vào buồng của mình đế ngủ giấc ngủ ngắn. chance [tfaen [tfaens] s] n. cơ hội A chance is an opportunity to do something. -» I had a chance to see the Roman Coliseum last summer, cơ hội là một cơ hội để làm điều gì đó. - »Tôi đã có một cơ hội đế xem Coliseum Roman mùa hè năm ngoái.
http://moon.vn
Pagel 81
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng chaos [keias] n. hỗnthatloạn Chaos is a situation is confusing and not ordered. -» His presentat presentation ion was in chao chaos. s. I couldn couldn’’t understand what he meant, hỗn loạn là một tình trạng bối rối và không có trật tự. - »bài trình bày của anh ta hỗn loạn. Tôi không thế hiếu những gì anh ta nói. chaoti c [keidtik] adj. Hỗn loạn chaotic When something is chaotic, it is ccrazy, razy, confused, and hhectic. ectic. -» The first day of school can be chaotic for a new student. Khi một cái gì đó là hỗn loạn, tức là nó điên rồ, bối rối, và bận rộn. - »Ngày đầu tiên đến trường có thể hỗn loạn cho một sinh viên mới. chapter [tjasptor] n. chưcmg A chapter is a part of o f a boo bookk that usually has a number or a title. title. -» The first chapter of a book usually introduces the main character of o f a story, story, chương là một phần của một cuốn sách thường được đánh số hoặc đặt tiêu đề. - »Chương đầu tiên của một cuốn sách thường giới thiệu các nhân vật chính của một câu chuyện.
Char [tjar] V. cháy To char means to bum something so that it turns black. -» While Frank went inside to get the mustard, he accidentally charred the hotdogs hotdogs.. Cháy là đốt một cái gì đó đế nó chuyển sang màu đen. - »Trong khi Frank đi vào trong để lấy mù tạt, anh vô tình làm cháy xúc xích. char characte r [kaerik [kaerikto] Tính cách Youracter character isto] yourn.personality. -» My sister’s character is fun and very outgoing. Tính cách là cá tính của bạn. - »tính cách của chịtôi thú vịvà rất cởi mở. characteristic [kaeriktoristik] n. đặc điểm A characteristic is something that shows what a person or a thing is like] -» One characteristic of tigers is their black stripe stripes. s. đặc điếm là một cái gì đó cho thấy đặc tính của một người hay một vật - »Một đặc trưng trư ng của hổ là vằn đen đen.. charcoal [tJa:koul] n. Than Charcoal is a black material that is used as fuel for fire. -» There was burnt charcoal left on the ground from an old fire. fire. Than là vật liệ liệuu màu đen đđượ ượcc sử dụng làm nhiên liệu ch choo lửa. - Than bịchá bịcháyy lạ lạii trên mặt đất từ một ngọn lử lửaa cũ cũ.. charge [tja:rd3 ] n. Phí A charge is the price to pay for something. Phí là giá phải trả cho một cái gì đó. chari tablee [tjae charitabl [tjaeroto rotobo bol] l] adj. Nhân đức When someone is charitable, they help people who are in need. -» My sister was charitable enough to help me buy my first house. house. Khi một ai đó nhân tù', họ giúp đỡ mọi n gười khi họ cần - » ch chịị gái tô tôii đủ tốt bụn bụngg để giúp tôi mua ngôi nhà đầu đầu tiên http://moon.vn
Pagel 82
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng charity [tjaer [tjaerot oti] i] n.lòng khoan dung Charity is an act of giving help, usually money, to those who need it. -» Thanks to his friends’ charity, he had enough money to pay the rent. Lòng khoan dung là một hành động giúp đỡ, cho tiền cho ai cần - » cám ơn lòng kh khoan oan dung của bạ bạnn anh ấấy, y, anh ấấyy đã có đủ tiền để trả nợ charm [tja:rm] [tja:rm] V. mê hoặ c
To charm someone is to please them with your personality. -» Gail charmed everyone with her humorous stories. Mê hoặc ai đó là làm vui lòng họ với nhân cách - » Gail đã mê hoặ hoặcc mọi người với câu chu chuyệ yệnn kkhôi hôi hài củ củaa cô ấy
Chart [tja:rt] n biểu đồ 0 A chart is a list of information. Biểu đồ là một dãy thông tin charter [tJa:rtor] [tJa:rtor] n. hiến chương A charter is a document that describes the rights of an organization or group. -» The company charter explained that all employees had to pay a tax. Hiến chương là một tài liệu diễn tả quyền của một tổ chức hoặc nhóm - » hiế hiếnn chương công ty đã giải giải thích rằ rằng ng tất tất cả công nhân phả phảii trả tiền thuế V. theo đuổi chase [tjeis] To chase someone or something is to follow them in order to catch them. -» I was chased by an angry native. Theo đuổi ai đó hoặc gì đó là cho phép họ để theo đuổi họ - » tô tôii đã đđược ược th theo eo dduố uốii bởi nngười gười bbảản xứ hhun ungg tợn tợn
chat [tfaet] V. tán ngẫu To chat is to talk with someone. -» Even though they were far apart, the couple chatted every day. Tán ngẫu là nói với người khác - » mặc dù họ ở xa nhung họ vẫ vẫnn nó nóii chuyệ chuyệnn với nhau hàng ngày V.
chatter [tjaetor] To chatter means totiếng talk hót quickly about unimportant things. -» The children chattered in the back of the classroom. Nói lung tung có nghĩ nghĩa là nó nóii nhanh về một thứ gì đó không quan trọng - » những đđứa ứa trẻ nói lun lungg tung đđằằng sa sauu lớp học học Cheat [tji:t] V. lừa đảo To cheat is to be dishonest so that you can win or do well. -» They cheated on the test by sharing answers. Lừa đảo là bat lương nên bạn có thẻ thắng hoặc làm tốt - » họ đã gian lậ lậnn ở bbài ài kiểm tra bằ bằng ng cách bàn bài bài Cheer [tjiar] V làm vui mừng To cheer is to give a loud shout of approval or encouragement. Làm vui mừng là cười to tán thành hoặc khuyến khích chemical [kemikol] n. hóa học http://moon.vn
Pagel 83
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng A chemical is something that scientists use in chemistry. -» The scientist mixed the chemicals. Hóa học là một cái gì đó mà các nhà khoa học sử dụng trong hóa học - » các nhà khoa học đã pha trộn cá cácc chấ chấtt hóa học học với nh nhau au chemistry [kemistri] nn.. ngành hóa hhọc ọc Chemistry the study of and reaction to substances. -» In chemistry class, the professor taught US about chemical reactions.
Ngành hóa học học nghiên cứu và phả phảnn ứng với các chất - » trong lớp họ họcc hóa, ccác ác giáo sư đã dạy dạy chúng tôi về phả phảnn ứng hóa học cherish [tjerij] v.yêu mến To cherish something means to hold it as very important. important. -» I cherish this trophy I won. Yêu men gì đó là coi trọng nó - » tôi trâ trânn trọ trọng ng cchiên hiên tích của tôi Chest [tjest] n. ngực The chest is the front part of a person’s body under the neck. -»The water in the lake was as high as my chest. Ngực là một pphầ hầnn ở trướ trướcc người ttôi ôi dưới cố - » nước ddưới ưới hhồồ cao cao đế đếnn ng ngực ực tô tôii chew [tfu:] v.nhai To chew is to move your mouth to break up food. -» I always chew my food carefully before swallowing it. Nhai là việc việc chuyế chuyếnn động miệ miệng ng đế là làm m nát thức ăănn - » tôi luôn nh nhai ai thức ăănn của tôi cẩ cẩnn thậ thậnn trước khi nuốt nó chi ef [tjì:f] adj. Quan trọng bậc nhất chief A chief ch ief is the leader ooff a group of peopl people. e. -»The chief led the people through the mountains. Quan trọng bậc nhất là dẫn đầu một nhóm người - » đèn sán sángg quan trọng nhấ nhấtt khi dẫ dẫnn con người qua nú núii chimney ống used khói to carry sm A chimney[tjimni] is a tall n.pipe smoke oke out o f a building. -» The cat cat was on the roof sitting next to the chim chimney. ney. Ông khói là cái ống cao được sử dụng để đưa khói ra khỏi tòa nhà - » con m mèo èo ở trên má máii nhà ng ngồi ồi cạ cạnh nh ôn ôngg kh khói ói Chin [tjin] n. cằm Y ou ourc rchi hini nisth sth e hard part at the bottom of your fa face ce.. -» Luke pointed to the hair on hhis is chin chin.. Cam là phần cứng ở phía dưới khuôn mặt của bạn. - »Luke chỉvào tóc trên cằm. choice [tjois] n. sự lựa chọn A choice is the act or possibility of picking something. -» I had my choice of five doors to open. sự lựa chọn là hành động hoặc khả năng chọn một cái gì đó. - »Tôi đã có sự lựa chọn của tôi để mở 5 cánh cửa. http://moon.vn
Pagel 84
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng choir [kwaior] n. dàn hợp xướng A choir is a group of people who sing together.
-» He had choir practice every day after school, dàn hợp xướng là một nhóm người đã hát cùng nhau. - »anh ấy thực hành hợp xướng mỗi ngày sau giờ học. chokee [tjouk] chok [tjouk] V. nghẹ t thở
To choke means to cough because you have difficulty breathing. -» There a lotbạ of smoke in bạ then air, Nghẹ Nghẹt t thởwas là khi bạn n ho bởi vì bạn khóand thở.it made me choke. - »CÓ »CÓ rất nhiều khói trong khô không ng khí, và nó llàm àm tôi nghẹt ngh ẹt thở. cholesterol [kolcstoroul] [kolcstoroul] n. cholesterol Cholesterol is a substance in fa fat,t, tissues, and blood ooff all anim animals. als. -» When people have too much cholesterol, they are at a high risk for heart problems. Cholesterol là một chat béo, các mô, và máu của tất cả các loài động vật. - »Khi người ta có quá nhiều cholesterol, họ có nguy cơ mắc bệnh tim cao. Chop [tfap] V. Cắ Cắtt To chop something means to cut iitt into pieces with a tool. -» Mom chopped some vegetables to put into the stew stew.. cat một cái gì đó có nghĩa là cắt nó thành từng mảnh với một công cụ. - »Mẹ cắt nhỏ một số loại rau để cho vào các món hầm. chore [tjb:r] n. việc vặt A chore chore is a job that you have to ddoo but do n ’t lilike. ke. -» It’s It ’s Ni Nikki kki’s ’s chore to do the dishes every Tuesday and Wednesday night, việcc vặt là một công việc mà bạn phả việ phảii làm nhưng không thích. - » việc vặt của Nikki là rửa bát ngày thứ Ba và thứ Tư. chronic [kranik [kranik]] adj. mãn tính When something is chronic, it happens over and over again over time. -» He had chronic chronic pain in his chest and needed to see a doctor. doctor. Khi mộtbịđau đó mãn xảyđirakhám lâu và - »Ông bịcái đaugì ngực mãntính, títính nhnóvàsẽcần báclâusĩ.hơn nữa theo thời gian. chronicle [kranikl] V. Biên soạn To chronicle something means to record an event or speech. -» The daily newspaper chronicles local and world events. Biên soạn một cái gì đó có nghĩa là ghi lại một sự kiện hay bài phát biếu. - »Các tờ nhật báo biên soạn sự kiện địa phương và thế giới. chronology [kronabd3 Í] n. ni niên ên đại The chronology of a series of past events is when they happened. -» We learned the chronology of World War II in history class. Niên đại của đại mộthọc loạ loạtniên t cácđại sự của kiệnThế trong quáIIkhứ là khi chúng g xảy xảysử. ra ra.. - »Chúng tôi đã chiến trong lóp chún học lịch chunk [tf/\qk] n. Khối A chunk is a thick, solid piece ooff something. -» When they broke open the rock, they saw it was filled fill ed with chunks of gold. gold. http://moon.vn
Page I 85
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Khối là một miếng dày ,vững chắc của một cái gì đó. - »Thì họ mở hộp, họ nhìn thấy nó được lấp đầy vàng khối.
D damage [dsemid3 l V. Làm hư hại To damage something is to break it. -» The car was damaged in the accident Làm hư hại thứ gì đó là làm vỡ nó - » Ch Chiế iếcc xe bịlàm hư hạ hạii trong một ta taii nạn nạn damp [da [daem emp] p] adj. Ẩ m If something is damp, it is somewhat wet. -» My hair is still damp from my shower. Neu thứ gì đđóó am, nó là hơi ướt - » Tóc tôi vẫ vẫnn hơi ẩẩm m từ lú lúcc tắm tắm gộ gội.i. dare [dear] V. Dám To dare means to be brave enough to try something. -» He dared to jump out of the airplane and skydive. Dám làm gì nghĩa là đủ can đảm để thử làm điều gì đó - » An Anhh ấy ddám ám nh nhảảy ra kh khỏi ỏi máy bay và rơi tự do. dash [dasj] V. Lao tới To dash means to run or move quickly. -» Helen dashed up the stairs, so she wouldn’t be late for her appointment. Lao tới nghĩa là chạy hay chuyển động nhanh - » Helen lao lên cầ cầuu thang để không bbịmuộn ịmuộn cuộc họp của ccôô ấấy. y. database [deitobeis] [deitobeis] n. Cơ sở dữ liệ liệuu A database is a collection of data that is stored in a computer. -» The company has a database ooff all the names and accounts of their customers. cơ sở ty dữcó liệu mộtsởtập được trong một máy tính.của hhọ. -Một » Công mộtlà cơ dữ họp liệ liệuu các củadữ tấ tấtt liệu cả ccác ác tênlưu và trữ tà tàii khoản kh khách ách hàng ọ. dead [ded] adj. Chet To be dead is to not be alive. -» A dead person is usually buried in the ground ground.. Chet là không còn song nữa. - » Một nngười gười chế chếtt thường được chô chônn xuống xuống dưới đấ đất.t. deaf [def [def]] adj. adj. Đ iếc iếc When someone is deaf, they cannot hear. -» Susan was bom dea deaf. f. Khi một ai đó bịđiếc, họ không thể nghe được. - » Sus Susan an bịđiế bịđiếcc bbẩẩm si sinh nh.. deal [di:l] n. Thỏa thuận A deal is an agreement that you have with another person. -» I made a deal with the other company to giv givee US US some money. m oney. Thỏa thuan là một sự đồng ý mà bạn có với một người khác. - » Tôi thực hiệ hiệnn một thỏa thuậ thuậnn với công ty khác để cung cấp cấp cho tôi một số tiền. tiền.
http://moon.vn
Page| 86
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng dear th [do:ro dearth [do:ro]] nn.. Sự thiếu thi ếu hụt A dearth is an amount or supply which is not large enough. -» There is a dearth of money in my bank account. account. I can can’’t afford a new ca car. r. Thiếu hụt là một khoản hoặc sự cung cấp không đủ lớn. - » Có một sự thiếu hụt tiề tiềnn trong tài khoả khoảnn ngân hàng của tô tôi.i. Tôi không đủ khả năng năng cho một chiế chiếcc xe mới. debate [dibett] V. Tranh luận To debate is to seriously discuss something with someone. -» The husband and wife debated over which TV to buy. buy. Tranh luận là nghiêm túc thảo luận về điều gì đó với ai đó. - » Người chồng và người vợ tranh luậ luậnn về việ việcc nên mua chi chiếếc tivi nào. nào. debt [det] n. Món nợ A debt is an amount of money that a person owes. -» I have not paid my gas bill. I owe a debt to the gas company. Món nợ là một khoản tiền mà một người nợ. - » Tôi chưa trả được hóa đon tiề tiềnn ga của tôi. Tôi nợ một món nợ với công ty ga ga.. decade [dekeid] n. Thập kỷ A decade is a period of ten years. -» She celebrated her three decades of work with the company. Một thập kỷ là một chu kỳ của 10 năm. - » Cô ấấyy kỷ niệm niệm 3 thậ thậpp kỷ công tá tácc của cô ấấyy với công tty. y. decay [dikei] V. Mục nát To decay is to be destroyed naturally. -» The old wooden house was slowly de decaying. caying. Mục nát là bịphá hủy một cách tự nhiên. - » Ngôi nh nhàà gỗ ccũũ đã ddầần bịmụ bịmụcc nnát. át. decease decea sedd [dis [disir irst st]] adj.Đ ad j.Đ ãq ãqua uađờ đờ i If someone is deceased, they are dead. -» We visited the graves of our deceased grandparents. Neu ai đó đã qua đời, đời, họ đã chết. chết. - » Chúng ttôi ôi đã tới thă thăm m những ngô ngôii mộ của ông bà đã qu quaa đời của ch chúng úng tôi. tôi. deceive [disi:v] V. Lừa gạt To deceive someone is to make them believe something that is not true. true. -» He tried to deceive his friends as they were playing a game. Lừa gạt một ai đó là làm họ tin vào một điều không phải sự thật. - » Anh ta đã ccốố lừa gạt các bạn của an anhh ấấyy rằ rằng ng chúng tô tôii đã chơi một trò chơi. decent [dúson [dúsont] t] adj. Tử tế it is OK or good enough . When something iiss decent, -» Eric d id a decent job pai painti nting ng the fen fence. ce. Khi thứ gì đó là tử tế, nó ổn hoặc đủ tốt.
- » Eric làm một công việ việcc tử tế là sơn hàng rrào ào.. deception [disepjbn] n. Sự dối trá Deception is the act of lying or trickin trickingg someone. someone. http://moon.vn
Page I87
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The magic looked very rea real,l, but it was only deception. Sự dối trá là hành động nói dối hoặc chơi xấu ai đó. - » Ả o thuậ thuậtt trông rấ rấtt thậ thậtt nhưng nnóó ch chỉỉ là sự ddối ối tr trá. á. deceptive [diseptiv] adj. De bịđá bịđánh nh lừa When something is deceptive, it encourages one to believe something that is false. -» The The scary-looking man man’s ’s appearance is deceptive, but he is actually very nice. Khi thứ gì đó là dễ bịđánh lừa, lừ a, nó làm cho người ta tin cái gì đó là ssai. ai. - » Vẻ ngoả ngoảii đáng sợ của anh ta dễ làm cho ng người ười khác hiể hiểuu nhầ nhầm, m, nhung thực ra anh ta rấ rấtt tốt. decipher [disaifor] V. Giải đoán To decipher writing is to figure out what it says. -» My teacher complained that she couldn’t decipher my essay. Giải đoán văn bản là tìm ra những gì nó nói. - » Giáo viên của tôi phàn nàn rằ rằng ng cô ấấyy không thế giả giảii đoán bài tiế tiếuu luận của của tô tôi.i. dec ision decisi on [disÌ33n] n. Quyết định định A decision is a choice. -» He made themột wrong decision. Quyết định là sự lựa chọn. - » Anh ấấyy đã thự thựcc hiện một quyế quyếtt đị định nh sai lầm. lầm. decis ive [disaisiv] decisive [disaisi v] adj. Quả quyết I f someone is decisive, they m make ake decisions quickly. -» Our boss is very decisive, so it did not take long to organize the project. Neu một ai đó quả quyế quyết,t, họ sẽ lựa chọn rất nha nhanh nh chó chóng. ng. - » sếp của chúng tôi rất quả quyế quyết,t, vì vậy không phải mất nhiều thời gian đế tố ch chức ức dự án. deck [dek] n. Sàn, boon boongg tàu A deck is a wooden floor built outside of a house or the floor of a ship. -» A ship will store many supplies below its deck. Sàn, boong tàu là sàn gỗ được xây phía ngoài ngôi nhà hoặc sàn của một con tàu. - » Con tàu ssẽẽ chở rấ rấtt nhiề nhiềuu hàng hhóa óa dưới boong của nó. nó. declare [dikleor] V. Tuyên bố To declare is to say something officially. -»I declared my love for him. Tuyên bo là nói điều gì đó chính thức. - » Tôi tuy tuyên ên bbốố tình yêu củ củaa tô tôii dành ch choo anh ấấy. y. decline [diklain] V. Từ chối To decline an offer or invitation means to say no to it. -» She declined his offer to pay for her dinner.
Từ chối một lời đề nghịhoặc lời mời nghĩa là nói không với nó. - » Cô ấấyy từ chôi lời đề nnghịcủa ghịcủa anh ấấyy trả tiền ccho ho cô ấấyy bừa tố tối.i. decrease [di:kri:ts] V. Giảm To decrease something is to make it less than it was before. -» Hiring more police officers has decreased crime in the city. Làm giảm đi điều gì là làm nó ít hơn so với trước đó. - » Thuê thêm nhiề nhiềuu nhân viên cả cảnh nh sát đã làm giả giảm m tội phạm phạm ở thành ph phố. ố.
http://moon.vn
Pagel 88
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng dedicate [dedikeit] V. cống hiển To dedicate oneself to something means to put a lot of time and effort into it. -» The nun dedicated herself hersel f to helping people in need. need. Cong hiến chính mình cho điều gì đó nghĩa là đặt rất nhiều thời gian và nỗ lực vào nó. - » C á c nữ tu đã cống hiế hiếnn chính mình đế giúp đỡ những ng người ười có nhu ccầầu. deed [di:d] n. Chứng thư A deed is a certificate that proves that someone owns something. -» When she bought the car, she was given a deed to show the car was hers. Chửng thư là một giấy chứng nhận chứng minh rằng ai đó sở hữu thứ gì đó. - » Khi cô ấấyy mua chiế chiếcc xe, cô ấấyy đượ đượcc đưa cho chứng thư cho thấ thấyy chiế chiếcc xe là của ccôô ấy. ấy. defeat [difi:t] V. Đ ánh bại bại To defeat someone is to beat them in a game or battle. -» The champion defeated the challenger in the boxing match. Đ ánh bạ bạii một ai đó là thắng hhọọ trong một ttrò rò chơi ha hayy một trận đđấấu. - » Nhà vô đị địch ch đã đánh bạ bạii đối thủ trong trận đấ đấm m bố bốc. c. defect [difekt] n. Sai sót A defect is a part of something th at is wrong or missing. -» All these bottles have a defect and must be sent back to the warehouse. Sai xót là một phần của thứ gì đó sai hoặc thiếu. - » Tất ccảả những cái chai đều ccóó sai sót và cầ cầnn phả phảii đượ đượcc gửi trở llạại nhà kh kho. o. defend [difend] V. Bảo vệ To defend someone or something is to protect them from attack. -» The soldiers defended the town from the invaders. Bảo vệ ai đó hoặc điều gì đó là bảo vệ họ khỏi bịtấn công. - » Những người lính bả bảoo vệ thịtrấn kkhỏi hỏi những kẻ xâm chi chiếếm. defense [difens [difens]] n. Phòng thủ A defense is something that is done to protect another thing. -» The air force works in defense of its country. Phòng thủ là thứ được thực hiện để bảo vệ thứ khác. - » Lực lượng không qu quân ân làm việ việcc trong sự ph phòng òng thủ củ củaa đđất ất nước mình, defer [difo:r] [difo:r] V. Trì hoãn To defer means to arrange for an action to happen at a later time.
-» The girl was was very sleepy, so she chose to defer her bath until morning. Trì hoãn có ý nghĩa sắp xếp cho một hành động xảy ra vào thời điểm sau đó. - » Cô gái đã rấ rấtt buồn ngủ nên cô ấy cchọn họn trì hoãn việ việcc tắm cho đế đếnn buối sán sáng. g. deficiency [difijbnsi] n. SSựự thiếu hụt A deficiency is a lack of something, especially something that is needed. -» Your snack has a deficiency of any real nutrients. Sự thiếu hụt là thiếu đi cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó cần thiết. - » Bữa ăănn nhẹ của bạ bạnn có mộ mộtt sự thiếu hụ hụtt của cá cácc chất chất dinh dưỡng thực sự. define [difain] V. Đ ịnh rõ To define means to clearly state, show, or explain what something is. -» People define success in many different ways. Đ ịnh rõ có nghĩ nghĩaa là làm rõ tìtình nh trạng, đư đưaa ra hoặc giả giảii thí thích ch một thứ t hứ gì đó. đó.
http://moon.vn
Pagel 89
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » Con người đị định nh rõ thành công bằng bằng nhiề nhiềuu cách khá khácc nha nhau. u. defi nite [defbnit] adj. Rõ ràng definite If something is definite, it is certain or sure to be true. -» There is a definite connection between hard work and success. Neu một thứ gì đó là rõ ràng, ràng, nó chắ chắcc chắ chắnn hoặc hoặc hẳ hẳnn là đún đúng. g. - » Có một sự kế kếtt nối rõ ràng giữa công việ việcc khó khă khănn và thà thành nh cô công ng.. definiti ve [difinotiv definitive [difinotiv]] adj. Tối hậu If something something is definitiv definitive, e, then it is the most officia official.l. -» This library has the definitive collection of books on ancient Egypt. Neu một thứ gì đó là tối hậu hậu thì nó là chính chính thống nh nhấất. - » Thư viện này có bộ sưu tậ tậpp sách tối hậ hậuu của Hy Lạ Lạpp cố đạ đại.i. deform [difo:rm] V. Làm biến dạng To deform something means to change change it from its correct or original shap shape. e. -» The computer program deformed the buil buildin ding’s g’s picture into an unreal ssight. ight. Làm biến dạng thứ gì đó có nghĩa là thay đổi nó từ sự chính xác hoặc hình dạng ban đầu của nó. - » Chương trình máy tính làm biế biếnn dạ dạng ng bức ảnh của tòa nhà thành một khun khungg cảnh cảnh ảảo. o. Deformed [difo:md] adj. Bịbiển dạng dạng I f something is deformed, it is not shaped normal normally ly and may appear ugly. -» Even though the caư caưot ot was deformed, it was still safe to eat. eat. Neu một thứ là bịbiến dạng, dạng, nó khôn khôngg có hình dạ dạng ng bình thường hoặ hoặcc có thể trông xấu xấu xí. xí. - » Dù rằ rằng ng củ cà rốt bbịbiến ịbiến dạ dạng, ng, nó vẫ vẫnn an toàn đế ăn. defy [difai] V. Bat chap To defy someone is to work against them or refuse to do what they say. -» The students for defying teacher’s Bất chấp một ai got đó làinto làmtrouble việc chống lại họ their howacj từ chốirules. làm điều họ nói. - » Các sinh viên gặ gặpp rắc rắc rối vì bấ bấtt chấ chấpp luật lệ của giáo viên của hhọ. ọ. degrade degr ade [digreid] [digre id] V. Làm mất thể diện
To degrade someone means to cause cause people to have shame. -» The teacher degraded Bob when she announced his poor performance to the class Làm mat thể diện một ai đó có nghĩa là bắt buộc họ phải chịu điều hổ thẹn. - » Giáo viên làm mấ mấtt thể diện Bob khi mà bà ấy thông báo màn trình diễn kém của anh ấy ấy trước lớp. delay [dilei] V. Trì hoãn To delay means to wait to do something. -» I was delayed at the airport for over two hours. Trì hoãn có nghĩa là chờ để làm gì đó - » Tôi bịtrì hoã hoãnn ở sân bay ttrong rong 2 tiếng tiếng.. delete [dili:t] V. Xóa To delete something means to remove or erase written writt en material. -» Several lines had been deleted from her speec speech. h. Xóa thứ gì đó có nghĩ nghĩaa rời bỏ hoặc tẩy xóa những vật chất đã được đư ợc vviết iết ra. ra. - » Vài dòng đã bbịxóa ịxóa từ bài phá phátt biế biếuu của cô ấấyy. deliberate [diliborit] aadj. dj. Thậ Thậnn trọng If a thing you do is deliberate, you intend to do it. http://moon.vn
Page I90
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» She made a deliberate effort to save money each mo month. nth. Neu có việc việc bạn là làm m thậ thậnn trọng, bạ bạnn thực sir muốn làm nnó. ó. - » Cô ấấyy đã thực hiện hiện những nỗ lực thận trọng đđểể tiết kiệm kiệm tiề tiềnn mỗi tháng. tháng. delight [dilait] n. Sự vui thích Delight is a feeling of being very happy with something. -» He felt such delight after getting a promotion at work. Sự vui thích là cảm giác hạnh phúc với điều gì đó. - » Anh ấấyy cả cảm m thấ thấyy được sự vui thích sau kkhi hi được thăng chức trong công việ việc, c, deliver [dilivor] V. Giao To deliver something is to take it from one place to another. -»The man delivered Chinese food to my house. Giao thứ gì đó là mang nó từ chỗ này tới chồ khác. - » Người đàn ông đã ggiao iao thức ăănn Trung Q Quốc uốc tới nhà của ttôi. ôi. delta [delta [delta]] n. Vùng châu thổ A delta is flat area where a river splits into smaller rivers that flow into the sea. sea. -» The archeologists found many ancient materials in the delta of the Nile River. Vùng châu thô là một vùng bằng phang nơi mà con sông chia thành những con sông nhỉhơn đổ ra biển. biể n. - » Các nhà khả khảoo cổ đã tìm thấ thấyy nhiề nhiềuu vậ vậtt chấ chấtt cổ ở vùng ch châu âu thổ sông Nin. demand [dimaend] V. Đ òi hỏi hỏi To demand something is to say strongly that you want it. -» The workers demanded to be paid more money. Đ òi hỏi thứ gì đó là nói một cách kiên quyết rằ rằng ng bạn muốn nó.
- » Các cô công ng nnhân hân đòi hởi được trả nhiề nhiềuu tiề tiềnn hơn hơn.. demonstrate [dcmonstreit] V. Chứng minh To demonstrate something is to show how it is done. -» She demonstrated her plan to her co-workers. Chứng minh điều gì là đưa ra cách thức nó được hoàn thành. - » Cô ấấyy chứng minh kế hoạ hoạch ch của cô ấấyy với các đồn đồngg nghiệ nghiệp, p, den [den] n. Hang thú dữ A den is a living space for some types of animals, such as lio lions. ns. -» The mother lion left her babies in the den. den. Hang thú dữ là nơi sinh sống của một số loài động vật như là sư tử - » Sư tử mẹ để những đđứa ứa con củ củaa nnóó trong hang hang.. dense [dens] adj. Rậm rạp If something is is dense, it has a lot of things close toge together. ther. -» I easily became lost in the dense forest. Neu một thứ là rậm rạp, rạp, nó có rấ rấtt nhiề nhiềuu thứ rất gầ gầnn nh nhau. au. - » Tôi ddễễ ddàng àng bịlạc ở trong rừng rậ rậm m rạ rạp. p. dent [dent] n. vểt lõm A dent is damage caused by something heavy hitting something els else. e. -» That blue car hit my car, and now there is a small dent in my car door. Vet lõm là sự phá hoại bởi thứ gì đó nặng va đập một thứ khác. - » Chiế Chiếcc xe màu xanh đó đâm vào xe của tôi, tôi, và giờ thì có một vế vếtt lõm nhỏ ở cửa xe tôi tôi.. http://moon.vn
Page| 91
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
V. Phủisnhận deny [dinai] To deny something to say it is not true. -» The boy denied that he broke the window. Từ chối điều gì đó là nói nó không đúng. - » Cậ Cậuu bé phủ nhậ nhậnn rằ rằng ng cậ cậuu ta đã là làm m vỡ cửa sổ sổ..
depart [dipa:rt] V. Khởi hành To depart is to leave some place so you can go to another place. -» The plane departed for Italy at 3:00 this afternoon. Khởi hành là rời đi từ nơi này sang nơi khác. - » Chuyế Chuyếnn bay khởi hành tới Ý vào 3 giờ chiề chiềuu na nay. y. depend [dipend] V. Phụ thuộc
To depend on someone or something is to need them. -» Children depend on their parents for many things. Phụ thuộc vào ai đó hoặc điều gì đó là cần chúng. - » Bọn trẻ phụ thuộc vào vào bố mẹ chúng vì rấ rấtt nhiều nhiều thứ. dependence [dipend [dipendons] ons] n. Sự phụ thuộc Dependence is a situation in which somebody relies on something else else.. -» Young children have a dependence on their parents.
Sự phụ thuộc là tình trạng mà ai đó dựa vào người khác. - » Bọn trẻ ccóó sự phụ thuộc vào bố mẹ cchún húng. g. dependen depe ndency cy [dipendonsi] n. Sự lệ thuộc A dependency is a strong need for someone or something something.. -» The child still has a dependency on her mother. Sự lệ thuộc là sự cần thiết mạnh mẽ vào ai đó hoặc điều gì đó. - » Đ ứa bé vẫn vẫn có m một ột sự lệ thuộ thuộcc và vàoo mẹ nó. nó. depict [dipikt] V. Vẽ, miêu tả To depict something means to show or portra portrayy it, often using art. -» The statue’s statue ’s face depicted the general’s gener al’s determination an d courage. courage. Miêu tả thứ gì đó có nghĩ nghĩaa là đư đưaa ra hoặc vẽ chân dung nó, th thườ ường ng sử dụng nghệ thuật. thuật. - » Khuôn mặ mặtt của bức tượ tượng ng miêu tả lòng qu quyế yếtt tâm và dũng cả cảm m tổng th thểể. deplete [diplilt]
V. Rút hết ra
ToAll deplete an amount of something to use all fuel of it.supply. -» the driving he was doing was means depleting his up car’s Rút hết một khoản của một thứ gì đó ra nghĩa là sử dụng hết tất cả của nó. - » Tấ Tấtt cả cuộc cuộc đua xe của anh ta đã làm cạ cạnn sạch sạch bình xăng xăng deposit [dipazit] V. Đ ặt cọ cọcc To deposit something is to put it into a place or another thing. -» 1 deposited the money money into my bank account. account. Đ ặc cọc thứ gì là đặ đặtt nó vào một chỗ hoặc một thứ khác. - » Tôi đặ đặtt cọc tiền tiền vào tà tàii khoả khoảnn ngân hàng của tôi depot [dkpou] n. Ga A depot is a bus or train station. -» He waited for his mother to arrive a t the depot. http://moon.vn
Page I92
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Ga trạmấấyytrung chuyển xe buýt - » làAnh đđợi ợi mẹ anh ấấy y tới đó đónhoặc n ở ga ga.xe . lửa. depress [dipres] V. Làm buồn lòng To depress someone is to make them sad. -» The bad news from work depressed the ma man. n. Làm buồn lòng ai đó là khiến họ buồn. - » Tin xxấấu từ nơi làm việc việc làm buồ buồnn lòng người đàn ôông ng.. deprive [dipraiv] V. Tước đoạt, lấy đi To deprive someone of something means to not let them have it. it. -» Because the child was bad, she was deprived of her dessert after dinner. đoạtvìthứ đóấấycó không đểmiệ họ ng có sau nó. bữa tối. -Tước » Bởi đứagìtrẻkhỏi hư,aicô y bịlấ bịnghĩa lấyy đilàbữa tráng miệng tối. deputy [depjati] n. Phó A deputy is the second-highest second-highest-rankin -rankingg person in a business or governm government. ent.
-» While the sheriff was ill, the deputy took over his duties. Phó là người có hạng thứ hai trong kinh doanh hoặc chính phủ. - » Trong kh khii quận trưởng bịốm, quậ quậnn phó đã giành lấ lấyy nhiệm nhiệm vụ của ông ấấy. y. descent [dis [disont] ont] n. Sự xuống A descent is a movement downwards. -» During the space space shuttle’s shutt le’s descent, the Earth became larger and larg larger. er. Xuống là sự chuyến động đi xuống. - » Trong suốt qu quáá trình đi xuống của tàu vũ trụ trụ,, trái đất trở nên lớn dầ dầnn và lớn dầ dần. n. describe [diskraib] V. Miêu tả To describe is to say or write what someone or something is like. -» They described their tree as colorful with gold ribbon and a star. Miêu tả là nói hoặc viết những gì mà ai đó hoặc điều gì đó thích. - » Họ miêu tả cái cây của hhọọ nhiều màu sắ sắcc với giải bă băng ng vàng và một ngôi sao sao.. descripti on [diskripjbn] n. Sự mô tả description A description of someone or something says what they are like. -» I gave a description of the man with the gun and hat to the police. Sự mô tả của ai đó hay điều gì đó nói lên chúng như thế nào. - » Tôi đưa ra một mô tả của ng người ười đàn ông với khẩu súng và chiế chiếcc mũ với cảnh ssát. át. desertt [dezort] n. Sa mạ deser mạcc The desert is an area of land without many plants or water. -» Not many plants grow in the desert. Sa mạc là vùng đất không có cây cối và nước. - » Không ccóó nhiề nhiềuu cây ccối ối lớn lên ở sa mạ mạc. c. deserve [dizo:rv] V. Xứng đáng To deserve is to be worthy of something as a result of one’s actions. -» The dog deserved a bone for behaving very well. Xứng đáng là đáng được điều gì đó như là kết quả hành động của một người. - » Con cchó hó xứng đđáng áng mộ mộtt khú khúcc xương cho hà hành nh vi tố tốt.t. designate [dezigneit]
V. Gọi tên
http://moon.vn
Page| 93
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng To designate someone or something means to give them a particular partic ular description. -» The famous lighthouse was was designated a historical histori cal monument. Đ ặt tên ai đó hoặc thứ gì đó nghĩ nghĩaa là đư đưaa họ một sự miêu tả cụ thể - » Ngọn hải đă đăng ng nổi tiế tiếng ng được gọi tên một đà đàii kỷ niệm lịch sử. desire [dizaiar] V. Khao khát To desire is to want something. -»My sister desires a big house and lots of money. Khao khát là mong muốn thứ gì đó. - » Các ch chịị em tôi khao kh khát át ngôi nhà lớn và rấ rấtt nhiề nhiềuu tiề tiền. n.
despi despite te [dispait] prep.despite Mặ Mặcc dù, bấtyou chấpdo, it happens anyway. If something happens what -» We still played the game despite the cold weather. Neu một thứ gì đó xảy xảy ra bất bất chấ chấpp bạ bạnn làm gì nó vẫ vẫnn cứ xảy rraa - » Chúng ttôi ôi vẫ vẫnn chơi trò chơi mặ mặcc dù thời tiế tiếtt giá lạ lạnh nh.. dessert [diza:rt] n. Tráng miệng Dessert is a sweet food that you eat after a meal. -» Kayla wants ice cream f or desse dessert. rt. Tráng miệng là thức ăn ngọt bạn ăn sau bữa ăn. - » Kayla muốn ch chiế iếcc kem trá tráng ng mi miệệng. ng. destinati on [destoneijon] destination [destoneijon] n. Đ iểm đến đến A destination is the place where someone or something is go going ing to to.. -» The destination of this plane is Munich, Germany. Đ iếm đến đến là nơi mà ai đó đi tới. - » Đ iể iểm m đế đếnn củ củaa máy bay là Mu Munic nich, h, Đ ức. destiny [dcsto [dcstoni] ni] n. số phận A destiny is all the things that happen or will happen to a person in their life. -» It was his destiny to become a great singer. So phận là tat cả những gì xảy đế đếnn hoặc sẽ xả xảyy đến với một ngườ ngườii ttrong rong đời họ. - » Đ ó là số phậ phậnn của an anhh ấấyy kkhi hi trở thà thành nh ca sĩg sĩgiỏ iỏi.i. destroy [distroi] V. Phá hủy To destroy to damage something so badly that it cannot be used. -» The glassmeans was destroyed. Phá hủy có nghĩa là phá hoại thứ gì đó nghiêm trọng khiến nó không thể sử dụng nữa. - » Bãi cỏ cỏ đđãã bbịphá ịphá hủy. hủy. dest ruction destruct ion [dis [distrAk trAkJbn Jbn]] n. Sự tàn phá Destruction Destructi on is damage ttoo something so bad that it can’t be fixed. fixed. -» After the big fire, there was much destruction in the city. city. Sự tàn phá là sự phá hủy tới điều gì đó tồi tệ khiến nó không thể sửa chữa. - » Sau trận cháy lớn, lớn, có nhiề nhiềuu sự tàn phá trong thành pphố. hố. detail [dirteil] n. Chi tiết A is aBen small o f information. -» detail Jane told allpiece the details of her trip to China. Chi tiết là một mấu nhỏ thông tin. - » Tane nới với Ben tất cả chi tiết chuyế chuyếnn đi tới Trung Quốc của ccôô ấấy. y. http://moon.vn
Page| 94
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Detect [ditekt] V. Phát hiện ra To detect something means to notice or find something. -» The boy ran to the kitchen when he detected the smell of cookies. Phát hiện ra gì nghĩa là nhận thấy hay tìm thấy điều gì đó. - » Cậ Cậuu bé chạy chạy tới bế bếpp khi cậ cậuu ta phát hiệ hiệnn ra mùi bá bánh. nh.
deter [dito:r] V. Ngă Ngănn cả cảnn To deter means to prevent or discourage someone from doing something. -» Icy roads deter people from driving thei theirr cars. cars. Ngă Ngăn a làbăng cản n trở hoặ hoặc cnlàm nả nảnnláilòng iệcc gì đó - » nĐ cản ườngnghĩ đó đóng ng băcả ng nngă găn n cả cản nngười gười xe. xe. ai đó làm vviệ detergent [dito:rd3 ont] n. Chất tẩy Detergent is soap that is used to clean clothes or dishes. -» My brother added too much detergent to the wash, and bubbles got all over the floor. Chat tay ta y là xà phòng phòn g đượ đượcc dùn dùngg đế tay quần áo hoặc bát đĩa. - » Anh tôi cho quá nhiề nhiềuu chấ chấtt tảy vào máy giặt vvàà bong bóng tràn ra đầ đầyy sàn sàn.. deteriorate [ditiiorioreit] V. Làm cho xấu hcm To deteriorat deterioratee means to become steadily worse. -» The nation’s economy continued to deteriorate despite the politicians’ efforts. Làm cho xấu hơn có nghĩa là trở nên hoàn toàn tồi tệ hơn. - » Nền kinh tế quốc gia tiếp tục xấu hơn bất bất chấ chấpp nỗ lực của các nhà chính trị. deteriora tion [ditioriorc deterioration [ditioriorcijon] ijon] n. Sự hư hỏng Deterioration is the act of becoming worse. -» The lack of care led to the deterioration of the house. Sự hư hỏng là hành động trở nên tồi tệ. - » Sự thi thiếếu quan quan tâm dẫ dẫnn tới sự hư hỏng củ củaa ng ngôi ôi nh nhà. à. determine [ditoirmin] V. Xác định rõ To determine means to choose or make a decision. -» He tried to determine which one to eat first. Xác định rõ nghĩa là lựa chọn hoặc đưa ra quyết định. - » Anh ấy cố gắng để xác đị định nh rõ ăănn gì trước. devic e [divais] n. Thiết bị device A device is an object or a machine. -» A thermometer is a device that tells temperature. Thiết bịlà một vật the hoặ hoặcc máy móc móc.. - » N h iệt iệ t kế là th thiế iếtt bịđo nhiệ nhiệtt độ. độ. devise [divaiz] V. Nghĩra To devise something means to have an idea or plan about it in the mind. -» The thieves devised a plan to steal the diamonds. Nghĩra điều gì gì nghĩ nghĩaa là có ý tưởng hoặc hoặc kế hoạ hoạch ch về nnóó trong đầ đầu. u. - » Bọn trộm nghĩra kế hoạ hoạch ch ăănn trộm kim cương. devoid [divo [divoid] id] adj. Trống rỗng, không có When something or someone is devoid of a thing , they are missing itit.. -» The movie was devoid of any violence, so it was a perfect movie for the family. http://moon.vn
Page| 95
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Khi thứ gì hoặc ai đó không có thứ gì, họ thiếu nó.
- » Bộ phim không có cả cảnh nh bạ bạoo lực nên nó là bộ phim tuyệ tuyệtt vời cho gia đình, devote [divout] V. Hiến dâng To devote time to something means to spend a lot of time doing it. -» She devotes two hours a day to playing the piano. Hiến dâng thời gian cho điều gì nghĩa là sử dụng rất nhiều thời gian làm nó. - » Cô ấấyy hiến hiến dâng 2 tiế tiếng ng một ngày choi đàn ppiano iano.. dew [dju:] n. sương Dew is the drops of water that form on the ground outside during the night. -» When we woke up, we saw that the grass was covered in dew. Sương là những giọt nước trên mặt đất sau suốt 1đêm. - » Khi chúng tôi tỉ tỉnh nh dậ dậy, y, chúng tôi thấy bãi cỏ đầ đầyy sương. diabetes [daiob [daiobittis] ittis] n. Tiểu đường đườ ng Diabetes is a medical condition where a person has too much sugar in their blood. -» Overweight people are more likely to suffer from diabetes than slimmer ones. Tiếu đường là bệnh lý khi một người có lượng đường lớn trong máu. - » Người béo phì có nhiều nhiều khả năng năng bbịtiểu ịtiểu đường hơn so với người gà gày. y. V. Chẩn diagnose [daiognous] đoán the medical condition they have. To diagnose someone means to identify -» Several of the children were diagnosed with the flu flu.. Chan đoán ai đó có nghĩa là xác định điều kiện sức khỏe họ có. - » Và đứa trẻ được chẩ chẩnn đoá đoánn bệ bệnh nh cú cúm m.
diagnose [daiognous] V. To diagnose someone means to identify the medical condition they have. -» Several of the children were diagnosed with the flu flu.. - »
diagr am [daiog diagram [daiograsm rasm]] n. đồ thị A diagram is a simple drawing that explains what something is or how it works. đồ thịlà một hình vẽ đơn giản để giải thích một thứ gì đó hoặc cách mà nó vận hành. -» By following the diagram, I was ab able le to put the desk together. nhờ bám vào đồ thì., tôi có thể lắp ghép được bộ bàn ghế -» dial [daiol] n. mặt đồng hồ A dial is the front of a clock. - mặt đồng ho là mặt trước của đồng hồ -» I looked at the dial to se seee what time it was. - tôi nhìn đồng hồ để xem lúc đó là mấy giờ -» diary [daiori] [daiori] n.nhật ký A diary is a book in which people write their personal experiences. nhật ký là một cuốn sổ trong đó người ta viết những trải nghiệm cá nhân của họ. -» I do not let anybody read my diary, tôi không để ai đọc nhật ký của mình http://moon.vn
Page| 96
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »
dictate [dikteit] V. đọc cho viết, phát biểu To dictate something is to read it aloud so it can be written down. -> Đ ọc thành tiếng thứ gì đó là đọc to lên đế nó có thế được chép lại -» He dictated his speech so his secretary could write it down. -> Ông ấy đọc thành tiếng bài diễn văn của mình nên thư ký của ông ấy có thể chép lại nó -» dictionar y [dikjbneri] nn.. từ điển dictionary A dictionary is a book that tells you what words mean. -> từ điển là một quyển sách nói cho bạn ý nghĩa của những từ ngữ -» I use the dictionary to leam new words. -> tôi dùng tù’điển để học từ mới -» differ [difor] V. khác, không giống, bất đồng To differ is to not be the same as another person or thing. - khác nghĩa là không giống người khác hoặc vật khác -» I differ from my brother: he is short, while I am tall. -->» tôi không giống anh/em trai tôi: anh ấy thấp, trong khi tôi cao difference [diforons [diforons]] n. ssựự khác nhau A difference is a way that something is not like other things. sự khác nhau là một cách để nói một thứ gì đó không giống những thứ khác ->The biggest difference between the birds is the color of their feathers. sự khác nhau lớn nhất giữa những con chim là màu lông của chúng -» different [difarant] adj. khác Different describes someone or something that is not the same as others. sự khác nhau miêu tả người nào đó hay thứ gì đó mà không giống với những thứ/người thứ/ngườ i khác -» Each of my sisters has a different hair style from one another. - mỗi chịem gái của tôi có một kiếu tóc khác so với những người khác -» differentiate [difarenjieit] V. phân biệt biệt To differentiate things or people is to show the difference between them. phân biệt biệt thứ hoặ hoặcc người là để chỉra sự khác biệ biệtt giữa họ/nhừng thứ đó -» It was hard to differentiat differentiatee between the identical twins. -> thật khó để phân biệt hai người sinh đôi giống hệt nhau -» Dig [dig] V. đào To dig is to make a hole in the ground. -
đào nghĩa là là làm làm mộ t cái cái hố trên trên đấ t
digest dig est [did3est] V. tiêu hóa
To digest means to swallow food and pass it through the body. - tiêu hóa nghĩa là nhai thức ăn và nuốt chúng vào người -» Allow some time for food to be digested before goin goingg swimm swimming. ing.
http://moon.vn
Page I97
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -> dành thời gian để thức ăn được tiêu hóa trước khi đi bơi -» dignity [dign [dignoti] oti] n. sự kiêu hãnh Dignity is the ability to be calm and worthy of respect. -> sự kiêu hãnh là khả năng có the điềm tĩnh và đáng được tôn trọng -» When his company went out o f business, he faced it with dignity. -> khi công ty của anh ta phá sản, anh ta đổi diện nó với lòng kiêu hãnh -» dil dilapid apidated ated [dilaep [dilaepodeitid odeitid]] adj. đổ nát, cũ nát When a buildi building ng is dilapidated, it is old and and in bad condition. -> khi một ngôi nhà là đổ nát, tức là nó cũ và ở trong điều kiện tồi -» Paint peeled off o ff of the old dilapidated apartment build building. ing. -> sơn tróc ra ở một căn hộ đố nát -» dilemma [dilemo [dilemo]] n. tiến thoái lưỡng nan A dilemma is a difficult situation in which a choice has to be made. tiến thoái either lưỡng the nantastier là mộtortình huống drink khó khăn trong đó quite cần phải lựa chọn -» Choosing healthier proved to be a dilemma. -> chọn lựa giữa đồ uống ngon hơn hay bổ hơn là một việc tiến thoái lưỡng nan -» diminish [dominij] V. bớt, giảm, giảm, hạ bớt, thu nhỏ To diminish means to reduce or get smaller. - giảm nghĩa là bót đi hoặc trở nên nhỏ hơn -» As the economy got worse, my savings diminished. - khi nền kinh tế trở nên tồi tệ đi, tiền tiết kiệm của tôi bịhạ -» din n. tiếng ầầm m kéo dài loạn noise. A din[din] is loud, unpleasant, andhỗn extended Tiếng am ĩ là tiếng động to, khó chịu và tỏa rộng -» The din of the rusty machinery made the factory a horrible place to work. tieng am của máy móc han rỉkhiến nhà máy trở thành nơi khủng khiếp để làm việc -» dine [dain] V. ăn bữa chính trong ngày, ăn tối To dine means to eat dinner. - ăn bữa chính trong ngày nghĩa là ăn tối -» The young couple dined at their home. - đôi vợ chồng trẻ ăn tối tại nhà họ -» din osaur [dainoso:r] n. khủng long dinosaur A dinosaur is a very big animal that lived millions of o f years ago.
-> khủng long là một loài động vật lớn sống hàng triệu năm trước -» I like to see the dinosaur bones at the museum. -> tôi thích xem xương khủng long ở viện bảo tàng -»
http://moon.vn
Pagel 98
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng dip [dip] v.nhúng To dip somethin g is to put part of it in to a liquid for a short time. -> nhúng thứ gì nghĩa là để một phần của nó vào trong chất lỏng trong một thời gian ngắn -» Laurel dipped her strawberry into the chocolate. -> Laurel nhúng những quả dâu của cô ấy vào sô cô la -» dip loma [diploumo] n. bằng cấp, chứ diploma chứng ng chỉ A diploma is a certificate proving that someone has completed their studies. -> chứng chỉlà một giấy chứng nhận chứng minh là ai đó đã hoàn thành việc học của họ - » After four years of college, Mary finally had a diploma. -> sau 4 năm cao đẳng, Mary cuối cùng đã có một bằng chứng chỉ -» diplomat [diplamas [diplamast] t] n.nhà ngoạ ngoạii giao A diplomat is a representative of a country who works with another country. - nhà ngoại giao là một người đại diện của một quốc gia làm việc với quốc gia khác -» The Spanish Spanish diplomat discussed trade issues with officials in Pe Peru. ru. - nhà ngoại giao người Tây Ban Nha thảo luận vấn đề thương mại với chính quyền Peru -» dire [daior] or] adj. tthảm hảm khốc, khốc liệt When something is dire, it is terrible and very serious. ->khi một thứ gì đó là thảm khốc, nó rất khủng khiếp và vô cùng nghiêm trọng -» The tornado created a dire dire situation for the small tow town. n. -> cơn bão gây nên một tình trạng thảm khốc cho thịtrấn nhỏ -» direct [direkt] adj. chính xác, thẳ thẳng, ng, trực tiếp If something is direct, it goes straight between two places. -> The nếu green một thứ gì đó trực tiếp, là nóhouse. đi thẳng giữa hai nơi -» path is alàdirect routetức to my - con đường xanh là tuyến đường trực tiếp vào nhà tôi -» disabled [diseibald] adj. khiếm khuyế khuyết,t, khuyế khuyếtt tật When a person is disabled, they cannot do what a normal person can do. -> khi một người là khuyết tật, họ không thể làm những gì một người bình thường có thể làm -» The disabled man used a wheelchair to move around. người đàn ông khiếm khuyết dùng xe lăn để di chuyển xung quanh
»
disadvantage [disodvaentid3 ] n. nhược điểm, yếu thế, bất lợi A disadvantage is a situation where someone is likely to lose lose.. —> bấ bấtt lợi là một tình huống lúc ai đđóó chuẩn chuẩn bịthua cuộc -» Mike had a disadvantage in the race since he hurt his knee. knee. -> Mike có một bat lợi trên đường đua từ khi anh ẩy bịthương ở đầu gối -» disagree [disogri:] [disogri:] V. không đồ ng ý
To disagree with someone means to have a different opinion from them. http://moon.vn
Page I99
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -> không đồng ý với ai đó nghĩa là có một ý kiến khác với họ -» The lawyers disagreed about the best way to settle the case. -> những luật sư không đồng ý với cách thức tốt nhất để dàn xếp vụ án -» disappear [disapior] V. biế biếnn mấ mấtt To disappear means to go away or not be seen. -> bien mat nghĩa là đi thật xa hoặc không được nhìn thấy -» The top ofthe building is disappearing in the clouds. -> đỉnh của tòa nhà biến mất trong đám mây -» disappoint [disapoint] V. làm thất vọng To disappoint is to make one feel sad or unsatisfied. -> làm that vọng là làm một ai đó cảm thấy buồn hoặc không hài lòng -» I do not want to disappoint my family, so I try to do well at school. - tôi không muon làm that vọng gia đình tôi, nên tôi cố gắng học tốt ở tronwgf -» disapprove [disapru:v] V. không tán thành To disapprove of something is to think that it is wrong. -> không tán thành thứ gì tức là nghĩthứ đó sai -» Alex, disapproved of his so n’s behavior. ->Alex không tán thành cách cư xử của con trai anh ta - »
disaster [dizasstar [dizasstar]] n. thiên ta tai,i, thảm họa A disaster is a really bad thing that happens. -> thảm the họacar là một sự việc gì đóa disaster. thật sự tồi tệ xảy ra -»When crashed, it was - » Nó là m một ột thả thảm m họa khi chi chiếếc xe bịđâm discipline [disaplin] n. kỷ luậ luậtt Disciplinee is training Disciplin trainin g that helps people follow the rules. rules.
kỷ luật là sự huấn luyện giúp con người làm theo nguyên tắc -» One of the teach teacher’s er’s jobs job s is to teach her students discipline. -
- » m ộ t trong những việ việcc của giáo viên là dạy dạy hhọc ọc sinh của cô ta kỷ kỷ luật luật V.
disclose [disklouz] phơi bày,someone tiết lộ else. To disclose something vạch me means anstrần, to tell it to else. tiết lộ thứ gì nghĩa là nói điều đó cho người khác -» John came home late, so he h ad to disclose his activities to his wife. - » J o h n về nhà muộn muộn,, nên anh ấấyy tiế tiếtt lộ những việ việcc làm của anh ấấyy với vợ discord [diskoưd] n. sự bất hòa Discord is disagreement or fighting between people. - sự bat hòa là sự không đồng ý hoặc chiến đấu giữa con người -» There There was much discord between the experts on the talk show show.. http://moon.vn
Page I 100 100
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -> có rất nhiều sự bất hòa giữa giữ a những chuyên ch uyên gia ttrong rong buổi thảo luận -» discourage [diska:rid3] hộ, fee làm1less nản lòng To discourage ssomeone omeone isV.tokhông makeủng them excited about something. -> làm nản lòng một ai là khiến họ cảm thấy ít hứng thú đi về việc gì đó -» Mr. Perry discouraged the students from quitti quitting ng sschoo chool.l. - » M r . Perry không ủng hộ ssinh inh viê viênn về việ việcc bỏ hhọc, ọc, discover [diskAvor] V. khám phá
To discover something is to find it for the first time. -> khám phá thứ gì là tìm thấy t hấy nó lần đầ đầuu tiên -» I discovered some new information in this book! ->tôi khám phá được một vài thông tin mới trong cuốn sách này! - »
discrimin ate [diskrimonc discriminate [diskrimoncit] it] v.phán xét, phân biệt đối xử To discriminate means to judg judgee people according to their looks. phân biệt biệt đối xử nghĩ nghĩaa là đánh giá người khác dựa vào hình thức của họ -» They discriminated against her because she was different. - » H ọ phân biệ biệtt đối xử với cô ấấyy vì cô ấấyy khá khácc biệ biệtt discharge [distja:rd3 ] V. dỡ, thả, cho về To discharge someone is to allow them to leave from a place, usually a hospital. Cho ai đó về là cho phép họ rời đi khỏi một nơi, thường là bệnh viện -» I was discharged from the hospital after three days. days. - tôi được cho ra khỏi bệnh viện sau 3 ngày disease [dizi:z] n. bệnh
A disease is is an illness that cause causess specific problems. bệnh nh là một cơn ốm gây nên những vấ vấnn đề ccụụ thể - bệ -» He had a disease that caused him to lose his hearing. -»anh ay bịmac một bệnh khiến mat khả năng nghe disgrace [disgreis] n. hổ thẹ thẹnn Disgrace is a feeling o f shame shame.. - ho thẹn là một cảm giác xấu hổ -» He felt a sense o f disgrace after failing his big exa exam. m. -»anh ay cảm thấy hổ thẹn sau khi trượt bài kiểm tra lớn disg uise [disgaiz] n. mặt nạ disguise A disguise is something you wear so people cannot tell who you are. are. mặt nạ là một thứ bạn đeo vào khiến người xung quanh không thể chỉra bạn là ai -» Everyone knew that it was Dad in the Santa disguise. - » T a t cả đều đều biế biếtt đó là bbốố trong mặ mặtt nạ ông già nnôô en disgust [disgASt] n. kinh tở m
Disgust is a feeling of distaste and anger caused by something rude or unpleasant. http://moon.vn
Page| 101
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -> kinh tởm là một cảm giác chán ghét và cáu giận gây ra bởi thứ gì đó thô lỗ hoặc khó ưa -» He felt disgust toward his date because sshe he had such terrible eeating ating habits. -»anh ay cảm thấy kinh tởm khi về cuộc hẹn bởi vì cô ta có một thói quen ăn uống khủng khiếp di dish sh [dị [dị/]/] n. đĩ đĩa, đĩ đĩaa th thứức ăănn A dish is a plate. -> Đ ĩa đự đựng ng đồ ăn là một cái đĩ đĩaa để ăănn -» She put a clean white dish on the table. - » c ô ấy đặ đặtt một chiếc đĩa đựng đồ ăn màu trắng lên bbàn àn disobedient [disobkd [disobkdiont] iont] adj. nổi loạ loạn, n, không phục tùng When someone is disobedient, they do not follow the rules or instructions. -> The khi một người không phụcdidn’t tùng,listen họ không làmmother xem nguyên hướng dẫn -» disobedient children to their and hadtắcanhoặc accident. -»những đứa trẻ không phục tùng không nghe lời mẹ chúng và bịtai nạn disorder [disorder [diso rder]] n. lộn xộn, mất trật tự Disorder is a lack of order, or a complete mess. -> lộn l ộn xộn là sự thiếu sắ sắpp xếp xếp,, hoặc là một sự hoàn toàn bừ bừaa bãi -» The teacher’s desk had many papers in disorder. -»bàn của giáo biên có rất nhiều giấy tờ lộn xộn display [displei] V. tr ng bày To display something is to show it, especially by putting it in a certain place.
trưng bày thứ gì là bày nó ra, đặc biệt là đặt nó ở một nơi cụ thể -» The museum displayed many wonderful paintings. - » việ việnn bả bảoo tàng trưng bày rấ rấtt nhiề nhiềuu bức vẽ tuyệt vvời ời -
dispose disp ose [dispouz] V. tố ng khứ
To dispose of something means to get rid of it. it. - tong khứ thứ gì nghĩa là tránh xa nó ra -» He disposed of the can by throwing it into the recycle bin. -»anh ay tong khứ cái lon bang cách ném chúng vào sọt rác disprove dispr ove [dispru:v] V. bác bỏ
To disprove something means to show that it is not true. rằng ng nó không đđúng úng - bác bỏ thứ gì nghĩa là chỉra rằ -» disproved thethuyế theory that thet trời sun quay movedquanh around - »The Nhàscientist khoa hhọc ọc bác bỏ lý thuyết t rằn rằng g mặ mặt tráithe đất đấtEarth. disrespect [disrispekt] nn.. không tôn trọng Disrespect is rudeness or a behavior that shows a lack of respect. - sự không tôn trọng là sự thô lỗ hoặc một biểu hiện thể hiện sự thiếu tôn trọng -» He showed disrespect by arguing with his boss during a meeting. - » anh ay the hiệ hiệnn sự không tôn trọng bằ bằng ng cách cãi lại lại sế sếpp trong một buối gặp gặp mặt mặt disrupt disru pt [disrxp [disrxpt] t] V. làm phiề n, làm gián đoạ n
To disrupt something or someone is to prevent them ffrom rom working. - làm gián đoạn cái gì hay h ay ai đó là ngăn chặ chặnn họ hoạt động -» The loud crash disrupted the class lecture. http://moon.vn
Page I 102 102
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
-> Sự đụng độ ầm ĩ làm gián đoạn giờ giảng trong lóp dissatisfy [dissaetisfai] V. làm không hài lòng To dissatisf dissatisfyy someone means to fail to please them them.. -> làm không hài lòng ai đó nghĩa là thất bại trong việc làm hài lòng họ -» He was dissatisfied with his meal. - » anh anh ấy khôn khôngg được làm hài hài lòng vvới ới bữa ăănn disseminate [disemoneit] V. phổ biến biến To disseminate information or knowledge means to distribute it. -> phổ biển bi ển thông tin hay kiến thức nghĩ nghĩaa là đóng góp nó -» The organization disseminates information about the dangers of smoking. - » tổ chức phổ biế biếnn thông tin về sự nguy hại hại của việ việcc hút thuốc lá dist ance [distons] n. khoảng cách distance The distance between two things is how far it is between them. - khoảng cách giữa hai vật là độ xa giữa chúng -» The distance between the Earth and the Moon is 384,400 kilometers. - » khoả khoảng ng các cáchh giữa trái đấ đấtt và mặ mặtt trăn trăngg là 384,400 384,400 km distant dist ant [distant] adj. xa, có khoảng cách
dist ant [distant] adj. xa, có khoảng cách distant I f something is distant, it is far aaway way.. nếu thứ gì đó gọi là có khoảng cách, nghĩa là nó rất xa Michael could barely see the distant island . - » Mic Michae haell khó nh nhìn ìn thấ thấyy được hòn đđảảo ở phía xxaa distinct [disttipkt] adj. khác biệt If something is distinct, it is easily noticed or different from other things. nếu cái gì đó khác biệt, nghĩa là nó dễ dàng được chú ý hoặc khác biệt so với những thứ khác -» That girl has distinct pink hair. - » cô ggái ái đđóó có mái tó tócc màu hhồng ồng khác bbiệ iệtt distinguish [distiiqwij] V. phân biệt biệt To distinguish is to recognize differences between things. phân biệt biệt là nhậ nhậnn ra điể điểm m khác biệ biệtt giữa các vậ vậtt -» The twins look exactly the same. It is hard to distinguish between them. - » Hai người sinh đôi trông ggiống iống hệt hệt nha nhau. u. Thậ Thậtt khó để phân biệ biệtt họ distort [disto:rt] V. nói dối, xuyên tạc To distort something means to lie about itit.. -> xuyên tạc thứ gì nghĩa là nói dối về nó -» His lawyer distorted the facts so that he would be set free. free. - » luậ luậtt sự của anh ta xuyên tạ tạcc về những sự thật vvìì thế an anhh ta được thả disturb [disto:rb] V. làm lo âu, nhiễu loạn To disturb someone means to upset them. -> làm nhiễu loạn ai đó nghĩa là làm buồn lòng họ -» The loud noise disturbed me while I was working. - » tiếng ầầm m ĩlàm nh nhiễu iễu loạ loạnn tôi kh khii tôi đang làm việ việcc distract [distraekt]
V.
làm xao lãng, làm rối trí
http://moon.vn
Page| 103
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng To distract someone means to stop them from concentrating on something. ->Làm xao lãng một người là ngăn họ tập trung vào thứ gì đó. -» The phone call distracted him so much that he forgot all about his his homework. - » Cuộc điệ điệnn thoạ thoạii đó làm anh ấấyy rối trí đến mức quên hết cả bài tập tập về nhà. Distress [distres] n. nỗi đau buồn Distress is the feeling of being upset or worried. ->Đ au khổ là cả cảm m xúc buồn hoặ hoặcc lo lắng -» Failing a class caused the student a lot of distress. - » Việ Việcc trượt một môn học mang đến đến nhiều nhiều nỗi buồn ch choo học sin sinhh V. distribute phitốito a number of people. phối To distribute[distribju:t] something is phân to give ->Phân phối phối một tthứ hứ gì là chia nó cho một số lượng người
-» The teacher distributed crayons and markers to his students. - » Giáo vviên iên phân chì màu và bút đđánh ánh dấ dấuu cho học sinh dist rict [distri district [distrikt] kt] n. quậ quận, n, địa hạt, khu, vùng miền A distric districtt is a small part of a city, county, state, or country. ->Một quận là một vùng nhỏ của một thành phố, một tỉnh, một bang hoặc một quốc gia -» I live in a residential district of Seattle, Washington. - » Mìn Mìnhh song ở khu ddân ân ccưư Ở Seat Seattle tle,, Wash Washingto ingtonn distrust [distrASt] V. ng ngờờ vự c, ng nghi hi ng ngờờ
To distrust someone means to believe that they are not honest. ->Ngờ vực một người có nghĩa là tin rằng họ không hề trung thực -» Don’t lend money to someone if you distrust th them em!! - » Đ ừng đưa ttiề iềnn ch choo người nào m màà mày khô không ng ti tinn tưởng tưởng ditch [ditj] n. rãnh, mươ mương ng A ditch is a narrow hole cut into the ground by a road or a field. ->Hào đất là một hố nhỏ ăn sâu vào lòng đất bởi một con đường hoặc một cánh đồng -» When the car slid off of the the road, it fell into the ditch ditch.. - » Kh Khii chiế chiếcc ô tô trượ trượtt ra kh khỏi ỏi đường, nó rơi và vàoo một cá cáii rãn rãnh. h. dive [daiv] V. lặn lặn To dive is to jump into water. ->Lặn là nhảy vào nước -» I will dive into the lake once we get there. - » T Ớ sẽ lặn lặn xuống hồ một kkhi hi chúng ta đế đếnn đó diverge [divo:rd3 ] V. rẽ ra, phân kỳ, khác nhau To diverge is to become different or to follow a differ different ent direction. ->Rẽ ngoặt đi có nghĩa là trở nên khác biệt hoặc đi theo một đường hướng khác -» The road diverged in to two paths that led to our houses. - » C o n đườ đường ng phân phân ra làm ha haii hướng mà có thể dẫn dẫn đế đếnn nhà của cchúng húng ta diver diverse [divers] linhistinh, gồm loạiup khác Whensea group grou p ooff adj. things things divers diverse, e, itnhiều is made of anhau wide variety of thi things. ngs. ->Khi một nhóm đồ gồm nhiều loại khác nhau, nó tạo nên một sự đa dạng lớn http://moon.vn
Page| 104
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Big cities have diverse populations with people of different races and ages. -»Những thảnh phố lớn có dân số đa dạng với con người thuộc nhiều chủng tộc và độ tuổi khác nhau divide [divaid] V. chia ra To divide something is to make it into smaller parts. ->Chia một thứ có nghĩa là phân nó ra nhiều phần nhỏ hcm -» We divided the pizza -» C h ún g tôi ch chia ia nhỏ nhỏ ppizz izzaa divinee [divain] adj. thần thánh , tuyệt diệu divin
When something is divine, it is related to god gods. s. ->Một thứ tuyệt diệu và thần thánh thì chắc hắn nó thuộc về Chúa -» Legends say that music was given to men as a divine gift from the gods. -»Truyen thuyết ke rang âm nhạc tặng cho con người như một món quà tuyệt diệu từ Chúa. div ision [di division [di vi3011] n. Sự phân chia, phần, đoạ đoạnn A division is the act o f making small smaller er groups out of a larger oone. ne. ->Sự phân chia là hành động tạo nên những phần nhỏ hơn từ một phần lớn -» The chart had six divisions which all had different colors. - » Biể Biểuu đồ ccóó sáu phầ phầnn có nnhững hững màu kh khác ác nh nhau. au. divor ce [divo:rs] n. Sự ly dị divorce Divorce is an event in which a marriage is ended. ->Ly dịlà việc mộtincreased cuộc hôn in nhân -» Divorce ratesmàhave thekết pastthúc twenty yyears. ears. - » Tỷ lệ ly hôn hôn đã tă tăng ng trong 20 nă năm m trở lạ lạii đây dizz y [dizi] adj. hoa mắt, chóng mặt dizzy If someone is dizzy, then they feel off balance as if they will fall down. ->Neu ai đó chóng mặt thì họ h ọ sẽ chóng cả cảm m thấy mất thăng bằ bằng ng như thể mình sẽ ngã xuống -» The pregnant woman was dizzy after standing up too quickly. - » Người phụ nữ có bầ bầuu bịchóng bịchóng mặ mặtt sau kkhi hi đứng lên quá quá nnhan hanhh dock [dak] n. vùng tàu đậu A dock is an enclosed area where ships go to be loaded, unloaded, and repaired. ->Ben tàu là một vùng đất nơi mà tàu bè đến để xếp hàng, dỡ hàng và được sửa chữa -» The huge ship pulled into the dock, dock, and the crew unloaded the carg cargo. o. - » C o n tàu lớn tiế tiếnn đế đếnn bế bếnn tàu, và đoàn thủy th thủủ dỡ hàng hóa document [dakjomont] n. tài liệu A document is an official piece of writing. ->Một tài liệu là một đoạn văn bản -» He was given an official document proving he was a citizen. - » Anh ta được đư đưaa cho một giấ giấyy tờ chính thức chứng minh anh ấấyy là một một công dân dân "dogged [do(;)gid] adj." gan góc, bền bỉ When someon someone’ e’ s actions are ddogged, ogged, they try hard to continue something. Khi hành động của một người trở nên bền bỉ, họ sẽ cố gắng để tiếp tục việc đó -» bought her acônew after her dogged requests foryêu one.ccầầu một cá - »Her Bodad ccôô ay mua cho mộtjacket áo kh khoác oác mới sau kkhi hi cô ý lì lợm cáii domina dom inance nce [damonons] n. địa địa vị, vị, ư u thế http://moon.vn
Page| 105
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng The dominance dominance o f a person is their state of being more powerful than others. others. Đ ịa vịcủa một người là vịtrí quyề quyềnn lực hơn ngườ ngườii khác -» Large go gorillas rillas hit thei theirr chests to express their dominance over others. others. - » C o n khỉđột to tướng đấ đấm m và vàoo ngực nó đđểể biể biểuu thịquyề thịquyềnn lực hơn người khác
dominant [dam [damono onont] nt] adj. trội, có ưu thế hơn When someone or something is dominant, they are stronger than others. Khi một người hoặc một vật có ưu thế, họ sẽ có sức mạnh hơn người khác -» The gorilla is on onee of the dominant animals in the jungle. - » Con khỉđột là một lo loài ài vậ vậtt có ưu th thếế trong rừn rừngg dominate domin ate [damoneit] V. thố ng tr trịị
To dominate someone or something is to control them. Thong trịmột ai hoặc một cái gì là điều khiển nó -» The loud man dominated the conve conversation. rsation. - » Người đàn ông llớn ớn giọ giọng ng th thống ống tr trịcuộc ịcuộc hhội ội tho thoạại donate [douneit] V. quyên góp To donate is to give something to a charity or organization. Quyên góp là góp cái gì đó cho quỹ từ thiện hoặc một tổ chức -» We donate money to Christmas charities every year. -»Chúng ta quyên góp tiền cho quỳ từ thiện Giáng sinh mỗi năm. donor [doun [dounơr] ơr] n. Ngườ Ngườii quyên góp A donor is somebody who gives something to an organization. Người quyên gó gópp là người mà đóng ggóp óp thứ gì đó cho một tố chức -» He was was proud to be a blood donor. -»Anh ay tự hài vì là người hiến máu Doomed [du:md] adj adj.. bịkết tội If someone or something is doomed, they are going to fail or be destroyed. Khi ai đó bịkết án, họ phải bịgiết hoặc hủy -» Since I spent all my money, my date with Jane is doomed. - » Bởi vvìì tôi tiêu hế hếtt tiề tiền, n, cuộc hẹn hẹn của tôi với Jane bịhủy dormitory [do:rrm9 to:ri] n. phòng ngủ tập thể A dormitory is a school building where students live. Ký túc xá là một tòa nhà trong trường nơi học sinh sống -» I will move into the dormitory at the beginning of the school year. - » T u i sẽ chuyến chuyến đế đếnn ký túc xá vvào ào đầ đầuu nă năm m họ họcc double [dA double [dAba bal]l] ad adj.j. đúp (hai) If something is double, it is twice as much, or twice as many. Neu một vật vật nhân đôi, nó sẽ nhiều nhiều gấ gấpp ha hai.i. -» I paid almost double the amount for that shirt. - » T ô i trả gap hai lầ lầnn ggiá iá trịcho ccái ái áo đó doubt [daut] [daut] n. sự ngờ vực Doubt is a feeling of not being sure. Nghi ngờ là cảm cảm giác khô không ng chắ chắcc chắ chắnn -» I have doubt that the story is true. http://moon.vn
Page| 106
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
- » Tô Tôii ngờ rằng rằng câ câuu chuy chuyệện đó là đúng dough [dou] n. bột nhào Dough is a mixture of flour and water that becomes bread when baked. Bột nhàu là hỗn hợp của bột mỳ và nước, nướng lên sẽ trở thành bánh mỳ -» I made heart-shaped cookies from the dough. - » Tô Tôii làm bánh quy hình tr trái ái tim từ bbột ột nh nhào ào đđóó downtown [dauntau [dauntaun] n] n. khu kinh doanh The downtown is the center of most cities. khu kinh doanh là trung tâm của hầuhết các thành phố -» The downtown is filled with many tall buildings. - » khu kkinh inh doan doanhh có rấ rấtt nhiề nhiềuu tòa nhà ca caoo tầng tầng Doze n [dAz Dozen [dAzan] an] n. Tá A dozen is a group of twelve things. Một tá là mười hai vật -» Mom brought home a dozen donuts for US as a treat. - » Mẹ mua một tá bánh rán đường ch choo bọn mì mình nh như một ph phầần thưởng drastic drast ic [drses [drsestik] tik] adj. mạnh mẽ When something drastic, major. Khi một thứ gì đó is mạnh mẽ, itnóislàextreme một tháiorcực -» She made a drastic decision to get her long hair cut short. - » Cô ay ra một quyết định quyết liệ liệtt rang sẽ cat phă phăng ng mái tóc ngắn đđii drawback drawb ack [dro:bas [dro:bask] k] n. Hạn chế A drawback is a disadvantage. Hạn chế là một nhược điểm -» The drawback of having a car is that it is very expensive to maintain. - » H ạ n chế của việ việcc sở hữu một chiếc xe là phả phảii bỏ ra một số tiền lớn đế duy trì drawer draw er [dro:or] [dro:or] n. ngăn kéo A drawer a small furniture that iiss used to ch store thing ss.. Ngă Ngăn n kéo is là một ph phần ầnpart nnhỏ hỏintrong đồ nnội ội thất dùn dùngg đế chứa ứa đồ -» I p u t my clothes into the empty drawers. - » Mìn Mìnhh vút quần quần áo vào ngă ngănn ké kéoo trống dread [dread] V. làm khiếp sợ To dread is to be afraid ooff something that could, or is going to, happen. happen. Kinh hãi là sợ sệt một thứ thứ gì đó có thế, hoặc chắc chắn, xảy ra -» I dread the idea that I will not get into college. - » Mình khiế khiếpp hãi cái ý tưởng rằ rằng ng mình sẽ không và vàoo đạ đạii học dreary [driori] adj.toitan If something is dreary, then it is dull, ddark, ark, and lifeless. Thứ gì mà tồi tàn thì nó ảm đạm, tối màu và mất sức sống -» After the fire, this section of o f forest is rather dre dreary. ary. - » Sau Sau đđám ám ch cháy áy,, khu vực nnày ày của rừng tồi tàn hơn drill [dril] n. Máy khoan A drill is a tool with a point that spins in order to make a hole. http://moon.vn
Page I 107 107
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Máy khoan là một công cụ với một đầu để đục nhằm tạo ra một lỗ hổng -» The carpenter used the drill to make several holes in the w wood. ood. - » Người tthợ hợ mộc dù dùng ng máy khoan để tạo tạo vài lỗ trong đđồồ gỗ drip [drip] V. Chảy nhỏ rọt When a liquid drips, jus justt a little bit falls at a time. Khi chất lỏng nhỏ giọt, mỗi lúc chỉcó một lượng nước nhỏ chảy ra - » I heard water d ripping from the fau faucet. cet. - » Mìn Mìnhh nghe nghe th thấấy nước nh nhỏỏ giọt khỏi khỏi vò vòii driveway [draivwei] n. Đ ường ườ ng lái xe vào nhà A driveway is a short private road that leads to a person’s home. Đ ường lái xe vào nhà là một đoạn đường dẫ dẫnn vào nhà một người -» The long driveway led US to their new house. - » Con đường dẫ dẫnn dà dàii đưa chúng tôi vvào ào că cănn nhà mới drop [drop] V. rơ i
To drop is to fall or allow something to fall. Hạ xuống là rơi hoặc đế một vật rơi xuống -» A small amount of water dropped from the bottle. - » Mộ Mộtt lượng nhỏ nước rơi xuốn xuốngg từ ch chai ai drou ght [draut] n. hạn hán drought A drought is a long period of time in which little or no rain falls. Hạn hán là một khoảng thời gian dài mà chỉcó ít hoặc không có mưa -» After three months of drought, drought, the vegetation and trees started dying dying.. - » Sau 3 tháng hạ hạnn hán hán,, cây cối và hoa màu bắt bắt đầ đầuu chế chếtt dual [dju:ol] adj. hai I f something is ddual, ual, then it is m made ade up of two parts. parts. Neu cái gì kép, kép, nó được tạo bời hai phầ phầnn -» The room h ad a dua duall function. It was a living room, but at night it was a bedroom. - » Că Cănn phòng có hai hai chức nă năng. ng. Vừa là phòng khách khách,, mà đến đêm tối lạ lạii thành phòng ngủ ngủ dubious [djmbios] adỳlờmờ When something or someone is dubious, they aare re not considered honest. honest. Khi một vật hoặc một người bất minh, họ không được coi là trung thực -» The police thought that the m a n ’s description of th thee crime was dubiou dubious. s. - » Cả Cảnh nh sát nghĩlời khai của nngười gười đàn ông về vụ án là không trung thực due [dju:] adỹđếnhạn When something is due, it is expected to happen or be done at that time. Khi một thứ đến hạn có nghĩa là nó được cho rằng xảy ra hoặc tất toán vào thời điểm đó -» The papers were due on the 19th. - » Giấ Giấyy tờ tờ đế đếnn hhạạn vvào ào ng ngày ày 19 Duke [dju:k] n. Công tước A duke is a man of high social rank but below a king or queen. Công tước là người đàn ông có vịtrí xã hội cao chỉdưới nữ hoàng hay nhà vua
-» The duke ruled over the land. - » Công tước thốn thốngg tr trịcả ịcả vùng đất đất http://moon.vn
Page| 108
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng dull [dAl] adj. đần độn
If something is is dull, it is not exciting. Khi một vật trì trề, nó chẳng hay gì cả -» The movie was very dull. I fell asleep watching it. - » Bộ phim ra ratt chậ chậm m chạ chạp, p, tôi thấ thấyy buồn nngủ gủ kh khii xem nó dumb [dAm] adj. câm I f someone is dumb dumb,, they are unable to sspeak peak.. Người câm kh không ông the nói được -» She did not share the secret. She remained silent as if i f sshe he were dumb. dumb. - » Cô ta chả nói ra điề điềuu bí mậ mật.t. Cô ấấyy im lặ lặng ng như thể bịcâm bịcâm.. dump [dAmp [dAmp ] V. Yứ t
To dump something means to throw it away or get rid of it. it. Vứt bỏ thứ gì có nghĩa là ném hoặc loại bỏ nó -» She dumped the garbage into the trash can. - » Cô aayy vứt rá rácc vào vào th thùn ùngg rá rácc dun g [dAq] dung [dAq] n. Phâ Phânn Dung is solid waste material produced by aanimals. nimals. Phân là chat thải rắn của động vật -» There was cow dung all over the field. -»Phân bỏ ở khắp mọi nơi trên cánh đồng duplicate [djuplokeit] V. thành hai bản, sao chép To duplicate duplicate something means to copy iit.t. Nhân đôi một vật vật ccóó nghĩa là sao ché chépp nó -» She duplicated her friend’s movements like she was in front of a mirror. - » C Ô ay sao ch chép ép chuyể chuyểnn động của bạn bạn mình giống như cô đang đđứng ứng trước trướ c một chiế chiếcc gương duration [diuoreijan] n. quá trình The duration of an event is the time during which it happens. Thời gian của một sự kiện là quá trình nó diễn ra -» The girls watched television for the duration of the ev evening. ening. - » Các cô ggái ái xxem em tivi cả tối dusk [dvsk] n. bóng tối, chạng vạng Dusk is is th thee time in the evening when it begins to get dark dark.. Chạng vạng là khoảng thời gian buối tối khi trời bắt đầu tối -» After dusk, Hannah would catch fireflies in the park. - » Sau cchạ hạng ng vạ vạng, ng, Hannah ccóó the ba batt đom đóm trong công viên dust [dAs [dAst] t] n. bụ i
Dust is very tiny pieces of dirt or other matte matter. r. Bụi là mảnh nhỏ của chất bấn hoặc vật khác -» In the old house, the dust was thick on the floor and chairs. - » Tr Tron ongg ccăăn nhà nhà CO, bụi thảnh thảnh một lóp dày trên sàn vvàà trên gh ghếế. duty [dju:ti] n. Trách nhiệm A duty is something that a person has to ddo. o. http://moon.vn
Page I 109 109
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Trách nhiệm là một việc mà một người phải làm -» It is parents’ duty to take care of their children. - » Trách nhiệ nhiệm m của phụ huynh là chă chăm m só sócc con ccái ái dynamicc [dainaem dynami [dainaemik ik ] adj. Năng động When people dynamic, lively andvàhave creative ideas.sáng tạo Khi con ngườiare ta năng động,they họ are có sức sống có nhiều ý tưởng -» The new, dynamic employee came up with a good way to jugg juggle le his work load. - » Nhữ Những ng tân công nhân năng động bắ bắtt kịp một cách tốt để sắp sắp đặ đặtt khối lượ lượng ng công việ việcc dynamics [da [dainae inaemik miks] s] n. Đ ộng lực học The dynamics of a situation are the way that parts of it affect each other. Đ ộng lực củ củaa một hoàn cảnh là cá cáii cách mà các bộ phận của nó tác động lẫn nhau -» A good psychologist needs to know a lot about the dynamics of brain disorders. - » Nhà tâm lý hhọc ọc giỏ giỏii cần phả phảii biết nhiề nhiềuu về động lực học của ssựự rối loạ loạnn nã não. o.
http://moon.vn
Page| 110
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
E eager ['i:ga] adj. Hăng hái, nhiệt tình When a person is eager about something, they are excited about it. -» The man was eager to talk about the good news. Khi một người hăng hái về việc gì đó, họ sẽ phấn khích với nó. - » người đàn ông hă hăng ng há háii nói về tin tức tốt đẹ đẹpp nnày ày.. earl [a:rl] n. Bá tước tướ c An earl is a nobleman from Britain. -» The Earl of Canterbury lived in a huge mansion. Bá tước là 1người quý tộc ở Anh Bá tước của Canterbury sống trong một lâu đài đồ sộ. Earn [o:m] V. Kiế Kiếm m đđược ược ( tiề tiền) n) To earn means to get money for the work you do. -» Henghĩa earns là hisnhận living a great restaurant. Earn tiềnastừa chef công in việc bạn làm Anh ấy kiếm sống bằng công việc đầu bếp tại 1nhà ăn lớn. earnest [torni [tornist] st] adj. Đ ứng đắ đắn, n, nghiêm chỉnh./ sốt sắng, sắng, tha thiết. thiết. If someone is earnest, then they are honest. -» The child was very earnest when she told her mother how she broke the dish. Khi ai đó đứng đắn nghiêm chỉnh, họ là người lưcmg thiện. Đ ứa ttrẻ rẻ vô cùng sốt sắng khi kể với mẹ cô ấy cách mà cô đã làm vỡ cái đĩa. earthquake [a:rekweik] n. Trậ Trậnn động đất An earthquake is a shaking movement of the ground. -» The building shook during the earthquake. 1 trận động đất là sự di chuyển lắc lư của mặt đất. Tòa nhà lắc lư trong tr ong suốt trận động đấ đất.t. eclipse [iklips] n. Sự che khuấ khuất,t, thiên thực. An eclipse is an occasion when the moon moves in front o f the su sun. n. -» A complete eclipse of the sun is a very rare occurrence. Thiên thực là 1 dịp đặc đặc biệt khi mà mặt tră trăng ng di chuyển ở phía trước trư ớc mặt trời. Nhậtt thực toàn phầ Nhậ phầnn thì rất hhiế iếm m gặ gặp. p.
ecology [i:kabd3 Í] n. Sinh thái học Ecology is the study of the environment and living things. -» We study ecology to learn how to help improve the Earth. Sinh thái học là việc nghiên cứu về môi trường và các sự vật sống. Chúng ta nghiên cúu về sinh thái học để tìm ra cách giúp cải thiện Hệ sinh quyển trên trái đất. economy econo my [ikanomi] n. Nền kinh tế An economy is the money and businesses of a country or region. region. -» The goodvàforcácthehoạ economy because it brought jobsgia to hay the area. Một nềnfactory kinh tếwas là tiền hoạt t động kinh doanh của 1 quốc vùng miề miền. n. Nhà máy thì thì tốt cho nền kin kinhh tế vì nó mang lạ lạii công ăănn việ việcc làm tới vùng nà này. y. echo [ekou] V. Dội lại, lặp lại To echo means means that a sound repeats ititsel selff because it bounced of offf an obje object. ct. -» The child yelled over the canyon, and the wall echoed the sound. Tiếng vọng nghĩa nghĩa là 1 âm thanh llặặp đi lặp lạ lạii nhi nhiều ều lần vvìì nó bịb bịbật ật lạ lạii khỏi 1 vật thể. thể. Đ ứa trẻ hét vào hẻ hẻm m vực, và bức tư tường ờng vọng lại âm thanh đó. đó. edge [ed3 ] n. Rìa, mép The edge of something is the part of it that is farthest from the center. -» He ran to the edge of the cliff. http://moon.vn
Page| 111
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Rìa của 1 thứ llàà phần xa nhấ nhấtt của nó kể từ tru trung ng tâm. Anh ấy chạy đến đến rìa của vach đá ediblee [edabol] adj. Có thể ăn đượ edibl đượcc If something is edible, you can eat it. -» We learn about edible plants when we go camping camping.. Neu thứ gì có th thee ăănn được, bạn ccóó thể ăănn nnó. ó. Chúng tôi học về những thực vật có thể ăn được khi đi cắm trại, edit [edit] V. Chọn lọc To edit means to correct a piece of writing so that it is suitable to be published. -» She asked her brother to edit her paper before she submitted it to her teacher. Chọn lọc nghĩa là làm chuẩn các phần của bài viết đến khi nó phù họp để được xuất bản. Cố ấy yêu cầu anh trai cô chọn lọc, thêm bớt trang báo của cô ấy trước khi nộp nó cho giáo viên của cô cô.. effect [ifekt] n. Ket quả An effect is a change made by something else. -» goodc tạ effect on the boy. KetThe quảmedicine là sự thayhad đổ đổiai đượ được tạo o ra bởi 1 thứ khác. Thuốc này đă có tác dụng tốt lên chàng trai, effective [ifektiv] adj adj.. Hiệ Hiệuu quả If something is effective, it works well. -» Swimming is an effective way to stay healthy. Neu 1 vài thứ hiệ hiệuu quả quả,, thì nó vận hành rấ rấtt tốt. Bơi lội là cách hiệu quả để khỏe mạnh. efficient effi cient [ifffbnt] adj. Có nă năng ng lực, hiệu quả quả,, có hiệu suấ suấtt ca cao. o. If something or someone is efficient, they do not waste energy. -» My car is very efficient. I rarely have to buy gas. Neu ai đó hay thứ gì đó mà có có năng năng lực, họ không tốn nă năng ng lượng. Chiếc xe của tôi thì có hiệu suất rất cao. Tôi hiếm khi phải mua ga. Effort Effo rt [efartt] n. Sự cố gắng
Effort is hard work or an attempt to do something. -» He always puts a lot of effort into his studies. Sự CO gang là làm việc chăm chỉhoặc sự thử làm thứ gì đó. Anh ấy luôn luôn cố gắng rất nhiều vào việc học của mình, ego [i:gou] n. Cái tôi An ego is a per person’ son’ s sense sense of their own worth. -» Kelly’s ego made her think that she was some kind o f a superhero. Cái tôi là lý trí của 1 ngườ ngườii về ggiá iá trịbản thân hhọ. ọ. Cái tôi của kelly khiến cô nghĩrăng cô là 1 dạng siêu anh hùng nào đó. đó. either [i:ổar] conj. M Một( ột( trong 2) Either is used with “or” to say there are two or more possibilities. -» You can choose to be either white or black when you play chess. Either được sử dụng với “or” để nói về hai hay nhiều khả năng. Bạn có thể chọn quân trắng hoặc đen khi bạn chơi cờ tướng. elaborate [ilaebarit] adj. Phức tạp When something is elaborate, it contains a lot of details. -» She gave the teacher an elaborate explanation of her project. Khi thứ gì đó phức tạp, nó chứa đựng rất nhiều thứ chi tiết. Cô ấy đưa cho giáo viên 1 lời giải thích phức tạp về công trình của cô. cô. elapse [ila [ilaep eps] s] v.tr v.trôi ôi qua( thờ thờii gian) To elapse means to pass, as iinn seconds, seconds, minutes, or hours. -» A few seconds must elapse before you can take another picture. Trôi qua nghĩa là vượt qua, hàng giây, hàng phút, hàng giờ. http://moon.vn
Page| 112
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Dành vài giây trước khi bạn lấy bức tranh khác, elasticc [ilae elasti [ilaestik stik]] adj. Co giãn ( (nghĩ (nghĩaa đen) & (nghĩa (nghĩa bóng)), đà đànn hồi; hồi; m mềm ềm ddẻẻo Elastic is a rubber that stretches when it is pulled. -» He attached the elastic bungee to his legs before he jumped off the platform. Đ àn hoi là một cao su trải dài khi nó được kéo. - »Anh mang kèm bungee đàn hồi dưới chân của mình trước khi nhảy ra khỏi nền tảng elbow [elbou] nn.. Khuỷu tay The elbow is the middle part of a person person’’ s arm that lets lets you bend itit.. -» She pointed to her elbow to show me where she hurt herself. Khuỷu tay là phần giữa tay người cho phép bản bẻ gập no. Cô chỉvào khuỷu tay của mình để chỉcho tôi nơi cô làm tổn thương mình. elder [eldar] adj. Bô lão, người cao tuổi An elder is a person who is older than the people around them. -» Uncle my là elder I always try tolớn be tuổi respectful. Một ngườiRay caoistuổi mộtsongười là người hơn những người xung quanh. Bác Ray là người bác cao tuối của tôi nên tôi luôn luôn cố gắng giữ thái độ kinh trọng, electromagneticc [ilektroumasgnetik] electromagneti [ilektroumasgnetik] adj. Đ iện If something is electromagnetic, it is related relat ed to electri electricity city and and magnetic fields. fields. -» Different colors of light come from different levels ooff electromagnetic energy. energy. Neu một cái gì đó là điện điện từ, đó là liên quan đế đếnn điệ điệnn và từ trường, electron [ilektran] n. Hạt electron An electron is a particle in all atoms that has a negative electric charge charge.. -» The number of electrons in an atom determines the substance the atoms make.
Electron là một hạt trong tất cả các nguyên tử có điện tích âm. Số lượng các electron trong một nguyên tử xác định chất các nguyên tử thực hiện. electronic [ilektr anik] [ilektranik] adj. Thuộ Thuộc về điện tử When something is electronic, it cuses electricity to do something. -»I like having electronic devices such as an MP3 player. Khi một cái gì đó là điện tử, nó sử dụng điện để làm một cái gì đó. - »Tôi thích có các thiết bịđiện tử như máy nghe nhạc MP3 elegant eleg ant [eligont] adj. Thanh lịch lịch If something is elegant, it is very fancy and pleasing. -» In Japan, women wear elegant kimonos on special occ occasions. asions. Neu một cái gì đó là thanh thanh lị lịch, ch, rất rất lạ mắ mắtt và dễ chịu. - »Tại Nhật Bản, phụ nữ mặc kimono thanh lịch vào những dịp đặc biệt element eleme nt [elamant] n. Phần tử An element of something is a particular part of o f itit.. -» Tackling an opponent is Johnny’s favorite element of American football Một phần tử của một cái gì đó là một phần riêng biệt của nó. - »Giải quyết một đối thủ là yếu tố yêu thích của Johnny của bóng đá Mỹ elementary elementa ry [elamantari] adj. Thuộc Tiểu học When something is elementary, it is the first or most simple thing thing.. -» Children go to elementary school before high school. Khi một cái gì đó là tiểu học, đó là điều đầu tiên hoặc đơn giản nhất. - »Trẻ em đi học tiểu học trước khi đi học cao Elevate [elaveit] V. To elevate something is to put it at a higher level. -» The man elevated the picture so he could see it better. Đ ể nâng ca caoo một cái gì đó là đặt nó ở một mức độ cao hơn. - »Người đàn ông nâng cao bức tranh đế anh có the nhìn thấy nó tốt hơn eligible [elid3 aba abal] l] adj. Đ ủ điều kiện http://moon.vn
Pagel 113
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng If someone is eligible, then they are permitted to do or have something. -» Only people who bought tickets were eligible to win a prize. Neu ai đó đó có đủ điề điềuu kiệ kiện, n, sau đó họ được phép làm hoặ hoặcc có một cái gì đđó. ó. - »Chỉcó những người đã mua vé đã đủ điều kiện để giành chiến thẳng một giải thưởng eliminate [ilimoneit] V. Loại bỏ To eliminate something that is unwanted means to completely remove it. -» Wearing a seatbelt eliminates some of the dangers of driving a car. Đ e loại bỏ cái gì đó là phươn phươngg tiện không mong muốn để loại loại bỏ hoàn toàn nó. - »Mặc một dây an toàn loại bỏ một số sự nguy hiểm của lái xe else [els] adj. (Cái) kkhác hác If you talk about something else, you talk about something different. -» wanted a bike for my birthday, but I got something else. Neu bạn bạn nói về cái ggìì khác, bạ bạnn nó nóii về một cá cáii gì đó khác nh nhau. au. - »Muốn có một chiếc xe đạp cho sinh nhật của tôi, nhưng tôi có cái gì khác elude [ilu:d] V. Lảng tránh To elude means to avoid being caught by som something. ething. -» The rabbit eluded the the wol wolff by hiding in a bush. bush. Đ e tránh phươ phương ng tiện để tránh bịbắt bởi một cái gì đđó. ó. - »Thỏ lảng tránh con sói bằng cách ấn trong một bụi cây
elus ive [ilu:siv] adj. Khó nắm bắt elusive If something or someone is elusive, they are hard to find find.. -» The elusive fish only came out at nig night. ht. Neu một cái cái gì đó hoặ hoặcc ai đó là khó nắ nắm m bắt, bắt, họ rất khó đđếế tìm thấy. thấy. - » loài cá khó bắt chỉra ngoài vào ban đêm. embarrass [imbseros] V. Làm lúng túng To embarrass someone is to make them feel ashamedher or name. foolish. -» He was embarrassed when he couldn’t remember Đ e làm lúng túng cho một người nào đó là làm cho họ cảm thấy xấu hổ hay ngu nngốc. gốc. - »Hắn lúng túng khi anh không thế nhớ tên cô ấy. embassy [emb [embosi] osi] nn.. Đ ại sứ quán An embassy is where government officials work in a foreign country. - » If you lose your passport, you should contact the embassy. Đ ại sứ quán là nơi mà quan chức chính phủ làm việ việcc ở nư nước ớc ngoà ngoài.i. - »Nếu bạn bịmất hộ chiếu của bạn, bạn nên liên hệ với đại sứ quán embryo [embriau] n. Phôi tha thaii An embryo is is a human or animal animal that is still growing inside its mother. -» Some doctors say that what a mother eats has a big effect on her embryo. Một phôi thai là một con người hoặc động vật vẫn đang phát triển bên trong mẹ. - »Một số bác sĩnói rằng những gì một người mẹ ăn có một ảnh hưởng lớn đến thai của cô ấy emergency [imo:rd3 ons onsi] i] n. Trườ Trường ng hợp khẩn cấ cấpp An emergency is a time when someone needs help right away. -» There is a huge fire in my house! This is an emergency! Trường hợp khan cap là một thời gian khi có ai đó cần sự giúp đỡ ngay lập tức. - »CÓ »CÓ một ngọn lử lửaa khổng lồ trong nhà của tôi! Đ ây là một trường trư ờng hợp khẩn cấp cấp emotion [imoujbn] n. An emotion is how you feel. -» Anger is a common emotion that we all feel. Một cảm xúc là cách bạn cảm nhận. - »Tức giận là một cảm xúc pho biến mà tất cả chúng ta cảm thấy empathy empa thy [emp90i] [emp90i] n. Sự đồng cảm Empathy is sharing understanding person’s feelings. -» The caring nurseorhad empathy for another her patients. http://moon.vn
Page| 114
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Đ ồng cảm là chia sẻ hoặc sự hiểu biết cả cảm m xúc của ngườ ngườii khác. - »Y tá chăm sóc đã có sự đồng cảm với bệnh nhân của mình empire [empaiar] n. Đ ế chế An empire is a large group of countries ruled by an emperor or empress. -» The emperor built roads to make travel easier throughout the empire. Một đế chế là một nhóm lớn của các quốc gia được cai trịbởi một hoàng đế hay hoàng hậu. - »Hoàng đế xây dựng đường giao thông để làm cho du lịch dễ dàng hơn trong suốt đế chế employ [impldi] V. Sử dụng To employ someone means to give work to them. -» The bookstore employed two full-time clerks. Đ e sử ddụng ụng một ngư người ời nnào ào đó có nghĩa nghĩa là để cung cấ cấpp cho công việc cho họ. - »Nhà sách sử dụng hai nhân viên toàn thời gian, empty [empti] [empti] adj. Trống rồng If something is empty, it does not have anything in it.
-»My gas tank was almost empty, so I couldn’t drive my car very long. Neu một cái gì đó là trống rỗng rỗng,, nó không có bấ bấtt cứ điều ggìì trong đó đó.. - »Bình xăng của tôi là gần như trống rỗng, vì vậy tôi không thể lái xe của tôi xa. emphasize [emfosaiz] V. Gây ấn tượng To emphasize is to give importance or attention to something. -» She emphasized the key points by circling them in red ink. ink. Nhấnn mạ Nhấ mạnh nh là đế ccho ho tầ tầm m quan trọng hay qquan uan tâm đến đến một cái gì đđó. ó. - »CÔ nhấn mạnh những điểm chính bằng cách khoanh tròn họ bằng mực đỏ. emulate [emjaleit] V. Thi đua To emulate people means to imitate them because they are greatly ad admired. mired. -» a small boy, always emulate big brother. ThiAs đua có nghĩ a làhebắ bắt t chư chước ớctried họ, to vì họ đang his rất ngưỡ ngưỡng ng mộ. - »Là một cậu bé nhỏ, ông luôn cố gắng thi đua người anh lớn của mình enable [ineibal] V. Cho phép To enable a person is to make it possible for them to do something. -»Having the key enabled US to open the door. Đ e cho phép một người là làm cho nnóó có thể ch choo họ làm một cái gì đđó. ó. - »CÓ chìa khóa cho phép chúng tôi mở cửa enact [inaekt] V. Ban hành To enact something means to ma make ke it into a law law.. -» The council enacted a law that would only allow buses to drive downtown. Ban hành một cái gì đó có nghĩa là để làm cho nó thành một định luật. - »Hội đồng ban hành một đạo luật sẽ chỉcho phép xe buýt để lái xe trung tâm thành phố. enclose [inklouz] V. Đ ính kèm, kèm, To enclose something is to contain itit.. -» The cows in the field were enclosed by a fence. Gửi kèm theo một cái gì đó là đe ngăn chặn nó. - »Những con bò trong lĩnh vực này được bao bọc bởi một hàng rào encounter [inkauntar] V. Gặp phải I f you encounter something, you meet or come close to it. -» I encountered a sea turtle while I was swimming. Nếuu bạ Nế bạnn gặ gặpp phả phảii một cái gì đó, bạ bạnn sẽ ggặặp hoặ hoặcc đế đếnn gầ gầnn với nó nó.. - »Tôi gặp phải một con rùa biển trong khi tôi đang bơi encourage [inka:rid3 ] V. Khuyến khích To encourage someone is to make them want to do something. -» My football coach will encourage US when we are losing. Khuyến khích ai đó là làm cho họ muốn làm một cái gì đó. - »HLV bóng đá của tôi sẽ khuyến khích chúng ta khi chúng ta đang mất đi. http://moon.vn
Page| 115
thiếtt - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiế Maii Ph ơ ng
enchant [intjaent] V. Chiều lòng To enchant someone is to make them feel very interested or happy. -» The beautiful woman enchanted everybody in the room. Đ ế chiề chiềuu lòng một ngư người ời nào đó là làm cho họ cả cảm m thấy rấ rấtt quan tâm hay hạnh phúc. phúc. - »Người phụ nữ đẹp mê hoặc tất cả mọi người trong phòng endeavor [cnde [cndevor] vor] n. Nỗ lực An endeavor is an attempt to do something, especially somet something hing new or original. -» The company’s new advertising endeavor ended in a horrible failure.
Một nỗ lực là một nỗ lực để làm một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó mới hoặc nguyên gốc. - »NỖ lực quảng cáo mới của công ty kết thúc trong thất bại khủng khiếp enduree [endjuor] V. Chị endur Chịuu đựn đựngg To endure endure something something tough means to do or go through it. -» She had to endure her husband shouting all day lon long. g. Phải chịu đựng một cái gì đó khó khăn phưcmg tiện để làm hoặc đi qua nó. - »CÔ đã phải chịu đựng người chồng la hét cả ngày enemy [cnomi] n. Kẻ thù An enemy is a country that is fighting another country during a war. -» The enemy prepared to attack the kingdom. Một kẻ thù là một quốc gia đang chiến đấu nước khác trong một cuộc chiến tranh. - »Kẻ thù chuẩn bịđể tấn công các vưcmg quốc, enigma [inigma] [inigma] n. Đ iều bí ấn An enigma is someone or something that is mysterious or hard to understand. -» The theft of o f the paintings is an enigma to the inve investigators. stigators. Một bí an là một ai đó hoặc cái gì đó là bí ẩn hay khó hiểu. - »Các hành vi trộm cắp của những bức tranh là một điều bí ấn đe các nhà điều tra enlarge [enla:rd3 ] V. Phóng to To enlarge something means to make it bigger. -» The classrooms were enlarged over the summer to make room for more students. Đ e phóng to một cái gì đó có nghĩa là đế làm cho nó lớn hơn. - »Các lớp học đã được mở rộng trong mùa hè để nhường chỗ cho nhiều sinh viên, enlist [enlist] V. Nhậ Nhậpp ngũ To enlist means means to jo join in the military. -» In their final year at school, the students were asked to enlist in the military. Đ e nhập ngũ ngh nghĩĩa là để gia nhập quân đội. - »Trong năm cuối cùng của họ ở trường, các sinh viên được yêu cầu nhập ngũ enorm enormous [ino:rmos] lớn When ous people or thingsadj. areRất eno enormous, rmous, they are very la large. rge. -» My dog looks enormous next to yours. Khi mọi người hoặc những thứ là rất lớn, họ là rất lớn. - »Con chó của tôi trông rất lớn bên cạnh bạn enroll [enroul] V. Ghi danh To enroll in something is to put one’ one ’ s name on a list as a member of a group. -» The students had to en roll in the class on onee semester in advance. advance. Đ e ghi danh vào một cái gì đó là đặ đặtt tên một người trong danh sách như là một thành viên của nhóm. nhóm. - »Các sinh viên đã phải ghi danh trong lóp một học kỳ trước ensue [insu:] V. Xảy ra To ensue means to happen after something. -» After a few minutes of lightening, thunder ensued. Đ ể xảy ra nghĩ nghĩaa là để xả xảyy ra sau khi mộ mộtt cái gì đó. - »Sau một vài phút sáng, sấm sét xảy ra sau đó ensure [injuor] V đảm bảo http://moon.vn
Page| 116
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng To ensure is to make certain that something happens. Đ e đảm bả bảoo là chắc chắn rằng một cái gì đó sẽ xảy ra. enter [enter] V. vào
To enter a place is to go into it. -» Two guards greeted me as I entered the front door. Đ e vào một nơi là đế đi vào nó nó.. - »Hai lính gác chào đón tôi khi tôi bước vào cửa trước enterprise [entorpraiz [entorpraiz]] n. Doanh nghiệp An enterprise is a company or business. -» father ownslàanmột advertisi advertising ngkinh enterprise enterprise. MộtMy doanh nghiệp công ty doanh.. - »Cha tôi sở hữu một doanh nghiệp quảng cáo entertain [entartein] V. Giả trí To entertain someone is to do something that they enjoy. -» The clown entertained the kids at the party. Đ e giả giảii trí một ngư người ời nào đó là để làm một cái gì đó mà họ được hưởng. - »Các chú hề giải trí những đứa trẻ tại bữa tiệc entire [entaiar] adj. Toàn bộ When you talk about an entire thing, you are talking about the whole thing thing.. -» He was so hungry that he ate the entire pizza by himself. Khi bạn nói về toàn bộ điều, bạn đang nói về toàn bộ điều. - »Ông đã rất đói rằng anh đã ăn toàn bộ bánh pizza của mình entitle [entaitl] V. Cho phép To entitle someone means to give them the rights to have or do som something. ething. -» His golden ticket entitled him to sit in the front row at the concert. Đ e cho phép một nngườ gườii nào đó có nghĩa nghĩa là đế cung cấp cho hhọọ các quyền quy ền có hoặc làm điều gì đó. - »Vé vàng của ông được ông ngồi ở hàng ghế đầu tại các buổi hòa nhạc enthusia enth usiasm sm [enau:ziaeza [enau:ziaezam] m] nn.. Sự nhiệt tình Enthusiasm is a very strong good feeling about something. -» The crowd showed their enthusiasm for the soccer team by cheering loudly. Sự nhiệt tình là một cảm giác tốt về một cái gì đó rất mạnh mẽ. - »Đ ám đông khán giả đã cho thấy thấy sự nhiệt tình của họ cho đội bóng đá của cổ vũ lớn enthusiastic [ena [enau:zia u:ziaestik estik]] adj. Nhiệt tình To be enthusiastic about something is to be excited by or interested in it. -» The man enthusiastic about is job.thích bởi hoặc quan tâm đến nó. Là nhiệt tìnhwas về một cái gì đó là đượchhis kích - »Người đàn ông nhiệt tình về công việc của mình entrance entr ance [entrons] n. Lối vào An entrance is a place where someone can enter an area. -» The gate was locked, so Bill had to find a different entrance. Lối vào một là một nơi mà ai đó có thể nhập vào một khu vực. - »cổng đã bịkhóa, vì vậy Bill phải tìm một lối vào khác nhau envious [envias] adj.Ghhenti When someone is envious, they want something that another person has. has. -» They were envious of their neighbor’s front yard. Khi một người nào đó là ghen tị, họ muốn một cái gì đó mà người khác có. - »Họ ghen tịvới sân trước người hàng xóm của họ environmentt [invaiaranmant] n. Môi trườ environmen trường ng The environment is the place where people work or live. -» Keeping our environment clean is important to our health. Môi trường là nơi mà mọi người làm việc hoặc sinh sống. - »Giữ sạch môi trường của chúng tôi là rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng tôi. http://moon.vn
Pagel 117
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng envision [invÍ3 3 n] V. Hình dung To envision something means to imagine that it may happen. - » I can envision my mom’s face when I give her this present! Đ e hình du dung ng một cái gì đó có nghĩa là để tưở tưởng ng tư tượng ợng rằng nó có thể xảy ra. - »Tôi có thể hình dung khuôn mặt của mẹ tôi khi tôi cho cô ấy hiện này engage [engeid3 ] V. Tham gia To engage in something means to do it. -»Dad was engaged in sawing a piece of wood in half. Đ- »Cha ể thamđãgia vàogia mộ mộtvào t cáicưa gì đó nghĩ nghĩa a là để tham mộtcónửa khúc gỗlàm điều đó. engrave [ingreiv] V. Khắc To engrave means to cut cut a design or words into the surface ooff ssomething. omething. -» The couple engraved their names onto the old pine tree. Khắcc nghãi là cat một thiết kế hoặ Khắ hoặcc từ vào bề mặt của một cái gì đó. đó. - »Cặp đôi khắc tên của họ lên cây thông già enhance [enhaens] V. Nâng cao To enhance something is to m make ake it better. better. -» Amy’s blue shirt really enhances the color of her eye eyes. s. Đ e nâng cao một cái gì đó là làm cho nnóó tốt hơn. - »Áo sơ mi màu xanh của Amy thực sự tăng cường màu sắc của mắt epic [epik] n. Sử thi An epic is a long book, poem, or movie about a perio periodd of time or a great event. event. -» The poet wrote an epic about the great discoveries of the past thousand years. Một sử thi là một cuốn sách dài, bài thơ, hoặc bộ phim về một khoảng thời gian hoặc một sự kiện lớn. - »Nhà thơ đã viết một thiên anh hùng ca về những khám phá vĩđại của ngàn năm qua epidemic epide mic [epodemik] n. Bệnh dị dịch ch An epidemic is an an outbreak of a disease that spreads quickly. -» It was difficult to stop the flu epidemic. Một bệnh dịch là một đợt bùng phát một căn bệnh lây lan nhanh chóng. - »Thật khó để ngăn chặn dịch cúm. equal [i:kwal] adj. Bìn Bìnhh đẳng To be equal is to be the same. -» Both students are equal equal in aage ge.. Đ- »Cả ược bình đẳn đẳng g ên là như nhau. au.đắng trong tuối. hai sinh vi viên đều nh bình equate [ikweit] V. Đ ánh đồn đồngg To equate one thing wit withh another is to compare them and consider them very similar. -» She equated equated the ma man’s n’s messy appearance with a lack of responsibility. Đ e đánh đồng với m một ột điều khác là đế so so sánh chúng và xem xét rất giống nhau nhau.. - »CÔ tương đương xuất hiện lộn xộn của người đàn ông với một thiếu trách nhiệm equation [i(:)kweĨ3 3 n] n. Phươ Phương ng trình An equation is a math operation to determine the value of something. something. -» I used the Pythagorean theorem to solve the equation. equation. Một phương trình là một hoạt động toán học để xác định giá trịcủa một cái gì đó. - »Tôi đã sử dụng định định lý Pythagore để giải quyết các phươ phương ng trình equator [ikweito [ikweitor] n. Xích đạo đạline o that splits the Earth into north and south. The equator is anr] imaginary -» The equator crosses the northern part of South America. Đ ường xích đạo đạo là một đường thắng tưởng tượn tượngg chia trái đất thảnh thảnh phía bắc bắc và phía nam. - »Xích đạo đi qua phần phía bắc của Nam Mỹ Equilibrium Equilibr ium [kkwolibriom] n. Trạng Trạng thái câ cânn bằng Equilibrium is the balance between different forces.
http://moon.vn
Page I 118 118
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The sudden drop in prices upset the equilibrium of the economy. Trạng thái cân bang là sự cân bằng giữa các lực lượng khác nhau. - »Sự sụt giảm đột ngột của giá phá vỡ sự cân bằng của nền kinh tế equip [ikwip] V. Trang bị To equip someone is to give them the things needed to do something. -»Steve was someone is to give them the things needed to do something. Đ ể trang bịcho một ngườ ngườii nào đó llàà để cung cấ cấpp cho họ những đi điều ều cầ cầnn thiết để làm một cái gì đó. -equivalent »Steve là một người nàon.đó là ng để đươ cungngcấp cho họ những điều cần thiết để làm một cái gì đó [ikwivalant] Tương Tươ đương An equivalent is an amount or value that is the same as another amount or value. -» I worked the equivalent ooff sixty hours this w week. eek. Tương đương là một số tiền hoặc giá trịđó là giống như số tiền hoặc giá trịkhác. - »Tôi đã làm việc tương đương với sáu mươi giờ trong tuần này era [era] n. Thờ Thờii đại An era is a period of time that has something special about it. it. -» During the medieval era, knights wore protective armor. Một thời đại là một khoảng thời gian mà có một cái gì đó đặc biệt về nó. - »Trong thời kỳ trung cổ, các hiệp sĩmặc áo giáp bảo vệ. erect [irekt] V. Xây dựng To erect something means to build it. it. -» The king erected two towers on the north and south ssides ides of his castle. castle. Đ ể xây dựng một cái gì đó có nghĩ nghĩaa là để xây dựng nó. - »Nhà vua dựng lên hai tòa tháp ở hai bên phía bắc và phía nam của lâu đài của mình Erosion [ir 0 U3 0 n] n. Xói mòn Erosion is the destruction of rock or soil due to flowing water or weather. -» Canyons are formed because rivers of fast-moving water caused erosion. Xói mòn là sự phá hủy của đá hoặc đất do nước chảy hoặc thời tiết. - »Canyons được hình thành vì dòng nước chuyển động nhanh gây ra xói mòn err [a:r] V. Mắc Sai lầm To err means to make a mistake. -» The pilot erred in his estimate of the time it would take to make the trip. Đ e sai lam là để làm cho một sai lầ lầm. m. - »Phi công sai lầm trong ước tính của ông thời gian nó sẽ có được để làm cho chuyến đi errand erra nd [crond [crond]] n. Công chuyện An errand is a trip taken to do a specific activity. -» He couldn’t go to practice because he had several errands to do. Công chuyện là một chuyển đi thực hiện đế làm một hoạt động cụ thể. - »Anh không thể đi để thực hành vì ông đã có một số việc lặt vặt để làm. erroneous [irounias] adj.sai lam When something is erroneous, it is incorrect or only partl partlyy ccorrect. orrect. -» The child held the erroneous belie belieff that time machines were real. Khi một cái gì đó là sai lầm, đó là không chính xác hoặc chỉcó một phần đúng. - »Trẻ tổ chức niềm tin sai lầm rằng máy thời gian là có thật error err or [erar] n. Lỗi AnI error youreport, do wrong. -» madeisansomething error on my so my boss was angry. Một lỗi là cái gì bạn làm sai. - »Tôi đã thực hiện một lỗi trên báo cáo của tôi, vì vậy ông chủ của tôi đã tức giận,
escape [iskeip] V. Trốn thoát To escape is to run away from something bad. -» The butterf butterfly ly could not escape from the ccage. age. Đ ể trốn thoát là để chạ chạyy trốn khỏi một cái gì đó xấu. xấu. http://moon.vn
Page| 119
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Con bướm không thể thoát ra khỏi lồng escort [esk [esko:rt] o:rt] V. Hộ tống To escort people means to safely accompany them to a place. -» Her bodyguards escorted her to the movie theater. Đ e hộ tong ngườ ngườii có nghĩ nghĩaa là để đi cùng với họ một cách an toàn đế đếnn một nơi. - »Vệ sĩcủa cô đưa cô đến rạp chiếu phim essay [esei] n. Bài luận An essay is a short piece of writing on a certain subject. -» She had to write a two-page essay for her English class. Một bài luận là một đoạn ngắn của văn bản về một chủ đề nhất định. - »CÔ đã phải viết một bài luận hai trang cho lóp học tiếng Anh essencee [eson essenc [esons] s] n. Bản chất The essence of something is its important qualities or basic characteristics. -» The essence of the argument was that both sides felt they had lost money. Bản chat của một cái gì đó là phẩm chất quan trọng của nó hoặc các đặc tính cơ bản. - »Bản chất của tranh luận là cả hai bên cảm thấy họ đã bịmất tiền, essential [isenjhl] [isenjhl] adj. c ần thiết If something is essential, it is very important and necessary. -» It một is essential to là have when scuba Neu cái gì đó điềuoxygen điều cầ cầnn thiế thiết, t, nóyou là rất quandive. trọng và cầ cầnn thiế thiết.t. - »NÓ là cần thiết để có oxy khi bạn lặn biến establish [istaeblif] V. Thiết lập To establish something means to create it. -» He wanted to establish a clu clubb for people to help the E Earth. arth. Thiết lập một cái gì đó có nghĩa là đế tạo ra nó. - »Ông muốn thành lập một câu lạc bộ cho người dân để giúp trái đất estate [isteit] n.bất động sản sản An estate is a large area of land owned by a family or organization. -» He lived on his father’s estate in the country. Một bất động sản là một vùng rộng lớn của đất thuộc sở hữu của một gia đình hoặc tổ chức. - »Ông sống trên bất động sản của cha mình trong nước esteemed [istkmd] adj. Coi trọng If someone is esteemed, many people like or respect them. -» An esteemed scientist is coming to the university to talk about her discoveries. Neu ai đó coi coi trọng, nhiề nhiềuu người thích hoặ hoặcc tôn trọng họ họ.. - »Một nhà khoa học quý là đến các trường đại học để nói về những khám phá của mình estimate [estomeit] V. Đ ánh gi giáá estimate something means to make a guess about it. -»The boy estimated that he was one meter tall. ước tính có nghĩa là một cái gì đó để làm cho một đoán về nó. - »Cậu bé ước tính rằng ông đã cao một mét. etc. [etsctoro] [etsctoro] n. Vân vân Etc. is short for “etcetera.” It is used to refer to other unspecified objects.
-» She wastatgoing to bring to thesửparty: muffins, etc etc.tượng . Vv là viết của "vân vân."treats Nó được dụng cookies, để tham khảo cho cake, các đối không xác định khác. - »CÔ »CÔ sẽ mang lại bữa tiệc cho ngườ ngườii bên: cookies, bánh nư nướng ớng xốp, bánh ngọt, w eternal eter nal [ito:rnol] ad adj.j. Vĩnh cửu I f something is eternal, then it lasts forever. forever. -» She said that her love for him was eternal. Nếuu có điề Nế điềuu gì là vĩnh cửu, sau đđóó nó kéo dài dài mãi mãi mãi.. - »CÔ nói rằng tình yêu cô dành cho anh là vĩnh cửu etiquette [etiket] n. Phong tục http://moon.vn
Page| 120
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Etiquette is the group o f rules about how to be polite. -» When in Asian countries, bowing is a form of etiquette. Phong tục là nhóm các quy tắc về cách lịch sự. - »Khi ở các nước châu Á, lạy là một hình thức xã giao, ethicall [e ethica [eOiko ikol] adj.Đ ad j.Đ ạođứ ạođ ứ c If something is ethical, it is the right thing to do. -» Many people believe that it is ethical to help others in need. Neu có điều điều gì là đạ đạoo đức, đó là điều phả phảii làm làm.. - »Nhiều người tin rằng đó là đạo đức để giúp người khác khi cần ethics [eO [eOiks] iks] n. Đ ạo đức Ethics are moral beliefs or rules abo about ut right or w wrong. rong. -» The act of stealing certainly doesn’t go against some people’s ethics. Đ ạo đức llàà những niềm tin đạo đức hay quy tắc về đúng hay sai. - »Các hành vi trộ trộm m cắ cắpp chắ chắcc chắn không đi ngược ngượ c lạ lạii đạ đạoo đức của một số người ethnic ethn ic [e0nik] adj. ( thuộc về)Dân tộc If something is ethnic, then it is related to a group with a similar culture. -» Many sections of the city are home to different ethnic communities. Neu một cái gì của đó làthành dân tộc, dân đđóócó nócộng có liên quan đếtộc n một ới một nền văn hóa tươ tương ng tự. - »Nhiều phần phố sau là nơi đồng dânđến khácnhóm nhauvvới euphemis euph emism m [ju Tom Tomizom] izom] n. uyển ngữ A euphemism is a term that is used in place of a mean or unpleasant word. -» Window maintenance officer” is a euphemism for a window washer. Một uyển uyển ngữ là một thuật ngữ đượ đượcc sử dụng thay cho một lời bình hay khó chịu. - »Viên bảo trì cửa sổ" là một uyển ngữ cho máy giặt cửa sổ. euphoria euphor ia [jmfoirio] n. Hưng phấn Euphoria is a feeling of extreme happiness. -» The athlete felt euphoria after he won the important game. Euphoria là một cảm giác hạnh phúc tột cùng. - »Các vận động viên cả cảm m thấy hưng ph phấn ấn sau khi thắng quan trọn trọngg evacuate [ivaskjueit] V. Sơ tán To evacuate means to leave a place of danger to a place ooff safety. safety. -» During the flood, many families were evacuated to higher ground. ground. Sơ tán là đế rời khỏi nơi nguy hiểm đến nơi an toàn. - »Trong lũ, nhiều gia đình đã được sơ tán tới nơi cao hơn evaluate [ivaeljueit] V. đánh giá To evaluate something means to study it, so a decision can be made. -» Joe and Ken evaluated the plan and agreed that it would work. Đ ể đánh giá một cái gì đó có ngh nghĩĩa là để nghi nghiên ên cử cửuu nó, do đó, một quyết định có thể đượ đượcc thực thự c hiện.
- »Joe và Ken đánh giá kế hoạch và đồng ý rằng nó sẽ làm việc evenly [ùvonli] adv. đồng đều đều When something happens evenly, it happens at the same rate or level. -» The food was handed out evenly among the hungry people. Khi một cái gì đó xảy ra đồng đều, nó sẽ xảy ra với tốc độ hoặc cùng cấp. - »Các thực phẩm được trao đều cho những người đói khát event [ivent] [ivent] n. sự kiện An event is something that happens, especially something important. -» Finishing high school was a major event in his life. Một sự kiện là một cái gì đó xảy ra, đặc biệt là một cái gì đó quan trọng. - »Ket thúc trung học là một sự kiện lớn trong cuộc sống của mình eventual [iventjuol] adj. cuối cùng If something is even eventual, tual, it will happen aatt the end of a serie seriess of events events.. -» The constant training and planning led the team to an eventual victory.
http://moon.vn
Page| 121
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Nếu có điề Nếu điềuu gì là cuối cùn cùng, g, nó sẽ xxảy ảy ra vào cu cuối ối của một loạ loạtt các sự kiệ kiện. n. - »Việc đào tạo và lập kế hoạch liên tục dẫn dắt đội bóng đến một chiến thắng cuối cùng ever [evor] [evor] adv. Ever means at any time. -» Going skiing last winter was the most fun I’ve ever had. Bao giờ có nghĩa là bất cứ lúc nào. - »Đ i trư trượt ợt tuyết mùa đông nă năm m ngoái là thú vịnhất mà tôi từng có evidence evid ence [evidons] n. Bằng chứ chứng ng Evidence is a fact or thing that you use to prove something. -» He used the pictures as evidence that UFOs are real. Bằng chứng là một thực tể hay điều mà bạn sử dụng để chứng minh một cái gì đó. - »Ông đã sử dụng những hình ảnh làm bằng chứng rang UFO là có thật Evil [i:vol] adj Evil describes something or someone bad or cruel, not good. Ac mô tả một cái gì đó hoặc ai đó xấu hay độc ác, không tốt. evoke [ivouk] V. To evoke a memor memory y ormemories emotion means make it oc occur. cur. -» The picture evoked of whentograndmother was a girl. Đ e gợi lên một cảm xúc có ngh nghĩĩa là bộ nhớ hoặc đế làm cho nó xxảy ảy ra. - »Những hình ảnh gợi lên những ký ức về khi bà là một cô gái evolve [ivalv] V. phát triến triến To evolve is to change over time. -» Many people think that humans evolved from animals. Phát triển là thay đổi theo thời gian. - »Nhiều người nghĩrằng con người tiến hóa từ động vật Exact [igzaek [igzaekt] t] adj. Chính xác If something is exact, it is just the right amount. -» Please use the exact amount of sugar for the cake. Neu một cáisử cái gì dụng đó là số chính xác, , nóxác chỉ chỉlà là sốđường tiền phả pcho hải.i. bánh - »Vui lòng tiềnxác chính của exam exa m [igzae [igzaem] m] n. Kì thi An exam is a test. -»I did some practice questions for the math exam on the board.
Một kỳ thi là một thử nghiệm. - »Tôi đã làm một số câu hỏi thực hành cho kỳ thi toán học trên diễn đàn examine [igzaemin] V. kiểm tra To examine something is to look at it carefully. -» The doctor examined my eyes today. Đ e kiểm tra một cái gì đó là nhìn vào nó một cách cẩn thận. thận. - »Bác sĩkhám mắt hôm nay example examp le [igzasm [igzasmpal] pal] n. vvíí dụ An example of something is a thing that is typical of it. -» Cola is an example of a soft drink. Một ví dụ về một cái gì đó là một điều đó là đặc trưng của nó. - »Cola là một ví dụ về một nước giải khát, excavate [eksk [ekskoveit] oveit] V. đào To excavate means to dig on land and remove dirt to look for something. something. -» The team wishes to excavate the site in hopes of finding fossils. Khai quật là để đào đất và loại bỏ bụi bẩn để tìm một cái gì đó. - »Nhóm nghiên cứu muốn khai quật các trang web với hy vọng tìm hóa thạch exceed [iksi:d] V. vượt quá To exceed is to be more than something. http://moon.vn
Page I 122 122
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Since I exceeded my limit, I decided to get rid of my credit cards. cards. Vượt quá là được nhiều hơn một cái gì đó. - »Kể từ khi tôi vượt quá giới hạn của tôi, tôi quyết định để thoát khỏi thẻ tín dụng của tôi excel [iksel] V. Nổi trội To excel at a subject or activity means to be very good at it. -» Jenny excels at playing the pia piano. no. Nổi trội ở một chủ đề hay hoạt hoạt động có nghĩa là rấ rấtt tốt ở đó đó.. - »Jenny vượt trội chơi piano excellent [eksotant] [eksotant] adj. tuyệt vời When something is excellent, it is very good. -» I got an excellent score on myschool test. Khi một cái gì đó là tuyệt vời, nó là rất tốt. - »Tôi đã nhận nhận một số điể điểm m xuất sắ sắcc bài kiểm tra của trường trườ ng except [iksept] [iksept] prep, ng ngoạ oạii trừ You use except to talk about the only thing that a statement does not apply to. -» Everyone had fun on the trip except Jim, who felt ill the whole time. Bạn sử dụng ngoại trừ việc nói về điều duy nhất mà một tuyên bố không áp dụng cho. - »Mọi người đều vui vẻ trong chuyến đi ngoại trừ Jim, những người cảm thấy bịbệnh trong suốt thời gian exception [ikscpjhn] n. ngoại lệ An exception is someone or something not conforming to a rule. -» Most students thought the test was hard, but Tim was the exception. Một ngoại lệ là một ai đó hoặc một cái gì đó không phù hợp với một quy tắc. - »Hầu hết sinh viên nghĩrằng cuộc thử nghiệm khó khăn, nhưng Tim là một ngoại lệ excerpt excer pt [eksoirpt] n. đoạn trích An excerpt is a short piece of writing or music taken from a larger piece. piece. -» I didn’t listen to the entire symphony online, but I did play an excerpt.
đoạn tríchnghe là một ngắngiao củahưởng văn bả bản n hoặc âm nhưng nhạc được từ một -Một »Tôi không toànđoạn bộ bản trực tuyến, tôi đãlấychơi mộtmảnh đoạn lớn tríchhơn. excess [ekse [ekses] s] n. Dư thừa An excess is an amount of something that is more than needed or wanted. —»Because it never got got cold that winter, many store storess had an exce excess ss of coa coats. ts. Dư thừa một so lượng của cái gì đó nhiều hơn là cần thiết hoặc mong muốn. - »Bởi vì nó không bao giờ có lạnh mùa đông, nhiều cửa hàng đã có một quá áo khoác excite [iksait] V. kích thích To excite someone means to make them happy and interested. -» I heard about the school dance oonn Frida Friday. y. This excited me. me. Đ ể kích thích một ngư người ời nào đó có nghĩa nghĩa là để làm cho họ hạnh phúc và quan tâm. - »Tôi nghe nói về các vũ trường trườ ng vào thứ sáu. Đ iều này kích thích tôi excitement [iksaitm [iksaitmont] ont] n. Sự phấn khích Excitement means to feel a lot of happiness about something. -» Did you see the excitement in her when the team scored? Sự phấn khích có nghĩa là cảm thấy rất nhiều hạnh phúc về điều gì đó. - »Anh có thấy sự phấn khích của mình khi trong đội ghi bàn exclaim [ikskleim] V. Kêu lên To exclaim is to say something loudly, usually due to being excited. -» “Look at her dress!” Sara ex exclaimed. claimed. Kêu lên là để nói một cái gì đó lớn tiếng, thường là do bịkích thích. - »"! Nhìn vào trang phục của cô "Sara kêu lên exclude [iksktu:d] V. loại trừ To exclude someone means to not accept them into a group. -» Carol was excluded from the contest because her friend was a judge. http://moon.vn
Page I 123 123
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Đ ể loạ loạii ttrừ rừ một người nào đó có nghĩa nghĩa là không chấp nhận chúng vào một nhóm. - »Carol bịloại khỏi cuộc thiđộc vì người exclusive [ikskiu:siv] adj. quyề quyềnnbạn của cô là một thấm phán If something is exclusive, it is expensive and only for rich people. -» The golf course was so exclusive that most people had hadn’t n’t even heard of o f it. Neu một cái gì đó là độc độc quyề quyền, n, nó là tốn kém và ch chỉcho ỉcho những người giàu có. có. - »Các sân golf rất độc quyền mà hầu hết mọi người thậm chí còn không nghe nói về nó exchange exchan ge [ikstjeind [i kstjeind3 ] V. Trao đổi To exchange means to give something for another thing in return. -» I exchanged my foreign money for American dollars. Trao đổi là để cung cấp cho một cái gì đó cho điều khác trong trở lại. - »Tôi trao đổi tiền nước ngoài của tôi cho đô la Mỹ execute [eksikju:t] V thực hiện To execute someone means to kill them as a legal punishment. -» Some people are executed for sserious erious crimes. Đ e thực hi hiện ện một người nào đó có nghĩa là để giế giếtt chúng như một sự trừng trừ ng phạt của pháp luậ luật.t. - »Một số người được thực hiện cho tội phạm nghiêm trọng executive [igzckjotiv] n. giám đốc điều hành An executive is the top manager of a business. -» After twenty twent y years at the compa company, ny, he finally became the executive. executive. Một giám đốc điều hành là người quản lý hàng đầu của một doanh nghiệp. - »Sau hai mươi năm tại công ty, cuối cùng anh đã trở thành giám đốc điều hành.
Exercise [eksorsaiz] V. Tập the dục To exercise is to run or play sports so that you can be healthy. -» You should exercise every day. Tập the dục là chạy hoặc chơi thể thao để bạn có thể được khỏe mạnh. -exhaust »Bạn nên tập:st]thếV.dục mồi [igzo [igzo:st] kiệt sứcngày, To exhaust someone is to make them tired. -» John exhausted himself by swimming all day. Đ e xả một người nào đó là làm cho họ cả cảm m thấy mệ mệtt mỏi. - »John kiệt sức bằng cách bơi cả ngày exhibit [igzibit] n. n. cuộc triển lãm An exhibit is a display of interesting things. -» There was an animal exhibit at the fair. Một cuộc triển lãm là một màn hình điều thú vị. - »CÓ một triển lãm động vật tại hội chợ exist [igzist] V. tồn tại ToDo exist is really to be real. -» you think that unicorns ever existed? De ton tại là đế được thực sự. - »Bạn có thực sự nghĩrằng kỳ lân đã từng tồn tại exit [egzit] V. thoát To exit means to leave. -» The students exited through the front door. Đ ể th thoát oát khỏ khỏii là rời bỏ - »Các sinh viên đã thoát qua cánh cửa phía trước Exotic [igzatik] adj. Kỳ lạ Exotic describes something unusual because it is from far aw away. ay. -» Rebecca tried many exotic foods on her trip to Africa. Kỳ lạ mô tả một cái gì đó không binh thường bởi vì nó là từ xa. - »Rebecca cố gắng rất nhiều loại thực phẩm kỳ lạ trên chuyến đi đến châu Phi http://moon.vn
Page| 124
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng V. Mở rộng expand [ikspaend] To expand is to become bigger in size. -» A balloon will expand as you blow air into it. Mở rộng là trở thảnh kích thước lớn hơn. - »Một quả bóng sẽ mở rộng khi bạn thối không khí vào nó expect [ikspekt] V. mong đợi If you expect something to happen, you believe it will happen. -» I expect the bus to be here very soon. Neu bạn bạn mong đợi một cá cáii gì đó xảy ra, bạ bạnn tin rằ rằng ng nó sẽ xảy xảy ra ra.. - »Tôi mong đợi xe buýt để được ở đây rất sớm expedition [ekspo [ekspodijbn] dijbn] n. chuyế chuyếnn thám hiểm An expedition is a long trip, usually to a place very far aw away. ay. -» They got into their spaceship to begin their expedition. Một chuyến thám hiểm là một chuyến đi dài, thường là đến một nơi rất xa. - »Họ đã vào tàu tà u vũ tr trụụ của họ đế bắ bắtt đầu chuyến thám hiếm của họ. expel [ikspel] V. Trục xuất To expel someone means to force them to leave a place.
-» Since he he would not follow the rules, the principal had to expe expell the student. Trục xuất một người nào đó có nghĩa là buộc họ phải rời khỏi một nơi. - »Ke từ khi ông sẽ không theo các quy tắc, hiệu trưởng phải đuổi học sinh expense [ikspens] n. khoản chi phí An expense is the money that people spend on something. -» She wrote down all the expenses for her trip. Một khoản chi phí là so tiền mà người dân chi tiêu vào cái gì. - »CÔ đã viết xuống tất cả các chi phí cho chuyến đi của mình experience exper ience [ikspiorions] n. kinh nghiệm An experience is something you have seen or done. -» Rock climbing was a fun experience. Một kinh nghiệm là một cái gì đó bạn đã thấy hoặc thực hiện. - »Leo núi là một kinh nghiệm thú vị experiment [iksperomont] n. thí nghiệm An experiment is a test that you do to see what will happen. -» The student did an experiment in science class. Một thí nghiệm là một thử nghiệm mà bạn làm để xem những gì sẽ xảy ra. - »Học sinh làm một thí nghiệm khoa học trong lóp expert [ekspo [ekspo:rt] :rt] n. chuyên gia An expert is someone who is very good at doing something. -» The wizardgiawas an expert at magic. Một chuyên là người rất giỏi trong việc làm điều gì đó. - »Wizard là một chuyên gia kỳ diệu expertise [ekspo:rti:z [ekspo:rti:z]] n. Chuyên môn Expertise is the knowledge and skills to do something well. -» John has a lot of advertisi advertising ng expertise. He can sell anything! anything! Chuyên môn là những kiến thức và kỹ năng để làm điều gì đó tốt. - »John có rất nhiều chuyên môn quảng cáo. Ông có thể bán bất cứ điều gì expire [ikspaior] V. Hết hạn To expire is to no longer be effective because its us usee has has com comee to an end. end. -» The man’s drive r ’s license was going to expire in two days. days. Het hạn là không còn hiệu quả vì sử dụng của nó đã đi đến kết thúc. - »Giấy phép lái xe của người đàn ông đã được sẽ hết hạn trong hai ngày explicit [iksplisit] adj.ro ràng If something is explicit, it is very clear, open open,, and truthful. http://moon.vn
Page| 125
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The man gave a very explicit account o f the car accident. Neu có điều điều gì là rõ rà ràng, ng, nó là rấ rấtt rõ ràng, cởi mở và trung thực thực.. - »Người đàn ông đã đưa ra một tài khoản rất rõ ràng của tai nạn xe hơi explore [iksploư ] V. khám phá To explore is to look for new places. -» He wants to explore the world and see new things. Đ ể khám phá là để tìm địa địa điểm mới. - »Ông muốn khám phá thế giới và xem những điều mới explosion [iksploud3 3 n] n. vụ nổ An explosion is a violent burst, usually with a loud sound. -» A nuclear explosion can cause great damage.
Một vụ vụ nonổ là sự lực, ra thường là với - »Một hạtbùng nhânnổ cóbạo thể gây thiệt hại lớnmột âm thanh lớn. export [ikspo:rt] V. Xuất khẩu To export products means to se sellll them to other coun countries. tries. -» The United States exports many cereals and grains. grains. Xuất khẩu sản phẩm có nghĩa là đế bán cho các nước khác. - »Mỹ xu xuấấ t kh khẩẩ u nh nhiiề u ng ngũũ cốc và các loạ i hạ t expose [ikspouz] V. lộ
To expose is to make known something that is hidden. -» He took off his shirt exposing his costume. Đ ể lộ là làm một cái gì đó gọi đó là ẩẩn. n. - »Ông cởi áo đế lộ trang phục của mình express [ikspres] V. diễn tả To express a feeling or idea means to show others how one thinks or feel feels. s. -» The nurse expressed her sympathy for the sick patient. Đ e diễn tả một cảm giác hay ý tưở tưởng ng có nghĩa là để cho những ngườ ngườii khác như thế nào ai nghĩhoặc cảm thấy. - »Y tá bày tỏ sự cảm của mình cho các bệnh nhân bịbệnh exquisite [ikskwizit] adj.tinhte When something is exquisite, it is very beautiful or pleasant. -» The artist made made exquisite water color paintings. Khi cái gì là tinh tế, nó rất đẹp hoặc dễ chịu. - »Người nghệ sĩđã tranh màu nước tinh tế extend [ikstend] V. mở rộng To extend is to stretch out or rea reach. ch. -» handtiế top cận catch Đ ểThe mở boy rộngextended là căng rahishoặc tiếp cận. . the ball. - »Cậu bé đưa tay ra bắt bóng extension [ikstcnjhn] n. phần mở rộng An extension is a part added to something to give it more time or spa space. ce. -» My parents de decided cided to add an extension to our house for the new new baby. baby. Một phần mở rộng là một phần thêm vào một cái gì đó đế cho nó nhiều thời gian hơn hoặc không gian. - »Cha mẹ tôi quyết q uyết định thêm m một ột phần mở rộng đến nhà của chúng ttôi ôi cho các em bé mới. exterior [iks [i kstb tbrb rbr] r] n. bên ngoà ngoàii An exterior is the outside surface of ssomething. omething. -» The exterior of the nut was hard and woody, but Một bên ngoài là bề mặt bên ngoài của một cái gì đó. - »Bên ngoài của hạt đã được cứng và gỗ, nhưng external [ikstoimo [ikstoimol] l] adj. bên ngoài When something is external, it is connected to an outer part. http://moon.vn
Page| 126
thiếtt - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiế Maii Ph ơ ng
-» It is warm inside my house, but the external temperature is freezing. Khi một cái gì đó là bên ngoài, nó được kết nối với một phần bên ngoài. - »ĐÓ là ấm áp bên trong nhà của tôi, nhưng nhiệt độ bên ngoài là đóng băng extinct [ikstiqkt] adj. tuyệ tuyệtt chủng If plants or animals are extinct, there are none left. Neu vật vật hoặ hoặcc động vậ vậtt đã tuyệ tuyệtt chủng chủng,, thì chang còn con nà nàoo cả extinguish [ikstiqgwij] V. dập tắt
To extinguish a fire means to make it stop. -» Michael extinguished the small fire with the hose. Đ e dập tat một đám cháy có nghĩa nghĩa là để làm cho nó dừ dừng ng lại. lại. -extr »Michael dậpadj. tắt thêm ngọn lửa nhỏ với các ống. extra a [ekstro] If something is extra, it is more than what is needed. -» The squirrel had extra nuts for the winter. Neu cái gì là thêm, thêm, nó là nhiề nhiềuu hon nhũng gì cần thiết. thiết. - »SÓC có thêm các loại hạt cho mùa đông extract [ikstraekt] V. trích xuất To extract something means to remove it. -» The dentist extracted the woman’s damaged tooth and put in a fake one. Đ e trí trích ch xuất một cái gì đó có nghĩ ngh ĩa là để loại bỏ nó. - »Các nha sĩchiết xuất răng bịhư hỏng của người phụ nữ và đặt trong một giả. extraordinary extraordi nary [ikstroirdoneri] [ikstroirdoneri] adj. bất thư thường ờng When someone or something are extraordinary, they are amazing. amazing. -» The fireman who rescued the girl was extraordinary. Khi một ai đó hoặc một cái gì đó là bất thường, họ là tuyệt vời. - »Các lính cứu hỏa đã cứu cô gái là phi thường extreme [ikstrhm] adj. If something is extreme, it is in a large amount or degree. -»His workout was so extreme that he was sweating heavily. Nế u có có đ iề u gì là là cự c đ oan, đ ó llàà tron ongg mộ mộ t số lư ợ ng llớớ n ho hoặ c mứ c đ ộ . - »Tậ »Tậ p luyệ luyệ n ccủủ a ông ông llàà vô cù cùng ng mạ nh rằ ng ôn ôngg đ ã đ ổ mồ hôi rấ t nh nhiềiề u
F fabric [faebrik] n. Vải Fabric is cloth used to make clothes, furniture , etc etc.. -» The towels were made from softvv fabric. Vải là vải đế làm quần áo, đồ nội athất, - » khăn được làm từ một loại vải mềm. fabulous [faebjo [faebjobs] bs] adj. ttuyệt uyệt vời If something is is fabulous, it is extremely good good.. -» This strawberry is the best I ’vé ever had. It’s fabulous. Neu có điều điều gì tuyệ tuyệtt vời tức là nó vvôô cùng tố tốt.t. - »Dâu này là loại tốt nhất tôi từng có. Nó thật tuyệt vời. face [feis]
V. đối mặ t
If you face a problem, you deal with it. -» My sister and I have to find a better way to face our differences. differences. Nếuu bạ Nế bạnn phả phảii đối mặt vvới ới một vấ vấnn đề tức là bạ bạnn đối phó với nó nó.. - »Em gái tôi và tôi phải tìm cách tốt hơn để đối mặt với sự khác biệt của chúng tôi. Facial [feijbl] adj khuôn mặt If something is facial, it is related to a person’s face. http://moon.vn
Page I 127 127
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -»I could tell from his facial features that he was angry. một cái gì đó trên khuôn mặt tức là nó liên quan đến khuôn mặt của một người.
- »Tôi có thể nói từ đặc điểm khuôn mặt của ông ấy rằng ông đã tức giận. facilitate [fssibteit] V. tạo điều kiện To facilitate something is to make it eeasier. asier. -» To To facilitate the meeting, Melissa used a simple computer prog program, ram, tạo điều kiện cho một cái gì đó là làm cho nó dễ dàng hơn. - »Đ ể thuận tiệ tiệnn cho cuộc họp, Melissa đã sử dụng một chư chương ơng trình máy tính đơ đơnn giản, giản, facility [fosibti] n. cơ sở A facility is a building that exists for a particular purpose. -» There are many educational facilities in big cities, cơ sở là một tòa nhà tồn tại vì một mục đích cụ thế. - »CÓ rất nhiều cơ sở giáo dục ở các thành phố lớn. fact or [faekbr] n. yếu tố factor A factor is something that has an effect on the way another thing happens. -» Smoking is the main factor that causes lung cancer, yeu to là cái gì đó có ảnh hưởng đến cách điều khác xảy ra. - »Hút thuốc lá là yếu tố chính gây ra ung thư phối. factory [faekbri] [faekbri] n. nhà máy A factory is a building where things are made or put together. -» We have only one factory in our town. nhà máy là một tòa nhà nơi sản xuất ra hàng hóa hoặc xếp chúng lại với nhau. - »Chúng tôi chỉcó một nhà máy ở thành phố của chúng tôi. Factual [faektfu [faektfuol] ol] adj. thự thựcc tế When something is factual, it is true. -» John learns about history from factual books. Khi một cái gì đó là thực tế, đó là sự thật. - »John biết về lịch sử từ sách thực tế. faculty facu lty [faeko [faekolti] lti] n. Khả năng A faculty is a mental or physical ability. -» The boy boy’s ’s mental faculties impr impressed essed all of his teachers. Khả năng là một khả năng tâm thần hoặc thể chất. - »Khả năng tinh thần của cậu bé gây ấn tượng với tất cả các giáo viên của mình, fad [faed] n. Mốt A fad is something that is popular for a short time. -» The hula hoop was a fad for a few years, years, but it soon lost its popularity, mốt là cái gì đó là phổ biến trong một thời gian ngắn. - »hula hoop là mốt trong một vài năm, nhưng nó nhanh chóng bịmất đi độ phổ biến Fahrenhei Fahr enheitt temperature [fae [faeron ronhait] hait] Nhiệt ệt độ Fahr Fahrenhei enheittfr Fahrenheit temperat ure n. is aNhi scale where water freezes eezes at 32° and boils at 212°. 212°. -» When the temperatur temperaturee dropped to 32° Fahrenheit Fahrenheit,, it started snowing. snowing. Nhiệt độ độ Fahrenheit là một quy mô nước đóng bă băng ng ở 32 0 và sôi ở 212 °. - »Khi nhiệt độ giảm xuống đến 32 ° F, đang có tuyết rơi.
http://moon.vn
Pagel 128
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng fail [feil] V. thất bại To fail means you do not succeed in what you try to do. -» Since he failed to get the job, he was sad. That bại có nghĩa là bạn không thành công trong những gì bạn cố gắng làm. - »Ke từ khi ông thất bại trong tìm việc, ông rất buồn. fail ure [feiljor] n. thất bại failure A failure happens when you do not do something right. -» My cooking ended in failure because I burned the food, that bại sẽ xảy ra khi bạn không làm điều gì đó đúng. - »bữa nấu ăn của tôi đã kết thúc thất bại bởi vì tôi đã làm cháy thức ăn. faint [feint] V. Ngấ Ngấtt To faint means to go unconscious and fall down. -» Carol fainted because she hadn’t eaten in over a day. Ngấtt là bat tỉ Ngấ tỉnh nh và ngã xxuốn uống. g. - »Carol ngất đi vì cô đã không ăn trong hơn một ngày, fair [fear] [fear] adj. vừa phải, Hợp lý Fair describes treating someone in a way that is reasonable or right. -» Helýsold mexử hisngười carfornào a fair price. một cách họp lý hoặc vừa phải. Hợp là đối đó trong - »Ông bán cho tôi chiếc xe của mình với một mức giá vừa phải. fairy [feari] n. nàng tiên A fairy is a small, mag magic ic creature with wings wings.. -» There are usually fairies in fantasy stories. Cô tiên là một sinh vật nhỏ, có ma thuật và có đôi cánh. - »Thường có các nàng tiên ừong câu chuyện tưởng tượng. fait h [fei0] n. niềm tin faith When people have faith in something, they believe in it and and trust itit.. -» The sick girl had faith in doctors. She knew they would make her better Khi người ta có niem tin vào một cái gì đó, họ tin tưởng vào nó. - »CÔ gái bịbệnh có niềm tin vào bác sĩ. Cô biết họ sẽ làm cho cô cảm thấy tốt hơn fake [feik] adj. Giả If something iiss fake, it is made to look real in order to trick people. -» The model was wearing fake eyelashes. Neu một cái gì đó là giả giả, nó được thực hiệ hiệnn để lừa người. - »người mẫu đang gắn lông mi giả. false [foils] adj. sai If something is false, it is not correct. -»If you think the answer is false, press the red button. Nếu có điề Nếu điềuu gì là sai tức là nó không ch chính ính xác. xác. - »Neu bạn nghĩrằng câu trả lời là sai, hãy nhấn nút đỏ. fame [feim] n. danh tiếng Fame is reputation one has gained among the public. -» He had fame and fortune, but he was not happy. Nổi tiếng tiếng là danh tiế tiếng ng đạ đạtt được tr trong ong công ch chúng úng..
http://moon.vn
Page| 129
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Ông có danh tiếng và tiền bạc, nhưng ông không hạnh phúc, famili ar [familjar] adj. quen thuộc familiar If someone or something is familiar to you, you know them well. -» The two friends were very familiar with each other. Neu một ai đó hoặc hoặc một cái gì đó quen thuộc thuộc với bạn bạn,, bạn biế biếtt rõ về nó. nó. - »Hai người bạn đã rất quen thuộc với nhau. famous [feimas [feimas]] adj. nổi tiếng If someone or something is famous, they are known to many people. -» The Eiffel Tower in Paris is very famous. Neu ai đó hay cái cái gì nổi tiế tiếng, ng, nó được nhiều người biế biếtt đế đến. n. - »Tháp Eiffel ở Paris là rất nổi tiếng. fanci ful [feen fanciful [feensifal] sifal] adj. kỳ lạ When something is fanciful, it is unusual or unrealistic. -» The girl had fanciful ideas about doing well in scho school ol without studying. studying. Khi một cái gì đó là kỳ lạ, nó bất thường hoặc không thực tế. - »Các cô gái đã có ỷ tưởng kỳ lạ về việc làm tốt ở trường mà không cần học. fancy [fsens [fsensi] i] adj. trang hoàng I f something is fancy, it is nicer than normal. -» Their table was all se sett for a fancy ddinner. inner. Neu một cái gì đó được được ttrang rang trí, nó có đẹp đẹp hơn bình th thường. ường. - »Bàn của họ đã được đặt cho một bữa ăn tối trang hoàng lộng lẫy. fantast ic [f fantastic [fee eenta ntaes estik] tik] adj. tuyệt vời I f something is fantastic, it is really good good.. -» The student did a fantastic job on his project and got an award. Neu có điều điều gì là tuyệ tuyệtt vời, nó thực sự tốt tốt.. - »Học sinh đã làm một công việc tuyệt vời trên dự án của mình và nhận được một giải thưởng, fantasy [fasntas [fasntasi] i] n. Tưở Tưởng ng tư tượng ợng A fantasy is a pleasant situation that people think about but is unlikely to happen. -» Becoming an astronaut is a fantasy shared by many children. Tưởng tượng là một tình huống thú vịmà mọi người nghĩnhưng không có khả năng xảy ra. - »Trở thành một phi hành gia là một tưởng tượng được chia sẻ bởi nhiều trẻ em. far [fa:r] adj. xa If something is far, it is not close. -» It’s far going from the east coast to the west coast of America. Neu một cái gì đó xa, xa, nó không ở gầ gần. n. - »khá xa đế đi từ bờ biến phía đông tới bờ biến phía tây của Mỹ. fare [fear] n. Giá vé A fare is an amount of money paid to use a bus, train, or taxi. -» Since he is a senior, my grandfather pays a low fare for the bus.
Giá vé là số tiền trả để sử dụng một chiếc xe buýt, tàu điện hoặc taxi. - »VÌ là người cao tuổi nên ông tôi trả giá vé xe buýt thấp. farew ell [fearwel] n. tạm biệt farewell A farewell is an instance of saying goodbye or a way to say itit.. http://moon.vn
Page| 130
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» She got on the plane after we said our farewells. chia tay là the hiện của nói lời tạm biệt hay một cách đế nói nó. - »CÔ lên máy bay sau khi chúng tôi nói lời tạm biệt. Fascinate [fsesoneit] V. Thu hút To fascinate someone is to make them really like something. -» The kitten was fascinated by the ball of yam. Thu hút một người nào đó là làm cho họ thực sự thích một cái gì đó. - »Các con mèo con bịthu hút bởi bóng của sợi chỉ. fast [fasst] V. Nhị Nhịnn đói To fast means to go without food or drink for a period of time. -» In her religion, they fast for five days and then have a big feast. Nhịnn là không ăn Nhị ăn hoặ hoặcc uống trong một kh khoả oảng ng thời gian gian.. - »Trong tôn giáo của cô ấấy, y, họ nhịn đói tr trong ong năm ngày và sau đó có một bữa titiệc ệc lớn. fati gue [foti:g] n. mệt mỏi fatigue Fatigue is a feeling of extreme tiredness. -» After three days with little sleep, she was was feeling a lot o f fatigue. Mệt mỏi là cảm giác cực kỳ kiệt sức. - »Sau ba ngày với ngủ ít, cô đã cảm thấy rất mệt mỏ mỏi.i. faucet [fo:s [fo:sit] it] n. vòi nướ nướcc A faucet is a device that controls the flow of a liquid or gas. -» Turn off the faucet when you are done bmshing your teeth, vòi nước là thiết bịđiều khiển dòng chảy của một chất lỏng hoặc khí. - »hãy tắt vòi nước khi bạn đang đánh răng. faul t [fò:lt] n. Lồ fault Lồii A fault is a mistake. -» is myfau the cat ran away. I left the door open, lỗi Itlầm là một Itsaithat lầm. - »ĐÓ là lỗi của tôi mà con mèo chạy đi. Tôi đã đế cửa mở. favo r [feivor] n. Giúp đỡ favor A favor is something you do for someone to help them. -» Can you do me a favor and turn off the lights? Giúp đỡ là làm một điều gì đó cho một người nào đó để giúp đỡ họ. - »Bạn có thể giúp tôi tắt đèn? fear [tier] n. Sợ hãi Fear is the feeling of being afraid.
-» lhave a great fear of sk skatebo ateboarding arding.. Sợ hãi là cảm giác sợ sệt. - »Tôi sợ trượt ván. feat [fi:t] n. kỳ công A feat is an impressive or difficult achievement or action. -» The elephant’s elepha nt’s standing up on one leg was a fea feat.t. kỳ công là đạt được một thành tích ấn tượng hay hành động hoặc khó khăn. - »Con voi đứng được trên một chân là một kỳ công.
http://moon.vn
Page| 131
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Feature [firtjbr] n. tính năng năng A feature is an important part of something. tính năng là một phần quan trọng của một cái gì đó. feather [fecbr] lôngcovering birds’ bodies. Feathers are then.things -» That bird has orange feathers on its chest. Lông là những thứ bao phủ p hủ quanh người con chi chim. m. - »Con chim đó có lông màu cam trên ngực. federal [fedarol] [fedarol] adj. lliên iên bang If something is federal, it comes from the government of a country. -» Sometimes federal laws are different from state laws. Neu một cái gì đó liên bang, bang, nó xuất xuất phát từ chính phủ của mộ mộtt quốc gia gia.. - »Đ ôi khi luật liên bang khác với pháp lluậ uậtt nhà nước. federation [fedore [fedoreijbn] ijbn] n. liên đoàn A federation is a group of states or businesses worki working ng for a common ca cause. use. -» The United Nations is a federati federation on designed to prevent war, disease, and famine. famine. liên đoàn là một nhóm các quốc gia hoặc các doanh nghiệp làm việc cho một mục tiêu chung. - »Liên Hiệp Quốc là một liên đoàn được thành lập đế ngăn chặn chiến tranh, bệnh tật và đói kém. fee [ft:] n. phí A fee is an amount of money that a person or company asks for a service. -» I had to pay an hourly fee to speak with my lawyer. Phí là khoản tiền mà một cá nhân hoặc công ttyy yêu cầ cầuu để được sử dụng một dịch dịch vụ. - »Tôi đã phải trả một khoản phí hàng giờ đế nói chuyện với luật sư của tôi. feeble [fi:bal] adj. Yểu If is feeble, they are smallthe or object weak. very far. -» someone The boy was too feeble to carry Neu một người nào đó yếu yếu ớt, họ còn nhỏ hay yếu yếu đuối. - »Cậu bé quá yểu đế mang đồ vật đi xa. feed [fi:d] V. nuôi nấng To feed is to give food.
» Mother feeds my baby brother everyday, everyday, nuôi nấng là cung cấp thức ăn. - »Mẹ nuôi em trai của tôi hàng ngày. feed back [fkd feedback [fkdbaek baek]] n. thôn thôngg tin phản hồi Feedback is comments to a person about how they are doing so something. mething. -» I asked my boss for feedback on my work. Thông tin phản hồi là ý kiến với một người về cách họ đang làm một cái gì đó. - »Tôi hỏi ông chủ thông tin phản hồi về công việc của tôi. fell ow [felou] n. Bạn, đồng nghiệp fellow A fellow is someone who shares a job or quality with someone else. -» All of my fellow patients at the hospital have also complained about the food. Bạn, đồng nghiệp là người chia sẻ công việc và chất lượng với người khác. - »Tất cả các bệnh bệnh nhân ccùng ùng chữ chữaa trị trịtại tại bệnh bệnh viện cũng đã phàn nà nànn về thức ăn.
http://moon.vn
Pagel 132
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng feminine [femo [femonin] nin] ad adj.j. Nữ tính If something is feminine, then it has qualities that are commonly related to women. -» Many of the older people thought his long hair made him look too feminine. Neu có điều điề u gì làtrong nữ tính, tức làngười nó cólớn những ch chấất mái mà thường quantađến đếlàm n phụ - »Nhiều người số những tuốiphẩm nghĩrằng tóc dài liên của anh anhnữ. ta trông quá nữ tính. fence [fens] n. hàng rào A fence is a structure around a house or field. -» The farmer put up a fence so that no one could walk on her field, hàng rào là cấu trúc xung quanh một ngôi nhà hoặc lĩnh vực. - »Người nông dân đặt một hàng rào để không ai có thể đi bộ trên cánh đồng của mình, fend [fend] V. Đ uổi uổi,, xua đi To fend of offf something means to push it away and avoid it. -» Dave spent all night fending off bugs instead of sleeping. Đ uối một cái gì đó có nghĩ nghĩaa là đấy nó đi và tránh nó. - »Dave đã dành cả đêm đuổi bọ thay vì ngủ. ferry [feri] [feri] n. phà A ferry is a boat that carries passengers over short distances. -» The ferry took the people across the lake lake.. phà là một chiếc chiếc thuyề thuyềnn chở hành khác kháchh đi một khoả khoảng ng cách nngắ gắn. n. - » phà chở người đi qua hồ. fertile [fo:rtl] adj. màu mỡ I f land is fertile, it is able to produce good crops and plants. -» The farm er grew many vegetables in the fertile soil. Neu đấttrang đất màutrại mỡ,trồng nó cónhiều thế cho cá cácc loại loạ cây trồng vậtt tốt. tốt. - »Các rauratrong đấtimàu mỡ. và thực vậ
fest ive [festiv] adj. lễ hội festive When something is festive, it is happy and related to a party or celebration. -» Dean’s favorite part of Christmas is the festive clothing that people wear. Khi một cái gì đó là lễ hội, đó là niềm vui và liên quan đến một bữa tiệc hoặc lễ kỷ niệm. - »Phần yêu thích của Dean trong lễ Giáng sinh là quần áo lễ hội mà mọi người mặc. fever [fi:vor] n. sốt A fever is a high body temperature that people get when they are sick. -» Lydia had a high fever so she didn’t go to school. là nhiệt độ cao cơ thế t hế cao mà conkhông ngư người ờiđimắ mắc c phải khi họ bịbệnh bịbệnh.. -Sot »Lydia bịsốt vì vậy cô ấy học. fiction [fikjbn] n. tác phẩm hư cấ cấuu Fiction is a story that is not true. -»I enjoy reading works ooff fiction because they are very entertaining, tác phẩm hư cấu là một câu chuyện không phải là sự thật. - »Tôi thích đọc tác phẩm hư cấu, vì chúng rất thú vị. fictit ious [fiktijbs] ad fictitious adj.j. hư cấ cấuu When something is fictitious, it is mad madee up and not real. -» The author said that the characters in her book were completely fictitious. http://moon.vn
Page I 133 133
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Khi cái gì là hư cấu, nó được tạo ra và không có thật. - »Tác giả nói rằng các nhân vật trong cuốn sách của mình là hoàn toàn hư cấu. field [fi:id] [fi:id] n Cánh đồng A field is a big area of land. -» The field of flowers looked so pretty. Cánh đồng là một khu vực đất rộng lớn. - »cánh đồng hoa ho a trô trông ng rất đẹp đẹp fiery [faio [faiori] ri] adj. bốc lửa If something is fiery, it is burning strongly. -» The fiery blaze burned all night long. Nếuu một cái gì đó bbốc Nế ốc lửa, nó là đốt cháy mạ mạnh nh mẽ mẽ.. - »Ngọn lửa bốc lửa đốt cháy cả đêm. fil filth th [fi [filO lO]] n. rác rưở rưởii Filth is a large amount of dirt or dirty things that disgust you. you. -» There was tons of filth and trash on the shore of the river. Rácc rưởi là một lượng lớn bụi bấ Rá bấnn và những thứ ghê tởm tởm.. - »CÓ »CÓ hàng tấn rác rư rưởi ởi và th thùng ùng rác trê trênn bờ sông sông.. final [fainol] adj. cuối cùng If something is final, it is the last part. -» In the final part of the film, the man and the woman got married. Neu có điều điều gì là cuối cùn cùng, g, nó là phầ phầnn cuối cùn cùng. g. - »Trong phần cuối cùng của bộ phim, người đàn ông và người phụ nữ đã kết hôn.
finally [faino [fainoli] li] adv adv.. Cuối cùng If something happens finally, it happens after a longtime or at the end. -» He finally crossed the finish line after five hours of running. Neu có điều điều gì xả xảyy ra cuối cù cùng, ng, nó sẽ xảy xảy ra sau một thời gian dài ho hoặặc ỏỏ'' cuối. cuối. - »Cuối cùng anh cũng vượt qua đích sau năm giờ chạy. finance [finaens] V. tài trợ To finance someone or something means to provide money for them. -» The government financed the scientist’s scientist ’s experiments with new weapons, tài trợ cho một ai đó hoặc một cái gì đó có nghĩa là cung cấp tiền cho họ. - »Chính phủ tài trợ cho thí nghiệm của nhà khoa học với vũ khí mới. firm [fo:rm] aadj. dj. vững vữ ng chắ chắc When something is firm, itcis solid but not too hard. -»He sleeps better on a firm bed. Khi một cái gì đó là vững chắc, nó là rắn nhưng không quá cứng - »Ông ngủ ngon hon trên một chiếc giường vững chắc. fir firsthan sthandd [fo:rsth [fo:rsthaen aend] d] adj. trực trự c tiếp If something is firsthand, then it is from an original sourc source. e. -» If you you want fir firsthand sthand knowledge, ask someone who saw iit.t. Neu một cái cái gì đó trực tiếp tiếp,, nó đến từ một nguồ nguồnn gố gốc. c. - »Nếu bạn muốn biết kiến thức trực tiếp, hãy hỏi một người nhìn thấy nó. fist [fist] n. nắm tay http://moon.vn
Page| 134
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng A fist is a hand with fingers bent in toward the palm. -» The bully made a fist and threatened to hit the small boy. nắm tay là một bàn tay với những ngón tay uốn cong về phía lòng bàn tay. - »Các kẻ bắt nạt đã nắm tay và đe dọa sẽ đánh cậu bé nhỏ. fit [fit] V. Vừa If something fits, it is small enough or the right size to go there. -» The colorful eggs fit into the box. Neu một cái gì đó vừa, vừa, nó đủ nhỏ hoặ hoặcc kích thước phù hợp . - »Những quả trứng đầy màu sắc vừa với với hộp. [fiks] V. sửa chữa To fix something is to make it work. fix
-» dadmột hascái many to help fix broken sửaMy chữa gì đótools là làm cho him nó hoạt động. things, - »BỐ tôi có nhiều công cụ để giúp ông sửa chữa những thứ bịhỏng. fl flag ag [flseg] n. lá cờ A flag is a piece of colored cloth that represents something. -» Our country has a beautiful flag. lá cờ là một mảnh vải màu đại diện cho một cái gì đó.
- »Đ ất nước chúng tôi có một lá cờ đẹ đẹp. p. flam mable [flae flammable [flaemo mobo bol] l] adj. ddễễ cháy If something is flammable, then it is able to ca catch tch on fire fire.. -» Be careful with that blanket near the ca candle. ndle. It is extremely flammable. Neu có cái gì dễ cháy cháy,, sau đó nó có thể bắt lửa. lửa. - »Hãy cẩn thận với cái chăn gần ngọn nến. Nó rất dễ cháy. flap [flaep] V. Đ ập, vvỗỗ To flap means to move quickly up and down or from side to sid side. e. -» The tiny bird flapped its wings and ate from the flowers. Đ ập, vỗ có nghĩ nghĩaa là di chuyến nhanh chóng lên xuống hoặc từ bên này sang bên kia. - »Con chim nho nhỏ vỗ nhẹ hai cánh và ăn hoa. flashli ght [flae flashlight [flaejlai jlait] t] n đèn pin. A flashlight is a small electric light that you carry in your ha hand. nd. -» We took a flashlight when we went ca camping. mping. đèn pin là tôi ánhđãsáng điện mang trong - »Chúng chiếu đènnhỏ pinmà khibạn chúng tôitheo đi cắm trại.tay của bạn. flat [flaet] adj. phang Flat describes something that is level and smooth with no curved parts -» My parents bought a new flat screen TV over the weekend Phang mô tả cái gì đó ở mức độ và trơn tru không có bộ phận cong - »Cha mẹ tôi đã mua một TV màn hình phẳng mới cuối tuần trước flatter [flaetor] V. tâng bốc To flatter people means to praise them in an effort to please them. -» He was just flattering me when he said that my new dress looked gorgeous. có bốc nghĩa ngợirằ họ đếtô làm hàituyệt lòng họ. -Tâng »Anhbốc ta người chỉtâng tôi là khica nói rằng ng trong chiế chiếcc một váy nỗ mớilựccủa tôi i nhìn đẹp. đẹp. http://moon.vn
Pagel 135
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Flavor [flcivor] V. hương vị A flavor is the taste of food or drinks. -» The flavor of the ice cream was very good, hương vịlà vị là hương vịcủa thức ăn, thức uống. uống. - hương hươ ng vịcủa vị của kem rất rất thơm ngo ngon. n. flaw [flo:] n. lỗ hổng A flaw is a mistake in something that causes it to be less effective or correct. correct. -» We discovered a major flaw in the metal chain. lỗ hổng là một sai lầm trong một cái gì đó mà làm cho nó ít hiệu quả hoặc chính xác. - »Chúng tôi phát hiện ra một lồ hổng lớn trong chuỗi kim loại. fleet [fli:t] n. Phi đội A fleet is a group of ships. -» The fleet of ships spent a few days at the dock.
Phi đội là một nhóm các tàu. - »phi đội tàu dành một vài ngày tại bển tàu. flesh [flej] n. Thịt Flesh is the skin, muscle and fat on your body. -» The zebra’s flesh has black and white stripes. Thịt là da, cơ và chat béo trên cơ thể của bạn. - »Thịt ngựa vằn có sọc đen và trắng. flexible [flcksobol] adj. linh hoạt I f something is flexible, then it ca cann bend easily without breaking. breaking. -» The tree branch was so flexible it could be bent into a circle and not break, một cái gì đó linh hoạt, sau đó nó có thế uốn cong dễ dàng mà không hỏng - » nhánh cây rất linh hoạt nó có thể được uốn cong thành một vòng tròn và không gãy flight [flait] n. chuyến bay A flight is an act of flying, often in an airplane. -» The airplane made a flight around the world. chuyến bay là hành động bay, thường là trong một chiếc máy bay. - »Chiếc máy bay thực hiện chuyến bay vòng quanh thế giới. flint [flint] [flint] nn.. Đ á lửa Flint is a hard stone that people used to make weapons for hunting. -» There are a lot of flint tools in the museum. Đ á lửa là hòn đá cứng mà mọi ngư người ời sử dụng đế làm vũ khí để să sănn bắ bắn. n. - »CÓ rất nhiều công cụ đá lửa trong bảo tàng. flip [flip] V. ấn To flip means to press a switch quickly to turn it on or off. -» To turn on the lights, just flip this switch. an là nhấn nút đổi một cách nhanh chóng để bật hoặc tắt. - »Đ ể bật đèn, chỉcần ấn nút nà này. y. V. Nổion top of water without sinking. floatfloat [flout] To is to move -» The boy’s toy boat floated in the pool.
http://moon.vn
Page| 136
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Nổi là di chuyển chuyển trên nước mà không bịchìm bịchìm.. - »Thuyền đồ chơi của cậu bé nổi trong hồ bơi. flock [flak] n. Bầy A flock is a group of animals, such aass birds, sheep or ggoats. oats. -» There was one black sheep in the entire flock. bầy là một nhóm cá cácc loài động vậ vật,t, chẳng hạn hạn như chim, cừu hoặc ddê. ê. - »CÓ một con cừu đen trong toàn bộ đàn. flood [fkd] n. Lụt
A flood is an event in which water covers an area which is usually dry dry.. -»After daystràn of rain, wasvực a flood in the city.khô ráo. lũ lụt là three khi nước đầy there một khu nơi mà thường - »Sau ba ngày mưa, đã có một trận lụt trong thành phố. flow [flou] V. Chảy To flow is to move easily and continuously in one direction. -» The water flowed over the rocks and into the lake. Chảy là di chuyến dễ dàng và liên tục theo một hướng. - »Nước chảy qua những tảng đá và thành hồ. flu [flu:] n. cúm The flu is a type of sickness that makes you feel weak or your body hurt. -» Since flu,bệnh he felt Bệnh cúmhelàhad mộtthe loại màmiserable. làm cho bạn cảm thấy mệt mỏi hoặc đau cơ thế - »Ke từ khi bịcúm, anh cảm thấy khốn khổ. fluctuate [flAktfueit] V. Biến động
To fluctuate means to rise an andd fall in number or amount. -» Prices for gasoline have been fluctuatin fluctuatingg all month month.. Biến động là tăng và giảm số lượng - »Giá xăng đã biến động cả tháng nay. fluent [flu:ant] adj. thông thạo If someone is fluent in a language, then they are able to speak it very well. -» She She was so fluent in German that you’d have thought she was from Germany. Neu ai đó thông thạo thạo một nngôn gôn ngữ, họ có thế nói nó rấ rấtt tốt tốt.. - »CÔ »CÔ ấy ấy rất rất thông thạo tiếng Đ ức đến nỗi mà bạ bạnn nghĩ nghĩcô cô ấy đế đếnn từ Đ ức. fluid [flu:id] adj. uyển chuyển I f something is fluid, it is smooth and moves ggracefully. racefully. -» Boris was a famous ballet dancer because people admired his fluid movements. Neu một cái gì đó uyển uyển chuyế chuyến, nó nhẹ nhàng và di chuyế chuyếnn một cách duyên duyên dán dáng. g. - »Boris là một vũ công ba lê nổi tiếng bởi vì mọi người ngưỡng mộ chuyển động uyển chuyển của anh ta. fluoresce nt [fluoresn fluorescent [fluoresnt] t] adj adj.. huỳnh quang I f something is fluorescent, it is such a bright color that it seems to give of offf light. -» She highlighted the keyqquang words in là themột document fluorescent Nế Nếu u một cái gì đó huỳnh uang, , đó màu sắ sắccwith tươiasáng và có vẻyellow như đểpen. cho ra ánh ánh sán sáng. g. - »cô ấy nhấn mạnh các từ khóa trong các tài liệu với một cây bút màu vàng huỳnh quang.
http://moon.vn
Pagel 137
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng flush [fl\J] V. giãn ra To flush means the face becomes red due to heat, illness, or emotion. emotion. -» After the long race, the runner’s face was flushed. giãn ra có nghĩa là khuôn mặt trở nên đỏ do nhiệt, bệnh tật, hoặc cảm xúc. - »Sau khi cuộc đua dài, khuôn mặt của người chạy đua giãn ra.
focus [foukos] V. Tập trung To focus on something is to think about it and pay attention to it. -» My mom always helps me to focus on my school work. Tập trung vào một cái gì đó là suy nghĩvề nó và chú ý đến nó. - »Mẹ tôi luôn luôn giúp tôi tập trung vào việc học ở trường của tôi. foe [fou] n. kẻ thù A foe is an enemy or opponent. -» It w was as hard to believe that anyone could bbee his foe foe.. kẻ thù là đối thủ. - »Thật khó để tin rằng bất cứ ai có thể là kẻ thù của minh, fog [fo(:)g] n. sươ sương ng mù Fog is a thick cloud that is near the ground or water. -» I did not want to drive in the thick fog. Sương mù là một đám mây dày gần mặt đất hoặc nước. - »Tôi không muốn lái xe trong sương mù dày đặc. fold [fould] V. Gấ Gấpp To fold is to bend something like paper or cloth so that it takes up less space. -» I folded the paper and put it in my pocket. Gap là để uốn cong một cái gì đó như giấy hoặc vải để nó chiếm ít không gian. - »Tôi gấp mảnh giấy lại và đặt nó trong túi của tôi. folk [fouk] n. Người thân Folk are common or average people. -» I ’vé invited all the folks from our street to a gathering at my place. Người thân là những người thân thuộc - »Tôi đã mời tất cả người thân ở khu phố tập họp ở chỗ tôi. folklore [fouk [fouklor] lor] n. Văn hóa dân gian Folklore is the collection of beliefs and stories of a culture. -» India’s folklore has stories written in long poems about great warriors. Văn hóa dân gian là tập họp niềm tin và những câu chuyện về một nền văn hóa. - Văn học dân gian của An Đ ộ có câu chuyện được vi viết ết trong bbài ài thơ dài về chiến chiến binh vĩđạ vĩ đại.i. follow [falou] V. Theo sau To follow means to go behind someone and go where they go. -» The little boy followed his mother ho home. me. Theo sau là đi ra phía sau một ai đó và đi theo họ. - »Cậu bé theo mẹ về nhà. fond [fand] adj. thích When someone is fond of something, they like it. -» I am very fond of chocolate cake. Khi một người nào đó thích một cái gì đó, họ thích nó. http://moon.vn
Pagel 138
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
- »Tôi rất thích bánh sô cô la. Fool [furl] n. kẻ ngốc A fool is someone who makes unwise choices. -» The girl was a fool for playing too close to the water. Một kẻ ngốc là người đưa ra những sự lựa chọn không khôn ngoan. - »CÔ gái là một kẻ ngốc khi chơi quá gần với nước. forage [fo:rid3 ] V. Tìm thức ăn To forage means to look around for food. food. -» Many animals hide food in the fall since little can be foraged in winter. Tìm thức ăn có nghĩa là nhìn xung quanh và tìm đồ ăn - »Nhiều loài động vật cất thức ăn vào mùa thu để ít loài tìm thấy vào mùa đông, forbid [fairbid] V. cấm To forbid is to tell someone they cannot do something. -» My father forbids watching TV while we’re eating dinner. Cam là nói với ai đó họ không thể làm điều gì đó. - »Cha tôi cấm xem TV trong khi chúng tôi đang ăn bữa tối. force [fairs] n. sức mạnh Force is a person’s strength power. -»He used all his force to tryorand open the door. sức mạnh là sức khỏe của một người hoặc năng lượng của người đó. - »Ông đã sử dụng tất cả sức mạnh của mình đế thử và mở cửa. fore [fair] n. phía trước The fore of o f som something ething is the front part ooff it. it. -» The teacher’s teache r’s ddesk esk is aatt the fore of the classroom, phía trước của một ccái ái gì đó là phầ phầnn phía trước của nnó. ó. - »Bàn của giáo viên ở phía trước của lóp học. forecast for ecast [fairk [fairkaes aest] t] n. Dự báo A forecast is ansays idea that about whatrain theall weather -» The forecast it will week. will be like in the future. dự báo là ý tưởng về thời tiết sẽ như thế nào trong tương lai. - »Dự báo nói rằng trời sẽ mưa cả tuần. forefin ger [fairfiqgar] n. ngón trỏ forefinger The forefinger forefinger is the finger between one’ s thumb thumb and m middle iddle finge finger. r. -» He shouted, shouted, “ There it is!” and pointed with his his forefinger, ngón trỏ là ngón tay giữa ngón tay cái và ngón giữa. - »Hét lên:" Nó đây rồi! "Và chỉbằng ngón trỏ. foreign [fa(:)rin] adj. nước ngoài If something is foreign, it is from a different country. -» Mexican food is a popular foreign food. Nếuu một cái gì đó thuộc nnước Nế ước ngoài, nó đế đếnn từ một quố quốcc gia kh khác. ác. - » thực phẩm Mexico là một thực phẩm phổ biế biếnn nước ngoài. foresee [foirsil] V. Lường trước To foresee something is to know about it before it happens. http://moon.vn
Page| 139
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The teacher didn’t foresee any problems with her large class. Lường trước được điều gì đó là biết về nó trước khi nó xảy ra. - »Giáo viên không thấy trước bất kỳ vấn đề gì với lóp học lớn của cô. forest [fo(:)rist] n. khu rừng A forest is a place with lots of trees and animals. -» I love togo walking in the forest. khu rừng là noi có nhiều cây cối và động vật. - »Tôi thích đi bộ trong rừng. forever [forevou] adv. adv. mãi mãi If something lasts forever, it means it lasts for all time. -» The young couple couple promised that they would love each other forever. Neu một cái gì đó kéo dài mãi mã mãi,i, có nghĩa là nó kkéo éo dài đế đếnn mãi về sa sau. u. - »Các cặp vợ chồng c hồng trẻ hứa rrằằng họ sẽ yêu nhau mãi mãi. forge [fo:rd3] V. rèn giũa To forge is to make or produce, produce, especially with difficulty. diffic ulty. -» Stacy and Heather forged thei theirr friendship when they were teenagers. Rèn luyện là thực hiện hoặc sản xuất, đặc biệt là khó khăn. - »Stacy và Heather rèn giũa tình bạn của họ khi họ còn là thanh thiếu niên. forgive [fs:rgiv] V. tha thứ To forgive someone is to stop being angry with them. -» Sandra forgave Peter after he said he was sorry, tha thứ cho một người nào đó là dừng tức giận với họ. - »Sandra tha thứ cho Peter sau khi anh nói rằng anh xin lỗi. formal [form [formal] al] adj. adj. trang trọng If something is formal, it is done in an official way. -»It was a formal dinner, so we wore our best clothes. Neu cái gì là trang trọng, trọng, nó được thực hiện một cách ch chính ính thức. - »ĐÓ là bữa ăn tối trang trọng, vì vậy chúng tôi mặc bộ quần áo đẹp nhất. formati for mation on [fo:rmeiJbn] n. hình thảnh A formation is the way that something is made. made. -» The formation of ice happens when water freezes. Hình thành là cách mà một cái gì đó được thực hiện. - »Sự hình thành của băng xảy ra khi nước đóng băng. former [fo:rm3:r] adj. Cũ Former describes something that used to be but is not any more. -» The hotel, a former castle, was built over 200 years ago. ago. Cũ mô tả một cái gì đó đã được sử dụng nhưng không còn nữa. - »Khách sạn, một lâu đài cũ, được xây dựng hcm 200 năm trước. formula [foirmjala] n. công thức A formula is a set mathematical way or method of solving a problem. -» I learned a new formula that may help US with our problem, problem, công thứ thứ c llàà cá cách ch giả giả i ttoá oánn họ c hoặ hoặ c ph ơ ng ph pháp áp giả giả i quyế quyế t vấ n đề đề .
»Tôi đã học được một công thức mới có thể giúp chúng tôi giải quyết vấn đề.
http://moon.vn
Page| 140
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng fort [fb:rt] n. pháo đà đàii A fort is a small building that is specially built to defend an area from attack. -» When the army arrived, they built a big fort on the top of the hill. pháo đài đài là một tòa nhà nhỏ được xây dựng đặ đặcc biệt đđểể bảo bảo vệ một khu vực bịtấn công công.. - »Khi quân đội đến, họ xây dựng một pháo đài lớn trên đỉnh đồi. fortunate [fo:rtJonit]youadj.mayman If you are fortunate, are lucky. -» I was fortunate to get a sseat. eat. Neu bạn bạn may man man,, bạn là người gặ gặpp may - »Tôi đã may mắn để có được một chỗ ngồi. fortune [fo:rton] n. gặp may When someone has good fortune, it means they have luck. -» I have good fortune when I play cards. Khi một người nào đó gặp may, nó có nghĩa là họ có may mắn. - »Tôi gặp may khi tôi chơi bài. forthcoming [foirekAmiq] adj. sắp tớ i
If something is forthcomi forthcoming, ng, then it is about to happen in the future future.. -» Some economists predicted that the forthcoming world economy would be severe. Neu có điều điều gì sap tới,tức là nó sắ sắpp xảy xảy ra trong tương lai lai.. - »Một số nhà kinh tế dự đoán rằng nền kinh tế thế giới sắp tới sẽ khó khăn. forward [fo:rwa:rd [fo:rwa:rd]] adv. phía trước If you move forward, you move in the direction in front of you. -» When he saw his mother, the baby crawled forward to her. Neu bạn bạn di chuyể chuyểnn về phía trước, bạn di chuyể chuyểnn theo hướng trước mặ mặtt bạ bạn. n. - »Khi nhìn thấy mẹ, em bé bò về phía trước đế đến với mẹ. fossilil [fasl] n. hóa thạch foss A fossil is thearranged hard remains ooff a prehistoric prehistori c animal or plant. poflant. -» The expert the fossils to build the skeleton the dinosaur, hóa thạch là phần còn lại của động vật thời tiền sử hay thực vật. - »Các chuyên gia sắp xếp xếp hóa thạch đế xây dựn dựngg bộ xươ xương ng của loài khủng long. Foster [fo(:)stor] V. nuôi dưỡng To foster a feeling or a skill means to help it deve develop. lop. -» She helped foster a sense of calm in the little boy. nuôi dưỡng một cảm giác hay một kỹ năng có nghĩa là giúp nó phát triển. - »CÔ ấy đã giúp nuôi dưỡng một cảm giác bình yên trong cậu bé. foul [faul] adj. Hôi I f something is foul, then it is not pleasant or enjoyab enjoyable. le. -» He wouldn’t would n’t let his his dog drink from the water because it had a foul smell. smell.
Nếu một cái gì đó hô Nếu hôi,i, nó không có m mùi ùi dễ chịu hay thú vị. - »Anh sẽ không để cho con chó của mình uống nước bởi vì nó có mùi hôi. found [faund] V. thành lập To found means to bring something into existence. -» The pastor founded his church in the countryside. Thành lập là khiến một cái gì đó hiện hữu. http://moon.vn
Page| 141
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Mục sư thành lập nhà thờ của ông ở nông thôn, found [faund] V. Sáng lập To found a company or organization means to start it. -» The pilgrim s founded one of the first colonies in the United States. một công hoặc tổ chức nghĩa bắt đầuthuộc nó. đị -Sáng »Cáclập khách hành ty hư hương ơng sáng lậpcó một tr trong onglànhững địaa đầu tiên tại Hoa Kỳ. Kỳ. Foundation [faundeijbn] n. Tổ chức tài trợ A foundation is a group that provides money for research. Tổ chức tài trợ là một nhóm cung cấp tiền choviệc nghiên cứu. fracture [fraektjb:r] n. gãy A fracture is a crack or break in something. -» Don’t stand on that leg because there is a fra fracture. cture. It might get worse, gãy là một vet nứt hoặc phá vỡ một cái gì. - »đừng đứng lên trên chân đó bởi vì nó bịgãy. Nó có thế sẽ tồi tệ hơn. fragment [fraegmont] n. mảnh A fragment is a small part of something something.. -» After the light broke, there were fragments of glass to clean up. mảnh là một phần nhỏ của một cái gì đó. - »Sau khi đèn bịvỡ, có nhiều mảnh vỡ kính cần dọn sạch. fragrant [fragrant] adj thơm When something is fragrant, it has a pleasant smell. -» The girl picked delicious berries and fragrant flowers. Khi một cái gì đó có mùi thơm, nó có mùi dễ chịu. - »CÔ gái chọn quả ngon và hoa thơm. fragile [frasd33l] adj. dễ vỡ When people or things are fragile, they are not strong and can be damaged easily. -» The fragile glassware was carefully packed into boxes. Khi con người hoặc đồ vật dễ vỡ, họ không mạnh mẽ và có thể bịhư hỏng dễ dàng. - »Sản phấm phấm thủy tinh dễ vỡ đđãã đượ đượcc đóng gói cấn thận vào hộ hộp. p. frame [freim] n. Khung A frame is a border for a picture or mirror. -» I have to get a frame for my friend’s picture. Khung là viền của một bức tranh hoặc hoặc gương.
- »Tôi phải có được một khung cho tấm hình của bạn tôi. framework [freimwo:rk] n. khuôn A framework[freimwo is a set :rk] of rules or ideaskhổ that people use to solve problems. -» His ideas fit into the framework of a successful business plan. khuôn khổ là bộ quy tắc hay ý tưởng mà mọi người sử dụng để giải quyết vấn đề. - »Ý tưởng của ông phù hợp với khuôn khố của một kế hoạch kinh doanh thành công. fran k [fra frank [fraeq eqk] k] adj. thẳng than If you are frank, you are being very honest. -» The teacher had a frank discussion with her students. Nếuu bạ Nế bạnn thẳ thẳng ng thắ thắn, n, bạn rấ rấtt trung thực thực.. http://moon.vn
Page| 142
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Giáo viên đã có một cuộc thảo luận thẳng thắn với học sinh của mình, frantic [frasntik] adj. điên cuồng If people or things are fran frantic, tic, they behave in a wild way because they are frightened -» The catngười became tried give it axửbath. Neu mọi hoặfrantic hoặc c sự vậtwhen điênIcu cuồng, ồng,tohọ hành một cách bả bảnn nă năng ng bởi vì họ đang sợ hã hãii - »con mèo điên cuồng khi tôi cố gắng gắng tắ tắm m cho nó nó.. frau d [fro:d] n. Gian lận fraud Fraud is the crime of gaining money by lying or by tricking people. -» Experts say that credit card fraud increases around the holidays. Gian lận là tội lay tiền bang cách nói dối hay bằng cách lừa người dân. - »Các chuyên gia nói rằng gian lận thẻ tín dụng gia tăng vào những ngày nghỉ. freeway [frirwei] n. đường cao tốc A freeway is a road with no stops where ca cars rs travel at high speeds speeds.. -» Oncecao you et một on the it onlycótakes hourvàtoxedrive par ent’s ’s farm, farm, đường tốcg là confreeway, đường không điểmandừng đi ở to tốcmy độparent cao. - »Khi bạn đi trên đường cao tốc, chỉmất một giờ đế lái xe đến trang trại của bố mẹ tôi. freeze [fri:z] V. Đ óng bbăăng To freeze is to become very cold. -» If you don’t wear your coat in winter, you will freeze. Đ óng bă băng ng là trở nên rất lạ lạnh nh.. - »Neu bạn không mặc áo khoác vào mùa đông, bạn sẽ đóng băng. Freight [freit] n. Vận chuyến hàng hóa Freight is a set o f items carried on a train, boat, or airplan airplane. e. -» Trade ships only carried valuable freight like silk and spices. Vận chuyển chuyển hàng hóa là mang, chuyển hàng trên m một ột chuyến tàu, thuyền, hoặc máy bay. - »Tàu thưcmg mại mại chỉ chỉthự thựcc hiện hi ện vậ vậnn chuyển hàng hó hóaa như lụa và gi giaa vị. freq uency [fri:kwonsi] frequency [fr i:kwonsi] n. Tần số The frequency of something is the number of times that it happe happens. ns. -» The frequency of rainstorms is very high, especially during the spring.
Tần so của một cái gì đó là số lần mà nó sẽ xảy ra. - »Tần số của mưa bão là rất cao, đặc biệt là trong mùa xuân. frequent [frk.kwant] adj. thườ thường ng xuyên I f something is frequent, then it happens or is done often often.. -» While Dad was was sick, the doctor made frequent visits to hhis is house. house. Neu một cái thường các xuybác xuyên, ên, nó sẽ xxảy ảy xuyên ra hoặ hoặccđến được thựcngôi hiện hiệnhà n thường xuyên xuyên. - »Trong khi gì chađóbịbệnh, sĩthường thăm của ông ấy.. frequently [fri:kwontli] [fri:kwontli] adv adv.. thường xuyên When something happens frequently, it happ happens ens often often.. -» We meet frequently, either at the beginning or ending of the week. Khi một cái gì đó xảy ra thường xuyên, nó thường xảy ra. - »Chúng tôi thư thường ờng xuyên xuyê n gặp gỡ, hoặc đầu tuần hoặ hoặcc cuối trong tuần tuần.. fresh [frej] adj. tươi If something is fresh, it is new. http://moon.vn
Page I 143 143
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» I just bought these oranges. They are very fresh. Neu một cái gì đó tươi mới, nó là mới. - »Tôi vừa mua cam. nó rất tươi. friendly [frendli] adj. thân thiện Friendly is behaving in a pleasant, kind way toward someone. -» The friendly animals came up to the girl. Thân thiện là hành xử theo một cách dễ chịu đối với một ai đó. - »Các loài động vật thân thiện tiến đến gần cô gái. friendship [frendjip] n. tình bạn bạn Friendship is the relationship between people who are friends. -» Michael and Lisa have a very strong friendship with each other. Tình bạn là mối quan hệ giữa những người bạn. - »Michael và Lisa có một tình bạn gắn bó với nhau. fright fri ght [frait] n. Sợ hãi Fright is the feeling of being scared. -»She was filled with fright. Sợ hãi là cảm giác sợ sệt. - »cô ấy đầy sợ hãi. frigid [frid3 Ĩd] adj. llạnh ạnh lẽo When something is frigid, it is extremely cold. -» We decided not to go on the hike because the weather was too frigid. Khi cái gì đó lạnh lẽo lẽo , nó vô cùng lạnh. - »Chúng tôi quyết định không đi leo núi vì thời tiết quá lạnh. fro [frou] adv. di chuyển qua lại lại I f something moves to and fro, it moves backward and forward or sside ide to side side..
-» Her long hair went to and fro as she swung on the swing. Neu một cái gì đó di di chuyể chuyểnn qua lạ lại,i, nó di chuyể chuyểnn về phía trước hoặc phía sau và hai hai bên. bên. - »Mái tóc dài của cô đã đi qua lại khi cô đong đưa trên xích đu. frontier [frAntfo:r] n. biên giới
A frontier is a border between two regions or countries. -» A fence was built along the frontier where the river curved, biên giới là ranh giới giữa hai khu vực hoặc hoặc quốc gia. gia. - »Một hàng rào được xây dựng dọc theo biên giới, nơi con sông uốn cong. frustratee [frAstreit] V. Làm th frustrat thấấ t bạ bạiifrom fulfilling their desire. To frustrate is to prevent someone -»The machine frustrated me because I could not fix it. Làm thất bại là không cho người khác thực hiện mong muốn của họ. - »cái máy làm tôi thất vọng vì tôi không thế sửa chữa nó.
fuel [fju:ol] n. Nhiên liệu Fuel is something that creates heat or energy. -»Heat is the fuel that comes from fire. Nhiên liệu là cái cái gì đó tạ tạoo ra nhiệ nhiệtt hoặ hoặcc nă năng ng lượng. - »Nhiệt là nhiên liệu đến từ lửa.
http://moon.vn
Page| 144
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng fulfill [fulfil] V . Thực hiện To fulfill something means to achieve or finish it. -» The professor did not fulfill his promise not to miss a single cla class. ss. Thực hiện một cái gì đó có nghĩa là đạt được hoặc hoàn thành nó. - »thày giáo đã không thực hiện lời hứa của mình đó là không bỏ lỡ lóp học duy nhấ nhất.t. fume [fju:m] n. khói Fumes are unhealthy smoke and gases that are made by fires or chemicals. -» The engine put unpleasant, black fumes into the air. air. Khói là khói không tốt cho sức khỏe và các loại khí phát ra bởi hỏa hoạn hoặc hóa chất. - »Đ ộng cơ không hoạt động, khói đen tỏa vào không khí khí.. function [fAqkJbn] n. Chức năng The function of something is what it does. -» Thenăng function of a cái flashlight to helpgìyou see in the dark. Chức của một gì đó làisnhững nó làm. - »Chức năng của đèn pin là đế giúp bạn nhìn thấy trong bóng tối. fun d [f/\nd] n. Quỹ fund A fund is an amount of money that people have. -» We all put money into our club’s fund. Quỹ là một so tiền mà mọi người có. - »Tất cả chúng ta bỏ tiền vào quỳ câu lạc bộ của chúng tôi.
fundam fun damenta entall [fAnd [fAndom omen entl] tl] adj.C ad j.Cơơ bả n
If something is fundamental, it is a basic part of o f something. -» The fundamental rules of basketball are easy. Neu có điều điều gì là cơ bả bản, n, nó là một phầ phầnn cơ bả bảnn của một cá cáii gì đó. đó. - »Các quy tắc cơ bản của bóng rổ là dễ dàng. funeral [fjumorol] n. đám tang A funeral is a ceremony that takes place after a person dies. -» They had a funeral for the soldier who died during the war. tang lễ là một buổi lễ diễn ra sau khi một người chết. - »Họ đã tố chức một đám tang cho người lính đã hy sinh trong chiến tranh. n. Phễu A funnel is aann object with a wide top and a narrow bottom for pouring liquids. -» The worker used a funnel when he poured the oil into the eng engine. ine. Phễu là dụng cụ có một đầu rộng và đáy hẹp để đúc chất lỏng. - »Nhân viên sử dụng phễu đe đố dầu vào động cơ. funnel [fAnl]
furious [ljuorias] adýgiậndữ If you are furious, you are extremely angry. -» My father was furious when he read my bad school report. report. Nếuu bạ Nế bạnn giậ giậnn dữ, bạn đa đang ng vô cùng tức giận. giận. - »Cha tôi đã rất tức giận khi ông đọc kết quả tồi của tôi ở trường . furnac e [fo:mis] n. lò furnace A furnace is a place where heat is made. -» Mr. Jones came to fix the furnace, lò là nơi tạo nhiệt. http://moon.vn
Page| 145
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - »Ông Jones đã đến để sửa chữ chữaa lò. furnish [fo:rniJ] V. Trang bị To furnish means to put furniture in a house or room. -» Most homes are furnished with tables, chairs, and beds. Trang bịlà đặt đồ nội thất trong nhà hoặc phòng. - »Hầu hết các ngôi nhà được trang bịbàn, ghế và giường. furniture [form [formitjbrr] itjbrr] n. đồ nội thấ thấtt Furniture is the things used in a house such as tables and chairs. -»His living room only had a few simple pieces of furniture. Đ ồ nội that là những thứ được sử dụng trong một ngôi ngôi nhà như bàn gh ghếế. - »Phòng khách của ông chỉcó một vài đồ nội thất đơn giản. further [fs:rcb:r] adj. Xa hơn Further is used to say something is from a distance or time. -» The escalator is further along than I thought. Xa hơn được sử dụng để nói điều gì đó từ một khoảng cách hay thời gian. - »Thang cuốn xa hơn tôi nghĩ.
fuss [í a s ] n. sự ồ n ào, sự om sòm A fuss is excited or annoyed behavior that is not useful in any way. -» The child made an awful fuss because she didn’t want to go to bed. Sự om sòm, kêu ca là hành vi kích thí thích ch hoặc khó chịu mà không hề có ích - »Đ ứa trẻ đã tạo tạo ra tiếng om sòm khủng khiếp vì nó không muốn đi ngủ.
http://moon.vn
Page| 146
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
G gain [gein] V . thu được If you gain something, you get more of it. Neu bạn bạn giành được điều ggìì đó, thì bạ bạnn nhậ nhậnn được nhiều hơn th thếế. -» I gained some weight over the summer. - » tôi đã tăng tăng vvài ài câ cânn ở đợt hhèè vừa qqua ua galaxy [gaeloksi] n. A galaxy is any extremel extremelyy large collectio collectionn of star system systems. s. -» Our solar system is located in the outer area of our galaxy galaxy.. garage [gora:d3 ] n : ga ga-r -raa A garage is the part of a house where people put their cars.
-» My car does not get dirty because I keep it in the garage. Xe của tôi không bịbẩn vì tôi để trong ga-ra garbage [ga:rbid3 ] n.: rác Garbage is waste material like unwanted or spoiled food, bottles, paper, etc. -» The boy cleaned up the garbage around his house. Thằng bé dọn rác xung quanh ngôi nhà của nó garment garme nt [ga:rmont] n: vải vóc ,quầ ,quầnn áo A garment is a piece of clothin clothing. g. -» The business man had all of his garments cleaned before the important meeting. Người thươngV.:nhân sạch ch hế hếtt quầ quầnn áo trước buối họp quan trọ trọng ng gasp [gaesp] thở giặt gấp sạ To gasp gasp means to make a noise by quickly breathing in when surprised. -» John always always gasps when watching a scary movie. John luôn luôn thở gap mỗi khi xem phim kinh dị gate [geit] [geit] n.: cổng A gate is a type of door. Gates are usually made of metal or wood. -» We want to put up a wooden gate around our house. Chúng tôi muon dựng một cảnh cống gỗ quanh nhả gather [gascbr] V.: tụ tập, thu lượm To gather is to collect several things usually from different places. -» Sam gathered some flowers for his mother. Sam thu lượm một ít hoa tặng mẹ Gazette Gazet te [gezet] n.: báo A gazette is a newspaper. -» Alice wants to write for a gazette when she’s older. Alice muon viết báo khi cô ay già generate [d3 onorcit] v.:tạora To generate something means to cause it to develop develop or begin. -» The mayor promised to generate new job jobss and programs to help the po poor. or. Thịtrưởng hứa sẽ tạo ra nhiều công việc mới và chương trình hỗ trợ người nghèo Generation [d3 enoreiJon ] n.: thế hệ A generation is a gro group up ooff people who live at the same time. -»My grandparents are from a different generation than me. Ông bà của tôi từ một thế hệ khác tôi generous [d3 enoro enoros] s] adj.: hào phóng When someone is generous, they like to give things to people. -» The generous man donated several new computers to our school. http://moon.vn
Page I 147 147
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Người đàn ông hhào ào phóng quy quyên ên góp một và vàii cái máy tính mới cho trườ trường ng của chúng chúng tôi genetic [d3 Ĩnetik] adj.: thuộc về gien If something is genetic, it is related to the genes in one’s body body.. -» The color of one’s eyes is genetic. Màu mat phụ thuộc vào gien genius [d3 Í:njos] n.: thiên tài A genius is a very smart person. -» Since she was a genius, she easily passed all of her school exams. Vì là 1 thiên tài nên cô ấy dễ dàng vượt vượ t qua tất cả các kỳ thi.
genome [d3 Ĩ:noum] n.: hệ gien A genome is the collection of all the genes in a living thing. -» Understanding the human genome may help cure many diseases. Hiểu về hệ thống gien có thể giúp chữa nhiều bệnh genre [3 a:nro] n.: thể loại A genre is a type of literature, art, or music characterized by its style. -» She is considered a master in the comedy genre. Cô ay được coi là sư phụ trong thế loại hài kịch gentle [d3 enti] adj.: lịch lãm Someone who is gentle is kind and calm. -» He is very gentle with the baby. Anh ta rat lịch sự với trẻ con gentleman [cd3 cntlmon] n.: quý ông A gentleman is a nice man. man. -» My and và helpful gentleman. Ông tôigrandfather là một quý is ônga kind tốt bụng hay giúp đỡ người khác genuine [d3 enjuinl adj.: thật When something is genu genuine, ine, it is true or real. -» After the painti painting ng was determined determine d to be ggenuine, enuine, it ssoo Id for a million milli on dollars. Sau khi bức họa được xác minh là thật, nó đã được bán với giá 1triệu đô geography [d3 Í:agrofí] n.Đ ịa lý Geography is the study of where things are. -» I had to draw a map for geography class. Tôi phải vẽ bản đồ cho tiết học địa lý geology [d3 Ĩ:abd 3 Ĩ] n.: n.: đị địaa chất Geology is the study of the Earth’s natural structures and how they change. -» hea studied knew thetthành mountains were formed.. BởiBecause vì học h ọc đị địa chất, anhgeology, ta đã bi biết ếthenúi được đượhow c hình hành như thế nà nào. o.formed gesture [d3 estjbr] n.: cử chỉ A gesture is a movement of the hands or body. -» My teacher makes a lot of o f gestures when she speaks. speaks. Giáo viên của tôi làm rất nhiều động tác khi nói ghost [goust] n. n.:: ma A ghost is the spirit of a dead person. -»Many people are afraid of ghosts. Nhiều người người sợ ma glacial [gleijbl] adj.: băng When something is glacial, it relates to large masses of ice that move sslowly. lowly. -» Penguins thrive in the glacial regions of Antarctica. Chim cánh cụt song ở nhũng vùng băng của Nam Cực glacier [gleijbr] n.: tảng tảng băng A glacier is a large piece of ice that moves very slowly. -» The North Pole is covered by a huge glacier. http://moon.vn
Page| 148
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Cực bắc được bao phủ bởi tảng băng lớn glad [glasd] adj.: vui If you are glad, you are happy. -» I am glad you came to my party.
» I am glad you came to my party. Tôi rat vui vì các bạn đã đến bữa tiệc này glide [glaid] V.: lướt To glide means to fly on extended wings with little or no eeffort. ffort. -» When the wind is blowing, birds can glide easily through the sky. Khi gió thổi, chim có thể bay dễ dàng hơn trên bầu trời glimpse [glimps] *: nhìn thoáng qua To glimpse something is to see it for a short time time.. -» She glimpsed outside the window as the plane was about to land land.. Cô ay nhìn thoáng qua cửa so khi mà máy bay chuấn bịhạ cánh global [gloubol] adj.: toà toànn cầu If something is global, it happens all around the world. -» Pollution is a global problem, o nhiễm là van đề toàn cầu globe glo be [gloub] n.: đị địaa cầu The globe refers to the Earth. -» Water covers most of the glob globe. e. Nước bao phủ toàn bộ địa cầ cầuu gloom [glu:m] n.:uám Gloom is a state of being almost completely dark. -» In the gloom of the morning, it was difficult to see the boat on the lake. Vào buoi sáng u ám the này, thật khó nhìn thấy thuyền trên hồ glove [glvv] n.: găng tay A glove is a piece of clothing that covers your fingers and hand. -» When it gets cold, I always put on a pair of gloves. Mỗi khi trời lạnh, tôi thường đeo găng tay goal [goul] n.: mục đích A goal is something you work toward. -» Her goal was to become a doctor. Mục đích của cô ấy là trở thành 1bác sĩ goods [gudz] n.: hàng hóa Goods are anything thatand canpurses be bought sold. -» Shoes, Shoes , hats, dresses wereorthe goods she wanted to buy. Giày, mũ, quần áo, ví là hàng hóa cô ấy muốn mua gorgeous [go:rd3 0 s] adj.: duyên dáng When something is gorgeous, it is very pleasing and attractive. -» The girl picked out a gorgeous dress to wear to the dance. dance. Cô gái lay ra 1 chiếc áo thật đẹp mặ mặcc vào buối nhảy gossip [gasip] n.: đồn đại đại Gossip is informatio informationn that might be untrue but is still discussed anyway anyway.. -» The friends exchanged gossip about the people they knew in school. school. Đ ám bạ bạnn đang bàn tán về những người mà họ biết ở trường gourmet gour met [guormei] adj.: sang chảnh If food is ggourmet, ourmet, then it is nicer and more expensive than regular food. -» In order to get a gourmet meal, you have to eat at an expensive restaurant. Đ e ăn một bữa sang chả chảnh, nh, bạn phả phảii ăn ở một nhà hàng đắt tiền govern [gAvorn] V.: cai trị To govern is to control the public business of a country, state, or city. -»The United States is governed from the White House. http://moon.vn
Page I 149 149
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Nước mỹ được cai trịbởi nhà trắng grab [graeb] V.: chộp lấ y To grab is to take a hold of someone or something suddenly. -» I grabbed a pear from the tree tree.. Tôi chộp được 1 quả lê từ trên cây grace [greis] n.: duyên dáng Grace is a qualit qualityy of moving in a ssmooth, mooth, relaxed and attractive way way.. -» The ballerina dance with grace. Vũ công ba lê nhảy duyên gracious [grcijbs] adj.: totdáng bụng If someone is gracious, then they are kind and helpful to those who need it. -» The operator was gracious enough to help me find his num number. ber. Tong đài tot bụng giúp đỡ tôi tìm số của anh ấy grade [greid] n.: điểm A grade is a score or mark given to someone’s work. -» I managed to get good grades on my report card. Tôi cố đạt diem cao. gradua gra duall [gr [grad ad ua l] adj.: adj.: dan dan dan When something is gradual, it happens slowly. -»Children learn to read at a gradual pace. They do not learn right away. Trẻ con học đọc với tốc độ chậm. Chúng không học nhanh được, graduate [grasd3ueit] V.: tốt nghiệp nghiệp To graduate from a school means to complete and pass all courses of study there. -» At the end end ooff the spring, my friends and I will graduate from high school. Cuối mùa thu bạn tôi và tôi sẽ tốt nghiệp trường cấp 3. graffiti [grofiiti:] n.: hình 3d Graffiti is words or drawings in public places. -» The wall was covered with colorful graffiti. Bức tường được vẽ đầy hình 3d gram [grein] n.: ngũ cốc Grain is food crops such as wheat, com, rice or oats. -» The farmer planted two fields of grain this year. Người nông dân trồng 2 cánh cánh đồng ngũ cốc vào vào năm năm nay grand [graen [graend] d] adj.: to lớn,it is vĩđại vĩbig đại and liked by people. When something is grand, -»The grand mountain rose high into the sky. Ngọn núi lớn đâm thắng thắng lên trời cao granite grani te [gra [graen enit] it] n.: n. : đá granit Granite is a very hard type of rock that is often black or pink. -» The kitchen counter was made of granite. Quay bếp được làm bang đá granit grantt [graen gran [graent] t] v: thư thưởng ởng To grant something is to allow someone to have it. -» The teacher granted US a break after studying hard all day. Giáo viên thưởng thưở ng cho chúng tôi 1 giờ nghỉ nghỉgiả giảii sao sau khi học vấ vấtt vả cả ngày grapefruit grapefrui t [greipfru ] n.: bưởi A grapefruit is a fruit:t:t]similar to an orange, but bigger and not as sweet. -» Would you like a grapefruit with your breakfast? B có muon ăn bưởi vào bữa sáng không? grasp [graesp] V.: bắt lấy, lấy, chộp lấ lấyy To grasp something means to hold it. -» He grasped the bag of money tightly.
http://moon.vn
Page| 150
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Anh ta ôm cái túi tiền thật chặt grasss [[gra gras graes es]] n.: cỏ Grass is the green leaves that cover the ground. -» The grass looked so soft and green. Bãi cỏ trông trô ng thật mềm và xanh grateful [greitfo [greitfol] l] adj. adj.:: biết ơn When you are grateful for something, yo youu are happy that it happened. -» girlsbiết were to have hav a chance to spend time with their grandfather. Cô The gái thật cmgrateful vì đã được cóethời gian cùng với ông. gratify [graetofai] V.: làm hài lòng To gratify someone means to please them. -» Bonnie was gratified after receiving her gift from her parents. B rất hài lòng sau khi nhận được quà từ bố mẹ gratitude grat itude [grasto [grastotju:d] tju:d] n.lòng n.lò ng biết ơn Gratitude is a feeling of being thankful. -» The kids showed Aunt Tess much gratitude for visiting them. Lũ trẻ thực sự biết ơn A T khi đến thăm chúng grave [greiv] n.: mộ A grave is the place where a dead person is buried buried.. -» We visit our grandfather’s grave each year. Chúng tôi thăm mộ ông mỗi năm gravel gra vel [graỉvol] n.: sỏi Gravel is a combination o f small stones mixed with sand sand.. -» The ground around the swing set was covered with gravel. Mảnh đất xung quanh bộ xích đu được bao phủ bởi sỏi gravity grav ity [grae [graevo voti] ti] n.: trọng lực Gravity is the force that makes things fall to Earth. -» There is no gravity in space. Trong vũ trụ không có trọng lực grease [gri:s] n.: dầu trơ trơnn Grease is an oily substance put on moving parts, so they work smoothly. smoothly. -» When I was done working on the car, I had grease all over my hands. hands. Sửa xong xe tay tôi đầy dầu mỡ greenhouse [grimhaus] n.: nhà kính A greenhouse is a small glass building that is used to grow plants. -» Ne have a small greenhouse in our backyard where we grow plants. Chúng tôi xây một nhà kính nhỏ ở sân sau đế trồng cây greet [gri:t] V.: chào To greet someone means to meet and welcome them. -» When my friend came over, I greeted him at the door. Khi bạn đến thăm, tôi chào anh ta ở cửa grid [grid] n. Lưới A grid is a pattern of squares with numbers and letters to find places on a map. -» We located our town using the grid. Chúng tôi xác sử dụng mạng lưới, grin [grin] V.:định cười thịtrấn ngoác miệng To grin means to smile broadly. -» That joke makes me grin every time I hear it. Trò đùa làm tôi cười ngoác miệng mỗi lần nghe thấy nó.
grind [graind] V. Nghiề Nghiềnn To grind something something means to break it into very small pieces or powder. -» She wanted to grind the beans, so she could brew some coffee coffee.. http://moon.vn
Page| 151
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Cô ấy muốn nghiền đậu để có thể pha cà phê grip [grip] V.: nắm nắm To grip something is to hold it very tightly. -» I was scared, so I gripped my older sister’s hand. Tôi sợ quá nên nắm chặt tay chịgái của tôi gripe [graip] V.: cằ n nhằ n
To gripe means to complain constantly. -» Lawrence always gripes when he has to do do chore chores. s. L luôn luôn cằn nhằn môi xkhi phải làm việc nhà gross [grous] [grous] adj.: kinh khủng I f something is ggross, ross, then it is disgusting. -» The food was so gross that the dog couldn couldn’’t eat it without feeling sick. Thức ăn thật là tởm nên con chõ không thể ăn mà k bịốm groundd [graund] n. Mặt đất groun The ground is the top part of the Earth that we walk on. -» The ground under our feet was dry and brown. Mặt đất dưới chân chúng ta khô và nâu grove [grouv] [grouv] n.lùm cây A grove is trees a sm small all o f trees trees. -» All the in group this grove are.apple tre trees. es. Tat cả cây ở đây đều là cây táo growl [graul] V. Gầm gừ To growl means to make a deep, angry sound. -» The dog started to growl at the man walking by. Con chó bat đầu gam gừ khi người đàn ông đi ngang qua grueling [grmol [grmoliq] iq] adj.kho When something is grueling, it is very hard to ddo. o. -» The climber faced the grueling grueling task of o f re reaching aching the top of the steep steep mountain. mountain. Người leo nú núii đối mặt vvới ới việc phả phảii lên tới đỉnh của ngọn ngọn núi dốc grumble [grAmbol] V.: phàn nàn To grumble means to complain. -» He grumbled about having to work late on Friday. Anh ta phàn nàn về việc phải làm muộn vào thứ 6 guarantee guara ntee [gae [gaeron ronti:] ti:] v.đảm bảo To guarantee means to know something will happen. -» I guarantee that the sun will come up in the morning. Tôi đảm bảo mặt trời sẽ mọc vào sáng mai guard [ga:rd] [ga:rd] v. v.bảo bảo vệ To guard something is to taken care of iy. -» The police officer will guard us from any harm. Cảnh sát sẽ bảo vệ chúng ta khỏi bịhại guardian [ga:rdio [ga:rdion] n] n.ngườ n.ngườii bảo vệ A guardian is someone who protects somebody or something.
-» The thư librarians the of thequyể books. Người viện làare ng người ười guardians bảo bảo vệ những quyển n sách guide [gaid] n.: hướng hư ớng ddẫn ẫn A guide is someone who shows you where to go. -» We followed a guide at the park. Chúng tôi đi theo người hướng dẫn ở công viên guideline [gaidlain] n.luật hướ hướng ng dẫn dẫn A guideline is a rule about how to do something. -» Before they began the project, the teacher gave them some guidelines. http://moon.vn
Page| 152
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
Trước khi họ bắt đầu dự án, giáo viên đưa chúng tôi một số hướng dẫn Guilty [gilti] adj.: ccóó tội If people feel guilty, they feel bad for what they did. -» I felt guilty for taking my sister’s cookies, tôi thấy có tội vì ăn bánh của chịtôi Gulf [gAlf] n.: khoảng cách A gulf is a gap between people who do not understand each othe other. r. -» There has been a gul gulff between James and Tony since their parents died. died. Có một khoảng cách giữa J và T kể từ khi bố mẹ họ chết gutss [gA gut [gAts] ts] n.ruột n.r uột The guts are all the organs inside a person or animal. -» The doctor can tell you every process th at happens in one’s guts. Bác sĩcó the ke với bạn mồi quá trình xảy ra trong ruột của bạn Guy [gai] n.gã A guy is an informal way to call a man. -» The guy at the flower shop was really helpful toda today. y. Gã ở cửa hàng hoa thật sự giúp rất nhiều ngày hn gymnasium [d3ÌmneizĨ3m] n.phòng tập that you can use to get exercise. A gymnasium is a building with equipment equ ipment -» When I go go to the gymnasium, I use the treadmill for 20 m minutes. inutes. Khi đến phòng tập, tôi sử dụng máy chạy bộ trong 20 phút giant [d3 aiont] adj.: khổn khổngg lồ When people or things are giant, they are very bbig. ig. -» The giant truck got in my way Cái xe tải khống lồ chan đường tôi gift [gift] n. quà A gift is something you give someone. -»Dave received many gifts for Christmas. D nhận được nhiều quà trong dịp giáng sinh gigantic [d3 aigaentik] adj. To lớn lớ n If something is is gigantic, then it is extremely large large.. -» Some dinosaurs were so gigantic that they were the size of buildings. Kh Khủủ ng long long lớ n bằ ng các tòa nhà
http://moon.vn
Pagel 153
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
H habit [hsebit] n. : thói quen A habit is a thing that you do often. : Một thói quen là một việc bạn thường làm. -» Smoking is a bad habit that can kill you. -» Hút thuốc là một thói quen xấu mà nó có the lấy đi tính mạng của bạn. hab itat habit at [ha [haeb ebota otaet] et] n. : môi trư trườn ờngg sống A habitat is the natural natural home ooff an animals imals or plants : Một môi trườ trường ng sống được xem như ngôi nhà tự nhiên của động vật hoặc thực vật. -» Frogs are often found in a wet habitat, such as near a lake, river, or pond. - »Ẽch thường được tìm thấy trong một môi trường sống ẩm ướt, chẳng hạn như gần một hồ nước, sông, hoặc ao. habitual [hob [hobitjuol] itjuol] adj : thói quen, thư thường ờng xuyên, quen quen thuộc. When something is habitual, it is a behavior behavio r that a person usually does or ha has. s. Khi mộtman cái was gì đóa được gọi liar là thói đó là một of hành vi mà một with ngườithe thường -» The habitual whoquen, was incapable being honest police.thực hiện. - »Anh ta là một kẻ chuyên lừa đảo và không có khả năng thành thật với cảnh sát hack [hae [haek] k] v.chặt, chia nhỏ To hack something means to cut it into uneven pieces. Chặt một tthứ hứ gì đó có nghĩ nghĩaa là cắ cắtt nó ra những nhữn g mảnh không đề đềuu -» My uncle used the ax to hack the tree into many lo logs. gs. - »Chú tôi sử dụng rìu để chặt cây thành nhiều khúc hallmark hall mark [ho:lma:rk] n. Dấu hiện, điểm nổi bật A hallmark is a unique characteristi characteristicc o f something. Một dấu hiệu là một đặc tính độc đáo của một cái gì đó. Different types of Italian --»»Các loại mì ốngofvàpasta nướcand sốt tomato cà chuasauces là điểmarenổihallmarks bật của ẩm thực Ý.food. halt [ho:lt] V. Dừng, ngăn chặn To halt is to stop stop m moving. oving. - tạm ngừng tức là dừng chuyể chuyểnn động -» The criminal halted when he saw the police coming.
- »Các đối tượng vi phạm dừng lại khi nhìn thấy cảnh sát tới. hand book [h handbook [haen aendbu dbuk] k] n. sổ tay A handbook is an item that gives specific informati information on or instructions. Một cuốn so tay là một tài liệu mà cung cấp thông tin hoặc hướng dẫn cụ thể. -» If you look at the handbook, it will tell yyou ou which wires to connect to the T TV. V. - »Neu bạn nhìn vào cuốn sổ tay, nó sẽ cho bạn biết dây để kết nối với TV. Handle [haendl] n. Tay cầm A handle is the part of an object people hold while using it. Một tay cầm là một phần của một vật mà người giữ khi sử dụng. -»The pot is very hot. So pick it up by the handle. - »Nồi rất nóng. Vì vậy, hãy bê nó lên bằng tay cầm. handy han dy [h [haen aendi] di] adj. Tiện dụng I f something is hhandy, andy, it is useful. Nếu điều gì gì đó được cho là tiệ tiệnn dụng, nó rấ rấtt hữu ích. -» An eraser is handy if you make a lot ooff mistakes. mistakes. - »Một cục tẩy rất có ích nếu bạn bịnhiều lỗi sai. hangg [ha han [haeq eq]] v.t v.treo reo To hang something is to keep it above the ground. http://moon.vn
Page| 154
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Đ ể treo một cá cáii gì đó có nghĩ nghĩaa là giữ nó lên trên mặt đấ đất.t. -» I drew a picture ooff my family, and my mother hung it on the wall. - »tôi vẽ một bức hình về gia đình tôi, và mẹ tôi treo nó trên tường. happen [haepon] V. Tình cờ, bất ngờ If someone happens to do something, they do it by chance. Nếuu một ai đó bấ Nế bấtt ngờ làm một cái gì đó, họ làm điề điềuu đó một cách cách tình cờ -» I happened to meet some new friends at school today. -»Tôi tình cờ gặp một số người bạn mới ở trường ngày hôm nay. harass [harass] V. quấy rối To harass someone means to annoy or trouble them, quay rối ai đó có nghĩa là làm phiền hoặc gây rắc rối cho họ. -» The children harassed their mother because they wanted her attention. - »Những đứa trẻ quay nhiễu mẹ của họ, vì họ muốn sự chú ý của bà ấy. hardly [ha:rdli] adv adv.. hầu như không something hardly happens, it almost does not happen at all. Neu một cái cái gì đó được cho là kh khóó xảy ra, nó hầ hầuu như không xả xảyy ra -» I hardly saw the concert since I had to leave early. - »Tôi hầu hầu như kkhông hông xem buổi hòa nhạc vì tôi phả phảii về sớm. hard y [ha:rdi] hardy [ha:rdi] adj. Khỏe mạnh If a person or plant is hardy, it is strong and can live though difficult conditions. Neu một người hoặc hoặc một thực vật được cho là khỏe m mạạnh, có nghĩa nó mạnh mạnh mẽ và có thế sống sống mặ mặcc dù điều kiện khó khăn. -» The farmer is a hardy man and doesn’t mind working outside.
- »Người nông dân là những người cần cù,dẻo dai và không ngại làm việc ngoài trời harm [ha:rm] n. hại Harm is hurt or problems caused to someone or something. Tác hại là làm tổn thương hoặc các vấn đề gây ra cho một ai đó hoặc một cái gì đó. -»A hot iron can cause great harm if you are not careful. - »Một thanh sắt nóng có thể gây ra thiệt hại lớn nếu bạn không cẩn thận. harmonize [ha:nnonaiz] V. hài hòa To harmonize means means to make different things go well together. Hài hòa là việc làm những điều khác nhau tốt cùng nhau. -» The sweet sweet and sour flavors ooff the dish harmonize harmonizedd well and tasted great. - »Các hương vịchua ngọt của món ăn hài hòa và cũng rất hấp dẫn. harness [ha:mis] V. khai thác To harness something means to control and use it, usually to ma make ke energy. energy. Đ e khai thác m một ột cái gì đó có nghĩ nghĩaa là để kiế kiếm m soát và sử dụng nó, thư thường ờng là đế tạo tạo ra năng lượng. -» The sails harness the wind in order to move. - »Những cánh buồm khai thác gió đế di chuyến. harsh [ha:rj] adj. khắ khắcc nghiệt When something is harsh, it is very unpleasant. Khi cái gì đó được cho là khắc nghiệt, nó sẽ rất khó chịu. -» The desert can bbee a very harsh environment. - »Sa mạc có the được coi là một môi trường rất khắc nghiệt.
http://moon.vn
Page| 155
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng haste [heist] nn.. vội vàng Hastevàng is speed or action. Vội là tốc in độmovement di chuyển hay hành động. -» In order to get to the meeting in time, he proceeds with haste. - »Đ e có đượ đượcc cuộc họp đúng thời gian, ông tiến hành vvới ới sự vội vàn vàng. g. hatred [heitrid] n. hận thù Hatred is a strong feeling of not liking someone or something. Thù hận là cảm giác rất không thích một ai đó hoặc một cái gì đó. -» I have a hatred for the taste of medicine. - »Tôi có một lòng căm thù đối với mùi vịcủa thuốc. haunt [ho:nt] V. ám ảnh To haunt is to cause problem problemss or negative thoughts over a long period of o f time. Am ảnh ảnh gây ra van đề xấu hoặc suy nghĩti nghĩtiêu êu cực trong tr ong một thời gian dài. -» His thoughts about his scary dream haunted him for weeks. - »ỹ nghĩvề nghĩ về giấ giấcc mơ đáng sợ đã ám ảnh anh ta tr trong ong nhiều tuần. tuần. hay [he [hei] i] n. Tấ Tấm m c ỏ kkhô hô Hay is dry grass used to feed animals or used as a covering. Tam cỏ là cỏ khô dùng đế nuôi động vật hoặc sử dụng như một lóp phủ. -» I need to buy some more hay for the horse to sleep on. - »Tôi can phải mua thêm một số cỏ khô cho ngựa ngủ.
hazar d [hae hazard [haezsrd] zsrd] n. gây nguy hiểm A hazard is something that cou could ld be dangerous to a per person son’s ’s health or safety. safety. Một mối nguycigarettes hiếm là cái gì đó có thế gây hazards. nguy hiếm cho sức khỏe hoặc sự an toàn của một người. -» Smoking poses many health - »Hút thuốc lá gây ra nhiều mối nguy hiếm cho sức khỏe. headquarters [hedkw [hedkwo:rtorz] o:rtorz] n. trụ sở chính A headquarters is a building where the bosses of a company work. Một trụ sở chính là tòa nhà nơi các ông chủ của một công ty làm việc. -» He drove the long route to headquarters because it was a nice day. day. - »Ong đã lái xe đường dài đến trụ sở vì hôm nay thật đẹp. Heal [hi:l] n.chữ n.chữaa lành To heal means to make a part of the body healthy again after injury. chữa lành có nghĩa là làm cho một phần của cơ thể khỏe mạnh trở lại sau chấn thương. -» After my broken arm heals, I can play baseball again. - »Sau khi cánh tay bịgãy của tôi được chữa khỏi, tôi có thể chơi bóng chày trở lại. heap [hi:p] n. đống A heap of things is a large pile of them. Một đống là một lư lượng ợng lớn cái gì đđó. ó. -» After the building was tom down, all that was left was a heap of bricks. - »Sau khi tòa nhà đã bịphá bỏ, tất cả những gì còn lại là một đống gạch. hearty [ha:rti] adj. thân mật I f someone or something is hearty, then they are loud and happy happy.. Nếuu ai đó hay cá Nế cáii gì đó gọi là thân mậ mật,t, họ thấy lớn lao và hạ hạnh nh phú phúc. c. http://moon.vn
Page| 156
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
-» The grandmother ended her story withvới a hearty grandch grandchild ild của mình - »Các bà kết thúc câu chuyện của mình một nụlaugh cườithat thânpleased mật màher lòng đứa cháu heaven [hc [hcvon von]] n. Thiên đường đườ ng Heaven is the place that some people believe people go when they die. Thiên đường là nơi mà một số người tin rằng mọi người đến khi họ chết. -» When I die, I hope that I go to heaven. - »Khi tôi chết, tôi hy vọng rằng tôi đi đến thiên đàng. hectare [hektcor] n. ha A hectare is a unit ooff measure equal to 10, 000 000 square meters. Một ha là một đơn vịđo lường bằng 10, 000 mét vuông. -» His family farm covered many hectares. - »Trang trại gia đình của ông bao gồm nhiều ha. heed [hi:d] V. chú ý To heed something means to obey or follow it. Chú ý đến một cái gì đó có nghĩa là chấp hành hoặc theo nó.
-» You should heed the advice on the sign and not drive so fast. fast. - »Bạn nên chú ý đến dấu hiệu hiệu hư hướng ớng dẫn và không lái xe quá nhanh. Height [halt] n chiề chiềuu cao Height is how tall someone or something is. Chiều cao là độ dài dài của 1 ngườ ngườii hay 1 vật nào đđóó -» My heigh heightt is 168 168 centime centimeters. ters. Tôi cao lm68cm heighten [haitn] V. nâng cao To heighten an emotion means to increase the intensity of it. Đ ể nâng cao một cảm xúc có nghĩ nghĩaa là đế tăng cư cường ờng độ củ củaa nó. -» The pleasant pleasant music heightened their enjoymen enjoymentt of o f th thee wonderful dinner. dinner. - »Am nhạc dễ chịu nâng cao sự hưởng thụ của họ trong những bữa ăn tối tuyệt vời. heir [ear] n. người thừa kế An heir is a person who receives money or property of someone who dies. Một người thừa kế là người nhận tiền hoặc tài sản của người chết. -» The princess was the heir to the king and queen queen’s ’s throne. - »Công chúa là người thừa kế ngai vàng vua và nữ hoàng của. hemisphere [hemisfiar] n. bán cầ cầuu A hemisphere is one half of the earth. Một bán cầu là một nửa của trái đất. -» In the northern hemisphere, the weather is usually warmest in July and August. - »Ở bán cầu bắc bắc,, thờ thờii tiết thường thư ờng là nóng nhất trong tháng Bảy và tháng Tám. hence [hens] adv. Do đó If something happens henc hence, e, then it happens as a result of something. something. Nếuu có điề Nế điềuu gì vì một cái gì đó mà xảy xảy r a , nó sẽ xảy ra như là hệ qquả uả.. -» John forgot the key. key. Hence, we could couldn’t n’t open the doo door. r. - »John quên chìa khóa. Do đó, chúng tôi không thể mở cửa. hereditaryy [hiredote hereditar [hiredoteri] ri] adj.
di truyền
http://moon.vn
Pagel 157
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Mai P h ư ơ n g
If something is hereditary, it is a trait passed onto children from their parents. Neu một cái gì đó gọi gọi là di truyền, truyền, nó là một đặ đặcc điếm củ củaa trẻ eem m được truyền từ cha mẹ mẹ. -» The hereditary disease affected three generations of o f children. - »Các bệnh di truyền ảnh hưởng ba thế hệ của trẻ em. here dityy [hircdoti] n. di truy heredit truyền ền Heredity is the process of passing on features from parents to children. Yeu to di truyền là quá trình đi vào các tính năng từ cha mẹ đến con cái. -» The boy’s face is is similar to his father’s because of heredity. - »Khuôn mặt của cậu bé giống như cha của mình vì di truyền.
herm hermit it [ho:rmit] n. ẩnlives sĩ alone and does not spend time with others. A hermit is one who Một an sĩlà người ngườ i song một mình và không dành nhiề nhiềuu thời gian với những ngư người ời khác. -» The hermit lived a simple life in a small cave in the forest. - »Các an SĨ song một cuộc song đơn giản trong một hang động nhỏ trong rừng. hero [hi:rou] n. anh hùng A hero is a brave person who does things to help others. Một anh hùng là người dũng cảm làm những việc giúp đỡ người khác. -» To children, the man in the blue and red costume was a real hero. Đ ối với trẻ em, người đđàn àn ông trong bộ trang phục màu xanh và màu đđỏỏ là một anh hùng thực sự. hesit ant [hczoton hesitant [hczotont] t] adj. do dự If someone is hesitant, then they are not sure or slow in acting or speaking. speaking. Neu một người nào đó là do dự, sau đó họ không không chắ chắcc chắn hoặ hoặcc chậm hành động hay nnói. ói. -» Though he knew the answer, he was hesitant to say it because he might be wrong. - »Mặc dù anh biết câu trả lời, anh đã do dự để nói điều đó bởi vì a ấy có thể là sai. hidden [hidn] adj. ẩn Hidden means to be not easily noticed or too hard to find. Ấ n có nghĩ nghĩaa là không dễ dàng nhận thấy hay qu quáá khó tìm. -» The hidden camera recorded everything in the parking lot. - »Các máy quay bí mật ghi lại tất cả mọi thứ ở bãi đậu xe. hide [haid] [haid] v.tron To to trylànot let others Trốnhide có is nghĩa cố to gắng không see cho you. người khác nhìn thấy bạn -» The other children will hide while you count to 100 Những đứa đứ a trẻ khác sẽ trốn khi bạ bạnn đế đếm m tới 100 high lands [hailond] n. highlands vùng cao nguyên The highlands are high areas of land, usually with mountains. Cao Nguyên là vùng cao của đất, thường là với núi. -» The man had a small home in the highlan highlands. ds. - »Người đàn ông có một căn nhà nhỏ ở vùng cao nguyên. highlight [hailait] V. nổi bật To highlight something means to mark it with a color so that it is easy to see Đ ể làm nổi bật một cái gì đó có ng nghĩ hĩaa là để đánh dấu nó với mộ mộtt màu để nó rất dễ dàng để xem -» I read my vocabulary list and highlighted the most difficult words. - »Tôi đọc danh sách từ vựng của tôi và đánh dấu các từ khó khăn nhất. http://moon.vn
Pagel 158
thiếtt - Cô Ma 4000 từ vự ng cần thiế Maii Ph ơ ng
hike [haik [haik]] v.đi phượ phượtt To hike means to walk in the mountains or forest. Đ i phư phượt ợt có nghĩa nghĩa là đi bộ quanh rừng, núi -» I always bring plenty of equipment with me when I hike. - »Tôi luôn luôn mang lại nhiều thiết bịvới tôi khi tôi đi phượt
hill [hil] n. đồi A hill is a round area of land. It is higher than the land around it. Một ngọn đồi là một vòng đất. đất. Nó là cao hơn so với vùng đất xung quanh nó. nó. hint [hint] n. dấu hiệu A hint is information that suggests something will happen or is true. Chút dấu vet là l à thông tin cho thấy một cái gì đó sẽ xảy ra hoặc là sự thật. thật. -» I quietly passed on a hint to my sister about the test. - »Tôi hoàn toàn vượt qua gợi ý của chịtôi về cuộc thử nghiệm. Hire [haiar] V. Thuê To hire someone is to pay them money to work for you. Thuê một ai đó là phải trả tiền cho họ làm việc cho bạn. -» We hired a man to paint our house. - »Chúng tôi đã thuê một người đàn ông để vẽ ngôi nhà của chúng tôi. hitchhike [hitjhaik] V. đi nhờ xe To hitchhike means to travel by asking for rides from passing vehicles. Đ i nhờ xe nghĩ nghĩaa là đi lạ lạii bằ bằng ng việ việcc đi nhờ ngườ ngườii khác -» She didn’t have a car, so she hitchhiked several miles to her brother’s home. - »CÔ ay không có một chiếc xe, vì vậy cô đi nhờ xe một vài dặm để về nhà anh ừai mình hole [houl] n. n. lỗ hổng A hole is an opening in something. Một lỗ hong là việc mở ra một cái gì đó -» The man was going to jum jumpp into the hole in the ice. ice. - »Người đàn ông sẽ nhảy vào lỗ hống trong băng. homogeneous [houmad3 Ì:nias] adj. đồng nhất If something is homogeneous, it is mad madee up of things which are aallll the sam same. e. Neu một cái cái gì đó là đồng nh nhấất, nó được tạo thành từ những điều mà tấ tấtt cả đđềều giống nnhau hau.. -» All of the houses on Vic Victor tor’s ’s block were boring and homogenous. homogenous. - »Tat cả các ngôi nhà trên khối Victor là nhàm chán và đồng nhất. hone [houn] V. rèn luyện To hone something is to improve it and make it very good. Đ e rèn luyện một cái gì đó là đế cả cảii thiện nó và làm cho nó rất rất tốt. -» Lisa honed her chess chess skills by hours and hours ooff practice. - »Lisa rèn luyện kỹ năng cờ vua của mình bằng giờ và giờ thực hành, honesty n. trung thực Honesty [anisti] means the means quality of being truthful or hone honest. st. Trung thực có nghĩa là mức độ của đang nói thật hay thành thật. -» A courtroom should be a place of honesty. - »Một phòng xử án phải là một nơi của sự trung thực. http://moon.vn
Page| 159
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng honor [anor] [anor] V. tôn trọ ng
When you honor people or things, you show respect for them. Khi bạn tôn trọng người hay sự vật, bạn tỏ lòng tôn kính với họ. -»I honor myscienee teacher by working hard in class. - »Tôi tôn trọng giáo viên khoa học của mình bằng cách làm việc chăm chỉtrong lóp học. hood [hud] n. mũ trùm A hood is part o f a coat that goes over your head. Mũ trùmput là một phần áo để che đầu -» She on her hood to keep herbạn. head warm. - »CÔ ay đội mũ trùm của mình lên để giữ cho đầu ấm áp. hoop [h u:p ] n. vòng A hoop is a ring that is made ooff plastic, metal, or wood, vòng là một chiếc nhẫn được làm bằng nhựa, kim loại, hoặc gồ. -» The boys tried to toss the ball through the basketball hoop. - »Các chàng trai đã cố gắng để ném bóng qua vòng bóng rổ. horizon [horai [horaizon] zon] n. chân trờ i
The horizon is where the sky looks like it meets the ground. Đ ườ ường ng chân trời là nơi mà bầ bầuu trời có vẻ như nó chạm mặt đất. đất. -» The sun clipped below the horizon . - »Mặt trời bịcắt dưới đường chân trời horizontal horizo ntal [ho:rozant [ho:rozantl] l] adj. adj. ngang ngan g
When something is horizontal, it is flat and level with the ground. Khi một cái gì đó nằm ngang, nó bằng phẳng và ngang với mặt đất. -» The Russian flag has has three horizontal stripes ooff white, blue, and re red. d. - »Lá cờ Nga có ba sọc ngang màu trắng, xanh dương và đỏ. hom [ho:m] n. còi A hom is a device that makes a loud noise. còi là một thiết bịmà làm cho một tiếng động lớn -» The boy honked his hom while he rode his bicycle past the hous house. e. »Cậu bé bam còi của mình trong khi cậu ta đi xe đạp của mình qua nhà. horrifi ed [ho:ro horrified [ho:rofaid] faid] adj. kinh hoàng If you are horrified, you are very shocked and feel upset. Nếuu bạ Nế bạnn đang kinh ho hoàng, àng, có nghĩa bạ bạnn đang rấ rấtt sốc và cả cảm m thấy khó chịu. -» I was horrified when I read about the old lady who was attacked. - »Tôi đã sợ hãi khi tôi đọc về những phụ nữ lớn tuổi người đã bịtấn công. horrifyi ng [ho:rafaiq] horrifying [ho:rafaiq] adj. kinh hãi If something is horrifying, it is frightening and very unpleasant. Nếuu có điề Nế điềuu gì là kinh hã hãi,i, nó là đáng sợ và rấ rấtt khó chịu. There There horri horrifying car hãi accident today.nay. --»»CÓ mộtwas tai anạn xefying hơi kinh ngày hôm hospitable [haspitob [haspitobol] ol] ad adj. j. mế n khách
I f someone is hospitable, they are friendly to strangers. Nếuu một người nào đó là hiế Nế hiếuu khách, khách, họ rất thâ thânn thiện với người lạ. lạ. http://moon.vn
Page| 160
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» At dinner, Dad was very hospitable to my friends. - »Tại bữa ăn tối, bố tỏ ra rất mến khách với bạn bè của tôi hospital ity [has hospitality [haspitasta pitastati] ti] n. hiếu khách Hospitality Hospital ity is frien friendly dly behavio behaviorr an andd entertainment given to guests or strangers. Hiếu khách hành vi thân thiện và vui chơi giải trí cho khách hay người lạ. -» The travelers travele rs were amazed a t the hospit hospitality ality given them by the hotel hotel’s ’s staff. - »Các du khách đã ngạc nhiên trước sự hiếu khách cho họ bởi đội ngũ nhân viên của khách sạn. hostile [hastil] adj. không thân thiện If someone is hostile, they are angry and unfriendly. Neu ai đó thấy thấy thù nghịch họ tức giậ giậnn và không thân thiệ thiệnn -» We were happy to move away from our hostile neighbor. - »Chúng tôi rat vui khi di chuyến ra khỏi hàng xóm không thân thiện của chúng tôi. hound [haund] n. Chó să sănn A hound is a type of dog that is often used for racing or hunting. Một con chó săn là một loại chó thường được sử dụng cho cuộc đua hoặc săn bắn. -» The men took their hounds with them when they went on the hunting trip. - »Những người đàn ông dẫn con chó săn của họ đi cùng khi họ đi săn. household [haushou [haushould] ld] n. hộ gia đình A household is all the people who live in oone ne hou house. se. Một hộ gia đình là tất cả những người sống trong một ngôi nhà. -» Our household is made up of my father, my mother and me. - »Gia đình của chúng tôi bao gồm cha tôi, mẹ tôi và tôi. housekeeping [hauskkpiq] n. dịch vụ dọn phòng Housekeeping is the maintenance of o f a house or an establishment like a hotel. hotel. Dịch vụ dọn phòng là việc duy trì một ngôi nhà hay một cơ sở như một khách sạn. -» Housekeeping is not much fun, fun, but it has to bbee done done.. - »Dịch »Dịch vụ dọn phòng không phải là nhi nhiều ều niề niềm m vui, nhưng nhưn g nó phải đượ đượcc thực thự c hiện however howev er [hau [haucvor] cvor] adv. Tuy nhiên However means despite or not being influenced by something. Tuy nhiên có nghĩa là mặc dù hoặc không bịảnh hưởng bởi một cái gì đó. -» She is a great cook. However, she never had professional lessons. - »CÔ ấy là một đầu bếp tuyệt vời. Tuy nhiên, cô không bao giờ có những bài học chuyên nghiệp. huge [hju:d3 ] adj. lớn If something is huge, it is very big. -» At work, my father drives a huge truck. - » ở nơi làm việc, cha tôi lái một chiếc xe tải lớn. hull [hxl] n. thân The hull or ta tank nk isxethe main iit.t. của nó. Thân tàu of củaa boat một tàu hoặc tăng là cơbody quanofchính -» After the wreck at sea, the ship’s hull was the last part to sink. - »Sau khi chìm xuống biển, thân tàu là phần cuối cùng chìm. hum hu m [hAm] V. Ngân nga
To hum means to make a low, continuous noise.
http://moon.vn
Page| 161
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Ngân nga có nghĩ nghĩaa là thực hiệ hiệnn một tiến tiếngg ồn liên tục tục,, thấ thấpp -» The man hummed his favorite son song. g. Người đàn ông ngân nga bài hát yêu thích của của mình humane [hju:mei [hju:mein] n] adj. nhân văn If something is humane, humane, then it is ggood ood and kind. Nếuu một cái gì đó mang tính nhân vă Nế văn, n, thì nó có nghĩa là tốt và tốt bbụng ụng.. -» Helping build homes for poor people is very hhumane. umane. - »Giúp xây nhà cho người nghèo là rất nhân văn. human itaria humanita riann [hjmma [hjmmasnoteo snoteorion] rion] adj. Nhân đạo If something is humanitari humanitarian, an, it is connected to helping people’s peopl e’s liv lives. es. Nếuu có điề Nế điềuu gì là nhân đạ đạo, o, nó được kết nnối ối để giú giúpp cuộc sống co conn ng người. ười. -» After the flood, several humanitarian organizations offered help. - »Sau lũ lụt, một so to chức nhân đạo đề nghịgiúp đỡ. humani tiess [hju:maen humanitie [hju:maenatiz] atiz] n. nhân văn Humanities are subjects which analyze human ideas, such as history and literature. Ngành nhân nhân vă vănn là đối tượng trong đó phân tích những ý tưởng tưởn g của con nngười, gười, chang hhạn ạn như lịch sử và văn học. has always been more interested in humanities than science. -» Jennifer - »Jennifer luôn luôn là quan tâm nhiều hem tới ngành nhân văn hơn là khoa học. humble [hAttibl] adj. Khiêm tốn
People who are humble do not believe that they are better than other people. Những người ngườ i khiêm ton không tin rang họ là giỏi giỏi hơn so với những người khác khác.. -» Even though Bob is the smartest boy in his class, he is humble. - »Mặc dù Bob là cậu bé thông minh nhất trong lóp học của mình, nhưng cậu ấy rất khiêm tốn humid [hju:mid] adỹẩmướt When it is humid, there is a lot of water in the air. Khi thời tiết am ướt, sẽ có nhiều nước trong không khí -» It is very humid inside of a sauna. - »không khí bên trong một phòng tắm hơi rất ẩm ướt humiliate [hju:milieit] V. làm nhục To humiliate someone means to make them feel ashamed and embarrassed. Làm nhục một người nào đó có nghĩa là để làm cho họ cảm thấy xấu hổ và bối rối. -» I was humiliated when I tripped and fell down in front o f the whole school. - »Tôi bịsỉnhục khi tôi vấp và ngã xuống trước toàn trường. Đ i să săn To hunt is to look for or search for an animal to kill. Đ i să sănn là để tìm hoặc hoặc tìm ki kiểm ểm một con vật để giế giết.t. -» Long ago, people hunted with bows and arrows. - » trước trư ớc đây rất lâu lâu,, ngườ ngườii đi săn với cung và mũi tên. hu hunt nt [hAnt]
V.
hunger [hAngor] n. đói
Hunger is the feeling that you get when you need to eat. Đ ói llàà cảm cảm giác mà bạn có được đượ c khi bạn cầ cầnn phải ăăn. n. -»After playing all day long, he was filled with hunger. - »Sau khi chơi cả ngày, a ấy đã cảm thấy rất đói. http://moon.vn
Page| 162
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng hurricane [hoưokein] n. bão A hurricane is a bad storm that happens over the ocean. Bão là một cơn gió mạnh xấu xấu xảy ra trên đại dương. -»The wind from the hurricane bent the palm tree. - »Gió từ cơn bão uốn cong cây cọ. Hurry [ha:ri] V. Nhanh, gấp gấp To hurry is to do something quickly. Gap gáp là làm việc gì đó nhanh chóng hurt [ha:rt] V. đau
To hurt is to do something that makes you feel pain. Làm ton thương là để làm một cái gì đó mà làm cho bạn cảm thấy đau đớn. -» She hurt her leg falling down the stairs. - »CÔ đau chân khi bịngã xuống cầu thang. Hut [li [liAt At]] túp lề u A huttúp is leu a house made wood, grass,gỗ,orcỏ, mud thatbùn hasmà only one one một or two Một là một ngôiof nhà làm bằng hoặc chỉcó hoặcrooms. hai -» We all went into the hut to sleep. - » tat cả chúng ta đi vào túp lều để ngủ ngủ.. hybr id [haibrid] n. Lai tạp, hồn họp hybrid A hybrid is a mixture of different things or styles. Lai tạp là sự trộn lẫn của những phong cách khác nhau -» In Greek mythology, a centaur is a hybrid ooff a man an andd a horse. horse. - »Trong than thoại Hy Lạp, một nhân mã là kết quả lai của một người đàn ông và một con ngựa. Hydrogen [haidrod3 on] n.
Hydr Hydroo
Hydrogen is achất gas khí thatmà haskhông no taste, color, vị, or sm smell. ell.sắc, hoặc mùi. Hydro là một có hương màu -» Balloons filled with hydrogen can easily float away if you aren’t careful. -» quả bóng đầy hydro có thể dễ dàng bay ra xa nếu bạn không cẩn thận. hygiene [haid3 Ĩ:n] n. Vệ si sinh nh Hygiene is the conditions or methods needed for health and cleanliness. Vệ sinh là điều kiện hoặc các phương pháp cần thiết cho sức khỏe và sự sạch sẽ -» People who brush their teeth at least twice a day are practicing good hygiene. - »Những người đánh răng ít nhất hai lần một ngày có nghĩa họ đang vệ sinh tốt hygienic [haid3 Ĩnik] adj. vệ sin sinhh
If something is hygienic, then it is clean and unlikely to cause disease. Nếuu một cái gì đó là họp vệ sinh Nế sinh,, có nghĩa nghĩa nó được sạch ssẽẽ và không có khả nă năng ng gây bbệệnh. - » My sister works very hard to keep her entire home as hygienic as possible. - »Em gái tôi làm việc rất chăm chỉđể giữ toàn bộ nhà một cách vệ sinh nhất có thể hymn [him ] n. bài thánh ca A hymn is a religious song that often praises a go god. d. Một bài thánh ca là một bài hát tôn giáo thường ca ngợi thượng đế. -» The book was filled with hymns that the worshippers sang. - »Cuốn sách đầy rẫy những bài thánh ca mà những người tôn thờ hát. http://moon.vn
Page| 163
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng hypot hesis [haip hypothesis [haipaO aOosis osis]] n. giả thuyết A hypothesis is an idea for something that has not been proved yet. Một giả thuyết là một ý tưởng cho một cái gì đó mà chưa được chứng minh -» The teacher did an experiment to prove whether his hypothesis was right. - »Giáo viên đã làm một thử nghiệm để chứng minh cho dù giả thuyết của ông đã đúng.
http://moon.vn
Page| 164
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng I ideal [aidkol] adj. lý tưở tưởng, ng, khả dĩ If something is is ideal, it is the best that it can possibly be. TốtThis nhấthouse có thểiscó -» an ideal place for my family. It has everything we need. Căn nhà này là một nơi lý tưởng cho gia đình của tôi. Nó là tất cả những gì chúng tôi cần identical [aidcntik [aidcntikol] ol] adj. y hệt nhau, giống hệt To be identical is to be the same as someone or something else. Giống với một ai đó, một cái gì đó -» James and John are identical twins. James và John là cặp sinh đôi giống nhau như đúc identify [aidcntofai] V. xác định, nhận diện To identify something is to be able to name it. Nhậnn ra danh tính một cá Nhậ cáii gì đó -» I used the file to identify his name. Tôi sử dụng dữ liệu để nhận diện tên của anh ấy idiom [idio [idiom] m] nn.. thành ngữ An idiom is a phrase with a meaning different from its words. Một thành ngữ là một cụm từ có nhiều ý nghĩa khác nhau bao hàm trong nội dung của câu đó. -» The idiom “when pigs fly” means that something will never happen. Thành ngữ “những con lợn bay” nghĩa là một cái gì đó sẽ không bao giờ xảy ra. idio t [idiot] idiot [idiot] n. đồ ngốc An idiot is a person who is not smart or who has has done something sill silly. y. Là một người không thông minh hoặc làm những điều ngớ ngẩn. -» Because got lost the anh forest, the man likenhư an một idiot.tên ngốc. Bởi vì bịlạchetrong rừng,innên ta cảm thấyfelt mình idlfe [aidl] adj. nhàn rỗi
If you are idle, you are not doing anything. Là không phải làm bất cứ việc gì. -» She read a book to keep from being idle. Cô ay đọc một quyển sách để khiến cho mình không cảm thấy nhàn rỗi. igno rance [ignorons] n. danh từ: sự thiếu hiểu biết ignorance Ignorancee ooff som Ignoranc something ething is lack of knowledge about iit.t. Một người ngườ i đư được ợc coi là thi thiếu ếu hiể hiểuu biết về một vấn đề nế nếuu như họ thiếu hụt kiến thức về nó. -» When he kiểm failedtra the rõ test, hislàignorance of math was môn obvious. Bịtrư Bịtrượt ợt bài ràng do sự thiếu hiể hiểuu biết toán của anh anh ấy. ấy. ignorant [ignora [ignorant] nt] adj. tính từ: không biết If someone is ignorant about something, they have no knowledge about it. Là khi một ai đó không có kiến thức về cái gì đó. -» I’m a bit ignorant about his theories. Can you explain them to me me?? Tôi không biết về lý thuyết của anh ấy. Bạn giải thích cho tôi được chứ? Ignore [igno:r] V. lờ đi, không để ý đến To ignore something is to act like you do not see or hear it. Khi lờ đi một cái gì đó, bạn sẽ hành động như thể bạn không thấy hoặ hoặcc không nghe thấy nó. http://moon.vn
Page| 165
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -»I ignored the message he was making and kept studying. Tôi đã lờ đi tin nhắn của anh ấy và tiếp tục học bài. illustrate [ilastreit] V. minh hoạ To illustrate is to show something by drawing a picture. Trình bày một cái gì đó bằng cách vẽ một bức tranh. -» The executive illustrated the decreasing profits of the company. Nhà quản quản lý đã minh hhoạ oạ sự sụt giả giảm m lợi nhuậ nhuậnn của côn côngg ty. ty. image [imid3 ] n. hình hình ảnh The image of o f some something thing is a picture ooff itit.. Là bức tranh, bức hình của một cái gì đó. -» The image of her eye was very clear. Bức hình chụp mắt cô ấy trông rất sắc nét. imagine imagi ne [imad jin] V. t ở ng t ợ ng
To imagine something is to think of it in your mind. Trong tâm trí bạn suy nghĩmột cái gì đó. -»Sally imagined herself hers elf winning lots of o f mo money ney.. Sally tưởng tượng mình chiến thắng rất nhiều tiền. imitate [imiteit] V. bắt chước To imitate someone is to do exactly what they ddo. o. Làm lại chính xác những gì một người nào đó làm -» He imitated his favorite superhero by putti putting ng on a costume. Anh ay mặc một bộ trang phục để bắt chước siêu anh hùng yêu thích của mình,
immediate immediate [irmdiat] adj. ngay lập tức I f something is immediate, it happens quick quickly. ly. Xảy ra rat nhanh chóng, ngay sau thời điểm nói. -» An immediate response came from the pizza place. Cửa hàng pizza phản hoi ngay lập tức các yêu cầu. immense [imens] adj. mênh môn mông, g, rộng lớn, ba baoo la If something is immense, it is very large large.. Là một cái gì đó rất lớn. -» An immense amount of money was needed to buy such a large boat. Đ e mua một chiếc thuyền lớn như vây, cần một số tiề tiềnn rất rất lớn immigrant [migrant] n. sự nhập cư An immigrant is a person who moves to a different country. -» My parents were immigrants. They came from Polan Poland. d. Là một ai đó chuyển sống tại một đất nước khác - » Cha mẹ tôi là nnhững hững người nhậ nhậpp cư. Họ đế đếnn từ Ba L Lan an.. immoral [imo(:)ral] adj. trái đạ đạoo đức, đồi bại bại When something or someone is immoral, they are evil or do bad things. -» Stealing money from one’s mother is an immoral act. Một ai đó được coi là vô đạo đức lchi họ làm những điều xấu, tệ hại. - » Trộm cắ cắpp tiề tiềnn từ mẹ là một hành độn độngg vô đđạạo đức.
http://moon.vn
Page| 166
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng immunee [imju:n] adj. miễn dịch immun When someone is immune to atodisease, they immune cannot be by it. it. . -» Children usually get shots m make ake them to affected certain diseases diseases. Một ai đó được coi là miễn dịch với bệnh tật khi họ không bịảnh hưởng bởi căn bệnh đó. - » Trẻ co conn thườ thường ng phải phải tiềm phòng đế ggiúp iúp cho cơ thể miễn dịch với một số bệnh. bệnh. impa ct [imp impact [impaskt] askt] n. sự tác động An impact is the effect someone or something has on another. another. -» My grandmother had a great impact on my life. Sự ảnh hưởng của một ai đó/cái gì đó lên một ai khác/cái gì khác. - » Bà tôi đã có có ảảnh nh hhưởng ưởng lớn tới cu cuộc ộc đời ttôi ôi.. impair [impeor] V. làm suy yếu, sút kém, làm h hạ i, làm hỏng.
To impair something meansmy to abilit damage or tomake it worse. -» Drinking coffee impairs ability y to toitgo sleep. Gây thiệt hại cho một cái gì đó hoặc làm cho nó tệ hơn. - » Uống cà phê làm giả giảm m khả năng năng buồ buồnn ng ngủ. ủ. impede [irn [irnpi pi.d .d]] V. cả n tr trởở , làm tr trởở ngạ i, ngăn cả n
To impede something means to keep it from moving or going forward. -» The barrier impeded our ability to get closer to the building.
Giữ cho một cái gì đó không di chuyển hoặc đi về phía trước - » Các hàng rả rảoo ngăn cả cảnn chúng tôi có thế đến gần toà nhà nhà.. impending [impendiq] [impendiq] ad adj. j. sắ p xả y ra ra,, sắ p tớ i.
If something is impending, it is going to happen soon soon.. -» The student was nervous about his impending test. Một cái gì đó sẽ xảy ra sớm trong tương lai. - » Học sin sinhh rấ rấtt lo lắn lắngg về bài kiế kiếm m tra sắ sắpp tới của mình mình.. imperative [impertiv] adj. bắt buộc When something is imperative, it is extremely important and must be done done.. -» It was was imperative for him to find a job. Một cái gì đó vô cùng quan trọng và phải được thực hiện. - » Anh ấấyy bắ bắtt buộc ph phảải tìm được một công vi việệc. imper ial [impiorial] imperial [impiori al] adj. có tính tín h chấ chấtt liên quan đến hoàng đế đế,, đế quốc If something is imperial, then it is of, or related to an emp empire. ire. -» oldđồng imperia werehoàng once đế used thetừng Roman - »These Những tiề tiềnn 1coins mang tính nàyin đã đượcEmpire. sử dụng ch choo đế chế chế La M Mãã impersonal [impo [impo:rson :rsonol] ol] adj. không liên quan đế đếnn ai, không ám cchỉri hỉriêng êng ai, bâng quơ, vô cả cảm. If something is impersonal, it is not friendly and makes people feel unimportant. -» The boy felt scared on his first day at the big, impersonal high school. Một cái gì đó không thân thiện, làm cho mọi người cảm thấy không quan trọng - » Cậ Cậuu bé cảm cảm thấy sợ hãi về ngày đầu đầu tiên của mình tạ tạii ngôi trư trường ờng lớn và vô cảm. cảm. implement [impbment] V. thực hiện, tiến hành To implement something somethi ng means to ensure that what ha hass been planned is done. done. -» The school decided to implement a new teaching strategy. Đ ảm bả bảoo một cái gì đó đã lên kế hoạ hoạch ch được thực hi hiện ện - » Nhà trường quyết đđịịnh thực hiện hiện một phương thức dạy học mới. mới. http://moon.vn
Page| 167
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng implicate [implokeit] V. làm liên can vào, làm dính líu vào To implicate someone is to show that they have done a crime or something bad. -» The man was implicated in the theft at the store. The hiện ra cho ai đó thấy rang họ đã làm một việc sai trái hay một cái gì đó xấu. - » Người đàn ông đó dính líu vào hành vi trộm cắ cắpp tạ tạii cửa hàn hàng. g. imply [implai] V. hàm ý , ngụ ý, nói bóng gió To imply something is to suggest it without saying it. -» The man implied that he wanted the job, but he didn’t say so. Gợi ý một cái gì đó gián tiếp chứ không nói thẳng ra. - » Người đàn ông đó đó có ngụ ý muốn nhậ nhậnn công vviệ iệcc đó nhưng anh ta không nnói ói ra ra.. import [impo:rt] V. nhập khẩu To import means to bring in a product from another country. -» Foods that have been imported are usually more expensive.
Đ ưa một sản pham từ một nước khác về nước của mìn mình. h. - » Các lo loạại thực phẩ phẩm m được nhậ nhậpp khẩ khẩuu thường đắ đắtt hơ hơn. n. impo rtance importan ce [impo :rto :rtons] ns] n. tầm quan trọng Importance means the quality or condition of being needed or valued. -» VIPs are people of great importance. Chat lượng lư ợng ha hayy điều kiện can thiết, có giá trị. - » Những nh nhân ân vậ vậtt VI VIPP là những người người rấ rấtt qua quann trọn trọngg impose [impouz] V. áp đặt To impose means to interrupt or force your ideas on other people. -» He imposes on his wife every morning by expecting her to make bbreakfast. reakfast. Gây cản trở hoặc ép người khác phải theo ý kiến của mình. - » Ông ấấyy áp đđặt ặt vợ mỗi sáng phả phảii làm bữa sáng cho m mình. ình. impress [impres] V. gây ấn tượng To impress someone means to make that person proud. -»He was able to im press the girls with his new dance. Làm cho một ai đó cảm thấy tự hảo, choáng ngợp. - » Anh ấấyy có th thểể gây ấấnn tượ tượng ng với các cô gá gáii bằng điệ điệuu nhảy m mới ới của mình mình,, impression [im pejbn] n. ấn tư tượng ợng An impression is the way of thinking about someone or something. -» Most people’s first impression of Dr.Giani is that he is mean. Cách suy nghĩvề một ai đó, một cái gì đó. - » Ấ n tượng đầ đầuu tiên củ củaa mọ mọii người về Dr.Gi Dr.Giani ani rất rất sâu ssắắc. impri nt [imprint imprint [imprint]] n. dấu ấn, vết tích An imprint is an effect or lesson from an experience that is hard to forget. -» The experience ooff war left an imprint on his mind that troubled him. Một hiệu ứng hay một sự kinh nghiệm khó có thể quên. - » Những vết tích của chiế chiếnn tranh đã khiến khiến trí não anh ấy ccóó vấn vấn đề đề.. V. cải improve [impru:v] thiệnto make it better. To improve something means -» He studied hard to improve his test scores from the previous year.
http://moon.vn
Page| 168
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Làm cho một cái gì đó tốt hơn - » Anh ấy họ họcc hành chăm cchỉđể hỉđể cả cảii thiện điể điểm m số của mình so với năm trước trước,, improvise [improvaiz] V. ứng biến To improvise something is to do it with whatever is available or without planning. -» There was no meat for the pizza, so we improvised with what was in the fridge. fridge. Làm điều gì đó mà không có trong kế hoạch - » Không ccóó thị thịtt trong pizza, vì vậy vậy chúng tôi đã úng biến bằ bằng ng cách nấ nấuu với những nhữ ng gì có trong tủ lạnh. impulse impu lse [im [impA pAls] ls] n. sự thôi thúc, sự thúc đẩy
An impulse of is the a sudden urgetotodo dosomething. someth something. ing. -» Because scary thoughtless thoughtless urge Một suy nghĩđột ngột thúc ép làm một cái gì đó. - » Bởi vì những suy nghĩđáng ssợợ xảy đến đến khiế khiếnn cho phả phảii làm việ việcc đó. đó. inadvertent [inodva [inodva:rt3nt] :rt3nt] adj. vvôô ý, ssơơ ssuấ uất,t, thiếu cấ cấnn trọng When an action is inadvertent, it iiss done without realizing realizi ng what you are doing. doing. -» She made an inadvertent error when she knocked over the nail polish. Làm một việc mà không nhận ra mình đang làm gì - » Cô ấấyy đã vô vô ý động vvào ào nhũng ngón tay còn chưa kkhô hô sơn móng tay tay.. incentive [insentiv] n. sự khuyến khích, sự khích lệ An incentive makesa prize a person to do tosomething. -» The chanceisofwhat winning waswant incentive get people to play the game. Sự động viên khuyến khích làm cho người nào đó muốn làm gì đó. - » Các cơ hộ hộii chiế chiếnn thắ thắng ng giả giảii thư thưởng ởng là một sự khuy khuyếến khích mọi mọi người tham gia chơi. chơi. incline [inklain] [inklain] n. độ dốc, độ nghiêng An incline is a sharp rise in so something, mething, especially a hill or m mountain. ountain. -» This mountain has one o f the steepest inclines in the world. world. Sự gia tăng nhiều về độ cao của một cái gì đó, đặc biệt là với đồi, núi - » Ngọn núi này là một tro trong ng những ngọn núi có độ ng nghiêng hiêng nhiề nhiềuu nhấ nhấtt trên thế ggiới. iới. include [inklu:d] V. bao gồm To include something means to have it as part of a group. -» Does this meal meal include a soft drink? Làm cho một cái gì đó trở thành một phần trong tổng thể nhóm - » Bữa ăănn này có bao gồ gồm m nước giả giảii khát kh không? ông? Inclusion [mkl [mklu:33 u:33n] n] n. sự bao gồm Inclusion is the act of including someo someone ne or something in a group. -» Her inclusion into the photo club was well received. Hành động của một người nào đó/cái gì đó làm thành một nhóm - » Sự gia nhậ nhậpp của cô ấấyy vào câu lạ lạcc bộ ản ảnhh đã được đón nh nhậận. inclusive [inkluisiv] adj adj.. bao gồm I f something is inclusive, then it iiss open open to all groups and people in so society. ciety. -» A more inclusive event would allowed children attend. Rộng mở với tất cả các nhóm, mọihave người trong một cộngtođồng. - » Một sự kiệ kiệnn với phạ phạm m vi rộng hơn sẽ cho ph phép ép trẻ em tham ddựự
http://moon.vn
Page| 169
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng in income come [inkAm [inkAm ] n. thu nhập Income is how much money a person or business makes. -» Her company pays her a fairly good income. Là so tiền một người hay một doanh nghiệp kiếm được - » Công ty của ccôô ấấyy có thu nhậ nhậpp khá tốt. tốt.
incorporate [inko:rpareit] V. kết họp To incorporate is to add something to another thing. - » I decided to incorporate a new ingredient into my cake recipe. Thêm một cái gì đó để tạo thành một cái khác - » Tôi quyế quyếtt định kết kết hợp các nguyên liệ liệuu mới trong chiếc bánh của tô tôi.i. Increase [inkriis] V. tăng To increase something is to make it larger or more. -» They’ve increased the price of gas by 15 cents! Làm cho một cái gì đó tăng lên hoặc nhiều hơn - » Họ đã tă tăng ng giá gas lê lênn 15 ccen ents. ts. incredible [inkred [inkredobl] obl] adj. không the tin được, đáng kinh ngạc If someone or something is incredible, it is hard to believe they are true. -» I have an incredible story to tell you about my vacation. Rat khó để mọi người có thể tin được - » Tôi có một câu chuyệ chuyệnn đáng kinh ngạ ngạcc để kkểể ch choo cậu về kkìì nghỉcủa tôi. Incredulous [inkr [inkredjal edjalas] as] adj. hoài nghi If someone is incredulous about something, they do not believe that it is true. -» She was incredulous that monkeys could ever drive a car. Không tin cái gì đó là sự thật - » Cô ấấyy ho hoài ài ngh nghii việc co conn khỉcó thể lá láii một chiế chiếcc xe ôtô ôtô.. indeed [indid [indid]] adv adv.. thực sự Indeed means truly or really. -» The birthday party was indeed fun last night. - » Bữa tiệ tiệcc sinh nhậ nhậtt đêm qua thực sự rấ rấtt vvui ui Ind ependent Independ ent [indipcndont] adj. độc lập lập If something is independent, it is not controlled by something else. -»She chose to live an independent life in the country. Không bịkiểm soát bởi ai khác. - » Cô ấấyy đã chọn chọn sống một cuộ cuộcc sống độc lập. lập. inde x [indeks] n. Mục lục index An index is a list ooff words at the end of a book that gives information. -» If you look in the index, you’ll find the right page number. Danh sách các từ ở cuối một quyến sách nhằm cung cấp thông tin - » Nế Nếuu bạn nh nhìn ìn vào các chỉsố, bạ bạnn sẽ tìm thấ thấyy số trang ở bên phả phải.i. V. chỉra indicate [indikeit] To indicate means to show, point or make something clear. -» He pointed to his eyes to indicate where he had hurt himself Trình bày, khiến cho một cái gì đó trở nên sáng tỏ. - » Anh ấấyy chỉvào đôi mắ mắtt của mìn mìnhh là nơi anh ấấyy đã tự làm đau m mình. ình.
http://moon.vn
Page| 170
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
indiffer ent [indforont] indifferent [indforont] adj. lãnh đạm, đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng, bàng quan When someone is indifferent toward something, they have a lack of interest in it -» Lisa is indifferent toward school. She does doesn’ n’tt care what her final grades ar are. e. Không húng thú hay quan tâm đến cái gì đó. - » Lisa thờ ơ đối với trường học học,, cô ấy không thèm quan tâm đế đếnn điể điểm m số cu cuối ối kì. kì. indigenous [indid3 onos onos]] adj. bản địa, địa, bản xứ I f something is indigenous, it is originally from, or native to to,, a pplace. lace. -» Tomatoes are indigenous to the America Americas. s. Vốn thuộc về một nơi nào đó - » Cà ch chua ua có nguồ nguồnn gố gốcc từ M Mỳ. ỳ. indirect [indirekt] adj. gián tiếp tiếp If something is indirect, then it is not the easiest or straightest way. -» He chose to take the most indirect route to the coast. Không phải là cách dễ nhất hay thắng nhất - » Anh ấấyy chọn đđii theo con đường quanh co nhấ nhấtt để đi đến bờ biển. biển. individual [indovid3 ual] n. cá nhân An individual is one person. -» one individual could win the bicycle race. LàOnly một người. - » Chỉmột cá nhân ccóó thể giành giành chiế chiếnn thắ thắng ng trong cuộc đua xe đạ đạpp induce [jndju:s] V. gây ra To induce something means to make it happen happen.. -» Running without good shoes may induce leg pain. Làm cho một cái gì đó có xảy ra. - » Chạ Chạyy mà không có đđôi ôi giày tốt có thể gâ gâyy ra đau châ chânn indu strious [indAst [indAstrios] rios] adj. siêng siê ng năng năng If someone is industrious, they work hard.
-» Dennis was very industrious, so he never had problems finding a job. Can cù, làm việc chăm chỉ. - » Dennis đã rất rất siêng nă năng, ng, vì vậy anh ấy không bao giờ lo lắng về việc tìm một công việ việc, c, inevitable [inev [inevitobo itobol] l] adj. không thể tránh khỏi When something is inevitable, it is certain to happen or cannot be avoided. -» It is inevitable inevitabl e that the day dayss will get longer in the su summer. mmer. Một cái gì đó chắc chắn xảy ra hoặc không thế tránh được. - » Một ng ngày ày trở nên dài hơn tron trongg mùa hè là không thể tránh kh khỏi. ỏi. infam ous [infomos infamous [infomos]] adj. khét tiếng, nổi tiếng xấu When someone is infamous infamous,, they are well known for something bad. -» That news channel is infamous for presenting biased information. Nổi tiếng tiếng nhưng theo một hướng xấu - » Kên Kênhh tin tức nổi tiếng xấu xấu là toàn đưa ra các thôn thôngg tin thiên vvịị. infa nt [infont] n. trẻ sơ sinh infant An infant is a baby baby.. -» The infant cried all nig night. ht. http://moon.vn
Page I 171
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » Trẻ sơ ssinh inh khó khócc suốt đêm. đêm. infect [infekt] V. lây nhiễm To infect someone means to give them an illness. -» The common cold infects hundreds ooff millions ooff people each ye year. ar. Làm cho ai đó bịbệnh - » Cả Cảm m lạnh lạnh làm hàng tră trăm m triệu người dẫn dẫn bịlây nhiễ nhiễm m mỗi nă năm m infer [infan] V. suy ra To infer something is to decide it is true based on other informati information on one has. -» By the position of the sun in the sky, she inferred that it was noon. Quyết định một cái gì đó là đúng dựa trên các thông tin khác mà nó đã nêu ra. - » Bởi vvìì có mặ mặtt trời nên ccôô ấấyy suy ra đó là buối tr trưa. ưa. inferior [infiariar] adj. kém If something is inferior, it is not aass good as something else. else. -» Cars built a hundred years ago are inferior to ones built today. Không tot như những cái khác - » Ôtô được sản sản xuấ xuấtt cách đây hàng trăm năm năm kém hơn nhiều ssoo với những chiếc được sản xuấ xuấtt ngày nay. infinite [infanit] ad adj.j. vvôô hạn If something is infinite, it has no limit or end end.. -» Many scientists believe that the universe is infinite. Không có giới hạn hay kết thúc - » Nhiề Nhiềuu nhà kkhoa hoa họ họcc tin rằ rằng ng vũ trụ là vvôô hạn hạn inflate [infleit] V. thổi phồng, bơm phồng To inflate something means to fill it up with air. -» I helped him inflate the balloons. Làm đầy cái gì đó bang việc cho khí vào - » Tô Tôii giúp anh anh ấấyy thổi thổi bó bóng ng bbay ay.. influence [influans] V. ảnh hưởng To influence someone or something is to have aann effect over the them. m. -» My friend influenced my decision to attend Terrance University. Có ảnh hưởng lên một ai đó/cái gì đó. - » Bạ Bạnn của tôi có ảnh ảnh hưởng đế đếnn việ việcc chọn trường đại họ họcc của tôi. tôi. inform [infa:rm] V. thông báo To inform someone is to tell them about something. -» I called and informed her about my idea. Nói với ai đó về cái cái gì đó đó.. - » Tôi gọ gọii và thông thông bá báoo cho cô ấy về ý tưởng của ttôi. ôi. informati ve [infa:rmativ] adj. mang tính thông tin informative When something is informative, it provides a lot of information. -» The travel guide had a lot of informative facts about the region. Một thứ gì đó cung cấp rất nhiều thông tin - » Hướng Hướ ng dẫ dẫnn viên du lị lịch ch có rấ rấtt nhiều câu chuyệ chuyệnn mang tính thông tin về khu vực
inf infrast rastruct ructure ure [infros [infrostrAk trAktJbr] tJbr] n. cơ sở hạ tầng http://moon.vn
Pagel 172
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng An infrastructure is a collection of services needed to run a society or business. -» Power lines are important parts of a city’s infrastructure. Tập hợp các dịch vụ cần thiết cho một xã hội hoạt động - » Dòng điện là bbộộ phậ phậnn quan trọng của cơ sở hạ tầng tầng thành phố initial [inijbl] adj. ban đầu đầu When initial, it is athepaper first isthing. -» The something initial step iswhen writing to find a good topic. Là thứ đầu tiên - » Bước đầ đầuu tiên kkhi hi viế viếtt một bài vă vănn là tim một cchủ hủ đề tốt. tốt. inj injure ure [in [ind30 d30r] r] V. làm tổ n th ơ ng
To injure someone means to damage a part of their body. -» The car crash injured two people. Làm thiệt hại một phần thân thế của ai đó. - » Vụ ta taii nạ nạnn ôôtô tô là làm m bbịthương ịthương 2 người. người. injustice [ind3 injustice [ind3At Atis] is] n. sự sự bấ t công Injustice is a lack of fairness or justice.
-» Putting an innocent person in jail is an act of injustice. Thiếu công bang hoặc vô lý - » Đ ưa một ng người ười vô tội vvào ào tù là một hhành ành động động bất bất cô công ng,, inlan d [inland] adv. nội địa inland địa If someone goes inland, they travel into the center of a country or land. -» The river curved inland near the campground. Đ i vào trong trung tâm của một đấ đấtt nước hay vùng đất nào đó đó - » Dòng sôn sôngg uống quanh ở bên trong gầ gầnn khu cắ cắm m trạ trạii Inn [in] V. khu trọ A n inn is a place where travelers can rest and eat. -» got aduroom MộtThe nơivisitor mà khách lịchatcóthe thếinn. nghỉlại và ăn uống. - » Các khác kháchh ghé thă thăm m tìm được một pphòng hòng ở khu ttrọ rọ.. innate [ineit] adj. bẩm sinh When something is innate, it is something that one is bom with, it is not learned. -» He had the innate desire to please his teachers, innate [ineit] tính từ: bam sinh Sinh ra đã có - » Anh ấấyy có khả năng bấm sinh là làm hài lòng các giáo viên, viên, innocence [inasns [inasns]] n. sự ngây thơ Innocence is a lack of experience ooff diffi difficult cult or complex things in life. life. -» Everyone who met her found her innocence to be charming. Sự thiếu kinh nghiệm về các vấn đề khó khăn hay phức tạp trong cuộc sống
- » Mọi nngười gười đều cho rằ rằng ng sự ngây thơ đã tạ tạoo nên vẻ qquyế uyếnn rũ của cô ấấy. y. innocent [inasnt] adj.vôtội If someone is innocent, they are not guilty of a crime. -» The judge said that the woman was innocent of the crime. Không phạm tội http://moon.vn
Page I 173 173
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » Thẩ Thẩm m phán ch choo rằ rằng ng người phụ nnữữ đó vô tộ tội.i. innovation [inouveijbn] n. sự đổi mới, sự cách tân An innovation is a product or an idea that is new or very original. -» Mrs. Johnson made a great innovation to the company’s business plan. Một sảnJJohnson pham hay - » Bà ohnson đã ýcótưởng cá cách ch mới tân tuyệ tuyệtt vời cho kể hoạ hoạch ch kinh doanh của ccông ông ty ty.. innovativ e [inouv innovative [inouveitiv] eitiv] adj. ssáng áng tạo If something or someone is innovative, they can think in creative wa ways. ys. -» Since Peter was so innovative, he was chosen to lead the science team. team. Nghĩtheo một cách sáng tạ tạo - » Vì Peter rấ rấtt sáng tạ tạoo nên anh ấấyy đã được lựa chọn để dẫn dắt dắt độ độii nghiên cứ cứuu khoa học. học. Input [input] n. đầu vào Input is information that is put into a computer. -» Type the input into the computer program. Thông tin được đưa vào máy tính cá nhân - » Gõ ch chương ương trìn trìnhh đầ đầuu vào ccho ho máy ttính ính inseparable [inseparabal] adj. không thế tách rời I f two things are inseparable, they can’t be separated separated.. -» Denise and Diana have been inseparable since they first me met.t. Không thể chia tách - » Denis Denisee và Diana đã không thế tách rời từ khi họ gặ gặpp nhau lần lần đầ đầuu insert [insa:rt] V. chèn vào, nhét vào, đút vào To insert something means to put it in something else. -» The mailman inserted the letter into the mailbox. Đ ặt thêm một cái gì đó vào trong một cái khác khác.. - » Người đưa thư nh nhét ét bức thư và vàoo hòm th thư. ư. inside [insaid] [insaid] n. bên trong Inside means the inner part, space or side of something. -» The inside of the box was empty. Phan không gian bên trong, phía bên trong hay bên cạnh một cái gì đó. - » Bên trong hộp trống rỗ rỗng ng.. insi ght [insait] n. cái nhìn sâu sắ insight sắcc Insight is a deep and accurate understanding of something.
-» The physics textbook gave the student new insight about gravity. Sự hiểu biết sâu sắc và chính xác về một cái gì đó - » Sách giáo kho khoaa vậ vậtt lý đã đưa ra ccái ái nhìn m mới ới về lực hấ hấpp dẫ dẫn. n. insist [insi [insist] st] V. nhấ n mạ nh
To insist means to be firm in telling people what to do. -» I insist that you try some of these cookies. Nói một cách nhấn nhấn mạnh mạnh với mọi người cần cần phả phảii làm ggì.ì. - » Tôi nhấ nhấnn mạ mạnh nh rằ rằng ng bạ bạnn nên thử một vài chiế chiếcc bánh xem sao. sao. insomnia [insomnia] n. trạng thái mất ngủ Insomnia is a condition in which a person has diffi difficulty culty sleep sleeping. ing. http://moon.vn
Page| 174
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Nate’s Nat e’s insomnia prevented him from getting enough rest. Tình trạng khó ngủ - » Tình trạ trạng ng mấ mấtt ngủ của N Nate ate làm ông không đđược ược nghỉngơi đầy đầy đđủ. ủ. V. kiếm inspect [inspekt] tra, xem carefully. xét To inspect is to look at something -» The mechanic inspected our car to see if it had any problems. Nhìn vào một cái cái gì đó một cách cẩ cẩnn thận thận - » Các thợ máy kiể kiểm m tra xe của chúng tô tôii xem nó có vấn vấn đề ggìì khôn không. g.
inspire [inspaiar] V. truyền cảm cảm hứ hứng ng To inspire means to make a person want to do something. -» I was inspired to write a poem after watching the sunrise. Làm cho một người muốn làm gì đó. - » Tô Tôii được truyền cảm cảm hứng viế viếtt bài thơ sau kkhi hi xem mặ mặtt trời mọc mọc.. instance [instans] n. ví dụ, dụ, trư trường ờng hợp An instance is an example of something. -» I have never experienced an instance of hate. Have you? Ví dụ về một cái gì đó - » Tôi chưa từng trả trảii qua một trường hợp đáng đáng ghé ghétt nào nào,, còn bạ bạnn thì sa sao? o? instant [instant] n. ngay lập tức An instant is a very short amount of time. -» A microwave oven cooks food in an instant. Trong thời gian rat ngắn - » Lò vvii sóng nấu nấu trong thời gian rất ngắn ngắn instead [insted] adv adv.. thay vì Instead means in place of. -» He ate the carrot instead ooff the ice crea cream. m. Thay vào đó - » Anh ay rat ghét ăănn cà rốt thay vvào ào đó là ăănn kkem. em. institute institu te [ins [instatjutt] tatjutt] n. Việ Việnn
An institute is an organization that is interested in research or teaching. -» I am going to a lecture about ancient Rome at the Historical Institute. Một tổ chức chuyên về nghiên cứu hoặc giảng dạy - » Tôi sẽ thuyết giảng về La Mã cổ đạ đạii tại Viện Lịch sử instruct inst ruct [instrAkt] [instrAkt] V. hướng dẫn instruct is to teach. US in several subjects. To -» My teacher instructs Dạy lại - » Giáo viên ccủa ủa chúng tôi hướng dẫn chúng tô tôii một vài vấ vấnn đề đề.
instrumen t [instraman instrument [instramant] t] n. công cụ An instrument is something designed to do a certain task like music. -» Myfavorite musical instrument is the piano. Đ ượ ượcc thiết kế để làm một công việc nhất định định như âm nhạ nhạcc - » Nhạ Nhạcc cụ yê yêuu thích ccủa ủa tô tôii là cây đàn ppiano iano..
http://moon.vn
Pagel 175
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng insulate [insoleit] V. cách nhiệt, cách âm To insulate something means to protect it from heat, cold, or noise. noise. -» People can conserve energy by insulatin insulatingg their houses. Bảo vệ một cái gì đó khỏi nóng lạnh, tiếng ồn - » Mọi ng ờ i ccóó th thếế ti tiếế t ki kiệệ m năng năng l ợ ng bằ ng việ c cách cách nh nhiệiệ t că cănn nhà củ a họ. intact [intEekt] adj. còn nguyê nguyênn vẹ n
When something something is intact, it is complete and not ddamaged. amaged. -» Despite being over ten years old, my fath father’s er’s model ship is s till intact. Đ ầy đủ đủ,, không bịhư hỏng - » Mặc Mặc dù con thuyền của bố tôi có tuổi đời hon tôi 10 tuổi như nhưng ng đế đếnn giờ vẫn cò cònn nguyên vẹ vẹn. intake [inteik] n. lượng Your intake of food is the amount of food you take into your body. -» The doctor said I needed to increase my intake of o f fruits fruits and vegetables. Là ănn mà nạp vàovvà cơ thể.cây nạp - » một Báclượng sĩ sĩnói nóithức tôi cầ cần tă tăng ngbạn lượ lượng ng rau à trái nạp vào cơ th thểể. integrate [intagreit] V. tích họ p
To integrate means to join join,, communicate and ssocialize. ocialize. -» Governments want immigrants to integrate with the population. Gia nhập, tham gia, hoà vào - » Chính phủ muốn những người nhậ nhậpp cư gia nhập nhập vào thàn thànhh phầ phầnn dân ssố. ố. integri ty [integrati] n. Sự liêm chính integrity Integrity is honesty and good morals. -» The principal had a lot ooff inte integrity grity.. Sự trung thực và có đạo đức tốt - » Hiệu Hiệu trưởn trưởngg rấ rấtt liê liêm m chín chínhh
intelle ct [intalekt] n. trí khôn intellect An intellect is a per person son’s ’s ability to understan understandd things ea easily. sily. -» She was known for her quick and strong intellect as well as her beauty. Khả năng của một người hiểu được mọi việc một cách dễ dàng - » Cô ấấyy được biết đến đến nhờ sự khôn ngoan nhanh nhạ nhạyy cũng như vẻ đđẹẹp của cô ấấy. y. intellectual [intalektfual] n. người trí thức An intellectual is a very smart person. -» We’ve always considered my Uncle Max the intellectual of the family. Người rất rất thông minh - » Chúng ttôi ôi luôn coi bác Max là một người đầy trí tuệ trong gia đđình ình.. intelligence intellig ence [intelodjons] n. sự thông minh Intelligence is the ability to learn and understand things. -» Because of his high intelligence, he finished school ea early. rly. Khả năng hiểu và học mọi thứ - » Nhờ sự thông minh của mình, anh ấấyy đã kết kết thúc sớm việ việcc học ở trường của mì mình nh intend [intend] V. dự định To intend to do something means to plan to do it. -»I intend to finish college in three years. Lên kế hoạch làm gì đó http://moon.vn
Page| 176
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » Tôi dự đị định nh kết thúc việ việcc học cao đẳ đẳng ng trong 3 nă năm. m. intense [intens] adj.dữdội If something is intense, it is very strong. -» The skunk made an intense odor that filled the air. Cường độ cao, mạnh mẽ - » Con chồ chồnn hôi toả ra mùi rấ rấtt mạn mạnhh và tràn ngậ ngậpp că cănn phòng int intent ent [intent] n. mục đích, ý định định An intent is a plan to do something. -» Her intent is to visit Italy next summer. Ke hoạch để làm gì đó - » Kế hoạch hoạch của cô ấấyy là đế đếnn thă thăm m nước Ý vào mùa hè tới. V. interact [intorsekt] To interact is to talk totương or dotác something with another person. -» The kids began to interact when the adults left the roo room. m. Nói chuyện chuyện hoặ hoặcc làm gì đó giữa một người với một ngườ ngườii khác - » Những đứa trẻ bắt bắt đầ đầuu nó nóii chuyệ chuyệnn kh khii người llớn ớn rời khỏ khỏii phò phòng. ng.
interchange [intortfeind3 ] n. sự trao đối An interchange interchange o f idea ideass between people is a discussion of eeach ach person’ person ’ s iide dea. a. -» There was an interchange of ideas between the groups. Một cuộc thảo luận giữa ý kiến của mỗi người - » Có m một ột cuộ cuộcc tra traoo đối ý tưởng giữa cá cácc nh nhóm óm..
interfere [intorfiar] V. can thiệp To interfere is to cause problems and keep something from happening. -» My little sister always interferes when I Tn trying to study. Làm và giữ cho một cái gì đó xảy ra. - » Em gá gáii của tôi luôn ca cann thiệ thiệpp vào mỗ mỗii khi tôi cố gắ gắng ng hhọc ọc.. intermedia te [intormúdiit] adj. trung gian, trung cấ intermediate cấpp If something is intermediat intermediate, e, then it is in the middle of two levels, places, or times. -» He selected the intermediate ski h ill to begin his afternoon of skiing. Ở giữa 2 cấp cấp độ, đị địaa điểm hay thời gian - » Anh ấấyy chọn trượt tuyết cấ cấpp độ trung bình đế bắt bắt đầu đầu buối chiể chiểuu trượ trượtt tuyết của m mình, ình, intermit tent [intormitont] intermittent [intormitont] adj. liên tục I f something is intermittent, tthen hen it happens in a way that is not constant. -» It was hard to focus because intermittent noises came from the workers outside. Xảy ra không ngớt, không dứt - » Thậ Thậtt khó đế tập tập trung bởi tiếng ồồnn liên tục phát ra từ nhũng công nhâ nhânn làm việc việc bên ngoài, ngoài, inte rnal [intoiml] adj. nội (đị internal (địa), a), trong tron g When something is internal, it exists or happens inside a person, object, or place. place. -» We removed the outer case case to reveal the computer’s comput er’s internal wires. wires. Tồn tại hoặc xảy ra bên trong một người, một đối tượng hay một địa điểm - » Chúng ttôi ôi loạ loạii bỏ các hhộp ộp bên ngoài để lộ ra dây diệ diệnn bên trong của máy tính. int internat ernational ional [intoma [intomasjbnol] sjbnol] adj. quốc tế If something is international, it involves more than one country. http://moon.vn
Page I 177 177
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The United Nations is a powerful international organization. Liên quan đến nhiều quốc gia - » Liên H Hiệ iệpp Quốc là mộ mộtt tổ chức quố quốcc tế mạ mạnh nh m mẽẽ. interpret [inta:rprit] V. giải thích To interpret is to explain what something means. -» The woman interpreted what her co-worker was trying to say. Giải thích để một cái gì đó có nghĩa - » Ngườ ườii ph phụụ nữ đa đang ng cố gắ ng giả giả i thí thích ch nh nhữữ ng gì đồ ng nghiệ nghiệ p nói. nói. interrupt [intarApt] V. gián đoạn
To interrupt is to briefly stop someone when they are doing something. -» My mother interrupted me when I was trying to listen to music. Ngăn một đó gián làm một việc ccgìtôiđóđang cố đđếế ng - » Mẹ cứailàm đoạn đoạnviệ việ việc nghe he nhạ nhạc. c. interval [intarval] n. khoảng thời gian (ngắn) (ngắn) An interval is the time between two things happening. -» Tony rested for brief intervals while he worked in the yard.
Khoảng thời gian giữa 2 việc - » Tony nghỉngơi khoảng khoảng thời gian ngắ ngắnn khi anh ấấyy làm vườn ở sân sa sau. u. Intervene [intarvi :n] V. can thiệp To intervene means to help stop a problem between two people or groups. -» The students argued until the teacher intervened. lạisinh một viên van đề giữaluận haicho người -Dừng » Các tranh đế đếnnhay tậ tậnncác khinhóm. có giá giáoo viên can thiệ thiệpp mới thôi, intestines [intestinz] n. Ruột Intestines are tubes through which food passes after it leav leaves es the stomach. stomach. -» Whatever you eat goes in to your intestines. Những ống đưa thức ăn sau khi chú chúng ng được đưa qua dạ dà dày. y. - » Bấ Bấtt cứ thứ gì bạn bạn ăănn đề đềuu sẽ đi vào ruột ruột.. intimate [intamit] adj. thân mật When a relationship relationshi p is intimate, the two things are very closely closel y con connected. nected. -» I only tell my secrets to my most intimate friends. Mối quan hệ có kết nối chặt chẽ - » Tôi chỉnói bí mậ mậtt của mình với bạn bạn bè thân thiế thiếtt nhất ccủa ủa m mình. ình. intimidate [lintimadeit] V. đe doạ, doạ dẫm To intimidate means means to frighten others. -» My dad intimidates my friends whenever they visit. Làm người khác lo sợ - » Bố tô tôii doạ dẫ dẫm m bạ bạnn bè của tô tôii bất cứ khi nà nàoo họ đến cchơi hơi.. intolerabl e [intdlarabal] adj. không thể chấ intolerable chấpp nhận I f something is intolerable, then it is so bad that people cannot bear it. -» The weather was so intolerable that I had to put on on my warmest clothes. clothes. Tồi tệ đến mức mà không ai có thể chịu được - » Thời titiết ết lạ lạnh nh đế đếnn mức không the chị chịuu được nên tôi phải mặ mặcc nhữ những ng bộ quần áo áo ấm nhấ nhấtt có thế thế.. http://moon.vn
Pagel 178
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng intuiti ve [intju:itiv] adj. trực quan intuitive Intuitive is knowing about something without natur naturally ally having support or pro proof. of. -» Rhonda had an intuitive feeling that Shane wasn’t coming to school today. Biết về một cái gì đó một cách rõ ràng mà không cần hồ trợ hay bằng chứng - » Rhonda ccóó cả cảm m nhậ nhậnn rõ ràng rằ rằng ng hôm nay Sha Shane ne không đđii học học.. intricate [introkit] [introkit] adj. phức tạp When something is intricate, it has many small parts or deta details. ils. -» The intricate painting on the quilt was very lovely. Có rat nhiều các phần nhỏ và chi tiết. - » Hình vẽ phức tạ tạpp trên chă chănn rấ rấtt đáng yêu yêu.. intrigue [intrũg] * âm mưu, gợi trí tò mò To intrigue means to cause an interest in something or someone.
-» Her mysterio mysterious us past intrigued intri gued her new frien friend. d. Quan tâm về một ai đó hay một cái gì đó - » Quá khứ bí ấấnn của ccôô ấy hấp hấp dẫn những người bạn m mới ới intrinsic [intrinsik] adj. nội tại If something is intrinsic, then it is related to the ba basic sic nature ooff that thing. -» Paper money has has no intrinsic value. It is useful si simply mply because society says it is is.. Liên quan đến tính chất cơ bản tự nhiên của một thứ gì đó - » Tiề Tiềnn giấy không có giá trịnội tạ tại.i. Nó trở nên hữ hữuu ích đơn giả giảnn chỉbởi vì xã hội coi nó như vậ vậy. y. introduce [introdjuis] thiệu is to say who they are. To introduce someone Vor. giới something -» I introduced myself to our newest co-worker today. Giới thiệu ai đó/ cái gì đó là ai đó/cái gì đó - » Tôi giới thiệ thiệuu bả bảnn thân mình với đồ đồng ng những ng người ười đồng nghiệ nghiệpp mới. inv alid [invaslid] invalid [invaslid] adj. khôn khôngg hợp lệ If something is is invalid, it is not corre correct. ct. -» The way to w inning debates is to avoid invalid arguments. Không chính xác - » Cách đế thắ thắng ng cuộc tra tranh nh luận là trá tránh nh những lluậ uậnn cứ không chính xxác ác.. invent [invent] V. phát minh ra To invent something is to create something that never existed before. -» My grandfather has invented some interesting things. Tạo ra một cái gì đó chưa tồn tại. - » Ông nội tôi đã phá phátt minh ra một ssốố thứ rất rất thú vị. inventive [inventiv] adj. sáng tạ tạoo When someone is inventive, they are good at creatin creatingg new things. -» The inventive student built a robot to help he r with her chores. Một người được coi là sáng tạo khi họ giỏi trong việc tạo ra những thứ mới. - » Cậ Cậuu sinh viên viên sáng tạ tạoo đã tạ tạoo ra một con robot để giúp việ việcc cho mình inventory [invontoưi] [invontoưi] n. Kho An inventory is a supply of something. -» Gwen was checking the inventory to make sure we had what we need needed. ed. Nguồn cung cấp cấp một cái gì đó http://moon.vn
Page| 179
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » > Gwen đã kiể kiểm m tra kho để đảm đảm bả bảoo chúng tôi có những gì chúng tôi cần cần invert [invoirt] V. đảo ngược, lộn ngược To invert something means to turn it upside down. -» He inverted the bicycle to make repairs on the w wheels. heels. Làm một cái gì đó lộn ngược lại - » Anh ấấyy lộn ngược chiếc xxee đạ đạpp để sửa chữa bánh xxe. e. invest [invest]
V.
đầu tư
To invest means to use money in a way that will bring a profit later. -» I invested money in a new building that should bring me a profit. Sử dụng tiền để đem lại lợi nhuận - » Tôi đã đầ đầuu tư tiền vào mộ mộtt toà nhà mới để nó mang lại lại lợi nhuận ch choo tôi. tôi. investigate [investageit] V. điều tra To investigate means to search for something or learn about it. -» The detective went to investigate the crime. Tìm kiểm một cái gì đó hoặc tim hiểu về nó - » Th Thám ám tử đi đi điề điềuu tr traa tộ tộii phạ phạm m invoke [invouk] V. gọi ra, gợi ra To invoke something is to mention it to support an argument or ask for help help.. -» Before going into battle, the soldier invoked the name of his god for protection. Đ- »e cập đế đếnnkhi để hỗ hhay yêu cầu u giúp đỡ.thường gọi tên vvịthần Trước vàotrợ trậ trận nay chiế chiến, n, cầ người lính ịthần bbảảo vệ cho họ. họ. involve [invalv] V. liên quan đến To involve means to be activel activelyy taking part in something. -» The whole family was involved in playing the game. Tham gia một cách chủ động vào một cái gì đó - » Cả gia đình cùn cùngg ch chơi ơi gam gamee inward [inward] adj. nội tâm, trong thâm tâm If a thought or feeling is inward, it is not expressed or shown to othe others. rs. -» She had an inward feeling ooff guilt when she lied to her m mother. other. ý nghĩhay cảmtộ bên trong, rai ngoài hay -Một » Cô ấấyy có cảm cảmột m giác tộigiác i lỗi trong thâmkhông tâm vìthể đã hiện lừa dố dối mẹ mình. mìn h. cho người khác. ingenious [ind3 Ì:njas] adj. kh khéo éo léo, tài tình, mưu trí I f someone is ingenious, then they ar aree very sma smart. rt. -» Charles was the only person ingenious enough to repair the plane’s engines. Một người được coi là khéo léo khi họ rất thông minh, tài tình. - » Charles là người duy nhấ nhấtt đủ kh khéo éo léo đđếế sửa chữa động cơ máy bay ingredien t [ingrkdiant] n. nguyên liệu, ingredient liệu, thản thảnhh phầ phầnn An ingredient is something that is part of a food dish. -» The main ingredients in cake are eggs, sugar and flour. Một phần trong các món ăn - » Các thả thảnh nh phầ phầnn chính trong bá bánh nh là tr trứng, ứng, đường đườ ng vvàà bột m mỳ. ỳ. inhabitant [inhaebatant] n. dân cư An inhabitant is a person who lives in a certain place. http://moon.vn
Page| 180
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The number of inhabitants in the countryside is increasing. Là người ngườ i song ở một nơ nơii nhất đị định nh - » Số lượng dâ dânn cư ở các vùng nông thô thônn ngày cà càng ng tăng, tăng,
inhale [inheli] V. hít To inhale means to take air or a sm smell ell into the lung lungs. s. -» The camper inhaled the coo cooll and fresh mountain air and felt relaxed. Hành động đế đưa không khí hoặc các khí có mùi vào phổi - » Những người cắm cắm trạ trạii cảm thấy thấy thoả thoảii mái khi được hít không khí thoả thoảng ng mát của nnúi úi rừng, inherent [inhiarant] adj.vonco When something is inherent, it is a natural part of something else. -» Sweating is an inherent bodily function when exercising. Là một phần tự nhiên của một cái gì, cố hữu - » Đ ố mồ hhôi ôi là một cơ chế vốn có củ củaa cơ thể khi tậ tậpp thế dục. dục. inherit [inherit] V. thừa kế To inherit is to get something from someone who has died. -» She inherited her mother’s gold earrings. Có được cái gì đó từ những người đã mất - » Cô ấấyy được thừa hưởng đôi đôi khuyên khuyên tai vvàng àng từ m mẹẹ. iron [aiarn] n. sắt sắt Iron is a strong metal that is used to make many objects . -» The horse h ad shoe s made of iron. Là một kim loại mạnh được sử dụng để làm ra nhiều thứ - » Bộ móng bảo bảo vệ cho ngựa được làm từ sắ sắt.t. irrigate [irageit] V. tưới To irrigate means to supply water to land so that crops can grow grow.. -» In dry climates, climates, it is important to irrigate fields ooff crops crops.. Cung cấp nước cho đất để cây có thể phát triển - » Trong nề nềnn khí hậ hậuu khô khô,, tướ tướii nước cho cây là một việ việcc rấ rấtt quan trọng trọng irritable [iratabal] adj. cáu kinh When someone is irritable, they become annoyed or angry very easily. -» She is is irritable when she doesn’t get enough slee sleep. p. Khó chịu, dễ dàng giận dữ - » Cô ấấyy hay cáu kỉnh là do không ngủ đủ gi giấấc. irritate [irateit] V. kích động To irritate means to annoy someone. -» She was irritate irritatedd when her brother told her that hhee h aadd lost her ccamera amera.. Làm phiền một ai đó - » Cô ấy bịk bịkích ích động khi anh trai cô ấy nói rằng rằng anh ấy đã làm mấ mấtt máy ảnh của của cô cô.. island [ailand] nn.. hòn đảo đảo An island is land in the middle of water. -» japan is a group of islands. Một khu đất xung quanh là nước, biển - » Nhật Bả Bảnn là một quầ quầnn the cá cácc hòn đả đảo.
http://moon.vn
Pagel 181
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
isolate [aisaleit] V. cô lập To isolate is to separate one person or thing from a group. -» The teacher isolated the bad child from the class before talking with her. Tách một người hay một vậ vậtt ra từ một nhóm - » Giáo viê viênn đã cô lậ lậpp những đứa trẻ hư ra khỏi lóp trước khi chúng gi giảải thích với cô ấy. ấy. issue [iju:n] n. vấn đề An issue is an important topic. -» The spoketrọng about issues that were important to the people. Một chủmen đề quan - » Người đàn ông đó đã nnói ói chuyệ chuyệnn với người dân về những vấn vấn đề quan quan trọng trọng,, itch [itj] V. ngứa To itch means to rub the skin with your fingernails. -» The rough fabric in his shirt made the back of his neck itch. Chà xát da với móng tay của bạn - » Miế Miếng ng vải vải thô trong áo sơ mi làm ngứa gáy ccủa ủa anh ấy. ấy. item [aitam] n. mục mục,, khoả khoản, n, món An item is a thing that you buy or sell. -» lhave many items for school in my bag. Thứ mà bạn sẽ mua hoặc bán - » Tôi ccóó một nhiều nhiều món hà hàng ng dà dành nh cho trườ trường ng họ họcc được đe trong túi. túi. ivory [aivari] n. ngà voi Ivory is a white , hard substance that comes from elephants . -» The elephant’s elephant ’s long ivory tusks looked very im impressive. pressive. Một thứ rat cứng, màu trắng của con voi - » Chiế Chiếcc ngà dài dài của co conn vo voii trông rấ rấtt ấn ấn tượng ivy [aivi] [aivi] n. câ câyy thư thường ờng xuân Ivy is a plant with long vines that grows upward typically on walls. -» The walls of the castle are covered with ivy. Là dâycủa leo lâ thường mọc bao phủ pphủ lên - » một Cácloài bứccây tưởng lâu u đà đàii được hủcác bbởi ởi bức cây tường thường xuâ xuânn
http://moon.vn
Pagel 182
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii P Phh ơ ng
http://moon.vn
Page| 183
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
J jagged [d3 aegid aegid]] adj. Lởm chở chởm m When something is jagged, jagge d, it has a tough, uneven shape or edge. edge. -» The swimmer was hurt when he fell on the jagg jagged ed rocks. Có hình dạng góc cạnh, không đồng đều - » Vậ Vậnn động vviên iên bơi bịthươ bịthương ng vvìì anh ấấyy va pphả hảii những tảng đá lởm chởm chởm.. jail [d3 eil] n. Tù, nhà tù Jail is a place where criminals go to be punished. -» The thief was caught and sent to jail for ten years. Là nơi mà tội phạm bịgiam giữ, trừng phạt - » Tên tr trộm ộm đã bbịbắt ịbắt vvàà tống vào tù m mười ười nă năm m na nay. y. janito r [d32 en3 tor] n. Ngư janitor Người ời gác cống A janito jan itorr is a perso personn who makes repairs and takes care of a building. -» The school janitor cleaned up the messy cafeteria. Là người trông nom và bảo vệ cho một toà nhà. Người gác cốn cốngg trường học đã dọn dẹ dẹpp sạch sạch sẽ đống lộn xộn trong nhà ăn. ăn. jealousy [d3 ebsi ebsi]] n. SSựự ghen tị Jealousy is a feeling of wanting something that somebody else has. -» She felt a lot of jealousy when she saw Luke with two girls. Là cảm giác muon thứ gì đó mà người khác có. - » Cô ấấyy cảm cảm thấy rất ghen tịkhi tthấy hấy Luke đđii cùng hai cô gá gái.i. jewel [d3 u:a u:al] l] n. Đ á quý A jewel is a beautiful stone that is worth a lot of money. -»A diamond is one one of the most expensive jewels jewe ls in the w world. orld. Là một viên đá rất đẹp và đáng giá rất nhiều tiền tiền.. - » Kim cương là một trong những loại loại đá quý đắ đắtt nhấ nhấtt thế ggiới. iới. jewelr y [d3u:3l jewelry [d3u:3lri] ri] n. Đ ồ trang sức Jewelry is something that people wear like earrings or necklaces. -» The woman looked beautiful with her nice dress and jewelry. Là vật mà mọi người thường đeo như khuyên tai hay dây chuyền. - » Người phụ nữ đó trông thậ thậtt đẹ đẹpp với chiế chiếcc váy và đđồồ trang sức lộng lẫy. lẫy. joll y [d3 ali] adj.Vuive jolly When someone is joll jolly, y, they are cheerful and happy. -» My grandmother’s jolly attitude always made me smile. Cảm thấy hạnh hạnh phúc và tràn đầy niềm vui - » Tinh thầ thầnn vui tươi của bà tôi tôi luôn khiế khiếnn tôi mỉm cười.
journal [d3 [d33:r 3:rna nal] l] n. Tạp Tạp chí A journal is a type of magazine that deals with an academic subject. -» Mi-young was busy working on an article for an art journal. Là một loại ấn phẩm về một vấn đề chuyên sâu - » Mi-young bận rộn làm việ việcc cho một tạ tạpp chí nghệ thuậ thuật.t. journalist [d3 [d33:n 3:ni3l i3list] ist] n. Nhà báo báo A journalist is a person who writes news stories. http://moon.vn
Page I 184 184
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The journalist took notes for a story he was writing. Là người viết những mẩu tin tức - » Nhà báo thường ghi chú lạ lạii những câu ch chuyệ uyệnn mà nngười gười đó viế viết.t. Jour ney [tÌ33:m Journey [tÌ33:mi] i] nn.. Cuộc hành trìn trìnhh A journey is a long trip. -» I went on a journey across the country with my parents. Là một chuyến đi dài - » Tôi ccóó một cuộc cuộc hà hành nh trình xuy xuyên ên đấ đấtt nước với gia đì đình, nh, joy [d3 0 Ĩ] n. Niềm vui Joy is a feeling you get when you are really happy. -» I love baseball. I feel joy when I play. Cảm giác khi bạn cảm thấy hạnh phúc - » Tô Tôii yêu bóng chày và cả cảm m thấy thấy hạ hạnh nh ph phúc úc khi được chơi nó nó.. Judge [d3Ad3] V. Đ ánh gi giáá To judgeboy something is to say ife ithow is good or bad. -» The was was going judg judge his mother’s mothe r’s turkey tasted. Nói hay nhận nhận xét về một cái gì đó tốt hay xấu xấu - » Cậ Cậuu bé sẽ đánh giá món gà tây của mẹ cậ cậuu có vvịn ịnhư hư thế nào. nào. judgment [d3 Ad3 mant] n. Phán quyết Judgment is the ability to form opinions or decisions. -» It’s good judgment to recycle your aluminum cans. Quyết định hay ý kiến được đưa ra. - » Sẽ là một phán quyế quyếtt tốt nếu bạ bạnn cho tái chế cái lon nhôm của bạ bạn. n. judicial [d3 u:dijal] adj. M Mang ang tính pháp lu luậật, tư pháp If something is judicial, it is related to judges or courts of law law.. -» The laws changed the way the judicial system was structured. Liên quan đến thẩm phán, hay toà án của pháp luật - » Luậ Luậtt pháp đã thay đối theo cách cấ cấuu trúc của hhệệ thố thống ng tư pháp pháp.. junio r [d3 u:njar] adj. Cơ sỏ junior sỏ'' If someone is juni junior or in their job, they do not have a lot ooff ppowe ower. r. -» When she started at the company, she was only a junior manager. Neu một ai đó có công công việ việcc ở cấp cơ sở, nghĩa là họ không có có nhiề nhiềuu quyề quyềnn hàn hành. h. - » Khi mới bắt đầ đầuu làm tạ tạii công ty, cô ấấyy ch chỉỉ là một quả quảnn lý cấ cấpp cơ sở.
justif y [d3Astafai] V. Biện minh cho justify To justify something means to show or prove that it is necessary. -» Thehay government triedrằng to justif jus tifyygìitsđódecision b ring the country into a wa war. r. Chỉra chứng minh điều là đúng to đắn, cần thiết. - » Chính phủ đã cố gắ gắng ng để biện minh cho quyế quyếtt đị định nh phát động chiến tranh trên toàn đất nước. justl ju stlyy [d3Ast [d3Astli] li] adv. Công minh If something is done justly, justly , then it is fair.
-» We justly decided to give the prize to him. Công bằng - » Chúng tôi đã quyế quyếtt định một cách công minh minh rằng giả giảii thư thưởng ởng đượ đượcc trao cho anh ấy. ấy.
http://moon.vn
Pagel 185
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii P Phh ơ ng
http://moon.vn
Page| 186
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
K keen [ki:n] adj. sắc sả sảo, o, tinh tư tường ờng If someone is keen, they are intelligent. -» Only the keenest of students could have solved that math problem Một ai đó được coi là sắc sảo khi họ thông minh. - » Chỉnhững sinh viên tinh tường nhấ nhấtt mới có thể ggiả iảii quyết vvấấn đề toán học đđó. ó. keros ene [kerosim] nn.. Dầu hoả kerosene Kerosene is a type of oil. It is used in some lamps and sto stoves. ves. -» Many people in poor countries cook on kerosene stoves. Là một loại dầu được sử dụng trong một sổ loại đèn và bếp. - » Một số ng người ười dân ở các nước nghèo thường phả phảii nấu ăănn trên bế bếpp dầu hoả. hoả. Kettle [ketl] n. ấm đun nước A kettle is a large metal pot used for building liquids or cooking food. -» The soup was being cooked in a large kettle. Là một nồi kim loại lớn được sử dụng để nấu chín chất lỏng hay nấu thức ăn - » Món sú súpp được nấ nấuu trong mộ mộtt chiế chiếcc ấm đun nước lớn lớn.. kid [kid] V. đùa To kid is to make a joke to make someone believe something which is not true. -» I was kidding when I said I was angry. Làm một trò đùa để mọi người tin vào cái gì đó không đúng sự thật. - » Tôi đã đùa kh khii nói rằ rằng ng tôi đang đang tức giậ giận. n. kidnap [kidnaep]
V.
Bắt cóc
To kidnap is to them -» She wassomeone terri terrified fied to fintake d out he rillegally. son was kidnapped kidnapped.. Đ ưa một ai đó đi một cách bấ bấtt họp pháp - » Cô ấấyy rất rất lo sợ khi phá phátt hiệ hiệnn ra con trai cô ấấyy bịbắ bịbắtt cóc kill [kil] V. Giết To kill someone or something is to make them die. -»I killed the fly with a fly swatter. Làm một ai đó/cái gì đó chết. - » Tôi đã giế giếtt một ccon on ruồi với một cá cáii vỉđậ vỉđập. p. kin [kin] [kin] n. Ngườ Ngườii thân Kin is a person’s family and relatives. -» His kin were all fanners. Là người trong gia đình hay có họ hàng với. - » Tấ Tấtt cả người thân của anh ấấyy đề đềuu là nông ddân ân.. kindly [kaindli] [kaindli] adv adv.. Vui lòng If people do something kindly, they do it in a nice way. -» The stranger kindly cared for the hurt man. Nếuu mọi người làm ggìì đó một cách vui lòn Nế lòng, g, nghĩa là họ làm và cả cảm m thấ thấyy rất rất thoải thoải mái. mái. - » Ngườ Ngườii lạ mặ mặtt đó rấ rấtt vui lòng cchă hăm m sóc ch choo người đàn ông đang bịđau. knit [nit] V. đan To knit is to make fabric by connecting strings together. http://moon.vn
Page I 187 187
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» My grandmother knitted me a sweater. Làm chocủa cáctôisợiđa vải kết nối vớicá nhau - » Bà đan n ch cho o tô tôi i một cái i áo bằng le len. n. cách xâu chuỗi chúng lại knot [nat] [nat] n. nút A knot is made when you tie the en ends ds of rope or cord together. -» He tied a knot in his shoelace shoelaces, s, so they wouldn’t woul dn’t come off during the race race.. Nút được làm ban bangg cách bạ bạnn buộ buộcc hai đầ đầuu của sợi dây lạ lạii với nhau nhau.. - » Anh ấấyy thắ thắtt nút dây giày của mình để chúng kkhông hông bbịtuột ịtuột trong suốt cuộc đu đua. a. knowledge [nalid3 ] n. Kiến Kiến thức Knowledge is information that you have about something. -» A music teacher should have good knowledge of music. Là thông tin mà bạn có về một thứ gì đó. - » Giáo viên dạ dạyy nh nhạạc có kiế kiếnn thức về ââm m nh nhạạc.
http://moon.vn
Page| 188
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
L
label [leibol] n. nhãn A label is a tag that tells about something. -» The label on the back of your shirt will tell you what size it is. Là một cái bảng tên để nói về một cái gì đó. - » Nhãn trên mặ mặtt sau của áo sơ m mii sẽ cho bạn bạn biế biếtt về kkích ích thước của nó nó.. labo r [le labor [leibor] ibor] n. La Laoo động Labor is the act of doing or making something. -» Building the house took a lot of labor. Là hành động làm một việc gì đó. - » Xây nhà cầ cầnn rấ rấtt nhiề nhiềuu lao độn động. g. Laboratory [lsebaroto [lsebarotoiri] iri] n phòng thí nghiệ nghiệm m A laboratory is a room where a scientist works. Là phòng mà các nhà khoa học làm việc
lack [laek] [laek] n. Sự thi thiếu ếu hụt If there is a lack of something, there is not enough of it. -» His only problem is a lack of money. Là một cái gì đó không đủ - » Vấ Vấnn đề duy nhấ nhấtt của anh ấấyy là thiế thiếuu tiề tiền. n. ladder [lasdoư] n. thang A ladder is is an object that is used to climb up and down thin things. gs. -» He used ladder thexuống top of his tree hou house. se. Là vật được adùng đế to leoclimb lên vàtoleo - » Anh ấy sử dụng thang để leo lên đỉnh của ngôi nhà trên câ cây. y. lag [lasg] V. Tụt hậu To lag behind is to move slowly behind other moving objects. -» The girl on rollerblades lagged behind the little girl on the bicycle. Bịbỏ lại một cách chậm chạp sau các vật thế khác. - » Cô gá gáii trên chiế chiếcc Roller bịbỏ lạ lạii phía sau ccôô gái đi xe đạp. đạp. lame [leim] adj. què If one is lame, they cannot walk properly due to an injury to the leg or foot. -» The terrible accidenthọleft lame. Neu một ai đó đó bịquè, sẽ many khôngpeople thế đi dead được and bìnhseveral thư thường ờngothers do chấ chấn n thương ở chân ho hoặc ặc bàn bàn chân. chân. - » Tai nạ nạnn khủng khiế khiếpp xảy ra làm nhiề nhiềuu người chế chếtt và nhiề nhiềuu người bị bịqu què. è. land [laend] V. Hạ cánh, tiếp đất To land means to come to the ground usually from a ship or aircraft. -» The parachutist landed safely on the ground. Máy bay hay tàu tiếp đất xuống một vùng cỏ. - » Các nhà nhả nhảyy ddùù đã tiếp đđấất an to toàn àn.. landlord [lasndb:rd] n. Đ ịa chủ, chủ nhà A landlord is a man who rents property to a person. -» The landlord collected everyone’s ever yone’s rent money on the first day o f every month. Là người cho người khác thuê mướn tài sản. - » Chủ nhà thường thu tiền thuê nhà ccủa ủa mọi người vào ngày đầu đầu tiên hàn hàngg thá tháng. ng. http://moon.vn
Page| 189
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng landmark [tendma:rk] [tendma :rk] n. Dấu mốc A landmark is an object that helps people find or remember a location. -» The tall tree was used as a landmark for people to find the road to the inn. Là một đối tượng giúp mọi người tìm ra hay nhớ ra một địa điếm. - » Cái cây ccao ao thường được dùng như dấ dấuu mốc đđểể m mọi ọi người tìm thấy đđườ ường ng tới nhà ttrọ. rọ. landscape [ten [tendskei dskeip] p] n. Cản Cảnhh quan A landscape is how an area of land looks. -» The landscape of the country is very green. Một vùng đất trông như thế nào - » Cả Cảnh nh quan quan củ củaa đấ đấtt nước này rấ rấtt xan xanhh tươi.
last [l$st] V. Kéo dài To last is to continue or go on for an amount of time. -» The football match lasted for nearly two hours. Tiếp tục hay tiến diễn trong một khoảng thời gian dài nữa. - » Trậ Trậnn bóng đá sẽ tiế tiếpp tục diễ diễnn ra trong kho khoản ảngg 2 giờ nữa. later [leito:r] adv. Muộn Later means after the present, expected, or usual time. -» She missed the train, so she’ll arrive a little later than expected. Xảy ra sau thời điếm hiện tại, dự kiến hay thời gian thông thường - » Cô ấấyy bịlỡ mất chuyển tàu vì vậy ccôô ấy ssẽẽ đến muộn một chút so với dự kiến. lati tude [ae latitude [aetojm tojmd] d] n. Vĩ Vĩđộ độ The latitude of a place is its distance from the equator. -» The device was able to tell the traveler his exact latitude. Khoảng cách từ xích đạo đến một nơi nào đó. - » Thiế Thiếtt bịnày sẽ cho cho khách du lị lịch ch biế biếtt chính xác vĩđộ của người đó. latter [teto:r] adj. Còn lại, nửa sau, thử hai Latter describes something last in a series or the second choice o f two things. -» In the the latter minutes ooff the game, the visitors scored the winning goa goal.l. Miêu tả một thứ gì đó còn lại trong một tập họp hay lựa chọn thứ hai trong hai 2 lựa chọn. - » Ớ những pphút hút cuố cuốii của trậ trậnn đđấấu, độ độii khách đđãã gghi hi bàn thắ thắng ng laugh [t laugh [tef efll n. Nụ cười Laugh is the sound made when someone is happy or a funny thing occurs -» The sound of their laugh filled the room. Là âm thanh làm cho mọi người cảm thấy hạnh phúc hay phát ra khi việc gì đó vui nhộn xảy ra. - » Âm tha thanh nh tiế tiếng ng cười của họ tràn ngậ ngậpp khắ khắpp că cănn ph phòng. òng. laughter [teftorx] n. Tiếng cười Laughter is the sound produced by laughing about something funny. -»Susan’s joke made her classmates burst into laughter. Là âm thanh phát ra từ nhũng nụ cười về điều gì đó vui tươi. - » Trò đđùa ùa của SSusan usan làm cả lóp bbật ật cười. launch [b:ntj] V. Khởi động To launch something means to make it go into motion. -» The boat launched from the dock and floated down the river. http://moon.vn
Page I 190 190
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng Làm cho cái gì đó di chuyển - » Chiế Chiếcc thuyền phóng đi từ bế bếnn và trôi trên dòng ssốn ống. g. law [lo:] n. Pháp luật A law is a rule made by the legislative body. -» The students learned about different laws during social studies class. Quy tắc được thực hiện bởi các cơ quan lập pháp
» Các sinh viên học về các ngành luật luật khác nh nhau au trong suốt quá trình nghiên cứu xã hội. hội. lawyer [lo:jo:r] n. Luật sư A lawyer worksleftwith law and after represents people in court. -» The lawyer thethe courthouse the judge made her decision. Làm việc việc tr trong ong ngành luật và đạ đạii diện cho thân chủ ttrong rong phiên toà. - » Các vvịị luậ luậtt sư rời ttoà oà án sau khi thẩm pháp đưa ra quyế quyếtt định của mình. mình. lay [lei] V. Đ ặt To lay means to put or place in a horizontal or flat position. -»Don’t lay your socks on the floor. Đ ặt ha hayy CO định một vật gì đó tại một vịtrí hay một cái bục. - » Đ ừng đặ đặtt tấ tấtt củ củaa bbạạn trên sàn nhà. nhà. Layer [leio:r] n. Lóp (lang) A layer covers over something or is between two things. -»There was a layer of snow on the tops of the houses this morning. Bao bọc xung quanh thứ gì đó hoặc nằm ở giữa hai thứ. - » Có rấ rấtt nhiề nhiềuu lớp tuyế tuyếtt ở trên mái nhà vào bbuổi uổi sáng sáng.. lean [li:n] V. Tựa, dựa, chống To lean is to bend the body in a particular direction. -» The woman leaned against the counter because she was tired. Uốn C the theo một hhướ ướng ng nhất đị định nh - » Người phụ nữ dựa vào chiế chiếcc bàn vvìì cô ấấyy rấ rấtt mệ mệt.t. lease [li:s] V. Cho thuê To lease means to rent property, usually an apartment or land. -» When the family leased thevới apartment, apacăn rtment, thevùng rent was low. Cho thuê một tài sản,first thường dùng hộ hay đất. very low. - » Kh Khii gia đình đđầầu tiên cho thuê că cănn hộ, giá thuê rấ rấtt thấ thấp. p. leash [li:J] n. Dây xích A leash is a rope or chain that is used to lead an animal. -» A lot of dogs must wear a leash to keep them from running away. Là sợi dây thừng hay dây đeo cổ để dắt động vật. - » Rấ Rấtt nhiều nhiều con nhỏ phả phảii đeo dây xích để giữ cho chúng kkhông hông chạy lung tun tung, g, leather [lecb:r] n. Da Leather is a material made from animal skin that is used to make clothing. -» Heliệu got được a newlàm leather birthday birthday. . dùng để làm quần áo Chat từ dajacket động for vật,his thường được - » Anh ấấyy mới được tặng một chiế chiếcc áo da vào ngày sinh sinh nhậ nhật.t. leave [li:v]
V.
Rời đi, rời bở
http://moon.vn
Page| 191
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng To leave means to ggoo away from someone or ssomething. omething. -» He packed his bag and was ready to leave for home.
Bỏ đi, từ bỏ một ai đó/cái gì đó. - » Anh ấấyy đóng gó góii hành lý và sẵ sẵnn sàng ch choo việ việcc rời bỏ căn nnhà hà.. lectur e [lektjbr] n. Bài giảng lecture A lecture is a long, educational speech. -» His lecture on world hunger was very informative. Bài diễn thuyết dài, mang tính giáo dục - » Bà Bàii giảng giảng của anh ấấyy về nạn nạn đói rấ rấtt mang tính th thời ời sự sự.. legacyy [legosi] n. Di sản legac A legacy is an an effect that exists because ooff a person or thing in the pas past.t. -» The legacy of the ancient Egyptians can be seen in their monuments. Là một tài sản tồn tại về một người hay một vật trong quá khứ. - » Có thể chiêm ngưỡng những di sả sảnn của Ai Cập Cập cố đạ đạii trong những di tích của hhọ. ọ. legal [ligo [ligol] l] adj. Đ úng luậ luật,t, tính pháp lý If something is legal, it is related to the law or allowed by the law law.. -» It was not legal for him to drive until he was eighteen years old. Mang tính hợp pháp, liên quan đến luật pháp và được pháp luật cho phép - » Sẽ là trái pháp luậ luậtt nế nếuu anh ấy lái xe khi chưa đủ 18 tuổi. tuổi. legend [lcd3 0 nd] n. Huyền thoại A legend is a story from the past. -» There is a well-known legend about a king and his queen. Câu chuyện từ quá khứ. -»CÓ một huyền thoại nổi tiếng về vịvua và hoàng hậu của ông ta. legislate [Ied3 Ĩsleit] V. Lập pháp To legislate means to make laws. -» Senators have to legislate fairly, so most people will enjoy the benefits. Làm luật - » Thượng nghịsĩtư nghịsĩtương ơng đối có qu quyề yềnn lậ lậpp pháp pháp,, vì vậ vậyy mọ mọii người sẽ được hưởng hư ởng nhiều nhiều lợi ích. legislature [led3 ÌsleitJb:r] n. Cơ quan lập pháp A legislature is the section of a government that makes laws laws.. -» The senator had served ten years in the national legislature. Là nơi được chính phủ cho phép làm luật. - » Thượng nghịsĩđã làm 10 năm năm trong cơ quan lậ lậpp ph pháp áp quốc ggia ia.. legitimate [Iid3 Ìtom Ìtomit] it] adj. Họp pháp If something is legitimate, then it is acceptable according to the law law.. -» She found a legitimate plan to raise extra funds for her vacation. Đ ược chap nhậ nhậnn theo phá phápp luậ luậtt - » Cô ấấyy đã tìm ra kế hoạ hoạch ch họp pháp để tăng tăng trưở trưởng ng nguồn quỹ ch choo kì nghỉcủa cô ấy. ấy. Leisur e [li:3 Leisure [li:33:r] 3:r] n. Giải trí Leisure is time when you do not have to do work. -» Eve likes to listen to music in her leisure time. Là khoảng thời gian mà không phải làm việc - » Eve thí thích ch nghe nghe nhạ nhạcc trong thời gian rảnh rảnh rỗ rỗii của m mình. ình. http://moon.vn
Page| 192
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng lend [lend] V. Cho vay To lend something is to give it to someone for a short time. -» My sister lost her pen, so I will lend her mine. Cho một ai đó một cái gì đó trong khoảng thời gian ngắn - » Chịgái của tôi làm mấ mấtt chiếc chiếc bút nên tôi sẽ cho chịấ chịấyy mượn chiế chiếcc của tôi tôi.. lentil [lentil] n. Đ ậu lă lăng ng Lentils veryher small beanssoup that with people and her ea eat.t.husband was sick -» Danniaremade special lentils lenticook ls when sick.. Là những hạt đậu rất nhỏ mà mọi người thường nấu và để ăn. - » Danny làm món súp đặc đặc biệ biệtt với đậ đậuu lă lăng ng khi chồ chồng ng chịấy bịốm length [leqk [leqko] o] n. Đ ộ dài The length of something is how long it is from one end to the other. -» The length of the floor is three meters. Khoảng cách từ đầu này đến đầu kia của một cái gì đó. - » Đ ộ ddài ài của của tầ tầng ng là 3m level [levol] n. cấp độ A level a pointthe onlevel a scale thattemperature. measures something. -» Pleaseis check of the Đ iểm trên một thang điểm để đo đế đếm m cái gì đó. - » Vu Vuii lòng kiể kiểm m tra mức nhiệ nhiệt độ. độ. liabl e [laiobo liable [laiobol] l] adj. Có khả năng I f something is liable to happen, it is very likely that it will happen. -» During the summer months, hikers in the forest are liable to see deer and eelk. lk. Rat có khả năng sẽ xảy ra. - » Trong suốt nnhững hững tháng hè, những người đi bộ xuyên rừng rất có thể sẽ được nhìn thấy thấy hươu và nai sừng tấm. liberal [liboral] [liboral] adj. Tự ddo, o, thoáng tính When someone is lib liberal, eral, they accept different ideas and people. -» My grandparents aren’t as liberal as my parents. Chap nhận những ý kiến khác nhau hay những con người khác nhau. - » Ông bà tô tôii không thoán thoángg như bố m mẹẹ. library [laibreri] nn.. Thư việ việnn A library is a place where you go to read books -» The library at school is full of books. Nơi mà bạn tới để đọc sá sách. ch. - » Thư viên ở trường tràn ngậ ngậpp cá cácc loạ loạii sác sách. h. lid [lid] n. Nắp A a topthe forlida box orbox container that canher be present. removed. -» lid Heislifted of the and revealed Nằm Nằ m ở trên cùng của một chiế chiếcc hộp hay kiệ kiệnn hàng và ccóó thể được dỡ bỏ. bỏ. - » Anh ấy tháo nắ nắpp hộp ra và tiế tiếtt lộ món quà của ccôô ấy. ấy. Lied [lai] V. Nói dối To lie is to say or write something untrue to deceive someone.
http://moon.vn
Page I 193 193
4000 từ vự ng cần thiế thiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» Whenever Pinocchio lied to his father, his nose grew. Nói hay viết viết một cái gì đó khôn khôngg đúng để đánh lừa ai đó đó.. - » Khi Pinocchio nói nói dối cha của mình, mũi của anh ấy sẽ dài ra. ra. lift [lift] V. nâng To lift something is to move it higher. -» The man tried to lift the box. Di chuyển cái gì đó để cho nó cao hơn. - » Người đàn ông cố gắ gắng ng nnâng âng ch chiế iếcc hộ hộpp lightly [laitli] [laitli] adv adv.. Nhẹ To do something lightly is to not push very hard. -» Draw lightly so you do not tear your paper. Không đẩy mạ mạnh nh - » Viet nhẹ nhàng đđếế tránh làm rách giấy. giấy. likely [laikli] adv. Gần như, có khả năg If something likely happens, it will probably happen. -» I will likely stay at home and watch TV tonight. Có sẽngxảy - » khả Có năng khả năng nă tôira. sẽ ở nhà và xem tv tối nnay ay.. likene ss [laiknis] n. Tình trạ ng t ơ ng tự Likeness means the State of being like, or resemblance.
-» Michelle bears a strong likeness to her older sister Kate. Kate. Sự giống nhau, sự tương đồng. - » Michelle m mang ang trong mình một sự m mạn ạnhh mẽ giống như chịgái của ccôô ấấyy - Kate, Kate, likewise [laikwaiz] adv adv.. Tương tự như vậ vậyy If someone does something likewise, they do the same thing as someone else. -» If Joe is staying away from school school to go swimming, I want to do likewise. Làm một việc gì đó như người khác làm - » Neu Joe trốn hhọc ọc đế đi bơi, tôi cũng muốn làm như vậ vậy. y. limb [lim] n. Chi (nhánh) A limb is a large branch on a tree. -» The monkey sat on the tree limb and enjoyed a piece o f fruit. Là một nhánh lớn trên 1 cái cây. cây. - » Con kh khỉngồi ỉngồi trên một nhành câ câyy và tậ tậnn hưởng nhũng hoa quả thơm ngon, ngon, limit [limit] n. G Giới iới hạ hạnn A limit is the largest or smallest amount of something that you allow. -»My mother put a limit on how much I could use the phone. Khoảng lớn nhất hay nhỏ nhất của một thứ gì đó mà bạn chấp nhận nhận được. - » Mẹ của tôi tôi đặt mức giới hạn cho số tiề tiềnn điệ điệnn thoạ thoạii mà tôi sử dụng dụng.. limp [imp] V. Khập khiễng
To limp means to walk with difficulty difficu lty because someon someonee s leg or foot is hurt. -» After the injury, the player limped off o ff of the field. field. Đ i lạ l ại khó khă khănn vì chấ chấnn thư thương ơng ở chân hay bàn chân. - » Sau khi bịchấ bịchấnn thương, cầu thủ khậ khậpp khiễ khiễng ng rời khỏi sân sân..
http://moon.vn
Page| 194
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng lilinin ningg [lainiĩ]] [lainiĩ]] n. Lóp lót Lining is a piece of cloth that cove covers rs the inside of clothe clothes. s. -» This jacket is very warm because it has a thick lining. Là một lóp quần vải bao phủ bên trong quần áo. - » Chiế Chiếcc áo khoác khoác này rấ rấtt ấm ấm vì bbên ên trọng có một lóp lót dà dày. y. linger [lingor] [lingor] V. Đ ọng lạ lại,i, lưu lạ lạii To linger is to last for a long time. -» The smell of fresh cookies lingered in the bakery. Lưu lại trong một thời gian dài. - » Mùi vịcủa chiế chiếcc bánh ngọt lưu lạ lạii trong tiệ tiệm m bá bánh. nh. linguist [liqgwist] n. Nhà ngôn ngữ A linguist is someone who studies languages. -» Tony is a good linguist and speaks four different languages. Người học về ngôn ngữ - » Tony là một nhà ngôn ngữ giỏ giỏii và nó nóii được 4 thứ tiế tiếng ng khác nha nhau. u. linguistic [liqwistik] adj. then L Liên iên quan đến ngôn with ngữ language. If something is linguistic, it is concerned language. -» A linguistic way of studying culture focuses on words within that culture. - » Học về văn ho hoáá ngôn ngữ thườ thường ng tậ tậpp trung vào ng ngôn ôn ngữ hơn là văn hoá hoá.. liqu id [likwid] n. Chất lỏng liquid A liquid is a substance that is neither solid nor gas. -» Water is the most important liquid for life. Là một chat không phải the ran cũng không phải thế khí - » Nước là ch chất ất lỏ lỏng ng qu quan an trọng nhấ nhấtt trong ccuộc uộc sống sống.. List [list] n. Danh sách A a record of ainformation printed -» list Myismom makes list of groceries to with buy. an item on each line. Một bản ghi chép thông tin, mỗi dòng là một mục - » Mẹ của tôi tôi viế viếtt một danh sác sáchh các thứ cần phả phảii mua mua.. literature [litorot [litorotjbr] jbr] n. Vă Vănn học Literature is books, plays, and poetry. -» Early American literature covers the poetry and stories from 1500 to 1800. Là sách, các vở kịch hay thơ ca. - » Văn học cổ của Anh bao gồm những bài thơ và những câu chuyệ chuyệnn từ 1500 1500 đến 180 18000 từ. lively [laivli] adj. Sinh động, hoạt bát
If someone is lively, they have a lot of energy. -» Jennifer is very lively: she’s always running and playing. Là một người có rất nhiều năng lượng - » Jennifer rấ rấtt hoạ hoạtt bát bát,, cô ấấyy luôn chạ chạyy nhả nhảyy và ch chơi ơi đùa. load [loud] V. Tải, chất, chồng To load is to put objects into something. -» The man loaded the boxes into a truck. Đ ưa một đối tượng vào một đđối ối tượ tượng ng kkhá hác. c. - » Người đàn ông đan đangg chấ chấtt những chi chiếếc hộp lên xe tả tải.i. http://moon.vn
Page| 195
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng loa f [louf] loaf [louf] n. ổ (bánh mì) A loaf of bread is bread shaped and baked in one piece. -» Could you please please buy a lo loaf af of bread for sandwic sandwiches? hes? Bánh mì được tạo hình và nướng trong một vỉbánh. - » Bạ Bạnn có có th thểể mua ccho ho tôi mộ mộtt 0 bánh mì kẹp không? loan [loun] n. Cho vay A loan is the act of lending something, usually money. money. -»I got a loan from the bank. Hành động cho vay một cái gì đó, thường là tiền bạc. - » Tôi ccóó một khoả khoảnn vay từ ngân hàng hàng.. local [loukol] [loukol] adj. Đ ịa phươ phương ng If something is local, it is nearby. -»The local market in my neighborhood sells all the food we need. -> Chợ địa phương trong khu phố nhà tôi bán mọi thứ chúng tôi cần. locale [loukael] [loukael] n. Nơi thích họp A locale is a small area or place where something specific happens. -» The spa was the perfect locale for my mother to relax and enjoy her vacation. Là một vùng nhỏ hay một địa điểm để một điều gì đó đặc biệt được thực hiện. - » Khu nghỉdư nghỉdưỡng ỡng là nơi thích hợp đđee mẹ tôi có thế ngh nghỉỉ ngơi và tậ tậnn hưởng kì nghỉcủa bà. bà. locate [loukeit] V. Đ ịnh vị To locate something is to find it. -» I could not locate my keys in the house. Xác định vịtrí của một cái gì đó để tìm ra nó. - » Tôi không thế định vịnối chiế chiếcc chìa khoá ở đâu trong ngôi nh nhà. à. lock er [lakor] n. Tủ đồ locker A locker is is a small cabinet with a lock where people store their possessions. -» I keep my school books in my locker. Là một ngăn tủ nhỏ có khoá mà mọi người thường cất giữ đồ đạc của họ. - » Tô Tôii thường đế sác sáchh tron trongg tủ đđồồ của tôi. tôi. lodge [lad3 ] n. Túp lều
A lodge is a house in the mountains, used by people who hunt or fish. -» During our ski ski trip, we stayed at a lodge lodge.. Là một ngôi nhà trên núi, mọi người thường sử dụng cho việc săn bắn hay câu cá. - » Trong suốt kì nnghỉcủa ghỉcủa mìn mình, h, tôi đã ở tron trongg một túp lều. lều. log [lo:(r)g] n. Thớ ggỗỗ A log is a thick piece of wood that is cut from a tree. -» The fire was too small, so we added another log to it. Là một phần dày của miếng gỗ được xẻ ra từ cây. - » Ngọn lửa quá nh nhỏỏ nên chúng tôi phả phảii cho thêm một thớ gỗ khác. khác. lone [loun] [loun] ad adj.j. Đ ơn độc độc If someone or something is lone, they are the only one of that kind. -» A lone man walked along the street. Một người đơn độc khi chỉcó mình họ.
http://moon.vn
Page| 196
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng - » Người đàn ôn ôngg đđơn ơn độc đi bbộộ dọc ccon on đường đường.. longevity [land3 evoti] n. Tuổi thọ Longevity is the ability to live for a long time. -» Sea turtles have an amazing longevity. Là khả năng song được bao lâu trong một thời gian dài - » Rùa biển biển có tu tuổi ổi thọ đđáng áng kinh ngạ ngạcc longi ng [lo(:)rpri] longing [lo(:)rpri] n. Khao khát A longing is a strong feeling of wanting. -» Since he skipped breakfast, he had a longing for food all morning. Cảm giác mong muon tột cùng. - » Từ khi anh ấấyy bỏ bữa sáng sáng,, anh ấy luô luônn mong mỏ mỏii về thức ăănn trong bu buối ối sáng loom [lu:m] V. Lờ mờ, bóng to lù lù To loom is to seem very large and often scary. -» The ominous clouds loomed over the school. Thường rat lớn và tạo ra nỗi sợ. - » Những đám m mây ây đa đang ng hiệ hiệnn ra lờ mờ trong ngô ngôii trường trường.. loop [lu:p] n. Vòng lặp, đườ đường ng vòng, khép kín A loop is a line made into the shape of a circ circle. le. -» He made a loop with the rope and placed it over the post. Đ ường llàm àm thành hình dạ dạng ng của một vòng. vòng. - » Anh ấấyy lấ lấyy sợi dây thừng làm thành một cá cáii vòng và đặt đặt nó trên tường, loose [lu:s] adj. Lỏng lẻo When something is loose, it is not held in place w ell. -» was s loose, I tighten tightened wrench. Co The địnhbolt mộtwa cách khôngsochắc chắn ed it with the wrench. - » Kh Khii cái then cửa long ra, tôi sẽ lấ lấyy chìa khoá khoá siết ch chặặt nó nó..
lord [lo:rd] [lo:rd] n. Chúa tể Long ago, a lord was a man in charge of a town. -» The lord of the town was not kind. Ngày xa xưa, chúa tể là người đàn ông cai quả quảnn một khu vụ vục. c. - » Chúa tể củ củaa khu vvực ực không pphả hảii là người tử tế tế.. loss [lo (:)s] n. Sự mất mát A loss means the act or an instance of losing something. -»I suffered a big loss while I was gambling. Hành động hoặc một sự thể hiện mất một cái gì đó. - » Tôi đã ph phảải chị chịuu đựng một sự mất má mátt lớn khi đi đánh bạ bạc. c. lot [Ini] n. Rất nhiều A lot means a large number or amount of people, animals, things, etc. -» There are a lot of apples in the basket. Một số lượng lớn hay rất nhiều người, động vật, các thứ khác. - » Có rấ rấtt nhi nhiềều tá táoo tron trongg gi giỏ. ỏ. loud [laud] [laud] adj. Âm thanh lớn If a sound is loud, it is strong and very easy to hear. http://moon.vn
Page I 197 197
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The man’s voice was so loud that we all could hear him. Am thanh mạnh, rat dễ dàng có thể nghe thấy. - » Giọng của nngười gười đàn ông quá lớn nên tấ tấtt cả ch chúng úng tôi đề đềuu có thể nghe thấy thấy anh ta. lovely [Ia v I ] adj. adj. Đ áng yêu If people or things are lovely, they are good-looking or beautiful. -» The trees look lovely in the fa fall. ll. Ư a nhìn, nhìn, xinh đđẹẹp. - » Những ccái ái cây trông thậ thậtt đán đángg yê yêuu vvào ào mù mùaa th thu. u. lower [louar] V. Thấp hơn To lower something is to make it go down. -» The chart shows how his production has lowered over the year. Làm cho một thứ gì đó đi xuống. - » Biế Biếuu đồ cho thấy sả sảnn xuất xuất đã đi xuống tron trongg năm năm na nay. y. loyal [laial] adj. adj. Trung thành To be loyal to something or someone is to agree to always help the m. -» The three friends are very loyal to each other. Trung thành với ai đó là chấp nhận luôn giúp đỡ người đó. - » Ba người bạn bạn đó rấ rấtt trung th thành ành vớ vớii nha nhau. u. lump [L\mp] n. Tảng, cục A lump is a small piece ooff something that is solid solid.. -» The artist took a lump of clay and turned it into a beautiful pot. Là một mảnh nhỏ của cái gì đó đã được nắn lại ở thể rắn. - » Người nghệ sĩđã sĩđã lấ lấyy một cục đđất ất sé sétt và nặn nặn nó thành một cá cáii nồi đẹp đẹp đẽ. đẽ.
lu lunar nar [lumar] adj. Âm lịch lịch I f something is lunar, then it is related to the moon. -» During a lunar eclipse, Ear Earth’s th’s shado shadow w darkens the mo moon’s on’s surface. surface. Liên quan đến tră trăng ng -)) Trong một chu kì nguyệt thực, trái đất che phủ bề mặt của mặt trăng, lung [Uq] n. Phổi A lung is the organ in the body that fills with air when breathing. -» Having strong lungs is necessary for a healthy life. Là một cơ quan trong cơ thể để lấy không khí, giúp con người thở - » Lá ph phổi ổi tốt rấ rấtt quan trọng ccho ho cu cuộc ộc sống kho khoẻẻ m mạạnh lure [luar] V. Thôi miên To lure someone is to convince them to do something, by using a trick. -» The store lures people in with big signs that say “Sale!” Thuyết phục ai đó làm gì đó bằng cách sử dụng một thủ thuật. - » Cửa hàng thôi miên mọ mọii người bằ bằng ng tấ tấm m biế biếnn lớn đề chữ “Giả “Giảm m giá”! lush [IaJ] adj. Tươi tốt If something is lus lush, h, then it is fu fullll of a variety of la large, rge, healthy plan plants. ts. -» The lush jungle was filled with plants, trees, and vines. Cây có đầy đủ dinh dưỡng, sức khoẻ - » Các khu rừng nhiệ nhiệtt đới tươi tốt tràn ng ngậập những loài cây cây,, thực vật và ddây ây leo. leo.
http://moon.vn
Page| 198
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng Lyric [liik] aadj. dj. T Trữ rữ tình When a poem is considered lyric, is written in a simple and direct style style.. -» I enjoy reading and creating my itown lyric poetry. Một bài thơ được coi là trữ tình khi nó được viết bằng phong cách đơn giản, không cầu kì. - » Tô Tôii thích đọc đọc và viế viếtt những bbài ài thơ trữ tình của riêng riêng tôi. tôi.
http://moon.vn
Page| 199
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng
mad [maed] [maed]
M
adj.
When someone is mad, they are angry. -» Mother got mad when I didn’t listen to her. magazine [masgozim] n.
A magazine is a regular publication with news, stories, and articles. -» She likes to read fashion magazines. magnet [maegnit] n.
A magnet is a piece of o f iron or other material which attracts iron toward it. -» I used a magnet to pick up the nails that were scattered on the floor. magnify [masgnsfai]
V.
To magnify magnif y something means to make it look bigger than it really is.
-» Astronomers use telescopes to magnify far-away sta stars. rs. magic [msed3 ik] n. Magic is the power to do impossible things. -» The magician used magic to pull a rabbit out of his hat. magical [maed3 ikol] adj.
Magical describes a quality that makes someone or something special. -»The fireworks made the night sky look so magical. mail [meil] n.
Mail is letters and other things sent to people. -»I get a lot of mail because I have friends all over the world mainstream [meinstri:q] n. The mainstream is a group of ideas that are considered normal and accepted. -» Before punk rock music became part of the mainstream, only a few people liked it. maintain [meintein] [mein tein] V.
To maintain means to m make ake something stay the sa same. me. -» The balls maintain constant movement. majestic [mad3 estik] adj. I f something is majestic, it iiss large large an andd beautiful. -» The rich people lived in a big, majestic house. majesty [maed3 isti] n.
Majesty is supreme greatness or authority. -» You should address the king and queen as your majesty. maj or [meid33 major [meid33:r] :r] adj. If something is major, it is big or important. -» I have a major problem. My boss wants me to redo my project! majority [mad3 o(:)roti] n. A majority of o f someth something ing is almost all of the people or things in that group group.. http://moon.vn
Page I200
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» A majority majorit y of the people voted for Tom Smith in the election, malnutrition [mselnju :trijhn] n. Malnutrition is the condition of not getting enough nutrients. nutrients. -» After eating only a meager amount of food, she suffered from malnutrition. mamm al [masm mammal [masmal] al] n. A mammal is an animal that usually has hair and is not bom from an egg. -» Even though it lives in the water, whales are actually mammals. manage [masnid3]
V.
To something means tomyself. control or be in charge of it. -»I manage had to manage the meeting managerial [msen3d3Ì3rĨ9l] adj.
Managerial describes something somethin g relat related ed to a manager or management. -» Nancy has a managerial position at the bank. Mandarin [masndorin] n. Mandarin is one of the two main Chinese languages. -» Although John’s parents both spoke Mandarin, he could only speak English, manda toryy [ma mandator [maend endoto:r oto:ri] i] adj. I f something is mandatory, then it is required by law law.. -» It’s It ’s mandator mandatoryy that everyone be at least sixteen to drive a car in the US. US. manifest [maenofest] V. To manifest means to make something visible or obvious. -» The holiday season manifested joy in the children. manipulate [monipjoleit] V.
To manipulate something means to skillfully or unfairly control or affect it. -» The Dr. manipulated the data to make it look like the cure was working. Man kind Manki nd [maenko [maenkoind] ind] n. Mankind is is all of the worl world’ d’ s people. people. -» All of mankind has to work to make this a better wo world. rld. man nerr [maeno manne [maenoir] ir] n. A manner is the way someone does something. -» His manner of not looking at someone while speaking, is a bit rude. manor [maeno:r] n.
A manor is a large hou house se with many rooms. -» The m anor had over forty rooms in addition to beautiful gardens. mansion [maenjbn] n.
A mansion is a large and expensive home. -» The mansion had thirty bedrooms, two kitchens, and a pool. manufacture [maenjofasktjbir] V.
To manufacture something means to make it in a factory. http://moon.vn
Page I 201 201
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» My father’ father’ss company compa ny manufactures Ste Steel el building materials, materials, marathon [maeraOan] n.
A marathon is a very long foot race just over 42 kilometers. -»I ran a marathon, and now my legs are tired.
marbl e [mairbol] n. marble Marble is a type of rock that feels cold and is smooth when cut. -» The large house had floors made of m marble. arble. mariner A mariner[maeronoir] is a sailor. n. -» The old mariner used his telescope to find the shore, marrow [masrou] n. Marrow is the soft substance in the center of bones. -» Dissolved ma manow now is a common ingredient in soups. soups. marry mar ry [masri] V.
To marry is to legally become husband and wife. -»Rose and Henry were married, and they lived happily. marshal marsh al [ma:rjal] . To marshal marsha l a groupVmeans to assemble them in order. order.
-» The students were marshaled outside and put into groups. martial [ma:rfol] adj. If something is martial, it is related to fighting or war. -» Karate is a martial art that began many years ago in Japan. marvel [ma:rvol] V.
To marvel at something is to feel surprise and interest in it. -» We marveled at her excellent piano playing. mascu ma sculine line [masskjo [masskjolin] lin] ad adj. j.
When something is masculine, it is a qualit qualityy or thing related to m men. en. -» American football is usually considered a masculine sport. mash [maej] V. To mash something is to crush it so that it is soft. -» We mashed the hard potatoes and served them for dinner. mass [mass] n.
A mass is a large number of o f things of o f one typ type. e. -» We received a mass of letters this morning. mast [masst] n.
A a long a ship holdsupright. the sail. -» mast The is mast heldpole bothonsails of that the ship mast er [mas master [massta:r] sta:r] n. A master is a person who is very good at something. http://moon.vn
Page I202
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» My brother is a master ooff ta taekwon ekwondo, do,
masterpiece [maestorpks] n. A masterpiece is a very good painting, novel, movie, or other work of art. -» The Arc de Triomphe is considere consideredd a masterpi masterpiece ece in the world o f architecture. match [maetj] V. To match is to be the same or similar. -» The two shoes matched. They looked the same material [motisriol] n. A material is what is used to make something. -» Brick is a good material for building houses. mature [mstjuarr] V.
To mature means to grow up to become an adult. -» When they matured, they became as tall as their parents. maximize [masksamaiz] V. To maximize something means to make it the biggest in size or amount. -» Businesses try to maximize their profits. maybe [meibi] adv. Maybe is used to show that something is possible or may be true. -» If I focus hard enough, maybe I can come up with the right answer. mayor [meio:r] n. The mayor is the person in charge 0 f a city city.. -» The mayor of my hometown is quite a powerful speaker. maze [meiz] n. A maze is is a ssystem ystem of paths that is complicated and easy to get lost in. in. -» We got lost in the maze in the garden. meal [mill] n. A meal is a time when food is eaten like breakfast, lunch, or dinner. -» Breakfast is my favorite meal because I enjoy breakfast foods mean [mi:n] adj. Mean describes someone who is unkind or cruel. -» My co-worker is a very mean person. He gets angry very quickly. meantime [mimtaim] n. The meantime is the time between two events. -» Ted began setting the table. table. In the meantime, I began preparing preparing the food, measure [me33:r] V.
To measure something means to find out the quality, value, or effect of it. -» The scientists carefully measured the amount of chemicals in the tubes.
meat [mi:t] n. Meat is food made of animals. http://moon.vn
Page I203
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» This piece of meat I’m eating tastes very good, mec hanic mechan ic [makae [makaenik] nik] n. A mechanic is someone who fixes vehicles or machines. -» We took the car to the mechanic to be fixed. mechanism [mekanizam] [mekanizam] n. A mechanism is a part of a machine that performs a certain function. -» I can can’’t open my car door because the locking mechanism is broke. broke. medication [medakeijan] n. Medication is medicine or drugs given to people who are sick. -» The doctor gave me medication to treat my illness. medicine [medasan] [medasan] n. Medicine is something you take to feel better or treat an illness. -» The doctor gave me medicine for my cold. medieval [mi:dii:val] ad adj.j. If something is medieval, it comes from the period between 650 and 1500 CE. CE. -» We visited a castle that was built during medieval times. meditate [medateit] V. To meditate means to focus or think deeply in silence. -» She liked to meditate for several hours of each dday. ay. melt [melt] V. To melt means to turn from a solid to a liquid liquid.. -» The snowman that we made yesterday melted in the sun. member [membar] [membar] n. A member is a person who is part of a group. -» Julie is the newest member ooff our tea team. m. memorable [memarabal] [memarabal] adj. If something is is memorable, then it is remembered for a special rea reason. son. "-» The party was memorable; people were still talking about it years later." memory [memari] [memari] n. A memory is something you remember. -» The memory ofmyfirst time in the city will always be the best, mend [mend] V. To mend something means to fix it when it is broken or damaged. -» Mother mended the rip in my pants with a piece of cloth. mental [mentj] adj. If something is mental, it has to do with your mind. -» I made a mental picture of the room. mention [menjan] V
To mention something is to talk about it. http://moon.vn
Page I204
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The doctors mentioned the problems that the patient was having, mentor [menta:r] n. A mentor is a person with experience or knowledge who advises som someone. eone. -» The students each chose a mentor to help them with the experiment. Mercy [ma:rsi] n. If you show mercy, you choose not to punish or harm someone. someone. -» He asked his boss for mercy and to not fir e him . merchandise [ma:rtjandaiz] n. Merchandise is goods ready to be purchased or sold. sold. -» The store added more merchandise because there were more shoppers. mere [miar] adj. When something is mere, it is small or not important. -» We lost the game game by a mere two points. merge me rge [ma:rd3] V.
To merge two things is to combine them into one whole thing. -» The storm clouds merged into one large menacing cloud that filled the sky. mess [mes] n. A mess is a condition that is not clean or neat. -» Heather’s room was a complete mess. message [mesid3 ] n. A message is a set of words that you send to someone. -» I left a message for you in the envelope. metabolic [metabalik] adj. When somethin something g is ametabolic, it relates person’s person ’s or animal’ s metabolism. metabolism. -» People who have low metabolic rate to willa gain weight. metabolism [matsebalizam] n. A per person son’s ’s metabolism is the way chemical chemical processes in their body use energy. -» If you exercise every day, your metabolism speeds up. metal [metl] n. Metal is a strong material people use to build things. -» Steel is a common metal that is used to build buildings. meteor [miitiar] n. A meteor is a rock from outer space that falls to Earth. -» We saw a meteor in the sky last night.
meteorology [mktiarala [ mktiaraladd3 i] n. Meteorology is the science th at studies the weather. -» In order to understand the weather, you have to study meteorology. meteorological [mi:tiaralad3 ikal] adj. meteorological If something is meteorological meteorological,, it is concerned with the science of weather. http://moon.vn
Page| 205
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The thunderstorm thunderst orm was so large that it became a great meteorological event. meth od [meeod] method [meeod] n. A method is the way to do something. -» One method to remember things is to tie a string around your finger. metropolitan [metropaliton] adj. If something something is metropolit metropolitan, an, it relates to a large ccity. ity. -» All o f the metropolitan excitement of New York City made Rufus nervous. nervous. microbe [maikroub] n. A microbe is a very small living thing that often makes people sick. sick. -» The first step in curing a disease is finding the microbe that causes the disease. disease. microchip [maikroutjip] n. A microchip is a small device inside a computer that holds information. -» I can put more data on my computer if I buy a more powerful microchip. middl e [midi] n. middle The middle of o f somethin somethingg is the center or halfway point point.. -» The Canadian flag has a maple leaf in the middle of it. midst [midst] n. The midst of something something is the middle of it. it. -» She was in the midst of cleaning when the telephone rang. mighty [maiti] adj. When something is mighty, it is strong and la large. rge. -» The mighty wrestler scared all who faced him. migraine A migraine[maigrein] is a painfuln.headache that makes one feel sick. -» My sister gets a migraine every time she has a lot of stress. stress. migrate [maigreit] V.
To migrate means to move from one place to another. -» Many birds migrate to warmer countries in the winter. military [militori] n. The military is the armed forces of a country. -»I joined the military after I finished high school.
millmill n. A mill[mil] is a building where flour is made. made. -» The farmer took his wheat to the m ill to make it into flour. millennium [mileniom] n.
A millennium is one thousand years. -» Stonehenge is believed to have been built about 5 millenniums ago ago.. mimic [mimik] V. To mimic something means to copy the way it sounds or mov moves. es. http://moon.vn
Page| 206
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» The hunter mimicked mi micked a duck’s call and shot the two ducks that called back, min er [mainor] n. miner A miner is a person who works in a mine. -» The miner was looking for gold. mineral [minarol] n. A mineral is a type of substance found in the Earth. -» Rocks are made up of different kinds of minerals. miniature [miniatjbr] adj. If something is miniature, it is very small. -» The boy enjoys playing with his miniature train set in his bedroo bedroom. m. minimal [minomal] adj. When something is minimal, it is very small. -» My lazy husband does a minimal amount ooff work around the hou house, se, minimize [minomaiz] V. To minimize means to reduce something to the lowest possible level. level. -» I checked my homework twice to minimize errors I might have made. minister [ministor] n. A minister is an important person in government with many duties. -» The minister of education controls the country’s schools. Ministry [ministri] n. A ministry is a government department. -» The ministry of o f trade trade is responsible for taxing imports and expor exports ts misconception [miskonsepjbn] n. A misconception is a wrong idea about something. -» People once believed the misconcepti misconception on that the Earth is flat. Mischief Mischi ef [mistjif] n.
Mischief is behavior that is meant to trick or cause trouble for people. -» Ben was up to mischief when he persuaded Ken to paint his face. Miser y [mizori] n. Misery Misery is extreme suffering. -» There was a lot ooff misery aft after er Sam lost his do dog. g. misfortune [misfoirtjan] n. Misfortune is bad luck or an unlucky event. -» His family helped him when he encountered misfortune. misguided [misgaidid] ad adj.j. When something is misguided, it is based on bad judgment judg ment or wrong beliefs. -» The snake b it Molly during her misguided attempt to grab it. misplace [mispleis] V. To misplace something means to lose it. http://moon.vn
Page I207
4000 4000 từ vự ng cầ n th thiếiếtt - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» I mispl misplaced aced my wallet, and I didn’t find it until a week later, later, mission [mija] n A is an important job to that is sometimes -» mission The woman’s mission was help sick people.far away. mistake [misteik] n. A mistake is something you do wrong. -» My boss always yells at me when I make a mistake. mix [miks] n. A mix is different things put together. -» The green mix we made in science class spilled onto the table, mixture [mikstjarr] n. A is something that isamade by of mixing together. -» mixture The walls were built using mixture water,other rock,things and dirt. moan [moun] V. To moan is to make a low sound when feeling pain or sadness. -» The sick man moaned from his bed. mob [mob] n. A mob is a large crowd of people that often wants to cause violence. -» The copier was destroyed by a mob of angry workers. mobil e [moubail] adj. mobile I f something is mobile, it can be moved easily. -» Mobile phones are popular because you can take them anywhere.
mock [mak] V. To mock someone means to tease them in a cruel way. -» The girls mocked Nancy because she was a new student. mode [moud] n. A mode is a setting or condition on a machine. -» Mother turned the 7V to quiet mode while she talked on the phone. moderate [madareit] ad. When something is moderate, it is not too big or too small in size or amount. -» It takes a moderate amount of patience to be around small children all day. moderation [madareijan] n. Moderation is a state of o f being jus justt enough but not too much. much. -» It is important to eat in moderation so that you can have a healthy body. modest [madist] adj. I f people are modest, they do not think that they are too important. -» Derek is very modest for someone who is ssoo rich. modify [madafai] V. To modify something is to change it a little bit. http://moon.vn
Page I208
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» I modified my outfit by adding a belt to it. moist [moist] adj. When something is moist, it is slightly wet. -» The The ground is s till moist from the rain last night. night. moisture [maistjar] n. Moisture is small drops of water in the air or on a surface. -» If you breathe on a window, moisture from your breath collects on the glass. mold [mould] n. A mold is a hollow container that is used to make certain shapes. shapes. -» Using a cupcake mold will ensure that they come out ju just st right. molecule n. basic unit that makes up a physical substanc A molecule[malakju:l] is the smallest substance. e. -» A tiny drop of water is made up of thousands thousands o f molecules of w water. ater. moment [moumant] n. A moment is a second or a very short time. -» I was only a few moments late for the meeting. monarch [manark] n. The monarch of a country is the king, queen, emperor, or empress. -» The monarch lived in a beautiful palace with a grand gate.
monastery [manasteri] n. A monastery is a buildin buildingg in which monks live. -» The monks a t this monastery are famous for their bread and music. monetary [manateri] adj. When something is monetary, it relates to money. -» A strong monetary policy is important for a country to be successful. monitor [manitar] V. To monitor people or things is to watch them closely. -» The teacher monitors the students when they take tests. Monk
[mAqk]
n.
A is a religious who lives a simple life. -» monk The monks knew a person lot about religion. monolingual [manaliqgwal] adj. If someone is monolingual, then they speak only one language. - » In today’s global economy, being monolingual limits your opportunities. monster [manstar] [manstar] n. A monster is any imaginary frightening creature that looks strange. -» The monster scared everyone in the village. monument [manjamant] n. A monument is a structure that is built to remind people ooff a person or event. http://moon.vn
Page I209
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» A large monument was built to honor the brave soldiers, mood [mu:d] n. A mood is the way someone is feeling. -» I am in a good mood because I did well on my math test. moral [mo(:)rol] [mo(:)rol] n. A moral is a message at the end of a story that teaches you something. -» At the end of the story, Mother explained the moral to the children. moral e [mo morale [mouras urasl] l] n. Morale is the amount of hope that people have during a diffi difficult cult situation. -» To improve our family’s family ’s morale, mom suggested going on a picnic. Moreover [mo:rouv3:r] adv. Moreover means besides or in addition to something. -» It’s cold outside. outside. Moreover, the wind is very strong. mortal [mo:rtl] adj. When a person is mortal, they cannot live forever.
-» All people are mortal. mortgage [mo:rgid3 ] n. A mortgage is a loan for property, espec especially ially homes and businesses. -» When they bought their new home, the married couple had to sign a mortgage. moss [mo(:)s] n. Moss is a small green or yellow plant that grows on wet dirt, rocks, or tree trunks. trunks. -» Be careful not to slip on the moss that’s covering those rocks. motion [moujbn] [moujbn] n. A motion is a movement that someone makes. -» The police officer made a motion with his hand. motive [moutiv] n. A motive is the reason someone does something. -» His motive for studying so hard is to get into a good college. mound [maund] n. A mound of something is a large pile o f it. -» There was a mound of clothes on the messy teenager’s floor. mo unt [maunt] V.
Something mounts when it becomes stronger over time time.. -» His fear mounted as the monster crawled out from under his bed. Mud [mAd] n. Mud is soft, wet dirt. multicul mult icultur tural al [niA [niAltikA ltikAltJb ltJbrolj rolj adj. When something something is multicult multicultural, it relates to many differ different ent cultures. -» Everyone was welcomed toural, attend the multicultural celebration. http://moon.vn
Page| 210
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng multiple [rriAltopol] adj. If there are multiple things, there are many of o f the them. m. -» When the stunt went wrong, the man suffered multiple injuries. multiply [mAltaplai] V.
To multiply multi ply is to increase in number. -» In the past year, year, the number o f peop le at work m ultiplied by ten percent, percent, multitud mul titudee [mAltitju:d] [mAltitju:d] n.
A multitude of things or people people is a very large number of th them. em. -» A multitude of people were waiting a t the airport. mundane [mAndein] adj. When something is mundane, it is boring, common, or ordinary.
-» The man had the mundane chore ooff raking thousands ooff leaves into piles. muscle [mAsol] n.
Muscle is a mass ooff tissue attached to bone that helps you move. move. -» She went to the gym in order to make her muscles stronger. muscular [niAskjolor] adj.
When someone is muscular, they are very fit and strong. -» He exercised regularly so that his body could become muscular. mushroom mush room [mAjru(:) [mAjru(:)m] m]
n.
A mushroom is a fungus with a round top. Some are used as food. -» The soup had fresh mushrooms in it. mutual [mju:tJuol] adj. If something is mutual, it is felt in the same way by two or more people. -» Robert likes Sarah Sarah.. The feeling is mutual. mystery [misteri] n. A mystery is something that is difficult to understand or explain. -»The path on the map was a complete mystery to me. myth [mi0 ] n.
A myth is a traditional traditi onal story that explains a culture’s cult ure’s history and beliefs. -» In Greece, there was a myth about a woman who had snakes for hair. mythology [mi01 od3 i] n. Mythology is a group of stories from a particular country or region. -» Egyptian mythology was the basis for a religion.
http://moon.vn
Page| 211
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng
N nap [nae [naep] p] n. A nap is a short sleep, usually during the day. day. -» I took a short nap because I stayed up late last night. narrate [naereit] V. To narrate a story means to write about it or read it aloud. -» This story was written by John, but Aaron is narrating it to the ccrowd. rowd.
narrow [naerou] adj. When something is narrow, it is very thin. -»The bridge is too naưow for a car to drive over. nast y [na nasty [nassti] ssti] adj. If something is nasty, then it is not nic nicee or pleasant. -» The rotten apple left a nasty taste inside her m mouth. outh. nationality [nasjbnaslsti] n. Nationality is an identity based based on the nation from which you com come. e. -» His nationa nationality lity is German, but hhee sspeaks peaks French, Spanish, and Korean. native [neitiv] adj adj.. When something native, it isoforiginating -» Avocadoes are isnative fruits Mexico. in a certain place or area. naughty [no:ti] adj. When children are naughty, they behave badly or do not do what they are told. -» The boy had to go to his room because he was being naughty. nause a [no:zia] n. nausea Nausea is the the feeling f eeling of being sick to your sto stomac mach. h. -» The doctor said the medicine would help get rid of her nausea. naval [neivol] adj. When something is naval, it relates to a country’s navy or military ships. -» The country sent all of its naval forces to protect them. neat [ni:t] adj. If something is neat, it is very clean or organized well. -» My sister always keeps her bedroom very neat. necessary [nesoseri] adj. If something is necessary, you must do it. -»It is necessary to have a passport when you travel to a foreign country, nectar [nektor] n. Nectar is a sweet liquid liquid produced by flowers that bee beess and other insects insects colle collect. ct. -» Bees use nectar to make their honey. Needle [ni:dl] n. A needle iiss a small, sharp piece o f metal that you use to make or fix clothes clothes.. http://moon.vn
Page| 212
4000 từ vự ng cần thiết - Cô Ma Maii Ph ơ ng -» I used a needle to fix the hole in my pants, needy [ni:di] adj. If someone is needy, they are very poor.
-» After he lost his job, job , he became very needy. negative [negotiv] adj. When something is negative, it iiss unpleasant or ssad. ad. -» She doesn’t like to say negative things about her friends. neglect [niglekt] V To neglect someone or something is to not take care of it properly. -» William neglected his room, so it is a com complete plete mess. negligible [neglid3 abol] adj. If something is negligible, it is extremely small and not important. -» The amount she owed was negligible. It I t was less than ten cents. cents. negotiate [nigoujieit] V.
To negotiate means to try to make an agreement through discussion. -» Mario and Joe took a long time negotiating the contract between the companies. neighbor [neisibor] [neibor] n. who lives near you. A neighbor a person -» I like my neighbor because he he’s ’s very friendly. neither [ni:cbr] adv adv.. You use neither to connect two negative statements. -» Neither the pass on the left nor the pass on the right will lead us home. nervo us [noirvo nervous [noirvos] s] adj. When a person is nervous, they think something bad will happen. -» The boy became nervous when he heard the news. nest [nest] n. where a bird lays its eggs. A nest is a place -» The bird laid her eggs in the nest that she made. Net [net] [net] n. A net is a bag made of strong thread. It is used to catch animals. -» The boy caught butterflies in his net. neutral [nju:tral] adj. adj. If someone is neutral, then they do not help either of the two fighting sides. -» The gir girl’s l’s friend remained neutral while the couple was arguing. arguing. nevertheless [nevoirổoles] adv. You use nevertheless to show that something goes against a fact. -» He is usually friendly. Nevertheless, he wasn’t this afternoon. newcomer [nju:l
View more...
Comments