25.6 So Tay Cong Tac Tam

May 3, 2024 | Author: Anonymous | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

Download 25.6 So Tay Cong Tac Tam...

Description

Sổ tay

TIỆN ÍCH & HÌNH ẢNH CÔNG TRƯỜNG

Phòng thiết bị / Equipment Depar tment Tài liệu lưu hành nội bộ số 01-2016

Đối tượng của cuốn tài liệu này là nhân viên của Coteccons. Trên mọi phương diện, đây là tài sản của Coteccons. Việc tái bản cuốn tài liệu này dù một phần hay toàn bộ đều cần phải được thông báo với Coteccons. Những thông tin, kích thước hoặc miêu tả khác bao gồm những hình ảnh minh họa và bản vẽ kỹ thuật không nhất thiết phải mô tả hay đại diện cho từng sản phẩm cụ thể. Coteccons không chịu trách nhiệm trong bất kỳ lỗi in ấn nào trong quá trình biên soạn và xuất bản cuốn tài liệu này. Tháng 9 năm 2016 © Copyright by Coteccons All rights reserved - Printed in Viet Nam

Mục lục

A

B

C

HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 1 | Cổng chính 2 | Hàng rào 3 | Nhà bảo vệ 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào 5 | Cầu rửa xe 6 | Bảng biểu

5 6 7 10 16 17

HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng 2 | Nhà vệ sinh ban chỉ huy 3 | Lan can phân chia lối đi và lan can an toàn 4 | Lối đi 5 | Bãi gia công thép 6 | Cẩu tháp 7 | Hoist 8 | Sàn thao tác 9 | Trung tâm huấn luyện an toàn 10 | Căn tin 11 | Bãi giữ xe

19 29 32 42 45 50 55 60 62 63 64

TIỆN ÍCH KHÁC 1 | Xe đẩy bình oxy - gió đá 2 | Ghế tháo lắp cofa nhôm 3 | Giáo hoàn thiện gấp 4 | Xe đẩy đa năng 5 | Khung xếp thiết bị 6 | Giáo hoàn thiện cầu thang bộ 7 | Phễu đổ bê tông 8 | Xuồng xà bần

66 67 68 69 70 77 72 73

A

CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 1 | Cổng chính Phương án 1

Bản vẽ chi tiết • CTT-A.01

30

3684

Thanh dẫn hướng Φ20

50

410

Ray dẫn hướng V75x75x6

75

50

250 300

410

Hộp 30x60x3.0

30

Thép neo Φ6 30

5050 4800 200 500 1000

CHI TIẾT LIÊN KẾT RAY CHÂN CỬA Lưới lỗ 10mm Tôn sơn trắng Dán PQ đỏ Tôn sơn xám 1300

200

Cột hộp 200x200x6mm

9000

200

9400

100

200

150 12

8 Bulong M20x600 G5.6 408 408 60 816

1PL-400x400x12mm

400

MẶT ĐỨNG CỔNG CHÍNH

Mô tả • • • •

Chiều cao: 4.8m (Thông thủy) Chiều rộng: 9m KT bảng số cổng: 40x50 mm Bảng giới hạn chiều cao: 30x70mm

CHI TIẾT CHÂN CỘT

Áp dụng

Đơn vị thi công:

• Công trường Coteccons Group. • Phục vụ lưu thông xe cơ giới.

• Hai Phan • Đại Thành Đạt • Đăng Vũ

(*) Ghi chú: Đối với các dự án không chú trọng hình thức biểu diễn: sử dụng Phương án 02 bằng các cổng hình thức cũ, tận dụng lại.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

5

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 2 | Hàng rào

200

Phương án Tole chấn, khung xương tuýp lắp ghép

Bản vẽ chi tiết

Màu xám (Mặt trong) Tuýp d49x2mm MK L=3000

1300

Màu trắng sữa (Mặt ngoài)

• CTT-A.02

Tole chấn 0.5mm

20

31

29

3000

18

302

QUI CÁCH TOLE CHẤN

200

300

1154

Tuýp d49x2mm MK Tole chấn 0.5mm Xà gồ 40x40x2mm L=3000

Cùm d49

Tuýp d49x2mm MK

600 MẶT CẮT HÀNG RÀO Mô tả • Sử dụng tole chấn mạ màu, khổ 300x3000, 0.45mm • Chiều cao: 3m • Bên ngoài: Màu trắng sữa • Bên trong: Màu xám • Kết cấu chịu lực: Tuýp mạ kẽm nhúng nóng

Áp dụng • Hàng rào bao quanh công trình. • Vị trí ngoài giao lộ. (Tại vị trí giao lộ trong nội thành có khả năng cản trở tầm nhìn: sử dụng tường rào lưới thép hàn, chiều cao tương đương.

6 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

CHI TIẾT LIÊN KẾT Đơn vị thi công: • Hai Phan • Đại Thành Đạt

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 3 | Nhà bảo vệ Phương án 1 Sử dụng Tole chấn lắp ghép Bản vẽ chi tiết • CTT-A.03a1(1400x1400) • CTT-A.03a2(2200x2200) Hộp 30x60x1.2mm

Xà gồ 30x30x1.2mm

400

1340 80

40

1220

Chi tiết A

800 800

40

1260

Cửa lùa nhôm kính

2500

1000

40

Hộp 40x80x1.2

800

400

40

Hộp 40x40x1.2

560

Bass V+ vít liên kết,@800

800 820

40

Vị trí nối tôn

Bản mã 120x120x5 (Liên kết kèo cột) 1400

CHI TIẾT NHÀ BẢO VỆ 1400X1400 Mô tả • Vách: sử dụng tole chấn 1mm. • Màu sơn: theo màu sơn chuẩn container văn phòng • Sàn: dùng tole gân 3mm • Mái che: kết hợp mái che khu vực ra vào cổng để chống nóng.

Đơn vị thi công:

Áp dụng • Cổng chính – cổng phụ.

• Hai Phan • Đại Thành Đạt • Đăng Vũ

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

7

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 3 | Nhà bảo vệ Phương án 2 Sử dụng Container 10" Bản vẽ chi tiết: • CTT-A.03b 3000 600

1500

1500

600

Slide

900

750

Sơn đỏ

600

Slide

3000

1000

2600

600

750

Sơn trắng

Sơn xám

2400

MẶT ĐỨNG CHÍNH

Mô tả • Kích thước: 2400x3000 • Vách: sơn nước, sơn chống nóng bên ngoài. • Sàn: thép gân 3mm chống trượt, sơn dầu hoàn thiện màu xám. • Trần: đóng tấm cement board, sơn nước. • Lắp 01 quạt máy và 01 đèn Led tròn

Áp dụng • Sử dụng tại cổng chính

8 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

MẶT BẰNG

Đơn vị cung cấp: • Phòng thiết bị - Kho Bình Dương

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 3 | Nhà bảo vệ

Chóp mái tôn màu xanh dày 0.5mm+

Phương án 3 Sử dụng nhôm kính

Khung sắt hộp 30x30

Viền đón tấm Alu 4mm màu xám

400

Bản vẽ chi tiết: • CTT-A.03c

FIXED

623

700

101

Dập máng sối hứng nước tôn màu xanh dày 0.5mm

FIXED

Cửa đi kính trong 5mm cường lực

2250

76

FIXED

1500

Trụ nhôm 76x76

76

Pano nhôm 2 mặt

76

662

25

661

76

101 598

1500

700

101

1500

MẶT ĐỨNG CHÍNH

MẶT BẰNG

Mô tả

Đơn vị thi công:

Áp dụng

• Kích thước: tùy thuộc mặt bằng công trường. • Loại vừa: 1500x1500 • Loại lớn: 2200x2200. • Mái: Ốp Alu trang trí; Kính cường lực.

• Sử dụng cho các nhà điều hành – kiểm soát ra vào cổng. • Có đặt hệ thống máy tính điều khiển.

• Nhôm Khang • Nam Cường

HÌNH MINH HỌA

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

9

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào Phương án 1 Cổng chính có bố trí cổng phụ cho công nhân, kĩ sư Bản vẽ chi tiết: • CTT-A.04a • Phối cảnh mặt đứng – PA1 Bảng logo Coteccons kích thước cần đo lại theo thực tế

Cổng chính

Hàng rào Tole 300300

1950

5000

Mái che

3000

Cửa phụ 850

980

Trụ tripod

180

900

900 900 1000 4000 5500

300 1200 300 1800

Mô tả • Nhà bảo vệ nằm giữa 02 cổng. • Kiểm soát ra vào cổng: sử dụng trụ Tri-pod turnstile hoặc Flap barier. • Các trụ kiểm soát & nhà bảo vệ: có mái che mưa, nắng. • Số lượng trụ kiểm soát: 02-03 (tùy lưu lượng công nhân ra vào). • Có lan can phân cách giữa lối đi xe cơ giới và lối đi công nhân. • Có cửa phụ cho khách ra vào mà không có thẻ.

10 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

9000

Áp dụng • Dự án nhà cao tầng hoặc nhà xưởng có giá trị ≥ 300 tỷ đồng • Các dự án nằm ở nội thành các thành phố lớn, an ninh đảm bảo.

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào Phương án 1 Phương án kiểm soát ra vào cổng-sử dụng trụ Tri-Pod Turnstile Bản vẽ chi tiết:

Mô tả • Sử dụng trụ Tri-pod turnstile nhập khẩu • Tùy theo số lượng công nhân: bố trí từ 02 – 04 trụ. • Có cổng phụ cho khách ra vào. • Vỏ máy: Inox 304 • Kiểm soát được 02 chiều vào và ra • Lưu lượng ra vào tối đa: 30 người/ phút / máy • Hỗ trợ cả 02 hình thức vân tay và quét thẻ. • Chi phí hạ so với các loại khác tương đương.

• CTT-A.04a 300 300

Mái che

Cổng chính

Nhà bảo vệ Cửa phụ Trụ tripod

980

850

300 900

900

900

1000

1200

300

1800

5500

Đơn vị cung cấp

Áp dụng

• Bạch Vu

420

420

980

• Dự án có yêu cầu lắp đặt trụ kiểm soát ra vào.

330

840

510

330

840

510

Tính năng phần mềm • Người không có thẻ hợp lệ hoặc không quét thẻ ra / vào sẽ bị báo động • Chức năng anti-passback: người không có thẻ nhưng mượn thẻ của người khác đã đi vào công trường (hợp lệ) sẽ bị phát báo động • Báo cáo số lượng, tên công nhân theo từng đội thi công đang có mặt trên công trường • Giám sát thời gian thực: Cho phép nhân viên bảo vệ quan sát trên máy tính biết được ai đang đi qua cổng với đầy đủ các thông tin (tên, hình ảnh, số thẻ,…). Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons 11

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào Phương án 1 Phương án kiểm soát ra vào cổng- sử dụng trụ Flap Barier Bản vẽ chi tiết: • CTT-A.04a • Phối cảnh mặt đứng – PA1 Trụ trái

60 260

260

Trụ phải

60

60

580

580

60 260

1000

260

Trụ giữa

260 Cổng chính

300

580

300 2060

580

300

300

MẶT BẰNG TRỤ

Mô tả • • • •

SH311 Shenzhen Kích thước: 1200x300x1000mm Chiều rộng lối đi: 550-600mm Tốc độ di chuyển qua cổng: 40 người / phút. • Chất liệu: Inox 304 • Không gian làm việc: có mái che • Đóng mở 02 chiều.

300 2060

MẶT ĐỨNG TRỤ

Áp dụng • Dự án nhà cao tầng hoặc nhà xưởng có giá trị ≥ 300 tỷ đồng • Các dự án nằm ở nội thành các thành phố lớn, an ninh đảm bảo.

12 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

300

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào Phương án 2 Bố trí cửa phụ bên cạnh cổng chính Bản vẽ chi tiết: • CTT-A.04b • Phối cảnh mặt đứng – PA2

Bảng Logo Coteccons KT kiểm tra theo thực tế

1950

300 300 300

2000

3000

4800

1800

5000

9000

Mô tả • Bố trí cửa phụ bên cạnh cửa chính. KT 1000 -1200x2000mm. • Bố trí Logo Coteccons bên trên góc tường rào, bên cạnh cổng chính.

200 1000

Cửa phụ kích thước1000x2000

Áp dụng • Dự án nhà cao tầng hoặc nhà xưởng có giá trị < 300 tỷ đồng. • Các dự án ngoại vi thành phố, chu vi cổng bị hạn chế.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons 13

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 4 | Bố trí khu vực cổng chính & kiểm soát ra vào Phương án 2 Phương án kiểm soát ra vào cổng - sử dụng đầu đọc thẻ từ Mô tả

Đơn vị cung cấp

• Tính năng tương tự như 2 loại trên • Sử dụng thanh chắn Barier • Cấu tạo đơn giản

• Phòng thiết bị - Kho Bình Dương

Bản vẽ chi tiết • CTT-A.03b 1500 Hộp điều khiển

1100

Hộp SS 304 40x80

Bulông 4M10

14 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 5 | Cầu rửa xe Phương án 1 Cầu rửa xe tự động Bản vẽ chi tiết • CTT-A.05a

100

200

Gờ chắn sơn vàng đen

Máy rửa xe tự động DTW - 241

Rào chắn tạm sơn vạch vàng đen 2300

MẶT CẮT CẦU RỬA XE TỰ ĐỘNG

Mô tả • • • • • • • •

Hãng sản xuất: Dong Seo Model: DTW-241 (Korea) Kích thước: L2200xW5160xH1000 Qui cách hố đặt máy: 2300x4700x1000 Tải trọng tối đa: 25T Thời gian rửa xe: 20s-40s Tiết kiệm chi phí nhân công. Cát được sàn tự động bằng hệ thống xích

Đơn vị cung cấp

Áp dụng • Dự án thi công tầng hầm có lưu lượng vận chuyển đất lớn (>100,000 m3); hoặc khối lượng vận chuyển vật tư lớn, có xe ra vào thường xuyên.

• Nam Việt

BỘ PHẬN XÍCH CÀO CÁT

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons 15

A CÁC HẠNG MỤC BÊN NGOÀI 5 | Cầu rửa xe Phương án 2 Sử dụng hố rửa & sàn rửa xe Bản vẽ chi tiết • CTT-A.05b

Vĩ thép V75

Lỗ thoát nước

Đất đầm chặt

1000

Dốc thoát nước

Cao độ mặt nền

200

100

H150x300

150

150

Dầm gối 150x100

Cao độ mặt tiền

Hố ga thu bùn

MẶT CẮT SÀN RỬA XE

Mô tả • Xe di chuyển qua hố nước để làm sạch sơ bộ, sau đó được rửa sơ lại bằng nước sạch trước khi ra ngoài. • Kích thước hố nước: 3000x8500 • Kích thước sàn rửa: 3000x2200 – 3000x8500 (Tùy vào điều kiện mặt bằng).

Áp dụng • Dự án thi công tầng hầm hoặc nhà xưởng có lưu lượng vận chuyển đất vừa phải ( 12 tháng Tổng số cán bộ BCH 20-40 người Dự án nhà xưởng có giá trị > 200 tỷ đồng Dự án nhà cao tầng thi công phần thân: tận dụng diện tích các tầng bên dưới sau khi tháo ván khuôn để làm nhà văn phòng. Thời gian sử dụng: > 8 tháng Đảm bảo mặt bằng ổn định, ít di dời trong quá trình thi công. Tổng chi phí: không vượt quá 500 tr đồng. Thời gian lắp đặt: 07-10 ngày

VĂN PHÒNG LÀM VIỆC Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

19

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Bản vẽ chi tiết • CTT-B.01a • CTT-B.01b

PHỐI CẢNH NHÀ LẮP GHÉP 02 TẦNG

Các phương án bố trí trần & mái Phương án

Trần

Mái

PA1 (chuẩn)

Pannel

Tole cliplock

PA2 (kinh tế)

Nổi thạch cao 600x600

Tôn xốp chống nóng

HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 20 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị thi công: • IDC • Hai Phan • TBS

HOÀN THIỆN TRONG NHÀ

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng

Phương án 1 Sử dụng tấm Pannel lắp ghép Cấu tạo tấm Pannel mối nối hở

Tấm panel mối nối kín

1000

Độ dày Pannel 50mm-75mm-100mm Phụ kiện vách Pannel

U đơn chân, đầu vách

U phào chân, đầu vách

U bo khung cửa đi

U bo cánh cửa đi

Cấu tạo trần Pannel Trần Panel

V góc 40x40

Vách Panel

T trần thả

V góc

Ty treo

Tăng đơ Tấm Panel

T nhôm

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

21

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng

Phương án 1 Sử dụng tấm Pannel lắp ghép Chi tiết Tole mái

1000

20

38.5

18.5

100

Tôn kim loại

Lớp cách nhiệt PU PU foam

Metal Sheet

Lớp PP PPPaper

CHI TIẾT TOLE XỐP Male Rib

Female Rib

41 313

313

313

940

626 Clip

CHI TIẾT TOLE CLIP LOCK Chi tiết cột- vách

-8x200x200 140

30

50 75

CHI TIẾT CỘT GÓC

4Φ21(M18x150) 60

Tôn+Xốp+Tôn 0.35+50+0.35

30 75

200 40 40 60

50

50 75

60

50

CHI TIẾT CỘT GIỮA

22 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

75

30

80

60 140

60

200 140 30 30

Tôn+Xốp+Tôn 0.35+50+0.35

2C80x40x1.5x1.8

60

200 4Φ21(M18x150) 80 40 20

50

60

30

2C80x40x1.5x1.8

-8x200x200

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Phương án 1 Sử dụng tấm Pannel lắp ghép

XG

25x50

i=20%

80x40x1.5

350

Tăng đơ M12 T nhôm

2500

2500

2500

2500

Cột phụ thép hộp 50x50x2

Dán Simili 1mm Bê tông lót dày 50mm Nền đất đầm chặt 3500

4000

+4.575

+3.000

2500 V50 góc

Tấm panel trần

2C80x40v15 2650

2418

2500

i=20%

Cáp D8

4000

2C80x40v15

Chi tiết 1

Mái tôn clip-lock 0.4mm Xà gồ mái thép hộp mạ kẽm 25x50mm Vì kèo thép tổ hợp

50x50

C 80x40x1.5

+0.000

3500

15000

MẶT CẮT ĐIỂN HÌNH NHÀ PANEL

Mái tole cliplock Xà gồ 25x50

350

80x40x1.5

Tole phẳng

1230 Tấm panel trần V 50 góc

CHI TIẾT 1

Cột thép C80x40x15x1.8mm

- Lớp simili 1mm - Lớp bê tông nền 50mm - Đất đầm chặt

Bu lông M18x200

15x1.8

Thép chính: 4Φ14 Thép đai Φ6@150

200

1.4 50x50x

2C80x40x15x1.8mm

40

280

40 38 150

130 135

15x1.8

C80x40x

40

2C80x40x15x1.8

Dầm móng BTCT 200X250

150

-6x80x220

1.2

25x50x

V53

40

15

80 20 40 20 Φ15(M12x30)

C80x40x

-6x80x220

CHI TIẾT LIÊN KẾT KÈO THÉP

250

CHI TIẾT CHÂN CỘT + MÓNG

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

23

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Phương án 2 Sử dụng Container 40" bố trí dạng chữ U Bản vẽ chi tiết • CTT-B.01c

Mô tả • Không gian giữa các container sử dụng làm văn phòng làm việc. • Lắp kèo và lợp mái tole • Hoàn thiện nền bằng trãi simili. • Trần hoàn thiện bằng trần nổi thạch cao. • Khu vệ sinh được bố trí bên trong văn phòng.

Áp dụng • • • • •

Các dự án nhà cao tầng làm cả tầng hầm và thân Dự án nhà xưởng có giá trị > 200 tỷ đồng. Yêu cầu mặt bằng rộng rãi, ổn định, không bị vướng trong quá trình thi công. Sử dụng công trường có thời gian < 1 năm. Số lượng nhân sự ≥ 40 người.

KHÔNG GIAN LÀM VIỆC 24 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Phương án 3 Sử dụng Container 40" chồng lên nhau Bản vẽ chi tiết • CTT-B.01d

Mô tả • • • • • • • •

Sử dụng các container 40” đặt chồng lên nhau. Số lượng: 02 – 04 container Lợp mái tole để chống nóng và che nắng mưa Làm cầu thang lên xuống bên ngoài để đi lại. Kèo mái liên kết với mái container bằng bát, bắt bulông. Không gian bên trong chính là phòng làm việc. Nhà vệ sinh: di động hoặc xây cố định. Chi phí: không vượt quá 200 tr đồng.

Áp dụng • Các dự án nhà cao tầng làm cả tầng hầm và thân • Dự án nhà xưởng có giá trị > 200 tỷ đồng. • Yêu cầu mặt bằng rộng rãi, ổn định, không bị vướng trong quá trình thi công. • Sử dụng công trường có thời gian < 1 năm. • Số lượng nhân sự ≥ 40 người.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

25

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Quy cách sơn container

800

150

1350

Sơn trắng

Quy định mã màu sơn bên ngoài Màu trắng: Sơn Hòa Bình #111 Màu xám: Sơn Hòa Bình #0760 Màu đỏ: Sơn Hòa Bình #210 Chú ý: sử dụng vật liệu sơn chống nóng trước khi sơn hoàn thiện bên ngoài.

26 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Sơn đỏ

Sơn xám

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Kết cấu kèo mái 8550

Xà gồ Z 150x62x68x15x2mm

810

L2000

Thép hộp 40x80 Thép hộp 40x40

L3000

Tole clip lock 0.45mm

Chi tiết 3

Ti trần

Container40"

Thép hộp 40x80

MẶT CẮT KÈO MÁI

3000 500

500

500

V40x4mm

500

500

500

50 200 200 50

500

1500 Hộp 40x80,2mm

Chi tiết a

Lỗ d14

Hộp 40x40x1,5mm

CHI TIẾT KHUNG KÈO L3000 2000 500

500

500

V40x4mm

500

50 200 200 50

500

1000 1000

Chi tiết a

Lỗ d14

Hộp 40x40,1.5mm

CHI TIẾT KHUNG KÈO L2000 416

313

CHI TIẾT KHUNG ĐỈNH KÈO

500 50 200 200 5 0

178

50 200

500

509

200 50

220

1689

524

1761

CHI TIẾT KHUNG HIÊN

(*) Ghi chú: có thể sử dụng hình thức kèo dạng này cho hình thức kèo của nhà văn phòng panel lắp ghép. Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

27

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 1 | Nhà văn phòng Văn phòng sử dụng diện tích sàn tầng Áp dụng

Mô tả • Tường ngăn: tận dụng tường xây theo thiết kế (nếu được) kết hợp thêm với vách ngăn nhẹ bằng tole xốp; • Hoàn thiện nền: trãi simili • Trần: sơn nước hoặc trần nổi thạch cao; • Diện tích sử dụng: tùy theo diện tích tầng, từ 200-300 m2 • Bố trí vệ sinh bên trong khu vực văn phòng • Tổng chi phí thực hiện không vượt quá 300tr đồng. • Tổng số cán bộ BCH: 20-40 người. • Thời gian sử dụng: >8 tháng.

• Nhà cao tầng có thi công phần thân. • Giai đoạn sau khi tháo cốp pha các tầng bên dưới (thường tầng 1FL hoặc 2FL) thì tận dụng các tầng này để làm văn phòng BCH. • Tổng số cán bộ BCH: 20-40 người. • Thời gian sử dụng: >8 tháng.

KHÔNG GIAN LÀM VIỆC BÊN TRONG

28 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 2 | Nhà vệ sinh ban chỉ huy Phương án 1 Sử dụng container20” Bản vẽ chi tiết • CTT-B.02a Cửa gập Lỗ thoát sàn

1000 F

6000

Lỗ thoát sàn

1000

1000

W

F

50

1405

1120

W

Lỗ thoát sàn

F

1

900

Gạch chống trượt 250x250 Phòng tắm

100

VS NAM

800

L1 VS Nữ

D2

590 800

L2

L1

1160

2438

L1

900

L1

D1 1000

90

100

Cửa gập

2

1600

6000 A

MẶT BẰNG NHÀ VỆ SINH

B

Mô tả • • • • • • •

Áp dụng

Tận dụng các container 20”: 2.4mx6m Ngăn phòng bằng tấm vách ngăn nhẹ compact 12mm, khung nhôm. Nền lát gạch, chân tường ốp gạch vệ sinh. Phân khu Nam và Nữ riêng. Có thể bố trí phòng tắm. Sơn chống nóng bên ngoài, có mái che nắng. Sử dụng đèn Led âm trần.

• Các dự án có mặt bằng chật hẹp, phải di dời trong thi công.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

29

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 2 | Nhà vệ sinh ban chỉ huy Phương án 2 Sử dụng tấm Sanwich Pannel

HÀNH LANG BÊN NGOÀI Mô tả • • • •

Dùng tấm EPS tôn-xốp-tôn sơn tĩnh điện dầy 50cm. Cửa: nhôm kính hoặc bằng tấm panel. Nền: dán gạch chống trượt. Trần: thạch cao xương nổi, kích thước 600x600.

30 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

BÊN TRONG NHÀ VỆ SINH Áp dụng • Phù hợp với các nhà văn phòng tận dụng diện tích các tầng bên dưới để thay thế cho phương án truyền thống: dùng gạch, xây tô, ốp lát & sơn nước.

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 2 | Nhà vệ sinh ban chỉ huy Phương án 3 Sử dụng gạch xây, ốp lát Bản vẽ chi tiết • CTT-B.02b 6600 1135

110

1135

110

1135

110

1135

110

1140

WC Nữ 0.000

3000

110

110

1085

1585

110

110

110

110

1595

1085

WC nam

1580

Mô tả • Công trường thiết kế và thi công theo mặt bằng thực tế.

1000

800

800

800

110

1510

Vi trí bố trí trong văn phòng

Áp dụng • Dự án có thời gian sử dụng ≥ 2 năm. • Bên trong khu vực VP

• Nằm bên trong khu văn phòng của ban chỉ huy nhưng được cách ly bằng một hành lang ngoài nhà để đảm bảo thông thoáng.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

31

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can phân chia lối đi và lan can an toàn Hệ lan can cố định: trụ chữ T/ trụ tuýp không tay kết hợp lưới Hàn quốc. Bản vẽ chi tiết Trụ lan can không tay

• CTT-B.03

Trụ lan can có tay

Bít đầu 60 20

249 100

100 42x2mm

Đai U d8

550

• Dùng phân chia lối đi công nhân hoặc kỹ sư trên nền bê tông chắc chắn hoặc trụ bê tông đúc sẵn. • Ít di dời trong quá trình thi công.

90

150

510 5 150

60

Lỗ4 Φ12

BM 150x150,5mm Áp dụng

49x2mm

110

49

150

10 C5mm

Φ

49

Φ

90

1072

1100

1100 5

PL 3mm

110 10 C5mm 60

42x2mm Tuýp

Tuýp Φ 49x2mm MK

PL 3mm

100

100 60

Tuýp Φ 49x2mm MK

529

550

510

450

Lỗ Φ 10 đục xuyên ống

150

Lỗ4 Φ12

BM 150x150,5mm Đối với trụ không tay: • Có thể sử dụng cùm hoặc đai U d8 để liên kết với tuýp lan can d49. • Sử dụng ống nối thẳng tuýp d42 để liên kết theo phương ngang. • Có thể kết hợp lưới HQ như lan can chữ T.

32 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Quy cách lưới HQ • Kích thước khổ lưới : lưới cuộn, khổ 450mm. • May viền dây phản quang HQ xanh 48mm, bấm khuy @500; Loại lưới PVC 1500. • Trụ chữ T: @3100; Sử dụng dây rút nhựa 8mm.

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can phân chia lối đi và lan can an toàn Hệ lan can cố định: trụ chữ T/ trụ tuýp không tay kết hợp lưới Hàn quốc. Bản vẽ chi tiết • CTT-B.03 Viền dây phản quan HQ 4mm, xanh

450

Dây rút 8mm

500 Lan can sơn xám

500

500

Khuy thép ck 500

3100

QUY CÁCH LẮP ĐẶT LƯỚI HQ

LAN CAN AN TOÀN TẠI MÉP SÀN Hình thức 1

Hình thức 2

• Sử dụng bao quanh mép sàn trong quá trình thi công đào đất tầng hầm. • Biện pháp chống rơi: sử dụng I150-200; tấm side-board hoặc xây gờ chắn

• Dùng quây tạm thời xung quanh khu vực thi công. • (Không có yêu cầu về chống vật rơi). • Sử dụng cáp d8 xỏ xuyên lỗ trụ không tay. • Kéo dây cờ cảnh báo.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

33

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Các hệ lan can di động Bản vẽ chi tiết • CTT-B.03

06

150

56

R

94

Bít đầu

706

752

1004

5 196

5

0

81

300

450

1100

1100

Tuýp D49

500

R3

Tuýp Φ 49x2mm MK

500

600

Hình thức 1 • Lan can chữ A một bên

Hình thức 3 Sử dụng barricade trụ nhựa và lan can nhựa

Hình thức 2 • Lan can chữ A đối xứng

Áp dụng • Khu vực cần barricade tạm thời để ngăn cách & cảnh báo khu vực làm việc. Đơn vị cung cấp: • Phòng thiết bị kho Bình Dương • Cannes

34 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Lan can an toàn cố định bao che ngoài Phương án 1: Sử dụng khung lan can lưới hàn quốc may viền. Bản vẽ chi tiết: • CTT-B.03

1100

510

80

Lưới xanh dương HQ Viền phản quang 30mm Trụ đứng Tuýp d49 PVC 1500 khung bao 30x30x1.2 H1125 MK 1500 50 50

1100

510

Tole MK lạnh

Lỗ Φ12

225

51

15 Lỗ Φ 8x7

Φ12

1500

15

KHUNG LAN CAN SỬ DỤNG TRỤ TUÝP KHÔNG TAY 51

KHUNG LAN CAN SỬ DỤNG TRỤ SẮT HỘP 50X50mm

150 50

1100

799

1100

799

930

2

50 245

245

245

50 50

245

50 200

245

250

245

Φ12x2 15

CHI TIẾT BỐ TRÍ LỖ TRÊN KHUNG THÉP

CHI TIẾT CHÂN CHỐNG

Mô tả • • • •

2

Φ 12x4

225 185

225

1100

225

50

50

LA 4mm

250

Tole MK lạnh

50 50x50x1.5mm Φ12x2

80 1100 770

Lưới xanh dương HQ Viền phản quang 30mm PVC 1500 khung bao 30x30x1.2 1500 50

250 50

80 1100 770

Trụ đứng cắt hộp 50x50 H1100 MK 50

Áp dụng

Khung lan can HQ, kích thước 1100x1500 Trụ sắt hộp 50x50 hoặc tuýp d49 (sử dụng trụ lan can không tay). Viền: may bằng dây phản quang 30mm, màu cam. Lưới: HQ PVC 1500, màu xanh dương.

• Lắp đặt cho nhà cao tầng: đối với các tầng bên dưới sau khi tháo giáo bao che.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

35

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Lan can an toàn cố định bao che ngoài Phương án 2: Sử dụng lưới hàn quốc, dây bẹ chịu lực

Mô tả • Kích thước: 1,100 x L (chiều dài theo đặt hàng). • May viền bằng dây bẹ phản quang, màu cam, 48mm. • Lưới PVC 1500

Đơn vị cung cấp • Phòng thiết bị - Kho Bình Dương (Trụ - Khung thép – khung lưới) • Kim Hưng • Thái Hàn

Phương án 3: Tận dụng tấm lưới Doka / Side board

LAN CAN AN TOÀN TẬN DỤNG LƯỚI DOKA

Mô tả • Tấm lưới Doka: 1200x1500 • Tấm lưới Side board: 250x3200 36 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

LAN CAN AN TOÀN TẬN DỤNG LƯỚI SIDEBOARD

Đơn vị cung cấp • Phòng thiết bị - Kho Bình Dương

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Biện pháp che chắn lỗ thang máy Phương án 1: Che chắn bằng lưới hàn quốc, cáp bẹ chịu lực Mô tả • • • •

Cao: 1.1m Chiều dài: theo thực tế. May viền bằng dây bẹ phản quang, màu cam, 48mm. Lưới PVC 1500D

Áp dụng • Sử dụng cho các lỗ cửa có kích thước vừa và lớn >1.7m

Phương án 2 sử dụng khung cửa + lưới xanh Mô tả • • • • • •

Sử dụng 02 khung cửa thang máy: H1000 mm, L800 mm-1300 mm, hoặc H1000 mm, L1000 mm-1700 mm Khung bên dưới: bọc lưới xanh Khung bên trên: để trống. Dùng xà gồ để chặn lỗ trống bên dưới, hạn chế xà bần rơi xuống lỗ.

Áp dụng • Sử dụng cho các lỗ cửa có kích thước vừa và lớn ≤1.7m

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

37

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Biện pháp che chắn lỗ thang máy

Tận dụng thép sàn 01 phương theo cạnh ngắn để lắp sàn thao tác hoặc che chắn vật rơi.

Lắp lưới 20mm trên lớp thép chờ bên trong lõi thang để chống vật rơi

38 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Biện pháp che chắn lỗ thông tầng

RÀO CHẮN QUANH MÉP LỖ Sử dụng khung lan can lưới thép hàn có chân chống vật rơi kết hợp với trụ lan can rào chắn xung quanh mép lỗ

KHUNG LƯỚI CHẮN VẬT RƠI

RÀO CHẮN QUANH MÉP LỖ Hình thức sử dụng khung lưới thép hàn có chân chắn vật rơi sử dụng tole chấn có tạo dốc.

NẮP CHE CÓ BẢN LỀ Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

39

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Lan can cầu thang bộ Bản vẽ chi tiết Φ49

• CTT-B.03

BulongΦ8

20

30 150

Φ49

Φ49

Ống Φ49 dày 2mm tráng kẽm

150

BulongΦ8

CHI TIẾT CO NỐI

Mô tả • • • •

Trụ: lan can chữ T + Co Tay vịn: tuýp d42 Tuýp nối bằng ống nối thẳng (coma) Liên kết: bulông

40 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Lan can hệ shoring Bản vẽ chi tiết • CTT-B.03g

B1 d14

Lỗ Φ 16 (bl d14)

H300 H250

20

42

52

Thép la 8mm

H400 H350

Thép la 16mm

Thép la 12mm 50

102 180

cánh thép hình Thép la 8mm

50

Con tán hàn chết B1 d14

50

MẶT CẮT KẸP SHORING

Mô tả • Lối đi: rộng 600mm • Sử dụng bát kẹp kết hợp với trụ lan can. • Liên kết bulông d10 với bát kẹp. • Sử dụng lưới lỗ 8mm, 120g/m2. • Xung quanh hố đào: sử dụng dây cáp để tránh hỏng tuýp khi rơi đất.

130

BÁT NHỎ

Áp dụng • Lối đi trên Shoring tầng hầm • Lối đi trên gông cẩu tháp

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

41

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 3 | Lan can & công tác che chắn an toàn Lan can hệ nêm lắp trên giáo H Mô tả • Chân nêm: H1200, tuýp d42, 2mm • Tay nêm: L1600 & L1200, tuýp d34, 2mm.

42 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Áp dụng • Dùng cho dàn giáo thao tác cho thi công cột, vách

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 4 | Lối đi Lối đi bộ cho công nhân, kỹ sư

Bản vẽ chi tiết • CTT-B.04a Xà gồ 50x50

1000

1000

Ván 12mm 1000

1400

Tole chấn 0.5mm

1000

Tuýp lan can d49

Lưới HQ 1100

Lưới HQ

3000

1000

500

1000

3000

1500

1500

3000

9000 Lối ra vào

Mô tả • Sử dụng tuýp d49 • Lan can túyp d49, lưới HQ • Mái 02 lớp, có lớp bảo vệ bằng ván. • Khe hở giữa 02 lớp mái: che bằng các băng rôn, bảng biểu an toàn.

Áp dụng • Lối đi vào Hoist • Lối đi vào các khu vực có nguy cơ vật rơi

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

43

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 4 | Lối đi Lối đi cầu thang , Ramp dốc, hố đào Phương án 1: Sử dụng giáo tuýp hệ Tubular Mô tả • Chiều rộng lối đi 1200-2000mm. • Mâm 0.3m x 1.2m – 2m, tùy thuộc vào bề rộng lối đi. • Bọc lưới HQ, viền phản quang

44 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 4 | Lối đi Lối đi cầu thang , Ramp dốc, hố đào Phương án 2: Sử dụng giáo H Bản vẽ chi tiết

18

41

• CTT-B.04c

780

Φ34x1.5mm

Φ34x1.5mm MK

887

865

34

23

35

20

1700

250

42

250

Bu lông d10

57

1600

90

80

BẢN VẼ CHI TIẾT KHUNG LAN CAN Áp dụng • • • •

Chiều rộng lối đi 800 mm (02 thang). Thang dàn giáo: 0.4mx2.3m Khung lan can lắp ghép, MK Chiều cao chân giàn: ≤1.7m.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

45

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 5 | Bãi gia công thép Dàn chuyển thép

Bản vẽ chi tiết U100x46x4x5

• CTT-B.05a

Con lăn D90

Chốt chặn thép D27x9

U100x52x4.8x7.5 675

120

120

510

580

20

250

U100x46x4x5

120

PL 120x52x8 2m12x30 U120x52x4.8x7.5

M12x100

U120x52x4.8x7.5 U120x52x4.8x7.5

M12x90

U120x52x4.8x7.5 V50x50x4 V giằng tất cả khung

10 10070

315

PL 120x90x8 2M12x80

50

485 365

120

M12x80

1075

250

675

2000

CẤU TẠO SÀN CHUYỂN THÉP

Mô tả • Diện tích bãi gia công: L15m x W12m (Bản vẽ). • Số lượng: 03 khung / 1 bãi (02 trái, 01 phải). • Thép sau khi cắt lăn về 02 bên, được giữ lại trên dàn theo từng mođun chiều dài riêng & chuyển qua máy uốn. • Con lăn D90, CK 940mm • Máy chặt được kê cao đến cao độ cắt thép

46 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị cung cấp • Đại thành đạt

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 5 | Bãi gia công thép Kệ - Chân kê thép 100

100

560

560

100

560

100

560

I200x100L=800 T3 100 100 560

Bản vẽ chi tiết 1000

• CTT-B.05b CTT-B.05c

Bản mã 200x200x10

Bulong M16

200

Bản mã 200x200x10

400

H200 L=800 T2

H200 L=3000 T2

3000 3400

200

Kệ kê thép bó nguyên Đơn vị cung cấp

1000 350

300

350

550

766

C 40x80

Chân ngựa kê thép

100

50

850

150

• Phòng thiết bị Kho Bình Dương

Hộp 50x50 100

820

100

700

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

47

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 5 | Bãi gia công thép Mái che

Bản vẽ chi tiết 3000 2936 950 950 950 1000 1000 Tole trắng sữa dày 4.0 Zem Máng xối D114x4 40x40x2 9 sóng vuông Tole trắng sữa dày 4.0 Zem

950

Bịt đầu 93

D90x3.2

0

Giằng Khung La 60x10

liên kết hàn

2950

1373

liên kết hàn

0

Bịt đầu

3000 2936 950

93

• CTT-B.05d

Bịt đầu

1320

Trụ đứng d114x4

PL-250x250x12 Bu lông L16x350

MÁI CHE BỐ TRÍ 02 BÊN ĐỐI XỨNG Mô tả • Mái che kết cấu conson, bố trí 1 bên hoặc đối xứng 02 bên. • Cột bố trí thu gọn do đó ít bị vướng trong quá trình thi công. • Có thể bố trí màn che dạng cuộc mặt trước hoặc bên hông để che nắng.

Áp dụng • Che chắn máy chặt, máy uốn sắt • Che chắn máy gia công coupler

48 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị cung cấp • Đại Thành Đạt • Hai phan

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 5 | Bãi gia công thép Mái che

MÁI CHE CÓ CẤU TẠO CHỐNG RƠI

MÁI CHE GẮN BẠT CHE NẮNG (1)

KIỂU MÁI CHE GẬP

MÁI CHE GẮN BẠT CHE NẮNG (2) Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

49

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 6 | Cẩu tháp Đèn led logo gắn trên cẩu tháp

Bản vẽ chi tiết

Chú ý: • Không áp dụng kích thước bảng Led này với cẩu gật gù.

Led đỏ 8mm Led xanh lá 8mm

52.2cm

Led trắng 8mm

760cm

Mô tả • • • • • • • • •

Kích thức 7600 x 2750 Chữ nổi alu 2 lớp Bề rộng chữ: 20 cm Đèn trắng trên chữ xanh dương Đèn đỏ gắn trên chữ đỏ Đèn xanh lá cây trên chữ xanh lá cây. Sử dụng led đúc đầu 8mm, đế 12mm. Khung Inox 30x30, 1.2mm. Hình thức nhấp nháy: nháy 03 lần liên tục trong 1s rồi dừng lại 2s.

50 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị cung cấp • Nam Cường • Thời Đại Phát

191cm

82cm

240cm

275cm

Led đỏ 8mm

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 6 | Cẩu tháp Hàng rào bảo vệ chân cẩu

Bản vẽ chi tiết: • CTT-B.06a • CTT-B.06b

Mô tả

Đơn vị cung cấp

• • • • •

Chiều cao: 2050 mm 01 cửa ra vào (khóa bên trong). Sử dụng lưới thép hàn d4@50 Liên kết bulông. Mã sơn: + Sơn màu cam: sơn Benzo 406 + Sơn màu vàng: sơn Benzo 601 • Có thể tận dụng cửa Hoist để làm rào chắn

• Phòng thiết bị - Kho Bình Dương • Đại Thành Đạt

Trường hợp

Kích thước

Rào lắp trên lỗ mở sàn

2600x2600

Rào lắp tại chân đế móng cẩu

3450x3450

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

51

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 6 | Cẩu tháp Hàng rào bảo vệ chân cẩu

3450 850

850

Móng cẩu

50 830

Tôn dày1.5mm Bulong M10 Lưới thép hàn Φ4@50x50

100

1600

V40x4 + la 20x2 Hộp 40x40x1.5 Hộp 50x50x1.5

2000 1030 140

C2

850

545

Thân cẩu Thanh giằng hộp 50x50x1.5

850 1600

C1

Khung chân cẩu

850

700

Cạnh ngoài thân cẩu

3450

700

700

850

850

850

800

MẶT BẰNG HÀNG RÀO CHÂN CẨU (TH2)

CHÂN RÀO TẬN DỤNG KHUNG CỬA HOIST

52 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

800

3450

800

800

MẶT ĐỨNG HÀNG RÀO CHÂN CẨU (TH2)

BẢNG SƠ ĐỒ VẬN HÀNH CẨU

Móng cẩu

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 6 | Cẩu tháp Các loại bảng biểu gắn trên cẩu tháp

BẢNG SỐ CẨU THÁP

SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG VÀ BẢNG NỘI QUY AN TOÀN

Bảng biểu

Kích thước

Vị trí

Vật liệu

Sơ đồ vận hành cẩu

1200x1200

Cạnh cửa ra vào

PP hoặc Hiflex

Bảng số cẩu

1600x1600

Bên dưới mâm xoay, dễ thấy

PP hoặc Hiflex

Bảng sơ đồ tải trọng cẩu tháp

2000x2000

Bên trên bảng nội quy an toàn, tại chân cửa ra vào

PP hoặc Hiflex

Bảng nội quy an toàn cẩu

1000x2000

Tại cửa ra vào chân cẩu

PP hoặc Hiflex

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

53

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 6 | Cẩu tháp Lan can trên gông cẩu Áp dụng

Mô tả • Lan can sử dụng trụ không tay liên kết với gông H250 bằng bát nẹp hệ shoring. • Lan can bọc lưới bao che 02 bên; sử dụng lưới lỗ 8mm, cùng màu với màu lưới bao che. • Chiều rộng lối đi: 600mm.

LAN CAN LẮP TRÊN GÔNG CẨU THÁP

54 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

• Dùng làm lối đi lại chỉ cho duy nhất lái cẩu để giảm đoạn đường leo lên. • Lắp trên tầng gông cao nhất.

TỔ HỢP LAN CAN DƯỚI MẶT ĐẤT

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 7 | Hoist Che chắn cửa Hoist

• CTT-B.07

800

MÉP SÀN 50

C3

100

C3

BÊN NGOÀI 800

C3

800 C1

800 C2 C3

C3 C3 800

HOIST 1

800 C2

BÊN NGOÀI MÉP SÀN

800

800 C1

800

Bản vẽ chi tiết

C3 C3

C3

HOIST 2

3500

100

41500

MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỬA HOIST Mô tả cửa Hoist • Cửa Hoist sử dụng khung lưới thép hàn, khung mạ kẽm. • Hoặc lưới mắt cáo, khung mạ kẽm hoặc sơn màu cam. • Kích thước: H2000xL4200 (chưa bao gồm khung che chắn hai bên). • 04 cánh mở rộng 800 mm x 2000mm • 01 khung chết 800 mm x 2000mm • Trụ đứng cao 2,905mm

Biện pháp che chắn • Sử dụng khung cố định kích thước 800x2000mm

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

55

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 7 | Hoist Cửa Hoist - Che chắn cửa Hoist Biện pháp che chắn - Trường hợp 1, nhịp sàn ≤ 6m • Sử dụng xà gồ 50x100 làm khung kèo ngang ở cao độ +3200 so với cốt sàn. • Sử dụng kích đế Coma đạp cố định 02 đầu với cao độ bằng nhau để cố định vách Hoist. • Với chiều cao sàn ≤3.4m: có thể chống trực tiếp trụ đứng lên sàn bằng kích chân đế coma 600.

Chân đế Coma D38x600

Trụ đứng 2

Trụ đứng 1

Trụ đứng 4

Trụ đứng 3

Tuýp D49 Khung cố định

Cánh sống 2 Cánh sống 1

Cột vách

Khung cố định Cánh sống 2

Cửa Hoist

Cánh sống 1

Bulông d10

Khung cố định

Cột/ Vách bê tông

Xà gồ 50x100

Cột vách bê tông

Cột vách bê tông

Chân đế Coma D38x600

Chân đế coma D38x600 +3.200

Xà gồ 50x100

Cột vách

Cửa Hoist

Biện pháp che chắn - Trường hợp 2, nhịp sàn > 6m • Với chiều cao sàn ≤ 3..4m: có thể chống trực tiếp trụ đứng lên sàn bằng kích chân đế coma 600. • Với chiều cao sàn > 3.4m sử dụng tuýp + ống nối coma và kích đế coma để chống lên sàn lên trên.

Sàn bê tông

Tuýp D49 MK Ống nối coma

Ống nối coma

Tuýp D49 MK

Tuýp D49 MK

Trụ đứng 2

Trụ đứng 3

Tuýp D49 MK Ống nối coma

Trụ đứng 4

Trụ đứng 1 Tuýp D49 Cánh sống 2

Cánh sống1

Cánh cố định

Cánh sống 2

+2.900

Cánh sống1 Ống nối Coma

Trụ đứng 1

CHI TIẾT LIÊN KẾT Lưới thép hàn D4, 50

56 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 7 | Hoist

Mái che cửa Hoist Phương án : Kết cấu tuýp d49, mái 02 lớp, có lớp ván chống vật rơi Bản vẽ chi tiết • CTT-B.07

Building

TuýpΦ49

846

Cột Φ49

• • • • •

600 600

600

Diện tích mái: 6000x6000 Sử dụng tuýp d49 làm khung kết cấu và lan can. Lớp trên cùng lợp ván dầy 18mm để bảo vệ vật rơi. Trần làm bằng tole sóng 0.4mm. Xung quanh mái: bố trí bảng biểu để che khe hở giữa 02 lớp mái.

Tuýp d49, L2000 1080 Tuýp d49, L6000

Tuýp d49, L4000

6000

6000

Mô tả

Tuýp d49, L2000

1080 780

Xà gồ 50x50

4218

600 600 600

150

1520

Cột Φ49

4150

876

600

485 115

3500

100

Xà gồ 50 cùm hàn bát V

600 500

CộtΦ49

Ván dày 18mm Tôn lợp 0.4mm 600 600

4000

CộtΦ49

Cột Φ49

600 600 600 500 580 600 600 600 600 600

6000

100

Áp dụng • Khu vực trước cửa Hoist sàn trệt, tập kết vật tư chuẩn bị vận chuyển lên theo đường Hoist.

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

57

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 7 | Hoist Khung gông Hoist tầng mái 150

150

G2

G1 I150x75x5x7

150

I150x75x5x7

300 300

G1 I150x75x5x7

800

800

700

Mặt ngoài sàn

2803

2055

150

700

800

Trụ đứng 150x75x5x7

TD1 I150x75x5x7

3200

800

Dầm Console bắt gông 150x75x5x7

3200

I150x75x5x7

TD2 I150x75x5x7 800

Mặt trong sàn

TD1

850

SAFETY FIRST

151

1658 1960

151 911

151

1658 1960

150

151

700

Mô tả • Khung gông: sử dụng thép hình I150x75x5x7 • Dùng gông Hoist liên kết giữa khung gông vào thân Hoist • Xung quanh mép sàn: lắp lan can an toàn

58 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

1200

150

Áp dụng • Dùng cho tầng mái nhà cao tầng.

300

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 7 | Hoist

Lưới dù an toàn mặt trong Lưới xanh bao che mặt ngoài

1800

Khung bao che đầu Hoist

Thép hộp 40x80x1.8

Bulong neo Ø16

80 500

9100

3200

Sàn dưới 1

Sàn dưới 2 775

Thép hộp 40x80x1.8

9100

750 500 750

Dùng cho sàn căng cáp

Sàn đang thi công

500

3400

• Bao che bên trên đầu Hoist • Bao che bên trên sàn thao tác

Sàn thao tác thi công

750 500 750 750 500 750 400 2000 2000

3400

Áp dụng

(Cao độ tầng điển hình 3.4m, thông thuỷ 3,2m)

Sàn đang thi công

• Khung bao che 3000x9100 • Liên kết với sàn bằng Bulong neo d16

1400

Mô tả

Thép hộp 40x80x1.8 660

MẶT CẮT KHUNG BAO CHE

2500 3000

250

MẶT ĐỨNG KHUNG BAO CHE

SÀN THAO TÁC

CÔNG TÁC TỔ HỢP TRƯỚC KHI LẮP

HÌNH ẢNH BÊN TRONG Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

59

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 8 | Sàn thao tác

Bản vẽ chi tiết • CTT-B.08

1115

1115

C3

2900 910 1030 910 I150x75x5x7mm

4500 C3

7000 1115

C3

2457

1115

Hộp 50x50, 1.5mm

2900 1030

910

910

536 310

450 1300 1600

I150x75x5x7mm

I150x75x5x7mm

Lưới thép d4@50 I150x75x5x7mm

88 C2

Tôn chấn 1.5mm

I250x125x6x9mm

I150x75x5x7mm 2900

MẶT BẰNG BỐ TRÍ KHUNG LAN CAN

CHI TIẾT LAN CAN CẠNH NGẮN Chốt D12 trên trụ lan can

50

14

14 Khung lưới

50

Trụ lan can hộp 40x40

22

50

12

22

40

Khung lưới V40x40

Chốt D12 40

CHI TIẾT LIÊN KẾT Mô tả quy cách lan can: • Chiều cao: 1600mm • Tấm chắn và khung lưới liên kết thành 01 khối liền, sử dụng lưới thép hàn d4@50, tole chấn 1.2mm MK. • Trụ lan can: sắt hộp 50x50, 2mm. 4610 1115

1115

250

1115

Hộp 50x50,1.5mm

450

Lưới thép d4@50

Tôn chấn 1.2mm

350

1350

1600

450 50

1115

1250x125x6x9mm

CHI TIẾT LAN CAN CẠNH DÀI

60 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 8 | Sàn thao tác Phối cảnh sàn thao tác

Đơn vị cung cấp • Phòng thiết bị - Kho Bình Dương

Mô tả quy cách bảng nội quy: • Kích thước: 1200x1200mm, khung thép • Vật liệu: PP hoặc Hiflex • Vị trí lắp đặt: lan can (cạnh ngắn).

TẢI TRỌNG CHO PHÉP SÀN TIẾP LIỆU: 2500 KG TẢI TRỌNG NÀY TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI • 70 TẤM VÁN ÉP 1.22 X 2.44 (35KG/TẤM) • 100 CÂY 05 X 10 DÀI 6M (25KG/ CÂY ) • 200 CÂY 05x05 DÀI 6M (12.5KG/CÂY ) • 250 CHÂN COMA (10KG/CHÂN) • 350 CHÂN KÍCH ĐẶC RUỘT (7KG/CÁI) • 625 CHÂN KÍCH RỖNG RUỘT (4KG/ CÁI)

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

61

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 9 | Trung tâm huấn luyện an toàn Mô tả • • • • • •

Áp dụng

Diện tích: 100 m2 Số lượng: 30-50 người Kết cấu mái: như mái nhà văn phòng Trần nổi thạch cao Tường: vách panel XPS Nền: láng xi măng

• Huấn luyện an toàn đầu vào cho công nhân • Huấn luyện theo chuyên đề ATLĐ

BÊN TRONG PHÒNG HUẤN LUYỆN

BẢNG BIỂU VÀ BÀN GHẾ 62 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

TỦ CHỨA ĐỒ DÙNG HUẤN LUYỆN

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 10 | Căn tin Áp dụng

Mô tả • • • • •

Diện tích: 200 - 300m2 Số lượng công nhân: 150-200 người Mái: tole xốp chống nóng Vách: tole chấn cao 1200mm Nền: láng xi măng

• Phục vụ ăn uống công nhân BCH

KẾT CẤU MÁI VÀ BỐ TRÍ NỘI THẤT BÊN TRONG

VÁCH NGOÀI CÓ CỬA GẬP CHỐNG BỤI

VÁCH NGĂN LỬNG BÊN NGOÀI Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

63

B CÁC HẠNG MỤC BÊN TRONG 11 | Bãi giữ xe Mô tả • Kết cấu: sử dụng tuýp d49 + cùm • Mái che: dùng lưới chống nắng, buộc dây rút • Xung quanh lắp lan can phân cách

64 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Áp dụng • Giữ xe công nhân ban chỉ huy

C

TIỆN ÍCH KHÁC

C TIỆN ÍCH KHÁC 1 | Xe đẩy bình oxy - gió đá

20

Bản vẽ chi tiết

0 25

• CTT-C.01

Tuýp

1201

400

D42

R6 0 25

250

Bình chữa cháy

R1

25

25

R1

Chai gió đá

Chai oxy R7

250

260

5

550

Tole 2mm 49

Mô tả • Sử dụng tuýp, tole gân. • Màu sơn: màu xanh dương • Có móc để cẩu khi vận chuyển

Áp dụng • DA có sử dụng bình oxy và gió đá.

66 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

260

Thép gân 5mm

Đơn vị cung cấp • Kho Bình Dương

C TIỆN ÍCH KHÁC 2 | Ghế tháo lắp cofa nhôm

Bản vẽ chi tiết: • CTT-C.02

1600 700

500

400

Bulông D12

1600

Hộp 30x30x1.5

355 30

30

700 1100

250 400

800

400

Hộp 30x30x1.5

400

250

440

500

30

Lưới mắt cáo 3mm

0

770

76

30

0

355

80

30

Hộp 30x30x1.5

30 1900

Mô tả • Kích thước sàn: 500x1600 • Lắp vách H1100 mm • Lắp dầm, sàn H1300 mm

Áp dụng

Đơn vị cung cấp

• Công tác lắp hoặc tháo cốp pha nhôm (cột, đà, sàn).

• Kho Bình Dương

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

67

C TIỆN ÍCH KHÁC 3 | Giáo hoàn thiện gấp

Bản vẽ chi tiết: • CTT-C.03

150 150

1600

Φ 34x1.4m

350

150

1700

900

m

Mô tả

Áp dụng

• Kích thước: 800x1600x1700

• Công tác xây – tô • Hoàn thiện tường.

400 500 500

900

200

350

425

150

1050

1700

150

150

Thép Φ 42x2.0

800

68 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị cung cấp • Đức Việt • Quang Minh

C TIỆN ÍCH KHÁC 4 | Xe đẩy đa năng Bản vẽ chi tiết • CTT-C.04

KỆ XẾP ĐỒ

Mô tả

Áp dụng

• Kích thước: L1200xW800xH800 (chiều cao thùng chứa) • Trọng lượng xe: 85 kg • Tải trọng tối đa: 300 kg • Bánh xe có thể tháo rời. • Đáy lót ván để làm sàn đỡ. • Khung vách lưới: có thể tháo rời. • Mặt hông: có thể tấn ván để đóng kín vách ngăn • Có 02 tai móc ma ní phục vụ cẩu lắp.

CHỨA PHỤ KIỆN NHỎ

Đơn vị cung cấp

• Công tác xây – tô, hoàn thiện tường.

• Đức Việt • Quang Minh • Đăng Vũ

CHỨA VẬT LIỆU RỜI Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

69

C TIỆN ÍCH KHÁC 5 | Khung xếp thiết bị Bản vẽ chi tiết • CTT-C.05 Hộp 50x50, 2mm

50

100

Hộp 50x50, 2mm

900

900

1000

Hộp 50x50, 2mm Hộp 50x50, 2mm

50

400

50

300

50

300

50

300

50

300

100

50

300

50

80 1200

1200

KẾT CẤU ĐÁI SÀN

Mô tả • Kích thước: 1200x1000x1100

Áp dụng • Xếp thiết bị khi vận chuyển • Sắp xếp gọn gàng thiết bị tại bãi • Dùng để chứa giáo Ring, xà gồ, chân chống coffa nhôm.

70 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

Đơn vị cung cấp • Kho Bình Dương

C TIỆN ÍCH KHÁC 6 | Giáo hoàn thiện cầu thang bộ Bản vẽ chi tiết • CTT-C.06

750

1854 115 120

120

650

375

1698

30

120 153

265

150 60 60

375

83

277

550

375 1880

Chi tiết dầm chính

375

550 150 153

Ø25x1.5

.5

x1

277

40x40x2

800 100

30

1880

Ø16

40x40x1.8

1750 425

Ø34x1.8

MẶT ĐỨNG

Mô tả • Kích thước: 1854 x 750 x 1880

MẶT BÊN

Áp dụng

Đơn vị cung cấp

• Hoàn thiện cầu thang bộ • Hoàn thiện khác

• Lama Đồng Tâm

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

71

C TIỆN ÍCH KHÁC 7 | Phễu đổ bê tông

1436 10 8

8 10

1400

80 120

Bản vẽ chi tiết

270

• CTT-C.07

1050

990

Ø4

Áp dụng

Đơn vị cung cấp

Ø60

Ø49

• Đổ bê tông cột vách

550

• Kho Bình Dương • Quang Minh • Hai Phan

Ø300

147

50

9

550

1400

Móc cáp

0.95 m3 Lò xo kéo

Ø300

Ø1400

Cần gạt

Ø14

16

358

Máng bê tông

Ø49

72 Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

1520

• Thể tích: 1m3 • Trọng lượng 348kg không tải • Sơn màu cam

1320 1400

Mô tả

C TIỆN ÍCH KHÁC 8 | Xuồng xà bần

2000 61

Bản vẽ chi tiết

500 439

500

500 500 412 V50x50x5mm

88

• CTT-C.08 V63x63x6mm

Tole 3mm

Mô tả

B''

• Thể tích: 1.3 m3 • Trọng lượng: 305kg không tải • Sơn màu cam

V63x63x6mm

V50x50x5mm 70

430 500

Áp dụng

500

430

70

500

1500

• Thu gom xà bần tại công trường Đơn vị cung cấp • Kho Bình Dương

1120 500

500

60

100

500

60

500

235

800

V63x63x6mm

165

V50x50x5mm

V50x50x5mm

V63x63x6mm

63

963

400

1000

V63x63x6mm

150

700

150

1000

Sổ tay tiện ích và hình ảnh công trường - Phòng Thiết Bị - Coteccons

73

LIÊN HỆ Phòng thiết bị Địa chỉ: Lầu 9, Tòa nhà Coteccons 36/6 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Điện thoại: 08.35142255-66 (line: 161; 160; 163) Email: [email protected]

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF