215 Expressions of Writing Task 2 - Thuc

August 24, 2017 | Author: dovi01 | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

215 Expressions of Writing Task 2 - Thuc...

Description

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

215 USEFUL EXPRSSIONS OF IELTS WRITING TASK 2 NGUYEN KHAC THUC – HAPPY NEW YEAR 2015 TRAVELS AND CULTURES AMONG COUNTRIES - DU LỊCH VÀ VĂN HÓA GIỮA CÁC NƯỚC 1. Commercial interest and economic value: những lơi ích thương mai và giá trị kinh tế 2. The length of stay depends on the cooperation of the host society: thời gian lưu trú phù thuộc vào sự hợp tác của nước sở tại 3. Many local people are very friendly and hospitable, which promote the cultural communications: nhiều người dân địa phương rất thân thiện và hiếu khách, điều này thúc đẩy sự giao thoa văn hóa 4. A better understanding of other cultures and other peoples: hiểu biết nhiều hơn về những văn hóa và con người khác 5. Alter one’s attitudes towards another people or culture: thay đổi cách nhìn ai đó với người/văn khóa khác 6. Embrace different values and cultures: nắm lấy những giá trị/văn hóa khác nhau 7. Create motivation to coexist peacefully: tạo động lực để cùng tồn tại một cách ổn định 8. Promote multi-cultural understanding: nâng cao hiểu biết đa văn hóa 9. To promote integration: thúc đẩy sự hội nhập 10. To remove cultural barriers: bãi bỏ những rào cản văn hóa 11. Breach of local customs can irritate the locals: sự quấy rối / vi phạm những phong tục tập quán địa phương có thể chọc tức người dân địa phương 12. Different interpretations: sự hiểu biết/thể hiển/trình diễn khác nhau 13. Harbour different perceptions: nuôi dường/ ấn náu những quan điểm khác nhau 14. Provoke unanticipated responses: khiêu khích những câu trả lời không lường trước 15. Cause resentment in local communities: gây ra sự oán giận với những người địa phương. INTERNATIONAL MEDIA 16. Global media: truyền thông thế giới 17. In the hands of a few, large, powerful organisations: Sự tham gia của những tổ chức nhỏ, lớn và có quyền lực NGUYỄN KHẮC THỨC

1 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

18. Propaganda: Sự tuyên truyền  to set up a propaganda for... lập nên cơ quan tuyên truyền cho... 19. Mass seductive advertising quảng cáo cám dỗ đại chúng 20. Domineering force: quyền lực/sức mạnh độc đoán/thống trị 21. Create fresh desires: tạo ra những khao khát mới mẻ 22. Strong economic ties: Quan hệ kinh tế mạnh/ vững chắc 23. Mingle with sth: Trộn lẫn, lẫn vào 24. Bombarded with new values: bị oanh tác với những giá trị mới 25. Confidence and pride: sự tự tin và niềm tự hào 26. Adoption of Western cultural practices: sự thich nghi đối với những thực tiễn của văn hóa phương Tây 27. Rejection of their cultural heritage: sự khước từ với di tích văn hóa 28. Social cohesion: sự gắn kết xã hội 29. Television shows: chương trình truyền hình 30. A loss of viewers: mất đi người xem 31. Degrade the quality and diversity of world culture: suy thoái chất lượng và đa dạng của văn hóa thế giới 32. Commercialized: thương mại hóa 33. Commodities in the marketplace: những mặt hàng ở thị trường 34. Authenticity: sư minh bạch, rõ ràng 35. Likelihood of mutual understanding and mutual acceptance: Khả năng hiểu biết lẫn nhau và chấp nhận /sự hoan nghênh lẫn nhau 36. Not necessarily lead to abolition of traditional values: Không nhất thiết dẫn đến việc bãi bỏ các giá trị truyền thống 37. The dominant media reflect cultural diversity: Các phương tiện truyền thông chi phối phản ánh sự đa dạng văn hóa 38. Most foreign programming is promoting cultural diversity: Hầu hết các chương trình nước ngoài đang thúc đẩy sự đa dạng văn hóa 39. Adapt to local conditions: thích nghi những điều kiện địa phương 40. Aware of cultural sensitivity: nhận thức được sự nhạy cảm văn hóa 41. Exercise of self-censorship to suit the market: Thực hiện tự kiểm duyệt cho phù hợp với thị trường CULTURAL IDENTITY AND BUSINESS 42. Not static, but dynamic: không yên tĩnh nhưng năng động 43. Social environment/interaction: môi trường/tương tác xã hội 44. People’s eating habit have been changed as the result of learned behaviour: Thói quen ăn uống của mọi người đã thay đổi do các hành vi học được: 45. Suit the tastes of visitors: Phù hợp với thị hiếu của khách 46. Preference for imports: Ưu tiên cho nhập khẩu NGUYỄN KHẮC THỨC

2 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

47. Sense of identity: ý thức về bản săc văn hóa 48. An erosion of social solidarity: sự suy giảm về đoàn kết xã hội 49. Westernised: phương Tây hóa 50. The suit is the most important outfit for men: Auần áo là trang phục quan trọng nhất dành cho nam giới 51. Play a small role in the technological revolution: Đóng một vai trò nhỏ trong cuộc cách mạng công nghệ 52. Concede sovereignty and interests to other countries for aid: Thừa nhận chủ quyền và lợi ích cho các quốc gia khác để viện trợ. 53. Widening the gap between the richest and poorest parts of the world: Gia tăng/ nới rộng khoảng cách giữa các bộ phận giàu nhất và nghèo nhất của thế giới. 54. New ruling class: Giai cấp thống trị mới 55. Renounce traditionally-held beliefs: Từ bỏ những tín ngưỡng truyền thống có tổ chức 56. Outdated and inferior: lỗi thời và thấp kém 57. A dominant culture takes over diverse cultures: Một nền văn hóa thống trị tiếp quản/nối nghiệp/thay thế những nền văn hóa đa dạng 58. Lose respect to older cultures: mất đi sự tôn trọng đối với nền văn hóa xưa. 59. Consigned to history: Uỷ thác cho lịch sử CULTURE AND TOURIST REVENUE 60. Landscape: phong cảnh 61. Tourism site” địa điểm du lịch 62. Destination: điểm đến = arrival 63. Economic incentives: động lực kinh tế 64. Introduce the tourism options available with the cultural sectors: giới thiệu những lựa chọn du lịch phù hợp với những lĩnh vực văn hóa 65. Including museums, historical sites. Events and cuisine: bao gồm những bảo tang và di tích lịch sử. sự kiện và ẩm thực 66. Experience local traditions, arts and heritage: khám phá những nét truyền thống, nghệ thuật và di tích địa phương 67. Respect the host community and its environment: tôn trọng đất nước sở tại và môi trường nơi đây 68. The dialogue over conservation of natural and cultural resources: đối thoại về bảo tồn những nguồn văn hóa và tài nguyên thiên nhiên 69. Preserve food, fashions, festivals and so forth: bảo tồn ẩm thực, trang phục, lễ hội.. v.v.. 70. Superficial elements of a culture: những yếu tố bề ngoài của một nền văn hóa 71. Freeze culture as performers: cản trở văn hóa như những người thi hành 72. The loss of culture, religion, rituals, material culture and language: sự mất mát về văn hóa, tôn giáo, nghi lễ, văn hóa vật chất và ngôn ngữ NGUYỄN KHẮC THỨC

3 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

73. Commercialise the culture: thương mại hóa nền văn hóa 74. Erode the sacred and unique nature: làm mất đi những nét tự nhiên thiêng liêng và độc tôn 75. Entertain rather than educate tourists: giải thích hơn là giáo dục những du khách 76. Humiliate the local people: làm bẽ mặt/nhục người dân địa phương 77. Increasing litter, graffiti, vandalism and noise: lượng rác, hình vẽ bậy lên tường, hành động cố ý phá hoại và tiếng ôn tăng lên 78. Enter buildings, shrines and sacred lands without permission: bước vào những tòa nhà, những nơi linh thiêng (lăng mộ, đền thờ), những vùng đất thiêng liêng/bất khả xâm phạm mà không có sự cho phép 79. An insult to the local culture: sự xỉ lục với văn hóa địa phương IMMIGRANTS & HOST SOCIETY 80. merge into the new culture: hòa vào nền văn hóa mới 81. integrate into the new society: hợp nhất/ hòa nhập vào xã hội mới 82. dominant language: ngôn ngữ thống trị 83. a fair chance to succeed: một cơ hội công bằng để thành công 84. deepen mutual understanding: làm tăng them hiểu biết lẫn nhau 85. hostility and xenophobia: sự thù địch và sự bài ngoại (xóa bỏ những cái du nhập từ bên ngoài) 86. perceptions of threat: những cảm nhận/quan điểm về thiệt hại 87. favourable attitudes toward immigrants: những thái độ có thiện chí với những người nhập cư 88. positive perceptions of migrant groups; những quan điểm ưu thế của những nhóm di cư 89. sense of identity: ý thức về bản sắc 90. preservation of one’s own festivals and cultural heritage : bảo tồn những lễ hội và di tích văn hóa 91. religion and cultural groups: tôn giáo và những nhóm văn hóa 92. satisfy most peoples’ needs: thỏa mãn nhu cầu của nhiều người 93. unable to comprehend simple tasks in their new life: không có khả năng lĩnh hội những công việc đơn giản trong cuộc sống mới 94. longing for family: niềm khao khát về cuộc sống gia đình 95. feel lost: cảm thấy thua thiệt/mất mát SPREAD OF ENGLISH 96. people all of race with different language backgrounds: con người – tất cả chặng đua với những bối cảnh/trình độ ngôn ngữ khác nhau 97. stay in touch simultaneously: đồng thời giữ liên lạc

NGUYỄN KHẮC THỨC

4 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

98. the language of global corporate management, the Internet, culture and science: ngôn ngữ của sự quản lí khối công ty toàn cầu/toàn thể nhân loại, internet, văn hóa và khoa học 99. key areas of global communication: những lĩnh vực quan trọng của liên lạc toàn cầu 100. working language: ngôn ngữ việc làm 101. a necessity in the everyday life: sự cần thiết trong cuộc sống hangfwf ngày 102. the trend toward globalisation : xu hướng toàn cầu hóa 103. operate locally and domestically: hoạt động theo vùng và nội địa 104. compared to most other European languages, English has a minimal grammar: so với các ngôn ngữ Âu khác, tiếng Anh có ngữ pháp ít nhất 105. language standardisation: tiêu chuẩn hóa ngôn ngữ 106. protect those cultures that are on the edge of extinction: bảo vệ những nền văn hóa đang ở bên bờ vực tuyệt chủng 107. non-English speakers can be bilingual: những người không phải bản địa có thể dùng 2 ngôn ngữ 108. beginner or intermediate level English tiếng Anh dành cho người bắt đầu, hoặc mức trung cấp 109. achieve mutual comprehension: đạt những hiểu biết lẫn nhau 110. mother tongues: ngôn ngữ mẹ đẻ 111. English speakers # non-English speakers: những người nói tiếng Anh 112. Non-English speaking countries: những quốc gia không nói tiếng Anh 113. Polyglots or bilingual native speakers: nhưng người bản xứ dùng nhiều thứ tiếng hoặc song ngữ 114. Cater to local cultural values: phục vụ những giá trị văn hóa địa phương 115. Explore the global market: khám phá thị trường thế giới 116. Monolinguals: đơn ngữ 117. Serve the economic and cultural interests: đáp ứng những lợi ích kinh tế và văn hóa 118. Integrity: tính toàn vẹn/thống nhất 119. Conventions: những tục lệ 120. Westernised or Amercianised: phương Tây hóa hoặc Mỹ hóa 121. Pose a serious threat to indigenous people and languages.: gây ra những thiệt hại nghiêm trọng với những người và ngôn ngữ bản địa 122. Study a culture and its literatures to advanced level: học văn hóa và nền văn học để nâng tầm tri thức 123. Lack of culture and language diversity: thiếu sự đa dạng văn hóa và ngôn ngữ AIRCRAFTS & GOODS: NGÀNH VẬN TẢI HÀNG HÓA NGUYỄN KHẮC THỨC

5 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

124. Relieve food supply stress/food shortage: làm giảm căng thẳng nguồn cung thực phầm/ thiếu hụt thực phầm 125. Participation in the world economic globalisation process: sự tham gia vào quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới 126. Win-win situation: tình huống có lợi cho đôi bên 127. Export products with competitive advantages: những sản phẩm xuất khẩu với những lợi thế cạnh tranh 128. Conducive to expanding export and attracting foreign capital: có lợi cho việc mở rộng xuất khảu và thu hút nguồn vốn nước ngoài 129. The freight transport industry: ngành công nghiệp vận tải hang hóa 130. Made available at an affordable cost: phừ hợp với mức giá phù hợp/phải chăng 131. Pose threats to domestic firms and jobs: gây ra những hại với những công ty/ ngành nghề trong nước/ nội địa 132. Impact the manufacture of essential goods: tác động đến sản xuất của những mặt hang nhu yếu 133. Perishable crops: những mùa vụ thất bát/ lụi tàn 134. Hard to preserve: khó bảo quản 135. Perishable foods: những thực phẩm dễ hỏng 136. Rely excessively on imports: phụ thuộc quá mức vào những mặt hang nhập khẩu 137. Trade deficit: sự thâm hụt thương mại SPACE RESEARCH 138. Unaffordable to the general public: quá đắt với công chúng 139. Finite and exhaustible: hạn chế và cạn kiệt 140. Open energy and material resources space for human benefits: mở ra không gian với nguồn vật liệu và năng lượng cho lợi ích nhân loại 141. Support economic growth: hỗ trợ sự phát triển kinh tế 142. An increase in business activity: sự gia tăng các hoạt động kinh tế 143. Currency unit/system: đơn vị/hệ thống tiền tệ 144. Cause the usable space to shrink: gây ra những vùng không dung được thu hẹp lại 145. Find a sanctuary : tìm một nơi ẩn náu 146. Environmental monitoring: sự kiểm tra môi trường 147. Living environment: môi trường sống 148. Weather forecasting: dự báo thời tiết 149. Sustainable development: sự phát triển bền vững 150. Technological competitiveness: sự canh tranh công nghệ NGUYỄN KHẮC THỨC

6 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

151. International business: thương mại toàn cầu 152. Human capital and high-level expertise: vốn của con người và chuyên gia cấp cao 153. The interest of young people in natural sciences: sự đam mê của thế hệ trẻ ở những ngành khoa học tự nhiên 154. Long-term commitments and funding: những cam kết lâu dài và nguồn tài chính 155. Unaffordable to most countries: quá khả năng chi trả với nhiều nhước 156. Famine, poverty : đói và nghèo nàn 157. Make little progress: ít tiến bộ hơn 158. Taxing and unrewarding: vất vả và không đáng được thưởng SPACE TRAVEL TO THE MOON 159. Science: khoa học 160. Inspiration resources: những nguồn cảm hứng 161. Observe the universe: khám phá vũ trụ 162. Combine efforts of both humans and machines in exploring a planetary surface: kết hợp những nổ lực của con người và máy móc trong việc khám phá bề ngoài của một hành tinh 163. Trigger imagination tạo sức tưởng tượng/sáng tạo 164. Confronting unknowns and challenges on new frontiers: đương đầu với những bí mật/ẩn số và thử thách ở những lĩnh vực mới 165. Converted for civil use: đã được cải tạo với mục đích dân quyền 166. Water exists in the dark and cold regions near the poles of the Moon: nước tồn tại ở những khu vực đen nhòm và lạnh gần những điểm cực của mặt trăng 167. Consumer resources and take time: nguồn người tiêu dung và lãng phí thời gian 168. Benefits are limited: lợi ích hạn chế 169. Distract the government and the public from some more significant issues: làm chình phủ và cộng đồng rối bời từ vấn đề hệ trọng hơn GOVERNEMNT AND EXPENSES OF PUBLIC SERVICES 170. 171. 172. 173. khác 174. 175.

General interest: lợi ích chung Private sector: lĩnh vực tư nhân Cultural traditions: những nét truyền thông văn hóa Passed on from one generation to another: trải qua từ thế hệ này đến thế hệ Essential to modern life: cần thiết với cuộc sống hiện đại Central to a civilised society cốt yếu của một xã hội văn minh

NGUYỄN KHẮC THỨC

7 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

176. Work of art convey ineffable: tác phẩm nghệ thuật truyền tải những thứ không nói lên được 177. An integral part of cultural revenue: một phần quan trọng của thu nhập/tức lợi văn hóa 178. Art objects: những vật thể/ đối tượng nghệ thuật 179. Provide positive outlets cung cấp những đại trí/lối thoát vượt trội/ 180. Sculpture and architecture: nghệ thuật điêu khắc và kiến trúc 181. Enjoy the beauty of urban and rural landscape: hứng thú với vẻ đẹp của phong cảnh đô thị và nông thôn 182. Pleasing to the eye: bắt mắt/vừa mắt GOVERNMENT & EDUCATION + HEALTH 183. Break the cycle of poverty: phá vỡ những vòng luẩn quẩn/chu kì của nạn đói nghèo 184. Remain poor throughout lifespan and even across generations: vẫn còn ngheo suốt đời thậm chí là các thế hệ về sau 185. Improve productivity: nâng cao năng suất 186. Have far-reaching effects on: tác động sâu rộng/rộng rãi đến.. 187. High quality and availability of health care: chất lượng cao và những tiện ích của chăm sóc sức khỏe 188. Win the loyalty: dành được lòng trung thành 189. Productive and skilled workers: những nhân công có năng suất và tay nghề 190. Render assistance to the disabled, retired and disadvantaged: trả lại sự trợ giúp đến với những người tàn tật, hưu trí và thiệt thòi. 191. Improve health: cải thiện sức khỏe 192. Privately financed: gây gũy tài chính tư nhân 193. Spiritual needs: những nhu cầu tinh thần 194. Enrich one’s cultural life: làm giàu cuộc sống văn trí của ai đó 195. A sign of a civilised city: dấu hiệu của một thành phố văn minh INTERNATIONAL AID 196. Humanitarian aid: viện trợ nhân đạo 197. A moral imperative: hành động/nhu cầu đạo đức/lương tâm 198. Relief: sự cứu viện/ viện trợ 199. Peace and security: hòa bình và an ninh 200. Cultural, economic and social interaction: sự tương tác giữa văn hóa, kinh tế và xã hội 201. Ease tension: xoa dịu tình trạng căng thẳng 202. Involvement in the global economy: sự tham gia vào nền kinh tế toàn cầu NGUYỄN KHẮC THỨC

8 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

Knowledge comes from learning. Wisdom comes from living _____________________________________________________________________________________

203. Combat corruption: chốn lại sự tham nhũng 204. Increase accountability: tăng trách nhiệm giải trình 205. Transparency and the involvement of the private sector and civil society: sự mình bạch và sự liên quan của các lĩnh vực tư nhân và xã hội văn minh 206. Government-to-government assistance: sự trợ giúp trực tiếp từ chính phủ 207. Buttress brutal and venal regimes: chỗng đỡ chễ độ hung tàn và vụ lợi/nhũng nhiễu 208. Mishandled (adj) hành hạ, ngược lãi 209. Impede participation in the international marketplace: cản trợ sjw tham gia vào thị trường quốc tế 210. Fraud and corruption: gian lận và tham nhũng 211. Trade barriers: những rào cản thương mại 212. More dependent on aid than ever: phụ thuộc nhiều hơn và nguồn viện trợ so với trước đây 213. Erode self-confidence, creativity, pride and dignity: làm bào mòn đi long tự tin, sự sáng tạo, tự hào/hãnh diện và lòng tự trọng/phẩm cách 214. Intensify the cooperation between: tăng cường sự hợp tác giữa… 215. Cope with inflation: đối phó với lạm phát

NGUYỄN KHẮC THỨC

9 Email: [email protected] Facebook: FACEBOOK.COM/KHACTHUCENGLISH

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF