2021394 Ngoc an Carotenoid

April 17, 2018 | Author: saomai491 | Category: N/A
Share Embed Donate


Short Description

KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH TRÍCH LY CAROTENOIDS...

Description

TRƯỜ NG NG ĐẠI HỌC CẦN THƠ  KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC Ứ NG NG DỤNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰ C PHẨM

LÊ NGỌC AN

KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞ NG NG ĐẾN QUÁ TRÌNH TRÍCH LY CAROTENOIDS TỪ  PH  PHẾ LIỆU TÔM SÚ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ  Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ THỰ C PHẨM Mã ngành: 08

Ngườ i hướ ng ng dẫn Ths. PHAN THỊ THANH QUẾ

NĂM 2007

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

LỜ I CẢM TẠ Để đạt đạt đượ c kết quả quả học tập như như ngày nay, đặc đặc biệ biệt là hoàn thành đề tài đề tài nghiên cứ cứ u này, tôi xin chân thành cả c ảm ơ n đến: đến: Cô Phan Thị Thị  Thanh Quế Quế, ngườ  ngườ i trự trực titiếếp hướ ng ng dẫn đề  đề  tài, đã tận tình góp ý, giúp đỡ  và   và cung cấ cấp nh n hững tài liệ liệu cầ c ần thiế thiết cho tôi trong suố suốt quá trình thự thực hiệ hiện đề tài. Quý thầ thầy cô trườ  trườ ng ng Đại Đại họ học Cầ Cần Thơ  Thơ , đặc đặc biệ biệt là các thầ thầy cô trong Bộ Bộ môn Công Nghệ Nghệ Thự Thực Phẩ Phẩm đã tận tình giả giảng dạy và truyề truyền đạt đạt cho tôi nhữ những kiế kiến thứ thức cũng như như kinh nghiệ nghiệm bổ bổ ích trong suố suốt quá trình họ học tậ tập tạ tại trườ  trườ ng. ng. Tập thể th ể cán bộ bộ phòng thí nghiệ nghiệm củ c ủa Bộ Bộ môn Công nghệ ngh ệ thự  thực phẩ ph ẩm đã tạ tạo điều kiệ kiện thuậ thuận lợ  lợ i cho tôi hoàn thành đề tài cứu củ của mình. đề tài nghiên cứ Các bạ bạn lớ  lớ p Công nghệ nghệ thự  thực phẩ phẩm khoá 28 đã giúp đỡ , góp ý chân thành giúp đề tài tố tốt nghiệ nghiệp củ của tôi đượ c hoàn thiệ thiện hơ  hơ n. n. Cần thơ  thơ , ngày 12 tháng 06 nă n ăm 2007 Sinh viên thự thực hiệ hiện Lê Ngọ Ngọc An

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

i

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

MỤC LỤC Trang

LỜI CẢ CẢM TẠ TẠ ........................................... ..................... ........................................... ........................................... ......................................... ....................... .... i MỤC LỤ LỤC ................. ........................ ................ .................. ................ ................ ................. ................ ................. ................ ................ .................. .............. ..... ii

DANH SÁCH HÌNH.............................. HÌNH............................................... ................................. ................................ .............................. .............................iv ...............iv

DANH SÁCH BẢ BẢNG ........................................... ..................... ............................................ ............................................ ................................v ..........v TÓM LƯỢ LƯỢC C .................. ......................... ................ ................. ................ ................. ................ ................ .................. ................ ................ .................. ......... vi CHƯƠ CHƯƠNG NG 1: GIỚ GIỚI THIỆ THIỆU ...................................... ................ ............................................ ............................................ .............................1 .......1 1.1 Đặt Đặt vấ vấn đề..........................................................................................................1 đề..........................................................................................................1 1.2 Mụ Mục tiêu nghiên cứ cứu ....................................... ................. ............................................ ............................................ .............................2 .......2 CHƯƠ CHƯƠNG NG 2: LƯỢ LƯỢC C KHẢ KHẢO TÀI LIỆ LIỆU......................................................................3 2.1 Nguồ Nguồn nguyên liệ li ệu.............................................................................................3 2.1.1 Tiề m năng thủ y sản .....................................................................................3 2.1.2 Thành phần hoá học của vỏ tôm ..................................................................3 2.2 Giớ  Giớ i thiệ thiệu chung về về chấ  chất màu.............................................................................4 .............................................................................................4 2.2.1 Chấ t màu là gì .............................................................................................4 2.2.2 Các chấ t màu trong thu ỷ sản .......................................................................4 2.3 Chấ Chất màu carotenoid carotenoidss - astaxanthin........... astaxanthin................................. ............................................ ...................................4 .............4 2.3.1 Carotenoids .................................................................................................4 2.3.1.1 Giớ i thiệu ..............................................................................................4 phế  li  liệu của tôm ...............5 2.3.1.2 Thành phần hóa học của carotenoids trong ph 2.3.1.3 Tính chấ t của carotenoids .....................................................................5 2.3.1.4 Các biế n đổ i của carotenoids ................................................................6 2.3.2 Astaxanthin và các ứ ng ng d ụng .......................................................................6 2.3.2.1 Giớ i thiệu .............................................................................................6 2.3.2.2 Ứ ng ng dụ dụng củ của astaxanthin.....................................................................7 2.4 Qui trình công nghệ nghệ trích ly carotenoids từ từ vỏ tôm sú.....................................11 CHƯƠ CHƯƠNG NG 3: PHƯƠ PHƯƠNG NG TIỆ TIỆN VÀ PHƯƠ PHƯƠNG NG PHÁP THÍ NGHIỆ NGHI ỆM ................. .......................12 ......12 3.1 Phươ  Phươ ng ng tiệ tiện thí nghiệ nghiệm....................................................................................12 3.1.1 Nguyên liệu – Hóa chấ t sử  d   d ụng ................................................................12 3.1.2 Dụng cụ - thiế t bị.......................................................................................12 3.2 Phươ  Phươ ng ng pháp thí nghiệ nghiệm ........................................... ..................... ........................................... ....................................... ..................12 12 3.2.1 Xác định qui trình trích ly carotenoids ......................................................12 3.2.2 Xây d ự  ng đườ ng ng chuẩ n astaxanthin...........................................................12 ự ng 3.2.3 Thí nghiệm ................................................................................................13  ỷ lệ hexane trong hỗ n hợ  p 3.2.3.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưở ng ng của t  ừ v dung môi đế n hiệu suấ t trích ly carotenoids t ừ     vỏ tôm sú...............................13  ỷ lệ dung môi vớ i mẫ u đế n hiệu 3.2.3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưở ng ng của t  ừ v suấ t trích trích ly carotenoids t ừ     vỏ tôm sú ............................................................15 3.2.3.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưở ng ng của thờ i gian và nhiệt độ trích ly đế n hiệu suấ t thu hồi carotenoids t ừ  ừ v    vỏ tôm sú .............................................16 CHƯƠ CHƯƠNG NG 4: KẾ KẾT QUẢ QUẢ VÀ THẢ THẢO LUẬ LUẬN ............................................ ..................... ........................................ .................18 18 4.1 Qui trình trích ly carotenoids áp dụ d ụng..............................................................18 4.2 Kế Kết quả quả xây dự dựng đườ ng ng chuẩ chuẩn astaxanthin.....................................................19 Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

ii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

4.3 Ảnh hưở  hưở ng ng của tỷ tỷ lệ  lệ hexane (%) trong hỗ h ỗn hợ  hợ p dung môi đến hiệu suấ suất trích ly đến hiệ carotenoids từ từ vỏ  vỏ  tôm sú........................................................................................20 4.4 Ảnh hưở  hưở ng ng củ của tỷ tỷ lệ  lệ dung môi và mẫ mẫu đến hiệu suấ suất trích ly carotenoids từ t ừ vỏ  vỏ đến hiệ tôm sú....................................................................................................................21 4.5 Ảnh hưở  hưở ng ng củ của nhiệ nhiệt độ và độ và thờ  thờ i gian trích ly đến đến hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids từ vỏ  vỏ  tôm sú...........................................................................................................22 CHƯƠ CHƯƠNG NG 5: KẾ KẾT LUẬ LUẬN VÀ ĐỀ NGH ĐỀ NGHỊỊ .................................................................26 5.1 Kế Kết luậ luận ........................................... ..................... ........................................... ........................................... ......................................... .....................26 ..26 5.2 Đề ngh Đề nghịị ............................................................................................................27 TÀI LIỆ LIỆU THAM KHẢ KHẢO.........................................................................................29 PHỤ PH Ụ LỤ  LỤC ................ ........................ ................ ................. ................ ................ .................. ................ ................ ................. ................ ................. .............. ..... vii

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

iii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

DANH SÁCH HÌNH  Hình

ự a   hình T ự 

1 2 3 4 5

Cấu trúc củ của beta – carotene Màu carotenoids củ c ủa thủ thủy sả s ản Sơ đồ ơ  đồ bi  biếến đổi đổi củ của carotenoids Cấu trúc củ của astaxanthin Đồ th Đồ thịị so sánh hiệ hiệu quả quả chố  chống oxy hóa củ của astaxanthin so vớ  v ớ i các hợ  hợ p chấ chất màu khác Sơ đồ ơ  đồ quy  quy trình công nghệ ngh ệ trích ly carotenoids bằ b ằng hỗ h ỗn hợ  h ợ p dung môi hữ hữu cơ  cơ  Sơ đồ  bốố trí thí nghiệ nghiệm 1 ơ  đồ b Sơ đồ  bốố trí thí nghiệ nghiệm 2 ơ  đồ b Sơ đồ  bốố trí thí nghiệ nghiệm 3 ơ  đồ b Sơ đồ ơ  đồ trích  trích ly và xác định định hiệ hiệu suấ suất carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú ng chuẩ chuẩn astaxanthin Đồ th Đồ thịị đườ ng Đồ th Đồ thịị biể  biểu diễ di ễn hiệ hi ệu suấ su ất thu hồ hồi carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú ở  các tỷ tỷ lệ  lệ hexane khác nhau trong hỗ h ỗn hợ  hợ p dung môi Đồ th Đồ thịị biể  biểu diễ di ễn hiệ hi ệu suấ su ất thu hồ hồi carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú ở  các tỷ tỷ lệ  lệ dung môi/mẫ môi/mẫu  thể hiệ  hiện nồ nồng độ c nhi ệt độ và thờ i Đồ th Đồ thịị thể độ củủa carotenoids theo nhiệ độ và thờ  gian trích ly Đồ thị thị biễ biễu diễ diễn hiệ hiệu suấ suất thu hồ hồi carotenoids theo nhiệ nhi ệt độ và thờ  thờ i gian trích ly Quy trình đề ngh t ừ vỏ  v ỏ tôm sú bằ bằng hỗ h ỗn đề nghịị trích ly carotenoids từ hợ p dung môi hữ hữu cơ  cơ  hexane:IPA  hexane:IPA Vỏ tôm sú đã sấ sấy khô trướ  trướ c và sau khi nghiề nghi ền Hệ thố  thống Soxtherm Sản phẩ phẩm carotenoids trướ  trướ c và sau khi pha loãng

6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

Trang

5 5 6 6 9 11 14 15 17 18 19 20 21 23 24 26 28 28 28

iv

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

DANH SÁCH BẢNG  Bả ng

ự a   bả ng T ự 

1 2 3 4

Thành phầ phần hóa họ học củ của vỏ vỏ tôm sú đã sấ sấy khô Thành phầ phần củ của carotenoids trong phế phế liệ  liệu củ của tôm sú Số liệ  liệu xây dự dựng đườ ng ng chuẩ chuẩn astaxanthin Kết quả quả nồng độ và độ và hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids từ t ừ vỏ tôm sú ở  các   các tỷ tỷ lệ  l ệ hexane khác nhau trong hỗ h ỗn hợ  h ợ p dung môi củ của hexane và IPA Kết quả quả nồng độ và độ và hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids từ t ừ vỏ tôm sú ở  các  các tỷ tỷ lệ  lệ dung môi và mẫ mẫu khác nhau Kết quả quả nồng độ trích độ trích ly carotenoids từ t ừ vỏ tôm sú bằ bằng hỗn hợ p dung môi hexane : IPA ở  nhiệ  nhiệt độ và độ và thờ  thờ i gian khác nhau Kết qu q uả hiệ hiệu suấ su ất trích ly carotenoids từ t ừ vỏ  v ỏ tôm sú bằ bằng hỗ h ỗn hợ p dung môi hexane : IPA ở  nhiệ  nhiệt độ và thờ i gian khác nhau độ và thờ 

5 6 7

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

Trang

3 5 19 20 21 22 23

v

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

TÓM LƯỢ C Vớ i mục đích tìm ra nhữ những thông số số kỹ thuậ thuật tối ưu cho công đoạn trích ly carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú để hi suất thu hồ hồi carotenoids đạt nhất, đề tài tiến để hiệệu suấ đạt cao nhấ đề tài đượ c tiế hành trên cơ  cơ  sở   sở  nghiên  nghiên cứ cứu các vấ vấn đề sau: đề sau: - Khả Khảo sát ảnh hưở ng ng của tỷ lệ hexane trong hỗ hỗn hợ p dung môi đến đến hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids ở  4  4 mứ mức độ: độ: 50%, 60%, 70%, 80%. - Khả Khảo sát ảnh hưở ng ng của tỷ lệ  dung môi vớ  vớ i mẫu đến hiệu suấ suất trích ly đến hiệ carotenoids ở  4  4 mứ mức độ: độ: 8:1, 9:1, 10:1, 11:1. - Ảnh hưở  h ưở ng ng củ c ủa nhiệ nhiệt độ và độ và thờ  thờ i gian trích ly đến đến hiệ hi ệu suấ su ất thu hồ hồi carotenoids. Mỗi nhân tố tố đượ c thự thực hiệ hiện ở  4  4 mứ mức độ nh độ nhưư sau: Thờ  Thờ i gian (phút): 90, 120, 150,180 Nhiệ Nhiệt độ ( độ (oC): 75, 80, 85, 90 Kết quả qu ả nghiên cứ cứu cho thấ thấy vớ  v ớ i tỷ t ỷ lệ  l ệ 70% hexane trong hỗ h ỗn hợ  h ợ p dung môi củ của o hexane và IPA, tỷ tỷ lệ  lệ dung môi và mẫ mẫu là 10:1 và ở  nhiệ  nhiệt độ 80 độ 80 C trong thờ  thờ i gian 120 phút sẽ sẽ là điều kiệ kiện tối ưu cho việ việc trích ly carotenoids để hiệ hiệu suấ suất thu hồ hồi carotenoids đạt đạt đượ c cao nhấ nhất.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

vi

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

CHƯƠ NG NG 1: GIỚ I THIỆU 1.1 Đặt vấn đề Việ Việt Nam là mộ một quố qu ốc gia ven biể biển ở Đ ở  Đông Nam Á có nguồ nguồn lợ  lợ i thủ th ủy hả hải sả s ản vô cùng phong phú, cùng vớ  vớ i điều kiệ kiện tự tự nhiên thuậ thuận lợ  lợ i cho phép việ việc đẩy đẩy mạ mạnh khai thác và nuôi trồ trồng thủ thủy hả hải sả sản. Trong đó giáp xác là nguồ ngu ồn nguyên liệ liệu dồ dồi dào chiế chiếm 30% ÷ 35% tổ tổng sả s ản lượ  lượ ng ng nguyên liệ liệu ở  Việ  Việt Nam. Nhữ Những nă năm gầ gần đây, mặ mặt hàng tôm xuấ xuất khẩ khẩu ngày càng gia tă t ăng. Bên cạ cạnh sả s ản phẩ phẩm chính thì nhữ những phụ phụ phẩ phẩm bị loạ loại ra trong quá trình chế chế biế biến tôm như như đầu, vỏ đầu, mai, vỏ tôm chiế chiếm số s ố lượ ng ng lớ  l ớ n. n. Nguồ Nguồn phế ph ế liệ  li ệu này là nguồ nguồn cho protein, chitin/chitosan và carotenoids, chủ chủ yế  yếu là astaxanthin quan trọ tr ọng. Hiệ Hiện tạ t ại, mộ m ột lượ  l ượ ng ng nhỏ nhỏ phụ phụ phẩ phẩm từ t ừ tôm đượ c dùng làm thứ thức ăn cho gia súc hay sử sử dụng như như  các nguồ nguồn phân bón hữ hữu cơ  và một phầ phần sản xuấ xuất chitin (chitosan). Tuy nhiên còn mộ một lượ  lượ ng ng lớ  lớ n đang bị bị bỏ  bỏ phí, điều này không chỉ ch ỉ làm mấ mất giá trị trị củ  của nó mà còn là tác nhân gây ô nhiễ nhi ễm môi trườ  trườ ng. ng. Phụ Phụ phẩ phẩm của tôm là nguồ nguồn carotenoids tự tự  nhiên quan trọ tr ọng (Shahidi và cộ cộng sự, 1998). Lượ  Lượ ng ng carotenoids chiế chiếm từ 35 ÷ 153 µg/g tuỳ tuỳ theo giố giống, trong đó chấ chất màu chủ chủ yế  y ếu là astaxanthin và dạ dạng este củ của nó. Vì vậ vậy, việ việc thu hồ hồi chấ ch ất màu carotenoids từ vỏ tôm không nhữ những tạo ra sả sản phẩ phẩm mớ i có chấ chất lượ ng ng cao mà còn có thể thể nâng cao đượ c giá trị trị  kinh tế tế từ  quá trình nuôi trồ trồng và chế chế biế biến thuỷ thuỷ hải sản nói chung cũng như như  tôm nói riêng. Mặ M ặt khác, do nhữ những phụ phụ phẩ phẩm của tôm chư chưa đượ c chú ý nhiề nhiều nên nó là dạ d ạng nguyên liệ liệu rẻ rẻ tiề  tiền để trích để trích ly carotenoids. Ngày nay, trên thế th ế giớ  giớ i đã có nhiề nhiều nghiên cứ cứu đượ c titiếến hành thử thử nghiệ  nghiệm để tìm để tìm ra phươ  phươ ng ng pháp thu hồ hồi carotenoids tố t ốt nhấ nhất từ vỏ tôm, mộ một trong nhữ những phươ  phươ ng ng pháp đượ c coi là hữ hữu hiệ hiệu và phổ phổ biế  biến là dùng dung môi hoặ ho ặc hỗ hỗn hợ  hợ p dung môi hữ hữu cơ  cơ để để trích ly (Sachindra và cộ c ộng sự, 2001). Mộ Một vài dung môi đượ c cho phép dùng trong công nghệ nghệ thự thực phẩ phẩm là acetone, benzyl alcohol, hexane, isopropyl alcohol (IPA), ether dầ dầu hỏa, ethyl acetate,...Sả acetate,...Sản phẩ phẩm của quá trình trích ly là hỗ h ỗn hợ p màu củ của carotenoids. Ở Việ  Việt Nam, vấ vấn đề này đề này còn rấ rất mớ  mớ i mẽ mẽ, phầ phần lớ  lớ n chỉ chỉ có tài liệ liệu nói về về sả  sản xuấ xuất chitin (chitosan) mà chư chưa có hoặ hoặc có rấ rất ít thông tin đề c đề cậập đến đến l ĩ   ĩ nh nh vự v ực trích ly carotenoids từ phụ phụ phẩ phẩm tôm bằ bằng dung môi hữ hữu cơ . Dựa trên các tài liệ li ệu nghiên cứ cứu đượ c của nhiề nhiều nướ c trên thế thế giớ  giớ i,i, trong đề  c ứu quá trình trích ly đề  tài này chúng tôi nghiên cứ carotenoids bằ bằng hỗn hợ p dung môi hữ hữu cơ  (hỗ (hỗn hợ p dung môi đượ c lựa chọ chọn là hexane và isopropyl alcohol) để  để  tìm ra các yế y ếu tố ảnh hưở ng ng đến đến hiệ hiệu suấ suất thu hồ hồi carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú. Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

1

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

1.2 Mục tiêu nghiên c ứ u Mục đích củ của thí nghiệ nghiệm là tìm ra các điều kiệ kiện tối ưu cho quá trình trích ly carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú để có để có đượ c hiệ hi ệu suấ su ất thu hồ hồi cao nhấ nhất. Từ T ừ đó đề tài đề tài tiế tiến hành vớ i các nộ nội dung nghiên cứ c ứu sau: - Khả Kh ảo sát ảnh hưở  h ưở ng ng củ c ủa tỷ t ỷ lệ  l ệ hexane trong hỗ h ỗn hợ  h ợ p dung môi đến đến hiệ hi ệu suấ su ất trích ly carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú - Khả Khảo sát ảnh hưở ng ng của tỷ lệ  dung môi vớ  vớ i mẫu (vỏ (vỏ  tôm) đến hiệu suấ suất trích ly đến hiệ carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú - Khả Khảo sát ảnh hưở ng ng của thờ  thờ i gian và nhiệ nhiệt độ  độ  trích ly đến đến hiệ hiệu suấ suất thu hồ h ồi carotenoids từ từ vỏ  vỏ tôm sú.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

2

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

CHƯƠ NG NG 2: LƯỢ C KHẢO TÀI LIỆU 2.1 Nguồn nguyên liệu 2.1.1 Tiề m năng thu ỷ sản Bên cạ cạnh nguồ nguồn cá biể biển vô cùng phong phú thì biể bi ển Việ Việt Nam còn có nhiề nhiều nguồ nguồn lợ  lợ i tự nhiên như như trên 1600 loài giáp xác, sả s ản lượ ng ng cho phép khai thác từ từ 50 ÷ 60 nghìn tấn/nă n/năm, một số s ố loài có giá trị trị kinh tế tế cao như như: tôm hùm, cua, ghẹ ghẹ, khoả khoảng 2.500 loài thân mề mềm trong đó có ý ngh ĩ  ngh ĩ a kinh tế tế cao nhấ nhất là mự mực và bạ bạch tuộ tuột cho phép khai thác từ 60 ÷ 70 nghìn tấ tấn/nă n/năm. Tổng sản lượ ng ng 9 tháng đầu tấn bằng 19,55% kế kế hoạ hoạch đầu năm 2003 đạt đạt 1.980 nghìn tấ năm, tă tăng 9,14% so vớ  vớ i cùng kỳ kỳ nă  năm 2002. Trong đó sả sản lượ  lượ ng ng khai thác thuỷ thu ỷ sả  sản đạt đạt 1.167 nghìn tấ tấn, sản lượ ng ng nuôi trồ trồng thủ thủy sản đạt đạt 813 nghìn tấ tấn. Giá trị trị xuấ xuất khẩ khẩu toàn ngành đạt tỷ USD bằ bằng 70,72% kế kế hoạ  hoạch và tă tăng 11% so vớ  vớ i cùng kỳ kỳ nă  năm đạt 1.626 tỷ 2002. Nhữ Những số s ố li  l iệu trên cho thấ thấy đượ c ph p hần nào về về tìm nă năng thủ thủy sả s ản cũ c ũng như như công suấ suất chế chế biế  biến xuấ xu ất khẩ kh ẩu củ c ủa nướ  n ướ c ta. Điều đó chứ chứng tỏ t ỏ mộ  một lượ  l ượ ng ng phế phế liệ  li ệu thủ th ủy sả s ản không nhỏ nhỏ đã bị bị bỏ  bỏ đi, theo số số liệ  liệu thố thống kê hàng nă năm có khoả khoảng 70.000 tấ tấn (NMFS, 2003). 2.1.2 Thành phần hóa học của vỏ tôm

Nguyên liệ liệu dùng để trích để trích ly carotenoids là phế ph ế liệ  liệu củ của các loài giáp xác. Trong đề tài đề tài nghiên cứ cứu này, nguyên liệ liệu sử sử dụ  dụng chủ chủ yế  yếu là vỏ vỏ  tôm sú. Bảng 1: Thành phần hoá học của vỏ tôm sú đã sấy khô Thành phầ phần Protein

Phầ Phần tră trăm (%)* 39,42 ± 0,49

Chitin

19,92 ± 0,37

Lipid

3,79 ± 0,08

Astaxanthin

31,98 ± 1,37

* tính d ự  ự a trên căn bản khô.  Nguồn: Seafood: chemistry, processing processing technology and quality edited by Fereidoon Shahidi and J.Richard Botta

Phế Phế liệ  li ệu củ c ủa các loài giáp xác chứ ch ứa nhiề nhiều thành phầ phần có giá trị trị như  nh ư: protein, chitin và một lượ  l ượ ng ng chấ chất màu, chủ chủ yế  y ếu là màu carotenoids. Tuy lượ  l ượ ng ng chấ chất màu trong phế ph ế liliệệu các loài giáp xác chiế chiếm một lượ ng ng nhỏ nhỏ như nhưng lượ  l ượ ng ng phế phế liliệệu của giáp xác thả thải ra lạ lại rất lớ  l ớ n. n. Do đó, việ việc thu hồ hồi chấ ch ất màu từ từ phế  ph ế liliệệu củ c ủa chúng là mộ một ti t iềm nă n ăng lớ  l ớ n cầ c ần v ỏ tôm hiệ hiện nay là nguồ nguồn nguyên liệ liệu chính trong sả s ản xuấ xu ất đượ c quan tâm. Trong đó, vỏ carotenoids. Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

3

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Trong nguyên liệ li ệu, carotenoids ở  dạng liên kế kết vớ i protein, do đó để  để  tách đượ c carotenoids thì phả phải cắ cắt đứt đứt liên kế kết này bằ bằng cách làm biế bi ến tính protein.

2.2 Giớ i thiệu chung về chất màu 2.2.1 Chấ t màu là gì Trong sinh họ học ngườ  ngườ i ta cho rằ rằng: bấ bất kỳ chấ chất nào thể thể hiệ hiện màu củ của mô hoặ hoặc vỏ của hoặc thự thực vật đều thể gọi là chấ chất màu. Ngày nay, có trên 600 loạ loại chấ chất động động vật hoặ đều có thể màu đã đượ c nhậ nhận diệ diện. Màu sắ sắc không chỉ chỉ đóng vai trò là chấ ch ất màu mà còn có thể thể là: + Nguồ Nguồn tiề tiền vitamin + Chấ Chất chố chống oxy hoá + Nâng cao hệ h ệ thố  thống miễ miễn dị dịch + Cầ Cần cho sự sự phát triể triển bình thườ  thườ ng ng củ của gia súc. 2.2.2 Các chấ t màu trong thủ y sản

Có 4 nhóm chấ chất màu chính đượ c tìm thấ thấy trong thủ thủy sả sản: - Carotenoids: đây là chấ chất màu chính tạ tạo sắ sắc màu nâu lụ lục cho thủ thủy sả sản số sống và màu từ từ vàng tớ  tớ i đỏ  thủy sản chế chết. Trong tôm, cua thì loạ lo ại màu carotenoids ở  dạng đỏ  cho thủ carotenoprotein và crustacyanin (hydroxy – beta – caroten) - Pteridines: có vai trò nhỏ nh ỏ so vớ  vớ i carotenoids. - Melanin: tạ tạo màu đen củ của thủ thủy sả sản - Purines: tạ tạo màu bạ bạc củ của vẩ vẩy cá.

2.3 Chất màu carotenoids - astaxanthin 2.3.1 Carotenoids 2.3.1.1 Giớ i thiệu

Thuậ Thuật ngữ ngữ carotenoids là tên chung củ c ủa mộ một nhóm chấ chất màu, đượ c tìm thấ thấy ở độ ở  động ng vậ v ật và cả cả thự  thực vậ vật: - Ở thự  th ực vậ v ật: carotenoids có trong các loạ lo ại rau quả quả có màu từ từ vàng đến đến đỏ nh đỏ nhưư cà rốt, cà chua, bí đỏ,... đỏ,... - Ở động động vậ vật: đặc đặc biệ bi ệt là các loài thủ thủy sả sản (cá, tôm, cua,...) thì carotenoids hiệ hi ện diệ di ện ở  cơ  thị  thịt (cá hồ hồi) và vỏ vỏ, mai củ của các loài giáp xác. Cá và tôm hùm thì không có kh ả nă  năng tự tổ  tổng hợ  hợ p đượ c carotenoids mà phả ph ải đượ c bổ bổ sung vào bằ bằng con đườ ng ng thứ thức ăn. Ngày nay, có nhiề nhiều phươ  phươ ng ng pháp để t nh ư: tổ tổng hợ  h ợ p từ từ hóa dầ dầu, trích để tạạo ra carotenoids như ly bằng enzyme (enzyme proteolytic) hoặ ho ặc hoá chấ chất (dung môi hữ hữu cơ ) từ động động vật hoặ hoặc thự thực vậ vật.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

4

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Công thứ thức cấ cấu tạ tạo củ của beta - caroten:

Hình 1: Cấu trúc c ủa beta - caroten

Các carotenoids tìm thấ th ấy trong thủ thủy sả sản như như: + Lutein: màu vàng xanh. + Tuna xanthin: màu vàng. + Beta – carotene: màu cam. + Doradexanthin: màu vàng. + Zeaxanthin: màu vàng cam. + Canthaxanthin: màu đỏ cam. đỏ cam. + Astaxanthin: màu đỏ. đỏ. + Erichinenone: màu đỏ Hình 2: Màu carotenoids của thủy sản 2.3.1.2 Thành phần hóa học của carotenoids trong phế  li  liệu của tôm

Bảng 2: Thành phần của carotenoids trong phế liệu tôm sú Carotenoids Astaxanthin Astaxanthin monoeste Astaxanthin dieste Astacene Lutein Zeaxanthin Các thành phầ phần không xác định định khác

Phầần tră Ph trăm (%) 3,95 ± 0,15 19,72 ± 0,19 74,29 ± 0,38 0,62 ± 0,05 -

 Nguồn: Seafood: chemistry, processing technology and quality edited by Fereidoon Shahidi and J.Richard Botta

2.3.1.3 Tính chấ t của carotenoids

- Không tan trong nướ  n ướ c, c, tan trong dầ dầu và dung môi hữ hữu cơ  cơ  - Ổn định định trong môi trườ  trườ ng ng kiề kiềm, nhạ nhạy cả cảm vớ  vớ i môi trườ  trườ ng ng acid - Dễ D ễ bị  b ị oxy hoá do các nố n ối đôi trong phân tử tử nhạ  nh ạy cả c ảm vớ  v ớ i ánh sáng và nhiệ nhiệt độ cao. độ cao. Sự oxy hoá làm mấ mất màu carotenoids là vấ v ấn đề  đề  quan trọ trọng đượ c chú ý nhiề nhiều trong thự thực phẩ phẩm. Sự Sự oxy hoá carotenoids tă tăng nhanh khi có sự sự hiệ  hiện diệ diện củ của sulfite, ion kim loạ loại, độ ẩm, oxy không khí,…Khi oxy hoá tạ t ạo ra H2O2, chấ chất này làm mấ mất màu carotenoids. Do đó, chúng có tính chố ch ống oxy hoá, làm vô hoạ ho ạt oxy độc độc thân sinh ra do titiếếp xúc vớ  vớ i ánh sáng. Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

5

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

- Ch C hịu đượ c nhiệ nhiệt độ n thườ ng ng (t ≤ 100 oC). Có thể thể ổn định độ nấấu thông thườ  định ở nhi ở  nhiệệt độ 100 độ 100 oC trong 15 phút. 2.3.1.4 Các biế n đổ i của carotenoids

Carotenoids bị bị phân hu (mất màu)

Cis isomers (thay đổi đổi màu)

Ánh sáng O2 Carotenoids Vàng, cam, đỏ Nhiệ Nhiệt độ cao độ cao Cis isomer (thay đổi đổi màu)

Carotenoids bị bị phân huỷ huỷ (mấ  (mất màu) ơ  đồ biến đổi của carotenoids Hình 3: Sơ đồ

Trong phế phế liliệệu của các loài giáp xác thì chấ ch ất màu chủ chủ yếu của carotenoids là astaxanthin (chiế (chiếm 86% - 98% carotenoids). Do đó, việ việc trích ly carotenoids cũ cũng có ý ngh ĩ a như như trích ly astaxanthin. 2.3.2 Astaxanthin và các ứ ng ng d ụng 2.3.2.1 Giớ i thiệu

Hình 4: Cấu trúc của astaxanthin

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

6

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Astaxanthin là mộ một carotenoids giố giống như như nhiề nhiều carotenoids, astaxanthin là mộ m ột chấ chất màu có thể thể tan trong chấ ch ất béo. Astaxanthin có thể th ể tìm thấ thấy trong tả tảo, nấ nấm men, cá hồ hồi, nhuyễ nhuyễn thể thể, tôm, các loài giáp xác và ở  lông   lông vũ vũ của một số loài chim. Giáo sư sư Basil Weedon là ngườ  ngườ i đi đầu đầu trong việ việc tìm ra cấ cấu trúc củ của astaxanthin. Công thứ thức phân tử tử của astaxanthin thì tươ  tươ ng ng tự như như beta-caroten như nh ưng nó phứ phức tạp hơ n. n. Astaxanthin có 13 nố n ối đôi trong khi beta-caroten chỉ ch ỉ có 7 nố nối đôi nên khả khả năng chố chống oxy hoá củ của nó cũ cũng cao hơ  hơ n beta-caroten. Astaxanthin không giố gi ống một số carotenoids. Trong cơ  c ơ  thể thể ngườ  ngườ i,i, nó không chuyể chuy ển thành vitamin A, cũ cũng như như nhiề  nhi ều vitamin A là chấ ch ất độc cơ  thể  th ể ngườ   ng ườ i khi sử sử dụ  d ụng độc cho cơ  vớ i hàm lượ  lượ ng ng lớ n như nhưng astaxanthin thì không. Astaxanthin rấ r ất có ích trong việ vi ệc chố chống sự sự oxy hóa, khả khả nă  năng đó gấ gấp mườ  mườ i lầ lần so vớ  vớ i beta - caroten. Astaxanthin là thành phầ ph ần dinh dưỡ  dưỡ ng ng tự t ự nhiên, nó có thể thể tìm thấ thấy như như mộ  một dạ dạng thự thực phẩ phẩm bổ b ổ sung có ích cho con ngườ  ng ườ i,i, động động vậ v ật và thủ thủy sả s ản. Việ Việc sả s ản xuấ xu ất astaxanthin thươ  thươ ng ng mại có thể thể lấy từ nguồ nguồn tự  nhiên và nguồ nguồn tổng hợ p. p. FDA đã công nhậ nhận astaxanthin là chấ ch ất màu thự thực phẩ ph ẩm chuyên biệ biệt đượ c sử sử dụ  dụng cho thứ thức ăn động vật và động vậ thủ thủy sả sản. Ngày nay, hầ hầu hết astaxanthin thươ  thươ ng ng mại đượ c dùng cho thủ thủy sản đượ c sản xuấ xuất từ nguồ nguồn hóa họ học dầu mỏ vớ i doanh thu hàng nă năm trên 200 triệ triệu $ và giá bán củ của 1kg astaxanthin tinh khiế khiết là 2000$, còn 1kg astaxanthin tự t ự nhiên là 7000$. 2.3.2.2 Ứ ng ng d ụng của astaxanthin a. Trong nông nghiệ p

Do nhu cầ cầu và việ việc sản xuấ xuất nhữ những loài giáp xác quan trọ tr ọng ngày càng gia tă t ăng một cách đáng kể kể. Giá trị trị củ  của tôm hùm dự d ựa trên sự sự thu hút bên ngoài và chấ ch ất lượ  lượ ng ng củ của sả s ản phẩ phẩm đóng vai trò rấ rất quan trọ trọng trong việ việc đáp ứng nhu cầ cầu củ của ngườ  ngườ i tiêu dùng. Hầ Hầ u hết các loài giáp xác chứ chứa mộ một phứ ph ức hợ  hợ p củ c ủa carotenoid trong vỏ v ỏ cũ  cũng như như trong máu, mắt, tuyế tuyến ruộ ruột giữ giữa và buồ buồng trứ trứng. Carotenoids, astaxanthin đỏ đượ c xác nhậ nhận là chấ chất màu chủ chủ yếu đượ c tách ra từ từ tôm Penaceus (Katayama và cộ c ộng sự sự, 1971). Loài giáp xác và các loài động động vậ v ật thủ th ủy sinh không thể thể tạ  t ạo ra astaxanthin, chỉ chỉ có thự thực vật và sinh vậ vật đơ n bào như như vi khuẩ khuẩn, tả t ảo, nấ nấm mớ  mớ i có thể thể tổ  tổng hợ  hợ p đượ c carotenoids. Vì vậy astaxanthin phả ph ải có sẵ sẵn trong môi trườ  tr ườ ng ng sống tự nhiên hoặ hoặc từ thứ thức ăn đượ c chế chế biế  biến riêng cho thủ thủy sả sản (Steven.D.M,1948). Sự thiế  thiếu hụ h ụt astaxanthin trong chă ch ăn nuôi Penaceus monodon đượ c coi là nguyên nhân của bệnh “Hộ “Hội chứ chứng màu xanh”. Sau bố b ốn tuầ tuần cho ăn chế chế độ  độ  bao gồ gồm 50ppm astaxanthin thì hộ hội chứ chứng màu xanh sẽ sẽ trở   trở  lạ  lại sắ s ắc màu nâu lụ lục củ của chúng. Sự S ự phân tích Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

7

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

mô của nhóm thí nghiệ nghi ệm đã chứ chứng minh rằ rằng: nhóm đượ c cho ăn astaxanthin sẽ sẽ gia tăng carotenoids và có hình dạ dạng bình thườ  thườ ng. ng. Nế Nếu nhữ những con đó đượ c cho ăn thứ thức ăn thị thị trườ  trườ ng ng không có astaxanthin thì sự s ự gia tă tăng carotenoids chỉ chỉ đạt đạt 14% và có sắ sắc màu xanh (Menasveta và cộ c ộng sự sự,1993). b. Trong công nghệ thự c phẩ m

Trong chế chế biế  biến thì màu sắ s ắc bên ngoài cũ c ũng là yế yếu tố tố quan trọ trọng thu hút khách hàng và ngườ  ngườ i tiêu dùng. Astaxanthin đượ c coi là chấ chất màu chính trong vỏ v ỏ và các cơ  cơ  quan   quan bên trong củ c ủa các loài giáp xác, nó chiế chi ếm từ từ 86 ÷ 98% củ c ủa tổ tổng lượ  lượ ng ng carotenoid và đượ c chứ chứng minh là có nhiệ nhiệm vụ vụ trong việ việc tạ tạo màu sắ sắc hấ hấp dẫ dẫn củ của tôm trong khi chế ch ế biế  biến. Màu đỏ t đỏ tạạo ra là do khi gia nhiệ nhi ệt thì protein bị bị biế biến tính làm đứt đứt liên kế kết giữ giữa phứ phức hợ p carotenprotein làm phóng thích astaxanthin tự t ự do. Màu sắ sắc cuố cu ối cùng và sự sự thấ  th ấm màu phụ phụ thuộ  thuộc vào hàm lượ  lượ ng ng củ của astaxanthin lắ lắng đọng đọng lạ lại. những sản phẩ phẩm đặc biệt là sả sản phẩ phẩm có nguồ nguồn gốc từ các loài giáp xác bị bị Đối Đối vớ i nhữ đặc biệ biế biến màu do giả giảm hoặ hoặc mất astaxanthin trong quá trình chế ch ế biế biến thì việ việc bổ  sung astaxanthin như như mộ  một phụ phụ gia sẽ sẽ làm tă tăng giá trị trị cả  cảm quan củ của thự th ực phẩ ph ẩm hay nói khác hơ n là tă tăng giá trị trị kinh tế tế. Mụ Mục đích củ của việ việc bổ bổ sung chấ chất màu vào thự thực phẩ phẩm nhằ nhằm: - Khôi phụ phục lại màu sắ sắc đã bị mất trong quá trình bả bảo quả quản (tiế (tiếp xúc vớ  vớ i không khí, ẩm, nhiệ nhiệt độ và độ và các điều kiệ kiện bả bảo quả quản) - Điều chỉ chỉnh màu sắ sắc tự nhiên củ của sản phẩ phẩm khi màu tự tự nhiên không đủ để thể thể hiệ hiện màu sắ sắc cho sả sản phẩ phẩm - Gia tă tăng màu củ của thự thực phẩ phẩm ở  mứ  mức cầ cần thiế thiết - Làm đồng đồng nhấ nhất màu sắ sắc thự thực phẩ phẩm - Làm thự thực phẩ phẩm có màu hấ hấp dẫ dẫn đối đối vớ  vớ i ngườ  ngườ i tiêu dùng. Hiệ Hiện nay, có mộ một số tài liệ liệu đã chứ chứng minh rằ rằng astaxanthin là mộ m ột chấ chất an toàn về về mặt thự thực phẩ phẩm. c. Trong y học

Astaxanthin có vai trò sinh họ h ọc đặc đặc biệ biệt quan trọ trọng đối đối vớ  vớ i sứ sức khoẻ khoẻ con ngườ  ngườ i ♦ Astaxanthin là một tác nhân chố ng ng sự  oxy  oxy hóa Do trong cấ cấu trúc củ của astaxanthin có nhiề nhiều nố n ối đôi nên nó là mộ một chấ ch ất chố ch ống oxy hoá hữu hiệ hiệu. Đặc Đặc tính chố chống oxy hoá củ của astaxanthin đượ c thể th ể hiệ  hiện ở  chỗ  chỗ nó ngă ngăn cả cản sự sự hình thành gố gốc tự t ự do bằng cách loạ loại bỏ b ỏ oxy tự tự do, trong trườ  trườ ng ng hợ  h ợ p các gố gốc tự do đã đượ c hình thành thì astaxanthin có thể th ể kết hợ p vớ i gốc tự do để vô để vô hoạ hoạt nó nhờ  nhờ  đó astaxanthin có thể thể bả  bảo vệ vệ lipid khỏ khỏi sự sự oxy hóa giố giống như như màng phospholipid.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

8

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Các nghiên cứ cứu cho thấ thấy rằ r ằng đặc chống oxy hoá củ của astaxanthin cao gấ g ấp 10 lầ l ần đặc tính chố so vớ  v ớ i beta – caroten (Miki, 1991), gấ g ấp 100 ÷ 500 lầ lần so vớ  vớ i vitamin E (Kurashige và cộng sự sự, 1990), ngoài ra nó còn cao hơ  h ơ n cả cả lutein và zeaxanthin. Đặc Đặc tính chố chống oxy hoá củ của astaxanthin đượ c xem là nguồ nguồn lợ  l ợ i lớ  l ớ n cho sứ sức khỏ kh ỏe củ c ủa con ngườ  ngườ i.i.

  a    ó    h   y   x   o   g   n        ố    h   c       ị   r    t    á    i    G

  n    i   p   t    h     ợ   n    h   a   c   x   a       ứ   t    h   s    P   a

  g   n        ổ    t   n     ự    i    t    h    t   n   e   n   p   n   a   x   o   ê   a   c   i   p   y   h    t   s     ợ    L   n    A   h

   l   o   r   e    h   p   o   c   o   n    t    ê   a   i    h    h   p   n    l     ự    A   t

  n    ê    b   i   –   h   n   a     ự   p   t     ợ   n   e    h   t   n   r   o        ỗ   a    H  c

    ự    t    l   o   n   e    i   r    t   n   o   ê   c   i   o   h    T   n

    ự   n    t   n    ê   e    i    h    t   o   n   r   a   c   n   –   n    i   e    t   a   i    ê    t   u   e   h    L    B  n

 Nguồn: http:// www.beta-glucan-info.com/astaxanthin-question-an www.beta-glucan-info.com/astaxanthin-question-answers.htm swers.htm

Hình 5: Đồ thị so sánh hiệu quả chống oxy hoá của astaxanthin vớ i các hợ p chất màu khác ng ung thư  ♦ Astaxanthin là một tác nhân chố ng

Nghiên cứ cứu về về đặc đặc tính chố chống ung thư thư củ  của astaxanthin đã đượ c tiế tiến hành trên chuộ chu ột do Takuji Tanaka và cộ cộng sự thự  th ực hiệ hi ện. Bằ B ằng cách quả quản lý chế chế độ ăn astaxanthin đã cho thấ thấy hạn chế chế đượ c chấ chất sinh ung thư thư ở  bàng   bàng quang, khoang miệ mi ệng và trự trực tràng củ của chuộ chuột. Thêm vào đó, astaxanthin đã kích thích enzyme chuyể chuyển hoá chấ chất lạ  trong thậ thận của chuộ chuột, đây là quá trình có thể th ể ngă ngăn ngừ ngừa chấ chất sinh ung thư thư  (Gradelet và cộ cộng sự, 1996). ♦ Astaxanthin có vai trò chố ng ng đỡ  trong  trong hệ thố ng ng miễ n d ịch Astaxanthin có ảnh hưở ng ng đến chức năng miễ miễn dịch. Astaxanthin làm tă t ăng lượ ng ng đến chứ kháng thể thể do sự  kích thích ở  tế  bào lá lách ở  chuộ chuột và tế tế  bào hồ hồng cầu ở  cừu (Jyonouchi và cộ cộng sự sự,1991). Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

9

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Một phầ phần astaxanthin có thể thể lưu lại làm giả giảm đáp ứng miễ miễn dịch thể thể loãng ở nh ở  nhữững con chuộ chuột già. Đặc Đặc tính điều biế bi ến miễ mi ễn dị d ịch này không có liên quan đến đến hoạ ho ạt tính củ của titiềền vitamin A bở  bở i vì astaxanthin không giố gi ống beta – caroten. ♦ Astaxanthin phòng chố ng ng bệnh xơ  v  vữ a động mạch và các bệnh có liên quan Nghiên cứ cứu đượ c thự th ực hiệ hi ện trên ngườ  ngườ i thấ th ấy rằ r ằng astaxanthin có thể thể phòng chố chống việ việc hình thành LDL (low density lipoprotein), là nguyên nhân gây nên b ệnh xơ  x ơ  vữ  v ữa động động mạch và các bệ bệnh có liên quan đến đến tim mạ mạch (Miki và cộ cộng sự, 1998). Điều này chứ chứng tỏ có thể thể sử dụ  d ụng astaxanthin để phòng để phòng chố chống bệ b ệnh xơ  x ơ  cứ  c ứng động động mạch, bệ bệnh mạch vành,... động động mạ ♦ Astaxanthin là chấ t bảo vệ khỏi ánh sáng Ánh sáng đặc đặc biệ bi ệt là tia UV có thể th ể gây ra các phả phản ứng và sả sản phẩ ph ẩm củ c ủa nó là oxy tự tự do (Noguchi và Niki; Mc Vean và cộ c ộng sự s ự,1999). Lipid, protein, chấ chất màu đều đều có liên quan đến cơ  chế  chế này. đến cơ  Sự thiệ thiệt hại do sự sự oxy hóa ở m bở i tia UV ngày mộ một nhiề nhiều nên tính chố chống oxy ở  mắt, da bở  hóa củ của astaxanthin đượ c đề ngh đề nghịị như  như tác nhân bả bảo vệ vệ. ng thần kinh ♦ Astaxanthin là chấ t bảo vệ mắ t và hệ thố ng

Trevithuck và Mitton (1999) khái quát rằ r ằng vai trò chủ chủ yếu của chấ chất chố chống oxy hóa trong việ việc làm giả giảm stress và các bệ b ệnh có liên quan đến mắt và hệ hệ thố  thống thầ thần kinh. đến mắ Astaxanthin là chấ ch ất chố chống oxy hoá hiệ hi ệu quả quả  có thể thể đi qua màng não (Tso và Lam, 1996), lợ  lợ i ích chủ chủ yế  yếu củ của astaxanthin đối vớ i sứ s ức khoẻ khoẻ củ  của mắ mắt và hệ hệ thố  thống thầ thần kinh đối vớ  rất đượ c hứ hứa hẹ hẹn. Nghiên cứ cứu hiệ hi ệu quả qu ả chố  ch ống oxy hoá ở  mắ  mắt chuộ chuột cho thấ thấy rằ r ằng astaxanthin có thể th ể cả  c ải thiệ thiện các retinal bị b ị tổn hại và nó cũ cũng có hiệ hiệu quả quả tốt trong việ việc bảo vệ tế bào nhậ nhận kích thích ánh sáng khỏ khỏi bị bị thoái hóa. ♦ Astaxanthin và sự  lây  lây nhiễ m Nghiên cứ cứu gầ g ần đây cho thấ thấy astaxanthin là loạ loại có thể thể phòng và chữ chữa trị tr ị hiệ  hiệu quả quả các bệnh lây nhiễ nhiễm Halicobacter ở  đườ ng ng dạ  dày - ruộ ruột và khoang miệ miệng của động động vật hữu nhũ nhũ (Alejury và Wadstroem, 1998).

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

10

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

2.4 Qui trình công ngh ệ trích ly carotenoids t ừ  v  vỏ tôm sú Nguyên liệ liệu S ấy (80 C, 4 – 6g) o

Nghiề Nghiền Trích ly Ether dầ dầu hỏ hỏa

Hexane:IPA: 60%:40% Dung môi:mẫ môi:mẫu: 5:1 Số lầ  lần trích ly: 3

Dịch trích Rử a Sali Salinn 1% Lọc Sấy chân không (40oC) Carotenoids

ơ đồ qui trình công nghệ trích ly carotenoids bằng hỗn hợ p dung môi hữ u cơ  Hình 6: Sơ đồ

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

11

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

CHƯƠ NG NG 3: PHƯƠ NG NG TIỆN VÀ PHƯƠ NG NG PHÁP THÍ NGHIỆM 3.1 Phươ ng ng tiện thí nghiệm Đề  Đề  tài đượ c titiếến hành nghiên cứ cứu và thu thậ thập số liliệệu tại phòng thí nghiệ nghiệm Bộ  môn Công Nghệ Nghệ Thự Thực Phẩ Phẩm, Khoa Nông Nghiệ Nghiệp và Sinh họ học Ứ ng ng dụng, trườ  trườ ng ng Đại Đại học Cần Thơ  Thơ  từ  từ ngày 26/02/2007 đến đến ngày 25/05/2007. 3.1.1 Nguyên liệu – Hóa chấ t sử  d   d ụng

- Nguyên liệ liệu: vỏ vỏ tôm sú. - Hóa chấ chất sử sử dụ  dụng: + Hexane + Isopropyl alcohol (IPA) + Ether dầ dầu hỏ hỏa + Nướ  Nướ c muố muối sinh lý 5%. 3.1.2 Dụng cụ - thiế t bị

- Tủ Tủ sấ  sấy - Hệ Hệ thố  thống Soxtherm, Đức Đức - Máy quang phổ phổ tử  tử ngoạ  ngoại khả khả kiế  kiến U2800 Hitachi, Nhậ Nh ật Bả B ản - Cố Cối nghiề nghiền, cân, ống đong - Phễ Phễu chiế chiết - Cố Cốc thủ thủy tinh, giấ giấy lọ lọc - Bình tam giác.

3.2 Phươ ng ng pháp thí nghiệm 3.2.1 Xác định qui trình trích ly carotenoids

Carotenoids đượ c trích ly bằ bằng hỗn hợ p dung môi hữ hữu cơ g ơ  gồm hexane và IPA từ t ừ vỏ tôm sú đã sấy khô. Quá trình trích ly đượ c titiếến hành bằ bằng hệ thố thống Soxtherm, trong đó nguyên liệ liệu và dung môi tiế tiếp xúc trự trực tiế tiếp vớ  vớ i nhau. Tùy theo yêu cầ cầu củ của từ từng thí nghiệ nghiệm mà hệ hệ thố  th ống Soxtherm đượ c điều chỉ ch ỉnh ở  các   các điều kiệ kiện nhiệ nhiệt độ và độ và thờ  thờ i gian trích ly khác nhau. Dịch trích thu hồ hồi sau quá trình trích ly đượ c tách pha bằ bằng ether dầ dầu hỏa và nướ  nướ c muốối sinh lý 5% để l mu để looại bỏ phầ  ph ần dung môi phân cự c ực, sau đó đem sấ s ấy khô. Trong quá trình sấ sấy có bổ bổ  sung mộ một lượ ng ng dầu hướ ng ng dươ ng. ng. Kế Kết quả quả  là chúng ta thu đượ c carotenoids trong dầ dầu. 3.2.2 Xây d ự  ng đườ ng ng chuẩ n ự ng

Do astaxanthin chiế chi ếm từ từ 86 ÷ 98% trong hỗ h ỗn hợ  h ợ p màu carotenoids củ c ủa vỏ v ỏ tôm sú nên ng chuẩ chuẩn đượ c thiế thiết lậ lập dự dựa trên astaxanthin tinh khiế khi ết 98%. đườ ng Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

12

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

a. M ục đ ích ích

Thiế Thiết lậ lập mố mối quan hệ hệ giữ  giữa độ h độ hấấp thu ánh sáng (A) và nồ n ồng độ (C) độ (C) củ của dị dịch trích ly b. Phươ ng ng pháp tiế n hành

Chuẩ Chuẩn bị  dãy dung dị dịch astaxanthin chuẩ chu ẩn có nồ nồng độ tăng dần từ  0 ÷ 80µg/ml từ từ astaxanthin tinh khiế khiết 98% và dầ dầu hướ  hướ ng ng dươ  dươ ng. ng. của dãy dung dị dịch astaxanthin vừ vừa chuẩ chuẩn bị bằng máy Đo độ hấp thu ánh sáng (A) củ quang phổ phổ tử  tử ngoạ  ngoại khả khả kiế  kiến U2800 ở độ ở độ dài  dài sóng 485nm. Vẽ đườ ng ng hồ hồi qui củ của 5 mứ mức nồ nồng độ trên. Phươ ng ng trình có dạ dạng: y = ax + b độ trên. Phươ  Vớ ii:: y: độ h độ hấấp thu ánh sáng củ c ủa dung dị dịch ở  bướ   bướ c sóng 485nm x: nồ nồng độ c độ củủa dung dị dịch (µg/ml) (µ g/ml) 3.2.3 Thí nghi ệm  ỷ lệ hexane trong hỗ n hợ  p dung môi 3.2.3.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh h ưở ng ng c ủa t  đế n hiệu suấ t trích ly carotenoids t ừ  ừ v   vỏ tôm sú a. M ục đ ích ích Tìm ra tỷ tỷ lệ  hexane tố tối ưu trong hỗ hỗn hợ p dung môi để  hiệu suấ suất trích ly để  cho hiệ carotenoids cao nhấ nh ất. b. Chuẩ n bị thí nghiệm

- Vỏ tôm sú sau khi mua từ từ nhà máy về về đượ c làm sạ sạch, sấ sấy khô và nghiề nghiền nhỏ nhỏ bằng cối nghiề nghiền. - Pha hỗ hỗn hợ  h ợ p dung môi củ của hexane và isopropyl alcohol vớ  v ớ i các tỷ tỷ lệ  lệ khác nhau của hexane theo yêu cầ c ầu khả khảo sát: 50%, 60%, 70%, 80%. - Chuẩ Chuẩn bị bị nhữ  những hoá chấ chất cầ cần thiế thiết khác như như: nướ  nướ c muố muối sinh lý 5%, ether dầ d ầu hỏ hỏa. c. Bố  trí  trí thí nghiệm

Thí nghiệ nghiệm đượ c bố b ố trí hoàn toàn ngẫ ng ẫu nhiên vớ  vớ i mộ một nhân tố tố và hai lầ lần lặ lặp lạ lại. Nhân tố thay đổi đổi là tỷ tỷ lệ  lệ hexane (nhân tố t ố A) trong hỗ hỗn hợ  hợ p dung môi và đượ c khả khảo sát ở  bố  bốn mức độ khác độ khác nhau: A 1 = 50%, A2 = 60%, A3 = 70%, A 4 = 80%.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

13

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Nguyên liệ liệu

................ Dung môi : mẫ mẫu = 10:1 Nhiệ Nhiệt độ trích độ trích ly: 80 oC

Trích ly

Thờ  Thờ i gian trích: 120 phút

A1

Ether dầ dầu hỏ hỏa Nướ c muố muối sinh lý 5%

A2

A3

A4

Dịch trích

................ Đo quang phổ phổ (485nm) Hình 7: Sơ đồ ơ đồ bố trí thí nghiệm 1 d. Cách tiế n hành thí nghiệm

- Nguyên liệ liệu vỏ tôm sau khi nghiề nghiền đượ c cân định ng xác định mỗi nghiệ nghiệm định lượ ng định cho mỗ thứ thức là 10g và dung giấ giấy lọ lọc gói lạ lại. - Cho dung môi và mẫ m ẫu vào ống thủ thủy tinh, sau đó lắp vào hệ hệ thố thống Soxtherm, titiếến hành khở  khở i động động máy để trích để trích ly vớ  vớ i các điều kiệ kiện đã bố bố trí theo sơ  sơ đồ đồ hình  hình 7. - Mẫu sau trích ly đượ c đem tách pha bằ bằng ether dầ dầu hỏa và rử rửa lại bằng nướ c mu muốối sinh lý 5%. - Mẫ Mẫu tiế tiếp tụ tục đượ c sấ sấy để đuổi hế hết dung môi. - Mẫ Mẫu sau khi sấ sấy xong đem pha loãng và đo độ h độ hấấp thu củ của carotenoids bằ bằng máy đo quang phổ phổ tử  t ử ngoạ  ngo ại khả kh ả kiế  ki ến U2800. Dự Dựa trên đườ ng ng chuẩ chuẩn đã xây dự dựng, chúng ta có thể thể xác định định đượ c nồ nồng độ c độ củủa astaxanthin trong dị d ịch trích. - Tính hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids theo công thứ th ức (2) ở  phầ  phần phụ phụ lụ  lục. e. Chỉ  tiêu  tiêu theo dõi

Hiệ Hiệu suấ suất trích ly carotenoids. Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

14

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

3.2.3.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh h ưở ng ng c ủa t  ỷ l ệ dung môi vớ i mẫ u

đế n hiệu suấ t

ừ v trích ly carotenoids t ừ     vỏ tôm sú a. M ục đ ích ích thí nghiệm

Tìm ra tỷ tỷ lệ  lệ dung môi vớ  vớ i mẫ mẫu tố tối ưu cho hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids cao nhấ nh ất. b. Chuẩ n bị thí nghiệm

- Pha hỗ hỗn hợ p dung môi củ của hexane và IPA vớ  vớ i tỷ lệ của hexane đã tìm đượ c ở  thí   thí nghiệ nghiệm 1. - Các bướ  bướ c chuẩ chuẩn bị bị khác tươ  tươ ng ng tự tự thí nghiệ nghiệm 1. c. Bố  trí  trí thí nghiệm

Thí nghiệ nghiệm đượ c bố b ố trí hoàn toàn ngẫ ng ẫu nhiên vớ  vớ i mộ một nhân tố tố và hai lầ lần lặ lặp lạ lại. Nhân tố thay đổi đổi là tỷ tỷ lệ  lệ củ  của dung môi vớ  vớ i mẫ mẫu (nhân tố tố B) và đượ c khả kh ảo sát ở  bố  bốn mứ m ức độ khác nhau như như sau: B1 = 8 : 1, B 2 = 9 : 1, B3 = 10 : 1, B4 = 11 : 1. Nguyên liệ liệu

................ Hexane:IPA: TN1 Nhiệ Nhiệt độ trích độ trích ly: 80 oC

Trích ly

Thờ  Thờ i gian trích: 120 phút

B1

Ether dầ dầu hỏ hỏa Nướ c muố muối sinh lý 5%

B2

B3

B4

Dịch trích

................ Đo quang phổ phổ (485nm) ơ đồ bố trí thí nghiệm 2 Hình 8: Sơ đồ

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

15

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

d. Cách tiế n hành thí nghiệm

Thí nghiệ nghiệm đượ c titiếến hành tươ  tươ ng ng tự thí nghiệ nghiệm 1 vớ i nhữ những điều kiệ kiện đã bố trí theo sơ đồ  hình 8. ơ  đồ hình e. Chỉ  tiêu  tiêu theo dõi

Hiệ Hiệu suấ suất trích ly carotenoids. 3.2.3.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh h ưở ng ng c ủa thờ i gian và nhiệt

độ trích ly đế n hiệu

ừ v suấ t thu hồi carotenoids t ừ     vỏ tôm sú a. M ục đ ích ích

Tìm ra thờ  thờ i gian và nhiệ nhiệt độ t độ tốối ưu cho hiệ hiệu suấ suất trích ly carotenoids cao nhấ nh ất. b. Chuẩ n bị thí nghiệm

- Pha hỗ hỗn hợ p dung môi củ của hexane và IPA vớ  vớ i tỷ lệ của hexane đã tìm đượ c ở  thí   thí nghiệ nghiệm 1. - Cân khố khối lượ  lượ ng ng mẫ mẫu và đong dung môi theo tỷ tỷ lệ  lệ dung môi và mẫ mẫu đượ c tìm ra ở  thí  thí nghiệ nghiệm 2. - Các bướ  bướ c chuẩ chuẩn bị bị khác tươ  tươ ng ng tự tự thí nghiệ nghiệm 1. c. Bố  trí  trí thí nghiệm

Thí nghiệ nghiệm đượ c bố trí hoàn toàn ngẫ ngẫu nhiên vớ  vớ i hai nhân tố tố, hai lầ lần lặp lại và đượ c khả khảo sát ở  các  các mứ mức độ nh độ nhưư sau. Nhân tố tố C: nhiệ nhiệt độ trích độ trích ly (oC) C1 = 75, C2 = 80, C3 = 85, C4 = 90 Nhân tố tố D: thờ  thờ i gian trích ly (phút). D1 = 90, D2 = 120, D3 = 150, D4 = 180

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

16

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Nguyên liệ liệu

................ Hexane : IPA: TN1 Trích ly

Dung môi : mẫ mẫu: TN2

C1

C2

C3

C4

D1234

D1234

D1234

D1234

Ether dầ dầu hỏ hỏa Nướ c muố muối sinh lý 5%

Dịch trích

................ Đo quang phổ phổ (485nm) ơ đồ bố trí thí nghiệm 3 Hình 9: Sơ đồ d. Cách tiế n hành thí nghiệm

Thí nghiệ nghiệm đượ c bố trí tươ  tươ ng ng tự thí nghiệ nghiệm 1 vớ i các điều kiệ kiện đã bố trí theo sơ  sơ đồ đồ hình 9. e. Chỉ  tiêu  tiêu theo dõi

Hiệ Hiệu suấ suất trích ly carotenoids.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

17

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

CHƯƠ NG NG 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 4.1 Qui trình trích ly carotenoids áp d ụng Vỏ tôm sú Sấ y (80 C, 4 – 6g) o

Nghiề Nghiền Trích ly Ether dầ dầu hỏ hỏa Nướ c muố muối sinh lý 5%

Hexane:IPA Dung môi:mẫ môi:mẫu Thờ  Thờ i gian trích ly Nhiệ Nhiệt độ trích độ trích ly

Dịch trích Tách pha Sấ y 55 C, 2g30 o

Dầu hướ  hướ ng ng dươ  dươ ng ng

Pha loãng Đo quang phổ phổ (485nm) Hình 10: Sơ đồ ơ đồ trích ly và xác định hiệu suất carotenoids t ừ  v  vỏ tôm sú Các công đ oạn trong trích ly

- Nguyên liệ liệu: vỏ v ỏ tôm sú thu đượ c từ từ quá trình chế chế biế  biến củ c ủa nhà máy đượ c chư ch ưyển về về phòng thí nghiệ nghiệm trong điều kiệ kiện giữ gi ữ lạ  lạnh bằ bằng thùng cách nhiệ nhiệt. Sau đó, nguyên liệ liệu đượ c rử r ửa sạch vớ  v ớ i nướ c lạ l ạnh để lo để loạại bỏ b ỏ nhữ  nh ững phầ phần chỉ ch ỉ và thị thịt tôm còn dính lạ lại trong vỏ rồ  rồi để ráo. để ráo.

- Sấy: vỏ vỏ tôm đượ c sấ sấy ở  nhiệ  nhiệt độ 80 độ 80oC trong thờ  thờ i gian từ từ 4 ÷ 6 giờ  giờ đế đếnn khi độ ẩm củ của vỏ tôm còn lạ lại khoả khoảng 5 ÷ 6% thì ngừ ngừng sấ sấy nhằ nhằm mụ mục đích: + Tạ Tạo thuậ thuận lợ  lợ i cho quá trình nghiề nghi ền + Làm khô nguyên liệ li ệu để quá c ủa dung môi đượ c tố tốt hơ  hơ n để quá trình trích ly củ Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

18

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

+ Làm biế biến tính protein để  vỡ   liên kế kết carotenoprotein, giúp giả giải phóng để  phá vỡ  carotenoids về về dạ  dạng tự tự do. - Nghiề Nghiền: nhằ  nhằm phá vỡ  vỡ  tế  tế bào để: để: + Tă Tăng bề bề mặ  mặt tiế tiếp xúc vớ  vớ i dung môi + Tă T ăng tố t ốc độ th th ực hiệ hi ện nhanh hơ  hơ n, n, nâng độ thấấm dung môi giúp quá trình trích ly đượ c thự cao đượ c hiệ hiệu suấ suất trích ly. - Trích ly: để hoà để hoà tan carotenoids vào dung môi. - Dịch trích thu đượ c đem đi tách pha bằ bằng ether dầ dầu hỏa rồi rửa lại vớ i nướ c mu muốối sinh lý 5% để lo bỏ dung môi phân cự c ực. để loạại bỏ - Sấ Sấy trong ở  nhiệ  nhiệt độ 55 độ 55oC trong thờ  thờ i gian 2 giờ  giờ  30  30 phút nhằ nhằm: + Đuổi dung môi còn lạ lại trong dị dịch trích + Loạ Loại nitơ  nitơ  hoà  hoà tan trong dị d ịch trích.

4.2 Kết quả xây d ự ng ng đườ ng ng chuẩn astaxanthin Bảng 3: Số liệu xây dự ng ng đườ ng ng chuẩn astaxanthin Độ h Độ hấấp thu Nồng độ Mẫu Lặp lạ lại (485nm) (µg/ml) 1 1 0,002 0 2 0,001 0 2 1 0,103 20 2 0,103 20 3 1 0,212 40 2 0,212 40 4 1 0,326 60 2 0,327 60 5 1 0,451 80 2 0,452 80

  m   n    5    8    4    (   u    h    t   p        ấ    h      ộ      Đ

y = 0.0056x - 0.0058 2 R  = 0.9984

0.5 0.5 0.4 0.4 0.3 0.3 0.2 0.2 0.1 0.1 0 -0.1 0

20

40

60

80

Nồng độ  (mcg/ml) Hình 11: Đồ thị đườ ng ng chuẩn astaxanthin Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

19

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

4.3 Ảnh hưở ng ng của tỷ lệ hexane (%) trong h ỗn hợ p dung môi đến hiệu suất trích ly carotenoids từ  v  vỏ tôm sú Bảng 4: Kết quả nồng độ và hiệu suất trích ly carotenoids t ừ  v  vỏ tôm sú ở  các  các tỷ lệ hexane khác nhau trong hỗn hợ p dung môi c ủa hexane và IPA Tỷ lệ  lệ hexane 50% 60% 70% 80%

Nồng độ ( độ (µg/ml)* 62,471c 65,699b 79,407a 60,782d

Hiệ Hiệu suấ suất (µg/g)* 937,065c ± 3,000 985,489b ± 12,000 1191,111a ± 15,000 911,734d ± 4,000

Ft = 652,29, p = 0,0000 * S ố    liệu trung bình 2 l ần lặ p lại tính d ự  ố li ự a trên c ăn bản khô a, b, c thể  hi  hiện sự  khác  khác biệt có ý nghĩ a thố ng ng kê gi ữ a các nghiệm thứ c ở  m  mứ c ý nghĩ a 5%

1400    )   g    /   g   µ    (   s    d    i   o   n   e    t   o   r   a   c    t        ấ   u   s   u      ệ    i    H

1200 1000 800 600 400 200 0 50%

60%

70%

80%

Tỷ lệ  lệ hexane % hexane(%) Hình 12: Đồ thị biểu diễn hiệu suất thu hồi carotenoids từ  v  vỏ tôm ở  các  các tỷ lệ hexane khác nhau trong hỗn hợ p dung môi

Kết quả quả hiệ  hiệu suấ suất trích ly carotenoids ở  bả  bảng 4 và hình 12 cho thấ th ấy: Khi tỷ tỷ lệ  hexane tă tăng từ 50 đến nồng độ cũng như như hiệ hiệu suấ suất thu hồ hồi đến 70% thì nồ carotenoids tă tăng và khác biệ bi ệt có ý ngh ĩ  ngh ĩ a thố thống kê (p < 0,05), hiệ hi ệu suấ suất cao nhấ nhất thu đượ c ở  tỷ  tỷ lệ  lệ hexane là 70% (1191,111 µg/g) do carotenoids là hợ  h ợ p chấ ch ất màu tan trong dầu mà hexane là dung môi hữ h ữu cơ  c ơ  không   không phân cự cực có khả khả năng hoà tan carotenoids nên khi tỷ tỷ lệ  hexane tă tăng lên thì khả khả năng hoà tan carotenoids vào dung môi cũ c ũng tăng, do đó hiệ hiệu suấ suất trích ly tă tăng. Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

20

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Như Nhưng khi tỷ tỷ lệ  hexane tiế tiếp tục tăng lên 80% thì hiệ hi ệu suấ suất thu hồ hồi carotenoids lạ lại giả giảm xuố xu ống nhanh, hiệ hiệu suấ suất thu hồ hồi thấ th ấp hơ  h ơ n so vớ  vớ i các nồ nồng độ 50%, độ 50%, 60% và khác biệ biệt có ý ngh ĩ  ngh ĩ a thố thống kê (p 0,05). Tăng thờ i gian lên 150 phút thì hiệu suất carotenoids đạt cao nhất (1072,23µg/g) do đủ thờ i gian tiếp xúc giữa hai pha dung môi và nguyên liệu nên dung môi sẽ hoà tan hoàn toàn dung chất trong nguyên liệu. Thờ i gian tiếp tục t ăng lên 180 phút thì hiệu suất trích ly giảm đột ngột xuống mức rất thấp (763,691µg/g), vì thờ i gian kéo dài cộng thêm sự gia nhiệt nên quá trình oxi hoá xảy ra rất nhanh làm giảm hiệu suất thu hồi carotenoids.

Theo bảng 7 cho thấy hiệu suất trích ly carotenoids thu đượ c tốt nhất là ở  c  cặp nhiệt độ 75oC và thờ i gian trích ly là 150 phút (1209,81µg/g), 80oC ở  120 phút (1211,96µg/g) (1211,96µ g/g) hoặc 85oC ở  90   90 phút (1176,00µg/g). Hiệu su ất carotenoids thu đượ c ở  3   3 nghiệm th ức này khác biệt không có ý ngh ĩ a thống kê (p < 0,05). Khi nhi ệt độ và thờ i gian trích ly càng cao khả năng thu hồi carotenoids càng giảm đặc biệt là đối vớ i nghiệm thức 90oC ở  th  thờ i gian 180 phút (625,402µg/g) hiệu suất thu đượ c là thấp nhất.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

25

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

CHƯƠ NG NG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 5.1 Kết luận Qua quá trình tham khảo tài liệu và tiến hành thí nghiệm, t ừ những k ết qu ả thu đượ c chúng tôi bướ c đầu đã tìm ra những thông số t ối ưu cho quá trình trích ly carotenoids từ vỏ tôm sú bằng hỗn hợ p dung môi (hexane:IPA) như sau: - Tỷ lệ thích hợ p của hexane trong hỗn hợ p dung môi là 70% - Tỷ lệ dung môi/mẫu tốt nhất là 10:1 - Đối vớ i nhiệt độ và thờ i gian trích ly thì 3 nghiệm thức sau khác biệt không có ý ngh ĩ a thống kê: 75oC ở  150   150 phút (1209,81µg/g), 80oC ở  120   120 phút (1211,96 µg/g), 85oC ở  90  90 phút (1176,00µg/g). Trên cơ  sở  đó, chúng tôi đưa ra qui trình đề nghị trích ly carotenoids từ vỏ tôm sú bằng hỗn hợ p dung môi hữu cơ  hexane:IPA  hexane:IPA như sau: Vỏ tôm sú S ấy (Độ ẩm: 5 ÷ 6%) Nghiền Trích ly Ether dầu hỏa Nướ c muối sinh lý 5%

Hexane:IPA = 70%:30% Dung môi:mẫu = 10:1 Thờ i gian trích ly: 120 phút Nhiệt độ trích ly: 80oC

Dịch trích Tách pha Sấy 55 C, 2 – 2g30 o

Dầu hướ ng ng dươ ng ng

Carotenoids Hình 16: Quy trình đề nghị trích ly carotenoids từ  v  vỏ tôm sú bằng hỗn hợ p dung môi hữ u cơ  hexane : IPA

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

26

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

5.2 Đề nghị - Nghiên cứu ảnh h ưở ng ng của th ờ i gian sấy và bảo qu ản nguyên liệu đến hi ệu su ất thu hồi carotenoids từ vỏ tôm sú - Khảo sát ảnh hưở ng ng của các loại dung môi khác nhau đến hiệu suất trích ly carotenoids từ vỏ tôm sú - Nghiên cứu ảnh hưở ng ng của điều kiện và thờ i gian bảo quản dịch trích đến sự thay đổi hàm lượ ng ng carotenoids - So sánh hiệu suất khác (trích ly carotenoids bằng cách sử dụng ezyme thủy phân hoặc phươ ng ng pháp HPLC).

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

27

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Hình 17: Vỏ tôm sú đã sấy khô trướ c và sau khi nghiền

Hình 18: Hệ thống Soxtherm

Hình 19: Sản phẩm carotenoids trướ c và sau khi pha loãng

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

28

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt Phan Thị Thị Thanh Quế Quế (2005). Giáo trình, Công nghệ nghệ chế  chế biế  biến thuỷ thuỷ hả  hải sả sản. Luậ Luận văn tốt nghiệ nghiệp 2004 “Khả “Khảo sát các yế yếu tố ảnh hưở ng ng đến đến quá trình loạ loại canxi (decalcification) trong vỏ vỏ tôm sú để s để sảản xuấ xuất chitosan”. Sinh viên thự thực hiệ hiện Tô Quang Trườ  Tr ườ ng. ng. Đỗ Minh Đỗ Minh Phụ Phụng, Nguyễ Nguyễn Trọ Trọng Cẩ Cẩn, Lê Thế Th ế Soạ  Soạn. Công nghệ nghệ chế  chế biế  biến thuỷ thuỷ sả  sản, tậ tập I.

Tiếng Anh Fereidoon Shahidi and J.Richard Botta. Seafood: chemistry, processing technology and quality. Published by Blackie Academic and Professional in 1994. N.M. Sachindra *, N. Bhaskar, N.S. Mahendrakar.  Recovery of carotenoids from shrimp waste in organic solvents. Yournal of Waste Management, volume 26 (2006), page from 1092 to 1098

Internet http: //  www.google.com.vn  // www.google.com.vn http://algatech.com/astax.htm. http://www.aseanbiotechnology.info/Abstract/21020026.pdf. http://www.beta-glucan-info.com/astaxanthin-description-mechanism-of-action.htm. http://www.didgool.com/recipes/information/salmon/astaxanthin/astaxanthin.

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

29

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

PHỤ LỤC Phụ lục A: Các ph ươ ng ng pháp phân tích 1. Xác định độ ẩm a. Định nghĩ a Độ ẩm (còn gọi là thuỷ phần) là phần trăm nướ c tự do có trong th ực phẩm b. Phươ ng ng pháp sấ   y khô

Nguyên lý: dùng nhiệt độ làm bay h ết hơ i nướ c trong thực phẩm. Hao hụt trọng lượ ng ng nướ c trướ c và sau khi sấy đến kh ối lượ ng ng không đổi chính là lượ ng ng nướ c trong thực phẩm cần xác định. Lưu ý: sấy đến trọng lượ ng ng không đổi là sau khi để nguội và cân, lại cho vào tủ sấy tiếp 30 phút, lấy ra để nguội và cân thì kết quả giữa hai lần s ấy và cân liên tiếp không đượ c cách nhau 0,5mg/g mẫu. Nếu không thì phải sấy tiếp tục. c. Dụng cụ

- Tủ sấy điều chỉnh đượ c nhiệt độ (100 – 105oC). - Cân phân tích chính xác đến 0,0001g. - Bình hút ẩm, phía d ướ i có chất hút ẩm (H2SO4đđ, Na2SO4 khan, CaCl2 khang hoặc silicagel). - Cốc thủy tinh. d. Tiế n hành

- Lấy một cốc thủy tinh đem sấy ở  100   100 – 105oC cho đến khối lượ ng ng không đổi. Để nguội trong bình hút ẩm và cân ở  cân  cân phân tích chính xác đến 0,0001g. - Sau đó cho vào c ốc khoảng 5g mẫu đã chuẩn bị sẵn, nghiền nhỏ. Cân tất cả ở  cân   cân phân tích vớ i độ chính xác như trên. Cho tất cả vào tủ s ấy ở  105  105oC, sấy cho đến trọng lượ ng ng không đổi, thườ ng ng tối thiểu trong 6 giờ . Sấy xong đem làm ngu ội ở  bình   bình hút ẩm (25 – 30 phút) và đem cân ở  cân   cân phân tích. Cho lại vào tủ sấy trong 30 phút lấy ra để nguội ở  bình  bình hút ẩm và cân như trên cho tớ i khối lượ ng ng không đổi. e. Tính k ế  ế t quả

Độ ẩm theo % (X) đượ c tính bằng công thức như sau:  X  =

G1

− G2

G1

−G

*100   (1)

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

vii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 năm 2007

Tr ườ  ng Đại học C ần Thơ  ườ ng

Trong đó: G: trọng lượ ng ng cốc, tính bằng g G1: trọng lượ ng ng cốc và mẫu trướ c khi sấy, g G2: trọng lượ ng ng cốc và mẫu sau khi sấy, g

2. Xác định hiệu suất thu hồi carotenoids Do astaxanthin chiếm tỷ lệ từ  86 – 98% trong carotenoids nên hi ệu suất thu hồi carotenoids đượ c tính theo hiệu suất của astaxanthin.  H  =

V  * C * HSPL m

  (2)

Trong đó: V: thể tích dịch trích (ml) C: nồng độ của dịch trích, µg/ml m: khối lượ ng ng mẫu, m = 10g HSPL: hệ số pha loãng 3. Kết quả dò tìm b ướ c sóng của astaxanthin tinh khi ết 98% Start (nm) 700

Apex (nm) 485

End (nm)

Height (Abs)

416.5

0.344 0.344

Area (Abs*nm) 66.114

Valley (nm) 416.5

Valley (Abs) 0.297

Chuyên ngành Công ngh ệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghi ệ p và Sinh học Ứ ng ng d ụng

viii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Phụ lục B: Kết quả thống kê ANOVA 1. Thí nghiệm 1 Nồng độ ANOVA Table for Nong do by Ty le hexane Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Between groups 859.087 3 286.362 652.29 0.0000 Within groups 5.26814 12 0.439012 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.) 864.355 15 Table of Means for Nong do by Ty le hexane with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. error Ty le hexane Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------50 4 62.471 0.33129 61.9606 62.9814 60 4 65.6992 0.33129 65.1888 66.2097 70 4 79.4073 0.33129 78.8968 79.9177 80 4 60.7822 0.33129 60.2718 61.2927 -------------------------------------------------------------------------------Total 16 67.0899 Multiple Range Tests for Nong do by Ty le hexane -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Ty le hexane Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------80 4 60.7822 X 50 4 62.471 X 60 4 65.6992 X 70 4 79.4073 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------50 - 60 *-3.22825 1.02081 50 - 70 *-16.9363 1.02081 50 60 60 70

-

80 70 80 80

*1.68875 *-13.708 *4.917 *18.625

1.02081 1.02081 1.02081 1.02081

-------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

Hiệu suất ANOVA Table for Hieu suat by Ty le hexane Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Between groups 193295.0 3 64431.5 652.29 0.0000 Within groups 1185.33 12 98.7777 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.) 194480.0 15

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

ix

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Table of Means for Hieu suat by Ty le hexane with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. error Ty le hexane Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------50 4 937.065 4.96935 929.409 944.721 60 4 985.489 4.96935 977.833 993.145 70 4 1191.11 4.96935 1183.45 1198.76 80 4 911.734 4.96935 904.078 919.39 -------------------------------------------------------------------------------Total 16 1006.35 Multiple Range Tests for Hieu suat by Ty le hexane -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Ty le hexane Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------80 4 911.734 X 50 4 937.065 X 60 4 985.489 X 70 4 1191.11 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------50 - 60 *-48.4238 15.3121 50 - 70 *-254.044 15.3121 50 60 60 70

-

80 70 80 80

*25.3312 *-205.62 *73.755 *279.375

15.3121 15.3121 15.3121 15.3121

-------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

2. Thí nghiệm 2 Nồng độ ANOVA Table for Nong do by Ty le dung moi va mau Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Between groups 2866.12 3 955.374 129.73 0.0000 Within groups 88.3748 12 7.36457 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.)

2954.5

15

Table of Means for Nong do by Ty le dung moi va mau with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. error Level Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------81 91 101 111

4 4 4 4

44.889 70.815 81.4435 62.1732

1.35689 1.35689 1.35689 1.35689

42.7985 68.7245 79.353 60.0828

46.9795 72.9055 83.534 64.2637

-------------------------------------------------------------------------------Total 16 64.8302

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

x

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Multiple Range Tests for Nong do by Ty le dung moi va mau -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Level Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------81 4 44.889 X 111 4 62.1732 X 91 4 70.815 X 101 4 81.4435 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------81 - 91 *-25.926 4.18099 81 - 101 *-36.5545 4.18099 81 - 111 *-17.2842 4.18099 91 - 101 *-10.6285 4.18099 91 - 111 *8.64175 4.18099 101 - 111 *19.2703 4.18099 -------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

Hiệu suất ANOVA Table for Hieu suat by Ty le dung moi va mau Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Between groups 644877.0 3 214959.0 129.73 0.0000 Within groups 19884.3 12 1657.03 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.) 664762.0 15 Table of Means for Hieu suat by Ty le dung moi va mau with 95.0 percent LSD intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. error Level Count Mean (pooled s) Lower limit Upper limit -------------------------------------------------------------------------------81 4 673.335 20.3533 641.978 704.692 91 4 1062.22 20.3533 1030.87 1093.58 101 4 1221.65 20.3533 1190.3 1253.01 111 4 932.599 20.3533 901.241 963.956 -------------------------------------------------------------------------------Total 16 972.453

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xi

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Multiple Range Tests for Hieu suat by Ty le dung moi va mau -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Level Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------81 4 673.335 X 111 4 932.599 X 91 4 1062.22 X 101 4 1221.65 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------81 - 91 *-388.89 62.7149 81 - 101 *-548.317 62.7149 81 - 111 *-259.264 62.7149 91 - 101 *-159.428 62.7149 91 - 111 *129.626 62.7149 101 - 111 *289.054 62.7149 -------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

3. Thí nghiệm 3 Nồng độ Analysis of Variance for Nong do - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:Nhiet do 3032.51 3 1010.84 291.47 0.0000 B:Thoi gian 3889.86 3 1296.62 373.88 0.0000 INTERACTIONS AB

1395.35

9

155.039

44.71

0.0000

RESIDUAL 166.465 48 3.46802 -------------------------------------------------------------------------------TOTAL (CORRECTED) 8484.18 63 -------------------------------------------------------------------------------All F-ratios are based on the residual mean square error.

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Table of Least Squares Means for Nong do with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------GRAND MEAN 64 63.9989 Nhiet do 75 16 68.945 0.465566 68.0089 69.8811 80 16 70.5827 0.465566 69.6466 71.5188 85 16 63.4901 0.465566 62.554 64.4262 90 16 52.9779 0.465566 52.0418 53.914 Thoi gian 90 16 67.0942 0.465566 66.1581 68.0303 120 16 150 16 180 16 Nhiet do by Thoi gian

66.5066 71.4822 50.9128

0.465566 0.465566 0.465566

65.5705 70.5461 49.9767

67.4426 72.4183 51.8488

75 75 75 75

90 120 150 180

4 4 4 4

68.8085 70.2475 80.654 56.07

0.931131 0.931131 0.931131 0.931131

66.9363 68.3753 78.7818 54.1978

70.6807 72.1197 82.5262 57.9422

80 80 80 80

90 120 150 180

4 4 4 4

68.617 80.7975 73.892 59.0243

0.931131 0.931131 0.931131 0.931131

66.7448 78.9253 72.0198 57.1521

70.4892 82.6697 75.7642 60.8964

85 85 85 85

90 120 150 180

4 4 4 4

78.4 59.9368 68.7605 46.8633

0.931131 0.931131 0.931131 0.931131

76.5278 58.0646 66.8883 44.9911

80.2722 61.8089 70.6327 48.7354

90 90 4 52.5512 0.931131 50.6791 54.4234 90 120 4 55.0445 0.931131 53.1723 56.9167 90 150 4 62.6223 0.931131 60.7501 64.4944 90 180 4 41.6935 0.931131 39.8213 43.5657 -------------------------------------------------------------------------------Multiple Range Tests for Nong do by Nhiet do -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------90 16 52.9779 X 85 16 63.4901 X 75 16 68.945 X 80 16 70.5827 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------75 - 80 *-1.63769 1.32382 75 - 85 *5.45488 1.32382 75 80 80 85

-

90 85 90 90

*15.9671 *7.09256 *17.6048 *10.5123

1.32382 1.32382 1.32382 1.32382

-------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xiii

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Multiple Range Tests for Nong do by Thoi gian -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------180 16 50.9128 X 120 16 66.5066 X 90 16 67.0942 X 150 16 71.4822 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------90 - 120 0.587625 1.32382 90 - 150 *-4.388 1.32382 90 - 180 *16.1814 1.32382 120 - 150 *-4.97562 1.32382 120 - 180 *15.5938 1.32382 150 - 180 *20.5694 1.32382 -------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

Multiple Regression Analysis ----------------------------------------------------------------------------Dependent variable: Nong do ----------------------------------------------------------------------------Standard T Parameter Estimate Error Statistic P-Value ----------------------------------------------------------------------------CONSTANT -774.661 221.182 -3.50238 0.0009 Nhiet do 19.3225 5.27455 3.66334 0.0005 Thoi gian Nhiet do*Nhiet do Thoi gian*Thoi gi Nhiet do*Thoi gia

1.58255 -0.121499 -0.0055505 -0.00277748

0.423592 0.0317669 0.000882415 0.00423559

3.73602 -3.82471 -6.29013 -0.655749

0.0004 0.0003 0.0000 0.5146

----------------------------------------------------------------------------Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Model 6142.98 5 1228.6 30.44 0.0000 Residual 2341.2 58 40.3655 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.) 8484.18 63 R-squared = 72.4051 percent R-squared (adjusted for d.f.) = 70.0263 percent Standard Error of Est. = 6.35339 Mean absolute error = 4.73781 Durbin-Watson statistic = 0.685427 Nong do = -774.661 + 19.3225*Nhiet do + 1.58255*Thoi gian 0.121499*Nhiet 0.121499*Nhiet do*Nhiet do - 0.0055505*Thoi gian*Thoi gian 0.00277748*Nhiet 0.00277748*Nhiet do*Thoi gian

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xiv

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Hiệu suất Analysis of Variance for Hieu suat - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------MAIN EFFECTS A:Nhiet do 682315.0 3 227438.0 291.47 0.0000 B:Thoi gian

875218.0

3

291739.0

373.88

0.0000

INTERACTIONS AB

313953.0

9

34883.7

44.71

0.0000

RESIDUAL 37454.7 48 780.305 -------------------------------------------------------------------------------TOTAL (CORRECTED) 1.90894E6 63 -------------------------------------------------------------------------------All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for Hieu suat with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------GRAND MEAN 64 959.984 Nhiet do 75 16 1034.18 6.98349 1020.13 1048.22 80 16 1058.74 6.98349 1044.7 1072.78 85 16 952.352 6.98349 938.311 966.393 90 16 794.668 6.98349 780.627 808.709 Thoi gian 90 16 1006.41 6.98349 992.372 1020.45 120 16 997.598 6.98349 983.557 1011.64 150 16 1072.23 6.98349 1058.19 1086.27 180 16 763.691 6.98349 749.65 777.733 Nhiet do by Thoi gian 75 90 4 1032.13 13.967 1004.04 1060.21 75 120 4 1053.71 13.967 1025.63 1081.8 75 150 4 1209.81 13.967 1181.73 1237.89 75 180 4 841.05 13.967 812.967 869.133 80 90 4 1029.26 13.967 1001.17 1057.34 80 120 4 1211.96 13.967 1183.88 1240.05 80 150 4 1108.38 13.967 1080.3 1136.46 80 180 4 885.364 13.967 857.281 913.446 85 90 4 1176.0 13.967 1147.92 1204.08 85 120 4 899.051 13.967 870.969 927.134 85 150 4 1031.41 13.967 1003.32 1059.49 85 180 4 702.949 13.967 674.866 731.031 90 90 4 788.269 13.967 760.186 816.351 90 120 4 825.667 13.967 797.585 853.75 90 150 4 939.334 13.967 911.251 967.416 90 180 4 625.402 13.967 597.32 653.485 --------------------------------------------------------------------------------

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xv

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Multiple Range Tests for Hieu suat by Nhiet do -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Nhiet do Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------90 16 794.668 X 85 16 952.352 X 75 16 1034.18 X 80 16 1058.74 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------75 - 80 *-24.5653 19.8574 75 - 85 *81.8231 19.8574 75 - 90 *239.507 19.8574 80 - 85 *106.388 19.8574 80 - 90 *264.072 19.8574 85 - 90 *157.684 19.8574 -------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for Hieu suat by Thoi gian -------------------------------------------------------------------------------Method: 95.0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------180 16 763.691 X 120 16 997.598 X 90 16 1006.41 X 150 16 1072.23 X -------------------------------------------------------------------------------Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------90 - 120 8.81438 19.8574 90 - 150 *-65.82 19.8574 90 - 180 *242.722 19.8574 120 - 150 *-74.6344 19.8574 120 - 180 *233.907 19.8574 150 - 180 *308.542 19.8574 -------------------------------------------------------------------------------* denotes a statistically significant difference.

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xvi

 Luận văn T ố  ốt  nghiệ p khóa 28 n ăm 2007

Tr ườ  ng  Đại học C ần Thơ  ườ ng

Multiple Regression Analysis ----------------------------------------------------------------------------Dependent variable: Hieu suat ----------------------------------------------------------------------------Standard T Parameter Estimate Error Statistic P-Value ----------------------------------------------------------------------------CONSTANT -11619.9 3317.73 -3.50238 0.0009 Nhiet do 289.837 79.1183 3.66334 0.0005 Thoi gian 23.7382 6.35388 3.73602 0.0004 Nhiet do*Nhiet do -1.82249 0.476504 -3.82471 0.0003 Thoi gian*Thoi gi -0.0 832576 0.0132362 -6.29013 0.0000 Nhiet do*Thoi gia -0.0416623 0.0635339 -0.655749 0.5146 ----------------------------------------------------------------------------Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------Model 1.38217E6 5 276434.0 30.44 0.0000 Residual 526770.0 58 9082.24 ----------------------------------------------------------------------------Total (Corr.) 1.90894E6 63 R-squared = 72.4051 percent R-squared (adjusted for d.f.) = 70.0263 percent Standard Error of Est. = 95.3008 Mean absolute error = 71.0671 Durbin-Watson statistic = 0.685427 Hieu suat = -11619.9 + 289.837*Nhiet do + 23.7382*Thoi gian 1.82249*Nhiet do*Nhiet do - 0.0832576*Thoi gian*Thoi gian 0.0416623*Nhiet do*Thoi gian

Chuyên ngành Công nghệ Thự c phẩ m – Khoa Nông nghiệ p và Sinh h ọc Ứ ng ng d ụng

xvii

View more...

Comments

Copyright ©2017 KUPDF Inc.
SUPPORT KUPDF